Khóa luận Quy trình kiểm toán doanh thu tại công ty kiểm toán DTL

Qu tìm hiểu về c iểm hoạt ộng sản xu t kinh do nh, t nh ch t khoản mục. iểm toán vi n ánh giá rủi ro củ hệ thống s u: - Rủi ro kiểm toán (AR) ược ư r th p là do tinh thần trách nhiệm ngành nghề ồi h i kiểm toán lu n nhìn nhận v n ề với góc ộ hoài nghi cao. =>Rủi ro kiểm toán AR = 5% - Rủi ro tiềm tàng (IR) là tương ối c o vì khoản mục do nh thu và liên quan ến lợi nhuận củ c ng ty n n r t dễ ị iều chỉnh theo muốn chủ qu n củ c p quản lý. =>Rủi ro tiềm tàng IR = 70% - Rủi ro kiểm soát (CR) ược ánh giá là c o vì th ng qu việc tìm hiểu hệ thống kiểm soát nội ộ cho th y hệ thống ược thiết kế c n nhiều thiếu sót và do t nh ch t c ng việc n n ược ánh giá với mức như tr n.

pdf98 trang | Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 4310 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Quy trình kiểm toán doanh thu tại công ty kiểm toán DTL, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
60005xxx. Vốn iều lệ: 4.000.000.000 ồng. 2.5.1.2 Ngành nghề kinh doanh : Xây dựng cơ sở hạ tầng; Thi c ng xây dựng c ng trình c p thoát nước, xử l nước, c ng trình cầu cống, ập, hồ nước, k nh mương, nội ồng, nạo vét, ồi ắp m t ằng, ào ắp nền móng, kho n c c nhồi, kho n phụt vữ xi m ng; Xây dựng và tr ng tr nội th t các c ng trình c ng nghiệp và dân dụng; Mu án máy móc, thiết ị, vật tư ngành nước, vật liệu xây dựng, hoá ch t, vật liệu ngành nước và xây dựng; inh do nh kho i, cho thu nhà ở và v n ph ng; Dịch vụ ốc xếp hàng hó và kinh do nh vận tải t . 2.5.2 Thực hiện kiểm toán khoản mục doanh thu 2.5.2.1 Giai đoạn chuẩn bị kiểm toán a. Xem xét chấp nhận hợp đồng C ng ty XYZ là khánh hàng củ củ DTL. B n giám ốc tiến hành xem xét và ch p nhận tiếp tục k hợp ồng kiểm toán cho n m tài ch nh 31/12/2012 tr n các kh cạnh s u: Các sự kiện của năm hiện tại Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: Th.S Ngô Thị Mỹ Thúy SVTH: Võ Trúc Phương 51 MSSV:0954030402 Cty có ầy ủ nhân sự có trình ộ chuy n m n, kinh nghiệm và các nguồn lực cần thiết ể tiếp tục phục vụ H. Có t cứ nghi ngờ nào phát sinh trong quá trình làm việc li n qu n ến t nh ch nh trực củ BGĐ. Có các giới hạn về phạm vi kiểm toán dẫn ến việc ngoại trừ tr n BC T n m nay. Liệu có d u hiệu nào về sự l p lại về những giới hạn tương tự như vậy trong tương l i kh ng. BC T n m trước có ị ngoại trừ. Có nghi ngờ về khả n ng tiếp tục hoạt ộng củ H. Mức phí Tổng ph từ H có chiếm một phần lớn trong tổng do nh thu củ Cty. Ph củ H có chiếm phần lớn trong thu nhập củ thành vi n BGĐ phụ trách hợp ồng kiểm toán. Có khoản ph nào quá hạn phải thu trong thời gi n quá dài. Quan hệ với KH Cty ho c thành vi n củ nhóm kiểm toán, trong phạm vi chuy n m n có th m gi vào việc t kỳ tr nh ch p nào li n qu n ến H. Thành vi n BGĐ phụ trách hợp ồng kiểm toán và trưởng nhóm kiểm toán có th m gi nhóm kiểm toán quá 3 n m li n tiếp. Thành vi n BGĐ củ Cty ho c thành vi n củ nhóm kiểm toán có qu n hệ gi ình ho c qu n hệ cá nhân, qu n hệ kinh tế gần g i với H, nhân vi n ho c BGĐ củ H. Cty ho c thành vi n củ nhóm kiểm toán là thành vi n củ quỹ nắm giữ cổ phiếu củ H. Có i trong số những người dưới ây hiện là nhân vi n ho c Giám ốc củ KH: - thành vi n củ nhóm kiểm toán (kể cả thành vi n BGĐ) - thành vi n BGĐ của Cty Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: Th.S Ngô Thị Mỹ Thúy SVTH: Võ Trúc Phương 52 MSSV:0954030402 - cựu thành vi n BGĐ củ Cty - các cá nhân có qu n hệ thân thiết ho c qu n hệ gi ình với những người n u trên Có thành vi n BGĐ ho c thành vi n nào củ nhóm kiểm toán sắp trở thành nhân vi n củ H. Liệu có các khoản v y ho c ảo l nh, kh ng giống với hoạt ộng kinh do nh th ng thường, giữ H và Cty ho c thành vi n củ nhóm kiểm toán. Mẫu thuẫn lợi ích Có t cứ mâu thuẫn về lợi ch giữ H này với các H hiện tại khác. Cung cấp dịch vụ ngoài kiểm toán Cty có cung c p các dịch vụ nào khác cho H có thể ảnh hưởng ến t nh ộc lập. Khác Có các yếu tố khác khiến chúng t phải cân nhắc việc từ chối ổ nhiệm làm kiểm toán. b. Lập hợp đồng và lựa chọn nhóm kiểm toán Hợp ồng kiểm toán ược lập dự tr n cở sở hợp ồng củ, quy ịnh các iều khoản cụ thể chi tiết v mức ph , kế hoạch làm việc, nghĩ vụ giữ các n cần thực hiện… Nhóm kiểm toán vi n thực hiện kiểm toán là nhóm kiểm toán kiểm toán n m trước ho c có th y thế một số thành vi n mới nhưng chủ yếu là các kiểm toán vi n có kinh nghiệp kiểm toán khách hàng này ể thừ hưởng những th ng tin về khách hàng. c. Tìm hiểu về tổ chức thực hiện và đặc điểm hoạt động của bộ máy kế toán của khách hàng - Niên độ kế toán, đơn vị tiền sử dung trong kế toán Ni n ộ kế toán bắt ầu từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc vào ngày 31 tháng 12 hàng n m. Đơn vị tiền tệ ược sử dụng ể lập áo cáo là Đồng Việt N m (VNĐ). Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: Th.S Ngô Thị Mỹ Thúy SVTH: Võ Trúc Phương 53 MSSV:0954030402 Chênh lệch tỷ giá phát sinh trong kỳ và chênh lệch tỷ giá do ánh giá lại số dư ngoại tệ cuối kỳ ược xử l theo th ng tư số 201/2009/TT-BTC do Bộ Tài chính n hành ngày 15 tháng 10 n m 2009. Tỷ giá hạch toán ngày 31 tháng 12 n m 2012 là: 20.828VNĐ/USD. - Chế độ kế toán và hình thức kế toán áp dụng Công ty áp dụng Luật Kế toán, Chu n mực kế toán, chế ộ kế toán Việt Nam theo Quyết ịnh số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20 tháng 03 n m 2006; Th ng tư số 244/2009/TT-BTC ngày 31 tháng 12 n m 2009; và các th ng tư, hướng dẫn sử ổi bổ sung chế ộ kế toán của Bộ Tài chính. Hình thức kế toán áp dụng: Chứng từ ghi sổ. - Chính sách kế toán áp dụng Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và tương đương tiền Nguyên tắc xác ịnh các khoản tương ương tiền: c n cứ vào các chứng khoán ngắn hạn có thời gian thu hồi ho c áo hạn không quá 3 tháng kể từ ngày khóa sổ kế toán lập báo cáo. Nguyên tắc và phương pháp chuyển ổi các ồng tiền khác r ồng tiền sử dụng trong kế toán: ược áp dụng theo tỷ giá thực tế tại thời iểm phát sinh nghiệp vụ. Vào cuối kỳ kế toán các số dư tiền m t, tiền gửi ngân hàng, tiền ng chuyển có gốc ngoại tệ ược iều chỉnh lại theo tỷ giá bình quân trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng. Chính sách kế toán đối với hàng tồn kho Nguyên tắc ánh giá hàng tồn kho: Hàng tồn kho ược ghi nhận theo giá gốc; Phương pháp xác ịnh giá trị hàng tồn kho: Bình quân gia quyền; Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: Kê khai thường xuyên; Lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho: vào thời iểm khóa sổ Công ty tổ chức ánh giá lại hàng tồn kho và trích lập tr n cơ sở chênh lệch lớn hơn của giá gốc và giá trị thuần có thể thực hiện ược của hàng tồn kho. Ghi nhận và khấu hao tài sản cố định Nguyên tắc đánh giá: Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: Th.S Ngô Thị Mỹ Thúy SVTH: Võ Trúc Phương 54 MSSV:0954030402 Tài sản cố ịnh ược xác ịnh theo nguyên giá trừ (-) giá trị h o m n l y kế. Nguyên giá tài sản cố ịnh bao gồm giá mua và những chi phí có liên quan trực tiếp ến việc ư tài sản vào hoạt ộng.Những chi phí mua sắm, cải tiến và tân tr ng ược tính vào giá trị tài sản cố ịnh và những chi phí bảo trì sửa chữ ược tính vào kết quả hoạt ộng kinh doanh. Khi tài sản bán hay thanh lý, nguyên giá và kh u h o l y kế ược xóa sổ và b t kỳ các khoản lãi/(lỗ) nào phát sinh do việc thanh l ều ược tính vào kết quả hoạt ộng kinh doanh. Phương pháp khấu hao áp dụng: Tài sản cố ịnh kh u h o theo phương pháp ường thẳng ể trừ dần nguyên giá tài sản cố ịnh theo thời gian hữu dụng ước tính phù hợp với hướng dẫn theo Th ng tư số 203/2009/TT –BTC ngày 20 tháng 10 n m 2009 của Bộ Tài Chính. Thời gian hữu dụng ước tính của các nhóm tài sản cố định: Nhà cửa, vật kiến trúc 13 - 50 n m Máy móc, thiết bị 06 - 20 n m Phương tiện vận tải, truyền dẫn 06 n m Thiết bị dụng cụ quản lí 05 - 06 n m Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phí đi vay Chi ph i v y ược ghi nhận vào chi phí sản xu t, kinh doanh trong kỳ khi phát sinh. Chi ph i v y ược vốn hóa khi doanh nghiệp chắc chắn thu ược lợi ích kinh tế trong tương l i cho việc sử dụng tài sản ó và chi ph i v y ược xác ịnh một cách áng tin cậy. Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phí khác Chi phí trả trước: chủ yếu là những chi phí công cụ dụng cụ, ồ dùng v n ph ng ược phân bổ dần vào chi phí kết quả kinh doanh trong kỳ, và thời gian phân bổ c n cứ vào thời gian sử dụng ước tính mà tài sản ó m ng lại lợi ích kinh tế. Phương pháp phân ổ: Theo phương pháp ường thẳng. Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: Th.S Ngô Thị Mỹ Thúy SVTH: Võ Trúc Phương 55 MSSV:0954030402 Chi phí phải trả ược ghi nhận chủ yếu là các khoản doanh nghiệp có nghĩ vụ nợ phải trả và ược ước t nh áng tin cậy. Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu Nguyên tắc ghi nhận vốn ầu tư của chủ sở hữu, th ng dư vốn cổ phần, vốn khác của chủ sở hữu: Vốn ầu tư của chủ sở hữu: là số vốn thực góp của chủ sở hữu; Nguyên tắc ghi nhận lợi nhuận chư phân phối: lợi nhuận sau thuế chư phân phối trên Bảng cân ối kế toán là số lợi nhuận (lãi ho c lỗ) từ các hoạt ộng của doanh nghiệp sau khi trừ (-) chi phí thuế TNDN củ n m n y và các khoản iều chỉnh do áp dụng hồi tố th y ổi chính sách kế toán và iều chỉnh hồi tố sai sót tr ng yếu củ n m trước; Nguyên tắc trích lập các quỹ từ lợi nhuận sau thuế: Theo iều lệ Công ty. Doanh thu và chi phí Do nh thu ược ghi nhận khi th m n các iều kiện sau: Đ chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản ph m ho c hàng hó cho người mu ; và xác ịnh ược phần công việc hoàn thành; Không còn nắm giữ quyền quản l hàng hó như người sở hữu hàng hóa ho c quyền kiểm soát hàng hóa; Do nh thu ược xác ịnh tương ối chắc chắn; Đ thu ược ho c sẽ thu ược lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng, cung c p dịch vụ; Xác ịnh ược chi ph li n qu n ến giao dịch án hàng và chi ph ể hoàn thành giao dịch cung c p dịch vụ. Do nh thu tài ch nh ược ghi nhận khi th a mãn: Có khả n ng thu ược lợi ích kinh tế từ giao dịch ó; Do nh thu ược xác ịnh tương ối chắc chắn. Chi phí thực tế phát sinh ược ghi nhận phù hợp với do nh thu và chi ph ể hoàn thành giao dịch cung c p dịch vụ. Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: Th.S Ngô Thị Mỹ Thúy SVTH: Võ Trúc Phương 56 MSSV:0954030402 Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí tài chính Chi ph tài ch nh ược ghi nhận trong báo cáo kết quả hoạt ộng kinh doanh là tổng chi phí tài chính phát sinh trong kỳ, không có bù trừ với doanh thu hoạt ộng tài chính. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí Thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành, chi phí Thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại Chi phí Thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành ược xác ịnh tr n cơ sở thu nhập chịu thuế và thuế su t Thuế thu nhập doanh nghiệp trong n m hiện hành. Chi phí Thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại ược xác ịnh tr n cơ sở số chênh lệch tạm thời ược kh u trừ, số chênh lệch tạm thời chịu thuế và thuế su t Thuế thu nhập doanh nghiệp. Chi phí Thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành và chi phí Thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại không có bù trừ. Nghĩa vụ tài chính Thuế thu nhập doanh nghiệp hằng n m với thuế su t bằng 25% lợi nhuận thu ược. Các loại thuế khác theo quy ịnh hiện hành tại thời iểm nộp thuế hàng n m. d. Tìm hiểu chu trình doanh thu Đ t thù hoạt ộng kinh doanh của công ty XYZ chủ yếu là cho thuê m t bằng và thi công các công trình c p thoát nước. Đối với hoạt ộng thi c ng, chu trình do nh thu ược thực hiện khá ơn giản. Hầu hết các c ng trình ều ở xa bộ máy c ng ty n n do nh thu ươc ghi nhận khi có hồ sơ nghiệm thu do các ội thi công gửi về ơn vị sẽ xu t hó ơn và ghi nhận do nh thu, ồng thời các chi ph ược xác ịnh riêng cho từng công trình. Đối với hoạt ộng cho thuê m t bằng, tùy theo hợp ồng cho thê. Hàng tháng ho c hàng quý kế toán tiến hành hạch toán do nh thu nhưng kh ng ghi nhận tiền iện vào do nh thu t i ơn vị mà chỉ kê khai nộp thuế khoản tiền iện phát sinh tại nơi cho thu . Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: Th.S Ngô Thị Mỹ Thúy SVTH: Võ Trúc Phương 57 MSSV:0954030402 e. Đánh giá HTKSNB và rủi ro kiểm soát Đánh giá sơ bộ rủi ro kiểm soát: Qu tìm hiểu về c iểm hoạt ộng sản xu t kinh do nh, t nh ch t khoản mục. iểm toán vi n ánh giá rủi ro củ hệ thống s u: - Rủi ro kiểm toán (AR) ược ư r th p là do tinh thần trách nhiệm ngành nghề ồi h i kiểm toán lu n nhìn nhận v n ề với góc ộ hoài nghi cao. =>Rủi ro kiểm toán AR = 5% - Rủi ro tiềm tàng (IR) là tương ối c o vì khoản mục do nh thu và liên quan ến lợi nhuận củ c ng ty n n r t dễ ị iều chỉnh theo muốn chủ qu n củ c p quản lý. =>Rủi ro tiềm tàng IR = 70% - Rủi ro kiểm soát (CR) ược ánh giá là c o vì th ng qu việc tìm hiểu hệ thống kiểm soát nội ộ cho th y hệ thống ược thiết kế c n nhiều thiếu sót và do t nh ch t c ng việc n n ược ánh giá với mức như tr n. =>Rủi ro kiểm soát CR = 60% - Tổng hợp các rủi ro tr n n n rủi ro phát hiện (DR) ược ánh giá là: Đánh giá hệ thống KSNB Đánh giá hệ thống SNB ở c p ộ DN giúp TV xác ịnh sơ ộ nhân tố rủi ro, gi n lận, lập kế hoạch kiểm toán và xác ịnh nội dung, lịch trình và phạm vi củ các thủ tục kiểm toán. Hệ thống SNB ở c p ộ DN thường có ảnh hưởng rộng khắp tới các m t hoạt ộng củ DN. Do ó, hệ thống SNB ở c p ộ DN t r ti u chu n cho các c u phần khác củ hệ thống SNB. Hiểu iết tốt về hệ thống SNB ở c p ộ DN sẽ cung c p một cơ sở qu n tr ng cho việc ánh giá hệ thống SNB ối với các chu trình kinh do nh qu n tr ng. TV sử dụng các xét oán chuy n m n củ mình ể ánh giá hệ thống SNB ở c p ộ DN ằng cách ph ng v n, qu n sát ho c kiểm tr DR = AR = 5% = 11,91% IR x CR 70%*60% Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: Th.S Ngô Thị Mỹ Thúy SVTH: Võ Trúc Phương 58 MSSV:0954030402 tài liệu. Việc ánh giá này chỉ giới hạn trong 03 thành phần c u thành củ hệ thống SNB: (1) M i trường kiểm soát; (2) Quy trình ánh giá rủi ro; và (3) Giám sát các hoạt ộng kiểm soát. CÁC THÀNH PHẦN CỦA HTKSNB Có Không Mô tả/ Ghi chú 1. MÔI TRƢỜNG KIỂM SOÁT 1.1 Truyền thông và thực thi tính chính trực và giá trị đạo đức trong DN - Có quy ịnh về giá trị ạo ức và các giá trị này có ược th ng tin ến các ộ phận củ DN kh ng? X Có quy ịnh nhưng kh ng có v n ản cụ thể - Có quy ịnh nào ể giám sát việc tuân thủ các nguy n tắc về t nh ch nh trực và giá trị ạo ức kh ng? X Không có quy ịnh rõ về giám sát - Các s i phạm về t nh ch nh trực và giá trị ạo ức ược xử l như thế nào? Cách thức xử l có ược quy ịnh rõ và áp dụng úng ắn? X Quy ịnh và áp dụng nh t quán 1.2 Cam kết đối với năng lực và trình độ của nhân viên - Các nhà quản l có d nh tiếng ho c ằng chứng về n ng lực củ h kh ng? X Các nhà quản l ều có ằng c p về quản l - DN thường có thi n hướng thu nhân vi n có n ng lực nh t h y nhân vi n tốn ít chi phí nh t? X Thuê nhân viên có n ng lực nh t ịnh Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: Th.S Ngô Thị Mỹ Thúy SVTH: Võ Trúc Phương 59 MSSV:0954030402 - DN xử l như thế nào ối với nhân vi n kh ng có n ng lực? X Quy trách nhiệm về c ng việc 1.3 Phong cách điều hành và triết lý của các nhà quản lý DN - Thái ộ củ các nhà quản l DN ối với hệ thống KSNB? X Có quan tâm mức TB - Phương pháp tiếp cận củ h ối với rủi ro? X h ng thực hiện - Thu nhập củ các nhà quản l có dự vào kết quả hoạt ộng h y kh ng? X Quyết ịnh mức thưởng cuối n m - Mức ộ th m gi củ các nhà quản l DN vào quá trình lập BCTC? X Mức ộ trung bình 1.4 Cấu trúc tổ chức - Cơ c u tổ chức có phù hợp với quy m , hoạt ộng kinh do nh và vị tr ị l kinh do nh củ ơn vị kh ng? X Phân vùng hoạt ộng - Cầu trúc DN có khác iệt với các DN có quy m tương tự củ ngành kh ng? X Bình thường 1.5 Phân định quyền hạn và trách nhiệm - DN có các ch nh sách và thủ tục cho việc uỷ quyền và ph duyệt các nghiệp vụ ở từng mức ộ phù hợp kh ng? X Có quy ịnh về quyền hạn - Có sự giám sát và kiểm tr phù hợp ối với những hoạt ộng ược phân quyền cho nhân viên không? X Thực hiện ở mức trung bình Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: Th.S Ngô Thị Mỹ Thúy SVTH: Võ Trúc Phương 60 MSSV:0954030402 - Nhân vi n củ DN có hiểu rõ nhiệm vụ củ mình h y kh ng? X Hiểu rõ - Những người thực hiện c ng tác giám sát có ủ thời gi n ể thực hiện c ng việc giám sát củ mình kh ng? X Có thời gian - Sự t ki m nhiệm có ược thực hiện phù hợp trong ơn vị kh ng? (v dụ, tách iệt vị tr kế toán và c ng việc mu sắm tài sản) X Có thực hiện tách rời, b t kiêm nhiệm các bộ phận 1.6 Chính sách nhân sự và thực tế về quản lý nhân sự - Đơn vị có ch nh sách và ti u chu n cho việc tuyển dụng, ào tạo, ánh giá, ề ạt, và s thải nhân vi n kh ng? X Có chính sách rõ ràng - Các ch nh sách này có ược xem xét và cập nhật thường xuy n kh ng? X Không cập nhật thường xuyên - Các ch nh sách này có ược truyền ạt ến m i nhân vi n củ ơn vị kh ng? X Một bộ phận biết - Những nhân vi n mới có nhận thức ược trách nhiệm củ h c ng như sự kỳ v ng củ BGĐ kh ng? X Được phổ biến khi mới vào làm ết quả c ng việc củ mỗi nhân vi n có ược ánh giá và soát xét ịnh kỳ kh ng? X Định kỳ nhiệm thu 2. QUY TRÌNH ĐÁNH GIÁ RỦI RO Rủi ro kinh doanh liên quan tới BCTC Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: Th.S Ngô Thị Mỹ Thúy SVTH: Võ Trúc Phương 61 MSSV:0954030402 - Các nhà quản l xác ịnh rủi ro kinh do nh li n qu n tới BCTC như thế nào? X h ng xác ịnh - Ước t nh ảnh hưởng về m t tài ch nh? X h ng xác ịnh - Đánh giá khả n ng xảy r rủi ro kinh doanh? X Trung bình - Các rủi ro kinh do nh phát hiện ược giải quyết như thế nào? X Tìm phương hướng khắc phục 3. GIÁM SÁT CÁC HOẠT ĐỘNG KIỂM SOÁT 3.1 Giám sát thƣờng xuyên và định kỳ - Việc giám sát thường xuy n có ược xây dựng trong các hoạt ộng củ DN không? X Có giám xác, mức ộ TB - DN có ch nh sách xem xét lại hệ thống SNB ịnh kỳ và ánh giá t nh hiệu quả củ hệ thống kh ng? (M tả việc ánh giá nếu có) X Không thực hiện - DN có duy trì ộ phận kiểm toán nội ộ phù hợp kh ng? X Không thực hiện - Bộ phận kiểm toán nội ộ có ủ kinh nghiệm chuy n m n và ược ào tạo úng ắn kh ng? X Không thực hiện - Bộ phận kiểm toán nội ộ có duy trì hồ sơ ầy ủ về hệ thống SNB và kiểm tr hệ thống SNB củ ơn vị không? X Không thực hiện - Bộ phận kiểm toán nội ộ có quyền tiếp cận sổ sách, chứng từ kế toán và phạm X Không thực hiện Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: Th.S Ngô Thị Mỹ Thúy SVTH: Võ Trúc Phương 62 MSSV:0954030402 vihoạt ộng củ h kh ng ị hạn chế? 3.2 Báo cáo các thiếu sót của hệ thống KSNB - DN có các ch nh sách, thủ tục ể ảm ảo thực hiện kịp thời các iện pháp sử chữ ối với các thiếu sót củ hệ thống KSNB không? X Có thực hiện - BGĐ có xem xét các kiến ề xu t li n qu n ến hệ thống SNB ư r ởi TV ộc lập (ho c TV nội ộ) và thực hiện các ề xu t ó kh ng? X Có xem xét và tìm phương hướng khắc phục - Bộ phận kiểm toán nội ộ có gửi áo cáo phát hiện các thiếu sót củ hệ thống SNB l n HĐQT ho c B n iểm soát kịp thời kh ng? X Không thực hiện - Bộ phận kiểm toán nội ộ có theo dõi các iện pháp sử chữ củ BGĐ kh ng? X Không thực hiện - Bộ phận kiểm toán nội ộ có quyền tiếp cận trực tiếp HĐQT ho c B n iểm soát không? X Không thực hiện => ết luận về HT SNB củ ơn vị: Hệ thống kiểm soát nội ộ củ ơn vị khá hữu hiệu, có khả n ng ng n ngừ và kiểm soát những s i phạm trong quá trình hoạt ộng. Đánh giá lại rủi ro kiểm soát S u khi thực hiện các thử nghiệm kiểm soát, và có kết luận về hệ thống SNB t i nhận th y c ng ty có thựchiện khá ầy ủ và ch t chẽ các nguy n tắc về kiểm soát nội ộ. Vì vậy, mức rủiro kiểm soát ược giữ nguy n như n ầu (CR=60%). Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: Th.S Ngô Thị Mỹ Thúy SVTH: Võ Trúc Phương 63 MSSV:0954030402 Mức rủi ro tiềm tàng (IR=70%). Rủi ro kiểm toán (AR=5%). Mức rủi ro phát hiện (DR) cóthể ch p nhận ược là 11,91%. f. Xác lập mức trọng yếu Xác định mức trọng yếu của báo cáo tài chính (PM): Th ng thường mức tr ng yếu tổng thể ược xác ịnh ằng một tỷ lệ % tr n tổng do nh thu ho c tổng tài sản ho c lợi nhuận trước thuế. hi kiểm toán C ng ty XYZ, kiểm toán vi n ch n lợi nhuận trước thuế là cơ sở t nh mức tr ng yếu củ áo cáo tài ch nh.Vì chỉ ti u này ược các cổ ng qu n tâm nhiều nh t ể ánh giá hiệu quả kinh do nh và dùng ể chi cổ tức. Đây c ng là chỉ ti u ược xem xét khi t nh thuế thu nhập do nh nghiệp. Tỷ lệ % ược lự ch n là 5% do mức ộ rủi ro ch p nhận khách hàng ược ánh giá là trung ình và hệ thống kiểm soát nội ộ củ ơn vị là kh ng tốt. Như vậy PM ược xác ịnh như s u: PM = 5% * LN trước thuế = 5% *3.858.596.143 =192.929.807( ồng). Xác định mức trọng yếu của khoản mục (TE): iểm toán vi n c n cứ vào mức trong yếu tr n tổng thể (PM) ể xác ịnh mức tr ng yếu tr n khoản mục do nh thu. TE ược xác ịnh ằng 50% * PM nhưng kh ng ược vượt quá 10% giá trị thực tế củ khoản mục. Như vậy TE củ khoản mục Do nh thu ược xác ịnh như sau: TE = 50% * PM = 50% * 192.929.807 = 96.464.904 ồng) Mức sai sót có thể chấp nhận đối với từng tài khoản mục : Stt T n tài khoản TK Số phát sinh TE 1 DT án hàng và cung c p DV 511 93.517.472.780 96.464.904 2 DT từ hoạt ộng tài ch nh 515 1.593.358.292 96.464.904 3 Thu nhập khác 711 112.440.000 11.244.000 Ngưỡng sai sót có thể bỏ qua : Dự vào mức trong yếu củ khoản mục, iểm toán vi n xác ịnh ngưỡng s i sót có thể qu ằng 2%TE : Ngưỡng s i sót có thể qu = 2% * TE = 2%* 96.464.904 = 1.929.298 ( ồng). Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: Th.S Ngô Thị Mỹ Thúy SVTH: Võ Trúc Phương 64 MSSV:0954030402 2.5.2.1 Giai đoạn thực hiện kiểm toán Kiểm tra hệ thống kiểm soát nội bộ KTV sẽ thực hiện kiểm tra kiểm soát hay soát xét tính hoạt động hữu hiệu của hệ thống KSNB trong các tình huống sau (Chọn một trong các tình huống phù hợp với chu trình này)  hi TV kì v ng rằng hệ thống SNB về án hàng, phải thu và thu tiền hoạt ộng có hiệu quả.  Chỉ thực hiện các thủ tục kiểm tr cơ ản kh ng cung c p ầy ủ ằng chứng về chu trình án hàng,phải thu và thu tiền.  Việc thực hiện các thủ tục kiểm tr hệ thống SNB có hiệu quả hơn việc kiểm tr cơ ản. CTY DTL Khách hàng : CÔNG TY XYZ Ngày khó sổ: 31/12/2012 Nội dung: KIỂM TRA HỆ THỐNG KSNB ĐỐI VỚI CHU TRÌNH BÁN HÀNG, PHẢI THU, THU TIỀN M Số 302 Tên Ngày Người thực hiện Phương 5/02/13 Người soát xét 1 Long Người soát xét 2 Sang X Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: Th.S Ngô Thị Mỹ Thúy SVTH: Võ Trúc Phương 65 MSSV:0954030402 ĐÁNH GIÁ TÍNH HOẠT ĐỘNG HỮU HIỆU CỦA CÁC THỦ TỤC KSNB CỦA CHU TRÌNH BÁN HÀNG, PHẢI THU VÀ THU TIỀN Mục tiêu kiểm soát Thủ tục kiểm soát chính Thủ tục kiểm toán hệ thống KSNB Tham chiếu tài liệu kiểm tra chi tiết Hài lòng với kết quả kiểm tra hay không? (Y/N) Có tin tƣởng vào KSNB hay không? (Y/N) Sửa đổi kế hoạch kiểm tra cơ bản Các khoản doanh thu và phải thu là có thật Đối chiếu hó ơn, phiếu xu t kho và ơn t hàng ược ph chu n hàng tháng ể ảm ảo kh ng một khoản doanh thu nào ược ghi nhận mà kh ng xu t kho hàng bán Ch n mẫu ngẫu nhi n … hó ơn trong n m, ối chiếu với phiếu xu t kho và ơn t hàng tương ứng ể ảm ảo rằng doanh thu ược ghi nhận phù hợp với việc xu t kho Y Y Thực hiện kiểm tr cơ ản ở mức ộ trung bình T t cả các khoản doanh thu Đối chiếu c ng nợ, thư xác nhận nợ phải thu với Tổng hợp ối ứng theo từng ối tượng c ng nợ phải Y Y Thực hiện kiểm tr cơ Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: Th.S Ngô Thị Mỹ Thúy SVTH: Võ Trúc Phương 66 MSSV:0954030402 và phải thu ều ược ghi nhận sổ chi tiết theo dõi theo từng ối tượng khách hàng. thu, so sánh số tổng tr n c ng nợ và tr n sổ sách. ản ở mức ộ trung bình Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: Th.S Ngô Thị Mỹ Thúy SVTH: Võ Trúc Phương 67 MSSV:0954030402 KẾT LUẬN Có kiểm tra hay không? (Y/N) Có hài lòng với kết quả kiểm tra hay không? (Y/N) Tham chiếu Ý kiến hoặc phát hiện 1. TV có tin tưởng vào hệ thống SNB ch nh củ chu trình án hàng, phải thu và thu tiền có thể ng n ngừ , phát hiện kịp thời các s i sót tr ng yếu Y Y Thực hiện kiểm tr cơ ản ở mức ộ trung bình 2. Có v n ề phải ư vào Thư QL và thư giải trình củ BGĐ li n qu n ến các iểm yếu củ hệ thống SNB về chu trình án hàng, phải thu và thu tiền. Y Y Các iểm yếu củ hệ thống SNB ược trình ày trong Thư QL a) Kiểm toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: ThS Ngô Thị Mỹ Thúy GVHD: Th.S Ngô Thị Mỹ Thúy 68 MSSV:0954030402  Thủ tục kiểm toán  Bảng 2.4: BẢNG SỐ LIỆU TỔNG HỢP DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ TK Diễn giải Giấy tờ chi tiết 31/12/2012 Trƣớc KT Điều chỉnh 31/12/2012 Sau KT 31/12/2011 Sau KT Biến động Giá trị Tỷ lệ 5112 Do nh thu từ các công trình 92.645.631.041 - 92.645.631.041 90.309.387.720 2.336.243.321 2,59% 5113 Doanh thu cho thu m t ằng 871.841.739 - 871.841.739 1.222.307.426 (350.465.687) -28,67% Tổng cộng 93.517.472.780 - 93.517.472.780 91.531.695.146 1.985.777.634 2,17% c/c TB,GL vvv xxx PY c/c C ng ty iểm toán DTL Khách hàng : CÔNG TY XYZ Ngày khó sổ: 31/12/2012 Nội dung: BẢNG SỐ LIỆU TỔNG HỢP DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ M Số U1 Tên Ngày Người thực hiện Phương 5/02/12 Người soát xét 1 Long Người soát xét 2 Sang Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: ThS Ngô Thị Mỹ Thúy SVTH: Võ Trúc Phương 69 MSSV:0954030402 TB,GL: hớp với số liệu tr n ảng CĐPS và Sổ Cái. PY: hớp với BC T n m trước. c/c: iểm tr việc cộng tổng và ồng . vvv: Tham chiếu ến ảng tổng hợp iều chỉnh kiểm toán. xxx: Th m chiếu ến số liệu tr n BCTC ược kiểm toán. Phân tích biến động: Biến ộng tổng do nh thu n m n y so với n m trước có t ng nhẹ 2,17%. Trong ó Do nh thu từ các c ng trình t ng 2,59% Doanh thu cho thu m t ằng giảm khá mạnh -28,67%. Tuy nhi n do cơ c u tổng do nh thu củ ơn vi chủ yếu là do nh thu từ các c ng trình chiếm 99,07% tr n tổng do nh thu n n trong n m n y tuy do nh thu từ thu m t ằng có giảm mạnh nhưng kh ng làm ảnh hưởng nhiều ến tổng do nh thu. Đơn vị vẫn giữ mức t ng trưởng 2,17%. Lập bảng so sánh: TK Diễn giải Số liệu tr n Báo cáo n m n y Số liệu tr n Báo cáo ược kiểm toán n m trước Ch nh lệch 511 Doanh thu bán hàng và cung c p dịch vụ 93.517.472.780 91.531.695.146 1.985.777.634 PL PY PL: hớp ết quả kinh do nh PY: hớp với áo cáo kiểm toán n m trước =>Kết luận: - N m n y do nh thu án hàng và cung c p dịch vụ có t ng so với n m trước, xong giá trị t ng là kh ng nhiều và kh ng m ng t nh iến ng t thường, phù hợp với kết quả kinh do nh củ ơn vị. - Đối chiếu số liệu tr n áo cáo n m n y khớp úng với BC QHĐ D củ ơn vi. Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: ThS Ngô Thị Mỹ Thúy SVTH: Võ Trúc Phương 70 MSSV:0954030402 iểm tr phân t ch 1. So sánh do nh thu án hàng và do nh thu hàng án ị trả lại, tỷ lệ các khoản mục giảm trừ do nh thu tr n tổng do nh thu giữ n m n y và n m trước, thu thập giải trình cho những iến ộng t thường: Diễn giải Năm nay Năm trƣớc Biến động Giá trị Tỷ lệ - Doanh thu bán hàng và cung c p DV 93.517.472.780 91.531.695.146 1.985.777.634 2,17% - Các khoản làm giảm trừ do nh thu - - - - PL PY PL: hớp ết quả kinh do nh PY: hớp với áo cáo kiểm toán n m trước. Do t thù ngành nghề kinh do nh củ ơn vị chủ yếu là thi c ng các c ng trinh xây dựng và cho thu m t ằng n n kh ng phát sinh các khoản giảm trừ doanh thu, hàng án ị trả lại. 2. Phân t ch sự iến ộng củ tổng do nh thu, do nh thu theo từng loại hoạt ộng, thu thập sự giải trình cho những iến ộng t thường. Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: ThS Ngô Thị Mỹ Thúy SVTH: Võ Trúc Phương 71 MSSV:0954030402 Bảng 2.5 : BẢNG TỔNG HỢP BIẾN ĐỘNG TỔNG DOANH THU THEO TỪNG LOẠI HOẠT ĐỘNG Diễn giải Năm nay Năm trƣớc Biến động Giá trị Tỷ lệ - Doanh thu bán hàng và cung c p DV 93.517.472.780 91.531.695.146 1.985.777.634 2,17% - Doanh thu từ các công trình 92.645.631.041 90.309.387.720 2.336.243.321 2,59% - Doanh thu cho thuê mặt bằng 871.841.739 1.222.307.426 (350.465.687) - 28,67% PL PY => Đánh giá tính hợp lý của các biến động: Về tổng doanh thu án hàng và cung c p dịch vụ n m n y t ng 2,17% so với n m trước là kh ng nhiều. Mức t ng này là ình thường, phù hợp với kết quả kinh do nh củ ơn vị. Do nh thu từ các c ng trình t ng 2,59% là ình thường, kh ng chứ dựng yếu tố t thường. Do nh thu cho thu m t ằng n m n y có giảm áng kể -28,67%. Tuy nhi n tỷ tr ng khoản do nh thu này so với tổng do nh thu là 0,93% n n kh ng làm ảnh hưởng nhiều ếm tổng do nh thu. Đơn vị giải th ch do c thù kinh do nh củ ơn vị n m n y chủ yếu tập trung vào các c ng trình xây dưng do ảnh hưởng củ l i xu t n m 2011 n n ơn vị cắt giảm kinh do nh cho thu m t ằng.  Thử nghiệm chi tiết Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: ThS Ngô Thị Mỹ Thúy SVTH: Võ Trúc Phương 72 MSSV:0954030402 1. Phân t ch sự iến ộng do nh thu theo từng lo i do nh thu, theo tháng phát sinh. Nhận xét các iến ộng lớn, t tường. Bảng 2.6: BẢNG PHÂN TÍCH PIVOTTABLE DOANH THU THEO THÁNG VÀ THEO TỪNG LOẠI DOANH THU. Tháng TK 5112 TK 5113 Tổng 1 3.584.567.626 25.067.818 3.609.635.444 2 57.820.570 57.820.570 3 8.495.228.094 58.744.618 8.553.972.712 4 11.714.356.071 80.398.236 11.794.754.307 5 1.850.873.015 124.944.196 1.975.817.211 6 9.335.339.507 58.595.818 9.393.935.325 7 7.501.299.661 58.595.818 7.559.895.479 8 657.917.000 58.744.618 716.661.618 9 66.194.218 66.194.218 10 113.621.912 66.194.218 179.816.130 11 23.713.646.750 132.388.436 23.846.035.186 12 25.678.781.405 84.153.175 25.762.934.580 Tổng 92.645.631.041 871.841.739 93.517.472.780 ( Nguồn: Phân tích PivotTable từ sổ chi tiết TK5112, TK 5113) => Nhận xét các phát sinh lớn: Do nh thu từ các c ng trình (T 5112) có phát sinh lớn chủ yếu vào 2 tháng cuối n m là tháng 11 và tháng 12. Trong kỳ, tháng 4 có iến ng khá lớn so với các tháng c n lại. Nhìn chung, do nh thu giữ các tháng kh ng ồng ều nh u. Điều n y là kh ng có gì lạ do c thù củ ngành xây dựng, quyết toán theo từng gi i oạn và hạng mục c ng trình. Do nh thu cho thu m t ằng (T 5113) có phát sinh lớn vào tháng 5 và Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: ThS Ngô Thị Mỹ Thúy SVTH: Võ Trúc Phương 73 MSSV:0954030402 tháng 11, còn lại các tháng khác phát sinh khá ồng ều. => Quyết định liên quan: Từ ảng phân t ch tr n, iểm toán vi n quyết ịnh tập trung vào kiểm tr chi tiết chứng từ li n qu n ến do nh thu củ các tháng có phát sinh lớn là các tháng: tháng 4, tháng 5, tháng 11, tháng 12. 2. Đối chiếu doanh thu hạch toán từng tháng với doanh thu theo tờ khai VAT trong năm. Tháng Theo sổ sách Trên tờ khai VAT Chênh lệch 1 3.609.635.444 3.624.413.626 (14.778.182) 2 57.820.570 84.387.300 (26.566.730) 3 8.553.972.712 8.566.855.133 (12.882.421) 4 11.794.754.307 11.819.576.225 (24.821.918) 5 1.975.817.211 2.005.052.432 (29.235.221) 6 9.393.935.325 9.417.370.558 (23.435.233) 7 7.559.895.479 7.582.268.207 (22.372.728) 8 716.661.618 748.636.704 (31.975.086) 9 66.194.218 90.969.623 (24.775.405) 10 179.816.130 205.535.720 (25.719.590) 11 23.846.035.186 23.896.406.104 (50.370.918) 12 25.762.934.580 25.861.343.739 (98.409.159) Tổng 93.517.472.780 93.902.815.371 (385.342.591) Nhận xét chênh lệch: S u khi thực hiện ối chiếu do nh thu ghi sổ và do nh thu theo tờ kh i thuế VAT, kiểm toán vi n nhận th y có ch nh lệch thực tế xảy r . Ch nh lệch mỗi tháng củ do nh thu ghi sổ so với do nh thu tr n tờ kh i thuế là do khoản tiền iện phát sinh trong doanh thu cho thuê m t ằng.Khoản tiền iện này ơn vị kh ng ghi nhận do nh thu ghi tr n sổ mà chỉ k kh i ể nộp thuế từ ó dẫn Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: ThS Ngô Thị Mỹ Thúy SVTH: Võ Trúc Phương 74 MSSV:0954030402 ến tr n lệch thực tế. Ri ng tiền iện củ tháng 8, o gồm tiền iệntrong chothu m t ằng và tiền iện xu t hó ơn ổ sung do trước n y chư xu t. Tiền iện tháng 12 o gồm tiền tiền iện trong cho thu m t ằng và tiền iện củ nhân vi n trong khu nhà tập thể, quyết toán 1 lần vào cuối mỗi n m. 3. Phân tích theo tài khoản đối ứng và nhận xét các bút toán bất thƣờng (nếu có). Tài khoản đối ứng Phát sinh nợ Phát sinh có 131 - 92.645.631.041 138 - 871.841.739 911 93.517.472.780 - Total 93.517.472.780 93.517.472.780 =>Nhận xét các bút toán bất thƣờng: S u khi dùng c ng cụ PivotT le ể l c r các tài khoản ối ứng từ sổ chi tiết tài khoản 5112 và tài khoản 5113 kiểm toán vi n nhận th y kh ng có các út toán t thường. Do nh thu ối ứng với tài khoản phải thu khách hàng (131) và phải thu nội ộ khác. 4. Chọn mẫu các khoản doanh thu ghi nhận trong năm và kiểm tra hồ sơ bán hàng liên quan. Đối với doanh thu bằng ngoại tệ, cần kiểm tra tính hợp lý của tỷ giá áp dụng để quy đổi. Trong n m ơn vị kh ng có do nh thu ằng ngoại tệ. Dự vào ảng phân t ch PivotT le do nh thu phát sinh theo tháng ở tr n và quyết ịnh ch n mẫu kiểm tr chứng từ các tháng có phát sinh do nh thu lớn, kiểm toán vi n tiến hàng kiểm tr chứng từ tháng 4, tháng 5, tháng 11, tháng 12 và các hồ sơ nh kèm li n qu n ến do nh thu. Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: ThS Ngô Thị Mỹ Thúy SVTH: Võ Trúc Phương 75 MSSV:0954030402 Loại Ct Số Ct Ngày Nội dung chu tiết TKĐƢ Tiên HĐCT 8039 12/04 CT thoát nước Bạc Li u 131 4.826.359.426 w HĐCT 8040 28/04 GĐ 1 c ng trình Cầu Giữ 131 6.887.996.645 w HĐCT 8044 10/05 Gói 2 tuyến ống nối giữ 131 91.664.491 w HĐCT 8045 12/05 C ng ty An Phú, ường nội ộ 131 31.566.822 w HĐCT 8046 14/05 C ng ty c p thoát nước P.Mỹ 131 102.307.533 w HĐCT 8048 14/05 Giếng nước 2, phú mỹ 131 127.111.150 w HĐCT 95858 25/05 C ng ty nước sạch Bình An 131 1.162.291.019 w HĐCT 95859 31/05 C ng ty Thi n Long, giếng 2 131 335.932.000 w HDCT 95891 01/11 C ng ty nước V ng Tàu, giá tri c n lại 131 304.247.302 w HDCT 95892 03/11 Đường ống Duy n hải 131 797.163.735 w HDCT 95893 04/11 Giếng S rài, Đồng Tháp 131 435.886.504 w HDCT 95898 11/11 C ng trình s ng ốc 131 3.446.537.273 w HDCT 95899 22/11 C ng trình Cầu Ng n 2 131 4.622.732.068 w HDCT 9601 25/11 C ng ty nước Bình Dương 131 9.946.665.589 w HDCT 9602 25/11 Nhà máy nước Định Bình 131 3.682.849.789 w Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: ThS Ngô Thị Mỹ Thúy SVTH: Võ Trúc Phương 76 MSSV:0954030402 HDCT 9606 30/1 Tuyến ường vành i 131 67.033.875 w HDCT 9607 30/11 Bù giá nhân c ng giếng 24, 29 131 71.490.487 w HDCT 9608 30/11 X nghiệp Nhơn Trạch 131 339.040.128 w HĐCT 9610 15/12 C p thoát nước Thái Sơn 131 838.526.364 w HĐCT 9611 15/12 Bơm rữ giếng nhà máy CR4 131 168.210.000 w HĐCT 9612 15/12 C ng ty sữ Phú Lộc 131 35.490.000 w HĐCT 9615 24/12 Trạm c p thoát nước Đ ng Hà 131 2.851.663.868 w HĐCT 9616 24/12 Cty TNHH Công Nguyên 131 23.656.080 w HĐCT 9617 27/12 Ph ng làm việc Cty Hoa Mai 131 876.346.364 w HĐCT 9618 27/12 hu tái ịnh cư im sơn 131 955.080.909 w HĐCT 9619 28/12 Gi i oạn 3 nước sinh hoạt khu trung cư Thịnh Phát 131 1.865.594.165 w HĐCT 9620 28/12 Đường ống nước nội ộ 131 2.002.568.349 w HĐCT 9621 28/12 hu nhà chế xu tTân An 131 2.225.529.698 w HĐCT 9622 28/12 C p thoát nước Bình Phước 131 2.308.054.545 w HĐCT 9625 28/12 Gói thầu số 6, Định Long 131 3.313.718.320 w HĐCT 9626 28/12 C ng trình ống dẫn nước im Sơn, gi i oạn 3 131 6.041.559.091 w Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: ThS Ngô Thị Mỹ Thúy SVTH: Võ Trúc Phương 77 MSSV:0954030402 HĐCT 9634 28/12 Tuyến ống E50, hánh Lâm 131 11.218.051 w HĐCT 9628 28/12 Bể chứ nước mư 131 78.289.091 w HĐCT 9624 28/12 Cty TNHH An L c, gói số 7 131 -91.664.491 w HĐCT 9629 29/12 Hiệp Thành QT giảm ể chứ 2X750M3 131 -19.261.727 w HĐCT 9631 29/12 Trung tâm xử l nước Cát Lái 131 2.323.726.364 w HĐCT 9632 29/12 Cà m u, ường ống số 10 131 -71.882.727 w HĐCT 9633 29/12 Gói 35 TT nước sạch Bạc Li u 2 131 -57.640.909 w HĐMB 8035 07/04 Doanh nghiêp Công Nguyên 138 11.057.273 w HĐMB 8036 08/04 M t ằng An Phú T4 138 14.010.545 w HĐMB 8037 08/04 C ng ty Bỉm Sơn, m t ằng tháng 4 138 33.676.800 w HĐMB 8038 08/04 Cử hàng nội th t Tu n Anh 138 21.653.618 w HĐMB 8041 07/05 Hoàng Minh Tân, MB tháng 4 138 11.057.273 w HĐMB 8042 10/05 Lâm Hoài Ân, MB tháng 4/11 138 14.010.545 w HĐMB 8043 10/05 C ng ty Tân Đại Dương, T4 138 33.513.120 w HĐMB 8049 14/05 Ngô Minh Quang, T1/11 138 11.876.480 w HĐMB 8050 14/05 Cty ô tô Gia Lâm, T2/11 138 15.366.909 w HĐMB 95851 17/05 Nguyễn Th nh Long, MB T2 138 11.876.480 w HĐMB 95852 17/05 Huỳnh Gi B o An, T 2/11 138 15.366.909 w Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: ThS Ngô Thị Mỹ Thúy SVTH: Võ Trúc Phương 78 MSSV:0954030402 w: kiểm tr chi ti t chứng từ => Kết luận: Ghi chép ch nh xác, các nghiệp vụ có thực, ghi nhận úng kỳ các nghiệp vụ thuộc về trước ngày kết thúc ni n ộ. b) Kiểm toán doanh thu hoạt động tài chính HĐMB 95853 18/05 Nguyễn Minh Tân, T3/11 138 11.876.480 w HDMB 95894 09/11 DNTN Thiên phúc, tháng 11 138 11.057.273 w HDMB 95895 09/11 Cty TNHH Hải Vân II 138 14.010.545 w HDMB 95897 11/11 C ng ty Rạng Đ ng tháng 10 138 41.126.400 w HDMB 9603 30/11 Trần Anh Tu n tháng 11 138 11.057.273 w HDMB 9604 30/11 Lâm Hoàng Nam tháng 11 138 14.010.545 w HDMB 9605 30/11 Sao Mai tháng 11 138 41.126.400 w HĐMB 9609 15/12 Thuận Phát tháng 12 138 19.192.320 w HĐMB 9613 20/12 Cơ sở Nhự gi dụng Tâm 21/03/2011 ến 20/12/2011 138 64.960.855 w Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: ThS Ngô Thị Mỹ Thúy SVTH: Võ Trúc Phương 79 MSSV:0954030402 Bảng 2.7: BẢNG SỐ LIỆU TỔNG HỢP DOANH THU TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH TK Diễn giải Giấy tờ chi tiết 31/12/2011 Trƣớc KT Điều chỉnh 31/12/2011 Sau KT 31/12/2010 Sau KT Biến động Chi chú Giá trị Tỷ lệ 515 Do nh thu từ hoạt ộng tài chính 1.593.358.292 - 1.593.358.292 961.344.285 632.014.007 65,74% Tổng cộng 1.593.358.292 - 1.593.358.292 961.344.285 632.014.007 65,74% c/c TB,GL vvv xxx PY c/c Công ty TNHHKiểm toán DTL Khách hàng : CÔNG TY XYZ Ngày khó sổ: 31/12/2012 Nội dung: BẢNG SỐ LIỆU TỔNG HỢP DOANH THU TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH M Số U5-2 Tên Ngày Người thực hiện Phương 5/02/13 Người soát xét 1 Long Người soát xét 2 Sang Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: ThS Ngô Thị Mỹ Thúy SVTH: Võ Trúc Phương 80 MSSV:0954030402 TB,GL: hớp với số liệu tr n ảng CĐPS và Sổ Cái. PY: hớp với BC T n m trước. c/c: iểm tr việc cộng tổng và ồng . vvv: Th m chiếu ến ảng tổng hợp iều chỉnh kiểm toán. xxx: Th m chiếu ến số liệu tr n BCTC ược kiểm toán. Phân tích biến động: Biến ộng do nh thu n m n y có t ng mạnh so với n m trước (t ng 65,74%). Tuy nhi n, mức t ng này là phù hợp với kết quả kinh do nh củ ơn vị. Biến ộng do nh thu tài ch nh n m n y chủ yếu là do khoản l i tiền v y từ các công trình thi công. So sánh do nh thu hoạt ộng tài ch nh n m n y với n m trước, ánh giá t nh hợp l củ các iến ộng lớn. TK Diễn giải Năm nay Năm trƣớc Biến động Giá trị Tỷ lệ 515 Doanh thu từ hoạt ộng tài chính 1.593.358.292 961.344.285 632.014.007 65,74% - Lãi cho các đội thi công vay 1.487.723.272 876.080.237 611.643.035 69,82% - Lãi tiền gửi Ngân hàng 100.125.020 81.698.845 18.426.175 22,55% - Cổ tức nhận được 5.960.000 3.565.203 2.394.797 67,17% PL PY PL: hớp ết quả kinh do nh PY: hớp với áo cáo kiểm toán n m trước Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: ThS Ngô Thị Mỹ Thúy SVTH: Võ Trúc Phương 81 MSSV:0954030402 => Đánh giá tính hợp lý của các biến động lớn: Do nh thu tài ch nh n m n y t ng 65,74% so với n m trước là khá lớn. Tuy vậy mức t ng này là ình thường, phù hợp với kết quả kinh do nh củ ơn vị. Chủ yếu do nh thu tài ch nh n m n y t ng so với n m trước do l i cho các ội thi c ng vay.  iểm tr chi tiết 1. Thu thập bảng tổng hợp doanh thu hoạt động tài chính trong năm, đối chiếu với sổ cái. Bảng tổng hợp doanh thu hoạt động tài chính - L i cho các ội thi c ng v y 1.487.723.272 - L i tiền gửi Ngân hàng 100.125.020 - Cổ tức nhận ược 5.960.000 Tổng 1.593.358.292 GL GL: Đối chiếu với sổ cái. => Đối chiếu với sổ cái: Do nh thu hoạt ng tài ch nh tr n BCTC ược kiểm toán n m n y ươc ối chiếu khớp úng với sổ cái T 515 củ ơn vị. 2. Đối với các khoản chênh lệch tỷ giá phát sinh trong năm: Chọn mẫu các nghiệp vụ để kiểm tra lại cách tính toán. Không phát sinh trong kỳ. 3.Đối với các khoản chênh lệch tỷ giá chƣa thực hiện: Tham chiếu đến các phần hành liên quan (công nợ phải thu, phải trả, vay…), so sánh với số liệu đã ghi nhận trên sổ và giải thích các chênh lệch, nếu có. Không phát sinh trong kỳ. c) Kiểm toán thu nhập khác  iểm tr chi tiết Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: ThS Ngô Thị Mỹ Thúy SVTH: Võ Trúc Phương 82 MSSV:0954030402 1. Thu thập bảng tổng hợp thu nhập kháctrong năm, đối chiếu với sổ cái, bảng BC KQHĐKD Bảng tổng hợp thu nhập khác Số tr n sổ cái và sổ chi tiết 112.440.000 GL Số tr n BC QHĐ H 106.440.000 PL Ch nh lệch 6.000.000 GL: Đối chiếu với sổ cái. PL: Đối chiếu với Báo cáo kết quả hoạt ộng kinh do nh. => Đối chiếu với sổ cái: Ch nh lệch thu nhập khác tr n ảng BC QHĐ D và sổ cái tài khoản 711 số tiền 6.000.000 là khoản trả lại tiền phế liệu. Chứng từ chi tiết s u: Chứng từ Số Ngày Nội dung chi tiết TK ĐƢ Số tiền PC 119/3 26/03 Trả lại tiền phế liệu 1111 6.000.000 w 2. Đối với thu nhập từ thanh lý, nhƣợng bán TSCĐ: Kiểm tra chi tiết các chứng từ liên quan và tính đúng đắn của các bút toán điều chỉnh liên quan đến nguyên giá, giá trị hao mòn lũy kế, thu nhập và chi phí thanh lý. Tham chiếu đến phần hành TSCĐ. iểm tr ến phần hành tài sản cố ịnh. iểm toán vi n nhận th y trong kỳ kh ng phát sinh nghiệp vụ th nh l nhượng án TSCĐ 3. Kiểm tra chi tiết chứng từ của các khoản thu nhập khác lớn, mang tính bất thƣờng và đánh giá tính hợp lý của việc tính toán và phân loại. S u khi c lước sổ chi tiết tài khoản 711.Do các nghiệp vụ phát sinh li n qu n ến thu nhập khác phát sinh kh ng nhiều n n kiểm toán vi n quyết ịnh ch n mẫu kiểm tr ối chiếu 100% các nghiệp vụ ghi sổ với chứng từ gốc: Chứng từ Số Ngày Nội dung chi tiết TK ĐƢ Số tiền PT 52/3 23/03 Thu tiền mu phế liệu 1111 20.000.000 w PT 53/3 23/03 Thu tiền mu phế liệu 1111 30.000.000 w Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: ThS Ngô Thị Mỹ Thúy SVTH: Võ Trúc Phương 83 MSSV:0954030402 PT 54/3 24/03 Thu tiền mu phế liệu 1111 30.000.000 w PT 55/3 25/03 Thu tiền mu phế liệu 1111 30.000.000 w PT 56/3 25/03 Thu tiền mu phế liệu 1111 2.440.000 w PC 119/3 26/03 Trả lại tiền phế liệu 1111 6.000.000 w CTGS 40634 29/04 ết chuyển do nh thu khác xác ịnh kết quả 9115 106.440.000 w w: kiểm tr chứng từ gốc. => Kết luận: Ghi chép ch nh xác, các nghiệp vụ có thực. h ng có nghiệp vụ m ng t nh ch t t thường và iến ộng lớn. 4. Kiểm tra việc trình bày về thu nhập khác trên BCTC. Dự vào Báo cáo tài ch nh củ ơn vi cung c p, Báo cáo tài ch nh những n m trước. iểm toán vi n nhận th y việc trình ài về Thu nhập khác củ ơn vị nh t quán và phù hợp với chu n mực, chế ộ kế toán hiện hành. d) Tổng hợp kết quả kiểm toán khoản mục doanh thu S u khi thực hiện các thủ tục chung, kiểm tr phân t ch và i vào kiểm tr chi tiết các tài khoản 511, 515, 711. iểm toán vi n nhận th y khoản mục này ảm ảo rằng có thực; ược ghi nhận ch nh xác, ầy ủ, úng kỳ và ược trình ày phù hợp với các chu n mực và chế ộ kế toán hiện hành. h ng có các út toán iều chỉnh ối với khoản mục này. Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: ThS Ngô Thị Mỹ Thúy SVTH: Võ Trúc Phương 84 MSSV:0954030402 Bảng 2.8 : BIỂU CHỈ ĐẠO KHOẢN MỤC DOANH THU TK Diễn giải Giấy tờ chi tiết 31/12/2012 Trƣớc KT Điều chỉnh 31/12/2012 Sau KT 31/12/2011 Sau KT Biến động Giá trị Tỷ lệ 511 Doanh thu bán hàng và cung c p dịch vụ U5-1 93.517.472.780 - 93.517.472.780 91.531.695.146 1.985.777.634 2,17% 515 Do nh thu từ hoạt ộng tài chính U5-1 1.593.358.292 - 1.593.358.292 961.344.285 632.014.007 65,74% 711 Thu nhập khác U5-2 112.440.000 - 112.440.000 1.285.960 111.154.040 8643,66 % Tổng cộng 95.223.271.072 - 95.223.271.072 92.494.325.391 2.728.945.681 2,95% Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: ThS Ngô Thị Mỹ Thúy SVTH: Võ Trúc Phương 85 MSSV:0954030402 NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ 3.1 Ƣu điểm  Công ty DTL có một ội ng nhân vi n có trình ộ và giàu kinh nghiệm, có tác phong làm việc chuy n nghiệp, có tinh thần trách nhiệm, oàn kết và lu n lu n cố gắng tr u dồi kiến thức nghề nghiệp cùng trình ộ chuy n môn.  Các thành viên trong B n Giám Đốc C ng ty là những người giàu kinh nghiệm, có kiến thức chuy n m n sâu rộng và lu n qu n tâm sâu sát, tận tình hướng dẫn, ào tạo, nâng c o trình ộ cho nhân vi n c p dưới hoàn thành tốt c ng việc nhằm cung c p dịch vụ tốt nh t cho khách hàng.  Các nhân vi n tại c ng ty lu n có cơ hội th m gi các khó tu nghiệp và các kỳ thi l y chứng chỉ. C ng ty có ch nh sách phân ổ thời gi n hợp l . Đây là ch nh sách phát triển nguồn nhân lực củ c ng ty r t hiệu quả, tạo cho m i nhân vi n có cơ hội th ng tiến s u này.  C ng ty lu n chú nâng c o uy t n củ mình và tạo hình ảnh tốt ẹp củ c ng ty ối với khách hàng. Các TV lu n giữ thái ộ h nh vui tươi, ồng thời c ng làm việc hết mình trong khi cung c p dịch vụ cho khách hàng.  Việc tạo lập ược chương trình kiểm toán chung củ c ng ty hướng dẫn chi tiết và có hệ thống về quy trình kiểm toán RSM mới giúp người thực hiện và xem xét hồ sơ dễ nắm ắt.  DTL hiện ng áp dụng quy trình kiểm toán theo ti u chu n RSM, nhằm giúp cho quá trình quản l và thực hiện kiểm toán củ c ng ty ch t chẽvà ạt hiệu quả tốt.  Về chương trình kiểm toán do nh thu: 3.1.1 Giai đoạn chuẩn bị kiểm toán Chu n ị kiểm toán o gồm việc tiếp cận khách hàng, lập kế hoạch tổng quát và lập kế hoạch chi tiết.Tiếp cận khách hàng là khâu ược các c ng ty coi tr ng vì ó là ước khởi ầu tạo niềm tin n ầu cho khách hàng uy t n củ Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: ThS Ngô Thị Mỹ Thúy SVTH: Võ Trúc Phương 86 MSSV:0954030402 c ng ty. Thủ tục kết thúc kiểm toán ược thực hiện theo úng quy ịnh củ pháp luật và phù hợp với chu n mực kiểm toán số 210 về “ Hợp ồng kiểm toán” trong hệ thống chu n mực kiểm toán Việt N m 3.1.2 Giai đoạn thực hiện kiểm toán Thực hiện kiểm toán nói chung và kiểm toán do nh thu nói ri ng ược tiến hành tr n cơ sở kế hoạch kiểm toán ược xác ịnh trong kế hoạch kiểm toán chi tiết và chương trình kiểm toán củ c ng ty. C ng ty tiến hành kiểm toán theo một trình tự ch t chẽ, kết hợp kiểm tr ối chiếu tổng hợp và chi tiết, tiến hành ch n mẫu kho h c và tận dụng tối tài liệu mà khách hàng cung c p. B n cạnh ó, TV có sáng tạo và vận dụng linh hoạt các thủ tục kiểm toán khi tiến hành kiểm toán do nh thu. 3.1.3 Giai đoạn hoàn thành kiểm toán Trong gi i oạn hoàn thành kiểm toán, c ng ty thực hiện ầy ủ các c ng việc cần thiết từ việc soát xét các sự kiện xảy r s u ngày lập BCTC ến kiểm tr gi y tờ làm việc củ TV cuối cùng là lập áo cáo kiểm toán và thư quản l . Báo cáo kiểm toán do c ng ty ư r rõ ràng, ch t chẽ và minh ạch phù hợp với Chu n mực kiểm toán Việt N m số 700 về “ Báo cáo kiểm toán về BCTC” Các kiến và kết luận ược ư r trong BCTC trung thực, ộc lập, khách qu n và tạo ược sự tin cậy cho khách hàng và người quan tâm. 3.2 Những vấn đề còn tồn tại  Các thử nghiệm củ chương trình kiểm toán áp ứng ầy ủ các mục ti u, tuy nhi n trong một thử nghiệm áp ứng nhiều mục ti u, i khi tạo r sự phức tạp cho người xem.  Do có những hạn chế khách qu n và thời gi n có hạn n n c ng việc kiểm tr chứng từ kh ng thể o quát hết kỳ kế toán. Do ó i khi vẫn tồn tại những s i sót. Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: ThS Ngô Thị Mỹ Thúy SVTH: Võ Trúc Phương 87 MSSV:0954030402 3.3 Kiến nghị C ng ty thiết lập chương trình kiểm toán có hiệu quả, ảm ảo ược hầu hết các mục ti u củ kiểm toán và ạt ược những thành c ng trong lĩnh vực kiểm toán, hạn chế tối những s i sót có thể xảy r , vì thế r t khó cho em ể ư r kiến nghị. Tuy nhi n em c ng ư r một số kiến nghị s u:  Về quy trình kiểm toán theo ti u chu n củ RSM thì công ty DTL cần tìm hiểu những khó kh n củ các kiểm toán vi n khi thực hiện chương trình mới trong thực tế từ ó ư r những giải pháp phù hợp, giải quyết những vướng mắc củ kiểm toán vi n ối với quy trình mới.  DTL cần sớm cụ thể hó chương trình kiểm toán áp dụng cho từng loại khách hàng, ể kiểm toán vi n có thể linh hoạt hơn trong việc giải quyết những v n ề phát sinh trong một cuộc kiểm toán. Ở ây, c n một yếu tố qu n tr ng c ng cần xem xét ến là việc này phải cân ối giữ lợi ch ạt ược và thời gi n, chi ph .  C ng ty n n chú tr ng hơn ến việc áp dụng các thủ tục phân t ch cho kiểm toán BCTC nói chung và kiểm toán khoản mục do nh thu nói ri ng, vì thủ tục này có thể th y thế các khảo sát chi tiết mà vẫn m ng lại hiệu và tiết kiệm thời gi n.  Trong khi kiểm toán, TV n n mở rộng phạm vi ch n mẫu o quát hết kỳ kế toán ể ảm ảo t nh tin cậy củ cuộc kiểm toán.  Cách thức trình ày tr n hồ sơ kiểm toán tại c ng ty tr n gi y tờ là r t hoàn chỉnh và phù hợp, trình tự cơ ản các ước ghi hồ sơ c ng như các quy tắc ghi hồ sơ chủ yếu ược tuân thủ r t nghi m ng t. Tuy nhi n, vì thời gi n củ cuộc kiểm toán có hạn n n i khi các TV vẫn thường ghi hồ sơ vắn tắt theo kinh nghiệm củ mình làm cho người c khó theo dõi. Do ó em th y TV n n dành nhiều thời gi n cho việc trình ày, nhằm tạo ược sự cụ thể, rõ ràng giúp người c dễ theo dõi. Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: ThS Ngô Thị Mỹ Thúy SVTH: Võ Trúc Phương 88 MSSV:0954030402 KẾT LUẬN iểm toán khoản mục do nh thu là phần hành kiểm toán tương ối phức tạp và m t nhiều thời gi n do c iểm củ các khoản do nh thu có li n qu n tới r t nhiều quy ịnh quản l củ Nhà nước, việc hạch toán dễ xảy r s i sót và gi n lận có ảnh hưởng tới kết quả hoạt ộng củ do nh nghiệp. Do vậy i h i TV phải thực hiện và tuân thủ ch t chẽ quy trình kiểm toán ể ư r các kiến là xác thực, úng thực tế. Tuy nhi n thực tiễn kiểm toán khoản mục do nh thu cho th y rằng chúng t chư có một chu n mực chung có t nh pháp l c o làm nền tảng cho hoạt ộng kiểm toán. Do ó việc n hành một chu n mực kiểm toán khoản mục do nh thu có nghĩ r t qu n tr ng trong việc nâng c o ch t lượng kiểm toán khoản mục do nh thu nói ri ng và kiểm toán BCTC nói chung. Ch nh vì vậy cần sự hỗ trợ mạnh mẽ hơn nữ củ Nhà nước c ng như các n ngành li n qu n nhằm nâng c o hiệu quả củ ngành kiểm toán. Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: ThS Ngô Thị Mỹ Thúy SVTH: Võ Trúc Phương 89 MSSV:0954030402 TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Giáo trình “ iểm toán” (Bộ m n kiểm toán – kho kế toán-kiểm toán – trường Đại h c inh Tế TP.HCM, NXB thống k 2005). 2. Hệ thống chu n mực kế toán Việt N m, NXB l o ộng. 3. Hệ thống chu n mực kiểm toán Việt N m. 4. Marius Khôngen – Hồng Thái Dịch, Các chu n mực kiểm toán quốc tế, NXB thống k .

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfquy_trinh_kiem_toan_doanh_thu_tai_cong_ty_kiem_toan_dtl_7278.pdf
Luận văn liên quan