Khóa luận Phân tích chiến lược định vị thương hiệu taxi Mai Linh của công ty TNHH MTV Mai Linh Huế

Khi cuộc cạnh tranh trên thị trường trở nên gay gắt, tạo điểm khác biệt cho thương hiệu và định vị thương hiệu trong tâm trí khách hàng mục tiêu ngày càng đóng vai trò quan trọng, là chìa khóa thành công cho các doanh nghiệp. Mai Linh Huế với chặng đường 14 năm thành lập và phát triển đã xây dựng giá trị thương hiệu bền vững trong lòng người dân Cố đô. Tuy nhiên, cạnh tranh trên thị trường dịch vụ taxi tại Huế đang ngày càng khốc liệt khi nhiều hãng taxi đặt chân đến thị trường Huế. Vì vậy để tiếp tục giữ vững được vị thế hiện tại cũng như niềm tin của khách hàng đối với thương hiệu taxi Mai Linh, Mai Linh Huế cần có những hướng đi đúng đắn, không ngừng khác biệt hóa chất lượng dịch vụ cung cấp cho khách hàng. Để phân tích chiến lược định vị thương hiệu taxi Mai Linh, ngoài việc đi sâu phân tích số liệu thứ cấp, tác giả đã tiến hành xây dựng thang đo định vị và khảo sát 100 khách hàng hiện tại cũng như tiềm năng của Mai Linh Huế. Kết quả nghiên cứu cho thấy: Khách hàng của dịch vụ taxi đa dạng về độ tuổi, nghề nghiệp cũng như nhiều đặc điểm khác Với đa số khách hàng, thương hiệu uy tín, xe chất lượng tốt, phong cách phục vụ tốt, dễ dàng bắt xe và xe đến nhanh sau khi gọi tổng đài là các yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến việc lựa chọn thương hiệu taxi. Một số khách hàng cũng quan tâm đến yếu tố giá cả khi lựa chọn thương hiệu taxi. Trong tâm trí của khách hàng, Mai Linh Huế luôn là một thương hiệu uy tín với phong cách phục vụ tốt, độ bao phủ rộng và khả năng đáp ứng nhanh chóng nhu cầu khách hàng. Đây thực sự là những lợi thế cạnh tranh của Mai Linh tại thị trường Huế. Về cơ bản, nghiên cứu đã đạt được mục tiêu đề ra. Đó là - Hệ thống hóa những vấn đề lý luận về thương hiệu và định vị thương hiệu - Phân tích được chiến lược định vị của Mai Linh Huế trong thời gian qua

pdf144 trang | Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 2550 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Phân tích chiến lược định vị thương hiệu taxi Mai Linh của công ty TNHH MTV Mai Linh Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ới nhiều hãng taxi khác nhưng vẫn chưa thực sự nổi bật để tạo nên điểm khác biệt độc đáo cho Mai Linh. Vì vậy, việc đào tạo nhân viên về kỹ năng phục vụ khách hàng cần được đẩy mạnh hơn nữa. - Đào tạo nhân viên lái xe bắt đầu từ những hành vi ứng xử nhỏ nhất nhưng lại tạo được ấn tượng mạnh với khách hàng như: tư vấn cho khách hàng lộ trình ngắn nhất; dừng đồng hồ tính cước khi khoảng cách còn lại ngắn; trả lại tiền lẻ thừa cho khách; biết cách trò chuyện, quan tâm khách hàng; lái xe chậm hơn khi phục vụ những khách hàng là trẻ em và người cao tuổi; trả lại hành lý khách để quên và đặc biệt là kỹ năng lái xe an toàn. Với phân khúc khách du lịch cần đào tạo riêng một đội ngũ lái xe am hiểu về Huế, khả năng giao tiếp bằng ngoại ngữ tốt. - Nâng cao chất lượng phục vụ của nhân viên tổng đài: Ngoài việc nâng cao các kỹ năng giao tiếp với khách hàng qua điện thoại của nhân viên tổng đài cần đầu tư cơ sở vật chất tốt cho phòng tổng đài vì đây là yếu tố ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Phan Thị Thanh Thủy SVTH: Trần Thị Nhung - Lớp: K45A_QTKDTM 92 phục vụ ở bộ phận này. Mai Linh Huế nên lắp đặt tai nghe gắn với điện thoại tổng đài sẽ hạn chế ảnh hưởng của tiếng ồn trong quá trình tiếp nhận thông tin của nhân viên tổng đài; thay thế những chiếc điện thoại đã cũ và có dấu hiệu hư hỏng; bố trí thêm nhân viên vào giờ cao điểm; có bộ phận chăm sóc khách hàng chuyên giải đáp các thắc mắc, khiếu nại của khách hàng. 3.2.3. Giải pháp khác  Giải pháp về hoạt động xúc tiến Quảng cáo - Tăng cường quảng cáo ngoài trời thông qua các pano, áp phích lớn tại những vị trí giao thông quan trọng như ngã 6 Hùng Vương, cầu Tràng Tiền,.. - Tổ chức các cuộc thi kiến thức về hình ảnh thương hiệu Mai Linh, các cuộc thi viết về cảm nhận của khách hàng đối với chất lượng dịch vụ của Mai Linh Huế - Tận dụng trang mạng xã hội để đưa thông tin về các chương trình khuyến mãi và các dịch vụ mới của công ty Các hoạt động khuyến mãi - Có nhiều chương trình khuyến mãi nhân các ngày lễ lớn. Trong các ngày lễ, số lượng khách hàng sử dụng dịch vụ taxi để đi du lịch tăng đáng kể, Mai Linh nên ưu đãi hấp dẫn về giá để thu hút nhiều khách hàng - Tăng cường các chương trình khuyến mãi vào mùa thấp điểm như tặng khách hàng những vật dụng thường dùng có in logo Mai Linh như móc chìa khóa, áo mưa, mũ bảo hiểm, đồng hồ, thẻ quà tặng có giá trị thanh toán khi đi taxi. - Tổ chức các chương trình tri ân khách hàng dành cho những khách hàng lớn, thường xuyên của công ty Marketing trực tiếp - Tại Mai Linh Huế, hoạt động marketing trực tiếp chủ yếu được áp dụng với đối tượng khách hàng tổ chức trong khi khách hàng cá nhân cũng có tiềm năng rất lớn. Các thư ngỏ về các chương trình khuyến mãi hay các dịch vụ mới của Mai Linh nên được gửi đến tất cả các khách hàng tiềm năng với cách thức phù hợp như thông qua các tài xế taxi. - Tăng cường hoạt động gặp gỡ, chăm sóc các điểm tiếp thị, tiền thưởng cho các TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Phan Thị Thanh Thủy SVTH: Trần Thị Nhung - Lớp: K45A_QTKDTM 93 điểm tiếp thị có doanh số cao Hoạt động xã hội Tài trợ vận chuyển cho các sự kiện lớn diễn ra tại Huế  Giải pháp về các dịch vụ gia tăng - Phát triển các loại thẻ mới như thẻ taxi trả trước, thẻ khuyến mãi trên cơ sở nghiên cứu nhu cầu khách hàng, khai thác những đối tượng khách hàng cá nhân có nhu cầu sử dụng dịch vụ taxi cao. - Cung cấp wifi miễn phí trên xe taxi.  Giải pháp về giá cả - Không tính phí thời gian chờ - Mức giảm giá lớn hơn đối với khách hàng đi 2 chiều với lộ trình dài  Giải pháp khác - Thay thế kịp thời các thiết bị hư hỏng trên xe ô tô, sơn lại xe cũng như dán decal trang trí mới thường xuyên hơn - Tạo trang thông tin điện tử tiếp nhận những phản hồi từ khách hàng - Tăng lương, thưởng cho nhân viên tổng đài và tài xế nhằm tạo động lực làm việc hiệu quả. TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Phan Thị Thanh Thủy SVTH: Trần Thị Nhung - Lớp: K45A_QTKDTM 94 PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 3.1. Kết luận Khi cuộc cạnh tranh trên thị trường trở nên gay gắt, tạo điểm khác biệt cho thương hiệu và định vị thương hiệu trong tâm trí khách hàng mục tiêu ngày càng đóng vai trò quan trọng, là chìa khóa thành công cho các doanh nghiệp. Mai Linh Huế với chặng đường 14 năm thành lập và phát triển đã xây dựng giá trị thương hiệu bền vững trong lòng người dân Cố đô. Tuy nhiên, cạnh tranh trên thị trường dịch vụ taxi tại Huế đang ngày càng khốc liệt khi nhiều hãng taxi đặt chân đến thị trường Huế. Vì vậy để tiếp tục giữ vững được vị thế hiện tại cũng như niềm tin của khách hàng đối với thương hiệu taxi Mai Linh, Mai Linh Huế cần có những hướng đi đúng đắn, không ngừng khác biệt hóa chất lượng dịch vụ cung cấp cho khách hàng. Để phân tích chiến lược định vị thương hiệu taxi Mai Linh, ngoài việc đi sâu phân tích số liệu thứ cấp, tác giả đã tiến hành xây dựng thang đo định vị và khảo sát 100 khách hàng hiện tại cũng như tiềm năng của Mai Linh Huế. Kết quả nghiên cứu cho thấy: Khách hàng của dịch vụ taxi đa dạng về độ tuổi, nghề nghiệp cũng như nhiều đặc điểm khác Với đa số khách hàng, thương hiệu uy tín, xe chất lượng tốt, phong cách phục vụ tốt, dễ dàng bắt xe và xe đến nhanh sau khi gọi tổng đài là các yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến việc lựa chọn thương hiệu taxi. Một số khách hàng cũng quan tâm đến yếu tố giá cả khi lựa chọn thương hiệu taxi. Trong tâm trí của khách hàng, Mai Linh Huế luôn là một thương hiệu uy tín với phong cách phục vụ tốt, độ bao phủ rộng và khả năng đáp ứng nhanh chóng nhu cầu khách hàng. Đây thực sự là những lợi thế cạnh tranh của Mai Linh tại thị trường Huế. Về cơ bản, nghiên cứu đã đạt được mục tiêu đề ra. Đó là - Hệ thống hóa những vấn đề lý luận về thương hiệu và định vị thương hiệu - Phân tích được chiến lược định vị của Mai Linh Huế trong thời gian qua - Xây dựng được sơ đồ nhận thức của khách hàng về taxi Mai Linh trong tương quan với các thương hiệu khác đồng thời phân tích cảm nhận của khách hàng về từng TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Phan Thị Thanh Thủy SVTH: Trần Thị Nhung - Lớp: K45A_QTKDTM 95 thuộc tính và cạnh tranh trên thị trường taxi tại Huế - Đưa ra được các giải pháp nhằm hoàn thiện chiến lược định vị thương hiệu taxi Mai Linh của Công ty TNHH MTV Mai Linh Huế 3.2. Kiến nghị 3.2.1. Đối với tỉnh Thừa Thiên Huế - Kịp thời ban hành, bổ sung những quy định pháp luật về kinh doanh dịch vụ taxi, những điều kiện ràng buộc đối với doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ vận tải hành khách nói chung và doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ taxi nói riêng. - Tạo hành lang pháp lý vững chắc để các doanh nghiệp thực sự yên tâm khi hoạt động kinh doanh trên địa bàn tỉnh. - Tạo ra một môi trường kinh doanh thuận lợi cho các doanh nghiệp như khuyến khích đầu tư, đơn giản hóa các thủ tục hành chính rườm rà, có các chính sách hỗ trợ về nguồn vốn, lãi suất ngân hàng, thuế nhà đất, thuế mặt bằng, 3.2.2. Đối với Công ty TNHH MTV Mai Linh Huế - Tăng cường nguồn lực tài chính cho hoạt động đầu tư thêm số lượng xe taxi, nâng cấp chất lượng xe hiện tại cũng như các phương tiện phục vụ khác. - Đầu tư cho công tác nghiên cứu thị trường để nắm bắt được những biến động của môi trường kinh doanh, những thay đổi trong hành vi của khách hàng từ đó có biện pháp thích ứng kịp thời. - Nâng cao chất lượng các khóa đào tạo đối với nhân viên mới, thường xuyên bồi dưỡng trình độ chuyên môn nghiệp vụ cho nhân viên cũ. - Đưa ra các hình thức kỷ luật để xử lý các trường hợp vi phạm những quy định của công ty đồng thời biểu dương, khen ngợi những tấm gương tiêu biểu trong công ty để mọi nhân viên cùng phấn đấu. - Công ty nên xây dựng một kênh thông tin để tiếp cận với công chúng nhiều hơn và đưa hình ảnh công ty đến được với nhiều đối tượng khách hàng hơn. Kênh thông tin đó có thể là một trang web hay một fanpage chẳng hạn. TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Phan Thị Thanh Thủy SVTH: Trần Thị Nhung - Lớp: K45A_QTKDTM 96 3.3. Hạn chế của đề tài nghiên cứu và hướng nghiên cứu tiếp Do hạn chế về mặt thời gian, kiến thức, kinh nghiệm cũng như một số điều kiện khách quan khác, nghiên cứu không thể tránh khỏi những thiếu sót nhất định, vì vậy cần có những nghiên cứu sâu hơn để hoàn thiện. - Kích thước mẫu chưa đủ lớn nên tính đại diện không cao, chưa phản ánh chính xác và đầy đủ những liên tưởng của khách hàng về thương hiệu Mai Linh - Nhiều phân tích trong bài vẫn mang tính chủ quan của tác giả do thiếu thông tin về vấn đề nghiên cứu - Chưa làm rõ được sự khác biệt giữa các nhóm khách hàng khi đánh giá về các yếu tố trong thang đo định vị thương hiệu taxi Mai Linh - Các giải pháp đưa ra vẫn còn hạn chế và chưa thực sự cụ thể Các nghiên cứu sau cần đi sâu phân tích hành vi khách hàng khi sử dụng dịch vụ taxi, mở rộng quy mô mẫu cũng như đưa vào các thuộc tính mới trong thang đo định vị thương hiệu và khảo sát thêm liên tưởng của khách hàng đối với các thương hiệu taxi mới có mặt tại thị trường Huế. TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Phan Thị Thanh Thủy SVTH: Trần Thị Nhung - Lớp: K45A_QTKDTM 97 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO Tài liệu tiếng Việt [1]. Al Ries & Jack Trout, 1994. 22 quy luật bất biến trong Marketing. Dịch từ tiếng Anh. Người dịch Lê Khánh Vy và Phạm Đoan Trang, 2008. Tp Hồ Chí Minh: NXB Trẻ [2]. Bộ GTVT, 2014. Thông tư quy định về tổ chức quản lý, hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ. [Ngày truy cập: 24/03/2015]. [3]. Bộ Tài chính, 2014. Thông tư 78/2014-TT-BTC hướng dẫn thi hành Nghị định số 218/2013/NĐ-CP ngày 26/12/2013 của Chính phủ quy định và hướng dẫn thi hành nộp thuế TNDN. 2013-ND-CP-thi-hanh-Luat-Thue-thu-nhap-doanh-nghiep-vb236976.aspx. [Ngày truy cập: 05/03/2015] [4]. Chính phủ, 2013. Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25/3/2013 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2011 NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ [5]. Chính phủ, 2014. Nghị định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô. [Ngày truy cập: 20/03/2015]. [6]. Cổng thông tin Đảng bộ khối doanh nghiệp Thừa Thiên Huế, 2013. Taxi Mai Linh Huế triển khai Chỉ thị 12 của Thủ tướng Chính phủ và Chỉ thị số 10/CT- BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải Mai Linh với An toàn và Văn hóa giao thông [Ngày truy cập: 10/04/2015] [7]. Công ty Cổ phần Mai Linh miền Trung, 2015. Báo cáo thường niên 2014. TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Phan Thị Thanh Thủy SVTH: Trần Thị Nhung - Lớp: K45A_QTKDTM 98 CAO%20THUONG%20NIEN%20TRUNG%202014.pdf. [Ngày truy cập 23/04/2015]. [8]. Công ty Cổ phần Tập đoàn Mai Linh, 2015. Báo cáo thường niên 2014. 4%20_21042015.pdf. [Ngày truy cập: 21/04/2015]. [9]. Cục Thống kê Thừa Thiên Huế, 2014. Niên giám thống kê Thừa Thiên Huế năm 2013 [10]. Hoàng Lực. Xây dựng thương hiệu Việt không chỉ là đặt một cái tên. CI-TN-657.html. [Ngày truy cập: 20/03/2015]. [11]. Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc, 2008. Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS. Trường Đại học Kinh tế Tp. Hồ Chí Minh: NXB Hồng Đức. [12]. Lê Anh Cường, 2003. Tạo dựng và quản trị thương hiệu Danh tiếng-Lợi nhuận. Hà Nội: NXB Lao động-Xã hội. [13]. Liễu Phạm, 2013. Xăng, gas, điện năm 2013: Nhiều lần giảm nhưng giá vẫn tăng. nhung-gia-van-tang-post135987.gd. [Ngày truy cập: 23/04/2015]. [14]. Lưu Văn Nghiêm, 2008. Marketing dịch vụ. Hà Nội: NXB Đại học Kinh tế Quốc dân. [15]. Mai Anh, 2008. Dịch vụ taxi ra đời như thế nào?. https://taxi247.wordpress.com/2008/07/24/dich-vu-taxi-ra-doi-nhu-the-nao/. [Ngày truy cập: 17/03/2015]. [16]. Mai Hương, 2014. Năm 2014: Giá xăng dầu điều chỉnh kỷ lục 24 lần. post496957.html. [Ngày truy cập: 23/04/2015]. [17]. Mark Saunders và cộng sự, 1996. Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh. Dịch từ tiếng Anh. Người dịch Nguyễn Văn Dung, 2010. Hà Nội: NXB Tài chính. [18]. Ngân hàng nhà nước Việt Nam, 2014. Quyết định về mức lãi suất cho vay ngắn hạn tối đa bằng đồng Việt Nam của TCTD, chi nhánh NH nước ngoài đối với TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Phan Thị Thanh Thủy SVTH: Trần Thị Nhung - Lớp: K45A_QTKDTM 99 khách hàng vay để đáp ứng nhu cầu vốn phục vụ một số lĩnh vực, ngành kinh tế theo quy định tại Thông tư số 08/2014/TT-NHNN ngày 17/3/2014 [Ngày truy cập:02/04/2015] [19]. Nguyễn Ánh Dương, 2009. Đánh giá sức hấp dẫn của Công ty TNHH Một thành viên Mai Linh Huế đối với khách hàng. Khóa luận tốt nghiệp. Trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế. [20]. Nguyễn Lê Anh Phương, 2012. Định vị các thương hiệu viễn thông trong tâm trí sinh viên Đại học Huế. Luận văn Thạc sỹ. Trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế [21]. Nguyễn Quốc Thịnh và Nguyễn Thành Trung, 2004. Thương hiệu với nhà quản lý. Hà Nội: NXB Chính trị Quốc gia. [22]. Phan Thị Thanh Thủy, 2008. Bài giảng Quản trị marketing. Trường Đại học Kinh tế -Đại học Huế. [23]. Phạm Thúy Vân, 2012. Nâng cao chất lượng dịch vụ vận tải taxi hành khách Mai Linh Thủ đô. Đồ án tốt nghiệp. Trường Đại học Vận tải. hanh-khach-mai-linh-thu-do.html. [Ngày truy cập: 19/03/2014] [24]. Philip Kotler, 1967. Quản trị marketing. Dịch từ tiếng Anh. Người dịch Vũ Trọng Hùng, 2003. NXB Thống kê [25]. Quốc Chánh, 2014. Hiện tượng dịch vụ "taxi" Uber: Lỗ hổng trong quản lý. ly-2014110709182229.htm. [Ngày truy cập: 27/02/2015] [26]. Taxi Group, 2014. Thành phố nào có dịch vụ taxi tốt nhất thế giới? [Ngày truy cập: 10/02/2015] [27]. Tư Giang, 2015. Thị trường mà không thị trường. [Ngày truy cập: 10/04/2015]. TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Phan Thị Thanh Thủy SVTH: Trần Thị Nhung - Lớp: K45A_QTKDTM 100 [28]. Trần Minh Đạo, 2009. Giáo trình Marketing căn bản. Hà Nội: NXB Đại học Kinh tế Quốc dân. [29]. Tuấn Linh, 2014. 98% doanh nghiệp vừa và nhỏ thiếu chiến lược phát triển thương hiệu. nghiep-vua-va-nho-thieu-chien-luoc-phat-trien-thuong-hieu-16183.aspx. [Ngày truy cập: 23/02/2015] [30]. Vũ Hoài Trung, 2010. Báo cáo phân tích CTCP Tập đoàn Mai Linh Bắc Trung Bộ pdf. [Ngày truy cập: 24/03/2015] [31]. Younet. Dịch vụ đặt chỗ taxi: Sức mạnh sẽ vào tay gã khổng lồ?. manh-se-vao-tay-ga-khong-lo-/19. [Ngày truy cập: 10/04/2015]. [32]. www.mailinh.vn. [33]. www.gso.gov.vn [34]. www.molisa.gov.vn [35]. www.thuathienhue.gov.vn Tài liệu tiếng Anh [36]. Dallas, 2013. London Cabs rank first in Annual Hotels.com Global Taxi Survey. hotels-com-global-taxi-survey/. [Ngày truy cập: 10/2/2015] TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Phan Thị Thanh Thủy SVTH: Trần Thị Nhung - Lớp: K45A_QTKDTM PHỤ LỤC 1 PHIẾU ĐIỀU TRA Xin chào Anh/Chị! Chúng tôi là sinh viên đến từ khoa Quản trị kinh doanh, trường Đại học Kinh tế Huế. Hiện tại chúng tôi đang nghiên cứu đề tài "Xây dựng bản đồ định vị các thương hiệu taxi tại thành phố Huế". Rất mong Anh/Chị dành chút thời gian cho nghiên cứu của chúng tôi. Những thông tin mà Anh/Chị cung cấp sẽ là nguồn dữ liệu quý giá cho nghiên cứu và sẽ được giữ bí mật tuyệt đối. Rất mong nhận được sự hợp tác từ phía Anh/Chị! Xin chân thành cảm ơn! I. NỘI DUNG PHỎNG VẤN Câu 1. Trong 3 tháng vừa qua Anh/Chị có sử dụng dịch vụ taxi không? 1 Có (Tiếp tục) 2 Không (Trả lời tiếp từ câu 2-4) Câu 2. Mức độ nhận biết các thương hiệu taxi Mức độ nhận biết Top of mind Nhận biết không trợ giúp Nhận biết có trợ giúp Mai Linh1 Hương Giang2 Thành Đô3 Gili4 Taxi Vàng5 Hoàng Sa6 Thành Công7 Câu 3. Yếu tố nào giúp Anh/Chị nhận biết các thương hiệu taxi? (MA) 1 Màu xe 2 Số điện thoại taxi 3 Logo, hình ảnh thương hiệu 4 Trang phục nhân viên Câu 4. Anh/Chị biết đến các thương hiệu taxi thông qua những kênh thông tin nào? (MA) 1 Thấy trên đường 2 Báo chí, truyền hình 3 Bạn bè, người thân giới thiệu 4 Khác. Mã phiếu: TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Phan Thị Thanh Thủy SVTH: Trần Thị Nhung - Lớp: K45A_QTKDTM Câu 5. Anh/Chị đã sử dụng dịch vụ taxi của thương hiệu nào? (MA) 1 Mai Linh 2 Vàng 3 Gili 4 Hương Giang 5 Thành Đô 6 Khác (ghi rõ) Câu 6. Tần suất sử dụng dịch vụ taxi của Anh/Chị: 1 Dưới 1 lần/tuần 2 Từ 1-3 lần/tuần 3 Từ 4-6 lần/tuần 4 Trên 6-lần/tuần Câu 7. Anh/Chị vui lòng đánh giá mức độ quan trọng của từng yếu tố sau khi quyết định lựa chọn thương hiệu taxi theo thang điểm: 1. Rất không quan trọng 2. Không quan trọng 3. Bình thường 4. Quan trọng 5. Rất quan trọng Yếu tố Điểm đánh giá 1 2 3 4 5 Thương hiệu uy tín Xe chất lượng tốt Phong cách phục vụ tốt Giá cước rẻ Dễ dàng bắt xe Xe đến nhanh sau khi gọi tổng đài Câu 8. Sau đây là những yếu tố Anh/Chị đã đánh giá về độ quan trọng khi quyết định lựa chọn thương hiệu taxi. Bây giờ Anh/Chị vui lòng cho biết thương hiệu taxi nào trong bảng sau sẽ phù hợp với từng yếu tố này. (1. Thương hiệu uy tín: được nhiều người biết đến và sử dụng, tính cước phí chính xác, trung thực, đem đến sự an toàn cho khách hàng. 2. Xe chất lượng tốt: xe mới, trang bị đầy đủ, nội thất sạch sẽ, gọn gàng, vận hành tốt 3. Phong cách phục vụ tốt: thái độ lịch sự, nhiệt tình, khả năng xử lý thông tin của nhân viên tổng đài, thái độ phục vụ của tài xế đối với khách hàng, sự thông thạo đường đi cũng như kỹ năng lái xe của tài xế. 4. Giá cước rẻ: giá cước cạnh tranh so với các thương hiệu khác. 5. Mọi lúc, mọi nơi: khả năng đáp ứng nhanh chóng nhu cầu của khách hàng tại mọi thời điểm và địa điểm.) TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Phan Thị Thanh Thủy SVTH: Trần Thị Nhung - Lớp: K45A_QTKDTM Thuộc tính Các thương hiệu taxi Mai Linh1 Hương Giang2 Thành Đô3 Gili4 Vàng5 1.Thương hiệu uy tín 2.Xe chất lượng tốt 3.Phong cách phục vụ tốt 4.Giá cước rẻ 5.Mọi lúc, mọi nơi Câu 9. Theo ý kiến của Anh/Chị, "Thương hiệu taxi số 1 tại Huế " sẽ phù hợp với thương hiệu nào nhất? 1 Mai Linh 2 Hương Giang 3 Vàng 4 Thành Đô 5 Gili Câu 10. Nếu Anh/Chị đã sử dụng dịch vụ taxi của Mai Linh, vui lòng cho biết ý kiến của mình với từng nhóm tiêu chí đánh giá về thương hiệu taxi Mai Linh theo thang điểm: 1. Rất không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Bình thường 4. Đồng ý 5. Rất đồng ý Tiêu chí Điểm đánh giá 1 2 3 4 5 1. Thương hiệu uy tín 1.1. Được nhiều người biết đến 1.2. Được nhiều người sử dụng 1.3. An toàn 1.4. Tính cước trung thực 2. Xe chất lượng tốt 2.1. Xe có đầy đủ trang thiết bị 2.2. Nội thất trong xe sạch sẽ, gọn gàng 2.3. Xe vận hành êm ái TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Phan Thị Thanh Thủy SVTH: Trần Thị Nhung - Lớp: K45A_QTKDTM 2.4. Điều hòa hoạt động tốt 3. Phong cách phục vụ tốt Tài xế taxi 3.1. Lịch sự với khách hàng 3.2. Lái xe an toàn 3.3. Thực hiện đúng yêu cầu của khách hàng 3.4. Sẵn sàng giúp đỡ khách hàng 3.5. Nhiệt tình giải đáp thắc mắc cho khách hàng 3.6. Thông thạo đường đi Nhân viên tổng đài 3.7. Lịch sự với khách hàng 3.8. Nhiệt tình giải đáp thắc mắc của khách hàng 3.9. Tiếp nhận thông tin nhanh chóng 4. Giá cước rẻ 4.1. Giá cước cạnh tranh 4.2. Không tính phí thời gian chờ 4.3. Mức giá linh hoạt với từng dòng xe 5. Mọi lúc, mọi nơi 5.1. Phục vụ 24/24 5.2. Nhiều điểm đỗ xe thuận tiện 5.3. Dễ dàng bắt xe 5.4. Xe đến nhanh sau khi gọi tổng đài Câu 12. Ý kiến của Anh/Chị về hoạt động xúc tiến của Mai Linh Huế Quảng cáo:. Khuyến mãi:.. Các hoạt động xã hội: Câu 11. Anh/Chị có nhu cầu được cung cấp thêm các dịch vụ gia tăng khi đi taxi không? 1 Có 2 Không TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Phan Thị Thanh Thủy SVTH: Trần Thị Nhung - Lớp: K45A_QTKDTM Câu 12. Anh/Chị muốn có thêm các dịch vụ gia tăng nào? (MA) 1 Thanh toán qua thẻ (thẻ tín dụng, các loại thẻ taxi của công ty) 2 Gọi taxi bằng ứng dụng trên di động 3 Wifi, đọc báo miễn phí 4 Khác. Câu 13. Ý kiến đóng góp của Anh/Chị để nâng cao chất lượng dịch vụ taxi: ... II. THÔNG TIN CÁ NHÂN 1. Họ tên: .. 2. Giới tính: 1 Nam 2 Nữ 3. Tuổi: 1 Dưới 22 tuổi 2 Từ 23-30 tuổi 3 Từ 31-45 tuổi 4 Trên 45 tuổi 4. Nghề nghiệp: 1 Học sinh, sinh viên 4 Đã nghỉ hưu 2 Cán bộ công nhân viên chức 5 Khác 3 Kinh doanh, buôn bán 5. Thu nhập trung bình hàng tháng: 1 Dưới 3 triệu 2 Từ 3-5 triệu 3 Trên 5-7 triệu 4 Trên 7 triệu -------------------------------------------------------------------------------------------------------- Cảm ơn sự hợp tác của Anh/Chị! TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Phan Thị Thanh Thủy SVTH: Trần Thị Nhung - Lớp: K45A_QTKDTM PHỤ LỤC 2 KẾT QUẢ XỬ LÝ SỐ LIỆU TỪ SPSS Trong 3 thang qua co su dung dich vu taxi khong Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Co 84 84.0 84.0 84.0 Khong 16 16.0 16.0 100.0 Total 100 100.0 100.0 Thuong hieu taxi nho den dau tien Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Mai Linh 70 70.0 70.0 70.0 Taxi Vang 19 19.0 19.0 89.0 Huong Giang 4 4.0 4.0 93.0 Gili 5 5.0 5.0 98.0 Thanh Do 2 2.0 2.0 100.0 Total 100 100.0 100.0 KTG.Mai Linh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Co 28 28.0 28.0 28.0 Khong 72 72.0 72.0 100.0 Total 100 100.0 100.0 KTG.Huong Giang Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Co 35 35.0 35.0 35.0 Khong 65 65.0 65.0 100.0 Total 100 100.0 100.0 KTG.Thanh Do Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Co 31 31.0 31.0 31.0 Khong 69 69.0 69.0 100.0 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Phan Thị Thanh Thủy SVTH: Trần Thị Nhung - Lớp: K45A_QTKDTM Total 100 100.0 100.0 KTG.Gili Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Co 42 42.0 42.0 42.0 Khong 58 58.0 58.0 100.0 Total 100 100.0 100.0 KTG.Taxi Vang Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Co 69 69.0 69.0 69.0 Khong 31 31.0 31.0 100.0 Total 100 100.0 100.0 KTG.Hoang Sa Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Co 29 29.0 29.0 29.0 Khong 71 71.0 71.0 100.0 Total 100 100.0 100.0 KTG.Thanh Cong Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Co 22 22.0 22.0 22.0 Khong 78 78.0 78.0 100.0 Total 100 100.0 100.0 CTG.Mai Linh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Khong 100 100.0 100.0 100.0 CTGHuong Giang TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Phan Thị Thanh Thủy SVTH: Trần Thị Nhung - Lớp: K45A_QTKDTM Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Co 4 4.0 4.0 4.0 Khong 96 96.0 96.0 100.0 Total 100 100.0 100.0 CTG.Thanh Do Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Co 4 4.0 4.0 4.0 Khong 96 96.0 96.0 100.0 Total 100 100.0 100.0 CTG.Gili Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Co 6 6.0 6.0 6.0 Khong 94 94.0 94.0 100.0 Total 100 100.0 100.0 CTG.Taxi Vang Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Co 1 1.0 1.0 1.0 Khong 99 99.0 99.0 100.0 Total 100 100.0 100.0 CTG.Hoang Sa Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Co 30 30.0 30.0 30.0 Khong 70 70.0 70.0 100.0 Total 100 100.0 100.0 CTG.Thanh Cong Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Phan Thị Thanh Thủy SVTH: Trần Thị Nhung - Lớp: K45A_QTKDTM Valid Co 27 27.0 27.0 27.0 Khong 73 73.0 73.0 100.0 Total 100 100.0 100.0 YTNB.Mau xe Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Co 100 100.0 100.0 100.0 YTNB.So dien thoai Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Co 76 76.0 76.0 76.0 Khong 24 24.0 24.0 100.0 Total 100 100.0 100.0 YTNB.Logo, hinh anh thuong hieu Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Co 14 14.0 14.0 14.0 Khong 86 86.0 86.0 100.0 Total 100 100.0 100.0 YTNB.Trang phuc nhan vien Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Co 51 51.0 51.0 51.0 Khong 49 49.0 49.0 100.0 Total 100 100.0 100.0 Thay tren duong Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Co 99 99.0 99.0 99.0 Khong 1 1.0 1.0 100.0 Total 100 100.0 100.0 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Phan Thị Thanh Thủy SVTH: Trần Thị Nhung - Lớp: K45A_QTKDTM Bao chi, truyen hinh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Co 16 16.0 16.0 16.0 Khong 84 84.0 84.0 100.0 Total 100 100.0 100.0 Ban be, nguoi than gioi thieu Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Co 67 67.0 67.0 67.0 Khong 33 33.0 33.0 100.0 Total 100 100.0 100.0 Gioi tinh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Nam 28 28.0 28.0 28.0 Nu 72 72.0 72.0 100.0 Total 100 100.0 100.0 Nghe nghiep Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid HSSV 19 19.0 19.0 19.0 CBCNVC 40 40.0 40.0 59.0 KD, buon ban 23 23.0 23.0 82.0 Khac 18 18.0 18.0 100.0 Total 100 100.0 100.0 Thu nhap Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid <3 trieu 28 28.0 28.0 28.0 3-<5 26 26.0 26.0 54.0 5-7 29 29.0 29.0 83.0 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Phan Thị Thanh Thủy SVTH: Trần Thị Nhung - Lớp: K45A_QTKDTM Tren 7 17 17.0 17.0 100.0 Total 100 100.0 100.0 SD.Mai Linh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Co 69 82.1 82.1 82.1 Khong 15 17.9 17.9 100.0 Total 84 100.0 100.0 SD.Huong Giang Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Co 14 16.7 16.7 16.7 Khong 70 83.3 83.3 100.0 Total 84 100.0 100.0 SD.Thanh Do Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Co 12 14.3 14.3 14.3 Khong 72 85.7 85.7 100.0 Total 84 100.0 100.0 SD.Gili Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Co 19 22.6 22.6 22.6 Khong 65 77.4 77.4 100.0 Total 84 100.0 100.0 SD.Taxi Vang Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Co 49 58.3 58.3 58.3 Khong 35 41.7 41.7 100.0 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Phan Thị Thanh Thủy SVTH: Trần Thị Nhung - Lớp: K45A_QTKDTM Total 84 100.0 100.0 SD.Hoang Sa Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Co 8 9.5 9.5 9.5 Khong 76 90.5 90.5 100.0 Total 84 100.0 100.0 SD.Thanh Cong Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Co 8 9.5 9.5 9.5 Khong 76 90.5 90.5 100.0 Total 84 100.0 100.0 Tan suat su dung dich vu taxi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Duoi 1 lan/tuan 35 41.7 41.7 41.7 1-3 lan/tuan 44 52.4 52.4 94.0 4-6 lan/tuan 4 4.8 4.8 98.8 Tren 6 lan/tuan 1 1.2 1.2 100.0 Total 84 100.0 100.0 QT1.Thuong hieu uy tin Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Khong quan trong 1 1.2 1.2 1.2 Binh thuong 11 13.1 13.1 14.3 Quan trong 61 72.6 72.6 86.9 Rat quan trong 11 13.1 13.1 100.0 Total 84 100.0 100.0 QT2.Xe chat luong tot Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Quan trong 62 73.8 73.8 73.8 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Phan Thị Thanh Thủy SVTH: Trần Thị Nhung - Lớp: K45A_QTKDTM Rat quan trong 22 26.2 26.2 100.0 Total 84 100.0 100.0 QT3.Phong cach phuc vu tot Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Quan trong 65 77.4 77.4 77.4 Rat quan trong 19 22.6 22.6 100.0 Total 84 100.0 100.0 QT4.Gia cuoc re Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Khong quan trong 27 32.1 32.1 32.1 Binh thuong 27 32.1 32.1 64.3 Quan trong 25 29.8 29.8 94.0 Rat quan trong 5 6.0 6.0 100.0 Total 84 100.0 100.0 QT5.De dang bat xe Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Binh thuong 4 4.8 4.8 4.8 Quan trong 71 84.5 84.5 89.3 Rat quan trong 9 10.7 10.7 100.0 Total 84 100.0 100.0 QT6.Xe den nhanh sau khi goi tong dai Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Quan trong 46 54.8 54.8 54.8 Rat quan trong 38 45.2 45.2 100.0 Total 84 100.0 100.0TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Phan Thị Thanh Thủy SVTH: Trần Thị Nhung - Lớp: K45A_QTKDTM One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean QT4.Gia cuoc re 84 3.0952 .92644 .10108 One-Sample Test Test Value = 3 T df Sig. (2- tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper QT4.Gia cuoc re .942 83 .349 .09524 -.1058 .2963 One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean QT1.Thuong hieu uy tin 84 3.9762 .55918 .06101 QT2.Xe chat luong tot 84 4.2619 .44231 .04826 QT3.Phong cach phuc vu tot 84 4.2262 .42088 .04592 QT5.De dang bat xe 84 4.0595 .39120 .04268 QT6.Xe den nhanh sau khi goi tong dai 84 4.4524 .50072 .05463 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Phan Thị Thanh Thủy SVTH: Trần Thị Nhung - Lớp: K45A_QTKDTM One-Sample Test Test Value = 4 t df Sig. (2- tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper QT1.Thuong hieu uy tin -.390 83 .697 -.02381 -.1452 .0975 QT2.Xe chat luong tot 5.427 83 .000 .26190 .1659 .3579 QT3.Phong cach phuc vu tot 4.926 83 .000 .22619 .1349 .3175 QT5.De dang bat xe 1.395 83 .167 .05952 -.0254 .1444 QT6.Xe den nhanh sau khi goi tong dai 8.280 83 .000 .45238 .3437 .5610 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Phan Thị Thanh Thủy SVTH: Trần Thị Nhung - Lớp: K45A_QTKDTM TH.Mai Linh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Co 75 89.3 89.3 89.3 Khong 9 10.7 10.7 100.0 Total 84 100.0 100.0 TH.Huong Giang Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Co 10 11.9 11.9 11.9 Khong 74 88.1 88.1 100.0 Total 84 100.0 100.0 TH.Thanh Do Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Co 9 10.7 10.7 10.7 Khong 75 89.3 89.3 100.0 Total 84 100.0 100.0 TH.Gili Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Co 18 21.4 21.4 21.4 Khong 66 78.6 78.6 100.0 Total 84 100.0 100.0 TH.Taxi Vang Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Co 41 48.8 48.8 48.8 Khong 43 51.2 51.2 100.0 Total 84 100.0 100.0 XCL.Mai Linh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Phan Thị Thanh Thủy SVTH: Trần Thị Nhung - Lớp: K45A_QTKDTM Valid Co 51 60.7 60.7 60.7 Khong 33 39.3 39.3 100.0 Total 84 100.0 100.0 XCL.Huong Giang Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Co 18 21.4 21.4 21.4 Khong 66 78.6 78.6 100.0 Total 84 100.0 100.0 XCL.Thanh Do Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Co 14 16.7 16.7 16.7 Khong 70 83.3 83.3 100.0 Total 84 100.0 100.0 XCL.Gili Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Co 27 32.1 32.1 32.1 Khong 57 67.9 67.9 100.0 Total 84 100.0 100.0 XCL.Taxi Vang Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Co 49 58.3 58.3 58.3 Khong 35 41.7 41.7 100.0 Total 84 100.0 100.0 PCPV.Mai Linh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Co 65 77.4 77.4 77.4 Khong 19 22.6 22.6 100.0 Total 84 100.0 100.0 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Phan Thị Thanh Thủy SVTH: Trần Thị Nhung - Lớp: K45A_QTKDTM PCPV.Huong Giang Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Co 14 16.7 16.7 16.7 Khong 70 83.3 83.3 100.0 Total 84 100.0 100.0 PCPV.Thanh Do Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Co 10 11.9 11.9 11.9 Khong 74 88.1 88.1 100.0 Total 84 100.0 100.0 PCPV.Gili Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Co 19 22.6 22.6 22.6 Khong 65 77.4 77.4 100.0 Total 84 100.0 100.0 PCPV.Taxi Vang Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Co 26 31.0 31.0 31.0 Khong 58 69.0 69.0 100.0 Total 84 100.0 100.0 GC.Mai Linh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Co 30 35.7 35.7 35.7 Khong 54 64.3 64.3 100.0 Total 84 100.0 100.0 GC.Huong Giang TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Phan Thị Thanh Thủy SVTH: Trần Thị Nhung - Lớp: K45A_QTKDTM Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Co 2 2.4 2.4 2.4 Khong 82 97.6 97.6 100.0 Total 84 100.0 100.0 GC.Thanh Do Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Co 1 1.2 1.2 1.2 Khong 83 98.8 98.8 100.0 Total 84 100.0 100.0 GC.Gili Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Co 16 19.0 19.0 19.0 Khong 68 81.0 81.0 100.0 Total 84 100.0 100.0 GC.Taxi Vang Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Co 55 65.5 65.5 65.5 Khong 29 34.5 34.5 100.0 Total 84 100.0 100.0 MLMN.Mai Linh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Co 68 81.0 81.0 81.0 Khong 16 19.0 19.0 100.0 Total 84 100.0 100.0 MLMN.Huong Giang Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Co 1 1.2 1.2 1.2 Khong 83 98.8 98.8 100.0 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Phan Thị Thanh Thủy SVTH: Trần Thị Nhung - Lớp: K45A_QTKDTM Total 84 100.0 100.0 MLMN.Thanh Do Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Co 3 3.6 3.6 3.6 Khong 81 96.4 96.4 100.0 Total 84 100.0 100.0 MLMN.Gili Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Co 2 2.4 2.4 2.4 Khong 82 97.6 97.6 100.0 Total 84 100.0 100.0 MLMN.Vang Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Co 25 29.8 29.8 29.8 Khong 59 70.2 70.2 100.0 Total 84 100.0 100.0 Thuong hieu taxi so 1 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Mai Linh 60 71.4 71.4 71.4 Huong Giang 3 3.6 3.6 75.0 Taxi Vang 17 20.2 20.2 95.2 Thanh Do 1 1.2 1.2 96.4 Gili 3 3.6 3.6 100.0 Total 84 100.0 100.0 Correspondence Table Attribute Brand TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Phan Thị Thanh Thủy SVTH: Trần Thị Nhung - Lớp: K45A_QTKDTM Mai Linh Huong Giang Thanh Do Gili Taxi Vang Active Margin Thuong hieu uy tin 75 10 9 18 41 153 Xe chat luong tot 51 18 14 27 49 159 Phong cach phuc vu tot 66 14 10 19 26 135 Gia cuoc re 30 2 1 16 55 104 Moi luc, moi noi 68 1 3 2 25 99 Active Margin 290 45 37 82 196 650 Row Profiles Attribute Brand Mai Linh Huong Giang Thanh Do Gili Taxi Vang Active Margin Thuong hieu uy tin .490 .065 .059 .118 .268 1.000 Xe chat luong tot .321 .113 .088 .170 .308 1.000 Phong cach phuc vu tot .489 .104 .074 .141 .193 1.000 Gia cuoc re .288 .019 .010 .154 .529 1.000 Moi luc, moi noi .687 .010 .030 .020 .253 1.000 Mass .446 .069 .057 .126 .302 Column Profiles Attribute Brand Mai Linh Huong Giang Thanh Do Gili Taxi Vang Mass Thuong hieu uy tin .259 .222 .243 .220 .209 .235 Xe chat luong tot .176 .400 .378 .329 .250 .245 Phong cach phuc vu tot .228 .311 .270 .232 .133 .208 Gia cuoc re .103 .044 .027 .195 .281 .160 Moi luc, moi noi .234 .022 .081 .024 .128 .152 Active Margin 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Phan Thị Thanh Thủy SVTH: Trần Thị Nhung - Lớp: K45A_QTKDTM Overview Row Pointsa Attribute Mass Score in Dimension Inertia Contribution 1 2 Of Point to Inertia of Dimension Of Dimension to Inertia of Point 1 2 1 2 Total Thuong hieu uy tin .235 -.176 -.029 .002 .027 .001 .945 .022 .967 Xe chat luong tot .245 .418 -.438 .023 .157 .196 .499 .481 .980 Phong cach phuc vu tot .208 -.219 -.466 .014 .036 .189 .193 .772 .965 Gia cuoc re .160 .754 .799 .049 .334 .427 .503 .496 .998 Moi luc, moi noi .152 -.894 .544 .044 .446 .188 .752 .244 .996 Active Total 1.000 .133 1.000 1.000 a. Symmetrical normalization Summary Dimension Singular Value Inertia Chi Square Sig. Proportion of Inertia Confidence Singular Value Accounted for Cumulative Standard Deviation Correlation 2 1 .273 .074 .559 .559 .037 .008 2 .239 .057 .431 .991 .033 3 .034 .001 .009 .999 4 .008 .000 .001 1.000 Total .133 86.436 .000a 1.000 1.000 a. 16 degrees of freedom TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Phan Thị Thanh Thủy SVTH: Trần Thị Nhung - Lớp: K45A_QTKDTM Overview Column Pointsa Brand Mass Score in Dimension Inertia Contribution 1 2 Of Point to Inertia of Dimension Of Dimension to Inertia of Point 1 2 1 2 Total Mai Linh .446 -.562 .082 .039 .517 .013 .981 .018 .999 Huong Giang .069 .271 -1.165 .024 .019 .392 .058 .941 .998 Thanh Do .057 .015 -.973 .013 .000 .225 .000 .960 .960 Gili .126 .637 -.373 .019 .188 .073 .747 .225 .971 Taxi Vang .302 .500 .486 .038 .277 .297 .545 .452 .997 Active Total 1.000 .133 1.000 1.000 a. Symmetrical normalization TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Phan Thị Thanh Thủy SVTH: Trần Thị Nhung - Lớp: K45A_QTKDTM Case Processing Summary N % Cases Valid 42 100.0 Excludeda 0 .0 Total 42 100.0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .756 4 Item Statistics Mean Std. Deviation N TH.Duoc nhieu nguoi biet den 4.3571 .48497 42 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Phan Thị Thanh Thủy SVTH: Trần Thị Nhung - Lớp: K45A_QTKDTM TH.Duoc nhieu nguoi su dung 4.2857 .45723 42 TH.An toan 4.0952 .48437 42 TH.Tinh cuoc trung thuc 4.0000 .38255 42 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted TH.Duoc nhieu nguoi biet den 12.3810 .973 .728 .591 TH.Duoc nhieu nguoi su dung 12.4524 1.229 .460 .748 TH.An toan 12.6429 1.016 .671 .628 TH.Tinh cuoc trung thuc 12.7381 1.418 .375 .782 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .752 4 Item Statistics Mean Std. Deviation N XCL.Day du trang thiet bi 4.0952 .37020 42 XCL.Noi that sach se, gon gang 4.0238 .26943 42 XCL.Xe van hanh em ai 4.0714 .34165 42 XCL.Dieu hoa hoat dong tot 3.8810 .32777 42 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted XCL.Day du trang thiet bi 11.9762 .512 .654 .630 XCL.Noi that sach se, gon gang 12.0476 .632 .678 .642 XCL.Xe van hanh em ai 12.0000 .585 .560 .688 XCL.Dieu hoa hoat dong tot 12.1905 .695 .353 .795 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Phan Thị Thanh Thủy SVTH: Trần Thị Nhung - Lớp: K45A_QTKDTM Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .864 9 Item Statistics Mean Std. Deviation N PCPV.Tai xe lich su 4.0238 .26943 42 PCPV.Thuc hien dung yeu cau 4.0238 .26943 42 PCPV.San sang giup do khach hang 4.0476 .21554 42 PCPV. Nhiet tinh giai dap thac mac 3.9762 .26943 42 PCPV.Lai xe an toan 3.8810 .39524 42 PCPV.Thong thao duong di 3.9762 .26943 42 PCPV.TD.Lich su 3.9048 .29710 42 PCPV.TD.Nhiet tinh giai dap thac mac 3.8571 .41739 42 PCPV.TD.Tiep nhan thong tin nhanh chong 3.8810 .32777 42 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted PCPV.Tai xe lich su 31.5476 3.132 .535 .854 PCPV.Thuc hien dung yeu cau 31.5476 3.132 .535 .854 PCPV.San sang giup do khach hang 31.5238 3.329 .431 .863 PCPV. Nhiet tinh giai dap thac mac 31.5952 2.979 .713 .840 PCPV.Lai xe an toan 31.6905 2.609 .743 .833 PCPV.Thong thao duong di 31.5952 2.979 .713 .840 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Phan Thị Thanh Thủy SVTH: Trần Thị Nhung - Lớp: K45A_QTKDTM PCPV.TD.Lich su 31.6667 3.106 .497 .858 PCPV.TD.Nhiet tinh giai dap thac mac 31.7143 2.599 .699 .840 PCPV.TD.Tiep nhan thong tin nhanh chong 31.6905 2.999 .535 .855 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .764 3 Item Statistics Mean Std. Deviation N GC.Gia cuoc canh tranh 3.8571 .41739 42 GC.Khong tinh phi thoi gian cho 3.2857 .55373 42 GC.Muc gia linh hoat theo dong xe 3.9762 .41249 42 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted GC.Gia cuoc canh tranh 7.2619 .735 .584 .702 GC.Khong tinh phi thoi gian cho 7.8333 .533 .604 .707 GC.Muc gia linh hoat theo dong xe 7.1429 .711 .641 .647 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .705 4 Item Statistics Mean Std. Deviation N MLMN.Phuc vu 24/24 4.1905 .39744 42 MLMN.Nhieu diem do xe thuan tien 4.0952 .53235 42 MLMN.De dang bat xe 4.1190 .55005 42 MLMN.Xe den nhanh 4.0476 .62283 42 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Phan Thị Thanh Thủy SVTH: Trần Thị Nhung - Lớp: K45A_QTKDTM Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted MLMN.Phuc vu 24/24 12.2619 1.759 .458 .670 MLMN.Nhieu diem do xe thuan tien 12.3571 1.455 .516 .625 MLMN.De dang bat xe 12.3333 1.447 .491 .640 MLMN.Xe den nhanh 12.4048 1.271 .528 .622 TH.Duoc nhieu nguoi biet den Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Dong y 27 64.3 64.3 64.3 Rat dong y 15 35.7 35.7 100.0 Total 42 100.0 100.0 TH.Duoc nhieu nguoi su dung Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Dong y 30 71.4 71.4 71.4 Rat dong y 12 28.6 28.6 100.0 Total 42 100.0 100.0 TH.An toan Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Binh thuong 3 7.1 7.1 7.1 Dong y 32 76.2 76.2 83.3 Rat dong y 7 16.7 16.7 100.0 Total 42 100.0 100.0 TH.Tinh cuoc trung thuc Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Phan Thị Thanh Thủy SVTH: Trần Thị Nhung - Lớp: K45A_QTKDTM Valid Binh thuong 3 7.1 7.1 7.1 Dong y 36 85.7 85.7 92.9 Rat dong y 3 7.1 7.1 100.0 Total 42 100.0 100.0 XCL.Day du trang thiet bi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Binh thuong 1 2.4 2.4 2.4 Dong y 36 85.7 85.7 88.1 Rat dong y 5 11.9 11.9 100.0 Total 42 100.0 100.0 XCL.Noi that sach se, gon gang Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Binh thuong 1 2.4 2.4 2.4 Dong y 39 92.9 92.9 95.2 Rat dong y 2 4.8 4.8 100.0 Total 42 100.0 100.0 XCL.Xe van hanh em ai Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Binh thuong 1 2.4 2.4 2.4 Dong y 37 88.1 88.1 90.5 Rat dong y 4 9.5 9.5 100.0 Total 42 100.0 100.0 XCL.Dieu hoa hoat dong tot Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Binh thuong 5 11.9 11.9 11.9 Dong y 37 88.1 88.1 100.0 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Phan Thị Thanh Thủy SVTH: Trần Thị Nhung - Lớp: K45A_QTKDTM Total 42 100.0 100.0 PCPV.Tai xe lich su Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Binh thuong 1 2.4 2.4 2.4 Dong y 39 92.9 92.9 95.2 Rat dong y 2 4.8 4.8 100.0 Total 42 100.0 100.0 PCPV.Thuc hien dung yeu cau Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Binh thuong 1 2.4 2.4 2.4 Dong y 39 92.9 92.9 95.2 Rat dong y 2 4.8 4.8 100.0 Total 42 100.0 100.0 PCPV.San sang giup do khach hang Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Dong y 40 95.2 95.2 95.2 Rat dong y 2 4.8 4.8 100.0 Total 42 100.0 100.0 PCPV. Nhiet tinh giai dap thac mac Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Binh thuong 2 4.8 4.8 4.8 Dong y 39 92.9 92.9 97.6 Rat dong y 1 2.4 2.4 100.0 Total 42 100.0 100.0 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Phan Thị Thanh Thủy SVTH: Trần Thị Nhung - Lớp: K45A_QTKDTM PCPV.Lai xe an toan Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Binh thuong 6 14.3 14.3 14.3 Dong y 35 83.3 83.3 97.6 Rat dong y 1 2.4 2.4 100.0 Total 42 100.0 100.0 PCPV.Thong thao duong di Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Binh thuong 2 4.8 4.8 4.8 Dong y 39 92.9 92.9 97.6 Rat dong y 1 2.4 2.4 100.0 Total 42 100.0 100.0 PCPV.TD.Lich su Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Binh thuong 4 9.5 9.5 9.5 Dong y 38 90.5 90.5 100.0 Total 42 100.0 100.0 PCPV.TD.Nhiet tinh giai dap thac mac Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Binh thuong 7 16.7 16.7 16.7 Dong y 34 81.0 81.0 97.6 Rat dong y 1 2.4 2.4 100.0 Total 42 100.0 100.0 PCPV.TD.Tiep nhan thong tin nhanh chong TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Phan Thị Thanh Thủy SVTH: Trần Thị Nhung - Lớp: K45A_QTKDTM Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Binh thuong 5 11.9 11.9 11.9 Dong y 37 88.1 88.1 100.0 Total 42 100.0 100.0 GC.Gia cuoc canh tranh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Binh thuong 7 16.7 16.7 16.7 Dong y 34 81.0 81.0 97.6 Rat dong y 1 2.4 2.4 100.0 Total 42 100.0 100.0 GC.Khong tinh phi thoi gian cho Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Khong dong y 2 4.8 4.8 4.8 Binh thuong 26 61.9 61.9 66.7 Dong y 14 33.3 33.3 100.0 Total 42 100.0 100.0 GC.Muc gia linh hoat theo dong xe Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Binh thuong 4 9.5 9.5 9.5 Dong y 35 83.3 83.3 92.9 Rat dong y 3 7.1 7.1 100.0 Total 42 100.0 100.0 MLMN.Phuc vu 24/24 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Dong y 34 81.0 81.0 81.0 Rat dong y 8 19.0 19.0 100.0 Total 42 100.0 100.0 MLMN.Phuc vu 24/24 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Phan Thị Thanh Thủy SVTH: Trần Thị Nhung - Lớp: K45A_QTKDTM Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Dong y 34 81.0 81.0 81.0 Rat dong y 8 19.0 19.0 100.0 Total 42 100.0 100.0 MLMN.De dang bat xe Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Binh thuong 4 9.5 9.5 9.5 Dong y 29 69.0 69.0 78.6 Rat dong y 9 21.4 21.4 100.0 Total 42 100.0 100.0 MLMN.Xe den nhanh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Binh thuong 7 16.7 16.7 16.7 Dong y 26 61.9 61.9 78.6 Rat dong y 9 21.4 21.4 100.0 Total 42 100.0 100.0 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Phan Thị Thanh Thủy SVTH: Trần Thị Nhung - Lớp: K45A_QTKDTM One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean TH.Duoc nhieu nguoi biet den 42 4.3571 .48497 .07483 TH.Duoc nhieu nguoi su dung 42 4.2857 .45723 .07055 TH.An toan 42 4.0952 .48437 .07474 TH.Tinh cuoc trung thuc 42 4.0000 .38255 .05903 XCL.Day du trang thiet bi 42 4.0952 .37020 .05712 XCL.Noi that sach se, gon gang 42 4.0238 .26943 .04157 XCL.Xe van hanh em ai 42 4.0714 .34165 .05272 XCL.Dieu hoa hoat dong tot 42 3.8810 .32777 .05058 PCPV.Tai xe lich su 42 4.0238 .26943 .04157 PCPV.Thuc hien dung yeu cau 42 4.0238 .26943 .04157 PCPV.San sang giup do khach hang 42 4.0476 .21554 .03326 PCPV. Nhiet tinh giai dap thac mac 42 3.9762 .26943 .04157 PCPV.Lai xe an toan 42 3.8810 .39524 .06099 PCPV.Thong thao duong di 42 3.9762 .26943 .04157 PCPV.TD.Lich su 42 3.9048 .29710 .04584 PCPV.TD.Nhiet tinh giai dap thac mac 42 3.8571 .41739 .06440 PCPV.TD.Tiep nhan thong tin nhanh chong 42 3.8810 .32777 .05058 GC.Gia cuoc canh tranh 42 3.8571 .41739 .06440 GC.Khong tinh phi thoi gian cho 42 3.2857 .55373 .08544 GC.Muc gia linh hoat theo dong xe 42 3.9762 .41249 .06365 MLMN.Phuc vu 24/24 42 4.1905 .39744 .06133 MLMN.Nhieu diem do xe thuan tien 42 4.0952 .53235 .08214 MLMN.De dang bat xe 42 4.1190 .55005 .08487 MLMN.Xe den nhanh 42 4.0476 .62283 .09611 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Phan Thị Thanh Thủy SVTH: Trần Thị Nhung - Lớp: K45A_QTKDTM One-Sample Test Test Value = 4 t df Sig. (2- tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper TH.Duoc nhieu nguoi biet den 4.773 41 .000 .35714 .2060 .5083 TH.Duoc nhieu nguoi su dung 4.050 41 .000 .28571 .1432 .4282 TH.An toan 1.274 41 .210 .09524 -.0557 .2462 TH.Tinh cuoc trung thuc .000 41 1.000 .00000 -.1192 .1192 XCL.Day du trang thiet bi 1.667 41 .103 .09524 -.0201 .2106 XCL.Noi that sach se, gon gang .573 41 .570 .02381 -.0601 .1078 XCL.Xe van hanh em ai 1.355 41 .183 .07143 -.0350 .1779 XCL.Dieu hoa hoat dong tot -2.354 41 .023 -.11905 -.2212 -.0169 PCPV.Tai xe lich su .573 41 .570 .02381 -.0601 .1078 PCPV.Thuc hien dung yeu cau .573 41 .570 .02381 -.0601 .1078 PCPV.San sang giup do khach hang 1.432 41 .160 .04762 -.0195 .1148 PCPV. Nhiet tinh giai dap thac mac -.573 41 .570 -.02381 -.1078 .0601 PCPV.Lai xe an toan -1.952 41 .058 -.11905 -.2422 .0041 PCPV.Thong thao duong di -.573 41 .570 -.02381 -.1078 .0601 PCPV.TD.Lich su -2.077 41 .044 -.09524 -.1878 -.0027 PCPV.TD.Nhiet tinh giai dap thac mac -2.218 41 .032 -.14286 -.2729 -.0128 PCPV.TD.Tiep nhan thong tin nhanh chong -2.354 41 .023 -.11905 -.2212 -.0169 GC.Gia cuoc canh tranh -2.218 41 .032 -.14286 -.2729 -.0128 GC.Khong tinh phi thoi gian cho -8.360 41 .000 -.71429 -.8868 -.5417 GC.Muc gia linh hoat theo dong xe -.374 41 .710 -.02381 -.1524 .1047 MLMN.Phuc vu 24/24 3.106 41 .003 .19048 .0666 .3143 MLMN.Nhieu diem do xe thuan tien 1.159 41 .253 .09524 -.0707 .2611 MLMN.De dang bat xe 1.403 41 .168 .11905 -.0524 .2905 MLMN.Xe den nhanh .495 41 .623 .04762 -.1465 .2417 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfphan_tich_chien_luoc_dinh_vi_thuong_hieu_taxi_mai_linh_cua_cong_ty_tnhh_mtv_mai_linh_hue_0837.pdf
Luận văn liên quan