Qua quá trình thực tập ở Công ty TNHH MTV Mai Linh Huế và thu thập dữ
liệu, kiến thức để hoàn thành khóa luận tốt nghiệp với đề tài “Nghiên cứu quyết định
sử dụng dịch vụ taxi Mai Linh của khách hàng tại thành phố Huế”, tôi xin rút ra một
vài nhận xét sau:
- Có 3 nhân tố ảnh hưởng chính đến quyết định sử dụng dịch vụ hãng taxi Mai
Linh của khách hàng tại thành phố Huế là: Chất lượng cảm nhận, Yếu tố thuận lợi và
Yếu tố nhân viên. Các nhân tố trên phù hợp với dữ liệu thu thập được thông qua khảo
sát khách hàng cá nhân đồng thời thể hiện được mối quan hệ giữa chất lượng dịch vụ
và quyết định sử dụng của khách hàng.
- Nhu cầu của con người luôn luôn thay đổi nên việc nắm bắt quyết định sử
dụng của khách hàng để đề ra chiến lược phát triển thích hợp là việc vô cùng cấp bách
của mỗi doanh nghiệp. Do đó, các doanh nghiệp nói chung và Mai Linh nói riêng cần
có các mục tiêu ngắn hạn và dài hạn phù hợp để tăng sức cạnh tranh, giữ vững vị trí
trên thị trường đồng thời thu được lợi nhuận cao.
- Với lợi thế là có uy tín thương hiệu từ lâu cùng với đội ngũ nhân lực đông
đảo, số lượng xe nhiều và sự hỗ trợ của Tập đoàn Mai Linh, hãng taxi Mai Linh đã xây
dựng được hình ảnh thương hiệu của mình và được khách hàng dành nhiều thiện cảm.
Song Công ty cũng cần có biện pháp để giữ vững niềm tin và sự quan tâm của khách
hàng trước nhiều đối thủ cạnh tranh hiện nay.
- Yếu tố giá cước là một trong những vấn đề mà khách hàng cảm thấy e ngại
khi sử dụng dịch vụ của Mai Linh, đa số khách hàng cho là giá cước Mai Linh cao hơn
các hãng khác, đặc biệt là taxi Vàng. Vì vậy, Công ty nên có chiến lược giá thích hợp
123 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 2934 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Nghiên cứu quyết định sử dụng dịch vụ taxi mai linh của khách hàng tại thành phố Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
iến độc lập có tương quan chặt chẽ
với nhau và cung cấp cho mô hình những thông tin rất giống nhau, khó tách ảnh hưởng
của từng biến một. Do đó, để tránh diễn giải sai lệch kết quả hồi quy so với thực tế,
phải xem xét hiện tượng cộng tuyến giữa các biến độc lập.
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hoàng La Phương Hiền
SVTH: Võ Thị Thanh Hằng - Lớp: K45B QTKD-TH 75
Bảng 26. Kiểm tra hiện tượng đa cộng tuyến
Mô hình
Đo lường đa cộng tuyến
Độ chấp nhận của biến
Hệ số phóng đại
phương sai (VIF)
(Hằng số)
Chất lượng cảm nhận 0,415 2,411
Yếu tố thuận lợi 0,399 2,508
Yếu tố nhân viên 0,415 2,410
Biến phụ thuộc: Quyết định sử dụng
(Nguồn: Số liệu điều tra, Phụ lục “Xây dựng mô hình hồi quy”)
Với độ chấp nhận của biến lớn và hệ số phóng đại phương sai (VIF) của các
biến đều nhỏ hơn 10 nên các biến độc lập không có quan hệ chặt chẽ với nhau. Như
vây, mô hình hồi quy không vi phạm hiện tượng đa cộng tuyến.
2.2.10. Kiểm tra tự tương quan
Đại lượng Durbin - Watson được dùng để kiểm định tương quan của các sai số
kề nhau.
Giả thuyết khi tiến hành kiểm định này là:
H0: Hệ số tương quan tổng thể của các phần dư bằng 0.
H1: Hệ số tương quan tổng thể của phần dư khác 0
Thực hiện hồi quy cho ta kết quả về trị kiểm định d của Durbin - Watson trong
bảng Đánh giá độ phù hợp của mô hình hôi qui tuyến tính bội bằng 2,003. Giá trị d tra
bảng Durbin - Watson với 3 biến độc lập và 140 quan sát là dL = 1,680 và dU = 1,768.
Giá trị d tính được rơi vào miền chấp nhận giả thuyết không có tự tương quan là
(dU, 4-dU). Như vậy mô hình không vi phạm giả định về hiện tượng tự tương quan.
2.2.11. Kiểm định giá trị trung bình của các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định sử
dụng dịch vụ taxi Mai Linh Huế
Giả thuyết kiểm định:
H0: µ = Giá trị kiểm định (Test value)
H1: µ ≠ Giá trị kiểm định (Test value)
Giá trị kiểm định ở đây là 4
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hoàng La Phương Hiền
SVTH: Võ Thị Thanh Hằng - Lớp: K45B QTKD-TH 76
Nếu Sig ≥ 0,05: không đủ bằng chứng thống kê để bác bỏ giả thiết H0
Nếu Sig < 0,05: đủ bằng chứng thống kê để bác bỏ giả thiết H0
Sau khi sử dụng phần mềm SPSS cho ta bảng kết quả sau:
Bảng 27. Kiểm định mức độ đồng ý của khách hàng về các ý kiến
STT Biến quan sát
Giá trị
trung bình
Giá trị
kiểm định
Sig
NT1 CHẤT LƯỢNG CẢM NHẬN
1 Mai Linh là hãng taxi hoạt động lâu năm 3,59 4 0,000
2
Uy tín của Mai Linh giúp tôi cảm thấy an toàn
khi sử dụng dịch vụ
3,49 4 0,000
3 Mai Linh thực hiện đúng cam kết với khách hàng 3,74 4 0,000
4 Giá cước của Mai Linh thấp hơn các hãng khác 3,41 4 0,000
5 Việc tính giá cước khi chạy đường dài là hợp lý 3,51 4 0,000
6
Đồng hồ hiển thị số km và số tiền phải trả rất
rõ ràng, chính xác
3,59 4 0,000
7
Mai Linh có chương trình chăm sóc khách
hàng tại các khách sạn cho phép đỗ xe vào
những dịp lễ quan trọng
3,59 4 0,000
8
Mai Linh có nhiều chương trình khuyến mãi hấp
dẫn cho các khách hàng thường xuyên gọi xe
3,44 4 0,000
NT2 YẾU TỐ THUẬN LỢI
9
Xe của hãng Mai Linh phân bố rộng khắp địa
bàn thành phố Huế
3,87 4 0,000
10 Tôi có thể dễ dàng đón xe trên đường 3,68 4 0,000
11 Tổng đài điện thoại trả lời nhanh chóng 3,64 4 0,000
12 Màu xe dễ nhận biết trên đường 3,79 4 0,000
13 Không gian trong xe thoải mái 3,69 4 0,000
14 Đệm ghế sạch sẽ 3,63 4 0,000
15 Không đón thêm khách dọc đường 3,84 4 0,000
16 Trang phục của tài xế gọn gàng 3,82 4 0,000
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hoàng La Phương Hiền
SVTH: Võ Thị Thanh Hằng - Lớp: K45B QTKD-TH 77
NT3 YẾU TỐ NHÂN VIÊN
17 Tài xế taxi Mai Linh có thái độ thân thiện 3,66 4 0,000
18
Tài xế lái xe có trách nhiệm đảm bảo an toàn
cho khách hàng
3,80 4 0,000
19 Tài xế xuống xe mở cửa, đóng cửa cho khách hàng 3,81 4 0,000
20 Tài xế không vượt đèn đỏ, lạng lách trên đường 3,86 4 0,000
BPT QUYẾT ĐỊNH SỬ DỤNG
21 Tôi vẫn tiếp tục sử dụng dịch vụ taxi Mai Linh 3,71 4 0,000
22
Tôi sẽ ưu tiên sử dụng dịch vụ của Mai Linh so
với các hãng khác
3,57 4 0,000
23
Tôi sẽ giới thiệu bạn bè, người thân sử dụng
dịch vụ taxi Mai Linh
3,81 4 0,000
(Nguồn xử lí SPSS)
Kết quả kiểm định One Sample T- Test ở bảng cho thấy, tất cả các biến quan
sát này đều có mức ý nghĩa Sig. < 0,05 nên chưa có cơ sở để chấp nhận giả thiết H0,
như vậy ta có thể bác bỏ giả thuyết H0 về mức độ đồng ý trung bình của khách hàng.
Căn cứ trung bình mẫu của các ý kiến trên và kết quả kiểm định ta có thể nói rằng mức
độ đồng ý của khách hàng về các ý kiến trên là trên mức “Trung lập” nhưng vẫn chưa
tới mức “Hoàn toàn đồng ý”. Điều đó cho thấy khách hàng vẫn chưa thật sự hài lòng
lắm với chất lượng dịch vụ của hãng cũng như quyết định sử dụng dịch vụ trong tương
lai không cao.
2.2.12. Kiểm định mối quan hệ giữa các yếu tố nhân khẩu học đến quyết định sử
dụng dịch vụ hãng taxi Mai Linh Huế
Giả thuyết kiểm định:
H0: Không có sự khác biệt giữa nam và nữ đối với “Quyết định sử dụng”
H1: Có sự khác biệt giữa nam và nữ đối với “Quyết định sử dụng”
Nếu Sig ≥ 0,05: không đủ bằng chứng thống kê để bác bỏ giả thiết H0
Nếu Sig < 0,05: đủ bằng chứng thống kê để bác bỏ giả thiết H0
Sau khi sử dụng phần mềm SPSS cho ta bảng kết quả sau:
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hoàng La Phương Hiền
SVTH: Võ Thị Thanh Hằng - Lớp: K45B QTKD-TH 78
Bảng 28. Kiểm định kết quả đánh giá của khách hàng về “Quyết định sử dụng”
khi phân theo các yếu tố nhân khẩu học
Tiêu chí
Mức ý nghĩa quan sát (Sig)
Giới
tính
Độ
tuổi
Thu
nhập
Nghề
nghiệp
Tôi vẫn tiếp tục sử dụng dịch vụ taxi Mai Linh 0,002 0,972 0,971 0,692
Tôi sẽ ưu tiên sử dụng dịch vụ của Mai Linh so
với các hãng khác
0,286 1,000 0,445 0,369
Tôi sẽ giới thiệu bạn bè, người thân sử dụng dịch
vụ taxi Mai Linh
0,619 0,374 0,294 0,575
(Nguồn xử lí SPSS)
Đối với nhóm khách hàng phân theo tiêu chí “Giới tính” với kiểm định
Independent Sample T-Test thì thấy với tiêu chí “Tôi vẫn tiếp tục sử dụng dịch vụ taxi
Mai Linh” có giá trị Sig của kiểm định F < 0,05 nên đủ bằng chứng thống kê để bác bỏ
giả thiết H0, tức là có sự khác biệt giữa nam và nữ đối với tiêu chí trên. Với 2 tiêu chí
“Tôi sẽ ưu tiên sử dụng dịch vụ của Mai Linh so với các hãng khác” và “Tôi sẽ giới
thiệu bạn bè, người thân sử dụng dịch vụ taxi Mai Linh” có Sig > 0,05 nên không đủ
bằng chứng thống kê để bác bỏ giả thiết H0, tức là không có sự khác biệt giữa nam và
nữ đối với 2 tiêu chí trên.
Đối với nhóm khách hàng phân theo tiêu chí “Tuổi”, “Thu nhập” và Nghề
nghiệp” với kiểm định Anova, các tiêu chí đều có giá trị Sig > 0,05 có nghĩa là không
có sự khác biệt về ý kiến của các nhóm khách hàng về “Quyết định sử dụng” theo độ
tuổi.
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hoàng La Phương Hiền
SVTH: Võ Thị Thanh Hằng - Lớp: K45B QTKD-TH 79
CHƯƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO
QUYẾT ĐỊNH SỬ DỤNG DỊCH VỤ HÃNG TAXI MAI LINH CỦA
KHÁCH HÀNG TẠI ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HUẾ
3.1. Định hướng trong công tác nâng cao chất lượng dịch vụ taxi Mai Linh tại địa
bàn thành phố Huế
Mục tiêu và phương hướng hoạt động của công ty trong thời gian tới dựa trên
những kết quả đạt được trong những năm qua, trên cơ sở nắm vững những kế hoạch
của ngành vận tải. Ban lãnh đạo công ty đã đề ra mục tiêu và phương hướng phát triển
trong những năm tới, trước mắt là năm 2015, 2016, như sau:
Nâng cao chất lượng và hiệu quả phục vụ hành khách trên tất cả các tuyến
đường taxi trong thành phố.
Tiếp tục đổi mới phương tiện, nâng đời xe của các dòng xe chất lượng cao
nhằm đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng.
Tăng cường khai thác các hợp đồng du lịch, tham quan danh lam thắng
cảnh, đền đài, bãi biển, lăng tẩm, Đây là hướng phát triển rất khả quan bởi vì thu
nhập người dân ngày càng cao, nhu cầu du lịch ngày càng nhiều, công ty cần phát
triển thêm các đội xe du lịch để giảm thời gian rỗi của các xe trống, đồng thời thu
được lợi nhuận cao. Tuy nhiên, điều này cũng có một ít bất lợi là phải cạnh tranh
với các đội xích lô, xe thồ, xe của các trung tâm du lịch đã hoạt động rất hiệu quả
với chi phí thấp hiện nay.
Làm tốt công tác chăm sóc khách hàng cá nhân và các địa điểm cho phép đỗ
xe như khách sạn, nhà hàng, bến thuyền, tiếp thu các phàn nàn, nghiêm chỉnh thực
hiện các yêu cầu của khách hàng
Lập kế hoạch thu hút vốn đầu tư để đổi mới phương tiện, bổ sung thêm vốn
chủ sở hữu, tiếp cận các nguồn vốn mới để đầu tư đủ số lượng xe cần thiết lấp đầy chỗ
trống trên thị trường và cạnh tranh với các hãng khác.
Quảng bá, giới thiệu thẻ MCC - thẻ dịch vụ trả sau cho khách hàng cá nhân
và tổ chức để thu hút và duy trì lòng trung thành của khách hàng.
Đề ra chiến lược để nâng cao uy tín thương hiệu, năng lực cạnh tranh để tìm
kiếm khách hàng mới và duy trì lượng khách hàng ổn định.
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hoàng La Phương Hiền
SVTH: Võ Thị Thanh Hằng - Lớp: K45B QTKD-TH 80
Chú trọng thêm vào lĩnh vực sửa chữa, bảo dưỡng và thay thế phụ tùng xe
nhằm tăng thêm doanh thu cho công ty.
Kết hợp hài hòa giữa hoạt động kinh doanh và hoạt động cộng đồng.
Phân bố thêm địa điểm đậu xe tại các trục đường chính lớn, các điểm tiếp thị.
3.2. Ưu, nhược điểm của lĩnh vực dịch vụ công ty taxi Mai Linh Huế
3.2.1. Ưu điểm
Nước ta đang trong thời kỳ hội nhập nền kinh tế thế giới, thành phố Huế
đang trên hành trình trở thành thành phố trực thuộc Trung ương.
Hãng taxi Mai Linh Huế đã có một bề dày lịch sử gần 22 năm nên uy tín
thương hiệu đã được tạo dựng sẵn trong tâm trí khách hàng. Bên cạnh đó, hãng đã có
chỗ đứng vững chắc trên thị trường cả nước nói chung và trên địa bàn thành phố Huế
nói riêng, từ vùng ven thành phố, ven biển đến khu nội thành.
Chất lượng dịch vụ của hãng được người tiêu dùng tin tưởng và đánh giá cao.
Khả năng tài chính khá mạnh nhờ sự hỗ trợ của Tập đoàn Mai Linh.
Cơ cấu tổ chức khá chặt chẽ, hoạt động tốt, sự phối hợp giữa các phòng ban
không gặp nhiều trở ngại.
Ban lãnh đạo có kinh nghiệm, năng lực quản lý; các nhân viên phòng ban có
trách nhiệm, tận tâm với công việc; đội ngũ tài xế được đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ
tại công ty. Đây là một trong những yếu tố góp phần nâng cao chất lượng dịch vụ taxi,
ngày càng thỏa mãn hơn nhu cầu của khách hàng.
Số lượng xe nhiều và lực lượng nhân viên, đặc biệt là tài xế đông giúp đáp
ứng nhu cầu khách hàng một cách nhanh chóng, thuận tiện.
Chất lượng cơ sở vật chất, phương tiện tốt, được bảo dưỡng và thay thế định kỳ.
Công ty luôn có những chiến lược phát triển đúng đắn, đi đầu trong việc sáng
tạo đầu tư tìm kiếm lợi nhuận, phát triển nguồn nhân lực, đa dạng về chủng loại dòng
xe phù hợp với yêu cầu thị trường (Kia Morning, Vios, Nissan, Innova,). Gần đây
nhất là việc giới thiệu thẻ trả sau - MCC giúp khách hàng tiện lợi hơn trong việc chi trả
và quản lý việc đi lại của mình.
Nhiều hãng taxi đã ngừng hoạt động hoặc một số hãng mới còn non trẻ.
Số người sử dụng taxi ngày một tăng vì Huế là nơi có nhiểu điểm du lịch,
trường đại học, nhà hàng, khách sạn,
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KIN
H T
Ế H
UẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hoàng La Phương Hiền
SVTH: Võ Thị Thanh Hằng - Lớp: K45B QTKD-TH 81
3.2.2. Nhược điểm
Vì có quá nhiều xe khiến cho việc bảo dưỡng, sửa chữa định kì gặp nhiều
khó khăn, nhiều xe đã cũ làm ảnh hưởng đến chất lượng dịch vụ của công ty.
Nhân viên tài xế quá đông nên việc đào tạo, tập huấn cũng gặp nhiều khó
khăn và không bao quát hết toàn bộ.
Thị trường xuất hiện thêm các hãng taxi mới như Hoàng Sa, Hoàng Anh
cùng với sự sáp nhập của hãng taxi Đông Ba và Phú Xuân tạo nên sự cạnh tranh gay
gắt đối với taxi Mai Linh. Bên cạnh đó, các đội xích lô du lịch, xe tour cũng làm giảm
lượng khách hàng của Mai Linh.
Vì đa số trình độ nhân viên còn hạn chế, đặc biệt là ngoại ngữ nên nhân viên
gặp nhiều khó khăn trong việc giao tiếp với khách du lịch nước ngoài.
Giá cước được khách hàng đánh giá là cao hơn so với hãng taxi Vàng, nên
việc lựa chọn hãng taxi thay thế Mai Linh của khách hàng là taxi Vàng.
Giá xăng dầu biến động liên tục khiến công ty khó điều chỉnh giá, ảnh hưởng
đến hoạt động kinh doanh.
Khách hàng ngày càng có nhiều sự lựa chọn nên việc giữ chân họ là một việc
khó khăn.
Khó mở rộng mạng lưới kinh doanh, quy mô hoạt động do còn phụ thuộc
nhiều vào nguồn lực, khả năng tài chính của công ty mẹ.
Tình trạng thuyên chuyển công tác, nhảy việc còn xảy ra gây nên hiện tượng
“chảy máu chất xám” trong nôi bộ công ty.
Hoạt động Marketing quảng bá thương hiệu còn hạn chế và chưa được chú
trọng đầu tư, chỉ chú trọng tiếp thi đối với khách du lịch mà chưa chú ý đến việc xây
dựng hình ảnh đối với người dân địa phương.
3.3. Giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ và nâng cao quyết định sử dụng dịch
vụ taxi Mai Linh tại địa bàn thành phố Huế
3.3.1. Giải pháp về chất lượng cảm nhận dịch vụ
- Củng cố hình ảnh thương hiệu trong tâm trí khách hàng bằng nhiều cách khác
nhau như in logo trên đồng phục nhân viên, giới thiệu hình ảnh Mai Linh trên truyền
hình, băng rôn quảng cáo tại trung tâm thương mại, các siêu thị lớn để thu hút sự chú ý
của khách hàng,
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hoàng La Phương Hiền
SVTH: Võ Thị Thanh Hằng - Lớp: K45B QTKD-TH 82
- Cập nhật thường xuyên thông tin về Công ty, giá cước cũng như những đổi
mới về dịch vụ để khách hàng hiểu rõ hơn về dịch vụ taxi Mai Linh Huế.
- Tiến hành thanh lý, tu sửa, đổi mới phương tiện, máy móc cũ, đầu tư mua mới
các dòng xe tốt, tiết kiệm nhiên liệu.
- Nâng cao năng lực vận tải, nhất là những dòng xe chạy thường xuyên, từ đó
nâng cao năng lực cạnh tranh.
- Bảo dưỡng định kỳ, thay nhớt máy đúng hạn, giữ vệ sinh xe sạch sẽ, thay thế
một số phụ tùng bị hỏng.
- Tiến hành quảng bá, giới thiệu đến khách hàng địa phương.
- Sử dụng các chương trình khuyến mãi, giảm giá vào các dịp lễ, tết để thu hút
khách hàng, có giá ưu đãi đối với sinh viên vì đây là khách hàng sử dụng dịch vụ taxi
khá nhiều nhưng thu nhập lại thấp.
- Có phục vụ nước uống đối với khách đi đường dài.
3.3.2. Giải pháp về yếu tố thuận lợi
- Mở rộng mạng lưới phân phối, tăng thêm chỗ đậu xe để giảm thời gian chờ
của khách, đáp ứng nhanh hơn, tốt hơn yêu cầu của họ.
- Bảo dưỡng định kỳ, thay nhớt máy đúng hạn, giữ vệ sinh xe sạch sẽ, thay thế
một số phụ tùng bị hỏng.
- Tổng đài phải trả lời điện thoại nhanh chóng để khách không phải khó chịu
hoặc chuyển sang sử dụng dịch vụ của hãng khác.
- Nghiêm cấm tình trạng nhồi nhét khách hay đón thêm khách dọc đường.
3.3.3. Giải pháp về yếu tố nhân viên
- Ban lãnh đạo công ty cần xác định mục tiêu trước mắt là làm sao ngày càng
thu hút được nhiều khách hàng hơn nữa nhằm tăng lợi nhuận, mục tiêu lâu dài là đề ra
chiến lược thích hợp để cạnh tranh với các hãng mới xuất hiện như Hoàng Sa, Hoàng
Anh nhằm giành thị phần và giữ vị trí dẫn đầu trên thị trường địa bàn thành phố Huế.
- Các nhân viên của các phòng ban trong công ty cần phối hợp thực hiện công
việc một cách có trình tự, phân công công việc rõ ràng, cùng nhau thực hiện mục tiêu
đã đề ra.
- Nhân viên của hãng, đặc biệt là tài xế nên có thái độ thân thiện, lịch sự, không
tỏ ra khó chịu khi giải đáp các thắc mắc của khách hàng, tận tình giới thiệu các danh
lam thắng cảnh ở Huế cho khách du lịch.
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hoàng La Phương Hiền
SVTH: Võ Thị Thanh Hằng - Lớp: K45B QTKD-TH 83
- Tài xế phải xuống xe đóng, mở cửa cho khách, giúp họ vận chuyển hành lý
lên, xuống xe, đặc biệt là đối với khách hàng nữ, khách cao tuổi.
- Nhân viên cần trung thực, giữ chữ tín đối với khách hàng, gửi trả lại đồ bỏ
quên của khách về Công ty để khách đến lấy.
- Tổ chức tập huấn, đào tạo nghiệp vụ cho nhân viên, đặc biệt là phổ cập trình
độ Tiếng anh cho tài xế để họ có thể giao tiếp đơn giản với khách du lịch.
- Thường xuyên thăm hỏi, động viên, các nhân viên trong công ty và lắng nghe
các yêu cầu của họ, bên cạnh đó cần phải có chế độ lương, thưởng thỏa đáng.
3.3.4. Giải pháp khác
- Tiến hành phổ biến, giới thiệu công dụng và những tiện ích của thẻ MCC - thẻ
sử dụng dịch vụ trả sau đến khách du lịch và khách nội địa.
- Phát triển thêm một số ngành kinh doanh khác ngoài dịch vụ vận tải hành
khách như dịch vụ bảo dưỡng và sửa chữa xe, đưa đón trọn gói khách du lịch,
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hoàng La Phương Hiền
SVTH: Võ Thị Thanh Hằng - Lớp: K45B QTKD-TH 84
PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
1. Kết luận
1.1. Khái quát chung
Qua quá trình thực tập ở Công ty TNHH MTV Mai Linh Huế và thu thập dữ
liệu, kiến thức để hoàn thành khóa luận tốt nghiệp với đề tài “Nghiên cứu quyết định
sử dụng dịch vụ taxi Mai Linh của khách hàng tại thành phố Huế”, tôi xin rút ra một
vài nhận xét sau:
- Có 3 nhân tố ảnh hưởng chính đến quyết định sử dụng dịch vụ hãng taxi Mai
Linh của khách hàng tại thành phố Huế là: Chất lượng cảm nhận, Yếu tố thuận lợi và
Yếu tố nhân viên. Các nhân tố trên phù hợp với dữ liệu thu thập được thông qua khảo
sát khách hàng cá nhân đồng thời thể hiện được mối quan hệ giữa chất lượng dịch vụ
và quyết định sử dụng của khách hàng.
- Nhu cầu của con người luôn luôn thay đổi nên việc nắm bắt quyết định sử
dụng của khách hàng để đề ra chiến lược phát triển thích hợp là việc vô cùng cấp bách
của mỗi doanh nghiệp. Do đó, các doanh nghiệp nói chung và Mai Linh nói riêng cần
có các mục tiêu ngắn hạn và dài hạn phù hợp để tăng sức cạnh tranh, giữ vững vị trí
trên thị trường đồng thời thu được lợi nhuận cao.
- Với lợi thế là có uy tín thương hiệu từ lâu cùng với đội ngũ nhân lực đông
đảo, số lượng xe nhiều và sự hỗ trợ của Tập đoàn Mai Linh, hãng taxi Mai Linh đã xây
dựng được hình ảnh thương hiệu của mình và được khách hàng dành nhiều thiện cảm.
Song Công ty cũng cần có biện pháp để giữ vững niềm tin và sự quan tâm của khách
hàng trước nhiều đối thủ cạnh tranh hiện nay.
- Yếu tố giá cước là một trong những vấn đề mà khách hàng cảm thấy e ngại
khi sử dụng dịch vụ của Mai Linh, đa số khách hàng cho là giá cước Mai Linh cao hơn
các hãng khác, đặc biệt là taxi Vàng. Vì vậy, Công ty nên có chiến lược giá thích hợp
để giữ chân khách hàng hiện tại đồng thời thu hút thêm khách hàng mới.
- Bên cạnh đó, qua khảo sát khách hàng, vấn đề về chất lượng phương tiện,
thái độ, cung cách phục vụ của nhân viên cũng chưa cao dẫn đến việc khách hàng vẫn
chưa hoàn toàn đồng ý chỉ sử dụng hãng taxi Mai Linh. Công ty cần phải chú ý đến
vấn đề trên để duy trì lòng trung thành của họ.
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hoàng La Phương Hiền
SVTH: Võ Thị Thanh Hằng - Lớp: K45B QTKD-TH 85
1.2. Hạn chế
- Địa bàn khảo sát chỉ nằm trong khu vực thành phố Huế cùng với thời gian
thực hiện ngắn, chưa khảo sát được toàn bộ ý kiến khách hàng cá nhân nên khả năng
đại diện của mẫu chưa cao.
- Người thực hiện thiếu kinh nghiệm trong việc điều tra thông tin nên nguồn
thông tin thu thập được không đầy đủ.
- Người thực hiện còn thiếu một số kỹ năng thực hành và kiến thức thực tế nên
bài làm còn nhiều thiếu sót, hy vọng các đề tài sau sẽ khắc phục được những nhược
điểm đó.
2. Kiến nghị
2.1. Đối với cơ quan quản lý nhà nước
- Trong giai đoạn kinh tế khó khăn, Nhà nước nên có biện pháp bình ổn giá, đặc
biệt là giá xăng dầu, điều chỉnh các loại thuế đặc biệt là thuế thu nhập doanh nghiệp để
Công ty có thể ổn định hoạt động, phát triển thương hiệu, phát triển thị phần.
- Đề ra khuôn khổ pháp lý thích hợp, môi trường cạnh tranh lành mạnh, hệ
thống hỗ trợ dịch vụ cho doanh nghiệp hiện nay.
- Khuyến khích các doanh nghiệp đăng kí kinh doanh để hoạt động một cách
hợp pháp, đồng thời được Nhà nước chính thức hỗ trợ.
2.2. Đối với tỉnh Thừa Thiên Huế
- Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế tạo mọi điều kiện cho Công ty về mặt thủ
tục hành chính, đầu tư phát triển, phổ biến những luật cơ bản để Công ty tránh mắc phải.
- Đề ra những biện pháp ngăn chặn nạn “taxi dù”, các hãng taxi tự phát, không đăng
kí giấy phép kinh doanh để giảm tình trạng tranh giành khách với các hãng taxi khác.
- Cấp phép cho Công ty tăng thêm các địa điểm đậu xe khác để mở rộng phạm
vi hoạt động.
2.3. Đối với Công ty TNHH MTV Mai Linh Huế
- Để thu hút khách hàng, nâng quyết định sử dụng dịch vụ của khách hàng,
Công ty cần có hệ thống tiếp thị, quảng bá hình ảnh chuyên nghiệp, đặc biệt là trong
mùa lễ hội Festival Huế năm nay để giới thiệu hình ảnh thương hiệu không chỉ với
khách hàng trong nước mà còn với khách nước ngoài.
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hoàng La Phương Hiền
SVTH: Võ Thị Thanh Hằng - Lớp: K45B QTKD-TH 86
- Để chủ động, linh hoạt hơn trong mạng lưới phân phối, chiến lược phát triển
trên thị trường, Công ty cần có kiến nghị với Tập đoàn Mai Linh đề nghị hỗ trợ về tài
chính, nhân lực, kinh nghiệm đồng thời giao quyền hành tự quyết cho công ty con
nhiều hơn.
- Xây dựng niềm tin cho khách hàng với thương hiệu taxi an toàn, phục vụ chu
đáo, thân thiện.
- Mở rộng phát triển thị trường ra các huyện, thị trấn lân cận như Hương Thủy,
Dạ Lê, Phú Bài. Đây chính là những thị trường khá tiềm năng cần khai thác.
- Có chiến lược ưu đãi về giá đối với khách hàng là sinh viên.
- Quảng bá mạnh mẽ hơn về thẻ dịch vụ trả sau MCC đến khách hàng cá nhân
và tổ chức để giữ chân khách hàng hiện tại và thu hút khách hàng mới.
- Do còn nhiều khó khăn trước mắt nên Công ty cần có những chiến lược cụ
thể nhằm cạnh tranh với các đối thủ khác, giữ vững thị trường và thị phần, thu lợi
nhuận cao.
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hoàng La Phương Hiền
SVTH: Võ Thị Thanh Hằng - Lớp: K45B QTKD-TH 87
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tài liệu tiếng Việt
Cao Minh Nghĩa (2014), Tổng quan lý thuyết về ngành kinh tế dịch vụ. Truy cập ngày
15 tháng 4 năm 2015 từ
te;jsessionid=D01481F798C8AAA10409026A2528EF13?p_p_id=EXT_ARTI
CLEVIEW&p_p_lifecycle=0&p_p_state=normal&p_p_col_id=center-
top&p_p_col_count=1&_EXT_ARTICLEVIEW_struts_action=%2Fext%2Farti
cleview%2Fview&_EXT_ARTICLEVIEW_groupId=13025&_EXT_ARTICL
EVIEW_articleId=51258&_EXT_ARTICLEVIEW_version=1.0&_EXT_ARTI
CLEVIEW_i=12&_EXT_ARTICLEVIEW_curValue=1&_EXT_ARTICLEVI
EW_redirect=%2Fweb%2Fguest%2Fcac-khu-vuc-kinh-te.
Hoàng, Trọng & Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với
SPSS, Thành phố Hồ Chí Minh: Nhà xuất bản Hồng Đức.
Luận văn Một số biện pháp nâng cao hiệu quả dịch vụ xe khách chất lượng cao tại
Công ty Cổ phần xe khách Hà Nội (2013). Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2015
từ
doanh-dich-vu-xe-khach-chat-luong-cao-tai-cong-ty-co-phan-xe-khach-ha-
44653/
Nghị định số 86/2014/NĐ-CP (2014), Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014
của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô. Truy
cập ngày 16 tháng 4 năm 2015 từ
subtopic=384&leader_topic=&id=BT1591457230
Nguyễn Quốc Khánh (2014), Giáo trình Quản trị dịch vụ, Đại học Kinh tế Huế.
Nguyễn Tấn Dương (2012), Đấu đầu Vinasun, chiến lược nào để taxi Mai Linh giữ lại
ngôi vương?. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2015 từ
vinasun-chien-luoc-nao-de-taxi-mai-linh-giu-lai-ngoi-vuong/
Nguyễn Thị Diệu Linh (2011), Định nghĩa về hành vi khách hàng. Truy cập ngày 20
tháng 4 năm 2015 từ
TR
ƯỜ
NG
Ạ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hoàng La Phương Hiền
SVTH: Võ Thị Thanh Hằng - Lớp: K45B QTKD-TH 88
hang.html.
Nguyễn Thị Hà Phương (2013), Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến sự lựa chọn dịch
vụ tiền gửi của khách hàng cá nhân tại Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và
phát triển Nông thôn huyện Phú Vang. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2015
lua-chon-dich-vu-tien-gui-cua-khach-hang-ca-nhan-tai-chi-nhanh-ngan-hang-
nong-nghiep-va-phat-trien-nong-thon-huy.htm?page=7
Tạ Thị Hồng Hạnh (2009), Hành vi khách hàng. Truy cập ngày 18 tháng 5 năm 2015
từ
%BA%AFm_%C4%91%C6%B0%E1%BB%A3c_t%E1%BA%A5t_c%E1%B
A%A3_nh%E1%BB%AFng_h%C3%A0nh_vi_mua_h%C3%A0ng_c%E1%BB
%A7a_kh%C3%A1ch_h%C3%A0ng_%C4%91%E1%BB%83_c%C3%B3_%
C4%91%C6%B0%E1%BB%A3c_k%E1%BA%BF_ho%E1%BA%A1ch_b%C
3%A1n_h%C3%A0ng_hi%E1%BB%87u_qu%E1%BA%A3_nh%E1%BA%A
5t-hanhvikhachhang
Tập đoàn Mai Linh (2013), Sự hình thành và phát triển của Công ty Cổ phần Tập
đoàn Mai Linh. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2015 từ
VN&catID=325&entryID=1132
Tổng cục thống kê (2014), Thông cáo báo chí về tình hình kinh tế - xã hội năm 2014.
Truy cập ngày 25 tháng 4 năm 2015 từ
https://gso.gov.vn/Default.aspx?tabid=382&ItemID=14187
VOER (2014), Thị trường tiêu dùng và hành vi mua của người tiêu dùng. Truy cập
ngày 15 tháng 3 năm 2015 từ
https://voer.edu.vn/c/thi-truong-tieu-dung-va-hanh-vi-mua-cua-nguoi-tieu-
dung/022e4f84/d7bfebeb
Tài liệu tiếng Anh
Ajzen, I. (1991), “The Theory of Planned Behavior”, Organizational Behavior and
Human Decision Processes, 50(2), 179-211.
Davis, F.D., Bagozzi, R.P. & Warshaw, P.R. (1989), “User Acceptance of Computer
Technology: A Comparison of Two Theoretical Models”, Management Science,
vol. 35, no. 8, pp. 982-1003.
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hoàng La Phương Hiền
SVTH: Võ Thị Thanh Hằng - Lớp: K45B QTKD-TH 89
Kennington, Carolyn, Jeanne Hill, and Anna Rakowska (1996), "Consumer selection
criteria for banks in Poland", International Journal of Bank Marketing, 14(4),
12-21. Retrieved 15 April, 2015, from
Werner, P. (2004), “Reasoned Action and Planned Behavior”, in S.J. Peterson & T.S.
Bredow (eds), Middle range Theories: Application to Nursing Research,
Lippincott Williams & Wilkins, Philadelphia, 125-147.
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hoàng La Phương Hiền
SVTH: Võ Thị Thanh Hằng - Lớp: K45B QTKD-TH 90
PHỤ LỤC 1
PHIẾU THĂM DÒ Ý KIẾN KHÁCH HÀNG
------------ ------------
Số phiếu:
PHIẾU ĐIỀU TRA
Xin chào anh/chị, tôi là sinh viên khóa 45 khoa Quản Trị Kinh Doanh chuyên
ngành Tổng hợp, trường Đại học Kinh Tế Huế, hiện nay tôi đang thực hiện khóa luận
tốt nghiệp với đề tài “Nghiên cứu quyết định sử dụng dịch vụ taxi Mai Linh của
khách hàng tại thành phố Huế”. Rất mong quý anh/chị dành thời gian giúp tôi hoàn
thành phiếu điều tra này. Tôi xin cam kết những thông tin này chỉ dùng cho mục đích
nghiên cứu và đảm bảo sẽ giữ bí mật cho anh/chị khi tham gia trả lời câu hỏi. Xin chân
thành cảm ơn!
..***.......
PHẦN I: THÔNG TIN CHUNG
Xin vui lòng đánh dấu "" vào câu trả lời mà anh/chị cho là đúng nhất.
Câu 1: Anh/chị đã sử dụng dịch vụ bao nhiêu lần một năm?
Dưới 2 lần Từ 2 đến dưới 4 lần
Từ 4 đến dưới 6 lần Trên 6 lần
Câu 2: Anh/chị biết đến dịch vụ qua nguồn thông tin nào? (Có thể chọn nhiều đáp án)
Qua truyền hình, báo, đài, internet Bạn bè, người thân, đồng nghiệp giới
thiệu
Tại các trung tâm dịch vụ du lịch Băng rôn, áp phích, tờ rơi
Khác
Câu 3: Lý do anh/chị quyết định lựa chọn dịch vụ là gì? (Có thể chọn nhiều đáp án)
Giá cước hợp lý Dễ liên lạc gọi xe, thời gian chờ ngắn
Chất lượng phương tiện mới, hiện đại Cung cách phục vụ chu đáo
Do bạn bè, người thân giới thiệu Khác
Câu 4: Ngoài hãng taxi Mai Linh, anh/chị có sử dụng dịch vụ của hãng taxi nào
nữa không? (Có thể chọn nhiều đáp án)
Chỉ sử dụng taxi Mai Linh Taxi Gili
Taxi Vàng Taxi Hoàng Sa
Taxi Hương Giang Khác
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hoàng La Phương Hiền
SVTH: Võ Thị Thanh Hằng - Lớp: K45B QTKD-TH 91
PHẦN II: ĐÁNH GIÁ CỦA KHÁCH HÀNG
Câu 5: Vui lòng cho biết ý kiến của anh/chị đối với các tiêu chí sau đây về dịch vụ
hãng taxi Mai Linh và đánh dấu "" vào câu trả lời tương ứng với sự lựa chọn
phù hợp:
1. Hoàn toàn không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Trung lập
4. Đồng ý 5. Hoàn toàn đồng ý
STT Tiêu chí 1 2 3 4 5
Uy tín thương hiệu
1. Mai Linh là hãng taxi hoạt động lâu năm
2. Uy tín của Mai Linh giúp tôi cảm thấy an toàn khi sửdụng dịch vụ
3. c
i
Mai Linh thực hiện đúng cam kết với khách hàng
Yếu tố giá cước
4. Giá cước của Mai Linh thấp hơn các hãng khác
5. Việc tính giá cước khi chạy đường dài là hợp lý
6. Đồng hồ hiển thị số km và số tiền phải trả rất rõ ràng,chính xác
Yếu tố thuận lợi
7. Xe của hãng Mai Linh phân bố rộng khắp địa bàn thànhphố Huế
8. Tôi có thể dễ dàng đón xe trên đường
9. Tổng đài điện thoại trả lời nhanh chóng
10. Thời gian chờ xe ngắn
11. Màu xe dễ nhận biết trên đường
12. Không gian trong xe thoải mái
13. Đệm ghế sạch sẽ
14. Không đón thêm khách dọc đường
Yếu tố an toàn
15. Tài xế không vượt đèn đỏ, lạng lách trên đường
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hoàng La Phương Hiền
SVTH: Võ Thị Thanh Hằng - Lớp: K45B QTKD-TH 92
16. Xe không bị hỏng hóc giữa đường
Yếu tố nhân viên
17. Tài xế taxi Mai Linh có thái độ thân thiện
18. Tài xế lái xe có trách nhiệm đảm bảo an toàn cho kháchhàng
19. Tài xế xuống xe mở cửa, đóng cửa cho khách hàng
20. Trang phục của tài xế gọn gàng
Chương trình khuyến mãi
21. Mai Linh có chương trình chăm sóc khách hàng tại cáckhách sạn cho phép đỗ xe vào những dịp lễ quan trọng
22. Mai Linh có nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫncho các khách hàng thường xuyên gọi xe
Vai trò người ảnh hưởng
23. Những người thân trong gia đình tôi muốn tôi sử dụngdịch vụ của hãng Mai Linh
24. Bạn bè tôi khuyên tôi nên sử dụng dịch vụ của hãng MaiLinh
Quyết định sử dụng
25. Tôi vẫn tiếp tục sử dụng dịch vụ taxi Mai Linh
26. Tôi sẽ ưu tiên sử dụng dịch vụ của Mai Linh so với cáchãng khác
27. Tôi sẽ giới thiệu bạn bè, người thân sử dụng dịch vụtaxi Mai Linh
Câu 6: Anh/chị có ý kiến đóng góp gì thêm để nâng cao chất lượng dịch vụ của
hãng taxi Mai Linh hay không? (như giảm giá cước, tăng thêm các chương trình
khuyến mãi, có ưu đãi đối với dịch vụ trả sau,)
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hoàng La Phương Hiền
SVTH: Võ Thị Thanh Hằng - Lớp: K45B QTKD-TH 93
PHẦN III: THÔNG TIN CÁ NHÂN
Câu 7: Giới tính
Nam Nữ
Câu 8: Độ tuổi
Dưới 20 tuổi Từ 20 đến dưới 40 tuổi
Từ 40 đến dưới 60 tuổi Trên 60 tuổi
Câu 9: Thu nhập
Dưới 2 triệu/ tháng Từ 2 triệu đến dưới 4 triệu/ tháng
Từ 4 triệu đến dưới 6 triệu/ tháng Trên 6 triệu/ tháng
Câu 10: Nghề nghiệp
Học sinh, sinh viên Cán bộ công nhân viên chức
Kinh doanh, buôn bán Lao động phổ thông
Hưu trí, nội trợ Khác
Thông tin liên hệ:
Họ và tên:
Địa chỉ:
Số điện thoại:
Xin chân thành cảm ơn anh/chị!
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hoàng La Phương Hiền
SVTH: Võ Thị Thanh Hằng - Lớp: K45B QTKD-TH 94
PHỤ LỤC 2
1. Mô tả mẫu điều tra
Gioitinh
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
nam 40 28.6 28.6 28.6
nu 100 71.4 71.4 100.0
Total 140 100.0 100.0
Dotuoi
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
duoi 20 tuoi 26 18.6 18.6 18.6
tu 20 den duoi 40 tuoi 95 67.9 67.9 86.4
tu 40 den duoi 60 tuoi 14 10.0 10.0 96.4
tren 60 tuoi 5 3.6 3.6 100.0
Total 140 100.0 100.0
Thunhap
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
duoi 2 trieu/ thang 80 57.1 57.1 57.1
tu 2 trieu den duoi 4 trieu/ thang 27 19.3 19.3 76.4
tu 4 trieu den duoi 6 trieu/ thang 23 16.4 16.4 92.9
tren 6 trieu/ thang 10 7.1 7.1 100.0
Total 140 100.0 100.0
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hoàng La Phương Hiền
SVTH: Võ Thị Thanh Hằng - Lớp: K45B QTKD-TH 95
Nghenghiep
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
hoc sinh, sinh vien 87 62.1 62.1 62.1
can bo cong nhan vien chuc 22 15.7 15.7 77.9
kinh doanh, buon ban 14 10.0 10.0 87.9
lao dong pho thong 6 4.3 4.3 92.1
huu tri, noi tro 7 5.0 5.0 97.1
Khac 4 2.9 2.9 100.0
Total 140 100.0 100.0
2. Thực trạng sử dụng dịch vụ taxi Mai Linh của khách hàng tại thành
phố Huế
2.1. Về tần suất sử dụng
Tansuat
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
duoi 2 lan 28 20.0 20.0 20.0
tu 2 den duoi 4 lan 38 27.1 27.1 47.1
tu 4 den duoi 6 lan 28 20.0 20.0 67.1
tren 6 lan 46 32.9 32.9 100.0
Total 140 100.0 100.0
2.2. Nguồn thông tin khách hàng biết đến dịch vụ taxi Mai Linh Huế
Truyenhinh
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
co 52 37.1 37.1 37.1
khong 88 62.9 62.9 100.0
Total 140 100.0 100.0
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hoàng La Phương Hiền
SVTH: Võ Thị Thanh Hằng - Lớp: K45B QTKD-TH 96
Banbe
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
co 98 70.0 70.0 70.0
khong 42 30.0 30.0 100.0
Total 140 100.0 100.0
Trungtam
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
co 32 22.9 22.9 22.9
khong 108 77.1 77.1 100.0
Total 140 100.0 100.0
Bangron
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
Co 49 35.0 35.0 35.0
Khong 91 65.0 65.0 100.0
Total 140 100.0 100.0
Nguonkhac
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
Co 16 11.4 11.4 11.4
Khong 124 88.6 88.6 100.0
Total 140 100.0 100.0TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hoàng La Phương Hiền
SVTH: Võ Thị Thanh Hằng - Lớp: K45B QTKD-TH 97
2.3. Lý do lựa chọn dịch vụ
Truyenhinh
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
Co 52 37.1 37.1 37.1
Khong 88 62.9 62.9 100.0
Total 140 100.0 100.0
Banbe
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulativ
e Percent
Valid
Co 98 70.0 70.0 70.0
Khong 42 30.0 30.0 100.0
Total 140 100.0 100.0
Trungtam
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
Co 32 22.9 22.9 22.9
Khong 108 77.1 77.1 100.0
Total 140 100.0 100.0
Bangron
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
Co 49 35.0 35.0 35.0
Khong 91 65.0 65.0 100.0
Total 140 100.0 100.0
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hoàng La Phương Hiền
SVTH: Võ Thị Thanh Hằng - Lớp: K45B QTKD-TH 98
Nguonkhac
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
Co 16 11.4 11.4 11.4
Khong 124 88.6 88.6 100.0
Total 140 100.0 100.0
Giacuoc
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
Co 47 33.6 33.6 33.6
Khong 93 66.4 66.4 100.0
Total 140 100.0 100.0
Delienlac
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
Co 79 56.4 56.4 56.4
khong 61 43.6 43.6 100.0
Total 140 100.0 100.0
Chatluong
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulativ
e Percent
Valid
Co 43 30.7 30.7 30.7
khong 97 69.3 69.3 100.0
Total 140 100.0 100.0TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hoàng La Phương Hiền
SVTH: Võ Thị Thanh Hằng - Lớp: K45B QTKD-TH 99
Cungcach
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulativ
e Percent
Valid
Co 35 25.0 25.0 25.0
khong 105 75.0 75.0 100.0
Total 140 100.0 100.0
Banbegioithieu
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
co 39 27.9 27.9 27.9
khong 101 72.1 72.1 100.0
Total 140 100.0 100.0
Lydokhac
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
co 17 12.1 12.1 12.1
khong 123 87.9 87.9 100.0
Total 140 100.0 100.0
2.4. Các hãng taxi được khách hàng lựa chọn ngoài taxi Mai Linh
chisudungMailinh
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
co 29 20.7 20.7 20.7
khong 111 79.3 79.3 100.0
Total 140 100.0 100.0
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hoàng La Phương Hiền
SVTH: Võ Thị Thanh Hằng - Lớp: K45B QTKD-TH 100
Gili
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
co 25 17.9 17.9 17.9
khong 115 82.1 82.1 100.0
Total 140 100.0 100.0
Vang
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
co 89 63.6 63.6 63.6
khong 51 36.4 36.4 100.0
Total 140 100.0 100.0
Hoangsa
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
co 8 5.7 5.7 5.7
khong 132 94.3 94.3 100.0
Total 140 100.0 100.0
Huonggiang
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
co 29 20.7 20.7 20.7
Khong 111 79.3 79.3 100.0
Total 140 100.0 100.0TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hoàng La Phương Hiền
SVTH: Võ Thị Thanh Hằng - Lớp: K45B QTKD-TH 101
Taxikhac
Frequen
cy
Percen
t
Valid
Percent
Cumulativ
e Percent
Vali
d
co 20 14.3 14.3 14.3
khon
g 120 85.7 85.7 100.0
Total 140 100.0 100.0
3. Phân tích nhân tố EFA biến độc lập
3.1. phân tích nhân tố EFA lần 1
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .924
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 2126.962
Df 276
Sig. .000
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4
GC5 .790
UT2 .758
KM
21 .702
GC4 .679
KM
22 .657
UT1 .655
GC6 .634
UT3 .603
TL1
0
TL1
1 .739
TL1
4 .722
TL9 .692
TL8 .660
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hoàng La Phương Hiền
SVTH: Võ Thị Thanh Hằng - Lớp: K45B QTKD-TH 102
TL7 .628
TL1
3 .570
TL1
2 .547
NV
20 .518
NV
17 .713
NV
18 .704
NV
19 .547
AT1
5 .539
AT1
6
AH
23 .833
AH
24 .714
3.2. Phân tích nhân tố EFA lần 2
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .924
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 2126.962
Df 276
Sig. .000
Total Variance Explained
Com
pone
nt
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total % of
Variance
Cumulative % Total % of
Variance
Cumulative % Total % of
Variance
Cumulative
%
1 10.349 47.039 47.039 10.349 47.039 47.039 4.948 22.492 22.492
2 1.648 7.491 54.530 1.648 7.491 54.530 4.350 19.771 42.262
3 1.090 4.956 59.486 1.090 4.956 59.486 2.802 12.738 55.001
4 1.029 4.675 64.161 1.029 4.675 64.161 2.015 9.160 64.161
5 .963 4.377 68.538
6 .848 3.853 72.390
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hoàng La Phương Hiền
SVTH: Võ Thị Thanh Hằng - Lớp: K45B QTKD-TH 103
7 .709 3.224 75.615
8 .652 2.962 78.577
9 .564 2.562 81.139
10 .516 2.344 83.483
11 .484 2.198 85.681
12 .443 2.015 87.696
13 .386 1.757 89.453
14 .366 1.665 91.118
15 .343 1.561 92.679
16 .325 1.477 94.157
17 .311 1.415 95.572
18 .279 1.268 96.840
19 .221 1.005 97.845
20 .209 .951 98.796
21 .164 .743 99.540
22 .101 .460 100.000
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4
GC5 .790
UT2 .758
KM21 .702
GC4 .679
KM22 .657
UT1 .655
GC6 .634
UT3 .603
TL10
TL11 .739
TL14 .722
TL9 .692
TL8 .660
TL7 .628
TL13 .570
TL12 .547
NV20 .518
NV17 .713
NV18 .704
NV19 .547
AT15 .539
AT16
AH23 .833
AH24 .714
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hoàng La Phương Hiền
SVTH: Võ Thị Thanh Hằng - Lớp: K45B QTKD-TH 104
4. Phân tích nhân tố EFA biến phụ thuộc
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy. .734
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 185.097
df 3
Sig. .000
Total Variance Explained
Compone
nt
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared
Loadings
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
1 2.332 77.746 77.746 2.332 77.746 77.746
2 .348 11.616 89.363
3 .319 10.637 100.000
Component Matrixa
Component
1
YD26 .887
YD27 .883
YD25 .876
5. Kiểm tra độ tin cậy thang đo Cronbach’s Alpha
5.1. Kiểm tra độ tin cậy nhóm 1
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.914 8
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hoàng La Phương Hiền
SVTH: Võ Thị Thanh Hằng - Lớp: K45B QTKD-TH 105
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
UT1 24.77 18.393 .776 .898
UT2 24.87 18.372 .763 .899
UT3 24.61 18.829 .743 .901
GC4 24.94 17.982 .692 .907
GC5 24.84 18.335 .781 .898
GC6 24.76 19.189 .698 .905
KM22 24.92 19.109 .654 .908
KM21 24.77 19.674 .659 .908
5.2. Kiểm tra độ tin cậy nhóm 2
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.889 8
Item-Total Statistics
Scale
Mean if
Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
TL7 26.09 18.424 .703 .872
TL8 26.28 19.526 .654 .877
TL9 26.32 18.795 .677 .874
TL1
1 26.16 18.771 .679 .874
TL1
2 26.27 19.710 .626 .879
TL1
3 26.33 19.532 .624 .879
TL1
4 26.11 18.936 .647 .877
NV2
0 26.14 19.197 .698 .872
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hoàng La Phương Hiền
SVTH: Võ Thị Thanh Hằng - Lớp: K45B QTKD-TH 106
5.3. Kiểm tra độ tin cậy nhóm 3
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.798 4
Item-Total Statistics
Scale
Mean if
Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
NV1
7 11.47 3.014 .644 .731
NV1
8 11.34 3.074 .605 .750
NV1
9 11.32 2.968 .611 .748
AT1
5 11.28 3.253 .583 .761
5.4. Kiểm tra độ tin cậy nhóm 4
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.749 2
Item-Total Statistics
Scale
Mean if
Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
AH2
3 3.41 .574 .599 .
AH2
4 3.39 .555 .599 .
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hoàng La Phương Hiền
SVTH: Võ Thị Thanh Hằng - Lớp: K45B QTKD-TH 107
5.5. Kiểm tra độ tin cậy thang đo biến phụ thuộc
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.856 3
Item-Total Statistics
Scale
Mean if
Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
YD25 7.39 1.994 .720 .806
YD26 7.52 1.834 .739 .791
YD27 7.28 2.073 .732 .797
6. Kiểm định phân phối chuẩn
Statistics
H1 H2 H3 H4
N
Valid 140 140 140 140
Missing 0 0 0 0
Mean 3.5446 3.7446 3.7839 3.3964
Median 3.5000 3.8750 3.7500 3.5000
Std. Deviation .61458 .61965 .56598 .67188
Skewness -.243 -.947 -.529 -.066
Std. Error of
Skewness .205 .205 .205 .205
Kurtosis 1.016 1.346 1.107 .349
Std. Error of
Kurtosis .407 .407 .407 .407TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hoàng La Phương Hiền
SVTH: Võ Thị Thanh Hằng - Lớp: K45B QTKD-TH 108
7. Kiểm định mối tương quan giữa các biến
Correlations
Y H1 H2 H3 H4
Y
Pearson Correlation 1 .895** .741** .736** .560**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000
N 140 140 140 140 140
H1
Pearson Correlation .895** 1 .688** .681** .557**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000
N 140 140 140 140 140
H2
Pearson Correlation .741** .688** 1 .720** .503**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000
N 140 140 140 140 140
H3
Pearson Correlation .736** .681** .720** 1 .461**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000
N 140 140 140 140 140
H4
Pearson Correlation .560** .557** .503** .461** 1
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000
N 140 140 140 140 140
8. Xây dựng mô hình hồi quy
Model Summaryb
M
od
el
R R
Squar
e
Adjuste
d R
Square
Std.
Error of
the
Estimate
Change Statistics Durbin-
WatsonR
Square
Change
F
Chang
e
df
1
df2 Sig. F
Change
1 .918a .843 .838 .27359 .843 180.797 4 135 .000 2.003
a. Predictors: (Constant), H4, H3, H1, H2
b. Dependent Variable: Y
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hoàng La Phương Hiền
SVTH: Võ Thị Thanh Hằng - Lớp: K45B QTKD-TH 109
ANOVAa
Model Sum of
Squares
df Mean
Square
F Sig.
1
Regressio
n 54.132 4 13.533
180.79
7 .000
b
Residual 10.105 135 .075
Total 64.237 139
a. Dependent Variable: Y
b. Predictors: (Constant), H4, H3, H1, H2
Coefficientsa
Model Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig. Collinearity
Statistics
B Std. Error Beta Tolera
nce
VIF
1
(Constant) -.384 .168 -2.284 .024
H1 .727 .059 .657 12.399 .000 .415 2.411
H2 .168 .059 .153 2.833 .005 .399 2.508
H3 .190 .064 .158 2.986 .003 .415 2.410
H4 .044 .042 .044 1.046 .297 .661 1.513
a. Dependent Variable: Y
9. Kiểm định giá trị trung bình của các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định sử
dụng dịch vụ taxi Mai Linh Huế
9.1. Nhân tố 1
One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error
Mean
UT1 140 3.59 .777 .066
UT2 140 3.49 .791 .067
UT3 140 3.74 .743 .063
GC4 140 3.41 .913 .077
GC5 140 3.51 .782 .066
GC6 140 3.59 .729 .062
KM21 140 3.59 .689 .058
KM22 140 3.44 .779 .066
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hoàng La Phương Hiền
SVTH: Võ Thị Thanh Hằng - Lớp: K45B QTKD-TH 110
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval of
the Difference
Lower Upper
UT1 -6.307 139 .000 -.414 -.54 -.28
UT2 -7.693 139 .000 -.514 -.65 -.38
UT3 -4.095 139 .000 -.257 -.38 -.13
GC4 -7.587 139 .000 -.586 -.74 -.43
GC5 -7.350 139 .000 -.486 -.62 -.36
GC6 -6.612 139 .000 -.407 -.53 -.29
KM21 -7.115 139 .000 -.414 -.53 -.30
KM22 -8.567 139 .000 -.564 -.69 -.43
9.2. Nhân tố 2
One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error
Mean
TL7 140 3.87 .888 .075
TL8 140 3.68 .771 .065
TL9 140 3.64 .858 .073
TL11 140 3.79 .861 .073
TL12 140 3.69 .769 .065
TL13 140 3.63 .799 .068
TL14 140 3.84 .867 .073
NV20 140 3.82 .780 .066
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval
of the Difference
Lower Upper
TL7 -1.713 139 .089 -.129 -.28 .02
TL8 -4.936 139 .000 -.321 -.45 -.19
TL9 -5.021 139 .000 -.364 -.51 -.22
TL11 -2.847 139 .005 -.207 -.35 -.06
TL12 -4.837 139 .000 -.314 -.44 -.19
TL13 -5.502 139 .000 -.371 -.50 -.24
TL14 -2.144 139 .034 -.157 -.30 -.01
NV20 -2.709 139 .008 -.179 -.31 -.05
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hoàng La Phương Hiền
SVTH: Võ Thị Thanh Hằng - Lớp: K45B QTKD-TH 111
9.3. Nhân tố 3
One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error
Mean
NV17 140 3.66 .716 .060
NV18 140 3.80 .722 .061
NV19 140 3.81 .755 .064
AT15 140 3.86 .674 .057
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval
of the Difference
Lower Upper
NV17 -5.549 139 .000 -.336 -.46 -.22
NV18 -3.279 139 .001 -.200 -.32 -.08
NV19 -2.912 139 .004 -.186 -.31 -.06
AT15 -2.508 139 .013 -.143 -.26 -.03
9.4. Nhân tố biến phụ thuộc
One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error
Mean
NV17 140 3.66 .716 .060
NV18 140 3.80 .722 .061
NV19 140 3.81 .755 .064
AT15 140 3.86 .674 .057
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval
of the Difference
Lower Upper
NV17 -5.549 139 .000 -.336 -.46 -.22
NV18 -3.279 139 .001 -.200 -.32 -.08
NV19 -2.912 139 .004 -.186 -.31 -.06
AT15 -2.508 139 .013 -.143 -.26 -.03
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hoàng La Phương Hiền
SVTH: Võ Thị Thanh Hằng - Lớp: K45B QTKD-TH 112
One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error
Mean
YD25 140 3.71 .763 .065
YD26 140 3.57 .815 .069
YD27 140 3.81 .726 .061
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval
of the Difference
Lower Upper
YD25 -4.539 139 .000 -.293 -.42 -.17
YD26 -6.223 139 .000 -.429 -.56 -.29
YD27 -3.029 139 .003 -.186 -.31 -.06
10. Kiểm định mối quan hệ giữa các yếu tố nhân khẩu học đến ý định sử dụng
dịch vụ hãng taxi Mai Linh Huế
10.1. Kiểm định Independent Samples Test đối với yếu tố “Giới tính”
Group Statistics
Gioitinh N Mean Std.
Deviation
Std. Error
Mean
YD25
nam 40 3.50 .987 .156
nu 100 3.79 .640 .064
YD26 nam 40 3.50 .934 .148nu 100 3.60 .765 .077
YD27
nam 40 3.83 .844 .133
nu 100 3.81 .677 .068TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hoàng La Phương Hiền
SVTH: Võ Thị Thanh Hằng - Lớp: K45B QTKD-TH 113
Independent Samples Test
Levene's Test
for Equality of
Variances
t-test for Equality of Means
F Sig. t df Sig.
(2-
tailed
)
Mean
Differ
ence
Std.
Error
Differen
ce
95%
Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
YD25
Equal variances
assumed 10.156 .002 -2.054 138 .042 -.290 .141 -.569 -.011
Equal variances
not assumed -1.719 52.646 .091 -.290 .169 -.628 .048
YD26
Equal variances
assumed 1.148 .286 -.655 138 .514 -.100 .153 -.402 .202
Equal variances
not assumed -.601 61.047 .550 -.100 .166 -.433 .233
YD27
Equal variances
assumed .249 .619 .110 138 .912 .015 .136 -.254 .284
Equal variances
not assumed .100 60.102 .920 .015 .150 -.284 .314
10.2. Kiểm định Anova đối với các yếu tố “Tuổi”, “Thu nhập” và “Nghề nghiệp”
Tuổi
ANOVA
Sum of
Squares
df Mean Square F Sig.
YD25
Between Groups .137 3 .046 .077 .972
Within Groups 80.856 136 .595
Total 80.993 139
YD26
Between Groups .006 3 .002 .003 1.000
Within Groups 92.280 136 .679
Total 92.286 139
YD27
Between Groups 1.652 3 .551 1.047 .374
Within Groups 71.519 136 .526
Total 73.171 139
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hoàng La Phương Hiền
SVTH: Võ Thị Thanh Hằng - Lớp: K45B QTKD-TH 114
Thu nhập
ANOVA
Sum of
Squares
Df Mean
Square
F Sig.
YD25
Between
Groups .141 3 .047 .079 .971
Within
Groups 80.852 136 .594
Total 80.993 139
YD26
Between
Groups 1.788 3 .596 .896 .445
Within
Groups 90.498 136 .665
Total 92.286 139
YD27
Between
Groups 1.964 3 .655 1.251 .294
Within
Groups 71.207 136 .524
Total 73.171 139
Nghề nghiệp
ANOVA
Sum of
Squares
df Mean
Square
F Sig.
YD25
Between
Groups 1.805 5 .361 .611 .692
Within
Groups 79.188 134 .591
Total 80.993 139
YD26
Between
Groups 3.604 5 .721 1.089 .369
Within
Groups 88.681 134 .662
Total 92.286 139
YD27
Between
Groups 2.036 5 .407 .767 .575
Within
Groups 71.135 134 .531
Total 73.171 139
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- nghien_cu_u_quye_t_di_nh_su_du_ng_di_ch_vu_taxi_mai_linh_cu_a_kha_ch_ha_ng_ta_i_tha_nh_pho_hue_5893.pdf