Khóa luận Phân tích những yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên tại khách sạn sài gòn Morin Huế

Kết quả nghiên cứu cho thấy được các yếu tố tác động đến động lực làm việc của nhân viên tại khách sạn SÀI GÒN MORIN HUẾ. Qua kết quả phân tích nhân tố EFA đã nhận diện được 6 yếu tố tác động đến động lực làm việc tại khách sạn SÀI GÒN MORIN HUẾ đó là Lương, thưởng; Lãnh đạo và đồng nghiệp; Bản chất công việc; Môi trường và điều kiện làm việc; Thương hiệu và cơ hội đào tạo thăng tiến; Phúc lợi. Tác giả tiến hành kiểm định thang đo khái niệm và sự phù hợp của mô hình lý thuyết bằng phân tích hồi quy tuyến tính bội. Kết quả của phân tích mô hình cho thấy được sự tác động của các yếu tố tác động đến động lực làm việc của nhân viên tại đây, cụ thể là 3 yếu tố Lương, thưởng; Lãnh đạo và đồng nghiệp; Bản chất công việc đã giải thích được 43.2% biến thiên của Động lực làm việc. Trong đó, yếu tố Lãnh đạo và đồng nghiệp là yếu tố tác động lớn nhất đến Động lực làm việc của nhân viên, yếu tố này có hệ số Beta chuẩn hóa lớn nhất là 0.379. Khách sạn đã làm tốt công tác lãnh đạo và tạo mối quan hệ hợp tác tốt giữa nhân viên với nhau, làm cho họ tích cực hoàn thành tốt công việc được giao của mình. Bầu không khí làm việc giữa lãnh đạo và nhân viên luôn được khách sạn quan tâm. Minh chứng là mức độ hài lòng của nhân viên về các chỉ tiêu Lãnh đạo và đồng nghiệp được nhân viên đánh giá ở mức cao hơn trung bình. Khách sạn đã tạo được môi trường làm việc thân thiện, hòa đồng và có sự tương trợ lẫn nhau, giúp gắn kết mọi thành viên trong tổ chức. Các cấp lãnh đạo của khách sạn đã phá vỡ được quan niệm trong mỗi nhân viên là cấp trên và cấp dưới có sự rào cản, từ đó giúp cho nhân viên làm việc được thoải mái hơn, sẳn sàng đóng góp ý kiến và trao đổi những khó khăn trong công việc giúp nhân viên đỡ bị áp lực khi giao tiếp với cấp trên củng như trong công việc. Song, vấn đề mối quan hệ giữa con người và con người này, phải luôn được khách sạn quan tâm một cách đặc biệt, vì trong mỗi tổ chức vấn đề làm việc nhóm, tập thể là hết sức cần thiết. Nhân viên khách sạn đánh giá cao về các chỉ tiêu Bản chất công việc, mức độ đồng ý của họ đạt ở mức từ 3(trung lập) đến 4(đồng ý). Chứng tỏ khách sạn đã quan tâm đến việc bố trí công việc sao cho phù hợp với năng lực của nhân viên. Luôn tạo

pdf134 trang | Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1703 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Phân tích những yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên tại khách sạn sài gòn Morin Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ó không thổi phồng mức độ phù hợp của mô hình. Ta kết luận rằng mô hình này là hợp lý để đánh giá mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến động lực làm việc của nhân viên tại khách sạn SÀI GÒN MORIN HUẾ. Trị số R có giá trị 0,666 cho thấy mối quan hệ giữa các biến trong mô hình có mối tương quan khá chặt chẽ. R2 hiệu chỉnh bằng 0.432, kết luận rằng: Mô hình hồi quy tuyến tính đã xây dựng phù hợp với tập dữ liệu đến mức 43.2%, và mô hình này giải thích rằng 43.2% sự thay đổi của biến phụ thuộc là do sự biến động của 3 biến độc TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVDH: ThS. Trương Thị Hương Xuân SVTH: Nguyễn Thị Thùy Nhung 86 lập nêu trên. Điều này có nghĩa rằng trong các yếu tố tác động đến động lực làm việc của nhân viên tại khách sạn, thì có đến 43.2% đến từ 3 yếu tố nêu trên (Lương, thưởng; Lãnh đạo và đồng nghiệp; Bản chất công việc). Do đó, nếu khách sạn SÀI GÒN MORIN HUẾ muốn nâng cao hơn nữa động lực làm việc của nhân viên tại khách sạn thì một trong những vấn đề quan trọng nhất là khách sạn cần tập trung nâng cao các yếu tố đã nêu này. 2.2.4.4. Kiểm định sự phù hợp của mô hình hồi quy Tiến hành kiểm định F thông qua phân tích phương sai, ta có bảngsau: Bảng 2.30: Kiếm định sự phù hợp của mô hình hồi quy Mô hình Tổng bình phương Df Trung bình bình phương F Mức ý nghĩa 1 Hồi quy 24.524 6 8.175 38.702 .000b Phần dư 30.838 143 .211 Tổng 55.362 149 (Nguồn: Kết quả xử lí số liệu SPSS) Để suy rộng mô hình của mẫu điều tra thành mô hình của tổng thể, tiến hành kiểm định sự phù hợp của mô hình hồi quy tổng thể với giả thiết đặt ra trước là ”Hệ số xác định của tổng thể (R2= 0)”. Nhìn vào bảng, ta thấy giá trị Sig. của F là 0.000 < 0.05, nên giả thuyết “Hệ số xác định của tổng thể R2 = 0” bị bác bỏ, tức là mô hình hồi quy này sau khi suy rộng ra cho tổng thể, thì mức độ phù hợp của nó đã được kiểm chứng. Hay nói cách khác, có ít nhất một biến độc lập có ảnh hưởng đến biến phụ thuộc mà ta đã đưa vào trong mô hình. TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVDH: ThS. Trương Thị Hương Xuân SVTH: Nguyễn Thị Thùy Nhung 87 2.2.5. Nhận xét kết quả thống kê mô tả 2.2.5.1. Yếu tố Lương, thưởng Bảng 2.31: Thống kê mô tả- Lương, thưởng N Minimum Maximum Mean Anh/chị được phổ biến rõ về chính sách lương, thưởng (LT1) 150 1 5 3.61 Mức lương hiện tại tương xứng với năng lực bản thân (LT2) 150 2 5 3.64 Khách sạn trả lương công bằng (LT3) 150 2 5 3.67 Chính sách khen thưởng rõ ràng, hiệu quả (LT4) 150 2 5 3.66 Anh/chị hài lòng với mức thưởng cho nhân viên vào các dịp Lễ, Tết (LT5) 150 2 5 3.65 (Nguồn: Kết quả xử lí số liệu SPSS) Các biến quan sát hầu hết được đánh giá ở trên mức trung bình, nhưng vẫn còn ở mức thấp, nhưng còn thấp chứng tỏ nhân viên rất mong muốn khách sạn quan tâm hơn nữa về các chế độ khen thưởng để tạo động lực cho nhân viên làm việc tốt hơn. Cụ thể là thông qua bảng cho thấy một số nhân viên còn đánh giá ở mức 1 về biến “Anh/chị được phổ biến rõ về chính sách lương, thưởng” chứng tỏ nhân viên chưa hài lòng về các chế độ, chính sách và các khoản thưởng do khách sạn đưa ra trong việc nắm bắt thông tin của họ. Khách sạn cần quan tâm vấn đề này hơn để cải thiện động lực làm việc cho nhân viên.TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVDH: ThS. Trương Thị Hương Xuân SVTH: Nguyễn Thị Thùy Nhung 88 2.2.5.2. Yếu tố Lãnh đạo và đồng nghiệp Bảng 2.32: Thống kê mô tả- Lãnh đạo và đồng nghiệp N Minimum Maximum Mean Đồng nghiệp sẵn sàng chia sẻ, giúp đỡ lẫn nhau (DN1) 150 2 5 3.71 Đồng nghiệp luôn phối hợp với nhau để hoàn thành tốt công việc (DN2) 150 2 5 3.70 Đồng nghiệp thân thiện dễ gần (DN3) 150 2 5 3.67 Lãnh đạo luôn lắng nghe và giải đáp mọi thắc mắc cho nhân viên (LD1) 150 2 5 3.81 Lãnh đạo có trình độ (LD2) 150 2 5 3.79 (Nguồn: Kết quả xử lí số liệu SPSS) Về lãnh đạo và đồng nghiệp, nhân viên đánh giá ở giữa 3 và 4 chứng tỏ nhân viên trong công ty cũng có mối quan hệ gắn bó nhưng không đạt mức thân thiết, gần gũi. Vấn đề này đòi hỏi khách sạn có các chính sách, các hoạt động để các nhân viên có cơ hội gần nhau và hiểu nhau hơn, các công việc đòi hỏi hoạt đông theo nhóm tạo điều kiện cho họ gắn bó, tương trợ nhau. Lãnh đạo cần quan tâm đến nhân viên nhiều hơn nữa để họ nâng cao động lực làm việc của bản thân. 2.2.5.3. Yếu tố Bản chất công việc Bảng 2.33: Thống kê mô tả- Bản chất công việc N Minimum Maximum Mean Công việc phù hợp với năng lực của anh/chị (BCCV1) 150 2 5 3.93 Công việc có nhiều thách thức giúp anh/chị khẳng định năng lực của mình (BCCV2) 150 3 5 3.83 Công việc an toàn (BCCV3) 150 3 5 3.76 Công việc thú vị và hấp dẫn (BCCV4) 150 2 5 3.77 Anh/chị được phân công công việc phù hợp với ngành nghề được đào tạo (BCCV5) 150 2 5 3.78 (Nguồn: Kết quả xử lí số liệu SPSS) TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVDH: ThS. Trương Thị Hương Xuân SVTH: Nguyễn Thị Thùy Nhung 89 Về yếu tố bản chất công việc, thì giá trị trung bình của các biến đều ở mức trung bình từ 3 đến 4. Cho thấy rằng nhân viên cũng khá hài lòng về bản chất của công việc họ đang làm, song chưa cao. Đây là vấn đề khách sạn cần quan tâm nhiều hơn nữa. 2.2.6. Tóm tắt kết quả nghiên cứu Đề tài nghiên cứu sử dụng định nghĩa động lực làm việc của PGS.TS Bùi Anh Tuấn, PGS.TS Phạm Thúy Hương, xem động lực lao động là những nhân tố kích thích động viên con người tích cực làm việc trong điều kiện cho phép tạo ra năng suất, hiệu quả cao. Biểu hiện của động lực là sự sẵn sàng, nỗ lưc, say mê làm việc nhằm đạt được mục tiêu của tổ chức cũng như bản thân người lao động, để tiến hành nghiên cứu động lực làm việc của nhân viên tại khách sạn SÀI GÒN MORIN HUẾ. Đồng thời vận dụng các lý thuyết động viên của A. Maslow, F. Herzberg, Victor H. Vroom, thuyết về sự công bằng và các mô hình nghiên cứu trước đây về động lực lao động của nhân viên để đưa ra mô hình nghiên cứu ban đầu gồm 8 yếu tố: Lương,thưởng; phúc lợi; môi trường và điều kiện làm việc; đồng nghiệp;lãnh đạo; thương hiệu; cơ hội đào tạo thăng tiến; bản chất công việc ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên với 34 biến quan sát. Sau khi đánh giá độ tin cậy của thang đo bằng hệ số Cronbach’s alpha và phân tích nhân tố (EFA) lần 1 cho ra kết quả có 26 biến được giữ lại mô hình để tiến hành phân tích nhân tố lần 2, và 26 biến sau lần phân tích thứ 2 phân bố ở 6 nhân tố: Lương, thưởng; Lãnh đạo và đồng nghiệp; Bản chất công việc; Môi trường và điều kiện làm việc; Thương hiệu và cơ hội đào tạo thăng tiến; Phúc lợi được trích ra.. Kết quả phân tích hồi quy cho ra 3 nhân tố có ý nghĩa ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên tại khách sạn: Lương, thưởng; lãnh đạo và đồng nghiệp; Bản chất công việc. Mô hình gồm 3 nhân tố này đã giải thích được 43.2% sự biến thiên của bộ dữ liệu. Kết quả kiểm định các giả thuyết của mô hình cho kết quả như sau: Lương, thưởng cao sẽ nâng cao động lực làm việc cho nhân viên khách sạn hơn, Bản chất công việc tốt sẽ ảnh hưởng tích cực đến động lực làm việc của nhân viên, Mối quan hệ tốt sẽ ảnh hưởng tích cực đến động lực làm việc của nhân viên tại khách sạn. Bằng kiểm định One Sample T-test và phân tích One Way ANOVA, ta có các kết quả sau: không có sự khác biệt giữa phái nam và phái nữ về sự ảnh hưởng của các yếu tố tạo TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVDH: ThS. Trương Thị Hương Xuân SVTH: Nguyễn Thị Thùy Nhung 90 động lực làm việc của nhân viên tại khách sạn; không có sự khác biệt về sự ảnh hưởng của các yếu tố tạo động lực làm việc giữa các nhóm tuổi; không có sự khác biệt về sự ảnh hưởng của các nhân tố tạo động lực làm việc giữa các nhóm nhân viên có vị trí làm việc khác nhau; không có sự khác biệt về sự ảnh hưởng của các nhân tố đến động lực làm việc giữa nhóm nhân viên có thâm niên làm việc khác nhau tại khách sạn. Như vậy, qua việc phân tích các yếu tố, đề tài nghiên cứu đã đạt được mục tiêu ban đầu đề ra: Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên tại khách sạn SÀI GÒN MORIN HUẾ, đánh giá mức độ ảnh hưởng của các yếu tố đến động lực làm việc của nhân viên và đưa ra một số giải pháp nhằm nâng cao động lực làm việc cho nhân viên trong khách sạn. TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVDH: ThS. Trương Thị Hương Xuân SVTH: Nguyễn Thị Thùy Nhung 91 CHƯƠNG 3: ĐỊNH HƯỚNG VÀ GIẢI PHÁP 3.1. Định hướng phát triển của khách sạn SÀI GÒN MORIN HUẾ - Nâng cao năng lực cạnh tranh của khách sạn SÀI GÒN MORIN với các hoạt động dịch vụ với các khách sạn khác trong địa bàn thành phố Huế. - Thu hút được sự quan tâm và chú ý của khách hàng không những trên địa bàn thành phố Huế mà còn mở rộng ra các vùng lân cận để có thể thu hút những khách hàng lớn đến sử dụng dịch vụ tại khách sạn. - Cung cấp các dịch vụ tiện ích hơn đối với dịch vụ lưu trú và dịch vụ bổ sung tạo sự khác biệt nhiều hơn nữa so với các khách sạn khác về giá cả và chất lượng phục vụ. - Nâng cao công tác chăm sóc khách hàng, tác phong, kĩ năng nghiệp vụđể phục vụ khách hàng mọi lúc mọi nơi được tốt hơn. 3.2. Các giải pháp chủ yếu của từng nhân tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên tại khách sạn SÀI GÒN MORIN HUẾ Dựa trên những yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên tại khách sạn SÀI GÒN MORIN. Mỗi nhân tố, mỗi biến trong mỗi nhân tố tác động khác nhau, tùy theo mức độ ảnh hưởng của các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc để có những giải pháp phù hợp. Bảng 3.1: Giá trị trung bình về mức độ ảnh hưởng của các nhân tố Lương, thưởng Lãnh đạo và đồng nghiệp Bản chất công việc N 150 150 150 Mean 3.6467 3.7373 3.8147 (Nguồn: Kết quả xử lí số liệu SPSS) 3.2.1. Giải pháp về lương, thưởng Kết hợp các kết quả ở Bảng 2.31 và Bảng 3.1 cho thấy mức độ hài lòng về yếu tố Lương thưởng ở mức trung bình từ 3 đến 4. Đây là kết quả chưa thực sự tốt, vì vậy, khách sạn cần cải thiện chính sách tiền lương, để đảm bảo cho người lao động an tâm làm việc và gắn bó lâu dài cùng khách sạn thì lãnh đạo khách sạn nên áp dụng hình thức nâng lương một cách linh hoạt, có thể rút ngắn thời hạn nâng lương cho xứng đáng với thành TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVDH: ThS. Trương Thị Hương Xuân SVTH: Nguyễn Thị Thùy Nhung 92 tích mà họ đã cống hiến cho khách sạn. Đồng thời, khách sạn nên xem xét việc xây dựng lại hệ thống thang bảng lương dựa trên bảng mô tả công việc của từng chức danh nhằm đảm bảo việc trả lương đúng người, đúng việc. Bên cạnh đó, khách sạn cần phổ biến rõ các chính sách về tiền lương hưu cho nhân viên khi họ nghỉ hưu. Việc bình xét khen thưởng cần được thực hiện, bình xét thường xuyên nhưng cần bình xét vào những thời điểm thích hợp một cách rõ ràng dựa trên những kết quả mà nhân viên đã đạt được và phải có tác dụng khích lệ nhân viên trong công việc, làm cho họ cảm thấy hài lòng về công việc của mình hiện tại. Điều này sẽ khiến cho nhân viên được khen thưởng tiếp tục nỗ lực trong công việc coi đó là động lực làm việc của chính họ, còn những nhân viên khác sẽ coi đó là mục tiêu của mình trong kế hoạch làm việc tiếp theo để có thể đạt được các phần thưởng mà họ cho là xứng đáng với cống hiến của họ trong công việc. 3.2.2. Giải pháp về bản chất công việc An toàn trong công việc là yếu tố cần thiết cho mọi người lao động khi họ cống hiến cho bất kì một tổ chức nào, vì thế khách sạn cần quan tâm hơn vấn đề cho nhân viên, luôn đảm bảo được các điều kiện an toàn, bảo hộ lao động để nhân người lao động an tâm, tạo động lực cho họ khi làm việc. Nhà quản lý cần xem xét nhân viên của mình có những kỹ năng gì cho công việc, nhân viên này đã làm việc và cư xử như thế nào ở vị trí hiện tại và nhân viên này thực hiện công việc hàng ngày với thái độ như thế nào, từ đó ra quyết định chính xác về việc bố trí công việc cho nhân viên của mình để họ có thể làm việc tốt, vận dụng được ngành nghề họ đã được đào tạo trước đó từ đó phát huy được khả năng sáng tạo của họ trong công việc. 3.2.3. Giải pháp về lãnh đạo và đồng nghiệp Theo kết quả nghiên cứu ở Bảng 3.1 thì yếu tố Lãnh đạo và đồng nghiệp cũng chỉ được nhân viên đánh giá ở mức trung bình 3.7373, chứng tỏ nhân viên vẫn chưa thực sự hài lòng. Thêm vào đó, theo Bảng 2.29 thì mối quan hệ với lãnh đạo, đồng nghiệp là yếu tố ảnh hưởng lớn nhất đến động lực làm việc của nhân viên tại khách sạn (nhân tố này có hệ số Beta đã chuẩn hóa lớn nhất là 0.379). Chính vì lí do đó, khách sạn cần quan tâm tạo mối quan hệ tốt đẹp cho nhân viên trong khách sạn. Trước hết cần TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVDH: ThS. Trương Thị Hương Xuân SVTH: Nguyễn Thị Thùy Nhung 93 nâng cao tinh thần đồng đội trong khách sạn bằng cách tạo sự gắn kết giữa các nhân viên họ cảm nhận được sự thoải mái, gắn bó với đồng nghiệp, sẵn sàng giúp đỡ lẫn nhau hay cùng nhau phối hợp làm việc tốt hơn. Tạo ra một môi trường chung thân thiện giúp người lao động cảm thấy thoải mái, hài lòng khi sống và làm việc tại khách sạn, bên cạnh đó còn làm giảm sự ganh ghét đố kỵ lẫn nhau. Lãnh đạo cần hiểu rõ nhân viên của mình để nắm bắt được những khó khăn nhu cầu và nguyện vọng của họ để có thể phát triển tiềm năng của họ lên mức cao hơn, đạt được nhiều thành công hơn. Cấp trên thể hiên sự tôn trọng nhân viên bằng cách lắng nghe, tiếp thu ý kiến đóng góp, phản ánh, yêu cầu để có hướng giải quyết kịp thời những mặt còn tồn tại của khách sạn tạo cho người lao động yên tâm làm việc. TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVDH: ThS. Trương Thị Hương Xuân SVTH: Nguyễn Thị Thùy Nhung 94 PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 1. Kết luận Kết quả nghiên cứu cho thấy được các yếu tố tác động đến động lực làm việc của nhân viên tại khách sạn SÀI GÒN MORIN HUẾ. Qua kết quả phân tích nhân tố EFA đã nhận diện được 6 yếu tố tác động đến động lực làm việc tại khách sạn SÀI GÒN MORIN HUẾ đó là Lương, thưởng; Lãnh đạo và đồng nghiệp; Bản chất công việc; Môi trường và điều kiện làm việc; Thương hiệu và cơ hội đào tạo thăng tiến; Phúc lợi. Tác giả tiến hành kiểm định thang đo khái niệm và sự phù hợp của mô hình lý thuyết bằng phân tích hồi quy tuyến tính bội. Kết quả của phân tích mô hình cho thấy được sự tác động của các yếu tố tác động đến động lực làm việc của nhân viên tại đây, cụ thể là 3 yếu tố Lương, thưởng; Lãnh đạo và đồng nghiệp; Bản chất công việc đã giải thích được 43.2% biến thiên của Động lực làm việc. Trong đó, yếu tố Lãnh đạo và đồng nghiệp là yếu tố tác động lớn nhất đến Động lực làm việc của nhân viên, yếu tố này có hệ số Beta chuẩn hóa lớn nhất là 0.379. Khách sạn đã làm tốt công tác lãnh đạo và tạo mối quan hệ hợp tác tốt giữa nhân viên với nhau, làm cho họ tích cực hoàn thành tốt công việc được giao của mình. Bầu không khí làm việc giữa lãnh đạo và nhân viên luôn được khách sạn quan tâm. Minh chứng là mức độ hài lòng của nhân viên về các chỉ tiêu Lãnh đạo và đồng nghiệp được nhân viên đánh giá ở mức cao hơn trung bình. Khách sạn đã tạo được môi trường làm việc thân thiện, hòa đồng và có sự tương trợ lẫn nhau, giúp gắn kết mọi thành viên trong tổ chức. Các cấp lãnh đạo của khách sạn đã phá vỡ được quan niệm trong mỗi nhân viên là cấp trên và cấp dưới có sự rào cản, từ đó giúp cho nhân viên làm việc được thoải mái hơn, sẳn sàng đóng góp ý kiến và trao đổi những khó khăn trong công việc giúp nhân viên đỡ bị áp lực khi giao tiếp với cấp trên củng như trong công việc. Song, vấn đề mối quan hệ giữa con người và con người này, phải luôn được khách sạn quan tâm một cách đặc biệt, vì trong mỗi tổ chức vấn đề làm việc nhóm, tập thể là hết sức cần thiết. Nhân viên khách sạn đánh giá cao về các chỉ tiêu Bản chất công việc, mức độ đồng ý của họ đạt ở mức từ 3(trung lập) đến 4(đồng ý). Chứng tỏ khách sạn đã quan tâm đến việc bố trí công việc sao cho phù hợp với năng lực của nhân viên. Luôn tạo TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVDH: ThS. Trương Thị Hương Xuân SVTH: Nguyễn Thị Thùy Nhung 95 điều kiện cho nhân viên được làm những công việc phù hợp với ngành nghề mà họ được đào tạo để họ cảm thấy an toàn, thú vị. Bên cạnh đó, một số nhân viên trong khách sạn còn chưa hài lòng về chính sách phần Lương,thưởng, về chính sách thăng tiến trong khách sạn Vì vậy khách sạn cần phải xem xét để khắc phục những tồn tại trên để tạo động lực làm việc tốt hơn cho nhân viên trong khách sạn. 2. Kiến nghị Từ những kết luận đã nêu ở trên, tác giả đưa ra một số kiến nghị mang tính chất cá nhân liên quan đến phong cách lãnh đạo, sự thỏa đáng và sự cạnh tranh trong chế độ lương, thưởng, thay đổi cách thức thực hiện công việc của nhân viên tới Ban lãnh đạo khách sạn SÀI GÒN MORIN HUẾ. Tùy thuộc vào tình hình thực tế mà khách sạn cơ sự xem xét, lựa chọn và áp dụng các giải pháp cho phù hợp. Thứ nhất: Khách sạn nên quan tâm nhiều hơn về chế độ lương. Tăng lương theo thâm niên, theo bộ phận, theo năng lực để đảm bảo nhân viên chú tâm vào việc làm chứ không có cảm giác bất công giữa người này với người khác, giữa khách sạn này với khách sạn khác gây mâu thuẫn trong khách sạn. Thứ hai: Khách sạn thường xuyên mở các lớp học thêm đào tạo nâng cao tay nghề cho nhân viên để tạo thêm cơ hội thăng tiến cho nhân viên. Khách sạn nên tổ chức các buổi tập huấn nâng cao trình độ cho lãnh đạo cũng như kỹ năng lãnh đạo của các phòng ban. Thứ ba: Khách sạn nên tổ chức thêm các buổi giao lưu hoặc các hoạt động ngoại khóa để nhân viên gần gũi nhau hơn, tổ chức các hoạt động mà cần hỗ trợ các thành viên trong cùng một bộ phận hay giữa các bộ phận với nhau để nhân viên có cơ hội gặp mặt một cách thân tiện thoải mái, nâng cao tinh thần đoàn kết, hoàn thành công việc, giúp đỡ nhau nhiều hơn trong cả công việc lẫn cuộc sống. Sự gắn bó của các thành viên trong khách sạn đồng thời cũng tác động đến sự gắn bó của nhân viên đó với khách sạn. Thứ tư: Lãnh đạo cần phải truyền đạt nhiệt tình những kinh nghiệm cần thiết, những bài học cụ thể, hữu dụng để hỗ trợ, giúp đỡ nhân viên hoàn thành tốt đẹp mục tiêu, nhiệm vụ của khách sạn. Lãnh đạo phải biết hướng dẫn, tư vấn cho nhân viên như một người cố vấn đang lắng nghe và thấu hiểu được tâm tư nguyện vọng của cấp dưới mà cho họ lời khuyên chân thành, đúng đắn. TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVDH: ThS. Trương Thị Hương Xuân SVTH: Nguyễn Thị Thùy Nhung 96 Thứ năm: Vấn đề khen thưởng bình xét định kỳ hàng quý, năm và thực hiện mọi lúc khi cần thiết. Đó có thể là vào những dịp lễ hay thậm chí ngay cả khi hoạt động sản xuất kinh doanh của khách sạn không thuận lợi. Việc khen thưởng bằng nhiều hình thức ngay trong thời kỳ khó khăn thể hiện sự quan tâm, gắn bó của khách sạn đối với nhân viên của mình trong mọi hoàn cảnh. Làm cho nhân viên thấy được lẽ sống, tương lai của bản thân trong sự tồn tại và phát triển của tổ chức, họ sẽ tham gia tự nguyện, nhiệt tình vào các hoạt động, mục tiêu, nhiệm vụ của tổ chức. TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVDH: ThS. Trương Thị Hương Xuân SVTH: Nguyễn Thị Thùy Nhung 97 TÀI LIỆU THAM KHẢO Tiếng Việt 1.ThS. Bùi Văn Chiêm. 2010.Giáo trình quản trị nhân lực. Đại học kinh tế, Đại học Huế 2. Hoàng Trọng – Chu Nguyễn Mộng Ngọc. 2008.Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, Nhà xuất bản Hồng Đức 3.PGS.TS Nguyễn Ngọc Quân, ThS. Nguyễn Vân Điềm. 2012.Giáo trình hành vi tổ chức. Đại học kinh tế quốc dân 4.PGS.TS Bùi Anh Tuấn, PGS.TS Phạm Thúy Hương. 2013.Giáo trình hành vi tổ chức. Đại học kinh tế quốc dân 5.Nguyễn Hữu Lam. 1996. Giáo trình Hành vi tổ chức. Nhà xuất bản Hồng Đức 6.Nguyễn Khắc Hoàn, (2010), Các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên tại ngân hàng TMCP Á Châu, chi nhánh Huế, Tạp chí Khoa học Đại học Huế 7.Nguyễn Văn Long, (2010), Phát huy nguồn lực bằng động lực thúc đẩy, Tạp chí Khoa học và công nghệ Đại học Đà nẵng 8.Lưu Thị Bích Ngọc, Lưu Hoàng Mai, Lưu Trọng Tuấn, Nguyễn Thị Kim Ngân, Trương Thị Ngọc Trâm, Nguyễn Thị Thu Thảo, Lê Thanh Dung, (2013), Những nhân tố tác động đến động lực làm việc của nhân viên trong khách sạn, Tạp chí Khoa học Đại học SP TPHCM 9.Phan Thị Lan, (2012),Phân tích các yếu tố tạo động lực làm việc cho nhân viên tại Công ty Cổ phần Hương Thủy, Khóa luận tốt nghiệp, Đại học Kinh tế, Đại học Huế 10.GS.TS Trần Minh Đạo. 2007. Giáo trình marketing căn bản. NXB Thống kê Tiếng Anh 1.Dongho Kim, (2006), Employee Motivation: “Just Ask Your Employees”, Seoul Journal of Business 2. Curt Finch, (2013), “It’s Not All About the Money: 3 Ways to Motivate Employees” URL: the-money-3-ways-to-motivate-employees/ TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVDH: ThS. Trương Thị Hương Xuân SVTH: Nguyễn Thị Thùy Nhung 98 Tài liệu Internet 1.Bài báo: “Líthuyết về động lực và tạo động lực làm việc cho người lao động” URL: lam.html#.VRIjlhj53LV 2.Bài báo: “Những vấn đề chung về động lực lao động” URL: trong-cac-co-quan-doanh-nghiep/16698189 3. motivate-employees/ 4.Bài báo: “Những bất cập trong chính sách tiền lương hiện hành cần được cải cách” URL: chinh/2012/18266/Nhung-bat-cap-trong-chinh-sach-tien-luong-hien-hanh-can- duoc.aspx 5.“Những điểm mới trong bộ luật lao động (sửa đổi)” URL: trong-bo-luat-lao-dong-sua-doi TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVDH: ThS. Trương Thị Hương Xuân SVTH: Nguyễn Thị Thùy Nhung 99 PHỤ LỤC PHỤ LỤC A: BẢNG HỎI ĐIỀU TRA PHIẾU KHẢO SÁT Số phiếu Chào Anh/Chị! Tôi là Nguyễn Thị Thùy Nhung, hiện tôi đang là sinh viên năm cuối chuyên ngành Quản trị kinh doanh Tổng Hợp, trường Đại học kinh tế - Đại học Huế.Tôi đang thực hiện đề tài nghiên cứu “Phân tích những yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên tại khách sạn SÀI GÒN MORIN HUẾ”.Mong Anh/Chị cho biết ý kiến của mình về những vấn đề dưới đây, những ý kiến của Anh/Chị là thông tin quý giá giúp tôi hoàn thành đề tài này.Tôi xin đảm bảo những thông tin mà Anh/Chị cung cấp sẽ được giữ bí mật và chỉ được sử dụng cho mục đích nghiên cứu. Xin chân thành cảm ơn! --------------------------- Vui lòng đánh dấu (X) vào phương án trả lời của Anh/Chị (Từ câu 1 đến câu 6) Câu 1.Hiện Anh/Chị đang làm việc ở bộ phận (BP) nào trong khách sạn?  BP Lễ Tân  BP Nhà hàng  BP Bảo vệ  BP Nhân sự  BP Bếp  BP Kĩ thuật  BP Kế toán  BP Buồng phòng  BP Kinh doanh – Tiếp thị Câu 2. Chức vụ của Anh/Chị là:  Trưởng bộ phận  Phó trưởng bộ phận  Ca trưởng  Nhân viên  Khác Câu 3. Mục đích đi làm của Anh/Chị tại khách sạn:  Thu nhập  Yêu nghề  Tạm thời  Khác. TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVDH: ThS. Trương Thị Hương Xuân SVTH: Nguyễn Thị Thùy Nhung 100 Câu 4. Thâm niên làm việc của Anh/Chị tại khách sạn:  Dưới 1 năm  Từ 1 đến dưới 5 năm  Từ 5 đến dưới 10 năm  Từ 10 năm trở lên Câu 5: Trình độ văn hóa của Anh/Chị:  Đại học  Trung cấp  THPT  Cao đẳng Sơ cấp  Khác Câu 6: Mức thu nhập trung bình một tháng (đồng) của Anh/Chị: 4 – 6 triệu >6 – 8 triệu >8 – 10 triệu >10 triệu Câu 7.Anh/Chị vui lòng khoanh tròn vào số thể hiện mức độ đồng ý của mình về các phát biểu sau đây. Các giá trị từ 1 đến 5 ở mỗi phát biểu tương ứng với mức độ đồng ý tăng dần (1: Rất không đồng ý; 2: Không đồng ý; 3: Trung lập; 4: Đồng ý; 5: Rất đồng ý) STT Nội dung câu hỏi I Lương, thưởng Mức độ đồng ý 1 Anh/chị được phổ biến rõ về chính sách lương, thưởng 1 2 3 4 5 2 Mức lương hiện tại phù hợp với năng lực bản thân 1 2 3 4 5 3 Khách sạn trả lương công bằng 1 2 3 4 5 4 Chính sách khen thưởng rõ ràng, hiệu quả 1 2 3 4 5 5 Anh/chị hài lòng với mức thưởng cho nhân viên vào các dịp Lễ, Tết 1 2 3 4 5 II Phúc lợi Mức độ đồng ý 1 Khách sạn có chế độ BHYT, BHXH tốt 1 2 3 4 5 2 Khách sạn tạo điều kiện cho Anh/chị nghỉ 1 2 3 4 5 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVDH: ThS. Trương Thị Hương Xuân SVTH: Nguyễn Thị Thùy Nhung 101 phép, nghỉ bệnh khi có yêu cầu 3 Chế độ phụ cấp tốt 1 2 3 4 5 III Môi trường và điều kiện làm việc Mức độ đồng ý 1 Trang thiết bị hỗ trợ cho công việc được cung cấp đầy đủ 1 2 3 4 5 2 Các điều kiện an toàn, bảo hộ lao động được đảm bảo 1 2 3 4 5 3 Nơi làm việc thoáng mát, sạch sẽ 1 2 3 4 5 4 Giờ giấc làm việc được chấp hành nghiêm chỉnh theo kỉ luật 1 2 3 4 5 IV Đồng nghiệp Mức độ đồng ý 1 Đồng nghiệp sẵn sàng chia sẻ, giúp đỡ lẫn nhau 1 2 3 4 5 2 Đồng nghiệp luôn phối hợp với nhau để hoàn thành tốt công việc được giao 1 2 3 4 5 3 Đồng nghiệp thân thiện, dễ gần 1 2 3 4 5 V Lãnh đạo Mức độ đồng ý 1 Lãnh đạo luôn lắng nghe và giải đáp mọi thắc mắc cho nhân viên 1 2 3 4 5 2 Lãnh đạo có trình độ 1 2 3 4 5 3 Lãnh đạo thân thiện, dễ gần 1 2 3 4 5 4 Lãnh đạo đối xử công bằng với nhân viên 1 2 3 4 5 VI Thương hiệu Mức độ đồng ý 1 Anh/chị tự hào khi làm việc dưới thương hiệu của khách sạn 1 2 3 4 5 2 Đây là khách sạn có uy tín trên thị trường 1 2 3 4 5 3 Khách sạn được nhiều người biết đến 1 2 3 4 5 VII Cơ hội đào tạo và thăng tiến Mức độ đồng ý 1 Khách sạn quan tâm đến công tác tổ chức các 1 2 3 4 5 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVDH: ThS. Trương Thị Hương Xuân SVTH: Nguyễn Thị Thùy Nhung 102 khóa đào tạo nâng cao năng lực cho nhân viên 2 Khách sạn có chính sách thăng tiến công bằng 1 2 3 4 5 3 Khách sạn tạo nhiều cơ hội để thăng tiến trong công việc 1 2 3 4 5 VIII Bản chất công việc Mức độ đồng ý 1 Công việc phù hợp với năng lực của Anh/chị 1 2 3 4 5 2 Công việc có nhiều thách thức giúp Anh/chị khẳng định năng lực của mình 1 2 3 4 5 3 Công việc an toàn 1 2 3 4 5 4 Công việc thú vị và hấp dẫn 1 2 3 4 5 5 Anh/chị được phân công công việc phù hợp với ngành nghề được đào tạo 1 2 3 4 5 IX Động lực làm việc Mức độ đồng ý 1 Anh/chị sẵn lòng giới thiệu với mọi người về khách sạn của mình như một nơi làm việc tốt 1 2 3 4 5 2 Anh/chị cảm thấy hào hứng với công việc tại khách sạn 1 2 3 4 5 3 Nhìn chung, những chính sách và điều kiện làm việc tại khách sạn tạo động lực cho Anh/chị 1 2 3 4 5 4 Anh/chị mong muốn làm việc lâu dài tại khách sạn 1 2 3 4 5 THÔNG TIN CÁ NHÂN Giới tính:  Nam  Nữ Tuổi:  Dưới 25 tuổi  Từ 25 – 35 tuổi  Từ 35 – 45 tuổi  Từ 45 – 55 tuổi  Trên 55 tuổi Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của Anh/Chị! Chúc Anh/Chị sức khỏe – thành công trong công việc và cuộc sống! TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVDH: ThS. Trương Thị Hương Xuân SVTH: Nguyễn Thị Thùy Nhung 103 PHỤ LỤC B: KẾT QUẢ XỬ LÍ SỐ LIỆU ĐIỀU TRA 1. Mô tả mẫu nghiên cứu Frequency Table bo phan lam viec Frequency Percent Valid Percent Cumulati ve Percent Valid dang lam bo phan le tan 20 13.3 13.3 13.3 dang lam bo phan nha hang 20 13.3 13.3 26.7 dang lam bo phan bao ve 9 6.0 6.0 32.7 dang lam bo phan nhan su 4 2.7 2.7 35.3 dang lam bo phan bep 21 14.0 14.0 49.3 dang lam bo phan ki thuat 10 6.7 6.7 56.0 dang lam bo phan ke toan 20 13.3 13.3 69.3 dang lam bo phan buong phong 42 28.0 28.0 97.3 dang lam bo phan kinh doanh tiep thi 4 2.7 2.7 100.0 Total 150 100.0 100.0 chuc vu hien tai Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid truong bo phan 9 6.0 6.0 6.0 pho truong bo phan 15 10.0 10.0 16.0 ca truong 16 10.7 10.7 26.7 nhan vien 110 73.3 73.3 100.0 Total 150 100.0 100.0 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVDH: ThS. Trương Thị Hương Xuân SVTH: Nguyễn Thị Thùy Nhung 104 muc dich di lam vi thu nhap Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Co 131 87.3 87.3 87.3 khong 19 12.7 12.7 100.0 Total 150 100.0 100.0 muc dich di lam vi yeu nghe Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Co 84 56.0 56.0 56.0 khong 66 44.0 44.0 100.0 Total 150 100.0 100.0 muc dich di lam vi tam thoi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Co 42 28.0 28.0 28.0 khong 108 72.0 72.0 100.0 Total 150 100.0 100.0 tham nien lam viec Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid duoi 1 nam 14 9.3 9.3 9.3 tu 1 den duoi 5 nam 27 18.0 18.0 27.3 tu 5 den duoi 10 nam 69 46.0 46.0 73.3 tu 10 nam tro len 40 26.7 26.7 100.0 Total 150 100.0 100.0 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVDH: ThS. Trương Thị Hương Xuân SVTH: Nguyễn Thị Thùy Nhung 105 trinh do van hoa Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid dai hoc 46 30.7 30.7 30.7 trung cap 38 25.3 25.3 56.0 THPT 15 10.0 10.0 66.0 cao dang 42 28.0 28.0 94.0 so cap 9 6.0 6.0 100.0 Total 150 100.0 100.0 muc thu nhap trung binh mot thang Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid <2 trieu dong 14 9.3 9.3 9.3 2-4 trieu dong 50 33.3 33.3 42.7 >4-6 trieu dong 60 40.0 40.0 82.7 >6-8 trieu dong 20 13.3 13.3 96.0 >8-10 trieu dong 6 4.0 4.0 100.0 Total 150 100.0 100.0 gioi tinh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid nam 69 46.0 46.0 46.0 nu 81 54.0 54.0 100.0 Total 150 100.0 100.0 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVDH: ThS. Trương Thị Hương Xuân SVTH: Nguyễn Thị Thùy Nhung 106 Tuoi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid duoi 25 tuoi 12 8.0 8.0 8.0 tu 25-35 tuoi 41 27.3 27.3 35.3 tu 35-45 tuoi 60 40.0 40.0 75.3 tu 45-55 tuoi 24 16.0 16.0 91.3 tren 55 tuoi 13 8.7 8.7 100.0 Total 150 100.0 100.0 2. Đánh giá độ tin cậy thang đo và phân tích nhân tố 2.1. Cronbach’ Alpha 2.1.1. Nhân tố lương, thưởng Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .845 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted LT1 14.62 6.855 .685 .804 LT2 14.59 6.981 .607 .825 LT3 14.57 6.784 .666 .809 LT4 14.57 6.931 .683 .805 LT5 14.58 6.916 .618 .822 2.1.2.Nhân tố Phúc lợi Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .782 3 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVDH: ThS. Trương Thị Hương Xuân SVTH: Nguyễn Thị Thùy Nhung 107 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted PL1 7.45 1.766 .609 .716 PL2 7.49 1.688 .630 .694 PL3 7.37 1.603 .622 .704 2.1.3.Nhân tố môi trường và điều kiện làm việc Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .836 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted MTDKLV1 10.95 3.796 .700 .778 MTDKLV2 11.05 3.836 .677 .788 MTDKLV3 10.90 3.768 .671 .791 MTDKLV4 11.06 3.855 .622 .813 2.1.4.Nhân tố Đồng nghiệp Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .802 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted DN1 7.37 2.088 .576 .801 DN2 7.39 1.715 .728 .641 DN3 7.41 1.801 .647 .732 2.1.5.Nhân tố lãnh đạo TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVDH: ThS. Trương Thị Hương Xuân SVTH: Nguyễn Thị Thùy Nhung 108 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .730 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted LD1 11.45 3.203 .502 .680 LD2 11.47 3.620 .376 .745 LD3 11.31 2.982 .581 .633 LD4 11.55 2.719 .631 .598 2.1.6.Nhân tố Thương hiệu Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .805 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted TH1 7.69 1.962 .574 .812 TH2 7.67 1.711 .737 .643 TH3 7.71 1.819 .652 .735 2.1.7.Nhân tố cơ hội đào tạo và thăng tiến Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .698 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted CHDTTT1 7.63 1.455 .467 .664 CHDTTT2 7.65 1.250 .562 .544 CHDTTT3 7.63 1.323 .516 .604 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVDH: ThS. Trương Thị Hương Xuân SVTH: Nguyễn Thị Thùy Nhung 109 2.1.8.Động lực làm việc Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .827 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted BCCV1 15.14 6.054 .455 .835 BCCV2 15.25 5.341 .646 .786 BCCV3 15.31 5.223 .704 .770 BCCV4 15.30 5.218 .626 .792 BCCV5 15.29 4.786 .693 .771 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .854 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted DLLV1 10.85 4.037 .580 .858 DLLV2 11.01 3.362 .747 .792 DLLV3 10.92 3.309 .771 .781 DLLV4 11.05 3.320 .695 .816 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVDH: ThS. Trương Thị Hương Xuân SVTH: Nguyễn Thị Thùy Nhung 110 2.2.Phân tích nhân tố EFA Lần 1 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .833 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 2258.73 1 Df 435 Sig. .000 Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 8.804 29.348 29.348 8.804 29.348 29.348 3.502 11.672 11.672 2 2.607 8.689 38.037 2.607 8.689 38.037 3.173 10.576 22.248 3 2.179 7.265 45.302 2.179 7.265 45.302 3.068 10.225 32.473 4 1.897 6.322 51.624 1.897 6.322 51.624 2.768 9.225 41.699 5 1.615 5.385 57.008 1.615 5.385 57.008 2.638 8.795 50.494 6 1.426 4.753 61.762 1.426 4.753 61.762 2.378 7.926 58.420 7 1.201 4.004 65.765 1.201 4.004 65.765 2.204 7.345 65.765 8 .967 3.223 68.988 9 .930 3.099 72.087 10 .742 2.472 74.559 11 .729 2.431 76.991 12 .682 2.274 79.265 13 .586 1.955 81.220 14 .577 1.925 83.145 15 .565 1.885 85.030 16 .517 1.724 86.753 17 .463 1.542 88.296 18 .429 1.430 89.726 19 .397 1.322 91.048 20 .367 1.222 92.270 21 .327 1.088 93.358 22 .308 1.025 94.384 23 .267 .890 95.274 24 .257 .857 96.131 25 .250 .835 96.966 26 .236 .785 97.751 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVDH: ThS. Trương Thị Hương Xuân SVTH: Nguyễn Thị Thùy Nhung 111 27 .199 .664 98.415 28 .176 .588 99.003 29 .156 .519 99.521 30 .144 .479 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 6 7 LT1 .797 LT4 .777 LT3 .748 LT2 .717 LT5 .715 DN3 .810 DN2 .692 LD1 .525 DN1 .504 LD2 .503 BCCV2 .813 BCCV1 .659 BCCV5 .624 BCCV4 .598 BCCV3 .594 MTDKLV4 .810 MTDKLV2 .799 MTDKLV3 .698 MTDKLV1 .681 TH2 .776 TH3 .747 TH1 .605 .582 CHDTTT2 .569 CHDTTT1 .515 CHDTTT3 LD4 .823 LD3 .753 PL2 .812 PL1 .809 PL3 .627 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 7 iterations.TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVDH: ThS. Trương Thị Hương Xuân SVTH: Nguyễn Thị Thùy Nhung 112 Lần 2 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .842 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1826.499 Df 325 Sig. .000 Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 8.028 30.878 30.878 8.028 30.878 30.878 3.433 13.203 13.203 2 2.536 9.752 40.630 2.536 9.752 40.630 3.144 12.091 25.294 3 1.840 7.077 47.707 1.840 7.077 47.707 2.895 11.134 36.428 4 1.738 6.685 54.393 1.738 6.685 54.393 2.779 10.688 47.116 5 1.282 4.930 59.323 1.282 4.930 59.323 2.275 8.750 55.867 6 1.215 4.675 63.998 1.215 4.675 63.998 2.114 8.131 63.998 7 .944 3.633 67.630 8 .939 3.611 71.241 9 .808 3.106 74.348 10 .665 2.560 76.907 11 .656 2.524 79.431 12 .598 2.301 81.732 13 .565 2.173 83.905 14 .509 1.959 85.865 15 .460 1.768 87.633 16 .429 1.651 89.284 17 .413 1.590 90.875 18 .368 1.414 92.289 19 .318 1.223 93.511 20 .307 1.183 94.694 21 .300 1.153 95.846 22 .269 1.035 96.882 23 .242 .932 97.814 24 .230 .886 98.701 25 .174 .667 99.368 26 .164 .632 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVDH: ThS. Trương Thị Hương Xuân SVTH: Nguyễn Thị Thùy Nhung 113 Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 6 LT1 .802 LT4 .798 LT3 .766 LT2 .701 LT5 .693 DN3 .821 DN2 .711 DN1 .624 LD1 .562 LD2 .555 BCCV2 .813 BCCV1 .673 BCCV5 .642 BCCV3 .611 BCCV4 .591 MTDKLV2 .795 MTDKLV4 .790 MTDKLV3 .735 MTDKLV1 .715 TH3 .780 TH2 .761 CHDTTT1 .586 CHDTTT2 .567 PL1 .829 PL2 .815 PL3 .630 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 6 iterations. TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVDH: ThS. Trương Thị Hương Xuân SVTH: Nguyễn Thị Thùy Nhung 114 3.Cronbach’s Alpha lần 2 3.1.Nhân tố Lương, thưởng Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .845 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted LT1 14.62 6.855 .685 .804 LT2 14.59 6.981 .607 .825 LT3 14.57 6.784 .666 .809 LT4 14.57 6.931 .683 .805 LT5 14.58 6.916 .618 .822 3.2.Nhân tố Lãnh đạo và đồng nghiệp Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .797 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted DN1 14.97 5.395 .556 .765 DN2 14.99 4.819 .688 .721 DN3 15.01 4.751 .693 .719 LD1 14.88 5.449 .513 .779 LD2 14.89 5.814 .445 .797 3.3.Nhân tố Bản chất công việc Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .827 5 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVDH: ThS. Trương Thị Hương Xuân SVTH: Nguyễn Thị Thùy Nhung 115 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted BCCV1 15.14 6.054 .455 .835 BCCV2 15.25 5.341 .646 .786 BCCV3 15.31 5.223 .704 .770 BCCV4 15.30 5.218 .626 .792 BCCV5 15.29 4.786 .693 .771 3.4.Nhân tố Môi trường và điều kiện làm việc Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .836 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted MTDKLV1 10.95 3.796 .700 .778 MTDKLV2 11.05 3.836 .677 .788 MTDKLV3 10.90 3.768 .671 .791 MTDKLV4 11.06 3.855 .622 .813 3.5.Nhân tố Thương hiệu và cơ hội đào tạo thăng tiến Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .732 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted TH2 11.45 2.518 .637 .600 TH3 11.49 2.641 .564 .648 CHDTTT1 11.49 3.097 .478 .697 CHDTTT2 11.51 3.097 .422 .727 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVDH: ThS. Trương Thị Hương Xuân SVTH: Nguyễn Thị Thùy Nhung 116 3.6.Nhân tố Phúc lợi Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .782 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted PL1 7.45 1.766 .609 .716 PL2 7.49 1.688 .630 .694 PL3 7.37 1.603 .622 .704 4.Phân tích mức độ ảnh hưởng của các nhân tố 4.1.Lương, thưởng One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean LT 150 3.6467 .64399 .05258 One-Sample Test Test Value = 3 t Df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper LT 12.298 149 .000 .64667 .5428 .7506 One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean LT 150 3.6467 .64399 .05258 One-Sample Test Test Value = 4 t Df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper LT -6.720 149 .000 -.35333 -.4572 -.2494 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVDH: ThS. Trương Thị Hương Xuân SVTH: Nguyễn Thị Thùy Nhung 117 4.2.Lãnh đạo và đồng nghiệp One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean LDDN 150 3.7373 .55859 .04561 One-Sample Test Test Value = 3 t Df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper LDDN 16.167 149 .000 .73733 .6472 .8275 One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean LDDN 150 3.7373 .55859 .04561 One-Sample Test Test Value = 4 t Df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper LDDN -5.759 149 .000 -.26267 -.3528 -.1725 4.3.Bản chất công việc One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean BCCV 150 3.8147 .56478 .04611 One-Sample Test Test Value = 3 t Df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper BCCV 17.666 149 .000 .81467 .7235 .9058 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVDH: ThS. Trương Thị Hương Xuân SVTH: Nguyễn Thị Thùy Nhung 118 One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean BCCV 150 3.8147 .56478 .04611 One-Sample Test Test Value = 4 t Df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper BCCV -4.019 149 .000 -.18533 -.2765 -.0942 4.4.Môi trường và điều kiện làm việc One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean MTDKLV 150 3.6633 .63390 .05176 One-Sample Test Test Value = 3 t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper MTDKLV 12.816 149 .000 .66333 .5611 .7656 One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean MTDKLV 150 3.6633 .63390 .05176 One-Sample Test Test Value = 4 t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper MTDKLV -6.505 149 .000 -.33667 -.4389 -.2344 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVDH: ThS. Trương Thị Hương Xuân SVTH: Nguyễn Thị Thùy Nhung 119 4.5.Thương hiệu và cơ hội đào tạo thăng tiến One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean THCHDTTT 150 3.8283 .53809 .04394 One-Sample Test Test Value = 3 t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper THCHDTTT 18.854 149 .000 .82833 .7415 .9151 One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean THCHDTTT 150 3.8283 .53809 .04394 One-Sample Test Test Value = 4 t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper THCHDTTT -3.907 149 .000 -.17167 -.2585 -.0849 4.6.Phúc lợi One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean PL 150 3.7178 .61638 .05033 One-Sample Test Test Value = 3 t Df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper PL 14.262 149 .000 .71778 .6183 .8172 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVDH: ThS. Trương Thị Hương Xuân SVTH: Nguyễn Thị Thùy Nhung 120 One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean PL 150 3.7178 .61638 .05033 One-Sample Test Test Value = 4 T df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper PL -5.608 149 .000 -.28222 -.3817 -.1828 5.Phân tích hồi quy 5.1.Phân tích tương quan Correlations LT LDDN BCCV MTDKLV THCHDTTT PL DLLV LT Pearson Correlation 1 .367** .377** .269** .259** .410** .434** Sig. (2-tailed) .000 .000 .001 .001 .000 .000 N 150 150 150 150 150 150 150 LDDN Pearson Correlation .367** 1 .525** .520** .514** .354** .586** Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 N 150 150 150 150 150 150 150 BCCV Pearson Correlation .377** .525** 1 .424** .422** .472** .529** Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 N 150 150 150 150 150 150 150 MTDKLV Pearson Correlation .269** .520** .424** 1 .366** .346** .475** Sig. (2-tailed) .001 .000 .000 .000 .000 .000 N 150 150 150 150 150 150 150 THCHDTTT Pearson Correlation .259** .514** .422** .366** 1 .244** .392** Sig. (2-tailed) .001 .000 .000 .000 .003 .000 N 150 150 150 150 150 150 150 PL Pearson Correlation .410** .354** .472** .346** .244** 1 .445** Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .003 .000 N 150 150 150 150 150 150 150 DLLV Pearson Correlation .434** .586** .529** .475** .392** .445** 1 Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 N 150 150 150 150 150 150 150 **. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed). TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVDH: ThS. Trương Thị Hương Xuân SVTH: Nguyễn Thị Thùy Nhung 121 5.2.Phân tích hồi quy Lần 1 Model Summaryb Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Change Statistics Durbin-Watson R Square Change F Change df1 df2 Sig. F Change 1 .690a .476 .454 .45027 .476 21.677 6 143 .000 1.647 a. Predictors: (Constant), PL, THCHDTTT, LT, MTDKLV, BCCV, LDDN b. Dependent Variable: DLLV ANOVAa Model Sum of Squares Df Mean Square F Sig. 1 Regression 26.369 6 4.395 21.677 .000b Residual 28.993 143 .203 Total 55.362 149 a. Dependent Variable: DLLV b. Predictors: (Constant), PL, THCHDTTT, LT, MTDKLV, BCCV, LDDN Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Tolerance VIF 1 (Constant) .017 .341 .049 .961 LT .148 .066 .156 2.246 .026 .760 1.315 LDDN .320 .090 .293 3.548 .001 .537 1.863 BCCV .186 .085 .172 2.185 .030 .588 1.701 MTDKLV .140 .071 .145 1.975 .050 .678 1.475 THCHDTTT .047 .082 .042 .577 .565 .696 1.437 PL .134 .072 .136 1.871 .063 .697 1.435 a. Dependent Variable: DLLV Lần 2 Model Summaryb Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Change Statistics Durbin- WatsonR Square Change F Change df1 df2 Sig. F Change 1 .666a .443 .432 .45959 .443 38.702 3 146 .000 1.676 a. Predictors: (Constant), BCCV, LT, LDDN TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVDH: ThS. Trương Thị Hương Xuân SVTH: Nguyễn Thị Thùy Nhung 122 b. Dependent Variable: DLLV ANOVAa Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 24.524 3 8.175 38.702 .000b Residual 30.838 146 .211 Total 55.362 149 a. Dependent Variable: DLLV b. Predictors: (Constant), BCCV, LT, LDDN Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Tolerance VIF 1 (Constant) .372 .309 1.204 .231 LT .188 .065 .199 2.911 .004 .818 1.222 LDDN .414 .081 .379 5.104 .000 .691 1.448 BCCV .274 .081 .254 3.406 .001 .685 1.461 a. Dependent Variable: DLLV 6.Kiểm định sự khác biệt giữa các nhóm 6.1.Giới tính Group Statistics gioi tinh N Mean Std. Deviation Std. Error Mean DLLV Nam 69 3.6051 .67574 .08135 Nu 81 3.6914 .54811 .06090 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVDH: ThS. Trương Thị Hương Xuân SVTH: Nguyễn Thị Thùy Nhung 123 Independent Samples Test Levene's Test for Equality of Variances t-test for Equality of Means F Sig. t df Sig. (2- tailed) Mean Difference Std. Error Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper DLLV Equal variances assumed 3.122 .079 -.863 148 .389 -.08629 .09995 - .28379 .11122 Equal variances not assumed -.849 130.688 .397 -.08629 .10162 - .28732 .11475 6.2.Tuổi Test of Homogeneity of Variances DLLV Levene Statistic df1 df2 Sig. 1.471 4 145 .21 4 ANOVA DLLV Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 1.265 4 .316 .847 .497 Within Groups 54.097 145 .373 Total 55.362 149 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVDH: ThS. Trương Thị Hương Xuân SVTH: Nguyễn Thị Thùy Nhung 124 6.3.Vị trí làm việc Test of Homogeneity of Variances DLLV Levene Statistic df1 df2 Sig. 1.680 8 141 .10 8 ANOVA DLLV Sum of Squares df Mean Square F Si g. Between Groups 4.366 8 .546 1. 509 .1 59 Within Groups 50.99 6 141 .362 Total 55.36 2 149 6.4.Thâm niên Test of Homogeneity of Variances DLLV Levene Statistic df1 df2 Sig. .390 3 146 .76 0TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVDH: ThS. Trương Thị Hương Xuân SVTH: Nguyễn Thị Thùy Nhung 125 ANOVA DLLV Sum of Squares Df Mean Square F Sig. Between Groups 1.933 3 .644 1.7 61 .157 Within Groups 53.42 9 146 .366 Total 55.36 2 149 7.Phân tích thống kê mô tả 7.1.Nhân tố Lương, thưởng Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation LT1 150 1 5 3.61 .801 LT2 150 2 5 3.64 .838 LT3 150 2 5 3.67 .833 LT4 150 2 5 3.66 .784 LT5 150 2 5 3.65 .843 Valid N (listwise) 150 7.2.Nhân tố Lãnh đạo và đồng nghiệp Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation DN1 150 2 5 3.71 .727 DN2 150 2 5 3.70 .784 DN3 150 2 5 3.67 .798 LD1 150 2 5 3.81 .748 LD2 150 2 5 3.79 .698 Valid N (listwise) 150 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVDH: ThS. Trương Thị Hương Xuân SVTH: Nguyễn Thị Thùy Nhung 126 7.3.Nhân tố Bản chất công việc Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation BCCV1 150 2 5 3.93 .662 BCCV2 150 3 5 3.83 .712 BCCV3 150 3 5 3.76 .702 BCCV4 150 2 5 3.77 .761 BCCV5 150 2 5 3.78 .826 Valid N (listwise) 150 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfphan_tich_nhung_yeu_to_anh_huong_den_dong_luc_lam_viec_cua_nhan_vien_tai_khach_san_sai_gon_morin_hue.pdf
Luận văn liên quan