Tạo điều kiện hơn cho các chi nhánh có thể hoạt động tự chủ, linh hoạt, nhưng
vẫn đảm bảo kiểm soát được những yếu tố quan trọng. Đặc biệt là nên giao quyền tự
quyết nhiều hơn, tiếp thu một cách dễ dàng hơn những ý kiến từ phía các chi nhánh, từ
đó xây dựng một môi trường làm việc tự chủ, tiếng nói của nhân viên có giá trị hơn.
Đầu tư cơ sở hạ tầng, máy móc thiết bị và phương tiện nhằm phục vụ tốt hơn
nữa công tác tín dụng nói riêng và hoạt động kinh doanh nói chung. Tiếp tục đổi
mới công nghệ, các phần mềm ứng dụng, trang thiết bị máy móc, thiết bị, hệ thống
mạng hiện đại.
Quan tâm đến công tác đào tạo nguồn nhân lực, tăng cường hơn nữa giao lưu
học hỏi và chia sẻ kinh nghiệm, nâng cao chất lượng quản trị điều hành, quản lý nguồn
nhân lực, bổ sung cán bộ trẻ có năng lực, có trình độ về công nghệ thông tin.
Không ngừng nghiên cứu khách hàng, đối thủ cạnh cạnh để nắm bắt được thị
trường, thị hiếu của khách hàng. Đa dạng hóa sản phẩm, tập trung nghiên cứu phát
triển sản phẩm dịch vụ mới nhằm đáp ứng được nhu cầu đó.
Có những chính sách thưởng phạt đối với những chi nhánh làm việc hiệu quả.
112 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1526 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Nghiên cứu sự tác động của chính sách marketing - Mix đến ý định gửi tiền tiết kiệm của khách hàng cá nhân tại ngân hàng Việt Nam Thịnh vượng – Vpbank chi nhánh Huế giai đoạn 2011 - 2013, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ng đối với những khách hàng khó tính và nâng cao khả năng thuyết
phục đối với những khách hàng có nhu cầu sử dụng dịch vụ mà đang còn phân vân lựa
chọn... Có như vậy, ngân hàng mới có thể cạnh tranh so với các ngân hàng khác trên
địa bàn thành phố Huế.
Để có đội ngũ nhân viên làm việc chuyên nghiệp, thông thạo các nghiệp vụ, phản
ứng nhanh nhẹn cho từng tình huống xảy ra. Ngân hàng nên định kỳ tổ chức các lớp
tập huấn do các chuyên gia đào tạo, hoặc thường xuyên cho nhân viên tại chi nhánh
SVTH: Bùi Thị Bích Vân – K44B Thương mại 67
Đạ
họ
c K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hoàng La Phương Hiền
Huế đi tham gia các lớp tập huấn do trụ sở chính của ngân hàng tổ chức, những lớp
ngày giúp nhân viên nắm bắt được thông tin của thị trường, cũng như nhu cầu theo xu
hướng của khách hàng.
Tổ chức các cuộc thi về nghiệp vụ chuyên môn, thể thao và các vấn đề xã hội
khác. Qua vệc kiểm tra khả năng ứng xử của nhân viên, VPBank có thể một mặt khen
thưởng để khích lệ, mặt khác có thể rút ra các yếu kém hiện tại để có thể có biện pháp
cải thiện kịp thời. Từ đó ngày càng nâng cao chất lượng phục vụ của VPBank.
Bên cạnh đó đưa ra các chế độ khen thưởng hợp lý nhằm khuyến khích nhân viên
làm việc hăng say và hiệu quả. Nên biểu dương những tập thể về những nổ lực và
thành tích xuất sắc của nhân viên, xây dựng chế độ khen thưởng không phải bằng tiền
mà bằng các hình thức đãi ngộ như: đi du lịch, cho phép chọn một khóa học ngắn
ngàyĐây là yếu tố quan trọng tạo động lực làm việc cho nhân viên và có thể nâng
cao được hiệu quả công việc và tinh thấn làm việc của họ.
Trong hoạt động kinh doanh ngân hàng, nếu như chất lượng dịch vụ là mục tiêu
quan trọng mà mỗi ngân hàng cần hướng đến thì khả năng giao tiếp của đội ngũ nhân
viên chính là công cụ để đưa sản phẩm đến tay khách hàng. Kỹ năng giao tiếp của cán
bộ giao dịch là một trong những yếu tố quan trọng tạo ấn tượng tốt đẹp, sự tin tưởng
nhất định của khách hàng đối với ngân hàng, quyết định đến việc họ trở thành khách
hàng của VPBank. Như vậy giao tiếp của cán bộ ngân hàng tác động trực tiếp đến tiến
trình, quyết định sử dụng sản phẩm dịch vụ của khách hàng và ảnh hưởng đến hiệu quả
hoạt động kinh doanh của ngân hàng. Chính vì vậy, nâng cao khả năng giao tiếp của
cán bộ giao dịch là một việc cần phải thực hiện. Kỹ năng giao tiếp ở đây thể hiện ở
việc các cán bộ ngân hàng phải biết là tôn trọng khách hàng, biết lắng nghe và thấu
hiểu được nguyện vọng của họ. Sự thân thiện như luôn luôn vui vẻ mỉm cười luôn là
công cụ hữu ích ghi điểm tốt nhất trong khách hàng.
3.2.3. Chính sách dịch vụ
Thường xuyên trao đổi thông tin với khách hàng. Trao đổi thông tin với khách
hàng giữ vai trò đặc biệt quan trọng trong việc hiểu và đáp ứng kỳ vọng của khách
hàng. Trao đổi thông tin có thể được tiến hành dưới nhiều hình thức, được thực hiện
song song hoặc lồng ghép với nhau như hội nghị khách hàng; các chương trình quảng
SVTH: Bùi Thị Bích Vân – K44B Thương mại 68
Đạ
i h
ọc
K
in
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hoàng La Phương Hiền
cáo, khuyếch trương sản phẩm, dịch vụ; tổ chức các cuộc thăm dò, điều tra nhu cầu
của khách hàng; thiết lập đường dây nóng Thông qua đó, ngân hàng truyền tải đến
khách hàng thông tin về sản phẩm, dịch vụ, xử lý các yêu cầu của khách hàng và thu
thập các ý kiến phản hồi cũng như khiếu nại của khách hàng liên quan đến các mặt
hoạt động ngân hàng.
Giải quyết khiếu nại của khách hàng. Phải coi khiếu nại của khách hàng là tín
hiệu để ngân hàng không ngừng cải thiện chất lượng dịch vụ. Ngoài việc có cơ hội
chỉnh sửa, cải tiến quy trình cung cấp dịch vụ thì chính việc giải quyết tốt khiếu nại
của khách hàng còn giúp cho ngân hàng giữ chân khách hàng. Đồng thời hạn chế được
sự lan truyền thông tin do khách hàng không được ngân hàng giải quyết khiếu nại đem
sự không hài lòng của mình nói với những người khác.
Đối với những hoạt động chăm sóc khách hàng thì ngân hàng cần mở rộng các
đối tượng khách hàng được chăm sóc, tạo sự tin tưởng hài lòng về chất lượng phục vụ.
Cần quan tâm những ngày lễ quan trọng của cá nhân khách hàng như sinh nhật,
20/10, 8/3, giáng sinh Cử đại diện đến tặng quà hoặc gửi thiệp chúc mừng đối với
trường hợp đó là những khách hàng có mối quan hệ lâu năm với ngân hàng và gửi tiền
tiết kiệm với số tiền lớn. Còn đối với các trường trường hợp những khách khác thì có
thể gọi điện, nhắn tin chúc mừng sinh nhật.
Đơn giản hóa thủ tục hồ sơ, cắt bỏ bớt một số thủ tục không cần thiết, một mặt
làm hài lòng khách hàng, mặt khác tiết kiệm được thời gian cho khách hàng và nhân
viên để phục vụ được nhiều khách hàng khác.
Thường xuyên duy trì, bảo dưỡng hệ thống máy vi tính, phần mềm làm việc
nhằm rút ngắn thời gian xử lý hồ sơ và tốc độ hoàn thành giao dịch.
3.2.4. Chính sách xúc tiến
Đây là một chính sách có tác động mạnh đến khách hàng trong việc lựa chọn
ngân hàng để giao dịch, tuy vậy, theo kết quả điều tra thì khách hàng chỉ đánh giá
nhóm nhân tố này mà ngân hàng đang thực hiện chỉ trên mức độ trung bình. Chính vì
vậy ngân hàng cần phải chú trọng nhiều hơn trong chính sách này.
Ngân hàng VPBank vẫn chưa chú trọng đến việc quãng bá hình ảnh của mình
bằng việc treo các băng rôn, áp phích hay tài trợ cho các chương trình được tổ chức tại
SVTH: Bùi Thị Bích Vân – K44B Thương mại 69
Đạ
i h
ọc
K
nh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hoàng La Phương Hiền
Huế như Festival, các giải bóng đá, các cuộc thi miss. Có rất nhiều hình thức để
VPBank có thể tham gia, một mặt là đóng góp cho phúc lợi an sinh xã hội, một mặt giới
thiệu lấy được lòng tin từ khách hàng. Ý nghĩa của nó không phải là lợi nhuận, mà chủ
yếu là khả năng nhận biết về VPBank – Huế của người dân được tăng lên chính vì vậy
ngân hàng nên tập trung hơn vào mảng này.
Trong giai đoạn hiện nay việc các ngân hàng phải thường xuyên các chương trình
khuyến mãi để thu hút khách hàng, việc đưa ra các chương trình khuyến mãi có thể được
xem như giải pháp cần thiết nhất khi mà hiện nay trần lãi suất huy động đã được NHNN
quy định. Ngân hàng cần đưa ra nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫn hơn vào các dịp
lễ, tếtVà đối với mỗi chương trình khuyến mãi cần đưa ra thông tin rộng rãi cho khách
hàng biết, kích thích sự tò mò của khách hàng nhằm thu hút nhiều khách hàng.
Các thông tin về các chương trình khuyến mãi đến được với khách hàng hiện nay
qua các cách thức như: các tờ rơi, băng rôn mà nhân viên ngân hàng trực tiếp phát
hoặc các khách hàng truyền tai nhau. Khả năng tiếp cận với thông tin vẫn còn thấp,
chính vì vậy ngân hàng cần chú trọng đến vấn đề này bằng việc quảng cáo rộng rãi
hơn. Như quảng cáo ở các trạm dừng xe buýt hoặc trên thân xe buýt. Hiện nay ở Huế
xe buýt được xem như là phương tiện chính mà khách hàng từ ngoại ô, các huyện hoặc
sinh viên, tiểu thương cũng như cán bộ công nhân sử dụng phổ biến để đi lại. Chúng ta
có thể cho làm bảng quảng cáo tại các điểm dừng xe buýt với thiết kế bắt mắt và chỉ
dẫn đường đến các phòng giao dịch VPBank tại Huế.
3.2.5. Chính sách phân phối
Hệ thống ATM trên địa bàn Thừa Thiên Huế vẫn đang còn ít, vì vậy để tạo
điều kiện trong việc chuyển tiền qua tài khoản và thanh toán, rút tiền của khách
hàng được thuận lợi, ngân hàng cần phải phấn đấu lắp đặt nhiều máy ATM trên các
trục đường chính
Điều cần quan tâm là khi xây dựng hệ thống máy ATM này cần phải xây dựng và
phát triển một chiến lược phát triển lâu dài, có sự liên kết giữa các ngân hàng khác. Vì
nó không chỉ đem lại tiện ích cho ngân hàng nhà nước khi kiểm soát mà còn mở rộng
mạng lưới phân phối của ngân hàng.
SVTH: Bùi Thị Bích Vân – K44B Thương mại 70
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hoàng La Phương Hiền
Chi nhánh và phòng giao dịch của ngân hàng chủ yếu tập trung ở bờ Nam, vì vậy
ngân hàng nên cân nhắc mở thêm 1 phòng giao dịch ở bờ Bắc để giúp khách hàng có
thể giao dịch một cách thuận tiện hơn.
3.2.6. Chính sách cơ sở vật chất
Cơ sở vật chất là một phần bộ mặt của Ngân hàng, một ngân hàng có quy mô lớn,
cơ sở vật chất đầy đủ thì một phần nào đó làm cho khách hàng cảm thấy tin tưởng và
hài lòng hơn từ đó tác động đến hành vi sử dụng dịch vụ của họ. Do đó, ngân hàng
cũng nên đầu tư mở rộng quy mô, mở rộng mạng lưới phân bố, hoàn thiện những vấn
đề mà ngân hàng thiếu hoặc có mà chưa đầy đủ. Điều này cũng góp phần thu hút
khách hàng đến giao dịch ở ngân hàng.
Kết quả nghiên cứu cho thấy một bộ phận nhỏ khách hàng chưa hài lòng lắm về
cơ sở vật chất của ngân hàng nên trong thời gian tới ngân hàng nên đầu tư mở rộng
quy mô, tăng thêm nhiều địa điểm giao dịch thuận tiện, đầu tư cơ sở vật chất để có thể
hoàn thiện tốt nhất trang trí nơi giao dịch bắt mắt và lịch sự nhằm tạo ra ấn tượng tốt
với khách hàng.
Chú ý quan tâm đến khu giữ xe đảm bảo thoáng mát và ngăn nắp.
Ngoài ra, cấn phải lắp đặt đầy đủ hệ thống phương tiện làm việc, phòng giao dịch
phải khang trang, sạch sẽ, có bảng nội quy làm việc, bảng thông báo lãi suất. Có như
vậy, các phòng giao dịch tại ngân hàng mới thực sự là điểm đến của khách hàng.
Các yếu tố hữu hình tác động nhỏ đến ý định lựa chọn ngân hàng của khách hàng,
nhưng nó sẽ là cái tác động đầu tiên đến khách hàng khi họ đưa ra lựa chọn trong
những lần giao dịch tiếp theo.
SVTH: Bùi Thị Bích Vân – K44B Thương mại 71
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hoàng La Phương Hiền
PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
1. Kết luận
Để có thể đứng vững trên thị trường cạnh tranh hiện nay cũng như để đạt được
kết quả kinh doanh tốt, thu hút được nhiều khách hàng tiềm năng thì điều đầu tiên thiết
yếu của ngân hàng là phải tiến hành công tác nghiên cứu những yếu tố nào của chính
sách Marketing-mix có tác động và mức độ tác động của nó đến ý định gửi tiền tiết
kiệm của khách hàng cá nhân từ đó có thể đáp ứng và thỏa mãn tối đa nhu cầu và
mong muốn của họ, bên cạnh đó còn giúp cho các ngân hàng nhận biết rõ hơn những
điểm mạnh cần phát huy cũng như những điểm yếu cần khắc phục nhằm làm bước
đệm để thâu tóm một số lượng lớn khách hàng tiềm năng trong tương lai.
Những điều mà đề tài đã làm được
Đề tài nghiên cứu đã giải quyết được gần như một cách trọn vẹn các mục tiêu
nghiên cứu đã được ra lúc bắt đầu tiến hành nghiên cứu, từ những kết quả đó, tôi đã
đưa ra được các định hướng và giải pháp nhằm nâng cao khả năng thu hút khách hàng
sử dụng dịch vụ tiền gửi tiết kiệm tại Ngân hàng VPBank chi nhánh Huế.
Biết được chính sách tác động mạnh nhất đến quyết định lựa chọn của khách
hàng đó chính là chính sách lãi suất, và chính sách này cũng được ngân hàng triển khai
khá tốt và đã nhận được sự đồng ý của khách hàng khá cao. Bên cạnh những chính
sách ảnh hưởng mạnh đến khách hàng trong quyết định lựa chọn và được họ đánh giá
là ngân hàng làm tốt như chính sách nhân viên, chính sách dịch vụ thì chính sách xúc
tiến chỉ được đánh giá trên mức trung bình mặc dù đây cũng là một nhân tố mạnh ảnh
hưởng nhiều đến quyết định của khách hàng. Hai chính sách còn lại là chính sách phân
phối và chính sách cơ sở vật chất, mặc dù có mức tác động thấp hơn so với các chính
sách khác, tuy nhiên cũng cần chú ý đến 2 nhóm nhân tố này vì nó chính là bộ mặt của
ngân hàng khi khách hàng tiếp xúc lần đầu tiên và ấn tượng ban đầu đó sẽ ảnh hưởng
rất lớn đến uy tín và niềm tin của khách hàng vào ngân hàng.
SVTH: Bùi Thị Bích Vân – K44B Thương mại 72
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hoàng La Phương Hiền
Tuy nhiên, đề tài cũng còn có những hạn chế như
Trước hết là về tổng thể mẫu, mặc dù mẫu nghiên cứu đã đáp ứng được các điều
kiện để đảm bảo độ tin cậy về mặt thống kê để có thể tiến hành các kiểm định cần
thiết, phục vụ cho việc giải quyết các mục tiêu nghiên cứu, tuy nhiên, số lượng mẫu
theo đánh giá vẫn còn khá nhỏ so với tổng thể toàn bộ khách hàng của ngân hàng
VPBank chi nhánh Huế, do đó, tính đại diện cho tổng thể nghiên cứu vẫn chưa đạt
mức cao nhất, đồng thời chưa có cơ hội để so sánh với các đối thủ cạnh tranh.
Một số khách hàng trả lời dựa vào cảm tính chứ chưa thực sự đưa ra đúng cảm
nhận của mình. Hoặc là do yếu tố về thời gian, khách hàng rất bận rộn, nên họ nhanh
chóng trong câu trả lời dễ dẫn đến những sai lầm như chưa hiểu câu hỏi nhưng vẫn trả
lời hoặc hiểu nhầm câu hỏi.
Nhận định đưa ra mang tính chất chủ quan nên có thể chưa đạt tính chính xác cao.
Hạn chế về thời gian và kiến thức.
2. Kiến nghị
2.1. Đối với Ngân hàng VPBank chi nhánh Huế
Thiết lập những kênh thông tin tốt hơn cho khách hàng để họ tiếp cận với ngân
hàng dễ dàng hơn đồng thời tiếp nhận góp ý của khách hàng, góp phần hoàn thiện chất
lượng dịch vụ tín dụng của ngân hàng.
Tăng cường mối quan hệ với khách hàng đang gửi tiết kiệm tại ngân hàng bằng
cách thường xuyên thăm hỏi. Có chính sách ưu đãi đối với những khách hàng trung
thành và khuyến mãi hấp dẫn cho những khách hàng tiềm năng.
Cần có những chính sách để khuyến khích nhân viên làm việc được tốt hơn
đồng thời cũng có những biện pháp để phạt đối với những nhân viên thực hiện dịch vụ
cho khách hàng một cách không tốt. Đồng thời phải thường xuyên đào tạo huấn luyện
kỹ năng mềm, kiến thức chuyên môn.... Bởi khi ngân hàng có được đội ngũ nhân viên
chất lượng sẽ tạo ra được các sản phẩm dịch vụ chất lượng.
Quy trình tuyển dụng nhân viên cần khoa học, chính xác và hợp lý nhằm tuyển
dụng được những nhân viên có trình độ và phù hợp với yêu cầu công việc.
Tổ chức các khóa đào tạo nhân viên về kỹ năng giao dịch.
Tiếp tục xây dựng mở rộng mạng lưới cũng như địa điểm giao dịch trên địa bàn
thành phố Huế.
SVTH: Bùi Thị Bích Vân – K44B Thương mại 73
Đạ
i h
ọc
K
i h
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hoàng La Phương Hiền
Tăng cường công tác tuyên truyền, quảng bá hình ảnh, thương hiệu, không
ngừng khẳng định vị trí ngân hàng trong tâm trí khách hàng. Tham gia nhiều hơn các
hoạt động đóng góp cho xã hội góp phần thực hiện tốt nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã
hội của địa phương, từ đó nâng cao được hình ảnh uy tín ngân hàng trên địa bàn.
Nắm bắt và cập nhật thông tin kịp thời từ sự chỉ đạo của Tổng Ngân hàng
cũng như những thay đổi về chính sách, cơ chế của Nhà Nước cũng như chính
quyền địa phương.
2.2. Đối với Ngân hàng VPBank Việt Nam
Tạo điều kiện hơn cho các chi nhánh có thể hoạt động tự chủ, linh hoạt, nhưng
vẫn đảm bảo kiểm soát được những yếu tố quan trọng. Đặc biệt là nên giao quyền tự
quyết nhiều hơn, tiếp thu một cách dễ dàng hơn những ý kiến từ phía các chi nhánh, từ
đó xây dựng một môi trường làm việc tự chủ, tiếng nói của nhân viên có giá trị hơn.
Đầu tư cơ sở hạ tầng, máy móc thiết bị và phương tiện nhằm phục vụ tốt hơn
nữa công tác tín dụng nói riêng và hoạt động kinh doanh nói chung. Tiếp tục đổi
mới công nghệ, các phần mềm ứng dụng, trang thiết bị máy móc, thiết bị, hệ thống
mạng hiện đại.
Quan tâm đến công tác đào tạo nguồn nhân lực, tăng cường hơn nữa giao lưu
học hỏi và chia sẻ kinh nghiệm, nâng cao chất lượng quản trị điều hành, quản lý nguồn
nhân lực, bổ sung cán bộ trẻ có năng lực, có trình độ về công nghệ thông tin.
Không ngừng nghiên cứu khách hàng, đối thủ cạnh cạnh để nắm bắt được thị
trường, thị hiếu của khách hàng. Đa dạng hóa sản phẩm, tập trung nghiên cứu phát
triển sản phẩm dịch vụ mới nhằm đáp ứng được nhu cầu đó.
Có những chính sách thưởng phạt đối với những chi nhánh làm việc hiệu quả.
SVTH: Bùi Thị Bích Vân – K44B Thương mại 74
Đạ
họ
c K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hoàng La Phương Hiền
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1 PGS-PTS. Trần Minh Đạo chủ biên (2006), Giáo trình marketing Đại học
KTQD, nhà xuất bản thống kê.
2 TS.NGƯT Nguyễn Thị Minh Hiền (chủ biên, và tập thể tác giả, 2003), giáo
trình marketing ngân hàng, Nhà xuất bản thống kê.
3 Philip Kotler (2002), Quản trị marketing, nhà xuất bản thống kê, Hà Nội.
4 PGS.TS Nguyễn Xuân Quang (2005), Giáo trình Marketing Thương mại - ĐHKT
Quốc Dân
5 TS. Trịnh Quốc Trung, Marketing ngân hàng, Nhà xuất bản Thống kê
6 Th.S Hồ Khánh Ngọc Bích, Bài giảng Marketing Thương Mại, trường Đại Học
Kinh Tế Huế
7 Hoàng Trọng - Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2005), Giáo trình phân tích dữ liệu
nghiên cứu với SPSS, nhà xuất bản thống kê.
8 Nguyễn Khánh Duy (2007), Phân tích nhân tố khám phá (Exploratory Factor
Analysis) bằng SPSS, Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright.
9 Đỗ Lương Trường (2007), Marketing ngân hàng - thực trạng và giải pháp
10 PGS.TS Nguyễn Thị Quy - Trường đại học Ngoại thương Hà Nội (2008), Phát
triển dịch vụ Ngân hàng hiện đại của các Ngân hàng thương mại Việt Nam
trong xu thế hội nhập kinh tế Quốc tế
11 Phan Thị Thảo Phương K42 Marketing, Phân tích chính sách xúc tiến hỗn hợp
của ngân hàng TMCP Quốc Tế - chi nhánh Huế
12 Hoàng Thị Linh K42 Thương Mại, Chiến lược Marketing - mix cho sản phẩm
thẻ ATM của ngân hàng Đông Á trên thị trường miền Bắc
13 Nguyễn Thùy Nhung K41 Tổng hợp, Nâng cao hiệu quả chiến lược Marketing - mix
trong hoạt động của Ngân hàng Thương mại cổ phần Kỹ Thương Việt Nam
14 Trang web Ngân hàng VPBank:
SVTH: Bùi Thị Bích Vân – K44B Thương mại
Đạ
i
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hoàng La Phương Hiền
PHỤ LỤC
SVTH: Bùi Thị Bích Vân – K44B Thương mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hoàng La Phương Hiền
PHỤ LỤC A
Mã phiếu:..
PHIẾU KHẢO SÁT
Kính chào Ông/ Bà!
Tôi đến từ lớp K44-Quản trị kinh doanh Thương Mại, trường Đại học Kinh Tế Huế.
Hiện nay tôi đang thực hiện đề tài: "Nghiên cứu sự tác động của chính sách
Marketing - mix đến ý định gửi tiền tiết kiệm của khách hàng cá nhân tại ngân
hàng Việt Nam Thịnh Vượng - VPBank chi nhánh Huế giai đoạn 2011-2013".
Mong Ông/ Bà vui lòng cho biết ý kiến của mình về những vấn đề sau đây. Mọi ý kiến
của Ông/ Bà là vô cùng quý giá đối với đề tài của tôi. Toàn bộ thông tin thu thập sẽ
được bảo mật và chỉ sử dụng vào mục đích nghiên cứu. Xin chân thành cảm ơn!
----------------------------------
Phần 1: Phần Nội Dung
1. Ông/ Bà đã sử dụng dịch vụ tiền gửi tiết kiệm tại NH VPBank chi nhánh Huế kì
hạn bao lâu?
Không kì hạn
D ưới 6 tháng
6 tháng - dưới 1 năm
Từ 1 năm – dưới 2 năm
Trên 2 n m
2. Vui lòng cho biết Ông/ Bà gửi tiền tiết kiệm tại ngân hàng là vì:(Có thể chọn
nhiều đáp án)
Tránh rủi ro khi để tiền ở nhà, đảm bảo an toàn tài sản
ể hưởng được lãi suất hấp dẫn
ể giành cho dự đinh trong tương lai
An toàn h ơn khi đầu tư vào các hình thức sinh lới khác
Thấy người khác gửi nên gửi theo
Khác (Vui lòng ghi rõ)
SVTH: Bùi Thị Bích Vân – K44B Thương mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hoàng La Phương Hiền
3. Lý do vì sao Ông/ Bà lựa chọn NH VPBank chi nhánh Huế để gửi? (có thể chọn
nhiều đáp án)
Ng ười thân quen giới thiệu đến
Lãi suất cao
Chất lượng phục vụ của ngân hàng rất tốt
Có nhiều chương trình khuyến mãi
Vị trí thuận lợi
Ngân hàng có uy tín lâu n m
Khác (Vui lòng ghi rõ)
4. Ông/ Bà biết đến dịch vụ tiền gửi tiết kiệm của NH VPBank qua nguồn thông tin
nào?(có thể chọn nhiều đáp án)
Qua truyền hình, báo chí, internet
Pano, áp phích của ngân hàng
Qua tiếp thị trực tiếp của nhân viên ngân hàng
Qua ng ười thân, bạn bè, đồng nghiệp
Khác (Vui lòng ghi rõ)
5. Xin Ông/ Bà cho điểm về mức độ đồng ý với những phát biểu dưới đây:
Ông/ Bà vui lòng khoanh tròn vào các số dưới theo các mức độ sau đây:
1. Rất không đồng ý 4. Đồng ý
2. Không đồng ý 5. Rất đồng ý
3. Trung lập
SẢN PHẨM
SP1 Sản phẩm đa dạng, phong phú 1 2 3 4 5
SP2 Phù hợp với nhu cầu của khách hàng 1 2 3 4 5
SP3 Sản phẩm uy tín, chất lượng tốt 1 2 3 4 5
GIÁ
G1 Lãi suất đảm bảo tính sinh lời cao 1 2 3 4 5
G2 Lãi suất ổn định 1 2 3 4 5
G3 Các phương thức trả lãi phù hợp đáp ứng được nhu cầu 1 2 3 4 5
SVTH: Bùi Thị Bích Vân – K44B Thương mại
Đạ
i h
ọ
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hoàng La Phương Hiền
G4 Lãi xuất có tính cạnh tranh so với các ngân hàng khác 1 2 3 4 5
PHÂN PHỐI
PP1 Có nhiều điểm giao dịch trên địa bàn thành phố 1 2 3 4 5
PP2 Có nhiều ATM trên địa bàn thành phố 1 2 3 4 5
PP3 Các điểm giao dịch thuận tiện 1 2 3 4 5
XÚC TIẾN
XT1 Có nhiều chương trình khuyến mãi 1 2 3 4 5
XT2 Khuyến mãi hấp dẫn và độc đáo 1 2 3 4 5
XT3 Dễ dàng tiếp cận với thông tin về các chương trình khuyến mãi 1 2 3 4 5
XT4 Thương hiệu VPBank tạo niềm tin cho khách hàng 1 2 3 4 5
NHÂN LỰC
NL1 Nhân viên nhiệt tình, lịch sự 1 2 3 4 5
NL2 Phong cách làm việc của nhân viên chuyên nghiệp 1 2 3 4 5
NL3 Nhân viên tư vấn, giải đáp thăc mắc rõ ràng, nhanh chóng 1 2 3 4 5
NL4 Đội ngũ nhân viên trẻ, năng động 1 2 3 4 5
QUY TRÌNH DỊCH VỤ
DV1 Thủ tục đơn giản, nhanh chóng 1 2 3 4 5
DV2 Xử lí kịp thời khi có sự cố 1 2 3 4 5
DV3 Khách hàng dễ tiếp cận với dịch vụ chăm sóc khách hàng 1 2 3 4 5
CƠ SỞ VẬT CHẤT
VC1 Trang thiết bị hiện đại 1 2 3 4 5
VC2 Không gian của các điểm giao dịch rộng rãi 1 2 3 4 5
VC3 Các điểm giao dịch có đầy đủ tiện nghi 1 2 3 4 5
Ý ĐỊNH TRONG TƯƠNG LAI
YD1
Tôi vẫn tiếp tục sử dụng dịch vụ tiền gửi tiết kiệm của ngân
hàng trong thời gian tới
1 2 3 4 5
YD2 Tôi sẽ giới thiệu bạn bè, người thân gửi tiết kiệm tại NH 1 2 3 4 5
SVTH: Bùi Thị Bích Vân – K44B Thương mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hoàng La Phương Hiền
6. Nhìn chung, các chính sách Marketing-mix (các chính sách ở bảng trên) của
ngân hàng VPBank tác động nhiều đến ý định gửi tiền tiết kiệm của Tôi
1. Rất không đồng ý 4. Đồng ý
2. Không đồng ý 5. Rất đồng ý
3. Trung lập
7. Xin Ông/ Bà vui lòng đóng góp ý một số ý kiến nhằm nâng cao chính sách
Marketing-mix cho NH VPBank chi nhánh Huế nói chung cũng như dịch vụ tiền
gửi tiết kiệm nói riêng nhằm phục vụ tốt hơn nhu cầu của Ông/Bà
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Phần II: Thông tin cá nhân
Họ và tên: . Giới tính:
1.Xin vui lòng cho biết Ông/ Bà thuộc nhóm tuổi nào sau đây?
60
2. Xin cho biết thu nhập hàng tháng của Ông/ Bà:
10 triệu
3. Xin vui lòng cho biết nghề nghiệp của Ông/ Bà:
Sinh viên/học sinh Cán bộ/công nhân viên
Nghỉ hưu Khác (Xin ghi rõ
Chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của Ông/ Bà!
-----------------------------------------------------------------------------------------------
SVTH: Bùi Thị Bích Vân – K44B Thương mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hoàng La Phương Hiền
PHỤ LỤC B – DỮ LIỆU SPSS
1. Đặc điểm mẫu điều tra
Gioi tinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Nu 70 53.8 53.8 53.8
Nam 60 46.2 46.2 100.0
Total 130 100.0 100.0
Tuoi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid <30 39 30.0 30.0 30.0
30 - 45 59 45.4 45.4 75.4
45 - 60 26 20.0 20.0 95.4
>60 6 4.6 4.6 100.0
Total 130 100.0 100.0
Thu nhap hang thang
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid < 3 trieu 23 17.7 17.7 17.7
3 trieu - 5 trieu 55 42.3 42.3 60.0
5 trieu - 10 trieu 45 34.6 34.6 94.6
> 10 trieu 7 5.4 5.4 100.0
Total 130 100.0 100.0
Nghe nghiep
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Sinh vien/ hoc sinh 12 9.2 9.2 9.2
Can bo - CNV 57 43.8 43.8 53.1
Kinh doanh/ Buon ban 37 28.5 28.5 81.5
Nghi huu 8 6.2 6.2 87.7
Khac 16 12.3 12.3 100.0
Total 130 100.0 100.0
SVTH: Bùi Thị Bích Vân – K44B Thương mại
Đạ
i h
ọc
K
in
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hoàng La Phương Hiền
2. Thời gian sử dụng dịch vụ TGTK tại ngân hàng
Thoi gian da gui tiet kiem tai NH VPBank
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Khong ki han 30 23.1 23.1 23.1
Duoi 6 thang 45 34.6 34.6 57.7
Tu 6 thang - duoi 1 nam 39 30.0 30.0 87.7
Tu 1 nam - duoi 2 nam 12 9.2 9.2 96.9
Tren 2 nam 4 3.1 3.1 100.0
Total 130 100.0 100.0
3. Lý do sử dụng dịch vụ TGTK
Gui tien tiet kiem tai NH nham tranh rui ro khi de tien o nha, dam bao an toan tai
san
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Co 62 47.7 47.7 47.7
Khong 68 52.3 52.3 100.0
Total 130 100.0 100.0
Gui tien tiet kiem tai NH nham huong duoc lai suat hap dan
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Co 80 61.5 61.5 61.5
Khong 50 38.5 38.5 100.0
Total 130 100.0 100.0
Gui tien tiet kiem tai NH nham de gianh cho du dinh trong tuong lai
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Co 63 48.5 48.5 48.5
Khong 67 51.5 51.5 100.0
Total 130 100.0 100.0
SVTH: Bùi Thị Bích Vân – K44B Thương mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hoàng La Phương Hiền
Gui tien tiet kiem tai NH vi cam thay an toan hon khi dau tu vao hinh thuc sinh
loi khac
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Co 38 29.2 29.2 29.2
Khong 92 70.8 70.8 100.0
Total 130 100.0 100.0
Gui tien tiet kiem tai NH vi thay nguoi khac gui nen gui theo
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Co 7 5.4 5.4 5.4
Khong 123 94.6 94.6 100.0
Total 130 100.0 100.0
Gui tien tiet kiem tai NH la vi ly do khac
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Co 9 6.9 6.9 6.9
Khong 121 93.1 93.1 100.0
Total 130 100.0 100.0
4. Lý do sử dụng dịch vụ TGTK tại Ngân hàng VPBank chi nhánh Huế
Ly do lua chon NH VPBank la vi Nguoi than quen gioi thieu den
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Co 65 50.0 50.0 50.0
Khong 65 50.0 50.0 100.0
Total 130 100.0 100.0
Ly do lua chon NH VPBank la vi Lai suat cao
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Co 69 53.1 53.1 53.1
Khong 61 46.9 46.9 100.0
Total 130 100.0 100.0
SVTH: Bùi Thị Bích Vân – K44B Thương mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hoàng La Phương Hiền
Ly do lua chon NH VPBank la vi Chat luong phuc vu cua NH rat tot
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Co 63 48.5 48.5 48.5
Khong 67 51.5 51.5 100.0
Total 130 100.0 100.0
Ly do lua chon NH VPBank la vi Co nhieu chuong trinh khuyen mai
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Co 54 41.5 41.5 41.5
Khong 76 58.5 58.5 100.0
Total 130 100.0 100.0
Ly do lua chon NH VPBank la vi Co vi tri thuan loi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Co 42 32.3 32.3 32.3
Khong 88 67.7 67.7 100.0
Total 130 100.0 100.0
Ly do lua chon NH VPBank la vi ngan hang lon va co uy tin
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Co 46 35.4 35.4 35.4
Khong 84 64.6 64.6 100.0
Total 130 100.0 100.0
Ly do lua chon NH VPBank la vi ly do khac
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Co 2 1.5 1.5 1.5
Khong 128 98.5 98.5 100.0
Total 130 100.0 100.0
SVTH: Bùi Thị Bích Vân – K44B Thương mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hoàng La Phương Hiền
5. Kênh thông tin biết đến dịch vụ TGTK
Biet den dich vu tien gui tiet kiem cua NH VPBank qua truyen hinh, bao, chi,
internet
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Co 52 40.0 40.0 40.0
Khong 78 60.0 60.0 100.0
Total 130 100.0 100.0
Biet den dich vu tien gui tiet kiem cua NH VPBank qua Pano,ap phich cua ngan
hang
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Co 37 28.5 28.5 28.5
Khong 93 71.5 71.5 100.0
Total 130 100.0 100.0
Biet den dich vu tien gui tiet kiem cua NH VPBank qua tiep thi truc tiep cua
nhan vien ngan hang
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Co 79 60.8 60.8 60.8
Khong 51 39.2 39.2 100.0
Total 130 100.0 100.0
Biet den dich vu tien gui tiet kiem cua NH VPBank qua nguoi than, ban be, dong
nghiep
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Co 62 47.7 47.7 47.7
Khong 68 52.3 52.3 100.0
Total 130 100.0 100.0
Biet den dich vu tien gui tiet kiem cua NH VPBank qua nguon thong tin khac
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Khong 130 100.0 100.0 100.0
SVTH: Bùi Thị Bích Vân – K44B Thương mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hoàng La Phương Hiền
6. Phân tích nhân tố biến độc lập
6.1. Xoay lần 1
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .764
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1.358E3
df 276
Sig. .000
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6 7
[LS] Lai suat dam bao tinh sinh loi cao .863
[LS] Lai suat co tinh canh tranh so voi cac ngan
hang khac .806
[LS] Lai suat on dinh .765
[LS] Cac phuong thuc tra lai phu hop dap ung duoc
nhu cau .669
[NV] Doi ngu nhan vien tre, nang dong .861
[NV] Tu van, giai dap thac mac ro rang, nhanh
chong
.839
[NV] Nhan vien nhiet tinh lich su .627
[NV] Phong cach lam viec chuyen nghiep
[PP] Cac diem giao dich thuan tien .860
[PP] Co nhieu diem giao dich tren dia ban thanh
pho
.807
[PP] co nhieu ATM tren dia ban thanh pho .730
[DV] Xu ly kip thoi khi co su co .844
[DV] Khach hang de tiep can voi dich vu cham soc
khach hang
.825
[DV] Thu tuc don gian, nhanh chong .790
[XT] De dang tiep can cac thong tin chuong trinh
khuyen mai
.786
[XT] Thuong hieu VPBank tao niem tin cho khach
hang
.699
SVTH: Bùi Thị Bích Vân – K44B Thương mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hoàng La Phương Hiền
[XT] Khuyen mai hap dan va doc dao .653
[XT] Co nhieu chuong trinh khuyen mai
[VC] Trang thiet bi hien dai .835
[SP] San pham uy tin, chat luong tot .726
[VC] Khong gian giao dich rong rai .713
[VC] Cac diem giao dich day du tien nghi .654
[SP] San pham da dang phong phu .830
[SP] Phu hop voi nhu cau khach hang .814
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 7 iterations.
6.2. Xoay lần 2
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .730
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1.198E3
df 231
Sig. .000
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6 7
[LS] Lai suat dam bao tinh sinh loi cao .865
[LS] Lai suat co tinh canh tranh so voi cac ngan
hang khac .810
[LS] Lai suat on dinh .774
[LS] Cac phuong thuc tra lai phu hop dap ung duoc
nhu cau .679
[DV] Xu ly kip thoi khi co su co .848
[DV] Khach hang de tiep can voi dich vu cham soc
khach hang
.828
[DV] Thu tuc don gian, nhanh chong .797
[PP] Cac diem giao dich thuan tien .863
SVTH: Bùi Thị Bích Vân – K44B Thương mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hoàng La Phương Hiền
[PP] Co nhieu diem giao dich tren dia ban thanh
pho
.813
[PP] co nhieu ATM tren dia ban thanh pho .735
[NV] Tu van, giai dap thac mac ro rang, nhanh
chong
.861
[NV] Doi ngu nhan vien tre, nang dong .860
[NV] Nhan vien nhiet tinh lich su .818
[VC] Trang thiet bi hien dai .827
[SP] San pham uy tin, chat luong tot .743
[VC] Khong gian giao dich rong rai .709
[VC] Cac diem giao dich day du tien nghi .649
[XT] De dang tiep can cac thong tin chuong trinh
khuyen mai
.781
[XT] Thuong hieu VPBank tao niem tin cho khach
hang
.687
[XT] Khuyen mai hap dan va doc dao .666
[SP] San pham da dang phong phu .822
[SP] Phu hop voi nhu cau khach hang .817
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 7 iterations.
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of
Squared Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 5.553 25.240 25.240 5.553 25.240 25.240 2.909 13.225 13.225
2 2.650 12.044 37.284 2.650 12.044 37.284 2.326 10.575 23.800
3 1.866 8.483 45.766 1.866 8.483 45.766 2.309 10.495 34.294
4 1.610 7.320 53.087 1.610 7.320 53.087 2.208 10.036 44.331
5 1.415 6.433 59.519 1.415 6.433 59.519 2.177 9.895 54.226
6 1.306 5.935 65.454 1.306 5.935 65.454 1.944 8.836 63.062
7 1.099 4.997 70.451 1.099 4.997 70.451 1.626 7.389 70.451
SVTH: Bùi Thị Bích Vân – K44B Thương mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hoàng La Phương Hiền
8 .886 4.027 74.478
9 .734 3.338 77.815
10 .639 2.903 80.719
11 .628 2.854 83.572
12 .554 2.520 86.092
13 .472 2.147 88.239
14 .453 2.059 90.298
15 .379 1.722 92.020
16 .346 1.571 93.591
17 .308 1.402 94.993
18 .290 1.318 96.311
19 .260 1.184 97.495
20 .235 1.069 98.564
21 .171 .775 99.339
22 .145 .661 100.000
Extraction Method: Principal
Component Analysis.
7. Phân tích nhân tố biến phụ thuộc
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .534
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 101.010
df 3
Sig. .000
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 1.893 63.096 63.096 1.893 63.096 63.096
2 .814 27.125 90.221
3 .293 9.779 100.000
Extraction Method: Principal Component
Analysis.
SVTH: Bùi Thị Bích Vân – K44B Thương mại
Đạ
họ
c K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hoàng La Phương Hiền
Component Matrixa
Component
1
Chinh sach Marketing-mix tac dong den y dinh GTTK tai NH .909
[YD]Se gioi thieu ban be, nguoi than gui .828
[YD]Tiep tuc su dung dich vu tien gui tiet kiem tai Ngan hang .619
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 1 components extracted.
8. Kiểm tra độ tịn cậy Cronbach’s Alpha
8.1 Chính sách lãi suất
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.849 4
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
[LS] Lai suat dam
bao tinh sinh loi cao 11.10 3.920 .715 .800
[LS] Lai suat on dinh 11.30 3.545 .761 .776
[LS] Cac phuong
thuc tra lai phu hop
dap ung duoc nhu
cau
11.09 3.991 .622 .835
[LS] Lai suat co tinh
canh tranh so voi cac
ngan hang khac
10.91 3.433 .673 .820
8.2 Chính sách dịch vụ
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
SVTH: Bùi Thị Bích Vân – K44B Thương mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hoàng La Phương Hiền
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.820 3
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
[DV] Thu tuc don
gian, nhanh chong 6.57 2.728 .678 .764
[DV] Xu ly kip thoi
khi co su co 7.11 2.345 .704 .742
[DV] Khach hang de
tiep can voi dich vu
cham soc khach hang
6.82 2.772 .673 .770
8.3 Chính sách phân phối
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.818 3
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
[PP] Cac diem giao
dich thuan tien 8.25 1.908 .640 .776
[PP] co nhieu
ATM tren dia ban
thanh pho
8.57 1.596 .658 .767
[PP] Co nhieu
diem giao dich tren
dia ban thanh pho
8.23 1.760 .719 .699
SVTH: Bùi Thị Bích Vân – K44B Thương mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hoàng La Phương Hiền
8.4 Chính sách nhân viên
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.796 3
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
[NV] Tu van, giai
dap thac mac ro
rang, nhanh chong
8.39 1.264 .696 .664
[NV] Nhan vien
nhiet tinh lich su 8.36 1.442 .507 .855
[NV] Doi ngu nhan
vien tre, nang dong 8.40 1.141 .730 .620
8.5 Chính sách cơ sở vật chất
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.818 2
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
[VC] Trang
thiet bi hien dai 3.46 1.274 .693 .
a
[VC] Khong
gian giao dich
rong rai
3.08 1.101 .693 .a
a. The value is negative due to a negative average covariance among items. This
violates reliability model assumptions. You may want to check item codings.
SVTH: Bùi Thị Bích Vân – K44B Thương mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hoàng La Phương Hiền
8.6 Chính sách xúc tiến
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.691 3
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
[XT] Khuyen mai hap
dan va doc dao 7.48 1.600 .463 .667
[XT] De dang tiep can
cac thong tin chuong
trinh khuyen mai
6.98 1.767 .537 .566
[XT] Thuong hieu
VPBank tao niem tin
cho khach hang
7.18 1.702 .530 .570
8.7 Chính sách sản phẩm
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.644 2
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
[SP] San pham
da dang phong
phu
3.95 .649 .475 .a
[SP] Phu hop
voi nhu cau
khach hang
4.02 .627 .475 .a
a. The value is negative due to a negative average covariance among items. This
violates reliability model assumptions. You may want to check item codings.
SVTH: Bùi Thị Bích Vân – K44B Thương mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hoàng La Phương Hiền
9. Kiểm tra phân phối chuẩn số liệu và hệ số tương quan
Statistics
Chinh
sach
Lai suat
Chinh
sach
Dich vu
Chinh
sach
Phan
phoi
Chinh
sach
Nhan
vien
Chinh
sach
CSVC
Chinh
sach
Xuc
tien
Chinh
sach
San
pham
N Valid 130 130 130 130 130 130 130
Missing 0 0 0 0 0 0 0
Skewness -.436 -.248 -.504 -.528 -.129 -.781 -.038
Std. Error of Skewness .212 .212 .212 .212 .212 .212 .212
Kurtosis .523 .660 .302 .945 -.237 2.687 -.573
Std. Error of Kurtosis .422 .422 .422 .422 .422 .422 .422
10. Phân tích hồi quy
Variables Entered/Removeda
Model
Variables
Entered
Variables
Removed Method
1 Chinh sach Lai
suat .
Stepwise (Criteria: Probability-of-F-to-enter <=
.050, Probability-of-F-to-remove >= .100).
2 Chinh sach
Nhan vien .
Stepwise (Criteria: Probability-of-F-to-enter <=
.050, Probability-of-F-to-remove >= .100).
3 Chinh sach
Dich vu .
Stepwise (Criteria: Probability-of-F-to-enter <=
.050, Probability-of-F-to-remove >= .100).
4 Chinh sach
Xuc tien .
Stepwise (Criteria: Probability-of-F-to-enter <=
.050, Probability-of-F-to-remove >= .100).
5 Chinh sach
Phan phoi .
Stepwise (Criteria: Probability-of-F-to-enter <=
.050, Probability-of-F-to-remove >= .100).
6 Chinh sach
CSVC .
Stepwise (Criteria: Probability-of-F-to-enter <=
.050, Probability-of-F-to-remove >= .100).
SVTH: Bùi Thị Bích Vân – K44B Thương mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hoàng La Phương Hiền
a. Dependent Variable: Y dinh gui tien tiet kiem
Model Summaryg
Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate
1 .774a .599 .596 .483
2 .804b .647 .641 .455
3 .832c .692 .685 .427
4 .850d .722 .713 .407
5 .861e .742 .732 .394
6 .867f .751 .739 .388
a. Predictors: (Constant), Chinh sach Lai suat
b. Predictors: (Constant), Chinh sach Lai suat, Chinh sach Nhan vien
c. Predictors: (Constant), Chinh sach Lai suat, Chinh sach Nhan vien, Chinh sach Dich
vu
d. Predictors: (Constant), Chinh sach Lai suat, Chinh sach Nhan vien, Chinh sach Dich
vu, Chinh sach Xuc tien
e. Predictors: (Constant), Chinh sach Lai suat, Chinh sach Nhan vien, Chinh sach Dich
vu, Chinh sach Xuc tien, Chinh sach Phan phoi
f. Predictors: (Constant), Chinh sach Lai suat, Chinh sach Nhan vien, Chinh sach Dich
vu, Chinh sach Xuc tien, Chinh sach Phan phoi, Chinh sach CSVC
g. Dependent Variable: Y dinh gui tien tiet kiem
ANOVAg
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression 44.611 1 44.611 191.045 .000a
Residual 29.889 128 .234
Total 74.500 129
2 Regression 48.194 2 24.097 116.334 .000b
Residual 26.306 127 .207
Total 74.500 129
3 Regression 51.555 3 17.185 94.368 .000c
Residual 22.945 126 .182
Total 74.500 129
4 Regression 53.805 4 13.451 81.246 .000d
SVTH: Bùi Thị Bích Vân – K44B Thương mại
Đạ
i h
ọ
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hoàng La Phương Hiền
Residual 20.695 125 .166
Total 74.500 129
5 Regression 55.285 5 11.057 71.353 .000e
Residual 19.215 124 .155
Total 74.500 129
6 Regression 55.985 6 9.331 61.987 .000f
Residual 18.515 123 .151
Total 74.500 129
a. Predictors: (Constant), Chinh sach Lai suat
b. Predictors: (Constant), Chinh sach Lai suat, Chinh sach Nhan vien
c. Predictors: (Constant), Chinh sach Lai suat, Chinh sach Nhan vien, Chinh sach Dich
vu
d. Predictors: (Constant), Chinh sach Lai suat, Chinh sach Nhan vien, Chinh sach Dich
vu, Chinh sach Xuc tien
e. Predictors: (Constant), Chinh sach Lai suat, Chinh sach Nhan vien, Chinh sach Dich
vu, Chinh sach Xuc tien, Chinh sach Phan phoi
f. Predictors: (Constant), Chinh sach Lai suat, Chinh sach Nhan vien, Chinh sach Dich
vu, Chinh sach Xuc tien, Chinh sach Phan phoi, Chinh sach CSVC
g. Dependent Variable: Y dinh gui tien tiet kiem
Coefficientsa
Model
Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig.
95%
Confidence
Interval for B
Collinearity
Statistics
B
Std.
Error Beta
Lower
Bound
Upper
Bound Tolerance VIF
1 (Constant) 3.500 .042 82.582 .000 3.416 3.584
Chinh sach Lai
suat .588 .043 .774 13.822 .000 .504 .672 1.000 1.000
2 (Constant) 3.500 .040 87.682 .000 3.421 3.579
Chinh sach Lai
suat .588 .040 .774 14.675 .000 .509 .667 1.000 1.000
Chinh sach
Nhan vien .167 .040 .219 4.159 .000 .087 .246 1.000 1.000
3 (Constant) 3.500 .037 93.514 .000 3.426 3.574
Chinh sach Lai
suat .588 .038 .774 15.652 .000 .514 .662 1.000 1.000
Chinh sach
Nhan vien .167 .038 .219 4.436 .000 .092 .241 1.000 1.000
SVTH: Bùi Thị Bích Vân – K44B Thương mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hoàng La Phương Hiền
Chinh sach
Dich vu .161 .038 .212 4.296 .000 .087 .236 1.000 1.000
4 (Constant) 3.500 .036 98.076 .000 3.429 3.571
Chinh sach Lai
suat .588 .036 .774 16.415 .000 .517 .659 1.000 1.000
Chinh sach
Nhan vien .167 .036 .219 4.652 .000 .096 .238 1.000 1.000
Chinh sach
Dich vu .161 .036 .212 4.506 .000 .091 .232 1.000 1.000
Chinh sach
Xuc tien .132 .036 .174 3.687 .000 .061 .203 1.000 1.000
5 (Constant) 3.500 .035 101.374 .000 3.432 3.568
Chinh sach Lai
suat .588 .035 .774 16.967 .000 .519 .657 1.000 1.000
Chinh sach
Nhan vien .167 .035 .219 4.809 .000 .098 .235 1.000 1.000
Chinh sach
Dich vu .161 .035 .212 4.657 .000 .093 .230 1.000 1.000
Chinh sach
Xuc tien .132 .035 .174 3.811 .000 .063 .201 1.000 1.000
Chinh sach
Phan phoi .107 .035 .141 3.090 .002 .039 .176 1.000 1.000
6 (Constant) 3.500 .034 102.856 .000 3.433 3.567
Chinh sach Lai
suat .588 .034 .774 17.215 .000 .520 .656 1.000 1.000
Chinh sach
Nhan vien .167 .034 .219 4.879 .000 .099 .234 1.000 1.000
Chinh sach
Dich vu .161 .034 .212 4.725 .000 .094 .229 1.000 1.000
Chinh sach
Xuc tien .132 .034 .174 3.866 .000 .064 .200 1.000 1.000
Chinh sach
Phan phoi .107 .034 .141 3.136 .002 .039 .175 1.000 1.000
Chinh sach
CSVC .074 .034 .097 2.157 .033 .006 .141 1.000 1.000
a. Dependent Variable: Y dinh gui
tien tiet kiem
SVTH: Bùi Thị Bích Vân – K44B Thương mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hoàng La Phương Hiền
11. Kiểm tra phân phối chuẩn của phần dư
Statistics
ei
N Valid 130
Missing 0
Mean 3.5000000E0
Std. Deviation .65878117
Skewness -.328
Std. Error of Skewness .212
Kurtosis .072
Std. Error of Kurtosis .422
SVTH: Bùi Thị Bích Vân – K44B Thương mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hoàng La Phương Hiền
12. Kiểm định One Sample T-test
12.1 Chính sách lãi suất
One-Sample Statistics
N Mean
Std.
Deviation Std. Error Mean
[LS] Lai suat dam bao tinh sinh loi cao 130 4.32 .728 .064
[LS] Lai suat on dinh 130 4.15 .769 .067
[LS] Cac phuong thuc tra lai phu hop dap
ung duoc nhu cau 130 4.10 .735 .064
[LS] Lai suat co tinh canh tranh so voi cac
ngan hang khac 130 4.25 .800 .070
One-Sample Test
Test Value = 4
t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
[LS] Lai suat dam bao tinh
sinh loi cao 5.058 129 .000 .323 .20 .45
[LS] Lai suat on dinh 2.168 129 .032 .146 .01 .28
[LS] Cac phuong thuc tra
lai phu hop dap ung duoc
nhu cau
1.551 129 .123 .100 -.03 .23
[LS] Lai suat co tinh canh
tranh so voi cac ngan hang
khac
3.616 129 .000 .254 .11 .39
SVTH: Bùi Thị Bích Vân – K44B Thương mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hoàng La Phương Hiền
12.2 Chính sách dịch vụ
One-Sample Statistics
N Mean
Std.
Deviation
Std. Error
Mean
[DV] Thu tuc don gian, nhanh chong 130 4.11 .770 .068
[DV] Xu ly kip thoi khi co su co 130 4.40 .793 .070
[DV] Khach hang de tiep can voi dich vu cham
soc khach hang 130 4.19 .817 .072
One-Sample Test
Test Value = 4
t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval
of the Difference
Lower Upper
[DV] Thu tuc don gian,
nhanh chong 1.595 129 .113 .108 -.03 .24
[DV] Xu ly kip thoi khi co
su co 5.748 129 .000 .400 .26 .54
[DV] Khach hang de tiep can
voi dich vu cham soc khach
hang
2.682 129 .008 .192 .05 .33
12.3 Chính sách phân phối
One-Sample Statistics
N Mean
Std.
Deviation
Std. Error
Mean
[PP] Co nhieu diem giao dich tren dia ban
thanh pho 130 3.95 .926 .081
[PP] co nhieu ATM tren dia ban thanh pho 130 3.73 .896 .079
[PP] Cac diem giao dich thuan tien 130 4.43 .622 .055
SVTH: Bùi Thị Bích Vân – K44B Thương mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hoàng La Phương Hiền
One-Sample Test
Test Value = 4
t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval
of the Difference
Lower Upper
[PP] Co nhieu diem giao
dich tren dia ban thanh
pho
-.663 129 .509 -.054 -.21 .11
[PP] co nhieu ATM tren
dia ban thanh pho -3.426 129 .001 -.269 -.42 -.11
[PP] Cac diem giao dich
thuan tien 7.899 129 .000 .431 .32 .54
12.4 Chính sách nhân viên
One-Sample Statistics
N Mean
Std.
Deviation
Std. Error
Mean
[NV] Nhan vien nhiet tinh lich su 130 4.07 .717 .063
[NV] Tu van, giai dap thac mac ro rang,
nhanh chong 130 4.18 .620 .054
[NV] Doi ngu nhan vien tre, nang dong 130 4.18 .664 .058
One-Sample Test
Test Value = 4
t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval
of the Difference
Lower Upper
[NV] Nhan vien nhiet
tinh lich su 1.100 129 .273 .069 -.06 .19
[NV] Tu van, giai dap
thac mac ro rang, nhanh
chong
3.396 129 .001 .185 .08 .29
[NV] Doi ngu nhan vien
tre, nang dong 3.037 129 .003 .177 .06 .29
SVTH: Bùi Thị Bích Vân – K44B Thương mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hoàng La Phương Hiền
12.5 Chính sách cơ sở vật chất
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
[SP] San pham uy tin, chat luong tot 130 3.82 .876 .077
[VC] Trang thiet bi hien dai 130 4.01 .968 .085
[VC] Khong gian giao dich rong rai 130 3.74 .993 .087
[VC] Cac diem giao dich day du tien nghi 130 3.72 .715 .063
One-Sample Test
Test Value = 4
t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval
of the Difference
Lower Upper
[SP] San pham uy tin,
chat luong tot -2.303 129 .023 -.177 -.33 -.02
[VC] Trang thiet bi
hien dai .091 129 .928 .008 -.16 .18
[VC] Khong gian giao
dich rong rai -3.004 129 .003 -.262 -.43 -.09
[VC] Cac diem giao
dich day du tien nghi -4.413 129 .000 -.277 -.40 -.15
12.6 Chính sách xúc tiến
One-Sample Statistics
N Mean
Std.
Deviation
Std. Error
Mean
[XT] Khuyen mai hap dan va doc dao 130 3.49 .790 .069
[XT] De dang tiep can cac thong tin chuong
trinh khuyen mai 130 3.82 .833 .073
[XT] Thuong hieu VPBank tao niem tin cho
khach hang 130 3.64 .747 .066
SVTH: Bùi Thị Bích Vân – K44B Thương mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hoàng La Phương Hiền
One-Sample Test
Test Value = 4
t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
[XT] Khuyen mai hap dan
va doc dao -7.328 129 .000 -.508 -.64 -.37
[XT] De dang tiep can cac
thong tin chuong trinh
khuyen mai
-2.526 129 .013 -.185 -.33 -.04
[XT] Thuong hieu VPBank
tao niem tin cho khach
hang
-5.517 129 .000 -.362 -.49 -.23
SVTH: Bùi Thị Bích Vân – K44B Thương mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- nghien_cuu_su_tac_dong_cua_chinh_sach_marketing_mix_den_y_dinh_gui_tien_tiet_kiem_cua_khach_hang_ca.pdf