NGHIÊN CỨU HIỆN TRẠNG NHIỄM BỆNH TSWV (Tomato spotted wilt virus) TRÊN CÂY ỚT BẰNG KỸ THUẬT ELISA VÀ BƯỚC ĐẦU XÂY DỰNG PHưƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁN BẰNG KỸ THUẬT RT – PCR
NGUYỄN ĐÌNH TRƯỜNG 
 MỤC LỤC 
 Trang 
Trang tựa ii 
Cảm tạ iii 
Tóm tắt iv 
Danh sách các chữ viết tắt vi 
Mục lục vii 
Danh sách các bảng xi 
Danh sách các đồ thị .xi 
Danh sách các hình xii 
Danh sách các sơ đồ xii 
Phần I. Mở Đầu 1 
1.1 Đặt vấn đề 1 
1.2 Mục Đích - Yêu cầu 1 
 1.2.1 Mục đích nghiên cứu .1 
 1.2.2 Yêu cầu 1 
Phần II. Tổng Quan Tài Liệu .2 
2.1 Giới thiệu về cây ớt .2 
 2.1.1 Sơ lược về cây ớt .2 
 2.1.2 Nguồn gốc cây ớt .2 
 2.1.3 Đặc điểm thực vật học của cây ớt 2 
 2.1.3.1 Thân .2 
 2.1.3.2 Rễ .2 
 2.1.3.3 Lá .2 
 2.1.3.4 Hoa .3 
 2.1.3.5 Quả .3 
 2.1.3.6 Hạt 3 
 2.1.4 Giá trị dược liệu của cây ớt 3 
 2.1.5 Giá trị dinh dưỡng của ớt .4 
2.2 Một số bệnh trên cây ớt gây ra bởi các virút khác 4 
2.3 Yêu cầu điều kiện ngoại cảnh của cây ớt 9 
 2.3.1 Nhiệt độ 9 
 2.3.2 Ánh sáng 9 
 2.3.3 Ẩm độ 9 
 2.3.4 Đất và dinh dưỡng .9 
2.4. Giới thiệu về Tomato spotted Wilt Virus (TSWV) .10 
 2.4.1 Sơ lược nguồn gốc TSWV .10 
 2.4.2 Cấu trúc TSWV .10 
2.5 Hình thức tấn công và gây bệnh 13 
2.6 Triệu chứng chung trên các loại cây trồng bị nhiễm TSWV .14 
2.7 Triệu chứng cụ thể trên cây ớt .14 
2.8 Con đường lây bệnh và dịch tễ học .15 
2.9 Điều kiện cho bệnh phát triển .16 
2.10 Khống chế bệnh TSWV .16 
2.11 Chẩn đoán bệnh TSWV .18 
 2.11.1 Phương pháp cây chỉ thị 18 
 2.11.1.1 Cây nhiễm bộ phận 18 
 2.11.1.2 Cây nhiễm hệ thống .18 
 2.11.2 Phương pháp chẩn đoán bằng kính hiển vi điện tử 19 
2.12 ELISA 19 
 2.12.1 Khái niệm về ELISA .19 
 2.12.2 Phân loại ELISA 20 
 2.12.2.1 Direct ELISA (ELISA trực tiếp) 20 
 2.12.2.2 ELISA gián tiếp .21 
 2.12.2.3 Sandwich ELISA .21 
 2.12.2.4 Phản ứng ức chế /cạnh tranh 22 
 2.12.3 Các yếu tố ảnh hưởng đến độ nhạy của phản ứng ELISA .23 
 2.12.4 Các yếu tố ảnh hưởng đến kết quả ELISA 23 
2.13 Giới thiệu về kỹ thuật PCR 23 
 2.13.1 Nguyên tắc của kỹ thuật PCR 23 
 2.13.2.Tối ưu hóa các điều kiện cho phản ứng PCR 25 
 2.13.3 ưu, nhược điểm của kỹ thuật PCR 30 
 2.13.4 Các vấn đề thường gặp trong phản ứng PCR và hướng giải quyết .31 
 2.13.4.1 Có nhiều sản phẩm không chuyên biệt có kích thước dài hơn 31 
 2.13.4.2 Có nhiều sản phẩm không đặc hiệu với kích thước ngắn hơn .32 
 2.13.4.3 Không thu được bất kỳ sản phẩm nào 32 
 2.13.4.4 Sản phẩm quá yếu 33 
 2.13.4.5 Hai primer có nhiệt độ Tm khác nhau .33 
2.14 Phương pháp RT-PCR .33 
 2.14.1 Phân loại RT – PCR .33 
 2.14.1.1 Phản ứng RT – PCR một bước 33 
 2.14.1.2 Phản ứng RT – PCR hai bước 34 
 2.14.2 Các phương pháp được thực hiện trong phản ứng tổng hợp cDNA 34 
2.15 Những nghiên cứu trong nước và trên thế giới về mức độ gây hại của TSWV 35 
 2.15.1 Những nghiên cứu tại Việt Nam 35 
 2.15.2 Những nghiên cứu trên thế giới .35 
Phần III. Vật Liệu và Phương Pháp Nghiên Cứu 36 
3.1 Thời gian và địa điểm nghiên cứu .36 
3.2 Phương pháp điều tra và lấy mẫu 36 
3.3 Phương pháp lấy mẫu 36 
3.4 Các phương pháp chẩn đoán TSWV .37 
 3.4.1 Chẩn đoán bằng dDAS – ELISA .37 
 3.4.1.1 Dụng cụ và hoá chất cần thiết cho việc chẩn đoán bằng ELISA .37 
 3.4.1.2 Các bước thực hiện 37 
 3.4.2 Chẩn đoán TSWV bằng RT – PCR .39 
 3.4.2.1 Giai đoạn ly trích RNA theo Kit ly trích của Biorad .39 
 3.4.2.2 Kiểm tra sự hiện diện của RNA bằng điện di 40 
 3.4.2.3 Lựa chọn cặp Primer chạy RT – PCR 40 
 3.4.2.4 Khuếch đại bằng RT – PCR .41 
 3.4.2.5 Phướng pháp đổ gel agarose điện di 43 
Phần IV. Kết quả Thảo luận .45 
4.1 Mức độ nhiễm bệnh TSWV ở 3 xã đại diện cho 3 huyện qua chẩn đoán ELISA .45 
 4.1.1 Tỷ lệ nhiễm bệnh TSWV theo địa bàn điều tra .45 
 4.1.2 Tỷ lệ nhiễm TSWV theo từng giống ớt .46 
 4.1.3 Tỷ lệ nhiễm virút TSWV theo triệu chứng 47 
 4.1.4 Tỷ lệ nhiễm bệnh TSWV theo độ tuổi .50 
4.2 Kết quả tiến trình RT – PCR .51 
 4.2.1 Kết quả kiểm tra RNA .51 
 4.2.2 Kết quả kiểm tra Primer .52 
 4.2.3 Kết quả tiến trình RT – PCR 53 
 4.2.4 Kết quả tiến trình thiết kế primer cho Nested PCR .54 
Phần V. Kết luận và đề nghị .60 
5.1 Kết luận 60 
5.2 Đề nghị 60 
Phần VI. TÀI LIỆU THAM KHẢO 61 
PHẦN VII. PHỤ LỤC .64 
NGHIÊN CỨU HIỆN TRẠNG NHIỄM BỆNH TSWV (Tomato spotted wilt virus) TRÊN CÂY ỚT BẰNG KỸ THUẬT ELISA VÀ BƯỚC ĐẦU XÂY DỰNG PHưƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁN BẰNG KỸ THUẬT RT - PCR
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 85 trang
85 trang | 
Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 2868 | Lượt tải: 4 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Nghiên cứu hiện trạng nhiễm bệnh TSWV (Tomato spotted wilt virus) trên cây ớt bằng kỹ thuật elisa và bước đầu xây dựng phương pháp chẩn đoán bằng kỹ thuật RT - Pcr, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 theo kết quả trên thì các triệu chứng nghi ngờ đều có thể tin cậy 
đƣợc, bởi vì kết quả chẩn đoán bằng ELISA đều cho thấy tỉ lệ nhiễm TSWV cũng khá 
cao (57%). Bên cạnh đó còn một điều lƣu ý là hầu nhƣ những lá bị khảm vàng đều có 
thể đã bị nhiễm TSWV, nhƣng mức độ nặng hay nhẹ thì phải qua chẩn đoán mới có 
kết luận chính xác. Có những lá nhìn bề ngoài thì không thấy triệu chứng gì nhƣng khi 
kiểm tra vẫn phát hiện bệnh. Điều này có thể lý giải là bệnh chỉ ở giai đoạn đ ầu khi 
virút vừa xâm nhập, chƣa đủ thời gian để biểu hiện triệu chứng ra bên ngoài. 
37,5
57
53
25
0
10
20
30
40
50
60
Tỷ lệ (%)
Xaõ
Khảm vàng xanh, lá cong
Lá chấm vàng xanh, nhăn, dày
Khảm nặng, chấm đen, lủng lỗ
Khảm vàng nhạt trên rìa lá, lá
n h ỏ
Đồ thị 4.2: Tỷ lệ bệnh theo triệu chứng 
 Nhƣ vậy, chúng ta thấy trong tất cả các triệu chứng trên không xuất hiện 
triệu chứng là các đốm vòng tròn đồng tâm (đây lại là triệu chứng chính của virút 
TSWV), nhƣng kiểm tra vẫn phát hiện bệnh. Do đó không thể chỉ dựa vào một triệu 
chứng là các vòng tròn đồng tâm mà phải kết hợp với các triệu chứng nêu trên mới có 
thể chẩn đoán trên đồng ruộng một cách khá tốt rằng cây ớt có bị nhiễm bệnh TSWV 
Triệu chứng Số mẫu điều tra Số mẫu nhiễm % mẫu nhiễm 
Khảm vàng xanh, lá cong 8 3 37, 
Lá chấm vàng xanh, nhăn, dày,giòn 7 4 57 
Khảm nặng, chấm đen, lủng lỗ 15 8 53 
Khảm vàng nhạt trên rìa lá, lá nhỏ 8 2 25 
50 
hay không. Bên cạnh việc xác định bệnh trên lá, chúng tôi cũng tiến hành kiểm tra trên 
trái ớt, với kết quả nhƣ sau: 
67%
33%
Không nhiễm
Trái nhiễm
Đồ thị 4.3: Tỷ lệ nhiễm TSWV trên trái ớt 
 Từ những thực tế trên đồng ruộng cho thấy rằng: để phát hiện bệnh mà chỉ dựa 
vào triệu chứng là những đốm vòng tròn đồng tâm thì khó có thể phát hiện đƣợc. Bởi 
vì có những trái ớt có triệu chứng là những vòng tròn đồng tâm nhƣng rất giống với 
triệu chứng của bệnh thán thƣ, nên rất khó phân biệt. 
4.1.4 Tỷ lệ nhiễm bệnh TSWV theo độ tuổi 
Việc đánh giá tỉ lệ bệnh theo độ tuổi là rất khó và không thực hiện đƣợc vì khi tiến 
hành lấy mẫu ớt thì các vƣờn ớt đều đã vào cuối vụ, đã cho trái đợt hai. 
Nhƣ chúng ta đã biết, bệnh virút là bệnh không điều trị đƣợc. Cây khi bị nhiễm virút 
thì bắt buộc phải loại bỏ, nhƣng nếu làm nhƣ vậy thì sẽ ảnh hƣởng rất lớn đến hiệu quả 
kinh tế của các nông hộ. Do đó tính cấp thiết của vấn đề là khi bệnh chƣa bùng phát 
thành dịch thì phải có biện pháp phòng ngừa kịp thời, có chiến lƣợc quản lý nguồn 
giống trƣớc khi đƣa vào canh tác để đem lại hiệu quả kinh tế cho bà con nông dân. 
51 
4.2 Kết quả tiến trình RT – PCR 
4.2.1 Kết quả kiểm tra RNA 
Hình 4.7: Kết quả điện di RNA 
 Chú thích: 
+ Giếng 1: mẫu cDNA 1 đã qua bƣớc reverse transcription 
+ Giếng 2: mẫu cDNA 2 đã qua bƣớc reverse transcription 
+ Giếng 3: mẫu RNA 1 tổng số vừa ly trích xong 
+ Giếng 4: mẫu RNA 1 đã qua xử lý RNase, ủ ở 37oC trong 1 giờ 
+ Giếng 5: mẫu RNA 2 tổng số vừa ly trích 
+ Giếng 6: mẫu RNA 3 tổng số vừa ly trích 
 Nhận định chung: 
+ Từ giếng số 3 và 4 cho thấy, cũng một mẫu RNA tổng số sau khi ly trích 
nhƣng khi đƣợc xử lý với RNase thì vệt băng mờ hẳn đi. Điều này có thể phần nào 
khẳng định rằng trong mẫu ly trích có chứa RNA tổng số nhƣng có thể chƣa khẳng 
định đƣợc là có tồn tại RNA của virút TSWV nhƣ mong muốn không. Ở đây sẽ có một 
điều khó hiểu là tại sao RNA sợi đơn lại có thể bắt đƣợc với các phân tử ethidium 
bromide để phát sáng dƣới tia UV, từ thắc mắt này chúng tôi đã tìm hiểu và biết rằng 
các phân tử ethidium bromide không có một cơ chế bắt cặp đặc hiệu với sợi đôi DNA, 
ethidium bromide có thể xen vào các khe hở giữa các phân tử, nó tồn tại ở đó và sẽ 
phát sáng dƣới tia UV (đòi hỏi hàm lƣợng các phân tử phải khá cao) 
52 
+ Ở giếng 1 và giếng 2 chúng tôi tiến hành chạy sản phẩm cDNA, nhƣng 
không cho bất kỳ kết quả nào. Điều này có thể giải thích: bƣớc reverse transcription để 
chuyển RNA thành cDNA với tổng thể tích là 20µl nhƣng chỉ chứa 2µl RNA tổng số, 
rồi từ 20µl cDNA đó ta chỉ hút 4µl để chạy điện di. Nhƣ vậy có thể hàm lƣợng cDNA 
quá thấp chƣa tới ngƣỡng phát hiện, do đó không thể phát hiện khi nhuộm với 
ethidium bromide và chụp dƣới tia UV. 
+ Ở giếng 5 và giếng 6 không thấy vệt băng xuất hiện. Điều này có thể kết 
luận là quá trình ly trích không thành công hoặc lƣợng RNA quá ít không thể phát hiện 
đƣợc. 
4.2.2 Kết quả kiểm tra Primer 
Sau khi thực hiện Blast để kiểm tra primer thì có kết quả sau: 
 Chỉ có một vị trí gắn duy nhất trên gen đích và không hề có vị trí gắn nào 
khác trên sợi bổ sung 
 Ngoài cá thể cần khuếch đại thì cặp primer này chỉ có thể khuếch đại với một 
số cá thể sau: 
1: AY070218 
Tomato spotted wilt virus RNA-dependent RNA polymerase (L) gene, 
complete cds 
gi|27461077|gb|AY070218.1|[27461077] 
2: AB190813 
Tomato spotted wilt virus RNA segment L, complete sequence 
gi|52421192|dbj|AB190813.1|[52421192] 
3: D10066 
Tomato spotted wilt virus L RNA encoding RNA polymerase, complete cds 
gi|222680|dbj|D10066.1|TSWLRPOLM[222680] 
4: Z66548 
Puumala virus segment L, genomic RNA, strain Sotkamo 
gi|1292880|emb|Z66548.1|PVLSOTKMO[1292880] 
5: AB198742 
Tomato spotted wilt virus gene for L protein, complete cds 
gi|57635879|dbj|AB198742.1|[57635879] 
53 
 Cặp primer đã chọn 
 L1 TSWV R 5’-AAT TGC CTT GCA ACC AAT TC-3’ 
 L2 TSWV F 5’-ATC AGT CGA AAT GGT CGG CA-3’ 
4.2.3 Kết quả tiến trình RT – PCR 
 Kết quả RT – PCR hai bƣớc 
Tiến trình chạy RT – PCR hai bƣớc không cho kết quả dƣơng tính đối với virút 
TSWV. Điều này theo chúng tôi có thể do những nguyên nhân sau: 
 Genome L (long) của virút TSWV không có đuôi polyA, nhƣ vậy sẽ rất 
khó khăn trong việc tổng hợp cDNA. Việc tổng hợp cDNA chủ yếu dựa 
vào các primer (mồi) ngẫu nhiên là các đoạn 6 nucleotide. 
 Việc tổng hợp cDNA bằng các primer nhẫu nhiên đôi khi không cho kết 
quả là những sản phẩm có chứa đoạn gen cần khuếch đại 
 Hàm lƣợng RNA quá thấp, nên lƣợng cDNA đƣợc tạo ra cũng rất thấp. 
Điều này có thể dẫn đến xác suất hút ra để chạy PCR đôi khi là rất thấp 
hoặc không có. 
 Kết quả RT – PCR một bƣớc 
Hình 4.8: Kết quả chạy đối chứng dƣơng 
Sản phẩm đối 
chứng 323bp 
54 
 Nhận định chung: 
 Sau khi chạy RT – PCR một bƣớc có kèm đối chứng dƣơng thì chỉ có đối 
chứng cho sản phẩm chỉ một băng duy nhất còn mẫu bệnh ly trích thì không cho kết 
quả dƣơng tính. Tới đây chúng tôi mới đề xuất phƣơng án để khắc phục hiện tƣợng số 
lƣợng RNA khuôn mẫu quá ít là làm sao phải thiết kế đƣợc một cặp primer nữa, cặp 
primer này sẽ phủ bên ngoài cặp primer hiện đang dùng, mục đích là để chạy Nested 
PCR. 
4.2.4 Kết quả tiến trình thiết kế primer cho Nested PCR 
 Sự cần thiết phải chọn giải pháp RT – PCR kết hợp Nested PCR 
Bƣớc chẩn đoán virút TSWV bằng phƣơng pháp ELISA cho kết quả 
dƣơng tính rất yếu, điều này có thể do lƣợng virút nhiễm (RNA khuôn mẫu) rất thấp, 
khó có thể phát hiện bằng PCR với một cặp Primer. Do đó phải dùng phƣơng pháp 
Nested PCR 
 Bƣớc thiết kế Primer dùng cho Nested PCR 
Để đảm bảo sản phẩm PCR sau cùng không thay đổi về kích thƣớc, chúng tôi tiến 
hành thiết kế một cặp primer mới (ứng dụng phần mềm PCGEN), cặp primer này sẽ 
phủ bên ngoài cặp primer cũ. Nhƣ vậy qua bƣớc PCR thứ nhất với cặp primer mới sẽ 
tạo ra sản phẩm có kích thƣớc lớn hơn sản phẩm mong đợi. Từ đây ta trích ra một thể 
tích để chạy tiếp PCR với cặp primer cũ và có thể thu đƣợc sản phẩm PCR với kích 
thƣớc mong đợi. 
Sau khi tiến hành thiết kế primer bằng phần mềm PCGEN cho việc chạy Nested 
PCR, chúng tôi đã thiết kế đƣợc rất nhiều primer đơn bắt vào sợi sense, primer đơn bắt 
vào sợi antisense, cặp primer bắt vào cả hai sợi với các thông số đòi hỏi đƣợc đƣa ra 
nhƣ sau: 
 Các thông số về primer 
 Chiều dài primer tối ƣu là 20bp 
 Chiều dài primer chấp nhận đƣợc là từ 15 – 25bp 
 Độ lặp lại của các base đơn tối đa là 3 lần 
 Số lƣợng base GC ở đầu 3’ là 2 
 % GC chấp nhận đƣợc: 40 – 60% 
 Các thông số gắn kết của primer 
 Số lƣợng tối đa các base đối với sự tự bắt cặp của 2 primer là 4 
55 
 Vùng cuộn lại (stem – loop) có thể chấp nhận đƣợc tối đa là 4 
 % các base tối đa mà có thể bắt cặp bổ sung với các vùng trên các 
khuôn mẫu khác là 70% 
 Thông số về nhiệt độ nóng chảy (Tm) 
 Tm tối ƣu: 64oC 
 Dãy Tm chấp nhận đƣợc: 49 – 79 
 Các primer đơn đạt chuẩn về thành phần và vị trí gắn đối với sợi (+) 
|STT |Trình tự primer (5' --> 3') | bp | Tm | delG | %GC |Vùng bắt 
cặp 
| P1 | CATGTAGCGCAGAGTGATCCATCGG | 25 | 64 | -53 | 56 | 187-211 
| 
| P2 | AGCGCAGAGTGATCCATCGGAAGC | 24 | 65 | -54 | 58 | 192-215 
| 
| P3 | TAGCGCAGAGTGATCCATCGGAAGC | 25 | 65 | -55 | 56 | 191-215 
| 
| P4 | TGTAGCGCAGAGTGATCCATCGG | 23 | 62 | -50 | 57 | 189-211 
| 
| P5 | ATGTAGCGCAGAGTGATCCATCGG | 24 | 62 | -51 | 54 | 188-211 
| 
| P6 | CGCAGAGTGATCCATCGGAAGC | 22 | 61 | -49 | 59 | 194-215 
| 
| P7 | CATGTAGCGCAGAGTGATCCATCG | 24 | 61 | -50 | 54 | 187-210 
| 
| P8 | GCAGAGTGATCCATCGGAAGCC | 22 | 60 | -49 | 59 | 195-216 
| 
| P9 | AGCGCAGAGTGATCCATCGGAAGCC | 25 | 68 | -57 | 60 | 192-216 
| 
| P10 | GTAGCGCAGAGTGATCCATCGG | 22 | 59 | -48 | 59 | 190-211 
| 
| P11 | ATGTAGCGCAGAGTGATCCATCG | 23 | 59 | -48 | 52 | 188-210 
| 
| P12 | TGCTTGAATTTGTCATGTCCAAGG | 24 | 59 | -49 | 42 | 26-49 
| 
| P13 | ATGCTTGAATTTGTCATGTCCAAGG | 25 | 59 | -50 | 40 | 25-49 
| 
| P14 | GCAGATGCTTGAATTTGTCATGTCC | 25 | 59 | -50 | 44 | 21-45 
| 
| P15 | AGCGCAGAGTGATCCATCGG | 20 | 58 | -46 | 60 | 192-211 
| 
| P16 | TAGCGCAGAGTGATCCATCGG | 21 | 58 | -47 | 57 | 191-211 
| 
| P17 | TGTAGCGCAGAGTGATCCATCG | 22 | 58 | -47 | 55 | 189-210 
| 
| P18 | CAGAGTGATCCATCGGAAGCC | 21 | 57 | -46 | 57 | 196-216 
| 
| P19 | GCAGAGTGATCCATCGGAAGC | 21 | 57 | -46 | 57 | 195-215 
| 
| P20 | ACGTTATCTTTGGACACAATCACG | 24 | 56 | -47 | 42 | 256-279 
| 
| P21 | TACGTTATCTTTGGACACAATCACG | 25 | 56 | -48 | 40 | 255-279 
| 
| P22 | CATCGGAAGCCATATCTATAAGTGG | 25 | 56 | -50 | 44 | 206-230 
| 
| P23 | GTAGCGCAGAGTGATCCATCG | 21 | 56 | -45 | 57 | 190-210 
| 
56 
| P24 | GCTTGAATTTGTCATGTCCAAGG | 23 | 56 | -47 | 43 | 27-49 
| 
| P25 | CAGATGCTTGAATTTGTCATGTCC | 24 | 56 | -47 | 42 | 22-45 
| 
| P26 | CGTTATCTTTGGACACAATCACG | 23 | 55 | -46 | 43 | 257-279 
| 
| P27 | ATCGGAAGCCATATCTATAAGTGG | 24 | 54 | -48 | 42 | 207-230 
| 
| P28 | AGAGTGATCCATCGGAAGCC | 20 | 54 | -44 | 55 | 197-216 
| 
| P29 | AGCGCAGAGTGATCCATCG | 19 | 54 | -43 | 58 | 192-210 
| 
| P30 | TAGCGCAGAGTGATCCATCG | 20 | 54 | -44 | 55 | 191-210 
| 
| P31 | TCGGAAGCCATATCTATAAGTGG | 23 | 53 | -47 | 43 | 208-230 
| 
| P32 | CAGAGTGATCCATCGGAAGC | 20 | 53 | -43 | 55 | 196-215 
| 
| P33 | GAGTGATCCATCGGAAGCC | 19 | 52 | -42 | 58 | 198-216 
| 
| P34 | CTTGAATTTGTCATGTCCAAGG | 22 | 52 | -44 | 41 | 28-49 
| 
| P35 | GATGCTTGAATTTGTCATGTCC | 22 | 52 | -43 | 41 | 24-45 
| 
| P36 | CATGTAGCGCAGAGTGATCC | 20 | 51 | -42 | 55 | 187-206 
| 
| P37 | GTTATCTTTGGACACAATCACG | 22 | 50 | -42 | 41 | 258-279 
| 
| P38 | AGTGATCCATCGGAAGCC | 18 | 50 | -41 | 56 | 199-216 
| 
| P39 | AGAGTGATCCATCGGAAGC | 19 | 49 | -41 | 53 | 197-215 
| 
| P40 | TGAATTTGTCATGTCCAAGG | 20 | 49 | -40 | 40 | 30-49 
| 
| P41 | TGCTTGAATTTGTCATGTCC | 20 | 49 | -40 | 40 | 26-45 
 Các primer đạt chuẩn về thành phần và vị trí gắn đối với sợi (-) 
| STT |Trình tự primer (5' --> 3') | bp | Tm | delG | %GC |Vùng bắt 
cặp 
| M1 | GCCTGCAATAGAGAGGAATAATCGC | 25 | 59 | -53 | 48 | 923-947 
| 
| M2 | TGCCTGCAATAGAGAGGAATAATCG | 25 | 59 | -51 | 44 | 924-948 
| 
| M3 | TGCAATAGAGAGGAATAATCGCTCC | 25 | 58 | -51 | 44 | 920-944 
| 
| M4 | CCTGCAATAGAGAGGAATAATCGC | 24 | 56 | -50 | 46 | 923-946 
| 
| M5 | GCCTGCAATAGAGAGGAATAATCG | 24 | 56 | -50 | 46 | 924-947 
| 
| M6 | GCAATAGAGAGGAATAATCGCTCC | 24 | 55 | -49 | 46 | 920-943 
| 
| M7 | GATGTTGCATTATCATCAGAGTGC | 24 | 54 | -45 | 42 | 717-740 
| 
| M8 | CTGCAATAGAGAGGAATAATCGC | 23 | 53 | -46 | 43 | 923-945 
| 
| M9 | CCTGCAATAGAGAGGAATAATCG | 23 | 53 | -46 | 43 | 924-946 
| 
| M10 | TTTATCAACCTCTCCACTGGC | 21 | 52 | -43 | 48 | 748-768 
| 
57 
| M11 | CAATAGAGAGGAATAATCGCTCC | 23 | 52 | -46 | 43 | 920-942 
| 
| M12 | TGCAATAGAGAGGAATAATCGC | 22 | 52 | -45 | 41 | 923-944 
| 
| M13 | TGCACAATCCATCTAGTTTGG | 21 | 51 | -42 | 43 | 699-719 
| 
| M14 | TGTTGCATTATCATCAGAGTGC | 22 | 51 | -42 | 41 | 717-738 
| 
| M15 | GCTTCTAAACAACATTTCTGGC | 22 | 51 | -44 | 41 | 798-819 
| 
| M16 | AATAGAGAGGAATAATCGCTCC | 22 | 49 | -44 | 41 | 920-941 
| 
| M17 | GCAATAGAGAGGAATAATCGC | 21 | 49 | -43 | 43 | 923-943 
| 
| M18 | CTGCAATAGAGAGGAATAATCG | 22 | 49 | -43 | 41 | 924-945 
| 
| M19 | CAGTTTGCTAAATGCCTGC | 19 | 49 | -41 | 47 | 942-960 
 Các cặp primer đạt chuẩn về vị trí gắn và nhiệt độ Tm 
 | STT Trình tự primer (5' --> 3') | Ta | Tm | delG | %GC |Vùng bắt cặp 
|---------------------------------------------------------------------------| 
|P18 |CAGAGTGATCCATCGGAAGCC | 54 | 57 | -46 | 57 | 196-216 | 
|M1 |GCCTGCAATAGAGAGGAATAATCGC | | 59 | -53 | 48 | 923-947 | 
| | | | | | | | 
|P8 |GCAGAGTGATCCATCGGAAGCC | 54 | 60 | -49 | 59 | 195-216 | 
|M3 |TGCAATAGAGAGGAATAATCGCTCC | | 58 | -51 | 44 | 920-944 | 
| | | | | | | | 
|P6 |CGCAGAGTGATCCATCGGAAGC | 54 | 61 | -49 | 59 | 194-215 | 
|M3 |TGCAATAGAGAGGAATAATCGCTCC | | 58 | -51 | 44 | 920-944 | 
| | | | | | | | 
|P28 |AGAGTGATCCATCGGAAGCC | 53 | 54 | -44 | 55 | 197-216 | 
|M6 |GCAATAGAGAGGAATAATCGCTCC | | 55 | -49 | 46 | 920-943 | 
| | | | | | | | 
|P19 |GCAGAGTGATCCATCGGAAGC | 53 | 57 | -46 | 57 | 195-215 | 
|M3 |TGCAATAGAGAGGAATAATCGCTCC | | 58 | -51 | 44 | 920-944 | 
| | | | | | | | 
|P18 |CAGAGTGATCCATCGGAAGCC | 53 | 57 | -46 | 57 | 196-216 | 
|M5 |GCCTGCAATAGAGAGGAATAATCG | | 56 | -50 | 46 | 924-947 | 
| | | | | | | | 
|P18 |CAGAGTGATCCATCGGAAGCC | 53 | 57 | -46 | 57 | 196-216 | 
|M4 |CCTGCAATAGAGAGGAATAATCGC | | 56 | -50 | 46 | 923-946 | 
| | | | | | | | 
|P18 |CAGAGTGATCCATCGGAAGCC | 53 | 57 | -46 | 57 | 196-216 | 
|M3 |TGCAATAGAGAGGAATAATCGCTCC | | 58 | -51 | 44 | 920-944 | 
| | | | | | | | 
|P28 |AGAGTGATCCATCGGAAGCC | 53 | 54 | -44 | 55 | 197-216 | 
|M5 |GCCTGCAATAGAGAGGAATAATCG | | 56 | -50 | 46 | 924-947 | 
| | | | | | | | 
|P28 |AGAGTGATCCATCGGAAGCC | 53 | 54 | -44 | 55 | 197-216 | 
|M4 |CCTGCAATAGAGAGGAATAATCGC | | 56 | -50 | 46 | 923-946 | 
| | | | | | | | 
|P19 |GCAGAGTGATCCATCGGAAGC | 53 | 57 | -46 | 57 | 195-215 | 
|M6 |GCAATAGAGAGGAATAATCGCTCC | | 55 | -49 | 46 | 920-943 | 
| | | | | | | | 
|P18 |CAGAGTGATCCATCGGAAGCC | 53 | 57 | -46 | 57 | 196-216 | 
|M6 |GCAATAGAGAGGAATAATCGCTCC | | 55 | -49 | 46 | 920-943 | 
| | | | | | | | 
|P18 |CAGAGTGATCCATCGGAAGCC | 53 | 57 | -46 | 57 | 196-216 | 
|M2 |TGCCTGCAATAGAGAGGAATAATCG | | 59 | -51 | 44 | 924-948 | 
| | | | | | | | 
58 
|P28 |AGAGTGATCCATCGGAAGCC | 53 | 54 | -44 | 55 | 197-216 | 
|M2 |TGCCTGCAATAGAGAGGAATAATCG | | 59 | -51 | 44 | 924-948 | 
| | | | | | | | 
|P28 |AGAGTGATCCATCGGAAGCC | 53 | 54 | -44 | 55 | 197-216 | 
|M1 |GCCTGCAATAGAGAGGAATAATCGC | | 59 | -53 | 48 | 923-947 | 
| | | | | | | | 
|P8 |GCAGAGTGATCCATCGGAAGCC | 53 | 60 | -49 | 59 | 195-216 | 
|M6 |GCAATAGAGAGGAATAATCGCTCC | | 55 | -49 | 46 | 920-943 | 
| | | | | | | | 
|P12 |TGCTTGAATTTGTCATGTCCAAGG | 54 | 59 | -49 | 42 | 26-49 | 
|M2 |TGCCTGCAATAGAGAGGAATAATCG | | 59 | -51 | 44 | 924-948 | 
| | | | | | | | 
|P12 |TGCTTGAATTTGTCATGTCCAAGG | 54 | 59 | -49 | 42 | 26-49 | 
|M1 |GCCTGCAATAGAGAGGAATAATCGC | | 59 | -53 | 48 | 923-947 | 
| | | | | | | | 
|P12 |TGCTTGAATTTGTCATGTCCAAGG | 54 | 59 | -49 | 42 | 26-49 | 
|M3 |TGCAATAGAGAGGAATAATCGCTCC | | 58 | -51 | 44 | 920-944 | 
| | | | | | | | 
|P24 |GCTTGAATTTGTCATGTCCAAGG | 53 | 56 | -47 | 43 | 27-49 | 
|M5 |GCCTGCAATAGAGAGGAATAATCG | | 56 | -50 | 46 | 924-947 | 
| | | | | | | | 
|P24 |GCTTGAATTTGTCATGTCCAAGG | 53 | 56 | -47 | 43 | 27-49 | 
|M4 |CCTGCAATAGAGAGGAATAATCGC | | 56 | -50 | 46 | 923-946 | 
| | | | | | | | 
|P24 |GCTTGAATTTGTCATGTCCAAGG | 53 | 56 | -47 | 43 | 27-49 | 
|M6 |GCAATAGAGAGGAATAATCGCTCC | | 55 | -49 | 46 | 920-943 | 
| | | | | | | | 
|P24 |GCTTGAATTTGTCATGTCCAAGG | 53 | 56 | -47 | 43 | 27-49 | 
|M3 |TGCAATAGAGAGGAATAATCGCTCC | | 58 | -51 | 44 | 920-944 | 
| | | | | | | | 
|P24 |GCTTGAATTTGTCATGTCCAAGG | 53 | 56 | -47 | 43 | 27-49 | 
|M2 |TGCCTGCAATAGAGAGGAATAATCG | | 59 | -51 | 44 | 924-948 | 
| | | | | | | | 
|P24 |GCTTGAATTTGTCATGTCCAAGG | 53 | 56 | -47 | 43 | 27-49 | 
|M1 |GCCTGCAATAGAGAGGAATAATCGC | | 59 | -53 | 48 | 923-947 | 
| | | | | | | | 
|P25 |CAGATGCTTGAATTTGTCATGTCC | 53 | 56 | -47 | 42 | 22-45 | 
|M5 |GCCTGCAATAGAGAGGAATAATCG | | 56 | -50 | 46 | 924-947 | 
| | | | | | | | 
|P25 |CAGATGCTTGAATTTGTCATGTCC | 53 | 56 | -47 | 42 | 22-45 | 
|M4 |CCTGCAATAGAGAGGAATAATCGC | | 56 | -50 | 46 | 923-946 | 
| | | | | | | | 
|P25 |CAGATGCTTGAATTTGTCATGTCC | 53 | 56 | -47 | 42 | 22-45 | 
|M6 |GCAATAGAGAGGAATAATCGCTCC | | 55 | -49 | 46 | 920-943 | 
| | | | | | | | 
|P25 |CAGATGCTTGAATTTGTCATGTCC | 53 | 56 | -47 | 42 | 22-45 | 
|M3 |TGCAATAGAGAGGAATAATCGCTCC | | 58 | -51 | 44 | 920-944 | 
| | | | | | | | 
|P25 |CAGATGCTTGAATTTGTCATGTCC | 53 | 56 | -47 | 42 | 22-45 | 
|M2 |TGCCTGCAATAGAGAGGAATAATCG | | 59 | -51 | 44 | 924-948 | 
| | | | | | | | 
|P25 |CAGATGCTTGAATTTGTCATGTCC | 53 | 56 | -47 | 42 | 22-45 | 
|M1 |GCCTGCAATAGAGAGGAATAATCGC | | 59 | -53 | 48 | 923-947 | 
| | | | | | | | 
|P13 |ATGCTTGAATTTGTCATGTCCAAGG | 53 | 59 | -50 | 40 | 25-49 | 
|M5 |GCCTGCAATAGAGAGGAATAATCG | | 56 | -50 | 46 | 924-947 | 
| | | | | | | | 
|P13 |ATGCTTGAATTTGTCATGTCCAAGG | 53 | 59 | -50 | 40 | 25-49 | 
|M4 |CCTGCAATAGAGAGGAATAATCGC | | 56 | -50 | 46 | 923-946 | 
| | | | | | | | 
|P12 |TGCTTGAATTTGTCATGTCCAAGG | 53 | 59 | -49 | 42 | 26-49 | 
|M5 |GCCTGCAATAGAGAGGAATAATCG | | 56 | -50 | 46 | 924-947 | 
| | | | | | | | 
59 
|P12 |TGCTTGAATTTGTCATGTCCAAGG | 53 | 59 | -49 | 42 | 26-49 | 
|M4 |CCTGCAATAGAGAGGAATAATCGC | | 56 | -50 | 46 | 923-946 | 
| | | | | | | | 
|P14 |GCAGATGCTTGAATTTGTCATGTCC | 53 | 59 | -50 | 44 | 21-45 | 
|M6 |GCAATAGAGAGGAATAATCGCTCC | | 55 | -49 | 46 | 920-943 | 
| | | | | | | | 
|P13 |ATGCTTGAATTTGTCATGTCCAAGG | 53 | 59 | -50 | 40 | 25-49 | 
|M6 |GCAATAGAGAGGAATAATCGCTCC | | 55 | -49 | 46 | 920-943 | 
| | | | | | | | 
|P12 |TGCTTGAATTTGTCATGTCCAAGG | 53 | 59 | -49 | 42 | 26-49 | 
|M6 |GCAATAGAGAGGAATAATCGCTCC | | 55 | -49 | 46 | 920-943 | 
| | | | | | | | 
|P32 |CAGAGTGATCCATCGGAAGC | 52 | 53 | -43 | 55 | 196-215 | 
|M9 |CCTGCAATAGAGAGGAATAATCG | | 53 | -46 | 43 | 924-946 | 
| | | | | | | | 
|P32 |CAGAGTGATCCATCGGAAGC | 52 | 53 | -43 | 55 | 196-215 | 
|M8 |CTGCAATAGAGAGGAATAATCGC | | 53 | -46 | 43 | 923-945 | 
| | | | | | | | 
|P36 |CATGTAGCGCAGAGTGATCC | 52 | 51 | -42 | 55 | 187-206 | 
|M12 |TGCAATAGAGAGGAATAATCGC | | 52 | -45 | 41 | 923-944 | 
| | | | | | | | 
|P32 |CAGAGTGATCCATCGGAAGC | 52 | 53 | -43 | 55 | 196-215 | 
|M12 |TGCAATAGAGAGGAATAATCGC | | 52 | -45 | 41 | 923-944 | 
| | | | | | | | 
|P32 |CAGAGTGATCCATCGGAAGC | 52 | 53 | -43 | 55 | 196-215 | 
|M11 |CAATAGAGAGGAATAATCGCTCC | | 52 | -46 | 43 | 920-942 | 
| | | | | | | | 
|P28 |AGAGTGATCCATCGGAAGCC | 52 | 54 | -44 | 55 | 197-216 | 
|M9 |CCTGCAATAGAGAGGAATAATCG | | 53 | -46 | 43 | 924-946 | 
| | | | | | | | 
|P28 |AGAGTGATCCATCGGAAGCC | 52 | 54 | -44 | 55 | 197-216 | 
|M8 |CTGCAATAGAGAGGAATAATCGC | | 53 | -46 | 43 | 923-945 | 
| | | | | | | | 
|P32 |CAGAGTGATCCATCGGAAGC | 52 | 53 | -43 | 55 | 196-215 | 
|M6 |GCAATAGAGAGGAATAATCGCTCC | | 55 | -49 | 46 | 920-943 | 
| | | | | | | | 
|P30 |TAGCGCAGAGTGATCCATCG | 52 | 54 | -44 | 55 | 191-210 | 
|M12 |TGCAATAGAGAGGAATAATCGC | | 52 | -45 | 41 | 923-944 | 
| | | | | | | | 
|P28 |AGAGTGATCCATCGGAAGCC | 52 | 54 | -44 | 55 | 197-216 | 
|M12 |TGCAATAGAGAGGAATAATCGC | | 52 | -45 | 41 | 923-944 | 
| | | | | | | | 
|P28 |AGAGTGATCCATCGGAAGCC | 52 | 54 | -44 | 55 | 197-216 | 
|M11 |CAATAGAGAGGAATAATCGCTCC | | 52 | -46 | 43 | 920-942 | 
| | | | | | | | 
|P32 |CAGAGTGATCCATCGGAAGC | 52 | 53 | -43 | 55 | 196-215 | 
|M5 |GCCTGCAATAGAGAGGAATAATCG | | 56 | -50 | 46 | 924-947 
 Từ kết quả trên chúng tôi đã chọn ra một cặp primer để chạy Nested PCR 
 Thông số primer: 
 Nhiệt độ Tm: 54oC và 55oC 
 % GC: 55 % và 46% 
 Nhiệt độ bắt cặp Ta: 53oC 
 Vùng bắt cặp: 197-216 và 920-943 
 Trình tự primer 5’ – 3’ 
P28 5’-AGAGTGATCCATCGGAAGCC-3’ 
M6 5’-GCAATAGAGAGGAATAATCGCTCC-3’ 
60 
Phần V 
Kết luận và đề nghị 
5.1 Kết luận 
Qua điều tra và chẩn đoán, chúng tôi thu nhận đƣợc các kết quả nhƣ sau: 
 Tỷ lệ nhiễm TSWV theo địa bàn điều tra 
- Xã Nhuận Đức: 12,1% 
- Xã Phƣớc Thạnh: 12,5% 
- Xã Lộc Hƣng: 0% 
 Tỷ lệ nhiễm TSWV theo triệu chứng 
- Lá khảm vàng xanh, cong: 37,5% 
- Lá chấm vàng xanh, nhăn nheo, co lại, dày, giòn: 57% 
- Lá khảm nặng có chấm đen, lủng lỗ:53% 
- Khảm vàng nhạt trên cả rìa lá, lá nhỏ: 25% 
 Tỷ lệ nhiễm trên trái 
- Trái nhiễm: 33% 
- Không nhiễm: 67% 
Nhƣ vậy khi điều tra trên đồng ruộng thì chúng ta có thể đánh giá bệnh TSWV dựa 
trên các triệu chứng trên. Đánh giá bệnh dựa vào giống và tuổi cây thì chƣa thực hiện 
đƣợc vì bà con nông dân chƣa thực sự quan tâm đến giống mà họ đang trồng, và thời 
gian nghiên cứu thì lại rơi vào cuối vụ, tất cả đều cho trái nhƣ nhau. 
5.2 Đề nghị 
 Tiếp tục nghiên cứu mức độ gây hại của TSWV theo giống và độ tuổi. 
 Nghiên cứu khả năng lây lan của TSWV trên các đối tƣợng khác. 
 Sử dụng cây chỉ thị để hỗ trợ cho việc chẩn đoán. 
 Vì mức độ nhiễm của TSWV chƣa cao, lƣợng RNA virút ly trích đƣợc còn quá 
thấp không thể phát hiện đƣợc bằng PCR thông thƣờng nên chúng tôi đề nghị 
phƣơng pháp chẩn đoán TSWV bằng Nested PCR với cặp primer đang sử dụng 
và cặp primer đƣợc vừa thiết kế. Hiệu quả của phƣơng pháp này sẽ đƣợc chứng 
minh khi chúng tôi có điều kiện để thực hiện phản ứng Nested PCR với cả hai 
cặp primer đã đƣợc đề cập ở phần trên. 
 Xây dựng quy trình xác định TSWV bằng kỹ thuật Realtime – PCR. 
 Thực hiện thu RNA bằng kỹ thuật siêu ly tâm theo khuynh độ đƣờng. 
61 
Phần VI 
TÀI LIỆU THAM KHẢO 
TIẾNG VIỆT 
1. Nguyễn Ngọc Bích, 2004, Luận văn Thạc sĩ Khoa học Nông nghiệp: Bước đầu 
nghiên cứu một số bệnh virus trên thuốc lá của tỉnh Tây Ninh. 
2. Vũ Triệu Mân, 2003, Chẩn đoán nhanh bệnh hại thực vật. Nhà xuất bản Nông 
nghiệp, Hà Nội, trang 46-50. 
3. Vũ Triệu Mân – Lê Lƣơng Tề, 1999, Bệnh Vi khuẩn và Virus hại cây trồng. Nhà 
xuất bản Giáo Dục, trang 143. 
4. Lƣơng Nguyễn Thu Tâm,1996-2001, Luận văn tốt nghiệp Ngành Nông học: Tìm 
hiểu ảnh hưởng của các loại phân bón lá đến khả năng sinh trưởng, phát triển và 
năng suất cây ớt (Capsicumannum L.) trồng trong vụ mùa mưa tại phường Thống 
Nhất-TP. Biên Hoà-Tỉnh Đồng Nai. 
5. Phạm Đức Toàn, 1996-2000, Luận văn tốt nghiệp Ngành Nông học: Sử dụng kỹ 
thuật ELISA để chẩn đoán bệnh Tristeza trên cây cam quýt tại quận 9, Thành Phố 
Hồ Chí Minh. 
6. Nguyễn Hữu Trúc,1995 -2000, Luận văn tốt nghiệp Ngành Nông học: Hiệu lực của 
một số thuốc Bảo vệ Thực vật phòng trừ bệnh thán thư (Colleto trichum spp.) trên 
ớt (Capsicumannum L.). Bước đầu xây dựng qui trình phòng trừ tổng hợp bệnh 
thán thư ớt. 
7. Nguyễn Văn Tuất, 2002, Kỹ thuật chẩn đoán và giám định bệnh hại cây trồng. Nhà 
xuất bản Nông nghiệp, Hà nội, trang 69. 
8. Bùi Cách Tuyến, 1998, Bản dịch tiếng việt, Tài liệu hướng dẫn đồng ruộng, Bệnh 
hại cây ớt. Nhà xuất bản Nông nghiệp, trang 42 – 56. 
9. Bùi Trang Việt, 2002, Sinh học phân tử, ĐH Quốc gia TP. HCM Khoa Sinh học - 
Trƣờng ĐHKHTN. 
TIẾNG NƢỚC NGOÀI 
10. Alfred Nobel Dr. Hercules, CA 94547 USA, Inc, 2000, Aurum Total RNA Mini 
Kit Instruction Manual Bio-Rad Laboratories, trang 26-27. 
62 
11. Biowave vol.6 No.23 2004, tomato spotted wilt virus. 
12. Chemicon International, Inc - 28820 Single Oak Drive - Temecula, CA 92590, 
Introduction to Antibodies - Enzyme-Linked Immunosorbent Assay (ELISA) 
13. G.A. Dafalla, Plant Pathology Centre, Faculty of Agricultural Sciences,University 
of Gezira, Wad Medani, Sudan. 
14. Introduction to Microbiology: Virus Genomes, 2005. 
15. J.Morris, Central Science Laboratory, Sand Hutton, York, Y041 1LZ, UK. 
16. John R. Crowther, 2001, The Elisa Guidebook – Volume 149, trang 12 – 34. 
17. Ken Pernezny-Everglades research and Education Center University of Florida, 
Belle Glade; Pamela D. Roberts-Southwest Florida Research and Education Center 
University of Florida, Immokalee; John F. Murphy-Auburn University, Auburn, 
Alabama; Natalie P. Goldberg-New Mexico State University, Las Cruces; 
Compendium of pepper Diseases; 2003; The American Phytopathological Society. 
18. Lindsey Irons and Emily Sims, tomato spotted wilt virus. 
19. Marcelo Eiras1, Renato O. Resende2, Alexandre A. Missiaggia2 & Antônio c. de 
Ávila3, Centro de Sanidade Vegetal, Instituto Biológico, CEP 04014-002, São 
Paulo, SP, Departamento de Biologia Celular, Universidade de Brasília, CEP 
70910970,Brasília, DF; 3Centro Nacional de Pesquisas de Hortaliças - 
EMBRAPA, Cx. Postal 218, CEP 70359-970, Brasília, DF, RT – PCR and dot blot 
hybridization methods for a universal detection of tospoviruses, 2001. 
20. Michael Blaber, 1998, BCH5425 Molecular Biology and Biotechnology 
21. Peter Schreier, Prof. Dr. Martin Hülskamp, 2002, Molekulare Charakterisierung 
des Nukleokapsidaufbausvon TSWV (Tomato Spotted Wilt Virus) 
63 
22. P. Sreerama Kumar, ProjectDirectorate of Biological Control (ICAR), P. B. No. 
2491, H. A. FarmPost, Hebbal, Bellary Road, Bangalore 560 024, Karnataka, India. 
PlantDis. 84:1151, 2000; published on-line as D-2000-0816-03N, 2000.Accepted 
for publication 30 June 2000. 
23. Ray Cerkauskas, Visiting Scientist from Agriculture and Agri-Food Canada. 
Edited by Tom Kalb. Photos by L.L. Black and E.L.Shannon. Published by 
AVRDC – The World Vegetable Center; P.O. Box 42, Shanhua; Taiwan 741; 
ROC. 2004. 
24. Sambrook và Russell, Third edition, Molecular Cloning – volume 2, trang 8.47. 
25. Theo SK&ĐS, 2005, Vị thuốc từ ớt. 
26. Vernon E Coyne, M Diane James, Sharon J Reid and Edward P Rybicki,Molecular 
Biology Techniques Manual, Third Edition, 1996. 
27. . 
28. . 
PHẦN VII 
PHỤ LỤC 
Phụ lục 1: Trình tự Nucleotide của genome TSWV 
 1 agagcaattg tgtcagaatt ttgttcataa tcaaacctca cttagaaaat cacaatactg 
 61 taataagaac acagtaccaa taaccataat gtcttcaagt gtttatgagt cgatcattca 
 121 gacaagagct tcagtctggg gatcaactgc atctggtaaa gctgttgtag attcttactg 
 181 gattcatgaa cttggtactg gttctcaact agttcagacc cagctgtatt ctgattcaag 
 241 aagcaaagta gtcctttggc tatactgcaa agtagggatc ttccctgtga agaagaagag 
 301 atttctttct cagcatgtgt atatccctat ttttgatgat attgatttta gcatcaatat 
 361 tgataactct gttctggcac tatctgtttg ctcaaataca gtcaatgcta acggagtgaa 
 421 acatcaaggt catttgaagg ttttgtctcc tgcccagctc cactctattg aatctatcat 
 481 gaacagatct gatattacag accgattcca gctccaagaa aaagacataa ttcccaatga 
 541 caaatacatt gaagctgcaa acaaaggctc tttgtcttgt gtcaaagagc atacctataa 
 601 gatcgagatg tgctataatc aggctttagg caaagtgaat gttctatctc ctaacagaaa 
 661 tgtccatgaa tggctgtaca gtttcaagcc aaatttcaat caagttgaaa gcaacaacag 
 721 aactgtaaat tctcttgcag tgaaatctct gctcatgtca gcagaaaaca acatcatgcc 
 781 taactctcaa gcttccactg attctcattt caagctgagc ctctggctaa gggttccaaa 
 841 ggttttgaag caggtttcca ttcagaaatt gttcaaggtt gcaggagatg aaacaaacaa 
 901 aacattttat ttatctattg cctgcattcc aaaccataac agtgttgaga cagctttaaa 
 961 cattactgtt atttgcaagc atcagctccc aattcgcaaa tgcaaagctc cttttgaatt 
 1021 atcaatgatg ttttctgatt taaaggagcc ttacaacatt gttcatgacc cttcataccc 
 1081 caaaggatcg gttccaatgc tctggctcga aactcacaca tctttgcaca agttctttgc 
 1141 aactaacttg caagaagatg taatcatcta cactttgaac aaccttgagc taactcctgg 
 1201 aaagttagat ttaggtgaaa gaaccttgaa ttacagtgaa gatgcctaca aaaggaaata 
 1261 tttcctttca aaaacacttg aatgtcttcc atctaacaca caaactatgt cttacttaga 
 1321 cagcatccaa atcccttcat ggaagataga ctttgccaga ggagaaatta aaatttctcc 
 1381 acaatctatt tcagttgcaa aatctttgtt aaagcttgat ttaagcggga tcaaaaagaa 
 1441 agaatctaag gttaaggaag cgtatgcttc aggatcaaaa taatcttgct ttgtccagct 
 1501 ttttctaatt atgttatgtt tattttcttt ctttacttat aattatttct ctgtttgtca 
 1561 tctctttcaa attcctcctg tctagtagaa accataaaaa caaaaaataa aaatgaaaat 
 1621 aaaattaaaa taaaataaaa tcaaaaaatg aaataaaaac aacaaaaaat taaaaaacga 
 1681 aaaaccaaaa agacccgaaa gggaccaatt tggccaaatt tgggttttgt ttttgttttt 
 1741 tgttttttgt tttttatttt ttattttatt tttattttat tttattttta ttttattttt 
 1801 attttattta ttttttgttt tcgttgtttt tgttatttta ttatttatta agcacaacac 
 1861 acagaaagca aactttaatt aaacacactt atttaaaatt taacacacta agcaagcaca 
 1921 agcaataaag ataaagaaag ctttatatat ttataggctt ttttataatt taacttacag 
 1981 ctgctttcaa gcaagttctg cgagttttgc ctgcttttta accccgaaca tttcatagaa 
 2041 cttgttaaga gtttcactgt aatgttccat agcaacactc cctttagcat taggattgct 
 2101 ggagctaagt atagcagcat actctttccc cttcttcacc tgatcttcat tcatttcaaa 
 2161 tgctttgctt ttcagcacag tgcaaacttt tcctaaggct tccttggtgt catacttctt 
 2221 tgggtcgatc ccgaggtcct tgtattttgc atcctgatat atagccaaga caacactgat 
 2281 catctcaaag ctatcaactg aagcaataag aggtaagcta cctcccagca ttatggcaag 
 2341 tctcacagac tttgcatcat cgagaggtaa tccataggct tgaatcaaag gatgggaagc 
 2401 aatcttagat ttgatagtat tgagattctc agaattccca gtttcttcaa caagcctgac 
 2461 cctgatcaag ctatcaagcc ttctgaaggt catgtcagtg cctccaatcc tgtctgaagt 
 2521 tttctttatg gtaattttac caaaagtaaa atcgctttgc ttaataacct tcattatgct 
 2581 ctgacgattc tttaggaatg tcagacatga aataacgctc atcttcttga tctggtcgat 
 2641 gttttccaga caaaaagtct tgaagttgaa tgctaccaga ttctgatctt cctcaaactc 
 2701 aaggtctttg ccttgtgtca acaaagcaac aatgctttcc ttagtgagct taaccttaga 
 2761 catgatgatc gtaaaagttg ttatatgctt tgaccgtatg taactcaagg tgcgaaagtg 
 2821 caactctgta tcccgcagtc gtttcttagg ttcttaatgt gatgatttgt aagactgagt 
 2881 gttaaggtat gaacacaaaa ttgacacgat tgctct 
Hình pl.1a: Trình tự Nucleotide genome S (Short) 
 1 agagcaatca gtgcatcaga aatataccta ttatacattt tgctaagaat caatcaacta 
 61 cattacacaa gctcctctac cttaggctgt tgaactcgaa atgttgactc ttttcggtaa 
 121 caagaggcct tctaagtctg taatggcagt gttgaagtct caaaaccatg gtcttcttct 
 181 gatgaaaagc ttgctttaac ccggaaagga tgaaggtcct ttagtttcac ttgctaaaca 
 241 caaagccatg gatgcatcca aaggaaagat actgttaaac attgagggaa catcttcctt 
 301 tggaacctat gaatctgatt ccatcacaga gtcagaaggt tatgatcttt ctgctagaat 
 361 gatagtagat acaaaccatc atatctcaaa ctggaaaaat gatctttttg ttggcaacgg 
 421 aaagcaaaat gctaataagg ttatcaagat ctgtccgact tgggacagca gaaaacaata 
 481 catgatgatt tccagaattg tgatatgggt ctgccccact ataccaaacc ctacaggaaa 
 541 acttgtggtt gctttaattg atcccaacat gccatctgga aagcaagtca tcctgaaggg 
 601 tcaggggaca ataactgatc ctatctgctt tgttttttat ctgaactggt ctattccgaa 
 661 gatgaacaac accccagaaa actgttgtca gctgcatttg atgtgtagcc aagaatacaa 
 721 gaaaggggtt tcttttggta gtgtcatgta ttcttggaca aaagagtttg gtgattcacc 
 781 cagagctgat aaagacaaaa gttgtatggt tatacctcta aacagggcca ttagagctag 
 841 atctcaggca ttcattgaag cctgcaagct gataattcct aaaggaaaca gtgagaagca 
 901 gataaaaaaa cagcttaaag aactgagctc aaatcttgag agatcagttg aagaggaaga 
 961 ggaaggaatt tctgacagtg ttgctcagtt atcctttgat gaaatatagt tctttaaata 
 1021 tcacttattt aagcttaaat ttctgtctat tttgcatttt gaatccaaaa acccaaacaa 
 1081 aaaacgaaaa caaaaaagag aaaaaaacaa aaaatcaaac caaaaaacaa aaacaaaata 
 1141 aggctgaaaa gcaaactttg gtccgaagac tttttttgtt gttttttgtt tatttttatt 
 1201 tttttgtttg ttttttgttt attttatatt tcgtttttat tagttaatga ttgattttaa 
 1261 agatttttct atatatataa tcctgctaat atagaagatt gaatcaaatt taatctgtga 
 1321 caagcatctt cagacaaggt gagagaaatc cataggtggc cttcttcttg tcattgtatc 
 1381 tttcattaac ataggggctt tgatctcagg ttcatcatca tcctctatct tggatctaga 
 1441 tttataagat tcattcttta catatccttt acaaatggat gtcagaatag aacagaaata 
 1501 agtcacaaga aaaatgaatg caataagcag taccactctg atagtatcaa aaaatgagcc 
 1561 aaagtaactt gcaatgaaat tgaatggact cttaatataa tcccagaagc cccatgctga 
 1621 agaatcagaa ttatattgtt gttcttcatg agcatactca tcattttgat ctattatatt 
 1681 ctctggttct tctacaataa cattattaac caaaacttcc acagagatat ccggattgcc 
 1741 ttctggatac aatgtcattt tcttcttgtc cggattggct gaacaaaaca ttgttatatt 
 1801 gtatttatta gatccttttt taacagctag ctgataagta gataaagagc aagcatctat 
 1861 agaaattgca gtagaaaatg tcaaatctga gaaaaattct aaaaggcaag ataaaccttg 
 1921 gccgcataga agacagccat tgcaatttaa gcttgttgaa gttatggaag gtttcttagg 
 1981 agcaacttta aaaagatcag atggaagatc aactaccatt ttcagtttcc ctagactaaa 
 2041 agattttgcc agaaaaaaac tagaaaaatc tttgaaacta acaggaatat ctgatatttg 
 2101 ctctaaacca gatctaaacc tgtatgtgtc gtatccacat gttttgatag tgactgattt 
 2161 tttccctatt gctgcacaat cccaagacat gtcatctcct tctagagttt tcttagtaaa 
 2221 aataggcact ccatcatggg tcaattgtgg atgaccaaac attttcacag gatcattcaa 
 2281 gtttgcaata tttccagagt aaatatgact gtcgggtcca tgagctatta gttcacctat 
 2341 agtgatacca tcattatgca aatctgcttg tatatcagct tgaaacaatg tattttcata 
 2401 aggaacctct tcagtaatcc ttgagcattg acctcccaaa ataccggaaa tacaaacatc 
 2461 tgctactata gttgacttaa gcactgaata aattctgtat gatttgtcca tatcataaat 
 2521 atttcgacag aatccgcatg tagcaccctc attaattgca aaacaccaag cttcttcaca 
 2581 tccccaataa gaagttggtg ttacacaaaa atcttggaaa cctgttaaag cttgattttt 
 2641 cctgcaagtg tcgcagtttc ctgtacaagt ggaataaaaa tccgtgtggg tgctttggat 
 2701 gggagctgtc gtatattttt ctgacacttc ataatgaatt cccacacttt tgatataaat 
 2761 cacaaatttt ttggctgttt ctgaggtctt gtcatttagc atgaatatag ttcctcctcc 
 2821 tcctaaaaga gattgttcta tcatatatct atatttcccg tctacaacag aatcaaagat 
 2881 taatgattgc ctgggcagaa tgttctctgg tatgcttgtt tcgtttttgt ttaaggagtc 
 2941 tccggcaacc attccagaaa ttttgccctg acggttatag gaatctatta taccatttct 
 3001 caatctctta gcctcataca gaccaactga tgttaaccct aaagagcttc ctgtataatc 
 3061 cgaaaaccca ttgtacaaag gtttgtttcg gaataaatct aggtattcgc aacctaatct 
 3121 gcattttata agattatcaa tagatgggcg tgcaatgcaa ttctggttct ctatgcaatc 
 3181 attaggacct tctataacaa tattagtgcc aaagatactc tctatgatct tatcttcttt 
 3241 tacattgcag taacattgat ctttttcaga gcatttttca aatttgcttg taaccaaaaa 
 3301 tggacagcct ggaacataaa agcatccact caaacattgg gttgtttgag ccatagacat 
 3361 gggcatctga gacaaaatga ctaaacctat caaaatttcg gtcacaaatt ttagcaaact 
 3421 caagctcagc ttagtgttca ctattagatg gaaccattcc atgctagtcc acttatgttt 
 3481 gttgtagtca tgatctgctt ctttggatag tatgggacac tctgaagaat gctcttttga 
 3541 agctttgctt ttgttgcaaa tgcagacttt agtacactca tgtgtgacta tgcacagatt 
 3601 gccgcagtta gaacatttta atgggaaata tttccataag caatttatga gcaataagac 
 3661 agggtatgta atcaagccca taagatcata ccagagaaag agaggtttag tcgtcttgtt 
 3721 cactaaccat cggataggga aatagatcaa caaagctatc aatatcaacc ttatccaaga 
 3781 aaaattgatg caggctgttt gcttataaat actttttgaa tatttgatta tgcaatctct 
 3841 gactcttttg tttgtttttg gtattttggc tgatttgtca ccacacaaga gattgtgttc 
 3901 accatccaac atttcctcag taaaagtgat acttgctgat ccagaaaaag atataacctt 
 3961 gtgttccaca ttttcaccag gtttttttat caaataaccc atgatcttct cagggctagt 
 4021 gatgcttaca gtatagggat ttgcgaagtt tgatttagtt attttgcagt caccggataa 
 4081 ctttacagtt tgtaatgata ctgttccatt agtggggtat gagttgtaag ttataggata 
 4141 attatcttgt gtcaggcttt ctgaaatgaa gaattttcct cctactgaaa agtgtctttt 
 4201 cttgtctagc ttggtaatgg gaataaccgg gactttggag aatctctttg gcaaatttaa 
 4261 agaattatca catttttcta aaccttctgc tgaatcagaa acacaggaat atatgacacc 
 4321 attgttttca acttgataat aaacattata agtggatatc ccttttatct cacattttaa 
 4381 tgaagaagca ttcaagcaat tgttgggaag atccaaaaca gagattgttt tttgcgttgt 
 4441 tggctcagca gaaataggga tggttgattt ttcttctcgt atctgacggg ttccaggagt 
 4501 ccgagattct agcatcagat tagttaaagt ctctaagata gcttcgcgtt gaatcgatgc 
 4561 agcagtgggt acctcattct cagcagaatc atcataaatc tcaggatgat ctccacgaat 
 4621 tatttctact ttagcatctg tggctctgaa gatcaagaat gccaacaaaa cagaactcag 
 4681 ggcaattgtg aaaagactca cttttaccac tagttctagt agttttagaa ttctcatctt 
 4741 agatgtctac ccagattaca atggttgtgt gattaatttc aagatgtctg gattaaggtt 
 4801 tttgtttgca ctgattgctc t 
Hình pl.1b: Trình tự Nucleotide genome M (Medium) 
 1 agagcaatca ggtaacaacg attttaagca aacatgaaca tccagaaaat acaaaaatta 
 61 atagaaaatg gaaccacttt actgttgtct attgaggatt gtgtaggttc taaccacgat 
 121 ctagctttgg atttacataa gagaaatagt gatgagatcc cagaagatgt gattataaat 
 181 aataatgcaa aaaattatga gacaatgaga gagttaattg tcaaaatcac tgctgatggt 
 241 gaaggactaa acaaagggat ggcaactgtg gatgtcaaaa agctaagtga gatggtctct 
 301 ctgtttgagc aaaaatacct agaaacagag ttagcaaggc atgacatttt tggagagctg 
 361 atctccaggc acctgagaat aaagcccaaa caaagaaatg aagtggagat agagcatgca 
 421 ctaagagaat atctggatga actcaacaaa aagtcctgca ttaacaagct ctctgatgat 
 481 gagtttgaga gaataaataa agaatatgta gcaactaatg ccacccctga taactatgtg 
 541 atatataaag aatcaaaaaa cagtgagctt tgtttaatca tttatgattg gaaaatatct 
 601 gtcgatgcca ggactgaaac caaacaatgg agaaatacct acaagaatat ttggaaatct 
 661 ttcaaagata taaaagtgaa tggaaagcca ttcctggaag agcatcctgt tttcgtttct 
 721 atagttatat tgaaacctat tgctgggatg ccaatcactg ttactagtag cagggttttg 
 781 gagaaattcg aagattctcc atcagcattg cacggagaaa gaataaagca tgctaaaaat 
 841 gccaaattgc taaatatttc ttatgttggg caaatagttg gaaccacacc cacagtggtg 
 901 agaaactatt atgcaaacac tcaaagaatc aaatctgaag tcagaggaat cttaggtgat 
 961 gattttggat ctaaagatgt gtttttcagt cactggacca gcaaatacaa agaaagaaat 
 1021 cctactgaga tagcctattc cgaagatatt gaaagaataa ttgattcact tgttacagat 
 1081 gaaatcccta gagaggaaat aatacatttt ttgtttggaa atttctgttt ccacattgaa 
 1141 acaatgaatg accagcatat agctgacaaa tttaaagggt accaaaactc ttgtatcaat 
 1201 ttaaaaatag agccaaaagc tgatttagct gatttgaaag accacttaat ccaaaagcag 
 1261 caaatatggg aatctctgta tggaaaacac cttgagaaga tcatgcttag aattagagaa 
 1321 aaaaagagaa aagaaaaaga gatacctgac ataaccacag cttttaacca gaatgctgct 
 1381 gaatatgaag aaaggtatcc taactgtttc aatgatctct ctgaactaaa actaactttc 
 1441 catgacttgg tccccagttt gaagatagaa ttgagctcag aggtagatta caacaacgca 
 1501 attattaaca agtttcggga gagcttcaaa agttcttcaa gggttattta taatagccca 
 1561 tatagtagca taaataacca aacaaataaa gcaagagata taacaaactt agttagactg 
 1621 tgtttagcag agctaagttg tgatacaacg aaaatggaaa agcaggaact tgaagatgaa 
 1681 atagatataa acaccgggag tatcaaagtt gagagaacaa aaaagtctaa agaatggaat 
 1741 aagcaaggtt cgtgtttaac cagaaacaaa aatgaatttt gcatgaaaga tacaggcagg 
 1801 gagaacaaaa ctacctattt taaaggctta gcagtaatga atataggaat gagttctaag 
 1861 aaaagaattc taaaaaaaga agaaataaaa gaaaggatct ctaaaggctt ggaatatgat 
 1921 acctctgaaa ggcaggctga cccaaatgat gattactcaa gtatagacat gtcttctctg 
 1981 actcatatga aaaaactgat aaggcatgac aatgatgata gcttaagtgg taaaagattt 
 2041 aagggctctt tttttctact tcataatttt aatataatag aggatggtaa gatcacatct 
 2101 gttttcaata attatgctaa aaatcctgaa tgcttgtaca ttcaagattc agtactgaag 
 2161 actgaattag agacttgcaa aaagataaac aaattatgca atgatctagc catttaccat 
 2221 tactctgaag acatgatgca attctccaaa ggtttaatgg tggctgacag gtacatgact 
 2281 aaagaaagtt tcaagatatt aaccacagca aatactagca tgatgctatt agcattcaaa 
 2341 ggggatggaa tgaacaccgg aggatcggga gttccttaca tagcattgca tatagtggat 
 2401 gaagacatgt cagatcattt taacatatgt tatactaaag aaatttatag ctatttccga 
 2461 agtggtagta attacattta tataatgagg ccgcagagac taaaccaggt gaggctgctg 
 2521 aggcttttca aaacgcctag taaagttcct gtatgttttc cacaattttc aaagaaagct 
 2581 aatgaaatcg gaaaatcgct gaaaaataaa gatatagaaa aagtaaatct cttttctatg 
 2641 acaatgactg taaaacagat attaataaat attgtgtttt catctgtcat gataggaact 
 2701 gtgacaaagc tcagtagaat gggaattttt gatttcatgc ggtatgcagg ttttttgcga 
 2761 ctatccgatt attctaacat aaaagaatac attagagaca aatctgatcc tgatataact 
 2821 aactgtggca gatatctatt tcgtaatgga atcaaaaaac tattgttcag aatggaagat 
 2881 ctcaatttaa gcacaaatgc caagcctgtt gttgtggacc acgaaaatga tattatagga 
 2941 gggataacaa acttgaatat aaaatgtcct ataacaggat caactctact gacacttgag 
 3001 gacctgtaca ataatgttta tttggctatt tatatgatgc ctaaatcact gcacaatcat 
 3061 gttcacaatc taacaagctt attaaatctc cctgctgagt gggagctaaa gttcagaaaa 
 3121 gaattaggtt tcaacatatt tgaagacata taccctaaga aagcaatgtt tgatgacaaa 
 3181 gacctattct ccataaatgg agctttgaac gtgaaagcat tatctgatta ctatctagga 
 3241 aatatagaaa atgttggttt aatgagatca gaaatagaaa ataaagaaga tttcctaagc 
 3301 ccttgttata aaatatctac tttaaaatct tcaaaaaaat gctcacaatc aaacattata 
 3361 agtactgatg agataataga gtgtcttcag gatgcaaaga ttcaagatat agaaaattgg 
 3421 aaaggaaata acctagctat tataaaaggg cttataagaa cctacaatga ggagaaaaat 
 3481 agattggtgg aattttttga agataattgt gtcaattcat tatatcttat agaaaagctt 
 3541 aaagagataa ttagtagtgg atcaataact gtagggaaat ctgtaacatc taaattcata 
 3601 agaaacaatc atcctttaac agtagaaaca tatctcaaaa caaaactata ttatagaaat 
 3661 aatgtaacag ttttaaagtc taaaaaagtg tcagaggagc tctatgacct tgtaaaacag 
 3721 ttccatgaca tgatggaaat agacctagat tctgttatga acctcgggaa aggtacagaa 
 3781 ggaaaaaaac tcacattctt gcagatgctt gaatttgtca tgtccaaggc taaaaatgtc 
 3841 accgggtctg tagattttct agtttctgtt tttgaaaaaa tgcagagaac caaaacagac 
 3901 agagaaatat acttgatgag catgaaagtg aaaatgatgc tttattttat agagcataca 
 3961 ttcaaacatg tagcgcagag tgatccatcg gaagccatat ctataagtgg agacaataaa 
 4021 ataagagcac tttctacgtt atctttggac acaatcacgt cttacaatga tattttaaac 
 4081 aaaaattcaa agaagtcaag attggctttc ctatctgcag atcagtcgaa atggtcggca 
 4141 tcaggcctta ccacctataa atatgtttta gctatcatat taaatccaat tttaactact 
 4201 ggtgaagcta gcttaatgat agaatgcatc ttaatgtatg ttaaattgaa gaaggtttgt 
 4261 ataccaacag atattttttt gaatctaaga aaagctcaac aaacttttgg ggaaaatgaa 
 4321 actgccatag gacttttgac caaaggcttg acgacaaaca cataccctgt tagcatgaat 
 4381 tggttgcaag gcaatttaaa ttatctgtct tctgtttatc actcttgtgc aatgaaagct 
 4441 tatcacaaca ctttggaatg ttacaaaaac tgtgatttcc aaactagatg gattgtgcac 
 4501 tctgatgata atgcaacatc attaatagcc agtggagagg ttgataaaat gctgacagac 
 4561 ttttcaagct catctctgcc agaaatgttg tttagaagca ttgaagctca tttcaaaagt 
 4621 ttttgcataa ctttgaaccc aaaaaagagt tatgcttctt catcagaagt agagtttata 
 4681 tctgaaagaa ttagtaaatg gagcgattat tcctctctat tgcaggcatt tagcaaactg 
 4741 ttgcacagaa tcttcgcata taagttattt gatgatctaa tgtcactcag tatacatgtt 
 4801 acaatgcttc tgagaaaagg ctgtcctaat gaagttatac cttttgctta tggggctgtg 
 4861 caggtacaag cgttaagcat ctattcaatg cttcctggtg aagtgaatga tagtattaga 
 4921 atttttaaca agcttggagt aagtttaaag tcaaacgaga ttcccacaaa catggggggc 
 4981 tggttgacct ctcctataga gccgttgtct atattaggtc catcatcaaa tgatcaaatc 
 5041 atctattaca atgtgataag agattttttg aacaaaaaaa gtttagaaga agtaaaagat 
 5101 agtgtctctt cttccagtta tctacagatg agattcagag agctaaaaga aaagtatgaa 
 5161 agaggaactc tggaagaaaa agataaaaag atgatatttc ttatcaatct gtttgagaaa 
 5221 gcatcagtgt ctgaagattc agacgttcta acaattggga tgaaatttca aactatgtta 
 5281 actcagatta taaaattacc taattttata aatgagaatg ctttaaacaa gatgtcaagt 
 5341 tataaagatt tttcaaaact ttatcctaat ttaaaaaaga atgaagattt atataaaagc 
 5401 actaagaact taaagataga cgaggatgct gttttagagg aagatgagtt atataagaag 
 5461 attgcatcta gcttagaaat ggaatctgtc catgacataa tgataaaaaa tcctgaaaca 
 5521 attctgatag caccattgaa tgatagagat tttttactta gtcagctgtt catgtacaca 
 5581 agcccttcta aaagaaacca gttatcgaac caatctacag agaaacttgc tttagataga 
 5641 gtgttaaggt caaaagctag aacatttgta aacatttctt ccactgtgaa gatgacttat 
 5701 gaagaaaaca tggaaaagaa aatcttagaa atgctaaaat ttgatttaga ttcatattgt 
 5761 tcatttaaaa catgtgtaaa tctagttatc aaggatgtta atttcagcat gctgattcca 
 5821 atattagatt ctgcataccc ttgtgaatct aggaaaagag ataactacaa tttcaggtgg 
 5881 tttcagactg agagatggat acctgttgtt gaaggctctc cgggactagt agtaatgcat 
 5941 gctgtctatg gatcaaatta tatagagaac ttaggtttaa aaaacatccc tctaacagac 
 6001 gatagtatta atgttttaac aagcacgttt ggaacaggtt taatcatgga agatgtaaaa 
 6061 tccctagtta atggcaaaga cagcttcgaa acagaggctt ttagcaattc taatgaatgt 
 6121 caaagattgg tgaaagcatg caattatatg atagcagcac aaaacaggct tttagcaatt 
 6181 aacacatgct ttactaggaa aagctttccc ttctattcta agttcaatct agggagaggg 
 6241 tttatctcaa acacattagc tctcctatcc accatctaca gtaaagaaga atcctatcat 
 6301 tttgtttcta cagctagtta taaattagac aaaactatca gaactgtggt aagtgctcag 
 6361 caagatatga acttagagaa aatactggac actgctgtat acatatcaga taaattgcag 
 6421 tcacttttcc caacaattac aagagaggat atagttttaa tattgcaaaa tgtttgcctt 
 6481 gacagtaaac ctatatggca gagtctagaa gacaaaatga aaaagattaa caattcaaca 
 6541 gcaagtggct tcacagtgtc aaatgtgatt ctatcacata acagtgaatt gaacacaatc 
 6601 cagaaacaaa ttgtctggat gtggaacatg ggtttgtgtt ctcacagaac attagatttt 
 6661 gttatcaggt atattagaag aagggatgta agatatgtaa aaactgaaga acaagatgaa 
 6721 tcaggaaatt atgtctctgg aactatgtac aaaataggga tcatgacaag aagctgctat 
 6781 gtggaattga tagcatctga tcaagatgta gcagtttctt tgagaacacc atttgagata 
 6841 ttgaatgaaa gagagtatct ttttgacaca tacagagaaa gtatagagaa attattggca 
 6901 gaaattatgt ttgataaagt gaacataata aatcaaacaa ccacagattg ttttcttaga 
 6961 accaggagat cttgcatcag aatgaccaca gacaacaaaa tgattgtaaa ggttaatgct 
 7021 acatcaagac aaataagact agagaatgta aaattagttg taaagataaa atatgaaaat 
 7081 gtgaattccg atgtatggga tattatagaa agccaaaaat ctctagtctt aaggctccct 
 7141 gaagtagggg aatttttctc tgatatgtat aaaactgcag actctgaaac tgaaacaatc 
 7201 aaaaccataa aaaacaggct tatgacttct ttaactttca tagaagcctt tggaaactta 
 7261 tcacagcaga tcaaagagat tgtagatgat gatatcagag aaacgatgga tgaattctta 
 7321 atgaacatcc gggatacctg cttagaaggt ttggaaaact gcaaaagtgt ggaagaatat 
 7381 gatagctatc ttgatgaaaa tggatttaat gacacagtag aactattcga aaacttgcta 
 7441 agaacacatg acaactttga aaatgagtat agtcctcttt tttcagagat tgttgacaaa 
 7501 gcaaaacagt atactagaga tttagaaggt ttcaaagaaa tactgctcat gcttaaatat 
 7561 tctctaataa atgatgcatc aggatttaaa agctatagag ccactggaat gcatgctgtt 
 7621 gagctaatgg caaaaaagca catagagata ggggaattca acttgttagg aatgatccaa 
 7681 ttgattaaag cttgtgaaac atgccacaac aatgactcta tattaaactt agcaagttta 
 7741 aggaatgttc ttagcaggac atatgccaca tttgggagga gaataagatt ggatcatgat 
 7801 ctggacttgc aaaacaactt aatggaaaaa agttatgatt tcaagacgct ggttttacca 
 7861 gaaataaaat tatcagaact atctagggaa atactgaaag aaaatgggtt tgttatatct 
 7921 ggagagaatc taaaaatgga taggtctgat gaagaatttg tgggtcttgc cagttttaat 
 7981 gtgttgaggc tagatgagga agaaatgtat gaaggtttga tcaaagaaat gaaaattaaa 
 8041 aggaaaaaga aagggttttt atttccagca aacacacttc tactaagtga gttgataaag 
 8101 ttcttgattg gaggaataaa gggaaccagc tttgatatag agacattgtt acggaacagt 
 8161 tttagaccag acatattttc aactgacaga ttgggaagat taagttccag tgtacctgca 
 8221 ctcaaagttt atgcaactgt ttatatggaa tataagaatg tcaattgtcc tttaaatgag 
 8281 atagctgaca gcttagaagg ttatctaaaa ctgacaaaaa gcaggtccaa ggaacatttc 
 8341 ttgtctggaa gagttaaaaa agctttgata caattaagag atgaacaatc gcgaactaaa 
 8401 aaactagagg tctataagga tatcgcaaat ttccttgcta ggcacccact atgtttatca 
 8461 gaaaaaacat tgtatggaag atatacctac tctgatatca atgattatat catgcaaaca 
 8521 agagagatta ttttgagtaa aataagtgag ttggacgagg ttgttgaaac agatgaagac 
 8581 aatttcttgc ttagttatct aagaggggaa gaagatgcct ttgatgaaga tgagcttgat 
 8641 gaagaagaag acacagatta aattgaaagt aatgactaac aatccatgaa taacagatta 
 8701 gatataactt agaatataaa tttattgcta ttttagaatt agattagatc tacttagcct 
 8761 aaaacaattt ggtgaaccaa atctatagtg tatataaatg tagagtcccg gtatagtttc 
 8821 actggaggga attcttatgt aatttgtaaa gtctggctgt ggagaggtta tatgttttag 
 8881 ttgtacctga ttgctct 
Hình pl.1c: Trình tự Nucleotide genome L (Long) 
Phụ lục 2: Kết quả bắt màu của kháng thể đơn dòng với TSWV 
 Bố trí thí nghiệm trên đĩa: 
+ Bỏ hàng số 12, cột A, cột H 
+ Hàng 1: Nƣớc cất 
+ Ô số 2B, 2C: dung dịch đệm ly trích mẫu 
+ Ô số 2D, 2E: đối chứng dƣơng 
+ Ô số 2F, 2G: đối chứng âm 
 Những giếng có màu vàng là những giếng chứa mẫu nhiễm TSWV, ngƣợc lại 
những giếng không màu là những giếng chứa mẫu không bị nhiễm TSWV. 
Phụ lục 3: Kit ly trích RNA 
Phụ Lục 4: MẪU ĐIỂU TRA 
Mã số .................................................................................................... 
Nơi lấy mẫu .......................................................................................... 
Chủ hộ ................................................................................................... 
Giống cây .............................................................................................. 
Tuổi cây ................................................................................................ 
Tình trạng vƣ ờn ................................................................................... 
Cách trồng ............................................................................................. 
Phƣơng pháp trồng ............................................................................... 
Diện tích vƣờn, năng suất ..................................................................... 
Độ thuần của vƣờn ................................................................................ 
Có vector truyền bệnh hay không ......................................................... 
Mùa vụ .................................................................................................. 
Bệnh có thƣờng xảy ra không ............................................................... 
Triệu chứng ........................................................................................... 
Phụ lục 5: Kết quả ELISA trên các đĩa nhƣ sau: 
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 
B1 C1 _ _ _ _ _ _ _ _ _ 
B2 C2 _ _ _ _ _ _ _ _ _ 
B3 PC1 _ _ _ _ _ _ _ POS _ 
B4 PC2 _ _ _ _ _ _ _ POS _ 
B5 NC1 _ _ _ _ _ _ _ _ _ 
B6 NC2 _ _ _ _ _ _ _ _ _ 
Phụ lục 5a: Đĩa ELISA số 1 
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 
B1 C1 _ POS POS _ _ _ _ _ _ 
B2 C2 _ POS POS _ _ _ _ _ _ 
B3 PC1 POS POS _ _ POS _ _ _ _ 
B4 PC2 POS POS _ _ POS _ _ _ _ 
B5 NC1 _ POS _ _ POS _ _ _ _ 
B6 NC2 _ POS _ _ POS _ _ _ _ 
Phụ lục 5b: Đĩa ELISA số 2 
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 
B1 C1 _ _ _ _ _ _ _ _ _ 
B2 C2 _ _ _ _ _ _ _ _ _ 
B3 PC1 _ _ _ _ _ _ _ _ _ 
B4 PC2 _ _ _ _ _ _ _ _ _ 
B5 NC1 _ _ _ _ _ _ _ _ _ 
B6 NC2 _ _ _ _ _ _ _ _ _ 
Phụ lục 5C: Đĩa ELISA số 3 
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 
B1 C1 _ _ _ _ _ _ _ _ _ 
B2 C2 _ _ _ _ _ _ _ _ _ 
B3 PC1 _ _ _ _ POS _ _ _ _ 
B4 PC2 _ _ _ _ POS _ _ _ _ 
B5 NC1 _ _ _ _ _ _ _ _ _ 
B6 NC2 _ _ _ _ _ _ _ _ _ 
Phụ lục 5d: Đĩa ELISA số 4 
 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 
B1 C1 _ _ _ POS _ _ _ _ _ 
B2 C2 _ _ _ POS _ _ _ _ _ 
B3 PC1 POS _ _ _ _ _ _ POS _ 
B4 PC2 POS _ _ _ _ _ _ POS _ 
B5 NC1 _ _ POS POS POS _ _ _ _ 
B6 NC2 _ _ POS POS POS _ _ _ _ 
Phụ lục 5e: Đĩa ELISA số 5 
B: Nƣớc cất 
C: Buffer 
PC: Đối chứng dƣơng 
NC: Đối chứng âm 
- : Âm tính 
POS:Dƣơng tính 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 NOPTHAY.pdf NOPTHAY.pdf