Như chúng ta đã biết, một trong những mục tiêu hàng đầu của doanh nghiệp là
tối đa hóa lợi nhuận trên cơ sở tiết kiệm chi phí và tăng doanh thu tiêu thụ hàng hóa.
Để làm được điều đó, doanh nghiệp phải có chính sách bán hàng hợp lý, hiệu quả và
hơn hết phải thực hiện tốt hạch toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh. Làm tốt
điều này sẽ tạo cơ sở cung cấp nguồn thông tin chính xác và hữu ích trong việc ra
quyết định cũng như định hướng phát triển trong tương lai của các nhà quản lý. Nhận
thức được tầm quan trọng đó, tôi đã thực hiện nghiên cứu đề tài “ Thực trang công tác
kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ Phần Công Nghệ Và
Thương Mại Miền Trung”. Thông qua quá trình thực tập tại Công ty, những mục tiêu
ban đầu đặt ra đã thực hiện được.
Trước tiên, về phương diện lý thuyết, ở chương 1 “Cơ sở lý luận về kế toán bán
hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Doanh nghiệp thương mại”, tôi đã có điều
kiện để tổng hợp và hệ thống lại những nội dung cơ bản về kế toán doanh thu bán hàng
và cung cấp dịch vụ, giá vốn hàng bán, các chi phí quản lý kinh doanh, chi phí và
doanh thu tài chính, chi phí và thu nhập khác, thuế và phương pháp tính thuế TNDN
và xác định kết quả kinh doanh bằng hệ thống sơ đồ đơn giản, ngắn gọn, đúng theo chế
độ kế toán do Bộ tài chính ban hành.
128 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1847 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Thực trạng công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần công nghệ và thương mại Miền Trung, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nhuận mà Công ty
đạt được không cao nhưng đây cũng là tình trạng chung của hầu hết các doanh nghiệp.
Bằng những chính sách, chiến lược mới trong tương lai, hy vọng Công ty có thể đi lên
và đạt những chỉ tiêu đẫ đề ra.
Trong quá trình thực tập ở Công ty, tôi đã có điều kiện tiếp xúc thực tế với
những nghiệp vụ cụ thể cùng những quan sát, tìm hiểu được thực trạng công tác kế
toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh được thực hiện như thế nào. Có thế thấy
công tác kế toán đã thực hiện tốt theo đúng chế độ hiện hành và phù hợp với điều kiện
SVTH: Võ Thị Quỳnh Nga 80
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS Nguyễn Thị Thu Trang
cụ thể của Công ty. Bộ máy kế toán tinh gọn, các nhân viên được phân công theo
những phần hành cụ thể, phù hợp với trình độ chuyên môn nên việc hạch toán thuận
lợi và nhanh chóng. Việc vận dụng hệ thống sổ sách, chứng từ, tài khoản cũng khá đầy
đủ, đúng hạn và theo đúng quy định hiện hành cuối mỗi kỳ kế toán.
Tuy nhiên, công tác kế toán ở Công ty vẫn còn tồn tại một số nhược điểm. Nhờ
những lý thuyết đã học tại nhà trường cũng như thực tiễn tiếp xúc tại Công ty, tôi đã
có thể nhận ra cũng như đề xuất một số ý kiến có tính chất tham khảo để Công ty xem
xét nhằm hoàn thiện hơn công tác kế toán, đặc biệt là Công tác kế toán bán hàng và
xác định kết quả kinh doanh tại Công ty.
Nói tóm lại những mục tiêu ban đầu khi thực hiện bài khóa luận này tôi đã thực
hiện được:
(1) Tổng hợp, hệ thống lại cơ sở lý luận chung về kế toán bán hàng và xác định kết quả
kinh doanh trong doanh nghiệp thương mại.
(2)Tìm hiểu thực trạng tổ chức công tác kế toán, đặc biệt là kế toán bán hàng và xác định
kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ Phần Công Nghệ Và Thương Mại Miền Trung.
(3) Trên cơ sở kiến thức đã học đưa ra nhận xét đánh giá, cũng như đề xuất một số ý
kiến góp ý nhằm hoàn thiện hơn công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh
doanh tại Công ty Cổ Phần Công Nghệ Và Thương Mại Miền Trung.
Do phạm vi của đề tài này mới chỉ dừng lại ở nghiên cứu kế toán bán hàng và xác
định kết quả kinh doanh ở một doanh nghiệp thương mại nên để tiếp tục mở rộng nghiên
cứu đề tài này một cách hoàn chỉnh đòi hỏi phải tìm hiểu đầy đủ hơn về kế toán thuế, kế
toán lương,mà trong khóa luận này chưa có điều kiện đi sâu nghiên cứu được.
Để làm phong phú hơn nội dung đề tài thì hướng tiếp tục nghiên cứu là cần làm
rõ thêm về hệ thống bán hàng, cơ chế bán hàng, chương trình khuyến mãi, quảng
cáo,của doanh nghiệp. Đồng thời tìm hiểu thêm về kết quả hoạt động kinh doanh
của một doanh nghiệp sản xuất khác, qua đó tiến hành so sánh giứa doanh nghiệp
thương mại và doanh nghiệp sản xuất để đưa ra những đánh giá, nhận xét khách quan,
đầy đủ và khoa học.
Trên đây cũng chính là nội dung tổng kết lại quá trình tìm hiểu, nghiên cứu của tôi
về đề tài khóa luận tốt nghiệp “Thực trạng công tác kế toán bán hàng và xác định kết
quả kinh doanh tại Công ty Cổ Phần Công Nghệ Và Thương Mại Miền Trung”.
SVTH: Võ Thị Quỳnh Nga 81
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS Nguyễn Thị Thu Trang
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Giáo trình “Kế toán tài chính doanh nghiệp thương mại” – Trường đại học Thương
Mại Hà Nội, Nhà xuất bản Tài chính (Năm 2010).
2. Giáo trình “Kế toán tài chính”, PGS.TS Võ Văn Nhị chủ biên, Nhà xuất bản tài
chính (Năm 2009).
3. Giáo trình “Nguyên lý kế toán” Tái bản lần thứ 6, PGS.TS Võ Văn Nhị - PGS.TS
Mai Thị Huỳnh Minh, Trường ĐH Kinh tế TP. Hồ Chí Minh, Nhà xuất bản Tài
chính (Năm 2009)
4. “Thực hành kế toán”, Th.S Trịnh Quốc Hùng – Th.S Trịnh Minh Tân, Nhà xuất
bản Phương Đông (Năm 2011).
5. Các bài “Khóa luận tốt nghiệp” của sinh viên niên khóa 2008 – 2012 và 2009 –
2013, Khoa Kế toán Tài chính, Trường ĐH Kinh tế - ĐH Huế.
6. Các website: tailieu.vn; webketoan.com ; luanvan.com ; google.com,
SVTH: Võ Thị Quỳnh Nga 82
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
PHỤ LỤC: 01
HÓA ĐƠN
GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Liên 3: Nội bộ
Ngày 01 tháng 12 năm 2013
Mẫu số: 01GTKT3/001
Ký hiệu: AA/13P
Số: 0 0 0 0 1 5 3
Đơn vị bán hàng: Công ty Cổ Phần Công Nghệ Và Thương Mại Miền Trung
Mã số thuế: 2900765654
Địa chỉ: Số nhà 101 – Đường Nguyễn Thị Minh Khai – P.Lê Mao – TP Vinh – Nghệ An
Số tài khoản: 0101000470813 Tại Ngân hàng Ngoại Thươn chi nhánh Vinh – Nghệ An
Điện thoại: 0383.588.668 * Email: info@hethonganninh.com * Website: hethonganninh.com
Họ tên người mua hàng :.
Tên đơn vị: Công ty cổ phần công nghệ Phú Thành
Địa chỉ: Phường Quang Trung – TP. Vinh-Nghệ An
Hình thức thanh toán: .. Số tài khoản:
STT Tên hóa đơn, dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 2 3 4 5 6 = 4x5
01 Camera PIH 0004P3.6 Cái 05 1.450.000 7.250.000
02 Chíp Intel E3400 Cái 08 1.060.000 8.480.000
03 Nguồn FS-KY 1000 Cái 20 180.000 2.360.000
Cộng tiền hàng: 18.090.000
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 1.809.000
Tổng cộng tiền thanh toán: 19.899.000
Số tiền viết bằng chữ: Mười chín triệu, tám trắm chín mươi chín ngàn đồng chẵn.
Người mua hàng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Người bán hàng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Thủ trường đơn vị
(ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
(Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hóa đơn)
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
PHỤ LỤC: 02
Công Ty Cổ Phần Công Nghệ Và Thương Mại Miền Trung
Số 101- Nguyễn Thị Minh Khai- TP.Vinh. NA
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Năm 2013
NT
G. sổ
Chứng từ
Diễn giải TK
ĐƯ
Số phát sinh
SH NT Nợ Có
01/12 0000152 01/12 BH - C.ty TNHH Trường Xuân 111 2.790.898
Giá bán chưa thuế 5111 2.537.180
Thuế GTGT đầu ra 3331 253.718
01/12 PXK 1010 01/12 Giá vốn hàng xuất kho 632 1.928.276
156 1.928.276
01/12 0000153 01/12 BH - C.ty CP Công Nghệ Phú Thành 131 19.899.000
Giá bán chưa thuế 5111 18.090.000
Thuế GTGT đầu ra 3331 1.809.000
01/12 PXK 1011 01/12 Giá vốn hàng xuất kho 632 16.247.524
156 16.247.524
02/12 BN 203 02/12 CK - C.ty CP Biển Bạc 331 27.000.000
Phí chuyển tiền 642 27.500
112 27.027.500
02/12 0000154 02/12 BH - C.ty TNHH Minh Anh 111 2.132.680
Giá bán chưa thuế 5111 1.938.800
Thuế GTGT đầu ra 3331 193.880
02/12 PXK 1012 02/12 Giá vốn hàng xuất kho 632 1.590.000
156 1.590.000
03/12 PNK 917 03/12 MH - C.ty CPTM Hồng Hà 156 6.809.090
Thuế GTGT đầu vào 133 680.909
03/12 PC 299 03/12 Thanh toán tiền hàng cho CTCP Nam Á 111 7.489.999
... ... ... ............................. ... .... ....
26/12 0000156 26/12 BH - C.ty TNHH Dược Phẩm Nam Vinh 131 7.661.984
Giá bán chưa thuế 5111 6.965.440
Thuế GTGT đầu ra 3331 696.544
26/12 PXK 1029 26/12 Giá vốn hàng xuất kho 632 5.978.182
156 5.978.182
26/12 BC 109 26/12 C.ty CP Bạch Đằng chuyển thanh toán 112 8.000.000
131 8.000.000
26/12 PC 309 26/12 TT - Tiền cước dịch vụ Viễn Thông NA 642 902.590
Thuế GTGT đầu vào 133 90.259
111 992.849
26/12 PT 855 26/12 Nguyễn Th Thủy rút TGNH về nhập quỹ 111 20.000.000
112 20.000.000
26/12 0000157 26/12 BH - C.ty CP Kiến Trúc Tam Nghuyên 131 7.826.577
Giá bán chưa thuế 5111 7.115.070
Thuế GTGT đầu ra 3331 711.507
26/01 PXK 1031 26/12 Giá vốn hàng xuất kho 632 6.433.125
156 6.433.125
Cộng mang sang trang sau 780.853.410 780.853.410
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Số trang trước chuyển sang 780.853.410 780.853.410
27/12 BN220 27/12 Trả tiền lãi 635 1.443.864
112 1.443.864
27/12 0000158 27/12 BH - Văn Phòng Bộ Tư Lệnh QK 4 111 1.595.000
Giá bán chưa thuế 5111 1.450.000
Thuế GTGT đầu ra 3331 145.000
27/12 PXK
1032
27/12 Giá vốn hàng xuất kho 632 1.298.000
156 1.298.000
28/12 0000159 28/12 BH - C.ty TNHH Á Châu 111 4.053.863
Giá bán chưa thuế 5111 3.685.330
Thuế GTGT đầu ra 3331 368.533
28/12 PXK
1033
28/12 Giá vốn hàng xuất kho 632 3.324.716
156 3.324.716
29/12 BN221 29/12 CK- C.ty TNHH Tin Học An Phát 331 23.000.000
Phí chuyển tiền 642 11.000
112 23.011.000
29/12 PT859 29/12 TN - Cty TNHH Dược Phẩm Nam Vinh 111 7.661.984
131 7.661.984
30/12 0000160 30/12 BH - Sở Thông Tin Và Truyền Thông
NA
112 54.450.000
Giá bán chưa thuế 5111 49.500.000
Thuế GTGT đầu ra 3331 4.950.000
30/12 PXK
1034
30/12 Giá vốn hàng xuất kho 632 46.124.872
156 46.124.872
31/12 PC 320 31/12 TT - Tiền nước DNTN Anh Tuấn 642 250.000
Thuế GTGT đầu vào 133 25.000
111 275.000
31/12 31/12 Tiền lãi ngân hàng 112 261.760
515 261.760
31/12 31/12 KC doanh thu thuần để xđkqkd 511 573.589.550
911 573.589.550
31/12 31/12 KC doanh thu tài chính để xđkqkd 515 485.515
911 485.515
31/12 31/12 KC thu nhập khác để xđkqkd 711 445.460
911 445.460
31/12 31/12 KC chi phí giá vốn để xđkqkd 911 395.783.116
632 395.783.116
31/12 31/12 KC chi phí tài chính để xđkqkd 911 18.269.095
635 18.269.095
31/12 31/12 KC chi phí quản lý kinh doanh 911 146.256.309
642 146.256.309
31/12 31/12 Xác định thuế TNDN tạm nộp 821 3.297.271
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
3334 3.297.271
31/12 31/12 KC chi phí thuế TNDN để xđkqkd 911 3.297.271
821 3.297.271
31/12 31/12 Xác định kết quả kinh doanh lãi 911 10.914.734
421 10.914.734
Cộng phát sinh trong tháng 1.833.509.605 1.833.509.605
Ngày 31 tháng 12 năm 2013
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên, đóng dấu )
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
PHỤ LỤC: 03
Công Ty Cổ Phần Công Nghệ Và Thương Mại Miền Trung
Số 101- Nguyễn Thị Minh Khai-TP Vinh- NA
SỔ CHI TIẾT BÁN HÀNG
Tên hàng hóa: Mặt hàng thiết bị điện tử viễn thông
Tháng 12/2013
Chứng Từ
Diễn giải TK
ĐƯ
Doanh Thu
Các khoản
giảm trừ SH NT SL Đơn giá Thành tiền
0000152 01/12 BH- Cty TNHH TH Trường Xuân 111
Màn hình Dell17" 1 2.537.180 2.537.180
0000153 01/12 BH- Cty CP Công Nghệ Phú Thành 131
Camera PIH-0042 P3.6 5 1.450.000 7.250.000
Chip Intel E3400 8 1.060.000 8.480.000
Nguồn FS-KY 1000 20 118.000 2.360.000
0000154 02/12 BH- Cty TNHH Minh Anh 111
Phần mền Wiew 1 1.938.800 1.938.800
0000155 04/12 BH- Ngân Hàng Đầu Tư Phát Triển NA 131
Máy in HP1006 15 2.850.660 42.759.900
Hộp mực AR200 18 600.000 10.800.000
............ ......... ............................................................ ...... ....... ............... ................ ...............
0000157 26/12 BH- Cty CP Kiến Trúc Tam Nguyên 131
Chip Intel E5700 3 1.450.790 4.352.370
Chip Intel E3200 3 920.900 2.762.700
0000158 27/12 BH- Văn Phòng Bộ Tư Lệnh Quân Khu 4 111
Camera KCD-F850 1 1.450.000 1.450.000
0000159 28/12 BH- Cty TNHH Á Châu 111
Máy in canon 3300 1 3.685.330 3.685.330
0000160 30/12 BH-VP Sở Thông Tin Và Truyền Thông NA 112 CKTM 1%
Camera AVC - 131/698/693 8 1.630.000 12.909.600
Bộ chuông KIV212/KC/HC - 35 6 6.160.000 36.590.400
Cộng phát sinh trong tháng 573.589.550
Giá vốn hàng bán 395.783.116
Lãi gộp 177. 806.434
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Người ghi sổ Kế toán trưởng
( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên )
PHỤ LỤC:04
Công Ty Cổ Phần Công Nghệ Và Thương Mại Miền Trung
Số 101- Nguyễn Thị Minh Khai- TP.Vinh. NA
SỔ CHI TIẾT THANH TOÁN VỚI NGƯỜI MUA
TK131 : Phải thu của khách hàng
NT
G.Sổ
Chứng từ
Diễn giải TK
ĐƯ
Số phát sinh Số dư
SH NT Nợ Có Nợ Có
Số dư đầu tháng 01 851.193.010
Số phát sinh trong tháng 01
01/12 0000153 01/12 BH - Cty CP Công Nghệ Phú Thành 5111 18.090.000
Thuế GTGT đầu ra 3331 1.809.000
03/12 BC 89 Thu nợ - Cty CP CĐ Thạch Anh 112 31.500.000
04/12 0000154 BH - NH Đầu Tư Và Phát Triển NA 5111 53.559.900
Thuế GTGT đầu ra 3331 5.355.990
06/12 BC 90 06/12 Thu nợ - Trạm khách T50 QK4 112 72.600.000
07/12 0000155 07/12 BH - Khu QL Đường Bộ 4 5111 10.380.360
Thuế GTGT đầu ra 3331 1.038.036
10/12 BC91 10/12 TN- NH Đầu Tư Và Phát Triển NA 112 58.915.890
....... ....... ......... ................................................. ..... ............ .............. ..................
22/12 BC107 22/12 Thu nợ C.ty CPCN Tiền Phong 131 32.450.000
26/12 0000156 26/12 BH-C.ty TNHHDP Nam Vinh 5111 6.965.440
Thuế GTGT đầu ra 3331 696.544
26/12 BC108 26/12 Thu nợ - Cty CP Bạch Đằng 112 80.000.000
26/12 0000157 26/12 BH-Cty CP Kiến Trúc Tam Nguyên 5111 7.115.070
Thuế GTGT đầu ra 3331 711.507
29/12 PT862 29/12 Thu nợ C.ty TNHHDP Nam Vinh 111 7.661.984
Cộng phát sinh 212.937.879 350.337.120
Số dư cuối tháng 1 713.793.769 Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
PHỤ LỤC: 05
Công Ty Cổ Phần Công Nghệ Và Thương Mại Miền Trung
Số 101- Nguyễn Thị Minh Khai- TP.Vinh. NA
SỔ CÁI
Tháng 12/2013
Tên TK: Phải thu của khách hàng
Số hiệu 131
NT
G.Sổ
Chứng từ
Diễn giải TK
ĐƯ
Số tiền
SH NT Nợ Có
Số dư đầu tháng 01 851.193.010
Số phát sinh trong tháng 01
01/12 0000153 01/12 BH - Cty CP Công Nghệ Phú Thành 5111 18.090.000
Thuế GTGT đầu ra 3331 1.809.000
03/12 BC 89 03/12 Thu nợ - Cty CP CĐ Thạch Anh 112 31.500.000
04/12 0000154 04/12 BH - NH Đầu Tư Và Phát Triển NA 5111 53.559.900
Thuế GTGT đầu ra 3331 5.355.990
06/12 BC 90 06/12 Thu nợ - Trạm khách T50 QK4 112 72.600.000
07/12 0000155 07/12 BH - Khu QL Đường Bộ 4 5111 10.380.360
Thuế GTGT đầu ra 3331 1.038.036
10/12 BC91 10/12 TN- NH Đầu Tư Và Phát Triển NA 112 58.915.890
.... ....... .... ..................................... ..... ............ ..............
22/12 BC107 22/12 Thu nợ C.ty CPCN Tiền Phong 131 32.450.000
26/12 0000156 26/12 BH-C.ty TNHHDP Nam Vinh 5111 6.965.440
Thuế GTGT đầu ra 3331 696.544
26/12 BC108 26/12 Thu nợ - Cty CP Bạch Đằng 112 80.000.000
26/12 0000157 26/12 BH-Cty CP Kiến Trúc Tam Nguyên 5111 7.115.070
Thuế GTGT đầu ra 3331 711.507
29/12 PT862 29/12 Thu nợ C.ty TNHHDP Nam Vinh 111 7.661.984
Cộng phát sinh 212.937.879 350.337.120
Số dư cuối tháng 713.793.769
Ngày 31 tháng 12 năm 2013
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên, đóng dấu )
Đạ
i h
ọc
K
nh
tế
H
uế
PHỤ LỤC: 06
Công ty Cổ Phần Công Nghệ Và Thương Mại Miền Trung Mẫu số: 02 – VT
Số 101 – Đ. Nguyễn Thị Minh Khai,TP.Vinh, Nghệ An (Ban hành theo QĐ số 48/2006 ngày
14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 01 tháng 12 năm 2013 Nợ: 632
Số: XK1011 Có: 156
- Họ tên người nhận hàng: Công ty CP Công Nghệ Phú Thành
- Địa chỉ (bộ phận): Phường Quang Trung_TP. Vinh-Nghệ An
- Lý do xuất kho: Bán
- Xuất tại kho (ngăn lô): Hàng hóa Địa điểm:..
STT
Tên, nhãn hiệu, quy
cách, phẩm chất vật
tư, dụng cụ, sản
phẩm,hàng hóa
Mã số
Đơn
vị
tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Yêu
cầu
Thực
xuất
A B C D 1 2 3 4
01 Camera PIH 0004P3.6 Cái 05 05 1.369.440 6.847.200
02 Chíp Intel E34000 Cái 08 08 942.613 7.540.904
03 Nguồn FS –KY 1000 Cái 20 20 110.971 2.219.420
Cộng x x x x x 16.607.524
- Tổng số tiền (Viết bằng chữ):Mười sáu triệu, sáu trăm lẻ bảy ngàn, năm trăm hai mươi bốn
đồng.
- Số chứng từ gốc kèm theo: HĐ 0000153
Người lập phiếu
(Ký, họ tên)
Người nhận hàng
(Ký, họ tên)
Thủ kho
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Hoặc bộ phậnnhu cầu nhập)
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Giám đốc
(Ký, họ tên)
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Ngày 31 tháng 12 năm 2013
Người ghi sổ Kế toán trưởng
PHỤ LỤC:07
Công Ty Cổ Phần Công Nghệ Và Thương Mại Miền Trung
Số 101- Nguyễn Thị Minh Khai- TP.Vinh. NA
SỔ CHI TIẾT CÁC TÀI KHOẢN
TK 632: Giá vốn hàng bán
NT
G.Sổ
Chứng từ
Diễn giải TKĐƯ
Số phát sinh
SH NT Nợ Có
Phát sinh trong tháng 1
01/12 PXK1010 01/12 BH- Cty TNHH Tổng Hợp Trường Xuân 156
Màn hình Dell17" 1.928.276
01/12 PXK1011 01/12 BH- Cty CP Công Nghệ Phú Thành 156
Camera PIH-0042 P3.6 6.847.200
Chip Intel E3400 7.540.904
Nguồn FS-KY 1000 1.859.420
02/12 PXK1012 02/12 BH- Cty TNHH Minh Anh 156
Phần mền Wiew 1.590.000
04/12 PXK1013 04/12 BH- Ngân Hàng Đầu Tư Phát Triển Nghệ An 156
Máy in HP1006 35.702.640
Hộp mực AR200 9.589.050
...... ........ ....... .................................................... ...... ............. .............
24/12 PXK1029 24/12 BH - Điện Lực Hà Tĩnh 156
Máy in phun màu đa chức năng DCP-J315W 5.090.910
Máy tính EPT Elead M515+ Màn LCD15" 19.800.000
26/12 PXK1030 26/12 BH - Cty TNHH Dược Phẩm Nam Vinh 156
Máy in HP1215 5.818.182
USB 2G 221.046
26/12 PXK1031 26/12 BH- Cty CP Kiến Trúc Tam Nguyên 156
Chip Intel E5700 3.792.246
Chip Intel E3200 2.640.879
27/12 PXK1032 27/12 BH- Văn Phòng Bộ Tư Lệnh Quân Khu 4 156
Camera KCD-F850 1.298.000
29/12 PXK1033 29/12 BH- Cty TNHH Á Châu 156
Máy in canon 3300 3.324.716
30/12 PXK1034 30/12 BH- Sở Thông Tin Và Truyền Thông NA 156
Camera AVC - 131/698/693 12.256.072
Bộ chuông KIV212/KC/HC - 35 33.868.800
Cộng phát sinh 395.783.116
Kết chuyển giá vốn 395.783.116
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên )
Ngày 31 tháng 12 năm 2013
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên, đóng dấu )
PHỤ LỤC: 08
Công Ty Cổ Phần Công Nghệ Và Thương Mại Miền Trung
Số 101- Nguyễn Thị Minh Khai-TP Vinh- NA
SỔ CÁI
Tháng 12 năm 2013
Tên TK: Giá vốn hàng bán
Số hiệu: 632
NT
G.Sổ
Chứng từ
Diễn giải TKĐƯ
Số tiền
SH NT Nợ Có
Số phát sinh trong tháng
01/122 PXK1010 01/12 BH- Cty TNHH Tổng Hợp Trường Xuân 156 1.928.276
01/12 PXK1011 01/12 BH- Cty CP Công Nghệ Phú Thành 156 16.247.524
02/12 PXK1012 02/12 BH- Cty TNHH Minh Anh 156 1.590.000
04/12 PXK1013 04/12 BH- Ngân Hàng Đầu Tư Phát Triển Nghệ An 156 45.291.690
.......... .......... ......... ........................................................................... ............ ................... .................
24/12 PXK1029 24/12 BH- Điện Lực Hà Tĩnh 156 24.890.910
26/12 PXK1030 26/12 BH - Cty TNHH Dược Phẩm Nam Vinh 156 6.039.228
26/12 PXK1031 26/12 BH- Cty CP Kiến Trúc Tam Nguyên 156 6.433.125
27/12 PXK1032 27/12 BH- Văn Phòng Bộ Tư Lệnh Quân Khu 4 156 1.298.000
29/12 PXK1033 29/12 BH- Cty TNHH Á Châu 156 3.324.716
30/12 PXK1034 30/12 BH- Sở Thông Tin Và Truyền Thông NA 156 46.124.872
Cộng phát sinh 395.783.116
Kết chuyển giá vốn 911 395.783.116
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
PHỤ LỤC: 09
HÓA ĐƠN
GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Liên 3: Nội bộ
Ngày 27 tháng 12 năm 2013
Mẫu số: 01GTKT3/001
Ký hiệu: AA/13P
Số: 0 0 0 0 1 5 8
Đơn vị bán hàng: Công ty Cổ Phần Công Nghệ Và Thương Mại Miền Trung
Mã số thuế: 2900765654
Địa chỉ: Số nhà 101 – Đường Nguyễn Thị Minh Khai – P.Lê Mao – TP Vinh – Nghệ An
Số tài khoản: 0101000470813 Tại Ngân hàng Ngoại Thươn chi nhánh Vinh – Nghệ An
Điện thoại: 0383.588.668 * Email: info@hethonganninh.com * Website: hethonganninh.com
Họ tên người mua hàng :.
Tên đơn vị: Văn Phòng Bộ Tư Lênhj Quân Khu IV
Địa chỉ: Đường Lê Duẩn – TP. Vinh - Nghệ An
Hình thức thanh toán: Tiền mặt.. Số tài khoản:
STT Tên hóa đơn, dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 2 3 4 5 6 = 4x5
01 Camera KCD – F850 Cái 01 1.450.000 1.450.000
Cộng tiền hàng: 1.450.000
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 145.000
Tổng cộng tiền thanh toán: 1.595.000
Số tiền viết bằng chữ: Một triệu năm trăm chín mươi lăm ngàn đồng chẵn.
Người mua hàng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Người bán hàng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Thủ trường đơn vị
(ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
(Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hóa đơn)
PHỤ LỤC: 10
CTCP Công Nghệ Và Thương Mại Miền Trung
Số 101 – Nguyển Thị Minh Khai, TP.Vinh,
Nghệ An
PHIẾU THUQuyển số:...
Số: 860
Ngày 27 tháng 12 năm 2013
Mẫu số: 01 – TT
(Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-
BTC ngày14/09/2006 của Bộ trưởng
BTC)
NỢ: 111
CÓ: 5111,3331
Họ và tên người nộp tiền: Văn Phòng Bộ Tư Lệnh QK IV
Địa chỉ: Lê Duẩn – TP. Vinh - Nghệ An
Lý do nộp: Thu tiền bán hàng
Số tiền: 1.595.000 đồng
Viết bằng chữ: Một triệu năm trăm chín mươi lăm ngàn đồng chẵn.
Kèmtheo: 01 chứng từ gốc
Ngày 27 tháng 12 năm 2013
Giám đốc Kế toán trưởng Người nộp tiền Người lập phiếu Thủ quỹ
(Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Đạ
i h
ọc
K
nh
tế
H
uế
SỔ CHI TIẾT QUỸ TIỀN MẶT
NT
G.Sổ
Số hiệu CT
Diễn giải TK
ĐƯ
Số phát sinh
Số tồn
Thu Chi Nợ Có
1. Số dư đầu tháng 11 225.210.118
2. Phát sinh trong tháng 12
01/12 PT830 BH-Cty TNHH TH Trường Xuân 5111 2.537.180
Thuế GTGT đầu ra 3331 253.718
02/12 PT831 BH-Cty TNHH Minh Anh 5111 1.938.800
Thuế GTGT dầu ra 3331 193.880
03/12 PC299 MH-Cty CP Thương Mại Hồng Hà 156 6.809.090
Thuế GTGT đầu vào 133 680.909
03/12 PC300 Trả lương tháng 12/2011 334 40.350.000
05/12 PT832 Ng Thị Thủy rút TGNH về nhập quỹ 112 51.000.000
06/12 PC301 TT tiền xăng A92 Cty Xăng Dầu NA 642 917.460
Thuế GTGT đầu vào 133 91.746
06/12 PC302 TT nợ C.ty CPSX PTTM Cửu Long 331 24.322.760
..... ..... ...... .......................................... ..... ............... ............... ..............
24/12 PC317 MH-C.ty TNHH Thái Vinh 156 29.128.800
Thuế GTGT đầu vào 133 2.912.880
25/12 PC318 TT tiền tiếp khách 642 1.000.000
Thuế GTGT đầu vào 133 100.000
26/12 PT859 Ng ThịThủy rút TGNH về nhập quỹ 112 20.000.000
26/12 PC319 TT tiền cước DV Viễn Thông NA 642 902.590
Thuế GTGT đầu vào 133 90.259
27/12 PT860 BH-Văn Phòng Bộ Tư Lệnh QK4 5111 1.450.000
Thuế GTGT đầu ra 3331 145.000
28/12 PT861 BH-C.ty TNHH Á Châu 5111 3.685.330
Thuế GTGT đầu ra 3331 368.533
29/12 PT862 TN C.ty TNHH DP Nam Vinh 131 7.661.984
31/12 PC320 TT tiền nước cho DNTN Anh Tuấn 642 250.000
Thuế GTGT đầu vào 133 25.000
Cộng phát sinh trong tháng 348.514.542 285.938.059
3. Số dư cuối tháng 287.786.601
Ngày 31 tháng 12 năm 2013
Thủ quỹ Kế toán trưởng Giám đốc
( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên, đóng dấu )
PHỤ LỤC: 11
Công Ty Cổ Phần Công Nghệ Và Thương Mại Miền Trung
Số 101- Nguyễn Thị Minh Khai- TP.Vinh. NA
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
SỔ CÁI
Tháng 12/2013
Tên TK: Tiền mặt
Số hiệu: 111
NT G.Sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK
ĐƯ
Số tiền
SH NT Nợ Có
1. Số dư đầu tháng 11 225.210.118
2. Phát sinh trong tháng 12
01/12 PT830 01/12 BH-Cty TNHH TH Trường Xuân 5111 2.537.180
Thuế GTGT đầu ra 3331 253.718
02/12 PT831 02/12 BH-Cty TNHH Minh Anh 5111 1.938.800
Thuế GTGT dầu ra 3331 193.880
03/12 PC299 03/12 MH-Cty CP Thương Mại Hồng Hà 156 6.809.090
Thuế GTGT đầu vào 133 680.909
03/12 PC300 03/12 Trả lương tháng 12/2011 334 40.350.000
05/12 PT832 05/12 Ng Thị Thủy rút TGNH về nhập quỹ 112 51.000.000
06/12 PC301 06/12 TT tiền xăng A92 Cty Xăng Dầu NA 641 917.460
Thuế GTGT đầu vào 133 91.746
06/12 PC302 06/12 TT nợ C.ty CPSX PTTM Cửu Long 331 24.322.760
..... ......... ..... .......................................... ..... ................... ...............
24/12 PC317 24/12 MH-C.ty TNHH Thái Vinh 156 29.128.800
Thuế GTGT đầu vào 133 2.912.880
25/12 PC318 25/12 TT tiền tiếp khách 641 1.000.000
Thuế GTGT đầu vào 133 100.000
26/12 PT859 26/12 Ng ThịThủy rút TGNH về nhập quỹ 112 20.000.000
26/12 PC319 26/12 TT tiền cước DV Viễn Thông NA 642 902.590
Thuế GTGT đầu vào 133 90.259
27/12 PT860 27/12 BH-Văn Phòng Bộ Tư Lệnh QK4 5111 1.450.000
Thuế GTGT đầu ra 3331 145.000
28/12 PT861 28/12 BH-C.ty TNHH Á Châu 5111 3.685.330
Thuế GTGT đầu ra 3331 368.533
29/12 PT862 29/12 TN C.ty TNHH DP Nam Vinh 131 7.661.984
31/12 PC320 31/12 TT tiền nước cho DNTN Anh Tuấn 642 250.000
Thuế GTGT đầu vào 133 25.000
Cộng phát sinh trong tháng 348.514.542 285.938.059
3. Số dư cuối tháng 287.786.601
Ngày 31 tháng 12 năm 2013
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên, đóng dấu )
PHỤ LỤC:12
Công Ty Cổ Phần Công Nghệ Và Thương Mại Miền Trung
Số 11- Nguyễn Thị Minh Khai-TP Vinh- NA
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
PHỤ LỤC: 13
Công ty Cổ Phần Công Nghệ Và Thương Mại Miền Trung Mẫu số: 02 – VT
Số 101 – Đ. Nguyễn Thị Minh Khai,TP.Vinh, Nghệ An (Ban hành theo QĐ số 48/2006 ngày
14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 27 tháng 12 năm 2013 Nợ: 632
Số: XK1032 Có: 156
- Họ tên người nhận hàng: Công ty CP Công Nghệ Phú Thành
- Địa chỉ (bộ phận): Phường Quang Trung_TP. Vinh-Nghệ An
- Lý do xuất kho: Bán
- Xuất tại kho (ngăn lô): Hàng hóa Địa điểm:..
STT
Tên, nhãn hiệu, quy
cách, phẩm chất vật tư,
dụng cụ, sản
phẩm,hàng hóa
Mã số
Đơn
vị
tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Yêu
cầu
Thực
xuất
A B C D 1 2 3 4
01 Camera KCD – F850 Cái 01 01 1.298.000 1.298.00
Cộng x x x x x 1.298.00
- Tổng số tiền (Viết bằng chữ):Một triệu hai trăm chín mươi tám ngàn đồng chẵn.
- Số chứng từ gốc kèm theo: HĐ 0000158, PT 860
Người lập phiếu (Ký, họ
tên)
Người nhận hàng
(Ký, họ tên)
Thủ kho
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Hoặc bộ phậnnhu cầu nhập)
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Giám đốc
(Ký, họ tên)
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
PHỤ LỤC: 14
HÓA ĐƠN
GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Liên 3: Nội bộ
Ngày 30 tháng 12 năm 2013
Mẫu số: 01GTKT3/001
Ký hiệu: AA/13P
Số: 0 0 0 0 1 60
Đơn vị bán hàng: Công ty Cổ Phần Công Nghệ Và Thương Mại Miền Trung
Mã số thuế: 2900765654
Địa chỉ: Số nhà 101 – Đường Nguyễn Thị Minh Khai – P.Lê Mao – TP Vinh – Nghệ An
Số tài khoản: 0101000470813 Tại Ngân hàng Ngoại Thươn chi nhánh Vinh – Nghệ An
Điện thoại: 0383.588.668 * Email: info@hethonganninh.com * Website: hethonganninh.com
Họ tên người mua hàng :.
Tên đơn vị: Văn Phòng Sở Thông Tin Và Truyền Thông
Địa chỉ: Phường Quang Trung – TP. Vinh - Nghệ An
Hình thức thanh toán: CK.. Số tài khoản:
STT Tên hóa đơn, dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 2 3 4 5 6 = 4x5
01 Camera AVC – 131/398/396 Cái 08 1.630.000 13.040.000
02 Chuông KIV 212/KC/HC35 Cái 06 6.160.000 36.960.000
03 Chiết khấu thương mại (1%) 500.000
Cộng tiền hàng: 49.500.000
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 4.950.000
Tổng cộng tiền thanh toán: 54.450.000
Số tiền viết bằng chữ: Năm mươi tư triệu, bốn trăm năm mươi ngàn đồng chẵn.
Người mua hàng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Người bán hàng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Thủ trường đơn vị
(ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
(Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hóa đơn)
PHỤ LỤC: 15
LỆNH CHUYỂN CÓ
Số lệnh:FC00234166 Ngày lập:30/12/2013 SBT: 102
Ký hiệu chứng từ và nội dung loại nghiệp vụ:30 Lệnh Chuyển Có – 100 CT cá nhân
Ngân hàng thành viên gửi lệnh: NHNo & PTNT Nghệ An Mã NH: 40204001
Ngân hàng thành viên nhận lệnh:NH TMCP Ngoại thương Vinh Mã NH: 40203001
Người trả/ chuyển tiền:VP Sở Thông Tin Và Truyền Thông Nghệ An
Địa chỉ/ Số CMND:
Tài khoản: Tại:IKO3610
Người thụ hưởng: Công ty Cổ Phần Công Nghệ Và Thương Mại Miền Trung
Địa chỉ/ Số CMND:
Tài khoản: 0101000470813Tại:40203001 NH Ngoại thương Vinh(VCB)
Mã số thuế:
Mục lục ngân sách:
Nội dung:chuyển tiền
Số tiền:
Bằng chữ:Năm mươi tư triệu, bốn trăm năm mươi ngàn đồng chẵn.
Truyền đi lúc.giờ..phút Nhận lúc 10..giờ56phút NHCT:Dương Thị Phương Liên
Ngày: Ngày:30/12/2013
Kế toán Kiểm soát
54.450.000 VNĐ
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
PHỤC LỤC:16
Công Ty Cổ Phần Công Nghệ Và Thương Mại Miền Trung
Số 101- Nguyễn Thị Minh Khai- TP.Vinh. NA
SỔ CHI TIẾT TIỀN GỬI NGÂN HÀNG
Tháng 12 năm 2013
NT
G.Sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK
ĐƯ
Số tiền
SH NT Gửi vào Rút ra Còn lại
1. Số dư đầu tháng 11 343.594.523
2. Số phát sinh trong tháng 12
02/12 BN203 02/12 CK- Cty CP Biển Bạc 331 27.000.000
Phí chuyển tiền 642 27.500
03/12 BC89 03/12 Cty CP Cơ Diện Thạch Anh chuyển tt 131 31.500.000
05/12 BN204 05/12 NG. Thị Thủy rút TGNH nhập quỹ 111 51.000.000
06/12 BC90 06/12 Trạm Khách T50 Quân Khu4 chuyển tt 131 72.600.000
10/12 BC91 10/12 NH Đầu Tư phát Triển NA chuyển tt 131 58.915.890
12/12 BN205 12/12 CK- Cty TNHH Thái Vinh 331 36.000.000
Phí chuyển tiền 642 11.000
16/12 BN206 16/12 Thanh toán tiền bảo hiểm 338 12.944.707
Phí chuyển tiền 642 11.000
Phí mua một quyển Séc 642 11.000
.... .... .... ................................. .... ................ .............. ...............
22/12 BC107 22/12 C.ty CPCN Tiền Phong chuyển tt 131 32.450.000
23/12 BN217 23/12 CK- C.ty Cổ Phần Biển Bạc 331 33.000.000
Phí chuyển tiền 642 11.000
24/12 BC108 24/12 BH-Điện Lực Hà Tĩnh 511 28.300.040
Thuế GTGT đầu ra 333 2.830.004
25/12 BN218 25/12 CK-C.ty TNHH Thái Bình Dương 331 50.000.000
Phí chuyển tiền 642 27.500
26/12 BC109 26/12 C.ty CP Bạch Đằng chuyển thanh toán 131 80.000.000
26/12 BN219 26/12 Ng ThịThủy rút TGNH về nhập quỹ 111 20.000.000
27/12 BN220 27/12 Lãi vay NHQĐ T12/13 635 1.443.864
29/12 BN221 29/12 CK-C.ty TNHH Tin Học An Phát 331 33.000.000
Phí chuyển tiền 642 11.000
30/12 BC110 30/12 BH-Sở Thông Tin Và Truyền Thông NA 511 49.500.000
Thuế GTGT đầu ra 333 4.950.000
31/12 BC111 31/12 Tiền lãi Ngân hàng 515 261.760
Cộng phát sinh trong tháng 411.694.876 349.216.226
3. Số dư cuối tháng 406.073.173
Ngày 31 tháng 12 năm 2013
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên,đóng dấu)
SỔ CÁI
Tháng 12/2013
Tên TK: Tiền gửi ngân hàng
Số hiệu: 112
NT
G.Sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK
ĐƯ
Số tiền
SH NT Nợ Có
1. Số dư đầu tháng 11 343.594.523
2. Phát sinh trong tháng 12
02/12 BN203 02/12 CK- Cty CP Biển Bạc 331 27.000.000
Phí chuyển tiền 642 27.500
03/12 BC89 03/12 Cty CP Cơ Diện Thạch Anh chuyển tt 131 31.500.000
05/12 BN204 05/12 NG. Thị Thủy rút TGNH nhập quỹ 111 51.000.000
06/12 BC90 06/12 Trạm Khách T50 Quân Khu4 chuyển tt 131 72.600.000
10/12 BC91 10/12 NH Đầu Tư phát Triển NA chuyển tt 131 58.915.890
12/12 BN205 12/12 CK- Cty TNHH Thái Vinh 331 36.000.000
Phí chuyển tiền 642 11.000
16/12 BN206 16/12 Thanh toán tiền bảo hiểm 338 12.944.707
Phí chuyển tiền 642 11.000
Phí mua một quyển Séc 642 11.000
.... .... .... ................................. .... ................ ..............
22/12 BC107 22/12 C.ty CPCN Tiền Phong chuyển tt 131 32.450.000
23/12 BN217 23/12 CK- C.ty Cổ Phần Biển Bạc 331 33.000.000
Phí chuyển tiền 642 11.000
24/12 BC108 24/12 BH-Điện Lực Hà Tĩnh 511 28.300.040
Thuế GTGT đầu ra 333 2.830.004
25/12 BN218 25/12 CK-C.ty TNHH Thái Bình Dương 331 50.000.000
Phí chuyển tiền 642 27.500
26/12 BC109 26/12 C.ty CP Bạch Đằng chuyển thanh toán 131 8.000.000
26/12 BN219 26/12 Ng ThịThủy rút TGNH về nhập quỹ 111 20.000.000
27/12 BN220 27/12 Lãi vay NHQĐ T12/13 635 1.443.864
29/01 BN221 29/12 CK-C.ty TNHH Tin Học An Phát 331 33.000.000
Phí chuyển tiền 642 11.000
30/12 BC110 30/12 BH-Sở Thông Tin Và Truyền Thông NA 511 49.500.000
Thuế GTGT đầu ra 333 4.950.000
31/12 BC111 31/12 Tiền lãi Ngân hàng 515 261.760
Cộng phát sinh trong tháng 411.694.876 349.216.226
3. Số dư cuối tháng 406.073.173
gày 31 tháng 12 năm 2013
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên, đóng dấu )
Phụ lục: 17
Công Ty Cổ Phần Công Nghệ Và Thương Mại Miền Trung
Số 101- Nguyễn Thị Minh Khai-TP Vinh- NA
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
PHỤ LỤC: 18
Công ty Cổ Phần Công Nghệ Và Thương Mại Miền Trung Mẫu số: 02 – VT
Số 101 – Đ. Nguyễn Thị Minh Khai,TP.Vinh, Nghệ An (Ban hành theo QĐ số 48/2006 ngày
14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 30 tháng 12 năm 2013 Nợ: 632
Số: XK1034 Có: 156
- Họ tên người nhận hàng: Văn Phòng Sở TT & TT Nghệ An
- Địa chỉ (bộ phận): Phường Quang Trung_TP. Vinh-Nghệ An
- Lý do xuất kho: Bán
- Xuất tại kho (ngăn lô): Hàng hóa Địa điểm:..
STT
Tên, nhãn hiệu, quy cách,
phẩm chất vật tư, dụng cụ,
sản phẩm,hàng hóa
Mã
số
Đơn
vị
tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền Yêu
cầu
Thực
xuất
A B C D 1 2 3 4
01 Camera AVC – 131/698/693 Cái 08 08 1.532.000 12.256.072
02 Chuông KIV 212/KC/HC35 Cái 06 06 5.644.800 33.868.800
Cộng x x x x x 46.124.872
- Tổng số tiền (Viết bằng chữ):Bốn mươi sáu triệu, một trăm hai mươi bốn ngàn tám trăm
bảy mươi hai đồng.
- Số chứng từ gốc kèm theo: HĐ 0000160
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
PHỤ LỤC: 19
Đơn vị :CTCP CN & TM Miền Trung Mẫu số 02 -TT
Địa chỉ: Nguyễn Thị Minh Khai, TP Vinh (Ban hành theo QĐ 48/2006/QĐ-BTC
MST: 2900765654 ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
PHIẾU CHI
Quyển số:
Số: 320
Nợ: 642, 1331
Có: 111
Họ và tên người nộp tiền: ...Nguyễn Thị Thanh Hiền.................................
Địa chỉ: ............P. Kế Toán........................................................................................
Lý do nộp: ...................Chi trả Cước dịch vụ DĐ tháng 9..........................................
Số tiền: ........275.000......................... (Viết bằng chữ): Hai trăm bảy mươi lăm ngàn đồng chẵn.
Kèm theo: ....................................................... Chứng từ gốc
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Người lập
(Ký, họ tên)
T. Hiền
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): ............................................................................
Ngày 30 tháng 12 năm 2013....
Thủ quỹ
(Ký, họ tên)
Người nhận tiền
(Ký, họ tên)
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng bạc, đá quý): ......................................................................
+ Số tiền quy đổi: ...................................................................................................
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
Hu
ế
SỔ CÁI
Tháng12/2013
Tên TK: Chi phí quản lý kinh doanh
Số hiệu 642
NT
G.Sổ
Chứng từ
Diễn giải TKĐƯ
Số tiền
SH NT Nợ Có
Số phát trong tháng 01
02/12 BN 203 01/12 Phí chuyển tiền –Công ty CP Bạc Biển 112 27.500
06/12 PC302 06/12 TT tiền xăng A92 Công ty Xăng Dầu Nghệ An 111 917.460
07/12 PC304 07/12 Thanh toán tiền BGĐ tiếp khách 111 1.268.000
07/12 PC305 0//12 Thanh toán mua văn phòng phẩm 111 683.000
. .. . ....................
26/12 PC309 26/12 Thanh toán cước dịch vụ viễn thông Nghệ An 111 902.590
27/12 BN 220 27/12 Trả tiền lãi 112 1.443.864
29/12 BN221 29/12 Phí chuyển tiền 112 11.000
31/12 PC320 31/12 Thanh toán tiền nước cho DNTN Anh Tuấn 111 275.000
Cộng phát sinh 146.256.309
Kết chuyển doanh thu 911 146.256.309
Ngày 31 tháng 12 năm 2013
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên đóng dấu )
PHỤ LỤC: 20
Công Ty Cổ Phần Công Nghệ Và Thương Mại Miền Trung
Số 101- Nguyễn Thị Minh Khai-TP Vinh- NA
Đạ
i h
ọ
K
inh
tế
H
uế
PHỤ LỤC: 21
NGÂN HÀNG TMCP QUÂN ĐMST KH
MST NH
PHI ẾU BÁO NỢ
Ngày 27/12/2013 Ti ền tệ: VND
Mã GC: GDV: 32555
Tài kho ản/khách hàng S ố t iền:
Tài kho ản nợ 0101000470813
CTY CP CONG NGHE VÀ THUONG MAI MIEN TRUNG
Bằng chữ: Một triệu bốn trăm bốn mươi ba ngàn tám trăm sáu tư đồng. Số t iền: 1.443.864
Di ễn giải:
K ế t Ki ể K ế toán trưởng
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Ngày 31 tháng 12 năm 2013
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên, đóng dấu )
PHỤ LỤC: 22
Công Ty Cổ Phần Công Nghệ Và Thương Mại Miền Trung
Số 101- Nguyễn Thị Minh Khai-TP Vinh- NA
SỔ CÁI
Tháng 12 năm 2013
Tên TK: Chi phítài chính
Số hiệu: 635
NT
G.Sổ
Chứng từ
Diễn giải TKĐƯ
Số tiền
SH NT Nợ Có
Số phát sinh trong tháng
17/12 BN 207 17/12 Lãi khế vay NH NN 1196 112 1.928.276
18/12 BN 208 18/12 Lãi khế vay 1202 (NHNN) 112 850.900
19/12 BN 209 19/12 Lãi khế vay 1409 112 1.590.000
.......... .......... ......... ........................................................................... ............ ................... .................
27/12 BN 220 27/12 Lãi vay NHQĐ T12/13 112 1.443.864
Cộng phát sinh 18.269.095
Kết chuyển giá vốn 911 18.269.095
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
PHỤ LỤC: 23
GIAY BAO CO TRA LAI TIEN GUI Mattv: 111
Ngay 31/12/2013
TEN DON VI: CTCP CN & TM MIEN TRUNG So cif: 4112734
SO TAI KHOAN: 010100070813
Tu ngay Den ngay Lai suat Tien lai
10/12/2013
31/12/2013
5.00000000
261.760
Tong cong: 261.760
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
PHỤ LỤC: 24
Ngày 31 tháng 12 năm 2013
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên, đóng dấu )
Công Ty Cổ Phần Công Nghệ Và Thương Mại Miền Trung
Số 101- Nguyễn Thị Minh Khai-TP Vinh- NA
SỔ CÁI
Tháng 12 năm 2013
Tên TK: doanh thu tài chính
Số hiệu: 515
NT
G.Sổ
Chứng từ
Diễn giải TKĐƯ
Số tiền
SH NT Nợ Có
Số phát sinh trong tháng
15/12 PT 840 15/12 Thu tiền lãi vay tháng 11 111 85.555
20/12 BC101 20/12 Tiền lãi ngân hàng tháng 12 112 50000
22/12 BC102 22/12 Tiền lãi ngân hàng tháng 12 112 45.650
.......... .......... ......... ........................................................................... ............ ................... .................
31/12 BC111 31/12 Tiền lãi ngân hàng tháng 12 112 261.760
31/12 31/12
Lãi chậm thanh toán từ tháng 10 đến tháng
12/2013
131 151.260
Cộng phát sinh 485.515
Kết chuyển giá vốn 911 485.515
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Ngày 31 tháng 12 năm 2013
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên, đóng dấu )
PHỤ LỤC: 25
Công Ty Cổ Phần Công Nghệ Và Thương Mại Miền Trung
Số 101- Nguyễn Thị Minh Khai-TP Vinh- NA
SỔ CÁI
Tháng 12 năm 2013
Tên TK: Thu nhập khác
Số hiệu: 711
NT
G.Sổ
Chứng từ
Diễn giải TKĐƯ
Số tiền
SH NT Nợ Có
Số phát sinh trong tháng
07/12 PT 840 07/12 Hỗ trợ giá cho khách hàng 111 115.500
18/12 PN 1017 18/12 KM tháng 10 156 112.000
31/12 31/12 Chiết khấu bán hàng thang 11/2013 331 95.250
31/12 31/12 Hỗ trợ chi phí bán hàng 331 125.460
Cộng phát sinh 445.460
Kết chuyển giá vốn 911 445.460
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Phụ lục: 26
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỜ KHAI THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP TẠM TÍNH
(Dành cho người nộp thuế khai theo tỷ lệ thu nhập chịu thuế trên doanh thu)
[01] Kỳ tính thuế: Quý 4 năm 2013
[02] Lần đầu: [03] Bổ sung lần thứ:
Doanh nghiệp có cơ sở sản xuất hạch toán phụ thuộc
[04] Tên người nộp thuế: Công ty Cổ phần và thương mại Miền Trung
[05] Mã số thuế:
[06] Địa chỉ trụ sở: Số 11 – Nguyễn Thị Minh Khai
[07] Quân/ huyện: Thành phố Vinh [08] Tỉnh/ Tp: Tỉnh Nghệ An
[09] Điện thoại: 0383588668 [10] Fax: [11] Email:
Gia hạn Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
STT Chỉ tiêu Số tiền
1 Doanh thu phát sinh trong kỳ [21] 1.884.155.133
A Doanh thu theo thuế suất chung [22] 1.884.155.133
B Doanh thu của dự án theo thuế suất ưu đãi [23]
2 Tỉ lệ thu nhập chịu thuế trên doanh thu (%) [24] 0.7
3 Thuế suất
A Thuế suất chung (%) [25] 25
B Thuế suất ưu đãi (%) [26]
4
Thuế thu nhập doanh nghiệp phát sinh trong kỳ
([27]= [28]+ [29] )
[27] 3.297.271
A
Thuế thu nhập doanh nghiệp tính theo thuế suất chung
([28]= [22]x[24] x[25])
[28] 3.297.271
B
Thuế thu nhập doanh nghiệp tính theo thuế suất ưu đãi
([29]= [23]x[24]x[26])
[29]
5 Thuế TNDN dự kiến miễn, giảm [30]
[X]
Mẫu số: 01B/TNDN
Ban hành kèm theo thông tư
số 28/2011/TT-BTC Ngày
28/02/2011
của Bộ Tài Chính
2 9 0 0 7 6 5 6 5 4
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
6 Thuế TNDN phải nộp trong kỳ ([31]= [27] -[30] ) [31] 3.297.271
Trường hợp đc gia hạn:
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai ./.
Ngày 18 tháng 01 năm 2014
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
Họ và tên: ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NÔP THUẾ
Chứng chỉ hành nghề số: Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu (nếu có)
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
PHỤ LỤC: 27
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỜ KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP
(Dành cho người nộp thuế khai theo tỷ lệ thu nhập chịu thuế trên doanh thu)
[01] Kỳ tính thuế: Năm 2013 từ 01/01/2013 đến 31/12/2013
[02] Lần đầu: [03] Bổ sung lần thứ:
Doanh nghiệp có cơ sở sản xuất hạch toán phụ thuộc
[04] Tên người nộp thuế: Công ty Cổ Phần Công Nghệ Và Thương Mại Miền
Trung
[05] Mã số thuế: 2 9 0 0 7 6 5 6 5 4
[06] Địa chỉ trụ sở: Số 11 – Nguyễn Thị Minh Khai
[07] Quân/ huyện: Thành phố Vinh [08] Tỉnh/ Tp: Tỉnh Nghệ An
[09] Điện thoại: 0383588668 [10] Fax: [11] Email:
Gia hạnĐ ơn vị tiền: Đồng Việt Nam
STT Chỉ tiêu Mã số Số tiền
(1) (2) (3) (4)
A Kết quả kinh doanh ghi nhận theo báo cáo tài chính 100.192.014
1 Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế thu nhập doanh nghiệp A1 100.192.014
B Xác định thu nhập chịu thuế theo Luật thuế thu nhập doanh nghiệp
1 Điều chỉnh tăng tổng lợi nhuận trước thuế thu nhập doanh nghiệp (B1= B2+B3+B4+B5+B6) B1
1.1 Các khoản điều chỉnh tăng doanh thu B2
1.2 Chi phí của phần doanh thu điều chỉnh giảm B3
1.3 Các khoản chi không được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế B4
1.4 Thuế thu nhập đã nộp cho phần thu nhận được ở nước ngoài B5
X
Mẫu số: 03/TNDN
Ban hành kèm theo thông
tư số 28/2011/TT-BTC
Ngày 28/02/2011
của Bộ Tài Chính
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
1.5 Các khoản điều chỉnh làm tăng lợi nhuận trước thuế khác B6
2 Điều chỉnh giảm tổng lợi nhuận trước thuế thu nhập doanh nghiệp (B7=B8+B9+B10+B11) B7
2.1 Lợi nhuận từ hoạt động không thuộc diện chịu thuế TNDN B8
2.2 Giảm trừ các khoản doanh thu đã tính thuế năm trước B9
2.3 Chi phí của phần doanh thu điều chỉnh tăng B10
2.4 Các khoản điều chỉnh làm giảm lợi nhuận trước thuế khác B11
3 Tổng thu nhập chịu thuế (B12=A1+B1-B7) B12 100.192.015
3.1 Thu nhập chịu thuế từ hoạt động sản xuất kinh doanh(B13=B12-B14) B13 100.192.015
3.2 Thu nhập chịu thuế từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản B14
C Xác định thuế TNDN phải nộp từ hoạt động sản xuất kinh doanh
1 Thu nhập chịu thuế (C1=B13) C1 100.192.015
2 Thu nhập miễn thuế C2
3 Lỗ từ các năm trước chuyển sang C3 -
4 Thu nhập tính thuế (C4=C1-C2-C3) C4
5 Trích lập quý khoa học công nghệ (nếu có) C5
6 Thu nhập tính thuế sau khi đã trích lập quý KHCN (C6=C4-C5) C6 100.192.015
7 Thuế TNDN từ hoạt động SXKD tính theo thuế suất phổ thông (C7=C6x25%) C7 25.048.004
8 Thuế TNDN chênh lệch do áp dụng mức thuế suất khác mức thuế suất 25% C8
9 Thuế TNDN được miễn, giảm trong kỳ C9
10 Số thuế thu nhập đã nộp ở nước ngoài được trừ trong kỳ tính thuế C10
11 Thuế TNDN của hoạt động SXKD (C11=C7-C8-C9-C10) C11 25.048.004
D Thuế TNDN từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản còn phải nộp sau khi trừ thuế TNDN đã nộp ở địa phương khác D
E Tổng số thuế TNDN phải nộp trong kỳ E 25.048.004
1 Thuế thu nhập doanh nghiệp của hoạt động sản xuất kinh doanh E1 25.048.004
2 Thuế TNDN từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản E2
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
D. Ngoài các Phụ lục của tờ khai này, chúng tôi gửi kèm theo các tài liệu sau:
STT Tên tài liệu
1
Trường hợp được gia hạn:
Tôi xin cam đoan là các số liệu, tài liệu này là đúng và tự chịu trách nhiệm trước pháp
luật về số liệu, tài liệu đẫ kê khai ./.
Ngày 20 tháng 03 năm 2014
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
Họ và tên: ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP
THUẾ
Chứng chỉ hành nghề số: Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
PHỤ LỤC:28
Tình hình lao động của công ty cổ phần Công Nghệ và Thương Mại Miền Trung (2011 - 2013)
Chỉ tiêu
Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013
So sánh
2012/2011 2013/2012
SL % SL % SL % +/- % +/- %
Tổng lao động 57 100.00 61 100.00 65 100.00 4 7.02 4 6.56
Phân theo trình độ
Đại học, cao đẳng 40 70.18 41 67.21 41 63.08 1 2.50 - 0.00
Trung cấp 11 19.30 13 21.31 16 24.62 2 18.18 3 23.08
Phổ thông 6 10.53 7 11.48 8 12.31 1 16.67 1 14.29
Phân theo độ tuổi
Trên 35 tuổi 27 47.37 29 47.54 29 44.62 2 7.41 - 0.00
Dưới 35 tuổi 30 52.63 32 52.46 36 55.38 2 6.67 4 12.50
Phân theo giới tính
Nam 43 75.44 45 73.77 48 73.85 2 4.65 3 6.67
Nữ 14 24.56 16 26.23 17 26.15 2 14.29 1 6.25
( Nguồn: Phòng kế toán)Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
PHỤ LỤC:29
Tình hình tài sản của Công ty cổ phần Công nghệ và Thương Mại Miền Trung (2011 - 2013)
Chỉ tiêu Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013
So sánh
2012/2011 2013/2012
Giá trị % Giá trị % Giá trị % +/- % +/- %
TỔNG CỘNG TÀI SẢN 4,099,413,347 100.00 5,378,260,173 100.00 5,250,084,834 1,278,846,826 31.20 (128,175,339) -2.38
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN 3,322,297,387 81.04 4,620,279,180 85.91 4,310,930,762 82.11 1,297,981,793 39.07 (309,348,418) -6.70
I. Tiền và các khoản tương đương tiền 372,532,582 11.21 641,927,725 13.89 960,814,327 22.29 269,395,143 72.31 318,886,602 49.68
II. Đầu tư tài chính ngắn hạn 10,000,000 0.22 10,000,000 (10,000,000) -100.00
1. Đầu tư tài chính ngắn hạn 10,000,000 100.00 10,000,000 (10,000,000) -100.00
III. Các khoản phải thu ngắn hạn 634,171,805 19.09 490,166,569 10.61 1,658,944,595 38.48 (144,005,236) -22.71 1,168,778,026 238.45
1. Phải thu khách hàng 459,202,238 72.41 437,557,105 89.27 947,794,000 57.13 (21,645,133) -4.71 510,236,895 116.61
2. Trả trước cho người bán 174,949,598 27.59 52,602,943 10.73 (122,346,655) -69.93 (52,602,943) -100.00
3. Các khoản phải thu khác 19,969 0.00 6,521 0.00 711,150,595 42.87 (13,448) -67.34 711,144,074 10905445.09
IV. Hàng tồn kho 1,903,689,796 57.30 3,066,281,682 66.37 1,354,071,275 31.41 1,162,591,886 61.07 (1,712,210,407) -55.84
1. Hàng tồn kho 1,903,689,796 100.00 3,066,281,682 100.00 1,354,071,275 100.00 1,162,591,886 61.07 (1,712,210,407) -55.84
V. Tài sản ngắn hạn khác 411,903,204 12.40 411,903,204 8.92 337,100,565 7.82 - 0.00 (74,802,639) -18.16
1. Tài sản ngắn hạn khác 411,903,204 100.00 411,903,204 100.00 337,100,565 100.00 - 0.00 (74,802,639) -18.16
B. TÀI SẢN DÀI HẠN 777,115,960 18.96 757,980,993 14.09 939,154,072 17.89 (19,134,967) -2.46 181,173,079 23.90
I. Tài sản cố định 669,791,667 86.19 697,558,484 92.03 765,745,591 81.54 27,766,817 4.15 68,187,107 9.78
1. Nguyên giá 751,000,000 112.12442 815,259,090 116.8732 989,200,000 129.181 64,259,090 8.56 173,940,910 21.34
2. Giá trị hao mòn luỹ kế (*) -81,208,333 -12.12442 -117,700,606 -16.8732 (223,454,409) -29.181 (36,492,273) 44.94 (105,753,803) 89.85
II. Tài sản dài hạn khác 107,324,293 13.81 60,422,509 7.97 173,408,481 18.46 (46,901,784) -43.70 112,985,972 186.99
1. Tài sản dài hạn khác 107,324,293 100.00 60,422,509 100.00 173,408,481 100.00 (46,901,784) -43.70 112,985,972 186.99
( Nguồn: Phòng kế toán)
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
PHỤ LỤC: 30
Tình hình nguồn vốn của Công ty Cổ Phần và Công Nghệ Miền Trung (2011 - 2013)
Chỉ tiêu
Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013
So sánh
2012/2011 2013/2012
Giá trị % Giá trị % Giá trị % +/- % +/- %
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 4,099,413,347 100.00 5,378,260,173 100.00 5,250,084,834 100.00 1,278,846,826 31.20 -128,175,339 -2.38
A. NỢ PHẢI TRẢ 2,152,436,479 52.51 3,402,868,006 63.27 3,217,789,763 61.29 1,250,431,527 58.09 -185,078,243 -5.44
I. Nợ ngắn hạn 2,152,436,479 100.00 3,402,868,006 100.00 3,217,789,763 100.00 1,250,431,527 58.09 -185,078,243 -5.44
1.Vay ngắn hạn 108,800,000 5.05 1,558,800,000 45.81 505,591,543 15.71 1,450,000,000 1332.72 -1,053,208,457 -67.57
2. Phải trả cho người bán 840,028,906 39.03 577,983,242 16.99 1,591,184,926 49.45 -262,045,664 -31.19 1,013,201,684 175.30
3. Người mua trả tiền trước 1,135,856,493 52.77 1,171,494,662 34.43 1,099,108,473 34.16 35,638,169 3.14 -72,386,189 -6.18
4.Thuế và các khoản phải nộp Nhà
nước 55,747,357 2.59 75,959,685 2.23 21,904,821 0.68 20,212,328 36.26 -54,054,864 -71.16
5. Các khoản phải trả ngắn hạn khác 12,003,723 0.56 18,630,417 0.55 0.00 6,626,694 55.21 -18,630,417 -100.00
II. Nợ dài hạn 0
B. VỐN CHỦ SỞ HỮU 1,946,976,868 47.49 1,975,392,167 36.73 2,032,295,071 38.71 28,415,299 1.46 56,902,904 2.88
I. Vốn chủ sở hữu 1,946,976,868 100.00 1,975,392,167 100.00 2,032,295,071 100.00 28,415,299 1.46 56,902,904 2.88
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 1,800,000,000 92.45 1,800,000,000 91.12 1,800,000,000 88.5698 0 0.00 0.00
2. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 146,976,868 7.55 175,392,167 8.88 232,295,071 11.4302 28,415,299 19.33 56,902,904 32.44
II. Quỹ khen thưởng, phúc lợi
( Nguồn: Phòng kế toán)
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
PHỤ LỤC: 31
Tình hình kinh doanh của Công ty Cổ Phần Công Nghệ Và Thương Mại Miền Trung (2011 - 2013)
TT Chỉ tiêu Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013
So sánh
2012/2011 2013/2012
+/- % +/- %
1 Doanh thu bán hàng và cung cấp dị ch vụ 8,373,565,641 5,428,574,085 6,434,257,650 (2,944,991,556) -35.17 1,005,683,565 18.53
2 Các khoản giảm trừ doanh thu
-
-
3 Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dị ch vụ 8,373,565,641 5,428,574,085 6,434,257,650 (2,944,991,556) -35.17 1,005,683,565 18.53
4 Giá vốn hàng bán 7,479,027,106 4,659,862,405 4,713,057,141 (2,819,164,701) -37.69 53,194,736 1.14
5 Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dị ch vụ 894,538,535 768,711,680 1,721,200,509 (125,826,855) -14.07 952,488,829 123.91
6 Doanh thu hoạt động tài chính 2,526,767 1,375,788 2,130,076 (1,150,979) -45.55 754,288 54.83
7
Chi phí tài chính 67,972,222
255,928,086 (67,972,222) -100.00 255,928,086
-Trong đó : Chi phí lãi vay 67,972,222
255,928,086 (67,972,222) -100.00 255,928,086
8 Chi phí quản lý kinh doanh 784,468,471 735,105,893 1,368,065,029 (49,362,578) -6.29 632,959,136 86.10
9 Lợi nhuận thuần về hoạt động kinh doanh 44,624,609 34,981,575 99,337,470 (9,643,034) -21.61 64,355,895 183.97
10 Thu nhập khác 8,086,000 445,454 854,545 (7,640,546) -94.49 409,091 91.84
11 Chi phí khác
-
-
12 Lợi nhuận khác 8,086,000 445,454 854,545 (7,640,546) -94.49 409,091 91.84
13 Tổng lợi nhuận kế toán tr ước thuế 52,710,609 35,427,029 100,192,015 (17,283,580) -32.79 64,764,986 182.81
14 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp 9,224,357 6,199,730 25,048,004 (3,024,627) -32.79 18,848,274 304.02
15 Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp 43,486,252 29,227,299 75,144,011 (14,258,953) -32.79 45,916,712 157.10
( Nguồn: Phòng kế toán)
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- vo_thi_quynh_nga_4904.pdf