Đề tài nghiên cứu tiến hàng nghiên cứu trong thời gian hơn 3 tháng và đối
tượng phỏng vấn là khách hàng đến giao dịch tại 3 địa chỉ 318 Lê Duẩn (Ftel, Fshop),
10 Nguyễn Văn Linh (Fshop), 18 Hoàng Diệu . Đề tài nghiên cứu đã cơ bản đáp ứng
được ba mục tiêu chính đề ra: (1) Xác định các nhân tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng
dịch vụ internet ADSL FPT Telecom của khách hàng tại thành phố Đà Nẵng.(2) Xác
định chiều hướng và mức độ ảnh hưởng của từng nhóm nhân tố đến ý định sử dụng
dịch vụ internet ADSL của FPT Telecom với khách hàng thành phố Đà Nẵng và (3)
đánh giá của khách hàng đối với từng nhóm nhân tố trên. Các yếu tố ảnh hưởng đến ý
định sử dụng dịch vụ internet ADSL được nghiên cứu dựa trên Thuyết chấp nhận công
nghệ (TAM), một số nghiên cứu ứng dụng mô hình TAM và ý kiến của chuyên gia.
Theo đó ý định sử dụng của khách hàng được đánh giá dựa trên nhận thức dễ sử dụng,
nhận thức hữu ích, cảm nhận chất lượng, cảm nhận về giá, ảnh hưởng xã hội và thái độ
liên quan. Ý định này sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến xu hướng của hành vi lựa chọn sử
dụng dịch vụ internet ADSL của khách hàng. Và đó là cơ sở để dự đoán được hành vi
của khách hàng trong tương lai. Cụ thể như sau:
Có sáu nhân tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ internet ADSL của khách
hàng tại thành phố Đà Nẵng bao gồm: nhận thức hữu ích, nhận thức dễ sử dụng, cảm
nhận chất lượng, cảm nhận về giá, thái độ và ảnh hưởng xã hội
134 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1399 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ internet adsl fpt telecom của khách hàng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
khách hàng mới có thể là cho khách hàng sử dụng thử internet
FPT, cài đặt phần mềm miễn phí cho khách hàng.
Formatted: Indent: First line: 0.5", Tab
stops: 0.79", Left
Formatted: Indent: First line: 0.5"
Formatted: Indent: First line: 0.5", Tab
stops: 0.69", Left
Formatted: Indent: First line: 0.5"
Formatted: Indent: First line: 0.5", Space
After: 0 pt
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Hữu Tình Trang
Khóa luận tốt nghiệp Giáo viên hướng dẫn: Ths Bùi Văn Chiêm
76
Formatted Table
Formatted: Position: Horizontal: 7", Relative
to: Page, Vertical: 0.1", Relative to: Paragraph
PHẦN 3III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
1. Kết luận
Đề tài nghiên cứu tiến hàng nghiên cứu trong thời gian hơn 3 tháng và đối
tượng phỏng vấn là khách hàng đến giao dịch tại 3 địa chỉ 318 Lê Duẩn (Ftel, Fshop),
10 Nguyễn Văn Linh (Fshop), 18 Hoàng Diệu . Đề tài nghiên cứu đã cơ bản đáp ứng
được ba mục tiêu chính đề ra: (1) Xác định các nhân tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng
dịch vụ internet ADSL FPT Telecom của khách hàng tại thành phố Đà Nẵng.(2) Xác
định chiều hướng và mức độ ảnh hưởng của từng nhóm nhân tố đến ý định sử dụng
dịch vụ internet ADSL của FPT Telecom với khách hàng thành phố Đà Nẵng và (3)
đánh giá của khách hàng đối với từng nhóm nhân tố trên. Các yếu tố ảnh hưởng đến ý
định sử dụng dịch vụ internet ADSL được nghiên cứu dựa trên Thuyết chấp nhận công
nghệ (TAM), một số nghiên cứu ứng dụng mô hình TAM và ý kiến của chuyên gia.
Theo đó ý định sử dụng của khách hàng được đánh giá dựa trên nhận thức dễ sử dụng,
nhận thức hữu ích, cảm nhận chất lượng, cảm nhận về giá, ảnh hưởng xã hội và thái độ
liên quan. Ý định này sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến xu hướng của hành vi lựa chọn sử
dụng dịch vụ internet ADSL của khách hàng. Và đó là cơ sở để dự đoán được hành vi
của khách hàng trong tương lai. Cụ thể như sau:
Có sáu nhân tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ internet ADSL của khách
hàng tại thành phố Đà Nẵng bao gồm: nhận thức hữu ích, nhận thức dễ sử dụng, cảm
nhận chất lượng, cảm nhận về giá, thái độ và ảnh hưởng xã hội.
Các nhân tố trên ảnh hưởng đến ý định sử dụng của khách hàng theo các mức
độ khác nhau. Việc xây dựng mô hình hồi quy đã chỉ rõ sự ảnh hưởng cùng chiều của
các nhóm nhân tố này đến ý định sử dụng dịch vụ internet ADSL FPT Telecom của
khách hàng tại thành phố Đà Nẵng. Mức độ tác động giảm dần theo từng nhân tố sau:
cảm nhận mức giá, nhận thức hữu dụng, nhận thức hữu ích, thái độ, ảnh hưởng xã hội
và cảm nhận chất lượng.
Theo đánh giá của khách hàng các nhân tố cảm nhận về giá cả của dịch vụ
internet ADSL FPT Telecom được đánh giá cao, nhận thức hữu dụng và cảm nhận
chất lượng được đánh giá khá cao vì vậy mà ý định sử dụng dịch vụ internet ADSL
Formatted: 1, Left
Formatted: 2, Indent: First line: 0"
Formatted: Indent: First line: 0.5"
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Hữu Tình Trang
Khóa luận tốt nghiệp Giáo viên hướng dẫn: Ths Bùi Văn Chiêm
77
Formatted Table
Formatted: Position: Horizontal: 7", Relative
to: Page, Vertical: 0.1", Relative to: Paragraph
của công ty FPT Telecom được đánh giá khá cao trong thời gian tới. Điều này hứa hẹn
trong thời gian tới FPT Telecom sẽ có những bước tiến mới trong việc phát triển
doanh số khách hàng và chuyển biến thị phần. Tuy nhiên để ý định chắc chắn hơn cần
duy trì tính tích cực của những đánh giá khách hàng với yêu tố giá, mức độ hữu dụng,
cảm nhận chất lượng đồng thời cần nâng cao các yếu tố nhận thức hữu dụng, thái độ
và ảnh hưởng xã hội bằng những biện pháp phù hợp có thể là như đã đề xuất giải pháp
ở phần giải pháp ở phần trên. Tuy nhiên để ý định sử dụng trở thành quyết định mua
thì còn phải phụ thuộc vào nhiều yếu tố nữa và cũng phụ thuộc rất nhiều vào chương
trình Marketing của công ty. Vì vậy cần triển khai chiến lược Marketing phù hợp để
truyền thông nâng cao mọi nhận thức của người tiêu dùng về công ty.
2. Kiến nghị
Đối với thành phố Đà Nẵng
Nâng cấp xây dựng hệ thống cơ sở hạ tầng ở thành phố cũng như vùng ven đô tạo
điều kiện thuận lợi cho việc bao trùm thị trường và mở rộng hạ tầng viễn thông, đồng thời
cũng là tạo cơ hội phát triển kinh tế cho các vùng xa trung tâm.
Tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt động kinh doanh ở các doanh nghiệp nói
chung và doanh nghiệp trong vai trò là Nhà cung cấp dịch vụ viễn thông nói riêng.
Đưa ra những quy định nhằm đảm bảo sự cạnh tranh lành mạnh, công bằng cho
tất cả doanh nghiệp thương mại trên thị trường.
Đối với công ty FPT Telecom chi nhánh Đà Nẵng
Nắm bắt chính sách của các cơ quan Nhà nước, các chuyển biến của thị trường
để có thể có những điều chỉnh phù hợp.
Thực hiện những giải pháp có ý nghĩa và phù hợp với điều kiện của doanh
nghiệp nhằm nâng cao ý định sử dụng, chiến thắng ngay trong suy nghĩ khách hàng.
Tiến hành lặp lại nghiên cứu theo hướng mở rộng phạm vi không gian, bao gồm
các thị trường mà Chi nhánh đang tiến hành hoạt động kinh doanh để có được kết luận
tổng quát và có cơ sở xây dựng các chiến lược, giải pháp phù hợp có thể ứng dụng
trong toàn thị trường. Nghiên cứu tiếp theo cũng cần mở rộng cho các mảng dịch vụ
khác của FPT Telecom như truyền hình One TV, và những sản phẩm khác chuẩn bị
đưa ra thị trường như FPT play HD
Formatted: 2, None, Indent: First line: 0"
Formatted: Indent: First line: 0.5"
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Hữu Tình Trang
Khóa luận tốt nghiệp Giáo viên hướng dẫn: Ths Bùi Văn Chiêm
78
Formatted Table
Formatted: Position: Horizontal: 7", Relative
to: Page, Vertical: 0.1", Relative to: Paragraph
Formatted: Indent: First line: 0.5", Space
After: 0 pt
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Hữu Tình Trang
Khóa luận tốt nghiệp Giáo viên hướng dẫn: Ths Bùi Văn Chiêm
79
Formatted Table
Formatted: Position: Horizontal: 7", Relative
to: Page, Vertical: 0.1", Relative to: Paragraph
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Hoàng Trọng, Phân tích nhân tố, Khoa Toán- Thống kê, Đại học Kinh tế
T.P Hồ Chí Minh.
2. Lê Đức, 2008a, Thuyết hành động hợp lý TRA,
2. (
3. Lê Đức, 2008b, Thuyết hành vi dự định TPB,
3. (
4. PGS.TS Trần Minh Đạo,(2009) Giáo trình Marketing căn bản, Nhà xuất
bản Giáo dục.
5. Th.s Tạ Thị Hồng Hạnh, (2010), Giáo trình Hành vi khách hàng, Đại học
Mở Thành phố Hồ Chí Minh.
6. Philip Kotler (2003), Quản trị Marketing, NXB Giáo dục
7. Hoàng Trọng & Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2005), Phân tích dữ liệu nghiên
cứu với SPSS, NXB Thống Kê
8. Nguyễn Đình Thọ – Nguyễn Thị Mai Trang, Nghiên cứu khoa học
Marketing. NXB Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh.
9. Nguyễn Khánh Duy. 2007. Phân tích nhân tố khám phá (Exploratory
Factor Analysis) bằng SPSS, Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright.
10. Trương Thị Vân Anh, Ứng dụng mô hình chấp nhận công nghệ trong
nghiên cứu e- Banking tại Việt Nam, Đại học Đà Nẵng.
11. Hồ Minh Sánh, Đo lường chất lượng dịch vụ, sự thỏa mãn và lòng trung
thành của khách hàng đối với dịch vụ ADSL, Đại học Kinh tế TP Hồ Chí Minh.
12. Sona Mardikyan, (2012), Behavioral intention toward the use of 3G
technology, Bogazici University, Istanbul, Turkey.
13. Wikipedia ,Technology acceptance model,
(
14. Các website:
Formatted: 1, Left, None
Formatted: Justified, Indent: First line: 0.5"
Formatted: Justified, Indent: Left: 0", First
line: 0.5", Right: 0", Tab stops: 0.79", Left
Formatted: Vietnamese (Vietnam)
Formatted: Font color: Auto, Vietnamese
(Vietnam)
Formatted: Indent: First line: 0.5"
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Hữu Tình Trang
Khóa luận tốt nghiệp Giáo viên hướng dẫn: Ths Bùi Văn Chiêm
80
Formatted Table
Formatted: Position: Horizontal: 7", Relative
to: Page, Vertical: 0.1", Relative to: Paragraph
www.fpt.vn, www.chungta.vn, www.fpt.com.vn, www.tailieu.vn và công cụ
tìm kiếm www.google.com
Formatted: Indent: Left: 0", First line: 0.5"
Formatted: Indent: First line: 0.5"
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Hữu Tình Trang 1
Formatted: Position: Horizontal: 6.94",
Relative to: Page, Vertical: 0.08", Relative to:
Paragraph
PHIẾU PHỎNG VẤN
Chào anh/chị, tôi là sinh viên K43Marketing-ĐH kinh tế Huế, hiện tại tôi đang thực hiện đề tài :"
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ Internet ADSL của khách hàng tại
Chi nhánh FPT Telecom Đà Nẵng", những thông tin mà chị cung cấp dưới đây là tư liệu quý và
quyết định đến sự thành công của đề tài, chúng tôi cam kết những thông tin này chỉ dùng cho mục đích
nghiên cứu, phục vụ cho học tập.
Rất mong nhận được sự giúp đỡ của chị, xin cảm ơn!
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Phần 1: Phần sàng lọc
Vui lòng cho biết Anh( Chị) hoặc người thân trong gia đình có làm việc trong các lĩnh vực sau đây
không?
Nghiên cứu thị trường/Quảng cáo/Thương hiệu
Báo chí, truyền hình
Sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực viễn thông
Dừng PV
Không thuộc tất cả các lĩnh vực trên Chuyển sang Phần 2
Phần 2: Đánh giá của khách hàng
Câu 1: Xin vui lòng cho biết, hiện tại anh chị có sử dụng dịch vụ Internet ADSL của FPT
Telecom không?
Có. Không.
Nếu KHÔNG xin vui lòng trả lời tiếp câu 2; Nếu CÓ vui lòng trả lời tiếp câu 3, 4.
Câu 2: Xin vui lòng cho biết lý do vì sao anh chị không sử dụng dịch vụ Internet ADSL?
Phí dịch vụ Internet ADSL của FPT Telecom cao.
Chưa có thiết bị
Chất lượng dịch vụ không đảm bảo
Đã dùng dịch vụ Internet ADSL của mạng khác
Không có nhu cầu sử dụng dịch vụ Internet ADSL
FPT Telecom chưa có hạ tầng
Khác.
Câu 3: Anh chị sử dụng dịch vụ Internet ADSL của FPT Telecom bao lâu rồi?
2 năm
Câu 4: Anh chị hiện đang sử dụng những dịch vụ nào của FPT Telecom?
Xem truyền hình One TV trên máy tính
Xem phim HD qua kênh danangmovie.com
Sử dụng tài khoản Fshare
Tra cước trực tuyến trên
Thanh toán cước trực tuyến
Khác.
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Hữu Tình Trang 1
Formatted: Position: Horizontal: 6.94",
Relative to: Page, Vertical: 0.08", Relative to:
Paragraph
Câu 5: Anh (chị) vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình đối với các phát biểu sau bằng cách
đánh dấu tương ứng vào các ô với mức độ như sau:
1.Rất không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Trung lập 4. Đồng ý 5. Rất đồng ý.
TIÊU CHÍ 1 2 3 4 5
Tôi nghĩ sử dụng dịch vụ Internet ADSL của FPT Telecom sẽ đáp ứng đầy đủ
nhu cầu tinh thần của tôi ( giải trí, nghe nhạc, xem tivi..)
Tôi nghĩ sử dụng dịch vụ Internet ADSL của FPT Telecom sẽ giúp tôi nâng
cao khả năng tin học
Tôi nghĩ sử dụng dịch vụ Internet ADSL của FPT Telecom sẽ giúp tôi giải
quyết công việc hằng ngày, học tập tốt hơn.
Tôi nghĩ sử dụng dịch vụ Internet ADSL của FPT Telecom sẽ giúp tôi thuận
lợi hơn cho việc giao dịch qua mạng Internet.
Tôi nghĩ khi dùng Internet ADSL FPT Telecom có thể dễ dàng thực hiện các
yêu cầu bản thân như xem phim, tivi, nghe nhạc, tìm kiếm thông tin...
Tôi nghĩ học cách sử dụng (đổi mật khẩu wifi, di chuyển vị trí moderm, cài
phần mềm xem TV, sử dụng tài khoản Fshare) dịch vụ Internet ADSL FPT
Telecom rất dễ.
Tôi nghĩ thao tác sử dụng dịch vụ Internet ADSL FPT Telecom đơn giản.
Tôi có thể nhanh chóng sử dụng thành thạo dịch vụ Internet ADSL
Những người thân của tôi (gia đình, vợ chồng..) ảnh hưởng đến quyết định sử
dụng DV Internet ADSL FPT Telecom.
Những người có ảnh hưởng đến tôi (đồng nghiệp, bạn bè..) ảnh hưởng đến
quyết định sử dụng dịch vụ Internet ADSL FPT Telecom.
Những người chuyên gia (am hiểu về Internet, viễn thông, IT) ảnh hưởng
đên quyết định sử dụng dịch vụ Internet ADSL FPT Telecom
Tôi nghĩ dịch vụ Internet ADSL FPT Telecom cung cấp có chất lượng cao.
Tôi nghĩ dịch vụ Internet ADSL FPT Telecom cung cấp có tốc độ truy cập
nhanh.
Tôi nghĩ dịch vụ Internet ADSL FPT Telecom cung cấp có khả năng kết nối
tốt.
Tôi nghĩ dịch vụ Internet ADSL FPT Telecom cung cấp có dịch vụ khách hàng
tốt
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Hữu Tình Trang 1
Formatted: Position: Horizontal: 6.94",
Relative to: Page, Vertical: 0.08", Relative to:
Paragraph
TIÊU CHÍ 1 2 3 4 5
Tôi nghĩ mức giá đăng kí dịch vụ Internet ADSL FPT Telecom đưa ra hiện nay là
phù hợp với tôi.
Tôi nghĩ mức giá cước dịch vụ Internet ADSL FPT Telecom đưa ra hiện nay là phù
hợp.
Tôi nghĩ giá thiết bị hổ trợ sử dụng dịch vụ Internet ADSL hiện nay là phù hợp.
Tôi thấy tự hào khi sử dụng dịch vụ Internet ADSL của FPT Telecom.
Tôi thấy mình năng động khi sử dụng dịch vụ Internet ADSL của FPT Telecom.
Tôi thấy sử dụng dịch vụ Internet ADSL của FPT Telecom chứng tỏ mình là người
hiện đại.
Tôi sẽ sử dụng dịch vụ Internet ADSL của FPT Telecom trong thời gian tới.
Tôi sẽ sử dụng nhiều hơn các dịch vụ Internet ADSL của FPT Telecom.
Tôi sẽ giới thiệu người khác sử dụng dịch vụ Internet ADSL của FPT Telecom.
Câu 6: Anh chị thích hình thức tiếp thị dịch vụ Internet ADSL của FPT Telecom nào sau đây:
Phát tờ rơi quảng cáo về các dịch vụ Internet ADSL của FPT Telecom.
Quảng cáo qua truyền hình, các phương tiện truyền thông khác.
Bán hàng trực tiếp
Quảng cáo qua tờ phướn
Quảng cáo báo chí
Quảng cáo qua Internet
Khuyến mãi
Khác
Phần 3: Thông tin cá nhân của khách hàng
Câu 1: Giới tính: Nam Nữ
Câu 2: Nhóm tuổi
50 tuổi
Câu 3: Nghề nghiệp
Cán bộ, công chức Kinh doanh Công nhân
Học sinh, sinh viên Khác
Câu 4: Trình độ học vấn
THP Trung cấp, cao đẳng. Đại học Trên đại
học.
Câu 5: Mức thu nhập trung bình hàng tháng:
10 triệu
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
----
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN!
Formatted: Font: 1 pt
Formatted: Indent: Left: 0", Tab stops: Not
at 0.06" + 0.13"
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Hữu Tình Trang 1
Formatted: Position: Horizontal: 6.94",
Relative to: Page, Vertical: 0.08", Relative to:
Paragraph
Phụ lục bảng
Phần A. Bảng dịch vụ internet ADSL FPT Telecom chi nhánh Đà Nẵng
Bảng 1: Bảng gói dịch vụ MegaME của FPT Telecom
Mô tả dịch vụ MegaME
I. Tốc độ kết nối
Download 5,120 Kbps
Upload 640 Kbps
II. Chi phí triển khai dịch vụ và cước phí hàng tháng
1. Phí khởi tạo dịch vụ (VNĐ) 600.000
2. Thiết bị Modem (VNĐ/Thiết bị)
Modem 1 cổng 600.000
Modem 4 cồng 800.000
Modem Wifi 1.300.000
3. Cước phí dịch vụ (VNĐ/tháng) 350.000
III. Chính sách dịch vụ
1. Email cung cấp miễn phí kèm
theo
3 email
2. Địa chỉ IP IP động
Bảng2: Bảng gói dịch vụ MegaYou của FPT Telecom
Mô tả dịch vụ MegaYou
I. Tốc độ kết nối
Download 4,096 Kbps
Upload 512 Kbp
II. Chi phí triển khai dịch vụ và cước phí hàng tháng
1. Phí khởi tạo dịch vụ (VNĐ) 850.000
2. Thiết bị Modem (VNĐ/Thiết bị)
Modem 1 cổng 600.000
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Hữu Tình Trang 1
Formatted: Position: Horizontal: 6.94",
Relative to: Page, Vertical: 0.08", Relative to:
Paragraph
Modem 4 cồng 800.000
Modem Wifi 1.300.000
3. Cước phí dịch vụ (VNĐ/tháng) 250.000
III. Chính sách dịch vụ
1. Email cung cấp miễn phí kèm
theo
3 email
2. Địa chỉ IP IP động
Bảng 3: Bảng gói dịch vụ MegaSave của FPT Telecom
Mô tả dịch vụ MegaSave
I. Tốc độ kết nối
Download 3,072 Kbps
Upload 512 Kbps
II. Chi phí triển khai dịch vụ và cước phí hàng tháng
1. Phí khởi tạo dịch vụ (VNĐ) 800.000
2. Thiết bị Modem (VNĐ/Thiết bị)
Modem 1 cổng 600.000
Modem 4 cồng 800.000
Modem Wifi 1.300.000
3. Cước phí dịch vụ (VNĐ/tháng) 200.000
III. Chính sách dịch vụ
1. Email cung cấp miễn phí kèm
theo
3 email
2. Địa chỉ IP IP động
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Hữu Tình Trang 1
Formatted: Position: Horizontal: 6.94",
Relative to: Page, Vertical: 0.08", Relative to:
Paragraph
Bảng 4: Bảng gói dịch vụ MegaSave Volume của FPT Telecom
Mô tả dịch vụ MegaSave
Volume
I. Tốc độ kết nối
Download 3,072 Kbps
Upload 512 Kbps
II. Chi phí triển khai dịch vụ và cước phí hàng tháng
1. Phí khởi tạo dịch vụ (VNĐ) 800.000
2. Thiết bị Modem (VNĐ/Thiết bị)
Modem 1 cổng 600.000
Modem 4 cồng 800.000
Modem Wifi 1.300.000
3. Cước phí dịch vụ (VNĐ/tháng) -
Trọn gói Internet ADSLB đầu
tiên
150.000
Cước sử dụng cho từng block 500
Mbps tiếp theo (VNĐ/1 block)
25.000
Mức cước sử dụng tối đa 250.000
III. Chính sách dịch vụ
1. Email cung cấp miễn phí kèm
theo
3 email
2. Địa chỉ IP IP động
Phần B. Phụ lục cơ cấu tổ chức và thống kê mô tả
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Hữu Tình Trang 1
Formatted: Position: Horizontal: 6.94",
Relative to: Page, Vertical: 0.08", Relative to:
Paragraph
Bảng 5: Cơ cấu tổ chức FPT Telecom chi nhánh Đà Nẵng
Dự án
Dự án
IBB1
Trưởng
nhóm kinh
doanh 1:
Cao Văn
Nhi
Trưởng
nhóm kinh
doanh 2:
Nguyễn
Thành Đạo
Trưởng
nhóm kinh
doanh 3:
Đoàn Thị
Ánh Hồng
Trưởng
phòng:
Lê Xuân
Tùng
Trưởng
phòng:
Phạm Thị
Kim Anh
Trưởng
phòng:
Nguyễn
Khánh
Linh
Trưởng
phòng:
Lê Tất
Sang
IBB3IBB2 IBB4
Phòng
dịch vụ
khách
hàng
Phòng
kinh
doanh
Phòng
tổng
hợp
Phòng
kế toán
Phòng
kỹ
thuật
Bộ
phận
kiểm
định
chất
lượng
Hành
chính Nhân
sự
Giám đốc: Nguyễn Ngọc Khánh
Phó Giám đốc: Nguyễn Như Ý Phó Giám đốc: Đặng Dư Dũng Chinh
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Hữu Tình Trang 1
Formatted: Position: Horizontal: 6.94",
Relative to: Page, Vertical: 0.08", Relative to:
Paragraph
Bảng 6: Tỷ lệ giới tính khách hàng
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid NAM 113 70.6 70.6 70.6
NU 47 29.4 29.4 100.0
Total 160 100.0 100.0
Bảng 7: Tỷ lệ độ tuổi khách hàng
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid <18 23 14.4 14.4 14.4
18-35 60 37.5 37.5 51.9
35-50 67 41.9 41.9 93.8
>50 10 6.2 6.2 100.0
Total 160 100.0 100.0
Bảng 8: Tỷ lệ nghề nghiệp khách hàng
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid CAN BO, CONG
CHUC 30 18.8 18.8 18.8
KINH DOANH 83 51.9 51.9 70.6
CONG NHAN 9 5.6 5.6 76.2
HOC SINH, SINH
VIEN 35 21.9 21.9 98.1
KHAC 3 1.9 1.9 100.0
Total 160 100.0 100.0
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Hữu Tình Trang 1
Formatted: Position: Horizontal: 6.94",
Relative to: Page, Vertical: 0.08", Relative to:
Paragraph
Bảng 9: Thống kê học vấn khách hàng
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid THPT 31 19.4 19.4 19.4
TRUNG CAP, CAO
DANG 48 30.0 30.0 49.4
DAI HOC 77 48.1 48.1 97.5
TREN DAI HOC 4 2.5 2.5 100.0
Total 160 100.0 100.0
Bảng 10: Tỷ lệ khách hàng sử dụng dịch vụ internet
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid CO 29 18.1 18.1 18.1
KHONG 131 81.9 81.9 100.0
Total 160 100.0 100.0
Bảng 11: Lý do khách hàng chưa sử dụng dịch vụ
-PHI CAO
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid CO 25 15.6 15.6 15.6
KHONG 106 66.2 66.2 81.9
MISSING 29 18.1 18.1 100.0
Total 160 100.0 100.0
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Hữu Tình Trang 1
Formatted: Position: Horizontal: 6.94",
Relative to: Page, Vertical: 0.08", Relative to:
Paragraph
CHUA CO THIET BI
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid CO 24 15.0 15.0 15.0
KHONG 107 66.9 66.9 81.9
MISSING 29 18.1 18.1 100.0
Total 160 100.0 100.0
CHAT LUONG KHONG DAM BAO
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid CO 18 11.2 11.2 11.2
KHONG 113 70.6 70.6 81.9
MISSING 29 18.1 18.1 100.0
Total 160 100.0 100.0
DA DUNG DICH VU INTERNET ADSL CUA MANG KHAC
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid CO 74 46.2 46.2 46.2
KHONG 57 35.6 35.6 81.9
MISSING 29 18.1 18.1 100.0
Total 160 100.0 100.0
Formatted Table
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Hữu Tình Trang 1
Formatted: Position: Horizontal: 6.94",
Relative to: Page, Vertical: 0.08", Relative to:
Paragraph
KHONG CO NHU CAU SU DUNG DICH VU INTERNET ADSL
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid CO 22 13.8 13.8 13.8
KHONG 109 68.1 68.1 81.9
MISSING 29 18.1 18.1 100.0
Total 160 100.0 100.0
CHUA CO HA TANG
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid CO 12 7.5 7.5 7.5
KHONG 119 74.4 74.4 81.9
MISSING 29 18.1 18.1 100.0
Total 160 100.0 100.0
Bảng 12: Phương tiện quảng cáo ưa thích
TIEP THI-PHAT TO ROI
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid CO 24 15.0 15.0 15.0
KHONG 136 85.0 85.0 100.0
Total 160 100.0 100.0
TIEP THI-QUANG CAO
Frequenc
y Percent
Valid
Percent Cumulative Percent
Formatted: Font: 1 pt
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Hữu Tình Trang 1
Formatted: Position: Horizontal: 6.94",
Relative to: Page, Vertical: 0.08", Relative to:
Paragraph
Valid CO 56 35.0 35.0 35.0
KHON
G 104 65.0 65.0 100.0
Total 160 100.0 100.0
TIEP THI-BAN HANG TRUC TIEP
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid CO 81 50.6 50.6 50.6
KHONG 79 49.4 49.4 100.0
Total 160 100.0 100.0
TIEP THI-TO PHUON
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid CO 30 18.8 18.8 18.8
KHONG 130 81.2 81.2 100.0
Total 160 100.0 100.0
TIEP THI-BAO CHI
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid CO 25 15.6 15.6 15.6
KHONG 135 84.4 84.4 100.0
Total 160 100.0 100.0
TIEP THI-INTERNET
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid CO 20 12.5 12.5 12.5
KHONG 140 87.5 87.5 100.0
Total 160 100.0 100.0
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Hữu Tình Trang 1
Formatted: Position: Horizontal: 6.94",
Relative to: Page, Vertical: 0.08", Relative to:
Paragraph
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Hữu Tình Trang 1
Formatted: Position: Horizontal: 6.94",
Relative to: Page, Vertical: 0.08", Relative to:
Paragraph
TIEP THI-KHUYEN MAI
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid 1 97 60.6 60.6 60.6
2 63 39.4 39.4 100.0
Total 160 100.0 100.0
KHAC
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid 1 3 1.9 1.9 1.9
2 157 98.1 98.1 100.0
Total 160 100.0 100.0
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Hữu Tình Trang 1
Formatted: Position: Horizontal: 6.94",
Relative to: Page, Vertical: 0.08", Relative to:
Paragraph
Phần C: Phụ lục bảng phân tích nhân tố, hồi quy bội và kiểm định One
Sample T-Test
Bảng 13: Kiểm định Cronbach Alpha nhân tố F1 (Nhân thức hữu dụng)
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
Cronbach's
Alpha Based
on
Standardized
Items
N of
Items
.823 .824 4
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item Deleted
Y KIEN-NHU CAU
TINH THAN 10.8312 11.122 .613 .390 .794
Y KIEN-THUAN
NANG CAO KHA
NANG TIN HOC
11.3375 9.357 .696 .491 .754
Y KIEN-GIAI
QUYET CONG VIEC
HANG NGAY
11.5438 9.998 .671 .452 .767
Y KIEN-GIAO DICH
QUA MANG
INTERNET.
11.0438 9.979 .619 .389 .792
Formatted Table
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Hữu Tình Trang 1
Formatted: Position: Horizontal: 6.94",
Relative to: Page, Vertical: 0.08", Relative to:
Paragraph
Bảng 14: Kiểm định Cronbach Alpha nhân tố F2 (Nhận thức dễ sử dụng)
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
Cronbach's
Alpha Based
on
Standardized
Items
N of
Items
.785 .785 4
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item Deleted
Y KIEN- YEU CAU
BAN THAN 11.3562 10.520 .592 .356 .733
Y KIEN-HOC CACH
SD DE 10.8188 11.344 .549 .314 .753
Y KIEN-THAO TAC
DON GIAN 10.9688 10.697 .609 .400 .723
Y KIEN-THANH
THAO DICH VU
INTERNET ADSL
11.0125 10.968 .618 .403 .720
Bảng 15: Kiểm định Cronbach Alpha nhân tố F3 (Ảnh hưởng xã hội)
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
Cronbach's
Alpha Based
on
Standardized
Items
N of
Items
.747 .748 3
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Hữu Tình Trang 1
Formatted: Position: Horizontal: 6.94",
Relative to: Page, Vertical: 0.08", Relative to:
Paragraph
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item Deleted
Y KIEN-NHUNG
NGUOI THAN CUA
TOI SD FPT
7.4438 5.494 .548 .301 .694
Y KIEN-(DONG
NGHIEP, BAN BE..)
ANH HUONG
7.3750 5.469 .599 .361 .633
Y KIEN-CHUYEN
GIA ANH HUONG 7.3688 5.907 .577 .338 .661
Bảng 16: Kiểm định Cronbach Alpha nhân tố F4 (Cảm nhận chất lượng)
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
Cronbach's
Alpha Based
on
Standardized
Items
N of
Items
.808 .809 4
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item Deleted
Y KIEN-CHAT
LUONG CAO. 11.2375 10.786 .649 .444 .748
Y KIEN-TOC DO
TRUY CAP NHANH. 11.5125 11.094 .575 .331 .785
Y KIEN- KHA
NANG KET NOI
TOT
11.3813 10.778 .681 .479 .733
Formatted Table
Formatted Table
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Hữu Tình Trang 1
Formatted: Position: Horizontal: 6.94",
Relative to: Page, Vertical: 0.08", Relative to:
Paragraph
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item Deleted
Y KIEN-CHAT
LUONG CAO. 11.2375 10.786 .649 .444 .748
Y KIEN-TOC DO
TRUY CAP NHANH. 11.5125 11.094 .575 .331 .785
Y KIEN- KHA
NANG KET NOI
TOT
11.3813 10.778 .681 .479 .733
Y KIEN- DICH VU
KHACH HANG TOT 11.4125 11.628 .600 .362 .772
Bảng 17: Kiểm định Cronbach Alpha nhân tố F5 (Cảm nhận về giá)
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
Cronbach's
Alpha Based
on
Standardized
Items
N of
Items
.880 .880 3
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item Deleted
Y KIEN-GIA DANG
KI DICH VU PHU
HOP
8.1688 5.047 .723 .529 .868
Y KIEN-GIA CUOC
DICH VU 8.0500 4.438 .813 .667 .788
Y KIEN-THIET BI
HO TRO 8.1313 4.945 .769 .613 .829
Formatted Table
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Hữu Tình Trang 1
Formatted: Position: Horizontal: 6.94",
Relative to: Page, Vertical: 0.08", Relative to:
Paragraph
Bảng 18: Kiểm định Cronbach Alpha nhân tố F6 (Thái độ)
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
Cronbach's
Alpha Based
on
Standardized
Items
N of
Items
.794 .793 3
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item Deleted
Y KIEN- TU HAO
KHI SU DUNG 5.8188 6.149 .648 .535 .708
Y KIEN-NANG
DONG KHI SU
DUNG DICH VU
5.7750 5.723 .766 .611 .575
Y KIEN- NGUOI
HIEN DAI 5.6687 7.229 .511 .301 .845
Bảng 19: Kiểm định Cronbach Alpha nhân tố ý định sử dụng chung
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.878 3
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Hữu Tình Trang 1
Formatted: Position: Horizontal: 6.94",
Relative to: Page, Vertical: 0.08", Relative to:
Paragraph
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item Deleted
Y KIEN-SE TIEP
TUC SD 7.1562 5.592 .836 .743 .766
Y KIEN- SU DUNG
NHIEU HON CAC
DICH VU
7.1812 5.697 .795 .713 .802
Y KIEN-SE GIOI
THIEU 7.5250 5.811 .674 .463 .914
Bảng 20: Kiểm định KMO and Bartlett's Test
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy. .841
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 1.484E3
df 210
Sig. .000
Bảng 21 : Kết quả xoay nhân tố cuối cùng
Total Variance Explained
Com
pone
nt
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 6,359 30,281 30,281 6,359 30,281 30,281 2,681 12,766 12,766
2 2,300 10,952 41,232 2,300 10,952 41,232 2,578 12,274 25,041
3 2,084 9,923 51,155 2,084 9,923 51,155 2,572 12,249 37,290
4 1,571 7,480 58,635 1,571 7,480 58,635 2,551 12,146 49,436
5 1,290 6,145 64,779 1,290 6,145 64,779 2,186 10,412 59,848
6 1,032 4,913 69,692 1,032 4,913 69,692 2,067 9,845 69,692
Formatted Table
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Hữu Tình Trang 1
Formatted: Position: Horizontal: 6.94",
Relative to: Page, Vertical: 0.08", Relative to:
Paragraph
Bảng 22: BảngRotated Component Matrix 1
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6
Y KIEN-THUAN NANG
CAO KHA NANG TIN
HOC
.817
Y KIEN-GIAO DICH
QUA MANG
INTERNET.
.720
Y KIEN-NHU CAU
TINH THAN .692
Y KIEN-GIAI QUYET
CONG VIEC HANG
NGAY
.666
Y KIEN- YEU CAU
BAN THAN .798
7 ,705 3,359 73,052
8 ,683 3,254 76,306
9 ,578 2,754 79,060
10 ,570 2,712 81,772
11 ,503 2,396 84,168
12 ,453 2,159 86,327
13 ,433 2,063 88,389
14 ,417 1,986 90,375
15 ,381 1,814 92,189
16 ,365 1,736 93,925
17 ,347 1,652 95,577
18 ,295 1,407 96,983
19 ,251 1,196 98,179
20 ,200 ,952 99,131
21 ,182 ,869 100,000
Extraction Method: Principal Component
Analysis.
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Hữu Tình Trang 1
Formatted: Position: Horizontal: 6.94",
Relative to: Page, Vertical: 0.08", Relative to:
Paragraph
Y KIEN-THAO TAC
DON GIAN .741
Y KIEN-THANH THAO
DICH VU INTERNET
ADSL
.719
Y KIEN-HOC CACH SD
DE .676
Y KIEN- KHA NANG
KET NOI TOT .861
Y KIEN-CHAT LUONG
CAO. .834
Y KIEN-TOC DO TRUY
CAP NHANH. .705
Y KIEN- DICH VU
KHACH HANG TOT .663
Y KIEN-GIA CUOC
DICH VU .867
Y KIEN-THIET BI HO
TRO .855
Y KIEN-GIA DANG KI
DICH VU PHU HOP .758
Y KIEN- NGUOI HIEN
DAI .787
Y KIEN-NANG DONG
KHI SU DUNG DICH
VU
.784
Y KIEN- TU HAO KHI
SU DUNG .711
Y KIEN-(DONG
NGHIEP, BAN BE..)
ANH HUONG
.828
Y KIEN-CHUYEN GIA
ANH HUONG .819
Y KIEN-NHUNG
NGUOI THAN CUA
TOI SD FPT
.781
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Hữu Tình Trang 1
Formatted: Position: Horizontal: 6.94",
Relative to: Page, Vertical: 0.08", Relative to:
Paragraph
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser
Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
Bảng 23: Kiểm định KMO and Bartlett's Test cho nhóm nhân tố ý định sử dụng
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy. .696
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 290.653
df 3
Sig. .000
Bảng 24: Kết quả xoay nhân tố cuối cùng
Total Variance Explained
Comp
onent
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 2.428 80.929 80.929 2.428 80.929 80.929
2 .417 13.885 94.814
3 .156 5.186 100.000
Extraction Method: Principal Component
Analysis.
Bảng 25: Kết quả phân tích nhân tố thang đo ý định sử dụng.
Component Matrixa
Component
1
Y KIEN-SE TIEP TUC SD
.937
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Hữu Tình Trang 1
Formatted: Position: Horizontal: 6.94",
Relative to: Page, Vertical: 0.08", Relative to:
Paragraph
Y KIEN- SU DUNG NHIEU
HON CAC DICH VU
.918
Y KIEN-SE GIOI THIEU
.841
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 1 components extracted.
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Hữu Tình Trang 1
Formatted: Position: Horizontal: 6.94",
Relative to: Page, Vertical: 0.08", Relative to:
Paragraph
Bảng 26: Bảng hồi quy đa biến về mức độ tác động chung
Coefficientsa
Model
Unstandardize
d Coefficients
Standardiz
ed
Coefficien
ts
t Sig.
Collinearity
Statistics
B
Std.
Error Beta Tolerance VIF
1 (Constant)
.390 .347 1.124 .001
Nhan thuc huu dung
.249 .079 .221 3.152 .002 .543 1.842
Nhan thuc de su
dung .160 .067 .147 2.411 .017 .721 1.388
Anh huong xa hoi
.006 .054 .006 .117 .907 .978 1.022
Cam nhan chat
luong .033 .062 .030 .530 .597 .813 1.230
Cam nhan gia
.513 .071 .471 7.266 .000 .637 1.569
Thai do
.099 .063 .103 1.567 .119 .626 1.597
a. Dependent Variable: Y dinh
Bảng 27: Bảng tóm tắt mô hình
Mo
del R
R
Square
Adjusted R
Square
Std. Error
of the
Estimate
Change Statistics
Durbin-
Watson
R Square
Change
F
Chang
e df1 df2
Sig. F
Change
1
.768a .590 .574 .75670 .590 36.668 6 153 .000 2.026
a. Predictors: (Constant), Thai do, Anh huong xa hoi, Cam nhan chat luong, Nhan thuc de su
dung, Cam nhan gia, Nhan thuc huu dung
Formatted Table
Formatted Table
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Hữu Tình Trang 1
Formatted: Position: Horizontal: 6.94",
Relative to: Page, Vertical: 0.08", Relative to:
Paragraph
Mo
del R
R
Square
Adjusted R
Square
Std. Error
of the
Estimate
Change Statistics
Durbin-
Watson
R Square
Change
F
Chang
e df1 df2
Sig. F
Change
1
.768a .590 .574 .75670 .590 36.668 6 153 .000 2.026
a. Predictors: (Constant), Thai do, Anh huong xa hoi, Cam nhan chat luong, Nhan thuc de su
dung, Cam nhan gia, Nhan thuc huu dung
b. Dependent Variable: Y
dinh
Bảng 28: Bảng kiểm định sự phù hợp của mô hình hồi quy
ANOVAb
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression 125.976 6 20.996 36.668 .000a
Residual 87.607 153 .573
Total 213.583 159
a. Predictors: (Constant), Thai do, Anh huong xa hoi, Cam nhan chat luong, Nhan thuc
de su dung, Cam nhan gia, Nhan thuc huu dung
b. Dependent Variable: Y dinh
Bảng 29: Thống kê mô tả và kiểm định One Sample T-Test đối với nhóm nhân tố
cảm nhận giá
Y KIEN-GIA DANG KI DICH VU PHU HOP
Frequenc
y Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid RAT KHONG
DONG Y 6 3.8 3.8 3.8
KHONG DONG Y 14 8.8 8.8 12.5
TRUNG LAP 30 18.8 18.8 31.2
DONG Y 33 20.6 20.6 51.9
RAT DONG Y 77 48.1 48.1 100.0
Formatted Table
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Hữu Tình Trang 1
Formatted: Position: Horizontal: 6.94",
Relative to: Page, Vertical: 0.08", Relative to:
Paragraph
Y KIEN-GIA DANG KI DICH VU PHU HOP
Frequenc
y Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid RAT KHONG
DONG Y 6 3.8 3.8 3.8
KHONG DONG Y 14 8.8 8.8 12.5
TRUNG LAP 30 18.8 18.8 31.2
DONG Y 33 20.6 20.6 51.9
RAT DONG Y 77 48.1 48.1 100.0
Total 160 100.0 100.0
Y KIEN-GIA CUOC DICH VU
Frequenc
y Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid RAT KHONG
DONG Y 9 5.6 5.6 5.6
KHONG DONG Y 12 7.5 7.5 13.1
TRUNG LAP 23 14.4 14.4 27.5
DONG Y 22 13.8 13.8 41.2
RAT DONG Y 94 58.8 58.8 100.0
Total 160 100.0 100.0
Y KIEN-THIET BI HO TRO
Frequenc
y Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid RAT KHONG
DONG Y 5 3.1 3.1 3.1
KHONG DONG Y 16 10.0 10.0 13.1
TRUNG LAP 24 15.0 15.0 28.1
DONG Y 37 23.1 23.1 51.2
RAT DONG Y 78 48.8 48.8 100.0
Total 160 100.0 100.0
One-Sample Statistics
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Hữu Tình Trang 1
Formatted: Position: Horizontal: 6.94",
Relative to: Page, Vertical: 0.08", Relative to:
Paragraph
N Mean
Std.
Deviation
Std. Error
Mean
Y KIEN-GIA DANG
KI DICH VU PHU
HOP
160 4.0062 1.16822 .09236
Y KIEN-GIA CUOC
DICH VU 160 4.1250 1.23752 .09783
Y KIEN-THIET BI
HO TRO 160 4.0438 1.15114 .09101
Cam nhan gia 160 4.0583 1.06501 .08420
One-Sample Test
Test Value = 4
t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval
of the Difference
Lower Upper
Y KIEN-GIA DANG
KI DICH VU PHU
HOP
.068 159 .946 .00625 -.1762 .1887
Y KIEN-GIA CUOC
DICH VU 1.278 159 .203 .12500 -.0682 .3182
Y KIEN-THIET BI
HO TRO .481 159 .631 .04375 -.1360 .2235
Cam nhan gia .693 159 .489 .05833 -.1080 .2246
Bảng 30: Thống kê mô tả và kiểm định One Sample T-Test đối với
nhóm nhân tố nhận thức hữu dụng
Y KIEN-NHU CAU TINH THAN
Frequenc
y Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid RAT KHONG
DONG Y 2 1.2 1.2 1.2
KHONG DONG Y 17 10.6 10.6 11.9
TRUNG LAP 31 19.4 19.4 31.2
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Hữu Tình Trang 1
Formatted: Position: Horizontal: 6.94",
Relative to: Page, Vertical: 0.08", Relative to:
Paragraph
DONG Y 25 15.6 15.6 46.9
RAT DONG Y 85 53.1 53.1 100.0
Total 160 100.0 100.0
Y KIEN-THUAN NANG CAO KHA NANG TIN HOC
Frequenc
y Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid RAT KHONG
DONG Y 10 6.2 6.2 6.2
KHONG DONG Y 34 21.2 21.2 27.5
TRUNG LAP 32 20.0 20.0 47.5
DONG Y 21 13.1 13.1 60.6
RAT DONG Y 63 39.4 39.4 100.0
Total 160 100.0 100.0
Y KIEN-GIAI QUYET CONG VIEC HANG NGAY
Frequenc
y Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid RAT KHONG
DONG Y 14 8.8 8.8 8.8
KHONG DONG Y 27 16.9 16.9 25.6
TRUNG LAP 44 27.5 27.5 53.1
DONG Y 35 21.9 21.9 75.0
RAT DONG Y 40 25.0 25.0 100.0
Total 160 100.0 100.0
Y KIEN-GIAO DICH QUA MANG INTERNET.
Frequenc
y Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid RAT KHONG
DONG Y 8 5.0 5.0 5.0
KHONG DONG Y 27 16.9 16.9 21.9
TRUNG LAP 24 15.0 15.0 36.9
DONG Y 19 11.9 11.9 48.8
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Hữu Tình Trang 1
Formatted: Position: Horizontal: 6.94",
Relative to: Page, Vertical: 0.08", Relative to:
Paragraph
RAT DONG Y 82 51.2 51.2 100.0
Total 160 100.0 100.0
One-Sample Statistics
N Mean
Std.
Deviation
Std. Error
Mean
Y KIEN-NHU CAU
TINH THAN 160 4.0875 1.12372 .08884
Y KIEN-THUAN
NANG CAO KHA
NANG TIN HOC
160 3.5812 1.35736 .10731
Y KIEN-GIAI
QUYET CONG VIEC
HANG NGAY
160 3.3750 1.26764 .10022
Y KIEN-GIAO DICH
QUA MANG
INTERNET.
160 3.8750 1.33530 .10556
Nhan thuc huu dung 160 3.7297 1.03019 .08144
One-Sample Test
Test Value = 4
t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval
of the Difference
Lower Upper
Y KIEN-NHU CAU
TINH THAN .985 159 .326 .08750 -.0880 .2630
Y KIEN-THUAN
NANG CAO KHA
NANG TIN HOC
-3.902 159 .000 -.41875 -.6307 -.2068
Y KIEN-GIAI
QUYET CONG VIEC
HANG NGAY
-6.237 159 .000 -.62500 -.8229 -.4271
Y KIEN-GIAO DICH
QUA MANG
INTERNET.
-1.184 159 .238 -.12500 -.3335 .0835
Nhan thuc huu dung -3.319 159 .001 -.27031 -.4312 -.1095
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Hữu Tình Trang 1
Formatted: Position: Horizontal: 6.94",
Relative to: Page, Vertical: 0.08", Relative to:
Paragraph
Bảng 31: Thống kê mô tả và kiểm định One Sample T-Test đối với
nhóm nhân tố Nhận thức dễ sử dụng
Y KIEN- YEU CAU BAN THAN
Frequenc
y Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid RAT KHONG
DONG Y 22 13.8 13.8 13.8
KHONG DONG Y 30 18.8 18.8 32.5
TRUNG LAP 24 15.0 15.0 47.5
DONG Y 36 22.5 22.5 70.0
RAT DONG Y 48 30.0 30.0 100.0
Total 160 100.0 100.0
Y KIEN-HOC CACH SD DE
Frequenc
y Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid RAT KHONG
DONG Y 12 7.5 7.5 7.5
KHONG DONG Y 19 11.9 11.9 19.4
TRUNG LAP 21 13.1 13.1 32.5
DONG Y 29 18.1 18.1 50.6
RAT DONG Y 79 49.4 49.4 100.0
Total 160 100.0 100.0
Y KIEN-THAO TAC DON GIAN
Frequenc
y Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid RAT KHONG
DONG Y 14 8.8 8.8 8.8
KHONG DONG Y 21 13.1 13.1 21.9
TRUNG LAP 28 17.5 17.5 39.4
DONG Y 25 15.6 15.6 55.0
RAT DONG Y 72 45.0 45.0 100.0
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Hữu Tình Trang 1
Formatted: Position: Horizontal: 6.94",
Relative to: Page, Vertical: 0.08", Relative to:
Paragraph
Y KIEN-THAO TAC DON GIAN
Frequenc
y Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid RAT KHONG
DONG Y 14 8.8 8.8 8.8
KHONG DONG Y 21 13.1 13.1 21.9
TRUNG LAP 28 17.5 17.5 39.4
DONG Y 25 15.6 15.6 55.0
RAT DONG Y 72 45.0 45.0 100.0
Total 160 100.0 100.0
Y KIEN-THANH THAO DICH VU INTERNET ADSL
Frequenc
y Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid RAT KHONG
DONG Y 11 6.9 6.9 6.9
KHONG DONG Y 22 13.8 13.8 20.6
TRUNG LAP 35 21.9 21.9 42.5
DONG Y 27 16.9 16.9 59.4
RAT DONG Y 65 40.6 40.6 100.0
Total 160 100.0 100.0
One-Sample Statistics
N Mean
Std.
Deviation
Std. Error
Mean
Y KIEN- YEU CAU
BAN THAN 160 3.3625 1.42964 .11302
Y KIEN-HOC CACH
SD DE 160 3.9000 1.33270 .10536
Y KIEN-THAO TAC
DON GIAN 160 3.7500 1.37361 .10859
Y KIEN-THANH
THAO DICH VU
INTERNET ADSL
160 3.7062 1.31080 .10363
Nhan thuc de su dung 160 3.6797 1.06221 .08397
Formatted Table
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Hữu Tình Trang 1
Formatted: Position: Horizontal: 6.94",
Relative to: Page, Vertical: 0.08", Relative to:
Paragraph
Test Value = 4
t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval
of the Difference
Lower Upper
Y KIEN- YEU CAU
BAN THAN -5.640 159 .000 -.63750 -.8607 -.4143
Y KIEN-HOC CACH
SD DE -.949 159 .344 -.10000 -.3081 .1081
Y KIEN-THAO TAC
DON GIAN -2.302 159 .023 -.25000 -.4645 -.0355
Y KIEN-THANH
THAO DICH VU
INTERNET ADSL
-2.835 159 .005 -.29375 -.4984 -.0891
Nhan thuc de su dung -3.814 159 .000 -.32031 -.4862 -.1545
Bảng 32: Thống kê mô tả và kiểm định One Sample T-Test đối với
nhóm nhân tố cảm nhận thái độ
Y KIEN- TU HAO KHI SU DUNG
Frequenc
y Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid RAT KHONG
DONG Y 40 25.0 25.0 25.0
KHONG DONG Y 38 23.8 23.8 48.8
TRUNG LAP 24 15.0 15.0 63.8
DONG Y 28 17.5 17.5 81.2
RAT DONG Y 30 18.8 18.8 100.0
Total 160 100.0 100.0
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Hữu Tình Trang 1
Formatted: Position: Horizontal: 6.94",
Relative to: Page, Vertical: 0.08", Relative to:
Paragraph
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Hữu Tình Trang 1
Formatted: Position: Horizontal: 6.94",
Relative to: Page, Vertical: 0.08", Relative to:
Paragraph
Y KIEN-NANG DONG KHI SU DUNG DICH VU
Frequenc
y Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid RAT KHONG
DONG Y 35 21.9 21.9 21.9
KHONG DONG Y 39 24.4 24.4 46.2
TRUNG LAP 31 19.4 19.4 65.6
DONG Y 24 15.0 15.0 80.6
RAT DONG Y 31 19.4 19.4 100.0
Total 160 100.0 100.0
Y KIEN- NGUOI HIEN DAI
Frequenc
y Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid RAT KHONG
DONG Y 26 16.2 16.2 16.2
KHONG DONG Y 46 28.8 28.8 45.0
TRUNG LAP 29 18.1 18.1 63.1
DONG Y 26 16.2 16.2 79.4
RAT DONG Y 33 20.6 20.6 100.0
Total 160 100.0 100.0
One-Sample Statistics
N Mean
Std.
Deviation
Std. Error
Mean
Y KIEN- TU HAO
KHI SU DUNG 160 2.8125 1.46312 .11567
Y KIEN-NANG
DONG KHI SU
DUNG DICH VU
160 2.8562 1.42682 .11280
Y KIEN- NGUOI
HIEN DAI 160 2.9625 1.39129 .10999
Thai do 160 2.8771 1.20134 .09497
Formatted Table
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Hữu Tình Trang 1
Formatted: Position: Horizontal: 6.94",
Relative to: Page, Vertical: 0.08", Relative to:
Paragraph
One-Sample Test
Test Value = 3
t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
Y KIEN- TU HAO
KHI SU DUNG -1.621 159 .107 -.18750 -.4159 .0409
Y KIEN-NANG
DONG KHI SU
DUNG DICH VU
-1.274 159 .204 -.14375 -.3665 .0790
Y KIEN- NGUOI
HIEN DAI -.341 159 .734 -.03750 -.2547 .1797
Thai do -1.294 159 .197 -.12292 -.3105 .0647
Bảng 33: Thống kê mô tả và kiểm định One Sample T-Test đối với nhóm ảnh
hưởng xã hội
Y KIEN-CHUYEN GIA ANH HUONG
Frequenc
y Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid RAT KHONG
DONG Y 10 6.2 6.2 6.2
KHONG DONG Y 22 13.8 13.8 20.0
TRUNG LAP 36 22.5 22.5 42.5
DONG Y 26 16.2 16.2 58.8
RAT DONG Y 66 41.2 41.2 100.0
Total 160 100.0 100.0
Y KIEN-NHUNG NGUOI THAN CUA TOI SD FPT
Frequenc
y Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Formatted Table
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Hữu Tình Trang 1
Formatted: Position: Horizontal: 6.94",
Relative to: Page, Vertical: 0.08", Relative to:
Paragraph
Valid RAT KHONG
DONG Y 17 10.6 10.6 10.6
KHONG DONG Y 24 15.0 15.0 25.6
TRUNG LAP 27 16.9 16.9 42.5
DONG Y 22 13.8 13.8 56.2
RAT DONG Y 70 43.8 43.8 100.0
Total 160 100.0 100.0
Y KIEN-(DONG NGHIEP, BAN BE..) ANH HUONG
Frequenc
y Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid RAT KHONG
DONG Y 11 6.9 6.9 6.9
KHONG DONG Y 31 19.4 19.4 26.2
TRUNG LAP 21 13.1 13.1 39.4
DONG Y 26 16.2 16.2 55.6
RAT DONG Y 71 44.4 44.4 100.0
Total 160 100.0 100.0
One-Sample Statistics
N Mean
Std.
Deviation
Std. Error
Mean
Y KIEN-NHUNG
NGUOI THAN CUA
TOI SD FPT
160 3.6500 1.43277 .11327
Y KIEN-(DONG
NGHIEP, BAN BE..)
ANH HUONG
160 3.7188 1.37896 .10902
Y KIEN-CHUYEN
GIA ANH HUONG 160 3.7250 1.29804 .10262
Anh huong xa hoi 160 3.6979 1.11705 .08831
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Hữu Tình Trang 1
Formatted: Position: Horizontal: 6.94",
Relative to: Page, Vertical: 0.08", Relative to:
Paragraph
One-Sample Test
Test Value = 4
t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
Y KIEN-NHUNG
NGUOI THAN CUA
TOI SD FPT
-3.090 159 .002 -.35000 -.5737 -.1263
Y KIEN-(DONG
NGHIEP, BAN BE..)
ANH HUONG
-2.580 159 .011 -.28125 -.4966 -.0659
Y KIEN-CHUYEN
GIA ANH HUONG -2.680 159 .008 -.27500 -.4777 -.0723
Anh huong xa hoi -3.421 159 .001 -.30208 -.4765 -.1277
Bảng 34: Thống kê mô tả và kiểm định One Sample T-Test đối với nhóm cảm
nhận chất lượng
Y KIEN-CHAT LUONG CAO.
Frequenc
y Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid RAT KHONG
DONG Y 12 7.5 7.5 7.5
KHONG DONG Y 22 13.8 13.8 21.2
TRUNG LAP 16 10.0 10.0 31.2
DONG Y 23 14.4 14.4 45.6
RAT DONG Y 87 54.4 54.4 100.0
Total 160 100.0 100.0
Formatted: Font: 1 pt
Formatted Table
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Hữu Tình Trang 1
Formatted: Position: Horizontal: 6.94",
Relative to: Page, Vertical: 0.08", Relative to:
Paragraph
Y KIEN-TOC DO TRUY CAP NHANH.
Frequenc
y Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid RAT KHONG
DONG Y 16 10.0 10.0 10.0
KHONG DONG Y 25 15.6 15.6 25.6
TRUNG LAP 23 14.4 14.4 40.0
DONG Y 28 17.5 17.5 57.5
RAT DONG Y 68 42.5 42.5 100.0
Total 160 100.0 100.0
Y KIEN- KHA NANG KET NOI TOT
Frequenc
y Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid RAT KHONG
DONG Y 9 5.6 5.6 5.6
KHONG DONG Y 29 18.1 18.1 23.8
TRUNG LAP 19 11.9 11.9 35.6
DONG Y 31 19.4 19.4 55.0
RAT DONG Y 72 45.0 45.0 100.0
Total 160 100.0 100.0
Y KIEN- DICH VU KHACH HANG TOT
Frequenc
y Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid RAT KHONG
DONG Y 9 5.6 5.6 5.6
KHONG DONG Y 21 13.1 13.1 18.8
TRUNG LAP 36 22.5 22.5 41.2
DONG Y 26 16.2 16.2 57.5
RAT DONG Y 68 42.5 42.5 100.0
Total 160 100.0 100.0
Formatted Table
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Hữu Tình Trang 1
Formatted: Position: Horizontal: 6.94",
Relative to: Page, Vertical: 0.08", Relative to:
Paragraph
One-Sample Statistics
N Mean
Std.
Deviation
Std. Error
Mean
Y KIEN-CHAT
LUONG CAO. 160 3.9438 1.37015 .10832
Y KIEN-TOC DO
TRUY CAP NHANH. 160 3.6688 1.41298 .11171
Y KIEN- KHA
NANG KET NOI
TOT
160 3.8000 1.33082 .10521
Y KIEN- DICH VU
KHACH HANG TOT 160 3.7688 1.27985 .10118
Cam nhan gia 160 4.0583 1.06501 .08420
One-Sample Test
Test Value = 4
t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
Y KIEN-CHAT
LUONG CAO. -.519 159 .604 -.05625 -.2702 .1577
Y KIEN-TOC DO
TRUY CAP NHANH. -2.965 159 .003 -.33125 -.5519 -.1106
Y KIEN- KHA
NANG KET NOI
TOT
-1.901 159 .059 -.20000 -.4078 .0078
Y KIEN- DICH VU
KHACH HANG TOT -2.286 159 .024 -.23125 -.4311 -.0314
Cam nhan gia .693 159 .489 .05833 -.1080 .2246
Formatted Table
Formatted Table
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Hữu Tình Trang 1
Formatted: Position: Horizontal: 6.94",
Relative to: Page, Vertical: 0.08", Relative to:
Paragraph
Bảng 35: Thống kê mô tả và kiểm định One Sample T-Test đối với nhóm
ý định sử dụng chung
Y KIEN-SE TIEP TUC SD
Frequenc
y Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid RAT KHONG
DONG Y 8 5.0 5.0 5.0
KHONG DONG Y 24 15.0 15.0 20.0
TRUNG LAP 26 16.2 16.2 36.2
DONG Y 40 25.0 25.0 61.2
RAT DONG Y 62 38.8 38.8 100.0
Total 160 100.0 100.0
Y KIEN- SU DUNG NHIEU HON CAC DICH VU
Frequenc
y Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid RAT KHONG
DONG Y 7 4.4 4.4 4.4
KHONG DONG Y 25 15.6 15.6 20.0
TRUNG LAP 35 21.9 21.9 41.9
DONG Y 27 16.9 16.9 58.8
RAT DONG Y 66 41.2 41.2 100.0
Total 160 100.0 100.0
Y KIEN-SE GIOI THIEU
Frequenc
y Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid RAT KHONG
DONG Y 17 10.6 10.6 10.6
KHONG DONG Y 29 18.1 18.1 28.8
TRUNG LAP 34 21.2 21.2 50.0
DONG Y 32 20.0 20.0 70.0
RAT DONG Y 48 30.0 30.0 100.0
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Hữu Tình Trang 1
Formatted: Position: Horizontal: 6.94",
Relative to: Page, Vertical: 0.08", Relative to:
Paragraph
Y KIEN-SE GIOI THIEU
Frequenc
y Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid RAT KHONG
DONG Y 17 10.6 10.6 10.6
KHONG DONG Y 29 18.1 18.1 28.8
TRUNG LAP 34 21.2 21.2 50.0
DONG Y 32 20.0 20.0 70.0
RAT DONG Y 48 30.0 30.0 100.0
Total 160 100.0 100.0
One-Sample Statistics
N Mean
Std.
Deviation
Std. Error
Mean
Y KIEN-SE TIEP
TUC SD 160 3.7750 1.24865 .09871
Y KIEN- SU DUNG
NHIEU HON CAC
DICH VU
160 3.7500 1.26392 .09992
Y KIEN-SE GIOI
THIEU 160 3.4062 1.36117 .10761
Y dinh 160 3.6437 1.15900 .09163
One-Sample Test
Test Value = 4
t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
Y KIEN-SE TIEP
TUC SD -2.279 159 .024 -.22500 -.4200 -.0300
Y KIEN- SU DUNG
NHIEU HON CAC
DICH VU
-2.502 159 .013 -.25000 -.4473 -.0527
Y KIEN-SE GIOI
THIEU -5.518 159 .000 -.59375 -.8063 -.3812
Formatted Table
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Hữu Tình Trang 1
Formatted: Position: Horizontal: 6.94",
Relative to: Page, Vertical: 0.08", Relative to:
Paragraph
One-Sample Test
Test Value = 4
t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
Y KIEN-SE TIEP
TUC SD -2.279 159 .024 -.22500 -.4200 -.0300
Y KIEN- SU DUNG
NHIEU HON CAC
DICH VU
-2.502 159 .013 -.25000 -.4473 -.0527
Y KIEN-SE GIOI
THIEU -5.518 159 .000 -.59375 -.8063 -.3812
Y dinh -3.888 159 .000 -.35625 -.5372 -.1753
Bảng 36: Kiểm định Mann-Whitney đối với yếu tố giới tính
Ranks
GIOI
TINH N
Mean
Rank
Sum of
Ranks
Y dinh NAM 113 76.68 8664.50
NU 47 89.69 4215.50
Total 160
Test Statisticsa
Y dinh
Mann-Whitney U 2.224E3
Wilcoxon W 8.664E3
Z -1.633
Asymp. Sig. (2-
tailed) .103
a. Grouping Variable: GIOI
TINH
Formatted Table
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Hữu Tình Trang 1
Formatted: Position: Horizontal: 6.94",
Relative to: Page, Vertical: 0.08", Relative to:
Paragraph
Bảng 37: Kiểm định Kruskal –Wallis đối với yếu tố thu nhập
Ranks
THU
NHAP N
Mean
Rank
Y dinh < 3TR 35 81.17
3-5TR 53 73.53
5-10TR 54 84.04
>=
10TR 18 89.11
Total 160
Test Statisticsa,b
Y dinh
Chi-
Square 2.182
df 3
Asymp.
Sig. .536
a. Kruskal Wallis
Test
b. Grouping
Variable: THU
NHAP
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Hữu Tình Trang 1
Formatted: Position: Horizontal: 6.94",
Relative to: Page, Vertical: 0.08", Relative to:
Paragraph
NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP
Đà Nẵng, ngày tháng năm 2013
Người nhận xét
(Kí tên và đóng dấu)
Formatted: Centered, Indent: First line: 0",
Space After: 10 pt, Tab stops: Not at 6.25"
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- phan_tich_cac_nhan_to_anh_huong_den_y_dinh_su_dung_dich_vu_internet_adsl_fpt_telecom_cua_khach_hang.pdf