Khóa luận Phân tích hoạt động tiêu thụ Vật liệu xây dựng tại Công ty Cổ phần An Phú

Đối với công tác hỗ trợ vận chuyển và bốc dỡ, giao hàng, xếp hàng tại bãi thì công ty còn gặp nhiều trở ngại. Vì vậy, công ty phải xem xét vấn đề này một cách tích cực. Công ty nên thực hiện hỗ trợ hoàn toàn hoặc một phần về phương tiện vận chuyển và bốc xếp bằng đội xe và lao động của công ty cho các cửa hàng, đại lý của mình. Tuyển lao động phổ thông cũng cần khéo léo xem xét và lựa chọn những người làm việc có thái độ nhiệt tình và đem lại hiệu quả, tránh tình trạng làm hư hỏng hàng hóa. Việc đầu tư về lâu dài cho tổ xe hay lực lượng lao động phổ thông đảm nhiệm công tác bốc dỡ hàng, xếp hàng tại bãi khá quan trọng. Nó đòi hỏi phải tính toán chặt chẽ với chi phí bỏ ra. Về phía người tiêu dùng, nếu mua với số lượng nhiều, công ty nên hỗ trợ các hoạt động này thông qua hình thức giảm giá tùy thuộc sản lượng bán để khách hàng tự lo liệu việc thuê phương tiện vận tải và người bốc dỡ. Công tác hỗ trợ vận chuyển và bốc dỡ nên thực hiện kết hợp với nhau để giảm chi phí đến mức có thể. Trước khi thỏa thuận việc giao hàng cho KH về thời điểm, các cán bộ quản lý công tác vận chuyển cần quan tâm đến vấn đề thời tiết, đặc điểm đường đi và lựa chọn cách thức xếp hàng lên xe, bao bì, bảo vệ hàng, hạn chế tối đa những rủi ro hư hỏng hàng hóa. - Nhu cầu của khách hàng ở từng ngày biến động khác nhau trong khi công ty không thể lên sẵn kế hoạch cho từng ngày. Do vậy, công ty phải có các cán bộ phụ trách về hoạt động ghi chép số lượng KH, số hàng giao cho từng KH, địa điểm giao nhận và thời gian cung ứng để bố trí lực lượng hỗ trợ cho phù hợp và đầy đủ, thỏa mãn mọi KH theo đúng hẹn. Trường hợp nếu công ty không thể đáp ứng mọi khách hàng cùng một lúc thì công ty phải ưu tiên giải quyết tình huống theo một trật tự thống nhất đối với toàn bộ KH. Khi đó, cán bộ liên quan cần có sự trình bày rõ ràng và đề nghị một thời điểm hợp lý hơn mà khách hàng có thể chấp nhận. - Hoạt động phân phối là nhân tố có ảnh hưởng mạnh đến công tác tiêu thụ sản phẩm thông qua việc đáp ứng đơn hàng chính xác và kịp thời. Tổng kết lại giải pháp cho vấn đề này là công ty cần duy trì những mặt đã làm được đó và đẩy mạnh công tác hỗ trợ vận chuyển hay bốc dỡ và xếp hàng. Để làm được như vậy, công ty nên tập trung đầu tư cho việc tăng cường phương tiện vận tải và người lao động.

pdf122 trang | Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1219 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Phân tích hoạt động tiêu thụ Vật liệu xây dựng tại Công ty Cổ phần An Phú, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ừ 2011 - 2013. + Các chỉ tiêu tài chính như doanh lợi tiêu thụ sản phẩm, chỉ tiêu tổng doanh thu trên tổng chi phí, chỉ tiêu tỷ suất sinh lợi của giá trị tổng chi phí cũng góp phần giúp đánh giá đúng về thực trạng tiêu thụ sản phẩm VLXD của Công ty. + Xu hướng biến động của doanh thu theo mùa vụ cũng được hệ thống một SVTH: Lê Thị Thùy – K44A QTKD TM 79 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Hoàng Hữu Hòa cách khá chi tiết làm tiền đề cho việc đưa ra các kế hoạch tiêu thụ VLXD theo từng tháng một cách chính xác nhất. + Theo đánh giá của KH thì khả năng tiêu thụ VLXD có cao hay không là do tác động nhiều nhất từ chính sách khuyến mãi, tiếp theo là các hoạt động phân phối, giá bán, sau đó là nhân viên bán hàng và yếu tố sản phẩm. Công ty chưa thực sự chú trọng đến các chương trình khuyến mãi nhằm thu hút KH mà chỉ áp dụng hình thức là giảm giá trực tiếp trên sản phẩm. Về hoạt động phân phối, công ty thực hiện khá tốt khâu đáp ứng đơn hàng kịp thời cho KH cũng như giao hàng đúng địa điểm mà KH yêu cầu, bên cạnh đó thì công ty cũng cần đầu tư thêm các PTVT nhằm hỗ trợ việc bốc dỡ, giao hàng và xếp hàng nhanh hơn nhằm đáp ứng kịp thời nhu cầu của KH. Theo đánh giá của KH thì giá bán của công ty khá hợp lý nhưng vẫn chưa hoàn toàn được sự ủng hộ nhiều từ phía KH. Nhân viên của công ty khá thân thiện, nhiệt tình nhưng vẫn chưa thực sự có kiến thức chuyên sâu khi giải quyết kịp thời các thắc mắc của KH. Về sản phẩm của công ty nhận được sự đánh giá khá cao của KH. Bên cạnh đó, ý kiến đánh giá của KH cũng có sự khác biệt giữa các nhóm như giới tính, độ tuổi, thu nhập, nghề nghiệp và loại KH. Do vậy, công ty nên quan tâm giải quyết các vấn đề này một cách hợp lý nhất. - Dựa trên tình hình kinh doanh cũng như những đánh giá từ phía KH, tác giả cũng đã đề xuất được một số giải pháp theo định hướng cụ thể có thể được áp dụng nhằm đẩy mạnh tiêu thụ VLXD cho Công ty. Tuy nhiên, thị trường VLXD hiện nay vẫn ngày càng đối diện với thách thức lớn, Công ty cần có những điều chỉnh cho phù hợp với hoàn cảnh thực tế và năng lực Công ty. 2. Kiến nghị 2.1. Đối với Nhà nước - Để hỗ trợ công ty, nhà nước cần tạo điều kiện thuận lợi cho việc vay vốn thông qua giảm lãi suất tiền vay. Từ đó Công ty đảm bảo công tác nâng cao hiệu quả sử dụng hàng hoá, tăng doanh thu lợi nhuận. - Nhà nước cần tạo điều kiện thuận lợi và môi trường cạnh tranh lành mạnh cho các công ty cạnh tranh với nhau một cách bình đẳng. - Tạo điều kiện cho các Công ty trong cả nước giao lưu, hội thảo về các vấn đề SVTH: Lê Thị Thùy – K44A QTKD TM 80 Đạ i h ọc K inh tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Hoàng Hữu Hòa liên quan đến hoạt động sản xuất kinh doanh và giới thiệu sản phẩm thông qua các hình thức như hội chợ, triễn lãm. 2.2. Đối với Công ty Cổ phần An Phú - Tăng cường các hoạt động khuyến mãi đến người tiêu dùng cuối cùng cũng như các cửa hàng, đại lý. - Giữ vững mối quan hệ với thị trường mục tiêu hiện tại, vừa mở rộng quan hệ giao lưu hợp tác với các thì trường tiềm năng để tận dụng cơ hội quảng bá cũng như kinh doanh. - Hoàn thiện bộ máy cơ cấu tổ chức và thực hiện công tác quản lý nhân sự hiệu quả, đảm bảo lượng vốn cần thiết để các hoạt động sản xuất, kinh doanh của Công ty được thực hiện một cách tốt nhất. - Thường xuyên có sự đầu tư kỹ lưỡng thực hiện các cuộc nghiên cứu thị trường một cách nghiêm túc, nắm bắt được xu hướng tiêu dùng và đánh giá của KH nhằm hoàn thiện tốt công tác tiêu thụ VLXD trong thời gian tới. SVTH: Lê Thị Thùy – K44A QTKD TM 81 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Hoàng Hữu Hòa TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Bùi Thị Thanh Nga (2008), Bài giảng quản trị doanh nghiệp thương mại, Đại học Kinh tế Huế, Huế. 2. Đặng Đình Đào, Hoàng Đức Thân (2008), Giáo trình Kinh tế thương mại, NXB Đại học Kinh tế Quốc dân, Hà Nội. 3. Trịnh Văn Sơn (2007), Giáo trình Phân tích kinh doanh, NXB Đại học Huế. 4. Nguyễn Khắc Hoàn (2009), Giáo trình Quản trị doanh nghiệp, NXB Đại học Huế. 5. Chủ biên: TS Nguyễn Xuân Quang, Giáo trình Marketing thương mại, NXB Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Hà Nội 2007. 6. Ths. Bùi Văn Chiêm (2007), Giáo trình quản trị thương mại, Đại học kinh tế Huế. 7. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, Tập I. Nhà xuất bản Hồng Đức, Hồ Chí Minh. 8. Chủ biên: TS Nguyễn Xuân Quang, Giáo trình Marketing thương mại, NXB Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Hà Nội 2007 9. Bài viết “Ngành vật liệu xây dựng “kêu cứu” ”, cập nhật ngày 26/06/2012, 10. Bài viết “Hai nửa “bộ mặt” ngành vật liệu năm 2013”, cập nhật ngày 24/12/2013, 11. Bài viết “Vật liệu xây dựng vật lộn với thị trường”, cập nhật ngày 27/03/2014, 12. Bài viết “Doanh nghiệp ngành vật liệu xây dựng: tìm cơ hội trong khó khăn”, 13. Các website: - - - - SVTH: Lê Thị Thùy – K44A QTKD TM 82 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Hoàng Hữu Hòa PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: PHIẾU KHẢO SÁT KHÁCH HÀNG Số phiếu: Xin kính chào quý khách! Tôi là sinh viên trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế. Hiện tôi đang thực hiện đề tài nghiên cứu “Phân tích và đánh giá hoạt động tiêu thụ vật liệu xây dựng tại Công ty Cổ phần An Phú”. Những ý kiến đánh giá của quý khách đóng vai trò rất quan trọng đối với sự hoàn thành đề tài trên. Rất mong nhận được sự giúp đỡ của quý khách. Tôi xin cam đoan những thông tin quý khách cung cấp sẽ hoàn toàn được giữ bí mật và chỉ phục vụ cho mục đích học tập, nghiên cứu. Tôi xin chân thành cảm ơn! A. PHẦN ĐÁNH GIÁ CỦA KHÁCH HÀNG 1.Quý khách biết đến sản phẩm vật liệu xây dựng của Công ty Cổ phần An Phú qua kênh thông tin nào? (có thể chọn nhiều phương án)  Phương tiện truyền thông  Gia đình, bạn bè, người thân  Nhân viên bán hàng của Công ty  Tự tìm hiểu  Khác (vui lòng ghi rõ) 2. Xin quý khách vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình về những phát biểu bên dưới có tác động đến việc chọn mua vật liệu xây dựng, với mức độ đồng ý là: 1: Rất không đồng ý 2: Không đồng ý 3: Trung lập 4: Đồng ý 5: Rất đồng ý STT Các chỉ tiêu đánh giá Mức độ đồng ý 1 2 3 4 5 Sản phẩm 1 Chủng loại sản phẩm đa dạng 2 Sản phẩm ít bị hư hỏng 3 Công ty luôn có nhiều sản phẩm mới, mẫu mã đẹp SVTH: Lê Thị Thùy – K44A QTKD TM Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Hoàng Hữu Hòa Giá 4 Giá thay đổi linh hoạt theo biến động của thị trường 5 Giá bán của Công ty là hợp lý so với chất lượng sản phẩm 6 Giá rẻ hơn so với các Công ty kinh doanh vật liệu xây dựng khác 7 Mức chiết khấu hấp dẫn Nhân viên bán hàng 8 Thái độ phục vụ thân thiện, nhiệt tình 9 Nhân viên am hiểu và có kiến thức chuyên môn 10 Đáp ứng kịp thời các yêu cầu của khách hàng Chính sách khuyến mãi 11 Chương trình khuyến mãi hấp dẫn 12 Công ty thường xuyên đưa ra các chương trình khuyến mãi 13 Thông tin khuyến mãi được công bố rõ ràng 14 Công ty xây dựng được mối quan hệ trong kinh doanh với khách hàng Phân phối 15 Công ty luôn giao hàng đầy đủ về số lượng 16 Giao hàng đúng địa điểm khách hàng yêu cầu 17 Có phương tiện vận tải hỗ trợ trong quá trình vận chuyển 18 Phương thức giao hàng hợp lý Đánh giá chung: khả năng tiêu thụ VLXD của công ty tốt SVTH: Lê Thị Thùy – K44A QTKD TM Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Hoàng Hữu Hòa B. THÔNG TIN PHỤ 1. Họ tên:.. 2. Địa chỉ:. 3. Giới tính:  Nam  Nữ 4. Độ tuổi: Dưới 23 tuổi Từ 23đến 35 tuổi Từ trên 35 đến 55 tuổi Trên 55 tuổi 5. Nghề nghiệp:  Sinh viên Cán bộ, công nhân, viên chức  Kinh doanh  Hưu trí  Khác 6. Thu nhập hàng tháng:  Dưới 2 triệu đồng Từ 2 đến 5 triệu đồng  Trên 5 triệu đồng 7. Quý khách là khách hàng:  Đại lý  Người tiêu dùng XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ KHÁCH! SVTH: Lê Thị Thùy – K44A QTKD TM Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Hoàng Hữu Hòa PHỤ LỤC 2: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH DỮ LIỆU 1. Kết quả kiểm định Frequencies: Đặc điểm mẫu nghiên cứu Gioi tinh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid nam 107 71.3 71.3 71.3 nu 43 28.7 28.7 100.0 Total 150 100.0 100.0 Do tuoi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid duoi 23 tuoi 31 20.7 20.7 20.7 tu 23 den 35 tuoi 46 30.7 30.7 51.3 tu tren 35 den 55 tuoi 45 30.0 30.0 81.3 tren 55 tuoi 28 18.7 18.7 100.0 Total 150 100.0 100.0 Nghe nghiep Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid sinh vien 29 19.3 19.3 19.3 can bo, cong nhan vien chuc 31 20.7 20.7 40.0 kinh doanh 43 28.7 28.7 68.7 huu tri 27 18.0 18.0 86.7 khac 20 13.3 13.3 100.0 Total 150 100.0 100.0 SVTH: Lê Thị Thùy – K44A QTKD TM Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Hoàng Hữu Hòa Thu nhap hang thang Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid duoi 2 trieu dong 30 20.0 20.0 20.0 tu 2 den 5 trieu dong 87 58.0 58.0 78.0 tren 5 trieu dong 33 22.0 22.0 100.0 Total 150 100.0 100.0 Loai khach hang Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid dai ly 12 8.0 8.0 8.0 nguoi tieu dung 138 92.0 92.0 100.0 Total 150 100.0 100.0 Kênh thông tin khách hàng biết đến sản phẩm VLXD biet den VLXD qua: phuong tien truyen thong Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 57 38.0 38.0 38.0 khong 93 62.0 62.0 100.0 Total 150 100.0 100.0 biet den VLXD qua: gia dinh, ban be, nguoi than Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 83 55.3 55.3 55.3 khong 67 44.7 44.7 100.0 Total 150 100.0 100.0 SVTH: Lê Thị Thùy – K44A QTKD TM Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Hoàng Hữu Hòa biet den VLXD qua: nhan vien ban hang Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 55 36.7 36.7 36.7 khong 95 63.3 63.3 100.0 Total 150 100.0 100.0 biet den VLXD qua: tu tim hieu Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 36 24.0 24.0 24.0 khong 114 76.0 76.0 100.0 Total 150 100.0 100.0 biet den VLXD qua: khac Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 3 2.0 2.0 2.0 khong 147 98.0 98.0 100.0 Total 150 100.0 100.0 SVTH: Lê Thị Thùy – K44A QTKD TM Đạ i h ọ K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Hoàng Hữu Hòa 2. Kết quả kiểm định Cronbach’s Alpha 2.1. Sản phẩm Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .726 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted SP1: chung loai san pham da dang 7.0333 2.314 .555 .630 SP2: san pham it bi hu hong 6.9467 2.467 .533 .657 SP3: luon co nhieu san pham moi, mau ma dep 7.0467 2.273 .557 .628 2.2. Giá Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .746 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Gia1: thay doi linh hoat theo bien dong cua thi truong 10.2600 4.663 .541 .689 Gia2: hop ly so voi chat luong san pham 10.2333 4.972 .500 .711 Gia3: re hon so voi cac cong ty kinh doanh VLXD khac 10.3867 5.111 .558 .680 Gia4: muc chiet khau hap dan 10.3600 5.078 .572 .672 SVTH: Lê Thị Thùy – K44A QTKD TM Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Hoàng Hữu Hòa 2.3. Nhân viên bán hàng Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .715 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted NVBH1: thai do phuc vu than thien, nhiet tinh 6.9133 2.590 .601 .547 NVBH2: nhan vien am hieu va co kien thuc chuyen mon 7.1133 2.853 .468 .704 NVBH3: dap ung kip thoi cac yeu cau cua khach hang 7.1600 2.471 .541 .620 2.4. Chính sách khuyến mãi Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .733 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted CSKM1: chuong trinh khuyen mai hap dan 8.7000 3.903 .631 .604 CSKM2: thuong xuyen dua ra cac chuong trinh khuyen mai 8.5933 4.458 .452 .719 CSKM3: thong tin khuyen mai duoc cong bo ro rang 8.4333 4.999 .481 .698 SVTH: Lê Thị Thùy – K44A QTKD TM Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Hoàng Hữu Hòa Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted CSKM1: chuong trinh khuyen mai hap dan 8.7000 3.903 .631 .604 CSKM2: thuong xuyen dua ra cac chuong trinh khuyen mai 8.5933 4.458 .452 .719 CSKM3: thong tin khuyen mai duoc cong bo ro rang 8.4333 4.999 .481 .698 CSKM4: cong ty xay dung duoc moi quan he trong kinh doanh voi khach hang 8.3333 4.506 .548 .659 2.5. Phân phối Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .718 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted PP1: cong ty luon giao hang day du ve so luong 10.5333 4.949 .509 .653 PP2: giao hang dung dia diem khach hang yeu cau 10.5400 4.961 .491 .664 PP3: co PTVT ho tro trong qua trinh van chuyen 10.5867 5.184 .405 .715 PP4: phuong thuc giao hang hop ly 10.5400 4.425 .623 .580 SVTH: Lê Thị Thùy – K44A QTKD TM Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Hoàng Hữu Hòa 3. Phân tích nhân tố khám phá EFA KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .663 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 675.476 df 153 Sig. .000 Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 2.760 15.333 15.333 2.760 15.333 15.333 2.396 13.313 13.313 2 2.395 13.307 28.640 2.395 13.307 28.640 2.299 12.771 26.085 3 2.051 11.396 40.036 2.051 11.396 40.036 2.239 12.438 38.522 4 1.987 11.039 51.075 1.987 11.039 51.075 1.989 11.053 49.575 5 1.718 9.542 60.617 1.718 9.542 60.617 1.988 11.042 60.617 6 .908 5.047 65.664 7 .744 4.134 69.798 8 .723 4.018 73.816 9 .679 3.774 77.590 10 .617 3.426 81.016 11 .565 3.141 84.157 12 .526 2.920 87.078 13 .510 2.834 89.912 14 .434 2.414 92.325 15 .404 2.245 94.571 16 .359 1.994 96.564 17 .323 1.796 98.360 18 .295 1.640 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. SVTH: Lê Thị Thùy – K44A QTKD TM Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Hoàng Hữu Hòa Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 Gia4: muc chiet khau hap dan .769 Gia1: thay doi linh hoat theo bien dong cua thi truong .751 Gia3: re hon so voi cac cong ty kinh doanh VLXD khac .746 Gia2: hop ly so voi chat luong san pham .727 CSKM1: chuong trinh khuyen mai hap dan .836 CSKM4: cong ty xay dung duoc moi quan he trong kinh doanh voi khach hang .743 CSKM3: thong tin khuyen mai duoc cong bo ro rang .704 CSKM2: thuong xuyen dua ra cac chuong trinh khuyen mai .667 PP4: phuong thuc giao hang hop ly .820 PP1: cong ty luon giao hang day du ve so luong .756 PP2: giao hang dung dia diem khach hang yeu cau .729 PP3: co PTVT ho tro trong qua trinh van chuyen .610 SP1: chung loai san pham da dang .811 SP3: luon co nhieu san pham moi, mau ma dep .796 SP2: san pham it bi hu hong .789 NVBH1: thai do phuc vu than thien, nhiet tinh .848 SVTH: Lê Thị Thùy – K44A QTKD TM Đạ i h ọc K inh tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Hoàng Hữu Hòa NVBH3: dap ung kip thoi cac yeu cau cua khach hang .768 NVBH2: nhan vien am hieu va co kien thuc chuyen mon .747 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 5 iterations. 4. Kiểm định tương quan giữa biến phụ thuộc và các biến độc lập Correlations SAN_PHAM GIA NVBH CSKM PHAN_PHOI kha nang tieu thu VLXD tot SAN_PHAM Pearson Correlation 1 -.029 -.031 -.077 .078 .172* Sig. (2-tailed) .725 .707 .346 .341 .035 N 150 150 150 150 150 150 GIA Pearson Correlation -.029 1 .032 .095 -.030 .306** Sig. (2-tailed) .725 .701 .245 .719 .000 N 150 150 150 150 150 150 NVBH Pearson Correlation -.031 .032 1 -.119 .117 .252** Sig. (2-tailed) .707 .701 .146 .153 .002 N 150 150 150 150 150 150 CSKM Pearson Correlation -.077 .095 -.119 1 -.096 .372** Sig. (2-tailed) .346 .245 .146 .243 .000 N 150 150 150 150 150 150 PHAN_PHOI Pearson Correlation .078 -.030 .117 -.096 1 .322** Sig. (2-tailed) .341 .719 .153 .243 .000 N 150 150 150 150 150 150 kha nang tieu thu VLXD tot Pearson Correlation .172* .306** .252** .372** .322** 1 Sig. (2-tailed) .035 .000 .002 .000 .000 N 150 150 150 150 150 150 *. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed). **. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed). SVTH: Lê Thị Thùy – K44A QTKD TM Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Hoàng Hữu Hòa 5. Hồi quy Model Summaryb Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Durbin-Watson 1 .667a .444 .425 .59844 1.698 a. Predictors: (Constant), PHAN_PHOI, GIA, SAN_PHAM, NVBH, CSKM b. Dependent Variable: kha nang tieu thu VLXD tot ANOVAb Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 41.263 5 8.253 23.043 .000a Residual 51.571 144 .358 Total 92.833 149 a. Predictors: (Constant), PHAN_PHOI, GIA, SAN_PHAM, NVBH, CSKM b. Dependent Variable: kha nang tieu thu VLXD tot Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Tolerance VIF 1 (Constant) -1.999 .526 -3.802 .000 SAN_PHAM .214 .069 .195 3.122 .002 .986 1.014 GIA .302 .069 .272 4.358 .000 .988 1.012 NVBH .272 .066 .261 4.146 .000 .970 1.031 CSKM .495 .074 .423 6.690 .000 .964 1.037 PHAN_PHOI .364 .071 .325 5.159 .000 .973 1.028 a. Dependent Variable: kha nang tieu thu VLXD tot SVTH: Lê Thị Thùy – K44A QTKD TM Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Hoàng Hữu Hòa 6. Kiểm định One Way Anova 6.1. Theo độ tuổi Test of Homogeneity of Variances Levene Statistic df1 df2 Sig. SP1: chung loai san pham da dang 1.407 3 146 .243 SP2: san pham it bi hu hong .968 3 146 .410 SP3: luon co nhieu san pham moi, mau ma dep 1.560 3 146 .202 ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. SP1: chung loai san pham da dang Between Groups 2.280 3 .760 .931 .427 Within Groups 119.160 146 .816 Total 121.440 149 SP2: san pham it bi hu hong Between Groups 1.511 3 .504 .673 .570 Within Groups 109.322 146 .749 Total 110.833 149 SP3: luon co nhieu san pham moi, mau ma dep Between Groups 2.413 3 .804 .955 .416 Within Groups 122.920 146 .842 Total 125.333 149 Test of Homogeneity of Variances Levene Statistic df1 df2 Sig. Gia1: thay doi linh hoat theo bien dong cua thi truong 1.584 3 146 .196 Gia2: hop ly so voi chat luong san pham .505 3 146 .679 Gia3: re hon so voi cac cong ty kinh doanh VLXD khac .218 3 146 .884 Gia4: muc chiet khau hap dan 3.094 3 146 .029 SVTH: Lê Thị Thùy – K44A QTKD TM Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Hoàng Hữu Hòa ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. Gia1: thay doi linh hoat theo bien dong cua thi truong Between Groups 6.151 3 2.050 1.978 .120 Within Groups 151.322 146 1.036 Total 157.473 149 Gia2: hop ly so voi chat luong san pham Between Groups 4.052 3 1.351 1.415 .241 Within Groups 139.421 146 .955 Total 143.473 149 Gia3: re hon so voi cac cong ty kinh doanh VLXD khac Between Groups .271 3 .090 .113 .952 Within Groups 116.289 146 .797 Total 116.560 149 Gia4: muc chiet khau hap dan Between Groups 3.966 3 1.322 1.729 .164 Within Groups 111.608 146 .764 Total 115.573 149 Test of Homogeneity of Variances Levene Statistic df1 df2 Sig. NVBH1: thai do phuc vu than thien, nhiet tinh 2.503 3 146 .062 NVBH2: nhan vien am hieu va co kien thuc chuyen mon 3.316 3 146 .022 NVBH3: dap ung kip thoi cac yeu cau cua khach hang 1.382 3 146 .251 ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. NVBH1: thai do phuc vu than thien, nhiet tinh Between Groups 1.512 3 .504 .598 .617 Within Groups 123.128 146 .843 Total 124.640 149 NVBH2: nhan vien am hieu va co kien thuc chuyen mon Between Groups .366 3 .122 .138 .937 Within Groups 129.074 146 .884 Total 129.440 149 NVBH3: dap ung kip thoi cac yeu cau cua khach hang Between Groups 5.634 3 1.878 1.888 .134 Within Groups 145.199 146 .995 Total 150.833 149 SVTH: Lê Thị Thùy – K44A QTKD TM Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Hoàng Hữu Hòa Test of Homogeneity of Variances Levene Statistic df1 df2 Sig. CSKM1: chuong trinh khuyen mai hap dan 2.152 3 146 .096 CSKM2: thuong xuyen dua ra cac chuong trinh khuyen mai .336 3 146 .800 CSKM3: thong tin khuyen mai duoc cong bo ro rang .492 3 146 .688 CSKM4: cong ty xay dung duoc moi quan he trong kinh doanh voi khach hang 3.207 3 146 .025 ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. CSKM1: chuong trinh khuyen mai hap dan Between Groups 2.679 3 .893 .936 .425 Within Groups 139.295 146 .954 Total 141.973 149 CSKM2: thuong xuyen dua ra cac chuong trinh khuyen mai Between Groups 1.790 3 .597 .615 .606 Within Groups 141.570 146 .970 Total 143.360 149 CSKM3: thong tin khuyen mai duoc cong bo ro rang Between Groups .834 3 .278 .450 .718 Within Groups 90.206 146 .618 Total 91.040 149 CSKM4: cong ty xay dung duoc moi quan he trong kinh doanh voi khach hang Between Groups 4.223 3 1.408 1.891 .134 Within Groups 108.717 146 .745 Total 112.940 149 Test of Homogeneity of Variances Levene Statistic df1 df2 Sig. PP1: cong ty luon giao hang day du ve so luong 1.355 3 146 .259 PP2: giao hang dung dia diem khach hang yeu cau .184 3 146 .907 PP3: co PTVT ho tro trong qua trinh van chuyen .899 3 146 .444 PP4: phuong thuc giao hang hop ly 3.024 3 146 .032 SVTH: Lê Thị Thùy – K44A QTKD TM Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Hoàng Hữu Hòa ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. PP1: cong ty luon giao hang day du ve so luong Between Groups 1.792 3 .597 .684 .563 Within Groups 127.541 146 .874 Total 129.333 149 PP2: giao hang dung dia diem khach hang yeu cau Between Groups .618 3 .206 .226 .878 Within Groups 132.776 146 .909 Total 133.393 149 PP3: co PTVT ho tro trong qua trinh van chuyen Between Groups 1.474 3 .491 .512 .674 Within Groups 139.966 146 .959 Total 141.440 149 PP4: phuong thuc giao hang hop ly Between Groups 1.568 3 .523 .546 .652 Within Groups 139.825 146 .958 Total 141.393 149 6.2. Theo nghề nghiệp Test of Homogeneity of Variances Levene Statistic df1 df2 Sig. SP1: chung loai san pham da dang 1.479 4 145 .211 SP2: san pham it bi hu hong 2.502 4 145 .045 SP3: luon co nhieu san pham moi, mau ma dep .754 4 145 .557 ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. SP1: chung loai san pham da dang Between Groups 2.792 4 .698 .853 .494 Within Groups 118.648 145 .818 Total 121.440 149 SP2: san pham it bi hu hong Between Groups 2.904 4 .726 .975 .423 Within Groups 107.930 145 .744 Total 110.833 149 SP3: luon co nhieu san pham moi, mau ma dep Between Groups 3.845 4 .961 1.147 .337 Within Groups 121.489 145 .838 Total 125.333 149 SVTH: Lê Thị Thùy – K44A QTKD TM Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Hoàng Hữu Hòa Test of Homogeneity of Variances Levene Statistic df1 df2 Sig. Gia1: thay doi linh hoat theo bien dong cua thi truong 1.487 4 145 .209 Gia2: hop ly so voi chat luong san pham 1.032 4 145 .393 Gia3: re hon so voi cac cong ty kinh doanh VLXD khac .073 4 145 .990 Gia4: muc chiet khau hap dan 2.974 4 145 .021 ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. Gia1: thay doi linh hoat theo bien dong cua thi truong Between Groups 15.308 4 3.827 3.903 .005 Within Groups 142.166 145 .980 Total 157.473 149 Gia2: hop ly so voi chat luong san pham Between Groups 4.567 4 1.142 1.192 .317 Within Groups 138.906 145 .958 Total 143.473 149 Gia3: re hon so voi cac cong ty kinh doanh VLXD khac Between Groups 3.125 4 .781 .999 .410 Within Groups 113.435 145 .782 Total 116.560 149 Gia4: muc chiet khau hap dan Between Groups 5.176 4 1.294 1.700 .153 Within Groups 110.397 145 .761 Total 115.573 149 Test of Homogeneity of Variances Levene Statistic df1 df2 Sig. NVBH1: thai do phuc vu than thien, nhiet tinh 1.663 4 145 .162 NVBH2: nhan vien am hieu va co kien thuc chuyen mon 1.034 4 145 .392 NVBH3: dap ung kip thoi cac yeu cau cua khach hang .615 4 145 .652 SVTH: Lê Thị Thùy – K44A QTKD TM Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Hoàng Hữu Hòa ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. NVBH1: thai do phuc vu than thien, nhiet tinh Between Groups 4.703 4 1.176 1.422 .230 Within Groups 119.937 145 .827 Total 124.640 149 NVBH2: nhan vien am hieu va co kien thuc chuyen mon Between Groups 4.465 4 1.116 1.295 .275 Within Groups 124.975 145 .862 Total 129.440 149 NVBH3: dap ung kip thoi cac yeu cau cua khach hang Between Groups 2.866 4 .717 .702 .592 Within Groups 147.967 145 1.020 Total 150.833 149 Test of Homogeneity of Variances Levene Statistic df1 df2 Sig. CSKM1: chuong trinh khuyen mai hap dan 1.763 4 145 .139 CSKM2: thuong xuyen dua ra cac chuong trinh khuyen mai 1.142 4 145 .339 CSKM3: thong tin khuyen mai duoc cong bo ro rang .133 4 145 .970 CSKM4: cong ty xay dung duoc moi quan he trong kinh doanh voi khach hang 2.139 4 145 .079 ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. CSKM1: chuong trinh khuyen mai hap dan Between Groups 4.005 4 1.001 1.052 .382 Within Groups 137.968 145 .952 Total 141.973 149 CSKM2: thuong xuyen dua ra cac chuong trinh khuyen mai Between Groups 5.167 4 1.292 1.355 .252 Within Groups 138.193 145 .953 Total 143.360 149 CSKM3: thong tin khuyen mai duoc cong bo ro rang Between Groups .769 4 .192 .309 .872 Within Groups 90.271 145 .623 Total 91.040 149 CSKM4: cong ty xay dung duoc moi quan he trong kinh doanh voi khach hang Between Groups 7.344 4 1.836 2.521 .044 Within Groups 105.596 145 .728 Total 112.940 149 SVTH: Lê Thị Thùy – K44A QTKD TM Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Hoàng Hữu Hòa Test of Homogeneity of Variances Levene Statistic df1 df2 Sig. PP1: cong ty luon giao hang day du ve so luong .806 4 145 .523 PP2: giao hang dung dia diem khach hang yeu cau .361 4 145 .836 PP3: co PTVT ho tro trong qua trinh van chuyen .804 4 145 .525 PP4: phuong thuc giao hang hop ly 2.864 4 145 .025 ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. PP1: cong ty luon giao hang day du ve so luong Between Groups 4.742 4 1.185 1.380 .244 Within Groups 124.591 145 .859 Total 129.333 149 PP2: giao hang dung dia diem khach hang yeu cau Between Groups 1.375 4 .344 .378 .824 Within Groups 132.018 145 .910 Total 133.393 149 PP3: co PTVT ho tro trong qua trinh van chuyen Between Groups 1.686 4 .422 .437 .781 Within Groups 139.754 145 .964 Total 141.440 149 PP4: phuong thuc giao hang hop ly Between Groups 4.723 4 1.181 1.253 .291 Within Groups 136.670 145 .943 Total 141.393 149 6.3. Theo thu nhập Test of Homogeneity of Variances Levene Statistic df1 df2 Sig. SP1: chung loai san pham da dang 1.693 2 147 .188 SP2: san pham it bi hu hong 1.382 2 147 .254 SP3: luon co nhieu san pham moi, mau ma dep 2.407 2 147 .094 SVTH: Lê Thị Thùy – K44A QTKD TM Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Hoàng Hữu Hòa ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. SP1: chung loai san pham da dang Between Groups 5.239 2 2.620 3.314 .039 Within Groups 116.201 147 .790 Total 121.440 149 SP2: san pham it bi hu hong Between Groups 1.341 2 .670 .900 .409 Within Groups 109.493 147 .745 Total 110.833 149 SP3: luon co nhieu san pham moi, mau ma dep Between Groups 2.561 2 1.281 1.533 .219 Within Groups 122.772 147 .835 Total 125.333 149 Test of Homogeneity of Variances Levene Statistic df1 df2 Sig. Gia1: thay doi linh hoat theo bien dong cua thi truong .229 2 147 .796 Gia2: hop ly so voi chat luong san pham .574 2 147 .565 Gia3: re hon so voi cac cong ty kinh doanh VLXD khac .217 2 147 .805 Gia4: muc chiet khau hap dan 1.151 2 147 .319 ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. Gia1: thay doi linh hoat theo bien dong cua thi truong Between Groups .999 2 .499 .469 .626 Within Groups 156.474 147 1.064 Total 157.473 149 Gia2: hop ly so voi chat luong san pham Between Groups 3.528 2 1.764 1.853 .160 Within Groups 139.946 147 .952 Total 143.473 149 Gia3: re hon so voi cac cong ty kinh doanh VLXD khac Between Groups .684 2 .342 .434 .649 Within Groups 115.876 147 .788 Total 116.560 149 Gia4: muc chiet khau hap dan Between Groups .424 2 .212 .271 .763 Within Groups 115.149 147 .783 SVTH: Lê Thị Thùy – K44A QTKD TM Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Hoàng Hữu Hòa ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. Gia1: thay doi linh hoat theo bien dong cua thi truong Between Groups .999 2 .499 .469 .626 Within Groups 156.474 147 1.064 Total 157.473 149 Gia2: hop ly so voi chat luong san pham Between Groups 3.528 2 1.764 1.853 .160 Within Groups 139.946 147 .952 Total 143.473 149 Gia3: re hon so voi cac cong ty kinh doanh VLXD khac Between Groups .684 2 .342 .434 .649 Within Groups 115.876 147 .788 Total 116.560 149 Gia4: muc chiet khau hap dan Between Groups .424 2 .212 .271 .763 Within Groups 115.149 147 .783 Total 115.573 149 Test of Homogeneity of Variances Levene Statistic df1 df2 Sig. NVBH1: thai do phuc vu than thien, nhiet tinh 2.151 2 147 .120 NVBH2: nhan vien am hieu va co kien thuc chuyen mon 1.709 2 147 .185 NVBH3: dap ung kip thoi cac yeu cau cua khach hang 3.377 2 147 .037 ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. NVBH1: thai do phuc vu than thien, nhiet tinh Between Groups 6.101 2 3.051 3.783 .025 Within Groups 118.539 147 .806 Total 124.640 149 NVBH2: nhan vien am hieu va co kien thuc chuyen mon Between Groups 1.361 2 .681 .781 .460 Within Groups 128.079 147 .871 Total 129.440 149 NVBH3: dap ung kip thoi cac yeu cau cua khach hang Between Groups 1.659 2 .829 .817 .444 Within Groups 149.174 147 1.015 Total 150.833 149 SVTH: Lê Thị Thùy – K44A QTKD TM Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Hoàng Hữu Hòa Test of Homogeneity of Variances Levene Statistic df1 df2 Sig. CSKM1: chuong trinh khuyen mai hap dan 1.429 2 147 .243 CSKM2: thuong xuyen dua ra cac chuong trinh khuyen mai .569 2 147 .568 CSKM3: thong tin khuyen mai duoc cong bo ro rang .331 2 147 .718 CSKM4: cong ty xay dung duoc moi quan he trong kinh doanh voi khach hang 4.300 2 147 .015 ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. CSKM1: chuong trinh khuyen mai hap dan Between Groups 2.538 2 1.269 1.338 .266 Within Groups 139.436 147 .949 Total 141.973 149 CSKM2: thuong xuyen dua ra cac chuong trinh khuyen mai Between Groups .272 2 .136 .140 .870 Within Groups 143.088 147 .973 Total 143.360 149 CSKM3: thong tin khuyen mai duoc cong bo ro rang Between Groups .489 2 .245 .397 .673 Within Groups 90.551 147 .616 Total 91.040 149 CSKM4: cong ty xay dung duoc moi quan he trong kinh doanh voi khach hang Between Groups 2.392 2 1.196 1.590 .207 Within Groups 110.548 147 .752 Total 112.940 149 Test of Homogeneity of Variances Levene Statistic df1 df2 Sig. PP1: cong ty luon giao hang day du ve so luong 1.421 2 147 .245 PP2: giao hang dung dia diem khach hang yeu cau .835 2 147 .436 PP3: co PTVT ho tro trong qua trinh van chuyen .600 2 147 .550 PP4: phuong thuc giao hang hop ly 4.590 2 147 .012 ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. SVTH: Lê Thị Thùy – K44A QTKD TM Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Hoàng Hữu Hòa PP1: cong ty luon giao hang day du ve so luong Between Groups 2.875 2 1.438 1.671 .192 Within Groups 126.458 147 .860 Total 129.333 149 PP2: giao hang dung dia diem khach hang yeu cau Between Groups .847 2 .424 .470 .626 Within Groups 132.546 147 .902 Total 133.393 149 PP3: co PTVT ho tro trong qua trinh van chuyen Between Groups 2.501 2 1.251 1.323 .269 Within Groups 138.939 147 .945 Total 141.440 149 PP4: phuong thuc giao hang hop ly Between Groups .797 2 .399 .417 .660 Within Groups 140.596 147 .956 Total 141.393 149 7. Kiểm định Kruskal Wallis 7.1. Theo độ tuổi Test Statisticsa,b NVBH2: nhan vien am hieu va co kien thuc chuyen mon Chi-Square .347 df 3 Asymp. Sig. .951 a. Kruskal Wallis Test b. Grouping Variable: Do tuoi Test Statisticsa,b CSKM4: cong ty xay dung duoc moi quan he trong kinh doanh voi khach hang Chi-Square 4.567 df 3 Asymp. Sig. .206 a. Kruskal Wallis Test b. Grouping Variable: Do tuoi Test Statisticsa,b Gia4: muc chiet khau hap dan Chi-Square 4.843 df 3 Asymp. Sig. .184 a. Kruskal Wallis Test b. Grouping Variable: Do tuoi SVTH: Lê Thị Thùy – K44A QTKD TM Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Hoàng Hữu Hòa Test Statisticsa,b PP4: phuong thuc giao hang hop ly Chi-Square 1.630 df 3 Asymp. Sig. .653 a. Kruskal Wallis Test b. Grouping Variable: Do tuoi 7.2. Theo nghề nghiệp Test Statisticsa,b Gia4: muc chiet khau hap dan Chi-Square 6.034 df 4 Asymp. Sig. .197 a. Kruskal Wallis Test b. Grouping Variable: Nghe nghiep Test Statisticsa,b PP4: phuong thuc giao hang hop ly Chi-Square 4.864 df 4 Asymp. Sig. .302 a. Kruskal Wallis Test b. Grouping Variable: Nghe nghiep Test Statisticsa,b SP2: san pham it bi hu hong Chi-Square 4.814 df 4 Asymp. Sig. .307 a. Kruskal Wallis Test b. Grouping Variable: Nghe nghiep SVTH: Lê Thị Thùy – K44A QTKD TM Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Hoàng Hữu Hòa 7.3. Theo thu nhập Test Statisticsa,b CSKM4: cong ty xay dung duoc moi quan he trong kinh doanh voi khach hang Chi-Square 2.002 df 2 Asymp. Sig. .368 a. Kruskal Wallis Test b. Grouping Variable: Thu nhap hang thang Test Statisticsa,b PP4: phuong thuc giao hang hop ly Chi-Square .779 df 2 Asymp. Sig. .677 a. Kruskal Wallis Test b. Grouping Variable: Thu nhap hang thang 8. Kiểm định Independent Sample T - test 8.1. Thống kê nhóm - Independent theo giới tính Group Statistics Gioi tinh N Mean Std. Deviation Std. Error Mean SP1: chung loai san pham da dang nam 107 3.4299 .84800 .08198 nu 43 3.6047 1.02677 .15658 SP2: san pham it bi hu hong nam 107 3.5888 .87904 .08498 nu 43 3.5116 .82728 .12616 Test Statisticsa,b NVBH3: dap ung kip thoi cac yeu cau cua khach hang Chi-Square 1.741 df 2 Asymp. Sig. .419 a. Kruskal Wallis Test b. Grouping Variable: Thu nhap hang thang SVTH: Lê Thị Thùy – K44A QTKD TM Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Hoàng Hữu Hòa SP3: luon co nhieu san pham moi, mau ma dep nam 107 3.5047 .91501 .08846 nu 43 3.3721 .92642 .14128 Gia1: thay doi linh hoat theo bien dong cua thi truong nam 107 3.3738 1.01427 .09805 nu 43 3.7674 1.01974 .15551 Gia2: hop ly so voi chat luong san pham nam 107 3.5421 .99319 .09602 nu 43 3.4419 .95873 .14620 Gia3: re hon so voi cac cong ty kinh doanh VLXD khac nam 107 3.2804 .84445 .08164 nu 43 3.5581 .95873 .14620 Gia4: muc chiet khau hap dan nam 107 3.3738 .88513 .08557 nu 43 3.4186 .87919 .13408 NVBH1: thai do phuc vu than thien, nhiet tinh nam 107 3.6729 .91914 .08886 nu 43 3.6977 .91378 .13935 NVBH2: nhan vien am hieu va co kien thuc chuyen mon nam 107 3.4579 .93446 .09034 nu 43 3.5349 .93475 .14255 NVBH3: dap ung kip thoi cac yeu cau cua khach hang nam 107 3.4019 1.00808 .09745 nu 43 3.5116 1.00882 .15384 CSKM1: chuong trinh khuyen mai hap dan nam 107 2.5981 1.01739 .09836 nu 43 2.7907 .86073 .13126 CSKM2: thuong xuyen dua ra cac chuong trinh khuyen mai nam 107 2.7570 .95009 .09185 nu 43 2.7674 1.06541 .16247 CSKM3: thong tin khuyen mai duoc cong bo ro rang nam 107 2.9159 .76629 .07408 nu 43 2.9302 .82794 .12626 CSKM4: cong ty xay dung duoc moi quan he trong kinh doanh voi khach hang nam 107 2.9907 .84111 .08131 nu 43 3.0930 .94652 .14434 PP1: cong ty luon giao hang day du ve so luong nam 107 3.5888 .91066 .08804 nu 43 3.3953 .97930 .14934 PP2: giao hang dung dia diem khach hang yeu cau nam 107 3.6449 .90337 .08733 nu 43 3.2326 .99612 .15191 PP3: co PTVT ho tro trong qua trinh van chuyen nam 107 3.4486 .95398 .09222 nu 43 3.5581 1.03054 .15716 PP4: phuong thuc giao hang hop ly nam 107 3.5607 .95342 .09217 nu 43 3.4419 1.03054 .15716 SVTH: Lê Thị Thùy – K44A QTKD TM Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Hoàng Hữu Hòa 8.2. Thống kê nhóm - Independent theo loại khách hàng Group Statistics Loai khach hang N Mean Std. Deviation Std. Error Mean SP1: chung loai san pham da dang dai ly 12 3.5000 1.00000 .28868 nguoi tieu dung 138 3.4783 .89783 .07643 SP2: san pham it bi hu hong dai ly 12 3.5000 .52223 .15076 nguoi tieu dung 138 3.5725 .88695 .07550 SP3: luon co nhieu san pham moi, mau ma dep dai ly 12 3.2500 .86603 .25000 nguoi tieu dung 138 3.4855 .92204 .07849 Gia1: thay doi linh hoat theo bien dong cua thi truong dai ly 12 3.6667 .77850 .22473 nguoi tieu dung 138 3.4710 1.04771 .08919 Gia2: hop ly so voi chat luong san pham dai ly 12 3.8333 1.11464 .32177 nguoi tieu dung 138 3.4855 .96837 .08243 Gia3: re hon so voi cac cong ty kinh doanh VLXD khac dai ly 12 3.5833 .66856 .19300 nguoi tieu dung 138 3.3406 .90009 .07662 Gia4: muc chiet khau hap dan dai ly 12 3.3333 .77850 .22473 nguoi tieu dung 138 3.3913 .89144 .07588 NVBH1: thai do phuc vu than thien, nhiet tinh dai ly 12 4.0000 .73855 .21320 nguoi tieu dung 138 3.6522 .92533 .07877 NVBH2: nhan vien am hieu va co kien thuc chuyen mon dai ly 12 3.5833 .99620 .28758 nguoi tieu dung 138 3.4710 .92958 .07913 NVBH3: dap ung kip thoi cac yeu cau cua khach hang dai ly 12 3.4167 .66856 .19300 nguoi tieu dung 138 3.4348 1.03202 .08785 CSKM1: chuong trinh khuyen mai hap dan dai ly 12 2.8333 .93744 .27061 nguoi tieu dung 138 2.6377 .98115 .08352 CSKM2: thuong xuyen dua ra cac chuong trinh khuyen mai dai ly 12 3.0000 .60302 .17408 nguoi tieu dung 138 2.7391 1.00585 .08562 CSKM3: thong tin khuyen mai duoc cong bo ro rang dai ly 12 2.9167 .79296 .22891 nguoi tieu dung 138 2.9203 .78361 .06670 CSKM4: cong ty xay dung duoc moi quan he trong kinh doanh voi khach hang dai ly 12 3.5000 .67420 .19462 nguoi tieu dung 138 2.9783 .87518 .07450 PP1: cong ty luon giao hang dai ly 12 3.2500 1.05529 .30464 SVTH: Lê Thị Thùy – K44A QTKD TM Đạ i h ọc K inh tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Hoàng Hữu Hòa day du ve so luong nguoi tieu dung 138 3.5580 .92032 .07834 PP2: giao hang dung dia diem khach hang yeu cau dai ly 12 3.4167 1.24011 .35799 nguoi tieu dung 138 3.5362 .92144 .07844 PP3: co PTVT ho tro trong qua trinh van chuyen dai ly 12 3.2500 .75378 .21760 nguoi tieu dung 138 3.5000 .99083 .08435 PP4: phuong thuc giao hang hop ly dai ly 12 3.5000 1.00000 .28868 nguoi tieu dung 138 3.5290 .97556 .08304 8.3. Kết quả kiểm định Independent Sample T - test: theo giới tính Independent Samples Test Levene's Test for Equality of Variances t-test for Equality of Means F Sig. t df Sig. (2- tailed) Mean Difference Std. Error Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper SP1: chung loai san pham da dang Equal variances assumed 1.825 .179 -1.073 148 .285 -.17474 .16293 -.49670 .14722 Equal variances not assumed -.989 66.210 .326 -.17474 .17674 -.52760 .17811 SP2: san pham it bi hu hong Equal variances assumed .055 .815 .494 148 .622 .07716 .15612 -.23136 .38567 Equal variances not assumed .507 82.066 .613 .07716 .15211 -.22543 .37975 SP3: luon co nhieu san pham moi, mau ma dep Equal variances assumed .104 .747 .800 148 .425 .13258 .16580 -.19506 .46022 Equal variances not assumed .795 76.714 .429 .13258 .16669 -.19935 .46451 Gia1: thay doi linh hoat theo bien dong cua thi truong Equal variances assumed .004 .951 -2.146 148 .034 -.39361 .18342 -.75606 -.03116 Equal variances not assumed -2.141 77.200 .035 -.39361 .18384 -.75967 -.02755 Gia2: hop ly so voi chat luong Equal variances assumed .410 .523 .564 148 .573 .10020 .17759 -.25074 .45113 SVTH: Lê Thị Thùy – K44A QTKD TM Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Hoàng Hữu Hòa san pham Equal variances not assumed .573 80.134 .568 .10020 .17491 -.24788 .44828 Gia3: re hon so voi cac cong ty kinh doanh VLXD khac Equal variances assumed .859 .356 -1.751 148 .082 -.27777 .15860 -.59118 .03565 Equal variances not assumed -1.659 69.592 .102 -.27777 .16745 -.61177 .05624 Gia4: muc chiet khau hap dan Equal variances assumed .026 .872 -.281 148 .779 -.04477 .15952 -.35999 .27045 Equal variances not assumed -.281 78.052 .779 -.04477 .15905 -.36142 .27188 NVBH1: thai do phuc vu than thien, nhiet tinh Equal variances assumed .029 .865 -.150 148 .881 -.02478 .16569 -.35219 .30264 Equal variances not assumed -.150 77.989 .881 -.02478 .16527 -.35380 .30425 NVBH2: nhan vien am hieu va co kien thuc chuyen mon Equal variances assumed .006 .937 -.456 148 .649 -.07694 .16874 -.41039 .25651 Equal variances not assumed -.456 77.554 .650 -.07694 .16876 -.41295 .25907 NVBH3: dap ung kip thoi cac yeu cau cua khach hang Equal variances assumed .174 .677 -.603 148 .548 -.10976 .18206 -.46952 .25001 Equal variances not assumed -.603 77.524 .548 -.10976 .18211 -.47235 .25284 CSKM1: chuong trinh khuyen mai hap dan Equal variances assumed 2.502 .116 -1.093 148 .276 -.19257 .17613 -.54063 .15550 Equal variances not assumed -1.174 91.033 .243 -.19257 .16402 -.51837 .13324 CSKM2: thuong xuyen dua ra cac chuong trinh khuyen mai Equal variances assumed .571 .451 -.059 148 .953 -.01043 .17770 -.36160 .34073 Equal variances not assumed -.056 70.289 .956 -.01043 .18664 -.38264 .36178 CSKM3: thong tin khuyen mai duoc cong bo ro rang Equal variances assumed .022 .882 -.101 148 .919 -.01434 .14161 -.29418 .26549 Equal variances not assumed -.098 72.490 .922 -.01434 .14639 -.30613 .27744 CSKM4: cong ty xay dung duoc Equal variances assumed 1.028 .312 -.650 148 .517 -.10237 .15750 -.41362 .20888 SVTH: Lê Thị Thùy – K44A QTKD TM Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Hoàng Hữu Hòa moi quan he trong kinh doanh voi khach hang Equal variances not assumed -.618 70.089 .539 -.10237 .16567 -.43278 .22804 PP1: cong ty luon giao hang day du ve so luong Equal variances assumed .000 .993 1.151 148 .252 .19344 .16804 -.13863 .52550 Equal variances not assumed 1.116 72.781 .268 .19344 .17336 -.15209 .53896 PP2: giao hang dung dia diem khach hang yeu cau Equal variances assumed .054 .816 2.454 148 .015 .41230 .16803 .08025 .74436 Equal variances not assumed 2.353 71.267 .021 .41230 .17522 .06294 .76166 PP3: co PTVT ho tro trong qua trinh van chuyen Equal variances assumed .477 .491 -.621 148 .535 -.10954 .17628 -.45790 .23881 Equal variances not assumed -.601 72.501 .550 -.10954 .18222 -.47274 .25366 PP4: phuong thuc giao hang hop ly Equal variances assumed .325 .569 .675 148 .501 .11889 .17621 -.22933 .46710 Equal variances not assumed .653 72.466 .516 .11889 .18219 -.24426 .48204 8.4. Kết quả kiểm định Independent Sample T - test: theo loại KH Independent Samples Test Levene's Test for Equality of Variances t-test for Equality of Means F Sig. t df Sig. (2- tailed) Mean Difference Std. Error Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper SP1: chung loai san pham da dang Equal variances assumed .295 .588 .080 148 .937 .02174 .27262 -.51699 .56047 Equal variances not assumed .073 12.591 .943 .02174 .29862 -.62553 .66901 SP2: san pham it bi hu Equal variances assumed 2.921 .090 -.278 148 .781 -.07246 .26038 -.58700 .44208 SVTH: Lê Thị Thùy – K44A QTKD TM Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Hoàng Hữu Hòa hong Equal variances not assumed -.430 17.124 .673 -.07246 .16861 -.42799 .28307 SP3: luon co nhieu san pham moi, mau ma dep Equal variances assumed .017 .898 -.852 148 .395 -.23551 .27628 -.78148 .31046 Equal variances not assumed -.899 13.265 .385 -.23551 .26203 -.80044 .32943 Gia1: thay doi linh hoat theo bien dong cua thi truong Equal variances assumed 3.528 .062 .631 148 .529 .19565 .31003 -.41701 .80831 Equal variances not assumed .809 14.708 .431 .19565 .24178 -.32059 .71189 Gia2: hop ly so voi chat luong san pham Equal variances assumed 1.379 .242 1.179 148 .240 .34783 .29494 -.23502 .93067 Equal variances not assumed 1.047 12.487 .315 .34783 .33216 -.37277 1.06842 Gia3: re hon so voi cac cong ty kinh doanh VLXD khac Equal variances assumed 1.162 .283 .911 148 .364 .24275 .26634 -.28358 .76908 Equal variances not assumed 1.169 14.711 .261 .24275 .20765 -.20060 .68610 Gia4: muc chiet khau hap dan Equal variances assumed .880 .350 -.218 148 .828 -.05797 .26592 -.58345 .46751 Equal variances not assumed -.244 13.637 .811 -.05797 .23720 -.56799 .45204 NVBH1: thai do phuc vu than thien, nhiet tinh Equal variances assumed 3.277 .072 1.266 148 .207 .34783 .27471 -.19503 .89069 Equal variances not assumed 1.530 14.187 .148 .34783 .22729 -.13905 .83471 NVBH2: nhan vien am hieu va co kien thuc chuyen mon Equal variances assumed .195 .660 .399 148 .690 .11232 .28131 -.44358 .66822 Equal variances not assumed .377 12.723 .713 .11232 .29827 -.53348 .75812 NVBH3: dap ung kip thoi cac yeu cau cua khach hang Equal variances assumed 3.795 .053 -.060 148 .953 -.01812 .30383 -.61852 .58229 Equal variances not assumed -.085 15.976 .933 -.01812 .21205 -.46770 .43147 SVTH: Lê Thị Thùy – K44A QTKD TM Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Hoàng Hữu Hòa CSKM1: chuong trinh khuyen mai hap dan Equal variances assumed .429 .514 .665 148 .507 .19565 .29433 -.38599 .77729 Equal variances not assumed .691 13.186 .502 .19565 .28321 -.41531 .80662 CSKM2: thuong xuyen dua ra cac chuong trinh khuyen mai Equal variances assumed 5.781 .017 .883 148 .379 .26087 .29543 -.32294 .84468 Equal variances not assumed 1.345 16.887 .197 .26087 .19400 -.14863 .67037 CSKM3: thong tin khuyen mai duoc cong bo ro rang Equal variances assumed .298 .586 -.015 148 .988 -.00362 .23605 -.47008 .46284 Equal variances not assumed -.015 12.940 .988 -.00362 .23843 -.51896 .51171 CSKM4: cong ty xay dung duoc moi quan he trong kinh doanh voi khach hang Equal variances assumed .005 .943 2.011 148 .046 .52174 .25939 .00915 1.03432 Equal variances not assumed 2.504 14.435 .025 .52174 .20840 .07603 .96745 PP1: cong ty luon giao hang day du ve so luong Equal variances assumed .001 .974 -1.099 148 .274 -.30797 .28020 -.86169 .24575 Equal variances not assumed -.979 12.499 .346 -.30797 .31455 -.99029 .37435 PP2: giao hang dung dia diem khach hang yeu cau Equal variances assumed 1.819 .179 -.419 148 .676 -.11957 .28556 -.68386 .44473 Equal variances not assumed -.326 12.079 .750 -.11957 .36648 -.91748 .67835 PP3: co PTVT ho tro trong qua trinh van chuyen Equal variances assumed 3.675 .057 -.852 148 .396 -.25000 .29350 -.82999 .32999 Equal variances not assumed -1.071 14.528 .302 -.25000 .23337 -.74883 .24883 PP4: phuong thuc giao hang hop ly Equal variances assumed .002 .969 -.099 148 .922 -.02899 .29416 -.61028 .55231 Equal variances not assumed -.096 12.889 .925 -.02899 .30038 -.67849 .62052 SVTH: Lê Thị Thùy – K44A QTKD TM Đạ i h ọc K inh tế H uế

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfphan_tich_hoat_dong_tieu_thu_vat_lieu_xay_dung_tai_cong_ty_co_phan_an_phu_5685.pdf
Luận văn liên quan