Khóa luận Thực trạng công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần công nghệ và thương mại Miền Trung

Như chúng ta đã biết, một trong những mục tiêu hàng đầu của doanh nghiệp là tối đa hóa lợi nhuận trên cơ sở tiết kiệm chi phí và tăng doanh thu tiêu thụ hàng hóa. Để làm được điều đó, doanh nghiệp phải có chính sách bán hàng hợp lý, hiệu quả và hơn hết phải thực hiện tốt hạch toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh. Làm tốt điều này sẽ tạo cơ sở cung cấp nguồn thông tin chính xác và hữu ích trong việc ra quyết định cũng như định hướng phát triển trong tương lai của các nhà quản lý. Nhận thức được tầm quan trọng đó, tôi đã thực hiện nghiên cứu đề tài “ Thực trang công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ Phần Công Nghệ Và Thương Mại Miền Trung”. Thông qua quá trình thực tập tại Công ty, những mục tiêu ban đầu đặt ra đã thực hiện được. Trước tiên, về phương diện lý thuyết, ở chương 1 “Cơ sở lý luận về kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Doanh nghiệp thương mại”, tôi đã có điều kiện để tổng hợp và hệ thống lại những nội dung cơ bản về kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, giá vốn hàng bán, các chi phí quản lý kinh doanh, chi phí và doanh thu tài chính, chi phí và thu nhập khác, thuế và phương pháp tính thuế TNDN và xác định kết quả kinh doanh bằng hệ thống sơ đồ đơn giản, ngắn gọn, đúng theo chế độ kế toán do Bộ tài chính ban hành.

pdf128 trang | Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1847 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Thực trạng công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần công nghệ và thương mại Miền Trung, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nhuận mà Công ty đạt được không cao nhưng đây cũng là tình trạng chung của hầu hết các doanh nghiệp. Bằng những chính sách, chiến lược mới trong tương lai, hy vọng Công ty có thể đi lên và đạt những chỉ tiêu đẫ đề ra. Trong quá trình thực tập ở Công ty, tôi đã có điều kiện tiếp xúc thực tế với những nghiệp vụ cụ thể cùng những quan sát, tìm hiểu được thực trạng công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh được thực hiện như thế nào. Có thế thấy công tác kế toán đã thực hiện tốt theo đúng chế độ hiện hành và phù hợp với điều kiện SVTH: Võ Thị Quỳnh Nga 80 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS Nguyễn Thị Thu Trang cụ thể của Công ty. Bộ máy kế toán tinh gọn, các nhân viên được phân công theo những phần hành cụ thể, phù hợp với trình độ chuyên môn nên việc hạch toán thuận lợi và nhanh chóng. Việc vận dụng hệ thống sổ sách, chứng từ, tài khoản cũng khá đầy đủ, đúng hạn và theo đúng quy định hiện hành cuối mỗi kỳ kế toán. Tuy nhiên, công tác kế toán ở Công ty vẫn còn tồn tại một số nhược điểm. Nhờ những lý thuyết đã học tại nhà trường cũng như thực tiễn tiếp xúc tại Công ty, tôi đã có thể nhận ra cũng như đề xuất một số ý kiến có tính chất tham khảo để Công ty xem xét nhằm hoàn thiện hơn công tác kế toán, đặc biệt là Công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty. Nói tóm lại những mục tiêu ban đầu khi thực hiện bài khóa luận này tôi đã thực hiện được: (1) Tổng hợp, hệ thống lại cơ sở lý luận chung về kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp thương mại. (2)Tìm hiểu thực trạng tổ chức công tác kế toán, đặc biệt là kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ Phần Công Nghệ Và Thương Mại Miền Trung. (3) Trên cơ sở kiến thức đã học đưa ra nhận xét đánh giá, cũng như đề xuất một số ý kiến góp ý nhằm hoàn thiện hơn công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ Phần Công Nghệ Và Thương Mại Miền Trung. Do phạm vi của đề tài này mới chỉ dừng lại ở nghiên cứu kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh ở một doanh nghiệp thương mại nên để tiếp tục mở rộng nghiên cứu đề tài này một cách hoàn chỉnh đòi hỏi phải tìm hiểu đầy đủ hơn về kế toán thuế, kế toán lương,mà trong khóa luận này chưa có điều kiện đi sâu nghiên cứu được. Để làm phong phú hơn nội dung đề tài thì hướng tiếp tục nghiên cứu là cần làm rõ thêm về hệ thống bán hàng, cơ chế bán hàng, chương trình khuyến mãi, quảng cáo,của doanh nghiệp. Đồng thời tìm hiểu thêm về kết quả hoạt động kinh doanh của một doanh nghiệp sản xuất khác, qua đó tiến hành so sánh giứa doanh nghiệp thương mại và doanh nghiệp sản xuất để đưa ra những đánh giá, nhận xét khách quan, đầy đủ và khoa học. Trên đây cũng chính là nội dung tổng kết lại quá trình tìm hiểu, nghiên cứu của tôi về đề tài khóa luận tốt nghiệp “Thực trạng công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ Phần Công Nghệ Và Thương Mại Miền Trung”. SVTH: Võ Thị Quỳnh Nga 81 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS Nguyễn Thị Thu Trang TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Giáo trình “Kế toán tài chính doanh nghiệp thương mại” – Trường đại học Thương Mại Hà Nội, Nhà xuất bản Tài chính (Năm 2010). 2. Giáo trình “Kế toán tài chính”, PGS.TS Võ Văn Nhị chủ biên, Nhà xuất bản tài chính (Năm 2009). 3. Giáo trình “Nguyên lý kế toán” Tái bản lần thứ 6, PGS.TS Võ Văn Nhị - PGS.TS Mai Thị Huỳnh Minh, Trường ĐH Kinh tế TP. Hồ Chí Minh, Nhà xuất bản Tài chính (Năm 2009) 4. “Thực hành kế toán”, Th.S Trịnh Quốc Hùng – Th.S Trịnh Minh Tân, Nhà xuất bản Phương Đông (Năm 2011). 5. Các bài “Khóa luận tốt nghiệp” của sinh viên niên khóa 2008 – 2012 và 2009 – 2013, Khoa Kế toán Tài chính, Trường ĐH Kinh tế - ĐH Huế. 6. Các website: tailieu.vn; webketoan.com ; luanvan.com ; google.com, SVTH: Võ Thị Quỳnh Nga 82 Đạ i h ọc K inh tế H uế PHỤ LỤC: 01 HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG Liên 3: Nội bộ Ngày 01 tháng 12 năm 2013 Mẫu số: 01GTKT3/001 Ký hiệu: AA/13P Số: 0 0 0 0 1 5 3 Đơn vị bán hàng: Công ty Cổ Phần Công Nghệ Và Thương Mại Miền Trung Mã số thuế: 2900765654 Địa chỉ: Số nhà 101 – Đường Nguyễn Thị Minh Khai – P.Lê Mao – TP Vinh – Nghệ An Số tài khoản: 0101000470813 Tại Ngân hàng Ngoại Thươn chi nhánh Vinh – Nghệ An Điện thoại: 0383.588.668 * Email: info@hethonganninh.com * Website: hethonganninh.com Họ tên người mua hàng :. Tên đơn vị: Công ty cổ phần công nghệ Phú Thành Địa chỉ: Phường Quang Trung – TP. Vinh-Nghệ An Hình thức thanh toán: .. Số tài khoản: STT Tên hóa đơn, dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 2 3 4 5 6 = 4x5 01 Camera PIH 0004P3.6 Cái 05 1.450.000 7.250.000 02 Chíp Intel E3400 Cái 08 1.060.000 8.480.000 03 Nguồn FS-KY 1000 Cái 20 180.000 2.360.000 Cộng tiền hàng: 18.090.000 Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 1.809.000 Tổng cộng tiền thanh toán: 19.899.000 Số tiền viết bằng chữ: Mười chín triệu, tám trắm chín mươi chín ngàn đồng chẵn. Người mua hàng (Ký, ghi rõ họ tên) Người bán hàng (Ký, ghi rõ họ tên) Thủ trường đơn vị (ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) (Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hóa đơn) Đạ i h ọc K inh tế H uế PHỤ LỤC: 02 Công Ty Cổ Phần Công Nghệ Và Thương Mại Miền Trung Số 101- Nguyễn Thị Minh Khai- TP.Vinh. NA SỔ NHẬT KÝ CHUNG Năm 2013 NT G. sổ Chứng từ Diễn giải TK ĐƯ Số phát sinh SH NT Nợ Có 01/12 0000152 01/12 BH - C.ty TNHH Trường Xuân 111 2.790.898 Giá bán chưa thuế 5111 2.537.180 Thuế GTGT đầu ra 3331 253.718 01/12 PXK 1010 01/12 Giá vốn hàng xuất kho 632 1.928.276 156 1.928.276 01/12 0000153 01/12 BH - C.ty CP Công Nghệ Phú Thành 131 19.899.000 Giá bán chưa thuế 5111 18.090.000 Thuế GTGT đầu ra 3331 1.809.000 01/12 PXK 1011 01/12 Giá vốn hàng xuất kho 632 16.247.524 156 16.247.524 02/12 BN 203 02/12 CK - C.ty CP Biển Bạc 331 27.000.000 Phí chuyển tiền 642 27.500 112 27.027.500 02/12 0000154 02/12 BH - C.ty TNHH Minh Anh 111 2.132.680 Giá bán chưa thuế 5111 1.938.800 Thuế GTGT đầu ra 3331 193.880 02/12 PXK 1012 02/12 Giá vốn hàng xuất kho 632 1.590.000 156 1.590.000 03/12 PNK 917 03/12 MH - C.ty CPTM Hồng Hà 156 6.809.090 Thuế GTGT đầu vào 133 680.909 03/12 PC 299 03/12 Thanh toán tiền hàng cho CTCP Nam Á 111 7.489.999 ... ... ... ............................. ... .... .... 26/12 0000156 26/12 BH - C.ty TNHH Dược Phẩm Nam Vinh 131 7.661.984 Giá bán chưa thuế 5111 6.965.440 Thuế GTGT đầu ra 3331 696.544 26/12 PXK 1029 26/12 Giá vốn hàng xuất kho 632 5.978.182 156 5.978.182 26/12 BC 109 26/12 C.ty CP Bạch Đằng chuyển thanh toán 112 8.000.000 131 8.000.000 26/12 PC 309 26/12 TT - Tiền cước dịch vụ Viễn Thông NA 642 902.590 Thuế GTGT đầu vào 133 90.259 111 992.849 26/12 PT 855 26/12 Nguyễn Th Thủy rút TGNH về nhập quỹ 111 20.000.000 112 20.000.000 26/12 0000157 26/12 BH - C.ty CP Kiến Trúc Tam Nghuyên 131 7.826.577 Giá bán chưa thuế 5111 7.115.070 Thuế GTGT đầu ra 3331 711.507 26/01 PXK 1031 26/12 Giá vốn hàng xuất kho 632 6.433.125 156 6.433.125 Cộng mang sang trang sau 780.853.410 780.853.410 Đạ i h ọc K inh tế H uế Số trang trước chuyển sang 780.853.410 780.853.410 27/12 BN220 27/12 Trả tiền lãi 635 1.443.864 112 1.443.864 27/12 0000158 27/12 BH - Văn Phòng Bộ Tư Lệnh QK 4 111 1.595.000 Giá bán chưa thuế 5111 1.450.000 Thuế GTGT đầu ra 3331 145.000 27/12 PXK 1032 27/12 Giá vốn hàng xuất kho 632 1.298.000 156 1.298.000 28/12 0000159 28/12 BH - C.ty TNHH Á Châu 111 4.053.863 Giá bán chưa thuế 5111 3.685.330 Thuế GTGT đầu ra 3331 368.533 28/12 PXK 1033 28/12 Giá vốn hàng xuất kho 632 3.324.716 156 3.324.716 29/12 BN221 29/12 CK- C.ty TNHH Tin Học An Phát 331 23.000.000 Phí chuyển tiền 642 11.000 112 23.011.000 29/12 PT859 29/12 TN - Cty TNHH Dược Phẩm Nam Vinh 111 7.661.984 131 7.661.984 30/12 0000160 30/12 BH - Sở Thông Tin Và Truyền Thông NA 112 54.450.000 Giá bán chưa thuế 5111 49.500.000 Thuế GTGT đầu ra 3331 4.950.000 30/12 PXK 1034 30/12 Giá vốn hàng xuất kho 632 46.124.872 156 46.124.872 31/12 PC 320 31/12 TT - Tiền nước DNTN Anh Tuấn 642 250.000 Thuế GTGT đầu vào 133 25.000 111 275.000 31/12 31/12 Tiền lãi ngân hàng 112 261.760 515 261.760 31/12 31/12 KC doanh thu thuần để xđkqkd 511 573.589.550 911 573.589.550 31/12 31/12 KC doanh thu tài chính để xđkqkd 515 485.515 911 485.515 31/12 31/12 KC thu nhập khác để xđkqkd 711 445.460 911 445.460 31/12 31/12 KC chi phí giá vốn để xđkqkd 911 395.783.116 632 395.783.116 31/12 31/12 KC chi phí tài chính để xđkqkd 911 18.269.095 635 18.269.095 31/12 31/12 KC chi phí quản lý kinh doanh 911 146.256.309 642 146.256.309 31/12 31/12 Xác định thuế TNDN tạm nộp 821 3.297.271 Đạ i h ọc K inh tế H uế 3334 3.297.271 31/12 31/12 KC chi phí thuế TNDN để xđkqkd 911 3.297.271 821 3.297.271 31/12 31/12 Xác định kết quả kinh doanh lãi 911 10.914.734 421 10.914.734 Cộng phát sinh trong tháng 1.833.509.605 1.833.509.605 Ngày 31 tháng 12 năm 2013 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc ( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên, đóng dấu ) Đạ i h ọc K inh tế H uế PHỤ LỤC: 03 Công Ty Cổ Phần Công Nghệ Và Thương Mại Miền Trung Số 101- Nguyễn Thị Minh Khai-TP Vinh- NA SỔ CHI TIẾT BÁN HÀNG Tên hàng hóa: Mặt hàng thiết bị điện tử viễn thông Tháng 12/2013 Chứng Từ Diễn giải TK ĐƯ Doanh Thu Các khoản giảm trừ SH NT SL Đơn giá Thành tiền 0000152 01/12 BH- Cty TNHH TH Trường Xuân 111 Màn hình Dell17" 1 2.537.180 2.537.180 0000153 01/12 BH- Cty CP Công Nghệ Phú Thành 131 Camera PIH-0042 P3.6 5 1.450.000 7.250.000 Chip Intel E3400 8 1.060.000 8.480.000 Nguồn FS-KY 1000 20 118.000 2.360.000 0000154 02/12 BH- Cty TNHH Minh Anh 111 Phần mền Wiew 1 1.938.800 1.938.800 0000155 04/12 BH- Ngân Hàng Đầu Tư Phát Triển NA 131 Máy in HP1006 15 2.850.660 42.759.900 Hộp mực AR200 18 600.000 10.800.000 ............ ......... ............................................................ ...... ....... ............... ................ ............... 0000157 26/12 BH- Cty CP Kiến Trúc Tam Nguyên 131 Chip Intel E5700 3 1.450.790 4.352.370 Chip Intel E3200 3 920.900 2.762.700 0000158 27/12 BH- Văn Phòng Bộ Tư Lệnh Quân Khu 4 111 Camera KCD-F850 1 1.450.000 1.450.000 0000159 28/12 BH- Cty TNHH Á Châu 111 Máy in canon 3300 1 3.685.330 3.685.330 0000160 30/12 BH-VP Sở Thông Tin Và Truyền Thông NA 112 CKTM 1% Camera AVC - 131/698/693 8 1.630.000 12.909.600 Bộ chuông KIV212/KC/HC - 35 6 6.160.000 36.590.400 Cộng phát sinh trong tháng 573.589.550 Giá vốn hàng bán 395.783.116 Lãi gộp 177. 806.434 Đạ i h ọc K inh tế H uế Người ghi sổ Kế toán trưởng ( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên ) PHỤ LỤC:04 Công Ty Cổ Phần Công Nghệ Và Thương Mại Miền Trung Số 101- Nguyễn Thị Minh Khai- TP.Vinh. NA SỔ CHI TIẾT THANH TOÁN VỚI NGƯỜI MUA TK131 : Phải thu của khách hàng NT G.Sổ Chứng từ Diễn giải TK ĐƯ Số phát sinh Số dư SH NT Nợ Có Nợ Có Số dư đầu tháng 01 851.193.010 Số phát sinh trong tháng 01 01/12 0000153 01/12 BH - Cty CP Công Nghệ Phú Thành 5111 18.090.000 Thuế GTGT đầu ra 3331 1.809.000 03/12 BC 89 Thu nợ - Cty CP CĐ Thạch Anh 112 31.500.000 04/12 0000154 BH - NH Đầu Tư Và Phát Triển NA 5111 53.559.900 Thuế GTGT đầu ra 3331 5.355.990 06/12 BC 90 06/12 Thu nợ - Trạm khách T50 QK4 112 72.600.000 07/12 0000155 07/12 BH - Khu QL Đường Bộ 4 5111 10.380.360 Thuế GTGT đầu ra 3331 1.038.036 10/12 BC91 10/12 TN- NH Đầu Tư Và Phát Triển NA 112 58.915.890 ....... ....... ......... ................................................. ..... ............ .............. .................. 22/12 BC107 22/12 Thu nợ C.ty CPCN Tiền Phong 131 32.450.000 26/12 0000156 26/12 BH-C.ty TNHHDP Nam Vinh 5111 6.965.440 Thuế GTGT đầu ra 3331 696.544 26/12 BC108 26/12 Thu nợ - Cty CP Bạch Đằng 112 80.000.000 26/12 0000157 26/12 BH-Cty CP Kiến Trúc Tam Nguyên 5111 7.115.070 Thuế GTGT đầu ra 3331 711.507 29/12 PT862 29/12 Thu nợ C.ty TNHHDP Nam Vinh 111 7.661.984 Cộng phát sinh 212.937.879 350.337.120 Số dư cuối tháng 1 713.793.769 Đạ i h ọc K inh tế H uế PHỤ LỤC: 05 Công Ty Cổ Phần Công Nghệ Và Thương Mại Miền Trung Số 101- Nguyễn Thị Minh Khai- TP.Vinh. NA SỔ CÁI Tháng 12/2013 Tên TK: Phải thu của khách hàng Số hiệu 131 NT G.Sổ Chứng từ Diễn giải TK ĐƯ Số tiền SH NT Nợ Có Số dư đầu tháng 01 851.193.010 Số phát sinh trong tháng 01 01/12 0000153 01/12 BH - Cty CP Công Nghệ Phú Thành 5111 18.090.000 Thuế GTGT đầu ra 3331 1.809.000 03/12 BC 89 03/12 Thu nợ - Cty CP CĐ Thạch Anh 112 31.500.000 04/12 0000154 04/12 BH - NH Đầu Tư Và Phát Triển NA 5111 53.559.900 Thuế GTGT đầu ra 3331 5.355.990 06/12 BC 90 06/12 Thu nợ - Trạm khách T50 QK4 112 72.600.000 07/12 0000155 07/12 BH - Khu QL Đường Bộ 4 5111 10.380.360 Thuế GTGT đầu ra 3331 1.038.036 10/12 BC91 10/12 TN- NH Đầu Tư Và Phát Triển NA 112 58.915.890 .... ....... .... ..................................... ..... ............ .............. 22/12 BC107 22/12 Thu nợ C.ty CPCN Tiền Phong 131 32.450.000 26/12 0000156 26/12 BH-C.ty TNHHDP Nam Vinh 5111 6.965.440 Thuế GTGT đầu ra 3331 696.544 26/12 BC108 26/12 Thu nợ - Cty CP Bạch Đằng 112 80.000.000 26/12 0000157 26/12 BH-Cty CP Kiến Trúc Tam Nguyên 5111 7.115.070 Thuế GTGT đầu ra 3331 711.507 29/12 PT862 29/12 Thu nợ C.ty TNHHDP Nam Vinh 111 7.661.984 Cộng phát sinh 212.937.879 350.337.120 Số dư cuối tháng 713.793.769 Ngày 31 tháng 12 năm 2013 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc ( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên, đóng dấu ) Đạ i h ọc K nh tế H uế PHỤ LỤC: 06 Công ty Cổ Phần Công Nghệ Và Thương Mại Miền Trung Mẫu số: 02 – VT Số 101 – Đ. Nguyễn Thị Minh Khai,TP.Vinh, Nghệ An (Ban hành theo QĐ số 48/2006 ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC) PHIẾU XUẤT KHO Ngày 01 tháng 12 năm 2013 Nợ: 632 Số: XK1011 Có: 156 - Họ tên người nhận hàng: Công ty CP Công Nghệ Phú Thành - Địa chỉ (bộ phận): Phường Quang Trung_TP. Vinh-Nghệ An - Lý do xuất kho: Bán - Xuất tại kho (ngăn lô): Hàng hóa Địa điểm:.. STT Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất vật tư, dụng cụ, sản phẩm,hàng hóa Mã số Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Yêu cầu Thực xuất A B C D 1 2 3 4 01 Camera PIH 0004P3.6 Cái 05 05 1.369.440 6.847.200 02 Chíp Intel E34000 Cái 08 08 942.613 7.540.904 03 Nguồn FS –KY 1000 Cái 20 20 110.971 2.219.420 Cộng x x x x x 16.607.524 - Tổng số tiền (Viết bằng chữ):Mười sáu triệu, sáu trăm lẻ bảy ngàn, năm trăm hai mươi bốn đồng. - Số chứng từ gốc kèm theo: HĐ 0000153 Người lập phiếu (Ký, họ tên) Người nhận hàng (Ký, họ tên) Thủ kho (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Hoặc bộ phậnnhu cầu nhập) (Ký, họ tên, đóng dấu) Giám đốc (Ký, họ tên) Đạ i h ọc K inh tế H uế Ngày 31 tháng 12 năm 2013 Người ghi sổ Kế toán trưởng PHỤ LỤC:07 Công Ty Cổ Phần Công Nghệ Và Thương Mại Miền Trung Số 101- Nguyễn Thị Minh Khai- TP.Vinh. NA SỔ CHI TIẾT CÁC TÀI KHOẢN TK 632: Giá vốn hàng bán NT G.Sổ Chứng từ Diễn giải TKĐƯ Số phát sinh SH NT Nợ Có Phát sinh trong tháng 1 01/12 PXK1010 01/12 BH- Cty TNHH Tổng Hợp Trường Xuân 156 Màn hình Dell17" 1.928.276 01/12 PXK1011 01/12 BH- Cty CP Công Nghệ Phú Thành 156 Camera PIH-0042 P3.6 6.847.200 Chip Intel E3400 7.540.904 Nguồn FS-KY 1000 1.859.420 02/12 PXK1012 02/12 BH- Cty TNHH Minh Anh 156 Phần mền Wiew 1.590.000 04/12 PXK1013 04/12 BH- Ngân Hàng Đầu Tư Phát Triển Nghệ An 156 Máy in HP1006 35.702.640 Hộp mực AR200 9.589.050 ...... ........ ....... .................................................... ...... ............. ............. 24/12 PXK1029 24/12 BH - Điện Lực Hà Tĩnh 156 Máy in phun màu đa chức năng DCP-J315W 5.090.910 Máy tính EPT Elead M515+ Màn LCD15" 19.800.000 26/12 PXK1030 26/12 BH - Cty TNHH Dược Phẩm Nam Vinh 156 Máy in HP1215 5.818.182 USB 2G 221.046 26/12 PXK1031 26/12 BH- Cty CP Kiến Trúc Tam Nguyên 156 Chip Intel E5700 3.792.246 Chip Intel E3200 2.640.879 27/12 PXK1032 27/12 BH- Văn Phòng Bộ Tư Lệnh Quân Khu 4 156 Camera KCD-F850 1.298.000 29/12 PXK1033 29/12 BH- Cty TNHH Á Châu 156 Máy in canon 3300 3.324.716 30/12 PXK1034 30/12 BH- Sở Thông Tin Và Truyền Thông NA 156 Camera AVC - 131/698/693 12.256.072 Bộ chuông KIV212/KC/HC - 35 33.868.800 Cộng phát sinh 395.783.116 Kết chuyển giá vốn 395.783.116 Đạ i h ọc K inh tế H uế ( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên ) Ngày 31 tháng 12 năm 2013 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc ( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên, đóng dấu ) PHỤ LỤC: 08 Công Ty Cổ Phần Công Nghệ Và Thương Mại Miền Trung Số 101- Nguyễn Thị Minh Khai-TP Vinh- NA SỔ CÁI Tháng 12 năm 2013 Tên TK: Giá vốn hàng bán Số hiệu: 632 NT G.Sổ Chứng từ Diễn giải TKĐƯ Số tiền SH NT Nợ Có Số phát sinh trong tháng 01/122 PXK1010 01/12 BH- Cty TNHH Tổng Hợp Trường Xuân 156 1.928.276 01/12 PXK1011 01/12 BH- Cty CP Công Nghệ Phú Thành 156 16.247.524 02/12 PXK1012 02/12 BH- Cty TNHH Minh Anh 156 1.590.000 04/12 PXK1013 04/12 BH- Ngân Hàng Đầu Tư Phát Triển Nghệ An 156 45.291.690 .......... .......... ......... ........................................................................... ............ ................... ................. 24/12 PXK1029 24/12 BH- Điện Lực Hà Tĩnh 156 24.890.910 26/12 PXK1030 26/12 BH - Cty TNHH Dược Phẩm Nam Vinh 156 6.039.228 26/12 PXK1031 26/12 BH- Cty CP Kiến Trúc Tam Nguyên 156 6.433.125 27/12 PXK1032 27/12 BH- Văn Phòng Bộ Tư Lệnh Quân Khu 4 156 1.298.000 29/12 PXK1033 29/12 BH- Cty TNHH Á Châu 156 3.324.716 30/12 PXK1034 30/12 BH- Sở Thông Tin Và Truyền Thông NA 156 46.124.872 Cộng phát sinh 395.783.116 Kết chuyển giá vốn 911 395.783.116 Đạ i h ọc K inh tế H uế PHỤ LỤC: 09 HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG Liên 3: Nội bộ Ngày 27 tháng 12 năm 2013 Mẫu số: 01GTKT3/001 Ký hiệu: AA/13P Số: 0 0 0 0 1 5 8 Đơn vị bán hàng: Công ty Cổ Phần Công Nghệ Và Thương Mại Miền Trung Mã số thuế: 2900765654 Địa chỉ: Số nhà 101 – Đường Nguyễn Thị Minh Khai – P.Lê Mao – TP Vinh – Nghệ An Số tài khoản: 0101000470813 Tại Ngân hàng Ngoại Thươn chi nhánh Vinh – Nghệ An Điện thoại: 0383.588.668 * Email: info@hethonganninh.com * Website: hethonganninh.com Họ tên người mua hàng :. Tên đơn vị: Văn Phòng Bộ Tư Lênhj Quân Khu IV Địa chỉ: Đường Lê Duẩn – TP. Vinh - Nghệ An Hình thức thanh toán: Tiền mặt.. Số tài khoản: STT Tên hóa đơn, dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 2 3 4 5 6 = 4x5 01 Camera KCD – F850 Cái 01 1.450.000 1.450.000 Cộng tiền hàng: 1.450.000 Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 145.000 Tổng cộng tiền thanh toán: 1.595.000 Số tiền viết bằng chữ: Một triệu năm trăm chín mươi lăm ngàn đồng chẵn. Người mua hàng (Ký, ghi rõ họ tên) Người bán hàng (Ký, ghi rõ họ tên) Thủ trường đơn vị (ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) Đạ i h ọc K inh tế H uế (Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hóa đơn) PHỤ LỤC: 10 CTCP Công Nghệ Và Thương Mại Miền Trung Số 101 – Nguyển Thị Minh Khai, TP.Vinh, Nghệ An PHIẾU THUQuyển số:... Số: 860 Ngày 27 tháng 12 năm 2013 Mẫu số: 01 – TT (Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ- BTC ngày14/09/2006 của Bộ trưởng BTC) NỢ: 111 CÓ: 5111,3331 Họ và tên người nộp tiền: Văn Phòng Bộ Tư Lệnh QK IV Địa chỉ: Lê Duẩn – TP. Vinh - Nghệ An Lý do nộp: Thu tiền bán hàng Số tiền: 1.595.000 đồng Viết bằng chữ: Một triệu năm trăm chín mươi lăm ngàn đồng chẵn. Kèmtheo: 01 chứng từ gốc Ngày 27 tháng 12 năm 2013 Giám đốc Kế toán trưởng Người nộp tiền Người lập phiếu Thủ quỹ (Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Đạ i h ọc K nh tế H uế SỔ CHI TIẾT QUỸ TIỀN MẶT NT G.Sổ Số hiệu CT Diễn giải TK ĐƯ Số phát sinh Số tồn Thu Chi Nợ Có 1. Số dư đầu tháng 11 225.210.118 2. Phát sinh trong tháng 12 01/12 PT830 BH-Cty TNHH TH Trường Xuân 5111 2.537.180 Thuế GTGT đầu ra 3331 253.718 02/12 PT831 BH-Cty TNHH Minh Anh 5111 1.938.800 Thuế GTGT dầu ra 3331 193.880 03/12 PC299 MH-Cty CP Thương Mại Hồng Hà 156 6.809.090 Thuế GTGT đầu vào 133 680.909 03/12 PC300 Trả lương tháng 12/2011 334 40.350.000 05/12 PT832 Ng Thị Thủy rút TGNH về nhập quỹ 112 51.000.000 06/12 PC301 TT tiền xăng A92 Cty Xăng Dầu NA 642 917.460 Thuế GTGT đầu vào 133 91.746 06/12 PC302 TT nợ C.ty CPSX PTTM Cửu Long 331 24.322.760 ..... ..... ...... .......................................... ..... ............... ............... .............. 24/12 PC317 MH-C.ty TNHH Thái Vinh 156 29.128.800 Thuế GTGT đầu vào 133 2.912.880 25/12 PC318 TT tiền tiếp khách 642 1.000.000 Thuế GTGT đầu vào 133 100.000 26/12 PT859 Ng ThịThủy rút TGNH về nhập quỹ 112 20.000.000 26/12 PC319 TT tiền cước DV Viễn Thông NA 642 902.590 Thuế GTGT đầu vào 133 90.259 27/12 PT860 BH-Văn Phòng Bộ Tư Lệnh QK4 5111 1.450.000 Thuế GTGT đầu ra 3331 145.000 28/12 PT861 BH-C.ty TNHH Á Châu 5111 3.685.330 Thuế GTGT đầu ra 3331 368.533 29/12 PT862 TN C.ty TNHH DP Nam Vinh 131 7.661.984 31/12 PC320 TT tiền nước cho DNTN Anh Tuấn 642 250.000 Thuế GTGT đầu vào 133 25.000 Cộng phát sinh trong tháng 348.514.542 285.938.059 3. Số dư cuối tháng 287.786.601 Ngày 31 tháng 12 năm 2013 Thủ quỹ Kế toán trưởng Giám đốc ( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên, đóng dấu ) PHỤ LỤC: 11 Công Ty Cổ Phần Công Nghệ Và Thương Mại Miền Trung Số 101- Nguyễn Thị Minh Khai- TP.Vinh. NA Đạ i h ọc K inh tế H uế SỔ CÁI Tháng 12/2013 Tên TK: Tiền mặt Số hiệu: 111 NT G.Sổ Chứng từ Diễn giải TK ĐƯ Số tiền SH NT Nợ Có 1. Số dư đầu tháng 11 225.210.118 2. Phát sinh trong tháng 12 01/12 PT830 01/12 BH-Cty TNHH TH Trường Xuân 5111 2.537.180 Thuế GTGT đầu ra 3331 253.718 02/12 PT831 02/12 BH-Cty TNHH Minh Anh 5111 1.938.800 Thuế GTGT dầu ra 3331 193.880 03/12 PC299 03/12 MH-Cty CP Thương Mại Hồng Hà 156 6.809.090 Thuế GTGT đầu vào 133 680.909 03/12 PC300 03/12 Trả lương tháng 12/2011 334 40.350.000 05/12 PT832 05/12 Ng Thị Thủy rút TGNH về nhập quỹ 112 51.000.000 06/12 PC301 06/12 TT tiền xăng A92 Cty Xăng Dầu NA 641 917.460 Thuế GTGT đầu vào 133 91.746 06/12 PC302 06/12 TT nợ C.ty CPSX PTTM Cửu Long 331 24.322.760 ..... ......... ..... .......................................... ..... ................... ............... 24/12 PC317 24/12 MH-C.ty TNHH Thái Vinh 156 29.128.800 Thuế GTGT đầu vào 133 2.912.880 25/12 PC318 25/12 TT tiền tiếp khách 641 1.000.000 Thuế GTGT đầu vào 133 100.000 26/12 PT859 26/12 Ng ThịThủy rút TGNH về nhập quỹ 112 20.000.000 26/12 PC319 26/12 TT tiền cước DV Viễn Thông NA 642 902.590 Thuế GTGT đầu vào 133 90.259 27/12 PT860 27/12 BH-Văn Phòng Bộ Tư Lệnh QK4 5111 1.450.000 Thuế GTGT đầu ra 3331 145.000 28/12 PT861 28/12 BH-C.ty TNHH Á Châu 5111 3.685.330 Thuế GTGT đầu ra 3331 368.533 29/12 PT862 29/12 TN C.ty TNHH DP Nam Vinh 131 7.661.984 31/12 PC320 31/12 TT tiền nước cho DNTN Anh Tuấn 642 250.000 Thuế GTGT đầu vào 133 25.000 Cộng phát sinh trong tháng 348.514.542 285.938.059 3. Số dư cuối tháng 287.786.601 Ngày 31 tháng 12 năm 2013 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc ( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên, đóng dấu ) PHỤ LỤC:12 Công Ty Cổ Phần Công Nghệ Và Thương Mại Miền Trung Số 11- Nguyễn Thị Minh Khai-TP Vinh- NA Đạ i h ọc K inh tế H uế PHỤ LỤC: 13 Công ty Cổ Phần Công Nghệ Và Thương Mại Miền Trung Mẫu số: 02 – VT Số 101 – Đ. Nguyễn Thị Minh Khai,TP.Vinh, Nghệ An (Ban hành theo QĐ số 48/2006 ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC) PHIẾU XUẤT KHO Ngày 27 tháng 12 năm 2013 Nợ: 632 Số: XK1032 Có: 156 - Họ tên người nhận hàng: Công ty CP Công Nghệ Phú Thành - Địa chỉ (bộ phận): Phường Quang Trung_TP. Vinh-Nghệ An - Lý do xuất kho: Bán - Xuất tại kho (ngăn lô): Hàng hóa Địa điểm:.. STT Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất vật tư, dụng cụ, sản phẩm,hàng hóa Mã số Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Yêu cầu Thực xuất A B C D 1 2 3 4 01 Camera KCD – F850 Cái 01 01 1.298.000 1.298.00 Cộng x x x x x 1.298.00 - Tổng số tiền (Viết bằng chữ):Một triệu hai trăm chín mươi tám ngàn đồng chẵn. - Số chứng từ gốc kèm theo: HĐ 0000158, PT 860 Người lập phiếu (Ký, họ tên) Người nhận hàng (Ký, họ tên) Thủ kho (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Hoặc bộ phậnnhu cầu nhập) (Ký, họ tên, đóng dấu) Giám đốc (Ký, họ tên) Đạ i h ọc K inh tế H uế PHỤ LỤC: 14 HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG Liên 3: Nội bộ Ngày 30 tháng 12 năm 2013 Mẫu số: 01GTKT3/001 Ký hiệu: AA/13P Số: 0 0 0 0 1 60 Đơn vị bán hàng: Công ty Cổ Phần Công Nghệ Và Thương Mại Miền Trung Mã số thuế: 2900765654 Địa chỉ: Số nhà 101 – Đường Nguyễn Thị Minh Khai – P.Lê Mao – TP Vinh – Nghệ An Số tài khoản: 0101000470813 Tại Ngân hàng Ngoại Thươn chi nhánh Vinh – Nghệ An Điện thoại: 0383.588.668 * Email: info@hethonganninh.com * Website: hethonganninh.com Họ tên người mua hàng :. Tên đơn vị: Văn Phòng Sở Thông Tin Và Truyền Thông Địa chỉ: Phường Quang Trung – TP. Vinh - Nghệ An Hình thức thanh toán: CK.. Số tài khoản: STT Tên hóa đơn, dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 2 3 4 5 6 = 4x5 01 Camera AVC – 131/398/396 Cái 08 1.630.000 13.040.000 02 Chuông KIV 212/KC/HC35 Cái 06 6.160.000 36.960.000 03 Chiết khấu thương mại (1%) 500.000 Cộng tiền hàng: 49.500.000 Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 4.950.000 Tổng cộng tiền thanh toán: 54.450.000 Số tiền viết bằng chữ: Năm mươi tư triệu, bốn trăm năm mươi ngàn đồng chẵn. Người mua hàng (Ký, ghi rõ họ tên) Người bán hàng (Ký, ghi rõ họ tên) Thủ trường đơn vị (ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) Đạ i h ọc K inh tế H uế (Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hóa đơn) PHỤ LỤC: 15 LỆNH CHUYỂN CÓ Số lệnh:FC00234166 Ngày lập:30/12/2013 SBT: 102 Ký hiệu chứng từ và nội dung loại nghiệp vụ:30 Lệnh Chuyển Có – 100 CT cá nhân Ngân hàng thành viên gửi lệnh: NHNo & PTNT Nghệ An Mã NH: 40204001 Ngân hàng thành viên nhận lệnh:NH TMCP Ngoại thương Vinh Mã NH: 40203001 Người trả/ chuyển tiền:VP Sở Thông Tin Và Truyền Thông Nghệ An Địa chỉ/ Số CMND: Tài khoản: Tại:IKO3610 Người thụ hưởng: Công ty Cổ Phần Công Nghệ Và Thương Mại Miền Trung Địa chỉ/ Số CMND: Tài khoản: 0101000470813Tại:40203001 NH Ngoại thương Vinh(VCB) Mã số thuế: Mục lục ngân sách: Nội dung:chuyển tiền Số tiền: Bằng chữ:Năm mươi tư triệu, bốn trăm năm mươi ngàn đồng chẵn. Truyền đi lúc.giờ..phút Nhận lúc 10..giờ56phút NHCT:Dương Thị Phương Liên Ngày: Ngày:30/12/2013 Kế toán Kiểm soát 54.450.000 VNĐ Đạ i h ọc K inh tế H uế PHỤC LỤC:16 Công Ty Cổ Phần Công Nghệ Và Thương Mại Miền Trung Số 101- Nguyễn Thị Minh Khai- TP.Vinh. NA SỔ CHI TIẾT TIỀN GỬI NGÂN HÀNG Tháng 12 năm 2013 NT G.Sổ Chứng từ Diễn giải TK ĐƯ Số tiền SH NT Gửi vào Rút ra Còn lại 1. Số dư đầu tháng 11 343.594.523 2. Số phát sinh trong tháng 12 02/12 BN203 02/12 CK- Cty CP Biển Bạc 331 27.000.000 Phí chuyển tiền 642 27.500 03/12 BC89 03/12 Cty CP Cơ Diện Thạch Anh chuyển tt 131 31.500.000 05/12 BN204 05/12 NG. Thị Thủy rút TGNH nhập quỹ 111 51.000.000 06/12 BC90 06/12 Trạm Khách T50 Quân Khu4 chuyển tt 131 72.600.000 10/12 BC91 10/12 NH Đầu Tư phát Triển NA chuyển tt 131 58.915.890 12/12 BN205 12/12 CK- Cty TNHH Thái Vinh 331 36.000.000 Phí chuyển tiền 642 11.000 16/12 BN206 16/12 Thanh toán tiền bảo hiểm 338 12.944.707 Phí chuyển tiền 642 11.000 Phí mua một quyển Séc 642 11.000 .... .... .... ................................. .... ................ .............. ............... 22/12 BC107 22/12 C.ty CPCN Tiền Phong chuyển tt 131 32.450.000 23/12 BN217 23/12 CK- C.ty Cổ Phần Biển Bạc 331 33.000.000 Phí chuyển tiền 642 11.000 24/12 BC108 24/12 BH-Điện Lực Hà Tĩnh 511 28.300.040 Thuế GTGT đầu ra 333 2.830.004 25/12 BN218 25/12 CK-C.ty TNHH Thái Bình Dương 331 50.000.000 Phí chuyển tiền 642 27.500 26/12 BC109 26/12 C.ty CP Bạch Đằng chuyển thanh toán 131 80.000.000 26/12 BN219 26/12 Ng ThịThủy rút TGNH về nhập quỹ 111 20.000.000 27/12 BN220 27/12 Lãi vay NHQĐ T12/13 635 1.443.864 29/12 BN221 29/12 CK-C.ty TNHH Tin Học An Phát 331 33.000.000 Phí chuyển tiền 642 11.000 30/12 BC110 30/12 BH-Sở Thông Tin Và Truyền Thông NA 511 49.500.000 Thuế GTGT đầu ra 333 4.950.000 31/12 BC111 31/12 Tiền lãi Ngân hàng 515 261.760 Cộng phát sinh trong tháng 411.694.876 349.216.226 3. Số dư cuối tháng 406.073.173 Ngày 31 tháng 12 năm 2013 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc Đạ i h ọc K inh tế H uế ( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên,đóng dấu) SỔ CÁI Tháng 12/2013 Tên TK: Tiền gửi ngân hàng Số hiệu: 112 NT G.Sổ Chứng từ Diễn giải TK ĐƯ Số tiền SH NT Nợ Có 1. Số dư đầu tháng 11 343.594.523 2. Phát sinh trong tháng 12 02/12 BN203 02/12 CK- Cty CP Biển Bạc 331 27.000.000 Phí chuyển tiền 642 27.500 03/12 BC89 03/12 Cty CP Cơ Diện Thạch Anh chuyển tt 131 31.500.000 05/12 BN204 05/12 NG. Thị Thủy rút TGNH nhập quỹ 111 51.000.000 06/12 BC90 06/12 Trạm Khách T50 Quân Khu4 chuyển tt 131 72.600.000 10/12 BC91 10/12 NH Đầu Tư phát Triển NA chuyển tt 131 58.915.890 12/12 BN205 12/12 CK- Cty TNHH Thái Vinh 331 36.000.000 Phí chuyển tiền 642 11.000 16/12 BN206 16/12 Thanh toán tiền bảo hiểm 338 12.944.707 Phí chuyển tiền 642 11.000 Phí mua một quyển Séc 642 11.000 .... .... .... ................................. .... ................ .............. 22/12 BC107 22/12 C.ty CPCN Tiền Phong chuyển tt 131 32.450.000 23/12 BN217 23/12 CK- C.ty Cổ Phần Biển Bạc 331 33.000.000 Phí chuyển tiền 642 11.000 24/12 BC108 24/12 BH-Điện Lực Hà Tĩnh 511 28.300.040 Thuế GTGT đầu ra 333 2.830.004 25/12 BN218 25/12 CK-C.ty TNHH Thái Bình Dương 331 50.000.000 Phí chuyển tiền 642 27.500 26/12 BC109 26/12 C.ty CP Bạch Đằng chuyển thanh toán 131 8.000.000 26/12 BN219 26/12 Ng ThịThủy rút TGNH về nhập quỹ 111 20.000.000 27/12 BN220 27/12 Lãi vay NHQĐ T12/13 635 1.443.864 29/01 BN221 29/12 CK-C.ty TNHH Tin Học An Phát 331 33.000.000 Phí chuyển tiền 642 11.000 30/12 BC110 30/12 BH-Sở Thông Tin Và Truyền Thông NA 511 49.500.000 Thuế GTGT đầu ra 333 4.950.000 31/12 BC111 31/12 Tiền lãi Ngân hàng 515 261.760 Cộng phát sinh trong tháng 411.694.876 349.216.226 3. Số dư cuối tháng 406.073.173 gày 31 tháng 12 năm 2013 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc ( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên, đóng dấu ) Phụ lục: 17 Công Ty Cổ Phần Công Nghệ Và Thương Mại Miền Trung Số 101- Nguyễn Thị Minh Khai-TP Vinh- NA Đạ i h ọc K inh tế H uế PHỤ LỤC: 18 Công ty Cổ Phần Công Nghệ Và Thương Mại Miền Trung Mẫu số: 02 – VT Số 101 – Đ. Nguyễn Thị Minh Khai,TP.Vinh, Nghệ An (Ban hành theo QĐ số 48/2006 ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC) PHIẾU XUẤT KHO Ngày 30 tháng 12 năm 2013 Nợ: 632 Số: XK1034 Có: 156 - Họ tên người nhận hàng: Văn Phòng Sở TT & TT Nghệ An - Địa chỉ (bộ phận): Phường Quang Trung_TP. Vinh-Nghệ An - Lý do xuất kho: Bán - Xuất tại kho (ngăn lô): Hàng hóa Địa điểm:.. STT Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất vật tư, dụng cụ, sản phẩm,hàng hóa Mã số Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Yêu cầu Thực xuất A B C D 1 2 3 4 01 Camera AVC – 131/698/693 Cái 08 08 1.532.000 12.256.072 02 Chuông KIV 212/KC/HC35 Cái 06 06 5.644.800 33.868.800 Cộng x x x x x 46.124.872 - Tổng số tiền (Viết bằng chữ):Bốn mươi sáu triệu, một trăm hai mươi bốn ngàn tám trăm bảy mươi hai đồng. - Số chứng từ gốc kèm theo: HĐ 0000160 Đạ i h ọc K inh tế H uế PHỤ LỤC: 19 Đơn vị :CTCP CN & TM Miền Trung Mẫu số 02 -TT Địa chỉ: Nguyễn Thị Minh Khai, TP Vinh (Ban hành theo QĐ 48/2006/QĐ-BTC MST: 2900765654 ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC) PHIẾU CHI Quyển số: Số: 320 Nợ: 642, 1331 Có: 111 Họ và tên người nộp tiền: ...Nguyễn Thị Thanh Hiền................................. Địa chỉ: ............P. Kế Toán........................................................................................ Lý do nộp: ...................Chi trả Cước dịch vụ DĐ tháng 9.......................................... Số tiền: ........275.000......................... (Viết bằng chữ): Hai trăm bảy mươi lăm ngàn đồng chẵn. Kèm theo: ....................................................... Chứng từ gốc Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên, đóng dấu) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Người lập (Ký, họ tên) T. Hiền Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): ............................................................................ Ngày 30 tháng 12 năm 2013.... Thủ quỹ (Ký, họ tên) Người nhận tiền (Ký, họ tên) + Tỷ giá ngoại tệ (vàng bạc, đá quý): ...................................................................... + Số tiền quy đổi: ................................................................................................... Đạ i h ọc K inh tế Hu ế SỔ CÁI Tháng12/2013 Tên TK: Chi phí quản lý kinh doanh Số hiệu 642 NT G.Sổ Chứng từ Diễn giải TKĐƯ Số tiền SH NT Nợ Có Số phát trong tháng 01 02/12 BN 203 01/12 Phí chuyển tiền –Công ty CP Bạc Biển 112 27.500 06/12 PC302 06/12 TT tiền xăng A92 Công ty Xăng Dầu Nghệ An 111 917.460 07/12 PC304 07/12 Thanh toán tiền BGĐ tiếp khách 111 1.268.000 07/12 PC305 0//12 Thanh toán mua văn phòng phẩm 111 683.000 . .. . .................... 26/12 PC309 26/12 Thanh toán cước dịch vụ viễn thông Nghệ An 111 902.590 27/12 BN 220 27/12 Trả tiền lãi 112 1.443.864 29/12 BN221 29/12 Phí chuyển tiền 112 11.000 31/12 PC320 31/12 Thanh toán tiền nước cho DNTN Anh Tuấn 111 275.000 Cộng phát sinh 146.256.309 Kết chuyển doanh thu 911 146.256.309 Ngày 31 tháng 12 năm 2013 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc ( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên đóng dấu ) PHỤ LỤC: 20 Công Ty Cổ Phần Công Nghệ Và Thương Mại Miền Trung Số 101- Nguyễn Thị Minh Khai-TP Vinh- NA Đạ i h ọ K inh tế H uế PHỤ LỤC: 21 NGÂN HÀNG TMCP QUÂN ĐMST KH MST NH PHI ẾU BÁO NỢ Ngày 27/12/2013 Ti ền tệ: VND Mã GC: GDV: 32555 Tài kho ản/khách hàng S ố t iền: Tài kho ản nợ 0101000470813 CTY CP CONG NGHE VÀ THUONG MAI MIEN TRUNG Bằng chữ: Một triệu bốn trăm bốn mươi ba ngàn tám trăm sáu tư đồng. Số t iền: 1.443.864 Di ễn giải: K ế t Ki ể K ế toán trưởng Đạ i h ọc K inh tế H uế Ngày 31 tháng 12 năm 2013 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc ( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên, đóng dấu ) PHỤ LỤC: 22 Công Ty Cổ Phần Công Nghệ Và Thương Mại Miền Trung Số 101- Nguyễn Thị Minh Khai-TP Vinh- NA SỔ CÁI Tháng 12 năm 2013 Tên TK: Chi phítài chính Số hiệu: 635 NT G.Sổ Chứng từ Diễn giải TKĐƯ Số tiền SH NT Nợ Có Số phát sinh trong tháng 17/12 BN 207 17/12 Lãi khế vay NH NN 1196 112 1.928.276 18/12 BN 208 18/12 Lãi khế vay 1202 (NHNN) 112 850.900 19/12 BN 209 19/12 Lãi khế vay 1409 112 1.590.000 .......... .......... ......... ........................................................................... ............ ................... ................. 27/12 BN 220 27/12 Lãi vay NHQĐ T12/13 112 1.443.864 Cộng phát sinh 18.269.095 Kết chuyển giá vốn 911 18.269.095 Đạ i h ọc K inh tế H uế PHỤ LỤC: 23 GIAY BAO CO TRA LAI TIEN GUI Mattv: 111 Ngay 31/12/2013 TEN DON VI: CTCP CN & TM MIEN TRUNG So cif: 4112734 SO TAI KHOAN: 010100070813 Tu ngay Den ngay Lai suat Tien lai 10/12/2013 31/12/2013 5.00000000 261.760 Tong cong: 261.760 Đạ i h ọc K inh tế H uế PHỤ LỤC: 24 Ngày 31 tháng 12 năm 2013 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc ( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên, đóng dấu ) Công Ty Cổ Phần Công Nghệ Và Thương Mại Miền Trung Số 101- Nguyễn Thị Minh Khai-TP Vinh- NA SỔ CÁI Tháng 12 năm 2013 Tên TK: doanh thu tài chính Số hiệu: 515 NT G.Sổ Chứng từ Diễn giải TKĐƯ Số tiền SH NT Nợ Có Số phát sinh trong tháng 15/12 PT 840 15/12 Thu tiền lãi vay tháng 11 111 85.555 20/12 BC101 20/12 Tiền lãi ngân hàng tháng 12 112 50000 22/12 BC102 22/12 Tiền lãi ngân hàng tháng 12 112 45.650 .......... .......... ......... ........................................................................... ............ ................... ................. 31/12 BC111 31/12 Tiền lãi ngân hàng tháng 12 112 261.760 31/12 31/12 Lãi chậm thanh toán từ tháng 10 đến tháng 12/2013 131 151.260 Cộng phát sinh 485.515 Kết chuyển giá vốn 911 485.515 Đạ i h ọc K inh tế H uế Ngày 31 tháng 12 năm 2013 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc ( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên, đóng dấu ) PHỤ LỤC: 25 Công Ty Cổ Phần Công Nghệ Và Thương Mại Miền Trung Số 101- Nguyễn Thị Minh Khai-TP Vinh- NA SỔ CÁI Tháng 12 năm 2013 Tên TK: Thu nhập khác Số hiệu: 711 NT G.Sổ Chứng từ Diễn giải TKĐƯ Số tiền SH NT Nợ Có Số phát sinh trong tháng 07/12 PT 840 07/12 Hỗ trợ giá cho khách hàng 111 115.500 18/12 PN 1017 18/12 KM tháng 10 156 112.000 31/12 31/12 Chiết khấu bán hàng thang 11/2013 331 95.250 31/12 31/12 Hỗ trợ chi phí bán hàng 331 125.460 Cộng phát sinh 445.460 Kết chuyển giá vốn 911 445.460 Đạ i h ọc K inh tế H uế Phụ lục: 26 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc TỜ KHAI THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP TẠM TÍNH (Dành cho người nộp thuế khai theo tỷ lệ thu nhập chịu thuế trên doanh thu) [01] Kỳ tính thuế: Quý 4 năm 2013 [02] Lần đầu: [03] Bổ sung lần thứ: Doanh nghiệp có cơ sở sản xuất hạch toán phụ thuộc [04] Tên người nộp thuế: Công ty Cổ phần và thương mại Miền Trung [05] Mã số thuế: [06] Địa chỉ trụ sở: Số 11 – Nguyễn Thị Minh Khai [07] Quân/ huyện: Thành phố Vinh [08] Tỉnh/ Tp: Tỉnh Nghệ An [09] Điện thoại: 0383588668 [10] Fax: [11] Email: Gia hạn Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam STT Chỉ tiêu Số tiền 1 Doanh thu phát sinh trong kỳ [21] 1.884.155.133 A Doanh thu theo thuế suất chung [22] 1.884.155.133 B Doanh thu của dự án theo thuế suất ưu đãi [23] 2 Tỉ lệ thu nhập chịu thuế trên doanh thu (%) [24] 0.7 3 Thuế suất A Thuế suất chung (%) [25] 25 B Thuế suất ưu đãi (%) [26] 4 Thuế thu nhập doanh nghiệp phát sinh trong kỳ ([27]= [28]+ [29] ) [27] 3.297.271 A Thuế thu nhập doanh nghiệp tính theo thuế suất chung ([28]= [22]x[24] x[25]) [28] 3.297.271 B Thuế thu nhập doanh nghiệp tính theo thuế suất ưu đãi ([29]= [23]x[24]x[26]) [29] 5 Thuế TNDN dự kiến miễn, giảm [30] [X] Mẫu số: 01B/TNDN Ban hành kèm theo thông tư số 28/2011/TT-BTC Ngày 28/02/2011 của Bộ Tài Chính 2 9 0 0 7 6 5 6 5 4 Đạ i h ọc K inh tế H uế 6 Thuế TNDN phải nộp trong kỳ ([31]= [27] -[30] ) [31] 3.297.271 Trường hợp đc gia hạn: Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai ./. Ngày 18 tháng 01 năm 2014 NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc Họ và tên: ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NÔP THUẾ Chứng chỉ hành nghề số: Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu (nếu có) Đạ i h ọc K inh tế H uế PHỤ LỤC: 27 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc TỜ KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP (Dành cho người nộp thuế khai theo tỷ lệ thu nhập chịu thuế trên doanh thu) [01] Kỳ tính thuế: Năm 2013 từ 01/01/2013 đến 31/12/2013 [02] Lần đầu: [03] Bổ sung lần thứ: Doanh nghiệp có cơ sở sản xuất hạch toán phụ thuộc [04] Tên người nộp thuế: Công ty Cổ Phần Công Nghệ Và Thương Mại Miền Trung [05] Mã số thuế: 2 9 0 0 7 6 5 6 5 4 [06] Địa chỉ trụ sở: Số 11 – Nguyễn Thị Minh Khai [07] Quân/ huyện: Thành phố Vinh [08] Tỉnh/ Tp: Tỉnh Nghệ An [09] Điện thoại: 0383588668 [10] Fax: [11] Email: Gia hạnĐ ơn vị tiền: Đồng Việt Nam STT Chỉ tiêu Mã số Số tiền (1) (2) (3) (4) A Kết quả kinh doanh ghi nhận theo báo cáo tài chính 100.192.014 1 Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế thu nhập doanh nghiệp A1 100.192.014 B Xác định thu nhập chịu thuế theo Luật thuế thu nhập doanh nghiệp 1 Điều chỉnh tăng tổng lợi nhuận trước thuế thu nhập doanh nghiệp (B1= B2+B3+B4+B5+B6) B1 1.1 Các khoản điều chỉnh tăng doanh thu B2 1.2 Chi phí của phần doanh thu điều chỉnh giảm B3 1.3 Các khoản chi không được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế B4 1.4 Thuế thu nhập đã nộp cho phần thu nhận được ở nước ngoài B5 X Mẫu số: 03/TNDN Ban hành kèm theo thông tư số 28/2011/TT-BTC Ngày 28/02/2011 của Bộ Tài Chính Đạ i h ọc K inh tế H uế 1.5 Các khoản điều chỉnh làm tăng lợi nhuận trước thuế khác B6 2 Điều chỉnh giảm tổng lợi nhuận trước thuế thu nhập doanh nghiệp (B7=B8+B9+B10+B11) B7 2.1 Lợi nhuận từ hoạt động không thuộc diện chịu thuế TNDN B8 2.2 Giảm trừ các khoản doanh thu đã tính thuế năm trước B9 2.3 Chi phí của phần doanh thu điều chỉnh tăng B10 2.4 Các khoản điều chỉnh làm giảm lợi nhuận trước thuế khác B11 3 Tổng thu nhập chịu thuế (B12=A1+B1-B7) B12 100.192.015 3.1 Thu nhập chịu thuế từ hoạt động sản xuất kinh doanh(B13=B12-B14) B13 100.192.015 3.2 Thu nhập chịu thuế từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản B14 C Xác định thuế TNDN phải nộp từ hoạt động sản xuất kinh doanh 1 Thu nhập chịu thuế (C1=B13) C1 100.192.015 2 Thu nhập miễn thuế C2 3 Lỗ từ các năm trước chuyển sang C3 - 4 Thu nhập tính thuế (C4=C1-C2-C3) C4 5 Trích lập quý khoa học công nghệ (nếu có) C5 6 Thu nhập tính thuế sau khi đã trích lập quý KHCN (C6=C4-C5) C6 100.192.015 7 Thuế TNDN từ hoạt động SXKD tính theo thuế suất phổ thông (C7=C6x25%) C7 25.048.004 8 Thuế TNDN chênh lệch do áp dụng mức thuế suất khác mức thuế suất 25% C8 9 Thuế TNDN được miễn, giảm trong kỳ C9 10 Số thuế thu nhập đã nộp ở nước ngoài được trừ trong kỳ tính thuế C10 11 Thuế TNDN của hoạt động SXKD (C11=C7-C8-C9-C10) C11 25.048.004 D Thuế TNDN từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản còn phải nộp sau khi trừ thuế TNDN đã nộp ở địa phương khác D E Tổng số thuế TNDN phải nộp trong kỳ E 25.048.004 1 Thuế thu nhập doanh nghiệp của hoạt động sản xuất kinh doanh E1 25.048.004 2 Thuế TNDN từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản E2 Đạ i h ọc K inh tế H uế D. Ngoài các Phụ lục của tờ khai này, chúng tôi gửi kèm theo các tài liệu sau: STT Tên tài liệu 1 Trường hợp được gia hạn: Tôi xin cam đoan là các số liệu, tài liệu này là đúng và tự chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu, tài liệu đẫ kê khai ./. Ngày 20 tháng 03 năm 2014 NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc Họ và tên: ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ Chứng chỉ hành nghề số: Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có) Đạ i h ọc K inh tế H uế Đạ i h ọc K inh tế H uế PHỤ LỤC:28 Tình hình lao động của công ty cổ phần Công Nghệ và Thương Mại Miền Trung (2011 - 2013) Chỉ tiêu Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013 So sánh 2012/2011 2013/2012 SL % SL % SL % +/- % +/- % Tổng lao động 57 100.00 61 100.00 65 100.00 4 7.02 4 6.56 Phân theo trình độ Đại học, cao đẳng 40 70.18 41 67.21 41 63.08 1 2.50 - 0.00 Trung cấp 11 19.30 13 21.31 16 24.62 2 18.18 3 23.08 Phổ thông 6 10.53 7 11.48 8 12.31 1 16.67 1 14.29 Phân theo độ tuổi Trên 35 tuổi 27 47.37 29 47.54 29 44.62 2 7.41 - 0.00 Dưới 35 tuổi 30 52.63 32 52.46 36 55.38 2 6.67 4 12.50 Phân theo giới tính Nam 43 75.44 45 73.77 48 73.85 2 4.65 3 6.67 Nữ 14 24.56 16 26.23 17 26.15 2 14.29 1 6.25 ( Nguồn: Phòng kế toán)Đạ i h ọc K inh tế H uế PHỤ LỤC:29 Tình hình tài sản của Công ty cổ phần Công nghệ và Thương Mại Miền Trung (2011 - 2013) Chỉ tiêu Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013 So sánh 2012/2011 2013/2012 Giá trị % Giá trị % Giá trị % +/- % +/- % TỔNG CỘNG TÀI SẢN 4,099,413,347 100.00 5,378,260,173 100.00 5,250,084,834 1,278,846,826 31.20 (128,175,339) -2.38 A. TÀI SẢN NGẮN HẠN 3,322,297,387 81.04 4,620,279,180 85.91 4,310,930,762 82.11 1,297,981,793 39.07 (309,348,418) -6.70 I. Tiền và các khoản tương đương tiền 372,532,582 11.21 641,927,725 13.89 960,814,327 22.29 269,395,143 72.31 318,886,602 49.68 II. Đầu tư tài chính ngắn hạn 10,000,000 0.22 10,000,000 (10,000,000) -100.00 1. Đầu tư tài chính ngắn hạn 10,000,000 100.00 10,000,000 (10,000,000) -100.00 III. Các khoản phải thu ngắn hạn 634,171,805 19.09 490,166,569 10.61 1,658,944,595 38.48 (144,005,236) -22.71 1,168,778,026 238.45 1. Phải thu khách hàng 459,202,238 72.41 437,557,105 89.27 947,794,000 57.13 (21,645,133) -4.71 510,236,895 116.61 2. Trả trước cho người bán 174,949,598 27.59 52,602,943 10.73 (122,346,655) -69.93 (52,602,943) -100.00 3. Các khoản phải thu khác 19,969 0.00 6,521 0.00 711,150,595 42.87 (13,448) -67.34 711,144,074 10905445.09 IV. Hàng tồn kho 1,903,689,796 57.30 3,066,281,682 66.37 1,354,071,275 31.41 1,162,591,886 61.07 (1,712,210,407) -55.84 1. Hàng tồn kho 1,903,689,796 100.00 3,066,281,682 100.00 1,354,071,275 100.00 1,162,591,886 61.07 (1,712,210,407) -55.84 V. Tài sản ngắn hạn khác 411,903,204 12.40 411,903,204 8.92 337,100,565 7.82 - 0.00 (74,802,639) -18.16 1. Tài sản ngắn hạn khác 411,903,204 100.00 411,903,204 100.00 337,100,565 100.00 - 0.00 (74,802,639) -18.16 B. TÀI SẢN DÀI HẠN 777,115,960 18.96 757,980,993 14.09 939,154,072 17.89 (19,134,967) -2.46 181,173,079 23.90 I. Tài sản cố định 669,791,667 86.19 697,558,484 92.03 765,745,591 81.54 27,766,817 4.15 68,187,107 9.78 1. Nguyên giá 751,000,000 112.12442 815,259,090 116.8732 989,200,000 129.181 64,259,090 8.56 173,940,910 21.34 2. Giá trị hao mòn luỹ kế (*) -81,208,333 -12.12442 -117,700,606 -16.8732 (223,454,409) -29.181 (36,492,273) 44.94 (105,753,803) 89.85 II. Tài sản dài hạn khác 107,324,293 13.81 60,422,509 7.97 173,408,481 18.46 (46,901,784) -43.70 112,985,972 186.99 1. Tài sản dài hạn khác 107,324,293 100.00 60,422,509 100.00 173,408,481 100.00 (46,901,784) -43.70 112,985,972 186.99 ( Nguồn: Phòng kế toán) Đạ i h ọc K inh tế H uế PHỤ LỤC: 30 Tình hình nguồn vốn của Công ty Cổ Phần và Công Nghệ Miền Trung (2011 - 2013) Chỉ tiêu Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013 So sánh 2012/2011 2013/2012 Giá trị % Giá trị % Giá trị % +/- % +/- % TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 4,099,413,347 100.00 5,378,260,173 100.00 5,250,084,834 100.00 1,278,846,826 31.20 -128,175,339 -2.38 A. NỢ PHẢI TRẢ 2,152,436,479 52.51 3,402,868,006 63.27 3,217,789,763 61.29 1,250,431,527 58.09 -185,078,243 -5.44 I. Nợ ngắn hạn 2,152,436,479 100.00 3,402,868,006 100.00 3,217,789,763 100.00 1,250,431,527 58.09 -185,078,243 -5.44 1.Vay ngắn hạn 108,800,000 5.05 1,558,800,000 45.81 505,591,543 15.71 1,450,000,000 1332.72 -1,053,208,457 -67.57 2. Phải trả cho người bán 840,028,906 39.03 577,983,242 16.99 1,591,184,926 49.45 -262,045,664 -31.19 1,013,201,684 175.30 3. Người mua trả tiền trước 1,135,856,493 52.77 1,171,494,662 34.43 1,099,108,473 34.16 35,638,169 3.14 -72,386,189 -6.18 4.Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 55,747,357 2.59 75,959,685 2.23 21,904,821 0.68 20,212,328 36.26 -54,054,864 -71.16 5. Các khoản phải trả ngắn hạn khác 12,003,723 0.56 18,630,417 0.55 0.00 6,626,694 55.21 -18,630,417 -100.00 II. Nợ dài hạn 0 B. VỐN CHỦ SỞ HỮU 1,946,976,868 47.49 1,975,392,167 36.73 2,032,295,071 38.71 28,415,299 1.46 56,902,904 2.88 I. Vốn chủ sở hữu 1,946,976,868 100.00 1,975,392,167 100.00 2,032,295,071 100.00 28,415,299 1.46 56,902,904 2.88 1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 1,800,000,000 92.45 1,800,000,000 91.12 1,800,000,000 88.5698 0 0.00 0.00 2. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 146,976,868 7.55 175,392,167 8.88 232,295,071 11.4302 28,415,299 19.33 56,902,904 32.44 II. Quỹ khen thưởng, phúc lợi ( Nguồn: Phòng kế toán) Đạ i h ọc K inh tế H uế PHỤ LỤC: 31 Tình hình kinh doanh của Công ty Cổ Phần Công Nghệ Và Thương Mại Miền Trung (2011 - 2013) TT Chỉ tiêu Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013 So sánh 2012/2011 2013/2012 +/- % +/- % 1 Doanh thu bán hàng và cung cấp dị ch vụ 8,373,565,641 5,428,574,085 6,434,257,650 (2,944,991,556) -35.17 1,005,683,565 18.53 2 Các khoản giảm trừ doanh thu - - 3 Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dị ch vụ 8,373,565,641 5,428,574,085 6,434,257,650 (2,944,991,556) -35.17 1,005,683,565 18.53 4 Giá vốn hàng bán 7,479,027,106 4,659,862,405 4,713,057,141 (2,819,164,701) -37.69 53,194,736 1.14 5 Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dị ch vụ 894,538,535 768,711,680 1,721,200,509 (125,826,855) -14.07 952,488,829 123.91 6 Doanh thu hoạt động tài chính 2,526,767 1,375,788 2,130,076 (1,150,979) -45.55 754,288 54.83 7 Chi phí tài chính 67,972,222 255,928,086 (67,972,222) -100.00 255,928,086 -Trong đó : Chi phí lãi vay 67,972,222 255,928,086 (67,972,222) -100.00 255,928,086 8 Chi phí quản lý kinh doanh 784,468,471 735,105,893 1,368,065,029 (49,362,578) -6.29 632,959,136 86.10 9 Lợi nhuận thuần về hoạt động kinh doanh 44,624,609 34,981,575 99,337,470 (9,643,034) -21.61 64,355,895 183.97 10 Thu nhập khác 8,086,000 445,454 854,545 (7,640,546) -94.49 409,091 91.84 11 Chi phí khác - - 12 Lợi nhuận khác 8,086,000 445,454 854,545 (7,640,546) -94.49 409,091 91.84 13 Tổng lợi nhuận kế toán tr ước thuế 52,710,609 35,427,029 100,192,015 (17,283,580) -32.79 64,764,986 182.81 14 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp 9,224,357 6,199,730 25,048,004 (3,024,627) -32.79 18,848,274 304.02 15 Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp 43,486,252 29,227,299 75,144,011 (14,258,953) -32.79 45,916,712 157.10 ( Nguồn: Phòng kế toán) Đạ i h ọc K inh tế H uế Đạ i h ọc K inh tế H uế

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfvo_thi_quynh_nga_4904.pdf
Luận văn liên quan