Khóa luận Phân tích và đánh giá hệ thống kênh phân phối bia huda của công ty trách nhiệm hữu hạn bia Huế trên địa bàn tỉnh thừa thiên Huế
- Tạo ra môi trường kinh doanh lành mạnh, cạnh tranh công bằng cho các thành
phần kinh tế bằng việc hoàn thiện hệ thống pháp luật, đặc biệt là Luật thương mại,
Luật cạnh tranh.
- Công ty TNHH Bia Huế là một trong những đơn vị đóng góp ngân sách cao nhất
của tỉnh, do vậy trong thời gian tới tỉnh Thừa Thiên Huế nên có những chủ trương phù
hợp để hỗ trợ đơn vị trong công tác sản xuất kinh doanh, tiêu thụ sản phẩm cũng như
hỗ trợ quảng bá cho công ty trên các phương tiện thông tin đại chúng, qua truyền hình,
đài phát thanh, qua báo chí trên khu vực tỉnh.
- Do hoạt động của ngành phụ thuộc chủ yếu vào nguyên vật liệu nhập khẩu nên
biến động về tỷ giá, hoặc khi giá cả trên thị trường nguyên vật liệu sản xuất bia thế
giới tăng lên sẽ làm tăng đáng kể chi phí giá vốn của doanh nghiệp. Vì vậy, nhà nước
cần sớm quy hoạch vùng nguyên liệu cho sản xuất bia được biệt là Malt, nguyên liệu
chính để sản xuất bia.
145 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 2106 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Phân tích và đánh giá hệ thống kênh phân phối bia huda của công ty trách nhiệm hữu hạn bia Huế trên địa bàn tỉnh thừa thiên Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ốt đẹp, gắn bó lâu dài với khách hàng, đặc biệt là đối với
các đại lý, kịp thời nắm bắt các thông tin cần thiết về khách hàng, thị trường để từ đó
đề ra các chính sách hợp lý nhằm hoàn thiện công tác tiêu thụ sản phẩm.
- Tiếp tục mở rộng mạng lưới, hệ thống phân phối sản phẩm Huda, đầu tư cơ sở vật
chất, kỹ thuật đáp ứng cho sự phát triển sản phẩm Huda hơn nữa trong tương lai.
- Có phương án dự phòng trong mùa cao điểm tránh tình trạng thiếu hàng, cung ứng
hàng chậm gây khó khăn cho đại lý và người tiêu dùng. Linh hoạt hơn trong công tác
dự trữ hàng hoá, phương thức đặt hàng và quản trị tồn kho để có được mức tồn kho
hợp lý và đảm bảo cung cấp đủ, kịp thời cho khách hàng.
- Không ngừng đào tạo, bồi dưỡng cán bộ quản lý cũng như các nhân viên để nâng
cao năng lực chuyên môn nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của thị trường.
- Đẩy mạnh công tác quảng bá hình ảnh, giới thiệu và duy trì hình ảnh sản phẩm
Huda trong lòng người tiêu dùng.
- Theo sát, nắm bắt kịp thời những thay đổi về giá, sản phẩm trên thị trường cũng
như trong hành vi người tiêu dùng.
3. Một số hạn chế của đề tài nghiên cứu
Do những sự thiếu hụt về nguồn lực cũng như kinh nghiệm, khả năng nghiên cứu
của bản thân tác giả và sự hạn chế trong việc cung cấp các số liệu, thông tin bí mật của
công ty, đề tài còn gặp phải một số hạn chế sau:
Thứ nhất, nghiên cứu có sử dụng phương pháp điều tra phỏng vấn nhằm thu thập thông
tin có sử dụng bảng hỏi. Người nghiên cứu gặp khó khăn trong việc điều tra, thu thập số
liệu. Trong quá trình điều tra phỏng vấn, một số người trả lời không nhiệt tình, mang
tính chung chung cao.
Thứ hai, nghiên cứu được thực hiện trong một thời gian ngắn, cỡ mẫu điều tra đối
tượng các điểm bán là 119 và điều tra 120 người tiêu dùng nên chưa mang tính đại
diện cao.
Thứ ba, vì khó khăn trong việc tiếp cận được số liệu riêng biệt của từng dòng sản
phẩm trong từng thị trường nên người nghiên cứu chưa tiếp cận được với các số liệu
chi tiết về các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả phân phối riêng của bia Huda trên địa bàn
Thừa Thiên Huế.
rườ
ng Đ
ại h
ọc K
inh
tế H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD:
PGS.TS Nguyễn Văn Phát
Hoàng Việt Hạnh Nguyên – K43QTKDTM
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1]. Mark Saunders, Philip Lewis, Adrian Thornhill, 2010, Phương pháp nghiên cứu
trong kinh doanh, NXB Tài chính.
[2]. Trương Đình Chiến, 2008, Quản trị Kênh phân phối, NXB Đại học Kinh tế quốc
dân.
[3]. Trần Minh Đạo, 2006, Giáo trình Marketing căn bản, NXB Đại học Kinh tế quốc
dân.
[4]. Lê Thị Phú, 2012, luận văn “Nâng cao khả năng cạnh tranh sản phẩm bia Huda
của Công ty Bia Huế trên địa bàn thành phố Huế”, trường?????????????
[5]. Hoàng Thi Diệu Thuý, 2010, Bài giảng Phương pháp nghiên cứu kinh doanh,
Trường Đại học Kinh tế Huế.
[6]. Niêm giám thống kê tỉnh Thừa Thiên Huế, năm 2011.
[7]. Phòng Bán hàng Công ty TNHH Bia Huế.
[8]. Thông báo“KẾT LUẬN CỦA BỘ CHÍNH TRỊ VỀ TỔ CHỨC CUỘC VẬN
ĐỘNG “NGƯỜI VIỆT NAM ƯU TIÊN DÙNG HÀNG VIỆT NAM", Ban chấp hành
trung ương Số: 264-TB/TW, ngày 31 tháng 07 năm 2009
[9]. Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt, Luật số: 27/2008/QH12, Quốc hội thông qua ngày 14
tháng 11 năm 2008
[10]. Trang web chính thức của Công ty TNHH Bia Huế:
[11]. xem
ngày 15/3/2013
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD:
PGS.TS Nguyễn Văn Phát
Hoàng Việt Hạnh Nguyên – K43QTKDTM
PHỤ LỤC Formatted: Left
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Phát
Hoàng Việt Hạnh Nguyên – K43QTKDTM
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1
STT Tên Doanh nghiệp Đại diện Giới tính
(Ông/Bà)
Chức vụ Địa chỉ Tel/Fax
HUẾ
01 Cty TNHH Minh Thăng Nguyễn Thị Lệ Bà Chủ DN 92 lê ngô cát, Phường Thủy xuân,TP.Huế,TT-Huế 543.861207
02 DNTN Hương Lý Hoàng Thị Quỳnh Nga Bà Chủ DN 66 Phan Bội Châu-Huế 543823830
03 DNTN Châu Quang Châu Quang Trực ông Chủ DN 61/1 Lê Huân 3833793
04 DNTN Hương Mai Nguyễn Thị Lan Hương Bà Chủ DN 71 Đặng Văn Ngữ-Huế 543846671
05 Cty TNHH GP&DVCNTTVT NH Hồ Thị Hy Bà Chủ DN 66 Nguyễn Công Trứ-Huế 543832036
06 DNTN Hồng Ngọc Lê Thị Túy Ngọc Bà Chủ DN 150 Phan Đăng Lưu 0543525421
07 DNTN Hồng Phượng Trần thị phượng Bà Chủ DN 47 nguyễn chí diễu 527093
08 DNTN Hiếu Minh Nguyễn Thị Thủy Tiên Bà Chủ DN 6b Phùng hưng 0543539892
09 DNTN Hoàng Lan Đinh Thị Lan Bà Chủ DN LôT21KQH nam vỹ dạ 0543811558
10 DNTN Hoàng Tuyền Hà Thị Tuyền Bà Chủ DN 169 Mai Thúc Loan 527055
11 DNTN Hoàng Tuyết Âu lệ Tuyết Bà Chủ DN 77 Thạch Hãn, tp Huế 0543522900
12 DNTN Minh Quang Nguyễn Thị Huê Bà Chủ DN 183/16 Nguyễn Lộ Trạch 054-3810079
13 DNTN Nam Anh Võ Anh Tuấn Ông Chủ DN 216 nguyễn Sinh Cung 0543822962
14 DNTN Nga Việt Nguyễn Thị Nga Bà Chủ DN Lộc Bổn, Phú Lộc, TT-Huế 543.874256
15 Cty TNHH Hợp Đức nguyễn Thị Đức Bà GĐ 5/7 Lê Thánh Tôn 531757
16 DNTN Thanh Thành Mai Tuấn Ông Chủ DN 348 Băch Đằng 0542211605
17 DNTN TM & VT Tấn Đạt Trần Hữu Tấn Ông Chủ DN 01 Tăng bạt Hổ 0543523458
18 DNTN TMDV Cẩm Vân Nguyễn T Cẩm Vân Bà Chủ DN 78 Lý Thái Tổ 0543528452
19 DNTN Phương Thảo Nguyễn Thị Bích Bà Chủ DN 203 Bùi Thị Xuân-Huế 543828341
20 DNTN TM & DV Tế Lợi Phan Thị Thuý Bà Chủ DN 70 Trần Thúc Nhẫn-Huế 543824166
Formatted: Left: 3 cm, Right: 3 cm, Top: 3
cm, Bottom: 2 cm, Section start: New page
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Phát
Hoàng Việt Hạnh Nguyên – K43QTKDTM
21 Cty TNHH TMVT San Hiền Cao Xuân San Ông GĐ 242 Lê Duẩn 0543522278
22 DNTN Tuấn Mỹ Ng thị Hồng Sen Bà Chủ DN 152 Nguyễn trãi 523445
23 HTX TMDV Thuận Thành Nguyễn văn Lai Ông đại diện 92 Đinh Tiên Hoàng 523862
24 Lê Ngọc Thanh Lê Ngọc Thanh Bà Chủ DN Phú Thượng, Phú Vang,TT-Huế 543.828566
25 DNTN TM & DV Minh Khôi Phan Thương Ông Chủ DN 209 Phạm Văn Đồng 054-3828524
26 DNTN Anh Thương Lê Thị Thương Bà Chủ DN Hương hồ, hương trà 0543550135
27 DNTN Huyên Ánh Nguyễn Văn Huyên Ông Chủ DN cụm 4,Thị trấn A lưới 0543878901
28 DNTN Quang Tín Nguyễn Văn Thông Ông Chủ DN 4/5 Tô Hiến Thành 054-3518585
29 DNTN Anh Thể Nguyễn Thị Kim Anh Bà Chủ DN Phú Thượng, Phú Vang 054-3850866
30 DNTN Tịnh Tiến Lê Văn Thọ Ông Chủ DN Điền Hải, Phong Điền 0543553893
31 DNTN Đoàn Loan Trương Viết Đoàn Ông Chủ DN An Dương, Phú Thuận, Phú Vang 054-3867490
32 DNTN Vạn Tâm Võ Thị Lê Bà Chủ DN 319 Điện Biên Phủ-Huế 543832755
33 Cty TNHH Thanh Trang Đinh Thị Xuân Thanh Bà GĐ 72-74 Bến Nghé 0543824355
34 DNTN Tuấn Đức Phạm Thị Hương Bà Chủ DN 11 Đặng tất, hương Sơ 0543524072
35 DNTN Hồng Quyên Mai Thị Lạc Bà Chủ DN 03 Lâm Hoằng-Huế 543822330
36 DNTN Bảo Hân Võ Duy Ông Chủ DN 16a/28 Ngự Bình-Huế 543810256
37 DNTN Hiếu Liên Lê Văn Quang Ông Chủ DN 40/8 Phan Chu Trinh-Huế 543820147
38 DNTN Vân Sơn Lương Thị Vân Bà Chủ DN 14 kiệt 1 Lịch Đợi 054-3887551
39 DNTN Lợi Phát Nguyễn Thị Hoàng Lê Bà Chủ DN 1068 Nguyễn Tất Thành, Phường Phú bài, TX Hương thủy 543861297
40 DNTN Hạnh Hường Phạm Thị Hoa Hạnh Bà Chủ DN KV1 TT-Khe Tre Nam Đông 543875308
41 DNTN Ngọc Tiến Dương Văn Tuấn Ông Chủ DN 30 Ngô Thế Vinh 543.854322
42 DNTN TM Ngọc Liên Võ Thị Ngọc Liên Bà Chủ DN Lộc Bổn, Phú Lộc, TT-Huế 543.874379
43 DNTN Phú Vẽ Loan Nguyễn Thuần Liêm Ông Chủ DN Thôn 5, Xã Thủy Phù, TX Hương Thủy 543.961151
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Phát
Hoàng Việt Hạnh Nguyên – K43QTKDTMTrư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Phát
Hoàng Việt Hạnh Nguyên – K43QTKDTM
PHỤ LỤC 2
Các thông số về đại lý cấp 1
DNTN BẢO HÂN
STT DIỄN GIẢI NĂM 2009 NĂM 2010 NĂM 2011 TỔNG CỘNG
1 DOANH THU BÁN HÀNG 24.088.807.500 30.862.470.000 34.275.509.000 89.226.786.500
2 HOA HỒNG 481.776.150 617.249.400 685.510.180 1.784.535.730
3 VẬN CHUYỂN 61.818.050 72.183.100 75.278.740 209.279.890
4 THƯỞNG 6.000.000 8.500.000 10.300.000 24.800.000
DNTN MINH QUANG
STT DIỄN GIẢI NĂM 2009 NĂM 2010 NĂM 2011 TỔNG CỘNG
1 DOANH THU BÁN HÀNG 22.359.843.500 36.496.030.000 29.711.210.000 88.567.083.500
2 HOA HỒNG 447.196.870 729.920.600 594.224.200 1.771.341.670
3 VẬN CHUYỂN 58.452.006 88.817.493 70.591.040 217.860.538
4 THƯỞNG 5.000.000 9.500.000 9.100.000 23.600.000
DNTN HIẾU LIÊN
STT DIỄN GIẢI NĂM 2009 NĂM 2010 NĂM 2011 TỔNG CỘNG
1 DOANH THU BÁN HÀNG 13.959.624.000 16.296.825.000 19.681.585.000 49.938.034.000
2 HOA HỒNG 279.192.480 325.936.500 393.631.700 998.760.680
3 VẬN CHUYỂN 128.029.626 179.600.004 230.678.690 538.308.320
4 THƯỞNG 4.000.000 4.500.000 5.900.000 14.400.000
DNTN THANH TRANG
STT DIỄN GIẢI NĂM 2009 NĂM 2010 NĂM 2011 TỔNG CỘNG
1 DOANH THU BÁN HÀNG 79.262.519.000 87.941.593.000 77.319.569.000 244.523.681.000
2 HOA HỒNG 1.585.250.380 1.758.831.860 1.546.391.380 4.890.473.620
3 VẬN CHUYỂN 2.092.727.185 1.910.094.674 1.825.121.073 5.827.942.932
4 THƯỞNG 18.000.000 21.000.000 24.100.000 63.100.000
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD:
PGS.TS Nguyễn Văn Phát
Hoàng Việt Hạnh Nguyên – K43QTKDTM
Formatted: Centered
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD:
PGS.TS Nguyễn Văn Phát
Hoàng Việt Hạnh Nguyên – K43QTKDTM
PHỤ LỤC 3
Bảng giá bán các sản phẩm của một số đối thủ cạnh tranh
TÊN SẢN PHẨM
GIÁ BÁN CTY
CHO C1
GIÁ CỦA CÁC
QUÁN
SABECO
Bia chai Sài Gòn Export
355ml
122.980đ/két 9.000đ/chai
Bia chai Special 330ml 167.090đ/két 12.000đ/chai
Bia lon 333 330ml 195.745đ/thùng 10.000đ/lon
Bia chai Sài Gòn trắng
450ml
92.707đ/két 7.000đ/chai
HABECO
Bia lon Hà Nội 330ml 189.226đ/thùng 12.000đ/lon
Bia chai Hà Nội 450ml 130.000đ/két 10.000đ/chai
Bia chai Hà Nội 330ml 165.000đ/két 11.000đ/chai
Bia lon Thanh Hoa 330ml 156.000đ/thùng 11.000đ/lon
Bia chai Thanh Hoa 450ml 98.000đ/két 9.000đ/chai
SEAB
Bia chai Halida 450ml 105.000đ/két 10.000đ/chai
Bia lon Halida 330ml 175.000đ/thùng 12.000đ/lon
VBL
Bia chai Larue 450ml 104.000đ/két 7.000đ/chai
Bia chai Larue 355ml 117.000đ/két 8.000đ/chai
Bia lon Larue 330ml 168.000đ/thùng 10.000đ/chai
Bia chai Larue Export
355ml
129.000đ/két 9.000đ/chai
Bia lon Larue Export
330ml
184.000đ/thùng 12.000đ/lon
Bia chai Tiger 330ml 229.000đ/két 13.000đ/chai
Bia chai Tiger Crystal
330ml
244.000đ/két 14.000đ/chai
Bia lon Tiger 330ml 270.000đ/thùng 15.000đ/lon
Bia chai Tiger 640ml 152.000đ/két 15.000đ/chai
Bia chai Heineken 330ml 302.000đ/két 19.000đ/chai
Bia lon Heineken 330ml 352.000đ/thùng 20.000đ/lon
(Nguồn : Bộ phận Bán hàng Công ty TNHH Bia Huế)
Ghi chú :
- Giá cập nhật năm 2012
- Bao gồm VAT
Formatted: Space After: 10 pt, Line spacing:
Multiple 1,15 li
Formatted: Centered
Trư
ờ g
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD:
PGS.TS Nguyễn Văn Phát
Hoàng Việt Hạnh Nguyên – K43QTKDTM
PHỤ LỤC 4
DÀN Ý NGHIÊN CỨU ĐỊNH TÍNH ĐẠI LÝ CẤP 1
Xin chào Anh/ Chị!
Tôi là sinh viên trường Đại học Kinh tế Huế hiện đang thực tập tại công ty TNHH Bia
Huế. Tôi đang thực hiện đề tài nghiên cứu “Phân tích và đánh giá hệ thống kênh phân
phối Bia Huda của Công ty TNHH Bia Huế tại địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế”.Để hoàn
thành tốt đề tài nghiên cứu này, tôi rất mong nhận được sự giúp đỡ của anh/ chị, mọi ý
kiến đóng góp của anh/ chị đều có ích và cần thiết cho đề tài nghiên cứu. Tôi xin cam
đoan bảo mật mọi thông tin của anh/ chị cung cấp và chỉ sử dụng cho mục đích nghiên
cứu đề tài.
Xin chân thành cảm ơn!
Câu 1: Anh/ chị có ý kiến nhận xét gì đối với chính sách bán hàng của công ty?
Câu 2: Anh/ chị có ý kiến nhận xét gì đối với chính sách thanh toán của công ty?
Câu 3: Anh/ chị có ý kiến nhận xét gì đối với các chính sách ưu đãi của công ty?
Câu 4: Anh/ chị có ý kiến nhận xét gì đối với nhân viên quản lý thị trường của công
ty?
THÔNG TIN ĐẠI LÝ:
Tên đại lý:
...................................................................................................................
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN SỰ GIÚP ĐỠ CỦA ANH/ CHỊ!
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD:
PGS.TS Nguyễn Văn Phát
Hoàng Việt Hạnh Nguyên – K43QTKDTM
PHỤ LỤC 5
DÀN Ý NGHIÊN CỨU ĐỊNH TÍNH ĐIỂM BÁN
Xin chào Anh/ Chị!
Tôi là sinh viên trường Đại học Kinh tế Huế hiện đang thực tập tại công ty TNHH Bia
Huế. Tôi đang thực hiện đề tài nghiên cứu “Phân tích và đánh giá hệ thống kênh phân
phối Bia Huda của Công ty TNHH Bia Huế tại địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế”.Để hoàn
thành tốt đề tài nghiên cứu này, tôi rất mong nhận được sự giúp đỡ của anh/ chị, mọi ý
kiến đóng góp của anh/ chị đều có ích và cần thiết cho đề tài nghiên cứu. Tôi xin cam
đoan bảo mật mọi thông tin của anh/ chị cung cấp và chỉ sử dụng cho mục đích nghiên
cứu đề tài.
Xin chân thành cảm ơn!
Câu 1: Anh/ chị có ý kiến nhận xét gì đối với các chính sách bán hàng của trung gian
cấp trên?
Câu 2: Anh/ chị có ý kiến nhận xét gì đối với các nhân viên quản lý thị trường?
Câu 3: Anh/chị có đề xuất gì để giúp công ty Bia Huế có thể hoàn thiện được chính
sách phân phối của mình nhằm hỗ trợ các trung gian phân phối tốt hơn?
THÔNG TIN CỬA HÀNG:
Tên cửa hàng:
...................................................................................................................
Địa chỉ cửa hàng:
.............................................................................................................
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN SỰ GIÚP ĐỠ CỦA ANH/ CHỊ!
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD:
PGS.TS Nguyễn Văn Phát
Hoàng Việt Hạnh Nguyên – K43QTKDTM
PHỤ LỤC 62
PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN
Đại lý cấp 1
Xin chào Anh/ Chị!
Tôi là sinh viên trường Đại học Kinh tế Huế hiện đang thực tập tại công ty TNHH Bia
Huế. Tôi đang thực hiện đề tài nghiên cứu “Phân tích và đánh giá hệ thống kênh phân
phối Bia Huda của Công ty TNHH Bia Huế trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế”.Để
hoàn thành tốt đề tài nghiên cứu này, tôi rất mong nhận được sự giúp đỡ của anh/ chị,
mọi ý kiến đóng góp của anh/ chị đều có ích và cần thiết cho đề tài nghiên cứu. Tôi xin
cam đoan bảo mật mọi thông tin của anh/ chị cung cấp và chỉ sử dụng cho mục đích
nghiên cứu đề tài.
Xin chân thành cảm ơn!
Câu 1: Khoảng cách thời gian trung bình giữa hai lần đặt hàng của đại lý là bao nhiêu
ngày?
1 ngày
Câu 2: Thời gian từ khi đặt hàng công ty đến khi nhận hàng vào đại lý là bao nhiêu
ngày?
Trong ngày 1 ngày > 1 ngày
Câu 3: Sổ sách theo dõi của anh/ chị thực hiện dưới hình thức nào?
Viết tay Nhập máy tính Cả hai hình thức
Câu : Anh/ Chị vui lòng cho biết sự đồng ý của anh/ chị với mỗi nhận định dưới đây?
Anh/chị vui lòng đánh dấu (O) vào mỗi phát biểu sau theo mức điểm mà
Anh/chị lựa chọn (Theo thang đo 5 mức độ đồng ý sau)
1. Rất không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Không có ý kiến
4. Đồng ý 5. Rất đồng ý
4 CHÍNH SÁCH BÁN HÀNG
Mức độ đồng
ý
4.1 Đơn hàng chính xác 1 2 3 4 5
4.2 Giao hàng nhanh chóng, kịp thời 1 2 3 4 5
4.3 Thái độ của nhân viên bán hàng lịch sự, thân thiện 1 2 3 4 5
4.4 Nhân viên phản ánh kịp thời yêu cầu của đại lý 1 2 3 4 5
4.5 Nhân viên bán hàng làm việc chuyên nghiệp 1 2 3 4 5
4.6
Nhìn chung, anh/ chị hài lòng về chính sách bán hàng của
công ty 1 2 3 4 5
5 CHÍNH SÁCH THANH TOÁN
Mức độ đồng
ý
5.1 Nhân viên kế toán chuyên nghiệp 1 2 3 4 5
5.2 Hình thức thanh toán linh hoạt 1 2 3 4 5
5.3 Hoá đơn thanh toán chính xác 1 2 3 4 5
Mã số phiếu
Trư
ờ g
Đạ
i họ
Ki
h tế
Hu
ế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD:
PGS.TS Nguyễn Văn Phát
Hoàng Việt Hạnh Nguyên – K43QTKDTM
5.4 Chính sách hỗ trợ gia hạn thanh toán cuối tuần là hợp lý 1 2 3 4 5
5.5
Nhìn chung, anh/ chị hài lòng với chính sách thanh toán của
công ty 1 2 3 4 5
6 CÁC CHÍNH SÁCH ƯU ĐÃI
Mức độ đồng
ý
6.1 Chính sách chiết khấu là hợp lý 1 2 3 4 5
6.2 Tỷ lệ hoa hồng hợp lý 1 2 3 4 5
6.3 Thông tin về giá cả là rõ ràng 1 2 3 4 5
6.4 Các chương trình khuyến mại được công ty thực hiện rõ ràng 1 2 3 4 5
6.5 Công ty áp dụng mức % hao hụt vỏ két cho đại lý hợp lý 1 2 3 4 5
6.6 Vào các dịp lễ, tết, công ty cho nợ vỏ két hợp lý 1 2 3 4 5
6.7
Đại lý sẵn sàng nhập nhiều hàng hơn khi có chương trình
khuyến mại 1 2 3 4 5
6.8 Chính sách trợ giá vận chuyển của công ty hợp lý 1 2 3 4 5
6.9 Chính sách thưởng cho đại lý là hấp dẫn 1 2 3 4 5
6.10
Nhìn chung, anh/ chị hài lòng với các chính sách về ưu đãi của
công ty 1 2 3 4 5
7 NHÂN VIÊN THỊ TRƯỜNG CỦA CÔNG TY
Mức độ đồng
ý
7.1 Nhân viên thị trường sẵn sàng giải quyết thắc mắc cho đại lý 1 2 3 4 5
7.2 Nhân viên thị trường phản hồi thông tin của đại lý kịp thời 1 2 3 4 5
7.3
Nhân viên thị trường cung cấp đầy đủ thông tin về sản phẩm,
chương trình khuyến mại 1 2 3 4 5
7.4
Thông tin về các chương trình khuyến mại được thông báo
nhanh chóng 1 2 3 4 5
7.5 Nhân viên thị trường có thái độ thân thiện 1 2 3 4 5
7.6
Nhìn chung, nhân viên thị trường của công ty hỗ trợ nhiều cho
đại lý 1 2 3 4 5
Câu 8: Anh/chị có đề xuất gì để giúp công ty Bia Huế có thể hoàn thiện được chính
sách phân phối của mình nhằm hỗ trợ đại lý cấp 1 tốt hơn?
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
Câu 9: Anh/ chị có cho đại lý cấp 2 nợ tiền không?
Hoàn toàn có Hoàn toàn không Có tuỳ theo mức độ quen biết
Câu 10: Anh/ chị có cho đại lý cấp 2 nợ vỏ két không?
Hoàn toàn có Hoàn toàn không Có tuỳ theo mức độ quen biết
Câu 11: Đại lý mua bán với khách hàng của mình thông qua hình thức:
Quen biết Hợp đồng mua bán Khác:............
Câu 12: Phương thức đặt hàng của đại lý? (có thể chọn nhiều đáp án)
Điện thoại Fax/ EmailTrư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD:
PGS.TS Nguyễn Văn Phát
Hoàng Việt Hạnh Nguyên – K43QTKDTM
Thông qua nhân viên thị trường của công ty
Tiếp xúc trực tiếp khi mua hàng tại công ty
THÔNG TIN ĐẠI LÝ:
Tên đại lý: ...................................................................................................................
Địa chỉ đại lý:...................................................................................................................
Số điện thoại: ...................................................................................................................
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN SỰ GIÚP ĐỠ CỦA ANH/ CHỊ!
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD:
PGS.TS Nguyễn Văn Phát
Hoàng Việt Hạnh Nguyên – K43QTKDTM
PHỤ LỤC 73
PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN
Dành cho các trung gian dưới đại lý cấp 1
Xin chào Anh/ Chị!
Tôi là sinh viên trường Đại học Kinh tế Huế hiện đang thực tập tại công ty TNHH Bia
Huế. Tôi đang thực hiện đề tài nghiên cứu “Phân tích và đánh giá hệ thống kênh phân
phối Bia Huda của Công ty TNHH Bia Huế tại địa bàn Tỉnh Thừa Thiên Huế”.Để
hoàn thành tốt đề tài nghiên cứu này, tôi rất mong nhận được sự giúp đỡ của anh/ chị,
mọi ý kiến đóng góp của anh/ chị đều có ích và cần thiết cho đề tài nghiên cứu. Tôi xin
cam đoan bảo mật mọi thông tin của anh/ chị cung cấp và chỉ sử dụng cho mục đích
nghiên cứu đề tài.
Xin chân thành cảm ơn!
Câu 1: Khoảng cách thời gian trung bình giữa hai lần đặt hàng của cửa hàng là bao
nhiêu ngày?
2 ngày
Câu 2: Thời gian từ khi đặt hàng đến khi nhận hàng vào cửa hàng là bao nhiêu ngày?
Trong ngày 1 ngày 2 ngày > 2 ngày
Câu 3: Phương thức thanh toán mà trung gian cấp trên áp dụng đối với cửa hàng?
Chuyển khoản qua ngân hàng Tiền mặt Cả hai hình thức
Câu 4: Phương thức vận chuyển bia từ trung gian cấp trên về cửa hàng?
Tự có Xe của trung gian cấp trên Thuê
Câu 5: Phương thức vận chuyển vỏ két từ cửa hàng về trung gian cấp trên?
Tự có Xe của trung gian cấp trên Thuê
Câu 6: Sổ sách theo dõi của anh/ chị thực hiện dưới hình thức nào?
Viết tay Nhập máy tính Cả hai hình thức
Câu 7:Cửa hàng của anh/ chị có ý định mở rộng quy mô không?
Có Không
Câu 8 : Doanh thu của cửa hàng về sản phẩm bia Huda hàng tháng khoảng:
400 triệu
Câu 9:Anh/ Chị vui lòng cho biết sự đồng ý của anh/ chị với mỗi nhận định dưới đây?
Anh/chị vui lòng đánh dấu (O) vào mỗi phát biểu sau theo mức điểm mà
Anh/chị lựa chọn (Theo thang đo 5 mức độ đồng ý sau)
1. Rất không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Không có ý kiến
4. Đồng ý 5. Rất đồng ý
CHÍNH SÁCH
Mức độ đồng
ý
9.1 Trung gian cấp trên cung cấp hàng nhanh chóng 1 2 3 4 5
9.2 Trung gian cấp trên cho nợ tiền và vỏ két hợp lý 1 2 3 4 5
9.3 Các chương trình khuyến mại được thực hiện rõ ràng 1 2 3 4 5
Mã số phiếu
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD:
PGS.TS Nguyễn Văn Phát
Hoàng Việt Hạnh Nguyên – K43QTKDTM
9.4 Cửa hàng nhận được thông tin về giá bán, sản phẩm, khuyễn mãinhanh chóng 1 2 3 4 5
9.5 Cửa hàng nhận được sự giúp đỡ của nhân viên thị trường củacông ty 1 2 3 4 5
9.6 Nhân viên thị trường sẵn sàng giải quyết thắc mắc cho cửa hàng 1 2 3 4 5
Câu 10: Anh/chị có đề xuất gì để giúp công ty Bia Huế có thể hoàn thiện được chính
sách phân phối của mình nhằm hỗ trợ các trung gian phân phối tốt hơn? (Có thể chọn
nhiều đáp án)
Tổ chức thêm nhiều hội nghị khen thưởng và giới thiệu sản phẩm mới.
Tăng cường hỗ trợ băng-rôn, bảng hiệu,
Tăng tỷ lệ chiết khấu cho các cửa hàng.
Ưu đãi đặc biệt cho những cửa hàngcó thành tích tốt.
Đẩy nhanh chương trình khuyến mại.
Khác.......................
Câu 11: Cửa hàng mua bán với khách hàng là trung gian cấp dưới của mình thông qua
hình thức:
(có thể chọn nhiều đáp án)
Quen biết Hợp đồng mua bán Khác
Câu 12: Phương thức đặt hàng của cửa hàng?(có thể chọn nhiều đáp án)
Điện thoại
Fax/ Email
Thông qua nhân viên thị trường của công ty
Tiếp xúc trực tiếp khi mua hàng
THÔNG TIN CỬA HÀNG:
Tên cửa hàng: ...................................................................................................................
Địa chỉ cửa hàng: .............................................................................................................
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN SỰ GIÚP ĐỠ CỦA ANH/ CHỊ!
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD:
PGS.TS Nguyễn Văn Phát
Hoàng Việt Hạnh Nguyên – K43QTKDTM
PHỤ LỤC 84
PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN
Dành cho người tiêu dùng
Xin chào Anh/ Chị!
Tôi là sinh viên trường Đại học Kinh tế Huế hiện đang thực tập tại công ty TNHH Bia
Huế. Tôi đang thực hiện đề tài nghiên cứu “Phân tích và đánh giá hệ thống kênh phân
phối Bia Huda của Công ty TNHH Bia Huế tại địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế”.Để hoàn
thành tốt đề tài nghiên cứu này, tôi rất mong nhận được sự giúp đỡ của anh/ chị, mọi ý
kiến đóng góp của anh/ chị đều có ích và cần thiết cho đề tài nghiên cứu. Tôi xin cam
đoan bảo mật mọi thông tin của anh/ chị cung cấp và chỉ sử dụng cho mục đích nghiên
cứu đề tài.
Xin chân thành cảm ơn!
Câu 1: Anh/ chị có mua bia Huda trong vòng 6 tháng vừa qua không?
Có Không (ngừng phỏng vấn)
Câu 2: Anh/ chị có mua loại bia khác ngoài Bia Huda không?
Hoàn toàn không (chuyển sang câu 4 )
Có nhưng không nhiều hơn dùng bia Huda (chuyển sang câu 4 )
Có và nhiều hơn dùng bia Huda (trả lời tiếp câu 3 )
Câu 3: Sản phẩm bia nào mà anh/ chị mua nhiều hơn bia Huda?
Câu 4:Đánh giá của anh/ chị như thế nào về các ý kiến sau
Anh/chị vui lòng đánh dấu (O) vào mỗi phát biểu sau theo mức điểm mà
Anh/chị lựa chọn dưới đây: (Theo thang đo 5 mức độ đồng ý sau)
2. Rất không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Không có ý
kiến
4. Đồng ý 5. Rất đồng ý
CÁC Ý KIẾN
Mức độ đồng
ý
4.1 Dễ dàng tìm kiếm sản phẩm Bia Huda 1 2 3 4 5
4.2 Việc mua bia Huda tại các cửa hàng được đáp ứng nhanh chóng 1 2 3 4 5
4.3 Bia Huda phổ biến hơn các loại bia khác tại Huế 1 2 3 4 5
4.4 Anh/ chị hài lòng về nhân viên tiếp thị Bia Huda 1 2 3 4 5
Mã số phiếu
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD:
PGS.TS Nguyễn Văn Phát
Hoàng Việt Hạnh Nguyên – K43QTKDTM
Câu 5: Anh/ chị có ý kiến đề xuất gì đối với hệ thống phân phối Bia Huda nhằm đáp
ứng tốt nhu cầu của anh/ chị?
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
..................................
THÔNG TIN CÁ NHÂN:
Câu 6: Giới tính: Nam Nữ
Câu 7: Độ tuổi: 35
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN SỰ GIÚP ĐỠ CỦA ANH/ CHỊ!
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD:
PGS.TS Nguyễn Văn Phát
Hoàng Việt Hạnh Nguyên – K43QTKDTM
PHỤ LỤC 94: KIỂM TRA PHÂN PHỐI CHUẨN
Bảng: Các giá trị kiểm định phân phối chuẩn
GTTB GTTV
Hệ số
Skewness
Hệ số
Kurtosis
GTLN GTNN
Trung gian cấp trên
cung cấp hàng nhanh
chóng
3.96 4 .062 -1.035 5 3
Trung gian cấp trên cho
nợ vỏ két hợp lý
3.98 4 -.563 .308 5 2
Các chương trình
khuyến mãi được thực
hiện rõ ràng
4.15 4 -.382 -.974 5 2
Cửa hàng nhận được
thông tin về giá bán,
sản phẩm, khuyến mãi
nhanh chóng
4.12 4 -.069 -.354 5 3
Cửa hàng nhận được sự
giúp đỡ của nhân viên
thị trường
4.06 4 -.209 -1.107 5 2
Nhân viên thị trường
sẵn sàng giải quyết thắc
mắc cho cửa hàng
4.01 4 -.012 -.973 5 3
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD:
PGS.TS Nguyễn Văn Phát
Hoàng Việt Hạnh Nguyên – K43QTKDTM
Biểu đồ Histogram
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD:
PGS.TS Nguyễn Văn Phát
Hoàng Việt Hạnh Nguyên – K43QTKDTM
PHỤ LỤC 10
OUTPUT
ĐẠI LÝ CẤP 1
+ Khoảng cách thời gian trung bình giữa hai lần đặt hàng
khoang cach thoi gian trung binh giua hai lan dat hang
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid hang ngay 42 100.0 100.0 100.0
thoi gian tu khi dat hang den khi nhan hang
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid trong ngay 42 100.0 100.0 100.0
+ Hình thức theo dõi sổ sách
so sach theo doi bang hinh thuc nao
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid ca hai hinh thuc 42 100.0 100.0 100.0
+ Don hang chinh xac
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid trung lap 21 50.0 50.0 50.0
dong y 15 35.7 35.7 85.7
rat dong y 6 14.3 14.3 100.0
Total 42 100.0 100.0
Giao hang nhanh chong, kip thoi
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid trung lap 10 23.8 23.8 23.8
dong y 24 57.1 57.1 81.0
rat dong y 8 19.0 19.0 100.0
Total 42 100.0 100.0
Thai do cua nhan vien ban hang lich su, than thien
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid trung lap 7 16.7 16.7 16.7
dong y 7 16.7 16.7 33.3
rat dong y 28 66.7 66.7 100.0
Total 42 100.0 100.0
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD:
PGS.TS Nguyễn Văn Phát
Hoàng Việt Hạnh Nguyên – K43QTKDTM
Nhan vien phan anh kip thoi yeu cau cua dai ly
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid trung lap 2 4.8 4.8 4.8
dong y 31 73.8 73.8 78.6
rat dong y 9 21.4 21.4 100.0
Total 42 100.0 100.0
Nhan vien ban hang lam viec chuyen nghiep
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid trung lap 10 23.8 23.8 23.8
dong y 10 23.8 23.8 47.6
rat dong y 22 52.4 52.4 100.0
Total 42 100.0 100.0
Nhin chung, anh/ chi hai long ve chinh sach ban hang cua cong ty
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid trung lap 8 19.0 19.0 19.0
dong y 21 50.0 50.0 69.0
rat dong y 13 31.0 31.0 100.0
Total 42 100.0 100.0
Statistics
Nhan vien ke
toan chuyen
nghiep
Hinh thuc
thanh toan linh
hoat
Hoa don thanh
toan chinh xac
Chinh sach ho
tro gia han
thanh toan cuoi
tuan la hop ly
Nhin chung,
anh/ chi hai
long voi chinh
sach thanh
toan cua cong
ty
N Valid 42 42 42 42 42
Missing 0 0 0 0 0
Mean 3.71 3.74 3.71 3.67 3.45
Nhan vien ke toan chuyen nghiep
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 2 4.8 4.8 4.8
trung lap 13 31.0 31.0 35.7
dong y 22 52.4 52.4 88.1
rat dong y 5 11.9 11.9 100.0
Total 42 100.0 100.0Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD:
PGS.TS Nguyễn Văn Phát
Hoàng Việt Hạnh Nguyên – K43QTKDTM
Hinh thuc thanh toan linh hoat
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 3 7.1 7.1 7.1
trung lap 11 26.2 26.2 33.3
dong y 22 52.4 52.4 85.7
rat dong y 6 14.3 14.3 100.0
Total 42 100.0 100.0
Hoa don thanh toan chinh xac
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid trung lap 18 42.9 42.9 42.9
dong y 18 42.9 42.9 85.7
rat dong y 6 14.3 14.3 100.0
Total 42 100.0 100.0
Chinh sach ho tro gia han thanh toan cuoi tuan la hop ly
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 4 9.5 9.5 9.5
trung lap 11 26.2 26.2 35.7
dong y 22 52.4 52.4 88.1
rat dong y 5 11.9 11.9 100.0
Total 42 100.0 100.0
Nhin chung, anh/ chi hai long voi chinh sach thanh toan cua cong ty
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 4 9.5 9.5 9.5
trung lap 19 45.2 45.2 54.8
dong y 15 35.7 35.7 90.5
rat dong y 4 9.5 9.5 100.0
Total 42 100.0 100.0
Chinh sach chiet khau la hop ly
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid trung lap 14 33.3 33.3 33.3
dong y 28 66.7 66.7 100.0
Total 42 100.0 100.0
Ty le hoa hong hop ly
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 3 7.1 7.1 7.1
trung lap 39 92.9 92.9 100.0Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD:
PGS.TS Nguyễn Văn Phát
Hoàng Việt Hạnh Nguyên – K43QTKDTM
Hinh thuc thanh toan linh hoat
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 3 7.1 7.1 7.1
trung lap 11 26.2 26.2 33.3
dong y 22 52.4 52.4 85.7
rat dong y 6 14.3 14.3 100.0
Total 42 100.0 100.0
Thong tin ve gia ca la ro rang
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid trung lap 21 50.0 50.0 50.0
dong y 21 50.0 50.0 100.0
Total 42 100.0 100.0
Cac chuong trinh khuyen mai duoc cong ty thuc hien ro rang
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 6 14.3 14.3 14.3
trung lap 36 85.7 85.7 100.0
Total 42 100.0 100.0
Cong ty ap dung muc % hao hut vo ket cho dai ly hop ly
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid trung lap 39 92.9 92.9 92.9
dong y 3 7.1 7.1 100.0
Total 42 100.0 100.0
Vao cac dip le, tet, cong ty cho no vo ket hop ly
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid dong y 9 21.4 21.4 21.4
rat dong y 33 78.6 78.6 100.0
Total 42 100.0 100.0
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD:
PGS.TS Nguyễn Văn Phát
Hoàng Việt Hạnh Nguyên – K43QTKDTM
Statistics
Dai ly san sang
nhap nhieu
hang hon khi
co chuong trinh
khuyen mai
Chinh sach tro
gia van chuyen
cua cong ty
hop ly
Chinh sach
thuong cho dai
ly la hap dan
Nhin chung,
anh/ chi hai
long voi cac
chinh sach ve
uu dai cua
cong ty
N Valid 42 42 42 42
Missing 0 0 0 0
Mean 4.71 4.60 3.81 3.50
Dai ly san sang nhap nhieu hang hon khi co chuong trinh khuyen mai
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid dong y 12 28.6 28.6 28.6
rat dong y 30 71.4 71.4 100.0
Total 42 100.0 100.0
Chinh sach tro gia van chuyen cua cong ty hop ly
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid dong y 17 40.5 40.5 40.5
rat dong y 25 59.5 59.5 100.0
Total 42 100.0 100.0
Chinh sach thuong cho dai ly la hap dan
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid trung lap 9 21.4 21.4 21.4
dong y 32 76.2 76.2 97.6
rat dong y 1 2.4 2.4 100.0
Total 42 100.0 100.0
Nhin chung, anh/ chi hai long voi cac chinh sach ve uu dai cua cong
ty
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid trung lap 21 50.0 50.0 50.0
dong y 21 50.0 50.0 100.0
Total 42 100.0 100.0Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD:
PGS.TS Nguyễn Văn Phát
Hoàng Việt Hạnh Nguyên – K43QTKDTM
Nhan vien thi truong san sang giai quyet thac mac cho dai ly
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid trung lap 5 11.9 11.9 11.9
dong y 20 47.6 47.6 59.5
rat dong y 17 40.5 40.5 100.0
Total 42 100.0 100.0
Nhan vien thi truong phan hoi thong tin cua dai ly kip thoi
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 2 4.8 4.8 4.8
trung lap 4 9.5 9.5 14.3
dong y 22 52.4 52.4 66.7
rat dong y 14 33.3 33.3 100.0
Total 42 100.0 100.0
Nhan vien thi truong cung cap day du thong tin ve san pham, chuong
trinh khuyen mai
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 1 2.4 2.4 2.4
trung lap 5 11.9 11.9 14.3
dong y 24 57.1 57.1 71.4
rat dong y 12 28.6 28.6 100.0
Total 42 100.0 100.0
Thong tin ve cac chuong trinh khuyen mai duoc thong bao nhanh
chong
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid trung lap 7 16.7 16.7 16.7
dong y 19 45.2 45.2 61.9
rat dong y 16 38.1 38.1 100.0
Total 42 100.0 100.0
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD:
PGS.TS Nguyễn Văn Phát
Hoàng Việt Hạnh Nguyên – K43QTKDTM
Nhan vien thi truong co thai do than thien
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 1 2.4 2.4 2.4
trung lap 5 11.9 11.9 14.3
dong y 22 52.4 52.4 66.7
rat dong y 14 33.3 33.3 100.0
Total 42 100.0 100.0
Nhin chung, nhan vien thi truong cua cong ty ho tro nhieu cho dai ly
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid trung lap 9 21.4 21.4 21.4
dong y 19 45.2 45.2 66.7
rat dong y 14 33.3 33.3 100.0
Total 42 100.0 100.0
+ Cho đại lý cấp 2 nợ tiền
cho dai ly cap 2 no tien
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid tuy theo muc do quen biet 42 100.0 100.0 100.0
+ Cho đại lý cấp 2 nợ vỏ két
cho dai ly cap 2 no vo ket
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid tuy theo muc do quen biet 42 100.0 100.0 100.0
+ Hình thức mua bán với khách hàng
Hinh thuc mua ban voi khach hang_quen biet
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 42 100.0 100.0 100.0
Hinh thuc mua ban voi khach hang_hop dong
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 5 11.9 11.9 11.9
khong 37 88.1 88.1 100.0
Total 42 100.0 100.0
+ Hình thức đặt hàngTrư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD:
PGS.TS Nguyễn Văn Phát
Hoàng Việt Hạnh Nguyên – K43QTKDTM
Dien thoai
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong 42 100.0 100.0 100.0
Fax/ Email
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong 42 100.0 100.0 100.0
Thong qua nhan vien thi truong cua cong ty
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong 42 100.0 100.0 100.0
Tiep xuc truc tiep khi mua hang tai cong ty
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 42 100.0 100.0 100.0
+ Tên đại lý
Ten dai ly
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Cong ty Hop Duc 1 2.4 2.4 2.4
Cong ty Minh Thang 1 2.4 2.4 4.8
Cong ty Thanh Trang 1 2.4 2.4 7.1
Cong ty TNHH NH 1 2.4 2.4 9.5
Cong ty VT San Hien 1 2.4 2.4 11.9
DNTN Anh The 1 2.4 2.4 14.3
DNTN Anh Thuong 1 2.4 2.4 16.7
DNTN Bao Han 1 2.4 2.4 19.0
DNTN Cam Van 1 2.4 2.4 21.4
DNTN Chau Quang 1 2.4 2.4 23.8
DNTN Doan Loan 1 2.4 2.4 26.2
DNTN Hanh Huong 1 2.4 2.4 28.6
DNTN Hieu Lien 1 2.4 2.4 31.0
DNTN Hieu Minh 1 2.4 2.4 33.3
DNTN Hoang Lan 1 2.4 2.4 35.7
DNTN Hoang Tuyen 1 2.4 2.4 38.1
DNTN Hoang Tuyet 1 2.4 2.4 40.5
DNTN Hong Ngoc 1 2.4 2.4 42.9
DNTN Hong Phuong 1 2.4 2.4 45.2
DNTN HOng Quyen 1 2.4 2.4 47.6Trư
ờ g
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD:
PGS.TS Nguyễn Văn Phát
Hoàng Việt Hạnh Nguyên – K43QTKDTM
DNTN Hong Sen 1 2.4 2.4 50.0
DNTN Huong Ly 1 2.4 2.4 52.4
DNTN Huyen Anh 1 2.4 2.4 54.8
DNTN Loi Phat 1 2.4 2.4 57.1
DNTN Minh Khoi 1 2.4 2.4 59.5
DNTN Minh Quang 1 2.4 2.4 61.9
DNTN Nam Anh 1 2.4 2.4 64.3
DNTN Nga Viet 1 2.4 2.4 66.7
DNTN Ngoc Lien 1 2.4 2.4 69.0
DNTN Ngoc Tien 1 2.4 2.4 71.4
DNTN Phu Ve Loan 1 2.4 2.4 73.8
DNTN Phuong Thao 1 2.4 2.4 76.2
DNTN Quang Tin 1 2.4 2.4 78.6
DNTN Tan Dat 1 2.4 2.4 81.0
DNTN Te Loi 1 2.4 2.4 83.3
DNTN Thanh Thanh 1 2.4 2.4 85.7
DNTN Tinh Tien 1 2.4 2.4 88.1
DNTN Tuan Duc 1 2.4 2.4 90.5
DNTN Van Son 1 2.4 2.4 92.9
DNTN Van Tam 1 2.4 2.4 95.2
HTX Thuan Thanh 1 2.4 2.4 97.6
Le Ngoc Thanh 1 2.4 2.4 100.0
Total 42 100.0 100.0
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Phát
Hoàng Việt Hạnh Nguyên – K43QTKDTM
Đánh giá các chính sách của công ty
Statistics
Don hang chinh xac
Giao hang nhanh
chong, kip thoi
Thai do cua nhan
vien ban hang lich
su, than thien
Nhan vien phan anh
kip thoi yeu cau cua
dai ly
Nhan vien ban hang
lam viec chuyen
nghiep
Nhin chung, anh/ chi
hai long ve chinh
sach ban hang cua
cong ty
N Valid 42 42 42 42 42 42
Missing 0 0 0 0 0 0
Mean 3.64 3.95 4.50 4.17 4.29 4.12
Statistics
Chinh sach chiet
khau la hop ly
Ty le hoa hong hop
ly
Thong tin ve gia ca
la ro rang
Cac chuong trinh
khuyen mai duoc
cong ty thuc hien ro
rang
Cong ty ap dung
muc % hao hut vo
ket cho dai ly hop ly
Vao cac dip le, tet,
cong ty cho no vo
ket hop ly
N Valid 42 42 42 42 42 42
Missing 0 0 0 0 0 0
Mean 3.67 2.93 3.50 2.86 3.07 4.79
Statistics
Nhan vien thi truong
san sang giai quyet
thac mac cho dai ly
Nhan vien thi truong
phan hoi thong tin
cua dai ly kip thoi
Nhan vien thi truong
cung cap day du
thong tin ve san
pham, chuong trinh
khuyen mai
Thong tin ve cac
chuong trinh khuyen
mai duoc thong bao
nhanh chong
Nhan vien thi truong
co thai do than thien
Nhin chung, nhan
vien thi truong cua
cong ty ho tro nhieu
cho dai ly
N Valid 42 42 42 42 42 42
Missing 0 0 0 0 0 0
Trư
ờn
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Phát
Hoàng Việt Hạnh Nguyên – K43QTKDTM
Statistics
Nhan vien thi truong
san sang giai quyet
thac mac cho dai ly
Nhan vien thi truong
phan hoi thong tin
cua dai ly kip thoi
Nhan vien thi truong
cung cap day du
thong tin ve san
pham, chuong trinh
khuyen mai
Thong tin ve cac
chuong trinh khuyen
mai duoc thong bao
nhanh chong
Nhan vien thi truong
co thai do than thien
Nhin chung, nhan
vien thi truong cua
cong ty ho tro nhieu
cho dai ly
N Valid 42 42 42 42 42 42
Missing 0 0 0 0 0 0
Mean 4.29 4.14 4.12 4.21 4.17 4.12
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD:
PGS.TS Nguyễn Văn Phát
Hoàng Việt Hạnh Nguyên – K43QTKDTM
ĐIỂM BÁN
+ Khoảng cách trung bình giữa hai lần đặt hàng
Khoang cach thoi gian trung binh giua hai lan dat hang
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid hang ngay 119 100.0 100.0 100.0
+ Thời gian từ khi đặt hàng đến khi nhận hàng
Thoi gian tu khi dat hang den khi nhan hang
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid trong ngay 119 100.0 100.0 100.0
+ Phương thức thanh toán đối với trung gian cấp trên
Phuong thuc thanh toan ma trung gian cap tren ap dung doi voi cua hang
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid tien mat 115 96.6 96.6 96.6
ca hai hinh thuc 4 3.4 3.4 100.0
Total 119 100.0 100.0
+ Phương thức vận chuyển và thu hồi vỏ két của trung gian cấp trên
Phuong thuc van chuyen bia tu trung gian cap tren ve cua hang
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid xe cua trung gian cap tren 119 100.0 100.0 100.0
Phuong thuc van chuyen bia tu trung gian cap tren ve cua hang
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid xe cua trung gian cap tren 119 100.0 100.0 100.0
+ Sổ sách theo dõi
So sach theo doi
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid viet tay 86 72.3 72.3 72.3
ca 2 hinh thuc 33 27.7 27.7 100.0
Total 119 100.0 100.0
+ Ý định mở rộng quy mô
y dinh mo rong quy moTrư
ờng
Đạ
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD:
PGS.TS Nguyễn Văn Phát
Hoàng Việt Hạnh Nguyên – K43QTKDTM
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 78 65.5 65.5 65.5
khong 41 34.5 34.5 100.0
Total 119 100.0 100.0
+ Doanh thu của cừa hàng hàng tháng
Doanh thu cua cua hang hang thang
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid <200 29 24.4 24.4 24.4
200-400 73 61.3 61.3 85.7
> 400 17 14.3 14.3 100.0
Total 119 100.0 100.0
+ Điểm bán đề xuất giải pháp
To chuc them nhieu hoi nghi khen thuong va gioi thieu san pham
moi.
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 58 48.7 48.7 48.7
khong 61 51.3 51.3 100.0
Total 119 100.0 100.0
Tang cuong ho tro bang-ron, bang hieu,?
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 81 68.1 68.1 68.1
khong 38 31.9 31.9 100.0
Total 119 100.0 100.0
Tang ty le chiet khau cho cac cua hang.
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 61 51.3 51.3 51.3
khong 58 48.7 48.7 100.0
Total 119 100.0 100.0
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD:
PGS.TS Nguyễn Văn Phát
Hoàng Việt Hạnh Nguyên – K43QTKDTM
Uu dai dac biet cho nhung cua hang co thanh tich tot.
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 68 57.1 57.1 57.1
khong 51 42.9 42.9 100.0
Total 119 100.0 100.0
Day nhanh chuong trinh khuyen mai.
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 56 47.1 47.1 47.1
khong 63 52.9 52.9 100.0
Total 119 100.0 100.0
+ Hình thức mua bán
hinh thuc mua ban voi khach hang_quen biet
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 119 100.0 100.0 100.0
inh thuc mua ban voi khach hang_hop dong
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 3 2.5 2.5 2.5
khong 116 97.5 97.5 100.0
Total 119 100.0 100.0
+ Phương thức đặt hàng
Phuong thuc dat hang cua cua hang_dien thoai
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 119 100.0 100.0 100.0
Phuong thuc dat hang cua cua hang_Fax/email
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong 119 100.0 100.0 100.0
Phuong thuc dat hang cua cua hang_thong qua nhan vien thi
truong cua cong ty
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong 119 100.0 100.0 100.0
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD:
PGS.TS Nguyễn Văn Phát
Hoàng Việt Hạnh Nguyên – K43QTKDTM
Phuong thuc dat hang cua cua hang_tiep xuc truc tiep khi mua
hang
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 12 10.1 10.1 10.1
khong 107 89.9 89.9 100.0
Total 119 100.0 100.0
+ Kiểm định One-Sample T-test
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
Trung gian cap tren cung cap
hang nhanh chong
119 3.96 .718 .066
Trung gian cap tren cho no
tien va vo ket hop ly
119 3.98 .759 .070
Cac chuong trinh khuyen mai
duoc thuc hien ro rang
119 4.15 .788 .072
Cua hang nhan duoc thong
tin ve gia ban, san pham,
khuyen mai nhanh chong
119 4.12 .613 .056
Cua hang nhan duoc su giup
do cua nhan vien thi truong
cua cong ty
119 4.06 .795 .073
Nhan vien thi truong san
sang giai quyet thac mac cho
cua hang
119 4.01 .707 .065
Levene
Statistic df1 df2 Sig.
Trung gian cap tren cung
cap hang nhanh chong
.906 2 116 .407
Trung gian cap tren cho
no tien va vo ket hop ly
.366 2 116 .694
Cac chuong trinh khuyen
mai duoc thuc hien ro
rang
1.195 2 116 .306
Cua hang nhan duoc
thong tin ve gia ban, san
pham, khuyen mai nhanh
chong
2.652 2 116 .075
Cua hang nhan duoc su
giup do cua nhan vien thi
truong cua cong ty
.183 2 116 .833
Nhan vien thi truong san
sang giai quyet thac mac
cho cua hang
.610 2 116 .545
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD:
PGS.TS Nguyễn Văn Phát
Hoàng Việt Hạnh Nguyên – K43QTKDTM
ANOVA
Sum of
Squares df Mean Square F Sig.
Trung gian cap tren
cung cap hang nhanh
chong
Between
Groups
3.522 2 1.761 3.567 .031
Within Groups 57.268 116 .494
Total 60.790 118
Trung gian cap tren cho
no tien va vo ket hop ly
Between
Groups
1.966 2 .983 1.728 .182
Within Groups 66.000 116 .569
Total 67.966 118
Cac chuong trinh
khuyen mai duoc thuc
hien ro rang
Between
Groups
2.787 2 1.394 2.294 .105
Within Groups 70.490 116 .608
Total 73.277 118
Cua hang nhan duoc
thong tin ve gia ban,
san pham, khuyen mai
nhanh chong
Between
Groups
.280 2 .140 .369 .692
Within Groups 44.073 116 .380
Total 44.353 118
Cua hang nhan duoc su
giup do cua nhan vien
thi truong cua cong ty
Between
Groups
.495 2 .247 .387 .680
Within Groups 74.094 116 .639
Total 74.588 118
Nhan vien thi truong
san sang giai quyet thac
mac cho cua hang
Between
Groups
.569 2 .285 .565 .570
Within Groups 58.422 116 .504
Total 58.992 118
Formatted: Left: 3 cm, Right: 2 cm, Top: 3
cm, Bottom: 3 cm
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD:
PGS.TS Nguyễn Văn Phát
Hoàng Việt Hạnh Nguyên – K43QTKDTM
One-Sample Test
Test Value = 0
95% Confidence Interval of the
Difference
t df Sig. (2-tailed)
Mean
Difference Lower Upper
Trung gian cap tren cung
cap hang nhanh chong
60.155 118 .000 3.958 3.83 4.09
Trung gian cap tren cho
no tien va vo ket hop ly
57.253 118 .000 3.983 3.85 4.12
Cac chuong trinh khuyen
mai duoc thuc hien ro
rang
57.466 118 .000 4.151 4.01 4.29
Cua hang nhan duoc
thong tin ve gia ban, san
pham, khuyen mai nhanh
chong
73.266 118 .000 4.118 4.01 4.23
Cua hang nhan duoc su
giup do cua nhan vien thi
truong cua cong ty
55.690 118 .000 4.059 3.91 4.20
Nhan vien thi truong san
sang giai quyet thac mac
cho cua hang
61.843 118 .000 4.008 3.88 4.14
+ Kiểm định phương sai ANOVA
Test of Homogeneity of Variances
+ Kiểm tra phân phối chuẩn
Statistics
Trung gian cap
tren cung cap
hang nhanh
chong
Trung gian cap
tren cho no tien
va vo ket hop ly
Cac chuong
trinh khuyen
mai duoc thuc
hien ro rang
N Valid 119 119 119
Missing 0 0 0
Mean 3.96 3.98 4.15
Median 4.00 4.00 4.00
Mode 4 4 4a
Skewness .062 -.563 -.382
Std. Error of Skewness .222 .222 .222
Kurtosis -1.035 .308 -.974
Std. Error of Kurtosis .440 .440 .440
Minimum 3 2 2
Maximum 5 5 5
a. Multiple modes exist. The smallest value is shown
Trư
ờng
Đạ
i ọ
c K
inh
tế H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD:
PGS.TS Nguyễn Văn Phát
Hoàng Việt Hạnh Nguyên – K43QTKDTM
Statistics
Cua hang nhan
duoc thong tin
ve gia ban, san
pham, khuyen
mai nhanh
chong
Cua hang nhan
duoc su giup
do cua nhan
vien thi truong
cua cong ty
Nhan vien thi
truong san
sang giai quyet
thac mac cho
cua hang
N Valid 119 119 119
Missing 0 0 0
Mean 4.12 4.06 4.01
Median 4.00 4.00 4.00
Mode 4 4 4
Skewness -.069 -.209 -.012
Std. Error of Skewness .222 .222 .222
Kurtosis -.354 -1.107 -.973
Std. Error of Kurtosis .440 .440 .440
Minimum 3 2 3
Maximum 5 5 5
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD:
PGS.TS Nguyễn Văn Phát
Hoàng Việt Hạnh Nguyên – K43QTKDTM
NGƯỜI TIÊU DÙNG
+ Đã từng mua bia Huda trong 6 tháng
Da tung mua bia Huda
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid da tung 120 100.0 100.0 100.0
+ Mua bia khác ngoài bia Huda
Mua bia khac ngoai bia Huda
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid hoan toan khong 59 49.2 49.2 49.2
co nhung khong nhieu hon
bia Huda
50 41.7 41.7 90.8
Co va nhieu hon Bia Huda 11 9.2 9.2 100.0
Total 120 100.0 100.0
San pham bia khac mua nhieu hon bia Huda
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Festival 7 5.8 63.6 63.6
Larue 2 1.7 18.2 81.8
saigon 2 1.7 18.2 100.0
Total 11 9.2 100.0
Missing 109 90.8
Total 120 100.0
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD:
PGS.TS Nguyễn Văn Phát
Hoàng Việt Hạnh Nguyên – K43QTKDTM
+ Giải pháp đề xuất
giai phap
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong 103 85.8 85.8 85.8
may ban bia tu dong 6 5.0 5.0 90.8
Nhieu PG hon nua 11 9.2 9.2 100.0
Total 120 100.0 100.0
+ Thông tin cá nhân
gioi tinh
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid nam 109 90.8 90.8 90.8
nu 11 9.2 9.2 100.0
Total 120 100.0 100.0
do tuoi
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid < 18 tuoi 1 .8 .8 .8
18 -22 tuoi 56 46.7 46.7 47.5
23 - 35 tuoi 29 24.2 24.2 71.7
> 35 tuoi 34 28.3 28.3 100.0
Total 120 100.0 100.0
+ Giá trị trung bình của các ý kiến
Statistics
de dang tim
kiem Bia huda
viec mua bia
Huda duoc dap
ung nhanh
chong
Bia Huda pho
bien hon cac
loai bia khac tai
Hue
Hai long ve
nhan vien tiep
thi bia Huda
N Valid 120 120 120 120
Missing 0 0 0 0
Mean 4.58 4.38 4.45 3.93
+ Kiểm định Kruskal-Wallis Test
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD:
PGS.TS Nguyễn Văn Phát
Hoàng Việt Hạnh Nguyên – K43QTKDTM
Ranks
Mua bia khac ngoai bia
Huda N Mean Rank
de dang tim kiem Bia
huda
hoan toan khong 59 68.71
co nhung khong nhieu hon
bia Huda
50 48.88
Co va nhieu hon Bia Huda 11 69.27
Total 120
viec mua bia Huda duoc
dap ung nhanh chong
hoan toan khong 59 61.58
co nhung khong nhieu hon
bia Huda
50 53.78
Co va nhieu hon Bia Huda 11 85.23
Total 120
Bia Huda pho bien hon
cac loai bia khac tai Hue
hoan toan khong 59 71.64
co nhung khong nhieu hon
bia Huda
50 45.32
Co va nhieu hon Bia Huda 11 69.77
Total 120
Hai long ve nhan vien tiep
thi bia Huda
hoan toan khong 59 71.48
co nhung khong nhieu hon
bia Huda
50 46.55
Co va nhieu hon Bia Huda 11 65.00
Total 120
Test Statisticsa,b
de dang tim
kiem Bia huda
viec mua bia
Huda duoc dap
ung nhanh
chong
Bia Huda pho
bien hon cac
loai bia khac tai
Hue
Hai long ve
nhan vien tiep
thi bia Huda
Chi-Square 14.499 9.153 20.860 18.222
df 2 2 2 2
Asymp. Sig. .001 .010 .000 .000
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: Mua bia khac ngoai bia Huda
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- phan_tich_va_danh_gia_he_thong_kenh_phan_phoi_bia_huda_cua_cong_ty_tnhh_bia_hue_tren_dia_ban_tinh_th.pdf