Rủi ro trong hoạt động ngân hàng không chỉ do các NHTM phải gánh chịu và
có biện pháp phòng ngừa hữu hiệu mà phải coi đó là rủi ro chung của cả nền kinh tế.
Do đó để phòng ngừa các rủi ro cần thiết phải có các giải pháp mang tính điều kiện để
hỗ trợ từ phía các cơ quan quản lý Nhà nước có liên quan. Các giải pháp đó là:
- Ngân hàng nhà nước cần có quy định cụ thể, biện pháp quản lý, thanh tra, kiểm
tra để đảm bảo môi trường cạnh tranh lành mạnh trong hoạt động kinh doanh tiền tệ.
- Hệ thống văn bản pháp luật về hoạt động ngân hàng của ngân hàng nhà nước
hiện nay còn chưa hoàn chỉnh, thiếu đồng bộ, chồng chéo với các bộ ngành khác gây
khó dễ cho các NHTM. NHNN cần phối hợp với các bộ ngành liên quan để chỉnh sửa,
bổ sung các văn bản cần thiết để các NHTM hoạt động an toàn hơn
- NHNN cần tăng cường hơn nữa việc kiểm soát các NHTM thông qua hình
thức giám sát từ xa và thanh tra tại chỗ. NHNN cần nhận xét, đánh giá hoạt động kiểm
toán nội bộ của NHTM đối với các lĩnh vực có rủi ro cao.
130 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1505 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Quản trị rủi ro đối với nhóm khách hàng cá nhân gửi tiền tiết kiệm tại ngân hàng thương mại cổ phần sài gòn thương tín - Chi nhánh Quảng Trị, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ệ thống phòng ngừa rủi ro
hiệu quả trong ngân hàng là một yêu cầu bức thiết và quan trọng, nhằm đảm bảo hiệu quả
kinh tế trong quá trình hoạt động và phát triển của một ngân hàng thương mại.
Hoạt động ngân hàng luôn hàm chứa rủi ro, do đó, để có sự tăng trưởng ổn định
cần thiết phải tăng cường kiểm soát rủi ro, giúp giảm dần việc trích lập dự phòng rủi ro,
làm ảnh hưởng đến hiệu quả kinh doanh của toàn ngân hàng. Do đó, việc đề ra những giải
pháp nhằm hạn chế phòng ngừa rủi ro tại Sacombank– Chi nhánh Quảng Trị thật sự là
mối quan tâm hàng đầu.
Xuất phát từ thực trạng trên, trên cơ sở vận dụng những kiến thức đã học và
được thực tập tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín – Chi nhánh Quảng Trị, đề
tài "Quản trị rủi ro đối với nhóm khách hàng cá nhân gửi tiền tiết kiệm tại ngân hàng
TMCP Sài Gòn Thương Tín – Chi nhánh Quảng Trị” đã chỉ rõ được những nội dung
cơ bản sau:
- Thứ nhất: Về thực trạng rủi ro và các biện pháp quản trị rủi ro mà ngân hàng
Sacombank- Quảng Trị đang áp dụng. Nhìn chung, thực trạng rủi ro tại ngân hàng
Sacombank- Quảng Trị trong tầm kiểm soát được. Các biện pháp quản trị rủi ro mà chi
nhánh đang áp dụng cho thấy được sự chấp hành nghiêm túc và nổ lực trong công tác
quản trị rủi ro đặc biệt trong hoạt động tiền gửi.
- Thứ 2: Về các nguyên nhân gây ra rủi ro từ phía khách hàng cá nhân sử dụng
dịch vụ tiền gửi tiết kiệm. Kết quả nghiên cứu cho thấy nguyên nhân gây ra rủi ro
trong hoạt động tiền gửi chủ yếu thuộc ba nhóm nhân tố chính: nguyên nhân do yếu tố
khách quan từ môi trường, nguyên nhân do yếu tố chủ quan từ khách hàng và nguyên
nhân chủ quan từ phía ngân hàng.
Thứ 3: Phân tích mức độ tác động của các loại rủi ro đến quyết định sử dụng
dịch vụ tiền gửi tiết kiệm tại Ngân hàng sacombank chi nhánh Quảng Trị. Kết quả
SVTH: Phan Thị Yến – K44A_QTKD Th ươ ng mại 79
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: PGS.TS Thái Thanh Hà
nghiên cứu chỉ rõ rủi ro lãi suất tác động lớn nhất đến quyết định sử dụng dịch vụ tiền
gửi tiết kiệm của khách hàng. Tiếp đó là rủi ro thanh khoản và rủi ro tác nghiệp cũng
tác động khá lớn đến quyết định sử dụng dịch vụ tiền gửi tiết kiệm tại Sacombank- chi
nhánh Quảng Trị.
Thứ 4: Sau khi tiến hành tìm hiểu và đánh giá hoạt động quản trị rủi ro tại ngân
hàng Sacombank – Chi nhánh Quảng Trị đề tài đã đưa ra được các giải pháp nhằm
nâng cao công tác quản trị rủi ro theo từng nhóm rủi ro của ngân hàng được đưa ra 4
nhóm rủi ro là rủi ro lãi suất, rủi ro thanh khoản, rủi ro tác nghiệp, rủi ro tỷ giá.
Tuy nhiên đây là một vấn đề nghiên cứu rộng và phức tạp, mặc dù bản thân đã
cố gắng nhưng do khả năng nghiên cứu và tìm hiểu còn hạn chế nên chắc chắn không
khỏi những hạn chế, khiếm khuyết. Đề tài mong muốn nhận được sự quan tâm đóng
góp của các cán bộ Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín chi nhánh Quảng Trị, các
thầy cô giáo và các bạn để luận văn của đề tài được hoàn thiện hơn.
3.2. Kiến nghị
3.2.1. Đối với Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn Thương Tín chi
nhánh Quảng Trị
- Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín- Quảng Trị cần đặt ra công tác nâng
cao, chỉnh đốn lại đội ngũ cán bộ nhân viên, đào tạo nâng cao trình độ nghiệp vụ đặc
biệt là các giao dịch viên và chuyên viên tư vấn đào tạo nâng cao trình độ nghiệp vụ.
- Cần phải xử lý những sự cố xảy ra trong trường hợp xảy ra sai sót trong quá
trình tác nghiệp với khách hàng gửi tiền tiết kiệm bằng mọi cách sao cho hiệu quả,
nhanh gọn, hạn chế được chi phí mà vẫn giữ được hình ảnh của ngân hàng. Nghiêm
túc thực hiện các giao dịch đúng quy trình theo yêu cầu và mong muốn của khách
hàng.
- Xử lý linh hoạt hơn về quy chế tính lãi, không gây khó dễ cho khách hàng, khi
họ rút tiền trước hạn. Trong trường hợp nếu lãi suất thấp hơn các ngân hàng khác, thì
phải linh hoạt làm sao để khách hàng cảm thấy thoải mái và cảm nhận được những lợi
ích mà họ nhận được cao hơn nhiều như tặng kèm quà mà quan trọng là thái độ chào
đón của nhân viên.
- Ngân hàng cần sớm nghiên cứu ban hành cơ chế về thể lệ làm việc, nghĩa vụ,
SVTH: Phan Thị Yến – K44A_QTKD Th ươ ng mại 80
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
Hu
ế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: PGS.TS Thái Thanh Hà
quyền lợi của đội ngũ cán bộ nhân viên, có chính sách ưu đãi đối với cán bộ nhân viên
về thu nhập, phương tiện đi lại, đảm bảo an toàn. Thường xuyên quan tâm đến việc
nâng cao trình độ, rèn luyện đạo đức, động viên khen thưởng kịp thời để cán bộ nhân
viên làm tốt hơn nữa công việc của mình.
- Các phòng ban trong ngân hàng phải hỗ trợ hơn nữa phòng giao dịch trong
việc phát hiện nhu cầu, tiếp thị, cung cấp thông tin,... Để việc hạn chế rủi ro xảy ra
trong quá trình xử lí các nghiệp vụ gửi tiền tiết kiệm.
3.2.2. Đối với Ngân hàng Nhà nước
Rủi ro trong hoạt động ngân hàng không chỉ do các NHTM phải gánh chịu và
có biện pháp phòng ngừa hữu hiệu mà phải coi đó là rủi ro chung của cả nền kinh tế.
Do đó để phòng ngừa các rủi ro cần thiết phải có các giải pháp mang tính điều kiện để
hỗ trợ từ phía các cơ quan quản lý Nhà nước có liên quan. Các giải pháp đó là:
- Ngân hàng nhà nước cần có quy định cụ thể, biện pháp quản lý, thanh tra, kiểm
tra để đảm bảo môi trường cạnh tranh lành mạnh trong hoạt động kinh doanh tiền tệ.
- Hệ thống văn bản pháp luật về hoạt động ngân hàng của ngân hàng nhà nước
hiện nay còn chưa hoàn chỉnh, thiếu đồng bộ, chồng chéo với các bộ ngành khác gây
khó dễ cho các NHTM. NHNN cần phối hợp với các bộ ngành liên quan để chỉnh sửa,
bổ sung các văn bản cần thiết để các NHTM hoạt động an toàn hơn
- NHNN cần tăng cường hơn nữa việc kiểm soát các NHTM thông qua hình
thức giám sát từ xa và thanh tra tại chỗ. NHNN cần nhận xét, đánh giá hoạt động kiểm
toán nội bộ của NHTM đối với các lĩnh vực có rủi ro cao.
3.2.3. Đối với các cơ quan Nhà nước, các cấp, các ngành có liên quan
- Cần đơn giản hóa các thủ tục, các loại giấy tờ công chứng; hạn chế công
chứng ở nhiều cơ quan.
- Chính quyền địa phương nên tăng cường việc cung cấp thông tin về khách
hàng, giúp ngân hàng nắm được tình hình kinh tế của các khách hàng.
- Nhà nước cần tổ chức nghiên cứu tiến tới việc thành lập một cơ quan chuyên
trách về việc thống kê tổng hợp các tỷ lệ tài chính của các ngành trong nước, nhằm rút
ra hệ thống các tỷ lệ trung bình hàng năm, để ngân hàng dựa vào đó làm căn cứ phân
tích kinh tế, so sánh đánh giá các khách hàng hiện đang ở tình trạng nào.
SVTH: Phan Thị Yến – K44A_QTKD Th ươ ng mại 81
Đạ
i h
ọ
K
inh
tế
H
uế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: PGS.TS Thái Thanh Hà
Do thời gian nghiên cứu và trình độ chuyên môn có hạn nên bài viết này không
thể tránh khỏi những thiếu sót nhất định. Đề tài rất mong nhận được sự góp ý, chỉ bảo
của các thầy, cô giáo để bài viết được hoàn chỉnh và có giá trị thực tế hơn.
Một lần nữa, đề tài xin chân thành cảm ơn các cô, chú các anh/chị công tác tại
Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín chi nhánh Quảng Trị, đặc biệt là các cán bộ, nhân
viên phòng giao dịch Triệu Hải cùng giáo viên hướng dẫn đã giúp đỡ và tạo điều kiện cho
đề tài hoàn thành bài viết này.
SVTH: Phan Thị Yến – K44A_QTKD Th ươ ng mại 82
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: PGS.TS Thái Thanh Hà
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1.Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với
SPSS, Nhà xuất bản Hồng Đức, TP.HCM, Việt Nam.
2.Nguyễn Đình Thọ (2011), Phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh doanh,
Nhà xuất bản Lao Động và Xã Hội, Việt Nam.
3.Phan Thị Cúc(2009), Giáo trình lý thuyết tài chính tiền tệ, Nhà xuất bản thống kê
4.Thạc sĩ Nguyễn Văn Chương (2009), Bài giảng quản trị rủi ro
5.Lê Văn Tề (2007), Nghiệp vụ ngân hàng thương mại, Nhà xuất bản thống kê.
6.PGS.TS. Đoàn Thị Hồng Vân (2007), Quản trị rủi ro và khủng hoảng, NXB Lao
động- xã hội.
7. Lê Thúc Nguyên Vũ- Khóa luận tốt nghiệp cử nhân kinh tế: “Đánh giá hoạt động
quản trị rủi ro lãi suất cho vay tại ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội chi nhánh
Huế”
8.TS. Phạm Tiến Thành, Quản lý rủi ro dưới góc độ của Ngân hàng, Trưởng Phòng
Quản lý rủi ro thị trường & tác nghiệp VietinBank.
9.Phạm Thị Hoa Nhàn, Quản trị rủi ro lãi suất trong hoạt động của ngân hàng Việt
Nam Thịnh Vượng- chi nhánh Quảng Bình.
10.Lê Văn Huy, Hướng dẫn sử dụng SPSS trọng nghiên cứu marketing, Đại học
kinh tế Đà Nẵng, Việt Nam
11.Nguyễn Đình Thọ và Nguyễn Thị Mai Trang ( 2007) Nghiên cứu khoa học trong
Marketing, Nhà xuất bản Đại học Quốc gia TP. HCM.
12.Kiều Thị Hải Yến – Khóa luận tốt nghiệp cử nhân kinh tế, Hoạt động huy động
vốn và rủi ro trong kinh doanh tại Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn- chi
nhánh Hoàng Mai.
13.PGS.TS. Trần Huy Hoàng, Giáo trình Quản trị Ngân hàng Thương Mại, ĐH
Kinh Tế TP HCM, NXB Lao động xã hội)
14.Các trang web: www.dantri.com.vn ; www.sacombank.com ; www.sbv.gov.vn ;
SVTH: Phan Thị Yến – K44A_QTKD Th ươ ng mại 83
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: PGS.TS Thái Thanh Hà
PHỤ LỤC
Phụ lục 1: Phiếu phỏng vấn khách hàng chính thức
BẢNG HỎI ĐIỀU TRA
Số phiếu:..
Xin chào anh chị!
Tôi là sinh viên trường Đại học Kinh tế Huế. Hiện tôi đang thực hiện đề tài
khóa luận cuối khóa: “ Quản trị rủi ro đối với nhóm khách hàng cá nhân gửi tiền
tiết kiệm tại ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn Thương Tín chi nhánh
Quảng Trị”. Kính mong Anh/chị dành chút ít thời gian trả lời một số câu hỏi sau đây.
Tất cả những thông tin do Anh/chị cung cấp rất có giá trị cho nghiên cứu của tôi, tôi
xin cam kết những thông tin riêng của Anh/chị sẽ được giữ bí mật và chỉ sử dụng cho
mục đích nghiên cứu này. Rất mong nhận được sự giúp đỡ của Anh/chị.
Xin chân thành cảm ơn !
o0o.
A. THÔNG TIN CHUNG
Câu 1: Anh/ chị đã là khách hàng của Sacombank được bao lâu rồi?
Dưới 1 năm 1-2 năm
2-4 năm Trên 4 năm
Câu 2: Anh/chị biết đến ngân hàng Sacombank thông qua những nguồn thông tin nào?
Bạn bè, người thân Internet
Báo đài, tivi Các hoạt động của ngân hàng
Khác(ghi rõ).......................
Câu 3: Anh/ chị đang gửi tiết kiệm tại Sacombank?
Có Không (Dừng phỏng vấn)
Câu 4: Mục đích anh/ chị gửi tiền tiết kiệm tại Sacombank?
Đề phòng rủi ro, đảm bảo an toàn tài sản
Được sinh lời từ khoản tiết kiệm
Được hưởng lãi suất hấp dẫn
Được hưởng những ưu đãi từ ngân hàng
Mục đích khác( ghi rõ)..
SVTH: Phan Thị Yến – K44A_QTKD Th ươ ng mại 84
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: PGS.TS Thái Thanh Hà
Câu 5: Loại sản phẩm tiền gửi anh/ chị đang tham gia?
Tiết kiệm không kì hạn
Tiết kiệm có kì hạn
Gửi góp
Tiết kiệm dự thưởng
Câu 6: Anh/ chị nghĩ gửi tiết kiệm với kì hạn nào là hợp lí nhất
1 tuần 3 tháng đến dưới 6 tháng
2 tuần đến dưới 1 tháng 6 tháng đến dưới 1 năm
1 tháng đến dưới 3 tháng Trên 1 năm
Câu 7: Lý do anh/chị chọn Sacombank để gửi tiền?
Ngân hàng uy tín Chất lượng dịch vụ tốt
Nhiều chương trình khuyến mãi Thủ tục đơn giản, nhanh
chóng
Lãi suất hấp dẫn Mối quan hệ cá nhân
Vị trí giao dịch thuận tiện Khác( Ghi rõ ) .................
Câu 8: Anh/ chị đã gặp sự cố gì khi gửi tiền tiết kiệm tại Sacombank?
Không Có Tính sai tiền lãi
Nhân viên có thái độ không tốt
Sai sót giấy tờ, thủ tục
Khác (ghi rõ)..
Câu 9: Anh/ chị vui lòng cho biết mức độ đánh giá của anh/ chị đối với những
phát biểu sau: Mức độ đồng ý:
(1: rất không đồng ý, 2: không đồng ý, 3:trung lập, 4:đồng ý, 5:rất đồng ý)
I RỦI RO LÃI SUẤT Mức độ đồng ý
1 Anh/chị thường xuyên quan tâm đến lãi suất tiền gửi 1 2 3 4 5
2 Anh/chị thường xuyên theo dõi sự biến động của lãi suất 1 2 3 4 5
3
Anh/ chị thường so sánh lãi suất giữa Sacombank và các
ngân hàng khác
1 2 3 4 5
4 Anh/ chị sẵn sàng chuyển sang ngân hàng khác gửi tiền nếu 1 2 3 4 5
SVTH: Phan Thị Yến – K44A_QTKD Th ươ ng mại 85
Đạ
i h
ọc
K
nh
tế
H
uế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: PGS.TS Thái Thanh Hà
lãi suất cao hơn ngân hàng Sacombank.
II RỦI RO TÁC NGHIỆP Mức độ đồng ý
5 Ngân hàng bảo mật thông tin tốt 1 2 3 4 5
6
Ngân hàng luôn thực hiện đúng các giao dịch của khách
hàng
1 2 3 4 5
7 Nhân viên trung thực và đáng tin cậy 1 2 3 4 5
8 Nhân viên có tác phong làm việc chuyên nghiệp. 1 2 3 4 5
9 Nhân viên có thái độ phục vụ nhiệt tình. 1 2 3 4 5
10
Các thông tin được ghi trên giấy tờ, sổ tiết kiệm rõ ràng,
minh bạch
1 2 3 4 5
III RỦI RO THANH KHOẢN Mức độ đồng ý
11 Anh/ chị thường xuyên theo dõi tình hình kinh tế thị trường 1 2 3 4 5
12
Anh/ chị rất nhạy cảm với các biến động của thông tin kinh
tế thị trường
1 2 3 4 5
13
Anh/ chị có kế hoạch chi tiêu cụ thể đối với khoản tiền tiết
kiệm của mình.
1 2 3 4 5
14 Anh/ chị thường xuyên rút tiền trước hạn. 1 2 3 4 5
15
Quyết định rút, gửi tiền của anh/ chị bị ảnh hưởng bởi
người thân, bạn bè
1 2 3 4 5
16
Quyết định rút, gửi tiền của anh/ chị bị ảnh hưởng bởi
những người có kinh nghiệm, các chuyên gia tư vấn
1 2 3 4 5
IV RỦI RO UY TÍN Mức độ đồng ý
17
Anh/ chị luôn theo dõi tình hình hoạt động của Sacombank
trên thị trường
1 2 3 4 5
18
Anh/ chị luôn quan tâm đến uy tín của Sacombank trên thị
trường.
1 2 3 4 5
19 Anh/ chị luôn tin tưởng vào Sacombank 1 2 3 4 5
SVTH: Phan Thị Yến – K44A_QTKD Th ươ ng mại 86
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: PGS.TS Thái Thanh Hà
IV RỦI RO TỈ GIÁ Mức độ đồng ý
20 Anh/ chị luôn quan tâm đến tỉ giá đồng tiền 1 2 3 4 5
21 Anh/ chị tin rằng gửi tiền bằng ngoại tệ sẽ có lợi hơn 1 2 3 4 5
22
Anh/ chị nghĩ răng gửi tiền bằng ngoại tệ sẽ hạn chế việc
đồng tiền mất giá trị
1 2 3 4 5
V
QUYẾT ĐỊNH SỬ DỤNG DỊCH VỤ GỬI TIỀN
TIẾT KIỆM
Mức độ đồng ý
23
Anh/ chị chỉ sử dụng dịch vụ tiền gửi tiết kiệm tại
Sacombank
24
Anh/ chị sẽ sử dụng nhiều hơn các gói sản phẩm tiền gửi
tiết kiệm tại Sacombank .
B. THÔNG TIN KHÁCH HÀNG
1. Họ và tên................................................................................................................
2. Giới tính Nam Nữ
3. Độ tuổi
Dưới 25 Từ 25-35 tuổi Từ 35- 45 tuổi Trên 45 tuổi
4.Nghề nghiệp:
Lao động phổ thông Buôn bán, tiểu thương
Sinh viên Cán bộ công nhân viên chức
Nội trợ, hưu trí Khác (ghi rõ).
5.Thu nhập hàng tháng của anh/ chị:
Dưới 3 triệu đồng 3- 5 triệu đồng
5 -10 triệu đồng Trên 10 triệu đồng
Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của anh/chị!
SVTH: Phan Thị Yến – K44A_QTKD Th ươ ng mại 87
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: PGS.TS Thái Thanh Hà
Phụ lục 2: Kết quả xử lý số liệu bằng phần mềm SPSS
1.Đặc điểm cơ cấu mẫu điều tra
Statistics
Gioi tinh Do tuoi
Nghe
nghiep
Thu nhap trung binh
hang thang (trieu dong)
N
Valid 138 138 138 138
Missing 0 0 0 0
Mean 1.5507 2.8261 3.0942 2.8478
Median 2.0000 3.0000 4.0000 3.0000
Gioi tinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Nam 62 44.9 44.9 44.9
Nu 76 55.1 55.1 100.0
Total 138 100.0 100.0
Do tuoi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Duoi 25 9 6.5 6.5 6.5
Tu 25- 35 tuoi 44 31.9 31.9 38.4
Tu 35- 45 tuoi 47 34.1 34.1 72.5
Tren 45 tuoi 38 27.5 27.5 100.0
Total 138 100.0 100.0
SVTH: Phan Thị Yến – K44A_QTKD Th ươ ng mại 88
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: PGS.TS Thái Thanh Hà
Nghe nghiep
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid Lao dong pho thong 9 6.5 6.5 6.5
Buon ban, tieu thuong 56 40.6 40.6 47.1
Sinh vien 3 2.2 2.2 49.3
Can bo, cong nhan vien chuc 53 38.4 38.4 87.7
Noi tro, huu tri 17 12.3 12.3 100.0
Total 138 100.0 100.0
Thu nhap trung binh hang thang (trieu dong)
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Duoi 3 trieu 8 5.8 5.8 5.8
Tu 3- 5 trieu 30 21.7 21.7 27.5
Tu 5- 10 trieu 75 54.3 54.3 81.9
Tren 10 trieu 25 18.1 18.1 100.0
Total 138 100.0 100.0
Anh/chi la khach hang cua Sacombank bao lau roi
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Duoi 1 nam 16 11.6 11.6 11.6
1- 2 nam 25 18.1 18.1 29.7
2-4 nam 53 38.4 38.4 68.1
Tren 4 nam 44 31.9 31.9 100.0
Total 138 100.0 100.0
SVTH: Phan Thị Yến – K44A_QTKD Th ươ ng mại 89
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: PGS.TS Thái Thanh Hà
Statistics
Anh/chi biet
den Sacombank
thong qua ban
be, nguoi than
Anh/chi biet
den Sacombank
thong qua
Internet
Anh/chi biet
den
Sacombank
thong qua Bao
dai, tivi
Anh/chi biet den
Sacombank thong
qua cac hoat dong
cua ngan hang
N Valid 138 138 138 138
Missing 0 0 0 0
Mean 1.3841 1.7681 1.9275 1.2174
Median 1.0000 2.0000 2.0000 1.0000
Anh/chi biet den Sacombank thong qua ban be, nguoi than
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Co 85 61.6 61.6 61.6
Khong 53 38.4 38.4 100.0
Total 138 100.0 100.0
Anh/chi biet den Sacombank thong qua Internet
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Co 32 23.2 23.2 23.2
Khong 106 76.8 76.8 100.0
Total 138 100.0 100.0
SVTH: Phan Thị Yến – K44A_QTKD Th ươ ng mại 90
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: PGS.TS Thái Thanh Hà
Anh/chi biet den Sacombank thong qua Bao dai, tivi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Co 10 7.2 7.2 7.2
Khong 128 92.8 92.8 100.0
Total 138 100.0 100.0
Anh/chi biet den Sacombank thong qua cac hoat dong cua ngan hang
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Co 108 78.3 78.3 78.3
Khong 30 21.7 21.7 100.0
Total 138 100.0 100.0
SVTH: Phan Thị Yến – K44A_QTKD Th ươ ng mại 91
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: PGS.TS Thái Thanh Hà
Anh/ chi nghi gui tiet kiem voi ky han nao la hop li nhat
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid 2 tuan- duoi 1 thang 1 .7 .7 .7
1 thang- duoi 3 thang 54 39.1 39.1 39.9
3 thang- duoi 6 thang 20 14.5 14.5 54.3
6 thang- duoi 1 nam 31 22.5 22.5 76.8
Tren 1 nam 32 23.2 23.2 100.0
Total 138 100.0 100.0
Statistics
Anh/ chi gui
tiet kiem de
de phong rui
ro, dam bao
tai san
Anh/ chi gui
tiet kiem de
duoc sinh loi
tu khoan tiet
kiem
Anh/ chi gui
tiet kiem de
duoc huong
lai suat hap
dan
Anh/ chi gui tiet
kiem de duoc
huong nhung uu
dai tu ngan
hang
N Valid 138 138 138 138
Missing 0 0 0 0
Mean 1.6449 1.2174 1.8188 1.6957
Median 2.0000 1.0000 2.0000 2.0000
Anh/ chi gui tiet kiem de de phong rui ro, dam bao tai san
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Val
id
Co 49 35.5 35.5 35.5
Khong 89 64.5 64.5 100.0
Total 138 100.0 100.0
SVTH: Phan Thị Yến – K44A_QTKD Th ươ ng mại 92
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: PGS.TS Thái Thanh Hà
Anh/ chi gui tiet kiem de duoc sinh loi tu khoan tiet kiem
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Co 108 78.3 78.3 78.3
Khong 30 21.7 21.7 100.0
Total 138 100.0 100.0
Anh/ chi gui tiet kiem de duoc huong lai suat hap dan
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Co 25 18.1 18.1 18.1
Khong 113 81.9 81.9 100.0
Total 138 100.0 100.0
Anh/ chi gui tiet kiem de duoc huong nhung uu dai tu ngan hang
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Co 42 30.4 30.4 30.4
Khong 96 69.6 69.6 100.0
Total 138 100.0 100.0
Statistics
Anh/ chi dang
tham gia gui tiet
kiem khong ky
han
Anh/ chi dang
tham gia gui
tiet kiem co
ky han
Anh/ chi
dang tham
gia gui tiet
kiem gui gop
Anh/ chi dang
tham gia gui
tiet kiem du
thuong
N Valid 138 138 138 138
Missing 0 0 0 0
Mean 1.9783 1.1087 1.8406 1.8986
Median 2.0000 1.0000 2.0000 2.0000
SVTH: Phan Thị Yến – K44A_QTKD Th ươ ng mại 93
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
Hu
ế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: PGS.TS Thái Thanh Hà
Anh/ chi dang tham gia gui tiet kiem khong ky han
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Co 3 2.2 2.2 2.2
Khong 135 97.8 97.8 100.0
Total 138 100.0 100.0
Anh/ chi dang tham gia gui tiet kiem co ky han
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Co 123 89.1 89.1 89.1
Khong 15 10.9 10.9 100.0
Total 138 100.0 100.0
Anh/ chi dang tham gia gui tiet kiem gui gop
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Co 30 21.7 21.7 21.7
Khong 108 78.3 78.3 100.0
Total 138 100.0 100.0
Anh/ chi dang tham gia gui tiet kiem du thuong
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Co 22 15.9 15.9 15.9
Khong 116 84.1 84.1 100.0
Total 138 100.0 100.0
SVTH: Phan Thị Yến – K44A_QTKD Th ươ ng mại 94
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: PGS.TS Thái Thanh Hà
Statistics
Anh/ chi
chon
Sacombank
gui tien vi
ngan hang
uy tin
Anh/ chi
chon
Sacombank
gui tien vi
chat luong
dich vu tot
Anh/ chi
chon
Sacombank
gui tien vi
nhieu
chuong
trinh
khuyen mai
Anh/ chi
chon
Sacombank
gui tien vi
thu tuc don
gian, nhanh
chong
Anh/ chi
chon
Sacombank
gui tien vi
lai suat hap
dan
Anh/ chi
chon
Sacombank
gui tien vi
moi quan
he ca nhan
Anh/ chi
chon
Sacombank
gui tien vi vi
tri giao dich
thuan tien
N Valid 138 138 138 138 138 138 138
Missing 0 0 0 0 0 0 0
Mean 1.1449 1.1377 1.6014 1.5580 1.7391 1.8406 1.7391
Median 1.0000 1.0000 2.0000 2.0000 2.0000 2.0000 2.0000
Anh/ chi chon Sacombank gui tien vi ngan hang uy tin
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Co 118 85.5 85.5 85.5
Khong 20 14.5 14.5 100.0
Total 138 100.0 100.0
Anh/ chi chon Sacombank gui tien vi chat luong dich vu tot
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Co 119 86.2 86.2 86.2
Khong 19 13.8 13.8 100.0
Total 138 100.0 100.0
SVTH: Phan Thị Yến – K44A_QTKD Th ươ ng mại 95
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: PGS.TS Thái Thanh Hà
Anh/ chi chon Sacombank gui tien vi nhieu chuong trinh khuyen mai
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Co 55 39.9 39.9 39.9
Khong 83 60.1 60.1 100.0
Total 138 100.0 100.0
Anh/ chi chon Sacombank gui tien vi thu tuc don gian, nhanh chong
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Co 61 44.2 44.2 44.2
Khong 77 55.8 55.8 100.0
Total 138 100.0 100.0
Anh/ chi chon Sacombank gui tien vi lai suat hap dan
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Co 36 26.1 26.1 26.1
Khong 102 73.9 73.9 100.0
Total 138 100.0 100.0
Anh/ chi chon Sacombank gui tien vi moi quan he ca nhan
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid co 22 15.9 15.9 15.9
khong 116 84.1 84.1 100.0
Total 138 100.0 100.0
SVTH: Phan Thị Yến – K44A_QTKD Th ươ ng mại 96
Đạ
i h
ọc
Ki
nh
tế
H
uế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: PGS.TS Thái Thanh Hà
Anh/ chi chon Sacombank gui tien vi vi tri giao dich thuan tien
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Co 36 26.1 26.1 26.1
Khong 102 73.9 73.9 100.0
Total 138 100.0 100.0
Anh/chi khong gap su co gi khi gui tien tai Sacombank
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid Khong gap tro ngai nao 130 94.2 94.2 94.2
Co gap tro ngai 8 5.8 5.8 100.0
Total 138 100.0 100.0
Anh/chi gap su co khi gui tien tai Sacombank: tinh sai tien lai
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Khong 138 100.0 100.0 100.0
Anh/chi gap su co khi gui tien tai Sacombank: nhan vien co thai do khong
tot
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Khong 138 100.0 100.0 100.0
Anh/chi gap su co khi gui tien tai Sacombank: sai sot giay to, thu tuc
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Co 8 5.8 5.8 5.8
Khong 130 94.2 94.2 100.0
Total 138 100.0 100.0
SVTH: Phan Thị Yến – K44A_QTKD Th ươ ng mại 97
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: PGS.TS Thái Thanh Hà
2. Kết quả rút trích nhân tố khám phá EFA
Kết quả rút trích nhân tố lần 1
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy.
.707
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 2562.704
Df 231
Sig. .000
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total % of Variance
Cumulativ
e % Total
% of
Variance
Cumulativ
e % Total
% of
Varianc
e
Cumulative
%
1 4.896 22.253 22.253 4.896 22.253 22.253 4.392 19.963 19.963
2 4.363 19.833 42.087 4.363 19.833 42.087 3.861 17.550 37.513
3 2.640 12.001 54.088 2.640 12.001 54.088 3.394 15.427 52.940
4 2.264 10.289 64.377 2.264 10.289 64.377 2.273 10.331 63.271
5 1.837 8.351 72.727 1.837 8.351 72.727 1.897 8.625 71.896
6 1.133 5.150 77.878 1.133 5.150 77.878 1.316 5.982 77.878
7 .832 3.783 81.660
8 .743 3.379 85.039
9 .628 2.854 87.893
10 .555 2.522 90.416
11 .468 2.126 92.542
12 .303 1.379 93.921
13 .259 1.177 95.099
14 .222 1.008 96.107
15 .207 .943 97.049
16 .145 .658 97.708
17 .122 .557 98.264
18 .114 .520 98.784
19 .100 .455 99.239
20 .083 .375 99.614
21 .062 .282 99.896
22 .023 .104 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
SVTH: Phan Thị Yến – K44A_QTKD Th ươ ng mại 98
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: PGS.TS Thái Thanh Hà
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6
Anh/ chi rat nhay cam
voi cac bien dong cua
thong tin kinh te thi
truong
.957
Anh/chi thuong xuyen
theo doi tinh hinh kinh
te thi truong
.947
Quyet dinh rut, gui
tien cua anh bi anh
huong boi nguoi than,
ban be
.905
Quyet dinh rut, gui
tien cua anh bi anh
huong boi nhung
nguoi co kinh nghiem,
cac chuyen gia tu van
.828
Anh/ chi co ke hoach
chi tieu cu the doi voi
khoan tien tiet kiem
cua minh
.815
Anh/ chi thuong xuyen
rut tien truoc han
.603 .507
Nhan vien trung thuc
va dang tin cay
.851
Ngan hang luon thuc
hien dung cac giao
dich cua khach hang
.806
Cac thong tin ghi tren
giay to, so tiet kiem ro
rang, minh bach
.790
Ngan hang bao mat
thong tin tot
.764
Nhan vien co thai do
phuc vu nhiet tinh
.752
Nhan vien co tac
phong lam viec
chuyen nghiep
.742
SVTH: Phan Thị Yến – K44A_QTKD Th ươ ng mại 99
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: PGS.TS Thái Thanh Hà
Anh/ chi thuong xuyen
quan tam den lai suat
.916
Anh/ chi thuong xuyen
quan tam den su bien
dong lai suat
.894
Anh/ chi thuong so
sanh lai suat giua
Sacombank va cac
ngan hang khac
.885
Anh/ chi san sang
chuyen sang ngan
hang khac gui tien neu
lai suat cao hon
.770
Anh/chi nghi rang gui
tien bang ngoai te se
han che viec dong tien
mat gia tri
.886
Anh/chi tin rang gui
tien bang ngoai te se
co loi hon
.875
Anh/ chi luon quan
tam den ti gia dong
tien
.628 -.540
Anh/chi luon tin tuong
vao Sacombank
Anh/ chi luon theo doi
tinh hinh hoat dong
cua Sacombank tren
thi truong
.946
Anh/chi luon quan tam
den uy tin cua
Sacombank tren thi
truong
.942
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 5 iterations.
SVTH: Phan Thị Yến – K44A_QTKD Th ươ ng mại 100
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: PGS.TS Thái Thanh Hà
Kết quả rút trích nhân tố lần 2
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .710
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 2520.628
Df 210
Sig. .000
Total Variance Explained
Compone
nt Initial Eigenvalues
Extraction Sums of
Squared Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulativ
e % Total
% of
Variance
Cumulati
ve % Total
% of
Variance
Cumulati
ve %
1 4.784 22.782 22.782 4.784 22.782 22.782 4.378 20.847 20.847
2 4.363 20.778 43.560 4.363 20.778 43.560 3.824 18.211 39.058
3 2.626 12.506 56.067 2.626 12.506 56.067 3.326 15.837 54.895
4 2.158 10.277 66.343 2.158 10.277 66.343 2.142 10.199 65.094
5 1.832 8.725 75.068 1.832 8.725 75.068 1.896 9.029 74.123
6 1.120 5.334 80.403 1.120 5.334 80.403 1.319 6.280 80.403
7 .746 3.552 83.954
8 .638 3.040 86.994
9 .598 2.845 89.839
10 .469 2.235 92.074
11 .305 1.452 93.526
12 .262 1.246 94.772
13 .224 1.068 95.840
14 .209 .997 96.838
15 .145 .690 97.528
16 .127 .607 98.135
17 .115 .547 98.682
18 .103 .489 99.171
19 .089 .425 99.595
20 .062 .296 99.891
21 .023 .109 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis
SVTH: Phan Thị Yến – K44A_QTKD Th ươ ng mại 101
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: PGS.TS Thái Thanh Hà
Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6
Nhan vien trung thuc
va dang tin cay
.748
Nhan vien co tac
phong lam viec
chuyen nghiep
.725
Anh/ chi thuong so
sanh lai suat giua
Sacombank va cac
ngan hang khac
.673 -.591
Cac thong tin ghi tren
giay to, so tiet kiem ro
rang, minh bach
.669
Anh/ chi san sang
chuyen sang ngan
hang khac gui tien neu
lai suat cao hon
.624 -.539
Nhan vien co thai do
phuc vu nhiet tinh
.597
Ngan hang luon thuc
hien dung cac giao
dich cua khach hang
.580 .539
Ngan hang bao mat
thong tin tot
.534
Anh/ chi rat nhay cam
voi cac bien dong cua
thong tin kinh te thi
truong
.894
Quyet dinh rut, gui
tien cua anh bi anh
huong boi nhung
nguoi co kinh nghiem,
cac chuyen gia tu van
.881
Anh/chi thuong xuyen
theo doi tinh hinh kinh
te thi truong
.852
SVTH: Phan Thị Yến – K44A_QTKD Th ươ ng mại 102
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: PGS.TS Thái Thanh Hà
Quyet dinh rut, gui
tien cua anh bi anh
huong boi nguoi than,
ban be
.791
Anh/ chi co ke hoach
chi tieu cu the doi voi
khoan tien tiet kiem
cua minh
.696
Anh/ chi thuong xuyen
rut tien truoc han
.690
Anh/ chi thuong xuyen
quan tam den lai suat
.588 -.643
Anh/ chi thuong xuyen
quan tam den su bien
dong lai suat
.542 -.639
Anh/chi tin rang gui
tien bang ngoai te se
co loi hon
.857
Anh/chi nghi rang gui
tien bang ngoai te se
han che viec dong tien
mat gia tri
.823
Anh/ chi luon quan
tam den ti gia dong
tien
.680
Anh/ chi luon theo doi
tinh hinh hoat dong
cua Sacombank tren
thi truong
.905
Anh/chi luon quan tam
den uy tin cua
Sacombank tren thi
truong
.861
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 6 components extracted.
SVTH: Phan Thị Yến – K44A_QTKD Th ươ ng mại 103
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: PGS.TS Thái Thanh Hà
Kết quả rút trích nhân tố “Quyết định sử dụng dịch vụ tiền gửi tiết kiệm”
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
%
Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 2.408 60.189 60.189 2.408 60.189 60.189
2 .673 16.814 77.003
3 .476 11.899 88.902
4 .444 11.098 100.000
3. Kết quả kiểm định độ tin cậy từng nhóm thang đo sau khi rút trích nhân tố khám
phá EFA
Kiểm định độ tin cậy thang đo nhóm rủi ro lãi suất
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
Cronbach's Alpha
Based on Standardized
Items N of Items
.896 .908 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Anh/ chi thuong
xuyen quan tam den
lai suat
12.6667 6.136 .812 .803 .859
Anh/ chi thuong
xuyen quan tam den
su bien dong lai suat
12.7681 6.063 .760 .782 .872
SVTH: Phan Thị Yến – K44A_QTKD Th ươ ng mại 104
Đạ
i
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: PGS.TS Thái Thanh Hà
Anh/ chi thuong so
sanh lai suat giua
Sacombank va cac
ngan hang khac
12.8913 5.455 .862 .766 .832
Anh/ chi san sang
chuyen sang ngan
hang khac gui tien
neu lai suat cao hon
13.0652 5.040 .714 .664 .906
Kiểm định độ tin cậy thang đo nhóm rủi ro tác nghiệp
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
Cronbach's Alpha
Based on
Standardized Items N of Items
.867 .883 6
Item-Total Statistics
Scale
Mean if
Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Ngan hang bao mat
thong tin tot 23.6522 3.601 .657 .600 .854
Ngan hang luon thuc
hien dung cac giao dich
cua khach hang
23.7391 3.537 .718 .643 .838
Nhan vien trung thuc
va dang tin cay 23.4638 4.046 .790 .823 .827
Nhan vien co tac phong
lam viec chuyen nghiep 23.4710 4.266 .673 .766 .846
Nhan vien co thai do
phuc vu nhiet tinh 23.4855 4.149 .610 .532 .854
Cac thong tin ghi tren
giay to, so tiet kiem ro
rang, minh bach
23.3478 4.520 .686 .566 .851
SVTH: Phan Thị Yến – K44A_QTKD Th ươ ng mại 105
Đạ
i h
ọc
K
inh
ế
H
uế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: PGS.TS Thái Thanh Hà
Kiểm định độ tin cậy thang đo nhóm rủi ro thanh khoản
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
Cronbach's Alpha Based
on Standardized Items N of Items
.920 .921 6
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Anh/chi thuong xuyen
theo doi tinh hinh kinh
te thi truong
17.8333 20.155 .913 .922 .885
Anh/ chi rat nhay cam
voi cac bien dong cua
thong tin kinh te thi
truong
17.8841 20.059 .931 .930 .883
Anh/ chi co ke hoach
chi tieu cu the doi voi
khoan tien tiet kiem
cua minh
17.7174 22.000 .684 .755 .916
Anh/ chi thuong
xuyen rut tien truoc
han
18.4203 23.209 .535 .493 .936
Quyet dinh rut, gui
tien cua anh bi anh
huong boi nguoi than,
ban be
17.6812 21.284 .821 .866 .899
SVTH: Phan Thị Yến – K44A_QTKD Th ươ ng mại 106
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: PGS.TS Thái Thanh Hà
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
Cronbach's Alpha Based
on Standardized Items N of Items
Quyet dinh rut, gui
tien cua anh bi anh
huong boi nhung
nguoi co kinh nghiem,
cac chuyen gia tu van
18.1449 20.315 .774 .721 .905
Kiểm định độ tin cậy thang đo nhóm rủi ro uy tín
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
Cronbach's Alpha Based
on Standardized Items
N of Items
.901 .901 2
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Anh/ chi luon theo doi
tinh hinh hoat dong
cua Sacombank tren
thi truong
3.3841 .822 .819 .671 .a
Anh/chi luon quan
tam den uy tin cua
Sacombank tren thi
truong
3.2826 .817 .819 .671 .a
SVTH: Phan Thị Yến – K44A_QTKD Th ươ ng mại 107
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: PGS.TS Thái Thanh Hà
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
Cronbach's Alpha Based
on Standardized Items
N of Items
a. The value is negative due to a negative average covariance among items. This violates
reliability model assumptions. You may want to check item codings.
Kiểm định độ tin cậy thang đo nhóm rủi ro tỷ giá
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
Cronbach's Alpha Based
on Standardized Items
N of Items
.773 .779 3
Item-Total Statistics
Scale
Mean if
Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
Anh/ chi luon quan
tam den ti gia dong
tien
5.2971 2.678 .478 .228 .837
Anh/chi tin rang gui
tien bang ngoai te se
co loi hon
5.8478 2.568 .689 .549 .622
Anh/chi nghi rang gui
tien bang ngoai te se
han che viec dong
tien mat gia tri
5.6957 2.140 .685 .556 .604
SVTH: Phan Thị Yến – K44A_QTKD Th ươ ng mại 108
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: PGS.TS Thái Thanh Hà
Kiểm định độ tin cậy thang đo nhóm Quyết định sử dụng dịch vụ tiền gửi tiết
kiệm của khách hàng cá nhân tại ngân hàng
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Anh/chi chi su dung
tien gui tiet kiem tai
Sacombank
4.0889 .723 .703 .a
Anh/chi se su dung
nhieu hon cac goi san
pham, dich vu tien gui
tiet kiem tai
Sacombank
4.3852 .477 .703 .a
a.The value is negative due to a negative average covariance among items. This
violates reliability model assumptions. You may want to check item codings.
3.Kết quả kiểm tra phân phối chuẩn của dữ liệu nghiên cứu
Statistics
rui ro thanh khoan
rui ro tac
nghiep
rui ro lai
suat
rui ro ty
gia rui ro uy tin quyet dinh
N Valid 138 138 138 138 138 138
Missing 0 0 0 0 0 0
Mean 3.589 4.7053 4.2826 2.8068 3.3333 4.2464
Median 3.667 4.8333 4.2500 3.0000 3.5000 4.0000
Skewness -.379 -1.419 -1.259 -.442 -.532 -.907
Std. Error of
Skewness .206 .206 .206 .206 .206 .206
Kurtosis -.692 1.450 1.255 .127 -.410 .849
Std. Error of
Kurtosis .410 .410 .410 .410 .410 .410
4.Phân tích mối quan hệ tương quan giữa các biến
Correlations
rui ro thanh khoan
rui ro tac
nghiep
rui ro lai
suat
rui ro ty
gia
rui ro uy
tin quyet dinh
rui ro
thanh
khoan
Pearson
Correlation 1 -.009 -.009 -.064 -.043 .201
*
Sig. (2-tailed) .921 .918 .456 .613 .018
N 138 138 138 138 138 138
rui ro
tac
nghiep
Pearson
Correlation -.009 1 .244
** -.052 -.109 .334**
Sig. (2-tailed) .921 .004 .548 .203 .000
SVTH: Phan Thị Yến – K44A_QTKD Th ươ ng mại 109
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: PGS.TS Thái Thanh Hà
N 138 138 138 138 138 138
rui ro
lai
suat
Pearson
Correlation -.009 .244
** 1 -.068 -.092 .538**
Sig. (2-tailed) .918 .004 .430 .283 .000
N 138 138 138 138 138 138
rui ro
ty gia
Pearson
Correlation -.064 -.052 -.068 1 .061 -.202
*
Sig. (2-tailed) .456 .548 .430 .475 .018
N 138 138 138 138 138 138
rui ro
uy tin
Pearson
Correlation -.043 -.109 -.092 .061 1 .079
Sig. (2-tailed) .613 .203 .283 .475 .355
N 138 138 138 138 138 138
quyet
dinh
Pearson
Correlation .201
* .334** .538** -.202* .079 1
Sig. (2-tailed) .018 .000 .000 .018 .355
N 138 138 138 138 138 138
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
5.Phân tích hồi quy đa biến theo phương pháp step wise
Variables Entered/Removeda
Model Variables
Entered
Variables
Removed Method
dimension
0
1 x3 . Stepwise (Criteria: Probability-of-F-to-enter = .100).
2 x2 . Stepwise (Criteria: Probability-of-F-to-enter = .100).
3 x1 . Stepwise (Criteria: Probability-of-F-to-enter = .100).
4 x4 . Stepwise (Criteria: Probability-of-F-to-enter = .100).
a. Dependent Variable: y
SVTH: Phan Thị Yến – K44A_QTKD Th ươ ng mại 110
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: PGS.TS Thái Thanh Hà
Model Summaryf
Model
R
R
Square
Adjuste
d R
Square
Std. Error of
the Estimate
Change Statistics
Durbin-
Watson
R
Square
Change
F
Change df1 df2
Sig. F
Change
dim
ensi
on0
1 .575a .331 .326 .82123589 .331 65.687 1 133 .000
2 .657b .431 .423 .75977688 .101 23.387 1 132 .000
3 .692c .479 .467 .73028173 .047 11.878 1 131 .001
4 .716d .512 .497 .70905035 .034 8.963 1 130 .003 1.951
a. Predictors: (Constant), x3
b. Predictors: (Constant), x3, x2
c. Predictors: (Constant), x3, x2, x1
d. Predictors: (Constant), x3, x2, x1, x4
e. Dependent Variable: y
ANOVAf
Model Sum of
Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression 44.301 1 44.301 65.687 .000a
Residual 89.699 133 .674
Total 134.000 134
2 Regression 57.802 2 28.901 50.065 .000b
Residual 76.198 132 .577
Total 134.000 134
3 Regression 64.136 3 21.379 40.087 .000c
Residual 69.864 131 .533
Total 134.000 134
4 Regression 68.642 4 17.161 34.133 .000d
Residual 65.358 130 .503
Total 134.000 134
a. Predictors: (Constant), x3
b. Predictors: (Constant), x3, x2
c. Predictors: (Constant), x3, x2, x1
d. Predictors: (Constant), x3, x2, x1, x4
e. Dependent Variable: y
Coefficientsa
Model Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients t Sig.
Collinearity
Statistics
SVTH: Phan Thị Yến – K44A_QTKD Th ươ ng mại 111
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: PGS.TS Thái Thanh Hà
B Std. Error Beta Tolerance VIF
1 (Constant) -.011 .071 -.149 .882
x3 .578 .071 .575 8.105 .000 1.000 1.000
2 (Constant) -.010 .065 -.151 .881
x3 .577 .066 .574 8.741 .000 1.000 1.000
x2 .315 .065 .317 4.836 .000 1.000 1.000
3 (Constant) -.011 .063 -.169 .866
x3 .578 .063 .575 9.114 .000 1.000 1.000
x2 .318 .063 .320 5.074 .000 1.000 1.000
x1 .218 .063 .217 3.446 .001 1.000 1.000
4 (Constant) -.012 .061 -.191 .848
x3 .580 .062 .576 9.405 .000 1.000 1.000
x2 .317 .061 .319 5.211 .000 1.000 1.000
x1 .217 .062 .216 3.525 .001 1.000 1.000
x4 -.182 .061 -.183 -2.994 .003 1.000 1.000
a. Dependent Variable: y
6. Thống kê mô tả đánh giá khách hàng về các nguyên nhân gây rủi ro
Thống kê mô tả đánh giá của khách hàng về nguyên nhân rủi ro lãi suất
Statistics
Anh/ chi thuong
xuyen quan tam
den lai suat
Anh/ chi thuong
xuyen quan tam
den su bien
dong lai suat
Anh/ chi thuong
so sanh lai suat
giua Sacombank
va cac ngan hang
khac
Anh/ chi san sang
chuyen sang ngan
hang khac gui tien
neu lai suat cao
hon
N Valid 138 138 138 138
Missing 0 0 0 0
Mean 4.4638 4.3623 4.2391 4.0652
Median 5.0000 5.0000 4.0000 4.0000
SVTH: Phan Thị Yến – K44A_QTKD Th ươ ng mại 112
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: PGS.TS Thái Thanh Hà
Anh/ chi thuong xuyen quan tam den lai suat
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Khong dong y 5 3.6 3.6 3.6
Trung lap 7 5.1 5.1 8.7
Dong y 45 32.6 32.6 41.3
Rat dong y 81 58.7 58.7 100.0
Total 138 100.0 100.0
Anh/ chi thuong xuyen quan tam den su bien dong lai suat
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Khong dong y 6 4.3 4.3 4.3
Trung lap 11 8.0 8.0 12.3
Dong y 48 34.8 34.8 47.1
Rat dong y 73 52.9 52.9 100.0
Total 138 100.0 100.0
Anh/ chi thuong so sanh lai suat giua Sacombank va cac ngan hang khac
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative Percent
Valid Rat khong dong y 1 .7 .7 .7
Khong dong y 7 5.1 5.1 5.8
Trung lap 13 9.4 9.4 15.2
Dong y 54 39.1 39.1 54.3
Rat dong y 63 45.7 45.7 100.0
Total 138 100.0 100.0
SVTH: Phan Thị Yến – K44A_QTKD Th ươ ng mại 113
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: PGS.TS Thái Thanh Hà
Anh/ chi san sang chuyen sang ngan hang khac gui tien neu lai suat cao hon
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Rat khong dong y 6 4.3 4.3 4.3
Khong dong y 10 7.2 7.2 11.6
Trung lap 12 8.7 8.7 20.3
Dong y 51 37.0 37.0 57.2
Rat dong y 59 42.8 42.8 100.0
Total 138 100.0 100.0
Thống kê mô tả đánh giá của khách hàng về nguyên nhân rủi ro tác nghiệp
Statistics
Ngan
hang bao
mat thong
tin tot
Ngan hang
luon thuc hien
dung cac giao
dich cua khach
hang
Nhan vien
trung thuc
va dang
tin cay
Nhan vien co
tac phong
lam viec
chuyen
nghiep
Nhan vien
co thai do
phuc vu
nhiet tinh
Cac thong tin
ghi tren giay
to, so tiet
kiem ro rang,
minh bach
N Valid 138 138 138 138 138 138
Missing 0 0 0 0 0 0
Mean 4.5797 4.4928 4.7681 4.7609 4.7464 4.8841
Median 5.0000 5.0000 5.0000 5.0000 5.0000 5.0000
Ngan hang bao mat thong tin tot
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Trung lap 12 8.7 8.7 8.7
Dong y 34 24.6 24.6 33.3
Rat dong y 92 66.7 66.7 100.0
Total 138 100.0 100.0
SVTH: Phan Thị Yến – K44A_QTKD Th ươ ng mại 114
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: PGS.TS Thái Thanh Hà
Ngan hang luon thuc hien dung cac giao dich cua khach hang
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Trung lap 10 7.2 7.2 7.2
Dong y 50 36.2 36.2 43.5
Rat dong y 78 56.5 56.5 100.0
Total 138 100.0 100.0
Nhan vien trung thuc va dang tin cay
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid trung lap 1 .7 .7 .7
dong y 30 21.7 21.7 22.5
rat dong y 107 77.5 77.5 100.0
Total 138 100.0 100.0
Nhan vien co tac phong lam viec chuyen nghiep
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid dong y 33 23.9 23.9 23.9
rat dong y 105 76.1 76.1 100.0
Total 138 100.0 100.0
Nhan vien co thai do phuc vu nhiet tinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid khong dong y 1 .7 .7 .7
trung lap 1 .7 .7 1.4
dong y 30 21.7 21.7 23.2
rat dong y 106 76.8 76.8 100.0
Total 138 100.0 100.0
SVTH: Phan Thị Yến – K44A_QTKD Th ươ ng mại 115
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: PGS.TS Thái Thanh Hà
Cac thong tin ghi tren giay to, so tiet kiem ro rang, minh bach
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid trung lap 1 .7 .7 .7
dong y 14 10.1 10.1 10.9
rat dong y 123 89.1 89.1 100.0
Total 138 100.0 100.0
Thống kê mô tả đánh giá của khách hàng về nguyên nhân rủi ro thanh khoản
Statistics
Anh/chi
thuong
xuyen
theo doi
tinh hinh
kinh te thi
truong
Anh/ chi
rat nhay
cam voi
cac bien
dong cua
thong tin
kinh te thi
truong
Anh/ chi co
ke hoach chi
tieu cu the
doi voi
khoan tien
tiet kiem
cua minh
Anh/ chi
thuong
xuyen rut
tien truoc
han
Quyet dinh
rut, gui tien
cua anh bi
anh huong
boi nguoi
than, ban
be
Quyet dinh rut,
gui tien cua
anh bi anh
huong boi
nhung nguoi
co kinh
nghiem, cac
chuyen gia tu
van
N Valid 138 138 138 138 138 138
Missing 0 0 0 0 0 0
Mean 3.7029 3.6522 3.8188 3.1159 3.8551 3.3913
Median 4.0000 4.0000 4.0000 3.0000 4.0000 4.0000
SVTH: Phan Thị Yến – K44A_QTKD Th ươ ng mại 116
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: PGS.TS Thái Thanh Hà
Anh/chi thuong xuyen theo doi tinh hinh kinh te thi truong
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid rat khong dong y 2 1.4 1.4 1.4
khong dong y 24 17.4 17.4 18.8
trung lap 20 14.5 14.5 33.3
dong y 59 42.8 42.8 76.1
rat dong y 33 23.9 23.9 100.0
Total 138 100.0 100.0
Anh/ chi rat nhay cam voi cac bien dong cua thong tin kinh te thi truong
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid rat khong dong y 2 1.4 1.4 1.4
khong dong y 24 17.4 17.4 18.8
trung lap 25 18.1 18.1 37.0
dong y 56 40.6 40.6 77.5
rat dong y 31 22.5 22.5 100.0
Total 138 100.0 100.0
Anh/ chi co ke hoach chi tieu cu the doi voi khoan tien tiet kiem cua minh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid khong dong y 27 19.6 19.6 19.6
trung lap 12 8.7 8.7 28.3
dong y 58 42.0 42.0 70.3
rat dong y 41 29.7 29.7 100.0
Total 138 100.0 100.0
SVTH: Phan Thị Yến – K44A_QTKD Th ươ ng mại 117
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: PGS.TS Thái Thanh Hà
Anh/ chi thuong xuyen rut tien truoc han
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid rat khong dong y 4 2.9 2.9 2.9
khong dong y 50 36.2 36.2 39.1
trung lap 22 15.9 15.9 55.1
dong y 50 36.2 36.2 91.3
rat dong y 12 8.7 8.7 100.0
Total 138 100.0 100.0
Quyet dinh rut, gui tien cua anh bi anh huong boi nguoi than, ban be
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 23 16.7 16.7 16.7
trung lap 13 9.4 9.4 26.1
dong y 63 45.7 45.7 71.7
rat dong y 39 28.3 28.3 100.0
Total 138 100.0 100.0
Quyet dinh rut, gui tien cua anh bi anh huong boi nhung nguoi co kinh
nghiem, cac chuyen gia tu van
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid rat khong dong y 4 2.9 2.9 2.9
khong dong y 40 29.0 29.0 31.9
trung lap 20 14.5 14.5 46.4
dong y 46 33.3 33.3 79.7
rat dong y 28 20.3 20.3 100.0
Total 138 100.0 100.0
SVTH: Phan Thị Yến – K44A_QTKD Th ươ ng mại 118
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: PGS.TS Thái Thanh Hà
Thống kê mô tả đánh giá của khách hàng về nguyên nhân rủi ro tỷ giá
Statistics
Anh/ chi luon quan
tam den ti gia dong
tien
Anh/chi tin rang gui
tien bang ngoai te se
co loi hon
Anh/chi nghi rang
gui tien bang ngoai
te se han che viec
dong tien mat gia tri
N Valid 138 138 138
Missing 0 0 0
Mean 3.1232 2.5725 2.7246
Median
3.0000 3.0000 3.0000
Anh/ chi luon quan tam den ti gia dong tien
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid rat khong dong y 7 5.1 5.1 5.1
khong dong y 28 20.3 20.3 25.4
trung lap 46 33.3 33.3 58.7
dong y 55 39.9 39.9 98.6
rat dong y 2 1.4 1.4 100.0
Total 138 100.0 100.0
Anh/chi tin rang gui tien bang ngoai te se co loi hon
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid rat khong dong y 10 7.2 7.2 7.2
khong dong y 56 40.6 40.6 47.8
trung lap 55 39.9 39.9 87.7
dong y 17 12.3 12.3 100.0
Total 138 100.0 100.0
SVTH: Phan Thị Yến – K44A_QTKD Th ươ ng mại 119
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: PGS.TS Thái Thanh Hà
Anh/chi nghi rang gui tien bang ngoai te se han che viec dong tien mat gia
tri
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid rat khong dong y 10 7.2 7.2 7.2
khong dong y 52 37.7 37.7 44.9
trung lap 47 34.1 34.1 79.0
dong y 24 17.4 17.4 96.4
rat dong y 5 3.6 3.6 100.0
Total 138 100.0 100.0
SVTH: Phan Thị Yến – K44A_QTKD Th ươ ng mại 120
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- quan_tri_rui_ro_doi_voi_nhom_khach_hang_ca_nhan_gui_tien_tiet_kiem_tai_ngan_hang_tmcp_sai_gon_thuong.pdf