Trước hết, nhà nước cần tạo ra những hành lang pháp lý một cách hợp lý nhất
và vững chắc cho ngành sản xuất và chế biến gỗ, đảm bảo lợi thế nhất định trong
quá trình hội nhập kinh tế thế giới.
Cần đơn giản hóa các thủ tục pháp lý khi giao dịch để hoạt động kinh doanh
của công ty được tiến hành liên tục đáp ứng kịp thời các đơn hàng cả về số lượng và
chất lượng.
Nhà nước cần hoàn thiện các chính sách pháp lý một cách chặt chẽ hơn nữa và
có nhiều biện pháp để bảo vệ quyền lợi của người lao động.
Nhà nước sớm có quy định cụ thể chính sách ưu đãi đối với Doanh nghiệp
thực hiện công tác đào tạo nâng cao trình độ học vấn, chuyên môn nghiệp vụ cho
người lao động đáp ứng được yêu cầu Công nghiệp hóa – Hiện đại hóa đất nước;
đồng thời có quy định Doanh nghiệp phải dành kinh phí và thời gian để công nhân
viên được học tập về chính trị, pháp luật
155 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1438 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến lòng trung thành của lao động trực tiếp tại công ty cổ phần chế biến gỗ huwoco thừa thiên Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ói và được
lãnh đạo trong công ty tôn trọng, từ đó giúp họ cảm thấy mình gắn bó hơn với công
ty.
+ Xây dựng mối quan hệ tốt đẹp giữa những người lao động trong công ty
thông qua việc tổ chức các cuộc vui chơi dã ngoại cho nhân viên, các buổi
tiệcnhằm thắt chặt tình đoàn kết trong tập thể để người lao động có tinh thần
vui vẻ hơn khi làm việc. Chính những điều tưởng chừng đơn giản và không có
liên quan gì đến công việc này sẽ tạo ra một động lực lớn thúc đẩy người lao
động làm việc tốt hơn, gắn bó hơn với công ty.
Sinh viên: Lê Thị Tâm Diệu 84
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TH.S BÙI VĂN CHIÊM
PHẦN 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
---***---
1. Kết luận
Trên cơ sở nghiên cứu đề tài “Phân tích các yếu tố tố ảnh hưởng đến lòng
trung thành của lao động trực tiếp tại Công ty cổ phần chế biến gỗ Huwoco Thừa
Thiên Huế”, khóa luận rút ra một số kết luận như sau:
Nhìn chung, công ty chưa làm tốt công tác thúc đẩy lòng trung thành
của lao động trực tiếp. Công ty có thực hiện nhưng ở mức còn yếu, chưa đủ
mạnh để thuyết phục đa phần các lao động.
Đề tài đã hệ thống hóa được các vấn đề lý luận và thực tiễn về lòng trung
thành của lao động trực tiếp tại Công ty cổ phần chế biến gỗ Thừa Thiên Huế.
Kết quả nghiên cứu cho thấy có 3 yếu tố ảnh hưởng đến lòng trung
thành của lao động trực tiếp:
- Sự hài lòng bao gồm các yếu tố về lương, điều kiện làm việc, đồng
nghiệp, cấp trên, khen thưởng, phúc lợi, cơ hội đào tạo và thăng tiến. Nhìn
chung, các lao động chưa đánh giá cao các yếu tố về sự hài lòng. Trong đó,
yếu tố cơ hội đào tạo và thăng tiến đánh giá thấp nhất trong các yếu tố còn lại.
- Sự tự hào
- Sự gắn kết
Hai yếu tố còn lại kể trên được các lao động trực tiếp đánh giá khá cao,
họ tương đối hài lòng về các vấn đề liên quan đến hai yếu tố kể trên.
Đề tài đã thực hiện kiểm tra độ tin cậy thang đo nhằm lựa chọn những thang
đo thực sự phản ánh được mức độ hài lòng và lòng trung thành của lao động trực
tiếp đối với Công ty cổ phần chế biến gỗ Thừa Thiên Huế.
Đề tài đã cho thấy sự khác biệt giữa các nhóm lao động trực tiếp phân theo
giới tính, độ tuổi, trình độ học vấn, thâm niên làm việc, mức thu nhập hàng tháng.
Dựa trên những kết quả đã đúc rút được qua quá trình điều tra và phân tích
số liệu; trên cơ sở định hướng của Công ty cổ phần chế biến gỗ Thừa Thiên Huế
Sinh viên: Lê Thị Tâm Diệu 85
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TH.S BÙI VĂN CHIÊM
trong thời gian tới, đề tài đã đưa ra được một số giải pháp cụ thể giúp Ban lãnh đạo
công ty có những điều chỉnh kịp thời nhằm khai thác nâng cao lòng trung thành của
lao động trực tiếp đối với doanh nghiệp. Các giải pháp đã nêu ra, có giải pháp tình
thế, có những giải pháp lâu dài. Các giải pháp này có thể chưa được đầy đủ và hoàn
chỉnh nhưng cũng phần nào chỉ ra được những vấn đề cần thiết để làm gia tăng lòng
trung thành của lao động trực tiếp đối với công ty.
2. Kiến nghị
Để những giải pháp được đưa ra ở trên có ý nghĩa thực tiễn, tôi xin đề xuất
một số kiến nghị đối với cơ quan nhà nước, chính quyền địa phương cũng như công
ty những vấn đề sau:
2.1. Đối với cơ quan nhà nước
Trước hết, nhà nước cần tạo ra những hành lang pháp lý một cách hợp lý nhất
và vững chắc cho ngành sản xuất và chế biến gỗ, đảm bảo lợi thế nhất định trong
quá trình hội nhập kinh tế thế giới.
Cần đơn giản hóa các thủ tục pháp lý khi giao dịch để hoạt động kinh doanh
của công ty được tiến hành liên tục đáp ứng kịp thời các đơn hàng cả về số lượng và
chất lượng.
Nhà nước cần hoàn thiện các chính sách pháp lý một cách chặt chẽ hơn nữa và
có nhiều biện pháp để bảo vệ quyền lợi của người lao động.
Nhà nước sớm có quy định cụ thể chính sách ưu đãi đối với Doanh nghiệp
thực hiện công tác đào tạo nâng cao trình độ học vấn, chuyên môn nghiệp vụ cho
người lao động đáp ứng được yêu cầu Công nghiệp hóa – Hiện đại hóa đất nước;
đồng thời có quy định Doanh nghiệp phải dành kinh phí và thời gian để công nhân
viên được học tập về chính trị, pháp luật.
2.2. Đối với chính quyền địa phương
Ủy ban Nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế cần co những chính sách quan tâm đến
hoạt động của công ty trên địa bàn như: tạo điều kiện thuân lợi cho công ty về các
thủ tục pháp lý khi giao dịch, thực hiện hoạt động kinh doanh. Hỗ trợ, tạo điều kiện
để công ty tiếp xúc với nguồn vốn, các cơ hội kinh doanh.
2.3. Đối với công ty
Sinh viên: Lê Thị Tâm Diệu 86
Đạ
i h
ọ
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TH.S BÙI VĂN CHIÊM
Phải quan tâm hơn nữa đến công tác quản trị nhân sự, quan tâm tới thái độ và
cách thức làm việc của người lao động xem mức độ hài lòng với công việc, lòng
trung thành với công ty của công nhân viên nhằm kịp thời cải thiện môi trường làm
việc phù hợp nhất.
Cần có những kế hoạch đào tạo, nâng cao trình độ cho người lao động, xây
dựng kế hoạch đào tạo cán bộ chuyên sâu chủ chốt, cần có sự bố trí, sắp xếp lao
động đúng vị trí phù hợp với năng lực, trình độ chuyên môn.
Cần xây dựng một hòm thư góp ý kín dành cho càn bộ công nhân viên trong
công ty, nhằm thường xuyên cập nhật những tâm tư nguyện vọng và kiến nghị của
nhân viên.
Áp dụng chính sách khen thưởng khích lệ một cách tích cực, khen thưởng kịp
thời, đúng người, đúng việc.
Sinh viên: Lê Thị Tâm Diệu 87
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TH.S BÙI VĂN CHIÊM
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Ths. Bùi Văn Chiêm, Giáo trình quản trị nguồn nhân lực, Đại học Kinh tế Huế.
2. PGS. TS Trần Kim Dung, Quản trị nguồn nhân lực, Nhà xuất bản Giáo dục.
3. Nguyễn Thanh Mỹ Duyên (2012), các yếu tố ảnh hưởng đến lòng trung
thành của nhân viên- trường hợp công ty cổ phần BETON6, Luận văn thạc sỹ.
4. Trần Kim Dung (2005), Nhu cầu, sự thỏa mãn của nhân viên và mức độ
gắn kết đối với tổ chức, Đề tài nghiên cứu khoa học cấp bộ.
5. GS. TS Nguyễn Thành Độ, PGS. TS Nguyễn Ngọc Huyền( 2009), Quản trị
kinh doanh, Nxb Đại học Kinh tế quốc dân.
6. Hoàng Trọng – Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên
cứu với SPSS, Nhà xuất bản Hồng Đức.
7. Nguồn Internet: www.google.com, www.tailieu.vn, www.doanhnhan360.com,
www.vneconomy.com.vn,www.bansacthuonghieu.com.vn, www.wikipedia.vn.
Sinh viên: Lê Thị Tâm Diệu 88
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TH.S BÙI VĂN CHIÊM
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC I: THỐNG KÊ MÔ TẢ
Statistics
Gioi tinh Do tuoi
Trinh do
hoc van
Tham nien
lam viec
Muc thu
nhap hang
thang
N Valid 124 124 124 124 124
Missing 0 0 0 0 0
Std. Deviation .459 .790 .870 .683 .916
Skewness .892 .249 .237 -.228 -.311
Std. Error of Skewness .217 .217 .217 .217 .217
Percentiles 25 1.00 1.00 2.00 2.00 2.00
50 1.00 2.00 2.00 2.00 3.00
75 2.00 2.75 3.00 3.00 3.00
Gioi tinh
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid nam 87 70.2 70.2 70.2
nu 37 29.8 29.8 100.0
Total 124 100.0 100.0
Sinh viên: Lê Thị Tâm Diệu
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TH.S BÙI VĂN CHIÊM
Do tuoi
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid Duoi 30 tuoi 48 38.7 38.7 38.7
Tu 30 den 40 tuoi 45 36.3 36.3 75.0
Tren 40 tuoi 31 25.0 25.0 100.0
Total 124 100.0 100.0
Trinh do hoc van
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid THCS 27 21.8 21.8 21.8
THPT 52 41.9 41.9 63.7
Trung cap va cao dang 36 29.0 29.0 92.7
Dai hoc va sau dai hoc 9 7.3 7.3 100.0
Total 124 100.0 100.0
Tham nien lam viec
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid duoi 2 nam 20 16.1 16.1 16.1
tu 2 den 5 nam 63 50.8 50.8 66.9
tren 5 nam 41 33.1 33.1 100.0
Total 124 100.0 100.0
Sinh viên: Lê Thị Tâm Diệu
Đạ
i h
ọc
Ki
nh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TH.S BÙI VĂN CHIÊM
Muc thu nhap hang thang
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid duoi 2 trieu dong 14 11.3 11.3 11.3
tu 2 den 3 trieu dong 32 25.8 25.8 37.1
tu 3 den 5 trieu dong 53 42.7 42.7 79.8
tren 5 trieu dong 25 20.2 20.2 100.0
Total 124 100.0 100.0
Sinh viên: Lê Thị Tâm Diệu
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TH.S BÙI VĂN CHIÊM
PHỤ LỤC II: PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ(EFA)
PHÂN TÍCH EFA LẦN 1
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .763
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 2.455E3
df 465
Sig. .000
Sinh viên: Lê Thị Tâm Diệu
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TH.S BÙI VĂN CHIÊM
Sinh viên: Lê Thị Tâm Diệu
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TH.S BÙI VĂN CHIÊM
otal Variance Explained
omp
nent
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared L
Total
% of
Variance
Cumulative
%
Total
% of
Variance
Cumulative
%
Total
% of
Variance
Cu
7.157 23.088 23.088 7.157 23.088 23.088 3.937 12.699 12.
3.509 11.320 34.407 3.509 11.320 34.407 3.330 10.743 23.4
2.784 8.982 43.389 2.784 8.982 43.389 3.326 10.729 34.
2.152 6.941 50.330 2.152 6.941 50.330 2.252 7.265 41.4
1.919 6.191 56.521 1.919 6.191 56.521 2.192 7.070 48.
1.672 5.395 61.916 1.672 5.395 61.916 2.107 6.798 55.
1.517 4.892 66.808 1.517 4.892 66.808 2.088 6.735 62.0
1.265 4.080 70.887 1.265 4.080 70.887 2.081 6.713 68.7
1.142 3.685 74.572 1.142 3.685 74.572 1.805 5.822 74.
.861 2.778 77.351
.834 2.691 80.041
.686 2.214 82.255
.640 2.065 84.320
.622 2.008 86.328
.539 1.739 88.066
.462 1.492 89.558
.410 1.322 90.880
.379 1.223 92.102
.358 1.154 93.256
.330 1.063 94.319
.286 .923 95.243
.250 .806 96.049
.234 .753 96.802
.220 .709 97.511
.188 .606 98.117
Sinh viên: Lê Thị Tâm Diệu
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TH.S BÙI VĂN CHIÊM
.157 .506 98.623
.140 .450 99.073
.112 .363 99.436
.071 .228 99.664
.064 .207 99.871
.040 .129 100.000
traction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6 7 8
Cap tren la nguoi co nang luc lanh dao .931
Cap tren luon lang nghe y kien nhan vien .929
Cam thay thoai mai khi lam viec voi cap tren cua minh .928
Nhin chung, hai long voi cap tren cua minh .880
San sang cung cong ty vuot qua kho khan .928
Mong muon duoc lam viec lau dai .896
Nhin chung, trung thanh voi cong ty .851
San sang hi sinh loi ich ca nhan khi can thiet .775
Duoc cung cap day du trang thiet bi cho cong viec .817
Nhin chung,hai long voi dieu kien lam viec .797
noi lam viec thoai mai .717
Moi truong lam viec khong ap luc .693
Dieu kien lam viec an toan .674
Nhin chung,hai long voi muc luong hien tai .852
Luong duoc tra cong bang .804
Muc luong tuong xung nang luc lam viec .603
Dong nghiep san sang giup do trong cong viec .781
am viec voi dong nghiep la co hoi de nang cao tay nghe .775
Sinh viên: Lê Thị Tâm Diệu
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TH.S BÙI VĂN CHIÊM
nhin chung hai long voi dong nghiep .767
Dong nghiep than thien hoa nha
Nhin chung,hai long voi che do phuc loi .819
Hai long voi cac che do tro cap .796
Cong ty co che do bao hiem tot .635
Cong viec hien tai tao ra nhieu co hoi thang tien .830
Cong ty quan tam, dau tu den cong tac dao tao nhan vien .733
Nhin chung,hai long voi cac co hoi dao tao va thang tien .732
Cong ty co chinh sach khen thuong cong bang, hieu qua .88
Nhin chung,hai long voi che do khen thuong .75
Thanh tich duoc cap tren cong nhan,danh gia kip thoi .74
Nhin chung, tu hao cong ty la ngoi nha thu hai
Vui mung khi lam viec tai cong ty
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 7 iterations.
Sinh viên: Lê Thị Tâm Diệu
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TH.S BÙI VĂN CHIÊM
Sinh viên: Lê Thị Tâm Diệu
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TH.S BÙI VĂN CHIÊM
PHÂN TÍCH EFA LẦN 2
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .763
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 2.455E3
df 465
Sig. .000
Sinh viên: Lê Thị Tâm Diệu
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TH.S BÙI VĂN CHIÊM
Sinh viên: Lê Thị Tâm Diệu
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TH.S BÙI VĂN CHIÊM
Total Variance Explained
Comp
onent
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotatio
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
1 7.157 23.088 23.088 7.157 23.088 23.088 3.937
2 3.509 11.320 34.407 3.509 11.320 34.407 3.330
3 2.784 8.982 43.389 2.784 8.982 43.389 3.326
4 2.152 6.941 50.330 2.152 6.941 50.330 2.252
5 1.919 6.191 56.521 1.919 6.191 56.521 2.192
6 1.672 5.395 61.916 1.672 5.395 61.916 2.107
7 1.517 4.892 66.808 1.517 4.892 66.808 2.088
8 1.265 4.080 70.887 1.265 4.080 70.887 2.081
9 1.142 3.685 74.572 1.142 3.685 74.572 1.805
10 .861 2.778 77.351
11 .834 2.691 80.041
12 .686 2.214 82.255
13 .640 2.065 84.320
14 .622 2.008 86.328
15 .539 1.739 88.066
16 .462 1.492 89.558
17 .410 1.322 90.880
18 .379 1.223 92.102
19 .358 1.154 93.256
20 .330 1.063 94.319
21 .286 .923 95.243
22 .250 .806 96.049
23 .234 .753 96.802
24 .220 .709 97.511
25 .188 .606 98.117
Sinh viên: Lê Thị Tâm Diệu
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TH.S BÙI VĂN CHIÊM
26 .157 .506 98.623
27 .140 .450 99.073
28 .112 .363 99.436
29 .071 .228 99.664
30 .064 .207 99.871
31 .040 .129 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6 7 8
Cap tren la nguoi co nang luc lanh dao .931
Cap tren luon lang nghe y kien nhan vien .929
Cam thay thoai mai khi lam viec voi cap tren cua minh .928
Nhin chung, hai long voi cap tren cua minh .880
San sang cung cong ty vuot qua kho khan .928
Mong muon duoc lam viec lau dai .896
Nhin chung, trung thanh voi cong ty .851
San sang hi sinh loi ich ca nhan khi can thiet .775
Duoc cung cap day du trang thiet bi cho cong viec .817
Nhin chung,hai long voi dieu kien lam viec .797
noi lam viec thoai mai .717
Moi truong lam viec khong ap luc .693
Dieu kien lam viec an toan .674
Nhin chung,hai long voi muc luong hien tai .852
Luong duoc tra cong bang .804
Muc luong tuong xung nang luc lam viec .603
Dong nghiep san sang giup do trong cong viec .781
am viec voi dong nghiep la co hoi de nang cao tay nghe .775
nhin chung hai long voi dong nghiep .767
Sinh viên: Lê Thị Tâm Diệu
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TH.S BÙI VĂN CHIÊM
Dong nghiep than thien hoa nha
Nhin chung,hai long voi che do phuc loi .819
Hai long voi cac che do tro cap .796
Cong ty co che do bao hiem tot .635
Cong viec hien tai tao ra nhieu co hoi thang tien .830
Cong ty quan tam, dau tu den cong tac dao tao nhan vien .733
Nhin chung,hai long voi cac co hoi dao tao va thang tien .732
Cong ty co chinh sach khen thuong cong bang, hieu qua .883
Nhin chung,hai long voi che do khen thuong .750
Thanh tich duoc cap tren cong nhan,danh gia kip thoi .748
Nhin chung, tu hao cong ty la ngoi nha thu hai
Vui mung khi lam viec tai cong ty
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 7 iterations.
Sinh viên: Lê Thị Tâm Diệu
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TH.S BÙI VĂN CHIÊM
Sinh viên: Lê Thị Tâm Diệu
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TH.S BÙI VĂN CHIÊM
PHÂN TÍCH EFA LẦN 3
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .771
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 2.424E3
df 435
Sig. .000
Sinh viên: Lê Thị Tâm Diệu
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TH.S BÙI VĂN CHIÊM
Sinh viên: Lê Thị Tâm Diệu
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TH.S BÙI VĂN CHIÊM
Total Variance Explained
Comp
onent
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rota
Total
% of
Variance
Cumulative
%
Total
% of
Variance
Cumulative
%
Tot
1 7.139 23.796 23.796 7.139 23.796 23.796 3.915
2 3.508 11.692 35.488 3.508 11.692 35.488 3.330
3 2.749 9.162 44.650 2.749 9.162 44.650 3.282
4 2.141 7.136 51.785 2.141 7.136 51.785 2.203
5 1.909 6.365 58.150 1.909 6.365 58.150 2.114
6 1.655 5.516 63.666 1.655 5.516 63.666 2.111
7 1.417 4.723 68.389 1.417 4.723 68.389 2.072
8 1.237 4.124 72.513 1.237 4.124 72.513 2.071
9 1.115 3.718 76.231 1.115 3.718 76.231 1.772
10 .835 2.783 79.014
11 .712 2.373 81.387
12 .650 2.167 83.554
13 .640 2.132 85.686
14 .544 1.812 87.498
15 .475 1.583 89.081
16 .410 1.367 90.448
17 .381 1.272 91.719
18 .358 1.192 92.912
19 .331 1.104 94.016
20 .288 .961 94.977
21 .257 .858 95.835
22 .247 .822 96.657
23 .220 .733 97.390
24 .188 .627 98.016
25 .157 .523 98.539
Sinh viên: Lê Thị Tâm Diệu
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TH.S BÙI VĂN CHIÊM
26 .147 .491 99.030
27 .113 .375 99.405
28 .071 .237 99.642
29 .065 .217 99.860
30 .042 .140 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Sinh viên: Lê Thị Tâm Diệu
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TH.S BÙI VĂN CHIÊM
Rotated Component Matrixa
Compon
1 2 3 4 5
Cap tren la nguoi co nang luc lanh dao .934
Cam thay thoai mai khi lam viec voi cap tren cua minh .929
Cap tren luon lang nghe y kien nhan vien .929
Nhin chung, hai long voi cap tren cua minh .883
Duoc cung cap day du trang thiet bi cho cong viec .830
Nhin chung,hai long voi dieu kien lam viec .794
noi lam viec thoai mai .722
Moi truong lam viec khong ap luc .714
Dieu kien lam viec an toan .671
San sang cung cong ty vuot qua kho khan .935
Mong muon duoc lam viec lau dai .894
Nhin chung, trung thanh voi cong ty .859
San sang hi sinh loi ich ca nhan khi can thiet .786
Nhin chung,hai long voi muc luong hien tai .879
Luong duoc tra cong bang .828
Muc luong tuong xung nang luc lam viec .557
lam viec voi dong nghiep la co hoi de nang cao tay nghe .817
Dong nghiep san sang giup do trong cong viec .782
nhin chung hai long voi dong nghiep .776
Nhin chung,hai long voi che do phuc loi
Hai long voi cac che do tro cap
Cong ty co che do bao hiem tot
Cong ty co chinh sach khen thuong cong bang, hieu qua
Nhin chung,hai long voi che do khen thuong
Thanh tich duoc cap tren cong nhan,danh gia kip thoi
Sinh viên: Lê Thị Tâm Diệu
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TH.S BÙI VĂN CHIÊM
Cong viec hien tai tao ra nhieu co hoi thang tien
Nhin chung,hai long voi cac co hoi dao tao va thang tien
Cong ty quan tam, dau tu den cong tac dao tao nhan vien
Nhin chung, tu hao cong ty la ngoi nha thu hai
Vui mung khi lam viec tai cong ty
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 7 iterations.
Sinh viên: Lê Thị Tâm Diệu
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TH.S BÙI VĂN CHIÊM
PHỤ LỤC III: ĐÁNH GIÁ ĐỘ TIN CẬY THANG ĐO
Cronbach’s Alpha
Nhân Tố Chế Độ Lương Bổng
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.795 3
Item Statistics
Mean
Std.
Deviation N
Muc luong tuong xung nang luc lam viec 3.46 .737 124
Luong duoc tra cong bang 3.38 .619 124
Nhin chung,hai long voi muc luong hien tai 3.40 .523 124
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item Deleted
Muc luong tuong xung nang
luc lam viec
6.77 1.152 .543 .859
Luong duoc tra cong bang 6.85 1.247 .668 .690
Nhin chung,hai long voi
muc luong hien tai
6.84 1.356 .760 .633
Sinh viên: Lê Thị Tâm Diệu
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TH.S BÙI VĂN CHIÊM
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
10.23 2.555 1.598 3
Nhân Tố Điều Kiện Làm Việc
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.843 5
Item Statistics
Mean
Std.
Deviation N
noi lam viec thoai mai 3.48 .548 124
Dieu kien lam viec an toan 3.39 .659 124
Moi truong lam viec khong ap luc 3.43 .652 124
Duoc cung cap day du trang thiet bi cho cong viec 3.39 .594 124
Nhin chung,hai long voi dieu kien lam viec 3.44 .515 124
Sinh viên: Lê Thị Tâm Diệu
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TH.S BÙI VĂN CHIÊM
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item Deleted
noi lam viec thoai mai 13.65 3.889 .586 .827
Dieu kien lam viec an toan 13.73 3.579 .579 .833
Moi truong lam viec khong
ap luc
13.69 3.483 .636 .815
Duoc cung cap day du trang
thiet bi cho cong viec
13.73 3.481 .732 .788
Nhin chung,hai long voi
dieu kien lam viec
13.68 3.716 .743 .790
Scale Statistics
Mean Variance
Std.
Deviation
N of
Items
17.12 5.457 2.336 5
Nhân Tố Đồng Nghiệp
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.754 3
Sinh viên: Lê Thị Tâm Diệu
Đạ
i h
ọc
Ki
nh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TH.S BÙI VĂN CHIÊM
Item Statistics
Mean
Std.
Deviation N
Dong nghiep san sang giup do trong cong viec 3.58 .572 124
lam viec voi dong nghiep la co hoi de nang cao tay
nghe
3.60 .525 124
nhin chung hai long voi dong nghiep 3.50 .518 124
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item Deleted
Dong nghiep san sang
giup do trong cong
viec
7.10 .787 .626 .620
lam viec voi dong
nghiep la co hoi de
nang cao tay nghe
7.08 .904 .571 .683
nhin chung hai long
voi dong nghiep
7.18 .928 .554 .702
Sinh viên: Lê Thị Tâm Diệu
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TH.S BÙI VĂN CHIÊM
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
10.68 1.749 1.322 3
Nhân Tố Cấp Trên
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.969 4
Item Statistics
Mean
Std.
Deviation N
Cap tren luon lang
nghe y kien nhan vien
3.17 .608 124
Cam thay thoai mai
khi lam viec voi cap
tren cua minh
3.24 .642 124
Cap tren la nguoi co
nang luc lanh dao
3.20 .624 124
Nhin chung, hai long
voi cap tren cua minh
3.21 .628 124
Sinh viên: Lê Thị Tâm Diệu
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TH.S BÙI VĂN CHIÊM
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item Deleted
Cap tren luon lang
nghe y kien nhan vien
9.65 3.269 .956 .951
Cam thay thoai mai
khi lam viec voi cap
tren cua minh
9.58 3.205 .923 .960
Cap tren la nguoi co
nang luc lanh dao
9.62 3.262 .926 .959
Nhin chung, hai long
voi cap tren cua minh
9.61 3.312 .889 .969
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
12.82 5.741 2.396 4
Nhân Tố Khen Thưởng
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.744 3
Sinh viên: Lê Thị Tâm Diệu
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TH.S BÙI VĂN CHIÊM
Item Statistics
Mean
Std.
Deviation N
Thanh tich duoc cap tren cong nhan,danh gia kip
thoi
3.42 .512 124
Cong ty co chinh sach khen thuong cong bang,
hieu qua
3.23 .496 124
Nhin chung,hai long voi che do khen thuong 3.19 .466 124
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item Deleted
Thanh tich duoc cap
tren cong nhan,danh
gia kip thoi
6.42 .782 .435 .816
Cong ty co chinh sach
khen thuong cong
bang, hieu qua
6.60 .599 .773 .400
Nhin chung,hai long
voi che do khen
thuong
6.65 .781 .532 .701
Sinh viên: Lê Thị Tâm Diệu
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TH.S BÙI VĂN CHIÊM
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
9.84 1.437 1.199 3
Nhân Tố Phúc Lợi
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.756 3
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
Cong ty co che do bao hiem tot 3.12 .550 124
Hai long voi cac che do tro cap 3.29 .473 124
Nhin chung,hai long voi che do phuc loi 3.19 .436 124
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item Deleted
Cong ty co che do bao
hiem tot
6.48 .707 .470 .829
Hai long voi cac che
do tro cap
6.31 .738 .594 .666
Nhin chung,hai long
voi che do phuc loi
6.41 .716 .731 .529
Sinh viên: Lê Thị Tâm Diệu
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TH.S BÙI VĂN CHIÊM
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
9.60 1.444 1.202 3
Nhân Tố Cơ Hội Đào Tạo Và Thăng Tiến
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.745 3
Item Statistics
Mean
Std.
Deviation N
Cong ty quan tam, dau tu den cong tac dao tao
nhan vien
3.44 .515 124
Cong viec hien tai tao ra nhieu co hoi thang tien 3.27 .527 124
Nhin chung,hai long voi cac co hoi dao tao va
thang tien
3.16 .411 124
Sinh viên: Lê Thị Tâm Diệu
Đạ
i
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TH.S BÙI VĂN CHIÊM
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item Deleted
Cong ty quan tam, dau tu den
cong tac dao tao nhan vien
6.43 .686 .543 .696
Cong viec hien tai tao ra
nhieu co hoi thang tien
6.60 .566 .718 .467
Nhin chung,hai long voi cac
co hoi dao tao va thang tien
6.71 .874 .482 .757
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
9.87 1.414 1.189 3
Nhân Tố Sự Tự Hào
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.827 2
Sinh viên: Lê Thị Tâm Diệu
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TH.S BÙI VĂN CHIÊM
Item Statistics
Mean
Std.
Deviation N
Vui mung khi lam viec tai cong ty 3.55 .516 124
Nhin chung, tu hao cong ty la ngoi nha thu hai 3.53 .532 124
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item Deleted
Vui mung khi lam viec tai
cong ty
3.53 .284 .705 .a
Nhin chung, tu hao cong ty
la ngoi nha thu hai
3.55 .266 .705 .a
a. The value is negative due to a negative average covariance among items. This
violates reliability model assumptions. You may want to check item codings.
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
7.08 .937 .968 2
Nhân Tố Sự Gắn Kết Và Lòng Trung Thành
Sinh viên: Lê Thị Tâm Diệu
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TH.S BÙI VĂN CHIÊM
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.909 4
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
San sang hi sinh loi ich ca nhan khi can thiet 3.61 .580 124
San sang cung cong ty vuot qua kho khan 3.54 .516 124
Mong muon duoc lam viec lau dai 3.56 .530 124
Nhin chung, trung thanh voi cong ty 3.52 .533 124
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item Deleted
San sang hi sinh loi ich ca
nhan khi can thiet
10.61 2.142 .703 .917
San sang cung cong ty vuot
qua kho khan
10.69 2.038 .927 .836
Mong muon duoc lam viec
lau dai
10.67 2.109 .832 .869
Nhin chung, trung thanh voi
cong ty
10.71 2.224 .732 .903
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
14.23 3.672 1.916 4
Sinh viên: Lê Thị Tâm Diệu
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TH.S BÙI VĂN CHIÊM
PHỤ LỤC IV: THỐNG KÊ GIÁ TRỊ TRUNG BÌNH
Nhân Tố Lương
Statistics
Muc luong
tuong xung
nang luc lam
viec
Luong duoc tra
cong bang
Nhin chung,hai
long voi muc
luong hien tai
N Valid 124 124 124
Missing 0 0 0
Mean 3.46 3.38 3.40
Mode 4 3 3
Std. Deviation .737 .619 .523
Skewness -.354 .160 .085
Std. Error of Skewness .217 .217 .217
Minimum 2 2 2
Maximum 5 5 4
Muc luong tuong xung nang luc lam viec
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid khong dong y 13 10.5 10.5 10.5
trung lap 46 37.1 37.1 47.6
dong y 60 48.4 48.4 96.0
rat dong y 5 4.0 4.0 100.0
Total 124 100.0 100.0
Sinh viên: Lê Thị Tâm Diệu
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TH.S BÙI VĂN CHIÊM
Luong duoc tra cong bang
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 6 4.8 4.8 4.8
trung lap 68 54.8 54.8 59.7
dong y 47 37.9 37.9 97.6
rat dong y 3 2.4 2.4 100.0
Total 124 100.0 100.0
Nhin chung,hai long voi muc luong hien tai
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 2 1.6 1.6 1.6
trung lap 71 57.3 57.3 58.9
dong y 51 41.1 41.1 100.0
Total 124 100.0 100.0
Sinh viên: Lê Thị Tâm Diệu
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TH.S BÙI VĂN CHIÊM
Sinh viên: Lê Thị Tâm Diệu
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TH.S BÙI VĂN CHIÊM
Nhân Tố Điều Kiện Làm Việc
Statistics
noi lam viec
thoai mai
Dieu kien lam
viec an toan
Moi truong lam
viec khong ap
luc
Duoc cung cap
day du trang
thiet bi cho
cong viec
Nhin chun
long voi
kien lam
N Valid 124 124 124 124 124
Missing 0 0 0 0 0
Mean 3.48 3.39 3.43 3.39 3.44
Mode 4 3 4 3 3
Std. Deviation .548 .659 .652 .594 .515
Skewness -.355 -.266 -.351 -.142 .048
Std. Error of Skewness .217 .217 .217 .217 .217
Minimum 2 2 2 2 2
Maximum 4 5 5 5 4
Sinh viên: Lê Thị Tâm Diệu
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TH.S BÙI VĂN CHIÊM
noi lam viec thoai mai
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 3 2.4 2.4 2.4
trung lap 59 47.6 47.6 50.0
dong y 62 50.0 50.0 100.0
Total 124 100.0 100.0
Dieu kien lam viec an toan
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 10 8.1 8.1 8.1
trung lap 58 46.8 46.8 54.8
dong y 54 43.5 43.5 98.4
rat dong y 2 1.6 1.6 100.0
Total 124 100.0 100.0
Moi truong lam viec khong ap luc
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 9 7.3 7.3 7.3
trung lap 55 44.4 44.4 51.6
dong y 58 46.8 46.8 98.4
rat dong y 2 1.6 1.6 100.0
Total 124 100.0 100.0
Sinh viên: Lê Thị Tâm Diệu
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TH.S BÙI VĂN CHIÊM
Duoc cung cap day du trang thiet bi cho cong viec
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 6 4.8 4.8 4.8
trung lap 65 52.4 52.4 57.3
dong y 52 41.9 41.9 99.2
rat dong y 1 .8 .8 100.0
Total 124 100.0 100.0
Nhin chung,hai long voi dieu kien lam viec
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y
1 .8 .8 .8
trung lap 67 54.0 54.0 54.8
dong y 56 45.2 45.2 100.0
Total 124 100.0 100.0
Sinh viên: Lê Thị Tâm Diệu
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TH.S BÙI VĂN CHIÊM
Nhân Tố Đồng Nghiệp
Statistics
Dong nghiep san
sang giup do
trong cong viec
lam viec voi
dong nghiep la
co hoi de nang
cao tay nghe
nhin chung hai
long voi dong
nghiep
N Valid 124 124 124
Missing 0 0 0
Mean 3.58 3.60 3.50
Mode 4 4 3
Std. Deviation .572 .525 .518
Skewness .076 -.054 .178
Std. Error of Skewness .217 .217 .217
Minimum 2 3 3
Maximum 5 5 5
Dong nghiep san sang giup do trong cong viec
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 1 .8 .8 .8
trung lap 54 43.5 43.5 44.4
dong y 65 52.4 52.4 96.8
rat dong y 4 3.2 3.2 100.0
Total 124 100.0 100.0
Sinh viên: Lê Thị Tâm Diệu
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TH.S BÙI VĂN CHIÊM
lam viec voi dong nghiep la co hoi de nang cao tay nghe
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid trung lap 52 41.9 41.9 41.9
dong y 70 56.5 56.5 98.4
rat dong y 2 1.6 1.6 100.0
Total 124 100.0 100.0
nhin chung hai long voi dong nghiep
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid trung lap 63 50.8 50.8 50.8
dong y 60 48.4 48.4 99.2
rat dong y 1 .8 .8 100.0
Total 124 100.0 100.0
Sinh viên: Lê Thị Tâm Diệu
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TH.S BÙI VĂN CHIÊM
Nhân Tố Cấp Trên
Statistics
Cap tren
luon lang
nghe y kien
nhan vien
Cam thay
thoai mai khi
lam viec voi
cap tren cua
minh
Cap tren la
nguoi co
nang luc
lanh dao
Nhin chung,
hai long voi
cap tren cua
minh
N Valid 124 124 124 124
Missing 0 0 0 0
Mean 3.17 3.24 3.20 3.21
Mode 3 3 3 3
Std. Deviation .608 .642 .624 .628
Skewness -.099 -.268 -.171 -.189
Std. Error of Skewness .217 .217 .217 .217
Minimum 2 2 2 2
Maximum 4 4 4 4
Cap tren luon lang nghe y kien nhan vien
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y
14 11.3 11.3 11.3
trung lap 75 60.5 60.5 71.8
dong y 35 28.2 28.2 100.0
Total 124 100.0 100.0
Sinh viên: Lê Thị Tâm Diệu
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TH.S BÙI VĂN CHIÊM
Cam thay thoai mai khi lam viec voi cap tren cua minh
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y
14 11.3 11.3 11.3
trung lap 66 53.2 53.2 64.5
dong y 44 35.5 35.5 100.0
Total 124 100.0 100.0
Cap tren la nguoi co nang luc lanh dao
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 14 11.3 11.3 11.3
trung lap 71 57.3 57.3 68.5
dong y 39 31.5 31.5 100.0
Total 124 100.0 100.0
Nhin chung, hai long voi cap tren cua minh
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 14 11.3 11.3 11.3
trung lap 70 56.5 56.5 67.7
Sinh viên: Lê Thị Tâm Diệu
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TH.S BÙI VĂN CHIÊM
dong y 40 32.3 32.3 100.0
Total 124 100.0 100.0
Nhân Tố Khen Thưởng
Statistics
Thanh tich duoc
cap tren cong
nhan,danh gia
kip thoi
Cong ty co
chinh sach khen
thuong cong
bang, hieu qua
Nhin chung,hai
long voi che do
khen thuong
N Valid 124 124 124
Missing 0 0 0
Mean 3.42 3.23 3.19
Mode 3 3 3
Std. Deviation .512 .496 .466
Skewness .145 .422 .598
Std. Error of Skewness .217 .217 .217
Minimum 2 2 2
Maximum 4 4 4
Thanh tich duoc cap tren cong nhan,danh gia kip thoi
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y
1 .8 .8 .8
trung lap 70 56.5 56.5 57.3
Sinh viên: Lê Thị Tâm Diệu
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TH.S BÙI VĂN CHIÊM
dong y 53 42.7 42.7 100.0
Total 124 100.0 100.0
Cong ty co chinh sach khen thuong cong bang, hieu qua
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y
4 3.2 3.2 3.2
trung lap 87 70.2 70.2 73.4
dong y 33 26.6 26.6 100.0
Total 124 100.0 100.0
Nhin chung,hai long voi che do khen thuong
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y
4 3.2 3.2 3.2
trung lap 93 75.0 75.0 78.2
dong y 27 21.8 21.8 100.0
Total 124 100.0 100.0
Sinh viên: Lê Thị Tâm Diệu
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TH.S BÙI VĂN CHIÊM
Nhân Tố Phúc Lợi
Statistics
Cong ty co che
do bao hiem tot
Hai long voi cac
che do tro cap
Nhin chung,hai
long voi che do
phuc loi
N Valid 124 124 124
Missing 0 0 0
Mean 3.12 3.29 3.19
Mode 3 3 3
Std. Deviation .550 .473 .436
Skewness .064 .699 .953
Std. Error of Skewness .217 .217 .217
Minimum 2 2 2
Maximum 4 4 4
Cong ty co che do bao hiem tot
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 12 9.7 9.7 9.7
trung lap 85 68.5 68.5 78.2
dong y 27 21.8 21.8 100.0
Total 124 100.0 100.0
Sinh viên: Lê Thị Tâm Diệu
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TH.S BÙI VĂN CHIÊM
Hai long voi cac che do tro cap
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 1 .8 .8 .8
trung lap 86 69.4 69.4 70.2
dong y 37 29.8 29.8 100.0
Total 124 100.0 100.0
Nhin chung,hai long voi che do phuc loi
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 2 1.6 1.6 1.6
trung lap 96 77.4 77.4 79.0
dong y 26 21.0 21.0 100.0
Total 124 100.0 100.0
Sinh viên: Lê Thị Tâm Diệu
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TH.S BÙI VĂN CHIÊM
Nhân Tố Cơ Hội Đào Tạo Và Thăng Tiến
Statistics
Cong ty quan
tam, dau tu den
cong tac dao tao
nhan vien
Cong viec hien
tai tao ra nhieu
co hoi thang
tien
Nhin chung,hai
long voi cac co
hoi dao tao va
thang tien
N Valid 124 124 124
Missing 0 0 0
Mean 3.44 3.27 3.16
Mode 3 3 3
Std. Deviation .515 .527 .411
Skewness .048 .188 1.122
Std. Error of Skewness .217 .217 .217
Minimum 2 2 2
Maximum 4 4 4
Cong ty quan tam, dau tu den cong tac dao tao nhan vien
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y
1 .8 .8 .8
trung lap 67 54.0 54.0 54.8
dong y 56 45.2 45.2 100.0
Total 124 100.0 100.0
Sinh viên: Lê Thị Tâm Diệu
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TH.S BÙI VĂN CHIÊM
Cong viec hien tai tao ra nhieu co hoi thang tien
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y
5 4.0 4.0 4.0
trung lap 81 65.3 65.3 69.4
dong y 38 30.6 30.6 100.0
Total 124 100.0 100.0
Nhin chung,hai long voi cac co hoi dao tao va thang tien
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y
2 1.6 1.6 1.6
trung lap 100 80.6 80.6 82.3
dong y 22 17.7 17.7 100.0
Total 124 100.0 100.0
Sinh viên: Lê Thị Tâm Diệu
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TH.S BÙI VĂN CHIÊM
Nhân Tố Sự Tự Hào
Statistics
Vui mung khi lam viec
tai cong ty
Nhin chung, tu hao cong ty la
ngoi nha thu hai
N Valid 124 124
Missing 0 0
Mean 3.55 3.53
Mode 4 4
Std. Deviation .516 .532
Skewness -.016 .198
Std. Error of Skewness .217 .217
Minimum 3 3
Maximum 5 5
Vui mung khi lam viec tai cong ty
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid trung lap 57 46.0 46.0 46.0
dong y 66 53.2 53.2 99.2
rat dong y 1 .8 .8 100.0
Total 124 100.0 100.0
Sinh viên: Lê Thị Tâm Diệu
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TH.S BÙI VĂN CHIÊM
Nhin chung, tu hao cong ty la ngoi nha thu hai
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid trung lap 60 48.4 48.4 48.4
dong y 62 50.0 50.0 98.4
rat dong y 2 1.6 1.6 100.0
Total 124 100.0 100.0
Nhân Tố Sự Gắn Kết
San sang hi sinh loi ich ca
nhan khi can thiet
San sang cung cong ty vuot
qua kho khan
N Valid 124 124
Missing 0 0
Mean 3.61 3.54
Mode 4 4
Std. Deviation .580 .516
Skewness .308 .016
Std. Error of Skewness .217 .217
Minimum 3 3
Maximum 5 5
San sang hi sinh loi ich ca nhan khi can thiet
Sinh viên: Lê Thị Tâm Diệu
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TH.S BÙI VĂN CHIÊM
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid trung lap 54 43.5 43.5 43.5
dong y 64 51.6 51.6 95.2
rat dong y 6 4.8 4.8 100.0
Total 124 100.0 100.0
San sang cung cong ty vuot qua kho khan
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid trung lap 58 46.8 46.8 46.8
dong y 65 52.4 52.4 99.2
rat dong y 1 .8 .8 100.0
Total 124 100.0 100.0
Nhân Tố Lòng Trung Thành
Mong muon duoc lam
viec lau dai
Nhin chung, trung
thanh voi cong ty
N Valid 124 124
Missing 0 0
Mean 3.56 3.52
Mode 4 3
Std. Deviation .530 .533
Skewness .103 .262
Std. Error of Skewness .217 .217
Sinh viên: Lê Thị Tâm Diệu
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TH.S BÙI VĂN CHIÊM
Minimum 3 3
Maximum 5 5
Mong muon duoc lam viec lau dai
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid trung lap 57 46.0 46.0 46.0
dong y 65 52.4 52.4 98.4
rat dong y 2 1.6 1.6 100.0
Total 124 100.0 100.0
Nhin chung, trung thanh voi cong ty
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid trung lap 62 50.0 50.0 50.0
dong y 60 48.4 48.4 98.4
rat dong y 2 1.6 1.6 100.0
Total 124 100.0 100.0
Sinh viên: Lê Thị Tâm Diệu
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TH.S BÙI VĂN CHIÊM
PHỤ LỤC V: BẢNG HỎI
Mã số: ..........
PHIẾU PHỎNG VẤN
Xin chào Anh/Chị!
Tôi là sinh viên khóa 44 Trường Đại học Kinh Tế Huế
Hiện nay tôi đang thực hiện đề tài thực tập cuối khóa "Phân tích các yếu tố
ảnh hưởng đến lòng trung thành của lao động trực tiếp tại công ty cổ phần chế biến
gỗ Huwoco Thừa Thiên Huế"
Tôi cần thu thập một số thông tin từ phía Anh/Chị. Mọi thông tin sẽ được bảo
mật và chỉ phục vụ cho quá trình nghiên cứu và không sử dụng cho một mục đích
nào khác.
Rất mong được sự giúp đỡ từ phía Anh/Chị!
Anh/Chị vui lòng đánh dấu x vào các ô vuông tương ứng với câu trả lời
của mình.
Câu 1: Anh/Chị cho biết mức độ đồng ý của mình trong các phát biểu dưới
ứng với các mức độ sau :
1. Rất không đồng ý
2. Không đồng ý
3. Trung lập
4. Đồng ý
5. Rất đồng ý
STT Các chỉ tiêu Mức độ đánh giá
Sự hài lòng
Chế độ lương bổng
1.1 Mức lương hiện tại tương xứng với năng lực làm việc của
Anh/Chị
1 2 3 4 5
1.2 Công ty trả lương rất công bằng 1 2 3 4 5
Sinh viên: Lê Thị Tâm Diệu
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TH.S BÙI VĂN CHIÊM
1.3 Nhìn chung, Anh/Chị hài lòng với mức lương hiện tại của mình 1 2 3 4 5
Điều kiện làm việc
1.4 Nơi làm việc thoải mái 1 2 3 4 5
1.5 Điều kiện làm việc an toàn 1 2 3 4 5
1.6 Môi trường làm việc không áp lực 1 2 3 4 5
1.7 Anh/Chị được cung cấp đầy đủ trang thiết bị cần thiết hỗ
trợ cho công việc của Anh/Chị
1 2 3 4 5
1.8 Nhìn chung, Anh/Chị hài lòng với điều kiện làm việc của
công ty
Đồng nghiệp
1.9 Đồng nghiệp sẵn sàng giúp đỡ Anh/Chị trong công việc 1 2 3 4 5
1.10 Các đồng nghiệp thân thiện, hòa nhã 1 2 3 4 5
1.11 Làm việc với các đồng nghiệp là cơ hội để Anh/Chị nâng
cao tay nghề của mình
1 2 3 4 5
1.12 Nhìn chung, Anh/Chị hài lòng với đồng nghiệp của mình 1 2 3 4 5
Cấp trên
1.13 Cấp trên của Anh/Chị luôn lắng nghe ý kiến của nhân viên 1 2 3 4 5
1.14 Anh/Chị cảm thấy thoải mái khi làm việc với cấp trên của mình 1 2 3 4 5
1.15 Cấp trên là người có năng lực lãnh đạo 1 2 3 4 5
1.16 Nhìn chung, Anh/Chị hài lòng với cấp trên của mình 1 2 3 4 5
Khen thưởng
1.17 Thành tích của Anh/Chị được cấp trên công nhận, đánh giá
kịp thời
1 2 3 4 5
1.18 Công ty có chính sách khen thưởng công bằng, hiệu quả 1 2 3 4 5
1.19 Nhìn chung, Anh/Chị hài lòng với các chế độ khen thưởng
của công ty
1 2 3 4 5
Phúc lợi
1.20 Công ty có chế độ bảo hiểm( xã hội,y tế..) tốt 1 2 3 4 5
1.21 Anh/Chị hài lòng với các chế độ trợ cấp( ăn trưa,quà tặng 1 2 3 4 5
Sinh viên: Lê Thị Tâm Diệu
Đạ
i h
ọc
Ki
nh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TH.S BÙI VĂN CHIÊM
lễ,tết...) của Công ty
1.22 Nhìn chung, Anh/chị hài lòng với chế độ phúc lợi của Công ty
Cơ hội đào tạo và thăng tiến
1.23 Công ty quan tâm, đầu tư đến công tác đào tạo nhân viên 1 2 3 4 5
1.24 Công việc hiện tại tạo ra nhiều cơ hội thăng tiến cho
Anh/Chị
1 2 3 4 5
1.25 Nhìn chung, Anh/Chị hài lòng với các cơ hội đào tạo và
thăng tiến tại công ty
1 2 3 4 5
Đánh giá chung về sự hài lòng 1 2 3 4 5
1.26 Đánh giá chung, Anh/Chị hài lòng với công việc hiện tại
của mình
1 2 3 4 5
Sự tự hào
1.27 Anh/Chị cảm thấy vui mừng khi làm việc tại công ty 1 2 3 4 5
1.28 Nhìn chung, Anh/Chị tự hào công ty là ngôi nhà thứ 2 của mình 1 2 3 4 5
Sự gắn kết
1.29 Anh/Chị sẵn sàng hi sinh lợi ích cá nhân khi cần thiết để
giúp công ty thành công
1 2 3 4 5
1.30 Anh/Chị sẵn sàng cùng công ty vượt qua khó khăn 1 2 3 4 5
Lòng trung thành với công ty
1.31 Anh/Chị mong muốn được làm việc lâu dài với công ty
1.32 Nhìn chung, Anh/Chị trung thành với công ty 1 2 3 4 5
Câu 2: Những chính sách nhằm tác động đến lòng trung thành của công nhân
trực tiếp tại công ty làm Anh/Chị hài lòng?
Rất không đồng ý Đồng ý
Không đồng ý Rất đồng ý
Trung lập
Câu 3: Anh, chị có đề xuất gì để hoàn thiện tốt hơn chính sách của công ty Huwoco
nhằm nâng cao sự trung thành của lao động trực tiếp với công ty?
.......................................................................................................................................
Sinh viên: Lê Thị Tâm Diệu
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TH.S BÙI VĂN CHIÊM
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
THÔNG TIN CÁ NHÂN:
Anh/Chị vui lòng đánh dấu x vào ô trống thích hợp nhất:
1. Giới tính:
Nam Nữ
2. Độ tuổi:
Dưới 30 tuổi Từ 30-40 tuổi
Trên 40 tuổi
5. Trình độ học vấn:
THCS THPT
Trung cấp và cao đẳng Đại học và sau đại học
3. Thâm niên làm việc:
Dưới 2 năm Từ 2-5 năm
Trên 5 năm
4. Mức thu nhập hàng tháng:
Dưới 2 triệu đồng Từ 2-3 triệu đồng
Từ 3-5 triệu đồng Trên 5 triệu đồng
Cảm ơn sự giúp đỡ của Anh/Chị!
PHỤ LỤC VI: GIÁ TRỊ TRUNG BÌNH CỦA SỰ KHÁC BIỆT
Phụ Lục VI.1 Theo giới tính
Sinh viên: Lê Thị Tâm Diệu
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TH.S BÙI VĂN CHIÊM
Report
Gioi tinh
Nhin chung,hai
long voi muc luong
hien tai
Nhin chung,hai
long voi dieu kien
lam viec
nhin chung hai
long voi dong
nghiep
Nhin chung, hai
long voi cap tren
cua minh
Nhin chung,ha
long voi che d
khen thuong
nam Mean 3.39 3.43 3.47 3.28 3
N 87 87 87 87
Std. Deviation .491 .520 .502 .584 .4
nu Mean 3.41 3.49 3.57 3.05 3
N 37 37 37 37
Std. Deviation .599 .507 .555 .705 .4
Total Mean 3.40 3.44 3.50 3.21 3
N 124 124 124 124
Std. Deviation .523 .515 .518 .628 .4
Phụ Lục VI.2 Theo độ tuổi
Do tuoi
Nhin chung,hai
long voi muc luong
hien tai
Nhin chung,hai
long voi dieu kien
lam viec
nhin chung hai
long voi dong
nghiep
Nhin chung, hai
long voi cap tren
cua minh
Duoi 30 tuoi Mean 3.33 3.44 3.54 3.29
N 48 48 48 48
Std. Deviation .559 .501 .504 .651
Tu 30 den 40 tuoi Mean 3.58 3.49 3.56 3.22
N 45 45 45 45
Std. Deviation .499 .506 .546 .560
Sinh viên: Lê Thị Tâm Diệu
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TH.S BÙI VĂN CHIÊM
Tren 40 tuoi Mean 3.23 3.39 3.35 3.06
N 31 31 31 31
Std. Deviation .425 .558 .486 .680
Total Mean 3.40 3.44 3.50 3.21
N 124 124 124 124
Std. Deviation .523 .515 .518 .628
Phụ Lục VI.3 Theo trình độ học vấn
Sinh viên: Lê Thị Tâm Diệu
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TH.S BÙI VĂN CHIÊM
Report
Trinh do hoc van
Nhin chung,hai
long voi muc luong
hien tai
Nhin chung,hai
long voi dieu kien
lam viec
nhin chung hai
long voi dong
nghiep
Nhin chung,
long voi cap
cua minh
THCS Mean 3.41 3.63 3.52
N 27 27 27
Std. Deviation .572 .492 .509
THPT Mean 3.42 3.40 3.54
N 52 52 52
Std. Deviation .499 .495 .541
Trung cap va cao dang Mean 3.31 3.36 3.39
N 36 36 36
Std. Deviation .525 .543 .494
Dai hoc va sau dai hoc Mean 3.56 3.44 3.67
N 9 9 9
Std. Deviation .527 .527 .500
Total Mean 3.40 3.44 3.50
N 124 124 124
Std. Deviation .523 .515 .518
Phụ Lục VI.4 Theo thâm niên làm việc
Sinh viên: Lê Thị Tâm Diệu
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TH.S BÙI VĂN CHIÊM
Report
Tham nien lam viec
Nhin chung,hai
long voi muc luong
hien tai
Nhin chung,hai
long voi dieu kien
lam viec
nhin chung hai
long voi dong
nghiep
Nhin chung, hai
long voi cap tren
cua minh
N
lo
duoi 2 nam Mean 3.30 3.45 3.45 3.10
N 20 20 20 20
Std. Deviation .571 .510 .510 .788
tu 2 den 5 nam Mean 3.46 3.46 3.57 3.25
N 63 63 63 63
Std. Deviation .534 .502 .530 .621
tren 5 nam Mean 3.34 3.41 3.41 3.20
N 41 41 41 41
Std. Deviation .480 .547 .499 .558
Total Mean 3.40 3.44 3.50 3.21
N 124 124 124 124
Std. Deviation .523 .515 .518 .628
Phụ Lục VI.5 Theo mức thu nhập hàng tháng
Report
Muc thu nhap hang thang
Nhin chung,hai
long voi muc luong
hien tai
Nhin chung,hai
long voi dieu kien
lam viec
nhin chung hai
long voi dong
nghiep
Nhin chung, ha
long voi cap tren
cua minh
duoi 2 trieu dong Mean 3.29 3.50 3.43 3.2
N 14 14 14
Std. Deviation .611 .519 .514 .82
tu 2 den 3 trieu dong Mean 3.47 3.44 3.56 3.
N 32 32 32 3
Sinh viên: Lê Thị Tâm Diệu
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TH.S BÙI VĂN CHIÊM
Std. Deviation .567 .504 .504 .60
tu 3 den 5 trieu dong Mean 3.36 3.45 3.51 3.2
N 53 53 53 5
Std. Deviation .484 .503 .541 .63
tren 5 trieu dong Mean 3.44 3.40 3.44 3.
N 25 25 25 2
Std. Deviation .507 .577 .507 .52
Total Mean 3.40 3.44 3.50 3.2
N 124 124 124 12
Std. Deviation .523 .515 .518 .62
Sinh viên: Lê Thị Tâm Diệu
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- phan_tich_cac_yeu_to_anh_huong_den_long_trung_thanh_cua_lao_dong_truc_tiep_tai_cong_ty_co_phan_che_b.pdf