Hoàn thiện việc xây dựng văn hóa Công ty, bởi văn hóa đề cập đến các giá trị
mà những người nhân viên trong Công ty đề cao, suy tôn và cả cách thức mà họ chia
sẻ thông tin cho nhau trong tổ chức. Vấn đề xây dựng văn hóa Công ty không phải dễ,
mất rất nhiều thời gian và khá tốn kém, nếu thực hiện được điều này thì có thể phát
huy được năng lực và thúc đảy sự đóng góp của tất cả mọi người vào việc đạt được
mục tiêu chung của tổ chức.
Công ty nên tổ chức các cuộc gặp gỡ giữa nhân viên và lãnh đạo, để lãnh đạo
giải đáp những thắc mắc của nhân viên, đồng thời truyền đạt kinh nghiệm cho nhân
viên để nhân viên học tập và áp dụng vào công việc. Ngoài ra Công ty nên thực hiện
khảo sát nhu cầu đào tạo, xác định nhu cầu đào tạo theo khối chuyên môn nhằm nâng
cao chất lượng nguồn nhân lực có đầy đủ năng lực chuyên môn nghiệp vụ để tư vấn,
giúp đỡ người theo sau. Đồng thời việc khảo sát nhu cầu đào tạo sẽ giúp phòng nguồn
nhân lực xây dựng được chương trình đào tạo sát với nhu cầu đào tạo thực tế.
Xây dựng tiêu chuẩn đánh giá thành tích công tác để mọi người trong Công ty
đều có cơ hội phấn đấu đạt được thành tích mà Công ty yêu cầu và Công ty cần phải
có phần thường xứng đáng để khích lệ tinh thần phấn đấu của họ. Việc thực hiện đánh
giá thành tích công tác tại Công ty phải thực hiện định kỳ hàng tháng, quý và năm và
được đánh giá bởi người lãnh đạo trực tiếp. Việc đánh giá phải công khai không thiên
vị, khi có sự so sánh về việc đánh giá thấp hay cao thành tích công tác, người đánh giá
phải giải thích được lý do và cơ sở việc đánh giá đó.
135 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1690 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Phân tích ảnh hưởng của phong cách lãnh đạo tạo sự thay đổi đến sự thỏa mãn và lòng trung thành của nhân viên tại công ty cổ phần chế biến gỗ thừa thiên Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
định thang đo bằng Cronbach’s Alpha,
phân tích nhân tố EFA và phân tích nhân tố khẳng định CFA, thì có 2 biến là “Lãnh
đạo luôn chỉ cho anh/chị thấy rõ tầm quan trọng của việc phải có được cảm xúc mạnh
mẽ khi thực hiện nhiệm vụ, mục tiêu” (HANHVI2) và biến “Lãnh đạo luôn quan tâm
tới nhu cầu, khả năng, và khát vọng của anh/chị” (QUANTAM3) bị loại khỏi mô hình
không được đưa vào phân tích nghiên cứu. Mô hình đạt được các yêu cầu về tính đơn
nguyên, giá trị hội tụ, giá trị phân biệt và độ tin cậy tổng hợp.
Kết quả kiểm định các chỉ số đánh giá phù hợp của mô hình cho thấy sự phù
hợp của mô hình lý thuyết với dữ liệu thị trường thu thập và mô hình lý thuyết đề nghị
gồm 5 thành phần của lãnh đạo tạo sự thay đổi nhưng chỉ có 4 thành phần “Lãnh đạo
hấp dẫn bằng hành vi”, “Lãnh đạo truyền cảm hứng”, “Lãnh đạo kích thích sự thông
minh” và “lãnh đạo quan tâm cá nhân” tác động thuận chiều đến sự thỏa mãn, mức độ
tác động lần lượt là 0,225; 0,179; 0,326 và 0,218. Thành phần lãnh đạo hấp dẫn bằng
phẩm chất không có tác động đến sự thỏa mãn.
Kết quả kiểm định cũng cho thấy rằng 3 thành phần của thang đo lãnh đạo tạo
sự thay đổi tác động thuận chiều đến lòng trung thành của nhân viên với tổ chức, mức
độ tác động như sau: “Lãnh đạo hấp dẫn bằng hành vi”(0,284), “Lãnh đạo truyền cảm
hứng” (0,189) và “lãnh đạo quan tâm cá nhân”(0,190). Sự thỏa mãn tác động cùng
chiều đến lòng trung thành của nhân viên với tổ chức với mức độ tác động là 0,229.
Hai thành phần là lãnh đạo hấp dẫn bằng phẩm chất không tác động đến lòng trung
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KIN
H T
Ế H
UẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Lê Thị Phương Thảo
SVTH: Đặng Văn Về 88
thành và lãnh đạo kích thích sự thông minh tác động đến lòng trung thành thông qua
sự thỏa mãn.
Từ kết quả nghiên cứu và thực tiễn tại Công ty đề xuất một số giải pháp áp dụng
hiệu quả và toàn diện phong cách lãnh đạo tạo sự thay đổi để nâng cao sự thỏa mãn và
lòng trung thành của nhân viên tại Công ty Cổ Phần chế biến gỗ Thừa Thiên Huế.
Hạn chế của đề tài nghiên cứu
Do giới hạn về thời gian, chi phí và tổng thể thực hiện nghiên cứu chưa đủ lớn,
nghiên cứu đã không sử dụng toàn bộ thang đo lãnh đạo đa phần MLQ của Bass
(1985) mà chỉ sử dụng phần thang đo lãnh đạo tạo sự thay đổi. Do đó nghiên cứu
không thể đánh giá được phong cách lãnh đạo thường xuyên của lãnh đạo và cũng
không đánh giá được ảnh hưởng thang đo lãnh đạo nghiệp vụ, lãnh đạo tự do đến sự
thảo mãn công việc và lòng trung thành của nhân viên với tổ chức.
Ở Công ty không có lãnh đạo nữ nên không thể tiến hành nghiên cứu ảnh hưởng
của giới tính lãnh đạo đến sự thỏa mãn và lòng trung thành của nhân viên với tổ chức.
Kiến nghị cho những nghiên cứu tiếp theo
Thứ nhất là việc sử dụng thang đo thành phần của Bass (1985) để có thể xác
định được phong cách lãnh đạo thường xuyên cũng như đánh giá được ảnh hưởng của
phong cách lãnh đạo đến sự thỏa mãn và lòng trung thành của nhân viên. Thứ hai, khi
thực hiện nghiên cứu cần phải có số lượng mẫu lớn để có tính đại diện hơn cho tổng
thể. Thứ ba là cần nghiên cứu về ảnh hưởng của giới tính lãnh đạo đến sự thỏa mãn và
lòng trung thành của nhân viên với tổ chức.
2. Kiến nghị
Để các giải pháp về việc hoàn thiện phong cách lãnh đạo tạo sự thay đổi nhằm
nâng cao sự thỏa mãn và lòng trung thành của nhân viên tại Công ty Cổ phần chế biến
gỗ Thừa Thiên Huế được thực hiện thì tác giả có một số kiến nghị đối với ban lãnh đạo
Công ty như sau:
Khi tuyển dụng nhân sự Công ty ngoài năng lực chuyên môn nghiệp thì còn
phải quan tâm đến phẩm chất chất đạo đức, ý thức gắn kết với công việc và với tổ
chức của các ứng viên. Đặc biệt là những vị trí quan trọng trong Công ty như trưởng
phòng và giám đốc.
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Lê Thị Phương Thảo
SVTH: Đặng Văn Về 89
Ban lãnh đạo Công ty cần phải thường xuyên tổ chức tổ chức các khóa đào tạo
về kỹ năng quản lý nhân sự cho những người lãnh đạo, nếu được thì nên cử lãnh đạo
đi học tập kinh nghiệm từ các tổ chức khác.
Hoàn thiện việc xây dựng văn hóa Công ty, bởi văn hóa đề cập đến các giá trị
mà những người nhân viên trong Công ty đề cao, suy tôn và cả cách thức mà họ chia
sẻ thông tin cho nhau trong tổ chức. Vấn đề xây dựng văn hóa Công ty không phải dễ,
mất rất nhiều thời gian và khá tốn kém, nếu thực hiện được điều này thì có thể phát
huy được năng lực và thúc đảy sự đóng góp của tất cả mọi người vào việc đạt được
mục tiêu chung của tổ chức.
Công ty nên tổ chức các cuộc gặp gỡ giữa nhân viên và lãnh đạo, để lãnh đạo
giải đáp những thắc mắc của nhân viên, đồng thời truyền đạt kinh nghiệm cho nhân
viên để nhân viên học tập và áp dụng vào công việc. Ngoài ra Công ty nên thực hiện
khảo sát nhu cầu đào tạo, xác định nhu cầu đào tạo theo khối chuyên môn nhằm nâng
cao chất lượng nguồn nhân lực có đầy đủ năng lực chuyên môn nghiệp vụ để tư vấn,
giúp đỡ người theo sau. Đồng thời việc khảo sát nhu cầu đào tạo sẽ giúp phòng nguồn
nhân lực xây dựng được chương trình đào tạo sát với nhu cầu đào tạo thực tế.
Xây dựng tiêu chuẩn đánh giá thành tích công tác để mọi người trong Công ty
đều có cơ hội phấn đấu đạt được thành tích mà Công ty yêu cầu và Công ty cần phải
có phần thường xứng đáng để khích lệ tinh thần phấn đấu của họ. Việc thực hiện đánh
giá thành tích công tác tại Công ty phải thực hiện định kỳ hàng tháng, quý và năm và
được đánh giá bởi người lãnh đạo trực tiếp. Việc đánh giá phải công khai không thiên
vị, khi có sự so sánh về việc đánh giá thấp hay cao thành tích công tác, người đánh giá
phải giải thích được lý do và cơ sở việc đánh giá đó.
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Lê Thị Phương Thảo
SVTH: Đặng Văn Về 90
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tài liệu tiếng Việt
1. Hoàng Trọng & Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2005), Phân tích dữ liệu nghiên cứu
với SPSS, NXB Thống Kê.
2. Hoàng Trọng & Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Thống kê ứng dụng trong
kinh tế - xã hội, NXB Thống Kê.
3. Lê An Khang (2013), nghiên cứu phong cách lãnh đạo chuyển đổi: sự tín nhiệm
và gắn kết tổ chức trong bối cảnh Việt Nam, Tạp chí khoa học Trường Đại học
Mở Thành Phố Hồ Chí Minh – số 4 (32) 2013.
4. Nguyễn Đình Thọ & Nguyễn Thị Mai Trang (2009), Nghiên cứu khoa học
trong quản trị kinh doanh, NXB Thống Kê.
5. Nguyễn Hữu Lam (2007), Nghệ Thuật lãnh đạo, NXB Hồng Đức, 12-14, 169,
169- 172, 173, 174 - 175, 178, 176, 177, 168.
6. Nguyễn Hữu Lam (2009), Hành vi tổ chức, NXB Hồng Đức.
7. Nguyễn Hồng Hạnh (2008), Ảnh hưởng của phong cách lãnh đạo đến ý thức
gắn kết của nhân viên với tổ chức, Luận văn Thạc Sỹ, Khoa Quản trị Kinh
doanh, Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh.
8. Nguyễn Khánh Duy (2009), Thực hành mô hình cấu trúc tuyến tính SEM với
phần mềm Amos, Bài giảng bảng thảo lần 1, Trường Đại học kinh tế Thành phố
Hồ Chí Minh.
9. Phạm Đức Kỳ (2007), Cơ sở lý thuyết mô hình SEM – Phần 1.
10. Trần Chí Cường (2009), Ảnh hưởng của phong cách lãnh đạo đến sự gắn bó
của nhân viên với tổ chức, Luận văn Thạc sy kinh tế, Trường Đại học kinh tế
Thành phố Hồ Chí Minh.
11. Trần Kim Dung và Nguyễn Thị Mai Trang (2005), Ảnh hưởng của văn hóa tổ
chức và phong cách lãnh đạo đến kết quả làm việc của nhân viên và lòng trung
thành của họ đối với tổ chức, Đề tài nghiên cứu khoa học cấp bộ, Khoa Quản
Trị Kinh Doanh, Đại học Kinh Tế Thành Phố Hồ Chí Minh, MS: B2006-09-06.
12. Trần Kim Dung và Trần Hồi Nam (2005), Nhu cầu, sự thỏa mãn của nhân viên
và cam kết tổ chức, Đề tài nghiên cứu khoa học cấp bộ, Khoa Quản Trị Kinh
Doanh, Đại học Kinh Tế Thành phố Hồ Chí Minh, B2004-22-67.
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Lê Thị Phương Thảo
SVTH: Đặng Văn Về 91
13. Nguyễn Tài Phúc & Hoàng Quang Thành (2009), Giáo trình Quản trị học,
NXB Đại học Huế.
14. Trần Thị Cẩm Thúy (2011), Ảnh hưởng của lãnh đọa tạo sự thay đổi đến sự
thỏa mãn với công việc và lòng trung thành đối với tổ chức của nhân viên,
Luận văn Thạc sỹ kinh tế, Trường Đại học kinh tế Thành Phố Hồ Chí Minh.
15. Trần Thị Thu Trang (2006), Ảnh hưởng của phong cách lãnh đạo mới về chất
đến sự thỏa mãn và lòng trung thành của nhân viên với tổ chức, Luận văn Thạc
sỹ kinh tế, Trường Đại học kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh.
16. Nguyễn Ngọc Tiến (2015), Phân tích ảnh hưởng của mức độ thỏa mãn trong
công việc đến sự cam kết gắn bó của nhân viên tại Công ty Cổ phần dệt may
Phú Hòa An, Khóa luận tốt nghiệp Đại học, Trường Đại học kinh tế Huế.
17. Trần Ngọc Trung (2015), Nghiên cứu ảnh hưởng của Trách nhiệm xã hội doanh
nghiệp đến hành vi hợp tác của nhân viên tại Công ty Cổ phần dệt may Phú Hòa
An, Khóa luận tốt nghiệp Đại học, Trường Đại học kinh tế Huế.
18. Nguyễn Thị Phương Thảo (2013), Phân tích ảnh hưởng của phong cách lãnh
đạo đến lòng trung thành của nhân viên tại Công ty Cổ phần Tân Hưng, Khóa
luận tốt nghiêp Đại học, Trường Đại học kinh tế Huế.
Tài liệu tiếng anh
1. Allen, N.J., and Meyer, J.P. (1990), The measurement and antecedents of
effective, continuance, and normative commitment to the organization, Journal
of Occupational Psychology, 63(1), 1-18.
2. Avolio, B.J., Bass, B.M. (1991), The full range of leadership development:
Basic and advanced manuals, Binghamton, NY: Bass, Avolio, & Associate.
Truy cập ngày 08/02/2015, tại:
.us/rid%253D1GN4YS3DM231VGLMNZD/org%252520learning%252520and
%252520leadership.pdf&prev=/search%3Fq%3DThe%2Bfull%2Brange%2Bof
%2Bleadership%2Bdevelopment:%2BBasic%2Band%2Badvanced%2Bmanuals
%26hl%3Dvi%26biw%3D1280%26bih%3D637.
3. Antonakis, J., Avolio, B.J. & Sivasubramaniam, N. (2003), Context and
Leadership : an examination of the nine- factor full – range leadership theory
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Lê Thị Phương Thảo
SVTH: Đặng Văn Về 92
using the Multifactor Leadership Questionnaire, Science Direct, The Leadership
Quarterly 14, 261-295.
4. Bass, B.M. (1990), From transactional to transformational leadership: Learning
to share the vision. Organizational Dynamics, 19-31.
5. Burn, J.M. (1978), Leadership, New York: Harper & Row, 4, 19-22.
6. Edwin A. Locke (1976), Job satisfaction, Truy cập ngày: 06/02/2015, tại
.
7. Hair, Anderson, Tatham, Black (1998), Multivariate Data Analysis, Upper
Saddle River, NJ: Prentical-Hall.
8. Bass, B.M, & Riggio, R. E. (Eds), (2006), Transformational Leadership,
Mahwah, NJ: Lawrence Erlbaum Associates, 6-7, 20, P.3-9, P.6-9, P.112-122.
9. Price J.L. (1997), Handbook of organizational measurement, International
Journal of Manpower.
Danh mục các website tham khảo
1. www.123doc.org
2. www.lanhdao.net/leadership
3. www.hce.tailieu.vn
4. www.doc.edu.vn
5. www.saga.vn/view.aspx?id=1779
7. www.idoc.vn
8. www.luanvan.net.
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Lê Thị Phương Thảo
SVTH: Đặng Văn Về 92
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1. DÀN BÀI THẢO LUẬN NHÓM:
1. Bây giờ tôi đưa ra những phát biểu sau đây xin các anh/chị cho biết các anh
chị có hiểu được nghĩa của chúng không? Nếu không hiểu thì vì sao?
2. Theo anh/chị phát biểu này nói lên điều gì? Tại sao?
3. Anh/chị có muốn bổ sung thêm, hay thay đổi gì không? Vì sao?
4. Anh/chị hãy sắp xếp 5 nhân tố của phong cách lãnh đạo tạo sự thay đổi theo
mức độ: 1. Rất quan trọng, 2. Ít quan trọng hơn, vì sao anh chị lại sắp xếp như vậy?
5. Anh/chị hãy sắp xếp các yếu tố trong cùng một nhóm theo các mức độ: 1.
Rất quan trọng, 2. Quan trọng ít hơn...và vì sao?
Nhân tố 1: Lãnh đạo hấp dẫn
Đánh giá ở khả năng khiến người theo sau thán phục, kính trọng và tin tưởng
bởi khả năng, tính kiên trì, tính quyết đoán vượt trội. Họ có quyền lực và sức ảnh
hưởng lớn đến người theo sau. Họ là hình mẫu, là biểu tượng cho người theo sau thể
hiện ở sự rõ ràng, quyết đoán trong những tình huống không rõ ràng, không chắc chắn
bằng tầm nhìn chiến lược cụ thể. Có hai khía cạnh hấp dẫn: hấp dẫn bằng phẩm chất
và hấp dẫn bằng hành vi của người lãnh đạo, khía cạnh hấp dẫn bằng phẩm chất
thường được quy kết bởi người theo sau.
a. Lãnh đạo hấp dẫn bằng phẩm chất:
- Lãnh đạo luôn có những hành động khiến anh/chị ngưỡng mộ, kính trọng.
- Lãnh đạo hy sinh sở thích cá nhân cho những điều tốt đẹp của nhóm, của tổ chức.
- Đối với anh/chị, lãnh đạo luôn toát ra họ là người có quyền lực và tự tin.
- Anh/chị tự hào, hãnh diện khi làm việc cùng với lãnh đạo.
b. Lãnh đạo hấp dẫn bằng hành vi:
- Lãnh đạo luôn chỉ cho anh/chị thấy rõ tầm quan trọng của việc phải có được
cảm xúc mạnh mẽ khi thực hiện nhiệm vụ, mục tiêu.
- Lãnh đạo luôn quan tâm tới khía cạnh đạo đức và kết quả những quyết định
có đạo đức.
- Lãnh đạo luôn nói về những niềm tin, những giá trị quan trọng nhất của họ.
- Lãnh đạo nhấn mạnh tầm quan trọng trong việc anh/chị có cùng sứ mạng
với tổ chức.
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Lê Thị Phương Thảo
SVTH: Đặng Văn Về 93
- Nhân tố 2: Lãnh đạo truyền cảm hứng
- Đánh giá mức độ truyền cảm hứng cho người theo sau bằng những công
việc thử thách và có ý nghĩa. Tạo ra cảm hứng bất tận bằng việc chia sẽ tầm nhìn
chung và cho người theo sau thấy được viễn cảnh tương lai hấp dẫn của tổ chức để họ
tự muốn xây dựng viễn cảnh đó và họ cũng tự muốn chứng minh sự nhiệt tình để đạt
được mục tiêu, tầm nhìn chung đó của tổ chức.
- Lãnh đạo truyền đạt nhiệt tình kinh nghiệm cần thiết để anh/chị có được
thành công.
- Lãnh đạo luôn chỉ cho anh/chị thấy một viễn cảnh tương lai hấp dẫn.
- Lãnh đạo luôn nói với anh/chị một cách lạc quan về tương lai của tổ chức.
- Lãnh đạo tin rằng mục tiêu chắc chắn sẽ đạt được.
- Nhân tố 3: Lãnh đạo kích thích sự thông minh
- Đánh giá về khả năng kích thích nỗ lực của người theo sau bằng những câu
hỏi giả định, bằng cách động viên kích thích sự sáng tạo, những phương pháp, cách
thức sáng tạo mới cho những vấn đề cũ.
- Lãnh đạo thường khuyên anh/chị nên nhìn nhận các vấn đề từ nhiều góc cạnh.
- Lãnh đạo luôn đưa ra các giải pháp, phương pháp mới cho những vấn đề cũ
- Lãnh đạo thường xem lại các giả định cho các vấn đề đã nêu để xem sự phù
hợp của nó rồi mới quyết định vấn đề.
- Lãnh đạo luôn tìm kiếm những hướng khác nhau khi giải quyết vấn đề.
- Nhân tố 4: Lãnh đạo quan tâm đến từng cá nhân
- Đánh giá ở sự quan tâm, nhận ra nhu cầu, ước muốn của người theo sau, và
xem người theo sau với tư cách như là một cá nhân chứ không phải là người làm thuê.
- Lãnh đạo luôn đối xử với anh/chị như một cá nhân hơn là giữa cấp trên đối
với cấp dưới hay giữa chủ với người làm thuê.
- Lãnh đạo luôn hướng dẫn, tư vấn cho anh/chị.
- Lãnh đạo luôn quan tâm tới nhu cầu, khả năng, và khát vọng của anh/chị.
- Lãnh đạo luôn hỗ trợ để anh/chị phát triển điểm mạnh của mình.
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Lê Thị Phương Thảo
SVTH: Đặng Văn Về 94
PHỤ LỤC 2: BẢNG CÂU HỎI LÃNH ĐẠO ĐA THÀNH PHẦN
(MLQ-5X)
Nhân tố Thang đo lãnh đạo tạo sự thay đổi
Hấp dẫn bằng phẩm chất : 10, 18, 21, 25
Hấp dẫn bằng hành vi : 6, 14, 23, 34
Truyền cảm hứng : 9, 13, 26, 36
Kích thích thông minh : 2, 8, 30, 32
Quan tâm đến từng cá nhân : 15, 19, 29, 31
Nhân tố Thang đo lãnh đạo nghiệp vụ
Phần thưởng : 1, 11, 16, 35
Quản lý bằng ngoại lệ (A) : 4, 22, 24, 27
Quản lý bằng ngoại lệ (B) : 3, 12, 17, 20
Lãnh đạo tự do : 5, 7, 28, 33
Nhân tố : Thang đo kết quả
Nỗ lực vượt trội : 39, 42, 44
Sự ảnh hưởng : 37, 40, 43, 45
Sự thỏa mãn : 38, 41
Nghĩ về vị lãnh đạo của mình, Anh/Chị cảm thấy:
Tiêu thức Mức độ
1. Họluôn đưa ra phần thưởng để khuyến khích sự nỗ lực của
Anh/Chị.
1 2 3 4 5
2. Họ luôn xem lại các giả định cho các vấn đề đã nêu đểxem sự
phù hợp của nó.
1 2 3 4 5
3. Họ luôn để cho các vấn đề trở nên nghiêm trọng rồi mới can
thiệp.
1 2 3 4 5
4. Họ luôn tập trung chú ý vào sự bất thường, những lỗi lầm,
ngoại lệ hay những sai lệch so với tiêu chuẩn.
1 2 3 4 5
5. Họ luôn tránh những liên quan khi có việc quan trọng, cấp bách
xảy ra.
1 2 3 4 5
6. Họ luôn nói về những niềm tin, những giá trị quan trọng nhất
của họ.
1 2 3 4 5
7. Họ luôn vắng mặt khi cần thiết. 1 2 3 4
8. Họ luôn tìm kiếm những hướng khác nhau khi giải quyết vấn đề. 1 2 3 4 5
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Lê Thị Phương Thảo
SVTH: Đặng Văn Về 95
9. Họ luôn nói với Anh/Chị một cách lạc quan về tương lai của tổ chức. 1 2 3 4 5
10. Tự hào, hãnh diện khi làm việc cùng với họ. 1 2 3 4 5
11. Họ đưa ra thưởng/phạt cụ thể, rõ ràng cho việc đạt hay không
đạt mục tiêu.
1 2 3 4 5
12. Họ luôn chờ cho mọi việc trở nên sai trái rồi mới thực hiện
điều chỉnh.
1 2 3 4 5
13. Họ truyền đạt nhiệt tình kinh nghiệm cần thiết để Anh/Chị có
được thành công.
1 2 3 4 5
14. Họ luôn chỉ cho Anh/Chị thấy rõ tầm quan trọng của việc phải
có được cảm xúc mạnh mẽ khi thực hiện nhiệm vụ, mục tiêu.
1 2 3 4 5
15. Họ luôn hướng dẫn, tư vấn cho Anh/Chị. 1 2 3 4 5
16. Họ luôn rõ ràng trong việc đưa ra những phần thưởng mà
Anh/Chị muốn nếu Anh/Chị hoàn thành mục tiêu/nhiệm vụ.
1 2 3 4 5
17. Họ thể hiện lòng tin kiên định về triết lý: nếu nó không hư
đừng điều chỉnh nó.
1 2 3 4 5
18. Họ hy sinh sở thích cá nhân cho những điều tốt đẹp của nhóm,
của tổ chức.
1 2 3 4 5
19. Họ luôn đối xử với Anh/Chị như một cá nhân hơn là giữa cấp
trên đối với cấp dưới hay giữa chủ với người làm thuê.
1 2 3 4 5
20. Họ luôn để cho những “vấn đề mới phát sinh” trở thành “vấn
đề lâu dài” rồi mới có hành động điều chỉnh.
1 2 3 4 5
21. Họ luôn có những hành động khiến Anh/Chị ngưỡng mộ, kính
trọng.
1 2 3 4 5
22. Họ luôn tập trung chú ý giải quyết những sai lầm, than phiền
và thất bại.
1 2 3 4 5
23. Họ quan tâm tới khía cạnh đạo đức và kết quả những quyết
định có đạo đức.
1 2 3 4 5
24. Họ luôn ghi nhớ, học hỏi kinh nghiệm từ những sai phạm. 1 2 3 4 5
25. Họ luôn toát ra họ là người có quyền lực và tự tin. 1 2 3 4 5
26. Họ luôn chỉ cho Anh/Chị thấy một viễn cảnh tương lai hấp
dẫn.
1 2 3 4 5
27. Họ chỉ cho Anh/Chị thấy những sai phạm, lỗi lầm Anh/Chịcó
thể mắc phải.
1 2 3 4 5
28. Họ luôn tránh việc ra quyết định. 1 2 3 4 5
29. Họ luôn quan tâm tới nhu cầu, khả năng, và khát vọng của
Anh/Chị.
1 2 3 4 5
30. Họ khuyên Anh/Chị nên nhìn vấn đề từ nhiều góc cạnh. 1 2 3 4 5
31. Họ luôn hỗ trợ để Anh/Chị phát triển điểm mạnh của mình. 1 2 3 4 5
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Lê Thị Phương Thảo
SVTH: Đặng Văn Về 96
32. Họ luôn đưa ra phương pháp mới cho những vấn đề cũ. 1 2 3 4 5
33. Họ luôn trì hoãn việc giải quyết những vấn đề cấp bách. 1 2 3 4 5
34. Họ nhấn mạnh tầm quan trọng trong việc Anh/Chị có cùng sứ
mạng với tổ chức.
1 2 3 4 5
35. Họ luôn thể hiện sự hài lòng khi Anh/Chị hoàn thành nhiệm
vụ.
1 2 3 4 5
36. Họ tin rằng mục tiêu chắc chắn sẽ đạt được. 1 2 3 4 5
37. Họ giúp Anh/Chị đáp ứng nhu cầu liên quan đến công việc
một cách hiệu quả.
1 2 3 4 5
38. Họ sử dụng phong cách lãnh đạo làm Anh/Chị thỏa mãn. 1 2 3 4 5
39. Họ bảo Anh/Chị phải làm nhiều hơn những gì Anh/Chị mong
đợi.
1 2 3 4 5
40. Họ giúp Anh/Chị phát triển quyền lực cao hơn một cách hiệu
quả.
1 2 3 4 5
41. Họ luôn làm việc với Anh/Chị trong cách thỏa mãn 1 2 3 4 5
42. Họ nâng cao khát vọng mong muốn thành công của Anh/Chị. 1 2 3 4 5
43. Họ mang lại kết quả tốt trong việc đáp ứng những yêu cầu của
tổ chức.
1 2 3 4 5
44. Họ nâng cao sự cố gắng nỗ lực của Anh/Chị. 1 2 3 4 5
45. Họ dẫn dắt nhóm có hiệu quả. 1 2 3 4 5
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Lê Thị Phương Thảo
SVTH: Đặng Văn Về 97
PHỤ LỤC 3: MẪU PHIẾU ĐIỀU TRA KHẢO SÁT
PHIẾU KHẢO SÁT
--------
Mã số phiếu :
Kính chào anh/chị!
Tôi tên là Đặng Văn Về, sinh viên năm 4 Trường Đại Học Kinh Tế Huế, đang
thực tập tại Công ty Cổ phần chế biến gỗ Thừa Thiên Huế. Hiện tôi đang thực hiện
nghiên cứu đề tài “Phân tích ảnh hưởng của phong cách lãnh đạo tạo sự thay đổi
đến sự thỏa mãn và lòng trung thành của nhân viên tại Công ty Cổ Phần chế biến
gỗ Thừa Thiên Huế’’.Tôi rất cần sự giúp đỡ của anh/chị để hoàn thành tốt đề tài
nghiên cứu, mỗi ý kiến đóng góp của Anh/Chị đều thật sự rất có ý nghĩa đối với
tôi,trân trọng kính mời anh/chị vui lòng điền vào phiếu khảo sát dưới đây. Tôi xin đảm
bảo các thông tin cung cấp trong phiếu khảo sát này sẽ được giữ bí mật và chỉ sử dụng
cho mục đích nghiên cứu.
Cảm ơn sự tham gia nhiệt tình của anh/chị!
I. Thông tin cá nhân
Xin anh/chị vui lòng cho biết một số thông tin sau :
1. Giới tính:
Nam. Nữ.
2. Độ tuổi :
Dưới 25 tuổi Từ 25- dưới 35 tuổi
Từ 35- 45 dưới tuổi Trên 45 tuổi
3. Trình độ chuyên môn:
Lao động phổ thông Nghề
Trung cấp, cao đẳng Đại học
4. Xin vui lòng cho biết thời gian công tác công tác của anh/chị tại công ty :
Dưới 2 năm. Từ 2 – dưới 4 năm
Từ 4 – dưới 6 năm Trên 6 năm
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Lê Thị Phương Thảo
SVTH: Đặng Văn Về 98
5. Anh/chị làm ở bộ phận nào:
Công nhân sản xuất Nhân viên văn phòng
Nhân viên kỹ thuật Bộ phận khác
6. Thu nhập bình quân một tháng của anh/chị khoảng bao nhiêu:
Dưới 3,5 triệu Từ 3,5- dưới 5 triệu Trên 5 triệu
Anh/Chị vui lòng đọc kĩ những phát biểu sau. Sau mỗi câu phát biểu, hãy
chọn một trong năm mức độ để thể hiện đúng nhất quan điểm của anh/chị.
1: Rất không đồng ý 2 : Không đồng ý
3: Trung lập 4 : Đồng ý 5: Rất đồng ý
Tiêu thức Mức độ
đồng ý
Lãnh đạo hấp dẫn bằng phẩm chất
1. Anh/chị tự hào, hãnh diện khi làm việc cùng với lãnh đạo. 1 2 3 4 5
2. Lãnh đạo hy sinh sở thích cá nhân cho những điều tốt đẹp của
nhóm, của tổ chức.
1 2 3 4 5
3. Lãnh đạo luôn có những hành động khiến anh/chị ngưỡng mộ,
kính trọng.
1 2 3 4 5
4. Đối với anh/chị, lãnh đạo luôn toát ra họ là người có quyền lực
và tự tin.
1 2 3 4 5
Lãnh đạo hấp dẫn bằng hành vi
1. Lãnh đạo luôn nói về những niềm tin, những giá trị quan trọng
nhất của họ.
1 2 3 4 5
2. Lãnh đạo luôn chỉ cho anh/chị thấy rõ tầm quan trọng của việc
phải có được cảm xúc mạnh mẽ khi thực hiện nhiệm vụ, mục tiêu.
1 2 3 4 5
3. Lãnh đạo luôn quan tâm tới khía cạnh đạo đức và kết quả những
quyết định có đạo đức.
1 2 3 4 5
4. Lãnh đạo nhấn mạnh tầm quan trọng trong việc anh/chị có cùng
sứ mạng với tổ chức.
1 2 3 4 5
Lãnh đạo truyền cảm hứng
1.Lãnh đạo luôn nói với anh/chị một cách lạc quan về tương lai của
tổ chức.
1 2 3 4 5
2.Lãnh đạo truyền đạt nhiệt tình kinh nghiệm cần thiết để anh/chị
có được thành công.
1 2 3 4 5
3.Lãnh đạo luôn chỉ cho anh/chị thấy một viễn cảnh tương lai hấp dẫn. 1 2 3 4 5
4.Lãnh đạo tin rằng mục tiêu chắc chắn sẽ đạt được. 1 2 3 4 5
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Lê Thị Phương Thảo
SVTH: Đặng Văn Về 99
Lãnh đạo kích thích sự thông minh
1.Lãnh đạo luôn xem lại các giả định cho các vấn đề đã nêu để xem
sự phù hợp của nó.
1 2 3 4 5
2.Lãnh đạo luôn tìm kiếm những hướng khác nhau khi giải quyết
vấn đề.
1 2 3 4 5
3.Lãnh đạo khuyên anh/chị nên nhìn vấn đề từ nhiều góc cạnh. 1 2 3 4 5
4.Lãnh đạo luôn đưa ra phương pháp mới cho những vấn đề cũ. 1 2 3 4 5
Lãnh đạo quan tâm đến từng cá nhân
1. Lãnh đạo luôn hướng dẫn, tư vấn cho anh/chị. 1 2 3 4 5
2. Lãnh đạo luôn đối xử với anh/chị như một cá nhân hơn là giữa
cấp trên đối với cấp dưới hay giữa chủ với người làm thuê.
1 2 3 4 5
3. Lãnh đạo luôn quan tâm tới nhu cầu, khả năng, và khát vọng của
anh/chị.
1 2 3 4 5
4. Lãnh đạo luôn hỗ trợ để anh/chị phát triển điểm mạnh của mình. 1 2 3 4 5
Sự thỏa mãn công việc
1. Vui mừng chọn công ty làm việc. 1 2 3 4 5
2. Công ty là nơi tốt nhất để anh/chị làm việc. 1 2 3 4 5
3. Công ty như mái nhà thứ hai của mình. 1 2 3 4 5
4. Nếu được chọn lại nơi làm việc, anh/chị vẫn chọn công ty này. 1 2 3 4 5
5. Anh/chị cảm thấy rất hài lòng khi làm việc ở đây. 1 2 3 4 5
Lòng trung thành của nhân viên với tổ chức
1. Anh/chị muốn ở lại làm việc cùng tổ chức đến cuối đời. 1 2 3 4 5
2. Anh/chị sẽ ở lại làm việc lâu dài với tổ chức dù nơi khác có đề
nghị lương bổng hấp dẫn hơn.
1 2 3 4 5
3. Anh/chị luôn trung thành với tổ chức. 1 2 3 4 5
4. Anh/chị luôn làm việc hết mình vì tổ chức. 1 2 3 4 5
Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác, giúp đỡ của các Anh/ Chị.
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Lê Thị Phương Thảo
SVTH: Đặng Văn Về 100
PHỤ LỤC 4: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH
1. Phân tích thống kê mô tả
gioi tinh
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Nam 83 57,2 57,2 57,2
Nu 62 42,8 42,8 100,0
Total 145 100,0 100,0
do tuoi
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid duoi 25 tuoi 31 21,4 21,4 21,4
Tu 25 - duoi 35 tuoi 80 55,2 55,2 76,6
Tu 35 - duoi 45 tuoi 28 19,3 19,3 95,9
Tren 45 tuoi 6 4,1 4,1 100,0
Total 145 100,0 100,0
trinh do hoc van
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Lao dong pho thong 110 75,9 75,9 75,9
Lao dong nghe 21 14,5 14,5 90,3
trung cap, cao dang 4 2,8 2,8 93,1
dai hoc 10 6,9 6,9 100,0
Total 145 100,0 100,0
thoi gian lam viec tai cong ty
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid duoi 2 nam 35 24,1 24,1 24,1
2-4 nam 31 21,4 21,4 45,5
4-6 nam 55 37,9 37,9 83,4
tren 6 nam 24 16,6 16,6 100,0
Total 145 100,0 100,0TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Lê Thị Phương Thảo
SVTH: Đặng Văn Về 101
bo phan lam viec
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid cong nhan san xuat 119 82,1 82,1 82,1
nhan vien van phong 9 6,2 6,2 88,3
nhan vien ky thuat 5 3,4 3,4 91,7
bo phan khac 12 8,3 8,3 100,0
Total 145 100,0 100,0
thu nhap
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid duoi 3,5 trieu 83 57,2 57,2 57,2
Tu 3,5 - duoi 5 trieu 36 24,8 24,8 82,1
Tren 5 trieu 26 17,9 17,9 100,0
Total 145 100,0 100,0
thoi gian lam viec tai cong ty * thu nhap Crosstabulation
Count
thu nhap
Total
duoi 3,5
trieu
Tu 3,5 -
duoi 5 trieu Tren 5 trieu
thoi gian lam
viec
tai cong ty
duoi 2 nam 35 0 0 35
2-4 nam 25 6 0 31
4-6 nam 23 25 7 55
tren 6 nam 0 5 19 24
Total 83 36 26 145
2. Hệ số Cronbach’s Alpha
2.1. Lãnh đạo hấp dẫn bằng phẩm chất
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
,873 4
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Lê Thị Phương Thảo
SVTH: Đặng Văn Về 102
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
PHAMCHAT1 10,92 4,821 ,668 ,860
PHAMCHAT2 10,85 4,546 ,754 ,826
PHAMCHAT3 10,82 4,468 ,744 ,831
PHAMCHAT4 10,83 4,736 ,747 ,830
2.2. Lãnh đạo hấp dẫn bằng hành vi
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
,774 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
HANHVI1 10,56 2,998 ,613 ,700
HANHVI2 10,52 3,501 ,466 ,772
HANHVI3 10,55 3,041 ,606 ,704
HANHVI4 10,58 2,815 ,627 ,692
2.3. Lãnh đạo truyền cảm hứng
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
,849 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
CAMHUNG1 10,19 3,296 ,690 ,809
CAMHUNG2 10,28 3,454 ,694 ,806
CAMHUNG3 10,36 3,454 ,731 ,791
CAMHUNG4 10,21 3,669 ,641 ,828
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Lê Thị Phương Thảo
SVTH: Đặng Văn Về 103
2.4. . Lãnh đạo kích thích sự thông minh
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
,834 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
THONGMINH1 10,14 4,152 ,615 ,812
THONGMINH2 10,19 4,101 ,677 ,784
THONGMINH3 10,20 3,981 ,691 ,777
THONGMINH4 10,14 4,120 ,671 ,787
2.5. Lãnh đạo quan tâm cá nhân
Lần 1
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
,799 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
QUANTAM1 10,36 2,843 ,651 ,730
QUANTAM2 10,37 2,388 ,769 ,661
QUANTAM3 10,47 3,279 ,401 ,844
QUANTAM4 10,32 2,818 ,649 ,730
Lần 2
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
,844 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
QUANTAM1 6,99 1,694 ,673 ,817
QUANTAM2 7,00 1,333 ,806 ,683
QUANTAM4 6,95 1,685 ,662 ,827
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Lê Thị Phương Thảo
SVTH: Đặng Văn Về 104
2.6. Sự thỏa mãn của nhân viên
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
,873 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
THOAMAN1 13,77 8,028 ,663 ,855
THOAMAN2 13,89 7,446 ,708 ,846
THOAMAN3 13,82 7,773 ,752 ,835
THOAMAN4 13,82 7,551 ,758 ,832
THOAMAN5 13,81 8,199 ,630 ,863
2.7. Lòng trung thành của nhân viên với tổ chức
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
,891 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
TRUNGTHANH1 10,54 4,611 ,709 ,880
TRUNGTHANH2 10,55 4,582 ,765 ,858
TRUNGTHANH3 10,54 4,541 ,806 ,843
TRUNGTHANH4 10,53 4,654 ,763 ,858
3. Phân tích nhân tố khám phá
3.1. Thang đo phong cách lãnh đạotạo sự thay đổi
Lần 1
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,882
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 1409,249
Df 171
Sig. ,000
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Lê Thị Phương Thảo
SVTH: Đặng Văn Về 105
Total Variance Explained
Factor
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation
Sums of
Squared
Loadings
a
Total % of Variance Cumulative % Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
1 7,600 40,000 40,000 7,213 37,963 37,963 5,543
2 1,891 9,953 49,953 1,486 7,822 45,785 4,461
3 1,474 7,760 57,713 1,046 5,504 51,289 5,403
4 1,232 6,484 64,197 ,870 4,577 55,866 3,839
5 1,046 5,506 69,703 ,677 3,563 59,429 4,954
6 ,739 3,890 73,593
7 ,650 3,418 77,011
8 ,552 2,906 79,917
9 ,520 2,737 82,655
10 ,472 2,482 85,137
11 ,461 2,428 87,565
12 ,429 2,257 89,822
13 ,394 2,076 91,898
14 ,354 1,865 93,763
15 ,296 1,558 95,321
16 ,262 1,380 96,700
17 ,235 1,238 97,938
18 ,224 1,179 99,117
19 ,168 ,883 100,000
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance.
Pattern Matrixa
Factor
1 2 3 4 5
PHAMCHAT2 ,812
PHAMCHAT3 ,806
PHAMCHAT4 ,786
PHAMCHAT1 ,726
CAMHUNG3 ,861
CAMHUNG4 ,791
CAMHUNG1 ,726
CAMHUNG2 ,670
THONGMINH3 ,816
THONGMINH4 ,766
THONGMINH2 ,722
THONGMINH1 ,537
HANHVI1 ,785
HANHVI4 ,732
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Lê Thị Phương Thảo
SVTH: Đặng Văn Về 106
HANHVI3 ,669
HANHVI2 ,453
QUANTAM2 ,925
QUANTAM1 ,745
QUANTAM4 ,578
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
Lần 2
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,885
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1347,915
Df 153
Sig. ,000
Total Variance Explained
Factor
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation
Sums of
Squared
Loadings
a
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total
1 7,359 40,885 40,885 6,982 38,787 38,787 5,354
2 1,879 10,440 51,325 1,482 8,231 47,018 4,301
3 1,380 7,668 58,993 ,974 5,410 52,428 5,342
4 1,206 6,700 65,693 ,850 4,724 57,152 4,884
5 1,046 5,811 71,504 ,671 3,728 60,880 3,334
6 ,689 3,826 75,330
7 ,552 3,068 78,398
8 ,520 2,889 81,287
9 ,482 2,677 83,964
10 ,461 2,563 86,527
11 ,431 2,396 88,923
12 ,429 2,382 91,305
13 ,354 1,969 93,274
14 ,301 1,675 94,948
15 ,262 1,456 96,405
16 ,236 1,309 97,713
17 ,229 1,273 98,986
18 ,182 1,014 100,000
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance.
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Lê Thị Phương Thảo
SVTH: Đặng Văn Về 107
Pattern Matrixa
Factor
1 2 3 4 5
PHAMCHAT2 ,808
PHAMCHAT3 ,801
PHAMCHAT4 ,789
PHAMCHAT1 ,722
CAMHUNG3 ,882
CAMHUNG4 ,769
CAMHUNG1 ,711
CAMHUNG2 ,672
THONGMINH3 ,814
THONGMINH4 ,787
THONGMINH2 ,726
THONGMINH1 ,555
QUANTAM2 ,900
QUANTAM1 ,766
QUANTAM4 ,582
HANHVI1 ,824
HANHVI4 ,686
HANHVI3 ,646
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 5 iterations.
3.2. Thang đo sự thỏa mãn công việc
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,861
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 340,766
df 10
Sig. ,000
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 3,328 66,566 66,566 3,328 66,566 66,566
2 ,562 11,248 77,814
3 ,469 9,377 87,191
4 ,325 6,504 93,695
5 ,315 6,305 100,000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Lê Thị Phương Thảo
SVTH: Đặng Văn Về 108
Component Matrixa
Component
1
THOAMAN4 ,857
THOAMAN3 ,853
THOAMAN2 ,822
THOAMAN1 ,783
THOAMAN5 ,760
Extraction Method: Principal
Component Analysis.
a. 1 components extracted.
3.3. Lòng trung thành của nhân viên với tổ chức
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,765
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 360,055
Df 6
Sig. ,000
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance
Cumulative
%
1 3,020 75,510 75,510 3,020 75,510 75,510
2 ,510 12,742 88,252
3 ,297 7,436 95,688
4 ,172 4,312 100,000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa
Component
1
TRUNGTHANH3 ,899
TRUNGTHANH4 ,875
TRUNGTHANH2 ,869
TRUNGTHANH1 ,832
Extraction Method: Principal
Component Analysis.
a. 1 components extracted.TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Lê Thị Phương Thảo
SVTH: Đặng Văn Về 109
4. Thống kê mô tả cho các biến định lượng
4.1. Thống kê trung bình của các thành phần trong mô hình
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean
Std.
Deviation
PHAMCHAT 145 1,75 5,00 3,6190 ,70347
HANHVI 145 1,33 5,00 3,5057 ,62374
CAMHUNG 145 1,75 4,50 3,4207 ,60575
THONGMINH 145 1,50 5,00 3,3897 ,65609
QUANTAM 145 2,00 5,00 3,4897 ,60356
THOAMAN 145 1,60 5,00 3,4552 ,68738
TRUNGTHANH 145 1,50 4,50 3,5138 ,70204
Valid N (listwise) 145
4.2. Thống kê giá trị trung bình các biến của thành phần lãnh đạo hấp dẫn bằng
phẩm chất
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean
Std.
Deviation
PHAMCHAT1 145 2 5 3,55 ,824
PHAMCHAT2 145 2 5 3,63 ,833
PHAMCHAT3 145 1 5 3,66 ,861
PHAMCHAT4 145 2 5 3,64 ,788
Valid N (listwise) 145
4.3. Thống kê giá trị trung bình các biến của thành phần lãnh đạo hấp dẫn bằng hành vi
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean
Std.
Deviation
HANHVI1 145 1 5 3,51 ,737
HANHVI3 145 1 5 3,52 ,727
HANHVI4 145 1 5 3,49 ,792
Valid N (listwise) 145
4.4. Thống kê giá trị trung bình các biến của thành phần lãnh đạo truyền cảm
hứng
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean
Std.
Deviation
CAMHUNG1 145 1 5 3,49 ,783
CAMHUNG2 145 1 5 3,40 ,730
CAMHUNG3 145 2 5 3,32 ,706
CAMHUNG4 145 2 5 3,47 ,698
Valid N (listwise) 145
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Lê Thị Phương Thảo
SVTH: Đặng Văn Về 110
4.5. Thống kê giá trị trung bình các biến của thành phần lãnh đạo kích thích sự
thông minh
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation
THONGMINH1 145 1 5 3,41 ,821
THONGMINH2 145 2 5 3,37 ,789
THONGMINH3 145 1 5 3,36 ,814
THONGMINH4 145 1 5 3,42 ,788
Valid N (listwise) 145
4.6. Thống kê giá trị trung bình các biến của thành phần lãnh đạo quan tâm cá
nhân
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation
QUANTAM1 145 1 5 3,48 ,657
QUANTAM2 145 2 5 3,47 ,746
QUANTAM4 145 2 5 3,52 ,668
Valid N (listwise) 145
4.7. Thống kê giá trị trung bình các biến của thang đo sự thỏa mãn công việc
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation
THOAMAN1 145 1 5 3,51 ,826
THOAMAN2 145 1 5 3,39 ,914
THOAMAN3 145 1 5 3,46 ,808
THOAMAN4 145 1 5 3,46 ,850
THOAMAN5 145 1 5 3,47 ,817
Valid N (listwise) 145
4.8. Thống kê giá trị trung bình các biến của thang đo lòng trung thành của nhân
viên với tổ chức
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation
TRUNGTHANH1 145 1 5 3,52 ,842
TRUNGTHANH2 145 1 5 3,50 ,809
TRUNGTHANH3 145 1 5 3,51 ,792
TRUNGTHANH4 145 1 5 3,52 ,791
Valid N (listwise) 145
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Lê Thị Phương Thảo
SVTH: Đặng Văn Về 111
5. Phân tích nhân tố khẳng định
Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
c7.4 <--- PHAMCHAT 1,000
c7.3 <--- PHAMCHAT 1,111 ,101 11,020 ***
c7.2 <--- PHAMCHAT 1,066 ,098 10,914 ***
c7.1 <--- PHAMCHAT ,921 ,100 9,185 ***
c8.4 <--- HANHVI 1,000
c8.3 <--- HANHVI ,861 ,120 7,190 ***
c8.1 <--- HANHVI ,941 ,124 7,569 ***
c9.4 <--- CAMHUNG 1,000
c9.3 <--- CAMHUNG 1,132 ,132 8,592 ***
c9.2 <--- CAMHUNG 1,156 ,136 8,500 ***
c9.1 <--- CAMHUNG 1,217 ,145 8,366 ***
c10.4 <--- THONGMINH 1,000
c10.3 <--- THONGMINH 1,070 ,115 9,279 ***
c10.2 <--- THONGMINH ,990 ,112 8,840 ***
c10.1 <--- THONGMINH ,939 ,117 8,008 ***
c11.4 <--- QUANTAM 1,000
c11.2 <--- QUANTAM 1,382 ,126 10,966 ***
c11.1 <--- QUANTAM ,968 ,107 9,017 ***
c12.5 <--- THOAMAN 1,000
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Lê Thị Phương Thảo
SVTH: Đặng Văn Về 112
Estimate S.E. C.R. P Label
c12.4 <--- THOAMAN 1,220 ,135 9,048 ***
c12.3 <--- THOAMAN 1,132 ,128 8,847 ***
c12.2 <--- THOAMAN 1,239 ,144 8,584 ***
c12.1 <--- THOAMAN 1,049 ,130 8,077 ***
c13.4 <--- TRUNGTHANH 1,000
c13.3 <--- TRUNGTHANH 1,045 ,077 13,526 ***
c13.2 <--- TRUNGTHANH ,968 ,084 11,566 ***
c13.1 <--- TRUNGTHANH ,947 ,090 10,540 ***
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate
c7.4 <--- PHAMCHAT ,815
c7.3 <--- PHAMCHAT ,828
c7.2 <--- PHAMCHAT ,821
c7.1 <--- PHAMCHAT ,717
c8.4 <--- HANHVI ,742
c8.3 <--- HANHVI ,695
c8.1 <--- HANHVI ,750
c9.4 <--- CAMHUNG ,712
c9.3 <--- CAMHUNG ,796
c9.2 <--- CAMHUNG ,786
c9.1 <--- CAMHUNG ,772
c10.4 <--- THONGMINH ,762
c10.3 <--- THONGMINH ,789
c10.2 <--- THONGMINH ,752
c10.1 <--- THONGMINH ,685
c11.4 <--- QUANTAM ,754
c11.2 <--- QUANTAM ,933
c11.1 <--- QUANTAM ,742
c12.5 <--- THOAMAN ,700
c12.4 <--- THOAMAN ,821
c12.3 <--- THOAMAN ,801
c12.2 <--- THOAMAN ,775
c12.1 <--- THOAMAN ,726
c13.4 <--- TRUNGTHANH ,847
c13.3 <--- TRUNGTHANH ,885
c13.2 <--- TRUNGTHANH ,801
c13.1 <--- TRUNGTHANH ,753
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Lê Thị Phương Thảo
SVTH: Đặng Văn Về 113
Covariances: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
PHAMCHAT HANHVI ,183 ,044 4,131 ***
PHAMCHAT CAMHUNG ,167 ,037 4,472 ***
PHAMCHAT THONGMINH ,257 ,048 5,305 ***
PHAMCHAT QUANTAM ,209 ,040 5,245 ***
PHAMCHAT THOAMAN ,230 ,046 5,020 ***
PHAMCHAT TRUNGTHANH ,300 ,052 5,765 ***
HANHVI CAMHUNG ,084 ,032 2,646 ,008
CAMHUNG THONGMINH ,152 ,036 4,264 ***
HANHVI THONGMINH ,185 ,044 4,257 ***
HANHVI QUANTAM ,126 ,034 3,713 ***
HANHVI THOAMAN ,192 ,043 4,454 ***
HANHVI TRUNGTHANH ,258 ,050 5,158 ***
CAMHUNG QUANTAM ,134 ,030 4,449 ***
CAMHUNG THOAMAN ,159 ,036 4,476 ***
CAMHUNG TRUNGTHANH ,204 ,041 5,017 ***
THONGMINH QUANTAM ,211 ,040 5,280 ***
THONGMINH THOAMAN ,250 ,048 5,264 ***
THONGMINH TRUNGTHANH ,286 ,051 5,618 ***
QUANTAM THOAMAN ,195 ,038 5,092 ***
QUANTAM TRUNGTHANH ,239 ,043 5,621 ***
THOAMAN TRUNGTHANH ,294 ,052 5,678 ***
Correlations: (Group number 1 - Default model)
Estimate
PHAMCHAT HANHVI ,487
PHAMCHAT CAMHUNG ,529
PHAMCHAT THONGMINH ,671
PHAMCHAT QUANTAM ,653
PHAMCHAT THOAMAN ,632
PHAMCHAT TRUNGTHANH ,703
HANHVI CAMHUNG ,292
CAMHUNG THONGMINH ,515
HANHVI THONGMINH ,530
HANHVI QUANTAM ,428
HANHVI THOAMAN ,576
HANHVI TRUNGTHANH ,661
CAMHUNG QUANTAM ,539
CAMHUNG THOAMAN ,565
CAMHUNG TRUNGTHANH ,618
THONGMINH QUANTAM ,702
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Lê Thị Phương Thảo
SVTH: Đặng Văn Về 114
Estimate
THONGMINH THOAMAN ,735
THONGMINH TRUNGTHANH ,717
QUANTAM THOAMAN ,683
QUANTAM TRUNGTHANH ,715
THOAMAN TRUNGTHANH ,773
Variances: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
PHAMCHAT ,409 ,072 5,721 ***
HANHVI ,343 ,074 4,641 ***
CAMHUNG ,245 ,053 4,638 ***
THONGMINH ,357 ,070 5,113 ***
QUANTAM ,252 ,049 5,127 ***
THOAMAN ,324 ,070 4,634 ***
TRUNGTHANH ,446 ,072 6,171 ***
e4 ,207 ,032 6,450 ***
e3 ,232 ,037 6,238 ***
e2 ,224 ,035 6,346 ***
e1 ,328 ,044 7,410 ***
e7 ,279 ,047 5,894 ***
e6 ,272 ,042 6,528 ***
e5 ,236 ,041 5,769 ***
e11 ,239 ,034 7,125 ***
e10 ,181 ,029 6,158 ***
e9 ,202 ,032 6,315 ***
e8 ,246 ,038 6,514 ***
e15 ,259 ,038 6,743 ***
e14 ,248 ,039 6,401 ***
e13 ,268 ,039 6,842 ***
e12 ,355 ,048 7,379 ***
e18 ,191 ,026 7,218 ***
e17 ,072 ,025 2,885 ,004
e16 ,193 ,026 7,326 ***
e23 ,338 ,045 7,603 ***
e22 ,234 ,036 6,561 ***
e21 ,233 ,034 6,825 ***
e20 ,332 ,047 7,094 ***
e19 ,320 ,043 7,458 ***
e27 ,176 ,027 6,629 ***
e26 ,135 ,023 5,835 ***
e25 ,233 ,032 7,182 ***
e24 ,305 ,040 7,539 ***
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Lê Thị Phương Thảo
SVTH: Đặng Văn Về 115
Squared Multiple Correlations: (Group number 1 - Default model)
Estimate
c13.1 ,567
c13.2 ,642
c13.3 ,783
c13.4 ,717
c12.1 ,527
c12.2 ,600
c12.3 ,641
c12.4 ,674
c12.5 ,490
c11.1 ,550
c11.2 ,870
c11.4 ,568
c10.1 ,470
c10.2 ,566
c10.3 ,622
c10.4 ,580
c9.1 ,595
c9.2 ,618
c9.3 ,634
c9.4 ,506
c8.1 ,563
c8.3 ,483
c8.4 ,551
c7.1 ,514
c7.2 ,675
c7.3 ,685
c7.4 ,664
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Lê Thị Phương Thảo
SVTH: Đặng Văn Về 116
CMIN
Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF
Default model 75 396,211 303 ,000 1,308
Saturated model 378 ,000 0
Independence model 27 2616,091 351 ,000 7,453
RMR, GFI
Model RMR GFI AGFI PGFI
Default model ,030 ,840 ,801 ,674
Saturated model ,000 1,000
Independence model ,253 ,179 ,116 ,166
Baseline Comparisons
Model NFIDelta1
RFI
rho1
IFI
Delta2
TLI
rho2 CFI
Default model ,849 ,825 ,960 ,952 ,959
Saturated model 1,000 1,000 1,000
Independence model ,000 ,000 ,000 ,000 ,000
RMSEA
Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE
Default model ,046 ,032 ,058 ,682
Independence model ,212 ,204 ,219 ,000
6. Mô hình cấu trúc tuyến tính
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Lê Thị Phương Thảo
SVTH: Đặng Văn Về 117
Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
THOAMAN <--- HANHVI ,230 ,094 2,453 ,014
THOAMAN <--- CAMHUNG ,216 ,106 2,031 ,042
THOAMAN <--- THONGMINH ,326 ,127 2,565 ,010
THOAMAN <--- QUANTAM ,260 ,132 1,976 ,048
THOAMAN <--- PHAMCHAT ,062 ,100 ,622 ,534
TRUNGTHANH <--- PHAMCHAT ,149 ,091 1,641 ,101
TRUNGTHANH <--- HANHVI ,307 ,094 3,264 ,001
TRUNGTHANH <--- CAMHUNG ,242 ,101 2,390 ,017
TRUNGTHANH <--- THONGMINH ,069 ,119 ,579 ,562
TRUNGTHANH <--- QUANTAM ,240 ,122 1,960 ,050
TRUNGTHANH <--- THOAMAN ,243 ,119 2,038 ,042
c7.4 <--- PHAMCHAT 1,000
c7.3 <--- PHAMCHAT 1,111 ,101 11,020 ***
c7.2 <--- PHAMCHAT 1,066 ,098 10,914 ***
c7.1 <--- PHAMCHAT ,921 ,100 9,185 ***
c8.4 <--- HANHVI 1,000
c8.3 <--- HANHVI ,861 ,120 7,190 ***
c8.1 <--- HANHVI ,941 ,124 7,569 ***
c9.4 <--- CAMHUNG 1,000
c9.3 <--- CAMHUNG 1,132 ,132 8,592 ***
c9.2 <--- CAMHUNG 1,156 ,136 8,500 ***
c9.1 <--- CAMHUNG 1,217 ,145 8,366 ***
c10.4 <--- THONGMINH 1,000
c10.3 <--- THONGMINH 1,070 ,115 9,279 ***
c10.2 <--- THONGMINH ,990 ,112 8,840 ***
c10.1 <--- THONGMINH ,939 ,117 8,008 ***
c11.4 <--- QUANTAM 1,000
c11.2 <--- QUANTAM 1,382 ,126 10,966 ***
c11.1 <--- QUANTAM ,968 ,107 9,017 ***
c12.1 <--- THOAMAN 1,000
c12.2 <--- THOAMAN 1,181 ,132 8,956 ***
c12.3 <--- THOAMAN 1,079 ,117 9,257 ***
c12.4 <--- THOAMAN 1,163 ,123 9,487 ***
c12.5 <--- THOAMAN ,953 ,118 8,077 ***
c13.1 <--- TRUNGTHANH 1,000
c13.2 <--- TRUNGTHANH 1,022 ,103 9,903 ***
c13.3 <--- TRUNGTHANH 1,104 ,100 11,064 ***
c13.4 <--- TRUNGTHANH 1,056 ,100 10,540 ***
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Lê Thị Phương Thảo
SVTH: Đặng Văn Về 118
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate
THOAMAN <--- HANHVI ,225
THOAMAN <--- CAMHUNG ,179
THOAMAN <--- THONGMINH ,326
THOAMAN <--- QUANTAM ,218
THOAMAN <--- PHAMCHAT ,066
TRUNGTHANH <--- PHAMCHAT ,151
TRUNGTHANH <--- HANHVI ,284
TRUNGTHANH <--- CAMHUNG ,189
TRUNGTHANH <--- THONGMINH ,065
TRUNGTHANH <--- QUANTAM ,190
TRUNGTHANH <--- THOAMAN ,229
c7.4 <--- PHAMCHAT ,815
c7.3 <--- PHAMCHAT ,828
c7.2 <--- PHAMCHAT ,821
c7.1 <--- PHAMCHAT ,717
c8.4 <--- HANHVI ,742
c8.3 <--- HANHVI ,695
c8.1 <--- HANHVI ,750
c9.4 <--- CAMHUNG ,712
c9.3 <--- CAMHUNG ,796
c9.2 <--- CAMHUNG ,786
c9.1 <--- CAMHUNG ,772
c10.4 <--- THONGMINH ,762
c10.3 <--- THONGMINH ,789
c10.2 <--- THONGMINH ,752
c10.1 <--- THONGMINH ,685
c11.4 <--- QUANTAM ,754
c11.2 <--- QUANTAM ,933
c11.1 <--- QUANTAM ,742
c12.1 <--- THOAMAN ,726
c12.2 <--- THOAMAN ,775
c12.3 <--- THOAMAN ,801
c12.4 <--- THOAMAN ,821
c12.5 <--- THOAMAN ,700
c13.1 <--- TRUNGTHANH ,753
c13.2 <--- TRUNGTHANH ,801
c13.3 <--- TRUNGTHANH ,885
c13.4 <--- TRUNGTHANH ,847
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Lê Thị Phương Thảo
SVTH: Đặng Văn Về 119
Covariances: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
PHAMCHAT HANHVI ,183 ,044 4,131 ***
PHAMCHAT CAMHUNG ,167 ,037 4,472 ***
PHAMCHAT THONGMINH ,257 ,048 5,305 ***
PHAMCHAT QUANTAM ,209 ,040 5,245 ***
HANHVI CAMHUNG ,084 ,032 2,646 ,008
CAMHUNG THONGMINH ,152 ,036 4,264 ***
HANHVI THONGMINH ,185 ,044 4,257 ***
HANHVI QUANTAM ,126 ,034 3,713 ***
CAMHUNG QUANTAM ,134 ,030 4,449 ***
THONGMINH QUANTAM ,211 ,040 5,280 ***
Correlations: (Group number 1 - Default model)
Estimate
PHAMCHAT HANHVI ,487
PHAMCHAT CAMHUNG ,529
PHAMCHAT THONGMINH ,671
PHAMCHAT QUANTAM ,653
HANHVI CAMHUNG ,292
CAMHUNG THONGMINH ,515
HANHVI THONGMINH ,530
HANHVI QUANTAM ,428
CAMHUNG QUANTAM ,539
THONGMINH QUANTAM ,702
Variances: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
PHAMCHAT ,409 ,072 5,721 ***
HANHVI ,343 ,074 4,641 ***
CAMHUNG ,245 ,053 4,638 ***
THONGMINH ,357 ,070 5,113 ***
QUANTAM ,252 ,049 5,127 ***
d1 ,121 ,029 4,176 ***
d2 ,092 ,022 4,093 ***
e4 ,207 ,032 6,450 ***
e3 ,232 ,037 6,238 ***
e2 ,224 ,035 6,346 ***
e1 ,328 ,044 7,410 ***
e7 ,279 ,047 5,894 ***
e6 ,272 ,042 6,528 ***
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Lê Thị Phương Thảo
SVTH: Đặng Văn Về 120
Estimate S.E. C.R. P Label
e5 ,236 ,041 5,769 ***
e11 ,239 ,034 7,125 ***
e10 ,181 ,029 6,158 ***
e9 ,202 ,032 6,315 ***
e8 ,246 ,038 6,514 ***
e15 ,259 ,038 6,743 ***
e14 ,248 ,039 6,401 ***
e13 ,268 ,039 6,842 ***
e12 ,355 ,048 7,379 ***
e18 ,191 ,026 7,218 ***
e17 ,072 ,025 2,885 ,004
e16 ,193 ,026 7,326 ***
e19 ,320 ,043 7,458 ***
e20 ,332 ,047 7,094 ***
e21 ,233 ,034 6,825 ***
e22 ,234 ,036 6,561 ***
e23 ,338 ,045 7,603 ***
e24 ,305 ,040 7,539 ***
e25 ,233 ,032 7,182 ***
e26 ,135 ,023 5,835 ***
e27 ,176 ,027 6,629 ***
Squared Multiple Correlations: (Group number 1 - Default model)
Estimate
THOAMAN ,661
TRUNGTHANH ,771
c13.4 ,717
c13.3 ,783
c13.2 ,642
c13.1 ,567
c12.5 ,490
c12.4 ,674
c12.3 ,641
c12.2 ,600
c12.1 ,527
c11.1 ,550
c11.2 ,870
c11.4 ,568
c10.1 ,470
c10.2 ,566
c10.3 ,622
c10.4 ,580
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Lê Thị Phương Thảo
SVTH: Đặng Văn Về 121
Estimate
c9.1 ,595
c9.2 ,618
c9.3 ,634
c9.4 ,506
c8.1 ,563
c8.3 ,483
c8.4 ,551
c7.1 ,514
c7.2 ,675
c7.3 ,685
c7.4 ,664
Model Fit Summary
CMIN
Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF
Default model 75 396,211 303 ,000 1,308
Saturated model 378 ,000 0
Independence model 27 2616,091 351 ,000 7,453
RMR, GFI
Model RMR GFI AGFI PGFI
Default model ,030 ,840 ,801 ,674
Saturated model ,000 1,000
Independence model ,253 ,179 ,116 ,166
Baseline Comparisons
Model NFIDelta1
RFI
rho1
IFI
Delta2
TLI
rho2 CFI
Default model ,849 ,825 ,960 ,952 ,959
Saturated model 1,000 1,000 1,000
Independence model ,000 ,000 ,000 ,000 ,000
RMSEA
Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE
Default model ,046 ,032 ,058 ,682
Independence model ,212 ,204 ,219 ,000
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Lê Thị Phương Thảo
SVTH: Đặng Văn Về 122
7. Mô hình cấu trúc sau khi loại những tác động không ảnh hưởng đến mô hình
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- phan_tich_anh_huong_cua_phong_cach_lanh_dao_tao_su_thay_doi_den_su_thoa_man_va_long_trung_thanh_cua.pdf