Khóa luận Nhu cầu tiêu dùng thịt lợn và mức độ sẵn sàng chi trả cho thịt lợn an toàn của người dân trên địa bàn thành phố Huế
Giải pháp về địa điểm: nghiên cứu cho thấy người dân thường mua thịt ở địa
điểm thuận lơi.Đối với người dân Tp Huế chợ được đánh giá là địa điểm mua thịt
thuận lợi nhất, điều này là do khi mua thịt thì họ đồng thời mua các mặt hàng khác và
do thói quen mua sắm ở chợ của người dân. Do đó khi đưa thịt an toàn ra thị trường,
phân phối đến các chợ sẽ tạo điều kiện tốt cho người dân tiêu dùng, có thể là mở các
quầy bán thịt an toàn và trực tiếp quản lý, cũng có thể là phân phối đến đến những kỹ
việc bán thịt an toàn của những cá nhân này không để thịt an toàn không bị bán lẫn
lộn với thịt khác. Hiện tại siêu thị chưa phải là nơi mua thịt thường xuyên của người
dân, nên lượng bán thịt tại siêu thị đang hạn chế. Tuy nhiên cần xem xét để phân phối
với lượng thịt an toàn lớn hơn trong tương lai khi người dân có thói quen mua sắm ở
siêu thị.
Giải pháp về xúc tiến: Người tiêu dùng có hiểu biết khá rõ về các đặc điểm
của thịt lợn an toàn, vì vậy cần thông tin cho người tiêu dùng về những địa điểm bán
thịt an toàn, nguồn gốc thịt, giá bán để thu hút người tiêu dùng.
135 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1546 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Nhu cầu tiêu dùng thịt lợn và mức độ sẵn sàng chi trả cho thịt lợn an toàn của người dân trên địa bàn thành phố Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
sau đây (nhiều lựa chọn):
Các loại vi rút mới xuất hiện trong thịt Các chất phụ (chất bảo quản)
Các dư lượng trong thịt (thuốc kháng sinh, kích thích tố) Thịt từ lợn bị bệnh
Không đảm bảo vệ sinh trong vận chuyển Không đảm bảo vệ sinh trong giết mổ
Khác (xin ghi rõ).
Câu11: Đánh giá mức độ đồng ý của Ông/bà về các phát biểu sau đối với thịt sạch
1=Rất không đồng ý, 2=Không đồng ý, 3=Trung lập, 4=Đồng ý, 5=Rất đồng ý
Chợ Siêu thị
Phát biểu 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
1. Giá thịt hợp lý
2.Thịt tươi
3. Thịt đảm bảo vệ sinh
4. Thịt đảm bảo an toàn thực phẩm
5. Không gian bày bán sạch sẽ
7. Địa điểm bán thuận lợi
Phát biểu 1 2 3 4 5
1.Lợn không nuôi bằng chất tăng trưởng
2.Lợn được chăn nuôi theo kiểu truyền thống
3.là lợn được nuôi như bình thường nhưng được kiểm soát
về các dư lượng như thuốc kháng sinh và hormone
4.Thức ăn cho lợn được kiểm tra hoàn toàn không chưa chất
hóa học độc hại và thuốc trừ sâu
5.Thịt sạch giảm chất béo có hại cho người sử dụng
6.An toàn cho sức khỏe người sử dụng
7.Chứa nhiều chất dinh dưỡng hơn
8.Lợn được giết mổ, vận chuyển, bày bán hợp vệ sinh
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh
Hòa
SVTH: Lê Thị Hương
Câu 12: Ông/bà có mong muốn tiêu dùng đối với thịt sạch
Rất không mong muốn Không mong muốn Trung lập
Mong muốn Rất mong muốn
Câu 13: Ông/bà sẵn sàng trả cao hơn bao nhiêu tiền cho thịt sạch so với thịt
trên thị trường hiện nay:
Không trả thêm Dưới 10% Từ 10-20% Trên 20%
Câu 14 : Ông/bà có những đề xuất nào để thịt đảm bảo chất lượng, an toàn, vệ
sinh hơn:
PHẦN B: Ông/bà vui lòng trả lời các thông tin sau:
15: Họ tên: Nam Nữ
16: Tuổi: 55 tuổi
17: Nghề nghiệp: Sinh viên Nhân viên Về hưu Nội trợ Việc tự do
18: Trình độ học vấn: Cấp 3 trở xuống Trung cấp,cđ,đại học Trên đại
học
19: Chi phí cho thực phẩm trung bình hàng tháng của gia đình
2 triệu
20: Số người cùng ăn trong gia đình: ..
21: Địa chỉ:
22: Số điện thoại: .
Xin chân thành cảm ơn quý Ông/bà!
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh
Hòa
SVTH: Lê Thị Hương
PHỤ LỤC 2: KẾT QUẢ XỬ LÝ SPSS
Kiểm tra phân phối chuẩn
One-Sample Kolmogorov-Smirnov Test
thit
nac
mau
hong
phan
mo o
thit
mau
trang
thit
co do
dan
hoi
tot
khon
g co
mui
la
ty le
nac
cao
giong
lon
dia
phuo
ng
thit
sach
se
khon
g
gian
bay
ban
sach
se
thit
khon
g bi
benh
thit
khon
g
chua
chat
bao
quan
co
dau
kiem
dinh
cua
thu y
muc
do
quen
biet
voi
nguoi
ban
cao
uy tin
cua
nguoi
ban
cao
dia
diem
ban
thuan
loi
N 119 119 119 119 119 119 119 119 119 119 119 119 119 119
Normal
Paramete
rsa
Mean 4.008
4
4.058
8
3.815
1
3.916
0
3.99
16
3.789
9
4.60
50
4.319
3
4.218
5
4.033
6
4.731
1
4.411
8
4.352
9
4.100
8
Std.
Deviatio
n
.6443
5
.6007
6
.6634
1
.6584
5
.807
76
.9007
9
.540
22
.6756
4
.7267
3
.7356
9
.4818
3
.7963
0
.7545
1
.5271
4
Most
Extreme
Difference
s
Absolute .369 .329 .299 .290 .244 .214 .398 .280 .254 .233 .460 .358 .317 .383
Positive .337 .329 .256 .273 .210 .188 .238 .245 .223 .233 .288 .230 .196 .383
Negative -.369 -.310 -.299 -.290 -.244 -.214 -.398 -.280 -.254 -.230 -.460 -.358 -.317 -.332
Kolmogorov-Smirnov
Z 4.023 3.588 3.260 3.166
2.65
8 2.335
4.34
1 3.056 2.769 2.536 5.013 3.907 3.459 4.173
Asymp. Sig. (2-
tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
a. Test distribution is
Normal.
One-Sample Kolmogorov-Smirnov Test
gia thit
lon o
cho
hop ly
thit o
cho
tuoi
thit o
cho
dam
bao ve
sinh
thit o
cho
dam
bao
an
toan
khong
gian o
cho
bay
ban
sach
se
cho la
dia
diem
ban
thuan
loi
gia thit
o sieu
thi hop
ly
thit o
sieu
thi tuoi
thit o
sieu
thi
dam
bao ve
sinh
thit o
sieu
thi
dam
bao
an
toan
khong
gian o
sieu
thi
sach
se
sieu
thi la
dia
diem
ban
thuan
loi
N 44 44 44 44 44 44 44 44 44 44 44 44
Normal
Parameters
a
Mean 3.727
3
4.090
9
3.068
2
3.045
5
3.090
9
4.045
5
3.795
5
3.227
3
4.590
9
4.590
9
4.545
5
2.613
6
Std.
Deviation
.7270
1
.7414
1
.7593
7
.8340
0
.9103
6
.7138
0
.7014
8
1.008
42
.7255
5
.6583
3
.6270
8
.8948
4
Most
Extreme
Differences
Absolute .419 .383 .286 .228 .227 .361 .342 .271 .418 .415 .379 .299
Positive .308 .322 .286 .226 .180 .321 .272 .271 .286 .267 .234 .299
Negative -.419 -.383 -.282 -.228 -.227 -.361 -.342 -.229 -.418 -.415 -.379 -.201
Kolmogorov-Smirnov Z 2.779 2.541 1.896 1.514 1.508 2.394 2.268 1.797 2.773 2.750 2.516 1.983
Asymp. Sig. (2-tailed) .000 .000 .002 .020 .021 .000 .000 .003 .000 .000 .000 .001
a. Test distribution is
Normal.
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh
Hòa
SVTH: Lê Thị Hương
Phụ lục 2.2.1 Khái quát đặc điểm mẫu điều tra
gioi tinh
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Nam 14 11.8 11.8 11.8
Nu 105 88.2 88.2 100.0
Total 119 100.0 100.0
Tuoi
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid <25 18 15.1 15.1 15.1
25-40 20 16.8 16.8 31.9
40-55 49 41.2 41.2 73.1
>55 32 26.9 26.9 100.0
Total 119 100.0 100.0
nghe nghiep
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid sinh vien 16 13.4 13.4 13.4
nhan vien 20 16.8 16.8 30.3
ve huu 35 29.4 29.4 59.7
noi tro 14 11.8 11.8 71.4
viec tu do 34 28.6 28.6 100.0
Total 119 100.0 100.0
trinh do hoc van
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid cap ba tro xuong 48 40.3 40.3 40.3
trung cap, cao dang, dai hoc 66 55.5 55.5 95.8
sau dai hoc 5 4.2 4.2 100.0
Total 119 100.0 100.0
chi phi thuc pham binh quan
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid < 1 trieu 18 15.1 15.1 15.1
1-1,5 trieu 23 19.3 19.3 34.5
1,5 - 2 trieu 25 21.0 21.0 55.5
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh
Hòa
SVTH: Lê Thị Hương
> 2 trieu 53 44.5 44.5 100.0
Total 119 100.0 100.0
Crosstabs
tuoi * trinh do hoc van Crosstabulation
trinh do hoc van
Total
cap ba tro
xuong
trung cap,
cao dang, dai
hoc sau dai hoc
tuoi <25 Count 1 15 2 18
% within trinh do hoc
van
2.1% 22.7% 40.0% 15.1%
25-40 Count 6 13 1 20
% within trinh do hoc
van
12.5% 19.7% 20.0% 16.8%
40-55 Count 29 19 1 49
% within trinh do hoc
van
60.4% 28.8% 20.0% 41.2%
>55 Count 12 19 1 32
% within trinh do hoc
van
25.0% 28.8% 20.0% 26.9%
Total Count 48 66 5 119
% within trinh do hoc
van
100.0% 100.0% 100.0% 100.0%
nghe nghiep * trinh do hoc van Crosstabulation
trinh do hoc van
Total
cap ba tro
xuong
trung cap,
cao dang,
dai hoc
sau dai
hoc
nghe
nghiep
sinh vien Count 0 15 1 16
% within trinh do
hoc van .0% 22.7% 20.0% 13.4%
nhan
vien
Count 3 14 3 20
% within trinh do
hoc van 6.2% 21.2% 60.0% 16.8%
ve huu Count 8 26 1 35
% within trinh do
hoc van 16.7% 39.4% 20.0% 29.4%
noi tro Count 12 2 0 14
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh
Hòa
SVTH: Lê Thị Hương
% within trinh do
hoc van 25.0% 3.0% .0% 11.8%
viec tu
do
Count 25 9 0 34
% within trinh do
hoc van 52.1% 13.6% .0% 28.6%
Total Count 48 66 5 119
% within trinh do
hoc van 100.0% 100.0% 100.0% 100.0%
chi phi thuc pham binh quan * so nguoi cung an Crosstabulation
so nguoi cung an Tota
l2 3 4 5 6 7 8 9 10
chi phi thuc
pham binh
quan
< 1
trieu
Count 4 4 7 3 0 0 0 0 0 18
% within so
nguoi cung
an
33.3
%
19.0
%
18.9
%
17.6
% .0% .0% .0% .0% .0%
15.1
%
1-1,5
trieu
Count 4 8 9 1 1 0 0 0 0 23
% within so
nguoi cung
an
33.3
%
38.1
%
24.3
%
5.9
%
5.9
% .0% .0% .0% .0%
19.3
%
1,5 -
2
trieu
Count 3 3 9 4 6 0 0 0 0 25
% within so
nguoi cung
an
25.0
%
14.3
%
24.3
%
23.5
%
35.3
% .0% .0% .0% .0%
21.0
%
> 2
trieu
Count 1 6 12 9 10 8 2 4 1 53
% within so
nguoi cung
an
8.3
%
28.6
%
32.4
%
52.9
%
58.8
%
100.
0%
100.
0%
100.
0%
100.
0%
44.5
%
Total Count 12 21 37 17 17 8 2 4 1 119
% within so
nguoi cung
an
100.
0%
100.
0%
100.
0%
100.
0%
100.
0%
100.
0%
100.
0%
100.
0%
100.
0%
100.
0%
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh
Hòa
SVTH: Lê Thị Hương
2.2.2 Nhu cầu tiêu dùng thịt lợn của người dân trên địa bàn Tp Huế
2.2.2.1 Thực trạng tiêu dùng thịt và thịt lợn của người dân Tp Huế
thit bo la loai thit thuong mua
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid thu nhat 29 24.4 24.4 24.4
thu hai 77 64.7 64.7 89.1
thu ba 10 8.4 8.4 97.5
thu bon 3 2.5 2.5 100.0
Total 119 100.0 100.0
thit heo la loai thit thuong mua
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid thu nhat 90 75.6 75.6 75.6
thu hai 24 20.2 20.2 95.8
thu ba 3 2.5 2.5 98.3
thu bon 2 1.7 1.7 100.0
Total 119 100.0 100.0
thit ga kien là loai thit thuong mua
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid thu nhat 1 .8 .8 .8
thu hai 10 8.4 8.4 9.2
thu ba 59 49.6 49.6 58.8
thu bon 17 14.3 14.3 73.1
thu nam 32 26.9 26.9 100.0
Total 119 100.0 100.0
thit ga cong nghiep la loai thit thuong mua
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid thu hai 2 1.7 1.7 1.7
thu ba 20 16.8 16.8 18.5
thu bon 43 36.1 36.1 54.6
thu nam 54 45.4 45.4 100.0
Total 119 100.0 100.0
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh
Hòa
SVTH: Lê Thị Hương
thit vit la loai thit thuong mua
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid thu nhat 2 1.7 1.7 1.7
thu hai 5 4.2 4.2 5.9
thu ba 28 23.5 23.5 29.4
thu bon 54 45.4 45.4 74.8
thu nam 30 25.2 25.2 100.0
Total 119 100.0 100.0
thit bo la loai thit thich mua
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid thu nhat 61 51.3 51.3 51.3
thu hai 50 42.0 42.0 93.3
thu ba 8 6.7 6.7 100.0
Total 119 100.0 100.0
thit lon la loai thit thich mua
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid thu nhat 42 35.3 35.3 35.3
thu hai 28 23.5 23.5 58.8
thu ba 42 35.3 35.3 94.1
thu bon 7 5.9 5.9 100.0
Total 119 100.0 100.0
thit ga kien la loai thit thich mua
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid thu nhat 17 14.3 14.3 14.3
thu hai 36 30.3 30.3 44.5
thu ba 56 47.1 47.1 91.6
thu bon 7 5.9 5.9 97.5
thu nam 3 2.5 2.5 100.0
Total 119 100.0 100.0
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh
Hòa
SVTH: Lê Thị Hương
thit ga cong nghiep la loai thit thich mua
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid thu bon 37 31.1 31.1 31.1
thu nam 82 68.9 68.9 100.0
Total 119 100.0 100.0
thit vit la loai thit thich mua
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid thu nhat 2 1.7 1.7 1.7
thu hai 4 3.4 3.4 5.0
thu ba 13 10.9 10.9 16.0
thu bon 71 59.7 59.7 75.6
thu nam 29 24.4 24.4 100.0
Total 119 100.0 100.0
thich mua nhat do huong vi ngon
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Co 59 49.6 49.6 49.6
Khong 60 50.4 50.4 100.0
Total 119 100.0 100.0
thich mua do de che bien
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Co 79 66.4 66.4 66.4
Khong 40 33.6 33.6 100.0
Total 119 100.0 100.0
thich mua do giau dinh duong
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Co 76 63.9 63.9 63.9
Khong 43 36.1 36.1 100.0
Total 119 100.0 100.0
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh
Hòa
SVTH: Lê Thị Hương
co hoi gia khi mua
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Co 43 36.1 36.1 36.1
Khong 50 42.0 42.0 78.2
thinh thoang 26 21.8 21.8 100.0
Total 119 100.0 100.0
thit nac ma hoa
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid thu nhat 35 29.4 29.4 29.4
thu hai 12 10.1 10.1 39.5
thu ba 11 9.2 9.2 48.7
thu bon 17 14.3 14.3 63.0
thu nam 44 37.0 37.0 100.0
Total 119 100.0 100.0
cot let ma hoa
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid thu nhat 8 6.7 6.7 6.7
thu hai 26 21.8 21.8 28.6
thu ba 15 12.6 12.6 41.2
thu bon 3 2.5 2.5 43.7
thu nam 67 56.3 56.3 100.0
Total 119 100.0 100.0
ba chi ma hoa
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid thu nhat 31 26.1 26.1 26.1
thu hai 23 19.3 19.3 45.4
thu ba 16 13.4 13.4 58.8
thu bon 9 7.6 7.6 66.4
thu nam 40 33.6 33.6 100.0
Total 119 100.0 100.0
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh
Hòa
SVTH: Lê Thị Hương
thit vai ma hoa
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid thu nhat 4 3.4 3.4 3.4
thu hai 16 13.4 13.4 16.8
thu ba 11 9.2 9.2 26.1
thu bon 10 8.4 8.4 34.5
thu nam 78 65.5 65.5 100.0
Total 119 100.0 100.0
thi mong ma hoa
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid thu nhat 21 17.6 17.6 17.6
thu hai 17 14.3 14.3 31.9
thu ba 20 16.8 16.8 48.7
thu bon 12 10.1 10.1 58.8
thu nam 49 41.2 41.2 100.0
Total 119 100.0 100.0
thit suon ma hoa
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid thu nhat 10 8.4 8.4 8.4
thu hai 19 16.0 16.0 24.4
thu ba 19 16.0 16.0 40.3
thu bon 16 13.4 13.4 53.8
thu nam 55 46.2 46.2 100.0
Total 119 100.0 100.0
thit dui ma hoa
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid thu nhat 6 5.0 5.0 5.0
thu hai 2 1.7 1.7 6.7
thu ba 4 3.4 3.4 10.1
thu bon 6 5.0 5.0 15.1
thu nam 101 84.9 84.9 100.0
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh
Hòa
SVTH: Lê Thị Hương
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid thu nhat 4 3.4 3.4 3.4
thu hai 16 13.4 13.4 16.8
thu ba 11 9.2 9.2 26.1
thu bon 10 8.4 8.4 34.5
thu nam 78 65.5 65.5 100.0
Total 119 100.0 100.0
chan gio ma hoa
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid thu nhat 1 .8 .8 .8
thu hai 4 3.4 3.4 4.2
thu ba 3 2.5 2.5 6.7
thu bon 5 4.2 4.2 10.9
thu nam 106 89.1 89.1 100.0
Total 119 100.0 100.0
muc do thuong xuyen mua o cho
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid hang ngay 29 24.4 24.4 24.4
vai lan/tuan 67 56.3 56.3 80.7
thinh thoang 23 19.3 19.3 100.0
Total 119 100.0 100.0
gia tri thuong xuyen mua o cho
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid <30.000 47 39.5 39.5 39.5
30.000-50.000 55 46.2 46.2 85.7
50.000-70.000 8 6.7 6.7 92.4
>70.000 9 7.6 7.6 100.0
Total 119 100.0 100.0
thoi gian thuong xuyen mua
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Sang 118 99.2 99.2 99.2
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh
Hòa
SVTH: Lê Thị Hương
Chieu 1 .8 .8 100.0
Total 119 100.0 100.0
muc do thuong xuyen mua o sieu thi
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid vai lan/tuan 6 5.0 5.0 5.0
thinh thoang 38 31.9 31.9 37.0
chua bao gio 75 63.0 63.0 100.0
Total 119 100.0 100.0
gia tri moi lan mua o sieu thi
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid <30.000 5 4.2 11.4 11.4
30.000-50.000 22 18.5 50.0 61.4
50.000-70.000 9 7.6 20.5 81.8
>70.000 8 6.7 18.2 100.0
Total 44 37.0 100.0
Missing System 75 63.0
Total 119 100.0
thoi gian thuong mua o sieu thi
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Sang 14 11.8 31.8 31.8
Chieu 16 13.4 36.4 68.2
Toi 14 11.8 31.8 100.0
Total 44 37.0 100.0
Missing System 75 63.0
Total 119 100.0
muc do thuong xuyen mua o quan doc duong
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid vai lan/tuan 6 5.0 5.0 5.0
thinh thoang 12 10.1 10.1 15.1
chua bao gio 101 84.9 84.9 100.0
Total 119 100.0 100.0
gia tri moi lan mua o quan doc duong
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh
Hòa
SVTH: Lê Thị Hương
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid <30.000 8 6.7 44.4 44.4
30.000-50.000 6 5.0 33.3 77.8
50.000-70.000 1 .8 5.6 83.3
>70.000 3 2.5 16.7 100.0
Total 18 15.1 100.0
Missing System 101 84.9
Total 119 100.0
thoi gian thuong mua o quan doc duong
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Sang 18 15.1 100.0 100.0
Missing System 101 84.9
Total 119 100.0
phuong * muc do thuong xuyen mua o quan doc duong Crosstabulation
muc do thuong xuyen mua o quan doc
duong
Totalvai lan/tuan
thinh
thoang
chua bao
gio
Phuong phuoc
vinh
Count 0 2 25 27
% within muc do
thuong xuyen mua o
quan doc duong
.0% 16.7% 24.8% 22.7%
an cuu Count 0 1 22 23
% within muc do
thuong xuyen mua o
quan doc duong
.0% 8.3% 21.8% 19.3%
an dong Count 0 2 14 16
% within muc do
thuong xuyen mua o
quan doc duong
.0% 16.7% 13.9% 13.4%
thuan Count 4 2 10 16
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh
Hòa
SVTH: Lê Thị Hương
thanh % within muc do
thuong xuyen mua o
quan doc duong
66.7% 16.7% 9.9% 13.4%
thuan hoa Count 1 4 12 17
% within muc do
thuong xuyen mua o
quan doc duong
16.7% 33.3% 11.9% 14.3%
tay loc Count 1 1 18 20
% within muc do
thuong xuyen mua o
quan doc duong
16.7% 8.3% 17.8% 16.8%
Total Count 6 12 101 119
% within muc do
thuong xuyen mua o
quan doc duong
100.0% 100.0% 100.0% 100.0%
khong mua thuong xuyen o sieu thi do gia thit cao
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Co 26 21.8 21.8 21.8
khong 93 78.2 78.2 100.0
Total 119 100.0 100.0
do di lai khong thuan tien
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 97 81.5 81.5 81.5
khong 22 18.5 18.5 100.0
Total 119 100.0 100.0
do thit o sieu thi khong tuoi bang ngoai cho
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Co 50 42.0 42.0 42.0
Khong 69 58.0 58.0 100.0
Total 119 100.0 100.0
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh
Hòa
SVTH: Lê Thị Hương
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh
Hòa
SVTH: Lê Thị Hương
Mối liên hệ giữa đi siêu thị với các biến thuộc về cá nhân
di sieu thi ma hoa * gioi tinh
Chi-Square Tests
Value Df
Asymp. Sig. (2-
sided)
Exact Sig. (2-
sided)
Exact Sig. (1-
sided)
Pearson Chi-Square .481a 1 .488
Continuity Correctionb .159 1 .690
Likelihood Ratio .497 1 .481
Fisher's Exact Test .568 .352
Linear-by-Linear Association .477 1 .490
N of Valid Casesb 119
a. 0 cells (.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 5.18.
b. Computed only for a 2x2 table
di sieu thi ma hoa * tuoi
Chi-Square Tests
Value df
Asymp. Sig. (2-
sided)
Pearson Chi-Square 2.484a 3 .478
Likelihood Ratio 2.494 3 .476
Linear-by-Linear Association .536 1 .464
N of Valid Cases 119
a. 0 cells (.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count
is 6.66.
di sieu thi ma hoa * nghe nghiep
Chi-Square Tests
Value df
Asymp. Sig. (2-
sided)
Pearson Chi-Square 4.076a 4 .396
Likelihood Ratio 4.290 4 .368
Linear-by-Linear Association .897 1 .344
N of Valid Cases 119
a. 0 cells (.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count
is 5.18.
di sieu thi ma hoa * trinh do hoc van
Chi-Square Tests
Value df
Asymp. Sig. (2-
sided)
Pearson Chi-Square .834a 2 .659
Likelihood Ratio .894 2 .640
Linear-by-Linear Association .001 1 .973
N of Valid Cases 119
a. 2 cells (33.3%) have expected count less than 5. The minimum expected
count is 1.85.
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh
Hòa
SVTH: Lê Thị Hương
di sieu thi ma hoa * chi phi thuc pham binh quan
Chi-Square Tests
Value df
Asymp. Sig. (2-
sided)
Pearson Chi-Square 2.821a 3 .420
Likelihood Ratio 2.892 3 .409
Linear-by-Linear Association 1.946 1 .163
N of Valid Cases 119
a. 0 cells (.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count
is 6.66.
2.2.2.2 Đánh giá các nhân tố người tiêu dùng quan tâm khi mua thịt lợn
a. Phân tích nhân tố
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .652
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 581.764
Df 91
Sig. .000
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4
phan mo o thit mau trang .817
thit co do dan hoi tot .797
khong co mui la .737
thit nac mau hong .731
thit khong chua chat bao
quan .811
thit khong bi benh .791
khong gian bay ban sach se .696
giong lon dia phuong .533
uy tin cua nguoi ban cao .876
muc do quen biet voi nguoi
ban cao .809
dia diem ban thuan loi .734
thit sach se .824
co dau kiem dinh cua thu y .749
ty le nac cao
.607
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh
Hòa
SVTH: Lê Thị Hương
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .652
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 581.764
Df 91
b. Đánh giá độ tin cậy thang đo
Thang đo nhân tố độ tươi của thịt
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.794 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
thit nac mau hong 11.7899 2.506 .567 .761
phan mo o thit mau trang 11.7395 2.516 .630 .732
thit co do dan hoi tot 11.9832 2.339 .640 .724
khong co mui la 11.8824 2.444 .583 .753
Thang đo vệ sinh và an toàn của thịt
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.705 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
giong lon dia phuong 12.5714 2.993 .371 .735
khong gian bay ban sach se 12.0420 3.312 .485 .648
thit khong bi benh 12.1429 2.971 .584 .587
thit khong chua chat bao
quan 12.3277 2.985 .565 .597
Thang đo an toàn và chất lượng thịt
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.579 3
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh
Hòa
SVTH: Lê Thị Hương
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
ty le nac cao 9.3361 .852 .277 .770
thit sach se 8.7227 1.050 .520 .314
co dau kiem dinh cua
thu y 8.5966 1.192 .469 .415
Thang đo Mức độ tin tưởng người bán
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.783 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
muc do quen biet voi nguoi
ban cao 8.4538 1.216 .712 .607
uy tin cua nguoi ban cao 8.5126 1.218 .788 .503
dia diem ban thuan loi 8.7647 2.148 .437 .879
Thống kê các nhân tố người dân quan tâm khi mua thịt lợn
thit nac mau hong
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid rat khong dong y 1 .8 .8 .8
khong dong y 2 1.7 1.7 2.5
trung lap 12 10.1 10.1 12.6
dong y 84 70.6 70.6 83.2
rat dong y 20 16.8 16.8 100.0
Total 119 100.0 100.0
phan mo o thit mau trang
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid trung lap 18 15.1 15.1 15.1
dong y 76 63.9 63.9 79.0
rat dong y 25 21.0 21.0 100.0
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh
Hòa
SVTH: Lê Thị Hương
thit nac mau hong
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid rat khong dong y 1 .8 .8 .8
khong dong y 2 1.7 1.7 2.5
trung lap 12 10.1 10.1 12.6
dong y 84 70.6 70.6 83.2
rat dong y 20 16.8 16.8 100.0
Total 119 100.0 100.0
thit co do dan hoi tot
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 1 .8 .8 .8
trung lap 36 30.3 30.3 31.1
dong y 66 55.5 55.5 86.6
rat dong y 16 13.4 13.4 100.0
Total 119 100.0 100.0
khong co mui la
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid trung lap 31 26.1 26.1 26.1
dong y 67 56.3 56.3 82.4
rat dong y 21 17.6 17.6 100.0
Total 119 100.0 100.0
ty le nac cao
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 4 3.4 3.4 3.4
trung lap 27 22.7 22.7 26.1
dong y 54 45.4 45.4 71.4
rat dong y 34 28.6 28.6 100.0
Total 119 100.0 100.0
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh
Hòa
SVTH: Lê Thị Hương
giong lon dia phuong
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid rat khong dong y 2 1.7 1.7 1.7
khong dong y 4 3.4 3.4 5.0
trung lap 39 32.8 32.8 37.8
dong y 46 38.7 38.7 76.5
rat dong y 28 23.5 23.5 100.0
Total 119 100.0 100.0
thit sach se
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid trung lap 3 2.5 2.5 2.5
dong y 41 34.5 34.5 37.0
rat dong y 75 63.0 63.0 100.0
Total 119 100.0 100.0
Khong gian bay ban sach se
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid trung lap 14 11.8 11.8 11.8
dong y 53 44.5 44.5 56.3
rat dong y 52 43.7 43.7 100.0
Total 119 100.0 100.0
thit khong bi benh
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid trung lap 21 17.6 17.6 17.6
dong y 51 42.9 42.9 60.5
rat dong y 47 39.5 39.5 100.0
Total 119 100.0 100.0
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh
Hòa
SVTH: Lê Thị Hương
thit khong chua chat bao quan
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid trung lap 30 25.2 25.2 25.2
dong y 55 46.2 46.2 71.4
rat dong y 34 28.6 28.6 100.0
Total 119 100.0 100.0
co dau kiem dinh cua thu y
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid trung lap 2 1.7 1.7 1.7
dong y 28 23.5 23.5 25.2
rat dong y 89 74.8 74.8 100.0
Total 119 100.0 100.0
muc do quen biet voi nguoi ban cao
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 2 1.7 1.7 1.7
trung lap 17 14.3 14.3 16.0
dong y 30 25.2 25.2 41.2
rat dong y 70 58.8 58.8 100.0
Total 119 100.0 100.0
uy tin cua nguoi ban cao
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 1 .8 .8 .8
trung lap 17 14.3 14.3 15.1
dong y 40 33.6 33.6 48.7
rat dong y 61 51.3 51.3 100.0
Total 119 100.0 100.0
dia diem ban thuan loi
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid trung lap 11 9.2 9.2 9.2
dong y 85 71.4 71.4 80.7
rat dong y 23 19.3 19.3 100.0
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh
Hòa
SVTH: Lê Thị Hương
thit khong chua chat bao quan
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid trung lap 30 25.2 25.2 25.2
dong y 55 46.2 46.2 71.4
rat dong y 34 28.6 28.6 100.0
Total 119 100.0 100.0
Trung bình đánh giá của người dân đối với các nhân tố quan tâm khi mua thịt
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation
thit nac mau hong 119 1.00 5.00 4.0084 .64435
phan mo o thit mau trang 119 3.00 5.00 4.0588 .60076
thit co do dan hoi tot 119 2.00 5.00 3.8151 .66341
khong co mui la 119 3.00 5.00 3.9160 .65845
ty le nac cao 119 2.00 5.00 3.9916 .80776
giong lon dia phuong 119 1.00 5.00 3.7899 .90079
thit sach se 119 3.00 5.00 4.6050 .54022
khong gian bay ban sach se 119 3.00 5.00 4.3193 .67564
thit khong bi benh 119 3.00 5.00 4.2185 .72673
thit khong chua chat bao
quan 119 3.00 5.00 4.0336 .73569
co dau kiem dinh cua thu y 119 3.00 5.00 4.7311 .48183
muc do quen biet voi nguoi
ban cao 119 2.00 5.00 4.4118 .79630
uy tin cua nguoi ban cao 119 2.00 5.00 4.3529 .75451
dia diem ban thuan loi 119 3.00 5.00 4.1008 .52714
Valid N (listwise) 119
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh
Hòa
SVTH: Lê Thị Hương
Kiểm định wilcoxon giá trị trung bình các yếu tố người dân quan tâm khi mua thịt
Wilcoxon Signed Ranks Test
Test Statisticsc
gia
tri
kiem
dinh
4 -
thit
nac
mau
hong
gia
tri
kiem
dinh
4 -
phan
mo o
thit
mau
trang
gia
tri
kiem
dinh
4 -
thit
co do
dan
hoi
tot
gia
tri
kiem
dinh
4 -
khon
g co
mui
la
gia
tri
kiem
dinh
4 -
giong
lon
dia
phuo
ng
gia
tri
kiem
dinh
4 -
thit
sach
se
gia
tri
kiem
dinh
4 -
khon
g
gian
bay
ban
sach
se
gia
tri
kiem
dinh
4 -
thit
khon
g bi
benh
gia
tri
kiem
dinh
4 -
thit
khon
g
chua
chat
bao
quan
gia
tri
kiem
dinh
4 - co
dau
kiem
dinh
cua
thu y
gia
tri
kiem
dinh
4 -
muc
do
quen
biet
voi
nguoi
ban
cao
gia
tri
kiem
dinh
4 -
uy tin
cua
nguoi
ban
cao
gia
tri
kiem
dinh
4 -
dia
diem
ban
thuan
loi
Z
-
.272a
-
1.067
a
-
2.940
b
-
1.387
b
-
2.433
b
-
8.152
a
-
4.677
a
-
3.153
a
-
.500a
-
9.120
a
-
5.023
a
-
4.638
a
-
2.058
a
Asymp.
Sig. (2-
tailed)
.786 .286 .003 .166 .015 .000 .000 .002 .617 .000 .000 .000 .040
Test Statisticsc
gia tri kiem
dinh 5 - thit
sach se
co dau kiem
dinh cua thu
y
- gia tri
kiem dinh 5
gia tri kiem
dinh 5 - muc
do quen biet
voi nguoi
ban cao
uy tin cua
nguoi ban
cao - gia tri
kiem dinh 5
gia tri kiem
dinh 5 - dia
diem ban
thuan loi
Z -6.441a -5.324b -6.303a -6.928b -9.345a
Asymp. Sig. (2-
tailed) .000 .000 .000 .000 .000
a. Based on negative ranks.
b. Based on positive ranks.
c. Wilcoxon Signed Ranks Test
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh
Hòa
SVTH: Lê Thị Hương
Kiểm định sự khác biệt các nhân tố cá nhân đối với các yếu tố người dân quan tâm khi
mua thị
Mann-Whitney Test
Test Statisticsa
thit
nac
mau
hong
phan
mo o
thit
mau
trang
thit
co
do
dan
hoi
tot
khon
g co
mui
la
ty le
nac
cao
gion
g lon
dia
phuo
ng
thit
sach
se
khon
g
gian
bay
ban
sach
se
thit
khon
g bi
benh
thit
khon
g
chua
chat
bao
quan
co
dau
kiem
dinh
cua
thu y
muc
do
quen
biet
voi
nguo
i ban
cao
uy
tin
cua
nguo
i ban
cao
dia
diem
ban
thua
n loi
Mann-
Whitne
y U
658.
000
726.
500
659.
000
724.
000
708.
500
590.
000
601.
000
581.
000
695.
000
714.
500
642.
000
565.
500
610.
000
705.
000
Wilcox
on W 6223
.000
6291
.500
6224
.000
6289
.000
627
3.50
0
6155
.000
616
6.00
0
6146
.000
6260
.000
6279
.500
6207
.000
6130
.500
6175
.000
6270
.000
Z
-.792 -.082 -.701 -.102 -
.234
-
1.26
5
-
1.31
3
-
1.39
7
-.357 -.182
-
1.01
7
-
1.58
5
-
1.13
5
-.312
Asymp.
Sig. (2-
tailed)
.428 .934 .483 .919 .815 .206 .189 .162 .721 .855 .309 .113 .256 .755
a. Grouping
Variable: gioi
tinh
Kruskal-Wallis Test
Test Statisticsa,b
thit
nac
mau
hong
phan
mo o
thit
mau
trang
thit
co do
dan
hoi
tot
khon
g co
mui
la
ty le
nac
cao
giong
lon
dia
phuo
ng
thit
sach
se
khon
g
gian
bay
ban
sach
se
thit
khon
g bi
benh
thit
khon
g
chua
chat
bao
quan
co
dau
kiem
dinh
cua
thu y
muc
do
quen
biet
voi
nguoi
ban
cao
uy
tin
cua
nguoi
ban
cao
dia
diem
ban
thuan
loi
Chi-
Squ
are
.549 2.619 1.010 4.107 2.792 2.643
1.30
7 2.186 2.443 6.076 4.085 2.510 2.839 6.406
Df 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh
Hòa
SVTH: Lê Thị Hương
Asy
mp.
Sig.
.908 .454 .799 .250 .425 .450 .728 .535 .486 .108 .252 .474 .417 .093
a. Kruskal
Wallis Test
b. Grouping
Variable: tuoi
Test Statisticsa,b
thit
nac
mau
hong
phan
mo o
thit
mau
trang
thit
co do
dan
hoi
tot
khon
g co
mui
la
ty le
nac
cao
giong
lon
dia
phuo
ng
thit
sach
se
khon
g
gian
bay
ban
sach
se
thit
khon
g bi
benh
thit
khon
g
chua
chat
bao
quan
co
dau
kiem
dinh
cua
thu y
muc
do
quen
biet
voi
nguoi
ban
cao
uy
tin
cua
nguoi
ban
cao
dia
diem
ban
thuan
loi
Chi-
Squ
are
10.89
3 6.235 5.067
12.01
5
8.21
0 3.183 .901 1.358 7.849 8.461 6.850 4.210 4.061 1.855
Df 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4
Asy
mp.
Sig.
.028 .182 .280 .017 .084 .528 .924 .852 .097 .076 .144 .378 .398 .762
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: nghe nghiep
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh
Hòa
SVTH: Lê Thị Hương
Test Statisticsa,b
thit
nac
mau
hong
phan
mo o
thit
mau
trang
thit
co do
dan
hoi
tot
khon
g co
mui
la
ty le
nac
cao
giong
lon
dia
phuo
ng
thit
sach
se
khon
g
gian
bay
ban
sach
se
thit
khon
g bi
benh
thit
khon
g
chua
chat
bao
quan
co
dau
kiem
dinh
cua
thu y
muc
do
quen
biet
voi
nguoi
ban
cao
uy
tin
cua
nguoi
ban
cao
dia
diem
ban
thuan
loi
Chi-
Squ
are
.674 .119 .833 2.193 2.187 .723 .016 .333 1.637 2.091 4.329 .893 .966 1.754
Df 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
Asy
mp.
Sig.
.714 .942 .659 .334 .335 .697 .992 .847 .441 .352 .115 .640 .617 .416
a. Kruskal
Wallis Test
b. Grouping
Variable: trinh do
hoc van
Test Statisticsa,b
thit
nac
mau
hong
phan
mo o
thit
mau
trang
thit
co do
dan
hoi
tot
khon
g co
mui
la
ty le
nac
cao
giong
lon
dia
phuo
ng
thit
sach
se
khon
g
gian
bay
ban
sach
se
thit
khon
g bi
benh
thit
khon
g
chua
chat
bao
quan
co
dau
kiem
dinh
cua
thu y
muc
do
quen
biet
voi
nguoi
ban
cao
uy
tin
cua
nguoi
ban
cao
dia
diem
ban
thuan
loi
Chi-
Squ
are
1.473 .736 4.757 2.929 4.488 2.342
8.97
3 2.588 2.007 1.853 6.298
11.00
8 7.371
13.67
3
Df 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3
Asy
mp.
Sig.
.689 .865 .190 .403 .213 .505 .030 .460 .571 .603 .098 .012 .061 .003
a. Kruskal
Wallis Test
b. Grouping Variable:
chi phi thuc pham binh
quan
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh
Hòa
SVTH: Lê Thị Hương
Test Statisticsc
gia thit o
sieu thi hop
ly - gia thit
lon o cho
hop ly
thit o sieu
thi tuoi -
thit o cho
tuoi
thit o sieu
thi dam bao
ve sinh -
thit o cho
dam bao ve
sinh
thit o sieu
thi dam bao
an toan -
thit o cho
dam bao an
toan
khong gian
o sieu thi
sach se -
khong gian
o cho bay
ban sach se
sieu thi la
dia diem
ban thuan
loi - cho la
dia diem
ban thuan
loi
Z -.351a -3.474b -5.171a -5.376a -5.345a -4.848b
Asymp. Sig. (2-
tailed) .726 .001 .000 .000 .000 .000
a. Based on negative ranks.
b. Based on positive ranks.
c. Wilcoxon Signed Ranks
Test
Phụ lục 2.2.3 Đánh giá mức độ sẵn sàng trả cho thịt an toàn
2.2.3.1 Thống kê các rủi ro khi mua thít
cac vi rut moi trong thit
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 88 73.9 73.9 73.9
khong 31 26.1 26.1 100.0
Total 119 100.0 100.0
cac chat phu
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 95 79.8 79.8 79.8
khong 24 20.2 20.2 100.0
Total 119 100.0 100.0
cac du luong trong thit
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 97 81.5 81.5 81.5
khong 22 18.5 18.5 100.0
Total 119 100.0 100.0
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh
Hòa
SVTH: Lê Thị Hương
thit tu lon bi benh
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 107 89.9 89.9 89.9
khong 12 10.1 10.1 100.0
Total 119 100.0 100.0
khong dam bao ve sinh trong van chuyen
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 69 58.0 58.0 58.0
khong 50 42.0 42.0 100.0
Total 119 100.0 100.0
khong dam bao ve sinh trong giet mo
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 83 69.7 69.7 69.7
khong 36 30.3 30.3 100.0
Total 119 100.0 100.0
2.2.3.2 Đánh giá mưc độ hiểu biết của người tiêu dùng với thịt an toàn
Trung bình của thịt sạch
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation
lon khong nuoi bang chat
tang truong 119 1.00 5.00 4.4202 .68266
lon duoc nuoi theo kieu
truyen thong 119 3.00 5.00 4.3697 .59469
la lon duoc nuoi binh
thuong nhung duoc kiem
soat ve cac du luong
119 3.00 5.00 4.1092 .66115
thuc an cho lon duoc kiem
tra hoan toan khong chua
chat hoa hoc
119 2.00 5.00 4.1176 .70322
thit sach giam chat beo co
hai cho nguoi su dung 119 2.00 5.00 4.0504 .75743
an toan cho suc khoe
nguoi su dung 119 3.00 5.00 4.6303 .56547
chua nhieu chat dinh
duong hon 119 1.00 5.00 3.4706 1.20608
dam bao ve sinh trong van
chuyen 119 3.00 5.00 4.7479 .45507
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh
Hòa
SVTH: Lê Thị Hương
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation
lon khong nuoi bang chat
tang truong 119 1.00 5.00 4.4202 .68266
lon duoc nuoi theo kieu
truyen thong 119 3.00 5.00 4.3697 .59469
la lon duoc nuoi binh
thuong nhung duoc kiem
soat ve cac du luong
119 3.00 5.00 4.1092 .66115
thuc an cho lon duoc kiem
tra hoan toan khong chua
chat hoa hoc
119 2.00 5.00 4.1176 .70322
thit sach giam chat beo co
hai cho nguoi su dung 119 2.00 5.00 4.0504 .75743
an toan cho suc khoe
nguoi su dung 119 3.00 5.00 4.6303 .56547
chua nhieu chat dinh
duong hon 119 1.00 5.00 3.4706 1.20608
dam bao ve sinh trong van
chuyen 119 3.00 5.00 4.7479 .45507
Valid N (listwise) 119
2.2.3.3 Thái độ của của người tiêu dùng đối với thịt an toàn
mong muon tieu dung voi thit sach
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid trung lap 1 .8 .8 .8
dong y 3 2.5 2.5 3.4
rat dong y 115 96.6 96.6 100.0
Total 119 100.0 100.0
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation
mong muon tieu dung voi
thit sach 119 3.00 5.00 4.9580 .23988
Valid N (listwise) 119
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh
Hòa
SVTH: Lê Thị Hương
2.2.3.4 Sẵn sàng trả thêm cho thịt sạch
san sang tra them bao nhieu tien cho thit sach
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong tra them 11 9.2 9.2 9.2
tra them duoi 10% 63 52.9 52.9 62.2
10-20% 31 26.1 26.1 88.2
>20% 14 11.8 11.8 100.0
Total 119 100.0 100.0
tra them ma hoa * gioi tinh Crosstabulation
gioi tinh
Totalnam nu
tra them ma hoa tra <= 10% Count 6 68 74
% within gioi
tinh 42.9% 64.8% 62.2%
tra > 10% Count 8 37 45
% within gioi
tinh 57.1% 35.2% 37.8%
Total Count 14 105 119
% within gioi
tinh 100.0% 100.0% 100.0%
Chi-Square Tests
Value df
Asymp. Sig.
(2-sided)
Exact Sig. (2-
sided)
Exact Sig. (1-
sided)
Pearson Chi-Square 2.521a 1 .112
Continuity Correctionb 1.675 1 .196
Likelihood Ratio 2.438 1 .118
Fisher's Exact Test .145 .099
Linear-by-Linear
Association 2.499 1 .114
N of Valid Casesb 119
a. 0 cells (.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 5.29.
b. Computed only for a 2x2 table
tra them ma hoa * nghe nghiep Crosstabulation
nghe nghiep
Total
sinh
vien
nhan
vien ve huu noi tro
viec tu
do
tra them ma tra <= Count 13 9 18 11 23 74
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh
Hòa
SVTH: Lê Thị Hương
hoa 10% % within nghe
nghiep 81.2% 45.0% 51.4% 78.6% 67.6% 62.2%
tra >
10%
Count 3 11 17 3 11 45
% within nghe
nghiep 18.8% 55.0% 48.6% 21.4% 32.4% 37.8%
Total Count 16 20 35 14 34 119
% within nghe
nghiep
100.0
% 100.0%
100.0
%
100.0
% 100.0%
100.0
%
Chi-Square Tests
Value df
Asymp.
Sig. (2-
sided)
Pearson Chi-
Square 8.737
a 4 .068
Likelihood Ratio 9.016 4 .061
Linear-by-Linear
Association .208 1 .648
N of Valid Cases 119
a. 0 cells (.0%) have expected count less than 5.
The minimum expected count is 5.29.
san sang tra them bao nhieu tien cho thit sach * tuoi Crosstabulation
tuoi
Total55
san sang tra them
bao nhieu tien cho
thit sach
khong tra
them
Count 3 0 3 5 11
% within
tuoi 16.7% .0% 6.1% 15.6% 9.2%
tra them duoi
10%
Count 12 11 24 16 63
% within
tuoi 66.7% 55.0% 49.0% 50.0% 52.9%
10-20% Count 2 9 16 4 31
% within
tuoi 11.1% 45.0% 32.7% 12.5% 26.1%
>20% Count 1 0 6 7 14
% within
tuoi 5.6% .0% 12.2% 21.9% 11.8%
Total Count 18 20 49 32 119
% within
tuoi
100.0
%
100.0
%
100.0
%
100.0
%
100.0
%
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh
Hòa
SVTH: Lê Thị Hương
Symmetric Measures
Value
Asymp.
Std. Errora
Approx.
Tb
Approx.
Sig.
Ordinal by
Ordinal
Kendall's
tau-b .067 .085 .792 .428
N of Valid Cases 119
a. Not assuming the null hypothesis.
b. Using the asymptotic standard error assuming the null
hypothesis.
san sang tra them bao nhieu tien cho thit sach * hoc van ma hoa Crosstabulation
hoc van ma hoa
Total
tu cap 3
tro xuong
tc, cd, dh
va sau dh
san sang tra them
bao nhieu tien cho
thit sach
khong tra
them
Count 5 6 11
% within hoc van
ma hoa 10.4% 8.5% 9.2%
tra them duoi
10%
Count 29 34 63
% within hoc van
ma hoa 60.4% 47.9% 52.9%
10-20% Count 13 18 31
% within hoc van
ma hoa 27.1% 25.4% 26.1%
>20% Count 1 13 14
% within hoc van
ma hoa 2.1% 18.3% 11.8%
Total Count 48 71 119
% within hoc van
ma hoa 100.0% 100.0%
100.0
%
Symmetric Measures
Value
Asymp.
Std. Errora
Approx.
Tb
Approx.
Sig.
Ordinal by
Ordinal
Kendall's
tau-b .164 .080 2.023 .043
N of Valid Cases 119
a. Not assuming the null hypothesis.
b. Using the asymptotic standard error assuming the null
hypothesis.
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh
Hòa
SVTH: Lê Thị Hương
Case Processing Summary
Cases
Valid Missing Total
N Percent N Percent N Percent
san sang tra them bao
nhieu tien cho thit sach *
chi phi thuc pham binh
quan
119 100.0% 0 .0% 119 100.0%
san sang tra them bao nhieu tien cho thit sach * chi phi thuc pham binh quan Crosstabulation
chi phi thuc pham binh quan
Total
< 1
trieu
1-1,5
trieu
1,5 - 2
trieu
> 2
trieu
san sang tra them
bao nhieu tien cho
thit sach
khong tra
them
Count 4 2 3 2 11
% within chi phi
thuc pham binh
quan
22.2% 8.7% 12.0% 3.8% 9.2%
tra them duoi
10%
Count 13 15 15 20 63
% within chi phi
thuc pham binh
quan
72.2% 65.2% 60.0% 37.7% 52.9%
10-20% Count 1 2 7 21 31
% within chi phi
thuc pham binh
quan
5.6% 8.7% 28.0% 39.6% 26.1%
>20% Count 0 4 0 10 14
% within chi phi
thuc pham binh
quan
.0% 17.4% .0% 18.9% 11.8%
Total Count 18 23 25 53 119
% within chi phi
thuc pham binh
quan
100.0
% 100.0% 100.0%
100.0
%
100.0
%
Symmetric Measures
Value
Asymp.
Std. Errora
Approx.
Tb
Approx.
Sig.
Ordinal by
Ordinal
Kendall's
tau-b .347 .070 4.875 .000
N of Valid Cases 119
a. Not assuming the null hypothesis.
b. Using the asymptotic standard error assuming the null
hypothesis.
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh
Hòa
SVTH: Lê Thị Hương
Case Processing Summary
Cases
Valid Missing Total
N
Percen
t N
Percen
t N
Percen
t
san sang tra them
bao nhieu tien cho
thit sach * di sieu
thi ma hoa
119 100.0% 0 .0% 119
100.0
%
san sang tra them bao nhieu tien cho thit sach * di sieu thi ma hoa Crosstabulation
di sieu thi ma hoa
Totalco khong
san sang tra them bao
nhieu tien cho thit sach
khong tra them Count 3 8 11
% within di sieu thi ma
hoa 6.8% 10.7% 9.2%
tra them duoi
10%
Count 16 47 63
% within di sieu thi ma
hoa 36.4% 62.7% 52.9%
10-20% Count 17 14 31
% within di sieu thi ma
hoa 38.6% 18.7% 26.1%
>20% Count 8 6 14
% within di sieu thi ma
hoa 18.2% 8.0% 11.8%
Total Count 44 75 119
% within di sieu thi ma
hoa 100.0% 100.0% 100.0%
Chi-Square Tests
Value Df
Asymp. Sig.
(2-sided)
Pearson Chi-Square 10.757a 3 .013
Likelihood Ratio 10.704 3 .013
Linear-by-Linear
Association 8.123 1 .004
N of Valid Cases 119
a. 1 cells (12.5%) have expected count less than 5. The
minimum expected count is 4.07.
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh
Hòa
SVTH: Lê Thị Hương
PHỤ LỤC 3: DANH SÁCH HỘ CÁC TỔ ĐIỀU TRA
DANH SÁCH HỘ GIA ĐÌNH PHƯỜNG TÂY LỘC (TỔ 23)
Ngô Thế Lân La Sơn Phu Tử Lê Đại Hành
stt Số nhà Stt Số nhà stt Số nhà Stt Số nhà Stt Số nhà
1 105 18 1 57 4/13 95 37/27 110 132
2 107 19 2/1 58 2/13 96 39/27 111 130
3 109 20 6/1 59 15 97 2/27 112 128
4 111 21 8/1 60 17 98 4/27 113 126
5 1/111 22 10/1 61 2/17 99 10/27 114 124
6 3/111 23 12/1 62 4/17 100 12/27 115 122
7 5/111 24 18/1 63 19 101 14/27 116 120
8 7/111 25 4/1 64 19B 102 16/27 117 118
9 9/111 26 2 65 19C 103 18/27 118 116
10 4/111 27 2B 66 2/19 104 20/27 119 114
11 8/111 28 4/1A 67 4/19 105 22/27 120 112
12 10/111 29 12/1A 68 21 106 24/27 121 110
13 12/111 30 14/1A 69 2/21 107 26/27 122 108
14 14/111 31 5 70 4/21 108 28/27 123 106
15 113 32 7 71 23 109 30/27 124 104
16 115 33 9 72 2/23 125 102
17 117 34 2/7 73 4/23 126 100
35 4/7 74 8/27 127 98
36 6/7 75 27/27 128 96
37 8/7 76 8/1 129 94
38 10/7 77 25 130 92A
39 12/7 78 27 131 92
40 11/7 79 1/27 132 2/92
41 11 80 3/27 133 4/92
42 2/11 81 5/27 134 6/92
43 4/11 82 9/27 135 8/92
44 6/11 83 11/27 136 14/92
45 8/11 84 13/27 137 18/92
46 12/11 85 15/27 138 24/92
47 14/11 86 17/27 139 3/92
48 16/11 87 19/27 140 7/92
49 18/11 88 21/27
50 13 89 23/27
51 1/13 90 25/27
52 5/13 91 29/27
53 7/13 92 31/27
54 9/13 93 33/27
55 6/13 94 35/27
56 8/13
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh
Hòa
SVTH: Lê Thị Hương
DANH SÁCH HỘ GIA ĐÌNH PHƯỜNG PHƯỚC VĨNH (TỔ 4)
Nguyễn trường tộ Phan chu trinh
STT Số nhà stt Số nhà Số nhà stt Số nhà Số tt
1 17 30 8/33 154 56 7/162 91
2 19 31 1/8/33 156 57 8/162 92
3 21 32 2/8/33 1/156 58 9/162 93
4 23 33 3/8/33 2/156 59 164 94
5 1/25 34 4/8/33 3/156 60 166 95
6 2/25 35 5/8/33 4/156 61 168 96
7 3/25 36 6/8/33 5/156 62 2/168 97
8 27 37 7/8/33 6/156 63 170 98
9 29 38 8/8/33 7/156 64 172 99
10 31 39 9/8/33 8/156 65 174 100
11 33 40 10/8/33 9/156 66 176A 101
12 35 41 11/8/33 10/156 67 176B 102
13 37 42 12/8/33 11/156 68 176C 103
14 39 43 14/8/33 12/156 69 1/176 104
15 2/33 44 16/8/33 13/156 70 2/176 105
16 3/33 45 18/8/33 14/156 71 4/176 106
17 4/33 46 9/33 15/156 72 6/176 107
18 1/4/33 47 10/33 16/156 73 8/176 108
19 2/4/33 48 11/33 17/146 74 10/176 109
20 3/4/33 49 13/33 18/156 75 1/10/176 110
21 5/4/33 50 15/33 19/156 76 2/10/176 111
22 7/4/33 51 17/33 20/156 77 4/10/176 112
23 9/4/33 52 19/33 21/156 78 12/176 113
24 11/4/33 53 21/33 22/156 79 14/176 114
25 13/4/33 54 23/33 23/156 80 16/176 115
26 15/4/33 55 25/33 24/156 81 18/176 116
27 5/33 158 82 20/176 117
28 6/33 160 83 22/176 118
29 7/33 162 84 24/176 119
1/162 85 26/176 120
2/162 86 28/176 121
3/162 87 30/176 122
4/162 88 32/176 123
5/162 89 34/176 123
6/162 90
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh
Hòa
SVTH: Lê Thị Hương
DANH SÁCH HỘ GIA ĐÌNH CỦA TỔ 11 PHƯỜNG AN CỰU
Hồ đắc di
Số nhà Số TT Số TT Số nhà Số TT Số nhà
1 4/18/43 39 32/67 77 25/43
2 20/43 40 34/67 78 9/18/43
3 8/18/43 41 36/67 79 3/43
4 10/18/43 42 5/42/67 80 20/4/43
5 12/18/43 43 7/42/67 81 13/43
6 14/18/43 44 15/67 82 17/18/43
7 37/43 45 63/43 83 11A/18/43
8 9/43 46 15/11/31 84 15/18/43
9 45/43 47 5/31 85 17/18/43
10 39/43 48 20/31 86 11/18/43
11 47/43 49 3/31 87 13/18/43
12 53/43 50 7/31 88 2/18/43
13 31/43 51 9/31 89 17/67
14 31/16/43 52 11/31 90 19/67
15 12/4/43 53 6A/31 91 36/67
16 10/4/43 54 29/11/31 92 26/67
17 8/4/43 55 21/31 93 21/67
18 6/4/43 56 24/31 94 30/67
19 4/4/43 57 15/31 95 9/67
20 1/4/43 58 17/31 96 2/3/67
21 3/4/43 59 11/18/31 96 22/67
22 5/4/43 60 10/11/31 98 24/67
23 7/4/43 61 17/11/31 99 28/67
24 23/43 62 35/11/31 100 63/43
25 27/43 63 18/11/31 101 61/43
26 29/43 64 4/31 102 Lô D2/43
27 33/43 65 6/31 103 Lô A6
28 37/43 66 8/31 104 Lô D5
29 39/43 67 12/31 105 79
30 15/42/67 68 1/29 106 Lô C3
31 4/67 69 2/29 107 Lô 20
32 24/67 70 3/29
33 33 71 4/29
34 35 72 5/29
35 37 73 6/29
36 40/67 74 7/29
37 41/67 75 Dãy B/31
38 63 76 5/20/43
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh
Hòa
SVTH: Lê Thị Hương
DANH SÁCH TỔ 16 AN ĐÔNG
An dương vương
stt Sô nhà stt Sô nhà stt Sô nhà
1 35 36 30/33 71 22/59
2 37 37 32/33 72 23/59
3 39 38 34/33 73 24/59
4 41 39 36/33 74 25/59
5 43 40 1/4/33 75 26/59
6 45 41 2/4/33 76 27/59
7 47 42 3/4/33 77 28/59
8 49 43 4/4/33 78 29/59
9 51 44 5/4/33 79 30/59
10 53 45 6/4/33 80 31/59
11 55 46 1/75 81 32/59
12 57 47 3/75 82 33/59
13 59 48 5/75 83 34/59
14 61 49 7/75 84 35/59
15 63 50 1/59 85 36/59
16 65 51 2/59 86 37/59
17 67 52 3/59 87 38/59
18 69 53 4/59 88 39/59
19 71 54 5/59 89 40/59
20 73 55 6/59 90 41/59
21 75 56 7/59 91 42/59
22 2/33 57 8/59 92 43/59
23 4/33 58 9/59 93 44/59
24 6/33 59 10/59 94 1/4/59
25 8/33 60 11/59 95 2/4/59
26 10/33 61 12/59 96 3/4/59
27 12/33 62 13/59 97 4/4/59
28 14/33 63 14/59
29 16/33 64 15/59
30 18/33 65 16/59
31 20/33 66 17/59
32 22/33 67 18/59
33 24/33 68 19/59
34 26/33 69 20/59
35 28/33 70 21/59
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh
Hòa
SVTH: Lê Thị Hương
DANH SÁCH TÔ 10 THUẬN THÀNH
Tổ 10 thuận thành
Hòa bình Tuệ tĩnh Nhật lệ Phùng hưng
stt Sô
nhà
stt Số
nhà
stt Số
nhà
Số
tt
Số
nhà
stt Số
nhà
stt Số
nhà
stt Số
nhà
1 1 36 36 44 1 79 36 98 2 133 72 167 2
2 2 37 37 45 2 80 37 99 4 134 74 168 4
3 3 38 38 46 3 81 38 100 6 135 76 169 6
4 4 39 39 47 4 82 39 101 8 136 78 170 8
5 5 40 40 48 5 83 40 102 10 137 80 171 10
6 6 41 41 49 6 84 41 103 12 138 82 172 12
7 7 42 42 50 7 85 42 104 14 138 84 173 14
8 8 43 43 51 8 86 43 105 16 139 86 174 16
9 9 52 9 87 44 106 18 140 1/10 175 18
10 10 53 10 88 45 107 20 141 2/10 176 20
11 11 54 11 89 46 108 22 142 3/10
12 12 55 12 90 47 109 24 143 4/10
13 13 56 13 91 48 110 26 144 5/10
14 14 57 14 92 49 111 28 145 6/10
15 15 58 15 93 50 112 30 156 7/10
16 16 59 16 94 51 113 32 147 8/10
17 17 60 17 95 52 114 34 148 9/10
18 28 61 28 96 53 115 36 149 10/10
19 19 62 19 97 54 116 38 150 11/10
20 20 63 20 117 40 151 12/10
21 21 64 21 118 42 152 13/10
22 22 65 22 119 44 153 14/10
23 23 66 23 120 46 154 15/10
24 24 67 24 121 48 155 16/10
25 25 68 25 122 50 156 17/10
26 26 69 26 123 52 157 18/10
27 27 70 27 124 54 158 1/40
28 28 71 28 125 56 159 2/40
29 29 72 29 126 58 160 3/40
30 30 73 30 127 60 161 4/40
31 31 74 31 128 62 162 5/40
32 32 75 32 129 64 163 6/40
33 33 76 33 130 66 163 7/40
34 34 77 34 131 68 165 8/40
35 35 78 35 132 70 166 9/40
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh
Hòa
SVTH: Lê Thị Hương
DANH SÁCH HỘ GIA ĐÌNH CỦA PHƯỜNG THUẬN HÓA (TỔ 22)
TT Nơi cư trú TT Nơi cư trú
1 5/13 Xã Tắc
2 6/13 Xã Tắc 44 6/14 Xã Tắc
3 7/13 Xã Tắc 45 9/14 Xã Tắc
4 8/13 Xã Tắc 46 1/18 Xã Tắc
5 9/13 Xã Tắc 47 2/18 Xã Tắc
6 1/14 Xã Tắc 48 5/18 Xã Tắc
7 3/14 Xã Tắc 49 7/18 Xã Tắc
8 3/20 Xã Tắc 50 3/19 Xã Tắc
9 6/14 Xã Tắc 51 4/19 Xã Tắc
10 9/14 Xã Tắc 52 5/19 Xã Tắc
12 1/18 Xã Tắc 53 6/19 Xã Tắc
13 2/18 Xã Tắc 54 6/19 Xã Tắc
14 5/18 Xã Tắc 55 7/19 Xã Tắc
15 7/18 Xã Tắc 56 6/20 Xã Tắc
16 3/19 Xã Tắc 57 8/20 Xã Tắc
17 4/19 Xã Tắc 58 9/20 Xã Tắc
18 5/19 Xã Tắc 59 1/21 Xã Tắc
21 6/19 Xã Tắc 60 2/21 Xã Tắc
22 7/19 Xã Tắc 61 3/21 Xã Tắc
23 6/20 Xã Tắc 62 4/21 Xã Tắc
24 8/20 Xã Tắc 63 5/12 Xã Tắc
25 9/20 Xã Tắc 64 5/12 Xã Tắc
26 1/21 Xã Tắc 65 6/12 Xã Tắc
27 2/21 Xã Tắc 66 7/12 Xã Tắc
28 3/21 Xã Tắc 67 8/21 Xã Tắc
29 4/21 Xã Tắc 68 9/21 Xã Tắc
31 5/12 Xã Tắc 69 10/21 Xã Tắc
32 6/12 Xã Tắc 70 1/22 Xã Tắc
33 1/13 Xã Tắc 71 2/22 Xã Tắc
34 2/13 Xã Tắc 72 3/22 Xã Tắc
35 4/13 Xã Tắc 73 4/22 Xã Tắc
36 5/13 Xã Tắc 74 5/22 Xã Tắc
37 6/13 Xã Tắc 75 6/22 Xã Tắc
38 7/13 Xã Tắc 76 1/23 Xã Tắc
39 8/13 Xã Tắc 77 3/23 Xã Tắc
40 9/13 Xã Tắc 78 4/23 Xã Tắc
41 1/14 Xã Tắc 79 5/23 Xã Tắc
42 3/14 Xã Tắc 80 6/23 Xã Tắc
43 3/20 Xã Tắc
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh
Hòa
SVTH: Lê Thị Hương
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- nhu_cau_tieu_dung_thit_lon_va_muc_do_s_n_sang_chi_tra_cho_thit_lon_an_toan_cua_nguoi_dan_tren_dia_ba.pdf