Tình hình hoạt động kinh doanh, hoạt động tín dụng của VCB Huế giai đoạn
2012 - 2014. Thông qua đó đề tài đã chỉ ra mức độ rủi ro và các nguy cơ tiền ẩn rủi ro
mà ngân hàng gặp phải. Trên cơ sở đó, đưa ra các giải pháp nhằm giúp ngân hàng
phòng ngừa và hạn chế rủi ro thấp nhất có thể.
– Đề tài tiến hành khảo sát các cán bộ tín dụng và khách hàng cá nhân đang vay
vốn tại VCB Huế để tìm ra các nguyên nhân gây nên rủi ro. Kết quả nghiên cứu thu
được từ phía các cán bộ tín dụng, có 4 nguyên nhân chính gây nên rủi ro tín dụng cá
nhân tại VCB Huế đó là các nguyên nhân từ môi trường, nguyên nhân xuất phát từ
phía ngân hàng, nguyên nhân từ khách hàng và nguyên nhân từ các đảm bảo tín dụng.
Trong đó nguyên nhân từ phía khách hàng được các cán bộ tín dụng đánh giá tác động
lớn nhất đến rủi ro tín dụng cá nhân. Kết quả nghiên cứu thu được khi tiến hành khảo
sát khách hàng cá nhân cho thấy có 4 nguyên nhân chính ảnh hưởng đến khả năng
hoàn trả vốn của khách hàng đó là năng lực trả nợ, thu nhập, tái sản đảm bảo và thái
độ, tư cách của khách hàng. Trong đó yếu tố thu nhập được đánh giá ảnh hưởng lớn
nhất đến khả năng hoàn trả nợ cho ngân hàng.
– Sau khi tìm hiểu, phân tích các nguyên nhân gây nên rủi ro tín dụng cá nhân tại
Ngân hàng TMCP Ngoại thương – Chi nhánh Huế. Dựa trên kết quả nghiên cứu được
tôi đã đưa ra các giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả phòng ngừa và hạn chế rui ro tín
dụng cá nhân.
Luận văn “Phân tích rủi ro tín dụng đối với khách hàng cá nhân tại Ngân hàng
TMCP Ngoại thương – Chi nhánh Huế” được xây dựng trên cơ sở kết hợp giữa lý
thuyết, thực trạng công tác quản trị rủi ro tín dụng tại VCB Huế cùng với những kiến
thức thu thập được trong quá trình học tập và kinh nghiệm thực tiễn của bản thân trong
công tác tín dụng cá nhân. Qua quá trình nghiên cứu, luận văn đã phần nào giải quyết
được các vấn đề cơ bản theo mục tiêu nghiên cứu đề ra. Với kết quả nghiên cứu của
luận văn,
137 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 2604 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Phân tích rủi ro tín dụng đối với khách hàng cá nhân tại ngân hàng thương mại cổ phần ngoại thương Việt Nam - Chi nhánh Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hàng nên thẩm định lại yêu cầu vay
vốn, điều chỉnh lại hạn mức tín dụng, thậm chí từ chối cho vay tiếp theo.
– Đối với các khách hàng vay vốn với mục đích kinh doanh và có uy tín trong
việc trả nợ nhưng do một số nguyên nhân khách quan nào đó họ không thể tiếp tục trả
lãi đúng hạn thì ngân hàng nên đánh giá thực chất hoạt động sản xuất kinh doanh. Nếu
tình hình sản xuất kinh doanh còn có thể tiến triển VCB Huế nên tiếp tục cho họ vay
vốn để khách hàng có thể nhanh chóng trả được nợ.
– Trong trường hợp khách hàng vay vốn không đúng với mục đích ban đầu thì
ngân hàng nên tìm cách thu hồi lại vốn.
Đối với các khoản nợ không có khả năng thu hồi: đó là các khoản nợ thuộc
nhóm 3 (nợ dưới tiêu chuẩn), nhóm 4 (nợ nghi ngờ mất vốn), nhóm 5 (nợ có khả năng
mất vốn). Theo kết quả phân tích tình hình phân loại nợ của VCB Huế 2012 2014 thì
nhóm nợ có khả năng mất vốn tăng 678 triệu đồng so với 2013. Điều này chứng tỏ
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thanh
SVTH: Lê Thị Hải Cơ - K45A QTKDTM 88
nguy cơ gây nên rủi ro cho ngân hàng là khá cao nên nghiên cứu đưa ra một số giải
pháp sau:
– Ngân hàng cần đôn đốc thu nợ, rà soát tài sản đảm bảo, tình trạng tài sản hồ sơ
pháp lý của khách hàng để có thể phát mại tài sản thu hồi vốn. Trong trường hợp tài
sản phát mại không đủ để thu hồi vốn buộc khách hàng phải trả phần còn lại thông qua
việc bán tiếp tài sản.
– Trong trường hợp khách hàng không có khả năng trả nợ, cần phải lập phương
án xử lý cụ thể và trình cấp các cơ quan có thẩm quyền theo các văn bản pháp lý hiện
hay hoặc quy định của NHNN. Trong một số trường hợp ngân hàng đã áp dụng nhiều
biện pháp xử lý nhưng không đạt kết quả hay khách hàng cố ý lừa đảo không trả nợ thì
ngân hàng cần tiến hàng khởi kiện ra tòa để thu hồi nợ.
3.2.2 Giải pháp được đưa ra từ kết quả phân tích số liệu điều tra cán bộ tín dụng
nhằm phòng ngừa và hạn chế rủi ro tín dụng cá nhân
Theo kết quả mô tả các nguyên nhân gây nên rủi ro từ môi trường thì yếu tố
“có sự cạnh tranh mạnh mẽ giữa các tổ chức tín dụng” có sự tác động lớn nhất (GTTB
= 3,83). Vì vậy, để hạn chế rủi ro thấp nhất ngân hàng nên tuân thủ đúng các quy trình
cho vay và thẩm định, không nên chạy theo thành tích, lợi nhuận cao mà bỏ qua các
quy định, quy tắc trong quá trình cho vay.
Kết quả mô tả các nguyên nhân từ ngân hàng cho thấy, 2 yếu tố “việc hoàn
thành chỉ tiêu gây ảnh hưởng đến chất lượng tín dụng” và “cán bộ tín dụng gặp khó
khăn trong việc thẩm định cho vay” có sự tác động lớn nhất đến rủi ro tín dụng (GTTB
= 3,33). Để hạn chế rủi ro, nghiên cứu đưa ra các giải pháp sau:
–Xây dựng hệ thống thông tin quản trị rủi ro tín dụng: thông tin là yếu tố quan
trọng cho việc thẩm đinh và quyết định cho vay vì vậy ngân hàng cần thiết lập hệ
thống thông tin từ nhiều nguồn khác nhau như:
+ Nguồn thông tin do khách hàng cung cấp: thu thập được từ việc đi khảo sát
thực tế, phỏng vấn, kiểm tra,...
+Nguồn thông tin từ bên ngoài: đây là nguồn thông tin rất phong phú và khách
quan, có thể khai thác từ nhiều kênh: từ các ngân hàng thương mại trên địa bàn, từ
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thanh
SVTH: Lê Thị Hải Cơ - K45A QTKDTM 89
NHNN, các phương tiện truyền thông. Để thuận lợi ngân hàng cần tiến tới xây dựng
một hệ thống thông tin thống nhất và khóa học, thống kê, lưu trữ thông tin đó bổ sung
cho việc phân tích, đánh giá khách hàng cho những lần sau vay.
–Nâng cao vai trò công tác kiểm tra: tiến hành giám sát, kiểm tra trong quá trình
cho vay.
Kết quả mô tả các nguyên nhân rủi ro từ phía khách hàng cho thấy 3 yếu tố
“năng lực quản lý vốn vay còn yếu kém” (GTTB = 4,00), “khách hàng không nắm rõ
các điều khoản vay” (GTTB = 4,00) “khách hàng cung cấp thông tin không chính xác”
(GTTB = 3,83) có sự tác động lớn đến rủi ro tín dụng. Chính vì vậy nghiên cứu đưa ra
các giải pháp sau:
–Thường xuyên kiểm tra, giám sát số vốn mà khách hàng đã vay. Các điều kiện
tín dụng thay đổi theo thời gian và ảnh hưởng đến điều kiện tài chính của người đi vay
cũng như khả năng hoàn trả nợ cho ngân hàng, vì vậy ngân hàng cần chú trọng đến
khâu kiểm tra, giám sát quy trình sử dụng nguồn vốn vay của khách hàng và thời gian
trả nợ của khách hàng để nắm bắt kịp thời tình hình nguồn vốn vay. Đồng thời xây
dựng nội dung kiểm tra việc sử dụng vốn vay của khách hàng phải phù hợp với từng
khách hàng vay và từng khoản vay. Ngoài ra, thông qua việc kiểm tra vốn vay, kịp
thời phát hiện những khoản nợ có khả năng khó hoàn trả đúng hạn, giám sát chặt chẽ
việc sử dụng vốn vay nhằm thu hồi nợ đúng kỳ hạn. Từ đó làm cơ sở cho việc quyết
định có cho vay những khoản vay mới hay không
–Cán bộ tín dụng nên giải thích rõ ràng để khách hàng có thể hiểu rõ các điều
khoản cho vay.
–Khai thác triệt để các thông tin của khách hàng. Cán bộ tín dụng nên kiểm tra
các thông tin của khách hàng có chính xác hay không.
Kết quả mô tả các nguyên nhân từ các đảm bảo tín dụng cho thấy yếu tố “tài sản
đảm bảo của khách hàng khó thu hồi/thanh lý” có sự tác động lớn nhất (GTTB = 3,67),
để hạn chế rủi ro nghiên cứu đề xuất giải pháp sau: trong một số trường hợp khách hàng
không thể trả được nợ ngân hàng, buộc ngân hàng phải thu hồi tải sản đảm bảo thế
nhưng khách hàng lại cố ý không hợp tác hay lợi dụng dư luận để trốn tránh thực hiện
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KIN
H T
Ế H
UẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thanh
SVTH: Lê Thị Hải Cơ - K45A QTKDTM 90
nghĩa vụ của mình theo hợp đồng. Trong trường hợp này ngân hàng cần trình lên các cơ
quan chức năng nhằm cưỡng chế hoặc khởi kiện lên tòa án để thu hồi vốn.
Kết quả mô tả các biện pháp phòng ngừa rủi ro tín dụng cho thấy hai biên pháp
“công tác đánh giá và phân loại khách hàng tiến hành thương xuyên” và “hoàn thiện
mô hình kiểm tra, kiểm soát nội bộ” được đánh giá ngân hàng chưa thực sự chú trọng
(GTTB = 3,67) vì vậy để phòng ngừa và hạn chế rủi ro thấp nhất ngân hàng nên.
–Tăng cường hoàn thiện mô hình kiểm tra, đánh giá nội bộ. Trong mô hình quản
trị của ngân hàng thương mại thì việc kiểm soát nội bộ luôn là một yếu tố mang tính
sống còn. Vì vậy, bên cạnh việc quản lý nợ ngân hàng cần chú trọng đến khâu kiểm
tra, giám sát hoạt động cấp tín dụng. Cần thực hiện các biện tăng cường như tăng
cường những cán bộ tín dụng có trình độ, thường xuyên rà soát các văn bản, chính
sách đề cập nhật, chỉnh sửa, bổ sung kịp thời cho phù hợp và tuân thủ các quy định của
pháp luật, tăng cường công tác kiểm soát nội bộ định kỳ và đột xuất nhằm ngăn chặn
các biểu hiện tiêu cực, rủi ro có thể xảy ra đảm bảo hệ thống hoạt động an toàn.
–Tăng cường công tác đánh giá và phân loại khách hàng tiến hành thường xuyên.
–Kết quả mô tả các biện pháp phòng ngừa rủi ro tín dụng còn cho thấy biện pháp
“nâng cao chất lượng cán bộ thẩm định” có GTTB = 4,08, “định giá tài sản đảm bảo
định kỳ” có GTTB = 4,16 và “tăng cường kiểm tra, giám sát vốn vay, xử lý nợ xấu” có
GTTB = 4,25. Vì vậy để nâng cao hiệu quả quản trị rủi ro VCB Huế cần phải:
+Tiếp tục nâng cao chất lượng cán bộ tín dụng. Thực hiện bố trí nguồn nhân lực
hợp lý, sắp xếp lại , thay thế những cán bộ kém linh hoạt, thiếu đạo đức ở khâu tín
dụng bằng các cán bộ có trình độ nghiệp vụ cao, phẩm chất đạo đức tốt.
+Mặc khác, VCB Huế nên đánh giá tài sản đảm bảo định kỳ, chẳng hạn như 6
tháng một lần. Trong trường hợp tài sản đảm bảo bị xuống cấp, giảm giá thì ngân hàng
sẽ yêu cầu người vay bổ sung them tài sản đảm bảo hoặc giảm dư nợ cho phù hợp với
giá trị hiện tại của tài sản đảm bảo.
+Tăng cường kiểm tra, giám sát vốn vay, xử lý nợ xấu: VCB Huế nên giám tra
và giám sát đối với tất cả các khoản cho vay cho đến ngày khách hàng hoàn tar vốn
vay. Kiểm tra chu kỳ 30, 60, 90 ngày với những khoản vay lớn đồng thời tiến hành
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thanh
SVTH: Lê Thị Hải Cơ - K45A QTKDTM 91
kiểm tra bất thường đối với các khoản vay vừa và nhỏ. Trong trường hợp phát hiện
những khoản vay có vấn đề trong quá trình kiểm soát sẽ được chuyển cho các chuyên
gia thu hồi nợ.
3.2.2 Giải pháp được đưa ra từ kết quả nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến khả
năng hoàn trả nợ của khách hàng.
Giải pháp về “Năng lực trả nợ” của khách hàng: Kết quả nghiên cứu các yếu
tố ảnh hưởng đến khả năng hoàn khả vốn của khách hàng cá nhân cho thấy “năng lực
trả nợ” có sự tác động khá lớn β1= 0,405. Vì vậy, trong quá trình cho vay, cán bộ tín
dụng cần phải giám sát quá trình trả lãi hàng tháng của khách hàng có đúng hạn không.
Nếu phát hiện dấu hiệu bất thường như khách hàng cố tình trốn tránh trách nhiệm trả
nợ, không hợp tác với ngân hàng thực để hiện nghĩa vụ của mình thì ngân hàng cần
đôn đốc khách hàng trả nợ hoặ cưỡng chế thu hồi nợ.
Giải pháp về “Thu nhập” của khách hàng: Kết quả nghiên cứu các yếu tố ảnh
hưởng đến khả năng hoàn khả vốn vay cho thấy yếu tố “thu nhập” có sự tác động lớn
nhất β2= 0,449. Thu nhập của khách hàng là nguồn tài chính chủ yếu để khách hàng
trả lãi hàng tháng và trả nợ gốc cho ngân hàng, thu nhập ổn định thì mới có khả năng
hoàn trả nợ cho ngân hàng nên. Vì vậy, để hạn chế rủi ro thấp nhất trong qua trình vay
vốn, cán bộ tín dụng nên chấm điểm khách hàng sát với thực tế. Bên cạnh đó cán bộ
tín dụng nên thường xuyên kiểm tra thực trạng công việc của khách hàng có đảm bảo
thu nhập của họ ổn định hay không.
Giải pháp về “Tài sản đảm bảo”: Theo kết quả nghiên cứu các yếu tố ảnh
hưởng đến khả nảng hoàn trả vốn của khách hàng cá nhân thì yếu tố “tài sản đảm bảo”
có sự tác động nhỏ nhất β1= 0,282. Ngân hàng nên tiến hành định giá tài sản đảm bảo
định kỳ để hạn chế rủi ro thấp nhất.
Giải pháp về “Thái độ, tư cách khách hàng”: Kết quả nghiên cứu cho thấy yếu
tố “thái độ, tư cách khách hàng” có sự tác động khá lớn β1= 0,325. Để phòng ngừa và
hạn chế rủi ro thấp nhất, VCB Huế cần phải khai thác triệt để các thông tin của khách
hàng. Bên cạnh đó tiền hành kiểm tra xem các thông tin mà khách hàng cung cấp có
chính xác với thực tế hay không.
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thanh
SVTH: Lê Thị Hải Cơ - K45A QTKDTM 92
Tóm tắt chương 3
Chương 3 đã đề cập đến nội dung sau đây:
Thứ nhất, định hướng hoạt động kinh doanh của VCB năm 2015, bám sát chiến
lược 2011 - 2020.
Thứ hai, dựa vào các kết quả nghiên cứu đề tài đã đưa ra một số giải pháp nhằm
phòng ngừa và quản trị rủi ro tín dụng cá nhân.
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thanh
SVTH: Lê Thị Hải Cơ - K45A QTKDTM 93
PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
1. Kết luận
Lợi nhuận và rủi ro là hai hiện tượng luôn đi song hành với nhau, lợi nhuận càng
lớn thì rủi ro gặp phải càng cao. Trong hoạt động kinh doanh của ngân hàng, hoạt động
tín dụng mang lại lợi nhuận cao nhất nhưng bên cạnh đó cũng là hoạt động mang nguy
cơ rủi ro cao nhất mà ngân hàng phải đối mặt. Ngân hàng không thể loại bỏ các rủi ro
tín dụng triệt để mà chỉ có thể áp dụng các biện pháp phòng ngừa nhằm giảm thiểu rủi
ro xuống mức thấp nhất có thể.
Với hơn 20 năm hình thành và phát triển, Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt
Nam – Chi nhánh Huế đã có những bước phát triển ổn định và đã khẳng định được vị
thế của mình trong long khách hàng. Tuy nhiên, hoạt động tín dụng của ngân hàng vẫn
còn một số hạn chế, tỷ lệ nợ trong những năm qua có sự biến chuyển mạnh mẽ, nguy
cơ tiềm ẩn rủi ro còn cao, do đó nhằm nâng cao chất lượng tín dụng, giảm thiểu rủi ro
việc hoàn thành công tác phòng ngừa và quản trị rủi ro luôn là nhiệm vụ hàng đầu.
Tình hình tín dụng của VCB Huế giai đoạn 2012 – 2014 khả quan thể hiện qua
các mặt:
– Tình hình huy động vốn ngày càng gia tăng với mức tăng trưởng khá cao
– Tình hình doanh số cho vay ngày càng tăng với tốc độ tăng trưởng khá cao
– Tình hình thu nợ có xu hướng tăng trưởng qua các năm
Tuy nhiên, bên cạnh tăng trưởng tín dụng thì những rủi ro tín dụng đã xuất hiện,
cụ thể:
– Tình hình dư nợ và nợ quá hạn đang có xu hướng tăng trở lại
– Tình hình nợ xấu cá nhân cũng có xu hướng tăng lên.
Xuất phát từ thực trạng trên, trên cơ sở vận dụng những kiến thức đã học và thời
gian thực tập tại Ngân hàng TMCP Ngoại thương – Chi nhánh Huế. Tôi đã tiến hành
thực hiện nghiên cứu của mình với đề tài “Phân tích rủi ro tín dụng đối với khách hàng
cá nhân tại Ngân hàng TMCP Ngoại thương – Chi nhánh Huế”. Đề tài nêu ra một số
nội dung cơ bản sau:
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thanh
SVTH: Lê Thị Hải Cơ - K45A QTKDTM 94
– Tình hình hoạt động kinh doanh, hoạt động tín dụng của VCB Huế giai đoạn
2012 - 2014. Thông qua đó đề tài đã chỉ ra mức độ rủi ro và các nguy cơ tiền ẩn rủi ro
mà ngân hàng gặp phải. Trên cơ sở đó, đưa ra các giải pháp nhằm giúp ngân hàng
phòng ngừa và hạn chế rủi ro thấp nhất có thể.
– Đề tài tiến hành khảo sát các cán bộ tín dụng và khách hàng cá nhân đang vay
vốn tại VCB Huế để tìm ra các nguyên nhân gây nên rủi ro. Kết quả nghiên cứu thu
được từ phía các cán bộ tín dụng, có 4 nguyên nhân chính gây nên rủi ro tín dụng cá
nhân tại VCB Huế đó là các nguyên nhân từ môi trường, nguyên nhân xuất phát từ
phía ngân hàng, nguyên nhân từ khách hàng và nguyên nhân từ các đảm bảo tín dụng.
Trong đó nguyên nhân từ phía khách hàng được các cán bộ tín dụng đánh giá tác động
lớn nhất đến rủi ro tín dụng cá nhân. Kết quả nghiên cứu thu được khi tiến hành khảo
sát khách hàng cá nhân cho thấy có 4 nguyên nhân chính ảnh hưởng đến khả năng
hoàn trả vốn của khách hàng đó là năng lực trả nợ, thu nhập, tái sản đảm bảo và thái
độ, tư cách của khách hàng. Trong đó yếu tố thu nhập được đánh giá ảnh hưởng lớn
nhất đến khả năng hoàn trả nợ cho ngân hàng.
– Sau khi tìm hiểu, phân tích các nguyên nhân gây nên rủi ro tín dụng cá nhân tại
Ngân hàng TMCP Ngoại thương – Chi nhánh Huế. Dựa trên kết quả nghiên cứu được
tôi đã đưa ra các giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả phòng ngừa và hạn chế rui ro tín
dụng cá nhân.
Luận văn “Phân tích rủi ro tín dụng đối với khách hàng cá nhân tại Ngân hàng
TMCP Ngoại thương – Chi nhánh Huế” được xây dựng trên cơ sở kết hợp giữa lý
thuyết, thực trạng công tác quản trị rủi ro tín dụng tại VCB Huế cùng với những kiến
thức thu thập được trong quá trình học tập và kinh nghiệm thực tiễn của bản thân trong
công tác tín dụng cá nhân. Qua quá trình nghiên cứu, luận văn đã phần nào giải quyết
được các vấn đề cơ bản theo mục tiêu nghiên cứu đề ra. Với kết quả nghiên cứu của
luận văn, tôi hy vọng sẽ góp phần hạn chế rủi ro tín dụng phát sinh thông qua công tác
tăng cường quản trị rủi ro tín dụng của các ngân hàng thương mại.TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thanh
SVTH: Lê Thị Hải Cơ - K45A QTKDTM 95
2. Kiến nghị
2.1. Đối với Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam
- Xây dựng chiến lược, chính sách phù hợp với lợi thế của VCB, đa dạng hóa đầu
tư, đa dạng hóa khách hàng, mở rộng đối tượng cho vay nhằm giảm thiểu rủi ro
- Tăng cường công tác kiểm tra, kiểm toán nội bộ trong việc quản lý và xử lý nợ
xấu, làm rõ trách nhiệm phát sinh nợ xấu, đặc biệt là các khoản nợ do nguyên nhân chủ
quan để có hướng xử lý.
- Mỗi khách hàng, mỗi ngành, mỗi lĩnh vực có những đặc điểm riêng khác nhau
vì vậy cần phải xây dựng một hệ thống chấm điểm và xếp hạng khách hàng với mục
tiêu linh hoạt, được bổ sung và phát triển nhằm đảm bảo tính thực tế cao và việc đánh
giá cũng như hiệu chỉnh hệ thống cần được tiến hành định kỳ nhằm hỗ trợ cho việc ra
quyết định cho vay, phân loại nợ, tạo lập và quản lý danh mục tín dụng.
2.2. Đối với Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam - chi nhánh Huế
- Tăng cường công tác kiểm tra, kiểm soát nội bộ trong việc quản lý và xử lý nợ xấu.
- Chú trọng đến công tác xử lý thu hồi nợ, thường xuyên phân loại và đánh giá
các khoản nợ.
- Đa dạng hóa danh mục đầu tư, đa dạng hóa khách hàng, mở rộng đối tượng cho
vay, giảm thiểu rủi ro tín dụng.
- Chú trọng đến chất lượng cán bộ tín dụng, có nhiều đãi ngộ cho các cán bộ
hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao. Đào tạo, nâng cao trình độ, nghiệp vụ cho cán bộ
tín dụng.
3. Hạn chế của đề tài
Đề tài nghiên cứu vẫn còn một số mặt hạn chế sau:
Thứ nhất, đó là về mặt tổng thể mẫu, mặc dù nghiên cứu đã đáp ứng được các
điều kiện để đảm bảo độ tin cậy của các thang đo, nhưng do thời gian nghiên cứu có
hạn và nguồn nhân lực hạn chế nên số lượng mẫu vẫn còn khá nhỏ só với tổng thể
khách hàng cá nhân đang tham gia hoạt động tín dụng tại VCB Huế, do đó tính đại
diện tổng thể nghiên cứu vẫn chưa đạt cao nhất.
Thứ hai, do tính nhạy cảm của đề tài liên quan đến việc vay vốn của khách hàng
nên tính khách quan trong việc thu thập dữ liệu chưa thực sự đảm bảo.
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thanh
SVTH: Lê Thị Hải Cơ - K45A QTKDTM 96
Thứ ba, các giải pháp đưa ra vẫn còn một số hạn chế chưa thực sự cụ thể.
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thanh
SVTH: Lê Thị Hải Cơ - K45A QTKDTM 97
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tài liệu tiếng việt
Trần Tiến Chương, 2008. Nâng cao hiệu quả quản trị rủi ro tín dụng tại Ngân
hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam. Trường Đại học Kinh tế thành phố Hồ Chí
Minh.
Phạm Thị Hoàng Dung, 2012. Quản trị rủi ro tín dụng trong cho vay tiêu dùng tại
Ngân hàng TMCP Nam Á chi nhánh Bình Định. Trường Đại học Kinh tế, Đại Học Đà
Nẵng.
Nguyễn Ánh Dương, 2012. Bài giảng Quản trị rủi ro. Khoa quản trị kinh doanh,
trường Đại học Kinh Tế Huế.
Dương Đắc Quang Hảo, 2012. Phân tích mối liên hệ giữa cảm nhận thương hiệu
và lòng trung thành của khách hàng cá nhân tại ngân hàng TMCP Quân đội chi nhánh
Huế. Khóa luận tốt nghiệp, trường Đại học Kinh tế Huế.
Dương Thị Thùy Miên, 2013. Quản trị rủi ro tín dụng đối với khách hàng cá nhân tại
Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại Thương Việt Nam chi nhánh Huế. Khoa Quản trị
kinh doanh, trường đại học Kinh tế Huế.
Trần Huy Hoàng, 2005. Quản trị ngân hàng thương mại. Nhà xuất bản thống kê.
Hoàng Thị Diệu Thúy, 2010. Bài giảng môn phương pháp nghiên cứu trong kinh
doanh. Khoa Quản trị kinh doanh, trường Đại học Kinh tế Huế.
Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc, 2008, Phân tích dữ liệu nghiên cứu
với SPSS, Nhà xuất bản Hồng Đức, Thành phố Hồ Chí Minh.
Từ điển tiếng Việt, 1995. Nhà xuất bản trung tâm từ điển học Hà Nội
Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật, 2013. Quy định về loại tài sản có, mức trích,
phương pháp trích lập dự phòng rủi ro và việc sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro trong hoạt
động của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài. Truy cập từ
temID=28340
Nghị quyết đại hội đồng cổ đông thường niên lần thứ 8 Ngân hàng TMCP Ngoại
thương Việt Nam, 2015. Truy cập từ
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thanh
SVTH: Lê Thị Hải Cơ - K45A QTKDTM 98
ien%202015.pdf?10
Tài liệu nước ngoài
Doherty, A.N, 1985. Corporate Risk Management. New York, McGraw-Hill,
Joel Bessis, 2002. Risk Management in Banking. John Wiley& Sons, America,
25-27
Jonh M, Chapman, 2009. Factors Affecting Credit Risk in Personal Lending
Saunders, A & Lange, H, 1995. Financial Institutions Management. A Modern
Perspective, Irwin, Artarmon
Timothy W.K, 1995. Bank Management. University of South Carolia, The
Dryden Press, 107
William, A. C, & Smith, M. L, 1995. Risk Management and Insurance. Mcgraw-
Hill College, 2
Oxford dictionary, English for Advanced Learner
Trang wed
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thanh
SVTH: Lê Thị Hải Cơ - K45A QTKDTM
PHỤ LỤC
Phụ lục A: Phiếu phỏng vấn
Phụ lục 1: Phiếu phỏng vấn cán bộ tín dụng
PHIẾU ĐIỀU TRA
--------
Mã số phiếu:................
Xin chào quý Anh/Chị!
Tôi là sinh viên K45 QTKD Thương Mại Trường Đại học Kinh tế Huế, hiện
nay tôi đang thực hiện đề tài nghiên cứu “Phân tích rủi ro tín dụng đối với khách
hàng cá nhân tại Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam – Chi nhánh Huế ”.
Rất mong quý Anh/chị vui lòng dành chút thời gian để điền thông tin vào bảng hỏi
sau, mỗi ý kiến đóng góp của Anh/Chị đều thật sự rất có ý nghĩa đối với tôi. Tôi xin
cam đoan các thông tin cung cấp trong phiếu điều tra này sẽ được giữ bí mật, chỉ sử
dụng cho mục đích nghiên cứu của mình.
Xin chân thành cảm ơn quý Anh/Chị!
-------------------------o0o-------------------------
Câu 1: Dưới đây là một số tiêu chí gây nên rủi ro tín dụng đối với khách hàng
cá nhân tại ngân hàng Vietcombank chi nhánh Huế. Anh/chị vui lòng cho biết mức
độ đồng ý đối với các phát biểu sau bằng cách khoanh tròn vào ô thích hợp:
TIÊU CHÍ
Rất
không
đồng
ý
Không
đồng ý
Trung
lập
Đồng
ý
Rất
đồng
ý
Nguyên nhân từ môi trường
1. Tình hình kinh tế có sự biến động 1 2 3 4 5
2. Môi trường tự nhiên biến động 1 2 3 4 5
3. Cơ chế và chính sách của nhà nước có sự
thay đổi lớn.
1 2 3 4 5
4. Có sự cạnh tranh mạnh mẽ giữa các tổ
chức tín dụng
1 2 3 4 5
Nguyên nhân từ ngân hàng
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thanh
SVTH: Lê Thị Hải Cơ - K45A QTKDTM
1. Việc hoàn thành chỉ tiêu ảnh hưởng đến
chất lượng tín dụng
1 2 3 4 5
2. Cán bộ tín dụng gặp khó khăn trong việc
thẩm định cho vay
1 2 3 4 5
3. Công tác kiểm soát từ khâu lập hồ sơ đến
khâu giải ngân vốn thiếu chặt chẽ
1 2 3 4 5
4. Sự kiểm tra giám sát khách hàng sau khi
vay thiếu chặt chẽ
1 2 3 4 5
Nguyên nhân từ khách hàng
1. Khách hàng vay vốn tại nhiều tổ chức tín
dụng khác nhau
1 2 3 4 5
2. Khách hàng sử dụng vốn vay sai mục đích 1 2 3 4 5
3. Năng lực quản lý nguồn vốn vay của
khách hàng còn yếu kém
1 2 3 4 5
4. Khách hàng không nắm rõ các điều khoản
vay
1 2 3 4 5
5. Khách hàng cung cấp thông tin không
chính xác
1 2 3 4 5
Nguyên nhân từ các đảm bảo tín dụng
1. Tài sản đảm bảo dễ dàng bị mất giá 1 2 3 4 5
2. Tài sản đảm bảo của khách hàng khó thu
hồi/thanh lý
1 2 3 4 5
Câu 2: Anh/chị vui lòng cho biết ý kiến của anh/chị về mức độ tác động của các
yếu tố sau đến rủi ro tín dụng tại Vietcombank - chi nhánh Huế:
TIÊU CHÍ
Rất
không
ảnh
hưởng
Không
ảnh
hưởng
Trung
lập
Ảnh
hưởng
Rất
ảnh
hưởng
Nguyên nhân từ môi trường 1 2 3 4 5
Nguyên nhân từ ngân hàng 1 2 3 4 5
Nguyên nhân từ khách hàng 1 2 3 4 5
Nguyên nhân từ các đảm bảo tín dụng 1 2 3 4 5
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thanh
SVTH: Lê Thị Hải Cơ - K45A QTKDTM
Câu 3: Anh/chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của anh/chị về các biện pháp
quản trị rủi ro tín dụng mà Ngân hàng Vietcombank – chi nhánh Huế áp dụng:
BIỆN PHÁP
Rất
không
đồng
ý
Không
đồng ý
Trung
lập
Đồng
ý
Rất
đồng
ý
Các khoản nợ được phân loại thường xuyên 1 2 3 4 5
Định giá tài sản bảo đảm định kỳ 1 2 3 4 5
Khâu quản trị, đánh giá và định giá tài sản
đảm bảo được chú trọng
1 2 3 4 5
Công tác đánh giá và phân loại khách hàng
tiến hành thường xuyên
1 2 3 4 5
Áp dụng chặt chẽ quy trình cấp tín dụng đối
với khách hàng
1 2 3 4 5
Hoàn thiện mô hình kiểm tra, kiểm soát nội bộ 1 2 3 4 5
Áp dụng hệ thống phân cấp hiện nay trong
quy trình xét duyệt cho vay và quy trình xét
duyệt giới hạn tín dụng
1 2 3 4 5
Sự phối hợp giữa các bộ phận trong quy trình
cấp tín dụng mới
1 2 3 4 5
Tăng cường kiểm tra, giám sát vốn vay, xử lý
nợ xấu
1 2 3 4 5
Áp dụng mô hình cấp tín dụng mới trong
quản trị rủi ro
1 2 3 4 5
Khai thác triệt để các thông tin về khách hàng 1 2 3 4 5
Nâng cao chất lượng cán bộ thẩm định 1 2 3 4 5
Chấm điểm khách hàng sát với thực tế 1 2 3 4 5
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thanh
SVTH: Lê Thị Hải Cơ - K45A QTKDTM
PHẦN THÔNG TIN CÁ NHÂN
Họ và tên: ...............................................................
Giới tính: Nam Nữ
Nhóm tuổi: Dưới 25 tuổi từ 25 – 40 tuổi Trên 40
tuổi
Chuyên ngành đào tạo:
Tài chính-ngân hàng Kế toán Kinh tế
Quản trị kinh doanh Khác:
Thời gian công tác
Dưới 1 năm Từ 1 đến dưới 3 năm
Từ 3 đến 5 năm Trên 5 năm
Cám ơn quý anh/chị đã cung cấp những thông tin quý báu của mình!
------------ ------------
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thanh
SVTH: Lê Thị Hải Cơ - K45A QTKDTM
Phụ lục 2: Phiếu phỏng vấn khách hàng cá nhân
PHIẾU ĐIỀU TRA
Mã số phiếu:................
Xin chào quý Anh/Chị!
Tôi là sinh viên K45 QTKD Thương Mại Trường Đại học Kinh tế Huế, hiện
nay tôi đang thực hiện đề tài nghiên cứu “Phân tích rủi ro tín dụng đối với khách
hàng cá nhân tại Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam – Chi nhánh Huế”.
Rất mong quý Anh/chị vui lòng dành chút thời gian để điền thông tin vào bảng hỏi
sau, mỗi ý kiến đóng góp của Anh/Chị đều thật sự rất có ý nghĩa đối với tôi. Tôi xin
cam đoan các thông tin cung cấp trong phiếu điều tra này sẽ được giữ bí mật, chỉ sử
dụng cho mục đích nghiên cứu của mình.
Xin chân thành cảm ơn quý Anh/Chị!
------------ ------------
Câu 1: Anh/chị vay vốn tại Ngân hàng Vietcombank- chi nhánh Huế với mục đích gì?
Phục vụ học tập cho con cái
Mua, xây hoặc sửa chữa nhà
Mua ô tô
Kinh doanh, bổ sung vốn kinh doanh
Vay tiêu dùng khác..
Câu 2: Anh/chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của anh/chị đối với các phát biểu
sau bằng cách khoanh tròn vào ô thích hợp.
TIÊU CHÍ
Rất
không
đồng
ý
Không
đồng ý
Trung
lập
Đồng
ý
Rất
đồng
ý
Thu nhập
Thu nhập của Anh/chị luôn luôn ổn định 1 2 3 4 5
Anh/ chị có công việc cố định, khả năng thuyên
chuyển thấp
1 2 3 4 5
Người thân trong gia đình ít phụ thuộc vào thu
nhập của Anh/chị
1 2 3 4 5
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thanh
SVTH: Lê Thị Hải Cơ - K45A QTKDTM
Năng lực trả nợ
Anh/chị luôn theo dõi tình hình thanh toán 1 2 3 4 5
Anh/chị trả lãi vay luôn đúng hạn 1 2 3 4 5
Anh/chị trả nợ gốc luôn đúng hạn 1 2 3 4 5
Nguồn thu nhập gặp khó khăn, anh/chị vẫn
thanh toán đúng hạn
1 2 3 4 5
Tài sản đảm bảo
Tài sản bảo đảm có khả năng tăng giá 1 2 3 4 5
Tài sản bảo đảm ít bị tác động của thiên nhiên 1 2 3 4 5
Tài sản đảm bảo của anh/chị chỉ được thế chấp
tại một tổ chức tín dụng. 1 2 3 4 5
Thái độ - tư cách khách hàng
Anh/chị có tinh thần hợp tác với ngân hàng khi
giải quyết các vấn đề 1 2 3 4 5
Anh/chị luôn trung thực với các thông tin cung
cấp cho ngân hàng 1 2 3 4 5
Anh/ chị đảm bảo có nơi ở ổn định 1 2 3 4 5
Anh/chị có người bảo lãnh. 1 2 3 4 5
Khả năng hoàn trả vốn vay
Anh/chị nhận thấy khả năng hoàn trả vốn vay
của bản thân là rất cao 1 2 3 4 5
Trong tương lai, khi đến thời hạn hoàn trả vốn
vay, anh/chị tin chắc rằng mình sẽ hoàn trả vốn
vay theo quy định của ngân hàng.
1 2 3 4 5
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thanh
SVTH: Lê Thị Hải Cơ - K45A QTKDTM
PHẦN THÔNG TIN CÁ NHÂN
Giới tính: Nam Nữ
Nhóm tuổi: Dưới 25 tuổi Từ 25 – 40 tuổi Trên 40 tuổi
Công việc hiện tại:
Cán bộ công chức Lao động phổ thông Khác
Nội trợ, hưu trí Kinh doanh
Thu nhập/tháng:
Dưới 5 triệu Từ 5 – dưới 5 triệu
Từ 5 – dưới 10 triệu Trên 10 triệu
Tình trạng hôn nhân
Đã kết hôn Độc thân Khác
Cám ơn quý anh/chị đã cung cấp những thông tin quý báu của mình!
------------ ------------
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thanh
SVTH: Lê Thị Hải Cơ - K45A QTKDTM
Phụ lục B: Kết quả phân tích SPSS
Phụ lục I: Kết quả phân tích SPSS điều tra cán bộ tín dụng
Phụ lục 1: Thống kê mô tả mẫu điều tra
gioi tinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
nam 8 66.7 66.7 66.7
Nu 4 33.3 33.3 100.0
Total
12 100.0 100.0
nhom tuoi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid tu 25- 40 tuoi 12 100.0 100.0 100.0
chuyen nganh dao tao
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
tai chinh- ngan
hang
9 75.0 75.0 75.0
ke toan 2 16.7 16.7 91.7
kinh te 1 8.3 8.3 100.0
Total 12 100.0 100.0
thoi gian cong tac
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
tu 3- 5 nam 3 25.0 25.0 25.0
tren 5 nam 9 75.0 75.0 100.0
Total 12 100.0 100.0TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thanh
SVTH: Lê Thị Hải Cơ - K45A QTKDTM
Phụ lục 2: Kết quả phân tích hệ số Cronbach’s Alpha
Nguyên nhân từ môi trường
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.728 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
NNTMT1-tinh hinh kinh te
co su bien dong
11.1667 4.333 .550 .656
NNTMT2-moi truong tu
nhien bien dong
11.1667 4.152 .622 .619
NNTMT3-co che va chinh
sach cau nha nuoc co su
thay doi lon
11.3333 4.606 .314 .785
NNTMT4-co su canh tranh
manh me giua cac to chuc
tin dung
11.0833 3.174 .652 .580
Nguyên nhân từ ngân hàng
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.797 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thanh
SVTH: Lê Thị Hải Cơ - K45A QTKDTM
NNTNH1-viec hoan thanh
chi tieu anh huong den chat
luong tin dung
9.3333 2.970 .621 .742
NNTNH2-can bo tin dung
gap kho khan trong viec
tham dinh cho vay
9.3333 2.606 .627 .741
NNTHN3-cong tac kiem
soat tu khau lap ho so den
khau giai ngan von thieu
chat che
9.7500 3.295 .656 .745
NNTNH4-su kiem tra giam
sat khach hang sau khi vay
thieu chat che
9.5833 2.629 .595 .761
Nguyên nhân từ khách hàng
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.757 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
NNTKH1-khach hang vay
von tai nhieu to chuc tin
dung khac nhau
15.7500 4.023 .233 .834
NNTKH2-khach hang su
dung von vay sai muc dich
15.1667 3.788 .650 .683
NNTKH3-nang luc quan ly
nguon von vay cua khach
hang con yeu kem
15.0833 2.992 .712 .635
NNTKH4-khach hang khong
nam ro cac dieu khoan vay
15.0833 3.538 .641 .674
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thanh
SVTH: Lê Thị Hải Cơ - K45A QTKDTM
NNTKH5-khach hang cung
cap thong tin khong chinh
xac
15.2500 3.841 .522 .715
Nguyên nhân từ các đảm bảo tín dụng
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.731 2
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
NNTCDBTD1-tai san dam
bao de dang bi mat gia
3.6667 .424 .587 .
NNTCDBTD2-tai san dam
bao cua khach hang kho thu
hoi, thanh ly
3.5833 .629 .587 .
Phụ lục 3: Kết quả mô tả từng nhân tố
Mô tả nguyên nhân từ môi trường
NNTMT1-tinh hinh kinh te co su bien dong
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
khong dong y 1 8.3 8.3 8.3
trug lap 2 16.7 16.7 25.0
dong y 8 66.7 66.7 91.7
rat dong y 1 8.3 8.3 100.0
Total 12 100.0 100.0
NNTMT2-moi truong tu nhien bien dong
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid khong dong y 1 8.3 8.3 8.3
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thanh
SVTH: Lê Thị Hải Cơ - K45A QTKDTM
trung lap 2 16.7 16.7 25.0
dong y 8 66.7 66.7 91.7
rat dong y 1 8.3 8.3 100.0
Total 12 100.0 100.0
NNTMT4-co su canh tranh manh me giua cac to chuc tin dung
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
khong dong y 2 16.7 16.7 16.7
trung lap 1 8.3 8.3 25.0
dong y 6 50.0 50.0 75.0
rat dong y 3 25.0 25.0 100.0
Total 12 100.0 100.0
Mô tả nguyên nhân từ ngân hàng
NNTNH1-viec hoan thanh chi tieu anh huong den chat luong tin dung
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
khong dong y 1 8.3 8.3 8.3
trung lap 6 50.0 50.0 58.3
dong y 5 41.7 41.7 100.0
Total 12 100.0 100.0
NNTNH2-can bo tin dung gap kho khan trong viec tham dinh cho vay
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
khong dong y 1 8.3 8.3 8.3
trung lap 7 58.3 58.3 66.7
dong y 3 25.0 25.0 91.7
rat dong y 1 8.3 8.3 100.0
Total 12 100.0 100.0TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thanh
SVTH: Lê Thị Hải Cơ - K45A QTKDTM
NNTHN3-cong tac kiem soat tu khau lap ho so den khau giai ngan von thieu chat
che
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
khong dong y 2 16.7 16.7 16.7
trung lap 9 75.0 75.0 91.7
dong y 1 8.3 8.3 100.0
Total 12 100.0 100.0
NNTNH4-su kiem tra giam sat khach hang sau khi vay thieu chat che
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
khong dong y 3 25.0 25.0 25.0
trung lap 5 41.7 41.7 66.7
dong y 4 33.3 33.3 100.0
Total 12 100.0 100.0
Mô tả nguyên nhân từ khách hàng
NNTKH2-khach hang su dung von vay sai muc dich
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
trung lap 2 16.7 16.7 16.7
dong y 9 75.0 75.0 91.7
rat dong y 1 8.3 8.3 100.0
Total 12 100.0 100.0
NNTKH3-nang luc quan ly nguon von vay cua khach hang con yeu kem
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
trung lap 3 25.0 25.0 25.0
dong y 6 50.0 50.0 75.0
rat dong y 3 25.0 25.0 100.0
Total 12 100.0 100.0
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thanh
SVTH: Lê Thị Hải Cơ - K45A QTKDTM
NNTKH4-khach hang khong nam ro cac dieu khoan vay
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
trung lap 2 16.7 16.7 16.7
dong y 8 66.7 66.7 83.3
rat dong y 2 16.7 16.7 100.0
Total 12 100.0 100.0
NNTKH5-khach hang cung cap thong tin khong chinh xac
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
trung lap 3 25.0 25.0 25.0
dong y 8 66.7 66.7 91.7
rat dong y 1 8.3 8.3 100.0
Total 12 100.0 100.0
Mô tả nguyên nhân từ các đảm bảo tín dụng
NNTCDBTD1-tai san dam bao de dang bi mat gia
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
khong dong y 2 16.7 16.7 16.7
trung lap 1 8.3 8.3 25.0
dong y 9 75.0 75.0 100.0
Total 12 100.0 100.0
NNTCDBTD2-tai san dam bao cua khach hang kho thu hoi, thanh ly
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
khong dong y 1 8.3 8.3 8.3
trung lap 2 16.7 16.7 25.0
dong y 9 75.0 75.0 100.0
Total 12 100.0 100.0TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thanh
SVTH: Lê Thị Hải Cơ - K45A QTKDTM
Phụ lục 4: Kết quả mô tả các nguyên nhân
TC1-nguyen nhan tu moi truong
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
trung lap 4 33.3 33.3 33.3
dong y 8 66.7 66.7 100.0
Total 12 100.0 100.0
TC2-nguyen nhan tu ngan hang
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
khong dong y 2 16.7 16.7 16.7
trung lap 6 50.0 50.0 66.7
dong y 4 33.3 33.3 100.0
Total 12 100.0 100.0
TC3-nguyen nhan tu khach hang
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
trung lap 2 16.7 16.7 16.7
dong y 7 58.3 58.3 75.0
rat dong y 3 25.0 25.0 100.0
Total 12 100.0 100.0
TC4-nguyen nhan tu cac bao dam tin dung
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
trung lap 4 33.3 33.3 33.3
dong y 7 58.3 58.3 91.7
rat dong y 1 8.3 8.3 100.0
Total 12 100.0 100.0TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thanh
SVTH: Lê Thị Hải Cơ - K45A QTKDTM
Phụ lục 5: Kết quả mô tả các biện pháp phòng ngừa rủi ro
BP1-cac khoan no duoc phan loai thuog xuyen
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
khong dong y 1 8.3 8.3 8.3
trung lap 1 8.3 8.3 16.7
dong y 10 83.3 83.3 100.0
Total 12 100.0 100.0
BP2-dinh gia tai san bao dam dinh ky
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
trung lap 1 8.3 8.3 8.3
dong y 8 66.7 66.7 75.0
rat dong y 3 25.0 25.0 100.0
Total 12 100.0 100.0
BP3-khau quan tri, danh gia va dinh gia tai san dam bao duoc chu trong
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
khong dong y 1 8.3 8.3 8.3
trung lap 4 33.3 33.3 41.7
dong y 4 33.3 33.3 75.0
rat dong y 3 25.0 25.0 100.0
Total 12 100.0 100.0
BP4-cong tac danh gia,phan loai khach hang tien hanh thuong xuyen
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
trung lap 5 41.7 41.7 41.7
dong y 6 50.0 50.0 91.7
rat dong y 1 8.3 8.3 100.0
Total 12 100.0 100.0
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thanh
SVTH: Lê Thị Hải Cơ - K45A QTKDTM
BP5-ap dung chat che quy trinh cap tin dung doi voi khach hang
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
trung lap 3 25.0 25.0 25.0
dong y 6 50.0 50.0 75.0
rat dong y 3 25.0 25.0 100.0
Total 12 100.0 100.0
BP6-hoan thien mo hinh kiem tra, kiem soat noi bo
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
trung lap 5 41.7 41.7 41.7
dong y 6 50.0 50.0 91.7
rat dong y 1 8.3 8.3 100.0
Total 12 100.0 100.0
BP7-ap dung he thong phan cap hien nay trong quy trinh xat duyet cho vay và
quy trinh xet duyet gioi han tin dung
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
trung lap 5 41.7 41.7 41.7
dong y 5 41.7 41.7 83.3
rat dong y 2 16.7 16.7 100.0
Total 12 100.0 100.0
BP8-su phoi hop giua cac bo phan trong quy trinh cao tin dung moi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
trung lap 4 33.3 33.3 33.3
dong y 7 58.3 58.3 91.7
rat dong y 1 8.3 8.3 100.0
Total 12 100.0 100.0
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thanh
SVTH: Lê Thị Hải Cơ - K45A QTKDTM
BP9-tang cuong kiem tra, giam sat von vay, xu ly no xau
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
trung lap 1 8.3 8.3 8.3
dong y 7 58.3 58.3 66.7
rat dong y 4 33.3 33.3 100.0
Total 12 100.0 100.0
BP10-ap dung mo hinh cap tin dung moi trong quan tri rui ro
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
trung lap 5 41.7 41.7 41.7
dong y 5 41.7 41.7 83.3
rat dong y 2 16.7 16.7 100.0
Total 12 100.0 100.0
BP11-khai thac triet de cac thong tin ve khach hang
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
trung lap 4 33.3 33.3 33.3
dong y 7 58.3 58.3 91.7
rat dong y 1 8.3 8.3 100.0
Total 12 100.0 100.0
BP12-nang cao chat luong can bo tham dinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
trung lap 1 8.3 8.3 8.3
dong y 9 75.0 75.0 83.3
rat dong y 2 16.7 16.7 100.0
Total 12 100.0 100.0TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thanh
SVTH: Lê Thị Hải Cơ - K45A QTKDTM
BP13-cham diem khach hang sat voi thuc te
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
trung lap 2 16.7 16.7 16.7
dong y 7 58.3 58.3 75.0
rat dong y 3 25.0 25.0 100.0
Total 12 100.0 100.0
Phụ lục II: Kết quả phân tích SPSS khách hàng cá nhân
Phụ lục 6: Kết quả thống kê mô tả mẫu
Đặc điểm mẫu điều tra
gioi tinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
nam 69 57.5 57.5 57.5
Nu 51 42.5 42.5 100.0
Total 120 100.0 100.0
nhom tuoi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
duoi 25 tuoi 14 11.7 11.7 11.7
t? 25 - 40 tuoi 68 56.7 56.7 68.3
trên 40 tuoi 38 31.7 31.7 100.0
Total 120 100.0 100.0
cong viec hien tai
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
can bo cong chuc 50 41.7 41.7 41.7
lao dong pho thong 17 14.2 14.2 55.8
noi tro, huu tri 3 2.5 2.5 58.3
kinh doanh 45 37.5 37.5 95.8
khac 5 4.2 4.2 100.0
Total 120 100.0 100.0
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thanh
SVTH: Lê Thị Hải Cơ - K45A QTKDTM
thu nhap hang thang
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
duoi 3 trieu 12 10.0 10.0 10.0
tu 3 trieu - duoi 5 trieu 34 28.3 28.3 38.3
tu 5 trieu - 10 trieu 63 52.5 52.5 90.8
trên 10 trieu 11 9.2 9.2 100.0
Total 120 100.0 100.0
tinh trang hon nhan
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
da ket hon 81 67.5 67.5 67.5
doc than 39 32.5 32.5 100.0
Total 120 100.0 100.0
Mục đích sử dụng vốn
muc dich su dung von vay- phuc vu hoc tap cho con cai
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
dung 16 13.3 13.3 13.3
sai 104 86.7 86.7 100.0
Total 120 100.0 100.0
muc dich su dung von vay- mua, xay hoac sua chua nha
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
dung 38 31.7 31.7 31.7
sai 82 68.3 68.3 100.0
Total 120 100.0 100.0
muc dich su dung von vay- mua o to
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid dung 29 24.2 24.2 24.2
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thanh
SVTH: Lê Thị Hải Cơ - K45A QTKDTM
sai 91 75.8 75.8 100.0
Total 120 100.0 100.0
muc dich dung von vay- kinh doanh, bo sung von kinh doanh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
dung 43 35.8 35.8 35.8
Sai 77 64.2 64.2 100.0
Total 120 100.0 100.0
muc dich su dung von vay - vay tieu dung khac
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
dung 11 9.2 9.2 9.2
sai 109 90.8 90.8 100.0
Total 120 100.0 100.0
Phụ lục 7: Kết quả phân tích nhân tố khám phá EFA
Biến độc lập
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .858
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 796.856
df 91
Sig. .000
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thanh
SVTH: Lê Thị Hải Cơ - K45A QTKDTM
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
1 5.827 41.621 41.621 5.827 41.621 41.621 2.597 18.550 18.550
2 1.724 12.311 53.933 1.724 12.311 53.933 2.496 17.826 36.376
3 1.358 9.701 63.633 1.358 9.701 63.633 2.417 17.263 53.640
4 1.012 7.230 70.863 1.012 7.230 70.863 2.411 17.223 70.863
5 .700 4.998 75.861
6 .604 4.315 80.176
7 .528 3.773 83.949
8 .451 3.220 87.169
9 .395 2.824 89.992
10 .329 2.352 92.344
11 .317 2.264 94.608
12 .281 2.007 96.616
13 .263 1.879 98.495
14 .211 1.505 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thanh
SVTH: Lê Thị Hải Cơ - K45A QTKDTM
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4
NLTN2- anh chi tra lai vay luon dung
han .792
NLTN3- anh chi tra no goc luon dung
han .785
NLTN4- nguon thu nhap gap kho khan,
anh chi van thanh toan dung han .685
NLTN1- anh chi luon theo doi tình hinh
thanh toan .653
TN2- anh chi co cong viec on dinh, kha
nang thuyen chuyen thap .862
TN1- thu nhap cua anh chi luon luon on
dinh .841
TN3- nguoi than trong gia dinh it phu
thuoc vao thu nhap cua anh chi .811
TSDB2- tai san dam bao it bi tac dong
cua thoi tiet .876
TSDB2- tai san dam bao co kha nang
tang gia .845
TSDB3- tai san dam bao cua anh chi chi
duoc the chap tai mot to chuc tin dung .677
TDTCKH2- anh chi luon trung thuc voi
cac thong tin cung cap cho ngan hang .819
TDTCKH3- anh chi co noi o on dinh .713
TDTCKH4- anh chi co nguoi bao lanh .704
TDTCKH1- anh chi co tinh than hop tac
voi khach hang khi giai quyet van de .630
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 5 iterations.
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thanh
SVTH: Lê Thị Hải Cơ - K45A QTKDTM
Biến phụ thuộc
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .500
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 92.026
df 1
Sig. .000
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 1.737 86.846 86.846 1.737 86.846 86.846
2 .263 13.154 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa
Component
1
KNHTVV1- anh chi nhan thay kha nang
hoan tra von vay cua ban than la rat cao
.932
KNHTVV2- trong tuong lai, khi den thoi
han han hoan tra von, anh chi tin chac
rang minh se hoan tra von vay theo quy
dinh cua ngan hang
.932
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 1 components extracted.
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thanh
SVTH: Lê Thị Hải Cơ - K45A QTKDTM
Phụ lục 8: Kết quả kiểm định Cronbach’s Alpha
Thu nhập
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.852 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
TN1- thu nhap cua anh chi
luon luon on dinh
7.5333 2.032 .733 .783
TN2- anh chi co cong viec
on dinh, kha nang thuyen
chuyen thap
7.3667 1.982 .732 .783
TN3- nguoi than trong gia
dinh it phu thuoc vao thu
nhap cua anh chi
7.6167 1.919 .703 .813
Năng lực trả nợ
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.834 4
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
NLTN1- anh chi luon theo
doi tình hinh thanh toan
3.8083 .75921 120
NLTN2- anh chi tra lai vay
luon dung han
3.9833 .81975 120
NLTN3- anh chi tra no goc
luon dung han
3.9083 .75588 120
NLTN4- nguon thu nhap gap
kho khan, anh chi van thanh
toan dung han
3.6500 .72934 120
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thanh
SVTH: Lê Thị Hải Cơ - K45A QTKDTM
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
NLTN1- anh chi luon theo
doi tình hinh thanh toan
11.5417 3.847 .623 .808
NLTN2- anh chi tra lai vay
luon dung han
11.3667 3.411 .726 .761
NLTN3- anh chi tra no goc
luon dung han
11.4417 3.677 .701 .774
NLTN4- nguon thu nhap gap
kho khan, anh chi van thanh
toan dung han
11.7000 3.976 .609 .814
Thái độ, tư cách khách hàng
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.789 4
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
TDTCKH1- anh chi co tinh
than hop tac voi khach hang
khi giai quyet van de
4.0667 .70691 120
TDTCKH2- anh chi luon
trung thuc voi cac thong tin
cung cap cho ngan hang
4.1250 .76216 120
TDTCKH3- anh chi co noi o
on dinh
4.0750 .74656 120
TDTCKH4- anh chi co nguoi
bao lanh
3.7250 .72137 120
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
TDTCKH1- anh chi co tinh
than hop tac voi khach hang
khi giai quyet van de
11.9250 3.246 .604 .734
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thanh
SVTH: Lê Thị Hải Cơ - K45A QTKDTM
TDTCKH2- anh chi luon
trung thuc voi cac thong tin
cung cap cho ngan hang
11.8667 2.940 .675 .695
TDTCKH3- anh chi co noi o
on dinh
11.9167 3.119 .610 .730
TDTCKH4- anh chi co nguoi
bao lanh
12.2667 3.424 .502 .782
Tài sản đảm bảo
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.824 3
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
TSDB2- tai san dam bao co
kha nang tang gia
3.5917 .81474 120
TSDB2- tai san dam bao it
bi tac dong cua thoi tiet
3.4083 .87443 120
TSDB3- tai san dam bao
cua anh chi chi duoc the
chap tai mot to chuc tin
dung
3.7083 .92032 120
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
TSDB2- tai san dam bao co
kha nang tang gia
7.1167 2.507 .728 .714
TSDB2- tai san dam bao it
bi tac dong cua thoi tiet
7.3000 2.397 .697 .739
TSDB3- tai san dam bao
cua anh chi chi duoc the
chap tai mot to chuc tin
dung
7.0000 2.420 .622 .820
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thanh
SVTH: Lê Thị Hải Cơ - K45A QTKDTM
Phụ lục 10: Kết quả hồi quy
Kiểm định giá trị độ phù hợp
Model Summaryb
Model R R Square Adjusted R
Square
Std. Error of the
Estimate
Durbin-Watson
1 .742a .551 .535 .68190313 1.653
a. Predictors: (Constant), bien doc lap 4, bien doc lap 3, bien doc lap 2, bien doc lap 1
b. Dependent Variable: KNHTVV
Kiểm định F
ANOVAa
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1
Regression 65.526 4 16.381 35.230 .000b
Residual 53.474 115 .465
Total 119.000 119
a. Dependent Variable: KNHTVV
b. Predictors: (Constant), bien doc lap 4, bien doc lap 3, bien doc lap 2, bien doc lap 1
Kiểm định về phân phối chuẩn của phần dư
One-Sample Kolmogorov-Smirnov Test
Unstandardized
Residual
N 120
Normal Parametersa,b
Mean 0E-7
Std. Deviation .67034461
Most Extreme Differences
Absolute .057
Positive .057
Negative -.054
Kolmogorov-Smirnov Z .624
Asymp. Sig. (2-tailed) .832
a. Test distribution is Normal.
b. Calculated from data.TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thanh
SVTH: Lê Thị Hải Cơ - K45A QTKDTM
Coefficientsa
Model Unstandardized Coefficients Standardized
Coefficients
T Sig. 95.0% Confidence Interval for B Collinearity Statistics
B Std. Error Beta Lower Bound Upper Bound Tolerance VIF
1
(Constant) -5.192E-017 .062 .000 1.000 -.123 .123
bien doc lap 1 .405 .063 .405 6.471 .000 .281 .528 1.000 1.000
bien doc lap 2 .449 .063 .449 7.180 .000 .325 .573 1.000 1.000
bien doc lap 3 .282 .063 .282 4.518 .000 .159 .406 1.000 1.000
bien doc lap 4 .325 .063 .325 5.204 .000 .201 .449 1.000 1.000
a. Dependent Variable: KNHTVV
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- phan_tich_rui_ro_tin_dung_doi_voi_khach_hang_ca_nhan_tai_ngan_hang_thuong_mai_co_phan_ngoai_thuong_v.pdf