Khóa luận Thực trạng công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần chăn nuôi Mitraco

Trong thời gian thực tập tại công ty cổ phần chăn nuôi Mitraco, em đã có cơ hội tìm hiểu về công tác kế toán tại công ty. Trong quá trình tìm hiểu và nghiên cứu về công tác kế toán nói chung và phần hành kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh nói riêng đã giúp em đi sâu vào thực tế là điều kiện tốt để em vận dụng thực tiễn vào cơ sở lý luận mà em đƣợc học trên ghế nhà trƣờng. Sự liên hệ giữa thực tiễn và lý luận đã giúp em có những kiến thức bổ ích, nắm bắt đƣợc yêu cầu thực tiễn, hoàn thiện năng lƣc và kỹ năng bản thân và có những hình dung cơ bản về nghề nghiệp kế toán. Quá trình làm bài tôi đã đạt đƣợc một số mục tiêu : Thứ nhất hiểu sâu hơn về công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp sản xuất nói chung ; Thứ hài đã nắm bắt đƣợc thực trạng công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần chăn nuôi Mitraco. Tuy nhiên vì hiểu biết, kiến thức, thời gian cũng nhƣ kinh nghiệm thự tế còn hạn chế nên bài làm còn có một số thiếu sót nhƣ: chƣa thể đƣa ra nhận xét đúng về công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh của công ty cũng nhƣ chƣa thể đƣa ra đƣợc những giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh cho công ty.

pdf129 trang | Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1396 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Thực trạng công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần chăn nuôi Mitraco, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
dƣ đầu tháng: - Số PS trong tháng: .. . .. . 11/11 PKT 187 11/11 Hỗ trợ vận chuyển k/hàng Nguyễn Thị Nhì 1131 6.000.000 .. . .. . . 31/12 PKT 31/12 Kết chuyển chi phí tài chính vào TK 911 911 6.000.000 Cộng số phát sinh: 6.000.000 6.000.000 Số dƣ cuối kỳ: 0 - Sổ này có . trang, đánh số từ trang 01 đến trang - Ngày mở sổ : Ngày 31 tháng 12 năm 2013 GIÁM ĐỐC KẾ TOÁN TRƢỞNG NGƢỜI LẬP BIỂU (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Lê Văn Nhị Phan Thanh nam Phụ lục 07: - Bảng tính hỗ trợ chi chi phí vận chuyển lập ngày 05 tháng 11 năm 2013 2.2.3.4. Kế toán chi phí khác và thu nhập khác a) Kế toán thu nhập khác Đặc điểm Thu nhập khác của công ty phát sinh chu yếu từ nghiệp vụ thanh lý TSCĐ hữu hình (ở đây chủ yếu là súc vật lâu năm, lợn giống hậu bị. Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thu Trang SVTH: Lê Thị Lân – K44 KTDN 80 (1) Chứng từ kế toán sử dụng Kế toán thu nhập khác ở công ty sử dụng những chứng từ kế toán sau: Hóa đơn GTGT, bảng kê cân hàng, biên bản bán hàng, phiếu thu, giây báo có. Quy trình luân chuyển chứng từ đối với kế toán thu nhập khác đƣợc thực hiện giống nhƣ quy trình luân chuyển chứng từ của kế toán doanh thu bán thành phẩm. (2) Sổ sách kế toán sử dụng Những sổ sách kế toán sử dụng cho kế toán thu nhập khác gồm: Sổ nhật ký chung, Sổ cái, sổ chi tiết của TK 711, 2115, 111, 131 (3) Tài khoản sử dụng Kế toán thu nhập khác tại công ty sử dụng TK 711: Thu nhập khác. (4) Ví dụ minh họa Trong quý IV năm 2013 ở công ty có phát sinh nghiệp vụ thanh lý tài sản cố định (bán lợn giống loại thải), nhƣng kế toán không tiến hành hạch toán vào doanh thu khác (tài khoản 711) mà lại ghi tăng doanh thu bán thành phẩm (tài khoản 5112). Nguyên nhân do trong quá trình thanh lý tài sản cố đinh (lợn giống loại thài) thƣờng kết hợp với bán lợn thành phẩm cho khách hàng nên để thuận tiện cho quá trình hạch toán và lập hóa đơn GTGT, nhân viên kế toán đã kiến nghị lên cấp trên đối với trƣờng hợp thanh lý tài sản cố định là lợn giống loại thải cho phép đƣợc hạch toán vào TK 5112 thay vì hạch toán vào TK 711 và đã đƣợc cấp trên đồng ý. b) Kế toán chi phí khác Khoản chi phí khác của công ty gồm: giá trị còn lại của TSCĐ thanh lý; khoản phạt do nộp chậm tiền thuế, phạt do kê khai sai thuế TNDN, thuế thu nhập cá nhân. (1) Chứng từ sử dụng Kế toán chi phí khác sử dụng những chứng từ: Báo cáo chi tiết giảm TSCĐ, các quyết định liên quan đến phạt thuế của cục thuế. (2) Sổ sách kế toán sử dụng Sổ sách kế toán sử dụng cho kế toán chi phí khác gồm: Sổ nhật ký chƣng; Sổ cái, sổ chi tiết các TK 811, 2115, 3339, 3388, (3) Tài khoản sử dụng Đạ i h ọc K inh tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thu Trang SVTH: Lê Thị Lân – K44 KTDN 81 Kế toán chi phí khác tại công ty sử dụng TK 811: Chi phí khác. Và mở thêm 3 TK cấp 2: TK 8112 – Giá trị còn lại của TSCĐ, TK 8113 – Khoản tiền phạt của nhà nƣớc và TK 8118 – Các khoản khác (4) Ví dụ minh họa Nghiệp vụ 08: Căn cứ vào báo cáo chi tiết giảm TSCĐ quý 4 năm 2013 (phụ lục 08), kế toán lập phiếu kế toán số 243 hạch toán và ghi sổ kế toán liên quan: Nợ TK 214 400.921.198 Nợ TK 811 100.609.378 Có TK 2115 501.530.576 Biểu số 15 : Phiếu kế toán số 243 CÔNG TY CỔ PHẦN CHĂN NUÔI MITRACO Thạch Vĩnh – Thạch Hà – Hà Tĩnh PHIẾU KẾ TOÁN TỔNG HỢP Ngày 31 tháng 12 năm 2013 Số phiếu: 243 Nội dung Tài khoản Vụ việc Ps nợ Ps có Giá trị đã khấu hao TSCĐ giảm quý 4/2013 21415 400 921 198 Giá trị còn lại TSCĐ giảm quý 4/2013 811 100 609 378 Tổng nguyên giá TSCĐ giảm quý 4/2013 2115 501 530 576 Cộng 501 530 576 501 530 576 Bằng chữ: Năm trăm linh một triệu, năm trăm ba mươi nghìn, năm trăm bảy mươi sáu đồng chẵn. Ngày .tháng.năm 2013 Thủ trƣởng đơn vị (Ký, họ tên) Kế toán trƣởng (Ký, họ tên) Ngƣời lập biểu (Ký, họ tên) Lê Văn Nhị Phan Thanh Nam Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thu Trang SVTH: Lê Thị Lân – K44 KTDN 82 Biểu số 16: Sổ cái TK 811 TỔNG CT KS &TM HÀ TĨNH Mẫu số B 02 –DN CT CP CHĂN NUÔI MITRACO (Ban hành theo QĐ số 15/2006/Đ BTC Ngày 20/03/2006 của Bộ trƣởng BTC) SỔ CÁI TÀI KHOẢN TK 811 – Chi phí khác Trích từ ngày: 01/10/2013/ đến ngày:31/12/2013 Ngày tháng ghi sổ Chứng từ DIỄN GIẢI TK đối ứng Số tiền phát sinh Số hiệu Ngày tháng NỢ CÓ - Số dƣ đầu tháng: - Số PS trong tháng: . .. . .. 31/12 PKT 243 31/12 Giá trị còn lại TSCĐ giảm quý 4 năm 2013 2115 100.609.378 . .. .. .. . 31/12 PKT 31/12 Kết chuyển Cp khác vào TK 911 911 100.609.378 Cộng số phát sinh: 100.609.378 100.609.378 Số dƣ cuối kỳ: 0 - Sổ này có . trang, đánh số từ trang 01 đến trang - Ngày mở sổ : Ngày 31 tháng 12 năm 2013 GIÁM ĐỐC KẾ TOÁN TRƢỞNG NGƢỜI LẬP BIỂU (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Lê Văn Nhị Phan Thanh Nam Phụ lục 08: - Báo cáo chi tiết giảm TSCĐ quý 4 năm 2013. 2.2.3.5. Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp Công ty thực hiện quyết toán thuế TNDN theo quy định. Thuế suất thuế TNDN là 25% theo quy định của Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp . Công ty đang đƣợc Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thu Trang SVTH: Lê Thị Lân – K44 KTDN 83 hƣởng ƣu đãi thuế theo giấy chứng nhận ƣu đãi đầu tƣ số 132 GCN/UB –ND tháng 4 năm 2005, đơn vị đƣợc áp dụng mức thuế suất 20% trong 10 năm kể từ khi dự án bắt đầu hoạt động, miến 2 năm thuế TNDN kể từ khi có thu nhập chịu thuế và đƣợc giảm 50% số thuế TNDN phải nộp tối đa không quá 4 năm tiếp theo. Hàng quý công ty phải xác định và ghi nhận thuế TNDN tạm phải nộp trong quý. Đến cuối năm tài chính công ty xác định và ghi nhận số thuế TNDN phải nộp thực tế trong năm trên cơ sở thu nhập chịu thuế cả năm và thuế suất thuế TNDN hiện hành. Phƣơng pháp xác định thuế TNDN tạm tính: Căn cứ vào doanh thu và chi phí thực tế phát sinh trong kỳ để xác định thu nhập chịu thuế = Lợi nhuận phát sinh trong kỳ = DT trong kỳ - CP trong kỳ. a) Chứng từ và quy trình luân chuyển chứng từ - Tờ khai thuế TNDN tạm tính ( Mẫu số 01 A/TNDN) - Tờ khai quyết toán thuế TNDN ( Mẫu sổ 03/TNDN) Hai chứng từ này đều đƣợc ban hành theo Thông tƣ số 28/2011 TT-BTC ngày 28/01/2011 của Bộ tài chính. - Giấy nộp tiền vào Ngân sách Nhà nƣớc - Bảng tính thuế TNDN theo quý - Phiếu kế toán - Ủy nhiệm chi - Giấy báo nợ/Hóa đơn GTGT của ngân hàng Công ty sử dụng phần mềm Hỗ trợ kê khai thuế để kê khai thuế TNDN Quy trình luân chuyển chứng từ Hàng quý căn cứ vào doanh thu và chi phí phát sinh trong kỳ công ty sử dụng phần mềm hỗ trợ kê khai thuế để kê khai thuế TDN tạm nộp của quý, nộp tờ khai thuế TNDN tạm tính cho cơ quan thuế và lập Ủy nhiệm chi cho ngân hàng chuyển khoản thanh toán tiền thuế TNDN. Cuối năm công ty tiến hành lập tờ khai quyết toán thuế TNDN b) Sổ sách kế toán sử dụng Để hạch toán chi phí thuế TNDN công ty sử dụng những sổ kế toán: Sổ nhật ký chung; Sổ cái, sổ chi tiết các TK 821, 911, 3334 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thu Trang SVTH: Lê Thị Lân – K44 KTDN 84 c) Tài khoản sử dụng Kế toán chi phí thuế TNDN sử dụng TK 821 “Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp” Và sử dụng 2 TK cấp 2: TK 8211 – Chi phí thuế TNDN hiện hành và TK 8212 – Chi phí thuế TNDN hoãn lại d) Ví dụ minh họa Nghiệp vụ 09: Căn cứ vào bảng tính thuế TNDN tạm tính lập từ ngày 01/10/2013 đến ngày 31/12/2013(phụ lục 09) kế toán lập phiếu kế toán số 250 với nôi dung hạch toán chi phí thuế TNDN tạm tính quý IV năm 2013 số tiền 336.979.551 đồng. Nợ TK 8211 336 979 551 Có TK 3334 336 979 551 Biểu số 17 : Phiếu kê toán số 250 CÔNG TY CỔ PHẦN CHĂN NUÔI MITRACO Thạch Vĩnh – Thạch Hà – Hà Tĩnh PHIẾU KẾ TOÁN TỔNG HỢP Ngày 31 tháng 12 năm 2013 Số phiếu: 250 Nội dung TK Vụ việc Ps nợ Ps có Hạch toán thuế TNDN quý 4 năm 2103 8211 336 979 551 Hạch toán thuế TNDN quý 4 năm 2103 3334 336 979 551 Cộng 336 979 551 336 979 551 Bằng chữ: Ba trăm ba mươi sáu triệu, chín trăm bảy mươi chín nghìn, năm trăm năm mươi mốt đồng chẵn Ngày .tháng.năm 2013 Thủ trƣởng đơn vị (Ký, họ tên) Kế toán trƣởng (Ký, họ tên) Ngƣời lập biểu (Ký, họ tên) Lê Văn Nhị Phan Thanh Nam Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thu Trang SVTH: Lê Thị Lân – K44 KTDN 85 Căn cứ vào ý kiến của Kiểm toán viên độc lập: “ Cuối năm tài chính công ty đã tiến hành đối chiếu công nợ chi tiết cho từng đối tƣợng tuy nhiên chƣa đầy đủ.Do đó trong năm 2013 Công ty còn trích thiếu công nợ phải thu khó đòi là 32.410.400 đồng. Bút toán điều chỉnh Nợ TK 642 32.410.400 Có TK 139 32.410.400 Nên tại thời điểm báo cáo tài chính cuối năm đơn vị chƣa áp dụng đúng các ƣu đãi về thuế TNDN đối với đơn vị: Lợi nhuận trƣớc thuế theo đơn vị: 8.564.541.556 Lợi nhuận kế toán trƣớc thuế theo kiểm toán: 8.532.131.156 Chênh lệch: 32.410.400 Ảnh hƣởng đến thuế TNDN: (3.241.040)”. Công ty đã xem xét và đồng ý với ý kiến của Kiểm toán viên yêu cầu kế toán lập bổ sung phiếu kế toán số 262 để điều chỉnh số công nợ phải thu khó đòi còn hạch toán thiếu và số thuế TNDN bị ảnh hƣởng theo ý kiến của kiểm toán viên nêu trên. Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thu Trang SVTH: Lê Thị Lân – K44 KTDN 86 Biểu số 18 : Phiếu kế toán số 262 CÔNG TY CỔ PHẦN CHĂN NUÔI MITRACO Thạch Vĩnh – Thạch Hà – Hà Tĩnh PHIẾU KẾ TOÁN TỔNG HỢP Ngày 31 tháng 12 năm 2013 Số phiếu: 262 Nội dung Tài khoản Vụ việc Ps nợ Ps có Hạch toán dự phòng phải thu khó đòi theo luật định 642612 32 410 400 Hạch toán dự phòng phải thu khó đòi theo luật định 1392 32 410 400 Hạch toán giảm thuế TNDN (KTDL) 3334 3 241 040 Hạch toán giảm thuế TNDN (KTDL) 821112 3 241 040 Cộng 35 651 440 35 651 440 Bằng chữ: Ba mươi lam triệu, sau trăm năm mươi mốt nghìn, bốn trăm bốn mươi đồng chẵn. Ngày . . . . tháng . . . . . năm . . . . . Thủ trƣởng đơn vị (Ký, họ tên) Kế toán trƣởng (Ký, họ tên) Ngƣời lập biểu (Ký, họ tên) Lê Văn Nhị Phan Thanh Nam Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thu Trang SVTH: Lê Thị Lân – K44 KTDN 87 Biểu số 19 : Sổ cái TK 821 TỔNG CT KS &TM HÀ TĨNH Mẫu số B 02 –DN CT CP CHĂN NUÔI MITRACO (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BT Ngày 20/03/2006 của Bộ trƣởng BTC) SỔ CÁI TÀI KHOẢN TK 8211 – Chi phí thuế TNDN hiện hành Từ ngày://./ đến ngày: //. Ngày tháng ghi sổ Chứng từ DIỄN GIẢI TK ĐƢ Số tiền phát sinh Số hiệu Ngày Tháng NỢ CÓ - Số dƣ đầu tháng: - Số PS trong tháng: . .. .. .. 31/12 PKT 250 31/12 Hạch toán thuế TNDN quý 4 năm 2013 3334 336.979.551 31/12 PKT 262 31/12 Điều chỉnh giảm thuế TNDN theo KTDL 3334 3.241.040 31/12 PKT 31/12 Kết chuyển CP thuế TNDN quý 4/2013 vào TK 911 911 333.738.511 Cộng số phát sinh: 336.979.551 336.979.551 Số dƣ cuối kỳ: - Sổ này có . trang, đánh số từ trang 01 đến trang - Ngày mở sổ : Ngày 31 tháng 12 năm 2013 GIÁM ĐỐC KẾ TOÁN TRƢỞNG NGƢỜI LẬP BIỂU (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Lê Văn Nhị Phan Thanh Nam Phụ lục 08: - Tờ khai thuế TNDN tạm tính quý IV - Bảng tính thuế TNDN tạm tính quý IV Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thu Trang SVTH: Lê Thị Lân – K44 KTDN 88 2.2.3.6. Kế toán xác định kết quả kinh doanh a) Chứng từ và quy trình luân chuyển chứng từ Chứng từ sử dụng cho kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty gồm: Phiếu kết chuyển; sổ nhật ký chung, sổ cái, sổ chi tiết các TK liên quan, Báo cáo kết quả sản xuất kinh doanh Quy trình luân chuyển chứng từ Từ sổ nhật ký chung, sổ cái, sổ chi tiết các TK liên quan kế toán tiến hành lập phiếu kết chuyển , xác định kết quả kinh doanh và lập bảng Báo cáo kết quả kinh doanh . b) Sổ sách kế toán sử dụng Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty sử dụng những sổ sách sau: Sổ nhật ký chung; Sổ cái, sổ chi tiết các TK 511, 711, 632, 635, 641, 642, 811, 821, 911 c) Tài khoản sử dụng Kế toán sử dụng tài khoản 911 “Xác định kết quả kinh doanh”. d) Ví dụ minh họa Nghiệp vụ 10: Căn cứ vào các khoản doanh thu trong kỳ và chi phí trong kỳ đã đƣợc tổng kết trên sổ cái, kế toán tiến hành kết chuyển doanh thu thuần, doanh thu hoạt động tài chính, thu nhập khác vào bên Có TK 911 và những chi phí giá vốn hàng bán, chi phí tài chính, chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp vào bên Nợ TK 911 Căn cứ vào sổ cái và sổ chi tiết của các TK liên quan kế toán tổng hợp và kết chuyển xác định kết quả kinh doanh quý IV/ 2013 nhƣ sau: Đạ i h ọc K inh tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thu Trang SVTH: Lê Thị Lân – K44 KTDN 89 TK 632 TK 911 TK 521 TK 5112 37.328.939.697 37.328.939.697 55.900.000 55.900.000 42.212.997.500 TK 641 42.157.097.500 316.314.103 316.314.103 TK 515 TK 642 10.765.026 10.765.026 1.072.338.179 1.072.338.179 TK 635 12.340.059 12.340.059 TK 811 100.609.378 100.609.378 TK 821 333.738.511 333.738.511 39.164.279.930 42.167.862.530 TK 421 3.003.528.599 3.003.528.599 Sơ đồ : 2.11 – Trình tự kết chuyển chi phí doanh thu để xác định kết quả kinh doanh Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thu Trang SVTH: Lê Thị Lân – K44 KTDN 90 + Kết chuyển các khoản giảm trừ doanh thu Nợ TK 5112 55.900.000 Có TK 521 55.900.000 + Kết chuyển doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ Nợ TK 5112 42.157.097.500 Có TK 911 42.157.097.500 + Kết chuyển doanh thu tài chính Nợ TK 515 10.765.026 Có TK 911 10.765.026 + Kết chuyển giá vốn hàng bán và chi phí Nợ TK 911 38.412.907.416 Có TK 632 37.328.939.697 Có TK 635 12.340.059 Có TK 641 316.314.103 Có TK 642 654.704.179 Có TK 811 100.609.378 + Kết chuyển chi phí thuế TNDN Nợ TK 911 333.738.511 Có TK 8211 333.738.511 + Kết chuyển lợi nhuận trong kỳ Nợ TK 911 3.003.582.599 Có TK 421 3.003.582.599 Từ tất cả các yếu tố trên lập nên bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh. Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thu Trang SVTH: Lê Thị Lân – K44 KTDN 91 Biểu số 20 : Báo cáo kết quả sản xuất kinh doanh quý IV năm 2013 TỔNG CÔNG TY KS & TM HÀ TĨNH Đơn vị báo cáo: CT CP CHĂN NUÔI MITRACO Địa chỉ: Thạch Vĩnh – Thạch Hà – Hà Tĩnh Mẫu số B02 – DN (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20/03/2006 của Bộ trƣởng BTC) BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH Từ ngày: 01/10/2013 đến ngày 31/12/2013 Đơn vị tính: VND Chỉ tiêu Mã số Thuyế t minh Năm nay Năm trƣớc 1 2 3 4 5 1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 VI.25 42.212.997.500 29.096.608.500 2. Các khoản giảm trừ doanh thu 02 VI.26 55.900.000 10.100.000 3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01 - 02) 10 VI.27 42.157.097.500 29.086.508.500 4. Giá vốn hàng bán 11 VI.28 37.328.939.697 25.597.300.850 5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20 = 10 - 11) 20 4.828.157.803 3.489.207.650 6. Doanh thu hoạt động tài chính 21 VI.29 10.765.026 165.621.032 7. Chi phí hoạt động tài chính 22 VI.30 12.340.059 (20.359.548) Trong đó: Chi phí lãi vay 23 8. Chi phí bán hàng 24 316.314.103 228.115.531 9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 25 1.072.338.197 1.001.785.310 10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh {30 = 20 + (21 - 22) - (24 + 25)} 30 3.437.930.488 2.445.287.389 11. Thu nhập khác 31 156.097.530 12. Chi phí khác 32 100.609.378 43.337.438 13. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32) 40 (100.609.378) 112.760.047 14. Tổng lợi nhuận kế toán trƣớc thuế (50 = 30 + 40) 50 3.337.321.110 2.558.047.436 15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 51 VI.31 333.738.511 50.188.678 16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 52 VI.32 17. Lợi nhuận sau thuế TNDN (60 = 50 - 51 - 52) 60 3.003.582.599 2.407.858.758 18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*) 70 Lập ngàythángnăm NGƢỜI LẬP BIỂU (Ký, họ tên) KẾ TOÁN TRƢỞNG (Ký, họ tên) GIÁM ĐỐC (Ký, họ tên, đóng dấu) Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thu Trang SVTH: Lê Thị Lân – K44 KTDN 92 CHƢƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP GÓP PHẦN HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN CHĂN NUÔI MITRACO 3.1. Nhận xét Trong ba tháng thực tập tại công ty cổ phần chăn nuôi MITRACO đã giúp cho tôi học hỏi thêm nhiều kinh nghiệm về kế toán thực tế trong doanh nghiệp, những kiến thức không thể học đƣợc trên ghế nhà trƣờng, giúp tôi thực hành những kiến thức đã học một cách tốt nhất và tích lũy thêm nhiều kinh nghiệm làm việc sau này. Tuy nhiên với ba tháng thực tập tôi cũng không thể đƣa ra những nhận xét khách quan và thực tế về bộ phận kế toán nói chung cũng nhƣ công tác tổ chức kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh nói riêng của công ty. Tôi xin đƣa ra một số ý kiến chủ quan sau: 3.1.1. Ƣu điểm Công tác kế toán của công ty nói chung có nhứng ƣu điểm sau: Một là: Công ty đã thực hiện đúng, đầy đủ theo các quyết định mới nhất của Bộ Tài Chính, bộ phận kế toán công ty luôn cập nhật kịp thời những quy định mới nhất về chế độ kế toán cũng nhƣ các chính sách của cơ quan Thuế ban hành, lập báo cáo tài chính đúng, đủ theo quy định của công ty giúp bộ phận giám đốc ra quyết định kịp thời. Hai là: Công ty áp dụng phần mềm vào công tác quản lý và công tác kế toán rất hiệu quả. Hàng ngày khi nhận đƣợc chứng từ kế toán, kế toán cập nhật vào máy khi cần sẽ in ra để đối chiếu so sánh. Với việc áp dụng kế toán trên máy vi tính đã giúp cho công tác quản lý dữ liệu đƣợc đảm bảo an toàn nhằm giảm bớt khối lƣợng công việc ghi chép bằng tay từ đó có thể giao nhiều việc cho một ngƣời, tiết kiệm đƣợc chi phí nhân công, giảm đƣợc chi phí cho công ty, tăng cao lợi nhuận. Ba là: Về công tác tổ chức bộ máy kế toán: Công ty có đội ngũ nhân viên kế toán năng động, nhiệt tình, có tinh thần trách nhiệm cao trong công việc, luôn cập nhật thông tin kịp thời và theo sát sự thay đổi của các chuẩn mực kế toán, của các thông tƣ, quyết định liên quan đến kế toán; Có đầy đủ máy tính cho từng nhân viên và những máy móc thiết bị khác phục vụ cho công việc kế toan. Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thu Trang SVTH: Lê Thị Lân – K44 KTDN 93 3.1.2. Nhƣợc điểm Về công tác kế toán chung Một là: Việc phân công công việc cho từng kế toán viên chƣa rõ ràng dẫn đến việc hạch toán sai, sót nghiệp vụ. Bốn là: Công ty chƣa năm bắt kịp sự thay đổi của giá cả thị trƣờng, dẫn đến quá trình bán hành còn gặp nhiều khó khăn, doanh thu bán hàng không ổn định, không đạt đƣợc mức doanh thu nhƣ kế hoạch đạt ra. Về hạch toán kế toán Một là về hạch toán giá vốn: Thƣờng thì khi bán sản phẩm hàng hóa là phản ánh doanh thu và ghi nhận giá vốn để đảm bỏa nguyên tắc phù hợp, nhƣng ở công ty giá vốn lại đƣợc ghi nhận tổng hợp theo quý. Nên việc cung cấp thông tin nhanh chóng, kịp thời cho ban quản lý còn hạn chế. Hai là về hạch toán thu nhập khác: Công ty hạch toán khoản thu nhập khác vào TK 5112 “Doanh thu bán thành phẩm”, nhử vậy là sai vì theo quy định: không đƣợc hạch toán vào TK 511 những khoản thu đƣợc từ thanh lý nhƣợng bán TSCĐ và nó sẽ không phản ánh đúng bản chất kinh tế của khoản thu nhập thu đƣợc. Ba là về việc hạch toán chi phí thuế TNDN: Do hiện nay quy định mới về thuế là cơ chế tự khai tự nộp và doanh nghiệp tự quyết định trong khi đó trình độ chuyên môn về thuế cũng nhƣ việc cập nhật thay đổi quy định về luật thuế của nhân viên còn hạn chế nên việc kê khai và nộp thuế ở công ty còn sai sót dẫn đến tình trạng còn phải chịu một khoản chi phí về tiền phạt nộp chậm, nộp thiếu thuế. 3.2. Giải pháp Về công tác kế toán chung Một là: Công ty nên phân công công việc rõ ràng cho từng nhân viên kế toán, để đảm bảo việc hạch toán đƣợc chính xác, đầy đủ cũng nhƣ đảm bảo đƣợc nguyên tắc bất kiêm nhiệm. Trƣởng phòng kế toán nên thƣờng xuyên kiểm tra xem xét việc xử lý các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ để hạn chế sai sót nghiệp vụ. Hai là: Thƣờng xuyên cập nhật những thay đổi giá cả của thị trƣờng, kịp thời thay đổi chính sách giá khi giá cả thị trƣờng thay đổi để đảm bảo việc kinh doanh bán hàng đƣợc ổn định. Đạ i h ọc K inh tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thu Trang SVTH: Lê Thị Lân – K44 KTDN 94 Về công tác hạch toán Một là về hạch toán giá vốn hàng bán: Tuy việc tập hợp chi phí sản xuất để xác giá vốn gặp khó khăn nhƣng để đám bao nguyên tắc phù hợp cũng nhƣ cung cấp thông tin công ty nên rút ngắn thời gian hạch toán giá vốn theo quý xuống theo tháng. Hai là về hạch toán thu nhập khác: Công ty nên hạch toán khoản thu nhập từ thanh lý nhƣợng bán TSCĐ vào TK 711 “Thu nhập khác” để đảm bảo đúng nguyên tắc hạch toán và phản ánh đúng bản chất kinh tế của khoản thu nhập. Ba là về hạch toán chi phí thuế TNDN: Công ty nên thƣờng xuyên cho nhân viên cập nhật thông tin về những quy định mới của luật thuế cũng nhƣ học tập nâng cao trình độ về kế toán thuế để hạn chế việc hạch toán sai thuế TNDN Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thu Trang SVTH: Lê Thị Lân – K44 KTDN 95 PHẦN III : KẾT LUẬN Trong thời gian thực tập tại công ty cổ phần chăn nuôi Mitraco, em đã có cơ hội tìm hiểu về công tác kế toán tại công ty. Trong quá trình tìm hiểu và nghiên cứu về công tác kế toán nói chung và phần hành kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh nói riêng đã giúp em đi sâu vào thực tế là điều kiện tốt để em vận dụng thực tiễn vào cơ sở lý luận mà em đƣợc học trên ghế nhà trƣờng. Sự liên hệ giữa thực tiễn và lý luận đã giúp em có những kiến thức bổ ích, nắm bắt đƣợc yêu cầu thực tiễn, hoàn thiện năng lƣc và kỹ năng bản thân và có những hình dung cơ bản về nghề nghiệp kế toán. Quá trình làm bài tôi đã đạt đƣợc một số mục tiêu : Thứ nhất hiểu sâu hơn về công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp sản xuất nói chung ; Thứ hài đã nắm bắt đƣợc thực trạng công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần chăn nuôi Mitraco. Tuy nhiên vì hiểu biết, kiến thức, thời gian cũng nhƣ kinh nghiệm thự tế còn hạn chế nên bài làm còn có một số thiếu sót nhƣ: chƣa thể đƣa ra nhận xét đúng về công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh của công ty cũng nhƣ chƣa thể đƣa ra đƣợc những giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh cho công ty. Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thu Trang SVTH: Lê Thị Lân – K44 KTDN 96 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 1) Các chuẩn mực kế toán Việt nam nhƣ: VAS 14, VAS 17, 2) Chế độ kế toán doanh nghiệp số 15/2006/QĐ - BTC 3) Tài liệu phòng kế toán, hành chính công ty cổ phần chăn nuôi Mitraco 4) Các trang web: 5) Khóa luận của những khoa trƣớc trên thƣ viện trƣờng Đại học kinh tế Huế 6) Luậ thuế GTGT số 13/2008/QH 12 7) Luật thuế TNDN số 14/2008/QH12 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thu Trang SVTH: Lê Thị Lân – K44 KTDN 97 PHỤ LỤC Phụ lục 01: Hệ thống tài khoản cấp 2 của công ty Hệ thống một số tài khoản cấp 2 của công ty TK 1521 – Xuất kho nguyên liệu, vật liệu TK 1522 – Xuất kho thuốc, vật tƣ thú y TK 1412 – Tạm ứng để phục vụ cho sản xuất TK 1418 – Tạm ứng phục vụ ngoài sản xuất Tk 5212 – Chiết khấu thành phẩm TK 5151 – Lãi tiền gửi, tiền cho vay Tk 5157 – Chiết khấu thanh toán đƣợc hƣởng TK 6355 – Chiết khấu thanh toán cho khách hàng TK 6351 – Lãi đi vay, chênh lệch lỗ về ngoại tệ TK 8112 – Chi phí thanh lý tài sản cố định TK 8113 – Các khoản nộp phạt cho nhà nƣớc TK8118 – Chi phí khác Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thu Trang SVTH: Lê Thị Lân – K44 KTDN 98 Phụ lục 02: Biên bản bán hàng TỔNG CT KS & TM HÀ TĨNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM CÔNG TY CỔ PHẦN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc CHĂN NUÔI MITRACO BIÊN BẢN BÁN HÀNG Hôm nay, ngày 9 tháng 12 năm 2013 Tại: Phạm Minh Đức – Hƣơng Minh – Vũ Quang – Hà Tĩnh Thành Phần: I. ĐẠI DIỆN CÔNG TY CHĂN NUÔI 1. Ông (Bà): Lê Văn Nhị Giám đốc 2. Ông (Bà): Lê Đình Nam Bán hàng II. ĐẠI DIỆN NGƢỜI MUA HÀNG 1. Ông (Bà) : Nguyễn Thị Nhì 2. Địa chỉ: Vĩnh Tân – TP Vinh – Nghệ An III. NỘI DUNG: Chúng tôi cùng thống nhất số liệu hàng hóa xuất bán nhƣ sau TT Tên hàng Số con Số lƣợng (Kg) Đơn gía (đồng) Thành tiền (đồng) 1 Lợn thƣơng phẩm 40 4.275 47.500 203.062.500 Cộng 203.062.500 Bằng chữ: Hai trăm linh ba triệu, không trăm sau mươi hai nghìn, năm trăm đồng. Bên mua đã thanh toán bằng: Theo hợp đồng(nếu có) Biên bản lập xong vào hồi:cùng ngày, lập thành bản có giá trị ngang nhau GIÁM ĐỐC BÁN HÀNG NGƢỜI MUA Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thu Trang SVTH: Lê Thị Lân – K44 KTDN 99 Phụ lục 02: Bảng kê cân hàng Đơn vị bán hàng: CÔNG TY CỔ PHẦN CHĂN NUÔI MITRACO Địa điểm xuất hàng: Phan Minh Đức – Hƣơng Minh – Vũ Quang – Hà Tĩnh Trọng lƣợng bì 46 kg/mã cân TT Số con T.Lượng TT Số con T.Lượng TT Số con T.Lượng TT Số con T. Lượng 1 1 157 26 51 76 2 2 250 27 52 77 3 1 165 28 53 78 4 1 155 29 54 79 5 1 164 30 55 80 6 1 160 31 56 81 7 2 256 32 57 82 8 2 227 33 58 83 9 2 254 34 59 84 10 1 163 35 60 85 11 2 262 36 61 86 12 2 242 37 62 87 13 1 152 38 63 88 14 2 253 39 64 89 15 2 253 40 65 90 16 2 224 41 66 91 17 1 178 42 67 92 18 2 256 43 68 93 19 2 260 44 69 94 20 1 173 45 70 95 21 2 296 46 71 96 22 2 240 47 72 97 23 1 152 48 73 98 24 2 277 49 74 99 25 2 256 50 75 100 Cộng 40 5425 Cộng Cộng Cộng Số con: 40 con; Tổng T.Lg cả bì 5.425 kg; T.Lg bì 1.150 kg; T. Lg hàng 4.275 kg. Hà Tĩnh, ngày 9 tháng 12 năm 2013 BÁN HÀNG (Ký, ghi rõ họ tên) GIÁM SÁT CÂN (Tại vệ tinh hoặc tại công ty ký tên) KHÁCH HÀNG (Ký, ghi rõ họ tên) BẢNG KÊ CÂN HÀNG Liên 2: Giao cho giám sát cân Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thu Trang SVTH: Lê Thị Lân – K44 KTDN 100 Phụ lục 02: Biên bảng bán hàng TỔNG CT KS & TM HÀ TĨNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM CÔNG TY CỔ PHẦN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc CHĂN NUÔI MITRACO BIÊN BẢN BÁN HÀNG Hôm nay, ngày 9 tháng 12 năm 2013 Tại: Nguyễn Duy Kham – Cẩm Lạc – Cẩm Xuyên – Hà Tĩnh Thành Phần: IV. ĐẠI DIỆN CÔNG TY CHĂN NUÔI 3. Ông (Bà): Lê Văn Nhị Giám đốc 4. Ông (Bà): Lê Đình Nam Bán hàng V. ĐẠI DIỆN NGƢỜI MUA HÀNG 3. Ông (Bà) : Nguyễn Thị Nhì 4. Địa chỉ: Vĩnh Tân – TP Vinh – Nghệ An VI. NỘI DUNG: Chúng tôi cùng thống nhất số liệu hàng hóa xuất bán nhƣ sau TT Tên hàng Số con Số lƣợng (Kg) Đơn gía (đồng) Thành tiền (đồng) 1 Lợn thƣơng phẩm 59 6.287 47.500 298.632.500 Cộng 298.632.500 Bằng chữ: Hai trăm chín mươi tám tiệu, sáu trăm ba mươi hai nghìn, năm trăm đồng. Bên mua đã thanh toán bằng: Theo hợp đồng.(nếu có) Biên bản lập xong vào hồi:cùng ngày, lập thành bản có giá trị ngang nhau GIÁM ĐỐC BÁN HÀNG NGƢỜI MUA Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thu Trang SVTH: Lê Thị Lân – K44 KTDN 101 Phụ lục 02: Bảng kê cân hàng Đơn vị bán hàng: CÔNG TY CỔ PHẦN CHĂN NUÔI MITRACO Địa điểm xuất bán: Nguyễn Duy Kham – Cẩm Lạc – Cẩm Xuyên – Hà Tĩnh Trọng lƣợng bì: 55 kg/mã cân TT Số con T.Lượng TT Số con T.Lượng TT Số con T.Lượng TT Số con T.Lượng 1 2 258 26 2 264 51 76 2 2 258 27 1 181 52 77 3 2 270 28 2 280 53 78 4 2 284 29 2 253 54 79 5 2 283 30 2 266 55 80 6 1 181 31 2 286 56 81 7 1 157 32 1 173 57 82 8 1 175 33 2 244 58 83 9 2 287 34 2 242 59 84 10 2 252 35 60 85 11 2 264 36 61 86 12 2 252 37 62 87 13 2 253 38 63 88 14 2 302 39 64 89 15 2 257 40 65 90 16 2 243 41 66 91 17 1 157 42 67 92 18 1 159 43 68 93 19 1 166 44 69 94 20 2 273 45 70 95 21 2 295 46 71 96 22 3 335 47 72 97 23 2 258 48 73 98 24 1 171 49 74 99 25 1 178 50 75 100 Cộng 43 5968 Cộng 16 2189 Cộng Cộng Số con: 59 con; Tổng T.Lg cả bì: 8.157 Kg; T.Lg bì 1.870; T.Lg hàng 6.287 kg Hà Tĩnh, ngày 9 tháng 12 năm 2013 BÁN HÀNG (Ký, ghi rõ họ tên) GIÁM SÁT CÂN (Tại vệ tinh hoặc tại công ty ký tên) KHÁCH HÀNG (Ký, ghi rõ họ tên) BẢNG KÊ CÂN HÀNG Liên 2: Giao cho giám sát cân Đạ i h ọc K inh tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thu Trang SVTH: Lê Thị Lân – K44 KTDN 102 Phụ lục 03: Biên bản bán hàng TỔNG CT KS & TM HÀ TĨNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM CÔNG TY CỔ PHẦN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc CHĂN NUÔI MITRACO BIÊN BẢN BÁN HÀNG Hôm nay, ngày 03 tháng 10 năm 2013 Tại: Công ty Thành Phần: VII. ĐẠI DIỆN CÔNG TY CHĂN NUÔI Ông (Bà): Lê Văn Nhị Giám đốc Ông (Bà): Nguyễn Văn Hòa Bán hàng VIII. ĐẠI DIỆN NGƢỜI MUA HÀNG Ông (Bà) : Nguyễn Văn Vọ Địa chỉ: Công ty cổ phần SX & DV TM Thành Đô Đại diện các bên tham gia xuất bán lợn giống hậu bị theo bảng kê chi tiết kèm theo. TT Tên hàng Số con Số lƣợng (Kg) Đơn gía (đồng) Thành tiền (đồng) 1 Lợn giống hậu bị 2.429 45.000 109.305.000 2 Chi phí kỹ thuật 25 1.300.000 32.500.000 (chiết khấu) (3.900.000) Cộng 137.905.000 Bằng chữ: Một trăm ba mươi bảy triệu,chín trăm linh năm nghìn đồng chẵn. Bên mua đã thanh toán bằng: Theo hợp đồng.(nếu có) Biên bản lập xong vào hồi:cùng ngày, lập thành bản có giá trị ngang nhau ĐẠI DIỆN CÔNG TY NGƢỜI MUA Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thu Trang SVTH: Lê Thị Lân – K44 KTDN 103 Phụ lục 03: Bảng kê lợn hậu bị BẢNG KÊ LỢN HẬU BỊ Địa điểm xuất hàng: Công ty CP chăn nuôi Mitraco Ngƣời nhận: Nguyễn Văn Thành – Hiệp Thành – Yên Thành – Nghệ An Trọng lƣợng bì: 78 kg/mã cân. TT Số tai T. Lg TT Số tai T. Lg TT Số tai T. Lg 1 7087 259 21 7146 272 41 2 7024 22 7216 42 3 7115 23 7116 278 43 4 7275 355 24 9198 44 5 8150 25 7208 178 45 6 7174 26 46 7 7218 369 27 47 8 7225 28 48 9 7221 29 49 10 7198 354 30 50 11 7089 31 51 12 7202 277 32 52 13 7129 33 53 14 7034 274 34 54 15 7093 35 55 16 7467 36 56 17 7224 375 37 57 18 7137 38 58 19 7206 296 39 59 20 7088 40 60 Tổng 20 2559 Tổng 5 728 Tổng Số con: 25; T.Lƣợng cả bì 3.287 Kg; T.Lƣợng bì : 852 Kg; T.Lƣợng hàng: 2.429 Kg Ngày 03 tháng 10 năm 2013 ĐẠI DIỆN CÔNG TY ĐẠI DIỆN BÊN NHẬN Đạ i h ọc Ki nh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thu Trang SVTH: Lê Thị Lân – K44 KTDN 104 Phụ lục 04: Bảng Tổng hợp kiểm kê lợn các loại CÔNG TY CỔ PHẦN CHĂN NUÔI MITRACO TỔNG HỢP KIỂM KÊ LỢN CÁC LOẠI Từ: ngày 01 tháng 10 đến ngày 31 tháng 12 năm 2013 TT Tên vật tƣ Tuần tuổi DDK (con) Số con Nhập Số con Xuất Tồn cuối CL P T. ứng T. Lƣợng Sổ sách Thực tê I LỢN NÁI MANG THAI 2371 394 207 2558 2558 - - 383700 1 Lợn nái bà (TL) 193 26 167 167 - 150 25050 2 Lợn nái mẹ Mitraco (TL) 1220 176 141 1255 1255 - 150 188250 3 Lợn nái mẹ Mitraco VT KA 315 35 19 331 331 - 150 49650 4 Lợn nái mẹ Mitraco VT VQ 338 36 16 358 358 - 150 53700 5 Lợn nái mẹ Mitraco VT HS 305 147 5 447 447 - 150 67050 II LỢN ĐỰC GIỐNG 40 0 3 37 37 - - 6800 1 Lợn đực giống (TL) 26 1 25 25 - 200 5000 2 Lợn đực giống Mitraco (TL) 8 2 6 6 - 150 900 3 Lợn đực giống Mitraco VT KA 2 2 2 - 150 300 4 Lợn đực giống Mitraco VT VQ 2 2 2 - 150 300 5 Lợn đực giống Mitraco VT HS 2 2 2 - 150 300 III LỢN CON THEO MẸ 21 NGÀY 2541 12944 12575 2910 2910 - - 10559 1 Công ty 1651 8718 8540 1829 1829 - 4 7316 2 Vệ tinh kỳ Bắc 417 1628 1684 361 361 - 3 1083 3 Vệ tinh An phú 473 1774 1866 381 381 - 3 1143 4 Vệ tinh Sơn Long 824 485 339 339 - 3 1017 IV LỢN CON CAI SỮA 63 NGÀY 4982 12010 11058 5934 5934 - - 70430 1 Công ty 3762 8134 7891 4005 4005 - 12 48060 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thu Trang SVTH: Lê Thị Lân – K44 KTDN 105 TT Tên vật tƣ Tuần tuổi DDK (con) Số con Nhập Số con Xuất Tồn cuối CL P T. ứng T. Lƣợng Sổ sách Thực tê 2 Vệ tinh kỳ Bắc 763 1602 1587 778 778 - 11 8558 3 Vệ tinh An phú 457 1813 1579 691 691 - 12 8292 4 Vệ tinh Sơn Long 461 1 460 460 - 12 5520 V LỢN THƢƠNG PHẨM 10516 10625 9690 11451 11451 - 1785 640786 1 Lợn thƣơng phẩm 0 937 791 952 776 776 - 59 45872 2 VT - Hùng - Bắc Sơn 0 372 372 0 0 - 0 - 3 VT - Thế - \Bắc Sơn 17 376 352 376 352 352 - 59 20768 4 VT - Đức - Bắc Sơn 20 438 494 443 489 489 - 71 34719 5 VT - Lộc - Bắc Sơn 19 443 501 449 495 495 - 66 32670 6 VT - Hải - Cẩm Dƣơng 21 296 301 298 299 299 - 75 22425 7 VT - Huân - Cẩm Lạc 21 499 18 481 481 - 75 36075 8 VT - Vân - Cẩm Lạc 22 499 9 490 490 - 79 38710 9 VT - Kham - Cẩm Lạc 0 306 306 0 0 - 0 - 11 VT - Duy - Cẩm Lạc 11 504 411 504 411 411 - 28 11508 12 VT - Cƣơng - Cẩm Quan 25 300 10 290 290 - 91 26390 13 VT - Tân - Cẩm thành 13 265 270 265 270 270 - 38 10260 14 VT - Nam - Cẩm Thành 13 265 270 265 270 270 - 38 10260 15 VT -Quang - Cẩm Thành 12 266 280 268 278 278 - 33 9174 16 VT -Tý - Cẩm Thành 11 263 270 263 270 270 - 28 7560 17 VT -Hữu - Cẩm Thành 0 269 269 0 0 - 0 0 18 VT -Soa - Cẩm Thành 10 269 272 269 272 272 - 24 6528 19 VT - Hùng - Hƣơng Khê 0 300 300 0 0 - 0 - 20 VT - Dũng - Hƣơng Khê 15 289 300 289 300 300 - 48 14400 21 VT - Ngọc - Hƣơng Khê 16 291 300 292 299 299 - 53 15847 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thu Trang SVTH: Lê Thị Lân – K44 KTDN 106 TT Tên vật tƣ Tuần tuổi DDK (con) Số con Nhập Số con Xuất Tồn cuối CL P T. ứng T. Lƣợng Sổ sách Thực tê 22 VT - Sử - Hƣơng Khê 22 455 1 454 454 - 79 35866 23 VT - Lý - Hƣơng Khê 10 452 452 452 - 24 10848 24 VT - Bính - Sơn Trà 1 18 291 300 291 300 300 - 62 18600 25 VT - Anh - Sơn Trà 1 12 557 557 557 - 33 18381 26 VT - Đàn - Kỳ Hƣng 0 258 258 0 0 - 0 - 27 VT - Đồng - Kỳ Tân 18 384 1 383 383 - 62 23746 28 VT - HTX Hoàng Châu - KA 0 80 80 0 0 - 0 - 29 VT - Tài - Kỳ Hƣng 14 425 1 424 424 - 43 18232 30 VT - Trƣờng - T. Thắng 24 398 17 381 381 - 87 33147 31 VT - Ô Đại - T. Thắng 18 249 250 249 250 250 - 62 15500 32 VT - Ô Tý - T. Thắng 15 235 240 237 238 238 - 48 11424 33 VT - Bình - T. Thắng 23 302 9 293 293 - 83 24319 34 VT - Phƣơng - Thạch Tân (1) 24 250 11 239 239 - 87 20793 35 VT - Phƣơng - Thạch Tân (2) 17 300 9 291 291 - 59 17169 36 VT - Đức - Thạch Vịnh 14 300 3 297 297 - 43 12771 37 VT - Đức - VQ 1 13 499 504 499 504 504 - 38 19152 38 VT - Hoàn - VQ2 0 503 503 0 0 - 0 - 39 VT - Thọ - VQ3 15 292 270 292 270 270 - 48 12960 40 VT - Nghị - VQ4 18 465 76 465 76 76 - 62 4712 41 VT - Hiền - VQ5 0 297 297 0 0 - 0 - TỔNG CỘNG 20450 35973 33533 22890 22890 - - 1112275 GIÁM ĐỐC NGƢỜI TỔNG HỢP Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thu Trang SVTH: Lê Thị Lân – K44 KTDN 107 Phụ lục 04: Bảng tính giá thành sản phẩm DD quý IV năm 2013 TỔNG CÔNG TY KHOÁNG SẢN VÀ THƢƠNG MẠI HÀ TĨNH CÔNG TY CỔ PHẦN CHĂN NUÔI MITRACO BẢNG TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM DỞ DANG QUÝ IV NĂM 2013 Đến ngày 31 tháng 12 năm 2013 Số TT Tên vật tƣ Tuần tuổi Số lƣợng (con) P t. ứng T. lƣợng (kg) Đơn giá Giá trị (theo giá thành Ghi chú 1 Lợn con theo mẹ 21 ngày 2910 3,6 10559 89985 950154000 Đ ơ n g iá b ằn g 8 0 % g iá th àn h S P 2 Lợn con theo mẹ 63 ngày 5934 11,9 70430 43517 3064937000 3 Lợn thƣơng phẩm 11451 56 640786 34559 22144835000 Tổng cộng 20295 721775 26159926000 GIÁM ĐỐC KẾ TOÁN TRƢỞNG Lê Văn Nhị Phan Thanh Nam Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thu Trang SVTH: Lê Thị Lân – K44 KTDN 108 Phụ lục 04: Phiếu kế toán tổng hợp số 249 CÔNG TY CỔ PHẦN CHĂN NUÔI MITRACO Thạch Vĩnh – Thạch Hà – Hà Tĩnh PHIẾU KẾ TOÁN TỔNG HỢP Ngày 31 tháng 12 năm 2013 Số phiếu: 249 Nội dung TK Vụ việc Ps nợ Ps có Kết chuyển SP hoàn thành giá vốn quý 4/2013 632 37 328 939 697 Kết chuyển SP hoàn thành giá vốn quý 4/2013 154 37 328 939 697 Cộng 37 328 939 697 37 328 939 697 Bằng chữ: Ba mươi bảy tỷ, ba trăm hai mươi tám triệu, chín trăm ba mươi chín nghìn, sáu trăm chín mươi bảy đồng chẵn. Ngày tháng năm 2013 Thủ trƣởng đơn vị (Ký, họ tên) Kế toán trƣởng (Ký, họ tên) Ngƣời lập biểu (Ký, họ tên) Lê Văn Nhị Phan Thanh Nam Phụ lục 05: Hóa đơn GTGT số 0002907 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thu Trang SVTH: Lê Thị Lân – K44 KTDN 109 CÔNG TY CỔ PHẦN IN TRÍ TUỆ Địa chỉ: 61 – Trần Phú – TP Hà Tĩnh MST: 3000.376.230 - Điện thoại: 0393.856.922 Mobile:0973.556.556 Số tài khoản: 370.1211.000.046 Tại: Ngân hàng NN&PTNT TP Hà tĩnh Website: www.intritue.vn – E-mail: tritue.co@gmail.com HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG Mẫu số: 01GTKT3/001 Liên 2: Giao cho người mua Ký hiệu: TT/12P Ngày 19 tháng 12 năm 2013 Số: 0002907 Họ tên người mua hàng: Trần Văn Dương Tên đơn vị: Công ty cổ phần chăn nuôi Mitraco Mã số thuế: 3001065982 Đại chỉ: Thạch Vĩnh – Thạch Hà – Hà Tĩnh Hình thức thanh toán: Tiền mặt: Số tài khoản: STT Tên hàng hóa, dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền A B C 1 2 3=1x2 1 Bảng kê cân hàng Quyển 10 50.000 500.000 Cộng tiền hàng: 500.000 Thuế suất GTGT: 10&%: Tiền thuế GTGT: 50.000 Tổng cộng tiền thanh toán: 550.000 Số tiền viết bằng chữ: Năm trăm năm mươi nghìn đồng chẵn Người mua hàng (Ký, ghi rõ họ tên) Người bán hàng (Ký,ghi rõ họ tên) Thủ trưởng đơn vị (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) (Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao nhận hóa đơn) Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thu Trang SVTH: Lê Thị Lân – K44 KTDN 110 Phụ lục 05: Giấy đề nghị thanh toán TỔNG CT KS VÀ TM HÀ TĨNH CÔNG TY CỔ PHẦN CHĂN NUÔI MITRACO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc GIẤY ĐỀ NGHỊ THANH TOÁN Kính gửi : - Ban Giám đốc Công ty - Phòng tài chính – kế toán Họ và tên: Trần Văn Dương Nội dung thanh toán: In Bảng kê cân hàng Đề nghị Công ty thanh toán các khoản chi phí sau: TT Nội dung chi phí Số tiền đề nghị thanh toán Số tiền được thanh toán 1 In bảng kê cân hàng 10Q x 55.000 550.000 TỔNG CỘNG 550.000 Số tiền viết bằng chữ: Năm trăm năm mƣơi nghìn đồng chẵn Số tiền đƣợc thanh toán: .......................................................................................... Số tiền đã ứng: ......................................................................................................... Số chứng từ: ............................................... Hà tĩnh, ngày 18 tháng 10 năm 2013 Ngƣời đề nghị thanh toán Giám đốc Kế toán trƣởng Kế toán thanh toán B – 23/TV Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thu Trang SVTH: Lê Thị Lân – K44 KTDN 111 Phụ lục 06: Hóa đơn bán hàng số 0008534 CỤC THUẾ HÀ TĨNH HÓA ĐƠN BÁN HÀNG Liên 2: Giao cho ngƣời mua Mẫu số: 02GTTT3/001 Ký hiệu: 30AD/13P Số : 0008534 Ngày 05 tháng 12 năm 2013 Đơn vị bán hàng: ĐẶNG THỊ TƢỜNG Mã số thuế: 3000410467 Địa chỉ: 15. Đ. Võ Liêm Sơn – TP Hà Tĩnh Điện thoại: ........................ Số tài khoản: .............................................................. Họ tên ngƣời mua hàng: ......................................................................................... Tên đơn vị: Công ty cổ phần chăn nuôi Mitraco Mã số thuế: 3001065932 Địa chỉ: Thạch Vĩnh – Thạch Hà – Hà Tĩnh Hình thức thanh toán:.........TM...........Số tài khoản:. Số TT Tên hàng hóa, dịch vụ Đơn vị tính Số lƣợng Đơn giá Thành tiền 1 2 3 4 5 6=4x5 1 Tiếp khách 8.581.000 Cộng tiền hàng hóa, dịch vụ: 8.581.000 Số tiền viết bằng chữ: Tám triệu, năm trăm tám mƣơi mốt nghìn đồng chẵn Ngƣời mua hàng (Ký, họ tên) Ngƣời bán hàng (Ký, họ tên) (Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hóa đơn) Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thu Trang SVTH: Lê Thị Lân – K44 KTDN 112 Phụ lục 06: Giấy đề nghị tiếp khách TỔNG C TY KS & TM HÀ TĨNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM CÔNG TY CỔ PHẦN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc CHĂN NUÔI MITRACO Hà tĩnh, ngày 05 tháng 12 năm 2013 GIẤY ĐỀ NGHỊ TIẾP KHÁCH Ngày tiếp khách : 5/12/2013 Đoàn khách: Khách hàng Nghệ An, Hà Tĩnh Nội dung tiếp khách: Tiếp khách hàng mua lợn thƣơng phẩm Tổng số ngƣời ăn: ................................................................................................................. Tiếp khách tại: ....................................................................................................................... ............................................................................................................................................... Chi phí khác: 8.581.000 đồng DUYỆT GIÁM ĐỐC T.PHÒNG TÀI CHÍNH Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thu Trang SVTH: Lê Thị Lân – K44 KTDN 113 Phụ lục 06: Giấy đề ngị thanh toán TỔNG CT KS VÀ TM HÀ TĨNH CÔNG TY CỔ PHẦN CHĂN NUÔI MITRACO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc GIẤY ĐỀ NGHỊ THANH TOÁN Kính gửi : - Ban Giám đốc Công ty - Phòng tài chính – kế toán Họ và tên: Trần Thị Thuận Nội dung thanh toán: Thanh toán chi phí tiếp khách Đề nghị Công ty thanh toán các khoản chi phí sau: TT Nội dung chi phí Số tiền đề nghị thanh toán Số tiền được thanh toán 1 Chi phí tiếp khách 8.581.000 TỔNG CỘNG 8.581.000 Số tiền viết bằng chữ: Tám triệu, năm trăm tám mƣơi mốt nghìn đồng chẵn Số tiền đƣợc thanh toán: ..................................................................................................... Số tiền đã ứng: .................................................................................................................... Số chứng từ: ............................................................. Hà tĩnh, ngày22 tháng 12 năm 2013 Ngƣời đề nghị thanh toán Giám đốc Kế toán trƣởng Kế toán thanh toán B – 23/TV Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thu Trang SVTH: Lê Thị Lân – K44 KTDN 114 Phụ lục 07: bảng tính hỗ trợ chi phí vận chuyển CÔNG TY CỔ PHẦN CHĂN NUÔI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM MITRACO Độc lập – Tự do – Hạnh phúc BẢNG TÍNH HỖ TRỢ CHI PHÍ VẬN CHUYỂN Căn cứ vào thông báo của Giám đốc công ty số: 15B/TB-GĐCT ngày 10/5/2013 Căn cứ vào công nợ của khách hàng Nguyễn Thị Nhì phát sinh từ ngày 23/10/2013 đến ngày 02/11/2013 Bộ phận kế toán tính hỗ trợ chi phí vận chuyển cho khách hàng nhƣ sau: Khách hàng: Nguyễn Thị Nhì Địa chỉ: Phƣờng Vinh Tân, TP Vinh – Nghệ An Mã khách hàng: 1213002 Số tiền được hỗ trợ (viết bằng chữ): Sáu triệu đồng chẵn Hà tĩnh, ngày 05 tháng 11 năm 2013 Giám đốc Kế toán trƣởng Ngƣời lập Lê Văn Nhị Phan Thanh nam Nguyễn Văn Hòa TT Ngày mua Chứng từ ghi sổ Số chuyến Số con Trọng lƣợng (kg) Doanh thu Số tiền hỗ trợ Ghi chú 1 23/10/2013 HD 718 2 66 6.538 290.941.000 1.000.000 Hộ vệ tinh: Nguyễn Văn Ngọc 2 24/10/2013 HD 723 3 90 8.456 375.486.500 1.500.000 3 01/11/2013 HD 754 4 137 13.358 601.110.000 2.000.000 Hộ vệ tinh: Lê Đình Dũng 4 02/11/2013 HD 756 3 99 9.477 430.681.500 1.500.000 Tổng cộng 12 392 37.838 1.698.219.000 6.000.000 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thu Trang SVTH: Lê Thị Lân – K44 KTDN 115 Phụ lục 08: Báo cáo chi tiết giảm TSCĐ quý IV năm 2013 TỔNG CÔNG TY KHOÁNG SẢN & THƢƠNG MẠI HÀ TĨNH CÔNG TY CỔ PHẦN CHĂN NUÔI MITRACO BÁO CÁO CHI TIẾT GIẢM TSCĐ Từ tháng 10 đến tháng 12 năm 2013 STT Tên TSCĐ Mã TSCĐ Ngày giảm Số kỳ KH (tháng) Nguyên giá Giá trị đã KH Giá trị còn lại Lý do TSCĐ HH khác L05 501.530.576 400.921.198 100.609.378 1 Lợn đực giống ông LD4682 8/10/2013 36 32.235.018 17.243.998 14.991.020 8.670.000 2 Lợn nái cấp bà LO0061 9/11/2013 36 18.552.528 17.676.436 876.092 9.880.000 3 Lợn nái cấp bà LO0066 8/12/2013 36 18.552.528 18.170.173 382.355 9.799.000 4 Lợn nái cấp bà LO0071 9/11/2013 36 18.512.111 17.637.918 874.193 9.200.000 5 Lợn nái cấp bà LO0163 7/10/2013 36 18.633.362 17.197.445 1.435.917 8.474.000 6 Lợn nái cấp bà LO0176 19/10/2013 36 18.310.027 17.095.926 1.214.101 7.638.000 7 Lợn nái cấp bà LO0179 30/12/2013 36 18.673.779 18.657.043 16.736 CHẾT 8 Lợn nái cấp bà LO0183 21/10/2013 36 18.390.861 17.204.345 1.186.516 8.626.000 9 Lợn nái cấp bà LO0336 19/10/2013 36 6.883.608 6.427.157 456.451 7.904.000 10 Lợn nái cấp bà LO0669 8/12/2013 36 22.695.944 13.401.998 9.293.946 7.995.000 11 Lợn nái cấp bà LO0671 8/12/2013 36 23.666.233 13.974.945 9.691.288 2.010.000 12 Lợn nái cấp bà LO1013 8/10/2013 36 22.049.085 11.795.083 10.254.002 3.340.000 13 Lợn nái cấp bà LO1072 9/11/2013 36 22.049.085 12.433.243 9.615.842 8.280.000 14 Lợn nái cấp bà LO1200 7/11/2013 36 23.019.374 12.937.740 10.081.634 CHẾT 15 Lợn nái cấp bà LO1285 8/12/2013 36 22.695.944 13.401.998 9.293.946 8.364.000 16 Lợn nái cấp bà LO1390 8/12/2013 36 22.566.573 13.325.596 9.240.977 8.405.000 17 Lợn nái cấp bà LO1419 19/10/2013 36 22.437.201 12.223.860 10.213341 8.474.000 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thu Trang SVTH: Lê Thị Lân – K44 KTDN 116 STT Tên tài sản Mã TS Ngày giảm Số kỳ KH (tháng) Nguyên giá Giá trị đã khấu hao Giá trị còn lại Lý do 18 Lợn nái cấp ông bà LO7313 9/11/2013 36 13.841.611 13.841.611 0 9.360.000 19 Lợn nái cấp ông bà LO7402 8/10/2013 36 13.523.823 13.523.823 0 7.062.000 20 Lợn nái cấp ông bà LO7485 19/10/2013 36 13.697.162 13.697.162 0 8.284.000 21 Lợn nái cấp ông bà LO7537 28/12/2013 36 13.783.832 13.783.832 0 7.995.000 22 Lợn nái cấp ông bà LO7570 3/10/2013 36 13.783.832 13.783.832 0 4.000.000 23 Lợn nái cấp ông bà LO7653 8/10/2013 36 14.188.289 14.188.289 0 7.942.000 24 Lợn nái cấp ông bà LO7889 8/12/2013 36 13.494.934 13.494.934 0 6.396.000 25 Lợn nái cấp bà LO9846 28/12/2013 36 18.552.528 18.502.656 49.872 8.323.000 26 Lợn nái cấp bà LO9926 28/12/2013 36 18.471.694 18.422.053 49.641 7.380.000 27 Lợn nái cấp bà LO9962 8/10/2013 36 18.269.610 16.878.102 1.391.508 8.132.000 Tổng cộng 501.530.576 400.921.198 100.609.378 Ngày 31 tháng 12 năm 2013 THỦ TRƢỞNG ĐƠN VỊ KẾ TOÁN TRƢỞNG NGƢỜI LẬP BIỂU (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thu Trang SVTH: Lê Thị Lân – K44 KTDN 117 Phụ lục 09: Tờ khai thuế TNDN tạm nộp quý IV năm 2013 CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc TỜ KHAI THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP TẠM TÍNH (Dành cho người nộp thuế khai theo thu nhập thực tế phát sinh) [01] Kỳ tính thuế: Quý 4 Năm 2013 [02] Lần đầu  [03] Bổ sung lần thứ   Doanh nghiệp có cơ sở sản xuất hạch toán phụ thuộc [04] Tên ngƣời nộp thuế CÔNG TY CỔ PHẦN CHĂN NUÔI MITRACO [05] Mã số thuế: 1 3 0 0 1 0 6 5 9 8 2 [06] Địa chỉ: xóm Vĩnh Cát – xã Thạch vĩnh [07] Quận/huyện: Thạch hà [08] tỉnh/thành phố: Hà Tĩnh [09] Điện thoại: 0392 478 456 [10] Fax: 0393 648 147 [11] Email:Mtl@mitraco.com.vn Đơn vị tiền: đồng Việt Nam STT Chỉ tiêu Mã số Số tiền 1 Doanh thu phát sinh trong kỳ [21] 42.167.862.526 2 Chi phí phát sinh trong kỳ [22] 38.798.067.010 3 Lợi nhuận phát sinh trong kỳ ([23]=[21]-[22]) [23] 3.369.795.510 4 Điều chỉnh tăng lợi nhuận theo pháp luật thuế [24] 5 Điều chỉnh giảm lợi nhuận theo pháp luật thuế [25] 6 Thu nhập chịu thuế ([26]=[23]+[24]-[25]) [26] 3.369.795.510 7 Thu nhập miễn thuế [27] 8 Số lỗ chuyển kỳ này [28] 9 TN tính thuế ([29]=[26]-[27]-[28]) [29] 3.369.795.510 10 Thuế suất thuế TNDN (%) [30] 20 11 Thuế TNDN dự kiến miễn, giảm [31] 336.975.551 12 Thuế TNDN phải nộp trong kỳ ([32]=[29]x[30]-[31]) [32] 336.975.551 Trƣờng hợp đƣợc gia hạn: Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trƣớc pháp luật về số liệu đã khai . /. NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên: Chứng chỉ hành nghề số:............ Ngày 07 tháng 02 năm 2014 NGƢỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƢỜI NỘP THUẾ Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có) Ghi chú: - [28] Số lỗ chuyển kỳ này bao gồm số lỗ những năm trƣớc chuyển sang và số lỗ của các quý trƣớc chuyển sang. - [31] Số thuế TNDN dự kiến đƣợc miễn, giảm, ngƣời nộp thuế tự xác định theo các điều kiện ƣu đãi đƣợc hƣởng; Hỗ trợ hạch toán ML NSNN Hạch toán chỉ tiêu [32] vào mục 1050, tiểu mục 1052 Mẫu số 01A/TNDN (Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2011/TT-BTC ngày 28/02/2011 của Bộ Tài chính) Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thu Trang SVTH: Lê Thị Lân – K44 KTDN 118 Phụ lục 09: Bảng tính thuế TNDN tạm tính năm 2013 CÔNG TY CỔ PHẦN CHĂN NUÔI MITRACO BẢNG TÍNH THUẾ TNDN TẠM TÍNH Từ ngày 01/01/2013 đến ngày 31/12/2013 Nội dung Năm 2013 Hạch toán đến 30/9/2013 Còn lại hạch toán quý 4 năm 2013 I. TỔNG LỢI NHUẬN TRƢỚC THUẾ 8.564.541.556 1. Lợi nhuận chịu thuế TNDN theo luật định 25% 421.910.000 2. Lợi nhuận chịu thuế TNDN theo ngành nghề 20% 8.142.631.556 I. CHỊU THUẾ TNDN HIỆN HÀNH 25% 105.477.500 II. THUẾ TNDN theo ngành nghề 20% 1.628.526.311 III. THUẾ TNDN miễn giảm theo ƣu đãi đâu tƣ 50% 814.263.156 IV. SỐ THUẾ TNDN PHẢI NỘP NHÀ NƢỚC (II) + (IV) 919.740.656 582.761.105 336.979.551 LỢI NHUẬN SAU THUẾ TNDN 7.644.800.900 GIÁM ĐỐC KẾ TOÁN TRƢỞNG Lê Văn Nhị Phan Thanh Nam Đạ i h ọc K inh tế Hu ế

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfle_thi_lan_6726.pdf
Luận văn liên quan