Qua bài khóa luận tốt nghiệp này, tôi đã có điều kiện tiếp xúc nghề nghiệp tại
công ty cổ phần cơ khí và xây dựng công trình 878 dưới sự giúp đỡ nhiệt tình của công
ty đặc biệt là bộ phận kế toán công nợ đã đem lại cho tôi những kinh nghiệm và kiến
thức quý báu, giúp tôi củng cố được kiến thức lí thuyết ở trường đồng thời bổ sung
thêm kiến thức thực tiễn, hơn thế nữa là giúp bản thân được tiếp xúc, làm quen với
nghề nghiệp trước khi ra trường. Đối với tôi, đây sẽ là bàn đạp giúp tôi chuẩn bị tốt
hơn cũng như làm quen với môi trường làm việc thực tiễn, là cơ hội để trang bị thêm
hành trang kiến thức, kĩ năng mền cần thiết cho công việc trong tương lai. Trong quá
trình thực tập, tuy bước đầu gặp nhiều khó khăn và không tránh khỏi sai lầm cũng như
bỡ ngỡ khi bước đầu làm việc thực tế nhưng nhờ sự hỗ trợ hết mình của các anh chị
trong công ty tôi đã dần quen với những công việc cơ bản và tự hào khi mình đã hoàn
thành tốt những mục tiêu đề ra. Qua đợt thực tập này, tôi đã rút ra cho bản thân mình
nhiều bài học quý giá, đó là:
- Bài học về thái độ, phong cách khi đi làm luôn phải đi làm đúng giờ và tuân thủ
mọi quy định cũng như các nguyên tắc làm việc của đơn vị.
- Phải khéo léo trong cách ứng xử và giao tiếp đối với nhân viên khác trong công
ty. Thái độ khiêm tốn, biết lắng nghe,bình tĩnh trước mọi vẫn đề là một vũ khí giúp
chúng ta dễ chiếm được thiện cảm của mọi người và hoà đồng hơn với mọi người.
Ngoài giờ làm việc, nên dành thời gian giao tiếp với những anh chị đồng nghiệp khác,
cùng tham gia các hoạt động khác
136 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1910 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Thực trạng công tác kế toán thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp tại công ty cổ phần cơ khí và xây dựng công trình 878, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ừ thuế GTGT hàng
tháng giúp kế toán xác định được thời điểm nào nên nộp thuế đảm bảo tính thời gian
của đồng tiền mà vẫn không bị nộp chậm. Ngoài ra, kế toán dễ dàng hơn trong việc
tiến hành các bút toán sử chữa sau này nếu có bổ sung.
Hoàn thiện công tác kế toán thuế TNDN.
- Trong quá trình kê khai xác định thuế tạm nộp kế toán cần cẩn thận hơn để
tránh nhầm lẫn gây nên xác định sai số thuế cần phải nộp
- Công ty nên xác định số thuế TNDN hàng quý tạm nộp một cách cẩn thận để
tránh trường hợp số thuế tạm nộp theo quyết toán từ 20% trở lên thì DN phải nộp tiền
nộp chậm đối với khoản tiền chênh lệch đó, đồng thời tiến hành nộp thuế đúng quy
định giảm tình trạng bị phạt chậm nộp thuế quá nhiều gây mất uy tín của công ty.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hoàng Thùy Dương
SVTH: Nguyễn Thị Hằng 89
PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
1. Kết luận
Qua quá trình tìm hiểu tại công ty, với sự giúp đỡ và hướng dẫn nhiệt tình của
phòng tài chính- kế toán tại công ty, tôi đã thực hiện và hoàn thành việc nghiên cứu đề
tài: “Thực trạng công tác kế toán thuế GTGT, thuế TNDN tại công ty Cổ phần Cơ
khí và xây dựng công trình 878” theo những mục tiêu nghiên cứu đã đề ra. Trong quá
trình tìm hiểu, thực hiện đề tài, bản thân tôi đã rút ra được những kết luận sau:
1.1. Mức độ đáp ứng mục tiêu của đề tài
Thứ nhất, trong chương 1 của phần II: Nội dung và kết quả nghiên cứu, tôi đã cố
gắng hệ thống hóa, tổng hợp một cách đầy đủ, logic cơ sở lí luận về 2 loại thuế: thuế
GTGT, thuế TNDN, đồng thời cập nhật những sửa đổi, bổ sung mới nhất của Luật
thuế, thông tư hướng dẫn, nghị định liến quan đến nội dung chính của đề tài. Đây là cơ
sở vững chắc bước đầu giúp người thực hiện đề tài tìm hiểu, nắm chắc lí thuyết, trước
khi đi sâu vào nghiên cứu thực trạng công tác thuế GTGT, thuế TNDN tại công ty.
Thứ hai, nội dung chương II đã đáp ứng mục tiêu thứ hai của đề tài đó là tìm
hiểu về tình hình công ty và nghiên cứu thực trạng công tác thuế GTGT, thuế TNDN
tại công ty Cổ phần cơ khí và xây dựng công trình 878. Trong quá trình nghiên cứu, tôi
đã học hỏi, tìm hiểu về công tác kế toán thuế GTGT, thuế TNDN đối với những
nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan đến những hoạt động kinh doanh của công ty, và
cách xử lí các nghiệp vụ, hạch toán thực tế của công ty. Trên cơ sở đó, Tôi đã phản
ánh một cách khách quan và trung thực về công tác kế toán thuế tại đơn vị, thông qua
việc chọn ra các nghiệp vụ kinh tế có liên quan đặc trưng, tiêu biểu và chủ yếu để phân
tích, nhận định và đánh giá, so sánh với luật thuế ban hành, các thông tư hướng dẫn,
nghị định kèm theo, để có cái nhìn chính xác về công tác kế toán thuế tại công ty.
Thứ ba, sau khi thực hiện những phân tích về thực trạng công tác kế toán thuế
GTGT, thuế TNDN tại công ty, tôi đã đưa ra những nhận xét, đánh giá và những giải
pháp góp phần giải quyết những hạn chế còn tồn tại. Từ đó, hi vọng rằng có những sự
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH Ế HUẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hoàng Thùy Dương
SVTH: Nguyễn Thị Hằng 90
hữu ích, giúp góp phần nào hoàn thiện và nâng cao hiệu quả công tác kế toán tại công
ty, và phục vụ cho hoạt động tài chính, kinh doanh của công ty.
Như vậy, về tổng thế bài khóa luận đã cố gắng bám sát và phản ánh thực tế tại đơn
vị để đáp ứng những mục tiêu đề ra, nội dung chủ yếu xoay quanh hướng đề tài đã chọn.
1.2. Hạn chế của đề tài
Trong thời gian tìm hiểu tại công ty Cổ phần cơ khí và xây dựng công trình 878,
tôi đã được tìm hiểu về công tác kế toán tại dooanh nghiệp. Nhưng do hạn chế về thời
gian và một số giới hạn về quy định nên tôi chưa tìm hiểu một cách sâu rộng và toàn
diện về thực trạng công tác kế toán thuế GTGT, thuế TNDN tại công ty. Hơn nữa, do
khối lượng các nghiệp vụ kinh tế phát sinh qua lớn nên trong phạm vi bài khóa luận
không thể phản ánh hết được. Do đó, bên những kế quả đạt được, bài làm không thể
tránh khỏi những thiếu sót và hạn chế như sau:
- Đề tài mới chỉ nghiên cứu thực trạng công tác thuế GTGT, thuế TNDN thông
qua một số nghiệp vụ kinh tế đặc trưng và chủ yếu nhất có liên quan, nên khó có thể
phản ánh một cách toàn diện và tổng thể công tác kế toán thuế tại công ty.
- Do thời gian làm bài hạn chế, nên tôi chưa có cơ hội và điều kiện để tìm hiểu
về toàn bộ việc tổ chức công tác kế toán cũng như hạch toán và xử lí kế toán tại doanh
nghiệp, mà đề tài chỉ giới hạn tìm hiểu về công tác kế toán thuế GTGT, thuế TNDN
- Do kiến thức thực tế, sự hiểu biết và trình độ chuyên môn còn hạn chế nên bài
khóa luận không thể tránh khỏi những thiếu sót: Mô tả, nhìn nhận vấn đề mang tính
phiến diện, mang nặng lí thuyết nhiều hơn là thực tế; các ý kiến , nhận xét đóng góp
còn mang tính chủ quan.
Vì vậy, tôi rất mong nhận được sự nhận xét, đóng góp ý kiến của các bạn, quý
thầy cô để giúp tôi hoàn thiện bài khóa luận của mình hơn.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hoàng Thùy Dương
SVTH: Nguyễn Thị Hằng 91
2. Kiến nghị
2.1. Đối với công ty
2.1.1. Xây dựng quy trình kiểm tra, quản lý và kiểm soát công tác kế toán thuế
GTGT.
Thứ nhất, phát hiện kịp thời nhà cung cấp ghi sai thông tin trên hóa đơn
- Rủi ro: Nhà cung cấp ghi sai thông tin về tên công ty, mã số thuế, số lượng, đơn
giá, thuế suất, thành tiền. Do đặc thù hoạt động kinh doanh có nhiều nghiệp vụ kinh tế
phát sinh có số tiền lớn thì có thể dẫn đến tổn thất, thiệt hại cho công ty.
- Giải pháp:
+Khi nhận được hóa đơn từ nhà cung cấp, công ty phải đối chiếu thông tin chi tiết
trên hóa đơn với đơn đặt hàng hoặc các hợp đồng kinh tế, phiếu giao hàng, biên bản giao
nhận; đồng thời kiểm tra lại hình thức và cách tính toán trên hóa đơn để phát hiện kịp
thời sai sót nếu có. Từ đó, chỉ chấp nhận thanh toán trên những hóa đơn hợp lệ.
+ Ngoài ra, công ty nên lập kế hoạch thanh toán, ghi chép và lưu trữ hóa đơn
theo ngày cần thanh toán.
Thứ hai, lập hóa đơn chính xác.
- Rủi ro: nhân viên lập hóa đơn có thể quên hoặc ghi sai một số thông tin về
khách hàng, hoặc ghi sai thông tin trên hóa đơn như ngày phát hành hóa đơn, giá bán,
thành tiền, thuế suất, hoặc lập không kịp thời hóa đơn cho khách hàng.
- Giải pháp:
+ Chỉ lập hóa đơn khi có đầy đủ chứng từ: hợp đồng kinh tế, biên bản nghiệp thu
+ Kiểm tra lại thông tin, việc tính toán trên hóa đơn trước khi giao hàng.
+ Tách biệt chức năng lập hóa đơn với chức năng chỉ đạo, trực tiếp thực hiện
công trình.
+ Thường xuyên có sự kiểm tra việc ghi chép đầy đủ các nghiệp vụ kinh tế phát
sinh liên quan đến thuế GTGT.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hoàng Thùy Dương
SVTH: Nguyễn Thị Hằng 92
Thứ ba, kiểm tra mối quan hệ số liệu kế toán với tờ khai thuế GTGT
- Rủi ro: có thể xảy ra những chênh lệch giữa số liệu kế toán trên Tờ khai thuế GTGT.
- Giải pháp:
+ Khi nhận hóa đơn GTGT từ nhà cung cấp, hoặc phát hành hóa đơn GTGT cho
khách hàng, phải đồng thời việc định khoản và chuyển vào các sổ kế toán có liên quan
và Kê khai vào bảng kê
+ Kiểm tra thường xuyên việc ghi vào sổ kế toán tổng hợp, chi tiết và số dư các
tài khoản 133, TK 3331 trước khi lập và nộp tờ khai.
2.1.2. Xây dựng quy trình quản lý và kiểm soát công tác kế toán thuế TNDN
tại công ty
Do sự khác biệt về nguyên tắc ghi nhận giữa kế toán và thuế dẫn đến sự chênh
lệch giữa lợi nhuận kế toán và thu nhập chịu thuế. Trong khi lợi nhuận kế toán phản
ánh kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp trong một thời kì, là
chênh lệch giữa doanh thu và chi phí theo kế toán, thì thu nhập chịu thuế được xác
định dựa trên doanh thu theo luật Thuế và chi phí hợp lí được trừ. Vì vậy, để tuân thủ
những quy định của luật thuế, đồng thời nâng cao lợi nhuận, kết quả hoạt động kinh
doanh, công ty cần có biện pháp quản lí các khoản chi phí phát sinh, hạn chế các chi
phí không hợp lí phát sinh trong kì.
Thứ nhất các khoản chi phí phát sinh cần được có sự phê duyệt của các cấp có
thẩm quyền, có hóa đơn, chứng từ đầy đủ, hợp lệ. Nên lấy hóa đơn GTGT để được khấu
trừ thuế GTGT đầu vào, hạn chế tối đa việc thực hiện mua hàng tại các của hàng phát
hành hóa đơn bán lẻ, vì các khoản chi phí này không được trừ khi tính thuế TNDN.
Thứ hai, công ty nên áp dụng và thực hiện các chính sách tiết kiệm điện, nước,
điện thoại, internetkhông nên sử dụng lãng phí vì đây cũng là khoản chi phí đáng kể
trong công ty.
Thứ ba, vì chi phí tiếp khách,chi phi hội họp, liên hoan thường xuyên phát sinh
trong công ty, nên công ty cần có mức quy định hợp lí đối với khoản chi tiêu nầy.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hoàng Thùy Dương
SVTH: Nguyễn Thị Hằng 93
Thứ tư, cần động viên, khuyến khích nhân viên nâng cao ý thức làm việc, tuân
thủ các quy định của công ty, tránh những vi phạm vê hành chính, vi phạm về hợp
đồng, đó là những khoản chi phí không hợp lí không được trừ khi tính thuế TNDN.
2.2. Đối với nhà trường
Qua bài khóa luận tốt nghiệp này, tôi đã có điều kiện tiếp xúc nghề nghiệp tại
công ty cổ phần cơ khí và xây dựng công trình 878 dưới sự giúp đỡ nhiệt tình của công
ty đặc biệt là bộ phận kế toán công nợ đã đem lại cho tôi những kinh nghiệm và kiến
thức quý báu, giúp tôi củng cố được kiến thức lí thuyết ở trường đồng thời bổ sung
thêm kiến thức thực tiễn, hơn thế nữa là giúp bản thân được tiếp xúc, làm quen với
nghề nghiệp trước khi ra trường. Đối với tôi, đây sẽ là bàn đạp giúp tôi chuẩn bị tốt
hơn cũng như làm quen với môi trường làm việc thực tiễn, là cơ hội để trang bị thêm
hành trang kiến thức, kĩ năng mền cần thiết cho công việc trong tương lai. Trong quá
trình thực tập, tuy bước đầu gặp nhiều khó khăn và không tránh khỏi sai lầm cũng như
bỡ ngỡ khi bước đầu làm việc thực tế nhưng nhờ sự hỗ trợ hết mình của các anh chị
trong công ty tôi đã dần quen với những công việc cơ bản và tự hào khi mình đã hoàn
thành tốt những mục tiêu đề ra. Qua đợt thực tập này, tôi đã rút ra cho bản thân mình
nhiều bài học quý giá, đó là:
- Bài học về thái độ, phong cách khi đi làm luôn phải đi làm đúng giờ và tuân thủ
mọi quy định cũng như các nguyên tắc làm việc của đơn vị.
- Phải khéo léo trong cách ứng xử và giao tiếp đối với nhân viên khác trong công
ty. Thái độ khiêm tốn, biết lắng nghe,bình tĩnh trước mọi vẫn đề là một vũ khí giúp
chúng ta dễ chiếm được thiện cảm của mọi người và hoà đồng hơn với mọi người.
Ngoài giờ làm việc, nên dành thời gian giao tiếp với những anh chị đồng nghiệp khác,
cùng tham gia các hoạt động khác
- Cần phải chủ động và linh hoạt hơn khi tiếp cận với công việc để tìm kiếm
được cho mình công việc phù hợp. Chủ động liên hệ với anh chị phụ trách và không
nên thụ động, chờ tới khi được giao nhiệm vụ. Vì như vậy sẽ thức nào cho bản thân và
sẽ để lại cái nhìn không tốt từ cơ quan thực tập.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hoàng Thùy Dương
SVTH: Nguyễn Thị Hằng 94
Trong năm thứ 4 của giảng đường đại học, nhà trường đã tổ chức nhiều đợt thực
tập, thực tế nghề nghiệp, tiếp xúc những người đi trước học hỏi kinh nghiệm làm việc
cho sinh viên đó là những việc làm cực kì quan trọng và bổ ích cho sinh viên như
chúng tôi. Qua đây, tôi cũng hi vọng rằng Nhà trường sẽ thường xuyên tổ chức các lớp
học kế toán thực hành, thực tế ngoại khóa, giao lưu trao đổi kinh nghiệm với những
doanh nghiệp thành đạt trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế nhiều hơn nữa. Đồng thời,
Nhà trường nên chú trọng đến các chính sách tạo mối quan hệ với các doanh nghiệp
trên địa bàn tỉnh để hỗ trợ, tạo điều kiện cho chúng tôi có thể tham gia các hoạt động
thực tập, kiến tập cũng như là tư vấn tuyển dụng
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hoàng Thùy Dương
SVTH: Nguyễn Thị Hằng 95
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Thùy Linh, Việt Trinh (2014), Chế độ kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa, sửa
đổi bổ sung, NXB Tài chính.
2. Ts. Phan Thị Minh Lý, “ Giáo trình nguyên lý kế toán”, Huế năm 2007.
3. Phan Đình Ngân, “ Kế toán tài chính”, Huế 2007
4. Bùi Văn Dương, Võ Văn Nhị, Hà Xuân Thạch: “Kế toán tài chính” Nhà xuất
bản thống kê, 2001.
5. Hệ thống Chuẩn mực kế toán
6. Tài liệu phòng kế toán tài chính công ty CP Cơ khí và Xây dựng công trình
878
7. Slide kế toán thuế của Th.S Phạm Thị Ái Mỹ
8. Các luận văn của anh chị khóa trước trên thư viện
9. Các văn bản luật liên quan đến thuế GTGT và thuế TNDN.
10. Các trang web:
+
+
....
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hoàng Thùy Dương
SVTH: Nguyễn Thị Hằng
PHỤ LỤC
Phụ lục 01
Phụ lục 01A
Các khoản chi không được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế
+ Khoản chi không đáp ứng đủ các điều kiện quy định tại Khoản 2 điều 4 Thông
tư 96/2015/TT-BTC.
+ Chi tiền lương, tiền công, tiền thưởng cho người lao động thuộc một trong các
trường hợp sau:
+ Chi tiền lương, tiền công và các khoản phải trả khác cho người lao động doanh
nghiệp đã hạch toán vào chi phí sản xuất kinh doanh trong kỳ nhưng thực tế không chi
trả hoặc không có chứng từ thanh toán theo quy định của pháp luật.
+ Các khoản tiền lương, tiền thưởng cho người lao động không được ghi cụ thể
điều kiện được hưởng và mức được hưởng tại một trong các hồ sơ sau: Hợp đồng lao
động; Thỏa ước lao động tập thể; Quy chế tài chính của Công ty, Tổng công ty, Tập
đoàn; Quy chế thưởng do Chủ tịch Hội đồng quản trị, Tổng giám đốc, Giám đốc quy
định theo quy chế tài chính của Công ty, Tổng công ty
+ Chi tiền lương, tiền công và các khoản phụ cấp phải trả cho người lao động
nhưng hết thời hạn nộp hồ sơ quyết toán thuế năm thực tế chưa chi trừ trường hợp
doanh nghiệp có trích lập quỹ dự phòng để bổ sung vào quỹ tiền lương của năm sau
liền kề. Mức dự phòng hàng năm do doanh nghiệp quyết định nhưng không quá 17%
quỹ tiền lương thực hiện
+ Tiền lương, tiền công của chủ doanh nghiệp tư nhân, chủ công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên (do một cá nhân làm chủ); thù lao trả cho các sáng lập viên,
thành viên của hội đồng thành viên, hội đồng quản trị mà những người này không trực
tiếp tham gia điều hành sản xuất, kinh doanh.
+ Chi khấu hao TSCĐ thuộc một trong các trường hợp sau:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hoàng Thùy Dương
SVTH: Nguyễn Thị Hằng
o Chi khấu hao đối với TSCĐ không sử dụng cho hoạt động sản xuất, kinh
doanh hàng hóa, dịch vụ.
Lưu ý: Kể từ ngày 6/8/2015 Theo khoản 2.2 điều 4 Thông tư 96/2015/TT-
BTC:
o Bổ sung các TSCĐ của DN phục vụ cho người lao động và để tổ chức hoạt
động giáo dục nghề nghiệp được tính vào chi phí được trừ khi tính thuế TNDN bao
gồm: thư viện, nhà trẻ, khu thể thao và các thiết bị, nội thất đủ điều kiện là tài sản cố
định lắp đặt trong các công trình phục vụ cho người lao động làm việc tại DN; cơ sở
vật chất, máy, thiết bị là TSCĐ dùng để tổ chức hoạt động giáo dục nghề nghiệp
o Chi khấu hao đối với TSCĐ không có giấy tờ chứng minh được thuộc quyền
sở hữu của doanh nghiệp (trừ tài sản cố định thuê mua tài chính).
o Chi khấu hao đối với TSCĐ không được quản lý, theo dõi, hạch toán trong sổ
sách kế toán của doanh nghiệp theo chế độ quản lý tài sản cố định và hạch toán kế toán
hiện hành
o Phần trích khấu hao vượt mức quy định
o Phần trích khấu hao tương ứng với phần nguyên giá vượt trên 1,6 tỷ đồng/xe
đối với ô tô chở người từ 9 chỗ ngồi trở xuống (trừ ô tô chuyên kinh doanh vận tải
hành khách, du lịch và khách sạn, ô tô dùng để làm mẫu và lái thử cho kinh doanh ô tô)
o Khấu hao đối với tài sản cố định đã khấu hao hết giá trị.
o Chi nguyên liệu, vật liệu, nhiên liệu, năng lượng, hàng hóa phần vượt mức tiêu
hao hợp lý
- Nếu chi trang phục cho người lao động sẽ được tính toàn bộ vào chi phí được
trừ (Kể từ ngày 6/8/2015 theo khoản 2.7 điều 4 thông tư 96/2015/TT-BTC)
+ Nếu chi bằng tiền không được quá 5 triệu đồng/người/năm.
+ Nếu chi bằng hiện vật thì phải có hóa đơn chứng từ.
+ Nếu chi trang phục cả bằng tiền và hiện vật: Thì mức chi tối đa đối với chi
bằng tiền không được quá 5 triệu đồng/người/năm, còn chi bằng hiện vật phải có hóa
đơn, chứng từ.
- Chi thưởng sáng kiến, cải tiến mà doanh nghiệp không có quy chế quy định cụ thể
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hoàng Thùy Dương
SVTH: Nguyễn Thị Hằng
- Chi phụ cấp tàu xe đi nghỉ phép không đúng theo quy định của Bộ Luật Lao động
Lưu ý: Kể từ ngày 6/8/2015 Theo khoản 2.9 điều 4 Thông tư 96/2015/TT-BTC:
Quy định về khoản chi phụ cấp cho người lao động đi công tác:
- Bỏ mức khống chế đối với khoản chi phụ cấp cho người lao động đi công tác,
DN được tính vào chi phí được trừ nếu có hóa đơn chứng từ theo quy định.
- Nếu DN có khoán phụ cấp cho người lao động đi công tác và thực hiện đúng theo
quy chế tài chính hoặc quy chế nội bộ công ty thì được tính vào chi phí được trừ
khoản chi khoán.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hoàng Thùy Dương
SVTH: Nguyễn Thị Hằng
Phụ lục 02
Biểu 2.1A phụ lục 02
CÔNG TY TNHH MTV CƠ KHÍ VÀ XDCT 878
Thị Trấn Phú Bài- Hương Thủy- Thừa Thiên Huế
CHỨNG TỪ HẠCH TOÁN
Số chứng từ: 74 Ngày chứng từ: 9/6/2015 Ngày hạch toán: 9/6/2015
Mã khách: BK272 Tên khách: Công ty TNHH thương mại Quốc Hương
Nội dung: Phải trả tiền mua máy điều hòa hội trường
Tài khoản Tên Tài khoản Diễn giải Ps Nợ Ps Có
1531 Công cụ dụng cụ Phải trả tiền mua máy điều hòa hội trường 86 909 088
13311 Thuế GTGT được khấu trừ
của HHDV
Máy điều hòa Daikin FTM60KV1V 8 690 912
112 Tiền gửi ngân hàng Trả tiền mua máy điều hòa 95 600 000
cộng 95 600 000 95 600 000
Bằng chữ: Chín mươi lăm triệu sáu trăm ngàn
đồng chẵn
Ngày..tháng..năm.
Kế toán trưởng Người lập phiếu
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hoàng Thùy Dương
SVTH: Nguyễn Thị Hằng
Biểu 2.1B. phụ lục 02
CÔNG TY TNHH MTV CƠ KHÍ VÀ XDCT 878
Thị Trấn Phú Bài- Hương Thủy- Thừa Thiên Huế
CHỨNG TỪ HẠCH TOÁN
Số chứng từ: 76 Ngày chứng từ: 10/6/2015 Ngày hạch toán: 10/6/2015
Mã khách: BK127 Tên khách: Công ty CP Thương Mại Phú Vạn Thọ
Nội dung: Phải trả tiền mua dây cáp F28 p/v thi công cầu Cây Cam (gói 10)
Tài khoản Tên Tài khoản Diễn giải Ps Nợ Ps Có
1531 Công cụ , dụng cụ Phải trả tiền mua dây cáp F28 p/v thi công
cầu Cây Cam (gói 10)
11 272 950
1331 Thuế GTGT được khấu trừ
của HHDV
dây cáp F28 1 127
295
112 Tiền gửi ngân hàng
trả tiền mua dây cáp F28 p/v thi công cầu
Cây Cam (gói 10) 12 400 245
cộng 12 400 245 12 400 245
Bằng chữ: Mười hai triệu bốn trăm ngàn hai trăm bốn mươi lăm đồng.
Ngày..tháng..năm.
Kế toán trưởng Người lập phiếu
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
TRƯỜ G ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hoàng Thùy Dương
SVTH: Nguyễn Thị Hằng
Biểu 2.1C. phụ lục 02
CÔNG TY TNHH MTV CƠ KHÍ VÀ XDCT 878
Thị Trấn Phú Bài- Hương Thủy- Thừa Thiên Huế
CHỨNG TỪ HẠCH TOÁN
Số chứng từ: 78/KH Ngày chứng từ: 13/06/2015 Ngày hạch toán: 13/06/2015
Mã khách: KB226 Tên khách: Công ty TNHH Thương Mại Và Dịch Vụ Sao Khuê
Nội dung: Phải trả tiền mua vữa rót sika p/v thi công cầu An Đông
Tài khoản Tên Tài khoản Diễn giải Ps Nợ Ps Có
3311 Phải trả ngắn hạn người bán Phải trả tiền mua vp/vữa rót sika p/v thi
công cầu An Đông
23 496 000
112 Tiền gửi ngân hàng trả tiền mua vp/vữa rót sika p/v thi công
cầu An Đông bằng TGNH
23 496 000
cộng 23 496 000 23 496 000
Bằng chữ: Hai mươi ba triệu bốn trăm chín sáu nghìn đồng chẵn
Ngày..tháng..năm.
Kế toán trưởng Người lập phiếu
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hoàng Thùy Dương
SVTH: Nguyễn Thị Hằng
Biểu 2.1D. phụ lục 02
CÔNG TY TNHH MTV CƠ KHÍ VÀ XDCT 878
Thị Trấn Phú Bài- Hương Thủy- Thừa Thiên Huế
CHỨNG TỪ HẠCH TOÁN
Số chứng từ: 80/KH Ngày chứng từ: 13/06/2015 Ngày hạch toán: 13/06/2015
Mã khách: KB167 tên khách: DNTN Điện Cơ Lê Quang
Nội dung: Phải trả tiền mua vật tư dụng cụ p/v sản xuất
Tài khoản Tên Tài khoản Diễn giải Ps Nợ Ps Có
3311 Phải trả ngắn hạn người bán Phải trả tiền mua dụng cụ p/v sản xuất 25 394 000
112 Tiền gửi ngân hàng Trả tiền mua dụng cụ p/v sản xuất bằng
TGNH
25 394 000
Cộng 25 394 000 25 394 000
Bằng chữ: Hai mươi lăm triệu, ba trăm chín mươi bốn nghìn đồng chẵn
Ngày..tháng..năm.
Kế toán trưởng Người lập phiếu
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hoàng Thùy Dương
SVTH: Nguyễn Thị Hằng
Biểu 2.1E, Phụ lục 02
CÔNG TY TNHH MTV CƠ KHÍ VÀ XDCT 878
Thị Trấn Phú Bài- Hương Thủy- Thừa Thiên Huế
PHIẾU KẾ TOÁN TỔNG HỢP
Ngày 30 tháng 6 năm 2015 Số phiếu: 607
Nội dung Tài khoản Vụ việc Ps Nợ Ps có
Phải thu của Công ty 879 tiền quyết toán kinh phí thuê trụ pale từ ngày 26/3/2015
đến ngày 8/5/2015
1311 4.547.000
Ghi tăng doanh thu tiền quyết toán kinh phí thuê trụ pale từ ngày 26/3/2015 đến
ngày 8/5/2015
5111 DD301 4.133.636
Thuế GTGT đầu ra 10% 33311 DD301 413.364
cộng 4.547.000 4.547.000
Bằng chữ: Bốn triệu năm trăm bốn mưới bảy ngàn đồng chẵn.
Ngày..tháng..năm.
Kế toán trưởng Người lập phiếu
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hoàng Thùy Dương
SVTH: Nguyễn Thị Hằng
Biểu 2.1F, Phụ lục 02
CÔNG TY TNHH MTV CƠ KHÍ VÀ XDCT 878
Thị Trấn Phú Bài- Hương Thủy- Thừa Thiên Huế
PHIẾU KẾ TOÁN TỔNG HỢP
Ngày 30 tháng 6 năm 2015 Số phiếu: 608
Nội dung Tài khoản Vụ việc Ps Nợ Ps có
Phải thu của Công ty 879 tiền bê tông cọc nhồi
cầu Bến Nhát
1311 221 725 000
Ghi tăng doanh thu tiền bê tông cọc nhồi cầu
Bến Nhát
5111 DD301 201 568 182
Thuế GTGT đầu ra 10% 33311 DD301 20 156 818
cộng 221 725 000 221 725 000
Bằng chữ: Hai trăm hai trăm mươi mốt nghìn bảy trăm hai mươi lăm nghìn đồng chẵn.
Ngày..tháng..năm.
Kế toán trưởng Người lập phiếu
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Biểu 2.1G, Phụ lục 02
CÔNG TY TNHH MTV CƠ KHÍ VÀ XDCT 878
Thị Trấn Phú Bài- Hương Thủy- Thừa Thiên Huế
PHIẾU KẾ TOÁN TỔNG HỢP
Ngày 30 tháng 6 năm 2015
Số phiếu: 609
Nội dung Tài khoản Vụ việc Ps Nợ Ps có
Phải thu Công ty 796 tiền bê tông cọc khoan
nhồi M300 phục vụ thi công cầu Bà Tâm
1311 50 820 000
Ghi tăng doanh thu KLXL hoàn thành cầu Bà
Tâm
5111 DD300 46 200 000
Thuế GTGT đầu ra 10% 33311 DD300 4 620 000
cộng 50 820 000 50 820 000
Bằng chữ: Năm mươi triệu tám trăm hai mươi nghìn đồng chẵn.
Ngày..tháng..năm.
Kế toán trưởng Người lập phiếu
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KI H TẾ HUẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hoàng Thùy Dương
SVTH: Nguyễn Thị Hằng
Biểu 2.1H, Phụ lục 02
CÔNG TY TNHH MTV CƠ KHÍ VÀ XDCT 878
Thị Trấn Phú Bài- Hương Thủy- Thừa Thiên Huế
PHIẾU KẾ TOÁN TỔNG HỢP
Ngày 30 tháng 6 năm 2015
Số phiếu: 610
Nội dung Tài khoản Vụ việc Ps Nợ Ps có
Phải thu Công ty 875 tiền bán ống ghen các loại 1311 40 945 500
Ghi tăng doanh thu bán ống ghen các loại 5111 DD027 37 223 182
Thuế GTGT đầu ra 10% 33311 DD027 3 722 318
cộng 40 945 500 40 945 500
Bằng chữ: Bốn mươi triệu chín trăm bốn lăm nghìn năm trăm đồng.
Ngày..tháng..năm.
Kế toán trưởng Người lập phiếu
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Biểu 2.1I, Phụ lục 02
CÔNG TY TNHH MTV CƠ KHÍ VÀ XDCT 878
Thị Trấn Phú Bài- Hương Thủy- Thừa Thiên Huế
PHIẾU KẾ TOÁN TỔNG HỢP
Ngày 30 tháng 6 năm 2015 Số phiếu: 591
Nội dung Tài khoản Vụ việc Ps Nợ Ps có
Nộp tiền thuế vãng lai tại KBNN tỉnh Phú Yên
gói thầu số 10 (lần 1)
33311 432.048.000
Nộp tiền thuế vãng lai tại KBNN tỉnh Phú Yên
gói thầu số 10 (lần 1)
1311 432.048.000
cộng 432.048.000 432.048.000
Bằng chữ: Bốn trăm ba mươi hai ngàn không trăm bốn mươi tám ngàn đồng chẵn
Ngày..tháng..năm.
Kế toán trưởng Người lập phiếu
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hoàng Thùy Dương
SVTH: Nguyễn Thị Hằng
PHỤ LỤC 03
Biểu 2.1.E. phụ lục 03
Công ty Cổ phần cơ khí và XDCT 878
31 Lý Đạo Thành, phường Phú bài, Thị
xã Hương Thủy, Tỉnh Thừa Thiên Huế
Mẫu số S03b – DN
(Ban hành theo Thông tư số
200/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014
của Bộ Tài chính)
SỔ CÁI
Tài khoản: 821- Chi phí thuế TNDN
Từ ngày: 01/01/2015 đến ngày 30/06/2015
Số dư đầu kỳ:
0
Chứng từ
Diễn giải
Tài khoản
đối ứng
Số phát sinh
Ngày Số hiệu PS Nợ PS Có
31/03 PKT238 Phải trả tiền thuế TNDN Q1/2015 3334 85.873.435
31/03 PKT239 K/C Phải trả tiền thuế TNDNQ1/2015 911 85.873.435
30/06 PKT618 Phải trả tiền thuế TNDN Q2/2015 3334 700.803.519
30/06 PKT619 K/C Phải trả tiền thuế TNDNQ2/2015 911 700.803.519
Tổng phát sinh nợ: 786.676.954
Tổng phát sinh có: 786.676.954
Số dư cuối kỳ: 0
Ngàythángnăm
NGƯỜI GHI SỔ KẾ TOÁN TRƯỞNG GIÁM ĐỐC
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hoàng Thùy Dương
SVTH: Nguyễn Thị Hằng
Công ty Cổ phần cơ khí và XDCT
878
31 Lý Đạo Thành, phường Phú bài,
Thị xã Hương Thủy, Thừa Thiên
Huế
Mẫu số S03b – DN
(Ban hành theo Thông tư số
200/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014
của Bộ Tài chính)
SỔ CÁI
Tài khoản: 821- Chi phí thuế TNDN
Từ ngày: 01/07/2015 đến ngày 31/12/2015
Số dư đầu kỳ:
0
Chứng từ
Diễn giải
Tài khoản
đối ứng
Số phát sinh
Ngày Số hiệu PS Nợ PS Có
30/09 PKT375 Phải trả tiền thuế TNDN Q3/2015 3334 99.382.236
30/09 PKT376 K/C Phải trả tiền thuế TNDN Q3/2015 911 99.382.236
31/12 PKT740 Phải trả tiền thuế TNDN Q4/2015 3334 900.393.074
31/12 PKT743 K/C Phải trả tiền thuế TNDN Q4/2015 911 900.393.074
Tổng phát sinh nợ: 999.775.310
Tổng phát sinh có: 999.775.310
Số dư cuối kỳ: 0
Ngàythángnăm
NGƯỜI GHI SỔ KẾ TOÁN TRƯỞNG GIÁM ĐỐC
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hoàng Thùy Dương
SVTH: Nguyễn Thị Hằng
Biểu 2.1.F. phụ lục 03
Công ty Cổ phần cơ khí và XDCT 878
31 Lý Đạo Thành, phường Phú bài, Thị
xã Hương Thủy, Tỉnh Thừa Thiên Huế
Mẫu số S03b – DN
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-
BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
SỔ CÁI
Tài khoản 3334- thuế TNDN
Từ ngày: 01/07/2015 đến ngày 31/12/2015
Số dư đầu kỳ: 559.626.052
Chứng từ
Diễn giải
Tài khoản
đối ứng
Số phát sinh
Ngày Số hiệu PS Nợ PS Có
30/09 PKT375 Phải trả tiền thuế TNDN Q3/2015 8211 99.382.236
31/12 PKT740 Phải trả tiền thuế TNDN Q4/2015 8211 900.393.074
Tổng phát sinh nợ: 0
Tổng phát sinh có: 999.775.310
Số dư cuối kỳ: 1.559.401.362
Ngàythángnăm 2015
NGƯỜI GHI
SỔ KẾ TOÁN TRƯỞNG GIÁM ĐỐC
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hoàng Thùy Dương
SVTH: Nguyễn Thị Hằng
PHỤ LỤC 04
Biểu 2.1: Giấy rút vốn đầu tư
Không ghi vào
khu vực này
Mẫu C3-01/NS
GIẤY RÚT VỐN ĐẦU TƯ (Thông tư số 08/2013/TT-BTC ngày10/01/2013 của Bộ Tài chính)
Thanh toán X Tạm ứng Chuyển khoản X Tiền mặt Số: 2015.028
(Đánh dấu x vào ô tương ứng)
Tên dự án: Cải tạo nâng cấp các cầu yếu còn lại trên tuyến ĐS HN- Tp HCM Mã dự án: 7047430
Chủ đầu tư: BQL dự án đường săt khu vực 3
Mã
ĐVQHNS: 3003376
Tài khoản: 1727.1.7047430 Tại KBNN: Kho bạc TP Hồ Chí Minh
Mã cấp NS: 1 Tên CTMT, DA:
Mã CTMT,
DA: Năm NS: 2015
Số CKC,
HĐK: 3357
Số CKC, HĐTH: 3357-1 Căn cứ Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư số 2015.031 Ngày 29 / 6 / 2015
Nội dung MãNDKT
Mã
Chương
Mã
ngành
KT
Mã
nguồn
NSNN
Năm
KHV Tồng số tiền
Chia ra
Nộp thuế
Thanh toán
cho đơn vị
hưởng
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)=(8)+(9) (8) (9)
Thanh toán lần 1 gói thầu số 10: “ Cải
tạo, nâng cấp 10 cầu: cầu Bà Tâm Km
1162+ 042, cầu Cây Cam Km 1166+
282, cầu bến Nhát Km 1167+ 169, cầu
Phú Mỹ Km 1178+ 529, cầu Km
1179+ 794, cầu Km 1180+192, cầu
Km 1226+ 552, cầu Km 1227+ 934
9301 137 162 42
ứng
trước
năm
2015
19.512.900.000 432.048.000 19.080.852.000
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hoàng Thùy Dương
SVTH: Nguyễn Thị Hằng
Tổng cộng 19.512.900.000 432.048.000 19.080.852.000
Tổng số tiền ghi bằng chữ: Mười chín tỷ năm trăm mười hai triệu chín trăm ngàn đồng PHẦN KBNN GHI
1. Nộp thuế:
Nợ TK:
Trong đó: Có TK:
NỘP THUẾ: Nợ TK:
Tên đơn vị (Người nộp thuế): Công ty TNHH MTV cơ khí và xây dựng công trình 878 Có TK:
Mã số thuế: 3301341129
Mã
NDKT: 1701 Mã Chương: 555 Nợ TK:
Cơ quan quản lý
thu: cục thuế tỉnh Phú Yên Mã CQ thu: Có TK:
KBNN hạch toán khoản thu: Kho bạc nhà nước tỉnh Phú Yên
Mã CQ
thu:
Số tiền nộp thuế (ghi bằng chữ): Bốn trăm ba mươi hai triệu bốn mươi tám ngàn đồng Mã ĐBHC:
2. Thanh toán cho ĐV hưởng:
THANH TOÁN CHO ĐƠN VỊ HƯỞNG: Nợ TK:
Đơn vị nhận tiền: Công ty TNHH MTV cơ khí va xây dựng công
trình 878 Mã ĐVQHNS: Có TK:
Địa chỉ: Nợ TK:
Tài khoản: 5511.000000.0051 Mã CTMT, DA và HTCT: Có TK:
Tại KBNN (NH): Ngân hàng thương mại cổ phần đầu tư và phát triển Việt Nam- CN Thừa Thiên Huế, tỉnh
Thừa Thiên Huế Nợ TK:
Hoặc người lĩnh tiền mặt: Có TK:
CMND số: Cấp ngày / / Nơi cấp: 3. Vốn, nguồn cấp phát:
Số tiền thanh toán cho đơn vị hưởng (ghi bằng chữ): Nợ TK:
Mười chín tỷ không trăm tám mươi triệu tám trăm năm mươi hai ngàn đồng. Có TK:
Mã ĐBHC:
Bộ phận kiểm soát chi của KBNN Chủ đầu tư (Ban QL dự án)
Ngày 30 tháng 6 năm 2015 Ngày 29 tháng 6 năm 2015
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hoàng Thùy Dương
SVTH: Nguyễn Thị Hằng
Kiểm soát Phụ trách Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
Nguyễn Pháo
Người lĩnh tiền
mặt KBNN A ghi sổ và trả tiền ngày / / KBNN B, NH B ghi sổ ngày / /
(Ký, ghi rõ họ, tên) Thủ quỹ Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hoàng Thùy Dương
SVTH: Nguyễn Thị Hằng
Biểu 2.2 A. Bảng kê hóa đơn, chứng từ hàng hóa dịch vụ mua vào
BẢNG KÊ HÓA ĐƠN, CHỨNG TỪ CỦA HÀNG HOÁ, DỊCH VỤ MUA VÀO
(Kèm theo tờ khai thuế GTGT mẫu số 01/GTGT)
[01] Kỳ tính thuế: tháng 06 năm 2015
[02] Tên người nộp thuế: CÔNG TY TNHH MTV CƠ KHÍ VÀ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH 878
[03] Mã số thuế: 3301341129
Đơn vị tiền: đồng Việt Nam
STT
Hoá đơn, chứng từ, biên lai
nộp thuế
Tên người bán
Mã số
thuế người bán
Giá trị HHDV
mua vào chưa
có thuế
Thuế GTGT
đủ điều kiện
khấu trừ thuế
Ghi chú
Số hóa
đơn
Ngày, tháng,
năm lập hóa
đơn
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
1. Hàng hoá, dịch vụ dùng riêng cho SXKD chịu thuế GTGT và sử dụng cho các hoạt động cung cấp hàng hoá, dịch vụ không kê khai, nộp thuế GTGT đủ điều kiện khấu trừ thuế:
Tổng
2. Hàng hoá, dịch vụ dùng chung cho SXKD chịu thuế và không chịu thuế đủ điều kiện khấu trừ thuế:
1 0001295 09/06/2015 Công ty TNHH Thương mại Quốc Hương 0400403010 86.909.088 8.690.912
2 0000245 10/06/2005 Công ty Cổ phần Thương Mại Phú VẠn Thọ 0401414495 11.272.950 1.127.295
3 0000927 13/6/2015 DNTN điện có Lê Quang 3300389174 23.085.437 2.308.563
4 0000079 13/6/2015 Công ty TNHH thương mại và DV Sao Khuê 0310487383 21.360.000 2.136.000
. . . . . .
Tổng 21.923.243.624 2.190.566.883
3. Hàng hóa, dịch vụ dùng cho dự án tư đủ đầu điều kiện được khấu trừ thuế (*):
Mẫu số: 01 -2/GTGT
(Ban hành kèm theo Thông tư
số 119/2014/TT-BTC ngày
25/8/2014 của Bộ Tài chính)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hoàng Thùy Dương
SVTH: Nguyễn Thị Hằng
Tổng giá trị HHDV mua vào phục vụ SXKD được khấu trừ thuế GTGT (**): 21.923.243.624
Tổng số thuế GTGT của HHDV mua vào đủ điều kiện được khấu trừ (***): 2.190.566.883.
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ
Họ và tên:.
Chứng chỉ hành nghề số:.......
ngày 17 tháng 8 năm 2015
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
(Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có))
Ghi chú:
(*) Tổng hợp theo từng dự án đầu tư thuộc trường hợp được hoàn thuế GTGT.
(**) Tổng giá trị HHDV mua vào phục vụ SXKD được khấu trừ thuế GTGT là tổng cộng số liệu tại cột 6 của dòng tổng của các chỉ tiêu 1, 2.
(***) Tổng số thuế GTGT của HHDV mua vào đủ điều kiện được khấu trừ là tổng cộng số liệu tại cột 7 của dòng tổng của các chỉ tiêu 1, 2.
- GTGT: giá trị gia tăng.
- SXKD: sản xuất kinh doanh.
- HHDV: hàng hóa dịch vụ.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hoàng Thùy Dương
SVTH: Nguyễn Thị Hằng
Biểu 2.2 B. Bảng kê hóa đơn, chứng từ hàng hóa dịch vụ bán ra
BẢNG KÊ HOÁ ĐƠN, CHỨNG TỪ HÀNG HOÁ, DỊCH VỤ BÁN RA
(Kèm theo tờ khai thuế GTGT mẫu số 01/GTGT)
[01] Kỳ tính thuế: tháng 06 năm 2015.
[02] Tên người nộp thuế:........................................................................................
[03] Mã số thuế: 3301341129
Đơn vị tiền: đồng Việt Nam
STT
Hoá đơn, chứng từ
bán ra
Tên người mua
Mã số thuế
người mua
Doanh thu chưa
có thuế GTGT
Thuế GTGT
Ghi
chúSố hoá
đơn
Ngày,
tháng, năm
lập hóa
đơn
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
1. Hàng hóa, dịch vụ không chịu thuế giá trị gia tăng (GTGT):
Tổng
2. Hàng hóa, dịch vụ chịu thuế suất thuế GTGT 0%:
Tổng
Mẫu số: 01-1/GTGT
(Ban hành kèm theo Thông tư số
119/2014/TT-BTC ngày
25/8/2014 của Bộ Tài chính)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hoàng Thùy Dương
SVTH: Nguyễn Thị Hằng
3. Hàng hóa, dịch vụ chịu thuế suất thuế GTGT 5%:
Tổng
4. Hàng hóa, dịch vụ chịu thuế suất thuế GTGT 10%:
1 0000091 30/06/2015 Công ty TNHH MTV công trình 879 3301357640 4.133.636 413.364
2 0000092 30/06/2015 Công ty TNHH MTV công trình 879 3301357640 201.568.182 20.156.818
3 0000093 30/06/2015 Công ty Cổ phần XDCT ĐS 796 310998500 46.200.000 4.620.000
4 0000094 30/06/2015 Công ty Cổ phần công trình 875 0401427529 37.223.182 3.722.318
... .... .... ..... ..... .... .... .....
Tổng 49.028.205.817 4.902.820.581
Tổng doanh thu hàng hoá, dịch vụ bán ra chịu thuế GTGT (*): 49.028.205.817
Tổng số thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ bán ra (**): 4.902.820.581
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ
Họ và tên:.
Chứng chỉ hành nghề số:.......
..., ngày ....tháng ....năm ....
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
(Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có))
__________________________
Ghi chú:
(*) Tổng doanh thu hàng hóa, dịch vụ bán ra chịu thuế GTGT là tổng cộng số liệu tại cột 6 của dòng tổng của các chỉ tiêu 2, 3, 4.
(**) Tổng số thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ bán ra là tổng cộng số liệu tại cột 7 của dòng tổng của các chỉ tiêu 2, 3, 4
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hoàng Thùy Dương
SVTH: Nguyễn Thị Hằng
Không ghi vào
khu vực này
Mẫu số C1- 02/NS
(TT số 119/2014/TT-BTC ngày
25/08/2014
của Bộ Tài Chính)
Mã hiệu: HUE190215
Số: 7018383
Biểu 2.3A
GIẤY NỘP TIỀN VÀO NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
Tiền mặt chuyển khoản X
Người nộp thuế: Công ty TNHH MTV có khí và xây dựng công trình 878
Mã số thuế: 3301341129
Địa chỉ: 31 Lý Đạo Thành, tổ 12, phường Phú Bài, tỉnh Thừa Thiên Huế
Đề nghị NH (KBNN): Ngân hàng TMCP DTPT Việt Nam – CN TTHuế. trích TK số: 5511000000051
hoặc thu tiền mặt để :
Nộp vào NSNN : ѵ Tạm thu(1) TK thu hồi quỹ hoàn thuế GTGT(2)
Tại KBNN : KBNN Hương Thủy, ThừaThiên Huế.
Mở tại NHTM uỷ nhiệm thu : Ngân hàng TMCP DTPT Việt Nam – CN TTHuế
Trường hợp nộp theo kết luận của CQ có thẩm quyền(3):
Kiểm toán NN Thanh tra TC
Thanh tra CP CQ có thẩm quyền khác
Tên cơ quan quản lý thu: Cục thuế tỉnh TT- Huế
Phần dành cho NNT ghi khi nộp tiền vào NSNN Phần dành cho NH uỷ nhiệmthu/KBNN ghi khi thu tiền(*)
STT Nội dung các khoản nộp NS (4) Số tiền Mã NDKT Mã chương
1 Thuế giá trị gia tăng (tháng 6/2015) 350 000 000 1701 555
Tổng cộng 350 000 000
Tổng số tiền ghi bằng chữ: Ba trăm năm mươi triệu đồng./.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hoàng Thùy Dương
SVTH: Nguyễn Thị Hằng
Mẫu số C1- 02/NS
(TT số 119/2014/TT-BTC ngày 25/08/2014
của Bộ Tài Chính)
Mã hiệu: HUE190215
Số: 7018383
Không ghi vào
khu vực này
PHẦN DÀNH CHO KBNN GHI KHI HẠCH TOÁN:
Mã CQ thu: 1056369 Nợ TK 1193
Mã ĐBHC:479HH Có TK: 7111
Mã nguồn NSNN:
ĐỐI TƯỢNG NỘP TIỀN
Ngày 10 tháng 6năm 2015
Người nộp tiền
NGÂN HÀNG TMCP DTPT Viet Nam- CN TTHue
Ngày 15 tháng 10 năm 2015
Kế toán viên Kiểm soát viên
Biểu 2.3B
GIẤY NỘP TIỀN VÀO NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
Tiền mặt chuyển khoản X
Người nộp thuế: Công ty TNHH MTV có khí và xây dựng công trình 878
Mã số thuế: 3301341129
Địa chỉ: 31 Lý Đạo Thành, tổ 12, phường Phú Bài, tỉnh Thừa Thiên Huế
Đề nghị NH (KBNN): Ngân hàng TMCP DTPT Việt Nam – CN TTHuế. trích TK số: 5511000000051
hoặc thu tiền mặt để :
Nộp vào NSNN : ѵ Tạm thu(1) TK thu hồi quỹ hoàn thuế GTGT(2)
Tại KBNN : KBNN Hương Thủy, ThừaThiên Huế.
Mở tại NHTM uỷ nhiệm thu : Ngân hàng TMCP DTPT Việt Nam – CN TTHuế
Trường hợp nộp theo kết luận của CQ có thẩm quyền(3):
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hoàng Thùy Dương
SVTH: Nguyễn Thị Hằng
Kiểm toán NN Thanh tra TC
Thanh tra CP CQ có thẩm quyền khác
Tên cơ quan quản lý thu: Cục thuế tỉnh TT- Huế
Phần dành cho NNT ghi khi nộp tiền vào NSNN Phần dành cho NH uỷ nhiệmthu/KBNN ghi khi thu tiền(*)
STT Nội dung các khoản nộp NS (4) Số tiền Mã NDKT Mã chương
1 Thuế giá trị gia tăng (tháng 6/2015) 500 000 000 1701 555
Tổng cộng 500 000 000
Tổng số tiền ghi bằng chữ: Năm trăm triệu đồng./.
PHẦN DÀNH CHO KBNN GHI KHI HẠCH TOÁN:
Mã CQ thu: 1056369 Nợ TK 1193
Mã ĐBHC:479HH Có TK: 7111
Mã nguồn NSNN:
ĐỐI TƯỢNG NỘP TIỀN
Ngày 10 tháng 6năm 2015
Người nộp tiền
NGÂN HÀNG TMCP DTPT Viet Nam- CN TTHue
Ngày 2 tháng 12 năm 2015
Kế toán viên Kiểm soát viên
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hoàng Thùy Dương
SVTH: Nguyễn Thị Hằng
PHỤ LỤC 05
Biểu 2.1A
Đơn vị báo cáo: Công ty TNHH MTV cơ khí va xây dựng công
trình 878
Địa chỉ: 31 Lý Đạo Thành, phường Phú bài, Thị xã Hương Thủy,
Tỉnh Thừa Thiên Huế
Mẫu số B 02b – DN
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH GIỮA NIÊN ĐỘ
Quý II năm 2015
Tại ngày 30 tháng 6 năm 2015
ĐVT: Đồng
Chỉ tiêu
Mã
số
Thuyết
minh
Quý Lũy kế từ đầu năm đến cuối quý này
Kỳ này Kỳ trước Kỳ này Kỳ trước
1 2 3 4 5 6 7
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 1 VI.25 57.098.729.908 29.374.072.072 86.472.801.980 29.374.072.072
2.Các khoản giảm trừ doanh thu 2
3.Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
(10= 01- 02)
10 57.098.729.908 29.374.072.072 86.472.801.980 29.374.072.072
4.Gía vốn hàng bán 11 VI.27 51.745.132.013 26.505.635.265 78.250.767.278 26.505.635.265
5.Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch
vụ (20=10-11)
20 5.353.597.895 2.868.436.807 8.222.034.702 2.868.436.807
6.Doanh thu hoạt động tài chính 21 VI.26 837.265 999.875 1.837.140 999.875
7.Chi phí tài chính 22 VI.28 859.803.343 1.552.536.590 2.412.339.933 1.552.536.590
Trong đó: Chi phí lãi vay 23 859.803.343 1.552.536.590 2.412.339.933 1.552.536.590
8. Chi phí bán hàng 24
9.Chi phí quản lý doanh nghiệp 25 1.405.517.578 921.978.579 2.327.496.157 921.978.579
10.Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
30=20+(21-22)-(24+25)
30 3.089.114.239 394.921.513 3.484.035.752 394.921.513
11.Thu nhập khác 31
12.Chí phí khác 32 (96.456.300) 223.929.195 127.472.895 223.929.195
13.Lợi nhuận khác 40=(31-32) 40 96.456.300 (223.929.195) (127.472.895) (223.929.195)
14.Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
50= (30+40)
50 3.185.470.539 170.992.318 3.356.562.857 170.992.318
15.Chi phí thuế TNDN hiện hành 51 VI.30 700.803.519 85.873.435 738.421.829 85.873.435
16.Chi phí thuế TNDN hoãn lại 52 VI.31
17.Lợi nhuận sau thuế TNDN 60= 50-
(51+52)
60 2.484.767.020 85.118.883 2.618.141.028 85.118.883
Lập ngày tháng năm 2015
NGƯỜI LẬP PHIẾU KẾ TOÁN TRƯỞNG GIÁM ĐỐC
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hoàng Thùy Dương
SVTH: Nguyễn Thị Hằng
Biểu 2.1B
Đơn vị báo cáo: Công ty Cổ Phần cơ khí và xây dựng công trình
878
Địa chỉ: 31 Lý Đạo Thành, phường Phú bài, Thị xã Hương Thủy,
Tỉnh Thừa Thiên Huế
Mẫu số B 02b – DN
(Ban hành theo Thông tư số
200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài
chính)
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH GIỮA NIÊN ĐỘ
Quý III năm 2015
Tại ngày 30 tháng 9 năm 2015
ĐVT: Đồng
Chỉ tiêu
Mã
số
Thuyết
minh
Năm nay Năm trước
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 1 VI.25 25.528.324.664
2.Các khoản giảm trừ doanh thu 2
3.Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (10= 01- 02) 10 25.528.324.664
4.Gía vốn hàng bán 11 VI.27 22.900.644.874
5.Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ
(20=10-11)
20 2.627.679.790
6.Doanh thu hoạt động tài chính 21 VI.26 6.124.146
7.Chi phí tài chính 22 VI.28 993.010.059
Trong đó: Chi phí lãi vay 23 993.010.059
8. Chi phí bán hàng 24
9.Chi phí quản lý doanh nghiệp 25 1.189.056.442
10.Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 30=20+(21-
22)-(24+25)
30 451.737.435
11.Thu nhập khác 31
12.Chí phí khác 32 16.744.361
13.Lợi nhuận khác 40=(31-32) 40 (16.744.361)
14.Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
50= (30+40)
50 434.993.074
15.Chi phí thuế TNDN hiện hành 51 VI.30 99.382.236
16.Chi phí thuế TNDN hoãn lại 52 VI.31
17.Lợi nhuận sau thuế TNDN 60= 50- (51+52) 60 335.610.838
Lập ngày tháng năm 2015
NGƯỜI LẬP PHIẾU KẾ TOÁN TRƯỞNG GIÁM ĐỐC
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hoàng Thùy Dương
SVTH: Nguyễn Thị Hằng
Biểu 2.1C.
Đơn vị báo cáo: Công ty Cổ phần cơ khí và xây dựng công trình
878
Địa chỉ: 31 Lý Đạo Thành, phường Phú bài, Thị xã Hương Thủy,
Tỉnh Thừa Thiên Huế
Mẫu số B 02b – DN
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH GIỮA NIÊN ĐỘ
Quý IV năm 2015
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2015
ĐVT: Đồng
Chỉ tiêu Mã số Thuyếtminh Năm nay Năm trước
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 1 VI.25 27.770.185.201 25.528.324.664
2.Các khoản giảm trừ doanh thu 2
3.Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (1
0= 01- 02) 10 27.770.185.201 25.528.324.664
4.Gía vốn hàng bán 11 VI.27 21.435.598.379 22.900.644.874
5.Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ
(20=10-11) 20 6.334.586.822 2.627.679.790
6.Doanh thu hoạt động tài chính 21 VI.26 2.764.497 6.124.146
7.Chi phí tài chính 22 VI.28 852.310.270 993.010.059
Trong đó: Chi phí lãi vay 23 852.310.270 993.010.059
8. Chi phí bán hàng 24
9.Chi phí quản lý doanh nghiệp 25 1.441.436.107 1.189.056.442
10.Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 30=20+(21-
22)-(24+25) 30 4.043.604.942 451.737.435
11.Thu nhập khác 31
12.Chí phí khác 32 16.744.361
13.Lợi nhuận khác 40=(31-32) 40 (16.744.361)
14.Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
50= (30+40) 50 4.043.604.942 434.993.074
15.Chi phí thuế TNDN hiện hành 51 VI.30 900.393.074 99.382.236
16.Chi phí thuế TNDN hoãn lại 52 VI.31
17.Lợi nhuận sau thuế TNDN 60= 50- (51+52) 60 3.143.211.868 335.610.838
Lập ngày tháng năm 2015
NGƯỜI LẬP PHIẾU KẾ TOÁN TRƯỞNG GIÁM ĐỐC
(kí, họ tên) (kí, họ tên) (kí, họ tên, đóng dấu)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hoàng Thùy Dương
SVTH: Nguyễn Thị Hằng
Không ghi vào
khu vực này
Mẫu số C1- 02/NS
(TT số 119/2014/TT-BTC ngày 25/08/2014
của Bộ Tài Chính)
Mã hiệu: HUE190215
Số: 6263832
Biểu 2.2. Giấy nộp tiền vào ngân sách nhà nước.
GIẤY NỘP TIỀN VÀO NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
Tiền mặt chuyển khoản
Người nộp thuế: Công ty TNHH MTV có khí và xây dựng công trình 878
Mã số thuế: 3301341129
Địa chỉ: 31 Lý Đạo Thành, tổ 12, phường Phú Bài, tỉnh Thừa Thiên Huế
Đề nghị NH (KBNN): Ngân hàng TMCP DTPT Việt Nam – CN TTHuế. trích TK số:
5511000000051
Hoặc thu tiền mặt để:
Nộp vào NSNN: ѵ Tạm thu TK thu hồi quỹ hoàn thuế GTGT
Tại KBNN : KBNN Hương Thủy, ThừaThiên Huế
Mở tại NHTM uỷ nhiệm thu : Ngân hàng TMCP DTPT Việt Nam – CN TTHuế
Trường hợp nộp theo kết luận của CQ có thẩm quyền:
Kiểm toán NN Thanh tra TC
Thanh tra CP CQ có thẩm quyền khác
Tên cơ quan quản lý thu: Cục thuế tỉnh TT- Huế
Tờ khai HQ số: ngày Loại hình XNK:
Phần dành cho NNT ghi khi nộp tiền vào NSNN
Phần dành cho NH uỷ nhiệm
thu/KBNN ghi khi thu tiền(*)
STT Nội dung các khoản nộp NS (4) Số tiền Mã NDKT Mã chương
1 Thuế TNDN của các đơn vị không hạch toán
toàn ngành
85.873.435 1052 555
Tổng cộng 85.873.435
Tổng số tiền ghi bằng chữ: Tám mươi lăm triệu tám trăm bảy mươi ba nghìn bốn trăm ba mươi
lăm đồng.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hoàng Thùy Dương
SVTH: Nguyễn Thị Hằng
PHẦN DÀNH CHO KBNN GHI KHI HẠCH TOÁN:
Mã CQ thu: 1056369 Nợ TK 1193
Mã ĐBHC:479HH Có TK: 7111
Mã nguồn NSNN:
ĐỐI TƯỢNG NỘP TIỀN
Ngày 10 tháng 6năm 2015
Người nộp tiền
NGÂN HÀNG TMCP DTPT Viet Nam- CN TTHue
Ngày 10 tháng 6 năm 2015
Kế toán viên Kiểm soát viên
Biểu 2.3. Tờ khai quyết toán thuế TNDN năm 2014
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_____________________
TỜ KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP
[01] Kỳ tính thuế: 2014 từ 01/01/2014 đến 31/12/2014
[02] Lần đầu X [03] Bổ sung lần thứ:
X Doanh nghiệp có quy mô vừa và nhỏ
Doanh nghiệp có cơ sở sản xuất hạch toán phụ thuộc
Doanh nghiệp thuộc đối tượng kê khai thông tin giao dịch liên kết
[04] Ngành nghề có tỷ lệ doanh thu cao nhất:
[05] Tỷ lệ %
[06] Tên người nộp thuế: CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ KHÍ VÀ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH 878
[07] Mã số thuế: 3301351129
[08] Địa chỉ: 31 Lý Đạo Thành, phường Phú Bài
[09] Quận/huyện: Thị xã Hương Thủy [10] Tỉnh/Thành phố: Thừa Thiên Huế
[11] Điện thoại: 0543861125 [12] Fax: 0543861167 [13] Email: tckt878@gmail.com
Đơn vị tiền: đồng Việt Nam
STT Chỉ tiêu Mã chỉtiêu Số tiền
(1) (2) (3) (4)
A Kết quả kinh doanh ghi nhận theo báo cáo tàichính A
1 Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế thu nhập doanhnghiệp A1 5.118.094.475
B Xác định thu nhập chịu thuế theo Luật thuế thunhập doanh nghiệp B
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hoàng Thùy Dương
SVTH: Nguyễn Thị Hằng
1
Điều chỉnh tăng tổng lợi nhuận trước thuế thu nhập
doanh nghiệp
(B1= B2+B3+B4+B5+B6 +B7)
B1 222.959.117
1.1 Các khoản điều chỉnh tăng doanh thu B2
1.2 Chi phí của phần doanh thu điều chỉnh giảm B3
1.3 Các khoản chi không được trừ khi xác định thunhập chịu thuế B4 222.959.117
1.4 Thuế thu nhập đã nộp cho phần thu nhập nhậnđược ở nước ngoài B5
1.5
Điều chỉnh tăng lợi nhuận do xác định giá thị
trường đối với
giao dịch liên kết
B6
1.6 Các khoản điều chỉnh làm tăng lợi nhuận trướcthuế khác B7
2 Điều chỉnh giảm tổng lợi nhuận trước thuế thunhập doanh nghiệp (B8=B9+B10+B11) B8
2.1 Giảm trừ các khoản doanh thu đã tính thuế nămtrước B9
2.2 Chi phí của phần doanh thu điều chỉnh tăng B10
2.3 Các khoản điều chỉnh làm giảm lợi nhuận trướcthuế khác B11
3 Tổng thu nhập chịu thuế(B12=A1+B1-B8) B12
5.341.053.592
3.1 Thu nhập chịu thuế từ hoạt động sản xuất kinhdoanh B13
5.341.053.592
3.2 Thu nhập chịu thuế từ hoạt động chuyển nhượngbất động sản (B14=B12-B13) B14
C Xác định thuế thu nhập doanh nghiệp ( TNDN)phải nộp từ hoạt động sản xuất kinh doanh C
1 Thu nhập chịu thuế (C1 = B13) C1 5.341.053.592
2 Thu nhập miễn thuế C2
3 Chuyển lỗ và bù trừ lãi, lỗ C3
3.1 Lỗ từ hoạt động SXKD được chuyển trong kỳ C3a
3.2 Lỗ từ chuyển nhượng BĐS được bù trừ với lãi củahoạt động SXKD C3b
4 Thu nhập tính thuế (TNTT) (C4=C1-C2-C3a-C3b) C4 5.341.053.592
5 Trích lập quỹ khoa học công nghệ (nếu có) C5
6 TNTT sau khi đã trích lập quỹ khoa học công nghệ(C6=C4-C5=C7+C8+C9) C6 5.341.053.592
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hoàng Thùy Dương
SVTH: Nguyễn Thị Hằng
6.1
Trong đó: + Thu nhập tính thuế tính theo thuế suất
22% (bao gồm cả thu nhập được áp dụng thuế suất
ưu đãi)
C7 5.341.053.592
6.2
+ Thu nhập tính thuế tính theo thuế suất
20% (bao gồm cả thu nhập được áp dụng thuế suất
ưu đãi)
C8
6.3
+ Thu nhập tính thuế tính theo thuế suất
không ưu đãi khác C9
+ Thuế suất không ưu đãi khác (%) C9a
7
Thuế TNDN từ hoạt động SXKD tính theo thuế
suất không ưu đãi (C10 =(C7 x 22%) + (C8 x
20%) + (C9 x C9a))
C10 1.175.031.790
8 Thuế TNDN chênh lệch do áp dụng mức thuế suấtưu đãi C11
9 Thuế TNDN được miễn, giảm trong kỳ C12
9.1 Trong đó: + Số thuế TNDN được miễn, giảm theoHiệp định C13
9.2 + Số thuế TNDN được miễn, giảmkhông theo Luật Thuế TNDN C14
11 Số thuế thu nhập đã nộp ở nước ngoài được trừtrong kỳ tính thuế C15
12 Thuế TNDN của hoạt động sản xuất kinh doanh(C16=C10-C11-C12-C15) C16 1.175.031.790
D Tổng số thuế TNDN phải nộp (D=D1+D2+D3) D 1.175.031.790
1 Thuế TNDN của hoạt động sản xuất kinh doanh(D1=C16) D1 1.175.031.790
2 Thuế TNDN từ hoạt động chuyển nhượng bất độngsản D2
3 Thuế TNDN phải nộp khác (nếu có) D3
E Số thuế TNDN đã tạm nộp trong năm (E =E1+E2+E3) E 846.135.588
1 Thuế TNDN của hoạt động sản xuất kinh doanh E1 846.135.588
2 Thuế TNDN từ hoạt động chuyển nhượng bất độngsản E2
3 Thuế TNDN phải nộp khác (nếu có) E3
G Tổng số thuế TNDN còn phải nộp (G =G1+G2+G3) G 328.896.202
1 Thuế TNDN của hoạt động sản xuất kinh doanh(G1 = D1-E1) G1 328.896.202
2 Thuế TNDN từ hoạt động chuyển nhượng bất độngsản (G2 = D2-E2) G2
3 Thuế TNDN phải nộp khác (nếu có) (G3 = D3-E3) G3
H 20% số thuế TNDN phải nộp (H = D*20%) H 234.006.358
I Chênh lệch giữa số thuế TNDN còn phải nộp với20% số thuế TNDN phải nộp (I = G-H) I 93.889.844
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hoàng Thùy Dương
SVTH: Nguyễn Thị Hằng
L. Gia hạn nộp thuế (nếu có)
[L1] Đối tượng được gia hạn □
[L2] Trường hợp được gia hạn nộp thuế TNDN theo : .................
L3] Thời hạn được gia hạn: ...................................
[L4] Số thuế TNDN được gia hạn : ............................
[L5] Số thuế TNDN không được gia hạn:......................
"M.Tiền chậm nộp của khoản chênh lệch từ 20% trở lên đến ngày hết hạn nộp hồ sơ quyết toán
thuế TNDN (trường hợp kê khai quyết toán và nộp thuế theo quyết toán trước thời hạn thì tính
đến ngày nộp thuế)"
[M1] Số ngày chậm nộp...ngày, từ ngày..đến ngày
[M2] Số tiền chậm nộp: ...............
I. Ngoài các Phụ lục của tờ khai này, chúng tôi gửi kèm theo các tài liệu sau:
STT Tên tài liệu
1
2
3
4
Tôi cam đoan là các số liệu, tài liệu kê khai này là đúng và tự chịu trách nhiệm trước pháp luật về số
liệu, tài liệu đã kê khai./.
..., ngày......... tháng.......năm........
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
Họ và tên:. ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
Chứng chỉ hành nghề số.... (Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có))
.
Ghi chú: - TNDN: thu nhập doanh nghiệp
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- nguye_n_thi_ha_ng_9465.pdf