Nghiên cứu về phân tích về mối quan hệ giữa chất lượng dịch vụ, sự thỏa mãn và
lòng trung thành của khách hàng thật sự là một mảng nghiên cứu cần thiết và có ý
nghĩa đối với các ngành kinh doanh trong lĩnh vực dịch vụ nói chung cũng như ngành
siêu thị bán lẻ nói riêng và cụ thể ở đây là siêu thị Big C Huế. Trong thị trường cạnh
tranh gay gắt như hiện nay, việc duy trì lòng trung thành của khách hàng là yếu tố
quan trọng trong sự phát triển của bất kỳ doanh nghiệp nào.
Thang đo chất lượng dịch vụ siêu thị tại siêu thị Big C Huế theo đánh giá của
khách hàng bao gồm 5 nhóm nhân tố: Hàng hóa, Nhân viên phục vụ, Trưng bày siêu
thị, Mặt bằng siêu thị, An toàn siêu thị.
Kết quả nghiên cứu khẳng định, sự thỏa mãn và lòng trung thành của khách hàng
có mối liên hệ chặt chẽ với nhau. Chất lượng dịch vụ không ảnh hưởng trực tiếp đến
lòng trung thành mà ảnh hưởng gián tiếp thông qua sự thỏa mãn. Chính vì vậy, cần
nâng cao chất lượng dịch vụ để làm thỏa mãn khách hàng, qua đó nâng cao lòng trung
thành của khách hàng. Các yếu tố của chất lượng dịch vụ tác động đến sự thỏa mãn
của khách hàng gồm: Hàng hóa, Nhân viên phục vụ, Mặt bằng siêu thị và An toàn siêu
thị. Trong đó, yếu tố hàng hóa là yếu tố tác động mạnh nhất đến sự thỏa mãn của
khách hàng. Chất lượng dịch vụ tuy không ảnh hưởng trục tiếp đến lòng trung thành
nhưng lại tác động gián tiếp thông qua sự thỏa mãn.
Do vậy, để duy trì lòng trung thành của khách hàng, Big C Huế cần có giải pháp
để nâng cao mức độ thỏa mãn của khách hàng. Và một trong những giải pháp đó là
nâng cao chất lượng dịch vụ dựa trên quan điểm của khách hàng. Ngoài ra, lòng trung
thành của khách hàng sẽ chịu ảnh hưởng nhiều yếu tố khác nhau, đề tài chỉ giới hạn
xem xét ảnh hưởng của chất lượng dịch vụ và sự thỏa mãn đến lòng trung thành của
khách hàng. Đề tài không đề cập đến các yếu tố khác như giá cả cảm nhận, rào cản
chuyển đổi hay quyết định lựa chọn siêu thị của người tiêu dùng,
Đại học Kinh tế Huế
131 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1363 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Phân tích mối quan hệ giữa chất lượng dịch vụ, sự thỏa mãn và lòng trung thành của khách hàng tại siêu thị big C Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tiết kiệm được các chi phí thuê mướn nhân viên, nâng cao sự thỏa
mãn của khách hàng khi mua sắm tại đây. Để nâng cao ý thức của khách hàng, tại các
quầy hàng hay bất cứ nơi nào trong siêu thị nên đặt các biểu ngữ, hay những lời
khuyên lịch sự bằng các dòng chữ lớn đầy trang trọng. Ngoài ra, siêu thị cần tạo ý thức
về “văn hóa xếp hàng” khi tính tiền, khi đi cân hàng hóa tránh tình trạng chen lấn bằng
các biểu ngữ được đặt trang trong ngay các quầy thu ngân hoặc là nhân viên thu ngân
hướng dẫn khách hàng.
SVTH: Trần Thị Mộng Nhi 77
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Lê Thị Ngọc Anh
PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
1. Kết luận
Nghiên cứu về phân tích về mối quan hệ giữa chất lượng dịch vụ, sự thỏa mãn và
lòng trung thành của khách hàng thật sự là một mảng nghiên cứu cần thiết và có ý
nghĩa đối với các ngành kinh doanh trong lĩnh vực dịch vụ nói chung cũng như ngành
siêu thị bán lẻ nói riêng và cụ thể ở đây là siêu thị Big C Huế. Trong thị trường cạnh
tranh gay gắt như hiện nay, việc duy trì lòng trung thành của khách hàng là yếu tố
quan trọng trong sự phát triển của bất kỳ doanh nghiệp nào.
Thang đo chất lượng dịch vụ siêu thị tại siêu thị Big C Huế theo đánh giá của
khách hàng bao gồm 5 nhóm nhân tố: Hàng hóa, Nhân viên phục vụ, Trưng bày siêu
thị, Mặt bằng siêu thị, An toàn siêu thị.
Kết quả nghiên cứu khẳng định, sự thỏa mãn và lòng trung thành của khách hàng
có mối liên hệ chặt chẽ với nhau. Chất lượng dịch vụ không ảnh hưởng trực tiếp đến
lòng trung thành mà ảnh hưởng gián tiếp thông qua sự thỏa mãn. Chính vì vậy, cần
nâng cao chất lượng dịch vụ để làm thỏa mãn khách hàng, qua đó nâng cao lòng trung
thành của khách hàng. Các yếu tố của chất lượng dịch vụ tác động đến sự thỏa mãn
của khách hàng gồm: Hàng hóa, Nhân viên phục vụ, Mặt bằng siêu thị và An toàn siêu
thị. Trong đó, yếu tố hàng hóa là yếu tố tác động mạnh nhất đến sự thỏa mãn của
khách hàng. Chất lượng dịch vụ tuy không ảnh hưởng trục tiếp đến lòng trung thành
nhưng lại tác động gián tiếp thông qua sự thỏa mãn.
Do vậy, để duy trì lòng trung thành của khách hàng, Big C Huế cần có giải pháp
để nâng cao mức độ thỏa mãn của khách hàng. Và một trong những giải pháp đó là
nâng cao chất lượng dịch vụ dựa trên quan điểm của khách hàng. Ngoài ra, lòng trung
thành của khách hàng sẽ chịu ảnh hưởng nhiều yếu tố khác nhau, đề tài chỉ giới hạn
xem xét ảnh hưởng của chất lượng dịch vụ và sự thỏa mãn đến lòng trung thành của
khách hàng. Đề tài không đề cập đến các yếu tố khác như giá cả cảm nhận, rào cản
chuyển đổi hay quyết định lựa chọn siêu thị của người tiêu dùng,
Bên cạnh đó, nghiên cứu cũng khẳng định: Lòng trung thành của khách hàng
không có sự khác biệt giữa các nhóm khách hàng khác nhau về độ tuổi và thu nhập.
SVTH: Trần Thị Mộng Nhi 78
Đạ
i
ọc
K
i h
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Lê Thị Ngọc Anh
Theo ý kiến đánh giá của khách hàng, tất cả các nhóm nhân tố chất lượng dịch vụ
của Big C Huế đều được khách hàng đánh giá cao, tuy nhiên Nhân viên siêu thị là
nhóm nhân tố có mức độ hài lòng thấp nhất.
Bên cạnh những vấn đề giải quyết được, đề tài vẫn còn một số hạn chế. Đề tài bị
giới hạn bởi số mẫu quan sát ít, giới hạn chỉ trong phạm vi nghiên cứu tại siêu thị Big
C Huế. Ngoài ra, nghiên cứu chỉ tập trung phân tích tác động của chất lượng dịch vụ,
sự thỏa mãn đến lòng trung thành của khách hàng.
2. Kiến nghị
Nhằm thực hiện các giải pháp để nâng cao chất lượng dịch vụ, sự thoả mãn, gia
tăng lòng trung thành cho khách hàng mua sắm tại siêu thị Big C Huế, đề tài xin đưa ra
một số kiến nghị như sau:
2.1. Đối với Tập đoàn Big C mẹ
- Hỗ trợ kinh phí để Big C Huế có thể đầu tư hoàn thiện hơn nữa cơ sở vật chất
cũng như chất lượng dịch vụ tại siêu thị.
- Tạo điều kiện cho quản lý và nhân viên tại siêu thị tham gia các chương trình đào
tạo, rèn luyện kỷ năng của mình góp phần nâng cao hơn nữa chất lượng dịch vụ tại Big C.
2.2. Đối với siêu thị Big C Huế
- Ban quản trị của siêu thị cần kiểm tra, đánh giá một cách khách quan về thái độ
phục vụ của nhân viên trong siêu thị. Trên cơ sở đó rút ra những mặt hạn chế của nhân
viên trong quá trình phục vụ khách hàng, tạo điều kiện thuận lợi cho việc áp dụng
nâng cao chất lượng phục vụ của nhân viên.
- Kiểm soát chặt chẽ chất lượng hàng hóa bằng các hệ thống kiểm tra đầu vào và
đầu ra cho sản phẩm cũng như trong quá trình bảo quản để hàng hóa đến tay người tiêu
dùng là những hàng hóa chất lượng.
- Duy trì nguồn kinh phí dự kiến cho các hoạt động thường niên và các chính
sách liên quan đến hàng hoá, khuyến mãi,
2.3. Hướng phát triển nghiên cứu trong tương lai
- Những nghiên cứu tiếp theo có thể bổ sung vào mô hình một số yếu tố khác có
khả năng ảnh hưởng đến lòng trung thành của khách hàng.
- Mở rộng phạm vi nghiên cứu trên địa bàn thành phố Huế để mang tính đại diện
cao hơn.
SVTH: Trần Thị Mộng Nhi 79
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] Arbukle, jame L., AmosTM 7.0 User’s Guide Amos Development Corporation,
United States of America, 2006.
[2] Bitner, M.J. & Hubert, A.R., Encounter satisfaction versus overall satisfaction
[3] versus quality: the customer’s voice, in Rust, R.T., Oliver, R.L. (Eds),Service
Quality: New Directions in Theory and Practice, Sage Publications, London:
72-94., (1994).
[4] Chi, C. G. Q, & Qu, H. (2007). Examining the structural relationship of
destination image, tourist satisfaction and destination loyalty: An integrated
approach. Tourism Management, 29, 624-636.
[5] Chaudhuri, A., Does Brand Loyalty Mediate Brand Equity Outcomes?Journal of
[6] Marketing Theory and Practice, Spring 99, 136-146.,(1999).
[7] Cronin, J. & Taylor, S. (1992). Measuring Service Quality: A Reexamination and
Extension. Journal of Marketing, 56(3), 55-68.
[8] Dalholkar, P.A., Thorpe, D.I. & Rentz, J.O. (1996), A measure of service quality
for retail store; scale development and validation, Journal of the Academy of
Marketing Science.
[9] Hair, J. F., Black, W. C., Babin, B. J., Anderson, R. E. & Tatham, R. L. (2006).
Multivariate data analysis (6th edn). Pearson Prentice Hall.
[10] Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với
SPSS tập 1, tập 2, Trường Đại học kinh tế Tp Hồ Chí Minh, Nhà xuất bản Hồng
Đức.
[11] Hồ Minh Sánh (2009), Đo lường chất lượng dịch vụ, sự thỏa mãn và lòng trung
thành của khách hàng đối với dịch vụ ADSL, Luận văn Thạc sĩ kinh tế - ĐHKT-
HCM.
[12] Kotler, P., Bowen, J. & Makens, J. (1999). Marketing for Hospitality and
Tourism (2th edn) Prentice Hall.
[13] Mehta, S.C., Lalwani, A.K. & Han, S.L. (2000), Service quality in retailing:
relative efficiency of alternative measurement scales for difference product-
service enviroments, International Journal of Retail & Distribution Management.
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
[14] Mittal, B. & Lassar, W.M., Why do customers switch? The dynamics of
satisfaction versus loyalty, The Journal of Services Marketing, 12 (3): 177-194.,
(1998).
[15] Nguyễn Thị Mai Trang và Nguyễn Đình Thọ (2003), Đo lường chất lượng dịch
vụ siêu thị theo quan điểm của khách hàng, ĐHQG-HCM.
[16] Nguyễn Khánh Duy (2007), Phân tích nhân tố khám phá (Exploratory Factor
Analysis) bằng SPSS, Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright.
[17] Nguyễn Khánh Duy (5/2009), Bài Giảng “Thực hành mô hình cấu trúc tuyến
tính (SEM) với phần mềm Amos, trường Đại học Kinh Tế TPHCM.
[18] Nguyễn Huy Phong, Phạm Ngọc Thúy (2007), Serqual hay Servperf – Một
nghiên cứu so sánh trong ngành siêu thị bán lẻ Việt Nam, Đại học Bách khoa,
ĐHQG-HCM.
[19] Nguyễn Thị Mai Trang (2010), đề tài: chất lượng dịch vụ, sự thỏa mãn và lòng
trung thành của khách hàng siêu thị tại thành phố Hồ Chí Minh, Khoa Kinh tế,
ĐHQG-HCM.
[20] Nguyễn Đăng Ánh (2012), Phân tích mối quan hệ giữa chất lượng dịch vụ, sự
thỏa mãn và lòng trung thành của khách hàng đối với dịch vụ ADSL, Khóa luận
tốt nghiệp Đại học – Trường Đại học kinh tế Huế.
[21] Nguyễn Thị Huyền Trang (2013), Đánh giá tác động của chất lượng dịch vụ đến
lòng trung thành của khách hàng tại siêu thị Big C Huế, Khóa luận tốt nghiệp
Đại học – Trường Đại học kinh tế Huế.
[22] Parasuraman, A., Berry, L.L. & Zeithaml, V.A (1991), Refinement and
reassessment of the Servqual scale, Journal of Retailing.
[23] Phillip Kotler (2007), Kotler bàn về tiếp thị, Nhà xuất bản Trẻ Tp Hồ Chí Minh.
[24] Trần Thị Kim Chi (2012), Phân tích tác động của yếu tố chất lượng dịch vụ đến
sự thỏa mãn của khách hàng tại Siêu thị Big C Huế, Khóa luận tốt nghiệp Đại
học – Trường Đại học kinh tế Huế.
[25] Oliver, R.L., Satisfaction: A Behavioral Perspective on the Consumer,
McGrawHill, New York, NY., (1997).
[26] Yoo, B., N. Donthu, & S. Lee, An Examination of Selected Marketing Mix
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
Hu
ế
Elements and Brand Equity, Journal of the Academy of Marketing Science, 28
(2): 195-211., (2000).
[27] Zeithaml, V.A., Berry, L.L., Parasuraman, A., The behavioral consequences of
service quality, Journal of Marketing, Vol. 60 (2): 31-46, (1996).
[28]
[29]
[30]
[31]
[32]
[33]
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
PHỤ LỤC
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
PHỤ LỤC 1 :DÀN BÀI THẢO LUẬN
DÀN BÀI THẢO LUẬN
Phần I: Giới thiệu
Xin chào các anh (chị)
Tôi tên là Trần Thị Mộng Nhi, là sinh viên trường Đại Học Kinh Tế Huế. Hiện
tôi đang tiến hành nghiên cứu đề tài: “Phân tích mối quan hệ giữa chất lượng dịch
vụ, sự thỏa mãn và lòng trung thành của khách hàng tại siêu thị Big C Huế”. Trước
tiên, tôi trân trọng cảm ơn các anh (chị) đã giành thời gian tham gia. Tôi rất hân hạnh
đón tiếp và thảo luận với các anh (chị) về chủ đề này. Và cũng xin các anh (chị) chú ý
là không có quan điểm nào đúng hay sai cả, tất cả các quan điểm của anh (chị) đều
giúp cho nghiên cứu của tôi được hoàn thiện hơn.
Phần II
1. Anh (chị) thường đi siêu thị Big C khoảng bao nhiêu lần trong 1 tháng?
2. Tại sao các anh (chị) mua sắm tại siêu thị Big C?
3. Yếu tố nào kích thích các anh (chị) mau sắm tại siêu thị Big C?
4. Khi mua sắm tại siêu thị, các anh (chị) thường chỉ mua tại siêu thị Big C hay
thay đổi siêu thị? Vì sao?
5. Theo các anh (chị), chất lượng của một siêu thị thể hiện qua các yếu tố nào?
Vì sao? Yếu tố nào là quan trọng? Vì sao?
6. Trong các yếu tố còn lại sau đây, các anh (chị) cho yếu tố nào là quan trọng
(sử dụng các yếu tố trong mô hình Mối quan hệ giữa chất lượng dịch vụ siêu thị, sự
thỏa mãn và lòng trung thành của khách hàng của Nguyễn Thị Mai Trang và chú ý là
chỉ đưa ra các yếu tố mà khách hàng chưa đề cập đến).
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
PHỤ LỤC 2: PHIẾU KHẢO SÁT
PHIẾU KHẢO SÁT
Mã số phiếu:................
Xin chào quý anh(chị)! Tôi là sinh viên trường Đại Học Kinh Tế Huế. Hiện tôi đang
tiến hành nghiên cứu đề tài: “Phân tích mối quan hệ giữa chất lượng dịch vụ, sự
thỏa mãn và lòng trung thành của khách hàng tại siêu thị Big C Huế”.Những ý kiến
đóng góp của quý anh (chị) là nguồn thông tin vô cùng quý giá giúp tôi hoàn thành đề
tài nghiên cứu này. Tôi xin cam đoan những thông tin này chỉ nhằm cho mục đích
nghiên cứu và đảm bảo sẽ giữ bí mật cho quý anh (chị) khi tham gia trả lời câu hỏi.
Xin chân thành cảm ơn!
-----------------------------------
Phần I.
Xin anh(chị) vui lòng đánh dấu X vào đáp án thích hợp nhất:
Câu 1. Anh (chị) thường đi siêu thị Big C khoảng bao nhiêu lần trong 1 tháng?
Dưới 2 lần 3-4 lần 5-7 lần trên 7 lần
Câu 2. Anh (chị) thường đi Big C nhằm mục đích gì?(Có thể chọn nhiều đáp án)
Mua sắm Giải trí Tham quan
Ăn uống Khác(xin ghi rõ).........................................
Anh chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình về các phát biểu dưới đây. Đối
với mỗi phát biểu, anh chị hãy khoanh tròn vào 1 trong các con số từ 1 đến 5; theo
quy ước là 1: Hoàn toàn không đồng ý, 2: Không đồng ý, 3: Trung lập, 4: Đồng ý,
5: Hoàn toàn đồng ý.
3. Hàng hoá Mức độ đồng ý
3.1. Đầy đủ tất cả các chủng loại hàng hoá. 1 2 3 4 5
3.2. Luôn bổ sung đáp ứng các mặt hàng mới. 1 2 3 4 5
3.3. Hàng hoá đảm bảo chất lượng. 1 2 3 4 5
3.4. Nguồn gốc xuất xứ hàng hoá rõ ràng 1 2 3 4 5
3.5. Luôn có nhiều chương trình khuyến mãi, giảm giá, giá sốc hấp
dẫn đối với một số mặt hàng.
1 2 3 4 5
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
4. Nhân viên phục vụ Mức độ đồng ý
4.1. Nhân viên luôn sẵn sàng phục vụ anh (chị) 1 2 3 4 5
4.2. Trang phục gọn gàng, phù hợp. 1 2 3 4 5
4.3. Giải đáp thắc mắc cho khách hàng một cách thỏa đáng. 1 2 3 4 5
4.4. Thái độ lịch sự, vui vẻ, thân thiện, nhiệt tình. 1 2 3 4 5
4.5. Nhân viên thu ngân thanh toán một cách nhanh chóng. 1 2 3 4 5
5.Trưng bày siêu thị. Mức độ đồng ý
5.1. Quầy, kệ tủ thiết kế thuận tiện 1 2 3 4 5
5.2. Bảng chỉ dẫn hàng hoá cụ thể, rõ ràng. 1 2 3 4 5
5.3. Hàng hóa trưng bày dễ tìm 1 2 3 4 5
5.4. Hệ thống quầy tính tiền hiện đại được bố trí hợp lý. 1 2 3 4 5
5.5. Ánh sáng và âm thanh sinh động 1 2 3 4 5
5.6. Không khí thoáng mát sạch sẽ 1 2 3 4 5
6. An toàn siêu thị. Mức độ đồng ý
6.1. Có hệ thống phòng cháy, chữa cháy tốt. 1 2 3 4 5
6.2. Đảm bảo lối thoát hiểm khi có sự cố xảy ra. 1 2 3 4 5
6.3. Không phải lo lắng về tình trạng mất cắp khi đi mua sắm. 1 2 3 4 5
7. Mặt bằng siêu thị. Mức độ đồng ý
7.1. Bãi giữ xe thuận tiện và rộng rãi. 1 2 3 4 5
7.2. Không gian siêu thị rộng rãi và thoáng mát. 1 2 3 4 5
7.3. Có không gian ăn uống, vui chơi, giải trí sinh động phù hợp với
mọi nhu cầu.
1 2 3 4 5
7.4. Lối đi giữa 2 kệ thỏa mái. 1 2 3 4 5
7.5. Vị trí giữ túi xách hợp lý, thuận tiện cho khách hàng. 1 2 3 4 5
8. Sự thỏa mãn của khách hàng Mức độ đồng ý
8.1. Anh (chị) hoàn toàn hài lòng với chất lượng dịch vụ của Big C. 1 2 3 4 5
8.2. Anh (chị) sẽ giới thiệu cho bạn bè, người thân mua sắm tại Big C 1 2 3 4 5
8.3. Trong thời gian tới, anh (chị) vẫn tiếp tục mua sắm tại Big C 1 2 3 4 5
9. Lòng trung thành Mức độ đồng ý
9.1.Siêu thị này là lựa chọn đầu tiên của anh (chị) 1 2 3 4 5
9.2.Anh (chị) sẽ không mua hàng ở siêu thị khác nếu siêu thị này mở cửa 1 2 3 4 5
9.3 Anh (chị) chỉ mua hàng ở siêu thị này chứ không mua hàng ở siêu
thị khác
1 2 3 4 5
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
PHẦN II: Thông Tin Cá Nhân
Câu 10. Anh (chị) xin vui lòng cho biết giới tính của mình
Nam Nữ
Câu 11. Độ tuổi của anh (chị):
Dưới 18 tuổi Từ 18-25 tuổi Từ 25-40 tuổi Trên 40 tuổi
Câu 12. Anh (chị) xin vui lòng cho biết nghề nghiệp hiện tại của mình?
Sinh viên Cán bộ, công chức Lao động phổ thông
Nhân viên văn phòng Nội trợ, hưu trí Kinh doanh, buôn bán
Khác( xin ghi rõ).........................
Câu 13.Thu nhập 1 tháng của anh (chị) khoảng bao nhiêu?
Phụ thuộc vào gia đình Từ 1-3 triệu đồng
Từ 3-4.5 triệu đồng Trên 4.5 triệu đồng
Tên (Không bắt buộc)...............................................SĐT liên lạc.................................
RẤT CÁM ƠN SỰ NHIỆT TÌNH HỢP TÁC CỦA QUÝ ANH/CHỊ !
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
PHỤ LỤC 3: THỐNG KÊ MÔ TẢ MẪU
1/ Các yếu tố nhân khẩu học
gioi tinh
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid nam 55 36,4 36,4 36,4
nu 96 63,6 63,6 100,0
Total 151 100,0 100,0
Tuoi
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid < 18 tuoi 8 5,3 5,3 5,3
18-25 tuoi 39 25,8 25,8 31,1
25- 40 tuoi 75 49,7 49,7 80,8
> 40 tuoi 29 19,2 19,2 100,0
Total 151 100,0 100,0
nghe nghiep
Frequenc
y Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid hoc sinh,sinh vien 30 19,9 19,9 19,9
can bo, cong chuc 42 27,8 27,8 47,7
lao dong pho thong 14 9,3 9,3 57,0
nhan vien van phong 26 17,2 17,2 74,2
noi tro, huu tri 15 9,9 9,9 84,1
kinh doanh, buon ban 13 8,6 8,6 92,7
Khac 11 7,3 7,3 100,0
Total 151 100,0 100,0
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
thu nhap
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid phu thuoc vao gia dinh 28 18,5 18,5 18,5
1- 3 trieu 51 33,8 33,8 52,3
3- 4,5 trieu 40 26,5 26,5 78,8
> 4,5 trieu 32 21,2 21,2 100,0
Total 151 100,0 100,0
2/ Mục đích đi siêu thị
muc dich di sieu thi: mua sam
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid co 150 99,3 99,3 99,3
khong 1 ,7 ,7 100,0
Total 151 100,0 100,0
muc dich di sieu thi:giai tri
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid co 27 17,9 17,9 17,9
khong 124 82,1 82,1 100,0
Total 151 100,0 100,0
muc dich di sieu thi:tham quan
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid co 32 21,2 21,2 21,2
khong 119 78,8 78,8 100,0
Total 151 100,0 100,0
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
muc dich di sieu thi:an uong
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid co 69 45,7 45,7 45,7
khong 82 54,3 54,3 100,0
Total 151 100,0 100,0
muc dich di sieu thi:khac
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid co 2 1,3 1,3 1,3
khong 149 98,7 98,7 100,0
Total 151 100,0 100,0
3/ Số lần đi siêu thị/ tháng của các đối tượng khách hàng có nghề nghiệp khác
nhau
nghe nghiep * so lan di sieu thi/thang Crosstabulation
Count
so lan di sieu thi/thang
7 lan Total
nghe nghiep hoc sinh,sinh vien 9 14 4 3 30
can bo, cong chuc 15 14 10 3 42
lao dong pho thong 5 9 0 0 14
nhan vien van phong 9 8 9 0 26
noi tro, huu tri 6 9 0 0 15
kinh doanh, buon
ban
4 3 6 0 13
Khac 9 0 1 1 11
Total 57 57 30 7 151
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
PHỤ LỤC 4: PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ EFA
1/ Phân tích nhân tố khám phá cho biến độc lập
Phân tích EFA lần 1
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,773
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1402,219
Df 276,000
Sig. ,000
Total Variance Explained
Factor
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation
Sums of
Squared
Loadingsa
Total % of Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
1 5,119 21,328 21,328 4,675 19,479 19,479 3,011
2 3,326 13,858 35,186 2,908 12,117 31,595 3,285
3 2,255 9,394 44,580 1,802 7,508 39,104 2,802
4 1,827 7,613 52,193 1,401 5,836 44,940 2,950
5 1,595 6,646 58,840 1,124 4,685 49,624 1,692
6 1,119 4,663 63,503 ,627 2,612 52,236 2,882
7 1,031 4,295 67,798 ,560 2,334 54,570 1,161
8 ,785 3,272 71,070
9 ,754 3,141 74,211
10 ,661 2,755 76,966
11 ,630 2,625 79,590
12 ,583 2,429 82,019
13 ,568 2,368 84,387
14 ,492 2,048 86,436
15 ,488 2,033 88,468
16 ,430 1,792 90,261
17 ,398 1,657 91,918
18 ,361 1,503 93,420
19 ,328 1,365 94,785
20 ,283 1,178 95,964
21 ,275 1,147 97,110
22 ,252 1,052 98,162
23 ,237 ,989 99,151
24 ,204 ,849 100,000
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance.
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Pattern Matrixa
Factor
1 2 3 4 5 6 7
HH2: luon bo sung mat hang
moi ,807
HH1: day du chung loai ,802
HH3: hang dam bao chat luong ,789
HH4: xuat xu hang hoa ro rang ,700
HH5: nhieu chuong trinh
khuyen mai, gia soc
MB3: khong gian vui choi, giai
tri, an uong sinh dong ,784
MB1: bai giu xe thuan tien,
rong rai ,762
MB4: loi di giua 2 ke thoai mai ,729
MB5: vi tri giu tui xach hop ly ,711
MB2: khong gian sieu thi rong
rai, thoang mat ,569
TB5: anh sang, am thanh sinh
dong ,876
TB4: quay tinh tien hien dai,bo
tri hop ly ,684
TB6: khong khi thoang mat,
sach se ,668
NV3: giai dap thac mac thoa
dang ,757
NV2: trang phuc gon gang, phu
hop ,679
NV1: nhan vien luon san sang
phuc vu ,589
NV4: thai do lich su, than
thien, nhiet tinh
AT1: he thong phong chay,
chua chay tot ,685
AT3: khong lo mat cap ,660
AT2: co loi thoat hiem khi co
su co ,649
NV5: NV thu ngân thnah toan
nhanh chong ,758
TB1: quay, ke tu thiet ke thuan
tien ,576
TB2: bang chi dan ro rang
TB3: hang hoa trung bay de
tim ,506
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 11 iterations.
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Phân tích EFA lần 2
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy. ,763
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 1336,423
Df 253,000
Sig. ,000
Total Variance Explained
Factor
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums
of Squared
Loadingsa
Total % of Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
1 4,917 21,378 21,378 4,485 19,499 19,499 3,025
2 3,237 14,074 35,452 2,823 12,275 31,774 3,212
3 2,205 9,586 45,038 1,756 7,636 39,410 2,510
4 1,790 7,781 52,819 1,367 5,944 45,354 2,976
5 1,595 6,935 59,754 1,131 4,917 50,271 1,625
6 1,067 4,637 64,392 ,589 2,562 52,833 2,574
7 1,023 4,447 68,839 ,539 2,343 55,176 ,883
8 ,784 3,408 72,246
9 ,734 3,191 75,437
10 ,661 2,874 78,311
11 ,604 2,625 80,936
12 ,568 2,471 83,407
13 ,510 2,217 85,625
14 ,488 2,122 87,746
15 ,431 1,874 89,620
16 ,400 1,739 91,359
17 ,379 1,649 93,008
18 ,350 1,523 94,531
19 ,287 1,246 95,776
20 ,275 1,198 96,974
21 ,254 1,103 98,077
22 ,237 1,032 99,110
23 ,205 ,890 100,000
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance.
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Pattern Matrixa
Factor
1 2 3 4 5 6 7
HH2: luon bo sung mat hang moi ,808
HH1: day du chung loai ,803
HH3: hang dam bao chat luong ,789
HH4: xuat xu hang hoa ro rang ,700
HH5: nhieu chuong trinh khuyen mai, gia
soc
MB3: khong gian vui choi, giai tri, an uong
sinh dong ,786
MB1: bai giu xe thuan tien, rong rai ,758
MB4: loi di giua 2 ke thoai mai ,726
MB5: vi tri giu tui xach hop ly ,711
MB2: khong gian sieu thi rong rai, thoang
mat ,570
TB5: anh sang, am thanh sinh dong ,907
TB4: quay tinh tien hien dai,bo tri hop ly ,664
TB6: khong khi thoang mat, sach se ,638
NV3: giai dap thac mac thoa dang ,770
NV2: trang phuc gon gang, phu hop ,667
NV1: nhan vien luon san sang phuc vu ,573
NV4: thai do lich su, than thien, nhiet tinh
AT1: he thong phong chay, chua chay tot ,682
AT2: co loi thoat hiem khi co su co ,663
AT3: khong lo mat cap ,652
TB1: quay, ke tu thiet ke thuan tien ,726
NV5: NV thu ngân thnah toan nhanh chong ,650
TB3: hang hoa trung bay de tim
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 10 iterations.
Phân tích EFA lần 3
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,760
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 1278,910
Df 231,000
Sig. ,000
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Pattern Matrixa
Factor
1 2 3 4 5 6
HH3: hang dam bao chat luong ,817
HH1: day du chung loai ,806
HH2: luon bo sung mat hang moi ,747
HH4: xuat xu hang hoa ro rang ,711
HH5: nhieu chuong trinh khuyen mai, gia soc ,526
MB1: bai giu xe thuan tien, rong rai ,773
MB3: khong gian vui choi, giai tri, an uong sinh dong ,747
MB4: loi di giua 2 ke thoai mai ,734
MB5: vi tri giu tui xach hop ly ,694
MB2: khong gian sieu thi rong rai, thoang mat ,587
TB5: anh sang, am thanh sinh dong ,804
TB4: quay tinh tien hien dai,bo tri hop ly ,762
TB6: khong khi thoang mat, sach se ,616
NV2: trang phuc gon gang, phu hop ,713
NV3: giai dap thac mac thoa dang ,702
NV1: nhan vien luon san sang phuc vu ,572
AT1: he thong phong chay, chua chay tot ,682
AT2: co loi thoat hiem khi co su co ,667
AT3: khong lo mat cap ,632
NV5: NV thu ngân thnah toan nhanh chong ,814
NV4: thai do lich su, than thien, nhiet tinh ,543
TB1: quay, ke tu thiet ke thuan tien
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
Phân tích EFA lần 4
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy. ,762
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 1201,311
Df 210,000
Sig. ,000
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Total Variance Explained
Factor
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation
Sums of
Squared
Loadingsa
Total
% of
Variance Cumulative % Total
% of
Variance Cumulative % Total
1 4,592 21,868 21,868 4,124 19,637 19,637 3,041
2 3,165 15,071 36,939 2,719 12,946 32,583 3,131
3 2,148 10,228 47,167 1,668 7,942 40,525 3,030
4 1,667 7,936 55,103 1,210 5,762 46,287 2,177
5 1,568 7,469 62,572 1,089 5,187 51,474 1,597
6 ,978 4,658 67,230
7 ,817 3,891 71,121
8 ,764 3,640 74,761
9 ,641 3,055 77,816
10 ,571 2,717 80,533
11 ,527 2,510 83,044
12 ,521 2,483 85,527
13 ,465 2,215 87,741
14 ,444 2,114 89,855
15 ,392 1,865 91,720
16 ,385 1,835 93,555
17 ,333 1,585 95,139
18 ,290 1,383 96,522
19 ,264 1,256 97,778
20 ,260 1,240 99,018
21 ,206 ,982 100,000
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance.
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Pattern Matrixa
Factor
1 2 3 4 5
HH3: hang dam bao chat luong ,821
HH1: day du chung loai ,810
HH2: luon bo sung mat hang moi ,731
HH4: xuat xu hang hoa ro rang ,712
HH5: nhieu chuong trinh khuyen mai, gia soc ,559
MB1: bai giu xe thuan tien, rong rai ,784
MB4: loi di giua 2 ke thoai mai ,748
MB3: khong gian vui choi, giai tri, an uong sinh dong ,730
MB5: vi tri giu tui xach hop ly ,690
MB2: khong gian sieu thi rong rai, thoang mat ,601
NV3: giai dap thac mac thoa dang ,839
NV4: thai do lich su, than thien, nhiet tinh ,820
NV1: nhan vien luon san sang phuc vu ,545
NV5: NV thu ngân thnah toan nhanh chong
NV2: trang phuc gon gang, phu hop
TB5: anh sang, am thanh sinh dong ,824
TB4: quay tinh tien hien dai,bo tri hop ly ,700
TB6: khong khi thoang mat, sach se ,625
AT2: co loi thoat hiem khi co su co ,678
AT1: he thong phong chay, chua chay tot ,676
AT3: khong lo mat cap ,646
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
Phân tích EFA lần 5
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy.
,756
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 1135,706
Df 190,000
Sig. ,000
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Total Variance Explained
Factor
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation
Sums of
Squared
Loadingsa
Total
% of
Variance Cumulative % Total
% of
Variance Cumulative % Total
1 4,349 21,747 21,747 3,893 19,463 19,463 2,983
2 3,160 15,798 37,545 2,717 13,584 33,048 3,071
3 2,130 10,652 48,197 1,661 8,305 41,353 2,662
4 1,594 7,972 56,169 1,144 5,721 47,074 2,184
5 1,562 7,809 63,978 1,092 5,459 52,533 1,590
6 ,903 4,516 68,495
7 ,771 3,853 72,348
8 ,697 3,487 75,835
9 ,641 3,207 79,042
10 ,553 2,763 81,805
11 ,527 2,633 84,437
12 ,485 2,424 86,862
13 ,448 2,238 89,100
14 ,397 1,984 91,084
15 ,386 1,930 93,014
16 ,359 1,793 94,807
17 ,295 1,473 96,280
18 ,274 1,371 97,651
19 ,264 1,318 98,969
20 ,206 1,031 100,000
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance.
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Pattern Matrixa
Factor
1 2 3 4 5
HH3: hang dam bao chat luong ,824
HH1: day du chung loai ,806
HH2: luon bo sung mat hang moi ,730
HH4: xuat xu hang hoa ro rang ,719
HH5: nhieu chuong trinh khuyen mai, gia
soc
,568
MB1: bai giu xe thuan tien, rong rai ,781
MB4: loi di giua 2 ke thoai mai ,750
MB3: khong gian vui choi, giai tri, an
uong sinh dong
,733
MB5: vi tri giu tui xach hop ly ,692
MB2: khong gian sieu thi rong rai, thoang
mat
,605
NV4: thai do lich su, than thien, nhiet
tinh
,880
NV3: giai dap thac mac thoa dang ,764
NV5: NV thu ngân thnah toan nhanh
chong
,545
NV1: nhan vien luon san sang phuc vu
TB5: anh sang, am thanh sinh dong ,838
TB4: quay tinh tien hien dai,bo tri hop ly ,698
TB6: khong khi thoang mat, sach se ,626
AT1: he thong phong chay, chua chay tot ,680
AT2: co loi thoat hiem khi co su co ,677
AT3: khong lo mat cap ,647
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
Đạ
họ
c K
inh
tế
H
uế
Phân tích EFA lần 6
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,747
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 1064,835
Df 171,000
Sig. ,000
Total Variance Explained
Factor
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation
Sums of
Squared
Loadingsa
Total
% of
Variance Cumulative % Total
% of
Variance Cumulative % Total
1 4,049 21,311 21,311 3,601 18,952 18,952 2,844
2 3,139 16,521 37,832 2,700 14,212 33,164 2,988
3 2,098 11,041 48,873 1,635 8,605 41,769 2,121
4 1,586 8,350 57,223 1,111 5,846 47,615 2,222
5 1,513 7,964 65,187 1,080 5,687 53,302 1,584
6 ,891 4,690 69,877
7 ,760 3,998 73,874
8 ,671 3,529 77,404
9 ,573 3,016 80,419
10 ,537 2,828 83,247
11 ,506 2,662 85,909
12 ,450 2,369 88,278
13 ,411 2,161 90,439
14 ,390 2,053 92,492
15 ,359 1,887 94,379
16 ,297 1,561 95,940
17 ,286 1,506 97,446
18 ,266 1,402 98,847
19 ,219 1,153 100,000
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance.
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Pattern Matrixa
Factor
1 2 3 4 5
HH3: hang dam bao chat luong ,823
HH1: day du chung loai ,800
HH2: luon bo sung mat hang moi ,729
HH4: xuat xu hang hoa ro rang ,723
HH5: nhieu chuong trinh khuyen mai, gia soc ,566
MB1: bai giu xe thuan tien, rong rai ,775
MB4: loi di giua 2 ke thoai mai ,750
MB3: khong gian vui choi, giai tri, an uong sinh dong ,732
MB5: vi tri giu tui xach hop ly ,692
MB2: khong gian sieu thi rong rai, thoang mat ,607
TB5: anh sang, am thanh sinh dong ,838
TB4: quay tinh tien hien dai,bo tri hop ly ,698
TB6: khong khi thoang mat, sach se ,624
NV4: thai do lich su, than thien, nhiet tinh ,886
NV3: giai dap thac mac thoa dang ,697
NV5: NV thu ngân thanh toan nhanh chong ,556
AT1: he thong phong chay, chua chay tot ,681
AT2: co loi thoat hiem khi co su co ,674
AT3: khong lo mat cap ,650
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 5 iterations.
2/ Phân tích nhân tố khám phá EFA cho biến phụ thuộc
Phân tích EFA cho nhóm nhân tố “Sự thỏa mãn”
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,731
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 279,858
Df 3,000
Sig. ,000
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Total Variance Explained
Facto
r
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 2,488 82,926 82,926 2,244 74,815 74,815
2 ,325 10,844 93,771
3 ,187 6,229 100,000
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
Factor Matrixa
Factor
1
TM3 ,935
TM2 ,857
TM1 ,797
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
a. 1 factors extracted. 11 iterations required.
Phân tích EFA cho nhóm nhân tố “Lòng trung thành”
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,740
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 284,134
Df 3,000
Sig. ,000
Total Variance Explained
Facto
r
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance Cumulative %
1 2,500 83,322 83,322 2,258 75,276 75,276
2 ,312 10,393 93,715
3 ,189 6,285 100,000
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Factor Matrixa
Factor
1
LTT2 ,902
LTT3 ,898
LTT1 ,798
Extraction Method: Principal
Axis Factoring.
a. 1 factors extracted. 7
iterations required.
PHỤ LỤC 5: PHÂN TÍCH ĐỘ TIN CẬY THANG ĐO
Nhân tố Hàng hóa
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
,849 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
HH1: day du chung loai 17,01 7,353 ,685 ,811
HH2: luon bo sung mat hang moi 17,08 7,807 ,665 ,817
HH3: hang dam bao chat luong 17,09 6,906 ,756 ,790
HH4: xuat xu hang hoa ro rang 17,08 7,340 ,668 ,816
HH5: nhieu chuong trinh khuyen
mai, gia soc 16,97 8,539 ,524 ,850
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation
N of
Items
21,30 11,427 3,380 5
Đạ
i h
ọ
K
inh
tế
H
uế
Nhân tố Nhân viên
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
,756 3
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item Deleted
NV3: giai dap thac mac thoa
dang 7,17 3,219 ,589 ,675
NV4: thai do lich su, than
thien, nhiet tinh 6,79 3,155 ,681 ,556
NV5: NV thu ngân thnah toan
nhanh chong 6,47 4,251 ,506 ,759
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation
N of
Items
10,21 7,101 2,665 3
Nhân tố Trưng bày siêu thị
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of
Items
,750 3
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item Deleted
TB4: quay tinh tien hien
dai,bo tri hop ly 8,17 3,552 ,588 ,676
TB5: anh sang, am thanh
sinh dong 8,30 2,933 ,646 ,588
TB6: khong khi thoang mat,
sach se 8,54 2,690 ,538 ,742
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Scale Statistics
Mean Variance
Std.
Deviation
N of
Items
12,50 6,118 2,474 3
Nhân tố An toàn siêu thị
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
,703 3
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item Deleted
AT1: he thong phong chay,
chua chay tot 7,03 2,813 ,537 ,590
AT2: co loi thoat hiem khi co
su co 6,89 2,989 ,531 ,600
AT3: khong lo mat cap 6,93 3,068 ,493 ,645
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation
N of
Items
10,42 5,792 2,407 3
Nhân tố Mặt bằng siêu thị
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
,838 5
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
MB1: bai giu xe thuan
tien, rong rai 16,48 10,078 ,654 ,801
MB2: khong gian sieu
thi rong rai, thoang mat 16,36 11,231 ,564 ,825
MB3: khong gian vui
choi, giai tri, an uong
sinh dong
16,62 9,318 ,681 ,795
MB4: loi di giua 2 ke
thoai mai 16,35 10,576 ,685 ,796
MB5: vi tri giu tui xach
hop ly 16,47 9,917 ,637 ,807
Scale Statistics
Mean Variance
Std.
Deviation
N of
Items
20,57 15,353 3,918 5
Nhân tố Sự thỏa mãn
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
,884 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
STM1: hai long ve chat
luong dich vu
8,68 1,621 ,752 ,890
STM2: gioi thieu cho
ban be, nguoi than
8,46 2,117 ,785 ,836
STM3: tiep tuc mua
sam
8,37 2,035 ,838 ,793
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Scale Statistics
Mean Variance
Std.
Deviation
N of
Items
12,75 4,093 2,023 3
Nhân tố Lòng trung thành
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
,899 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
LTT1: sieu thi nay la
lua chon dau tien 7,34 3,545 ,755 ,895
LTT2: khong mua hang
o sieu thi khac neu sieu
thi nay mo cua
7,28 2,882 ,829 ,832
LTT3: chi mua hang o
sieu thi nay, khong mua
o cho khac
7,98 3,020 ,828 ,831
Scale Statistics
Mean Variance
Std.
Deviation
N of
Items
11,30 6,744 2,597 3
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
PHỤ LỤC 6: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH CFA
Sự phù hợp của mô hình với dữ liệu thị trường
CMIN
Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF
Default model 96 310,779 254 ,009 1,224
Saturated model 350 ,000 0
Independence model 25 2142,300 325 ,000 6,592
Baseline Comparisons
Model NFI Delta1
RFI
rho1
IFI
Delta2
TLI
rho2 CFI
Default model ,855 ,814 ,970 ,960 ,969
Saturated model 1,000 1,000 1,000
Independence model ,000 ,000 ,000 ,000 ,000
RMSEA
Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE
Default model ,038 ,021 ,052 ,912
Independence model ,192 ,184 ,200 ,000
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
q3.5 <--- HH 1,000
q3.4 <--- HH 1,493 ,224 6,673 ***
q3.3 <--- HH 1,803 ,246 7,337 ***
q3.2 <--- HH 1,358 ,200 6,775 ***
q3.1 <--- HH 1,523 ,223 6,839 ***
q7.5 <--- MB 1,000
q7.4 <--- MB ,894 ,106 8,414 ***
q7.3 <--- MB 1,128 ,135 8,337 ***
q7.2 <--- MB ,722 ,104 6,976 ***
q7.1 <--- MB ,959 ,120 7,961 ***
q5.6 <--- TB 1,000
q5.5 <--- TB 1,081 ,163 6,620 ***
q5.4 <--- TB ,839 ,128 6,578 ***
q4.5 <--- NV 1,000
q4.4 <--- NV 1,574 ,230 6,835 ***
q4.3 <--- NV 1,507 ,227 6,631 ***
q6.3 <--- AT 1,000
q6.2 <--- AT 1,148 ,216 5,326 ***
q6.1 <--- AT 1,186 ,223 5,323 ***
q8.3 <--- TM 1,000
q8.2 <--- TM ,948 ,071 13,435 ***
q8.1 <--- TM 1,314 ,089 14,725 ***
q9.3 <--- TT 1,000
q9.2 <--- TT 1,009 ,064 15,819 ***
q9.1 <--- TT ,800 ,059 13,561 ***
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate
q3.5 <--- HH ,577
q3.4 <--- HH ,721
q3.3 <--- HH ,852
q3.2 <--- HH ,739
q3.1 <--- HH ,750
q7.5 <--- MB ,715
q7.4 <--- MB ,765
q7.3 <--- MB ,757
q7.2 <--- MB ,625
q7.1 <--- MB ,719
q5.6 <--- TB ,632
q5.5 <--- TB ,803
q5.4 <--- TB ,737
q4.5 <--- NV ,613
q4.4 <--- NV ,814
q4.3 <--- NV ,738
q6.3 <--- AT ,606
q6.2 <--- AT ,701
q6.1 <--- AT ,687
q8.3 <--- TM ,875
q8.2 <--- TM ,833
q8.1 <--- TM ,875
q9.3 <--- TT ,908
q9.2 <--- TT ,879
q9.1 <--- TT ,815
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
PHỤ LỤC 7: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH SEM
1/ Kết quả phân tích SEM lần 1
Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
TM <--- HH ,828 ,130 6,361 ***
TM <--- MB ,228 ,052 4,396 ***
TM <--- NV ,349 ,080 4,357 ***
TM <--- AT ,135 ,066 2,048 ,041
TM <--- TB ,058 ,053 1,102 ,271
TT <--- HH ,067 ,277 ,243 ,808
TT <--- MB ,125 ,096 1,300 ,194
TT <--- NV -,035 ,146 -,243 ,808
TT <--- AT ,123 ,101 1,220 ,222
TT <--- TM 1,198 ,298 4,025 ***
TT <--- TB ,091 ,075 1,207 ,227
q3.4 <--- HH 1,493 ,224 6,673 ***
q3.3 <--- HH 1,803 ,246 7,336 ***
q3.2 <--- HH 1,358 ,200 6,775 ***
q7.3 <--- MB 1,128 ,135 8,337 ***
q4.5 <--- NV 1,000
q4.4 <--- NV 1,574 ,230 6,835 ***
q4.3 <--- NV 1,507 ,227 6,630 ***
q6.3 <--- AT 1,000
q6.2 <--- AT 1,148 ,216 5,325 ***
q6.1 <--- AT 1,186 ,223 5,322 ***
q8.3 <--- TM 1,000
q8.2 <--- TM ,948 ,071 13,434 ***
q8.1 <--- TM 1,314 ,089 14,724 ***
q9.3 <--- TT 1,000
q9.2 <--- TT 1,009 ,064 15,818 ***
q9.1 <--- TT ,800 ,059 13,560 ***
q7.2 <--- MB ,722 ,104 6,976 ***
q7.1 <--- MB ,959 ,120 7,961 ***
q7.4 <--- MB ,894 ,106 8,414 ***
q7.5 <--- MB 1,000
q3.5 <--- HH 1,000
q3.1 <--- HH 1,523 ,223 6,839 ***
q5.6 <--- TB 1,000
q5.5 <--- TB 1,081 ,163 6,620 ***
q5.4 <--- TB ,839 ,128 6,577 ***
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate
TM <--- HH ,614
TM <--- MB ,297
TM <--- TB ,073
TM <--- NV ,343
TM <--- AT ,139
TT <--- HH ,033
TT <--- MB ,109
TT <--- TB ,076
TT <--- NV -,023
TT <--- AT ,085
TT <--- TM ,801
q3.4 <--- HH ,721
q3.3 <--- HH ,852
q3.2 <--- HH ,739
q7.3 <--- MB ,757
q5.6 <--- TB ,632
q5.5 <--- TB ,803
q5.4 <--- TB ,737
q4.5 <--- NV ,613
q4.4 <--- NV ,814
q4.3 <--- NV ,738
q6.3 <--- AT ,606
q6.2 <--- AT ,701
q6.1 <--- AT ,687
q8.3 <--- TM ,875
q8.2 <--- TM ,833
q8.1 <--- TM ,875
q9.3 <--- TT ,908
q9.2 <--- TT ,879
q9.1 <--- TT ,815
q7.2 <--- MB ,625
q7.1 <--- MB ,719
q7.4 <--- MB ,765
q7.5 <--- MB ,715
q3.5 <--- HH ,577
q3.1 <--- HH ,750
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
CMIN
Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF
Default model 96 310,752 254 ,009 1,223
Saturated model 350 ,000 0
Independence model 50 2142,113 300 ,000 7,140
Baseline Comparisons
Model NFI Delta1
RFI
rho1
IFI
Delta2
TLI
rho2 CFI
Default model ,855 ,829 ,970 ,964 ,969
Saturated model 1,000 1,000 1,000
Independence model ,000 ,000 ,000 ,000 ,000
RMSEA
Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE
Default model ,039 ,021 ,053 ,905
Independence model ,202 ,194 ,210 ,000
2/ Kết quả phân tích SEM lần 2
Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label TM <--- HH 1.085 .170 6.364 *** TM <--- MB .344 .067 5.151 *** TM <--- NV .465 .102 4.576 *** TM <--- AT .225 .083 2.700 .007 TT <--- TM .824 .072 11.389 *** q3.5 <--- HH 1.000 q3.4 <--- HH 1.494 .226 6.618 *** q3.3 <--- HH 1.819 .249 7.304 *** q3.2 <--- HH 1.370 .203 6.756 *** q3.1 <--- HH 1.526 .225 6.789 *** q7.5 <--- MB 1.000 q7.4 <--- MB .892 .107 8.372 *** q7.3 <--- MB 1.123 .136 8.282 *** q7.2 <--- MB .724 .104 6.975 *** q7.1 <--- MB .968 .121 8.014 *** q4.5 <--- NV 1.000 q4.4 <--- NV 1.570 .231 6.805 *** q4.3 <--- NV 1.518 .229 6.625 *** q6.3 <--- AT 1.000 q6.2 <--- AT 1.115 .210 5.305 *** q6.1 <--- AT 1.186 .224 5.305 *** q8.1 <--- TM 1.000 q8.2 <--- TM .714 .053 13.388 *** q8.3 <--- TM .753 .051 14.695 *** q9.1 <--- TT 1.000 q9.2 <--- TT 1.254 .097 12.875 *** q9.3 <--- TT 1.251 .092 13.607 ***
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate
TM <--- HH .606
TM <--- MB .339
TM <--- NV .345
TM <--- AT .178
TT <--- TM .908
q3.5 <--- HH .574
q3.4 <--- HH .717
q3.3 <--- HH .855
q3.2 <--- HH .742
q3.1 <--- HH .748
q7.5 <--- MB .715
q7.4 <--- MB .763
q7.3 <--- MB .753
q7.2 <--- MB .626
q7.1 <--- MB .726
q4.5 <--- NV .612
q4.4 <--- NV .811
q4.3 <--- NV .742
q6.3 <--- AT .613
q6.2 <--- AT .688
q6.1 <--- AT .694
q8.1 <--- TM .879
q8.2 <--- TM .828
q8.3 <--- TM .869
q9.1 <--- TT .817
q9.2 <--- TT .875
q9.3 <--- TT .910
Covariances: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
HH MB ,035 ,032 1,102 ,271
HH NV ,055 ,026 2,067 ,039
MB NV ,147 ,050 2,955 ,003
MB AT ,039 ,049 ,793 ,428
NV AT ,058 ,040 1,447 ,148
HH AT -,040 ,028 -1,397 ,162
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Correlations: (Group number 1 - Default model)
Estimate
HH MB ,107
HH NV ,220
MB NV ,336
MB AT ,084
NV AT ,164
HH AT -,151
Variances: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label HH ,187 ,051 3,648 *** MB ,580 ,123 4,729 *** NV ,330 ,088 3,747 *** AT ,372 ,109 3,403 *** z1 ,093 ,026 3,500 *** z2 ,087 ,022 3,883 *** e1 ,381 ,047 8,131 *** e2 ,393 ,052 7,502 *** e3 ,228 ,040 5,672 *** e4 ,287 ,039 7,320 *** e5 ,343 ,047 7,269 *** e6 ,556 ,078 7,131 *** e7 ,332 ,050 6,611 *** e8 ,558 ,083 6,730 *** e9 ,472 ,061 7,725 *** e10 ,488 ,070 7,025 *** e14 ,551 ,074 7,425 *** e15 ,424 ,092 4,612 *** e16 ,622 ,104 5,976 *** e17 ,619 ,095 6,499 *** e18 ,515 ,096 5,341 *** e19 ,564 ,108 5,241 *** e20 ,177 ,027 6,580 *** e21 ,140 ,019 7,335 *** e22 ,109 ,016 6,761 *** e23 ,247 ,034 7,303 *** e24 ,237 ,037 6,386 *** e25 ,160 ,030 5,309 ***
Squared Multiple Correlations: (Group number 1 - Default model)
Estimate
TM .845
TT .824
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
PHỤ LỤC 8: KIỂM ĐỊNH BOOSTRAP
Parameter SE SE-SE Mean Bias SE-Bias
TM <--- HH .077 .004 .603 -.003 .005
TM <--- MB .081 .004 .343 .004 .006
TM <--- NV .089 .004 .344 -.001 .006
TM <--- AT .077 .004 .172 -.006 .005
TT <--- TM .028 .001 .908 .000 .002
q3.5 <--- HH .076 .004 .581 .008 .005
q3.4 <--- HH .055 .003 .715 -.002 .004
q3.3 <--- HH .038 .002 .852 -.003 .003
q3.2 <--- HH .051 .003 .734 -.007 .004
q3.1 <--- HH .055 .003 .741 -.007 .004
q7.5 <--- MB .080 .004 .707 -.008 .006
q7.4 <--- MB .060 .003 .758 -.005 .004
q7.3 <--- MB .061 .003 .746 -.007 .004
q7.2 <--- MB .085 .004 .620 -.005 .006
q7.1 <--- MB .075 .004 .716 -.010 .005
q4.5 <--- NV .068 .003 .603 -.009 .005
q4.4 <--- NV .064 .003 .811 .000 .005
q4.3 <--- NV .056 .003 .733 -.008 .004
q6.3 <--- AT .077 .004 .617 .004 .005
q6.2 <--- AT .072 .004 .685 -.003 .005
q6.1 <--- AT .071 .004 .686 -.008 .005
q8.1 <--- TM .029 .001 .876 -.003 .002
q8.2 <--- TM .039 .002 .823 -.005 .003
q8.3 <--- TM .031 .002 .868 -.001 .002
q9.1 <--- TT .037 .002 .815 -.002 .003
q9.2 <--- TT .021 .001 .878 .002 .001
q9.3 <--- TT .017 .001 .910 .000 .001
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
PHỤ LỤC 9: KIỂM ĐỊNH ONE-SAMPLE T-TEST
Nhân tố Hàng hóa
One-Sample Test
Test Value = 4
t Df
Sig.
(2-tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval of the
Difference
Lower Upper
HH1: day du chung loai 4,136 150 ,000 ,298 ,16 ,44
HH2: luon bo sung mat hang moi 3,452 150 ,001 ,225 ,10 ,35
HH3: hang dam bao chat luong 2,910 150 ,004 ,219 ,07 ,37
HH4: xuat xu hang hoa ro rang 3,064 150 ,003 ,225 ,08 ,37
HH5: nhieu chuong trinh khuyen
mai, gia soc 5,488 150 ,000 ,338 ,22 ,46
Nhân tố Nhân viên phục vụ
One-Sample Test
Test Value = 4
t Df
Sig.
(2-tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval of
the Difference
Lower Upper
NV3: giai dap thac mac thoa
dang -9,935 150 ,000 -,954 -1,14 -,76
NV4: thai do lich su, than
thien, nhiet tinh -6,343 150 ,000 -,576 -,76 -,40
NV5: NV thu ngân thnah toan
nhanh chong -3,371 150 ,001 -,258 -,41 -,11
Nhân tố Trưng bày siêu thị
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval of
the Difference
Lower Upper
TB4: quay tinh tien hien
dai,bo tri hop ly 4,942 150 ,000 ,338 ,20 ,47
TB5: anh sang, am
thanh sinh dong 2,457 150 ,015 ,199 ,04 ,36
TB6: khong khi thoang
mat, sach se -,348 150 ,728 -,033 -,22 ,15
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Nhân tố An toàn siêu thị
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval of
the Difference
Lower Upper
AT1: he thong phong
chay, chua chay tot -7,079 150 ,000 -,603 -,77 -,43
AT2: co loi thoat hiem
khi co su co -5,824 150 ,000 -,470 -,63 -,31
AT3: khong lo mat cap -6,190 150 ,000 -,503 -,66 -,34
Nhân tố Mặt bằng siêu thị
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval of
the Difference
Lower Upper
MB1: bai giu xe thuan
tien, rong rai 1,038 150 ,301 ,086 -,08 ,25
MB2: khong gian sieu
thi rong rai, thoang mat 2,946 150 ,004 ,212 ,07 ,35
MB3: khong gian vui
choi, giai tri, an uong
sinh dong
-,500 150 ,618 -,046 -,23 ,14
MB4: loi di giua 2 ke
thoai mai 3,005 150 ,003 ,219 ,07 ,36
MB5: vi tri giu tui xach
hop ly 1,142 150 ,255 ,099 -,07 ,27
Đạ
i h
ọc
Ki
nh
tế
H
uế
PHỤ LỤC 10. KIỂM ĐỊNH PHÂN PHỐI CHUẨN
One-Sample Kolmogorov-Smirnov Test
HH MB TB NV AT TM TT
N 151 151 151 151 151 151 151
Normal Parametersa Mean ,0000000 ,0000000 ,0000000 ,0000000 ,0000000 ,0000000 ,0000000
Std.
Deviation
,93606440 ,92625503 ,89956733 ,91919820 ,85640429 ,95903584 ,95464985
Most Extreme Differences Absolute ,182 ,242 ,196 ,096 ,108 ,184 ,215
Positive ,135 ,141 ,127 ,063 ,058 ,148 ,129
Negative -,182 -,242 -,196 -,096 -,108 -,184 -,215
Kolmogorov-Smirnov Z 2,239 2,970 2,405 1,178 1,330 2,258 2,639
Asymp. Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,125 ,058 ,000 ,000
a. Test distribution is Normal.
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
PHỤ LỤC 11: KIỂM ĐỊNH SỰ KHÁC BIỆT VỀ LÒNG TRUNG
THÀNH GIỮA CÁC NHÓM KHÁCH HÀNG KHÁC NHAU THEO
ĐỘ TUỔI VÀ THEO THU NHẬP.
Kruskal-Wallis Test
1/ Theo độ tuổi
Ranks
tuoi N Mean Rank
TT < 18 tuoi 8 104,12
18-25 tuoi 39 74,53
25- 40 tuoi 75 78,54
> 40 tuoi 29 63,66
Total 151
Test Statisticsa,b
TT
Chi-Square 6,004
Df 3
Asymp.
Sig.
,111
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: tuoi
2/ Theo thu nhập
Ranks
thu nhap N Mean Rank
TT phu thuoc vao gia
dinh 28 73,62
1- 3 trieu 51 68,95
3- 4,5 trieu 40 79,41
> 4,5 trieu 32 85,05
Total 151
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Test Statisticsa,b
TT
Chi-
Square 3,065
Df 3
Asymp.
Sig. ,382
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: thu nhap
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- phan_tich_moi_quan_he_giua_chat_luong_dich_vu_su_thoa_man_va_long_trung_thanh_cua_khach_hang_tai_sie.pdf