Khóa luận Nghiên cứu sự đánh giá của khách hàng cá nhân về chính sách marketing - Mix tại ngân hàng nông nghiệp phát triển nông thôn Việt Nam chi nhánh huyện Hướng hóa, Quảng Trị
Ngân hàng cần tăng cường hoạt động quảng cáo một cách một cách rộng rãi trên
các phương tiện thông tin đại chúng. Hiện nay, thương hiệu của ngân hàng đã có chỗ
đứng trong tâm trí khách hàng. Vì vậy, chiến lược quảng cáo của ngân hàng không còn
nhắm trọng tâm vào việc khuếch trương thương hiệu nữa mà là tăng cường việc quảng bá
sản phẩm/dịch vụ mà NH cung cấp và các chính sách ưu đãi, khuyến mãi đến khách hàng
nhằm quảng bá và thu hút khách hàng đến và sử dụng dịch vụ của NH. Bên cạnh đó,
quảng cáo chỉ mang tính chất nhắc nhở khách hàng về thương hiệu NHNo&PTNT Việt
Nam.
Nhìn chung khách hàng vẫn chưa cảm thấy hài lòng về chính sách xúc tiến của
Agribank huyện Hướng Hoá trong thời gian qua. Vì vậy, Agribank huyện Hướng Hoá cần
đẩy mạnh hơn nữa các chính sách xúc tiến bán hàng như tặng thưởng cho nhân viên ngân
hàng vượt kế hoạch được giao và đạt được những thành tích tốt trong công việc hay
trong công tác chăm sóc khách hàng xác định thông qua sự đánh giá của khách hàng. Bên
cạnh đó, tăng cường việc tiến hành tặng quà cho những khách hàng khi họ giao dịch với
khối lượng lớn hay các khách hàng truyền thống, sử dụng cuộc thi hay trò chơi để tạo sức
hấp dẫn và thu hút khách hàng.
Khi triển khai các chương trình khuyến mãi và các sản phẩm mới từ NHNo tỉnh,
Agribank huyện Hướng Hoá cần tổ chức tọa đàm, phổ biến thông tin để cán bộ nhân viên
trong chi nhánh nắm rõ quy trình thực hiện, đưa ra chương trình hoạt động cụ thể, giao
nhiệm vụ cho các phòng, ban, từng cá nhân để mang lại hiệu quả tốt nhất. Song song với
việc tổ chức các chương trình khuyến mãi, Agribank huyện Hướng Hoá cũng nên tăng
cường hơn nữa công tác truyền thông, quảng cáo như treo các biển catalogue, băng rôn,
billboard ở những nơi trung tâm, chợ, trường học của huyện Hướng Hoá để có nhiều
người biết đến và tạo ra sức thu hút mạnh mẽ đối với khách hàng.
Agribank huyện Hướng Hoá có thể tận dụng mặt sau của biên lai rút tiền để quảng
cáo cho sản phẩm mới của NH hoặc các chương trình khuyến mãi.
158 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1362 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Nghiên cứu sự đánh giá của khách hàng cá nhân về chính sách marketing - Mix tại ngân hàng nông nghiệp phát triển nông thôn Việt Nam chi nhánh huyện Hướng hóa, Quảng Trị, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Agribank huyện Hướng Hoá không ngừng mở các lớp đào tạo nâng cao kỹ năng và
nghiệp vụ của nhân viên để đảm bảo sử dụng tối đa nguồn lực công nghệ thông tin. Như
vậy sẽ đẩy nhanh tiến độ làm việc và rút ngắn thời gian chờ đợi cho khách hàng.
Xây dựng văn hóa bán hàng và phát triển dịch vụ chuyên nghiệp, thu hút khách
hàng đến giao dịch bằng chất lượng sản phẩm và cung cách phục vụ.
Duy trì và phát triển ổn định các hệ thống (hệ thống máy chủ, hệ thống ứng dụng,
hệ thống an ninh, hệ thống cơ sở hạ tầng, trung tâm dữ liệu) nhằm giúp xử lý tốt các sự
cố, đảm bảo hệ thống hoạt động ổn định, góp phần quan trọng trong việc phục vụ hoạt
động kinh doanh của chi nhánh và phục vụ tốt hơn nhu cầu của khách hàng.
Hình thức ngân hàng trực tuyến “Internet Banking” là một trong những giải pháp
đơn giản hóa thủ tục, hồ sơ giao dịch. Tuy nhiên, hình thức này chưa áp dụng rộng rãi đối
với khách hàng của Agribank Hướng Hóa, chi nhánh cần có những chương trình giới
thiệu với khách hàng về những tiện ích của hình thức này. Sử dụng hình thức này sẽ giúp
khách hàng tiết kiệm thời gian, khách hàng có thể biết được thông tin tài khoản của mình,
thực hiện các giao dịch chuyển khoản, thanh toán hóa đơn mà không cần phải đến ngân
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Nhàn - K44ATM 106
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Luận văn tốt nghiệp GVHD: Ths.Ngô Minh Tâm
hàng để thực hiện giao dịch. Tuy đã triển khai nhưng Agribank Hướng Hóa chưa làm tốt
được điều này. Kênh giao dịch Internet Banking không chỉ đáp ứng tốt hơn nhu cầu khách
hàng mà còn giảm tải cho các kênh dịch vụ hiện tại (dịch vụ tại quầy, ATM, Sms
banking) vốn tồn tại nhiều hạn chế và có dấu hiệu quá tải. Như thế Agribank huyện
Hướng Hoá cần tăng cường nâng cao số lượng khách hàng sử dụng Internet Banking với
việc tập trung vào đối tượng khách hàng là doanh nghiệp và cán bộ công nhân viên chức
trên địa bàn huyện Hướng Hoá.
Bên cạnh đó, để nắm bắt những nhu cầu và đóng góp của khách hàng, ngân hàng
nên đặt thùng thư góp ý tại quầy giao dịch.
3.2.2.7 Các giải pháp về chính sách cơ sở vật chất
Vì kinh phí cho việc mở rộng quy mô của Agribank huyện Hướng Hoá vẫn còn
hạn chế, vì vậy Chi nhánh có thể tận dụng không gian sẵn có của mình để sửa đổi cách bài
trí, làm cho không gian trở nên rộng rãi hơn, thoải mái hơn như:
- Mở rộng nhà để xe cho khách hàng: lượng khách hàng đến giao dịch trung bình
mỗi ngày rất lớn những chỗ để xe lại nhỏ, chua đáp ứng được nhu cầu của khách hàng.
Đôi khi làm khách hàng rất khó chịu nhất là vào mùa mưa.
- Bài trí ghế đá mang thương hiệu Agribank trong khuôn viên của NH: có nhiều giao
dịch khách hàng phải mất hàng giờ chờ đợi nhưng lại không có chỗ cho KH nghỉ ngơi,
thư giãn hay có thể tranh thủ làm việc cá nhân trong lúc chờ. Trong khi đó số lượng ghế
giành cho khách có hạn, nhiều khi xảy ra hiện tượng “cháy ghế”. Chính vì vậy, việc sử
dụng những ghế đá này rất hữu ích vừa là nơi nghỉ ngơi cho KH trong khi chờ đợi vừa có
thể kết hợp quảng bá hình ảnh Agribank. Thay vì bố trí thêm ghế hay ghế chờ trong NH,
vì không gian trong Chi nhánh nhỏ nếu đặt sẽ rất bất tiện cho cả nhân viên và KH.
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Nhàn - K44ATM 107
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Luận văn tốt nghiệp GVHD: Ths.Ngô Minh Tâm
PHẦN 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
I. Kết luận
Đề tài nghiên cứu được thực hiện trong thời gian khá ngắn và phạm vi nghiên cứu
nhỏ nhưng đã giải quyết được phần nào mục tiêu nghiên cứu được đưa ra. Đề tài đã khái
quát được thực trạng chính sách marketing tại Agribank chi nhánh Hướng Hóa, nghiên
cứu được sự đánh giá của khách hàng về chính sách marketing cũng như đánh giá mức độ
hài lòng của khách hàng đối với chính sách marketing tại NHNo&PTNT chi nhánh huyện
Hướng Hóa. Đồng thời đề tài cũng đưa ra được các giải pháp trong ngắn hạn và dài hạn
cho việc hoàn thiện chính sách marketing và mức độ hài lòng của khách hàng hiện tại
cũng như thu hút ngày càng nhiều khách hàng đến với Agribank hơn nữa. Tuy nhiên cũng
có những giải pháp đưa ra chưa thể thực hiện trong điều kiện hiện tại và cần có sự phối
hợp của các cơ quan, đơn vị và các chủ thể khác.
Qua quá trình nghiên cứu hoạt động kinh doanh và chính sách marketing tại chi
nhánh trong ba năm 2011 đến năm 2013. Có thể thấy rằng chi nhánh đã thực hiện khá tốt
và cũng đã có những thành công nhất đinh. Bên cạnh đó, qua việc điều tra ý kiến của
khách hàng cá nhân giao dịch tại chi nhánh thì tuy chi nhánh vẫn có những hạn chế và
nhiều chính sách chưa mang lại sự hài lòng cho khách hàng nhưng nhìn chung khách hàng
vẫn rất hài lòng về chính sách marketing tại chi nhánh. Điều này cũng chứng tỏ chi nhánh
đã hoạt động khá hiệu quả, năng lực phục vụ khách hàng tốt từ đó tạo được sự hài lòng và
tin yêu của khách hàng giành cho chi nhánh trong suốt thời gian qua.
Bên cạnh đó, Chi nhánh cần thực hiện tốt hơn nữa các giải pháp để nâng cao sự hài
lòng của khách hàng. Môi trường hội nhập kinh tế quốc tế đòi hỏi các Ngân hàng nói
chung và chi nhánh Agribank Hướng Hóa nói riêng phải không ngừng đổi mới và tự hoàn
thiện để đứng vững và phát triển trong sự cạnh tranh ngày càng quyết liệt, đáp ứng nhu
cầu ngày một đa dạng của khách hàng.
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Nhàn - K44ATM 108
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Luận văn tốt nghiệp GVHD: Ths.Ngô Minh Tâm
II. Kiến nghị
1. Đối với Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam
Hiện đại hóa công nghệ ngân hàng, triển khai và ứng dụng các tiện ích, công nghệ
ngân hàng để nâng cao năng lực cạnh tranh, thu hút các thành phần kinh tế đến giao dịch,
gửi tiền vào ngân hàng.
Ban hành các sản phẩm huy động vốn phù hợp với quy định nhằm thúc đẩy tăng
trưởng nguồn vốn, đặc biệt là nguồn vốn tiết kiệm từ dân cư.
Cần tạo điều kiện để các chi nhánh được chủ động hơn trong hoạt động kinh doanh
theo hướng nâng cao quyền tự chủ, phân rõ trách nhiệm, phù hợp với quy mô và đặc điểm
chi nhánh, cơ chế tổ chức, cơ chế điều hành vốn hoặc hỗ trợ vốn cho các dự án đầu tư
lớn nhằm phát huy vai trò của cơ sở.
Xây dựng chính sách lãi suất linh hoạt trên cơ sở trần lãi suất huy động của
NHNN, áp dụng mức lãi suất đảm bảo tính cạnh tranh với các Ngân hàng khác để có thể
hấp dẫn người gửi không chỉ ở tính sinh lời mà còn ở tính đa dạng trong phương thức trả
lãi.
Có chiến lược dài hạn trong đào tạo, bồi dưỡng nâng cao nghiệp vụ đối với cán bộ
nhân viên, cán bộ lãnh đạo ở các chi nhánh tỉnh, huyện, phòng giao dịch để tương xứng
với nhiệm vụ được giao và đáp ứng được nhu cầu nhân lực trong bối cảnh cạnh tranh gay
gắt như hiện nay.
Đầu tư nhiều hơn vào công tác quản trị rủi ro, giúp dự báo những rủi ro có thể xảy
ra, xác định được xu hướng thị trường từ đó đưa ra các chiến lược, biện pháp phù hợp.
Tăng cường vai trò của thanh tra giám sát NH của Agribank đối với hoạt động kinh
doanh của các chi nhánh, sở giao dịch trong toàn hệ thống, đảm bảo cho các NH hoạt
động hiệu quả để có thể nhanh chóng điều chỉnh nếu phát hiện có vấn đề.
2. Đối với ngân hàng nông nghiệp phát triển nông thôn Quảng Trị
Chi nhánh NH Agribank tỉnh Quảng Trị cần tăng cường sự chỉ đạo tích cực, hỗ trợ
mạnh mẽ cho các ngân hàng trên địa bàn. Chẳng hạn liên kết với các phương tiện truyền
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Nhàn - K44ATM 109
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Luận văn tốt nghiệp GVHD: Ths.Ngô Minh Tâm
thông của tỉnh xây dựng một vài chương trình định kì, giới thiệu dưới nhiều hình thức
khác nhau, những đổi mới của ngân hàng giúp công chúng biết, hiểu, dần tiếp cận và giao
dịch với ngân hàng.
Triển khai và thực hiện tốt các chiến lược cấp trên đưa xuống. Phối hợp với các cơ
quan ban ngành có liên quan để thực hiện chiến lược có hiệu quả.
Hỗ trợ chi nhánh trong công tác đào tạo cán bộ nhằm nâng cao trình độ, kĩ năng
hoạt động trong cơ chế thị trường.
3. Đối với Chính quyền địa phương
Đề nghị cấp uỷ chính quyền địa phương, các ngành liên quan phối hợp tốt với chi
nhánh huyện Hướng Hóa trong việc tuyên truyền, vận động nhân dân thực hành tiết kiệm,
thấy rõ được lợi ích của việc gửi tiền vào ngân hàng là “ích nước lợi nhà”, .
Chính quyền địa phương huyện Hướng Hóa cũng tạo điều kiện cho người dân sản
xuất, kinh doanh, có chính sách thu hút vốn đầu tư vào khu kinh tế thương mại đặc biệt
Lao Bảo từ đó tăng thu nhập, tạo ra nguồn vốn để huy động phục cho quá trình công
nghiệp hoá, hiện đại hóa huyện nhà. Đây là bước đệm rất quan trọng, tạo thuận lợi cho
hoạt động của chi nhánh nói riêng và Agribank nói chung.
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Nhàn - K44ATM 110
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Luận văn tốt nghiệp GVHD: Ths.Ngô Minh Tâm
Tài liệu tham khảo
1. Khóa luận tôt nghiệp Đại học - Đề tài “Phân tích hiệu quả hoạt động huy động vốn
tại Ngân hàng NNo&PTNT Việt Nam Chi nhánh huyện Hướng Hóa, Quảng Trị” của sinh
viên Nguyễn Thị Hoài Thương, K42 QTKDTH, trường ĐH Kinh Tế Huế.
2. Khóa luận tốt nghiệp Đại học - Đề tài “Hệ thống hoạt động Marketing tại Ngân
hàng Thương mại Cổ phần Á Châu: Thực trạng và giải pháp”
3. Khóa luận tốt nghiệp Đại học - Đề tài“Đánh giá sự hài lòng của khách hàng về chất
lượng dịch vụ ngân hàng tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quốc Tế Việt Nam chi
nhánh Huế” của sinh viên Bùi Thị Mỹ Trang K42 Trường ĐH Kinh Tế Huế.
4. Hoàng Trọng & Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với
SPSS, Nhà xuất bản Hồng Đức, Thành phố Hồ Chí Minh.
5. Báo cáo của Chính phủ về tình hình kinh tế - xã hội năm 2013, kết quả 3 năm thực
hiện kế hoạch 5 năm (2011-2015) và nhiệm vụ 2014-2015 (do Thủ tướng Chính phủ
Nguyễn Tấn Dũng trình bày tại phiên khai mạc kỳ họp thứ 6 Quốc hội khóa XIII, ngày 21
tháng 10 năm 2013).
6. Các trang webside, báo mạng
ngan-hang-tai-viet-nam-hien-nay-118571
phat-trien-doc.htm?page=7
va-phat-trien-nong-thon-viet-nam-chi-nhanh-tinh-binh-dinh-47935/
dich-vu-the-thanh-toan-cua-agribank-chi-nhanh-huyen-binh-minh-20694/
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Nhàn - K44ATM 111
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Ngô Minh Tâm
PHỤ LỤC
Phụ lục 1: PHIẾU KHẢO SÁT KHÁCH HÀNG KHI ĐẾN GIAO DỊCH TẠI
NGÂN HÀNG AGRIBANK CHI NHÁNH HƯỚNG HÓA
Mã số:..
PHIẾU ĐIỀU TRA
--------
Xin chào Anh/chị!
Nhằm nghiên cứu sự đánh giá của khách hàng về chính sách Marketing tại Ngân
hàng Nông nghiệp và phát triển Nông thôn Chi nhánh huyện Hướng Hóa, Quảng Trị
(Agribank). Agribank tiến hành thu thập ý kiến của khách hàng đến giao dịch tại Chi
nhánh về chính sách Marketing của Agribank. Những thông tin đóng góp của Anh/chị rất
hữu ích cho việc nghiên cứu đề tài này. Mong Anh/chị dành một ít thời gian để trả lời
một số câu hỏi sau đây. Mọi thông tin Anh/chị cung cấp sẽ được giữ bí mật và chỉ sử
dụng với mục đích nghiên cứu.
Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của quý Anh/chị!
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Anh/chị hãy khoanh tròn vào phương án mà Anh/chị lựa chọn.
PHẦN I: THÔNG TIN ĐIỀU TRA
Câu 1: Anh/chị đang sử dụng dịch vụ nào tại Agribank Chi nhánh huyện Hướng Hóa,
Quảng Trị?(có thể chọn nhiều phương án)
1. Vay vốn 2. Dịch vụ thẻ
3. Gởi tiền tiết kiệm 4. Dịch vụ chuyển tiền
5. Khác(xin ghi rõ):
Câu 2: Anh/chị đã sử dụng dịch vụ tại Agribank được bao lâu rồi?
1. Dưới 1 năm 2. Từ 1-3 năm 3. Trên 3 năm
Câu 3: Anh/chị có sử dụng dịch vụ tại Ngân hàng khác không?
1. Có (xin ghi rõ): 2. Không
Câu 4: Anh/chị biết đến Agribank qua những kênh thông tin nào?
(có thể chọn nhiều phương án)
1. Người thân, bạn bè 2. Báo chí, internet
3. Qua TV 4. Qua biển quảng cáo của Ngân hàng
5. Khác (xin ghi rõ):
Câu 5: Lý do khiến anh/chị chọn Ngân hàng Agribank Hướng Hóa để thực hiện giao
dịch mà không phải là một ngân hàng khác? (có thể chọn nhiều phương án)
1. Danh tiếng (thương hiệu của NH) 2. Lãi suất
3. Vị trí thuận tiện (gần nhà, nơi làm việc) 4. Nhân viên giao dịch
5. Có người quen làm trong NH 6. Chương trình khuyến mãi
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Nhàn 1
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Ngô Minh Tâm
7. Khác (xin ghi rõ):..
Câu 6: Anh/chị hãy sắp xếp mức độ ảnh hưởng(AH)của các yếu tố sau đến quyết định
sử dụng dịch vụ tại Ngân hàng Agribank?
Với quy ước: 1: AH thứ nhất 2: AH thứ hai 3: AH thứ ba 4: AH thứ tư
5: AH thứ năm 6: AH thứ sáu 7: AH thứ bảy
a) .... Sản phẩm, dịch vụ
b) .... Mức lãi suất
c) .... Vị trí (địa điểm)
d) .... Chương trình khuyến mãi
e) .... Nhân viên phục vụ
f) .... Quy trình dịch vụ (thủ tục, thanh toán)
g) .... Cơ sở vật chất (trang thiết bị, văn phòng)
Câu 7: Anh chị cho biết mức độ đồng ý đối với các Hoạt động Marketing tại Agribank
sau, khoanh tròn vào ô tương ứng với sự lựa chọn của anh/chị với quy ước:
1: Rất không đồng ý, 2: Không đồng ý, 3: Trung lập, 4: đồng ý, 5: Rất đồng ý.
STT CHÍNH SÁCH SẢN PHẨM / DỊCH VỤ
1 Ngân hàng cung cấp đa dạng về dịch vụ 1 2 3 4 5
2 Chất lượng dịch vụ tốt 1 2 3 4 5
3 Sản phẩm phù hợp với nhu cầu của khách hàng 1 2 3 4 5
4 Dịch vụ của Ngân hàng có thương hiệu, uy tín cao 1 2 3 4 5
5 Mức độ bảo mật thông tin cao 1 2 3 4 5
CHÍNH SÁCH GIÁ
6 Mức lãi suất Ngân hàng đưa ra rất phù hợp 1 2 3 4 5
7 Mức lãi suất luôn được điều chỉnh một cách linh hoạt 1 2 3 4 5
8
Mức lãi suất có tính cạnh tranh cao với các NH khác trên
địa bàn. 1 2 3 4 5
9 Mức phí đối với từng dịch vụ rất phù hợp 1 2 3 4 5
CHÍNH SÁCH PHÂN PHỐI
10 Ngân hàng có nhiều điểm giao dịch thuận tiện 1 2 3 4 5
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Nhàn 2
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Ngô Minh Tâm
11
Ngân hàng có nhiều kênh phân phối cho KH lựa chọn như
NH điện tử (ATM, EFTPOS), telephone-banking, home
banking, phòng giao dịch
1 2 3 4 5
12 Khả năng bảo mật thông tin của các kênh phân phối cao 1 2 3 4 5
CHÍNH SÁCH XÚC TIẾN
13 Có nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫn 1 2 3 4 5
14
Thông tin về các chương trình khuyễn mãi luôn được công
bố rộng rãi 1 2 3 4 5
15
Có nhiều hình thức quảng cáo (Qua TV, Internet, tờ rơi, áp
phích, tổ chức sự kiện) 1 2 3 4 5
16 Có quà tặng vào những dịp đặc biệt 1 2 3 4 5
CHÍNH SÁCH CON NGƯỜI
17 Đội ngũ nhân viên có trình độ chuyên môn 1 2 3 4 5
18 Nhân viên có thái độ phục vụ vui vẻ, tận tình 1 2 3 4 5
19 Nhân viên không phân biệt khách hàng này với khách hàng khác 1 2 3 4 5
20 Trang phục của nhân viên gọn gàng, lịch sự 1 2 3 4 5
21 Khả năng cung cấp thông tin và giải đáp tốt cho khách hàng. 1 2 3 4 5
22 Tác phong làm việc lịch sự, chuyên nghiệp 1 2 3 4 5
CHÍNH SÁCH VỀ QUY TRÌNH DỊCH VỤ
23 Thủ tục đơn giản 1 2 3 4 5
24 Thời gian tiến hành giao dịch nhanh 1 2 3 4 5
25
Điều kiện thanh toán dễ dàng, thuận tiện (tiền mặt, ATM,
trực tuyến) 1 2 3 4 5
CHÍNH SÁCH VỀ CƠ SỞ VẬT CHẤT
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Nhàn 3
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Ngô Minh Tâm
26 Trang thiết bị đầy đủ, hiện đại 1 2 3 4 5
27 Cơ sở vật chất tiện nghi, khang trang 1 2 3 4 5
28 Không gian làm việc tại Ngân hàng rộng rãi, thoải mái 1 2 3 4 5
SỰ HÀI LÒNG
29
Nhìn chung, anh (chị) hoàn toàn hài lòng với chính sách
marketing của ngân hàng. 1 2 3 4 5
30
Anh (chị) sẽ vẫn tiếp tục sử dụng dịch vụ của ngân hàng
trong thời gian tới. 1 2 3 4 5
31
Anh (chị) sẽ giới thiệu dịch vụ của ngân hàng cho những
người khác biết. 1 2 3 4 5
Câu 8: Theo Anh/chị giải pháp nào có thể giúp nâng cao hiệu quả hoạt động
marketing tại Ngân hàng Agribank?
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
PHẦN II THÔNG TIN CHUNG VỀ ĐỐI TƯỢNG ĐIỀU TRA
Họ và tên: SĐT:..
9. Giới tính: 1. Nam 2. Nữ
10. Tuổi: 1. 45
11. Nghề nghiệp: 1. Sinh viên 2. Công nhân viên chức
3. Nông dân 4. Kinh doanh 5. Khác(xin ghi rõ):..
12. Thu nhập hàng tháng: 1. <2 triệu 2. 2-5 triệu
3. 5-10 triệu 4. >10 triệu
Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của quý Anh/chị!
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Nhàn 4
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Ngô Minh Tâm
Phụ lục 2: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH SỐ LIỆU BẰNG PHẦN MỀM SPSS 16.0
I. Đặc điểm đối tượng điều tra
Gioi tinh
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Nam 85 60.7 60.7 60.7
Nu 55 39.3 39.3 100.0
Total 140 100.0 100.0
Tuoi
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid <23 tuoi 7 5.0 5.0 5.0
23-35 tuoi 38 27.1 27.1 32.1
36-45 tuoi 62 44.3 44.3 76.4
>45 tuoi 33 23.6 23.6 100.0
Total 140 100.0 100.0
Nghe nghiep
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Sinh vien 7 5.0 5.0 5.0
Cong nhan vien chuc 32 22.9 22.9 27.9
Nong dan 70 50.0 50.0 77.9
Kinh doanh 31 22.1 22.1 100.0
Total 140 100.0 100.0
Thu nhap
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid <2 trieu 71 50.7 50.7 50.7
2-5 trieu 54 38.6 38.6 89.3
5-10 trieu 15 10.7 10.7 100.0
Total 140 100.0 100.0
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Nhàn 5
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Ngô Minh Tâm
Về dịch vụ đang sử dụng tại chi nhánh
Dich vu su dung Vay von
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid 0 55 39.3 39.3 39.3
co 85 60.7 60.7 100.0
Total 140 100.0 100.0
Dich vu the
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid 0 71 50.7 50.7 50.7
co 69 49.3 49.3 100.0
Total 140 100.0 100.0
Goi tien tiet kiem
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid 0 111 79.3 79.3 79.3
co 29 20.7 20.7 100.0
Total 140 100.0 100.0
Dich vu chuyen tien
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid 0 45 32.1 32.1 32.1
co 95 67.9 67.9 100.0
Total 140 100.0 100.0
Khac
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid 0 140 100.0 100.0 100.0
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Nhàn 6
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Ngô Minh Tâm
Thoi gian su dung
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Duoi 1 nam 9 6.4 6.4 6.4
Tu 1-3 nam 36 25.7 25.7 32.1
Tren 4 nam 95 67.9 67.9 100.0
Total 140 100.0 100.0
Lý do lựa chọn chi nhánh để tiến hành giao dịch:
Lua chon Agribank vi Danh tieng
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid 0 20 14.3 14.3 14.3
Co 120 85.7 85.7 100.0
Total 140 100.0 100.0
Lai suat
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid 0 49 35.0 35.0 35.0
Co 91 65.0 65.0 100.0
Total 140 100.0 100.0
Vi tri thuan tien
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid 0 33 23.6 23.6 23.6
Co 107 76.4 76.4 100.0
Total 140 100.0 100.0
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Nhàn 7
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Ngô Minh Tâm
Nhan vien giao dich
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid 0 107 76.4 76.4 76.4
Co 33 23.6 23.6 100.0
Total 140 100.0 100.0
Co nguoi quen lam trong NH
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid 0 126 90.0 90.0 90.0
Co 14 10.0 10.0 100.0
Total 140 100.0 100.0
Chuong trinh khuyen mai
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid 0 135 96.4 96.4 96.4
Co 5 3.6 3.6 100.0
Total 140 100.0 100.0
Khac
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid 0 140 100.0 100.0 100.0
Kênh thông tin biết đến NH
Biet den Agribank qua Nguoi than, ban be
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Co 140 100.0 100.0 100.0
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Nhàn 8
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Ngô Minh Tâm
Bao chi, internet
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid 0 135 96.4 96.4 96.4
Co 5 3.6 3.6 100.0
Total 140 100.0 100.0
Qua TV
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid 0 135 96.4 96.4 96.4
Co 5 3.6 3.6 100.0
Total 140 100.0 100.0
Bien quang cao cua NH
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid 0 93 66.4 66.4 66.4
Co 47 33.6 33.6 100.0
Total 140 100.0 100.0
Khac
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid 0 131 93.6 93.6 93.6
Co 9 6.4 6.4 100.0
Total 140 100.0 100.0
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Nhàn 9
Đạ
i h
ọc
K
i h
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Ngô Minh Tâm
Về mức độ ảnh hưởng các yếu tố marketing đến quyết định sử dụng sp/dv tại chi
nhánh của khách hàng:
SP/DV
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid AH thu nhat 25 17.9 17.9 17.9
AH thu hai 42 30.0 30.0 47.9
AH thu ba 53 37.9 37.9 85.7
AH thu tu 15 10.7 10.7 96.4
AH thu sau 5 3.6 3.6 100.0
Total 140 100.0 100.0
Muc lai suat
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid AH thu nhat 72 60.0 60.0 60.0
AH thu hai 31 25.8 25.8 85.8
AH thu ba 14 11.7 11.7 97.5
AH thu nam 3 2.5 2.5 100.0
Total 120 100.0 100.0
Vi tri
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid AH thu nhat 31 22.1 22.1 22.1
AH thu hai 56 40.0 40.0 62.1
AH thu ba 48 34.3 34.3 96.4
AH thu nam 5 3.6 3.6 100.0
Total 140 100.0 100.0
Chuong trinh khuyen mai
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid AH thu hai 5 3.6 3.6 3.6
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Nhàn 10
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Ngô Minh Tâm
AH thu ba 5 3.6 3.6 7.1
AH thu tu 83 59.3 59.3 66.4
AH thu nam 18 12.9 12.9 79.3
AH thu sau 15 10.7 10.7 90.0
AH thu bay 14 10.0 10.0 100.0
Total 140 100.0 100.0
Nhan vien phuc vu
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid AH thu ba 18 12.9 12.9 12.9
AH thu tu 31 22.1 22.1 35.0
AH thu nam 63 45.0 45.0 80.0
AH thu sau 23 16.4 16.4 96.4
AH thu bay 5 3.6 3.6 100.0
Total 140 100.0 100.0
Quy trinh dich vu
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid AH thu tu 11 7.9 7.9 7.9
AH thu nam 46 32.9 32.9 40.7
AH thu sau 78 55.7 55.7 96.4
AH thu bay 5 3.6 3.6 100.0
Total 140 100.0 100.0
Co so vat chat
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid AH thu nam 5 3.6 3.6 3.6
AH thu sau 19 13.6 13.6 17.1
AH thu bay 116 82.9 82.9 100.0
Total 140 100.0 100.0
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Nhàn 11
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Ngô Minh Tâm
II. Kiểm tra độ tin cậy thang đo trước khi chạy EFA
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.731 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
SP ngan hang cung cap da
dang ve DV
14.31 6.560 .524 .671
SP chat luong dich vu tot 14.10 6.609 .645 .627
SP san pham phu hop voi
nhu cau cua KH
14.20 7.542 .447 .701
SP dich vu cua ngan hang co
uy tin cao
14.41 6.129 .539 .667
SP muc do bao mat thong tin
cao
14.32 8.033 .325 .740
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.698 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
GIA muc lai suat NH dua ra
rat phu hop
10.05 4.609 .333 .720
GIA muc lai suat luon duoc
dua ra mot cach linh hoat
10.02 3.805 .531 .602
GIA muc lai suat co tinh
canh tranh cao
10.25 3.987 .545 .596
GIA muc phi doi voi tung
DV rat phu hop
10.05 3.789 .531 .602
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Nhàn 12
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Ngô Minh Tâm
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.752 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
PP NH co nhieu diem giao
dich thuan tien
7.24 1.347 .646 .593
PP NH co nhieu kenh pp cho
KH lua chon
7.39 1.375 .553 .735
PP kha nang bao mat thong
tin cua kenh pp cao
7.14 2.161 .702 .674
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.816 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
XT co nhieu chuong trinh
khuyen mai hap dan
9.45 2.782 .676 .756
XT thong tin ve cac chuong
trinh khuyen mai luon duoc
cong bo rong rai
9.42 3.267 .621 .776
XT co nhieu hinh thuc quang
cao
9.56 3.529 .651 .768
XT co qua tang vao nhung
dip dac biet
9.41 3.395 .628 .774
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Nhàn 13
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Ngô Minh Tâm
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.740 6
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
CN doi ngu nhan vien co
trinh do chuyen mon
20.14 5.858 .306 .743
CN nhan vien co thai do
phuc vu vui ve tan tinh
19.99 4.036 .547 .691
CN nhan vien khong phan
biet KH nay KH khac
19.96 4.049 .734 .616
CN trang phuc nhan vien gon
gàng, lich su
19.92 5.001 .441 .714
CN kha nang cung cap thong
tin va giai dap tot cho KH
19.98 5.224 .484 .703
CN tac phong lam viec lich
su, chuyen nghiep
20.01 5.688 .398 .726
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.782 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
QTDV thu tuc don gian 7.32 1.428 .633 .693
QTDV thoi gian tien hanh
giao dich nhanh
7.60 1.450 .606 .726
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Nhàn 14
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Ngô Minh Tâm
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
QTDV dieu kien thanh toan
de dang, thuan tien
7.39 1.722 .641 .699
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.727 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
CSVC trang thiet bi day du,
hien dai
6.96 2.035 .603 .572
CSVC co so vat chat tien
nghi khang trang
6.85 2.373 .488 .713
CSVC khong gian lam viec
rong rai, thoai mai
7.14 2.425 .566 .626
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.792 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
SHL hai long voi chinh sach
marketing cua NH
8.41 .603 .475 .879
SHL tiep tuc su dung dich vu
NH
8.46 .495 .793 .550
SHL se gioi thieu DV cua
NH cho nhung nguoi khac
8.39 .498 .661 .689
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Nhàn 15
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Ngô Minh Tâm
III. Phân tích nhân tố EFA
IV. Kết quả phân tích nhân tố EFA
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .587
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 2098.800
df 300.000
Sig. .000
Total Variance Explained
Com
pone
nt
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings Rotation Sums of Squared Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 4.325 17.300 17.300 4.325 17.300 17.300 2.971 11.883 11.883
2 4.174 16.697 33.996 4.174 16.697 33.996 2.789 11.155 23.038
3 3.047 12.189 46.186 3.047 12.189 46.186 2.694 10.775 33.813
4 2.324 9.297 55.482 2.324 9.297 55.482 2.608 10.430 44.244
5 1.730 6.919 62.401 1.730 6.919 62.401 2.538 10.151 54.395
6 1.298 5.193 67.594 1.298 5.193 67.594 2.230 8.920 63.315
7 1.127 4.507 72.101 1.127 4.507 72.101 2.196 8.786 72.101
8 .986 3.944 76.044
Extraction Method: Principal Component
Analysis.
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6 7 8
SP chat luong dich vu
tot
.848
SP dich vu cua ngan
hang co uy tin cao
.706
SP san pham phu hop
voi nhu cau cua KH
.688
SP ngan hang cung cap
da dang ve DV
.620
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Nhàn 16
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Ngô Minh Tâm
XT co qua tang vao
nhung dip dac biet
.567
CN nhan vien khong
phan biet KH nay KH
khac
.908
CN nhan vien co thai
do phuc vu vui ve tan
tinh
.650
CN tac phong lam viec
lich su, chuyen nghiep
.628
CN trang phuc nhan
vien gon gàng, lich su
.619
CN kha nang cung cap
thong tin va giai dap tot
cho KH
.572
PP NH co nhieu diem
giao dich thuan tien
.882
PP kha nang bao mat
thong tin cua kenh pp
cao
.811
PP NH co nhieu kenh
pp cho KH lua chon
.711
XT thong tin ve cac
chuong trinh khuyen
mai luon duoc cong bo
rong rai
.846
XT co nhieu chuong
trinh khuyen mai hap
dan
.729
XT co nhieu hinh thuc
quang cao
.649
QTDV dieu kien thanh
toan de dang, thuan
tien
.567
QTDV thoi gian tien
hanh giao dich nhanh
.845
QTDV thu tuc don gian
.830
GIA muc lai suat luon
duoc dua ra mot cach
linh hoat
.728
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Nhàn 17
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Ngô Minh Tâm
GIA muc phi doi voi
tung DV rat phu hop
.802
GIA muc lai suat co
tinh canh tranh cao
.652
CSVC trang thiet bi
day du, hien dai
.636
CSVC khong gian lam
viec rong rai, thoai mai
.596
CSVC co so vat chat
tien nghi khang trang
.730
Extraction Method:
Principal Component
Analysis.
.680
Rotation Method:
Varimax with Kaiser
Normalization.
.752
a. Rotation converged
in 15 iterations.
Rotated Component Matrixa
V. Kiểm tra độ tin cậy thang đo sau khi chạy EFA
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.780 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
SP ngan hang cung cap da
dang ve DV
13.99 6.899 .548 .744
SP chat luong dich vu tot 13.79 6.918 .679 .698
SP san pham phu hop voi
nhu cau cua KH
13.89 7.656 .536 .746
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Nhàn 18
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Ngô Minh Tâm
SP dich vu cua ngan hang
co uy tin cao
14.10 6.753 .497 .769
XT co qua tang vao nhung
dip dac biet
14.32 8.033 .582 .740
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.720 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
GIA muc lai suat luon duoc
dua ra mot cach linh hoat
6.61 2.339 .512 .667
GIA muc lai suat co tinh
canh tranh cao
6.84 2.407 .569 .600
GIA muc phi doi voi tung
DV rat phu hop
6.64 2.260 .542 .629
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.752 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
PP NH co nhieu diem giao
dich thuan tien
7.24 1.347 .646 .593
PP NH co nhieu kenh pp
cho KH lua chon
7.39 1.375 .553 .735
PP kha nang bao mat thong
tin cua kenh pp cao
7.14 2.161 .702 .674
Cronbach's
Alpha N of Items
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Nhàn 19
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Ngô Minh Tâm
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.774 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
XT co nhieu chuong trinh
khuyen mai hap dan
6.25 1.383 .640 .675
XT thong tin ve cac chuong
trinh khuyen mai luon duoc
cong bo rong rai
6.22 1.627 .666 .631
XT co nhieu hinh thuc
quang cao
6.36 2.030 .554 .759
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.740 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
CN nhan vien co thai do
phuc vu vui ve tan tinh
16.13 3.379 .499 .712
CN nhan vien khong phan
biet KH nay KH khac
16.10 3.314 .720 .601
CN trang phuc nhan vien
gon gàng, lich su
16.05 4.077 .461 .710
CN kha nang cung cap
thong tin va giai dap tot cho
KH
16.12 4.352 .472 .708
CN tac phong lam viec lich
su, chuyen nghiep
16.14 4.699 .437 .723
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Nhàn 20
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Ngô Minh Tâm
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.782 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
QTDV thu tuc don gian 7.32 1.428 .633 .693
QTDV thoi gian tien hanh
giao dich nhanh
7.60 1.450 .606 .726
QTDV dieu kien thanh toan
de dang, thuan tien
7.39 1.722 .641 .699
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.727 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
CSVC trang thiet bi day du,
hien dai
6.96 2.035 .603 .572
CSVC co so vat chat tien
nghi khang trang
6.85 2.373 .488 .713
CSVC khong gian lam viec
rong rai, thoai mai
7.14 2.425 .566 .626
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Nhàn 21
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Ngô Minh Tâm
VI. Đánh giá của khách hàng về các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng về hoạt
động marketing tại Chi nhánh
GIA muc lai suat NH dua ra rat phu hop
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Rat khong dong y 4 2.9 2.9 2.9
Khong dong y 13 9.3 9.3 12.1
Trung lap 53 37.9 37.9 50.0
Dong y 62 44.3 44.3 94.3
Rat dong y 8 5.7 5.7 100.0
Total 140 100.0 100.0
GIA muc lai suat luon duoc dua ra mot cach linh hoat
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Rat khong dong y 3 2.1 2.1 2.1
Khong dong y 13 9.3 9.3 11.4
Trung lap 63 45.0 45.0 56.4
Dong y 42 30.0 30.0 86.4
Rat dong y 19 13.6 13.6 100.0
Total 140 100.0 100.0
GIA muc lai suat co tinh canh tranh cao
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Rat khong dong y 6 4.3 4.3 4.3
Khong dong y 15 10.7 10.7 15.0
Trung lap 68 48.6 48.6 63.6
Dong y 46 32.9 32.9 96.4
Rat dong y 5 3.6 3.6 100.0
Total 140 100.0 100.0
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Nhàn 22
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Ngô Minh Tâm
GIA muc phi doi voi tung DV rat phu hop
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Rat khong dong y 6 4.3 4.3 4.3
Khong dong y 13 9.3 9.3 13.6
Trung lap 50 35.7 35.7 49.3
Dong y 60 42.9 42.9 92.1
Rat dong y 11 7.9 7.9 100.0
Total 140 100.0 100.0
SP ngan hang cung cap da dang ve DV
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Rat khong dong y 9 6.4 6.4 6.4
Khong dong y 14 10.0 10.0 16.4
Trung lap 21 15.0 15.0 31.4
Dong y 86 61.4 61.4 92.9
Rat dong y 10 7.1 7.1 100.0
Total 140 100.0 100.0
SP chat luong dich vu tot
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Khong dong y 15 10.7 10.7 10.7
Trung lap 30 21.4 21.4 32.1
Dong y 72 51.4 51.4 83.6
Rat dong y 23 16.4 16.4 100.0
Total 140 100.0 100.0
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Nhàn 23
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Ngô Minh Tâm
SP san pham phu hop voi nhu cau cua KH
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Rat khong dong y 1 .7 .7 .7
Khong dong y 9 6.4 6.4 7.1
Trung lap 48 34.3 34.3 41.4
Dong y 64 45.7 45.7 87.1
Rat dong y 18 12.9 12.9 100.0
Total 140 100.0 100.0
SP dich vu cua ngan hang co uy tin cao
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Rat khong dong y 8 5.7 5.7 5.7
Khong dong y 25 17.9 17.9 23.6
Trung lap 23 16.4 16.4 40.0
Dong y 68 48.6 48.6 88.6
Rat dong y 16 11.4 11.4 100.0
Total 140 100.0 100.0
XT co qua tang vao nhung dip dac biet
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Rat khong dong y 1 .7 .7 .7
Khong dong y 13 9.3 9.3 10.0
Trung lap 88 62.9 62.9 72.9
Dong y 33 23.6 23.6 96.4
Rat dong y 5 3.6 3.6 100.0
Total 140 100.0 100.0
GIA muc lai suat luon duoc dua ra mot cach linh hoat
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Rat khong dong y 3 2.1 2.1 2.1
Khong dong y 13 9.3 9.3 11.4
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Nhàn 24
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Ngô Minh Tâm
Trung lap 63 45.0 45.0 56.4
Dong y 42 30.0 30.0 86.4
Rat dong y 19 13.6 13.6 100.0
Total 140 100.0 100.0
GIA muc lai suat co tinh canh tranh cao
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Rat khong dong y 6 4.3 4.3 4.3
Khong dong y 15 10.7 10.7 15.0
Trung lap 68 48.6 48.6 63.6
Dong y 46 32.9 32.9 96.4
Rat dong y 5 3.6 3.6 100.0
Total 140 100.0 100.0
GIA muc phi doi voi tung DV rat phu hop
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Rat khong dong y 6 4.3 4.3 4.3
Khong dong y 13 9.3 9.3 13.6
Trung lap 50 35.7 35.7 49.3
Dong y 60 42.9 42.9 92.1
Rat dong y 11 7.9 7.9 100.0
Total 140 100.0 100.0
GIA muc lai suat luon duoc dua ra mot cach linh hoat
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Rat khong dong y 3 2.1 2.1 2.1
Khong dong y 13 9.3 9.3 11.4
Trung lap 63 45.0 45.0 56.4
Dong y 42 30.0 30.0 86.4
Rat dong y 19 13.6 13.6 100.0
Total 140 100.0 100.0
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Nhàn 25
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Ngô Minh Tâm
GIA muc lai suat co tinh canh tranh cao
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Rat khong dong y 6 4.3 4.3 4.3
Khong dong y 15 10.7 10.7 15.0
Trung lap 68 48.6 48.6 63.6
Dong y 46 32.9 32.9 96.4
Rat dong y 5 3.6 3.6 100.0
Total 140 100.0 100.0
GIA muc lai suat luon duoc dua ra mot cach linh hoat
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Rat khong dong y 3 2.1 2.1 2.1
Khong dong y 13 9.3 9.3 11.4
Trung lap 63 45.0 45.0 56.4
Dong y 42 30.0 30.0 86.4
Rat dong y 19 13.6 13.6 100.0
Total 140 100.0 100.0
PP NH co nhieu diem giao dich thuan tien
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Rat khong dong y 8 5.7 5.7 5.7
Khong dong y 7 5.0 5.0 10.7
Trung lap 12 8.6 8.6 19.3
Dong y 113 80.7 80.7 100.0
Total 140 100.0 100.0
PP NH co nhieu kenh pp cho KH lua chon
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Khong dong y 15 10.7 10.7 10.7
Trung lap 61 43.6 43.6 54.3
Dong y 44 31.4 31.4 85.7
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Nhàn 26
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Ngô Minh Tâm
Rat dong y 20 14.3 14.3 100.0
Total 140 100.0 100.0
PP kha nang bao mat thong tin cua kenh pp cao
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Trung lap 36 25.7 25.7 25.7
Dong y 104 74.3 74.3 100.0
Total 140 100.0 100.0
CN nhan vien co thai do phuc vu vui ve tan tinh
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Khong dong y 11 7.9 7.9 7.9
Trung lap 22 15.7 15.7 23.6
Dong y 62 44.3 44.3 67.9
Rat dong y 45 32.1 32.1 100.0
Total 140 100.0 100.0
CN nhan vien khong phan biet KH nay KH khac
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Khong dong y 7 5.0 5.0 5.0
Trung lap 15 10.7 10.7 15.7
Dong y 84 60.0 60.0 75.7
Rat dong y 34 24.3 24.3 100.0
Total 140 100.0 100.0
CN trang phuc nhan vien gon gàng, lich su
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Khong dong y 4 2.9 2.9 2.9
Trung lap 15 10.7 10.7 13.6
Dong y 86 61.4 61.4 75.0
Rat dong y 35 25.0 25.0 100.0
Total 140 100.0 100.0
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Nhàn 27
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Ngô Minh Tâm
CN kha nang cung cap thong tin va giai dap tot cho KH
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Trung lap 22 15.7 15.7 15.7
Dong y 94 67.1 67.1 82.9
Rat dong y 24 17.1 17.1 100.0
Total 140 100.0 100.0
CN tac phong lam viec lich su, chuyen nghiep
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Trung lap 16 11.4 11.4 11.4
Dong y 109 77.9 77.9 89.3
Rat dong y 15 10.7 10.7 100.0
Total 140 100.0 100.0
QTDV thu tuc don gian
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Khong dong y 16 11.4 11.4 11.4
Trung lap 4 2.9 2.9 14.3
Dong y 107 76.4 76.4 90.7
Rat dong y 13 9.3 9.3 100.0
Total 140 100.0 100.0
QTDV thoi gian tien hanh giao dich nhanh
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Rat khong dong y 3 2.1 2.1 2.1
Khong dong y 4 2.9 2.9 5.0
Trung lap 54 38.6 38.6 43.6
Dong y 70 50.0 50.0 93.6
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Nhàn 28
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Ngô Minh Tâm
Rat dong y 9 6.4 6.4 100.0
Total 140 100.0 100.0
QTDV dieu kien thanh toan de dang, thuan tien
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Khong dong y 8 5.7 5.7 5.7
Trung lap 22 15.7 15.7 21.4
Dong y 105 75.0 75.0 96.4
Rat dong y 5 3.6 3.6 100.0
Total 140 100.0 100.0
CSVC trang thiet bi day du, hien dai
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Rat khong dong y 2 1.4 1.4 1.4
Khong dong y 21 15.0 15.0 16.4
Trung lap 36 25.7 25.7 42.1
Dong y 65 46.4 46.4 88.6
Rat dong y 16 11.4 11.4 100.0
Total 140 100.0 100.0
CSVC co so vat chat tien nghi khang trang
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Khong dong y 15 10.7 10.7 10.7
Trung lap 46 32.9 32.9 43.6
Dong y 55 39.3 39.3 82.9
Rat dong y 24 17.1 17.1 100.0
Total 140 100.0 100.0
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Nhàn 29
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Ngô Minh Tâm
CSVC khong gian lam viec rong rai, thoai mai
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Rat khong dong y 1 .7 .7 .7
Khong dong y 20 14.3 14.3 15.0
Trung lap 57 40.7 40.7 55.7
Dong y 55 39.3 39.3 95.0
Rat dong y 7 5.0 5.0 100.0
Total 140 100.0 100.0
XT co nhieu chuong trinh khuyen mai hap dan
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Khong dong y 36 25.7 25.7 25.7
Trung lap 50 35.7 35.7 61.4
Dong y 49 35.0 35.0 96.4
Rat dong y 5 3.6 3.6 100.0
Total 140 100.0 100.0
XT thong tin ve cac chuong trinh khuyen mai luon duoc cong bo rong rai
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Rat khong dong y 2 1.4 1.4 1.4
Khong dong y 15 10.7 10.7 12.1
Trung lap 82 58.6 58.6 70.7
Dong y 36 25.7 25.7 96.4
Rat dong y 5 3.6 3.6 100.0
Total 140 100.0 100.0
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Nhàn 30
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Ngô Minh Tâm
XT co nhieu hinh thuc quang cao
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Rat khong dong y 1 .7 .7 .7
Khong dong y 15 10.7 10.7 11.4
Trung lap 104 74.3 74.3 85.7
Dong y 15 10.7 10.7 96.4
Rat dong y 5 3.6 3.6 100.0
Total 140 100.0 100.0
SHL tiep tuc su dung dich vu NH
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Trung lap 1 .7 .7 .7
Dong y 115 82.1 82.1 82.9
Rat dong y 24 17.1 17.1 100.0
Total 140 100.0 100.0
SHL se gioi thieu DV cua NH cho nhung nguoi khac
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Dong y 106 75.7 75.7 75.7
Rat dong y 34 24.3 24.3 100.0
Total 140 100.0 100.0
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
CSVC trang thiet bi day du,
hien dai
140 3.51 .933 .079
CSVC khong gian lam viec
rong rai, thoai mai
140 3.34 .810 .068
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Nhàn 31
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Ngô Minh Tâm
Test Value = 4
t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval of
the Difference
Lower Upper
CSVC trang thiet bi
day du, hien dai -6.160 139 .000 -.486 -.64 -.33
CSVC khong gian lam
viec rong rai, thoai mai
-9.702 139 .000 -.664 -.80 -.53
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
QTDV thu tuc don gian 140 3.84 .745 .063
QTDV thoi gian tien hanh
giao dich nhanh
140 3.56 .752 .064
QTDV dieu kien thanh toan
de dang, thuan tien
140 3.76 .607 .051
One-Sample Test
Test Value = 4
t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval of
the Difference
Lower Upper
QTDV thu tuc don
gian
-2.608 139 .010 -.164 -.29 -.04
QTDV thoi gian tien
hanh giao dich nhanh -6.971 139 .000 -.443 -.57 -.32
QTDV dieu kien thanh
toan de dang, thuan
tien
-4.594 139 .000 -.236 -.34 -.13
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Nhàn 32
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Ngô Minh Tâm
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
CN nhan vien co thai do
phuc vu vui ve tan tinh
139 4.01 .897 .076
CN nhan vien khong phan
biet KH nay KH khac
139 4.04 .746 .063
CN trang phuc nhan vien
gon gàng, lich su
139 4.08 .682 .058
CN kha nang cung cap thong
tin va giai dap tot cho KH
139 4.02 .571 .048
CN tac phong lam viec lich
su, chuyen nghiep
139 3.99 .474 .040
One-Sample Test
Test Value = 4
t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval of
the Difference
Lower Upper
CN nhan vien co thai
do phuc vu vui ve tan
tinh
.095 138 .925 .007 -.14 .16
CN nhan vien khong
phan biet KH nay KH
khac
.568 138 .571 .036 -.09 .16
CN trang phuc nhan
vien gon gàng, lich su 1.369 138 .173 .079 -.04 .19
CN kha nang cung cap
thong tin va giai dap
tot cho KH
.446 138 .656 .022 -.07 .12
CN tac phong lam viec
lich su, chuyen nghiep
-.179 138 .858 -.007 -.09 .07
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
XT co nhieu chuong trinh
khuyen mai hap dan
140 3.16 .853 .072
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Nhàn 33
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Ngô Minh Tâm
XT thong tin ve cac chuong
trinh khuyen mai luon duoc
cong bo rong rai
140 3.19 .729 .062
XT co nhieu hinh thuc quang
cao
140 3.06 .621 .052
One-Sample Test
Test Value = 4
t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval
of the Difference
Lower Upper
XT co nhieu chuong
trinh khuyen mai hap
dan
-11.588 139 .000 -.836 -.98 -.69
XT thong tin ve cac
chuong trinh khuyen
mai luon duoc cong
bo rong rai
-13.107 139 .000 -.807 -.93 -.69
XT co nhieu hinh thuc
quang cao -17.975 139 .000 -.943 -1.05 -.84
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
PP NH co nhieu diem giao
dich thuan tien
140 3.64 .823 .070
PP NH co nhieu kenh pp cho
KH lua chon
140 3.49 .869 .073
PP kha nang bao mat thong
tin cua kenh pp cao
140 3.74 .439 .037
One-Sample Test
Test Value = 4
t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval of
the Difference
Lower Upper
PP NH co nhieu diem
giao dich thuan tien
-5.135 139 .000 -.357 -.49 -.22
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Nhàn 34
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Ngô Minh Tâm
PP NH co nhieu kenh
pp cho KH lua chon
-6.904 139 .000 -.507 -.65 -.36
PP kha nang bao mat
thong tin cua kenh pp
cao
-6.937 139 .000 -.257 -.33 -.18
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
GIA muc lai suat luon duoc
dua ra mot cach linh hoat
140 3.44 .915 .077
GIA muc lai suat co tinh
canh tranh cao
140 3.21 .844 .071
GIA muc phi doi voi tung
DV rat phu hop
140 3.41 .921 .078
One-Sample Test
Test Value = 4
t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval of
the Difference
Lower Upper
GIA muc lai suat luon
duoc dua ra mot cach
linh hoat
-7.295 139 .000 -.564 -.72 -.41
GIA muc lai suat co
tinh canh tranh cao
-11.116 139 .000 -.793 -.93 -.65
GIA muc phi doi voi
tung DV rat phu hop -7.620 139 .000 -.593 -.75 -.44
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
SP ngan hang cung cap da
dang ve DV
140 3.53 .992 .084
SP chat luong dich vu tot 140 3.74 .862 .073
SP san pham phu hop voi
nhu cau cua KH
140 3.64 .815 .069
SP dich vu cua ngan hang co
uy tin cao
140 3.42 1.087 .092
One-Sample Test
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Nhàn 35
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Ngô Minh Tâm
Test Value = 4
t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval of
the Difference
Lower Upper
SP ngan hang cung cap
da dang ve DV
-5.621 139 .000 -.471 -.64 -.31
SP chat luong dich vu
tot
-3.629 139 .000 -.264 -.41 -.12
SP san pham phu hop
voi nhu cau cua KH
-5.286 139 .000 -.364 -.50 -.23
SP dich vu cua ngan
hang co uy tin cao
-6.300 139 .000 -.579 -.76 -.40
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
SHL hai long voi chinh sach
marketing cua NH
140 4.22 .417 .035
SHL tiep tuc su dung dich vu
NH
140 4.16 .391 .033
SHL se gioi thieu DV cua
NH cho nhung nguoi khac
140 4.24 .430 .036
One-Sample Test
Test Value = 4
t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval
of the Difference
Lower Upper
SHL hai long voi
chinh sach marketing
cua NH
6.287 139 .000 .221 .15 .29
SHL tiep tuc su dung
dich vu NH
4.975 139 .000 .164 .10 .23
SHL se gioi thieu DV
cua NH cho nhung
nguoi khac
6.677 139 .000 .243 .17 .31
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Nhàn 36
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- nghien_cuu_su_danh_gia_cua_khach_hang_ca_nhan_ve_chinh_sach_marketing_mix_tai_ngan_hang_nno_ptnt_vie.pdf