Do những sự thiếu hụt về nguồn lực cũng như kinh nghiệm, khả năng nghiên
cứu của bản thân tác giả và sự hạn chế trong việc cung cấp các số liệu, thông tin bí mật
của công ty, đề tài còn gặp phải một số hạn chế sau:
- Phạm vi nghiên cứu còn nhỏ hẹp, chỉ giới hạn nghiên cứu sự hài lòng của
người lao động qua số liệu điều tra sơ cấp.
- Hầu hết người lao động đồng ý hợp tác điều tra nhưng do hơn 75% lao động
của công ty có trình độ lao động phổ thông nên gặp khó khăn trong công tác điều tra.
Khóa luận thiếu các bảng chấm công và bảng lương, bảng khen thưởng và trợ cấp
hàng năm do công ty không đồng ý cung cấp nên kết quả điều tra chưa thực sự phản
ánh môi trường nhân sự của công ty.
Huế
109 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1641 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng về công việc của nhân viên tại công ty cổ phần in và dịch vụ thừa thiên Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2.2. Nhóm giải pháp cải thiện nhân tố Phúc lợi
Phúc lợi là nhân tố mà nhân viên có mức độ đánh giá trung bình đối với các tiêu
chí khá cao so với các nhân tố khác, tuy nhiên đây lại là nhân tố có mức ảnh hưởng
thấp nhất đến sự hài lòng về công việc của nhân viên đối với công ty (β=0,168). Chính
vì vậy, công ty vừa phải duy trì thực hiện chế độ phúc lợi hiện tại, đồng thời cần đưa
ra những giải pháp cụ thể để nâng cao hơn nữa sự hài lòng của nhân viên đối với nhân
tố này. Đề xuất các giải pháp cụ thể như sau:
SVTH: Nguyễn Lê Công Trưởng – K44 QTKD Tổng Hợp 63
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Thái Thanh Hà
- Thực hiện tốt và đầy đủ các phúc lợi theo luật pháp quy định và các phúc lợi do
công ty đề ra một phần nhằm kích thích động viên nhân viên làm việc và một phần
nhằm duy trì và lôi cuốn người có tài về làm việc cho công ty. Muốn thực hiện tốt thì
ban quản lý phải thường xuyên quan tâm đến nhân viên, nắm bắt những sự kiện đặc
biệt xảy đến đối với nhân viên nhằm kịp thời hỗ trợ.
- Công ty cần tăng cường tổ chức các buổi tham quan du lịch, nghỉ dưỡng vào
những dịp nghỉ lễ. Bên cạnh đó, cũng tạo cho nhân viên cảm thấy họ được tổ chức
quan tâm. Chính điều này sẽ làm cho họ có ý thức gắn bó lâu dài với tổ chức hơn.
- Công ty có thể mang đến cho nhân viên những khoản phúc lợi cộng thêm nhằm
tạo sự gắn bó lâu dài đối với công ty như cuối tháng hoặc cuối năm, các dịp lễ, tết
công ty tặng quà (gồm các vật dụng cần thiết hoặc sản phẩm do chính công ty sản
xuất), tiền mặtcho nhân viên.
Bất kỳ doanh nghiệp nào thực hiện tốt yếu tố phúc lợi cũng tạo sự hài lòng cao đối với
nhân viên và gắn kết họ với doanh nghiệp lâu dài.
3.2.3. Nhóm giải pháp cải thiện nhân tố Điều kiện làm việc
Đối với nhân tố “Điều kiện làm việc”, theo kết quả nghiên cứu thì nhân viên
đánh giá không cao đối với các tiêu chí thuộc nhân tố này nhưng vẫn trên mức bình
thường. Tuy nhiên, đây là nhân tố có mức độ ảnh hưởng cao nhất đến sự hài lòng về
công việc của nhân viên đối với công ty (β=0,353). Vì vậy, lãnh đạo công ty cần căn
cứ vào tình hình thực tế về điều kiện làm việc tại công ty để đưa ra những giải pháp
phù hợp. Một số đề xuất cụ thể sau:
- Công ty cần căn cứ vào tính chất công việc để bố trí công việc phù hợp với từng
nhân viên cả về chuyên môn cũng như về thời gian làm việc từ đó tạo ra môi trường
làm việc thoải mái, an toàn cho nhân viên làm việc tốt.
- Cần trang bị đầy đủ các dụng cụ bảo hộ lao động cho nhân viên, đầu tư thêm
phương tiện máy móc thiết bị chất lượng phục vụ cho công việc. Công ty cần bố trí
máy móc thiết bị hợp lý, đảm bảo độ an toàn cho nhân viên khi đang làm việc.
- Công ty nên đầu tư thêm máy lạnh dùng cho văn phòng, tăng số máy quạt, máy
thông giótrong phân xưởng để tạo cảm giác thoải mái cho công nhân viên trong quá
trình làm việc.
Công nhân viên hài lòng với điều kiện làm việc thì họ sẽ làm việc có hiệu quả hơn.
SVTH: Nguyễn Lê Công Trưởng – K44 QTKD Tổng Hợp 64
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Thái Thanh Hà
3.2.4. Nhóm giải pháp cải thiện nhân tố Đào tạo – thăng tiến
Đối với nhân tố đào tạo-thăng tiến của công ty, nhân viên đánh giá không cao
đối với các tiêu chí thuộc nhân tố này nhưng vẫn trên mức bình thường. Nhân tố này
có mức ảnh hưởng đến sự hài lòng về công việc của nhân viên cao thứ 2 (với
β=0,316). Căn cứ vào tình hình hiện tại của công ty, một số giải pháp đưa ra cụ thể
như sau:
- Đào tạo tại chỗ, trực tiếp hướng dẫn nhân viên thực hiện công việc, đặc biệt khi
nhân viên thực hiện công việc không đáp ứng được các tiêu chuẩn mẫu, hoặc khi nhân
viên nhận công việc mới thì càng phải sát sao hướng dẫn.
- Cập nhật các kỹ năng kiến thức mới cho nhân viên giúp họ có thể áp dụng thành
công các thay đổi nghiệp vụ trong công việc tại công ty.
- Định hướng công việc cho nhân viên mới. Nhân viên mới thường gặp nhiều khó
khăn, bỡ ngỡ trong ngày đầu tiên làm việc trong tổ công ty, các chương trình định
hướng công việc đối với nhân viên mới sẽ giúp họ thích ứng với môi trường làm việc
mới của công ty.
- Bất kỳ sự thăng tiến nào trong công ty cũng được thực hiện một cách công bằng
và dân chủ. Điều này tạo cho những nhân viên thực sự có năng lực cảm thấy họ có cơ
hội thăng tiến, họ sẽ nỗ lực hết mình để làm việc và cống hiến cho công ty.
- Thỏa mãn nhu cầu phát triển cho nhân viên. Nghiên cứu tổ chức các khóa đào
tạo chuyên nghiệp dành cho những nhân viên ưu tú. Đây là cơ hội trau dồi nghề nghiệp
cho họ và còn là cơ hội thăng tiến trong tương lai. Đánh giá thường xuyên kết quả của
các đợt đào tạo này nhằm đảm bảo tính hiệu quả.
3.2.5. Nhóm giải pháp cải thiện nhân tố Cấp trên
Kết quả hồi quy tuyến tính cho thấy cấp trên là nhân tố có ảnh hưởng khá cao
(β=0,257) và kết quả kiểm định giá trị trung bình cho thấy công nhân viên khá hài lòng
với các tiêu chí thuộc nhân tố cấp trên nó có xu hướng tiệm cận mức độ hài lòng hay
nhân viên khá hài lòng với cấp trên của mình. Tuy nhiên, để nâng cao hơn nữa mức độ
hài lòng của nhân viên với cấp trên, giải pháp đưa ra như sau:
- Trong quá trình làm việc, người cấp trên nên chú ý đến phong cách lãnh đạo của
mình. Việc xác định phong cách phù hợp là cần thiết, đồng thời làm cho nhân viên
SVTH: Nguyễn Lê Công Trưởng – K44 QTKD Tổng Hợp 65
Đạ
i h
ọc
K
inh
ế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Thái Thanh Hà
hiểu phong cách đó còn cần thiết hơn nữa vì nó giúp cho nhân viên nhanh chóng nắm bắt
chỉ thị của cấp trên và làm việc nhanh chóng hiệu quả hơn. Một phong cách tốt, tạo thoải
mái cho nhân viên sẽ giúp quan hệ trong công ty giữa cấp trên và nhân viên được tốt hơn.
- Khi cấp dưới có nguyện vọng trình bày, cấp trên hãy là người cố vấn đáng tin
cậy. Vai trò này đòi hỏi người cấp trên phải biết lắng nghe và ra những lời khuyên hợp
lý. Họ phải hiểu rõ những vấn đề khó khăn, thể hiện sự quan tâm đối với cấp dưới và
giúp đỡ cấp dưới tìm ra giải pháp.
- Thường xuyên động viên, khen ngợi khi cấp dưới hoàn thành tốt công việc được giao.
- Thực hiện công bằng trong đối xử với nhân viên cấp dưới, không vì lý do cá
nhân mà tạo điều kiện tốt hơn cho người này so với người khác.
- Tăng cường tổ chức các buổi tiệc tùng để gặp gỡ, giao lưu trò chuyện với nhân
viên. Cấp trên nên có thái độ lắng nghe những ý kiến, tâm tư nguyện vọng của công
nhân viên, từ đó hiểu và thỏa mãn những tâm tư nguyện vọng đó và cấp dưới cũng
cảm thấy được sự quan tâm của cấp trên.
3.2.6. Nhóm giải pháp cải thiện nhân tố Đồng nghiệp
Đối với nhân tố “Đồng nghiệp”, theo kết quả nghiên cứu thì nhân viên công ty đánh
giá các tiêu chí thuộc nhân tố này là cao nhất so với các tiêu chí thuộc nhân tố khác,
nhứng đánh giá có xu hướng tiệm cận đến mức hài lòng. Theo kết quả phân tích hồi
quy cho đồng nghiệp là nhân tố ảnh hưởng thấp đến sự hài lòng về công việc của nhân
viên đối với công ty (β=0,191). Ban lãnh đạo nên quan tâm đến các mối quan hệ đồng
nghiệp được thiết lập trong công ty, bởi lẽ một mối quan hệ tốt với đồng nghiệp sẽ
mang lại cảm giác thoải mái, không khí vui vẻ tại nơi làm việc. Điều này sẽ là yếu tố
góp phần gia tăng hiệu quả làm việc của nhân viên. Giải pháp cụ thể sau:
- Gia tăng sự hợp tác giữa các cá nhân bằng cách tăng cường tổ chức làm việc
theo nhóm. Áp dụng nhiều biện pháp khác nhau nhằm tăng cường và cải thiện mối
quan hệ đồng nghiệp trong đội ngũ nhân viên.
- Tạo điều kiện để các đồng nghiệp học hỏi kinh nghiệm lẫn nhau: những nhân
viên có tay nghề, kinh nghiệm và thâm niên cao chịu trách nhiệm hướng dẫn cho
những nhân viên mới vào nghề, kinh nghiệm còn yếu.
SVTH: Nguyễn Lê Công Trưởng – K44 QTKD Tổng Hợp 66
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Thái Thanh Hà
- Thường xuyên tổ chức các buổi giao lưu văn hóa, thể thao, tổ chức các cuộc thi
đua giữa các bộ phận. Điều này sẽ giúp cho các bộ phận có cơ hội cọ xát tay nghề, góp
phần gắn kết mọi người lại với nhau.
Các nhóm giải pháp kể trên nên có sự ưu tiên thực hiện để đảm bảo kết quả,
đồng thời có sự phối hợp với nhau vì có những giải pháp tác động đến nhiều yếu tố, và
có những yếu tố liên quan cần phải giải quyết cùng nhau. Bên cạnh đó, nhóm nhân tố
“Đặc điểm công việc” tuy không có ảnh hưởng đến sự hài lòng của nhân viên theo kết
quả thống kê, nhưng cũng không thể xem nhẹ trong quá trình tìm kiếm giải pháp nâng
cao sự hài lòng cho nhân viên tại công ty cổ phần in và dịch vụ Thừa Thiên Huế.
SVTH: Nguyễn Lê Công Trưởng – K44 QTKD Tổng Hợp 67
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Thái Thanh Hà
PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
1. Kết luận
Trên cơ sở kết quả nghiên cứu với đề tài “Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến sự
hài lòng về công việc của nhân viên tại công ty cổ phần in và dịch vụ Thừa Thiên Huế”
được thực hiện với 110 nhân viên làm việc tại công ty cổ phần in và dịch vụ Thừa Thiên
Huế. Khóa luận đã rút ra một số kết luận sau:
- Đề tài đã hệ thống hóa các vấn đề lý luận về sự hài lòng của nhân viên đối với
công ty.
- Kết quả hồi quy cho thấy có 6 nhóm nhân tố tác động đến sự hài lòng về công
việc của nhân viên là thu nhập, phúc lợi, điều kiện làm việc, đào tạo–thăng tiến, cấp trên
và đồng nghiệp. Trong đó yếu tố về điều kiện làm việc tác động lớn nhất (β=0,353) và
yếu tố về phúc lợi tác động thấp nhất (β=0,168).
- Mức độ hài lòng chung của nhân viên công ty cổ phần in và dịch vụ Thừa Thiên
Huế về công việc là 3,46, với 60 người hài lòng và rất hài lòng (chiếm 54,6%), 35 người
đánh giá trung lập (chiếm 31,8%), 15 người cảm thấy không hài lòng (chiếm 13,6%).
Có thể kết luận nhân viên khá hài lòng với các yếu tố về công việc tại công ty cổ phần in
và dịch vụ Thừa Thiên Huế.
- Nghiên cứu cũng đã đưa ra được các nhóm giải pháp tương ứng với 6 nhóm nhân
tố có tác động đến sự hài lòng nhân viên. Việc thực hiện các nhóm giải pháp này còn
liên quan đến kế hoạch hoạt động kinh doanh của công ty và cần có thứ tự ưu tiên thực
hiện để đảm bảo hiệu quả.
Như vậy, với các mục tiêu đã đặt ra trước khi thực hiện nghiên cứu thì kết quả
nghiên cứu đã lần lượt giải quyết được, từ mục tiêu hệ thống hóa các lý thuyết, xác định
các yếu tố tác động đến sự hài lòng về công việc của nhân viên tại công ty cổ phần in và
dịch vụ Thừa Thiên Huế, xác định mức độ tác động của các nhân tố và đưa ra giải pháp
phù hợp. Thông qua đề tài nghiên cứu này giúp công ty cổ phần in và dịch vụ Thừa
Thiên Huế thấy rõ được các nhân tố và mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đó đến sự hài
lòng của nhân viên đồng thời đưa ra các giải pháp để công ty có thể áp dụng.
SVTH: Nguyễn Lê Công Trưởng – K44 QTKD Tổng Hợp 68
Đạ
i h
ọc
K
i h
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Thái Thanh Hà
Hạn chế của đề tài
Do những sự thiếu hụt về nguồn lực cũng như kinh nghiệm, khả năng nghiên
cứu của bản thân tác giả và sự hạn chế trong việc cung cấp các số liệu, thông tin bí mật
của công ty, đề tài còn gặp phải một số hạn chế sau:
- Phạm vi nghiên cứu còn nhỏ hẹp, chỉ giới hạn nghiên cứu sự hài lòng của
người lao động qua số liệu điều tra sơ cấp.
- Hầu hết người lao động đồng ý hợp tác điều tra nhưng do hơn 75% lao động
của công ty có trình độ lao động phổ thông nên gặp khó khăn trong công tác điều tra.
Khóa luận thiếu các bảng chấm công và bảng lương, bảng khen thưởng và trợ cấp
hàng năm do công ty không đồng ý cung cấp nên kết quả điều tra chưa thực sự phản
ánh môi trường nhân sự của công ty.
- Một số giải pháp đề xuất chỉ có ý nghĩa áp dụng trong một thời gian nhất định
đối với mỗi cá nhân người lao động, cũng như còn tùy thuộc vào các điều kiện về
chính sách và chiến lược phát triển chung của công ty.
2. Kiến nghị
Đề tài “Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng về công việc của nhân
viên tại công ty cổ phần in và dịch vụ Thừa Thiên Huế” sau khi tiến hành đã thu được
một số kết quả nêu trên. Các kết quả này đã phần nào đóng góp vào việc tìm ra các
hướng giải pháp nâng cao sự hài lòng về công việc cho nhân viên. Nghiên cứu cũng
đưa ra một số kiến nghị sau:
Đối với ban lãnh đạo công ty cổ phần in và dịch vụ Thừa Thiên Huế, nên xem xét
các kết quả từ nghiên cứu này để có những giải pháp nâng cao sự hài lòng về công
việc cho nhân viện, cụ thể như: đầu tư về cơ sở hạ tầng nhằm đảm bảo môi trường
làm việc tốt cho nhân viên; hoàn thiện hơn nữa các chế độ chính sách của công ty, bao
gồm chính sách lương thưởng, phúc lợi, đào tạo, thăng tiến; tăng cường mối quan hệ
tốt đẹp trong công ty. Đồng thời nên thực hiện nghiên cứu nội bộ về tâm tư nguyện
vọng của nhân viên và lắng nghe ý kiến đóng góp của họ.
Đối với các cấp chính quyền, phải hoàn thiện hơn nữa các quy định, luật pháp về
quyền và trách nhiệm của người lao động nhằm tạo điều kiện cho người lao động được
làm việc tốt hơn. Bên cạnh đó, nên tổ chức thêm các chương trình đào tạo, hướng
nghiệp cho người lao động trên địa bàn.
SVTH: Nguyễn Lê Công Trưởng – K44 QTKD Tổng Hợp 69
Đạ
i h
ọc
K
i h
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Thái Thanh Hà
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] Bùi Văn Chiêm (2010), Quản trị nhân sự, Đại học Huế.
[2] TS. Nguyễn Tài Phúc & TS. Hoàng Quáng Thành (2009), Quản trị học, Đại
học Huế.
[3] Hoàng Trọng & Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu
với SPSS tập 1 và tập 2, NXB Hồng Đức.
[4] PGS.TS Lê Thế Giới (2006), Nghiên cứu Marketing – Lý thuyết và ứng dụng,
Nhà xuất bản Đà Nẵng
[5] Thái Bình và Tố Phái (9/2008), Từ điển Việt Nam, NXB Văn hóa thông tin
[6] TS. Trần Kim Dung (Đại học Kinh tế TP HCM), Đo lường mức độ thỏa mãn
đối với công việc trong điều kiện của Việt Nam, Tạp chí Phát triển Khoa học
Công nghệ, Đại học Quốc gia TP HCM, 12/2005.8
[7] TS. Hà Nam Khách Giao và ThS. Võ Thị Mai Phương, Đo lường sự thỏa mãn
công việc của nhân viên sản xuất tại công ty TNHH TM-DV Tân hiệp Phát, Tạp
chí Phát triển kinh tế, số 248, 06/2011
[8] Và một số thông tin từ các website:
www.choluanvan.com
www.Doanhnhan360.com
www.marketingchienluoc.com
www.tailieu.vn
www.vi.wikipedia.org
www.caohockinhte.vn
www.human-pro.com
SVTH: Nguyễn Lê Công Trưởng – K44 QTKD Tổng Hợp
Đạ
i h
ọc
K
i h
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Thái Thanh Hà
PHỤ LỤC
SVTH: Nguyễn Lê Công Trưởng – K44 QTKD Tổng Hợp
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Thái Thanh Hà
A - PHIẾU ĐIỀU TRA.
Đại học Huế Mã số:.
Trường Đại học Kinh tế
Khoa Quản Trị Kinh Doanh
----- ------
PHIẾU KHẢO SÁT
Xin chào quý Anh/Chị!
Tôi là Nguyễn Lê Công Trưởng, sinh viên khoa Quản Trị Kinh Doanh chuyên
ngành tổng hợp, trường Đại học Kinh tế Huế. Hiện tôi đang tiến hành nghiên cứu đề
tài thực tập tốt nghiệp: “Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng về công
việc của nhân viên tại Công ty Cổ phần in và dịch vụ Thừa Thiên Huế”. Những ý
kiến Anh/Chị cung cấp là nguồn thông tin vô cùng quý báu giúp tôi hoàn thành cuộc
nghiên cứu này. Tôi xin cam đoan những thông tin này chỉ nhằm mục đích nghiên cứu
và mọi thông tin về Anh/Chị sẽ được cam kết giữ bí mật.
Xin chân thành cảm ơn quý Anh/Chị!
I.1. Xin Anh/Chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của Anh/Chị về các phát biểu
dưới đây tại Công ty Cổ phần in và dịch vụ Thừa Thiên Huế (CT):
Đối với mỗi phát biểu, Anh/Chị hãy khoanh tròn vào số thích hợp với quy ước sau:
1 2 3 4 5
Rất không đồng ý Không đồng ý Trung lập Đồng ý Rất đồng ý
STT Các phát biểu Mức độ đồng ý
1 Về thu nhập
1.1 Mức lương của anh/chị tương xứng với kết quả công việc. 1 2 3 4 5
1.2 Anh/Chị được trả lương đúng hạn. 1 2 3 4 5
1.3 Anh/Chị nhận được các khoản thưởng thỏa đáng từ hiệu quả
làm việc của mình.
1 2 3 4 5
1.4 Các khoản trợ cấp của CT ở mức hợp lý. 1 2 3 4 5
1.5 Lương, thưởng và trợ cấp tại CT được phân phối công bằng. 1 2 3 4 5
SVTH: Nguyễn Lê Công Trưởng – K44 QTKD Tổng Hợp
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Thái Thanh Hà
2 Về đào tạo-thăng tiến
2.1 Anh/Chị được CT đào tạo đầy đủ các kỹ năng để thực hiện tốt
công việc của mình.
1 2 3 4 5
2.2 Chương trình đào tạo tốt. 1 2 3 4 5
2.3 CT luôn tạo điều kiện cho anh/chị học tập để nâng cao kiến thức
và kỹ năng làm việc.
1 2 3 4 5
2.4 Công việc hiện tại tạo cho anh /chị cơ hội thăng tiến. 1 2 3 4 5
2.5 Các chính sách đề bạt, thăng tiến được thực hiện rõ ràng và
công bằng.
1 2 3 4 5
3 Về cấp trên
3.1 Dễ dàng giao tiếp và trao đổi với cấp trên. 1 2 3 4 5
3.2 Cấp trên có thái độ hòa nhã, ân cần và thân thiện với anh/chị. 1 2 3 4 5
3.3 Anh/Chị luôn nhận được sự động viên, hỗ trợ từ cấp trên. 1 2 3 4 5
3.4 Cấp trên của anh/chị đối xử công bằng với nhân viên cấp dưới. 1 2 3 4 5
4 Về mối quan hệ với các đồng nghiệp
4.1 Đồng nghiệp luôn chia sẻ kinh nghiệm, hỗ trợ trong công việc
với anh/chị.
1 2 3 4 5
4.2 Đồng nghiệp của anh/chị là người thân thiện, dễ gần, hòa đồng. 1 2 3 4 5
4.3 Anh/chị có thể hợp tác làm việc tốt với các đồng nghiệp khác. 1 2 3 4 5
4.4 Anh/Chị ít khi xảy ra xung đột với các đồng nghiệp khác. 1 2 3 4 5
5 Về đặc điểm công việc
5.1 Công việc được bố trí phù hợp chuyên môn của anh/chị. 1 2 3 4 5
5.2 Công việc được bố trí phù hợp với sức khỏe của anh/chị. 1 2 3 4 5
5.3 Công việc được phân công và mô tả rõ ràng. 1 2 3 4 5
5.4 Công việc đòi hỏi nhiều kỹ năng khác nhau. 1 2 3 4 5
5.5 Công việc của anh/chị có tầm quan trọng đối với hoạt động của CT. 1 2 3 4 5
SVTH: Nguyễn Lê Công Trưởng – K44 QTKD Tổng Hợp
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Thái Thanh Hà
6 Về điều kiện làm việc
6.1 Thời gian làm việc phù hợp với anh/chị. 1 2 3 4 5
6.2 Anh/Chị không phải làm thêm giờ quá nhiều. 1 2 3 4 5
6.3 Anh/Chị được trang bị đầy đủ các phương tiện, máy móc thiết
bị cần thiết để tiến hành công việc.
1 2 3 4 5
6.4 Anh/Chị cảm thấy môi trường làm việc an toàn, thoải mái. 1 2 3 4 5
6.5 Anh/Chị không phải tốn nhiều thời gian đi lại từ nhà đến nơi
làm việc và ngược lại.
1 2 3 4 5
7 Về phúc lợi
7.1 CT luôn thực hiện đầy đủ các chính sách về bảo hiểm xã hội và
bảo hiểm y tế.
1 2 3 4 5
7.2 CT luôn tạo điều kiện cho anh/chị được nghỉ phép theo chế độ. 1 2 3 4 5
7.3 Hằng năm CT đều có tổ chức cho công nhân viên đi tham quan
du lịch, nghỉ dưỡng.
1 2 3 4 5
7.4 CT có bộ phận (công đoàn, hội phụ nữ) bảo vệ quyền lợi
chính đáng của công nhân viên.
1 2 3 4 5
8 Nhìn chung anh/chị cảm thấy hài lòng khi làm việc tại CT 1 2 3 4 5
2. Để nâng cao sự hài lòng của người lao động đối với Công ty, Anh/Chị có những ý
kiến đóng góp gì? (Xin ghi rõ:)
...
...
II. Anh/Chị vui lòng cho biết một số thông tin cá nhân sau
1. Giới tính
Nam Nữ
2. Độ tuổi
Dưới 25 tuổi 25 – 35 tuổi
36 – 45 tuổi Trên 45 tuổi
SVTH: Nguyễn Lê Công Trưởng – K44 QTKD Tổng Hợp
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Thái Thanh Hà
3. Thâm niên
Dưới 2 năm Từ 2 – 5 năm
Từ 6 - 10 năm Trên 10 năm
4. Trình độ chuyên môn
Đại học
Cao đẳng – Trung cấp
Lao động phổ thông
5. Thu nhập/tháng
Dưới 2 triệu đồng Từ 2 – 3,5 triệu đồng
Trên 3,5 – 5 triệu đồng Trên 5 triệu đồng
6. Vị trí làm việc hiện nay:
Nhân viên văn phòng
Công nhân sản xuất
Bộ phận khác
Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của quý anh chị!
--------------------- ---------------------
SVTH: Nguyễn Lê Công Trưởng – K44 QTKD Tổng Hợp
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Thái Thanh Hà
Phụ lục 1: Bảng tóm tắt tình hình tài sản của công ty.
Chỉ tiêu 2011 2012 2013
Tài sản ngắn hạn 8,300,613 8,718,395 8,068,836
Tài sản dài hạn 9,439,790 8,323,810 7,318,572
Tổng tài sản 17,740,403 17,042,205 15,387,408
Phụ lục 2: Bảng tóm tắt kết quả hoạt động kinh doanh của công ty
Chỉ tiêu 2011 2012 2013
2012/
2011
2013/ 2012
Doanh thu 16,323,029 20,774,290 18,420,827 127.3% 88,7%
Nộp ngân sách 1,182,008 992,166 1,040,655 83.9% 104.9%
Lợi nhận 57,541 235,251 92,104 408.8% 39.2%
Thu nhập bình quân 2,444 2,311 2,719 94.6% 117.7%
Phụ lục 3: Thống kê mô tả theo mẫu và kiểm định One-Sample T test đối với sự hài lòng chung
của nhân viên công ty
hai long khi lam viec tai ct
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid khongdongy 15 13.6 13.6 13.6
Trunglap 35 31.8 31.8 45.5
Dongy 54 49.1 49.1 94.5
Ratdongy 6 5.5 5.5 100.0
Total 110 100.0 100.0
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
hai long khi lam viec tai ct 110 3.46 .798 .076
SVTH: Nguyễn Lê Công Trưởng – K44 QTKD Tổng Hợp
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Thái Thanh Hà
One-Sample Test
Test Value = 3
t df Sig.
(2-tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval
of the Difference
Lower Upper
hai long khi lam
viec tai ct
6.096 109 .000 .464 .31 .61
Phụ lục 4: Thống kê mô tả mẫu
Chỉ tiêu Số lượng Tỷ lệ (%)
Giới tính
Nam 49 44,5
Nữ 61 55,5
Độ tuổi
Dưới 25 tuổi 9 8,2
Từ 25 – 35 tuổi 48 43,6
Từ 36 – 45 tuổi 32 29,1
Trên 45 tuổi 21 19,1
Bộ phận
Nhân viên văn phòng 13 12
Công nhân sản xuất 86 78
Bộ phận khác 11 10
Trình độ
Đại học 13 12
Cao đẳng – trung cấp 13 12
Lao động phổ thông 84 76
Thâm niên làm việc
Dưới 2 năm 10 9,1
Từ 2 – 5 năm 28 25,5
Từ 6 – 10 năm 33 30
Trên 10 năm 39 35,4
SVTH: Nguyễn Lê Công Trưởng – K44 QTKD Tổng Hợp
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Thái Thanh Hà
Thu nhập
Dưới 2 triệu 15 13,6
Từ 2 – 3,5 triệu 35 31,8
Từ 3,5 – 5 triệu 45 41
Trên 5 triệu 15 13,6
Phụ lục5 :Kiểm định độ tin cậy thang đo
Scale: Sự hài lòng với thu nhập
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.896 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
muc luong tuong xung
voi cong viec
12.41 9.914 .723 .878
tra luong dung han 12.36 10.399 .658 .892
thuong thoa dang voi
cong viec
12.43 10.687 .672 .888
tro cap o muc hop ly 12.56 9.294 .840 .851
luong thuong tro cap
phan phoi cong bang
12.35 9.329 .830 .853
Scale: Sự hài lòng với đào tạo-thăng tiến
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.831 5
SVTH: Nguyễn Lê Công Trưởng – K44 QTKD Tổng Hợp
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Thái Thanh Hà
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
duoc ct dao tao day du 12.98 5.449 .615 .802
chuong trinh dao tao tot 12.65 5.237 .687 .780
luon tao dieu kien hoc tap 13.06 6.574 .427 .846
cong viec tao co hoi
thang tien
13.34 4.629 .757 .758
chinh sach de bac thang
tien thuc hien ro rang va
cong bang
12.91 5.827 .698 .785
Scale: Sự hài lòng với cấp trên
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.874 4
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
de dang giao tiep va trao
doi voi cap tren
10.85 4.199 .820 .801
cap tren an can hoa nha
va than thien
10.93 4.215 .809 .806
nhan duoc su dong vien
ho tro tu cap tren
11.25 4.595 .596 .893
doi su cong bang voi
nhan vien
10.98 4.550 .707 .847
SVTH: Nguyễn Lê Công Trưởng – K44 QTKD Tổng Hợp
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Thái Thanh Hà
Scale: Sự hài lòng với đồng nghiệp
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.825 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
dong nghiep chia se
kinh nghiem ho tro
cong viec
11.34 5.345 .697 .757
dong nghiep than thien
de hoa dong
11.26 5.425 .659 .775
hop tac lam viec tot
voi dong nghiep
11.51 5.940 .606 .798
it xay ra xung dot voi
dong nghiep
11.27 5.448 .638 .785
Scale: Sự hài lòng với đặc điểm công việc
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.798 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
phu hop chuyen mon 13.05 5.585 .596 .755
SVTH: Nguyễn Lê Công Trưởng – K44 QTKD Tổng Hợp
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Thái Thanh Hà
phu hop voi suc khoe 13.01 5.220 .654 .735
phan cong va mo ta ro
rang
13.12 5.610 .575 .761
doi hoi nhieu ky nang 13.61 5.433 .473 .798
cong viec co tam quan
trong voi ct
12.93 5.261 .619 .746
Scale: Sự hài lòng với điều kiện làm việc
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.860 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
thoi gian lam viec phu
hop
12.96 8.109 .680 .831
khong phai lam them
gio qua nhieu
13.00 7.706 .784 .806
trang bi day du cac
phuong tien may moc
13.08 7.984 .601 .851
moi truong lam viec an
toan thoai mai
12.75 8.811 .638 .844
khong ton nhieu thoi
gian di lai
13.40 6.499 .749 .818
SVTH: Nguyễn Lê Công Trưởng – K44 QTKD Tổng Hợp
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Thái Thanh Hà
Scale: Sự hài lòng với phúc lợi
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.920 4
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
thuc hien day du chinh
sach BHYT BHXH
10.78 3.585 .896 .867
tao dieu kien duoc nghi
phep theo che do
10.85 4.144 .790 .904
to chuc di tham quan du
lich
10.85 4.437 .703 .931
co bo phan bao ve quyen
loi nhan vien
10.76 3.577 .886 .871
Phụ lục 6: Phân tích nhân tố
Xoay nhân tố lần 1:
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .841
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 2.360E3
Df 496
Sig. .000
SVTH: Nguyễn Lê Công Trưởng – K44 QTKD Tổng Hợp
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Thái Thanh Hà
Total Variance Explained
Co
mpo
nent
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total % of
Variance
Cumulat
ive %
Total % of
Variance
Cumula
tive %
Total % of
Variance
Cumula
tive %
1 10.098 31.557 31.557 10.098 31.557 31.557 3.883 12.133 12.133
2 3.492 10.914 42.471 3.492 10.914 42.471 3.414 10.670 22.803
3 2.435 7.610 50.081 2.435 7.610 50.081 3.358 10.495 33.298
4 2.048 6.399 56.480 2.048 6.399 56.480 3.203 10.009 43.306
5 1.825 5.703 62.183 1.825 5.703 62.183 3.003 9.385 52.691
6 1.519 4.745 66.928 1.519 4.745 66.928 2.859 8.935 61.626
7 1.108 3.464 70.392 1.108 3.464 70.392 2.805 8.766 70.392
8 .944 2.949 73.341
9 .893 2.789 76.130
10 .783 2.446 78.576
11 .656 2.051 80.626
12 .588 1.836 82.462
13 .533 1.665 84.128
14 .519 1.621 85.749
15 .487 1.523 87.272
16 .441 1.379 88.651
17 .436 1.363 90.013
18 .394 1.233 91.246
19 .383 1.196 92.442
20 .317 .990 93.432
21 .313 .977 94.409
22 .270 .844 95.253
23 .261 .816 96.069
24 .226 .706 96.775
25 .208 .651 97.426
26 .194 .607 98.033
27 .163 .510 98.543
28 .138 .431 98.974
29 .113 .352 99.325
30 .087 .270 99.596
31 .075 .234 99.830
32 .054 .170 100.000
SVTH: Nguyễn Lê Công Trưởng – K44 QTKD Tổng Hợp
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Thái Thanh Hà
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6 7
luong thuong tro cap phan phoi cong
bang
.838
tro cap o muc hop ly .835
tra luong dung han .811
muc luong tuong xung voi cong viec .801
thuong thoa dang voi cong viec .734
tao dieu kien duoc nghi phep theo che do .832
co bo phan bao ve quyen loi nhan vien .823
to chuc di tham quan du lich .811
thuc hien day du chinh sach BHYT
BHXH
.810
khong phai lam them gio qua nhieu .776
thoi gian lam viec phu hop .771
khong ton nhieu thoi gian di lai .739
trang bi day du cac phuong tien may moc .727
moi truong lam viec an toan thoai mai .557
duoc ct dao tao day du .750
chuong trinh dao tao tot .702
cong viec tao co hoi thang tien .675
chinh sach de bac thang tien thuc hien ro
rang va cong bang
.669
luon tao dieu kien hoc tap .582
cap tren an can hoa nha va than thien .828
de dang giao tiep va trao doi voi cap tren .817
doi su cong bang voi nhan vien .666
nhan duoc su dong vien ho tro tu cap tren .665
cong viec co tam quan trong voi ct .826
phan cong va mo ta ro rang .754
SVTH: Nguyễn Lê Công Trưởng – K44 QTKD Tổng Hợp
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Thái Thanh Hà
phu hop voi suc khoe .716
phu hop chuyen mon .707
doi hoi nhieu ky nang .373
dong nghiep chia se kinh nghiem ho tro
cong viec
.848
dong nghiep than thien de hoa dong .797
it xay ra xung dot voi dong nghiep .790
hop tac lam viec tot voi dong nghiep .706
Xoay nhân tố lần 2:
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .838
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 2.286E3
Df 465
Sig. .000
Total Variance Explained
Co
mp
one
nt
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total % of
Varian
ce
Cumula
tive %
Total % of
Variance
Cumula
tive %
Total % of
Varianc
e
Cumul
ative
%
1 9.672 31.199 31.199 9.672 31.199 31.199 3.815 12.306 12.306
2 3.480 11.227 42.426 3.480 11.227 42.426 3.339 10.771 23.077
3 2.434 7.852 50.278 2.434 7.852 50.278 3.305 10.663 33.739
4 2.022 6.524 56.802 2.022 6.524 56.802 3.063 9.880 43.619
5 1.825 5.887 62.689 1.825 5.887 62.689 3.017 9.733 53.352
6 1.516 4.891 67.579 1.516 4.891 67.579 2.788 8.994 62.345
7 1.088 3.509 71.088 1.088 3.509 71.088 2.710 8.743 71.088
8 .941 3.036 74.124
9 .873 2.816 76.940
SVTH: Nguyễn Lê Công Trưởng – K44 QTKD Tổng Hợp
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Thái Thanh Hà
10 .728 2.348 79.288
11 .640 2.063 81.351
12 .568 1.834 83.185
13 .531 1.714 84.899
14 .507 1.636 86.534
15 .443 1.428 87.963
16 .437 1.409 89.372
17 .402 1.296 90.667
18 .392 1.266 91.933
19 .370 1.194 93.127
20 .313 1.009 94.136
21 .276 .890 95.026
22 .262 .844 95.870
23 .226 .729 96.599
24 .219 .705 97.304
25 .194 .627 97.931
26 .163 .527 98.458
27 .138 .446 98.905
28 .122 .394 99.299
29 .087 .279 99.578
30 .075 .243 99.821
31 .055 .179 100.000
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6 7
luong thuong tro cap phan phoi cong
bang
.839
tro cap o muc hop ly .837
tra luong dung han .813
SVTH: Nguyễn Lê Công Trưởng – K44 QTKD Tổng Hợp
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Thái Thanh Hà
muc luong tuong xung voi cong viec .802
thuong thoa dang voi cong viec .733
tao dieu kien duoc nghi phep theo che do .833
co bo phan bao ve quyen loi nhan vien .824
to chuc di tham quan du lich .812
thuc hien day du chinh sach BHYT
BHXH
.809
khong phai lam them gio qua nhieu .779
thoi gian lam viec phu hop .774
khong ton nhieu thoi gian di lai .743
trang bi day du cac phuong tien may moc .728
moi truong lam viec an toan thoai mai .557
duoc ct dao tao day du .746
cong viec tao co hoi thang tien .695
chuong trinh dao tao tot .689
chinh sach de bac thang tien thuc hien ro
rang va cong bang
.684
luon tao dieu kien hoc tap .576
cap tren an can hoa nha va than thien .843
de dang giao tiep va trao doi voi cap tren .826
doi su cong bang voi nhan vien .692
nhan duoc su dong vien ho tro tu cap tren .613
dong nghiep chia se kinh nghiem ho tro
cong viec
.843
dong nghiep than thien de hoa dong .800
it xay ra xung dot voi dong nghiep .788
hop tac lam viec tot voi dong nghiep .710
cong viec co tam quan trong voi ct .826
phan cong va mo ta ro rang .756
phu hop chuyen mon .712
phu hop voi suc khoe .710
SVTH: Nguyễn Lê Công Trưởng – K44 QTKD Tổng Hợp
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Thái Thanh Hà
Phụ lục 7: Kiểm định phân phối chuẩn
One-Sample Kolmogorov-Smirnov Test
thu
nhap
phuc
loi
dieu
kien
lam
viec
dao
tao
thang
tien
cap tren dong
nghie
p
dac
diem
cong
viec
N 110 110 110 110 110 110 110
Normal
Parametersa
Mean -
9.68921
91E-17
.0000
000
.0000
000
.0000
000
-
1.291895
9E-16
.0000
000
.0000
000
Std.
Deviation
1.00000
000E0
1.000
00000
1.000
00000
1.000
00000
1.000000
00
1.000
00000
1.000
00000
Most
Extreme
Differences
Absolute .105 .079 .037 .050 .097 .123 .113
Positive .044 .065 .037 .050 .054 .068 .054
Negative -.105 -.079 -.029 -.048 -.097 -.123 -.113
Kolmogorov-Smirnov Z 1.104 .830 .389 .522 1.020 1.292 1.188
Asymp. Sig. (2-tailed) .175 .497 .998 .948 .249 .071 .119
Phụ lục8: Phân tích hồi quy
Kết quả kiểm định Pearson’s mối tương quan giữa biến phụ thuộc và các biến độc lập
Correlations
thu
nhap
phuc
loi
dieu
kien
lam
viec
dao
tao
thang
tien
cap
tren
dong
nghiep
dac
diem
cong
viec
hai
long
khi
lam
viec tai
ct
thu
nhap
Pearson
Correlation
1 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .290**
Sig.(2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .002
N 110 110 110 110 110 110 110 110
SVTH: Nguyễn Lê Công Trưởng – K44 QTKD Tổng Hợp
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Thái Thanh Hà
phuc
loi
Pearson
Correlation
.000 1 .000 .000 .000 .000 .000 .221*
Sig.(2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .020
N 110 110 110 110 110 110 110 110
dieu
kien
lam
viec
Pearson
Correlation
.000 .000 1 .000 .000 .000 .000 .452**
Sig.(2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .000
N 110 110 110 110 110 110 110 110
dao tao
thang
tien
Pearson
Correlation
.000 .000 .000 1 .000 .000 .000 .433**
Sig.(2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .000
N 110 110 110 110 110 110 110 110
cap tren Pearson
Correlation
.000 .000 .000 .000 1 .000 .000 .366**
Sig.(2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .000
N 110 110 110 110 110 110 110 110
dong
nghiep
Pearson
Correlation
.000 .000 .000 .000 .000 1 .000 .277**
Sig.(2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .003
N 110 110 110 110 110 110 110 110
dac
diem
cong
viec
Pearson
Correlation
.000 .000 .000 .000 .000 .000 1 .175
Sig.(2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .067
N 110 110 110 110 110 110 110 110
hai
long
khi lam
viec tai
ct
Pearson
Correlation
.290** .221* .452** .433** .366** .277** .175 1
Sig.(2-tailed) .002 .020 .000 .000 .000 .003 .067
N 110 110 110 110 110 110 110 110
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).
SVTH: Nguyễn Lê Công Trưởng – K44 QTKD Tổng Hợp
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Thái Thanh Hà
Mô hình hồi quy
Model Summaryg
Model R
R
Square
Adjusted
R
Square
Std.
Error of
the
Estimate
Change Statistics
Durbin-
Watson
R
Square
Change
F
Change
df1 df2
Sig. F
Change
1 .443a .196 .189 .719 .196 26.335 1 108 .000
2 .594b .353 .341 .647 .157 25.997 1 107 .000
3 .676c .457 .442 .596 .104 20.257 1 106 .000
4 .726d .527 .509 .559 .070 15.598 1 105 .000
5 .764e .584 .564 .526 .057 14.315 1 104 .000
6 .793f .629 .607 .500 .044 12.343 1 103 .001 2.133
ANOVAg
Model Sum of Squares Df Mean Square F Sig.
1 Regression 13.596 1 13.596 26.335 .000a
Residual 55.758 108 .516
Total 69.355 109
2 Regression 24.495 2 12.248 29.214 .000b
Residual 44.859 107 .419
Total 69.355 109
3 Regression 31.693 3 10.564 29.733 .000c
Residual 37.662 106 .355
Total 69.355 109
4 Regression 36.564 4 9.141 29.270 .000d
Residual 32.791 105 .312
Total 69.355 109
5 Regression 40.531 5 8.106 29.249 .000e
Residual 28.823 104 .277
Total 69.355 109
6 Regression 43.616 6 7.269 29.090 .000f
Residual 25.739 103 .250
Total 69.355 109
SVTH: Nguyễn Lê Công Trưởng – K44 QTKD Tổng Hợp
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Thái Thanh Hà
Coefficientsa
Model
Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
T Sig.
Collinearity
Statistics
B
Std.
Error
Beta Tolerance VIF
1 (Constant) 3.464 .069 50.557 .000
dieu kien lam viec .353 .069 .443 5.132 .000 1.000 1.000
2 (Constant) 3.464 .062 56.104 .000
dieu kien lam viec .353 .062 .443 5.695 .000 1.000 1.000
dao tao thang tien .316 .062 .396 5.099 .000 1.000 1.000
3 (Constant) 3.464 .057 60.944 .000
dieu kien lam viec .353 .057 .443 6.186 .000 1.000 1.000
dao tao thang tien .316 .057 .396 5.539 .000 1.000 1.000
cap tren .257 .057 .322 4.501 .000 1.000 1.000
4 (Constant) 3.464 .053 65.005 .000
dieu kien lam viec .353 .054 .443 6.598 .000 1.000 1.000
dao tao thang tien .316 .054 .396 5.908 .000 1.000 1.000
cap tren .257 .054 .322 4.801 .000 1.000 1.000
thu nhap .211 .054 .265 3.949 .000 1.000 1.000
5 (Constant) 3.464 .050 69.004 .000
dieu kien lam viec .353 .050 .443 7.004 .000 1.000 1.000
dao tao thang tien .316 .050 .396 6.271 .000 1.000 1.000
cap tren .257 .050 .322 5.096 .000 1.000 1.000
thu nhap .211 .050 .265 4.192 .000 1.000 1.000
dong nghiep .191 .050 .239 3.783 .000 1.000 1.000
6 (Constant) 3.464 .048 72.669 .000
dieu kien lam viec .353 .048 .443 7.376 .000 1.000 1.000
dao tao thang tien .316 .048 .396 6.604 .000 1.000 1.000
cap tren .257 .048 .322 5.367 .000 1.000 1.000
thu nhap .211 .048 .265 4.415 .000 1.000 1.000
dong nghiep .191 .048 .239 3.984 .000 1.000 1.000
phuc loi .168 .048 .211 3.513 .001 1.000 1.000
SVTH: Nguyễn Lê Công Trưởng – K44 QTKD Tổng Hợp
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Thái Thanh Hà
Phụ lục 9: Kiểm định sự khác biệt về mức độ hài lòng của người lao động đối với từng
nhân tố theo đặc điểm cá nhân
Kiểm định Independent Samples T-Test theo giới tính
Independent Samples Test
Levene's
Test for
Equality
of
Variances
t-test for Equality of Means
F Sig. t df Sig.
(2-
tailed)
Mean
Difference
Std. Error
Difference
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
thu
nhap
Equal variances
assumed
9.413 .003 .612 108 .542 .11771723 .19239037 -
.26363385
.49906831
Equal variances
not assumed
.637 105.300 .525 .11771723 .18474018 -
.24857626
.48401071
phuc
loi
Equal variances
assumed
3.000 .086 -
2.445
108 .016 -.45863069 .18760264 -
.83049167
-
.08676972
Equal variances
not assumed
-
2.385
90.600 .019 -.45863069 .19227256 -
.84057924
-
.07668214
dieu
kien
lam
viec
Equal variances
assumed
.687 .409 .481 108 .632 .09256815 .19251758 -
.28903511
.47417140
Equal variances
not assumed
.485 105.928 .629 .09256815 .19079899 -
.28571238
.47084867
dao
tao
thang
tien
Equal variances
assumed
2.877 .093 -
1.246
108 .216 -.23834913 .19135397 -
.61764588
.14094763
Equal variances
not assumed
-
1.276
108.000 .205 -.23834913 .18678887 -
.60859709
.13189884
cap
tren
Equal variances
assumed
.163 .688 2.753 108 .007 .51285138 .18629821 .14357601 .88212675
Equal variances
not assumed
2.681 89.607 .009 .51285138 .19126558 .13284623 .89285653
dong
nghiep
Equal variances
assumed
3.881 .051 -.290 108 .772 -.05590703 .19264844 -
.43776965
.32595560
Equal variances
not assumed
-.300 106.917 .764 -.05590703 .18612159 -
.42487465
.31306059
SVTH: Nguyễn Lê Công Trưởng – K44 QTKD Tổng Hợp
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Thái Thanh Hà
Kiểm định One – Way ANOVA theo độ tuổi
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic df1 df2 Sig.
thu nhap .604 3 106 .614
phuc loi .104 3 106 .958
dieu kien lam viec .813 3 106 .489
dao tao thang tien .735 3 106 .533
cap tren .644 3 106 .589
dong nghiep .924 3 106 .432
ANOVA
Sum of
Squares
Df Mean
Square
F Sig.
thu nhap Between Groups 4.296 3 1.432 1.450 .233
Within Groups 104.704 106 .988
Total 109.000 109
phuc loi Between Groups 5.596 3 1.865 1.912 .132
Within Groups 103.404 106 .976
Total 109.000 109
dieu kien
lam viec
Between Groups 13.611 3 4.537 5.042 .003
Within Groups 95.389 106 .900
Total 109.000 109
dao tao
thang
tien
Between Groups 2.990 3 .997 .997 .397
Within Groups 106.010 106 1.000
Total 109.000 109
cap tren Between Groups 2.567 3 .856 .852 .469
Within Groups 106.433 106 1.004
Total 109.000 109
dong
nghiep
Between Groups 6.005 3 2.002 2.060 .110
Within Groups 102.995 106 .972
Total 109.000 109
SVTH: Nguyễn Lê Công Trưởng – K44 QTKD Tổng Hợp
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Thái Thanh Hà
Multiple Comparisons
Dunnett t (2-sided)
Dependent
Variable
(I) do
tuoi
(J) do
tuoi
Mean
Difference
(I-J)
Std. Error Sig. 95% Confidence
Interval
Lower
Bound
Upper
Bound
dieu kien
lam viec
duoi
25 tuoi
tren 45
tuoi
.31355841 .37794255 .736 -.5849118 1.2120286
tu 25 -
35 tuoi
tren 45
tuoi
-.05693588 .24819346 .991 -.6469579 .5330861
tu 36 -
45 tuoi
tren 45
tuoi
-.74316745* .26640929 .017 -1.3764933 -.1098416
Kiểm định One – Way ANOVA theo bộ phận
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic df1 df2 Sig.
thu nhap 1.388 2 107 .254
phuc loi .029 2 107 .971
dieu kien lam viec .968 2 107 .383
dao tao thang tien .238 2 107 .788
cap tren .624 2 107 .538
dong nghiep 4.434 2 107 .014
ANOVA
Sum of
Squares
df Mean
Square
F Sig.
thu nhap Between Groups 4.078 2 2.039 2.080 .130
Within Groups 104.922 107 .981
Total 109.000 109
phuc loi Between Groups 2.516 2 1.258 1.264 .287
Within Groups 106.484 107 .995
SVTH: Nguyễn Lê Công Trưởng – K44 QTKD Tổng Hợp
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Thái Thanh Hà
Total 109.000 109
dieu kien
lam viec
Between Groups 6.493 2 3.247 3.389 .037
Within Groups 102.507 107 .958
Total 109.000 109
dao tao
thang tien
Between Groups 1.153 2 .577 .572 .566
Within Groups 107.847 107 1.008
Total 109.000 109
cap tren Between Groups .671 2 .336 .332 .719
Within Groups 108.329 107 1.012
Total 109.000 109
dong
nghiep
Between Groups 7.126 2 3.563 3.742 .027
Within Groups 101.874 107 .952
Total 109.000 109
Multiple Comparisons
Dunnett t (2-sided)
Dependent
Variable
(I) vi tri
lam viec
(J) vi tri
lam viec
Mean
Difference (I-J)
Std. Error Sig. 95% Confidence
Interval
Lower
Bound
Upper
Bound
dieu kien
lam viec
nhan vien
van phong
bo phan
khac
-.84654565 .40097902 .063 -1.7325674 .0394761
cong nhan
san xuat
bo phan
khac
-8.02777785* .31341830 .021 -1.4953213 -.1102342
dong
nghiep
nhan vien
van phong
bo phan
khac
.44894430 .39973986 .396 -.4343394 1.3322280
cong nhan
san xuat
bo phan
khac
-.31875924 .31244973 .457 -1.0091626 .3716441
SVTH: Nguyễn Lê Công Trưởng – K44 QTKD Tổng Hợp
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Thái Thanh Hà
Kiểm định One – Way ANOVA theo trình độ chuyên môn
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic df1 df2 Sig.
thu nhap .802 2 107 .451
phuc loi .550 2 107 .579
dieu kien lam viec .966 2 107 .384
dao tao thang tien 3.177 2 107 .046
cap tren 1.046 2 107 .355
dong nghiep .786 2 107 .458
ANOVA
Sum of
Squares
df Mean
Square
F Sig.
thu nhap Between Groups 1.905 2 .953 .952 .389
Within Groups 107.095 107 1.001
Total 109.000 109
phuc loi Between Groups .158 2 .079 .078 .925
Within Groups 108.842 107 1.017
Total 109.000 109
dieu kien
lam viec
Between Groups 3.053 2 1.526 1.541 .219
Within Groups 105.947 107 .990
Total 109.000 109
dao tao
thang tien
Between Groups 7.368 2 3.684 3.879 .024
Within Groups 101.632 107 .950
Total 109.000 109
cap tren Between Groups 2.595 2 1.298 1.305 .275
Within Groups 106.405 107 .994
Total 109.000 109
dong
nghiep
Between Groups 4.557 2 2.279 2.334 .102
Within Groups 104.443 107 .976
Total 109.000 109
SVTH: Nguyễn Lê Công Trưởng – K44 QTKD Tổng Hợp
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Thái Thanh Hà
Multiple Comparisons
Dunnett t (2-sided)
Dependent
Variable
(I) trinh
do chuyen
mon
(J) trinh do
chuyen
mon
Mean
Difference
(I-J)
Std. Error Sig.
95% Confidence
Interval
Lower
Bound
Upper
Bound
dao tao
thang tien
dai hoc lao dong
pho thong
.04544140 .29046762 .984 -.6126983 .7035811
cao dang -
trung cap
lao dong
pho thong
.80653201* .29046762 .013 .1483923 1.4646717
Kiểm định One – Way ANOVA theo thâm niên làm việc
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic df1 df2 Sig.
thu nhap 6.637 3 106 .000
phuc loi .729 3 106 .537
dieu kien lam viec .904 3 106 .442
dao tao thang tien .888 3 106 .450
cap tren 1.307 3 106 .276
dong nghiep .447 3 106 .720
ANOVA
Sum of
Squares
df Mean
Square
F Sig.
thu nhap Between Groups 22.102 3 7.367 8.987 .000
Within Groups 86.898 106 .820
Total 109.000 109
phuc loi Between Groups 6.138 3 2.046 2.109 .104
Within Groups 102.862 106 .970
SVTH: Nguyễn Lê Công Trưởng – K44 QTKD Tổng Hợp
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Thái Thanh Hà
Total 109.000 109
dieu kien
lam viec
Between Groups 4.735 3 1.578 1.605 .193
Within Groups 104.265 106 .984
Total 109.000 109
dao tao
thang tien
Between Groups 9.246 3 3.082 3.275 .024
Within Groups 99.754 106 .941
Total 109.000 109
cap tren Between Groups 6.118 3 2.039 2.101 .104
Within Groups 102.882 106 .971
Total 109.000 109
dong
nghiep
Between Groups 3.131 3 1.044 1.045 .376
Within Groups 105.869 106 .999
Total 109.000 109
Multiple Comparisons
Dunnett t (2-sided)
Dependent
Variable
(I) tham
nien
(J)
tham
nien
Mean
Difference
(I-J)
Std. Error Sig. 95% Confidence
Interval
Lower
Bound
Upper
Bound
thu nhap duoi 2
nam
tren 10
nam
-.86103141* .32093455 .024 -1.6329632 -.0890996
tu 2 - 5
nam
tren 10
nam
-.84812621* .22427291 .001 -1.3875614 -.3086910
tu 6 -
10 nam
tren 10
nam
-1.01405379* .21415475 .000 -1.5291521 -.4989554
dao tao
thang tien
duoi 2
nam
tren 10
nam
-.28705498 .34385659 .765 -1.1141203 .5400103
tu 2 - 5
nam
tren 10
nam
-.51237221 .24029111 .096 -1.0903354 .0655909
tu 6 -
10 nam
tren 10
nam
.23796581 .22945028 .629 -.3139223 .7898539
SVTH: Nguyễn Lê Công Trưởng – K44 QTKD Tổng Hợp
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Thái Thanh Hà
Kiểm định One – Way ANOVA theo thu nhập
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic df1 df2 Sig.
thu nhap 1.624 3 106 .188
phuc loi .424 3 106 .736
dieu kien lam viec 2.454 3 106 .067
dao tao thang tien 1.285 3 106 .283
cap tren 1.173 3 106 .324
dong nghiep .394 3 106 .758
ANOVA
Sum of
Squares
df Mean
Square
F Sig.
thu nhap Between Groups 31.503 3 10.501 14.363 .000
Within Groups 77.497 106 .731
Total 109.000 109
phuc loi Between Groups 5.911 3 1.970 2.026 .115
Within Groups 103.089 106 .973
Total 109.000 109
dieu kien
lam viec
Between Groups 11.338 3 3.779 4.102 .008
Within Groups 97.662 106 .921
Total 109.000 109
dao tao
thang tien
Between Groups 11.057 3 3.686 3.989 .010
Within Groups 97.943 106 .924
Total 109.000 109
cap tren Between Groups 5.154 3 1.718 1.754 .161
Within Groups 103.846 106 .980
Total 109.000 109
dong
nghiep
Between Groups 8.249 3 2.750 2.893 .039
Within Groups 100.751 106 .950
Total 109.000 109
SVTH: Nguyễn Lê Công Trưởng – K44 QTKD Tổng Hợp
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Thái Thanh Hà
Multiple Comparisons
Dunnett t (2-sided)
Dependent
Variable
(I) thu
nhap
(J) thu
nhap
Mean
Difference (I-
J)
Std. Error Sig. 95% Confidence
Interval
Lower
Bound
Upper
Bound
thu nhap duoi 2
trieu
tren 5
trieu
-1.63700340* .31221928 .000 -2.3695663 -.9044405
tu 2 - 3,5
trieu
tren 5
trieu
-1.63279703* .26387345 .000 -2.2519257 -1.0136684
tu 3,5 - 5
trieu
tren 5
trieu
-1.09551990* .25492597 .000 -1.6936550 -.4973848
dieu kien
lam viec
duoi 2
trieu
tren 5
trieu
-.06068043 .35049265 .995 -.8830445 .7616836
tu 2 - 3,5
trieu
tren 5
trieu
-.00321308 .29622035 1.000 -.6982376 .6918114
tu 3,5 - 5
trieu
tren 5
trieu
-.66758167 .28617605 .052 -1.3390391 .0038758
dao tao
thang tien
duoi 2
trieu
tren 5
trieu
-1.20723964* .35099734 .002 -2.0307879 -.3836914
tu 2 - 3,5
trieu
tren 5
trieu
-.66511086 .29664690 .064 -1.3611361 .0309144
tu 3,5 - 5
trieu
tren 5
trieu
-.68613427* .28658813 .045 -1.3585586 -.0137100
dong
nghiep
duoi 2
trieu
tren 5
trieu
-.51062210 .35599223 .314 -1.3458899 .3246457
tu 2 - 3,5
trieu
tren 5
trieu
-.20849921 .30086834 .795 -.9144293 .4974309
tu 3,5 - 5
trieu
tren 5
trieu
.25503191 .29066643 .668 -.4269614 .9370252
SVTH: Nguyễn Lê Công Trưởng – K44 QTKD Tổng Hợp
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- phan_ti_ch_ca_c_nhan_to_a_nh_huo_ng_de_n_su_ha_i_lo_ng_ve_cong_vie_c_cu_a_nhan_vien_ta_i_cong_ty_co.pdf