Khóa luận Phân tích hoạt động tiêu thụ Vật liệu xây dựng tại Công ty Cổ phần An Phú
Đối với công tác hỗ trợ vận chuyển và bốc dỡ, giao hàng, xếp hàng tại bãi thì
công ty còn gặp nhiều trở ngại. Vì vậy, công ty phải xem xét vấn đề này một cách tích
cực. Công ty nên thực hiện hỗ trợ hoàn toàn hoặc một phần về phương tiện vận chuyển
và bốc xếp bằng đội xe và lao động của công ty cho các cửa hàng, đại lý của mình.
Tuyển lao động phổ thông cũng cần khéo léo xem xét và lựa chọn những người làm việc
có thái độ nhiệt tình và đem lại hiệu quả, tránh tình trạng làm hư hỏng hàng hóa. Việc
đầu tư về lâu dài cho tổ xe hay lực lượng lao động phổ thông đảm nhiệm công tác bốc
dỡ hàng, xếp hàng tại bãi khá quan trọng. Nó đòi hỏi phải tính toán chặt chẽ với chi phí
bỏ ra. Về phía người tiêu dùng, nếu mua với số lượng nhiều, công ty nên hỗ trợ các hoạt
động này thông qua hình thức giảm giá tùy thuộc sản lượng bán để khách hàng tự lo liệu
việc thuê phương tiện vận tải và người bốc dỡ. Công tác hỗ trợ vận chuyển và bốc dỡ
nên thực hiện kết hợp với nhau để giảm chi phí đến mức có thể. Trước khi thỏa thuận
việc giao hàng cho KH về thời điểm, các cán bộ quản lý công tác vận chuyển cần quan
tâm đến vấn đề thời tiết, đặc điểm đường đi và lựa chọn cách thức xếp hàng lên xe, bao
bì, bảo vệ hàng, hạn chế tối đa những rủi ro hư hỏng hàng hóa.
- Nhu cầu của khách hàng ở từng ngày biến động khác nhau trong khi công ty không
thể lên sẵn kế hoạch cho từng ngày. Do vậy, công ty phải có các cán bộ phụ trách về hoạt
động ghi chép số lượng KH, số hàng giao cho từng KH, địa điểm giao nhận và thời gian
cung ứng để bố trí lực lượng hỗ trợ cho phù hợp và đầy đủ, thỏa mãn mọi KH theo đúng
hẹn. Trường hợp nếu công ty không thể đáp ứng mọi khách hàng cùng một lúc thì công ty
phải ưu tiên giải quyết tình huống theo một trật tự thống nhất đối với toàn bộ KH. Khi đó,
cán bộ liên quan cần có sự trình bày rõ ràng và đề nghị một thời điểm hợp lý hơn mà
khách hàng có thể chấp nhận.
- Hoạt động phân phối là nhân tố có ảnh hưởng mạnh đến công tác tiêu thụ sản
phẩm thông qua việc đáp ứng đơn hàng chính xác và kịp thời. Tổng kết lại giải pháp
cho vấn đề này là công ty cần duy trì những mặt đã làm được đó và đẩy mạnh công tác
hỗ trợ vận chuyển hay bốc dỡ và xếp hàng. Để làm được như vậy, công ty nên tập
trung đầu tư cho việc tăng cường phương tiện vận tải và người lao động.
122 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1349 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Phân tích hoạt động tiêu thụ Vật liệu xây dựng tại Công ty Cổ phần An Phú, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ừ 2011 - 2013.
+ Các chỉ tiêu tài chính như doanh lợi tiêu thụ sản phẩm, chỉ tiêu tổng doanh
thu trên tổng chi phí, chỉ tiêu tỷ suất sinh lợi của giá trị tổng chi phí cũng góp phần
giúp đánh giá đúng về thực trạng tiêu thụ sản phẩm VLXD của Công ty.
+ Xu hướng biến động của doanh thu theo mùa vụ cũng được hệ thống một
SVTH: Lê Thị Thùy – K44A QTKD TM 79
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Hoàng Hữu Hòa
cách khá chi tiết làm tiền đề cho việc đưa ra các kế hoạch tiêu thụ VLXD theo từng
tháng một cách chính xác nhất.
+ Theo đánh giá của KH thì khả năng tiêu thụ VLXD có cao hay không là do
tác động nhiều nhất từ chính sách khuyến mãi, tiếp theo là các hoạt động phân phối,
giá bán, sau đó là nhân viên bán hàng và yếu tố sản phẩm. Công ty chưa thực sự chú
trọng đến các chương trình khuyến mãi nhằm thu hút KH mà chỉ áp dụng hình thức là
giảm giá trực tiếp trên sản phẩm. Về hoạt động phân phối, công ty thực hiện khá tốt
khâu đáp ứng đơn hàng kịp thời cho KH cũng như giao hàng đúng địa điểm mà KH
yêu cầu, bên cạnh đó thì công ty cũng cần đầu tư thêm các PTVT nhằm hỗ trợ việc bốc
dỡ, giao hàng và xếp hàng nhanh hơn nhằm đáp ứng kịp thời nhu cầu của KH. Theo
đánh giá của KH thì giá bán của công ty khá hợp lý nhưng vẫn chưa hoàn toàn được sự
ủng hộ nhiều từ phía KH. Nhân viên của công ty khá thân thiện, nhiệt tình nhưng vẫn
chưa thực sự có kiến thức chuyên sâu khi giải quyết kịp thời các thắc mắc của KH. Về
sản phẩm của công ty nhận được sự đánh giá khá cao của KH. Bên cạnh đó, ý kiến
đánh giá của KH cũng có sự khác biệt giữa các nhóm như giới tính, độ tuổi, thu nhập,
nghề nghiệp và loại KH. Do vậy, công ty nên quan tâm giải quyết các vấn đề này một
cách hợp lý nhất.
- Dựa trên tình hình kinh doanh cũng như những đánh giá từ phía KH, tác giả
cũng đã đề xuất được một số giải pháp theo định hướng cụ thể có thể được áp dụng
nhằm đẩy mạnh tiêu thụ VLXD cho Công ty. Tuy nhiên, thị trường VLXD hiện nay
vẫn ngày càng đối diện với thách thức lớn, Công ty cần có những điều chỉnh cho phù
hợp với hoàn cảnh thực tế và năng lực Công ty.
2. Kiến nghị
2.1. Đối với Nhà nước
- Để hỗ trợ công ty, nhà nước cần tạo điều kiện thuận lợi cho việc vay vốn thông
qua giảm lãi suất tiền vay. Từ đó Công ty đảm bảo công tác nâng cao hiệu quả sử dụng
hàng hoá, tăng doanh thu lợi nhuận.
- Nhà nước cần tạo điều kiện thuận lợi và môi trường cạnh tranh lành mạnh cho
các công ty cạnh tranh với nhau một cách bình đẳng.
- Tạo điều kiện cho các Công ty trong cả nước giao lưu, hội thảo về các vấn đề
SVTH: Lê Thị Thùy – K44A QTKD TM 80
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Hoàng Hữu Hòa
liên quan đến hoạt động sản xuất kinh doanh và giới thiệu sản phẩm thông qua các
hình thức như hội chợ, triễn lãm.
2.2. Đối với Công ty Cổ phần An Phú
- Tăng cường các hoạt động khuyến mãi đến người tiêu dùng cuối cùng cũng như
các cửa hàng, đại lý.
- Giữ vững mối quan hệ với thị trường mục tiêu hiện tại, vừa mở rộng quan hệ
giao lưu hợp tác với các thì trường tiềm năng để tận dụng cơ hội quảng bá cũng như
kinh doanh.
- Hoàn thiện bộ máy cơ cấu tổ chức và thực hiện công tác quản lý nhân sự hiệu
quả, đảm bảo lượng vốn cần thiết để các hoạt động sản xuất, kinh doanh của Công ty
được thực hiện một cách tốt nhất.
- Thường xuyên có sự đầu tư kỹ lưỡng thực hiện các cuộc nghiên cứu thị trường
một cách nghiêm túc, nắm bắt được xu hướng tiêu dùng và đánh giá của KH nhằm
hoàn thiện tốt công tác tiêu thụ VLXD trong thời gian tới.
SVTH: Lê Thị Thùy – K44A QTKD TM 81
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Hoàng Hữu Hòa
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Bùi Thị Thanh Nga (2008), Bài giảng quản trị doanh nghiệp thương mại, Đại
học Kinh tế Huế, Huế.
2. Đặng Đình Đào, Hoàng Đức Thân (2008), Giáo trình Kinh tế thương mại,
NXB Đại học Kinh tế Quốc dân, Hà Nội.
3. Trịnh Văn Sơn (2007), Giáo trình Phân tích kinh doanh, NXB Đại học Huế.
4. Nguyễn Khắc Hoàn (2009), Giáo trình Quản trị doanh nghiệp, NXB Đại học Huế.
5. Chủ biên: TS Nguyễn Xuân Quang, Giáo trình Marketing thương mại, NXB
Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Hà Nội 2007.
6. Ths. Bùi Văn Chiêm (2007), Giáo trình quản trị thương mại, Đại học kinh tế Huế.
7. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu
với SPSS, Tập I. Nhà xuất bản Hồng Đức, Hồ Chí Minh.
8. Chủ biên: TS Nguyễn Xuân Quang, Giáo trình Marketing thương mại, NXB
Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Hà Nội 2007
9. Bài viết “Ngành vật liệu xây dựng “kêu cứu” ”, cập nhật ngày 26/06/2012,
10. Bài viết “Hai nửa “bộ mặt” ngành vật liệu năm 2013”, cập nhật ngày
24/12/2013,
11. Bài viết “Vật liệu xây dựng vật lộn với thị trường”, cập nhật ngày
27/03/2014,
12. Bài viết “Doanh nghiệp ngành vật liệu xây dựng: tìm cơ hội trong khó
khăn”,
13. Các website:
-
-
-
-
SVTH: Lê Thị Thùy – K44A QTKD TM 82
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Hoàng Hữu Hòa
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1: PHIẾU KHẢO SÁT KHÁCH HÀNG
Số phiếu:
Xin kính chào quý khách!
Tôi là sinh viên trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế. Hiện tôi đang thực hiện
đề tài nghiên cứu “Phân tích và đánh giá hoạt động tiêu thụ vật liệu xây dựng tại
Công ty Cổ phần An Phú”. Những ý kiến đánh giá của quý khách đóng vai trò rất
quan trọng đối với sự hoàn thành đề tài trên. Rất mong nhận được sự giúp đỡ của quý
khách. Tôi xin cam đoan những thông tin quý khách cung cấp sẽ hoàn toàn được giữ bí
mật và chỉ phục vụ cho mục đích học tập, nghiên cứu. Tôi xin chân thành cảm ơn!
A. PHẦN ĐÁNH GIÁ CỦA KHÁCH HÀNG
1.Quý khách biết đến sản phẩm vật liệu xây dựng của Công ty Cổ phần An Phú
qua kênh thông tin nào? (có thể chọn nhiều phương án)
Phương tiện truyền thông
Gia đình, bạn bè, người thân
Nhân viên bán hàng của Công ty
Tự tìm hiểu
Khác (vui lòng ghi rõ)
2. Xin quý khách vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình về những phát biểu bên
dưới có tác động đến việc chọn mua vật liệu xây dựng, với mức độ đồng ý là:
1: Rất không đồng ý 2: Không đồng ý 3: Trung lập 4: Đồng ý 5: Rất đồng ý
STT Các chỉ tiêu đánh giá
Mức độ đồng ý
1 2 3 4 5
Sản phẩm
1 Chủng loại sản phẩm đa dạng
2 Sản phẩm ít bị hư hỏng
3 Công ty luôn có nhiều sản phẩm mới, mẫu mã đẹp
SVTH: Lê Thị Thùy – K44A QTKD TM
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Hoàng Hữu Hòa
Giá
4
Giá thay đổi linh hoạt theo biến động của thị
trường
5
Giá bán của Công ty là hợp lý so với chất lượng
sản phẩm
6
Giá rẻ hơn so với các Công ty kinh doanh vật liệu
xây dựng khác
7 Mức chiết khấu hấp dẫn
Nhân viên bán hàng
8 Thái độ phục vụ thân thiện, nhiệt tình
9 Nhân viên am hiểu và có kiến thức chuyên môn
10 Đáp ứng kịp thời các yêu cầu của khách hàng
Chính sách khuyến mãi
11 Chương trình khuyến mãi hấp dẫn
12
Công ty thường xuyên đưa ra các chương trình
khuyến mãi
13 Thông tin khuyến mãi được công bố rõ ràng
14
Công ty xây dựng được mối quan hệ trong kinh
doanh với khách hàng
Phân phối
15 Công ty luôn giao hàng đầy đủ về số lượng
16 Giao hàng đúng địa điểm khách hàng yêu cầu
17
Có phương tiện vận tải hỗ trợ trong quá trình vận
chuyển
18 Phương thức giao hàng hợp lý
Đánh giá chung: khả năng tiêu thụ VLXD của công ty tốt
SVTH: Lê Thị Thùy – K44A QTKD TM
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Hoàng Hữu Hòa
B. THÔNG TIN PHỤ
1. Họ tên:..
2. Địa chỉ:.
3. Giới tính: Nam Nữ
4. Độ tuổi: Dưới 23 tuổi Từ 23đến 35 tuổi
Từ trên 35 đến 55 tuổi Trên 55 tuổi
5. Nghề nghiệp: Sinh viên Cán bộ, công nhân, viên chức
Kinh doanh Hưu trí
Khác
6. Thu nhập hàng tháng:
Dưới 2 triệu đồng Từ 2 đến 5 triệu đồng Trên 5 triệu đồng
7. Quý khách là khách hàng:
Đại lý Người tiêu dùng
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ KHÁCH!
SVTH: Lê Thị Thùy – K44A QTKD TM
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Hoàng Hữu Hòa
PHỤ LỤC 2: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH DỮ LIỆU
1. Kết quả kiểm định Frequencies:
Đặc điểm mẫu nghiên cứu
Gioi tinh
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid nam 107 71.3 71.3 71.3
nu 43 28.7 28.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
Do tuoi
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid duoi 23 tuoi 31 20.7 20.7 20.7
tu 23 den 35 tuoi 46 30.7 30.7 51.3
tu tren 35 den 55 tuoi 45 30.0 30.0 81.3
tren 55 tuoi 28 18.7 18.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
Nghe nghiep
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid sinh vien 29 19.3 19.3 19.3
can bo, cong nhan vien chuc 31 20.7 20.7 40.0
kinh doanh 43 28.7 28.7 68.7
huu tri 27 18.0 18.0 86.7
khac 20 13.3 13.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
SVTH: Lê Thị Thùy – K44A QTKD TM
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Hoàng Hữu Hòa
Thu nhap hang thang
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid duoi 2 trieu dong 30 20.0 20.0 20.0
tu 2 den 5 trieu dong 87 58.0 58.0 78.0
tren 5 trieu dong 33 22.0 22.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
Loai khach hang
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid dai ly 12 8.0 8.0 8.0
nguoi tieu dung 138 92.0 92.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
Kênh thông tin khách hàng biết đến sản phẩm VLXD
biet den VLXD qua: phuong tien truyen thong
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 57 38.0 38.0 38.0
khong 93 62.0 62.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
biet den VLXD qua: gia dinh, ban be, nguoi than
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 83 55.3 55.3 55.3
khong 67 44.7 44.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
SVTH: Lê Thị Thùy – K44A QTKD TM
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Hoàng Hữu Hòa
biet den VLXD qua: nhan vien ban hang
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 55 36.7 36.7 36.7
khong 95 63.3 63.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
biet den VLXD qua: tu tim hieu
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 36 24.0 24.0 24.0
khong 114 76.0 76.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
biet den VLXD qua: khac
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 3 2.0 2.0 2.0
khong 147 98.0 98.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
SVTH: Lê Thị Thùy – K44A QTKD TM
Đạ
i h
ọ
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Hoàng Hữu Hòa
2. Kết quả kiểm định Cronbach’s Alpha
2.1. Sản phẩm
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.726 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
SP1: chung loai san pham
da dang
7.0333 2.314 .555 .630
SP2: san pham it bi hu hong 6.9467 2.467 .533 .657
SP3: luon co nhieu san
pham moi, mau ma dep
7.0467 2.273 .557 .628
2.2. Giá
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.746 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Gia1: thay doi linh hoat theo
bien dong cua thi truong
10.2600 4.663 .541 .689
Gia2: hop ly so voi chat
luong san pham
10.2333 4.972 .500 .711
Gia3: re hon so voi cac cong
ty kinh doanh VLXD khac
10.3867 5.111 .558 .680
Gia4: muc chiet khau hap
dan
10.3600 5.078 .572 .672
SVTH: Lê Thị Thùy – K44A QTKD TM
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Hoàng Hữu Hòa
2.3. Nhân viên bán hàng
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.715 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
NVBH1: thai do phuc vu than
thien, nhiet tinh
6.9133 2.590 .601 .547
NVBH2: nhan vien am hieu
va co kien thuc chuyen mon
7.1133 2.853 .468 .704
NVBH3: dap ung kip thoi cac
yeu cau cua khach hang
7.1600 2.471 .541 .620
2.4. Chính sách khuyến mãi
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.733 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
CSKM1: chuong trinh khuyen
mai hap dan
8.7000 3.903 .631 .604
CSKM2: thuong xuyen dua
ra cac chuong trinh khuyen
mai
8.5933 4.458 .452 .719
CSKM3: thong tin khuyen
mai duoc cong bo ro rang
8.4333 4.999 .481 .698
SVTH: Lê Thị Thùy – K44A QTKD TM
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Hoàng Hữu Hòa
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
CSKM1: chuong trinh khuyen
mai hap dan
8.7000 3.903 .631 .604
CSKM2: thuong xuyen dua
ra cac chuong trinh khuyen
mai
8.5933 4.458 .452 .719
CSKM3: thong tin khuyen
mai duoc cong bo ro rang
8.4333 4.999 .481 .698
CSKM4: cong ty xay dung
duoc moi quan he trong kinh
doanh voi khach hang
8.3333 4.506 .548 .659
2.5. Phân phối
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.718 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
PP1: cong ty luon giao hang
day du ve so luong
10.5333 4.949 .509 .653
PP2: giao hang dung dia
diem khach hang yeu cau
10.5400 4.961 .491 .664
PP3: co PTVT ho tro trong
qua trinh van chuyen
10.5867 5.184 .405 .715
PP4: phuong thuc giao hang
hop ly
10.5400 4.425 .623 .580
SVTH: Lê Thị Thùy – K44A QTKD TM
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Hoàng Hữu Hòa
3. Phân tích nhân tố khám phá EFA
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .663
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 675.476
df 153
Sig. .000
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total % of Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 2.760 15.333 15.333 2.760 15.333 15.333 2.396 13.313 13.313
2 2.395 13.307 28.640 2.395 13.307 28.640 2.299 12.771 26.085
3 2.051 11.396 40.036 2.051 11.396 40.036 2.239 12.438 38.522
4 1.987 11.039 51.075 1.987 11.039 51.075 1.989 11.053 49.575
5 1.718 9.542 60.617 1.718 9.542 60.617 1.988 11.042 60.617
6 .908 5.047 65.664
7 .744 4.134 69.798
8 .723 4.018 73.816
9 .679 3.774 77.590
10 .617 3.426 81.016
11 .565 3.141 84.157
12 .526 2.920 87.078
13 .510 2.834 89.912
14 .434 2.414 92.325
15 .404 2.245 94.571
16 .359 1.994 96.564
17 .323 1.796 98.360
18 .295 1.640 100.000
Extraction Method: Principal Component
Analysis.
SVTH: Lê Thị Thùy – K44A QTKD TM
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Hoàng Hữu Hòa
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5
Gia4: muc chiet khau hap
dan
.769
Gia1: thay doi linh hoat theo
bien dong cua thi truong
.751
Gia3: re hon so voi cac cong
ty kinh doanh VLXD khac
.746
Gia2: hop ly so voi chat
luong san pham
.727
CSKM1: chuong trinh
khuyen mai hap dan
.836
CSKM4: cong ty xay dung
duoc moi quan he trong kinh
doanh voi khach hang
.743
CSKM3: thong tin khuyen
mai duoc cong bo ro rang
.704
CSKM2: thuong xuyen dua
ra cac chuong trinh khuyen
mai
.667
PP4: phuong thuc giao hang
hop ly
.820
PP1: cong ty luon giao hang
day du ve so luong
.756
PP2: giao hang dung dia
diem khach hang yeu cau
.729
PP3: co PTVT ho tro trong
qua trinh van chuyen
.610
SP1: chung loai san pham
da dang
.811
SP3: luon co nhieu san
pham moi, mau ma dep
.796
SP2: san pham it bi hu hong .789
NVBH1: thai do phuc vu than
thien, nhiet tinh
.848
SVTH: Lê Thị Thùy – K44A QTKD TM
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Hoàng Hữu Hòa
NVBH3: dap ung kip thoi cac
yeu cau cua khach hang
.768
NVBH2: nhan vien am hieu
va co kien thuc chuyen mon
.747
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 5 iterations.
4. Kiểm định tương quan giữa biến phụ thuộc và các biến độc lập
Correlations
SAN_PHAM GIA NVBH CSKM PHAN_PHOI
kha nang tieu thu
VLXD tot
SAN_PHAM Pearson Correlation 1 -.029 -.031 -.077 .078 .172*
Sig. (2-tailed) .725 .707 .346 .341 .035
N 150 150 150 150 150 150
GIA Pearson Correlation -.029 1 .032 .095 -.030 .306**
Sig. (2-tailed) .725 .701 .245 .719 .000
N 150 150 150 150 150 150
NVBH Pearson Correlation -.031 .032 1 -.119 .117 .252**
Sig. (2-tailed) .707 .701 .146 .153 .002
N 150 150 150 150 150 150
CSKM Pearson Correlation -.077 .095 -.119 1 -.096 .372**
Sig. (2-tailed) .346 .245 .146 .243 .000
N 150 150 150 150 150 150
PHAN_PHOI Pearson Correlation .078 -.030 .117 -.096 1 .322**
Sig. (2-tailed) .341 .719 .153 .243 .000
N 150 150 150 150 150 150
kha nang tieu
thu VLXD tot
Pearson Correlation .172* .306** .252** .372** .322** 1
Sig. (2-tailed) .035 .000 .002 .000 .000
N 150 150 150 150 150 150
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
SVTH: Lê Thị Thùy – K44A QTKD TM
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Hoàng Hữu Hòa
5. Hồi quy
Model Summaryb
Model R R Square
Adjusted R
Square
Std. Error of the
Estimate Durbin-Watson
1 .667a .444 .425 .59844 1.698
a. Predictors: (Constant), PHAN_PHOI, GIA, SAN_PHAM, NVBH, CSKM
b. Dependent Variable: kha nang tieu thu VLXD tot
ANOVAb
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression 41.263 5 8.253 23.043 .000a
Residual 51.571 144 .358
Total 92.833 149
a. Predictors: (Constant), PHAN_PHOI, GIA, SAN_PHAM, NVBH, CSKM
b. Dependent Variable: kha nang tieu thu VLXD tot
Coefficientsa
Model
Unstandardized Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig.
Collinearity Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF
1 (Constant) -1.999 .526 -3.802 .000
SAN_PHAM .214 .069 .195 3.122 .002 .986 1.014
GIA .302 .069 .272 4.358 .000 .988 1.012
NVBH .272 .066 .261 4.146 .000 .970 1.031
CSKM .495 .074 .423 6.690 .000 .964 1.037
PHAN_PHOI .364 .071 .325 5.159 .000 .973 1.028
a. Dependent Variable: kha nang tieu thu VLXD tot
SVTH: Lê Thị Thùy – K44A QTKD TM
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Hoàng Hữu Hòa
6. Kiểm định One Way Anova
6.1. Theo độ tuổi
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic df1 df2 Sig.
SP1: chung loai san pham
da dang
1.407 3 146 .243
SP2: san pham it bi hu hong .968 3 146 .410
SP3: luon co nhieu san
pham moi, mau ma dep
1.560 3 146 .202
ANOVA
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
SP1: chung loai san pham da
dang
Between Groups 2.280 3 .760 .931 .427
Within Groups 119.160 146 .816
Total 121.440 149
SP2: san pham it bi hu hong Between Groups 1.511 3 .504 .673 .570
Within Groups 109.322 146 .749
Total 110.833 149
SP3: luon co nhieu san pham
moi, mau ma dep
Between Groups 2.413 3 .804 .955 .416
Within Groups 122.920 146 .842
Total 125.333 149
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic df1 df2 Sig.
Gia1: thay doi linh hoat theo
bien dong cua thi truong 1.584 3 146 .196
Gia2: hop ly so voi chat
luong san pham .505 3 146 .679
Gia3: re hon so voi cac cong
ty kinh doanh VLXD khac .218 3 146 .884
Gia4: muc chiet khau hap
dan 3.094 3 146 .029
SVTH: Lê Thị Thùy – K44A QTKD TM
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Hoàng Hữu Hòa
ANOVA
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Gia1: thay doi linh hoat theo
bien dong cua thi truong
Between Groups 6.151 3 2.050 1.978 .120
Within Groups 151.322 146 1.036
Total 157.473 149
Gia2: hop ly so voi chat luong
san pham
Between Groups 4.052 3 1.351 1.415 .241
Within Groups 139.421 146 .955
Total 143.473 149
Gia3: re hon so voi cac cong
ty kinh doanh VLXD khac
Between Groups .271 3 .090 .113 .952
Within Groups 116.289 146 .797
Total 116.560 149
Gia4: muc chiet khau hap
dan
Between Groups 3.966 3 1.322 1.729 .164
Within Groups 111.608 146 .764
Total 115.573 149
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic df1 df2 Sig.
NVBH1: thai do phuc vu than
thien, nhiet tinh
2.503 3 146 .062
NVBH2: nhan vien am hieu
va co kien thuc chuyen mon
3.316 3 146 .022
NVBH3: dap ung kip thoi cac
yeu cau cua khach hang
1.382 3 146 .251
ANOVA
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
NVBH1: thai do phuc vu than
thien, nhiet tinh
Between Groups 1.512 3 .504 .598 .617
Within Groups 123.128 146 .843
Total 124.640 149
NVBH2: nhan vien am hieu
va co kien thuc chuyen mon
Between Groups .366 3 .122 .138 .937
Within Groups 129.074 146 .884
Total 129.440 149
NVBH3: dap ung kip thoi cac
yeu cau cua khach hang
Between Groups 5.634 3 1.878 1.888 .134
Within Groups 145.199 146 .995
Total 150.833 149
SVTH: Lê Thị Thùy – K44A QTKD TM
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Hoàng Hữu Hòa
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic df1 df2 Sig.
CSKM1: chuong trinh
khuyen mai hap dan
2.152 3 146 .096
CSKM2: thuong xuyen dua
ra cac chuong trinh khuyen
mai
.336 3 146 .800
CSKM3: thong tin khuyen
mai duoc cong bo ro rang
.492 3 146 .688
CSKM4: cong ty xay dung
duoc moi quan he trong kinh
doanh voi khach hang
3.207 3 146 .025
ANOVA
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
CSKM1: chuong trinh khuyen
mai hap dan
Between Groups 2.679 3 .893 .936 .425
Within Groups 139.295 146 .954
Total 141.973 149
CSKM2: thuong xuyen dua ra
cac chuong trinh khuyen mai
Between Groups 1.790 3 .597 .615 .606
Within Groups 141.570 146 .970
Total 143.360 149
CSKM3: thong tin khuyen mai
duoc cong bo ro rang
Between Groups .834 3 .278 .450 .718
Within Groups 90.206 146 .618
Total 91.040 149
CSKM4: cong ty xay dung
duoc moi quan he trong kinh
doanh voi khach hang
Between Groups 4.223 3 1.408 1.891 .134
Within Groups 108.717 146 .745
Total 112.940 149
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic df1 df2 Sig.
PP1: cong ty luon giao hang
day du ve so luong 1.355 3 146 .259
PP2: giao hang dung dia
diem khach hang yeu cau .184 3 146 .907
PP3: co PTVT ho tro trong
qua trinh van chuyen .899 3 146 .444
PP4: phuong thuc giao hang
hop ly 3.024 3 146 .032
SVTH: Lê Thị Thùy – K44A QTKD TM
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Hoàng Hữu Hòa
ANOVA
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
PP1: cong ty luon giao hang
day du ve so luong
Between Groups 1.792 3 .597 .684 .563
Within Groups 127.541 146 .874
Total 129.333 149
PP2: giao hang dung dia
diem khach hang yeu cau
Between Groups .618 3 .206 .226 .878
Within Groups 132.776 146 .909
Total 133.393 149
PP3: co PTVT ho tro trong
qua trinh van chuyen
Between Groups 1.474 3 .491 .512 .674
Within Groups 139.966 146 .959
Total 141.440 149
PP4: phuong thuc giao hang
hop ly
Between Groups 1.568 3 .523 .546 .652
Within Groups 139.825 146 .958
Total 141.393 149
6.2. Theo nghề nghiệp
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic df1 df2 Sig.
SP1: chung loai san pham
da dang
1.479 4 145 .211
SP2: san pham it bi hu hong 2.502 4 145 .045
SP3: luon co nhieu san
pham moi, mau ma dep
.754 4 145 .557
ANOVA
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
SP1: chung loai san pham da
dang
Between Groups 2.792 4 .698 .853 .494
Within Groups 118.648 145 .818
Total 121.440 149
SP2: san pham it bi hu hong Between Groups 2.904 4 .726 .975 .423
Within Groups 107.930 145 .744
Total 110.833 149
SP3: luon co nhieu san pham
moi, mau ma dep
Between Groups 3.845 4 .961 1.147 .337
Within Groups 121.489 145 .838
Total 125.333 149
SVTH: Lê Thị Thùy – K44A QTKD TM
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Hoàng Hữu Hòa
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic df1 df2 Sig.
Gia1: thay doi linh hoat theo
bien dong cua thi truong
1.487 4 145 .209
Gia2: hop ly so voi chat
luong san pham
1.032 4 145 .393
Gia3: re hon so voi cac cong
ty kinh doanh VLXD khac
.073 4 145 .990
Gia4: muc chiet khau hap
dan
2.974 4 145 .021
ANOVA
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Gia1: thay doi linh hoat theo
bien dong cua thi truong
Between Groups 15.308 4 3.827 3.903 .005
Within Groups 142.166 145 .980
Total 157.473 149
Gia2: hop ly so voi chat luong
san pham
Between Groups 4.567 4 1.142 1.192 .317
Within Groups 138.906 145 .958
Total 143.473 149
Gia3: re hon so voi cac cong
ty kinh doanh VLXD khac
Between Groups 3.125 4 .781 .999 .410
Within Groups 113.435 145 .782
Total 116.560 149
Gia4: muc chiet khau hap
dan
Between Groups 5.176 4 1.294 1.700 .153
Within Groups 110.397 145 .761
Total 115.573 149
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic df1 df2 Sig.
NVBH1: thai do phuc vu than
thien, nhiet tinh
1.663 4 145 .162
NVBH2: nhan vien am hieu
va co kien thuc chuyen mon
1.034 4 145 .392
NVBH3: dap ung kip thoi cac
yeu cau cua khach hang
.615 4 145 .652
SVTH: Lê Thị Thùy – K44A QTKD TM
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Hoàng Hữu Hòa
ANOVA
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
NVBH1: thai do phuc vu than
thien, nhiet tinh
Between Groups 4.703 4 1.176 1.422 .230
Within Groups 119.937 145 .827
Total 124.640 149
NVBH2: nhan vien am hieu
va co kien thuc chuyen mon
Between Groups 4.465 4 1.116 1.295 .275
Within Groups 124.975 145 .862
Total 129.440 149
NVBH3: dap ung kip thoi cac
yeu cau cua khach hang
Between Groups 2.866 4 .717 .702 .592
Within Groups 147.967 145 1.020
Total 150.833 149
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic df1 df2 Sig.
CSKM1: chuong trinh
khuyen mai hap dan
1.763 4 145 .139
CSKM2: thuong xuyen dua
ra cac chuong trinh khuyen
mai
1.142 4 145 .339
CSKM3: thong tin khuyen
mai duoc cong bo ro rang
.133 4 145 .970
CSKM4: cong ty xay dung
duoc moi quan he trong kinh
doanh voi khach hang
2.139 4 145 .079
ANOVA
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
CSKM1: chuong trinh khuyen
mai hap dan
Between Groups 4.005 4 1.001 1.052 .382
Within Groups 137.968 145 .952
Total 141.973 149
CSKM2: thuong xuyen dua ra
cac chuong trinh khuyen mai
Between Groups 5.167 4 1.292 1.355 .252
Within Groups 138.193 145 .953
Total 143.360 149
CSKM3: thong tin khuyen mai
duoc cong bo ro rang
Between Groups .769 4 .192 .309 .872
Within Groups 90.271 145 .623
Total 91.040 149
CSKM4: cong ty xay dung
duoc moi quan he trong kinh
doanh voi khach hang
Between Groups 7.344 4 1.836 2.521 .044
Within Groups 105.596 145 .728
Total 112.940 149
SVTH: Lê Thị Thùy – K44A QTKD TM
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Hoàng Hữu Hòa
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic df1 df2 Sig.
PP1: cong ty luon giao hang
day du ve so luong
.806 4 145 .523
PP2: giao hang dung dia
diem khach hang yeu cau
.361 4 145 .836
PP3: co PTVT ho tro trong
qua trinh van chuyen
.804 4 145 .525
PP4: phuong thuc giao hang
hop ly
2.864 4 145 .025
ANOVA
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
PP1: cong ty luon giao hang
day du ve so luong
Between Groups 4.742 4 1.185 1.380 .244
Within Groups 124.591 145 .859
Total 129.333 149
PP2: giao hang dung dia
diem khach hang yeu cau
Between Groups 1.375 4 .344 .378 .824
Within Groups 132.018 145 .910
Total 133.393 149
PP3: co PTVT ho tro trong
qua trinh van chuyen
Between Groups 1.686 4 .422 .437 .781
Within Groups 139.754 145 .964
Total 141.440 149
PP4: phuong thuc giao hang
hop ly
Between Groups 4.723 4 1.181 1.253 .291
Within Groups 136.670 145 .943
Total 141.393 149
6.3. Theo thu nhập
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic df1 df2 Sig.
SP1: chung loai san pham da dang 1.693 2 147 .188
SP2: san pham it bi hu hong 1.382 2 147 .254
SP3: luon co nhieu san pham moi,
mau ma dep
2.407 2 147 .094
SVTH: Lê Thị Thùy – K44A QTKD TM
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Hoàng Hữu Hòa
ANOVA
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
SP1: chung loai san pham da
dang
Between Groups 5.239 2 2.620 3.314 .039
Within Groups 116.201 147 .790
Total 121.440 149
SP2: san pham it bi hu hong Between Groups 1.341 2 .670 .900 .409
Within Groups 109.493 147 .745
Total 110.833 149
SP3: luon co nhieu san pham
moi, mau ma dep
Between Groups 2.561 2 1.281 1.533 .219
Within Groups 122.772 147 .835
Total 125.333 149
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic df1 df2 Sig.
Gia1: thay doi linh hoat theo
bien dong cua thi truong
.229 2 147 .796
Gia2: hop ly so voi chat
luong san pham
.574 2 147 .565
Gia3: re hon so voi cac cong
ty kinh doanh VLXD khac
.217 2 147 .805
Gia4: muc chiet khau hap
dan
1.151 2 147 .319
ANOVA
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Gia1: thay doi linh hoat theo
bien dong cua thi truong
Between Groups .999 2 .499 .469 .626
Within Groups 156.474 147 1.064
Total 157.473 149
Gia2: hop ly so voi chat luong
san pham
Between Groups 3.528 2 1.764 1.853 .160
Within Groups 139.946 147 .952
Total 143.473 149
Gia3: re hon so voi cac cong
ty kinh doanh VLXD khac
Between Groups .684 2 .342 .434 .649
Within Groups 115.876 147 .788
Total 116.560 149
Gia4: muc chiet khau hap
dan
Between Groups .424 2 .212 .271 .763
Within Groups 115.149 147 .783
SVTH: Lê Thị Thùy – K44A QTKD TM
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Hoàng Hữu Hòa
ANOVA
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Gia1: thay doi linh hoat theo
bien dong cua thi truong
Between Groups .999 2 .499 .469 .626
Within Groups 156.474 147 1.064
Total 157.473 149
Gia2: hop ly so voi chat luong
san pham
Between Groups 3.528 2 1.764 1.853 .160
Within Groups 139.946 147 .952
Total 143.473 149
Gia3: re hon so voi cac cong
ty kinh doanh VLXD khac
Between Groups .684 2 .342 .434 .649
Within Groups 115.876 147 .788
Total 116.560 149
Gia4: muc chiet khau hap
dan
Between Groups .424 2 .212 .271 .763
Within Groups 115.149 147 .783
Total 115.573 149
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic df1 df2 Sig.
NVBH1: thai do phuc vu than
thien, nhiet tinh
2.151 2 147 .120
NVBH2: nhan vien am hieu
va co kien thuc chuyen mon
1.709 2 147 .185
NVBH3: dap ung kip thoi cac
yeu cau cua khach hang
3.377 2 147 .037
ANOVA
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
NVBH1: thai do phuc vu than
thien, nhiet tinh
Between Groups 6.101 2 3.051 3.783 .025
Within Groups 118.539 147 .806
Total 124.640 149
NVBH2: nhan vien am hieu
va co kien thuc chuyen mon
Between Groups 1.361 2 .681 .781 .460
Within Groups 128.079 147 .871
Total 129.440 149
NVBH3: dap ung kip thoi cac
yeu cau cua khach hang
Between Groups 1.659 2 .829 .817 .444
Within Groups 149.174 147 1.015
Total 150.833 149
SVTH: Lê Thị Thùy – K44A QTKD TM
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Hoàng Hữu Hòa
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic df1 df2 Sig.
CSKM1: chuong trinh khuyen mai hap dan 1.429 2 147 .243
CSKM2: thuong xuyen dua ra cac chuong
trinh khuyen mai
.569 2 147 .568
CSKM3: thong tin khuyen mai duoc cong bo
ro rang
.331 2 147 .718
CSKM4: cong ty xay dung duoc moi quan he
trong kinh doanh voi khach hang
4.300 2 147 .015
ANOVA
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
CSKM1: chuong trinh khuyen
mai hap dan
Between Groups 2.538 2 1.269 1.338 .266
Within Groups 139.436 147 .949
Total 141.973 149
CSKM2: thuong xuyen dua ra
cac chuong trinh khuyen mai
Between Groups .272 2 .136 .140 .870
Within Groups 143.088 147 .973
Total 143.360 149
CSKM3: thong tin khuyen mai
duoc cong bo ro rang
Between Groups .489 2 .245 .397 .673
Within Groups 90.551 147 .616
Total 91.040 149
CSKM4: cong ty xay dung
duoc moi quan he trong kinh
doanh voi khach hang
Between Groups 2.392 2 1.196 1.590 .207
Within Groups 110.548 147 .752
Total 112.940 149
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic df1 df2 Sig.
PP1: cong ty luon giao hang
day du ve so luong
1.421 2 147 .245
PP2: giao hang dung dia
diem khach hang yeu cau
.835 2 147 .436
PP3: co PTVT ho tro trong
qua trinh van chuyen
.600 2 147 .550
PP4: phuong thuc giao hang
hop ly
4.590 2 147 .012
ANOVA
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
SVTH: Lê Thị Thùy – K44A QTKD TM
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Hoàng Hữu Hòa
PP1: cong ty luon giao hang
day du ve so luong
Between Groups 2.875 2 1.438 1.671 .192
Within Groups 126.458 147 .860
Total 129.333 149
PP2: giao hang dung dia
diem khach hang yeu cau
Between Groups .847 2 .424 .470 .626
Within Groups 132.546 147 .902
Total 133.393 149
PP3: co PTVT ho tro trong
qua trinh van chuyen
Between Groups 2.501 2 1.251 1.323 .269
Within Groups 138.939 147 .945
Total 141.440 149
PP4: phuong thuc giao hang
hop ly
Between Groups .797 2 .399 .417 .660
Within Groups 140.596 147 .956
Total 141.393 149
7. Kiểm định Kruskal Wallis
7.1. Theo độ tuổi
Test Statisticsa,b
NVBH2: nhan
vien am hieu va
co kien thuc
chuyen mon
Chi-Square .347
df 3
Asymp. Sig. .951
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: Do tuoi
Test Statisticsa,b
CSKM4: cong ty
xay dung duoc
moi quan he
trong kinh doanh
voi khach hang
Chi-Square 4.567
df 3
Asymp. Sig. .206
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: Do tuoi
Test Statisticsa,b
Gia4: muc chiet
khau hap dan
Chi-Square 4.843
df 3
Asymp. Sig. .184
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: Do tuoi
SVTH: Lê Thị Thùy – K44A QTKD TM
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Hoàng Hữu Hòa
Test Statisticsa,b
PP4: phuong
thuc giao hang
hop ly
Chi-Square 1.630
df 3
Asymp. Sig. .653
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: Do tuoi
7.2. Theo nghề nghiệp
Test Statisticsa,b
Gia4: muc chiet
khau hap dan
Chi-Square 6.034
df 4
Asymp. Sig. .197
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: Nghe
nghiep
Test Statisticsa,b
PP4: phuong
thuc giao hang
hop ly
Chi-Square 4.864
df 4
Asymp. Sig. .302
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: Nghe
nghiep
Test Statisticsa,b
SP2: san pham it
bi hu hong
Chi-Square 4.814
df 4
Asymp. Sig. .307
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: Nghe
nghiep
SVTH: Lê Thị Thùy – K44A QTKD TM
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Hoàng Hữu Hòa
7.3. Theo thu nhập
Test Statisticsa,b
CSKM4: cong ty
xay dung duoc
moi quan he
trong kinh doanh
voi khach hang
Chi-Square 2.002
df 2
Asymp. Sig. .368
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: Thu nhap
hang thang
Test Statisticsa,b
PP4: phuong
thuc giao hang
hop ly
Chi-Square .779
df 2
Asymp. Sig. .677
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: Thu nhap
hang thang
8. Kiểm định Independent Sample T - test
8.1. Thống kê nhóm - Independent theo giới tính
Group Statistics
Gioi
tinh N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
SP1: chung loai san pham
da dang
nam 107 3.4299 .84800 .08198
nu 43 3.6047 1.02677 .15658
SP2: san pham it bi hu hong nam 107 3.5888 .87904 .08498
nu 43 3.5116 .82728 .12616
Test Statisticsa,b
NVBH3: dap ung
kip thoi cac yeu
cau cua khach
hang
Chi-Square 1.741
df 2
Asymp. Sig. .419
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: Thu nhap
hang thang
SVTH: Lê Thị Thùy – K44A QTKD TM
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Hoàng Hữu Hòa
SP3: luon co nhieu san
pham moi, mau ma dep
nam 107 3.5047 .91501 .08846
nu 43 3.3721 .92642 .14128
Gia1: thay doi linh hoat theo
bien dong cua thi truong
nam 107 3.3738 1.01427 .09805
nu 43 3.7674 1.01974 .15551
Gia2: hop ly so voi chat
luong san pham
nam 107 3.5421 .99319 .09602
nu 43 3.4419 .95873 .14620
Gia3: re hon so voi cac cong
ty kinh doanh VLXD khac
nam 107 3.2804 .84445 .08164
nu 43 3.5581 .95873 .14620
Gia4: muc chiet khau hap
dan
nam 107 3.3738 .88513 .08557
nu 43 3.4186 .87919 .13408
NVBH1: thai do phuc vu than
thien, nhiet tinh
nam 107 3.6729 .91914 .08886
nu 43 3.6977 .91378 .13935
NVBH2: nhan vien am hieu
va co kien thuc chuyen mon
nam 107 3.4579 .93446 .09034
nu 43 3.5349 .93475 .14255
NVBH3: dap ung kip thoi cac
yeu cau cua khach hang
nam 107 3.4019 1.00808 .09745
nu 43 3.5116 1.00882 .15384
CSKM1: chuong trinh khuyen
mai hap dan
nam 107 2.5981 1.01739 .09836
nu 43 2.7907 .86073 .13126
CSKM2: thuong xuyen dua
ra cac chuong trinh khuyen
mai
nam 107 2.7570 .95009 .09185
nu
43 2.7674 1.06541 .16247
CSKM3: thong tin khuyen
mai duoc cong bo ro rang
nam 107 2.9159 .76629 .07408
nu 43 2.9302 .82794 .12626
CSKM4: cong ty xay dung
duoc moi quan he trong kinh
doanh voi khach hang
nam 107 2.9907 .84111 .08131
nu
43 3.0930 .94652 .14434
PP1: cong ty luon giao hang
day du ve so luong
nam 107 3.5888 .91066 .08804
nu 43 3.3953 .97930 .14934
PP2: giao hang dung dia
diem khach hang yeu cau
nam 107 3.6449 .90337 .08733
nu 43 3.2326 .99612 .15191
PP3: co PTVT ho tro trong
qua trinh van chuyen
nam 107 3.4486 .95398 .09222
nu 43 3.5581 1.03054 .15716
PP4: phuong thuc giao hang
hop ly
nam 107 3.5607 .95342 .09217
nu 43 3.4419 1.03054 .15716
SVTH: Lê Thị Thùy – K44A QTKD TM
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Hoàng Hữu Hòa
8.2. Thống kê nhóm - Independent theo loại khách hàng
Group Statistics
Loai khach hang N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
SP1: chung loai san pham
da dang
dai ly 12 3.5000 1.00000 .28868
nguoi tieu dung 138 3.4783 .89783 .07643
SP2: san pham it bi hu hong dai ly 12 3.5000 .52223 .15076
nguoi tieu dung 138 3.5725 .88695 .07550
SP3: luon co nhieu san
pham moi, mau ma dep
dai ly 12 3.2500 .86603 .25000
nguoi tieu dung 138 3.4855 .92204 .07849
Gia1: thay doi linh hoat theo
bien dong cua thi truong
dai ly 12 3.6667 .77850 .22473
nguoi tieu dung 138 3.4710 1.04771 .08919
Gia2: hop ly so voi chat
luong san pham
dai ly 12 3.8333 1.11464 .32177
nguoi tieu dung 138 3.4855 .96837 .08243
Gia3: re hon so voi cac cong
ty kinh doanh VLXD khac
dai ly 12 3.5833 .66856 .19300
nguoi tieu dung 138 3.3406 .90009 .07662
Gia4: muc chiet khau hap
dan
dai ly 12 3.3333 .77850 .22473
nguoi tieu dung 138 3.3913 .89144 .07588
NVBH1: thai do phuc vu than
thien, nhiet tinh
dai ly 12 4.0000 .73855 .21320
nguoi tieu dung 138 3.6522 .92533 .07877
NVBH2: nhan vien am hieu
va co kien thuc chuyen mon
dai ly 12 3.5833 .99620 .28758
nguoi tieu dung 138 3.4710 .92958 .07913
NVBH3: dap ung kip thoi cac
yeu cau cua khach hang
dai ly 12 3.4167 .66856 .19300
nguoi tieu dung 138 3.4348 1.03202 .08785
CSKM1: chuong trinh khuyen
mai hap dan
dai ly 12 2.8333 .93744 .27061
nguoi tieu dung 138 2.6377 .98115 .08352
CSKM2: thuong xuyen dua
ra cac chuong trinh khuyen
mai
dai ly 12 3.0000 .60302 .17408
nguoi tieu dung
138 2.7391 1.00585 .08562
CSKM3: thong tin khuyen
mai duoc cong bo ro rang
dai ly 12 2.9167 .79296 .22891
nguoi tieu dung 138 2.9203 .78361 .06670
CSKM4: cong ty xay dung
duoc moi quan he trong kinh
doanh voi khach hang
dai ly 12 3.5000 .67420 .19462
nguoi tieu dung
138 2.9783 .87518 .07450
PP1: cong ty luon giao hang dai ly 12 3.2500 1.05529 .30464
SVTH: Lê Thị Thùy – K44A QTKD TM
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Hoàng Hữu Hòa
day du ve so luong nguoi tieu dung 138 3.5580 .92032 .07834
PP2: giao hang dung dia
diem khach hang yeu cau
dai ly 12 3.4167 1.24011 .35799
nguoi tieu dung 138 3.5362 .92144 .07844
PP3: co PTVT ho tro trong
qua trinh van chuyen
dai ly 12 3.2500 .75378 .21760
nguoi tieu dung 138 3.5000 .99083 .08435
PP4: phuong thuc giao hang
hop ly
dai ly 12 3.5000 1.00000 .28868
nguoi tieu dung 138 3.5290 .97556 .08304
8.3. Kết quả kiểm định Independent Sample T - test: theo giới tính
Independent Samples Test
Levene's Test
for Equality of
Variances t-test for Equality of Means
F Sig. t df
Sig.
(2-
tailed)
Mean
Difference
Std. Error
Difference
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
SP1: chung loai
san pham da
dang
Equal variances
assumed
1.825 .179 -1.073 148 .285 -.17474 .16293 -.49670 .14722
Equal variances not
assumed
-.989 66.210 .326 -.17474 .17674 -.52760 .17811
SP2: san pham it
bi hu hong
Equal variances
assumed
.055 .815 .494 148 .622 .07716 .15612 -.23136 .38567
Equal variances not
assumed
.507 82.066 .613 .07716 .15211 -.22543 .37975
SP3: luon co
nhieu san pham
moi, mau ma
dep
Equal variances
assumed
.104 .747 .800 148 .425 .13258 .16580 -.19506 .46022
Equal variances not
assumed
.795 76.714 .429 .13258 .16669 -.19935 .46451
Gia1: thay doi
linh hoat theo
bien dong cua thi
truong
Equal variances
assumed
.004 .951 -2.146 148 .034 -.39361 .18342 -.75606 -.03116
Equal variances not
assumed
-2.141 77.200 .035 -.39361 .18384 -.75967 -.02755
Gia2: hop ly so
voi chat luong
Equal variances
assumed
.410 .523 .564 148 .573 .10020 .17759 -.25074 .45113
SVTH: Lê Thị Thùy – K44A QTKD TM
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Hoàng Hữu Hòa
san pham Equal variances not
assumed
.573 80.134 .568 .10020 .17491 -.24788 .44828
Gia3: re hon so
voi cac cong ty
kinh doanh
VLXD khac
Equal variances
assumed
.859 .356 -1.751 148 .082 -.27777 .15860 -.59118 .03565
Equal variances not
assumed
-1.659 69.592 .102 -.27777 .16745 -.61177 .05624
Gia4: muc chiet
khau hap dan
Equal variances
assumed
.026 .872 -.281 148 .779 -.04477 .15952 -.35999 .27045
Equal variances not
assumed
-.281 78.052 .779 -.04477 .15905 -.36142 .27188
NVBH1: thai do
phuc vu than
thien, nhiet tinh
Equal variances
assumed
.029 .865 -.150 148 .881 -.02478 .16569 -.35219 .30264
Equal variances not
assumed
-.150 77.989 .881 -.02478 .16527 -.35380 .30425
NVBH2: nhan
vien am hieu va
co kien thuc
chuyen mon
Equal variances
assumed
.006 .937 -.456 148 .649 -.07694 .16874 -.41039 .25651
Equal variances not
assumed
-.456 77.554 .650 -.07694 .16876 -.41295 .25907
NVBH3: dap ung
kip thoi cac yeu
cau cua khach
hang
Equal variances
assumed
.174 .677 -.603 148 .548 -.10976 .18206 -.46952 .25001
Equal variances not
assumed
-.603 77.524 .548 -.10976 .18211 -.47235 .25284
CSKM1: chuong
trinh khuyen mai
hap dan
Equal variances
assumed
2.502 .116 -1.093 148 .276 -.19257 .17613 -.54063 .15550
Equal variances not
assumed
-1.174 91.033 .243 -.19257 .16402 -.51837 .13324
CSKM2: thuong
xuyen dua ra cac
chuong trinh
khuyen mai
Equal variances
assumed
.571 .451 -.059 148 .953 -.01043 .17770 -.36160 .34073
Equal variances not
assumed
-.056 70.289 .956 -.01043 .18664 -.38264 .36178
CSKM3: thong
tin khuyen mai
duoc cong bo ro
rang
Equal variances
assumed
.022 .882 -.101 148 .919 -.01434 .14161 -.29418 .26549
Equal variances not
assumed
-.098 72.490 .922 -.01434 .14639 -.30613 .27744
CSKM4: cong ty
xay dung duoc
Equal variances
assumed
1.028 .312 -.650 148 .517 -.10237 .15750 -.41362 .20888
SVTH: Lê Thị Thùy – K44A QTKD TM
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Hoàng Hữu Hòa
moi quan he
trong kinh doanh
voi khach hang
Equal variances not
assumed
-.618 70.089 .539 -.10237 .16567 -.43278 .22804
PP1: cong ty
luon giao hang
day du ve so
luong
Equal variances
assumed
.000 .993 1.151 148 .252 .19344 .16804 -.13863 .52550
Equal variances not
assumed
1.116 72.781 .268 .19344 .17336 -.15209 .53896
PP2: giao hang
dung dia diem
khach hang yeu
cau
Equal variances
assumed
.054 .816 2.454 148 .015 .41230 .16803 .08025 .74436
Equal variances not
assumed
2.353 71.267 .021 .41230 .17522 .06294 .76166
PP3: co PTVT
ho tro trong qua
trinh van chuyen
Equal variances
assumed
.477 .491 -.621 148 .535 -.10954 .17628 -.45790 .23881
Equal variances not
assumed
-.601 72.501 .550 -.10954 .18222 -.47274 .25366
PP4: phuong
thuc giao hang
hop ly
Equal variances
assumed
.325 .569 .675 148 .501 .11889 .17621 -.22933 .46710
Equal variances not
assumed
.653 72.466 .516 .11889 .18219 -.24426 .48204
8.4. Kết quả kiểm định Independent Sample T - test: theo loại KH
Independent Samples Test
Levene's
Test for
Equality of
Variances t-test for Equality of Means
F Sig. t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
Std. Error
Difference
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
SP1: chung
loai san pham
da dang
Equal variances
assumed
.295 .588 .080 148 .937 .02174 .27262 -.51699 .56047
Equal variances not
assumed
.073 12.591 .943 .02174 .29862 -.62553 .66901
SP2: san
pham it bi hu
Equal variances
assumed
2.921 .090 -.278 148 .781 -.07246 .26038 -.58700 .44208
SVTH: Lê Thị Thùy – K44A QTKD TM
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Hoàng Hữu Hòa
hong Equal variances not
assumed
-.430 17.124 .673 -.07246 .16861 -.42799 .28307
SP3: luon co
nhieu san
pham moi,
mau ma dep
Equal variances
assumed
.017 .898 -.852 148 .395 -.23551 .27628 -.78148 .31046
Equal variances not
assumed
-.899 13.265 .385 -.23551 .26203 -.80044 .32943
Gia1: thay doi
linh hoat theo
bien dong cua
thi truong
Equal variances
assumed
3.528 .062 .631 148 .529 .19565 .31003 -.41701 .80831
Equal variances not
assumed
.809 14.708 .431 .19565 .24178 -.32059 .71189
Gia2: hop ly so
voi chat luong
san pham
Equal variances
assumed
1.379 .242 1.179 148 .240 .34783 .29494 -.23502 .93067
Equal variances not
assumed
1.047 12.487 .315 .34783 .33216 -.37277 1.06842
Gia3: re hon
so voi cac
cong ty kinh
doanh VLXD
khac
Equal variances
assumed
1.162 .283 .911 148 .364 .24275 .26634 -.28358 .76908
Equal variances not
assumed
1.169 14.711 .261 .24275 .20765 -.20060 .68610
Gia4: muc
chiet khau hap
dan
Equal variances
assumed
.880 .350 -.218 148 .828 -.05797 .26592 -.58345 .46751
Equal variances not
assumed
-.244 13.637 .811 -.05797 .23720 -.56799 .45204
NVBH1: thai
do phuc vu
than thien,
nhiet tinh
Equal variances
assumed
3.277 .072 1.266 148 .207 .34783 .27471 -.19503 .89069
Equal variances not
assumed
1.530 14.187 .148 .34783 .22729 -.13905 .83471
NVBH2: nhan
vien am hieu
va co kien thuc
chuyen mon
Equal variances
assumed
.195 .660 .399 148 .690 .11232 .28131 -.44358 .66822
Equal variances not
assumed
.377 12.723 .713 .11232 .29827 -.53348 .75812
NVBH3: dap
ung kip thoi
cac yeu cau
cua khach
hang
Equal variances
assumed
3.795 .053 -.060 148 .953 -.01812 .30383 -.61852 .58229
Equal variances not
assumed
-.085 15.976 .933 -.01812 .21205 -.46770 .43147
SVTH: Lê Thị Thùy – K44A QTKD TM
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Hoàng Hữu Hòa
CSKM1:
chuong trinh
khuyen mai
hap dan
Equal variances
assumed
.429 .514 .665 148 .507 .19565 .29433 -.38599 .77729
Equal variances not
assumed
.691 13.186 .502 .19565 .28321 -.41531 .80662
CSKM2:
thuong xuyen
dua ra cac
chuong trinh
khuyen mai
Equal variances
assumed
5.781 .017 .883 148 .379 .26087 .29543 -.32294 .84468
Equal variances not
assumed
1.345 16.887 .197 .26087 .19400 -.14863 .67037
CSKM3: thong
tin khuyen mai
duoc cong bo
ro rang
Equal variances
assumed
.298 .586 -.015 148 .988 -.00362 .23605 -.47008 .46284
Equal variances not
assumed
-.015 12.940 .988 -.00362 .23843 -.51896 .51171
CSKM4: cong
ty xay dung
duoc moi quan
he trong kinh
doanh voi
khach hang
Equal variances
assumed
.005 .943 2.011 148 .046 .52174 .25939 .00915 1.03432
Equal variances not
assumed
2.504 14.435 .025 .52174 .20840 .07603 .96745
PP1: cong ty
luon giao hang
day du ve so
luong
Equal variances
assumed
.001 .974 -1.099 148 .274 -.30797 .28020 -.86169 .24575
Equal variances not
assumed
-.979 12.499 .346 -.30797 .31455 -.99029 .37435
PP2: giao
hang dung dia
diem khach
hang yeu cau
Equal variances
assumed
1.819 .179 -.419 148 .676 -.11957 .28556 -.68386 .44473
Equal variances not
assumed
-.326 12.079 .750 -.11957 .36648 -.91748 .67835
PP3: co PTVT
ho tro trong
qua trinh van
chuyen
Equal variances
assumed
3.675 .057 -.852 148 .396 -.25000 .29350 -.82999 .32999
Equal variances not
assumed
-1.071 14.528 .302 -.25000 .23337 -.74883 .24883
PP4: phuong
thuc giao hang
hop ly
Equal variances
assumed
.002 .969 -.099 148 .922 -.02899 .29416 -.61028 .55231
Equal variances not
assumed
-.096 12.889 .925 -.02899 .30038 -.67849 .62052
SVTH: Lê Thị Thùy – K44A QTKD TM
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- phan_tich_hoat_dong_tieu_thu_vat_lieu_xay_dung_tai_cong_ty_co_phan_an_phu_5685.pdf