Từ kết quả nghiên cứu và giải pháp đã đưa ra trong phần II, tác giả có một số kiến
nghị đối với công ty như sau:
- Quan tâm nhiều hơn đến các yếu tố quản lý tại công ty bằng cách xem xét và thực
hiện những giải pháp đã đưa ra trong phần trước nhằm nâng cao năng suất lao động cho
doanh nghiệp, đặc biệt cần chú trọng đến những giải pháp sau:
+ Xây dựng mối quan hệ chặt chẽ, tốt đẹp giữa nhân viên với nhân viên, giữa nhân
viên với quản lý, giữa các bộ phận với nhau nhằm phối hợp hiệu quả trong công việc, đẩy
mạnh sản xuất.
+ Hiểu rõ và tuân thủ theo đúng yêu cầu của khách hàng về tiêu chuẩn chất lượng, số
lượng, thời gian giao hàng trong quá trình sản xuất sản phẩm, cố gắng giảm tỷ lệ phế
phẩm đến mức thấp nhất có thể.
+ Xây dựng chế độ bảo hiểm, chế độ lươ ng thưởng và tạo cơ hội phát triển cho nhân
viên. Đối với việc nâng lương cho nhân viên thì mỗi năm công ty nên tổ chức thi tay nghề
nâng bậc lương để kiểm tra lại trình độ chuyên môn, tay nghề đồng thời tiến hành nâng
lương cho nhân viên. Còn đối với phát triển thì nên có kế hoạch quy hoạch và đào tạo đội
ngũ kế thừa để bổ sung vào đội ngũ quản lý thay cho cán bộ đã lớn tuổi, cán bộ thiếu
năng lực, cán bộ đã đến tuổi nghỉ hưu
132 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1410 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Nghiên cứu tác động của các yếu tố quản lý đến năng suất lao động tại công ty cổ phần đầu tư dệt may thiên An Phát - Thừa thiên Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i, việc nâng cao năng suất lao động trong các doanh nghiệp dệt may là một
việc làm hết sức cần thiết và có ý nghĩa quan trọng, giúp doanh nghiệp nâng cao khả năng
cạnh tranh, tồn tại và phát triển trong xu hướng hội nhập và toàn cầu hóa như hiện nay.
Để thực hiện được điều này, công ty Cổ phần Đầu tư dệt may Thiên An Phát cần hiểu rõ
về những yếu tố ảnh hưởng và tác động đến năng suất lao động của doanh nghiệp mìn h để
có thể triển khai và áp dụng những biện pháp có hiệu quả.
GVHD: TS.Nguyễn Thị Minh Hòa Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Nguyễn Thị Kim Liên – K42QTKD Tổng hợp 91
PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
3.1. Kết luận
Phần kết luận nêu tóm lược ý nghĩa nghiên cứu, phương pháp nghiên cứu và kết quả
nghiên cứu chính của đề tài.
Ý nghĩa của đề tài này nhằm bổ sung thêm một nghiên cứu khám phá về các nhân tố
quản lý ảnh hưởng đến năng suất dệt may tại địa bàn nghiên cứu. Mặc dù trước đây cũng
có nhiều đề tài bàn về vấn đề này nhưng chủ yếu là ở nước ngoài và một s ố doanh nghiệp
khác ở nước ta. Đây là nghiên cứu đầu tiên được thực hiện tại công ty Cổ phần Đầu tư dệt
may Thiên An Phát-Thừa Thiên Huế. Hơn nữa, hiện tại công ty đang có kế hoạch mở
rộng quy mô sản xuất và nâng cao năng suất lao động; do đó, việc thực hi ện nghiên cứu
này đã đóng góp những thông tin tích cực cùng với những giải pháp gợi ý phù hợp dựa
trên kết quả nghiên cứu cho công ty xem xét và thực hiện. Từ đó giúp cho các nhà lãnh
đạo hoạch định những chính sách và biện pháp hợp lý cho toàn bộ kế hoạch phát triển của
công ty trong tương lai.
Đề tài tiến hành thu thập dữ liệu sơ cấp và thứ cấp thông qua các nguồn khác nhau.
Dữ liệu thứ cấp được thu thập từ tài liệu của các bộ phận phòng ban như phòng nhân sự,
phòng tài chính - kế toán, thông tin từ các trang Internet, sách, giáo trình, tạp chíDữ
liệu sơ cấp có được từ việc tham khảo ý kiến của các công nhân trực tiếp sản xuất hiện
đang làm việc tại công ty. Phương pháp chọn mẫu ngẫu nhiên phân tầng. Dữ liệu được
làm sạch và xử lý với sự hỗ trợ của phần mềm Excel và SPSS 13.0.
Trước hết đề tài dựa trên cơ sở lý thuyết các mô hình nghiên cứu trước đây về các
nhân tố tác động đến năng suất trong và ngo ài nước làm nền tảng lý thuyết, kết hợp với
nghiên cứu định tính để xác định các biến quan sát cần đo lường. Sau đó thực hiện nghiên
cứu định lượng thông qua việc điều tra công nhân sản xuất tại công ty Thiên An Phát để
kết luận về vấn đề nghiên cứu. Đây là một hướng phát triển so với các nghiên cứu trước
đây vì nó được điều tra thực tiễn để có kết luận chính xác, trong khi các mô hình nghiên
cứu trước chỉ mới được đưa ra mà chưa đi vào nghiên cứu thực nghiệm.
GVHD: TS.Nguyễn Thị Minh Hòa Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Nguyễn Thị Kim Liên – K42QTKD Tổng hợp 92
Nghiên cứu này mang tính chất như một nghiên cứu khám phá, điều tra, khảo sát
mối liên hệ tuyến tính giữa khía cạnh các yếu tố quản lý với năng suất lao động tại công
ty Cổ phần Đầu tư dệt may Thiên An Phát - Thừa Thiên Huế. Đề tài đã cung cấp bằng
chứng cho thấy một vài khía cạnh quản lý tác động tích cực đến năng suất lao động của
doanh nghiệp. Điều này có ý nghĩa rằng các nhân tố này mang tính dự đoán và có thể cải
thiện được năng suất.
Kết quả nghiên cứu cho thấy công nhân đánh giá cao các yếu tố quản lý như: Mối
quan hệ trong doanh nghiệp, Chính sách bảo hiểm, Nguyên tắc hướ ng đến khách hàng,
Chế độ đãi ngộ và phát triển . Tuy nhiên, dựa trên những ý kiến đánh giá của công nhân,
tác giả cũng đi vào đánh giá mức độ hài lòng chung của công nhân về các yếu tố quản lý
trong công ty. Nhìn chung họ chưa thực sự hài lòng đối với công tác quản lý hiện nay cho
nên ban lãnh đạo công ty CP-ĐT Dệt may Thiên An Phát cần phải quan tâm nhiều hơn
đến các yếu tố này. Như vậy năng suất của doanh nghiệp cũng sẽ được nâng cao .
Ngoài ra, công nhân còn cho rằng để nâng cao hiệu quả hoạt động và tăng cường
năng suất thì công ty cần chú trọng một số giải pháp khác như:
+ Nâng cao tay nghề cho công nhân
+ Cải tiến máy móc thiết bị sản xuất
+ Định mức lao động
+ Tiết kiệm nguyên vật liệu
Kết quả nghiên cứu cũng cho thấy, các yếu tố như: Tổ chức sản xuất, Kế hoạch và
truyền thông cũng có khả năng ảnh hưởng đến năng suất lao động tuy nhiên với bộ dữ
liệu mẫu hiện tại chưa thể dự đoán được mức độ tác động của chúng đến năng suất.
Bên cạnh đó, đề tài cũng đi vào kiểm định năng suất làm việc của công nhân theo
từng bộ phận chuyên môn, độ tuổi và thời gian làm việc. Kết quả không tìm thấy sự khác
biệt về năng suất làm việc giữa các nhóm công việc chuyên môn nhưng có sự khác biệt về
năng suất làm việc theo từng độ tuổi và thâm niên làm việc. Điều này cho thấy độ tuổi và
thâm niên làm việc của công nhân cũng là hai nhân tố quan trọng ảnh hưởng đến năng
suất và khả năng thực hiện công việc, nên cũng cần chú ý quan tâm đến các yếu tố này.
GVHD: TS.Nguyễn Thị Minh Hòa Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Nguyễn Thị Kim Liên – K42QTKD Tổng hợp 93
3.2. Kiến nghị
Đối với Nhà nước
Thực hiện theo kế hoạch phát triển ngành Công nghiệp Dệt May Việt Nam đến năm
2015, định hướng đến năm 2020 đã được phê duyệt như sau:
- Mở rộng thị trường xuất khẩu , tăng quy mô sản xuất là khâu đột phá trong chiến
lược phát triển xuất khẩu hàng dệt may, một trong những nhân tố quyết định sự tăng
trưởng của ngành dệt may Việt Nam. Tạo điều kiện thuận lợi hơn để thu hút đầu tư trực
tiếp nước ngoài , tập trung mọi khả năng và cơ hội giúp các doanh nghiệp đàm phán mở
rộng thị trường dệt may trên thị trường quốc tế.
- Đẩy mạnh đầu tư cho ngành may để tăng khả năng xuất kh ẩu và tạo điều kiện thúc
đẩy việc sản xuất vải và phụ liệu thay thế dần hàng nhập khẩu. Dịch chuyển các doanh
nghiệp may từ các trung tâm đô thị lớn về các địa phương để giảm sức ép về lao động và
góp phần chuyển dịch cơ cấu lao động tại các địa phương .
- Phát triển Dệt May theo hướng đầu tư chuyên môn hoá, hiện đại, nhằm tạo ra bước
nhảy vọt về chất và lượng của sản phẩm , nâng cao năng suất lao động.
- Phát triển nguồn nhân lực cả về số lượng và chất lượng cho sự phát triển bền vững
của ngành Dệt May Việt Nam.
Đối với tỉnh Thừa Thiên Huế
- Với mục tiêu thực hiện trách nhiệm xã hội, góp phần xóa đói giảm nghèo, giảm nạn
thất nghiệp cho địa phương, các công ty dệt may đã tạo nhiều điều kiện cho người lao
động địa phương có công ăn việc làm, có thu nhập để ổ n định cuộc sống. Chính vì vậy,
tỉnh Thừa Thiên Huế cần nhìn nhận vấn đề này và chung sức giúp đỡ, tạo mọi điều kiện
cho các doanh nghiệp dệt may trong khu vực có cơ hội phát triển.
- Giúp đỡ công ty CP-ĐT dệt may Thiên An Phát trong việc quy hoạch và mở rộng
quy mô hoạt động tại cụm công nghiệp làng nghề An Hòa. Vì ở đây có nguồn nhân lực
dồi dào và nằm ngoài thành phố sẽ tạo điều kiện cho các hoạt động sản xuất diễn ra thuận
lợi hơn, đẩy mạnh năng suất lao động.
GVHD: TS.Nguyễn Thị Minh Hòa Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Nguyễn Thị Kim Liên – K42QTKD Tổng hợp 94
Đối với công ty CP-ĐT dệt may Thiên An Phát
Từ kết quả nghiên cứu và giải pháp đã đưa ra trong phần II, tác giả có một số kiến
nghị đối với công ty như sau:
- Quan tâm nhiều hơn đến các yếu tố quản lý tại công ty bằng cách xem xét và thực
hiện những giải pháp đã đưa ra trong phần trước nhằm nâng cao năng suất lao động cho
doanh nghiệp, đặc biệt cần chú trọng đến những giải pháp sau:
+ Xây dựng mối quan hệ chặt chẽ, tốt đẹp giữa nhân viên với nhân viên, giữa nhân
viên với quản lý, giữa các bộ phận với nhau nhằm phối hợp hiệu quả trong công việc, đẩy
mạnh sản xuất.
+ Hiểu rõ và tuân thủ theo đúng yêu cầu của khách hàng về tiêu chuẩn chất lượng, số
lượng, thời gian giao hàng trong quá trình sản xuất sản phẩm, cố gắng giảm tỷ lệ phế
phẩm đến mức thấp nhất có thể.
+ Xây dựng chế độ bảo hiểm, chế độ lươ ng thưởng và tạo cơ hội phát triển cho nhân
viên. Đối với việc nâng lương cho nhân viên thì mỗi năm công ty nên tổ chức thi tay nghề
nâng bậc lương để kiểm tra lại trình độ chuyên môn, tay nghề đồng thời tiến hành nâng
lương cho nhân viên. Còn đối với phát triển thì nên có kế hoạch quy hoạch và đào tạo đội
ngũ kế thừa để bổ sung vào đội ngũ quản lý thay cho cán bộ đã lớn tuổi, cán bộ thiếu
năng lực, cán bộ đã đến tuổi nghỉ hưu
- Ngoài ra, công ty cũng cần chú tâm đến việc tạo điều kiện xây dựng môi trường
thuận lợi cho công nhân sản xuất, đảm bảo an toàn cho người lao động, cải tiến máy móc
khi cần thiết, đồng thời tiết kiệm nguyên vật liệu trong sản xuất, có như vậy thì mới có thể
tăng năng suất lao động, giảm giá thành sản phẩm, tăng lợi nhuận cho doanh n ghiệp.
3.3. Hạn chế và đề xuất hướng nghi ên cứu tiếp theo trong tương lai
Giống như bất kỳ một nghiên cứu nào, nghiên cứu này cũng còn nhiều hạn chế
không thể tránh khỏi, các hạn chế này cần phải được khắc phục trong các hướng nghiên
cứu tiếp theo.
Thứ nhất, mô hình nghiên cứu về các yếu tố quản lý tác động đến năng suất lao
động mà tác giả đã xây dựng chỉ phù hợp với địa bàn nghiên cứu tại công ty CP -ĐT dệt
GVHD: TS.Nguyễn Thị Minh Hòa Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Nguyễn Thị Kim Liên – K42QTKD Tổng hợp 95
may Thiên An Phát - Thừa Thiên Huế, không thể áp dụng chung cho các doanh nghiệp
khác. Hơn nữa, nghiên cứu này chỉ mới được thực hiện điều tra đối với công nhân sản
xuất tại công ty Thiên An Phát nên chưa thể kết luận về tác động của các yếu tố quản lý
đến năng suất dệt may tại các doanh nghiệp khác. Như vậy, kiến nghị thứ nhất là nên thực
hiện điều tra đối với nhiều doanh nghiệp dệt may khác để có thể xây dựng một mô hình
chung về các yếu tố quản lý tác động đến năng suất dệt may.
Thứ hai, có rất nhiều yếu tố khác nhau ảnh hưởng cũng như tác động đến năng suất
lao động của doanh nghiệp nhưng với nghiên cứu này chỉ đi sâu vào các yếu tố quản lý, vì
thế chưa thể đề cập một cách tổng quát và toàn diện về mức độ tác động của các yếu tố
khác đến năng suất của doanh nghiệp. Ki ến nghị tiếp theo để hoàn thiện nghiên cứu sẽ là
nên đưa vào thang đo nhiều thành phần tác động hơn hay nhiều nhóm nhân tố hơn để
đánh giá toàn diện hơn nữa các yếu tố ảnh hưởng đến năng suất lao động dệt may.
Thứ ba, khái niệm “năng suất lao động” thường được đo lường bằng các chỉ tiêu
định tính lẫn định lượng, tuy nhiên trong đề tài này tác giả chỉ mới đo lường bằng các chỉ
tiêu định tính như khả năng hoàn thành khối lượng công việc đúng thời gian quy định, sản
phẩm hoàn thành đảm bảo theo đúng tiêu chuẩn quy cách kỹ thuật, hoàn thành vượt mức
chỉ tiêu kế hoạch sản xuấtVì vậy đề xuất tiếp theo là nghiên cứu nên thực hiện đo lường
năng suất lao động bằng cả chỉ tiêu định tính và định lượng để có thể kết luận chính xác
hơn về sự tác động của các yếu tố đến năng suất lao động.
SVTH: Nguyễn Thị Kim Liên – K42QTKD Tổng hợp
TÀI LIỆU THAM KHẢO
a. TLTK Tiếng Việt
1. Nguyễn Thị Lê Hoa (2011), “Diễn đàn Năng suất chất lượng” của Trung tâm năng suất
Việt Nam.
2. TS. Hồ Đắc Hùng (2011), “Năng suất lao động của Việt Nam thấp hơn Thái Lan 30
lần”, Thời báo kinh tế Sài Gòn, thành phố Hồ Chí Minh.
3. TS. Lê Văn Huy, Phân tích nhân tố khám phá Explore Factor Analysis (EFA)
4. Trần Thị Kim Loan; Bùi Nguyên Hùng (2009), “Nghiên cứu các yếu tố quản lý có ảnh
hưởng đến năng suất của các doanh nghiệp dệt may”, Science & Technology
Development, Vol 12 (No 15), Đại học Bách Khoa, ĐHQG-HCM.
5. Trần Thị Kim Loan (2009), “Nghiên cứu những yếu tố ảnh hưởng đến năng suất của các
doanh nghiệp vừa và nhỏ trong ngành may ở TP Hồ Chí Minh”, Science & Technology
Development, Vol 12 (No 01,) Đại học Bách Khoa, ĐHQG-HCM.
6. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2005), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS,
NXB Thống kê.
7. Tài liệu phân tích nhân tố EFA của Chương trình giảng dại Kinh tế FullBright, 2007.
8. Bài viết “Dệt may” (6/8/2011), Tạp chí Công nghiệp - Cơ quan thông tin lý luận của Bộ
Công Thương.
9. TS Trần Kim Hào - Viện nghiên cứu Quản lý Kinh tế TW, TS Nguyễn Hữu Thắng -
Học viện Chính trị và Hành chính Quốc gia, Theo VPC.
10. Thông tư của Bộ lao động - Thương binh xã hội số 09/2005/TT-BLĐTBXH ngày
5/1/2005 hướng dẫn tính năng suất lao động bình quân t heo nghị định của Chính Phủ.
b. TLTK Tiếng Anh
1. Baines, A. (1997), Productivity improvement, Work Study, 46 (2), 49-51.
2. Chapman, R., & Al-Khawaldeh, K. (2002), TQM and labour productivity in Jordanian
insdustrial companies, The TQM Magazine, 14 (4), 248-262.
3. Tangen, S. (2005), Demystifying productivity and performance, International Journal
of Productivity and Performance Management, 54 (1), 34-46.
SVTH: Nguyễn Thị Kim Liên – K42QTKD Tổng hợp
PHỤ LỤC 1
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ĐỊNH TÍNH
Đề tài “ Tác động của các yếu tố quản lý đến năng suất dệt may tại công ty Cổ phần
Đầu tư Dệt may Thiên An Phát”
1. Câu hỏi:
Theo Anh/Chị, các yếu tố quản lý nào có khả năng ảnh hưởng đến năng suất của doanh
nghiệp?
Kết quả:
a. Sự quan tâm của lãnh đạo
b. Hướng đến yêu cầu của khách hàng
c. Tổ chức sản xuất tốt
d. Đào tạo nguồn nhân lực tay nghề cao
e. Mối quan hệ chặt chẽ trong doanh nghiệp
f. Chế độ đãi ngộ tốt
2. Câu hỏi
Anh/Chị đánh giá như thế nào về sự quan tâm của lãnh đạo công ty? (Chief officer)
Kết quả:
a. Lãnh đạo luôn tạo điều kiện để nhân viên làm việc với năng suất cao
b. Lãnh đạo có chính sách khen thưởng những nhân viên đạt thành tích năng suất cao
c. Lãnh đạo luôn tạo ra sự phối hợp hiệu quả giữa các bộ phận chức năng
d. Lãnh đạo cung cấp nguồn lực đầy đủ cho các quá trình sản xuất
2. Câu hỏi
Anh/Chị đánh giá như thế nào về nguyên tắc “Hướng đến khách hàng” trong sản xuất
kinh doanh? (Customer)
Kết quả:
a. Hiểu rõ yêu cầu của khách hàng về các đặc tính sản phẩm
b. Yêu cầu của khách hàng được phổ biến rộng rãi đến các bộ phận có liên quan
SVTH: Nguyễn Thị Kim Liên – K42QTKD Tổng hợp
c. Công ty quan tâm đến yêu cầu của khách hàng trong quá trình sản xuất sản phẩm
d. Than phiền của khách hàng là cơ sở để công ty cải tiến sản phẩm
3. Câu hỏi:
Anh/Chị đánh giá như thế nào về các điều kiện sản xuất? (Manufacture)
Kết quả:
a. Điều kiện làm việc (nhiệt độ, độ ẩm, thông gió) thuận lợi cho sản xuất
b. Đảm bảo an toàn lao động trong sản xuất
c. Thực hiện bảo trì định kỳ các thiết bị sản xuất
d. Đối với các thiết bị sản xuất chính, công ty có thiết bị dự phòng để sẵn sàng thay thế
ngay khi cần
e. Nguyên phụ liệu được kiểm tra chặt chẽ trước khi đưa vào sản xuất
f. Lập kế hoạch sản xuất cụ thể
g. Thông tin về tiến độ sản xuất được thông báo kịp thời trên toàn bộ dây chuyền
h. Có sự phối hợp hiệu quả giữa các công đoạn trong sản xuất
4. Câu hỏi:
Anh/Chị đánh giá như thế nào về hệ thống phát triển nguồn nhân lực? (Human)
Kết quả:
a. Nhân viên đều được đào tạo về chuyên môn
b. Nhân viên được huấn luyện các kiến thức/kỹ năng cần thiết để thự c hiện tốt công việc
c. Có nhiều cơ hội phát triển cá nhân cho người lao động
d. Các nhà quản lý có năng lực để giải quyết vấn đề /ra quyết định
e. Các quản lý được đào tạo kiến thức chuyên môn để hoàn thành tốt công việc
5. Câu hỏi:
Anh/Chị đánh giá như thế nào về mối quan hệ trong doanh nghiệp? (Relation)
Kết quả:
a. Các nhà quản lý và nhân viên làm việc dựa trên mối quan hệ tin cậy lẫn nhau
b. Có sự hợp tác của nhân viên trong các chương trình nâng cao năng suất
c. Trong hoạt động sản xuất, hình thức làm việc theo tổ/nhóm giữa các nhân viên là rất tốt
SVTH: Nguyễn Thị Kim Liên – K42QTKD Tổng hợp
d. Thông tin truyền đạt từ trên xuống đúng lúc/kịp thời
e. Có sự trao đổi/chia sẻ thông tin giữa các phòng ban/bộ phận chức năng
6. Câu hỏi:
Anh/Chị đánh giá như thế nào về chế độ phúc lợi dành cho lao động? (Welfare)
Kết quả:
a. Nhân viên thường được tăng lương
b. Mức lương thỏa đáng với công việc
c. Chế độ bảo hiểm xã hội tốt
d. Chế độ bảo hiểm y tế tốt
e. Hài lòng với chế độ tiền thưởng
7. Câu hỏi:
Anh/Chị đánh giá như thế nào về năng suất lao động hiện tại của công ty? (Productivity)
Kết quả:
a. Hoàn thành khối lượng công việc theo đúng thời gian quy định
b. Sản phẩm hoàn thành luôn đảm bảo theo đúng quy cách tiêu chuẩn kỹ thuật
c. Luôn cố gắng hoàn thành vượt mức chỉ tiêu kế hoạch sản xuất
d. Nhìn chung, hoạt động sản xuất của nhà máy diễn ra tốt
SVTH: Nguyễn Thị Kim Liên – K42QTKD Tổng hợp
PHỤ LỤC 2
Mã số phiếu..
PHIẾU KHẢO SÁT
Xin chào quý Anh/Chị!
Tôi là sinh viên năm cuối khoa Quản trị kinh doanh, trường đại học kinh tế Huế.
Hiện tại tôi đang thực hiện đề tài tốt nghiệp: “Nghiên cứu tác động của các yếu tố quản
lý đến năng suất dệt may tại công ty cổ phần Đầu tư dệt may Thiên An Phát - Thừa
Thiên Huế”. Rất mong anh/chị dành chút thời gian để giúp tôi hoàn thành phiếu khảo sát
này. Những thông tin mà anh/chị cung cấp sẽ giúp ích rất nhiều cho việc nghiên cứu và
xin cam kết những thông tin này chỉ phục vụ cho mục đích nghiên cứu, đảm bảo giữ bí
mật tuyệt đối khi anh/chị tham gia trả lời.
Xin chân thành cảm ơn!
Phần I. Xin liên hệ hoạt động tại công ty Anh/Chị trong 3 năm vừa qua, Anh/Chị vui
lòng cho biết mức độ đồng ý của mình về các phát biểu dưới đây. Đối với mỗi phát
biểu, anh chị hãy đánh dấu X vào một trong các con số từ 1 đến 5; theo quy ước là:
1: Hoàn toàn không đồng ý; 2: Không đồng ý; 3: Trung lập; 4: Đồng ý;
5: Hoàn toàn đồng ý
Mã số Các phát biểu Mức độ đồng ý
Chief 1 Lãnh đạo công ty luôn tạo điều kiện để nhân viên làm việcvới năng suất cao
1 2 3 4 5
Chief 2 Lãnh đ
ạo công ty có chính sách khen thưởng những nhân
viên đạt thành tích năng suất cao
1 2 3 4 5
Chief 3 Lãnh đạo công ty tạo ra sự phối hợp hiệu quả giữa các bộphận chức năng trong công ty
1 2 3 4 5
Chief 4 Lãnh đạo công ty cung cấp nguồn lực đầy đủ cho các quátrình sản xuất
1 2 3 4 5
Cus 1 Công ty hiểu rõ yêu cầu của khách hàng về các đặc tính sảnphẩm do công ty cung cấp
1 2 3 4 5
Cus 2 Trong công ty, yêu cầu của khách hàng được phổ biến rộngrãi đến các bộ phận có liên quan
1 2 3 4 5
Cus 3 Công ty quan tâm đến yêu cầu của khách hàng trong quátrình sản xuất sản phẩm
1 2 3 4 5
Cus 4 Than phiền của khách hàng là cơ sở để công ty cải tiến sản
phẩm
1 2 3 4 5
Manu 1 Ở công ty, đi
ều kiện làm việc (nhiệt độ, độ ẩm, thông
gió) trong xưởng sản xuất thuận lợi cho anh/chị làm việc
1 2 3 4 5
Manu 2 Công ty đảm bảo an toàn lao động trong sản xuất 1 2 3 4 5
SVTH: Nguyễn Thị Kim Liên – K42QTKD Tổng hợp
Manu 3 Công ty có thực hiện việc bảo trì định kỳ các thiết bị sảnxuất
1 2 3 4 5
Manu 4 Đối với các thiết bị sản xuất chính, công ty có thiết bị dựphòng để sẵn sàng thay thế ngay khi cần
1 2 3 4 5
Manu 5 Các nguyên phụ liệu được kiểm tra chặt c hẽ trước khi đưavào sản xuất
1 2 3 4 5
Manu 6 Công ty có lập kế hoạch sản xuất cụ thể 1 2 3 4 5
Manu 7 Thông tin về tiến
độ sản xuất được thông báo kịp thời trên
toàn bộ dây chuyền sản xuất
1 2 3 4 5
Manu 8 Có sự phối hợp hiệu quả giữa các công đoạn tr ong sản xuất 1 2 3 4 5
Hum 1 Các anh/chị đều được đào tạo về chuyên môn 1 2 3 4 5
Hum 2 Anh/Chị được huấn luyện các kiến thức/kỹ năng cần thiếtđể thực hiện tốt công việc
1 2 3 4 5
Hum 3 Công ty tạo cho anh/chị nhiều cơ hội phát triển cá nhân 1 2 3 4 5
Hum 4 Các nhà quản lý trong công ty có năng lực quản lý để giảiquyết vấn đề/ra quyết định
1 2 3 4 5
Hum 5 Các nhà quản lý trong công ty
được đào tạo kiến thức
chuyên môn để hoàn thành tốt công việc
1 2 3 4 5
Rel 1 Trong công ty, các nhà quản lý và nhân viên làm việc dựatrên mối quan hệ tin cậy lẫn nhau.
1 2 3 4 5
Rel 2 Trong công ty, có sự hợp tác của nhân viên trong cácchương trình nâng cao năng suất
1 2 3 4 5
Rel 3 Trong hoạt động sản xuất, hình thức làm việc theo tổ/nhómgiữa các nhân viên là rất tốt.
1 2 3 4 5
Rel 4 Trong công ty, việc truyền đạt thông tin từ trên xuống đúnglúc/kịp thời.
1 2 3 4 5
Rel 5 Trong công ty, có sự trao đổi/chia sẻ thông tin giữa cácphòng ban/bộ phận chức năng.
1 2 3 4 5
Wel 1 Anh/Chị thường được tăng lương 1 2 3 4 5
Wel 2 Công ty trả lương thỏa đáng với công việc của anh/chị 1 2 3 4 5
Wel 3 Công ty thực hiện tốt chế độ bảo hiểm xã hội 1 2 3 4 5
Wel 4 Công ty thực hiện tốt chế độ bảo hiểm y tế 1 2 3 4 5
Wel 5 Anh/Chị hài lòng với chế độ tiền thưởng của công ty 1 2 3 4 5
SVTH: Nguyễn Thị Kim Liên – K42QTKD Tổng hợp
Phần IIa. Anh/chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình theo các phát biểu dưới
đây:
Mã số Các phát biểu Mức độ đồng ý
Pro 1 Anh/Chị luôn hoàn thành khối l
ượng công việc theo
đúng thời gian qui định của công ty
1 2 3 4 5
Pro 2 Sản phẩm hoàn thành luôn đảm bảo theo đúng tiêuchuẩn qui cách chất lượng
1 2 3 4 5
Pro 3 Anh/Chị luôn cố gắng hoàn thành vượt mức chỉ tiêu kếhoạch sản xuất
1 2 3 4 5
Pro 4 Nhìn chung, hoạt động sản xuất của nhà máy diễn ra tốt 1 2 3 4 5
IIb. Mức độ hài lòng chung của anh/chị đối với các yếu tố quản lý của công ty:
Rất không hài lòng Không hài lòng Trung lập
Hài lòng Rất hài lòng
IIc. Anh/chị có đề xuất gì đối với công ty nhằm giúp cải thiện và nâng cao năng suất
cho doanh nghiệp? (Có thể chọn nhiều đáp án)
Tiết kiệm nguyên vật liệu
Cải tiến máy móc
Nâng cao tay nghề
Định mức lao động
Ý kiến khác (Vui lòng ghi rõ:)
Phần III. Xin vui lòng cho biết đôi nét về bản thân và công việc của anh/chị
1. Giới tính:
Nam Nữ
2. Tuổi:
Từ 18-<25 tuổi Từ 25-<35 tuổi Từ 35-<45 tuổi Trên 45 tuổi
3. Trình độ học vấn:
THCS THPT Trung cấp Cao đẳng Đại học
4. Bộ phận chuyên môn:
Tổ cắt Tổ may Tổ hoàn thành
Tổ kỹ thuật Tổ KCS
5. Thời gian làm việc tại công ty:
Dưới 1 năm Từ 1-<2 năm Từ 2-<3 năm Trên 3 năm
6. Thu nhập trung bình hằng tháng (kể cả các khoản ngoài lương):
<2.5 triệu 2.5-<3.5 triệu Trên 3.5 triệu
Xin chân thành cảm ơn, kính chúc quý anh/chị sức khỏe!
SVTH: Nguyễn Thị Kim Liên – K42QTKD Tổng hợp
PHỤ LỤC 3
Mô tả thông tin nhân khẩu của đối tượng nghiên cứu
gioi tinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Nam 40 27.4 27.4 27.4
Nu 106 72.6 72.6 100.0
Total 146 100.0 100.0
tuoi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Tu 18-<25 67 45.9 45.9 45.9
Tu 25-<35 42 28.8 28.8 74.7
Tu 35-<45 29 19.9 19.9 94.5
Tren 45 8 5.5 5.5 100.0
Total 146 100.0 100.0
trinh do hoc van
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid THCS 86 58.9 58.9 58.9
THPT 54 37.0 37.0 95.9
Trung cap 5 3.4 3.4 99.3
Cao dang 1 .7 .7 100.0
Total 146 100.0 100.0
bo phan chuyen mon
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid To cat 20 13.7 13.7 13.7
To may 93 63.7 63.7 77.4
To hoan thanh 18 12.3 12.3 89.7
To ky thuat 5 3.4 3.4 93.2
To KCS 10 6.8 6.8 100.0
Total 146 100.0 100.0
tham nien lam viec tai cong ty
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Duoi 1 nam 32 21.9 21.9 21.9
Tu 1-<2 nam 71 48.6 48.6 70.5
Tu 2-<3 nam 26 17.8 17.8 88.4
Tren 3 nam 17 11.6 11.6 100.0
Total 146 100.0 100.0
thu nhap TB hang thang (ke ca cac khoan ngoai luong)
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Duoi 2.5 trieu 131 89.7 89.7 89.7
Tu 2.5-<3.5 trieu 15 10.3 10.3 100.0
Total 146 100.0 100.0
SVTH: Nguyễn Thị Kim Liên – K42QTKD Tổng hợp
PHỤ LỤC 4
4.1 Phân tích nhân tố cho thang đo khía cạnh các yếu tố quản lý
Lần xoay nhân tố thứ nhất:
KMO and Bartlett’s Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy. .716
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 3047.809
Df 465
Sig. .000
Total Variance Explained
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 5.824 18.787 18.787 5.824 18.787 18.787 3.666 11.825 11.825
2 3.985 12.856 31.643 3.985 12.856 31.643 3.322 10.716 22.541
3 2.959 9.545 41.188 2.959 9.545 41.188 3.035 9.792 32.332
4 2.445 7.887 49.075 2.445 7.887 49.075 2.892 9.328 41.661
5 2.315 7.467 56.542 2.315 7.467 56.542 2.774 8.948 50.609
6 1.849 5.964 62.506 1.849 5.964 62.506 2.452 7.911 58.520
7 1.281 4.133 66.639 1.281 4.133 66.639 2.016 6.502 65.021
8 1.234 3.982 70.621 1.234 3.982 70.621 1.736 5.599 70.621
9 .964 3.109 73.730
10 .868 2.799 76.529
11 .763 2.460 78.989
12 .723 2.334 81.322
13 .670 2.162 83.485
14 .607 1.958 85.443
15 .523 1.688 87.130
16 .518 1.670 88.800
17 .418 1.347 90.147
18 .401 1.295 91.442
19 .376 1.212 92.654
20 .355 1.145 93.799
21 .287 .925 94.724
SVTH: Nguyễn Thị Kim Liên – K42QTKD Tổng hợp
22 .278 .896 95.620
23 .259 .836 96.456
24 .230 .742 97.198
25 .202 .651 97.849
26 .171 .553 98.401
27 .159 .514 98.915
28 .145 .467 99.382
29 .114 .368 99.750
30 .074 .240 99.990
31 .003 .010 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrix(a)
Component
1 2 3 4 5 6 7 8
co thiet bi du phong de thay the thiet bi
chinh khi can thiet .882
co su phoi hop hieu qua giua cac cong
doan trong san xuat .869
cong ty dam bao an toan lao dong trong
san xuat .828
dieu kien lam viec (nhiet do, do am,
thong gio) thuan loi .799
bao tri dinh ky cac thiet bi san xuat .784
yeu cau cua khach hang duoc pho bien
rong rai den cac bo phan co lien quan .925
than phien cua khach hang la co so de
cai tien san pham .873
hieu ro yeu cau cua khach hang ve cac
dac tinh san pham .810
quan tam den yeu cau cua khach hang
trong qua trinh san xuat san pham .695
thong tin truyen dat tu tren xuong dung
luc/kip thoi
muc luong duoc tra phu hop voi cong
viec .892
co nhieu co hoi phat trien ca nhan .884
hai long voi che do tien thuong .760
thuong duoc tang luong .641
co su hop tac cua nhan vien trong
chuong trinh nang cao nang suat .876
SVTH: Nguyễn Thị Kim Liên – K42QTKD Tổng hợp
co su trao doi chia se thong tin giua cac
bo phan .847
hinh thuc lam viec theo to/nhom rat tot .826
quan ly va nhan vien tin tuong lan nhau .631
duoc dao tao ve chuyen mon .907
duoc huan luyen cac kien thuc/ky nang
thuc hien tot cong viec .856
cac nha quan ly duoc dao tao kien thuc
chuyen mon .742
cac nha quan ly co nang luc giai quyet
van de .666
lanh dao khen thuong nhung nhan vien
dat thanh tich nang suat cao .902
lanh dao tao ra su phoi hop hieu qua
giua cac bo phan chuc nang .831
lanh dao tao dieu kien de nhan vien lam
viec voi nang suat cao .781
lanh dao cung cap cac nguon luc day du
cho qua trinh san xuat
cong ty co lap ke hoach san xuat .843
thong tin ve tien do san xuat duoc
thong bao kip thoi .808
kiem tra nguyen phu lieu chat che truoc
khi san xuat
cong ty thuc hien tot che do BHXH .851
cong ty thuc hien tot che do BHY$T .794
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a Rotation converged in 6 iterations.
Lần xoay nhân tố thứ hai:
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy. .707
Bartlett's Test of
Sphericity Approx. Chi-Square 2844.421
Df 378
Sig. .000
SVTH: Nguyễn Thị Kim Liên – K42QTKD Tổng hợp
Total Variance Explained
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 5.286 18.878 18.878 5.286 18.878 18.878 3.659 13.067 13.067
2 3.927 14.025 32.903 3.927 14.025 32.903 3.048 10.886 23.953
3 2.862 10.221 43.124 2.862 10.221 43.124 2.938 10.493 34.447
4 2.366 8.451 51.574 2.366 8.451 51.574 2.809 10.032 44.479
5 2.194 7.836 59.411 2.194 7.836 59.411 2.764 9.872 54.351
6 1.783 6.366 65.777 1.783 6.366 65.777 2.289 8.174 62.526
7 1.239 4.423 70.200 1.239 4.423 70.200 1.665 5.948 68.474
8 1.176 4.198 74.398 1.176 4.198 74.398 1.659 5.925 74.398
9 .876 3.129 77.527
10 .698 2.491 80.019
11 .657 2.348 82.366
12 .631 2.254 84.620
13 .554 1.980 86.600
14 .501 1.788 88.387
15 .439 1.568 89.955
16 .390 1.394 91.349
17 .378 1.350 92.699
18 .306 1.094 93.793
19 .288 1.027 94.820
20 .269 .960 95.780
21 .263 .938 96.718
22 .206 .735 97.453
23 .180 .644 98.097
24 .160 .573 98.670
25 .159 .568 99.238
26 .134 .478 99.716
27 .076 .273 99.989
28 .003 .011 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
SVTH: Nguyễn Thị Kim Liên – K42QTKD Tổng hợp
Rotated Component Matrix(a)
Component
1 2 3 4 5 6 7 8
co thiet bi du phong de thay the thiet
bi chinh khi can thiet .881
co su phoi hop hieu qua giua cac
cong doan trong san xuat .870
cong ty dam bao an toan lao dong
trong san xuat .831
dieu kien lam viec (nhiet do, do am,
thong gio) thuan loi .800
bao tri dinh ky cac thiet bi san xuat .793
yeu cau cua khach hang duoc pho
bien rong rai den cac bo phan co lien
quan
.932
than phien cua khach hang la co so
de cai tien san pham .883
hieu ro yeu cau cua khach hang ve
cac dac tinh san pham .820
quan tam den yeu cau cua khach
hang trong qua trinh san xuat san
pham
.693
muc luong duoc tra phu hop voi
cong viec .905
co nhieu co hoi phat trien ca nhan .897
hai long voi che do tien thuong .758
thuong duoc tang luong .650
co su hop tac cua nhan vien trong
chuong trinh nang cao nang suat .881
co su trao doi chia se thong tin giua
cac bo phan .849
hinh thuc lam viec theo to/nhom rat
tot .824
quan ly va nhan vien tin tuong lan
nhau .636
duoc dao tao ve chuyen mon .907
duoc huan luyen cac kien thuc/ky
nang thuc hien tot cong viec .856
cac nha quan ly duoc dao tao kien
thuc chuyen mon .744
cac nha quan ly co nang luc giai
quyet van de .663
lanh dao khen thuong nhung nhan
vien dat thanh tich nang suat cao .900
lanh dao tao ra su phoi hop hieu qua
giua cac bo phan chuc nang .841
SVTH: Nguyễn Thị Kim Liên – K42QTKD Tổng hợp
lanh dao tao dieu kien de nhan vien
lam viec voi nang suat cao .795
cong ty co lap ke hoach san xuat .870
thong tin ve tien do san xuat duoc
thong bao kip thoi .822
cong ty thuc hien tot che do BHXH .907
cong ty thuc hien tot che do BHYT .789
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a Rotation converged in 6 iterations.
4.2 Phân tích nhân tố cho thang đo năng suất lao động
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of
Sampling Adequacy. .631
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-
Square 141.658
Df 6
Sig. .000
Total Variance Explained
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Component Total
% of
Variance Cumulative % Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 2.211 55.267 55.267 2.211 55.267 55.267
2 .895 22.366 77.633
3 .559 13.986 91.619
4 .335 8.381 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrix(a)
Component
1
san pham hoan thanh luon dam bao dung
tieu chuan quy cach ky thuat .839
nhin chung hoat dong san xuat dien ra tot .741
luon hoan thanh khoi luong cong viec
theo dung thoi gian quy dinh .722
luon co gang hoan thanh vuot muc chi
tieu ke hoach san xuat .661
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a 1 components extracted.
SVTH: Nguyễn Thị Kim Liên – K42QTKD Tổng hợp
PHỤ LỤC 5
5.1 Đánh giá về các yếu tố quản lý
1.Yếu tố tổ chức sản xuất
dieu kien lam viec (nhiet do, do am, thong gio) thuan loi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Hoan toan khong dong y 2 1.4 1.4 1.4
Khong dong y 7 4.8 4.8 6.2
Trung lap 53 36.3 36.3 42.5
Dong y 68 46.6 46.6 89.0
Hoan toan dong y 16 11.0 11.0 100.0
Total 146 100.0 100.0
cong ty dam bao an toan lao dong trong san xuat
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Hoan toan khong dong y 1 .7 .7 .7
Khong dong y 9 6.2 6.2 6.8
Trung lap 55 37.7 37.7 44.5
Dong y 70 47.9 47.9 92.5
Hoan toan dong y 11 7.5 7.5 100.0
Total 146 100.0 100.0
bao tri dinh ky cac thiet bi san xuat
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Hoan toan khong dong y 1 .7 .7 .7
Khong dong y 8 5.5 5.5 6.2
Trung lap 49 33.6 33.6 39.7
Dong y 76 52.1 52.1 91.8
Hoan toan dong y 12 8.2 8.2 100.0
Total 146 100.0 100.0
co thiet bi du phong de thay the thiet bi chinh khi can thiet
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Hoan toan khong dong y 2 1.4 1.4 1.4
Khong dong y 9 6.2 6.2 7.5
Trung lap 54 37.0 37.0 44.5
Dong y 63 43.2 43.2 87.7
Hoan toan dong y 18 12.3 12.3 100.0
Total 146 100.0 100.0
SVTH: Nguyễn Thị Kim Liên – K42QTKD Tổng hợp
co su phoi hop hieu qua giua cac cong doan trong san xuat
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Hoan toan khong dong y 3 2.1 2.1 2.1
Khong dong y 10 6.8 6.8 8.9
Trung lap 44 30.1 30.1 39.0
Dong y 74 50.7 50.7 89.7
Hoan toan dong y 15 10.3 10.3 100.0
Total 146 100.0 100.0
2. Yếu tố hướng đến khách hàng
hieu ro yeu cau cua khach hang ve cac dac tinh san pham
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Khong dong y 15 10.3 10.3 10.3
Trung lap 47 32.2 32.2 42.5
Dong y 70 47.9 47.9 90.4
Hoan toan dong y 14 9.6 9.6 100.0
Total 146 100.0 100.0
yeu cau cua khach hang duoc pho bien rong rai den cac bo phan co lien quan
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Khong dong y 20 13.7 13.7 13.7
Trung lap 44 30.1 30.1 43.8
Dong y 70 47.9 47.9 91.8
Hoan toan dong y 12 8.2 8.2 100.0
Total 146 100.0 100.0
quan tam den yeu cau cua khach hang trong qua trinh san xuat san pham
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Khong dong y 17 11.6 11.6 11.6
Trung lap 53 36.3 36.3 47.9
Dong y 67 45.9 45.9 93.8
Hoan toan dong y 9 6.2 6.2 100.0
Total 146 100.0 100.0
than phien cua khach hang la co so de cai tien san pham
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Khong dong y 15 10.3 10.3 10.3
Trung lap 49 33.6 33.6 43.8
Dong y 70 47.9 47.9 91.8
Hoan toan dong y 12 8.2 8.2 100.0
Total 146 100.0 100.0
SVTH: Nguyễn Thị Kim Liên – K42QTKD Tổng hợp
3. Chế độ đãi ngộ và phát triển
co nhieu co hoi phat trien ca nhan
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Hoan toan khong dong y 2 1 1 .7
Khong dong y 21 14.4 14.4 15.1
Trung lap 43 29.5 29.5 44.5
Dong y 64 43.8 43.8 88.4
Hoan toan dong y 18 11.9 11.9 100.0
Total 146 100.0 100.0
thuong duoc tang luong
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Hoan toan khong dong y 1 .7 .7 .7
Khong dong y 32 21.9 21.9 22.6
Trung lap 48 32.9 32.9 55.5
Dong y 56 38.4 38.4 93.8
Hoan toan dong y 9 6.2 6.2 100.0
Total 146 100.0 100.0
muc luong duoc tra phu hop voi cong viec
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Hoan toan khong dong y 1 .7 .7 .7
Khong dong y 21 14.4 14.4 15.1
Trung lap 44 30.1 30.1 45.2
Dong y 63 43.2 43.2 88.4
Hoan toan dong y 17 11.6 11.6 100.0
Total 146 100.0 100.0 ``
hai long voi che do tien thuong
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Hoan toan khong dong y 1 .7 .7 .7
Khong dong y 12 8.2 8.2 8.9
Trung lap 54 37.0 37.0 45.9
Dong y 68 46.6 46.6 92.5
Hoan toan dong y 11 7.5 7.5 100.0
Total 146 100.0 100.0
4. Mối quan hệ trong doanh nghiệp
quan ly va nhan vien tin tuong lan nhau
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Khong dong y 3 2.1 2.1 2.1
Trung lap 54 37.0 37.0 39.0
Dong y 72 49.3 49.3 88.4
Hoan toan dong y 17 11.6 11.6 100.0
Total 146 100.0 100.0
SVTH: Nguyễn Thị Kim Liên – K42QTKD Tổng hợp
co su hop tac cua nhan vien trong chuong trinh nang cao nang suat
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Khong dong y 8 5.5 5.5 5.5
Trung lap 51 34.9 34.9 40.4
Dong y 66 45.2 45.2 85.6
Hoan toan dong y 21 14.4 14.4 100.0
Total 146 100.0 100.0
` hinh thuc lam viec theo to/nhom rat tot
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Khong dong y 12 8.2 8.2 8.2
Trung lap 45 30.8 30.8 39.0
Dong y 75 51.4 51.4 90.4
Hoan toan dong y 14 9.6 9.6 100.0
Total 146 100.0 100.0
co su trao doi chia se thong tin giua cac bo phan
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Khong dong y 6 4.1 4.1 4.1
Trung lap 56 38.4 38.4 42.5
Dong y 67 45.9 45.9 88.4
Hoan toan dong y 17 11.6 11.6 100.0
Total 146 100.0 100.0
5. Đào tạo và phát triển nhân lực
duoc dao tao ve chuyen mon
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Khong dong y 8 5.5 5.5 5.5
Trung lap 57 39.0 39.0 44.5
Dong y 70 47.9 47.9 92.5
Hoan toan dong y 11 7.5 7.5 100.0
Total 146 100.0 100.0
duoc huan luyen cac kien thuc/ky nang thuc hien tot cong viec
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Khong dong y 6 4.1 4.1 4.1
Trung lap 66 45.2 45.2 49.3
Dong y 66 45.2 45.2 94.5
Hoan toan dong y 8 5.5 5.5 100.0
Total 146 100.0 100.0
SVTH: Nguyễn Thị Kim Liên – K42QTKD Tổng hợp
cac nha quan ly co nang luc giai quyet van de
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Khong dong y 4 2.7 2.7 2.7
Trung lap 64 43.8 43.8 46.6
Dong y 69 47.3 47.3 93.8
Hoan toan dong y 9 6.2 6.2 100.0
Total 146 100.0 100.0
cac nha quan ly duoc dao tao kien thuc chuyen mon
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Hoan toan khong dong y 1 .7 .7 .7
Khong dong y 10 6.8 6.8 7.5
Trung lap 65 44.5 44.5 52.1
Dong y 57 39.0 39.0 91.1
Hoan toan dong y 13 8.9 8.9 100.0
Total 146 100.0 100.0
6. Sự quan tâm của lãnh đạo
lanh dao tao dieu kien de nhan vien lam viec voi nang suat cao
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Khong dong y 16 11.0 11.0 11.0
Trung lap 62 42.5 42.5 53.4
Dong y 59 40.4 40.4 93.8
Hoan toan dong y 9 6.2 6.2 100.0
Total 146 100.0 100.0
lanh dao khen thuong nhung nhan vien dat thanh tich nang suat cao
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Khong dong y 22 15.1 15.1 15.1
Trung lap 53 36.3 36.3 51.4
Dong y 62 42.5 42.5 93.8
Hoan toan dong y 9 6.2 6.2 100.0
Total 146 100.0 100.0
lanh dao tao ra su phoi hop hieu qua giua cac bo phan chuc nang
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Khong dong y 14 9.6 9.6 9.6
Trung lap 65 44.5 44.5 54.1
Dong y 60 41.1 41.1 95.2
Hoan toan dong y 7 4.8 4.8 100.0
Total 146 100.0 100.0
SVTH: Nguyễn Thị Kim Liên – K42QTKD Tổng hợp
7. Kế hoạch và truyền thông
cong ty co lap ke hoach san xuat
Frequency Percent
Valid
Percent Cumulative Percent
Valid Hoan toan khong dong y 2 1.4 1.4 1.4
Khong dong y 14 9.6 9.6 11.0
Trung lap 49 33.6 33.6 44.5
Dong y 65 44.5 44.5 89.0
Hoan toan dong y 16 11.0 11.0 100.0
Total 146 100.0 100.0
thong tin ve tien do san xuat duoc thong bao kip thoi
Frequency Percent
Valid
Percent Cumulative Percent
Valid Hoan toan khong dong y 1 .7 .7 .7
Khong dong y 9 6.2 6.2 6.8
Trung lap 44 30.1 30.1 37.0
Dong y 75 51.4 51.4 88.4
Hoan toan dong y 17 11.6 11.6 100.0
Total 146 100.0 100.0
8. Bảo hiểm
cong ty thuc hien tot che do BHXH
Frequency Percent
Valid
Percent Cumulative Percent
Valid Khong dong y 27 18.5 18.5 18.5
Trung lap 59 40.4 40.4 58.9
Dong y 50 34.2 34.2 93.2
Hoan toan dong y 10 6.8 6.8 100.0
Total 146 100.0 100.0
cong ty thuc hien tot che do BHYT
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Hoan toan khong dong y 1 .7 .7 .7
Khong dong y 26 17.8 17.8 18.5
Trung lap 62 42.5 42.5 61.0
Dong y 45 30.8 30.8 91.8
Hoan toan dong y 12 8.2 8.2 100.0
Total 146 100.0 100.0
SVTH: Nguyễn Thị Kim Liên – K42QTKD Tổng hợp
5.2 Đánh giá các yếu tố liên quan đến Năng suất lao động
luon hoan thanh khoi luong cong viec theo dung thoi gian quy dinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Khong dong y 19 13.0 13.0 13.0
Trung lap 44 30.1 30.1 43.2
Dong y 69 47.3 47.3 90.4
Hoan toan dong y 14 9.6 9.6 100.0
Total 146 100.0 100.0
san pham hoan thanh luon dam bao dung tieu chuan quy cach ky thuat
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Khong dong y 17 11.6 11.6 11.6
Trung lap 52 35.6 35.6 47.3
Dong y 68 46.6 46.6 93.8
Hoan toan dong y 9 6.2 6.2 100.0
Total 146 100.0 100.0
luon co gang hoan thanh vuot muc chi tieu ke hoach san xuat
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Khong dong y 12 8.2 8.2 8.2
Trung lap 45 30.8 30.8 39.0
Dong y 74 50.7 50.7 89.7
Hoan toan dong y 15 10.3 10.3 100.0
Total 146 100.0 100.0
nhin chung hoat dong san xuat dien ra tot
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Khong dong y 26 17.8 17.8 17.8
Trung lap 61 41.8 41.8 59.6
Dong y 53 36.3 36.3 95.9
Hoan toan dong y 6 4.1 4.1 100.0
Total 146 100.0 100.0
SVTH: Nguyễn Thị Kim Liên – K42QTKD Tổng hợp
PHỤ LỤC 6
6.1 Kiểm tra phân phối chuẩn
One-Sample Kolmogorov-Smirnov Test
To chuc
san xuat
Huong
den KH
Che do dai
ngo & phat
trien
Moi quan
he trong
DN
Dao tao &
phat trien
nhan luc
Su quan
tam cua
lanh dao
Ke hoach
va truyen
thong
Chinh
sach bao
hiem
Nang suat
DN
N 146 146 146 146 146 146 146 146 146
Normal
Parameter
s(a,b)
Mean 3.5945 3.5205 3.4538 3.6661 3.5377 3.4087 3.6062 3.5034 3.4760
Std.
Deviation .67423 .68889 .73871 .61397 .56807 .66063 .74094 .69107 .59258
Most
Extreme
Differenc
es
Absolute .164 .178 .135 .145 .119 .138 .202 .183 .130
Positive .164 .120 .107 .136 .119 .124 .167 .147 .092
Negative -.161 -.178 -.135 -.145 -.111 -.138 -.202 -.183 -.130
Kolmogorov-Smirnov
Z 1.984 2.156 1.634 1.753 1.436 1.670 2.447 2.211 1.572
Asymp. Sig. (2-tailed) .001 .000 .010 .004 .032 .008 .000 .000 .014
a Test distribution is Normal.
b Calculated from data.
Statistics
To
chuc
san
xuat
Huong
den
khach
hang
Che do
dai ngo
& phat
trien
Moi quan
he trong
doanh
nghiep
Dao tao
& phat
trien
nhan luc
Su quan
tam cua
lanh dao
Ke
hoach va
truyen
thong
Chinh
sach bao
hiem
Nang suat
doanh
nghiep
N Valid 146 146 146 146 146 146 146 146 146
Missing 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Mean 3.5945 3.5205 3.4538 3.6661 3.5377 3.4087 3.6062 3.5034 3.4760
Median 3.8000 3.7500 3.5000 3.7500 3.5000 3.3333 3.7500 3.5000 3.5000
Std.
Deviation .67423 .68889 .73871 .61397 .56807 .66063 .74094 .69107 .59258
Skewness -.655 -.369 -.233 -.137 -.085 -.125 -.424 -.267 -.247
Std. Error of
Skewness .201 .201 .201 .201 .201 .201 .201 .201 .201
Kurtosis 1.362 -.153 -.077 .101 .769 .202 .476 .041 -.024
Std. Error of
Kurtosis .399 .399 .399 .399 .399 .399 .399 .399 .399
Minimum 1.00 2.00 1.25 2.00 2.00 2.00 1.00 2.00 2.00
Maximum 5.00 5.00 5.00 5.00 5.00 5.00 5.00 5.00 5.00
SVTH: Nguyễn Thị Kim Liên – K42QTKD Tổng hợp
6.2 Kết quả kiểm định mối quan hệ giữa các khía cạnh quản lý và năng suất của
doanh nghiệp
Correlations
To chuc
san xuat
Huong den
khach hang
Che do
dai ngo
Moi
quan he
trong
DN
Dao tao
& phat
trien
Su quan
tam of
lanh dao
Ke
hoach &
truyen
thong
Chinh
sach bao
hiem
Nang
suat LD
To chuc
SX
Pearson
Correlation 1 .294(**) .072 .024 .077 .112 .211(*) .252(**) .247(**)
Sig. (2-
tailed) .000 .387 .775 .355 .177 .011 .002 .003
N 146 146 146 146 146 146 146 146 146
Huong
den KH
Pearson
Correlation .294(**) 1 .161 .164(*) -.074 -.015 .298(**) .931(**) .804(**)
Sig. (2-
tailed) .000 .052 .048 .377 .859 .000 .000 .000
N 146 146 146 146 146 146 146 146 146
Che do
dai ngo
Pearson
Correlation .072 .161 1 .323(**) .278(**) .071 .196(*) .173(*) .343(**)
Sig. (2-
tailed) .387 .052 .000 .001 .396 .017 .037 .000
N 146 146 146 146 146 146 146 146 146
Moi
quan he
trong DN
Pearson
Correlation .024 .164(*) .323(**) 1 .157 .038 -.075 .190(*) .523(**)
Sig. (2-
tailed) .775 .048 .000 .058 .646 .368 .022 .000
N 146 146 146 146 146 146 146 146 146
Dao tao
& phat
trien
nhan luc
Pearson
Correlation .077 -.074 .278(**) .157 1 .069 .029 -.057 .050
Sig. (2-
tailed) .355 .377 .001 .058 .408 .725 .491 .548
N 146 146 146 146 146 146 146 146 146
Su quan
tam cua
lanh dao
Pearson
Correlation .112 -.015 .071 .038 .069 1 .063 .025 -.032
Sig. (2-
tailed) .177 .859 .396 .646 .408 .447 .768 .701
N 146 146 146 146 146 146 146 146 146
Ke hoach
& truyen
thong
Pearson
Correlation .211(*) .298(**) .196(*) -.075 .029 .063 1 .289(**) .238(**)
Sig. (2-
tailed) .011 .000 .017 .368 .725 .447 .000 .004
N 146 146 146 146 146 146 146 146 146
Chinh
sach bao
Pearson
Correlation .252(**) .931(**) .173(*) .190(*) -.057 .025 .289(**) 1 .817(**)
SVTH: Nguyễn Thị Kim Liên – K42QTKD Tổng hợp
hiem
Sig. (2-
tailed) .002 .000 .037 .022 .491 .768 .000 .000
N 146 146 146 146 146 146 146 146 146
Nang
suat lao
dong
Pearson
Correlation .247(**) .804(**) .343(**) .523(**) .050 -.032 .238(**) .817(**) 1
Sig. (2-
tailed) .003 .000 .000 .000 .548 .701 .004 .000
N 146 146 146 146 146 146 146 146 146
** Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
* Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).
6.3 Phân tích hồi quy bội mô hình nghiên cứu
Variables Entered/Removed(a)
Variables Entered
Variables
Removed Method
Model
1 Chinh sach baohiem .
Stepwise (Criteria: Probability-of-F-to-enter
= .100).
2 Moi quan he trongdoanh nghiep .
Stepwise (Criteria: Probability-of-F-to-enter
= .100).
3 Huong den khachhang .
Stepwise (Criteria: Probability-of-F-to-enter
= .100).
4 Che do dai ngo &phat trien .
Stepwise (Criteria: Probability-of-F-to-enter
= .100).
a Dependent Variable: Nang suat doanh nghiep
Model Summary(e)
R R Square
Adjusted R
Square
Std. Error of the
Estimate
Durbin-
Watson
Model 1 .817(a) .667 .665 .34289
2 .899(b) .808 .805 .26155
3 .908(c) .825 .821 .25038
4 .913(d) .834 .830 .24462 1.591
a Predictors: (Constant), Chinh sach bao hiem
b Predictors: (Constant), Chinh sach bao hiem, Moi quan he trong doanh nghiep
c Predictors: (Constant), Chinh sach bao hiem, Moi quan he trong doanh nghiep, Huong den khach hang
d Predictors: (Constant), Chinh sach bao hiem, Moi quan he trong doanh nghiep, Huong den khach hang,
Che do dai ngo & phat trien
e Dependent Variable: Nang suat doanh nghiep
SVTH: Nguyễn Thị Kim Liên – K42QTKD Tổng hợp
ANOVA(e)
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Model 1 Regression 33.985 1 33.985 289.048 .000(a)
Residual 16.931 144 .118
Total 50.916 145
2 Regression 41.133 2 20.567 300.638 .000(b)
Residual 9.783 143 .068
Total 50.916 145
3 Regression 42.014 3 14.005 223.403 .000(c)
Residual 8.902 142 .063
Total 50.916 145
4 Regression 42.479 4 10.620 177.480 .000(d)
Residual 8.437 141 .060
Total 50.916 145
a Predictors: (Constant), Chinh sach bao hiem
b Predictors: (Constant), Chinh sach bao hiem, Moi quan he trong doanh nghiep
c Predictors: (Constant), Chinh sach bao hiem, Moi quan he trong doanh nghiep, Huong den khach hang
d Predictors: (Constant), Chinh sach bao hiem, Moi quan he trong doanh nghiep, Huong den khach hang,
Che do dai ngo & phat trien
e Dependent Variable: Nang suat doanh nghiep
Coefficients(a)
a Dependent Variable: Nang suat doanh nghiep
Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients T Sig.
Collinearity
Statistics
B
Std.
Error Beta
Toleran
ce VIF
1 (Constant) 1.022 .147 6.945 .000
Chinh sach bao hiem .701 .041 .817 17.001 .000 1.000 1.000
Moi quan he trong doanh nghiep
Huong den khach hang
Che do dai ngo & phat trien
2 (Constant) -.111 .158 -.705 .482
Chinh sach bao hiem .638 .032 .745 19.946 .000 .964 1.037
Moi quan he trong doanh nghiep .368 .036 .382 10.222 .000 .964 1.037
Huong den khach hang
Che do dai ngo & phat trien
3 (Constant) -.209 .153 -1.361 .176
Chinh sach bao hiem .351 .083 .409 4.246 .000 .133 7.542
Moi quan he trong doanh nghiep .373 .035 .386 10.801 .000 .963 1.039
Huong den khach hang .309 .083 .360 3.749 .000 .134 7.472
Che do dai ngo & phat trien
4 (Constant) -.346 .158 -2.195 .030
Chinh sach bao hiem .343 .081 .400 4.251 .000 .132 7.551
Moi quan he trong doanh nghiep .361 .035 .358 9.707 .000 .876 1.142
Huong den khach hang .306 .081 .356 3.802 .000 .134 7.474
Che do dai ngo & phat trien .082 .029 .102 2.787 .006 .883 1.133
SVTH: Nguyễn Thị Kim Liên – K42QTKD Tổng hợp
6.4 Kết quả kiểm định One-Sample T-test về đánh giá của công nhân đối với các yếu
tố quản lý
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
Huong den khach hang 146 3.5205 .68889 .05701
Che do dai ngo & phat trien 146 3.4538 .73871 .06114
Moi quan he trong doanh nghiep 146 3.6661 .61397 .05081
Chinh sach bao hiem 146 3.5034 .69107 .05719
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed)
Mean
Difference
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
Huong den khach hang -8.409 145 .000 -.47945 -.5921 -.3668
Che do dai ngo & phat trien -8.935 145 .000 -.54623 -.6671 -.4254
Moi quan he trong doanh nghiep -6.571 145 .000 -.33390 -.4343 -.2335
Chinh sach bao hiem -8.682 145 .000 -.49658 -.6096 -.3835
One-Sample Test
Test Value = 4
T Df Sig. (2-tailed)
Mean
Difference
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
muc do hai long chung ve
cac yeu to quan ly -8.522 145 .000 -.73288 -.9029 -.5629
6.5 Kết quả kiểm định ANOVA về năng suất làm việc t heo từng công việc chuyên
môn, độ tuổi, thâm niên làm việc
1.Theo công việc chuyên môn
Test of Homogeneity of Variances
Nang suat doanh nghiep
Levene
Statistic df1 df2 Sig.
2.301 4 141 .062
SVTH: Nguyễn Thị Kim Liên – K42QTKD Tổng hợp
ANOVA
nang suat lao dong
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups .397 4 .099 .277 .893
Within Groups 50.519 141 .358
Total 50.916 145
2. Theo độ tuổi
Test of Homogeneity of Variances
Nang suat doanh nghiep
Levene
Statistic df1 df2 Sig.
.330 3 142 .803
ANOVA
nang suat lao dong
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups 2.346 3 .782 2.287 .081
Within Groups 48.570 142 .342
Total 50.916 145
3. Theo thời gian làm việc
Test of Homogeneity of Variances
Nang suat doanh nghiep
Levene
Statistic df1 df2 Sig.
3.380 3 142 .070
ANOVA
nang suat lao dong
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups 2.591 3 .864 2.538 .059
Within Groups 48.325 142 .340
Total 50.916 145
SVTH: Nguyễn Thị Kim Liên – K42QTKD Tổng hợp
6.6 Giải pháp nâng cao năng suất
bien phap tiet kiem nguyen vat lieu
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid co 22 15.1 15.1 15.1
khong 124 84.9 84.9 100.0
Total 146 100.0 100.0
bien phap cai tien may moc
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid co 42 28.8 28.8 28.8
khong 104 71.2 71.2 100.0
Total 146 100.0 100.0
bien phap nang cao tay nghe cong nhan
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Co 81 55.5 55.5 55.5
khong 65 44.5 44.5 100.0
Total 146 100.0 100.0
bien phap de ra dinh muc lao dong
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid co 40 27.4 27.4 27.4
khong 106 72.6 72.6 100.0
Total 146 100.0 100.0
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- nghien_cuu_tac_dong_cua_cac_yeu_to_quan_ly_den_nang_suat_lao_dong_tai_cong_ty_co_phan_dau_tu_det_may.pdf