Khóa luận So sánh chất lượng dịch vụ chăm sóc khách hàng đối với khách hàng trả sau của mobifone và viettel chi nhánh Huế
Trong các tiêu chí đánh giá về sự thuận tiện, khách hàng Mobifone đánh giá cao
nhất là hai yếu tố “Hình thức thanh toán cước phí cho thuê bao trả sau phù hợp với
khách hàng” và “Hệ thống tổng đài hoạt động liên tục 24/24h”. Chính vì thế Mobifone
cần giữ vững vị thế mạnh ở hai yếu tố này. Thực tế Mobifone có nhiều phương thức
thanh toán đa dạng và phong phú, tuy nhiên khách hàng sử dụng nhiều nhất ở 2 hình
thức thanh toán tại nhà và thẻ cào. Chính vì thế Mobifone cần chú trọng vào các công
tác chỉnh đốn đội ngũ thu cước phí, thái độ nhân viên khi tiếp xúc khách hàng là điều
rất quan trọng. Đối với hình thức thẻ cào, Mobifone cần cải tiến mạng để tránh tình
trạng nghẽn mạng khi nhập mã, quản lý thẻ cào tránh tình trạng thẻ cào giả.
Bên cạnh đó theo thống kê mô tả, mặc dù Mobifone có nhiều cách thức để thanh
toán cước phí, nhưng khách hàng vẫn quen dùng hình thức trực tiếp thu tại nhà và thẻ cào,
các hình thức còn lại chưa sử dụng nhiều. Trong thời gian tới để nhằm tối giản hóa chi
phí, nâng cao tính linh hoạt giữa Mobifone và khách hàng thì Mobifone cần quảng bá
rộng rãi hơn nữa các hinh thức thanh toán mới qua SMS, qua nhân viên thu cước.
Về công tác giải quyết khiếu nại:
Các yếu tố liên quan đến công tác khiếu nai: “Khách hàng dễ dàng thông báo các
khiếu nại của mình”, “Thời gian giải quyết khiếu nại nhanh chóng”, “Khách hàng luôn
hài lòng về kết quả giả quyết khiếu nại” đều đạt dưới mức 4
125 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1447 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận So sánh chất lượng dịch vụ chăm sóc khách hàng đối với khách hàng trả sau của mobifone và viettel chi nhánh Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đội ngũ
SVTH: Nguyễn Thị Phương Nhung 68
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hồ Khánh Ngọc Bích
nhân viên, giao dịch viên. Lắp đặt hệ thống Camera tại cửa hàng. Lập bảng chi tiết về
thời gian đạt chất lượng dịch vụ. Với vấn đề về “Trang web” Viettel nên bổ sung nhiều
thông tin di động trên trang web Viettel. Bổ sung nhiều tiện ích, nhiều vấn đề liên
quan đến cá nhân khách hàng để khách hàng dễ dàng tiếp cận. Đối với công tác giải
quyết khiếu nại khi các mức đánh giá đều 3,5 đến 3,6 Vì thế trong thời gian tới Viettel
cần chỉnh đốn đội ngũ nhân viên tiếp nhận khiếu nại, cần chỉnh đốn thời gian ngắn
nhất để giải quyết cho khách hàng, giải quyết thỏa đáng cho khách hàng bằng các biện
pháp thương lượng.
Các yếu tố liên quan đến con người.
Các yếu tố “Thái độ nhân viên”, “Trang phục nhân viên”, “Kiến thức chuyên
môn” được khách hàng Viettel đánh giá trên mức 4, khá hài lòng. Tuy nhiên còn nhiều
yếu tố khác khách hàng đánh giá dưới mức 4. “Nhân viên giải thích rõ ràng cho khách
hàng” “Nhân viên luôn giữ lời hứa và trung thực với khách hàng”; “Nhân viên luôn cố
gắng giải quyết vấn đề nhanh chóng cho khách hàng”, “Nhân viên kiên nhẫn lắng nghe
những thắc mắc của khách hàng”, “Nhân viên không bao giờ tỏ ra quá bận rộn để
không đáp ứng yêu cầu của bạn” đây là yếu tố đánh giá mức độ thấp nhất 3,51. Chính
vì thế trong thời gian tới Viettel cần điều chỉnh lại đội ngũ giao dịch viên, dường như
khách hàng chưa thật sự hài lòng về phong cách làm việc, khách hàng vẫn chưa được
quan tâm. Vì thế Viettel cần có các biện pháp để đảm bảo chất lượng nhân viên, khen
thưởng phạt hợp lý, đánh giá chéo nhân viên, phản hồi của khách hàng trực tiếp.
Nhóm các yếu tố hoạt động hỗ trợ và chăm sóc khác.
Nhìn chung khách hàng Viettel chưa thật sự hài lòng về các chương trình chăm
sóc khách hàng, chương trình khuyến mãi, các dịch vụ giá trị gia tăng khi các yếu tố
đều đạt dưới mức 4. Các chương trình chăm sóc khách hàng, chúc mừng sinh nhật,
quan tâm khách hàng còn nhiều hạn chế. Chương trình khuyến mãi cho khách hàng trả
sau vẫn còn ít nổi bật, dịch vụ GTGT vẫn còn ít so với Mobifone. Chính vì thế trong
thời gian tới Viettel cần xem lại công tác quan hệ khách hàng, bổ sung các chương
trình chăm sóc khách hàng như chương trình tặng quà, tri ân khách hàng.Ngoài ra
Viettel cần bổ sung nhiều chương trình khuyến mãi cho khách hàng trả sau như “cước
dùng nhiều được tích lũy điểm thưởng”, “chiết khấu phần trăm khi khách hàng nạp thẻ
mệnh giá lớn”.
SVTH: Nguyễn Thị Phương Nhung 69
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hồ Khánh Ngọc Bích
Tóm tắt chương 3
Trên cơ sở phân tích, so sánh tương quan về công tác chăm sóc khách hàng giữa
Mobifone và Viettel chi nhánh Huế. Đề tài cũng xin đề ra một số định hướng, giải
pháp cụ thể cho Mobifone và Viettel Huế trên 3 khía cạnh chính: (1) yếu tố thuận tiện;
(2) yếu tố con người; (3) yếu tố chăm sóc khác để nâng cao chất lượng dịch vụ chăm
sóc khách hàng. Nghiên cứu đi sâu vào phân tích những khía cạnh mà cả hai nhà mạng
đều chưa được đánh giá cao từ phía khách hàng như công tác giải quyết khiệu nại,
chương trình khuyến mãi, nâng cao chất lượng giao dịch viên và cơ sở vật chất, trang
web công ty, tiện nghi tại trung tâm chăm sóc khách hàng trong thời gian tới.
Để hoàn thiện công tác chăm sóc khách hàng cũng như nhằm giữ được lượng
khách hàng trung thành trong tương lai cả Mobifone và Viettel nói riêng cũng như các
nhà mạng nói chung cần chú ý đến công tác chăm sóc khách hàng, hoàn thiện hơn nữa
về chiều rộng lẫn chiều sâu, khắc phục những hạn chế và phát huy những khía cạnh tốt
hiện tại.
SVTH: Nguyễn Thị Phương Nhung 70
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hồ Khánh Ngọc Bích
PHẦN 3 - KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
1. Kết luận
Ngày nay khi sự cạnh tranh về giá cả và chất lượng sản phẩm, dịch vụ được kéo
sát lại thì hoạt động chăm sóc khách hàng chính là yếu tố để doanh nghiệp có thể tồn
tại. Đặc biệt đối với ngành viễn thông di động thì dịch vụ chăm sóc khách hàng lại
càng quan trọng hơn bao giờ hết. Như chúng ta đã biết để thu hút một khách hàng mới
doanh nghiệp phải bỏ ra chi phí gấp 5 đến 10 lần việc giữ chân khách hàng hiện tại. Vì
vậy khi chiếc bánh thị phần đang dần bị thu hẹp thì việc chăm sóc nhằm thỏa mãn tốt
nhu cầu của khách hàng giúp doanh nghiệp duy trì lượng khách hàng ổn định và đảm
bảo doanh thu của mình.
Trên cơ sở nghiên cứu, so sánh đánh giá hoạt động chăm sóc khách hàng của
khách hàng trả sau tại chi nhánh Mobifone và Viettel Thừa Thiên Huế, đề tài đã rút ra
một số kết luận như sau:
Kết quả điều tra khách hàng tại Thành phố Huế cho thấy đa số khách hàng đều
hài lòng với hoạt động chăm sóc khách hàng của Mobifone hơn Viettel. Tuy chỉ điều
tra đối với một số lượng nhỏ khách hàng nhưng qua kết quả có thể thấy Mobifone đã
làm tốt công tác chăm sóc của mình. Bên cạnh các tiêu chí vượt trội hơn Viettel,
Mobifone xứng đáng với danh hiệu là mạng di động có hoạt động chăm sóc khách
hàng tốt nhất.
Nhìn chung, chất lượng dịch vụ chăm sóc khách hàng hai nhà mạng tương đối
khác nhau. Mobifone khẳng định được vị thế cuả mình và khá thành công trên địa bàn
Huế. Dù vậy, trong thời gian tới, các doanh nghiệp cần cố gắng hơn nữa để thu hút
khách hàng, giữ chân khách hàng trung thành, làm nền tảng vững chắc cho công ty
trong quá trình cạnh tranh. Đặc biệt cần chú ý duy trì những yếu tố đã làm khách hàng
cảm thấy hài lòng nhất và tăng cường các biện pháp khẳng định vị trí trong lòng khách
hàng thông qua các yếu tố quan trọng khác. Có như vậy, cả hai công ty mới nâng cao
mức độ thoả mãn của khách hàng được.
Chi nhánh Mobifone Huế từ khi được thành lập đến nay đã có rất nhiều nổ lực và
SVTH: Nguyễn Thị Phương Nhung 71
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hồ Khánh Ngọc Bích
đạt được nhiều thành tích đáng ghi nhận trong công tác chăm sóc khách hàng. Nhìn
chung chi nhánh đã thành công trong việc triển khai thực hiện các chương trình chăm
sóc khách hàng mà công ty giao cho, đội ngũ nhân viên tại chi nhánh nhiệt tình,
chuyên nghiệp và có tinh thần trách nhiệm trong công việc, bên cạnh đó các hoạt động
nhằm mang lại sự thuận tiện cho khách hàng cũng được thực hiện nghiêm túc. Tuy
nhiên hoạt động chăm sóc của chi nhánh vẫn còn tồn tại một số thiếu sót và hạn chế
cần được khắc phục trong tương lai. Đánh giá của khách hàng trả sau tại địa bàn Huế
cho thấy, đa số khách hàng cho rằng mình đã hài lòng với các chính sách chăm sóc khách
hàng của chi Nhánh Mobifone Huế. Thể hiện ở giá trị trung bình theo thanh đo Likert đạt
mức xấp xỉ 4 ở các tiêu chí. Tuy nhiên, vẫn còn nhiều khách hàng tỏ ra chưa hài lòng về
hoạt động này. Đặc biệt là đối với các tiêu chí: trang web của công ty giúp khách hàng dễ
dàng tra cứu thông tin, Thời gian hoạt động của trung tâm chăm sóc khách hàng phù hợp
với khách hàng , nhân viên giải thích rõ cho khách hàng, nhân viên không tỏ ra quá bận
rộn để không đáp ứng yêu cầu của khách hàngĐiều đó cho thấy đòi hỏi của khách hàng
ngày càng cao,và chi nhánh cần nâng cao hơn nữa năng lực phục vụ của mình.
Tương tự như Mobifone, mặc dù mức độ hài lòng các yếu tố trong chất lượng
dịch vụ chăm sóc khách hàng không quá thấp, nhưng so sánh tương quan thì thấp hơn
nhiều so với Mobifone. Vì vậy Viettel cần định hướng, chú ý đến công tác chăm sóc
khách hàng nhiều hơn nữa.
Trên cơ sở phân tích đánh giá đó đề tài đã đề ra một số giải pháp giúp công ty hoàn
thiện hơn chất lượng chăm sóc khách hàng trong thời gian tới. Các giải pháp tập trung vào
việc tăng cường các chương trình khuyến mãi, nâng cao chất lượng giao dịch viên và cơ
sở vật chất, tiện nghi tại trung tâm chăm sóc khách hàng trong thời gian tới của Mobifone
và Viettel chi nhánh Huế.
2. Hạn chế của đề tài và hướng nghiên cứu tiếp theo
Do những hạn chế về thời gian, nguồn lực cũng như khả năng của người thực
hiện nên đề tài còn gặp phải một số hạn chế sau:
- Phạm vi nghiên cứu còn nhỏ hẹp, chỉ tập trung điều tra những khách hàng là
thuê bao trả sau đang sống trên địa bàn Thành phố Huế. Do đó, các nghiên cứu tiếp
theo nên mở rộng điều tra khách hàng trên toàn tỉnh Thừa Thiên Huế để có cái nhìn
SVTH: Nguyễn Thị Phương Nhung 72
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hồ Khánh Ngọc Bích
tổng quát hơn về hoạt động chăm sóc của chi nhánh.
- Số mẫu điều tra chưa cao và chỉ giới hạn ở một số khách hàng cá nhân nên chưa
phản ánh đầy đủ và chính xác cho toàn bộ tổng thể khách hàng trên địa bàn Thừa
Thiên Huế. Mức độ tiếp cận khách hàng khó, tính đại diện mẫu chưa cao. Vì vậy các
nghiên cứu tiếp theo cần tăng số lượng mẫu điều tra đồng thời mở rộng thêm đối tượng
khách hàng là doanh nghiệp để có thể đánh giá chính xác, khách quan hơn về công tác
chăm sóc khách hàng tại chi nhánh.
- Kiến thức về xử lý số liệu còn hạn chế nên các phân tích đánh giá số liệu thu
thập được chưa thực sự rõ ràng và đầy đủ.
- Đề tài chỉ dừng lại ở Thống kế mô tả và Kiểm định giả thuyết, sử dụng mô hình
nghiên cứu trước nên chưa sử dụng được phân tích nhân tố EFA, chạy hồi quy mô hình.
Hướng đề tài nghiên cứu tiếp theo “Xây dựng mô hình chăm sóc khách hàng cho mạng di
động”. Hay tiến hành so sánh giữa ba mạng di động trên địa bàn Thừa Thiên Huế.
3. Kiến nghị
3.1 Đối với cơ quan quản lý Nhà Nước
- Xây dựng và ban hành các chính sách phát triển, biện pháp quản lý cụ thể, rõ
ràng, minh bạch nhằm thúc đẩy cạnh tranh lành mạnh, đem lại môi trường kinh doanh
bình đẳng cho các doanh nghiệp viễn thông trong đó có Mobifone.
- Có thêm nhiều các chương trình khuyến khích các nhà cung cấp quan tâm hơn
nữa đến dịch vụ chăm sóc khách hàng đặc biệt là thuê bao trả sau.
- Ưu tiên và tạo mọi điều kiện về cấp phép hạ tầng để các doanh nghiệp viễn
thông di động có thể thực hiện kế hoạch quy hoạch phù hợp với quy hoạch tổng thể
Kinh tế - Xã hội.
- Tổ chức Hội nghị các doanh nghiệp, phổ biến kế hoạch Kinh tế - Xã hội của địa
phương, hợp tác để hai bên cùng có lợi.
3.2. Đối với Tổng công ty Thông tin di động VMS Mobifone
- Có nhiều chiến lược phát triển hướng đến lực lượng khách hàng là thuê bao trả
sau. Khuyến khích khách hàng hòa mạng trả sau , mang đến nhiều ưu đãi, giảm cước
phí cho khách hàng trả sau.
- Đưa ra thêm nhiều chương trình chăm sóc khách hàng dành cho thuê bao trả
SVTH: Nguyễn Thị Phương Nhung 73
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hồ Khánh Ngọc Bích
sau: tăng cường các chương trình khuyến mãi cho thuê bao hòa mạng dưới 1 năm, tặng
thêm giờ nghe, miễn phí tất cả cước cuộc gọi vào các đường dây nóng
- Tạo điều kiện cho sự phát triển của các chi nhánh Mobifone trên toàn quốc
thông qua hỗ trợ về kinh phí, cơ sở vật chất kỹ thuật cho chi nhánh, đặc biệt là hỗ trợ
tạo điều kiện cho chi nhánh làm tốt công tác chăm sóc khách hàng trả sau.
- Xử lý các vấn đề về lỗi hệ thống tổng đài, nâng cao chất lượng hệ thống trả lời
tự động nhằm phục vụ tốt công tác giải đáp thắc mắc cho khách hàng.
- Xây dựng hệ thống quy tắc, chất lượng đối với từng yếu tố. Đảm bảo thống nhất
giữa các trung tâm.
3.3 Đối với Công ty thông tin di động Mobifone chi nhánh Thừa Thiên Huế
- Nâng cao chất lượng đội ngũ nhân viên tại chi nhánh bằng cách tăng cường
giám sát công việc của các nhân viên, sau các đợt đào tạo nghiệp vụ nên tổ chức kiểm
tra xem thử nhân viên đã tiếp thu được những gì, đánh giá cheo nhân viên, khen
thưởng phạt hợp lí.
- Làm tốt tác thu cước trong thời gian tới đảm bảo chăm sóc tốt nhất các khách
hàng trên địa bàn.
- Đầu tư hơn nữa cơ sở vật chất tại chi nhánh, tăng cường tiện nghi tại trung tâm
chăm sóc, cửa hàng giao dịch. Tạo các hòm thư góp ý cho khách hàng.
- Tăng cường mối quan hệ tốt với khách hàng: thường xuyên điện thoại thăm hỏi
khách hàng VIP vào các dịp lễ, tổ chức thêm các sự kiện cho các khách hàng trong câu
lạc bộ khách hàng của công ty trên địa bàn như các giải thi đấu tennis, bơi lội
- Xử lý nhanh chóng và chính xác các khiếu nại của khách hàng.
- Phối hợp chặt chẽ với các cơ quan truyền thông Thừa Thiên Huế như TRT,
HTV... để quảng bá rộng rãi chương trình khuyến mãi đến khách hàng.
SVTH: Nguyễn Thị Phương Nhung 74
Đạ
i h
ọ
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hồ Khánh Ngọc Bích
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tài liệu tiếng việt:
[1] Vũ Xuân Dương (2009), “một số giải pháp nhằm nâng cao chất lượng dịch
vụ chăm sóc khách hàng tại viễn thông Nam Định”, luận văn Thạc sĩ
[2] Lưu Văn Nghiêm (2008), Giáo trình Marketing dịch vụ. NXB Đại Học Kinh
Tế Quốc Dân.
[3] Tôn Thất Nguyễn Liêm (2003), “Thị trường, chiến lược, cơ cấu cạnh tranh
về giá trị gia tăng, định vị và phát triển doanh nghiệp”. NXB Tp. Hồ Chí Minh.
[4] Cao Thùy Nhung (2010), “Đánh giá hoạt động chăm sóc khách hàng của xí
nghiệp TOYOTA Đà Nẵng”, Luận văn đại học, Trường Đại Học Kinh Tế -Đại Học Huế.
[5] Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên
cứu với SPSS tập 1, tập 2, Trường Đại học kinh tế Tp Hồ Chí Minh, Nhà xuất bản
Hồng Đức.
[6] Nguyễn Thị Nhã Trúc (2011), “Đánh giá hoạt động chăm sóc khách hàng tại
chi nhánh Mobifone thừa thiên Huế”, Luận văn đại học, Trường Đại Học Kinh Tế -
Đại Học Huế.
[7] Trần Thị Vân (2012), “Đánh giá của khách hàng sử dụng thuê bao trả sau về
hoạt động chăm sóc khách hàng tại chi nhánh Mobifone Nghệ An”, Luận văn đại học,
Trường Đại Học Kinh Tế -Đại Học Huế.
[8] Nguyễn Thị Vũ Hồng (2012), “Công tác chăm sóc khách hàng tại Viễn
Thông Hà Nội”, Luận văn Thạc sĩ, Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông.
Tài liệu tiếng anh:
[7] Brown Laurie, What Your Customers Really Want: 7 Qualities of good
customer care, The American Salesman 2007, 525, AB/INFORM Global Page 12-15.
[8] Clutterbuck David and Kernaghan Susan, Making Customers Count; a guide
to excellence in customer care, 1991, Printed by Mercury Books London.
[9] Donaldson Bill (1995), Customer Care; In Baker Michael (Ed), 1995,
Marketing Theory and Practice, Third Edition, Printed by Macmillan Press Ltd,
London.
SVTH: Nguyễn Thị Phương Nhung 75
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hồ Khánh Ngọc Bích
Các trang web:
www.Mobifone.com.vn
Tailieu.vn
www.Hanoimoi.com.vn
SVTH: Nguyễn Thị Phương Nhung 76
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hồ Khánh Ngọc Bích
PHỤ LỤC
A – KẾT QUẢ PHÂN TÍCH THỐNG KÊ TỪ PHẦN MỀM SPSS
Phụ lục A.1 – Thống kê mô tả
1. ĐẶC ĐIỂM MẪU ĐIỀU TRA:
Mobifone
gioi tinh
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Nam 57 50.9 50.9 50.9
nu 55 49.1 49.1 100.0
Total 112 100.0 100.0
nghe ghiep
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid sinh vien 15 13.4 13.4 13.4
nhan vien van phong 25 22.3 22.3 35.7
lao dong 17 15.2 15.2 50.9
buon ban kinh doanh 22 19.6 19.6 70.5
cong chuc 33 29.5 29.5 100.0
Total 112 100.0 100.0
tuoi
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid 18-25t 17 15.2 15.2 15.2
25-35t 43 38.4 38.4 53.6
35-45t 33 29.5 29.5 83.0
SVTH: Nguyễn Thị Phương Nhung 77
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hồ Khánh Ngọc Bích
tren 45t 19 17.0 17.0 100.0
Total 112 100.0 100.0
thu nhap
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid duoi 2 tr 6 5.4 5.4 5.4
tu 2 den 4 tr 51 45.5 45.5 50.9
tu 4 den 6 tr 41 36.6 36.6 87.5
tren 6 tr 14 12.5 12.5 100.0
Total 112 100.0 100.0
Viettel
gioi tinh
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Nam 61 54.5 54.5 54.5
nu 51 45.5 45.5 100.0
Total 112 100.0 100.0
nghe ghiep
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid sinh vien 6 5.4 5.4 5.4
nhan vien van phong 49 43.8 43.8 49.1
lao dong 6 5.4 5.4 54.5
buon ban kinh doanh 16 14.3 14.3 68.8
cong chuc 35 31.2 31.2 100.0
SVTH: Nguyễn Thị Phương Nhung 78
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hồ Khánh Ngọc Bích
nghe ghiep
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid sinh vien 6 5.4 5.4 5.4
nhan vien van phong 49 43.8 43.8 49.1
lao dong 6 5.4 5.4 54.5
buon ban kinh doanh 16 14.3 14.3 68.8
cong chuc 35 31.2 31.2 100.0
Total 112 100.0 100.0
tuoi
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid 18-25t 25 22.3 22.3 22.3
25-35t 22 19.6 19.6 42.0
35-45t 45 40.2 40.2 82.1
tren 45t 20 17.9 17.9 100.0
Total 112 100.0 100.0
thu nhap
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid duoi 2 tr 5 4.5 4.5 4.5
tu 2 den 4 tr 61 54.5 54.5 58.9
tu 4 den 6 tr 38 33.9 33.9 92.9
tren 6 tr 8 7.1 7.1 100.0
Total 112 100.0 100.0
2. LÝ DO SỬ DỤNG MẠNG
SVTH: Nguyễn Thị Phương Nhung 79
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hồ Khánh Ngọc Bích
Mobifone
nhieu chuong trinh khuyenmai
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid không 51 45.5 45.5 45.5
có 61 54.5 54.5 100.0
Total 112 100.0 100.0
nhieu dich vu GTGT
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid không 98 87.5 87.5 87.5
có 14 12.5 12.5 100.0
Total 112 100.0 100.0
thuong hieu uy tin
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid không 28 25.0 25.0 25.0
có 84 75.0 75.0 100.0
Total 112 100.0 100.0
nhieu nguoi su dung
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid không 35 31.2 31.2 31.2
có 77 68.8 68.8 100.0
Total 112 100.0 100.0
SVTH: Nguyễn Thị Phương Nhung 80
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hồ Khánh Ngọc Bích
hoat dong cham soc khach hang tot
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid không 49 43.8 43.8 43.8
có 63 56.2 56.2 100.0
Total 112 100.0 100.0
chat luong cuoc goi tot
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid không 63 56.2 56.2 56.2
có 49 43.8 43.8 100.0
Total 112 100.0 100.0
khac
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid không 112 100.0 100.0 100.0
Viettel
gia cuoc re
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Không 58 51.8 52.3 52.3
có 53 47.3 47.7 100.0
Total 111 99.1 100.0
Missing System 1 .9
Total 112 100.0
SVTH: Nguyễn Thị Phương Nhung 81
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hồ Khánh Ngọc Bích
nhieu dich vu GTGT
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid không 86 76.8 76.8 76.8
có 26 23.2 23.2 100.0
Total 112 100.0 100.0
nhieu chuong trinh khuyenmai
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid không 91 81.2 81.2 81.2
có 21 18.8 18.8 100.0
Total 112 100.0 100.0
thuong hieu uy tin
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid không 27 24.1 24.1 24.1
có 85 75.9 75.9 100.0
Total 112 100.0 100.0
nhieu nguoi su dung
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid không 36 32.1 32.1 32.1
có 76 67.9 67.9 100.0
Total 112 100.0 100.0
SVTH: Nguyễn Thị Phương Nhung 82
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hồ Khánh Ngọc Bích
hoat dong cham soc khach hang tot
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid không 90 80.4 80.4 80.4
có 22 19.6 19.6 100.0
Total 112 100.0 100.0
chat luong cuoc goi tot
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid không 29 25.9 25.9 25.9
có 83 74.1 74.1 100.0
Total 112 100.0 100.0
khac
Frequenc
y Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid không 112 100.0 100.0 100.0
3. HÌNH THỨC THANH TOÁN
Mobifone
thanh toan truc tiep tai nha
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Không 54 48.2 48.2 48.2
có 58 51.8 51.8 100.0
Total 112 100.0 100.0
SVTH: Nguyễn Thị Phương Nhung 83
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hồ Khánh Ngọc Bích
thanh toan bang the cao
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid không 28 25.0 25.0 25.0
có 84 75.0 75.0 100.0
Total 112 100.0 100.0
thanh toan qua truc tuyen web cong ty
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid không 101 90.2 90.2 90.2
có 11 9.8 9.8 100.0
Total 112 100.0 100.0
Tai cac dia diem thu cuoc
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid không 105 93.8 93.8 93.8
có 7 6.2 6.2 100.0
Total 112 100.0 100.0
qua he thong ngan hang
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid không 98 87.5 87.5 87.5
có 14 12.5 12.5 100.0
Total 112 100.0 100.0
SVTH: Nguyễn Thị Phương Nhung 84
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hồ Khánh Ngọc Bích
Khac
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid không 112 100.0 100.0 100.0
Viettel
thanh toan truc tiep tai nha
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Khong 60 53.6 53.6 53.6
co 52 46.4 46.4 100.0
Total 112 100.0 100.0
thanh toan bang the cao
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong 43 38.4 38.4 38.4
co 69 61.6 61.6 100.0
Total 112 100.0 100.0
thanh toan qua trang web cong ty
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong 108 96.4 96.4 96.4
co 4 3.6 3.6 100.0
Total 112 100.0 100.0
SVTH: Nguyễn Thị Phương Nhung 85
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hồ Khánh Ngọc Bích
tai dia diem thu cuoc
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong 93 83.0 83.0 83.0
co 19 17.0 17.0 100.0
Total 112 100.0 100.0
he thong ngan hang
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong 103 92.0 92.0 92.0
co 9 8.0 8.0 100.0
Total 112 100.0 100.0
khac
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong 112 100.0 100.0 100.0
4. CHƯƠNG TRÌNH CHĂM SÓC
Mobifone
chuc mung sinh nhat
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Khong 7 6.2 6.2 6.2
co 105 93.8 93.8 100.0
Total 112 100.0 100.0
SVTH: Nguyễn Thị Phương Nhung 86
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hồ Khánh Ngọc Bích
ket noi dai lau
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong 49 43.8 43.8 43.8
co 63 56.2 56.2 100.0
Total 112 100.0 100.0
chuong trinh Mhome
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong 83 74.1 74.1 74.1
co 29 25.9 25.9 100.0
Total 112 100.0 100.0
uu dai khach hang VIP
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong 105 93.8 93.8 93.8
co 7 6.2 6.2 100.0
Total 112 100.0 100.0
chuong trinh Mfriend
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong 77 68.8 68.8 68.8
co 35 31.2 31.2 100.0
Total 112 100.0 100.0
SVTH: Nguyễn Thị Phương Nhung 87
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hồ Khánh Ngọc Bích
Viettel
chuc mung sinh nhat
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong 29 25.9 25.9 25.9
co 83 74.1 74.1 100.0
Total 112 100.0 100.0
chuong trinh Privilege
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong 66 58.9 58.9 58.9
co 46 41.1 41.1 100.0
Total 112 100.0 100.0
chuong trinh Elead
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong 101 90.2 90.2 90.2
co 11 9.8 9.8 100.0
Total 112 100.0 100.0
uu dai khach hang gia cuoc cao
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong 88 78.6 78.6 78.6
co 24 21.4 21.4 100.0
Total 112 100.0 100.0
SVTH: Nguyễn Thị Phương Nhung 88
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hồ Khánh Ngọc Bích
5. ĐÁNH GIÁ KHÁCH HÀNG VỀ HOẠT ĐỘNG CHĂM SÓC KHÁCH
HÀNG
Mobifone
trung tam CSKH co vi tri thuan loi
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid trung lap 13 11.6 11.6 11.6
dong y 76 67.9 67.9 79.5
hoan toan dong y 23 20.5 20.5 100.0
Total 112 100.0 100.0
thoi gian hoat dong cua trung tam CSKH phu hop
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid trung lap 11 9.8 9.8 9.8
dong y 78 69.6 69.6 79.5
hoan toan dong y 23 20.5 20.5 100.0
Total 112 100.0 100.0
thoi gian giao dich nhanh
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid trung lap 41 36.6 36.6 36.6
dong y 51 45.5 45.5 82.1
hoan toan dong y 20 17.9 17.9 100.0
Total 112 100.0 100.0
SVTH: Nguyễn Thị Phương Nhung 89
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hồ Khánh Ngọc Bích
he thong tong dai hoat dong lien tuc 24/24
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid dong y 70 62.5 62.5 62.5
hoan toan dong y 42 37.5 37.5 100.0
Total 112 100.0 100.0
thu tuc dang ki thue bao tra sau don gian de hieu
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid trung lap 7 6.2 6.2 6.2
dong y 70 62.5 62.5 68.8
hoan toan dong y 35 31.2 31.2 100.0
Total 112 100.0 100.0
trang web cong ty co thong tin day du cho KH
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid trung lap 35 31.2 31.2 31.2
dong y 56 50.0 50.0 81.2
hoan toan dong y 21 18.8 18.8 100.0
Total 112 100.0 100.0
hinh thuc thanh toan cuoc phi phu hop cho KH
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid dong y 77 68.8 68.8 68.8
hoan toan dong y 35 31.2 31.2 100.0
SVTH: Nguyễn Thị Phương Nhung 90
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hồ Khánh Ngọc Bích
hinh thuc thanh toan cuoc phi phu hop cho KH
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid dong y 77 68.8 68.8 68.8
hoan toan dong y 35 31.2 31.2 100.0
Total 112 100.0 100.0
KH de dang thong bao khieu nai cua minh
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid trung lap 25 22.3 22.3 22.3
dong y 67 59.8 59.8 82.1
hoan toan dong y 20 17.9 17.9 100.0
Total 112 100.0 100.0
thoi gian giai quyet khieu nai nhanh chong
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid trung lap 24 21.4 21.4 21.4
dong y 75 67.0 67.0 88.4
hoan toan dong y 13 11.6 11.6 100.0
Total 112 100.0 100.0
KH hai long ve ket qua khieu nai
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid trung lap 45 40.2 40.2 40.2
dong y 50 44.6 44.6 84.8
SVTH: Nguyễn Thị Phương Nhung 91
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hồ Khánh Ngọc Bích
hoan toan dong y 17 15.2 15.2 100.0
Total 112 100.0 100.0
Nhan vien kien nhan lang nghe nhung thac mac cua KH
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid trung lap 8 7.1 7.1 7.1
dong y 77 68.8 68.8 75.9
hoan toan dong y 27 24.1 24.1 100.0
Total 112 100.0 100.0
Nhan vien luon co gang giai quyet van de nhanh chong cho KH
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid trung lap 42 37.5 37.5 37.5
dong y 51 45.5 45.5 83.0
hoan toan dong y 19 17.0 17.0 100.0
Total 112 100.0 100.0
Nhan vien khong bao gio to ra ban ron truoc yeu cau cua ban
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 3 2.7 2.7 2.7
trung lap 38 33.9 33.9 36.6
dong y 62 55.4 55.4 92.0
hoan toan dong y 9 8.0 8.0 100.0
Total 112 100.0 100.0
SVTH: Nguyễn Thị Phương Nhung 92
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hồ Khánh Ngọc Bích
KH nhan duoc tin nhan ngay sinh nhat, ngay le....
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid trung lap 7 6.2 6.2 6.2
dong y 70 62.5 62.5 68.8
hoan toan dong y 35 31.2 31.2 100.0
Total 112 100.0 100.0
KH nhan duoc thong bao day du cac chuong trinh khuyen mai
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid dong y 70 62.5 62.5 62.5
hoan toan dong y 42 37.5 37.5 100.0
Total 112 100.0 100.0
KH duoc huong cac chinh sach uu dai dung voi DV da dang ki
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid trung lap 14 12.5 12.5 12.5
dong y 63 56.2 56.2 68.8
hoan toan dong y 35 31.2 31.2 100.0
Total 112 100.0 100.0
Nhieu uu dai cho Khach hang
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 7 6.2 6.2 6.2
trung lap 7 6.2 6.2 12.5
SVTH: Nguyễn Thị Phương Nhung 93
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hồ Khánh Ngọc Bích
dong y 56 50.0 50.0 62.5
hoan toan dong y 42 37.5 37.5 100.0
Total 112 100.0 100.0
Co nhieu DV GTGT
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid trung lap 28 25.0 25.0 25.0
dong y 49 43.8 43.8 68.8
hoan toan dong y 35 31.2 31.2 100.0
Total 112 100.0 100.0
Viettel
trung tam CSKH co vi tri thuan loi
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid trung lap 13 11.6 11.6 11.6
dong y 91 81.2 81.2 92.9
hoan toan dong y 8 7.1 7.1 100.0
Total 112 100.0 100.0
thoi gian hoat dong cua trung tam CSKH phu hop
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid trung lap 29 25.9 25.9 25.9
dong y 77 68.8 68.8 94.6
hoan toan dong y 6 5.4 5.4 100.0
Total 112 100.0 100.0
SVTH: Nguyễn Thị Phương Nhung 94
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hồ Khánh Ngọc Bích
he thong tong dai hoat dong lien tuc 24/24
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid trung lap 26 23.2 23.2 23.2
dong y 51 45.5 45.5 68.8
hoan toan dong y 35 31.2 31.2 100.0
Total 112 100.0 100.0
trang web cong ty co thong tin day du cho KH
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 4 3.6 3.6 3.6
trung lap 37 33.0 33.0 36.6
dong y 69 61.6 61.6 98.2
hoan toan dong y 2 1.8 1.8 100.0
Total 112 100.0 100.0
thu tuc dang ki thue bao tra sau don gian de hieu
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid trung lap 33 29.5 29.5 29.5
dong y 79 70.5 70.5 100.0
Total 112 100.0 100.0
SVTH: Nguyễn Thị Phương Nhung 95
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hồ Khánh Ngọc Bích
hinh thuc thanh toan cuoc phi phu hop cho KH
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid trung lap 16 14.3 14.3 14.3
dong y 94 83.9 83.9 98.2
hoan toan dong y 2 1.8 1.8 100.0
Total 112 100.0 100.0
KH de dang thong bao khieu nai cua minh
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid trung lap 50 44.6 44.6 44.6
dong y 62 55.4 55.4 100.0
Total 112 100.0 100.0
thoi gian giai quyet khieu nai nhanh chong
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 2 1.8 1.8 1.8
trung lap 40 35.7 35.7 37.5
dong y 67 59.8 59.8 97.3
hoan toan dong y 3 2.7 2.7 100.0
Total 112 100.0 100.0
SVTH: Nguyễn Thị Phương Nhung 96
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hồ Khánh Ngọc Bích
KH hai long ve ket qua khieu nai
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 3 2.7 2.7 2.7
trung lap 49 43.8 43.8 46.4
dong y 60 53.6 53.6 100.0
Total 112 100.0 100.0
nhan vien co thai do nhiet tinh, lich su voi KH
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid dong y 96 85.7 85.7 85.7
hoan toan dong y 16 14.3 14.3 100.0
Total 112 100.0 100.0
nhan vien giai thich ro rang cho KH
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid trung lap 47 42.0 42.0 42.0
dong y 61 54.5 54.5 96.4
hoan toan dong y 4 3.6 3.6 100.0
Total 112 100.0 100.0
nhan vien co kien thuc chuyen mon tot
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid trung lap 13 11.6 11.6 11.6
dong y 83 74.1 74.1 85.7
SVTH: Nguyễn Thị Phương Nhung 97
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hồ Khánh Ngọc Bích
hoan toan dong y 16 14.3 14.3 100.0
Total 112 100.0 100.0
Nhan vien luon giu loi hua va trung thuc voi KH
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid trung lap 43 38.4 38.4 38.4
dong y 51 45.5 45.5 83.9
hoan toan dong y 18 16.1 16.1 100.0
Total 112 100.0 100.0
Trang phuc cua nhan vien gon gang
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid trung lap 20 17.9 17.9 17.9
dong y 68 60.7 60.7 78.6
hoan toan dong y 24 21.4 21.4 100.0
Total 112 100.0 100.0
Nhan vien luon co gang giai quyet van de nhanh chong cho KH
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid trung lap 36 32.1 32.1 32.1
dong y 76 67.9 67.9 100.0
Total 112 100.0 100.0
SVTH: Nguyễn Thị Phương Nhung 98
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hồ Khánh Ngọc Bích
Nhan vien kien nhan lang nghe nhung thac mac cua KH
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid trung lap 34 30.4 30.4 30.4
dong y 61 54.5 54.5 84.8
hoan toan dong y 17 15.2 15.2 100.0
Total 112 100.0 100.0
Nhan vien khong bao gio to ra ban ron truoc yeu cau cua ban
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 17 15.2 15.2 15.2
trung lap 33 29.5 29.5 44.6
dong y 50 44.6 44.6 89.3
hoan toan dong y 12 10.7 10.7 100.0
Total 112 100.0 100.0
KH nhan duoc tin nhan ngay sinh nhat, ngay le....
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid trung lap 12 10.7 10.7 10.7
dong y 95 84.8 84.8 95.5
hoan toan dong y 5 4.5 4.5 100.0
Total 112 100.0 100.0
SVTH: Nguyễn Thị Phương Nhung 99
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hồ Khánh Ngọc Bích
KH nhan duoc thong bao day du cac chuong trinh khuyen mai
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid trung lap 33 29.5 29.5 29.5
dong y 63 56.2 56.2 85.7
hoan toan dong y 16 14.3 14.3 100.0
Total 112 100.0 100.0
KH duoc huong cac chinh sach uu dai dung voi DV da dang ki
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid trung lap 57 50.9 50.9 50.9
dong y 55 49.1 49.1 100.0
Total 112 100.0 100.0
Co nhieu DV GTGT
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid trung lap 64 57.1 57.1 57.1
dong y 48 42.9 42.9 100.0
Total 112 100.0 100.0
Nhieu uu dai cho Khach hang
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 20 17.9 17.9 17.9
trung lap 27 24.1 24.1 42.0
dong y 65 58.0 58.0 100.0
SVTH: Nguyễn Thị Phương Nhung 100
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hồ Khánh Ngọc Bích
Nhieu uu dai cho Khach hang
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 20 17.9 17.9 17.9
trung lap 27 24.1 24.1 42.0
dong y 65 58.0 58.0 100.0
Total 112 100.0 100.0
6. XU HƯỚNG TIÊU DÙNG
Mobifone
gioi thieu cho nguoi khac
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 84 75.0 75.0 75.0
chua biet 28 25.0 25.0 100.0
Total 112 100.0 100.0
tiep tuc su dung thue bao tra sau
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 112 100.0 100.0 100.0
danh gia chung ve hoat dong CSKH * tiep tuc su dung thue bao tra sau
Crosstabulation
Count
tiep tuc su dung
thue bao tra sau
Total co
SVTH: Nguyễn Thị Phương Nhung 101
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hồ Khánh Ngọc Bích
danh gia chung ve hoat dong
CSKH
hai long 77 77
rat hai long 35 35
Total 112 112
Viettel
tiep tuc su dung thue bao tra sau
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 99 88.4 88.4 88.4
chua biet 13 11.6 11.6 100.0
Total 112 100.0 100.0
gioi thieu cho nguoi khac
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 50 44.6 44.6 44.6
chua biet 62 55.4 55.4 100.0
Total 112 100.0 100.0
danh gia chung ve hoat dong CSKH * tiep tuc su dung thue bao tra sau
Crosstabulation
Count
tiep tuc su dung thue bao tra sau
Total co chua biet
danh gia chung ve hoat
dong CSKH
binh thuong 20 13 33
hai long 71 0 71
rat hai long 8 0 8
Total 99 13 112
SVTH: Nguyễn Thị Phương Nhung 102
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hồ Khánh Ngọc Bích
Phụ lục A.2 – Phân tích độ tin cậy Cronbach's Alpha
Mobifone
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.888 10
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
trung tam CSKH co vi
tri thuan loi
36.34 14.713 .679 .874
thoi gian hoat dong cua
trung tam CSKH phu
hop
36.32 14.544 .753 .869
thoi gian giao dich
nhanh
36.62 13.860 .671 .874
he thong tong dai hoat
dong lien tuc 24/24
36.05 16.231 .381 .892
thu tuc dang ki thue bao
tra sau don gian de hieu
36.18 14.977 .614 .878
trang web cong ty co
thong tin day du cho KH
36.55 14.069 .648 .876
hinh thuc thanh toan
cuoc phi phu hop cho
KH
36.12 15.491 .614 .879
KH de dang thong bao
khieu nai cua minh
36.47 14.756 .574 .881
SVTH: Nguyễn Thị Phương Nhung 103
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hồ Khánh Ngọc Bích
thoi gian giai quyet
khieu nai nhanh chong
36.53 14.522 .718 .871
KH hai long ve ket qua
khieu nai
36.68 14.112 .634 .877
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.900 8
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
nhan vien co thai do
nhiet tinh, lich su voi
KH
27.91 10.262 .877 .872
nhan vien giai thich ro
rang cho KH
27.97 10.675 .819 .878
nhan vien co kien thuc
chuyen mon tot
27.97 10.351 .723 .883
Trang phuc cua nhan
vien gon gang
27.85 10.526 .733 .883
Nhan vien luon giu loi
hua va trung thuc voi
KH
28.34 10.641 .549 .901
Nhan vien luon co gang
giai quyet van de nhanh
chong cho KH
28.30 10.051 .654 .892
SVTH: Nguyễn Thị Phương Nhung 104
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hồ Khánh Ngọc Bích
Nhan vien kien nhan
lang nghe nhung thac
mac cua KH
27.93 10.553 .769 .880
Nhan vien khong bao
gio to ra ban ron truoc
yeu cau cua ban
28.41 10.893 .503 .905
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.904 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
KH nhan duoc tin nhan
ngay sinh nhat, ngay
le....
16.81 5.956 .587 .916
KH nhan duoc thong bao
day du cac chuong trinh
khuyen mai
16.69 5.892 .741 .894
KH duoc huong cac
chinh sach uu dai dung
voi DV da dang ki
16.88 5.029 .855 .863
Co nhieu DV GTGT 17.00 4.414 .920 .845
Nhieu uu dai cho Khach
hang
16.88 4.525 .781 .885
SVTH: Nguyễn Thị Phương Nhung 105
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hồ Khánh Ngọc Bích
Viettel
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.809 10
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
trung tam CSKH co vi
tri thuan loi
33.30 8.898 .653 .779
thoi gian hoat dong cua
trung tam CSKH phu
hop
33.46 8.611 .615 .778
thoi gian giao dich
nhanh
33.72 8.346 .617 .776
he thong tong dai hoat
dong lien tuc 24/24
33.18 8.220 .475 .799
thu tuc dang ki thue bao
tra sau don gian de hieu
33.55 8.718 .681 .774
trang web cong ty co
thong tin day du cho KH
33.64 9.060 .384 .805
hinh thuc thanh toan
cuoc phi phu hop cho
KH
33.38 9.806 .341 .806
KH de dang thong bao
khieu nai cua minh
33.71 9.147 .455 .796
thoi gian giai quyet
khieu nai nhanh chong
33.62 8.957 .437 .798
SVTH: Nguyễn Thị Phương Nhung 106
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hồ Khánh Ngọc Bích
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
trung tam CSKH co vi
tri thuan loi
33.30 8.898 .653 .779
thoi gian hoat dong cua
trung tam CSKH phu
hop
33.46 8.611 .615 .778
thoi gian giao dich
nhanh
33.72 8.346 .617 .776
he thong tong dai hoat
dong lien tuc 24/24
33.18 8.220 .475 .799
thu tuc dang ki thue bao
tra sau don gian de hieu
33.55 8.718 .681 .774
trang web cong ty co
thong tin day du cho KH
33.64 9.060 .384 .805
hinh thuc thanh toan
cuoc phi phu hop cho
KH
33.38 9.806 .341 .806
KH de dang thong bao
khieu nai cua minh
33.71 9.147 .455 .796
thoi gian giai quyet
khieu nai nhanh chong
33.62 8.957 .437 .798
KH hai long ve ket qua
khieu nai
33.75 9.324 .337 .809
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.883 8
SVTH: Nguyễn Thị Phương Nhung 107
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hồ Khánh Ngọc Bích
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item Deleted
nhan vien co thai do
nhiet tinh, lich su voi
KH
26.49 11.694 .616 .878
nhan vien giai thich ro
rang cho KH
27.02 10.522 .681 .866
nhan vien co kien
thuc chuyen mon tot
26.61 10.601 .733 .863
Trang phuc cua nhan
vien gon gang
26.60 11.306 .378 .896
Nhan vien luon giu loi
hua va trung thuc voi
KH
26.86 9.169 .848 .846
Nhan vien luon co
gang giai quyet van
de nhanh chong cho
KH
26.96 10.782 .745 .864
Nhan vien kien nhan
lang nghe nhung thac
mac cua KH
26.79 10.152 .644 .870
Nhan vien khong bao
gio to ra ban ron truoc
yeu cau cua ban
27.12 8.579 .765 .861
SVTH: Nguyễn Thị Phương Nhung 108
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hồ Khánh Ngọc Bích
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.752 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
KH nhan duoc tin nhan
ngay sinh nhat, ngay
le....
14.17 3.782 .170 .797
KH nhan duoc thong bao
day du cac chuong trinh
khuyen mai
14.26 2.608 .556 .694
KH duoc huong cac
chinh sach uu dai dung
voi DV da dang ki
14.62 2.635 .797 .616
Co nhieu DV GTGT 14.68 2.779 .700 .651
Nhieu uu dai cho Khach
hang
14.71 2.426 .479 .747
Phụ lục A.2 – Kiểm định Mann- Whitney
Ranks
nha mang N Mean Rank Sum of Ranks
THUANTIEN mobifone 112 132.54 14845.00
viettel 112 92.46 10355.00
Total 224
CONNGUOI mobifone 112 123.99 13886.50
SVTH: Nguyễn Thị Phương Nhung 109
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hồ Khánh Ngọc Bích
viettel 112 101.01 11313.50
Total 224
HOTROCSKH mobifone 112 143.09 16026.50
viettel 112 81.91 9173.50
Total 224
Test Statisticsa
THUANTIEN CONNGUOI HOTROCSKH
Mann-Whitney U 4027.000 4985.500 2845.500
Wilcoxon W 10355.000 11313.500 9173.500
Z -4.655 -2.670 -7.186
Asymp. Sig. (2-tailed) .000 .008 .000
a. Grouping Variable: nha mang
Ranks
nha mang N Mean Rank Sum of Ranks
danh gia chung ve hoat dong
CSKH
mobifone 112 137.34 15382.50
viettel 112 87.66 9817.50
Total 224
Test Statisticsa
danh gia chung ve hoat dong
CSKH
Mann-Whitney U 3489.500
Wilcoxon W 9817.500
Z -6.851
Asymp. Sig. (2-tailed) .000
a. Grouping Variable: nha mang
SVTH: Nguyễn Thị Phương Nhung 110
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hồ Khánh Ngọc Bích
B – PHIẾU ĐIỀU TRA
Mã Số phiếu:
Xin chào Quý Khách hàng!
Tôi là sinh viên trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế. Hiện nay, Tôi đang nghiên
cứu đề tài về hoạt động chăm sóc khách hàng mạng di động của Mobifone và Viettel
chi nhánh Huế đối với khách hàng trả sau nhằm mục đích cải thiện hoạt động chăm
sóc khách hàng để phục vụ nhu cầu khách hàng tốt hơn. Kính mong Quý Khách hàng
dành ít thời gian trả lời phiếu phỏng vấn này.
Tôi xin cam đoan mọi thông tin chỉ nhằm phục vụ cho mục đích nghiên cứu.
Xin chân thành cảm ơn!
Xin Quý Khách hàng vui lòng đánh dấu (X) vào ô Quý Khách hàng cho là thích
hợp.
Qúy khách đang sử dụng mạng di động trả sau nào?
Mobifone
Viettel
1. Quý Khách hàng vui lòng cho biết lý do Quý Khách hàng sử dụng mạng di động
đó. (có thể chọn nhiều đáp án)
Giá cước rẻ
Nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫn
Có nhiều dịch vụ giá trị gia tăng
Thương hiệu uy tín
Nhiều người sử dụng
Hoạt động chăm sóc khách hàng tốt
Chất lượng cuộc gọi tốt
(Khác)...................
2. Quý Khách hàng đã sử dụng dịch vụ trả sau của Mobifone/ Viettel được bao lâu?
Dưới 1 năm
Từ 1 năm đến dưới 3 năm
Từ 3 năm đến dưới 5 năm
Trên 5 năm
3. Quý Khách hàng hiện đang sử dụng hình thức thanh toán cước phí nào dưới đây:
Thanh toán trực tiếp tại nhà
Thanh toán bằng thẻ cào
Thanh toán qua trực tuyến trang web của công ty.
Tại các điểm thu cước.
SVTH: Nguyễn Thị Phương Nhung 111
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hồ Khánh Ngọc Bích
Qua hệ thống ngân hàng
Khác..
Khách hàng đang sử dụng mạng di động trả sau của Mobifone xin vui lòng trả lời
câu 4A, mạng di động trả sau của Viettel xin vui lòng trả lời câu 4B.
4A. Quý Khách hàng được hưởng những chương trình nào trong các chương trình
chăm sóc dưới đây:
Chúc mừng sinh nhật
Kết nối dài lâu
Chính sách ưu đãi khách hàng VIP
Chương trình M.Home-Cả nhà cùng vui
Chương trình M.Friend-Kết nối bạn bè
Khác
4B. Quý Khách hàng được hưởng những chương trình nào trong các chương trình
chăm sóc dưới đây:
Chúc mừng sinh nhật.
Chương trình Privilege của Viettel.
Chương trình Elead
Chính sách ưu đãi khách hàng cước cao
(Khác)...........................................
Quý khách vui lòng cho biết mức độ đồng ý của quí vị về những nhận định sau về
hoạt động chăm sóc chi nhánh Mobifone/Viettel Huế
1: Hoàn toàn không đồng ý
2: Không đồng ý
3 : Trung lập
4 : Đồng ý
5 : Rất đồng ý
Tiêu chí 1 2 3 4 5
Câu 5: các hoạt động mang lại sự thuận tiện cho khách hang
5.1 Trung tâm chăm sóc khách hàng có vị trí thuận lợi
5.2 Thời gian hoạt động của trung tâm CSKH phù hợp với
khách hàng.
5.3 Thời gian giao dịch nhanh
5.4 Hệ thống tổng đài hoạt động liên tục 24/24h
5.5 Thủ tục đăng ký thuê bao trả sau đơn giản,dễ hiểu
SVTH: Nguyễn Thị Phương Nhung 112
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hồ Khánh Ngọc Bích
5.6 Trang web của công ty cung cấp đầy đủ thông tin cho
khách hàng.
5.7 Hình thức thanh toán cước phí cho thuê bao trả sau phù
hợp với khách hàng
5.8 Khách hàng dễ dàng thông báo các khiếu nại của mình
5.9 Thời gian giải quyết khiếu nại nhanh chóng
5.10 Khách hàng luôn hài lòng về kết quả giả quyết khiếu nại
Câu 6: Các yếu tố liên quan đến con người
6.1 Các nhân viên có thái độ nhiệt tình lịch sự với khách hàng
6.2 Nhân viên giải thích rõ ràng cho khách hàng
6.3 Nhân viên có kiến thức chuyên môn tốt
6.4 Trang phục của nhân viên gọn gàng
6.5 Nhân viên luôn giữ lời hứa và trung thực với khách hàng.
6.6 Nhân viên luôn cố gắng giải quyết vấn đề nhanh chóng
cho khách hàng
6.7 Nhân viên kiên nhẫn lắng nghe những thắc mắc của
khách hàng.
6.8 Nhân viên không bao giờ tỏ ra quá bận rộn để không đáp
ứng yêu cầu của bạn.
Câu 7: Đánh gía về các hoạt động hỗ trợ và chăm sóc khác
7.1 Khách hàng nhận được tin nhắn chúc mừng nhân ngày
sinh nhật, ngày lễ...
7.2 Khách hàng được thông báo đầy đủ các chương trình
khuyến mại.
7.3 Khách hàng được hưởng các chính sách ưu đãi đúng với
dịch vụ mà mình đã đăng ký.
7.4 Có nhiều dịch vụ giá trị gia tăng.
7.5 Thường xuyên có những ưu đãi cho khách hàng.
8. Đánh giá chung của Quý Khách hàng về hoạt động chăm sóc khách hàng của
Mobifone/ Viettel.
Rất hài lòng
Hài lòng
Bình thường
SVTH: Nguyễn Thị Phương Nhung 113
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hồ Khánh Ngọc Bích
Không hài lòng
Rất không hài lòng
9. Quý Khách hàng có ý định tiếp tục sử dụng dịch vụ thuê bao trả sau của
Mobifone/ Viettel trong tương lai nữa không?
Có Chưa biết Không
10. Quý Khách hàng có ý định giới thiệu dịch vụ thuê bao trả sau của Mobifone
/Viettel cho người khác sử dụng hay không?
Có Chưa biết Không
11. Một số ý kiến đóng góp của Quý Khách hàng cho công ty Mobifone/ Viettel
để có thể nâng cao hoạt động chăm sóc khách hàng của công ty trong tương lai:
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
..............................................................
Vui lòng cho biết thông tin cá nhân của Quý Khách hàng:
Giới tính:
Nam
Nữ
12. Nghề nghiệp:
Sinh viên
Nhân viên văn phòng
Lao động
Buôn bán, kinh doanh
Công nhân viên chức
(Khác).......................
13. Độ tuổi
18 - 25 tuổi
25 – 35 tuổi
35- 45 tuổi
Trên 45 tuổi
14. Thu nhập hàng tháng của khách hàng.
Dưới 2 triệu
Từ 2 đến 4 triệu
Từ 4 đến 6 triệu
Trên 6 triệu
Xin chân thành cám ơn quý khách hàng
SVTH: Nguyễn Thị Phương Nhung 114
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- so_sanh_chat_luong_dich_vu_cham_soc_khach_hang_doi_voi_khach_hang_tra_sau_cua_mobifone_va_viettel_ch.pdf