Khóa luận Quản trị rủi ro trong hoạt động tín dụng tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
- Chính quyền địa phương nên tăng cường việc cung cấp thông tin về khách
hàng, giúp NH nắm được tình hình kinh tế của các khách hàng khi họ vay vốn.
- Các cơ quan chức năng cần kiểm tra và chấn chỉnh việc cấp giấy chứng nhận
quyền sở hữu tài sản, chỉ cấp một bản gốc duy nhất nhằm ngăn chặn việc dùng một tài
sản đi thế chấp nhiều nơi để vay vốn, gây thất thoát tài sản của ngân hàng.
- Nhà nước cần tổ chức nghiên cứu tiến tới việc thành lập một cơ quan chuyên
trách về việc thống kê tổng hợp các tỷ lệ tài chính của các ngành trong nước, nhằm rút
ra hệ thống các tỷ lệ trung bình hàng năm, để ngân hàng dựa vào đó làm căn cứ phân
tích kinh tế, so sánh đánh giá các khách hàng hiện đang ở tình trạng nào.
- Cần đơn giản hóa các thủ tục, các loại giấy tờ công chứng; hạn chế công
chứng ở nhiều cơ quan;
144 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1392 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Quản trị rủi ro trong hoạt động tín dụng tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
.........14
3.2.2.3 Rủi ro thị trường ................................................................................................14
3.2.2.4 Rủi ro hối đoái ...................................................................................................14
3.2.2.5 Rủi ro danh tiếng ...............................................................................................14
Trư
ờ g
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Lại Xuân Thủy
Sinh viên: Nguyễn Thị Thúy An –K43 QTKD TM iii
3.2.2.6 Rủi ro công nghệ và hoạt động.........................................................................14
3.2.2.7 Rủi ro thanh khoản ...........................................................................................15
3.2.2.8 Rủi ro chiến lược ..............................................................................................15
3.2.3 Các nguyên nhân phát sinh rủi ro tín dụng...........................................................15
3.2.3.1. Nguyên nhân từ phía ngân hàng.......................................................................15
3.2.3.2 Nguyên nhân từ phía người vay ........................................................................16
3.2.3.3 Nguyên nhân khách quan ..................................................................................16
4. QUẢN TRỊ RỦI RO TRONG HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG CỦA NGÂN HÀNG
THƯƠNG MẠI .............................................................................................................17
4.1 Khái niệm quản trị rủi ro .........................................................................................17
4.2 Quản trị rủi ro là nhân tố bắt buộc đối với hoạt động của ngân hàng thương mại.......17
4.2.1 Sự cần thiết của quản trị rủi ro .............................................................................17
4.2.2 Mục tiêu của quản trị rủi ro ..................................................................................18
4.3 Nội dung của quản trị rủi ro trong hoạt động cấp tín dụng .....................................18
II. CƠ SỞ THỰC TIỄN.................................................................................................20
1. Sự cấp thiết của đề tài trong hoạt động tín dụng tại NHNo&PTNT huyện Vĩnh Linh
– Quảng Trị....................................................................................................................20
2. Thực trạng hoạt động tín dụng của NHN0 & PTNT Việt Nam.................................20
3. Thực trạng hoạt động tín dụng của NHN0 & PTNT Tỉnh Quảng Trị ......................21
CHƯƠNG II. QUẢN TRỊ RỦI RO TRONG HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG TẠI
NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN HUYỆN
VĨNH LINH - QUẢNG TRỊ .......................................................................................22
2.1 ĐẶC ĐIỂM ĐỊA BÀN NGHIÊN CỨU..................................................................22
2.1.1 Đặc điểm tự nhiên, xã hội huyện Vĩnh Linh ........................................................22
2.1.1.1 Đặc điểm tự nhiên..............................................................................................22
2.1.1.2 Đặc điểm văn hóa- xã hội ..................................................................................23
2.1.2 Tình hình phát triển kinh tế - xã hội của huyện....................................................24
2.1.2.1 Nông- lâm -ngư nghiệp .....................................................................................24
2.1.2.2 Công nghiệp- XDCB .........................................................................................25
2.1.2.3 Thương mại - dịch vụ ........................................................................................25
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Lại Xuân Thủy
Sinh viên: Nguyễn Thị Thúy An –K43 QTKD TM iv
2.1.2.4 Tài chính - Tín dụng ..........................................................................................25
2.1.2.5 Phát triển doanh nghiệp và quản lý HTX .........................................................26
2.1.2.6 Xây dựng nông thôn mới...................................................................................26
2.2 VÀI NÉT VỀ NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
HUYỆN VĨNH LINH- QUẢNG TRỊ ...........................................................................27
2.2.1 Lịch sử hình thành và phát triển ...........................................................................27
2.2.2 Chức năng và nhiệm vụ ........................................................................................27
2.2.2.1Chức năng...........................................................................................................27
2.2.2.2 Nhiệm vụ ...........................................................................................................28
2.2.3 Cơ cấu tổ chức và quản lý tại chi nhánh NHN0 & PTNT Vĩnh Linh...................28
2.2.3.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý ...........................................................................28
2.2.3.2 Chức năng và nhiệm vụ của các phòng ban ......................................................28
2.2.4 Tình hình và kết quả hoạt động kinh doanh của chi nhánh giai đoạn 2010-2012.....29
2.2.4.1 Tình hình sử dụng lao động tại chi nhánh giai đoạn 2010- 2012......................29
2.2.4.2 Tình hình huy động vốn và sử dụng vốn tại NHNo & PTNT Vĩnh Linh .........31
2.2.4.2.1 Tình hình huy động vốn của chi nhánh ..........................................................31
2.2.4.2.2 Tình hình sử dụng vốn....................................................................................33
2.2.4.2.3 Các hoạt động khác ........................................................................................35
2.2.4.3 Kết quả hoạt động kinh doanh giai đoạn 2010-2012.........................................37
2.2.4.3.1 Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh giai đoạn 2010-2012 ........................37
2.2.4.3.2 Bảng cân đối kế toán giai đoạn 2010-2012 ....................................................41
2.2.5 Thực trạng hoạt động tín dụng tại chi nhánh giai đoạn 2010- 2012 ....................43
2.2.5.1 Tình hình chung về tín dụng tại chi nhánh qua 3 năm 2010- 2012...................43
2.2.5.2 Trích lập, xử lý dự phòng rủi ro tại chi nhánh...................................................45
2.3. ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI CHI NHÁNH
QUA SỐ LIỆU ĐIỀU TRA...........................................................................................49
2.3.1 Cơ cấu mẫu điều tra mô tả theo các đặc điểm cá nhân của cán bộ tín dụng ........49
2.3.2 Đánh giá độ tin cậy thang đo................................................................................51
2.3.3 Phân tích các khó khăn đối với đội ngũ cán bộ tín dụng tại chi nhánh. ...............53
2.3.4. Thống kê mô tả các nguyên nhân gây nên rủi ro tín dụng tại chi nhánh.............56
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Lại Xuân Thủy
Sinh viên: Nguyễn Thị Thúy An –K43 QTKD TM v
2.3.4.1 Nguyên nhân khách quan từ môi trường kinh doanh ........................................56
2.3.4.2 Nguyên nhân chủ quan từ phía khách hàng.......................................................60
2.3.4.3 Nguyên nhân chủ quan từ phía ngân hàng ........................................................62
2.3.5 Phân tích nhân tố khám phá EFA đối với các nhân tố tác động đến rủi ro tín dụng
của NHNo & PTNT Vĩnh Linh. ....................................................................................65
2.3.5.1 Các bước tiến hành và kết quả phân tích...........................................................65
2.3.5.2 Đặt tên và giải thích nhân tố..............................................................................70
2.3.5.3. Kiểm định giả thuyết mô hình hồi qui giữa các nguyên nhân gây ra rủi ro tín
dụng và mức độ rủi ro tín dụng tại chi nhánh ngân hàng NN & PTNT Vĩnh Linh-
Quảng Trị.......................................................................................................................71
2.3.5.4 Đánh giá độ phù hợp của mô hình hồi quy. ......................................................75
2.3.5.5 Kiểm định sự phù hợp của mô hình hồi quy .....................................................76
2.3.6 Biện pháp quản trị rủi ro tại chi nhánh NHN0 & PTNT Vĩnh Linh .....................76
2.3.6.1. Nhóm các biện pháp hạn chế rủi ro bằng các giải pháp cụ thể đối với các cán
bộ tín dụng tại chi nhánh. ..............................................................................................78
2.3.6.2 Nhóm các biện pháp hạn chế rủi ro bằng việc tuân thủ nghiêm túc các quy trình
nghiệp vụ .......................................................................................................................81
CHƯƠNG III: ĐỊNH HƯỚNG VÀ GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO CHẤT
LƯỢNG TÍN DỤNG VÀ QUẢN TRỊ RỦI RO TRONG HOẠT ĐỘNG TÍN
DỤNG TẠI CHI NHÁNH NHNo & PTNT VĨNH LINH- QUẢNG TRỊ...............84
3.1 ĐỊNH HƯỚNG HOẠT ĐỘNG CẤP TÍN DỤNG TẠI CHI NHÁNH TRONG
THỜI GIAN TỚI ...........................................................................................................84
3.2 GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG TÍN DỤNG VÀ QUẢN TRỊ
RỦI RO TRONG HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG TẠI CHI NHÁNH...............................84
3.2.1 Nhóm giải pháp về công tác QTRR đối với các cấp lãnh đạo, các nhà quản trị của
chi nhánh........................................................................................................................85
3.2.1.1 Xây dựng chiến lược, chính sách đầu tư phù hợp và một danh mục đầu tư an toàn ...85
3.2.1.2 Giải pháp về mô hình của hoạt động cấp tín dụng ............................................86
3.2.1.3 Giải pháp sửa đối với mô hình Kiểm tra, kiểm soát nội bộ và yêu cầu phát huy
chức năng kiểm soát ......................................................................................................86
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Lại Xuân Thủy
Sinh viên: Nguyễn Thị Thúy An –K43 QTKD TM vi
3.2.2 Nhóm giải pháp tăng cường nhằm hoàn thiện môi trường quản trị rủi ro tín dụng
tại chi nhánh...................................................................................................................87
3.2.2.1 Nâng cao chất lượng thẩm định.........................................................................87
3.2.2.2 Tăng cường kiểm tra, giám sát vốn vay ............................................................87
3.2.2.3 Tích cực xử lý nợ quá hạn, nợ khó đòi và trích lập dự phòng rủi ro.................87
3.2.2.4 Khai thác triệt để hệ thống thông tin, báo cáo...................................................88
3.2.2.5 Tăng cường sự phối hợp giữa các bộ phận........................................................88
3.2.2.6 Giải pháp công nghệ..........................................................................................89
3.2.2.7 Thận trọng trong việc soạn thảo, đàm phán HĐTD ..........................................89
3.2.3. Nhóm giải pháp nhằm giảm thiểu tổn thất sau khi rủi ro xảy ra .........................89
PHẦN 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ....................................................................91
1. KẾT LUẬN ...............................................................................................................91
2. KIẾN NGHỊ...............................................................................................................93
2.1 Đối với ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Vĩnh Linh- Quảng Trị ..93
2.1.1 Về nhân sự ............................................................................................................93
2.1.2 Về công tác quản trị rủi ro ....................................................................................93
2.1.3 Về xử lý nợ quá hạn..............................................................................................93
2.1.4 Về sự phối kết hợp giữa các phòng, ban ..............................................................93
2.2 Đối với ngân hàng Nông nghệp và phát triển nông thôn Việt Nam........................93
2.3 Đối với Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.................................................................94
2.4 Đối với các ban ngành có liên quan ........................................................................95
TÀI LIỆU THAM KHẢO...........................................................................................96
PHỤ LỤC
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Lại Xuân Thủy
Sinh viên: Nguyễn Thị Thúy An –K43 QTKD TM vii
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
DPRR : Dự phòng rủi ro
NHNo & PTNT : Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn
NHNN : Ngân hàng nhà nước
QTRR : Quản trị rủi ro
RRTD : Rủi ro tín dụng
CN : Chi nhánh
NQH : Nợ quá hạn
NH : Ngân hàng
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Lại Xuân Thủy
Sinh viên: Nguyễn Thị Thúy An –K43 QTKD TM viii
DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 1: Tình hình sử dụng vốn để cho vay của chi nhánh qua 3 năm......................35
Biểu đồ 2: Tình hình chung về hoạt động tín dụng tại chi nhánh qua các năm ............44
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Lại Xuân Thủy
Sinh viên: Nguyễn Thị Thúy An –K43 QTKD TM ix
DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1: Quy trình nghiệp vụ tín dụng ..........................................................................15
Sơ đồ 2.1: Sơ đồ tổ chức quản lý NHN0 & PTNT Huyện Vĩnh Linh ...........................28
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Lại Xuân Thủy
Sinh viên: Nguyễn Thị Thúy An –K43 QTKD TM x
DANH MỤC HÌNH
Hình: Mô hình nghiên cứu.............................................................................................71
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Lại Xuân Thủy
Sinh viên: Nguyễn Thị Thúy An –K43 QTKD TM xi
DANH MỤC BẢNG
Bảng 2.1: Tình hình sử dụng lao động tại NHN0 & PTNT Vĩnh Linh giai đoạn 2010- 2012.....30
Bảng 2.2: Tình hình huy động vốn theo thời gian của chi nhánh qua 3 năm................32
Bảng 2.3: Tình hình sử dụng vốn để cho vay của chi nhánh qua các năm. ..................33
Bảng 2.4: Hoạt động thanh toán thẻ- dịch vụ của CN qua các năm..............................36
Bảng 2.5: Báo cáo kết quả HĐKD của chi nhánh qua các năm....................................38
Bảng 2.6: Bảng cân đối kế toán NHNo & PTNT Vĩnh Linh giai đoạn 2010-2012 ......41
Bảng 2.7: Tình hình chung về hoạt động tín dụng của chi nhánh qua các năm............43
Bảng 2.8: Phân loại nợ và trích lập dự phòng qua các năm ..........................................47
Bảng 2.9: Đặc điểm mẫu điều tra cán bộ tín dụng ........................................................49
Bảng 2.10: Kết quả kiểm tra Cronbach’s Alpha về nguyên nhân gây ra rủi ro tín dụng
tại chi nhánh...................................................................................................................52
Bảng 2.11: Kết quả kiểm tra Cronbach’s Alpha lần 2...................................................53
Bảng2.12: Kiểm định những khó khăn đối với đội ngũ cán bộ tín dụng tại chi nhánh54
Bảng 2.13: Thống kê mô tả về Nguyên nhân khách quan từ môi trường kinh doanh .57
Bảng 2.14: Thống kê mô tả các nguyên nhân chủ quan từ khách hàng ........................60
Bảng 2.15: Thống kê mô tả về Nguyên nhân chủ quan từ phía ngân hàng...................62
Bảng 2.16: KMO and Bartlett's Test 1 ..........................................................................66
Bảng 2.17 : Ma trận xoay nhân tố lần 1 ........................................................................66
Bảng 2.18: KMO and Bartlett's Test 2 ..........................................................................67
Bảng 2.19 : Ma trận xoay nhân tố lần 2 ........................................................................68
Bảng 2.20: KMO and Bartlett's Test 3 ..........................................................................69
Bảng 2.21 : Ma trận xoay nhân tố lần 3 ........................................................................69
Bảng 2.22 : Kết quả hồi quy nguyên nhân rủi ro tín dụng ............................................73
Bảng 2.23: Đánh giá độ phù hợp của mô hình hồi quy...............................................75
Bảng 2.24: Kiểm định Anova về độ phù hợp của mô hình hồi quy..............................76
Bảng 2.25: Biện pháp đối với các cán bộ tín dụng tại chi nhánh ..................................78
Bảng 2.26: Biện pháp về tuân thủ nghiêm túc các quy trình nghiệp vụ........................81
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Lại Xuân Thủy
Sinh viên: Nguyễn Thị Thúy An –K43 QTKD TM
PHỤ LỤC
PHIẾU PHỎNG VẤN □□□
Kính chào anh/chị!
Tôi là sinh viên trường Đại học Kinh Tế Huế. Hiện nay tôi đang thực hiện đề
tài: “Quản trị rủi ro trong hoạt động tín dụng tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn huyện Vĩnh Linh- Quảng Trị”. Rất mong anh/chị dành ít thời gian để
điền thông tin vào phiếu phỏng vấn này. Những thông tin anh/chị cung cấp là vô cùng
quý giá để tôi thực hiện đề tài. Tôi xin cam đoan mọi thông tin đều được bảo mật và
chỉ phục vụ cho mục đích nghiên cứu. Xin chân thành cảm ơn!
------------o0o-----------
Câu 1: Anh/chị đã làm công tác tín dụng Ngân hàng được bao lâu?
□ Dưới 3 năm
□ Từ 3 đến 7 năm
□ Trên 7 năm
Câu 2: Bằng cấp chuyên môn của anh/chị là gì?
□ Dưới đại học
□ Đại học
□ Sau đại học
Câu 3: Chuyên ngành được đào tạo của anh/chị ?
□ Tài chính ngân hàng □ Kinh tế □ Kế toán
□ Quản trị kinh doanh □ Khác
Câu 4: Anh/chị có thường xuyên được cử đi đào tạo các lớp chuyên môn
nghiệp vụ hay không?
□ Thường xuyên
□ Không thường xuyên
□ Chưa lần nàoTrư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Lại Xuân Thủy
Sinh viên: Nguyễn Thị Thúy An –K43 QTKD TM
Câu 5: Mức độ đồng ý của anh/chị về những khó khăn đối với đội ngũ nhân
viên tín dụng tại chi nhánh?
(1. Rất không đồng ý 2.Không đồng ý. 3.Trung lập 4.Đồng ý 5.Rất đồng ý)
Khó khăn Đánh giá
1. Khối lượng công việc trên mỗi cán bộ tín
dụng là chưa phù hợp.
1 2 3 4 5
2. Không được đào tạo và trang bị đầy đủ về
chuyên môn, nghiệp vụ.
1 2 3 4 5
3. Khó kiểm tra các thông tin về khách hàng và
ngành nghề khách hàng đang kinh doanh.
1 2 3 4 5
4. Chế độ khen thưởng và xử phạt chưa tương
xứng với công việc.
1 2 3 4 5
5. Các công cụ hỗ trợ (tin học, hệ thống báo
cáo,) chưa được khai thác tốt.
1 2 3 4 5
6. Phẩm chất và năng lực thẩm định của cán bộ
tín dụng còn hạn chế.
1 2 3 4 5
Câu 6: Anh/chị hãy cho biết mức độ đồng ý của mình đối với các nguyên
nhân gây ra rủi ro tín dụng dưới đây?
(1.Rất không đồng ý 2. Không đồng ý 3.Trung lập. 4.Đồng ý 5.Rất đồng ý)
Nguyên nhân Đánh giá
Nguyên nhân khách quan từ môi trường
1.Sự thay đổi của môi trường tự nhiên xã hội, thiên tai, địch họa. 1 2 3 4 5
2.Sự biến động của tình hình kinh tế. 1 2 3 4 5
3.Sự thay đổi cơ chế và chính sách của nhà nước. 1 2 3 4 5
4. Hệ thống thông tin quản lý chưa hiệu quả 1 2 3 4 5
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Lại Xuân Thủy
Sinh viên: Nguyễn Thị Thúy An –K43 QTKD TM
5. Sự cạnh tranh mạnh mẽ giữa các tổ chức tín dụng 1 2 3 4 5
Nguyên nhân chủ quan từ phía khách hàng
6.Khách hàng sử dụng vốn vay sai mục đích. 1 2 3 4 5
7.Năng lực quản lý nguồn vốn vay của khách hàng còn yếu kém
dẫn đến kinh doanh thua lỗ, mất khả năng trả nợ.
1 2 3 4 5
8.Khách hàng cố ý lừa đảo. 1 2 3 4 5
9.Khách hàng che dấu thực trạng, báo cáo không trung thực. 1 2 3 4 5
Nguyên nhân chủ quan từ phía ngân hàng.
10.Ngân hàng đầu tư quá lớn vào một số khách hàng. 1 2 3 4 5
11.Công tác kiểm soát nội bộ ngân hàng còn lỏng lẻo, kiểm soát
trong và sau khi vay không chặt chẽ và kém hiệu quả.
1 2 3 4 5
12.Cán bộ tín dụng thiếu thông tin trong quá trình thẩm định cho
vay, thiếu hiểu biết về ngành nghề kinh doanh của khách hàng.
1 2 3 4 5
13. Do áp lực từ việc phải hoàn thành chỉ tiêu và ý muốn chủ
quan của người xét duyệt hồ sơ cho vay.
1 2 3 4 5
14.Trình độ thẩm định của cán bộ tín dụng còn thấp. 1 2 3 4 5
15.Cho vay không có tài sản bảo đảm, tài sản bảo đảm khó thu
hồi.
1 2 3 4 5
Câu 7: Đánh giá chung về mức độ tác động của các nguyên nhân trên đến
rủi ro tín dụng tại ngân hàng NN & PTNT Vĩnh Linh.
□ Rất thấp □ Thấp □ Trung lập
□ Cao □ Rất caoTrư
ờng
Đạ
i ọ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Lại Xuân Thủy
Sinh viên: Nguyễn Thị Thúy An –K43 QTKD TM
Câu 8: Anh/chị cho biết mức độ đồng ý của mình đối với sự quan trọng của
các biện pháp hạn chế rủi ro tín dụng sau.
(1.Rất không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Trung lập 4. Đồng ý 5.Rất đồng ý)
Biện pháp Đánh giá
Biện pháp đối với cán bộ tín dụng.
1. Nâng cao chất lượng tín dụng. 1 2 3 4 5
2. Tăng cường giám sát vốn vay. 1 2 3 4 5
3. Tăng cường biện pháp xử lý nợ xấu. 1 2 3 4 5
4. Thực hiện chấm điểm, đánh giá và phân loại
khách hàng thường xuyên.
1 2 3 4 5
5. Phân biệt rõ ràng giữa khâu thẩm định và cho
vay.
1 2 3 4 5
6. Chú trọng vào khâu đánh giá và định giá tài sản
bảo đảm.
1 2 3 4 5
7. Nâng cao chất lượng cán bộ tín dụng. 1 2 3 4 5
Biện pháp về quy trình nghiệp vụ.
8. Tuân thủ chặt chẽ quy trình cấp tín dụng. 1 2 3 4 5
9. Chính sách cho vay hợp lý. 1 2 3 4 5
10. Định lượng rủi ro tín dụng theo thang điểm. 1 2 3 4 5
11. Tăng cường sự phối hợp giữa các bộ phận
chức năng trong quy trình cấp tín dụng.
1 2 3 4 5
12. Hệ thống phân cấp, phân quyền trong quy
trình xét duyệt giới hạn tín dụng rõ ràng hơn.
1 2 3 4 5
13. Áp dụng mô hình cấp tín dụng mới trong quản
trị rủi ro.
1 2 3 4 5
14. Khai thác hệ thống báo cáo thống kê trong
quản trị rủi ro..
1 2 3 4 5Trư
ờng
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Lại Xuân Thủy
Sinh viên: Nguyễn Thị Thúy An –K43 QTKD TM
Thông tin cá nhân
Câu 9: Họ tên:
Câu 10: Giới tính: 1.Nam 2. Nữ
Câu 11: Độ tuổi
□ Dưới 25 tuổi □ Từ 25- 40 tuổi □ Trên 40 tuổi
Câu 12: Số điện thoại:
Cám ơn sự hợp tác của anh/chị!
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Lại Xuân Thủy
Sinh viên: Nguyễn Thị Thúy An –K43 QTKD TM
PHỤ LỤC
I. ĐẶC ĐIỂM CỦA ĐỐI TƯỢNG ĐIỀU TRA
1. Giới tính
Gioi tinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid nam 38 61.3 61.3 61.3
nu 24 38.7 38.7 100.0
Total 62 100.0 100.0
2. Độ tuổi
Do tuoi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid duoi 25 tuoi 12 19.4 19.4 19.4
tu 25 den 40 tuoi 32 51.6 51.6 71.0
tren 40 tuoi 18 29.0 29.0 100.0
Total 62 100.0 100.0
3. Số năm công tác
Thoi gian lam cong tac tin dung
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid duoi 3 nam 13 21.0 21.0 21.0
tu 3 den 7 nam 30 48.4 48.4 69.4
tren 7 nam 19 30.6 30.6 100.0
Total 62 100.0 100.0
Trư
ờn
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Lại Xuân Thủy
Sinh viên: Nguyễn Thị Thúy An –K43 QTKD TM
4. Bằng cấp chuyên môn
Bang cap chuyen mon
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid duoi dai hoc 7 11.3 11.3 11.3
dai hoc 50 80.6 80.6 91.9
sau dai hoc 5 8.1 8.1 100.0
Total 62 100.0 100.0
5. Chuyên ngành đào tạo
Chuyen nganh duoc dao tao
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid tai chinh ngan hang 28 45.2 45.2 45.2
kinh te 11 17.7 17.7 62.9
ke toan 6 9.7 9.7 72.6
quan tri kinh doanh 15 24.2 24.2 96.8
khac 2 3.2 3.2 100.0
Total 62 100.0 100.0
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Lại Xuân Thủy
Sinh viên: Nguyễn Thị Thúy An –K43 QTKD TM
6. Công tác đào tạo
Duoc cu di dao tao cac lop chuyen mon nghiep vu
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Thuong xuyen 11 17.7 17.7 17.7
Khong thuong xuyen 45 72.6 72.6 90.3
Chua lan nao 6 9.7 9.7 100.0
Total 62 100.0 100.0
II. KIỂM TRA ĐỘ TIN CẬY CỦA THANG ĐO
1. Thang đo nguyên nhân khách quan từ môi trường kinh doanh
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.805 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
Rui ro do su bien dong cua moi
truong tu nhien, xa hoi, thien tai,
dich hoa
14.0645 7.963 .478 .799
Rui ro do su bien dong cua tinh
hinh kinh te
14.0000 6.230 .646 .751
Rui ro do su thay doi co che va
chinh sach cua nha nuoc
13.9032 7.630 .633 .762
Rui ro do he thong thong tin
quan ly chua hieu qua
14.1129 6.725 .689 .736
Trư
ờn
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Lại Xuân Thủy
Sinh viên: Nguyễn Thị Thúy An –K43 QTKD TM
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
Rui ro do su canh tranh manh
me giua cac to chuc tin dung
13.5968 6.835 .548 .783
2. Thang đo nguyên nhân chủ quan từ khách hàng
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.784 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
Rui ro do khach hang su dung
von vay sai muc dich
10.0000 2.885 .723 .655
Rui ro do nang luc quan ly
nguon vay cua khach hang con
yeu kem dan den kinh doanh
thua lo, mat kha nang tra no
10.5000 4.156 .304 .863
Rui ro do khach hang co y lua
dao
9.9355 2.914 .752 .639
Rui ro do khach hang che dau
thuc trang, bao cao khong trung
thuc
10.3065 3.691 .646 .715
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Lại Xuân Thủy
Sinh viên: Nguyễn Thị Thúy An –K43 QTKD TM
3. Thang đo nguyên nhân chủ quan từ ngân hàng
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.713 6
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
Rui ro do ngan hang dau tu qua
lon vao mot so khach hang
17.5645 6.381 .466 .668
Rui ro do cong tac kiem soat noi
bo ngan hang con long leo, kiem
soat trong va sau khi vay khong
chat che va kem hieu qua
17.7419 6.260 .580 .632
Rui ro do can bo tin dung thieu
thong tin trong qua trinh tham
dinh cho vay, thieu hieu biet ve
nganh nghe kinh doanh cua
khach hang
17.8871 5.938 .593 .624
Rui ro do ap luc tu viec phai
hoan thanh chi tieu va y muon
chu quan cua nguoi xet duyet ho
so cho vay
17.8226 6.181 .581 .631
Rui ro do trinh do tham dinh cua
can bo tin dung con thap
17.6935 7.068 .369 .696
Rui ro do cho vay khong co tai
san bao dam, tai san dam bao
kho thu hoi
17.6613 8.064 .109 .764Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Lại Xuân Thủy
Sinh viên: Nguyễn Thị Thúy An –K43 QTKD TM
Thang đo nguyên nhân chủ quan từ ngân hàng sau khi loại biến
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.764 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
Rui ro do ngan hang dau tu qua
lon vao mot so khach hang
13.9516 5.293 .537 .720
Rui ro do cong tac kiem soat noi
bo ngan hang con long leo, kiem
soat trong va sau khi vay khong
chat che va kem hieu qua
14.1290 5.327 .613 .694
Rui ro do can bo tin dung thieu
thong tin trong qua trinh tham
dinh cho vay, thieu hieu biet ve
nganh nghe kinh doanh cua
khach hang
14.2742 4.956 .646 .678
Rui ro do ap luc tu viec phai hoan
thanh chi tieu va y muon chu
quan cua nguoi xet duyet ho so
cho vay
14.2097 5.414 .559 .712
Rui ro do trinh do tham dinh cua
can bo tin dung con thap
14.0806 6.338 .319 .787Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Lại Xuân Thủy
Sinh viên: Nguyễn Thị Thúy An –K43 QTKD TM
III. KIỂM ĐỊNH CÁC KHÓ KHĂN ĐỐI VỚI CÁN BỘ TÍN DỤNG TẠI CHI NHÁNH
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
Khoi luong cong viec tren moi
can bo tin dung la chua phu hop
62 4.0645 .92099 .11697
Khong duoc dao tao va trang bi
day du ve chuyen mon, nghiep
vu
62 3.8387 .70580 .08964
Kho kiem tra cac thong tin ve
khach hang va nganh nghe
khach hang dang kinh doanh
62 3.7258 .70523 .08956
Che do thuong phat chua tuong
xung voi cong viec
62 3.8387 .81369 .10334
Cac cong cu ho tro chua duoc
khai thac tot
62 3.6452 .83168 .10562
Pham chat va nang luc tham
dinh cua can bo tin dung con
han che
62 3.8548 .88423 .11230
One-Sample Test
Test Value = 3
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference
95% Confidence Interval of the
Difference
Lower UpperTrư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Lại Xuân Thủy
Sinh viên: Nguyễn Thị Thúy An –K43 QTKD TM
Khoi luong
cong viec
tren moi can
bo tin dung
la chua phu
hop
9101 61 .000 1.06452 .8306 1,2984
Khong duoc
dao tao va
trang bi day
du ve chuyen
mon, nghiep
vu
9.357 61 .000 .83871 .6595 1,0179
Kho kiem tra
cac thong tin
ve khach
hang va
nganh nghe
khach hang
dang kinh
doanh
8.104 61 .000 .72581 .5467 .9049
Che do
thuong phat
chua tuong
xung voi
cong viec
8.116 61 .000 .83871 .6321 1,0453
Cac cong cu
ho tro chua
duoc khai
thac tot
6.108 61 .000 .64516 .4340 .8564
Pham chat
va nang luc
tham dinh
cua can bo
tin dung con
han che
7.612 61 .000 .85484 .6303 1,0794Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Lại Xuân Thủy
Sinh viên: Nguyễn Thị Thúy An –K43 QTKD TM
IV. PHÂN TÍCH THỐNG KÊ MÔ TẢ CÁC NGUYÊN NHÂN GÂY RA RỦI RO TÍN DỤNG
1. Nguyên nhân khách quan từ môi trường kinh doanh
Statistics
Rui ro do su bien
dong cua moi
truong tu nhien, xa
hoi, thien tai, dich
hoa
Rui ro do su bien
dong cua tinh hinh
kinh te
Rui ro do su
thay doi co
che va chinh
sach cua
nha nuoc
Rui ro do he thong
thong tin quan ly
chua hieu qua
Rui ro do su canh
tranh manh me
giua cac to chuc
tin dung
N Valid 62 62 62 62 62
Missing 0 0 0 0 0
Mean 3.3548 3.4194 3.5161 3.3065 3.8226
Rui ro do su bien dong cua moi truong tu nhien, xa hoi, thien tai, dich hoa
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid thap 5 8.1 8.1 8.1
trung lap 35 56.5 56.5 64.5
cao 17 27.4 27.4 91.9
rat cao 5 8.1 8.1 100.0
Total 62 100.0 100.0
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Lại Xuân Thủy
Sinh viên: Nguyễn Thị Thúy An –K43 QTKD TM
Rui ro do su bien dong cua tinh hinh kinh te
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid rat thap 1 1.6 1.6 1.6
thap 12 19.4 19.4 21.0
trung lap 18 29.0 29.0 50.0
cao 22 35.5 35.5 85.5
rat cao 9 14.5 14.5 100.0
Total 62 100.0 100.0
Rui ro do su thay doi co che va chinh sach cua nha nuoc
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid thap 2 3.2 3.2 3.2
trung lap 31 50.0 50.0 53.2
cao 24 38.7 38.7 91.9
rat cao 5 8.1 8.1 100.0
Total 62 100.0 100.0
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Lại Xuân Thủy
Sinh viên: Nguyễn Thị Thúy An –K43 QTKD TM
Rui ro do he thong thong tin quan ly chua hieu qua
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid thap 10 16.1 16.1 16.1
trung lap 29 46.8 46.8 62.9
cao 17 27.4 27.4 90.3
rat cao 6 9.7 9.7 100.0
Total 62 100.0 100.0
Rui ro do su canh tranh manh me giua cac to chuc tin dung
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid thap 7 11.3 11.3 11.3
trung lap 14 22.6 22.6 33.9
cao 24 38.7 38.7 72.6
rat cao 17 27.4 27.4 100.0
Total 62 100.0 100.0
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Lại Xuân Thủy
Sinh viên: Nguyễn Thị Thúy An –K43 QTKD TM
2. Nguyên nhân chủ quan từ khách hàng
Statistics
Rui ro do khach
hang su dung von
vay sai muc dich
Rui ro do nang luc
quan ly nguon vay
cua khach hang
con yeu kem dan
den kinh doanh
thua lo, mat kha
nang tra no
Rui ro do khach
hang co y lua dao
Rui ro do khach hang
che dau thuc trang, bao
cao khong trung thuc
N Valid 62 62 62 62
Missing 0 0 0 0
Mean 3.5806 3.0806 3.6452 3.2742
Rui ro do khach hang su dung von vay sai muc dich
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid thap 6 9.7 9.7 9.7
trung lap 22 35.5 35.5 45.2
cao 26 41.9 41.9 87.1
rat cao 8 12.9 12.9 100.0
Total 62 100.0 100.0
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Lại Xuân Thủy
Sinh viên: Nguyễn Thị Thúy An –K43 QTKD TM
Rui ro do nang luc quan ly nguon vay cua khach hang con yeu kem dan den kinh doanh thua lo,
mat kha nang tra no
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid thap 14 22.6 22.6 22.6
trung lap 30 48.4 48.4 71.0
cao 17 27.4 27.4 98.4
rat cao 1 1.6 1.6 100.0
Total 62 100.0 100.0
Rui ro do khach hang co y lua dao
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid thap 5 8.1 8.1 8.1
trung lap 20 32.3 32.3 40.3
cao 29 46.8 46.8 87.1
rat cao 8 12.9 12.9 100.0
Total 62 100.0 100.0
Rui ro do khach hang che dau thuc trang, bao cao khong trung thuc
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid thap 6 9.7 9.7 9.7
trung lap 33 53.2 53.2 62.9
cao 23 37.1 37.1 100.0
Total 62 100.0 100.0
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Lại Xuân Thủy
Sinh viên: Nguyễn Thị Thúy An –K43 QTKD TM
3. Nguyên nhân chủ quan từ ngân hàng
Statistics
Rui ro do ngan
hang dau tu
qua lon vao
mot so khach
hang
Rui ro do
cong tac kiem
soat noi bo
ngan hang
con long leo,
kiem soat
trong va sau
khi vay khong
chat che va
kem hieu qua
Rui ro do can bo
tin dung thieu
thong tin trong qua
trinh tham dinh cho
vay, thieu hieu biet
ve nganh nghe
kinh doanh cua
khach hang
Rui ro do ap
luc tu viec
phai hoan
thanh chi tieu
va y muon
chu quan cua
nguoi xet
duyet ho so
cho vay
Rui ro do
trinh do
tham dinh
cua can
bo tin
dung con
thap
Rui ro do cho vay
khong co tai san
bao dam, tai san
dam bao kho thu
hoi
N Valid 62 62 62 62 62 62
Missing 0 0 0 0 0 0
Mean 3.7097 3.5323 3.3871 3.4516 3.5806 3.6129
Rui ro do ngan hang dau tu qua lon vao mot so khach hang
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid rat thap 1 1.6 1.6 1.6
thap 3 4.8 4.8 6.5
trung lap 18 29.0 29.0 35.5
cao 31 50.0 50.0 85.5
rat cao 9 14.5 14.5 100.0
Total 62 100.0 100.0Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Lại Xuân Thủy
Sinh viên: Nguyễn Thị Thúy An –K43 QTKD TM
Rui ro do cong tac kiem soat noi bo ngan hang con long leo, kiem soat trong va sau khi vay khong
chat che va kem hieu qua
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid thap 3 4.8 4.8 4.8
trung lap 30 48. 48.4 53.2
cao 22 35.5 35.5 88.7
rat cao 7 11. 11.3 100.0
Total 62 100.0 100.0
Rui ro do can bo tin dung thieu thong tin trong qua trinh tham dinh cho vay, thieu hieu biet ve nganh
nghe kinh doanh cua khach hang
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid rat thap 1 1.6 1.6 1.6
thap 5 8.1 8.1 9.7
trung lap 31 50.0 50.0 59.7
cao 19 30.6 30.6 90.3
rat cao 6 9.7 9.7 100.0
Total 62 100.0 100.0
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Lại Xuân Thủy
Sinh viên: Nguyễn Thị Thúy An –K43 QTKD TM
Rui ro do ap luc tu viec phai hoan thanh chi tieu va y muon chu quan cua nguoi xet duyet ho so cho
vay
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid thap 4 6.5 6.5 6.5
trung lap 33 53.2 53.2 59.7
cao 18 29.0 29.0 88.7
rat cao 7 11.3 11.3 100.0
Total 62 100.0 100.0
Rui ro do trinh do tham dinh cua can bo tin dung con thap
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid thap 4 6.5 6.5 6.5
trung lap 23 37.1 37.1 43.5
cao 30 48.4 48.4 91.9
rat cao 5 8.1 8.1 100.0
Total 62 100.0 100.0
Rui ro do cho vay khong co tai san bao dam, tai san dam bao kho thu hoi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid thap 4 6.5 6.5 6.5
trung lap 21 33.9 33.9 40.3
cao 32 51.6 51.6 91.9
rat cao 5 8.1 8.1 100.0
Total 62 100.0 100.0
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Lại Xuân Thủy
Sinh viên: Nguyễn Thị Thúy An –K43 QTKD TM
V. PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ EFA VÀ HỒI QUY
1. Phân tích nhân tố khám phá (EFA)
a. Phân tích nhân tố khám phá lần 1
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .753
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 397.076
df 91
Sig. .000
Total Variance Explained
Compo
nent
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total % of Variance
Cumulative
% Total
% of
Varianc
e
Cumulativ
e %
1 5.112 36.515 36.515 5.112 36.515 36.515 3.280 23.429 23.429
2 1.958 13.989 50.503 1.958 13.989 50.503 2.743 19.596 43.024
3 1.561 11.153 61.656 1.561 11.153 61.656 2.608 18.632 61.656
4 .971 6.932 68.588
5 .913 6.521 75.109
6 .684 4.884 79.993
7 .634 4.531 84.524
8 .530 3.786 88.310
9 .396 2.826 91.136
10 .335 2.395 93.531
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Lại Xuân Thủy
Sinh viên: Nguyễn Thị Thúy An –K43 QTKD TM
11 .330 2.356 95.887
12 .273 1.952 97.839
13 .200 1.428 99.267
14 .103 .733 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3
Rui ro do su bien dong
cua moi truong tu nhien,
xa hoi, thien tai, dich hoa
.620 .108 .051
Rui ro do su bien dong
cua tinh hinh kinh te
.769 .156 .230
Rui ro do su thay doi co
che va chinh sach cua
nha nuoc
.636 .399 -.036
Rui ro do he thong thong
tin quan ly chua hieu qua
.755 .240 .072
Rui ro do su canh tranh
manh me giua cac to chuc
tin dung
.551 .518 .018
Rui ro do khach hang su
dung von vay sai muc
dich
.107 .178 .875Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Lại Xuân Thủy
Sinh viên: Nguyễn Thị Thúy An –K43 QTKD TM
Rui ro do nang luc quan ly
nguon vay cua khach
hang con yeu kem dan
den kinh doanh thua lo,
mat kha nang tra no
.466 -.213 .433
Rui ro do khach hang co y
lua dao
.050 .223 .890
Rui ro do khach hang che
dau thuc trang, bao cao
khong trung thuc
.130 .093 .783
Rui ro do ngan hang dau
tu qua lon vao mot so
khach hang
-.038 .806 .203
Rui ro do cong tac kiem
soat noi bo ngan hang
con long leo, kiem soat
trong va sau khi vay
khong chat che va kem
hieu qua
.190 .807 .033
Rui ro do can bo tin dung
thieu thong tin trong qua
trinh tham dinh cho vay,
thieu hieu biet ve nganh
nghe kinh doanh cua
khach hang
.279 .690 .128
Rui ro do ap luc tu viec
phai hoan thanh chi tieu
va y muon chu quan cua
nguoi xet duyet ho so cho
vay
.372 .553 .329
Rui ro do trinh do tham
dinh cua can bo tin dung
con thap
.724 .067 .145
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Lại Xuân Thủy
Sinh viên: Nguyễn Thị Thúy An –K43 QTKD TM
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 5 iterations.
b. Phân tích nhân tố khám phá lần 2.
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .775
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 370.577
df 78
Sig. .000
Total Variance Explained
Compon
ent
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total % of Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulativ
e %
1 4.986 38.352 38.352 4.986 38.352 38.352 3.279 25.225 25.225
2 1.934 14.877 53.229 1.934 14.877 53.229 2.548 19.603 44.828
3 1.428 10.988 64.217 1.428 10.988 64.217 2.521 19.389 64.217
4 .955 7.350 71.567
5 .728 5.600 77.167
6 .653 5.024 82.191
7 .537 4.129 86.321
8 .422 3.250 89.570
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Lại Xuân Thủy
Sinh viên: Nguyễn Thị Thúy An –K43 QTKD TM
9 .393 3.025 92.595
10 .331 2.547 95.142
11 .294 2.264 97.407
12 .234 1.802 99.209
13 .103 .791 100.000
Extraction Method: Principal Component
Analysis.
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3
Rui ro do su bien dong cua
moi truong tu nhien, xa hoi,
thien tai, dich hoa
.636 .061 .065
Rui ro do su bien dong cua
tinh hinh kinh te
.767 .124 .227
Rui ro do su thay doi co che
va chinh sach cua nha nuoc
.705 .294 .015
Rui ro do he thong thong tin
quan ly chua hieu qua
.777 .183 .087
Rui ro do su canh tranh
manh me giua cac to chuc
tin dung
.568 .501 .023
Rui ro do khach hang su
dung von vay sai muc dich
.146 .105 .906
Rui ro do khach hang co y
lua dao
.087 .160 .918
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Lại Xuân Thủy
Sinh viên: Nguyễn Thị Thúy An –K43 QTKD TM
Rui ro do khach hang che
dau thuc trang, bao cao
khong trung thuc
.113 .100 .768
Rui ro do ngan hang dau tu
qua lon vao mot so khach
hang
-.042 .867 .182
Rui ro do cong tac kiem
soat noi bo ngan hang con
long leo, kiem soat trong va
sau khi vay khong chat che
va kem hieu qua
.214 .820 .036
Rui ro do can bo tin dung
thieu thong tin trong qua
trinh tham dinh cho vay,
thieu hieu biet ve nganh
nghe kinh doanh cua khach
hang
.322 .662 .153
Rui ro do ap luc tu viec phai
hoan thanh chi tieu va y
muon chu quan cua nguoi
xet duyet ho so cho vay
.418 .496 .357
Rui ro do trinh do tham dinh
cua can bo tin dung con
thap
.704 .060 .128
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 5 iterations.
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Lại Xuân Thủy
Sinh viên: Nguyễn Thị Thúy An –K43 QTKD TM
c. Phân tích nhân tố khám phá lần 3.
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .741
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 332.119
df 66
Sig. .000
Total Variance Explained
Compon
ent
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total % of Variance Cumulative % Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 4.512 37.598 37.598 4.512 37.598 37.598 3.173 26.443 26.443
2 1.931 16.088 53.686 1.931 16.088 53.686 2.415 20.127 46.570
3 1.420 11.831 65.517 1.420 11.831 65.517 2.274 18.946 65.517
4 .907 7.558 73.074
5 .708 5.904 78.978
6 .638 5.316 84.294
7 .461 3.843 88.137
8 .421 3.508 91.645
9 .332 2.763 94.407
10 .300 2.498 96.906
11 .268 2.235 99.141
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Lại Xuân Thủy
Sinh viên: Nguyễn Thị Thúy An –K43 QTKD TM
Total Variance Explained
Compon
ent
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total % of Variance Cumulative % Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 4.512 37.598 37.598 4.512 37.598 37.598 3.173 26.443 26.443
2 1.931 16.088 53.686 1.931 16.088 53.686 2.415 20.127 46.570
3 1.420 11.831 65.517 1.420 11.831 65.517 2.274 18.946 65.517
4 .907 7.558 73.074
5 .708 5.904 78.978
6 .638 5.316 84.294
7 .461 3.843 88.137
8 .421 3.508 91.645
9 .332 2.763 94.407
10 .300 2.498 96.906
11 .268 2.235 99.141
12 .103 .859 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrixa
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Lại Xuân Thủy
Sinh viên: Nguyễn Thị Thúy An –K43 QTKD TM
Component
1 2 3
Rui ro do su bien dong cua
moi truong tu nhien, xa hoi,
thien tai, dich hoa
.637 .075 .079
Rui ro do su bien dong cua
tinh hinh kinh te
.774 .233 .116
Rui ro do su thay doi co che va
chinh sach cua nha nuoc
.714 .014 .267
Rui ro do he thong thong tin
quan ly chua hieu qua
.780 .087 .168
Rui ro do su canh tranh manh
me giua cac to chuc tin dung
.580 .021 .473
Rui ro do khach hang su dung
von vay sai muc dich
.149 .901 .081
Rui ro do khach hang co y lua
dao
.094 .920 .149
Rui ro do khach hang che dau
thuc trang, bao cao khong
trung thuc
.121 .779 .115
Rui ro do ngan hang dau tu
qua lon vao mot so khach
hang
-.019 .195 .879
Rui ro do cong tac kiem soat
noi bo ngan hang con long leo,
kiem soat trong va sau khi vay
khong chat che va kem hieu
qua
.234 .045 .820Trư
ờ g
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Lại Xuân Thủy
Sinh viên: Nguyễn Thị Thúy An –K43 QTKD TM
Rui ro do can bo tin dung thieu
thong tin trong qua trinh tham
dinh cho vay, thieu hieu biet ve
nganh nghe kinh doanh cua
khach hang
.339 .163 .666
Rui ro do trinh do tham dinh
cua can bo tin dung con thap
.706 .123 .031
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser
Normalization.
a. Rotation converged in 5 iterations.
2. Hồi quy
2.1 Ma trận hệ số tương quan
Correlations
Nguyen
nhan
khach
quan tu
moi
truong
kinh
doanh
Nguyen nhan
chu quan tu
khach hang
Nguyen nhan chu
quan tu ngan hang
Danh gia chung ve
muc do muc do rui
ro tin dung tai chi
nhanh
Nguyen nhan khach
quan tu moi truong kinh
doanh
Pearson
Correlation
1 .000 .000 .440**
Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 .000
N 62 62 62 62
Nguyen nhan chu quan
tu khach hang
Pearson
Correlation
.000 1 .000 .381**
Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 .002
Trư
ờ g
Đạ
i ọ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Lại Xuân Thủy
Sinh viên: Nguyễn Thị Thúy An –K43 QTKD TM
N 62 62 62 62
Nguyen nhan chu quan
tu ngan hang
Pearson
Correlation
.000 .000 1 .637**
Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 .000
N 62 62 62 62
Danh gia chung ve muc
do muc do rui ro tin
dung tai chi nhanh
Pearson
Correlation
.440** .381** .637** 1
Sig. (2-tailed) .000 .002 .000
N 62 62 62 62
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
2.2 Mô hình hồi quy
Model Summaryb
Model R R Square Adjusted R Square
Std. Error of the
Estimate Durbin-Watson
1 .863a .745 .732 .43737 1.885
a. Predictors: (Constant), Nguyen nhan chu quan tu ngan hang, Nguyen nhan chu quan tu khach
hang, Nguyen nhan khach quan tu moi truong kinh doanh
b. Dependent Variable: Danh gia chung ve muc do muc do rui ro tin dung tai chi nhanh
ANOVAb
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression 32.389 3 10.796 56.438 .000a
Residual 11.095 58 .191
Total 43.484 61
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Lại Xuân Thủy
Sinh viên: Nguyễn Thị Thúy An –K43 QTKD TM
a. Predictors: (Constant), Nguyen nhan chu quan tu ngan hang, Nguyen nhan chu quan tu khach hang,
Nguyen nhan khach quan tu moi truong kinh doanh
b. Dependent Variable: Danh gia chung ve muc do muc do rui ro tin dung tai chi nhanh
Coefficientsa
Model
Unstandardized Coefficients
Standardize
d
Coefficients
t Sig.
Collinearity Statistics
B Std. Error Beta
Toleran
ce VIF
1 (Constant) 3.516 .056 63.301 .000
Nguyen nhan
khach quan tu
moi truong kinh
doanh
.372 .056 .440 6.637 .000 1.000 1.000
Nguyen nhan
chu quan tu
khach hang
.321 .056 .381 5.738 .000 1.000 1.000
Nguyen nhan
chu quan tu
ngan hang
.538 .056 .637 9.609 .000 1.000 1.000
a. Dependent Variable: Danh gia chung ve muc do muc do rui ro tin dung tai chi
nhanh
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Lại Xuân Thủy
Sinh viên: Nguyễn Thị Thúy An –K43 QTKD TM
VI. KIỂM ĐỊNH CÁC BIỆN PHÁP NHẰM HẠN CHẾ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI CHI NHÁNH
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
Nang cao chat luong tin dung 62 3.7258 .75029 .09529
Tang cuong giam sat von vay 62 3.9355 .86595 .10998
Tang cuong bien phap xu ly no xau 62 3.8065 .82658 .10498
Thuc hien cham diem, danh gia va phan
loai khach hang thuong xuyen
62 2.9194 .81579 .10361
Phan biet ro rang giua khau tham dinh va
cho vay
62 4.2258 .85736 .10888
Chu trong vao khau danh gia va dinh gia
tai san bao dam
62 3.4194 1.16715 .14823
Nang cao chat luong can bo tin dung 62 4.0806 .83565 .10613
Tuan thu chat che quy trinh cap tin dung 62 3.7419 .72282 .09180
Chinh sach cho vay hop ly 62 3.7258 .83311 .10581
Dinh luong rui ro tin dung theo thang
diem
62 4.1452 .86549 .10992
Tang cuong su phoi hop giua cac bo
phan chuc nang trong quy trinh cap tin
dung
62 3.6774 .82530 .10481
He thong phan cap, phan quyen trong
quy trinh xet duyet gioi han tin dung ro
rang hon
62 3.3548 .79128 .10049
Ap dung mo hinh cap tin dung moi trong
quan tri rui ro
62 3.7419 .65124 .08271
Khai thac he thong bao cao thong ke
trong quan tri rui ro
62 3.6935 .82161 .10434
..One-Sample Test
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Lại Xuân Thủy
Sinh viên: Nguyễn Thị Thúy An –K43 QTKD TM
Test Value = 3
t df Sig. (2-tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval of the
Difference
Lower Upper
Nang cao chat luong tin
dung
7.617 61 .000 .72581 .5353 .9163
Tang cuong giam sat
von vay
8.506 61 .000 .93548 .7156 1,1554
Tang cuong bien phap
xu ly no xau
7.682 61 .000 .80645 .5965 1,0164
Thuc hien cham diem,
danh gia va phan loai
khach hang thuong
xuyen
-.778 61 .439 -.08065 -.2878 .1265
Phan biet ro rang giua
khau tham dinh va cho
vay
11.258 61 .000 1.22581 1.0081 1,4435
Chu trong vao khau
danh gia va dinh gia tai
san bao dam
2.829 61 .006 .4935 .1230 .7158
Nang cao chat luong
can bo tin dung
10.183 61 .000 1.08065 .8684 1.2929
Tuan thu chat che quy
trinh cap tin dung
8.082 61 .000 .74194 .5584 .9255
Chinh sach cho vay hop
ly
6.860 61 .000 .72581 .5142 .9374
Dinh luong rui ro tin
dung theo thang diem
10.418 61 .000 1.14516 .9254 1,3650
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Lại Xuân Thủy
Sinh viên: Nguyễn Thị Thúy An –K43 QTKD TM
Tang cuong su phoi hop
giua cac bo phan chuc
nang trong quy trinh cap
tin dung
6.463 61 .000 .67742 .4678 .8870
He thong phan cap,
phan quyen trong quy
trinh xet duyet gioi han
tin dung ro rang hon
3.531 61 .001 .35484 .1539 .5558
Ap dung mo hinh cap tin
dung moi trong quan tri
rui ro
8.971 61 .000 .74194 .5766 .9073
Khai thac he thong bao
cao thong ke trong quan
tri rui ro
6.647 61 .000 .69355 .4849 .9022
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- quan_tri_rui_ro_trong_hoat_dong_tin_dung_tai_ngan_hang_nong_nghiep_va_phat_trien_nong_thon_huyen_vin.pdf