Nghiên cứu này một lần nữa khẳng định việc tạo động lực cho người lao động là
rất quan trọng và là vấn đề mà các nhà quản lý của công ty CP Pisico Huế nói riêng và
các công ty khác nói chung cần phải quan tâm để xây dựng cho mình một đội ngũ cán
bộ, công nhân viên làm việc với công ty bằng sự tâm huyết và nỗ lực hết mình. Trong
thời gian thực tập tại Công ty CP chế biến lâm sản XK Pisico Huế, tôi đã nghiên cứu
và hoàn thiện đề tài “ Phân tích công tác tạo động lực làm việc cho người lao động tại
Công ty CP chế biến lâm sản XK Pisico Huế ”. Đề tài tập trung giải quyết các vấn đề:
Xác định các yếu tố ảnh hưởng tới động lực làm việc của người lao động tại công
ty CP Pissico Huế.
Phân tích, đánh giá thực trạng công tác tạo động lực làm việc cho người lao động
tại công ty.
Dò tìm sự khác biệt trong đánh giá các yếu tố ảnh hưởng tới động lực làm việc
giữa các nhóm người lao động (phân theo giới tính, thời gian làm việc tại công ty,
trình độ chuyên môn nghiệp vụ).
Cuối cùng, đề xuất một số giải pháp nhằm nâng cao động lực làm việc cho người
lao động.
Nhìn chung, công ty đã làm tương đối tốt công tác tạo động lực làm việc cho
người lao động. Tuy nhiên, đội ngũ lao động chưa hoàn toàn hài lòng về chính sách
động viên của công ty, do vậy mà họ vẫn chưa thực sự hết mình vì công việc.
Kết quả nghiên cứu cho thấy, có 4 nhân tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của
lao động: Cơ hội thăng tiến và phát triển, sự thích thú trong công vệc, quan hệ với đồng
nghiệp cấp trên và cam kết tổ chức. Trong đó, nhân tố “Cơ hội thăng tiến và phát triển”
được người lao động ở đây đánh giá là quan trọng nhất trong các yếu tố tạo động lực
làm việc cho họ. Đối với những lao động có thời gian làm việc tại công ty càng lâu thì
họ đánh giá các yếu tố tác động đến động lực làm việc của họ có xu hướng càng cao,
đều này dẫn tới động lực làm việc của họ càng cao. Từ thực trạng về động lực làm việc
của người lao động, đề tài đưa ra các giải pháp nhằm tạo động lực cho người lao động ở
đây để họ làm việc tốt hơn và cống hiến cho công ty với những khả năng họ có.
Trong khuôn khổ khoá luận tốt nghiệp, và với những kiến thức học tập trên ghế nhà
133 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1979 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Phân tích công tác tạo động lực làm việc cho người lao động tại công ty cổ phần chế biến lâm sản xuất khẩu Pisico Uế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đánh giá các yếu tố tác động đến động lực làm việc của họ có xu hướng càng cao,
đều này dẫn tới động lực làm việc của họ càng cao. Từ thực trạng về động lực làm việc
của người lao động, đề tài đưa ra các giải pháp nhằm tạo động lực cho người lao động ở
đây để họ làm việc tốt hơn và cống hiến cho công ty với những khả năng họ có.
Trong khuôn khổ khoá luận tốt nghiệp, và với những kiến thức học tập trên ghế nhà
SVTH: Trương Thị Mỹ Tiến – K44 A Thương mại 78
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Phạm Phương Trung
trường, đề tài không thể tránh khỏi những mặt khiếm khuyết xuất phát từ những hạn chế
về thời gian và kinh nghiệm. Tuy nhiên với những cố gắng tìm tòi, nghiên cứu các đề tài
có liên quan, những lý thuyết hữu ích và những nỗ lực tích lũy kinh nghiệm thực tế, thu
thập ý kiến của người lao động. Tôi hi vọng rằng đây sẽ là một đề tài hữu ích cho công tác
tạo động lực làm việc tại công ty CP Pisico Huế. Từ đó, công ty có thể xem xét và có
những chính sách phù hợp để xây dựng chính sách tạo động lực có hiệu quả hơn.
2. Kiến nghị
2.1. Đối với tỉnh Thừa Thiên Huế
Trước hết UBND tỉnh Thừa Thiên Huế cần có những chính sách quan tâm đến
hoạt động của các doanh nghiệp trên địa bàn như: tạo điều kiện thuận lợi về các thủ
tục pháp lý khi giao dịch thực hiện hoạt động kinh doanh. Hỗ trợ, tạo điều kiện để
doanh nghiệp tiếp xúc với nguồn vốn, các cơ hội kinh doanh.
Xây dựng cơ sở hạ tầng, xây dựng các tuyến đường vào các vùng nguyên liệu
nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho vận chuyển và phát triển vùng nguyên liệu mới.
Xây dựng và phát triển thêm các tổ chức y tế, khu vui chơi giải trí, các trung tâm
văn hóa để người dân cũng như công nhân viên thư giãn sau thời gian làm việc, phục
hồi lại sức khỏe.
2.2. Đối với công ty CP chế biến lâm sản XK Pisico Huế
Công ty nên xác định chính xác tầm quan trọng của việc tạo động lực cho người
lao động. Tạo điều kiện để các chính sách tạo động lực cho người lao động được thực
hiện đến với người lao động để động viên khích lệ tinh thần làm việc của họ. Thông
qua tổ chức công đoàn của công ty đưa ra các chính sách tốt cho người lao động.
Xây dựng và mở rộng thêm khu nhà tập thể cho người lao động ở xa.
Quan tâm đến công tác đào tạo, huấn luyện và tạo điều kiện cho những người tài
phát triển góp phần đưa công ty đi lên.
Tăng cường quảng bá hình ảnh Công ty trong đội ngũ công nhân viên để quảng
bá hình ảnh Công ty ra bên ngoài.
2.3. Đối với người lao động
Người lao động nên chủ động bày tỏ những mong muốn của mình đến cấp trên
để tạo điều kiện cho mình làm việc tốt hơn, yêu mến và gắn bó với công ty.
Có tinh thần trách nhiệm trong công việc, cùng công ty vượt qua khi gặp những
khó khăn
SVTH: Trương Thị Mỹ Tiến – K44 A Thương mại 79
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Phạm Phương Trung
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. John Arnold with Joanne Silvester, Fiona Patterson, Ivan Robertson, Cary
Cooper, Bernard Burnes (1995), Work Psychology Understanding Human Behaviour
in the Workplace, London: Pitman Publishing.
2. Ian Rothmann Cary Cooper, Organizational and Work Psychology, Topics in
Applied
3. Mitchell (1999 ), Multlines,New York, Dial Press Trade Paperback.
4. Nunnally and I. Bernstein (1994), Psychometric theory,New York, McGraw Hill.
5. Mai Đức Anh (2010), Organizational redesign to improve human performance
in the context of institutional change: The case of SOEs in Vietnam., Business School
and Paris West University Nanterre La Défense.
6. Nguyễn Khắc Hoàn (2010), Các yếu tố ảnh hưởng tới động lực làm việc của
nhân viên. Nghiên cứu trường hợp tại Ngân hàng Thương mai Cổ phần Á Châu, chi
nhánh Huế., Tạp chí khoa học, Đại học Huế, số 60.
7. Lê Thanh Dũng (2007), Các yếu tố động viên nhân viên quản lý bậc trung và
bậc cao. Th.s. Đại học ngoại thương.
8. Nguyễn Long (2010), Phát huy nguồn nhân lực bằng động lực thúc đẩy. Tạp
chí khoa học và công nghệ, Đại học Đà Nẵng, số 4(39).2010.
9. Lê Thế Giới (chủ biên), Nguyễn Xuân Lãn, Nguyễn Phúc Nguyên, và Nguyễn
Thị Loan (nd), Quản Trị Học,Hà Nội, Nhà xuất bản Tài Chính.
10. Bùi Anh Tuấn và Phạm Thúy Hương (2003), Giáo trình Hành vi tổ chức,Hà
Nội, Nhà xuất bản Thống Kê.
11. Tống Viết Bảo Hoàng (2011), Bài giảng Môn Hành Vi Khách Hàng,Huế.
12. Nguyễn Vân Điềm và Nguyễn Ngọc Quân (2008), Giáo trình Quản Trị Nhân
Lực,TP Hồ Chí Minh, Nhà sản bản Lao Động và Xã Hội.
13. Trần Xuân Cầu (2008), Giáo trình kinh tế nguồn nhân lực,Hà Nội, Đại học
Kinh tế Quốc dân.
14. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu
với SPSS tập 1, tập 2, Trường Đại học kinh tế Tp Hồ Chí Minh, Nhà xuất bản Hồng Đức.
15. Nguyễn Khánh Duy (5/2009), Bài GiảngThực hành mô hình cấu trúc tuyến
tính (SEM) với phần mêm Amos, trường Đại học Kinh Tế TPHCM.
16. Trang web:
spx?CMID=24&TLID=176&BVID=661
SVTH: Trương Thị Mỹ Tiến – K44 A Thương mại 80
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1: PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN
Xin chào các anh/chị! Tôi là sinh viên Trường Đại học Kinh Tế - Đại học Huế.
Hiện nay tôi đang thực hiện đề tài: “Phân tích công tác tạo động lực làm việc cho
người lao động tại công ty CP chế biến lâm sản XK Pisico Huế”. Mọi ý kiến đóng
góp của các anh/chị là nguồn thông tin quý giá giúp tôi hoàn thiện đề tài này. Tôi cam
kết đảm bảo bí mật thông tin và số liệu mà các anh/chị đã cung cấp và chỉ sử dụng vào
mục đích nghiên cứu.
Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của Anh/chị!
--------------- ---------------
Xin anh ch ị vui lòng
Câu 1. Giới tính: Nam Nữ
Câu 2. Độ tuổi: 50
Câu 3. Trình độ học vấn: Phổ thông Cao đẳng, Trung cấp
Đại học Sau đại học
Câu 4. Thu nhập hàng tháng:
<3 Triệu 3- 5 Triệu
5- 7 triệu >7 Triệu
Câu 5. Số năm anh/chị công tác tại công ty:
<2 năm 2- 5 năm
5-8 năm >8 năm
Câu 6: Anh/chị cho biết hiện đang là lao động:
Trực tiếp sản xuất Làm việc ở các phòng ban
Câu 7: Anh/chị vui lòng cho biết mức độ hài lòng của mình đối với các yếu tố sau đây:
1. Hoàn toàn không đồng ý 2.Rất không đồng ý 3. Không đồng ý 4. Trung lập
5. Đồng ý 6. Rất đồng ý 7. Hoàn toàn đồng ý
I. Môi trường và điều kiện làm việc Mức độ đồng ý
Môi trường làm việc an toàn 1 2 3 4 5 6 7
Đầy đủ phương tiện, thiết bị để đáp ứng tốt công việc 1 2 3 4 5 6 7
Giờ giấc làm việc nghiêm chỉnh, rõ ràng 1 2 3 4 5 6 7
Không gian làm việc thỏa mái, sạch sẽ, bố trí hợp lý 1 2 3 4 5 6 7
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
II. Bố trí và sắp xếp công việc Mức độ đồng ý
Anh/chị được bố trí công việc phù hợp với điều kiện
riêng của mình (hoàn cảnh gia đình, tình hình sức
khỏe...)
1 2 3 4 5 6 7
Công việc của anh/chị được phân công rõ ràng, phù hợp
với ngành nghề đã được đào tạo
1 2 3 4 5 6 7
Anh/chị được đào tạo công việc rất tận tình 1 2 3 4 5 6 7
Nội dung đào tạo, huấn luyện tương đối tốt 1 2 3 5 6 7
Chức danh hiện tại phù hợp với năng lực của Anh/chị 1 2 3 4 5 6 7
III. Lương thưởng và phúc lợi Mức độ đồng ý
Công ty trả lương công bằng giữa các nhân viên 1 2 3 4 5 6 7
Mức lương của Anh/chị tương đương với mức lương
cùng vị trí ở công ty khác
1 2 3 4 5 6 7
Mức lương nhận được tương xứng với công sức mà
Anh/chị bỏ ra
1 2 3 4 5 6 7
Công ty có những phần thưởng xứng đáng với sự nỗ lực
đóng góp của Anh/chị
1 2 3 4 5 6 7
Khi nghỉ phép, nghỉ ốm Anh/chị vẫn nhận được tiền
lương
1 2 3 4 5 6 7
Anh/chị hài lòng với mức thưởng của công ty vào các dịp
lễ, tết
1 2 3 4 5 6 7
Công ty thực hiện đầy đủ các chính sách BHYT, BHXH 1 2 3 4 5 6 7
IV. Quan hệ với đồng nghiệp cấp trên Mức độ đồng ý
Mọi người trong công ty luôn hợp tác, giúp đỡ lẫn nhau
trong công việc
1 2 3 4 5 6 7
Đồng nghiệp của Anh/chị thoải mái và dễ chịu 1 2 3 4 5 6 7
Anh/chị nhận được sự quan tâm, giúp đỡ từ phía lãnh đạo 1 2 3 4 5 6 7
Anh/chị tin tưởng vào sự lãnh đạo của cấp trên 1 2 3 4 5 6 7
V. Sự thích thú trong công việc Mức độ đồng ý
Mức độ căng thẳng trong công việc của anh/ chị là vừa
phải
1 2 3 4 5 6 7
Công việc có nhiều động lực phấn đấu 1 2 3 4 5 6 7
Anh/chị có thể cân bằng giữa cuộc sống cá nhân và công
việc tại công ty
1 2 3 4 5 6 7
Anh/chị yêu thích công việc của mình 1 2 3 4 5 6 7
VI. Cơ hội thăng tiến và phát triển Mức độ đồng ý
Anh/chị có nhiều cơ hội để thăng tiến và phát triển bản
thân
1 2 3 4 5 6 7
Công ty luôn quan tâm đến công tác đào tạo, huấn luyện
nâng cao trình độ cho công nhân viên
1 2 3 4 5 6 7
Anh/chị cảm thấy nội dung đào tạo rất bổ ích cho công
việc
1 2 3 4 5 6 7
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
Hu
ế
VII. Cam kết tổ chức Mức độ đồng ý
Anh/chị sẳn sàng cùng công ty vượt qua những khó
khăn
1 2 3 4 5 6 7
Anh/chị cam kết gắn bó lâu dài với tổ chức 1 2 3 4 5 6 7
VIII. Động lực làm việc Mức độ đồng ý
Nhìn chung, những chính sách và điều kiện làm việc mà
công ty đưa ra tạo động lực và khuyến khích Anh/chị làm
việc
1 2 3 4 5 6 7
Anh/chị hài lòng về những chính sách và điều kiện làm
việc mà công ty đưa ra
1 2 3 4 5 6 7
Anh/chị quyết định làm việc lâu dài tại công ty 1 2 3 4 5 6 7
Câu 8: Theo anh/chị, công ty nên làm gì để tạo động lực làm việc tốt hơn cho
anh/chị? (Có thể chọn nhiều đáp án)
Cải thiện điều kiện làm việc tốt hơn
Bố trí, sắp xếp công việc hợp lý hơn
Tăng tính tự quyết trong khi thực hiện công việc
Tăng cường sự đoàn kết, gắn bó trong công ty
Thưởng cho công nhân viên khi doanh thu của công ty tăng lên
Tạo thêm nhiều cơ hội học tập, nâng cao trình độ chuyên môn.
Đưa ra các tiêu chuẩn cụ thể để được xét tăng lương, thăng chức.
Xây dựng hệ thống đánh giá thực hiện công việc cụ thể và phổ biến rộng rãi
Khác (ghi rõ)........................................................................................................
Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của Anh/chị!
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
PHỤ LỤC 2: THỐNG KÊ MÔ TẢ MẪU
2.1. Giới tính
gioi tinh
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid nam 83 83,0 83,0 83,0
nu 17 17,0 17,0 100,0
Total 100 100,0 100,0
2.2. Độ tuổi
do tuoi
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid <30 25 25,0 25,0 25,0
30 - 45 40 40,0 40,0 65,0
45 - 50 31 31,0 31,0 96,0
>50 4 4,0 4,0 100,0
Total 100 100,0 100,0
2.3. Trình độ học vấn
trinh do hoc van
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid pho thong 75 75,0 75,0 75,0
cao dang, trung cap 18 18,0 18,0 93,0
dai hoc 7 7,0 7,0 100,0
Total 100 100,0 100,0
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
2.4. Thu nhập hàng tháng
thu nhap hang thang
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid <3 trieu 1 1,0 1,0 1,0
3 - 5 trieu 64 64,0 64,0 65,0
5 - 7 trieu 31 31,0 31,0 96,0
>7 trieu 4 4,0 4,0 100,0
Total 100 100,0 100,0
2.5. Số năm công tác tại công ty
so nam cong tac tai cong ty
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid <2 nam 6 6,0 6,0 6,0
2 - 5 nam 18 18,0 18,0 24,0
5 - 8 nam 33 33,0 33,0 57,0
>8 nam 43 43,0 43,0 100,0
Total 100 100,0 100,0
2.6. Chức vụ
hien dang la lao dong
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid truc tiep san xuat 80 80,0 80,0 80,0
lam viec o van
phong 20 20,0 20,0 100,0
Total 100 100,0 100,0
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
PHỤ LỤC 3: PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ EFA
3.1. Phân tích nhân tố khám phá cho biến độc lập
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy. ,827
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 2423,345
df 406,000
Sig. ,000
Total Variance Explained
Co
mp
one
nt
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulat
ive %
1 9,458 32,614 32,614 9,458 32,614 32,614 5,631 19,418 19,418
2 4,604 15,876 48,490 4,604 15,876 48,490 3,972 13,696 33,114
3 2,649 9,133 57,624 2,649 9,133 57,624 3,619 12,478 45,592
4 2,147 7,404 65,028 2,147 7,404 65,028 2,953 10,183 55,775
5 1,577 5,438 70,465 1,577 5,438 70,465 2,475 8,533 64,308
6 1,318 4,544 75,010 1,318 4,544 75,010 2,298 7,924 72,232
7 1,093 3,768 78,777 1,093 3,768 78,777 1,898 6,546 78,777
8 ,708 2,443 81,220
9 ,648 2,235 83,455
10 ,641 2,209 85,665
11 ,481 1,658 87,323
12 ,458 1,578 88,901
13 ,399 1,376 90,278
14 ,359 1,239 91,516
15 ,309 1,065 92,581
16 ,272 ,937 93,518
17 ,247 ,853 94,371
18 ,240 ,827 95,198
19 ,222 ,765 95,963
20 ,191 ,660 96,623
21 ,163 ,562 97,184
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
22 ,156 ,538 97,722
23 ,141 ,485 98,207
24 ,140 ,483 98,691
25 ,095 ,329 99,019
26 ,088 ,302 99,322
27 ,074 ,254 99,576
28 ,065 ,226 99,802
29 ,058 ,198 100,000
Extraction Method: Principal
Component Analysis.
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6 7
LT4: phan thuong
xung dang vs su
no luc dong gop
,911
LT5:nghi phep,
nghi om van dc
nhan luong
,895
LT3:muc luong
nhan dc tuong
xung vs cong suc
bo ra
,889
LT1:tra luong
cong bang ,872
LT6:hai long voi
muc thuong vao
dip le, tet
,866
LT7: thuc hien
day du BHYT,
BHXH
,828
LT2:muc luong
tuong duong vs
muc muc luong
cung o cong ty
khac
,800
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
BT5:chuc danh
hien tai phu hop vs
nang luc
,865
BT4:noi dung dao
tao huan luyen tot ,852
BT3:dao tao cong
viec tan tinh ,842
BT1:bo tri cong
viec phu hop vs
dieu kien rieng
cua minh
,813
BT2:cong viec dc
phan cong ro rang ,753
MT2:day du
phuong tien, thiet
bi de dap ung tot
cong viec
,903
MT1:moi truong
lam viec an toan ,839
MT3:gio giac lam
viec nghiem
chinh, ro rang
,822
MT4:ko gian lam
viec thoa mai,
sach se, bo tri hop
li
,811
QH2:dong nghiep
thoa mai, de chiu ,876
QH1: hop tac,
giup do lan nhau ,850
QH4:tin tuong vao
su lanh dao cua
cap tren
,778
QH3:su quan tam,
giup do tu phia
lanh dao
,745
PT3: noi dung dao
tao rat bo ich cho
cong viec
,858
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
PT2:quan tam den
cong tac dao tao,
huan luyen nang
cao trinh do
,850
PT1:co nhiu co
hoi de phat trien
ban than
,659
TT3:can bang giua
cuoc song ca nhan
va cog viec
,799
TT1:muc do cang
thang trong cong
viec la vua phai
,675
TT2:cong viec co
nhiu dong luc
phan dau
,651
TT4:yeu thich
cong viec cua
minh
,575
CK1:san sang
cung cong ty vuot
qua kho khan
,785
CK2:gan bo lau
dai vs to chuc ,784
Extraction Method: Principal Component
Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser
Normalization.
a. Rotation converged in 6
iterations.
3.2. Phân tích nhân tố khám phá EFA cho biến phụ thuộc
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy. ,713
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 168,869
Df 3,000
Sig. ,000
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Total Variance Explained
Comp
onent
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 2,420 80,682 80,682 2,420 80,682 80,682
2 ,396 13,203 93,885
3 ,183 6,115 100,000
Extraction Method: Principal Component
Analysis.
Component Matrixa
Component
1
DL1:chinh sach va dieu kien ma
cong ty dua ra tao dong luc va
khuyen khich lam viec
,922
DL2:hai long ve nhưng chinh sach
va dieu kien lam viec ma cong ty
dua ra
,921
DL3:quyet dinh lam viec lau dai
tai cong ty ,850
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 1 components extracted.
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
PHỤ LỤC 4: KIỂM ĐỊNH ĐỘ TIN CẬY
CỦA THANG ĐO CRONBACH ALPHA
4.1. Môi trường và điều kiện làm việc
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
,912 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
MT1:moi truong lam
viec an toan 16,95 10,311 ,838 ,880
MT2:day du phuong
tien, thiet bi de dap ung
tot cong viec
16,94 11,491 ,841 ,870
MT3:gio giac lam viec
nghiem chinh, ro rang 16,24 13,922 ,780 ,899
MT4:ko gian lam viec
thoa mai, sach se, bo
tri hop li
16,83 12,890 ,795 ,888
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
22,32 20,987 4,581 4
4.2. Bố trí và sắp xếp công việc
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
,912 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
BT1:bo tri cong viec
phu hop vs dieu kien
rieng cua minh
20,38 16,299 ,746 ,901
BT2:cong viec dc phan
cong ro rang 20,71 17,178 ,687 ,912
BT3:dao tao cong viec
tan tinh 20,99 16,757 ,817 ,884
BT4:noi dung dao tao
huan luyen tot 21,09 17,477 ,821 ,886
BT5:chuc danh hien tai
phu hop vs nang luc 20,55 16,674 ,837 ,880
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
25,93 25,803 5,080 5
4.3. Lương thưởng và phúc lợi
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
,950 7
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
LT1:tra luong cong
bang 33,65 49,442 ,851 ,940
LT2:muc luong tuong
duong vs muc muc
luong cung o cong ty
khac
34,16 50,520 ,798 ,945
LT3:muc luong nhan dc
tuong xung vs cong suc
bo ra
33,89 49,170 ,892 ,936
LT4: phan thuong xung
dang vs su no luc dong
gop
33,81 50,216 ,907 ,936
LT5:nghi phep, nghi om
van dc nhan luong 33,00 52,768 ,822 ,943
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
LT6:hai long voi muc
thuong vao dip le, tet 33,81 47,388 ,844 ,942
LT7: thuc hien day du
BHYT, BHXH 32,94 54,643 ,722 ,950
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
39,21 68,289 8,264 7
4.4. Quan hệ với đồng nghiệp cấp trên
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
,878 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
QH1: hop tac, giup do
lan nhau 17,46 6,695 ,645 ,879
QH2:dong nghiep thoa
mai, de chiu 17,58 6,610 ,766 ,835
QH3:su quan tam, giup
do tu phia lanh dao 17,26 6,215 ,747 ,839
QH4:tin tuong vao su
lanh dao cua cap tren 17,06 5,895 ,799 ,818
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
23,12 10,854 3,295 4
4.5. Sự thích thú trong công việc
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,781 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
TT1:muc do cang thang trong
cong viec la vua phai 15,82 6,452 ,563 ,742
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
TT2:cong viec co nhiu dong
luc phan dau 16,03 5,767 ,701 ,663
TT3:can bang giua cuoc song
ca nhan va cog viec 15,53 7,464 ,489 ,774
TT4:yeu thich cong viec cua
minh 15,47 7,161 ,614 ,719
Scale Statistics
Mean Variance
Std.
Deviation N of Items
20,95 11,119 3,334 4
4.6. Cơ hội thăng tiến và phát triển
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
,880 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
PT1:co nhiu co hoi de
phat trien ban than 9,42 5,862 ,653 ,924
PT2:quan tam den cong
tac dao tao, huan luyen
nang cao trinh do
9,19 4,539 ,821 ,780
PT3: noi dung dao tao
rat bo ich cho cong viec 9,43 4,591 ,843 ,759
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
14,02 10,606 3,257 3
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
Hu
ế
4.7. Cam kết tổ chức
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
,830 2
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
CK1:san sang cung cong
ty vuot qua kho khan 5,88 ,988 100
CK2:gan bo lau dai vs to
chuc 5,78 1,001 100
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
11,66 3,378 1,838 2
4.8. Động lực làm việc
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
,879 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
DL1:chinh sach va
dieu kien ma cong ty
dua ra tao dong luc va
khuyen khich lam viec
11,00 6,061 ,810 ,791
DL2:hai long ve nhưng
chinh sach va dieu kien
lam viec ma cong ty
dua ra
10,98 5,616 ,806 ,791
DL3:quyet dinh lam
viec lau dai tai cong ty 10,60 6,303 ,687 ,897
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
16,29 12,713 3,566 3
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
PHỤ LỤC 5: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC TẠO ĐỘNG LỰC
LÀM VIỆC CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG TẠI CÔNG TY
CP PISICO HUẾ
5.1. Quan hệ với đồng nghiệp cấp trên
Statistics
QH1: hop
tac, giup do
lan nhau
QH2:dong
nghiep thoa
mai, de chiu
QH3:su quan
tam, giup do
tu phia lanh
dao
QH4:tin
tuong vao su
lanh dao cua
cap tren
N Valid 100 100 100 100
Missing 0 0 0 0
Mean 5,66 5,54 5,86 6,06
QH2:dong nghiep thoa mai, de chiu
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid rat ko dong y 2 2,0 2,0 2,0
ko dong y 2 2,0 2,0 4,0
trung lap 1 1,0 1,0 5,0
dong y 37 37,0 37,0 42,0
rat dong y 51 51,0 51,0 93,0
hoan toan dong y 7 7,0 7,0 100,0
Total 100 100,0 100,0
QH3:su quan tam, giup do tu phia lanh dao
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid ko dong y 3 3,0 3,0 3,0
trung lap 7 7,0 7,0 10,0
dong y 17 17,0 17,0 27,0
rat dong y 47 47,0 47,0 74,0
hoan toan dong y 26 26,0 26,0 100,0
Total 100 100,0 100,0
QH4:tin tuong vao su lanh dao cua cap tren
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Frequenc
y Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid ko dong y 4 4,0 4,0 4,0
trung lap 5 5,0 5,0 9,0
dong y 9 9,0 9,0 18,0
rat dong y 45 45,0 45,0 63,0
hoan toan dong
y 37 37,0 37,0 100,0
Total 100 100,0 100,0
5.2. Sự thích thú trong công việc
Statistics
TT1:muc do
cang thang
trong cong
viec la vua
phai
TT2:cong viec
co nhiu dong
luc phan dau
TT3:can bang
giua cuoc
song ca nhan
va cog viec
TT4:yeu thich
cong viec cua
minh
N Valid 100 100 100 100
Missing 0 0 0 0
Mean 5,13 4,66 4,77 5,30
TT1:muc do cang thang trong cong viec la vua phai
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid rat ko dong y 5 5,0 5,0 5,0
ko dong y 7 7,0 7,0 12,0
trung lap 2 2,0 2,0 14,0
dong y 50 50,0 50,0 64,0
rat dong y 28 28,0 28,0 92,0
hoan toan dong y 8 8,0 8,0 100,0
Total 100 100,0 100,0
TT2:cong viec co nhiu dong luc phan dau
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid rat ko dong y 11 11,0 11,0 11,0
ko dong y 13 13,0 13,0 24,0
trung lap 6 6,0 6,0 30,0
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
dong y 41 41,0 41,0 71,0
rat dong y 27 27,0 27,0 98,0
hoan toan dong y 2 2,0 2,0 100,0
Total 100 100,0 100,0
TT3:can bang giua cuoc song ca nhan va cog viec
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid rat ko dong y 15 15,0 15,0 15,0
ko dong y 12 12,0 12,0 27,0
trung lap 2 2,0 2,0 29,0
dong y 30 30,0 30,0 59,0
rat dong y 34 34,0 34,0 93,0
hoan toan dong y 7 7,0 7,0 100,0
Total 100 100,0 100,0
TT4:yeu thich cong viec cua minh
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid rat ko dong y 5 5,0 5,0 5,0
ko dong y 5 5,0 5,0 10,0
trung lap 6 6,0 6,0 16,0
dong y 32 32,0 32,0 48,0
rat dong y 43 43,0 43,0 91,0
hoan toan dong y 9 9,0 9,0 100,0
Total 100 100,0 100,0
5.3. Cơ hội thăng tiến và phát triển
Statistics
PT1:co nhiu
co hoi de phat
trien ban than
PT2:quan tam
den cong tac
dao tao, huan
luyen nang
cao trinh do
PT3: noi dung
dao tao rat bo
ich cho cong
viec
N Valid 100 100 100
Missing 0 0 0
Mean 4,60 4,83 4,59
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
PT1:co nhiu co hoi de phat trien ban than
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid rat ko dong y 5 5,0 5,0 5,0
ko dong y 15 15,0 15,0 20,0
trung lap 12 12,0 12,0 32,0
dong y 53 53,0 53,0 85,0
rat dong y 13 13,0 13,0 98,0
hoan toan dong y 2 2,0 2,0 100,0
Total 100 100,0 100,0
PT2:quan tam den cong tac dao tao, huan luyen nang cao trinh do
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid rat ko dong y 9 9,0 9,0 9,0
ko dong y 8 8,0 8,0 17,0
trung lap 9 9,0 9,0 26,0
dong y 42 42,0 42,0 68,0
rat dong y 29 29,0 29,0 97,0
hoan toan dong y 3 3,0 3,0 100,0
Total 100 100,0 100,0
PT3: noi dung dao tao rat bo ich cho cong viec
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid rat ko dong y 9 9,0 9,0 9,0
ko dong y 10 10,0 10,0 19,0
trung lap 16 16,0 16,0 35,0
dong y 48 48,0 48,0 83,0
rat dong y 12 12,0 12,0 95,0
hoan toan dong y 5 5,0 5,0 100,0
Total 100 100,0 100,0
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
Hu
ế
5.4. Cam kết tổ chức
Statistics
CK1:san sang
cung cong ty
vuot qua kho
khan
CK2:gan bo
lau dai vs to
chuc
N Valid 100 100
Missing 0 0
Mean 5,88 5,78
CK1:san sang cung cong ty vuot qua kho khan
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid rat ko dong y 2 2,0 2,0 2,0
ko dong y 2 2,0 2,0 4,0
dong y 23 23,0 23,0 27,0
rat dong y 48 48,0 48,0 75,0
hoan toan dong y 25 25,0 25,0 100,0
Total 100 100,0 100,0
CK2:gan bo lau dai vs to chuc
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid rat ko dong y 2 2,0 2,0 2,0
ko dong y 1 1,0 1,0 3,0
trung lap 4 4,0 4,0 7,0
dong y 25 25,0 25,0 32,0
rat dong y 46 46,0 46,0 78,0
hoan toan dong y 22 22,0 22,0 100,0
Total 100 100,0 100,0
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
5.5. Động lực làm việc
Statistics
DL1:chinh
sach va dieu
kien ma cong
ty dua ra tao
dong luc va
khuyen khich
lam viec
DL2:hai long
ve nhưng
chinh sach va
dieu kien lam
viec ma cong
ty dua ra
DL3:quyet
dinh lam viec
lau dai tai
cong ty
N Valid 100 100 100
Missing 0 0 0
Mean 5,29 5,31 5,69
DL1:chinh sach va dieu kien ma cong ty dua ra tao dong luc va khuyen
khich lam viec
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid rat ko dong y 2 2,0 2,0 2,0
ko dong y 12 12,0 12,0 14,0
trung lap 7 7,0 7,0 21,0
dong y 27 27,0 27,0 48,0
rat dong y 38 38,0 38,0 86,0
hoan toan dong y 14 14,0 14,0 100,0
Total 100 100,0 100,0
DL2:hai long ve nhưng chinh sach va dieu kien lam viec ma cong ty dua
ra
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid rat ko dong y 4 4,0 4,0 4,0
ko dong y 9 9,0 9,0 13,0
trung lap 11 11,0 11,0 24,0
dong y 24 24,0 24,0 48,0
rat dong y 32 32,0 32,0 80,0
hoan toan dong y 20 20,0 20,0 100,0
Total 100 100,0 100,0
DL3:quyet dinh lam viec lau dai tai cong ty
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid rat ko dong y 2 2,0 2,0 2,0
ko dong y 6 6,0 6,0 8,0
trung lap 11 11,0 11,0 19,0
dong y 20 20,0 20,0 39,0
rat dong y 24 24,0 24,0 63,0
hoan toan dong y 37 37,0 37,0 100,0
Total 100 100,0 100,0
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
PHỤ LỤC 6: SỰ KHÁC BIỆT TRONG ĐÁNH GIÁ
GIỮA CÁC NHÓM NGƯỜI LAO ĐỘNG
6.1. Theo giới tính
Table 1
gioi tinh
nam nu
Mean Mean
QH1: hop tac, giup do
lan nhau 5.77 5.12
QH2:dong nghiep thoa
mai, de chiu 5.59 5.29
QH3:su quan tam, giup
do tu phia lanh dao 5.92 5.59
QH4:tin tuong vao su
lanh dao cua cap tren 6.12 5.76
TT1:muc do cang thang
trong cong viec la vua
phai
5.17 4.94
TT2:cong viec co nhiu
dong luc phan dau 4.93 4.88
TT3:can bang giua cuoc
song ca nhan va cog
viec
5.43 5.35
TT4:yeu thich cong viec
cua minh 5.48 5.47
PT1:co nhiu co hoi de
phat trien ban than 4.64 4.41
PT2:quan tam den cong
tac dao tao, huan luyen
nang cao trinh do
4.88 4.59
PT3: noi dung dao tao
rat bo ich cho cong viec 4.66 4.24
CK1:san sang cung cong
ty vuot qua kho khan 5.94 5.59
CK2:gan bo lau dai vs to
chuc 5.82 5.59
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
DL1:chinh sach va dieu
kien ma cong ty dua ra
tao dong luc va khuyen
khich lam viec
5.34 5.06
DL2:hai long ve nhýng
chinh sach va dieu kien
lam viec ma cong ty dua
ra
5.36 5.06
DL3:quyet dinh lam
viec lau dai tai cong ty 5.78 5.24
6.2. Theo trình độ học vấn
Table 2
trinh do hoc van
pho thong
cao dang,
trung cap dai hoc sau dai hoc
Mean Mean Mean Mean
QH1: hop tac, giup do
lan nhau 5.72 5.44 5.57 .
QH2:dong nghiep thoa
mai, de chiu 5.59 5.28 5.71 .
QH3:su quan tam, giup
do tu phia lanh dao 5.83 5.89 6.14 .
QH4:tin tuong vao su
lanh dao cua cap tren 6.07 5.83 6.57 .
TT1:muc do cang thang
trong cong viec la vua
phai
5.21 4.78 5.14 .
TT2:cong viec co nhiu
dong luc phan dau 4.91 4.89 5.14 .
TT3:can bang giua cuoc
song ca nhan va cog
viec
5.39 5.72 5.00 .
TT4:yeu thich cong viec
cua minh 5.44 5.50 5.86 .
PT1:co nhiu co hoi de
phat trien ban than 4.51 4.83 5.00 .
PT2:quan tam den cong
tac dao tao, huan luyen
nang cao trinh do
4.80 4.67 5.57 .
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
PT3: noi dung dao tao
rat bo ich cho cong viec 4.48 4.72 5.43 .
CK1:san sang cung cong
ty vuot qua kho khan 5.85 5.94 6.00 .
CK2:gan bo lau dai vs to
chuc 5.71 5.89 6.29 .
DL1:chinh sach va dieu
kien ma cong ty dua ra
tao dong luc va khuyen
khich lam viec
5.24 5.28 5.86 .
DL2:hai long ve nhýng
chinh sach va dieu kien
lam viec ma cong ty dua
ra
5.31 5.00 6.14 .
DL3:quyet dinh lam
viec lau dai tai cong ty 5.63 5.72 6.29 .
6.3. Theo số năm công tác tại công ty
Table 3
so nam cong tac tai cong ty
8 nam
Mean Mean Mean Mean
QH1: hop tac, giup do
lan nhau 5.67 5.44 5.76 5.67
QH2:dong nghiep thoa
mai, de chiu 5.50 5.11 5.67 5.63
QH3:su quan tam, giup
do tu phia lanh dao 6.00 5.44 5.94 5.95
QH4:tin tuong vao su
lanh dao cua cap tren 6.00 5.67 6.12 6.19
TT1:muc do cang thang
trong cong viec la vua
phai
4.67 4.94 5.33 5.12
TT2:cong viec co nhiu
dong luc phan dau 5.00 4.78 4.94 4.95
TT3:can bang giua cuoc
song ca nhan va cog
viec
6.00 5.17 5.36 5.49
TT4:yeu thich cong viec
cua minh 5.50 5.39 5.61 5.42
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
PT1:co nhiu co hoi de
phat trien ban than 5.17 4.11 4.79 4.58
PT2:quan tam den cong
tac dao tao, huan luyen
nang cao trinh do
4.17 4.39 4.94 5.02
PT3: noi dung dao tao
rat bo ich cho cong viec 4.00 4.28 4.73 4.70
CK1:san sang cung cong
ty vuot qua kho khan 5.67 5.22 5.85 6.21
CK2:gan bo lau dai vs to
chuc 5.50 5.33 5.76 6.02
DL1:chinh sach va dieu
kien ma cong ty dua ra
tao dong luc va khuyen
khich lam viec
5.00 5.06 5.33 5.40
DL2:hai long ve nhýng
chinh sach va dieu kien
lam viec ma cong ty dua
ra
5.33 5.11 5.39 5.33
DL3:quyet dinh lam
viec lau dai tai cong ty 5.17 5.33 5.76 5.86
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
PHỤ LỤC 7: NHỮNG ĐỀ XUẤT CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG
cai thien dieu kien lam viec tot hon
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid dong y 49 49,0 49,0 49,0
ko dong y 51 51,0 51,0 100,0
Total 100 100,0 100,0
bo tri, sap xep cong viec hop li hon
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid dong y 29 29,0 29,0 29,0
ko dong y 71 71,0 71,0 100,0
Total 100 100,0 100,0
tang tinh tu quyet trong khi thuc hien cong viec
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid dong y 37 37,0 37,0 37,0
ko dong y 63 63,0 63,0 100,0
Total 100 100,0 100,0
tang cuong su doan ket, gan bo trong cong ty
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid dong y 24 24,0 24,0 24,0
ko dong y 76 76,0 76,0 100,0
Total 100 100,0 100,0
thuong cho cong nhan vien khi doanh thu cua cong ty tang len
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid dong y 43 43,0 43,0 43,0
ko dong y 57 57,0 57,0 100,0
Total 100 100,0 100,0
tao them nhiu co hoi hoc tap, nang cao trinh do chuyen mon
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid dong y 70 70,0 70,0 70,0
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
ko dong y 30 30,0 30,0 100,0
Total 100 100,0 100,0
dua ra cac tieu chuan cu the de xet tang luong, thang chuc
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid dong y 54 54,0 54,0 54,0
ko dong y 46 46,0 46,0 100,0
Total 100 100,0 100,0
xay dung he thong danh gia thuc hien cong viec cu the va pho bien
rong rai
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid dong y 22 22,0 22,0 22,0
ko dong y 78 78,0 78,0 100,0
Total 100 100,0 100,0
Khac
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid dong y 2 2,0 2,0 2,0
ko dong y 98 98,0 98,0 100,0
Total 100 100,0 100,0
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
PHỤ LỤC 8: PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHẲNG ĐỊNH CFA
8.1. Các chỉ số đánh giá sự phù hợp của mô hình
CMIN
Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF
Default model 92 622,076 436 ,000 1,427
Saturated model 528 ,000 0
Independence model 32 3183,931 496 ,000 6,419
RMR, GFI
Model RMR GFI AGFI PGFI
Default model ,084 ,736 ,681 ,608
Saturated model ,000 1,000
Independence model ,329 ,255 ,207 ,239
Baseline Comparisons
Model NFI Delta1
RFI
rho1
IFI
Delta2
TLI
rho2 CFI
Default model ,805 ,778 ,932 ,921 ,931
Saturated model 1,000 1,000 1,000
Independence model ,000 ,000 ,000 ,000 ,000
RMSEA
Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE
Default model ,066 ,054 ,077 ,018
Independence model ,234 ,226 ,242 ,000
8.2. Cách tính độ tin cậy tổng hợp và tổng phương sai rút trích
Abc 1-abc^2 abc^2
Estimate
MTLV 0,819 0,329239 0,670761
MTLV 0,91 0,1719 0,8281
MTLV 0,847 0,282591 0,717409
MTLV 0,784 0,385344 0,614656
BTCV 0,851 0,275799 0,724201
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
BTCV 0,907 0,177351 0,822649
BTCV 0,919 0,155439 0,844561
BTCV 0,799 0,361599 0,638401
BTCV 0,794 0,369564 0,630436
LTPL 0,935 0,125775 0,874225
LTPL 0,877 0,230871 0,769129
LTPL 0,956 0,086064 0,913936
LTPL 0,923 0,148071 0,851929
LTPL 0,92 0,1536 0,8464
LTPL 0,783 0,386911 0,613089
LTPL 0,887 0,213231 0,786769
QHĐN 0,881 0,223839 0,776161
QHĐN 0,872 0,239616 0,760384
QHĐN 0,777 0,396271 0,603729
QHĐN 0,989 0,021879 0,978121
TTCV 0,782 0,388476 0,611524
TTCV 0,788 0,379056 0,620944
TTCV 0,78 0,3916 0,6084
TTCV 0,694 0,518364 0,481636
TTPT 0,935 0,125775 0,874225
TTPT 0,929 0,136959 0,863041
TTPT 0,684 0,532144 0,467856
CKTC 0,786 0,382204 0,617796
CKTC 1,037 -0,07537 1,075369
ĐLLV 0,653 0,573591 0,426409
ĐLLV 0,788 0,379056 0,620944
ĐLLV 0,878 0,229116 0,770884
nhom MTLV
Tong abc 3,36
Binh phuong Tong abc 11,2896
Tong (1-abc^2) 1,169074
Do tin cay tong hop 0,906164
Tong abc^2 2,830926
Tong (1-abc^2) 1,169074
Tong phuong sai trich 0,707732
Nhóm BTCV
Tong abc 4,27
Binh phuong Tong abc 18,2329
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Tong (1-abc^2) 1,339752
Do tin cay tong hop 0,93155
Tong abc^2 3,660248
Tong (1-abc^2) 1,339752
Tong phuong sai trich 0,73205
Nhóm LTPL
Tong abc 6,281
Binh phuong Tong abc 39,45096
Tong (1-abc^2) 1,344523
Do tin cay tong hop 0,967042
Tong abc^2 5,655477
Tong (1-abc^2) 1,344523
Tong phuong sai trich 0,807925
Nhóm QHĐN
Tong abc 3,519
Binh phuong Tong abc 12,38336
Tong (1-abc^2) 0,881605
Do tin cay tong hop 0,933539
Tong abc^2 3,118395
Tong (1-abc^2) 0,881605
Tong phuong sai trich 0,779599
Nhóm TTCV
Tong abc 3,044
Binh phuong Tong abc 9,265936
Tong (1-abc^2) 1,677496
Do tin cay tong hop 0,846712
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Tong abc^2 2,322504
Tong (1-abc^2) 1,677496
Tong phuong sai trich 0,580626
Nhóm TTPT
Tong abc 2,548
Binh phuong Tong abc 6,492304
Tong (1-abc^2) 0,794878
Do tin cay tong hop 0,890921
Tong abc^2 2,205122
Tong (1-abc^2) 0,794878
Tong phuong sai trich 0,735041
ĐLLV
Tong abc 2,319
Binh phuong Tong abc 5,377761
Tong (1-abc^2) 1,181763
Do tin cay tong hop 0,81984
Tong abc^2 1,818237
Tong (1-abc^2) 1,181763
Tong phuong sai trich 0,606079
8.3. Giá trị hội tụ và tính phân biệt
Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
c7.4 <--- MTLV 1,000
c7.3 <--- MTLV 1,187 ,110 10,784 ***
c7.2 <--- MTLV 1,025 ,104 9,861 ***
c7.1 <--- MTLV 1,134 ,128 8,854 ***
c7.9 <--- BTCV 1,000
c7.8 <--- BTCV ,898 ,073 12,271 ***
c7.7 <--- BTCV ,995 ,079 12,553 ***
c7.6 <--- BTCV 1,009 ,103 9,839 ***
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Estimate S.E. C.R. P Label
c7.5 <--- BTCV 1,001 ,103 9,728 ***
c7.16 <--- LTPL 1,000
c7.15 <--- LTPL ,939 ,064 14,699 ***
c7.14 <--- LTPL 1,039 ,052 19,948 ***
c7.13 <--- LTPL ,916 ,053 17,327 ***
c7.12 <--- LTPL ,907 ,053 17,123 ***
c7.11 <--- LTPL ,902 ,081 11,136 ***
c7.10 <--- LTPL ,917 ,060 15,192 ***
c7.19 <--- QHĐN ,910 ,055 16,495 ***
c7.18 <--- QHĐN ,815 ,051 15,919 ***
c7.17 <--- QHĐN ,779 ,067 11,603 ***
c7.20 <--- QHĐN 1,000
c7.24 <--- TTCV 1,000
c7.23 <--- TTCV 1,221 ,160 7,619 ***
c7.22 <--- TTCV 1,059 ,140 7,548 ***
c7.21 <--- TTCV 1,052 ,157 6,709 ***
c7.27 <--- TTPT 1,000
c7.26 <--- TTPT 1,040 ,075 13,797 ***
c7.25 <--- TTPT ,660 ,080 8,284 ***
c7.29 <--- CKTC 1,000
c7.28 <--- CKTC 1,300 ,239 5,445 ***
c10 <--- ĐLLV 1,000
c9 <--- ĐLLV 1,107 ,173 6,409 ***
c8 <--- ĐLLV 1,121 ,168 6,682 ***
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate
c7.4 <--- MTLV ,819
c7.3 <--- MTLV ,910
c7.2 <--- MTLV ,847
c7.1 <--- MTLV ,784
c7.9 <--- BTCV ,851
c7.8 <--- BTCV ,907
c7.7 <--- BTCV ,919
c7.6 <--- BTCV ,799
c7.5 <--- BTCV ,794
c7.16 <--- LTPL ,935
c7.15 <--- LTPL ,877
c7.14 <--- LTPL ,956
c7.13 <--- LTPL ,923
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Estimate
c7.12 <--- LTPL ,920
c7.11 <--- LTPL ,783
c7.10 <--- LTPL ,887
c7.19 <--- QHĐN ,881
c7.18 <--- QHĐN ,872
c7.17 <--- QHĐN ,777
c7.20 <--- QHĐN ,989
c7.24 <--- TTCV ,782
c7.23 <--- TTCV ,788
c7.22 <--- TTCV ,780
c7.21 <--- TTCV ,694
c7.27 <--- TTPT ,935
c7.26 <--- TTPT ,929
c7.25 <--- TTPT ,684
c7.29 <--- CKTC ,786
c7.28 <--- CKTC 1,037
c10 <--- ĐLLV ,653
c9 <--- ĐLLV ,788
c8 <--- ĐLLV ,878
Covariances: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
BTCV LTPL ,158 ,100 1,583 ,113
BTCV QHĐN ,185 ,083 2,236 ,025
BTCV TTCV ,186 ,071 2,634 ,008
BTCV TTPT ,452 ,109 4,148 ***
BTCV CKTC ,159 ,074 2,156 ,031
BTCV ĐLLV ,228 ,064 3,576 ***
LTPL QHĐN -,023 ,107 -,213 ,831
LTPL TTCV ,008 ,088 ,092 ,927
LTPL TTPT ,038 ,126 ,305 ,760
LTPL CKTC -,007 ,085 -,079 ,937
LTPL ĐLLV ,035 ,068 ,512 ,609
QHĐN TTCV ,119 ,073 1,621 ,105
QHĐN TTPT ,134 ,104 1,292 ,196
QHĐN CKTC ,021 ,069 ,298 ,766
QHĐN ĐLLV ,166 ,061 2,700 ,007
MTLV BTCV ,166 ,072 2,313 ,021
MTLV LTPL ,061 ,092 ,662 ,508
MTLV QHĐN ,091 ,075 1,210 ,226
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Estimate S.E. C.R. P Label
MTLV TTCV ,053 ,062 ,862 ,389
MTLV TTPT ,187 ,091 2,050 ,040
MTLV CKTC ,056 ,061 ,923 ,356
TTCV TTPT ,123 ,086 1,427 ,153
TTCV CKTC ,029 ,057 ,506 ,613
TTCV ĐLLV ,152 ,053 2,875 ,004
TTPT CKTC ,253 ,100 2,515 ,012
CKTC ĐLLV ,157 ,060 2,613 ,009
TTPT ĐLLV ,267 ,078 3,407 ***
MTLV ĐLLV ,108 ,051 2,111 ,035
Correlations: (Group number 1 - Default model)
Estimate
BTCV LTPL ,169
BTCV QHĐN ,242
BTCV TTCV ,319
BTCV TTPT ,515
BTCV CKTC ,250
BTCV ĐLLV ,504
LTPL QHĐN -,022
LTPL TTCV ,010
LTPL TTPT ,032
LTPL CKTC -,008
LTPL ĐLLV ,057
QHĐN TTCV ,182
QHĐN TTPT ,137
QHĐN CKTC ,029
QHĐN ĐLLV ,328
MTLV BTCV ,263
MTLV LTPL ,071
MTLV QHĐN ,130
MTLV TTCV ,099
MTLV TTPT ,231
MTLV CKTC ,095
TTCV TTPT ,164
TTCV CKTC ,053
TTCV ĐLLV ,394
TTPT CKTC ,310
CKTC ĐLLV ,373
TTPT ĐLLV ,461
MTLV ĐLLV ,258
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
PHỤ LỤC 9: MÔ HÌNH CẤU TRÚC TUYẾN TÍNH SEM
9.1. Phân tích SEM lần 1
Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
ĐLLV <--- MTLV ,071 ,073 ,969 ,332
ĐLLV <--- BTCV ,115 ,079 1,459 ,145
ĐLLV <--- LTPL ,004 ,043 ,087 ,931
ĐLLV <--- QHĐN ,114 ,056 2,042 ,041
ĐLLV <--- TTCV ,187 ,083 2,260 ,024
ĐLLV <--- TTPT ,108 ,059 1,831 ,067
ĐLLV <--- CKTC ,169 ,067 2,513 ,012
c7.4 <--- MTLV 1,000
c7.3 <--- MTLV 1,274 ,117 10,883 ***
c7.2 <--- MTLV 1,107 ,110 10,019 ***
c7.1 <--- MTLV 1,199 ,137 8,732 ***
c7.9 <--- BTCV 1,000
c7.8 <--- BTCV ,909 ,071 12,755 ***
c7.7 <--- BTCV 1,004 ,078 12,945 ***
c7.6 <--- BTCV ,971 ,104 9,350 ***
c7.5 <--- BTCV ,955 ,105 9,127 ***
c7.16 <--- LTPL 1,000
c7.15 <--- LTPL ,938 ,063 14,983 ***
c7.14 <--- LTPL 1,037 ,050 20,538 ***
c7.13 <--- LTPL ,913 ,052 17,618 ***
c7.12 <--- LTPL ,901 ,052 17,188 ***
c7.11 <--- LTPL ,876 ,082 10,643 ***
c7.10 <--- LTPL ,903 ,061 14,854 ***
c7.19 <--- QHĐN ,911 ,055 16,664 ***
c7.18 <--- QHĐN ,838 ,050 16,922 ***
c7.17 <--- QHĐN ,778 ,067 11,603 ***
c7.20 <--- QHĐN 1,000
c7.24 <--- TTCV 1,000
c7.23 <--- TTCV 1,214 ,155 7,842 ***
c7.22 <--- TTCV 1,058 ,136 7,801 ***
c7.21 <--- TTCV 1,027 ,153 6,728 ***
c7.27 <--- TTPT 1,000
c7.26 <--- TTPT 1,044 ,074 14,040 ***
c7.25 <--- TTPT ,605 ,075 8,104 ***
c7.29 <--- CKTC 1,000
c7.28 <--- CKTC 1,307 ,240 5,438 ***
c10 <--- ĐLLV 1,000
c9 <--- ĐLLV 1,106 ,173 6,403 ***
c8 <--- ĐLLV 1,123 ,168 6,678 ***
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate
ĐLLV <--- MTLV ,092
ĐLLV <--- BTCV ,175
ĐLLV <--- LTPL ,008
ĐLLV <--- QHĐN ,192
ĐLLV <--- TTCV ,243
ĐLLV <--- TTPT ,207
ĐLLV <--- CKTC ,237
c7.4 <--- MTLV ,795
c7.3 <--- MTLV ,912
c7.2 <--- MTLV ,853
c7.1 <--- MTLV ,774
c7.9 <--- BTCV ,854
c7.8 <--- BTCV ,921
c7.7 <--- BTCV ,923
c7.6 <--- BTCV ,771
c7.5 <--- BTCV ,760
c7.16 <--- LTPL ,939
c7.15 <--- LTPL ,880
c7.14 <--- LTPL ,958
c7.13 <--- LTPL ,923
c7.12 <--- LTPL ,917
c7.11 <--- LTPL ,764
c7.10 <--- LTPL ,877
c7.19 <--- QHĐN ,882
c7.18 <--- QHĐN ,878
c7.17 <--- QHĐN ,776
c7.20 <--- QHĐN ,989
c7.24 <--- TTCV ,786
c7.23 <--- TTCV ,789
c7.22 <--- TTCV ,784
c7.21 <--- TTCV ,682
c7.27 <--- TTPT ,927
c7.26 <--- TTPT ,935
c7.25 <--- TTPT ,643
c7.29 <--- CKTC ,784
c7.28 <--- CKTC 1,040
c10 <--- ĐLLV ,653
c9 <--- ĐLLV ,787
c8 <--- ĐLLV ,879
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
9.2. Phân tích SEM lần 2
Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
ĐLLV <--- MTLV ,064 ,068 ,938 ,348
ĐLLV <--- BTCV ,126 ,078 1,630 ,103
ĐLLV <--- QHĐN ,112 ,055 2,038 ,042
ĐLLV <--- TTCV ,187 ,082 2,292 ,022
ĐLLV <--- TTPT ,103 ,058 1,778 ,075
ĐLLV <--- CKTC ,171 ,067 2,544 ,011
c7.4 <--- MTLV 1,000
c7.3 <--- MTLV 1,186 ,110 10,782 ***
c7.2 <--- MTLV 1,025 ,104 9,863 ***
c7.1 <--- MTLV 1,134 ,128 8,857 ***
c7.9 <--- BTCV 1,000
c7.8 <--- BTCV ,899 ,074 12,217 ***
c7.7 <--- BTCV ,998 ,080 12,534 ***
c7.6 <--- BTCV 1,011 ,103 9,818 ***
c7.5 <--- BTCV 1,003 ,103 9,704 ***
c7.19 <--- QHĐN ,910 ,055 16,487 ***
c7.18 <--- QHĐN ,816 ,051 15,923 ***
c7.17 <--- QHĐN ,780 ,067 11,607 ***
c7.20 <--- QHĐN 1,000
c7.24 <--- TTCV 1,000
c7.23 <--- TTCV 1,216 ,159 7,645 ***
c7.22 <--- TTCV 1,053 ,139 7,566 ***
c7.21 <--- TTCV 1,044 ,156 6,706 ***
c7.27 <--- TTPT 1,000
c7.26 <--- TTPT 1,039 ,075 13,778 ***
c7.25 <--- TTPT ,659 ,080 8,282 ***
c7.29 <--- CKTC 1,000
c7.28 <--- CKTC 1,264 ,225 5,606 ***
c10 <--- ĐLLV 1,000
c9 <--- ĐLLV 1,105 ,173 6,403 ***
c8 <--- ĐLLV 1,124 ,168 6,688 ***
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate
ĐLLV <--- MTLV ,089
ĐLLV <--- BTCV ,191
ĐLLV <--- QHĐN ,190
ĐLLV <--- TTCV ,243
ĐLLV <--- TTPT ,200
ĐLLV <--- CKTC ,244
c7.4 <--- MTLV ,820
c7.3 <--- MTLV ,910
c7.2 <--- MTLV ,847
c7.1 <--- MTLV ,785
c7.9 <--- BTCV ,849
c7.8 <--- BTCV ,907
c7.7 <--- BTCV ,920
c7.6 <--- BTCV ,799
c7.5 <--- BTCV ,794
c7.19 <--- QHĐN ,881
c7.18 <--- QHĐN ,872
c7.17 <--- QHĐN ,777
c7.20 <--- QHĐN ,989
c7.24 <--- TTCV ,785
c7.23 <--- TTCV ,788
c7.22 <--- TTCV ,779
c7.21 <--- TTCV ,692
c7.27 <--- TTPT ,936
c7.26 <--- TTPT ,929
c7.25 <--- TTPT ,684
c7.29 <--- CKTC ,797
c7.28 <--- CKTC 1,022
c10 <--- ĐLLV ,652
c9 <--- ĐLLV ,786
c8 <--- ĐLLV ,880
9.3. Phân tích SEM lần 3
Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
ĐLLV <--- BTCV ,138 ,078 1,778 ,075
ĐLLV <--- QHĐN ,116 ,056 2,087 ,037
ĐLLV <--- TTCV ,188 ,082 2,287 ,022
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Estimate S.E. C.R. P Label
ĐLLV <--- TTPT ,108 ,058 1,867 ,062
ĐLLV <--- CKTC ,173 ,068 2,558 ,011
c7.9 <--- BTCV 1,000
c7.8 <--- BTCV ,899 ,073 12,260 ***
c7.7 <--- BTCV ,997 ,079 12,546 ***
c7.6 <--- BTCV 1,010 ,103 9,828 ***
c7.5 <--- BTCV 1,001 ,103 9,706 ***
c7.19 <--- QHĐN ,910 ,055 16,489 ***
c7.18 <--- QHĐN ,816 ,051 15,921 ***
c7.17 <--- QHĐN ,780 ,067 11,604 ***
c7.20 <--- QHĐN 1,000
c7.24 <--- TTCV 1,000
c7.23 <--- TTCV 1,216 ,159 7,645 ***
c7.22 <--- TTCV 1,054 ,139 7,565 ***
c7.21 <--- TTCV 1,044 ,156 6,704 ***
c7.27 <--- TTPT 1,000
c7.26 <--- TTPT 1,036 ,075 13,761 ***
c7.25 <--- TTPT ,656 ,080 8,251 ***
c7.29 <--- CKTC 1,000
c7.28 <--- CKTC 1,259 ,223 5,635 ***
c10 <--- ĐLLV 1,000
c9 <--- ĐLLV 1,110 ,173 6,420 ***
c8 <--- ĐLLV 1,116 ,167 6,673 ***
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate
ĐLLV <--- BTCV ,208
ĐLLV <--- QHĐN ,196
ĐLLV <--- TTCV ,244
ĐLLV <--- TTPT ,210
ĐLLV <--- CKTC ,247
c7.9 <--- BTCV ,850
c7.8 <--- BTCV ,908
c7.7 <--- BTCV ,919
c7.6 <--- BTCV ,799
c7.5 <--- BTCV ,793
c7.19 <--- QHĐN ,881
c7.18 <--- QHĐN ,872
c7.17 <--- QHĐN ,777
c7.20 <--- QHĐN ,989
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
Hu
ế
Estimate
c7.24 <--- TTCV ,785
c7.23 <--- TTCV ,788
c7.22 <--- TTCV ,779
c7.21 <--- TTCV ,692
c7.27 <--- TTPT ,937
c7.26 <--- TTPT ,928
c7.25 <--- TTPT ,682
c7.29 <--- CKTC ,799
c7.28 <--- CKTC 1,020
c10 <--- ĐLLV ,653
c9 <--- ĐLLV ,791
c8 <--- ĐLLV ,875
9.4. Phân tích SEM lần 4
Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
ĐLLV <--- QHĐN ,133 ,056 2,348 ,019
ĐLLV <--- TTCV ,225 ,083 2,697 ,007
ĐLLV <--- TTPT ,157 ,056 2,819 ,005
ĐLLV <--- CKTC ,185 ,069 2,676 ,007
c7.19 <--- QHĐN ,909 ,055 16,501 ***
c7.18 <--- QHĐN ,814 ,051 15,904 ***
c7.17 <--- QHĐN ,778 ,067 11,583 ***
c7.20 <--- QHĐN 1,000
c7.24 <--- TTCV 1,000
c7.23 <--- TTCV 1,234 ,161 7,649 ***
c7.22 <--- TTCV 1,051 ,141 7,457 ***
c7.21 <--- TTCV 1,056 ,157 6,705 ***
c7.27 <--- TTPT 1,000
c7.26 <--- TTPT 1,064 ,080 13,282 ***
c7.25 <--- TTPT ,666 ,081 8,229 ***
c7.29 <--- CKTC 1,000
c7.28 <--- CKTC 1,281 ,237 5,412 ***
c10 <--- ĐLLV 1,000
c9 <--- ĐLLV 1,090 ,171 6,386 ***
c8 <--- ĐLLV 1,129 ,169 6,680 ***
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate
ĐLLV <--- QHĐN ,224
ĐLLV <--- TTCV ,289
ĐLLV <--- TTPT ,300
ĐLLV <--- CKTC ,261
c7.19 <--- QHĐN ,881
c7.18 <--- QHĐN ,871
c7.17 <--- QHĐN ,776
c7.20 <--- QHĐN ,990
c7.24 <--- TTCV ,781
c7.23 <--- TTCV ,795
c7.22 <--- TTCV ,773
c7.21 <--- TTCV ,696
c7.27 <--- TTPT ,925
c7.26 <--- TTPT ,940
c7.25 <--- TTPT ,684
c7.29 <--- CKTC ,792
c7.28 <--- CKTC 1,029
c10 <--- ĐLLV ,655
c9 <--- ĐLLV ,778
c8 <--- ĐLLV ,887
9.5. Ước lượng mô hình bằng bootstrap
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Parameter SE SE-SE Mean Bias SE-Bias
ĐLLV <--- QHĐN ,122 ,004 ,191 -,033 ,005
ĐLLV <--- TTCV ,147 ,005 ,266 -,023 ,007
ĐLLV <--- TTPT ,163 ,005 ,256 -,044 ,007
ĐLLV <--- CKTC ,252 ,008 ,350 ,088 ,011
c7.19 <--- QHĐN ,053 ,002 ,869 -,012 ,002
c7.18 <--- QHĐN ,051 ,002 ,860 -,011 ,002
c7.17 <--- QHĐN ,090 ,003 ,757 -,019 ,004
c7.20 <--- QHĐN ,017 ,001 ,988 -,002 ,001
c7.24 <--- TTCV ,088 ,003 ,766 -,015 ,004
c7.23 <--- TTCV ,064 ,002 ,788 -,008 ,003
c7.22 <--- TTCV ,079 ,003 ,753 -,020 ,004
c7.21 <--- TTCV ,095 ,003 ,684 -,012 ,004
c7.27 <--- TTPT ,032 ,001 ,921 -,004 ,001
c7.26 <--- TTPT ,029 ,001 ,942 ,002 ,001
c7.25 <--- TTPT ,086 ,003 ,676 -,008 ,004
c7.29 <--- CKTC ,173 ,005 ,802 ,010 ,008
c7.28 <--- CKTC ,260 ,008 1,029 ,000 ,012
c10 <--- ĐLLV ,149 ,005 ,670 ,016 ,007
c9 <--- ĐLLV ,061 ,002 ,793 ,015 ,003
c8 <--- ĐLLV ,057 ,002 ,872 -,015 ,003
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- phan_tich_cong_tac_tao_dong_luc_lam_viec_cho_nguoi_lao_dong_tai_cong_ty_cp_che_bien_lam_san_xk_pisic.pdf