Khóa luận Quy trình kiểm toán khoản mục doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ công ty TNHH kiểm toán và định giá Thăng long – TĐK

Tiền bao gồm: Tiền mặt, tiền gửi ngân hàng và tiền đang chuyển. Tất cả các khoản đầu tư ngắn hạn có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn không quá 3 tháng kể từ ngày mua, có khả năng chuyển đổi dễ dàng thành một lượng tiền xác định và không có nhiều rủi ro trong chuyển đổi thành tiền kể từ ngày mua khoản đầu tư đều được ghi nhận như khoản tương đương tiền. Đồng tiền được sử dụng trong ghi chép kế toán là Đồng Việt Nam (VND); các nghiệp vụ kinh tế phát sinh bằng ngoại tệ được chuyển đổi sang Đồng Việt Nam theo tỷ giá thực tế tại thời điểm phát sinh. Các tài khoản có số dư ngoại tệ được chuyển đổi sang Đồng Việt Nam theo tỷ giá thực tế bình quân do ngân hàng nhà nước Việt Nam công bố trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng tại thời điểm kết thúc niên độ kế toán.

pdf137 trang | Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1600 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Quy trình kiểm toán khoản mục doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ công ty TNHH kiểm toán và định giá Thăng long – TĐK, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TÀI SẢN NGẮN HẠN 183,494,729,499 234,928,053,906 (51,433,324,407) -21.89% I. Tiền và các khoản tƣơng đƣơng tiền 63,993,588,478 15,082,307,271 48,911,281,207 324.30% 1. Tiền 63,993,588,478 15,082,307,271 48,911,281,207 324.30% {a} II. Các khoản đầu tƣ tài chính ngắn hạn 23,979,000,000 11,079,000,000 12,900,000,000 116.44% 1. Đầu tư ngắn hạn 23,979,000,000 11,079,000,000 12,900,000,000 116.44% {b} 2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn - - - III. Các khoản phải thu ngắn hạn 52,790,044,022 73,807,767,172 (21,017,723,150) -28.48% 1. Phải thu của khách hàng 45,500,662,878 31,430,756,127 14,069,906,751 44.76% {c} 2. Trả trước cho người bán 1,686,045,568 37,194,395,879 (35,508,350,311) -95.47% {d} 5. Các khoản phải thu khác 5,603,335,576 5,182,615,166 420,720,410 8.12% IV. Hàng tồn kho 41,255,081,960 131,047,430,397 (89,792,348,437) -68.52% 1. Hàng tồn kho 41,255,081,960 131,047,430,397 (89,792,348,437) -68.52% {e} 2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho - - - V. Tài sản ngắn hạn khác 1,477,015,039 3,911,549,066 (2,434,534,027) -62.24% 1. Chi phí trả trước ngắn hạn - 14,328,875 (14,328,875) -100.00% 2. Thuế GTGT được khấu trừ 1,276,871,575 2,652,177,657 (1,375,306,082) -51.86% 5. Tài sản ngắn hạn khác 200,143,464 1,245,042,534 (1,044,899,070) -83.92% B. TÀI SẢN DÀI HẠN 81,214,968,727 94,436,077,231 (13,221,108,504) -14.00% II. Tài sản cố định 61,517,043,049 77,524,893,470 (16,007,850,421) -20.65% 1. Tài sản cố định hữu hình 21,783,066,113 37,790,916,534 (16,007,850,421) -42.36% - Nguyên giá 123,077,808,111 127,293,757,917 (4,215,949,806) -3.31% - Giá trị hao mòn luỹ kế (101,294,741,998) (89,502,841,383) (11,791,900,615) 13.17% 3. Tài sản cố định vô hình 39,733,976,936 39,733,976,936 - 0.00% - Nguyên giá 39,763,976,936 39,763,976,936 - 0.00% - Giá trị hao mòn luỹ kế (30,000,000) (30,000,000) - 0.00% IV. Các khoản đầu tƣ tài chính dài hạn 19,697,925,678 16,911,183,761 2,786,741,917 16.48% 1. Đầu tư vào công ty con 14,567,925,678 11,781,183,761 2,786,741,917 23.65% 2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh 5,130,000,000 5,130,000,000 - 0.00% TỔNG CỘNG TÀI SẢN 264,709,698,226 329,364,131,137 (64,654,432,911) -19.63% A. NỢ PHẢI TRẢ 112,627,197,494 189,590,275,555 (76,963,078,061) -40.59% I. Nợ ngắn hạn 112,627,197,494 189,590,275,555 (76,963,078,061) -40.59% 1. Vay và nợ ngắn hạn 77,036,647,808 156,001,332,868 (78,964,685,060) -50.62% {f} 2. Phải trả người bán 16,647,786,732 7,733,269,804 8,914,516,928 115.27% {g} 3. Người mua trả tiền trước 669,849,725 5,794,585,500 (5,124,735,775) -88.44% 4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 1,838,029,770 1,258,391,448 579,638,322 46.06% 5. Phải trả người lao động 1,345,956,405 1,150,325,602 195,630,803 17.01% 6. Chi phí phải trả 6,308,994 1,504,906,998 (1,498,598,004) -99.58% 9. Các khoản phải trả, phải nộp khác 3,346,227,824 4,137,868,956 (791,641,132) -19.13% 11. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 11,736,390,236 12,009,594,379 (273,204,143) -2.27% B. VỐN CHỦ SỞ HỮU 152,082,500,732 143,773,855,582 8,308,645,150 5.78% I. Vốn chủ sở hữu 152,082,500,732 143,773,855,582 8,308,645,150 5.78% 1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 24,125,180,000 24,125,180,000 - 0.00% 2. Thặng dư vốn cổ phần 57,481,860 57,481,860 - 0.00% 3. Vốn khác của chủ sở hữu 127,537,817 127,537,817 - 0.00% 7. Quỹ đầu tư phát triển 64,243,010,016 62,981,169,161 1,261,840,855 2.00% 8. Quỹ dự phòng tài chính 13,812,116,607 13,685,306,673 126,809,934 0.93% 10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 49,717,174,432 42,797,180,071 6,919,994,361 16.17% TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 264,709,698,226 333,364,131,137 (68,654,432,911) -20.59% TÀI SẢN VND 31/12/2014 Trƣớc KT 1/1/2014 Sau KT BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN % Biến động Ghi chú Ph¹m Gia §¹t NguyÔn ThÞ H-¬ng Đạ i h ọc K inh tế H uế ương Chỉ tiêu 2014 2013 VND % 1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 408,513,091,950 553,153,726,142 (144,640,634,192) -26.15% {h} 2. Các khoản giảm trừ doanh thu 280,661,905 191,084,184 89,577,721 46.88% 3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 408,232,430,045 552,962,641,958 (144,730,211,913) -26.17% 4. Giá vốn hàng bán 368,481,626,402 515,361,384,530 (146,879,758,128) -28.50% 5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 39,750,803,643 37,601,257,428 2,149,546,215 5.72% 6. Doanh thu từ hoạt động tài chính. 4,931,164,169 4,430,785,069 500,379,100 11.29% 7. Chi phí tài chính. 3,285,106,200 6,947,687,902 (3,662,581,702) -52.72% {i} - Trong đó: Chi phí lãi vay 3,259,583,725 6,742,323,033 (3,482,739,308) -51.65% 8. Chi phí bán hàng 9,719,280,952 8,339,873,518 1,379,407,434 16.54% 9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 21,863,100,732 19,622,031,767 2,241,068,965 11.42% 10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 9,814,479,928 7,122,449,310 2,692,030,618 37.80% 11. Thu nhập khác 137,558,820 90,343,410 47,215,410 52.26% 12. Chi phí khác 37,950 13,508,249 (13,470,299) -99.72% 13. Lợi nhuận khác 137,520,870 76,835,161 60,685,709 78.98% 14. Tổng lợi nhuận kế toán trƣớc thuế 9,952,000,798 7,199,284,471 2,752,716,327 38.24% 15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 1,406,483,714 858,787,748 547,695,966 63.78% 16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 17. Lợi nhuận sau thuế TNDN 8,545,517,084 6,340,496,723 2,205,020,361 34.78% {d} Khoản mục trả trước người bán năm 2014 giảm 35.58.350.311đ tương đương giảm 95,5%. Có thể do Doanh {f}Khoản mục Vay và nợ ngắn hạn giảm 74.964.685.060 tương đương 48,05%, giảm mạnh. Có thể trong năm DN đã thanh toán 1 số HĐ vay ngắn hạn. {b} Khoản mục Đầu tư ngắn hạn tăng 12.900.000.000 tương đương 114,44% , KTV cần xem xét các khoản đầu tư tăng trong năm kiểm tra chứng từ gốc để xem xét sự hiện hữu của các khoản đầu tư này. {c} Khoản mục Phải thu của khách hàng tăng 14.069.906.751 tương đương 44,76%, KTV cần tìm hiểu chính sách bán chịu của DN và nguyên nhân thu hồi công nợ chậm. {e} Khoản mục HTK giảm 89.792.348.437 tương đương 68,52%, lượng tồn kho cuối năm giảm mạnh KTV cần tìm hiểu nguyên nhân. Có thể do chính sách dự trữ của doanh nghiệp, hoặc DN có thể ghi nhận doanh thu nhưng thực chất hàng chưa xuất kho ==> chú trọng thủ tục cut off để kiểm tra điều này. {h} Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ giảm 144.640.634.192 tương đương 26,15% tương ứng với giá vốn giảm 28,5%. Tuy nhiên Chi phí bán hàng và chi phí QLDN lại tăng. KTV cần xem lại chính sách bán hàng và quản trị chi phí. {i} Chi phí lãi vay giảm 3.662.581.702 tương đương 52,72%. KTV cũng cần kiểm tra lại việc tính toán, hạch toán chi phí lãi vay của đơn vị có hợp lý hay không. {g} Khoản mục phải trả người bán tăng 8.914.516.928 tương đương 115,27%, cho thấy DN có xu hướng gia tăng vốn chiếm dụng từ nhà cung cấp. Việc KTV cần xem xét các chính sách mua hàng, danh sách các nhà cung cấp DN đang nợ gửi thư xác nhận, vì rất có thể DN khai khống Nợ phải trả. Lưu ý: KTV phải tìm hiểu và phỏng vấn KH để tìm hiểu nguyên nhân và đánh giá tính hợp lý của các khoản mục có biến động lớn, biến động bất thường (ví dụ, các khoản mục có biến động (tăng/giảm) lớn hơn mức trọng yếu thực hiện, hoặc trên 100% giá trị). Các biến động chưa thể giải thích được (nếu có) là vấn đề KTV cần quan tâm khi thực hiện kiểm toán. Chênh lệch {a} Khoản mục Tiền tăng 48.911.281.207 tương đương 256,32%. KTV cần xem xét lượng tiền tăng là do đâu, đánh giá số dư khoản mục tiền vào cuối kì như vậy là có hợp lý không. Vì tiền là tài sản "nhạy cảm", KM quan trọn trong TSNH và được sử dụng để phân tích khả năng thanh toán của DN nên DN có thể ghi nhận sớm các khoản tiền thu được để thể hiện khả năng thanh toán cao hơn thực tế nên KTV cần tăng cường kiểm tra KM này. Báo Cáo Kết Quả Hoạt Động Kinh Doanh Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm toán năm 2013/2014) (Ban hành theo Quyết định số 368/QĐ-VACPA ngày 23/12/2013 của Chủ tịch VACPA) Đạ i h ọc K in tế H uế ương A510 4/4 Năm 2014 Năm 2013 Trƣớc KT Sau KT VND % Hệ số thanh toán Hệ số thanh toán hiện hành TS ngắn hạn/Nợ ngắn hạn 1.63 1.24 0.39 31.5% Hệ số thanh toán nhanh (TS ngắn hạn - HTK)/ Nợ ngắn hạn 1.26 0.55 0.72 130.5% Hệ số thanh toán bằng tiền Tiền/ Nợ ngắn hạn 0.57 0.08 0.49 614.2% Hệ số đo lƣờng hiệu quả hoạt động Vòng quay các khoản phải thu Doanh thu thuần/Phải thu KH bình quân 10.61 15.03 (4.42) -29.4% Vòng quay hàng tồn kho Giá vốn hàng bán/HTK bình quân 4.28 4.76 (0.48) -10.1% Vòng quay vốn lưu động Doanh thu thuần/ (TS ngắn hạn - Nợ NH) 5.76 12.20 (6.44) -52.8% Hệ số khả năng sinh lời Tỷ suất lợi nhuận gộp Lãi gộp/ Doanh thu thuần 0.10 0.07 0.03 43.2% Tỷ suất lợi nhuận thuần Lợi nhuận sau thuế/ Doanh thu thuần 0.02 0.01 0.01 82.6% Doanh thu trên tổng tài sản Doanh thu thuần/ Tổng tài sản 1.54 1.68 (0.14) -8.1% Tỷ suất sinh lời trên tài sản (ROA) (LN trước thuế + chi phí lãi vay)/ tài sản 0.05 0.04 0.01 17.9% Tỷ suất sinh lời trên vốn CSH (ROE) (LN trước thuế cho CĐ thường/vốn CSH thường 0.07 0.05 0.02 30.7% BẢNG TỔNG HỢP PHÂN TÍCH HỆ SỐ Biến động Ghi chúChỉ tiêu Công thức áp dụng Ph¹m Gia §¹t Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm toán năm 2013/2014) (Ban hành theo Quyết định số 368/QĐ-VACPA ngày 23/12/2013 của Chủ tịch VACPA) Đạ i h ọc K inh tế Hu ế ương PHỤ LỤC 7 – BIÊN BẢN KIỂM TOÁN CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIÊT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc BIÊN BẢN KIỂM TOÁN BÁO CÁO TÀI CHÍNH NĂM 2014 Đơn vị: Công ty CP ABC Hôm nay, ngày 04 tháng 03 năm 2015, tại Công ty CP ABC – quận Hải Châu, TP Đà Nẵng, chúng tôi gồm có: - Đại diện: Công ty CP ABC Ông Nguyễn Văn Vũ - Kế toán tổng hợp - Đại diện CN công ty TNHH Kiểm toán và Định giá Thăng Long -TDK: + Bà Phạm Thị Minh Hà - Kiểm toán viên Hai bên thống nhất các nội dung sau đây để phục vụ cho công việc kiểm toán Báo cáo tài chính năm 2014 của Cổ phần Công Nghiệp hóa chất Đà Nẵng I - Phạm vi và thời gian kiểm toán tại đơn vị: 1/ Phạm vi kiểm toán: Báo cáo tài chính năm 2014. 2/ Thời gian kiểm toán tại đơn vị: Từ ngày 02/03/2015 đến ngày 04/03/2015. III – Một số tồn tại cần khắc phục về công tác hạch toán kế toán năm 2014. Xem phụ lục kèm theo IV. Công ty CP ABC thống nhất các nội dung trên và sẽ có hướng điều chỉnh thích hợp. V. Kết thúc đợt kiểm toán tại đơn vị, Đoàn kiểm toán không lưu giữ bất kỳ hồ sơ sổ sách hay chứng từ của đơn vị. CN CTy Kiểm toán và Định giá Thăng Long – TDK Công ty CP ABC Kiểm toán viên Kế toán trưởng Phạm Thị Minh Hà Đạ i h ọc K inh tế H uế ương Một số tồn tại cần khắc phục về công tác hạch toán kế toán năm 2014 1. Cuối kỳ, đơn vị chƣa tiến hành trích lập khoản dự phòng giảm giá cho đầu từ chứng khoán ngắn hạn. Tên công ty Mã chứng khoán Tổng số cổ phiếu nắm giữ Giá trị sổ sách kế toán Giá trị giao dịch tại ngày 31/12/2014 Giá trị đánh giá lại theo KTV Chênh lệch Tổng Công ty Phân bón và Hóa chất Dầu khí Đạm Phú Mỹ DPM 10.000 550.000.000 30.800 308.000.000 242.000.000 Cty CP Kỹ nghệ khoáng sản Quảng Nam MIC 552.900 10.529.000.000 4.800 2.653.920.000 7.875.080.000 8.117.080.000 Bút toán điều chỉnh Nợ TK 642: 8.117.080.000 đ Có TK 129 : 8.117.080.000 đ 2. Để tránh chi phí chia cắt niên độ ảnh hƣởng đến kết quả kinh doanh năm sau, trích trƣớc chi phí lãi vay ngân hàng Vietinbank tháng 12/2014 ngày vay số dƣ lãi tháng 12(31 ngày) lãi suất 10/16/2014 1.050.000.000 5.350.685 6% 10/20/2014 3.074.400.000 15.666.805 6% 10/27/2014 490.417.500 2.499.114 6% 11/20/2014 341.649.000 1.537.889 5.30% 11/28/2014 250.438.500 1.127.316 5.30% 12/30/2014 50.000.000.000 10.958.904 4% Tổng cộng 55.206.905.000 37.140.713 Bút toán điều chỉnh Nợ TK 635: 37.140.713 đ Có TK 335 : 37.140.713 đ 3. Ngày 01/04/2014 Công ty có điều chuyển TSCĐ góp vốn vào Công ty TNHH MTV Hóa nhựa Đà Nẵng (Chemplas), nhƣng giá trị góp vốn là giá trị còn lại của TSCĐ tại ngày 31/12/2013. Kiểm toán tính lại giá trị góp vốn của tài sản tại ngày 01/04/2014. Đạ i h ọc K inh tế H uế ương Stt Tªn tµi s¶n Sè kú KH (Th¸ng) Nguyªn gi¸ Gi¸ trÞ ®· khÊu hao đến 2013 số khấu hao 3 tháng 2014 Gtri đã khấu hao 98 M¸y ®ïn nhùa (SZL120/200x18) 60 773.506.873 167.593.140 38.675.344 206.268.484 99 D©y chuyÒn tr¸ng phim 3 líp (3GSJ55x30/FM160 60 1.703.936.323 367.357.982 85.196.816 452.554.798 100 M¸y t¹o hoa v¨n mµng nhùa 60 954.797.346 110.547.503 47.739.867 158.287.370 Tổng cộng 3.432.240.542 645.498.625 171.612.027 817.110.652 Bút toán điều chỉnh a. TSCĐ đƣợc tiếp tục tính khấu hao vào chi phí Quý 1/2014: Nợ TK 632: 171.612.027 đ Có TK 214: 171.612.027 đ b. Giảm trừ tƣơng ứng giá trị góp vốn vào Chemplas: Nợ TK 214: 171.612.027 đ Có TK 221: 171.612.027 đ 4. Trong kỳ khi xuất bán thành phẩm kế toán ghi nhận giá xuất bán cao hơn giá xuất bình quân gia quyền làm cho giá vốn tăng cao hơn so thực tế. Cụ thể: Tên vật tư Giá xuất bình quân ước tínhGiá đã xuất trong kỳchênh lệch đơn giá chênh lệch giá vốn Silicate >40% 2.918 2.983 - 65 - 295.872.742 NaOH thµnh phÈm (20%) 3.348 3.348 NaOH thµnh phÈm (32%) 5.166 5.177 - 11 - 13.892.350 NaOH thµnh phÈm (45%) 4.261 4.261 Ph©n NPK c¸c lo¹i 7.466 7.491 - 25 - 423.837.181 TỔNG CỘNG - 733.602.273 Bút toán điều chỉnh Nợ TK 155: 733.602.273 đ Có TK 632 : 733.602.273 đ Đạ i h ọc K inh tế H uế ương PHỤ LỤC 8 – BÁO CÁO KIỂM TOÁN CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP HÓA CHẤT ABC BÁO CÁO TÀI CHÍNH Đà KIỂM TOÁN Năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2014 Địa chỉ: 53 Lê Hồng Phong, quận Hải Châu, TP Đà Nẵng Điện thoại: 0511.3821.402; Fax: 0511. 3822.867 Đạ i h ọc K inh tế H uế ương Báo cáo của Ban Giám đốc Báo cáo tài chính đã được kiểm toán CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP ABC Năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2014 Đạ i h ọc K inh tế H uế ương MỤC LỤC Trang 1. BÁO CÁO CỦA BAN GIÁM ĐỐC 1 – 3 2. BÁO CÁO KIỂM TOÁN 4 3. CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH Đà ĐƢỢC KIỂM TOÁN - Bảng cân đối kế toán tại ngày 31/12/2014 5 – 8 - Báo cáo kết quả hoạt hoạt động kinh doanh cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2014 09 - Báo cáo lưu chuyển tiền tệ cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2014 10 - Thuyết minh Báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2014 11 – 20 Đạ i h ọc K inh tế H uế ương BÁO CÁO CỦA BAN GIÁM ĐỐC Ban Giám đốc Công ty Cổ phần Công nghiệp Hóa chất ABC (gọi tắt là “Công ty”) hân hạnh trình bày báo cáo này và các báo cáo tài chính đính kèm đã được kiểm toán của Công ty cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2014. 1. Thành lập Công ty là Doanh nghiệp cổ phần được thành lập tại Việt Nam theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 3203000681 ngày 01 tháng 07 năm 2005 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Đà Nẵng cấp và theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh điều chỉnh lần thứ 6 số 0400101482 ngày 03 tháng 05 năm 2013. Trụ sở chính của công ty đặt tại: 53 Lê Hồng Phong, quận Hải Châu, TP.Đà 2. Hoạt động kinh doanh chính - Sản xuất, kinh doanh, xuất nhập khẩu và dịch vụ các mặt hàng hóa chất phục vụ công nghiệp, nông nghiệp, tiêu dùng, các loại phân bón, thuốc trừ sâu, chất tẩy rửa, hạt nhựa, sản phẩm nhựa, các loại hóa chất cơ bản, bao bì, sản phẩm trang trí nội thất; - Sản xuất, kinh doanh, chế tạo gia công các sản phẩm cơ khí công nghiệp và dân dụng, các loại máy móc thiết bị; - Sản xuất, kinh doanh các sản phẩm điện tử, điện dân dụng và công nghiệp, máy tính, sản phẩm tin học, phần mềm; - Kinh doanh bất động sản; - Cho thuê kho bãi, cho thuê văn phòng làm việc; - Bốc xếp hàng hóa, dịch vụ kho vận, kinh doanh vận tải hàng hóa; 3. Các thành viên Ban Giám đốc Các thành viên Ban Giám đốc trong năm cho đến ngày lập báo cáo tài chính như sau: Nguyễn Đình H Tổng Giám đốc, Chủ tịch Hội đồng quản trị Trần Tấn N Phó Tổng Giám đốc Nguyễn Phú A Phó Tổng Giám đốc Trần Văn T Phó Tổng Giám đốc Hoàng Trung D Phó Tổng Giám đốc Nguyễn Văn V Phó Tổng Giám đốc 4. Đánh giá hoạt động kinh doanh Kết quả hoạt động của Công ty cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31/12/2014 được tóm tắt như sau: Đơn vị:VND - Doanh thu 408.513.091.950 - Lợi nhuận trước thuế theo kế toán 9.952.000.798 Đạ i h ọc K inh tế H uế ương 5. Tình hình thực hiện vốn góp của nhà đầu tƣ Tính đến ngày kết thúc năm tài chính này, các cổ đông đã góp vốn vào Công ty số tiền như sau: Cổ đông Vốn góp đến ngày 31/12/2014 Đơn vị tính: VND % Vốn góp Nhà nước 9.004.110.000 37,32% Vốn góp của các cổ đông khác 15.121.070.000 62,68% Cộng 24.125.180.000 6. Sự kiện sau ngày lập Bảng cân đối kế toán Không có sự kiện trọng yếu nào phát sinh sau ngày kết thúc năm tài chính đòi hỏi phải được điều chỉnh hay trình bày trong các báo cáo tài chính. 7. Công ty Kiểm toán Chi nhánh Công ty TNHH Kiểm toán và Định giá Thăng Long - T.D.K đã được chỉ định kiểm toán các báo cáo tài chính của Công ty cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31/12/2014. 8. Công bố trách nhiệm của Ban Giám đốc đối với các báo cáo tài chính đã đƣợc kiểm toán Ban Giám đốc của Công ty chịu trách nhiệm lập các báo cáo tài chính và đảm bảo các báo cáo tài chính đã phản ánh một cách trung thực và hợp lý về tình hình tài chính của Công ty năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2014, kết quả hoạt động kinh doanh và lưu chuyển tiền tệ trong các năm tài chính kết thúc vào cùng ngày. Để lập các báo cáo tài chính này, Ban Giám đốc được yêu cầu: - Lựa chọn phù hợp và áp dụng nhất quán các chính sách kế toán; - Thực hiện các xét đoán và ước tính một cách hợp lý và thận trọng; - Trình bày các nguyên tắc kế toán đang được áp dụng, tùy thuộc vào sự khác biệt trọng yếu công bố và giải trình trong báo cáo tài chính; và - Lập báo cáo tài chính trên cơ sở hoạt động liên tục trừ khi giả thuyết Công ty sẽ tiếp tục hoạt động không còn phù hợp. Ban Giám đốc cam kết rằng Công ty đã tuân thủ các yêu cầu nêu trên trong việc lập báo cáo tài chính. Ban Giám đốc chịu trách nhiệm đảm bảo sổ kế toán được ghi chép đầy đủ, phản ánh hợp lý chính xác tình hình tài chính của Công ty và đảm bảo báo cáo tài chính của Công ty Đạ i h ọc K inh tế H uế ương tuân thủ Chế độ Kế toán Việt Nam, các Chuẩn mực Kế toán Việt Nam và các thông tư hướng dẫn thực hiện có liên quan. Ban Giám đốc cũng chịu trách nhiệm đảm bảo an toàn cho các tài sản và thực hiện các biện pháp phù hợp để ngăn ngừa và phát hiện sai sót và các trường hợp vi phạm khác. 9. Ý kiến của Ban Giám đốc: Theo ý kiến của Ban Giám đốc, các báo cáo tài chính đã được kiểm toán (đính kèm) đã phản ánh một cách trung thực và hợp lý về tình hình tài chính của Công ty cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2014 và kết quả hoạt động kinh doanh trong năm tài chính kết thúc vào cùng ngày. Đà Nẵng, ngày 15 tháng 01 năm 2015 Thay mặt Ban Giám đốc Tổng Giám đốc Nguyễn Đình H Đạ i h ọc K inh tế H uế CHI NHÁNH CT TNHH KIỂM TOÁN VÀ ĐỊNH GIÁ THĂNG LONG - T.D.K A: 42 Trần Tống, Q. Thanh Khê, Đà Nẵng. T: 0511 365 1818. kiemtoantdkdanang@gmail.com. VPĐD (thuộc CN Đà Nẵng): 44 Trương Chí Cương, Tam Kỳ, Quảng Nam. T: 0510 2243.888 243 Quang Trung, Đồng Hới, Quảng Bình. T: 052 3855 988 VP công ty: 2A tầng 1, sàn KT-TM và DV khu nhà ở CBCS CSTT-CAHN, Yên Hoà, Cầu Giấy, Hà Nội. T: 04 44500 668, F: 04 6251 1327 www.kiemtoanthanglongtdk.com, www.kiemtoantltdk.com.vn ương Số: 078714/HĐKT.CICO Đà Nẵng, ngày 10 tháng 03 năm 2015 BÁO CÁO KIỂM TOÁN Về Báo cáo tài chính của Công ty Cổ phần Công nghiệp Hóa chất ABC cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2014 Đồng kính gởi: Các cổ đông, Hội đồng Quản trị và Ban Tổng Giám đốc Công ty Cổ phần Công nghiệp Hóa chất ABC Chúng tôi đã kiểm toán Báo cáo tài chính của Công ty Cổ phần Công nghiệp Hóa chất ABC gồm: Bảng cân đối kế toán tại ngày 31/12/2014, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ và Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2014 được lập ngày 15 tháng 01 năm 2015, từ trang 05 đến trang 20 kèm theo. Việc lập và trình bày báo cáo tài chính này thuộc trách nhiệm của Tổng Giám đốc công ty. Trách nhiệm của chúng tôi là đưa ra ý kiến về báo cáo này căn cứ trên kết quả kiểm toán của chúng tôi Cơ sở ý kiến Chúng tôi đã tiến hành kiểm toán theo các Chuẩn mực Kiểm toán Việt Nam. Các chuẩn mực này yêu cầu công việc kiểm toán lập kế hoạch và thực hiện để có được sự đảm bảo hợp lý rằng Báo cáo tài chính của Công ty không còn chứa đựng các sai sót trọng yếu. Chúng tôi đã thực hiện việc kiểm tra theo phương pháp chọn mẫu và áp dụng các thử nghiệm cần thiết, các bằng chứng xác minh những thông tin trong báo cáo tài chính; đánh giá việc tuân thủ các chuẩn mực và chế độ kế toán hiện hành (hoặc được chấp nhận), các nguyên tắc và phương pháp kế toán được áp dụng, các ước tính và xét đoán quan trọng của Giám đốc cũng như cách trình bày tổng quát các báo cáo tài chính. Chúng tôi cho rằng công việc kiểm toán của chúng tôi đã đưa ra những cơ sở hợp lý để làm căn cứ cho ý kiến của chúng tôi. Đạ i ọc K inh tế H uế CHI NHÁNH CT TNHH KIỂM TOÁN VÀ ĐỊNH GIÁ THĂNG LONG - T.D.K A: 42 Trần Tống, Q. Thanh Khê, Đà Nẵng. T: 0511 365 1818. kiemtoantdkdanang@gmail.com. VPĐD (thuộc CN Đà Nẵng): 44 Trương Chí Cương, Tam Kỳ, Quảng Nam. T: 0510 2243.888 243 Quang Trung, Đồng Hới, Quảng Bình. T: 052 3855 988 VP công ty: 2A tầng 1, sàn KT-TM và DV khu nhà ở CBCS CSTT-CAHN, Yên Hoà, Cầu Giấy, Hà Nội. T: 04 44500 668, F: 04 6251 1327 www.kiemtoanthanglongtdk.com, www.kiemtoantltdk.com.vn ương Ý kiến của Kiểm toán viên Theo ý kiến của chúng tôi, Báo cáo tài chính kèm theo đã phản ánh trung thực và hợp lý, trên các khía cạnh trọng yếu tình hình tài chính của Công ty Cổ phần Công nghiệp Hóa chất Đà Nẵng tại ngày 31/12/2014, cũng như kết quả sản xuất kinh doanh và tình hình lưu chuyển tiền tệ kết thúc cùng ngày, phù hợp với các Chuẩn mực kế toán, Chế độ kế toán doanh nghiệp Việt Nam và các quy định pháp lý có liên quan. Kiểm toán viên Giám đốc Phạm Thị Minh Hà Đào Ngọc Hoàng Giấy Chứng nhận hành nghề Kiểm toán Giấy Chứng nhận hành nghề Kiểm toán Số: 2278 – 2014 – 045 – 1 Số: 0106 – 2014 – 045 – 1 Bộ Tài chính cấp ngày 22/08/2014 Bộ Tài chính cấp ngày 22/08/2014 Đạ i h ọc K inh tế H uế CÔNG TY CP CÔNG NGHIỆP HÓA CHẤT ABC ương BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Mẫu B 01 – DN Tại ngày 31 tháng 12 năm 2014 Đơn vị: VND TÀI SẢN Mã số Thuyết minh 31/12/2014 01/01/2014 A. TÀI SẢN NGẮN HẠN 100 187.494.729.499 238.928.053.906 I. Tiền và các khoản tương đương tiền 110 67.993.588.478 19.082.307.271 1. Tiền 111 (1) 67.993.588.478 19.082.307.271 2. Các khoản tương đương tiền 112 II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 120 23.979.000.000 11.079.000.000 1. Đầu tư ngắn hạn 121 (2) 23.979.000.000 11.079.000.000 2. Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư ngắn hạn 129 - - III. Các khoản phải thu 130 52.790.044.022 73.807.767.172 1. Phải thu khách hàng 131 (3) 45.500.662.878 31.430.756.127 2. Trả trước cho người bán 132 (3) 1.686.045.568 37.194.395.879 3. Phải thu nội bộ ngắn hạn 133 - - 4. Phải thu theo tiến độ hợp đồng xây dựng 134 - - 5. Các khoản phải thu khác 135 (4) 5.603.335.576 5.182.615.166 6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi 139 - - IV. Hàng tồn kho 140 41.255.081.960 131.047.430.397 1. Hàng tồn kho 141 (5) 41.255.081.960 131.047.430.397 2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho 149 - - V. Tài sản ngắn hạn khác 150 (6) 1.477.015.039 3.911.549.066 1. Chi phí trả trước ngắn hạn 151 - 14.328.875 2. Thuế GTGT được khấu trừ 152 1.276.871.575 2.652.177.657 3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước 154 - - 4. Tài sản ngắn hạn khác 158 200.143.464 1.245.042.534 Đạ i h ọc K inh tế H uế CÔNG TY CP CÔNG NGHIỆP HÓA CHẤT ABC ương Mẫu B 01 – DN BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (tiếp theo) Tại ngày 31 tháng 12 năm 2014 Đơn vị: VND TÀI SẢN Mã số Thuyết minh 31/12/2014 01/01/2014 B. TÀI SẢN DÀI HẠN 200 81.214.968.727 94.436.077.231 I. Các khoản phải thu dài hạn 210 - - 1. Phải thu dài hạn của khách hàng 211 - - 2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc 212 - - 3. Phải thu dài hạn nội bộ 213 - - 4. Phải thu dài hạn khác 218 - - 5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi 219 - - II. Tài sản cố định 220 61.517.043.049 77.524.893.470 1. Tài sản cố định hữu hình 221 (7) 21.783.066.113 37.790.916.534 Nguyên giá 222 123.077.808.111 127.293.757.917 Giá trị hao mòn lũy kế 223 (101.294.741.998) (89.502.841.383) 2. Tài sản cố định thuê tài chính 224 - - Nguyên giá 225 - - Giá trị hao mòn lũy kế 226 - - 3. Tài sản cố định vô hình 227 (8) 39.733.976.936 39.733.976.936 Nguyên giá 228 39.763.976.936 39.763.976.936 Giá trị hao mòn lũy kế 229 (30.000.000) (30.000.000) 4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 230 - - III. Bất động sản đầu tư 240 - - Nguyên giá 241 - - Giá trị hao mòn lũy kế 242 - - IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 250 19.697.925.678 16.911.183.761 1. Đầu tư vào công ty con 251 (9) 14.567.925.678 11.781.183.761 2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh 252 (10) 5.130.000.000 5.130.000.000 3. Đầu tư dài hạn khác 258 - - 4. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn 259 - - V. Tài sản dài hạn khác 260 - - 1. Chi phí trả trước dài hạn 261 - - 2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 262 - - 3. Tài sản dài hạn khác 268 - - TỔNG CỘNG TÀI SẢN 270 268.709.698.226 333.364.131.137 Đạ họ c K inh tế H uế CÔNG TY CP CÔNG NGHIỆP HÓA CHẤT ABC ương Mẫu B 01 – DN BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (tiếp theo) Tại ngày 31 tháng 12 năm 2014 Đơn vị: VND NGUỒN VỐN Mã số Thuyết minh 31/12/2014 01/01/2014 A. NỢ PHẢI TRẢ 300 116.627.197.494 189.590.275.555 I. Nợ ngắn hạn 310 116.627.197.494 189.590.275.555 1. Vay và nợ ngắn hạn 311 (11) 81.036.647.808 156.001.332.868 2. Phải trả người bán 312 (12) 16.647.786.732 7.733.269.804 3. Người mua trả tiền trước 313 (12) 669.849.725 5.794.585.500 4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 314 (13) 1.838.029.770 1.258.391.448 5. Phải trả người lao động 315 1.345.956.405 1.150.325.602 6. Chi phí phải trả 316 (14) 6.308.994 1.504.906.998 7. Phải trả nội bộ 317 - - 8. Phải trả theo tiến độ hợp đồng xây dựng 318 - - 9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác 319 (15) 3.346.227.824 4.137.868.956 10. Dự phòng phải trả ngắn hạn 320 - - 11. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 323 11.736.390.236 12.009.594.379 II. Nợ dài hạn 330 - - 1. Phải trả dài hạn người bán 331 - - 2. Phải trả dài hạn nội bộ 332 - - 3. Phải trả dài hạn khác 333 - - 4. Vay và nợ dài hạn 334 - - 5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 335 - - 6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm 336 - - 7. Dự phòng phải trả dài hạn 337 - - 8. Doanh thu chưa thực hiện 338 - - 9. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ 339 - - B. VỐN CHỦ SỞ HỮU 400 (16) 152.082.500.732 143.773.855.582 I. Vốn chủ sở hữu 410 152.082.500.732 143.773.855.582 1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 411 24.125.180.000 24.125.180.000 2. Thặng dư vốn cổ phần 412 57.481.860 57.481.860 3. Vốn khác chủ sở hữu 413 127.537.817 127.537.817 4. Cổ phiếu quỹ 414 - - 5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 415 - - 6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 416 - - 7. Quỹ đầu tư phát triển 417 64.243.010.016 62.981.169.161 8. Quỹ dự phòng tài chính 418 13.812.116.607 13.685.306.673 9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 419 - - 10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 420 49.717.174.432 42.797.180.071 11. Nguồn vốn đầu tư XDCB 421 - - 12. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp 422 - - II. Nguồn kinh phí, quỹ khác 430 - - 1. Nguồn kinh phí 432 - - 2. Nguồn kinh phí đã hình thành tài sản cố định 433 - - TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 440 268.709.698.226 333.364.131.137 Đạ i h ọc K inh tế H uế CÔNG TY CP CÔNG NGHIỆP HÓA CHẤT ABC ương Mẫu B 01 – DN BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (tiếp theo) Tại ngày 31 tháng 12 năm 2014 Đơn vị: VND CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Mã số Thuyết minh 31/12/2014 01/01/2014 1. Tài sản thuê ngoài 2. Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công 3. Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gởi, ký cược 4. Nợ khó đòi đã xử lý 5. Ngoại tệ các loại 1.240,08 64.772,93 6. Dự toán chi sự nghiệp, dự án Đà Nẵng, ngày 15 tháng 01 năm 2015 Ngƣời lập biểu Kế toán trƣởng Tổng Giám đốc Nguyễn Văn V Bùi Uyên S Nguyễn Đình H Đạ i h ọc K inh tế Hu ế CÔNG TY CP CÔNG NGHIỆP HÓA CHẤT ABC ương Mẫu B 02 – DN BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH Năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2014 Đơn vị: VND CHỈ TIÊU Mã số Thuyết minh Năm 2014 Năm 2013 1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 (17) 408.513.091.950 553.153.726.142 2. Các khoản giảm trừ 02 (18) 280.661.905 191.084.184 3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 10 408.232.430.045 552.962.641.958 4. Giá vốn hàng bán 11 (19) 368.481.626.402 515.361.384.530 5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 20 39.750.803.643 37.601.257.428 6. Doanh thu hoạt động tài chính 21 (20) 4.931.164.169 4.430.785.069 7. Chi phí tài chính 22 (21) 3.285.106.200 6.947.687.902 Trong đó : Chi phí lãi vay 23 3.259.583.725 6.742.323.033 8. Chi phí bán hàng 24 9.719.280.952 8.339.873.518 9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 25 21.863.100.732 19.622.031.767 10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 30 9.814.479.928 7.122.449.310 11. Thu nhập khác 31 137.558.820 90.343.410 12. Chi phí khác 32 37.950 13.508.249 13. Lợi nhuận khác 40 137.520.870 76.835.161 14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 50 9.952.000.798 7.199.284.471 15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 51 (22) 1.406.483.714 858.787.748 16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 52 - - 17. Lợi nhuận sau thuế TNDN 60 8.545.517.084 6.340.496.723 18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu 70 - - Đà Nẵng, ngày 15 tháng 01 năm 2015 Ngƣời lập biểu Kế toán trƣởng Tổng Giám đốc Nguyễn Văn V Bùi Uyên S Nguyễn Đình Huỳnh Đạ i h ọc K inh tế H uế CÔNG TY CP CÔNG NGHIỆP HÓA CHẤT ABC ương Mẫu B 03 – DN BÁO CÁO LƢU CHUYỂN TIỀN TỆ (Theo phƣơng pháp trực tiếp) Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2014 Đơn vị: VND CHỈ TIÊU Mã số Thuyết minh Năm 2014 Năm 2013 I. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH 1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác 01 412.326.672.209 597.330.921.546 2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ 02 (294.536.316.787) (628.409.277.994) 3. Tiền chi trả cho người lao động 03 (15.987.634.977) (16.531.447.922) 4. Tiền chi trả lãi vay 04 (3.248.071.237) (6.126.401.545) 5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp 05 (1.328.724.053) (12.215.704.355) 6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 06 63.212.441.629 19.332.224.336 7. Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh 07 (28.355.644.576) (38.937.296.960) Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20 132.082.722.208 (85.556.982.894) II. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ 1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác 21 - (240.680.456) 2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác 22 - 477.320.714 3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác 23 (29.709.041.667) - 4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại công cụ nợ của đơn vị khác 24 16.809.041.667 - 5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 25 - - 6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 26 - - 7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 27 4.784.447.059 1.120.557.891 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30 (8.115.552.941) 1.357.198.149 III. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH 1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu 31 - - 2. Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành 32 - - 3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được 33 233.323.557.948 556.806.672.964 4. Tiền chi trả nợ gốc vay 34 (308.288.243.008) (461.303.150.298) 5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính 35 - - 6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36 (91.203.000) (318.559.100) Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40 (75.055.888.060) 95.184.963.566 Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ 50 48.911.281.207 10.985.178.821 Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 60 19.082.307.271 8.097.128.450 Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ 61 - - Tiền và tương đương tiền cuối kỳ 70 67.993.588.478 19.082.307.271 Đà Nẵng, ngày 15 tháng 01 năm 2015 Ngƣời lập biểu Kế toán trƣởng Tổng Giám đốc Nguyễn Văn V Bùi Uyên S Nguyễn Đình Huỳnh Đạ i h ọc K inh tế H uế CÔNG TY CP CÔNG NGHIỆP HÓA CHẤT ABC ương I. Đặc điểm hoạt động Công ty là Doanh nghiệp cổ phần được thành lập tại Việt Nam theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 3203000681 ngày 01 tháng 07 năm 2005 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Đà Nẵng cấp và theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh điều chỉnh lần thứ 6 số 0400101482 ngày 03 tháng 05 năm 2013. Trụ sở chính của công ty đặt tại: 53 Lê Hồng Phong, quận Hải Châu, TP.Đà 1. Hình thức sở hữu vốn: Công ty cổ phần 2. Ngành nghề kinh doanh: - Sản xuất, kinh doanh, xuất nhập khẩu và dịch vụ các mặt hàng hóa chất phục vụ công nghiệp, nông nghiệp, tiêu dùng, các loại phân bón, thuốc trừ sâu, chất tẩy rửa, hạt nhựa, sản phẩm nhựa, các loại hóa chất cơ bản, bao bì, sản phẩm trang trí nội thất; - Sản xuất, kinh doanh, chế tạo gia công các sản phẩm cơ khí công nghiệp và dân dụng,các loại máy móc thiết bị; - Sản xuất, kinh doanh các sản phẩm điện tử, điện dân dụng và công nghiệp, máy tính, sản phẩm tin học, phần mềm; - Kinh doanh bất động sản; - Cho thuê kho bãi, cho thuê văn phòng làm việc; - Bốc xếp hàng hóa, dịch vụ kho vận, kinh doanh vận tải hàng hóa; II. Niên độ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán Niên độ kế toán bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc vào ngày 31 tháng 12 hàng năm. Báo cáo tài chính và các nghiệp vụ kế toán được lập và ghi sổ bằng Đồng Việt Nam (đồng). III. Chế độ kế toán áp dụng Công ty Cổ phần Công nghiệp Hóa chất Đà Nẵng áp dụng Chế độ kế toán Việt Nam, ban hành theo quyết định 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006. Hệ thống chuẩn mực kế toán Việt Nam và các qui định về sửa đổi, bổ sung có liên quan của Bộ Tài chính. Hình thức Kế toán: Nhật ký Sổ Cái. IV. Tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán Việt Nam Báo cáo tài chính của Công ty được lập phù hợp với Chuẩn mực và Chế độ kế toán Việt Nam. Đạ i h ọc K inh tế H uế CÔNG TY CP CÔNG NGHIỆP HÓA CHẤT ABC ương V. Các chính sách kế toán áp dụng Sau đây là tóm tắt những chính sách kế toán chủ yếu được Công ty Cổ phần Công nghiệp Hóa chất ABC sử dụng để lập Báo cáo tài chính V.1. Nguyên tắc xác định các khoản tiền và tương đương tiền Tiền bao gồm: Tiền mặt, tiền gửi ngân hàng và tiền đang chuyển. Tất cả các khoản đầu tư ngắn hạn có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn không quá 3 tháng kể từ ngày mua, có khả năng chuyển đổi dễ dàng thành một lượng tiền xác định và không có nhiều rủi ro trong chuyển đổi thành tiền kể từ ngày mua khoản đầu tư đều được ghi nhận như khoản tương đương tiền. Đồng tiền được sử dụng trong ghi chép kế toán là Đồng Việt Nam (VND); các nghiệp vụ kinh tế phát sinh bằng ngoại tệ được chuyển đổi sang Đồng Việt Nam theo tỷ giá thực tế tại thời điểm phát sinh. Các tài khoản có số dư ngoại tệ được chuyển đổi sang Đồng Việt Nam theo tỷ giá thực tế bình quân do ngân hàng nhà nước Việt Nam công bố trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng tại thời điểm kết thúc niên độ kế toán. Chênh lệch tỷ giá ngoại tệ phát sinh trong kỳ và do đánh giá lại số dư cuối kỳ được phản ảnh vào kết quả kinh doanh trong kỳ. V.2. Chính sách kế toán đối với hàng tồn kho Hàng tồn kho được tính theo giá gốc, trường hợp giá trị thuần có thể thực hiện được thấp hơn giá gốc thì phải tính theo giá trị thuần có thể thực hiện. Giá trị hàng tồn kho cuối kỳ được xác định theo theo phương pháp kê khai thường xuyên. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho được lập khi giá trị thuần có thể thực hiện được của hàng tồn kho nhỏ hơn giá gốc. Việc trích lập dự phòng thực hiện theo Thông tư số 228/2009/TT-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2009 của Bộ Tài chính. V.3. Ghi nhận tiền lương Quỹ tiền lương được quyết định thông qua Hội đồng quản trị của Công ty Cổ phần Công nghiệp Hóa chất Đà Nẵng. V.4. Nguyên tắc ghi nhận các khoản phải thu thương mại và phải thu khác Các khoản phải thu thương mại, khoản trả trước cho người bán, phải thu nội bộ, phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng (nếu có), và các khoản phải thu khác tại thời điểm báo cáo được ghi nhận theo giá gốc, nếu: - Có thời hạn thu hồi hoặc thanh toán dưới một năm hoặc trong một chu kỳ sản xuất kinh doanh được phân loại là Tài sản ngắn hạn. Đạ i h ọc K inh tế Hu ế CÔNG TY CP CÔNG NGHIỆP HÓA CHẤT ABC ương - Có thời hạn thu hồi hoặc thanh toán trên một năm hoặc trên một chu kỳ sản xuất kinh doanh được phân loại là Tài sản dài hạn. Dự phòng phải thu khó đòi được lập khi có những bằng chứng xác định là các khoản nợ phải thu không chắc chắn thu được. Các khoản dự phòng được trích lập theo hướng dẫn của Thông tư số 228/2009/TT-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2009 của Bộ Tài chính. V.5. Ghi nhận và khấu hao TSCĐ Tài sản cố định được phản ánh theo nguyên giá và khấu hao lũy kế. Nguyên giá Tài sản cố định được phản ánh theo giá thực tế. Khấu hao tài sản cố định được tính theo phương pháp đường thẳng. Thời gian sử dụng tài sản khấu hao phù hợp với Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25 tháng 04 năm 2013 của Bộ Tài chính. V.6. Ghi nhận các khoản phải trả thương mại và phải trả khác Các khoản phải trả thương mại, phải trả nội bộ, khoản vay và phải trả khác được ghi nhận theo giá gốc, nếu: - Có thời hạn thanh toán dưới một năm hoặc trong một chu kỳ sản xuất kinh doanh được phân loại là nợ ngắn hạn. - Có thời hạn thanh toán trên một năm hoặc trên một chu kỳ sản xuất kinh doanh được phân loại là nợ dài hạn. V.7. Ghi nhận các khoản chi phí trả trước Chi phí trả trước dài hạn phản ánh các chi phí thực tế đã phát sinh nhưng có liên quan đến kết quả hoạt động SXKD của nhiều niên độ kế toán. Chi phí trả trước dài hạn được phân bổ theo thời gian sử dụng. Đối với công cụ, dụng cụ thì thời gian phân bổ tối đa là 2 năm. V.8. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu dịch vụ, doanh thu hoạt động tài chính Thời điểm ghi nhận doanh thu được xác định khi dịch vụ cung cấp đã hoàn thành và được khách hàng nghiệm thu, doanh thu được xác định tương đối chắc chắn và công ty có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó. Doanh thu hoạt động tài chính được ghi nhận trên báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh khi doanh thu xác định tương đối chắc chắn và có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch đó. Đạ i ọc K inh tế H uế CÔNG TY CP CÔNG NGHIỆP HÓA CHẤT ABC ương V.9. Chính sách thuế và các lệ phí nộp Ngân sách mà Công ty Cổ phần Công nghiệp Hóa chất Đà Nẵng đang thực hiện Thuế Giá trị gia tăng: áp dụng theo phương pháp khấu trừ với các mức thuế suất: Sản phẩm chất tẩy rửa các loại, gia công, dịch vụ: 10% Sản phẩm, hàng hóa là phân bón các loại: 5% Sản phẩm cơ khí công nghiệp: 5% Hàng hóa là hóa chất cho nguyên liệu sản xuất: 5% Sản phẩm, hàng hóa ngành nhựa: 10% Thuế Thu nhập doanh nghiệp: + Thuế suất thuế TNDN là 22% . Các loại thuế khác và lệ phí nộp theo quy định hiện hành. VI. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Bảng cân đối kế toán 01. Tiền 31/12/2014 01/01/2014 Tiền Việt Nam C 81.595.769 132.688.836 Tiền gởi Ngân hàng bằng đồng Việt Nam C 67.885.645.970 (i) 17.583.881.206 Tiền gởi Ngân hàng bằng đồng Ngoại tệ C 26.346.739 (ii) 1.365.737.229 67.993.588.478 19.082.307.271 (i) bao gồm: Vietinbank 55.554.245.223 1.146.274.107 BIDV 3.289.971.052 8.286.134.829 Agribank - Đà Nẵng 798.838.544 4.744.290.487 Agribank - Hải Châu 1.139.275 1.139.275 VISA Card 66.000.000 66.000.000 EAB 1.664.176 1.655.529 Techcombank 2.764.872 5.308.157 Vietcombank 8.140.209.671 3.280.770.128 ACB 4.017.470 3.975.151 Habubank 50.000 50.000 MHB 1.216.192 1.204.695 HSBC - 15.079.797 ANZ 25.529.495 31.999.051 67.885.645.970 17.583.881.206 (ii) bao gồm: USD - Vietinbank 4.335.671 1.258.809.712 USD - BIDV 22.011.068 106.927.517 26.346.739 1.365.737.229 Đạ i h ọc K inh tế H uế CÔNG TY CP CÔNG NGHIỆP HÓA CHẤT ABC ương 02. Các khoản đầu tƣ tài chính ngắn hạn 31/12/2014 01/01/2014 Chứng khoán đầu tư ngắn hạn S 11.079.000.000 (i) 11.079.000.000 Đầu tư ngắn hạn khác O 12.900.000.000 - 23.979.000.000 11.079.000.000 (i) bao gồm: Cổ phiếu của Đạm Phú Mỹ 550.000.000 550.000.000 Cổ phiểu của CTCP Kỹ nghệ KS Quảng Nam 10.529.000.000 10.529.000.000 11.079.000.000 11.079.000.000 03. Các khoản phải thu thƣơng mại 31/12/2014 01/01/2014 Trả trước cho người bán 1.686.045.568 37.194.395.879 Phải thu của khách hàng C 45.500.662.878 31.430.756.127 47.186.708.446 68.625.152.006 04. Các khoản phải thu khác 31/12/2014 01/01/2014 Phải thu khác 5.603.335.576 (i) 5.182.615.166 5.603.335.576 5.182.615.166 (i) bao gồm: Cán bộ CNV 506.631.823 629.642.647 Xí nghiệp Phân bón và Hóa chất Đà nẵng 228.000.000 260.000.000 Phan Trung Hải 4.000.000 4.000.000 Trương Như Tạo - 30.954.400 Trần Thị Bích Dung - 9.302.233 Công ty TNHH MTV TMĐTXD Ngọc Lễ 39.031.750 - Công ty TNHH MTV Hóa nhựa Đà Nẵng 4.500.000.000 2.500.000.000 Công ty TNHH MTV Cơ khí Liên Trì - 1.411.341.193 Thuế TNCN 325.672.003 337.374.693 5.603.335.576 5.182.615.166 05. Hàng tồn kho 31/12/2014 01/01/2014 Nguyên liệu, vật liệu 38.497.313.494 128.495.447.951 Công cụ, dụng cụ 291.800.033 175.790.121 Thành phẩm 2.465.968.433 2.376.192.325 41.255.081.960 131.047.430.397 06. Tài sản ngắn hạn khác 31/12/2014 01/01/2014 Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ D 1.276.871.575 2.652.177.657 Chi phí trả trước ngắn hạn S - 14.328.875 Tạm ứng A 178.604.042 1.133.164.205 Cầm cố, ký quỹ, ký cược ngắn hạn S 21.539.422 111.878.329 1.477.015.039 3.911.549.066 Đạ i h ọc K inh tế H uế CÔNG TY CP CÔNG NGHIỆP HÓA CHẤT ABC ương 07. Tài sản cố định hữu hình Nhà cửa, Vật kiến trúc Máy móc, thiết bị Phƣơng tiện vận tải, truyền dẫn Dụng cụ quản lý, TSCĐ khác Cộng Nguyên giá Số dƣ đầu năm 56.997.556.628 41.553.097.901 6.692.308.756 22.050.794.631 127.293.757.916 Mua trong năm - Tăng khác - - Thanh lý, nhượng bán - - Giảm khác - (3.432.240.542) (783.709.264) (4.215.949.806) Số dƣ cuối năm 56.997.556.628 38.120.857.359 5.908.599.492 22.050.794.631 123.077.808.110 Giá trị hao mòn lũy kế Số dƣ đầu năm 47.316.873.039 17.840.995.565 2.477.384.977 21.867.587.802 89.502.841.383 Khấu hao trong năm 5.481.826.516 6.803.612.491 828.491.292 107.178.205 13.221.108.504 Tăng khác - Thanh lý, nhượng bán - - Giảm khác - (645.498.625) (783.709.264) (1.429.207.889) Số dƣ cuối năm 52.798.699.555 23.999.109.431 2.522.167.005 21.974.766.007 101.294.741.998 Giá trị còn lại Tại ngày đầu năm 9.680.683.589 23.712.102.336 4.214.923.779 183.206.829 37.790.916.533 Tại ngày cuối năm 4.198.857.073 14.121.747.928 3.386.432.487 76.028.624 21.783.066.112 08. Tài sản cố định vô hình Quyền sử dụng đất Quyền phát hành Phần mềm kế toán TSCĐ vô hình khác Cộng Nguyên giá Số dƣ đầu năm 39.733.976.936 - 30.000.000 39.763.976.936 Mua trong năm - - - - Tăng khác - - - - - Thanh lý, nhượng bán - - - - - Giảm khác - - - - Số dƣ cuối năm 39.733.976.936 - 30.000.000 - 39.763.976.936 Giá trị hao mòn lũy kế Số dƣ đầu năm - 30.000.000 30.000.000 Khấu hao trong năm - - Tăng khác - - - - - Thanh lý, nhượng bán - - - - - Giảm khác - - - - - Số dƣ cuối năm - - 30.000.000 - 30.000.000 Giá trị còn lại Tại ngày đầu năm 39.733.976.936 - - - 39.733.976.936 Tại ngày cuối năm 39.733.976.936 - - - 39.733.976.936 Đạ i h ọc Ki nh tế H uế CÔNG TY CP CÔNG NGHIỆP HÓA CHẤT ABC ương 09. Đầu tƣ vào công ty con 31/12/2014 01/01/2014 Công ty TNHH MTV Hóa nhựa Đà Nẵng 9.809.763.515 7.023.021.598 Công ty TNHH MTV Cơ khí Liên Trì 4.758.162.163 4.758.162.163 14.567.925.678 11.781.183.761 10. Đầu tƣ vào công ty liên kết 31/12/2014 01/01/2014 Đầu tư vào công ty liên kết 5.130.000.000 5.130.000.000 5.130.000.000 5.130.000.000 Trong đó: Công ty CP Phân bón và Hóa chất Dầu khí Miền 5.000.000.000 5.000.000.000 Công ty CP Đầu tư Vicosimex 130.000.000 130.000.000 5.130.000.000 5.130.000.000 11. Vay ngắn hạn 31/12/2014 01/01/2014 Vay ngắn hạn S 81.036.647.808 156.001.332.868 81.036.647.808 156.001.332.868 Trong đó: Ngân hàng Công thương 55.206.905.000 50.895.580.358 Ngân hàng ĐT&PT 25.723.145.688 57.644.535.390 Ngân hàng ANZ - 47.354.620.000 Công đoàn công ty 106.597.120 106.597.120 81.036.647.808 156.001.332.868 12. Phải trả thƣơng mại 31/12/2014 01/01/2014 Phải trả cho nhà cung cấp S 16.647.786.732 7.733.269.804 Người mua trả tiền trước 669.849.725 5.794.585.500 17.317.636.457 13.527.855.304 13. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nƣớc 31/12/2014 01/01/2014 Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp C 828.034.177 750.274.516 Thuế thu nhập cá nhân I 168.353.717 193.416.056 Thuế nhà đất, tiền thuê đất T 841.641.876 314.700.876 1.838.029.770 1.258.391.448 14. Chi phí phải trả 31/12/2014 01/01/2014 Tiền thuê đất tại 45 Lê Văn Sỹ, TP HCM - 4.906.998 Chi phí gia công Cicosouth - 1.500.000.000 Cục thuế TP.HCM 6.308.994 - 6.308.994 1.504.906.998 Đạ i h ọc K inh tế H uế CÔNG TY CP CÔNG NGHIỆP HÓA CHẤT ABC ương 15. Các khoản phải trả phải nộp khác 31/12/2014 01/01/2014 Kinh phí công đoàn 250.293.968 183.114.008 Bảo hiểm xã hội - 13.513.140 Phải trả, phải nộp khác 3.095.933.856 (i) 3.941.241.808 3.346.227.824 4.137.868.956 (i) bao gồm: Công ty TNHH MTV Cơ khí Liên Trì 807.351.110 - Công ty TNHH MTV Hóa nhựa Đà Nẵng 1.812.241.676 - Quỹ đền ơn đáp nghĩa 295.819.972 295.211.372 Công đoàn Công ty 22.103.098 12.190.610 Phải trả theo quyết định 1699/TTr-BCN 74.762.000 74.762.000 Trần Thị Thạch 80.000.000 80.000.000 Cổ tức trả cho cổ đông công ty 3.656.000 3.422.238.000 Chi cục Thi hành án dân sự quận Liên Chiểu - 56.839.826 3.095.933.856 3.941.241.808 16. Vốn chủ sở hữu a- Bảng đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu Vốn đầu tư của chủ sở hữu Thặng dư vốn cổ phần Vốn khác của chủ sở hữu Quỹ đầu tư phát triển Quỹ dự phòng tài chính Lãi/(Lỗ) tích lũy Cộng Số dư đầu năm trước 24.125.180.000 57.481.860 127.537.817 50.256.514.466 10.339.040.430 68.832.492.247 153.738.246.820 Tăng vốn trong năm trước - Lãi trong năm trước 6.340.496.723 6.340.496.723 Tăng khác 12.724.654.695 3.346.266.243 16.070.920.938 Giảm vốn trong năm trước - Lỗ trong năm trước - Giảm khác (32.375.808.899) (32.375.808.899) Số dư cuối năm trước 24.125.180.000 57.481.860 127.537.817 62.981.169.161 13.685.306.673 42.797.180.071 143.773.855.582 Số dư đầu năm nay 24.125.180.000 57.481.860 127.537.817 62.981.169.161 13.685.306.673 42.797.180.071 143.773.855.582 Tăng vốn trong năm - Lãi trong năm 8.545.517.084 8.545.517.084 Tăng khác 1.261.840.855 126.809.934 1.388.650.789 Giảm vốn trong năm - Lỗ trong năm - Giảm khác (1.625.522.723) (1.625.522.723) Số dư cuối năm 24.125.180.000 57.481.860 127.537.817 64.243.010.016 13.812.116.607 49.717.174.432 152.082.500.732 Đạ i h ọc K inh tế H uế CÔNG TY CP CÔNG NGHIỆP HÓA CHẤT ABC ương b- Chi tiết vốn đầu tƣ của chủ sở hữu - Vốn đầu tư của nhà nước 9.004.110.000 9.004.110.000 - Vốn đầu tư của các đối tượng khác 15.121.070.000 15.121.070.000 Cộng 24.125.180.000 24.125.180.000 31/12/2014 01/01/2014 - Vốn đầu tƣ của chủ sở hữu 24.125.180.000 24.125.180.000 + Vốn góp đầu năm 20.104.690.000 20.104.690.000 + Vốn góp tăng trong năm 4.020.490.000 4.020.490.000 +Vốn góp giảm trong năm + Vốn góp cuối năm 24.125.180.000 24.125.180.000 d- Các quỹ của doanh nghiệp 31/12/2014 01/01/2014 - Quỹ đầu tư phát triển 64.243.010.016 62.981.169.161 - Quỹ dự phòng tài chính 13.812.116.607 13.685.306.673 - Quỹ khen thưởng, phúc lợi 11.736.390.236 12.009.594.379 c- Các giao dịch về vốn với các chủ sở hữu và phân phối cổ tức, chia lợi nhuận VII. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh 17. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 31/12/2014 01/01/2014 Doanh thu hàng hóa 233.857.828.964 290.012.030.315 Doanh thu sản phẩm 160.096.715.474 149.449.774.161 Doanh thu cung cấp dịch vụ 14.558.547.512 113.691.921.666 408.513.091.950 553.153.726.142 18. Các khoản giảm trừ doanh thu Năm 2014 Năm 2013 Hàng bán bị trả lại S 280.661.905 84.078.470 Giảm giá hàng bán S - 107.005.714 280.661.905 191.084.184 19. Giá vốn hàng bán Năm 2014 Năm 2013 Giá vốn của hàng hóa đã bán 227.684.997.821 290.295.876.384 Giá vốn của hàng hóa và thành phẩm đã bán 140.293.818.549 145.087.539.014 Giá vốn của dịch vụ đã cung cấp 502.810.032 80.023.429.532 368.481.626.402 515.406.844.930 Đạ i h ọc K inh tế H uế CÔNG TY CP CÔNG NGHIỆP HÓA CHẤT ABC ương 20. Doanh thu hoạt động tài chính Năm 2014 Năm 2013 Lãi tiền gửi 1.038.667.312 292.892.184 Cổ tức, lợi nhuận được chia 3.785.938.414 3.991.178.885 Lãi chênh lệch tỷ giá đã thực hiện 5.618.443 - Lãi bán hàng trả chậm 100.940.000 146.714.000 4.931.164.169 4.430.785.069 21. Chi phí tài chính Năm 2014 Năm 2013 Lãi tiền vay 3.240.724.725 6.742.323.033 Lỗ chênh lệch tỷ giá đã thực hiện 44.381.475 205.364.869 3.285.106.200 6.947.687.902 22. Chi phí thuế TNDN hiện hàn Năm 2014 Năm 2013 Chi phí thuế TNDN tính trên TN chịu thuế năm hiện hành 1.406.483.714 858.787.748 1.406.483.714 858.787.748 VIII. Phê duyệt phát hành báo cáo tài chính Các báo cáo cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31/12/2014 đã được Tổng Giám đốc công ty phê duyệt và phát hành. Đà Nẵng, ngày 15 tháng 01 năm 2015 Ngƣời lập biểu Kế toán trƣởng Tổng Giám đốc Nguyễn Văn V Bùi Uyên S Nguyễn Đình H Đạ i h ọc K inh tế H uế

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfnguyen_ha_phuong_4831.pdf
Luận văn liên quan