Khóa luận Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ cho vay tiêu dùng của khách hàng tại ngân hàng thương mại cổ phần An bình – Chi nhánh Huế

Luôn tiến hành giám sát, quản lí chất lượng dịch vụ để bảo đảm rằng khách hàng của ABBANK luôn nhận được những sản phẩm chất lượng, uy tín và an toàn. Đẩy mạnh công tác chăm sóc khách hàng, dành cho các khách hàng thật nhiều ưu ái bằng sự ân cần, tận tụy của ngân hàng để khách hàng thấy được rằng họ được trân trọng khi đến với ABBANK. Xây dựng đội ngũ Tín dụng chuyên nghiệp, thực hiện các hoạt động tư vấn, thuyết phục một cách chuyên nghiệp và hiệu quả hơn. Chi nhánh cần quan tâm, động viên đội ngũ cán bộ công nhân viên với các chính sách khen thưởng, phê bình công bằng, nhằm tạo động lực cho các nhân viên, để họ có tâm huyết và luôn sẵn lòng chăm sóc khách hàng của mình bằng niềm vui, sự chân thành và tận tâm

pdf121 trang | Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1360 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ cho vay tiêu dùng của khách hàng tại ngân hàng thương mại cổ phần An bình – Chi nhánh Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ng có thời gian sử dụng dịch vụ lâu dài, tăng cường hình ảnh của Ngân hàng đến các đối tượng khách hàng này. Đẩy mạnh công tác quảng bá, truyền thông thương hiệu với những chiến lược phù hợp cho từng đối tương khách hàng mục tiêu. - Tiếp tục đầu tư, mở rộng đối tượng khách hàng trên địa bàn cả về việc huy động và cho vay trong dân cư. Đồng thời mở rộng, tăng cường các phòng giao dịch đặc biệt là tại các địa điểm chưa có các trạm giao dịch của các Ngân hàng khác nhằm chiếm lĩnh thị phần. - Quản lý tốt danh mục tín dụng và triển khai hiệu quả các biện pháp, giải pháp để cơ cấu lại khách hàng, nâng cao hiệu quả của hoạt động tín dụng. - Ngân hàng phấn đấu có sự tăng trưởng trong hoạt động huy động vốn và tăng trưởng tín dụng bền vững trong các năm tiếp theo. - Phát triển hệ thống thẻ ATM cùng các dịch vụ đi kèm bằng việc đấy mạnh đầu SVTH: Lê Thị Trang – Lớp: K44A QTKD Thương mại 77 Đạ i h ọ K inh tế H uế Khoá luận tốt nghiệp GVHD:TS. Hoàng Quang Thành tư xây dựng các booth ATM, phát hành nhiều loại thẻ phù hợp với từng nhu cầu và đặc điểm khách hàng. 3.1.2. Định hướng về tăng cường khả năng thu hút khách hàng sử dụng dịch vụ cho vay tiêu dùng của ABBANK tại Huế Trong thời gian sắp tới, cùng với việc duy trì số lượng khách hàng sử dụng dịch vụ cho vay tiêu dùng của ngân hàng An Bình – chi nhánh Huế. Ngân hàng phải tăng cường quảng bá sản phẩm dịch vụ, tác động sâu rộng vào người dân bằng nhiều biện pháp và thông qua nhiều hình thức. Đặc biệt là sự tiếp cận, tư vấn tận tình mang thông tin về sản phẩm dịch vụ đến với người dân của đội ngũ nhân viên tín dụng. Từ đó nâng cao dự hiểu biết, niềm tin và kích thích nhu cầu của khách hàng. 3.2. Một số giải pháp tăng cường khả năng thu hút khách hàng sử dụng dịch vụ cho vay tiêu dùng của ABBANK tại Huế 3.2.1. Nhóm giải pháp gia tăng sự ảnh hưởng của nhóm yếu tố thúc đẩy làm theo Như kết quả hồi quy cho thấy nhóm yếu tố thúc đẩy làm theo có ảnh hưởng lớn nhất đến ý định của khách hàng. Nếu các yếu tố khác không đổi thì khi điểm đánh giá của “Yếu tố thúc đẩy làm theo” tăng lên 1 đơn vị thì “Ý định sử dụng” của khách hàng tăng lên 0,783 đơn vị. Rõ ràng khách hàng rất dễ bị tác động bởi các yếu tố kích thích. Và Ngân hàng cũng đã làm khá tốt trong việc tạo ra nhiều yếu tố thuận lợi cho khách hàng, thôi thúc sự quan tâm của khách hàng đến với dịch vụ. Nhưng bên cạnh đó Ngân hàng cần phải làm tốt hơn nữa công tác này để duy trì và gia tăng sự ảnh hưởng của nhóm nhân tố. Đẩy mạnh công tác chăm sóc khách hàng, hỗ trợ khách hàng trong giao dịch, quan tâm các khách hàng trung thành thông qua những món quà, những tấm thiệp trong các ngày lễ, tết cũng như những dịp có ý nghĩa với riêng cá nhân khách hàng, tạo mọi điều kiện để khách hàng dễ dàng tiếp cận và sử dụng dịch vụ. Đơn giản hóa thủ tục hồ sơ, giảm bớt một số thủ tục không cần thiết tuy nhiên vẫn đảm bảo độ rõ ràng và chính xác cao một mặt làm hài lòng khách hàng, mặt khác tiết kiệm thời gian cho khách hàng. Đưa ra nhiều hình thức cho vay tiêu dùng để khách hàng chọn lựa, đồng thời đưa ra nhiều chương trình khuyến mãi, ưu đãi đối với khách hàng. SVTH: Lê Thị Trang – Lớp: K44A QTKD Thương mại 78 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khoá luận tốt nghiệp GVHD:TS. Hoàng Quang Thành Có các điều kiện cho vay phù hợp. Đưa ra mức lãi suất hấp dẫn. Tạo điều kiện tối đa để khách hàng có thể sử dụng dịch vụ. Phát triển thêm số lượng phòng giao dịch và hệ thống ATM để bảo đảm đáp ứng được nhu cầu sử dụng của các khách hàng ở trong và ngoài thành phố để khách hàng dễ dàng tiếp cận và tìm hiểu thông tin. Cố gắng đáp ứng các nhu cầu chính đáng của khách hàng, cung cấp số tiền đầy đủ nhanh chóng giúp khách hàng giải quyết kịp thời các vấn đề của họ. 3.2.2. Nhóm giải pháp tăng cường niềm tin của khách hàng Đây là nhóm nhân tố chưa có sự ảnh hưởng mạnh mẽ đến ý định sử dụng của khách hàng. Khi các yếu tố khác không đổi, nhóm nhân tố “Niềm tin” tăng lên 1 đơn vị thì “Ý định sử dụng” của khách hàng tăng lên 0,213 đơn vị. Điều này cho thấy Ngân hàng chưa làm tốt công tác tuyên truyền, tư vấn tạo sự tin tưởng vào lợi ích dịch vụ đem lại của khách hàng. Trên cơ sở đó Ngân hàng cần: Tăng cường các chương trình quảng bá thương hiệu và dịch vụ này thông qua truyền hình, qua các hoạt động sự kiện, qua băng bôn, áp pích để gia tăng sự nhận thức trong khách hàng. Từ đó đội ngũ nhân viên tín dụng sẽ tiếp cận tư vấn dịch vụ đến với khách hàng giúp gia tăng niềm tin của khách hàng đối với sản phẩm dịch vụ. Dịch vụ cung cấp luôn phải đảm bảo nhanh chóng và chính xác nếu khách hàng phát hiện có sai sót dù chỉ một lần duy nhất họ vẫn sẽ mất lòng tin với chất lượng dịch vụ của Ngân hàng. 3.2.3. Nhóm giải pháp tăng cường sự đánh giá niềm tin lợi ích của khách hàng đối với sản phẩm dịch vụ của ngân hàng so với các tổ chức tài chính khác Đây là nhóm nhân tố có ảnh hưởng ít nhất đến ý định sử dụng dịch vụ của khách hàng. Khi các yếu tố khác không đổi, nhóm nhân tố “Đánh giá niềm tin” tăng lên 1 đơn vị thì “Ý định sử dụng” tăng lên 0,182 đơn vị. Vì niềm tin vào dịch vụ của khách hàng chưa cao nên việc đánh giá, so sánh với sản phẩm dịch vụ tương tự của tổ chức tín dụng khác sẽ không cao. Vậy nên Ngân hàng cần: Không ngừng nghiên cứu, cạnh tranh để đưa ra các điều kiện cho vay hấp dẫn, mang lại nhiều lợi ích cho khách hàng hơn các tổ chức tài chính khác. Qua nghiên cứu khách hàng thì họ biết đến dịch vụ thông qua áp phích, tờ rơi và SVTH: Lê Thị Trang – Lớp: K44A QTKD Thương mại 79 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khoá luận tốt nghiệp GVHD:TS. Hoàng Quang Thành người thân nên Ngân hàng cần tăng cường tổ chức nhiều chương trình, nhiều hoạt động cộng đồng, sự kiện, các buổi giới thiệu thông qua đó mang sản phẩm dịch vụ đến với khách hàng. Một khi Ngân hàng làm tốt các giải pháp nâng cao chất lượng, uy tín và thương hiệu thì niềm tin và sự đánh giá về niềm tin của khách hàng sẽ được nâng cao. 3.2.4. Nhóm giải pháp đối với nhóm tham khảo Đây là nhóm nhân tố có ảnh hưởng đến ý định sử dụng của khách hàng lớn thứ 2 trong 4 nhóm nhân tố. Tuy nhiên mức độ ảnh hưởng vẫn ko cao. Nhóm nhân tố “Nhóm tham khảo” tăng lên 1 đơn vị thì “Ý định sử dụng” tăng lên 0,220 đơn vị với điều kiện các yếu tố khác không đổi. Vậy nên khi tiếp cận không chỉ tác động tới bản thân khách hàng, mà các biện pháp và nhân viên tín dụng còn phải nhắm đến những người xung quanh khách hàng của mình. Tác động đến những người trong gia đình, những người mà nhân viên tín dụng có thể tiếp cận và tác động. Việc vay tiêu dùng thường là để giải quyết các vấn đề chung hoặc gia đình, nó có sự liên quan và cần ý kiến của nhiều người. Có thể người đại diện đứng tên không phải là người ra quyết định. Vì vậy việc tác động vào những người thân xung quanh là hoàn toàn cần thiết. SVTH: Lê Thị Trang – Lớp: K44A QTKD Thương mại 80 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khoá luận tốt nghiệp GVHD:TS. Hoàng Quang Thành PHẦN III: KẾT LUẬN – KIẾN NGHỊ 1. Kết luận Trong bối cảnh kinh tế suy giảm, hàng hóa ế ẩm, SXKD đình trệ thì việc cho vay doanh nghiệp trở nên rất khó khăn. Để cải thiện tình hình, các ngân hàng có xu hướng chuyển sang phân khúc khách hàng cá nhân, những người có nhu cầu vay tiêu dùng. Trong bối cảnh hiện nay, việc các ngân hàng chuyển hướng sang “chăm sóc” người tiêu dùng là hoàn toàn hợp lý bởi dân số Việt Nam hiện rất đông lên đến 90 triệu người, nhu cầu sử dụng tiền vào các việc nhỏ lẻ như mua sắm, sửa chữa nhà cửa và đặc biệt là mua xe, mua nhà trả góp là rất lớn. Nếu chỉ một phần mười dân số, tức là 9 triệu người vay và mỗi người vay bình quân 30 triệu đồng/năm, thì tổng số tiền cho vay ra đã đạt mức 270 ngàn tỷ đồng, một con số vô cùng lớn. Chưa dừng ở đó, do vay tiêu dùng thường ở mức giá trị thấp, có tài sản thế chấp cũng như phương án trả nợ, nên đối với ngân hàng đây là những khoản vay an toàn, rất ít rủi ro và dễ thu hồi nợ. Vì vậy đề tài nghiên cứu đã kịp thời đưa ra các thông tin và giải pháp giúp ABBank tranh thủ thu hút khách hàng đến với dịch vụ trước khi các tổ chức tín dụng khác chiếm lấy. Nghiên cứu cho thấy nhóm nhân tố “Yếu tố thúc đẩy làm theo” có ảnh hưởng mạnh mẽ nhất đến “Ý định sử dụng” của khách hàng, tiếp sau đó là nhóm nhân tố “Nhóm tham khảo”, nhóm nhân tố “Niềm tin” và có ảnh hưởng ít nhất là nhóm nhân tố “Đánh giá niềm tin”. Mục đích của đề tài là tìm hiểu, phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ cho vay tiêu dùng của khách hàng tại ngân hàng An Bình – Huế, nhằm cung cấp thông tin cần thiết cho ngân hàng trong chiến lược gia tăng khả năng thu hút khách hàng sử dụng dịch vụ này trên địa bàn. Trên cơ sở nghiên cứu đó rút ra được: Thứ nhất, Ngân hàng An Bình - Chi nhánh Huế từ khi ra đời đến nay đã có rất nhiều nỗ lực đáng ghi nhận, lĩnh vực cho vay luôn là thế mạnh của Ngân hàng. Thứ hai, đề tài nghiên cứu đã tổng hợp những vấn đề lý luận cơ bản về các nhân tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng sản phẩm của khách hàng. Thứ ba, đề tài đã chỉ ra được các yếu tố chính tác động đến ý định sử dụng dịch vụ cho vay tiêu dùng của Ngân hàng TMCP An Bình – Chi nhánh Huế. SVTH: Lê Thị Trang – Lớp: K44A QTKD Thương mại 81 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khoá luận tốt nghiệp GVHD:TS. Hoàng Quang Thành Thứ tư, qua phân tích đề tài cũng đã cho thấy được sự khác nhau cũng như chiều hướng, mức độ ảnh hưởng của các nhóm nhân tố. Từ đó, giúp Ngân hàng đưa ra được những biện pháp, giải pháp phù hợp nhằm nâng cao khả năng thu hút khách hàng đến với sản phẩm dịch vụ. Cuối cùng, đề tài đã đưa ra một số giải pháp nhằm duy trì và nâng cao khả năng thu hút khách hàng đến với dịch vụ cho vay tiêu dùng của Ngân hàng TMCP An Bình – chi nhánh Huế. 2. Kiến nghị 2.1. Đối với Ngân hàng TMCP An Bình – Việt Nam Để nâng cao khả năng thu hút khách hàng. Ngân hàng TMCP An Bình – Việt Nam cần nâng cao chất lượng dịch vụ, nâng cao uy tín. Một khi khách hàng biết đên Ngân hàng thì khách hàng sẽ tự động tìm hiểu các dịch vụ mà Ngân hàng mang lại. Giúp gia tăng khả năng khách hàng biết và sử dụng dịch vụ cho vay tiêu dùng. Hỗ trợ Chi nhánh Huế trong việc phát triển hệ thống các phòng giao dịch mới và mạng lưới ATM rộng khắp trong toàn tỉnh, thông qua đó quảng bá thương hiệu ABBANK đến rộng rãi quần chúng, tạo điều kiện thu hút thêm nhiều khách hàng mới cho ngân hàng. Tăng cường hỗ trợ chi nhánh Huế trong công tác đào tạo, huấn luyện nhân viên tín dụng. Để đội ngũ tín dụng mang các thông tin về sản phầm dịch vụ này đến cộng đồng một cách hiệu quả nhất. Không ngừng nâng cao chất lượng, đưa ra các chương trình hấp dẫn, mang lại nhiều sự lựa chọn. Từ đó nâng cao khả năng cạnh tranh của ngân hàng trong điều kiện sự cạnh tranh đang ngày càng gay gắt với sự có mặt ngày càng nhiều của các Ngân hàng lớn vào lĩnh vực cho vay tiêu dùng trên thị trường tài chính Việt Nam. 2.2. Đối với Ngân hàng TMCP An Bình – Chi nhánh Huế Đẩy mạnh hoạt động truyền thông thông qua nhiều kênh quảng bá dễ tiếp cận đối với người dân như pano, áp phích, biển hiệu, tờ rơi, các kênh truyền hình địa phương Bên cạnh đó, cần tăng cường truyền thông thương hiệu trên Internet bởi hiện nay, đây là một kênh quảng bá rất hiệu quả với chi phí thấp hơn nhiều so với các kênh truyền thống. Thông qua đó mang thông tin về dịch vụ cho vay tiêu dùng đến mọi khách hàng. SVTH: Lê Thị Trang – Lớp: K44A QTKD Thương mại 82 Đạ i h ọ K inh tế Hu ế Khoá luận tốt nghiệp GVHD:TS. Hoàng Quang Thành Luôn tiến hành giám sát, quản lí chất lượng dịch vụ để bảo đảm rằng khách hàng của ABBANK luôn nhận được những sản phẩm chất lượng, uy tín và an toàn. Đẩy mạnh công tác chăm sóc khách hàng, dành cho các khách hàng thật nhiều ưu ái bằng sự ân cần, tận tụy của ngân hàng để khách hàng thấy được rằng họ được trân trọng khi đến với ABBANK. Xây dựng đội ngũ Tín dụng chuyên nghiệp, thực hiện các hoạt động tư vấn, thuyết phục một cách chuyên nghiệp và hiệu quả hơn. Chi nhánh cần quan tâm, động viên đội ngũ cán bộ công nhân viên với các chính sách khen thưởng, phê bình công bằng, nhằm tạo động lực cho các nhân viên, để họ có tâm huyết và luôn sẵn lòng chăm sóc khách hàng của mình bằng niềm vui, sự chân thành và tận tâm. 2.3. Đối với Nhà nước và ngân hàng Nhà nước NHNN cần kết hợp chặt chẽ với chính phủ trong việc đưa ra các biện pháp khả thi để khuyến khích người dân sử dụng các dịch vụ cho vay của ngân hàng. Chính sách tiền tệ phải theo sát thị trường, nên hạn chế các biến động tạo điều kiện thuận lợi cho ngân hàng và cả khách hàng tham gia sử dụng dịch vụ. Xây dựng môi trường pháp lý vững chắc và thật sự ổn định nhằm tạo lòng tin cho người dân đối với các ngân hàng và bảo vệ lợi ích chính đáng của người dân. 2.4. Đối với chính quyền địa phương UBND thành phố cần xây dựng những dự án quy hoạch lớn trên quy mô tổng thể tùy theo đặc điểm của từng khu vực. Đặc biệt cần giảm thiểu tối đa những quy hoạch ảnh hưởng đến quyền lợi của người dân, những dự án cần được tính toán đầy đủ và hiệu quả vì điều này ảnh hưởng lớn đến chính sách sử dụng vốn trong đó có chính sách cho vay của các định chế tài chính trung gian trên địa bàn. SVTH: Lê Thị Trang – Lớp: K44A QTKD Thương mại 83 Đạ i h ọc K inh tế Hu ế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hoàng Quang Thành TÀI LIỆU THAM KHẢO 1.Ths. Hoàng Thị Diệu Thúy, Trường Đại học Kinh tế Huế (2009) – Bài giảng Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh. 2.Bài giảng PPNC – Hồ Sỹ Minh 3.Bài giảng Marketing căn bản – Tống Viết Bảo Hoàng 4.Đề tài: “Thực trạng hoat động cho vay khách hàng cá nhân tại ngân hàng TMCP An Bình – chi nhánh Huế” của Lê Thị Thiên Anh – Đại học Phú Xuân. 5.Đề tài: “Đánh giá hiệu quả và mức độ hài lòng của khách hàng đối với hoạt động cho vay ngắn hạn của VIB Cần Thơ” – sinh viên thực hiện 6.Đề tài: “Nâng cao chất lượng hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Quân Đội Chi nhánh Huế” Châu Thị Cẩm Nhung – Đại học Kinh Tế 7.Đề tài: “Các yếu tố ảnh hưởng đến xu hướng lựa chọn dịch vụ tiền gửi của khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Maritime Bank chi nhánh Huế” Nguyễn Khoa – Đại học Kinh Tế. 8.GS. TS. Trần Minh Đạo ( 2009), Giáo trình Marketing căn bản, NXB Đại học Kinh tê Quốc dân, Hà Nội. 9.PGS. TS. Nguyễn Văn Tiến , Giáo trình Tài chính-Tiền tệ ngân hàng, NXB thống kê, Hà Nội. 12.Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, NXB Hồng Đức, TP.HCM, Việt Nam. 13. Mark Saunders, Philip Lewis và Adrian Thornhill (2010), Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh, dịch giả: Nguyễn Văn Dung, NXB Tài Chính, TP.HCM, Việt Nam. 14. Một số wesbite: - - SVTH: Lê Thị Trang – Lớp: K44A QTKD Thương mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hoàng Quang Thành PHỤ LỤC SVTH: Lê Thị Trang – Lớp: K44A QTKD Thương mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hoàng Quang Thành PHỤ LỤC 1 BẢNG NGHIÊN CỨU ĐỊNH TÍNH Xin chào quý vị! Tôi là sinh viên trường Đại học Kinh tế Huế. Hiện nay tôi đang tiến hành nghiên cứu đề tài: “ Các nhân tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ cho vay tiêu dùng của khách hàng tại ngân hàng TMCP An Bình – Chi nhánh Huế”. Xin quý vị vui lòng dành ít thời gian trả lời một số câu hỏi liên quan đến dịch vụ cho vay tiêu dùng tại ngân hàng. Những ý kiến của quý vị nhằm mục đích phục vụ đề tài nghiên cứu. Xin chân thành cảm ơn. Câu 1: Theo quý vị những lợi ích khi tham gia dịch vụ vay tiêu dùng tại ngân hàng mang lại là gì? - Giải quyết vấn đề tài chính - Quản lý tình hình vay, trả dễ dàng - Giảm rủi ro - Giảm chi phí vay Câu 2: Ai là người ảnh hưởng đến quyết định gửi tiền của quý vị? - Gia đình tôi - Bạn bè, đồng nghiệp tôi Câu 3: Những động lực nào thúc đẩy quý vị làm theo ý kiến của họ khi sử dụng dịch vụ cho vay tiêu dùng? - Tôi dễ dàng tiếp cận ngân hàng để giao dịch - Thủ tục của ngân hàng đơn giản, nhanh chóng - Ngân hàng có nhiều phần quà hấp dẫn - Uy tín ngân hàng giúp tôi an tâm - Nhân viên ngân hàng tư vấn và giải đáp thắc mắc đầy đủ - Lãi suất của ngân hàng hấp dẫn - Tôi dễ dàng tìm hiểu thông tin về dịch vụ tiền gửi của ngân hàng - Điều kiện cho vay hợp lý SVTH: Lê Thị Trang – Lớp: K44A QTKD Thương mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hoàng Quang Thành PHỤ LỤC 2 Số phiếu:. PHIẾU ĐIỀU TRA Xin chào quý vị, tôi tên Lê Thị Trang là sinh viên của Trường Đại học Kinh tế Huế. Hiên nay tôi đang tiến hành nghiên cứu đề tài “Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ cho vay tiêu dùng của khách hàng tại Ngân hàng TMCP An Bình - chi nhánh Huế”. Mong Quý vị dành chút thời gian trả lời một số câu hỏi dưới đây để tôi có thể hoàn thành tốt đề tài của mình. Tôi cam kết mọi thông tin quý vị cung cấp chỉ phục vụ cho mục đích nghiên cứu. Rất mong nhận được sự hỗ trợ của quý vị. Xin chân thành cảm ơn! -------------------------------------- o0o ------------------------------------------ 1. Qúy vị có ý định sử dụng dịch vụ cho vay tiêu dùng của ngân hàng An Bình?  Có  Không (dừng phỏng vấn) 2. Quý vị biết đến dịch vụ cho vay tiêu dùng của ngân hàng An Bình – chi nhánh Huế thông qua hình thức nào? (có thể chọn nhiều đáp án)  Qua truyền hình  Qua báo, đài, mạng Internet  Qua băng rôn, áp phích, tờ rơi  Qua bạn bè, đồng nghiệp, người thân  Qua các buổi giới thiệu về Ngân hàng An Bình - chi nhánh Huế  Nhân viên tín dụng  Khác: (xin nêu rõ) . Qúy vị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình đối với các ý kiến sau. Các ô nhận giá trị từ 1 đến 5 tương ứng với: 1- Hoàn toàn không đồng ý 2- Không đồng ý 3 - Không ý kiến 4- Đồng ý 5- Hoàn toàn đồng ý SVTH: Lê Thị Trang – Lớp: K44A QTKD Thương mại Đạ i h ọc K inh tế H ế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hoàng Quang Thành CÂU Khi sử dụng hay nghĩ đến dịch vụ cho vay tiêu dùng của ngân hàng An Bình – Chi nhánh Huế, quý vị tin tưởng đây là: Mức độ 3 Phương án giúp giải quyết nhanh chóng các vấn đề tài chính. 1 2 3 4 5 4 Phương án giúp giảm bớt các rủi ro có thể gặp. 1 2 3 4 5 5 Phương án giúp theo dõi và kiểm soát tình hình vay hay trả nợ dễ dàng. 1 2 3 4 5 6 Phương án giảm thiểu các chi phí phải trả cho khoản vay. 1 2 3 4 5 So với các phương án khác (vay tại ngân hàng khác, vay tại các tổ chức tài chính không chính thức, vay của người khác,). Phương án vay tiêu dùng tại ngân hàng An Bình sẽ là: Mức độ 7 Phương án giúp giải quyết các vấn đề tài chính nhanh chóng hơn. 1 2 3 4 5 8 Phương án giúp tránh nhiều hơn các rủi ro có thể gặp. 1 2 3 4 5 9 Phương án giúp theo dõi và kiểm soát tình hình vay hay trả nợ dễ dàng hơn. 1 2 3 4 5 10 Phương án giảm thiểu nhiều hơn các chi phí phải trả cho khoản vay. 1 2 3 4 5 Khi quyết định sử dụng dịch vụ cho vay tiêu dùng của ngân hàng An Bình, quý vị bị ảnh hưởng bởi: Mức độ 11 Gia đình, người thân. 1 2 3 4 5 12 Bạn bè 1 2 3 4 5 13 Đồng nghiệp 1 2 3 4 5 Khi quyết định sử dụng dịch vụ cho vay tiêu dùng của ngân hàng An Bình, quý vị bị thúc đẩy làm theo bởi: Mức độ 14 Ngân hàng uy tín và được nhiều người sử dụng 1 2 3 4 5 15 Dễ dàng tiếp cận với ngân hàng An Bình để giao dịch. 1 2 3 4 5 16 Thủ tục vay tiêu dùng tại ngân hàng An Bình đơn giản và nhanh chóng. 1 2 3 4 5 17 Ngân hàng An Bình có nhiều chương trình khuyến mãi ( tặng quà, bóc thăm may mắn, vv.) hấp dẫn. 1 2 3 4 5 18 Ngân hàng An Bình đáp ứng kịp thời và đầy đủ số tiền vay 1 2 3 4 5 SVTH: Lê Thị Trang – Lớp: K44A QTKD Thương mại Đạ i h ọc K in tế H uế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hoàng Quang Thành của khách hàng. 19 Nhân viên ngân hàng An Bình chuyên nghiệp, nhiệt tình và có trách nhiệm. 1 2 3 4 5 20 Mức lãi suất cho vay của ngân hàng An Bình rất hấp dẫn. 1 2 3 4 5 21 Dễ dàng tìm hiểu thông tin dịch vụ vay tiêu dùng của ngân hàng An Bình. 1 2 3 4 5 22 Điều kiện cho vay hợp lý. 1 2 3 4 5 Trong quá trình đi đến quyết định sử dụng dịch vụ cho vay của ngân hàng An Bình – chi nhánh Huế, quý vị bị kiểm soát bởi: Mức độ 23 Hiểu biết của mình về dịch vụ vay tiêu dùng tại ngân hàng An Bình. 1 2 3 4 5 24 Mức tiền vay mong muốn của quý vị. 1 2 3 4 5 25 Thời gian vay mong muốn của quý vị. 1 2 3 4 5 26 Mức lãi suất cho vay của ngân hàng An Bình. 1 2 3 4 5 Qúy vị vui lòng cho biết ý kiến của mình về ý định vay tiêu dùng trong thời gian tới 1- Hoàn toàn không chắc chắn 2- Không chắc chắn 3- Không ý kiến 4- Chắc chắn 5- Hoàn toàn chắc chắn CÂU Ý định sử dụng dịch vụ Mức độ 27 Qúy vị có ý định vay tiêu dùng tại ngân hàng An Bình trong thời gian tới. 1 2 3 4 5 28 Qúy vị đã lên kế hoạch vay tiêu dùng tại ngân hàng An Bình trong thời gian tới. 1 2 3 4 5 29 Qúy vị mong muốn vay tiêu dùng tại ngân hàng An Bình trong thời gian tới. 1 2 3 4 5 SVTH: Lê Thị Trang – Lớp: K44A QTKD Thương mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hoàng Quang Thành THÔNG TIN CÁ NHÂN Xin được phép hỏi quý vị một số thông tin cá nhân. Họ và tên: ................................................................ Số điện thoại: ........................................................... - Giới tính:  Nam  Nữ - Nhóm tuổi:  Từ 22 – 40 tuổi  Từ 41 – 55 tuổi  Trên 55 tuổi - Nghề nghiệp:  Cán bộ, CNVC  Kinh doanh, buôn bán nhỏ  Công nhân/Nông dân  Khác(xin nêu rõ)..................... - Mức thu nhập trung bình hàng tháng ( triệu đồng):  2 – 4 triệu  4 - 6 triệu  > 6 triệu Chân thành cám ơn sự hợp tác của quý vị rất nhiều. Xin chào tạm biệt! SVTH: Lê Thị Trang – Lớp: K44A QTKD Thương mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hoàng Quang Thành PHỤ LỤC 3 KẾT QUẢ XỬ LÝ SỐ LIỆU SPSS I. THÔNG TIN CÁ NHÂN a. Giới tính gioi tinh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid nam 73 56.2 60.8 60.8 nu 47 36.2 39.2 100.0 Total 120 92.3 100.0 Missing System 10 7.7 Total 130 100.0 b. Độ tuổi tuoi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid tu 22 - 40 50 38.5 41.7 41.7 tu 41 - 55 53 40.8 44.2 85.8 tren 55 17 13.1 14.2 100.0 Total 120 92.3 100.0 Missing System 10 7.7 Total 130 100.0 c. Nghề nghiệp nghe nghiep Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid can bo - cnv 18 13.8 15.0 15.0 kinh doanh, buon ban nho 39 30.0 32.5 47.5 cong nhan/nong dan 43 33.1 35.8 83.3 khac 20 15.4 16.7 100.0 Total 120 92.3 100.0 Missing System 10 7.7 Total 130 100.0 SVTH: Lê Thị Trang – Lớp: K44A QTKD Thương mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hoàng Quang Thành d. Thu nhập thu nhap Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 2 - 4 trieu 34 26.2 28.3 28.3 4 - 6 trieu 68 52.3 56.7 85.0 tren 6 trieu 18 13.8 15.0 100.0 Total 120 92.3 100.0 Missing System 10 7.7 Total 130 100.0 II. KÊNH THÔNG TIN NHẬN BIẾT NGÂN HÀNG a. Qua truyền hình biet ve dich vu qua truyen hinh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid dung 15 11.5 12.5 12.5 sai 105 80.8 87.5 100.0 Total 120 92.3 100.0 Missing System 10 7.7 Total 130 100.0 b. Qua báo, đài, mạng internet biet ve dich vu qua bao, dai, internet Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid dung 53 40.8 44.2 44.2 sai 67 51.5 55.8 100.0 Total 120 92.3 100.0 Missing System 10 7.7 Total 130 100.0 c. Qua băng rôn, áp phích, tờ rơi biet ve dich vu qua bang ron, ap phich, to roi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid dung 93 71.5 77.5 77.5 sai 27 20.8 22.5 100.0 Total 120 92.3 100.0 Missing System 10 7.7 Total 130 100.0 SVTH: Lê Thị Trang – Lớp: K44A QTKD Thương mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hoàng Quang Thành d.Qua bạn bè, đồng nghiệp, người thân biet ve dich vu qua ban be, dong nghiep, nguoi than Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid dung 63 48.5 52.5 52.5 sai 57 43.8 47.5 100.0 Total 120 92.3 100.0 Missing System 10 7.7 Total 130 100.0 e. Qua các buổi giới thiệu của ngân hàng biet ve dich vu qua cac buoi gioi thieu Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid dung 4 3.1 3.3 3.3 sai 116 89.2 96.7 100.0 Total 120 92.3 100.0 Missing System 10 7.7 Total 130 100.0 f. Qua nhân viên tín dụng biet ve dich vu qua nhan vien tin dung Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid dung 36 27.7 30.0 30.0 sai 84 64.6 70.0 100.0 Total 120 92.3 100.0 Missing System 10 7.7 Total 130 100.0 III. THÔNG TIN CHÍNH 1. Hệ số tin cậy Cronbach Alpha các yếu tố ảnh hưởng a. Thang đo niềm tin vào lợi ích sử dụng dịch vụ Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .786 4 SVTH: Lê Thị Trang – Lớp: K44A QTKD Thương mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hoàng Quang Thành Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted T1. tin la phuong an giai quyet nhanh van de tai chinh 11.4750 1.008 .378 .851 T2. tin la phuong an giam thieu rui ro 11.4917 .874 .689 .683 T3. tin la phuong an theo doi, kiem soat vay va tra no de dang 11.4583 .923 .685 .691 T4. tin la phuong an giam thieu chi phi phai tra cho khoan vay 11.4750 .907 .670 .695 b. Thang đo đánh giá niềm tin lợi ích sử dụng dịch vụ Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .608 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted D1.giai quyet van de tai chinh nhanh hon phuong an khac 11.2500 .945 .370 .551 D2. tranh duoc rui ro nhieu hon phuong an khac 11.1917 .963 .416 .520 D3.de dang theo doi, kiem soat vay va tra no hon phuong an khac 11.2500 .878 .426 .507 D4. giam thieu nhieu hon chi phi phai tra so voi phuong an khac 11.2583 .933 .345 .571 c. Thang đo ảnh hưởng xã hội Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .605 3 SVTH: Lê Thị Trang – Lớp: K44A QTKD Thương mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hoàng Quang Thành Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted G1. gia dinh, nguoi than anh huong den quyet dinh su dung dich vu 7.6250 .472 .379 .555 G2. ban be anh huong den quyet dinh su dung dich vu 7.6083 .459 .439 .470 G3. dong nghiep anh huong den quyet dinh su dung dich vu 7.6000 .427 .425 .489 d. Thang đo các yếu tố thúc đẩy làm theo Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .741 9 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted K1.ngan hang co uy tin va nhieu nguoi su dung thuc day viec su dung dich vu 30.3083 4.854 .476 .709 K2. de dang tiep can va giao dich thuc day viec su dung dich vu 30.3000 4.548 .566 .692 K3. thu tuc don gian, nhanh chong thuc day viec su dung dich vu 30.5083 5.597 .009 .796 K4. co nhieu chuong trinh khuyen mai thuc day viec su dung dich vu 30.2000 4.934 .492 .709 K5. dap ung kip thoi, day du so tien thuc day viec su dung dich vu 30.4000 4.813 .374 .727 K6. nhan vien chuyen nghiep, nhiet tinh, trach nhiem thuc day viec su dung dich vu 30.1833 4.655 .448 .713 K7. muc lai suat hap dan thuc day viec su dung dich vu 30.1667 4.964 .492 .709 SVTH: Lê Thị Trang – Lớp: K44A QTKD Thương mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hoàng Quang Thành K8. de dang tim hieu thong tin ve dich vu thuc day viec su dung dich vu 30.2083 4.536 .614 .685 K9. dieu kien cho vay hop ly thuc day viec su dung dich vu 30.1917 4.812 .480 .708 e. Thang đo khả năng kiểm soát hành vi cảm nhận Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .762 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted S1. hieu biet ve dich vu kiem soat viec ra quyet dinh su dung dich vu 11.2167 1.045 .716 .618 S2. so tien mong muon duoc vay kiem soat viec ra quyet dinh su dung dich vu 11.2167 1.028 .740 .603 S3. thoi gian vay mong muon kiem soat viec ra quyet dinh su dung dich vu 11.2667 1.273 .414 .782 S4. Muc lai suat ngan hang kiem soat viec ra quyet dinh su dng dich vu 11.2000 1.304 .408 .783 f. Thang đo ý định sử dụng Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .629 3 SVTH: Lê Thị Trang – Lớp: K44A QTKD Thương mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hoàng Quang Thành Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted quy vi co y dinh su dung dich vu trong thoi gian toi 7.6000 .645 .355 .637 quy vi da len ke hoach su dung dich vu trong thoi gian toi 7.8417 .555 .539 .395 quy vi mong muon duoc su dung dich vu trong thoi gian toi 7.8750 .514 .435 .542 2. Phân tích nhân tố khám phá EFA lần 1 a. Kiểm định KMO and Bartlett's Test thang đo chính KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .720 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 871.515 df 253 Sig. .000 Total Variance Explained Comp onent Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulat ive % Total % of Variance Cumula tive % Total % of Variance Cumulative % 1 4.497 19.551 19.551 4.497 19.551 19.551 3.419 14.865 14.865 2 2.617 11.378 30.928 2.617 11.378 30.928 2.633 11.446 26.311 3 2.040 8.871 39.799 2.040 8.871 39.799 2.599 11.299 37.611 4 1.811 7.874 47.674 1.811 7.874 47.674 1.936 8.418 46.028 5 1.466 6.374 54.048 1.466 6.374 54.048 1.844 8.020 54.048 6 .982 4.270 58.318 7 .951 4.134 62.452 8 .934 4.060 66.512 9 .886 3.853 70.365 10 .830 3.609 73.974 11 .753 3.275 77.249 12 .677 2.943 80.192 13 .621 2.699 82.891 14 .603 2.623 85.514 15 .574 2.495 88.008 16 .505 2.196 90.204 17 .469 2.041 92.245 18 .414 1.799 94.044 19 .392 1.705 95.749 20 .372 1.619 97.368 SVTH: Lê Thị Trang – Lớp: K44A QTKD Thương mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hoàng Quang Thành 21 .266 1.156 98.524 22 .252 1.097 99.620 23 .087 .380 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. b. Kết quả phân tích nhân tố thang đo chính Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 K2. de dang tiep can va giao dich thuc day viec su dung dich vu .719 K8. de dang tim hieu thong tin ve dich vu thuc day viec su dung dich vu .680 K7. muc lai suat hap dan thuc day viec su dung dich vu .663 K6. nhan vien chuyen nghiep, nhiet tinh, trach nhiem thuc day viec su dung dich vu .625 K1.ngan hang co uy tin va nhieu nguoi su dung thuc day viec su dung dich vu .613 K4. co nhieu chuong trinh khuyen mai thuc day viec su dung dich vu .605 K9. dieu kien cho vay hop ly thuc day viec su dung dich vu .582 K5. dap ung kip thoi, day du so tien thuc day viec su dung dich vu .535 S2. so tien mong muon duoc vay kiem soat viec ra quyet dinh su dung dich vu .898 S1. hieu biet ve dich vu kiem soat viec ra quyet dinh su dung dich vu .866 S3. thoi gian vay mong muon kiem soat viec ra quyet dinh su dung dich vu .619 S4. Muc lai suat ngan hang kiem soat viec ra quyet dinh su dng dich vu .592 T2. tin la phuong an giam thieu rui ro .867 T4. tin la phuong an giam thieu chi phi phai tra cho khoan vay .838 T3. tin la phuong an theo doi, kiem soat vay va tra no de dang .827 T1. tin la phuong an giai quyet nhanh van de tai chinh SVTH: Lê Thị Trang – Lớp: K44A QTKD Thương mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hoàng Quang Thành D4. giam thieu nhieu hon chi phi phai tra so voi phuong an khac .700 D3.de dang theo doi, kiem soat vay va tra no hon phuong an khac .655 D1.giai quyet van de tai chinh nhanh hon phuong an khac .649 D2. tranh duoc rui ro nhieu hon phuong an khac .607 G2. ban be anh huong den quyet dinh su dung dich vu .747 G3. dong nghiep anh huong den quyet dinh su dung dich vu .686 G1. gia dinh, nguoi than anh huong den quyet dinh su dung dich vu .684 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 5 iterations. 3. Phân tích nhân tố khám phá EFA lần 2 a. Kiểm định KMO and Bartlett's Test thang đo chính KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .716 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 823.967 df 231 Sig. .000 Total Variance Explained Comp onent Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulativ e % Total % of Variance Cumulativ e % Total % of Variance Cumulati ve % 1 4.372 19.873 19.873 4.372 19.873 19.873 3.410 15.498 15.498 2 2.444 11.111 30.984 2.444 11.111 30.984 2.480 11.272 26.770 3 2.028 9.216 40.200 2.028 9.216 40.200 2.431 11.048 37.819 4 1.807 8.212 48.412 1.807 8.212 48.412 1.940 8.818 46.636 5 1.427 6.485 54.897 1.427 6.485 54.897 1.817 8.261 54.897 6 .952 4.328 59.225 7 .948 4.307 63.532 8 .909 4.132 67.664 9 .867 3.942 71.607 10 .820 3.726 75.333 11 .752 3.417 78.750 12 .632 2.873 81.623 13 .620 2.817 84.439 14 .580 2.636 87.076 SVTH: Lê Thị Trang – Lớp: K44A QTKD Thương mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hoàng Quang Thành 15 .545 2.475 89.551 16 .479 2.176 91.726 17 .419 1.903 93.629 18 .403 1.833 95.463 19 .384 1.746 97.208 20 .269 1.222 98.430 21 .253 1.150 99.580 22 .092 .420 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. b. Kết quả phân tích nhân tố thang đo chính Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 K2. de dang tiep can va giao dich thuc day viec su dung dich vu .720 K8. de dang tim hieu thong tin ve dich vu thuc day viec su dung dich vu .685 K7. muc lai suat hap dan thuc day viec su dung dich vu .667 K6. nhan vien chuyen nghiep, nhiet tinh, trach nhiem thuc day viec su dung dich vu .623 K1.ngan hang co uy tin va nhieu nguoi su dung thuc day viec su dung dich vu .611 K4. co nhieu chuong trinh khuyen mai thuc day viec su dung dich vu .605 K9. dieu kien cho vay hop ly thuc day viec su dung dich vu .583 K5. dap ung kip thoi, day du so tien thuc day viec su dung dich vu .529 S2. so tien mong muon duoc vay kiem soat viec ra quyet dinh su dung dich vu .907 S1. hieu biet ve dich vu kiem soat viec ra quyet dinh su dung dich vu .890 S3. thoi gian vay mong muon kiem soat viec ra quyet dinh su dung dich vu .605 S4. Muc lai suat ngan hang kiem soat viec ra quyet dinh su dng dich vu .585 T2. tin la phuong an giam thieu rui ro .874 T4. tin la phuong an giam thieu chi phi phai tra cho khoan vay .851 T3. tin la phuong an theo doi, kiem soat vay va tra no de dang .834 D4. giam thieu nhieu hon chi phi phai tra so voi phuong an khac .701 SVTH: Lê Thị Trang – Lớp: K44A QTKD Thương mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hoàng Quang Thành D3.de dang theo doi, kiem soat vay va tra no hon phuong an khac .666 D1.giai quyet van de tai chinh nhanh hon phuong an khac .638 D2. tranh duoc rui ro nhieu hon phuong an khac .601 G2. ban be anh huong den quyet dinh su dung dich vu .778 G3. dong nghiep anh huong den quyet dinh su dung dich vu .696 G1. gia dinh, nguoi than anh huong den quyet dinh su dung dich vu .667 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 5 iterations. 4. Phân tích nhân tố khám phá EFA biến phụ thuộc a. Kiểm định KMO and Bartlett's Test thang đo chính KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .606 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 48.131 df 3 Sig. .000 Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 1.737 57.905 57.905 1.737 57.905 57.905 2 .762 25.389 83.294 3 .501 16.706 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. b. Kết quả phân tích nhân tố thang đo chính Component Matrixa Component 1 quy vi da len ke hoach su dung dich vu trong thoi gian toi .833 quy vi mong muon duoc su dung dich vu trong thoi gian toi .764 quy vi co y dinh su dung dich vu trong thoi gian toi .678 Extraction Method: Principal Component Analysis. a. 1 components extracted. SVTH: Lê Thị Trang – Lớp: K44A QTKD Thương mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hoàng Quang Thành 5. Hệ số tin cậy crobach’s anpha lần 2 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .851 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted T2. tin la phuong an giam thieu rui ro 7.6667 .459 .732 .781 T3. tin la phuong an theo doi, kiem soat vay va tra no de dang 7.6333 .503 .712 .800 T4. tin la phuong an giam thieu chi phi phai tra cho khoan vay 7.6500 .482 .719 .793 6. Hệ số tương quan các biến pearson Correlations x1 x2 x3 x4 x5 y x1 Pearson Correlation 1 .000 .000 .000 .000 .783** Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 .000 N 120 120 120 120 120 120 x2 Pearson Correlation .000 1 .000 .000 .000 .059 Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 .520 N 120 120 120 120 120 120 x3 Pearson Correlation .000 .000 1 .000 .000 .213* Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 .019 N 120 120 120 120 120 120 x4 Pearson Correlation .000 .000 .000 1 .000 .182* Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 .047 N 120 120 120 120 120 120 x5 Pearson Correlation .000 .000 .000 .000 1 .220* Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 .016 N 120 120 120 120 120 120 y Pearson Correlation .783** .059 .213* .182* .220* 1 Sig. (2-tailed) .000 .520 .019 .047 .016 N 120 120 120 120 120 120 **. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed). *. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed). SVTH: Lê Thị Trang – Lớp: K44A QTKD Thương mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hoàng Quang Thành 7. Phương pháp chọn biến stepwise Variables Entered/Removeda Model Variables Entered Variables Removed Method 1 x1 . Stepwise (Criteria: Probability-of-F-to-enter = .100). 2 x5 . Stepwise (Criteria: Probability-of-F-to-enter = .100). 3 x3 . Stepwise (Criteria: Probability-of-F-to-enter = .100). 4 x4 . Stepwise (Criteria: Probability-of-F-to-enter = .100). a. Dependent Variable: y Model Summary Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate 1 .783a .612 .609 .62526745 2 .813b .661 .655 .58748675 3 .840c .706 .699 .54908239 4 .860d .739 .730 .51942332 a. Predictors: (Constant), x1 b. Predictors: (Constant), x1, x5 c. Predictors: (Constant), x1, x5, x3 d. Predictors: (Constant), x1, x5, x3, x4 ANOVAa Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 72.867 1 72.867 186.379 .000b Residual 46.133 118 .391 Total 119.000 119 2 Regression 78.619 2 39.309 113.893 .000c Residual 40.381 117 .345 Total 119.000 119 3 Regression 84.027 3 28.009 92.901 .000d Residual 34.973 116 .301 Total 119.000 119 4 Regression 87.973 4 21.993 81.517 .000e Residual 31.027 115 .270 Total 119.000 119 a. Dependent Variable: y b. Predictors: (Constant), x1 c. Predictors: (Constant), x1, x5 SVTH: Lê Thị Trang – Lớp: K44A QTKD Thương mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hoàng Quang Thành d. Predictors: (Constant), x1, x5, x3 e. Predictors: (Constant), x1, x5, x3, x4 8. Gỉa định liên hệ tuyến tính Model Summaryb Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate 1 .860a .739 .730 .51942332 a. Predictors: (Constant), x5, x4, x3, x1 b. Dependent Variable: y ANOVAa Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 87.973 4 21.993 81.517 .000b Residual 31.027 115 .270 Total 119.000 119 a. Dependent Variable: y b. Predictors: (Constant), x5, x4, x3, x1 Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. B Std. Error Beta 1 (Constant) -3.105E-016 .047 .000 1.000 x1 .783 .048 .783 16.434 .000 x3 .213 .048 .213 4.477 .000 x4 .182 .048 .182 3.824 .000 x5 .220 .048 .220 4.617 .000 a. Dependent Variable: y Residuals Statisticsa Minimum Maximum Mean Std. Deviation N Predicted Value -2.4513383 1.3826361 0E-7 .85980715 120 Residual -1.23970914 1.74527478 0E-8 .51061890 120 Std. Predicted Value -2.851 1.608 .000 1.000 120 Std. Residual -2.387 3.360 .000 .983 120 a. Dependent Variable: y SVTH: Lê Thị Trang – Lớp: K44A QTKD Thương mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hoàng Quang Thành 9. Gỉa định phần dư có phân phối chuẩn Statistics phan du chuan hóa N Valid 120 Missing 10 Skewness .587 Std. Error of Skewness .221 Kurtosis 1.359 Std. Error of Kurtosis .438 SVTH: Lê Thị Trang – Lớp: K44A QTKD Thương mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hoàng Quang Thành 10. Gỉa định phương sai sai số không đổi Correlations x1 x3 x4 x5 ABSre Spearman's rho x1 Correlation Coefficient 1.000 -.170 -.038 -.066 -.141 Sig. (2-tailed) . .064 .680 .471 .126 N 120 120 120 120 120 x3 Correlation Coefficient -.170 1.000 -.242 ** .027 -.148 Sig. (2-tailed) .064 . .008 .773 .107 N 120 120 120 120 120 x4 Correlation Coefficient -.038 -.242 ** 1.000 -.027 -.004 Sig. (2-tailed) .680 .008 . .771 .969 N 120 120 120 120 120 x5 Correlation Coefficient -.066 .027 -.027 1.000 .005 Sig. (2-tailed) .471 .773 .771 . .958 N 120 120 120 120 120 ABSr e Correlation Coefficient -.141 -.148 -.004 .005 1.000 Sig. (2-tailed) .126 .107 .969 .958 . N 120 120 120 120 120 **. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed). 11. Hệ số hồi quy Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardiz ed Coefficien ts t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Tolerance VIF 1 (Con stant ) -3.105E-016 .047 .000 1.000 x1 .783 .048 .783 16.434 .000 1.000 1.000 x3 .213 .048 .213 4.477 .000 1.000 1.000 x4 .182 .048 .182 3.824 .000 1.000 1.000 x5 .220 .048 .220 4.617 .000 1.000 1.000 SVTH: Lê Thị Trang – Lớp: K44A QTKD Thương mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hoàng Quang Thành 12. Kiểm định One – Sample T – test đối với nhóm nhân tố ý định sử dụng One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean quy vi co y dinh su dung dich vu trong thoi gian toi 120 4,0583 ,43571 ,03977 quy vi da len ke hoach su dung dich vu trong thoi gian toi 120 3,8167 ,42964 ,03922 quy vi mong muon duoc su dung dich vu trong thoi gian toi 120 3,7833 ,50516 ,04611 One-Sample Test Test Value = 4 t df Sig. (2- tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper quy vi co y dinh su dung dich vu trong thoi gian toi 1,467 119 ,145 ,05833 -,0204 ,1371 quy vi da len ke hoach su dung dich vu trong thoi gian toi -4,674 119 ,000 -,18333 -,2610 -,1057 quy vi mong muon duoc su dung dich vu trong thoi gian toi -4,698 119 ,000 -,21667 -,3080 -,1254 SVTH: Lê Thị Trang – Lớp: K44A QTKD Thương mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hoàng Quang Thành 13. Kiểm định One – Sample T – test đối với nhóm nhân tố niềm tin One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean T2. tin la phuong an giam thieu rui ro 120 3,8083 ,39526 ,03608 T3. tin la phuong an theo doi, kiem soat vay va tra no de dang 120 3,8417 ,36658 ,03346 T4. tin la phuong an giam thieu chi phi phai tra cho khoan vay 120 3,8250 ,38156 ,03483 One-Sample Test Test Value = 4 t df Sig. (2- tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper T2. tin la phuong an giam thieu rui ro -5,312 119 ,000 -,19167 -,2631 -,1202 T3. tin la phuong an theo doi, kiem soat vay va tra no de dang -4,731 119 ,000 -,15833 -,2246 -,0921 T4. tin la phuong an giam thieu chi phi phai tra cho khoan vay -5,024 119 ,000 -,17500 -,2440 -,1060 SVTH: Lê Thị Trang – Lớp: K44A QTKD Thương mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hoàng Quang Thành 14. Kiểm định One – Sample T – test đối với nhóm nhân tố đánh giá niềm tin One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean D1.giai quyet van de tai chinh nhanh hon phuong an khac 120 3,7333 ,44407 ,04054 D2. tranh duoc rui ro nhieu hon phuong an khac 120 3,7917 ,40782 ,03723 D3.de dang theo doi, kiem soat vay va tra no hon phuong an khac 120 3,7333 ,46261 ,04223 D4. giam thieu nhieu hon chi phi phai tra so voi phuong an khac 120 3,7250 ,46675 ,04261 One-Sample Test Test Value = 4 t df Sig. (2- tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper D1.giai quyet van de tai chinh nhanh hon phuong an khac -6,578 119 ,000 -,26667 -,3469 -,1864 D2. tranh duoc rui ro nhieu hon phuong an khac -5,596 119 ,000 -,20833 -,2820 -,1346 D3.de dang theo doi, kiem soat vay va tra no hon phuong an khac -6,315 119 ,000 -,26667 -,3503 -,1830 D4. giam thieu nhieu hon chi phi phai tra so voi phuong an khac -6,454 119 ,000 -,27500 -,3594 -,1906 SVTH: Lê Thị Trang – Lớp: K44A QTKD Thương mại Đạ i h ọc K inh ế H uế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hoàng Quang Thành 15. Kiểm định One – Sample T – test đối với nhóm nhân tố nhóm tham khảo One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean G1. gia dinh, nguoi than anh huong den quyet dinh su dung dich vu 120 3,7917 ,40782 ,03723 G2. ban be anh huong den quyet dinh su dung dich vu 120 3,8083 ,39526 ,03608 G3. dong nghiep anh huong den quyet dinh su dung dich vu 120 3,8167 ,42964 ,03922 One-Sample Test Test Value = 4 t df Sig. (2- tailed) Mean Differenc e 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper G1. gia dinh, nguoi than anh huong den quyet dinh su dung dich vu -5,596 119 ,000 -,20833 -,2820 -,1346 G2. ban be anh huong den quyet dinh su dung dich vu -5,312 119 ,000 -,19167 -,2631 -,1202 G3. dong nghiep anh huong den quyet dinh su dung dich vu -4,674 119 ,000 -,18333 -,2610 -,1057 16. Kiểm định One – Sample T – test đối với nhóm nhân tố yếu tố kích thích One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean K1.ngan hang co uy tin va nhieu nguoi su dung thuc day viec su dung dich vu 120 3,7500 ,43483 ,03969 K2. de dang tiep can va giao dich thuc day viec su dung dich vu 120 3,7583 ,48500 ,04427 SVTH: Lê Thị Trang – Lớp: K44A QTKD Thương mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hoàng Quang Thành K4. co nhieu chuong trinh khuyen mai thuc day viec su dung dich vu 120 3,8583 ,39526 ,03608 K5. dap ung kip thoi, day du so tien thuc day viec su dung dich vu 120 3,6583 ,52654 ,04807 K6. nhan vien chuyen nghiep, nhiet tinh, trach nhiem thuc day viec su dung dich vu 120 3,8750 ,52760 ,04816 K7. muc lai suat hap dan thuc day viec su dung dich vu 120 3,8917 ,38449 ,03510 K8. de dang tim hieu thong tin ve dich vu thuc day viec su dung dich vu 120 3,8500 ,46109 ,04209 K9. dieu kien cho vay hop ly thuc day viec su dung dich vu 120 3,8667 ,44784 ,04088 One-Sample Test Test Value = 4 t df Sig. (2- tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper K1.ngan hang co uy tin va nhieu nguoi su dung thuc day viec su dung dich vu -6,298 119 ,000 -,25000 -,3286 -,1714 K2. de dang tiep can va giao dich thuc day viec su dung dich vu -5,458 119 ,000 -,24167 -,3293 -,1540 K4. co nhieu chuong trinh khuyen mai thuc day viec su dung dich vu -3,926 119 ,000 -,14167 -,2131 -,0702 K5. dap ung kip thoi, day du so tien thuc day viec su dung dich vu -7,108 119 ,000 -,34167 -,4368 -,2465 K6. nhan vien chuyen nghiep, nhiet tinh, trach -2,595 119 ,011 -,12500 -,2204 -,0296 SVTH: Lê Thị Trang – Lớp: K44A QTKD Thương mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hoàng Quang Thành nhiem thuc day viec su dung dich vu K7. muc lai suat hap dan thuc day viec su dung dich vu -3,087 119 ,003 -,10833 -,1778 -,0388 K8. de dang tim hieu thong tin ve dich vu thuc day viec su dung dich vu -3,564 119 ,001 -,15000 -,2333 -,0667 K9. dieu kien cho vay hop ly thuc day viec su dung dich vu -3,261 119 ,001 -,13333 -,2143 -,0524 SVTH: Lê Thị Trang – Lớp: K44A QTKD Thương mại Đạ i h ọc K inh tế H uế

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfphan_tich_cac_nhan_to_anh_huong_den_y_dinh_su_dung_dich_vu_cho_vay_tieu_dung_cua_khach_hang_tai_ngan.pdf
Luận văn liên quan