Qua kết quả thống kê phần trăm các ý kiến đánh giá về tiêu chí đặc điểm công
việc, ta thấy các ý kiến đánh giá không đồng đều. Cụ thể vẫn có một số nhân viên họ
không hiểu rõ về công việc mà mình đang làm công ty cần đưa ra các buổi nói chuyện
về đặc thù từng công việc để giúp họ hiểu rõ hơn về công việc họ đang làm.
- Cần có những cách thức và biện pháp làm giảm sự đơn điệu, nhàm chán trong
công việc và tăng sự hấp dẫn của công việc để nhân viên có những thích thú như vậy
sẻ giúp họ có một thái độ làm việc tích cực và hiệu quả.
- Xây dựng và phổ biến các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả công việc hợp lý và phù
hợp với tính chất công việc của từng người. Thực hiện công khá việc đánh giá kết quả
công việc.
- Phân chia công việc vụ thể rõ ràng, hợp lý cho từng cá nhân, từng bộ phận làm
việc trong công ty để họ phát huy tối đa năng lực và làm việc hiệu quả. Thực hiện các
chính sách phân quyền, ủy quyền công khai giúp cho các nhân viên hợp tác làm việc
với nhau một cách có hiệu quả
129 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1965 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Nghiên cứu về thái độ làm việc của cán bộ công nhân viên công ty viễn thông FPT telecom chi nhánh Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ần ưu đãi và xem xét mức lương cao cho bộ phận này.
- Thường xuyên cập nhật công khai chính sách lương thưởng từ công ty mẹ để
các nhân viên phấn đấu bằng cách thông qua các cuộc họp nội bộ thường xuyên, thông
báo các bản tin công ty, hoặc băng email tới từng nhân viên cụ thể.
3.3.4. Nhóm giải pháp về đặc điểm công việc
Qua kết quả thống kê phần trăm các ý kiến đánh giá về tiêu chí đặc điểm công
việc, ta thấy các ý kiến đánh giá không đồng đều. Cụ thể vẫn có một số nhân viên họ
không hiểu rõ về công việc mà mình đang làm công ty cần đưa ra các buổi nói chuyện
về đặc thù từng công việc để giúp họ hiểu rõ hơn về công việc họ đang làm.
- Cần có những cách thức và biện pháp làm giảm sự đơn điệu, nhàm chán trong
công việc và tăng sự hấp dẫn của công việc để nhân viên có những thích thú như vậy
sẻ giúp họ có một thái độ làm việc tích cực và hiệu quả.
- Xây dựng và phổ biến các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả công việc hợp lý và phù
hợp với tính chất công việc của từng người. Thực hiện công khá việc đánh giá kết quả
công việc.
- Phân chia công việc vụ thể rõ ràng, hợp lý cho từng cá nhân, từng bộ phận làm
việc trong công ty để họ phát huy tối đa năng lực và làm việc hiệu quả. Thực hiện các
chính sách phân quyền, ủy quyền công khai giúp cho các nhân viên hợp tác làm việc
với nhau một cách có hiệu quả.
- Đưa ra nhưng công việc mang tính thử thách cao cho nhân viên khuyến khích
họ thực hiện. Đồng thời tạo nên tính hấp dẫn trong công việc để góp phần thay đổi thái
độ làm việc của người lao động
SVTH: Nguyễn Thị Tân Sương – K44QTKD Tổng Hợp 79
Đạ
i h
ọ
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD. Ths. Nguyễn Như Phương Anh
3.3.5. Nhóm giải pháp đào tạo thăng tiến
Mức độ đánh giá của các nhân viên được khảo sát về cơ hội đào tạo thăng tiến
trong công ty là khá đồng đều, với mỗi tiêu chí được xây dựng thì đa số ý kiến là đồng
ý, tuy nhiên mỗi tiêu chí lại có mức độ đánh giá khác nhau. Vì vậy cần có những giải
pháp cụ thể cho mỗi tiêu chí:
- Cần đề cao các hoạt động đào tạo trong công ty, đối với nhân viên mới cần có
các khóa đào tạo các kỷ năng, nghiệp vụ trước khi thực hiện công việc. Đối với cán bộ
làm việc lâu năm thì chi nhánh cần tích cực lập kế hoạch và tổ chức thực hiện các kế
hoạch đào tạo ngắn và dài hạn hoặc định kỳ gắn với yêu cầu và đặc thù của từng công
việc. Hoạt động này nhằm nâng cao kỷ năng nghề nghiệp hơn cho nhân viên giúp họ
phát triển nghề nghiệp. Tất nhiên điều này sẽ đem lại lợi ích cho công ty vì việc tổ
chức đào tạo không chỉ về mặt chuyên môn mà đào tạo cả về mặt kỷ năng, tác phong,
thái độ, tinh thần làm việc.
- Các tiêu chuẩn thăng tiến phải được công bố rõ ràng, cụ thể và công khai để các
nhân viên phấn đấu. Tiêu chuẩn này nên cụ thể hóa ở từng các bộ phận bằng việc tích
lũy điểm hay xếp hạng hợp đồng tìm được ở bộ phận kinh doanh hoặc số lần bộ phận
kỷ thuật kết nối mạng được cho khách hàng
- Ban lãnh đạo nên thiết lập hướng thăng tiến rõ ràng cho tất cả các nhân viên. Đề
ra các chỉ tiêu, yêu cầu cụ thể đối với từng vị trí quản lý, lãnh đạo. Công khai để người
lao động biết mình có thể làm gì để có cơ hội thăng tiến.
- Bất kỳ sự thăng tiến nào trong công ty cũng phải được thực hiện một cách công
bằng dân chủ. Điều này sẻ làm cho cán bộ công nhân viên cảm thấy có cơ hội thăng
tiến và phát triển nghề nghiệp.
3.3.6. Nhóm giải pháp phúc lợi
Mức độ đánh giá của các nhân viên được khảo sát với nhân tố phúc lợi chủ yếu
từ mức trung lập trở lên chiếm tỷ lệ khá cao. Điều này phần nào cho thấy nhân viên
phần nào thỏa mãn và hài lòng với các chế độ phúc lợi tại công ty điều này góp phần
nâng cao thái độ làm việc cho cán bộ công nhân viên vì giúp họ an tâm thực hiện công
việc. Bên cạnh những cái đã làm được công ty nên có những giải pháp cụ thể thêm như
sau:
SVTH: Nguyễn Thị Tân Sương – K44QTKD Tổng Hợp 80
Đạ
i h
ọc
K
in
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD. Ths. Nguyễn Như Phương Anh
- Công ty cần có những chính sách khuyến khích nhân viên bằng những phần
thưởng hợp lý. Có thể bằng tiền hoặc hiện vật trích từ quỹ khen thưởng phúc lợi hoặc
quỹ riêng của từng bộ phận, hoặc tổ chức họp mặt tuyên dương hay chỉ thông báo trên
bảng tin nối bộ của chi nhánh. Tiếp tục bổ sung và hoàn thiện quy chế khen thưởng
của công ty và nhanh chóng đưa vào thực hiện thực tế để góp phần nâng cao tinh thần
và thái độ làm việc của cán bộ nhân viên.
- Thực hiện tốt hơn nữa các chương trình phúc lợi hiện tại như tổ chức tham
quan, dã ngoại, đi ăn uốngNgoài ra cần có kế hoạch tổ chức và thực hiện các
chương trình phúc lợi khám sức khỏe miễn phí cho cán bộ công nhân viên, tổ chức
tặng quà bằng hiện vật hoặc tiền vào các dịp lễ tết, hay các dịp đặc biệt như sinh nhật
hoặc ngày thành hôn
- Thực hiện chương trình trợ giúp nhân viên để nhân viên có thể cân bằng giữa
công việc và cuộc sống thường ngày. Công ty có thể thành lập các quỹ từ thiện để giúp
đỡ các nhân viên khi họ gặp khó khăn về vấn đề tài chính
3.3.7. Nhóm giải pháp về sức khỏe và an toàn lao động
Mức độ đánh giá của các nhân viên trong công ty đồng tình khá cao với vấn đề
này tuy nhiên để hoàn thiện hơn nữa doanh nghiệp cần.
- Tổ chức các buổi gặp mặt nói chuyện thảo luận đánh giá thường xuyên về chủ
đề này như sức khỏe nghề nghiệp an toàn lao động, đặc biệt là bộ phận bên kỷ thuật,
thường xuyên phải leo trèoCung cấp đầy đủ các phương tiện bảo hộ sức khỏe khi họ
làm việc nguy hiểm. Hướng dẫn đầy đủ các quy trình làm việc cho các nhân viên mới.
- Bên cạnh đó tổ chức các buổi khám sức khỏe tổng thể cho các nhân viên theo
định kỳ.
SVTH: Nguyễn Thị Tân Sương – K44QTKD Tổng Hợp 81
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD. Ths. Nguyễn Như Phương Anh
PHẦN III: KẾT LUẬN & KIẾN NGHỊ
1. Kết luận
Thái độ làm việc là mối quan tâm hàng đầu và cũng là vấn đề khá là quan trọng
trong các doanh nghiệp. Các tổ chức doanh nghiệp thu hút lực lượng lao động là nhằm
nâng cao năng suất và hiệu quả làm việc, đem lại lợi ích cho doanh nghiệp vì vậy thái
độ làm việc của cán bộ công nhân viên có sự ảnh hưởng rất lớn tới thành quả của
doanh nghiệp.
Cơ sở của đề tài là sử dụng lý thuyết, kiến thức học ở trường và thực tiễn, cũng
như sự kết hợp có tính đặc thù của hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
nơi tác giả thực tập trong thời gian qua.
Đề tài đã hệ thống hóa, bổ sung những vấn đề lý luận thực tiễn về thái độ làm
việc, các nhân tố ảnh hưởng đến thái độ làm việc tập trung giải quyết những vấn đề:
- Phân tích nghiên cứu những yếu tố ảnh hưởng tới thái độ làm việc của cán bộ
công nhân viên
- Trên cơ sở phân tích các yếu tố ảnh hưởng tới thái độ làm việc của cán bộ công
nhân viên, đánh giá mức độ ảnh hưởng của từng yếu tố đến thái độ làm việc.
- Cuối cùng đề xuất một số những giải pháp nhằm cải thiện thái độ làm việc của
cán bộ công nhân viên.
Sau khi phân tích hồi quy đã xác định được nhân tố ảnh hưởng đến thái độ làm
việc của các cán bộ công nhân viên Công Ty Viễn Thông FPT Chi Nhánh Huế. Nhân
tố cấp trên, phúc lợi, đặc điểm công việc và đào tạo thăng tiến có tầm ảnh hưởng khá
lớn tới thái độ làm việc của các cán bộ công nhân viên trong công ty.
Từ thực trạng về thái độ làm việc của nhân viên khóa luận đã đề xuất các nhóm
giải pháp nhằm nâng cao chất lượng thái độ làm việc của cán bộ công nhân viên trong
công ty. Các giải pháp này có thể còn nhiều thiếu sót và chưa được đầy đủ. Rất mong
những ý kiến đóng góp để bài luận được đầy đủ và hoàn chỉnh hơn để áp dụng vào
thực tế công ty một cách hiệu quả.
SVTH: Nguyễn Thị Tân Sương – K44QTKD Tổng Hợp 82
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD. Ths. Nguyễn Như Phương Anh
2. Kiến nghị
2.1. Kiến nghị với nhà nước
Nhà nước cần hoàn thiện hệ thống hành lang pháp lý một cách chặt chẽ hơn nữa,
có nhiều biện pháp để đảm bảo quyền lợi của người lao động, đảm bảo sự công bằng
giữa người lao động và người sử dụng lao động.
Tạo ra những hàng lang pháp lý một cách hợp lý và vững chắc cho các công ty
viễn thông, đảm bảo những lợi thế nhất định trong quá trình hội nhập nền kinh tế thế
giới. Tạo mọi điều kiện cho các công ty về những vấn đề đầu tư hội nhập, những thủ
tục hành chính mở rộng quy mô và phát triển hạ tầng
2.2. Kiến nghị với người lao động
Người lao động nên chủ động bày tỏ những mong muốn của mình lên cấp trên để
tạo cho mình điều kiện làm việc tốt hơn, gắn bó lâu dài với công ty. Có tinh thần trách
nhiệm trong công việc, tạo cho mình tác phong và thái độ tích cực trong công
việcCũng như gắn kết các mối quan hệ trong doanh nghiệp góp phần tạo nên văn
hóa tốt đẹp đặc trưng cho công ty.
2.3. Đối với doanh nghiệp
Công ty nên tạo điều kiện tốt nhất để các cán bộ chủ chốt trong công ty, có thêm
nhiều thời gian gặp gỡ nói chuyện chia sẻ những kinh nghiệm hay giải quyết những
khó khăn của người lao động. Đồng thời lắng nghe những ý kiến phản hồi của cán bộ
công nhân viên về các vấn đề liên quan. Chăm lo đến đời sống cán bộ công nhân viên,
tạo nếp văn hóa lành mạnh giữa các đồng nghiệp. Giải quyết các vấn đề về lương
thưởng, phúc lợi một cách hợp lý công bằng và thỏa đáng, phù hợp với năng lực của
từng người, thường xuyên cử nhân viên đi đào tạo để nâng cao về mặt chuyên môn,
giúp các cán bộ hoàn thành công việc hiệu quả nhất. Để các cán bộ nhân viên có thái
độ làm việc tốt thì chính giám đốc, ban lãnh đạo phải là người gương mẫu có thái độ
làm việc một cách tích cực, chất lượng khi đó mới có thể đưa ra các chỉ thị, lời nói
thuyết phục khiến cho nhân viên làm theo. Bên cạnh đó công ty cũng nên thường
xuyên kiểm tra khảo sát, thái độ làm việc của từng người. Từ đó đưa ra các mức khen
thưởng phạt một cách phù hợp.
SVTH: Nguyễn Thị Tân Sương – K44QTKD Tổng Hợp 83
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD. Ths. Nguyễn Như Phương Anh
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Đinh Thị Diệu Ái (2013), Khóa luận tốt nghiệp đại học, “Biện pháp thúc đẩy
động cơ làm việc của nhân viên tại công ty cổ phần FPT chi nhánh huế”, Trường Đại
Học Kinh Tế Huế.
2. Th.S. Bùi Văn Chiêm (2013), Quản trị nhân lực, Trường Đại Học Kinh Tế Huế.
3. PGS.TS. Trần Thị Kim Dung (2009), Quản trị nguồn nhân lực, NXB Thống kê.
4. Võ Trường Giang (2008), Khóa luận tốt nghiệp đại học, “Nghiên cứu về thái
độ của học sinh phổ thông đối với ngành quản trị kinh doanh”. Trường Đại Học An
Giang
5. Kretch và Crutchfield – Marketing Căn Bản – Christian, Lê Thị Đông Mai
(2010) – NXB Thanh Niên.
6. Philip Kotler (2007), Marketing Căn Bản, Phan Thăng, Vũ Thị Phượng, Giang
Văn Chiến – NXB Lao Động Xã Hội.
7. Dương Hải Lâm (2013), Khóa luận tốt nghiệp đại học, “Ảnh hưởng của thái độ
nghề nghiệp đối với kết quả học tập của sinh viên, Trường Đại Học Phòng Cháy Chữa
Cháy”.
8. Nguyễn Thị My (2013), Khóa luận tốt nghiệp đại học, “Nghiên cứu các nhân tố
ảnh hưởng đến mức độ thỏa mãn trong công việc của người lao động tại công ty may
Trường Giang TP Tam Kỳ, Quảng Nam”. Trường Đại Học Kinh Tế Huế.
9. Bùi Thị Kim Ngân (2013), Khóa luận tốt nghiệp đại học, “Các nhân tố ảnh
hưởng đến sự thỏa mãn công việc của nhân viên khối văn phòng tại công ty TNHH Bia
Huế”. Trường Đại Học Kinh Tế Huế.
10. Nguyễn Huỳnh Phước (2012), Khóa luận tốt nghiệp đại học, “Nghiên cứu thái
độ của khách hàng đối với Ngân hàng TMCP Sài Gòn”. Trường đại học kinh tế TP Hồ
Chí Minh.
11. Hoàng Trọng – Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu
với SPSS, NXB thống kê.
12. Một số trang wep
-
SVTH: Nguyễn Thị Tân Sương – K44QTKD Tổng Hợp 84
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD. Ths. Nguyễn Như Phương Anh
-
Hue/59/7982766.epi
-
-
nghiep-va-vi-the-cua-nguoi-lao-dong-viet-nam.html)
-
-
lai.html.
-
&id=1251:thc-trng-va-gii-phap-v-phat-trin-nhan-lc-vit-nam&catid=250:vit-
nam&Itemid=532).
SVTH: Nguyễn Thị Tân Sương – K44QTKD Tổng Hợp 85
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD. Ths. Nguyễn Như Phương Anh
PHỤ LỤC
PHIẾU ĐIỀU TRA
Mã số phiếu .
Xin chào anh chị!
Tôi là sinh viên thuộc khoa quả trị kinh doanh trường Đại Học Kinh Tế Huế. Tôi đang
tiến hành nghiên cứu đề tài “ Nghiên cứu về thái độ làm việc của đội ngũ cán bộ công
nhân viên của Công Ty Cổ Phần Viễn Thông FPT chi nhánh Huế”. Tôi rất mong anh
chị dành chút thời gian đóng góp ý kiến giúp tôi hoàn thành nghiên cứu này. Ý kiến
của anh chị có ý nghĩa rất quan trọng đối với sự thành công của đề tài. Mọi thông tin
của anh chị sẻ được cam kết giữ bí mật.
Trân trọng cảm ơn sự hợp tác của anh chị.
----------------------
Phần 1: Anh/ Chị vui lòng cho biết các mức độ đánh giá của anh/ chị về các thuộc tính
ảnh hưởng đến thái độ làm việc của cán bộ công nhân viên.
1. Rất không đồng ý
2. Không đồng ý
3. Trung lập
4. Đồng ý
5. Rất đồng ý
STT Mức độ đồng ý
Câu 1 ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC
1.1 Môi trường làm việc an toàn 1 2 3 4 5
1.2 Nơi làm việc sạch sẽ thoáng mát, có đầy đủ điện
nước
1 2 3 4 5
1.3 Công ty có đầy đủ phương tiện và thiết bị cần
thiết để anh chị thực hiện công việc
1 2 3 4 5
1.4 Áp lực công việc đối với anh chị là không quá
cao
1 2 3 4 5
1.5 Anh chị không lo lắng về việc mất việc làm 1 2 3 4 5
SVTH: Nguyễn Thị Tân Sương – K44QTKD Tổng Hợp
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD. Ths. Nguyễn Như Phương Anh
1.6 Thời gian làm việc hiện tại của công ty là phù hợp 1 2 3 4 5
1.7 Cách bài trí không gian, cảnh quan nơi làm việc
đẹp, yên tĩnh.
1 2 3 4 5
1.8 Nội quy, quy định trong công ty rỏ ràng, thưởng
phạt đúng quy định.
1 2 3 4 5
Câu 2 THU NHẬP
2.1
Tiền lương tương xứng với kết quả làm việc của
anh chị
1 2 3 4 5
2.2 Mức lương hiện tại của công ty đủ để trang trải
cuộc sống của anh chị
1 2 3 4 5
2.3 Tiền lương được trả đầy đủ đúng hạn 1 2 3 4 5
2.4 Chính sách thưởng công bằng thỏa đáng 1 2 3 4 5
2.5 Các khoản trợ cấp của công ty ở mức hợp lý 1 2 3 4 5
2.6 Anh chị biết rõ chính sách lương thưởng của
công ty
1 2 3 4 5
Câu 3 ĐÀO TẠO VÀ THĂNG TIẾN
3.1 Công ty rất quan tâm đến công tác đào tạo nhân viên 1 2 3 4 5
3.2 Công ty đào tạo phù hợp với khả năng và năng
lực của anh chị
1 2 3 4 5
3.3 Anh chị được đào tạo đầy đủ các kỹ năng để thực
hiện tốt công việc của mình
1 2 3 4 5
3.4 Công ty thường xuyên cử anh chị đi đào tạo 1 2 3 4 5
3.5 Công ty tạo nhiều cơ hội thăng tiến cho anh chị 1 2 3 4 5
3.6 Các chính sách đề bạt ở công ty được thực hiện
công khai
1 2 3 4 5
Câu 4 ĐỒNG NGHIỆP
4.1 Các đồng nghiệp trong công ty làm việc rất chăm chỉ 1 2 3 4 5
SVTH: Nguyễn Thị Tân Sương – K44QTKD Tổng Hợp
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD. Ths. Nguyễn Như Phương Anh
4.2 Các đồng nghiệp của anh chị phối hợp làm việc
rất tốt
1 2 3 4 5
4.3 Đồng nghiệp của anh chị rất thân thiện 1 2 3 4 5
4.4 Đồng nghiệp của anh chị đáng tin cậy 1 2 3 4 5
4.5 Các đồng nghiệp của anh chị đối xử rất tốt với các
nhân viên mới, sẵn sàng giúp họ lúc khó khăn
1 2 3 4 5
Câu 5 CẤP TRÊN
5.1 Cấp trên quan tâm đến cán bộ công nhân viên 1 2 3 4 5
5.2 Anh chị nhận được sự hỗ trợ từ cấp trên 1 2 3 4 5
5.3 Cấp trên lắng nghe quan điểm và suy nghĩ của
anh chị
1 2 3 4 5
5.4 Cấp trên coi trọng tài năng và sự đóng góp của
anh chị
1 2 3 4 5
5.5 Anh chị được đối xử công bằng 1 2 3 4 5
5.6 Anh chị tuân thủ mệnh lệnh cấp trên của mình 1 2 3 4 5
Câu 6 ĐẶC ĐIỂM CÔNG VIỆC
6.1 Công việc phù hợp với khả năng sở trường của
anh chị
1 2 3 4 5
6.2 Anh chị hiểu rõ công việc mà mình đang làm 1 2 3 4 5
6.3 Công việc của anh chị có tầm quan trọng nhất
định đối với hoạt động của công ty
1 2 3 4 5
6.4 Công việc của anh chị có nhiều thách thức, tạo
cơ hội cho anh chị sáng tạo và phát triển cá nhân
1 2 3 4 5
6.5 Anh chị được quyền quyết định một số vấn đề
công việc nằm trong phạm vi trách nhiệm quyền
hạn của mình
1 2 3 4 5
Câu 7 PHÚC LỢI
7.1 Công ty luôn tuân thủ đầy đủ các chính sách
phúc lợi về bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, nghĩ
1 2 3 4 5
SVTH: Nguyễn Thị Tân Sương – K44QTKD Tổng Hợp
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD. Ths. Nguyễn Như Phương Anh
phép và nghĩ bệnh khi có yêu cầu
7.2 Hàng năm công ty đề có tổ chức cho anh chị đi
du lịch nghĩ dưỡng
1 2 3 4 5
7.3 Luôn đảm bảo các phúc lợi cho anh chị 1 2 3 4 5
7.4 Các phúc lợi mà anh chị nhận được không thua
kém các công ty khác
1 2 3 4 5
Câu 8 SỨC KHỎE VÀ AN TOÀN LAO ĐỘNG
8.1 Anh chị được hướng dẫn đầy đủ về sức khỏe và
an toàn lao động khi bắt đầu làm việc trong công
ty.
1 2 3 4 5
8.2 Ban lãnh đạo tổ chức những buổi hội thảo và
thảo thuận về sức khỏe nghề nghiệp và an toàn
nơi làm việc cho toàn bộ nhân viên.
1 2 3 4 5
8.3 Anh chị được cung cấp đầy đủ các phương tiện
bảo hộ lao động và thiết bị an toàn cần thiết khi
thực hiện các công việc có tính nguy hiểm hoặc
rủi ro cao.
1 2 3 4 5
Câu 9 CHẤT LƯỢNG THÁI ĐỘ LÀM VIỆC
9.1 Nhìn chung anh chị cảm thấy chất lượng & thái
độ làm việc của mình là tốt
1 2 3 4 5
9.2 Môi trường làm việc trong công ty tạo cho anh
chị phát huy hết khả năng của mình
1 2 3 4 5
9.3
Anh chị tạo được tác phong nghề nghiệp hiệu
quả
1 2 3 4 5
9.4 Anh chị có tinh thần trách nhiệm và hoàn thành
công việc sớm trước thời gian quy định
1 2 3 4 5
9.5 Khả năng làm việc cùng các đồng nghiệp trong
công ty tốt
1 2 3 4 5
SVTH: Nguyễn Thị Tân Sương – K44QTKD Tổng Hợp
Đạ
i h
ọc
K
in
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD. Ths. Nguyễn Như Phương Anh
Phần 2: Thông tin cá nhân
1. Giới tính:
□ Nam □ Nữ
2. Độ tuổi :
□ Dưới 25 □ Từ 25 – 35 tuổi
□ Từ 36 – 45 tuổi □ Trên 45 tuổi
3. Thời gian làm việc tại công ty
□ Dưới 1 năm □ Từ 1 - 3 năm
□ Từ 3 - 5 năm □ Trên 5 năm
4. Bộ phận làm việc
□ Phòng hành chính, tổng hợp □ Phòng kinh doanh
□ Phòng bán hàng □ Phòng kỹ thuật
5. Trình độ chuyên môn
□ Trên đại hoc □ Đại học
□ Cao đẳng- trung cấp □ Phổ thông
6. Thu nhập hàng tháng
□ Dưới 3 triệu đồng □ Từ 3-5 triệu đồng
□ Từ 5 đến 7 triệu đồng □ Trên 7 triệu đồng
SVTH: Nguyễn Thị Tân Sương – K44QTKD Tổng Hợp
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD. Ths. Nguyễn Như Phương Anh
Phục lục 1
Mẫu điều tra
gioi tinh
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid nam 63 74,1 74,1 74,1
nu 22 25,9 25,9 100,0
Total 85 100,0 100,0
do tuoi
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid duoi 25 39 45,9 45,9 45,9
tu 25 den 35 tuoi 40 47,1 47,1 92,9
tu 36 den 45 tuoi 6 7,1 7,1 100,0
Total 85 100,0 100,0
thoi gian lam viec tai cong ty
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid duoi 1 nam 38 44,7 44,7 44,7
tu 1 den 3 nam 31 36,5 36,5 81,2
tu 3 den 5 nam 16 18,8 18,8 100,0
Total 85 100,0 100,0
bo phan lam viec
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid phong hanh chinh tong hop 14 16,5 16,5 16,5
phong kinh doanh 40 47,1 47,1 63,5
phong cham soc khach hang 5 5,9 5,9 69,4
phong ky thuat 26 30,6 30,6 100,0
Total 85 100,0 100,0
SVTH: Nguyễn Thị Tân Sương – K44QTKD Tổng Hợp
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD. Ths. Nguyễn Như Phương Anh
trinh do chuyen mon
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid dai hoc 47 55,3 55,3 55,3
cao dang trung cap 30 35,3 35,3 90,6
pho thong 8 9,4 9,4 100,0
Total 85 100,0 100,0
thu nhap hang thang
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid duoi 3 trieu dong 4 4,7 4,7 4,7
tu 3 den 5 trieu dong 54 63,5 63,5 68,2
tu 5 den 7 trieu dong 22 25,9 25,9 94,1
tren 7 trieu dong 5 5,9 5,9 100,0
Total 85 100,0 100,0
SVTH: Nguyễn Thị Tân Sương – K44QTKD Tổng Hợp
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD. Ths. Nguyễn Như Phương Anh
Phục lục 2
1. Phân tích EFA
Chạy EFA lần 1
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,701
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 2,894E3
df 703
Sig. ,000
Total Variance Explained
Comp
onent
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings Rotation Sums of Squared Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 13,130 34,552 34,552 13,130 34,552 34,552 5,913 15,561 15,561
2 3,706 9,754 44,306 3,706 9,754 44,306 5,119 13,471 29,031
3 2,934 7,720 52,026 2,934 7,720 52,026 4,363 11,481 40,512
4 2,324 6,115 58,142 2,324 6,115 58,142 3,089 8,128 48,640
5 1,896 4,989 63,130 1,896 4,989 63,130 2,802 7,373 56,013
6 1,466 3,857 66,987 1,466 3,857 66,987 2,684 7,062 63,075
7 1,338 3,521 70,509 1,338 3,521 70,509 2,446 6,438 69,513
8 1,130 2,974 73,483 1,130 2,974 73,483 1,508 3,970 73,483
9 ,992 2,611 76,094
Extraction Method: Principal Component
Analysis.
SVTH: Nguyễn Thị Tân Sương – K44QTKD Tổng Hợp
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD. Ths. Nguyễn Như Phương Anh
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6 7 8
noi lam viec sach se thoang
mat co day du dien nuoc
,841
hang nam cong ty co to
chuc cho anh chi di du lich
nghi duong
,809
moi truong lam viec an toan ,802
anh chi duoc dao tao day
du cac ky nang de thuc
hien tot cong viec cua minh
,775
cong viec cua anh chi co
nhieu thach thuc, tao co hoi
cho anh chi sang tao va
phat trien ca nhan
,689
cong ty tao nhieu co hoi
thang tien cho anh chi
,661 ,533
cong ty luon tuan thu day
du cac chinh sach phuc loi
ve bao hiem y te, nghi phep
va nghi benh
,619
cac dong nghiep cua anh
chi phoi hop lam viec rat tot
,602 ,590
cong ty co day du phuong
tien de anh chi lam viec
,556
cong ty thuong xuyen cu
anh chi di dao tao
,527
anh chi tuan thu menh lenh
cap tren cua minh
,764
anh chi duoc doi xu cong
bang
,742
cac chinh sach de bat o
cong ty duoc thuc hien
cong khai
,712
SVTH: Nguyễn Thị Tân Sương – K44QTKD Tổng Hợp
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD. Ths. Nguyễn Như Phương Anh
cong viec cua anh chi co
tam quan trong nhat dinh
doi voi hoat dong cua cong
ty
,661
cap tren lang nghe quan
diem va suy nghi cua anh
chi
,641
cong viec phu hop voi kha
nang so truong cua anh chi
,611
cac phuc loi anh chi nhan
duoc khong thua kem cac
cong ty khac
,554
dong nghiep cua anh chi rat
than thien
,852
anh chi nhan duoc ho tro tu
cap tren
,807
cap tren quan tam den can
bo cong nhan vien
,671
cac dong nghiep lam viec
cham chi
,663
cac dong nghiep doi xu tot
voi nhan vien moi, san sang
giup do ho luc kho khan
,551 ,623
anh chi duoc cung cap day
du phuong tien bao ho lao
dong va thiet bi an toan can
thiet khi lam viec
,757
ban lanh dao to chuc cac
buoi hoi thao, thao luan ve
suc khoe nghe nghiep va
an toan noi lam viec
,736
cong ty luon dam bao phuc
loi cho anh chi
,665
cap tren coi trong tai
nang va su dong gop cua
anh chi
tien luong duoc tra day du,
dung han
,819
SVTH: Nguyễn Thị Tân Sương – K44QTKD Tổng Hợp
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD. Ths. Nguyễn Như Phương Anh
chinh sach luong thuong
cong bang thoa dang
,674
cac khoan tro cap cua
cong ty o muc hop ly
cong ty dao tao phu hop voi
kha nang va nang luc cua
anh chi
,754
cong ty rat quan tam den
cong tac dao tao nhan vien
,609
anh chi biet ro chinh sach
luong thuong cua cong ty
,791
thoi gian lam viec o cong ty
la phu hop
,546
tien luong tuong xung voi
ket qua lam viec cua anh
chi
,539
noi quy trong cong ty ro
rang thuong phat dung
quy dinh
muc luong hien tai cua
cong ty du de trang trai
cuoc song cua anh chi
anh chi hieu ro cong viec
ma minh dang lam
,663
cach bai tri khong gian
canh quan noi lam viec
dep va yen tinh
-,588
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 11 iterations.
Chạy EFA Lần 2
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,753
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 2,423E3
Df 528
SVTH: Nguyễn Thị Tân Sương – K44QTKD Tổng Hợp
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD. Ths. Nguyễn Như Phương Anh
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,753
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 2,423E3
Df 528
Sig. ,000
Total Variance Explained
Comp
onent
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings Rotation Sums of Squared Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 11,981 36,305 36,305 11,981 36,305 36,305 5,833 17,677 17,677
2 3,504 10,618 46,922 3,504 10,618 46,922 5,157 15,626 33,303
3 2,704 8,194 55,116 2,704 8,194 55,116 4,248 12,873 46,176
4 1,966 5,957 61,073 1,966 5,957 61,073 2,592 7,854 54,029
5 1,781 5,397 66,471 1,781 5,397 66,471 2,535 7,683 61,712
6 1,345 4,077 70,547 1,345 4,077 70,547 2,239 6,785 68,497
7 1,126 3,412 73,959 1,126 3,412 73,959 1,802 5,462 73,959
8 ,966 2,929 76,888
Extraction Method: Principal Component
Analysis.
2. Cronback Alpha sau khi phân tích nhân tố
Điều kiện làm việc
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
,768 6
SVTH: Nguyễn Thị Tân Sương – K44QTKD Tổng Hợp
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD. Ths. Nguyễn Như Phương Anh
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
moi truong lam viec an toan 19,0118 7,797 ,679 ,668
noi lam viec sach se thoang
mat co day du dien nuoc
19,1765 7,718 ,765 ,636
cong ty co day du phuong
tien de anh chi lam viec
18,9412 9,770 ,560 ,708
thoi gian lam viec o cong ty
la phu hop
18,9882 10,678 ,344 ,765
ban lanh dao to chuc cac
buoi hoi thao, thao luan ve
suc khoe nghe nghiep va an
toan noi lam viec
18,8118 11,631 ,409 ,748
anh chi duoc cung cap day
du phuong tien bao ho lao
dong va thiet bi an toan can
thiet khi lam viec
18,7765 12,318 ,289 ,768
Thu nhập
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
Cronbach's
Alpha Based on
Standardized
Items N of Items
,699 ,706 4
SVTH: Nguyễn Thị Tân Sương – K44QTKD Tổng Hợp
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD. Ths. Nguyễn Như Phương Anh
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Squared Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
tien luong tuong xung voi ket
qua lam viec cua anh chi
12,0941 2,253 ,507 ,286 ,633
tien luong duoc tra day du,
dung han
11,9647 2,892 ,426 ,282 ,670
chinh sach luong thuong
cong bang thoa dang
11,8824 2,653 ,593 ,384 ,573
anh chi biet ro chinh sach
luong thuong cua cong ty
11,8824 3,010 ,446 ,241 ,659
Đào tạo thăng tiến
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
Cronbach's
Alpha Based on
Standardized
Items N of Items
,742 ,745 6
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Squared Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
cong ty rat quan tam den
cong tac dao tao nhan vien
18,2353 7,968 ,443 ,244 ,716
cong ty dao tao phu hop voi
kha nang va nang luc cua
anh chi
18,1059 8,239 ,327 ,151 ,743
anh chi duoc dao tao day du
cac ky nang de thuc hien tot
cong viec cua minh
18,5412 6,394 ,527 ,377 ,695
cong ty thuong xuyen cu anh
chi di dao tao
18,8824 6,224 ,592 ,398 ,670
cong ty tao nhieu co hoi
thang tien cho anh chi
18,4941 7,110 ,650 ,450 ,663
SVTH: Nguyễn Thị Tân Sương – K44QTKD Tổng Hợp
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD. Ths. Nguyễn Như Phương Anh
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Squared Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
cong ty rat quan tam den
cong tac dao tao nhan vien
18,2353 7,968 ,443 ,244 ,716
cong ty dao tao phu hop voi
kha nang va nang luc cua
anh chi
18,1059 8,239 ,327 ,151 ,743
anh chi duoc dao tao day du
cac ky nang de thuc hien tot
cong viec cua minh
18,5412 6,394 ,527 ,377 ,695
cong ty thuong xuyen cu anh
chi di dao tao
18,8824 6,224 ,592 ,398 ,670
cong ty tao nhieu co hoi
thang tien cho anh chi
18,4941 7,110 ,650 ,450 ,663
cac chinh sach de bat o cong
ty duoc thuc hien cong khai
18,0941 8,277 ,385 ,233 ,729
Đồng nghiệp
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
Cronbach's
Alpha Based on
Standardized
Items N of Items
,853 ,863 4
SVTH: Nguyễn Thị Tân Sương – K44QTKD Tổng Hợp
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD. Ths. Nguyễn Như Phương Anh
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Squared Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
cac dong nghiep lam viec
cham chi
12,0941 2,896 ,653 ,446 ,829
cac dong nghiep cua anh chi
phoi hop lam viec rat tot
12,3176 2,124 ,727 ,546 ,818
dong nghiep cua anh chi rat
than thien
11,9412 2,746 ,740 ,587 ,795
cac dong nghiep doi xu tot
voi nhan vien moi, san sang
giup do ho luc kho khan
12,0000 2,881 ,723 ,557 ,806
Cấp trên
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
Cronbach's
Alpha Based on
Standardized
Items N of Items
,850 ,848 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Squared Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
cap tren quan tam den can
bo cong nhan vien
16,3529 2,850 ,681 ,559 ,809
anh chi nhan duoc ho tro tu
cap trên
16,2000 3,281 ,513 ,462 ,848
cap tren lang nghe quan
diem va suy nghi cua anh chi
16,3176 2,934 ,767 ,670 ,786
anh chi duoc doi xu cong
bang
16,3529 2,945 ,733 ,708 ,794
anh chi tuan thu menh lenh
cap tren cua minh
16,2353 3,325 ,601 ,479 ,830
SVTH: Nguyễn Thị Tân Sương – K44QTKD Tổng Hợp
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD. Ths. Nguyễn Như Phương Anh
Đặc điểm công việc
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
Cronbach's
Alpha Based on
Standardized
Items N of Items
,747 ,762 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Squared Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
cong viec phu hop voi kha
nang so truong cua anh chi
11,6235 2,071 ,542 ,403 ,689
anh chi hieu ro cong viec ma
minh dang lam
11,5294 2,157 ,568 ,361 ,678
cong viec cua anh chi co tam
quan trong nhat dinh doi voi
hoat dong cua cong ty
11,6118 2,074 ,664 ,514 ,631
cong viec cua anh chi co
nhieu thach thuc, tao co hoi
cho anh chi sang tao va phat
trien ca nhan
11,8235 1,980 ,441 ,208 ,747
Phúc lợi
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
Cronbach's
Alpha Based on
Standardized
Items N of Items
,774 ,795 4
Item-Total Statistics
SVTH: Nguyễn Thị Tân Sương – K44QTKD Tổng Hợp
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD. Ths. Nguyễn Như Phương Anh
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Squared Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
cong ty luon tuan thu day du
cac chinh sach phuc loi ve
bao hiem y te, nghi phep va
nghi benh
12,2588 2,289 ,695 ,486 ,671
hang nam cong ty co to chuc
cho anh chi di du lich nghi
duong
12,6471 1,779 ,572 ,381 ,758
cong ty luon dam bao phuc
loi cho anh chi
12,4235 2,485 ,585 ,370 ,723
cac phuc loi anh chi nhan
duoc khong thua kem cac
cong ty khac
12,3647 2,401 ,547 ,335 ,736
3. Kiểm định sự tương quan giữa các biến
Correlations
dieu kien
lam viec
thu
nhap
dao tao
thang tien
cap
tren
dac diem
cong viec
phuc
loi
thai do
lam viec
dong
nghiep
dieu kien lam
viec
Pearson
Correlation
1 ,472** ,690** ,606** ,608** ,738** ,605** ,525**
Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 ,000
N 85 85 85 85 85 85 85 85
thu nhap Pearson
Correlation
,472** 1 ,399** ,594** ,435** ,420** ,418** ,506**
Sig. (2-tailed) ,000
,000 ,000 ,000 ,000 ,000 ,000
N 85 85 85 85 85 85 85 85
dao tao thang
tien
Pearson
Correlation
,690** ,399** 1 ,608** ,679** ,603** ,724** ,558**
Sig. (2-tailed) ,000 ,000
,000 ,000 ,000 ,000 ,000
N 85 85 85 85 85 85 85 85
SVTH: Nguyễn Thị Tân Sương – K44QTKD Tổng Hợp
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD. Ths. Nguyễn Như Phương Anh
cap tren Pearson
Correlation
,606** ,594** ,608** 1 ,657** ,618** ,677** ,779**
Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000
,000 ,000 ,000 ,000
N 85 85 85 85 85 85 85 85
dac diem
cong viec
Pearson
Correlation
,608** ,435** ,679** ,657** 1 ,559** ,773** ,407**
Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000
,000 ,000 ,000
N 85 85 85 85 85 85 85 85
phuc loi Pearson
Correlation
,738** ,420** ,603** ,618** ,559** 1 ,687** ,499**
Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,000
,000 ,000
N 85 85 85 85 85 85 85 85
thai do lam
viec
Pearson
Correlation
,605** ,418** ,724** ,677** ,773** ,687** 1 ,391**
Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 ,000
,000
N 85 85 85 85 85 85 85 85
dong nghiep Pearson
Correlation
,525** ,506** ,558** ,779** ,407** ,499** ,391** 1
Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 ,000
N 85 85 85 85 85 85 85 85
**. Correlation is significant at the 0.01
level (2-tailed).
4. Hồi quy
Đánh giá độ phù hợp của mô hình và kiểm định tự tương quan
Model Summaryb
Mod
el R
R
Square
Adjusted R
Square
Std. Error
of the
Estimate
Change Statistics
Durbin-
Watson
R Square
Change
F
Change df1 df2
Sig. F
Change
1 ,880a ,775 ,754 ,22366 ,775 37,844 7 77 ,000 2,181
SVTH: Nguyễn Thị Tân Sương – K44QTKD Tổng Hợp
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD. Ths. Nguyễn Như Phương Anh
Model Summaryb
Mod
el R
R
Square
Adjusted R
Square
Std. Error
of the
Estimate
Change Statistics
Durbin-
Watson
R Square
Change
F
Change df1 df2
Sig. F
Change
1 ,880a ,775 ,754 ,22366 ,775 37,844 7 77 ,000 2,181
a. Predictors: (Constant), phuc loi, thu nhap, dong nghiep, dac diem cong viec, dao tao thang tien,
dieu kien lam viec, cap trên
b. Dependent Variable: thai do lam
viec
Kiểm định ANOVA về độ phù hợp của mô hình hồi quy
ANOVAb
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression 13,251 7 1,893 37,844 ,000a
Residual 3,852 77 ,050
Total 17,103 84
a. Predictors: (Constant), phuc loi, thu nhap, dong nghiep, dac diem cong viec, dao tao thang
tien, dieu kien lam viec, cap trên
b. Dependent Variable: thai do lam viec
Đo lường hiện tượng đa cộng tuyến
Coefficientsa
Model
Unstandardized
Coefficients
Standardiz
ed
Coefficient
s
t Sig.
Correlations
Collinearity
Statistics
B Std. Error Beta
Zero-
order Partial Part
Toleran
ce VIF
1 (Constant) ,295 ,268 1,099 ,275
dieu kien lam
viec
-,091 ,068 -,125 -1,347 ,182 ,605 -,152 -,073 ,341 2,932
thu nhap ,001 ,059 ,001 ,021 ,983 ,418 ,002 ,001 ,621 1,610
dao tao thang
tien
,306 ,075 ,359 4,063 ,000 ,724 ,420 ,220 ,375 2,666
dong nghiep -,291 ,080 -,342 -3,641 ,000 ,391 -,383 -,197 ,332 3,015
SVTH: Nguyễn Thị Tân Sương – K44QTKD Tổng Hợp
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD. Ths. Nguyễn Như Phương Anh
cap tren ,431 ,119 ,411 3,623 ,001 ,677 ,382 ,196 ,228 4,395
dac diem
cong viec
,293 ,086 ,299 3,400 ,001 ,773 ,361 ,184 ,379 2,640
phuc loi ,293 ,080 ,312 3,672 ,000 ,687 ,386 ,199 ,405 2,471
a. Dependent Variable: thai do lam viec
5. Phân tích thống kê mô tả các biến độc lập
Trung bình các biến điều kiện làm việc
Statistics
moi truong
lam viec an
toan
noi lam viec
sach se
thoang mat
co day du
dien nuoc
cong ty co
day du
phuong tien
de anh chi
lam viec
ap luc cong
viec doi voi
anh chi la
khong qua
cao
anh/ chi
khong lo
lang ve viec
mat viec
lam
thoi gian
lam viec o
cong ty la
phu hop
cach bai tri
khong gian
canh quan
noi lam viec
dep va yen
tinh
noi quy
trong cong
ty ro rang
thuong phat
dung quy
dinh
N Valid 85 85 85 85 85 85 85 85
Missin
g
0 0 0 0 0 0 0 0
Mean 3,7294 3,5647 3,8000 3,2706 3,3765 3,7529 3,7529 4,0824
moi truong lam viec an toan
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid rat khong dong y 3 3,5 3,5 3,5
khong dong y 17 20,0 20,0 23,5
trung lap 5 5,9 5,9 29,4
dong y 35 41,2 41,2 70,6
rat dong y 25 29,4 29,4 100,0
Total 85 100,0 100,0
SVTH: Nguyễn Thị Tân Sương – K44QTKD Tổng Hợp
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD. Ths. Nguyễn Như Phương Anh
cong ty co day du phuong tien de anh chi lam viec
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid rat khong dong y 1 1,2 1,2 1,2
khong dong y 5 5,9 5,9 7,1
trung lap 23 27,1 27,1 34,1
dong y 37 43,5 43,5 77,6
rat dong y 19 22,4 22,4 100,0
Total 85 100,0 100,0
ap luc cong viec doi voi anh chi la khong qua cao
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 20 23,5 23,5 23,5
trung lap 29 34,1 34,1 57,6
dong y 29 34,1 34,1 91,8
rat dong y 7 8,2 8,2 100,0
Total 85 100,0 100,0
anh/ chi khong lo lang ve viec mat viec lam
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid rat khong dong y 4 4,7 4,7 4,7
khong dong y 9 10,6 10,6 15,3
trung lap 31 36,5 36,5 51,8
dong y 33 38,8 38,8 90,6
rat dong y 8 9,4 9,4 100,0
Total 85 100,0 100,0
SVTH: Nguyễn Thị Tân Sương – K44QTKD Tổng Hợp
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD. Ths. Nguyễn Như Phương Anh
thoi gian lam viec o cong ty la phu hop
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 11 12,9 12,9 12,9
trung lap 18 21,2 21,2 34,1
dong y 37 43,5 43,5 77,6
rat dong y 19 22,4 22,4 100,0
Total 85 100,0 100,0
cach bai tri khong gian canh quan noi lam viec dep va yen tinh
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid trung lap 36 42,4 42,4 42,4
dong y 34 40,0 40,0 82,4
rat dong y 15 17,6 17,6 100,0
Total 85 100,0 100,0
noi quy trong cong ty ro rang thuong phat dung quy dinh
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid trung lap 10 11,8 11,8 11,8
dong y 58 68,2 68,2 80,0
rat dong y 17 20,0 20,0 100,0
Total 85 100,0 100,0
SVTH: Nguyễn Thị Tân Sương – K44QTKD Tổng Hợp
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD. Ths. Nguyễn Như Phương Anh
Trung bình các biến cấp trên
Statistics
cap tren quan
tam den can
bo cong nhan
vien
anh chi nhan
duoc ho tro tu
cap tren
cap tren lang
nghe quan
diem va suy
nghi cua anh
chi
cap tren coi
trong tai nang
va su dong
gop cua anh
chi
anh chi duoc
doi xu cong
bang
anh chi tuan
thu menh
lenh cap tren
cua minh
N Valid 85 85 85 85 85 85
Missing 0 0 0 0 0 0
Mean 4,0118 4,1647 4,0471 3,9647 4,0118 4,1294
cap tren quan tam den can bo cong nhan vien
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 3 3,5 3,5 3,5
trung lap 6 7,1 7,1 10,6
dong y 63 74,1 74,1 84,7
rat dong y 13 15,3 15,3 100,0
Total 85 100,0 100,0
anh chi nhan duoc ho tro tu cap tren
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid trung lap 7 8,2 8,2 8,2
dong y 57 67,1 67,1 75,3
rat dong y 21 24,7 24,7 100,0
Total 85 100,0 100,0
SVTH: Nguyễn Thị Tân Sương – K44QTKD Tổng Hợp
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD. Ths. Nguyễn Như Phương Anh
cap tren lang nghe quan diem va suy nghi cua anh chi
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 2 2,4 2,4 2,4
trung lap 4 4,7 4,7 7,1
dong y 67 78,8 78,8 85,9
rat dong y 12 14,1 14,1 100,0
Total 85 100,0 100,0
cap tren coi trong tai nang va su dong gop cua anh chi
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid trung lap 13 15,3 15,3 15,3
dong y 62 72,9 72,9 88,2
rat dong y 10 11,8 11,8 100,0
Total 85 100,0 100,0
anh chi duoc doi xu cong bang
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 2 2,4 2,4 2,4
trung lap 6 7,1 7,1 9,4
dong y 66 77,6 77,6 87,1
rat dong y 11 12,9 12,9 100,0
Total 85 100,0 100,0
anh chi tuan thu menh lenh cap tren cua minh
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid trung lap 5 5,9 5,9 5,9
dong y 64 75,3 75,3 81,2
rat dong y 16 18,8 18,8 100,0
Total 85 100,0 100,0
SVTH: Nguyễn Thị Tân Sương – K44QTKD Tổng Hợp
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD. Ths. Nguyễn Như Phương Anh
Trung bình các biến đồng nghiệp
Statistics
cac dong nghiep
lam viec cham
chi
cac dong nghiep
cua anh chi phoi
hop lam viec rat
tot
dong nghiep cua
anh chi rat than
thien
dong nghiep cua
anh chi dang tin
cay
cac dong nghiep
doi xu tot voi
nhan vien moi,
san sang giup do
ho luc kho khan
N Valid 85 85 85 85 85
Missing 0 0 0 0 0
Mean 4,0235 3,8000 4,1765 3,9059 4,1176
cac dong nghiep lam viec cham chi
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 2 2,4 2,4 2,4
trung lap 7 8,2 8,2 10,6
dong y 63 74,1 74,1 84,7
rat dong y 13 15,3 15,3 100,0
Total 85 100,0 100,0
cac dong nghiep cua anh chi phoi hop lam viec rat tot
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 2 2,4 2,4 2,4
trung lap 32 37,6 37,6 40,0
dong y 32 37,6 37,6 77,6
rat dong y 19 22,4 22,4 100,0
Total 85 100,0 100,0
SVTH: Nguyễn Thị Tân Sương – K44QTKD Tổng Hợp
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD. Ths. Nguyễn Như Phương Anh
dong nghiep cua anh chi rat than thien
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid trung lap 8 9,4 9,4 9,4
dong y 54 63,5 63,5 72,9
rat dong y 23 27,1 27,1 100,0
Total 85 100,0 100,0
dong nghiep cua anh chi dang tin cay
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 2 2,4 2,4 2,4
trung lap 16 18,8 18,8 21,2
dong y 55 64,7 64,7 85,9
rat dong y 12 14,1 14,1 100,0
Total 85 100,0 100,0
cac dong nghiep doi xu tot voi nhan vien moi, san sang giup do ho luc kho
khan
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid trung lap 8 9,4 9,4 9,4
dong y 59 69,4 69,4 78,8
rat dong y 18 21,2 21,2 100,0
Total 85 100,0 100,0
SVTH: Nguyễn Thị Tân Sương – K44QTKD Tổng Hợp
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD. Ths. Nguyễn Như Phương Anh
Trung bình các biến đào tạo thăng tiến
Statistics
cong ty rat
quan tam den
cong tac dao
tao nhan vien
cong ty dao
tao phu hop
voi kha nang
va nang luc
cua anh chi
anh chi duoc
dao tao day du
cac ky nang
de thuc hien
tot cong viec
cua minh
cong ty thuong
xuyen cu anh
chi di dao tao
cong ty tao
nhieu co hoi
thang tien cho
anh chi
cac chinh sach
de bat o cong
ty duoc thuc
hien cong khai
N Valid 85 85 85 85 85 85
Missing 0 0 0 0 0 0
Mean 3,8353 3,9647 3,5294 3,1882 3,5765 3,9765
anh chi duoc dao tao day du cac ky nang de thuc hien tot cong viec cua minh
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid rat khong dong y 1 1,2 1,2 1,2
khong dong y 17 20,0 20,0 21,2
trung lap 15 17,6 17,6 38,8
dong y 40 47,1 47,1 85,9
rat dong y 12 14,1 14,1 100,0
Total 85 100,0 100,0
cong ty rat quan tam den cong tac dao tao nhan vien
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 3 3,5 3,5 3,5
trung lap 18 21,2 21,2 24,7
dong y 54 63,5 63,5 88,2
rat dong y 10 11,8 11,8 100,0
Total 85 100,0 100,0
SVTH: Nguyễn Thị Tân Sương – K44QTKD Tổng Hợp
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD. Ths. Nguyễn Như Phương Anh
cong ty thuong xuyen cu anh chi di dao tao
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid rat khong dong y 3 3,5 3,5 3,5
khong dong y 18 21,2 21,2 24,7
trung lap 31 36,5 36,5 61,2
dong y 26 30,6 30,6 91,8
rat dong y 7 8,2 8,2 100,0
Total 85 100,0 100,0
cac chinh sach de bat o cong ty duoc thuc hien cong khai
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 4 4,7 4,7 4,7
trung lap 6 7,1 7,1 11,8
dong y 63 74,1 74,1 85,9
rat dong y 12 14,1 14,1 100,0
Total 85 100,0 100,0
cong ty dao tao phu hop voi kha nang va nang luc cua anh chi
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 2 2,4 2,4 2,4
trung lap 17 20,0 20,0 22,4
dong y 48 56,5 56,5 78,8
rat dong y 18 21,2 21,2 100,0
Total 85 100,0 100,0
SVTH: Nguyễn Thị Tân Sương – K44QTKD Tổng Hợp
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD. Ths. Nguyễn Như Phương Anh
cong ty tao nhieu co hoi thang tien cho anh chi
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 1 1,2 1,2 1,2
trung lap 44 51,8 51,8 52,9
dong y 30 35,3 35,3 88,2
rat dong y 10 11,8 11,8 100,0
Total 85 100,0 100,0
Trung bình Đặc điểm công việc
Statistics
cong viec phu
hop voi kha nang
so truong cua
anh chi
anh chi hieu ro
cong viec ma
minh dang lam
cong viec cua
anh chi co tam
quan trong nhat
dinh doi voi hoat
dong cua cong ty
cong viec cua
anh chi co nhieu
thach thuc, tao
co hoi cho anh
chi sang tao va
phat trien ca
nhan
anh chi duoc
quyen quyet dinh
mot so van de
trong pham vi
trach nhiem
quyen han cua
minh
N Valid 85 85 85 85 85
Missing 0 0 0 0 0
Mean 3,9059 4,0000 3,9176 3,7059 3,7294
cong viec phu hop voi kha nang so truong cua anh chi
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 2 2,4 2,4 2,4
trung lap 14 16,5 16,5 18,8
dong y 59 69,4 69,4 88,2
rat dong y 10 11,8 11,8 100,0
Total 85 100,0 100,0
SVTH: Nguyễn Thị Tân Sương – K44QTKD Tổng Hợp
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD. Ths. Nguyễn Như Phương Anh
anh chi hieu ro cong viec ma minh dang lam
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 2 2,4 2,4 2,4
trung lap 7 8,2 8,2 10,6
dong y 65 76,5 76,5 87,1
rat dong y 11 12,9 12,9 100,0
Total 85 100,0 100,0
cong viec cua anh chi co tam quan trong nhat dinh doi voi hoat dong cua cong ty
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 2 2,4 2,4 2,4
trung lap 10 11,8 11,8 14,1
dong y 66 77,6 77,6 91,8
rat dong y 7 8,2 8,2 100,0
Total 85 100,0 100,0
cong viec cua anh chi co nhieu thach thuc, tao co hoi cho anh chi sang tao va
phat trien ca nhan
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid trung lap 38 44,7 44,7 44,7
dong y 34 40,0 40,0 84,7
rat dong y 13 15,3 15,3 100,0
Total 85 100,0 100,0
SVTH: Nguyễn Thị Tân Sương – K44QTKD Tổng Hợp
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD. Ths. Nguyễn Như Phương Anh
anh chi duoc quyen quyet dinh mot so van de trong pham vi trach nhiem quyen
han cua minh
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 2 2,4 2,4 2,4
trung lap 30 35,3 35,3 37,6
dong y 42 49,4 49,4 87,1
rat dong y 11 12,9 12,9 100,0
Total 85 100,0 100,0
Trung bình nhân tố thái độ làm việc
Statistics
nhin chung anh
chi cam thay
chat luong va
thai do lam viec
cua minh la tot
moi truong lam
viec trong cong
ty tao cho anh
chi phat huy het
kha nang cua
minh
anh chi tao duoc
tac phong nghe
nghiep hieu qua
anh chi co tinh
than hoan thanh
cong viec som
dung thoi gian
quy dinh
anh chi co kha
nang lam viec
cung cac dong
nghiep trong
cong ty tot
N Valid 85 85 85 85 85
Missing 0 0 0 0 0
Mean 3,7176 4,0000 4,0824 4,1059 4,1647
nhin chung anh chi cam thay chat luong va thai do lam viec cua minh la tot
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid trung lap 33 38,8 38,8 38,8
dong y 43 50,6 50,6 89,4
rat dong y 9 10,6 10,6 100,0
Total 85 100,0 100,0
SVTH: Nguyễn Thị Tân Sương – K44QTKD Tổng Hợp
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD. Ths. Nguyễn Như Phương Anh
moi truong lam viec trong cong ty tao cho anh chi phat huy het kha nang cua
minh
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 2 2,4 2,4 2,4
trung lap 13 15,3 15,3 17,6
dong y 53 62,4 62,4 80,0
rat dong y 17 20,0 20,0 100,0
Total 85 100,0 100,0
anh chi tao duoc tac phong nghe nghiep hieu qua
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 2 2,4 2,4 2,4
trung lap 9 10,6 10,6 12,9
dong y 54 63,5 63,5 76,5
rat dong y 20 23,5 23,5 100,0
Total 85 100,0 100,0
anh chi co tinh than hoan thanh cong viec som dung thoi gian quy dinh
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid trung lap 10 11,8 11,8 11,8
dong y 56 65,9 65,9 77,6
rat dong y 19 22,4 22,4 100,0
Total 85 100,0 100,0
anh chi co kha nang lam viec cung cac dong nghiep trong cong ty tot
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid trung lap 6 7,1 7,1 7,1
dong y 59 69,4 69,4 76,5
rat dong y 20 23,5 23,5 100,0
Total 85 100,0 100,0
SVTH: Nguyễn Thị Tân Sương – K44QTKD Tổng Hợp
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD. Ths. Nguyễn Như Phương Anh
SVTH: Nguyễn Thị Tân Sương – K44QTKD Tổng Hợp
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- nghien_cuu_ve_thai_do_lam_viec_cua_can_bo_cong_nhan_vien_tai_cong_ty_co_phan_vien_thong_fpt_chi_nhan.pdf