Khóa luận Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến lòng trung thành của lao động trực tiếp tại công ty cổ phần chế biến gỗ huwoco thừa thiên Huế

Trước hết, nhà nước cần tạo ra những hành lang pháp lý một cách hợp lý nhất và vững chắc cho ngành sản xuất và chế biến gỗ, đảm bảo lợi thế nhất định trong quá trình hội nhập kinh tế thế giới. Cần đơn giản hóa các thủ tục pháp lý khi giao dịch để hoạt động kinh doanh của công ty được tiến hành liên tục đáp ứng kịp thời các đơn hàng cả về số lượng và chất lượng. Nhà nước cần hoàn thiện các chính sách pháp lý một cách chặt chẽ hơn nữa và có nhiều biện pháp để bảo vệ quyền lợi của người lao động. Nhà nước sớm có quy định cụ thể chính sách ưu đãi đối với Doanh nghiệp thực hiện công tác đào tạo nâng cao trình độ học vấn, chuyên môn nghiệp vụ cho người lao động đáp ứng được yêu cầu Công nghiệp hóa – Hiện đại hóa đất nước; đồng thời có quy định Doanh nghiệp phải dành kinh phí và thời gian để công nhân viên được học tập về chính trị, pháp luật

pdf155 trang | Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1421 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến lòng trung thành của lao động trực tiếp tại công ty cổ phần chế biến gỗ huwoco thừa thiên Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ói và được lãnh đạo trong công ty tôn trọng, từ đó giúp họ cảm thấy mình gắn bó hơn với công ty. + Xây dựng mối quan hệ tốt đẹp giữa những người lao động trong công ty thông qua việc tổ chức các cuộc vui chơi dã ngoại cho nhân viên, các buổi tiệcnhằm thắt chặt tình đoàn kết trong tập thể để người lao động có tinh thần vui vẻ hơn khi làm việc. Chính những điều tưởng chừng đơn giản và không có liên quan gì đến công việc này sẽ tạo ra một động lực lớn thúc đẩy người lao động làm việc tốt hơn, gắn bó hơn với công ty. Sinh viên: Lê Thị Tâm Diệu 84 Đạ i h ọc K inh tế H ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TH.S BÙI VĂN CHIÊM PHẦN 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ---***--- 1. Kết luận Trên cơ sở nghiên cứu đề tài “Phân tích các yếu tố tố ảnh hưởng đến lòng trung thành của lao động trực tiếp tại Công ty cổ phần chế biến gỗ Huwoco Thừa Thiên Huế”, khóa luận rút ra một số kết luận như sau:  Nhìn chung, công ty chưa làm tốt công tác thúc đẩy lòng trung thành của lao động trực tiếp. Công ty có thực hiện nhưng ở mức còn yếu, chưa đủ mạnh để thuyết phục đa phần các lao động.  Đề tài đã hệ thống hóa được các vấn đề lý luận và thực tiễn về lòng trung thành của lao động trực tiếp tại Công ty cổ phần chế biến gỗ Thừa Thiên Huế.  Kết quả nghiên cứu cho thấy có 3 yếu tố ảnh hưởng đến lòng trung thành của lao động trực tiếp: - Sự hài lòng bao gồm các yếu tố về lương, điều kiện làm việc, đồng nghiệp, cấp trên, khen thưởng, phúc lợi, cơ hội đào tạo và thăng tiến. Nhìn chung, các lao động chưa đánh giá cao các yếu tố về sự hài lòng. Trong đó, yếu tố cơ hội đào tạo và thăng tiến đánh giá thấp nhất trong các yếu tố còn lại. - Sự tự hào - Sự gắn kết Hai yếu tố còn lại kể trên được các lao động trực tiếp đánh giá khá cao, họ tương đối hài lòng về các vấn đề liên quan đến hai yếu tố kể trên.  Đề tài đã thực hiện kiểm tra độ tin cậy thang đo nhằm lựa chọn những thang đo thực sự phản ánh được mức độ hài lòng và lòng trung thành của lao động trực tiếp đối với Công ty cổ phần chế biến gỗ Thừa Thiên Huế.  Đề tài đã cho thấy sự khác biệt giữa các nhóm lao động trực tiếp phân theo giới tính, độ tuổi, trình độ học vấn, thâm niên làm việc, mức thu nhập hàng tháng.  Dựa trên những kết quả đã đúc rút được qua quá trình điều tra và phân tích số liệu; trên cơ sở định hướng của Công ty cổ phần chế biến gỗ Thừa Thiên Huế Sinh viên: Lê Thị Tâm Diệu 85 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TH.S BÙI VĂN CHIÊM trong thời gian tới, đề tài đã đưa ra được một số giải pháp cụ thể giúp Ban lãnh đạo công ty có những điều chỉnh kịp thời nhằm khai thác nâng cao lòng trung thành của lao động trực tiếp đối với doanh nghiệp. Các giải pháp đã nêu ra, có giải pháp tình thế, có những giải pháp lâu dài. Các giải pháp này có thể chưa được đầy đủ và hoàn chỉnh nhưng cũng phần nào chỉ ra được những vấn đề cần thiết để làm gia tăng lòng trung thành của lao động trực tiếp đối với công ty. 2. Kiến nghị Để những giải pháp được đưa ra ở trên có ý nghĩa thực tiễn, tôi xin đề xuất một số kiến nghị đối với cơ quan nhà nước, chính quyền địa phương cũng như công ty những vấn đề sau: 2.1. Đối với cơ quan nhà nước Trước hết, nhà nước cần tạo ra những hành lang pháp lý một cách hợp lý nhất và vững chắc cho ngành sản xuất và chế biến gỗ, đảm bảo lợi thế nhất định trong quá trình hội nhập kinh tế thế giới. Cần đơn giản hóa các thủ tục pháp lý khi giao dịch để hoạt động kinh doanh của công ty được tiến hành liên tục đáp ứng kịp thời các đơn hàng cả về số lượng và chất lượng. Nhà nước cần hoàn thiện các chính sách pháp lý một cách chặt chẽ hơn nữa và có nhiều biện pháp để bảo vệ quyền lợi của người lao động. Nhà nước sớm có quy định cụ thể chính sách ưu đãi đối với Doanh nghiệp thực hiện công tác đào tạo nâng cao trình độ học vấn, chuyên môn nghiệp vụ cho người lao động đáp ứng được yêu cầu Công nghiệp hóa – Hiện đại hóa đất nước; đồng thời có quy định Doanh nghiệp phải dành kinh phí và thời gian để công nhân viên được học tập về chính trị, pháp luật. 2.2. Đối với chính quyền địa phương Ủy ban Nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế cần co những chính sách quan tâm đến hoạt động của công ty trên địa bàn như: tạo điều kiện thuân lợi cho công ty về các thủ tục pháp lý khi giao dịch, thực hiện hoạt động kinh doanh. Hỗ trợ, tạo điều kiện để công ty tiếp xúc với nguồn vốn, các cơ hội kinh doanh. 2.3. Đối với công ty Sinh viên: Lê Thị Tâm Diệu 86 Đạ i h ọ K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TH.S BÙI VĂN CHIÊM Phải quan tâm hơn nữa đến công tác quản trị nhân sự, quan tâm tới thái độ và cách thức làm việc của người lao động xem mức độ hài lòng với công việc, lòng trung thành với công ty của công nhân viên nhằm kịp thời cải thiện môi trường làm việc phù hợp nhất. Cần có những kế hoạch đào tạo, nâng cao trình độ cho người lao động, xây dựng kế hoạch đào tạo cán bộ chuyên sâu chủ chốt, cần có sự bố trí, sắp xếp lao động đúng vị trí phù hợp với năng lực, trình độ chuyên môn. Cần xây dựng một hòm thư góp ý kín dành cho càn bộ công nhân viên trong công ty, nhằm thường xuyên cập nhật những tâm tư nguyện vọng và kiến nghị của nhân viên. Áp dụng chính sách khen thưởng khích lệ một cách tích cực, khen thưởng kịp thời, đúng người, đúng việc. Sinh viên: Lê Thị Tâm Diệu 87 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TH.S BÙI VĂN CHIÊM TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Ths. Bùi Văn Chiêm, Giáo trình quản trị nguồn nhân lực, Đại học Kinh tế Huế. 2. PGS. TS Trần Kim Dung, Quản trị nguồn nhân lực, Nhà xuất bản Giáo dục. 3. Nguyễn Thanh Mỹ Duyên (2012), các yếu tố ảnh hưởng đến lòng trung thành của nhân viên- trường hợp công ty cổ phần BETON6, Luận văn thạc sỹ. 4. Trần Kim Dung (2005), Nhu cầu, sự thỏa mãn của nhân viên và mức độ gắn kết đối với tổ chức, Đề tài nghiên cứu khoa học cấp bộ. 5. GS. TS Nguyễn Thành Độ, PGS. TS Nguyễn Ngọc Huyền( 2009), Quản trị kinh doanh, Nxb Đại học Kinh tế quốc dân. 6. Hoàng Trọng – Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, Nhà xuất bản Hồng Đức. 7. Nguồn Internet: www.google.com, www.tailieu.vn, www.doanhnhan360.com, www.vneconomy.com.vn,www.bansacthuonghieu.com.vn, www.wikipedia.vn. Sinh viên: Lê Thị Tâm Diệu 88 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TH.S BÙI VĂN CHIÊM PHỤ LỤC PHỤ LỤC I: THỐNG KÊ MÔ TẢ Statistics Gioi tinh Do tuoi Trinh do hoc van Tham nien lam viec Muc thu nhap hang thang N Valid 124 124 124 124 124 Missing 0 0 0 0 0 Std. Deviation .459 .790 .870 .683 .916 Skewness .892 .249 .237 -.228 -.311 Std. Error of Skewness .217 .217 .217 .217 .217 Percentiles 25 1.00 1.00 2.00 2.00 2.00 50 1.00 2.00 2.00 2.00 3.00 75 2.00 2.75 3.00 3.00 3.00 Gioi tinh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid nam 87 70.2 70.2 70.2 nu 37 29.8 29.8 100.0 Total 124 100.0 100.0 Sinh viên: Lê Thị Tâm Diệu Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TH.S BÙI VĂN CHIÊM Do tuoi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Duoi 30 tuoi 48 38.7 38.7 38.7 Tu 30 den 40 tuoi 45 36.3 36.3 75.0 Tren 40 tuoi 31 25.0 25.0 100.0 Total 124 100.0 100.0 Trinh do hoc van Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid THCS 27 21.8 21.8 21.8 THPT 52 41.9 41.9 63.7 Trung cap va cao dang 36 29.0 29.0 92.7 Dai hoc va sau dai hoc 9 7.3 7.3 100.0 Total 124 100.0 100.0 Tham nien lam viec Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid duoi 2 nam 20 16.1 16.1 16.1 tu 2 den 5 nam 63 50.8 50.8 66.9 tren 5 nam 41 33.1 33.1 100.0 Total 124 100.0 100.0 Sinh viên: Lê Thị Tâm Diệu Đạ i h ọc Ki nh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TH.S BÙI VĂN CHIÊM Muc thu nhap hang thang Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid duoi 2 trieu dong 14 11.3 11.3 11.3 tu 2 den 3 trieu dong 32 25.8 25.8 37.1 tu 3 den 5 trieu dong 53 42.7 42.7 79.8 tren 5 trieu dong 25 20.2 20.2 100.0 Total 124 100.0 100.0 Sinh viên: Lê Thị Tâm Diệu Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TH.S BÙI VĂN CHIÊM PHỤ LỤC II: PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ(EFA) PHÂN TÍCH EFA LẦN 1 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .763 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 2.455E3 df 465 Sig. .000 Sinh viên: Lê Thị Tâm Diệu Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TH.S BÙI VĂN CHIÊM Sinh viên: Lê Thị Tâm Diệu Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TH.S BÙI VĂN CHIÊM otal Variance Explained omp nent Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared L Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cu 7.157 23.088 23.088 7.157 23.088 23.088 3.937 12.699 12. 3.509 11.320 34.407 3.509 11.320 34.407 3.330 10.743 23.4 2.784 8.982 43.389 2.784 8.982 43.389 3.326 10.729 34. 2.152 6.941 50.330 2.152 6.941 50.330 2.252 7.265 41.4 1.919 6.191 56.521 1.919 6.191 56.521 2.192 7.070 48. 1.672 5.395 61.916 1.672 5.395 61.916 2.107 6.798 55. 1.517 4.892 66.808 1.517 4.892 66.808 2.088 6.735 62.0 1.265 4.080 70.887 1.265 4.080 70.887 2.081 6.713 68.7 1.142 3.685 74.572 1.142 3.685 74.572 1.805 5.822 74. .861 2.778 77.351 .834 2.691 80.041 .686 2.214 82.255 .640 2.065 84.320 .622 2.008 86.328 .539 1.739 88.066 .462 1.492 89.558 .410 1.322 90.880 .379 1.223 92.102 .358 1.154 93.256 .330 1.063 94.319 .286 .923 95.243 .250 .806 96.049 .234 .753 96.802 .220 .709 97.511 .188 .606 98.117 Sinh viên: Lê Thị Tâm Diệu Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TH.S BÙI VĂN CHIÊM .157 .506 98.623 .140 .450 99.073 .112 .363 99.436 .071 .228 99.664 .064 .207 99.871 .040 .129 100.000 traction Method: Principal Component Analysis. Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 6 7 8 Cap tren la nguoi co nang luc lanh dao .931 Cap tren luon lang nghe y kien nhan vien .929 Cam thay thoai mai khi lam viec voi cap tren cua minh .928 Nhin chung, hai long voi cap tren cua minh .880 San sang cung cong ty vuot qua kho khan .928 Mong muon duoc lam viec lau dai .896 Nhin chung, trung thanh voi cong ty .851 San sang hi sinh loi ich ca nhan khi can thiet .775 Duoc cung cap day du trang thiet bi cho cong viec .817 Nhin chung,hai long voi dieu kien lam viec .797 noi lam viec thoai mai .717 Moi truong lam viec khong ap luc .693 Dieu kien lam viec an toan .674 Nhin chung,hai long voi muc luong hien tai .852 Luong duoc tra cong bang .804 Muc luong tuong xung nang luc lam viec .603 Dong nghiep san sang giup do trong cong viec .781 am viec voi dong nghiep la co hoi de nang cao tay nghe .775 Sinh viên: Lê Thị Tâm Diệu Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TH.S BÙI VĂN CHIÊM nhin chung hai long voi dong nghiep .767 Dong nghiep than thien hoa nha Nhin chung,hai long voi che do phuc loi .819 Hai long voi cac che do tro cap .796 Cong ty co che do bao hiem tot .635 Cong viec hien tai tao ra nhieu co hoi thang tien .830 Cong ty quan tam, dau tu den cong tac dao tao nhan vien .733 Nhin chung,hai long voi cac co hoi dao tao va thang tien .732 Cong ty co chinh sach khen thuong cong bang, hieu qua .88 Nhin chung,hai long voi che do khen thuong .75 Thanh tich duoc cap tren cong nhan,danh gia kip thoi .74 Nhin chung, tu hao cong ty la ngoi nha thu hai Vui mung khi lam viec tai cong ty Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 7 iterations. Sinh viên: Lê Thị Tâm Diệu Đạ i h ọc K inh tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TH.S BÙI VĂN CHIÊM Sinh viên: Lê Thị Tâm Diệu Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TH.S BÙI VĂN CHIÊM PHÂN TÍCH EFA LẦN 2 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .763 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 2.455E3 df 465 Sig. .000 Sinh viên: Lê Thị Tâm Diệu Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TH.S BÙI VĂN CHIÊM Sinh viên: Lê Thị Tâm Diệu Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TH.S BÙI VĂN CHIÊM Total Variance Explained Comp onent Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotatio Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total 1 7.157 23.088 23.088 7.157 23.088 23.088 3.937 2 3.509 11.320 34.407 3.509 11.320 34.407 3.330 3 2.784 8.982 43.389 2.784 8.982 43.389 3.326 4 2.152 6.941 50.330 2.152 6.941 50.330 2.252 5 1.919 6.191 56.521 1.919 6.191 56.521 2.192 6 1.672 5.395 61.916 1.672 5.395 61.916 2.107 7 1.517 4.892 66.808 1.517 4.892 66.808 2.088 8 1.265 4.080 70.887 1.265 4.080 70.887 2.081 9 1.142 3.685 74.572 1.142 3.685 74.572 1.805 10 .861 2.778 77.351 11 .834 2.691 80.041 12 .686 2.214 82.255 13 .640 2.065 84.320 14 .622 2.008 86.328 15 .539 1.739 88.066 16 .462 1.492 89.558 17 .410 1.322 90.880 18 .379 1.223 92.102 19 .358 1.154 93.256 20 .330 1.063 94.319 21 .286 .923 95.243 22 .250 .806 96.049 23 .234 .753 96.802 24 .220 .709 97.511 25 .188 .606 98.117 Sinh viên: Lê Thị Tâm Diệu Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TH.S BÙI VĂN CHIÊM 26 .157 .506 98.623 27 .140 .450 99.073 28 .112 .363 99.436 29 .071 .228 99.664 30 .064 .207 99.871 31 .040 .129 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 6 7 8 Cap tren la nguoi co nang luc lanh dao .931 Cap tren luon lang nghe y kien nhan vien .929 Cam thay thoai mai khi lam viec voi cap tren cua minh .928 Nhin chung, hai long voi cap tren cua minh .880 San sang cung cong ty vuot qua kho khan .928 Mong muon duoc lam viec lau dai .896 Nhin chung, trung thanh voi cong ty .851 San sang hi sinh loi ich ca nhan khi can thiet .775 Duoc cung cap day du trang thiet bi cho cong viec .817 Nhin chung,hai long voi dieu kien lam viec .797 noi lam viec thoai mai .717 Moi truong lam viec khong ap luc .693 Dieu kien lam viec an toan .674 Nhin chung,hai long voi muc luong hien tai .852 Luong duoc tra cong bang .804 Muc luong tuong xung nang luc lam viec .603 Dong nghiep san sang giup do trong cong viec .781 am viec voi dong nghiep la co hoi de nang cao tay nghe .775 nhin chung hai long voi dong nghiep .767 Sinh viên: Lê Thị Tâm Diệu Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TH.S BÙI VĂN CHIÊM Dong nghiep than thien hoa nha Nhin chung,hai long voi che do phuc loi .819 Hai long voi cac che do tro cap .796 Cong ty co che do bao hiem tot .635 Cong viec hien tai tao ra nhieu co hoi thang tien .830 Cong ty quan tam, dau tu den cong tac dao tao nhan vien .733 Nhin chung,hai long voi cac co hoi dao tao va thang tien .732 Cong ty co chinh sach khen thuong cong bang, hieu qua .883 Nhin chung,hai long voi che do khen thuong .750 Thanh tich duoc cap tren cong nhan,danh gia kip thoi .748 Nhin chung, tu hao cong ty la ngoi nha thu hai Vui mung khi lam viec tai cong ty Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 7 iterations. Sinh viên: Lê Thị Tâm Diệu Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TH.S BÙI VĂN CHIÊM Sinh viên: Lê Thị Tâm Diệu Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TH.S BÙI VĂN CHIÊM PHÂN TÍCH EFA LẦN 3 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .771 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 2.424E3 df 435 Sig. .000 Sinh viên: Lê Thị Tâm Diệu Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TH.S BÙI VĂN CHIÊM Sinh viên: Lê Thị Tâm Diệu Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TH.S BÙI VĂN CHIÊM Total Variance Explained Comp onent Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rota Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Tot 1 7.139 23.796 23.796 7.139 23.796 23.796 3.915 2 3.508 11.692 35.488 3.508 11.692 35.488 3.330 3 2.749 9.162 44.650 2.749 9.162 44.650 3.282 4 2.141 7.136 51.785 2.141 7.136 51.785 2.203 5 1.909 6.365 58.150 1.909 6.365 58.150 2.114 6 1.655 5.516 63.666 1.655 5.516 63.666 2.111 7 1.417 4.723 68.389 1.417 4.723 68.389 2.072 8 1.237 4.124 72.513 1.237 4.124 72.513 2.071 9 1.115 3.718 76.231 1.115 3.718 76.231 1.772 10 .835 2.783 79.014 11 .712 2.373 81.387 12 .650 2.167 83.554 13 .640 2.132 85.686 14 .544 1.812 87.498 15 .475 1.583 89.081 16 .410 1.367 90.448 17 .381 1.272 91.719 18 .358 1.192 92.912 19 .331 1.104 94.016 20 .288 .961 94.977 21 .257 .858 95.835 22 .247 .822 96.657 23 .220 .733 97.390 24 .188 .627 98.016 25 .157 .523 98.539 Sinh viên: Lê Thị Tâm Diệu Đạ i h ọc K inh tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TH.S BÙI VĂN CHIÊM 26 .147 .491 99.030 27 .113 .375 99.405 28 .071 .237 99.642 29 .065 .217 99.860 30 .042 .140 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Sinh viên: Lê Thị Tâm Diệu Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TH.S BÙI VĂN CHIÊM Rotated Component Matrixa Compon 1 2 3 4 5 Cap tren la nguoi co nang luc lanh dao .934 Cam thay thoai mai khi lam viec voi cap tren cua minh .929 Cap tren luon lang nghe y kien nhan vien .929 Nhin chung, hai long voi cap tren cua minh .883 Duoc cung cap day du trang thiet bi cho cong viec .830 Nhin chung,hai long voi dieu kien lam viec .794 noi lam viec thoai mai .722 Moi truong lam viec khong ap luc .714 Dieu kien lam viec an toan .671 San sang cung cong ty vuot qua kho khan .935 Mong muon duoc lam viec lau dai .894 Nhin chung, trung thanh voi cong ty .859 San sang hi sinh loi ich ca nhan khi can thiet .786 Nhin chung,hai long voi muc luong hien tai .879 Luong duoc tra cong bang .828 Muc luong tuong xung nang luc lam viec .557 lam viec voi dong nghiep la co hoi de nang cao tay nghe .817 Dong nghiep san sang giup do trong cong viec .782 nhin chung hai long voi dong nghiep .776 Nhin chung,hai long voi che do phuc loi Hai long voi cac che do tro cap Cong ty co che do bao hiem tot Cong ty co chinh sach khen thuong cong bang, hieu qua Nhin chung,hai long voi che do khen thuong Thanh tich duoc cap tren cong nhan,danh gia kip thoi Sinh viên: Lê Thị Tâm Diệu Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TH.S BÙI VĂN CHIÊM Cong viec hien tai tao ra nhieu co hoi thang tien Nhin chung,hai long voi cac co hoi dao tao va thang tien Cong ty quan tam, dau tu den cong tac dao tao nhan vien Nhin chung, tu hao cong ty la ngoi nha thu hai Vui mung khi lam viec tai cong ty Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 7 iterations. Sinh viên: Lê Thị Tâm Diệu Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TH.S BÙI VĂN CHIÊM PHỤ LỤC III: ĐÁNH GIÁ ĐỘ TIN CẬY THANG ĐO Cronbach’s Alpha Nhân Tố Chế Độ Lương Bổng Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .795 3 Item Statistics Mean Std. Deviation N Muc luong tuong xung nang luc lam viec 3.46 .737 124 Luong duoc tra cong bang 3.38 .619 124 Nhin chung,hai long voi muc luong hien tai 3.40 .523 124 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Muc luong tuong xung nang luc lam viec 6.77 1.152 .543 .859 Luong duoc tra cong bang 6.85 1.247 .668 .690 Nhin chung,hai long voi muc luong hien tai 6.84 1.356 .760 .633 Sinh viên: Lê Thị Tâm Diệu Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TH.S BÙI VĂN CHIÊM Scale Statistics Mean Variance Std. Deviation N of Items 10.23 2.555 1.598 3 Nhân Tố Điều Kiện Làm Việc Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .843 5 Item Statistics Mean Std. Deviation N noi lam viec thoai mai 3.48 .548 124 Dieu kien lam viec an toan 3.39 .659 124 Moi truong lam viec khong ap luc 3.43 .652 124 Duoc cung cap day du trang thiet bi cho cong viec 3.39 .594 124 Nhin chung,hai long voi dieu kien lam viec 3.44 .515 124 Sinh viên: Lê Thị Tâm Diệu Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TH.S BÙI VĂN CHIÊM Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted noi lam viec thoai mai 13.65 3.889 .586 .827 Dieu kien lam viec an toan 13.73 3.579 .579 .833 Moi truong lam viec khong ap luc 13.69 3.483 .636 .815 Duoc cung cap day du trang thiet bi cho cong viec 13.73 3.481 .732 .788 Nhin chung,hai long voi dieu kien lam viec 13.68 3.716 .743 .790 Scale Statistics Mean Variance Std. Deviation N of Items 17.12 5.457 2.336 5 Nhân Tố Đồng Nghiệp Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .754 3 Sinh viên: Lê Thị Tâm Diệu Đạ i h ọc Ki nh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TH.S BÙI VĂN CHIÊM Item Statistics Mean Std. Deviation N Dong nghiep san sang giup do trong cong viec 3.58 .572 124 lam viec voi dong nghiep la co hoi de nang cao tay nghe 3.60 .525 124 nhin chung hai long voi dong nghiep 3.50 .518 124 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Dong nghiep san sang giup do trong cong viec 7.10 .787 .626 .620 lam viec voi dong nghiep la co hoi de nang cao tay nghe 7.08 .904 .571 .683 nhin chung hai long voi dong nghiep 7.18 .928 .554 .702 Sinh viên: Lê Thị Tâm Diệu Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TH.S BÙI VĂN CHIÊM Scale Statistics Mean Variance Std. Deviation N of Items 10.68 1.749 1.322 3 Nhân Tố Cấp Trên Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .969 4 Item Statistics Mean Std. Deviation N Cap tren luon lang nghe y kien nhan vien 3.17 .608 124 Cam thay thoai mai khi lam viec voi cap tren cua minh 3.24 .642 124 Cap tren la nguoi co nang luc lanh dao 3.20 .624 124 Nhin chung, hai long voi cap tren cua minh 3.21 .628 124 Sinh viên: Lê Thị Tâm Diệu Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TH.S BÙI VĂN CHIÊM Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Cap tren luon lang nghe y kien nhan vien 9.65 3.269 .956 .951 Cam thay thoai mai khi lam viec voi cap tren cua minh 9.58 3.205 .923 .960 Cap tren la nguoi co nang luc lanh dao 9.62 3.262 .926 .959 Nhin chung, hai long voi cap tren cua minh 9.61 3.312 .889 .969 Scale Statistics Mean Variance Std. Deviation N of Items 12.82 5.741 2.396 4 Nhân Tố Khen Thưởng Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .744 3 Sinh viên: Lê Thị Tâm Diệu Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TH.S BÙI VĂN CHIÊM Item Statistics Mean Std. Deviation N Thanh tich duoc cap tren cong nhan,danh gia kip thoi 3.42 .512 124 Cong ty co chinh sach khen thuong cong bang, hieu qua 3.23 .496 124 Nhin chung,hai long voi che do khen thuong 3.19 .466 124 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Thanh tich duoc cap tren cong nhan,danh gia kip thoi 6.42 .782 .435 .816 Cong ty co chinh sach khen thuong cong bang, hieu qua 6.60 .599 .773 .400 Nhin chung,hai long voi che do khen thuong 6.65 .781 .532 .701 Sinh viên: Lê Thị Tâm Diệu Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TH.S BÙI VĂN CHIÊM Scale Statistics Mean Variance Std. Deviation N of Items 9.84 1.437 1.199 3 Nhân Tố Phúc Lợi Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .756 3 Item Statistics Mean Std. Deviation N Cong ty co che do bao hiem tot 3.12 .550 124 Hai long voi cac che do tro cap 3.29 .473 124 Nhin chung,hai long voi che do phuc loi 3.19 .436 124 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Cong ty co che do bao hiem tot 6.48 .707 .470 .829 Hai long voi cac che do tro cap 6.31 .738 .594 .666 Nhin chung,hai long voi che do phuc loi 6.41 .716 .731 .529 Sinh viên: Lê Thị Tâm Diệu Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TH.S BÙI VĂN CHIÊM Scale Statistics Mean Variance Std. Deviation N of Items 9.60 1.444 1.202 3 Nhân Tố Cơ Hội Đào Tạo Và Thăng Tiến Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .745 3 Item Statistics Mean Std. Deviation N Cong ty quan tam, dau tu den cong tac dao tao nhan vien 3.44 .515 124 Cong viec hien tai tao ra nhieu co hoi thang tien 3.27 .527 124 Nhin chung,hai long voi cac co hoi dao tao va thang tien 3.16 .411 124 Sinh viên: Lê Thị Tâm Diệu Đạ i ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TH.S BÙI VĂN CHIÊM Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Cong ty quan tam, dau tu den cong tac dao tao nhan vien 6.43 .686 .543 .696 Cong viec hien tai tao ra nhieu co hoi thang tien 6.60 .566 .718 .467 Nhin chung,hai long voi cac co hoi dao tao va thang tien 6.71 .874 .482 .757 Scale Statistics Mean Variance Std. Deviation N of Items 9.87 1.414 1.189 3 Nhân Tố Sự Tự Hào Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .827 2 Sinh viên: Lê Thị Tâm Diệu Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TH.S BÙI VĂN CHIÊM Item Statistics Mean Std. Deviation N Vui mung khi lam viec tai cong ty 3.55 .516 124 Nhin chung, tu hao cong ty la ngoi nha thu hai 3.53 .532 124 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Vui mung khi lam viec tai cong ty 3.53 .284 .705 .a Nhin chung, tu hao cong ty la ngoi nha thu hai 3.55 .266 .705 .a a. The value is negative due to a negative average covariance among items. This violates reliability model assumptions. You may want to check item codings. Scale Statistics Mean Variance Std. Deviation N of Items 7.08 .937 .968 2 Nhân Tố Sự Gắn Kết Và Lòng Trung Thành Sinh viên: Lê Thị Tâm Diệu Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TH.S BÙI VĂN CHIÊM Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .909 4 Item Statistics Mean Std. Deviation N San sang hi sinh loi ich ca nhan khi can thiet 3.61 .580 124 San sang cung cong ty vuot qua kho khan 3.54 .516 124 Mong muon duoc lam viec lau dai 3.56 .530 124 Nhin chung, trung thanh voi cong ty 3.52 .533 124 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted San sang hi sinh loi ich ca nhan khi can thiet 10.61 2.142 .703 .917 San sang cung cong ty vuot qua kho khan 10.69 2.038 .927 .836 Mong muon duoc lam viec lau dai 10.67 2.109 .832 .869 Nhin chung, trung thanh voi cong ty 10.71 2.224 .732 .903 Scale Statistics Mean Variance Std. Deviation N of Items 14.23 3.672 1.916 4 Sinh viên: Lê Thị Tâm Diệu Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TH.S BÙI VĂN CHIÊM PHỤ LỤC IV: THỐNG KÊ GIÁ TRỊ TRUNG BÌNH Nhân Tố Lương Statistics Muc luong tuong xung nang luc lam viec Luong duoc tra cong bang Nhin chung,hai long voi muc luong hien tai N Valid 124 124 124 Missing 0 0 0 Mean 3.46 3.38 3.40 Mode 4 3 3 Std. Deviation .737 .619 .523 Skewness -.354 .160 .085 Std. Error of Skewness .217 .217 .217 Minimum 2 2 2 Maximum 5 5 4 Muc luong tuong xung nang luc lam viec Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 13 10.5 10.5 10.5 trung lap 46 37.1 37.1 47.6 dong y 60 48.4 48.4 96.0 rat dong y 5 4.0 4.0 100.0 Total 124 100.0 100.0 Sinh viên: Lê Thị Tâm Diệu Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TH.S BÙI VĂN CHIÊM Luong duoc tra cong bang Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 6 4.8 4.8 4.8 trung lap 68 54.8 54.8 59.7 dong y 47 37.9 37.9 97.6 rat dong y 3 2.4 2.4 100.0 Total 124 100.0 100.0 Nhin chung,hai long voi muc luong hien tai Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 2 1.6 1.6 1.6 trung lap 71 57.3 57.3 58.9 dong y 51 41.1 41.1 100.0 Total 124 100.0 100.0 Sinh viên: Lê Thị Tâm Diệu Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TH.S BÙI VĂN CHIÊM Sinh viên: Lê Thị Tâm Diệu Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TH.S BÙI VĂN CHIÊM Nhân Tố Điều Kiện Làm Việc Statistics noi lam viec thoai mai Dieu kien lam viec an toan Moi truong lam viec khong ap luc Duoc cung cap day du trang thiet bi cho cong viec Nhin chun long voi kien lam N Valid 124 124 124 124 124 Missing 0 0 0 0 0 Mean 3.48 3.39 3.43 3.39 3.44 Mode 4 3 4 3 3 Std. Deviation .548 .659 .652 .594 .515 Skewness -.355 -.266 -.351 -.142 .048 Std. Error of Skewness .217 .217 .217 .217 .217 Minimum 2 2 2 2 2 Maximum 4 5 5 5 4 Sinh viên: Lê Thị Tâm Diệu Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TH.S BÙI VĂN CHIÊM noi lam viec thoai mai Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 3 2.4 2.4 2.4 trung lap 59 47.6 47.6 50.0 dong y 62 50.0 50.0 100.0 Total 124 100.0 100.0 Dieu kien lam viec an toan Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 10 8.1 8.1 8.1 trung lap 58 46.8 46.8 54.8 dong y 54 43.5 43.5 98.4 rat dong y 2 1.6 1.6 100.0 Total 124 100.0 100.0 Moi truong lam viec khong ap luc Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 9 7.3 7.3 7.3 trung lap 55 44.4 44.4 51.6 dong y 58 46.8 46.8 98.4 rat dong y 2 1.6 1.6 100.0 Total 124 100.0 100.0 Sinh viên: Lê Thị Tâm Diệu Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TH.S BÙI VĂN CHIÊM Duoc cung cap day du trang thiet bi cho cong viec Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 6 4.8 4.8 4.8 trung lap 65 52.4 52.4 57.3 dong y 52 41.9 41.9 99.2 rat dong y 1 .8 .8 100.0 Total 124 100.0 100.0 Nhin chung,hai long voi dieu kien lam viec Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 1 .8 .8 .8 trung lap 67 54.0 54.0 54.8 dong y 56 45.2 45.2 100.0 Total 124 100.0 100.0 Sinh viên: Lê Thị Tâm Diệu Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TH.S BÙI VĂN CHIÊM Nhân Tố Đồng Nghiệp Statistics Dong nghiep san sang giup do trong cong viec lam viec voi dong nghiep la co hoi de nang cao tay nghe nhin chung hai long voi dong nghiep N Valid 124 124 124 Missing 0 0 0 Mean 3.58 3.60 3.50 Mode 4 4 3 Std. Deviation .572 .525 .518 Skewness .076 -.054 .178 Std. Error of Skewness .217 .217 .217 Minimum 2 3 3 Maximum 5 5 5 Dong nghiep san sang giup do trong cong viec Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 1 .8 .8 .8 trung lap 54 43.5 43.5 44.4 dong y 65 52.4 52.4 96.8 rat dong y 4 3.2 3.2 100.0 Total 124 100.0 100.0 Sinh viên: Lê Thị Tâm Diệu Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TH.S BÙI VĂN CHIÊM lam viec voi dong nghiep la co hoi de nang cao tay nghe Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid trung lap 52 41.9 41.9 41.9 dong y 70 56.5 56.5 98.4 rat dong y 2 1.6 1.6 100.0 Total 124 100.0 100.0 nhin chung hai long voi dong nghiep Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid trung lap 63 50.8 50.8 50.8 dong y 60 48.4 48.4 99.2 rat dong y 1 .8 .8 100.0 Total 124 100.0 100.0 Sinh viên: Lê Thị Tâm Diệu Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TH.S BÙI VĂN CHIÊM Nhân Tố Cấp Trên Statistics Cap tren luon lang nghe y kien nhan vien Cam thay thoai mai khi lam viec voi cap tren cua minh Cap tren la nguoi co nang luc lanh dao Nhin chung, hai long voi cap tren cua minh N Valid 124 124 124 124 Missing 0 0 0 0 Mean 3.17 3.24 3.20 3.21 Mode 3 3 3 3 Std. Deviation .608 .642 .624 .628 Skewness -.099 -.268 -.171 -.189 Std. Error of Skewness .217 .217 .217 .217 Minimum 2 2 2 2 Maximum 4 4 4 4 Cap tren luon lang nghe y kien nhan vien Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 14 11.3 11.3 11.3 trung lap 75 60.5 60.5 71.8 dong y 35 28.2 28.2 100.0 Total 124 100.0 100.0 Sinh viên: Lê Thị Tâm Diệu Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TH.S BÙI VĂN CHIÊM Cam thay thoai mai khi lam viec voi cap tren cua minh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 14 11.3 11.3 11.3 trung lap 66 53.2 53.2 64.5 dong y 44 35.5 35.5 100.0 Total 124 100.0 100.0 Cap tren la nguoi co nang luc lanh dao Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 14 11.3 11.3 11.3 trung lap 71 57.3 57.3 68.5 dong y 39 31.5 31.5 100.0 Total 124 100.0 100.0 Nhin chung, hai long voi cap tren cua minh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 14 11.3 11.3 11.3 trung lap 70 56.5 56.5 67.7 Sinh viên: Lê Thị Tâm Diệu Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TH.S BÙI VĂN CHIÊM dong y 40 32.3 32.3 100.0 Total 124 100.0 100.0 Nhân Tố Khen Thưởng Statistics Thanh tich duoc cap tren cong nhan,danh gia kip thoi Cong ty co chinh sach khen thuong cong bang, hieu qua Nhin chung,hai long voi che do khen thuong N Valid 124 124 124 Missing 0 0 0 Mean 3.42 3.23 3.19 Mode 3 3 3 Std. Deviation .512 .496 .466 Skewness .145 .422 .598 Std. Error of Skewness .217 .217 .217 Minimum 2 2 2 Maximum 4 4 4 Thanh tich duoc cap tren cong nhan,danh gia kip thoi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 1 .8 .8 .8 trung lap 70 56.5 56.5 57.3 Sinh viên: Lê Thị Tâm Diệu Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TH.S BÙI VĂN CHIÊM dong y 53 42.7 42.7 100.0 Total 124 100.0 100.0 Cong ty co chinh sach khen thuong cong bang, hieu qua Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 4 3.2 3.2 3.2 trung lap 87 70.2 70.2 73.4 dong y 33 26.6 26.6 100.0 Total 124 100.0 100.0 Nhin chung,hai long voi che do khen thuong Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 4 3.2 3.2 3.2 trung lap 93 75.0 75.0 78.2 dong y 27 21.8 21.8 100.0 Total 124 100.0 100.0 Sinh viên: Lê Thị Tâm Diệu Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TH.S BÙI VĂN CHIÊM Nhân Tố Phúc Lợi Statistics Cong ty co che do bao hiem tot Hai long voi cac che do tro cap Nhin chung,hai long voi che do phuc loi N Valid 124 124 124 Missing 0 0 0 Mean 3.12 3.29 3.19 Mode 3 3 3 Std. Deviation .550 .473 .436 Skewness .064 .699 .953 Std. Error of Skewness .217 .217 .217 Minimum 2 2 2 Maximum 4 4 4 Cong ty co che do bao hiem tot Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 12 9.7 9.7 9.7 trung lap 85 68.5 68.5 78.2 dong y 27 21.8 21.8 100.0 Total 124 100.0 100.0 Sinh viên: Lê Thị Tâm Diệu Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TH.S BÙI VĂN CHIÊM Hai long voi cac che do tro cap Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 1 .8 .8 .8 trung lap 86 69.4 69.4 70.2 dong y 37 29.8 29.8 100.0 Total 124 100.0 100.0 Nhin chung,hai long voi che do phuc loi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 2 1.6 1.6 1.6 trung lap 96 77.4 77.4 79.0 dong y 26 21.0 21.0 100.0 Total 124 100.0 100.0 Sinh viên: Lê Thị Tâm Diệu Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TH.S BÙI VĂN CHIÊM Nhân Tố Cơ Hội Đào Tạo Và Thăng Tiến Statistics Cong ty quan tam, dau tu den cong tac dao tao nhan vien Cong viec hien tai tao ra nhieu co hoi thang tien Nhin chung,hai long voi cac co hoi dao tao va thang tien N Valid 124 124 124 Missing 0 0 0 Mean 3.44 3.27 3.16 Mode 3 3 3 Std. Deviation .515 .527 .411 Skewness .048 .188 1.122 Std. Error of Skewness .217 .217 .217 Minimum 2 2 2 Maximum 4 4 4 Cong ty quan tam, dau tu den cong tac dao tao nhan vien Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 1 .8 .8 .8 trung lap 67 54.0 54.0 54.8 dong y 56 45.2 45.2 100.0 Total 124 100.0 100.0 Sinh viên: Lê Thị Tâm Diệu Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TH.S BÙI VĂN CHIÊM Cong viec hien tai tao ra nhieu co hoi thang tien Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 5 4.0 4.0 4.0 trung lap 81 65.3 65.3 69.4 dong y 38 30.6 30.6 100.0 Total 124 100.0 100.0 Nhin chung,hai long voi cac co hoi dao tao va thang tien Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 2 1.6 1.6 1.6 trung lap 100 80.6 80.6 82.3 dong y 22 17.7 17.7 100.0 Total 124 100.0 100.0 Sinh viên: Lê Thị Tâm Diệu Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TH.S BÙI VĂN CHIÊM Nhân Tố Sự Tự Hào Statistics Vui mung khi lam viec tai cong ty Nhin chung, tu hao cong ty la ngoi nha thu hai N Valid 124 124 Missing 0 0 Mean 3.55 3.53 Mode 4 4 Std. Deviation .516 .532 Skewness -.016 .198 Std. Error of Skewness .217 .217 Minimum 3 3 Maximum 5 5 Vui mung khi lam viec tai cong ty Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid trung lap 57 46.0 46.0 46.0 dong y 66 53.2 53.2 99.2 rat dong y 1 .8 .8 100.0 Total 124 100.0 100.0 Sinh viên: Lê Thị Tâm Diệu Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TH.S BÙI VĂN CHIÊM Nhin chung, tu hao cong ty la ngoi nha thu hai Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid trung lap 60 48.4 48.4 48.4 dong y 62 50.0 50.0 98.4 rat dong y 2 1.6 1.6 100.0 Total 124 100.0 100.0 Nhân Tố Sự Gắn Kết San sang hi sinh loi ich ca nhan khi can thiet San sang cung cong ty vuot qua kho khan N Valid 124 124 Missing 0 0 Mean 3.61 3.54 Mode 4 4 Std. Deviation .580 .516 Skewness .308 .016 Std. Error of Skewness .217 .217 Minimum 3 3 Maximum 5 5 San sang hi sinh loi ich ca nhan khi can thiet Sinh viên: Lê Thị Tâm Diệu Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TH.S BÙI VĂN CHIÊM Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid trung lap 54 43.5 43.5 43.5 dong y 64 51.6 51.6 95.2 rat dong y 6 4.8 4.8 100.0 Total 124 100.0 100.0 San sang cung cong ty vuot qua kho khan Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid trung lap 58 46.8 46.8 46.8 dong y 65 52.4 52.4 99.2 rat dong y 1 .8 .8 100.0 Total 124 100.0 100.0 Nhân Tố Lòng Trung Thành Mong muon duoc lam viec lau dai Nhin chung, trung thanh voi cong ty N Valid 124 124 Missing 0 0 Mean 3.56 3.52 Mode 4 3 Std. Deviation .530 .533 Skewness .103 .262 Std. Error of Skewness .217 .217 Sinh viên: Lê Thị Tâm Diệu Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TH.S BÙI VĂN CHIÊM Minimum 3 3 Maximum 5 5 Mong muon duoc lam viec lau dai Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid trung lap 57 46.0 46.0 46.0 dong y 65 52.4 52.4 98.4 rat dong y 2 1.6 1.6 100.0 Total 124 100.0 100.0 Nhin chung, trung thanh voi cong ty Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid trung lap 62 50.0 50.0 50.0 dong y 60 48.4 48.4 98.4 rat dong y 2 1.6 1.6 100.0 Total 124 100.0 100.0 Sinh viên: Lê Thị Tâm Diệu Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TH.S BÙI VĂN CHIÊM PHỤ LỤC V: BẢNG HỎI Mã số: .......... PHIẾU PHỎNG VẤN Xin chào Anh/Chị! Tôi là sinh viên khóa 44 Trường Đại học Kinh Tế Huế Hiện nay tôi đang thực hiện đề tài thực tập cuối khóa "Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến lòng trung thành của lao động trực tiếp tại công ty cổ phần chế biến gỗ Huwoco Thừa Thiên Huế" Tôi cần thu thập một số thông tin từ phía Anh/Chị. Mọi thông tin sẽ được bảo mật và chỉ phục vụ cho quá trình nghiên cứu và không sử dụng cho một mục đích nào khác. Rất mong được sự giúp đỡ từ phía Anh/Chị! Anh/Chị vui lòng đánh dấu x vào các ô vuông tương ứng với câu trả lời của mình. Câu 1: Anh/Chị cho biết mức độ đồng ý của mình trong các phát biểu dưới ứng với các mức độ sau : 1. Rất không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Trung lập 4. Đồng ý 5. Rất đồng ý STT Các chỉ tiêu Mức độ đánh giá Sự hài lòng Chế độ lương bổng 1.1 Mức lương hiện tại tương xứng với năng lực làm việc của Anh/Chị 1 2 3 4 5 1.2 Công ty trả lương rất công bằng 1 2 3 4 5 Sinh viên: Lê Thị Tâm Diệu Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TH.S BÙI VĂN CHIÊM 1.3 Nhìn chung, Anh/Chị hài lòng với mức lương hiện tại của mình 1 2 3 4 5 Điều kiện làm việc 1.4 Nơi làm việc thoải mái 1 2 3 4 5 1.5 Điều kiện làm việc an toàn 1 2 3 4 5 1.6 Môi trường làm việc không áp lực 1 2 3 4 5 1.7 Anh/Chị được cung cấp đầy đủ trang thiết bị cần thiết hỗ trợ cho công việc của Anh/Chị 1 2 3 4 5 1.8 Nhìn chung, Anh/Chị hài lòng với điều kiện làm việc của công ty Đồng nghiệp 1.9 Đồng nghiệp sẵn sàng giúp đỡ Anh/Chị trong công việc 1 2 3 4 5 1.10 Các đồng nghiệp thân thiện, hòa nhã 1 2 3 4 5 1.11 Làm việc với các đồng nghiệp là cơ hội để Anh/Chị nâng cao tay nghề của mình 1 2 3 4 5 1.12 Nhìn chung, Anh/Chị hài lòng với đồng nghiệp của mình 1 2 3 4 5 Cấp trên 1.13 Cấp trên của Anh/Chị luôn lắng nghe ý kiến của nhân viên 1 2 3 4 5 1.14 Anh/Chị cảm thấy thoải mái khi làm việc với cấp trên của mình 1 2 3 4 5 1.15 Cấp trên là người có năng lực lãnh đạo 1 2 3 4 5 1.16 Nhìn chung, Anh/Chị hài lòng với cấp trên của mình 1 2 3 4 5 Khen thưởng 1.17 Thành tích của Anh/Chị được cấp trên công nhận, đánh giá kịp thời 1 2 3 4 5 1.18 Công ty có chính sách khen thưởng công bằng, hiệu quả 1 2 3 4 5 1.19 Nhìn chung, Anh/Chị hài lòng với các chế độ khen thưởng của công ty 1 2 3 4 5 Phúc lợi 1.20 Công ty có chế độ bảo hiểm( xã hội,y tế..) tốt 1 2 3 4 5 1.21 Anh/Chị hài lòng với các chế độ trợ cấp( ăn trưa,quà tặng 1 2 3 4 5 Sinh viên: Lê Thị Tâm Diệu Đạ i h ọc Ki nh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TH.S BÙI VĂN CHIÊM lễ,tết...) của Công ty 1.22 Nhìn chung, Anh/chị hài lòng với chế độ phúc lợi của Công ty Cơ hội đào tạo và thăng tiến 1.23 Công ty quan tâm, đầu tư đến công tác đào tạo nhân viên 1 2 3 4 5 1.24 Công việc hiện tại tạo ra nhiều cơ hội thăng tiến cho Anh/Chị 1 2 3 4 5 1.25 Nhìn chung, Anh/Chị hài lòng với các cơ hội đào tạo và thăng tiến tại công ty 1 2 3 4 5 Đánh giá chung về sự hài lòng 1 2 3 4 5 1.26 Đánh giá chung, Anh/Chị hài lòng với công việc hiện tại của mình 1 2 3 4 5 Sự tự hào 1.27 Anh/Chị cảm thấy vui mừng khi làm việc tại công ty 1 2 3 4 5 1.28 Nhìn chung, Anh/Chị tự hào công ty là ngôi nhà thứ 2 của mình 1 2 3 4 5 Sự gắn kết 1.29 Anh/Chị sẵn sàng hi sinh lợi ích cá nhân khi cần thiết để giúp công ty thành công 1 2 3 4 5 1.30 Anh/Chị sẵn sàng cùng công ty vượt qua khó khăn 1 2 3 4 5 Lòng trung thành với công ty 1.31 Anh/Chị mong muốn được làm việc lâu dài với công ty 1.32 Nhìn chung, Anh/Chị trung thành với công ty 1 2 3 4 5 Câu 2: Những chính sách nhằm tác động đến lòng trung thành của công nhân trực tiếp tại công ty làm Anh/Chị hài lòng?  Rất không đồng ý  Đồng ý  Không đồng ý  Rất đồng ý  Trung lập Câu 3: Anh, chị có đề xuất gì để hoàn thiện tốt hơn chính sách của công ty Huwoco nhằm nâng cao sự trung thành của lao động trực tiếp với công ty? ....................................................................................................................................... Sinh viên: Lê Thị Tâm Diệu Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TH.S BÙI VĂN CHIÊM ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... THÔNG TIN CÁ NHÂN: Anh/Chị vui lòng đánh dấu x vào ô trống thích hợp nhất: 1. Giới tính:  Nam  Nữ 2. Độ tuổi:  Dưới 30 tuổi  Từ 30-40 tuổi  Trên 40 tuổi 5. Trình độ học vấn:  THCS  THPT  Trung cấp và cao đẳng  Đại học và sau đại học 3. Thâm niên làm việc:  Dưới 2 năm  Từ 2-5 năm  Trên 5 năm 4. Mức thu nhập hàng tháng:  Dưới 2 triệu đồng  Từ 2-3 triệu đồng  Từ 3-5 triệu đồng  Trên 5 triệu đồng Cảm ơn sự giúp đỡ của Anh/Chị! PHỤ LỤC VI: GIÁ TRỊ TRUNG BÌNH CỦA SỰ KHÁC BIỆT Phụ Lục VI.1 Theo giới tính Sinh viên: Lê Thị Tâm Diệu Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TH.S BÙI VĂN CHIÊM Report Gioi tinh Nhin chung,hai long voi muc luong hien tai Nhin chung,hai long voi dieu kien lam viec nhin chung hai long voi dong nghiep Nhin chung, hai long voi cap tren cua minh Nhin chung,ha long voi che d khen thuong nam Mean 3.39 3.43 3.47 3.28 3 N 87 87 87 87 Std. Deviation .491 .520 .502 .584 .4 nu Mean 3.41 3.49 3.57 3.05 3 N 37 37 37 37 Std. Deviation .599 .507 .555 .705 .4 Total Mean 3.40 3.44 3.50 3.21 3 N 124 124 124 124 Std. Deviation .523 .515 .518 .628 .4 Phụ Lục VI.2 Theo độ tuổi Do tuoi Nhin chung,hai long voi muc luong hien tai Nhin chung,hai long voi dieu kien lam viec nhin chung hai long voi dong nghiep Nhin chung, hai long voi cap tren cua minh Duoi 30 tuoi Mean 3.33 3.44 3.54 3.29 N 48 48 48 48 Std. Deviation .559 .501 .504 .651 Tu 30 den 40 tuoi Mean 3.58 3.49 3.56 3.22 N 45 45 45 45 Std. Deviation .499 .506 .546 .560 Sinh viên: Lê Thị Tâm Diệu Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TH.S BÙI VĂN CHIÊM Tren 40 tuoi Mean 3.23 3.39 3.35 3.06 N 31 31 31 31 Std. Deviation .425 .558 .486 .680 Total Mean 3.40 3.44 3.50 3.21 N 124 124 124 124 Std. Deviation .523 .515 .518 .628 Phụ Lục VI.3 Theo trình độ học vấn Sinh viên: Lê Thị Tâm Diệu Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TH.S BÙI VĂN CHIÊM Report Trinh do hoc van Nhin chung,hai long voi muc luong hien tai Nhin chung,hai long voi dieu kien lam viec nhin chung hai long voi dong nghiep Nhin chung, long voi cap cua minh THCS Mean 3.41 3.63 3.52 N 27 27 27 Std. Deviation .572 .492 .509 THPT Mean 3.42 3.40 3.54 N 52 52 52 Std. Deviation .499 .495 .541 Trung cap va cao dang Mean 3.31 3.36 3.39 N 36 36 36 Std. Deviation .525 .543 .494 Dai hoc va sau dai hoc Mean 3.56 3.44 3.67 N 9 9 9 Std. Deviation .527 .527 .500 Total Mean 3.40 3.44 3.50 N 124 124 124 Std. Deviation .523 .515 .518 Phụ Lục VI.4 Theo thâm niên làm việc Sinh viên: Lê Thị Tâm Diệu Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TH.S BÙI VĂN CHIÊM Report Tham nien lam viec Nhin chung,hai long voi muc luong hien tai Nhin chung,hai long voi dieu kien lam viec nhin chung hai long voi dong nghiep Nhin chung, hai long voi cap tren cua minh N lo duoi 2 nam Mean 3.30 3.45 3.45 3.10 N 20 20 20 20 Std. Deviation .571 .510 .510 .788 tu 2 den 5 nam Mean 3.46 3.46 3.57 3.25 N 63 63 63 63 Std. Deviation .534 .502 .530 .621 tren 5 nam Mean 3.34 3.41 3.41 3.20 N 41 41 41 41 Std. Deviation .480 .547 .499 .558 Total Mean 3.40 3.44 3.50 3.21 N 124 124 124 124 Std. Deviation .523 .515 .518 .628 Phụ Lục VI.5 Theo mức thu nhập hàng tháng Report Muc thu nhap hang thang Nhin chung,hai long voi muc luong hien tai Nhin chung,hai long voi dieu kien lam viec nhin chung hai long voi dong nghiep Nhin chung, ha long voi cap tren cua minh duoi 2 trieu dong Mean 3.29 3.50 3.43 3.2 N 14 14 14 Std. Deviation .611 .519 .514 .82 tu 2 den 3 trieu dong Mean 3.47 3.44 3.56 3. N 32 32 32 3 Sinh viên: Lê Thị Tâm Diệu Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TH.S BÙI VĂN CHIÊM Std. Deviation .567 .504 .504 .60 tu 3 den 5 trieu dong Mean 3.36 3.45 3.51 3.2 N 53 53 53 5 Std. Deviation .484 .503 .541 .63 tren 5 trieu dong Mean 3.44 3.40 3.44 3. N 25 25 25 2 Std. Deviation .507 .577 .507 .52 Total Mean 3.40 3.44 3.50 3.2 N 124 124 124 12 Std. Deviation .523 .515 .518 .62 Sinh viên: Lê Thị Tâm Diệu Đạ i h ọc K inh tế H uế

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfphan_tich_cac_yeu_to_anh_huong_den_long_trung_thanh_cua_lao_dong_truc_tiep_tai_cong_ty_co_phan_che_b.pdf