Khóa luận Phân tích ảnh hưởng của phong cách lãnh đạo tạo sự thay đổi đến sự thỏa mãn và lòng trung thành của nhân viên tại công ty cổ phần chế biến gỗ thừa thiên Huế

Hoàn thiện việc xây dựng văn hóa Công ty, bởi văn hóa đề cập đến các giá trị mà những người nhân viên trong Công ty đề cao, suy tôn và cả cách thức mà họ chia sẻ thông tin cho nhau trong tổ chức. Vấn đề xây dựng văn hóa Công ty không phải dễ, mất rất nhiều thời gian và khá tốn kém, nếu thực hiện được điều này thì có thể phát huy được năng lực và thúc đảy sự đóng góp của tất cả mọi người vào việc đạt được mục tiêu chung của tổ chức. Công ty nên tổ chức các cuộc gặp gỡ giữa nhân viên và lãnh đạo, để lãnh đạo giải đáp những thắc mắc của nhân viên, đồng thời truyền đạt kinh nghiệm cho nhân viên để nhân viên học tập và áp dụng vào công việc. Ngoài ra Công ty nên thực hiện khảo sát nhu cầu đào tạo, xác định nhu cầu đào tạo theo khối chuyên môn nhằm nâng cao chất lượng nguồn nhân lực có đầy đủ năng lực chuyên môn nghiệp vụ để tư vấn, giúp đỡ người theo sau. Đồng thời việc khảo sát nhu cầu đào tạo sẽ giúp phòng nguồn nhân lực xây dựng được chương trình đào tạo sát với nhu cầu đào tạo thực tế. Xây dựng tiêu chuẩn đánh giá thành tích công tác để mọi người trong Công ty đều có cơ hội phấn đấu đạt được thành tích mà Công ty yêu cầu và Công ty cần phải có phần thường xứng đáng để khích lệ tinh thần phấn đấu của họ. Việc thực hiện đánh giá thành tích công tác tại Công ty phải thực hiện định kỳ hàng tháng, quý và năm và được đánh giá bởi người lãnh đạo trực tiếp. Việc đánh giá phải công khai không thiên vị, khi có sự so sánh về việc đánh giá thấp hay cao thành tích công tác, người đánh giá phải giải thích được lý do và cơ sở việc đánh giá đó.

pdf135 trang | Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1648 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Phân tích ảnh hưởng của phong cách lãnh đạo tạo sự thay đổi đến sự thỏa mãn và lòng trung thành của nhân viên tại công ty cổ phần chế biến gỗ thừa thiên Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
định thang đo bằng Cronbach’s Alpha, phân tích nhân tố EFA và phân tích nhân tố khẳng định CFA, thì có 2 biến là “Lãnh đạo luôn chỉ cho anh/chị thấy rõ tầm quan trọng của việc phải có được cảm xúc mạnh mẽ khi thực hiện nhiệm vụ, mục tiêu” (HANHVI2) và biến “Lãnh đạo luôn quan tâm tới nhu cầu, khả năng, và khát vọng của anh/chị” (QUANTAM3) bị loại khỏi mô hình không được đưa vào phân tích nghiên cứu. Mô hình đạt được các yêu cầu về tính đơn nguyên, giá trị hội tụ, giá trị phân biệt và độ tin cậy tổng hợp. Kết quả kiểm định các chỉ số đánh giá phù hợp của mô hình cho thấy sự phù hợp của mô hình lý thuyết với dữ liệu thị trường thu thập và mô hình lý thuyết đề nghị gồm 5 thành phần của lãnh đạo tạo sự thay đổi nhưng chỉ có 4 thành phần “Lãnh đạo hấp dẫn bằng hành vi”, “Lãnh đạo truyền cảm hứng”, “Lãnh đạo kích thích sự thông minh” và “lãnh đạo quan tâm cá nhân” tác động thuận chiều đến sự thỏa mãn, mức độ tác động lần lượt là 0,225; 0,179; 0,326 và 0,218. Thành phần lãnh đạo hấp dẫn bằng phẩm chất không có tác động đến sự thỏa mãn. Kết quả kiểm định cũng cho thấy rằng 3 thành phần của thang đo lãnh đạo tạo sự thay đổi tác động thuận chiều đến lòng trung thành của nhân viên với tổ chức, mức độ tác động như sau: “Lãnh đạo hấp dẫn bằng hành vi”(0,284), “Lãnh đạo truyền cảm hứng” (0,189) và “lãnh đạo quan tâm cá nhân”(0,190). Sự thỏa mãn tác động cùng chiều đến lòng trung thành của nhân viên với tổ chức với mức độ tác động là 0,229. Hai thành phần là lãnh đạo hấp dẫn bằng phẩm chất không tác động đến lòng trung TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KIN H T Ế H UẾ Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Lê Thị Phương Thảo SVTH: Đặng Văn Về 88 thành và lãnh đạo kích thích sự thông minh tác động đến lòng trung thành thông qua sự thỏa mãn. Từ kết quả nghiên cứu và thực tiễn tại Công ty đề xuất một số giải pháp áp dụng hiệu quả và toàn diện phong cách lãnh đạo tạo sự thay đổi để nâng cao sự thỏa mãn và lòng trung thành của nhân viên tại Công ty Cổ Phần chế biến gỗ Thừa Thiên Huế. Hạn chế của đề tài nghiên cứu Do giới hạn về thời gian, chi phí và tổng thể thực hiện nghiên cứu chưa đủ lớn, nghiên cứu đã không sử dụng toàn bộ thang đo lãnh đạo đa phần MLQ của Bass (1985) mà chỉ sử dụng phần thang đo lãnh đạo tạo sự thay đổi. Do đó nghiên cứu không thể đánh giá được phong cách lãnh đạo thường xuyên của lãnh đạo và cũng không đánh giá được ảnh hưởng thang đo lãnh đạo nghiệp vụ, lãnh đạo tự do đến sự thảo mãn công việc và lòng trung thành của nhân viên với tổ chức. Ở Công ty không có lãnh đạo nữ nên không thể tiến hành nghiên cứu ảnh hưởng của giới tính lãnh đạo đến sự thỏa mãn và lòng trung thành của nhân viên với tổ chức. Kiến nghị cho những nghiên cứu tiếp theo Thứ nhất là việc sử dụng thang đo thành phần của Bass (1985) để có thể xác định được phong cách lãnh đạo thường xuyên cũng như đánh giá được ảnh hưởng của phong cách lãnh đạo đến sự thỏa mãn và lòng trung thành của nhân viên. Thứ hai, khi thực hiện nghiên cứu cần phải có số lượng mẫu lớn để có tính đại diện hơn cho tổng thể. Thứ ba là cần nghiên cứu về ảnh hưởng của giới tính lãnh đạo đến sự thỏa mãn và lòng trung thành của nhân viên với tổ chức. 2. Kiến nghị Để các giải pháp về việc hoàn thiện phong cách lãnh đạo tạo sự thay đổi nhằm nâng cao sự thỏa mãn và lòng trung thành của nhân viên tại Công ty Cổ phần chế biến gỗ Thừa Thiên Huế được thực hiện thì tác giả có một số kiến nghị đối với ban lãnh đạo Công ty như sau: Khi tuyển dụng nhân sự Công ty ngoài năng lực chuyên môn nghiệp thì còn phải quan tâm đến phẩm chất chất đạo đức, ý thức gắn kết với công việc và với tổ chức của các ứng viên. Đặc biệt là những vị trí quan trọng trong Công ty như trưởng phòng và giám đốc. TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Lê Thị Phương Thảo SVTH: Đặng Văn Về 89 Ban lãnh đạo Công ty cần phải thường xuyên tổ chức tổ chức các khóa đào tạo về kỹ năng quản lý nhân sự cho những người lãnh đạo, nếu được thì nên cử lãnh đạo đi học tập kinh nghiệm từ các tổ chức khác. Hoàn thiện việc xây dựng văn hóa Công ty, bởi văn hóa đề cập đến các giá trị mà những người nhân viên trong Công ty đề cao, suy tôn và cả cách thức mà họ chia sẻ thông tin cho nhau trong tổ chức. Vấn đề xây dựng văn hóa Công ty không phải dễ, mất rất nhiều thời gian và khá tốn kém, nếu thực hiện được điều này thì có thể phát huy được năng lực và thúc đảy sự đóng góp của tất cả mọi người vào việc đạt được mục tiêu chung của tổ chức. Công ty nên tổ chức các cuộc gặp gỡ giữa nhân viên và lãnh đạo, để lãnh đạo giải đáp những thắc mắc của nhân viên, đồng thời truyền đạt kinh nghiệm cho nhân viên để nhân viên học tập và áp dụng vào công việc. Ngoài ra Công ty nên thực hiện khảo sát nhu cầu đào tạo, xác định nhu cầu đào tạo theo khối chuyên môn nhằm nâng cao chất lượng nguồn nhân lực có đầy đủ năng lực chuyên môn nghiệp vụ để tư vấn, giúp đỡ người theo sau. Đồng thời việc khảo sát nhu cầu đào tạo sẽ giúp phòng nguồn nhân lực xây dựng được chương trình đào tạo sát với nhu cầu đào tạo thực tế. Xây dựng tiêu chuẩn đánh giá thành tích công tác để mọi người trong Công ty đều có cơ hội phấn đấu đạt được thành tích mà Công ty yêu cầu và Công ty cần phải có phần thường xứng đáng để khích lệ tinh thần phấn đấu của họ. Việc thực hiện đánh giá thành tích công tác tại Công ty phải thực hiện định kỳ hàng tháng, quý và năm và được đánh giá bởi người lãnh đạo trực tiếp. Việc đánh giá phải công khai không thiên vị, khi có sự so sánh về việc đánh giá thấp hay cao thành tích công tác, người đánh giá phải giải thích được lý do và cơ sở việc đánh giá đó. TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Lê Thị Phương Thảo SVTH: Đặng Văn Về 90 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO Tài liệu tiếng Việt 1. Hoàng Trọng & Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2005), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, NXB Thống Kê. 2. Hoàng Trọng & Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Thống kê ứng dụng trong kinh tế - xã hội, NXB Thống Kê. 3. Lê An Khang (2013), nghiên cứu phong cách lãnh đạo chuyển đổi: sự tín nhiệm và gắn kết tổ chức trong bối cảnh Việt Nam, Tạp chí khoa học Trường Đại học Mở Thành Phố Hồ Chí Minh – số 4 (32) 2013. 4. Nguyễn Đình Thọ & Nguyễn Thị Mai Trang (2009), Nghiên cứu khoa học trong quản trị kinh doanh, NXB Thống Kê. 5. Nguyễn Hữu Lam (2007), Nghệ Thuật lãnh đạo, NXB Hồng Đức, 12-14, 169, 169- 172, 173, 174 - 175, 178, 176, 177, 168. 6. Nguyễn Hữu Lam (2009), Hành vi tổ chức, NXB Hồng Đức. 7. Nguyễn Hồng Hạnh (2008), Ảnh hưởng của phong cách lãnh đạo đến ý thức gắn kết của nhân viên với tổ chức, Luận văn Thạc Sỹ, Khoa Quản trị Kinh doanh, Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh. 8. Nguyễn Khánh Duy (2009), Thực hành mô hình cấu trúc tuyến tính SEM với phần mềm Amos, Bài giảng bảng thảo lần 1, Trường Đại học kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh. 9. Phạm Đức Kỳ (2007), Cơ sở lý thuyết mô hình SEM – Phần 1. 10. Trần Chí Cường (2009), Ảnh hưởng của phong cách lãnh đạo đến sự gắn bó của nhân viên với tổ chức, Luận văn Thạc sy kinh tế, Trường Đại học kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh. 11. Trần Kim Dung và Nguyễn Thị Mai Trang (2005), Ảnh hưởng của văn hóa tổ chức và phong cách lãnh đạo đến kết quả làm việc của nhân viên và lòng trung thành của họ đối với tổ chức, Đề tài nghiên cứu khoa học cấp bộ, Khoa Quản Trị Kinh Doanh, Đại học Kinh Tế Thành Phố Hồ Chí Minh, MS: B2006-09-06. 12. Trần Kim Dung và Trần Hồi Nam (2005), Nhu cầu, sự thỏa mãn của nhân viên và cam kết tổ chức, Đề tài nghiên cứu khoa học cấp bộ, Khoa Quản Trị Kinh Doanh, Đại học Kinh Tế Thành phố Hồ Chí Minh, B2004-22-67. TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Lê Thị Phương Thảo SVTH: Đặng Văn Về 91 13. Nguyễn Tài Phúc & Hoàng Quang Thành (2009), Giáo trình Quản trị học, NXB Đại học Huế. 14. Trần Thị Cẩm Thúy (2011), Ảnh hưởng của lãnh đọa tạo sự thay đổi đến sự thỏa mãn với công việc và lòng trung thành đối với tổ chức của nhân viên, Luận văn Thạc sỹ kinh tế, Trường Đại học kinh tế Thành Phố Hồ Chí Minh. 15. Trần Thị Thu Trang (2006), Ảnh hưởng của phong cách lãnh đạo mới về chất đến sự thỏa mãn và lòng trung thành của nhân viên với tổ chức, Luận văn Thạc sỹ kinh tế, Trường Đại học kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh. 16. Nguyễn Ngọc Tiến (2015), Phân tích ảnh hưởng của mức độ thỏa mãn trong công việc đến sự cam kết gắn bó của nhân viên tại Công ty Cổ phần dệt may Phú Hòa An, Khóa luận tốt nghiệp Đại học, Trường Đại học kinh tế Huế. 17. Trần Ngọc Trung (2015), Nghiên cứu ảnh hưởng của Trách nhiệm xã hội doanh nghiệp đến hành vi hợp tác của nhân viên tại Công ty Cổ phần dệt may Phú Hòa An, Khóa luận tốt nghiệp Đại học, Trường Đại học kinh tế Huế. 18. Nguyễn Thị Phương Thảo (2013), Phân tích ảnh hưởng của phong cách lãnh đạo đến lòng trung thành của nhân viên tại Công ty Cổ phần Tân Hưng, Khóa luận tốt nghiêp Đại học, Trường Đại học kinh tế Huế. Tài liệu tiếng anh 1. Allen, N.J., and Meyer, J.P. (1990), The measurement and antecedents of effective, continuance, and normative commitment to the organization, Journal of Occupational Psychology, 63(1), 1-18. 2. Avolio, B.J., Bass, B.M. (1991), The full range of leadership development: Basic and advanced manuals, Binghamton, NY: Bass, Avolio, & Associate. Truy cập ngày 08/02/2015, tại: .us/rid%253D1GN4YS3DM231VGLMNZD/org%252520learning%252520and %252520leadership.pdf&prev=/search%3Fq%3DThe%2Bfull%2Brange%2Bof %2Bleadership%2Bdevelopment:%2BBasic%2Band%2Badvanced%2Bmanuals %26hl%3Dvi%26biw%3D1280%26bih%3D637. 3. Antonakis, J., Avolio, B.J. & Sivasubramaniam, N. (2003), Context and Leadership : an examination of the nine- factor full – range leadership theory TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Lê Thị Phương Thảo SVTH: Đặng Văn Về 92 using the Multifactor Leadership Questionnaire, Science Direct, The Leadership Quarterly 14, 261-295. 4. Bass, B.M. (1990), From transactional to transformational leadership: Learning to share the vision. Organizational Dynamics, 19-31. 5. Burn, J.M. (1978), Leadership, New York: Harper & Row, 4, 19-22. 6. Edwin A. Locke (1976), Job satisfaction, Truy cập ngày: 06/02/2015, tại . 7. Hair, Anderson, Tatham, Black (1998), Multivariate Data Analysis, Upper Saddle River, NJ: Prentical-Hall. 8. Bass, B.M, & Riggio, R. E. (Eds), (2006), Transformational Leadership, Mahwah, NJ: Lawrence Erlbaum Associates, 6-7, 20, P.3-9, P.6-9, P.112-122. 9. Price J.L. (1997), Handbook of organizational measurement, International Journal of Manpower. Danh mục các website tham khảo 1. www.123doc.org 2. www.lanhdao.net/leadership 3. www.hce.tailieu.vn 4. www.doc.edu.vn 5. www.saga.vn/view.aspx?id=1779 7. www.idoc.vn 8. www.luanvan.net. TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Lê Thị Phương Thảo SVTH: Đặng Văn Về 92 PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1. DÀN BÀI THẢO LUẬN NHÓM: 1. Bây giờ tôi đưa ra những phát biểu sau đây xin các anh/chị cho biết các anh chị có hiểu được nghĩa của chúng không? Nếu không hiểu thì vì sao? 2. Theo anh/chị phát biểu này nói lên điều gì? Tại sao? 3. Anh/chị có muốn bổ sung thêm, hay thay đổi gì không? Vì sao? 4. Anh/chị hãy sắp xếp 5 nhân tố của phong cách lãnh đạo tạo sự thay đổi theo mức độ: 1. Rất quan trọng, 2. Ít quan trọng hơn, vì sao anh chị lại sắp xếp như vậy? 5. Anh/chị hãy sắp xếp các yếu tố trong cùng một nhóm theo các mức độ: 1. Rất quan trọng, 2. Quan trọng ít hơn...và vì sao? Nhân tố 1: Lãnh đạo hấp dẫn Đánh giá ở khả năng khiến người theo sau thán phục, kính trọng và tin tưởng bởi khả năng, tính kiên trì, tính quyết đoán vượt trội. Họ có quyền lực và sức ảnh hưởng lớn đến người theo sau. Họ là hình mẫu, là biểu tượng cho người theo sau thể hiện ở sự rõ ràng, quyết đoán trong những tình huống không rõ ràng, không chắc chắn bằng tầm nhìn chiến lược cụ thể. Có hai khía cạnh hấp dẫn: hấp dẫn bằng phẩm chất và hấp dẫn bằng hành vi của người lãnh đạo, khía cạnh hấp dẫn bằng phẩm chất thường được quy kết bởi người theo sau. a. Lãnh đạo hấp dẫn bằng phẩm chất: - Lãnh đạo luôn có những hành động khiến anh/chị ngưỡng mộ, kính trọng. - Lãnh đạo hy sinh sở thích cá nhân cho những điều tốt đẹp của nhóm, của tổ chức. - Đối với anh/chị, lãnh đạo luôn toát ra họ là người có quyền lực và tự tin. - Anh/chị tự hào, hãnh diện khi làm việc cùng với lãnh đạo. b. Lãnh đạo hấp dẫn bằng hành vi: - Lãnh đạo luôn chỉ cho anh/chị thấy rõ tầm quan trọng của việc phải có được cảm xúc mạnh mẽ khi thực hiện nhiệm vụ, mục tiêu. - Lãnh đạo luôn quan tâm tới khía cạnh đạo đức và kết quả những quyết định có đạo đức. - Lãnh đạo luôn nói về những niềm tin, những giá trị quan trọng nhất của họ. - Lãnh đạo nhấn mạnh tầm quan trọng trong việc anh/chị có cùng sứ mạng với tổ chức. TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Lê Thị Phương Thảo SVTH: Đặng Văn Về 93 - Nhân tố 2: Lãnh đạo truyền cảm hứng - Đánh giá mức độ truyền cảm hứng cho người theo sau bằng những công việc thử thách và có ý nghĩa. Tạo ra cảm hứng bất tận bằng việc chia sẽ tầm nhìn chung và cho người theo sau thấy được viễn cảnh tương lai hấp dẫn của tổ chức để họ tự muốn xây dựng viễn cảnh đó và họ cũng tự muốn chứng minh sự nhiệt tình để đạt được mục tiêu, tầm nhìn chung đó của tổ chức. - Lãnh đạo truyền đạt nhiệt tình kinh nghiệm cần thiết để anh/chị có được thành công. - Lãnh đạo luôn chỉ cho anh/chị thấy một viễn cảnh tương lai hấp dẫn. - Lãnh đạo luôn nói với anh/chị một cách lạc quan về tương lai của tổ chức. - Lãnh đạo tin rằng mục tiêu chắc chắn sẽ đạt được. - Nhân tố 3: Lãnh đạo kích thích sự thông minh - Đánh giá về khả năng kích thích nỗ lực của người theo sau bằng những câu hỏi giả định, bằng cách động viên kích thích sự sáng tạo, những phương pháp, cách thức sáng tạo mới cho những vấn đề cũ. - Lãnh đạo thường khuyên anh/chị nên nhìn nhận các vấn đề từ nhiều góc cạnh. - Lãnh đạo luôn đưa ra các giải pháp, phương pháp mới cho những vấn đề cũ - Lãnh đạo thường xem lại các giả định cho các vấn đề đã nêu để xem sự phù hợp của nó rồi mới quyết định vấn đề. - Lãnh đạo luôn tìm kiếm những hướng khác nhau khi giải quyết vấn đề. - Nhân tố 4: Lãnh đạo quan tâm đến từng cá nhân - Đánh giá ở sự quan tâm, nhận ra nhu cầu, ước muốn của người theo sau, và xem người theo sau với tư cách như là một cá nhân chứ không phải là người làm thuê. - Lãnh đạo luôn đối xử với anh/chị như một cá nhân hơn là giữa cấp trên đối với cấp dưới hay giữa chủ với người làm thuê. - Lãnh đạo luôn hướng dẫn, tư vấn cho anh/chị. - Lãnh đạo luôn quan tâm tới nhu cầu, khả năng, và khát vọng của anh/chị. - Lãnh đạo luôn hỗ trợ để anh/chị phát triển điểm mạnh của mình. TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Lê Thị Phương Thảo SVTH: Đặng Văn Về 94 PHỤ LỤC 2: BẢNG CÂU HỎI LÃNH ĐẠO ĐA THÀNH PHẦN (MLQ-5X) Nhân tố Thang đo lãnh đạo tạo sự thay đổi Hấp dẫn bằng phẩm chất : 10, 18, 21, 25 Hấp dẫn bằng hành vi : 6, 14, 23, 34 Truyền cảm hứng : 9, 13, 26, 36 Kích thích thông minh : 2, 8, 30, 32 Quan tâm đến từng cá nhân : 15, 19, 29, 31 Nhân tố Thang đo lãnh đạo nghiệp vụ Phần thưởng : 1, 11, 16, 35 Quản lý bằng ngoại lệ (A) : 4, 22, 24, 27 Quản lý bằng ngoại lệ (B) : 3, 12, 17, 20 Lãnh đạo tự do : 5, 7, 28, 33 Nhân tố : Thang đo kết quả Nỗ lực vượt trội : 39, 42, 44 Sự ảnh hưởng : 37, 40, 43, 45 Sự thỏa mãn : 38, 41 Nghĩ về vị lãnh đạo của mình, Anh/Chị cảm thấy: Tiêu thức Mức độ 1. Họluôn đưa ra phần thưởng để khuyến khích sự nỗ lực của Anh/Chị. 1 2 3 4 5 2. Họ luôn xem lại các giả định cho các vấn đề đã nêu đểxem sự phù hợp của nó. 1 2 3 4 5 3. Họ luôn để cho các vấn đề trở nên nghiêm trọng rồi mới can thiệp. 1 2 3 4 5 4. Họ luôn tập trung chú ý vào sự bất thường, những lỗi lầm, ngoại lệ hay những sai lệch so với tiêu chuẩn. 1 2 3 4 5 5. Họ luôn tránh những liên quan khi có việc quan trọng, cấp bách xảy ra. 1 2 3 4 5 6. Họ luôn nói về những niềm tin, những giá trị quan trọng nhất của họ. 1 2 3 4 5 7. Họ luôn vắng mặt khi cần thiết. 1 2 3 4 8. Họ luôn tìm kiếm những hướng khác nhau khi giải quyết vấn đề. 1 2 3 4 5 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Lê Thị Phương Thảo SVTH: Đặng Văn Về 95 9. Họ luôn nói với Anh/Chị một cách lạc quan về tương lai của tổ chức. 1 2 3 4 5 10. Tự hào, hãnh diện khi làm việc cùng với họ. 1 2 3 4 5 11. Họ đưa ra thưởng/phạt cụ thể, rõ ràng cho việc đạt hay không đạt mục tiêu. 1 2 3 4 5 12. Họ luôn chờ cho mọi việc trở nên sai trái rồi mới thực hiện điều chỉnh. 1 2 3 4 5 13. Họ truyền đạt nhiệt tình kinh nghiệm cần thiết để Anh/Chị có được thành công. 1 2 3 4 5 14. Họ luôn chỉ cho Anh/Chị thấy rõ tầm quan trọng của việc phải có được cảm xúc mạnh mẽ khi thực hiện nhiệm vụ, mục tiêu. 1 2 3 4 5 15. Họ luôn hướng dẫn, tư vấn cho Anh/Chị. 1 2 3 4 5 16. Họ luôn rõ ràng trong việc đưa ra những phần thưởng mà Anh/Chị muốn nếu Anh/Chị hoàn thành mục tiêu/nhiệm vụ. 1 2 3 4 5 17. Họ thể hiện lòng tin kiên định về triết lý: nếu nó không hư đừng điều chỉnh nó. 1 2 3 4 5 18. Họ hy sinh sở thích cá nhân cho những điều tốt đẹp của nhóm, của tổ chức. 1 2 3 4 5 19. Họ luôn đối xử với Anh/Chị như một cá nhân hơn là giữa cấp trên đối với cấp dưới hay giữa chủ với người làm thuê. 1 2 3 4 5 20. Họ luôn để cho những “vấn đề mới phát sinh” trở thành “vấn đề lâu dài” rồi mới có hành động điều chỉnh. 1 2 3 4 5 21. Họ luôn có những hành động khiến Anh/Chị ngưỡng mộ, kính trọng. 1 2 3 4 5 22. Họ luôn tập trung chú ý giải quyết những sai lầm, than phiền và thất bại. 1 2 3 4 5 23. Họ quan tâm tới khía cạnh đạo đức và kết quả những quyết định có đạo đức. 1 2 3 4 5 24. Họ luôn ghi nhớ, học hỏi kinh nghiệm từ những sai phạm. 1 2 3 4 5 25. Họ luôn toát ra họ là người có quyền lực và tự tin. 1 2 3 4 5 26. Họ luôn chỉ cho Anh/Chị thấy một viễn cảnh tương lai hấp dẫn. 1 2 3 4 5 27. Họ chỉ cho Anh/Chị thấy những sai phạm, lỗi lầm Anh/Chịcó thể mắc phải. 1 2 3 4 5 28. Họ luôn tránh việc ra quyết định. 1 2 3 4 5 29. Họ luôn quan tâm tới nhu cầu, khả năng, và khát vọng của Anh/Chị. 1 2 3 4 5 30. Họ khuyên Anh/Chị nên nhìn vấn đề từ nhiều góc cạnh. 1 2 3 4 5 31. Họ luôn hỗ trợ để Anh/Chị phát triển điểm mạnh của mình. 1 2 3 4 5 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Lê Thị Phương Thảo SVTH: Đặng Văn Về 96 32. Họ luôn đưa ra phương pháp mới cho những vấn đề cũ. 1 2 3 4 5 33. Họ luôn trì hoãn việc giải quyết những vấn đề cấp bách. 1 2 3 4 5 34. Họ nhấn mạnh tầm quan trọng trong việc Anh/Chị có cùng sứ mạng với tổ chức. 1 2 3 4 5 35. Họ luôn thể hiện sự hài lòng khi Anh/Chị hoàn thành nhiệm vụ. 1 2 3 4 5 36. Họ tin rằng mục tiêu chắc chắn sẽ đạt được. 1 2 3 4 5 37. Họ giúp Anh/Chị đáp ứng nhu cầu liên quan đến công việc một cách hiệu quả. 1 2 3 4 5 38. Họ sử dụng phong cách lãnh đạo làm Anh/Chị thỏa mãn. 1 2 3 4 5 39. Họ bảo Anh/Chị phải làm nhiều hơn những gì Anh/Chị mong đợi. 1 2 3 4 5 40. Họ giúp Anh/Chị phát triển quyền lực cao hơn một cách hiệu quả. 1 2 3 4 5 41. Họ luôn làm việc với Anh/Chị trong cách thỏa mãn 1 2 3 4 5 42. Họ nâng cao khát vọng mong muốn thành công của Anh/Chị. 1 2 3 4 5 43. Họ mang lại kết quả tốt trong việc đáp ứng những yêu cầu của tổ chức. 1 2 3 4 5 44. Họ nâng cao sự cố gắng nỗ lực của Anh/Chị. 1 2 3 4 5 45. Họ dẫn dắt nhóm có hiệu quả. 1 2 3 4 5 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Lê Thị Phương Thảo SVTH: Đặng Văn Về 97 PHỤ LỤC 3: MẪU PHIẾU ĐIỀU TRA KHẢO SÁT PHIẾU KHẢO SÁT -------- Mã số phiếu : Kính chào anh/chị! Tôi tên là Đặng Văn Về, sinh viên năm 4 Trường Đại Học Kinh Tế Huế, đang thực tập tại Công ty Cổ phần chế biến gỗ Thừa Thiên Huế. Hiện tôi đang thực hiện nghiên cứu đề tài “Phân tích ảnh hưởng của phong cách lãnh đạo tạo sự thay đổi đến sự thỏa mãn và lòng trung thành của nhân viên tại Công ty Cổ Phần chế biến gỗ Thừa Thiên Huế’’.Tôi rất cần sự giúp đỡ của anh/chị để hoàn thành tốt đề tài nghiên cứu, mỗi ý kiến đóng góp của Anh/Chị đều thật sự rất có ý nghĩa đối với tôi,trân trọng kính mời anh/chị vui lòng điền vào phiếu khảo sát dưới đây. Tôi xin đảm bảo các thông tin cung cấp trong phiếu khảo sát này sẽ được giữ bí mật và chỉ sử dụng cho mục đích nghiên cứu. Cảm ơn sự tham gia nhiệt tình của anh/chị! I. Thông tin cá nhân Xin anh/chị vui lòng cho biết một số thông tin sau : 1. Giới tính:  Nam.  Nữ. 2. Độ tuổi :  Dưới 25 tuổi  Từ 25- dưới 35 tuổi  Từ 35- 45 dưới tuổi  Trên 45 tuổi 3. Trình độ chuyên môn:  Lao động phổ thông  Nghề  Trung cấp, cao đẳng  Đại học 4. Xin vui lòng cho biết thời gian công tác công tác của anh/chị tại công ty :  Dưới 2 năm.  Từ 2 – dưới 4 năm  Từ 4 – dưới 6 năm  Trên 6 năm TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Lê Thị Phương Thảo SVTH: Đặng Văn Về 98 5. Anh/chị làm ở bộ phận nào:  Công nhân sản xuất  Nhân viên văn phòng  Nhân viên kỹ thuật  Bộ phận khác 6. Thu nhập bình quân một tháng của anh/chị khoảng bao nhiêu:  Dưới 3,5 triệu  Từ 3,5- dưới 5 triệu  Trên 5 triệu Anh/Chị vui lòng đọc kĩ những phát biểu sau. Sau mỗi câu phát biểu, hãy chọn một trong năm mức độ để thể hiện đúng nhất quan điểm của anh/chị. 1: Rất không đồng ý 2 : Không đồng ý 3: Trung lập 4 : Đồng ý 5: Rất đồng ý Tiêu thức Mức độ đồng ý Lãnh đạo hấp dẫn bằng phẩm chất 1. Anh/chị tự hào, hãnh diện khi làm việc cùng với lãnh đạo. 1 2 3 4 5 2. Lãnh đạo hy sinh sở thích cá nhân cho những điều tốt đẹp của nhóm, của tổ chức. 1 2 3 4 5 3. Lãnh đạo luôn có những hành động khiến anh/chị ngưỡng mộ, kính trọng. 1 2 3 4 5 4. Đối với anh/chị, lãnh đạo luôn toát ra họ là người có quyền lực và tự tin. 1 2 3 4 5 Lãnh đạo hấp dẫn bằng hành vi 1. Lãnh đạo luôn nói về những niềm tin, những giá trị quan trọng nhất của họ. 1 2 3 4 5 2. Lãnh đạo luôn chỉ cho anh/chị thấy rõ tầm quan trọng của việc phải có được cảm xúc mạnh mẽ khi thực hiện nhiệm vụ, mục tiêu. 1 2 3 4 5 3. Lãnh đạo luôn quan tâm tới khía cạnh đạo đức và kết quả những quyết định có đạo đức. 1 2 3 4 5 4. Lãnh đạo nhấn mạnh tầm quan trọng trong việc anh/chị có cùng sứ mạng với tổ chức. 1 2 3 4 5 Lãnh đạo truyền cảm hứng 1.Lãnh đạo luôn nói với anh/chị một cách lạc quan về tương lai của tổ chức. 1 2 3 4 5 2.Lãnh đạo truyền đạt nhiệt tình kinh nghiệm cần thiết để anh/chị có được thành công. 1 2 3 4 5 3.Lãnh đạo luôn chỉ cho anh/chị thấy một viễn cảnh tương lai hấp dẫn. 1 2 3 4 5 4.Lãnh đạo tin rằng mục tiêu chắc chắn sẽ đạt được. 1 2 3 4 5 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Lê Thị Phương Thảo SVTH: Đặng Văn Về 99 Lãnh đạo kích thích sự thông minh 1.Lãnh đạo luôn xem lại các giả định cho các vấn đề đã nêu để xem sự phù hợp của nó. 1 2 3 4 5 2.Lãnh đạo luôn tìm kiếm những hướng khác nhau khi giải quyết vấn đề. 1 2 3 4 5 3.Lãnh đạo khuyên anh/chị nên nhìn vấn đề từ nhiều góc cạnh. 1 2 3 4 5 4.Lãnh đạo luôn đưa ra phương pháp mới cho những vấn đề cũ. 1 2 3 4 5 Lãnh đạo quan tâm đến từng cá nhân 1. Lãnh đạo luôn hướng dẫn, tư vấn cho anh/chị. 1 2 3 4 5 2. Lãnh đạo luôn đối xử với anh/chị như một cá nhân hơn là giữa cấp trên đối với cấp dưới hay giữa chủ với người làm thuê. 1 2 3 4 5 3. Lãnh đạo luôn quan tâm tới nhu cầu, khả năng, và khát vọng của anh/chị. 1 2 3 4 5 4. Lãnh đạo luôn hỗ trợ để anh/chị phát triển điểm mạnh của mình. 1 2 3 4 5 Sự thỏa mãn công việc 1. Vui mừng chọn công ty làm việc. 1 2 3 4 5 2. Công ty là nơi tốt nhất để anh/chị làm việc. 1 2 3 4 5 3. Công ty như mái nhà thứ hai của mình. 1 2 3 4 5 4. Nếu được chọn lại nơi làm việc, anh/chị vẫn chọn công ty này. 1 2 3 4 5 5. Anh/chị cảm thấy rất hài lòng khi làm việc ở đây. 1 2 3 4 5 Lòng trung thành của nhân viên với tổ chức 1. Anh/chị muốn ở lại làm việc cùng tổ chức đến cuối đời. 1 2 3 4 5 2. Anh/chị sẽ ở lại làm việc lâu dài với tổ chức dù nơi khác có đề nghị lương bổng hấp dẫn hơn. 1 2 3 4 5 3. Anh/chị luôn trung thành với tổ chức. 1 2 3 4 5 4. Anh/chị luôn làm việc hết mình vì tổ chức. 1 2 3 4 5 Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác, giúp đỡ của các Anh/ Chị. TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Lê Thị Phương Thảo SVTH: Đặng Văn Về 100 PHỤ LỤC 4: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH 1. Phân tích thống kê mô tả gioi tinh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Nam 83 57,2 57,2 57,2 Nu 62 42,8 42,8 100,0 Total 145 100,0 100,0 do tuoi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid duoi 25 tuoi 31 21,4 21,4 21,4 Tu 25 - duoi 35 tuoi 80 55,2 55,2 76,6 Tu 35 - duoi 45 tuoi 28 19,3 19,3 95,9 Tren 45 tuoi 6 4,1 4,1 100,0 Total 145 100,0 100,0 trinh do hoc van Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Lao dong pho thong 110 75,9 75,9 75,9 Lao dong nghe 21 14,5 14,5 90,3 trung cap, cao dang 4 2,8 2,8 93,1 dai hoc 10 6,9 6,9 100,0 Total 145 100,0 100,0 thoi gian lam viec tai cong ty Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid duoi 2 nam 35 24,1 24,1 24,1 2-4 nam 31 21,4 21,4 45,5 4-6 nam 55 37,9 37,9 83,4 tren 6 nam 24 16,6 16,6 100,0 Total 145 100,0 100,0TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Lê Thị Phương Thảo SVTH: Đặng Văn Về 101 bo phan lam viec Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid cong nhan san xuat 119 82,1 82,1 82,1 nhan vien van phong 9 6,2 6,2 88,3 nhan vien ky thuat 5 3,4 3,4 91,7 bo phan khac 12 8,3 8,3 100,0 Total 145 100,0 100,0 thu nhap Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid duoi 3,5 trieu 83 57,2 57,2 57,2 Tu 3,5 - duoi 5 trieu 36 24,8 24,8 82,1 Tren 5 trieu 26 17,9 17,9 100,0 Total 145 100,0 100,0 thoi gian lam viec tai cong ty * thu nhap Crosstabulation Count thu nhap Total duoi 3,5 trieu Tu 3,5 - duoi 5 trieu Tren 5 trieu thoi gian lam viec tai cong ty duoi 2 nam 35 0 0 35 2-4 nam 25 6 0 31 4-6 nam 23 25 7 55 tren 6 nam 0 5 19 24 Total 83 36 26 145 2. Hệ số Cronbach’s Alpha 2.1. Lãnh đạo hấp dẫn bằng phẩm chất Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,873 4 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Lê Thị Phương Thảo SVTH: Đặng Văn Về 102 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted PHAMCHAT1 10,92 4,821 ,668 ,860 PHAMCHAT2 10,85 4,546 ,754 ,826 PHAMCHAT3 10,82 4,468 ,744 ,831 PHAMCHAT4 10,83 4,736 ,747 ,830 2.2. Lãnh đạo hấp dẫn bằng hành vi Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,774 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted HANHVI1 10,56 2,998 ,613 ,700 HANHVI2 10,52 3,501 ,466 ,772 HANHVI3 10,55 3,041 ,606 ,704 HANHVI4 10,58 2,815 ,627 ,692 2.3. Lãnh đạo truyền cảm hứng Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,849 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted CAMHUNG1 10,19 3,296 ,690 ,809 CAMHUNG2 10,28 3,454 ,694 ,806 CAMHUNG3 10,36 3,454 ,731 ,791 CAMHUNG4 10,21 3,669 ,641 ,828 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Lê Thị Phương Thảo SVTH: Đặng Văn Về 103 2.4. . Lãnh đạo kích thích sự thông minh Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,834 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted THONGMINH1 10,14 4,152 ,615 ,812 THONGMINH2 10,19 4,101 ,677 ,784 THONGMINH3 10,20 3,981 ,691 ,777 THONGMINH4 10,14 4,120 ,671 ,787 2.5. Lãnh đạo quan tâm cá nhân Lần 1 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,799 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted QUANTAM1 10,36 2,843 ,651 ,730 QUANTAM2 10,37 2,388 ,769 ,661 QUANTAM3 10,47 3,279 ,401 ,844 QUANTAM4 10,32 2,818 ,649 ,730 Lần 2 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,844 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted QUANTAM1 6,99 1,694 ,673 ,817 QUANTAM2 7,00 1,333 ,806 ,683 QUANTAM4 6,95 1,685 ,662 ,827 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Lê Thị Phương Thảo SVTH: Đặng Văn Về 104 2.6. Sự thỏa mãn của nhân viên Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,873 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted THOAMAN1 13,77 8,028 ,663 ,855 THOAMAN2 13,89 7,446 ,708 ,846 THOAMAN3 13,82 7,773 ,752 ,835 THOAMAN4 13,82 7,551 ,758 ,832 THOAMAN5 13,81 8,199 ,630 ,863 2.7. Lòng trung thành của nhân viên với tổ chức Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,891 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted TRUNGTHANH1 10,54 4,611 ,709 ,880 TRUNGTHANH2 10,55 4,582 ,765 ,858 TRUNGTHANH3 10,54 4,541 ,806 ,843 TRUNGTHANH4 10,53 4,654 ,763 ,858 3. Phân tích nhân tố khám phá 3.1. Thang đo phong cách lãnh đạotạo sự thay đổi Lần 1 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,882 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1409,249 Df 171 Sig. ,000 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Lê Thị Phương Thảo SVTH: Đặng Văn Về 105 Total Variance Explained Factor Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings a Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total 1 7,600 40,000 40,000 7,213 37,963 37,963 5,543 2 1,891 9,953 49,953 1,486 7,822 45,785 4,461 3 1,474 7,760 57,713 1,046 5,504 51,289 5,403 4 1,232 6,484 64,197 ,870 4,577 55,866 3,839 5 1,046 5,506 69,703 ,677 3,563 59,429 4,954 6 ,739 3,890 73,593 7 ,650 3,418 77,011 8 ,552 2,906 79,917 9 ,520 2,737 82,655 10 ,472 2,482 85,137 11 ,461 2,428 87,565 12 ,429 2,257 89,822 13 ,394 2,076 91,898 14 ,354 1,865 93,763 15 ,296 1,558 95,321 16 ,262 1,380 96,700 17 ,235 1,238 97,938 18 ,224 1,179 99,117 19 ,168 ,883 100,000 Extraction Method: Principal Axis Factoring. a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance. Pattern Matrixa Factor 1 2 3 4 5 PHAMCHAT2 ,812 PHAMCHAT3 ,806 PHAMCHAT4 ,786 PHAMCHAT1 ,726 CAMHUNG3 ,861 CAMHUNG4 ,791 CAMHUNG1 ,726 CAMHUNG2 ,670 THONGMINH3 ,816 THONGMINH4 ,766 THONGMINH2 ,722 THONGMINH1 ,537 HANHVI1 ,785 HANHVI4 ,732 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Lê Thị Phương Thảo SVTH: Đặng Văn Về 106 HANHVI3 ,669 HANHVI2 ,453 QUANTAM2 ,925 QUANTAM1 ,745 QUANTAM4 ,578 Extraction Method: Principal Axis Factoring. Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 6 iterations. Lần 2 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,885 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1347,915 Df 153 Sig. ,000 Total Variance Explained Factor Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings a Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total 1 7,359 40,885 40,885 6,982 38,787 38,787 5,354 2 1,879 10,440 51,325 1,482 8,231 47,018 4,301 3 1,380 7,668 58,993 ,974 5,410 52,428 5,342 4 1,206 6,700 65,693 ,850 4,724 57,152 4,884 5 1,046 5,811 71,504 ,671 3,728 60,880 3,334 6 ,689 3,826 75,330 7 ,552 3,068 78,398 8 ,520 2,889 81,287 9 ,482 2,677 83,964 10 ,461 2,563 86,527 11 ,431 2,396 88,923 12 ,429 2,382 91,305 13 ,354 1,969 93,274 14 ,301 1,675 94,948 15 ,262 1,456 96,405 16 ,236 1,309 97,713 17 ,229 1,273 98,986 18 ,182 1,014 100,000 Extraction Method: Principal Axis Factoring. a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance. TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Lê Thị Phương Thảo SVTH: Đặng Văn Về 107 Pattern Matrixa Factor 1 2 3 4 5 PHAMCHAT2 ,808 PHAMCHAT3 ,801 PHAMCHAT4 ,789 PHAMCHAT1 ,722 CAMHUNG3 ,882 CAMHUNG4 ,769 CAMHUNG1 ,711 CAMHUNG2 ,672 THONGMINH3 ,814 THONGMINH4 ,787 THONGMINH2 ,726 THONGMINH1 ,555 QUANTAM2 ,900 QUANTAM1 ,766 QUANTAM4 ,582 HANHVI1 ,824 HANHVI4 ,686 HANHVI3 ,646 Extraction Method: Principal Axis Factoring. Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 5 iterations. 3.2. Thang đo sự thỏa mãn công việc KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,861 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 340,766 df 10 Sig. ,000 Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 3,328 66,566 66,566 3,328 66,566 66,566 2 ,562 11,248 77,814 3 ,469 9,377 87,191 4 ,325 6,504 93,695 5 ,315 6,305 100,000 Extraction Method: Principal Component Analysis. TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Lê Thị Phương Thảo SVTH: Đặng Văn Về 108 Component Matrixa Component 1 THOAMAN4 ,857 THOAMAN3 ,853 THOAMAN2 ,822 THOAMAN1 ,783 THOAMAN5 ,760 Extraction Method: Principal Component Analysis. a. 1 components extracted. 3.3. Lòng trung thành của nhân viên với tổ chức KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,765 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 360,055 Df 6 Sig. ,000 Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 3,020 75,510 75,510 3,020 75,510 75,510 2 ,510 12,742 88,252 3 ,297 7,436 95,688 4 ,172 4,312 100,000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Component Matrixa Component 1 TRUNGTHANH3 ,899 TRUNGTHANH4 ,875 TRUNGTHANH2 ,869 TRUNGTHANH1 ,832 Extraction Method: Principal Component Analysis. a. 1 components extracted.TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Lê Thị Phương Thảo SVTH: Đặng Văn Về 109 4. Thống kê mô tả cho các biến định lượng 4.1. Thống kê trung bình của các thành phần trong mô hình Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation PHAMCHAT 145 1,75 5,00 3,6190 ,70347 HANHVI 145 1,33 5,00 3,5057 ,62374 CAMHUNG 145 1,75 4,50 3,4207 ,60575 THONGMINH 145 1,50 5,00 3,3897 ,65609 QUANTAM 145 2,00 5,00 3,4897 ,60356 THOAMAN 145 1,60 5,00 3,4552 ,68738 TRUNGTHANH 145 1,50 4,50 3,5138 ,70204 Valid N (listwise) 145 4.2. Thống kê giá trị trung bình các biến của thành phần lãnh đạo hấp dẫn bằng phẩm chất Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation PHAMCHAT1 145 2 5 3,55 ,824 PHAMCHAT2 145 2 5 3,63 ,833 PHAMCHAT3 145 1 5 3,66 ,861 PHAMCHAT4 145 2 5 3,64 ,788 Valid N (listwise) 145 4.3. Thống kê giá trị trung bình các biến của thành phần lãnh đạo hấp dẫn bằng hành vi Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation HANHVI1 145 1 5 3,51 ,737 HANHVI3 145 1 5 3,52 ,727 HANHVI4 145 1 5 3,49 ,792 Valid N (listwise) 145 4.4. Thống kê giá trị trung bình các biến của thành phần lãnh đạo truyền cảm hứng Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation CAMHUNG1 145 1 5 3,49 ,783 CAMHUNG2 145 1 5 3,40 ,730 CAMHUNG3 145 2 5 3,32 ,706 CAMHUNG4 145 2 5 3,47 ,698 Valid N (listwise) 145 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Lê Thị Phương Thảo SVTH: Đặng Văn Về 110 4.5. Thống kê giá trị trung bình các biến của thành phần lãnh đạo kích thích sự thông minh Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation THONGMINH1 145 1 5 3,41 ,821 THONGMINH2 145 2 5 3,37 ,789 THONGMINH3 145 1 5 3,36 ,814 THONGMINH4 145 1 5 3,42 ,788 Valid N (listwise) 145 4.6. Thống kê giá trị trung bình các biến của thành phần lãnh đạo quan tâm cá nhân Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation QUANTAM1 145 1 5 3,48 ,657 QUANTAM2 145 2 5 3,47 ,746 QUANTAM4 145 2 5 3,52 ,668 Valid N (listwise) 145 4.7. Thống kê giá trị trung bình các biến của thang đo sự thỏa mãn công việc Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation THOAMAN1 145 1 5 3,51 ,826 THOAMAN2 145 1 5 3,39 ,914 THOAMAN3 145 1 5 3,46 ,808 THOAMAN4 145 1 5 3,46 ,850 THOAMAN5 145 1 5 3,47 ,817 Valid N (listwise) 145 4.8. Thống kê giá trị trung bình các biến của thang đo lòng trung thành của nhân viên với tổ chức Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation TRUNGTHANH1 145 1 5 3,52 ,842 TRUNGTHANH2 145 1 5 3,50 ,809 TRUNGTHANH3 145 1 5 3,51 ,792 TRUNGTHANH4 145 1 5 3,52 ,791 Valid N (listwise) 145 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Lê Thị Phương Thảo SVTH: Đặng Văn Về 111 5. Phân tích nhân tố khẳng định Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label c7.4 <--- PHAMCHAT 1,000 c7.3 <--- PHAMCHAT 1,111 ,101 11,020 *** c7.2 <--- PHAMCHAT 1,066 ,098 10,914 *** c7.1 <--- PHAMCHAT ,921 ,100 9,185 *** c8.4 <--- HANHVI 1,000 c8.3 <--- HANHVI ,861 ,120 7,190 *** c8.1 <--- HANHVI ,941 ,124 7,569 *** c9.4 <--- CAMHUNG 1,000 c9.3 <--- CAMHUNG 1,132 ,132 8,592 *** c9.2 <--- CAMHUNG 1,156 ,136 8,500 *** c9.1 <--- CAMHUNG 1,217 ,145 8,366 *** c10.4 <--- THONGMINH 1,000 c10.3 <--- THONGMINH 1,070 ,115 9,279 *** c10.2 <--- THONGMINH ,990 ,112 8,840 *** c10.1 <--- THONGMINH ,939 ,117 8,008 *** c11.4 <--- QUANTAM 1,000 c11.2 <--- QUANTAM 1,382 ,126 10,966 *** c11.1 <--- QUANTAM ,968 ,107 9,017 *** c12.5 <--- THOAMAN 1,000 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Lê Thị Phương Thảo SVTH: Đặng Văn Về 112 Estimate S.E. C.R. P Label c12.4 <--- THOAMAN 1,220 ,135 9,048 *** c12.3 <--- THOAMAN 1,132 ,128 8,847 *** c12.2 <--- THOAMAN 1,239 ,144 8,584 *** c12.1 <--- THOAMAN 1,049 ,130 8,077 *** c13.4 <--- TRUNGTHANH 1,000 c13.3 <--- TRUNGTHANH 1,045 ,077 13,526 *** c13.2 <--- TRUNGTHANH ,968 ,084 11,566 *** c13.1 <--- TRUNGTHANH ,947 ,090 10,540 *** Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate c7.4 <--- PHAMCHAT ,815 c7.3 <--- PHAMCHAT ,828 c7.2 <--- PHAMCHAT ,821 c7.1 <--- PHAMCHAT ,717 c8.4 <--- HANHVI ,742 c8.3 <--- HANHVI ,695 c8.1 <--- HANHVI ,750 c9.4 <--- CAMHUNG ,712 c9.3 <--- CAMHUNG ,796 c9.2 <--- CAMHUNG ,786 c9.1 <--- CAMHUNG ,772 c10.4 <--- THONGMINH ,762 c10.3 <--- THONGMINH ,789 c10.2 <--- THONGMINH ,752 c10.1 <--- THONGMINH ,685 c11.4 <--- QUANTAM ,754 c11.2 <--- QUANTAM ,933 c11.1 <--- QUANTAM ,742 c12.5 <--- THOAMAN ,700 c12.4 <--- THOAMAN ,821 c12.3 <--- THOAMAN ,801 c12.2 <--- THOAMAN ,775 c12.1 <--- THOAMAN ,726 c13.4 <--- TRUNGTHANH ,847 c13.3 <--- TRUNGTHANH ,885 c13.2 <--- TRUNGTHANH ,801 c13.1 <--- TRUNGTHANH ,753 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Lê Thị Phương Thảo SVTH: Đặng Văn Về 113 Covariances: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label PHAMCHAT HANHVI ,183 ,044 4,131 *** PHAMCHAT CAMHUNG ,167 ,037 4,472 *** PHAMCHAT THONGMINH ,257 ,048 5,305 *** PHAMCHAT QUANTAM ,209 ,040 5,245 *** PHAMCHAT THOAMAN ,230 ,046 5,020 *** PHAMCHAT TRUNGTHANH ,300 ,052 5,765 *** HANHVI CAMHUNG ,084 ,032 2,646 ,008 CAMHUNG THONGMINH ,152 ,036 4,264 *** HANHVI THONGMINH ,185 ,044 4,257 *** HANHVI QUANTAM ,126 ,034 3,713 *** HANHVI THOAMAN ,192 ,043 4,454 *** HANHVI TRUNGTHANH ,258 ,050 5,158 *** CAMHUNG QUANTAM ,134 ,030 4,449 *** CAMHUNG THOAMAN ,159 ,036 4,476 *** CAMHUNG TRUNGTHANH ,204 ,041 5,017 *** THONGMINH QUANTAM ,211 ,040 5,280 *** THONGMINH THOAMAN ,250 ,048 5,264 *** THONGMINH TRUNGTHANH ,286 ,051 5,618 *** QUANTAM THOAMAN ,195 ,038 5,092 *** QUANTAM TRUNGTHANH ,239 ,043 5,621 *** THOAMAN TRUNGTHANH ,294 ,052 5,678 *** Correlations: (Group number 1 - Default model) Estimate PHAMCHAT HANHVI ,487 PHAMCHAT CAMHUNG ,529 PHAMCHAT THONGMINH ,671 PHAMCHAT QUANTAM ,653 PHAMCHAT THOAMAN ,632 PHAMCHAT TRUNGTHANH ,703 HANHVI CAMHUNG ,292 CAMHUNG THONGMINH ,515 HANHVI THONGMINH ,530 HANHVI QUANTAM ,428 HANHVI THOAMAN ,576 HANHVI TRUNGTHANH ,661 CAMHUNG QUANTAM ,539 CAMHUNG THOAMAN ,565 CAMHUNG TRUNGTHANH ,618 THONGMINH QUANTAM ,702 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Lê Thị Phương Thảo SVTH: Đặng Văn Về 114 Estimate THONGMINH THOAMAN ,735 THONGMINH TRUNGTHANH ,717 QUANTAM THOAMAN ,683 QUANTAM TRUNGTHANH ,715 THOAMAN TRUNGTHANH ,773 Variances: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label PHAMCHAT ,409 ,072 5,721 *** HANHVI ,343 ,074 4,641 *** CAMHUNG ,245 ,053 4,638 *** THONGMINH ,357 ,070 5,113 *** QUANTAM ,252 ,049 5,127 *** THOAMAN ,324 ,070 4,634 *** TRUNGTHANH ,446 ,072 6,171 *** e4 ,207 ,032 6,450 *** e3 ,232 ,037 6,238 *** e2 ,224 ,035 6,346 *** e1 ,328 ,044 7,410 *** e7 ,279 ,047 5,894 *** e6 ,272 ,042 6,528 *** e5 ,236 ,041 5,769 *** e11 ,239 ,034 7,125 *** e10 ,181 ,029 6,158 *** e9 ,202 ,032 6,315 *** e8 ,246 ,038 6,514 *** e15 ,259 ,038 6,743 *** e14 ,248 ,039 6,401 *** e13 ,268 ,039 6,842 *** e12 ,355 ,048 7,379 *** e18 ,191 ,026 7,218 *** e17 ,072 ,025 2,885 ,004 e16 ,193 ,026 7,326 *** e23 ,338 ,045 7,603 *** e22 ,234 ,036 6,561 *** e21 ,233 ,034 6,825 *** e20 ,332 ,047 7,094 *** e19 ,320 ,043 7,458 *** e27 ,176 ,027 6,629 *** e26 ,135 ,023 5,835 *** e25 ,233 ,032 7,182 *** e24 ,305 ,040 7,539 *** TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Lê Thị Phương Thảo SVTH: Đặng Văn Về 115 Squared Multiple Correlations: (Group number 1 - Default model) Estimate c13.1 ,567 c13.2 ,642 c13.3 ,783 c13.4 ,717 c12.1 ,527 c12.2 ,600 c12.3 ,641 c12.4 ,674 c12.5 ,490 c11.1 ,550 c11.2 ,870 c11.4 ,568 c10.1 ,470 c10.2 ,566 c10.3 ,622 c10.4 ,580 c9.1 ,595 c9.2 ,618 c9.3 ,634 c9.4 ,506 c8.1 ,563 c8.3 ,483 c8.4 ,551 c7.1 ,514 c7.2 ,675 c7.3 ,685 c7.4 ,664 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Lê Thị Phương Thảo SVTH: Đặng Văn Về 116 CMIN Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF Default model 75 396,211 303 ,000 1,308 Saturated model 378 ,000 0 Independence model 27 2616,091 351 ,000 7,453 RMR, GFI Model RMR GFI AGFI PGFI Default model ,030 ,840 ,801 ,674 Saturated model ,000 1,000 Independence model ,253 ,179 ,116 ,166 Baseline Comparisons Model NFIDelta1 RFI rho1 IFI Delta2 TLI rho2 CFI Default model ,849 ,825 ,960 ,952 ,959 Saturated model 1,000 1,000 1,000 Independence model ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 RMSEA Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE Default model ,046 ,032 ,058 ,682 Independence model ,212 ,204 ,219 ,000 6. Mô hình cấu trúc tuyến tính TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Lê Thị Phương Thảo SVTH: Đặng Văn Về 117 Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label THOAMAN <--- HANHVI ,230 ,094 2,453 ,014 THOAMAN <--- CAMHUNG ,216 ,106 2,031 ,042 THOAMAN <--- THONGMINH ,326 ,127 2,565 ,010 THOAMAN <--- QUANTAM ,260 ,132 1,976 ,048 THOAMAN <--- PHAMCHAT ,062 ,100 ,622 ,534 TRUNGTHANH <--- PHAMCHAT ,149 ,091 1,641 ,101 TRUNGTHANH <--- HANHVI ,307 ,094 3,264 ,001 TRUNGTHANH <--- CAMHUNG ,242 ,101 2,390 ,017 TRUNGTHANH <--- THONGMINH ,069 ,119 ,579 ,562 TRUNGTHANH <--- QUANTAM ,240 ,122 1,960 ,050 TRUNGTHANH <--- THOAMAN ,243 ,119 2,038 ,042 c7.4 <--- PHAMCHAT 1,000 c7.3 <--- PHAMCHAT 1,111 ,101 11,020 *** c7.2 <--- PHAMCHAT 1,066 ,098 10,914 *** c7.1 <--- PHAMCHAT ,921 ,100 9,185 *** c8.4 <--- HANHVI 1,000 c8.3 <--- HANHVI ,861 ,120 7,190 *** c8.1 <--- HANHVI ,941 ,124 7,569 *** c9.4 <--- CAMHUNG 1,000 c9.3 <--- CAMHUNG 1,132 ,132 8,592 *** c9.2 <--- CAMHUNG 1,156 ,136 8,500 *** c9.1 <--- CAMHUNG 1,217 ,145 8,366 *** c10.4 <--- THONGMINH 1,000 c10.3 <--- THONGMINH 1,070 ,115 9,279 *** c10.2 <--- THONGMINH ,990 ,112 8,840 *** c10.1 <--- THONGMINH ,939 ,117 8,008 *** c11.4 <--- QUANTAM 1,000 c11.2 <--- QUANTAM 1,382 ,126 10,966 *** c11.1 <--- QUANTAM ,968 ,107 9,017 *** c12.1 <--- THOAMAN 1,000 c12.2 <--- THOAMAN 1,181 ,132 8,956 *** c12.3 <--- THOAMAN 1,079 ,117 9,257 *** c12.4 <--- THOAMAN 1,163 ,123 9,487 *** c12.5 <--- THOAMAN ,953 ,118 8,077 *** c13.1 <--- TRUNGTHANH 1,000 c13.2 <--- TRUNGTHANH 1,022 ,103 9,903 *** c13.3 <--- TRUNGTHANH 1,104 ,100 11,064 *** c13.4 <--- TRUNGTHANH 1,056 ,100 10,540 *** TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Lê Thị Phương Thảo SVTH: Đặng Văn Về 118 Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate THOAMAN <--- HANHVI ,225 THOAMAN <--- CAMHUNG ,179 THOAMAN <--- THONGMINH ,326 THOAMAN <--- QUANTAM ,218 THOAMAN <--- PHAMCHAT ,066 TRUNGTHANH <--- PHAMCHAT ,151 TRUNGTHANH <--- HANHVI ,284 TRUNGTHANH <--- CAMHUNG ,189 TRUNGTHANH <--- THONGMINH ,065 TRUNGTHANH <--- QUANTAM ,190 TRUNGTHANH <--- THOAMAN ,229 c7.4 <--- PHAMCHAT ,815 c7.3 <--- PHAMCHAT ,828 c7.2 <--- PHAMCHAT ,821 c7.1 <--- PHAMCHAT ,717 c8.4 <--- HANHVI ,742 c8.3 <--- HANHVI ,695 c8.1 <--- HANHVI ,750 c9.4 <--- CAMHUNG ,712 c9.3 <--- CAMHUNG ,796 c9.2 <--- CAMHUNG ,786 c9.1 <--- CAMHUNG ,772 c10.4 <--- THONGMINH ,762 c10.3 <--- THONGMINH ,789 c10.2 <--- THONGMINH ,752 c10.1 <--- THONGMINH ,685 c11.4 <--- QUANTAM ,754 c11.2 <--- QUANTAM ,933 c11.1 <--- QUANTAM ,742 c12.1 <--- THOAMAN ,726 c12.2 <--- THOAMAN ,775 c12.3 <--- THOAMAN ,801 c12.4 <--- THOAMAN ,821 c12.5 <--- THOAMAN ,700 c13.1 <--- TRUNGTHANH ,753 c13.2 <--- TRUNGTHANH ,801 c13.3 <--- TRUNGTHANH ,885 c13.4 <--- TRUNGTHANH ,847 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Lê Thị Phương Thảo SVTH: Đặng Văn Về 119 Covariances: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label PHAMCHAT HANHVI ,183 ,044 4,131 *** PHAMCHAT CAMHUNG ,167 ,037 4,472 *** PHAMCHAT THONGMINH ,257 ,048 5,305 *** PHAMCHAT QUANTAM ,209 ,040 5,245 *** HANHVI CAMHUNG ,084 ,032 2,646 ,008 CAMHUNG THONGMINH ,152 ,036 4,264 *** HANHVI THONGMINH ,185 ,044 4,257 *** HANHVI QUANTAM ,126 ,034 3,713 *** CAMHUNG QUANTAM ,134 ,030 4,449 *** THONGMINH QUANTAM ,211 ,040 5,280 *** Correlations: (Group number 1 - Default model) Estimate PHAMCHAT HANHVI ,487 PHAMCHAT CAMHUNG ,529 PHAMCHAT THONGMINH ,671 PHAMCHAT QUANTAM ,653 HANHVI CAMHUNG ,292 CAMHUNG THONGMINH ,515 HANHVI THONGMINH ,530 HANHVI QUANTAM ,428 CAMHUNG QUANTAM ,539 THONGMINH QUANTAM ,702 Variances: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label PHAMCHAT ,409 ,072 5,721 *** HANHVI ,343 ,074 4,641 *** CAMHUNG ,245 ,053 4,638 *** THONGMINH ,357 ,070 5,113 *** QUANTAM ,252 ,049 5,127 *** d1 ,121 ,029 4,176 *** d2 ,092 ,022 4,093 *** e4 ,207 ,032 6,450 *** e3 ,232 ,037 6,238 *** e2 ,224 ,035 6,346 *** e1 ,328 ,044 7,410 *** e7 ,279 ,047 5,894 *** e6 ,272 ,042 6,528 *** TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Lê Thị Phương Thảo SVTH: Đặng Văn Về 120 Estimate S.E. C.R. P Label e5 ,236 ,041 5,769 *** e11 ,239 ,034 7,125 *** e10 ,181 ,029 6,158 *** e9 ,202 ,032 6,315 *** e8 ,246 ,038 6,514 *** e15 ,259 ,038 6,743 *** e14 ,248 ,039 6,401 *** e13 ,268 ,039 6,842 *** e12 ,355 ,048 7,379 *** e18 ,191 ,026 7,218 *** e17 ,072 ,025 2,885 ,004 e16 ,193 ,026 7,326 *** e19 ,320 ,043 7,458 *** e20 ,332 ,047 7,094 *** e21 ,233 ,034 6,825 *** e22 ,234 ,036 6,561 *** e23 ,338 ,045 7,603 *** e24 ,305 ,040 7,539 *** e25 ,233 ,032 7,182 *** e26 ,135 ,023 5,835 *** e27 ,176 ,027 6,629 *** Squared Multiple Correlations: (Group number 1 - Default model) Estimate THOAMAN ,661 TRUNGTHANH ,771 c13.4 ,717 c13.3 ,783 c13.2 ,642 c13.1 ,567 c12.5 ,490 c12.4 ,674 c12.3 ,641 c12.2 ,600 c12.1 ,527 c11.1 ,550 c11.2 ,870 c11.4 ,568 c10.1 ,470 c10.2 ,566 c10.3 ,622 c10.4 ,580 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Lê Thị Phương Thảo SVTH: Đặng Văn Về 121 Estimate c9.1 ,595 c9.2 ,618 c9.3 ,634 c9.4 ,506 c8.1 ,563 c8.3 ,483 c8.4 ,551 c7.1 ,514 c7.2 ,675 c7.3 ,685 c7.4 ,664 Model Fit Summary CMIN Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF Default model 75 396,211 303 ,000 1,308 Saturated model 378 ,000 0 Independence model 27 2616,091 351 ,000 7,453 RMR, GFI Model RMR GFI AGFI PGFI Default model ,030 ,840 ,801 ,674 Saturated model ,000 1,000 Independence model ,253 ,179 ,116 ,166 Baseline Comparisons Model NFIDelta1 RFI rho1 IFI Delta2 TLI rho2 CFI Default model ,849 ,825 ,960 ,952 ,959 Saturated model 1,000 1,000 1,000 Independence model ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 RMSEA Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE Default model ,046 ,032 ,058 ,682 Independence model ,212 ,204 ,219 ,000 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Lê Thị Phương Thảo SVTH: Đặng Văn Về 122 7. Mô hình cấu trúc sau khi loại những tác động không ảnh hưởng đến mô hình TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfphan_tich_anh_huong_cua_phong_cach_lanh_dao_tao_su_thay_doi_den_su_thoa_man_va_long_trung_thanh_cua.pdf
Luận văn liên quan