Khóa luận Nghiên cứu mối quan hệ giữasựhài lòng côngviệc vàsựgắn kết củanhân viên với doanh nghiệp tại chi nhánh ngân hàng phát triển thừat hiên Huế
Tuy nhiên, đề tài nghiên cứu vẫn còn những mặt hạn chế. Trước hết là về tổng
thể mẫu, mặc dù mẫu nghiên cứu đã đáp ứng được các điều kiện để đảm bảo độ tin cậy
về mặt thống kê để có thể tiến hành các kiểm định cần thiết, phục vụ cho việc giải
quyết các mục tiêu nghiên cứu, tuy nhiên, số lượng mẫu vẫn còn ít và chính là nhân
viên của Đơn vị nên việc đánh giá nội bộ Đơn vị còn mang tính chất khách quan khó
tìm ra những nhược điểm mà nội bộ Đơn vị đang gặp phải nên hầu như việc đánh giá
chưa phản ánh được mặt xấu đang tồn tại trong Đơn vị.
Các nhân tố khám phá chưa giải thích được hết tất cả các nhân tố ảnh hưởng đến
sự cam kết gắn bó của nhân viên với doanh nghiệp của nhân viên Ngân hàng Phát triển
Thừa Thiên Huế. Ngoài ra, tính giải thích của mô hình hồi quy các yếu tố này tuy khá
tốt nhưng vẫn chưa bao quát hết sự biến động của biến phụ thuộc, chưa đạt được như
sự kỳ vọng mà tôi đặt ra khi thực hiện đề tài.
II. KIẾN NGHỊ
Đề tài nghiên cứu: “Nghiên cứu mối quan hệ giữa sự hài lòng công việc và sự
gắn kết của nhân viên với doanh nghiệp tại Chi nhánh Ngân hàng Phát triển
Thừa Thiên Huế” đã rút ra được một số kết luận khá quan trọng như trên, làm căn cứ
và cơ sở cho Ngân hàng Phát triển Thừa Thiên Huế đề ra những kế hoạch, chiến lược
nhằm nâng cao mức độ hài lòng công việc và cam kết gắn bó với Đơn vị.
Đối với các gói giải pháp mà tôi đề xuất ở trên, Ngân hàng Phát triển Thừa Thiên
Huế không nên tiến hành tất cả các giải pháp cùng một lúc. Chi nhánh phải xác định rõ
trật tự thực hiện phù hợp với điều kiện thực tế hiện tại của Chi nhánh. Vì việc dựng tạo
mức độ gắn kết với Đơn vị phải thực hiện lâu dài và chậm rãi thì mới đạt được hiệu
quả tốt.
Nhằm có được những đánh giá tốt hơn đối với nhân viên Ngân hàng đối với sự
cam kết gắn bó với doanh nghiệp, tôi đề xuất việc thực hiện một số các đề tài nghiên
cứu tương tự vào một thời điểm khác sau này. Công trình nghiên cứu sau này nên mở
rộng với kích cỡ mẫu lớn hơn nữa, để đảm bảo tính chính xác cao và đại diện cho tổng
thể tốt hơn, có thể thực hiện công trình nghiên cứu với tổng thể là toàn thể nhân viên
của toàn bộ Ngân hàng trên địa bàn thành phố Huế, chứ không chỉ giới hạn là nhân
viên của Ngân hàng Phát triển Thừa Thiên Huế như đề tài này.
103 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1596 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Nghiên cứu mối quan hệ giữasựhài lòng côngviệc vàsựgắn kết củanhân viên với doanh nghiệp tại chi nhánh ngân hàng phát triển thừat hiên Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ThS. Hoàng La Phương Hiền
PHẦN III
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
I. KẾT LUẬN
Đề tài nghiên cứu : “Nghiên cứu mối quan hệ giữa sự hài lòng công việc và sự
gắn kết của nhân viên với doanh nghiệp tại Chi nhánh Ngân hàng Phát triển
Thừa Thiên Huế” được tiến hành trong vòng 4 tháng (từ tháng 2 đến tháng 5 năm
2012). Đề tài nghiên cứu đã giải quyết được gần như một cách trọn vẹn các mục tiêu
nghiên cứu đã được ra lúc bắt đầu tiến hành nghiên cứu, từ những kết quả đó, tôi đã
đưa ra được các định hướng và giải pháp nhằm nâng cao mức độ gắn kết với doanh
nghiệp của nhân viên Chi nhánh.
Về các thành tựu đã đạt được của công trình nghiên cứu, tôi đã giải thích được
các nhân tố có tác động đến sự sự hài lòng công việc và sự gắn kết của nhân viên với
doanh nghiệp tại Chi nhánh Ngân hàng Phát triển Thừa Thiên Huế. Đó chính là những
nhân tố ảnh hưởng do chính nhân viên của Chi nhánh đánh giá, việc cụ thể hóa các
nhân tố này sẽ giúp cho Ngân hàng Phát triển Thừa Thiên Huế sẽ có được những điều
chỉnh một cách phù hợp trong công tác nội bộ của mình sắp tới, để có thể đạt được các
mục tiêu trong việc hài lòng trong công việc cũng như sự gắn kết với Chi nhánh.
Ngoài ra, cùng với việc đi sâu nghiên cứu vào các yếu tố này, đã giúp cho tôi có
thể đánh giá được mức độ ảnh hưởng của các nhân tố qua phân tích hồi quy. Việc đo
lường các nhân tố này giúp cho Ngân hàng Phát triển Thừa Thiên Huế hiểu sâu hơn và
có những đánh giá đúng hơn đối với tầm quan trọng của từng nhân tố. Điều này thực
sự rất cần thiết cho hoạt động của Ngân hàng, bởi vì nội bộ của Chi nhánh còn những
hạn chế, khó để đánh giá nguồn lực bên trong của mình. Qua đây Ngân hàng Phát triển
Thừa Thiên Huế sẽ có những lựa chọn tối ưu hơn trong việc thực hiện các giải pháp
nhằm nâng cao mức độ hài lòng công việc và sự gắn kết với doanh nghiệp của nhân
viên Đơn vị, cũng như thực hiện các chiến lược đáp ứng các mục tiêu quan trọng tiếp
theo trong thời gian tới.
SVTH: Hồ Thị Kim Liên - Lớp: K44A Thương mại 64
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền
Tuy nhiên, đề tài nghiên cứu vẫn còn những mặt hạn chế. Trước hết là về tổng
thể mẫu, mặc dù mẫu nghiên cứu đã đáp ứng được các điều kiện để đảm bảo độ tin cậy
về mặt thống kê để có thể tiến hành các kiểm định cần thiết, phục vụ cho việc giải
quyết các mục tiêu nghiên cứu, tuy nhiên, số lượng mẫu vẫn còn ít và chính là nhân
viên của Đơn vị nên việc đánh giá nội bộ Đơn vị còn mang tính chất khách quan khó
tìm ra những nhược điểm mà nội bộ Đơn vị đang gặp phải nên hầu như việc đánh giá
chưa phản ánh được mặt xấu đang tồn tại trong Đơn vị.
Các nhân tố khám phá chưa giải thích được hết tất cả các nhân tố ảnh hưởng đến
sự cam kết gắn bó của nhân viên với doanh nghiệp của nhân viên Ngân hàng Phát triển
Thừa Thiên Huế. Ngoài ra, tính giải thích của mô hình hồi quy các yếu tố này tuy khá
tốt nhưng vẫn chưa bao quát hết sự biến động của biến phụ thuộc, chưa đạt được như
sự kỳ vọng mà tôi đặt ra khi thực hiện đề tài.
II. KIẾN NGHỊ
Đề tài nghiên cứu: “Nghiên cứu mối quan hệ giữa sự hài lòng công việc và sự
gắn kết của nhân viên với doanh nghiệp tại Chi nhánh Ngân hàng Phát triển
Thừa Thiên Huế” đã rút ra được một số kết luận khá quan trọng như trên, làm căn cứ
và cơ sở cho Ngân hàng Phát triển Thừa Thiên Huế đề ra những kế hoạch, chiến lược
nhằm nâng cao mức độ hài lòng công việc và cam kết gắn bó với Đơn vị.
Đối với các gói giải pháp mà tôi đề xuất ở trên, Ngân hàng Phát triển Thừa Thiên
Huế không nên tiến hành tất cả các giải pháp cùng một lúc. Chi nhánh phải xác định rõ
trật tự thực hiện phù hợp với điều kiện thực tế hiện tại của Chi nhánh. Vì việc dựng tạo
mức độ gắn kết với Đơn vị phải thực hiện lâu dài và chậm rãi thì mới đạt được hiệu
quả tốt.
Nhằm có được những đánh giá tốt hơn đối với nhân viên Ngân hàng đối với sự
cam kết gắn bó với doanh nghiệp, tôi đề xuất việc thực hiện một số các đề tài nghiên
cứu tương tự vào một thời điểm khác sau này. Công trình nghiên cứu sau này nên mở
rộng với kích cỡ mẫu lớn hơn nữa, để đảm bảo tính chính xác cao và đại diện cho tổng
thể tốt hơn, có thể thực hiện công trình nghiên cứu với tổng thể là toàn thể nhân viên
của toàn bộ Ngân hàng trên địa bàn thành phố Huế, chứ không chỉ giới hạn là nhân
viên của Ngân hàng Phát triển Thừa Thiên Huế như đề tài này.
SVTH: Hồ Thị Kim Liên - Lớp: K44A Thương mại 65
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền
Đối với giá trị kế thừa của công trình nghiên cứu, các nhà nghiên cứu khác, có
thể dựa theo hướng nghiên cứu mà tôi đã phát triển, để phân tích sâu hơn về những
vấn đề mà nghiên cứu này chưa đạt được.
Với những thành quả đạt được của đề tài nghiên cứu này, tôi mong rằng, đề tài
này sẽ là một cơ sở và là một tài liệu tham khảo có giá trị cho những công trình nghiên
cứu sau.
SVTH: Hồ Thị Kim Liên - Lớp: K44A Thương mại 66
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với
SPSS, NXB Hồng Đức, TP.HCM, Việt Nam.
2. Trần Minh Đạo (chủ biên) 2007, Marketing căn bản, Đại học Kinh tế Quốc dân,
NXB Thống kê, Việt Nam.
3. Nguyễn Đình Thọ (2011), Phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh doanh,
NXB Lao Động và Xã Hội, Việt Nam.
4. Một số luận văn , báo cáo khoa học:
- “ Nhu cầu, sự thỏa mãn của nhân viên và mức độ gắn kết đối với tổ chức” của
PGS. TS. Trần Kim Dung năm 2005.
- “Ảnh hưởng của mức độ thỏa mãn công việc đến sự gắn kết của nhân viên tổ
chức tại các Đơn vị vận tải đường bộ trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh”
của Đặng Thị Ngọc Hà.
- “Tác động của thực tiễn quản trị nguồn lực đến sự gắn kết của nhân viên tổ chức
tại các Ngân hàng thương mại cổ phần trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh”
của Phạm Thị Gia Tâm.
5. Tài liệu tham khảo khác trên website:
- www.vdb.gov.vn
- www.baomoi.com
-
SVTH: Hồ Thị Kim Liên - Lớp: K44A Thương mại 67
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền
MỤC LỤC
Trang
PHẦN I. ĐẶT VẤN ĐỀ ................................................................................................. 1
1. Lí do chọn đề tài ...................................................................................................... 1
2. Mục tiêu nghiên cứu ................................................................................................. 2
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ............................................................................ 2
4. Phương pháp nghiên cứu .......................................................................................... 3
PHẦN II. NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU .............................................. 5
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ....................................... 5
1.1. Khái niệm sự hài lòng, sự gắn kết của nhân viên với doanh nghiệp..................... 5
1.1.1. Khái niệm về sự hài lòng đối với công việc ................................................... 5
1.1.2. Sự gắn kết của nhân viên với doanh nghiệp ................................................... 6
1.2. Các nhân tố của sự hài lòng công việc ảnh hưởng đến sự gắn kết của nhân viên
với doanh nghiệp .......................................................................................................... 7
1.3. Các nghiên cứu liên quan đến sự gắn kết của nhân viên với doanh nghiệp ......... 9
1.4. Mô hình nghiên cứu của đề tài ............................................................................ 13
1.4.1. Bản chất công việc ........................................................................................ 14
1.4.2. Cơ hội đào tạo và thăng tiến ......................................................................... 15
1.4.3. Lãnh đạo ....................................................................................................... 17
1.4.4. Đồng nghiệp .................................................................................................. 18
1.4.5. Tiền lương ..................................................................................................... 19
1.4.6. Điều kiện làm việc ........................................................................................ 20
1.4.7. Phúc lợi ......................................................................................................... 21
CHƯƠNG II. NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ..................................... 22
2.1. Tổng quan về Chi nhánh Ngân hàng Phát triển Thừa Thiên Huế ....................... 22
2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển Ngân hàng Phát triển Việt Nam ............ 22
2.1.2. Giới thiệu Chi nhánh Ngân hàng Phát triển Thừa Thiên Huế ...................... 22
2.2. Đánh giá mối quan hệ giữa sự hài lòng công việc và sự gắn kết của nhân viên
với doanh nghiệp tại Chi nhánh Ngân hàng Phát triển Thừa Thiên Huế ................... 32
2.2.1. Thông tin chung về mẫu nghiên cứu ............................................................ 32
SVTH: Hồ Thị Kim Liên - Lớp: K44A Thương mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền
2.2.2. Phân tích nhân tố khám phá các nhân tố ảnh hưởng đến mối quan hệ giữa sự
hài lòng công việc và sự gắn kết của nhân viên với doanh nghiệp tại Chi nhánh .. 35
2.2.3. Kiểm định độ tin cậy thang đo sau khi phân tích nhân tố ............................ 41
2.2.4. Phân tích sự ảnh hưởng của biến “mức độ hài lòng công việc” đến biến
“cam kết gắn bó với doanh nghiệp” ........................................................................ 42
2.2.5. Kiểm định tính phân phối chuẩn của số liệu ................................................ 47
2.2.6. Kiểm định mối liên hệ giữa đặc điểm của nhân viên đối với mức độ cam kết
gắn bó với doanh nghiệp của nhân viên Đơn vị ..................................................... 48
2.3. Đánh giá chung ................................................................................................... 55
CHƯƠNG III. ĐỊNH HƯỚNG VÀ GIẢI PHÁP ..................................................... 58
3.1. Định hướng phát triển trong thời gian tới của Ngân hàng Phát triển
Thừa Thiên Huế ......................................................................................................... 58
3.1.1. Định hướng chung cho Ngân hàng Phát triển Thừa Thiên Huế ................... 58
3.1.2. Định hướng nâng cao mức độ cam kết gắn bó với doanh nghiệp của nhân
viên Đơn vị ............................................................................................................. 58
3.2. Giải pháp nhằm nâng cao mức độ gắn kết với doanh nghiệp của nhân viên Chi
nhánh Ngân hàng Phát triển Thừa Thiên Huế ............................................................ 59
3.2.1. Nhóm giải pháp cải thiện nhân tố “Tiền lương” ........................................... 59
3.2.2. Nhóm giải pháp cải thiện nhân tố “Lãnh đạo” ............................................. 60
3.2.3. Nhóm giải pháp cải thiện nhân tố “Đồng nghiệp” ........................................ 61
3.2.4. Nhóm giải pháp cải thiện nhân tố “Cơ hội đào tạo và thăng tiến” ............... 62
3.2.5. Nhóm giải pháp cải thiện nhân tố “Bản chất công việc” .............................. 62
PHẦN III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .................................................................. 64
I. Kết luận ................................................................................................................... 64
II. Kiến nghị ............................................................................................................... 65
TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................................... 67
PHỤ LỤC
SVTH: Hồ Thị Kim Liên - Lớp: K44A Thương mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
NHPT Ngân hàng Phát triển
VDB Ngân hàng Phát triển Thừa Thiên Huế
Thuế TNCN Thuế thu nhập cá nhân
CBNV Cán bộ nhân viên
CKGB Cam kết gắn bó
CHDT Cơ hộ đào tạo và thăng tiến
LD Lãnh đạo
BCCV Bản chất công việc
TL Tiền lương
DN Đồng nghiệp
PL Phúc lợi
DKLV Điều kiện làm việc
SVTH: Hồ Thị Kim Liên - Lớp: K44A Thương mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền
DANH MỤC SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ
Trang
Sơ đồ 1.1: Mô hình nghiên cứu đề xuất ........................................................................ 14
Sơ đồ 2.1: Cơ cấu tổ chức của Chi nhánh Ngân hàng Phát triển Thừa Thiên Huế ........ 24
Biểu đồ 2.1: Cơ cấu lao động theo giới tính .................................................................. 33
Biều đồ 2.2: Cơ cấu lao động theo độ tuổi .................................................................... 33
Biều đồ 2.3: Cơ cấu theo phòng ban ............................................................................. 34
Biểu đồ 2.4: Cơ cấu theo tiền lương .............................................................................. 34
Biểu đồ 2.5: Cơ cấu theo thời gian làm việc ở công ty ................................................. 35
SVTH: Hồ Thị Kim Liên - Lớp: K44A Thương mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền
DANH MỤC BẢNG
Trang
Bảng 1.1: Các yếu tố trong bậc thang nhu cầu của Maslow ......................................... 12
Bảng 2.1: Quy mô và cơ cấu lao động VDB Huế giai đoạn 2011 – 2013 .................... 27
Bảng 2.2: Tình hình tài sản và nguồn vốn của VDB Huế giai đoạn 2011 – 2013. ....... 29
Bảng 2.3: Kết quả hoạt động kinh doanh của VDB Huế giai đoạn 2011 – 2013. ......... 31
Bảng 2.4: Kết quả kiểm định KMO............................................................................... 36
Bảng 2.5: Tổng biến động được giải thích .................................................................... 37
Bảng 2.6: Hệ số tải sau khi phân tích nhân tố ............................................................... 37
Bảng 2.7 : Kiểm định KMO và Bartlett’s Test biến “Cam kết gắn bó” ........................ 40
Bảng 2.8: Hệ số tải của nhân tố cam kết gắn bó với doanh nghiệp .............................. 38
Bảng 2.9: Hệ số cronbach’s Alpha ................................................................................ 41
Bảng 2.10: Đánh giá về độ phù hợp của mô hình hồi quy ............................................ 43
Bảng 2.11: Kết quả phân tích Anova............................................................................. 44
Bảng 2.12: Đo lường đa cộng tuyến .............................................................................. 44
Bảng 2.13: Hệ số phân phối chuẩn phần dư .................................................................. 45
Bảng 2.14: Hệ số tương quan Pearson .......................................................................... 46
Bảng 2.15: Hệ số tương quan ........................................................................................ 46
Bảng 2.16: Hệ số Skewness và Hệ số Kurtosis của các biến nghiên cứu ..................... 48
Bảng 2.17: Sự khác biệt của giới tính đối với các biến độc lập .................................... 49
Bảng 2.18: Kết quả kiểm định phương sai về độ tuổi ................................................... 50
Bảng 2.19: Kết quả kiểm định ANOVA về sự cam kết gắn bó với doanh nghiệp theo
nhóm độ tuổi .............................................................................................. 50
Bảng 2.20: Kết quả kiểm định ANOVA về sự cam kết gắn bó với doanh nghiệp
theo phòng ban ........................................................................................... 51
Bảng 2.21: Kết quả thống kê mức độ cam kết gắn bó của nhân viên Đơn vị theo
phòng ban ................................................................................................... 52
Bảng 2.22: Kết quả kiểm định phương sai về thu nhập trung bình hàng tháng ............ 52
Bảng 2.23: Kết quả kiểm định ANOVA về sự cam kết gắn bó với doanh nghiệp theo
thu nhập trung bình hàng tháng ................................................................. 53
Bảng 2.24: Kết quả thống kê mức độ cam kết gắn bó của nhân viên Đơn vị theo thu
nhập trung bình hàng tháng ....................................................................... 53
Bảng 2.25: Kết quả kiểm định ANOVA về sự lựa chọn dịch vụ tiền gửi tiết kiệm tại
Ngân hàng theo nhóm thu nhập ................................................................. 55
SVTH: Hồ Thị Kim Liên - Lớp: K44A Thương mại
Đạ
i h
ọc
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền
TÓM TẮT NGHIÊN CỨU
Đề tài : “Nghiên cứu mối quan hệ giữa sự hài lòng công việc và sự gắn kết
của nhân viên với doanh nghiệp tại Chi nhánh Ngân hàng Phát triển Thừa Thiên
Huế” được thực hiện từ tháng 2 đến tháng 5 năm 2014.
Mục tiêu của đề tài nghiên cứu là xác định được các nhân tố ảnh hưởng đến sự
hài lòng trong công việc cũng như mức độ tác động của các nhân tố này tới sự gắn kết
với doanh nghiệp của nhân viên Đơn vị, qua đó đề xuất một số giải pháp giúp cho
doanh nghiệp nâng cao sự hài lòng trong công việc cho nhân viên và tăng cường sự
gắn kết của họ đối với Đơn vị.
Đề tài nghiên cứu bước đầu đã cho thấy những kết quả đánh giá về sự gắn kết với
doanh nghiệp của nhân viên Đơn vị như sau:
- Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng trong công việc của nhân viên Đơn
vị, bao gồm: Bản chất công việc; Cơ hội đào tạo và thăng tiến; Lãnh đạo; Đồng nghiệp;
Tiền lương; Điều kiện làm việc; Phúc lợi. Trong 7 yếu tố này thì có 2 yếu tố là “Điều kiện
làm việc” và “Phúc lợi” không tác động đến mức độ cam kết gắn bó với doanh nghiệp.
Còn lại tất cả 5 yếu tố còn lại đều tác động cùng chiều và giải thích được 55,7% sự cam
kết gắn bó với doanh nghiệp của nhân viên Đơn vị. Trong đó, nhân tố tác động lớn nhất là
“Tiền lương”, nhân tố tác động thấp nhất là “Bản chất công việc”.
- Đo lường được một cách khái quát sự cam kết gắn bó của nhân viên đối với
doanh nghiệp của nhân viên Đơn vị. Cụ thể, đánh giá sự khác biệt đặc điểm của nhân
viên đối với mức độ cam kết gắn bó với doanh nghiệp của nhân viên Đơn vị. Trong
đó, các nhân viên thuộc các phòng ban khác nhau và có mức thu nhập trung bình hàng
tháng có sự khác biệt về mức độ cam kết gắn bó với Đơn vị.
Tuy nhiên, ngoài những kết quả đã đạt được ở trên, nghiên cứu cũng có những
hạn chế như sau:
Tính giải thích của mô hình hồi quy các yếu tố mức độ hài lòng trong công việc
tuy khá tốt nhưng vẫn chưa bao quát hết sự biến động của biến phụ thuộc, chưa đạt
được như sự kỳ vọng mà tôi đặt ra khi thực hiện đề tài.
Đề tài nghiên cứu vẫn đang còn bị hạn chế bởi số lượng mẫu còn quá ít nên vẫn
chưa bao quát nói lên được hết ý nghĩa của đề tài mà tôi muốn khai thác. Bên cạnh đó,
đề tài điều tra nhân viên đang làm việc tại Đơn vị nên việc nhân viên điền vào phiếu
điều tra còn dè dặt và chưa trung thực để phản ánh được những hạn chế đang tồn tại
trong Đơn vị.
SVTH: Hồ Thị Kim Liên - Lớp: K44A Thương mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền
PHỤ LỤC
SVTH: Hồ Thị Kim Liên - Lớp: K44A Thương mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền
Phụ lục 1: Phiếu phỏng vấn
PHIẾU THĂM DÒ Ý KIẾN
Chào Anh/Chị!
Tôi là sinh viên chuyên ngành Quản trị kinh doanh khóa 44 trường Đại học
Kinh Tế Huế. Hiện nay tôi đang thực hiện luận văn tốt nghiệp với đề tài “Nghiên cứu
mối quan hệ giữa sự hài lòng công việc và sự gắn kết của nhân viên với doanh
nghiệp tại Chi nhánh Ngân hàng Phát triển Thừa Thiên Huế.”. Kính mong
Anh/Chị dành chút ít thời gian trả lời một số câu hỏi sau đây. Tất cả những thông tin
do Anh/Chị cung cấp rất có giá trị cho nghiên cứu của tôi, tôi xin cam kết những
thông tin riêng của Anh/Chị sẽ được giữ kín và chỉ sử dụng cho mục đích nghiên cứu
này. Rất mong nhận được sự giúp đỡ của Anh/Chị.
Xin chân thành cám ơn!
PHẦN I: Đánh giá của Anh/Chị về mức độ hài lòng công việc .
(Xin Anh/Chị cho biết ý kiến của mình về mức độ đồng ý với những phát biểu sau về
mức độ hài lòng công việc bằng cách đánh dấu (X) vào phương án mà Anh/chị đồng
ý nhất)
(1 ứng với hoàn toàn không đồng ý; 2 là không đồng ý; 3 là trung lập; 4 là đồng ý và 5
ứng với hoàn toàn đồng ý)
BẢN CHẤT CÔNG VIỆC 1 2 3 4 5
1 Công việc cho phép tôi sử dụng tốt năng lực cá nhân
2 Tôi ưa thích công việc cá nhân đang làm
3 Công việc tôi đang làm có nhiều thách thức
4 Cơ sở vật chất và phương tiện làm việc tốt
5 Tôi được cập nhật những thay đổi liên quan đến công việc của mình
CƠ HỘI ĐÀO TẠO VÀ THĂNG TIẾN 1 2 3 4 5
6 Các chương trình đào tạo của Đơn vị có hiệu quả tốt
7 Đơn vị thường xuyên đầu tư nâng cao trình độ cho CBNV
8 Tôi hài lòng với các chương trình đào tạo của Đơn vị
9 Chính sách thăng tiến công bằng
10 Đơn vị tạo cho tôi nhiều cơ hội phát triển cá nhân
SVTH: Hồ Thị Kim Liên - Lớp: K44A Thương mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền
11 Tôi hài lòng với cơ hội thăng tiến
12 Đơn vị cung cấp các chương trình đào tạo phù hợp với công việc của
tôi.
LÃNH ĐẠO 1 2 3 4 5
13 Cán bộ lãnh đạo gương mẫu
14 Cán bộ lãnh đạo trong Đơn vị có lời nói và việc làm song hành
15 Tôi tin tưởng ở ban lãnh đạo Đơn vị
16 Tôi nhận được sự hỗ trợ của cấp trên khi cần thiết
17 Nhân viên được tôn trọng và tin cậy trong công việc
18 Nhân viên được đối xử công bằng, không phân biệt
ĐỒNG NGHIỆP 1 2 3 4 5
19 Đồng nghiệp của tôi thoải mái, dễ chịu
20 Mọi người làm việc theo tinh thần đồng đội
21 Mọi người sẵn sàng giúp đỡ nhau
22 Đơn vị có sự đoàn kết nhất trí cao
TIỀN LƯƠNG 1 2 3 4 5
23 Tiền lương tương xứng với kết quả làm việc của tôi
24 Tiền lương, thu nhập được trả công bằng
25 Tôi hài lòng với chế độ lương ở Đơn vị
26 Thu nhập từ Đơn vị của tôi đảm bảo mức sống hằng ngày
ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC 1 2 3 4 5
27 Tôi được làm việc trong điều kiện an toàn
28 Tôi làm việc trong môi trường sạch sẽ, tiện nghi
29 Tôi không phải lo lắng về việc mất việc làm
PHÚC LỢI 1 2 3 4 5
30 Các chương trình phúc lợi của Đơn vị rất đa dạng, hấp dẫn
31 Các chương trình phúc lợi của Đơn vị thể hiện rõ ràng sự quan tâm
đối với cán bộ nhân viên
32 Tôi đánh giá cao chương trình phúc lợi của Đơn vị mình
33 Được mua bảo hiểm theo luật
SVTH: Hồ Thị Kim Liên - Lớp: K44A Thương mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền
PHẦN II: Đánh giá của Anh/Chị thể hiện sự cam kết gắn bó với doanh nghiệp.
CAM KẾT GẮN BÓ VỚI DOANH NGHIỆP 1 2 3 4 5
1 Ngân hàng là ngôi nhà thứ hai của tôi
2 Tôi hài lòng khi làm việc tại đây
3 Tôi sẽ gắn bó lâu dài với Đơn vị
4 Tôi tự hào là một thành viên của Đơn vị
5 Việc ở lại Đơn vị bây giờ là cần thiết
6 Tôi cảm nhận được trách nhiệm của mình với Đơn vị, với mọi
người trong Đơn vị
PHẦN III: Một số thông tin khác
1. Họ và tên: .
2. Giới tính
Nam Nữ
3. Độ tuổi
20 đến 30 tuổi 40 đến 50 tuổi
30 đến 40 tuổi 50 đến 60 tuổi
4. Nhân viên phòng
Tín dụng Tài chính – Kế toán
Hành chính – Quản lí nhân sự Kiểm tra
Tổng hợp Khác (ghi rõ):
5. Thu nhập trung bình hàng tháng (triệu đồng)
≤ 3 10 – 15
3 – 5 15 – 30
5 – 10 ≥ 30
6. Thời gian làm việc ở Đơn vị
≤ 2 năm 5 – 10 năm
2 – 5 năm ≥ 10 năm
Xin chân thành cảm ơn!
SVTH: Hồ Thị Kim Liên - Lớp: K44A Thương mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền
Phụ lục 2: Kết quả xử lý số liệu bằng phần mềm SPSS
Phụ lục 2.1: Thông tin chung về mẫu nghiên cứu
• Giới tính
N Valid 66
Missing 0
Mean 1.45
Median 1.00
Mode 1
Std. Deviation .502
Variance .252
gioi tinh
Frequenc
y Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid nam 36 54.5 54.5 54.5
nu 30 45.5 45.5 100.0
Total 66 100.0 100.0
• Độ tuổi
N Valid 66
Missing 0
Mean 2.35
Median 2.00
Mode 2
Std. Deviation .794
Variance .631
doi tuoi
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid 20 den 30 tuoi 8 12.1 12.1 12.1
30 den 40 tuoi 32 48.5 48.5 60.6
40 den 50 tuoi 21 31.8 31.8 92.4
50 den 60 tuoi 5 7.6 7.6 100.0
Total 66 100.0 100.0
SVTH: Hồ Thị Kim Liên - Lớp: K44A Thương mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền
• Phòng ban
N Valid 66
Missing 0
Mean 2.76
Median 2.00
Mode 2
Std. Deviation 1.359
Variance 1.848
nhan vien phong
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid tin dung 12 18.2 18.2 18.2
hanh chinh - quan li
nhan su
24 36.4 36.4 54.5
tong hop 8 12.1 12.1 66.7
tai chính - ke toan 12 18.2 18.2 84.8
kiem tra 10 15.2 15.2 100.0
Total 66 100.0 100.0
• Thu nhập
thu nhap trung binh hang
thang
N Valid 66
Missing 0
Mean 3.06
Median 3.00
Mode 3
Std. Deviation .820
Variance .673
thu nhap trung binh hang thang
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid nho hon
3
5 7.6 7.6 7.6
3 - 5 5 7.6 7.6 15.2
5 - 10 37 56.1 56.1 71.2
10 - 15 19 28.8 28.8 100.0
Total 66 100.0 100.0
SVTH: Hồ Thị Kim Liên - Lớp: K44A Thương mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền
• Thời gian làm việc trung bình
N Valid 66
Missing 0
Mean 3.32
Median 4.00
Mode 4
Std. Deviation .880
Variance .774
thoi gian lam viec o don vi
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid nho hon 2
nam
2 3.0 3.0 3.0
2 - 5 nam 12 18.2 18.2 21.2
5 - 10 nam 15 22.7 22.7 43.9
lon hon 10
nam
37 56.1 56.1 100.0
Total 66 100.0 100.0
SVTH: Hồ Thị Kim Liên - Lớp: K44A Thương mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền
Phụ lục 2.2: Phân tích nhân tố khám phá đối với biến “Đánh giá về mức độ hài
lòng trong công việc”
• Phân tích nhân tố lần 1
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy.
.746
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 1743.794
df 528
Sig. .000
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total % of Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
dimension0
1 11.548 34.995 34.995 11.548 34.995 34.995 5.184 15.708 15.708
2 3.345 10.135 45.130 3.345 10.135 45.130 4.538 13.753 29.461
3 2.639 7.997 53.127 2.639 7.997 53.127 3.610 10.940 40.401
4 2.294 6.950 60.077 2.294 6.950 60.077 3.477 10.537 50.938
5 2.069 6.270 66.347 2.069 6.270 66.347 3.260 9.880 60.818
6 1.500 4.546 70.893 1.500 4.546 70.893 2.600 7.878 68.695
7 1.356 4.110 75.004 1.356 4.110 75.004 2.082 6.308 75.004
8 .981 2.973 77.977
9 .803 2.433 80.410
10 .722 2.188 82.598
11 .646 1.956 84.555
12 .596 1.806 86.361
13 .513 1.556 87.917
14 .481 1.456 89.373
15 .411 1.246 90.619
16 .376 1.140 91.759
17 .339 1.026 92.785
18 .302 .917 93.702
19 .283 .858 94.560
20 .268 .813 95.373
21 .265 .802 96.175
22 .190 .577 96.752
23 .180 .546 97.298
24 .161 .487 97.785
25 .144 .437 98.222
26 .112 .339 98.561
27 .102 .308 98.870
28 .090 .274 99.143
29 .087 .263 99.406
30 .066 .201 99.607
31 .058 .176 99.783
32 .043 .130 99.913
33 .029 .087 100.000
SVTH: Hồ Thị Kim Liên - Lớp: K44A Thương mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total % of Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
dimension0
1 11.548 34.995 34.995 11.548 34.995 34.995 5.184 15.708 15.708
2 3.345 10.135 45.130 3.345 10.135 45.130 4.538 13.753 29.461
3 2.639 7.997 53.127 2.639 7.997 53.127 3.610 10.940 40.401
4 2.294 6.950 60.077 2.294 6.950 60.077 3.477 10.537 50.938
5 2.069 6.270 66.347 2.069 6.270 66.347 3.260 9.880 60.818
6 1.500 4.546 70.893 1.500 4.546 70.893 2.600 7.878 68.695
7 1.356 4.110 75.004 1.356 4.110 75.004 2.082 6.308 75.004
8 .981 2.973 77.977
9 .803 2.433 80.410
10 .722 2.188 82.598
11 .646 1.956 84.555
12 .596 1.806 86.361
13 .513 1.556 87.917
14 .481 1.456 89.373
15 .411 1.246 90.619
16 .376 1.140 91.759
17 .339 1.026 92.785
18 .302 .917 93.702
19 .283 .858 94.560
20 .268 .813 95.373
21 .265 .802 96.175
22 .190 .577 96.752
23 .180 .546 97.298
24 .161 .487 97.785
25 .144 .437 98.222
26 .112 .339 98.561
27 .102 .308 98.870
28 .090 .274 99.143
29 .087 .263 99.406
30 .066 .201 99.607
31 .058 .176 99.783
32 .043 .130 99.913
33 .029 .087 100.000
SVTH: Hồ Thị Kim Liên - Lớp: K44A Thương mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6 7
CHDT. cung cap
CTDT phu hop voi
cong viec
.820
CHDT. toi hai long
voi co hoi thang tien
.816
CHDT. chinh sach
thang tien cong
bang
.804
CHDT. toi hai long
voi chuong trinh dao
tao
.800
CHDT. tao nhieu co
hoi phat trien ca
nhan
.662
CHDT. thuong
xuyen dau tu nang
cao trinh do
.646
CHDT. chuong trinh
dao tao co hieu qua
tot
.635
DKLV. khong lo
lang mat viec lam
LD. nhan vien duoc
ton trong va tin cay
.857
LD. toi tin tuong o
ban lanh dao
.823
LD. nhan duoc su
ho tro cap tren
.794
LD. co loi noi và
viec lam song hanh
.791
LD. nhan vien duoc
doi xu cong bang
.777
LD. can bo lanh dao
guong mau
.678
BCCV. cap nhat
thay doi lien quan
cong viec
.813
BCCV. ua thich
cong viec ca nhan
.796
BCCV. su dung tot
nang luc ca nhan
.746
SVTH: Hồ Thị Kim Liên - Lớp: K44A Thương mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền
BCCV. co so vat
chat va phuong tien
lam viec tot
.718
BCCV. cong viec co
nhieu thach thuc
.713
TL. tuong xung voi
ket qua lam viec
.845
TL. thu nhap tu don
vi dam bao muc
song hang ngay
.789
TL. toi hai long voi
che do luong
.776
TL. tien luong duoc
tra cong bang
.766
DN. moi nguoi san
sang giup do nhau
.874
DN. moi nguoi lam
viec theo tinh than
dong doi
.821
DN. dong nghiep
thoai mai, de chiu
.798
DN. don vi co su
doan ket nhat tri cao
.752
PL. toi danh gia cao
chuong trinh phuc
loi
.719
PL. chuong trinh
phuc loi da dang,
hap dan
.708
PL. the hien su quan
tam voi CBNV
.678
PL. duoc mua bao
hiem theo luat
.669
DKLV. lam viec
trong moi truong
sach se, tien nghi
.911
DKLV. lam viec
trong dieu kien an
toan
.892
SVTH: Hồ Thị Kim Liên - Lớp: K44A Thương mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền
• Phân tích nhân tố lần thứ 2
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy.
.762
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 1712.68
5
df 496
Sig. .000
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of
Squared Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
dimension0
1 11.390 35.592 35.592 11.390 35.592 35.592 5.120 16.001 16.001
2 3.342 10.444 46.036 3.342 10.444 46.036 4.542 14.194 30.195
3 2.639 8.246 54.282 2.639 8.246 54.282 3.586 11.205 41.401
4 2.291 7.159 61.441 2.291 7.159 61.441 3.365 10.515 51.916
5 2.069 6.465 67.906 2.069 6.465 67.906 3.264 10.199 62.114
6 1.476 4.613 72.520 1.476 4.613 72.520 2.604 8.137 70.251
7 1.354 4.230 76.749 1.354 4.230 76.749 2.079 6.498 76.749
8 .821 2.566 79.315
9 .728 2.276 81.591
10 .668 2.086 83.677
11 .632 1.974 85.651
12 .514 1.605 87.256
13 .481 1.502 88.758
14 .428 1.339 90.096
15 .376 1.176 91.272
16 .340 1.062 92.335
17 .328 1.025 93.360
18 .288 .899 94.259
19 .268 .839 95.098
20 .265 .828 95.926
21 .190 .595 96.521
22 .183 .572 97.093
23 .169 .529 97.622
24 .145 .454 98.076
25 .114 .357 98.433
26 .104 .325 98.758
27 .095 .298 99.056
28 .088 .274 99.330
29 .072 .226 99.555
30 .060 .189 99.744
31 .052 .163 99.907
32 .030 .093 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
SVTH: Hồ Thị Kim Liên - Lớp: K44A Thương mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6 7
CHDT. toi hai long voi
co hoi thang tien
.828
CHDT. chinh sach thang
tien cong bang
.817
CHDT. cung cap CTDT
phu hop voi cong viec
.801
CHDT. toi hai long voi
chuong trinh dao tao
.799
CHDT. tao nhieu co hoi
phat trien ca nhan
.674
CHDT. thuong xuyen
dau tu nang cao trinh do
.654
CHDT. chuong trinh dao
tao co hieu qua tot
.651
LD. nhan vien duoc ton
trong va tin cay
.859
LD. toi tin tuong o ban
lanh dao
.825
LD. nhan duoc su ho tro
cap tren
.795
LD. co loi noi và viec
lam song hanh
.793
LD. nhan vien duoc doi
xu cong bang
.778
LD. can bo lanh dao
guong mau
.674
BCCV. cap nhat thay doi
lien quan cong viec
.811
BCCV. ua thich cong
viec ca nhan
.804
BCCV. su dung tot nang
luc ca nhan
.745
BCCV. co so vat chat va
phuong tien lam viec tot
.724
BCCV. cong viec co
nhieu thach thuc
.707
TL. tuong xung voi ket
qua lam viec
.844
TL. thu nhap tu don vi
dam bao muc song hang
ngay
.792
SVTH: Hồ Thị Kim Liên - Lớp: K44A Thương mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền
TL. toi hai long voi che
do luong
.774
TL. tien luong duoc tra
cong bang
.751
DN. moi nguoi san sang
giup do nhau
.873
DN. moi nguoi lam viec
theo tinh than dong doi
.824
DN. dong nghiep thoai
mai, de chiu
.800
DN. don vi co su doan
ket nhat tri cao
.757
PL. toi danh gia cao
chuong trinh phuc loi
.720
PL. chuong trinh phuc
loi da dang, hap dan
.712
PL. the hien su quan tam
voi CBNV
.680
PL. duoc mua bao hiem
theo luat
.668
DKLV. lam viec trong
moi truong sach se, tien
nghi
.909
DKLV. lam viec trong
dieu kien an toan
.899
SVTH: Hồ Thị Kim Liên - Lớp: K44A Thương mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền
Phụ lục 2.3: Phân tích nhân tố khám phá đối với biến “Đánh giá thể hiện sự cam
kết gắn bó với doanh nghiệp”
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy.
.822
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 446.142
df 15
Sig. .000
Total Variance Explained
Compone
nt Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
dim
ens
ion
0
1 4.813 80.212 80.212 4.813 80.212 80.212
2 .484 8.075 88.287
3 .357 5.956 94.243
4 .208 3.474 97.717
5 .086 1.426 99.143
6 .051 .857 100.000
Component Matrixa
Compo
nent
1
CKGB. toi tu hao la
thanh vien cua don vi
.911
CKGB. toi se gan bo
lau dai voi don vi
.909
CKGB. viec o lai don
vi bay gio la can thiet
.908
CKGB. toi cam nhan
duoc trach nhiem cua
minh
.907
CKGB. hai long khi
lam viec o day
.889
CKGB. ngan hang là
ngoi nha thu 2 cua toi
.849
SVTH: Hồ Thị Kim Liên - Lớp: K44A Thương mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền
Phụ lục 2.3: Kiểm định độ tin cậy thang đo
• Nhóm “Bản chất công việc”
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
Cronbach's
Alpha Based
on
Standardize
d Items
N of
Items
.870 .872 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
BCCV. su dung tot
nang luc ca nhan
16.55 8.006 .709 .533 .840
BCCV. ua thich cong
viec ca nhan
16.47 7.114 .739 .617 .836
BCCV. cong viec co
nhieu thach thuc
16.64 9.189 .588 .404 .868
BCCV. co so vat chat
va phuong tien lam
viec tot
16.27 8.048 .710 .573 .840
BCCV. cap nhat thay
doi lien quan cong
viec
16.50 7.885 .757 .591 .828
• Nhóm “Cơ hội đào tạo và thăng tiến”
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
Cronbach's
Alpha Based
on
Standardize
d Items
N of
Items
.925 .926 7
SVTH: Hồ Thị Kim Liên - Lớp: K44A Thương mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền
Item-Total Statistics
Scale
Mean if
Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
CHDT. chuong trinh
dao tao co hieu qua tot
21.73 20.140 .755 .590 .915
CHDT. thuong xuyen
dau tu nang cao trinh do
21.70 21.384 .705 .538 .920
CHDT. toi hai long voi
chuong trinh dao tao
22.00 18.738 .801 .677 .911
CHDT. chinh sach
thang tien cong bang
22.11 19.296 .794 .699 .911
CHDT. tao nhieu co hoi
phat trien ca nhan
21.77 19.994 .761 .623 .914
CHDT. toi hai long voi
co hoi thang tien
22.12 18.693 .846 .770 .905
CHDT. cung cap CTDT
phu hop voi cong viec
21.67 21.179 .707 .558 .920
• Nhóm “Lãnh đạo”
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
Cronbach's
Alpha Based
on
Standardize
d Items
N of
Items
.927 .929 6
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
LD. can bo lanh dao
guong mau
21.82 12.090 .671 .651 .928
LD. co loi noi và viec
lam song hanh
21.92 10.748 .815 .753 .910
LD. toi tin tuong o
ban lanh dao
21.97 10.307 .842 .721 .905
LD. nhan duoc su ho
tro cap tren
21.89 10.835 .822 .733 .909
LD. nhan vien duoc
ton trong va tin cay
22.11 10.281 .833 .765 .907
LD. nhan vien duoc
doi xu cong bang
22.18 9.843 .780 .716 .918
SVTH: Hồ Thị Kim Liên - Lớp: K44A Thương mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền
• Nhóm “Đồng nghiệp”
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.880 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
DN. dong nghiep
thoai mai, de chiu
13.03 3.538 .629 .886
DN. moi nguoi lam
viec theo tinh than
dong doi
13.14 3.320 .815 .824
DN. moi nguoi san
sang giup do nhau
13.23 2.948 .815 .815
DN. don vi co su
doan ket nhat tri cao
13.11 2.958 .731 .854
• Nhóm “Tiền lương”
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.896 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
TL. tuong xung voi
ket qua lam viec
11.95 4.290 .747 .875
TL. tien luong duoc
tra cong bang
11.92 3.917 .789 .860
TL. toi hai long voi
che do luong
12.21 4.077 .842 .841
TL. thu nhap tu don
vi dam bao muc song
hang ngay
12.05 4.290 .709 .889
SVTH: Hồ Thị Kim Liên - Lớp: K44A Thương mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền
• Nhóm “Điều kiện làm việc”
Reliability
Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.861 2
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
DKLV. lam viec
trong dieu kien an
toan
4.68 .220 .760 .a
DKLV. lam viec
trong moi truong
sach se, tien nghi
4.62 .270 .760 .a
• Nhóm “Phúc lợi”
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.835 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
PL. chuong trinh
phuc loi da dang, hap
dan
12.80 3.053 .781 .736
PL. the hien su quan
tam voi CBNV
12.77 3.040 .791 .731
PL. toi danh gia cao
chuong trinh phuc loi
12.79 3.062 .733 .760
PL. duoc mua bao
hiem theo luat
12.18 4.520 .385 .891
SVTH: Hồ Thị Kim Liên - Lớp: K44A Thương mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền
• Nhóm “Cam kết gắn bó”
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.950 6
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
CKGB. ngan hang là
ngoi nha thu 2 cua toi
21.36 9.958 .787 .947
CKGB. hai long khi
lam viec o day
21.32 9.851 .842 .941
CKGB. toi se gan bo
lau dai voi don vi
21.23 9.532 .866 .938
CKGB. toi tu hao la
thanh vien cua don vi
21.20 9.576 .870 .937
CKGB. viec o lai don
vi bay gio la can thiet
21.09 10.084 .859 .939
CKGB. toi cam nhan
duoc trach nhiem cua
minh
21.08 10.071 .857 .939
SVTH: Hồ Thị Kim Liên - Lớp: K44A Thương mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền
Phụ lục 2.3: Kết quả phân tích hồi quy nhân tố
• Phân tích hệ số tương quan Pearson
Correlations
X1 X2 X3 X4 X5 X6 X7 Y
X
1
Pearson
Correlation
1 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .273*
Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .027
N 66 66 66 66 66 66 66 66
X
2
Pearson
Correlation
.000 1 .000 .000 .000 .000 .000 .391**
Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .001
N 66 66 66 66 66 66 66 66
X
3
Pearson
Correlation
.000 .000 1 .000 .000 .000 .000 .246*
Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .046
N 66 66 66 66 66 66 66 66
X
4
Pearson
Correlation
.000 .000 .000 1 .000 .000 .000 .469**
Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .000
N 66 66 66 66 66 66 66 66
X
5
Pearson
Correlation
.000 .000 .000 .000 1 .000 .000 .287*
Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .019
N 66 66 66 66 66 66 66 66
X
6
Pearson
Correlation
.000 .000 .000 .000 .000 1 .000 .231
Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .062
N 66 66 66 66 66 66 66 66
X
7
Pearson
Correlation
.000 .000 .000 .000 .000 .000 1 .161
Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .198
N 66 66 66 66 66 66 66 66
Y Pearson
Correlation
.273* .391** .246* .469** .287* .231 .161 1
Sig. (2-tailed) .027 .001 .046 .000 .019 .062 .198
N 66 66 66 66 66 66 66 66
SVTH: Hồ Thị Kim Liên - Lớp: K44A Thương mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền
• Đánh giá độ phù hợp của mô hình và tự tương quan
Model Summaryb
Model
R
R
Square
Adjusted R
Square
Std. Error of the
Estimate
Durbin-
Watson
dimension0 1 .769a .591 .557 .66593639 1.674
a. Predictors: (Constant), X5, X4, X3, X2, X1
b. Dependent Variable: Y
• Kết quả phân tích ANOVA
ANOVAb
Model Sum of
Squares df
Mean
Square F Sig.
1 Regressio
n
38.392 5 7.678 17.314 .000a
Residual 26.608 60 .443
Total 65.000 65
a. Predictors: (Constant), X5, X4, X3, X2, X1
b. Dependent Variable: Y
• Kiểm tra phân phối chuẩn phần dư
Statistics
Unstandardized Predicted Value
N Valid 66
Missing 0
Skewness -.900
Std. Error of Skewness .295
Kurtosis .948
Std. Error of Kurtosis .582
SVTH: Hồ Thị Kim Liên - Lớp: K44A Thương mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền
• Kết quả hệ số tương quan và đa cộng tuyến
Coefficientsa
Model Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig.
Collinearity
Statistics
B
Std.
Error Beta Tolerance VIF
1 (Constant) -2.210E-
16
.082 .000 1.000
X1 .273 .083 .273 3.304 .002 1.000 1.000
X2 .391 .083 .391 4.728 .000 1.000 1.000
X3 .246 .083 .246 2.984 .004 1.000 1.000
X4 .469 .083 .469 5.682 .000 1.000 1.000
X5 .287 .083 .287 3.480 .001 1.000 1.000
a. Dependent Variable: Y
SVTH: Hồ Thị Kim Liên - Lớp: K44A Thương mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền
Phụ lục 2.4: Kiểm tra phân phối chuẩn
Statistics
X1 X2 X3 X4 X5 X6 X7
N Valid 66 66 66 66 66 66 66
Missin
g
0 0 0 0 0 0 0
Mean .000000
0
.000000
0
.000000
0
.000000
0
.000000
0
.000000
0
.000000
0
Median -
.012735
9
.052562
4
.156782
7
.005336
2
.080079
8
-
.031594
8
.468637
4
Skewness -.071 -.773 -1.350 -.372 -.845 -.547 -.771
Std. Error
of
Skewness
.295 .295 .295 .295 .295 .295 .295
Kurtosis -.594 1.171 2.214 -.416 .740 .527 -.584
Std. Error
of
Kurtosis
.582 .582 .582 .582 .582 .582 .582
Phụ lục 2.5: Kiểm định Independent Sample T – test
Group Statistics
gioi tinh
N Mean
Std.
Deviation
Std. Error
Mean
CKGB nam 36 4.1806 .72196 .12033
nu 30 4.3167 .48414 .08839
Independent Samples Test
Levene's Test
for Equality of
Variances t-test for Equality of Means
F Sig. t df
Sig.
(2-
tailed)
Mean
Difference
Std. Error
Difference
95%
Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
CKGB Equal
variances
assumed
7.468 .008 -.880 64 .382 -.13611 .15463 -
.44502
.17279
Equal
variances not
assumed
-.912 61.390 .366 -.13611 .14930 -
.43462
.16240
SVTH: Hồ Thị Kim Liên - Lớp: K44A Thương mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền
Phụ lục 2.6: Kiểm định ANOVA
• Theo nhóm độ tuổi
Test of Homogeneity of Variances
CKGB
Levene
Statistic df1 df2 Sig.
1.778 3 62 .161
ANOVA
CKGB
Sum of Squares df
Mean
Square F Sig.
Between
Groups
.062 3 .021 .051 .985
Within
Groups
25.281 62 .408
Total 25.343 65
Descriptives
CKGB
N Mean
Std.
Deviation
Std.
Error
95% Confidence Interval
for Mean
Minimum Maximum
Lower
Bound
Upper
Bound
20 den 30
tuoi
8 4.1667 .74001 .26163 3.5480 4.7853 3.00 5.00
30 den 40
tuoi
32 4.2448 .68390 .12090 3.9982 4.4914 3.00 5.00
40 den 50
tuoi
21 4.2698 .55647 .12143 4.0165 4.5231 3.17 5.00
50 den 60
tuoi
5 4.2333 .43461 .19437 3.6937 4.7730 4.00 5.00
Total 66 4.2424 .62442 .07686 4.0889 4.3959 3.00 5.00
• Theo nhóm phòng ban
Test of Homogeneity of Variances
CKGB
Levene
Statistic df1 df2 Sig.
1.805 4 61 .140
SVTH: Hồ Thị Kim Liên - Lớp: K44A Thương mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền
ANOVA
CKGB
Sum of Squares df
Mean
Square F Sig.
Between
Groups
3.779 4 .945 2.673 .040
Within
Groups
21.564 61 .354
Total 25.343 65
Descriptives
CKGB
N Mean
Std.
Deviation
Std.
Error
95% Confidence
Interval for Mean
Minimum Maximum
Lower
Bound
Upper
Bound
tin dung 12 3.9306 .79917 .23070 3.4228 4.4383 3.00 5.00
hanh
chinh -
quan li
nhan su
24 4.5069 .55708 .11371 4.2717 4.7422 3.00 5.00
tong hop 8 4.2292 .57000 .20153 3.7526 4.7057 3.33 5.00
tai chính
- ke toan
12 3.9722 .48635 .14040 3.6632 4.2812 3.00 4.83
kiem tra 10 4.3167 .52967 .16750 3.9378 4.6956 3.50 5.00
Total 66 4.2424 .62442 .07686 4.0889 4.3959 3.00 5.00
• Theo nhóm thu nhập trung bình hằng tháng
Test of Homogeneity of Variances
CKGB
Levene
Statistic df1 df2 Sig.
.084 3 62 .968
ANOVA
CKGB
Sum of Squares df
Mean
Square F Sig.
Between
Groups
3.476 3 1.159 3.285 .027
Within
Groups
21.867 62 .353
Total 25.343 65
SVTH: Hồ Thị Kim Liên - Lớp: K44A Thương mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền
Descriptives
CKGB
N Mean
Std.
Deviation
Std.
Error
95% Confidence
Interval for Mean
Minimum Maximum
Lower
Bound
Upper
Bound
nho
hon 3
5 4.5667 .66249 .29627 3.7441 5.3893 3.50 5.00
3 - 5 5 3.8667 .73030 .32660 2.9599 4.7734 3.00 5.00
5 - 10 37 4.1036 .59363 .09759 3.9057 4.3015 3.00 5.00
10 -
15
19 4.5263 .54224 .12440 4.2650 4.7877 3.17 5.00
Total 66 4.2424 .62442 .07686 4.0889 4.3959 3.00 5.00
• Theo thời gian làm việc tại Đơn vị
Test of Homogeneity of Variances
CKGB
Levene
Statistic df1 df2 Sig.
.609 3 62 .612
ANOVA
CKGB
Sum of Squares df
Mean
Square F Sig.
Between
Groups
.168 3 .056 .138 .937
Within
Groups
25.176 62 .406
Total 25.343 65
SVTH: Hồ Thị Kim Liên - Lớp: K44A Thương mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền
Descriptives
CKGB
N Mean
Std.
Deviation
Std.
Error
95% Confidence
Interval for Mean
Minimum Maximum
Lower
Bound
Upper
Bound
nho
hon 2
nam
2 4.2500 1.06066 .75000 -5.2797 13.7797 3.50 5.00
2 - 5
nam
12 4.1389 .63498 .18330 3.7354 4.5423 3.00 5.00
5 - 10
nam
15 4.2444 .55229 .14260 3.9386 4.5503 3.00 5.00
lon
hon 10
nam
37 4.2748 .65289 .10733 4.0571 4.4925 3.00 5.00
Total 66 4.2424 .62442 .07686 4.0889 4.3959 3.00 5.00
SVTH: Hồ Thị Kim Liên - Lớp: K44A Thương mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- nghien_cuu_moi_quan_he_giua_su_hai_long_cong_viec_va_su_gan_ket_cua_nhan_vien_voi_doanh_nghiep_tai_c.pdf