Đất nước chúng ta đang ngày càng phát triển với nền kinh tế hội nhập, vì vậy
các vấn đề về thuế và công tác kế toán thuế luôn được xem trọng. Các luật thuế không
chỉ tạo ra môi trường phát triển cho các doanh nghiệp trong và ngoài nước mà còn tạo
ra nguồn thu để Nhà nước thực hiện chi tiêu công nhằm đảm bảo đời sống cho mọi
người dân. Vì vậy, việc chấp hành các luật thuế là quyền, trách nhiệm và nghĩa vụ của
mọi doanh nghiệp trong và ngoài nước.
Qua thời gian thực tập tại Công ty Cổ phần nước khoáng Bang, với việc nghiên
cứu: “Thực trạng công tác kế toán thuế GTGT và thuế TNDN tại Công ty Cổ phần
nước khoáng Bang”, đề tài của em đã thực hiện được những nội dung sau:
Một: Đề tài đã hệ thống được cơ sở lý luận về thuế và kế toán thuế GTGT và TNDN.
Hai: Đề tài đã tìm hiểu được thực trạng công tác kế toán thuế GTGT và thuế
TNDN tại Công ty Cổ phần nước khoáng Bang.
Ba: Dựa trên những cơ sở lý luận và việc tìm hiểu thực trạng công tác kế toán
thuế GTGT và TNDN tại công ty đề tài đã đề xuất một số giải pháp nhằm nâng cao
hiệu quả công tác kế toán thuế GTGT và TNDN của công ty.
Với những nội dung đã nêu trên, đề tài đã phần nào thực hiện được những mục
tiêu đã đề ra ban đầu.
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Thực trạng công tác kế toán thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp tại công ty cổ phần nước Khoáng Bang, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHẦN NƯỚC KHÁNG BANG
Mã số thuế: 3100567630
Địa chỉ: TT Kiến Giang – Lệ Thủy – Quảng Bình – Số tài khoản: ......
Điện thoại: (052) – 3882578 – 3883971 – Fax: (052) – 3882345
Tên người mua hàng: ..........
Tên đợn vị: Trường Trung cấp nghề Giao Thông Vận Tải Quảng Trị
Mã số thuế: 3200193611 Số tài khoản: .
Địa chỉ: 49 Lý Thường Kiệt – TP Đông Hà - Quảng Trị
STT TÊN HÀNG HÓA,
DỊCH VỤ
Đơn vị
tính
Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 2 3 4 5 6 = 4 x 5
01 NK Bình 20L Bình 35 23.636 827.272
Cộng tiền hàng 827.272
Thuế suất GTGT 10% Tiền thuế GTGT 82.728
Tổng cộng tiền thanh toán 910.000
Số tiền viết bằng chữ: Chín trăm mười nghìn đồng chẵn
Người mua hàng Người bán hàng
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
(Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hóa đơn)
(Nguồn: Phòng Kế toán – Tài chính)
HÓA ĐƠN
GIÁ TRỊ GIA TĂNG
CÔNG TY CỔ PHẦN
NƯỚC KHÁNG BANG Mẫu số: 01GTKT3/001
Ký hiệu: BA/13P
№ : 0007216
SVTH : Nguyễn Thị Hòe 49
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD : ThS. Nguyễn Thị Thanh Huyền
2.2.3. Kê khai, quyết toán và nộp thuế
2.2.3.1. Kê khai thuế
Cuối quý, căn cứ vào các hóa đơn, chứng từ, sổ cái, sổ chi tiết, sổ tổng hợp các
tài khoản 1331 và 333 kế toán tiến hành lập bảng kê hóa đơn, chứng từ, hàng hóa dịch
vụ mua vào; bảng kê hóa đơn, chứng từ, hàng hóa dịch vụ bán ra; báo cáo tình hình sử
dụng hóa đơn và lập tờ khai thuế GTGT.
a. Bảng kê hóa đơn, chứng từ, hàng hóa dịch vụ mua vào
Bảng kê hóa đơn, chứng từ, hàng hóa dịch vụ mua vào được lập để làm căn cứ
lập tờ khai thuế GTGT
Bảng kê hóa đơn, chứng từ, hàng hóa dịch vụ mua vào được lập theo mẫu số 01-
2/GTGT ban hành kèm theo thông tư số 28/2011/TT- BTC ngày 28/02/2011 của Bộ
Tài Chính. Kế toán sử dụng các hóa đơn GTGT đầu vào, chứng từ mua vào trong quý
để lập bảng kê và có trách nhiệm lập và kê khai đầy đủ nội dung trên bảng kê theo quy
định, các chỉ tiêu không có số liệu thì để trống và không được tự ý thay đổi khuôn mẫu
bảng kê.
SVTH : Nguyễn Thị Hòe 50
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD : ThS. Nguyễn Thị Thanh Huyền
Biểu 2.3: Trích bảng kê hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ mua vào quý IV năm 2014
Trích
BẢNG KÊ HÓA ĐƠN, CHỨNG TỪ HÀNG HÓA, DỊCH VỤ MUA VÀO
(Kèm theo tờ khai thuế GTGT theo mẫu số 01/GTGT ngày 31 tháng 12 năm 2014)
[01] Kỳ tính thuế: Quý IV năm 2014
[02] Tên người nộp thuế: Công ty Cổ phần nước khoáng Bang
[03] Mã số thuế:
[04] Tên đại lý thuế:
[05] Mã số thuế:
Đơn vị tiền: đồng Việt Nam
STT
Hóa đơn, chứng từ, biên lai nộp thuế
Tên người bán
Mã số thuế
người bán
Mặt hàng
Giá trị HHDV
mua vào chưa có
thuế
Thuế
suất
(%)
Thuế GTGT
Ghi
chú
Ký hiệu
Số
Ngày, tháng,
năm phát
hành
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11)
1.Hàng hóa, dịch vụ dùng riêng cho SXKD chịu thuế GTGT đủ điều kiện khấu trừ thuế:
115 TN/12P 0000114 18/10/14 Cty CP TM & XD Hưng Tín
Nghĩa
0311870976 Vỏ chai TT 0,46L 740.274.688 10 74.027.469
...
160 BH/14P 0007459 15/11/14 CN CtyCP Đường Biên Hòa tại
ĐN
3600495818 Đường trắng (RE) 57.750.000 5 2.887.500
161 DS/13P 0004468 14/11/14 Cty TNHH Đông Sơn 0400446896 Ga CO2 thực phẩm 2.542.500 10 254.250
...
240 AA/12P 0146396 10/12/14 XN Than Quảng Bình 0400458027 Than đá 37.913.636 10 3.791.364
...
3 1 0 0 5 6 7 3 6 0
Mẫu số: 01-2/GTGT
(Ban hành kèm theo Thông tư
số 28/2011/TT-BTC ngày
28/02/2011 của Bộ Tài Chính)
SVTH : Nguyễn Thị Hòe 51
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD : ThS. Nguyễn Thị Thanh Huyền
Tổng
2. Hàng hóa, dịch vụ không đủ điều kiện khấu trừ:
Tổng
3. Hàng hóa, dịch vụ dùng chung cho SXKD chịu thuế GTGT và không chịu thuế GTGT đủ điều kiện khấu trừ thuế:
Tổng
4. Hàng hóa, dịch vụ dùng cho dự án đầu tư đủ điều kiện được khấu trừ thuế:
Tổng
5.Hàng hóa, dịch vụ không phải tổng hợp trên tờ khai 01/GTGT
Tổng
Tổng giá trị hàng hóa, dịch vụ mua vào: 6.092.592.137
Tổng thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ mua vào: 605.398.878
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ ,ngày thángnăm
Họ và tên: NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
Chứng chỉ hành nghề số: ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)
SVTH : Nguyễn Thị Hòe 52
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD : ThS. Nguyễn Thị Thanh Huyền
b. Bảng kê hóa đơn, chứng từ, hàng hóa dịch vụ bán ra
Cũng như bảng kê hóa đơn, chứng từ, hàng hóa, dịch vụ mua vào kế toán lập
Bảng kê hóa đơn, chứng từ, hàng hóa dịch vụ bán ra để làm căn cứ lập tờ khai thuế
GTGT
Bảng kê hóa đơn, chứng từ, hàng hóa dịch vụ bán ra được lập theo mẫu số 01-
2/GTGT ban hành kèm theo thông tư số 28/2011/TT- BTC ngày 28/02/2011 của Bộ
Tài Chính. Kế toán sử dụng các hóa đơn GTGT bán ra trong quý để lập bảng kê và có
trách nhiệm lập và kê khai đầy đủ nội dung trên bảng kê theo quy định, các chỉ tiêu
không có số liệu thì để trống và không được tự ý thay đổi khuôn mẫu bảng kê.
SVTH : Nguyễn Thị Hòe
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD : ThS. Nguyễn Thị Thanh Huyền
Biểu 2.4: Trích bảng kê hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ bán ra quý IV năm 2014
Trích
BẢNG KÊ HÓA ĐƠN, CHỨNG TỪ HÀNG HÓA, DỊCH VỤ BÁN RA
(Kèm theo tờ khai thuế GTGT theo mẫu số 01/GTGT ngày 31 tháng 12 năm 2014)
[01] Kỳ tính thuế: Quý IV năm 2014
[02] Tên người nộp thuế: Công ty Cổ phần nước khoáng Bang
[03] Mã số thuế:
[04] Tên đại lý thuế:
[05] Mã số thuế:
Đơn vị tiền: đồng Việt Nam
STT
Hóa đơn, chứng từ bán Tên người mua Mã số thuế
người mua
Mặt hàng
Doanh số bán
chưa có thuế
Thuế
GTGT
Ghi
chú
Ký hiệu Số hóa
đơn
Ngày,
tháng, năm
phát hành
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
1. Hàng hóa, dịch vụ không chịu thuế GTGT
Tổng
2. Hàng hóa, dịch vụ chịu thuế suất GTGT 0%
Tổng
3. Hàng hóa, dịch vụ chịu thuế suất GTGT 5%
Tổng
4. Hàng hóa, dịch vụ chịu thuế suất GTGT 10%
Mẫu số: 01-2/GTGT
(Ban hành kèm theo Thông tư
số 28/2011/TT-BTC ngày
28/02/2011 của Bộ Tài Chính)
0 3 6 7 6 5 0 0 1 3
SVTH : Nguyễn Thị Hòe 54
Đạ
i h
ọc
K
in
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD : ThS. Nguyễn Thị Thanh Huyền
573 BA/13P 0006843 04/12/14 Cty TNHH TM
Hoàng Nhi
NK Bình 20L
NK mặn 0,46L
7.736.363 773.636
592 BA/13P 0007216 08/12/14 Trường TC nghề
GTVT Q.Trị
3200193611 NK Bình 20L 827.272 82.728
638 BA/13P 0007488 15/12/14 CH Lệ Thủy NK Bình 20L 727.272 72.728
Tổng 4.077.536.855 407.755.14
5. Hàng hóa, dịch vụ không phải tổng hợp trên tờ khai 01/GTGT
Tổng
Tổng doanh thu hàng hóa, dịch vụ bán ra: 4.077.536.855
Tổng doanh thu hàng hóa, dịch vụ bán ra chịu thuế: 4.077.536.855
Tổng thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ bán ra: 407.755.145
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ ,ngày thángnăm
Họ và tên: NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
Chứng chỉ hành nghề số: ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)
SVTH : Nguyễn Thị Hòe 55
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD : ThS. Nguyễn Thị Thanh Huyền
c. Báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn:
Hàng quý, công ty có trách nhiệm nộp báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn cho
Cục thuế Quảng Bình.
Căn cứ để lập báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn là số lượng hóa đơn GTGT,
phiếu xuất kho kiêm vận chuyển hàng hóa nội bộ đã được mua vào, sử dụng, xóa, bỏ,
mất, hủy trong kỳ và tồn cuối kỳ.
SVTH : Nguyễn Thị Hòe 56
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD : ThS. Nguyễn Thị Thanh Huyền
Biểu 2.5 : Báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn quý IV năm 2014
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – tự do – Hạnh phúc
BÁO CÁO TÌNH HÌNH SỬ DỤNG HÓA ĐƠN
Quý IV Năm 2014
Tên tổ chức (cá nhân): Công ty Cổ phần nước khoáng Bang
Mã số thuế: 310057630
Địa chỉ: Thị trấn Kiến Giang – Lệ Thủy – Quảng Bình
STT
Tên loại hóa
đơn
Ký hiệu mẫu
hóa đơn
Ký hiệu
hóa đơn
Số tồn đầu kỳ, mua/ phát hành trong kỳ Số sử dụng, xóa bỏ, mất, hủy trong kỳ
Tồn cuối kỳ
Tổng
số
Số tồn đầu kỳ
Số mua/phát hành
trong kỳ
Tổng số sử dụng, xóa bỏ,
mất, hủy
Trong đó
Số lượng
đã sử
dụng
Xóa bỏ Mất Hủy
Từ số Đến số Từ số Đến số Từ số Đến số Cộng Từ số Đến số
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22
1 Phiếu xuất kho
kiêm vận
chuyển nội bộ
03XKNB3/001 BA/11P 596 0001905 0002500 0001905 0001979 75 75 0001980 0002500 520
2 Hóa đơn giá trị
gia tăng
01GTKT3/001 BA/13P 5 0005146 0005150 0005146 0005150 5 5
3 Hóa đơn giá trị
gia tăng
01GTKT3/001 BA/13P 34 0005917 0005950 0005917 0005950 34 34
4 Hóa đơn giá trị
gia tăng
01GTKT3/001 BA/13P 27 0006624 0006650 0006624 0006650 27 27
5 Hóa đơn giá trị
gia tăng
01GTKT3/001 BA/13P 29 0006772 0006800 0006772 0006800 29 28 1 6772
6 Hóa đơn giá trị
gia tăng
01GTKT3/001 BA/13P 41 0006810 0006850 0006810 0006850 41 41
7 Hóa đơn giá trị
gia tăng
01GTKT3/001 BA/13P 61 0006890 0006950 0006890 0006950 61 59 2 6912;6935
Mẫu: BC 26/AC
(Ban hành kèm theo thông tư số
39/2014/TT-BTC ngày
31/03/2014 của Bộ Tài Chính)
SVTH : Nguyễn Thị Hòe 57
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD : ThS. Nguyễn Thị Thanh Huyền
8 Hóa đơn giá trị
gia tăng
01GTKT3/001 BA/13P 250 0006951 0007200 0006951 0007200 250 247 3 7040;7085;7161
9 Hóa đơn giá trị
gia tăng
01GTKT3/001 BA/13P 50 0007201 0007250 0007201 0007250 50 49 1 7226
10 Hóa đơn giá trị
gia tăng
01GTKT3/001 BA/13P 50 0007251 0007300 0007251 0007300 50 49 1 7284
11 Hóa đơn giá trị
gia tăng
01GTKT3/001 BA/13P 150 0007301 0007450 0007301 0007450 150 147 3 7330;7371;7443
12 Hóa đơn giá trị
gia tăng
01GTKT3/001 BA/13P 50 0007451 0007500 0007451 0007500 50 49 1 7491
13 Hóa đơn giá trị
gia tăng
01GTKT3/001 BA/13P 50 0000001 0000050 0000001 0000015 15 15
14 Hóa đơn giá trị
gia tăng
01GTKT3/001 BA/13P 50 0000051 0000100 0000051 0000052 2 2 0000016 0000050 35
15 Hóa đơn giá trị
gia tăng
01GTKT3/001 BA/13P 50 0000101 0000150 0000101 0000104 4 4 0000105 0000150 46
16 Hóa đơn giá trị
gia tăng
01GTKT3/001 BA/13P 50 0000151 0000200 0000151 0000152 2 2 0000153 0000200 48
17 Hóa đơn giá trị
gia tăng
01GTKT3/001 BA/13P 50 0000201 0000250 0000201 0000215 15 14 1 213 0000216 0000250 35
18 Hóa đơn giá trị
gia tăng
01GTKT3/001 BA/13P 9750 0000251 0010000 0000251 0010000 9750
Cam kết báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn trên đây là đúng sự thật, nếu sai, đơn vị chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật
Ngày 23 tháng 01 năm 2015
Người lập biểu NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Ký, ghi rõ họ, tên) (Ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu)
(Nguồn: Phòng Kế toán – Tài chính)
SVTH : Nguyễn Thị Hòe 58
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD : ThS. Nguyễn Thị Thanh Huyền
2.2.3.2. Quyết toán thuế và nộp thuế
- Tờ khai thuế GTGT
Từ bảng kê hóa đơn, chứng từ hàng hóa dịch vụ mua vào và bảng kê hóa đơn,
chứng từ hàng hóa dịch vụ bán ra kế toán tiến hành lập tờ khai thuế GTGT.
- Xác định thuế GTGT phải nộp
Thuế GTGT phải nộp = Thuế GTGT đầu ra – Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ
Căn cứ vào các bảng kê và báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn quý IV năm
2014, thuế GTGT phải nộp của quý IV năm 2014 được tính như sau:
+ Số thuế GTGT đầu vào còn được khấu trừ kỳ trước chuyển sang là: 0 đồng
+ Số thuế GTGT đầu vào được khấu trừ tháng 12/2014 là: 605.398.878 đồng
+ Số thuế GTGT đầu ra tháng 12/2014 là: 407.755.145 đồng
Ta thấy: Số thuế GTGT đầu vào được khấu trừ > Số thuế GTGT đầu ra
Vậy: Thuế GTGT phải nộp trong tháng 12/2014 là: 0 đồng
Số thuế GTGT còn được khấu trừ chuyển sang kỳ sau là: 197.643.733 đồng
Kế toán tiến hành định khoản:
+ Số thuế GTGT được khấu trừ trong kỳ:
Nợ TK 3331: 407.755.145
Có TK 1331 407.755.145
Sau khi có đầy đủ tờ khai thuế GTGT; bảng kê hóa đơn, chứng từ hàng hóa dịch
vụ mua vào; bảng kê hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ bán ra kế toán tiến hành lập
hồ sơ khai thuế và nộp cho cơ quan thuế chậm nhất vào ngày 20 của tháng tiếp theo
tức ngày 20/1/2015.
SVTH : Nguyễn Thị Hòe 59
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD : ThS. Nguyễn Thị Thanh Huyền
Biểu 2.6: Tờ khai thuế GTGT quý IV năm 2014
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TỜ KHAI THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG (GTGT)
(Dành cho người nộp thuế khai thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ)
[01] Kỳ tính thuế: Quý IV năm 2014
[02] Lần đầu: [03] Bổ sung lần thứ:
[04] Tên người nộp thuế: Công ty Cổ phần nước khoáng Bang
[05] Mã số thuế:
[06] Địa chỉ: Thị trấn Kiến Giang
[07] Quận/ huyện Lệ Thủy [08] Tỉnh/ Thành phố: Quảng Bình
[09] Điện thoại: 05230882578 [10] Fax: 052 882345 [11] Email:
Gia hạn
Trường hợp gia hạn
Đơn vị tiền: đồng Việt Nam
S
T
T
Chỉ tiêu
Giá trị HHDV
(chưa có thuế)
Thuế GTGT
A Không phát sinh hoạt động mua, bán trong kỳ (đánh dấu “X”) [21]
B Thuế GTGT còn được khấu trừ kỳ trước chuyển sang [22]
C Kê khai thuế GTGT phải nộp Ngân sách nhà nước
I Hàng hóa, dịch vụ (HHDV) mua vào trong kỳ
1 Giá trị và thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ mua vào [23
6.092.592.137 [24] 605.398.878
2 Tổng số thuế GTGT được khấu trừ kỳ này [25] 605.398.878
II Hàng hóa, dịch vụ bán ra trong kỳ
1 Hàng hóa, dịch vụ bán ra không chịu thuế GTGT [26
2 Hàng hóa, dịch vụ bán ra chịu thuế GTGT
( [27] = [29] + [30] + [32]; [28] = [31] + [33])
[27
4.077.536.855
[28]
407.755.145
A Hàng hóa, dịch vụ bán ra chịu thuế suất 0% [29
B Hàng hóa, dịch vụ bán ra chịu thuế suất 5% [30
[31]
C Hàng hóa, dịch vụ bán ra chịu thuế suất 10% [32
4.077.536.855 [33] 407.755.145
3 Tổng doanh thu và thuế GTGT của HHDV bán ra
([34] = [26] + [27]; [35] = [28])
[34
4.077.536.855
[35]
407.755.145
II
Thuế GTGT phát sinh trong kỳ ([36] = [35] – [25]) [36] (197.643.733
1
0 3 6 7 6 5 0 0 1
X
Mẫu số: 01/GTGT
(Ban hành kèm theo Thông tư
số 119/2014/TT-BTC ngày
25/8/2011 của Bộ Tài Chính)
3
SVTH : Nguyễn Thị Hòe 60
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD : ThS. Nguyễn Thị Thanh Huyền
I
V
Điều chỉnh tăng, giảm thuế GTGT còn được khấu trừ của các kỳ
trước
1 Điều chỉnh giảm [37]
2 Điều chỉnh tăng [38]
V Thuế GTGT đã nộp ở địa phương khác của hoạt động kinh doanh
xây dựng, lắp đặt, bán hàng, bất động sản ngoại tỉnh
V
I
Xác định nghĩa vụ thuế GTGT phải nộp trong kỳ: [39]
1 Thuế GTGT phải nộp của hoạt động sản xuất kinh doanh trong kỳ ([40a]
= [36] – [22] + [37] – [38] – [39]≥0)
[40a]
2 Thuế GTGT mua vào của dự án đầu tư được bù trừ với thuế GTGT còn
phải nộp của hoạt động sản xuất kinh doanh cùng kỳ tính thuế
[40b]
3 Thuế GTGT còn phải nộp trong kỳ ([40] = [40a] – [40b]) [40]
4 Thuế GTGT chưa khấu trừ hết kỳ này (nếu [41] = [36] – [22] + [37] –
[38] – [39] < 0)
[41]
197.643.733
4.
Tổng số thuế GTGT đề nghị hoàn [42]
4.
Thuế GTGT còn được khấu trừ chuyển kỳ sau ([43] = [41] – [42]) [43] 197.643.733
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Ngày 10 tháng 01 năm 2015
Họ và tên: NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
Chứng chỉ hành nghề số: ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)
(Nguồn: Phòng Kế toán – Tài chính)
SVTH : Nguyễn Thị Hòe 61
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD : ThS. Nguyễn Thị Thanh Huyền
2.3. Thực trạng công tác kế toán thuế TNDN tại Công ty Cổ phần
nước khoáng Bang
2.3.1. Một số thông tin liên quan đến thuế TNDN tại Công ty
2.3.1.1. Mức thuế suất được áp dụng
Công ty Cổ phần nước khoáng Bang đang áp dụng mức thuế suất là 22% để tính
thuế TNDN.
2.3.1.2. Phương pháp tính thuế
Thuế TNDN tạm tính trong quý = Thu nhập chịu thuế * Thuế suất
Trong đó: Thu nhập chịu thuế = Doanh thu tính thuế - Chi phí được trừ + Thu
nhập khác.
2.3.2. Tổ chức hạch toán thuế TNDN tại Công ty
2.3.2.1. Chứng từ kế toán
- Tờ khai thuế TNDN tạm tính theo quý ( Mẫu số 01/GTGT)
- Tờ khai quyết toán thuế TNDN
2.3.2.2. Quy trình luân chuyển chứng từ
Hàng quý, kế toán tổng hợp sẽ căn cứ vào doanh thu và chi phí của hoạt động
sản xuất kinh doanh trong kỳ cùng với các khoản làm tăng, giảm lợi nhuận để lập tờ
khai thuế TNDN tạm tính nộp cho cơ quan thuế. Theo tờ khai này, công ty tạm nộp
thuế TNDN của quý cho chi cục thuế. Cuối năm tài chính, dựa vào kết quả kinh doanh
thực tế, kế toán tổng hợp tiến hành lập Tờ khai quyết toán thuế TNDN.
2.3.2.3. Tài khoản kế toán được sử dụng
Để theo dõi thuế TNDN, công ty sử dụng các tài khoản kế toán sau:
- Tài khoản 8211: Chi phí thuế TNDN hiện hành
- Tài khoản 3334: Thuế TNDN
2.3.2.4. Hạch toán thuế TNDN
a. Xác định thuế TNDN tạm tính
- Căn cứ vào doanh thu và chi phí hoạt động sản xuất kinh doanh trong quý kế
toán tiến hành lập hồ tờ khai thuế TNDN tạm tính và đảm bảo số liệu ghi trên tờ khai
phải chính xác, rõ ràng, không tẩy xóa, không thay đổi hình dạng khuôn mẫu tờ khai.
SVTH : Nguyễn Thị Hòe 62
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD : ThS. Nguyễn Thị Thanh Huyền
Biểu 2.7: Tờ khai thuế TNDN tạm tính quý 3 năm 2014
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TỜ KHAI THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP TẠM TÍNH
(Dành cho người nộp thuế khai theo thu nhập thực tế phát sinh)
[01] Kỳ tính thuế: Quý 3 năm 2014
[02] Lần đầu: [03] Bổ sung lần thứ:
Doanh nghiệp có quy mô nhỏ và vừa
Doanh nghiệp có cơ sở sản xuất hạch toán phụ thuộc
[04] Tên người nộp thuế: Công ty Cổ phần nước khoáng Bang
[05] Mã số thuế:
[06] Địa chỉ: Thị trấn Kiến Giang
[07] Quận/ huyện Lệ Thủy [08] Tỉnh/ Thành phố: Quảng Bình
[09] Điện thoại: 05230882578 [10] Fax: 052 882345 [11] Email:
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
Chỉ tiêu Mã số Số tiền
1 Doanh thu phát sinh trong kỳ [21] 10.034.658.314
2 Chi phí phát sinh trong kỳ [22] 9.517.492.516
3 Lợi nhuận phát sinh trong kỳ ([23] = [21] – [22] [23] 517.165.798
4 Điều chỉnh tăng lợi nhuận theo pháp luật thuế [24]
5 Điều chỉnh giảm lợi nhuận theo pháp luật thuế [25]
6 Thu nhập chịu thuế ([26] = [23] + [24] – [25]) [26] 517.165.798
7 Thu nhập miễn thuế [27]
8 Số lỗ chuyển kỳ này [28]
9 Thu nhập tính thuế ([29] = [26] – [27] – [28]) [29] 517.165.798
9.1 Trong đó: + Thu nhập tính thuế áp dụng thuế suất
[30]
9.2 + Thu nhập tính thuế áp dụng thuế suất 22% [31] 517.165.798
9.3
+ Thu nhập tính thuế áp dụng thuế suất ưu đãi
+ Thuế suất ưu đãi (%)
[32]
[32a]
9.4
+ Thu nhập tính thuế áp dụng thuế suất khác
+ Thuế suất khác (%)
[33]
[33a]
1
0 3 6 7 6 5 0 0 1
X
Mẫu số: 01/GTGT
(Ban hành kèm theo Thông
tư số 156/2013/TT-BTC ngày
6/11/2013 của Bộ Tài Chính)
3
SVTH : Nguyễn Thị Hòe 63
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD : ThS. Nguyễn Thị Thanh Huyền
10 Thuế TNDN phát sinh [34] = ([30] x20% + ([31]
x22%) + ([32] x [32a]) + ([33] x [33a])
[34] 113.776.476
11 Thuế TNDN dự kiến miễn, giảm [35]
11.1 Trong đó: + số thuế TNDN được miễn, giảm theo
Hiệp định (nếu có)
[35a]
11.2 + Miễn, giảm khác ngoài Luật Thuế TNDN (nếu
có)
[35b]
12 Thuế TNDN phải nộp trong kỳ ([36] = [34] –
[35])
[36] 113.776.476
[37] Đối tượng được gia hạn
[37a] Trường hợp được gia hạn nộp thuế TNDN theo:
[37b] Thời hạn được gia hạn:
[37c] Số thuế TNDN được gia hạn:
[37d] Số thuế TNDN không được gia hạn:
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Ngày 10 tháng 01 năm 2015
Họ và tên: NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
Chứng chỉ hành nghề số: ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)
(Nguồn: Phòng Kế toán – Tài chính)
SVTH : Nguyễn Thị Hòe 64
Đạ
i h
ọc
Ki
nh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD : ThS. Nguyễn Thị Thanh Huyền
Căn cứ vào kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh mỗi quý, thuế TNDN tạm
tính được tính như sau:
- Quý 1:
+ Doanh thu phát sinh trong kỳ: 3.994.965.756 đồng
+ Chi phí phát sinh trong kỳ: 3.970.092.263 đồng
+ Thu nhập tính thuế = Thu nhập chịu thuế = Lợi nhuận phát sinh trong kỳ:
3.994.965.756 - 3.970.092.263 = 24.873.493 đồng
+ Thuế TNDN phải nộp trong kỳ: 24.873.493 * 22% = 5.472.168 đồng
+ Hạch toán thuế TNDN:
Nợ TK 8211 5.472.168
Có TK 3334 5.472.168
+ Nộp thuế vào ngân sách nhà nước:
Nợ TK 3334 5.472.168
Có TK 112 5.472.168
+ Kết chuyển chi phí thuế TNDN vào TK 911 để xác định kết quả kinh doanh
Nợ TK 911 5.472.168
Có TK 8211 5.472.168
- Quý 2:
+ Doanh thu phát sinh trong kỳ: 9.483.722.965 đồng
+ Chi phí phát sinh trong kỳ: 8.848.600.347đồng
+ Lợi nhuận phát sinh trong kỳ: 9.483.722.965 - 8.848.600.347 = 635.122.618 đồng
+ Điều chỉnh giảm lợi nhuận theo pháp luật thuế: 51.000.000 đồng
+ Thu nhập tính thuế = Thu nhập chịu thuế:
635.122.618 + 51.000.000 = 686.122.618
+ Thuế TNDN phải nộp trong kỳ: 686.122.618* 22% = 150.946.976 đồng
+ Hạch toán thuế TNDN:
Nợ TK 8211 150.946.976
Có TK 3334 150.946.976
+ Nộp thuế vào ngân sách nhà nước:
Nợ TK 3334 150.946.976
Có TK 112 150.946.976
SVTH : Nguyễn Thị Hòe 65
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD : ThS. Nguyễn Thị Thanh Huyền
+ Kết chuyển chi phí thuế TNDN vào TK 911 để xác định kết quả kinh doanh
Nợ TK 911 150.946.976
Có TK 8211 150.946.976
- Quý 3:
+ Doanh thu phát sinh trong kỳ: 10.034.658.314 đồng
+ Chi phí phát sinh trong kỳ: 9.517.492.516 đồng
+ Thu nhập tính thuế = Thu nhập chịu thuế = Lợi nhuận phát sinh trong kỳ:
10.034.658.314 - 9.517.492.516 = 517.165.798 đồng
+ Thuế TNDN phải nộp trong kỳ: 517.165.798 * 22% = 113.776.476 đồng
+ Hạch toán thuế TNDN:
Nợ TK 8211 113.776.476
Có TK 3334 113.776.476
+ Nộp thuế vào ngân sách nhà nước:
Nợ TK 3334 113.776.476
Có TK 112 113.776.476
+ Kết chuyển chi phí thuế TNDN vào TK 911 để xác định kết quả kinh doanh
Nợ TK 911 113.776.476
Có TK 8211 113.776.476
2.3.3. Kê khai và nộp thuế
a. Kê khai thuế
Cuối năm tài chính căn cứ vào các tờ khai tạm tính thuế TNDN từng quý kế
toán xác định số thuế TNDN phải nộp trong năm thông qua việc lập tờ khai quyết toán
thuế TNDN theo mẫu.
Kế toán nộp hồ sơ khai quyết toán thuế bao gồm: Tờ khai quyết toán thuế
TNDN; Báo cáo tài chính năm 2014 và các tài liệu có liên quan khác. Thời hạn nộp hồ
sơ quyết toán thuế năm là ngày thứ 90 kể từ ngày kết thúc năm tài chính.
SVTH : Nguyễn Thị Hòe 66
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD : ThS. Nguyễn Thị Thanh Huyền
Biểu 2.8 : Tờ khai quyết toán thuế TNDN năm 2014
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TỜ KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP
[01] Kỳ tính thuế: 2014 từ 01/01/2014 đến 31/12/2014
[02] Lần đầu: [03] Bổ sung lần thứ:
Doanh nghiệp có quy mô nhỏ và vừa
Doanh nghiệp có cơ sở sản xuất hạch toán phụ thuộc
Doanh nghiệp thuộc đối tượng ke khai thông tin giao dịch liên kết
[04] Ngành nghề có tỷ lệ doanh thu cao nhất:.
[05] Tỷ lệ (%): ...%
[06] Tên người nộp thuế: Công ty Cổ phần nước khoáng Bang
[07] Mã số thuế:
[08] Địa chỉ: Thị trấn Kiến Giang
[09] Quận/ huyện: Lệ Thủy [10] Tỉnh/ Thành phố: Quảng Bình
[11] Điện thoại: 05230882578 [12] Fax: 052 882345 [13] Email:...
[14] Tên đại lý thuế (nếu có):
[15] Mã số thuế:...
[16] Địa chỉ:.
[17] Quận/ huyện: [18] Tỉnh/ Thành phố:
[19] Điện thoại:.. [20] Fax: .. [21] Email:..
[22] Hợp đồng đại lý thuế: số:.. ngày:..
Đơn vị tiền: đồng Việt Nam
STT
Chỉ tiêu Mã
chỉ
tiêu
Số tiền
(1) (2) (3) (4)
A Kết quả kinh doanh ghi nhận theo báo cáo tài chính A
1 Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế thu nhập doanh nghiệp A1 1.230.235.261
B Xác định thu nhập chịu thuế theo Luật thuế thu nhập doanh
nghiệp
B
1 Điều chỉnh tăng tổng lợi nhuận trước thuế thu nhập doanh B1 96.000.000
Mẫu số: 03/TNDN
(Ban hành kèm theo Thông
tư số 156/2013/TT-BTC ngày
6/11/2013 của Bộ Tài Chính)
1
0 3 6 7 6 5 0 0 1
X
3
SVTH : Nguyễn Thị Hòe 67
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD : ThS. Nguyễn Thị Thanh Huyền
nghiệp (B1= B2+B3+B4+B5+B6)
1.1 Các khoản điều chỉnh tăng doanh thu B2
1.2 Chi phí của phần doanh thu điều chỉnh giảm B3
1.3 Các khoản chi không được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế B4 96.000.000
1.4 Thuế thu nhập đã nộp cho phần thu nhập nhận được ở nước
ngoài
B5
1.5 Điều chỉnh tăng lợi nhuận do xác định giá thị trường đối với
giao dịch liên kết
B6
1.6 Các khoản điều chỉnh làm tăng lợi nhuận trước thuế khác B7
2 Điều chỉnh giảm tổng lợi nhuận trước thuế thu nhập doanh
nghiệp (B8 = B9+B10+B11+B12)
B8
2.1 Giảm trừ các khoản doanh thu đã tính thuế năm trước B9
2.2 Chi phí của phần doanh thu điều chỉnh tăng B10
2.3 Các khoản điều chỉnh làm giảm lợi nhuận trước thuế khác B11
3 Tổng thu nhập chịu thuế (B12= A1+B1-B8) B12 1.326.235.261
3.1 Thu nhập chịu thuế từ hoạt động sản xuất kinh doanh B13 1.326.235.261
3.2 Thu nhập chịu thuế từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản
(B14=B12-B13)
B14
C Xác định thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) phải nộp từ
hoạt động sản xuất kinh doanh
C
1 Thu nhập chịu thuế (C1 = B13) C1 1.326.235.261
2 Thu nhập miễn thuế C2
3 Lỗ được chuyển trong kỳ C3
4 Thu nhập tính thuế (TNTT) (C4=C1-C2-C3) C4 1.326.235.261
5 Trích lập quỹ khoa học công nghệ (nếu có) C5
6 TNTT sau khi đã trích lập quỹ khoa học công nghệ (C6=C4-
C5=C7+C8+C9)
C6 1.326.235.261
6.1 Trong đó: + Thu nhập tính thuế tính theo thuế suất 22% (bao
gồm cả thu nhập được áp dụng thuế suất ưu đãi)
C7 1.326.235.261
6.2 + Thu nhập tính thuế thuế suất 20% (bao gồm cả thu nhập được
áp dụng thuế suất ưu đãi)
C8
6.3 + Thu nhập tính thuế tính theo thuế suất không ưu đãi khác C9
+ Thuế suất không ưu đãi khác C9a
7 Thuế TNDN từ hoạt động SXKD tính theo thuế suất không ưu
đãi (C10 = (C7 x 22%) + (C8 x 20%) + (C9 x C9a)
C10 291.771.757
8 Thuế TNDN chênh lệch do áp dụng mức thuế suất ưu đai C11
9 Thuế TNDN được miễn, giảm trong kỳ C12
9.1 Trong đó: + Số thuế TNDN được miễn, giảm theo Hiệp định C13
9.2 + Số thuế được miễn, giảm không theo Luật Thuế TNDN C14
SVTH : Nguyễn Thị Hòe 68
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD : ThS. Nguyễn Thị Thanh Huyền
11 Số thuế thu nhập đã nộp ở nước ngoài được trừ trong kỳ tính
thuế
C15
12 Thuế TNDN của hoạt đông sản xuất kinh doanh (C16= C10-
C11-C12-C15)
C16 291.771.757
D Tổng số thuế TNDN phải nộp (D=D1+D2+D3) D 291.771.757
1 Thuế TNDN của hoạt động sản xuất kinh doanh (D1=C16) D1 291.771.757
2 Thuế TNDN từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản D2
3 Thuế TNDN phải nộp khác (nếu có) D3
E Số thuế TNDN đã tạm nộp trong năm (E= E1+E2+E3) E 250.070.000
1 Thuế TNDN của hoạt động sản xuất kinh doanh E1 250.070.000
2 Thuế TNDN từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản E2
3 Thuế TNDN phải nộp khác (nếu có) E3
G Tổng số thuế TNDN còn phải nộp (G=G1+G2+G3) G 41.701.757
1 Thuế TNDN của hoạt động sản xuất kinh doanh (G1=D1-E1) G1 41.701.757
2 Thuế TNDN từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản (G2=D2-
E2)
G2
3 Thuế TNDN phải nộp khác (nếu có) (G3 =D3-E3) G3
H 20% số thuế TNDN phải nộp (H = D*20%) H 58.354.351
I Chênh lệch giữa số thuế TNDN còn phải nộp với 20% số
thuế TNDN phải nộp (I = G-H)
I 16.652.594
L. Gia hạn nộp thuế (nếu có)
[L1] Đối tượng được gia hạn:
[L2] Trường hợp được gia hạn nộp thuế TNDN theo:
[L3] Thời hạn được gia hạn:
[L4] Số thuế TNDN được gia hạn:
[L5] Số thuế TNDN không được gia hạn:
“M. Tiền chậm nộp của khoản chênh lệch từ 20% trở lên đến ngày hết hạn nộp hồ sơ quyết toán
thuế TNDN (trường hợp kê khai quyết toán và nộp thuế theo quyết toán trước thời hạn thì tính
đến ngày nộp thuế)”
[M1] Số ngày chậm nộp .. ngày, từ ngàyđến ngày
[M2] Số tiền chậm nộp:.
SVTH : Nguyễn Thị Hòe 69
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD : ThS. Nguyễn Thị Thanh Huyền
I. Ngoài các Phụ lục của tờ khai này, chúng tôi gửi kèm các tài liệu sau:
STT Tên tài liệu
1
2
3
4
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Ngày 27 tháng 01 năm 2015
Họ và tên: NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
Chứng chỉ hành nghề số: ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)
(Nguồn: Phòng Kế toán – Tài chính)
SVTH : Nguyễn Thị Hòe 70
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD : ThS. Nguyễn Thị Thanh Huyền
b. Nộp thuế
Cuối mỗi quý, sau khi lập tờ khai thuế TNDN tạm tính công ty phải gửi tới cơ
quan thuế, theo đó kế toán công ty phải nộp số thuế tạm tính từng quý theo như tờ khai
thông qua ngân hàng.
Cuối năm tài chính, sau khi lập tờ khai quyết toán thuế TNDN, kế toán tiến
hành đối chiếu với các tờ khai tạm tính để điều chỉnh TK 3334 để tính số thuế TNDN
còn phải nộp cho Nhà nước:
Số thuế TNDN đã tạm nộp: 250.070.000 đồng
Số thuế TNDN thực tế phải nộp: 291.771.757 đồng
Số thuế TNDN còn phải nộp: 41.701.757 đồng
Kế toán tiến hành nhập liệu theo định khoản:
Nợ TK 8211: 41.701.757
Có TK 3334: 41.701.757
Khi nộp thuế vào ngân sách Nhà nước ghi:
Nợ TK 3334: 41.701.757
Có TK 112: 41.701.757
Kết chuyển chi phí thuế TNDN hiện hành:
Nợ TK 911: 41.701.757
Có TK 8211: 41.701.757
SVTH : Nguyễn Thị Hòe 71
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD : ThS. Nguyễn Thị Thanh Huyền
CHƯƠNG III – ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG VÀ ĐỀ XUẤT MỘT SỐ
BIỆN PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN THUẾ
GTGT VÀ THUẾ TNDN TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN NƯỚC
KHOÁNG BANG.
3.1. Đánh giá về công tác kế toán thuế tại công ty
3.1.1. Đánh giá thực trạng công tác kế toán nói chung
Thông qua việc nghiên cứu đề tài : “ Thực trạng công tác kế toán thuế GTGT
và thuế TNDN tại Công ty Cổ phần nước khoáng Bang”, tôi đã thấy được những cố
gắng, đóng góp mà bộ máy kế toán đem lại cho toàn công ty, giúp cho công ty ngày
càng vững mạnh về tài chính. Tuy nhiên, song song với những điểm mạnh đó công tác
kế toán của công ty cũng còn tồn tại nhiều hạn chế. Qua thời gian thực tập, tìm hiểu tại
công ty tôi xin đưa ra một số ý kiến nhận xét như sau:
- Bộ máy kế toán đơn giản nên rất dễ quản lý, kiểm soát.
- Đội ngũ nhân viên kế toán có ý thức làm việc cao, nhiệt tình và phẩm chất tốt.
Đồng thời, các kế toán viên luôn cập nhật kịp thời các chế độ kế toán, thông tư, nghị
định của chính phủ và Bộ Tài Chính.
- Sử dụng phần mềm kê toán BRAVO giúp công tác kế toán được thực hiện
nhanh chóng hơn, chính xác hơn, tiết kiệm được nhân lực và chi phí, thuận lợi cho
công tác kiểm tra, theo dõi hạch toán kế toán.
- Hệ thống chứng từ, dữ liệu kế toán được tổ chức thực hiện khá đầy đủ.
- Các chế độ kế toán được áp dụng đầy đủ và hiệu quả.
- Đội ngũ nhân viên kế toán còn ít và trình độ còn thấp nên thường gặp khó
khăn trong công tác tổ chức kế toán.
3.1.2. Đánh giá về thực trạng công tác kế toán thuế
3.1.2.1. Ưu điểm
- Kế toán áp dụng tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ hoàn toàn phù
hợp với đặc điểm sản xuất kinh doanh của công ty.
- Kế toán viên cập nhật kịp thời các thông tư, luật thuế GTGT và thuế TNDN
của Chính phủ, Bộ Tài Chính.
SVTH : Nguyễn Thị Hòe 72
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD : ThS. Nguyễn Thị Thanh Huyền
- Công ty đã tổ chức thực hiện đầy đủ hệ thống chứng tư kế toán thuế như: hóa
đơn GTGT; bảng kê hóa đơn, chứng từ hàng hóa dịch vụ mua vào, bán ra; tờ khai thuế
GTGT, tờ khai tạm tính thuế TNDN theo quý, tờ khai quyết toán thuế TNDN
- Quy trình luân chuyển chứng từ kế toán thuế GTGT và TNDN chặt chẽ và
rõ ràng.
- Việc khấu trừ và kê khai thuế GTGT thực hiện đúng theo quy định về cách
thức và thời gian.
- Việc xác định thuế GTGT hàng tháng giúp công tác kế toán thuế GTGT chính
xác và kịp thời, giúp công tác quản lý thuế GTGT dễ dàng.
- Công ty đã tổ chức thực hiện đầy đủ hệ thống chứng từ kế toán thuế TNDN và
việc kê khai và quyết toán thuế trung thực, hợp lý và kịp thời.
3.1.2.2. Nhược điểm
- Việc theo dõi kế toán thuế còn tập trung vào một người nên công tác kế toán
thuế có thể nhiều lúc không kịp thời và chính xác.
- Bộ máy kế toán chưa có bộ phận kế toán thuế riêng biệt nên gây khó khăn cho
kế toán tổng hợp.
3.2. Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán thuế tại Công
ty Cổ phần nước khoáng Bang
3.2.1. Xây dựng quy trình quản lý, kiểm soát đối với công tác kế toán thuế
GTGT tại công ty
- Phân công việc theo dõi công tác kế toán thuế GTGT cho một kế toán viên để
việc kê khai hàng tháng và cập nhật thông tin về thuế nhanh chóng và kịp thời.
- Cuối mỗi kỳ kế toán nên kiểm tra đối chiếu giữa hệ thống chứng từ sổ sách với
các hóa đơn chứng từ để có thể đảm bảo tính chính xác của số liệu và dễ dàng sửa đổi
các sai sót nếu có.
3.2.2. Xây dựng quy trình quản lý, kiểm soát đối với công tác kế toán thuế
TNDN tại công ty
- Công ty cần nghiêm chỉnh chấp hành luật thuế TNDN, bên cạnh đó công ty
cần có chế độ thưởng phạt rõ ràng khi nhân viên kế toán nhầm lẫn gây thiệt hại về vật
chất và uy tín cho công ty.
SVTH : Nguyễn Thị Hòe 73
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD : ThS. Nguyễn Thị Thanh Huyền
- Công ty nên tăng cường đào tạo nâng cao chuyên môn cho các kế toán viên,
đặc biệt là kế toán viên theo dõi công tác kế toán thuế
- Việc lập các tờ khai thuế TNDN cần trung thực, nhanh chóng và kịp thời nhằm
đảm bảo tiến độ làm việc của công ty và yêu cầu của cơ quan thuế.
SVTH : Nguyễn Thị Hòe 74
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD : ThS. Nguyễn Thị Thanh Huyền
PHẦN III – KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
1. Kết luận
Đất nước chúng ta đang ngày càng phát triển với nền kinh tế hội nhập, vì vậy
các vấn đề về thuế và công tác kế toán thuế luôn được xem trọng. Các luật thuế không
chỉ tạo ra môi trường phát triển cho các doanh nghiệp trong và ngoài nước mà còn tạo
ra nguồn thu để Nhà nước thực hiện chi tiêu công nhằm đảm bảo đời sống cho mọi
người dân. Vì vậy, việc chấp hành các luật thuế là quyền, trách nhiệm và nghĩa vụ của
mọi doanh nghiệp trong và ngoài nước.
Qua thời gian thực tập tại Công ty Cổ phần nước khoáng Bang, với việc nghiên
cứu: “Thực trạng công tác kế toán thuế GTGT và thuế TNDN tại Công ty Cổ phần
nước khoáng Bang”, đề tài của em đã thực hiện được những nội dung sau:
Một: Đề tài đã hệ thống được cơ sở lý luận về thuế và kế toán thuế GTGT và TNDN.
Hai: Đề tài đã tìm hiểu được thực trạng công tác kế toán thuế GTGT và thuế
TNDN tại Công ty Cổ phần nước khoáng Bang.
Ba: Dựa trên những cơ sở lý luận và việc tìm hiểu thực trạng công tác kế toán
thuế GTGT và TNDN tại công ty đề tài đã đề xuất một số giải pháp nhằm nâng cao
hiệu quả công tác kế toán thuế GTGT và TNDN của công ty.
Với những nội dung đã nêu trên, đề tài đã phần nào thực hiện được những mục
tiêu đã đề ra ban đầu.
2. Kiến nghị
Quá trình thực tập tại Công ty Cổ phần nước khoáng Bang đã cho em thêm
những kinh nghiệm, những bài học thực tiễn quý giá, cần thiết cho việc trở thành một
kế toán viên trong tương lai. Tuy nhiên, do những hạn chế nhất định về kiến thức
chuyên môn nên đề tài thực tập của em có thể còn nhiều thiếu sót, vì vậy em rất mong
nhận được sự đóng góp ý kiến của quý thầy cô để đề tài được hoàn thiện hơn.
Nếu có thêm thời gian thực tập tại công ty, em rất mong được nghiên cứu các
loại thuế còn lại mà công ty áp dụng như thuế Tài nguyên môi trường, thuế Thu nhập
cá nhân, thuế Môn bài để từ đó có thể đánh giá về công tác kế toán thuế của Công
ty. Bên cạnh đó, em sẽ tìm hiểu một số phần hành kế toán khác trong công ty như kế
SVTH : Nguyễn Thị Hòe 75
Đạ
i h
ọc
Ki
nh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD : ThS. Nguyễn Thị Thanh Huyền
toán nguyên vật liệu, kế toán chi phí, kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh
doanh vì các phần hành này đều có mối liên hệ chặt chẽ với kế toán thuế để từ đó có
cái nhìn tổng quát hơn về hoạt động sản xuất của công ty.
SVTH : Nguyễn Thị Hòe 76
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD : ThS. Nguyễn Thị Thanh Huyền
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Bộ Tài chính (2010), chế độ kế toán doanh nghiệp (ban hành theo quyết định
15/2006/QĐ-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính), NXB Giao thông vận tải, Hà Nội
2. ThS. Phạm Ái Mỹ, Slide Bài giảng thuế và kế toán thuế
3. ThS. Nguyễn Đình Chiến, Bài giảng kế toán thuế, Trường Đại học Kinh tế -
Đại học Huế.
4. PGS.TS Võ Văn Nhị, Thuế và kế toán thuế 2011, NXB Giao thông vận tải 2011
5. Một số Website:
-
-
-
-
6. Khóa luận tốt nghiệp các sinh viên khóa trước trường Đại học Kinh tế - Đại
Học Huế.
SVTH : Nguyễn Thị Hòe 77
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD : ThS. Nguyễn Thị Thanh Huyền
PHỤ LỤC
Phụ lục 01: Hóa đơn số 000114 của Công ty Cổ phần thương mại và xây dựng
Hưng Tín Nghĩa.
Phụ lục 02: Hóa đơn GTGT số 0007459 của Công ty Cổ phần đường Biên Hòa
Phụ lục 03: Hóa đơn GTGT số 0145396 của TĐCN Than-Khoáng sản Việt Nam
Phụ lục 04: Hóa đơn GTGT số 0006843 của Công ty Cổ phần nước khoáng Bang
Phụ lục 05: Hóa đơn GTGT số 0007488 của Công ty Cổ phần nước khoáng Bang
Phụ lục 06: Tờ khai thuế TNDN tạm tính quý 1 năm 2014
Phụ lục 07: Tờ khai thuế TNDN tạm tính quý 2 năm 2014
SVTH : Nguyễn Thị Hòe
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD : ThS. Nguyễn Thị Thanh Huyền
Phụ lục 01: Hóa đơn số 0000114 của Công ty Cổ phần thương mại và xây dựng Hưng
Tín Nghĩa
CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ XÂY DỰNG HƯNG TÍN NGHĨA
Mã số thuế: 0311870976
Địa chỉ: 78/21/59 Đường số 11, Phường 11, Quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh
Điện thoại: Fax:
Tài khoản:
Liên 2: Giao cho người mua
Ngày 18 tháng 10 năm 2014
Tên người mua hàng: ..........
Tên đợn vị: Công ty Cổ phần nước khoáng Bang
Mã số thuế: 3100567630 .
Địa chỉ: TT Kiến Giang, Lệ Thủy, Quảng Bình
Hình thức thanh toán: CK Số tài khoản: .
STT Tên hàng hóa, dịch vụ Đơn vị
tính
Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 2 3 4 5 6 = 4 x 5
01 Vỏ chai thủy tinh
M1879 – 450ml
Cái 108.928 6.796 740.274.688
Cộng tiền hàng 740.274.688
Thuế suất GTGT 10% Tiền thuế GTGT 74.027.469
Tổng cộng tiền thanh toán 814.302.157
Số tiền viết bằng chữ: Tám trăm mười bốn triệu ba trăm linh hai ngàn một
trăm năm bảy đồng.
Người mua hàng Người bán hàng
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
(Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hóa đơn)
(Nguồn: Phòng Kế toán – Tài chính)
HÓA ĐƠN
GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Mẫu số:
01GTKT3/001
Ký hiệu: TN/12P
Số : 0000114
SVTH : Nguyễn Thị Hòe
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD : ThS. Nguyễn Thị Thanh Huyền
Phụ lục 02: Hóa đơn GTGT số 0007459 của Công ty Cổ phần đường Biên Hòa
Liên 2: Giao cho người mua
Ngày 15 tháng 11 năm 2014
Đơn vị bán hàng: CHI NHÁNH CÔNG TY CP ĐƯỜNG BIÊN HÒA TẠI
TP ĐÀ NẴNG
Địa chỉ: 280-282 Lê Thanh Nghi, P Hòa Cường Nam, Q Hải Châu, TP Đà Nẵng
Số tài khoản: 0041000197622 tại Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam – CN
Đà Nẵng, Đà Nẵng
Điện thoại: 05113620622 Fax: 05113620628 Email:..... Mã số thuế: 3600495818-002
Đơn vị mua hàng: CÔNG TY CỔ PHẦN NƯỚC KHÁNG BANG
Địa chỉ: TT Kiến Giang, Lệ Thủy, Quảng Bình
Điện thoại:... Fax: ......... Emai: Mã số thuế: 3100567630
Số tài khoản:
Tên người đại diện mua hàng:..
Địa điểm giao hàng:..
Hình thức thanh toán: Trả ngay bằng chuyển khoản
STT TÊN HÀNG HÓA,
DỊCH VỤ
Đơn vị
tính
Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 2 3 4 5 6 = 4 x 5
01 Đường RE (sản xuất) Kg 3.500.000 16.500.000 57.750.000
Cộng tiền hàng 57.750.000
Thuế suất GTGT 5% Tiền thuế GTGT 2.887.500
Tổng cộng tiền thanh toán 60.637.500
Số tiền viết bằng chữ: Sáu mươi triệu sáu trăm ba mươi bảy ngàn năm trăm đồng
Người mua hàng Người bán hàng
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
(Cần tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hóa đơn)
(Nguồn: Phòng Kế toán – Tài chính)
HÓA ĐƠN
GIÁ TRỊ GIA TĂNG
CÔNG TY CỔ PHẦN
ĐƯỜNG BIÊN HÒA
KHU CN BIÊN HÒA 1,
ĐỒNG NAI, VIỆT NAM
TELL: 84-61-3936199
FAX: 84-61-3836213
Mẫu số: 01GTKT4/001
Ký hiệu: BH/14
Số: 0007459
SVTH : Nguyễn Thị Hòe
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD : ThS. Nguyễn Thị Thanh Huyền
Phụ lục 03: Hóa đơn GTGT số 0145396 của TĐCN Than-Khoáng sản Việt Nam
№№
( Dùng cho thị trường nội địa –
Các hộ sử dụng khác)
Liên 2: Giao cho người mua
Ngày 10 tháng12 năm 2014
Đơn vị bán hàng: CN XÍ NGHIỆP THAN QUẢNG BÌNH
Mã số thuế: 0400458027006
Địa chỉ: 40 Lê Quý Đôn – Đồng Mỹ - Đồng Hới - Quảng Bình
Tên người mua hàng: Nguyễn Thanh Hải
Đơn vị mua hàng: CÔNG TY CỔ PHẦN NƯỚC KHÁNG BANG
Địa chỉ: TT Kiến Giang, Lệ Thủy, Quảng Bình Số tài khoản: ..
Hình thức thanh toán: Chuyển khoản Mã số thuế: 3100567630
STT TÊN HÀNG HÓA,
DỊCH VỤ
Đơn vị
tính
Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 2 3 4 5 6 = 4 x 5
01 Than cục 1A Tấn 8,78 4.318.181,82 37.913.636
Cộng tiền hàng 37.913.636
Thuế suất GTGT 10% Tiền thuế GTGT 3.791.364
Tổng cộng tiền thanh toán 41.705.000
Số tiền viết bằng chữ: Bốn mươi mốt triệu bảy trăm linh năm ngàn đồng chẵn
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
(Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hóa đơn)
(Nguồn: Phòng Kế toán – Tài chính)
HÓA ĐƠN
GIÁ TRỊ GIA TĂNG
TĐ CN THAN -
KHOÁNG SẢN VIỆT
NAM
Địa chỉ: 226 Lê Duẩn –
Đống Đa – Hà Nội
Mã số thuế: 5700100256
Mẫu số: 01GTKT3/008
Ký hiệu: AA/12P
Số: 0145396
SVTH : Nguyễn Thị Hòe
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD : ThS. Nguyễn Thị Thanh Huyền
Phụ lục 04: Hóa đơn GTGT số 0006843 của Công ty Cổ phần nước khoáng Bang
№№
Liên 3: Thanh toán nội bộ
Ngày 04 tháng 12 năm 2014
Đơn vị bán hàng: CÔNG TY CỔ PHẦN NƯỚC KHÁNG BANG
Mã số thuế: 3100567630
Địa chỉ: TT Kiến Giang – Lệ Thủy – Quảng Bình – Số tài khoản: ......
Điện thoại: (052) – 3882578 – 3883971 – Fax: (052) – 3882345
Tên người mua hàng: ..........
Tên đợn vị: Công ty TNHH TM Hoàng Nhi
Mã số thuế: 3100348942 Số tài khoản: .
Địa chỉ: 360 Trần Hưng Đạo – Đồng Hới – Quảng Bình
STT TÊN HÀNG HÓA,
DỊCH VỤ
Đơn vị
tính
Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 2 3 4 5 6 = 4 x 5
01 NK Bình 20L Bình 170 20.909 3.554.545
02 NK mặn 0,46L Két 100 41.818 4.181.818
Cộng tiền hàng 7.736.363
Thuế suất GTGT 10% Tiền thuế GTGT 773.636
Tổng cộng tiền thanh toán 8.510.000
Số tiền viết bằng chữ: Tám triệu năm trăm mười ngàn đồng
Người mua hàng Người bán hàng
(Ký, ghi rõ họ tên ) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
(Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hóa đơn)
(Nguồn: Phòng Kế toán – Tài chính)
HÓA ĐƠN
GIÁ TRỊ GIA TĂNG
CÔNG TY CỔ PHẦN
NƯỚC KHÁNG BANG Mẫu số: 01GTKT3/001
Ký hiệu: BA/13P
№ : 0006843
SVTH : Nguyễn Thị Hòe
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD : ThS. Nguyễn Thị Thanh Huyền
Phụ lục 05: Hóa đơn GTGT số 0007488 của Công ty Cổ phần nước khoáng Bang
№№
Liên 3: Thanh toán nội bộ
Ngày 04 tháng 12 năm 2014
Đơn vị bán hàng: CÔNG TY CỔ PHẦN NƯỚC KHÁNG BANG
Mã số thuế: 3100567630
Địa chỉ: TT Kiến Giang – Lệ Thủy – Quảng Bình – Số tài khoản: ......
Điện thoại: (052) – 3882578 – 3883971 – Fax: (052) – 3882345
Tên người mua hàng: ..........
Tên đợn vị: CH Lệ Thủy
Mã số thuế: Số tài khoản:
Địa chỉ: Xã Lộc Thủy – Lệ Thủy - Quảng Bình
STT TÊN HÀNG HÓA,
DỊCH VỤ
Đơn vị
tính
Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 2 3 4 5 6 = 4 x 5
01 NK Bình 20L Bình 40 18.181 727.272
Cộng tiền hàng 727.272
Thuế suất GTGT 10% Tiền thuế GTGT 72.728
Tổng cộng tiền thanh toán 800.000
Số tiền viết bằng chữ: Tám trăm ngàn đồng chẵn
Người mua hàng Người bán hàng
(Ký, ghi rõ họ tên ) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
(Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hóa đơn)
(Nguồn: Phòng Kế toán – Tài chính)
HÓA ĐƠN
GIÁ TRỊ GIA TĂNG
CÔNG TY CỔ PHẦN
NƯỚC KHÁNG BANG Mẫu số: 01GTKT3/001
Ký hiệu: BA/13P
№ : 0007488
SVTH : Nguyễn Thị Hòe
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD : ThS. Nguyễn Thị Thanh Huyền
Phụ lục 06: Tờ khai thuế TNDN tạm tính quý 1 năm 2014
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TỜ KHAI THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP TẠM TÍNH
(Dành cho người nộp thuế khai theo thu nhập thực tế phát sinh)
[01] Kỳ tính thuế: Quý 1 năm 2014
[02] Lần đầu: [03] Bổ sung lần thứ:
Doanh nghiệp có quy mô nhỏ và vừa
Doanh nghiệp có cơ sở sản xuất hạch toán phụ thuộc
[04] Tên người nộp thuế: Công ty Cổ phần nước khoáng Bang
[05] Mã số thuế:
[06] Địa chỉ: Thị trấn Kiến Giang
[07] Quận/ huyện Lệ Thủy [08] Tỉnh/ Thành phố: Quảng Bình
[09] Điện thoại: 05230882578 [10] Fax: 052 882345 [11] Email:
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
Chỉ tiêu Mã số Số tiền
1 Doanh thu phát sinh trong kỳ [21] 3.994.965.756
2 Chi phí phát sinh trong kỳ [22] 3.970.092.263
3 Lợi nhuận phát sinh trong kỳ ([23] = [21] – [22] [23] 24.873.493
4 Điều chỉnh tăng lợi nhuận theo pháp luật thuế [24]
5 Điều chỉnh giảm lợi nhuận theo pháp luật thuế [25]
6 Thu nhập chịu thuế ([26] = [23] + [24] – [25]) [26] 24.873.193
7 Thu nhập miễn thuế [27]
8 Số lỗ chuyển kỳ này [28]
9 Thu nhập tính thuế ([29] = [26] – [27] – [28]) [29] 24.873.193
9.1 Trong đó: + Thu nhập tính thuế áp dụng thuế suất
20%
[30]
9.2 + Thu nhập tính thuế áp dụng thuế suất 22% [31] 24.873.193
9.3
+ Thu nhập tính thuế áp dụng thuế suất ưu đãi
+ Thuế suất ưu đãi (%)
[32]
[32a]
9.4
+ Thu nhập tính thuế áp dụng thuế suất khác
+ Thuế suất khác (%)
[33]
[33a]
10 Thuế TNDN phát sinh [34] = ([30] x20% + ([31]
x22%) + ([32] x [32a]) + ([33] x [33a])
[34] 5.472.168
1
0 3 6 7 6 5 0 0 1
X
Mẫu số: 01/TNDN
(Ban hành kèm theo Thông tư số
156/2013/TT-BTC ngày
6/11/2013 của Bộ Tài Chính)
3
SVTH : Nguyễn Thị Hòe
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD : ThS. Nguyễn Thị Thanh Huyền
11 Thuế TNDN dự kiến miễn, giảm [35]
11.1 Trong đó: + số thuế TNDN được miễn, giảm theo
Hiệp định (nếu có)
[35a]
11.2 + Miễn, giảm khác ngoài Luật Thuế TNDN (nếu
có)
[35b]
12 Thuế TNDN phải nộp trong kỳ ([36] = [34] –
[35])
[36] 5.472.168
[37] Đối tượng được gia hạn
[37a] Trường hợp được gia hạn nộp thuế TNDN theo:
[37b] Thời hạn được gia hạn:
[37c] Số thuế TNDN được gia hạn:
[37d] Số thuế TNDN không được gia hạn:
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Ngày 10 tháng 01 năm 2015
Họ và tên: NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
Chứng chỉ hành nghề số: ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)
(Nguồn: Phòng Kế toán – Tài chính)
SVTH : Nguyễn Thị Hòe
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD : ThS. Nguyễn Thị Thanh Huyền
Phụ lục 07: Tờ khai thuế TNDN tạm tính quý 2 năm 2014
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TỜ KHAI THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP TẠM TÍNH
(Dành cho người nộp thuế khai theo thu nhập thực tế phát sinh)
[01] Kỳ tính thuế: Quý 2 năm 2014
[02] Lần đầu: [03] Bổ sung lần thứ:
Doanh nghiệp có quy mô nhỏ và vừa
Doanh nghiệp có cơ sở sản xuất hạch toán phụ thuộc
[04] Tên người nộp thuế: Công ty Cổ phần nước khoáng Bang
[05] Mã số thuế:
[06] Địa chỉ: Thị trấn Kiến Giang
[07] Quận/ huyện Lệ Thủy [08] Tỉnh/ Thành phố: Quảng Bình
[09] Điện thoại: 05230882578 [10] Fax: 052 882345 [11] Email:
Chỉ tiêu Mã số Số tiền
1 Doanh thu phát sinh trong kỳ [21] 9.483.722.965
2 Chi phí phát sinh trong kỳ [22] 8.848.600.347
3 Lợi nhuận phát sinh trong kỳ ([23] = [21] – [22] [23] 635.122.618
4 Điều chỉnh tăng lợi nhuận theo pháp luật thuế [24] 51.000.000
5 Điều chỉnh giảm lợi nhuận theo pháp luật thuế [25]
6 Thu nhập chịu thuế ([26] = [23] + [24] – [25]) [26] 686.122.618
7 Thu nhập miễn thuế [27]
8 Số lỗ chuyển kỳ này [28]
9 Thu nhập tính thuế ([29] = [26] – [27] – [28]) [29] 686.122.618
9.1 Trong đó: + Thu nhập tính thuế áp dụng thuế suất
20%
[30]
9.2 + Thu nhập tính thuế áp dụng thuế suất 22% [31] 686.122.618
9.3 + Thu nhập tính thuế áp dụng thuế suất ưu đãi [32]
+ Thuế suất ưu đãi (%) [32a]
9.4 + Thu nhập tính thuế áp dụng thuế suất khác [33]
+ Thuế suất khác (%) [33a]
10 Thuế TNDN phát sinh [34] = ([30] x20% + ([31]
x22%) + ([32] x [32a]) + ([33] x [33a])
[34] 150.946.976
11 Thuế TNDN dự kiến miễn, giảm [35]
11.1 Trong đó: + số thuế TNDN được miễn, giảm theo
Hiệp định (nếu có)
[35a]
1
0 3 6 7 6 5 0 0 1
X
Mẫu số: 01/TNDN
(Ban hành kèm theo Thông tư số
156/2013/TT-BTC ngày
6/11/2013 của Bộ Tài Chính)
3
SVTH : Nguyễn Thị Hòe
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD : ThS. Nguyễn Thị Thanh Huyền
11.2 + Miễn, giảm khác ngoài Luật Thuế TNDN (nếu
có)
[35b]
12 Thuế TNDN phải nộp trong kỳ ([36] = [34] –
[35])
[36] 150.946.976
[37] Đối tượng được gia hạn
[37a] Trường hợp được gia hạn nộp thuế TNDN theo:
[37b] Thời hạn được gia hạn:
[37c] Số thuế TNDN được gia hạn:
[37d] Số thuế TNDN không được gia hạn:
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Ngày 10 tháng 01 năm 2015
Họ và tên: NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
Chứng chỉ hành nghề số: ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)
(Nguồn: Phòng Kế toán – Tài chính)
SVTH : Nguyễn Thị Hòe
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- nguyen_thi_hoe_4089.pdf