Khóa luận Quản trị rủi ro tín dụng đối với khách hàng cá nhân tại ngân hàng tmcp ngoại thương Việt Nam chi nhánh Huế

- Các công cụ quản trị rủi ro tín dụng cá nhân của Ngân hàng TMCP Ngoại Thương chi nhánh Huế đang áp dụng được cán bộ tín dụng cá nhân đánh giá khá cao nhưng chưa tập trung nhiều các biện pháp vào nguyên nhân chủ yếu là khách hàng. - Sau khi tiến hành tìm hiểu và đánh giá hoạt động quản trị rủi ro tín dụng cá nhân tại Ngân hàng Ngoại Thương chi nhánh Huế tôi đã đưa ra một số giải pháp nhằm nâng cao công tác quản trị rủi ro tín dụng cá nhân của ngân hàng được đưa ra 4 nhóm giải pháp chính là: Hoàn thiện chức năng phòng kiểm tra và giám sát tuân thủ (quản lý rủi ro), nhóm giải pháp về nâng cao chất lượng công tác thẩm định tín dụng, nhóm giải pháp giúp hoàn thiện các công cụ, biện pháp kỹ thuật kiểm soát rủi ro tín dụng và nhóm giải pháp nhằm giảm thiểu, hạn chế tổn thất do rủi ro tín dụng gây ra

pdf142 trang | Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1982 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Quản trị rủi ro tín dụng đối với khách hàng cá nhân tại ngân hàng tmcp ngoại thương Việt Nam chi nhánh Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
........................................... 24 1.4. Quản trị rủi ro tín dụng ........................................................................................ 26 1.4.1. Khái niệm quản trị rủi ro tín dụng ................................................................ 26 1.4.2. Nội dung hoạt động quản trị rủi ro tín dụng ................................................. 26 1.4.3. Xây dựng và thực hiện chính sách quản trị rủi ro tín dụng .......................... 27 Dương Thị Thùy Miên – K44A QTKDTM Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phan Thị Thanh Thủy 1.4.4. Tuân thủ các nguyên tắc tín dụng thận trọng ................................................ 27 1.5. Các chỉ tiêu phản ánh rủi ro tín dụng của NHTM ............................................... 28 1.6. Mô hình nghiên cứu đề xuất về nguyên nhân gây ra rủi ro tín dụng đối với ngân hàng thương mại ............................................................................................................ 30 CHƯƠNG II: QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG ĐỐI VỚI KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN TẠI NGÂN HÀNG TMCP NGOẠI THƯƠNG VIỆT NAM – CHI NHÁNH HUẾ .............................................................................................................. 31 2.1. Tổng quan về Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam chi nhánh Huế ....... 31 2.1.1. Giới thiệu chung về ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam. ............... 31 2.1.2. Giới thiệu về Ngân hàng TMCP Ngoại Thương chi nhánh Huế. ................. 33 2.1.3. Tổ chức bộ máy quản lý của NHTMCP Ngoại thương Việt Nam – Chi Nhánh Huế ............................................................................................................... 34 2.1.4. Tình hình sử dụng lao động giai đoạn 2011-2013 ........................................ 37 2.1.5. Tình hình tài sản nguồn vốn của Chi nhánh giai đoạn 2011-2013 ............... 39 2.1.6. Kết quả hoạt động kinh doanh của NHTMCP Ngoại Thương – chi nhánh Huế giai đoạn 2011-2013 ......................................................................................... 41 2.1.6.1. Tình hình huy động vốn giai đoạn 2011-2013 ..................................... 41 2.1.6.2. Kết quả hoạt động kinh doanh giai đoạn 2011-2013. .......................... 43 2.2. Thực trạng quản trị rủi ro tín dụng đối với khách hàng cá nhân tại Vietcombank – chi nhánh Huế giai đoạn 2011-2013 .......................................................................... 45 2.2.1. Chính sách quản trị rủi ro tín dụng đối với nhóm khách hàng cá nhân của Vietcombank chi nhánh Huế.................................................................................... 45 2.2.1.1. Quy trình tín dụng đối với khách hàng cá nhân tại Vietcombank chi nhánh Huế........................................................................................................... 45 2.2.1.2. Mô hình tính điểm xếp hạng tín dụng cá nhân của Vietcombank ........ 48 2.2.1.3. Mô hình quản trị rủi ro của Vietcombank ............................................ 51 2.2.2. Tình hình tín dụng đối với khách hàng cá nhân của Chi nhánh giai đoạn 2011-2013 ................................................................................................................ 53 2.2.2.1. Tình hình chung về tín dụng của chi nhánh giai đoạn 2011-2013 ....... 53 2.2.2.2. Tình hình về cho vay tín dụng đối với khách hàng cá nhân của Chi nhánh giai đoạn 2011-2013 ................................................................................ 55 Dương Thị Thùy Miên – K44A QTKDTM Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phan Thị Thanh Thủy 2.2.3. Đánh giá rủi ro tín dụng đối với khách hàng cá nhân của Chi nhánh giai đoạn 2011-2013 ....................................................................................................... 56 2.2.3.1. Tình hình thu nợ đối với khách hàng cá nhân. ..................................... 56 2.2.3.2. Tình hình nợ quá hạn đối với khách hàng cá nhân............................... 58 2.2.3.3. Tình hình nợ xấu đối với khách hàng cá nhân. .................................... 60 2.2.3.4. Hệ số rủi ro tín dụng tại chi nhánh. ...................................................... 62 2.3. Kết quả khảo sát cán bộ tín dụng và khách hàng về nguyên nhân gây ra rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân tại ngân hàng TMCP Ngoại Thương chi nhánh Huế ........... 64 2.3.1. Kêt quả khảo sát ý kiến của cán bộ tín dụng về các nguyên nhân gây ra rủi ro tín dụng cá nhân ................................................................................................... 64 2.3.1.1. Đặc điểm cá nhân của mẫu điều tra cán bộ tín dụng. ........................... 64 2.3.1.2. Đánh giá độ tin cậy của thang đo ......................................................... 66 2.3.1.3. Đánh giá của cán bộ tín dụng về mức độ ảnh hưởng của các nguyên nhân gây ra rủi ro tín dụng cá nhân .................................................................... 68 2.3.1.4. Đánh giá của các bộ tín dụng cho từng nhóm nguyên nhân gây ra rủi ro tín dụng cá nhân ................................................................................................. 69 2.3.1.5. Đánh giá của cán bộ tín dụng về các biện pháp quản trị rủi ro tín dụng đang được áp dụng tại ngân hàng Vietcombank chi nhánh Huế ........................ 74 2.3.2. Kết quả khảo sát khách hàng về nguyên nhân cá nhân gây ảnh hưởng đến khả năng thanh toán khoản vay................................................................................ 77 2.3.2.1. Mô tả đặc điểm của khách hàng cá nhân. ............................................. 77 2.3.2.2. Đánh giá độ tin cậy của thang đo về các yếu tố cá nhân có ảnh hưởng đến khả năng thanh toán khoản vay của khách hàng ......................................... 81 2.3.2.3. Phân tích nhân tố khám phá EFA cho các yếu tố cá nhân của khách hàng có ảnh hưởng đến khả năng thanh toán các khoản vay (Exploratory Factor Analysis). ............................................................................................................ 83 2.3.2.4. Phân tích hồi quy đo lường mức độ và chiều hướng ảnh hưởng của các yếu tố cá nhân khách hàng đến khả năng thanh toán các khoản vay của họ...... 87 CHƯƠNG III: ĐỊNH HƯỚNG VÀ MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO CÔNG TÁC QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG ĐỐI VỚI KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN TẠI NGÂN HÀNG TMCP NGOẠI THƯƠNG - CHI NHÁNH HUẾ. ..... 93 Dương Thị Thùy Miên – K44A QTKDTM Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phan Thị Thanh Thủy 3.1. Định hướng hoạt động nhiệm kỳ 2013-2018 của Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam. ......................................................................................................... 93 3.2. Một số giải pháp nhằm nâng cao công tác quản trị rủi ro tín dụng đối với khách hàng cá nhân tại Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Huế. ............................................. 93 PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ. ................................................................ 97 1. KẾT LUẬN. .............................................................................................................. 97 2. KIẾN NGHỊ. ............................................................................................................. 99 2.1. Đối với Nhà nước. ........................................................................................... 99 2.2. Đối với Ngân hàng nhà nước. .......................................................................... 99 2.3. Đối với chi nhánh Ngoại Thương Huế ..........................................................100 Dương Thị Thùy Miên – K44A QTKDTM Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phan Thị Thanh Thủy DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT TDNH : Tín dụng Ngân hàng SX-KD : Sản xuất kinh doanh TCTD : Tổ chức tín dụng NHNN : Ngân hàng Nhà Nước NHTM : Ngân hàng Thương mại NHTMCP : Ngân hàng Thương Mại cổ phần NHNT : Ngân hàng Ngoại Thương NHTW : Ngân hàng Trung Ương QTRR : Quản trị rủi ro CBTD : Cán bộ tín dụng TSĐB : Tài sản đảm bảo CP : Chính phủ CIC : Trung tâm thông tin tín dụng TGĐ : Tổng giám đốc PGĐ : Phó giám đốc PGD : Phòng giao dịch Dương Thị Thùy Miên – K44A QTKDTM Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phan Thị Thanh Thủy DANH MỤC BIỂU ĐỒ, HÌNH VẼ * Biểu đồ Biểu đồ 2.1: Giới tính cán bộ tín dụng .......................................................................... 65 Biểu đồ 2.2: Độ tuổi cán bộ tín dụng ............................................................................ 65 Biểu đồ 2.3: Chuyên ngành cán bộ tín dụng được đào tạo ........................................... 65 Biểu đồ 2.4: Thời gian công tác .................................................................................... 66 * Hình vẽ Hình 1.1: Quy trình vay vốn chung của ngành ngân hàng. ............................................. 9 Hình 1.2: Phân loại rủi ro tín dụng ................................................................................ 16 Hình 2.1: Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý của NHTMCP Ngoại thương Việt Nam – chi nhánh Huế. ..................................................................................................................... 35 Hình 2.2: Quy trình tín dụng khách hàng cá nhân ........................................................ 45 Hình 2.3: Mô hình Quản trị rủi ro của Vietcombank. ................................................... 51 Dương Thị Thùy Miên – K44A QTKDTM Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phan Thị Thanh Thủy DANH MỤC BẢNG BIỂU Bảng 2.1: Tình hình lao động Vietcombank chi nhánh Huế ......................................... 37 Bảng 2.4: Kết quả hoạt động kinh doanh Vietcombank chi nhánh Huế giai đoạn 2011- 2013 ............................................................................................................................... 43 Bảng 2.5: Các chỉ tiêu chấm điểm xếp hạng tín dụng cá nhân của Vietcombank ........ 49 Bảng 2.6: Hệ thống ký hiệu xếp hạng tín dụng cá nhân của Vietcombank .................. 50 Bảng 2.7: Tình hình chung về cho vay tín dụng của chi nhánh giai đoạn 2011-2013 .. 53 Bảng 2.8: Tình hình cho vay tín dụng đối với khách hàng cá nhân giai đoạn 2011-2013 ....................................................................................................................................... 55 Bảng 2.9: Tình hình thu nợ đối với khách hàng cá nhân .............................................. 57 Bảng 2.10: Tình hình nợ quá hạn đối với khách hàng cá nhân ..................................... 58 Bảng 2.11: Tình hình nợ xấu đối với khách hàng cá nhân ............................................ 60 Bảng 2.12: Hệ số rủi ro tín dụng tại chi nhánh giai đoạn 2011-2013 ........................... 62 Bảng 2.13: Đặc điểm mẫu điều tra cán bộ tín dụng ...................................................... 64 Bảng 2.14: Kết quả kiểm tra Cronbach’s Anpha .......................................................... 67 Bảng 2.15: Mô tả các nguyên nhân chính gây ra rủi ro tín dụng cá nhân ..................... 68 Bảng 2.16: Mô tả nhóm nguyên nhân từ môi trường .................................................... 70 Bảng 2.17: Mô tả nhóm nguyên nhân từ khách hàng .................................................... 71 Bảng 2.18: Mô tả nhóm nguyên nhân từ Ngân hàng .................................................... 73 Bảng 2.19: Mô tả nhóm nguyên nhân từ tài sản đảm bảo ............................................. 73 Bảng 2.20: Thống kê mô tả các biện pháp quản trị rủi ro tín dụng đang được áp dụng tại Vietcombank chi nhánh Huế. ................................................................................... 74 Bảng 2.23: Kết quả kiểm tra Cronbach’s Anpha biến độc lập ...................................... 82 Bảng 2.24: Kết quả kiểm tra Cronbach’s Anpha biến phụ thuộc .................................. 82 Bảng 2.25: Kết quả kiểm định KMO ............................................................................ 83 Bảng 2.26: Tổng biến động được giải thích .................................................................. 84 Bảng 2.27: Hệ số Cronbach’s Alpha và hệ số tải sau khi phân tích nhân tố................. 85 Bảng 2.28: Kiểm định KMO và Bartlett’s Test biến “Đánh giá chung” ....................... 86 Bảng 2.29: Hệ số tải sau khi phân tích nhân tố. ............................................................ 86 Bảng 2.30: Phân tích hồi quy các nhân tố ảnh hưởng khả năng hoàn trả vốn vay. ...... 88 Dương Thị Thùy Miên – K44A QTKDTM Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phan Thị Thanh Thủy Bảng 2.31: Phân tích ANOVA ...................................................................................... 88 Bảng 2.32: Kiểm định phân phối chuẩn của phần dư ................................................... 89 Bảng 2.33: Kết quả kiểm định Pearson’s mối tương quan ............................................ 89 Bảng 2.34: Kiểm định hiện tượng đa cộng tuyến .......................................................... 90 Bảng 2.35: Kết quả phân tích hồi quy đa biến. ............................................................. 91 Dương Thị Thùy Miên – K44A QTKDTM Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phan Thị Thanh Thủy PHỤ LỤC Phụ lục 1: Phiếu phỏng vấn cán bộ tín dụng PHIẾU ĐIỀU TRA -------- Mã số phiếu:................ Xin chào quý Anh/Chị! Tôi là sinh viên K44 QTKD Thương Mại trường ĐH Kinh tế Huế, hiện đang thực hiện đề tài “Quản trị rủi ro tín dụng đối với khách hàng cá nhân tại Vietcombank chi nhánh Huế”.Tôi rất cần sự giúp đỡ của quý Anh/Chị bằng việc tham gia trả lời các câu hỏi dưới đây.Mỗi ý kiến đóng góp của Anh/Chị đều thật sự rất có ý nghĩa đối với tôi.Tôi xin cam đoan các thông tin cung cấp trong phiếu điều tra này sẽ được giữ bí mật, chỉ sử dụng cho mục đích nghiên cứu của mình. Cảm ơn sự tham gia nhiệt tình của quý Anh/Chị! -------------------------o0o------------------------- Câu 1: Dưới đây là một số tiêu chí liên quan đến rủi ro tín dụng đối với khách hàng cá nhân tại Vietcombank chi nhánh Huế, anh/chị vui lòng cho biết ý kiến đánh giá của anh/chị đối với các phát biểu sau bằng cách khoanh tròn vào ô thích hợp, trong đó: (1)Hoàn toàn không đồng ý (2)Không đồng ý (3)Trung lập (4)Đồng ý (5)Hoàn toàn đồng ý TIÊU CHÍ Rất không đồng ý Không đồng ý Trung lập Đồng ý Rất đồng ý Nguyên nhân khách quan từ môi trường Hiện nay, sự cạnh tranh giữa các tổ chức tín dụng rất mạnh mẽ. 1 2 3 4 5 Tình hình kinh tế có sự biến động lớn. 1 2 3 4 5 Môi trường tự nhiên biến động lớn. 1 2 3 4 5 Cơ chế và chính sách của nhà nước có sự thay đổi lớn. 1 2 3 4 5 Hành lang pháp lý cho hoạt động ngân hàng không đồng bộ 1 2 3 4 5 Hệ thống thông tin quản lý của nước ta chưa hiệu quả 1 2 3 4 5 Dương Thị Thùy Miên – K44A QTKDTM Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phan Thị Thanh Thủy Nguyên nhân chủ quan từ khách hàng Nhiều khách hàng sử dụng vốn vay sai mục đích 1 2 3 4 5 Năng lực quản lý nguồn vốn vay của khách hàng còn yếu kém 1 2 3 4 5 Khách hàng thường vay vốn tại nhiều tổ chức tín dụng 1 2 3 4 5 Khách hàng cố ý lừa đảo xảy ra nhiều 1 2 3 4 5 Khách hàng không nắm rõ các điều khoản vay 1 2 3 4 5 Nguyên nhân chủ quan từ phía ngân hàng Cán bộ tín dụng thiếu hiểu biết về mức độ rủi ro trong ngành nghề kinh doanh của khách hàng vay. 1 2 3 4 5 Cán bộ thường thiếu thông tin trong việc thẩm định cho vay 1 2 3 4 5 Vì áp lực phải hoàn thành chỉ tiêu nên cán bộ tín dụng chưa thật sự quan tâm đến chất lượng tín dụng 1 2 3 4 5 Công tác kiểm soát nội bộ ngân hàng lỏng lẻo 1 2 3 4 5 Công tác kiểm soát từ khâu lập hồ sơ đến khâu giải ngân vốn không chặt chẽ và kém hiệu quả 1 2 3 4 5 Thiếu sự kiểm tra giám sát khách hàng sau khi vay 1 2 3 4 5 Cho vay không có tài sản đảm bảo 1 2 3 4 5 Nguyên nhân từ các đảm bảo tín dụng Tài sản đảm bảo dễ dàng bị mất giá 1 2 3 4 5 Tài sản đảm bảo của khách hàng khó thu hồi/thanh lý 1 2 3 4 5 Tài sản đảm bảo không thể chuyển nhượng (tài sản không chính chủ) 1 2 3 4 5 Dương Thị Thùy Miên – K44A QTKDTM Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phan Thị Thanh Thủy Câu 2: Anh/chị vui lòng cho biết ý kiến của anh/chị về mức độ tác động của những yếu tố sau đến rủi ro tín dụng đối với khách hàng cá nhân tại Vietcombank chi nhánh Huế: TIÊU CHÍ Rất không ảnh hưởng Không ảnh hưởng Trung lập Ảnh hưởng Rất ảnh hưởng Nguyên nhân khách quan từ môi trường 1 2 3 4 5 Nguyên nhân chủ quan từ khách hàng 1 2 3 4 5 Nguyên nhân chủ quan từ phía Ngân hàng 1 2 3 4 5 Nguyên nhân từ các đảm bảo tín dụng 1 2 3 4 5 Câu 3: Anh/chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của anh/chị về các biện pháp quản trị rủi ro tín dụng đối với khách hàng cá nhân mà hiện nay Ngân hàng Vietcombank đang áp dụng: Biện pháp Rất không đồng ý Không đồng ý Trung lập Đồng ý Rất đồng ý Thực hiện đánh giá và phân loại khách hàng thường xuyên 1 2 3 4 5 Phân loại các khoản nợ thường xuyên 1 2 3 4 5 Định giá tài sản thế chấp theo định kỳ 1 2 3 4 5 Chấm điểm khách hàng sát với thực tế 1 2 3 4 5 Áp dụng chặt chẽ quy trình cấp tín dụng đối với khách hàng 1 2 3 4 5 Áp dụng hệ thống phân cấp, phân quyền hiện nay trong quy trình xét duyệt cho vay và quy trình xét duyệt Giới hạn tín dụng 1 2 3 4 5 Tăng cường công tác kiểm tra, kiểm soát nội bộ 1 2 3 4 5 Tăng cường các biện pháp xử lý nợ xấu, thúc đẩy nhanh việc xử lý nợ tồn đọng 1 2 3 4 5 Sự phối hợp giữa các bộ phận chức năng trong 1 2 3 4 5 Dương Thị Thùy Miên – K44A QTKDTM Đạ i h ọc K inh tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phan Thị Thanh Thủy quy trình cấp tín dụng mới Áp dụng mô hình cấp tín dụng mới trong quản trị rủi ro 1 2 3 4 5 Khai thác hệ thống báo cáo thống kê trong quản trị rủi ro 1 2 3 4 5 Nâng cao chất lượng cán bộ tín dụng (đào tạo, lương, thưởng, cơ hội thăng tiến) 1 2 3 4 5 Khai thác triệt để các kênh thông tin về khách hàng 1 2 3 4 5 Tăng cường giám sát vốn vay 1 2 3 4 5 Phân biệt rõ ràng giữa khâu thẩm định và cho vay 1 2 3 4 5 Chú trọng vào khâu quản trị, đánh giá và định giá tài sản đảm bảo 1 2 3 4 5 Giúp đỡ khách hàng thu hồi các khoản nợ bị chiếm dụng. 1 2 3 4 5 PHẦN THÔNG TIN CÁ NHÂN  Họ và tên: ......................................................................  Giới tính:  Nam  Nữ  Nhóm tuổi:  Dưới 25 tuổi  từ 25 – 40 tuổi  Trên 40 tuổi  Chuyên ngành đào tạo:  Tài chính-ngân hàng  Kế toán  Kinh tế  Quản trị kinh doanh  Du lịch  Khác:  Thời gian công tác  Dưới 1 năm  Từ 1 đến dưới 3 năm  Từ 3 đến 5 năm  Trên 5 năm Cám ơn quý anh/chị đã cung cấp những thông tin quý báu của mình! ------------o0o----------- Dương Thị Thùy Miên – K44A QTKDTM Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phan Thị Thanh Thủy Phụ lục 2: Phiếu phỏng vấn khách hàng cá nhân. PHIẾU ĐIỀU TRA -------- Mã số phiếu:................ Xin chào quý Anh/Chị! Hiện nay tôi đang thực hiện đề tài nghiên cứu “Quản trị rủi ro tín dụng đối với khách hàng cá nhân tại Vietcombank chi nhánh Huế” nhằm góp phần giúp Vietcombank giảm thiểu rủi ro tín dụng. Tôi rất cần sự giúp đỡ của quý Anh/Chị, mỗi ý kiến đóng góp của Anh/Chị đều thật sự rất có ý nghĩa đối với tôi. Tôi xin cam đoan các thông tin cung cấp trong phiếu điều tra này sẽ được giữ bí mật, chỉ sử dụng cho mục đích nghiên cứu của mình. Cảm ơn sự tham gia nhiệt tình của quý Anh/Chị! -------------------------o0o------------------------- Câu 1: Anh/chị vay vốn tại Ngân hàng Vietcombank với mục đích gì?  Sửa chữa, mua nhà, mua xe  Bổ sung vốn kinh doanh  Vay tiêu dùng, cho con cái học tập  Nhu cầu đời sống khác:.. Câu 2: Anh/chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của anh/chị đối với các phát biểu sau: TIÊU CHÍ Rất không đồng ý Không đồng ý Trung lập Đồng ý Rất đồng ý Thu nhập Thu nhập của anh/chị luôn luôn ổn định (lương được trả đúng hạn, đều đặn) 1 2 3 4 5 Thưởng, phụ cấp hợp lý 1 2 3 4 5 Khả năng chuyển việc của anh/chị là rất thấp 1 2 3 4 5 Những người sống phụ thuộc trong gia đình ảnh hưởng nhiều đến thu nhập của anh/chị 1 2 3 4 5 Tình hình thanh toán nợ Anh/chị rất ít khi trả lãi vay quá hạn 1 2 3 4 5 Anh/chị trả nợ gốc rất ít khi bị quá hạn 1 2 3 4 5 Nguồn thu nhập gặp khó khăn, anh/chị vẫn 1 2 3 4 5 Dương Thị Thùy Miên – K44A QTKDTM Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phan Thị Thanh Thủy thanh toán đúng hạn Tài sản đảm bảo Tài sản bảo đảm của anh/chị ổn định (rất khó bị tổn thất do thiên nhiên tác động) 1 2 3 4 5 Tài sản đảm bảo của anh/chị chỉ được thế chấp tại một tổ chức tín dụng. 1 2 3 4 5 Câu 3: Anh/chị nhận thấy khả năng hoàn trả vốn vay của bản thân là rất cao? Rất không đồng ý Không đồng ý Trung lập Đồng ý Rất đồng ý 1 2 3 4 5 Câu 4: Trong tương lai, khi đến thời hạn hoàn trả vốn vay, anh/chị tin chắc rằng mình sẽ hoàn trả vốn vay theo quy định của ngân hàng? Rất không đồng ý Không đồng ý Trung lập Đồng ý Rất đồng ý 1 2 3 4 5 PHẦN THÔNG TIN CÁ NHÂN  Giới tính:  Nam  Nữ  Nhóm tuổi:  Dưới 25 tuổi  Từ 25 – 40 tuổi  Trên 40 tuổi Thu nhập/tháng:  Dưới 3 triệu  Từ 3 – dưới 5 triệu  Từ 5 – 10 triệu  Trên 10 triệu Cám ơn quý anh/chị đã cung cấp những thông tin quý báu của mình! ------------o0o----------- Dương Thị Thùy Miên – K44A QTKDTM Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phan Thị Thanh Thủy Phụ lục 3: Kết quả xử lý số liệu nhân viên bằng phần mềm SPSS 3.1. Đặc điểm cá nhân của mẫu điều tra cán bộ tín dụng. Statistics Gioi tinh Tuoi Chuyen nganh dao tao Thoi gian cong tac N Valid 22 22 22 22 Missing 0 0 0 0 Mean 1.41 1.95 2.18 3.14 Median 1.00 2.00 2.00 3.00 Gioi tinh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid nam 13 59.1 59.1 59.1 nu 9 40.9 40.9 100.0 Total 22 100.0 100.0 Tuoi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid duoi 25 tuoi 2 9.1 9.1 9.1 tu 25 tuoi den 40 tuoi 19 86.4 86.4 95.5 tren 40 tuoi 1 4.5 4.5 100.0 Total 22 100.0 100.0 Chuyen nganh dao tao Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid tai chinh ngan hang 9 40.9 40.9 40.9 Ke toan 5 22.7 22.7 63.6 Kinh te 3 13.6 13.6 77.3 Quan tri kinh doanh 5 22.7 22.7 100.0 Total 22 100.0 100.0 Dương Thị Thùy Miên – K44A QTKDTM Đạ i h ọ K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phan Thị Thanh Thủy Thoi gian cong tac Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid duoi 1 nam 2 9.1 9.1 9.1 tu 1 den duoi 3 nam 1 4.5 4.5 13.6 tu 3 den 5 nam 11 50.0 50.0 63.6 tren 5 nam 8 36.4 36.4 100.0 Total 22 100.0 100.0 3.2. Đánh giá độ tin cậy của thang đo. Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .833 6 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Su canh tranh giua cac to chuc tin dung manh me 17.36 8.623 .561 .820 Tinh hinh kinh te co bien dong lon 18.32 7.370 .592 .810 Moi truong tu nhien bien dong lon 18.36 6.147 .731 .782 Co che, chinh sach nha nuoc thay doi lon 18.50 7.786 .737 .787 Hanh lang phap ly he thong ngan hang khong dong bo 18.41 8.253 .362 .858 He thong thong tin quan ly cua nha nuoc chua hieu qua 18.59 7.301 .814 .769 Dương Thị Thùy Miên – K44A QTKDTM Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phan Thị Thanh Thủy Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .748 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Khach hang su dung von sai muc dich 15.59 3.777 .486 .717 Nang luc quan ly von vay cua khach hang yeu kem 15.64 3.576 .615 .663 Khach hang vay von nhieu to chuc tin dung 15.64 4.433 .334 .764 Khach hang co y lua dao 16.09 3.991 .496 .710 Khach hang khong nam ro dieu khoan vay 15.41 3.872 .673 .654 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .788 7 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted CBTD thieu hieu biet ve muc do rui ro doi voi nganh kinh doanh cua KH 16.95 12.522 .653 .735 Can bo thieu thong tin trong viec tham dinh cho vay 16.86 16.314 .057 .826 Can bo chua quan tam den chat luong tin dung 16.64 12.909 .666 .737 Cong tac kiem soat noi bo ngan hang long leo 16.95 11.379 .584 .749 Cong tac kiem soat tu khau lap ho so den khau giai ngan khong chat che 17.05 12.331 .673 .730 Thieu su kiem tra giam sat sau khi vay 16.68 13.084 .386 .791 Cho vay khong co tai san dam bao 16.68 12.513 .649 .736 Dương Thị Thùy Miên – K44A QTKDTM Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phan Thị Thanh Thủy Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .826 6 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted CBTD thieu hieu biet ve muc do rui ro doi voi nganh kinh doanh cua KH 14.18 12.346 .554 .806 Can bo chua quan tam den chat luong tin dung 13.86 12.123 .687 .785 Cong tac kiem soat noi bo ngan hang long leo 14.18 10.346 .646 .790 Cong tac kiem soat tu khau lap ho so den khau giai ngan khong chat che 14.27 11.351 .736 .770 Thieu su kiem tra giam sat sau khi vay 13.91 12.468 .373 .850 Cho vay khong co tai san dam bao 13.91 11.706 .675 .783 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .719 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Tai san dam bao mat gia 5.59 1.206 .530 .661 Tai san dam bao kho thu hoi, thanh ly 5.68 1.370 .639 .518 Tai san dam bao khong the chuyen nhuong 5.82 1.584 .474 .705 Dương Thị Thùy Miên – K44A QTKDTM Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phan Thị Thanh Thủy 3.3. Đánh giá của cán bộ tín dụng về mức độ ảnh hưởng của các nguyên nhân gây ra rủi ro tín dụng cá nhân Statistics Nguyen ngan tu moi truong Nguyen ngan tu khach hang Nguyen ngan tu ngan hang Nguyen ngan tu cac dam bao tin dung N Valid 22 22 22 22 Missing 0 0 0 0 Mean 3.27 4.23 2.91 2.95 Median 3.00 4.00 3.00 3.00 Nguyen ngan tu moi truong Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Khong anh huong 3 13.6 13.6 13.6 Trung lap 10 45.5 45.5 59.1 Anh huong 9 40.9 40.9 100.0 Total 22 100.0 100.0 Nguyen ngan tu khach hang Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Trung lap 2 9.1 9.1 9.1 Anh huong 13 59.1 59.1 68.2 Rat anh huong 7 31.8 31.8 100.0 Total 22 100.0 100.0 Nguyen ngan tu ngan hang Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Khong anh huong 5 22.7 22.7 22.7 Trung lap 14 63.6 63.6 86.4 Anh huong 3 13.6 13.6 100.0 Total 22 100.0 100.0 Dương Thị Thùy Miên – K44A QTKDTM Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phan Thị Thanh Thủy Nguyen ngan tu cac dam bao tin dung Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Khong anh huong 6 27.3 27.3 27.3 Trung lap 11 50.0 50.0 77.3 Anh huong 5 22.7 22.7 100.0 Total 22 100.0 100.0 3.3.1. Thống kê mô tả nhóm nguyên nhân từ môi trường Statistics Su canh tranh giua cac to chuc tin dung manh me Tinh hinh kinh te co bien dong lon Moi truong tu nhien bien dong lon Co che, chinh sach nha nuoc thay doi lon Hanh lang phap ly he thong ngan hang khong dong bo He thong thong tin quan ly cua nha nuoc chua hieu qua N Valid 22 22 22 22 22 22 Missing 0 0 0 0 0 0 Mean 4.55 3.59 3.55 3.41 3.50 3.32 Median 5.00 4.00 4.00 3.00 3.00 3.00 Su canh tranh giua cac to chuc tin dung manh me Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Dong y 10 45.5 45.5 45.5 Rat dong y 12 54.5 54.5 100.0 Total 22 100.0 100.0 Tinh hinh kinh te co bien dong lon Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Khong dong y 2 9.1 9.1 9.1 Trung lap 7 31.8 31.8 40.9 Dong y 11 50.0 50.0 90.9 Rat dong y 2 9.1 9.1 100.0 Total 22 100.0 100.0 Dương Thị Thùy Miên – K44A QTKDTM Đạ i h ọc K inh tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phan Thị Thanh Thủy Moi truong tu nhien bien dong lon Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Khong dong y 4 18.2 18.2 18.2 Trung lap 5 22.7 22.7 40.9 Dong y 10 45.5 45.5 86.4 Rat dong y 3 13.6 13.6 100.0 Total 22 100.0 100.0 Co che, chinh sach nha nuoc thay doi lon Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Khong dong y 1 4.5 4.5 4.5 Trung lap 11 50.0 50.0 54.5 Dong y 10 45.5 45.5 100.0 Total 22 100.0 100.0 Hanh lang phap ly he thong ngan hang khong dong bo Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Khong dong y 1 4.5 4.5 4.5 Trung lap 12 54.5 54.5 59.1 Dong y 6 27.3 27.3 86.4 Rat dong y 3 13.6 13.6 100.0 Total 22 100.0 100.0 He thong thong tin quan ly cua nha nuoc chua hieu qua Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Khong dong y 2 9.1 9.1 9.1 Trung lap 11 50.0 50.0 59.1 Dong y 9 40.9 40.9 100.0 Total 22 100.0 100.0 Dương Thị Thùy Miên – K44A QTKDTM Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phan Thị Thanh Thủy 3.3.2. Thống kê mô tả nhóm nguyên nhân từ khách hàng Statistics Khach hang su dung von sai muc dich Nang luc quan ly von vay cua khach hang yeu kem Khach hang vay von nhieu to chuc tin dung Khach hang co y lua dao Khach hang khong nam ro dieu khoan vay N Valid 22 22 22 22 22 Missing 0 0 0 0 0 Mean 4.00 3.95 3.95 3.50 4.18 Median 4.00 4.00 4.00 3.00 4.00 Khach hang su dung von sai muc dich Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Trung lap 6 27.3 27.3 27.3 Dong y 10 45.5 45.5 72.7 Rat dong y 6 27.3 27.3 100.0 Total 22 100.0 100.0 Nang luc quan ly von vay cua khach hang yeu kem Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Trung lap 6 27.3 27.3 27.3 Dong y 11 50.0 50.0 77.3 Rat dong y 5 22.7 22.7 100.0 Total 22 100.0 100.0 Khach hang vay von nhieu to chuc tin dung Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Trung lap 5 22.7 22.7 22.7 Dong y 13 59.1 59.1 81.8 Rat dong y 4 18.2 18.2 100.0 Total 22 100.0 100.0 Dương Thị Thùy Miên – K44A QTKDTM Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phan Thị Thanh Thủy Khach hang co y lua dao Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Trung lap 13 59.1 59.1 59.1 Dong y 7 31.8 31.8 90.9 Rat dong y 2 9.1 9.1 100.0 Total 22 100.0 100.0 Khach hang khong nam ro dieu khoan vay Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Trung lap 2 9.1 9.1 9.1 Dong y 14 63.6 63.6 72.7 Rat dong y 6 27.3 27.3 100.0 Total 22 100.0 100.0 3.3.3. Thống kê mô tả nhóm nguyên nhân từ ngân hàng Statistics CBTD thieu hieu biet ve muc do rui ro doi voi nganh kinh doanh cua KH Can bo chua quan tam den chat luong tin dung Cong tac kiem soat noi bo ngan hang long leo Cong tac kiem soat tu khau lap ho so den khau giai ngan khong chat che Thieu su kiem tra giam sat sau khi vay Cho vay khong co tai san dam bao N Valid 22 22 22 22 22 22 Missing 0 0 0 0 0 0 Mean 2.68 3.00 2.68 2.59 2.95 2.95 Median 3.00 3.00 2.00 3.00 3.00 3.00 CBTD thieu hieu biet ve muc do rui ro doi voi nganh kinh doanh cua KH Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Rat khong dong y 2 9.1 9.1 9.1 Khong dong y 6 27.3 27.3 36.4 Trung lap 11 50.0 50.0 86.4 Dong y 3 13.6 13.6 100.0 Total 22 100.0 100.0 Dương Thị Thùy Miên – K44A QTKDTM Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phan Thị Thanh Thủy Can bo chua quan tam den chat luong tin dung Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Khong dong y 6 27.3 27.3 27.3 Trung lap 10 45.5 45.5 72.7 Dong y 6 27.3 27.3 100.0 Total 22 100.0 100.0 Cong tac kiem soat noi bo ngan hang long leo Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Rat khong dong y 2 9.1 9.1 9.1 Khong dong y 10 45.5 45.5 54.5 Trung lap 5 22.7 22.7 77.3 Dong y 3 13.6 13.6 90.9 Rat dong y 2 9.1 9.1 100.0 Total 22 100.0 100.0 Cong tac kiem soat tu khau lap ho so den khau giai ngan khong chat che Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Rat khong dong y 3 13.6 13.6 13.6 Khong dong y 5 22.7 22.7 36.4 Trung lap 12 54.5 54.5 90.9 Dong y 2 9.1 9.1 100.0 Total 22 100.0 100.0 Thieu su kiem tra giam sat sau khi vay Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Rat khong dong y 1 4.5 4.5 4.5 Khong dong y 7 31.8 31.8 36.4 Trung lap 8 36.4 36.4 72.7 Dong y 4 18.2 18.2 90.9 Rat dong y 2 9.1 9.1 100.0 Total 22 100.0 100.0 Dương Thị Thùy Miên – K44A QTKDTM Đạ i h ọc K inh tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phan Thị Thanh Thủy Cho vay khong co tai san dam bao Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Khong dong y 8 36.4 36.4 36.4 Trung lap 7 31.8 31.8 68.2 Dong y 7 31.8 31.8 100.0 Total 22 100.0 100.0 3.3.4. Thống kê mô tả nhóm nguyên nhân từ tài sản đảm bảo Statistics Tai san dam bao mat gia Tai san dam bao kho thu hoi, thanh ly Tai san dam bao khong the chuyen nhuong N Valid 22 22 22 Missing 0 0 0 Mean 2.95 2.86 2.73 Median 3.00 3.00 3.00 Tai san dam bao mat gia Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Rat khong dong y 1 4.5 4.5 4.5 Khong dong y 4 18.2 18.2 22.7 Trung lap 12 54.5 54.5 77.3 Dong y 5 22.7 22.7 100.0 Total 22 100.0 100.0 Tai san dam bao kho thu hoi, thanh ly Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Khong dong y 6 27.3 27.3 27.3 Trung lap 13 59.1 59.1 86.4 Dong y 3 13.6 13.6 100.0 Total 22 100.0 100.0 Dương Thị Thùy Miên – K44A QTKDTM Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phan Thị Thanh Thủy Tai san dam bao khong the chuyen nhuong Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Khong dong y 8 36.4 36.4 36.4 Trung lap 12 54.5 54.5 90.9 Dong y 2 9.1 9.1 100.0 Total 22 100.0 100.0 3.4. Đánh giá của cán bộ tín dụng về các biện pháp quản trị rủi ro tín dụng đang được áp dụng tại ngân hàng Vietcombank chi nhánh Huế Statistics Phan loai khach hang thuong xuyen N Valid 22 Missing 0 Mean 3.77 Median 4.00 Phan loai cac khoan no thuong xuyen N Valid 22 Missing 0 Mean 4.32 Median 4.00 Dinh gia tai san the chap theo dinh ky N Valid 22 Missing 0 Mean 4.50 Median 4.50 Cham diem khach hang sat thuc te N Valid 22 Missing 0 Mean 4.45 Median 4.00 Ap dung chac che quy trinh cap tin dung N Valid 22 Missing 0 Mean 4.50 Median 4.50 He thong phan cap, phan quyen trong quy trinh xet duyet cap tin dung N Valid 22 Missing 0 Mean 4.27 Median 4.00 Tang cuong cong tac kiem tra, kiem soat noi bo N Valid 22 Missing 0 Mean 4.27 Median 4.00 Tang cuong bien phap xu ly no xau N Valid 22 Missing 0 Mean 4.55 Dương Thị Thùy Miên – K44A QTKDTM Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phan Thị Thanh Thủy Median 5.00 Su phoi hop cua cac can bo trong quy trinh cap tinh dung moi N Valid 22 Missing 0 Mean 4.27 Median 4.00 Ap dung mo hinh cap tin dung moi N Valid 22 Missing 0 Mean 4.14 Median 4.00 Khai thac he thong bao cao thong ke N Valid 22 Missing 0 Mean 4.27 Median 4.00 Nang cao chat luong can bo tin dung N Valid 22 Missing 0 Mean 4.05 Median 4.00 Khai thac cac kenh thong tin tu khach hang N Valid 22 Missing 0 Mean 4.32 Median 4.00 Tang cuong giam sat von vay N Valid 22 Missing 0 Mean 4.36 Median 4.00 Phan biet ro rang giua khau tham dinh va cho vay N Valid 22 Missing 0 Mean 4.27 Median 5.00 Chu trong khau quan tri, danh gia, dinh gia tai san dam bao N Valid 22 Missing 0 Mean 4.36 Median 4.00 Giup khach hang thu hoi cac khoan no bi chiem dung N Valid 22 Missing 0 Mean 4.05 Median 4.00 Dương Thị Thùy Miên – K44A QTKDTM Đạ i ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phan Thị Thanh Thủy Phan loai khach hang thuong xuyen Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Trung lap 6 27.3 27.3 27.3 Dong y 15 68.2 68.2 95.5 Rat dong y 1 4.5 4.5 100.0 Total 22 100.0 100.0 Phan loai cac khoan no thuong xuyen Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Dong y 15 68.2 68.2 68.2 Rat dong y 7 31.8 31.8 100.0 Total 22 100.0 100.0 Dinh gia tai san the chap theo dinh ky Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Dong y 11 50.0 50.0 50.0 Rat dong y 11 50.0 50.0 100.0 Total 22 100.0 100.0 Cham diem khach hang sat thuc te Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Dong y 12 54.5 54.5 54.5 Rat dong y 10 45.5 45.5 100.0 Total 22 100.0 100.0 Ap dung chac che quy trinh cap tin dung Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Dong y 11 50.0 50.0 50.0 Rat dong y 11 50.0 50.0 100.0 Total 22 100.0 100.0 Dương Thị Thùy Miên – K44A QTKDTM Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phan Thị Thanh Thủy He thong phan cap, phan quyen trong quy trinh xet duyet cap tin dung Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Trung lap 1 4.5 4.5 4.5 Dong y 14 63.6 63.6 68.2 Rat dong y 7 31.8 31.8 100.0 Total 22 100.0 100.0 Tang cuong cong tac kiem tra, kiem soat noi bo Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Trung lap 1 4.5 4.5 4.5 Dong y 14 63.6 63.6 68.2 Rat dong y 7 31.8 31.8 100.0 Total 22 100.0 100.0 Tang cuong bien phap xu ly no xau Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Dong y 10 45.5 45.5 45.5 Rat dong y 12 54.5 54.5 100.0 Total 22 100.0 100.0 Su phoi hop cua cac can bo trong quy trinh cap tinh dung moi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Trung lap 2 9.1 9.1 9.1 Dong y 12 54.5 54.5 63.6 Rat dong y 8 36.4 36.4 100.0 Total 22 100.0 100.0 Dương Thị Thùy Miên – K44A QTKDTM Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phan Thị Thanh Thủy Ap dung mo hinh cap tin dung moi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Trung lap 3 13.6 13.6 13.6 Dong y 13 59.1 59.1 72.7 Rat dong y 6 27.3 27.3 100.0 Total 22 100.0 100.0 Khai thac he thong bao cao thong ke Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Trung lap 1 4.5 4.5 4.5 Dong y 14 63.6 63.6 68.2 Rat dong y 7 31.8 31.8 100.0 Total 22 100.0 100.0 Nang cao chat luong can bo tin dung Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Trung lap 4 18.2 18.2 18.2 Dong y 13 59.1 59.1 77.3 Rat dong y 5 22.7 22.7 100.0 Total 22 100.0 100.0 Khai thac cac kenh thong tin tu khach hang Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Trung lap 3 13.6 13.6 13.6 Dong y 9 40.9 40.9 54.5 Rat dong y 10 45.5 45.5 100.0 Total 22 100.0 100.0 Dương Thị Thùy Miên – K44A QTKDTM Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phan Thị Thanh Thủy Tang cuong giam sat von vay Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Trung lap 2 9.1 9.1 9.1 Dong y 10 45.5 45.5 54.5 Rat dong y 10 45.5 45.5 100.0 Total 22 100.0 100.0 Phan biet ro rang giua khau tham dinh va cho vay Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Trung lap 6 27.3 27.3 27.3 Dong y 4 18.2 18.2 45.5 Rat dong y 12 54.5 54.5 100.0 Total 22 100.0 100.0 Chu trong khau quan tri, danh gia, dinh gia tai san dam bao Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Trung lap 2 9.1 9.1 9.1 Dong y 10 45.5 45.5 54.5 Rat dong y 10 45.5 45.5 100.0 Total 22 100.0 100.0 Giup khach hang thu hoi cac khoan no bi chiem dung Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Trung lap 6 27.3 27.3 27.3 Dong y 9 40.9 40.9 68.2 Rat dong y 7 31.8 31.8 100.0 Total 22 100.0 100.0 Dương Thị Thùy Miên – K44A QTKDTM Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phan Thị Thanh Thủy Phụ lục 4: Kết quả xử lý số liệu khách hàng bằng phần mềm SPSS 4.1. Thống kê mô tả đặc điểm của khách hàng cá nhân Statistics Gioi tinh Tuoi Thu nhap N Valid 150 150 150 Missing 0 0 0 Mean 1.49 2.24 2.06 Median 1.00 2.00 2.00 Gioi tinh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid nam 77 51.3 51.3 51.3 nu 73 48.7 48.7 100.0 Total 150 100.0 100.0 Tuoi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid duoi 25 tuoi 25 16.7 16.7 16.7 25 tuoi den 40 tuoi 64 42.7 42.7 59.3 tren 40 tuoi 61 40.7 40.7 100.0 Total 150 100.0 100.0 Thu nhap Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid duoi 1 trieu 40 26.7 26.7 26.7 tu 1 den duoi 3 trieu 76 50.7 50.7 77.3 tu 3 den duoi 5 trieu 19 12.7 12.7 90.0 tu 5 den 10 trieu 15 10.0 10.0 100.0 Total 150 100.0 100.0 Dương Thị Thùy Miên – K44A QTKDTM Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phan Thị Thanh Thủy 4.2. Thống kê mô tả mục đích vay vốn tại Vietcombank chi nhánh Huế của khách hàng cá nhân Vay von tai VCB de sua chua, mua nha, mua xe Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 99 66.0 66.0 66.0 khong 51 34.0 34.0 100.0 Total 150 100.0 100.0 Vay von tai VCB de bo sung von kinh doanh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 85 56.7 56.7 56.7 khong 65 43.3 43.3 100.0 Total 150 100.0 100.0 Vay von tai VCB de tieu dung, cho con cai hoc tap Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 57 38.0 38.0 38.0 khong 93 62.0 62.0 100.0 Total 150 100.0 100.0 Vay von tai VCB vi nhu cau doi song khac Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 13 8.7 8.7 8.7 khong 137 91.3 91.3 100.0 Total 150 100.0 100.0 Dương Thị Thùy Miên – K44A QTKDTM Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phan Thị Thanh Thủy 4.3. Đánh giá độ tin cậy của thang đo về các yếu tố cá nhân có ảnh hưởng đến khả năng thanh toán khoản vay của khách hàng 4.3.1. Cronbach’s Anpha đối với biến độc lập Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .642 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted TN1 11.54 2.451 .415 .578 TN2 11.69 2.834 .377 .604 TN3 11.20 2.255 .473 .534 TN4 11.47 2.493 .426 .569 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .735 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted TTN1 8.40 1.275 .571 .640 TTN2 8.15 1.643 .612 .623 TTN3 8.56 1.349 .531 .690 Dương Thị Thùy Miên – K44A QTKDTM Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phan Thị Thanh Thủy Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .721 2 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted TS1 4.19 .533 .566 .a TS2 4.23 .449 .566 .a a. The value is negative due to a negative average covariance among items. This violates reliability model assumptions. You may want to check item codings. 4.3.2. Cronbach’s Anpha đối với biến phụ thuộc Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .558 2 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted kha nang hoan tra von vay cao 3.91 .362 .390 .a Trong tuong lai, tin chac se hoan tra theo quy dinh cua ngan hang 3.89 .284 .390 .a a. The value is negative due to a negative average covariance among items. This violates reliability model assumptions. You may want to check item codings. Dương Thị Thùy Miên – K44A QTKDTM Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phan Thị Thanh Thủy 4.4. Phân tích nhân tố khám phá EFA cho các yếu tố cá nhân của khách hàng có ảnh hưởng đến khả năng thanh toán các khoản vay 4.4.1. Đối với biến độc lập KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .669 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 266.602 df 36 Sig. .000 Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 2.436 27.062 27.062 2.436 27.062 27.062 2.037 22.630 22.630 2 1.837 20.415 47.477 1.837 20.415 47.477 1.954 21.707 44.338 3 1.337 14.859 62.336 1.337 14.859 62.336 1.620 17.998 62.336 4 .831 9.237 71.572 5 .682 7.573 79.145 6 .551 6.124 85.269 7 .496 5.511 90.780 8 .429 4.768 95.548 9 .401 4.452 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 TTN2 .820 TTN1 .814 TTN3 .787 TN3 .717 TN1 .706 TN4 .697 TN2 .645 TS2 .859 TS1 .858 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 4 iterations. Dương Thị Thùy Miên – K44A QTKDTM Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phan Thị Thanh Thủy 4.4.2. Đối với biến phụ thuộc KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .500 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 24.329 df 1 Sig. .000 Total Variance Explained Compo nent Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 1.390 69.497 69.497 1.390 69.497 69.497 2 .610 30.503 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Component Matrixa Component 1 Trong tuong lai, tin chac se hoan tra theo quy dinh cua ngan hang .834 kha nang hoan tra von vay cao .834 Extraction Method: Principal Component Analysis. a. 1 components extracted. Dương Thị Thùy Miên – K44A QTKDTM Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phan Thị Thanh Thủy 4.5. Phân tích hồi quy đo lường mức độ và chiều hướng ảnh hưởng của các yếu tố cá nhân khách hàng đến khả năng thanh toán các khoản vay của họ.  Kiểm định mô hình • Kiểm định giá trị độ phù hợp Model Summaryb Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Change Statistics Durbin- Watson R Square Change F Change df1 df2 Sig. F Change 1 .764a .583 .575 .65227468 .583 68.069 3 146 .000 1.803 a. Predictors: (Constant), TS, TN, TTN b. Dependent Variable: Y • Kiểm định F ANOVAb Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 86.883 3 28.961 68.069 .000a Residual 62.117 146 .425 Total 149.000 149 a. Predictors: (Constant), TS, TN, TTN b. Dependent Variable: Y  Dò tìm các vi phạm giả định cần thiết • Giả định về phân phối chuẩn của phần dư Statistics phan du N Valid 150 Missing 0 Skewness .019 Std. Error of Skewness .198 Kurtosis 1.490 Std. Error of Kurtosis .394 Dương Thị Thùy Miên – K44A QTKDTM Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phan Thị Thanh Thủy • Kiểm định sự tương quan: Correlations TTN TN TS Y TTN Pearson Correlation 1 .000 .000 .304** Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 .000 N 150 150 150 150 TN Pearson Correlation .000 1 .000 .595** Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 .000 N 150 150 150 150 TS Pearson Correlation .000 .000 1 .371** Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 .000 N 150 150 150 150 Y Pearson Correlation .304** .595** .371** 1 Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 N 150 150 150 150 **. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed). • Giả định không có hiện tượng Đa cộng tuyến Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Tolerance VIF 1 (Constant) -4.539E-16 .053 .000 1.000 TTN .304 .053 .304 5.685 .000 1.000 1.000 TN .595 .053 .595 11.126 .000 1.000 1.000 TS .371 .053 .371 6.935 .000 1.000 1.000 a. Dependent Variable: Y  Kết quả hồi quy Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Tolerance VIF 1 (Constant) -4.539E-16 .053 .000 1.000 TTN .304 .053 .304 5.685 .000 1.000 1.000 TN .595 .053 .595 11.126 .000 1.000 1.000 TS .371 .053 .371 6.935 .000 1.000 1.000 a. Dependent Variable: Y Dương Thị Thùy Miên – K44A QTKDTM Đạ i h ọc K inh tế H uế

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfquan_tri_rui_ro_tin_dung_doi_voi_khach_hang_ca_nhan_tai_ngan_hang_thuong_mai_co_phan_ngoai_thuong_vi.pdf
Luận văn liên quan