Cung cấp dịch vụ có chất lượng, có độ tin cậy cho khách hàng
Tham gia các hoạt động trong xã hội như từ thiện.
Ngoài ra NHNo&PTNT cần phải:
Tìm kiếm cơ hội phát triển các điểm mạnh hiện có và tiềm năng: Khi đánh giá
được trình độ của bản than ngân hàng cùng với việc so sánh với đối thủ cạnh tranh,
ngân hàng sẽ phân tích để tìm kiếm cơ hội phát triển các điểm mạnh hiện có và tiềm
năng trong bối cảnh có biến cố về môi trường kinh doanh và pháp lý.
Đưa ra tầm nhìn trong 5 năm hoặc 10 năm: Ban lãnh đạo của ngân hàng đưa ra
tầm nhìn chung về bối cảnh phát triển của công ty cũng như sự phát triển của khoa học
công nghệ, kinh tế khu vực và kinh tế thế giới ở mức độ nào trong khoảng thời gian đó
có chịu tác động của cuộc khủng hoảng kinh tế hay tài chính không?
3. Hạn chế của đề tài và đề nghị đối với nghiên cứu tiếp theo
Nghiên cứu đã có những đóng góp tích cực đối với ngân hàng trong việc tìm hiểu
sự hài lòng của khách hàng và nhận biết vị thế của mình. Tuy nhiên, bài viết cũng có
một số hạn chế nhất định về đối tượng nghiên cứu và phạm vi nghiên cứu:
Do hạn chế về thời gian nên số mẫu được chọn khảo sát là 171 khách hàng.
Chúng ta biết mẫu càng lớn thì mức độ chính xác của nghiên cứu càng cao, do vậy đối
với những nghiên cứu sau này, nên tạo điều kiện để có thể chọn được số mẫu lớn hơn.
Đối tượng nghiên cứu là khách hàng cá nhân với những đặc tính riêng về nhu
cầu dịch vụ, tiêu chí đánh giá chất lượng dịch vụ nên kết quả nghiên cứu không thể
ứng dụng đồng loạt cho tất cả khách hàng.
105 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1829 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Sự hài lòng của khách hàng về chất lượng dịch vụ trả lương qua thẻ tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn chi nhánh huyện Lệ thủy - Tỉnh Quảng Bình, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
biểu diễn mối quan hệ giữa biến phụ
thuộc là mức độ hài lòng của khách hàng với 4 yếu tố chất lương dịch vụ: Hữu hình,
đồng cảm, đáp ứng, năng lực phục vụ qua phương trình sau:
SHL = 0,354 + 0,393*hh + 0,109*dc + 0,131*nlpv+0,283*du
2.2.2.7 Kiểm định giả thuyết
Hệ số Beta của biến hữu hình = 0,393 (giá trị dương), sig. = 0,000 < 0,05, đây là
yếu tố có ảnh hướng lớn nhất đến mức độ hài lòng của khách hàng đối với chất lượng
dịch vụ cho biết mối quan hệ giữa biến hữu hình với mức độ hài lòng của khách hàng
về chất lượng dịch vụ là mối quan hệ thuận chiều, khi mức độ hài lòng về hữu hình
tăng lên 1 đơn vị độ lệch chuẩn thì mức độ hài lòng của khách hàng đối với chất lượng
dịch vụ tăng lên 0,393 đơn vị độ lệch chuẩn. Giả thiết H1 được chấp nhận.
Trư
ờn
Đạ
i họ
c K
in
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hoàng Quang Thành
SVTH: Dương Thị Thùy Trang - K43A QTKD Tổng Hợp Trang -54-
Hệ số Beta của biến đáp ứng= 0,283 (giá trị dương), sig. = 0,000 < 0,05, cho biết
mối quan hệ giữa biến đáp ứng với mức độ hài lòng của khách hàng về chất lượng dịch
vụ là mối quan hệ thuận chiều, khi mức độ hài lòng về đáp ứng tăng lên 1 đơn vị độ
lệch chuẩn thì mức độ hài lòng của khách hàng đối với chất lượng dịch vụ tăng lên
0,283 đơn vị độ lệch chuẩn. Giả thiết H5 được chấp nhận.
Hệ số Beta của biến năng lực phục vụ = 0,131 (giá trị dương), sig. = 0,003 < 0.05,
cho biết mối quan hệ giữa biến năng lực phục vụ với mức độ hài lòng của khách hàng về
chất lượng dịch vụ là mối quan hệ thuận chiều, khi mức độ hài lòng về năng lực phục vụ
tăng lên 1 đơn vị độ lệch chuẩn thì mức độ hài lòng của khách hàng đối với chất lượng
dịch vụ tăng lên 0,131 đơn vị độ lệch chuẩn. Giả thiết H4 được chấp nhận.
Hệ số Beta của biến đồng cảm = 0,109 (giá trị dương), sig. = 0,02 < 0.05, cho
biết mối quan hệ giữa biến đồng cảm với mức độ hài lòng của khách hàng về chất
lượng dịch vụ là mối quan hệ thuận chiều, khi mức độ hài lòng về đồng cảm tăng lên 1
đơn vị độ lệch chuẩn thì mức độ hài lòng của khách hàng đối với chất lượng dịch vụ
tăng lên 0,109 đơn vị độ lệch chuẩn. Giả thiết H3 được chấp nhận.
Kết quả của mô hình hồi quy đã loại biến độ tin cậy ra khỏi mô hình, điều này
cho thấy mức độ ảnh hưởng của yếu tố độ tin cậy đến mức độ hài lòng của khách hàng
đối với chất lượng dịch vụ trả lương qua thẻ là không có ý nghĩa thống kê. Giả thuyết
H2 bị bác bỏ.
Kết quả hồi quy cho thấy, chỉ có 4 trong 5 yếu tố của mô hình có ảnh hưởng đến
mức độ hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ trả lương qua thẻ là: Hữu hình, Năng
lực phục vụ, đáp ứng, đồng cảm. Trong đó, nhóm “hữu hình” có ý nghĩa quan trong
nhất đối với mức độ hài lòng của khách hàng (có hệ số lớn nhất), kế đến là nhóm“đáp
ứng”, “Năng lực phục vụ” và cuối cùng là thành phần “đồng cảm”.
Kết quả của nghiên cứu này cho thấy sự cảm nhận tích cực của khách hàng về
chất lượng của dịch vụ trả lương qua thẻ có ảnh hưởng quan trọng đối với sự hài lòng
của khách hàng, và trên cơ sở phân tích hồi quy cho thấy NHNo & PTNT Lệ Thủy còn
rất nhiều việc phải làm để nâng cao chất lượng dịch vụ trả lương qua thẻ đặc biệt là
năng cao nhóm yếu tố hữu hình trong dịch vụ trả lương qua thẻ tại ngân hàng.
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
nh t
ế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hoàng Quang Thành
SVTH: Dương Thị Thùy Trang - K43A QTKD Tổng Hợp Trang -55-
CHƯƠNG III: GIẢI PHÁP NÂNG CAO SỰ HÀI LÒNG
CỦA KHÁCH HÀNG VỀ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ TRẢ LƯƠNG
QUA THẺ TẠI NHNo & PTNT CHI NHÁNH HUYỆN
LỆ THỦY - TỈNH QUẢNG BÌNH
3.1 Định hướng phát triển dịch vụ của NHNo & PTNT Lệ thủy - Quảng Bình
Nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ NHNo & PTNT đặt ra một số định hướng:
NHNo & PTNT Lệ Thủy với phương châm vì sự thịnh vượng và phát triển
bền vững của khách hàng và ngân hàng, luôn phấn đấu góp phần vì mục tiêu tiếp tục
giữ vững vị trí NHTM hàng đầu Việt Nam trong khu vực và có uy tín trên trường
quốc tế.
Mở rộng và nâng cao chất lượng dịch vụ ngân hàng đủ năng lực cạnh tranh.
Nâng cao năng lực tài chính và phát triển giá trị thương hiệu trên cơ sở đẩy mạnh và
kết hợp với văn hóa doanh nghiệp.
Chủ động, tích cực, từng bước ứng dụng công nghệ tiến tiến trong quản lý, đổi
mới tư duy sáng tạo.
Tiếp tục đào tạo và phát triển nguồn nhân lực có trình độ chuyên môn cao đáp
ứng yêu cầu hội nhập và khả năng cọ sát với môi trường cạnh tranh khốc liệt.
Hoàn thiện môi trường, phong cách làm việc chuyên nghiệp và hiện đại, gắn
lợi ích của người lao động với công tác chuyên môn nhằm tạo tâm lý ổn định và sân
chơi bình đẳng để thu hút nhân tài.
NHNo&PTNT Lệ Thuỷ đã và đang từng bước chuyển đổi cơ cấu tổ chức cũng
như phương thức hoạt động kinh doanh nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh
cho Ngân hàng, nâng cao chất lượng phục vụ khách hàng nhằm thoả mãn nhu cầu của
khách hàng vì mục tiêu “Mang phồn thịnh đến với khách hàng”, đồng thời nâng cao
lợi nhuận qua nguồn thu từ các sản phẩm dịch vụ cho NHNo&PTNT Lệ Thuỷ.
Trư
ờ g
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hoàng Quang Thành
SVTH: Dương Thị Thùy Trang - K43A QTKD Tổng Hợp Trang -56-
3.2 Giải pháp nâng cao sự hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ trả lương qua
thẻ tại NHNo&PTNT Lệ Thủy - Quảng Bình.
3.2.1 Giải pháp nâng cao chất lượng các yếu tố thuộc nhóm hữu hình
Qua những phân tích, đánh giá về thành phần vật chất hữu hình ở chương 2, khách
hàng còn chưa hài lòng đối với hệ thống hoạt động của máy ATM, mạng lưới máy rút
tiền tự động ATM, phí giao dịch của dịch vụ. Tôi xin đưa ra một số giải pháp sau:
Thường xuyên bảo trì, nâng cấp chất lượng hệ thống trang thiết bị của Ngân
hàng, đặc biệt là nâng cao công tác kiểm tra hệ thống máy ATM. Nếu các thiết bị đã
cũ thì nên thay mới.
Cần bổ sung thêm mạng lưới máy rút tiền tự động ATM, bố trí ở những địa
điểm thuận lợi để khách hàng dễ giao dịch, lượng máy ATM cần thiết và lắp đặt tại các
vị trí thuận tiện cho việc giao dịch của khách hàng vì khách hàng luôn mong muốn
ngân hàng thực hiên giao dịch nhanh chóng, chính xác, thời gian chờ đến lượt giao
dịch ngắn, địa điểm thực hiện giao dịch thuận tiện. Do đó, để đáp ứng nhu cầu của
khách hàng, Ngân hàng cần có các chính sách mở rộng mạng lưới giao dịch
Tiến hành khảo sát về giá dịch vụ và lãi suất cũng như phí giao dịch ở một số ngân
hàng cùng địa bàn để xem xét lại chính sách giá cả và lãi suất của Ngân hàng mình.
Phát huy tính linh hoạt của chính sách giá như áp dụng lãi suất ưu đãi cho
những khách hàng có lượng tiền trong tài khoản lớn hay giảm phí giao dịch đối với
những khách hàng có số dư lớn, những khách hàng truyền thống của ngân hàng.
3.2.2 Giải pháp nâng cao chất lượng các yếu tố thuộc nhóm độ tin cậy
Tin cậy là một yếu tố hết sức quan trọng để khách hàng có thể gắn bó lâu dài
Ngân hàng. Khi khách hàng cảm thấy an tâm, tin tưởng khi sử dụng dịch vụ thì họ sẽ
tiếp tục sử dụng lâu dài dịch vụ và có thể giới thiệu cho người thân, bạn bè về dịch vụ
củaNgân hàng. Vì thế, Ngân hàng cần phải thực hiện các giải pháp sau:
Ngân hàng cần tăng cường lòng tin với khách hàng, giữ đúng lới hứa với khách
hàng, luôn giữ chữ tín, thực hiện công việc chuyển lương vào thẻ cho khách hàng kịp
thời, chính xác.
Phân công nhiệm vụ và giao trách nhiệm rõ ràng nhằm xử lý kịp thời các sự cố
và tiếp quỹ tiền mặt cho các máy ATM.
Trư
ờng
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hoàng Quang Thành
SVTH: Dương Thị Thùy Trang - K43A QTKD Tổng Hợp Trang -57-
Tiếp nhận và quản lý các khiếu nại, nhận xét và kiến nghị từ phía khách hàng
cũng như từ dư luận để giải quyết các vấn đề, tránh lặp lại những vấn đề đó và để nâng
cao chất lượng dịch vụ thông qua những phản hồi từ phía khách hàng. Giải quyết các
khiếu nại của khách hàng hiệu quả là cách tốt nhất để cải thiện những suy nghĩ của
công chúng về tính chuyên nghiệp và toàn vẹn của ngân hàng.
3.2.3 Giải pháp nâng cao chất lượng các yếu tố thuộc nhóm đồng cảm
Để khách hàng cảm thấy hài lòng về chất lượng dịch vụ trả lương qua thẻ tại
NHNo&PTNT Lệ Thuỷ, Ngân hàng cần quan tâm hơn đến vấn đề tạo cảm giác thân
thiện, gần gủi với khách hàng, không những khiến khách hàng đó trung thành sử dụng
các dịch vụ mà còn được khách hàng giới thiệu đến bạn bè, người thân, tạo dựng một
hình ảnh trong lòng khách hàng. Vì vậy nâng cao chất lượng các yếu tố thuộc nhóm
đồng cảm có vai trò rất quan trọng. Hiện nay, khách hàng sử dụng dịch vụ trả lương
qua thẻ tại NHNo&PTNT Lệ Thuỷ còn chưa hài lòng về yếu tố Ngân hàng thể hiện sự
quan tâm cụ thể của mình đối với từng khách hàng, một số giải pháp:
Tăng cường các quan hệ khách hàng.
Tặng các món quà nhỏ cho khách hàng thân thiết, nhắn tin chúc mừng, gửi hoa,
quà đến khách hàng trong những ngày lễ, tết hay sinh nhật.
Rèn luyện, xây dựng chuẩn mực trong phong cách ứng xử với khách hàng.
3.2.4 Giải pháp nâng cao chất lượng các yếu tố thuộc nhóm năng lực phục vụ
Giải pháp phát triển nhân lực là vấn để của mọi tổ chức. Đặc điểm của nền kinh
tế thị trường là cạnh tranh gay gắt nên các Ngân hàng muốn tồn tại và phát triển phải
không ngừng tổ chức, cải tiến cho phù hợp với chiến lược kinh doanh trong từng giai
đoạn phát triển, trong đó nhân tố con người đóng vai trò quyết định. Vì vậy, việc đào
tạo và bồi dưỡng người lao động là cơ sở thực hiện chiến lược phát huy nhân tố con
người. Điều này sẽ làm tăng khả năng cạnh tranh của công ty. Sản phẩm dịch vụ trả
lương qua thẻ không chỉ được cấu thành từ chính sách dịch vụ mà người triển khai
cũng như người thực hiện đưa dịch vụ đó đến khách hàng cũng đóng vai trò quyết định
đến chất lượng cũng như kết quả kinh doanh của ngân hàng. Vì vậy muốn nâng cao
chất lượng dịch vụ trả lương qua thẻ thì không chỉ là phải nâng cao chính sách dịch vụ
mà còn phải nâng cao trình độ, kinh nghiệm, sự hiểu biết và nắm bắt tâm lý khách
Trư
ờ g
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hoàng Quang Thành
SVTH: Dương Thị Thùy Trang - K43A QTKD Tổng Hợp Trang -58-
hàng của các cán bộ trực tiếp hay gián tiếp tham gia cung cấp dịch vụ, đặc biệt là đội
ngũ bảo trì, bảo dưỡng, cán bộ chuyên trách lĩnh vực thanh toán.
Qua đánh giá của khách hàng về các yếu tố thuộc nhóm năng lực phục vụ, sự hài
lòng của khách hàng còn chưa cao, nhất là yếu tố Ngân hàng bảo mật thông tin tài
khoản, giao dịch của khách hàng, khách hàng cảm thấy đảm bảo an toàn khi giao dịch
tại máy ATM. Một số giải pháp để nâng cao chất lượng dịch vụ như sau:
Đào tạo nâng cao trình độ chuyên môn và kỹ thuật làm việc cho nhân viên theo
hướng chuyên sâu và áp dụng thành thục công nghệ hiện đại.
Nhân viên phải đáp ứng trong phong cách, tác phong làm việc để tạo sự tin
tưởng cho khách hàng, đối với khách hàng phải nhã nhặn, lịch sự, luôn chính xác và
chuyên nghiệp khi thực hiện các nghiệp vụ.
Có chính sách khen thưởng và ghi nhận các nỗ lực đóng góp của nhân viên đối
với việc thỏa mãn nhu cầu khách hàng. Quan tâm đến các chính sách đãi ngộ/quyền lợi
của nhân viên để họ hài lòng làm việc và giúp cho khách hàng hài lòng với dịch vụ.
Quán triệt nghiêm khắc đối với các hành vi vi phạm công tác bảo mật thông tin
tài khoản, giao dịch của khách hàng.
3.2.5 Giải pháp nâng cao chất lượng các yếu tố thuộc nhóm đáp ứng
Các yếu tố thuộc nhóm đáp ứng cũng không kém phần quan trọng đối với chất
lượng dịch vụ của Ngân hàng. Cần phải có những giải pháp cụ thể để khách hàng cảm
thấy hài lòng cao nhất về các yếu tố trong nhóm này.
Đơn giản hóa các thủ tục giao dịch nhằm giảm thiểu thời gian giao dịch của
khách hàng. Đảm bảo tính chính xác, kịp thời của các giao dịch để đảm bảo lòng tin
nơi khách hàng.
Thiết lập đường dây nóng để phục vụ khách hàng nhanh chóng, mọi lúc, mọi
nơi. Khách hàng sẽ cảm thấy hài lòng hơn khi họ được phục vụ ngoài giờ hành chánh.
Đối với dịch vụ tự động qua máy ATM, đảm bảo cung cấp dịch vụ 24/24h như cam
kết với khách hàng là vấn đề hết sức quan trọng và có ảnh hưởng lớn đến sự hài lòng
của khách hàng, do đó cần phải có bộ phận trực thường xuyên kiểm tra tình trạng hoạt
động của máy phòng khi máy hết tiền, hết giấy... không được xử lý kịp thời.
Nâng cao tính chuyên nghiệp cho các nhân viên để phục vụ khách hàng nhanh chóng.
Trư
ờ g
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hoàng Quang Thành
SVTH: Dương Thị Thùy Trang - K43A QTKD Tổng Hợp Trang -59-
3.2.6 Một số giải pháp khác
Tuy hoạt động cung cấp dịch vụ trả lương qua thẻ của NHNo&PTNT Lệ thủy đã
có chính sách chất lượng của riêng mình nhưng lại không được cụ thể ở các khâu, ở
các hoạt động hay ở các quy trình cụ thể. Để đảm bảo nâng cao chất lượng hoạt động
trả lương qua thẻ thì các hoạt động khác cũng phải có chính sách chất lượng riêng cho
từng hoạt động và được xây dựng dựa trên chính sách chất lượng chung của hoạt động
cung cấp dịch vụ. Đây là giải pháp quan trọng mang tính chất lâu dài vì sẽ tạo một
nhận thức chung thống nhất cho tất cả các hoạt động của tất cả nhân viên trong ngân
hàng từ đó hướng họ tới đáp ứng nhu cầu của khách hàng.
Thu thập được ý kiến đánh giá của khách hàng về chất lượng cung cấp dịch vụ,
ngân hàng cần thành lập một nhóm chuyên trách hoặc có thể giao cho bộ phận
marketing thu hồi những đánh giá của khách hàng.
Lấy ý kiến khách hàng cùng với việc đánh giá công tác quản lý chất lượng và
quản lý chung của ngân hàng với các đối thủ cạnh tranh, phân tích chất lượng dịch vụ
trả lương qua thẻ đối với chất lượng của các đối thủ cạnh tranh.
Xác định điểm mạnh và những điểm yếu so với đối thủ cạnh tranh, với những
điểm yếu cần tập trung vào việc xác định những nguyên nhân gây ra và từ đó đưa ra
hướng giải quyết.
Tìm kiếm cơ hội phát triển các điểm mạnh hiện có và tiềm năng trong bối cảnh
có biến cố về môi trường kinh doanh và pháp lý.
Đẩy mạnh việc phát hành các loại thẻ.
NHNo&PTNT Lệ thủy cần củng cố hình ảnh tốt đẹp của Ngân hàng trong lòng
khách hàng:
- Tôn trọng các cam kết với khách hàng.
- Phát huy các đóng góp vì xã hội và cộng động như thực hiện các chương trình
gây quỹ học bổng, tổ chức các hoạt động thể thao vì mục đích từ thiện, tài trợ các dự
án công cộng.
- Tăng cường các quan hệ khách hàng.
- Đảm bảo chất lượng dịch vụ chính xác và nhanh chóng.
- Xây dựng chiến lược phát triển bền vững.
- Đi đầu trong các cải tiến dịch vụ và đáp ứng nhu cầu khách hàng.
Trư
ờ g
Đạ
i họ
c K
i h
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hoàng Quang Thành
SVTH: Dương Thị Thùy Trang - K43A QTKD Tổng Hợp Trang -60-
Tóm lại, Trên đây là một số nhóm giải pháp theo ý chủ quan của bản thân nhằm
nâng cao chất lượng dịch vụ trả lương qua thẻ tại NHNo&PTNT chi nhánh Lệ thủy -
Quảng Bình, để làm hài lòng khách hàng một cách cao nhất có thể. Các nhóm giải pháp
đưa ra phù hợp với khả năng và môi trường kinh doanh của Ngân hàng. Các nhóm giải
pháp liên quan tới chất lượng dịch vụ: giảp pháp hữu hình, giải pháp về năng lực phục
vụ, giải pháp về độ tin cậy, giải pháp về đáp ứng, và một số giải pháp khác.
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hoàng Quang Thành
SVTH: Dương Thị Thùy Trang - K43A QTKD Tổng Hợp Trang -61-
PHẦN III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
1. Kết luận
Để hội nhập ngày càng sâu và rộng vào nền kinh tế phát triển và năng động của
khu vực và thế giới, vấn đề phát triển nông nghiệp nông thôn là một điều hết sức cấp
thiết. Nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của người dân, trong lĩnh vực dịch vụ nói
chung và lĩnh vực trả lương qua thẻ nói riêng thì vai trò của việc thỏa mãn nhu cầu
khách hàng càng có ý nghĩa quan trọng hơn xuất phát từ tính chất tương tác chặt chẽ
giữa khách hàng và ngân hàng cũng như những tác động tích cực mà ngân hàng có
được. Sự hài lòng của khách hàng là yếu tố sống còn và là mục tiêu mà các Ngân
hàng hiện nay đều đeo đuổi. Cùng với sự cạnh tranh ngày càng mạnh mẽ trong môi
trường kinh doanh, việc tìm hiểu về nhu cầu khách hàng, các nhân tố tác động đến sự
hài lòng khách hàng càng trở nên cần thiết hơn và do đó bài nghiên cứu càng giúp ích
cho việc thực hiện có hiệu quả hơn các hoạt động marketing cũng như hoàn thiện
chính sách phát triển của Ngân hàng. Cụ thể hơn, nếu ngân hàng đem đến cho khách
hàng sự hài lòng càng cao thì khả năng tiếp tục sử dụng dịch vụ, giới thiệu Ngân hàng
cho các đối tác khác, trở thành khách hàng trung thành của ngân hàng, và trên hết góp
phẩn gia tăng doanh số, thị phần, lợi nhuận và vị thế của Ngân hàng trên thị trường.
Với đề tài tìm hiểu “Sự hài lòng của khách hàng về chất lượng dịch vụ trả
lương qua thẻ tại NHNo&PTNT chi nhánh huyện Lệ thủy - tỉnh Quảng Bình”,
các mục tiêu đề cập trong bài nghiên cứu lần lượt được trình bày thông qua các số liệu
thống kê mô tả, phân tích độ tin cậy, phân tích nhân tố, cùng với việc xem xét chính
sách phát triển của ngân hàng và các mối tương quan phổ biến trong quá trình xây
dựng mô hình nghiên cứu.
Khách hàng mong muốn nhiều nhất là Ngân hàng nâng cao chất lượng cơ sở
vật chất hữu hình, nâng cấp máy móc, mạng lưới rộng rãi hơn, nâng cao chất lượng
dịch vụ.
Khách hàng khá hài lòng đối với chất lượng dịch vụ trả lương qua thẻ của
NHNo&PTNT chi nhánh huyện Lệ Thủy - Quảng Bình.
Trư
ờng
Đạ
i ọ
c K
inh
ế H
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hoàng Quang Thành
SVTH: Dương Thị Thùy Trang - K43A QTKD Tổng Hợp Trang -62-
Kết quả nghiên cứu là nguồn dữ liệu đầu vào cho các chính sách marketing và
giúp ngân hàng có cơ hội hiểu rõ hơn về nhu cầu khách hàng, đánh giá của khách hàng
về chất lượng dịch vụ trả lương qua thẻ của ngân hàng để ngân hàng nhận biết từ đó có
cơ sở để nâng cao chất lượng hoạt động và nâng cao sự hài lòng của khách hàng hiệu
quả hơn.
Đề tài đã giải quyết được những mục tiêu đưa ra, đã có những đóng góp tích cực
đối với ngân hàng trong việc tìm hiểu sự hài lòng của khách hàng và nhận biết vị thế
của mình, tuy nhiên, vẫn còn một số hạn chế nhất định về đối tượng nghiên cứu và
phạm vi nghiên cứu.
2. Một số kiến nghị
2.1 Đối với ngân hàng nhà nước
NHNN cần tạo điều kiện ưu đãi cho ngân hàng NHNo&PTNT mở rộng hơn
nữa mạng lưới chi nhánh, phòng giao dịch để có thể đẩy mạnh công tác hoạt động kinh
doanh một cách hiệu quả, góp phần phát triển các dịch vụ tại ngân hàng.
Hoàn thiện các quy định về tiếp cận thị trường dịch vụ ngân hàng trong nước.
Xóa bỏ, các hạn chế bất hợp lý về quyền tiếp cận thị trường dịch vụ.
Hoàn thiện các quy định phù hợp với yêu cầu ứng dụng công nghệ điện tử và
chữ ký điện tử trong lĩnh vực ngân hàng. Hoàn thiện các quy định về quản lý ngoại
hối, cải cách hệ thống kế toán ngân hàng phù hợp với chuẩn mực kế toán quốc tế. hoàn
thiện các quy định về thanh toánn không dùng tiền mặt.
Đẩy nhanh quá trình hội nhập kinh tế quốc tế, chủ động hội nhập quốc tế về tài
chính ngân hàng theo lộ trình và bước đi phù hợp với năng lực cạnh tranh của các
TCTD và khả năng của NHNN về kiểm soát hệ thống.
Cải cách thủ tục hành chính:
NHNN và các cấp, các ban ngành cần quan tâm, giúp đỡ về các loại giấy tờ hành
chính, giúp cho khách hàng có thể giao dịch dễ dàng hơn với Ngân hàng.
NHNN và một số Ban ngành cần khuyến khích các tổ chức trả lương cho người
lao động qua hệ thống tài khoản tại các ngân hàng thương mại, khuyến khích các hình
thức thanh toán không dùng tiền mặt.
Trư
ờng
Đạ
i ọ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hoàng Quang Thành
SVTH: Dương Thị Thùy Trang - K43A QTKD Tổng Hợp Trang -63-
Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra, kiểm soát hoạt động của
NHNo&PTNT Việt Nam nói chung và việc thực hiện các chính sách nâng cao chất
lượng dịch vụ, phát triển nông nghiệp nông thôn nói riêng nhằm đảm bảo an toàn và
hiệu quả trong hoạt động trả lương qua thẻ.
2.2 Đối với NHNo&PTNT Việt Nam
Đề nghị NHNo&PTNT Việt Nam nghiên cứu giảm bớt thủ tục giấy tờ.
NHNo&PTNT Việt Nam nên có hướng dẫn cụ thể về dịch vụ trả lương qua thẻ
tạo điều kiện cho khách hàng và ngân hàng dễ dàng thực hiện giao dịch.
Tái cơ cấu hệ thống NHNo&PTNT một cách toàn diện, từ bộ máy tổ chức, hệ
thống mạng lưới, công nghệ, tín dụng, sản phẩm dịch vụ... theo hướng phát triển bền
vững nhằm trở lại đúng với tên gọi của mình.
2.3 Đối với Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn chi nhánh Lệ Thủy -
Quảng Bình
a. Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực
Tổ chức các khóa đào tạo, kiểm tra kỹ năng nghiệp vụ chuyên môn cho đội
ngũ nhân viên.
Rèn luyện, xây dựng chuẩn mực trong phong cách ứng xử, phục vụ của nhân viên.
Khuyến khích khách hàng chia sẻ mong muốn, tiếp nhận những thông tin, ý
kiến phản hồi để cải tiến, nầng cao chất lượng dịch vụ và làm khách hàng hài lòng hơn.
b. Quan tâm nhiều hơn đến khách hàng
Tặng quà cho những khách hàng thân thiết.
Nhắn tin chúc mừng, gửi hoa, quà đến khách hàng trong những ngày lễ, sinh nhật.
Tổ chức gặp mặt, giao lưu, hội nghị khách hàng.
c. Nâng cao chất lượng cung cấp dịch vụ, sự tin cậy với khách hàng
Hoàn thiện thủ tục, rút ngắn thời gian giao dịch cho khách hàng
Đảm bảo an toàn thông tin cho khách hàng.
d. Cải tiến phương tiện vật chất
Tăng cường nhiều máy ATM, mạng lưới rộng rãi.
Trư
ờ g
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hoàng Quang Thành
SVTH: Dương Thị Thùy Trang - K43A QTKD Tổng Hợp Trang -64-
Thiết kế website nhằm thu hút sự chú ý của khách hàng.
Thường xuyên kiểm tra, bảo dưỡng máy ATM và nâng cao chất lượng của hệ
thống thiết bị trong ngân hàng.
e. Nâng cao uy tín của ngân hàng
Cung cấp dịch vụ có chất lượng, có độ tin cậy cho khách hàng
Tham gia các hoạt động trong xã hội như từ thiện.
Ngoài ra NHNo&PTNT cần phải:
Tìm kiếm cơ hội phát triển các điểm mạnh hiện có và tiềm năng: Khi đánh giá
được trình độ của bản than ngân hàng cùng với việc so sánh với đối thủ cạnh tranh,
ngân hàng sẽ phân tích để tìm kiếm cơ hội phát triển các điểm mạnh hiện có và tiềm
năng trong bối cảnh có biến cố về môi trường kinh doanh và pháp lý.
Đưa ra tầm nhìn trong 5 năm hoặc 10 năm: Ban lãnh đạo của ngân hàng đưa ra
tầm nhìn chung về bối cảnh phát triển của công ty cũng như sự phát triển của khoa học
công nghệ, kinh tế khu vực và kinh tế thế giới ở mức độ nào trong khoảng thời gian đó
có chịu tác động của cuộc khủng hoảng kinh tế hay tài chính không?
3. Hạn chế của đề tài và đề nghị đối với nghiên cứu tiếp theo
Nghiên cứu đã có những đóng góp tích cực đối với ngân hàng trong việc tìm hiểu
sự hài lòng của khách hàng và nhận biết vị thế của mình. Tuy nhiên, bài viết cũng có
một số hạn chế nhất định về đối tượng nghiên cứu và phạm vi nghiên cứu:
Do hạn chế về thời gian nên số mẫu được chọn khảo sát là 171 khách hàng.
Chúng ta biết mẫu càng lớn thì mức độ chính xác của nghiên cứu càng cao, do vậy đối
với những nghiên cứu sau này, nên tạo điều kiện để có thể chọn được số mẫu lớn hơn.
Đối tượng nghiên cứu là khách hàng cá nhân với những đặc tính riêng về nhu
cầu dịch vụ, tiêu chí đánh giá chất lượng dịch vụ nên kết quả nghiên cứu không thể
ứng dụng đồng loạt cho tất cả khách hàng.
Phạm vi nghiên cứu chỉ hạn chế ở các khách hàng sử dụng dịch vụ trả lương
qua thẻ tại NHNo&PTNT Lệ thủy - Quảng Bình nên chưa thể đánh giá tổng quát về sự
hài lòng của khách hàng ở những địa phương khác và khách hàng tiềm năng chưa sử
dụng dịch vụ này của Ngân hàng.
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
i
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hoàng Quang Thành
SVTH: Dương Thị Thùy Trang - K43A QTKD Tổng Hợp Trang -65-
Nghiên cứu chỉ đánh giá thang đo bằng phương pháp hệ số Cronbach’s alpha,
phương pháp phân tích nhân tố khám phá EFA và kiểm định mô hình lý thuyết bằng
phân tích hồi qui tuyến tính bội. Để đo lường thang đo và kiểm định mô hình lý thuyết
tốt hơn, các phương pháp phân tích hiện đại cần được sử dụng như mô hình cấu trúc
tuyến tính SEM.
Mục tiêu nghiên cứu chính là đánh giá các yếu tố của chất lượng dịch vụ tác
động đến sự hài lòng của khách hàng sử dụng dịch vụ tră lương qua thẻ nên mô hình
nghiên cứu chỉ xem xét tác động của yếu tố chất lượng đến sự hài lòng là chủ yếu. Có
thể có nhiều yếu tố khác tác dộng đến sự hài lòng của khách hàng như hình ảnh doanh
nghiệp, giá trị khách hàng, giá cả, v.v...
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hoàng Quang Thành
SVTH: Dương Thị Thùy Trang - K43A QTKD Tổng Hợp Trang -66-
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. TS Lê Văn Huy, Trương Thị Vân Anh, “ứng dụng mô hình chấp nhận công nghệ
trong nghiên cứu Ebanking ở Việt Nam” tuyển tập báo cáo “ hội nghị sinh viên
nghiên cứu khoa học” lần thứ 6 Đại học Đà Nẵng - 2008
2. Nguyễn Huy Phong, Phạm Ngọc Thúy “Servqual hay Servperf - một nghiên cứu
so sánh trong ngành siêu thị bán lẻ Việt Nam”, Tạp chí khoa học và công nghệ,
2007, ĐHQG-HCM
3. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2005), “Phân tích dữ liệu với SPSS”,
NXB thống kê Hà Nội.
4. Lưu Văn Nghiêm (2001), “Marketing trong kinh doanh dịch vụ”, NXB Thống kê
5. “Xây dựng thang đo chất lượng dịch vụ trong lĩnh vực ngân hàng” của GS.TS
Trương Bá Thái, TS Lê Văn Hưng.
6. Parasuraman, A.V.A.Zeithaml, & Berry, L.L (1988), “SERQUAL: A multiple-
item scale for measuring consumer perception of service quality”, Journal of
Retailing, Vol.64 No.1, pp.12-37.
7. Parasuraman, A.V.A.Zeithaml, & Berry, L.L (1985), “Conceptual Model of
Service Quality and Its implication for future research”, Journal of Marketing,
Vol.49 No.1, pp.41-50.
8. Websites:
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
in
tế H
uế
PHỤ LỤC
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
PHỤ LỤC 1
PHIẾU ĐIỀU TRA
Mã số phiếu:
Xin chào Quý anh/chị!
Tôi là sinh viên khóa 43 trường Đại Học Kinh Tế - Đại học Huế, hiện đang thực
hiện đề tài: “SỰ HÀI LÒNG CỦA KHÁCH HÀNG VỀ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ
TRẢ LƯƠNG QUA THẺ TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN CHI NHÁNH LỆ THỦY – QUẢNG BÌNH”. Phiếu điều tra
này được thực hiện nhằm thu thập thông tin phục vụ nghiên cứu đề tài, rất mong nhận
được sự giúp đỡ của quý anh/chị. Tôi cam kết đảm bảo bí mật thông tin và chỉ sử dụng
cho mục đích nghiên cứu.
Xin chân thành cảm ơn!
********************************
Xin Quý anh/chị vui lòng đánh dấu (X) vào ô Quý khách hàng cho là thích hợp
1. Đánh giá của Quý anh/chị về chất lượng dịch vụ trả lương qua thẻ của NHNo &
PTNT chi nhánh huyện Lệ Thủy – Quảng Bình. Quy ước:
(1) Rất không đồng ý
(2) Không đồng ý
(3) Trung lập
(4) Đồng ý
(5) Rất đồng ýTrư
ờng
Đạ
i họ
c K
in
tế H
uế
Nhóm tiêu chí 1 2 3 4 5
NHÓM HỮU HÌNH
01. Hoạt động của máy ATM ổn định 1 2 3 4 5
02. Buồng máy ATM vệ sinh sạch sẽ 1 2 3 4 5
03. Ngân hàng có trang thiết bị hiện đại 1 2 3 4 5
04. Hệ thống máy ATM không bị quá tải vào dịp cao điểm 1 2 3 4 5
05. Ngân hàng có mạng lưới máy rút tiền tự động ATM thuận
tiện 1 2 3
4 5
06. Phí giao dịch hợp lý 1 2 3 4 5
NHÓM MỨC ĐỘ TIN CẬY
07. Ngân hàng luôn giữ chữ tín đối với khách hàng 1 2 3 4 5
08. Ngân hàng luôn chuyển lương kịp thời vào tài khoản 1 2 3 4 5
09. Số lượng tiền rút ra mỗi lần đủ theo nhu cầu 1 2 3 4 5
10. Tiền lương nhận được đầy đủ, chính xác 1 2 3 4 5
11. Khi có sự cố ngân hàng đều giải quyết kịp thời 1 2 3 4 5
12. Không bị thất thoát tiền trong tài khoản 1 2 3 4 5
NHÓM ĐỒNG CẢM
13. Nhân viên ngân hàng luôn sẵn sàng giúp đỡ khách hàng 1 2 3 4 5
14. Nhân viên ngân hàng thường xuyên thăm hỏi khách hàng 1 2 3 4 5
15. Ngân hàng thể hiện sự quan tâm cụ thể đến từng khách
hàng 1 2 3
4 5
NHÓM NĂNG LỰC PHỤC VỤ
16. Ngân hàng có danh tiếng trong khả năng phục vụ 1 2 3 4 5
17. Nhân viên có thái độ thân thiện, lịch thiệp với khách hàng 1 2 3 4 5
18. Nhân viên có kiến thức, kỹ năng về chuyên môn, nghiệp vụ 1 2 3 4 5
19. Ngân hàng bảo mật tốt thông tin tài khoản, giao dịch của
khách hàng 1 2 3 4 5
20. Khách hàng cảm thấy đảm bảo an toàn khi giao dịch tại
máy ATM 1 2 3 4 5
Trư
ờ g
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
NHÓM ĐÁP ỨNG
21. Ngân hàng có đường dây nóng phục vụ khách hàng 24/24 1 2 3 4 5
22. Thủ tục đăng ký sử dụng dịch vụ đơn giản, hiệu quả 1 2 3 4 5
23. Thời gian thực hiện giao dịch nhanh chóng 1 2 3 4 5
24. Quý anh/chị hoàn toàn hài lòng về chất lượng dịch vụ
trả lương qua thẻ của NHNo & PTNT Lệ Thủy – Quảng
Bình
1 2 3 4 5
2. Quý anh/chị có mong muốn tiếp tục sử dụng dịch vụ trả lương qua thẻ của
NHNo & PTNT Lệ Thủy – Quảng Bình trong tương lai hay không?
Có Không
3. Quý anh/chị sẽ giới thiệu NHNo & PTNT Lệ Thủy – Quảng Bình với người
khác không ?
Có Không
4. Một số ý kiến đóng góp của Quý anh/chị cho NHNo & PTNT Lệ Thủy – Quảng
Bình để có thể nâng cao chất lượng dịch vụ trả lương qua thẻ trong tương lai:
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Vui lòng cho biết thông tin của Quý khách hàng:
1. Họ tên.............................................................................................................
2. Giới tính:
Nam Nữ
3. Thu nhập
Dưới 2 triệu
Từ 2-4 triệu
Từ 4-6 triệu
Trên 6 triệu
4. Quý anh/chị đã sử dụng dịch vụ trả lương qua thẻ được bao lâu?
Dưới 1 năm
Từ 1 năm đến dưới 3 năm
Trư
ờng
Đạ
họ
Kin
h tế
Hu
ế
Từ 3 năm đến dưới 5 năm
Trên 5 năm
5. Ngoài NHNo & PTNT Lệ Thủy – Quảng Bình Quý anh/chị có sử dụng dịch vụ
thẻ ATM của Ngân hàng khác không?
Có Không
Xin chân thành Cám ơn sự hợp tác của Quý anh/chị !!!
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
PHỤ LỤC 2
XỬ LÝ SỐ LIỆU
Kiểm định cronbach alpha với thành phần hữu hình
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
,738 6
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item Deleted
buong may atm ve
sinh sach se 18,5789 6,986 ,608 ,670
hoat dong may atm on
dinh 18,7193 7,968 ,221 ,768
ngan hang co trang
thiet bi hien dai 18,5789 6,810 ,498 ,693
atm khong bi qua tai
vao dip cao diem 18,4561 6,426 ,678 ,642
mang luoi rut tien atm
thuan tien 18,7018 6,211 ,627 ,652
phi giao dich hop ly 18,8947 7,507 ,290 ,755
Kiểm định cronbach alpha với thành phần độ tin cậy
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
,735 6
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item Deleted
ngan hang luon giu
chu tin voi kh 19,4737 8,615 ,302 ,740
ngan hang chuyen
luong kip thoi vao tk 19,6257 7,647 ,477 ,697
so luong tien rut ra
moi lan du theo nhu
cau
19,9064 6,897 ,551 ,674
tien luong nhan day
du, chinh xac 19,6608 6,884 ,666 ,640
khi co su co ,ngan
hang giai quyet kip
thoi
19,5029 7,734 ,478 ,697
khong bi that thoat
tien trong tai khoan 19,3450 7,816 ,369 ,730
Kiểm định cronbach alpha với thành phần đồng cảm
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
,810 3
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item Deleted
nhan vien luon san
sang giup do khach
hang
7,0468 1,892 ,543 ,848
nhan vien thuong
xuyen tham hoi kh 7,6491 1,441 ,777 ,611
nhan vien the hien
quan tam cu the den
tung kh
7,8070 1,427 ,678 ,724
Kiểm định cronbach alpha với thành phần năng lực phục vụ
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
,749 5Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item Deleted
ngan hang co danh tieng trong
kha nang phuc vu 14,1754 5,722 ,398 ,752
nhan vien co thai do than thien,
lich thiep voi kh 14,1404 6,039 ,388 ,749
nhan vien co kien thuc, ky nang
ve chuyen mon, nghiep vu 14,0234 5,152 ,603 ,669
nh bao mat tot thong tin tai
khoan, giao dich cua kh 14,1345 5,564 ,606 ,674
kh cam thay an toan khi giao
dich tai atm 14,0994 5,596 ,616 ,671
Kiểm định cronbach alpha với thành phần đáp ứng
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
,809 3
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item Deleted
ngan hang co duong day nong
phuc vu kh 24/24 7,4971 1,604 ,680 ,715
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
thu tuc dang ky su dung dich
vu don gian,hieu qua 7,5789 1,680 ,725 ,674
thoi gian thuc hien giao dich
nhanh chong 7,6959 1,754 ,577 ,823
Phân tích nhân tố lần 1
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy. ,685
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 2,149E3
df 210
Sig. ,000
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 4,786 22,791 22,791 4,786 22,791 22,791 4,567 21,747 21,747
2 2,949 14,041 36,832 2,949 14,041 36,832 2,296 10,931 32,678
3 2,582 12,296 49,128 2,582 12,296 49,128 2,278 10,847 43,526
4 2,001 9,530 58,658 2,001 9,530 58,658 2,224 10,589 54,115
5 1,526 7,266 65,924 1,526 7,266 65,924 1,823 8,680 62,794
6 1,005 4,785 70,709 1,005 4,785 70,709 1,662 7,915 70,709
7 ,938 4,469 75,178
8 ,863 4,108 79,286
9 ,748 3,560 82,846
Trư
ờng
Đạ
học
Kin
h tế
Hu
ế
10 ,708 3,369 86,215
11 ,615 2,926 89,142
12 ,450 2,145 91,286
13 ,370 1,762 93,049
14 ,305 1,454 94,503
15 ,292 1,390 95,894
16 ,242 1,154 97,047
17 ,189 ,900 97,948
18 ,169 ,806 98,753
19 ,133 ,635 99,389
20 ,079 ,378 99,766
21 ,049 ,234 100,000
Extraction Method: Principal
Component Analysis.
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6
atm khong bi qua tai vao
dip cao diem ,925
mang luoi rut tien atm
thuan tien ,847
thu tuc dang ky su dung
dich vu don gian,hieu qua ,820
ngan hang co duong day
nong phuc vu kh 24/24 ,809
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
thoi gian thuc hien giao
dich nhanh chong ,790
buong may atm ve sinh
sach se ,643
ngan hang co trang thiet bi
hien dai ,640
nh bao mat tot thong tin tai
khoan, giao dich cua kh ,932
kh cam thay an toan khi
giao dich tai atm ,930
ngan hang co danh tieng
trong kha nang phuc vu
so luong tien rut ra moi lan
du theo nhu cau ,887
tien luong nhan day du,
chinh xac ,848
ngan hang chuyen luong
kip thoi vao tk ,705
ngan hang luon giu chu tin
voi kh
nhan vien thuong xuyen
tham hoi kh ,895
nhan vien the hien quan
tam cu the den tung kh ,840
nhan vien luon san sang
giup do khach hang ,797
nhan vien co thai do than
thien, lich thiep voi kh ,875
Trư
ờn
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
nhan vien co kien thuc, ky
nang ve chuyen mon,
nghiep vu
,761
khi co su co ,ngan hang giai
quyet kip thoi ,884
khong bi that thoat tien
trong tai khoan ,753
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
Phân tích nhân tố lần 2
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy. ,701
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 2,052E3
df 171
Sig. ,000
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 4,779 25,154 25,154 4,779 25,154 25,154 4,521 23,793 23,793
2 2,672 14,062 39,216 2,672 14,062 39,216 2,497 13,142 36,935
3 2,488 13,096 52,311 2,488 13,096 52,311 2,235 11,761 48,696
4 1,944 10,231 62,542 1,944 10,231 62,542 2,193 11,541 60,237
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
5 1,496 7,872 70,414 1,496 7,872 70,414 1,934 10,177 70,414
6 ,993 5,226 75,640
7 ,874 4,602 80,241
8 ,720 3,789 84,031
9 ,670 3,524 87,555
10 ,465 2,445 90,000
11 ,386 2,030 92,030
12 ,321 1,690 93,720
13 ,304 1,601 95,321
14 ,243 1,277 96,598
15 ,192 1,011 97,609
16 ,170 ,897 98,506
17 ,150 ,788 99,293
18 ,085 ,446 99,739
19 ,050 ,261 100,000
Extraction Method: Principal Component
Analysis.
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5
atm khong bi qua tai vao dip cao diem ,927
mang luoi rut tien atm thuan tien ,844
thu tuc dang ky su dung dich vu don
gian,hieu qua ,819
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
ngan hang co duong day nong phuc vu
kh 24/24 ,814
thoi gian thuc hien giao dich nhanh
chong ,790
buong may atm ve sinh sach se ,644
ngan hang co trang thiet bi hien dai ,634
tien luong nhan day du, chinh xac ,898
so luong tien rut ra moi lan du theo
nhu cau ,761
ngan hang chuyen luong kip thoi vao tk ,732
khi co su co ,ngan hang giai quyet kip thoi ,566
nh bao mat tot thong tin tai khoan, giao
dich cua kh ,929
kh cam thay an toan khi giao dich tai
atm ,927
nhan vien thuong xuyen tham hoi kh ,897
nhan vien the hien quan tam cu the
den tung kh ,840
nhan vien luon san sang giup do khach
hang ,802
nhan vien co thai do than thien, lich
thiep voi kh ,781
khong bi that thoat tien trong tai khoan ,745
nhan vien co kien thuc, ky nang ve
chuyen mon, nghiep vu ,654
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
a. Rotation converged in 6 iterations.
Kiểm tra cronbach alpha với thành phần hữu hình sau khi chạy nhân tố
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
,897 7
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item Deleted
buong may atm ve sinh sach
se 22,8070 13,898 ,552 ,897
ngan hang co trang thiet bi
hien dai 22,8070 13,263 ,536 ,902
atm khong bi qua tai vao dip
cao diem 22,6842 11,923 ,886 ,859
mang luoi rut tien atm thuan
tien 22,9298 11,807 ,784 ,871
thu tuc dang ky su dung dich
vu don gian,hieu qua 22,8070 12,968 ,730 ,878
ngan hang co duong day nong
phuc vu kh 24/24 22,7251 12,695 ,715 ,879
thoi gian thuc hien giao dich
nhanh chong 22,9240 12,706 ,715 ,880Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Kiểm tra cronbach alpha với thành phần độ tin cậy sau khi chạy nhân tố
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
,748 4
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item Deleted
ngan hang chuyen luong kip
thoi vao tk 11,4386 3,883 ,550 ,687
so luong tien rut ra moi lan du
theo nhu cau 11,7193 3,380 ,602 ,656
tien luong nhan day du, chinh
xac 11,4737 3,357 ,748 ,571
khi co su co ,ngan hang giai
quyet kip thoi 11,3158 4,629 ,307 ,806
Kiểm tra cronbach alpha với thành phần đồng cảm sau khi chạy nhân tố
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
,810 3
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
ế H
uế
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item Deleted
nhan vien luon san sang giup
do khach hang 7,0468 1,892 ,543 ,848
nhan vien thuong xuyen tham
hoi kh 7,6491 1,441 ,777 ,611
nhan vien the hien quan tam
cu the den tung kh 7,8070 1,427 ,678 ,724
Kiểm tra cronbach alpha với thành phần năng lực phục vụ sau khi chạy
nhân tố
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
,680 3
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item Deleted
nhan vien co thai do than thien,
lich thiep voi kh 7,7778 2,103 ,514 ,562
nhan vien co kien thuc, ky nang
ve chuyen mon, nghiep vu 7,6608 1,861 ,585 ,461
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item Deleted
nhan vien co thai do than thien,
lich thiep voi kh 7,7778 2,103 ,514 ,562
nhan vien co kien thuc, ky nang
ve chuyen mon, nghiep vu 7,6608 1,861 ,585 ,461
khong bi that thoat tien trong
tai khoan 7,1228 2,191 ,393 ,716
Kiểm tra cronbach alpha với thành phần đáp ứng sau khi chạy nhân tố
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
,973 2
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item Deleted
nh bao mat tot thong
tin tai khoan, giao
dich cua kh
3,5439 ,532 ,947 .a
kh cam thay an toan
khi giao dich tai atm 3,5088 ,557 ,947 .
a
a. The value is negative due to a negative average covariance among items. This
violates reliability model assumptions. You may want to check item codings.
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Phân tích hồi quy
Correlations
hailong huuhinh_efa tincay_efa dapung_efa dongcam_efa nanglucphucvu_efa
Pearson
Correlation
hailong 1,000 ,380 ,067 ,394 ,219 ,274
huuhinh_efa ,380 1,000 -,016 -,225 ,099 -,135
tincay_efa ,067 -,016 1,000 ,115 -,067 ,111
dapung_efa ,394 -,225 ,115 1,000 ,049 ,339
dongcam_efa ,219 ,099 -,067 ,049 1,000 ,060
nanglucphucvu_efa ,274 -,135 ,111 ,339 ,060 1,000
Sig. (1-tailed) hailong . ,000 ,191 ,000 ,002 ,000
huuhinh_efa ,000 . ,418 ,002 ,099 ,039
tincay_efa ,191 ,418 . ,067 ,191 ,075
dapung_efa ,000 ,002 ,067 . ,264 ,000
dongcam_efa ,002 ,099 ,191 ,264 . ,217
nanglucphucvu_efa ,000 ,039 ,075 ,000 ,217 .
N hailong 171 171 171 171 171 171
huuhinh_efa 171 171 171 171 171 171
tincay_efa 171 171 171 171 171 171
dapung_efa 171 171 171 171 171 171
dongcam_efa 171 171 171 171 171 171
nanglucphucvu_efa 171 171 171 171 171 171
Model Summarye
Model R
R
Square
Adjusted R
Square
Std. Error of the
Estimate
Change Statistics
Durbin-
Watson
R Square
Change
F
Changedf1 df2
Sig. F
Change
1 ,394a ,155 ,150 ,43684 ,155 31,109 1 169 ,000
2 ,622b ,387 ,380 ,37331 ,231 63,415 1 168 ,000
3 ,648c ,419 ,409 ,36434 ,033 9,380 1 167 ,003
4 ,662d ,438 ,425 ,35950 ,019 5,520 1 166 ,020 1,966
a. Predictors: (Constant),
dapung_efa
b. Predictors: (Constant), dapung_efa, huuhinh_efa
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
c. Predictors: (Constant), dapung_efa, huuhinh_efa,
nanglucphucvu_efa
d. Predictors: (Constant), dapung_efa, huuhinh_efa, nanglucphucvu_efa,
dongcam_efa
e. Dependent Variable: hailong
ANOVAe
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression 5,937 1 5,937 31,109 ,000a
Residual 32,251 169 ,191
Total 38,187 170
2 Regression 14,774 2 7,387 53,007 ,000b
Residual 23,413 168 ,139
Total 38,187 170
3 Regression 16,019 3 5,340 40,227 ,000c
Residual 22,168 167 ,133
Total 38,187 170
4 Regression 16,733 4 4,183 32,367 ,000d
Residual 21,454 166 ,129
Total 38,187 170
a. Predictors: (Constant), dapung_efa
b. Predictors: (Constant), dapung_efa, huuhinh_efa
c. Predictors: (Constant), dapung_efa, huuhinh_efa, nanglucphucvu_efa
d. Predictors: (Constant), dapung_efa, huuhinh_efa, nanglucphucvu_efa,
dongcam_efa
e. Dependent Variable: hailong
Model
Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig.
95% Confidence
Interval for B Correlations
Collinearity
Statistics
B Std. Error Beta
Lower
Bound
Upper
Bound
Zero-
order Partial Part Tolerance VIF
1 (Constant) 2,844 ,166 17,165 ,000 2,517 3,171
dapung_efa ,257 ,046 ,394 5,578 ,000 ,166 ,347 ,394 ,394 ,394 1,000 1,000
2 (Constant) 1,080 ,263 4,110 ,000 ,561 1,599
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
dapung_efa ,329 ,040 ,506 8,154 ,000 ,249 ,409 ,394 ,532 ,493 ,949 1,054
huuhinh_efa ,397 ,050 ,494 7,963 ,000 ,298 ,495 ,380 ,523 ,481 ,949 1,054
3 (Constant) ,672 ,289 2,324 ,021 ,101 1,243
dapung_efa ,288 ,042 ,443 6,937 ,000 ,206 ,370 ,394 ,473 ,409 ,852 1,173
huuhinh_efa ,406 ,049 ,506 8,339 ,000 ,310 ,502 ,380 ,542 ,492 ,945 1,058
nanglucphucvu_efa ,137 ,045 ,192 3,063 ,003 ,049 ,225 ,274 ,231 ,181 ,881 1,135
4 (Constant) ,354 ,316 1,120 ,264 -,270 ,977
dapung_efa ,283 ,041 ,435 6,898 ,000 ,202 ,364 ,394 ,472 ,401 ,850 1,177
huuhinh_efa ,393 ,048 ,489 8,120 ,000 ,297 ,488 ,380 ,533 ,472 ,932 1,072
nanglucphucvu_efa ,131 ,044 ,184 2,972 ,003 ,044 ,219 ,274 ,225 ,173 ,879 1,138
dongcam_efa ,109 ,046 ,138 2,349 ,020 ,017 ,200 ,219 ,179 ,137 ,982 1,018
a. Dependent Variable:
hailong
Skewness Kurtosis
Statistic Std. Error Statistic Std. Error
Buồng máy ATM vệ sinh
sạch sẽ -,503 ,186 ,650 ,369
Ngân hàng có trang thiết bị
hiện đại -,450 ,186 -,099 ,369
Hệ thống máy ATM bị quá tải
vào dịp cao điểm -,652 ,186 ,608 ,369
Ngân hàng có mạng lưới máy
rút tiền tự động ATM thuận
tiện
-,417 ,186 -,313 ,369
Ngân hàng luôn chuyển
lương kịp thời vào tài khoản ,015 ,186 -,990 ,369
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Số lượng tiền rút ra mỗi lần
đủ theo nhu cầu -,219 ,186 -,126 ,369
Tiền lương nhận được đầy
đủ, chính xác -,098 ,186 -,748 ,369
Khi có sự cố ngân hàng đều
giải quyết kịp thời -,461 ,186 -,108 ,369
Không bị thất thoát tiền trong
tài khoản -,632 ,186 -,658 ,369
Nhân viên ngân hàng luôn
sẵn sàng giúp đỡ khách hàng -,211 ,186 -,642 ,369
Nhân viên ngân hàng thường
xuyên thăm hỏi khách hàng -,672 ,186 ,159 ,369
Ngân hàng thể hiện sự quan
tâm cụ thể đến từng khách
hàng
-,008 ,186 -,359 ,369
Nhân viên có thái độ thân
thiện, lịch thiệp với khách
hàng
-,109 ,186 -,147 ,369
Nhân viên có kiến thức, kỹ
năng về chuyên môn, nghiệp
vụ
-,405 ,186 -,452 ,369
Ngân hàng bảo mật tốt thông
tin tài khoản, giao dịch của
khách hàng
-,116 ,186 -,288 ,369
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khách hàng cảm thấy đảm
bảo an toàn khi giao dịch tại
máy ATM
-,062 ,186 -,246 ,369
Ngân hàng có đường dây
nóng phục vụ khách hàng
24/24
-,501 ,186 ,278 ,369
Thủ tục đăng ký sử dụng dịch
vụ đơn giản, hiệu quả -,494 ,186 ,517 ,369
Thời gian thực hiện giao dịch
nhanh chóng -,459 ,186 ,082 ,369
Kiểm định One-Sample t test
One-Sample Statistics
N Mean
Std.
Deviation
Std. Error
Mean
buong may atm ve sinh sach se 171 3,8070 ,66258 ,05067
hoat dong may atm on dinh 171 3,6667 ,78215 ,05981
ngan hang co trang thiet bi hien dai 171 3,8070 ,80671 ,06169
atm khong bi qua tai vao dip cao diem 171 3,9298 ,74817 ,05721
mang luoi rut tien atm thuan tien 171 3,6842 ,84348 ,06450
phi giao dich hop ly 171 3,4912 ,84274 ,06445
ngan hang luon giu chu tin voi kh 171 4,0292 ,71478 ,05466
ngan hang chuyen luong kip thoi vao tk 171 3,8772 ,79861 ,06107
so luong tien rut ra moi lan du theo nhu
cau 171 3,5965 ,91766 ,07018
tien luong nhan day du, chinh xac 171 3,8421 ,81435 ,06227
Trư
ờng
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
khi co su co ,ngan hang giai quyet kip
thoi 171 4,0000 ,77460 ,05923
khong bi that thoat tien trong tai khoan 171 4,1579 ,87695 ,06706
nhan vien luon san sang giup do khach
hang 171 4,2047 ,64094 ,04901
nhan vien thuong xuyen tham hoi kh 171 3,6023 ,70694 ,05406
nhan vien the hien quan tam cu the den
tung kh 171 3,4444 ,76782 ,05872
ngan hang co danh tieng trong kha nang
phuc vu 171 3,4678 ,90285 ,06904
nhan vien co thai do than thien, lich
thiep voi kh 171 3,5029 ,81439 ,06228
nhan vien co kien thuc, ky nang ve
chuyen mon, nghiep vu 171 3,6199 ,86191 ,06591
nh bao mat tot thong tin tai khoan, giao
dich cua kh 171 3,5088 ,74651 ,05709
kh cam thay an toan khi giao dich tai
atm 171 3,5439 ,72931 ,05577
ngan hang co duong day nong phuc vu
kh 24/24 171 3,8889 ,74711 ,05713
thu tuc dang ky su dung dich vu don
gian,hieu qua 171 3,8070 ,68870 ,05267
thoi gian thuc hien giao dich nhanh
chong 171 3,6901 ,74586 ,05704Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
One-Sample Test
Test Value = 4
t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval
of the Difference
Lower Upper
buong may atm ve
sinh sach se -3,809 170 ,000 -,19298 -,2930 -,0930
hoat dong may atm on
dinh -5,573 170 ,000 -,33333 -,4514 -,2153
ngan hang co trang
thiet bi hien dai -3,128 170 ,002 -,19298 -,3148 -,0712
atm khong bi qua tai
vao dip cao diem -1,227 170 ,222 -,07018 -,1831 ,0428
mang luoi rut tien atm
thuan tien -4,896 170 ,000 -,31579 -,4431 -,1885
phi giao dich hop ly -7,895 170 ,000 -,50877 -,6360 -,3816
ngan hang luon giu
chu tin voi kh ,535 170 ,593 ,02924 -,0787 ,1371
ngan hang chuyen
luong kip thoi vao tk -2,011 170 ,046 -,12281 -,2434 -,0023
so luong tien rut ra
moi lan du theo nhu
cau
-5,750 170 ,000 -,40351 -,5420 -,2650
tien luong nhan day
du, chinh xac -2,535 170 ,012 -,15789 -,2808 -,0350Trư
ờ g
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
khi co su co ,ngan
hang giai quyet kip
thoi
,000 170 1,000 ,00000 -,1169 ,1169
khong bi that thoat
tien trong tai khoan 2,354 170 ,020 ,15789 ,0255 ,2903
nhan vien luon san
sang giup do khach
hang
4,176 170 ,000 ,20468 ,1079 ,3014
nhan vien thuong
xuyen tham hoi kh -7,356 170 ,000 -,39766 -,5044 -,2909
nhan vien the hien
quan tam cu the den
tung kh
-9,462 170 ,000 -,55556 -,6715 -,4396
ngan hang co danh
tieng trong kha nang
phuc vu
-7,708 170 ,000 -,53216 -,6685 -,3959
nhan vien co thai do
than thien, lich thiep
voi kh
-7,982 170 ,000 -,49708 -,6200 -,3741
nhan vien co kien
thuc, ky nang ve
chuyen mon, nghiep
vu
-5,767 170 ,000 -,38012 -,5102 -,2500
nh bao mat tot thong
tin tai khoan, giao dich
cua kh
-8,605 170 ,000 -,49123 -,6039 -,3785
kh cam thay an toan
khi giao dich tai atm -8,179 170 ,000 -,45614 -,5662 -,3460
Trư
ờ g
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
ngan hang co duong
day nong phuc vu kh
24/24
-1,945 170 ,053 -,11111 -,2239 ,0017
thu tuc dang ky su
dung dich vu don
gian,hieu qua
-3,664 170 ,000 -,19298 -,2969 -,0890
thoi gian thuc hien
giao dich nhanh chong -5,434 170 ,000 -,30994 -,4225 -,1973
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
hailong 171 3,7485 ,47395 ,03624
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference
95% Confidence Interval of the
Difference
Lower Upper
hailong -6,938 170 ,000 -,25146 -,3230 -,1799
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- su_hai_long_cua_khach_hang_ve_chat_luong_dich_vu_tra_luong_qua_the_tai_ngan_hang_nong_nghiep_va_phat.pdf