Khóa luận Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ internet adsl fpt telecom của khách hàng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng

Đề tài nghiên cứu tiến hàng nghiên cứu trong thời gian hơn 3 tháng và đối tượng phỏng vấn là khách hàng đến giao dịch tại 3 địa chỉ 318 Lê Duẩn (Ftel, Fshop), 10 Nguyễn Văn Linh (Fshop), 18 Hoàng Diệu . Đề tài nghiên cứu đã cơ bản đáp ứng được ba mục tiêu chính đề ra: (1) Xác định các nhân tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ internet ADSL FPT Telecom của khách hàng tại thành phố Đà Nẵng.(2) Xác định chiều hướng và mức độ ảnh hưởng của từng nhóm nhân tố đến ý định sử dụng dịch vụ internet ADSL của FPT Telecom với khách hàng thành phố Đà Nẵng và (3) đánh giá của khách hàng đối với từng nhóm nhân tố trên. Các yếu tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ internet ADSL được nghiên cứu dựa trên Thuyết chấp nhận công nghệ (TAM), một số nghiên cứu ứng dụng mô hình TAM và ý kiến của chuyên gia. Theo đó ý định sử dụng của khách hàng được đánh giá dựa trên nhận thức dễ sử dụng, nhận thức hữu ích, cảm nhận chất lượng, cảm nhận về giá, ảnh hưởng xã hội và thái độ liên quan. Ý định này sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến xu hướng của hành vi lựa chọn sử dụng dịch vụ internet ADSL của khách hàng. Và đó là cơ sở để dự đoán được hành vi của khách hàng trong tương lai. Cụ thể như sau: Có sáu nhân tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ internet ADSL của khách hàng tại thành phố Đà Nẵng bao gồm: nhận thức hữu ích, nhận thức dễ sử dụng, cảm nhận chất lượng, cảm nhận về giá, thái độ và ảnh hưởng xã hội

pdf134 trang | Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1399 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ internet adsl fpt telecom của khách hàng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
khách hàng mới có thể là cho khách hàng sử dụng thử internet FPT, cài đặt phần mềm miễn phí cho khách hàng. Formatted: Indent: First line: 0.5", Tab stops: 0.79", Left Formatted: Indent: First line: 0.5" Formatted: Indent: First line: 0.5", Tab stops: 0.69", Left Formatted: Indent: First line: 0.5" Formatted: Indent: First line: 0.5", Space After: 0 pt Sinh viên thực hiện: Nguyễn Hữu Tình Trang Khóa luận tốt nghiệp Giáo viên hướng dẫn: Ths Bùi Văn Chiêm 76 Formatted Table Formatted: Position: Horizontal: 7", Relative to: Page, Vertical: 0.1", Relative to: Paragraph PHẦN 3III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 1. Kết luận Đề tài nghiên cứu tiến hàng nghiên cứu trong thời gian hơn 3 tháng và đối tượng phỏng vấn là khách hàng đến giao dịch tại 3 địa chỉ 318 Lê Duẩn (Ftel, Fshop), 10 Nguyễn Văn Linh (Fshop), 18 Hoàng Diệu . Đề tài nghiên cứu đã cơ bản đáp ứng được ba mục tiêu chính đề ra: (1) Xác định các nhân tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ internet ADSL FPT Telecom của khách hàng tại thành phố Đà Nẵng.(2) Xác định chiều hướng và mức độ ảnh hưởng của từng nhóm nhân tố đến ý định sử dụng dịch vụ internet ADSL của FPT Telecom với khách hàng thành phố Đà Nẵng và (3) đánh giá của khách hàng đối với từng nhóm nhân tố trên. Các yếu tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ internet ADSL được nghiên cứu dựa trên Thuyết chấp nhận công nghệ (TAM), một số nghiên cứu ứng dụng mô hình TAM và ý kiến của chuyên gia. Theo đó ý định sử dụng của khách hàng được đánh giá dựa trên nhận thức dễ sử dụng, nhận thức hữu ích, cảm nhận chất lượng, cảm nhận về giá, ảnh hưởng xã hội và thái độ liên quan. Ý định này sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến xu hướng của hành vi lựa chọn sử dụng dịch vụ internet ADSL của khách hàng. Và đó là cơ sở để dự đoán được hành vi của khách hàng trong tương lai. Cụ thể như sau: Có sáu nhân tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ internet ADSL của khách hàng tại thành phố Đà Nẵng bao gồm: nhận thức hữu ích, nhận thức dễ sử dụng, cảm nhận chất lượng, cảm nhận về giá, thái độ và ảnh hưởng xã hội. Các nhân tố trên ảnh hưởng đến ý định sử dụng của khách hàng theo các mức độ khác nhau. Việc xây dựng mô hình hồi quy đã chỉ rõ sự ảnh hưởng cùng chiều của các nhóm nhân tố này đến ý định sử dụng dịch vụ internet ADSL FPT Telecom của khách hàng tại thành phố Đà Nẵng. Mức độ tác động giảm dần theo từng nhân tố sau: cảm nhận mức giá, nhận thức hữu dụng, nhận thức hữu ích, thái độ, ảnh hưởng xã hội và cảm nhận chất lượng. Theo đánh giá của khách hàng các nhân tố cảm nhận về giá cả của dịch vụ internet ADSL FPT Telecom được đánh giá cao, nhận thức hữu dụng và cảm nhận chất lượng được đánh giá khá cao vì vậy mà ý định sử dụng dịch vụ internet ADSL Formatted: 1, Left Formatted: 2, Indent: First line: 0" Formatted: Indent: First line: 0.5" Sinh viên thực hiện: Nguyễn Hữu Tình Trang Khóa luận tốt nghiệp Giáo viên hướng dẫn: Ths Bùi Văn Chiêm 77 Formatted Table Formatted: Position: Horizontal: 7", Relative to: Page, Vertical: 0.1", Relative to: Paragraph của công ty FPT Telecom được đánh giá khá cao trong thời gian tới. Điều này hứa hẹn trong thời gian tới FPT Telecom sẽ có những bước tiến mới trong việc phát triển doanh số khách hàng và chuyển biến thị phần. Tuy nhiên để ý định chắc chắn hơn cần duy trì tính tích cực của những đánh giá khách hàng với yêu tố giá, mức độ hữu dụng, cảm nhận chất lượng đồng thời cần nâng cao các yếu tố nhận thức hữu dụng, thái độ và ảnh hưởng xã hội bằng những biện pháp phù hợp có thể là như đã đề xuất giải pháp ở phần giải pháp ở phần trên. Tuy nhiên để ý định sử dụng trở thành quyết định mua thì còn phải phụ thuộc vào nhiều yếu tố nữa và cũng phụ thuộc rất nhiều vào chương trình Marketing của công ty. Vì vậy cần triển khai chiến lược Marketing phù hợp để truyền thông nâng cao mọi nhận thức của người tiêu dùng về công ty. 2. Kiến nghị Đối với thành phố Đà Nẵng Nâng cấp xây dựng hệ thống cơ sở hạ tầng ở thành phố cũng như vùng ven đô tạo điều kiện thuận lợi cho việc bao trùm thị trường và mở rộng hạ tầng viễn thông, đồng thời cũng là tạo cơ hội phát triển kinh tế cho các vùng xa trung tâm. Tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt động kinh doanh ở các doanh nghiệp nói chung và doanh nghiệp trong vai trò là Nhà cung cấp dịch vụ viễn thông nói riêng. Đưa ra những quy định nhằm đảm bảo sự cạnh tranh lành mạnh, công bằng cho tất cả doanh nghiệp thương mại trên thị trường. Đối với công ty FPT Telecom chi nhánh Đà Nẵng Nắm bắt chính sách của các cơ quan Nhà nước, các chuyển biến của thị trường để có thể có những điều chỉnh phù hợp. Thực hiện những giải pháp có ý nghĩa và phù hợp với điều kiện của doanh nghiệp nhằm nâng cao ý định sử dụng, chiến thắng ngay trong suy nghĩ khách hàng. Tiến hành lặp lại nghiên cứu theo hướng mở rộng phạm vi không gian, bao gồm các thị trường mà Chi nhánh đang tiến hành hoạt động kinh doanh để có được kết luận tổng quát và có cơ sở xây dựng các chiến lược, giải pháp phù hợp có thể ứng dụng trong toàn thị trường. Nghiên cứu tiếp theo cũng cần mở rộng cho các mảng dịch vụ khác của FPT Telecom như truyền hình One TV, và những sản phẩm khác chuẩn bị đưa ra thị trường như FPT play HD Formatted: 2, None, Indent: First line: 0" Formatted: Indent: First line: 0.5" Sinh viên thực hiện: Nguyễn Hữu Tình Trang Khóa luận tốt nghiệp Giáo viên hướng dẫn: Ths Bùi Văn Chiêm 78 Formatted Table Formatted: Position: Horizontal: 7", Relative to: Page, Vertical: 0.1", Relative to: Paragraph Formatted: Indent: First line: 0.5", Space After: 0 pt Sinh viên thực hiện: Nguyễn Hữu Tình Trang Khóa luận tốt nghiệp Giáo viên hướng dẫn: Ths Bùi Văn Chiêm 79 Formatted Table Formatted: Position: Horizontal: 7", Relative to: Page, Vertical: 0.1", Relative to: Paragraph TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Hoàng Trọng, Phân tích nhân tố, Khoa Toán- Thống kê, Đại học Kinh tế T.P Hồ Chí Minh. 2. Lê Đức, 2008a, Thuyết hành động hợp lý TRA, 2. ( 3. Lê Đức, 2008b, Thuyết hành vi dự định TPB, 3. ( 4. PGS.TS Trần Minh Đạo,(2009) Giáo trình Marketing căn bản, Nhà xuất bản Giáo dục. 5. Th.s Tạ Thị Hồng Hạnh, (2010), Giáo trình Hành vi khách hàng, Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh. 6. Philip Kotler (2003), Quản trị Marketing, NXB Giáo dục 7. Hoàng Trọng & Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2005), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, NXB Thống Kê 8. Nguyễn Đình Thọ – Nguyễn Thị Mai Trang, Nghiên cứu khoa học Marketing. NXB Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh. 9. Nguyễn Khánh Duy. 2007. Phân tích nhân tố khám phá (Exploratory Factor Analysis) bằng SPSS, Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright. 10. Trương Thị Vân Anh, Ứng dụng mô hình chấp nhận công nghệ trong nghiên cứu e- Banking tại Việt Nam, Đại học Đà Nẵng. 11. Hồ Minh Sánh, Đo lường chất lượng dịch vụ, sự thỏa mãn và lòng trung thành của khách hàng đối với dịch vụ ADSL, Đại học Kinh tế TP Hồ Chí Minh. 12. Sona Mardikyan, (2012), Behavioral intention toward the use of 3G technology, Bogazici University, Istanbul, Turkey. 13. Wikipedia ,Technology acceptance model, ( 14. Các website: Formatted: 1, Left, None Formatted: Justified, Indent: First line: 0.5" Formatted: Justified, Indent: Left: 0", First line: 0.5", Right: 0", Tab stops: 0.79", Left Formatted: Vietnamese (Vietnam) Formatted: Font color: Auto, Vietnamese (Vietnam) Formatted: Indent: First line: 0.5" Sinh viên thực hiện: Nguyễn Hữu Tình Trang Khóa luận tốt nghiệp Giáo viên hướng dẫn: Ths Bùi Văn Chiêm 80 Formatted Table Formatted: Position: Horizontal: 7", Relative to: Page, Vertical: 0.1", Relative to: Paragraph www.fpt.vn, www.chungta.vn, www.fpt.com.vn, www.tailieu.vn và công cụ tìm kiếm www.google.com Formatted: Indent: Left: 0", First line: 0.5" Formatted: Indent: First line: 0.5" Sinh viên thực hiện: Nguyễn Hữu Tình Trang 1 Formatted: Position: Horizontal: 6.94", Relative to: Page, Vertical: 0.08", Relative to: Paragraph PHIẾU PHỎNG VẤN Chào anh/chị, tôi là sinh viên K43Marketing-ĐH kinh tế Huế, hiện tại tôi đang thực hiện đề tài :" Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ Internet ADSL của khách hàng tại Chi nhánh FPT Telecom Đà Nẵng", những thông tin mà chị cung cấp dưới đây là tư liệu quý và quyết định đến sự thành công của đề tài, chúng tôi cam kết những thông tin này chỉ dùng cho mục đích nghiên cứu, phục vụ cho học tập. Rất mong nhận được sự giúp đỡ của chị, xin cảm ơn! ----------------------------------------------------------------------------------------------------- Phần 1: Phần sàng lọc Vui lòng cho biết Anh( Chị) hoặc người thân trong gia đình có làm việc trong các lĩnh vực sau đây không?  Nghiên cứu thị trường/Quảng cáo/Thương hiệu  Báo chí, truyền hình  Sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực viễn thông Dừng PV  Không thuộc tất cả các lĩnh vực trên Chuyển sang Phần 2 Phần 2: Đánh giá của khách hàng Câu 1: Xin vui lòng cho biết, hiện tại anh chị có sử dụng dịch vụ Internet ADSL của FPT Telecom không?  Có.  Không. Nếu KHÔNG xin vui lòng trả lời tiếp câu 2; Nếu CÓ vui lòng trả lời tiếp câu 3, 4. Câu 2: Xin vui lòng cho biết lý do vì sao anh chị không sử dụng dịch vụ Internet ADSL? Phí dịch vụ Internet ADSL của FPT Telecom cao. Chưa có thiết bị Chất lượng dịch vụ không đảm bảo Đã dùng dịch vụ Internet ADSL của mạng khác  Không có nhu cầu sử dụng dịch vụ Internet ADSL FPT Telecom chưa có hạ tầng  Khác. Câu 3: Anh chị sử dụng dịch vụ Internet ADSL của FPT Telecom bao lâu rồi? 2 năm Câu 4: Anh chị hiện đang sử dụng những dịch vụ nào của FPT Telecom? Xem truyền hình One TV trên máy tính Xem phim HD qua kênh danangmovie.com Sử dụng tài khoản Fshare Tra cước trực tuyến trên Thanh toán cước trực tuyến  Khác. Sinh viên thực hiện: Nguyễn Hữu Tình Trang 1 Formatted: Position: Horizontal: 6.94", Relative to: Page, Vertical: 0.08", Relative to: Paragraph Câu 5: Anh (chị) vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình đối với các phát biểu sau bằng cách đánh dấu tương ứng vào các ô với mức độ như sau: 1.Rất không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Trung lập 4. Đồng ý 5. Rất đồng ý. TIÊU CHÍ 1 2 3 4 5 Tôi nghĩ sử dụng dịch vụ Internet ADSL của FPT Telecom sẽ đáp ứng đầy đủ nhu cầu tinh thần của tôi ( giải trí, nghe nhạc, xem tivi..)      Tôi nghĩ sử dụng dịch vụ Internet ADSL của FPT Telecom sẽ giúp tôi nâng cao khả năng tin học      Tôi nghĩ sử dụng dịch vụ Internet ADSL của FPT Telecom sẽ giúp tôi giải quyết công việc hằng ngày, học tập tốt hơn.      Tôi nghĩ sử dụng dịch vụ Internet ADSL của FPT Telecom sẽ giúp tôi thuận lợi hơn cho việc giao dịch qua mạng Internet.      Tôi nghĩ khi dùng Internet ADSL FPT Telecom có thể dễ dàng thực hiện các yêu cầu bản thân như xem phim, tivi, nghe nhạc, tìm kiếm thông tin...      Tôi nghĩ học cách sử dụng (đổi mật khẩu wifi, di chuyển vị trí moderm, cài phần mềm xem TV, sử dụng tài khoản Fshare) dịch vụ Internet ADSL FPT Telecom rất dễ.      Tôi nghĩ thao tác sử dụng dịch vụ Internet ADSL FPT Telecom đơn giản.      Tôi có thể nhanh chóng sử dụng thành thạo dịch vụ Internet ADSL      Những người thân của tôi (gia đình, vợ chồng..) ảnh hưởng đến quyết định sử dụng DV Internet ADSL FPT Telecom.      Những người có ảnh hưởng đến tôi (đồng nghiệp, bạn bè..) ảnh hưởng đến quyết định sử dụng dịch vụ Internet ADSL FPT Telecom.      Những người chuyên gia (am hiểu về Internet, viễn thông, IT) ảnh hưởng đên quyết định sử dụng dịch vụ Internet ADSL FPT Telecom      Tôi nghĩ dịch vụ Internet ADSL FPT Telecom cung cấp có chất lượng cao.      Tôi nghĩ dịch vụ Internet ADSL FPT Telecom cung cấp có tốc độ truy cập nhanh.      Tôi nghĩ dịch vụ Internet ADSL FPT Telecom cung cấp có khả năng kết nối tốt.      Tôi nghĩ dịch vụ Internet ADSL FPT Telecom cung cấp có dịch vụ khách hàng tốt      Sinh viên thực hiện: Nguyễn Hữu Tình Trang 1 Formatted: Position: Horizontal: 6.94", Relative to: Page, Vertical: 0.08", Relative to: Paragraph TIÊU CHÍ 1 2 3 4 5 Tôi nghĩ mức giá đăng kí dịch vụ Internet ADSL FPT Telecom đưa ra hiện nay là phù hợp với tôi.      Tôi nghĩ mức giá cước dịch vụ Internet ADSL FPT Telecom đưa ra hiện nay là phù hợp.      Tôi nghĩ giá thiết bị hổ trợ sử dụng dịch vụ Internet ADSL hiện nay là phù hợp.      Tôi thấy tự hào khi sử dụng dịch vụ Internet ADSL của FPT Telecom.      Tôi thấy mình năng động khi sử dụng dịch vụ Internet ADSL của FPT Telecom.      Tôi thấy sử dụng dịch vụ Internet ADSL của FPT Telecom chứng tỏ mình là người hiện đại.      Tôi sẽ sử dụng dịch vụ Internet ADSL của FPT Telecom trong thời gian tới.      Tôi sẽ sử dụng nhiều hơn các dịch vụ Internet ADSL của FPT Telecom.      Tôi sẽ giới thiệu người khác sử dụng dịch vụ Internet ADSL của FPT Telecom.      Câu 6: Anh chị thích hình thức tiếp thị dịch vụ Internet ADSL của FPT Telecom nào sau đây:  Phát tờ rơi quảng cáo về các dịch vụ Internet ADSL của FPT Telecom.  Quảng cáo qua truyền hình, các phương tiện truyền thông khác. Bán hàng trực tiếp Quảng cáo qua tờ phướn Quảng cáo báo chí Quảng cáo qua Internet Khuyến mãi Khác Phần 3: Thông tin cá nhân của khách hàng Câu 1: Giới tính:  Nam  Nữ Câu 2: Nhóm tuổi 50 tuổi Câu 3: Nghề nghiệp  Cán bộ, công chức  Kinh doanh  Công nhân  Học sinh, sinh viên Khác Câu 4: Trình độ học vấn  THP  Trung cấp, cao đẳng.  Đại học  Trên đại học. Câu 5: Mức thu nhập trung bình hàng tháng:  10 triệu ------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---- XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN! Formatted: Font: 1 pt Formatted: Indent: Left: 0", Tab stops: Not at 0.06" + 0.13" Sinh viên thực hiện: Nguyễn Hữu Tình Trang 1 Formatted: Position: Horizontal: 6.94", Relative to: Page, Vertical: 0.08", Relative to: Paragraph Phụ lục bảng Phần A. Bảng dịch vụ internet ADSL FPT Telecom chi nhánh Đà Nẵng Bảng 1: Bảng gói dịch vụ MegaME của FPT Telecom Mô tả dịch vụ MegaME I. Tốc độ kết nối Download 5,120 Kbps Upload 640 Kbps II. Chi phí triển khai dịch vụ và cước phí hàng tháng 1. Phí khởi tạo dịch vụ (VNĐ) 600.000 2. Thiết bị Modem (VNĐ/Thiết bị) Modem 1 cổng 600.000 Modem 4 cồng 800.000 Modem Wifi 1.300.000 3. Cước phí dịch vụ (VNĐ/tháng) 350.000 III. Chính sách dịch vụ 1. Email cung cấp miễn phí kèm theo 3 email 2. Địa chỉ IP IP động Bảng2: Bảng gói dịch vụ MegaYou của FPT Telecom Mô tả dịch vụ MegaYou I. Tốc độ kết nối Download 4,096 Kbps Upload 512 Kbp II. Chi phí triển khai dịch vụ và cước phí hàng tháng 1. Phí khởi tạo dịch vụ (VNĐ) 850.000 2. Thiết bị Modem (VNĐ/Thiết bị) Modem 1 cổng 600.000 Sinh viên thực hiện: Nguyễn Hữu Tình Trang 1 Formatted: Position: Horizontal: 6.94", Relative to: Page, Vertical: 0.08", Relative to: Paragraph Modem 4 cồng 800.000 Modem Wifi 1.300.000 3. Cước phí dịch vụ (VNĐ/tháng) 250.000 III. Chính sách dịch vụ 1. Email cung cấp miễn phí kèm theo 3 email 2. Địa chỉ IP IP động Bảng 3: Bảng gói dịch vụ MegaSave của FPT Telecom Mô tả dịch vụ MegaSave I. Tốc độ kết nối Download 3,072 Kbps Upload 512 Kbps II. Chi phí triển khai dịch vụ và cước phí hàng tháng 1. Phí khởi tạo dịch vụ (VNĐ) 800.000 2. Thiết bị Modem (VNĐ/Thiết bị) Modem 1 cổng 600.000 Modem 4 cồng 800.000 Modem Wifi 1.300.000 3. Cước phí dịch vụ (VNĐ/tháng) 200.000 III. Chính sách dịch vụ 1. Email cung cấp miễn phí kèm theo 3 email 2. Địa chỉ IP IP động Sinh viên thực hiện: Nguyễn Hữu Tình Trang 1 Formatted: Position: Horizontal: 6.94", Relative to: Page, Vertical: 0.08", Relative to: Paragraph Bảng 4: Bảng gói dịch vụ MegaSave Volume của FPT Telecom Mô tả dịch vụ MegaSave Volume I. Tốc độ kết nối Download 3,072 Kbps Upload 512 Kbps II. Chi phí triển khai dịch vụ và cước phí hàng tháng 1. Phí khởi tạo dịch vụ (VNĐ) 800.000 2. Thiết bị Modem (VNĐ/Thiết bị) Modem 1 cổng 600.000 Modem 4 cồng 800.000 Modem Wifi 1.300.000 3. Cước phí dịch vụ (VNĐ/tháng) - Trọn gói Internet ADSLB đầu tiên 150.000 Cước sử dụng cho từng block 500 Mbps tiếp theo (VNĐ/1 block) 25.000 Mức cước sử dụng tối đa 250.000 III. Chính sách dịch vụ 1. Email cung cấp miễn phí kèm theo 3 email 2. Địa chỉ IP IP động Phần B. Phụ lục cơ cấu tổ chức và thống kê mô tả Sinh viên thực hiện: Nguyễn Hữu Tình Trang 1 Formatted: Position: Horizontal: 6.94", Relative to: Page, Vertical: 0.08", Relative to: Paragraph Bảng 5: Cơ cấu tổ chức FPT Telecom chi nhánh Đà Nẵng Dự án Dự án IBB1 Trưởng nhóm kinh doanh 1: Cao Văn Nhi Trưởng nhóm kinh doanh 2: Nguyễn Thành Đạo Trưởng nhóm kinh doanh 3: Đoàn Thị Ánh Hồng Trưởng phòng: Lê Xuân Tùng Trưởng phòng: Phạm Thị Kim Anh Trưởng phòng: Nguyễn Khánh Linh Trưởng phòng: Lê Tất Sang IBB3IBB2 IBB4 Phòng dịch vụ khách hàng Phòng kinh doanh Phòng tổng hợp Phòng kế toán Phòng kỹ thuật Bộ phận kiểm định chất lượng Hành chính Nhân sự Giám đốc: Nguyễn Ngọc Khánh Phó Giám đốc: Nguyễn Như Ý Phó Giám đốc: Đặng Dư Dũng Chinh Sinh viên thực hiện: Nguyễn Hữu Tình Trang 1 Formatted: Position: Horizontal: 6.94", Relative to: Page, Vertical: 0.08", Relative to: Paragraph Bảng 6: Tỷ lệ giới tính khách hàng Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid NAM 113 70.6 70.6 70.6 NU 47 29.4 29.4 100.0 Total 160 100.0 100.0 Bảng 7: Tỷ lệ độ tuổi khách hàng Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid <18 23 14.4 14.4 14.4 18-35 60 37.5 37.5 51.9 35-50 67 41.9 41.9 93.8 >50 10 6.2 6.2 100.0 Total 160 100.0 100.0 Bảng 8: Tỷ lệ nghề nghiệp khách hàng Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid CAN BO, CONG CHUC 30 18.8 18.8 18.8 KINH DOANH 83 51.9 51.9 70.6 CONG NHAN 9 5.6 5.6 76.2 HOC SINH, SINH VIEN 35 21.9 21.9 98.1 KHAC 3 1.9 1.9 100.0 Total 160 100.0 100.0 Sinh viên thực hiện: Nguyễn Hữu Tình Trang 1 Formatted: Position: Horizontal: 6.94", Relative to: Page, Vertical: 0.08", Relative to: Paragraph Bảng 9: Thống kê học vấn khách hàng Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid THPT 31 19.4 19.4 19.4 TRUNG CAP, CAO DANG 48 30.0 30.0 49.4 DAI HOC 77 48.1 48.1 97.5 TREN DAI HOC 4 2.5 2.5 100.0 Total 160 100.0 100.0 Bảng 10: Tỷ lệ khách hàng sử dụng dịch vụ internet Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid CO 29 18.1 18.1 18.1 KHONG 131 81.9 81.9 100.0 Total 160 100.0 100.0 Bảng 11: Lý do khách hàng chưa sử dụng dịch vụ -PHI CAO Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid CO 25 15.6 15.6 15.6 KHONG 106 66.2 66.2 81.9 MISSING 29 18.1 18.1 100.0 Total 160 100.0 100.0 Sinh viên thực hiện: Nguyễn Hữu Tình Trang 1 Formatted: Position: Horizontal: 6.94", Relative to: Page, Vertical: 0.08", Relative to: Paragraph CHUA CO THIET BI Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid CO 24 15.0 15.0 15.0 KHONG 107 66.9 66.9 81.9 MISSING 29 18.1 18.1 100.0 Total 160 100.0 100.0 CHAT LUONG KHONG DAM BAO Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid CO 18 11.2 11.2 11.2 KHONG 113 70.6 70.6 81.9 MISSING 29 18.1 18.1 100.0 Total 160 100.0 100.0 DA DUNG DICH VU INTERNET ADSL CUA MANG KHAC Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid CO 74 46.2 46.2 46.2 KHONG 57 35.6 35.6 81.9 MISSING 29 18.1 18.1 100.0 Total 160 100.0 100.0 Formatted Table Sinh viên thực hiện: Nguyễn Hữu Tình Trang 1 Formatted: Position: Horizontal: 6.94", Relative to: Page, Vertical: 0.08", Relative to: Paragraph KHONG CO NHU CAU SU DUNG DICH VU INTERNET ADSL Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid CO 22 13.8 13.8 13.8 KHONG 109 68.1 68.1 81.9 MISSING 29 18.1 18.1 100.0 Total 160 100.0 100.0 CHUA CO HA TANG Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid CO 12 7.5 7.5 7.5 KHONG 119 74.4 74.4 81.9 MISSING 29 18.1 18.1 100.0 Total 160 100.0 100.0 Bảng 12: Phương tiện quảng cáo ưa thích TIEP THI-PHAT TO ROI Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid CO 24 15.0 15.0 15.0 KHONG 136 85.0 85.0 100.0 Total 160 100.0 100.0 TIEP THI-QUANG CAO Frequenc y Percent Valid Percent Cumulative Percent Formatted: Font: 1 pt Sinh viên thực hiện: Nguyễn Hữu Tình Trang 1 Formatted: Position: Horizontal: 6.94", Relative to: Page, Vertical: 0.08", Relative to: Paragraph Valid CO 56 35.0 35.0 35.0 KHON G 104 65.0 65.0 100.0 Total 160 100.0 100.0 TIEP THI-BAN HANG TRUC TIEP Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid CO 81 50.6 50.6 50.6 KHONG 79 49.4 49.4 100.0 Total 160 100.0 100.0 TIEP THI-TO PHUON Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid CO 30 18.8 18.8 18.8 KHONG 130 81.2 81.2 100.0 Total 160 100.0 100.0 TIEP THI-BAO CHI Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid CO 25 15.6 15.6 15.6 KHONG 135 84.4 84.4 100.0 Total 160 100.0 100.0 TIEP THI-INTERNET Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid CO 20 12.5 12.5 12.5 KHONG 140 87.5 87.5 100.0 Total 160 100.0 100.0 Sinh viên thực hiện: Nguyễn Hữu Tình Trang 1 Formatted: Position: Horizontal: 6.94", Relative to: Page, Vertical: 0.08", Relative to: Paragraph Sinh viên thực hiện: Nguyễn Hữu Tình Trang 1 Formatted: Position: Horizontal: 6.94", Relative to: Page, Vertical: 0.08", Relative to: Paragraph TIEP THI-KHUYEN MAI Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 1 97 60.6 60.6 60.6 2 63 39.4 39.4 100.0 Total 160 100.0 100.0 KHAC Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 1 3 1.9 1.9 1.9 2 157 98.1 98.1 100.0 Total 160 100.0 100.0 Sinh viên thực hiện: Nguyễn Hữu Tình Trang 1 Formatted: Position: Horizontal: 6.94", Relative to: Page, Vertical: 0.08", Relative to: Paragraph Phần C: Phụ lục bảng phân tích nhân tố, hồi quy bội và kiểm định One Sample T-Test Bảng 13: Kiểm định Cronbach Alpha nhân tố F1 (Nhân thức hữu dụng) Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items .823 .824 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Y KIEN-NHU CAU TINH THAN 10.8312 11.122 .613 .390 .794 Y KIEN-THUAN NANG CAO KHA NANG TIN HOC 11.3375 9.357 .696 .491 .754 Y KIEN-GIAI QUYET CONG VIEC HANG NGAY 11.5438 9.998 .671 .452 .767 Y KIEN-GIAO DICH QUA MANG INTERNET. 11.0438 9.979 .619 .389 .792 Formatted Table Sinh viên thực hiện: Nguyễn Hữu Tình Trang 1 Formatted: Position: Horizontal: 6.94", Relative to: Page, Vertical: 0.08", Relative to: Paragraph Bảng 14: Kiểm định Cronbach Alpha nhân tố F2 (Nhận thức dễ sử dụng) Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items .785 .785 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Y KIEN- YEU CAU BAN THAN 11.3562 10.520 .592 .356 .733 Y KIEN-HOC CACH SD DE 10.8188 11.344 .549 .314 .753 Y KIEN-THAO TAC DON GIAN 10.9688 10.697 .609 .400 .723 Y KIEN-THANH THAO DICH VU INTERNET ADSL 11.0125 10.968 .618 .403 .720 Bảng 15: Kiểm định Cronbach Alpha nhân tố F3 (Ảnh hưởng xã hội) Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items .747 .748 3 Sinh viên thực hiện: Nguyễn Hữu Tình Trang 1 Formatted: Position: Horizontal: 6.94", Relative to: Page, Vertical: 0.08", Relative to: Paragraph Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Y KIEN-NHUNG NGUOI THAN CUA TOI SD FPT 7.4438 5.494 .548 .301 .694 Y KIEN-(DONG NGHIEP, BAN BE..) ANH HUONG 7.3750 5.469 .599 .361 .633 Y KIEN-CHUYEN GIA ANH HUONG 7.3688 5.907 .577 .338 .661 Bảng 16: Kiểm định Cronbach Alpha nhân tố F4 (Cảm nhận chất lượng) Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items .808 .809 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Y KIEN-CHAT LUONG CAO. 11.2375 10.786 .649 .444 .748 Y KIEN-TOC DO TRUY CAP NHANH. 11.5125 11.094 .575 .331 .785 Y KIEN- KHA NANG KET NOI TOT 11.3813 10.778 .681 .479 .733 Formatted Table Formatted Table Sinh viên thực hiện: Nguyễn Hữu Tình Trang 1 Formatted: Position: Horizontal: 6.94", Relative to: Page, Vertical: 0.08", Relative to: Paragraph Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Y KIEN-CHAT LUONG CAO. 11.2375 10.786 .649 .444 .748 Y KIEN-TOC DO TRUY CAP NHANH. 11.5125 11.094 .575 .331 .785 Y KIEN- KHA NANG KET NOI TOT 11.3813 10.778 .681 .479 .733 Y KIEN- DICH VU KHACH HANG TOT 11.4125 11.628 .600 .362 .772 Bảng 17: Kiểm định Cronbach Alpha nhân tố F5 (Cảm nhận về giá) Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items .880 .880 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Y KIEN-GIA DANG KI DICH VU PHU HOP 8.1688 5.047 .723 .529 .868 Y KIEN-GIA CUOC DICH VU 8.0500 4.438 .813 .667 .788 Y KIEN-THIET BI HO TRO 8.1313 4.945 .769 .613 .829 Formatted Table Sinh viên thực hiện: Nguyễn Hữu Tình Trang 1 Formatted: Position: Horizontal: 6.94", Relative to: Page, Vertical: 0.08", Relative to: Paragraph Bảng 18: Kiểm định Cronbach Alpha nhân tố F6 (Thái độ) Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items .794 .793 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Y KIEN- TU HAO KHI SU DUNG 5.8188 6.149 .648 .535 .708 Y KIEN-NANG DONG KHI SU DUNG DICH VU 5.7750 5.723 .766 .611 .575 Y KIEN- NGUOI HIEN DAI 5.6687 7.229 .511 .301 .845 Bảng 19: Kiểm định Cronbach Alpha nhân tố ý định sử dụng chung Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .878 3 Sinh viên thực hiện: Nguyễn Hữu Tình Trang 1 Formatted: Position: Horizontal: 6.94", Relative to: Page, Vertical: 0.08", Relative to: Paragraph Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Y KIEN-SE TIEP TUC SD 7.1562 5.592 .836 .743 .766 Y KIEN- SU DUNG NHIEU HON CAC DICH VU 7.1812 5.697 .795 .713 .802 Y KIEN-SE GIOI THIEU 7.5250 5.811 .674 .463 .914 Bảng 20: Kiểm định KMO and Bartlett's Test KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .841 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1.484E3 df 210 Sig. .000 Bảng 21 : Kết quả xoay nhân tố cuối cùng Total Variance Explained Com pone nt Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 6,359 30,281 30,281 6,359 30,281 30,281 2,681 12,766 12,766 2 2,300 10,952 41,232 2,300 10,952 41,232 2,578 12,274 25,041 3 2,084 9,923 51,155 2,084 9,923 51,155 2,572 12,249 37,290 4 1,571 7,480 58,635 1,571 7,480 58,635 2,551 12,146 49,436 5 1,290 6,145 64,779 1,290 6,145 64,779 2,186 10,412 59,848 6 1,032 4,913 69,692 1,032 4,913 69,692 2,067 9,845 69,692 Formatted Table Sinh viên thực hiện: Nguyễn Hữu Tình Trang 1 Formatted: Position: Horizontal: 6.94", Relative to: Page, Vertical: 0.08", Relative to: Paragraph Bảng 22: BảngRotated Component Matrix 1 Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 6 Y KIEN-THUAN NANG CAO KHA NANG TIN HOC .817 Y KIEN-GIAO DICH QUA MANG INTERNET. .720 Y KIEN-NHU CAU TINH THAN .692 Y KIEN-GIAI QUYET CONG VIEC HANG NGAY .666 Y KIEN- YEU CAU BAN THAN .798 7 ,705 3,359 73,052 8 ,683 3,254 76,306 9 ,578 2,754 79,060 10 ,570 2,712 81,772 11 ,503 2,396 84,168 12 ,453 2,159 86,327 13 ,433 2,063 88,389 14 ,417 1,986 90,375 15 ,381 1,814 92,189 16 ,365 1,736 93,925 17 ,347 1,652 95,577 18 ,295 1,407 96,983 19 ,251 1,196 98,179 20 ,200 ,952 99,131 21 ,182 ,869 100,000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Sinh viên thực hiện: Nguyễn Hữu Tình Trang 1 Formatted: Position: Horizontal: 6.94", Relative to: Page, Vertical: 0.08", Relative to: Paragraph Y KIEN-THAO TAC DON GIAN .741 Y KIEN-THANH THAO DICH VU INTERNET ADSL .719 Y KIEN-HOC CACH SD DE .676 Y KIEN- KHA NANG KET NOI TOT .861 Y KIEN-CHAT LUONG CAO. .834 Y KIEN-TOC DO TRUY CAP NHANH. .705 Y KIEN- DICH VU KHACH HANG TOT .663 Y KIEN-GIA CUOC DICH VU .867 Y KIEN-THIET BI HO TRO .855 Y KIEN-GIA DANG KI DICH VU PHU HOP .758 Y KIEN- NGUOI HIEN DAI .787 Y KIEN-NANG DONG KHI SU DUNG DICH VU .784 Y KIEN- TU HAO KHI SU DUNG .711 Y KIEN-(DONG NGHIEP, BAN BE..) ANH HUONG .828 Y KIEN-CHUYEN GIA ANH HUONG .819 Y KIEN-NHUNG NGUOI THAN CUA TOI SD FPT .781 Sinh viên thực hiện: Nguyễn Hữu Tình Trang 1 Formatted: Position: Horizontal: 6.94", Relative to: Page, Vertical: 0.08", Relative to: Paragraph Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 6 iterations. Bảng 23: Kiểm định KMO and Bartlett's Test cho nhóm nhân tố ý định sử dụng KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .696 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 290.653 df 3 Sig. .000 Bảng 24: Kết quả xoay nhân tố cuối cùng Total Variance Explained Comp onent Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 2.428 80.929 80.929 2.428 80.929 80.929 2 .417 13.885 94.814 3 .156 5.186 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Bảng 25: Kết quả phân tích nhân tố thang đo ý định sử dụng. Component Matrixa Component 1 Y KIEN-SE TIEP TUC SD .937 Sinh viên thực hiện: Nguyễn Hữu Tình Trang 1 Formatted: Position: Horizontal: 6.94", Relative to: Page, Vertical: 0.08", Relative to: Paragraph Y KIEN- SU DUNG NHIEU HON CAC DICH VU .918 Y KIEN-SE GIOI THIEU .841 Extraction Method: Principal Component Analysis. a. 1 components extracted. Sinh viên thực hiện: Nguyễn Hữu Tình Trang 1 Formatted: Position: Horizontal: 6.94", Relative to: Page, Vertical: 0.08", Relative to: Paragraph Bảng 26: Bảng hồi quy đa biến về mức độ tác động chung Coefficientsa Model Unstandardize d Coefficients Standardiz ed Coefficien ts t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Tolerance VIF 1 (Constant) .390 .347 1.124 .001 Nhan thuc huu dung .249 .079 .221 3.152 .002 .543 1.842 Nhan thuc de su dung .160 .067 .147 2.411 .017 .721 1.388 Anh huong xa hoi .006 .054 .006 .117 .907 .978 1.022 Cam nhan chat luong .033 .062 .030 .530 .597 .813 1.230 Cam nhan gia .513 .071 .471 7.266 .000 .637 1.569 Thai do .099 .063 .103 1.567 .119 .626 1.597 a. Dependent Variable: Y dinh Bảng 27: Bảng tóm tắt mô hình Mo del R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Change Statistics Durbin- Watson R Square Change F Chang e df1 df2 Sig. F Change 1 .768a .590 .574 .75670 .590 36.668 6 153 .000 2.026 a. Predictors: (Constant), Thai do, Anh huong xa hoi, Cam nhan chat luong, Nhan thuc de su dung, Cam nhan gia, Nhan thuc huu dung Formatted Table Formatted Table Sinh viên thực hiện: Nguyễn Hữu Tình Trang 1 Formatted: Position: Horizontal: 6.94", Relative to: Page, Vertical: 0.08", Relative to: Paragraph Mo del R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Change Statistics Durbin- Watson R Square Change F Chang e df1 df2 Sig. F Change 1 .768a .590 .574 .75670 .590 36.668 6 153 .000 2.026 a. Predictors: (Constant), Thai do, Anh huong xa hoi, Cam nhan chat luong, Nhan thuc de su dung, Cam nhan gia, Nhan thuc huu dung b. Dependent Variable: Y dinh Bảng 28: Bảng kiểm định sự phù hợp của mô hình hồi quy ANOVAb Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 125.976 6 20.996 36.668 .000a Residual 87.607 153 .573 Total 213.583 159 a. Predictors: (Constant), Thai do, Anh huong xa hoi, Cam nhan chat luong, Nhan thuc de su dung, Cam nhan gia, Nhan thuc huu dung b. Dependent Variable: Y dinh Bảng 29: Thống kê mô tả và kiểm định One Sample T-Test đối với nhóm nhân tố cảm nhận giá Y KIEN-GIA DANG KI DICH VU PHU HOP Frequenc y Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid RAT KHONG DONG Y 6 3.8 3.8 3.8 KHONG DONG Y 14 8.8 8.8 12.5 TRUNG LAP 30 18.8 18.8 31.2 DONG Y 33 20.6 20.6 51.9 RAT DONG Y 77 48.1 48.1 100.0 Formatted Table Sinh viên thực hiện: Nguyễn Hữu Tình Trang 1 Formatted: Position: Horizontal: 6.94", Relative to: Page, Vertical: 0.08", Relative to: Paragraph Y KIEN-GIA DANG KI DICH VU PHU HOP Frequenc y Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid RAT KHONG DONG Y 6 3.8 3.8 3.8 KHONG DONG Y 14 8.8 8.8 12.5 TRUNG LAP 30 18.8 18.8 31.2 DONG Y 33 20.6 20.6 51.9 RAT DONG Y 77 48.1 48.1 100.0 Total 160 100.0 100.0 Y KIEN-GIA CUOC DICH VU Frequenc y Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid RAT KHONG DONG Y 9 5.6 5.6 5.6 KHONG DONG Y 12 7.5 7.5 13.1 TRUNG LAP 23 14.4 14.4 27.5 DONG Y 22 13.8 13.8 41.2 RAT DONG Y 94 58.8 58.8 100.0 Total 160 100.0 100.0 Y KIEN-THIET BI HO TRO Frequenc y Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid RAT KHONG DONG Y 5 3.1 3.1 3.1 KHONG DONG Y 16 10.0 10.0 13.1 TRUNG LAP 24 15.0 15.0 28.1 DONG Y 37 23.1 23.1 51.2 RAT DONG Y 78 48.8 48.8 100.0 Total 160 100.0 100.0 One-Sample Statistics Sinh viên thực hiện: Nguyễn Hữu Tình Trang 1 Formatted: Position: Horizontal: 6.94", Relative to: Page, Vertical: 0.08", Relative to: Paragraph N Mean Std. Deviation Std. Error Mean Y KIEN-GIA DANG KI DICH VU PHU HOP 160 4.0062 1.16822 .09236 Y KIEN-GIA CUOC DICH VU 160 4.1250 1.23752 .09783 Y KIEN-THIET BI HO TRO 160 4.0438 1.15114 .09101 Cam nhan gia 160 4.0583 1.06501 .08420 One-Sample Test Test Value = 4 t df Sig. (2- tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper Y KIEN-GIA DANG KI DICH VU PHU HOP .068 159 .946 .00625 -.1762 .1887 Y KIEN-GIA CUOC DICH VU 1.278 159 .203 .12500 -.0682 .3182 Y KIEN-THIET BI HO TRO .481 159 .631 .04375 -.1360 .2235 Cam nhan gia .693 159 .489 .05833 -.1080 .2246 Bảng 30: Thống kê mô tả và kiểm định One Sample T-Test đối với nhóm nhân tố nhận thức hữu dụng Y KIEN-NHU CAU TINH THAN Frequenc y Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid RAT KHONG DONG Y 2 1.2 1.2 1.2 KHONG DONG Y 17 10.6 10.6 11.9 TRUNG LAP 31 19.4 19.4 31.2 Sinh viên thực hiện: Nguyễn Hữu Tình Trang 1 Formatted: Position: Horizontal: 6.94", Relative to: Page, Vertical: 0.08", Relative to: Paragraph DONG Y 25 15.6 15.6 46.9 RAT DONG Y 85 53.1 53.1 100.0 Total 160 100.0 100.0 Y KIEN-THUAN NANG CAO KHA NANG TIN HOC Frequenc y Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid RAT KHONG DONG Y 10 6.2 6.2 6.2 KHONG DONG Y 34 21.2 21.2 27.5 TRUNG LAP 32 20.0 20.0 47.5 DONG Y 21 13.1 13.1 60.6 RAT DONG Y 63 39.4 39.4 100.0 Total 160 100.0 100.0 Y KIEN-GIAI QUYET CONG VIEC HANG NGAY Frequenc y Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid RAT KHONG DONG Y 14 8.8 8.8 8.8 KHONG DONG Y 27 16.9 16.9 25.6 TRUNG LAP 44 27.5 27.5 53.1 DONG Y 35 21.9 21.9 75.0 RAT DONG Y 40 25.0 25.0 100.0 Total 160 100.0 100.0 Y KIEN-GIAO DICH QUA MANG INTERNET. Frequenc y Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid RAT KHONG DONG Y 8 5.0 5.0 5.0 KHONG DONG Y 27 16.9 16.9 21.9 TRUNG LAP 24 15.0 15.0 36.9 DONG Y 19 11.9 11.9 48.8 Sinh viên thực hiện: Nguyễn Hữu Tình Trang 1 Formatted: Position: Horizontal: 6.94", Relative to: Page, Vertical: 0.08", Relative to: Paragraph RAT DONG Y 82 51.2 51.2 100.0 Total 160 100.0 100.0 One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean Y KIEN-NHU CAU TINH THAN 160 4.0875 1.12372 .08884 Y KIEN-THUAN NANG CAO KHA NANG TIN HOC 160 3.5812 1.35736 .10731 Y KIEN-GIAI QUYET CONG VIEC HANG NGAY 160 3.3750 1.26764 .10022 Y KIEN-GIAO DICH QUA MANG INTERNET. 160 3.8750 1.33530 .10556 Nhan thuc huu dung 160 3.7297 1.03019 .08144 One-Sample Test Test Value = 4 t df Sig. (2- tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper Y KIEN-NHU CAU TINH THAN .985 159 .326 .08750 -.0880 .2630 Y KIEN-THUAN NANG CAO KHA NANG TIN HOC -3.902 159 .000 -.41875 -.6307 -.2068 Y KIEN-GIAI QUYET CONG VIEC HANG NGAY -6.237 159 .000 -.62500 -.8229 -.4271 Y KIEN-GIAO DICH QUA MANG INTERNET. -1.184 159 .238 -.12500 -.3335 .0835 Nhan thuc huu dung -3.319 159 .001 -.27031 -.4312 -.1095 Sinh viên thực hiện: Nguyễn Hữu Tình Trang 1 Formatted: Position: Horizontal: 6.94", Relative to: Page, Vertical: 0.08", Relative to: Paragraph Bảng 31: Thống kê mô tả và kiểm định One Sample T-Test đối với nhóm nhân tố Nhận thức dễ sử dụng Y KIEN- YEU CAU BAN THAN Frequenc y Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid RAT KHONG DONG Y 22 13.8 13.8 13.8 KHONG DONG Y 30 18.8 18.8 32.5 TRUNG LAP 24 15.0 15.0 47.5 DONG Y 36 22.5 22.5 70.0 RAT DONG Y 48 30.0 30.0 100.0 Total 160 100.0 100.0 Y KIEN-HOC CACH SD DE Frequenc y Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid RAT KHONG DONG Y 12 7.5 7.5 7.5 KHONG DONG Y 19 11.9 11.9 19.4 TRUNG LAP 21 13.1 13.1 32.5 DONG Y 29 18.1 18.1 50.6 RAT DONG Y 79 49.4 49.4 100.0 Total 160 100.0 100.0 Y KIEN-THAO TAC DON GIAN Frequenc y Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid RAT KHONG DONG Y 14 8.8 8.8 8.8 KHONG DONG Y 21 13.1 13.1 21.9 TRUNG LAP 28 17.5 17.5 39.4 DONG Y 25 15.6 15.6 55.0 RAT DONG Y 72 45.0 45.0 100.0 Sinh viên thực hiện: Nguyễn Hữu Tình Trang 1 Formatted: Position: Horizontal: 6.94", Relative to: Page, Vertical: 0.08", Relative to: Paragraph Y KIEN-THAO TAC DON GIAN Frequenc y Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid RAT KHONG DONG Y 14 8.8 8.8 8.8 KHONG DONG Y 21 13.1 13.1 21.9 TRUNG LAP 28 17.5 17.5 39.4 DONG Y 25 15.6 15.6 55.0 RAT DONG Y 72 45.0 45.0 100.0 Total 160 100.0 100.0 Y KIEN-THANH THAO DICH VU INTERNET ADSL Frequenc y Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid RAT KHONG DONG Y 11 6.9 6.9 6.9 KHONG DONG Y 22 13.8 13.8 20.6 TRUNG LAP 35 21.9 21.9 42.5 DONG Y 27 16.9 16.9 59.4 RAT DONG Y 65 40.6 40.6 100.0 Total 160 100.0 100.0 One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean Y KIEN- YEU CAU BAN THAN 160 3.3625 1.42964 .11302 Y KIEN-HOC CACH SD DE 160 3.9000 1.33270 .10536 Y KIEN-THAO TAC DON GIAN 160 3.7500 1.37361 .10859 Y KIEN-THANH THAO DICH VU INTERNET ADSL 160 3.7062 1.31080 .10363 Nhan thuc de su dung 160 3.6797 1.06221 .08397 Formatted Table Sinh viên thực hiện: Nguyễn Hữu Tình Trang 1 Formatted: Position: Horizontal: 6.94", Relative to: Page, Vertical: 0.08", Relative to: Paragraph Test Value = 4 t df Sig. (2- tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper Y KIEN- YEU CAU BAN THAN -5.640 159 .000 -.63750 -.8607 -.4143 Y KIEN-HOC CACH SD DE -.949 159 .344 -.10000 -.3081 .1081 Y KIEN-THAO TAC DON GIAN -2.302 159 .023 -.25000 -.4645 -.0355 Y KIEN-THANH THAO DICH VU INTERNET ADSL -2.835 159 .005 -.29375 -.4984 -.0891 Nhan thuc de su dung -3.814 159 .000 -.32031 -.4862 -.1545 Bảng 32: Thống kê mô tả và kiểm định One Sample T-Test đối với nhóm nhân tố cảm nhận thái độ Y KIEN- TU HAO KHI SU DUNG Frequenc y Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid RAT KHONG DONG Y 40 25.0 25.0 25.0 KHONG DONG Y 38 23.8 23.8 48.8 TRUNG LAP 24 15.0 15.0 63.8 DONG Y 28 17.5 17.5 81.2 RAT DONG Y 30 18.8 18.8 100.0 Total 160 100.0 100.0 Sinh viên thực hiện: Nguyễn Hữu Tình Trang 1 Formatted: Position: Horizontal: 6.94", Relative to: Page, Vertical: 0.08", Relative to: Paragraph Sinh viên thực hiện: Nguyễn Hữu Tình Trang 1 Formatted: Position: Horizontal: 6.94", Relative to: Page, Vertical: 0.08", Relative to: Paragraph Y KIEN-NANG DONG KHI SU DUNG DICH VU Frequenc y Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid RAT KHONG DONG Y 35 21.9 21.9 21.9 KHONG DONG Y 39 24.4 24.4 46.2 TRUNG LAP 31 19.4 19.4 65.6 DONG Y 24 15.0 15.0 80.6 RAT DONG Y 31 19.4 19.4 100.0 Total 160 100.0 100.0 Y KIEN- NGUOI HIEN DAI Frequenc y Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid RAT KHONG DONG Y 26 16.2 16.2 16.2 KHONG DONG Y 46 28.8 28.8 45.0 TRUNG LAP 29 18.1 18.1 63.1 DONG Y 26 16.2 16.2 79.4 RAT DONG Y 33 20.6 20.6 100.0 Total 160 100.0 100.0 One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean Y KIEN- TU HAO KHI SU DUNG 160 2.8125 1.46312 .11567 Y KIEN-NANG DONG KHI SU DUNG DICH VU 160 2.8562 1.42682 .11280 Y KIEN- NGUOI HIEN DAI 160 2.9625 1.39129 .10999 Thai do 160 2.8771 1.20134 .09497 Formatted Table Sinh viên thực hiện: Nguyễn Hữu Tình Trang 1 Formatted: Position: Horizontal: 6.94", Relative to: Page, Vertical: 0.08", Relative to: Paragraph One-Sample Test Test Value = 3 t df Sig. (2- tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper Y KIEN- TU HAO KHI SU DUNG -1.621 159 .107 -.18750 -.4159 .0409 Y KIEN-NANG DONG KHI SU DUNG DICH VU -1.274 159 .204 -.14375 -.3665 .0790 Y KIEN- NGUOI HIEN DAI -.341 159 .734 -.03750 -.2547 .1797 Thai do -1.294 159 .197 -.12292 -.3105 .0647 Bảng 33: Thống kê mô tả và kiểm định One Sample T-Test đối với nhóm ảnh hưởng xã hội Y KIEN-CHUYEN GIA ANH HUONG Frequenc y Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid RAT KHONG DONG Y 10 6.2 6.2 6.2 KHONG DONG Y 22 13.8 13.8 20.0 TRUNG LAP 36 22.5 22.5 42.5 DONG Y 26 16.2 16.2 58.8 RAT DONG Y 66 41.2 41.2 100.0 Total 160 100.0 100.0 Y KIEN-NHUNG NGUOI THAN CUA TOI SD FPT Frequenc y Percent Valid Percent Cumulative Percent Formatted Table Sinh viên thực hiện: Nguyễn Hữu Tình Trang 1 Formatted: Position: Horizontal: 6.94", Relative to: Page, Vertical: 0.08", Relative to: Paragraph Valid RAT KHONG DONG Y 17 10.6 10.6 10.6 KHONG DONG Y 24 15.0 15.0 25.6 TRUNG LAP 27 16.9 16.9 42.5 DONG Y 22 13.8 13.8 56.2 RAT DONG Y 70 43.8 43.8 100.0 Total 160 100.0 100.0 Y KIEN-(DONG NGHIEP, BAN BE..) ANH HUONG Frequenc y Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid RAT KHONG DONG Y 11 6.9 6.9 6.9 KHONG DONG Y 31 19.4 19.4 26.2 TRUNG LAP 21 13.1 13.1 39.4 DONG Y 26 16.2 16.2 55.6 RAT DONG Y 71 44.4 44.4 100.0 Total 160 100.0 100.0 One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean Y KIEN-NHUNG NGUOI THAN CUA TOI SD FPT 160 3.6500 1.43277 .11327 Y KIEN-(DONG NGHIEP, BAN BE..) ANH HUONG 160 3.7188 1.37896 .10902 Y KIEN-CHUYEN GIA ANH HUONG 160 3.7250 1.29804 .10262 Anh huong xa hoi 160 3.6979 1.11705 .08831 Sinh viên thực hiện: Nguyễn Hữu Tình Trang 1 Formatted: Position: Horizontal: 6.94", Relative to: Page, Vertical: 0.08", Relative to: Paragraph One-Sample Test Test Value = 4 t df Sig. (2- tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper Y KIEN-NHUNG NGUOI THAN CUA TOI SD FPT -3.090 159 .002 -.35000 -.5737 -.1263 Y KIEN-(DONG NGHIEP, BAN BE..) ANH HUONG -2.580 159 .011 -.28125 -.4966 -.0659 Y KIEN-CHUYEN GIA ANH HUONG -2.680 159 .008 -.27500 -.4777 -.0723 Anh huong xa hoi -3.421 159 .001 -.30208 -.4765 -.1277 Bảng 34: Thống kê mô tả và kiểm định One Sample T-Test đối với nhóm cảm nhận chất lượng Y KIEN-CHAT LUONG CAO. Frequenc y Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid RAT KHONG DONG Y 12 7.5 7.5 7.5 KHONG DONG Y 22 13.8 13.8 21.2 TRUNG LAP 16 10.0 10.0 31.2 DONG Y 23 14.4 14.4 45.6 RAT DONG Y 87 54.4 54.4 100.0 Total 160 100.0 100.0 Formatted: Font: 1 pt Formatted Table Sinh viên thực hiện: Nguyễn Hữu Tình Trang 1 Formatted: Position: Horizontal: 6.94", Relative to: Page, Vertical: 0.08", Relative to: Paragraph Y KIEN-TOC DO TRUY CAP NHANH. Frequenc y Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid RAT KHONG DONG Y 16 10.0 10.0 10.0 KHONG DONG Y 25 15.6 15.6 25.6 TRUNG LAP 23 14.4 14.4 40.0 DONG Y 28 17.5 17.5 57.5 RAT DONG Y 68 42.5 42.5 100.0 Total 160 100.0 100.0 Y KIEN- KHA NANG KET NOI TOT Frequenc y Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid RAT KHONG DONG Y 9 5.6 5.6 5.6 KHONG DONG Y 29 18.1 18.1 23.8 TRUNG LAP 19 11.9 11.9 35.6 DONG Y 31 19.4 19.4 55.0 RAT DONG Y 72 45.0 45.0 100.0 Total 160 100.0 100.0 Y KIEN- DICH VU KHACH HANG TOT Frequenc y Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid RAT KHONG DONG Y 9 5.6 5.6 5.6 KHONG DONG Y 21 13.1 13.1 18.8 TRUNG LAP 36 22.5 22.5 41.2 DONG Y 26 16.2 16.2 57.5 RAT DONG Y 68 42.5 42.5 100.0 Total 160 100.0 100.0 Formatted Table Sinh viên thực hiện: Nguyễn Hữu Tình Trang 1 Formatted: Position: Horizontal: 6.94", Relative to: Page, Vertical: 0.08", Relative to: Paragraph One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean Y KIEN-CHAT LUONG CAO. 160 3.9438 1.37015 .10832 Y KIEN-TOC DO TRUY CAP NHANH. 160 3.6688 1.41298 .11171 Y KIEN- KHA NANG KET NOI TOT 160 3.8000 1.33082 .10521 Y KIEN- DICH VU KHACH HANG TOT 160 3.7688 1.27985 .10118 Cam nhan gia 160 4.0583 1.06501 .08420 One-Sample Test Test Value = 4 t df Sig. (2- tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper Y KIEN-CHAT LUONG CAO. -.519 159 .604 -.05625 -.2702 .1577 Y KIEN-TOC DO TRUY CAP NHANH. -2.965 159 .003 -.33125 -.5519 -.1106 Y KIEN- KHA NANG KET NOI TOT -1.901 159 .059 -.20000 -.4078 .0078 Y KIEN- DICH VU KHACH HANG TOT -2.286 159 .024 -.23125 -.4311 -.0314 Cam nhan gia .693 159 .489 .05833 -.1080 .2246 Formatted Table Formatted Table Sinh viên thực hiện: Nguyễn Hữu Tình Trang 1 Formatted: Position: Horizontal: 6.94", Relative to: Page, Vertical: 0.08", Relative to: Paragraph Bảng 35: Thống kê mô tả và kiểm định One Sample T-Test đối với nhóm ý định sử dụng chung Y KIEN-SE TIEP TUC SD Frequenc y Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid RAT KHONG DONG Y 8 5.0 5.0 5.0 KHONG DONG Y 24 15.0 15.0 20.0 TRUNG LAP 26 16.2 16.2 36.2 DONG Y 40 25.0 25.0 61.2 RAT DONG Y 62 38.8 38.8 100.0 Total 160 100.0 100.0 Y KIEN- SU DUNG NHIEU HON CAC DICH VU Frequenc y Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid RAT KHONG DONG Y 7 4.4 4.4 4.4 KHONG DONG Y 25 15.6 15.6 20.0 TRUNG LAP 35 21.9 21.9 41.9 DONG Y 27 16.9 16.9 58.8 RAT DONG Y 66 41.2 41.2 100.0 Total 160 100.0 100.0 Y KIEN-SE GIOI THIEU Frequenc y Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid RAT KHONG DONG Y 17 10.6 10.6 10.6 KHONG DONG Y 29 18.1 18.1 28.8 TRUNG LAP 34 21.2 21.2 50.0 DONG Y 32 20.0 20.0 70.0 RAT DONG Y 48 30.0 30.0 100.0 Sinh viên thực hiện: Nguyễn Hữu Tình Trang 1 Formatted: Position: Horizontal: 6.94", Relative to: Page, Vertical: 0.08", Relative to: Paragraph Y KIEN-SE GIOI THIEU Frequenc y Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid RAT KHONG DONG Y 17 10.6 10.6 10.6 KHONG DONG Y 29 18.1 18.1 28.8 TRUNG LAP 34 21.2 21.2 50.0 DONG Y 32 20.0 20.0 70.0 RAT DONG Y 48 30.0 30.0 100.0 Total 160 100.0 100.0 One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean Y KIEN-SE TIEP TUC SD 160 3.7750 1.24865 .09871 Y KIEN- SU DUNG NHIEU HON CAC DICH VU 160 3.7500 1.26392 .09992 Y KIEN-SE GIOI THIEU 160 3.4062 1.36117 .10761 Y dinh 160 3.6437 1.15900 .09163 One-Sample Test Test Value = 4 t df Sig. (2- tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper Y KIEN-SE TIEP TUC SD -2.279 159 .024 -.22500 -.4200 -.0300 Y KIEN- SU DUNG NHIEU HON CAC DICH VU -2.502 159 .013 -.25000 -.4473 -.0527 Y KIEN-SE GIOI THIEU -5.518 159 .000 -.59375 -.8063 -.3812 Formatted Table Sinh viên thực hiện: Nguyễn Hữu Tình Trang 1 Formatted: Position: Horizontal: 6.94", Relative to: Page, Vertical: 0.08", Relative to: Paragraph One-Sample Test Test Value = 4 t df Sig. (2- tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper Y KIEN-SE TIEP TUC SD -2.279 159 .024 -.22500 -.4200 -.0300 Y KIEN- SU DUNG NHIEU HON CAC DICH VU -2.502 159 .013 -.25000 -.4473 -.0527 Y KIEN-SE GIOI THIEU -5.518 159 .000 -.59375 -.8063 -.3812 Y dinh -3.888 159 .000 -.35625 -.5372 -.1753 Bảng 36: Kiểm định Mann-Whitney đối với yếu tố giới tính Ranks GIOI TINH N Mean Rank Sum of Ranks Y dinh NAM 113 76.68 8664.50 NU 47 89.69 4215.50 Total 160 Test Statisticsa Y dinh Mann-Whitney U 2.224E3 Wilcoxon W 8.664E3 Z -1.633 Asymp. Sig. (2- tailed) .103 a. Grouping Variable: GIOI TINH Formatted Table Sinh viên thực hiện: Nguyễn Hữu Tình Trang 1 Formatted: Position: Horizontal: 6.94", Relative to: Page, Vertical: 0.08", Relative to: Paragraph Bảng 37: Kiểm định Kruskal –Wallis đối với yếu tố thu nhập Ranks THU NHAP N Mean Rank Y dinh < 3TR 35 81.17 3-5TR 53 73.53 5-10TR 54 84.04 >= 10TR 18 89.11 Total 160 Test Statisticsa,b Y dinh Chi- Square 2.182 df 3 Asymp. Sig. .536 a. Kruskal Wallis Test b. Grouping Variable: THU NHAP Sinh viên thực hiện: Nguyễn Hữu Tình Trang 1 Formatted: Position: Horizontal: 6.94", Relative to: Page, Vertical: 0.08", Relative to: Paragraph NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP Đà Nẵng, ngày tháng năm 2013 Người nhận xét (Kí tên và đóng dấu) Formatted: Centered, Indent: First line: 0", Space After: 10 pt, Tab stops: Not at 6.25"

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfphan_tich_cac_nhan_to_anh_huong_den_y_dinh_su_dung_dich_vu_internet_adsl_fpt_telecom_cua_khach_hang.pdf
Luận văn liên quan