Từ kết quả điều tra và xử lý, nghiên cứu đã tổng hợp những lý luận cơ bản về
dịch vụ, chất lượng dịch vụ, sự thỏa mãn và lòng trung thành của khách hàng; đồng
thời thiết kế mô hình nghiên cứu, từ đó đề ra các giả thuyết nhằm tìm ra mối liên hệ
giữa chúng.
Thông qua kết quả phân tích nhân tố khám phá EFA, nghiên cứu đã xác định
được các thành phần chất lượng dịch vụ thẻ ATM của VCB bao gồm 4 thành phần đó
là: Sự đáp ứng, Sự tin cậy, Năng lực phục vụ và Phương tiện hữu hình. Kết quả kiểm
định giá trị trung bình cũng cho thấy rằng, mặc dù chất lượng dịch vụ hiện tại chưa
đáp ứng tốt kỳ vọng của khách hàng nhưng khách hàng cảm nhận chất lượng dịch vụ
như vậy là có thể chấp nhận được.
Kết quả phân tích mô hình cấu trúc tuyến tính SEM đã cho thấy được mối liên
hệ giữa chất lượng dịch vụ cảm nhận, sự thỏa mãn và lòng trung thành của khách hàng
đối với dịch vụ thẻ ATM của VCB. Trong 4 thành phần chất lượng dịch vụ cảm nhận,
thành phần sự tin cậy có ảnh hưởng lớn nhất đến chất lượng dịch vụ, do vậy mà ngân
hàng cần phải có biện pháp nâng cao sự tin cậy để khách hàng thỏa mãn hơn về dịch
vụ được cung cấp. Chất lượng dịch vụ cảm nhận có mối liên hệ khá chặt chẽ với sự
thỏa mãn và tương quan ở mức trung bình với lòng trung thành, cho thấy khách hàng
“thỏa mãn” khi chất lượng dịch vụ tốt và lòng trung thành của khách hàng không chỉ
chịu tác động bởi chất lượng dịch vụ mà còn chịu tác động bởi nhiều yếu tố khác. Kết
quả cũng cho thấy sự thỏa mãn có mối liên hệ tương đối chặt chẽ với lòng trung thành,
cho thấy khi khách hàng cảm thấy thỏa mãn với chất lượng dịch vụ thì họ sẽ trung
thành với ngân hàng. Do đó, đây chính là cơ sở để ngân hàng đưa ra những biện pháp
nhằm giữ chân khách hàng sử dụng dịch vụ của mình.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
136 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1359 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Phân tích mối liên hệ giữa chất lượng dịch vụ với sự thỏa mãn và lòng trung thành của khách hàng sử dụng dịch vụ thẻ ATM của ngân hàng thương mại cổ phần ngoại thương Việt Nam – Chi nhánh Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ết quả điều tra và phân tích dữ liệu, ta thấy rằng chất lượng dịch vụ cảm nhận
và sự thỏa mãn có ảnh hưởng tích cực đến lòng trung thành khách hàng. Bởi lẽ, khách
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS.Phan Thị Thanh Thủy
Sinh viên: Đoàn Thị Thúy 79
hàng luôn là ưu tiên hàng đầu, là nền tảng triển khai các dịch vụ, do đó ngân hàng cần
phải nỗ lực thu hút thêm khách hàng mới đồng thời giữ chân các khách hàng cũ,
truyền thống. Bên cạnh việc đưa ra những giải pháp nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ
cảm nhận, sự thỏa mãn của khách hàng, nghiên cứu đề xuất một số giải pháp nâng cao
lòng trung thành của khách như sau:
- Nghiên cứu và đưa ra các chương trình khuyến mãi, hậu mãi thích hợp cho khách
hàng, tạo sự gắn kết giữa khách hàng với chi nhánh, khuyến khích sự gắn bó lâu dài.
- Thường xuyên tổ chức hội nghị khách hàng để tỏ lòng tri ân với khách hàng đồng
thời thăm dò ý kiến của khách hàng trong việc sử dụng sản phẩm, dịch vụ của ngân
hàng để từ đó phát huy những mặt mạnh và khắc phục những hạn chế để hoàn thiện
hơn, đáp ứng ngày một tốt hơn nhu cầu khách hàng.
- Xây dựng chương trình khách hàng thân thiết với nhiều ưu đãi cho những khách
hàng trung thành nhằm tạo niềm tin cho khách hàng và góp phần quảng bá thương
hiệu, thu hút khách hàng sử dụng sản phẩm, dịch vụ nhiều hơn trong thời gian tới.
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS.Phan Thị Thanh Thủy
Sinh viên: Đoàn Thị Thúy 80
PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
1. Kết luận
Từ kết quả điều tra và xử lý, nghiên cứu đã tổng hợp những lý luận cơ bản về
dịch vụ, chất lượng dịch vụ, sự thỏa mãn và lòng trung thành của khách hàng; đồng
thời thiết kế mô hình nghiên cứu, từ đó đề ra các giả thuyết nhằm tìm ra mối liên hệ
giữa chúng.
Thông qua kết quả phân tích nhân tố khám phá EFA, nghiên cứu đã xác định
được các thành phần chất lượng dịch vụ thẻ ATM của VCB bao gồm 4 thành phần đó
là: Sự đáp ứng, Sự tin cậy, Năng lực phục vụ và Phương tiện hữu hình. Kết quả kiểm
định giá trị trung bình cũng cho thấy rằng, mặc dù chất lượng dịch vụ hiện tại chưa
đáp ứng tốt kỳ vọng của khách hàng nhưng khách hàng cảm nhận chất lượng dịch vụ
như vậy là có thể chấp nhận được.
Kết quả phân tích mô hình cấu trúc tuyến tính SEM đã cho thấy được mối liên
hệ giữa chất lượng dịch vụ cảm nhận, sự thỏa mãn và lòng trung thành của khách hàng
đối với dịch vụ thẻ ATM của VCB. Trong 4 thành phần chất lượng dịch vụ cảm nhận,
thành phần sự tin cậy có ảnh hưởng lớn nhất đến chất lượng dịch vụ, do vậy mà ngân
hàng cần phải có biện pháp nâng cao sự tin cậy để khách hàng thỏa mãn hơn về dịch
vụ được cung cấp. Chất lượng dịch vụ cảm nhận có mối liên hệ khá chặt chẽ với sự
thỏa mãn và tương quan ở mức trung bình với lòng trung thành, cho thấy khách hàng
“thỏa mãn” khi chất lượng dịch vụ tốt và lòng trung thành của khách hàng không chỉ
chịu tác động bởi chất lượng dịch vụ mà còn chịu tác động bởi nhiều yếu tố khác. Kết
quả cũng cho thấy sự thỏa mãn có mối liên hệ tương đối chặt chẽ với lòng trung thành,
cho thấy khi khách hàng cảm thấy thỏa mãn với chất lượng dịch vụ thì họ sẽ trung
thành với ngân hàng. Do đó, đây chính là cơ sở để ngân hàng đưa ra những biện pháp
nhằm giữ chân khách hàng sử dụng dịch vụ của mình.
Việc phân tích mối liên hệ giữa chất lượng dịch vụ với sự thỏa mãn và lòng
trung thành có ý nghĩa nhất dịnh đối với hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp bởi lẽ
nó giúp cho doanh nghiệp nhận thấy được mặt nào tốt, mặt nào chưa tốt của mình để
từ đó biết cách phát huy những điểm mạnh và tìm cách khắc phục những điểm yếu
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS.Phan Thị Thanh Thủy
Sinh viên: Đoàn Thị Thúy 81
nhằm hoàn thiện hơn. Qua đó ta thấy, muốn nâng cao được sự thỏa mãn, lòng trung
thành của khách hàng, thiết lập và duy trì mối quan hệ gắn bó với khách hàng cần nâng
cao chất lượng cảm nhận của họ.
Qua quá trình thực tập để thực hiện đề tài: “Phân tích mối liên hệ giữa chất
lượng dịch vụ với sự thỏa mãn và lòng trung thành của khách hàng sử dụng dịch vụ
thẻ ATM của Vietcombank Huế” với kiến thức trên ghế nhà trường, hạn chế về thời
gian cũng như kinh nghiệm bản thân, đề tài còn nhiều hạn chế như tính đại diện của
mẫu chưa cao, mô hình chưa giải thích được toàn bộ các nhân tố ảnh hưởng đến chất
lượng dịch vụ, sự thỏa mãn và lòng trung thành do đó đề tài không tránh khỏi những
sai sót. Tuy nhiên, bản thân tôi đã cố gắng tìm hiểu, nghiên cứu các đề tài có liên quan,
nỗ lực tích lũy kinh nghiệm thực tế, tham khảo ý kiến khách hàng trong thời gian thực
tập tại ngân hàng, tôi hy vọng đề tài sẽ hữu ích cho hoạt động nâng cao chất lượng
dịch vụ, xây dựng lòng trung thành của khách hàng tại Ngân hàng TMCP Ngoại
thương Việt Nam chi nhánh Huế.
2. Kiến nghị
2.1. Kiến nghị với Ngân hàng nhà nước
- Xây dựng các chính sách khuyến khích người dân sử dụng dịch vụ thanh toán thẻ
đồng thời tạo điều kiện thuận lợi, đáp ứng các yêu cầu về cơ sở hạ tầng nhằm nâng cao
chất lượng phục vụ trong hoạt động kinh doanh dịch vụ thẻ của ngân hàng
- Cung ứng đầy đủ, kịp thời các thiết bị, máy móc kỹ thuật hiện đại phục vụ cho hoạt
động kinh doanh của chi nhánh.
- Có kế hoạch xây dựng thương hiệu, tạo sự khác biệt giữa các ngân hàng.
- Tăng cường quan hệ hợp tác với các tổ chức thẻ quốc tế để trao đổi, học hỏi kinh
nghiệm đồng thời tăng cường công tác quản trị chất lượng để nâng cao chất lượng dịch
vụ góp phần nâng cao uy tín, tính cạnh tranh cho ngân hàng
2.2. Kiến nghị với Vietcombank Huế
- Quan tâm nhiều hơn đến các chương trình khuyến mãi, ưu đãi, quảng cáo, tiếp thị
sản phẩm dịch vụ qua các phương tiện truyền thông đại chúng nhằm nâng cao sự hiểu
biết của người dân đối với sản phẩm, dịch vụ và giữ chân những khách hàng trung
thành của chi nhánh.
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS.Phan Thị Thanh Thủy
Sinh viên: Đoàn Thị Thúy 82
- Thường xuyên nâng cấp cơ sở hạ tầng, trang thiết bị hiện đại để phục vụ khách
hàng tốt hơn.
- Thường xuyên tổ chức các đợt tập huấn nâng cao trình độ, nghiệp vụ chuyên môn
cho nhân viên trong chi nhánh, đồng thời có chính sách khen thưởng theo hiệu quả
công việc để khuyến khích nhân viên làm việc nhiệt tình, năng động, không ngừng
sáng tạo.
- Tăng cường công tác khảo sát thị trường, đưa dịch vụ tiếp cận đến với các khách
hàng tiềm năng như liên kết với các trường Đại học trên địa bàn tỉnh nhằm mở rộng thị
phần thẻ của chi nhánh trên địa bàn.
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS.Phan Thị Thanh Thủy
Sinh viên: Đoàn Thị Thúy 83
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Tài liệu tiếng Anh
Jenet Manyi Agbor, 2011, The Relationship between Customer Satisfaction and
Service Quality, [online]
[Ngày truy
cập: 21/02/2015]
Mesay Sata Shanka, 2012, Bank Service Quality, Customer Satisfaction and Loyalty in
Ethiopian Banking Sector, Hawassa University, School of Management and
Accounting, Hawassa, Ethiopia.
Muhammad Rizwan, Atif Rehman, Attia Rizivi, Rubab Khan, Sunia Ayuub, Uzma
Baloch & Bilal Sardar, 7/2014, Modern Banking and Customer Satisfaction, The
Islamia University of Bahawalpur, Pakistan.
MSc.Kazi Omar Siddiqi, 2011. Interrelations between Service Quality Attributes,
Customer Satisfaction and Customer Loyalty in the Retail Banking Sector in
Bangladesh. International Journal of Business and Management, Vol. 6, No. 3,
[online]
[Ngày truy cập: 21/02/2015].
Rahim Mosahab, 2010, Service Quality, Customer Satisfaction and Loyalty,
International Business Research, Vol. 3, No. 4, [online]
[Ngày truy
cập: 21/02/2015].
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS.Phan Thị Thanh Thủy
Sinh viên: Đoàn Thị Thúy 84
2. Tài liệu tiếng Việt
Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc, 2008. Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS
tập 1, tập 2, Trường Đại học kinh tế Tp Hồ Chí Minh, Nhà xuất bản Hồng Đức.
Nguyễn Quốc Khánh, Bài giảng Quản trị dịch vụ, Đại học kinh tế Huế.
Nguyễn Khánh Duy, 2007. Phân tích nhân tố khám phá (Exploratory Factor
Analysis) bằng SPSS, Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright.
Nguyễn Khánh Duy, 5/2009. Thực hành mô hình cấu trúc tuyến tính (SEM) với phần
mêm Amos, Trường Đại học Kinh Tế TPHCM.
Nguyễn Thị Mai Trang, 2006. Chất lượng dịch vụ, sự thỏa mãn và lòng trung thành
của khách hàng siêu thị tại thành phố Hồ Chí Minh. Tạp chí Phát triển KH&CN, số 10,
tập 9, [online]
[10/02/2015].
Nguyễn Thị Kim Anh, 2010. Nghiên cứu lòng trung thành của khách hàng trong ngành
ngân hàng tại thành phố Hồ Chí Minh. Luận văn thạc sỹ kinh tế. Trường đại học Kinh
tế Thành phố Hồ Chí Minh.
Võ Khánh Toàn, 2008. Chất lượng dịch vụ, giá cả và sự hài lòng khách hàng.
[Ngày truy cập: 23/02/2015]
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS.Phan Thị Thanh Thủy
Sinh viên: Đoàn Thị Thúy 85
3. Các trang web
https://tailieuthamkhaovn.wordpress.com/
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS.Phan Thị Thanh Thủy
Sinh viên: Đoàn Thị Thúy
PHỤ LỤC 1
Mã số phiếu:...
PHIẾU KHẢO SÁT
Kính chào quý Anh/Chị !
Tôi là sinh viên trường Đại Học Kinh Tế - Đại Học Huế. Hiện nay, tôi đang nghiên
cứu đề tài “Phân tích mối liên hệ giữa chất lượng dịch vụ với sự thỏa mãn và lòng
trung thành của khách hàng sử dụng dịch vụ thẻ ATM của Ngân hàng Thương mại
cổ phần Ngoại thương Việt Nam chi nhánh Huế”. Rất mong quý Anh/Chị vui lòng
dành chút thời gian để điền thông tin vào bảng hỏi sau. Những thông tin mà quý
Anh/Chị cung cấp sẽ giúp tôi hoàn thành đề tài nghiên cứu của mình, đồng thời sẽ góp
phần giúp ngân hàng đáp ứng nhu cầu của quý khách hàng ngày càng tốt hơn.
PHẦN I: Thông tin chung
1. Anh/Chị biết đến thẻ ATM của Vietcombank qua những nguồn thông tin nào? (có
thể chọn nhiều đáp án)
Giới thiệu của bạn bè/đồng nghiệp Tờ rơi của ngân hàng
Phương tiện truyền thông (báo, đài, tivi) Mạng Internet
Tự tìm tới dịch vụ
2. Anh/Chị đã sử dụng những dịch vụ nào của thẻ ATM (có thể chọn nhiều đáp án)
Rút tiền mặt Chuyển khoản
Thanh toán (hóa đơn, tiền hàng khi đi siêu thị, vé máy bay...) Nhận lương
3. Anh/Chị sử dụng thẻ ATM của Vietcombank chi nhánh Huế nhằm mục đích gì? (có
thể chọn nhiều đáp án)
Lưu trữ tiền
Nhận tiền, rút tiền, chuyển khoản
Được hưởng những ưu đãi của ngân hàng
Làm thẻ sinh viên, hội viên
Mục đích khác..
4. Anh/Chị gặp những sự cố nào khi sử dụng thẻ? (có thể chọn nhiều đáp án)
Máy ATM thường xuyên hết tiền Hay bị kẹt thẻ
Thẻ không thể thanh toán được Bị trừ tiền không rõ nguyên nhân
Số tiền rút không chính xác Khác.............................................
5. Anh/Chị đã sử dụng thẻ ATM của Vietcombank chi nhánh Huế bao lâu?
Dưới 1 năm Từ 1- 3 năm
Từ 3- 5 năm Trên 5 năm
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS.Phan Thị Thanh Thủy
Sinh viên: Đoàn Thị Thúy
PHẦN II: Đánh giá về chất lượng dịch vụ tại Vietcombank Huế
Vui lòng cho biết mức độ đồng ý của Anh/Chị đối với các nhận định sau đây với quy ước
1: Rất Không Đồng Ý 2: Không Đồng Ý 3: Trung Lập
4: Đồng Ý 5: Rất Đồng Ý
STT Các nhân tố Mức độ đồng ý
Sự tin cậy
1
Ngân hàng thực hiện các điều khoản liên quan đến
dịch vụ thẻ đúng như đã cam kết 1 2 3 4 5
2 Thông tin của khách hàng được bảo mật tốt (Thôngtin cá nhân) 1 2 3 4 5
3 Các giao dịch trên thẻ (rút tiền, chuyển khoản...) đềuđược thực hiện chính xác 1 2 3 4 5
4 Hệ thống các máy ATM hoạt động thông suốt, liêntục 1 2 3 4 5
5 An ninh tại các điểm đặt máy ATM của ngân hàngđược đảm bảo 1 2 3 4 5
Sự đáp ứng
6 Thủ tục làm thẻ ATM nhanh chóng, đơn giản, thuậnlợi 1 2 3 4 5
7 Thẻ ATM của VCB có đầy đủ các tiện ích (như rúttiền, chuyển khoản, thanh toán tiền điện, tiền nước...) 1 2 3 4 5
8 Không phải xếp hàng chờ đợi lâu khi thực hiện giaodịch ở các điểm ATM 1 2 3 4 5
9 Ngân hàng luôn sẵn sàng tư vấn cho khách hàng vềdịch vụ thẻ 1 2 3 4 5
10 Các sự cố liên quan đến thẻ (nuốt thẻ, đổi thẻ) luônđược giải quyết nhanh chóng 1 2 3 4 5
11 Giờ hoạt động của ngân hàng thuận tiện cho Anh/Chị 1 2 3 4 5
Năng lực phục vụ của nhân viên
12 Nhân viên dịch vụ thẻ am hiểu và có khả năng tư vấncho khách hàng về dịch vụ thẻ 1 2 3 4 5
13 Nhân viên dịch vụ thẻ lịch sự và giao tiếp tốt 1 2 3 4 5
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS.Phan Thị Thanh Thủy
Sinh viên: Đoàn Thị Thúy
14 Nhân viên dịch vụ thẻ luôn phục vụ Anh/Chị chu đáo 1 2 3 4 5
Sự đồng cảm
15 Nhân viên dịch vụ thẻ luôn tìm hiểu nhu cầu củakhách hàng 1 2 3 4 5
16 Nhân viên dịch vụ thẻ quan tâm đến quyền lợi củaAnh/Chị 1 2 3 4 5
17
Nhân viên dịch vụ thẻ luôn tận tâm giúp đỡ khi
Anh/Chị gặp sự cố (bị nuốt thẻ, không rút tiền
được...)
1 2 3 4 5
Phương tiện hữu hình
18 Không gian trong phòng ATM sạch sẽ, thoáng mát 1 2 3 4 5
19
Điểm đặt máy ATM phân bố đều và ở vị trí thuận
tiện 1 2 3 4 5
20
Anh/Chị dễ dàng tìm thấy điểm đặt máy ATM của
VCB khi cần 1 2 3 4 5
21 Hệ thống máy ATM tốt, hiện đại 1 2 3 4 5
22 Các điểm ATM được trang trí đẹp mắt 1 2 3 4 5
Đánh giá chất lượng dịch vụ
23 Chất lượng dịch vụ thẻ ATM của VCB là tốt 1 2 3 4 5
24 Chất lượng dịch vụ là quan trọng đối với tôi 1 2 3 4 5
Sự thỏa mãn của khách hàng về dịch vụ
25 Anh/Chị thỏa mãn với các tiện ích mà dịch vụ ATMVCB mang lại 1 2 3 4 5
26
Anh/Chị thỏa mãn với độ tin cậy của dịch vụ ATM
của VCB 1 2 3 4 5
27 Anh/Chị thỏa mãn với sự phục vụ của nhân viên thẻcủa VCB 1 2 3 4 5
28 Anh/Chị thỏa mãn với hệ thống các điểm ATM củaVCB 1 2 3 4 5
29 Nhìn chung, Anh/Chị hoàn toàn thỏa mãn với chấtlượng dịch vụ thẻ ATM của ngân hàng 1 2 3 4 5
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS.Phan Thị Thanh Thủy
Sinh viên: Đoàn Thị Thúy
Lòng trung thành của khách hàng đối với công ty
30
Anh/Chị chủ yếu sử dụng thẻ ATM của ngân hàng
Vietcombank 1 2 3 4 5
31
Anh/Chị sẽ tiếp tục sử dụng thẻ ATM của ngân hàng
trong thời gian tới 1 2 3 4 5
32
Anh/Chị vẫn sẽ sử dụng thẻ ATM của VCB cho dù
không nhận lương qua thẻ của VCB 1 2 3 4 5
33
Anh/Chị sẽ giới thiệu thẻ ATM của VCB cho người
có ý định làm thẻ 1 2 3 4 5
Phần II: Một số thông tin khác
1. Giới tính
Nam Nữ
2. Độ tuổi
Dưới 25 Từ 25 đến 35
Từ 35 đến 45 Trên 45
3. Nghề nghiệp hiện tại
Cán bộ công chức Kinh doanh, buôn bán.
Công nhân Hưu trí
Sinh viên Khác
4. Thu nhập hàng tháng
Dưới 2 triệu Từ 2 triệu - dưới 4 triệu
Từ 4 triệu – dưới 7 triệu Trên 7 triệu
XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN!
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS.Phan Thị Thanh Thủy
Sinh viên: Đoàn Thị Thúy
PHỤ LỤC 2
A. Kết quả xử lý SPSS
1. Thống kê mô tả mẫu nghiên cứu
1.1. Giới tính
gioi tinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
nam 86 52.1 52.1 52.1
nu 79 47.9 47.9 100.0
Total 165 100.0 100.0
1.2. Độ tuổi
do tuoi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
duoi 25 23 13.9 13.9 13.9
tu 25 den 35 83 50.3 50.3 64.2
tu 35 den 45 40 24.2 24.2 88.5
tren 45 19 11.5 11.5 100.0
Total 165 100.0 100.0
1.3. Nghề nghiệp
nghe nghiep
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
can bo cong chuc 53 32.1 32.1 32.1
kinh doanh buon ban 44 26.7 26.7 58.8
cong nhan 25 15.2 15.2 73.9
huu tri 7 4.2 4.2 78.2
sinh vien 9 5.5 5.5 83.6
Khac 27 16.4 16.4 100.0
Total 165 100.0 100.0TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS.Phan Thị Thanh Thủy
Sinh viên: Đoàn Thị Thúy
1.4. Thu nhập
thu nhap
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
duoi 2tr 8 4.8 4.8 4.8
tu 2 den 4tr 57 34.5 34.5 39.4
tu 4 den 7tr 68 41.2 41.2 80.6
tren 7tr 32 19.4 19.4 100.0
Total 165 100.0 100.0
1.5. Thời gian sử dụng
thoi gian su dung
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
duoi 1 nam 43 26.1 26.1 26.1
tu 1 den 3 nam 73 44.2 44.2 70.3
tu 3 den 5 nam 37 22.4 22.4 92.7
tren 5 nam 12 7.3 7.3 100.0
Total 165 100.0 100.0
1.6. Nguồn thông tin biết đến dịch vụ thẻ ATM của VCB Huế
NTT-ban be, dong nghiep
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Co 95 57.6 57.6 57.6
Khong 70 42.4 42.4 100.0
Total 165 100.0 100.0
NTT-to roi cua ngan hang
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Co 36 21.8 21.8 21.8
Khong 0129 78.2 78.2 100.0
Total 165 100.0 100.0
NTT-phuong tien truyen thong
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS.Phan Thị Thanh Thủy
Sinh viên: Đoàn Thị Thúy
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
co 65 39.4 39.4 39.4
khong 100 60.6 60.6 100.0
Total 165 100.0 100.0
NTT-mang internet
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
co 59 35.8 35.8 35.8
khong 106 64.2 64.2 100.0
Total 165 100.0 100.0
NTT-tu tim toi dich vu
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
co 33 20.0 20.0 20.0
khong 132 80.0 80.0 100.0
Total 165 100.0 100.0
1.7. Tình hình sử dụng các tiện ích trên thẻ ATM
DV-rut tien mat
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Co 143 86.7 86.7 86.7
khong 22 13.3 13.3 100.0
Total 165 100.0 100.0
DV-chuyen khoan
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
co 90 54.5 54.5 54.5
khong 75 45.5 45.5 100.0
Total 165 100.0 100.0
DV-thanh toan
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid co 47 28.5 28.5 28.5
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS.Phan Thị Thanh Thủy
Sinh viên: Đoàn Thị Thúy
khong 118 71.5 71.5 100.0
Total 165 100.0 100.0
DV-nhan luong
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Co 57 34.5 34.5 34.5
khong 108 65.5 65.5 100.0
Total 165 100.0 100.0
1.8. Mục đích sử dụng thẻ ATM của khách hàng
MD-huong uu dai
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Co 44 26.7 26.7 26.7
khong 121 73.3 73.3 100.0
Total 165 100.0 100.0
MD-luu tru tien
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
co 106 64.2 64.2 64.2
khong 59 35.8 35.8 100.0
Total 165 100.0 100.0
MD-nhan tien, rut tien, chuyen khoan
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Co 150 90.9 90.9 90.9
khong 15 9.1 9.1 100.0
Total 165 100.0 100.0
MD-lam the SV, hoi vien
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Co 28 17.0 17.0 17.0
khong 137 83.0 83.0 100.0
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS.Phan Thị Thanh Thủy
Sinh viên: Đoàn Thị Thúy
Total 165 100.0 100.0
1.9.Sự cố khi sử dụng thẻ ATM của VCB
SC-may ATM thuong het tien
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Co 67 40.6 40.6 40.6
khong 98 59.4 59.4 100.0
Total 165 100.0 100.0
SC-the khong the thanh toan duoc
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
co 21 12.7 12.7 12.7
khong 144 87.3 87.3 100.0
Total 165 100.0 100.0
SC-ket the
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
co 55 33.3 33.3 33.3
khong 110 66.7 66.7 100.0
Total 165 100.0 100.0
SC-tru tien khong ro nguyen nhan
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Co 25 15.2 15.2 15.2
khong 140 84.8 84.8 100.0
Total 165 100.0 100.0
SC-so tien rut khong chinh xac
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid Co 32 19.4 19.4 19.4
khong 133 80.6 80.6 100.0
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS.Phan Thị Thanh Thủy
Sinh viên: Đoàn Thị Thúy
Total 165 100.0 100.0
2. Kiểm định độ tin cậy thang đo
2.1. Thang đo chất lượng dịch vụ cảm nhận
2.1.1.Sự tin cậy
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.846 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
TC-thuc hien dieu khoan
nhu cam ket 15.3030 5.993 .654 .814
TC-bao mat thong tin tot 15.2000 6.222 .583 .833
TC-giao dich chinh xac 15.3515 5.729 .716 .797
TC-may ATM hoat dong
thong suot 15.3394 5.774 .666 .811
TC-diem dat may ATM
an toan 15.2909 6.061 .648 .816
2.1.2.Sự đáp ứng
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.867 6
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
Ế
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS.Phan Thị Thanh Thủy
Sinh viên: Đoàn Thị Thúy
DU-thu tuc lam the
nhanh 17.6545 9.081 .639 .850
DU-the ATM day du tien
ich 17.6182 9.664 .605 .855
DU-khong cho lau khi
giao dich o may ATM 17.5697 9.247 .655 .846
DU-san sang tu van ve
the 17.3576 9.243 .700 .839
DU-giai quyet nhanh cac
su co ve the 17.4485 8.895 .723 .834
DU-gio hoat dong cua
NH thuan tien 17.3818 9.396 .665 .845
2.1.3.Năng lực phục vụ
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.922 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
NLPV-nhan vien am
hieu ve the 5.7515 2.639 .801 .919
NLPV-nhan vien lich su 5.6667 2.394 .848 .882
NLPV-nhan vien chu
dao 5.6970 2.322 .878 .856
2.1.4.Sự đồng cảm
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.741 3
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS.Phan Thị Thanh Thủy
Sinh viên: Đoàn Thị Thúy
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
DC-nhan vien tim hieu
nhu cau KH 7.4970 1.678 .573 .648
DC-nhan vien quan tam
quyen loi KH 7.5576 1.895 .556 .670
DC-nhan vien tan tam
giup do khi co su co 7.5515 1.651 .573 .648
2.1.5.Phương tiện hữu hình
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.862 5
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS.Phan Thị Thanh Thủy
Sinh viên: Đoàn Thị Thúy
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
PTHH-khong gian sach
se, thoang mat 13.9697 5.810 .681 .834
PTHH-diem dat may
ATM thuan tien 13.9636 6.267 .626 .847
PTHH-de dang tim thay
may ATM 13.8727 5.758 .692 .831
PTHH-he thong ATM
hien dai 13.9091 5.949 .672 .836
PTHH-trang tri tai diem
ATM dep mat 13.8121 5.702 .737 .819
2.2. Thang đo đáng giá chất lượng dịch vụ
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.739 2
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
CLDV-chat luong dich
vu la tot 3.6848 .607 .586 .
CLDV-chat luong dich
vu la quan trong 3.6061 .569 .586 .TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS.Phan Thị Thanh Thủy
Sinh viên: Đoàn Thị Thúy
2.3. Thang đo sự thỏa mãn
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.787 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
TM-tien ich cua dich vu
ATM 15.3697 5.015 .582 .740
TM-do tin cay cua dich
vu ATM 15.3152 4.803 .675 .709
TM-su phuc vu cua NV 15.3212 5.195 .615 .732
TM-he thong cac diem
ATM 15.3758 4.736 .702 .699
TM-nhin chung hoan
toan thoa man 15.1273 5.868 .290 .834
2.4. Thang đo lòng trung thành
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.830 4
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS.Phan Thị Thanh Thủy
Sinh viên: Đoàn Thị Thúy
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
TT-chu yeu su dung the
ATM cua VCB 11.3455 3.679 .598 .813
TT-tiep tuc su dung
trong thoi gian toi 11.3758 3.882 .570 .823
TT-tiep tuc su dung cho
du khong phai nhan
luong
11.3636 3.599 .709 .761
TT-gioi thieu cho nguoi
khac 11.3879 3.483 .761 .738
3. Phân tích nhân tố khám phá
3.1. Thang đo chất lượng dịch vụ cảm nhận
Kiểm định KMO và Bartlett lần 1
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .893
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 2053.030
df 231
Sig. .000
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS.Phan Thị Thanh Thủy
Sinh viên: Đoàn Thị Thúy
Ma trận xoay các nhân tố lần 1
Pattern Matrixa
Factor
1 2 3 4
DU-khong cho lau khi giao dich
o may ATM .933
DU-san sang tu van ve the .809
DU-giai quyet nhanh cac su co ve
the .806
DU-thu tuc lam the nhanh .664
DU-gio hoat dong cua NH thuan
tien .632
DU-the ATM day du tien ich .552
DC-nhan vien quan tam quyen loi
KH
DC-nhan vien tim hieu nhu cau
KH
PTHH-trang tri tai diem ATM
dep mat .906
PTHH-de dang tim thay may
ATM .884
PTHH-khong gian sach se,
thoang mat .708
PTHH-he thong ATM hien dai .686
PTHH-diem dat may ATM thuan
tien .621
DC-nhan vien tan tam giup do
khi co su co
NLPV-nhan vien chu dao .987
NLPV-nhan vien lich su .966
NLPV-nhan vien am hieu ve the .793
TC-diem dat may ATM an toan .869
TC-may ATM hoat dong thong
suot .753
TC-giao dich chinh xac .721
TC-thuc hien dieu khoan nhu
cam ket .703
TC-bao mat thong tin tot .535
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS.Phan Thị Thanh Thủy
Sinh viên: Đoàn Thị Thúy
Kiểm định KMO và Bartlett lần 2
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .900
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 1957.871
df 210
Sig. .000
Ma trận xoay các nhân tố lần 2
Pattern Matrixa
Factor
1 2 3 4
DU-khong cho lau khi giao dich o may ATM .900
DU-giai quyet nhanh cac su co ve the .815
DU-san sang tu van ve the .796
DU-thu tuc lam the nhanh .674
DU-gio hoat dong cua NH thuan tien .641
DU-the ATM day du tien ich .557
DC-nhan vien tim hieu nhu cau KH
PTHH-trang tri tai diem ATM dep mat .902
PTHH-de dang tim thay may ATM .886
PTHH-khong gian sach se, thoang mat .711
PTHH-he thong ATM hien dai .680
PTHH-diem dat may ATM thuan tien .620
DC-nhan vien tan tam giup do khi co su co
TC-diem dat may ATM an toan .874
TC-may ATM hoat dong thong suot .745
TC-giao dich chinh xac .724
TC-thuc hien dieu khoan nhu cam ket .708
TC-bao mat thong tin tot .538
NLPV-nhan vien chu dao 1.007
NLPV-nhan vien lich su .927
NLPV-nhan vien am hieu ve the .772
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS.Phan Thị Thanh Thủy
Sinh viên: Đoàn Thị Thúy
Kiểm định KMO và Bartlett lần 3
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .898
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 1863.844
df 190
Sig. .000
Ma trận xoay các nhân tố lần 3
Pattern Matrixa
Factor
1 2 3 4
DU-khong cho lau khi giao
dich o may ATM .877
DU-giai quyet nhanh cac su co
ve the .794
DU-san sang tu van ve the .785
DU-thu tuc lam the nhanh .675
DU-gio hoat dong cua NH
thuan tien .645
DU-the ATM day du tien ich .552
PTHH-trang tri tai diem ATM
dep mat .887
PTHH-de dang tim thay may
ATM .876
PTHH-khong gian sach se,
thoang mat .703
PTHH-he thong ATM hien dai .678
PTHH-diem dat may ATM
thuan tien .615
DC-nhan vien tan tam giup do
khi co su co
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS.Phan Thị Thanh Thủy
Sinh viên: Đoàn Thị Thúy
TC-diem dat may ATM an toan .859
TC-may ATM hoat dong thong
suot .736
TC-giao dich chinh xac .718
TC-thuc hien dieu khoan nhu
cam ket .698
TC-bao mat thong tin tot .533
NLPV-nhan vien chu dao .998
NLPV-nhan vien lich su .921
NLPV-nhan vien am hieu ve
the .766
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
Kiểm định KMO và Bartlett lần 4
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .889
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 1769.594
df 171
Sig. .000
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS.Phan Thị Thanh Thủy
Sinh viên: Đoàn Thị Thúy
Ma trận xoay các nhân tố lần 4
Pattern Matrixa
Factor
1 2 3 4
DU-khong cho lau khi giao
dich o may ATM .861
DU-giai quyet nhanh cac su
co ve the .787
DU-san sang tu van ve the .776
DU-thu tuc lam the nhanh .669
DU-gio hoat dong cua NH
thuan tien .639
DU-the ATM day du tien ich .548
PTHH-trang tri tai diem ATM
dep mat .869
PTHH-de dang tim thay may
ATM .858
PTHH-khong gian sach se,
thoang mat .676
PTHH-he thong ATM hien
dai .671
PTHH-diem dat may ATM
thuan tien .612
TC-diem dat may ATM an
toan .844
TC-may ATM hoat dong
thong suot .726
TC-giao dich chinh xac .710
TC-thuc hien dieu khoan nhu
cam ket .690
TC-bao mat thong tin tot .527
NLPV-nhan vien chu dao .982
NLPV-nhan vien lich su .915
NLPV-nhan vien am hieu ve
the .755
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS.Phan Thị Thanh Thủy
Sinh viên: Đoàn Thị Thúy
Tỷ lệ giải thích các nhân tố
Total Variance Explained
Factor Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation
Sums of
Squared
Loadingsa
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total
1 7.438 39.147 39.147 7.035 37.029 37.029 5.208
2 2.203 11.597 50.744 1.902 10.010 47.039 4.761
3 1.945 10.235 60.979 1.536 8.086 55.125 5.216
4 1.231 6.480 67.458 .850 4.473 59.598 4.429
5 .760 3.999 71.457
6 .712 3.745 75.202
7 .619 3.256 78.458
8 .560 2.946 81.405
9 .488 2.570 83.974
10 .463 2.438 86.412
11 .425 2.239 88.651
12 .392 2.062 90.713
13 .364 1.917 92.630
14 .321 1.688 94.318
15 .283 1.490 95.808
16 .260 1.370 97.179
17 .226 1.187 98.366
18 .182 .957 99.323
19 .129 .677 100.000
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance.
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS.Phan Thị Thanh Thủy
Sinh viên: Đoàn Thị Thúy
3.2. Thang đo sự thỏa mãn
Kiểm định KMO và Bartlett
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .787
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 249.180
Df 6
Sig. .000
Ma trận xoay nhân tố
Factor Matrixa
Factor
1
TM-do tin cay cua dich vu ATM .798
TM-he thong cac diem ATM .784
TM-tien ich cua dich vu ATM .709
TM-su phuc vu cua NV .698
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
a. 1 factors extracted. 6 iterations required.
3.3. Thang đo lòng trung thành
Kiểm định KMO và Bartlett
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy. .746
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 280.864
df 6
Sig. .000TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS.Phan Thị Thanh Thủy
Sinh viên: Đoàn Thị Thúy
Ma trận xoay nhân tố
Factor Matrixa
Factor
1
TT-gioi thieu cho nguoi khac .896
TT-tiep tuc su dung cho du khong phai nhan
luong .824
TT-chu yeu su dung the ATM cua VCB .648
TT-tiep tuc su dung trong thoi gian toi .613
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
a. 1 factors extracted. 9 iterations required.
4. Kiểm định giá trị trung bình
4.1.Phương tiện hữu hình
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error
Mean
PTHH-khong gian sach se,
thoang mat 165 3.4121 .76500 .05955
PTHH-diem dat may ATM
thuan tien 165 3.4182 .69029 .05374
PTHH-de dang tim thay
may ATM 165 3.5091 .77000 .05994
PTHH-he thong ATM hien
dai 165 3.4727 .73720 .05739
PTHH-trang tri tai diem
ATM dep mat 165 3.5697 .75081 .05845
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS.Phan Thị Thanh Thủy
Sinh viên: Đoàn Thị Thúy
4.2. Sự tin cậy
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
TC-thuc hien dieu khoan
nhu cam ket 165 3.8182 .75120 .05848
TC-bao mat thong tin tot 165 3.9212 .74888 .05830
TC-giao dich chinh xac 165 3.7697 .77005 .05995
TC-may ATM hoat dong
thong suot 165 3.7818 .79689 .06204
TC-diem dat may ATM an
toan 165 3.8303 .73770 .05743
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval
of the Difference
Lower Upper
PTHH-khong gian
sach se, thoang mat -9.871 164 .000 -.58788 -.7055 -.4703
PTHH-diem dat may
ATM thuan tien -10.827 164 .000 -.58182 -.6879 -.4757
PTHH-de dang tim
thay may ATM -8.189 164 .000 -.49091 -.6093 -.3725
PTHH-he thong ATM
hien dai -9.187 164 .000 -.52727 -.6406 -.4140
PTHH-trang tri tai
diem ATM dep mat -7.362 164 .000 -.43030 -.5457 -.3149
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS.Phan Thị Thanh Thủy
Sinh viên: Đoàn Thị Thúy
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval
of the Difference
Lower Upper
TC-thuc hien dieu
khoan nhu cam ket -3.109 164 .002 -.18182 -.2973 -.0663
TC-bao mat thong tin
tot -1.351 164 .178 -.07879 -.1939 .0363
TC-giao dich chinh
xac -3.842 164 .000 -.23030 -.3487 -.1119
TC-may ATM hoat
dong thong suot -3.517 164 .001 -.21818 -.3407 -.0957
TC-diem dat may
ATM an toan -2.955 164 .004 -.16970 -.2831 -.0563
4.3. Sự đáp ứng
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error
Mean
DU-thu tuc lam the nhanh 165 3.3515 .83232 .06480
DU-the ATM day du tien
ich 165 3.3879 .73740 .05741
DU-khong cho lau khi giao
dich o may ATM 165 3.4364 .78314 .06097
DU-san sang tu van ve the 165 3.6485 .74740 .05819
DU-giai quyet nhanh cac
su co ve the 165 3.5576 .79902 .06220
DU-gio hoat dong cua NH
thuan tien 165 3.6242 .74368 .05790
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS.Phan Thị Thanh Thủy
Sinh viên: Đoàn Thị Thúy
One-Sample Test
Test Value = 4
t Df Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval
of the Difference
Lower Upper
DU-thu tuc lam the nhanh -10.008 164 .000 -.64848 -.7764 -.5205
DU-the ATM day du tien
ich -10.663 164 .000 -.61212 -.7255 -.4988
DU-khong cho lau khi
giao dich o may ATM -9.245 164 .000 -.56364 -.6840 -.4433
DU-san sang tu van ve the -6.041 164 .000 -.35152 -.4664 -.2366
DU-giai quyet nhanh cac
su co ve the -7.113 164 .000 -.44242 -.5652 -.3196
DU-gio hoat dong cua NH
thuan tien -6.490 164 .000 -.37576 -.4901 -.2614
4.4. Năng lực phục vụ
Statistics
NLPV-nhan vien
am hieu ve the
NLPV-nhan vien lich su NLPV-nhan vien
chu dao
N Valid 165 165 165
Missing 0 0 0
Mean 2.8061 2.8909 2.8606
Std. Deviation .78784 .84115 .84750
4.5. Sự đồng cảm
Statistics
DC-nhan vien
tim hieu nhu cau
KH
DC-nhan vien
quan tam quyen
loi KH
DC-nhan vien
tan tam giup do
khi co su co
N
Valid 165 165 165
Missing 0 0 0
Mean 3.8061 3.7455 3.7515
Std. Deviation .78784 .70412 .79944
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS.Phan Thị Thanh Thủy
Sinh viên: Đoàn Thị Thúy
4.6. Sự thỏa mãn
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error
Mean
TM-tien ich cua dich vu
ATM 165 3.7576 .76630 .05966
TM-do tin cay cua dich vu
ATM 165 3.8121 .75375 .05868
TM-su phuc vu cua NV 165 3.8061 .68873 .05362
TM-he thong cac diem
ATM 165 3.7515 .75228 .05857
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval
of the Difference
Lower Upper
TM-tien ich cua dich
vu ATM -4.064 164 .000 -.24242 -.3602 -.1246
TM-do tin cay cua
dich vu ATM -3.202 164 .002 -.18788 -.3037 -.0720
TM-su phuc vu cua
NV -3.617 164 .000 -.19394 -.2998 -.0881
TM-he thong cac
diem ATM -4.243 164 .000 -.24848 -.3641 -.1328
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS.Phan Thị Thanh Thủy
Sinh viên: Đoàn Thị Thúy
4.7. Lòng trung thành
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
TT-chu yeu su dung the
ATM cua VCB 165 3.8121 .80082 .06234
TT-tiep tuc su dung trong
thoi gian toi 165 3.7818 .75767 .05898
TT-tiep tuc su dung cho du
khong phai nhan luong 165 3.7939 .74488 .05799
TT-gioi thieu cho nguoi
khac 165 3.7697 .74592 .05807
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval of
the Difference
Lower Upper
TT-chu yeu su dung
the ATM cua VCB -3.014 164 .003 -.18788 -.3110 -.0648
TT-tiep tuc su dung
trong thoi gian toi -3.699 164 .000 -.21818 -.3346 -.1017
TT-tiep tuc su dung
cho du khong phai
nhan luong
-3.553 164 .000 -.20606 -.3206 -.0916
TT-gioi thieu cho
nguoi khac -3.966 164 .000 -.23030 -.3450 -.1156
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS.Phan Thị Thanh Thủy
Sinh viên: Đoàn Thị Thúy
B. Kết quả xử lý AMOS
1. Phân tích nhân tố khẳng định CFA
Scalar Estimates (Group number 1 - Default model)
Maximum Likelihood Estimates
Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
DU3 <---1 1.000
DU5 <---1 1.166 .123 9.509 ***
DU4 <---1 1.034 .114 9.060 ***
DU6 <---1 .977 .113 8.637 ***
DU1 <---1 1.013 .126 8.023 ***
DU2 <---1 .856 .112 7.669 ***
PTHH5 <---2 1.000
PTHH2 <---2 .765 .085 8.958 ***
PTHH4 <---2 .881 .090 9.797 ***
PTHH3 <---2 .960 .093 10.311 ***
PTHH1 <---2 .938 .093 10.106 ***
TC1 <---3 1.000
TC5 <---3 1.013 .121 8.349 ***
TC4 <---3 1.115 .131 8.496 ***
TC3 <---3 1.206 .129 9.360 ***
TC2 <---3 .910 .122 7.452 ***
NLPV1 <---4 1.000
NLPV2 <---4 1.146 .075 15.244 ***
NLPV3 <---4 1.192 .075 15.864 ***
CLDV1<---CLCN 1.000
CLDV2<---CLCN 1.087 .111 9.814 ***
STM1 <---STM 1.000
STM2 <---STM 1.053 .114 9.223 ***
STM3 <---STM .880 .104 8.478 ***
STM4 <---STM 1.044 .114 9.166 ***
TT1 <---LTT 1.000
TT2 <---LTT .911 .132 6.882 ***
TT3 <---LTT 1.225 .140 8.762 ***
TT4 <---LTT 1.285 .143 8.965 ***TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS.Phan Thị Thanh Thủy
Sinh viên: Đoàn Thị Thúy
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate
DU3 <--- 1 .708
DU5 <--- 1 .809
DU4 <--- 1 .767
DU6 <--- 1 .729
DU1 <--- 1 .675
DU2 <--- 1 .644
PTHH5 <--- 2 .814
PTHH2 <--- 2 .678
PTHH4 <--- 2 .730
PTHH3 <--- 2 .762
PTHH1 <--- 2 .749
TC1 <--- 3 .698
TC5 <--- 3 .720
TC4 <--- 3 .734
TC3 <--- 3 .821
TC2 <--- 3 .637
NLPV1 <--- 4 .844
NLPV2 <--- 4 .906
NLPV3 <--- 4 .935
CLDV1 <--- CLCN .746
CLDV2 <--- CLCN .785
STM1 <--- STM .728
STM2 <--- STM .779
STM3 <--- STM .712
STM4 <--- STM .774
TT1 <--- LTT .642
TT2 <--- LTT .619
TT3 <--- LTT .846
TT4 <--- LTT .887
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS.Phan Thị Thanh Thủy
Sinh viên: Đoàn Thị Thúy
Covariances: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
1 2 .178 .037 4.781 ***
1 3 .178 .036 4.995 ***
1 4 .127 .035 3.622 ***
2 3 .153 .034 4.435 ***
2 4 .178 .040 4.476 ***
3 4 .198 .039 5.118 ***
4 CLCN .236 .043 5.459 ***
CLCN STM .232 .042 5.556 ***
STM LTT .196 .038 5.136 ***
2 CLCN .235 .042 5.570 ***
2 STM .138 .035 3.936 ***
2 LTT .120 .032 3.732 ***
1 CLCN .217 .040 5.368 ***
1 STM .155 .035 4.460 ***
1 LTT .109 .030 3.656 ***
3 CLCN .233 .041 5.682 ***
3 STM .157 .034 4.616 ***
4 STM .179 .039 4.630 ***
4 LTT .120 .033 3.601 ***
3 LTT .136 .031 4.346 ***
CLCN LTT .186 .038 4.943 ***
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS.Phan Thị Thanh Thủy
Sinh viên: Đoàn Thị Thúy
Correlations: (Group number 1 - Default model)
Estimate
1 2 .528
1 3 .615
1 4 .348
2 3 .480
2 4 .441
3 4 .572
4 CLCN .635
CLCN STM .743
STM LTT .688
2 CLCN .687
2 STM .407
2 LTT .384
1 CLCN .699
1 STM .503
1 LTT .384
3 CLCN .795
3 STM .540
4 STM .486
4 LTT .353
3 LTT .508
CLCN LTT .645
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS.Phan Thị Thanh Thủy
Sinh viên: Đoàn Thị Thúy
Variances: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
1 .306 .061 4.985 ***
2 .371 .062 6.030 ***
3 .273 .056 4.865 ***
4 .439 .067 6.583 ***
CLCN .315 .060 5.244 ***
STM .309 .061 5.102 ***
LTT .263 .060 4.395 ***
e1 .304 .039 7.884 ***
e2 .219 .032 6.834 ***
e3 .228 .031 7.383 ***
e4 .257 .033 7.734 ***
e5 .375 .046 8.085 ***
e6 .316 .038 8.234 ***
e7 .189 .029 6.555 ***
e8 .256 .032 7.985 ***
e9 .252 .033 7.610 ***
e10 .248 .034 7.300 ***
e11 .255 .034 7.434 ***
e12 .287 .037 7.862 ***
e13 .260 .034 7.702 ***
e14 .291 .038 7.585 ***
e15 .192 .030 6.432 ***
e16 .331 .040 8.203 ***
e17 .178 .024 7.392 ***
e18 .126 .022 5.668 ***
e19 .090 .021 4.291 ***
e20 .251 .035 7.124 ***
e21 .231 .036 6.389 ***
e22 .275 .037 7.459 ***
e23 .222 .032 6.849 ***
e24 .232 .031 7.597 ***
e25 .226 .033 6.925 ***
e26 .374 .045 8.275 ***
e27 .352 .042 8.368 ***
e28 .156 .026 5.959 ***
e29 .118 .025 4.768 ***
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS.Phan Thị Thanh Thủy
Sinh viên: Đoàn Thị Thúy
Squared Multiple Correlations: (Group number 1 - Default model)
Estimate
TT4 .786
TT3 .716
TT2 .383
TT1 .413
STM4 .599
STM3 .508
STM2 .607
STM1 .530
CLDV2 .617
CLDV1 .557
NLPV3 .873
NLPV2 .820
NLPV1 .712
TC2 .406
TC3 .674
TC4 .539
TC5 .518
TC1 .487
PTHH1 .561
PTHH3 .580
PTHH4 .533
PTHH2 .459
PTHH5 .662
DU2 .415
DU1 .456
DU6 .532
DU4 .589
DU5 .655
DU3 .502
Model Fit Summary
CMIN
Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF
Default model 79 514.169 356 .000 1.444
Saturated model 435 .000 0
Independence model 29 3005.622 406 .000 7.403
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS.Phan Thị Thanh Thủy
Sinh viên: Đoàn Thị Thúy
RMR, GFI
Model RMR GFI AGFI PGFI
Default model .037 .823 .783 .673
Saturated model .000 1.000
Independence model .203 .217 .161 .203
Baseline Comparisons
Model NFIDelta1
RFI
rho1
IFI
Delta2
TLI
rho2 CFI
Default model .829 .805 .940 .931 .939
Saturated model 1.000 1.000 1.000
Independence model .000 .000 .000 .000 .000
Parsimony-Adjusted Measures
Model PRATIO PNFI PCFI
Default model .877 .727 .823
Saturated model .000 .000 .000
Independence model 1.000 .000 .000
NCP
Model NCP LO 90 HI 90
Default model 158.169 101.824 222.521
Saturated model .000 .000 .000
Independence model 2599.622 2429.100 2777.533
FMIN
Model FMIN F0 LO 90 HI 90
Default model 3.135 .964 .621 1.357
Saturated model .000 .000 .000 .000
Independence model 18.327 15.851 14.812 16.936
RMSEA
Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE
Default model .052 .042 .062 .360
Independence model .198 .191 .204 .000
AIC
Model AIC BCC BIC CAIC
Default model 672.169 707.542 917.539 996.539
Saturated model 870.000 1064.776 2221.086 2656.086
Independence model 3063.622 3076.607 3153.694 3182.694
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS.Phan Thị Thanh Thủy
Sinh viên: Đoàn Thị Thúy
ECVI
Model ECVI LO 90 HI 90 MECVI
Default model 4.099 3.755 4.491 4.314
Saturated model 5.305 5.305 5.305 6.493
Independence model 18.681 17.641 19.765 18.760
HOELTER
Model HOELTER.05
HOELTER
.01
Default model 128 135
Independence model 25 26
2. Phân tích mô hình cấu trúc tuyến tính SEM
Scalar Estimates (Group number 1 - Default model)
Maximum Likelihood Estimates
Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
CLCN <---1 .244 .096 2.552 .011
CLCN <---2 .232 .078 2.982 .003
CLCN <---3 .428 .116 3.683 ***
CLCN <---4 .182 .069 2.638 .008
STM <---CLCN .696 .100 6.935 ***
LTT <---CLCN .230 .109 2.113 .035
LTT <---STM .466 .124 3.765 ***
DU3 <---1 1.000
DU5 <---1 1.163 .122 9.524 ***
DU4 <---1 1.031 .114 9.069 ***
DU6 <---1 .976 .113 8.655 ***
DU1 <---1 1.011 .126 8.038 ***
DU2 <---1 .853 .111 7.668 ***
PTHH5 <---2 1.000
PTHH2 <---2 .770 .086 8.947 ***
PTHH4 <---2 .884 .091 9.761 ***
PTHH3 <---2 .961 .094 10.246 ***
PTHH1 <---2 .945 .093 10.113 ***
TC1 <---3 1.000
TC5 <---3 1.008 .120 8.392 ***
TC4 <---3 1.107 .130 8.523 ***
TC3 <---3 1.195 .127 9.385 ***
TC2 <---3 .908 .121 7.502 ***
NLPV1 <---4 1.000
NLPV2 <---4 1.149 .075 15.239 ***
NLPV3 <---4 1.192 .075 15.811 ***
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS.Phan Thị Thanh Thủy
Sinh viên: Đoàn Thị Thúy
Estimate S.E. C.R. P Label
CLDV1 <---CLCN 1.000
CLDV2 <---CLCN 1.087 .110 9.856 ***
STM2 <---STM 1.000
STM1 <---STM 1.063 .116 9.130 ***
STM3 <---STM .890 .106 8.423 ***
STM4 <---STM 1.057 .116 9.094 ***
TT1 <---LTT 1.000
TT2 <--- LTT .905 .133 6.828 ***
TT3 <--- LTT 1.226 .140 8.747 ***
TT4 <--- LTT 1.293 .144 8.968 ***
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate
CLCN <--- 1 .237
CLCN <--- 2 .247
CLCN <--- 3 .395
CLCN <--- 4 .211
STM <--- CLCN .719
LTT <--- CLCN .256
LTT <--- STM .502
DU3 <--- 1 .710
DU5 <--- 1 .809
DU4 <--- 1 .767
DU6 <--- 1 .730
DU1 <--- 1 .675
DU2 <--- 1 .643
PTHH5 <--- 2 .811
PTHH2 <--- 2 .679
PTHH4 <--- 2 .730
PTHH3 <--- 2 .760
PTHH1 <--- 2 .752
TC1 <--- 3 .702
TC5 <--- 3 .720
TC4 <--- 3 .733
TC3 <--- 3 .818
TC2 <--- 3 .639
NLPV1 <--- 4 .843
NLPV2 <--- 4 .907
NLPV3 <--- 4 .934
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
Ọ
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS.Phan Thị Thanh Thủy
Sinh viên: Đoàn Thị Thúy
Estimate
CLDV1 <--- CLCN .757
CLDV2 <--- CLCN .797
STM2 <--- STM .722
STM1 <--- STM .780
STM3 <--- STM .715
STM4 <--- STM .777
TT1 <--- LTT .641
TT2 <--- LTT .614
TT3 <--- LTT .846
TT4 <--- LTT .891
Covariances: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
1 2 .178 .037 4.780 ***
1 3 .179 .036 5.007 ***
1 4 .127 .035 3.618 ***
2 3 .154 .035 4.443 ***
2 4 .178 .040 4.483 ***
3 4 .199 .039 5.126 ***
Correlations: (Group number 1 - Default model)
Estimate
1 2 .528
1 3 .616
1 4 .347
2 3 .481
2 4 .442
3 4 .572
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS.Phan Thị Thanh Thủy
Sinh viên: Đoàn Thị Thúy
Variances: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
1 .307 .061 4.997 ***
2 .369 .061 5.997 ***
3 .276 .056 4.899 ***
4 .438 .067 6.572 ***
z1 .076 .022 3.430 ***
z2 .147 .034 4.330 ***
z3 .131 .032 4.096 ***
e1 .302 .038 7.871 ***
e2 .219 .032 6.832 ***
e3 .229 .031 7.384 ***
e4 .257 .033 7.727 ***
e5 .375 .046 8.080 ***
e6 .317 .038 8.236 ***
e7 .192 .029 6.591 ***
e8 .255 .032 7.972 ***
e9 .252 .033 7.600 ***
e10 .249 .034 7.303 ***
e11 .253 .034 7.392 ***
e12 .284 .036 7.826 ***
e13 .260 .034 7.687 ***
e14 .292 .039 7.584 ***
e15 .195 .030 6.471 ***
e16 .330 .040 8.186 ***
e17 .179 .024 7.403 ***
e18 .125 .022 5.607 ***
e19 .091 .021 4.311 ***
e20 .242 .034 7.124 ***
e21 .220 .034 6.502 ***
e22 .280 .037 7.497 ***
e23 .221 .032 6.808 ***
e24 .231 .031 7.560 ***
e25 .223 .033 6.859 ***
e26 .375 .045 8.284 ***
e27 .356 .042 8.392 ***
e28 .157 .026 5.969 ***
e29 .114 .025 4.608 ***
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS.Phan Thị Thanh Thủy
Sinh viên: Đoàn Thị Thúy
Squared Multiple Correlations: (Group number 1 - Default model)
Estimate
CLCN .767
STM .517
LTT .502
TT4 .793
TT3 .715
TT2 .376
TT1 .411
STM4 .603
STM3 .511
STM1 .609
STM2 .521
CLDV2 .635
CLDV1 .573
NLPV3 .872
NLPV2 .823
NLPV1 .710
TC2 .409
TC3 .669
TC4 .537
TC5 .519
TC1 .493
PTHH1 .566
PTHH3 .578
PTHH4 .533
PTHH2 .461
PTHH5 .658
DU2 .414
DU1 .456
DU6 .532
DU4 .588
DU5 .655
DU3 .504TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS.Phan Thị Thanh Thủy
Sinh viên: Đoàn Thị Thúy
CMIN
Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF
Default model 71 520.380 364 .000 1.430
Saturated model 435 .000 0
Independence model 29 3005.622 406 .000 7.403
RMR, GFI
Model RMR GFI AGFI PGFI
Default model .038 .821 .786 .687
Saturated model .000 1.000
Independence model .203 .217 .161 .203
Baseline Comparisons
Model NFIDelta1
RFI
rho1
IFI
Delta2
TLI
rho2 CFI
Default model .827 .807 .941 .933 .940
Saturated model 1.000 1.000 1.000
Independence model .000 .000 .000 .000 .000
Parsimony-Adjusted Measures
Model PRATIO PNFI PCFI
Default model .897 .741 .843
Saturated model .000 .000 .000
Independence model 1.000 .000 .000
NCP
Model NCP LO 90 HI 90
Default model 156.380 99.842 220.935
Saturated model .000 .000 .000
Independence model 2599.622 2429.100 2777.533
FMIN
Model FMIN F0 LO 90 HI 90
Default model 3.173 .954 .609 1.347
Saturated model .000 .000 .000 .000
Independence model 18.327 15.851 14.812 16.936
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS.Phan Thị Thanh Thủy
Sinh viên: Đoàn Thị Thúy
RMSEA
Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE
Default model .051 .041 .061 .414
Independence model .198 .191 .204 .000
AIC
Model AIC BCC BIC CAIC
Default model 662.380 694.171 882.902 953.902
Saturated model 870.000 1064.776 2221.086 2656.086
Independence model 3063.622 3076.607 3153.694 3182.694
ECVI
Model ECVI LO 90 HI 90 MECVI
Default model 4.039 3.694 4.433 4.233
Saturated model 5.305 5.305 5.305 6.493
Independence model 18.681 17.641 19.765 18.760
HOELTER
Model HOELTER.05
HOELTER
.01
Default model 130 136
Independence model 25 26
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- phan_tich_moi_lien_he_giua_chat_luong_dich_vu_voi_su_thoa_man_va_long_trung_thanh_cua_khach_hang_su.pdf