Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh đóng một vai trò rất quan
trọng đối với tất cả các doanh nghiệp nói chung và công ty TNHH Thương Mại Tổng
Hợp Tuấn Việt nói riêng. Vấn đề này được quan tâm hàng đầu của ban lãnh đạo và cán
bộ công nhân viên trong công ty cũng như các đối tác đầu tư, bởi vì thông tin này sẽ
phản ánh trực tiếp hiệu quả hoạt động kinh doanh và sự tồn tại, phát triển của công ty.
Qua quá trình nghiên cứu, tìm hiểu thực tế và thực hiện đề tài “Thực trạng công
tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Thương Mại
Tổng Hợp Tuấn Việt chi nhánh Huế ”, em đã đạt được các mục tiêu đề ra, cụ thể:
Thông qua việc hệ thống hóa cơ sở lý luận về công tác kế toán doanh thu và xác
định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp thương mại, đã giúp em hiểu rõ hơn về
một số khái niệm, vai trò, nhiệm vụ của kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh
doanh, chế độ kế toán áp dụng và một số vấn đề khác chủ yếu trong công tác kế toán
doanh thu và xác định kết quả kinh doanh.
Tăng cường hiểu biết về lịch sử hình thành, bộ máy tổ chức và các lĩnh vực
hoạt động của công ty TNHH Thương Mại Tổng Hợp Tuấn Việt.
học Kinh tế Huế
116 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1643 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Thực trạng công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH thương mại tổng hợp tuấn việt chi nhánh Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
người lao động
• 642102: Chi phí BHXH cho người lao động
• 642103: Chi phí BHYT
• 642104: Chi phí BHTN
• 642105: Chi phí KPCĐ
• 642108: Chi phí khác cho nhân viên quản lý
- 642200: Chi phí vật liệu quản lý
- 642300: Chi phí hành chính văn phòng
- 642400: Chi phí khấu hao TSCĐ
- 642500: Thuế, phí, lệ phí khác
- 642600: Chi phí dự phòng
- 642700: Chi phí mua ngoài
SVTH: Nguyễn Thị Như Thiện - K45B KTKT 78
Đạ
ọ
c K
inh
tế
H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Ngọc Mỹ Hằng
• 642701: Chi phí điện sáng
• 642702: Chi phí nước
• 642703: Chi phí điện thoại/ fax/ in
• 642704: Chi phí sửa chữa
• 642705: Chi phí thuê tài sản, vị trí
• 642706: Chi phí kiểm toán
• 642707: Chi phí bảo hiểm tài sản, hàng hóa
• 642709: Chi phí khác
- 642800: Chi phí bằng tiền khác
• 642801: Chi phí quảng cáo, tiếp thị, khuyến mại
• 642802: Chi phí đào tạo
• 642803: Chi phí hội nghị tiếp khách
• 642804: Chi phí công tác phí bộ phận quản lý
• 642805: Chi phí hao hụt
• 642806: Chi phí về phí ngân hàng
c. Trình tự luân chuyển chứng từ và ghi sổ kế toán
Ví dụ 7: Ngày 22/10/2014 chi trả tiền cước điện thoại DDT & Mega tháng
9/2014 là 280.657 đồng (giá đã có thuế VAT).
Nhân viên thu cước điện thoại của công ty VNPT tiến hành lập Giấy đề nghị
thanh toán (Phụ lục 05 - Giấy đề nghị thanh toán tiền cước phí điện thoại). Kế toán căn
cứ giấy báo thu tiền cước điện thoại của công ty VNPT và phiếu đề nghị thanh toán lập
tiến hành lập Phiếu chi (Biểu mẫu 2.13)
Kế toán định khoản chi tiết nghiệp vụ như sau:
Nợ TK 642703: 255.142
Nợ TK 133190: 25.515
Có TK 111100: 280.657
SVTH: Nguyễn Thị Như Thiện - K45B KTKT 79
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Ngọc Mỹ Hằng
Biểu mẫu 2.13: Phiếu chi tiền điện thoại tháng 9/2014
Công ty TNHH TMTH Tuấn Việt – Chi nhánh Huế
Đ/C: 37 Nguyễn Tất Thành – Thủy Dương – Hương Thủy – Huế Số phiếu chi C10-377
Số Lô Nghiệp Vụ 00000000440
PHIẾU CHI
Ngày 22/10/2014
Tên người nhận tiền : Phan Thị Hạnh
Đơn vị/Địa chỉ: BĐ Hương Thủy
Mã số thuế :
Diễn giải Ghi Có Tài Khoản 111100 – K00000000
Ghi Nợ T.K Số tiền
Thuế GTGT khấu trừ 133190- K00000000 25.515 VND
Trả tiền cước DDT & Maga T9/2014 642703- K00000000 255.142 VND
Tổng cộng 280.657 VND
Số tiền bằng chữ : Hai trăm tám mươi nghìn sáu trăm năm mươi bảy đồng
Kèm theo : ..Chứng từ
gốc :
Người nhận tiền Người lập phiếu Thũ quỷ Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
Phiếu chi đã được lập chuyển cho thủ trưởng đơn vị ký xét duyệt sau đó thủ quỹ
tiến hành chi tiền cho nhân viên thu tiền cước điện thoại.
SVTH: Nguyễn Thị Như Thiện - K45B KTKT 80
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Ngọc Mỹ Hằng
Biểu mẫu 2.14: Sổ chi tiết tài khoản 642703
Ví dụ 7: Ngày 1/10/2014 chuyển tiền trả tiền hàng công ty mẹ số tiền
108.313.000 đồng qua ngân hàng TMCP Công Thương Chi nhánh Thừa Thiên Huế
(Viettin Bank), phí dịch vụ chuyển tiền 23.800 (đã bao gồm VAT 10%).
Ngân hàng thu phí dịch vụ chuyển tiền thông qua hoá đơn GTGT (Biểu mẫu
2.15) ngân hàng gửi cho công ty. Công ty lập uỷ nhiệm chi để chuyển trả tiền cho ngân
hàng Viettin Bank chi nhánh Huế.
Kế toán căn cứ vào hoá đơn và UNC để ghi nhận:
Nợ TK 336801: 108.313.000
Nợ TK 641806: 21.636
Nợ TK 133190: 2.164
Có TK 111100: 108.336.800
Sau khi thủ quỹ đi gửi tiền chuyển trả công ty mẹ về, kế toán dựa vào phiếu Giấy
nộp tiền và Hóa đơn GTGT thu phí dịch vụ của ngân hàng Viettin Bank chi nhánh Huế
tiến hành lập Phiếu chi (Phụ lục 06 – Phiếu chi chuyển tiền cho công ty mẹ). Phiếu chi
kèm chứng từ gốc sẽ được thủ trưởng đơn vị kí xét duyệt và được lưu theo ngày.
Số Dư Cuối Kỳ 579.187 579.187 0
Ngày :
Thủ Quỹ Người Lập Biểu Kế Toán Trưởng Giám Đốc
0 579.187
31/10/2014 0000000384 GL 911100 Kết chuyển chi phí quản lý doanh 0 579.187 0
30/10/2014 0000000446 CA 111100 Trả tiền cước 3G T9/2014 324.045
Số Dư Đầu Kỳ 0
22/10/2014 0000000440 CA 111100 Trả tiền cước DDT & Maga T9/20 255.142 0 255.142
Từ Ngày 1/10/2014 Đến Ngày 31/10/2014
Văn Phòng: Chi nhánh Thương mại - Công ty TNHH TMTH Tuấn Việt tại Huế
Số
LNV
TK
Đối ỨngNgày Phân Hệ Diễn Giải Nợ Có Tồn Cuối
Công ty TNHH Thương Mại Tổng Hợp Tuấn Việt
Đường Thống Nhất - TP.Đồng Hới - T.Quảng Bình
ĐT: 052-3822955
SỔ CÁI TÀI KHOẢN CHI TIẾT
Số TK 642703
Tên TK Chi phí điện thoại/fax/internet
SVTH: Nguyễn Thị Như Thiện - K45B KTKT 81
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Ngọc Mỹ Hằng
Biểu mẫu 2.15: Hóa đơn GTGT thu phí dịch vụ của Viettin Bank chi nhánh Huế
Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam
Chi nhánh:
Địa chỉ:
Mã số thuế
Mẫu số: 01GTKT2/001 Kí hiệu: 0P/147 Liên 2: Giao cho khách hàng
Tên khách hàng: THỪA THIÊN HUẾ CÔNG TY TNHH TUẤN VIỆT
Địa chỉ: 15 Lương Văn Can, P. An Cựu
Mã số thuế: : 3100261120-002: Điện thoại
Số tài
khoản
Tên
tài
khoản
Khoản Số
tiền
Nợ:
100100001
Tổng
số tiền
thanh
toán
23.800
Có:
731601006
NH
thu phí
dịch
vụ
21.636
Có:
46202000
Thuế
suất
GTGT:
10%
2.164
Tổng số tiền: Hai mươi ba nghìn tám trăm đồng
Nội dung:
Khách hàng Giao dịch viên Thủ quỹ Kiểm soát viên Người phê
duyệt
HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG ( VAT)
Phiếu Thu Dịch Vụ
Số phiếu:0023587 Ngày: 1/10/2014
Giờ
Cuối ngày, kế toán tập hợp các tất cả chứng từ liên quan đến chi phí quản lí trên
tiến hành nhập liệu vào phần mềm, phần mềm tự động cập nhật vào các sổ chi tiết tài
khoản liên quan: 642703( Biểu mẫu 2.14), TK642806 (Phụ lục 07 - Sổ chi tiết tài
khoản 642806 tháng 10/2014), .
NGÂN HÀNG TMCP CÔNG THƯƠNG VIỆT NAM
CHI NHÁNH THỪA THIÊN HUẾ
PHÒNG TIỀN TỆ NGÂN QŨY
ĐÃ THU TIỀN
SVTH: Nguyễn Thị Như Thiện - K45B KTKT 82
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Ngọc Mỹ Hằng
Quá trình nhập liệu vào phần mềm kế toán : tương tự với nghiệp vụ phát sinh
chi phí bán hàng
2.2.2.4. Kế toán chi phí tài chính
Hiện tại, công ty TNHH Thương Mại Tổng Hợp Tuấn Việt chi nhánh Huế không
tiến hành đi vay hay thực hiện các hoạt động tài chính nào, nên tài khoản chi chí tài
chính của công ty không được tiến hành theo dõi và hạch toán.
2.2.2.5. Kế toán chi phí khác
Trong kì nghiên cứu, Công ty TNHH Thương Mại Tổng Hợp Tuấn Việt chi
nhánh Huế không phát sinh các nghiệp vụ liên quan đến chi phí khác
Tài khoản sử dụng
TK 811000: Chi phí khác
TK 811002: Chi phí tiền phạt vi phạm HĐKT
TK 811008: Khoản chi phí khác
2.2.2.6. Kế toán chi phí Thuế TNDN
Công ty TNHH Thương Mại Tổng Hợp Tuấn Việt chi nhánh Huế là đơn vị trực
thuộc Công ty TNHH Tuấn Việt do đó không tiến hành lập và nộp hồ sơ khai thuế
TNDN. Công ty chỉ hạch toán theo phương thức nhập trên máy tính và gửi về cho
công ty tại trụ sở chính tổng hợp.
Công ty thực hiện căn cứ Khoản 1.c Điều 12 Thông tư số 156/2013/TT-BTC
ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản Lý
thuế quy định khai thuế thu nhập doanh nghiệp.
2.2.3. Kế toán xác định kết quả kinh doanh
Công ty TNHH Thương Mại Tổng Hợp Tuấn Việt chi nhánh tại Huế thực hiện
việc xác định kết quả kinh doanh mỗi tháng một lần, việc xác định này chỉ mang tính
chất nội bộ trong việc theo dõi tình hình hoạt động của Công ty. Đến thời điểm cuối
niên độ kế toán vào ngày 31/12/2014, kế toán thực hiện kết chuyển các khoản doanh
thu, chi phí để xác định kết quả kinh doanh vào lập báo cáo tài chính gửi lên công ty
mẹ không phát hành ra bên ngoài.
SVTH: Nguyễn Thị Như Thiện - K45B KTKT 83
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Ngọc Mỹ Hằng
a. Chứng từ sử dụng
- Các bảng phân bổ chi phí gồm: Giá vốn hàng bán; chi phí bán hàng; chi phí
quản lý doanh nghiệp; chi phí tài chính; chi phí khác kết chuyển để xác định KQKD.
- Các bảng phân bổ doanh thu và thu nhập thuần kết chuyển để xác định KQKD.
- Các chứng từ khác có liên quan.
b. Tài khoản sử dụng
- Tài khoản 911000: Xác định kết quả kinh doanh
• 911100: Kết quả kinh doanh hoạt động
• 911200: Kết quả kinh doanh hoạt động tài chính
• 911300: Kết quả kinh doanh hoạt động khác
- TK 421: Lợi nhuận chưa phân phối để phản ánh lãi, lỗ.
c. Trình tự luân chuyển chứng từ và ghi sổ kế toán
Cuối mỗi tháng trong quý IV/2014, phần mền tự động kết chuyển doanh thu, thu
nhập khác và chi phí để xác định kết quả kinh doanh ( Phụ lục 08 - Sổ chi tiết tài
khoản 911100, Phụ lục 09 - Sổ chi tiết tài khoản 911300)
Dựa vào Bảng 2.4 ta thấy kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của ba tháng
trong quý IV/2014 đều lỗ. Do doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ không bù đắp
đủ các chi phí bỏ ra.
Dựa vào Bảng 2.5 ta thấy kết quả hoạt động khác của ba tháng trong quý
IV/2014 đều lãi. Do tại Công ty TNHH Thương Mại Tổng Hợp Tuấn Việt chi nhánh
Huế chỉ có thu nhập khác không có các nghiệp vụ phát sinh chi phí khác.
Bảng 2.4: Bảng kết quả hoạt động khác
Kết
chuyển
Ghi Nợ/Có TK Số tiền
Tháng 10/2014 Tháng 11/2014 Tháng 12/2014
Nợ TK 711800 218.192.135 625.913.307 705.978.800
Có TK 911300 218.192.135 625.913.307 705.978.800
KQHD
Khác
Nợ TK 911300 218.192.135 625.913.307 705.978.800
Có TK 421200 218.192.135 625.913.307 705.978.800
SVTH: Nguyễn Thị Như Thiện - K45B KTKT 84
Đạ
i h
ọc
K
in
ế
H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Ngọc Mỹ Hằng
Bảng 2.5: Bảng kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh
Kết
chuyển
Ghi Nợ/Có TK Số tiền
Tháng 10/2014 Tháng 11/2014 Tháng 12/2014
Các
khoản
GTDT
Nợ TK 511100 97.337.168 160.287.674 141.926.394
Có TK 531000 97.337.168 160.287.674 141.926.394
DTBH&
CCDV
Nợ TK 511100 1.799.746.495 4.790.696.756 5.434.381.046
Có TK 911100 1.799.746.495 4.790.696.756 5.434.381.04
Giá vốn
hàng
bán
Nợ TK 911100 1.887.817.684 5.083.332.316 5.697.910.452
Có TK 632100 1.776.516.009 4.770.873.130 5.415.175.748
Có TK 632300 111.301.676 312.459.186 282.734.703
Chi phí
bán
hàng
Nợ TK 911100 100.738.036 118.358.948 149.349.319
Có TK 641100 13.288.501 13.824.101 13.582.317
Có TK 641101 61.323.077 76.910.958 87.579.917
Có TK 641102 4.173.840 4.173.840 4.173.840
Có TK 641700 3.344.334 4.468.425 3.109.578
Có TK 641702 8.361.667 8.361.667 8.361.667
Có TK 641704 7.982.000 7.200.000 31.146.000
Có TK 641705 2.015.000 2.183.000 1.396.000
Có TK 641800 0 100.000 0
Có TK 641803 249.617 1.136.957 0
Chi phí
quản lý
doanh
nghiệp
Nợ TK 911100 37.518.485 42.803.526 40.489.347
Có TK 642000 0 2.300.000 2.300.000
Có TK 642101 26.993.982 30.806.056 27.793.070
Có TK 642102 1.986.160 2.551.120 1.986.160
Có TK 642300 3.484.792 3.825.572 6.088.008
Có TK 642700 0 1.181.920 0
Có TK 642701 177.000 153.000 152.000
Có TK 642702 17.000 25.000 32.000
Có TK 642703 579.187 692.132 603.151
Có TK 642800 0 330.000 320.000
Có TK 642803 3.863.636 0 0
Có TK 642806 416.728 938.726 1.214.958
KQHĐS
XKD
Nợ TK 421200 266.327.710 453.798.034 453.368.072
Có TK 911100 266.327.710 453.798.034 453.368.072
SVTH: Nguyễn Thị Như Thiện - K45B KTKT 85
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Ngọc Mỹ Hằng
Chương 3
GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU
VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH
THƯƠNG MẠI TỔNG HỢP CHI NHÁNH HUẾ
3.1. Đánh giá công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh
tại công ty TNHH Thương Mại Tổng Hợp Tuấn Việt chi nhánh tại Huế
Qua gần 10 hoạt động tại thị trường Thừa Thiên Huế, công ty TNHH Thương
Mại Tổng Hợp Tuấn Việt chi nhánh Huế đã không ngừng mở rộng thị trường tiêu thụ,
khai thác triệt để các vùng thị trường tiềm năng đồng thời có các biện pháp thỏa đáng
đối với khách hàng quen thuộc nhằm tạo ra sự gắn bó, tin tưởng cho khách hàng, tạo ra
nguồn cung cấp hàng hóa dồi dào và một thị trường tiêu thụ hàng hóa ổn định.
Để đạt được những kết quả như hiện nay thì không thể không kể đến tầm quan
trọng của tổ chức công tác kế toán. Tổ chức công tác kế toán là một trong những nội
dung quan trọng trong công tác tổ chức và quản lí hoạt động kinh doanh của công ty
mà trong đó công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh lại là một nội
dung quan trọng. Bộ máy kế toán của công ty luôn là công cụ hộ trợ đắc lực và hữu
hiệu cho nhà quản lí. Vì vậy công ty đã không ngừng hoàn thiện bộ máy kế toán để
nâng cao hiệu quả lao động cũng như đưa ra được những số liệu chính xác phản ánh
đúng tình hình hoạt động kinh doanh của công ty cho các nhà quản lí. Từ đó giúp nhà
quản lí đưa ra những quyết định và chiến lược kinh doanh hợp lí và hiệu quả.
Qua quá trình thực tập tại công ty TNHH Thương Mại Tổng Hợp Tuấn Việt chi
nhánh Huế, tuy kiến thức còn hạn chế nhưng em xin được đưa ra một vài nhận xét,
đánh giá ưu và nhược điểm về công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh
doanh tại công ty như sau:
3.1.1. Ưu điểm
3.1.1.1. Về công tác kế toán chung
- Bộ máy tổ chức kế toán phù hợp với đặc điểm ngành nghề kinh doanh của
doanh nghiệp, đội ngũ nhân viên kế toán đều có năng lực và trình độ chuyên môn cao,
sử dụng thành thạo vi tính.
SVTH: Nguyễn Thị Như Thiện - K45B KTKT 86
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
Hu
ế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Ngọc Mỹ Hằng
- Công ty đã lựa chọn hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ trong điều kiện ứng
dụng phần mềm kế toán EBiz và áp dụng hệ thống sổ kế toán phù hợp với đặc điểm,
tình hình hoạt động của đơn vị. Với việc áp dụng phần mềm trong công tác kế toán đã
góp phần làm giảm khối lượng công việc ghi chép sổ sách hằng ngày của nhân viên kế
toán, giúp nâng cao năng suất lao động của kế toán.
- Công ty áp dụng phần mềm kế toán xây dựng cho tất cả các chi nhánh nên
đảm bảo hệ thống thống nhất sổ sách báo cáo kế toán đồng nhất tại các Chi nhánh và
Công ty, giúp các nhà lãnh đạo ra quyết định nhanh chóng và kịp thời.
- Công tác đối chiếu, kiểm tra số lượng hàng tồn kho thực tế và hàng tồn kho
trên sổ sách được kế toán các mặt hàng và thủ quỹ tiến hành từng ngày, do đó tránh
được sự sai lệch và thất thoát của hàng tồn kho.
3.1.1.2. Hệ thống tài khoản
- Việc mở các tài khoản doanh thu và chi phí được thực hiện phù hợp với quy định
Công ty mẹ.
- Để phù hợp với tình hình và đặc điểm kinh doanh, hệ thống tài khoản được chi
tiết thành các tài khoản cấp 2, cấp 3 đảm bảo việc quản lý các khoản mục có hiệu quả
đồng thời cung cấp thông tin phù hợp cho từng đối tượng và phục vụ cho việc lập các chỉ
tiêu trên Báo cáo tài chính.
- Nhờ sự hỗ trợ của phần mềm kế toán việc theo dõi các tài khoản được chia ra
từng kho hàng nhất định, ví dụ chi nhánh tại Huế có 3 kho hàng: kho 1 ở đường Lương
Văn Can kinh doanh ngành hàng P&G, kho 2 ở đường Tăng Bạt Hổ kinh doanh ngành
hàng Calofic và kho 3 kinh doanh các ngành hàng Dutch Lady và Ajinomoto nên việc
theo dõi các tài khoản doanh thu, chi phí được thực hiện đầy đủ và chính xác. Từ đó
giúp nhà quản lý có thể nắm bắt được hiệu quả kinh doanh của từng kho hàng trong
Chi nhánh Huế và có biện pháp nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh hơn nữa.
3.1.1.3. Hệ thống chứng từ và sổ sách
Hệ thống sổ sách
- Công ty đã xây dựng hệ thống sổ sách phù hợp với hệ thống tài khoản và phù
hợp với yêu cầu quản lý của Công ty mẹ.
SVTH: Nguyễn Thị Như Thiện - K45B KTKT 87
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Ngọc Mỹ Hằng
- Hệ thống sổ kế toán đảm bảo tương đối đầy đủ các loại sổ kế toán tổng hợp và
sổ kế toán chi tiết.
- Hệ thống sổ sách của công ty đơn giản nhưng vẫn đảm bảo ghi chép đầy đủ
các nghiệp vụ kinh tế phát sinh. Công tác kế toán của Công ty sử dụng phần mềm máy
tính, do đó các sổ sách được in ra theo mẫu quy định chung của Công ty.
Hệ thống chứng từ
- Hệ thống chứng từ tại công ty được tổ chức tương đối đầy đủ và hợp lý, căn
cứ trên quy định của chế độ chứng từ kế toán hiện hành do Bộ tài chính ban hành và
phù hợp với đặc điểm hoạt động của công ty. Nội dung chứng từ phản ánh đầy đủ, rõ
ràng với nội dung nghiệp vụ phát sinh.
- Đồng thời, kế toán công ty cũng đã xây dựng được trình tự luân chuyển các
loại chứng từ một cách hợp lý, khoa học, đảm bảo nguyên tắc nhanh chóng, kịp thời,
không ảnh hưởng đến các bộ phận khác.
3.1.1.4. Kĩ thuật hạch toán
- Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan đến doanh thu, chi phí và xác định
kết quả kinh doanh tại Công ty khá đơn giản, đồng thời có sự hỗ trợ của phần mềm kế
toán do đó việc hạch toán không gặp khó khăn. Dựa vào các chứng từ gốc của các
nghiệp vụ phát sinh, kế toán lựa chọn các phân hệ đã cài đặt sẵn trong phần mềm EBiz
tiến hành nhập liệu mã lý do và tiểu tài khoản đến phân hệ đó sau đó phần mềm tự
động cập nhật vào các tài khoản có liên quan và tự động kết chuyển vào cuối kì.
- Công ty hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên và
nhập trước xuất trước phù hợp với tình hình nhập – xuất hàng hóa diễn ra thường
xuyên tại Công ty, tạo điều kiện thuận lợi cho công tác kế toán bán hàng.
3.1.2. Nhược điểm
3.1.2.1. Về công tác kế toán chung
- Phần mềm kế toán EBiz trong quá trình làm việc có mắc một số lỗi hệ thống
như: không cập nhật được số liệu tồn kho, quá trình xuất phiếu nhập kho tổng sai các
dữ liệu thành tiềngây khó khăn cho công tác kế toán và không đảm bảo thông tin kế
toán chính xác tại một số thời điểm
SVTH: Nguyễn Thị Như Thiện - K45B KTKT 88
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Ngọc Mỹ Hằng
- Hiện tại phần mềm kế toán của Công ty vẫn chưa được cập nhật và bổ sung để
phù hợp với Thông tư 200/2014/TT – BTC của Bộ Tài Chính ngày 22/12/2014 Hướng
dẫn Chế độ kế toán Doanh nghiệp.
- Vì công ty kế toán theo hình thức chứng từ ghi sổ nên có nhược điểm là
việc kiểm tra đối chiếu chứng từ dồn vào cuối tháng nên thông tin cung cấp
thường bị chậm.
- Đối với hàng hóa bị trả lại kế toán chỉ tiến hành lập Phiếu tổng hợp trả
hàng chi tiết cho từng nhân viên giao hàng mà không tiến hành lập Phiếu nhập
kho đối với hàng hóa trả lại gây khó khăn cho công tác đối chiếu kiểm tra số
lượng hàng hóa tồn kho.
- Do số lượng nhân viên kế toán ít nên trong việc phân công công việc tại phòng
kế toán Công ty TNHH Thương Mại Tổng Hợp Tuấn Việt chi nhánh Huế chưa thực sự
hợp lý, nhân viên phải kiêm nhiệm nhiều công việc: kế toán mãng Sữa Dutch Lady
kiêm nhiệm kế toán tổng hợp, kế toán mảng Ajinomotor kiêm nhiệm kế toán công nợ,
thủ quỹ và thủ kho cùng một người nhưng với quy mô hiện nay của Công ty thì việc
kiêm nhiệm không tạo ra nhiều gánh nặng cho nhân viên và khả năng gian lận cũng
khó xảy ra (Do hoạt động chủ yếu của công ty là bán hàng).
3.1.2.2. Hệ thống tài khoản
- Việc chi tiết hệ thống tài khoản thành các tiểu tài khoản rất cụ thể làm cho hệ
thống tài khoản rất phức tạp, chưa thống nhất giữa các tài khoản cấp 2 và cấp 3 nên
việc phản ánh thông tin đôi khi chưa chính xác. Một số tài khoản được chi tiết rất cụ
thể tuy nhiên rất ít khi sử dụng như tài khoản . làm cho hệ thống tài khoản khá cồng
kềnh và phức tạp. Ví dụ như tài khoản 531000 được chi tiết thành 5 tài khoản cấp 2
nhưng khi hạch toán thì không được sử dụng.
3.1.2.3. Hệ thống chứng từ và sổ sách
- Với lựa chọn hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ nhưng không có "Sổ Đăng ký
chứng từ ghi sổ". Công ty đã không tuân thủ theo quy định về trình tự ghi sổ theo hình
thức chứng từ ghi sổ. Đó là căn cứ vào Chứng từ ghi sổ để ghi vào sổ đăng ký chứng
từ, sau đó dùng để ghi vào Sổ Cái. Việc này có thể gây khó khăn cho việc theo dõi,
quản lý các nghiệp vụ phát sinh theo trình tự thời gian.
SVTH: Nguyễn Thị Như Thiện - K45B KTKT 89
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Ngọc Mỹ Hằng
- Công tác ghi chép và lập chứng từ kế toán liên quan đến doanh thu, chi phí còn
nhiều thiếu sót, công tác kiểm tra, luân chuyển chứng từ chưa hợp lý. Ví dụ Hóa đơn
GTGT của công ty TNHH Hoàng Long cung cấp mua văn phòng phẩm ngày 28/9/2014 là
khoản chi phí tháng 9/2014 nhưng kế toán xem đó là chi phí tháng 10 do lập Phiếu chi vào
ngày 6/10/2014.
- Quy trình kiểm tra và xét duyệt chứng từ mặc dù được thực hiện khá tốt, tuy
nhiên do lượng chứng từ phát sinh nhiều, đồng thời giám đốc chi nhánh thường xuyên
đi công tác nên việc kí duyệt chứng từ thường vào cuối tháng nên nên việc kiểm soát
còn lỏng lẽo.
- Công tác lưu trữ chứng từ còn một số thiếu sót: các Phiếu xuất kho tổng và phiếu
giao hàng và thanh toán thì cuối mỗi tháng mới được đóng tập thành quyển để lưu, còn
trong kì các chứng từ không được sắp xếp ngăn nắp nên dễ thất lạc.
- Một số hoá đơn, chứng từ phát sinh hợp lệ nhưng chưa hợp lý cần phải quan
tâm. Ví dụ chi phí xăng dầu phát sinh trong kỳ của Công ty. Mặc dù các hoá đơn
chứng từ hợp lệ nhưng chi phí phát sinh nhiều và liên tục ảnh hưởng đến kết quả hoạt
động của công ty, có thể xảy ra tình trạng gian lận, sử dụng cho mục đích cá nhân. Và
trình tự kiểm tra chứng từ vẫn chưa khoa học, chưa đảm bảo tính trung thực chính xác.
- Công ty chỉ in các chứng từ kế toán rồi đóng thành tập chứ không tiến hành in và
đóng các sổ chi tiết và sổ cái thành sổ dạng quyển mà chỉ lưu trên máy tính. Điều này mặc
dù tiết kiệm thời gian cho kế toán nhưng nó không đảm bảo an toàn khi xảy ra các trường
hợp phần mềm kế toán hỏng hay máy tính bị mất.
3.1.2.4. Kĩ thuật hạch toán
- Trong kế toán doanh thu, công ty không sử dụng tài khoản TK 532- giảm giá
hàng bán, mà tính thẳng vào giá hàng bán. Điều này không phản ánh đúng bản chất
nghiệp vụ và không thực hiện theo quy định của chế độ kế toán
- Nhờ có sự hỗ trợ phần mềm kế toán, các nghiệp vụ kế toán phát sinh đã
được cài đặt sẵn. Tuy nhiên, nếu có một nghiệp vụ bất thường xảy ra mà chưa được
cài đặt trong phần mềm máy tính thì kế toán rất dễ lúng túng, không chủ động được
tình huống.
SVTH: Nguyễn Thị Như Thiện - K45B KTKT 90
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Ngọc Mỹ Hằng
- Do điều kiện bán hàng của công ty nên việc ghi chép các nghiệp vụ ngay
sau khi phát sinh khó thực hiện. Ví dụ đối với nghiệp vụ xuất hàng bán lẽ, khi xuất
hàng kế toán không ghi nhận ngay mà đợi đến cuối ngày mới ghi nhận. Việc ghi
nhận này sẽ thuận tiện hơn cho kế toán, tiết kiệm thời gian và phù hợp với tình hình
công ty hiện nay.
- Các nghiệp vụ phát sinh chưa được hạch toán chưa đúng kì. Ví dụ Phiếu chi
ngày 20/1/2014 tiền Thuê xe vận chuyển tháng 9, tháng 10, tháng 11 năm 2014 được
hạc toán vào TK 641704 tháng 12/2014 phản ánh không đúng bản chất nghiệp vụ.
3.2. Các giải pháp hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết
quả kinh doanh của Công ty
3.2.1. Về công tác kế toán chung
- Đảm bảo phần mềm kế toán luôn được cập nhật, nâng cấp để không bị lạc hậu,
dẫn đến thông tin không chính xác. Công ty nên đầu tư thêm về công nghệ thông tin để
cải tiến phần mềm kế toán EBiz mà công ty đã lựa chọn.
- Tăng cường và nâng cao số lượng cũng như chất lượng đội ngũ kế toán của
công ty đảm bảo năng lực, trình độ chuyên môn và có phẩm chất đạo đức. Tăng cường
khả năng học hỏi tính chủ động của các nhân viên.
- Luôn cập nhật thông tin, chế độ kế toán mới để đưa ra thông tin chính xác và
hữu ích. Công ty cần cập nhật theo Thông tư 200/2014/TT – BTC để phù hợp với quy
định của Bộ Tài Chính.
- Trường hợp hàng bán bị trả lại thì kế toán cần tiến hành lập Phiếu nhập kho để
thuận lợi cho công tác kiểm tra đối chiếu số lượng hàng tồn kho. Căn cứ vào Phiếu
nhập kho và Phiếu tổng hợp trả hàng công ty tiến hành kê khai điều chỉnh doanh số
bán, thuế đầu ra
- Đối với việc bán hàng nội bộ thì nên có chứng từ văn bản rõ ràng như đơn đặt
hàng, và kế toán phải in ra để lưu trữ để tránh tình trạng sai sót, nhầm lẫn nghiệp vụ.
3.2.2. Hệ thống tài khoản
- Công ty nên bổ sung thêm tài khoản 532 – giảm giá hàng bán để phản ánh chất
lượng, phẩm chất của hàng hoá. Từ đó có các biện pháp đầu tư kho và công tác bảo
SVTH: Nguyễn Thị Như Thiện - K45B KTKT 91
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Ngọc Mỹ Hằng
quản, dự trữ. Nếu công ty bổ sung thêm tài khoản này thì đồng thời nâng cấp phần
mềm kế toán để thiết lập cho nghiệp vụ giảm giá hàng bán, tạo thuận tiện cho kế toán.
- Các tài khoản chi tiết cấp 3 về doanh thu, chi phí không được sử dụng nên có
thể lược bỏ để đảm bảo hệ thống tài khoản đầy đủ, gọn nhẹ và tránh sự nhầm lẫn.
- Do chế độ kế toán thường xuyên cập nhật, đổi mới, kế toán phải nắm bắt để
lựa chọn được tài khoản hạch toán đúng theo quy định. Việc vận dụng hệ thống tài
khoản vào hạch toán phải đảm bảo thống nhất trong toàn công ty.
3.2.3. Hệ thống sổ sách và chứng từ
- Để hệ thống sổ sách kế toán được hoàn thiện, công ty nên bổ sung thêm "Sổ
đăng ký chứng từ ghi sổ" để dễ dàng quản lý, theo dõi chứng từ cũng như các nghiệp
vụ phát sinh theo thời gian. Mặc dù hiện tại nó không ảnh hưởng đến việc quản lý
chứng từ cũng như xác định kết quả kinh doanh nhưng sau này, khi mở rộng quy mô
thì thực sự cần thiết.
- Tăng cường việc giám sát các nghiệp vụ kinh tế phát sinh để ghi chép, phản
ánh đầy đủ các nghiệp vụ trong sổ sách.
- Tăng cường việc đối chiếu sổ sách với chứng từ, đối chiếu giữa sổ chi tiết và
sổ cái để có bút toán điều chỉnh kịp thời khi có sai sót xảy ra.
- Công ty cần bố trí nơi lưu trữ chứng từ, sổ sách và tài liệu kế toán một cách an
toàn, tránh thất lạc, hư hỏng. Các chứng từ phải được phân loại và sắp xếp một cách có
khoa học theo thứ tự thời gian để thuận tiện cho việc tìm kiếm, theo dõi
- Công ty nên thực hiện công tác in ấn sổ sách, báo cáo kịp thời để lưu trữ tránh các
trường hợp mất mát, sửa đổi số liệu. Hằng tháng hay quý kế toán phải tiến hành in sổ, báo
cáo như sổ cái, sổ chi tiết.. để lưu trữ tránh các trường hợp bất trắc xảy ra đối với hệ thống
phần mềm, làm mất dữ liệu và dễ dàng trong việc quản lý, kiểm tra, kiểm soát.
3.2.4. Về kĩ thuật hạch toán
- Thường xuyên cập nhật những thay đổi về chế độ kế toán, hay các thông tư,
quy định ban hành để hạch toán đúng các tài khoản theo quy định.
- Đối với các khoản chi phí phát sinh nhiều kỳ thì cần phải phân bổ số tiền đúng
theo kì hạch toán để việc xác định kết quả kinh doanh được chính xác.
SVTH: Nguyễn Thị Như Thiện - K45B KTKT 92
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Ngọc Mỹ Hằng
PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
1. Kết luận
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh đóng một vai trò rất quan
trọng đối với tất cả các doanh nghiệp nói chung và công ty TNHH Thương Mại Tổng
Hợp Tuấn Việt nói riêng. Vấn đề này được quan tâm hàng đầu của ban lãnh đạo và cán
bộ công nhân viên trong công ty cũng như các đối tác đầu tư, bởi vì thông tin này sẽ
phản ánh trực tiếp hiệu quả hoạt động kinh doanh và sự tồn tại, phát triển của công ty.
Qua quá trình nghiên cứu, tìm hiểu thực tế và thực hiện đề tài “Thực trạng công
tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Thương Mại
Tổng Hợp Tuấn Việt chi nhánh Huế ”, em đã đạt được các mục tiêu đề ra, cụ thể:
Thông qua việc hệ thống hóa cơ sở lý luận về công tác kế toán doanh thu và xác
định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp thương mại, đã giúp em hiểu rõ hơn về
một số khái niệm, vai trò, nhiệm vụ của kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh
doanh, chế độ kế toán áp dụng và một số vấn đề khác chủ yếu trong công tác kế toán
doanh thu và xác định kết quả kinh doanh.
Tăng cường hiểu biết về lịch sử hình thành, bộ máy tổ chức và các lĩnh vực
hoạt động của công ty TNHH Thương Mại Tổng Hợp Tuấn Việt.
Tiếp cận và tìm hiểu thực tế công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả
kinh doanh cụ thể: Bộ máy kế toán, tổ chức công tác kế toán, Hệ thống chứng từ, sổ
sách, Hệ thống tài khoản, Hệ thống báo cáo, Công tác ghi chép sổ sách để thấy
được những ưu điểm, hạn chế, từ đó đưa ra những giải pháp nhằm hoàn thiện hơn công
tác kế toán.
Đợt thực tập vừa qua cũng là cơ hội để em tiếp cận được quy trình kế toán, quy
trình luân chuyển chứng một cách thực tế. Từ đó, em đã tích luỹ thêm được nhiều kiến
thức và kinh nghiệm hơn.
2. Kiến nghị
Do hạn chế về năng lực và thời gian thực hiện nên đề tài còn nhiều thiếu sót
nhất định. Đề tài chỉ mới tập trung vào hệ thống chứng từ kế toán, mà chưa tập trung
SVTH: Nguyễn Thị Như Thiện - K45B KTKT 93
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Ngọc Mỹ Hằng
vào quá trình lập, ghi nhận chứng từ, sổ sách kế toán và hệ thống báo cáo để thấy rõ
hơn việc tuân thủ chuẩn mực kế toán và đánh giá được hiệu quả hoạt động của công ty.
Nếu có thêm thời gian, em sẽ tìm hiểu kỹ hơn những vấn đề còn thiếu sót ở trên
để thấy rõ hơn chu trình bán hàng, ghi nhận doanh thu tại công ty và nhằm hoàn thiện
đề tài.
Qua thời gian thực tập tại công ty, em nhận thấy ngoài đề tài mình đang thực
hiện thì để hoàn thiện công tác kế toán tại công ty thì có thế tập trung nghiên cứu việc
kiểm soát quá trình luân chuyển chứng từ, đánh giá quá trình nhập, xuất và bảo quản
hàng hoá tại công ty hay nghiên cứu các mảng đề tài: kế toán vốn bằng tiền, kế toán
thanh toán.
Trong quá trình thực hiện đề tài, em đã có rất nhiều thiếu sót, kính mong nhận được
sự góp ý và chỉ dẫn từ các thầy cô giáo và các bạn đọc để tiếp tục hoàn thiện đề tài.
SVTH: Nguyễn Thị Như Thiện - K45B KTKT 94
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Ngọc Mỹ Hằng
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Bộ tài chính (2014), Chế độ kế toán doanh nghiệp (ban hành theo Thông tư số
200/2014/TT-BTC, ngày 22/12/2006 của Bộ trưởng Bộ tài chính)
2. Nguyễn Năng Phúc (2008), Phân tích báo cáo tài chính, Nhà xuất bản đại học
kinh tế quốc dân.
3. TS.Trần Thị Hồng Mai (2009), Giáo trình kế toán tài chính doanh nghiệp thương
mại, NXB Giáo dục
4. PGS.TS Nghiêm Văn Lợi (2007), Giáo trình kế toán tài chính, NXB Tài chính
5. Nguyễn Thị Thanh Huyền, Bài giảng Kế toán tài chính 2
6. GVC. Phan Đình Ngân, ThS. Hồ Phan Minh Đức, Giáo trình kế toán tài chính 1,
NXB Đại học Huế,
7. PGS.TS Võ Văn Nhị, Hướng dẫn thực hành kế toán doanh nghiệp vừa và nhỏ,
trường Đại học kinh tế TP. Hồ Chí Minh
8. Chuẩn mực số 17: Thuế thu nhập doanh nghiệp, Ban hành và công bố theo Quyết
định số 12/2005/QĐ-BTC ngày 15 tháng 02 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
9. Các trang web:
SVTH: Nguyễn Thị Như Thiện - K45B KTKT 95
Đạ
i h
ọc
Ki
nh
tế
H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Ngọc Mỹ Hằng
PHỤ LỤC
Phụ lục 01: Trích Sổ chi tiết tài khoản 632100 tháng 10/2014
...
...
.
.
Số dư đầu kì
Công ty TNHH Thương Mại Tổng Hợp Tuấn Việt
Đường Thống Nhất - TP.Đồng Hới - T.Quảng Bình
ĐT: 052-3822955
SỔ CÁI TÀI KHOẢN
CHI TIẾT
Số TK 632100
Tên TK Giá vốn hàng bán
Từ Ngày 1/10/2014 Đến Ngày 31/10/2014
Văn Phòng: Chi nhánh Thương mại - Công ty TNHH TMTH Tuấn Việt tại Huế
Số
LNV
TK
Đối ỨngNgày Phân
Hệ
Diễn Giải Nợ Có Tồn Cuối
0
3/10/2014 0000000910 IN 156100 Giá vốn hàng bán 8.957.603 0 8.957.603
4/10/2014 0000000928 IN 156100 Giá vốn hàng bán 78.173.500 0 87.131.103
4/10/2014 0000000930 IN 156100 Giá vốn hàng bán 0 4.512.154 1.868.011.475
4/10/2014 0000000930 IN 156101 Giá vốn hàng bán 0 277.273 1.867.734.202
4/10/2014 0000000931 IN 156100 Giá vốn hàng bán 0 10.017.452 1.857.716.750
6/10/2014 0000000932 IN 156100 Giá vốn hàng bán 0 4.968.469 1.852.748.281
Kế toán trưởng
31/10/2014 0000000384 GL 911100 Kết chuyển giá vốn hàn 0 1.776.516.009 24.088.158
31/10/2014 0000001044 IN 156100 Giá vốn hàng bán 0 22.802.195 1.285.963
31/10/2014 0000001044 IN 156101 Giá vốn hàng bán 0
Ngày :
Thủ Quỹ Người Lập Biểu Giám Đốc
1.285.963 0
Số Dư Cuối Kỳ 1.872.523.628 1.872.523.628 0
SVTH: Nguyễn Thị Như Thiện - K45B KTKT
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Ngọc Mỹ Hằng
Phụ lục 02: Phiếu chi tiền bốc xếp hàng
Công ty TNHH TMTH Tuấn Việt – Chi nhánh Huế
Đ/C: 37 Nguyễn Tất Thành – Thủy Dương – Hương Thủy – HuếSố phiếu chi C10-358
Số Lô Nghiệp Vụ 00000000419
PHIẾU CHI
Ngày 3/10/2014
Tên người nhận tiền : Hồ Tuệ
Đơn vị/Địa chỉ:Bốc xếp
Mã số thuế : 3300100988
Diễn giải Ghi Có Tài Khoản111100 – K00000000
Ghi Nợ T.K Số tiền
Bốc hàng nhập kho 3/10 641705- K000000 295.000 VND
Tổng cộng 295.000 VND
Số tiền bằng chữ : Hai trăm chín mươi nghìn đồng
Kèm theo : ..Chứng từ gốc :
Người nhận tiền Người lập phiếu Thũ quỷ Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
SVTH: Nguyễn Thị Như Thiện - K45B KTKT
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Ngọc Mỹ Hằng
Phụ lục 03: Sổ chi tiết TK 641000 tháng 10/2014
.
Số Dư Đầu Kỳ
Công ty TNHH Thương Mại Tổng Hợp Tuấn Việt
Đường Thống Nhất - TP.Đồng Hới - T.Quảng Bình
ĐT: 052-3822955
SỔ CÁI TÀI KHOẢN CHI TIẾT
Số TK 641000
Tên TK Chi phí bán hàng
Từ Ngày 1/10/2014 Đến Ngày 31/10/2014
Văn Phòng: Chi nhánh Thương mại - Công ty TNHH TMTH Tuấn Việt tại Huế
Số
LNV
TK
Đối ỨngNgày Phân
Hệ
Diễn Giải Nợ Có Tồn Cuối
0
3/10/2014 0000000412 CA 111100 Đổ dầu xe tải FCV - 75C 03035 861.955 0 861.955
6/10/2014 0000000413 CA 111100 Đổ dầu xe tải FCV - 75C 03572 818.182 0 1.680.137
6/10/2014 0000000414 CA 111100 Đổ dầu xe tải FCV - 75C 03035 672.000 0 2.352.137
9/10/2014 0000000415 CA 111100 Đổ dầu xe tải FCV - 75C 03035 768.000 0 3.120.137
10/10/2014 0000000416 CA 111100 Đổ dầu xe tải FCV - 75C 03572 818.182 0 3.938.319
13/10/2014 0000000417 CA 111100 Đổ dầu xe tải FCV - 75C 03035 736.000 0 4.674.319
14/10/2014 0000000418 CA 111100 Đổ dầu xe tải FCV - 75C 03572 818.182 0 5.492.501
18/10/2014 0000000450 CA 111100 Đổ dầu xe tải FCV - 75C 03572 818.182 0 6.310.683
25/10/2014 0000000454 CA 111100 Đổ dầu xe tải FCV - 75C 03572 818.182 0 10.353.229
26/10/2014 0000000455 CA 111100 Đổ dầu xe tải FCV - 75C 03035 718.545 0 11.071.774
29/10/2014 0000000456 CA 111100 Đổ dầu xe tải FCV - 75C 03572 818.182 0 11.889.956
29/10/2014 0000000457 CA 111100 Đổ dầu xe tải FCV - 75C 03035 718.545 0 12.608.501
31/10/2014 0000000447 CA 111100 Rửa xe + cân lốp 75C - 03035 100.000 0 12.708.501
31/10/2014 0000000448 CA 111100 Rửa xe + Cân Lốp 75C -03572 100.000 0 12.808.501
31/10/2014 0000000469 CA 111100 Phí bãi giữ xe + phí chợ 75C - 03035 120.000 0 12.928.501
31/10/2014 0000000470 CA 111100 Phí bãi giữ xe + phí chợ 75C - 03572 360.000 0 13.288.501
31/10/2014 0000000384 GL 911100 Kết chuyển chi phí bán hàng 0 13.288.501 0
Số Dư Cuối Kỳ 13.288.501 13.288.501 0
Ngày :
Thủ Quỹ Người Lập Biểu Kế Toán Trưởng Giám Đốc
SVTH: Nguyễn Thị Như Thiện - K45B KTKT
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Ngọc Mỹ Hằng
Phụ lục 04: Sổ chi tiết TK 641705 tháng 10/2014
Phụ lục 05: Giấy đề nghị thanh toán tiền cước điện thoại tháng 9/2014
GIẤY ĐỀ NGHỊ THANH TOÁN
Tôi tên là : Phan Thị Hạnh
Công tác tại (địa chỉ) : BĐ Hương Thủy
Xin thanh toán số tiền : 280.657
Số tiền bằng chữ: Hai trăm tám mươi nghìn sáu trăm năm mươi bảy nghìn đồng
Về việc: Thu cước phí điện thoại tháng 9/2014
Có chứng từ gốc: ..
Ngày 22/10/2014
Duyệt thanh toán
( Ký, họ tên)
Kế toán
( Ký, họ tên)
Thủ quỹ
( Ký, họ tên)
Người đề nghị
( Ký, họ tên)
Công ty TNHH Thương Mại Tổng Hợp Tuấn Việt
Đường Thống Nhất - TP.Đồng Hới - T.Quảng Bình
ĐT: 052-3822955
SỔ CÁI TÀI KHOẢN CHI TIẾT
Số TK 641705
Tên TK Chi phí bốc xếp
Từ Ngày 1/10/2014 Đến Ngày 31/10/2014
Văn Phòng: Chi nhánh Thương mại - Công ty TNHH TMTH Tuấn Việt tại Huế
Số
LNV
TK
Đối ỨngNgày Phân Hệ Diễn Giải Nợ Có Tồn Cuối
Số Dư Đầu Kỳ 0
3/10/2014 0000000405 CA 111100 Bốc hàng nhập kho 3/10 295.000 0 295.000
13/10/2014 0000000410 CA 111100 Bốc hàng nhập kho 13/10 370.000 0 665.000
18/10/2014 0000000408 CA 111100 Bốc hàng nhập kho 8/10 305.000 0 970.000
20/10/2014 0000000437 CA 111100 Bốc hàng nhập kho 20/10 360.000 0 1.330.000
25/10/2014 0000000441 CA 111100 Bốc hàng nhập kho 25/10 370.000 0 1.700.000
30/10/2014 0000000445 CA 111100 Bốc hàng nhập kho 30/10 315.000 0 2.015.000
31/10/2014 0000000384 GL 911100 Kết chuyển chi phí bán hàng 0 2.015.000 0
Số Dư Cuối Kỳ 2.015.000 2.015.000 0
Ngày :
Thủ Quỹ Người Lập Biểu Kế Toán Trưởng Giám Đốc
SVTH: Nguyễn Thị Như Thiện - K45B KTKT
Đ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Ngọc Mỹ Hằng
Phụ lục 06: Phiếu chi chuyển tiền công ty mẹ
Đ/C: 37 Nguyễn Tất Thành – Thủy Dương – Hương Thủy – HuếSố phiếu chi C10-347
Số Lô Nghiệp Vụ 00000000403
PHIẾU CHI
Ngày 22/10/2014
Tên người nhận tiền : Nguyễn Thị Tâm
Đơn vị/Địa chỉ:Phòng TCKT FVC Tuấn Việt Huế
Mã số thuế :
Diễn giải Ghi Có Tài Khoản111100 – K00000000
Ghi Nợ T.K Số tiền
Thuế GTGT khấu trừ 133190- K00000000 2.164 VND
Chuyển trả tiền hàng công ty mẹ 336801- K00000000 108.313.000 VND
Phí chuyển tiền PGD 642806- K00000000 21.636 VND
Tổng cộng 108.336.800VND
Số tiền bằng chữ : Một trăm lẻ tám triệu ba trăm ba mươi sáu nghìn tám trăm đồng
Kèm theo : ..Chứng từ gốc :
Người nhận tiền Người lập phiếu Thũ quỷ Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
SVTH: Nguyễn Thị Như Thiện - K45B KTKT
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Ngọc Mỹ Hằng
Phụ lục 07: Sổ chi tiết tài khoản 642806 tháng 10/204
Công ty TNHH Thương Mại Tổng Hợp Tuấn Việt
Đường Thống Nhất - TP.Đồng Hới - T.Quảng Bình
ĐT: 052-3822955
SỔ CÁI TÀI KHOẢN CHI TIẾT
Số TK 642806
Tên TK Chi phí về phí ngân hàng
Từ Ngày 1/10/2014 Đến Ngày 31/10/2014
Văn Phòng: Chi nhánh Thương mại - Công ty TNHH TMTH Tuấn Việt tại Huế
Số
LNV
TK
Đối ỨngNgày Phân Hệ Diễn Giải Nợ Có Tồn Cuối
Số Dư Đầu Kỳ 0
1/10/2014 0000000419 CA 111100 Phí chuyển tiền FCV 21.636 0 21.636
6/10/2014 0000000420 CA 111100 Phí chuyển tiền FCV 19.909 0 41.545
7/10/2014 0000000421 CA 111100 Phí chuyển tiền FCV 15.000 0 56.545
8/10/2014 0000000422 CA 111100 Phí chuyển tiền FCV 15.000 0 71.545
9/10/2014 0000000423 CA 111100 Phí chuyển tiền FCV 15.000 0 86.545
10/10/2014 0000000424 CA 111100 Phí chuyển tiền FCV 24.091 0 110.636
13/10/2014 0000000425 CA 111100 Phí chuyển tiền FCV 21.273 0 131.909
14/10/2014 0000000426 CA 111100 Phí chuyển tiền FCV 18.000 0 149.909
15/10/2014 0000000427 CA 111100 Phí chuyển tiền FCV 15.273 0 165.182
16/10/2014 0000000428 CA 111100 Phí chuyển tiền FCV 21.364 0 186.546
17/10/2014 0000000429 CA 111100 Phí chuyển tiền FCV 15.000 0 201.546
20/10/2014 0000000458 CA 111100 Phí chuyển tiền FCV 31.182 0 232.728
21/10/2014 0000000459 CA 111100 Phí chuyển tiền FCV 15.000 0 247.728
22/10/2014 0000000460 CA 111100 Phí chuyển tiền FCV 15.000 0 262.728
23/10/2014 0000000461 CA 111100 Phí chuyển tiền FCV 15.000 0 277.728
24/10/2014 0000000462 CA 111100 Phí chuyển tiền FCV 23.182 0 300.910
27/10/2014 0000000463 CA 111100 Phí chuyển tiền FCV 49.545 0 350.455
28/10/2014 0000000465 CA 111100 Phí chuyển tiền FCV 21.273 0 371.728
29/10/2014 0000000466 CA 111100 Phí chuyển tiền FCV 15.000 0 386.728
30/10/2014 0000000467 CA 111100 Phí chuyển tiền FCV 15.000 0 401.728
31/10/2014 0000000468 CA 111100 Phí chuyển tiền FCV 15.000 0 416.728
0
31/10/2014 0000000384 GL 911100 Kết chuyển chi phí QLDN 0
Ngày :
Thủ Quỹ Người Lập Biểu Kế Toán Trưởng Giám Đốc
416.728 0
Số Dư Cuối Kỳ 416.728 416.728
SVTH: Nguyễn Thị Như Thiện - K45B KTKT
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Ngọc Mỹ Hằng
Phụ lục 08: Sổ chi tiết tài khoản 911100
Ngày :
Thủ Quỹ Người Lập Biểu Kế Toán Trưởng Giám Đốc
226.327.710 0
Số Dư Cuối Kỳ 2.026.074.205 2.026.074.205 0
31/10/2014 0000000385 GL 421200 Kết chuyển Lãi 0
0 2.026.074.205
31/10/2014 0000000384 GL 511100 Kết chuyển doanh thu bán hàng 0 1.799.746.495 226.327.710
31/10/2014 0000000384 GL 642806 Kết chuyển chi phí quản lý doanh 416.728
0 2.021.793.841
31/10/2014 0000000384 GL 642803 Kết chuyển chi phí quản lý doanh 3.863.636 0 2.025.657.477
31/10/2014 0000000384 GL 642703 Kết chuyển chi phí quản lý doanh 579.187
0 2.021.197.654
31/10/2014 0000000384 GL 642702 Kết chuyển chi phí quản lý doanh 17.000 0 2.021.214.654
31/10/2014 0000000384 GL 642701 Kết chuyển chi phí quản lý doanh 177.000
0 2.017.535.862
31/10/2014 0000000384 GL 642300 Kết chuyển chi phí quản lý doanh 3.484.792 0 2.021.020.654
31/10/2014 0000000384 GL 642102 Kết chuyển chi phí quản lý doanh 1.986.160
0 1.988.555.720
31/10/2014 0000000384 GL 642101 Kết chuyển chi phí quản lý doanh 26.993.982 0 2.015.549.702
31/10/2014 0000000384 GL 641803 Kết chuyển chi phí bán hàng 249.617
0 1.986.291.103
31/10/2014 0000000384 GL 641705 Kết chuyển chi phí bán hàng 2.015.000 0 1.988.306.103
31/10/2014 0000000384 GL 641704 Kết chuyển chi phí bán hàng 7.982.000
0 1.969.947.436
31/10/2014 0000000384 GL 641702 Kết chuyển chi phí bán hàng 8.361.667 0 1.978.309.103
31/10/2014 0000000384 GL 641700 Kết chuyển chi phí bán hàng 3.344.334
0 1.962.429.262
31/10/2014 0000000384 GL 641102 Kết chuyển chi phí bán hàng 4.173.840 0 1.966.603.102
31/10/2014 0000000384 GL 641101 Kết chuyển chi phí bán hàng 61.323.077
0 1.887.817.684
31/10/2014 0000000384 GL 641000 Kết chuyển chi phí bán hàng 13.288.501 0 1.901.106.185
31/10/2014 0000000384 GL 632300 Kết chuyển giá vốn hàng bán 111.301.676
Số Dư Đầu Kỳ 0
31/10/2014 0000000384 GL 632100 Kết chuyển giá vốn hàng bán 1.776.516.009 0 1.776.516.009
Từ Ngày 1/10/2014 Đến Ngày 31/10/2014
Văn Phòng: Chi nhánh Thương mại - Công ty TNHH TMTH Tuấn Việt tại Huế
Số
LNV
TK
Đối ỨngNgày Phân Hệ Diễn Giải Nợ Có Tồn Cuối
Công ty TNHH Thương Mại Tổng Hợp Tuấn Việt
Đường Thống Nhất - TP.Đồng Hới - T.Quảng Bình
ĐT: 052-3822955
SỔ CÁI TÀI KHOẢN CHI TIẾT
Số TK 911100
Tên TK Kết quả hoạt động kinh doanh
SVTH: Nguyễn Thị Như Thiện - K45B KTKT
Đạ
i h
ọc
K
in
tế
H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Ngọc Mỹ Hằng
Số Dư Cuối Kỳ 5.244.494.790 5.244.494.790 0
Ngày :
Thủ Quỹ Người Lập Biểu Kế Toán Trưởng Giám Đốc
4.790.696.756 453.798.034
30/11/2014 0000000388 GL 421200 Kết chuyển Lãi 0 453.798.034 0
30/11/2014 0000000387 GL 511100 Kết chuyển doanh thu bán hàng 0
0 5.243.556.064
30/11/2014 0000000387 GL 642806 Kết chuyển chi phí quản lý doanh 938.726 0 5.244.494.790
30/11/2014 0000000387 GL 642800 Kết chuyển chi phí quản lý doanh 330.000
0 5.242.533.932
30/11/2014 0000000387 GL 642703 Kết chuyển chi phí quản lý doanh 692.132 0 5.243.226.064
30/11/2014 0000000387 GL 642702 Kết chuyển chi phí quản lý doanh 25.000
0 5.242.355.932
30/11/2014 0000000387 GL 642701 Kết chuyển chi phí quản lý doanh 153.000 0 5.242.508.932
30/11/2014 0000000387 GL 642700 Kết chuyển chi phí quản lý doanh 1.181.920
0 5.237.348.440
30/11/2014 0000000387 GL 642300 Kết chuyển chi phí quản lý doanh 3.825.572 0 5.241.174.012
30/11/2014 0000000387 GL 642102 Kết chuyển chi phí quản lý doanh 2.551.120
0 5.203.991.264
30/11/2014 0000000387 GL 642101 Kết chuyển chi phí quản lý doanh 30.806.056 0 5.234.797.320
30/11/2014 0000000387 GL 642000 Kết chuyển chi phí quản lý doanh 2.300.000
0 5.200.554.307
30/11/2014 0000000387 GL 641803 Kết chuyển chi phí bán hàng 1.136.957 0 5.201.691.264
30/11/2014 0000000387 GL 641800 Kết chuyển chi phí bán hàng 100.000
0 5.198.271.307
30/11/2014 0000000387 GL 641705 Kết chuyển chi phí bán hàng 2.183.000 0 5.200.454.307
30/11/2014 0000000387 GL 641704 Kết chuyển chi phí bán hàng 7.200.000
0 5.182.709.640
30/11/2014 0000000387 GL 641702 Kết chuyển chi phí bán hàng 8.361.667 0 5.191.071.307
30/11/2014 0000000387 GL 641700 Kết chuyển chi phí bán hàng 4.468.425
0 5.174.067.375
30/11/2014 0000000387 GL 641102 Kết chuyển chi phí bán hàng 4.173.840 0 5.178.241.215
30/11/2014 0000000387 GL 641101 Kết chuyển chi phí bán hàng 76.910.958
0 5.083.332.316
30/11/2014 0000000387 GL 641000 Kết chuyển chi phí bán hàng 13.824.101 0 5.097.156.417
30/11/2014 0000000387 GL 632300 Kết chuyển giá vốn hàng bán 312.459.186
Số Dư Đầu Kỳ 0
30/11/2014 0000000387 GL 632100 Kết chuyển giá vốn hàng bán 4.770.873.130 0 4.770.873.130
Từ Ngày 30/11/2014 Đến Ngày 30/11/2014
Văn Phòng: Chi nhánh Thương mại - Công ty TNHH TMTH Tuấn Việt tại Huế
Số
LNV
TK
Đối ỨngNgày Phân Hệ Diễn Giải Nợ Có Tồn Cuối
Công ty TNHH Thương Mại Tổng Hợp Tuấn Việt
Đường Thống Nhất - TP.Đồng Hới - T.Quảng Bình
ĐT: 052-3822955
SỔ CÁI TÀI KHOẢN CHI TIẾT
Số TK 911100
Tên TK Kết quả hoạt động kinh doanh
SVTH: Nguyễn Thị Như Thiện - K45B KTKT
Đạ
i h
ọc
K
in
tế
H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Ngọc Mỹ Hằng
Ngày :
Thủ Quỹ Người Lập Biểu Kế Toán Trưởng Giám Đốc
453.368.072 0
Số Dư Cuối Kỳ 5.887.749.118 5.887.749.118 0
31/12/2014 0000000391 GL 421200 Kết chuyển Lãi 0
0 5.887.749.118
31/12/2014 0000000390 GL 511100 Kết chuyển doanh thu bán hàng 0 5.434.381.046 453.368.072
31/12/2014 0000000390 GL 642806 Kết chuyển chi phí quản lý doanh 1.214.958
0 5.886.214.160
31/12/2014 0000000390 GL 642800 Kết chuyển chi phí quản lý doanh 320.000 0 5.886.534.160
31/12/2014 0000000390 GL 642703 Kết chuyển chi phí quản lý doanh 603.151
0 5.885.579.009
31/12/2014 0000000390 GL 642702 Kết chuyển chi phí quản lý doanh 32.000 0 5.885.611.009
31/12/2014 0000000390 GL 642701 Kết chuyển chi phí quản lý doanh 152.000
0 5.879.339.001
31/12/2014 0000000390 GL 642300 Kết chuyển chi phí quản lý doanh 6.088.008 0 5.885.427.009
31/12/2014 0000000390 GL 642102 Kết chuyển chi phí quản lý doanh 1.986.160
0 5.849.559.771
31/12/2014 0000000390 GL 642101 Kết chuyển chi phí quản lý doanh 27.793.070 0 5.877.352.841
31/12/2014 0000000390 GL 642000 Kết chuyển chi phí quản lý doanh 2.300.000
0 5.845.863.771
31/12/2014 0000000390 GL 641705 Kết chuyển chi phí bán hàng 1.396.000 0 5.847.259.771
31/12/2014 0000000390 GL 641704 Kết chuyển chi phí bán hàng 31.146.000
0 5.806.356.104
31/12/2014 0000000390 GL 641702 Kết chuyển chi phí bán hàng 8.361.667 0 5.814.717.771
31/12/2014 0000000390 GL 641700 Kết chuyển chi phí bán hàng 3.109.578
0 5.799.072.686
31/12/2014 0000000390 GL 641102 Kết chuyển chi phí bán hàng 4.173.840 0 5.803.246.526
31/12/2014 0000000390 GL 641101 Kết chuyển chi phí bán hàng 87.579.917
0 5.697.910.452
31/12/2014 0000000390 GL 641000 Kết chuyển chi phí bán hàng 13.582.317 0 5.711.492.769
31/12/2014 0000000390 GL 632300 Kết chuyển giá vốn hàng bán 282.734.703
Số Dư Đầu Kỳ 0
31/12/2014 0000000390 GL 632100 Kết chuyển giá vốn hàng bán 5.415.175.748 0 5.415.175.748
Từ Ngày 1/12/2014 Đến Ngày 31/12/2014
Văn Phòng: Chi nhánh Thương mại - Công ty TNHH TMTH Tuấn Việt tại Huế
Số
LNV
TK
Đối ỨngNgày Phân Hệ Diễn Giải Nợ Có Tồn Cuối
Công ty TNHH Thương Mại Tổng Hợp Tuấn Việt
Đường Thống Nhất - TP.Đồng Hới - T.Quảng Bình
ĐT: 052-3822955
SỔ CÁI TÀI KHOẢN CHI TIẾT
Số TK 911100
Tên TK Kết quả hoạt động kinh doanh
SVTH: Nguyễn Thị Như Thiện - K45B KTKT
Đạ
i h
ọc
K
nh
tế
H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Ngọc Mỹ Hằng
Phụ lục 09: Sổ chi tiết tài khoản 911300
Công ty TNHH Thương Mại Tổng Hợp Tuấn Việt
Đường Thống Nhất - TP.Đồng Hới - T.Quảng Bình
ĐT: 052-3822955
SỔ CÁI TÀI KHOẢN CHI TIẾT
Số TK 911300
Tên TK Kết quả hoạt động khác
Từ Ngày 1/10/2014 Đến Ngày 31/10/2014
Văn Phòng: Chi nhánh Thương mại - Công ty TNHH TMTH Tuấn Việt tại Huế
Số
LNV
TK
Đối ỨngNgày Phân Hệ Diễn Giải Nợ Có Tồn Cuối
Số Dư Đầu Kỳ 0
31/10/2014 0000000385 GL 421200 Kết chuyển Lãi 218.192.135 0 218.192.135
0
31/10/2014 0000000384 GL 711800 Kết chuyển thu nhập khác 0
Ngày :
Thủ Quỹ Người Lập Biểu Kế Toán Trưởng Giám Đốc
218.192.135 0
Số Dư Cuối Kỳ 218.192.135 218.192.135
Ngày :
Thủ Quỹ Người Lập Biểu Kế Toán Trưởng Giám Đốc
625.913.307 0
Số Dư Cuối Kỳ 625.913.307 625.913.307 0
30/11/2014 0000000387 GL 711800 Kết chuyển thu nhập khác 0
Số Dư Đầu Kỳ 0
30/11/2014 0000000388 GL 421200 Kết chuyển Lãi 625.913.307 0 625.913.307
Từ Ngày 30/11/2014 Đến Ngày 30/11/2014
Văn Phòng: Chi nhánh Thương mại - Công ty TNHH TMTH Tuấn Việt tại Huế
Số
LNV
TK
Đối ỨngNgày Phân Hệ Diễn Giải Nợ Có Tồn Cuối
Công ty TNHH Thương Mại Tổng Hợp Tuấn Việt
Đường Thống Nhất - TP.Đồng Hới - T.Quảng Bình
ĐT: 052-3822955
SỔ CÁI TÀI KHOẢN CHI TIẾT
Số TK 911300
Tên TK Kết quả hoạt động khác
SVTH: Nguyễn Thị Như Thiện - K45B KTKT
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Ngọc Mỹ Hằng
Công ty TNHH Thương Mại Tổng Hợp Tuấn Việt
Đường Thống Nhất - TP.Đồng Hới - T.Quảng Bình
ĐT: 052-3822955
SỔ CÁI TÀI KHOẢN CHI TIẾT
Số TK 911300
Tên TK Kết quả hoạt động khác
Từ Ngày 31/12/2014 Đến Ngày 31/12/2014
Văn Phòng: Chi nhánh Thương mại - Công ty TNHH TMTH Tuấn Việt tại Huế
Số
LNV
TK
Đối ỨngNgày Phân Hệ Diễn Giải Nợ Có Tồn Cuối
Số Dư Đầu Kỳ 0
31/12/2014 00000000425 GL 421200 Kết chuyển Lãi 705.978.800 0 705,978,800
0
31/12/2014 00000000424 GL 711800 Kết chuyển thu nhập khác 0
Ngày :
Thủ Quỹ Người Lập Biểu Kế Toán Trưởng Giám Đốc
705,978,800 0
Số Dư Cuối Kỳ 705,978,800 705,978,800
SVTH: Nguyễn Thị Như Thiện - K45B KTKT
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Ngọc Mỹ Hằng
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
--------o0o--------
GIẤY XÁC NHẬN CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP
Sinh viên: Nguyễn Thị Như Thiện,
Lớp: K45B Kế toán - Kiểm toán – Trường ĐH Kinh tế Huế
Thực tập tại: phòng kế toán của Công ty
Thời gian: 19/1/2015 – 5/5/2015
Nhận xét của đơn vị thực tập:
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
Huế, ngày ..... tháng ...... năm 2015
XÁC NHẬN CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP
SVTH: Nguyễn Thị Như Thiện - K45B KTKT
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- nguyen_thi_nhu_thien_9896.pdf