Nền kinh tế phát triển, đời sống ngƣời dân đƣợc nâng cao khiến cho khách hàng
quan tâm nhiều hơn đến nhu cầu của bản thân, đồng thời cân nhắc rất kỹ khi quyết
định lựa chọn và mua sắm. Chính vì vậy, để có thể thu hút và nâng cao quyết định lựa
chọn của khách hàng đến với siêu thị Metro Đà Nẵng, dựa trên kết quả nghiên cứu của
đề tài, tôi xin đƣa ra một vài kiến nghị đối với siêu thị Metro Đà Nẵng nhƣ sau:
- Metro Đà Nẵng cần tăng cƣờng nâng cao chất lƣợng dịch vụ cũng nhƣ chất
lƣợng phục vụ đối với khách hàng. Những yếu tố này sẽ giúp cho khách hàng tin
tƣởng và hài lòng khi mua sắm tại Metro. Siêu thị sẽ tạo đƣợc uy tín để khách hàng
tiếp tục đến với Metro lần tiếp theo cùng với đó sẽ thu hút thêm những khách hàng
mới
102 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1915 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn siêu thị Metro Đà Nẵng của khách hàng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
khi VIF vƣợt quá 10 và độ chấp nhận của biến (Tolerances) lớn hơn 0,1 là dấu hiệu
của đa cộng tuyến . Kết quả phân tích hồi quy cho thấy hệ số phóng đại phƣơng sai
VIF khá thấp, lớn nhất là 1,281 và độ chấp nhận biến khá cao, nhỏ nhất là 0,781 do
vậy, khẳng định rằng mô hình hồi quy không xảy ra hiện tƣợng đa cộng tuyến.
Bảng 2.18: Kiểm tra hiện tƣợng đa cộng tuyến
Khả năng
cung ứng và
chất lƣợng
hàng hóa
Không gian và
cách trƣng
bày hàng hóa
Chƣơng
trình ƣu đãi,
khuyến mãi
Thƣơng
hiệu siêu
thị
Độ chấp nhận biến
(Tolerance)
0,86 0,911 0,814 0,781
Hệ số phóng địa
phƣơng sai (VIF)
1,163 1,097 1,229 1,281
(Nguồn: Số liệu điều tra)
b) Kiểm tra hiện tƣợng tự tƣơng quan
Để kiểm tra hiện tƣợng tự tƣơng quan ta căn cứ và giá trị Durbin-Watson. Điều
kiện để không xảy ra hiện tƣợng tự tƣơng quan là giá trị Durbin-Watson phải nằm
trong khoảng (du, 4 – du). Tra bảng thống kê Durbin-Waston với mức ý nghĩa 0,01% ,
với n=132, k = 4. trong đó n là mẫu điều tra, k là số biến độc lập, ta thu đƣợc kết quả
du bằng 1,625. Nhƣ vậy, giá trị Durbin-Watson phải nằm trong khoảng từ 1,625 đến
2,375 thì mô hình không xảy ra hiện tƣợng tự tƣơng quan. Kết quả hồi quy cho thấy
giá trị Durbin-Watson bằng 2,343 nằm trong khoảng cho phép. Vì vậy có thể kết luận
rằng không có hiện tƣợng tự tƣơng quan trong mô hình.
2.4.3.6 Kết quả phân tích hồi quy đa biến và đánh giá mức độ quan trọng
của từng nhân tố
Phân tích đƣợc thực hiện bằng phƣơng pháp Enter. Các biến đƣợc đƣa vào cùng một
lúc để chọn lọc dựa trên tiêu chí chọn những biến có mức ý nghĩa nhỏ hơn 0,05.
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
48
Bảng 2.19: Kết quả hồi quy sử dụng phƣơng pháp Enter
Mô hình
Hệ số hồi quy chƣa
chuẩn hoá
Hệ số hồi
quy
chuẩn
hoá
Thống
kê
Student
Mức ý
nghĩa
B
Độ lệch
chuẩn
Beta
(Hằng số) -0,204 0,272 -0,753 0,453
HH 0,183 0,047 0,186 3,892 0,000
KM 0,856 0,053 0,8 16,283 0,000
KG -0,11 0,04 -0,13 -0,274 0,784
Thƣơng hiệu siêu thị -0,004 0,34 -0,05 -0,108 0,914
(Nguồn: Số liệu điều tra)
Kiểm định t trong phân tích hệ số hồi quy nhằm để đảm bảo các biến độc lập đều
thực sự có ảnh hƣởng đến biến phụ thuộc. Với giả thuyết H0 là hệ số hồi quy của các biến
độc lập βk = 0 và với độ tin cậy 95%. Dựa vào kết quả trên ta thấy rằng các nhân tố
Chương trình ưu đãi khuyến mãi, Khả năng cung ứng và chất lượng hàng hóa đều có giá
trị Sig <0,05, riêng nhân tố Không gian và cách thức trưng bày hàng hóa và nhân tố
Thương hiệu siêu thị có Sig>0,05 nên ta chƣa có cơ sở bác bỏ H0.
Bảng 2.20: Kiểm định giả thuyết
Giả
thuyết
Nội dung Sig. Kết luận
H1
Nhân tố Khả năng cung ứng và chất lƣợng hàng hóa có
tƣơng quan với quyết định lựa chọn siêu thị của đối
tƣợng điều tra
0,000 Chấp nhận
H2
Nhân tố Chƣơng trình ƣu đãi, khuyến mãi có tƣơng quan
với quyết định lựa chọn siêu thị của đối tƣợng điều tra
0,000 Chấp nhận
H3
Nhân tố Không gian và cách thức trƣng bày hàng hóa có
tƣơng quan với quyết định lựa chọn siêu thị của đối
tƣợng điều tra
0,784 Bác bỏ
H4
Nhân tố Thƣơng hiệu siêu thị có tƣơng quan với quyết
định lựa chọn siêu thị của đối tƣợng điều tra
0,914 Bác bỏ
(Nguồn: Số liệu điều tra)
Đại
học
Kin
tế H
uế
49
Từ những phân tích trên, ta có đƣợc phƣơng trình mô tả sự biến động của
các nhân tố ảnh hƣởng đến quyết định lựa chọn siêu thị Metro Đà Nẵng nhƣ sau:
Y = -0,204+ 0,183X1 + 0,856X2 + ei
Trong đó:
Y: Quyết định lựa chọn siêu thị của khách hàng
X1: Khả năng cung ứng và chất lƣợng hàng hóa
X2: Chƣơng trình khuyến mãi, ƣu đãi
ei : Sai số thực của mô hình hồi quy
Dựa vào mô hình hồi quy các nhân tố ảnh hƣởng đến quyết định lựa chọn siêu thị
Metro Đà Nẵng của khách hàng, ta có thể nhận thấy hệ số β1 = 0,183 có nghĩa là khi
Nhân tố Khả năng cung ứng và chất lƣợng hàng hóa tăng lên 1 đơn vị thì làm cho
quyết định lựa chọn siêu thị Metro Đà Nẵng của khách hàng tăng lên tƣơng ứng là
0,183 đơn vị. Giải thích tƣơng tự, ta có kết quả khi nhân tố Chƣơng trình khuyến mãi,
ƣu đãi tăng lên 1 đơn vị làm cho quyết định lựa chọn siêu thị Metro Đà Nẵng của
khách hàng tăng lên tƣơng ứng là 0,856 đơn vị.
Nhƣ vậy, sau khi tiến hành phân tích hồi quy, ta thấy rằng nhân tố : Khả năng
cung ứng và chất lƣợng hàng hóa và nhân tố Chƣơng trình khuyến mãi ƣu dãi có ảnh
hƣởng lớn nhất đến quyết định lựa chọn siêu thị Metro Đà Nẵng của khách hàng. Điều
này khá hợp lý khi mà trong nền kinh tế cạnh tranh nhƣ hiện nay thì khách hàng chọn
nơi mua sắm thƣờng rất quan tâm hơn đến các chƣơng trình khuyến mãi để chọn cho
mình một quyết định tối ƣu, và Metro Đà Nẵng là một trong những siêu thị tại Đà
Nẵng luôn có những chƣơng trình khuyến mãi và ƣu đãi nhất. Chính vì vậy, để giữ
chân khách hàng hiện tại và thu hút những khách hàng tiềm năng, Metro Đà Nẵng cần
chú trọng hơn nữa đến các yếu tố này nhiều hơn nữa. Nhận biết đƣợc những yếu tố ảnh
hƣởng đến quyết định lựa chọn siêu thị Metro Đà Nẵng chính là một trong những yếu
tố giúp Metro Đà Nẵng đầu tƣ và xây dựng các chiến lƣợc phù hợp nhất nhằm cạnh
tranh đƣợc trong xu thế hiện nay.
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
50
2.4.4 Kiểm định giá trị trung bình về mức độ ảnh hƣởng của từng nhân tố
đối với quyết định lựa chọn siêu thị Metro Đà Nẵng
Bảng 2.21 : Kết quả kiểm định trung bình về mức độ ảnh hƣởng của từng nhân tố
đối với quyết định lựa chọn siêu thị Metro Đà Nẵng
N
Giá trị
trung bình
Độ lệch
chuẩn
Std. Error
Mean
Mức ý
nghĩa
Chƣơng trình ƣu đãi
,khuyến mãi
132 4,4621 0,52040 0,04530 0,000
Khả năng cung ứng
và chất lƣơng hàng
hóa
132 4,3636 0,56737 0,04938 0,000
Kết quả kiểm định giá trị trung bình cho kết quả mức độ ảnh hƣởng của tất cả các
nhân tố đều có giá trị trên 4, tức là trên mức ảnh hƣởng.. Ta thấy rằng giá trị Sig của
các nhân tố đều rất nhỏ so với 0,05 với độ tin cậy 95%, điều này chứng tỏ rằng tất cả
các nhân tố trên đều có mức ảnh hƣởng trên mức bình thƣờng, tiến tới tƣơng đối ảnh
hƣởng và ảnh hƣởng mạnh đến quyết định lựa chọn siêu thị Metro Đà Nẵng.
2.4.5 Kiểm định sự khác biệt về quyết định lựa chọn siêu thị Metro Đà Nẵng
của khách hàng theo giới tính, độ tuổi, thu nhập, nghề nghiệp
Nhằm trả lời câu hỏi “ Có sự khác nhau của các đặc điểm về giới tính, độ tuổi,
nghề nghiệp, thu nhập tới quyết định lựa chọn siêu thị Metro Đà Nẵng của khách hàng
hay không? “ ta tiến hành kiểm định sự khác biệt giữa các nhóm đối tƣợng đối với
quyết định lựa chọn siêu thị Metro Đà Nẵng.
Để kiểm định sự khác nhau giữa 2 tống thể ta dùng kiểm định Independent-
samples T-test. Còn phân tích phƣơng sai ANOVA đƣợc dùng để so sánh trị trung
bình của 3 nhóm trở lên. Theo Hoàng Trọng & Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), điều
kiện để thực hiện 2 kiểm định trên là:
- Các nhóm phải so sánh độc lập và đƣợc chọn một cách ngẫu nhiên
- Có phân phối chuẩn hoặc cỡ mẫu đủ lớn
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
51
- Phƣơng sai các nhóm phải đồng nhất. Để kiểm định phƣơng sai đồng nhất
giữa các nhóm ta dùng kiểm định Leneve, nếu giá trị Sig trong kiểm định Levene
(kiểm định F) < 0,05 thì ta kết luận phƣơng sai của 2 tổng thể là khác nhau, ngƣợc lại
Sig (kiểm định F)> 0,05 ta kết luận phƣơng sai 2 tổng thể đồng nhất.
Giả thuyết đặt ra là:
H0: không có sự khác biệt về quyết định lựa chọn siêu thị Metro Đà Nẵng giữa
các đối tƣợng
H1: có sự khác biệt về quyết định lựa chọn siêu thị Metro Đà Nẵng giữa các đối tƣợng
2.4.5.1 Kiểm định sự khác biệt về giới tính đối với quyết định lựa chọn siêu
thị Metro Đà Nẵng
Dựa vào kiểm đinh Independent-samples T-test cho 2 nhóm nam và nữ, ta có kết
quả sau:
Bảng 2.22: Kiểm định sự khác biệt về giới tính đối với quyết định lựa chọn
siêu thị Metro Đà Nẵng
Quyết định
lựa chọn
Giới
tính
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
Nam 48 4,3583 0,34472 0,04488
Nữ 84 4,3500 0,31585 0,03386
Kiểm định giả thuyết về giá trị trung bình của hai tổng thể
Kiểm định Leneve t-test for Equality of Means
F Sig. t df
Sig.
(2-tailed)
Phƣơng sai
đồng nhất
0,755 0,387 0,82 130 0,934
Phƣơng sai
không đồng
nhất
0,81 93,140 0,936
(Nguồn: Số liệu điều tra)
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
52
Kết quả kiểm định Leneve cho thấy giá trị Sig bằng 0,387 >0,05. Điều này chứng
tỏ rằng phƣơng sai giữa 2 nhóm nam và nữ là đồng nhất.
Kiểm định Independent-samples T-test cho kết quả Sig bằng 0,934 > 0,05. Ta
chƣa đủ cơ sở để bác bỏ H0, tức chấp nhận giả thuyết không có sự khác biệt giữa nam
và nữ đối với quyết định lựa chọn siêu thị Metro Đà Nẵng.
2.4.5.2 Kiểm định sự khác biệt về độ tuổi đối với quyết định lựa chọn siêu thị
Metro Đà Nẵng
Kết quả kiểm định Leneve có mức ý nghĩa Sig bằng 0,838 >0,05 kết luận đƣợc
phƣơng sai các nhóm là đồng nhất.
Kết quả kiểm định phƣơng sai Anova cho giá trị Sig bằng 0,484 lớn hơn 0,05. Từ
đó kết luận chƣa có cơ sở để bác bỏ Ho, tức không có sự khác biệt về quyết định lựa
chọn siêu thị Metro Đà Nẵng giữa các nhóm tuổi.
Bảng 2.23: Kiểm định sự khác biệt về độ tuổi đối với quyết định lựa chọn siêu thị
Metro Đà Nẵng
Kiểm định tính đồng nhất của phƣơng sai
Kiểm định
Levene
df1 df2 Sig.
0,282 3 128 0,838
ANOVA
Tổng độ lệch
bình phƣơng df Phƣơng sai F Sig.
Giữa các nhóm 0,769 3 0,256 0,823 0,484
Trong nội bộ
nhóm
39,860 128 0,311
Tổng 40,629 131
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
53
(Nguồn: Số liệu điều tra)
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
54
2.4.5.3 Kiểm định sự khác biệt về nghề nghiệp đối với quyết định lựa chọn
siêu thị Metro Đà Nẵng
Kiểm định Leneve cho kết quả Sig bằng 0,001 <0,05, bác bỏ giả thuyết H0 “
Phƣơng sai đồng nhất”, chấp nhận giả thuyết H1 “phƣơng sai không đồng nhất”. Vì
phƣơng sai khác nhau nên ta không thể kết luận trong trƣờng hợp này.
Bảng 2.24: Kiểm định khác biệt về nghề nghiệp đối với quyết định lựa chọn siêu
thị Metro Đà Nẵng
Kiểm định tính đồng nhất của phƣơng sai
Kiểm định
Levene
df1 df2 Sig.
4,043 6 125 0,001
ANOVA
Tổng độ lệch
bình phƣơng df Phƣơng sai F Sig.
Giữa các nhóm 7,869 6 1,312 5,004 0,000
Trong nội bộ
nhóm
32,760 125 262
Tổng 40,629 131
(Nguồn: Số liệu điều tra) Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
55
2.4.5.4 Kiểm định sự khác biệt về thu nhập đối với quyết định lựa chọn siêu
thị Metro Đà Nẵng
Bảng 2.25: Kiểm định khác biệt về thu nhập đối với quyết định lựa chọn siêu thị
Metro Đà Nẵng
Kiểm định tính đồng nhất của phƣơng sai
Kiểm định
Levene
df1 df2 Sig.
1,896 3 128 0,134
ANOVA
Tổng độ lệch
bình phƣơng df Phƣơng sai F Sig.
Giữa các nhóm 2,788 3 0,929 3,144 0,028
Trong nội bộ
nhóm
37,841 128 0,296
Tổng 40,629 131
(Nguồn: Số liệu điều tra)
Giá trị Sig của kiểm định Leneve cho kết quả bằng 0,134, từ đó ta kết luận đƣợc
phƣơng sai các nhóm là đồng nhất. Đối với kiểm định Anova cho giá trị Sig bằng
0,028 bé hơn 0,05, ta có cơ sở để bác bỏ Ho, kết luận có sự khác biệt giữa các nhóm có
thu nhập khác nhau đối với quyết định lựa chọn siêu thị Metro Đà Nẵng.
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
56
CHƢƠNG 3: ĐỊNH HƢỚNG VÀ GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO QUYẾT
ĐỊNH LỰA CHỌN SIÊU THỊ METRO ĐÀ NẴNG CỦA KHÁCH HÀNG
3.1 Định hƣớng nhằm nâng cao quyết định lựa chọn siêu thị Metro Đà Nẵng
của khách hàng
Có rất nhiều yếu tố ảnh hƣởng đến quyết định lựa chọn siêu thị của khách hàng.
Trong đó, theo kết quả điều tra của đề tài này có 2 nhân tố chính ảnh hƣởng đến quyết
định lựa chọn siêu thị Metro Đà Nẵng bao gồm Chương trình ưu đãi khuyến mãi và
khả năng cung ứng và chất lượng hàng hóa. Đây chính là những nhân tố ảnh hƣởng
lớn nhất khi khách hàng quyết định đến với Metro, trong đó yếu tố ảnh hƣởng mạnh
nhất chính là yếu tố Chương trình ưu đãi khuyến mãi. Chính vì vậy, để có thể phát
triển, cạnh tranh với các siêu thị hiện tại cũng nhƣ các siêu thị sẽ gia nhập thị trƣờng
Đà Nẵng trong tƣơng lai, Metro Đà Nẵng cần có các định hƣớng chiến lƣợc phát triển
cho mình nhằm thu hút nhiều hơn khách hàng cũng nhƣ giữ chân khách hàng hiện tại.
Dựa vào kết quả nghiên cứu cũng nhƣ tình hình thực tiễn, định hƣớng phát triển
của siêu thị Metro Đà Nẵng trong tƣơng lai bao gồm những yếu tố sau:
- Phát triển và xây dựng các chƣơng trình ƣu đãi, khuyến mãi ngày càng nhiều
hơn không chỉ về số lƣợng mà còn về chất lƣợng cho khách hàng có nhiều sự lựa chọn
hơn. Những chƣơng trình khuyến mãi cần có sự đa dạng và khác biệt hơn so với những
siêu thị khác nhằm thu hút khách hàng đến với Metro Đà Nẵng
- Bên cạnh đó, yếu tố cung ứng hàng hóa, đáp ứng mọi nhu cầu của khách
hàng cũng là một trong những định hƣớng cần phải đƣợc chú ý đến để siêu thị Metro
Đà Nẵng ngày càng thu hút nhiều khách hàng hơn trong tƣơng lai.
3.2 Các giải pháp nhằm nâng cao quyết định lựa chọn siêu thị Metro Đà
Nẵng của khách hàng
3.2.1 Nhóm giải pháp nâng cao quyết định lựa chọn siêu thị Metro Đà Nẵng
dựa trên yếu tố Chƣơng trình ƣu đãi khuyến mãi
Yếu tố Chƣơng trình ƣu đãi khuyến mãi là một trong những yếu tố ảnh hƣởng
mạnh đến quyết định lựa chọn siêu thị Metro Đà Nẵng . Do vậy, để nâng cao hơn nữa
quyết định lựa chọn đó cần có những giải pháp để tăng cƣờng yếu tố này, bao gồm:
- Thực hiện thƣờng xuyên các chƣơng trình khuyến mãi với sự đa dạng về cách
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
57
thức khuyến mãi nhằm tạo sự khác biệt và thu hút khách hàng. Các chƣơng trình khuyến
mãi cần phải đƣợc quảng bá nhiều hơn nhằm thông tin đến khách hàng đầy đủ nhất.
- Các chƣơng trình khuyến mãi cần đảm bảo về mặt chất lƣợng cũng nhƣ số
lƣợng của hàng hóa để tất cả các khách hàng khi đến với siêu thị Metro Đà Nẵng đều
đƣợc hƣởng lợi từ các chƣơng trình khuyến mãi này.
- Duy trì và tăng cƣờng mạnh hơn nữa các chƣơng trình ƣu đãi hiện nay của
siêu thị Metro Đà Nẵng nhƣ chƣơng trình giảm giá định kì, chƣơng trình dùng thử vào
cuối tuần , chƣơng trình giao hàng và lắp đặt hàng miễn phí. Phát huy và phổ biến đến
tất cả các khách hàng biết đến các chƣơng trình này rộng rãi hơn nhằm làm cho các
chƣơng trình trở thành một trong những thế mạnh của Metro Đà Nẵng so với các siêu
thị khác, thu hút khách hàng đến với siêu thị Metro Đà Nẵng nhiều hơn.
3.2.2 Nhóm giải pháp nâng cao quyết định lựa chọn siêu thị Metro Đà Nẵng
dựa trên yếu tố Khả năng cung ứng và chất lƣợng hàng hóa
a) Khả năng cung ứng
Siêu thị Metro Đà Nẵng là một trong những trung tâm mua sắm lớn tại Đà Nẵng,
chính vì vậy bên cạnh những khách hàng mua sắm với số lƣợng ít, cũng có những
khách hàng rất quan tâm đến số lƣợng mặt hàng, khả năng cung cấp hàng hóa lớn của
siêu thị. Để có thể thu hút nhiều đối tƣợng khách hàng khác nhau, Metro Đà Nẵng cần
quan tâm đến yếu tố khả năng cung ứng, bao gồm:
- Thƣờng xuyên tìm kiếm những nhà cung cấp hàng hóa mới nhằm bổ sung những
mặt hàng mới, đa dạng hơn, phong phú hơn thu hút khách hàng đến với siêu thị.
- Đảm bảo số lƣợng hàng hóa có thể cung cấp cho khách hàng với số lƣợng lớn,
cho nhiều khách hàng khác nhau. Tránh tình trạng hết hàng khi khách hàng có nhu cầu
đối với mặt hàng đó.
- Tăng cƣờng tìm kiếm những khách hàng tiềm năng trên địa bàn thành phố Đà
Nẵng và các vùng phụ cận nhƣ các nhà hàng, khách sạn, quán ăn,
b) Chất lƣợng hàng hóa
Siêu thị Metro Đà Nẵng là trung tâm mua sắm, bán những hàng hóa ảnh hƣởng
trực tiếp đến tiêu dùng của khách hàng. Do đó, yếu tố chất lƣợng luôn đƣợc khách
hàng và bản thân doanh nghiệp coi trọng, nhằm tạo sự tin tƣởng từ phía khách hàng.
Đại
ọc
Kin
h tế
Huế
58
Để có thể thu hút nhiều đối tƣợng khách hàng khác nhau, Metro Đà Nẵng cần quan
tâm đến yếu tố chất lƣợng hàng hóa , bao gồm:
- Luôn đảm bảo những gì đã cam kết với khách hàng nhƣ chất lƣợng sản phẩm,
thời hạn sử dụng sản phẩm.
- Đối với nguồn sản phẩm tại chỗ siêu thị cần tìm hiểu nhà sản xuất, cần có sự
kiểm định chất lƣợng đầu vào đối với những sản phẩm này. Cần phải có những thoả
thuận, đôi lúc là gây áp lực đúng mức để nhà sản xuất chú trọng hơn trong vấn đề chất
lƣợng sản phẩm.
- Siêu thị cũng nên ổn định nguồn cung cấp sản phẩm của mình, xây dƣng mối
quan hệ hợp tác lâu dài vì đây cũng là yếu tố mang tính chất quyết định tới chất lƣợng
của sản phẩm.
3.2.3 Giải pháp khác
- Tăng cƣờng các hoạt động marketing, nhằm quảng bá hình ảnh của Metro Đà
Nẵng tới khách hàng, khẳng định với khách hàng về chất lƣợng hàng hóa dịch vụ và
chất lƣợng phục vụ khách hàng. Qua đó xây dựng lòng tin và sự trung thành của khách
hàng đối với siêu thị Metro Đà Nẵng.
- Có những chính sách ƣu đãi dành riêng cho các khách hàng thân thiết nhằm
nâng cao lòng trung thành của họ đối với siêu thị Metro Đà Nẵng. Đồng thời có những
chính sách, biện pháp nhằm thu hút thêm những khách hàng tiềm năng.
- Xây dựng thƣơng hiệu siêu thị Metro Đà Nẵng dựa trên tiêu chí luôn xem
khách hàng là hàng đầu, cung cấp những sản phẩm hàng hóa uy tín, chất lƣợng nhất,
với giá cả hợp lý và ƣu đãi nhất cho khách hàng.
- Tăng cƣờng bồi dƣỡng nghiệp vụ bán hàng cho nhân viên nhằm phục vụ
nhanh chóng và tốt nhất cho khách hàng. Đồng thời nâng cao khả năng giải quyết các
vấn đề phát sinh một cách thỏa đáng và hợp lý nhất.
- Nhân viên siêu thị Metro Đà Nẵng cần luôn giữ thái độ lịch sự, thân thiện
trong quá trình làm việc và tiếp xúc với khách hàng. Điều này là hết sức cần thiết, vì
khi tiếp xúc với nhân viên siêu thị, thái độ vui vẻ thân thiện của các nhân viên có thể
khiến khách hàng cảm thấy hài lòng hơn, từ đó tạo dựng đƣợc ấn tƣợng tốt trong lòng
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
59
khách hàng, thúc đẩy họ lựa chọn siêu thị Metro Đà Nẵng trong lần tiếp theo cũng nhƣ
giới thiệu cho bạn bè ngƣời thân của họ.
- Thực hiện tốt các giải pháp nêu trên, sẽ giúp siêu thị Metro Đà Nẵng có đƣợc
hình ảnh tốt trong tâm trí khách hàng, qua đó làm nâng cao quyết định lựa chọn siêu
thị Metro Đà Nẵng, đƣa Metro Đà Nẵng ngày càng phát triển và cạnh tranh đƣợc trong
nền kinh tế đang ngày càng sôi động và khốc liệt .
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
60
PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
1. Kết luận
Thông qua việc thực hiện nghiên cứu đề tài “ Phân tích các nhân tố ảnh hƣởng
đến quyết định lựa chọn siêu thị Metro Đà Nẵng của khách hàng” với số lƣợng điều tra
là 132 khách hàng, đề tài đã giải quyết đƣợc hầu hết các mục tiêu nghiên cứu đề ra.
Qua đó, có thể rút ra những kết luận sau:
- Mục tiêu của các doanh nghiệp luôn mong muốn khách hàng quan tâm và lựa
chọn những sản phẩm của mình. Đặc biệt là đối với doanh nghiệp siêu thị, thu hút và
giữ chân khách hàng là một trong những yếu tố hàng đầu mà doanh nghiệp luôn hƣớng
đến. Do đó để có thể thu hút những khách hàng đến với siêu thị của mình, Metro Đà
Nẵng cần có những chiến lƣợc thích hợp và đúng đắn.
- Với số mẫu điều tra là 140, thu về 132 phiếu điều tra hợp lệ, mặc dù số lƣợng
khách hàng này chiếm một tỷ lệ nhỏ so với những khách hàng lựa chọn siêu thị Metro Đà
Nẵng là nơi mua sắm. Song với tính chất ngẫu nhiên trong cách chọn mẫu, đã phản ánh
đƣợc tƣơng đối so với thực tế những yếu tố ảnh hƣởng đến quyết định lựa chọn siêu thị
Metro Đà Nẵng của khách hàng. Từ đó căn cứ vào kết quả điều tra để đƣa ra các giải pháp
và chiến lƣợc cho siêu thị nhằm thu hút nhiều hơn khách hàng đến với Metro Đà Nẵng.
- Quyết định lựa chọn siêu thị Metro Đà Nẵng của khách hàng chịu ảnh hƣởng
của nhiều yếu tố khác nhau. Trên cơ sở nghiên cứu đề tài này, có hai yếu tố ảnh hƣởng
chính đến quyết định lựa chọn siêu thị Metro Đà Nẵng bao gồm Chƣơng trình ƣu đãi
khuyến mãi, Khả năng cung ứng và chất lƣợng sản phẩm. Qua việc xây dựng mô hình
hồi quy về sự quyết định lựa chọn siêu thị Metro Đà Nẵng của khách hàng đã chỉ rõ
đƣợc mức độ quan trọng của từng yếu tố.
- Với kết quả điều tra nhƣ trên, đề tài đã đƣa ra một số giải pháp tập trung vào
từng yếu tố nhằm tăng cƣờng hơn nữa sự thu hút khách hàng đối với quyết định lựa
chọn siêu thị Metro Đà Nẵng.
2. Kiến nghị
2.1 Kiến nghị đối với tỉnh Đà Nẵng
- Tạo điều kiện trong phạm vi thẩm quyền nhằm thúc đẩy quá trình hoạt động
kinh doanh của doanh nghiệp nói chung và siêu thị Metro Đà Nẵng nói riêng.
Đại
h c
Kin
h tế
Huế
61
- Tạo sự thuận lợi và nhanh chóng trong các thủ tục và cấp phép cho các chƣơng
trình PR, quảng cáo, khuếch trƣơng hình ảnh của siêu thị Metro Đà Nẵng.
- Tạo ra nhiều hoạt động nhƣ hội chợ, chƣơng trình giới thiệu sản phẩm tạo cơ
hội cho siêu thị Metro cũng nhƣ các doanh nghiệp khác quảng bá hình ảnh và sản
phẩm của công ty.
2.2 Kiến nghị đối với siêu thị Metro Đà Nẵng
Nền kinh tế phát triển, đời sống ngƣời dân đƣợc nâng cao khiến cho khách hàng
quan tâm nhiều hơn đến nhu cầu của bản thân, đồng thời cân nhắc rất kỹ khi quyết
định lựa chọn và mua sắm. Chính vì vậy, để có thể thu hút và nâng cao quyết định lựa
chọn của khách hàng đến với siêu thị Metro Đà Nẵng, dựa trên kết quả nghiên cứu của
đề tài, tôi xin đƣa ra một vài kiến nghị đối với siêu thị Metro Đà Nẵng nhƣ sau:
- Metro Đà Nẵng cần tăng cƣờng nâng cao chất lƣợng dịch vụ cũng nhƣ chất
lƣợng phục vụ đối với khách hàng. Những yếu tố này sẽ giúp cho khách hàng tin
tƣởng và hài lòng khi mua sắm tại Metro. Siêu thị sẽ tạo đƣợc uy tín để khách hàng
tiếp tục đến với Metro lần tiếp theo cùng với đó sẽ thu hút thêm những khách hàng
mới.
- Quan tâm đến các yếu tố ảnh hƣởng đến quyết định lựa chọn siêu thị Metro
Đà Nẵng của khách hàng để có các chiến lƣợc phù hợp.
- Tập trung phát triển các sản phẩm mang thƣơng hiệu Metro với chất lƣợng
đƣợc nâng cao và giá cả cạnh tranh, đồng thời quảng bá các thƣơng hiệu sản phẩm đó
để khách hàng có sự lựa chọn nhiều hơn.
- Chú trọng quan tâm vào công tác khen thƣởng các nhân viên có thành tích tốt
nhằm khích lệ, động viên tinh thần làm việc của nhân viên có hiệu quả cao hơn.
Tóm lại, sự quan tâm và đầu tƣ đúng mức đến chiến lƣợc liên quan đến khách
hàng của siêu thị sẽ là những bƣớc đi đúng đắn, tạo điều kiện để siêu thị Metro Đà
Nẵng thu hút nhiều hơn khách hàng đến với mình, đồng thời cạnh tranh đƣợc với
những siêu thị hiện tại cũng nhƣ những siêu thị sẽ gia nhập thị trƣờng bán buôn Đà
Nẵng trong tƣơng lai.
Đại
họ
Kin
h tế
H
ế
62
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Nguyễn Tọng Hoài và Nguyễn Khánh Duy (2008), phƣơng pháp nghiên cứu định
lƣợng cho lĩnh vực kinh tế trong điều kiện Việt Nam, CS2005-40, TPHCM: Trƣờng
đại học kinh tế thành phố Hồ Chí Minh.
2. GS.TS Trần Minh Đạo; (2009); Giáo trình Marketing Căn Bản; NXB Đại Học Kinh
Tế Quốc Dân.
3. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc; (2008); Phân tích dữ liệu nghiên cứu với
SPSS tập 1, tập 2; Trƣờng Đại học kinh tế Tp Hồ Chí Minh, Nhà xuất bản Hồng Đức.
4. Nguyễn Cao Liên Phƣớc; Bài giảng Hành vi ngƣời tiêu dùng; ĐHKT Huế.
5. TS Lê Văn Huy, TS Trƣơng Trần Trâm Anh;(2012); Phƣơng pháp nghiên cứu trong
kinh doanh; Nhà xuất bản tài chính.
6. Luận văn tốt nghiệp Các nhân tố ảnh hƣởng đến quyết định lựa chọn sử dụng thẻ ATM
Vietcombank của khách hàng tại Cần Thơ, Nguyễn Thị Mai Trinh, ĐH Cần Thơ.
7.Kotler, P. (2001), Quản Trị Marketing, NXB Thống Kê
8. Các nguồn tham khảo từ các trang web:
-
-
-
-
-
-
-
- https://www.gso.gov.vn/
-
-
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
PHỤ LỤC
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
PHỤ LỤC SỐ 1
PHIẾU ĐIỀU TRA
Mã số phiếu :
..
Xin chào quý anh (chị) ! Tôi là sinh viên trường Đại học Kinh tế Huế. Hiện tại,
tôi đang tiến hành thực hiện khóa luận tốt nghiệp về đề tài “ Phân tích các yếu tố ảnh
hưởng đến quyết định lựa chọn siêu thị Metro Đà Nẵng của khách hàng”. Rất mong
quý anh (chị) dành chút thời gian giúp tôi hoàn thành phiếu điều tra này. Những ý
kiến đóng góp của quý anh (chị) sẽ là những thông tin vô cùng quan trọng cho tôi
hoàn thành đề tài. Tôi xin cam kết những thông tin này chỉ dùng cho mục đích nghiên
cứu và sẽ giữ bí mật cho quý anh (chị) khi tham gia trả lời câu hỏi. Xin chân thành
cảm ơn!
Vui lòng điền dấu X vào ô mà anh (chị) lựa chọn
Câu 1: Xin vui lòng cho biết số lần đi siêu thị Metro Đà Nẵng của anh (chị) trong
1 tháng :
1. 1-2 lần 2. 3-4 lần 3. 5-6 lần 4. >6 lần
Câu 2 : Các yếu tố sau đây của siêu thị Metro Đà Nẵng ảnh hƣởng đến quyết định
lựa chọn siêu thị Metro Đà Nẵng của anh (chị) nhƣ thế nào?
Đánh giá mức độ quan trọng của vấn đề theo 5 mức:
1 2 3 4 5
Hoàn toàn không
ảnh hƣởng
Không ảnh
hƣởng
Trung lập Ảnh hƣởng Ảnh hƣởng
mạnh
Yếu tố hàng hóa dịch vụ 1 2 3 4 5
1. Chất lƣợng sản phẩm luôn đảm bảo
2. Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng
3. Số lƣợng mặt hàng phong phú , đa dạng
4. Thƣờng xuyên bổ sung mặt hàng mới
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
5.Có thể cung cấp hàng hóa với số lƣợng lớn
6. Mức độ ảnh hưởng của yếu tố dịch vụ đến quyết định lựa chọn
siêu thị
Không gian và cách thức trƣng bày hàng hóa trong siêu thị 1 2 3 4 5
7. Không gian rộng rãi, thoáng mát
8. Các gian hàng đƣợc bố trí hợp lý , thuận lợi cho việc tìm kiếm
9. Hệ thống tính tiền chuyên nghiệp
10. Trƣng bày hàng hóa bắt mắt, dễ dàng để lấy
11. Nơi giữ xe và giữ túi xách thuận lợi, an toàn
12. Mức độ ảnh hưởng của yếu tố không gian và cách thức trưng
bày hàng hóa đến quyết định lựa chọn siêu thị Metro Đà Nẵng
Nhân viên siêu thị 1 2 3 4 5
13. Nhân viên thân thiện. cởi mở, nhiệt tình
14. Nhân viên có tác phong chuyên nghiệp
15. Nhân viên giải đáp thắc mắc một cách đáng tin cậy
16. Nhân viên có trang phục đẹp, bắt mắt
17. Nhân viên có số lƣợng nhiều
18. Mức độ ảnh hưởng của yếu tố nhân viên siêu thị đến quyết
định lựa chọn siêu thị Metro Đà Nẵng
Các ƣu đãi và chƣơng trình khuyến mãi 1 2 3 4 5
19. Bãi giữ xe miễn phí
20. Dịch vụ vận chuyển, giao hàng miễn phí trong phạm vi 10km
21.Siêu thị thƣờng xuyên có các chƣơng trình khuyến mãi đặc biệt
22. Siêu thị có các chƣơng trình giảm giá định kì
23. Siêu thị có các chƣơng trình dùng thử hấp dẫn
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
24. Mức độ ảnh hưởng của yếu tố các ưu đãi và chương trình
khuyến mãi đến quyết định lựa chọn siêu thị Metro Đà Nẵng
Thƣơng hiệu siêu thị 1 2 3 4 5
25. Thƣơng hiệu siêu thị có nhiều ngƣời biết đến
26. Siêu thị có hình ảnh thƣơng hiệu dễ nhận biết
27. Siêu thị có mạng lƣới rộng khắp trên toàn quốc tạo sự tin tƣởng
28. Siêu thị có thƣơng hiệu uy tín
29.Thƣơng hiệu siêu thị có nét đặc trƣng
30. Mức độ ảnh hưởng của yếu tố thương hiệu siêu thị đến quyết
định lựa chọn siêu thị Metro Đà Nẵng
THÔNG TIN CÁ NHÂN
Câu 3: Giới tính
1. Nam 2. Nữ
Câu 4: Độ tuổi của anh/chị
1. Dƣới 18 tuổi 2. Từ18-25 tuổi
3. Từ 25-50 tuổi 4. Trên 50 tuổi
Câu 5: Nghề nghiệp của anh/chị
1. Sinh viên 2. Cán bộ 3. Công nhân 4. Nhân viên văn phòng
5. Nội trợ 6. Kinh doanh, buôn bán 7. Khác........................
Câu 6: Thu nhập của anh/chị
1. Phụ thuộc vào gia đình 2. Từ 1-3 triệu/tháng
3. Từ 3- 5 triệu/tháng 4. Trên 5 triệu/tháng
_______________________________________
Xin chân thành cảm ơn !
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
PHỤ LỤC 2: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH THỐNG KÊ TỪ PHẦN MỀM SPSS
1- Cơ cấu mẫu điều tra
Statistics
Giới tính Độ tuổi Nghề nghiệp Thu nhập
N Valid 132 132 132 132
Missing 0 0 0 0
Giới tính
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid Nam 48 36.4 36.4 36.4
Nu 84 63.6 63.6 100.0
Total 132 100.0 100.0
Độ tuổi
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Dƣới 18 tuổi 9 6.8 6.8 6.8
Từ 18 đến 25
tuổi
48 36.4 36.4 43.2
Từ 25 đến 50
tuổi
63 47.7 47.7 90.9
Trên 50 tuổi 12 9.1 9.1 100.0
Total 132 100.0 100.0
Nghề nghiệp
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Học sinh, sinh viên 8 6.1 6.1 6.1
Cán bộ 14 10.6 10.6 16.7
Công nhân 18 13.6 13.6 30.3
Nhân viên văn
phòng
25 18.9 18.9 49.2
Nội trợ 18 13.6 13.6 62.9
Kinh doanh, buôn
bán
39 29.5 29.5 92.4
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khác 10 7.6 7.6 100.0
Total 132 100.0 100.0
Thu nhập
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Phụ thuộc vào gia
đình
10 7.6 7.6 7.6
Từ 1-3 triệu/ tháng 43 32.6 32.6 40.2
Từ 3-5 triệu/ tháng 47 35.6 35.6 75.8
Trên 5 triệu/tháng 32 24.2 24.2 100.0
Total 132 100.0 100.0
2- Thực trạng mua sắm
Statistics
Số lần đi siêu thị trong 1 tháng
N Valid 132
Missing 0
Số lần đi siêu thị trong 1 tháng
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid 1-2 lần 58 43.9 43.9 43.9
3-4 lần 41 31.1 31.1 75.0
5-6 lần 20 15.2 15.2 90.2
>6 lần 13 9.8 9.8 100.0
Total 132 100.0 100.0
3- Kiểm định hệ số Cronbach’s Alpha
Thang đo yếu tố hàng hóa, dịch vụ
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.696 5
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
Chất lƣợng sản phẩm
luôn đảm bảo
4.5455 .69198 132
Có nguồn gốc xuất xứ
rõ ràng
4.7727 .42067 132
Số lƣợng mặt hàng
phong phú, đa dạng
4.7652 .42552 132
Thƣờng xuyên bổ sung
mặt hàng mới
3.7803 .79420 132
Có thể cung cấp hàng
hóa với số lƣợng lớn
3.3712 1.16832 132
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
Chất lƣợng sản phẩm
luôn đảm bảo
16.6894 4.506 .480 .637
Có nguồn gốc xuất xứ
rõ ràng
16.4621 4.724 .817 .584
Số lƣợng mặt hàng
phong phú, đa dạng
16.4697 4.953 .665 .620
Thƣờng xuyên bổ
sung mặt hàng mới
17.4545 5.151 .170 .763
Có thể cung cấp hàng
hóa với số lƣợng lớn
17.8636 2.684 .613 .604
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
21.2348 6.395 2.52880 5
Thang đo yếu tố không gian siêu thị
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.711 5
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
Không gian rộng rãi,
thoáng mát
4.1742 .86047 132
Các gian hàng đƣợc
bố trí hợp lý, thuận
lợi cho việc tìm kiếm
4.0152 .93274 132
Hệ thống tính tiền
chuyên nghiệp
4.1970 .83291 132
Trƣng bày hàng hóa
bắt mắt, dễ dàng để
lấy
4.0379 .82337 132
Nơi giữ xe và túi xách
thuận lợi an toàn
4.0985 .87248 132
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
Không gian rộng rãi,
thoáng mát
16.3485 6.137 .423 .681
Các gian hàng đƣợc
bố trí hợp lý, thuận
lợi cho việc tìm kiếm
16.5076 5.336 .574 .615
Hệ thống tính tiền
chuyên nghiệp
16.3258 5.641 .592 .613
Trƣng bày hàng hóa
bắt mắt, dễ dàng để
lấy
16.4848 6.649 .318 .719
Nơi giữ xe và túi
xách thuận lợi an toàn
16.4242 6.017 .444 .673
Scale Statistics
Mean Variance
Std.
Deviation N of Items
20.5227 8.679 2.94599 5
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Thang đo yếu tố nhân viên siêu thị
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.703 5
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
Nhân viên thân thiện,
cởi mở, nhiệt tình
4.1667 .67865 132
Nhân viên có tác
phong chuyên nghiệp
4.1894 .67826 132
Nhân viên giải đáp
thắc mắc một cách
đáng tin cậy
4.3333 .73792 132
Nhân viên trang phục
đẹp, bắt mắt
3.9091 .71467 132
Nhân viên có số
lƣợng nhiều
4.2348 .68640 132
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
Nhân viên thân thiện,
cởi mở, nhiệt tình
16.6667 4.102 .374 .688
Nhân viên có tác
phong chuyên nghiệp
16.6439 3.727 .536 .623
Nhân viên giải đáp
thắc mắc một cách
đáng tin cậy
16.5000 3.260 .670 .555
Nhân viên trang phục
đẹp, bắt mắt
16.9242 4.116 .332 .706
Nhân viên có số
lƣợng nhiều
16.5985 4.013 .402 .677
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
20.8333 5.590 2.36439 5
Thang đo yếu tố các ƣu đãi và chƣơng trình khuyến mãi
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.714 5
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
Bãi giữ xe miễn phí 3.9242 .74773 132
Dịch vụ vận chuyển,
giao hàng miễn phí
trong phạm vi 10km
4.4697 .71451 132
Siêu thị thƣờng xuyên
có các chƣơng trình
khuyến mãi đặc biệt
4.5227 .68200 132
Siêu thị có các
chƣơng trình giảm giá
định kì
4.4470 .63383 132
Siêu thị có chƣơng
trình dùng thử hấp
dẫn
4.4167 .61832 132
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
Bãi giữ xe miễn phí 17.8561 3.971 .295 .743
Dịch vụ vận chuyển,
giao hàng miễn phí
trong phạm vi 10km
17.3106 3.544 .504 .653
Siêu thị thƣờng xuyên
có các chƣơng trình
khuyến mãi đặc biệt
17.2576 3.292 .668 .583
Đại
học
Kin
h tế
Huế
Siêu thị có các
chƣơng trình giảm giá
định kì
17.3333 3.552 .609 .614
Siêu thị có chƣơng
trình dùng thử hấp
dẫn
17.3636 4.187 .332 .714
Scale Statistics
Mean
Varianc
e
Std.
Deviation
N of
Items
21.7803 5.409 2.32581 5
Thang đo yếu tố Thƣơng hiệu siêu thị
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.706 5
Item Statistics
Mean
Std.
Deviation N
Thƣơng hiệu siêu thị
có nhiều ngƣời biết
đến
3.8333 .74308 132
Siêu thị có hình ảnh
thƣơng hiệu dễ nhận
biết
3.9318 .51234 132
Siêu thị có mạng lƣới
rộng khắp trên toàn
quốc tạo sự tin tƣởng
4.0455 .86372 132
Siêu thị có thƣơng
hiệu uy tín
4.3106 .87486 132
Thƣơng hiệu siêu thị
có nét đặc trƣng
3.8864 1.13007 132
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
Thƣơng hiệu siêu thị
có nhiều ngƣời biết
đến
16.1742 6.939 .202 .747
Siêu thị có hình ảnh
thƣơng hiệu dễ nhận
biết
16.0758 7.109 .334 .707
Siêu thị có mạng lƣới
rộng khắp trên toàn
quốc tạo sự tin tƣởng
15.9621 5.075 .633 .583
Siêu thị có thƣơng
hiệu uy tín
15.6970 4.579 .785 .507
Thƣơng hiệu siêu thị
có nét đặc trƣng
16.1212 4.749 .458 .680
Scale Statistics
Mean
Varianc
e
Std.
Deviation
N of
Items
20.0076 8.282 2.87791 5
Thang đo yếu tố quyết định lựa chọn siêu thị
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.796 5
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
Mức độ ảnh hƣởng của yếu
tố dịch vụ đến quyết định lựa
chọn siêu thị
4.4318 .75355 132
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Mức độ ảnh hƣởng của yếu
tố không gian và cách thức
trƣng bày hàng hóa đến
quyết định lựa chọn siêu thị
Metro Đà Nẵng
4.3182 .71321 132
Mức độ ảnh hƣởng của yếu
tố nhân viên đến quyết định
lựa chọn siêu thị Metro Đà
Nẵng
4.4545 .73478 132
Mức độ ảnh hƣởng của yếu
tố các ƣu đã và chƣơng trình
khuyến mãi đến quyết định
lựa chọn siêu thị Metro Đà
Nẵng
4.1515 .79584 132
Mức độ ảnh hƣởng của yếu
tố thƣơng hiệu siêu thị đến
quyết định lựa chọn siêu thị
Metro Đà Nẵng
4.4091 .75113 132
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Mức độ ảnh hƣởng của
yếu tố dịch vụ đến
quyết định lựa chọn
siêu thị
17.3333 4.941 .670 .727
Mức độ ảnh hƣởng của
yếu tố không gian và
cách thức trƣng bày
hàng hóa đến quyết
định lựa chọn siêu thị
Metro Đà Nẵng
17.4470 5.272 .602 .750
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Mức độ ảnh hƣởng của
yếu tố nhân viên đến
quyết định lựa chọn
siêu thị Metro Đà Nẵng
17.3106 4.872 .722 .711
Mức độ ảnh hƣởng của
yếu tố các ƣu đã và
chƣơng trình khuyến
mãi đến quyết định lựa
chọn siêu thị Metro Đà
Nẵng
17.6136 5.155 .544 .769
Mức độ ảnh hƣởng của
yếu tố thƣơng hiệu siêu
thị đến quyết định lựa
chọn siêu thị Metro Đà
Nẵng
17.3561 5.834 .374 .819
Scale Statistics
Mean
Varianc
e
Std.
Deviation
N of
Items
21.0152 6.977 2.64138 5
4 : Phân tích nhân tố khám phá EFA biến độc lập
Phân tích nhân tố EFA lần thứ 1
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .664
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1359.256
df 171
Sig. .000
Total Variance Explained
Compone
nt
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 4.844 25.494 25.494 4.844 25.494 25.494
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
2 2.686 14.138 39.632 2.686 14.138 39.632
3 1.967 10.354 49.986 1.967 10.354 49.986
4 1.752 9.223 59.209 1.752 9.223 59.209
5 1.411 7.426 66.635 1.411 7.426 66.635
6 1.060 5.580 72.216 1.060 5.580 72.216
7 .944 4.966 77.182
8 .857 4.511 81.693
9 .701 3.688 85.381
10 .532 2.801 88.182
11 .454 2.391 90.573
12 .381 2.006 92.580
13 .328 1.727 94.307
14 .296 1.556 95.862
15 .250 1.315 97.177
16 .226 1.191 98.368
17 .145 .762 99.130
18 .109 .573 99.703
19 .056 .297 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrix
a
Component
1 2 3 4 5 6
Có nguồn gốc xuất xứ
rõ ràng
.944
Số lƣợng mặt hàng
phong phú, đa dạng
.899
Chất lƣợng sản phẩm
luôn đảm bảo
.842
Có thể cung cấp hàng
hóa với số lƣợng lớn
.645
Siêu thị có thƣơng
hiệu uy tín
.880
Siêu thị có mạng lƣới
rộng khắp trên toàn
quốc tạo sự tin tƣởng
.873
Thƣơng hiệu siêu thị
có nét đặc trƣng
.656
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Các gian hàng đƣợc
bố trí hợp lý, thuận
lợi cho việc tìm kiếm
.817
Hệ thống tính tiền
chuyên nghiệp
.777
Không gian rộng rãi,
thoáng mát
.736
Nơi giữ xe và túi
xách thuận lợi an toàn
.543
Siêu thị thƣờng xuyên
có các chƣơng trình
khuyến mãi đặc biệt
.824
Siêu thị có chƣơng
trình dùng thử hấp
dẫn
.712
Siêu thị có các
chƣơng trình giảm giá
định kì
.711
Dịch vụ vận chuyển,
giao hàng miễn phí
trong phạm vi 10km
.500 .549
Nhân viên có tác
phong chuyên nghiệp
.804
Nhân viên giải đáp
thắc mắc một cách
đáng tin cậy
.742
Nhân viên thân thiện,
cởi mở, nhiệt tình
.740
Nhân viên có số
lƣợng nhiều
.846
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a
a. Rotation converged in 7 iterations.
Phân tích nhân tố EFA lần thứ 2
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.
.642
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square
1202.098
df 136
Sig. .000
Total Variance Explained
Compone
nt
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 4.597 27.043 27.043 4.597 27.043 27.043
2 2.406 14.156 41.198 2.406 14.156 41.198
3 1.863 10.957 52.155 1.863 10.957 52.155
4 1.722 10.131 62.286 1.722 10.131 62.286
5 1.357 7.981 70.267 1.357 7.981 70.267
6 .917 5.396 75.663
7 .786 4.625 80.288
8 .707 4.159 84.446
9 .563 3.314 87.760
10 .457 2.687 90.447
11 .412 2.423 92.871
12 .356 2.095 94.965
13 .299 1.757 96.722
14 .232 1.366 98.089
15 .156 .917 99.005
16 .112 .659 99.664
17 .057 .336 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrix
a
Component
1 2 3 4 5
Có nguồn gốc xuất xứ rõ
ràng
.950
Số lƣợng mặt hàng phong
phú, đa dạng
.907
Đại
học
Kin
h tế
Huế
Chất lƣợng sản phẩm luôn
đảm bảo
.864
Có thể cung cấp hàng hóa
với số lƣợng lớn
.615
Siêu thị có mạng lƣới rộng
khắp trên toàn quốc tạo sự
tin tƣởng
.904
Siêu thị có thƣơng hiệu uy
tín
.886
Thƣơng hiệu siêu thị có nét
đặc trƣng
.597
Các gian hàng đƣợc bố trí
hợp lý, thuận lợi cho việc
tìm kiếm
.824
Hệ thống tính tiền chuyên
nghiệp
.780
Không gian rộng rãi,
thoáng mát
.738
Nơi giữ xe và túi xách
thuận lợi an toàn
.523
Nhân viên có tác phong
chuyên nghiệp
.852
Nhân viên giải đáp thắc
mắc một cách đáng tin cậy
.783
Nhân viên thân thiện, cởi
mở, nhiệt tình
.711
Siêu thị thƣờng xuyên có
các chƣơng trình khuyến
mãi đặc biệt
.790
Siêu thị có chƣơng trình
dùng thử hấp dẫn
.775
Siêu thị có các chƣơng trình
giảm giá định kì
.666
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a
a. Rotation converged in 5 iterations.
5: Phân tích nhân tố EFA biến phụ thuộc
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .710
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 242.571
df 10
Sig. .000
Total Variance Explained
Compone
nt
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 2.815 56.295 56.295 2.815 56.295 56.295
2 .848 16.951 73.246
3 .669 13.376 86.622
4 .465 9.294 95.915
5 .204 4.085 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrix
a
Component
1
Mức độ ảnh hƣởng của yếu tố nhân viên đến quyết định lựa
chọn siêu thị Metro Đà Nẵng .868
Mức độ ảnh hƣởng của yếu tố dịch vụ đến quyết định lựa
chọn siêu thị .823
Mức độ ảnh hƣởng của yếu tố không gian và cách thức
trƣng bày hàng hóa đến quyết định lựa chọn siêu thị Metro
Đà Nẵng
.768
Mức độ ảnh hƣởng của yếu tố các ƣu đã và chƣơng trình
khuyến mãi đến quyết định lựa chọn siêu thị Metro Đà
Nẵng
.717
Đại
học
Kin
h tế
Huế
Mức độ ảnh hƣởng của yếu tố thƣơng hiệu siêu thị đến
quyết định lựa chọn siêu thị Metro Đà Nẵng .529
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a
a. 1 components extracted.
6- Kiểm định hệ số Cronbach’s Alpha đối với nhân tố mới sau khi phân tích EFA
Nhân tố khả năng cung ứng và chất lƣợng sản phẩm
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.763 4
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
Chất lƣợng sản phẩm
luôn đảm bảo
12.9091 3.060 .666 .655
Có nguồn gốc xuất xứ
rõ ràng
12.6818 3.608 .855 .658
Số lƣợng mặt hàng
phong phú, đa dạng
12.6894 3.788 .713 .700
Có thể cung cấp hàng
hóa với số lƣợng lớn
14.0833 2.046 .520 .887
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Nhân tố không gian và cách thức trƣng bày sản phẩm
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.719 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Không gian rộng rãi,
thoáng mát
12.3106 4.155 .500 .661
Các gian hàng đƣợc bố
trí hợp lý, thuận lợi cho
việc tìm kiếm
12.4697 3.671 .590 .603
Hệ thống tính tiền
chuyên nghiệp
12.2879 3.932 .612 .595
Nơi giữ xe và túi xách
thuận lợi an toàn
12.3864 4.605 .342 .750
Nhân tố nhân viên siêu thị
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.727 3
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
Nhân viên thân thiện,
cởi mở, nhiệt tình
8.5227 1.519 .516 .677
Nhân viên có tác
phong chuyên nghiệp
8.5000 1.458 .564 .621
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Nhân viên giải đáp
thắc mắc một cách
đáng tin cậy
8.3561 1.330 .568 .616
Nhân tố Chƣơng trình ƣu đãi, khuyến mãi
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.731 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Siêu thị thƣờng xuyên
có các chƣơng trình
khuyến mãi đặc biệt
8.8636 .989 .725 .414
Siêu thị có các chƣơng
trình giảm giá định kì 8.9394 1.157 .645 .535
Siêu thị có chƣơng trình
dùng thử hấp dẫn 8.9697 1.541 .335 .875
Nhân tố thƣơng hiệu siêu thị
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.796 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Đại
ọc
Kin
h tế
Hu
ế
Siêu thị có mạng lƣới
rộng khắp trên toàn quốc
tạo sự tin tƣởng
8.1970 3.121 .679 .691
Siêu thị có thƣơng hiệu
uy tín
7.9318 2.888 .769 .599
Thƣơng hiệu siêu thị có
nét đặc trƣng
8.3561 2.720 .522 .889
7: Kiểm định hệ số tƣơng quan
Correlations
Correlations
HH KG NV KM TH QĐ
HH Pearson
Correlation
1 ,150 ,145 ,284
**
,329
**
,410
**
Sig. (2-tailed) ,086 ,097 ,001 ,000 ,000
N 132 132 132 132 132 132
KG Pearson
Correlation
,150 1 ,146 ,230
**
,257
**
,198
*
Sig. (2-tailed) ,086 ,096 ,008 ,003 ,023
N 132 132 132 132 132 132
NV Pearson
Correlation
,145 ,146 1 ,121 ,286
**
,088
Sig. (2-tailed) ,097 ,096 ,166 ,001 ,313
N 132 132 132 132 132 132
KM Pearson
Correlation
,284
**
,230
**
,121 1 ,376
**
,848
**
Sig. (2-tailed) ,001 ,008 ,166 ,000 ,000
N 132 132 132 132 132 132
TH Pearson
Correlation
,329
**
,257
**
,286
**
,376
**
1 ,354
**
Sig. (2-tailed) ,000 ,003 ,001 ,000 ,000
N 132 132 132 132 132 132
QĐ Pearson
Correlation
,410
**
,198
*
,088 ,848
**
,354
**
1
Sig. (2-tailed) ,000 ,023 ,313 ,000 ,000
N 132 132 132 132 132 132
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
8-Đánh giá độ phù hợp của mô hình
Model Summary
b
Mode
l R
R
Square
Adjusted R
Square
Std. Error of
the Estimate
Durbin-
Watson
1 ,866
a
,750 ,743 1,41280 2,433
a. Predictors: (Constant), TH, KG, HH, KM
b. Dependent Variable: QĐ
9- Kiểm định độ phù hợp của mô hình
ANOVA
a
Model
Sum of
Squares df
Mean
Square F Sig.
1 Regression 762,229 4 190,557 95,470 ,000
b
Residual 253,491 127 1,996
Total 1015,720 131
a. Dependent Variable: QĐ
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
b. Predictors: (Constant), TH, KG, HH, KM
10- Kiểm tra các khiếm khuyết của mô hình hồi quy tuyến tính bội và
phân tích hồi quy
Coefficients
a
Model
Unstandardized
Coefficients
Standardiz
ed
Coefficien
ts
t Sig.
Colline
arity
Statisti
cs
B
Std.
Error Beta
Toleran
ce
1 (Consta
nt)
-,204 ,272 -,753 ,453
HH ,183 ,047 ,186 3,892 ,000 ,860
KG -,011 ,040 -,013 -,274 ,784 ,911
KM ,856 ,053 ,800 16,283 ,000 ,814
TH -,004 ,034 -,005 -,108 ,914 ,781
Coefficients
a
Model
Collinearity Statistics
VIF
1 (Constant)
HH 1,163
KG 1,097
KM 1,229
TH 1,281
a. Dependent Variable: QĐ
11-Kiểm định trung bình
N Mean
Std.
Deviation
Std. Error
Mean
Chƣơng trình khuyến
mãi, ƣu đãi
132 4.4621 .52040 .04530
Khả năng cung ứng
và chất lƣợng hàng
hóa
132 4.3636 .56737 .04938
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
One-Sample Test
Test Value = 0
t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95%
Confidence
Interval of
the
Difference
Lower
Chƣơng trình khuyến
mãi, ƣu đãi
98.512 131 .000 4.46212 4.3725
Khả năng cung ứng
và chất lƣợng hàng
hóa
88.362 131 .000 4.36364 4.2659
One-Sample Test
Test Value = 0
95% Confidence Interval of the
Difference
Upper
Chƣơng trình khuyến mãi, ƣu đãi 4.5517
Khả năng cung ứng và chất lƣợng hàng hóa 4.4613
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
One-Sample Test
Test Value = 0
95% Confidence Interval of the
Difference
Upper
Quyết định lựa chọn 4.4489
11-Kiểm định sự khác biệt giữa các nhóm đối tƣợng đối với quyết định lựa chọn
siêu thị Metro Đà Nẵng
Về giới tính
Group Statistics
Giới
tính N Mean
Std.
Deviation
Std. Error
Mean
Quyết định lựa
chọn
Nam 48 4.3583 .58047 .08378
Nu 84 4.3500 .54651 .05963
Independent Samples Test
Levene's Test for Equality
of Variances
t-test for Equality
of Means
F Sig. t df
Quyết định lựa
chọn
Equal variances
assumed
.755 .387 .082 130
Equal variances not
assumed
.081 93.140
Independent Samples Test
t-test for Equality of Means
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
Std. Error
Difference
Đại
học
Ki
h tế
Hu
ế
Quyết định lựa
chọn
Equal variances
assumed
.934 .00833 .10115
Equal variances not
assumed
.936 .00833 .10284
Independent Samples Test
t-test for Equality of Means
95% Confidence Interval of the
Difference
Lower Upper
Quyết định lựa chọn Equal variances assumed -.19178 .20844
Equal variances not
assumed
-.19588 .21254
Về độ tuổi
Test of Homogeneity of Variances
Quyết định lựa chọn
Levene
Statistic df1 df2 Sig.
.282 3 128 .838
ANOVA
Quyết định lựa chọn
Sum of
Squares df
Mean
Square F Sig.
Between
Groups
.769 3 .256 .823 .484
Within Groups 39.860 128 .311
Total 40.629 131
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Về nghề nghiệp
Test of Homogeneity of Variances
Quyết định lựa chọn
Levene
Statistic df1 df2 Sig.
4.043 6 125 .001
ANOVA
Quyết định lựa chọn
Sum of
Squares df
Mean
Square F Sig.
Between
Groups
7.869 6 1.312 5.004 .000
Within Groups 32.760 125 .262
Total 40.629 131
Về thu nhập
Test of Homogeneity of Variances
Quyết định lựa chọn
Levene
Statistic df1 df2 Sig.
1.896 3 128 .134
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
ANOVA
Quyết định lựa chọn
Sum of
Squares df
Mean
Square F Sig.
Between
Groups
2.788 3 .929 3.144 .028
Within Groups 37.841 128 .296
Total 40.629 131
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- ngoctram_0496.pdf