Với cỡ mẫu là 150 với thang đo nghiên cứu sau khi điều chỉnh cho thấy có 4
nhân tố là “ Tính hữu ích cảm nhận”, “ Tính dễ sử dụng cảm nhận”, “ Rủi ro cảm
nhận” và “ Ảnh hưởng xã hội” có tác động và với mức độ khác nhau đến ý định sử
dụng dịch vụ MB của khách hàng.
Thông qua phân tích mức độ ảnh hưởng của các nhân tố, phân tích đánh giá của
khách hàng đối với từng phát biểu, đề tài đã đề ra những gợi ý giải pháp nhằm nâng
cao ý định sử dụng dịch vụ MB của khách hàng cá nhân tại NHTMCP Đông Á – CN
Huế bao gồm giải pháp phát dịch vụ MB, giải pháp về đội ngũ nhân viên, giải pháp
trong chiến lược truyền thông quảng bá và giải pháp về phương tiện hữu hình
tế Huế
136 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 2217 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ mobile banking đối với khách hàng cá nhân tại ngân hàng thương mại cổ phần Đông Á - Chi nhánh Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i về độ tuổi
Test of Homogeneity of Variances
Ý định sử dụng
Levene Statistic df1 df2 Sig.
0.229 2 147 0.796
(Nguồn: kết quả xử lý dữ liệu trên phần mềm SPSS)
Kiểm định phương sai đồng nhất cho biết phương sai của ý định sử dụng dịch vụ MB
của NHTMCP Đông Á có bằng nhau hay khác nhau giữa các nhóm trong từng biến phân
loại. Đối với biến Tuổi, Sig. của thống kê Levene = 0.796 > 0,05 nên ở độ tin cậy 95% thì
“phương sai đồng nhất ”. Như vậy, kết quả phân tích ANOVA có thể dùng được.
Bảng 2.23 : Bảng kết quả phân tích ANOVA
ANOVA
Ý định sử dụng
Sum of
Squares df Mean Square F Sig.
Between groups 0.163 2 0.082 0.235 0.790
Within groups 51.025 147 0.347
Total 51.188 149
(Nguồn: Kết quả xử lý dữ liệu trên phần mềm SPSS)
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
SVTH: Hoàng Thị Thơ 78
Giả thuyết H0: Không có sự khác biệt về ý định sử dụng DV MB giữa các nhóm
khách hàng phân theo nhóm tuổi.
Giả thuyết H1: Có sự khác biệt về ý định sử dụng DV MB giữa các nhóm khách
hàng phân theo nhóm tuổi.
Trong kiểm định Between Groups đối với biến phân loại theo nhóm tuổi, ta có
giá trị Sig. = 0.790 (> 0,05) nên ta không bác bỏ giả thuyết H0 và với dữ liệu mẫu thu
thập được, ta kết luận chưa có sự khác biệt có ý nghĩa giữa các nhóm khách hàng phân
theo nhóm tuổi về ý định sử dụng DV MB ở mức ý nghĩa 5%.
2.3.8.3. Kiểm định sự khác nhau về ý định sử dụng dịch vụ MB của KHCN
giữa các nhóm nghề nghiệp
Bảng 2.24 Kết quả kiểm định phương sai về nghề nghiệp
Test of Homogeneity of Variances
Ý định sử dụng
Levene Statistic df1 df2 Sig.
0.462 4 145 0.764
(Nguồn: Kết quả xử lý dữ liệu trên phần mềm SPSS)
Theo bảng kết quả kiểm định mức độ đồng nhất phương sai (Test of
Homogeneity of Variances), với mức ý nghĩa Sig.= 0.764 có thể nói phương sai về ý
định sử dụng của KHCN đối với dịch vụ Mobile Banking của NHTMCP Đông Á của
5 nhóm nghề nghiệp là không có sự khác nhau. Như vậy, kết quả phân tích ANOVA
có thể dùng được.
Giả thuyết H0: Không có sự khác biệt về ý định sử dụng DV MB của DONGA
Bank giữa nhóm các khách hàng phân theo nghề nghiệp.
Giả thuyết H1: Có sự khác biệt về ý định sử dụng DV MB của DONGA Bank
giữa nhóm các khách hàng phân theo nghề nghiệp.
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
SVTH: Hoàng Thị Thơ 79
Bảng 2.25 Kết quả phân tích ANOVA về ý định sử dụng dịch vụ MB của
khách hàng phân theo nhóm nghề nghiệp
ANOVA
Ý định sử dụng
Sum of
Squares
Df
Mean
Square
F Sig.
Between groups 0.152 4 0.038 0.108 0.980
Within groups 51.036 145 0.352
Total 51.188 149
(Nguồn: Kết quả xử lý dữ liệu trên phần mềm SPSS)
Trong kiểm định Between Groups đối với biến phân loại theo nghề nghiệp, ta
có giá trị Sig. = 0.980 (> 0,05) nên ta không bác bỏ giả thuyết H0 và với dữ liệu mẫu
thu thập được, ta kết luận chưa có sự khác biệt có ý nghĩa giữa các nhóm khách hàng
phân theo nhóm nghề nghiệp về ý định sử dụng DV MB ở mức ý nghĩa 5%.
2.3.8.4. Kiểm định sự khác nhau về ý định sử dụng dịch vụ MB của KHCN
giữa các nhóm thu nhập.
Bảng 2.26 : Kết quả kiểm định phương sai về thu nhập
Test of Homogeneity of Variances
Ý định sử dụng
Levene Statistic df1 df2 Sig.
2.292 3 146 0.081
(Nguồn: Kết quả xử lý dữ liệu trên phần mềm SPSS)
Theo bảng kết quả kiểm định mức độ đồng nhất phương sai (Test of
Homogeneity of Variances), với mức ý nghĩa Sig.= 0,081 > 0,05 có thể nói phương sai
về ý định sử dụng của KHCN đối với dịch vụ Mobile Banking của NHTMCP Đông Á
của nhóm thu nhập là không có sự khác nhau. Như vậy, kết quả phân tích ANOVA
có thể dùng được.
Giả thuyết H0: Không có sự khác biệt về ý định sử dụng DV MB của DONGA
Bank giữa nhóm các khách hàng phân theo thu nhập.
Đại
họ
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
SVTH: Hoàng Thị Thơ 80
Giả thuyết H1: Có sự khác biệt về ý định sử dụng DV MB của DONGA Bank
giữa nhóm các khách hàng phân theo thu nhập.
Bảng 2.27: Kết quả phân tích ANOVA về ý định sử dụng dịch vụ MB của
khách hàng phân theo nhóm thu nhập
ANOVA
Ý định sử dụng
Sum of
Squares
Df
Mean
Square
F Sig.
Between groups 0.602 3 0.201 0.579 0.629
Within groups 50.586 146 0.346
Total 51.188 149
(Nguồn: Kết quả xử lý số liệu trên phần mềm SPSS)
Trong bảng kết quả phân tích ANOVA, giá trị Sig. = 0.629 (> 0,05) nên ta
không bác bỏ giả thuyết H0 và với dữ liệu mẫu thu thập được, ta kết luận chưa có sự
khác biệt có ý nghĩa giữa các nhóm khách hàng phân theo thu nhập về ý định sử dụng
DV MB ở mức ý nghĩa 5%.
Từ kết quả trên ta có thể kết luận rằng không có sự khác biệt về ý định sử
dụng dịch vụ Mobile Banking đối với các nhóm nghề nghiệp, tuổi hay là thu
nhập. Đối với mọi đối tượng thì dịch vụ Mobile Banking đều mang lại những lợi
ích cho họ và họ nhận thức được điều đó. Do đó Ngân hàng TMCP Đông Á phải
tận dụng lợi thế và cơ hội này để từ đó đưa ra những giải pháp thích hợp nhằm
gia tăng số lượng người sử dụng dịch vụ MB từ đó nâng cao doanh thu cho mình.Đại
học
Ki
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
SVTH: Hoàng Thị Thơ 81
CHƯƠNG 3: ĐỊNH HƯỚNG VÀ GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO
Ý ĐỊNH SỬ DỤNG DỊCH VỤ MOBILE BANKING ĐỐI VỚI KHÁCH HÀNG
CÁ NHÂN TẠI NGÂN HÀNG TMCP ĐÔNG Á – CHI NHÁNH HUẾ
3.1. Định hướng phát triển sản phẩm dịch vụ Mobile Banking của
ngân hàng TMCP Đông Á - CN Huế
3.1.1. Định hướng chung trong hoạt động kinh doanh
Phải nỗ lực và cố gắng hơn nữa để có thể vững tay chèo, gia tăng doanh thu và
lợi nhuận hơn nữa, phải là có sự gia tăng cao hơn năm trước chứ không chỉ dừng lại ở
việc gia tăng lợi nhuận nhưng tốc độ gia tăng lại giảm.
Không chỉ giữ vững mà còn phải nâng cao thế mạnh của mình về mảng tín
dụng, hệ thống ATM hiện đạivà không ngừng đưa ra những chính sách chương trình
nhằm phát triển ngân hàng ngày một tốt hơn. Đặc biệt phải chú trọng vào việc triển
khai các biện pháp phòng ngừa các rủi ro có thể xảy ra, nhất là các hoạt động tín dụng,
cho vay.. nhằm đảm bảo cho hoạt động ngân hàng được an toàn, hiệu quả, bền vững
không được để xảy ra tình trạng bị “ kiểm soát” một lần nào nữa vì nó sẽ kéo theo hệ
lụy rất nhiều.
Xây dựng đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, nhiệt huyết, sáng tạo và luôn thay
đổi để thích ứng và làm chủ công nghệ mới.
Đào tạo, huấn luyện nhân viên về cách hướng dẫn, tư vấn cho khách hàng sử
dụng dịch vụ MB.
Phát triển hệ thống ngân hàng trực tuyến hiện đại, luôn cập nhật những tiến bộ
của khoa học công nghệ, thường xuyên kiểm tra đánh giá chất lượng dịch vụ trực
tuyến để phục vụ khách hàng tốt hơn.
Truyền thông, quảng bá rộng rải trên địa bàn Thừa Thiên Huế để khách hàng
biết và hiểu rõ về dịch vụ MB của ngân hàng để nâng cao sự hiểu biết và ý định sử
dụng dịch vụ MB của khách hàng.
3.1.2. Định hướng phát triển dịch vụ ngân hàng điện tử nói chung và
dịch vụ Mobile Banking
Ngân hàng DONGA Bank cần đưa ra những định hướng chiến lược trong phát
triển dịch vụ ngân hàng điện tử với mục tiêu làm tăng nguồn thu từ các dịch vụ này,
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
SVTH: Hoàng Thị Thơ 82
với mức tăng bền vững và ổn định, tốc độ tăng cao. Trong đó, phấn đấu tăng thu từ
dịch vụ Mobile Banking để đạt được tỷ trọng tương đối lớn trong tổng thu về dịch vụ,
thu hút số lượng khách hàng tham gia chiếm tỷ trọng lớn trong tổng số khách hàng có
tài khoản tại ngân hàng, tích cực nâng cao vai trò và đảm bảo chất lượng công tác tiếp
thị, marketing nhằm tăng số lượng giao dịch và tần suất giao dịch trong tất cả các sản
phẩm, dịch vụ Mobile Banking.
DONGA Bank cần tập trung vào thế mạnh của mình là nền tảng công nghệ hiện
đại, và phải cố gắng duy trì nó đồng thời tiếp tục xây dựng và triển khai các chương
trình khuyễn mại, xúc tiến bán hàng đa dạng, thu hút khách hàng.
3.2. Giải pháp nhằm nâng cao ý định sử dụng dịch vụ Mobile
Banking của Ngân hàng TMCP Đông Á – CN Huế
Dịch vụ Mobile Banking của DONGA BANK được triển khai từ năm 2008 đến
nay, dù số lượng khách hàng sử dụng dịch vụ MB của NHTMCP Đông Á – CN Huế tăng
qua các năm nhưng so với tỷ trọng khách hàng có tài khoản thẻ tại ngân hàng thì còn rất ít,
vấn đề đặt ra ở đây là khi mà khoa học công nghệ ngày càng phát triển, cuộc sống của con
người ngày càng trở nên bận rộn thì lý do tại sao con người lại ít sử dụng một dịch vụ đầy
tiện ích như MB. Do đó căn cứ vào mức độ tác động của các nhân tố đến ý định sử dụng
dịch vụ MB của khách hàng tôi xin đề xuất một số giải pháp như sau :
Thứ nhất nhân tố “ Tính hữu ích cảm nhận” có mức độ tác động lớn nhất đến ý
định sử dụng dịch vụ MB của khách hàng. Với các tính năng hữu ích của mình thì ngân
hàng phải không ngừng đầu tư và phát triển nhiều tính năng mới để hỗ trợ cho cuộc
sống ngày càng hiện đại hóa của con người. Nhưng ngân hàng cũng phải đảm bảo tính
nhanh chóng và chính xác của dịch vụ, không để xảy ra tình trạng lỗi hay trì trệ hoặc là
quá tải khiến khách hàng phải lo lắng. Bên cạnh đó rất nhiều ngân hàng trên địa bàn
cũng đã áp dụng rất nhiều các sản phẩm, tiện ích của dịch vụ MB tạo ra sự cạnh tranh rất
lớn. Vì vậy, việc bổ sung để đáp ứng khách hàng là một điều rất cần quan trọng và cần
thiết ngay từ bây giờ.
Thứ hai nhân tố “ Tính dễ sử dụng cảm nhận” có mức độ tác động nhiều đến ý
định sử dụng dịch vụ MB của khách hàng. Do đó ngân hàng phải không ngừng đào tạo
cũng như huấn luyện đội ngũ nhân viên đặc biệt là nhân viên giao dịch, những người
Đại
học
K n
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
SVTH: Hoàng Thị Thơ 83
thường xuyên tiếp xúc với khách hàng làm sao có sự gợi ý về dịch vụ cho khách hàng,
xóa đi sự e ngại hay lo lắng về sự khó khăn trong sử dụng nó, ngân hàng phải không
ngừng đầu tư cơ sở hạ tầng, nâng cấp hệ thống dịch vụ Ebanking nói chung và MB nói
riêng để không bị lạc hậu so với những ngân hàng khác. Cố gắng xây dựng các quy
trình hay tiêu chuẩn sử dụng, đơn giản hóa các thao tác sử dụng nếu có thể để khách
hàng có thể dễ dàng kiểm soát và sử dụng từ đó nâng cao số lượng khách hàng sử dụng
dịch vụ đồng thời gia tăng doanh thu và lợi nhuận cho ngân hàng mình.
Tổ chức các buổi giới thiệu dịch vụ MB, hướng dẫn cách thức sử dụng, thiết lập
mật mã, bảo mật với cách thức và phương pháp dễ hiểu nhất. Ðiều này có thể gia tăng
khả năng khách hàng có thể tự mình thực hiện các thao tác nhắn tin với các cú pháp.
Nếu khả năng khách hàng có thể tự mình thực hiện cao thì sẽ dễ dàng hơn trong việc
ra quyết định sử dụng MB.
Nhân tố thứ ba là “ Ảnh hưởng xã hội”. Với việc không có sự khác biệt về ý
định sử dụng dịch vụ MB đối với các nhóm tuổi, thu nhập hay nhóm nghề nghiệp và
việc sử dụng dịch vụ MB chịu sự tác động của người thân, gia đình và bạn bè nên từ
đó NHTMCP Đông Á nói chung và chi nhánh Huế nói riêng phải không ngừng đẩy
mạnh công tác truyền thông quảng bá về dịch vụ trên các phương tiện truyền thông,
tận dụng sức ảnh hưởng xã hội để từ một người sử dụng có thể kéo đến nhiều người
khác sử dụng để từ đó gia tăng doanh thu cho đơn vị của mình.
Nhân tố cuối cùng là “ Rủi ro cảm nhận” , nhân tố Rủi ro cảm nhận bao gồm sự
an toàn, chính xác, trung thực và bảo mật được khách hàng rất quan tâm khi quyết
định sử dụng dịch vụ Mobile Banking. Để ngăn chặn tối đa những rủi ro này trong
dịch vụ MB, DONGA Bank ngoài việc sử dụng phần mềm và công nghệ hiện đại cần
thường xuyên kiểm tra, kiểm soát, phát hiện và ngăn chặn kịp thời các đối tượng tội
phạm có ý định đột nhập, ăn cắp tài khoản hay thông tin cá nhân của khách hàng.
Ngoài ra, những rủi ro này có thể xuất phát từ phía khách hàng khi họ không cẩn thận
để tài khoản của mình bị mất cắp, khi họ bị mất điện thoại, vì vậy DONGA Bank nên
cố gắng không ngừng để gia tăng tính an toàn, bảo mật cho khách hàng khi sử dụng
dịch vụ. Tạo niềm tin tuyệt đối cho khách hàng để họ có thể an tâm sử dụng dịch vụ.
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
SVTH: Hoàng Thị Thơ 84
PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
1. Kết luận
Trong bối cảnh phát triển của công nghệ thông tin và hệ thống NHTM, dịch vụ
Mobile Baking đang phát triển rộng rãi tại tất cả các NH trong hệ thống NH Việt Nam.
MB cung cấp cho khách hàng nhiều tiện ích khác nhau như kiểm tra số dư, chuyển
khoản, thanh toán hóa đơn, nộp học phí, mua thẻ cào điện thoại MB được xem là
một bước đột phá mới trong lĩnh vực NH khi dịch vụ này mang lại nhiều lợi ích khác
nhau cho cả NH và khách hàng sử dụng nó. Để thực hiện thành công MB cần đảm bảo
một số điều kiện như sự vượt qua các rào cản để đi đến quyết định sử dụng của khách
hàng, cơ sở hạ tầng về hệ thống công nghệ thông tin, truyền thông; nguồn nhân lực và
hành lang pháp lý. Là một trong những ngân hàng triển khai sớm và tiên phong trong
lĩnh vực MB, Ngân hàng Đông Á đã không ngừng nỗ lực và cố gắng để đáp ứng tốt
nhất nhu cầu của khách hàng. Và trong quá trình thực tập tại đây ngoài sự gợi ý của
các anh chị nhân viên cũng như những quan sát thực tế của bản thân tôi thấy số lượng
khách hàng đến giao dịch tại ngân hàng thường rất đông và thường xuyên phải chờ
đợi, trong số đó có rất nhiều khách hàng chỉ đến để thực hiện những giao dịch nhỏ như
chuyển tiền, kiểm tra số dư ở các trạm ATM nhưng vẫn phải chờ đợi, đa số họ đều biết
đến dịch vụ MB nhưng chưa sử dụng, do đó tôi đã quyết định lựa chọn đề tài “ Phân
tích các nhân tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ MB của KHCN tại NHTMCP
Đông Á- CN Huế” Kết quả nghiên cứu đã đạt được một số thành công nhất định
nhưng bên cạnh đó vẫn còn tồn tại một số hạn chế.
Với mô hình nghiên cứu đề xuất thì sau quá trình điều tra và xử lý đề tài đã xác
định được 4 nhân tố chính tác động đến ý định sử dụng dịch vụ MB của NHTMCP
Đông Á – chi nhánh Huế đối với khách hàng cá nhân trên địa bàn thành phố Huế là “
Tính hữu ích cảm nhận”, “ Tính dễ sử dụng cảm nhận”, “ Rủi ro cảm nhận” và “ Ảnh
hưởng xã hội”. Mỗi nhân tố có một mức độ tác động nhất định đến ý định sử dụng
dịch vụ MB của khách hàng.
So với các nghiên cứu trước đây thì sau quá trình nghiên cứu định tính và
nghiên cứu định lượng tác giả nhận thấy rằng yếu tố rủi ro và ảnh hưởng xã hội cũng
có tác động đến ý định sử dụng dịch vụ MB của khách hàng. Từ đó tác giả đưa ra một
Đại
học
Kin
h ế
H
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
SVTH: Hoàng Thị Thơ 85
số gợi ý giải pháp để có thể gia tăng số lượng khách hàng sử dụng dịch vụ MB của
NHTMCP Đông Á- chi nhánh Huế trong thời gian tới.
1.1. Những đóng góp của đề tài
Với cỡ mẫu là 150 với thang đo nghiên cứu sau khi điều chỉnh cho thấy có 4
nhân tố là “ Tính hữu ích cảm nhận”, “ Tính dễ sử dụng cảm nhận”, “ Rủi ro cảm
nhận” và “ Ảnh hưởng xã hội” có tác động và với mức độ khác nhau đến ý định sử
dụng dịch vụ MB của khách hàng.
Thông qua phân tích mức độ ảnh hưởng của các nhân tố, phân tích đánh giá của
khách hàng đối với từng phát biểu, đề tài đã đề ra những gợi ý giải pháp nhằm nâng
cao ý định sử dụng dịch vụ MB của khách hàng cá nhân tại NHTMCP Đông Á – CN
Huế bao gồm giải pháp phát dịch vụ MB, giải pháp về đội ngũ nhân viên, giải pháp
trong chiến lược truyền thông quảng bá và giải pháp về phương tiện hữu hình.
1.2. Những hạn chế của đề tài
Thứ nhất, do hạn chế của người điều tra nên đề tài chỉ thực hiện nghiên cứu
định lượng với 150 mẫu theo sự thuận tiện, khả năng tiếp cận đối tượng điều tra nên
tính đại diện, khả năng suy rộng cho tổng thể có thể chưa cao.
Thứ hai, đề tài chỉ mới điều tra ở nhóm đối tượng là những khách hàng cá nhân
có biết đến dịch vụ, có ý định sử dụng dịch vụ trong thời gian tới nhưng chưa từng sử
dụng MB, nên chỉ tập trung phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng trong
tương lai dựa trên cảm nhận của họ. Nếu có điều kiện, đề tài có thể mở rộng nghiên
cứu thêm nhóm khách hàng cá nhân đã sử dụng MB để biết được những cảm nhận
thực tế của khách hàng và biết được ý định sử dụng sẽ ảnh hưởng như thế nào đến
hành vi sử dụng thực tế của khách hàng.
2. Kiến nghị đối với ngân hàng DONGA Bank- CN Huế
Thứ nhất: Thực hiện đa dạng hóa và nâng cao chất lượng dịch vụ MB, không
ngừng đầu tư cơ sở hạ tầng để đáp ứng ngày càng tốt hơn nhu cầu của khách hàng.
Phải không ngừng gia tăng các tiện ích, như liên kết nhiều hơn với các mạng viễn
thông, các công ty thanh toán để mở rộng phạm vi giao dịch cho khách hàng. Kiểm
soát tốt chất lượng dịch vụ không để xảy ra các tình trạng nhầm lẫn, quá tải khiến
khách hàng phải chờ đợi.
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
SVTH: Hoàng Thị Thơ 86
Thứ hai : Tận dụng đội ngũ nhân viên để quảng bá sản phẩm dịch vụ ngân hàng
điện tử và dịch vụ Mobile Banking của DAB (thông qua người thân, bạn bè,của họ).
Ðây là một trong những kênh truyền thông được thực hiện với chi phí thấp mà hiệu
quả lại cao bởi đã tạo được sự tin tưởng đối với khách hàng ngay từ đầu.
Thứ ba: Thường xuyên tổ chức các khóa đào tạo cho nhân viên về cách sử dụng
và xử lý các tình huống trên giao diện MB để nhân viên có thể nắm chắc thông tin và
tý vấn tốt cho khách hàng khi khách hàng đến giao dịch truyền thống.
Thứ tư: Ngân hàng nên xây dựng một hệ thống hỗ trợ tý vấn miễn phí cho
khách hàng để giải đáp mọi thắc mắc cũng như cách xử lý tình huống cho khách hàng
khi mà họ cần. Từ đó tạo động lực và niềm tin cho khách hàng để họ sử dụng dịch vụ.
Thứ năm: Thực hiện các hoạt động marketing trực tiếp hoặc thông qua các công
ty viễn thông bằng cách gửi tin nhắn đến từng khách hàng ví dụ: gửi thư, tờ rơi, gửi lời
giới thiệu về ngân hàng và sản phẩm dịch vụ. Tăng cường các hoạt độn tài trợ, từ
thiện, thực hiện các hoạt động khuyến mãi khi cung cấp các sản phẩm dịch vụ mới.
Thứ sáu: Tiếp tục duy trì các chương trình khuyến khích nhằm phát triển dịch
vụ như gói hỗ trợ sinh viên: giảm 50% so với gói thông thường (4.950 đồng/tháng),
Giảm 50% phí Ebanking 6 tháng đầu đối với đơn vị mới chi lương qua ngân hàng
Đông Á, dành cho KH đăng ký mới và tăng cường các hoạt động trải nghiệm cho
khách hàng để giúp khách hàng có kinh nghiệm thực tế từ đó nâng cao nhu cầu sử
dụng của họ.
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
SVTH: Hoàng Thị Thơ 87
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tiếng Việt
[1] Nguyễn Đình Thắng (2009), ứng dụng ngân hàng điện tử trong việc thanh toán
không dùng tiền mặt.
[2] Trương Đức Bảo (2003), ngân hàng điện tử và các phương tiện điện tử
[3] PhiLip Kotler, (2001), Quản trị Marketing , NXB Thống kê
[4] Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với
SPSS (Tập 1), Nhà xuất bản Thống kê, Thành phố Hồ Chí Minh.
[5] Nghiên cứu của tác giả Nguyễn Hoàng Bảo Khánh (2011), Nghiên cứu các nhân
tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ Internet Banking của khách hàng cá
nhân tại Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam – Chi nhánh Huế, Khóa luận
tốt nghiệp, Đại học Kinh tế Huế.
[6] Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến việc sử dụng Mobile Banking của các Ngân
hàng tại Hà Nôi, Việt Nam của Tiến Sỹ QTKD Vũ Mạnh Cường được nghiên
cứu vào năm 2013.
Tiếng Anh
[7] Ajzen, I. (1991), The Theory of Planned Behavior, Organization Behaviour and
Human Decision Processes, No. 50, pp. 179 – 211.
[8] Fishbein, M., and Ajzen, I. 1975. "Belief, Attitude, Intentions and Behavior: An
Introduction to Theory and Research".
[9] Nghiên cứu của Braja Podder (2005) – “Factors Influencing the Adoption and
Usage os Internet Banking: A New Zealand Perspective”.
[10] Nghiên cứu của Hanudin Amin, ( Labuan Trường Kinh doanh quốc tế và Tài
chính, Trường Đại học Malaysia Sabah – Kampus Antarabangsa Labuan, Jaan
Sungai pagar, Labuan Lãnh thổ Liên bang, Malaysia).
[11] Nghiên cứu của Shi Yu – School of Computing mathematial.
[12] Nghiên cứu của Dasgupta, Ấn Độ và Alsaad, Malaysia.
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
SVTH: Hoàng Thị Thơ 88
Tài liệu tham khảo trên Internet
[13] Ngân hàng TMCP Đông Á .
[14] Luật giao dịch điện tử của Việt Nam, số 51/2005/QH11.
[15]
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
SVTH: Hoàng Thị Thơ 89
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1:
PHIẾU PHỎNG VẤN ĐỊNH TÍNH
Phần chuyên gia:
Câu 1: Anh/chị có thể cho em biết là theo anh/chị thì những yếu tố nào sẽ ảnh
hưởng đến khách hàng khi họ có ý định sử dụng dịch vụ Mobile Banking ? Và theo
anh/chị yếu tố nào là quan trọng nhất ?
Câu 2 : Theo anh/chị thì những lý do nào khiến khách hàng chưa có ý định sử
dụng hoặc là e ngại sử dụng dịch vụ Mobile Banking?
Câu 3 : Theo anh/chị thì những tiện ích nào hay có lợi ích cho cả khách hàng và
ngân hàng khi khách hàng sử dụng dịch vụ MB?
Chú ý: Căn cứ vào cách trả lời cũng như hướng trả lời của người trả lời , điều tra
viên sẽ hỏi lại và đặt những câu hỏi thích hợp giúp khai thác được nhiều thông tin cần
thiết cho việc hòa thiện mô hình nghiên cứu và bảng hỏi điều tra.
Phần khách hàng:
Câu 1 : Anh/chị vui lòng cho biết là những yếu tố nào ảnh hưởng đến ý định sử
dụng dịch vụ MB của anh/chị ?
Câu 2: Anh/chị vui lòng cho biết là trong những yếu tố trên thì yếu tố nào anh/chị
cho là quan trọng nhất ? Tiếp đó là yếu tố nào ?
Câu 3 : Ngoài những yếu tố mà anh/chị đã nêu ở trên thì anh/chị vui lòng cho
biết những yếu tố mà chúng tôi liệt kê dưới đây có ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch
vụ MB của anh/chị không ? ( so sánh với câu trả lời của khách hàng để không lặp lại
những yếu tố mà khách hàng đã trả lời )Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
SVTH: Hoàng Thị Thơ 90
STT Các phát biểu Ghi chú
Tính hữu ích cảm nhận
1 Sử dụng dịch vụ MB có thể tiết kiệm được chi phí đi lại.
2 Sử dụng dịch vụ MB có thể giúp anh/chị tra cứu thông tin
nhanh chóng và dễ dàng.
3 Sử dụng dịch vụ MB giúp anh/chị chủ động hơn về thời
gian.
4 Sử dụng dịch vụ MB giúp anh/chị quản lý tài khoản hiệu
quả hơn.
5 Sử dụng dịch vụ MB giúp cho công việc của anh/chị được
tiến hành hiệu quả hơn.
Tính dễ sử dụng cảm nhận
6 Việc sử dụng dịch vụ MB là dễ dàng
7 Các thao tác, hướng dẫn tra cứu MB đơn giản và dễ hiểu.
8 Việc sử dụng MB không mất nhiều thời gian
9 Tôi nghĩ sẽ sử dụng các giao dịch trên MB một cách thành
thạo
Rủi ro cảm nhận
10 Sử dụng dịch vụ MB làm tăng khả năng các thông tin về
tài khoản bị lộ ra
11 Việc sử dụng MB có nhiều rủi ro hơn so với lợi ích mà nó
mang lại.
12 Các thông tin tra cứu từ hệ thống dễ xảy ra sai lầm
Ảnh hưởng xã hội
13 Gia đình và bạn bè nghĩ anh/chị nên sử dụng MB
14 Sử dụng dịch vụ MB gia đình và bạn bè anh/chị sẽ xem là
hữu ích
15 Việc sử dụng MB là cần thiết nếu nhiều người trong xã
hội đều dùng.
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
SVTH: Hoàng Thị Thơ 91
Câu 4: Anh/chị vui lòng cho biết những lý do nào khiến anh/chị chưa sử dụng
dịch vụ MB?
Gợi ý cho khách hàng:
Không có nhu cầu
Cảm thấy không an toàn
Cảm thấy không tiện lợi
Phí dịch vụ đắt
Thủ tục đăng ký rườm rà
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
SVTH: Hoàng Thị Thơ 92
BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT KHÁCH HÀNG
SỐ PHIẾU: .
Xin chào quý anh/chị!
Tôi là Hoàng Thị Thơ, là sinh viên năm 4 khoa Quản trị Kinh doanh, trường Đại
học Kinh tế Huế. Hiện tại, tôi đang thực tập cuối khóa tại Ngân hàng TMCP Đông Á-
chi nhánh Huế và làm khóa luận tốt nghiệp Đại học về: “Phân tích các nhân tố ảnh
hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ Mobile Banking đối với khách hàng cá nhân tại
Ngân hàng TMCP Đông Á - chi nhánh Huế”. Để có được kết quả nghiên cứu tốt, tôi
rất mong nhận được sự hỗ trợ của quý anh/chị trong việc trả lời các câu hỏi dưới đây.
Những ý kiến của anh/chị là những thông tin quý báu giúp tôi hoàn thành đề tài này.
Tôi cam kết những thông tin anh/chị cung cấp chỉ nhằm phục vụ cho nghiên cứu này
và hoàn toàn được bảo mật.
Xin chân thành cảm ơn quý anh/chị!
I. PHẦN SÀNG LỌC
Câu 1.Anh/chị có tài khoản thẻ tại Ngân hàng TMCP Đông Á- chi nhánh Huế ?
1. Có 2. Không
(Nếu chọn “Không” ngừng phần trả lời tại đây.)
Câu 2: Anh/chị có biết đến dịch vụ MB của ngân hàng Đông Á- chi nhánh Huế
không ?
1. Có 2. Không
(Nếu chọn “Không” ngừng phần trả lời tại đây.)
Câu 3 : Anh/chị đã từng sử dụng dịch vụ MB của ngân hàng Đông Á- chi nhánh
Huế chưa ?
1. Có 2. Không
(Nếu chọn “Có ” ngừng phần trả lời tại đây.)
( Nếu chọn “Không” trả lời tiếp câu 4 )
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
SVTH: Hoàng Thị Thơ 93
Câu 4: Xin anh/chị vui lòng cho biết lý do tại sao anh/chị chưa sử dụng dịch vụ
MB của ngân hàng Đông Á- chi nhánh Huế ?
Không có nhu cầu
Cảm thấy không an toàn
Cảm thấy không tiện lợi
Phí dịch vụ đắt
Thủ tục đăng ký rườm rà
Trước đây chưa hiểu rõ về dịch vụ
Câu 5: Xin cho hỏi trong thời gian tới anh/chị có ý định sử dụng dịch vụ MB của
ngân hàng Đông Á- chi nhánh Huế không ?
1. Có 2. Không
(Nếu chọn “Không” ngừng phần trả lời tại đây.)
II. PHẦN NỘI DUNG
Xin anh/chị cho biết ý kiến của mình (Anh/chị vui lòng đánh dấu “X” vào mức
độ thích hợp) đối với những phát biểu về “Các nhân tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng
dịch vụ MB của ngân hàng Đông Á – chi nhánh Huế ” dưới đây theo quy ước sau:
Hoàn toàn
không đồng ý
Không đồng ý Trung lập Đồng ý Hoàn toàn
đồng ý
STT Các phát biểu Mức độ đồng ý
Tính hữu ích cảm nhận
1 Tôi nghĩ sử dụng dịch vụ MB có thể tiết kiệm được chi
phí đi lại.
2 Tôi nghĩ sử dụng dịch vụ MB có thể giúp tôi tra cứu thông
tin nhanh chóng và dễ dàng.
3 Tôi nghĩ sử dụng dịch vụ MB giúp tôi chủ động hơn về
thời gian 24/24
4 Tôi nghĩ sử dụng dịch vụ MB giúp tôi quản lý tài khoản
Đại
học
Ki
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
SVTH: Hoàng Thị Thơ 94
hiệu quả hơn.
5 Tôi nghĩ sử dụng dịch vụ MB giúp cho công việc của tôi
được tiến hành hiệu quả hơn.
6 Tôi nghĩ chi phí đăng ký sử dụng MB là phù hợp với số
lần giao dịch trong tháng của tôi.
Tính dễ sử dụng cảm nhận
7 Tôi nghĩ việc sử dụng dịch vụ MB là dễ dàng
8 Tôi nghĩ các thao tác, hướng dẫn tra cứu MB đơn giản và
dễ hiểu.
9 Tôi nghĩ việc sử dụng MB không mất nhiều thời gian
10 Tôi nghĩ sẽ sử dụng các giao dịch trên MB một cách thành
thạo
Rủi ro cảm nhận
11 Tôi nghĩ việc sử dụng dịch vụ MB không an toàn
12 Tôi nghĩ việc sử dụng dịch vụ MB dễ bị gian lận và mất
cắp tiền .
13 Tôi nghĩ các thông tin tra cứu từ hệ thống dễ xảy ra sai
lầm
14 Tôi nghĩ việc sử dụng MB có nhiều rủi ro hơn so với lợi
ích mà nó mang lại
15 Tôi nghĩ sử dụng dịch vụ MB làm tăng khả năng các
thông tin về tài khoản bị lộ ra
Ảnh hưởng xã hội
16 Gia đình và bạn bè tôi nghĩ tôi nên sử dụng MB
17 Tôi nghĩ nếu sử dụng dịch vụ MB gia đình và bạn bè tôi
sẽ xem là hữu ích
18 Tôi nghĩ việc sử dụng MB là cần thiết nếu nhiều người
trong xã hội đều dùng.
Ý định sử dụng
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
SVTH: Hoàng Thị Thơ 95
19 Tôi có ý định sử dụng dịch vụ MB của ngân hàng Đông Á
trong thời gian tới.
20 Tôi có ý định giới thiệu cho bạn bè người thân về dịch vụ
MB của ngân hàng Đông Á trong thời gian tới.
21 Tôi có ý định sử dụng dịch vụ MB cho một số giao dịch
thay vì đến giao dịch trực tiếp tại quầy.
III. THÔNG TIN CÁ NHÂN
Anh/chị vui lòng khoanh tròn vào câu trả lời của anh/chị cho các câu hỏi dưới
đây:
Câu 1: Giới tính của anh/chị:
1.Nam 2. Nữ
Câu 2: Tuổi của anh/chị:
1.Dưới 24 tuổi 2.Từ 25 đến 50 tuổi 3. Trên 50 tuổi
Câu 3 : Nghề nghiệp của anh/chị ?
1.Học sinh, sinh viên
2. Cán bộ công chức
3.Lao động phổ thông
4.Kinh doanh buôn bán
5.Hưu trí, nội trợ
Câu 4 : Thu nhập hàng tháng của anh/chị ?
1.Dưới 4 triệu
2.Từ 4 đến 6 triệu
3.Từ 7 đến 10 triệu
4.Trên 10 triệu
Câu 5: Số lần giao dịch trung bình hàng tháng của anh/chị ?
1.Từ 1 – 3 lần
2.Trên 3 lần
Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của quý anh/chị!
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
SVTH: Hoàng Thị Thơ 96
PHỤ LỤC 2: KẾT QUẢ XỬ LÝ SPSS
I: Thống kê mô tả
Biểu đồ 2.1 : Cơ cấu mẫu theo giới tính
Biểu đồ 2.2 : Cơ cấu mẫu theo độ tuổi
44%56%
Nam Nữ
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
SVTH: Hoàng Thị Thơ 97
Biểu đồ 2.3 : Cơ cấu mẫu xét theo nghề nghiệp
Biểu đồ 2.4 : Cơ cấu mẫu xét về thu nhập
20.0%
52.7%
6.7%
11.3% 9.3%
0.0%
10.0%
20.0%
30.0%
40.0%
50.0%
60.0%
Học sinh sinh
viên
Cán bộ công
nhân viên chức
Lao động phổ
thông
Kinh doanh buôn
bán
Hưu trí nội trợ
24.0%
41.3%
26.0%
8.7%
0.0%
5.0%
10.0%
15.0%
20.0%
25.0%
30.0%
35.0%
40.0%
45.0%
Dưới 4 triệu Từ 4 đến 6 triệu Từ 7 đến 10 triệu Trên 10 triệuĐại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
SVTH: Hoàng Thị Thơ 98
Biểu đồ 2.5 : Cơ cấu mẫu xé theo số lần giao dịch trung bình hàng tháng
Biểu đồ 2.6 : Lý do chưa sử dụng dịch vụ MB
24%
76%
Từ 1 đến 3 lần Trên 3 lần
41
8 2
25
11
128
0
20
40
60
80
100
120
140
vì chưa có
nhu cầu
vì cảm thấy
không an toàn
vì cảm thấy
không tiện lợi
vì phí dịch vụ
đắt
viì thủ tục
đăng ký
rườm rà
vì trước đây
chưa hiểu rõ
về dịch vụ
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
SVTH: Hoàng Thị Thơ 99
1. Kiểm định độ tin cậy thang đo Cronbach’s Alpha
Bảng 1: Kết quả kiểm định Cronbach’s Alpha của Tính hữu ích cảm nhận
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.813 6
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance
if Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbac
h's
Alpha if
Item
Deleted
HI1: su dung MB co the tiet kiem chi phi di lai 19.8733 6.205 .663 .762
HI2: su dung MB giup tra cuu thong tin nhanh
chong va de dang
19.7333 6.277 .662 .763
HI3: su dung MB giup chu dong ve thoi gian 24/24 19.8000 6.819 .570 .784
HI4: su dung MB giup quan ly tai khoan hieu qua
hon
19.7600 6.734 .572 .784
HI5: su dung MB giup cong viec tien hanh hieu qua
hon
19.9333 7.660 .305 .836
HI6: chi phi dang ky su dung MB phu hop voi so
lan giao dich trong thang
19.7667 6.059 .679 .758
Bảng 2: Kết quả kiểm định Cronbach’s Alpha của Tính hữu ích cảm nhận lần 2
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.836 5
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
SVTH: Hoàng Thị Thơ 100
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance
if Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbac
h's
Alpha if
Item
Deleted
HI1: su dung MB co the tiet kiem chi phi di lai 16.0333 4.905 .674 .792
HI2: su dung MB giup tra cuu thong tin nhanh
chong va de dang
15.8933 4.968 .674 .792
HI3: su dung MB giup chu dong ve thoi gian 24/24 15.9600 5.435 .588 .816
HI4: su dung MB giup quan ly tai khoan hieu qua
hon
15.9200 5.376 .584 .817
HI6: chi phi dang ky su dung MB phu hop voi so
lan giao dich trong thang
15.9267 4.834 .667 .794
Bảng 3: Kết quả kiểm định Cronbach’s Alpha của Tính dễ sử dụng cảm nhận
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.688 4
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
SD1: viec su dung MB la de dang 11.0000 1.960 .667 .473
SD2: cac thao tac huong dan tra cuu MB
don gian va de hieu
10.9000 2.091 .666 .481
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
SVTH: Hoàng Thị Thơ 101
SD3: viec su dung MB khong mat nhieu
thoi gian
10.9733 2.120 .648 .495
SD4: se su dung cac giao dich tren MB
mot cach thanh thao
11.2467 3.919 -.054 .843
Bảng 4: Kết quả kiểm định Cronbach’s Alpha của Tính dễ sử dụng cảm nhận lần
2
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.843 3
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
SD1: viec su dung MB la de dang 7.5400 1.727 .754 .735
SD2: cac thao tac huong dan tra cuu MB
don gian va de hieu
7.4400 1.926 .705 .784
SD3: viec su dung MB khong mat nhieu
thoi gian
7.5133 1.983 .668 .819
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
SVTH: Hoàng Thị Thơ 102
Bảng 5: Kết quả kiểm định Cronbach’s Alpha của Rủi ro cảm nhận
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.660 5
Item-Total Statistics
Scale
Mean if
Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
RR1: viec su dung dich vu MB khong an toan 7.7000 3.205 .490 .569
RR2: su dung MB de bi gian lan va mat cap tien 7.7200 3.532 .413 .608
RR3: cac thong tin tra cuu tu he thong de xay ra
sai lam
7.7333 3.002 .630 .498
RR4: su dung MB co nhieu rui ro hon loi ich no
mang lai
7.5400 2.935 .537 .541
RR5: su dung MB lam tang kha nang cac thong
tin ve tai khoan bi lai
8.2933 4.813 -.012 .744
Bảng 6: Kết quả kiểm định Cronbach’s Alpha của Rủi ro cảm nhận lần 2
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.744 4
Item-Total Statistics
Scale
Mean if
Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
RR1: viec su dung dich vu MB khong an toan 6.2467 2.979 .509 .701
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
SVTH: Hoàng Thị Thơ 103
RR2: su dung MB de bi gian lan va mat cap tien 6.2667 3.365 .401 .754
RR3: cac thong tin tra cuu tu he thong de xay ra
sai lam
6.2800 2.726 .683 .602
RR4: su dung MB co nhieu rui ro hon loi ich no
mang lai
6.0867 2.684 .572 .665
Bảng 7: Kết quả kiểm định Cronbach’s Alpha của Ảnh hưởng xã hội
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.806 3
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
AH1: gia dinh va ban be nghi nen su
dung MB
7.0133 2.134 .626 .762
AH2: su dung MB gia dinh va ban be se
xem la huu ich
6.9800 2.006 .677 .709
AH3:su dung MB la can thiet neu nhieu
nguoi trong xa hoi deu dung
7.0200 2.020 .656 .731Đạ
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
SVTH: Hoàng Thị Thơ 104
Bảng 8: Kết quả kiểm định Cronbach’s Alpha của Ý định sử dụng dịch vụ MB
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.740 3
Item-Total Statistics
Scale
Mean if
Item
Deleted
Scale
Variance
if Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
YD1: co y dinh su dung MB trong thoi gian toi 7.9600 1.542 .545 .679
YD2: co y dinh gioi thieu cho ban va nguoi than ve MB 7.9467 1.675 .521 .705
YD3: co y dinh su dung MB cho mot so giao dich hay
vi den giao dich truc tiep tai quay
7.9067 1.441 .633 .572
2. Phân tích nhân tố (EFA) đối với các nhân tố độc lập
Bảng 9: KMO and Bartlett's Test trong phân tích nhân tố lần 1
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy.
.838
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 970.912
df 105
Sig. .000Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
SVTH: Hoàng Thị Thơ 105
Bảng 10: Tổng phương sai trích trong phân tích nhân tố với nhân tố độc lập lần 1
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
%
Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 5.498 36.656 36.656 5.498 36.656 36.656
2 2.036 13.573 50.229 2.036 13.573 50.229
3 1.418 9.457 59.686 1.418 9.457 59.686
4 1.080 7.201 66.887 1.080 7.201 66.887
5 .827 5.510 72.397
6 .636 4.238 76.635
7 .556 3.709 80.344
8 .511 3.409 83.753
9 .504 3.357 87.110
10 .440 2.931 90.041
11 .399 2.659 92.699
12 .347 2.314 95.014
13 .323 2.156 97.170
14 .233 1.552 98.721
15 .192 1.279 100.000Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
SVTH: Hoàng Thị Thơ 106
Bảng 11: Ma trận xoay Rotated Component Matrixa trong phân tích nhân tố lần 1
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4
HI1: su dung Mb co the tiet kiem duoc chi phi di lai .810
HI2:su dung MB giúp tra cuu thong tin nhanh chong
va de dang .762
HI6:chi phi dang ky va su dung MB phu hop voi so
lan giao dich trong thang .755
HI4:su dung MB giup quan ly tai khoan hieu qua hon .696
HI3:su dung Mb giup chu dong hon ve thoi gian 24/24 .682
SD1:viec su dung MB la de dang .804
SD3:viec su dung MB khong mat nhieu thoi gian .801
SD2:cac thao tac huong dan tra cuu MB don gian va
de hieu .744
AH2:neu su dung MB gia dinh va ban be toi se xem la
huu ich .843
AH3:viec su dung MB la can thiet neu nhieu nguoi
trong xa hoi deu dung .831
AH1:gia dinh va ban be toi nghi toi nen su dung MB .794
RR3:cac thong tin tra cuu tu he thong de xay ra sai
lam .776
RR1:viec su dung MB khong an toan .673
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
SVTH: Hoàng Thị Thơ 107
Rotated Component Matrixa
Bảng 12: KMO and Bartlett's Test trong phân tích nhân tố lần 2
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy.
.846
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 817.499
df 91
Sig. .000
RR2:viec su dung MB de bi gian lan va mat cap tien .622
RR4:viec su dung MB co nhieu rui ro hon loi ich no
mang lai -.568 .593
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
SVTH: Hoàng Thị Thơ 108
Bảng 13: Tổng phương sai trích trong phân tích nhân tố với nhân tố độc lập lần 2
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
%
Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 5.030 35.931 35.931 5.030 35.931 35.931
2 1.990 14.216 50.148 1.990 14.216 50.148
3 1.417 10.118 60.266 1.417 10.118 60.266
4 1.007 7.191 67.457 1.007 7.191 67.457
5 .722 5.155 72.613
6 .634 4.527 77.140
7 .534 3.813 80.953
8 .507 3.618 84.571
9 .456 3.257 87.828
10 .426 3.044 90.872
11 .377 2.695 93.566
12 .345 2.463 96.030
13 .323 2.310 98.339
14 .232 1.661 100.000
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
SVTH: Hoàng Thị Thơ 109
Bảng 14: Ma trận xoay Rotated Component Matrixa trong phân tích nhân tố lần 2
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4
HI1: su dung Mb co the tiet kiem duoc chi phi di lai .811
HI2:su dung MB giúp tra cuu thong tin nhanh chong va de dang .765
HI6:chi phi dang ky va su dung MB phu hop voi so lan giao dich
trong thang .759
HI4:su dung MB giup quan ly tai khoan hieu qua hon .704
HI3:su dung Mb giup chu dong hon ve thoi gian 24/24 .699
AH2:neu su dung MB gia dinh va ban be toi se xem la huu ich .846
AH3:viec su dung MB la can thiet neu nhieu nguoi trong xa hoi
deu dung .839
AH1:gia dinh va ban be toi nghi toi nen su dung MB .790
SD3:viec su dung MB khong mat nhieu thoi gian .851
SD1:viec su dung MB la de dang .797
SD2:cac thao tac huong dan tra cuu MB don gian va de hieu .719
RR2:viec su dung MB de bi gian lan va mat cap tien .759
RR1:viec su dung MB khong an toan .732
RR3:cac thong tin tra cuu tu he thong de xay ra sai lam .646Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
SVTH: Hoàng Thị Thơ 110
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
RR1:viec su dung MB khong
an toan
4.0400 1.260 .534 .489
RR2:viec su dung MB de bi
gian lan va mat cap tien 4.0600 1.506 .435 .622
RR3:cac thong tin tra cuu tu he
thong de xay ra sai lam 4.0733 1.411 .464 .586
3. Phân tích EFA với nhân tố phụ thuộc
Bảng 16: KMO and Bartlett's Test trong phân tích nhân tố với nhân tố phụ thuộc
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy.
.666
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 101.293
df 3
Sig. .000
Bảng 15: Kết quả kiểm định Cronbach’s Alpha của rủi ro cảm nhận lần thứ 3
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.665 3
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
SVTH: Hoàng Thị Thơ 111
Bảng 17: Tổng phương sai trích trong phân tích nhân tố với nhân tố phụ thuộc
Total Variance Explained
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
%
Total
% of
Variance
Cumulative %
1.976 65.870 65.870 1.976 65.870 65.870
.600 20.016 85.886
.423 14.114 100.000
Bảng 18: Component Matrixa trong phân tích nhân tố với nhân tố phụ thuộc
Component Matrixa
Component
1
YD3: co y dinh su dung MB cho mot so giao dich hay vi
den giao dich truc tiep tai quay
.856
YD1: co y dinh su dung MB trong thoi gian toi .798
YD2: co y dinh gioi thieu cho ban be va nguoi than ve MB .779
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
SVTH: Hoàng Thị Thơ 112
4. Phân tích tương quan
Bảng 19: Kết quả phân tích tương quan giữa các biến độc lập và biến phụ thuộc
Correlations
HI SD RR AH YD
HI
Pearson Correlation 1 .427** -.438** .219** .650**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .007 .000
N 150 150 150 150 150
SD
Pearson Correlation .427** 1 -.510** .410** .574**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000
N 150 150 150 150 150
RR
Pearson Correlation -.438** -.510** 1 -.247** -.507**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .002 .000
N 150 150 150 150 150
AH
Pearson Correlation .219** .410** -.247** 1 .404**
Sig. (2-tailed) .007 .000 .002 .000
N 150 150 150 150 150
YD
PearsoCorrelation .650** .574** -.507** .404** 1
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000
N 150 150 150 150 150
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
5. Phân tích hồi quy
Bảng 20: Kiểm định sự phù hợp của mô hình và Durbin-Watson
Model Summaryb
Model R R Square
Adjusted R
Square
Std. Error of
the Estimate
Durbin-Watson
1 .755a .570 .559 .38941 2.213
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
SVTH: Hoàng Thị Thơ 113
a. Predictors: (Constant), AH, HI, RR, SD
b. Dependent Variable: YD
Bảng 21: Kiểm định ANOVA trong phân tích hồi quy
ANOVAa
Model
Sum of
Squares
df Mean SquareF Sig.
1
Regression 29.200 4 7.300 48.139 .000b
Residual 21.988 145 .152
Total 51.188 149
a. Dependent Variable: YD
b. Predictors: (Constant), AH, HI, RR, SD
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
SVTH: Hoàng Thị Thơ 114
Bảng 22: Kết quả phân tích hồi quy theo phương pháp Enter
Coefficientsa
Model
Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients t Sig.
Correlations
B Std. Error Beta Zero-order
1
(Constant) 1.106 .407 2.720 .007
HI .472 .067 .446 7.093 .000 .650
SD .210 .062 .237 3.418 .001 .574
RR -.160 .071 -.149 -2.256 .026 -.507
AH .148 .051 .173 2.885 .005 .404
Coefficientsa
Model
Correlations Collinearity Statistics
Partial Part Tolerance VIF
1
(Constant)
HI .508 .386 .751 1.332
SD .273 .186 .618 1.619
RR -.184 -.123 .680 1.471
AH .233 .157 .828 1.207
a. Dependent Variable: YD
5. Kiểm định phân phối chuẩn
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
SVTH: Hoàng Thị Thơ 115
Bảng 23: Kết quả kiểm định phân phối chuẩn của các nhân tố
Statistics
HI SD RR AH YD
N
Valid 150 150 150 150 150
Missing 0 0 0 0 0
Skewness .109 .783 -.178 .073 .091
Std. Error of
Skewness .198 .198 .198 .198 .198
Kurtosis -1.412 -.674 -1.277 -.331 -1.327
Std. Error of
Kurtosis .394 .394 .394 .394 .394
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
SVTH: Hoàng Thị Thơ 116
6. Kiểm định One - sample T – test
Bảng 24: Kiểm định One - sample T – test đối với Tính hữu ích cảm nhận
One-Sample Statistics
N Mean
Std.
Deviation
Std. Error
Mean
HI1: su dung Mb co the tiet kiem duoc chi phi di lai 150 3.900 .73958 .06039
HI2:su dung MB giúp tra cuu thong tin nhanh chong va de dang 150 4.040 .72241 .05898
HI3:su dung Mb giup chu dong hon ve thoi gian 24/24 150 3.9733 .65484 .05347
HI4:su dung MB giup quan ly tai khoan hieu qua hon 150 4.0133 .67542 .05515
HI6:chi phi dang ky va su dung MB phu hop voi so lan giao
dich trong thang
150 4.0067 .76410 .06239
One-Sample Test
Test Value = 4
t df
Sig. (2-
tailed)
Mean Difference
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower
HI1: su dung Mb co the tiet
kiem duoc chi phi di lai -1.656 149 .100 -.10000 -.2193
HI2:su dung MB giúp tra
cuu thong tin nhanh chong
va de dang
.678 149 .499 .04000 -.0766
HI3:su dung Mb giup chu
dong hon ve thoi gian 24/24 -.499 149 .619 -.02667 -.1323
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
SVTH: Hoàng Thị Thơ 117
HI4:su dung MB giup quan
ly tai khoan hieu qua hon .242 149 .809 .01333 -.0956
HI6:chi phi dang ky va su
dung MB phu hop voi so lan
giao dich trong thang
.107 149 .915 .00667 -.1166
Bảng 25: Kiểm định One - sample T – test đối với Tính dễ sử dụng cảm
nhận
One-Sample Statistics
N Mean
Std.
Deviation
Std. Error
Mean
SD1: viec su dung MB la de dang 150 3.7067 .79043 .06454
SD2: cac thao tac huong dan tra cuu MB
don gian va de hieu
150 3.8067 .73910 .06035
SD3: viec su dung MB khong mat nhieu
thoi gian
150 3.7333 .73882 .06032
One-Sample Test
Test Value = 4
T Df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower
SD1: viec su dung MB la de dang -4.545 149 .000 -.29333 -.4209
SD2: cac thao tac huong dan tra cuu
MB don gian va de hieu
-3.204 149 .002 -.19333 -.3126
SD3: viec su dung MB khong mat
nhieu thoi gian
-4.421 149 .000 -.26667 -.3859
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
SVTH: Hoàng Thị Thơ 118
Bảng 26: Kiểm định One - sample T – test đối với Rủi ro cảm nhận
One-Sample Statistics
N Mean
Std.
Deviation
Std. Error
Mean
RR1:viec su dung MB khong an toan 150 2.0467 .73582 .06008
RR2:viec su dung MB de bi gian lan va
mat cap tien 150 2.0267 .67503 .05512
RR3:cac thong tin tra cuu tu he thong de
xay ra sai lam 150 2.0133 .70460 .05753
One-Sample Test
Test Value = 2
T Df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower
RR1:viec su dung MB khong an toan .777 149 .439 .04667 -.0721
RR2:viec su dung MB de bi gian lan
va mat cap tien .484 149 .629 .02667 -.0822
RR3:cac thong tin tra cuu tu he thong
de xay ra sai lam .232 149 .817 .01333 -.1003
Bảng 27: Kiểm định One - sample T – test đối với Ảnh hưởng xã hộiĐại
ọc
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
SVTH: Hoàng Thị Thơ 119
One-Sample Statistics
N Mean
Std.
Deviation
Std. Error
Mean
AH1:gia dinh va ban be toi nghi toi nen su
dung MB 150 3.4933 .79213 .06468
AH2:neu su dung MB gia dinh va ban be
toi se xem la huu ich 150 3.5267 .80848 .06601
AH3:viec su dung MB la can thiet neu
nhieu nguoi trong xa hoi deu dung 150 3.4867 .81707 .06671
One-Sample Test
Test Value = 4
T Df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower
AH1:gia dinh va ban be toi nghi toi
nen su dung MB -7.834 149 .000 -.50667 -.6345
AH2:neu su dung MB gia dinh va
ban be toi se xem la huu ich -7.170 149 .000 -.47333 -.6038
AH3:viec su dung MB la can thiet
neu nhieu nguoi trong xa hoi deu
dung
-7.695 149 .000 -.51333 -.6452
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
SVTH: Hoàng Thị Thơ 120
Bảng 28: Kiểm định One - sample T – test đối với ý định sử dụng
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation
Std. Error
Mean
YD1: co y dinh su dung MB trong thoi
gian toi
150 3.9467 .73991 .06041
YD2: co y dinh gioi thieu cho ban be va
nguoi than ve MB
150 3.9600 .69398 .05666
YD3: co y dinh su dung MB cho mot so
giao dich hay vi den giao dich truc tiep tai
quay
150 4.0000 .73274 .05983
One-Sample Test
Test Value = 4
t Df Sig. (2-tailed)
Mean
Difference
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower
YD1: co y dinh su dung MB
trong thoi gian toi
-.883 149 .379 -.05333 -.1727
YD2: co y dinh gioi thieu cho
ban be va nguoi than ve MB
-.706 149 .481 -.04000 -.1520
YD3: co y dinh su dung MB cho
mot so giao dich hay vi den giao
dich truc tiep tai quay
.000 149 1.000 .00000 -.1182
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
SVTH: Hoàng Thị Thơ 121
7. Kiểm định Independent - Sample T – test
8. Bảng 29: Kiểm định Independent - Sample T - test với biến giới tính
Independent Samples Test
Levene's Test for Equality of
Variances
t-test for Equality of
Means
F Sig. T df
YD
Equa variances assumed 1.067 .303 .762 148
Equal variances not
assumed
.759 137.241
Independent Samples Test
t-test for Equality of Means
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
Std. Error
Difference
95%
Confidence
Interval of the
Difference
Lower
Y
D
Equal variances
assumed
.447 .07359 .09655 -.11719
Equal variances not
assumed
.449 .07359 .09698 -.11817Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
SVTH: Hoàng Thị Thơ 122
9. Kiểm định One Way ANOVA
Bảng 30: Kiểm định One Way ANOVA đối với biến tuổi
Test of Homogeneity of Variances
YD
Levene Statistic df1 df2 Sig.
.229 2 147 .796
ANOVA
YD
Sum of
Squares
df Mean
Square
F Sig.
Between
Groups .163 2 .082 .235 .790
Within Groups 51.025 147 .347
Total 51.188 149
Bảng 31: Kiểm định One Way ANOVA đối với biến nghề nghiệp
Test of Homogeneity of Variances
YD
Levene Statistic df1 df2 Sig.
.462 4 145 .764Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
SVTH: Hoàng Thị Thơ 123
ANOVA
YD
Sum of
Squares
df Mean
Square
F Sig.
Between
Groups .152 4 .038 .108 .980
Within Groups 51.036 145 .352
Total 51.188 149
Bảng 32: Kiểm định One Way ANOVA đối với biến thu nhập
Test of Homogeneity of Variances
YD
Levene Statistic df1 df2 Sig.
2.292 3 146 .081
ANOVA
YD
Sum of
Squares
Df Mean Square F Sig.
Between
Groups
.602 3 .201 .579 .629
Within Groups 50.586 146 .346
Total 51.188 149
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- phan_tich_cac_nhan_to_anh_huong_den_y_dinh_su_dung_dich_vu_mobile_banking_doi_voi_khach_hang_ca_nhan.pdf