Khóa luận Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ Internet Banking của khách hàng cá nhân tại ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng - Chi nhánh Huế
VPBank và các NHTM cần xây dựng chiến lược đồng bộ và tăng cường liên
kết để có sự tương thích về công nghệ nhằm gia tăng yếu tố thuận tiện cho khách
hàng. Điều cần nhất hiện nay là phải có một đầu mối đứng ra làm công tác tập hợp,
chủ trì. Đó có thể là NHNN, Hiệp hội ngân hàng hoặc Hiệp hội Thẻ. Việc liên kết
giữa các ngân hàng sẽ mang lại nhiều lợi ích cho cả ngân hàng và khách hàng.
VPBank nói riêng và các NHTM nói chung sẽ có thể sử dụng hiệu quả vốn đầu tư hạ
tầng, kỹ thuật, hạn chế được sự lãng phí và kém hiệu quả trong quá trình ứng dụng
và phát triển công nghệ hiện đại. Khách hàng sẽ được tiếp cận với những dịch vụ
ngân hàng thực sự tiện dụng.
Bổ sung thêm một số tiện ích dịch vụ để nâng cao tính cạnh tranh so với các
ngân hàng khác trong ngành. Hiện nay, các tiện tích của I2B mới chỉ dừng lại ở các
tính năng cơ bản như chuyển khoản, tra cứu số dư tài khoản, thanh toán hóa đơn, tiết
kiệm trực tuyến Một số hướng cần của phát triển dịch vụ Internet Banking của
VPBank trong thời gian tới: Yêu cầu cấp séc, ngừng thanh toán séc, thông báo mất
séc, yêu cầu mở LC, tu chỉnh LC, mở yêu cầu xin vay và nhiều tính năng lợi ích khác
để ngày càng đáp ứng hơn nữa nhu cầu đa dạng của khách hàng.
Đề ra những kế hoạch quảng cáo, giới thiệu sản phẩm dịch vụ mới trên các
phương tiện thông tin đại chúng để định vị sản phẩm dịch vụ của ngân hàng trong tâm
trí khách hàng tạo điều kiện thu hút người sử dụng dịch vụ. Nghiên cứu thị trường,
nghiên cứu những đặc thù kinh tế của từng vùng miền để có những hình thức tiếp thị,
quảng bá sản phẩm một cách phù hợp tương ứng cho từng loại khách hàng ở từng thị
trường riêng biệt một cách thích hợp. Đổi mới công tác tiếp thị khách hàng và quảng
bá sản phẩm tới từng khách hàng với tinh thần khơi gợi nhu cầu sử dụng của khách
167 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1485 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ Internet Banking của khách hàng cá nhân tại ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng - Chi nhánh Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hong doi
hoi qua nhieu no luc 10.8350 3.237 .478 .760
cac thao tac huong dan, tra
cuu I2B don gian va de hieu 10.5728 2.914 .543 .729
he thong Website luon san
sang cho viec su dung I2B 10.7670 2.631 .636 .678
trang Web luon cung ung
san cac tien ich cua I2B 10.7573 2.715 .631 .681
6. Thang đo thành phần “Ảnh hưởng xã hội”
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.797 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
su dung I2B boi nhung nguoi
xung quanh nghi toi nen su
dung no
6.4951 2.409 .693 .667
su dung I2B la can thiet vi
nhung nguoi xung quanh toi
da su dung no
6.4854 2.409 .620 .751
neu toi su dung I2B moi
nguoi xung quanh se xem
day la dich vu tien ich
6.7087 2.777 .618 .749
Trư
ờ g
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp Đại học GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh
SVTT: Trần Thị Khánh Linh
Phụ lục V: ĐÁNH GIÁ CỦA KHÁCH HÀNG
1. Thành phần“ Sự hữu ích cảm nhận”
Sử dụng I2B giúp nâng cao kĩ năng vi tính
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Khong dong y 10 5.8 9.7 9.7
Trung lap 38 22.0 36.9 46.6
Dong y 49 28.3 47.6 94.2
Rat dong y 6 3.5 5.8 100.0
Total 103 59.5 100.0
Missing System 70 40.5
Total 173 100.0
Sử dụng I2B giúp mở mang kiến thức mới
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Khong dong y 17 9.8 16.5 16.5
Trung lap 41 23.7 39.8 56.3
Dong y 39 22.5 37.9 94.2
Rat dong y 6 3.5 5.8 100.0
Total 103 59.5 100.0
Missing System 70 40.5
Total 173 100.0
Sử dụng I2B giúp tiết kiệm thời gian và chi phí đi lại
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Khong dong y 8 4.6 7.8 7.8
Trung lap 23 13.3 22.3 30.1
Dong y 53 30.6 51.5 81.6
Rat dong y 19 11.0 18.4 100.0
Total 103 59.5 100.0
Missing System 70 40.5
Total 173 100.0
Sử dụng I2B giúp tiết kiệm thời gian và chi phí giao dịch
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Khong dong y 10 5.8 9.7 9.7
Trung lap 33 19.1 32.0 41.7
Dong y 47 27.2 45.6 87.4
Rat dong y 13 7.5 12.6 100.0
Total 103 59.5 100.0
Missing System 70 40.5
Total 173 100.0
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp Đại học GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh
SVTT: Trần Thị Khánh Linh
2. Thành phần “ Sự tự tin sử dụng I2B”
Có thể sử dụng thành thạo cho dù hệ thống thay đổi cấu trúc sử
dụng
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Rat khong dong y 1 .6 1.0 1.0
Khong dong y 21 12.1 20.4 21.4
Trung lap 44 25.4 42.7 64.1
Dong y 32 18.5 31.1 95.1
Rat dong y 5 2.9 4.9 100.0
Total 103 59.5 100.0
Missing System 70 40.5
Total 173 100.0
Thường xuyên sử dụng máy tính và Internet nên tự tin thực hiện
các giao dịch với ngân hàng qua I2B
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Khong dong y 14 8.1 13.6 13.6
Trung lap 32 18.5 31.1 44.7
Dong y 41 23.7 39.8 84.5
Rat khong dong y 16 9.2 15.5 100.0
Total 103 59.5 100.0
Missing System 70 40.5
Total 173 100.0
Sử dụng I2B mà không cần ai giúp đỡ
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Khong dong y 4 2.3 3.9 3.9
Trung lap 40 23.1 38.8 42.7
Dong y 53 30.6 51.5 94.2
Rat dong y 6 3.5 5.8 100.0
Total 103 59.5 100.0
Missing System 70 40.5
Total 173 100.0
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
i h
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp Đại học GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh
SVTT: Trần Thị Khánh Linh
Có kiến thức và hiểu biết rộng về I2B
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Khong dong y 22 12.7 21.4 21.4
Trung lap 45 26.0 43.7 65.0
Dong y 34 19.7 33.0 98.1
Rat dong y 2 1.2 1.9 100.0
Total 103 59.5 100.0
Missing System 70 40.5
Total 173 100.0
3. Thành phần “ Sự tin cậy cảm nhận”
Sử dụng I2B đảm bảo các thông tin cá nhân và giao dịch luôn
được bảo mật tốt
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Khong dong y 5 2.9 4.9 4.9
Trung lap 21 12.1 20.4 25.2
Dong y 57 32.9 55.3 80.6
Rat dong y 20 11.6 19.4 100.0
Total 103 59.5 100.0
Missing System 70 40.5
Total 173 100.0
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp Đại học GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh
SVTT: Trần Thị Khánh Linh
Mọi người không biết tôi đang thực hiện giao dịch gì khi sử dụng
I2B
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Khong dong y 7 4.0 6.8 6.8
Trung lap 18 10.4 17.5 24.3
Dong y 55 31.8 53.4 77.7
Rat dong y 23 13.3 22.3 100.0
Total 103 59.5 100.0
Missing System 70 40.5
Total 173 100.0
Sử dụng I2B có cảm giác an toàn hơn các dịch vụ khác của ngân
hàng
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Khong dong y 14 8.1 13.6 13.6
Trung lap 33 19.1 32.0 45.6
Dong y 47 27.2 45.6 91.3
Rat dong y 9 5.2 8.7 100.0
Total 103 59.5 100.0
Missing System 70 40.5
Total 173 100.0
Sử dụng I2B ít xảy ra sự cố trong qua trình giao dịch
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Khong dong y 5 2.9 4.9 4.9
Trung lap 28 16.2 27.2 32.0
Dong y 65 37.6 63.1 95.1
Rat dong y 5 2.9 4.9 100.0
Total 103 59.5 100.0
Missing System 70 40.5
Total 173 100.0Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp Đại học GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh
SVTT: Trần Thị Khánh Linh
4. Thành phần “ Sự thuận tiện cảm nhận”
Sử dụng I2B có thể giao dịch với ngân hàng bất cứ lúc nào
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Khong dong y 4 2.3 3.9 3.9
Trung lap 23 13.3 22.3 26.2
Dong y 62 35.8 60.2 86.4
Rat dong y 14 8.1 13.6 100.0
Total 103 59.5 100.0
Missing System 70 40.5
Total 173 100.0
Sử dụng I2B có thể giao dịch với ngân hàng bất cứ nơi đâu
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Khong dong y 6 3.5 5.8 5.8
Trung lap 27 15.6 26.2 32.0
Dong y 56 32.4 54.4 86.4
Rat dong y 14 8.1 13.6 100.0
Total 103 59.5 100.0
Missing System 70 40.5
Total 173 100.0
Sử dụng I2B giúp quản lí tài khoản hiệu quả hơn
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Khong dong y 13 7.5 12.6 12.6
Trung lap 30 17.3 29.1 41.7
Dong y 46 26.6 44.7 86.4
Rat dong y 14 8.1 13.6 100.0
Total 103 59.5 100.0
Missing System 70 40.5
Total 173 100.0
Sử dụng I2B giúp hoàn thành các giaodịch với ngân hàng một
cách nhanh chóng
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Khong dong y 5 2.9 4.9 4.9
Trung lap 32 18.5 31.1 35.9
Dong y 47 27.2 45.6 81.6
Rat dong y 19 11.0 18.4 100.0
Total 103 59.5 100.0
Missing System 70 40.5
Total 173 100.0
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp Đại học GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh
SVTT: Trần Thị Khánh Linh
5 . Thành phần “ Sự dễ sử dụng cảm nhận”:
Việc sử dụng không đòi hỏi quá nhiều nỗ lực
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Khong dong y 5 2.9 4.9 4.9
Trung lap 47 27.2 45.6 50.5
Dong y 48 27.7 46.6 97.1
Rat dong y 3 1.7 2.9 100.0
Total 103 59.5 100.0
Missing System 70 40.5
Total 173 100.0
Các thao tác hướng dẫn, tra cứu đơn giản và dễ hiểu
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Dong y 6 3.5 5.8 5.8
Trung lap 25 14.5 24.3 30.1
Dong y 62 35.8 60.2 90.3
Rat dong y 10 5.8 9.7 100.0
Total 103 59.5 100.0
Missing System 70 40.5
Total 173 100.0
Hệ thống Website luôn sẵn sàng cho việc sử dụng I2B
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Khong dong y 7 4.0 6.8 6.8
Trung lap 42 24.3 40.8 47.6
Dong y 45 26.0 43.7 91.3
Rat dong y 9 5.2 8.7 100.0
Total 103 59.5 100.0
Missing System 70 40.5
Total 173 100.0Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp Đại học GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh
SVTT: Trần Thị Khánh Linh
Trang Web luôn cung ứng sẵn các tiện ích của I2B
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Khong dong y 6 3.5 5.8 5.8
Trung lap 42 24.3 40.8 46.6
Dong y 47 27.2 45.6 92.2
Rat dong y 8 4.6 7.8 100.0
Total 103 59.5 100.0
Missing System 70 40.5
Total 173 100.0
6. Thành phần “ Ảnh hưởng xã hội”
Sử dụng I2B bới những người xung quanh nghĩ tôi nên sử dụng nó
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Rat khong dong y 2 1.2 1.9 1.9
Khong dong y 17 9.8 16.5 18.4
Trung lap 34 19.7 33.0 51.5
Dong y 43 24.9 41.7 93.2
Rat dong y 7 4.0 6.8 100.0
Total 103 59.5 100.0
Missing System 70 40.5
Total 173 100.0
Sử dụng I2B là cần thiết vì những người xung quanh đã sử dụng
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Rat khong dong y 1 .6 1.0 1.0
Khong dong y 22 12.7 21.4 22.3
Trung lap 29 16.8 28.2 50.5
Dong y 41 23.7 39.8 90.3
Rat dong y 10 5.8 9.7 100.0
Total 103 59.5 100.0
Missing System 70 40.5
Total 173 100.0
Trư
ờ g
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp Đại học GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh
SVTT: Trần Thị Khánh Linh
Nếu tôi sử dụng I2B mọi người xung quanh sẽ xem đây là dịch vụ
tiện ích
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Rat khong dong y 2 1.2 1.9 1.9
Khong dong y 21 12.1 20.4 22.3
Trung lap 43 24.9 41.7 64.1
Dong y 35 20.2 34.0 98.1
Rat dong y 2 1.2 1.9 100.0
Total 103 59.5 100.0
Missing System 70 40.5
Total 173 100.0
7. Mức độ đồng ý về ý định sử dụng dịch vụ:
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Khong dong y 2 1.2 1.9 1.9
Trung lap 39 22.5 37.9 39.8
Dong y 54 31.2 52.4 92.2
Rat dong y 8 4.6 7.8 100.0
Total 103 59.5 100.0
Missing System 70 40.5
Total 173 100.0
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp Đại học GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh
SVTT: Trần Thị Khánh Linh
Phụ lục VI: KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH SỰ KHÁC BIỆT VỀ ĐÁNH GIÁ MỨC
ĐỘ QUAN TRỌNG CỦA CÁC Ý KIẾN THUỘC CÁC NHÓM NHÂN TỐ
GIỮA CÁC NHÓM KHÁCH HÀNG KHÁC NHAU
1. Nhóm “Sự hữu ích cảm nhận”:
Kiểm định phân phối chuẩn
su dung I2B
giup nang cao
ki nang vi tinh
su dung I2B
giup mo mang
kien thuc moi
su dung I2B
giup tiet kiem
thoi gian va chi
phi di lai
su dung I2B
giup tiet kiem
thoi gian va chi
phi giao dich
N 103 103 103 103
Normal Parametersa Mean 3.4951 3.3301 3.8058 3.6117
Std. Deviation .75243 .82115 .82911 .83117
Most Extreme Differences Absolute .283 .230 .292 .262
Positive .211 .219 .223 .194
Negative -.283 -.230 -.292 -.262
Kolmogorov-Smirnov Z 2.871 2.330 2.960 2.663
Asymp. Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000
Về Giới tính
su dung I2B giup
nang cao ki
nang vi tinh
su dung I2B giup
mo mang kien
thuc moi
su dung I2B giup
tiet kiem thoi
gian va chi phi di
lai
su dung I2B giup
tiet kiem thoi
gian va chi phi
giao dich
Mann-Whitney U 1031.500 990.500 1210.000 1196.000
Wilcoxon W 2306.500 2265.500 2485.000 2471.000
Z -2.112 -2.356 -.825 -.913
Asymp. Sig. (2-tailed) .035 .018 .409 .361
a. Grouping Variable: gioi tinh
Về Độ tuổi
su dung I2B giup
nang cao ki nang
vi tinh
su dung I2B giup
mo mang kien
thuc moi
su dung I2B giup
tiet kiem thoi
gian va chi phi di
lai
su dung I2B giup
tiet kiem thoi
gian va chi phi
giao dich
Chi-Square 2.752 1.056 1.322 4.201
Df 3 3 3 3
Asymp. Sig. .432 .788 .724 .241
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: do tuoi
Về Nghề nghiệp
su dung I2B giup
nang cao ki nang
vi tinh
su dung I2B giup
mo mang kien
thuc moi
su dung I2B giup
tiet kiem thoi
gian va chi phi di
lai
su dung I2B giup tiet kiem
thoi gian va chi phi giao dich
Chi-Square 7.216 3.470 3.695 2.388
Df 3 3 3 3
Asymp. Sig. .065 .325 .296 .496
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: nghe nghiep
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp Đại học GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh
SVTT: Trần Thị Khánh Linh
Về Học vấn
su dung I2B giup
nang cao ki nang
vi tinh
su dung I2B giup
mo mang kien
thuc moi
su dung I2B giup
tiet kiem thoi
gian va chi phi di
lai
su dung I2B giup
tiet kiem thoi
gian va chi phi
giao dich
Chi-Square 5.339 4.498 9.870 9.626
Df 4 4 4 4
Asymp. Sig. .254 .343 .043 .047
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: hoc van
Về Thu nhập
su dung I2B giup
nang cao ki nang
vi tinh
su dung I2B giup
mo mang kien
thuc moi
su dung I2B giup
tiet kiem thoi
gian va chi phi di
lai
su dung I2B giup
tiet kiem thoi
gian va chi phi
giao dich
Chi-Square 2.941 3.439 7.110 3.657
Df 3 3 3 3
Asymp. Sig. .401 .329 .068 .301
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: thu nhap
Về Thời gian giao dịch
su dung I2B giup
nang cao ki nang
vi tinh
su dung I2B giup
mo mang kien
thuc moi
su dung I2B giup
tiet kiem thoi
gian va chi phi di
lai
su dung I2B giup
tiet kiem thoi
gian va chi phi
giao dich
Chi-Square .821 .483 1.251 .103
Df 3 3 3 3
Asymp. Sig. .844 .923 .741 .992
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: giao dich voi ngan hang bao lau
2. Nhóm “Sự tự tin sử dụng I2B”
Kiểm định phân phối chuẩn
co the su dung
I2B mot cach
thanh thao du he
thong co thay doi
cau truc su dung
thuong xuyen su
dung may tinh va
Internet nen tu tin
thuc hien cac giao
dich voi ngan
hang qua I2B
su dung I2B ma
khong can ai
giup do
co kien thuc
va hieu biet
rong ve I2B
N 103 103 103 103
Normal Parametersa Mean 3.1845 3.5728 3.5922 3.1553
Std. Deviation .84885 .91397 .66328 .77658
Most Extreme Differences Absolute .227 .233 .303 .230
Positive .227 .181 .241 .230
Negative -.200 -.233 -.303 -.211
Kolmogorov-Smirnov Z 2.302 2.368 3.080 2.332
Asymp. Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp Đại học GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh
SVTT: Trần Thị Khánh Linh
Về Giới tính
co the su dung
I2B mot cach
thanh thao du he
thong co thay doi
cau truc su dung
thuong xuyen su
dung may tinh va
Internet nen tu tin
thuc hien cac giao
dich voi ngan
hang qua I2B
su dung I2B ma
khong can ai
giup do
co kien thuc va
hieu biet rong ve
I2B
Mann-Whitney U 1166.000 1245.500 1197.000 1268.500
Wilcoxon W 2597.000 2520.500 2628.000 2543.500
Z -1.116 -.553 -.941 -.399
Asymp. Sig. (2-tailed) .264 .580 .347 .690
a. Grouping Variable: gioi tinh
Về Độ tuổi
co the su dung
I2B mot cach
thanh thao du he
thong co thay doi
cau truc su dung
thuong xuyen su
dung may tinh va
Internet nen tu tin
thuc hien cac giao
dich voi ngan
hang qua I2B
su dung I2B ma
khong can ai
giup do
co kien thuc va
hieu biet rong ve
I2B
Chi-Square 9.380 9.541 6.258 2.540
Df 3 3 3 3
Asymp. Sig. .025 .023 .100 .468
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: do tuoi
Về Nghề nghiệp
co the su dung
I2B mot cach
thanh thao du he
thong co thay doi
cau truc su dung
thuong xuyen su
dung may tinh va
Internet nen tu tin
thuc hien cac giao
dich voi ngan
hang qua I2B
su dung I2B ma
khong can ai
giup do
co kien thuc va
hieu biet rong ve
I2B
Chi-Square 3.214 18.854 5.481 8.839
Df 3 3 3 3
Asymp. Sig. .360 .000 .140 .032
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: nghe nghiep
Về Học vấn
co the su dung
I2B mot cach
thanh thao du he
thong co thay doi
cau truc su dung
thuong xuyen su
dung may tinh va
Internet nen tu tin
thuc hien cac giao
dich voi ngan
hang qua I2B
su dung I2B ma
khong can ai
giup do
co kien thuc va
hieu biet rong ve
I2B
Chi-Square 15.689 23.454 10.478 18.822
Df 4 4 4 4
Asymp. Sig. .003 .000 .033 .001
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: hoc van
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp Đại học GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh
SVTT: Trần Thị Khánh Linh
Về Thu nhập
co the su dung
I2B mot cach
thanh thao du he
thong co thay doi
cau truc su dung
thuong xuyen su
dung may tinh va
Internet nen tu
tin thuc hien cac
giao dich voi
ngan hang qua
I2B
su dung I2B ma
khong can ai
giup do
co kien thuc va
hieu biet rong ve
I2B
Chi-Square 7.741 14.078 3.523 6.165
Df 3 3 3 3
Asymp. Sig. .052 .003 .318 .104
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: thu nhap
Về Thời gian giao dịch
co the su dung
I2B mot cach
thanh thao du he
thong co thay doi
cau truc su dung
thuong xuyen su
dung may tinh va
Internet nen tu
tin thuc hien cac
giao dich voi
ngan hang qua
I2B
su dung I2B ma
khong can ai
giup do
co kien thuc va
hieu biet rong ve
I2B
Chi-Square 3.154 1.079 .879 4.801
Df 3 3 3 3
Asymp. Sig. .368 .782 .831 .187
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: giao dich voi ngan hang bao lau
3. Nhóm “ Sự tin cậy cảm nhận”:
Kiểm định phân phối chuẩn
su dung I2B dam
bao cac thong tin
ca nhan va giao
dich luon duoc
bao mat tot
moi nguoi se
khong biet toi
dang thuc hien
giao dich khi su
dung I2B
su dung I2B co cam
giac an toan hon so
voi cac dich vu khac
cua ngan hang
su dung I2B it xay
ra su co trong qua
trinh giao dich
N 103 103 103 103
Normal Parametersa Mean 3.8932 3.9126 3.4951 3.6796
Std.
Devi
ation
.76585 .81778 .83869 .64494
Most Extreme Differences Absol
ute .303 .300 .270 .370
Positi
ve .250 .234 .186 .261
Nega
tive -.303 -.300 -.270 -.370
Kolmogorov-Smirnov Z 3.075 3.043 2.741 3.754
Asymp. Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
i h
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp Đại học GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh
SVTT: Trần Thị Khánh Linh
Về Giới tính
su dung I2B
dam bao cac
thong tin ca
nhan va giao
dich luon duoc
bao mat tot
moi nguoi se
khong biet toi
dang thuc hien
giao dich khi su
dung I2B
su dung I2B co
cam giac an toan
hon so voi cac
dich vu khac cua
ngan hang
su dung I2B it
xay ra su co
trong qua trinh
giao dich
Mann-Whitney U 1145.500 1089.500 1126.500 1085.500
Wilcoxon W 2420.500 2364.500 2401.500 2360.500
Z -1.312 -1.705 -1.405 -1.852
Asymp. Sig. (2-tailed) .189 .088 .160 .064
a. Grouping Variable: gioi tinh
Về Độ tuổi
su dung I2B
dam bao cac
thong tin ca
nhan va giao
dich luon duoc
bao mat tot
moi nguoi se
khong biet toi
dang thuc hien
giao dich khi su
dung I2B
su dung I2B co
cam giac an toan
hon so voi cac
dich vu khac cua
ngan hang
su dung I2B it
xay ra su co
trong qua trinh
giao dich
Chi-Square 4.267 4.729 5.754 4.658
Df 3 3 3 3
Asymp. Sig. .234 .193 .124 .199
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: do tuoi
Về Nghề nghiệp
su dung I2B
dam bao cac
thong tin ca
nhan va giao
dich luon duoc
bao mat tot
moi nguoi se
khong biet toi
dang thuc hien
giao dich khi su
dung I2B
su dung I2B co
cam giac an toan
hon so voi cac
dich vu khac cua
ngan hang
su dung I2B it
xay ra su co
trong qua trinh
giao dich
Chi-Square 5.103 1.416 6.549 5.602
Df 3 3 3 3
Asymp. Sig. .164 .702 .088 .133
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: nghe nghiep
Về Học vấn
su dung I2B
dam bao cac
thong tin ca
nhan va giao
dich luon duoc
bao mat tot
moi nguoi se
khong biet toi
dang thuc hien
giao dich khi su
dung I2B
su dung I2B co
cam giac an toan
hon so voi cac
dich vu khac cua
ngan hang
su dung I2B it
xay ra su co
trong qua trinh
giao dich
Chi-Square 7.854 6.567 11.209 9.883
Df 4 4 4 4
Asymp. Sig. .097 .161 .024 .042
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: hoc van
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
in
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp Đại học GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh
SVTT: Trần Thị Khánh Linh
Về Thu nhập
su dung I2B
dam bao cac
thong tin ca
nhan va giao
dich luon duoc
bao mat tot
moi nguoi se
khong biet toi
dang thuc hien
giao dich khi su
dung I2B
su dung I2B co
cam giac an toan
hon so voi cac
dich vu khac cua
ngan hang
su dung I2B it
xay ra su co
trong qua trinh
giao dich
Chi-Square 8.203 8.385 9.567 6.918
Df 3 3 3 3
Asymp. Sig. .042 .039 .023 .075
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: thu nhap
Về Thời gian giao dịch
su dung I2B
dam bao cac
thong tin ca
nhan va giao
dich luon duoc
bao mat tot
moi nguoi se
khong biet toi
dang thuc hien
giao dich khi su
dung I2B
su dung I2B co
cam giac an toan
hon so voi cac
dich vu khac cua
ngan hang
su dung I2B it
xay ra su co
trong qua trinh
giao dich
Chi-Square 3.318 4.003 2.982 .164
Df 3 3 3 3
Asymp. Sig. .345 .261 .394 .983
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: giao dich voi ngan hang bao lau
4. Nhóm “Sự thuận tiện cảm nhận”
Kiểm định phân phối chuẩn
su dung I2B co
the giao dich
voi ngan hang
bat cu luc nao
su dung I2B co
the giao dich
voi ngan hang
bat cu noi dau
su dung I2B
giup quan li tai
khoan mot
cach hieu qua
hon
su dung I2B giup
hoan thanh cac
giao dich voi
ngan hang mot
cach nhanh
chong
N 103 103 103 103
Normal Parametersa Mean 3.8350 3.7573 3.5922 3.7767
Std.
Deviation .70150 .76011 .87936 .80357
Most Extreme Differences Absolute .331 .305 .261 .250
Positive .271 .239 .186 .206
Negative -.331 -.305 -.261 -.250
Kolmogorov-Smirnov Z 3.358 3.094 2.650 2.540
Asymp. Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp Đại học GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh
SVTT: Trần Thị Khánh Linh
Về Giới tính
su dung I2B co
the giao dich voi
ngan hang bat
cu luc nao
su dung I2B co
the giao dich voi
ngan hang bat
cu noi dau
su dung I2B giup
quan li tai khoan
mot cach hieu
qua hon
su dung I2B giup
hoan thanh cac
giao dich voi
ngan hang mot
cach nhanh
chong
Mann-Whitney U 1267.000 1292.000 1184.000 1278.000
Wilcoxon W 2542.000 2567.000 2459.000 2553.000
Z -.437 -.241 -.991 -.333
Asymp. Sig. (2-tailed) .662 .810 .322 .739
a. Grouping Variable: gioi tinh
Về Độ tuổi
su dung I2B co
the giao dich voi
ngan hang bat
cu luc nao
su dung I2B co
the giao dich voi
ngan hang bat
cu noi dau
su dung I2B giup
quan li tai khoan
mot cach hieu
qua hon
su dung I2B giup
hoan thanh cac
giao dich voi
ngan hang mot
cach nhanh
chong
Chi-Square 4.772 2.231 6.839 7.802
Df 3 3 3 3
Asymp. Sig. .189 .526 .077 .050
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: do tuoi
Về Nghề nghiệp
su dung I2B co
the giao dich voi
ngan hang bat
cu luc nao
su dung I2B co
the giao dich voi
ngan hang bat
cu noi dau
su dung I2B giup
quan li tai khoan
mot cach hieu
qua hon
su dung I2B giup
hoan thanh cac
giao dich voi
ngan hang mot
cach nhanh
chong
Chi-Square 1.294 2.036 8.228 5.942
Df 3 3 3 3
Asymp. Sig. .731 .565 .042 .114
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: nghe nghiep
Về Học vấn
su dung I2B co
the giao dich voi
ngan hang bat
cu luc nao
su dung I2B co
the giao dich voi
ngan hang bat
cu noi dau
su dung I2B giup
quan li tai khoan
mot cach hieu
qua hon
su dung I2B giup
hoan thanh cac
giao dich voi
ngan hang mot
cach nhanh
chong
Chi-Square 7.751 6.687 7.281 11.601
Df 4 4 4 4
Asymp. Sig. .101 .153 .122 .021
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: hoc van
Trư
ờn
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp Đại học GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh
SVTT: Trần Thị Khánh Linh
Về Thu nhập
su dung I2B co
the giao dich voi
ngan hang bat
cu luc nao
su dung I2B co
the giao dich voi
ngan hang bat
cu noi dau
su dung I2B giup
quan li tai khoan
mot cach hieu
qua hon
su dung I2B giup
hoan thanh cac
giao dich voi
ngan hang mot
cach nhanh
chong
Chi-Square 5.254 3.642 4.320 5.508
Df 3 3 3 3
Asymp. Sig. .154 .303 .229 .138
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: thu nhap
Về Thời gian giao dịch
su dung I2B co
the giao dich voi
ngan hang bat
cu luc nao
su dung I2B co
the giao dich voi
ngan hang bat
cu noi dau
su dung I2B giup
quan li tai khoan
mot cach hieu
qua hon
su dung I2B giup
hoan thanh cac
giao dich voi
ngan hang mot
cach nhanh
chong
Chi-Square 9.934 8.219 3.395 2.671
Df 3 3 3 3
Asymp. Sig. .019 .042 .335 .445
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: giao dich voi ngan hang bao lau
5. Nhóm “sự dễ sử dụng cảm nhận”:
Kiểm định phân phối chuẩn
viec su dung I2B
khong doi hoi
qua nhieu no luc
cac thao tac
huong dan, tra
cuu I2B don gian
va de hieu
he thong
Website luon
san sang cho
viec su dung
I2B
trang Web luon
cung ung san
cac tien ich cua
I2B
N 103 103 103 103
Normal Parametersa Mean 3.4757 3.7379 3.5437 3.5534
Std. Deviation .63931 .71347 .75117 .72393
Most Extreme Differences Absolute .289 .342 .253 .265
Positive .276 .260 .241 .244
Negative -.289 -.342 -.253 -.265
Kolmogorov-Smirnov Z 2.934 3.475 2.563 2.693
Asymp. Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000
Về Giới tính
viec su dung I2B
khong doi hoi
qua nhieu no luc
cac thao tac
huong dan, tra
cuu I2B don gian
va de hieu
he thong
Website luon
san sang cho
viec su dung I2B
trang Web luon
cung ung san
cac tien ich cua
I2B
Mann-Whitney U 1215.000 1203.500 995.000 1012.500
Wilcoxon W 2646.000 2634.500 2426.000 2443.500
Z -.810 -.916 -2.365 -2.254
Asymp. Sig. (2-tailed) .418 .360 .018 .024
a. Grouping Variable: gioi tinh
Trư
ờ g
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp Đại học GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh
SVTT: Trần Thị Khánh Linh
Về Độ tuổi
viec su dung I2B
khong doi hoi
qua nhieu no luc
cac thao tac
huong dan, tra
cuu I2B don gian
va de hieu
he thong
Website luon
san sang cho
viec su dung I2B
trang Web luon
cung ung san
cac tien ich cua
I2B
Chi-Square 1.019 3.103 2.738 3.119
Df 3 3 3 3
Asymp. Sig. .797 .376 .434 .374
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: do tuoi
Về Nghề nghiệp
viec su dung I2B
khong doi hoi
qua nhieu no luc
cac thao tac
huong dan, tra
cuu I2B don gian
va de hieu
he thong
Website luon
san sang cho
viec su dung I2B
trang Web luon
cung ung san
cac tien ich cua
I2B
Chi-Square 11.242 9.172 4.093 6.901
Df 3 3 3 3
Asymp. Sig. .010 .027 .252 .075
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: nghe nghiep
Về Học vấn
viec su dung I2B
khong doi hoi
qua nhieu no luc
cac thao tac
huong dan, tra
cuu I2B don gian
va de hieu
he thong
Website luon
san sang cho
viec su dung I2B
trang Web luon
cung ung san
cac tien ich cua
I2B
Chi-Square 5.081 7.707 5.768 5.474
Df 4 4 4 4
Asymp. Sig. .279 .103 .217 .242
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: hoc van
Về Thu nhập
viec su dung I2B
khong doi hoi
qua nhieu no luc
cac thao tac
huong dan, tra
cuu I2B don gian
va de hieu
he thong
Website luon
san sang cho
viec su dung I2B
trang Web luon
cung ung san
cac tien ich cua
I2B
Chi-Square 4.639 6.249 7.336 7.122
Df 3 3 3 3
Asymp. Sig. .200 .100 .062 .068
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: thu nhapTrư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp Đại học GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh
SVTT: Trần Thị Khánh Linh
Về Thời gian giao dịch
viec su dung I2B
khong doi hoi
qua nhieu no luc
cac thao tac
huong dan, tra
cuu I2B don gian
va de hieu
he thong
Website luon
san sang cho
viec su dung I2B
trang Web luon
cung ung san
cac tien ich cua
I2B
Chi-Square 2.050 3.736 2.139 2.132
Df 3 3 3 3
Asymp. Sig. .562 .291 .544 .545
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: giao dich voi ngan hang bao lau
6. Nhóm “Ảnh hưởng xã hội:
Kiểm định phân phối chuẩn
su dung I2B boi
nhung nguoi xung
quanh nghi toi nen
su dung no
su dung I2B la
can thiet vi nhung
nguoi xung quanh
toi da su dung no
neu toi su dung I2B
moi nguoi xung
quanh se xem day
la dich vu tien ich
N 103 103 103
Normal Parametersa Mean 3.3495 3.3592 3.1359
Std. Deviation .90433 .95850 .82899
Most Extreme Differences Absolute .249 .243 .212
Positive .168 .155 .206
Negative -.249 -.243 -.212
Kolmogorov-Smirnov Z 2.532 2.469 2.147
Asymp. Sig. (2-tailed) .000 .000 .000
Về Giới tính
su dung I2B boi
nhung nguoi
xung quanh nghi
toi nen su dung
no
su dung I2B la
can thiet vi
nhung nguoi
xung quanh toi
da su dung no
neu toi su dung
I2B moi nguoi
xung quanh se
xem day la dich
vu tien ich
Mann-Whitney U 1268.500 1200.500 1318.000
Wilcoxon W 2543.500 2475.500 2593.000
Z -.396 -.864 -.049
Asymp. Sig. (2-tailed) .692 .388 .961
a. Grouping Variable: gioi tinh
Về Độ tuổi
su dung I2B boi
nhung nguoi
xung quanh nghi
toi nen su dung
no
su dung I2B la
can thiet vi
nhung nguoi
xung quanh toi
da su dung no
neu toi su dung
I2B moi nguoi
xung quanh se
xem day la dich
vu tien ich
Chi-Square 5.855 3.329 4.718
Df 3 3 3
Asymp. Sig. .119 .344 .194
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: do tuoi
Trư
ờng
Đạ
i ọ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp Đại học GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh
SVTT: Trần Thị Khánh Linh
Về Nghề nghiệp
su dung I2B boi
nhung nguoi
xung quanh nghi
toi nen su dung
no
su dung I2B la
can thiet vi
nhung nguoi
xung quanh toi
da su dung no
neu toi su dung
I2B moi nguoi
xung quanh se
xem day la dich
vu tien ich
Chi-Square 9.080 6.444 9.722
Df 3 3 3
Asymp. Sig. .028 .092 .021
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: nghe nghiep
Về Học vấn
su dung I2B boi
nhung nguoi
xung quanh nghi
toi nen su dung
no
su dung I2B la
can thiet vi
nhung nguoi
xung quanh toi
da su dung no
neu toi su dung
I2B moi nguoi
xung quanh se
xem day la dich
vu tien ich
Chi-Square 7.602 6.706 11.881
Df 4 4 4
Asymp. Sig. .107 .152 .018
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: hoc van
Về Thu nhập
su dung I2B boi
nhung nguoi
xung quanh nghi
toi nen su dung
no
su dung I2B la
can thiet vi
nhung nguoi
xung quanh toi
da su dung no
neu toi su dung
I2B moi nguoi
xung quanh se
xem day la dich
vu tien ich
Chi-Square 2.392 2.589 1.236
Df 3 3 3
Asymp. Sig. .495 .459 .744
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: thu nhap
Về Thời gian giao dịch
su dung I2B boi
nhung nguoi
xung quanh nghi
toi nen su dung
no
su dung I2B la
can thiet vi
nhung nguoi
xung quanh toi
da su dung no
neu toi su dung
I2B moi nguoi
xung quanh se
xem day la dich
vu tien ich
Chi-Square 1.441 1.259 4.552
Df 3 3 3
Asymp. Sig. .696 .739 .208
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: giao dich voi ngan hang bao lau
Trư
ờ
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp Đại học GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh
SVTT: Trần Thị Khánh Linh
7. Ý định sử dụng
Kiểm định phân phân phối chuẩn
y dinh su dung I2B
N 103
Normal Parametersa Mean 3.6602
Std.
Deviation .65009
Most Extreme Differences Absolute .301
Positive .243
Negative -.301
Kolmogorov-Smirnov Z 3.058
Asymp. Sig. (2-tailed) .000
Về Giới tính
y dinh su dung I2B
Mann-Whitney U 1261.500
Wilcoxon W 2536.500
Z -.468
Asymp. Sig. (2-tailed) .640
a. Grouping Variable: gioi tinh
Về Độ tuổi
y dinh su dung I2B
Chi-Square 7.598
Df 3
Asymp. Sig. .055
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: do tuoi
Về Nghề nghiệp
y dinh su dung I2B
Chi-Square 16.588
Df 3
Asymp. Sig. .001
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: nghe nghiep
Về Học vấn
y dinh su dung I2B
Chi-Square 29.079
Df 4
Asymp. Sig. .000
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: hoc van
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp Đại học GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh
SVTT: Trần Thị Khánh Linh
Về Thu nhập
y dinh su dung I2B
Chi-Square 12.299
Df 3
Asymp. Sig. .006
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: thu nhap
Về Thời gian giao dịch
y dinh su dung I2B
Chi-Square 4.265
Df 3
Asymp. Sig. .234
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: giao dich voi ngan hang bao lau
8. Thống kê mô tả sự khác biệt về đánh giá giữa các nhóm khách hàng khác
nhau:
8.1. Về giới tính
Descriptives
N Mean
Std.
Deviation Std. Error
95% Confidence
Interval for Mean
Minimum Maximum
Lower
Bound
Upper
Bound
su dung I2B giup
nang cao ki nang
vi tinh
Nam 50 3.3000 .81441 .11518 3.0685 3.5315 2.00 5.00
Nu 53 3.6792 .64371 .08842 3.5018 3.8567 3.00 5.00
Total 103 3.4951 .75243 .07414 3.3481 3.6422 2.00 5.00
su dung I2B giup
mo mang kien thuc
moi
Nam 50 3.1200 .82413 .11655 2.8858 3.3542 2.00 5.00
Nu 53 3.5283 .77469 .10641 3.3148 3.7418 2.00 5.00
Total 103 3.3301 .82115 .08091 3.1696 3.4906 2.00 5.00
he thong Website
luon san sang cho
viec su dung I2B
Nam 50 3.7200 .72955 .10317 3.5127 3.9273 2.00 5.00
Nu 53 3.3774 .73971 .10161 3.1735 3.5812 2.00 5.00
Total 103 3.5437 .75117 .07401 3.3969 3.6905 2.00 5.00
trang Web luon
cung ung san cac
tien ich cua I2B
Nam 50 3.7000 .78895 .11157 3.4758 3.9242 2.00 5.00
Nu 53 3.4151 .63349 .08702 3.2405 3.5897 2.00 5.00
Total 103 3.5534 .72393 .07133 3.4119 3.6949 2.00 5.00Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
in
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp Đại học GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh
SVTT: Trần Thị Khánh Linh
8.2. Về độ tuổi:
Descriptives
N Mean
Std.
Deviatio
n
Std.
Error
95% Confidence Interval
for Mean
Minimum MaximumLower Bound
Upper
Bound
co the su dung
I2B mot cach
thanh thao du he
thong co thay doi
cau truc su dung
Duoi 20 tuoi 4 2.2500 .50000 .25000 1.4544 3.0456 2.00 3.00
Tu 20-35 tuoi 53 3.3774 .94516 .12983 3.1168 3.6379 1.00 5.00
Tu 36-50 tuoi 41 3.0488 .66900 .10448 2.8376 3.2599 2.00 4.00
Tren 50 tuoi 5 3.0000 .70711 .31623 2.1220 3.8780 2.00 4.00
Total 103 3.1845 .84885 .08364 3.0186 3.3504 1.00 5.00
thuong xuyen su
dung may tinh va
Internet nen tu
tin thuc hien cac
giao dich voi
ngan hang qua
I2B
Duoi 20 tuoi 4 3.0000 .81650 .40825 1.7008 4.2992 2.00 4.00
Tu 20-35 tuoi 53 3.7736 .95357 .13098 3.5107 4.0364 2.00 5.00
Tu 36-50 tuoi 41 3.4634 .83957 .13112 3.1984 3.7284 2.00 5.00
Tren 50 tuoi 5 2.8000 .44721 .20000 2.2447 3.3553 2.00 3.00
Total 103 3.5728 .91397 .09006 3.3942 3.7514 2.00 5.00
su dung I2B giup
hoan thanh cac
giao dich voi
ngan hang mot
cach nhanh
chong
Duoi 20 tuoi 4 2.7500 .50000 .25000 1.9544 3.5456 2.00 3.00
Tu 20-35 tuoi 53 3.8679 .78539 .10788 3.6514 4.0844 2.00 5.00
Tu 36-50 tuoi 41 3.8049 .78165 .12207 3.5582 4.0516 2.00 5.00
Tren 50 tuoi 5 3.4000 .89443 .40000 2.2894 4.5106 2.00 4.00
Total 103 3.7767 .80357 .07918 3.6196 3.9337 2.00 5.00
8.3. Về nghề nghiệp:
Descriptives
N Mean
Std.
Deviation
Std.
Error
95% Confidence
Interval for Mean
Minimum Maximum
Lower
Bound
Upper
Bound
thuong xuyen su
dung may tinh va
Internet nen tu tin
thuc hien cac giao
dich voi ngan
hang qua I2B
Hoc sinh, sinh vien 9 3.8889 1.05409 .35136 3.0786 4.6991 2.00 5.00
Can bo, cong chuc 43 3.9535 .87160 .13292 3.6852 4.2217 2.00 5.00
Tu doanh 49 3.2245 .77097 .11014 3.0030 3.4459 2.00 5.00
Huu tri 2 2.5000 .70711 .50000 -3.8531 8.8531 2.00 3.00
Total 103 3.5728 .91397 .09006 3.3942 3.7514 2.00 5.00
co kien thuc va
hieu biet rong ve
I2B
Hoc sinh, sinh vien 9 3.3333 .70711 .23570 2.7898 3.8769 2.00 4.00
Can bo, cong chuc 43 3.3953 .76031 .11595 3.1614 3.6293 2.00 5.00
Tu doanh 49 2.9184 .73134 .10448 2.7083 3.1284 2.00 4.00
Huu tri 2 3.0000 1.41421 1.00000 -9.7062 15.7062 2.00 4.00
Total 103 3.1553 .77658 .07652 3.0036 3.3071 2.00 5.00
su dung I2B giup
quan li tai khoan
mot cach hieu
qua hon
Hoc sinh, sinh vien 9 3.0000 .86603 .28868 2.3343 3.6657 2.00 4.00
Can bo, cong chuc 43 3.8140 .93238 .14219 3.5270 4.1009 2.00 5.00
Tu doanh 49 3.4898 .79379 .11340 3.2618 3.7178 2.00 5.00
Huu tri 2 4.0000 .00000 .00000 4.0000 4.0000 4.00 4.00
Total 103 3.5922 .87936 .08665 3.4204 3.7641 2.00 5.00
viec su dung I2B
khong doi hoi qua
nhieu no luc
Hoc sinh, sinh vien 9 3.1111 .33333 .11111 2.8549 3.3673 3.00 4.00
Can bo, cong chuc 43 3.6744 .56572 .08627 3.5003 3.8485 2.00 5.00
Tu doanh 49 3.3878 .70167 .10024 3.1862 3.5893 2.00 5.00
Huu tri 2 3.0000 .00000 .00000 3.0000 3.0000 3.00 3.00
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp Đại học GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh
SVTT: Trần Thị Khánh Linh
Total 103 3.4757 .63931 .06299 3.3508 3.6007 2.00 5.00
cac thao tac
huong dan, tra
cuu I2B don gian
va de hieu
Hoc sinh, sinh vien 9 3.3333 1.00000 .33333 2.5647 4.1020 2.00 5.00
Can bo, cong chuc 43 3.9767 .55585 .08477 3.8057 4.1478 3.00 5.00
Tu doanh 49 3.5918 .73367 .10481 3.3811 3.8026 2.00 5.00
Huu tri 2 4.0000 .00000 .00000 4.0000 4.0000 4.00 4.00
Total 103 3.7379 .71347 .07030 3.5984 3.8773 2.00 5.00
su dung I2B boi
nhung nguoi xung
quanh nghi toi
nen su dung no
Hoc sinh, sinh vien 9 3.1111 .60093 .20031 2.6492 3.5730 2.00 4.00
Can bo, cong chuc 43 3.6744 .77830 .11869 3.4349 3.9139 2.00 5.00
Tu doanh 49 3.1224 .97110 .13873 2.8435 3.4014 1.00 5.00
Huu tri 2 3.0000 1.41421 1.00000 -9.7062 15.7062 2.00 4.00
Total 103 3.3495 .90433 .08911 3.1728 3.5263 1.00 5.00
neu toi su dung
I2B moi nguoi
xung quanh se
xem day la dich
vu tien ich
Hoc sinh, sinh vien 9 3.2222 .66667 .22222 2.7098 3.7347 2.00 4.00
Can bo, cong chuc 43 3.3953 .87667 .13369 3.1255 3.6651 1.00 5.00
Tu doanh 49 2.9184 .75930 .10847 2.7003 3.1365 1.00 4.00
Huu tri 2 2.5000 .70711 .50000 -3.8531 8.8531 2.00 3.00
Total 103 3.1359 .82899 .08168 2.9739 3.2979 1.00 5.00
y dinh su dung
I2B
Hoc sinh, sinh vien 9 3.5556 .52705 .17568 3.1504 3.9607 3.00 4.00
Can bo, cong chuc 43 3.9767 .63577 .09695 3.7811 4.1724 3.00 5.00
Tu doanh 49 3.4082 .57440 .08206 3.2432 3.5731 2.00 4.00
Huu tri 2 3.5000 .70711 .50000 -2.8531 9.8531 3.00 4.00
Total 103 3.6602 .65009 .06406 3.5331 3.7872 2.00 5.00
8.4. Về học vấn:
Descriptives
N Mean
Std.
Deviation
Std.
Error
95% Confidence
Interval for Mean
Minimum Maximum
Lower
Bound
Upper
Bound
su dung I2B
giup tiet kiem
thoi gian va chi
phi di lai
Trung hoc pho
thong 14 3.5000 .75955 .20300 3.0614 3.9386 2.00 4.00
Cao dang,
trung cap 22 3.5909 .90812 .19361 3.1883 3.9935 2.00 5.00
Dai hoc 50 3.9000 .78895 .11157 3.6758 4.1242 2.00 5.00
Sau dai hoc 16 4.1875 .65511 .16378 3.8384 4.5366 3.00 5.00
Khac 1 2.0000 . . . . 2.00 2.00
Total 103 3.8058 .82911 .08169 3.6438 3.9679 2.00 5.00
su dung I2B
giup tiet kiem
thoi gian va chi
phi giao dich
Trung hoc pho
thong 14 3.5000 .65044 .17384 3.1244 3.8756 2.00 4.00
Cao dang,
trung cap 22 3.2273 .92231 .19664 2.8183 3.6362 2.00 5.00
Dai hoc 50 3.7400 .77749 .10995 3.5190 3.9610 2.00 5.00
Sau dai hoc 16 3.9375 .77190 .19298 3.5262 4.3488 3.00 5.00
Khac 1 2.0000 . . . . 2.00 2.00
Total 103 3.6117 .83117 .08190 3.4492 3.7741 2.00 5.00
co the su dung
I2B mot cach
thanh thao du
he thong co
thay doi cau
truc su dung
Trung hoc pho
thong 14 2.8571 .66299 .17719 2.4743 3.2399 2.00 4.00
Cao dang,
trung cap 22 2.7273 .82703 .17632 2.3606 3.0940 1.00 4.00
Dai hoc 50 3.3000 .76265 .10785 3.0833 3.5167 2.00 5.00
Sau dai hoc 16 3.7500 .93095 .23274 3.2539 4.2461 2.00 5.00
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp Đại học GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh
SVTT: Trần Thị Khánh Linh
Khac 1 3.0000 . . . . 3.00 3.00
Total 103 3.1845 .84885 .08364 3.0186 3.3504 1.00 5.00
thuong xuyen
su dung may
tinh va Internet
nen tu tin thuc
hien cac giao
dich voi ngan
hang qua I2B
Trung hoc pho
thong 14 2.9286 .61573 .16456 2.5731 3.2841 2.00 4.00
Cao dang,
trung cap 22 3.0455 .84387 .17991 2.6713 3.4196 2.00 4.00
Dai hoc 50 3.8600 .80837 .11432 3.6303 4.0897 2.00 5.00
Sau dai hoc 16 4.0000 .96609 .24152 3.4852 4.5148 2.00 5.00
Khac 1 3.0000 . . . . 3.00 3.00
Total 103 3.5728 .91397 .09006 3.3942 3.7514 2.00 5.00
su dung I2B ma
khong can ai
giup do
Trung hoc pho
thong 14 3.3571 .63332 .16926 2.9915 3.7228 3.00 5.00
Cao dang,
trung cap 22 3.3636 .65795 .14028 3.0719 3.6554 2.00 4.00
Dai hoc 50 3.6800 .62073 .08778 3.5036 3.8564 2.00 5.00
Sau dai hoc 16 3.8750 .71880 .17970 3.4920 4.2580 2.00 5.00
Khac 1 3.0000 . . . . 3.00 3.00
Total 103 3.5922 .66328 .06535 3.4626 3.7219 2.00 5.00
co kien thuc va
hieu biet rong
ve I2B
Trung hoc pho
thong 14 2.5714 .64621 .17271 2.1983 2.9445 2.00 4.00
Cao dang,
trung cap 22 2.8182 .79501 .16950 2.4657 3.1707 2.00 4.00
Dai hoc 50 3.3400 .68839 .09735 3.1444 3.5356 2.00 5.00
Sau dai hoc 16 3.5625 .72744 .18186 3.1749 3.9501 2.00 5.00
Khac 1 3.0000 . . . . 3.00 3.00
Total 103 3.1553 .77658 .07652 3.0036 3.3071 2.00 5.00
su dung I2B co
cam giac an
toan hon so voi
cac dich vu
khac cua ngan
hang
Trung hoc pho
thong 14 3.0714 .82874 .22149 2.5929 3.5499 2.00 4.00
Cao dang,
trung cap 22 3.3636 .84771 .18073 2.9878 3.7395 2.00 5.00
Dai hoc 50 3.5400 .76158 .10770 3.3236 3.7564 2.00 5.00
Sau dai hoc 16 4.0000 .81650 .20412 3.5649 4.4351 3.00 5.00
Khac 1 2.0000 . . . . 2.00 2.00
Total 103 3.4951 .83869 .08264 3.3312 3.6591 2.00 5.00
su dung I2B it
xay ra su co
trong qua trinh
giao dich
Trung hoc pho
thong 14 3.4286 .75593 .20203 2.9921 3.8650 2.00 4.00
Cao dang,
trung cap 22 3.5000 .67259 .14340 3.2018 3.7982 2.00 4.00
Dai hoc 50 3.7800 .58169 .08226 3.6147 3.9453 3.00 5.00
Sau dai hoc 16 3.9375 .44253 .11063 3.7017 4.1733 3.00 5.00
Khac 1 2.0000 . . . . 2.00 2.00
Total 103 3.6796 .64494 .06355 3.5536 3.8057 2.00 5.00
su dung I2B
giup hoan
thanh cac giao
dich voi ngan
hang mot cach
nhanh chong
Trung hoc pho
thong 14 3.6429 .49725 .13289 3.3558 3.9300 3.00 4.00
Cao dang,
trung cap 22 3.6818 .83873 .17882 3.3099 4.0537 2.00 5.00
Dai hoc 50 3.7200 .83397 .11794 3.4830 3.9570 2.00 5.00
Sau dai hoc 16 4.3125 .60208 .15052 3.9917 4.6333 3.00 5.00
Khac 1 2.0000 . . . . 2.00 2.00
Total 103 3.7767 .80357 .07918 3.6196 3.9337 2.00 5.00
Trư
ờn
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp Đại học GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh
SVTT: Trần Thị Khánh Linh
neu toi su dung
I2B moi nguoi
xung quanh se
xem day la dich
vu tien ich
Trung hoc pho
thong 14 2.8571 .86444 .23103 2.3580 3.3563 1.00 4.00
Cao dang,
trung cap 22 2.7727 .75162 .16025 2.4395 3.1060 2.00 4.00
Dai hoc 50 3.3400 .74533 .10540 3.1282 3.5518 2.00 5.00
Sau dai hoc 16 3.3125 .94648 .23662 2.8082 3.8168 1.00 4.00
Khac 1 2.0000 . . . . 2.00 2.00
Total 103 3.1359 .82899 .08168 2.9739 3.2979 1.00 5.00
y dinh su dung
I2B
Trung hoc pho
thong 14 3.2857 .46881 .12529 3.0150 3.5564 3.00 4.00
Cao dang,
trung cap 22 3.2727 .55048 .11736 3.0287 3.5168 2.00 4.00
Dai hoc 50 3.8000 .53452 .07559 3.6481 3.9519 3.00 5.00
Sau dai hoc 16 4.1875 .65511 .16378 3.8384 4.5366 3.00 5.00
Khac 1 2.0000 . . . . 2.00 2.00
Total 103 3.6602 .65009 .06406 3.5331 3.7872 2.00 5.00
8.5 .Về thu nhập:
Descriptives
N Mean
Std.
Deviation
Std.
Error
95% Confidence
Interval for Mean
Minimum Maximum
Lower
Bound
Upper
Bound
thuong xuyen su
dung may tinh va
Internet nen tu tin
thuc hien cac giao
dich voi ngan
hang qua I2B
Duoi 2 trieu 12 3.7500 .96531 .27866 3.1367 4.3633 2.00 5.00
Tu 2-5 trieu 27 3.0000 .91987 .17703 2.6361 3.3639 2.00 5.00
Tu 6-10 trieu 49 3.7143 .76376 .10911 3.4949 3.9337 2.00 5.00
Tren 10 trieu 15 4.0000 .92582 .23905 3.4873 4.5127 2.00 5.00
Total 103 3.5728 .91397 .09006 3.3942 3.7514 2.00 5.00
su dung I2B dam
bao cac thong tin
ca nhan va giao
dich luon duoc
bao mat tot
Duoi 2 trieu 12 3.9167 .66856 .19300 3.4919 4.3414 3.00 5.00
Tu 2-5 trieu 27 3.5926 .88835 .17096 3.2412 3.9440 2.00 5.00
Tu 6-10 trieu 49 3.9184 .67196 .09599 3.7254 4.1114 2.00 5.00
Tren 10 trieu 15 4.3333 .72375 .18687 3.9325 4.7341 3.00 5.00
Total 103 3.8932 .76585 .07546 3.7435 4.0429 2.00 5.00
moi nguoi se
khong biet toi
dang thuc hien
giao dich khi su
dung I2B
Duoi 2 trieu 12 4.0833 .79296 .22891 3.5795 4.5872 3.00 5.00
Tu 2-5 trieu 27 3.5185 .84900 .16339 3.1827 3.8544 2.00 5.00
Tu 6-10 trieu 49 4.0408 .67575 .09654 3.8467 4.2349 2.00 5.00
Tren 10 trieu 15 4.0667 1.03280 .26667 3.4947 4.6386 2.00 5.00
Total 103 3.9126 .81778 .08058 3.7528 4.0724 2.00 5.00
su dung I2B co
cam giac an toan
hon so voi cac
dich vu khac cua
ngan hang
Duoi 2 trieu 12 3.1667 .83485 .24100 2.6362 3.6971 2.00 4.00
Tu 2-5 trieu 27 3.1852 .83376 .16046 2.8554 3.5150 2.00 4.00
Tu 6-10 trieu 49 3.5918 .76153 .10879 3.3731 3.8106 2.00 5.00
Tren 10 trieu 15 4.0000 .84515 .21822 3.5320 4.4680 3.00 5.00
Total 103 3.4951 .83869 .08264 3.3312 3.6591 2.00 5.00
y dinh su dung
I2B
Duoi 2 trieu 12 3.4167 .51493 .14865 3.0895 3.7438 3.00 4.00
Tu 2-5 trieu 27 3.4074 .74726 .14381 3.1118 3.7030 2.00 5.00
Tu 6-10 trieu 49 3.7347 .56919 .08131 3.5712 3.8982 3.00 5.00
Tren 10 trieu 15 4.0667 .59362 .15327 3.7379 4.3954 3.00 5.00
Total 103 3.6602 .65009 .06406 3.5331 3.7872 2.00 5.00
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp Đại học GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh
SVTT: Trần Thị Khánh Linh
8.6.Về thời gian giao dịch
Descriptives
N Mean
Std.
Deviation
Std.
Error
95% Confidence
Interval for Mean
Minimum Maximum
Lower
Bound
Upper
Bound
su dung I2B co
the giao dich
voi ngan hang
bat cu luc nao
Duoi 1 nam 35 3.7429 .56061 .09476 3.5503 3.9354 2.00 5.00
Tu 1-3 nam 56 3.7679 .76256 .10190 3.5636 3.9721 2.00 5.00
Tu 4-6 nam 7 4.4286 .53452 .20203 3.9342 4.9229 4.00 5.00
Tren 6 nam 5 4.4000 .54772 .24495 3.7199 5.0801 4.00 5.00
Total 103 3.8350 .70150 .06912 3.6979 3.9721 2.00 5.00
su dung I2B co
the giao dich
voi ngan hang
bat cu noi dau
Duoi 1 nam 35 3.6571 .63906 .10802 3.4376 3.8767 2.00 5.00
Tu 1-3 nam 56 3.6964 .80723 .10787 3.4803 3.9126 2.00 5.00
Tu 4-6 nam 7 4.2857 .75593 .28571 3.5866 4.9848 3.00 5.00
Tren 6 nam 5 4.4000 .54772 .24495 3.7199 5.0801 4.00 5.00
Total 103 3.7573 .76011 .07490 3.6087 3.9058 2.00 5.00
Phụ lục VII: HỒI QUY TƯƠNG QUAN
1. Ma trận hệ số tương quan giữa các biến:
Correlations
su huu ich
cam nhan
su tu tin
su dung
I2B
su tin cay
cam nhan
su thuan
tien cam
nhan
su de su
dung cam
nhan
anh huong
xa hoi
y dinh su
dung I2B
su huu ich cam
nhan
Pearson
Correlation 1 .000 .000 .000 .000 .000 .211
*
Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .033
N 103 103 103 103 103 103 103
su tu tin su
dung I2B
Pearson
Correlation .000 1 .000 .000 .000 .000 .469
**
Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .000
N 103 103 103 103 103 103 103
su tin cay cam
nhan
Pearson
Correlation .000 .000 1 .000 .000 .000 .323
**
Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .001
N 103 103 103 103 103 103 103
su thuan tien
cam nhan
Pearson
Correlation .000 .000 .000 1 .000 .000 .290
**
Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .003
N 103 103 103 103 103 103 103
su de su dung
cam nhan
Pearson
Correlation .000 .000 .000 .000 1 .000 .376
**
Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .000
N 103 103 103 103 103 103 103
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp Đại học GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh
SVTT: Trần Thị Khánh Linh
anh huong xa
hoi
Pearson
Correlation .000 .000 .000 .000 .000 1 .204
*
Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .039
N 103 103 103 103 103 103 103
y dinh su dung
I2B
Pearson
Correlation .211
* .469** .323** .290** .376** .204* 1
Sig. (2-tailed) .033 .000 .001 .003 .000 .039
N 103 103 103 103 103 103 103
*. Correlation is significant at the 0.05 level
(2-tailed).
**. Correlation is significant at the 0.01
level (2-tailed).
2. Kết quả hồi quy:
Đánh giá độ phù hợp của mô hình hồi quy
Model R R Square
Adjusted R
Square
Std. Error of the
Estimate Durbin-Watson
1 .798a .636 .613 .40416 2.146
Phân tích ANOVA
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression 27.426 6 4.571 27.983 .000a
Residual 15.681 96 .163
Total 43.107 102
Kết quả hồi quy sử dụng phương pháp Enter
Model
Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig.
Collinearity Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF
1 (Constant) 3.660 .040 91.911 .000
su huu ich cam nhan .137 .040 .211 3.424 .001 1.000 1.000
su tu tin su dung I2B .305 .040 .469 7.619 .000 1.000 1.000
su tin cay cam nhan .210 .040 .323 5.255 .000 1.000 1.000
su thuan tien cam
nhan .189 .040 .290 4.711 .000 1.000 1.000
su de su dung cam
nhan .245 .040 .376 6.112 .000 1.000 1.000
anh huong xa hoi .132 .040 .204 3.309 .001 1.000 1.000
a. Dependent Variable: y dinh su dung
I2BTrư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp Đại học GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh
SVTT: Trần Thị Khánh Linh
3. Dò tìm các vi phạm giả định trong mô hình:
3.1.Kiểm định liên hệ tuyến tính:
3.2. Kiểm tra phương sai của sai số không đổi:
Correlations
su huu ich
cam nhan
su tu tin su
dung I2B
su tin cay
cam nhan
su thuan
tien cam
nhan
su de su
dung cam
nhan
anh
huong
xa hoi ABScuare
Spearman
's rho
su huu ich
cam nhan
Correlation
Coefficient 1.000 .005 .090 -.036 .043 -.035 .045
Sig. (2-
tailed) . .963 .368 .719 .669 .724 .651
N 103 103 103 103 103 103 103
su tu tin su
dung I2B
Correlation
Coefficient .005 1.000 .084 .048 -.045 .043 -.141
Sig. (2-
tailed) .963 . .400 .627 .651 .666 .156
N 103 103 103 103 103 103 103
su tin cay
cam nhan
Correlation
Coefficient .090 .084 1.000 -.023 -.034 .000 -.080
Sig. (2-
tailed) .368 .400 . .816 .733 1.000 .423
N 103 103 103 103 103 103 103
su thuan
tien cam
Correlation
Coefficient -.036 .048 -.023 1.000 .049 .034 -.118
Trư
ờ g
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp Đại học GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh
SVTT: Trần Thị Khánh Linh
nhan Sig. (2-
tailed) .719 .627 .816 . .620 .730 .236
N 103 103 103 103 103 103 103
su de su
dung cam
nhan
Correlation
Coefficient .043 -.045 -.034 .049 1.000 -.016 -.142
Sig. (2-
tailed) .669 .651 .733 .620 . .869 .154
N 103 103 103 103 103 103 103
anh huong
xa hoi
Correlation
Coefficient -.035 .043 .000 .034 -.016 1.000 -.018
Sig. (2-
tailed) .724 .666 1.000 .730 .869 . .859
N 103 103 103 103 103 103 103
ABScuare Correlation
Coefficient .045 -.141 -.080 -.118 -.142 -.018 1.000
Sig. (2-
tailed) .651 .156 .423 .236 .154 .859 .
N 103 103 103 103 103 103 103
3.3. Kiểm tra phân phối chuẩn của phần dư:
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----o0o-----
NHẬN XÉT KẾT QUẢ THỰC TẬP
Sinh viên Trần Thị Khánh Linh thực tập tại phòng Kế toán- Giao dịch từ ngày
23.1.2013 đến ngày 3.5.2013. Trong thời gian thực tập sinh viên Trần Thị Khánh Linh
đã cố gắng học tập, trau dồi thêm kiến thức và kinh nghiệm để hoàn thành tốt khóa
luận tốt nghiệp.
Huế, ngày 14 tháng 05 năm 2013
Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng-Chi nhánh Huế
Giám đốc
Phạm Văn Phong
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
4s4,16s5,18s5-21s5,24s5-25s5,27s5-29s5,34s5,36s5,39s5,42s5,46s5-57s5,60s5,63s5-
68s5,70s5-71s5,74s5-75s5,77s5,79s5,81s5-82s5,84s5-85s5,87s5,90s5-91s5,1s6,47s6
2s2-3s4,5s4-15s5,17s5,22s5-23s5,26s5,30s5-33s5,35s5,37s5-38s5,40s5-41s5,43s5-45s5,58s5-
59s5,61s5-62s5,69s5,72s5-73s5,76s5,78s5,80s5,83s5,86s5,88s5-89s5,92s5-107s5,2s6-
46s6,1s7
28s5,29s5
1s3,2s2-4s2
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- phan_tich_cac_nhan_to_anh_huong_den_y_dinh_su_dung_dich_vu_internet_banking_cua_khach_hang_ca_nhan_t.pdf