Trong giới hạn của một khóa luận tốt nghiệp, hệ thống dù được xây dựng khá
hoàn chỉnh nhưng vẫn c n một số vấn đề chưa giải quyết được. Tuy nhiên, với mong
muốn hệ thống CeLS – Moodle ngày càng hoàn thiện và phát triển mạnh
hơn nữa, em xin đưa ra một số hướng phát triển để những ai quan tâm có thể dễ dàng
phát triển, b sung cho đề tài nghiên cứu:
Xây dựng tập luật theo máy học (machine learning);
Bổ sung chức năng phản hồi thông tin đến toàn nhóm học tập lớp-học phần;
Đánh giá mức độ hoạt động của người học dựa trên số giờ tham gia(viết xem);
Phát triển mới hoặc chỉnh sửa các hoạt động học tập chưa hoàn chỉnh: wiki,quiz, lesson.
Phát triển, cài đặt hệ thống CeLS dựa trên nhiều CMS khác nhau: SaKai,Drupal, tutor,
126 trang |
Chia sẻ: builinh123 | Lượt xem: 1584 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Phát triên ACeLS hướng đến một hệ E-Learning thích nghi trên nền Moodle 2.x (Phân hệ 1), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
d
...
bigint
bigint
bigint
varchar(255)
bigint
bigint
bigint
bigint
mdl_dlforum_posts
id
discussion
parent
userid
created
modified
subject
message
attachment
totalscore
...
bigint
bigint
bigint
bigint
bigint
bigint
varchar(255)
text
varchar(100)
smallint
mdl_course
id
fullname
shortname
summary
format
showgrades
startdate
maxbytes
groupmode
timecreated
timemodified
...
bigint
varchar(254)
varchar(100)
text
varchar(10)
tinyint
bigint
bigint
smallint
bigint
bigint
mdl_user
id
username
password
firstname
lastname
email
city
country
firstaccess
lastaccess
picture
description
...
bigint
varchar(100)
varchar(32)
varchar(100)
varchar(100)
varchar(100)
varchar(120)
varchar(2)
bigint
bigint
tinyint
text
60
Mô tả thuộc tính của bảng mdl_dlforum_discussions
Mô tả thuộc tính của bảng mdl_dlforum_posts
61
Sơ đồ xử lý
Hình 2.10 - ơ đồ qui trình quản lí ho t động diễ đ ( F rum)
62
Mô tả qui trình
Chỉ có quản trị viên hoặc giáo viên mới có quyền tạo lập, cập nhật, và xóa
category. Học viên chỉ có quyền mở category đã đƣợc tạo.
Sau khi chọn DLForum đã có và vào màn hình danh sách các category, ngƣời
dùng có thể thực hiện các hoạt động sau:
Thêm category: Vào màn hình thêm category và thiết lập các thông số. Sau
khi tạo, hệ thống sẽ thêm category vào danh sách category đã có và hiển thị ra
màn hình danh sách category mới cập nhật.
Sửa category: Vào màn hình cập nhật category, tùy chỉnh lại các thiết đặt. Sau
khi sửa, hệ thống sẽ cập nhật lại các thông tin và hiển thị ra màn hình danh sách
category mới cập nhật.
Mở category: Sau khi mở category, hệ thống sẽ chuyển đến màn hình thông
category và danh sách các discussion. Ngƣời dùng có thể thực hiện 2 chức năng
sau:
Thêm discussion: Vào màn hình thêm discussion và thiết lập các thông
số. Sau khi tạo, hệ thống sẽ thêm discussion vào và hiển thị danh sách các
discussion mới cập nhật.
Xem discussion: Sau khi chọn chức năng thêm discussion, hệ thống sẽ
hiển thị ra màn hình danh sách các bài viết trong discussion đó. Khi đó,
ngƣời dùng có thể thực hiện đƣợc các chức năng sau:
Tạo bài viết: Ngƣời dùng tạo mới bài viết bằng cách reply cho
bài viết đã có. Hệ thống sẽ cập nhật nội dung bài viết mới vào danh
sách bài viết, rồi hiển thị ra màn hình danh sách các bài viết v a cập
nhật.
Cập nhật bài viết: Học viên sẽ nhật lại nội dung bài viết của
mình trong màn hình cập nhật. Tuy nhiên, học viên chỉ có thể thực hiện
chức năng này trong v ng 30 phút sau khi tạo bài viết. Sau đó, hệ thống
sẽ cập nhật lại và hiển thị ra màn hình danh sách bài viết v a cập nhật.
63
Chấm điểm bài viết (chỉ có giáo viên hoặc quản trị viên mới
đƣợc sử dụng)
Xóa bài viết: Hệ thống sẽ xuất hiện thông báo xác nhận xóa. Sau
đó, hệ thống sẽ cập nhật lại danh sách các bài viết và hiển thị ra màn
hình danh sách bài viết. Và chức năng này, học viên chỉ có thể thực
hiện trong vòng 30 phút sau khi tạo.
Xóa category: Hệ thống sẽ đƣa ra thông báo xác nhận xóa
category. Sau đó, hệ thống sẽ cập nhật lại danh sách category và hiển
thị ra màn hình.
2.2.5. Hoạt động DLGlossary
Đặc tả yêu cầu
Hoạt động DLGlossary đƣợc xây dựng với đầy đủ các tính năng của hoạt động
Glossary trong Moodle. Tuy nhiên, hoạt động DLGlossary đƣợc b sung thêm một số
tính năng mới nhƣ: thêm tính năng lọc cho bảng thuật ngữ, phân chia thuật ngữ thành
hai loại public và private.
64
Sơ đồ mô tả chức năng
Hình 2.11 - ơ đồ chứ ă a ho t động vi t thuật ngữ (DLGlossary)
Danh sách các tác nhân (Actor
Học viên
Giáo viên
Quản trị viên
Phân quyền
người dùng
Đăng nhập
Quản lý thuật ngữ
Tham gia viết thuật
ngữ
Tạo thể loại
thuật ngữ
Cập nhật thể
loại thuật ngữ
Xóa thể loại
thuật ngữ
Viết thuật ngữ
Chấm điểm
thuật ngữ
Xóa thuật ngữ
của học viên
Viết bình luận
cho thuật ngữ
Tìm kiếm
thuật ngữ
Cập nhật thuật ngữ
của học viên
Xem thuật
ngữ private
Xem thuật
ngữ public
Xem tất cả
thuật ngữ
65
Danh sách các chức năng (Usecase)
66
Sơ đồ dữ liệu
Hình 2.12 - Mô hình dữ li u vật lí c a ho t động DLGlossary
Danh sách các bảng
mdl_course
id
fullname
shortname
summary
format
showgrades
startdate
maxbytes
groupmode
timecreated
timemodified
...
bigint
varchar(254)
varchar(100)
text
varchar(10)
tinyint
bigint
bigint
smallint
bigint
bigint
mdl_user
id
username
password
firstname
lastname
email
city
country
firstaccess
lastaccess
picture
description
...
bigint
varchar(100)
varchar(32)
varchar(100)
varchar(100)
varchar(100)
varchar(120)
varchar(2)
bigint
bigint
tinyint
text
mdl_dlglossary
id
course
name
intro
maindlglossary
showspecial
showalphabet
showall
allowcomment
allowprintview
scale
timecreated
timemodified
...
bigint
bigint
varchar(255)
text
tinyint
tinyint
tinyint
tinyint
tinyint
tinyint
bigint
bigint
bigint
mdl_glossary_alias
id
entryid
alias
...
bigint
bigint
varchar(255)
mdl_dlglossary_categories
id
dlglossaryid
name
usedynalink
...
bigint
bigint
varchar(255)
tinyint
mdl_dlglossary_entries
id
userid
dlglossaryid
concept
definition
attachment
timecreated
timemodified
teacherentry
type
...
bigint
bigint
bigint
varchar(255)
text
varchar(100)
bigint
bigint
tinyint
tinyint
mdl_dlglossary_entries_categories
id
categoryid
entryid
...
bigint
bigint
bigint
mdl_comments
id
userid
itemid
contextid
commentarea
content
format
timecreated
...
bigint
bigint
bigint
bigint
varchar(255)
text
tinyint
bigint
67
Mô tả thuộc tính của bảng mdl_dlglossary
Mô tả thuộc tính của bảng mdl_dlglossary_categories
Mô tả thuộc tính của bảng mdl_ dlglossary _entries
Mô tả thuộc tính của bảng mdl_ dlglossary _entries_categories
Mô tả thuộc tính của bảng mdl_dlglossary_alias
68
Sơ đồ xử lý
Hình 2.13 - ơ đồ quy trình ho t động vi t thuật ngữ (DLGlossary)
Mô tả qui trình
Sau khi chọn một DLGlossary, ngƣời dùng sẽ vào màn hình danh sách các thuật
ngữ. Trong màn hình này, ngƣời dùng có thể thực hiện các chức năng sau.
69
Thêm thuật ngữ: Sau khi chọn chức năng thêm thuật ngữ, hệ thống sẽ chuyển
đến màn hình thêm thuật ngữ. Sau khi thiết lập các thông số cho thuật ngữ, hệ
thống sẽ cập nhật thông tin của thuật ngữ đó. Nếu ngƣời dùng có chọn thể loại
cho thuật ngữ thì hệ thống sẽ thêm thuật ngữ và thể loại đó và thêm vào danh
sách các thuật ngữ.
Xem thuật ngữ theo bảng chữ cái ngƣời dùng/ ngày viết/ public/private: Hệ
thống sẽ hiển thị danh sách các thuật ngữ đƣợc sắp xếp theo thứ tự mà ngƣời
dùng đã chọn.Trong màn hình danh sách các thuật ngữ, giáo viên có quyền cập
nhật, chấm điểm và bình luận cho thuật ngữ. Học viên chỉ có quyền bình luận.
Cập nhật thuật ngữ: Hệ thống sẽ hiển thị màn hình cập nhật thuật ngữ
cho ngƣời dùng chỉnh sửa. Sau đó, hệ thống sẽ lƣu lại những thay đ i rồi
quay về màn hình danh sách các thuật ngữ.
Chấm điểm thuật ngữ: Sau khi chấm điểm xong, hệ thống sẽ lƣu lại rồi
hiển thị ngay trên màn hình danh sách các thuật ngữ.
Bình luận thuật ngữ: Ngƣời dùng có quyền viết bình luận cho một thuật
ngữ đã có, và cũng có thể xóa bình luận mà mình đã viết.
Xem thuật ngữ theo thể loại: Hệ thống sẽ hiển thị danh sách thuật ngữ theo thể
loại. Giáo viên có quyền chọn chức năng chỉnh sửa thể loại thuật ngữ. Sau khi
chọn, hệ thống sẽ chuyển đến màn hình danh sách thể loại thuật ngữ. Khi đó,
ngƣời dùng có thể thực hiện các chức năng sau:
Thêm thể loại: Trong màn hình thêm thể loại, ngƣời dùng cần thiết lập
các thông số cho thể loại. Sau đó, hệ thống sẽ thêm thể loại mới này vào
danh sách các thể loại.
Cập nhật thể loại: Sau khi chọn cập nhật thể loại, hệ thống sẽ chuyển
đến màn hình cập nhật thể loại. Trong màn hình này, ngƣời dùng có thể thiết
lập lại các thông số cho thể loại. Sau đó, hệ thống sẽ cập nhật lại các thông
tin và quay trở lại màn hình danh sách các thể loại.
Xóa thể loại: Hệ thống sẽ yêu cầu ngƣời dùng xác nhận xóa. Nếu ngƣời
dùng xác nhận xóa thì hệ thống sẽ xóa thể loại đó ra khỏi danh sách.
70
2.2.6. Hoạt động DLChat
Đặc tả yêu cầu
Hoạt động DLChat đƣợc xây dựng dựa trên hoạt động Chat của Moodle. Bên
cạnh đó, DLChat c n b sung thêm một số tính năng mới nhằm hỗ trợ tốt hơn cho
việc trao đ i trực tuyến và đánh giá của giáo viên đối với học viên.
Sơ đồ mô tả chức năng
Hình 2.14 - ơ đồ chứ ă a ho t độ tr đổi trực tuy n (DLChat)
Học viên
Giáo viên
Quản trị viên
Tham gia thảo
luận
Gửi tin nhắn
trò chuyện
Gửi tin nhắn
riêng tư
Đưa lên/ tải
xuống tài l iệu
Xem nội dung
trò chuyện
Xem lịch sử
trò chuyện
Xem danh sách
thành viên đang
tham gia
Xem điểm
đánh giá
Nhận thông
báo
Xem thông
tin phòng
chat
Đăng nhập
Phân quyền
người dùng
Xem báo
cáo
Xem thống kê
tin nhắn
Xem thống kê
tài l iệu tải lên
Xem thống kê
người vào/ra
phòng chat
Quản lý báo cáo
Xuất báo cáo
Xem thống
kê điểm
Điều chỉnh hệ
số điểm
Xem thống kê hoạt
động người tham
gia phòng chat
Quản lý phòng chat
Tạo phòng
chat
Cập nhật
phòng chat
Ẩn/ hiện
phòng chat
Xóa phòng
chat
Ẩn/hiện thông
báo hết giờ
thảo luận
Ignore học
viên
Cho điểm học
viên
71
Danh sách các tác nhân (Actor)
Danh sách các chức năng (Usecase)
72
Sơ đồ dữ liệu
Hình 2.15 - Mô hình dữ li u vật lí c a ho t động DLChat
Danh sách các bảng
Mô tả thuộc tính của bảng mdl_dlchat
mdl_course
id
fullname
shortname
summary
format
showgrades
startdate
maxbytes
groupmode
timecreated
timemodified
...
bigint
varchar(254)
varchar(100)
text
varchar(10)
tinyint
bigint
bigint
smallint
bigint
bigint
mdl_user
id
username
password
firstname
lastname
email
city
country
firstaccess
lastaccess
picture
description
...
bigint
varchar(100)
varchar(32)
varchar(100)
varchar(100)
varchar(100)
varchar(120)
varchar(2)
bigint
bigint
tinyint
text
mdl_dlchat
id
course
name
intro
keepdays
studentlogs
dlchattime
schedule
timemodified
capacity
today
rplus
rminus
ranswer
rignored
renter
isalert
...
bigint
bigint
varchar(255)
text
bigint
smallint
bigint
smallint
bigint
bigint
bigint
bigint
bigint
bigint
bigint
bigint
bigint
mdl_dlchat_users
id
dlchatid
userid
ip
firstping
lastping
lastmessping
sid
lang
role
grade
degrade
answer
locked
lockedcount
isinroom
mark
...
bigint
bigint
bigint
varchar(15)
bigint
bigint
bigint
varchar(32)
varchar(30)
varchar(30)
bigint
bigint
bigint
bigint
bigint
bigint
bigint
mdl_dlchat_messages
id
dlchatid
userid
system
message
timestamp
touser
...
bigint
bigint
bigint
tinyint
text
bigint
text
73
Mô tả thuộc tính của bảng mdl_dlchat _users
Mô tả thuộc tính của bảng mdl_dlchat_messages
74
Sơ đồ xử lý
Hình 2.16 - ơ đồ quy trình ho t độ tr đổi trực tuy n (DLChat)
Mô tả quy trình
Sau khi chọn DLChat đã có, hệ thống sẽ chuyển đến màn hình thông tin phòng
chat. Trong màn hình này, ngƣời dùng có thể thực hiện các chức năng sau:
75
Sửa thông tin phòng chat: Chỉ có giáo viên mới có thể sử dụng chức năng này.
Trong màn hình cập nhật thông tin phòng chat, giáo viên có thể thay đ i các
thông số của ph ng chat. Sau đó, hệ thống sẽ cập nhật lại các thông tin rồi quay
lại màn hình thông tin phòng chat.
Vào ph ng chat: Khi ngƣời dùng chọn chức năng này, hệ thống sẽ kiểm tra
xem ph ng chat đã đầy hay chƣa. Nếu chƣa đầy thì hệ thống sẽ chuyến màn hình
chat. Trong màn hình này, hệ thống sẽ kiểm tra có còn thời gian hay không. Nếu
còn thời gian thì ngƣời dùng có thể thực hiện các chức năng sau.
Soạn thảo tin nhắn: Ngƣời dùng có thể soạn thảo tin nhắn rồi gửi tin
nhắn bình thƣờng hoặc gửi riêng tƣ đến một ngƣời nào đó.
Đăng tải file: Khi chọn chức năng này, hệ thống sẽ kiểm tra có còn
dung lƣợng hay không. Nếu còn thì sẽ tải tài liệu lên. Ngƣợc lại, hệ thống sẽ
thông báo cần xóa các tập tin cũ.
Chấm điểm cho học viên: Chức năng này chỉ có giáo viên mới có
quyền sử dụng. Sau khi giáo viên chấm điểm cho học viên, hệ thống sẽ cập
nhật lại điểm số và hiển thị lên màn hình.
Ignore/Unignore học viên: Chức năng này chỉ có giáo viên mới có
quyền sử dụng. Sau khi ignore/unignore học viên thì hệ thống sẽ cập nhật lại
và hiển thị lên màn hình chat. Ngƣời bị ignore thì chỉ có thể xem đƣợc nội
dung thảo luận chứ không thể gửi đƣợc tin nhắn.
Xem report: Hệ thống sẽ kiểm tra xem ngƣời dùng là giáo viên hay học
viên. Nếu là học viên thì chỉ hiển thị thống kê tin nhắn và tập tin. Nếu là giáo
viên thì có thể thiết kế hệ số điểm và các thông số liên quan, xem toàn bộ
thông tin trong phòng chat và xuất ra report.
76
2.2.7. Một số hoạt động đƣợc chỉnh sửa nhỏ
2.2.7.1. Scorm package
Với hoạt động scorm package này, chúng tôi thêm chức năng bình luận. Với
chức năng này, giáo viên có thể biết đƣợc gói scorm nào là hay, gói scorm nào chƣa
đƣợc tốt, t đó có thể chỉnh sửa cho tốt hơn. Ngƣời học dựa vào các bình luận này
ngoài mục đích đánh giá, c n có thể trao đ i về bài học trong nội dung của gói
scorm.
2.2.7.2. t độ
Các hoạt động c n lại, gồm: ssignment, Choice, Database, Glossary, Forum,
Journal, Lesson, Quiz, Scorm, Survey, chúng tôi chỉnh sửa lại một số thuộc tính để
có thể lấy dữ liệu lƣu lại quá trình tham gia hoạt động vào logfile, nhằm cung cấp dữ
liệu cho chức năng thống kê. Cụ thể, chúng tôi thêm vào thời gian bắt đầu và thời
gian kết thúc thống kê trong mỗi hoạt động.
77
Chƣơng 3
CÀI ẶT VÀ THỬ NGHIỆ
Nội dung chính:
3.1. Môi trƣờng phát triển
3.2. Kịch bản thử nghiệm
3.3. Một số màn hình chính của hệ thống
3.3.1 Sitemap của hệ thống
3.3.2 Màn hình chức năng thống kê
3.3.3 Màn hình chính của hoạt động Group Discussion
3.3.4 Màn hình chính của hoạt động DLForum
3.3.5 Màn hình chính của hoạt động DLGlossary
3.3.6 Màn hình chính của hoạt động DLChat
78
CHƢƠNG 3 – CÀI ĐẶT VÀ THỬ NGHIỆM
3.1. ôi trƣờng phát triển
Môi trƣờng cài đặt và thử nghiệm: Web pplication
Công cụ lập trình: eclipse, notepad++
Công cụ phân tích, thiết kế: PowerDesigner 15.2, Microsoft Visio 2003,
Sử dụng công nghệ L MP
Sử dụng CMS bản nguồn mở Moodle 2.0.10, ngôn ngữ lập trình PHP 5.3
3.2. Kịch bản thử nghiệm
3.2.1. Thông tin về khóa học thử nghiệm
Dạng: Khóa học.
Đơn vị triển khai:bộ môn K Thuật Dạy Học - Khoa Công Nghệ Thông Tin -
Trƣờng ĐH Sƣ Phạm TP.HCM
Tên khóa học: Công Nghệ Dạy Học
Loại hình học tập: Học kết hợp truyền thống và trực tuyến.
Đối tƣợng tham gia: giáo viên, sinh viên, quản trị viên.
Số ngƣời tham gia: 10-12 ngƣời.
Thời gian học: 6 tuần – 3 đợt: đầu khóa 2 tuần, giữa khóa 2 tuần và cuối khóa
2 tuần.
Hình thức đánh giá: 70 % (học truyền thống), 30% (học trực tuyến)
79
3.2.2. Danh sách user thử nghiệm:
Bảng 3.1 - Bảng danh sách các tài khoản thử nghi m
80
3.3. Một số màn hình chính của hệ thống
3.3.1. Sitemap của hệ thống
Màn hình trang chủ
hệ thống
Màn hình giám sát
của giáo viên (2)
Màn hình tư vấn
của sinh viên (3)
Màn hình quản l
luật tư vấn của
admin (1)
Màn hình chi tiết
hoạt động của sinh
viên (5)
Màn hình các
hoạt động của
khoá học
Màn hình cập nhật
hồ sơ đặc trưng cá
nhân(5)
Màn hình cập
nhật câu tư
vấn(7)
Màn hình quản l
thông tin khóa học
Màn hình
DLForum
(8)
Màn hình
Group
Discussion (9)
Màn hình
DLGlossary
(10)
Màn hình
DLChat
(11)
Màn hình
quản lí các
resource
Màn hình
quản lí
danh sách
category
Màn hình
cập nhật
thông tin
DLForum
Màn hình
danh sách
discussion
Màn hình
các ài viết
của 1
discussion
Màn hình
tạo mới 1
discussion
Màn hình
cập nhật
rating
Màn hình
cập nhật
thông tin
forum của
nhóm
Màn hình
thêm mới
thuật ng
Màn hình
cập nhật
thuật ng
Màn
hình
report
Màn hình
phong chat
(13)
Màn hình
các Report
Màn hình
xem thống
kê của
khoá học
(12)
Màn hình
quản lí các
hoạt đông
khác
Màn hình
các reply
của các
ài viết
Màn hình
danh sách
discussion
Màn hình
các ài viết
của 1
discussion
Màn hình
tạo mới 1
discussion
Màn hình
các reply
của các
ài viết
Màn hình
xem kết quả
của nhóm
(14)
Màn hình
xem thuật
ng theo
th loại,
tác giả,
ngày
Màn hình hi n thị
hồ sơ đặc trưng
cá nhân (4)
Hình 3.1 - Sitemap c a h th ng ACeLS
Trên đây là màn hình sitemap chung của toàn bộ hệ thống ACeLS. Trong phạm
vi phân hệ 1, chúng tôi sẽ chỉ mô tả các màn hình 8,9,10,11,12,13,14. ên dƣới sẽ là
phần mô tả các màn hình đã kể trên.
81
3.3.2. Màn hình chức năng thống kê
Màn hình thống kê các hoạt động
Thể hiện
Hình 3.2 - Màn hình hi n th nội dung th ng kê
Ý nghĩa
Màn hình cho ph p giáo viên xem nội dung thống kê các hoạt động. Để vào đƣợc
màn hình này, giáo viên cần chọn liên kết trong trang report của hệ
thống.
Ý nghĩa các chức năng chính trên màn hình
Bảng 3.2 - Các chứ ă tr m th ng kê
82
3.3.3. Màn hình chính của hoạt động Group Discussion
Màn hình quản lí diễn đàn thảo luận của các nhóm
Thể hiện
Hình 3.3 - quản lí diễ đ t ảo luận c a các nhóm
Ý nghĩa
Màn hình cho ph p giáo viên quản lí các vấn đề liên quan đến diễn đàn thảo luận
của các nhóm
Ý nghĩa các chức năng chính trên màn hình:
Bảng 3.3 - Các chứ ă chính trên màn hình thảo luận c a các nhóm
83
Màn hình quản lí kết quả đánh giá của nhóm
Thể hiện
Hình 3.4 - Màn hình quản lí k t quả đ a nhóm
Ý nghĩa
Màn hình cho ph p giáo viên quản lí các vấn đề liên quan đến kết quả đánh giá
hoạt động thảo luận của nhóm
Ý nghĩa các chức năng chính trên màn hình:
Bảng 3.4 - Các chứ ă tr m đ t quả nhóm
3.3.4. Màn hình chính của hoạt động DLForum
Màn hình quản lí các thể loại của DLForum
Thể hiện
Hình 3.5 - uả t F rum
84
Ý nghĩa
Màn hình cho ph p giáo viên quản lí các vấn đề liên quan đến thể loại bài viết
trong DLForum
Ý nghĩa các chức năng chính trên màn hình:
Bảng 3.5 - Các chứ ă tr m quản lí th lo i c a DLForum
Màn hình tạo mới thể loại của DLForum
Thể hiện
Hình 3.6 - t mớ t v t
Ý nghĩa
Màn hình này cho ph p giáo viên thiết lập các thông số cho thể loại bài viết mới
trong DLForum
85
Ý nghĩa các chức năng chính trên màn hình:
Bảng 3.6 - Các chứ ă tr m t o th lo i bài vi t
3.3.5. Màn hình chính của hoạt động DLGlossary
Màn hình quản lí danh sách thuật ngữ
Thể hiện
Hình 3.7 - Quản lí danh sách các thuật ngữ
Ý nghĩa
Màn hình cho phép giáo viên quản lí các vấn đề liên quan đến thuật ngữ nhƣ
chỉnh sửa, xóa hay chấm điểm cho thuật ngữ
86
Ý nghĩa các chức năng chính trên màn hình:
Bảng 3.7 - Các chứ ă tr m ình danh sách thuật ngữ
3.3.6. Màn hình chính của hoạt động DLChat
Màn hình phòng chat
Thể hiện
Hình 3.8 - Màn hình phòng chat c a ho t động DLChat
Ý nghĩa
Màn hình cho ph p ngƣời dùng tham gia thảo luận trực tuyến. Đồng thời, giáo
viên có thể theo dõi quá trình thảo luận của học viên và cho điểm ngay trong ph ng
chat.
87
Ý nghĩa các chức năng chính trên màn hình:
Bảng 3.8 - Các chứ ă tr m c a DLChat
88
Chƣơng 4
K T LUẬN &
HƢỚNG PHÁT TRI N
Nội dung chính:
4.1 Kết quả đạt đƣợc
4.2 Khả năng ứng dụng đề tài vào thực tiễn
4.3 Hƣớng phát triển của đề tài
89
CHƢƠNG IV – KẾT LUẬN VÀ HƢỚNG PHÁT TRIỂN
4.1. Kết quả đạt đƣợc
Thông qua quá trình làm khóa luận tốt nghiệp, chúng em đã phần nào nâng cao
tinh thần trách nhiệm và những k năng c n thiết sót, cụ thể nhƣ: kĩ năng làm việc
nhóm, kĩ năng tự nghiên cứu nhất là tài liệu bằng tiếng nh, kĩ năng t ng hợp, phân
tích và đăng giá v.v.. và k năng chuyên môn nhƣ k năng lập trình web với php, k
năng áp dụng phƣơng pháp dạy học tích cực,Ngoài ra, em c n có cơ hội củng cố
kiến thức mà mình học đƣợc trong 4 năm qua nhƣ: kĩ năng lập trình, cách phân tích
và thiết kế hệ thống thông tin.Đặc biệt là kiến thức môn Phƣơng pháp dạy học và
Công nghệ dạy học đã giúp em biết cách tích hợp đƣợc công nghệ và phƣơng pháp
vào dạy học sao cho hiệu quả, phục vụ cho ngành nghề sau này của mình.
Khóa luận tốt nghiệp là một ứng dụng trong đ i mới phƣơng pháp dạy học ở
nƣớc ta trong giai đoạn hiện nay, giúp cho sinh viên chủ động và tích cực trong học
tập, sinh viên có đƣợc những lời tƣ vấn trong học tập và cảnh báođối với quá trình
hoạt động trên hệ thống nên dễ dàng biết sức học của bản thân so với nhóm, lớp
nhằm tạo động cơ cao hơn trong học tập. Hơn nữa, giáo viên dễ dàng theo dõi và
đánh giá quá trình học tập của sinh viên, cũng nhƣ tinh thần làm việc nhóm. Vì thế
mà khóa luận là một ứng dụng rất thực tế, có tính ứng dụng cao trong công tác giảng
dạy phù hợp với nhiều bậc học nhƣ đại học, cao đẳng, THPT, THCS. Nó là một công
cụ hiệu quả cho giáo viên trong việc giảng dạy cũng nhƣ trong công tác quản lí lớp
và đánh giá học sinh.
Khóa luận đã thực hiện các mục tiêu ban đầu đề ra:
Xây dựng đƣợc phân hệ hoạt động học tập với 3 nhóm: tự học, nhóm và cộng
đồng để hỗ trợ lƣu trữ và khai thác logfile theo hƣớng thích nghi;
Xây dựng đƣợc phân hệ tƣ vấn thông tin hỗ trợ cung cấp thông tin tƣ vấn đến
sinh viên, thông tin giám sát đến giáo viên một cách tự động;
Cài đặt và thử nghiệm hệ thống tại địa chỉ: pt.fit.hcmup.edu.vn/ACeLS2/với
các học phần Công nghệ dạy học và Phƣơng pháp giảng dạy Tin học 2.
90
4.2. Khả năng ứng dụng đ tài vào thực tiễn
Đề tài khóa luận với hệ thống CeLS mới sau khi hoàn thành báo cáo sẽ đƣợc
triển khai thực tế phục vụ giảng dạy các học phần thuộc bộ môn Kĩ thuật dạy học –
Khoa Công nghệ thông tin, thay thế cho hệ thống CeLS hiện có tại địa chỉ:
www.2learner.edu.vn/ACeLS/.
4.3. Hƣớng phát triển của đ tài
Trong giới hạn của một khóa luận tốt nghiệp, hệ thống dù đƣợc xây dựng khá
hoàn chỉnh nhƣng vẫn c n một số vấn đề chƣa giải quyết đƣợc. Tuy nhiên, với mong
muốn hệ thống CeLS – Moodle ngày càng hoàn thiện và phát triển mạnh
hơn nữa, em xin đƣa ra một số hƣớng phát triển để những ai quan tâm có thể dễ dàng
phát triển, b sung cho đề tài nghiên cứu:
Xây dựng tập luật theo máy học (machine learning);
sung chức năng phản hồi thông tin đến toàn nhóm học tập lớp-học phần;
Đánh giá mức độ hoạt động của ngƣời học dựa trên số giờ tham gia
(viết xem);
Phát triển mới hoặc chỉnh sửa các hoạt động học tập chƣa hoàn chỉnh: wiki,
quiz, lesson.
Phát triển, cài đặt hệ thống CeLS dựa trên nhiều CMS khác nhau: SaKai,
Drupal, tutor,
91
TÀI IỆU THA KHẢO
Tiếng Anh
[1] Allen, I.-E &Seaman, J. (2009), Learning on Demand, Online Education in the
United States, 2009.
[2]Bersin & Associates. (2003). Blended learning: What works? An industry study of
the strategy, implementation, and impact of blended learning: Bersin & Associates.
[3] Bonk, C. J. & Graham, C. R. (Eds.). (in press). Handbook of blended learning:
Global Perspectives, local designs, chapter 11. San Francisco, CA: Pfeiffer Publishing
[4] Brusilovsky, P. (1996), Methods and Techniques of Adaptive Hypermedia. User
Modeling and User Adapted Interaction , 6, 87-129. [cited at p.vii, 2, 12, 13, 14, 73, 99]
[5]Driscoll, M. (2002, March 1, 2002). Blended Learning: Let's get beyond the hype.
elearning, 54.
[6]Graham, C. R., Allen, S., & Ure, D. (2003). Blended learning environments: A
review of the research literature.Unpublished manuscript, Provo, UT.
[7]Graham, C. R., Allen, S., & Ure, D. (2005) (in press). Benefits and challenges of
blended learning environments. In M. Khosrow-Pour (Ed.), Encyclopedia of Information
Science and Technology I-V. Hershey, PA: Idea Group Inc.
[8]Horton, W. (2006) E-Learning by Design. Published by Pfeifer, an Imprint of Wiley.
[9]House, R. (2002). Clocking in column. The Spokesman-Review.
[10] Le, D.-L, Nguyen, A.-T, Nguyen, D.-T, Hunger, A. (2009), Building Learner
Profile in Adaptive e-Learning Systems, Proceedings of the 4th International Conference on
e-Learning (ICEL 2009), Toronto, Canada.
[11] Le,D.-L, Tran,V.-H, Hunger, A., (2010) Developing Active Collaborative e-
e r Fr mew r r V etN m’s H er E u t text.
[12]Means, B. et al. (2009) Evaluation of Evidence-Based Practices in Online
Learning: A Meta-Analysis and Review of Online Learning Studies, Final Report of US
Department of Education.
[13] Minedu - New Zealand Education Website, Ministry of Education (2009) What
is e-Learning?, [on-line]. Available:
[14]Nicholson, P., (2007), A History Of E-learning.
[15]Orey, M. (2002). Definition of Blended Learning. University of Georgia. Retrieved
February 21, 2003, 2003, from the World Wide Web:
[16]Orey, M. (2002). One year of online blended learning: Lessons learned. Paper
presented at the Annual Meeting of the Eastern Educational Research Association, Sarasota,
FL.
[17]Osguthorpe, R. T., & Graham, C. R. (2003). Blended learning systems: Definitions
and directions. Quarterly Review of Distance Education, 4(3), 227-234.
92
[18] Passardiere, B. D. L . and Dufres ne, D. (1992), Adaptive Navigational Tools for
Educational Hypermedia. Proceedings of ICCAL 1992 , pp. 555-567. [cited at p. 12]
[19]Rajaraman, R. & Ullman, J.-D. (2011), Recommendation Systems, Mining Of
Massive Datasets (Chapter 9), Mining of Massive Datasets.
[20]Rossett, A. (2002). The ASTD E-Learning Handbook: McGraw-Hill.
[21]Reay, J. (2001). Blended learning - a fusion for the future. Knowledge Management
Review, 4(3), 6.
[22]Rooney, J. E. (2003). Blending learning opportunities to enhance educational
programming and meetings. Association Managment, 55(5), 26-32.
[22]Roy S. & Roy D. (2011), Adaptive E-learning System: A Review.
[23]Sands, P. (2002). Inside outside, upside downside: Strategies for connecting online
and face-to-face instruction in hybrid courses. Teaching with Technology Today, 8(6).
[24]Singh, H., & Reed, C. (2001). A White Paper: Achieving Success with Blended
Learning. Centra Software.
[25] Stephen W. et al (2006), “Observations on undergraduate education in computer
science, electrical engineering, and physics at select universities in Vietnam”.
[26]Thomson, I. (2002). Thomson job impact study: The next generation of corporate
learning. Thompson, Inc. Retrieved July 7, 2003, from the World Wide Web:
[27]Vallely & Wilkinson (2008) , “B. Vietnamese Higher Education : Crisis and
Response. In memorandum Higher Education Task Force in the Vietnam Program within the
sian Program uint of Havard Kennedy School‟s sh Institute”.
[28] Victoria L. Tinio, ICT in Education. Available:
[29] Vilaseca,J., Castillo, D. (2008) Economic efficiency of e-learning in higher
education: An Industrial Approach, Intangible Capital, 4(3): 191-211– ISSN: 1697-9818.
[30]Ward, J., & LaBranche, G. A. (2003). Blended learning: The convergence of e-
learning and meetings. Franchising World, 35(4), 22-23.
Tiếng Việt
[31] Nguyen, V.-H. (2008), Tổ chức "H c tập hỗn h p" bi n pháp rèn luy n kỹ ă sử
dụng CNTT cho sinh viên trong d y h c sinh h c, Tạp chí giáo dục số 192 năm 2008, trang
34; 43;44.
[32] Lê Thị Huyền (2009), Nghiên cứu xây dự mô đặ trư ười dùng (user
profile) và ứng dụng, Luận văn Thạc sĩ Toán học, Đại học KHTN TPHCM.
[33] Nguyen C.K. (2008), Researching learning slytes of student. In Vietnam paper
“Nghiên cứu phong cách h c c a h c sinh”. Journal of Education – Vol 202 – pp.7-10,6”.
[34] Lê Đức Long, Võ Thành C, Nguyễn An Tế, Trần Văn Hạo (2008), Modeling
organzation and development of e-Course in on-line learning (Mô hình tổ chức và khai thác
e- urse tr đ t o trực tuy n). In Proceedings “Selected Researches onInformation and
Communication Technology” published by Science and Technique Publishing House. The
93
1st Workshop Information and Communication Technology-Faculty of Information
Technology ICTFIT‟08 , 14th, Nov 2008, Hochiminh city, Vietnam. (in Vietnamese), pp
40-46.
35 Lê Đức Long, Trần Văn Hạo, Axel Hunger(2011), Instructional Design and
Engaging Pedagogical Principle into the buildinge-Learning content (Thi t k D y h c và
vấ đề gắn k t t ư P m trong Nội dung H c tập Trực tuy n). The 4th Workshop on
Elearning Architecture and Technology (ELATE2011). In the Journal of Technical
Education Science Vol.17 (2011) ISSN 1859-1272, May 2011, Hochiminh city, VietNam.
(in Vietnamese), pp 11-27.
36 Lê Đức Long, Nguyễn Đình Thúc, Nguyễn An Tế, Trần Văn Hạo, Axel Hunger
(2011), Pedagogical domain knowledge for Adaptive e-Learning. In the Science and
TechnologyDevelopment Journal of VNU-HCM - Natural Sciences: Mathematics
&Information Technology - Vol. 14(T1-2011) - ISSN 1859-0128, Hochiminh cityVietnam
(in English), pp 14-34.
[37] Nguyễn Danh Nam (2007), Các mứ độ ứng dụng E - learning ở trườ H P,
Tạp chí giáo dục số 175, trang 41; 42; 43.
38 Hoàng Phƣơng Thi, Nguyễn Thị Xuân Lan, Lê Đức Long, (2011), y ự
m u e Gr u s uss uồ mở e.
[39 Phan Khôi Long, Lê Đức Long, (2012), Xây dựng module Chat4Group (tr đổi
trực tuy n) cho CMS mã nguồn mở Moodle.
[40] Trần Thúc Bảo, Lê Đức Long, (2012), Xây dựng module Glossarytb cho CMS mã
nguồn mở Moodle.
Trang web
[41] Trang chủ Moodle:
94
95
PHỤ LỤC 1
TẬP LUẬT TƢ VẤN THỬ NGHIỆM
Tƣ vấn về cách thức học tập:
Đầu khóa:
96
Giữa khóa:
Cuối khóa:
97
Tƣ vấn về thái độ học tập:
Đầu khóa:
STT Điều kiện 1 Điều kiện 2 Điều kiện 3 Kết luận
14 Xếp loại học tập
hiện tại mức giỏi
Số giờ tự học t 4
giờ trở lên mỗi
ngày
Kiểu dạng học tập
tích cực
Bạn nên giúp đỡ các bạn học
chƣa tốt trong nhóm/lớp nhiều
hơn để cùng nhau tiến bộ
15 Tỉ lệ giữa số lần
viết/số lần xem
trong 7 ngay gần
nhất nhỏ hơn 0.1
Số lần viết bài TB
mỗi ngày trong 7
ngày gần nhất dƣới
1 lần
Bạn hãy đầu tƣ viết bài nhiều
hơn thay vì chỉ xem bài viết
16 Điểm TB hiện tại
trên khóa học trên
80%
Bạn học khá tốt, hãy tiếp tục
phát huy
17 Số giờ tự học dƣới
1 giờ/ngày
Điểm TB hiện tại
trên khóa học dƣới
60%
Bạn nên dành nhiều thời gian
hơn cho việc học để cải thiện kết
quả học tập hiện tại
18 Số giờ tự học t 1
đến dƣới 2
giờ/ngày
Điểm TB hiện tại
trên khóa học dƣới
60%
Bạn nên dành nhiều thời gian
hơn cho việc học để cải thiện kết
quả học tập hiện tại
Giữa khóa:
STT Điều kiện 1 Điều kiện 2 Điều kiện 3 Kết luận
19 Xếp loại học tập
hiện tại loại Khá
Điểm TB hiện tại
trên khóa học đạt t
60-80%
Bạn chƣa học đúng với năng lực
của mình, hãy cố gắng nhiều hơn
20 Điểm TB hiện tại
trên khóa học đạt
dƣới t 60-80%
Số lần viết bài TB
mỗi ngày trong 7
ngày gần nhất là
trên 4 lần
Bạn nên viết bài có chọn lọc và
chất lƣợng hơn để đạt kết quả
học tập cao hơn
21 Điểm TB hiện tại
trên khóa học đạt
dƣới dƣới 60%
Số lần viết bài TB
mỗi ngày trong 7
ngày gần nhất là t
1 đến 4 lần
Bạn nên viết bài có chọn lọc và
chất lƣợng hơn để đạt kết quả
học tập cao hơn
22 Tỉ lệ giữa số lần
viết/số lần xem
trong 7 ngày gần
Số lần viết bài TB
mỗi ngày trong 7
ngày gần nhất dƣới
Bạn hãy đầu tƣ viết bài nhiều
hơn thay vì chỉ xem bài viết
98
nhất nhỏ hơn 0.1 1 lần
23 Điểm TB hiện tại
trên khóa học trên
80%
Bạn học khá tốt, hãy tiếp tục phát
huy
24 Số giờ tự học dƣới
1 giờ/ngày
Điểm TB hiện tại
trên khóa học dƣới
60%
Bạn nên dành nhiều thời gian
hơn cho việc học để cải thiện kết
quả học tập hiện tại
25 Số giờ tự học t 1
đến dƣới 2
giờ/ngày
Điểm TB hiện tại
trên khóa học dƣới
60%
Bạn nên dành nhiều thời gian
hơn cho việc học để cải thiện kết
quả học tập hiện tại
Cuối khóa:
STT Điều kiện 1 Điều kiện 2 Điều kiện 3 Kết luận
26 Điểm TB hiện tại
trên khóa học đạt
dƣới t 60-80%
Số lần viết bài TB
mỗi ngày trong 7
ngày gần nhất là
trên 4 lần
Bạn nên viết bài có chọn lọc và
chất lƣợng hơn để đạt kết quả
học tập cao hơn
27 Điểm TB hiện tại
trên khóa học đạt
dƣới dƣới 60%
Số lần viết bài TB
mỗi ngày trong 7
ngày gần nhất là t
1 đến 4 lần
Bạn nên viết bài có chọn lọc và
chất lƣợng hơn để đạt kết quả
học tập cao hơn
28 Tỉ lệ giữa số lần
viết/số lần xem
trong 7 ngay gần
nhất nhỏ hơn 0.1
Số lần viết bài TB
mỗi ngày trong 7
ngày gần nhất dƣới
1 lần
Bạn hãy đầu tƣ viết bài nhiều
hơn thay vì chỉ xem bài viết
29 Điểm TB hiện tại
trên khóa học trên
80%
Bạn học khá tốt, hãy tiếp tục phát
huy
30 Điểm TB hiện tại
trên khóa học dƣới
60%
Bạn hãy cố gắng nhiều hơn nữa
để cải thiện kết quả học tập vì
thời gian học tập không còn
nhiều
31 Điểm TB hiện tại
trên khóa học t
60-80%
Bạn hãy cố gắng nhiều hơn để
nâng cao kết quả học tập hiện tại
Tƣ vấn về hoạt động học tập:
99
Đầu khóa:
STT Điều kiện 1 Điều kiện 2 Điều kiện 3 Kết luận
32 Số giờ tự học ít hơn
1 giờ/ngày
Số lần viết bài
journal/7 ngày gần
nhất là 0 lần
Bạn nên viết journal nhiều
hơn để ghi chú các nội dung bài
học và tạo sự thông hiểu giữa
giáo viên với sinh viên
33 Số giờ tự học t 1
đến ít hơn 2
giờ/ngày
Số lần viết bài
journal/7 ngày gần
nhất là 0 lần
Bạn nên viết journal nhiều
hơn để ghi chú các nội dung bài
học và tạo sự thông hiểu giữa
giáo viên với sinh viên
34 Số giờ tự học t 4
giờ trở lên mỗi
ngày
Số lần viết bài
journal/7 ngày gần
nhất là trên 7 lần
Bạn bạn viết journal khá
tốt, hãy tiếp tục viết nhiều, nhiều
hơn nữa
35 Kiểu dạng học tập
thụ động
Số lần viết bài
journal/7 ngày gần
nhất là 0 lần
Bạn hãy tham gia viết
journal để rèn luyện khả năng
viết và tăng cƣờng tính tích cực
trong học tập
36 Số lần viết forum
TB mỗi ngày trong
7 ngày gần nhất ít
hơn 1 lần
Bạn nên viết bài forum
nhiều hơn
37 Số lần viết wiki
trong 7 ngày gần
nhất là 0 lần
Bạn nên tham gia viết bài
wiki để rèn luyện kĩ năng viết và
chia sẻ kiến thức với các bạn
cùng học
38 Số lần viết glossary
trong 7 ngày gần
nhất là 0 lần
Bạn nên tham gia viết bài
glossary nhiều hơn
Giữa khóa:
STT Điều kiện 1 Điều kiện 2 Điều kiện 3 Kết luận
39 Số giờ tự học ít
hơn 1 giờ/ngày
Số lần viết bài
journal/7 ngày
gần nhất là 0 lần
Bạn nên viết journal nhiều
hơn để ghi chú các nội dung
bài học và tạo sự thông hiểu
giữa giáo viên với sinh viên
40 Số giờ tự học t 1
đến ít hơn 2
giờ/ngày
Số lần viết bài
journal/7 ngày
gần nhất là 0 lần
Bạn nên viết journal nhiều
hơn để ghi chú các nội dung
bài học và tạo sự thông hiểu
100
giữa giáo viên với sinh viên
41 Số giờ tự học t 4
giờ trở lên mỗi
ngày
Số lần viết bài
journal/7 ngày
gần nhất là trên 7
lần
Bạn bạn viết journal khá tốt,
hãy tiếp tục viết nhiều, nhiều
hơn nữa
42 Kiểu dạng học tập
thụ động
Số lần viết bài
journal/7 ngày
gần nhất là 0 lần
Bạn hãy tham gia viết journal
để rèn luyện khả năng viết và
tăng cƣờng tính tích cực trong
học tập
43 Điểm TB nhóm
dƣới 60%
Số lần viết bài
Group Discussion
TB mỗi ngày
trong 7 ngày gần
nhất dƣới 1 lần
Bạn nên viết bài thảo luận
nhóm Group Discussion nhiều
hơn để cải thiện điểm nhóm
44 Điểm TB nhóm
t 60-80%
Số lần viết bài
Group Discussion
TB mỗi ngày
trong 7 ngày gần
nhất dƣới 1 lần
Bạn nên viết bài thảo luận
nhóm Group Discussion nhiều
hơn để cải thiện điểm nhóm
45 Điểm TB hiện tại
trên khóa học đạt
dƣới t 60-80%
Số lần viết bài TB
mỗi ngày trong 7
ngày gần nhất là
trên 4 lần
Bạn nên viết bài có chọn lọc
và chất lƣợng hơn để đạt kết
quả học tập cao hơn
46 Số lần viết forum
TB mỗi ngày
trong 7 ngày gần
nhất ít hơn 1 lần
Bạn nên viết bài forum nhiều
hơn
47 Số lần viết wiki
trong 7 ngày gần
nhất là 0 lần
Bạn nên tham gia viết bài
wiki để rèn luyện kĩ năng viết
và chia sẻ kiến thức với các
bạn cùng học
48 Số lần viết
glossary trong 7
ngày gần nhất là
0 lần
Bạn nên tham gia viết bài
glossary nhiều hơn
101
Cuối khóa:
STT Điều kiện 1 Điều kiện 2 Điều kiện 3 Kết luận
49 Điểm TB nhóm
dƣới 60%
Số lần viết bài
Group Discussion
TB mỗi ngày trong
7 ngày gần nhất
dƣới 1 lần
Bạn nên viết bài thảo luận nhóm
Group Discussion nhiều hơn để
cải thiện điểm nhóm
50 Điểm TB nhóm t
60-80%
Số lần viết bài
Group Discussion
TB mỗi ngày trong
7 ngày gần nhất
dƣới 1 lần
Bạn nên viết bài thảo luận nhóm
Group Discussion nhiều hơn để
cải thiện điểm nhóm
51 Số lần viết forum
TB mỗi ngày trong
7 ngày gần nhất ít
hơn 1 lần
Bạn nên viết bài forum nhiều hơn
52 Số lần viết wiki
trong 7 ngày gần
nhất là 0 lần
Bạn nên tham gia viết bài wiki để
rèn luyện kĩ năng viết và chia sẻ
kiến thức với các bạn cùng học
53 Số lần viết glossary
trong 7 ngày gần
nhất là 0 lần
Bạn nên tham gia viết bài
glossary nhiều hơn
102
PHỤ LỤC 2
KỊCH BẢN THỬ NGHIỆM
1. Thông tin chung:
Dạng: Khóa học.
Đơn vị triển khai: ộ môn Kĩ Thuật Dạy Học – Khoa Công Nghệ Thông
Tin – Trƣờng ĐH Sƣ Phạm TP.HCM
Tên khóa học: Công nghệ dạy học
Loại hình học tập: Học kết hợp truyền thống và trực tuyến.
Đối tƣợng tham gia: giáo viên, sinh viên, quản trị viên.
Số ngƣời tham gia: 10 – 12 ngƣời.
Thời gian học: 6 tuần – 3 đợt: đầu khóa 2 tuần, giữa khóa 2 tuần và cuối
khóa 2 tuần.
Danh sách tài khoản thử nghiệm:
STT TÀI KHOẢN MẬT KHẨU TÊN HIỂN THỊ NHÓM QUYỀN
1 admin Abcd@123 Quang Đinh Quản trị viên
2 giaovien Abcd@123 Đức Long Lê Giáo viên
3 hs1 Abcd@123 Văn Huy Phan 1 Sinh viên
4 hs2 Abcd@123 Ngọc Nhất Linh Nguyễn 2 Sinh viên
5 hs3 Abcd@123 Thị Kim Nga Lê 3 Sinh viên
6 hs4 Abcd@123 Thị Ly Phan 1 Sinh viên
7 hs5 Abcd@123 Thị Thảo Nguyễn 4 Sinh viên
8 hs6 Abcd@123 Thị Giang Thùy Mai 1 Sinh viên
9 hs7 Abcd@123 Lê Nữ Phƣợng Tiên Bùi 3 Sinh viên
10 hs8 Abcd@123 Thị Tƣờng Vy Đặng 2 Sinh viên
11 hs9 Abcd@123 Thị Hồng Nhung Trần 2 Sinh viên
12 hs10 Abcd@123 Văn Quyên Đinh 4 Sinh viên
2. Nội dung khóa học:
Khóa học đƣợc thiết lập bắt đầu ngày 11/3/2013 và kết thúc ngày 21/4/2013, trải
qua 6 tuần.
103
a. Phần thông tin chung chứa các nội dung t ng quan đƣợc sử dụng xuyên
suốt khóa học:
104
Các hoạt động chính:
Forum – Tin tức và thông báo
Journal – Nhật ký cá nhân
Glossary – Bảng thuật ngữ chia sẻ
Wiki – Bài viết chia sẻ
Choice – Khảo sát đầu khóa học
Các tài nguyên chính:
Link – Đề cƣơng chi tiết môn học
Link – Tài liệu học tập môn học
Page – Quy định lớp học
Page – Hƣớng dẫn học tập bộ môn
Tổng quan khóa h c
b. Đầu khóa bao gồm tuần 1 và tuần 2:
Các hoạt động chính:
DLForum – Diễn đàn thảo luận tuần 1,2
GroupDiscussion – Diễn đàn thảo luận làm đồ án nhóm (phân nhóm)
, dùng xuyên suốt cả khóa
Choice – Khảo sát đầu khóa học
105
SCORM Package – Xem bài giảng tuần 1, 2
Database – Đăng kí đồ án
Các tài nguyên chính:
Page – Giới thiệu nội dung học tập tuần 1,2
Page – Hƣớng dẫn chi tiết đồ án môn học và đánh giá
Page – Hƣớng dẫn đăng kí đồ án
Ho t độ đầu khóa
c. Giữa khóa bao gồm tuần 3 và tuần 4:
Các hoạt động chính:
DLForum – Diễn đàn thảo luận tuần 3,4
SCORM Package – Xem bài giảng tuần 3, 4
Assignment – Nộp đồ án lần 1
DLChat – Trao đ i thắc mắc với giáo viên về đồ án
Các tài nguyên chính:
Page – Giới thiệu nội dung học tập tuần 3, 4
106
Ho t động giữa khóa
d. Cuối khóa bao gồm tuần 5, 6:
Các hoạt động chính:
DLForum – Diễn đàn thảo luận tuần 5, 6
SCORM Package – Xem bài giảng tuần 5, 6
Assignment – Nộp đồ án lần 2
Assignment – Nộp đồ án hoàn chỉnh
Choice – Khảo sát mức độ hài lòng của ngƣời học
Các tài nguyên chính:
Page – Giới thiệu nội dung học tập tuần 5, 6
Page – Đề cƣơng ôn tập lý thuyết
Ho t động cu i khóa
107
3. Thử nghiệm phần 1: CeLS và các hoạt động học tập
Hệ thống ACeLS
Group
Discussion
DLForum DLGlossary DLChat
Scorm
Package
Các hoạt
động c n lại
Viết mới và nâng cấp Ch nh s a
t độ tậ tr e
Trong phạm vi khoá luận, chúng em xin ph p thực hiện thử nghiệm trên các hoạt
động đƣợc viết mới và nâng cấp và hoạt động Scorm Package đã đƣợc chỉnh sửa. Các
hoạt động c n lại chúng em không trình bày chi tiết.
Hoạt động Group Discussion
Màn hình so sánh giữa Group Discussion với Forum chuẩn của Moodle
GroupDiscussion Forum
Chức năng Group Discussion là một chức năng đƣợc mở rộng t chức năng
Forum, mà trong đó, mỗi forum sẽ là một khu vực thảo luận của một nhóm. Nếu
không phải là thành viên của nhóm, bạn không thể truy cập vào forum của nhóm đó,
tr trƣờng hợp bạn là giáo viên, hoặc giáo viên cho ph p công khai (public) forum
của nhóm đó.
108
Màn hình forum thảo luận của nhóm
rum t ả uậ óm
109
Màn hình xem các bài viết thảo luận của nhóm
s v t tr ễ đ ‘F rum r Gr u ’
Màn hình xem điểm của nhóm
m óm tr Gr u s uss
Hoạt động DLForum
Màn hình so sánh DLForum với Forum chuẩn của Moodle
DLForum Forum
110
Đƣợc xây dựng t chức năng Forum, DLForum cho ph p ngƣời dùng phân chia
bài viết theo thể loại. Mỗi thể loại sẽ chứa các bài thảo luận về chủ đề riêng.
DLForum giúp cho ngƣời học và giáo viên dễ dàng quản lý cũng nhƣ có thể tìm kiếm
các bài thảo luận một cách nhanh chóng hơn mà không phải tốn nhiều thời gian nhƣ
ở Forum.
Màn hình danh sách các bài viết trong thể loại „Genernal Category‟
(DLForum)
H - v t tr t ‘Ge er te ry’
Màn hình danh sách các bài viết phản hồi của học sinh hs10
v t ả ồ tr F rum t tuầ s 0
111
Hoạt động DLGlossary
Màn hình so sánh giữa DLGlossary và Glossary chuẩn của Moodle
DLGlossary Glossary
DLGlossary không có nhiều điểm khác biệt so với glossary. Nó đƣợc hỗ trợ giúp
cho sinh viên có thể xem điểm số của mình, đồng thời cho ph p sinh viên có thể
public hoặc private 1 số thuật ngữ của mình.
Hoạt động DLChat
Màn hình so sánh giữa DLChat và Chat chuẩn của Moodle
DLChat Chat
112
DLChat đƣợc viết mới dựa trên hoạt động Chat nhƣng lại mang nhiều điểm khác
biệt. DLChat cho ph p ngƣời dùng chat theo nhóm, có chấm điểm và có thể xuất ra
file nội dung chat.
Hoạt động Scorm package
Comment trong gói scorm
ảng điểm các hoạt động cá nhân trong khóa học
ả đ m t độ s 0
4. Thử nghiệm phần 2: tƣ vấn giám sát
a. Bộ dữ liệu thử nghiệm:
i. Thông tin hồ sơ đặc trƣng ngƣời học (nhóm thông tin tĩnh):
113
Thuộc tính Hs5 Hs10
age Dƣới 25 Dƣới 25
gender Nữ Nam
hometown Nông thôn Nông thôn
livingat KTX Nhà trọ
livecond Khó khăn Khó khăn
trainingstyle Chính quy Chính quy
graduation Giỏi TB
currlearning Giỏi TB
selfstudytime Trên 4 giờ Dƣới 1 giờ
studywhen Tối Sáng
wheruseinternet Nhà Nhà
selfstudystyle Khác Khác
cognitivecapacity Tiếp thu nhanh Tiếp thu chậm
learningstyle Tích cực Thụ động
learningmotivation Khác Khác
reasonlikingsubject Khác Khác
learningactivity Khác Khác
workingtime Không làm thêm Trên 15 giờ
learnmoreto Khác Khác
ii. Thông tin hoạt động trên khóa học:
Tuần Hs5 Hs10
1
Số lƣợt xem: 21
Số lƣợt viết bài: 16
o Journal: 7
o Forum: 3
o Group Discussion:3
o Glossary: 2
o Wiki: 1
Số lƣợt xem: 5
Số lƣợt viết bài: 5
o Journal: 1
o Forum: 2
o Group Discussion: 2
o Glossary: 0
o Wiki: 0
2
Số lƣợt xem: 24
Số lƣợt viết bài: 17
o Journal:7
o Forum:3
o Group Discussion:4
o Glossary:2
o Wiki:1
Số lƣợt xem: 12
Số lƣợt viết bài: 6
o Journal: 0
o Forum: 1
o Group Discussion: 2
o Glossary: 0
o Wiki: 0
3
Số lƣợt xem: 24
Số lƣợt viết bài: 16
o Journal:7
o Forum:3
o Group Discussion:3
o Glossary:2
Số lƣợt xem: 16
Số lƣợt viết bài: 7
o Journal: 2
o Forum: 3
o Group Discussion: 2
o Glossary: 0
114
o Wiki:1 o Wiki: 0
4
Số lƣợt xem: 24
Số lƣợt viết bài: 15
o Journal:7
o Forum:3
o Group Discussion:2
o Glossary:2
o Wiki:1
Số lƣợt xem: 47
Số lƣợt viết bài: 4
o Journal: 1
o Forum: 2
o Group Discussion: 1
o Glossary: 0
o Wiki: 0
5
Số lƣợt xem: 18
Số lƣợt viết bài: 13
o Journal:6
o Forum:3
o Group Discussion:1
o Glossary:1
o Wiki:2
Số lƣợt xem: 17
Số lƣợt viết bài: 4
o Journal: 1
o Forum: 1
o Group Discussion: 1
o Glossary: 1
o Wiki: 0
6
Số lƣợt xem: 25
Số lƣợt viết bài: 20
o Journal:8
o Forum:4
o Group Discussion:3
o Glossary:3
o Wiki:2
Số lƣợt xem: 30
Số lƣợt viết bài: 6
o Journal: 2
o Forum: 1
o Group Discussion: 3
o Glossary: 0
o Wiki: 0
iii. Kết quả học tập trên khóa học:
Tuần Hs5 Hs10
1 93 66
2 89 66
3 89 68
4 91 67
5 93 65
6 93 69
b. Một số màn hình thử nghiệm:
Các thử nghiệm dƣới đây đƣợc thực hiện tại cả 3 giai đoạn của khóa học
(đầu/giữa/cuối khóa) ứng với dữ liệu thử nghiệm của 2 sinh viên: sinh viên hs10
đại diện cho nhóm các sinh viên hoạt động kém, kết quả thấp; sinh viên hs5 đại
diện cho nhóm các sinh viên hoạt động tốt, kết quả cao; và cả 2 đều thuộc nhóm 4.
Toàn bộ màn hình tƣ vấn của sinh viên/chi tiết hoạt động của sinh viên/giám sát
của
giáo viên tại đầu khóa/giữa khóa/cuối khóa/sau khi kết thúc khóa học đều
115
đã đƣợc quay phim và có thể xem trực tuyến tại địa chỉ:
i. Màn hình tƣ vấn của sinh viên:
Thử nghiệm với sinh viên hs10:
Đầu khóa:
Bảng so khớp giữa profile sinh viên hs10 và tập luật ngày 23/03/2013
STT (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) Kết luận
1 nông
thôn
TB trên
15
giờ
Bạn nên hạn chế làm
thêm để dành thời gian
nhiều hơn cho việc học
(luật 1)
2 TB dƣới 1
giờ
tiếp
thu
chậm
Bạn nên tăng số giờ tự
học trong ngày để cải
thiện kết quả học tập (luật
7)
3 thụ
động
Bạn nên giao lƣu trao đ i
kinh nghiệm học tập
nhiều hơn với các bạn
trong lớp để học tập tốt
hơn (luật 9) (*)
4 dƣới
1
Bạn nên viết bài forum
nhiều hơn (luật 36)
5 0 Bạn nên tham gia viết bài
wiki để rèn luyện kĩ năng
viết và chia sẻ kiến thức
với các bạn cùng học (luật
37)
6 0 Bạn nên tham gia viết bài
glossary nhiều hơn (luật
38) (*)
Chú thích: (1) – hometown; (2) – currlearning; (3) – selfstudytime; (4) –
selfstudytime; (5) – cognitivecapacity; (6) – learningstyle;(7) – forumwrite; (8) –
116
wikiwrite; (9) – glossarywrite; (*) – Các k t luậ tư vấ đư c ch đ tư vấn cho
sinh viên hs10.
tư vấn c a sinh viên hs10 ngày 23/03/2013
Giữa khóa:
Bảng so khớp giữa profile sinh viên hs10 và tập luật ngày 06/04/2013
STT (1) (2) (3) (4) (5) (6) Kết luận
1 Dƣới
1
60-
80%
Bạn nên tham gia viết bài nhiều hơn để
đạt đƣợc kết quả học tập cao hơn (luật
10) (*)
2 Dƣới
1
Dƣới
0.1
Bạn hãy đầu tƣ viết bài nhiều hơn thay
vì chỉ xem bài viết (luật 22) (*)
3 0 Bạn nên tham gia viết bài glossary nhiều
hơn (luật 48) (*)
4 Dƣới 1 Bạn nên viết bài forum nhiều hơn (luật
46)
5 0 Bạn nên tham gia viết bài wiki để rèn
luyện kĩ năng viết và chia sẻ kiến thức
với các bạn cùng học (luật 47)
Chú thích: (1) – write action; (2) – totalgrade; (3) – writevsview; (4) –
glossarywrite; (5) – wikiwrite; (6) – forumwrite; (*) – Các k t luậ tư vấ đư c ch n
đ tư vấn cho sinh viên hs10.
117
tư vấn c a sinh viên hs10 ngày 06/04/2013
Cuối khóa:
Bảng so khớp giữa profile sinh viên hs10 và tập luật ngày 20/04/2013
STT (1) (2) (3) (4) (5) Kết luận
1 dƣới
1
60-
80%
Bạn nên tham gia viết bài nhiều hơn để đạt đƣợc kết quả
học tập cao hơn (luật 12) (*)
2 60-
80%
Bạn hãy cố gắng nhiều hơn để nâng cao kết quả học tập
hiện tại (luật 31) (*)
3 dƣới
1
Bạn nên viết bài forum nhiều hơn (luật 51)
4 0 Bạn nên tham gia viết bài wiki để rèn luyện kĩ năng viết
và chia sẻ kiến thức với các bạn cùng học (luật 52)
5 0 Bạn nên tham gia viết bài glossary nhiều hơn (luật 53) (*)
Chú thích: (1) – writeaction; (2) – totalgrade; (3) – forumwrite; (4) – wikiwrite;
(5) – glossarywrite; (*) – Các k t luậ tư vấ đư c ch đ tư vấn cho sinh viên
hs10.
118
tư vấn c a sinh viên hs10 ngày 20/04/2013
Thử nghiệm với sinh viên hs5:
Đầu khóa:
Bảng so khớp giữa profile sinh viên hs5 và tập luật ngày 23/03/2013
STT (1) (2) (3) (4) (5) Kết luận
1 giỏi trên 4
giờ
tích
cực
Bạn nên giúp đỡ các bạn học chƣa tốt trong
nhóm/lớp nhiều hơn để cùng nhau tiến bộ (luật 14)
2 trên
80%
Bạn học khá tốt, hãy tiếp tục phát huy (luật 16)
3 dƣới
1
Bạn nên viết bài forum nhiều hơn (luật 36)
Chú thích: (1) – currlearning; (2) – selfstudytime; (3) – learningstyle; (4) –
totalgrade; (5) – forumwrite; (*) – Các k t luậ tư vấ đư c ch đ tư vấn cho sinh
viên hs5.
119
tư vấn c a sinh viên hs5 ngày 23/03/2013
Giữa khóa:
Bảng so khớp giữa profile sinh viên hs5 và tập luật ngày 06/04/2013
STT totalgrade forumwrite Kết luận
1 Trên 80% Bạn học khá tốt, hãy tiếp tục phát huy(luật 23) (*)
2 dƣới 1 Bạn nên viết bài forum nhiều hơn (luật 46) (*)
Chú thích: (*) – Các k t luậ tư vấ đư c ch đ tư vấn cho sinh viên hs5.
tư vấn c a sinh viên hs5 ngày 06/04/2013
120
Cuối khóa:
Bảng so khớp giữa profile sinh viên hs5 và tập luật ngày 20/04/2013
STT totalgrade forumwrite Kết luận
1 trên 80% Bạn học khá tốt, hãy tiếp tục phát huy (luật 29) (*)
2 dƣới 1 Bạn nên viết bài forum nhiều hơn (luật 51) (*)
Chú thích: (*) – Các k t luậ tư vấ đư c ch đ tư vấn cho sinh viên hs5.
tư vấn c a sinh viên hs5 ngày 20/04/2013
121
ii. Màn hình chi tiết hoạt động của sinh viên
Sinh viên hs10:
Màn hình th ng kê chi ti t h t động c a sinh viên hs10 ngày 06/04/2013
122
Sinh viên hs5:
Màn hình th ng kê chi ti t h t động c a sinh viên hs5 ngày 06/04/2013
123
iii. Màn hình giám sát của giáo viên
Màn hình giám sát lớp h c c a giáo viên ngày 06/04/2013
124
iv. Màn hình quản lý luật tƣ vấn của admin:
Màn hình quản lý luật tƣ vấn:
Màn hình quản lý luật tư vấn c a admin
Màn hình thêm/sửa luật tƣ vấn:
Màn hình thêm/sửa luật tư vấn c a admin
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- kltn2013_acels2_huynga_4269.pdf