Khóa luận Quản trị rủi ro đối với nhóm khách hàng cá nhân gửi tiền tiết kiệm tại ngân hàng thương mại cổ phần sài gòn thương tín - Chi nhánh Quảng Trị

Rủi ro trong hoạt động ngân hàng không chỉ do các NHTM phải gánh chịu và có biện pháp phòng ngừa hữu hiệu mà phải coi đó là rủi ro chung của cả nền kinh tế. Do đó để phòng ngừa các rủi ro cần thiết phải có các giải pháp mang tính điều kiện để hỗ trợ từ phía các cơ quan quản lý Nhà nước có liên quan. Các giải pháp đó là: - Ngân hàng nhà nước cần có quy định cụ thể, biện pháp quản lý, thanh tra, kiểm tra để đảm bảo môi trường cạnh tranh lành mạnh trong hoạt động kinh doanh tiền tệ. - Hệ thống văn bản pháp luật về hoạt động ngân hàng của ngân hàng nhà nước hiện nay còn chưa hoàn chỉnh, thiếu đồng bộ, chồng chéo với các bộ ngành khác gây khó dễ cho các NHTM. NHNN cần phối hợp với các bộ ngành liên quan để chỉnh sửa, bổ sung các văn bản cần thiết để các NHTM hoạt động an toàn hơn - NHNN cần tăng cường hơn nữa việc kiểm soát các NHTM thông qua hình thức giám sát từ xa và thanh tra tại chỗ. NHNN cần nhận xét, đánh giá hoạt động kiểm toán nội bộ của NHTM đối với các lĩnh vực có rủi ro cao.

pdf130 trang | Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1505 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Quản trị rủi ro đối với nhóm khách hàng cá nhân gửi tiền tiết kiệm tại ngân hàng thương mại cổ phần sài gòn thương tín - Chi nhánh Quảng Trị, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ệ thống phòng ngừa rủi ro hiệu quả trong ngân hàng là một yêu cầu bức thiết và quan trọng, nhằm đảm bảo hiệu quả kinh tế trong quá trình hoạt động và phát triển của một ngân hàng thương mại. Hoạt động ngân hàng luôn hàm chứa rủi ro, do đó, để có sự tăng trưởng ổn định cần thiết phải tăng cường kiểm soát rủi ro, giúp giảm dần việc trích lập dự phòng rủi ro, làm ảnh hưởng đến hiệu quả kinh doanh của toàn ngân hàng. Do đó, việc đề ra những giải pháp nhằm hạn chế phòng ngừa rủi ro tại Sacombank– Chi nhánh Quảng Trị thật sự là mối quan tâm hàng đầu. Xuất phát từ thực trạng trên, trên cơ sở vận dụng những kiến thức đã học và được thực tập tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín – Chi nhánh Quảng Trị, đề tài "Quản trị rủi ro đối với nhóm khách hàng cá nhân gửi tiền tiết kiệm tại ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín – Chi nhánh Quảng Trị” đã chỉ rõ được những nội dung cơ bản sau: - Thứ nhất: Về thực trạng rủi ro và các biện pháp quản trị rủi ro mà ngân hàng Sacombank- Quảng Trị đang áp dụng. Nhìn chung, thực trạng rủi ro tại ngân hàng Sacombank- Quảng Trị trong tầm kiểm soát được. Các biện pháp quản trị rủi ro mà chi nhánh đang áp dụng cho thấy được sự chấp hành nghiêm túc và nổ lực trong công tác quản trị rủi ro đặc biệt trong hoạt động tiền gửi. - Thứ 2: Về các nguyên nhân gây ra rủi ro từ phía khách hàng cá nhân sử dụng dịch vụ tiền gửi tiết kiệm. Kết quả nghiên cứu cho thấy nguyên nhân gây ra rủi ro trong hoạt động tiền gửi chủ yếu thuộc ba nhóm nhân tố chính: nguyên nhân do yếu tố khách quan từ môi trường, nguyên nhân do yếu tố chủ quan từ khách hàng và nguyên nhân chủ quan từ phía ngân hàng. Thứ 3: Phân tích mức độ tác động của các loại rủi ro đến quyết định sử dụng dịch vụ tiền gửi tiết kiệm tại Ngân hàng sacombank chi nhánh Quảng Trị. Kết quả SVTH: Phan Thị Yến – K44A_QTKD Th ươ ng mại 79 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: PGS.TS Thái Thanh Hà nghiên cứu chỉ rõ rủi ro lãi suất tác động lớn nhất đến quyết định sử dụng dịch vụ tiền gửi tiết kiệm của khách hàng. Tiếp đó là rủi ro thanh khoản và rủi ro tác nghiệp cũng tác động khá lớn đến quyết định sử dụng dịch vụ tiền gửi tiết kiệm tại Sacombank- chi nhánh Quảng Trị. Thứ 4: Sau khi tiến hành tìm hiểu và đánh giá hoạt động quản trị rủi ro tại ngân hàng Sacombank – Chi nhánh Quảng Trị đề tài đã đưa ra được các giải pháp nhằm nâng cao công tác quản trị rủi ro theo từng nhóm rủi ro của ngân hàng được đưa ra 4 nhóm rủi ro là rủi ro lãi suất, rủi ro thanh khoản, rủi ro tác nghiệp, rủi ro tỷ giá. Tuy nhiên đây là một vấn đề nghiên cứu rộng và phức tạp, mặc dù bản thân đã cố gắng nhưng do khả năng nghiên cứu và tìm hiểu còn hạn chế nên chắc chắn không khỏi những hạn chế, khiếm khuyết. Đề tài mong muốn nhận được sự quan tâm đóng góp của các cán bộ Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín chi nhánh Quảng Trị, các thầy cô giáo và các bạn để luận văn của đề tài được hoàn thiện hơn. 3.2. Kiến nghị 3.2.1. Đối với Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn Thương Tín chi nhánh Quảng Trị - Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín- Quảng Trị cần đặt ra công tác nâng cao, chỉnh đốn lại đội ngũ cán bộ nhân viên, đào tạo nâng cao trình độ nghiệp vụ đặc biệt là các giao dịch viên và chuyên viên tư vấn đào tạo nâng cao trình độ nghiệp vụ. - Cần phải xử lý những sự cố xảy ra trong trường hợp xảy ra sai sót trong quá trình tác nghiệp với khách hàng gửi tiền tiết kiệm bằng mọi cách sao cho hiệu quả, nhanh gọn, hạn chế được chi phí mà vẫn giữ được hình ảnh của ngân hàng. Nghiêm túc thực hiện các giao dịch đúng quy trình theo yêu cầu và mong muốn của khách hàng. - Xử lý linh hoạt hơn về quy chế tính lãi, không gây khó dễ cho khách hàng, khi họ rút tiền trước hạn. Trong trường hợp nếu lãi suất thấp hơn các ngân hàng khác, thì phải linh hoạt làm sao để khách hàng cảm thấy thoải mái và cảm nhận được những lợi ích mà họ nhận được cao hơn nhiều như tặng kèm quà mà quan trọng là thái độ chào đón của nhân viên. - Ngân hàng cần sớm nghiên cứu ban hành cơ chế về thể lệ làm việc, nghĩa vụ, SVTH: Phan Thị Yến – K44A_QTKD Th ươ ng mại 80 Đạ i h ọc K inh tế Hu ế Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: PGS.TS Thái Thanh Hà quyền lợi của đội ngũ cán bộ nhân viên, có chính sách ưu đãi đối với cán bộ nhân viên về thu nhập, phương tiện đi lại, đảm bảo an toàn. Thường xuyên quan tâm đến việc nâng cao trình độ, rèn luyện đạo đức, động viên khen thưởng kịp thời để cán bộ nhân viên làm tốt hơn nữa công việc của mình. - Các phòng ban trong ngân hàng phải hỗ trợ hơn nữa phòng giao dịch trong việc phát hiện nhu cầu, tiếp thị, cung cấp thông tin,... Để việc hạn chế rủi ro xảy ra trong quá trình xử lí các nghiệp vụ gửi tiền tiết kiệm. 3.2.2. Đối với Ngân hàng Nhà nước Rủi ro trong hoạt động ngân hàng không chỉ do các NHTM phải gánh chịu và có biện pháp phòng ngừa hữu hiệu mà phải coi đó là rủi ro chung của cả nền kinh tế. Do đó để phòng ngừa các rủi ro cần thiết phải có các giải pháp mang tính điều kiện để hỗ trợ từ phía các cơ quan quản lý Nhà nước có liên quan. Các giải pháp đó là: - Ngân hàng nhà nước cần có quy định cụ thể, biện pháp quản lý, thanh tra, kiểm tra để đảm bảo môi trường cạnh tranh lành mạnh trong hoạt động kinh doanh tiền tệ. - Hệ thống văn bản pháp luật về hoạt động ngân hàng của ngân hàng nhà nước hiện nay còn chưa hoàn chỉnh, thiếu đồng bộ, chồng chéo với các bộ ngành khác gây khó dễ cho các NHTM. NHNN cần phối hợp với các bộ ngành liên quan để chỉnh sửa, bổ sung các văn bản cần thiết để các NHTM hoạt động an toàn hơn - NHNN cần tăng cường hơn nữa việc kiểm soát các NHTM thông qua hình thức giám sát từ xa và thanh tra tại chỗ. NHNN cần nhận xét, đánh giá hoạt động kiểm toán nội bộ của NHTM đối với các lĩnh vực có rủi ro cao. 3.2.3. Đối với các cơ quan Nhà nước, các cấp, các ngành có liên quan - Cần đơn giản hóa các thủ tục, các loại giấy tờ công chứng; hạn chế công chứng ở nhiều cơ quan. - Chính quyền địa phương nên tăng cường việc cung cấp thông tin về khách hàng, giúp ngân hàng nắm được tình hình kinh tế của các khách hàng. - Nhà nước cần tổ chức nghiên cứu tiến tới việc thành lập một cơ quan chuyên trách về việc thống kê tổng hợp các tỷ lệ tài chính của các ngành trong nước, nhằm rút ra hệ thống các tỷ lệ trung bình hàng năm, để ngân hàng dựa vào đó làm căn cứ phân tích kinh tế, so sánh đánh giá các khách hàng hiện đang ở tình trạng nào. SVTH: Phan Thị Yến – K44A_QTKD Th ươ ng mại 81 Đạ i h ọ K inh tế H uế Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: PGS.TS Thái Thanh Hà Do thời gian nghiên cứu và trình độ chuyên môn có hạn nên bài viết này không thể tránh khỏi những thiếu sót nhất định. Đề tài rất mong nhận được sự góp ý, chỉ bảo của các thầy, cô giáo để bài viết được hoàn chỉnh và có giá trị thực tế hơn. Một lần nữa, đề tài xin chân thành cảm ơn các cô, chú các anh/chị công tác tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín chi nhánh Quảng Trị, đặc biệt là các cán bộ, nhân viên phòng giao dịch Triệu Hải cùng giáo viên hướng dẫn đã giúp đỡ và tạo điều kiện cho đề tài hoàn thành bài viết này. SVTH: Phan Thị Yến – K44A_QTKD Th ươ ng mại 82 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: PGS.TS Thái Thanh Hà TÀI LIỆU THAM KHẢO 1.Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, Nhà xuất bản Hồng Đức, TP.HCM, Việt Nam. 2.Nguyễn Đình Thọ (2011), Phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh doanh, Nhà xuất bản Lao Động và Xã Hội, Việt Nam. 3.Phan Thị Cúc(2009), Giáo trình lý thuyết tài chính tiền tệ, Nhà xuất bản thống kê 4.Thạc sĩ Nguyễn Văn Chương (2009), Bài giảng quản trị rủi ro 5.Lê Văn Tề (2007), Nghiệp vụ ngân hàng thương mại, Nhà xuất bản thống kê. 6.PGS.TS. Đoàn Thị Hồng Vân (2007), Quản trị rủi ro và khủng hoảng, NXB Lao động- xã hội. 7. Lê Thúc Nguyên Vũ- Khóa luận tốt nghiệp cử nhân kinh tế: “Đánh giá hoạt động quản trị rủi ro lãi suất cho vay tại ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội chi nhánh Huế” 8.TS. Phạm Tiến Thành, Quản lý rủi ro dưới góc độ của Ngân hàng, Trưởng Phòng Quản lý rủi ro thị trường & tác nghiệp VietinBank. 9.Phạm Thị Hoa Nhàn, Quản trị rủi ro lãi suất trong hoạt động của ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng- chi nhánh Quảng Bình. 10.Lê Văn Huy, Hướng dẫn sử dụng SPSS trọng nghiên cứu marketing, Đại học kinh tế Đà Nẵng, Việt Nam 11.Nguyễn Đình Thọ và Nguyễn Thị Mai Trang ( 2007) Nghiên cứu khoa học trong Marketing, Nhà xuất bản Đại học Quốc gia TP. HCM. 12.Kiều Thị Hải Yến – Khóa luận tốt nghiệp cử nhân kinh tế, Hoạt động huy động vốn và rủi ro trong kinh doanh tại Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn- chi nhánh Hoàng Mai. 13.PGS.TS. Trần Huy Hoàng, Giáo trình Quản trị Ngân hàng Thương Mại, ĐH Kinh Tế TP HCM, NXB Lao động xã hội) 14.Các trang web: www.dantri.com.vn ; www.sacombank.com ; www.sbv.gov.vn ; SVTH: Phan Thị Yến – K44A_QTKD Th ươ ng mại 83 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: PGS.TS Thái Thanh Hà PHỤ LỤC Phụ lục 1: Phiếu phỏng vấn khách hàng chính thức BẢNG HỎI ĐIỀU TRA Số phiếu:.. Xin chào anh chị! Tôi là sinh viên trường Đại học Kinh tế Huế. Hiện tôi đang thực hiện đề tài khóa luận cuối khóa: “ Quản trị rủi ro đối với nhóm khách hàng cá nhân gửi tiền tiết kiệm tại ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn Thương Tín chi nhánh Quảng Trị”. Kính mong Anh/chị dành chút ít thời gian trả lời một số câu hỏi sau đây. Tất cả những thông tin do Anh/chị cung cấp rất có giá trị cho nghiên cứu của tôi, tôi xin cam kết những thông tin riêng của Anh/chị sẽ được giữ bí mật và chỉ sử dụng cho mục đích nghiên cứu này. Rất mong nhận được sự giúp đỡ của Anh/chị. Xin chân thành cảm ơn ! o0o. A. THÔNG TIN CHUNG Câu 1: Anh/ chị đã là khách hàng của Sacombank được bao lâu rồi? Dưới 1 năm 1-2 năm 2-4 năm Trên 4 năm Câu 2: Anh/chị biết đến ngân hàng Sacombank thông qua những nguồn thông tin nào? Bạn bè, người thân Internet Báo đài, tivi Các hoạt động của ngân hàng Khác(ghi rõ)....................... Câu 3: Anh/ chị đang gửi tiết kiệm tại Sacombank? Có Không (Dừng phỏng vấn) Câu 4: Mục đích anh/ chị gửi tiền tiết kiệm tại Sacombank? Đề phòng rủi ro, đảm bảo an toàn tài sản Được sinh lời từ khoản tiết kiệm Được hưởng lãi suất hấp dẫn Được hưởng những ưu đãi từ ngân hàng Mục đích khác( ghi rõ).. SVTH: Phan Thị Yến – K44A_QTKD Th ươ ng mại 84 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: PGS.TS Thái Thanh Hà Câu 5: Loại sản phẩm tiền gửi anh/ chị đang tham gia? Tiết kiệm không kì hạn Tiết kiệm có kì hạn Gửi góp Tiết kiệm dự thưởng Câu 6: Anh/ chị nghĩ gửi tiết kiệm với kì hạn nào là hợp lí nhất 1 tuần 3 tháng đến dưới 6 tháng 2 tuần đến dưới 1 tháng 6 tháng đến dưới 1 năm 1 tháng đến dưới 3 tháng Trên 1 năm Câu 7: Lý do anh/chị chọn Sacombank để gửi tiền? Ngân hàng uy tín Chất lượng dịch vụ tốt Nhiều chương trình khuyến mãi Thủ tục đơn giản, nhanh chóng Lãi suất hấp dẫn Mối quan hệ cá nhân Vị trí giao dịch thuận tiện Khác( Ghi rõ ) ................. Câu 8: Anh/ chị đã gặp sự cố gì khi gửi tiền tiết kiệm tại Sacombank? Không Có Tính sai tiền lãi Nhân viên có thái độ không tốt Sai sót giấy tờ, thủ tục Khác (ghi rõ).. Câu 9: Anh/ chị vui lòng cho biết mức độ đánh giá của anh/ chị đối với những phát biểu sau: Mức độ đồng ý: (1: rất không đồng ý, 2: không đồng ý, 3:trung lập, 4:đồng ý, 5:rất đồng ý) I RỦI RO LÃI SUẤT Mức độ đồng ý 1 Anh/chị thường xuyên quan tâm đến lãi suất tiền gửi 1 2 3 4 5 2 Anh/chị thường xuyên theo dõi sự biến động của lãi suất 1 2 3 4 5 3 Anh/ chị thường so sánh lãi suất giữa Sacombank và các ngân hàng khác 1 2 3 4 5 4 Anh/ chị sẵn sàng chuyển sang ngân hàng khác gửi tiền nếu 1 2 3 4 5 SVTH: Phan Thị Yến – K44A_QTKD Th ươ ng mại 85 Đạ i h ọc K nh tế H uế Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: PGS.TS Thái Thanh Hà lãi suất cao hơn ngân hàng Sacombank. II RỦI RO TÁC NGHIỆP Mức độ đồng ý 5 Ngân hàng bảo mật thông tin tốt 1 2 3 4 5 6 Ngân hàng luôn thực hiện đúng các giao dịch của khách hàng 1 2 3 4 5 7 Nhân viên trung thực và đáng tin cậy 1 2 3 4 5 8 Nhân viên có tác phong làm việc chuyên nghiệp. 1 2 3 4 5 9 Nhân viên có thái độ phục vụ nhiệt tình. 1 2 3 4 5 10 Các thông tin được ghi trên giấy tờ, sổ tiết kiệm rõ ràng, minh bạch 1 2 3 4 5 III RỦI RO THANH KHOẢN Mức độ đồng ý 11 Anh/ chị thường xuyên theo dõi tình hình kinh tế thị trường 1 2 3 4 5 12 Anh/ chị rất nhạy cảm với các biến động của thông tin kinh tế thị trường 1 2 3 4 5 13 Anh/ chị có kế hoạch chi tiêu cụ thể đối với khoản tiền tiết kiệm của mình. 1 2 3 4 5 14 Anh/ chị thường xuyên rút tiền trước hạn. 1 2 3 4 5 15 Quyết định rút, gửi tiền của anh/ chị bị ảnh hưởng bởi người thân, bạn bè 1 2 3 4 5 16 Quyết định rút, gửi tiền của anh/ chị bị ảnh hưởng bởi những người có kinh nghiệm, các chuyên gia tư vấn 1 2 3 4 5 IV RỦI RO UY TÍN Mức độ đồng ý 17 Anh/ chị luôn theo dõi tình hình hoạt động của Sacombank trên thị trường 1 2 3 4 5 18 Anh/ chị luôn quan tâm đến uy tín của Sacombank trên thị trường. 1 2 3 4 5 19 Anh/ chị luôn tin tưởng vào Sacombank 1 2 3 4 5 SVTH: Phan Thị Yến – K44A_QTKD Th ươ ng mại 86 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: PGS.TS Thái Thanh Hà IV RỦI RO TỈ GIÁ Mức độ đồng ý 20 Anh/ chị luôn quan tâm đến tỉ giá đồng tiền 1 2 3 4 5 21 Anh/ chị tin rằng gửi tiền bằng ngoại tệ sẽ có lợi hơn 1 2 3 4 5 22 Anh/ chị nghĩ răng gửi tiền bằng ngoại tệ sẽ hạn chế việc đồng tiền mất giá trị 1 2 3 4 5 V QUYẾT ĐỊNH SỬ DỤNG DỊCH VỤ GỬI TIỀN TIẾT KIỆM Mức độ đồng ý 23 Anh/ chị chỉ sử dụng dịch vụ tiền gửi tiết kiệm tại Sacombank 24 Anh/ chị sẽ sử dụng nhiều hơn các gói sản phẩm tiền gửi tiết kiệm tại Sacombank . B. THÔNG TIN KHÁCH HÀNG 1. Họ và tên................................................................................................................ 2. Giới tính Nam Nữ 3. Độ tuổi Dưới 25 Từ 25-35 tuổi Từ 35- 45 tuổi Trên 45 tuổi 4.Nghề nghiệp: Lao động phổ thông Buôn bán, tiểu thương Sinh viên Cán bộ công nhân viên chức Nội trợ, hưu trí Khác (ghi rõ). 5.Thu nhập hàng tháng của anh/ chị: Dưới 3 triệu đồng 3- 5 triệu đồng 5 -10 triệu đồng Trên 10 triệu đồng Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của anh/chị! SVTH: Phan Thị Yến – K44A_QTKD Th ươ ng mại 87 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: PGS.TS Thái Thanh Hà Phụ lục 2: Kết quả xử lý số liệu bằng phần mềm SPSS 1.Đặc điểm cơ cấu mẫu điều tra Statistics Gioi tinh Do tuoi Nghe nghiep Thu nhap trung binh hang thang (trieu dong) N Valid 138 138 138 138 Missing 0 0 0 0 Mean 1.5507 2.8261 3.0942 2.8478 Median 2.0000 3.0000 4.0000 3.0000 Gioi tinh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Nam 62 44.9 44.9 44.9 Nu 76 55.1 55.1 100.0 Total 138 100.0 100.0 Do tuoi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Duoi 25 9 6.5 6.5 6.5 Tu 25- 35 tuoi 44 31.9 31.9 38.4 Tu 35- 45 tuoi 47 34.1 34.1 72.5 Tren 45 tuoi 38 27.5 27.5 100.0 Total 138 100.0 100.0 SVTH: Phan Thị Yến – K44A_QTKD Th ươ ng mại 88 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: PGS.TS Thái Thanh Hà Nghe nghiep Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Lao dong pho thong 9 6.5 6.5 6.5 Buon ban, tieu thuong 56 40.6 40.6 47.1 Sinh vien 3 2.2 2.2 49.3 Can bo, cong nhan vien chuc 53 38.4 38.4 87.7 Noi tro, huu tri 17 12.3 12.3 100.0 Total 138 100.0 100.0 Thu nhap trung binh hang thang (trieu dong) Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Duoi 3 trieu 8 5.8 5.8 5.8 Tu 3- 5 trieu 30 21.7 21.7 27.5 Tu 5- 10 trieu 75 54.3 54.3 81.9 Tren 10 trieu 25 18.1 18.1 100.0 Total 138 100.0 100.0 Anh/chi la khach hang cua Sacombank bao lau roi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Duoi 1 nam 16 11.6 11.6 11.6 1- 2 nam 25 18.1 18.1 29.7 2-4 nam 53 38.4 38.4 68.1 Tren 4 nam 44 31.9 31.9 100.0 Total 138 100.0 100.0 SVTH: Phan Thị Yến – K44A_QTKD Th ươ ng mại 89 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: PGS.TS Thái Thanh Hà Statistics Anh/chi biet den Sacombank thong qua ban be, nguoi than Anh/chi biet den Sacombank thong qua Internet Anh/chi biet den Sacombank thong qua Bao dai, tivi Anh/chi biet den Sacombank thong qua cac hoat dong cua ngan hang N Valid 138 138 138 138 Missing 0 0 0 0 Mean 1.3841 1.7681 1.9275 1.2174 Median 1.0000 2.0000 2.0000 1.0000 Anh/chi biet den Sacombank thong qua ban be, nguoi than Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Co 85 61.6 61.6 61.6 Khong 53 38.4 38.4 100.0 Total 138 100.0 100.0 Anh/chi biet den Sacombank thong qua Internet Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Co 32 23.2 23.2 23.2 Khong 106 76.8 76.8 100.0 Total 138 100.0 100.0 SVTH: Phan Thị Yến – K44A_QTKD Th ươ ng mại 90 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: PGS.TS Thái Thanh Hà Anh/chi biet den Sacombank thong qua Bao dai, tivi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Co 10 7.2 7.2 7.2 Khong 128 92.8 92.8 100.0 Total 138 100.0 100.0 Anh/chi biet den Sacombank thong qua cac hoat dong cua ngan hang Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Co 108 78.3 78.3 78.3 Khong 30 21.7 21.7 100.0 Total 138 100.0 100.0 SVTH: Phan Thị Yến – K44A_QTKD Th ươ ng mại 91 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: PGS.TS Thái Thanh Hà Anh/ chi nghi gui tiet kiem voi ky han nao la hop li nhat Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 2 tuan- duoi 1 thang 1 .7 .7 .7 1 thang- duoi 3 thang 54 39.1 39.1 39.9 3 thang- duoi 6 thang 20 14.5 14.5 54.3 6 thang- duoi 1 nam 31 22.5 22.5 76.8 Tren 1 nam 32 23.2 23.2 100.0 Total 138 100.0 100.0 Statistics Anh/ chi gui tiet kiem de de phong rui ro, dam bao tai san Anh/ chi gui tiet kiem de duoc sinh loi tu khoan tiet kiem Anh/ chi gui tiet kiem de duoc huong lai suat hap dan Anh/ chi gui tiet kiem de duoc huong nhung uu dai tu ngan hang N Valid 138 138 138 138 Missing 0 0 0 0 Mean 1.6449 1.2174 1.8188 1.6957 Median 2.0000 1.0000 2.0000 2.0000 Anh/ chi gui tiet kiem de de phong rui ro, dam bao tai san Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Val id Co 49 35.5 35.5 35.5 Khong 89 64.5 64.5 100.0 Total 138 100.0 100.0 SVTH: Phan Thị Yến – K44A_QTKD Th ươ ng mại 92 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: PGS.TS Thái Thanh Hà Anh/ chi gui tiet kiem de duoc sinh loi tu khoan tiet kiem Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Co 108 78.3 78.3 78.3 Khong 30 21.7 21.7 100.0 Total 138 100.0 100.0 Anh/ chi gui tiet kiem de duoc huong lai suat hap dan Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Co 25 18.1 18.1 18.1 Khong 113 81.9 81.9 100.0 Total 138 100.0 100.0 Anh/ chi gui tiet kiem de duoc huong nhung uu dai tu ngan hang Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Co 42 30.4 30.4 30.4 Khong 96 69.6 69.6 100.0 Total 138 100.0 100.0 Statistics Anh/ chi dang tham gia gui tiet kiem khong ky han Anh/ chi dang tham gia gui tiet kiem co ky han Anh/ chi dang tham gia gui tiet kiem gui gop Anh/ chi dang tham gia gui tiet kiem du thuong N Valid 138 138 138 138 Missing 0 0 0 0 Mean 1.9783 1.1087 1.8406 1.8986 Median 2.0000 1.0000 2.0000 2.0000 SVTH: Phan Thị Yến – K44A_QTKD Th ươ ng mại 93 Đạ i h ọc K inh tế Hu ế Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: PGS.TS Thái Thanh Hà Anh/ chi dang tham gia gui tiet kiem khong ky han Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Co 3 2.2 2.2 2.2 Khong 135 97.8 97.8 100.0 Total 138 100.0 100.0 Anh/ chi dang tham gia gui tiet kiem co ky han Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Co 123 89.1 89.1 89.1 Khong 15 10.9 10.9 100.0 Total 138 100.0 100.0 Anh/ chi dang tham gia gui tiet kiem gui gop Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Co 30 21.7 21.7 21.7 Khong 108 78.3 78.3 100.0 Total 138 100.0 100.0 Anh/ chi dang tham gia gui tiet kiem du thuong Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Co 22 15.9 15.9 15.9 Khong 116 84.1 84.1 100.0 Total 138 100.0 100.0 SVTH: Phan Thị Yến – K44A_QTKD Th ươ ng mại 94 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: PGS.TS Thái Thanh Hà Statistics Anh/ chi chon Sacombank gui tien vi ngan hang uy tin Anh/ chi chon Sacombank gui tien vi chat luong dich vu tot Anh/ chi chon Sacombank gui tien vi nhieu chuong trinh khuyen mai Anh/ chi chon Sacombank gui tien vi thu tuc don gian, nhanh chong Anh/ chi chon Sacombank gui tien vi lai suat hap dan Anh/ chi chon Sacombank gui tien vi moi quan he ca nhan Anh/ chi chon Sacombank gui tien vi vi tri giao dich thuan tien N Valid 138 138 138 138 138 138 138 Missing 0 0 0 0 0 0 0 Mean 1.1449 1.1377 1.6014 1.5580 1.7391 1.8406 1.7391 Median 1.0000 1.0000 2.0000 2.0000 2.0000 2.0000 2.0000 Anh/ chi chon Sacombank gui tien vi ngan hang uy tin Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Co 118 85.5 85.5 85.5 Khong 20 14.5 14.5 100.0 Total 138 100.0 100.0 Anh/ chi chon Sacombank gui tien vi chat luong dich vu tot Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Co 119 86.2 86.2 86.2 Khong 19 13.8 13.8 100.0 Total 138 100.0 100.0 SVTH: Phan Thị Yến – K44A_QTKD Th ươ ng mại 95 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: PGS.TS Thái Thanh Hà Anh/ chi chon Sacombank gui tien vi nhieu chuong trinh khuyen mai Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Co 55 39.9 39.9 39.9 Khong 83 60.1 60.1 100.0 Total 138 100.0 100.0 Anh/ chi chon Sacombank gui tien vi thu tuc don gian, nhanh chong Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Co 61 44.2 44.2 44.2 Khong 77 55.8 55.8 100.0 Total 138 100.0 100.0 Anh/ chi chon Sacombank gui tien vi lai suat hap dan Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Co 36 26.1 26.1 26.1 Khong 102 73.9 73.9 100.0 Total 138 100.0 100.0 Anh/ chi chon Sacombank gui tien vi moi quan he ca nhan Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 22 15.9 15.9 15.9 khong 116 84.1 84.1 100.0 Total 138 100.0 100.0 SVTH: Phan Thị Yến – K44A_QTKD Th ươ ng mại 96 Đạ i h ọc Ki nh tế H uế Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: PGS.TS Thái Thanh Hà Anh/ chi chon Sacombank gui tien vi vi tri giao dich thuan tien Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Co 36 26.1 26.1 26.1 Khong 102 73.9 73.9 100.0 Total 138 100.0 100.0 Anh/chi khong gap su co gi khi gui tien tai Sacombank Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Khong gap tro ngai nao 130 94.2 94.2 94.2 Co gap tro ngai 8 5.8 5.8 100.0 Total 138 100.0 100.0 Anh/chi gap su co khi gui tien tai Sacombank: tinh sai tien lai Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Khong 138 100.0 100.0 100.0 Anh/chi gap su co khi gui tien tai Sacombank: nhan vien co thai do khong tot Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Khong 138 100.0 100.0 100.0 Anh/chi gap su co khi gui tien tai Sacombank: sai sot giay to, thu tuc Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Co 8 5.8 5.8 5.8 Khong 130 94.2 94.2 100.0 Total 138 100.0 100.0 SVTH: Phan Thị Yến – K44A_QTKD Th ươ ng mại 97 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: PGS.TS Thái Thanh Hà 2. Kết quả rút trích nhân tố khám phá EFA Kết quả rút trích nhân tố lần 1 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .707 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 2562.704 Df 231 Sig. .000 Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulativ e % Total % of Variance Cumulativ e % Total % of Varianc e Cumulative % 1 4.896 22.253 22.253 4.896 22.253 22.253 4.392 19.963 19.963 2 4.363 19.833 42.087 4.363 19.833 42.087 3.861 17.550 37.513 3 2.640 12.001 54.088 2.640 12.001 54.088 3.394 15.427 52.940 4 2.264 10.289 64.377 2.264 10.289 64.377 2.273 10.331 63.271 5 1.837 8.351 72.727 1.837 8.351 72.727 1.897 8.625 71.896 6 1.133 5.150 77.878 1.133 5.150 77.878 1.316 5.982 77.878 7 .832 3.783 81.660 8 .743 3.379 85.039 9 .628 2.854 87.893 10 .555 2.522 90.416 11 .468 2.126 92.542 12 .303 1.379 93.921 13 .259 1.177 95.099 14 .222 1.008 96.107 15 .207 .943 97.049 16 .145 .658 97.708 17 .122 .557 98.264 18 .114 .520 98.784 19 .100 .455 99.239 20 .083 .375 99.614 21 .062 .282 99.896 22 .023 .104 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. SVTH: Phan Thị Yến – K44A_QTKD Th ươ ng mại 98 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: PGS.TS Thái Thanh Hà Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 6 Anh/ chi rat nhay cam voi cac bien dong cua thong tin kinh te thi truong .957 Anh/chi thuong xuyen theo doi tinh hinh kinh te thi truong .947 Quyet dinh rut, gui tien cua anh bi anh huong boi nguoi than, ban be .905 Quyet dinh rut, gui tien cua anh bi anh huong boi nhung nguoi co kinh nghiem, cac chuyen gia tu van .828 Anh/ chi co ke hoach chi tieu cu the doi voi khoan tien tiet kiem cua minh .815 Anh/ chi thuong xuyen rut tien truoc han .603 .507 Nhan vien trung thuc va dang tin cay .851 Ngan hang luon thuc hien dung cac giao dich cua khach hang .806 Cac thong tin ghi tren giay to, so tiet kiem ro rang, minh bach .790 Ngan hang bao mat thong tin tot .764 Nhan vien co thai do phuc vu nhiet tinh .752 Nhan vien co tac phong lam viec chuyen nghiep .742 SVTH: Phan Thị Yến – K44A_QTKD Th ươ ng mại 99 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: PGS.TS Thái Thanh Hà Anh/ chi thuong xuyen quan tam den lai suat .916 Anh/ chi thuong xuyen quan tam den su bien dong lai suat .894 Anh/ chi thuong so sanh lai suat giua Sacombank va cac ngan hang khac .885 Anh/ chi san sang chuyen sang ngan hang khac gui tien neu lai suat cao hon .770 Anh/chi nghi rang gui tien bang ngoai te se han che viec dong tien mat gia tri .886 Anh/chi tin rang gui tien bang ngoai te se co loi hon .875 Anh/ chi luon quan tam den ti gia dong tien .628 -.540 Anh/chi luon tin tuong vao Sacombank Anh/ chi luon theo doi tinh hinh hoat dong cua Sacombank tren thi truong .946 Anh/chi luon quan tam den uy tin cua Sacombank tren thi truong .942 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 5 iterations. SVTH: Phan Thị Yến – K44A_QTKD Th ươ ng mại 100 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: PGS.TS Thái Thanh Hà Kết quả rút trích nhân tố lần 2 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .710 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 2520.628 Df 210 Sig. .000 Total Variance Explained Compone nt Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulativ e % Total % of Variance Cumulati ve % Total % of Variance Cumulati ve % 1 4.784 22.782 22.782 4.784 22.782 22.782 4.378 20.847 20.847 2 4.363 20.778 43.560 4.363 20.778 43.560 3.824 18.211 39.058 3 2.626 12.506 56.067 2.626 12.506 56.067 3.326 15.837 54.895 4 2.158 10.277 66.343 2.158 10.277 66.343 2.142 10.199 65.094 5 1.832 8.725 75.068 1.832 8.725 75.068 1.896 9.029 74.123 6 1.120 5.334 80.403 1.120 5.334 80.403 1.319 6.280 80.403 7 .746 3.552 83.954 8 .638 3.040 86.994 9 .598 2.845 89.839 10 .469 2.235 92.074 11 .305 1.452 93.526 12 .262 1.246 94.772 13 .224 1.068 95.840 14 .209 .997 96.838 15 .145 .690 97.528 16 .127 .607 98.135 17 .115 .547 98.682 18 .103 .489 99.171 19 .089 .425 99.595 20 .062 .296 99.891 21 .023 .109 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis SVTH: Phan Thị Yến – K44A_QTKD Th ươ ng mại 101 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: PGS.TS Thái Thanh Hà Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 6 Nhan vien trung thuc va dang tin cay .748 Nhan vien co tac phong lam viec chuyen nghiep .725 Anh/ chi thuong so sanh lai suat giua Sacombank va cac ngan hang khac .673 -.591 Cac thong tin ghi tren giay to, so tiet kiem ro rang, minh bach .669 Anh/ chi san sang chuyen sang ngan hang khac gui tien neu lai suat cao hon .624 -.539 Nhan vien co thai do phuc vu nhiet tinh .597 Ngan hang luon thuc hien dung cac giao dich cua khach hang .580 .539 Ngan hang bao mat thong tin tot .534 Anh/ chi rat nhay cam voi cac bien dong cua thong tin kinh te thi truong .894 Quyet dinh rut, gui tien cua anh bi anh huong boi nhung nguoi co kinh nghiem, cac chuyen gia tu van .881 Anh/chi thuong xuyen theo doi tinh hinh kinh te thi truong .852 SVTH: Phan Thị Yến – K44A_QTKD Th ươ ng mại 102 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: PGS.TS Thái Thanh Hà Quyet dinh rut, gui tien cua anh bi anh huong boi nguoi than, ban be .791 Anh/ chi co ke hoach chi tieu cu the doi voi khoan tien tiet kiem cua minh .696 Anh/ chi thuong xuyen rut tien truoc han .690 Anh/ chi thuong xuyen quan tam den lai suat .588 -.643 Anh/ chi thuong xuyen quan tam den su bien dong lai suat .542 -.639 Anh/chi tin rang gui tien bang ngoai te se co loi hon .857 Anh/chi nghi rang gui tien bang ngoai te se han che viec dong tien mat gia tri .823 Anh/ chi luon quan tam den ti gia dong tien .680 Anh/ chi luon theo doi tinh hinh hoat dong cua Sacombank tren thi truong .905 Anh/chi luon quan tam den uy tin cua Sacombank tren thi truong .861 Extraction Method: Principal Component Analysis. a. 6 components extracted. SVTH: Phan Thị Yến – K44A_QTKD Th ươ ng mại 103 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: PGS.TS Thái Thanh Hà Kết quả rút trích nhân tố “Quyết định sử dụng dịch vụ tiền gửi tiết kiệm” Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 2.408 60.189 60.189 2.408 60.189 60.189 2 .673 16.814 77.003 3 .476 11.899 88.902 4 .444 11.098 100.000 3. Kết quả kiểm định độ tin cậy từng nhóm thang đo sau khi rút trích nhân tố khám phá EFA Kiểm định độ tin cậy thang đo nhóm rủi ro lãi suất Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items .896 .908 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Anh/ chi thuong xuyen quan tam den lai suat 12.6667 6.136 .812 .803 .859 Anh/ chi thuong xuyen quan tam den su bien dong lai suat 12.7681 6.063 .760 .782 .872 SVTH: Phan Thị Yến – K44A_QTKD Th ươ ng mại 104 Đạ i ọc K inh tế H uế Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: PGS.TS Thái Thanh Hà Anh/ chi thuong so sanh lai suat giua Sacombank va cac ngan hang khac 12.8913 5.455 .862 .766 .832 Anh/ chi san sang chuyen sang ngan hang khac gui tien neu lai suat cao hon 13.0652 5.040 .714 .664 .906 Kiểm định độ tin cậy thang đo nhóm rủi ro tác nghiệp Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items .867 .883 6 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Ngan hang bao mat thong tin tot 23.6522 3.601 .657 .600 .854 Ngan hang luon thuc hien dung cac giao dich cua khach hang 23.7391 3.537 .718 .643 .838 Nhan vien trung thuc va dang tin cay 23.4638 4.046 .790 .823 .827 Nhan vien co tac phong lam viec chuyen nghiep 23.4710 4.266 .673 .766 .846 Nhan vien co thai do phuc vu nhiet tinh 23.4855 4.149 .610 .532 .854 Cac thong tin ghi tren giay to, so tiet kiem ro rang, minh bach 23.3478 4.520 .686 .566 .851 SVTH: Phan Thị Yến – K44A_QTKD Th ươ ng mại 105 Đạ i h ọc K inh ế H uế Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: PGS.TS Thái Thanh Hà Kiểm định độ tin cậy thang đo nhóm rủi ro thanh khoản Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items .920 .921 6 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Anh/chi thuong xuyen theo doi tinh hinh kinh te thi truong 17.8333 20.155 .913 .922 .885 Anh/ chi rat nhay cam voi cac bien dong cua thong tin kinh te thi truong 17.8841 20.059 .931 .930 .883 Anh/ chi co ke hoach chi tieu cu the doi voi khoan tien tiet kiem cua minh 17.7174 22.000 .684 .755 .916 Anh/ chi thuong xuyen rut tien truoc han 18.4203 23.209 .535 .493 .936 Quyet dinh rut, gui tien cua anh bi anh huong boi nguoi than, ban be 17.6812 21.284 .821 .866 .899 SVTH: Phan Thị Yến – K44A_QTKD Th ươ ng mại 106 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: PGS.TS Thái Thanh Hà Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items Quyet dinh rut, gui tien cua anh bi anh huong boi nhung nguoi co kinh nghiem, cac chuyen gia tu van 18.1449 20.315 .774 .721 .905 Kiểm định độ tin cậy thang đo nhóm rủi ro uy tín Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items .901 .901 2 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Anh/ chi luon theo doi tinh hinh hoat dong cua Sacombank tren thi truong 3.3841 .822 .819 .671 .a Anh/chi luon quan tam den uy tin cua Sacombank tren thi truong 3.2826 .817 .819 .671 .a SVTH: Phan Thị Yến – K44A_QTKD Th ươ ng mại 107 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: PGS.TS Thái Thanh Hà Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items a. The value is negative due to a negative average covariance among items. This violates reliability model assumptions. You may want to check item codings. Kiểm định độ tin cậy thang đo nhóm rủi ro tỷ giá Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items .773 .779 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Anh/ chi luon quan tam den ti gia dong tien 5.2971 2.678 .478 .228 .837 Anh/chi tin rang gui tien bang ngoai te se co loi hon 5.8478 2.568 .689 .549 .622 Anh/chi nghi rang gui tien bang ngoai te se han che viec dong tien mat gia tri 5.6957 2.140 .685 .556 .604 SVTH: Phan Thị Yến – K44A_QTKD Th ươ ng mại 108 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: PGS.TS Thái Thanh Hà Kiểm định độ tin cậy thang đo nhóm Quyết định sử dụng dịch vụ tiền gửi tiết kiệm của khách hàng cá nhân tại ngân hàng Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Anh/chi chi su dung tien gui tiet kiem tai Sacombank 4.0889 .723 .703 .a Anh/chi se su dung nhieu hon cac goi san pham, dich vu tien gui tiet kiem tai Sacombank 4.3852 .477 .703 .a a.The value is negative due to a negative average covariance among items. This violates reliability model assumptions. You may want to check item codings. 3.Kết quả kiểm tra phân phối chuẩn của dữ liệu nghiên cứu Statistics rui ro thanh khoan rui ro tac nghiep rui ro lai suat rui ro ty gia rui ro uy tin quyet dinh N Valid 138 138 138 138 138 138 Missing 0 0 0 0 0 0 Mean 3.589 4.7053 4.2826 2.8068 3.3333 4.2464 Median 3.667 4.8333 4.2500 3.0000 3.5000 4.0000 Skewness -.379 -1.419 -1.259 -.442 -.532 -.907 Std. Error of Skewness .206 .206 .206 .206 .206 .206 Kurtosis -.692 1.450 1.255 .127 -.410 .849 Std. Error of Kurtosis .410 .410 .410 .410 .410 .410 4.Phân tích mối quan hệ tương quan giữa các biến Correlations rui ro thanh khoan rui ro tac nghiep rui ro lai suat rui ro ty gia rui ro uy tin quyet dinh rui ro thanh khoan Pearson Correlation 1 -.009 -.009 -.064 -.043 .201 * Sig. (2-tailed) .921 .918 .456 .613 .018 N 138 138 138 138 138 138 rui ro tac nghiep Pearson Correlation -.009 1 .244 ** -.052 -.109 .334** Sig. (2-tailed) .921 .004 .548 .203 .000 SVTH: Phan Thị Yến – K44A_QTKD Th ươ ng mại 109 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: PGS.TS Thái Thanh Hà N 138 138 138 138 138 138 rui ro lai suat Pearson Correlation -.009 .244 ** 1 -.068 -.092 .538** Sig. (2-tailed) .918 .004 .430 .283 .000 N 138 138 138 138 138 138 rui ro ty gia Pearson Correlation -.064 -.052 -.068 1 .061 -.202 * Sig. (2-tailed) .456 .548 .430 .475 .018 N 138 138 138 138 138 138 rui ro uy tin Pearson Correlation -.043 -.109 -.092 .061 1 .079 Sig. (2-tailed) .613 .203 .283 .475 .355 N 138 138 138 138 138 138 quyet dinh Pearson Correlation .201 * .334** .538** -.202* .079 1 Sig. (2-tailed) .018 .000 .000 .018 .355 N 138 138 138 138 138 138 *. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed). **. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed). 5.Phân tích hồi quy đa biến theo phương pháp step wise Variables Entered/Removeda Model Variables Entered Variables Removed Method dimension 0 1 x3 . Stepwise (Criteria: Probability-of-F-to-enter = .100). 2 x2 . Stepwise (Criteria: Probability-of-F-to-enter = .100). 3 x1 . Stepwise (Criteria: Probability-of-F-to-enter = .100). 4 x4 . Stepwise (Criteria: Probability-of-F-to-enter = .100). a. Dependent Variable: y SVTH: Phan Thị Yến – K44A_QTKD Th ươ ng mại 110 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: PGS.TS Thái Thanh Hà Model Summaryf Model R R Square Adjuste d R Square Std. Error of the Estimate Change Statistics Durbin- Watson R Square Change F Change df1 df2 Sig. F Change dim ensi on0 1 .575a .331 .326 .82123589 .331 65.687 1 133 .000 2 .657b .431 .423 .75977688 .101 23.387 1 132 .000 3 .692c .479 .467 .73028173 .047 11.878 1 131 .001 4 .716d .512 .497 .70905035 .034 8.963 1 130 .003 1.951 a. Predictors: (Constant), x3 b. Predictors: (Constant), x3, x2 c. Predictors: (Constant), x3, x2, x1 d. Predictors: (Constant), x3, x2, x1, x4 e. Dependent Variable: y ANOVAf Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 44.301 1 44.301 65.687 .000a Residual 89.699 133 .674 Total 134.000 134 2 Regression 57.802 2 28.901 50.065 .000b Residual 76.198 132 .577 Total 134.000 134 3 Regression 64.136 3 21.379 40.087 .000c Residual 69.864 131 .533 Total 134.000 134 4 Regression 68.642 4 17.161 34.133 .000d Residual 65.358 130 .503 Total 134.000 134 a. Predictors: (Constant), x3 b. Predictors: (Constant), x3, x2 c. Predictors: (Constant), x3, x2, x1 d. Predictors: (Constant), x3, x2, x1, x4 e. Dependent Variable: y Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Collinearity Statistics SVTH: Phan Thị Yến – K44A_QTKD Th ươ ng mại 111 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: PGS.TS Thái Thanh Hà B Std. Error Beta Tolerance VIF 1 (Constant) -.011 .071 -.149 .882 x3 .578 .071 .575 8.105 .000 1.000 1.000 2 (Constant) -.010 .065 -.151 .881 x3 .577 .066 .574 8.741 .000 1.000 1.000 x2 .315 .065 .317 4.836 .000 1.000 1.000 3 (Constant) -.011 .063 -.169 .866 x3 .578 .063 .575 9.114 .000 1.000 1.000 x2 .318 .063 .320 5.074 .000 1.000 1.000 x1 .218 .063 .217 3.446 .001 1.000 1.000 4 (Constant) -.012 .061 -.191 .848 x3 .580 .062 .576 9.405 .000 1.000 1.000 x2 .317 .061 .319 5.211 .000 1.000 1.000 x1 .217 .062 .216 3.525 .001 1.000 1.000 x4 -.182 .061 -.183 -2.994 .003 1.000 1.000 a. Dependent Variable: y 6. Thống kê mô tả đánh giá khách hàng về các nguyên nhân gây rủi ro Thống kê mô tả đánh giá của khách hàng về nguyên nhân rủi ro lãi suất Statistics Anh/ chi thuong xuyen quan tam den lai suat Anh/ chi thuong xuyen quan tam den su bien dong lai suat Anh/ chi thuong so sanh lai suat giua Sacombank va cac ngan hang khac Anh/ chi san sang chuyen sang ngan hang khac gui tien neu lai suat cao hon N Valid 138 138 138 138 Missing 0 0 0 0 Mean 4.4638 4.3623 4.2391 4.0652 Median 5.0000 5.0000 4.0000 4.0000 SVTH: Phan Thị Yến – K44A_QTKD Th ươ ng mại 112 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: PGS.TS Thái Thanh Hà Anh/ chi thuong xuyen quan tam den lai suat Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Khong dong y 5 3.6 3.6 3.6 Trung lap 7 5.1 5.1 8.7 Dong y 45 32.6 32.6 41.3 Rat dong y 81 58.7 58.7 100.0 Total 138 100.0 100.0 Anh/ chi thuong xuyen quan tam den su bien dong lai suat Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Khong dong y 6 4.3 4.3 4.3 Trung lap 11 8.0 8.0 12.3 Dong y 48 34.8 34.8 47.1 Rat dong y 73 52.9 52.9 100.0 Total 138 100.0 100.0 Anh/ chi thuong so sanh lai suat giua Sacombank va cac ngan hang khac Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Rat khong dong y 1 .7 .7 .7 Khong dong y 7 5.1 5.1 5.8 Trung lap 13 9.4 9.4 15.2 Dong y 54 39.1 39.1 54.3 Rat dong y 63 45.7 45.7 100.0 Total 138 100.0 100.0 SVTH: Phan Thị Yến – K44A_QTKD Th ươ ng mại 113 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: PGS.TS Thái Thanh Hà Anh/ chi san sang chuyen sang ngan hang khac gui tien neu lai suat cao hon Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Rat khong dong y 6 4.3 4.3 4.3 Khong dong y 10 7.2 7.2 11.6 Trung lap 12 8.7 8.7 20.3 Dong y 51 37.0 37.0 57.2 Rat dong y 59 42.8 42.8 100.0 Total 138 100.0 100.0 Thống kê mô tả đánh giá của khách hàng về nguyên nhân rủi ro tác nghiệp Statistics Ngan hang bao mat thong tin tot Ngan hang luon thuc hien dung cac giao dich cua khach hang Nhan vien trung thuc va dang tin cay Nhan vien co tac phong lam viec chuyen nghiep Nhan vien co thai do phuc vu nhiet tinh Cac thong tin ghi tren giay to, so tiet kiem ro rang, minh bach N Valid 138 138 138 138 138 138 Missing 0 0 0 0 0 0 Mean 4.5797 4.4928 4.7681 4.7609 4.7464 4.8841 Median 5.0000 5.0000 5.0000 5.0000 5.0000 5.0000 Ngan hang bao mat thong tin tot Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Trung lap 12 8.7 8.7 8.7 Dong y 34 24.6 24.6 33.3 Rat dong y 92 66.7 66.7 100.0 Total 138 100.0 100.0 SVTH: Phan Thị Yến – K44A_QTKD Th ươ ng mại 114 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: PGS.TS Thái Thanh Hà Ngan hang luon thuc hien dung cac giao dich cua khach hang Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Trung lap 10 7.2 7.2 7.2 Dong y 50 36.2 36.2 43.5 Rat dong y 78 56.5 56.5 100.0 Total 138 100.0 100.0 Nhan vien trung thuc va dang tin cay Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid trung lap 1 .7 .7 .7 dong y 30 21.7 21.7 22.5 rat dong y 107 77.5 77.5 100.0 Total 138 100.0 100.0 Nhan vien co tac phong lam viec chuyen nghiep Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid dong y 33 23.9 23.9 23.9 rat dong y 105 76.1 76.1 100.0 Total 138 100.0 100.0 Nhan vien co thai do phuc vu nhiet tinh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 1 .7 .7 .7 trung lap 1 .7 .7 1.4 dong y 30 21.7 21.7 23.2 rat dong y 106 76.8 76.8 100.0 Total 138 100.0 100.0 SVTH: Phan Thị Yến – K44A_QTKD Th ươ ng mại 115 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: PGS.TS Thái Thanh Hà Cac thong tin ghi tren giay to, so tiet kiem ro rang, minh bach Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid trung lap 1 .7 .7 .7 dong y 14 10.1 10.1 10.9 rat dong y 123 89.1 89.1 100.0 Total 138 100.0 100.0 Thống kê mô tả đánh giá của khách hàng về nguyên nhân rủi ro thanh khoản Statistics Anh/chi thuong xuyen theo doi tinh hinh kinh te thi truong Anh/ chi rat nhay cam voi cac bien dong cua thong tin kinh te thi truong Anh/ chi co ke hoach chi tieu cu the doi voi khoan tien tiet kiem cua minh Anh/ chi thuong xuyen rut tien truoc han Quyet dinh rut, gui tien cua anh bi anh huong boi nguoi than, ban be Quyet dinh rut, gui tien cua anh bi anh huong boi nhung nguoi co kinh nghiem, cac chuyen gia tu van N Valid 138 138 138 138 138 138 Missing 0 0 0 0 0 0 Mean 3.7029 3.6522 3.8188 3.1159 3.8551 3.3913 Median 4.0000 4.0000 4.0000 3.0000 4.0000 4.0000 SVTH: Phan Thị Yến – K44A_QTKD Th ươ ng mại 116 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: PGS.TS Thái Thanh Hà Anh/chi thuong xuyen theo doi tinh hinh kinh te thi truong Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 2 1.4 1.4 1.4 khong dong y 24 17.4 17.4 18.8 trung lap 20 14.5 14.5 33.3 dong y 59 42.8 42.8 76.1 rat dong y 33 23.9 23.9 100.0 Total 138 100.0 100.0 Anh/ chi rat nhay cam voi cac bien dong cua thong tin kinh te thi truong Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 2 1.4 1.4 1.4 khong dong y 24 17.4 17.4 18.8 trung lap 25 18.1 18.1 37.0 dong y 56 40.6 40.6 77.5 rat dong y 31 22.5 22.5 100.0 Total 138 100.0 100.0 Anh/ chi co ke hoach chi tieu cu the doi voi khoan tien tiet kiem cua minh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 27 19.6 19.6 19.6 trung lap 12 8.7 8.7 28.3 dong y 58 42.0 42.0 70.3 rat dong y 41 29.7 29.7 100.0 Total 138 100.0 100.0 SVTH: Phan Thị Yến – K44A_QTKD Th ươ ng mại 117 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: PGS.TS Thái Thanh Hà Anh/ chi thuong xuyen rut tien truoc han Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 4 2.9 2.9 2.9 khong dong y 50 36.2 36.2 39.1 trung lap 22 15.9 15.9 55.1 dong y 50 36.2 36.2 91.3 rat dong y 12 8.7 8.7 100.0 Total 138 100.0 100.0 Quyet dinh rut, gui tien cua anh bi anh huong boi nguoi than, ban be Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 23 16.7 16.7 16.7 trung lap 13 9.4 9.4 26.1 dong y 63 45.7 45.7 71.7 rat dong y 39 28.3 28.3 100.0 Total 138 100.0 100.0 Quyet dinh rut, gui tien cua anh bi anh huong boi nhung nguoi co kinh nghiem, cac chuyen gia tu van Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 4 2.9 2.9 2.9 khong dong y 40 29.0 29.0 31.9 trung lap 20 14.5 14.5 46.4 dong y 46 33.3 33.3 79.7 rat dong y 28 20.3 20.3 100.0 Total 138 100.0 100.0 SVTH: Phan Thị Yến – K44A_QTKD Th ươ ng mại 118 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: PGS.TS Thái Thanh Hà Thống kê mô tả đánh giá của khách hàng về nguyên nhân rủi ro tỷ giá Statistics Anh/ chi luon quan tam den ti gia dong tien Anh/chi tin rang gui tien bang ngoai te se co loi hon Anh/chi nghi rang gui tien bang ngoai te se han che viec dong tien mat gia tri N Valid 138 138 138 Missing 0 0 0 Mean 3.1232 2.5725 2.7246 Median 3.0000 3.0000 3.0000 Anh/ chi luon quan tam den ti gia dong tien Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 7 5.1 5.1 5.1 khong dong y 28 20.3 20.3 25.4 trung lap 46 33.3 33.3 58.7 dong y 55 39.9 39.9 98.6 rat dong y 2 1.4 1.4 100.0 Total 138 100.0 100.0 Anh/chi tin rang gui tien bang ngoai te se co loi hon Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 10 7.2 7.2 7.2 khong dong y 56 40.6 40.6 47.8 trung lap 55 39.9 39.9 87.7 dong y 17 12.3 12.3 100.0 Total 138 100.0 100.0 SVTH: Phan Thị Yến – K44A_QTKD Th ươ ng mại 119 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: PGS.TS Thái Thanh Hà Anh/chi nghi rang gui tien bang ngoai te se han che viec dong tien mat gia tri Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 10 7.2 7.2 7.2 khong dong y 52 37.7 37.7 44.9 trung lap 47 34.1 34.1 79.0 dong y 24 17.4 17.4 96.4 rat dong y 5 3.6 3.6 100.0 Total 138 100.0 100.0 SVTH: Phan Thị Yến – K44A_QTKD Th ươ ng mại 120 Đạ i h ọc K inh tế H uế

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfquan_tri_rui_ro_doi_voi_nhom_khach_hang_ca_nhan_gui_tien_tiet_kiem_tai_ngan_hang_tmcp_sai_gon_thuong.pdf