Khóa luận Nghiên cứu về thái độ làm việc của cán bộ công nhân viên công ty viễn thông FPT telecom chi nhánh Huế

Qua kết quả thống kê phần trăm các ý kiến đánh giá về tiêu chí đặc điểm công việc, ta thấy các ý kiến đánh giá không đồng đều. Cụ thể vẫn có một số nhân viên họ không hiểu rõ về công việc mà mình đang làm công ty cần đưa ra các buổi nói chuyện về đặc thù từng công việc để giúp họ hiểu rõ hơn về công việc họ đang làm. - Cần có những cách thức và biện pháp làm giảm sự đơn điệu, nhàm chán trong công việc và tăng sự hấp dẫn của công việc để nhân viên có những thích thú như vậy sẻ giúp họ có một thái độ làm việc tích cực và hiệu quả. - Xây dựng và phổ biến các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả công việc hợp lý và phù hợp với tính chất công việc của từng người. Thực hiện công khá việc đánh giá kết quả công việc. - Phân chia công việc vụ thể rõ ràng, hợp lý cho từng cá nhân, từng bộ phận làm việc trong công ty để họ phát huy tối đa năng lực và làm việc hiệu quả. Thực hiện các chính sách phân quyền, ủy quyền công khai giúp cho các nhân viên hợp tác làm việc với nhau một cách có hiệu quả

pdf129 trang | Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1965 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Nghiên cứu về thái độ làm việc của cán bộ công nhân viên công ty viễn thông FPT telecom chi nhánh Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ần ưu đãi và xem xét mức lương cao cho bộ phận này. - Thường xuyên cập nhật công khai chính sách lương thưởng từ công ty mẹ để các nhân viên phấn đấu bằng cách thông qua các cuộc họp nội bộ thường xuyên, thông báo các bản tin công ty, hoặc băng email tới từng nhân viên cụ thể. 3.3.4. Nhóm giải pháp về đặc điểm công việc Qua kết quả thống kê phần trăm các ý kiến đánh giá về tiêu chí đặc điểm công việc, ta thấy các ý kiến đánh giá không đồng đều. Cụ thể vẫn có một số nhân viên họ không hiểu rõ về công việc mà mình đang làm công ty cần đưa ra các buổi nói chuyện về đặc thù từng công việc để giúp họ hiểu rõ hơn về công việc họ đang làm. - Cần có những cách thức và biện pháp làm giảm sự đơn điệu, nhàm chán trong công việc và tăng sự hấp dẫn của công việc để nhân viên có những thích thú như vậy sẻ giúp họ có một thái độ làm việc tích cực và hiệu quả. - Xây dựng và phổ biến các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả công việc hợp lý và phù hợp với tính chất công việc của từng người. Thực hiện công khá việc đánh giá kết quả công việc. - Phân chia công việc vụ thể rõ ràng, hợp lý cho từng cá nhân, từng bộ phận làm việc trong công ty để họ phát huy tối đa năng lực và làm việc hiệu quả. Thực hiện các chính sách phân quyền, ủy quyền công khai giúp cho các nhân viên hợp tác làm việc với nhau một cách có hiệu quả. - Đưa ra nhưng công việc mang tính thử thách cao cho nhân viên khuyến khích họ thực hiện. Đồng thời tạo nên tính hấp dẫn trong công việc để góp phần thay đổi thái độ làm việc của người lao động SVTH: Nguyễn Thị Tân Sương – K44QTKD Tổng Hợp 79 Đạ i h ọ K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD. Ths. Nguyễn Như Phương Anh 3.3.5. Nhóm giải pháp đào tạo thăng tiến Mức độ đánh giá của các nhân viên được khảo sát về cơ hội đào tạo thăng tiến trong công ty là khá đồng đều, với mỗi tiêu chí được xây dựng thì đa số ý kiến là đồng ý, tuy nhiên mỗi tiêu chí lại có mức độ đánh giá khác nhau. Vì vậy cần có những giải pháp cụ thể cho mỗi tiêu chí: - Cần đề cao các hoạt động đào tạo trong công ty, đối với nhân viên mới cần có các khóa đào tạo các kỷ năng, nghiệp vụ trước khi thực hiện công việc. Đối với cán bộ làm việc lâu năm thì chi nhánh cần tích cực lập kế hoạch và tổ chức thực hiện các kế hoạch đào tạo ngắn và dài hạn hoặc định kỳ gắn với yêu cầu và đặc thù của từng công việc. Hoạt động này nhằm nâng cao kỷ năng nghề nghiệp hơn cho nhân viên giúp họ phát triển nghề nghiệp. Tất nhiên điều này sẽ đem lại lợi ích cho công ty vì việc tổ chức đào tạo không chỉ về mặt chuyên môn mà đào tạo cả về mặt kỷ năng, tác phong, thái độ, tinh thần làm việc. - Các tiêu chuẩn thăng tiến phải được công bố rõ ràng, cụ thể và công khai để các nhân viên phấn đấu. Tiêu chuẩn này nên cụ thể hóa ở từng các bộ phận bằng việc tích lũy điểm hay xếp hạng hợp đồng tìm được ở bộ phận kinh doanh hoặc số lần bộ phận kỷ thuật kết nối mạng được cho khách hàng - Ban lãnh đạo nên thiết lập hướng thăng tiến rõ ràng cho tất cả các nhân viên. Đề ra các chỉ tiêu, yêu cầu cụ thể đối với từng vị trí quản lý, lãnh đạo. Công khai để người lao động biết mình có thể làm gì để có cơ hội thăng tiến. - Bất kỳ sự thăng tiến nào trong công ty cũng phải được thực hiện một cách công bằng dân chủ. Điều này sẻ làm cho cán bộ công nhân viên cảm thấy có cơ hội thăng tiến và phát triển nghề nghiệp. 3.3.6. Nhóm giải pháp phúc lợi Mức độ đánh giá của các nhân viên được khảo sát với nhân tố phúc lợi chủ yếu từ mức trung lập trở lên chiếm tỷ lệ khá cao. Điều này phần nào cho thấy nhân viên phần nào thỏa mãn và hài lòng với các chế độ phúc lợi tại công ty điều này góp phần nâng cao thái độ làm việc cho cán bộ công nhân viên vì giúp họ an tâm thực hiện công việc. Bên cạnh những cái đã làm được công ty nên có những giải pháp cụ thể thêm như sau: SVTH: Nguyễn Thị Tân Sương – K44QTKD Tổng Hợp 80 Đạ i h ọc K in tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD. Ths. Nguyễn Như Phương Anh - Công ty cần có những chính sách khuyến khích nhân viên bằng những phần thưởng hợp lý. Có thể bằng tiền hoặc hiện vật trích từ quỹ khen thưởng phúc lợi hoặc quỹ riêng của từng bộ phận, hoặc tổ chức họp mặt tuyên dương hay chỉ thông báo trên bảng tin nối bộ của chi nhánh. Tiếp tục bổ sung và hoàn thiện quy chế khen thưởng của công ty và nhanh chóng đưa vào thực hiện thực tế để góp phần nâng cao tinh thần và thái độ làm việc của cán bộ nhân viên. - Thực hiện tốt hơn nữa các chương trình phúc lợi hiện tại như tổ chức tham quan, dã ngoại, đi ăn uốngNgoài ra cần có kế hoạch tổ chức và thực hiện các chương trình phúc lợi khám sức khỏe miễn phí cho cán bộ công nhân viên, tổ chức tặng quà bằng hiện vật hoặc tiền vào các dịp lễ tết, hay các dịp đặc biệt như sinh nhật hoặc ngày thành hôn - Thực hiện chương trình trợ giúp nhân viên để nhân viên có thể cân bằng giữa công việc và cuộc sống thường ngày. Công ty có thể thành lập các quỹ từ thiện để giúp đỡ các nhân viên khi họ gặp khó khăn về vấn đề tài chính 3.3.7. Nhóm giải pháp về sức khỏe và an toàn lao động Mức độ đánh giá của các nhân viên trong công ty đồng tình khá cao với vấn đề này tuy nhiên để hoàn thiện hơn nữa doanh nghiệp cần. - Tổ chức các buổi gặp mặt nói chuyện thảo luận đánh giá thường xuyên về chủ đề này như sức khỏe nghề nghiệp an toàn lao động, đặc biệt là bộ phận bên kỷ thuật, thường xuyên phải leo trèoCung cấp đầy đủ các phương tiện bảo hộ sức khỏe khi họ làm việc nguy hiểm. Hướng dẫn đầy đủ các quy trình làm việc cho các nhân viên mới. - Bên cạnh đó tổ chức các buổi khám sức khỏe tổng thể cho các nhân viên theo định kỳ. SVTH: Nguyễn Thị Tân Sương – K44QTKD Tổng Hợp 81 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD. Ths. Nguyễn Như Phương Anh PHẦN III: KẾT LUẬN & KIẾN NGHỊ 1. Kết luận Thái độ làm việc là mối quan tâm hàng đầu và cũng là vấn đề khá là quan trọng trong các doanh nghiệp. Các tổ chức doanh nghiệp thu hút lực lượng lao động là nhằm nâng cao năng suất và hiệu quả làm việc, đem lại lợi ích cho doanh nghiệp vì vậy thái độ làm việc của cán bộ công nhân viên có sự ảnh hưởng rất lớn tới thành quả của doanh nghiệp. Cơ sở của đề tài là sử dụng lý thuyết, kiến thức học ở trường và thực tiễn, cũng như sự kết hợp có tính đặc thù của hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp nơi tác giả thực tập trong thời gian qua. Đề tài đã hệ thống hóa, bổ sung những vấn đề lý luận thực tiễn về thái độ làm việc, các nhân tố ảnh hưởng đến thái độ làm việc tập trung giải quyết những vấn đề: - Phân tích nghiên cứu những yếu tố ảnh hưởng tới thái độ làm việc của cán bộ công nhân viên - Trên cơ sở phân tích các yếu tố ảnh hưởng tới thái độ làm việc của cán bộ công nhân viên, đánh giá mức độ ảnh hưởng của từng yếu tố đến thái độ làm việc. - Cuối cùng đề xuất một số những giải pháp nhằm cải thiện thái độ làm việc của cán bộ công nhân viên. Sau khi phân tích hồi quy đã xác định được nhân tố ảnh hưởng đến thái độ làm việc của các cán bộ công nhân viên Công Ty Viễn Thông FPT Chi Nhánh Huế. Nhân tố cấp trên, phúc lợi, đặc điểm công việc và đào tạo thăng tiến có tầm ảnh hưởng khá lớn tới thái độ làm việc của các cán bộ công nhân viên trong công ty. Từ thực trạng về thái độ làm việc của nhân viên khóa luận đã đề xuất các nhóm giải pháp nhằm nâng cao chất lượng thái độ làm việc của cán bộ công nhân viên trong công ty. Các giải pháp này có thể còn nhiều thiếu sót và chưa được đầy đủ. Rất mong những ý kiến đóng góp để bài luận được đầy đủ và hoàn chỉnh hơn để áp dụng vào thực tế công ty một cách hiệu quả. SVTH: Nguyễn Thị Tân Sương – K44QTKD Tổng Hợp 82 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD. Ths. Nguyễn Như Phương Anh 2. Kiến nghị 2.1. Kiến nghị với nhà nước Nhà nước cần hoàn thiện hệ thống hành lang pháp lý một cách chặt chẽ hơn nữa, có nhiều biện pháp để đảm bảo quyền lợi của người lao động, đảm bảo sự công bằng giữa người lao động và người sử dụng lao động. Tạo ra những hàng lang pháp lý một cách hợp lý và vững chắc cho các công ty viễn thông, đảm bảo những lợi thế nhất định trong quá trình hội nhập nền kinh tế thế giới. Tạo mọi điều kiện cho các công ty về những vấn đề đầu tư hội nhập, những thủ tục hành chính mở rộng quy mô và phát triển hạ tầng 2.2. Kiến nghị với người lao động Người lao động nên chủ động bày tỏ những mong muốn của mình lên cấp trên để tạo cho mình điều kiện làm việc tốt hơn, gắn bó lâu dài với công ty. Có tinh thần trách nhiệm trong công việc, tạo cho mình tác phong và thái độ tích cực trong công việcCũng như gắn kết các mối quan hệ trong doanh nghiệp góp phần tạo nên văn hóa tốt đẹp đặc trưng cho công ty. 2.3. Đối với doanh nghiệp Công ty nên tạo điều kiện tốt nhất để các cán bộ chủ chốt trong công ty, có thêm nhiều thời gian gặp gỡ nói chuyện chia sẻ những kinh nghiệm hay giải quyết những khó khăn của người lao động. Đồng thời lắng nghe những ý kiến phản hồi của cán bộ công nhân viên về các vấn đề liên quan. Chăm lo đến đời sống cán bộ công nhân viên, tạo nếp văn hóa lành mạnh giữa các đồng nghiệp. Giải quyết các vấn đề về lương thưởng, phúc lợi một cách hợp lý công bằng và thỏa đáng, phù hợp với năng lực của từng người, thường xuyên cử nhân viên đi đào tạo để nâng cao về mặt chuyên môn, giúp các cán bộ hoàn thành công việc hiệu quả nhất. Để các cán bộ nhân viên có thái độ làm việc tốt thì chính giám đốc, ban lãnh đạo phải là người gương mẫu có thái độ làm việc một cách tích cực, chất lượng khi đó mới có thể đưa ra các chỉ thị, lời nói thuyết phục khiến cho nhân viên làm theo. Bên cạnh đó công ty cũng nên thường xuyên kiểm tra khảo sát, thái độ làm việc của từng người. Từ đó đưa ra các mức khen thưởng phạt một cách phù hợp. SVTH: Nguyễn Thị Tân Sương – K44QTKD Tổng Hợp 83 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD. Ths. Nguyễn Như Phương Anh TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Đinh Thị Diệu Ái (2013), Khóa luận tốt nghiệp đại học, “Biện pháp thúc đẩy động cơ làm việc của nhân viên tại công ty cổ phần FPT chi nhánh huế”, Trường Đại Học Kinh Tế Huế. 2. Th.S. Bùi Văn Chiêm (2013), Quản trị nhân lực, Trường Đại Học Kinh Tế Huế. 3. PGS.TS. Trần Thị Kim Dung (2009), Quản trị nguồn nhân lực, NXB Thống kê. 4. Võ Trường Giang (2008), Khóa luận tốt nghiệp đại học, “Nghiên cứu về thái độ của học sinh phổ thông đối với ngành quản trị kinh doanh”. Trường Đại Học An Giang 5. Kretch và Crutchfield – Marketing Căn Bản – Christian, Lê Thị Đông Mai (2010) – NXB Thanh Niên. 6. Philip Kotler (2007), Marketing Căn Bản, Phan Thăng, Vũ Thị Phượng, Giang Văn Chiến – NXB Lao Động Xã Hội. 7. Dương Hải Lâm (2013), Khóa luận tốt nghiệp đại học, “Ảnh hưởng của thái độ nghề nghiệp đối với kết quả học tập của sinh viên, Trường Đại Học Phòng Cháy Chữa Cháy”. 8. Nguyễn Thị My (2013), Khóa luận tốt nghiệp đại học, “Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến mức độ thỏa mãn trong công việc của người lao động tại công ty may Trường Giang TP Tam Kỳ, Quảng Nam”. Trường Đại Học Kinh Tế Huế. 9. Bùi Thị Kim Ngân (2013), Khóa luận tốt nghiệp đại học, “Các nhân tố ảnh hưởng đến sự thỏa mãn công việc của nhân viên khối văn phòng tại công ty TNHH Bia Huế”. Trường Đại Học Kinh Tế Huế. 10. Nguyễn Huỳnh Phước (2012), Khóa luận tốt nghiệp đại học, “Nghiên cứu thái độ của khách hàng đối với Ngân hàng TMCP Sài Gòn”. Trường đại học kinh tế TP Hồ Chí Minh. 11. Hoàng Trọng – Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, NXB thống kê. 12. Một số trang wep - SVTH: Nguyễn Thị Tân Sương – K44QTKD Tổng Hợp 84 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD. Ths. Nguyễn Như Phương Anh - Hue/59/7982766.epi - - nghiep-va-vi-the-cua-nguoi-lao-dong-viet-nam.html) - - lai.html. - &id=1251:thc-trng-va-gii-phap-v-phat-trin-nhan-lc-vit-nam&catid=250:vit- nam&Itemid=532). SVTH: Nguyễn Thị Tân Sương – K44QTKD Tổng Hợp 85 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD. Ths. Nguyễn Như Phương Anh PHỤ LỤC PHIẾU ĐIỀU TRA Mã số phiếu . Xin chào anh chị! Tôi là sinh viên thuộc khoa quả trị kinh doanh trường Đại Học Kinh Tế Huế. Tôi đang tiến hành nghiên cứu đề tài “ Nghiên cứu về thái độ làm việc của đội ngũ cán bộ công nhân viên của Công Ty Cổ Phần Viễn Thông FPT chi nhánh Huế”. Tôi rất mong anh chị dành chút thời gian đóng góp ý kiến giúp tôi hoàn thành nghiên cứu này. Ý kiến của anh chị có ý nghĩa rất quan trọng đối với sự thành công của đề tài. Mọi thông tin của anh chị sẻ được cam kết giữ bí mật. Trân trọng cảm ơn sự hợp tác của anh chị. ---------------------- Phần 1: Anh/ Chị vui lòng cho biết các mức độ đánh giá của anh/ chị về các thuộc tính ảnh hưởng đến thái độ làm việc của cán bộ công nhân viên. 1. Rất không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Trung lập 4. Đồng ý 5. Rất đồng ý STT Mức độ đồng ý Câu 1 ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC 1.1 Môi trường làm việc an toàn 1 2 3 4 5 1.2 Nơi làm việc sạch sẽ thoáng mát, có đầy đủ điện nước 1 2 3 4 5 1.3 Công ty có đầy đủ phương tiện và thiết bị cần thiết để anh chị thực hiện công việc 1 2 3 4 5 1.4 Áp lực công việc đối với anh chị là không quá cao 1 2 3 4 5 1.5 Anh chị không lo lắng về việc mất việc làm 1 2 3 4 5 SVTH: Nguyễn Thị Tân Sương – K44QTKD Tổng Hợp Đạ i h ọc K inh tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD. Ths. Nguyễn Như Phương Anh 1.6 Thời gian làm việc hiện tại của công ty là phù hợp 1 2 3 4 5 1.7 Cách bài trí không gian, cảnh quan nơi làm việc đẹp, yên tĩnh. 1 2 3 4 5 1.8 Nội quy, quy định trong công ty rỏ ràng, thưởng phạt đúng quy định. 1 2 3 4 5 Câu 2 THU NHẬP 2.1 Tiền lương tương xứng với kết quả làm việc của anh chị 1 2 3 4 5 2.2 Mức lương hiện tại của công ty đủ để trang trải cuộc sống của anh chị 1 2 3 4 5 2.3 Tiền lương được trả đầy đủ đúng hạn 1 2 3 4 5 2.4 Chính sách thưởng công bằng thỏa đáng 1 2 3 4 5 2.5 Các khoản trợ cấp của công ty ở mức hợp lý 1 2 3 4 5 2.6 Anh chị biết rõ chính sách lương thưởng của công ty 1 2 3 4 5 Câu 3 ĐÀO TẠO VÀ THĂNG TIẾN 3.1 Công ty rất quan tâm đến công tác đào tạo nhân viên 1 2 3 4 5 3.2 Công ty đào tạo phù hợp với khả năng và năng lực của anh chị 1 2 3 4 5 3.3 Anh chị được đào tạo đầy đủ các kỹ năng để thực hiện tốt công việc của mình 1 2 3 4 5 3.4 Công ty thường xuyên cử anh chị đi đào tạo 1 2 3 4 5 3.5 Công ty tạo nhiều cơ hội thăng tiến cho anh chị 1 2 3 4 5 3.6 Các chính sách đề bạt ở công ty được thực hiện công khai 1 2 3 4 5 Câu 4 ĐỒNG NGHIỆP 4.1 Các đồng nghiệp trong công ty làm việc rất chăm chỉ 1 2 3 4 5 SVTH: Nguyễn Thị Tân Sương – K44QTKD Tổng Hợp Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD. Ths. Nguyễn Như Phương Anh 4.2 Các đồng nghiệp của anh chị phối hợp làm việc rất tốt 1 2 3 4 5 4.3 Đồng nghiệp của anh chị rất thân thiện 1 2 3 4 5 4.4 Đồng nghiệp của anh chị đáng tin cậy 1 2 3 4 5 4.5 Các đồng nghiệp của anh chị đối xử rất tốt với các nhân viên mới, sẵn sàng giúp họ lúc khó khăn 1 2 3 4 5 Câu 5 CẤP TRÊN 5.1 Cấp trên quan tâm đến cán bộ công nhân viên 1 2 3 4 5 5.2 Anh chị nhận được sự hỗ trợ từ cấp trên 1 2 3 4 5 5.3 Cấp trên lắng nghe quan điểm và suy nghĩ của anh chị 1 2 3 4 5 5.4 Cấp trên coi trọng tài năng và sự đóng góp của anh chị 1 2 3 4 5 5.5 Anh chị được đối xử công bằng 1 2 3 4 5 5.6 Anh chị tuân thủ mệnh lệnh cấp trên của mình 1 2 3 4 5 Câu 6 ĐẶC ĐIỂM CÔNG VIỆC 6.1 Công việc phù hợp với khả năng sở trường của anh chị 1 2 3 4 5 6.2 Anh chị hiểu rõ công việc mà mình đang làm 1 2 3 4 5 6.3 Công việc của anh chị có tầm quan trọng nhất định đối với hoạt động của công ty 1 2 3 4 5 6.4 Công việc của anh chị có nhiều thách thức, tạo cơ hội cho anh chị sáng tạo và phát triển cá nhân 1 2 3 4 5 6.5 Anh chị được quyền quyết định một số vấn đề công việc nằm trong phạm vi trách nhiệm quyền hạn của mình 1 2 3 4 5 Câu 7 PHÚC LỢI 7.1 Công ty luôn tuân thủ đầy đủ các chính sách phúc lợi về bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, nghĩ 1 2 3 4 5 SVTH: Nguyễn Thị Tân Sương – K44QTKD Tổng Hợp Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD. Ths. Nguyễn Như Phương Anh phép và nghĩ bệnh khi có yêu cầu 7.2 Hàng năm công ty đề có tổ chức cho anh chị đi du lịch nghĩ dưỡng 1 2 3 4 5 7.3 Luôn đảm bảo các phúc lợi cho anh chị 1 2 3 4 5 7.4 Các phúc lợi mà anh chị nhận được không thua kém các công ty khác 1 2 3 4 5 Câu 8 SỨC KHỎE VÀ AN TOÀN LAO ĐỘNG 8.1 Anh chị được hướng dẫn đầy đủ về sức khỏe và an toàn lao động khi bắt đầu làm việc trong công ty. 1 2 3 4 5 8.2 Ban lãnh đạo tổ chức những buổi hội thảo và thảo thuận về sức khỏe nghề nghiệp và an toàn nơi làm việc cho toàn bộ nhân viên. 1 2 3 4 5 8.3 Anh chị được cung cấp đầy đủ các phương tiện bảo hộ lao động và thiết bị an toàn cần thiết khi thực hiện các công việc có tính nguy hiểm hoặc rủi ro cao. 1 2 3 4 5 Câu 9 CHẤT LƯỢNG THÁI ĐỘ LÀM VIỆC 9.1 Nhìn chung anh chị cảm thấy chất lượng & thái độ làm việc của mình là tốt 1 2 3 4 5 9.2 Môi trường làm việc trong công ty tạo cho anh chị phát huy hết khả năng của mình 1 2 3 4 5 9.3 Anh chị tạo được tác phong nghề nghiệp hiệu quả 1 2 3 4 5 9.4 Anh chị có tinh thần trách nhiệm và hoàn thành công việc sớm trước thời gian quy định 1 2 3 4 5 9.5 Khả năng làm việc cùng các đồng nghiệp trong công ty tốt 1 2 3 4 5 SVTH: Nguyễn Thị Tân Sương – K44QTKD Tổng Hợp Đạ i h ọc K in tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD. Ths. Nguyễn Như Phương Anh Phần 2: Thông tin cá nhân 1. Giới tính: □ Nam □ Nữ 2. Độ tuổi : □ Dưới 25 □ Từ 25 – 35 tuổi □ Từ 36 – 45 tuổi □ Trên 45 tuổi 3. Thời gian làm việc tại công ty □ Dưới 1 năm □ Từ 1 - 3 năm □ Từ 3 - 5 năm □ Trên 5 năm 4. Bộ phận làm việc □ Phòng hành chính, tổng hợp □ Phòng kinh doanh □ Phòng bán hàng □ Phòng kỹ thuật 5. Trình độ chuyên môn □ Trên đại hoc □ Đại học □ Cao đẳng- trung cấp □ Phổ thông 6. Thu nhập hàng tháng □ Dưới 3 triệu đồng □ Từ 3-5 triệu đồng □ Từ 5 đến 7 triệu đồng □ Trên 7 triệu đồng SVTH: Nguyễn Thị Tân Sương – K44QTKD Tổng Hợp Đạ i h ọc K inh tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD. Ths. Nguyễn Như Phương Anh Phục lục 1 Mẫu điều tra gioi tinh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid nam 63 74,1 74,1 74,1 nu 22 25,9 25,9 100,0 Total 85 100,0 100,0 do tuoi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid duoi 25 39 45,9 45,9 45,9 tu 25 den 35 tuoi 40 47,1 47,1 92,9 tu 36 den 45 tuoi 6 7,1 7,1 100,0 Total 85 100,0 100,0 thoi gian lam viec tai cong ty Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid duoi 1 nam 38 44,7 44,7 44,7 tu 1 den 3 nam 31 36,5 36,5 81,2 tu 3 den 5 nam 16 18,8 18,8 100,0 Total 85 100,0 100,0 bo phan lam viec Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid phong hanh chinh tong hop 14 16,5 16,5 16,5 phong kinh doanh 40 47,1 47,1 63,5 phong cham soc khach hang 5 5,9 5,9 69,4 phong ky thuat 26 30,6 30,6 100,0 Total 85 100,0 100,0 SVTH: Nguyễn Thị Tân Sương – K44QTKD Tổng Hợp Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD. Ths. Nguyễn Như Phương Anh trinh do chuyen mon Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid dai hoc 47 55,3 55,3 55,3 cao dang trung cap 30 35,3 35,3 90,6 pho thong 8 9,4 9,4 100,0 Total 85 100,0 100,0 thu nhap hang thang Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid duoi 3 trieu dong 4 4,7 4,7 4,7 tu 3 den 5 trieu dong 54 63,5 63,5 68,2 tu 5 den 7 trieu dong 22 25,9 25,9 94,1 tren 7 trieu dong 5 5,9 5,9 100,0 Total 85 100,0 100,0 SVTH: Nguyễn Thị Tân Sương – K44QTKD Tổng Hợp Đạ i h ọc K inh tế H ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD. Ths. Nguyễn Như Phương Anh Phục lục 2 1. Phân tích EFA Chạy EFA lần 1 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,701 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 2,894E3 df 703 Sig. ,000 Total Variance Explained Comp onent Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 13,130 34,552 34,552 13,130 34,552 34,552 5,913 15,561 15,561 2 3,706 9,754 44,306 3,706 9,754 44,306 5,119 13,471 29,031 3 2,934 7,720 52,026 2,934 7,720 52,026 4,363 11,481 40,512 4 2,324 6,115 58,142 2,324 6,115 58,142 3,089 8,128 48,640 5 1,896 4,989 63,130 1,896 4,989 63,130 2,802 7,373 56,013 6 1,466 3,857 66,987 1,466 3,857 66,987 2,684 7,062 63,075 7 1,338 3,521 70,509 1,338 3,521 70,509 2,446 6,438 69,513 8 1,130 2,974 73,483 1,130 2,974 73,483 1,508 3,970 73,483 9 ,992 2,611 76,094 Extraction Method: Principal Component Analysis. SVTH: Nguyễn Thị Tân Sương – K44QTKD Tổng Hợp Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD. Ths. Nguyễn Như Phương Anh Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 6 7 8 noi lam viec sach se thoang mat co day du dien nuoc ,841 hang nam cong ty co to chuc cho anh chi di du lich nghi duong ,809 moi truong lam viec an toan ,802 anh chi duoc dao tao day du cac ky nang de thuc hien tot cong viec cua minh ,775 cong viec cua anh chi co nhieu thach thuc, tao co hoi cho anh chi sang tao va phat trien ca nhan ,689 cong ty tao nhieu co hoi thang tien cho anh chi ,661 ,533 cong ty luon tuan thu day du cac chinh sach phuc loi ve bao hiem y te, nghi phep va nghi benh ,619 cac dong nghiep cua anh chi phoi hop lam viec rat tot ,602 ,590 cong ty co day du phuong tien de anh chi lam viec ,556 cong ty thuong xuyen cu anh chi di dao tao ,527 anh chi tuan thu menh lenh cap tren cua minh ,764 anh chi duoc doi xu cong bang ,742 cac chinh sach de bat o cong ty duoc thuc hien cong khai ,712 SVTH: Nguyễn Thị Tân Sương – K44QTKD Tổng Hợp Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD. Ths. Nguyễn Như Phương Anh cong viec cua anh chi co tam quan trong nhat dinh doi voi hoat dong cua cong ty ,661 cap tren lang nghe quan diem va suy nghi cua anh chi ,641 cong viec phu hop voi kha nang so truong cua anh chi ,611 cac phuc loi anh chi nhan duoc khong thua kem cac cong ty khac ,554 dong nghiep cua anh chi rat than thien ,852 anh chi nhan duoc ho tro tu cap tren ,807 cap tren quan tam den can bo cong nhan vien ,671 cac dong nghiep lam viec cham chi ,663 cac dong nghiep doi xu tot voi nhan vien moi, san sang giup do ho luc kho khan ,551 ,623 anh chi duoc cung cap day du phuong tien bao ho lao dong va thiet bi an toan can thiet khi lam viec ,757 ban lanh dao to chuc cac buoi hoi thao, thao luan ve suc khoe nghe nghiep va an toan noi lam viec ,736 cong ty luon dam bao phuc loi cho anh chi ,665 cap tren coi trong tai nang va su dong gop cua anh chi tien luong duoc tra day du, dung han ,819 SVTH: Nguyễn Thị Tân Sương – K44QTKD Tổng Hợp Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD. Ths. Nguyễn Như Phương Anh chinh sach luong thuong cong bang thoa dang ,674 cac khoan tro cap cua cong ty o muc hop ly cong ty dao tao phu hop voi kha nang va nang luc cua anh chi ,754 cong ty rat quan tam den cong tac dao tao nhan vien ,609 anh chi biet ro chinh sach luong thuong cua cong ty ,791 thoi gian lam viec o cong ty la phu hop ,546 tien luong tuong xung voi ket qua lam viec cua anh chi ,539 noi quy trong cong ty ro rang thuong phat dung quy dinh muc luong hien tai cua cong ty du de trang trai cuoc song cua anh chi anh chi hieu ro cong viec ma minh dang lam ,663 cach bai tri khong gian canh quan noi lam viec dep va yen tinh -,588 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 11 iterations. Chạy EFA Lần 2 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,753 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 2,423E3 Df 528 SVTH: Nguyễn Thị Tân Sương – K44QTKD Tổng Hợp Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD. Ths. Nguyễn Như Phương Anh KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,753 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 2,423E3 Df 528 Sig. ,000 Total Variance Explained Comp onent Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 11,981 36,305 36,305 11,981 36,305 36,305 5,833 17,677 17,677 2 3,504 10,618 46,922 3,504 10,618 46,922 5,157 15,626 33,303 3 2,704 8,194 55,116 2,704 8,194 55,116 4,248 12,873 46,176 4 1,966 5,957 61,073 1,966 5,957 61,073 2,592 7,854 54,029 5 1,781 5,397 66,471 1,781 5,397 66,471 2,535 7,683 61,712 6 1,345 4,077 70,547 1,345 4,077 70,547 2,239 6,785 68,497 7 1,126 3,412 73,959 1,126 3,412 73,959 1,802 5,462 73,959 8 ,966 2,929 76,888 Extraction Method: Principal Component Analysis. 2. Cronback Alpha sau khi phân tích nhân tố Điều kiện làm việc Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,768 6 SVTH: Nguyễn Thị Tân Sương – K44QTKD Tổng Hợp Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD. Ths. Nguyễn Như Phương Anh Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted moi truong lam viec an toan 19,0118 7,797 ,679 ,668 noi lam viec sach se thoang mat co day du dien nuoc 19,1765 7,718 ,765 ,636 cong ty co day du phuong tien de anh chi lam viec 18,9412 9,770 ,560 ,708 thoi gian lam viec o cong ty la phu hop 18,9882 10,678 ,344 ,765 ban lanh dao to chuc cac buoi hoi thao, thao luan ve suc khoe nghe nghiep va an toan noi lam viec 18,8118 11,631 ,409 ,748 anh chi duoc cung cap day du phuong tien bao ho lao dong va thiet bi an toan can thiet khi lam viec 18,7765 12,318 ,289 ,768 Thu nhập Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items ,699 ,706 4 SVTH: Nguyễn Thị Tân Sương – K44QTKD Tổng Hợp Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD. Ths. Nguyễn Như Phương Anh Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted tien luong tuong xung voi ket qua lam viec cua anh chi 12,0941 2,253 ,507 ,286 ,633 tien luong duoc tra day du, dung han 11,9647 2,892 ,426 ,282 ,670 chinh sach luong thuong cong bang thoa dang 11,8824 2,653 ,593 ,384 ,573 anh chi biet ro chinh sach luong thuong cua cong ty 11,8824 3,010 ,446 ,241 ,659 Đào tạo thăng tiến Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items ,742 ,745 6 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted cong ty rat quan tam den cong tac dao tao nhan vien 18,2353 7,968 ,443 ,244 ,716 cong ty dao tao phu hop voi kha nang va nang luc cua anh chi 18,1059 8,239 ,327 ,151 ,743 anh chi duoc dao tao day du cac ky nang de thuc hien tot cong viec cua minh 18,5412 6,394 ,527 ,377 ,695 cong ty thuong xuyen cu anh chi di dao tao 18,8824 6,224 ,592 ,398 ,670 cong ty tao nhieu co hoi thang tien cho anh chi 18,4941 7,110 ,650 ,450 ,663 SVTH: Nguyễn Thị Tân Sương – K44QTKD Tổng Hợp Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD. Ths. Nguyễn Như Phương Anh Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted cong ty rat quan tam den cong tac dao tao nhan vien 18,2353 7,968 ,443 ,244 ,716 cong ty dao tao phu hop voi kha nang va nang luc cua anh chi 18,1059 8,239 ,327 ,151 ,743 anh chi duoc dao tao day du cac ky nang de thuc hien tot cong viec cua minh 18,5412 6,394 ,527 ,377 ,695 cong ty thuong xuyen cu anh chi di dao tao 18,8824 6,224 ,592 ,398 ,670 cong ty tao nhieu co hoi thang tien cho anh chi 18,4941 7,110 ,650 ,450 ,663 cac chinh sach de bat o cong ty duoc thuc hien cong khai 18,0941 8,277 ,385 ,233 ,729 Đồng nghiệp Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items ,853 ,863 4 SVTH: Nguyễn Thị Tân Sương – K44QTKD Tổng Hợp Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD. Ths. Nguyễn Như Phương Anh Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted cac dong nghiep lam viec cham chi 12,0941 2,896 ,653 ,446 ,829 cac dong nghiep cua anh chi phoi hop lam viec rat tot 12,3176 2,124 ,727 ,546 ,818 dong nghiep cua anh chi rat than thien 11,9412 2,746 ,740 ,587 ,795 cac dong nghiep doi xu tot voi nhan vien moi, san sang giup do ho luc kho khan 12,0000 2,881 ,723 ,557 ,806 Cấp trên Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items ,850 ,848 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted cap tren quan tam den can bo cong nhan vien 16,3529 2,850 ,681 ,559 ,809 anh chi nhan duoc ho tro tu cap trên 16,2000 3,281 ,513 ,462 ,848 cap tren lang nghe quan diem va suy nghi cua anh chi 16,3176 2,934 ,767 ,670 ,786 anh chi duoc doi xu cong bang 16,3529 2,945 ,733 ,708 ,794 anh chi tuan thu menh lenh cap tren cua minh 16,2353 3,325 ,601 ,479 ,830 SVTH: Nguyễn Thị Tân Sương – K44QTKD Tổng Hợp Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD. Ths. Nguyễn Như Phương Anh Đặc điểm công việc Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items ,747 ,762 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted cong viec phu hop voi kha nang so truong cua anh chi 11,6235 2,071 ,542 ,403 ,689 anh chi hieu ro cong viec ma minh dang lam 11,5294 2,157 ,568 ,361 ,678 cong viec cua anh chi co tam quan trong nhat dinh doi voi hoat dong cua cong ty 11,6118 2,074 ,664 ,514 ,631 cong viec cua anh chi co nhieu thach thuc, tao co hoi cho anh chi sang tao va phat trien ca nhan 11,8235 1,980 ,441 ,208 ,747 Phúc lợi Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items ,774 ,795 4 Item-Total Statistics SVTH: Nguyễn Thị Tân Sương – K44QTKD Tổng Hợp Đạ i h ọc K inh tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD. Ths. Nguyễn Như Phương Anh Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted cong ty luon tuan thu day du cac chinh sach phuc loi ve bao hiem y te, nghi phep va nghi benh 12,2588 2,289 ,695 ,486 ,671 hang nam cong ty co to chuc cho anh chi di du lich nghi duong 12,6471 1,779 ,572 ,381 ,758 cong ty luon dam bao phuc loi cho anh chi 12,4235 2,485 ,585 ,370 ,723 cac phuc loi anh chi nhan duoc khong thua kem cac cong ty khac 12,3647 2,401 ,547 ,335 ,736 3. Kiểm định sự tương quan giữa các biến Correlations dieu kien lam viec thu nhap dao tao thang tien cap tren dac diem cong viec phuc loi thai do lam viec dong nghiep dieu kien lam viec Pearson Correlation 1 ,472** ,690** ,606** ,608** ,738** ,605** ,525** Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 N 85 85 85 85 85 85 85 85 thu nhap Pearson Correlation ,472** 1 ,399** ,594** ,435** ,420** ,418** ,506** Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 N 85 85 85 85 85 85 85 85 dao tao thang tien Pearson Correlation ,690** ,399** 1 ,608** ,679** ,603** ,724** ,558** Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 N 85 85 85 85 85 85 85 85 SVTH: Nguyễn Thị Tân Sương – K44QTKD Tổng Hợp Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD. Ths. Nguyễn Như Phương Anh cap tren Pearson Correlation ,606** ,594** ,608** 1 ,657** ,618** ,677** ,779** Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 N 85 85 85 85 85 85 85 85 dac diem cong viec Pearson Correlation ,608** ,435** ,679** ,657** 1 ,559** ,773** ,407** Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 N 85 85 85 85 85 85 85 85 phuc loi Pearson Correlation ,738** ,420** ,603** ,618** ,559** 1 ,687** ,499** Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 N 85 85 85 85 85 85 85 85 thai do lam viec Pearson Correlation ,605** ,418** ,724** ,677** ,773** ,687** 1 ,391** Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 N 85 85 85 85 85 85 85 85 dong nghiep Pearson Correlation ,525** ,506** ,558** ,779** ,407** ,499** ,391** 1 Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 N 85 85 85 85 85 85 85 85 **. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed). 4. Hồi quy Đánh giá độ phù hợp của mô hình và kiểm định tự tương quan Model Summaryb Mod el R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Change Statistics Durbin- Watson R Square Change F Change df1 df2 Sig. F Change 1 ,880a ,775 ,754 ,22366 ,775 37,844 7 77 ,000 2,181 SVTH: Nguyễn Thị Tân Sương – K44QTKD Tổng Hợp Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD. Ths. Nguyễn Như Phương Anh Model Summaryb Mod el R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Change Statistics Durbin- Watson R Square Change F Change df1 df2 Sig. F Change 1 ,880a ,775 ,754 ,22366 ,775 37,844 7 77 ,000 2,181 a. Predictors: (Constant), phuc loi, thu nhap, dong nghiep, dac diem cong viec, dao tao thang tien, dieu kien lam viec, cap trên b. Dependent Variable: thai do lam viec Kiểm định ANOVA về độ phù hợp của mô hình hồi quy ANOVAb Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 13,251 7 1,893 37,844 ,000a Residual 3,852 77 ,050 Total 17,103 84 a. Predictors: (Constant), phuc loi, thu nhap, dong nghiep, dac diem cong viec, dao tao thang tien, dieu kien lam viec, cap trên b. Dependent Variable: thai do lam viec Đo lường hiện tượng đa cộng tuyến Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardiz ed Coefficient s t Sig. Correlations Collinearity Statistics B Std. Error Beta Zero- order Partial Part Toleran ce VIF 1 (Constant) ,295 ,268 1,099 ,275 dieu kien lam viec -,091 ,068 -,125 -1,347 ,182 ,605 -,152 -,073 ,341 2,932 thu nhap ,001 ,059 ,001 ,021 ,983 ,418 ,002 ,001 ,621 1,610 dao tao thang tien ,306 ,075 ,359 4,063 ,000 ,724 ,420 ,220 ,375 2,666 dong nghiep -,291 ,080 -,342 -3,641 ,000 ,391 -,383 -,197 ,332 3,015 SVTH: Nguyễn Thị Tân Sương – K44QTKD Tổng Hợp Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD. Ths. Nguyễn Như Phương Anh cap tren ,431 ,119 ,411 3,623 ,001 ,677 ,382 ,196 ,228 4,395 dac diem cong viec ,293 ,086 ,299 3,400 ,001 ,773 ,361 ,184 ,379 2,640 phuc loi ,293 ,080 ,312 3,672 ,000 ,687 ,386 ,199 ,405 2,471 a. Dependent Variable: thai do lam viec 5. Phân tích thống kê mô tả các biến độc lập Trung bình các biến điều kiện làm việc Statistics moi truong lam viec an toan noi lam viec sach se thoang mat co day du dien nuoc cong ty co day du phuong tien de anh chi lam viec ap luc cong viec doi voi anh chi la khong qua cao anh/ chi khong lo lang ve viec mat viec lam thoi gian lam viec o cong ty la phu hop cach bai tri khong gian canh quan noi lam viec dep va yen tinh noi quy trong cong ty ro rang thuong phat dung quy dinh N Valid 85 85 85 85 85 85 85 85 Missin g 0 0 0 0 0 0 0 0 Mean 3,7294 3,5647 3,8000 3,2706 3,3765 3,7529 3,7529 4,0824 moi truong lam viec an toan Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 3 3,5 3,5 3,5 khong dong y 17 20,0 20,0 23,5 trung lap 5 5,9 5,9 29,4 dong y 35 41,2 41,2 70,6 rat dong y 25 29,4 29,4 100,0 Total 85 100,0 100,0 SVTH: Nguyễn Thị Tân Sương – K44QTKD Tổng Hợp Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD. Ths. Nguyễn Như Phương Anh cong ty co day du phuong tien de anh chi lam viec Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 1 1,2 1,2 1,2 khong dong y 5 5,9 5,9 7,1 trung lap 23 27,1 27,1 34,1 dong y 37 43,5 43,5 77,6 rat dong y 19 22,4 22,4 100,0 Total 85 100,0 100,0 ap luc cong viec doi voi anh chi la khong qua cao Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 20 23,5 23,5 23,5 trung lap 29 34,1 34,1 57,6 dong y 29 34,1 34,1 91,8 rat dong y 7 8,2 8,2 100,0 Total 85 100,0 100,0 anh/ chi khong lo lang ve viec mat viec lam Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 4 4,7 4,7 4,7 khong dong y 9 10,6 10,6 15,3 trung lap 31 36,5 36,5 51,8 dong y 33 38,8 38,8 90,6 rat dong y 8 9,4 9,4 100,0 Total 85 100,0 100,0 SVTH: Nguyễn Thị Tân Sương – K44QTKD Tổng Hợp Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD. Ths. Nguyễn Như Phương Anh thoi gian lam viec o cong ty la phu hop Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 11 12,9 12,9 12,9 trung lap 18 21,2 21,2 34,1 dong y 37 43,5 43,5 77,6 rat dong y 19 22,4 22,4 100,0 Total 85 100,0 100,0 cach bai tri khong gian canh quan noi lam viec dep va yen tinh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid trung lap 36 42,4 42,4 42,4 dong y 34 40,0 40,0 82,4 rat dong y 15 17,6 17,6 100,0 Total 85 100,0 100,0 noi quy trong cong ty ro rang thuong phat dung quy dinh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid trung lap 10 11,8 11,8 11,8 dong y 58 68,2 68,2 80,0 rat dong y 17 20,0 20,0 100,0 Total 85 100,0 100,0 SVTH: Nguyễn Thị Tân Sương – K44QTKD Tổng Hợp Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD. Ths. Nguyễn Như Phương Anh Trung bình các biến cấp trên Statistics cap tren quan tam den can bo cong nhan vien anh chi nhan duoc ho tro tu cap tren cap tren lang nghe quan diem va suy nghi cua anh chi cap tren coi trong tai nang va su dong gop cua anh chi anh chi duoc doi xu cong bang anh chi tuan thu menh lenh cap tren cua minh N Valid 85 85 85 85 85 85 Missing 0 0 0 0 0 0 Mean 4,0118 4,1647 4,0471 3,9647 4,0118 4,1294 cap tren quan tam den can bo cong nhan vien Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 3 3,5 3,5 3,5 trung lap 6 7,1 7,1 10,6 dong y 63 74,1 74,1 84,7 rat dong y 13 15,3 15,3 100,0 Total 85 100,0 100,0 anh chi nhan duoc ho tro tu cap tren Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid trung lap 7 8,2 8,2 8,2 dong y 57 67,1 67,1 75,3 rat dong y 21 24,7 24,7 100,0 Total 85 100,0 100,0 SVTH: Nguyễn Thị Tân Sương – K44QTKD Tổng Hợp Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD. Ths. Nguyễn Như Phương Anh cap tren lang nghe quan diem va suy nghi cua anh chi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 2 2,4 2,4 2,4 trung lap 4 4,7 4,7 7,1 dong y 67 78,8 78,8 85,9 rat dong y 12 14,1 14,1 100,0 Total 85 100,0 100,0 cap tren coi trong tai nang va su dong gop cua anh chi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid trung lap 13 15,3 15,3 15,3 dong y 62 72,9 72,9 88,2 rat dong y 10 11,8 11,8 100,0 Total 85 100,0 100,0 anh chi duoc doi xu cong bang Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 2 2,4 2,4 2,4 trung lap 6 7,1 7,1 9,4 dong y 66 77,6 77,6 87,1 rat dong y 11 12,9 12,9 100,0 Total 85 100,0 100,0 anh chi tuan thu menh lenh cap tren cua minh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid trung lap 5 5,9 5,9 5,9 dong y 64 75,3 75,3 81,2 rat dong y 16 18,8 18,8 100,0 Total 85 100,0 100,0 SVTH: Nguyễn Thị Tân Sương – K44QTKD Tổng Hợp Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD. Ths. Nguyễn Như Phương Anh Trung bình các biến đồng nghiệp Statistics cac dong nghiep lam viec cham chi cac dong nghiep cua anh chi phoi hop lam viec rat tot dong nghiep cua anh chi rat than thien dong nghiep cua anh chi dang tin cay cac dong nghiep doi xu tot voi nhan vien moi, san sang giup do ho luc kho khan N Valid 85 85 85 85 85 Missing 0 0 0 0 0 Mean 4,0235 3,8000 4,1765 3,9059 4,1176 cac dong nghiep lam viec cham chi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 2 2,4 2,4 2,4 trung lap 7 8,2 8,2 10,6 dong y 63 74,1 74,1 84,7 rat dong y 13 15,3 15,3 100,0 Total 85 100,0 100,0 cac dong nghiep cua anh chi phoi hop lam viec rat tot Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 2 2,4 2,4 2,4 trung lap 32 37,6 37,6 40,0 dong y 32 37,6 37,6 77,6 rat dong y 19 22,4 22,4 100,0 Total 85 100,0 100,0 SVTH: Nguyễn Thị Tân Sương – K44QTKD Tổng Hợp Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD. Ths. Nguyễn Như Phương Anh dong nghiep cua anh chi rat than thien Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid trung lap 8 9,4 9,4 9,4 dong y 54 63,5 63,5 72,9 rat dong y 23 27,1 27,1 100,0 Total 85 100,0 100,0 dong nghiep cua anh chi dang tin cay Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 2 2,4 2,4 2,4 trung lap 16 18,8 18,8 21,2 dong y 55 64,7 64,7 85,9 rat dong y 12 14,1 14,1 100,0 Total 85 100,0 100,0 cac dong nghiep doi xu tot voi nhan vien moi, san sang giup do ho luc kho khan Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid trung lap 8 9,4 9,4 9,4 dong y 59 69,4 69,4 78,8 rat dong y 18 21,2 21,2 100,0 Total 85 100,0 100,0 SVTH: Nguyễn Thị Tân Sương – K44QTKD Tổng Hợp Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD. Ths. Nguyễn Như Phương Anh Trung bình các biến đào tạo thăng tiến Statistics cong ty rat quan tam den cong tac dao tao nhan vien cong ty dao tao phu hop voi kha nang va nang luc cua anh chi anh chi duoc dao tao day du cac ky nang de thuc hien tot cong viec cua minh cong ty thuong xuyen cu anh chi di dao tao cong ty tao nhieu co hoi thang tien cho anh chi cac chinh sach de bat o cong ty duoc thuc hien cong khai N Valid 85 85 85 85 85 85 Missing 0 0 0 0 0 0 Mean 3,8353 3,9647 3,5294 3,1882 3,5765 3,9765 anh chi duoc dao tao day du cac ky nang de thuc hien tot cong viec cua minh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 1 1,2 1,2 1,2 khong dong y 17 20,0 20,0 21,2 trung lap 15 17,6 17,6 38,8 dong y 40 47,1 47,1 85,9 rat dong y 12 14,1 14,1 100,0 Total 85 100,0 100,0 cong ty rat quan tam den cong tac dao tao nhan vien Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 3 3,5 3,5 3,5 trung lap 18 21,2 21,2 24,7 dong y 54 63,5 63,5 88,2 rat dong y 10 11,8 11,8 100,0 Total 85 100,0 100,0 SVTH: Nguyễn Thị Tân Sương – K44QTKD Tổng Hợp Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD. Ths. Nguyễn Như Phương Anh cong ty thuong xuyen cu anh chi di dao tao Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 3 3,5 3,5 3,5 khong dong y 18 21,2 21,2 24,7 trung lap 31 36,5 36,5 61,2 dong y 26 30,6 30,6 91,8 rat dong y 7 8,2 8,2 100,0 Total 85 100,0 100,0 cac chinh sach de bat o cong ty duoc thuc hien cong khai Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 4 4,7 4,7 4,7 trung lap 6 7,1 7,1 11,8 dong y 63 74,1 74,1 85,9 rat dong y 12 14,1 14,1 100,0 Total 85 100,0 100,0 cong ty dao tao phu hop voi kha nang va nang luc cua anh chi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 2 2,4 2,4 2,4 trung lap 17 20,0 20,0 22,4 dong y 48 56,5 56,5 78,8 rat dong y 18 21,2 21,2 100,0 Total 85 100,0 100,0 SVTH: Nguyễn Thị Tân Sương – K44QTKD Tổng Hợp Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD. Ths. Nguyễn Như Phương Anh cong ty tao nhieu co hoi thang tien cho anh chi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 1 1,2 1,2 1,2 trung lap 44 51,8 51,8 52,9 dong y 30 35,3 35,3 88,2 rat dong y 10 11,8 11,8 100,0 Total 85 100,0 100,0 Trung bình Đặc điểm công việc Statistics cong viec phu hop voi kha nang so truong cua anh chi anh chi hieu ro cong viec ma minh dang lam cong viec cua anh chi co tam quan trong nhat dinh doi voi hoat dong cua cong ty cong viec cua anh chi co nhieu thach thuc, tao co hoi cho anh chi sang tao va phat trien ca nhan anh chi duoc quyen quyet dinh mot so van de trong pham vi trach nhiem quyen han cua minh N Valid 85 85 85 85 85 Missing 0 0 0 0 0 Mean 3,9059 4,0000 3,9176 3,7059 3,7294 cong viec phu hop voi kha nang so truong cua anh chi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 2 2,4 2,4 2,4 trung lap 14 16,5 16,5 18,8 dong y 59 69,4 69,4 88,2 rat dong y 10 11,8 11,8 100,0 Total 85 100,0 100,0 SVTH: Nguyễn Thị Tân Sương – K44QTKD Tổng Hợp Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD. Ths. Nguyễn Như Phương Anh anh chi hieu ro cong viec ma minh dang lam Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 2 2,4 2,4 2,4 trung lap 7 8,2 8,2 10,6 dong y 65 76,5 76,5 87,1 rat dong y 11 12,9 12,9 100,0 Total 85 100,0 100,0 cong viec cua anh chi co tam quan trong nhat dinh doi voi hoat dong cua cong ty Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 2 2,4 2,4 2,4 trung lap 10 11,8 11,8 14,1 dong y 66 77,6 77,6 91,8 rat dong y 7 8,2 8,2 100,0 Total 85 100,0 100,0 cong viec cua anh chi co nhieu thach thuc, tao co hoi cho anh chi sang tao va phat trien ca nhan Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid trung lap 38 44,7 44,7 44,7 dong y 34 40,0 40,0 84,7 rat dong y 13 15,3 15,3 100,0 Total 85 100,0 100,0 SVTH: Nguyễn Thị Tân Sương – K44QTKD Tổng Hợp Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD. Ths. Nguyễn Như Phương Anh anh chi duoc quyen quyet dinh mot so van de trong pham vi trach nhiem quyen han cua minh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 2 2,4 2,4 2,4 trung lap 30 35,3 35,3 37,6 dong y 42 49,4 49,4 87,1 rat dong y 11 12,9 12,9 100,0 Total 85 100,0 100,0 Trung bình nhân tố thái độ làm việc Statistics nhin chung anh chi cam thay chat luong va thai do lam viec cua minh la tot moi truong lam viec trong cong ty tao cho anh chi phat huy het kha nang cua minh anh chi tao duoc tac phong nghe nghiep hieu qua anh chi co tinh than hoan thanh cong viec som dung thoi gian quy dinh anh chi co kha nang lam viec cung cac dong nghiep trong cong ty tot N Valid 85 85 85 85 85 Missing 0 0 0 0 0 Mean 3,7176 4,0000 4,0824 4,1059 4,1647 nhin chung anh chi cam thay chat luong va thai do lam viec cua minh la tot Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid trung lap 33 38,8 38,8 38,8 dong y 43 50,6 50,6 89,4 rat dong y 9 10,6 10,6 100,0 Total 85 100,0 100,0 SVTH: Nguyễn Thị Tân Sương – K44QTKD Tổng Hợp Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD. Ths. Nguyễn Như Phương Anh moi truong lam viec trong cong ty tao cho anh chi phat huy het kha nang cua minh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 2 2,4 2,4 2,4 trung lap 13 15,3 15,3 17,6 dong y 53 62,4 62,4 80,0 rat dong y 17 20,0 20,0 100,0 Total 85 100,0 100,0 anh chi tao duoc tac phong nghe nghiep hieu qua Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 2 2,4 2,4 2,4 trung lap 9 10,6 10,6 12,9 dong y 54 63,5 63,5 76,5 rat dong y 20 23,5 23,5 100,0 Total 85 100,0 100,0 anh chi co tinh than hoan thanh cong viec som dung thoi gian quy dinh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid trung lap 10 11,8 11,8 11,8 dong y 56 65,9 65,9 77,6 rat dong y 19 22,4 22,4 100,0 Total 85 100,0 100,0 anh chi co kha nang lam viec cung cac dong nghiep trong cong ty tot Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid trung lap 6 7,1 7,1 7,1 dong y 59 69,4 69,4 76,5 rat dong y 20 23,5 23,5 100,0 Total 85 100,0 100,0 SVTH: Nguyễn Thị Tân Sương – K44QTKD Tổng Hợp Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD. Ths. Nguyễn Như Phương Anh SVTH: Nguyễn Thị Tân Sương – K44QTKD Tổng Hợp Đạ i h ọc K inh tế H uế

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfnghien_cuu_ve_thai_do_lam_viec_cua_can_bo_cong_nhan_vien_tai_cong_ty_co_phan_vien_thong_fpt_chi_nhan.pdf
Luận văn liên quan