Khóa luận Phân tích và đánh giá hệ thống kênh phân phối bia huda của công ty trách nhiệm hữu hạn bia Huế trên địa bàn tỉnh thừa thiên Huế

- Tạo ra môi trường kinh doanh lành mạnh, cạnh tranh công bằng cho các thành phần kinh tế bằng việc hoàn thiện hệ thống pháp luật, đặc biệt là Luật thương mại, Luật cạnh tranh. - Công ty TNHH Bia Huế là một trong những đơn vị đóng góp ngân sách cao nhất của tỉnh, do vậy trong thời gian tới tỉnh Thừa Thiên Huế nên có những chủ trương phù hợp để hỗ trợ đơn vị trong công tác sản xuất kinh doanh, tiêu thụ sản phẩm cũng như hỗ trợ quảng bá cho công ty trên các phương tiện thông tin đại chúng, qua truyền hình, đài phát thanh, qua báo chí trên khu vực tỉnh. - Do hoạt động của ngành phụ thuộc chủ yếu vào nguyên vật liệu nhập khẩu nên biến động về tỷ giá, hoặc khi giá cả trên thị trường nguyên vật liệu sản xuất bia thế giới tăng lên sẽ làm tăng đáng kể chi phí giá vốn của doanh nghiệp. Vì vậy, nhà nước cần sớm quy hoạch vùng nguyên liệu cho sản xuất bia được biệt là Malt, nguyên liệu chính để sản xuất bia.

pdf145 trang | Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 2106 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Phân tích và đánh giá hệ thống kênh phân phối bia huda của công ty trách nhiệm hữu hạn bia Huế trên địa bàn tỉnh thừa thiên Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ốt đẹp, gắn bó lâu dài với khách hàng, đặc biệt là đối với các đại lý, kịp thời nắm bắt các thông tin cần thiết về khách hàng, thị trường để từ đó đề ra các chính sách hợp lý nhằm hoàn thiện công tác tiêu thụ sản phẩm. - Tiếp tục mở rộng mạng lưới, hệ thống phân phối sản phẩm Huda, đầu tư cơ sở vật chất, kỹ thuật đáp ứng cho sự phát triển sản phẩm Huda hơn nữa trong tương lai. - Có phương án dự phòng trong mùa cao điểm tránh tình trạng thiếu hàng, cung ứng hàng chậm gây khó khăn cho đại lý và người tiêu dùng. Linh hoạt hơn trong công tác dự trữ hàng hoá, phương thức đặt hàng và quản trị tồn kho để có được mức tồn kho hợp lý và đảm bảo cung cấp đủ, kịp thời cho khách hàng. - Không ngừng đào tạo, bồi dưỡng cán bộ quản lý cũng như các nhân viên để nâng cao năng lực chuyên môn nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của thị trường. - Đẩy mạnh công tác quảng bá hình ảnh, giới thiệu và duy trì hình ảnh sản phẩm Huda trong lòng người tiêu dùng. - Theo sát, nắm bắt kịp thời những thay đổi về giá, sản phẩm trên thị trường cũng như trong hành vi người tiêu dùng. 3. Một số hạn chế của đề tài nghiên cứu Do những sự thiếu hụt về nguồn lực cũng như kinh nghiệm, khả năng nghiên cứu của bản thân tác giả và sự hạn chế trong việc cung cấp các số liệu, thông tin bí mật của công ty, đề tài còn gặp phải một số hạn chế sau: Thứ nhất, nghiên cứu có sử dụng phương pháp điều tra phỏng vấn nhằm thu thập thông tin có sử dụng bảng hỏi. Người nghiên cứu gặp khó khăn trong việc điều tra, thu thập số liệu. Trong quá trình điều tra phỏng vấn, một số người trả lời không nhiệt tình, mang tính chung chung cao. Thứ hai, nghiên cứu được thực hiện trong một thời gian ngắn, cỡ mẫu điều tra đối tượng các điểm bán là 119 và điều tra 120 người tiêu dùng nên chưa mang tính đại diện cao. Thứ ba, vì khó khăn trong việc tiếp cận được số liệu riêng biệt của từng dòng sản phẩm trong từng thị trường nên người nghiên cứu chưa tiếp cận được với các số liệu chi tiết về các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả phân phối riêng của bia Huda trên địa bàn Thừa Thiên Huế. rườ ng Đ ại h ọc K inh tế H uế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Phát Hoàng Việt Hạnh Nguyên – K43QTKDTM TÀI LIỆU THAM KHẢO [1]. Mark Saunders, Philip Lewis, Adrian Thornhill, 2010, Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh, NXB Tài chính. [2]. Trương Đình Chiến, 2008, Quản trị Kênh phân phối, NXB Đại học Kinh tế quốc dân. [3]. Trần Minh Đạo, 2006, Giáo trình Marketing căn bản, NXB Đại học Kinh tế quốc dân. [4]. Lê Thị Phú, 2012, luận văn “Nâng cao khả năng cạnh tranh sản phẩm bia Huda của Công ty Bia Huế trên địa bàn thành phố Huế”, trường????????????? [5]. Hoàng Thi Diệu Thuý, 2010, Bài giảng Phương pháp nghiên cứu kinh doanh, Trường Đại học Kinh tế Huế. [6]. Niêm giám thống kê tỉnh Thừa Thiên Huế, năm 2011. [7]. Phòng Bán hàng Công ty TNHH Bia Huế. [8]. Thông báo“KẾT LUẬN CỦA BỘ CHÍNH TRỊ VỀ TỔ CHỨC CUỘC VẬN ĐỘNG “NGƯỜI VIỆT NAM ƯU TIÊN DÙNG HÀNG VIỆT NAM", Ban chấp hành trung ương Số: 264-TB/TW, ngày 31 tháng 07 năm 2009 [9]. Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt, Luật số: 27/2008/QH12, Quốc hội thông qua ngày 14 tháng 11 năm 2008 [10]. Trang web chính thức của Công ty TNHH Bia Huế: [11]. xem ngày 15/3/2013 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Phát Hoàng Việt Hạnh Nguyên – K43QTKDTM PHỤ LỤC Formatted: Left Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Phát Hoàng Việt Hạnh Nguyên – K43QTKDTM PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1 STT Tên Doanh nghiệp Đại diện Giới tính (Ông/Bà) Chức vụ Địa chỉ Tel/Fax HUẾ 01 Cty TNHH Minh Thăng Nguyễn Thị Lệ Bà Chủ DN 92 lê ngô cát, Phường Thủy xuân,TP.Huế,TT-Huế 543.861207 02 DNTN Hương Lý Hoàng Thị Quỳnh Nga Bà Chủ DN 66 Phan Bội Châu-Huế 543823830 03 DNTN Châu Quang Châu Quang Trực ông Chủ DN 61/1 Lê Huân 3833793 04 DNTN Hương Mai Nguyễn Thị Lan Hương Bà Chủ DN 71 Đặng Văn Ngữ-Huế 543846671 05 Cty TNHH GP&DVCNTTVT NH Hồ Thị Hy Bà Chủ DN 66 Nguyễn Công Trứ-Huế 543832036 06 DNTN Hồng Ngọc Lê Thị Túy Ngọc Bà Chủ DN 150 Phan Đăng Lưu 0543525421 07 DNTN Hồng Phượng Trần thị phượng Bà Chủ DN 47 nguyễn chí diễu 527093 08 DNTN Hiếu Minh Nguyễn Thị Thủy Tiên Bà Chủ DN 6b Phùng hưng 0543539892 09 DNTN Hoàng Lan Đinh Thị Lan Bà Chủ DN LôT21KQH nam vỹ dạ 0543811558 10 DNTN Hoàng Tuyền Hà Thị Tuyền Bà Chủ DN 169 Mai Thúc Loan 527055 11 DNTN Hoàng Tuyết Âu lệ Tuyết Bà Chủ DN 77 Thạch Hãn, tp Huế 0543522900 12 DNTN Minh Quang Nguyễn Thị Huê Bà Chủ DN 183/16 Nguyễn Lộ Trạch 054-3810079 13 DNTN Nam Anh Võ Anh Tuấn Ông Chủ DN 216 nguyễn Sinh Cung 0543822962 14 DNTN Nga Việt Nguyễn Thị Nga Bà Chủ DN Lộc Bổn, Phú Lộc, TT-Huế 543.874256 15 Cty TNHH Hợp Đức nguyễn Thị Đức Bà GĐ 5/7 Lê Thánh Tôn 531757 16 DNTN Thanh Thành Mai Tuấn Ông Chủ DN 348 Băch Đằng 0542211605 17 DNTN TM & VT Tấn Đạt Trần Hữu Tấn Ông Chủ DN 01 Tăng bạt Hổ 0543523458 18 DNTN TMDV Cẩm Vân Nguyễn T Cẩm Vân Bà Chủ DN 78 Lý Thái Tổ 0543528452 19 DNTN Phương Thảo Nguyễn Thị Bích Bà Chủ DN 203 Bùi Thị Xuân-Huế 543828341 20 DNTN TM & DV Tế Lợi Phan Thị Thuý Bà Chủ DN 70 Trần Thúc Nhẫn-Huế 543824166 Formatted: Left: 3 cm, Right: 3 cm, Top: 3 cm, Bottom: 2 cm, Section start: New page Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Phát Hoàng Việt Hạnh Nguyên – K43QTKDTM 21 Cty TNHH TMVT San Hiền Cao Xuân San Ông GĐ 242 Lê Duẩn 0543522278 22 DNTN Tuấn Mỹ Ng thị Hồng Sen Bà Chủ DN 152 Nguyễn trãi 523445 23 HTX TMDV Thuận Thành Nguyễn văn Lai Ông đại diện 92 Đinh Tiên Hoàng 523862 24 Lê Ngọc Thanh Lê Ngọc Thanh Bà Chủ DN Phú Thượng, Phú Vang,TT-Huế 543.828566 25 DNTN TM & DV Minh Khôi Phan Thương Ông Chủ DN 209 Phạm Văn Đồng 054-3828524 26 DNTN Anh Thương Lê Thị Thương Bà Chủ DN Hương hồ, hương trà 0543550135 27 DNTN Huyên Ánh Nguyễn Văn Huyên Ông Chủ DN cụm 4,Thị trấn A lưới 0543878901 28 DNTN Quang Tín Nguyễn Văn Thông Ông Chủ DN 4/5 Tô Hiến Thành 054-3518585 29 DNTN Anh Thể Nguyễn Thị Kim Anh Bà Chủ DN Phú Thượng, Phú Vang 054-3850866 30 DNTN Tịnh Tiến Lê Văn Thọ Ông Chủ DN Điền Hải, Phong Điền 0543553893 31 DNTN Đoàn Loan Trương Viết Đoàn Ông Chủ DN An Dương, Phú Thuận, Phú Vang 054-3867490 32 DNTN Vạn Tâm Võ Thị Lê Bà Chủ DN 319 Điện Biên Phủ-Huế 543832755 33 Cty TNHH Thanh Trang Đinh Thị Xuân Thanh Bà GĐ 72-74 Bến Nghé 0543824355 34 DNTN Tuấn Đức Phạm Thị Hương Bà Chủ DN 11 Đặng tất, hương Sơ 0543524072 35 DNTN Hồng Quyên Mai Thị Lạc Bà Chủ DN 03 Lâm Hoằng-Huế 543822330 36 DNTN Bảo Hân Võ Duy Ông Chủ DN 16a/28 Ngự Bình-Huế 543810256 37 DNTN Hiếu Liên Lê Văn Quang Ông Chủ DN 40/8 Phan Chu Trinh-Huế 543820147 38 DNTN Vân Sơn Lương Thị Vân Bà Chủ DN 14 kiệt 1 Lịch Đợi 054-3887551 39 DNTN Lợi Phát Nguyễn Thị Hoàng Lê Bà Chủ DN 1068 Nguyễn Tất Thành, Phường Phú bài, TX Hương thủy 543861297 40 DNTN Hạnh Hường Phạm Thị Hoa Hạnh Bà Chủ DN KV1 TT-Khe Tre Nam Đông 543875308 41 DNTN Ngọc Tiến Dương Văn Tuấn Ông Chủ DN 30 Ngô Thế Vinh 543.854322 42 DNTN TM Ngọc Liên Võ Thị Ngọc Liên Bà Chủ DN Lộc Bổn, Phú Lộc, TT-Huế 543.874379 43 DNTN Phú Vẽ Loan Nguyễn Thuần Liêm Ông Chủ DN Thôn 5, Xã Thủy Phù, TX Hương Thủy 543.961151 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Phát Hoàng Việt Hạnh Nguyên – K43QTKDTMTrư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Phát Hoàng Việt Hạnh Nguyên – K43QTKDTM PHỤ LỤC 2 Các thông số về đại lý cấp 1 DNTN BẢO HÂN STT DIỄN GIẢI NĂM 2009 NĂM 2010 NĂM 2011 TỔNG CỘNG 1 DOANH THU BÁN HÀNG 24.088.807.500 30.862.470.000 34.275.509.000 89.226.786.500 2 HOA HỒNG 481.776.150 617.249.400 685.510.180 1.784.535.730 3 VẬN CHUYỂN 61.818.050 72.183.100 75.278.740 209.279.890 4 THƯỞNG 6.000.000 8.500.000 10.300.000 24.800.000 DNTN MINH QUANG STT DIỄN GIẢI NĂM 2009 NĂM 2010 NĂM 2011 TỔNG CỘNG 1 DOANH THU BÁN HÀNG 22.359.843.500 36.496.030.000 29.711.210.000 88.567.083.500 2 HOA HỒNG 447.196.870 729.920.600 594.224.200 1.771.341.670 3 VẬN CHUYỂN 58.452.006 88.817.493 70.591.040 217.860.538 4 THƯỞNG 5.000.000 9.500.000 9.100.000 23.600.000 DNTN HIẾU LIÊN STT DIỄN GIẢI NĂM 2009 NĂM 2010 NĂM 2011 TỔNG CỘNG 1 DOANH THU BÁN HÀNG 13.959.624.000 16.296.825.000 19.681.585.000 49.938.034.000 2 HOA HỒNG 279.192.480 325.936.500 393.631.700 998.760.680 3 VẬN CHUYỂN 128.029.626 179.600.004 230.678.690 538.308.320 4 THƯỞNG 4.000.000 4.500.000 5.900.000 14.400.000 DNTN THANH TRANG STT DIỄN GIẢI NĂM 2009 NĂM 2010 NĂM 2011 TỔNG CỘNG 1 DOANH THU BÁN HÀNG 79.262.519.000 87.941.593.000 77.319.569.000 244.523.681.000 2 HOA HỒNG 1.585.250.380 1.758.831.860 1.546.391.380 4.890.473.620 3 VẬN CHUYỂN 2.092.727.185 1.910.094.674 1.825.121.073 5.827.942.932 4 THƯỞNG 18.000.000 21.000.000 24.100.000 63.100.000 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Phát Hoàng Việt Hạnh Nguyên – K43QTKDTM Formatted: Centered Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Phát Hoàng Việt Hạnh Nguyên – K43QTKDTM PHỤ LỤC 3 Bảng giá bán các sản phẩm của một số đối thủ cạnh tranh TÊN SẢN PHẨM GIÁ BÁN CTY CHO C1 GIÁ CỦA CÁC QUÁN SABECO Bia chai Sài Gòn Export 355ml 122.980đ/két 9.000đ/chai Bia chai Special 330ml 167.090đ/két 12.000đ/chai Bia lon 333 330ml 195.745đ/thùng 10.000đ/lon Bia chai Sài Gòn trắng 450ml 92.707đ/két 7.000đ/chai HABECO Bia lon Hà Nội 330ml 189.226đ/thùng 12.000đ/lon Bia chai Hà Nội 450ml 130.000đ/két 10.000đ/chai Bia chai Hà Nội 330ml 165.000đ/két 11.000đ/chai Bia lon Thanh Hoa 330ml 156.000đ/thùng 11.000đ/lon Bia chai Thanh Hoa 450ml 98.000đ/két 9.000đ/chai SEAB Bia chai Halida 450ml 105.000đ/két 10.000đ/chai Bia lon Halida 330ml 175.000đ/thùng 12.000đ/lon VBL Bia chai Larue 450ml 104.000đ/két 7.000đ/chai Bia chai Larue 355ml 117.000đ/két 8.000đ/chai Bia lon Larue 330ml 168.000đ/thùng 10.000đ/chai Bia chai Larue Export 355ml 129.000đ/két 9.000đ/chai Bia lon Larue Export 330ml 184.000đ/thùng 12.000đ/lon Bia chai Tiger 330ml 229.000đ/két 13.000đ/chai Bia chai Tiger Crystal 330ml 244.000đ/két 14.000đ/chai Bia lon Tiger 330ml 270.000đ/thùng 15.000đ/lon Bia chai Tiger 640ml 152.000đ/két 15.000đ/chai Bia chai Heineken 330ml 302.000đ/két 19.000đ/chai Bia lon Heineken 330ml 352.000đ/thùng 20.000đ/lon (Nguồn : Bộ phận Bán hàng Công ty TNHH Bia Huế) Ghi chú : - Giá cập nhật năm 2012 - Bao gồm VAT Formatted: Space After: 10 pt, Line spacing: Multiple 1,15 li Formatted: Centered Trư ờ g Đạ i họ c K inh tế H uế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Phát Hoàng Việt Hạnh Nguyên – K43QTKDTM PHỤ LỤC 4 DÀN Ý NGHIÊN CỨU ĐỊNH TÍNH ĐẠI LÝ CẤP 1 Xin chào Anh/ Chị! Tôi là sinh viên trường Đại học Kinh tế Huế hiện đang thực tập tại công ty TNHH Bia Huế. Tôi đang thực hiện đề tài nghiên cứu “Phân tích và đánh giá hệ thống kênh phân phối Bia Huda của Công ty TNHH Bia Huế tại địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế”.Để hoàn thành tốt đề tài nghiên cứu này, tôi rất mong nhận được sự giúp đỡ của anh/ chị, mọi ý kiến đóng góp của anh/ chị đều có ích và cần thiết cho đề tài nghiên cứu. Tôi xin cam đoan bảo mật mọi thông tin của anh/ chị cung cấp và chỉ sử dụng cho mục đích nghiên cứu đề tài. Xin chân thành cảm ơn! Câu 1: Anh/ chị có ý kiến nhận xét gì đối với chính sách bán hàng của công ty? Câu 2: Anh/ chị có ý kiến nhận xét gì đối với chính sách thanh toán của công ty? Câu 3: Anh/ chị có ý kiến nhận xét gì đối với các chính sách ưu đãi của công ty? Câu 4: Anh/ chị có ý kiến nhận xét gì đối với nhân viên quản lý thị trường của công ty? THÔNG TIN ĐẠI LÝ: Tên đại lý: ................................................................................................................... XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN SỰ GIÚP ĐỠ CỦA ANH/ CHỊ! Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Phát Hoàng Việt Hạnh Nguyên – K43QTKDTM PHỤ LỤC 5 DÀN Ý NGHIÊN CỨU ĐỊNH TÍNH ĐIỂM BÁN Xin chào Anh/ Chị! Tôi là sinh viên trường Đại học Kinh tế Huế hiện đang thực tập tại công ty TNHH Bia Huế. Tôi đang thực hiện đề tài nghiên cứu “Phân tích và đánh giá hệ thống kênh phân phối Bia Huda của Công ty TNHH Bia Huế tại địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế”.Để hoàn thành tốt đề tài nghiên cứu này, tôi rất mong nhận được sự giúp đỡ của anh/ chị, mọi ý kiến đóng góp của anh/ chị đều có ích và cần thiết cho đề tài nghiên cứu. Tôi xin cam đoan bảo mật mọi thông tin của anh/ chị cung cấp và chỉ sử dụng cho mục đích nghiên cứu đề tài. Xin chân thành cảm ơn! Câu 1: Anh/ chị có ý kiến nhận xét gì đối với các chính sách bán hàng của trung gian cấp trên? Câu 2: Anh/ chị có ý kiến nhận xét gì đối với các nhân viên quản lý thị trường? Câu 3: Anh/chị có đề xuất gì để giúp công ty Bia Huế có thể hoàn thiện được chính sách phân phối của mình nhằm hỗ trợ các trung gian phân phối tốt hơn? THÔNG TIN CỬA HÀNG: Tên cửa hàng: ................................................................................................................... Địa chỉ cửa hàng: ............................................................................................................. XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN SỰ GIÚP ĐỠ CỦA ANH/ CHỊ! Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Phát Hoàng Việt Hạnh Nguyên – K43QTKDTM PHỤ LỤC 62 PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN Đại lý cấp 1 Xin chào Anh/ Chị! Tôi là sinh viên trường Đại học Kinh tế Huế hiện đang thực tập tại công ty TNHH Bia Huế. Tôi đang thực hiện đề tài nghiên cứu “Phân tích và đánh giá hệ thống kênh phân phối Bia Huda của Công ty TNHH Bia Huế trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế”.Để hoàn thành tốt đề tài nghiên cứu này, tôi rất mong nhận được sự giúp đỡ của anh/ chị, mọi ý kiến đóng góp của anh/ chị đều có ích và cần thiết cho đề tài nghiên cứu. Tôi xin cam đoan bảo mật mọi thông tin của anh/ chị cung cấp và chỉ sử dụng cho mục đích nghiên cứu đề tài. Xin chân thành cảm ơn! Câu 1: Khoảng cách thời gian trung bình giữa hai lần đặt hàng của đại lý là bao nhiêu ngày? 1 ngày Câu 2: Thời gian từ khi đặt hàng công ty đến khi nhận hàng vào đại lý là bao nhiêu ngày?  Trong ngày  1 ngày > 1 ngày Câu 3: Sổ sách theo dõi của anh/ chị thực hiện dưới hình thức nào?  Viết tay  Nhập máy tính  Cả hai hình thức Câu : Anh/ Chị vui lòng cho biết sự đồng ý của anh/ chị với mỗi nhận định dưới đây? Anh/chị vui lòng đánh dấu (O) vào mỗi phát biểu sau theo mức điểm mà Anh/chị lựa chọn (Theo thang đo 5 mức độ đồng ý sau) 1. Rất không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Không có ý kiến 4. Đồng ý 5. Rất đồng ý 4 CHÍNH SÁCH BÁN HÀNG Mức độ đồng ý 4.1 Đơn hàng chính xác 1 2 3 4 5 4.2 Giao hàng nhanh chóng, kịp thời 1 2 3 4 5 4.3 Thái độ của nhân viên bán hàng lịch sự, thân thiện 1 2 3 4 5 4.4 Nhân viên phản ánh kịp thời yêu cầu của đại lý 1 2 3 4 5 4.5 Nhân viên bán hàng làm việc chuyên nghiệp 1 2 3 4 5 4.6 Nhìn chung, anh/ chị hài lòng về chính sách bán hàng của công ty 1 2 3 4 5 5 CHÍNH SÁCH THANH TOÁN Mức độ đồng ý 5.1 Nhân viên kế toán chuyên nghiệp 1 2 3 4 5 5.2 Hình thức thanh toán linh hoạt 1 2 3 4 5 5.3 Hoá đơn thanh toán chính xác 1 2 3 4 5 Mã số phiếu Trư ờ g Đạ i họ Ki h tế Hu ế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Phát Hoàng Việt Hạnh Nguyên – K43QTKDTM 5.4 Chính sách hỗ trợ gia hạn thanh toán cuối tuần là hợp lý 1 2 3 4 5 5.5 Nhìn chung, anh/ chị hài lòng với chính sách thanh toán của công ty 1 2 3 4 5 6 CÁC CHÍNH SÁCH ƯU ĐÃI Mức độ đồng ý 6.1 Chính sách chiết khấu là hợp lý 1 2 3 4 5 6.2 Tỷ lệ hoa hồng hợp lý 1 2 3 4 5 6.3 Thông tin về giá cả là rõ ràng 1 2 3 4 5 6.4 Các chương trình khuyến mại được công ty thực hiện rõ ràng 1 2 3 4 5 6.5 Công ty áp dụng mức % hao hụt vỏ két cho đại lý hợp lý 1 2 3 4 5 6.6 Vào các dịp lễ, tết, công ty cho nợ vỏ két hợp lý 1 2 3 4 5 6.7 Đại lý sẵn sàng nhập nhiều hàng hơn khi có chương trình khuyến mại 1 2 3 4 5 6.8 Chính sách trợ giá vận chuyển của công ty hợp lý 1 2 3 4 5 6.9 Chính sách thưởng cho đại lý là hấp dẫn 1 2 3 4 5 6.10 Nhìn chung, anh/ chị hài lòng với các chính sách về ưu đãi của công ty 1 2 3 4 5 7 NHÂN VIÊN THỊ TRƯỜNG CỦA CÔNG TY Mức độ đồng ý 7.1 Nhân viên thị trường sẵn sàng giải quyết thắc mắc cho đại lý 1 2 3 4 5 7.2 Nhân viên thị trường phản hồi thông tin của đại lý kịp thời 1 2 3 4 5 7.3 Nhân viên thị trường cung cấp đầy đủ thông tin về sản phẩm, chương trình khuyến mại 1 2 3 4 5 7.4 Thông tin về các chương trình khuyến mại được thông báo nhanh chóng 1 2 3 4 5 7.5 Nhân viên thị trường có thái độ thân thiện 1 2 3 4 5 7.6 Nhìn chung, nhân viên thị trường của công ty hỗ trợ nhiều cho đại lý 1 2 3 4 5 Câu 8: Anh/chị có đề xuất gì để giúp công ty Bia Huế có thể hoàn thiện được chính sách phân phối của mình nhằm hỗ trợ đại lý cấp 1 tốt hơn? ....................................................................................................... ....................................................................................................... ....................................................................................................... Câu 9: Anh/ chị có cho đại lý cấp 2 nợ tiền không?  Hoàn toàn có  Hoàn toàn không  Có tuỳ theo mức độ quen biết Câu 10: Anh/ chị có cho đại lý cấp 2 nợ vỏ két không?  Hoàn toàn có  Hoàn toàn không  Có tuỳ theo mức độ quen biết Câu 11: Đại lý mua bán với khách hàng của mình thông qua hình thức:  Quen biết  Hợp đồng mua bán  Khác:............ Câu 12: Phương thức đặt hàng của đại lý? (có thể chọn nhiều đáp án)  Điện thoại  Fax/ EmailTrư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Phát Hoàng Việt Hạnh Nguyên – K43QTKDTM  Thông qua nhân viên thị trường của công ty  Tiếp xúc trực tiếp khi mua hàng tại công ty THÔNG TIN ĐẠI LÝ: Tên đại lý: ................................................................................................................... Địa chỉ đại lý:................................................................................................................... Số điện thoại: ................................................................................................................... XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN SỰ GIÚP ĐỠ CỦA ANH/ CHỊ! Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Phát Hoàng Việt Hạnh Nguyên – K43QTKDTM PHỤ LỤC 73 PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN Dành cho các trung gian dưới đại lý cấp 1 Xin chào Anh/ Chị! Tôi là sinh viên trường Đại học Kinh tế Huế hiện đang thực tập tại công ty TNHH Bia Huế. Tôi đang thực hiện đề tài nghiên cứu “Phân tích và đánh giá hệ thống kênh phân phối Bia Huda của Công ty TNHH Bia Huế tại địa bàn Tỉnh Thừa Thiên Huế”.Để hoàn thành tốt đề tài nghiên cứu này, tôi rất mong nhận được sự giúp đỡ của anh/ chị, mọi ý kiến đóng góp của anh/ chị đều có ích và cần thiết cho đề tài nghiên cứu. Tôi xin cam đoan bảo mật mọi thông tin của anh/ chị cung cấp và chỉ sử dụng cho mục đích nghiên cứu đề tài. Xin chân thành cảm ơn! Câu 1: Khoảng cách thời gian trung bình giữa hai lần đặt hàng của cửa hàng là bao nhiêu ngày?  2 ngày Câu 2: Thời gian từ khi đặt hàng đến khi nhận hàng vào cửa hàng là bao nhiêu ngày?  Trong ngày  1 ngày 2 ngày > 2 ngày Câu 3: Phương thức thanh toán mà trung gian cấp trên áp dụng đối với cửa hàng? Chuyển khoản qua ngân hàng Tiền mặt  Cả hai hình thức Câu 4: Phương thức vận chuyển bia từ trung gian cấp trên về cửa hàng? Tự có Xe của trung gian cấp trên Thuê Câu 5: Phương thức vận chuyển vỏ két từ cửa hàng về trung gian cấp trên?  Tự có  Xe của trung gian cấp trên  Thuê Câu 6: Sổ sách theo dõi của anh/ chị thực hiện dưới hình thức nào?  Viết tay  Nhập máy tính  Cả hai hình thức Câu 7:Cửa hàng của anh/ chị có ý định mở rộng quy mô không?  Có  Không Câu 8 : Doanh thu của cửa hàng về sản phẩm bia Huda hàng tháng khoảng:  400 triệu Câu 9:Anh/ Chị vui lòng cho biết sự đồng ý của anh/ chị với mỗi nhận định dưới đây? Anh/chị vui lòng đánh dấu (O) vào mỗi phát biểu sau theo mức điểm mà Anh/chị lựa chọn (Theo thang đo 5 mức độ đồng ý sau) 1. Rất không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Không có ý kiến 4. Đồng ý 5. Rất đồng ý CHÍNH SÁCH Mức độ đồng ý 9.1 Trung gian cấp trên cung cấp hàng nhanh chóng 1 2 3 4 5 9.2 Trung gian cấp trên cho nợ tiền và vỏ két hợp lý 1 2 3 4 5 9.3 Các chương trình khuyến mại được thực hiện rõ ràng 1 2 3 4 5 Mã số phiếu Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Phát Hoàng Việt Hạnh Nguyên – K43QTKDTM 9.4 Cửa hàng nhận được thông tin về giá bán, sản phẩm, khuyễn mãinhanh chóng 1 2 3 4 5 9.5 Cửa hàng nhận được sự giúp đỡ của nhân viên thị trường củacông ty 1 2 3 4 5 9.6 Nhân viên thị trường sẵn sàng giải quyết thắc mắc cho cửa hàng 1 2 3 4 5 Câu 10: Anh/chị có đề xuất gì để giúp công ty Bia Huế có thể hoàn thiện được chính sách phân phối của mình nhằm hỗ trợ các trung gian phân phối tốt hơn? (Có thể chọn nhiều đáp án)  Tổ chức thêm nhiều hội nghị khen thưởng và giới thiệu sản phẩm mới.  Tăng cường hỗ trợ băng-rôn, bảng hiệu,  Tăng tỷ lệ chiết khấu cho các cửa hàng.  Ưu đãi đặc biệt cho những cửa hàngcó thành tích tốt.  Đẩy nhanh chương trình khuyến mại.  Khác....................... Câu 11: Cửa hàng mua bán với khách hàng là trung gian cấp dưới của mình thông qua hình thức: (có thể chọn nhiều đáp án)  Quen biết  Hợp đồng mua bán  Khác Câu 12: Phương thức đặt hàng của cửa hàng?(có thể chọn nhiều đáp án)  Điện thoại  Fax/ Email  Thông qua nhân viên thị trường của công ty  Tiếp xúc trực tiếp khi mua hàng THÔNG TIN CỬA HÀNG: Tên cửa hàng: ................................................................................................................... Địa chỉ cửa hàng: ............................................................................................................. XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN SỰ GIÚP ĐỠ CỦA ANH/ CHỊ! Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Phát Hoàng Việt Hạnh Nguyên – K43QTKDTM PHỤ LỤC 84 PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN Dành cho người tiêu dùng Xin chào Anh/ Chị! Tôi là sinh viên trường Đại học Kinh tế Huế hiện đang thực tập tại công ty TNHH Bia Huế. Tôi đang thực hiện đề tài nghiên cứu “Phân tích và đánh giá hệ thống kênh phân phối Bia Huda của Công ty TNHH Bia Huế tại địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế”.Để hoàn thành tốt đề tài nghiên cứu này, tôi rất mong nhận được sự giúp đỡ của anh/ chị, mọi ý kiến đóng góp của anh/ chị đều có ích và cần thiết cho đề tài nghiên cứu. Tôi xin cam đoan bảo mật mọi thông tin của anh/ chị cung cấp và chỉ sử dụng cho mục đích nghiên cứu đề tài. Xin chân thành cảm ơn! Câu 1: Anh/ chị có mua bia Huda trong vòng 6 tháng vừa qua không?  Có  Không (ngừng phỏng vấn) Câu 2: Anh/ chị có mua loại bia khác ngoài Bia Huda không?  Hoàn toàn không (chuyển sang câu 4 )  Có nhưng không nhiều hơn dùng bia Huda (chuyển sang câu 4 )  Có và nhiều hơn dùng bia Huda (trả lời tiếp câu 3 ) Câu 3: Sản phẩm bia nào mà anh/ chị mua nhiều hơn bia Huda? Câu 4:Đánh giá của anh/ chị như thế nào về các ý kiến sau Anh/chị vui lòng đánh dấu (O) vào mỗi phát biểu sau theo mức điểm mà Anh/chị lựa chọn dưới đây: (Theo thang đo 5 mức độ đồng ý sau) 2. Rất không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Không có ý kiến 4. Đồng ý 5. Rất đồng ý CÁC Ý KIẾN Mức độ đồng ý 4.1 Dễ dàng tìm kiếm sản phẩm Bia Huda 1 2 3 4 5 4.2 Việc mua bia Huda tại các cửa hàng được đáp ứng nhanh chóng 1 2 3 4 5 4.3 Bia Huda phổ biến hơn các loại bia khác tại Huế 1 2 3 4 5 4.4 Anh/ chị hài lòng về nhân viên tiếp thị Bia Huda 1 2 3 4 5 Mã số phiếu Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Phát Hoàng Việt Hạnh Nguyên – K43QTKDTM Câu 5: Anh/ chị có ý kiến đề xuất gì đối với hệ thống phân phối Bia Huda nhằm đáp ứng tốt nhu cầu của anh/ chị? ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... .................................. THÔNG TIN CÁ NHÂN: Câu 6: Giới tính:  Nam  Nữ Câu 7: Độ tuổi:  35 XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN SỰ GIÚP ĐỠ CỦA ANH/ CHỊ! Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Phát Hoàng Việt Hạnh Nguyên – K43QTKDTM PHỤ LỤC 94: KIỂM TRA PHÂN PHỐI CHUẨN Bảng: Các giá trị kiểm định phân phối chuẩn GTTB GTTV Hệ số Skewness Hệ số Kurtosis GTLN GTNN Trung gian cấp trên cung cấp hàng nhanh chóng 3.96 4 .062 -1.035 5 3 Trung gian cấp trên cho nợ vỏ két hợp lý 3.98 4 -.563 .308 5 2 Các chương trình khuyến mãi được thực hiện rõ ràng 4.15 4 -.382 -.974 5 2 Cửa hàng nhận được thông tin về giá bán, sản phẩm, khuyến mãi nhanh chóng 4.12 4 -.069 -.354 5 3 Cửa hàng nhận được sự giúp đỡ của nhân viên thị trường 4.06 4 -.209 -1.107 5 2 Nhân viên thị trường sẵn sàng giải quyết thắc mắc cho cửa hàng 4.01 4 -.012 -.973 5 3 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Phát Hoàng Việt Hạnh Nguyên – K43QTKDTM Biểu đồ Histogram Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Phát Hoàng Việt Hạnh Nguyên – K43QTKDTM PHỤ LỤC 10 OUTPUT ĐẠI LÝ CẤP 1 + Khoảng cách thời gian trung bình giữa hai lần đặt hàng khoang cach thoi gian trung binh giua hai lan dat hang Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hang ngay 42 100.0 100.0 100.0 thoi gian tu khi dat hang den khi nhan hang Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid trong ngay 42 100.0 100.0 100.0 + Hình thức theo dõi sổ sách so sach theo doi bang hinh thuc nao Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid ca hai hinh thuc 42 100.0 100.0 100.0 + Don hang chinh xac Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid trung lap 21 50.0 50.0 50.0 dong y 15 35.7 35.7 85.7 rat dong y 6 14.3 14.3 100.0 Total 42 100.0 100.0 Giao hang nhanh chong, kip thoi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid trung lap 10 23.8 23.8 23.8 dong y 24 57.1 57.1 81.0 rat dong y 8 19.0 19.0 100.0 Total 42 100.0 100.0 Thai do cua nhan vien ban hang lich su, than thien Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid trung lap 7 16.7 16.7 16.7 dong y 7 16.7 16.7 33.3 rat dong y 28 66.7 66.7 100.0 Total 42 100.0 100.0 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Phát Hoàng Việt Hạnh Nguyên – K43QTKDTM Nhan vien phan anh kip thoi yeu cau cua dai ly Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid trung lap 2 4.8 4.8 4.8 dong y 31 73.8 73.8 78.6 rat dong y 9 21.4 21.4 100.0 Total 42 100.0 100.0 Nhan vien ban hang lam viec chuyen nghiep Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid trung lap 10 23.8 23.8 23.8 dong y 10 23.8 23.8 47.6 rat dong y 22 52.4 52.4 100.0 Total 42 100.0 100.0 Nhin chung, anh/ chi hai long ve chinh sach ban hang cua cong ty Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid trung lap 8 19.0 19.0 19.0 dong y 21 50.0 50.0 69.0 rat dong y 13 31.0 31.0 100.0 Total 42 100.0 100.0 Statistics Nhan vien ke toan chuyen nghiep Hinh thuc thanh toan linh hoat Hoa don thanh toan chinh xac Chinh sach ho tro gia han thanh toan cuoi tuan la hop ly Nhin chung, anh/ chi hai long voi chinh sach thanh toan cua cong ty N Valid 42 42 42 42 42 Missing 0 0 0 0 0 Mean 3.71 3.74 3.71 3.67 3.45 Nhan vien ke toan chuyen nghiep Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 2 4.8 4.8 4.8 trung lap 13 31.0 31.0 35.7 dong y 22 52.4 52.4 88.1 rat dong y 5 11.9 11.9 100.0 Total 42 100.0 100.0Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Phát Hoàng Việt Hạnh Nguyên – K43QTKDTM Hinh thuc thanh toan linh hoat Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 3 7.1 7.1 7.1 trung lap 11 26.2 26.2 33.3 dong y 22 52.4 52.4 85.7 rat dong y 6 14.3 14.3 100.0 Total 42 100.0 100.0 Hoa don thanh toan chinh xac Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid trung lap 18 42.9 42.9 42.9 dong y 18 42.9 42.9 85.7 rat dong y 6 14.3 14.3 100.0 Total 42 100.0 100.0 Chinh sach ho tro gia han thanh toan cuoi tuan la hop ly Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 4 9.5 9.5 9.5 trung lap 11 26.2 26.2 35.7 dong y 22 52.4 52.4 88.1 rat dong y 5 11.9 11.9 100.0 Total 42 100.0 100.0 Nhin chung, anh/ chi hai long voi chinh sach thanh toan cua cong ty Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 4 9.5 9.5 9.5 trung lap 19 45.2 45.2 54.8 dong y 15 35.7 35.7 90.5 rat dong y 4 9.5 9.5 100.0 Total 42 100.0 100.0 Chinh sach chiet khau la hop ly Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid trung lap 14 33.3 33.3 33.3 dong y 28 66.7 66.7 100.0 Total 42 100.0 100.0 Ty le hoa hong hop ly Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 3 7.1 7.1 7.1 trung lap 39 92.9 92.9 100.0Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Phát Hoàng Việt Hạnh Nguyên – K43QTKDTM Hinh thuc thanh toan linh hoat Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 3 7.1 7.1 7.1 trung lap 11 26.2 26.2 33.3 dong y 22 52.4 52.4 85.7 rat dong y 6 14.3 14.3 100.0 Total 42 100.0 100.0 Thong tin ve gia ca la ro rang Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid trung lap 21 50.0 50.0 50.0 dong y 21 50.0 50.0 100.0 Total 42 100.0 100.0 Cac chuong trinh khuyen mai duoc cong ty thuc hien ro rang Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 6 14.3 14.3 14.3 trung lap 36 85.7 85.7 100.0 Total 42 100.0 100.0 Cong ty ap dung muc % hao hut vo ket cho dai ly hop ly Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid trung lap 39 92.9 92.9 92.9 dong y 3 7.1 7.1 100.0 Total 42 100.0 100.0 Vao cac dip le, tet, cong ty cho no vo ket hop ly Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid dong y 9 21.4 21.4 21.4 rat dong y 33 78.6 78.6 100.0 Total 42 100.0 100.0 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Phát Hoàng Việt Hạnh Nguyên – K43QTKDTM Statistics Dai ly san sang nhap nhieu hang hon khi co chuong trinh khuyen mai Chinh sach tro gia van chuyen cua cong ty hop ly Chinh sach thuong cho dai ly la hap dan Nhin chung, anh/ chi hai long voi cac chinh sach ve uu dai cua cong ty N Valid 42 42 42 42 Missing 0 0 0 0 Mean 4.71 4.60 3.81 3.50 Dai ly san sang nhap nhieu hang hon khi co chuong trinh khuyen mai Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid dong y 12 28.6 28.6 28.6 rat dong y 30 71.4 71.4 100.0 Total 42 100.0 100.0 Chinh sach tro gia van chuyen cua cong ty hop ly Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid dong y 17 40.5 40.5 40.5 rat dong y 25 59.5 59.5 100.0 Total 42 100.0 100.0 Chinh sach thuong cho dai ly la hap dan Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid trung lap 9 21.4 21.4 21.4 dong y 32 76.2 76.2 97.6 rat dong y 1 2.4 2.4 100.0 Total 42 100.0 100.0 Nhin chung, anh/ chi hai long voi cac chinh sach ve uu dai cua cong ty Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid trung lap 21 50.0 50.0 50.0 dong y 21 50.0 50.0 100.0 Total 42 100.0 100.0Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Phát Hoàng Việt Hạnh Nguyên – K43QTKDTM Nhan vien thi truong san sang giai quyet thac mac cho dai ly Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid trung lap 5 11.9 11.9 11.9 dong y 20 47.6 47.6 59.5 rat dong y 17 40.5 40.5 100.0 Total 42 100.0 100.0 Nhan vien thi truong phan hoi thong tin cua dai ly kip thoi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 2 4.8 4.8 4.8 trung lap 4 9.5 9.5 14.3 dong y 22 52.4 52.4 66.7 rat dong y 14 33.3 33.3 100.0 Total 42 100.0 100.0 Nhan vien thi truong cung cap day du thong tin ve san pham, chuong trinh khuyen mai Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 1 2.4 2.4 2.4 trung lap 5 11.9 11.9 14.3 dong y 24 57.1 57.1 71.4 rat dong y 12 28.6 28.6 100.0 Total 42 100.0 100.0 Thong tin ve cac chuong trinh khuyen mai duoc thong bao nhanh chong Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid trung lap 7 16.7 16.7 16.7 dong y 19 45.2 45.2 61.9 rat dong y 16 38.1 38.1 100.0 Total 42 100.0 100.0 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Phát Hoàng Việt Hạnh Nguyên – K43QTKDTM Nhan vien thi truong co thai do than thien Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 1 2.4 2.4 2.4 trung lap 5 11.9 11.9 14.3 dong y 22 52.4 52.4 66.7 rat dong y 14 33.3 33.3 100.0 Total 42 100.0 100.0 Nhin chung, nhan vien thi truong cua cong ty ho tro nhieu cho dai ly Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid trung lap 9 21.4 21.4 21.4 dong y 19 45.2 45.2 66.7 rat dong y 14 33.3 33.3 100.0 Total 42 100.0 100.0 + Cho đại lý cấp 2 nợ tiền cho dai ly cap 2 no tien Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid tuy theo muc do quen biet 42 100.0 100.0 100.0 + Cho đại lý cấp 2 nợ vỏ két cho dai ly cap 2 no vo ket Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid tuy theo muc do quen biet 42 100.0 100.0 100.0 + Hình thức mua bán với khách hàng Hinh thuc mua ban voi khach hang_quen biet Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 42 100.0 100.0 100.0 Hinh thuc mua ban voi khach hang_hop dong Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 5 11.9 11.9 11.9 khong 37 88.1 88.1 100.0 Total 42 100.0 100.0 + Hình thức đặt hàngTrư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Phát Hoàng Việt Hạnh Nguyên – K43QTKDTM Dien thoai Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong 42 100.0 100.0 100.0 Fax/ Email Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong 42 100.0 100.0 100.0 Thong qua nhan vien thi truong cua cong ty Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong 42 100.0 100.0 100.0 Tiep xuc truc tiep khi mua hang tai cong ty Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 42 100.0 100.0 100.0 + Tên đại lý Ten dai ly Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Cong ty Hop Duc 1 2.4 2.4 2.4 Cong ty Minh Thang 1 2.4 2.4 4.8 Cong ty Thanh Trang 1 2.4 2.4 7.1 Cong ty TNHH NH 1 2.4 2.4 9.5 Cong ty VT San Hien 1 2.4 2.4 11.9 DNTN Anh The 1 2.4 2.4 14.3 DNTN Anh Thuong 1 2.4 2.4 16.7 DNTN Bao Han 1 2.4 2.4 19.0 DNTN Cam Van 1 2.4 2.4 21.4 DNTN Chau Quang 1 2.4 2.4 23.8 DNTN Doan Loan 1 2.4 2.4 26.2 DNTN Hanh Huong 1 2.4 2.4 28.6 DNTN Hieu Lien 1 2.4 2.4 31.0 DNTN Hieu Minh 1 2.4 2.4 33.3 DNTN Hoang Lan 1 2.4 2.4 35.7 DNTN Hoang Tuyen 1 2.4 2.4 38.1 DNTN Hoang Tuyet 1 2.4 2.4 40.5 DNTN Hong Ngoc 1 2.4 2.4 42.9 DNTN Hong Phuong 1 2.4 2.4 45.2 DNTN HOng Quyen 1 2.4 2.4 47.6Trư ờ g Đạ i họ c K inh tế H uế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Phát Hoàng Việt Hạnh Nguyên – K43QTKDTM DNTN Hong Sen 1 2.4 2.4 50.0 DNTN Huong Ly 1 2.4 2.4 52.4 DNTN Huyen Anh 1 2.4 2.4 54.8 DNTN Loi Phat 1 2.4 2.4 57.1 DNTN Minh Khoi 1 2.4 2.4 59.5 DNTN Minh Quang 1 2.4 2.4 61.9 DNTN Nam Anh 1 2.4 2.4 64.3 DNTN Nga Viet 1 2.4 2.4 66.7 DNTN Ngoc Lien 1 2.4 2.4 69.0 DNTN Ngoc Tien 1 2.4 2.4 71.4 DNTN Phu Ve Loan 1 2.4 2.4 73.8 DNTN Phuong Thao 1 2.4 2.4 76.2 DNTN Quang Tin 1 2.4 2.4 78.6 DNTN Tan Dat 1 2.4 2.4 81.0 DNTN Te Loi 1 2.4 2.4 83.3 DNTN Thanh Thanh 1 2.4 2.4 85.7 DNTN Tinh Tien 1 2.4 2.4 88.1 DNTN Tuan Duc 1 2.4 2.4 90.5 DNTN Van Son 1 2.4 2.4 92.9 DNTN Van Tam 1 2.4 2.4 95.2 HTX Thuan Thanh 1 2.4 2.4 97.6 Le Ngoc Thanh 1 2.4 2.4 100.0 Total 42 100.0 100.0 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Phát Hoàng Việt Hạnh Nguyên – K43QTKDTM Đánh giá các chính sách của công ty Statistics Don hang chinh xac Giao hang nhanh chong, kip thoi Thai do cua nhan vien ban hang lich su, than thien Nhan vien phan anh kip thoi yeu cau cua dai ly Nhan vien ban hang lam viec chuyen nghiep Nhin chung, anh/ chi hai long ve chinh sach ban hang cua cong ty N Valid 42 42 42 42 42 42 Missing 0 0 0 0 0 0 Mean 3.64 3.95 4.50 4.17 4.29 4.12 Statistics Chinh sach chiet khau la hop ly Ty le hoa hong hop ly Thong tin ve gia ca la ro rang Cac chuong trinh khuyen mai duoc cong ty thuc hien ro rang Cong ty ap dung muc % hao hut vo ket cho dai ly hop ly Vao cac dip le, tet, cong ty cho no vo ket hop ly N Valid 42 42 42 42 42 42 Missing 0 0 0 0 0 0 Mean 3.67 2.93 3.50 2.86 3.07 4.79 Statistics Nhan vien thi truong san sang giai quyet thac mac cho dai ly Nhan vien thi truong phan hoi thong tin cua dai ly kip thoi Nhan vien thi truong cung cap day du thong tin ve san pham, chuong trinh khuyen mai Thong tin ve cac chuong trinh khuyen mai duoc thong bao nhanh chong Nhan vien thi truong co thai do than thien Nhin chung, nhan vien thi truong cua cong ty ho tro nhieu cho dai ly N Valid 42 42 42 42 42 42 Missing 0 0 0 0 0 0 Trư ờn Đạ i họ c K inh tế H uế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Phát Hoàng Việt Hạnh Nguyên – K43QTKDTM Statistics Nhan vien thi truong san sang giai quyet thac mac cho dai ly Nhan vien thi truong phan hoi thong tin cua dai ly kip thoi Nhan vien thi truong cung cap day du thong tin ve san pham, chuong trinh khuyen mai Thong tin ve cac chuong trinh khuyen mai duoc thong bao nhanh chong Nhan vien thi truong co thai do than thien Nhin chung, nhan vien thi truong cua cong ty ho tro nhieu cho dai ly N Valid 42 42 42 42 42 42 Missing 0 0 0 0 0 0 Mean 4.29 4.14 4.12 4.21 4.17 4.12 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Phát Hoàng Việt Hạnh Nguyên – K43QTKDTM ĐIỂM BÁN + Khoảng cách trung bình giữa hai lần đặt hàng Khoang cach thoi gian trung binh giua hai lan dat hang Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hang ngay 119 100.0 100.0 100.0 + Thời gian từ khi đặt hàng đến khi nhận hàng Thoi gian tu khi dat hang den khi nhan hang Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid trong ngay 119 100.0 100.0 100.0 + Phương thức thanh toán đối với trung gian cấp trên Phuong thuc thanh toan ma trung gian cap tren ap dung doi voi cua hang Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid tien mat 115 96.6 96.6 96.6 ca hai hinh thuc 4 3.4 3.4 100.0 Total 119 100.0 100.0 + Phương thức vận chuyển và thu hồi vỏ két của trung gian cấp trên Phuong thuc van chuyen bia tu trung gian cap tren ve cua hang Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid xe cua trung gian cap tren 119 100.0 100.0 100.0 Phuong thuc van chuyen bia tu trung gian cap tren ve cua hang Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid xe cua trung gian cap tren 119 100.0 100.0 100.0 + Sổ sách theo dõi So sach theo doi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid viet tay 86 72.3 72.3 72.3 ca 2 hinh thuc 33 27.7 27.7 100.0 Total 119 100.0 100.0 + Ý định mở rộng quy mô y dinh mo rong quy moTrư ờng Đạ học Kin h tế Hu ế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Phát Hoàng Việt Hạnh Nguyên – K43QTKDTM Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 78 65.5 65.5 65.5 khong 41 34.5 34.5 100.0 Total 119 100.0 100.0 + Doanh thu của cừa hàng hàng tháng Doanh thu cua cua hang hang thang Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid <200 29 24.4 24.4 24.4 200-400 73 61.3 61.3 85.7 > 400 17 14.3 14.3 100.0 Total 119 100.0 100.0 + Điểm bán đề xuất giải pháp To chuc them nhieu hoi nghi khen thuong va gioi thieu san pham moi. Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 58 48.7 48.7 48.7 khong 61 51.3 51.3 100.0 Total 119 100.0 100.0 Tang cuong ho tro bang-ron, bang hieu,? Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 81 68.1 68.1 68.1 khong 38 31.9 31.9 100.0 Total 119 100.0 100.0 Tang ty le chiet khau cho cac cua hang. Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 61 51.3 51.3 51.3 khong 58 48.7 48.7 100.0 Total 119 100.0 100.0 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Phát Hoàng Việt Hạnh Nguyên – K43QTKDTM Uu dai dac biet cho nhung cua hang co thanh tich tot. Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 68 57.1 57.1 57.1 khong 51 42.9 42.9 100.0 Total 119 100.0 100.0 Day nhanh chuong trinh khuyen mai. Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 56 47.1 47.1 47.1 khong 63 52.9 52.9 100.0 Total 119 100.0 100.0 + Hình thức mua bán hinh thuc mua ban voi khach hang_quen biet Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 119 100.0 100.0 100.0 inh thuc mua ban voi khach hang_hop dong Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 3 2.5 2.5 2.5 khong 116 97.5 97.5 100.0 Total 119 100.0 100.0 + Phương thức đặt hàng Phuong thuc dat hang cua cua hang_dien thoai Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 119 100.0 100.0 100.0 Phuong thuc dat hang cua cua hang_Fax/email Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong 119 100.0 100.0 100.0 Phuong thuc dat hang cua cua hang_thong qua nhan vien thi truong cua cong ty Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong 119 100.0 100.0 100.0 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Phát Hoàng Việt Hạnh Nguyên – K43QTKDTM Phuong thuc dat hang cua cua hang_tiep xuc truc tiep khi mua hang Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 12 10.1 10.1 10.1 khong 107 89.9 89.9 100.0 Total 119 100.0 100.0 + Kiểm định One-Sample T-test One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean Trung gian cap tren cung cap hang nhanh chong 119 3.96 .718 .066 Trung gian cap tren cho no tien va vo ket hop ly 119 3.98 .759 .070 Cac chuong trinh khuyen mai duoc thuc hien ro rang 119 4.15 .788 .072 Cua hang nhan duoc thong tin ve gia ban, san pham, khuyen mai nhanh chong 119 4.12 .613 .056 Cua hang nhan duoc su giup do cua nhan vien thi truong cua cong ty 119 4.06 .795 .073 Nhan vien thi truong san sang giai quyet thac mac cho cua hang 119 4.01 .707 .065 Levene Statistic df1 df2 Sig. Trung gian cap tren cung cap hang nhanh chong .906 2 116 .407 Trung gian cap tren cho no tien va vo ket hop ly .366 2 116 .694 Cac chuong trinh khuyen mai duoc thuc hien ro rang 1.195 2 116 .306 Cua hang nhan duoc thong tin ve gia ban, san pham, khuyen mai nhanh chong 2.652 2 116 .075 Cua hang nhan duoc su giup do cua nhan vien thi truong cua cong ty .183 2 116 .833 Nhan vien thi truong san sang giai quyet thac mac cho cua hang .610 2 116 .545 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Phát Hoàng Việt Hạnh Nguyên – K43QTKDTM ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. Trung gian cap tren cung cap hang nhanh chong Between Groups 3.522 2 1.761 3.567 .031 Within Groups 57.268 116 .494 Total 60.790 118 Trung gian cap tren cho no tien va vo ket hop ly Between Groups 1.966 2 .983 1.728 .182 Within Groups 66.000 116 .569 Total 67.966 118 Cac chuong trinh khuyen mai duoc thuc hien ro rang Between Groups 2.787 2 1.394 2.294 .105 Within Groups 70.490 116 .608 Total 73.277 118 Cua hang nhan duoc thong tin ve gia ban, san pham, khuyen mai nhanh chong Between Groups .280 2 .140 .369 .692 Within Groups 44.073 116 .380 Total 44.353 118 Cua hang nhan duoc su giup do cua nhan vien thi truong cua cong ty Between Groups .495 2 .247 .387 .680 Within Groups 74.094 116 .639 Total 74.588 118 Nhan vien thi truong san sang giai quyet thac mac cho cua hang Between Groups .569 2 .285 .565 .570 Within Groups 58.422 116 .504 Total 58.992 118 Formatted: Left: 3 cm, Right: 2 cm, Top: 3 cm, Bottom: 3 cm Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Phát Hoàng Việt Hạnh Nguyên – K43QTKDTM One-Sample Test Test Value = 0 95% Confidence Interval of the Difference t df Sig. (2-tailed) Mean Difference Lower Upper Trung gian cap tren cung cap hang nhanh chong 60.155 118 .000 3.958 3.83 4.09 Trung gian cap tren cho no tien va vo ket hop ly 57.253 118 .000 3.983 3.85 4.12 Cac chuong trinh khuyen mai duoc thuc hien ro rang 57.466 118 .000 4.151 4.01 4.29 Cua hang nhan duoc thong tin ve gia ban, san pham, khuyen mai nhanh chong 73.266 118 .000 4.118 4.01 4.23 Cua hang nhan duoc su giup do cua nhan vien thi truong cua cong ty 55.690 118 .000 4.059 3.91 4.20 Nhan vien thi truong san sang giai quyet thac mac cho cua hang 61.843 118 .000 4.008 3.88 4.14 + Kiểm định phương sai ANOVA Test of Homogeneity of Variances + Kiểm tra phân phối chuẩn Statistics Trung gian cap tren cung cap hang nhanh chong Trung gian cap tren cho no tien va vo ket hop ly Cac chuong trinh khuyen mai duoc thuc hien ro rang N Valid 119 119 119 Missing 0 0 0 Mean 3.96 3.98 4.15 Median 4.00 4.00 4.00 Mode 4 4 4a Skewness .062 -.563 -.382 Std. Error of Skewness .222 .222 .222 Kurtosis -1.035 .308 -.974 Std. Error of Kurtosis .440 .440 .440 Minimum 3 2 2 Maximum 5 5 5 a. Multiple modes exist. The smallest value is shown Trư ờng Đạ i ọ c K inh tế H uế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Phát Hoàng Việt Hạnh Nguyên – K43QTKDTM Statistics Cua hang nhan duoc thong tin ve gia ban, san pham, khuyen mai nhanh chong Cua hang nhan duoc su giup do cua nhan vien thi truong cua cong ty Nhan vien thi truong san sang giai quyet thac mac cho cua hang N Valid 119 119 119 Missing 0 0 0 Mean 4.12 4.06 4.01 Median 4.00 4.00 4.00 Mode 4 4 4 Skewness -.069 -.209 -.012 Std. Error of Skewness .222 .222 .222 Kurtosis -.354 -1.107 -.973 Std. Error of Kurtosis .440 .440 .440 Minimum 3 2 3 Maximum 5 5 5 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Phát Hoàng Việt Hạnh Nguyên – K43QTKDTM NGƯỜI TIÊU DÙNG + Đã từng mua bia Huda trong 6 tháng Da tung mua bia Huda Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid da tung 120 100.0 100.0 100.0 + Mua bia khác ngoài bia Huda Mua bia khac ngoai bia Huda Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong 59 49.2 49.2 49.2 co nhung khong nhieu hon bia Huda 50 41.7 41.7 90.8 Co va nhieu hon Bia Huda 11 9.2 9.2 100.0 Total 120 100.0 100.0 San pham bia khac mua nhieu hon bia Huda Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Festival 7 5.8 63.6 63.6 Larue 2 1.7 18.2 81.8 saigon 2 1.7 18.2 100.0 Total 11 9.2 100.0 Missing 109 90.8 Total 120 100.0 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Phát Hoàng Việt Hạnh Nguyên – K43QTKDTM + Giải pháp đề xuất giai phap Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong 103 85.8 85.8 85.8 may ban bia tu dong 6 5.0 5.0 90.8 Nhieu PG hon nua 11 9.2 9.2 100.0 Total 120 100.0 100.0 + Thông tin cá nhân gioi tinh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid nam 109 90.8 90.8 90.8 nu 11 9.2 9.2 100.0 Total 120 100.0 100.0 do tuoi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid < 18 tuoi 1 .8 .8 .8 18 -22 tuoi 56 46.7 46.7 47.5 23 - 35 tuoi 29 24.2 24.2 71.7 > 35 tuoi 34 28.3 28.3 100.0 Total 120 100.0 100.0 + Giá trị trung bình của các ý kiến Statistics de dang tim kiem Bia huda viec mua bia Huda duoc dap ung nhanh chong Bia Huda pho bien hon cac loai bia khac tai Hue Hai long ve nhan vien tiep thi bia Huda N Valid 120 120 120 120 Missing 0 0 0 0 Mean 4.58 4.38 4.45 3.93 + Kiểm định Kruskal-Wallis Test Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Phát Hoàng Việt Hạnh Nguyên – K43QTKDTM Ranks Mua bia khac ngoai bia Huda N Mean Rank de dang tim kiem Bia huda hoan toan khong 59 68.71 co nhung khong nhieu hon bia Huda 50 48.88 Co va nhieu hon Bia Huda 11 69.27 Total 120 viec mua bia Huda duoc dap ung nhanh chong hoan toan khong 59 61.58 co nhung khong nhieu hon bia Huda 50 53.78 Co va nhieu hon Bia Huda 11 85.23 Total 120 Bia Huda pho bien hon cac loai bia khac tai Hue hoan toan khong 59 71.64 co nhung khong nhieu hon bia Huda 50 45.32 Co va nhieu hon Bia Huda 11 69.77 Total 120 Hai long ve nhan vien tiep thi bia Huda hoan toan khong 59 71.48 co nhung khong nhieu hon bia Huda 50 46.55 Co va nhieu hon Bia Huda 11 65.00 Total 120 Test Statisticsa,b de dang tim kiem Bia huda viec mua bia Huda duoc dap ung nhanh chong Bia Huda pho bien hon cac loai bia khac tai Hue Hai long ve nhan vien tiep thi bia Huda Chi-Square 14.499 9.153 20.860 18.222 df 2 2 2 2 Asymp. Sig. .001 .010 .000 .000 a. Kruskal Wallis Test b. Grouping Variable: Mua bia khac ngoai bia Huda Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfphan_tich_va_danh_gia_he_thong_kenh_phan_phoi_bia_huda_cua_cong_ty_tnhh_bia_hue_tren_dia_ban_tinh_th.pdf
Luận văn liên quan