Khóa luận Thực trạng công tác kiểm soát chi phi xây lắp tại công ty TNHH NN MTV xây dựng và cấp nước thừa thiên Huế

Trong nền kinh tế thị trƣờng nơi mà sự cạnh tranh giữa các DN là không thể tránh khỏi, các DN cần có những quyết định thông minh và đúng đắn, những kế hoạch đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của xã hội, các biện pháp để tiết kiệm chi phí. Khi một DN thực hiện công tác kiểm soát chi phí của mình một cách hiệu quả thì sẽ có lợi thế rất lớn so với đối thủ cạnh tranh. Vì vậy, muốn cho DN mình ngày càng phát triển, bản thân DN phải tự xây dựng những thủ tục kiểm soát khác nhau nhằm đạt đƣợc các mục tiêu mà đơn vị mình đặt ra. Việc kiểm soát đó nếu đƣợc tổ chức hợp lý sẽ mang lại hiệu quả vô cùng to lớn cho DN, kiểm soát chi phí sản xuất đạt hiệu quả sẽ góp phần hạ thấp giá thành sản phẩm, đồng thời mang lại lợi nhuận cho DN. Nhờ đó DN tạo đƣợc uy tín, niềm tin cho khách hàng, mặt khác tạo đƣợc chỗ đứng vững chắc cho DN trên thị trƣờng ngày nay

pdf118 trang | Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1552 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Thực trạng công tác kiểm soát chi phi xây lắp tại công ty TNHH NN MTV xây dựng và cấp nước thừa thiên Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
trạng chờ máy, kéo dài thời gian thi công một cách không cần thiết. Tức là phải sắp xếp lịch hoạt động cụ thể của máy, phân chia đều đến cho các công trình. Thƣờng xuyên bảo trì bảo dƣỡng máy thi công đúng kế hoạch để tăng tuổi thọ máy, ít bị hƣ hỏng, thời gian sử dụng máy tăng lên. Định kỳ hàng tháng cử ngƣời kiểm kê, kiểm tra đánh giá tình hình sử dụng máy thi công tại các công trƣờng, các kho của công ty, tình hình kỹ thuật tránh xảy ra sau sót hƣ hỏng bất thƣờng làm gián đoạn quá trình thi công xây lắp. Cần đi sâu vào công tác kiểm tra so sánh, phân tích giữa chi phí thực tế và chi phí đã dự toán nhằm để tìm ra nguyên nhân lãng phí và có biện pháp kiểm soát chặt chẽ hơn nữa đối với chi phí sử dụng máy. 3.3.4. Đối với chi phí sản xuất chung: Vì chi phí SXC bao gồm nhiều khoản chi phí, nó không nói đến một đối tƣợng cụ thể nào nên quy trình của nó giống nhƣ các khoản chi phí trên. Chi phí SXC là một khoản mục bao gồm nhiều nội dung chi phí nên khó kiểm soát.  Để kiểm soát vật liệu phục vụ chung cho quá trình xây lắp thì phiếu yêu cầu vật tƣ phải có chữ ký của tổ trƣởng các bộ phận sản xuất.  Để nâng cao tinh thần trách nhiệm của các bộ phận quản lý thì cuối mỗi tuần nên có cuộc họp để mọi ngƣời báo cáo phần việc mình làm, đồng thời tổ trƣởng của Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thanh Bình SVTH: Trƣơng Minh Dũng 74 các bộ phận nên nhận xét từng ngƣời về phần việc mà họ phụ trách để mọi ngƣời rút kinh nghiệm lẫn nhau.  Thời gian làm việc của bộ phận này đƣợc chấm công thông qua bảng chấm công và cũng phải đƣợc đặt ở nơi công khai.  Đối với những chi phí tiếp khách, điện thoại tại Công ty thì nên có dự toán thích hợp để tiết kiệm chi phí tối đa.  Công ty cũng cần kết hợp các thủ tục kiểm soát chi phí SXC với các thủ tục kiểm soát chi phí NVLTT và chi phí NCTT. KẾT LUẬN CHƢƠNG 3 Chƣơng 3 của khoá luận đã đƣa ra các biện pháp nhằm để hoàn thiện hơn công tác kiểm soát chi phí xây lắp tại công ty, dựa trên thực trạng về môi trƣờng kiểm soát, hệ thống thông tin kế toán các thủ tục kiểm soát trong các loại chi phí: Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, Chi phí nhân công trực tiếp, Chi phí sử dụng máy thi công và chi phí sản xuất chung. Với những giải pháp nêu trên tuy không nhiều nhƣng tôi hy vọng sẽ góp phần nào vào việc hoàn thiện công tác kiểm soát chi phí tại Công ty và đem lại hiệu quả cao trong việc quản lý và chất lƣợng công việc. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thanh Bình SVTH: Trƣơng Minh Dũng 75 PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 1. Kết luận Trong nền kinh tế thị trƣờng nơi mà sự cạnh tranh giữa các DN là không thể tránh khỏi, các DN cần có những quyết định thông minh và đúng đắn, những kế hoạch đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của xã hội, các biện pháp để tiết kiệm chi phí. Khi một DN thực hiện công tác kiểm soát chi phí của mình một cách hiệu quả thì sẽ có lợi thế rất lớn so với đối thủ cạnh tranh. Vì vậy, muốn cho DN mình ngày càng phát triển, bản thân DN phải tự xây dựng những thủ tục kiểm soát khác nhau nhằm đạt đƣợc các mục tiêu mà đơn vị mình đặt ra. Việc kiểm soát đó nếu đƣợc tổ chức hợp lý sẽ mang lại hiệu quả vô cùng to lớn cho DN, kiểm soát chi phí sản xuất đạt hiệu quả sẽ góp phần hạ thấp giá thành sản phẩm, đồng thời mang lại lợi nhuận cho DN. Nhờ đó DN tạo đƣợc uy tín, niềm tin cho khách hàng, mặt khác tạo đƣợc chỗ đứng vững chắc cho DN trên thị trƣờng ngày nay. Khóa luận “Thực trạng công tác kiểm soát chi phí xây lắp tại công ty TNHH NN MTV Xây dựng và cấp nƣớc Thừa Thiên Huế” phần nào đề cập tới công tác kiểm soát nội bộ chi phí xây lắp trong Công ty TNHH NNMTV Xây dựng và Cấp nƣớc Thừa Thiên Huế nói riêng và các DN xây lắp nói chung: Về mặt lý luận, khóa luận đã trình bày đƣợc một số vấn đề lý luận cơ bản về KSNB chi phí xây lắp trong doanh nghiệp. Về mặt thực tiễn, khóa luận đã phản ánh tình hình công tác KSNB chi phí xây lắp tại Công ty TNHH NNMTV Xây dựng và Cấp nƣớc Thừa Thiên Huế với những số liệu liên quan để chứng minh cho khóa luận. Ngoài ra khóa luận đã tìm hiểu, nghiên cứu, đánh giá về công tác KSNB chi phí xây lắp của các công trình tại công ty. Từ đó nêu ra một số biện pháp khắc phục những nhƣợc điểm còn tồn tại và đƣa ra một số ý kiến cá nhân có thể phần nào giúp hoàn thiện công tác KSNB tại công ty. Qua quá trình thực tập tại Công ty TNHH NNMTV Xây dựng và Cấp nƣớc Thừa Thiên Huế, là một sinh viên chuyên ngành kế toán - kiểm toán phần nào đã giúp tôi hiểu đƣợc quá trình hình thành và phát triển của Công ty, đồng thời tìm hiểu về công Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thanh Bình SVTH: Trƣơng Minh Dũng 76 tác tổ chức hạch toán nói chung và HTKSNB tại đơn vị nói riêng. Tôi đã rút ra đƣợc nhiều điều bổ ích, trên lý thuyết là vậy nhƣng thực tế còn đa dạng hơn nhiều. Chính sự đa dạng đó nên trong quá trình thực hiện chế độ kế toán quy định hiện hành còn nhiều trở ngại. Mục tiêu ban đầu đặt ra của khóa luận đã đƣợc thực hiện thông qua quá trình tôi thực tập tại Công ty. Mặc dù có nhiều cố gắng, nhƣng do thời gian thực tập ngắn ngủi, kiến thức bản thân có hạn chế, vấn đề nghiên cứu sâu rộng, bài viết của tô i mới chỉ đề cập tới những vấn đề có tính chất cơ bản, cũng chỉ đƣa ra những ý kiến bƣớc đầu nên không tránh khỏi những thiếu sót. Tôi rất mong đƣợc nhận sự quan tâm, góp ý và chỉ bảo của các thầy cô giáo cùng các anh chị phòng kế toán Công ty TNHH NNMTV Xây dựng và Cấp nƣớc Thừa Thiên Huế để bài viết này đƣợc hoàn thiện hơn. 2. Kiến Nghị Trong thời gian thực tập tại Công ty TNHH NN MTV Xây dựng và cấp nƣớc Thừa Thiên Huế, tôi đã có cơ hội tìm hiểu về hệ thống kiểm soát nội bộ chi phí xây lắp cũng nhƣ các thu tục kiểm soát áp dụng tại công ty. Từ đó có thể phân tích, so sánh, chỉ ra những hạn chế và đƣa ra các giải pháp nhằm hoàn thiện hơn HTKSNB tại công ty. Tuy nhiên do nguyên nhân khách quan, tôi chỉ dừng lại ở việc phản ảnh thực trạng và nghiên cứu trọng tâm vào một số nội dung, chƣa nghiên cứu hết đƣợc tất cả các khoản mục. Vì vậy nếu có điều kiện đến công ty thực tập thêm nhiều thời gian hơn nữa và đƣợc cung cấp nhiều nguồn thồng tin hơn nữa, tôi chắc chắn rằng sẽ nghiên cứu sâu hơn nữa, chi tiết hơn nữa về việc lập dự toán tại công ty, các khoản mục chi phí SXC, chi phí SDMTC, chi phí NCTT cũng đi sâu vào nghiên cứu hơn để từ đó biết đƣợc Công ty đã sử dụng dự toán nhƣ thế nào, có đem lại hiệu quả cao hay không và đƣa ra những giải pháp thiết thực hơn, hiệu quả hơn giúp công ty kiểm soát phần chi phí xây lắp tốt nhất có thể. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thanh Bình SVTH: Trƣơng Minh Dũng DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. A. A. Arens & J.K. Locbbecke (1997), Auditing: An Integrated A pproach, Prentice Hall 2. Võ Văn Nhị (2015), Kiểm toán tài chính, Nhà xuất bản Lao động 3. PGS.TS Trần Thị Giang Tân (2012), Kiểm soát nội bộ, NXB Phƣơng Đông 4. Bộ Tài chính (2015), Chế độ kế toán doanh nghiệp theo thông tư 200, NXB Tổng hợp TP Hồ Chí Minh 5. PGS.TS Nguyễn Minh Phƣơng(2002), Giáo trình kế toán quản trị, NXB Đại học KTQD 6. Các tài liệu Công ty TNHH NN MTV Xây dựng và cấp nƣớc cung cấp. 7. Một số khoá luận tốt nghiệp khoá trƣớc. 8. Một số website: + www.danketoan.com + www.kiemtoan.com.vn + www.vacpa.org.vn + www.huewaco.com.vn Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thanh Bình SVTH: Trƣơng Minh Dũng PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: GIẤY ĐỀ NGHỊ CTY TNHH NNMTV XÂY ỰNG VÀ CẤP NƢỚC TT.HUẾ ĐƠN VỊ: ĐỘI XDCB 1 GIẤY ĐỀ NGHỊ Kính trình: Giám đốc công ty Tôi tên là: Nguyễn Xuân Phúc Bộ phận công tác: Đội XDCB số 1 - Căn cứ vào chỉ đạo của Giám đốc Công ty về việc chuẩn bị thi công tuyến ống DK 160, 110 HDPE xã Lộc Tiến - Căn cứ vào tình hình thực tế tại đội XDCB số 1 có nhu cầu mua vật tƣ thi công nhƣ sau: 1. Ống nhựa HDPE DN 63 PN10 Bình Minh Thời gian hoàn thành: trƣớc 10/12/2015 Kính trình Giám đốc Công ty xét duyệt. Huế, ngày 20 tháng 11 năm 2015 P.GIÁM ĐỐC C.TY BP KẾ TOÁN NGƢỜI ĐỀ NGHỊ (Nguồn: Số liệu thực tế Công ty TNHH NN MTV Xây dựng và cấp nước Thừa Thiên Huế) Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thanh Bình SVTH: Trƣơng Minh Dũng PHỤ LỤC 2: ĐƠN ĐẶT HÀNG CTY TNHH NNMTV CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM XÂY DỰNG VÀ CẤP NƢỚC TT.HUẾ Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐƠN ĐẶT HÀNG Huế, ngày 01 tháng 12 năm 2012 Giám đốc Công ty TNHH NNMTV Xây dựng và Cấp nƣớc Thừa Thiên Huế quyết định đặt mua vật tƣ hàng hóa phục vụ sản xuất kinh doanh. Kính gửi CÔNG TY CP NHỰA BÌNH MINH Địa chỉ: 240 Hậu Giang, Phƣờng 9, Quận 6, TP. HCM Số điện thoại: 08.3969.0973 Hiện nay Công ty chúng tôi đang có nhu cầu mua một số loại vật tƣ nhƣ sau: STT Tên vật tƣ Đơn vị tính Số lƣợng Đơn giá Thành tiền Ghi chú 1 Ống HDPE 100- 63x3.8x100m đen PN10 Mét 1000 45.105,00 45.105.000 Tổng cộng 45.105.000 Thời gian giao hàng: 04/12/2015 ........................................................................... Địa điểm giao hàng: Kho Quảng Tế ...................................................................... Hình thức thanh toán: ............................................................................................. Một số thỏa thuận khác về đơn hàng: ................................ Giám đốc Bộ phận mua hàng (Ký, ghi rõ họ, tên) (Ký, ghi rõ họ, tên) (Nguồn: Số liệu thực tế Công ty TNHH NN MTV Xây dựng và cấp nước Thừa Thiên Huế) ISO 9001:2000 Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thanh Bình SVTH: Trƣơng Minh Dũng PHỤ LỤC 3: PHIẾU CHI Đơn vị: Cty TNHH NN MTV Mẫu số 02 - TT XÂY ỰNG VÀ CẤP NƢỚC (Ban hành theo Thông tƣ số: 200/2014/TT-BTC TT HUẾ ngày 22/12/2014 của BTC) PHIẾU CHI Ngày 3 tháng 12 năm 2015 Quyển số:...................... Số:............000247......... Nợ 152 45.105.000 đ 1331 4.510.500 đ Có:1121 49.615.500 đ Họ, tên ngƣời nhận tiền: CÔNG TY CỔ PHẦN NHỰA BÌNH MINH Địa chỉ: 240 Hậu Giang, Phƣờng 9, Quận 6, TP. HCM Lý do chi: Mua vật tƣ Số tiền: 49.615.500đ (Viết bằng chữ): Bốn mƣơi chín triệu sáu trăm mƣời lam nghìn năm trăm đồng Kèm theo: ......................................... chứng từ gốc. Ngày ......tháng ......năm ..... Giám đốc Kế toán trƣởng Thủ quỹ Ngƣời lập phiếu Ngƣời nhận tiền (Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Nguồn: Số liệu thực tế Công ty TNHH NN MTV Xây dựng và cấp nước Thừa Thiên Huế) Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thanh Bình SVTH: Trƣơng Minh Dũng PHỤ LỤC 4: MẪU HỢP ĐỒNG KINH TẾ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHŨ NGHĨA VIỆT NAM Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc ---------o0o--------- HỢP ĐỒNG KINH TẾ Số 10-01/2014/HĐKT/HueWACO-VH - Căn cứ Luật Thƣơng Mại của Quốc hội Nƣớc Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam, số 36/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005; - Căn cứ Luật Dân Sự của Quốc hội Nƣớc Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam, số 33/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005; - Căn cứ năng lực và nhu cầu của hai bên. Hôm nay, ngày 18 tháng 01 năm 2014, tại văn phòng Cty TNHH NN I Thành Viên Xây dựng cấp nƣớc Thùa Thiên Huế, chúng tôi gồm có: I – ên A: CÔNG TY TNHH NN I THÀNH VIÊN XÂY ỰNG & CẤP NƢỚC T.T.H Đại diện : Ông Trƣơng Công Nam Chức vụ: Giám đốc Địa chỉ : 103 Bùi Thị Xuân – TP Huế Điện thoại: 054.3832 137 Fax: 054.3826 580 Tài khoản: 5511 0000 000 370 tại NH Đầu tƣ và Phát triển T.T Huế Mã số thuế: 3300 101 491 II – ên : CÔNG TY TNHH THƢƠNG MẠI & DỊCH VỤ VIỆT HY Đại diện : Ông Nguyễn Văn Hy Chức vụ: Giám đốc Địa chỉ : Số 79 Trần Khắc Chân- P Tân Định- Quận I- TP HCM Địa chỉ GD: Số 3- đƣờng 61- P Tân Kiểng- Q7- Tp HCM Điện thoại : 08 3775 3211 Fax: 08 3775 3922 Tài khoản: 1410 1485 1013 698 Ngân hàng: EXIMBANK- Chi nhánh Q7- Tp HCM Mã số thuế: 0301 214 608 Sau khi bàn bạc hai bên thoả thuận ký hợp đồng theo các điều khản sau đây: Điều I: Nội dung hợp đông: Bên A đồng ý nua vật tƣ háo chất do bên B cung cấp với số lƣợng, đơn giá và tổng số tiền nhƣ sau: Sau khi bàn bạc hai bên đều thống nhất nhƣ sau: ST T TÊN HÀNG Đơn vị tính Số lƣợng Đơn giá (đồng VN) Thành tiền (đồng VN) 1 Bột keo tụ PAC- 25 kg/ bao - Nhãn hiệu: GRASIM - Xuất xứ: Ấn độ kg 20.000 14,900 298,000,000 2 Cộng 298,000,000 3 Thuế 10% VAT 29,800,000 Tổng chi đã bao gồm thuế 10% VAT 327,800,000 Băng chữ: ( Ba trăm hai mƣơi bảy triệu, tám trăm ngàn đồng chẵn). Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thanh Bình SVTH: Trƣơng Minh Dũng Đơn giá trên đã bao gồm thuế 10% VAT và vận chuyển đến kho bên mua, không bao gồm bỗ xếp. Điều II: Quy cách phẩm chất hàng hoá - Hàng mới 100% chƣa qua sử dụng. - Hoá chất tạo bông; PAC dạng bột - Màu sắc: Có màu trắng ngà; trọng lƣợng 25kg/bao. - Hàm lƣợng Al203: 29†29,25% - Xuất xứ: Ấn Độ - Quy cách phẩm chất hàng hoá và các thông số khác đúng theo Catalogue chào giá, đáp ứng yêu cầu bên mua. Điều III: Thời gian và phƣơng thức giao nhận hàng: - Số hàng trên đƣợc giao vào tháng 01-2015 - Số hàng trên sẻ giao từ 1†2 kỳ, đồng thời có sự thống nhất về thời gian của cả hai bên sau khi HĐMB đƣợc ký kết. - Hàng giao tại kho Quảng Tế 2- 36 đƣờng Thanh Hải- Thành phố Huế. - Khi giao hàng yêu cầu bên B phải có biên bản giao nhận hàng, đồng thời giao cho bên A các giấy tờ liên quan đến lô hàng. - Khi kiểm tra hàng hoá nhập kho, phát hiện hàng không đúng theo nhƣ hàng mẫu đã gửi, hoặc hàng đã sử dụng, các thông số không đạt theo hàng đã sử dụng, thì HueWACO chúng tôi thật sự xin lỗi từ chối không nhận hàng, và mọi chi phí phát sinh do chuyển trả hoặc đổi lại đều do bên B thanh toán. Thời gian thực hiện không quá 10 ngày. - Bốc xếp: Tại đầu kho bên nào thì bên đó bốc xếp. Điều IV: Bảo hành. - Thời gian bảo hành: 12 tháng kể từ ngày ký kết biên bản giao nhận. Điều V: Phƣơng thức thanh toán: - Thanh toán chuyển khoản hoặc UNC. - Khi bên A có nhu cầu phát sinh, thì bên A phải thanh toán đủ số tiền vật tƣ phát sinh, khi hai bên thống nhất ký kết phụ lục hợp đồng. - Bên A sẽ thanh toán hết 100% giá trị tiền hàng theo từng hoá đơn tài chính GTGT, trong thời gian từ 35† 40 ngày, Kể từ ngày bên A nhận đủ hàng, hoá đơn tài chinh GTGT, giấy chứng nhận ( CO-CQ), giấy hƣớng dẫn sử dụng an toàn hoá chất ( MSDS) và các giấy tờ hợp lệ khác có liên quan đến lô hàng từ bên B. Điều VI: Điều khoản chung: - Hai bên cam kết thực hiện đầy đủ các điều khoản đã ghi trong hợp đồng. Nếu có vấn đề vƣớng mắc hai bên cùng nhau bàn bạc, giải quyết theo luật định và bằng văn bản. Trƣờng hợp hai bên không thống nhất cách giải quyết thì đƣa ra Toà án kinh tế Tỉnh Thừa Thiên Huế giải quyết - Hợp đồng này mặc nhiên đƣợc thanh lý sau khi hai bên thực hiện đầy đủ các điều khoản đã cam kết trong hợp đồng. - Hợp đồng có hiệu lực từ ngày hai bên ký kết, đến hết ngày 30/06/2015. - Hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày ký, đƣợc lập thanh 04 bản, mỗi bên giữ 02 bản, và có giá trị pháp lý nhƣ nhau. ĐẠI DIỆN ÊN A ĐẠI DIỆN ÊN (Nguồn: Số liệu thực tế Công ty TNHH NN MTV Xây dựng và cấp nước Thừa Thiên Huế) Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thanh Bình SVTH: Trƣơng Minh Dũng PHỤ LỤC 5: HOÁ ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG CÔNG TY CỔ PHẦN NHỰA ÌNH MINH Mã số thuế: 0 3 0 1 4 6 4 8 2 3 Địa chỉ: 240 Hậu Giang, Phƣờng 9, Quận 6, TP HCM Điện thoại: 08.3969.0973 Fax: 08.3960.6814 Website: www.binhminhplastic.com Số tài khoản VNĐ: 10.20.10000.134028 tại Ngân hàng Công Thƣơng VN-CN6-TPHCM HOÁ ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG (PHIẾU XUẤT KHO) Mẫu số: 01GTKT4/001 Liên 2: Giao cho khách hàng Ký hiệu: BM/15T Ngày 23 tháng 11 năm 2015 Số: 0051547 Họ tên ngƣời mua hàng Kho xuất: Kho thành phẩm Sóng Thần Tên đơn vị: Công ty TNHH NN MTV Xây Dựng và Cấp Nƣớc Thừa Thiên Huế Địa chỉ: 103 Bừi Thị Xuân, TP Huế Mã số thuế: 3300101491 Hình thức thanh toán: TM/CK.. Lệnh xuất kho: 391563 Vận chuyển: 43C-03794 STT Tên hàng hóa, dịch vụ Đơn vị tính Số lƣợng Đơn giá Thành tiền 1 2 3 4 5 6=4x5 1 Ống HDPE100 - 63x3.8x100m đen PN10 Mét 1.000,00 45.105,00 45.105.000 Số HĐ: 546/HĐKT-BM/KD/2015 Cộng tiền hàng: 45.105.000 Thuế suất GTGT: .10 % , Tiền thuế GTGT: 4.510.500 Tổng cộng tiền thanh toán 49.615.500 Số tiền viết bằng chữ: Bốn mƣơi chín triệu sáu trăm mƣời lăm ngàn năm trăm đồng Ngƣời mua hàng (Ký, ghi rõ họ, tên) Thủ kho (Ký, ghi rõ họ, tên) Ngƣời bán hàng (Ký, đóng dấu ghi rõ họ, tên) (Nguồn: Số liệu thực tế Công ty TNHH NN MTV Xây dựng và cấp nước Thừa Thiên Huế) Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thanh Bình SVTH: Trƣơng Minh Dũng PHỤ LỤC 6: PHIẾU GIAO HÀNG CÔNG TY CỔ PHẦN NHỰA ÌNH MINH 240 Hậu Giang, Phƣờng 9, Quận 6, TP. HCM Điện Thoại: 08.3969.0973 - Fax: 08.3960.6814 PHIẾU GIAO HÀNG Ngày 23 tháng 11 năm 2015 Khách hàng Công Ty TNHH NN MTV Xây Dựng và Cấp Nƣớc Thừa Thiên Huế Địa chỉ: 103 Bùi Thị Xuân, TP. Huế Diễn giải: Xuất bán Huế, ngày 23 tháng 11 năm 2015 Stt Chủng loại vật tƣ Đvt Số lƣợng 1 Ống HDPE100 - 63x3.8x100m đen PN10 Mét 1000 Hàng mới 100%. Đơn vị nhận hàng: Công Ty TNHH NN MTV Xây ựng và Cấp Nƣớc Thừa Thiên Huế Địa điểm giao hàng: Kho Công ty Ngƣời nhận Ngƣời giao (Nguồn: Số liệu thực tế Công ty TNHH NN MTV Xây dựng và cấp nước Thừa Thiên Huế) Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thanh Bình SVTH: Trƣơng Minh Dũng PHỤ LỤC 7: PHIẾU NHẬP KHO CTY TNHH NNMTV MẪU SỐ: 02 – VT XÂY DỰNG VÀ CẤP NƢỚC TT.HUẾ (Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC ngày 20-03-2006 của Bộ trưởng BTC) PHIẾU NHẬP KHO NỢ: 152 30.000.000 đ Ngày 4 tháng 12 năm 2015 CÓ: 331 30.000.000 đ Họ tên ngƣời giao hàng: CTCP NHỰA BÌNH MINH – 240 HẬU GIANG, PHƢỜNG 9,.. Theo HĐ số 0051547 Ngày 23 tháng 11 năm 2015 Lí do Bán ống HDPE Nhập tại kho Quảng Tế STT Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất vật tƣ, dụng cụ sản phẩm, hàng hóa Mã VT, HH Đơn vị tính Số lƣợng Đơn giá Thành tiền Theo chứng từ Thực nhập (A) (B) (C) (D) (1) (2) (3) (4) 1 ống nhựa HDPE DN 63 PN10 Bình Minh ONBM63P10 M 1000 45.105 45.105.000 ** TỔNG CỘNG: 45.105.000 Tổng số tiền: Bốn mươi lăm triệu một trăm lẻ năm ngàn đồng Số chứng từ gốc kèm theo Ngày 4 tháng 12 năm 2015 Ngƣời lập phiếu Ngƣời nhận hàng Thủ kho Kế toán trƣởng (Nguồn: Số liệu thực tế Công ty TNHH NN MTV Xây dựng và cấp nước Thừa Thiên Huế) ISO 9001:2000 Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thanh Bình SVTH: Trƣơng Minh Dũng PHỤ LỤC 8: THẺ KHO CTY TNHH NNMTV XÂY DỰNG VÀ CẤP NƢỚC TT.HUẾ THẺ KHO Tháng 12 năm 2015 KHO: QUẢNG TẾ ISO 9001: 2000 TÀI KHOẢN: NGUYÊN VẬT LIỆU [152] Tên vật tƣ, hàng hóa: Ống nhựa HDPE DN 63 PN10 Bình Minh [ONBM63PN10] * ĐVT: M Số T T Chứng từ Diễn giải SL nhập SL xuất SL tồn Số hiệu Ngày (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) 1 01/12 Số dƣ đầu kỳ 782,70 2 PX003516 01/12 Nguyễn Thanh Truyền Xí nghiệp cấp nƣớc Hƣơng Phú T/c tuyến DK75,63 HDPE (L=870m) đƣờng Nguyễn Huy Tƣởng và kiệt 15 Nguyễn Đình Xƣớng, P Phú Bài. 300,00 482,70 3 PN002034 4/12 CTCP nhựa Bình Minh 240 Hậu Giang, Phƣờng 9, Quận 6, TPHCM bán ống HDPE 1.000,00 1.482,70 4 PX003617 12/12 Nguyễn Thanh Truyền Xí nghiệp cấp nƣớc Hƣơng Phú T/c tuyến DK90, 75, 63 HDPE Kiệt 35 hẻm 12 đƣờng Nguyễn Huy Tƣởng và Mỹ Thuỳ, P Phú Bài 350,00 1.132,70 5 PX003618 12/12 Trần Kiêm Sơn Xí nghiệp cấp nƣớc Hƣơng Phú T/c tuyến DK 110,63 HDPE(L=570m) đƣờng Nguyễn Huy Tƣởng, Kiệt 1221, 1229 Nguyễn Tất Thành, P Phú Bài. 490,00 642,70 6 PX003619 12/12 Trần Kiêm Sơn Xí nghiệp cấp nƣớc Hƣơng Phú T/c tuyến DK 110,63 HDPE(L=510m) đƣờng Nguyễn Duy Luật, K7 NDL, K1241 Nguyễn Tất Thành, P Phú Bài. 440,00 202,70 7 PN002132 18/12 CTCP nhựa Bình Minh 240 Hậu Giang, Phƣờng 9, Quận 6, TPHCM bán ống HDPE 120,00 322,70 8 PX003864 25/12 Dƣơng Thị Mỹ Châu Xí nghiệp bảo trì MMTB&SXN Huế Phục vụ công tác thi công hệ thống báo cháy tại Kho trung tâm 1,00 321,70 9 PX003883 26/12 Lập+Phúc+Hải+Ánh. Chuyển xuất VT các tháng trƣớc sang tháng 12/2015 3,00 318,70 10 PN002281 31/12 CTCP nhựa Bình Minh 240 Hậu Giang, Phƣờng 9, Quận 6, TPHCM bán ống HDPE 1.000,00 1.318,70 11 PN002393 31/12 Nguyễn Thanh Truyền Xí nghiệp cấp nƣớc Hƣơng Phú nhập VT thừa t/c tuyến 90-63 HDPE K35,H12 Nguyễn Huy Tƣởng 20,00 1.338,70 12 PN002394 31/12 Nguyễn Thanh Truyền Xí nghiệp cấp nƣớc Hƣơng Phú nhập VT thừa t/c tuyến DK75- 63 HDPE Nguyễn Huy Tƣởng, K15 Nguyễn Đình Xƣớng 6,00 1.344,70 13 PX004046 31/12 Võ Văn Tiến Lô F20, KQH Hồ Đắc Di, P An Cựu cải tạo HTCN 29,00 1.315,70 14 PX004060 31/12 Nguyễn Xuân Phúc đội XL 1 T/c tuyến DK 225-50 HDPE, D100 thép nối mạng cấp nƣớc sạch Xã Dƣơng Hoá, TX Hƣơng Thuỷ 1.000,00 315,70 15 PX004143 31/12 Tôn Nữ Lê Diệu Mỹ Xƣởng CƠ khí-Xí nghiệp Xây lắp Phục Vụ công tác GCPK& SXKD tại Xƣởng Cơ khí trong tháng 12/2015 ( lần 1) 6,00 309,70 16 31/12 Số dƣ cuối kỳ 309,70 * CỘNG: 2.146,00 2.619,00 309,70 Ngày 31 tháng 12 năm 2015 Phụ trách kế toán Thủ kho (Nguồn: Số liệu thực tế Công ty TNHH NN MTV Xây dựng và cấp nước Thừa Thiên Huế) Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thanh Bình SVTH: Trƣơng Minh Dũng PHỤ LỤC 9: SỔ CHI TIẾT NHẬP VẬT TƢ CTY TNHH NNMTV SỔ CHI TIẾT VẬT TƢ, HÀNG HÓA XÂY DỰNG VÀ CẤP NƢỚC TT.HUẾ Tháng 12 năm 2015 KHO: QUẢNG TẾ ISO 9001: 2000 TÀI KHOẢN: NGUYÊN VẬT LIỆU [152] Tên hàng hóa, vật tƣ: Ống nhựa HDPE DN 110 PN8 Bình Minh – Hạt PE 100 [ONBM110PN8] * ĐVT: M CHỨNG TỪ DIỄN GIẢI NHẬP XUẤT TỒN SỐ HIỆU NGÀY SL NHẬP TRỊ GIÁ NHẬP SL XUẤT TRỊ GIÁ XUẤT SL TỒN TRỊ GIÁ TỒN (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) 01/12 Số dƣ đầu kì 782,70 35.303.684 PX003516 01/12 Nguyễn Thanh Truyền Xí nghiệp cấp nƣớc Hƣơng Phú T/c tuyến DK75,63 HDPE (L=870m) đƣờng Nguyễn Huy Tƣởng và kiệt 15 Nguyễn Đình Xƣớng, P Phú Bài 300,00 13.531.500 482,70 21.772.184 PN002034 04/12 CTCP nhựa Bình Minh 240 Hậu Giang, Phƣờng 9, Quận 6, TPHCM bán ống HDPE 1.000,00 45.105.000 1.482,70 66.877.184 PX003617 12/12 Nguyễn Thanh Truyền Xí nghiệp cấp nƣớc Hƣơng Phú T/c tuyến DK90, 75, 63 HDPE Kiệt 35 hẻm 12 đƣờng Nguyễn Huy Tƣởng và Mỹ Thuỳ, P Phú Bài 350,00 15.786.750 1.132,70 51.090.434 PX003618 12/12 Trần Kiêm Sơn Xí nghiệp cấp nƣớc Hƣơng Phú T/c tuyến DK 110,63 HDPE(L=570m) đƣờng Nguyễn Huy Tƣởng, Kiệt 1221, 1229 Nguyễn Tất Thành, P Phú Bài. 490,00 22.101.450 642,70 28.988.984 PX003619 12/12 Trần Kiêm Sơn Xí nghiệp cấp nƣớc Hƣơng Phú T/c tuyến DK 110,63 HDPE(L=510m) đƣờng Nguyễn Duy Luật, K7 NDL, K1241 Nguyễn Tất Thành, P Phú Bài. 440,00 19.846.200 202,70 9.142.784 PN002132 18/12 CTCP nhựa Bình Minh 240 Hậu Giang, Phƣờng 9, Quận 6, TPHCM bán ống HDPE 120,00 5.412.600 322,70 14.555.384 PX003864 25/12 Dƣơng Thị Mỹ Châu Xí nghiệp bảo trì MMTB&SXN Huế Phục vụ công tác thi công hệ thống báo cháy tại Kho trung tâm 1,00 45.105 321,70 14.510.279 PX003883 26/12 Lập+Phúc+Hải+Ánh. Chuyển xuất VT các tháng trƣớc sang tháng 12/2015 3,00 135.315 318,70 14.374.964 PN002281 31/12 CTCP nhựa Bình Minh 240 Hậu Giang, Phƣờng 9, Quận 6, TPHCM bán ống HDPE 1.000,00 45.105.000 1.318,70 59.479.964 Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thanh Bình SVTH: Trƣơng Minh Dũng PN002393 31/12 Nguyễn Thanh Truyền Xí nghiệp cấp nƣớc Hƣơng Phú nhập VT thừa t/c tuyến 90-63 HDPE K35,H12 Nguyễn Huy Tƣởng 20,00 902.100 1.338,70 60.382.064 PN002394 31/12 Nguyễn Thanh Truyền Xí nghiệp cấp nƣớc Hƣơng Phú nhập VT thừa t/c tuyến DK75-63 HDPE Nguyễn Huy Tƣởng, K15 Nguyễn Đình Xƣớng 6,00 1.344,70 60.652.694 PX004046 31/12 Võ Văn Tiến Lô F20, KQH Hồ Đắc Di, P An Cựu cải tạo HTCN 29,00 1.308.045 1.315,70 59.344.649 PX004060 31/12 Nguyễn Xuân Phúc đội XL 1 T/c tuyến DK 225-50 HDPE, D100 thép nối mạng cấp nƣớc sạch Xã Dƣơng Hoá, TX Hƣơng Thuỷ 1.000,00 45.105.000 315,70 14.239.649 PX004143 31/12 Tôn Nữ Lê Diệu Mỹ Xƣởng CƠ khí-Xí nghiệp Xây lắp Phục Vụ công tác GCPK& SXKD tại Xƣởng Cơ khí trong tháng 12/2015 ( lần 1) 6,00 270.630 309,70 13.969.019 31/12 Số dƣ cuối kì 309,70 13.969.019 * CỘNG 2.146,00 96.795.330 2.619,00 118.129.995 309,70 13.969.019 Bằng chữ: Mười ba triệu chín trăn sáu mươi chín ngàn không trăm mười tám Ngày 31 tháng 12 năm 2015 Phụ trách kế toán Thủ kho (Nguồn: Số liệu thực tế Công ty TNHH NN MTV Xây dựng và cấp nước Thừa Thiên Huế) Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thanh Bình SVTH: Trƣơng Minh Dũng PHỤ LỤC 10: GIẤY ĐỀ NGHỊ NHẬN VẬT TƢ CTY TNHH NNMTV PTV.QT01.BM15 XÂY DỰNG VÀ CẤP NƢỚC TT.HUẾ Ngày: 25/12/2003 PHIẾU ĐỀ NGHỊ NHẬN VẬT TƢ Kính trình: Giám đốc Công ty TNHH NN MTV XD & Cấp nƣớc T.T.Huế Tôi tên là: DƢƠNG VĂN HẢI Địa chỉ (Bộ phận) Đội Xây lắp 1 Lí do nhận vật tƣ: Hệ thống cấp nƣớc Khu Tài Chính Cƣ Lộc Tiến Tuyến ống HDPE DN 110-50(L) – Xã Lộc Tiến, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế. TT Tên nhãn hiệu, quy cách, Phẩm chất vật tƣ, sản phẩm hàng hoá ĐVT Số lƣợng Ghi chú 1 Đai khởi Thuỷ DN 110 x ½ Cái 3 2 Đai khởi Thuỷ DN 110 x 2. ½ Cái 2 3 Bít thép DN 75 Cái 2 4 Bít thép DN 63 Cái 16 5 Bít thép Dn 50 Cái 4 6 Bích thép DN 100 g/c Cái 1 7 Cút thép DN 100 g/c Cái 2 8 Hộc tín hiệu van Cái 22 9 Trụ định vị Trụ 30 10 Dây băng tín hiệu CN m 3840 Cộng : 10 khoản Huế, ngày tháng năm 2015 Giám đốc Công ty Phụ trách bộ phận Ngƣời nhận vật tƣ Duyệt GSTC (Nguồn: Số liệu thực tế Công ty TNHH NN MTV Xây dựng và cấp nước Thừa Thiên Huế) ISO 9001:2000 Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thanh Bình SVTH: Trƣơng Minh Dũng PHỤ LỤC 11: PHIẾU XUẤT KHO CTY TNHH NNMTV MẪU SỐ: 02 – VT XÂY DỰNG VÀ CẤP NƢỚC TT.HUẾ (Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC ngày 20-03-2006 của Bộ trưởng BTC) PHIẾU XUẤT KHO NỢ: 621E 211.595.488 đ Ngày 30 tháng 1 năm 2015 CÓ: 152 211.595.488 đ SỐ: 000181B Họ tên ngƣời nhận hàng DƢƠNG VĂN HẢI Địa chỉ (Bộ phận) Đội Xây lắp 1 Lí do xuất kho T/c tuyến DK 110-50 HDPE KTĐC Lộc Tiến, H. Phú Lộc Xuất tại kho Quảng Tế STT Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất vật tƣ, dụng cụ sản phẩm, hàng hóa Mã VT, HH Đơn vị tính Số lƣợng Đơn giá Thành tiền Yêu cầu Thực xuất (A) (B) (C) (D) (1) (2) (3) (4) 1 Nịt ống HDPE 110*1. ½ Malaysia N110*1.1/2 Bộ 3 2 Nịt ống HDPE 110*2 Malaysia N110*2M Bộ 2 3 Bít DN 75 HDPE Malaysia B75ML Cái 2 4 Bít DN 63 HDPE Malaysia B63ML Cái 16 5 Bít DN 50 HDPE Malaysia B50ML Cái 4 6 Trụ bêtông 100x120x10000 TBT Trụ 30 7 Dây băng báo tín hiệu đƣờng ống DBBTH M 3840 8 Ống nhựa HDPE DN110 PN8 Vinaconex ONVC110PN8 M 418 9 Ống nhựa HDPE DN75 PN8 Vinaconex ONVC75PN8 M 1000 10 Ống nhựa HDPE DN75 PN8 Bình Minh-hạt PE 100 ONBM75PN8 M 20 11 Ống nhựa HDPE DN63 PN8 Vinaconex ONVC63PN8 M 1877 12 Ống nhựa HDPE DN50 PN8 Vinaconex ONVC50PN8 M 525 13 Van bích DN100 V100B Cái 5 14 Van đồng 40-49 SANWA V40S Cái 4 15 Măng sông HDPE DN 50 Malaysia MS50M Cái 13 16 Maxiquick 100 MXQ100 Bộ 8 17 Măng sông ren ngoài HDPE DN63*3”Malaysia MSN63M Cái 25 18 M sông ngoài HDPE50x1*1/2”Malaysia MSN50M Cái 5 19 Manơlông inox DN 50-60 MNLI50 Cái 1 20 Manơlông inox DN 40-49 MNLI40 Cái 2 21 Nịt ống HDPE 110*2 Malaysia N110*2M Bộ 1 ** TỔNG CỘNG: Tổng số tiền: Số chứng từ gốc kèm theo Ngày 6 tháng 2 năm 2015 Ngƣời lập phiếu Ngƣời nhận hàng Thủ kho Kế toán trƣởng KT. Giám đốc (Ký, ghi rõ họ, tên) (Ký, ghi rõ họ, tên) (Ký, ghi rõ họ, tên) (Ký, ghi rõ họ, tên) (Ký, ghi rõ họ, tên) ISO 9001:2000 Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thanh Bình SVTH: Trƣơng Minh Dũng PHỤ LỤC 12: THẺ KHO CTY TNHH NNMTV XÂY DỰNG VÀ CẤP NƢỚC TT.HUẾ THẺ KHO Tháng 12 năm 2015 KHO: QUẢNG TẾ ISO 9001: 2000 TÀI KHOẢN: NGUYÊN VẬT LIỆU [152] Tên vật tƣ, hàng hóa: Ống nhựa HDPE DN 110 PN8 Bình Minh – Hạt PE 100 [ONBM110PN8] * ĐVT: M Số T T Chứng từ Diễn giải SL nhập SL xuất SL tồn Số hiệu Ngày (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) 1 01/12 Số dƣ đầu kỳ 2 PN002048 09/12 Nguyễn Xuân Phúc Đội XL số 1 Nhập lại vật tƣ T/c tuyến 225-50 HDPE NMCN xã Lộc Tiến do nhầm mã công trình 418,00 418,00 3 PX003666 16/12 Nguyễn Xuân Phúc Đội XL số 1 Nhận vật tƣ t/c tuyến 110-50 KTĐC xã Lộc Thuỷ 418,00 4 PX003883 26/12 Lập+Phúc+Hải+Ánh. Chuyển xuất VT các tháng trƣớc sang tháng 12/2015 59,60 (59,60) 5 PX003883 26/12 Lập+Phúc+Hải+Ánh. Chuyển xuất VT các tháng trƣớc sang tháng 12/2015 20,00 (79,60) 6 PX002233 29/12 Dƣơng Văn Hải Đội XL số 1 Nhập kho vật tƣ thừa t/c tuyến DK 225-75 HDPE tăng áp Lộc Sơn 600,00 520,40 7 PN003940 30/12 Dƣơng Văn Hải Đội XL số 1 t/c tuyến DK 110 HDPE dọc Quốc lộ 1A, Xã Lộc Tiến 540,00 (19,60) 8 PX002368 31/12 Lê Quang Lập đôi XL 2 Nhập vật tƣ thừa T/c tuyến DK 110-50 HDPE thôn Ba Lăng- Quảng Xuyên 93,00 73,40 9 PX002369 31/12 Lê Quang Lập đôi XL 2 Nhập vật tƣ thừa T/c tuyến DK 225-50 HDPE NM phƣờng Hƣơng Vân 112,00 185,40 10 PN002381 31/12 Lê Quang Lập đôi XL 2 Nhập vật tƣ thừa T/c tuyến DK 160-50 HDPE NM xã Hải Dƣơng 21,00 206,40 11 PN003989 31/12 Nguyễn Xuân Phúc đội XL 1 T/c tuyến DK 160,110 HDPE Khu TĐC Bạch Thạch, Xã Lộc Điền 121,00 85,40 12 PN004192 31/12 Lê Quang Lập đội XL 2 Phục vụ công trình XDCB 21,00 64,40 13 31/12 Số dƣ cuối kỳ 64,40 * CỘNG: 1.179,60 64,40 Ngày 31 tháng 12 năm 2015 Phụ trách kế toán Thủ kho (Nguồn: Số liệu thực tế Công ty TNHH NN MTV Xây dựng và cấp nước Thừa Thiên Huế) Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thanh Bình SVTH: Trƣơng Minh Dũng PHỤ LỤC 13: BẢNG KÊ NHẬP XUẤT TỒN VẬT TƢ, HÀNG HOÁ BẢNG KÊ NHẬP XUẤT TỒN VẬT TƢ HÀNG HOÁ THÁNG 12 NĂM 2015 KHO: QUẢNG TẾ * [CTY] Tài khoản 152 * VẬT TƢ STT Tên VT Mã VT ĐV T Tồn đầu kỳ Nhập trong kỳ Xuất trong kỳ Tồn cuối kỳ SL ĐG TT SL ĐG TT SL ĐG TT SL ĐG TT .. .. .. 1345 ONPE50HP M 1.254.299 1.254.299 1346 Ống nhựa HDPE DN560 PN8 Hải phòng CHC Bộ 5,00 2.832.800 14.164.000 5,00 2.832.800 14.164.000 1347 Ống nhựa HDPE DN6 CHRI Cái 1.200 3.191 3.829.545 1.000 3.191 3.191.288 200,00 3.191 638.258 1348 Ống nhựa HDPE dn63Hải Phòng CLBN Cái 1.248.514 1.248.514 1349 Ống nhựa HDPE dn63 pn10 Bình Minh CLR12 Cái 782,70 45.105 35.303.684 2.146,00 45.105 96.795.330 2.619 45.105 118.129.995 309,70 45.105 13.969.019 1350 Ống nhựa HDPE DN63 PN8 Bình Minh-hạt PE 100 CLR14 Cái 273.104 1.148 37.282 42.799.843 1.039 37.281 38.734.930 109 39.798 4.338.018 1351 Ống nhựa HDPE DN63 PN8 Cúc Phƣơng-hạt PE 100 CLR18 Cái (694) (694) Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thanh Bình SVTH: Trƣơng Minh Dũng 1352 Ống nhựa HDPE DN63 PN8 Tân Tiến CLR24 Cái (717) (717) 1353 Ống nhựa HDPE DN63 PN8 Tân Tiến- hạt PE 100 CLRM24 Cái (15.574) (15.574) .. 2043 Xốp thông ống DN 63 X10 Quả 4.761 5,00 130.217 651.084 5,00 130.200 651.000 4.845 2044 Xốp thông ống DN 700 XO Quả 2,00 6.800.000 13.600.000 2,00 6.800.000 13.600.000 2045 Xốp thông ống DN 75 XN20 Quả 6,00 166.877 1.001.264 1,00 170.000 170.000 7,00 170.000 1.190.000 (18.736) 2046 Xốp thông ống DN 90 XCTU Quả 29,00 209.992 6.089.764 13,00 210.002 2.730.027 16,00 209.984 3.359.737 2047 Y nhựa DN114 YOT Cái 2,00 55.845 111.691 2,00 55.845 111.691 ** Tổng cộng 333.469 ,54 25.086.225.596 258.581,66 15.768.903.071 348.955,54 28.661.368.410 243.095, 66 12.193.760.25 7 Bằng chữ: (Mười hai tỷ một trăm chín mưới ba triệu bảy trăm sáu mươi ngàn hai trăm năm mươi bảy đồng chẵn) Ngày 31 tháng 12 năm 2015 Thủ trƣởng đơn vị Phụ trách kế toán Ngƣời lập Thủ kho (Nguồn: Số liệu thực tế Công ty TNHH NN MTV Xây dựng và cấp nước Thừa Thiên Huế) Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thanh Bình SVTH: Trƣơng Minh Dũng PHỤ LỤC 14: BẢNG KÊ CHỨNG TỪ GHI SỔ CTY TNHH NNMTV XÂY DỰNG VÀ CẤP NƢỚC TT.HUẾ BẢNG KÊ CHỨNG TỪ GHI SỔ Ngày 31 tháng 12 năm 2012 ISO 9001: 2000 SỐ: 002034 STT DIỄN GIẢI TÀI KHOẢN ĐỐI TƢỢNG SỐ TIỀN NỢ CÓ NỢ CÓ (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) 1 Mua vật tƣ ống nhựa HDPE DN63 PN110 BM 152 111 45.105.000 2 Thuế GTGT mua vật tƣ 133 111 4.510.500 ** TỔNG CỘNG 49.615.500 Tổng số tiền: Ngày 31 tháng 12 năm 2015 Ngƣời lập (Nguồn: Số liệu thực tế Công ty TNHH NN MTV Xây dựng và cấp nước Thừa Thiên Huế) Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thanh Bình SVTH: Trƣơng Minh Dũng PHỤ LỤC 15: THỐNG KÊ VẬT TƢ ĐẶT TUYẾN ỐNG XDCB THỐNG KÊ VẬT TƢ ĐẶT TUYẾN ỐNG XDCB [621 E] TỔNG HỢP THEO VẬT TƢ THÁNG 12 NĂM 2015 STT TÀI KHOẢN TÊN VẬT TƢ Mã Đối tƣợng Đơn vị tính Nhập Xuất SL Tiền SL Tiền ... .... .... ... ... ... ... ... ... 130 152 Ống nhựa 76 Đệ nhất ON76 M 13,00 492.034 131 152 Ống nhựa HDPE DN 110 PN10 Bình Minh ONBM110P10 M 119,00 16.220.814 132 152 Ống nhựa HDPE DN 110 PN10 Đồng Nai – Hạt PE 100 ONĐN110P10 M 571,00 77.741.650 133 152 Ống nhựa HDPE DN 110 PN8 Bình Minh – Hạt PE 100 ONBM110PN8 M 1.244,00 133.900.599 598,60 64.415.167 134 152 Ống nhựa HDPE DN 110 PN8 Cúc Phƣơng – Hạt PE 100 ONCO110PN8 M 24,00 2.224.119 135 152 Ống nhựa HDPE DN 110 PN8 Đồng Nai – Hạt PE 100 ONĐN110PN8 M 1.200,00 126.036.000 136 152 Ống nhựa HDPE DN 110 PN8 Hải Phòng ZON110P8HP M 4.452,00 1.920,00 137 152 Ống nhựa HDPE DN 160 PN10 Bình Minh ONBM160P10 M 2.850,00 811.053.000 138 152 Ống nhựa HDPE DN 160 PN10 Đồng Nai – Hạt PE 100 ONĐN160910 M 2.100,00 597.618.000 ... 264 153 Nắp hố ga – GVD 57 NHG57 cái 2,00 8.781.289 265 153 Ổ khoá ( mã mới) OK ổ 2,00 123.979 ** TỔNG CỘNG: 35.838,87 1.999.684.084 44.697,43 8.046.135.249 Ngày 31 tháng 12 năm 2015 (Nguồn: Số liệu thực tế Công ty TNHH NN MTV Xây dựng và cấp nước Thừa Thiên Huế) Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thanh Bình SVTH: Trƣơng Minh Dũng PHỤ LỤC 16: BẢNG CHẤM CÔNG B Ả N G C H Ấ M C Ô N G THÁNG 12 NĂM 2015 ST T HỌ VÀ TÊN C V NGÀY CÔNG TRONG THÁNG Tổng thời gian thực hiện H S L 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 Tổng hlƣơn g sản phẩm Tổng hlƣơn g thời gian Tổng hlƣơn g làm CN, lễ Tổng giờ nghỉ 100% lƣơng Tổng giờ hlƣơn g ngoài giờ C N C N C N C N 1 Dƣơng Văn Hải 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 216h 2 Nguyễn Xuân Phúc 8 8 8 8 8 8 8 8 P 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 208h 3 Châu Văn Đƣơng 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 P 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 208h 4 Trƣơng Công Hội 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 P 8 208h 5 Trƣơng Văn Chiêm 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 Ô Ô Ô Ô Ô Ô Ô Ô 4 8 148h 6 Hoàng Văn Thành 8 8 8 P 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 208h 7 Nguyễn Văn Tuấn 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 P 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 208h 8 Trần Văn Huy 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 P P P 8 8 8 8 192h 9 Hồ Xuân Tấn 8 8 8 8 8 8 8 P 8 8 8 8 8 8 8 P 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 200h 10 Ngô Văn Nam 8 8 8 P 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 208h 11 Lê Tấn 8 8 8 8 8 8 8 8 8 4 P 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 204h 12 Hoàng Văn Trọng 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 P P P P P P P 8 8 8 8 8 8 8 8 8 160h CỘNG Giám đốc công ty Phòng tổ chức hành chính Phòng QLX C Bộ phận trƣởng Ngƣời chấm công Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thanh Bình SVTH: Trƣơng Minh Dũng B Ả N G C H Ấ M C Ô N G (H Đ) THÁNG 12 NĂM 2015 ST T HỌ VÀ TÊN C V NGÀY CÔNG TRONG THÁNG Tổng thời gian thực hiện H S L 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 Tổng hlƣơn g sản phẩm Tổng hlƣơn g thời gian Tổng hlƣơn g làm CN, lễ Tổng giờ nghỉ 100% lƣơng Tổng giờ hlƣơn g ngoài giờ C N C N C N C N 1 Nguyễn Văn Quý 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 160h 2 Nguyễn Thanh Bình 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 160h 3 Huỳnh Văn Hậu 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 P 8 8 8 8 8 8 8 8 162h 4 Hoàng Trọng Minh 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 152h 5 Nguyễn Công Thành 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 152h 6 Trần Văn Cam 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 220h 7 Nguyễn Văn Tâm 8 8 8 8 8 4 44h 8 Hồ Hữu Tân 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 80h 9 Cao Văn Phú 8 8 P 8 8 40h CỘNG Giám đốc công ty Phòng tổ chức hành chính Phòng QLX C Bộ phận trƣởng Ngƣời chấm công (Nguồn: Số liệu thực tế Công ty TNHH NN MTV Xây dựng và cấp nước Thừa Thiên Huế) Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thanh Bình SVTH: Trƣơng Minh Dũng PHỤ LỤC 17 : BẢNG THANH TOÁN LƢƠNG Cty TNHH NN MTV xây dựng và cấp nƣớc TT.Huế ảng Thanh Toán Lƣơng Đội X C I Tháng 12 năm 2015 Số Họ và tên Hệ số hệ số Ngày công Phụ Tổng cộng Các khoảng phải nộp Tiền lƣơng Kí nhận TT TN LCB khoán Ng, giờ CN, lễ cấp KPCĐ-ĐƠĐN BHXH&YT Tổng cộng đƣợc nhận 1 Dƣơng Văn Hải 3.30 3.99 27.00 7,869,700 157,400 157,400 7,712,300 2 Nguyễn Xuân Phúc 3.10 3.66 26.00 6,353,200 127,100 98,800 225,900 6,127,300 3 Châu văn Đƣơng 2.90 3.33 26.00 5,745,600 114,900 89,900 204,800 5,540,800 4 Trƣơng Công Hội 2.90 3 26.00 5,591,700 111,800 81,000 192,800 5,398,900 5 Trƣơng Văn Chiêm 2.90 2.67 18.50 3,802,000 76,000 72,100 148,100 3,653,900 6 Hoàng Văn Thành 2.60 2.67 26.00 4,306,600 86,100 72,100 158,200 4,148,400 7 Nguyễn Văn Tuấn 2.60 2.67 26.00 4,306,600 86,100 72,100 158,200 4,148,400 8 Trần Văn Huy 2.60 2.34 24.00 4,459,300 89,200 63,200 152,400 4,306,900 9 Hồ Xuân Tấn 2.60 2.34 25.00 4,422,400 88,400 63,200 151,600 4,270,800 10 Ngô Văn Nam 2.30 1.96 26.00 4,434,800 88,700 52,900 141,600 4,293,200 11 Lê Tấn 2.30 2.34 25.50 4,875,500 97,500 63,200 160,700 4,714,800 12 Hoàng Văn Trọng 2.30 1.67 20.00 3,505,300 70,100 45,100 115,200 3,390,100 ** Tổng Cộng 296.00 59,672,700 1,193,300 773,600 1,966,900 57,705,800 Huế,Ngày tháng năm 2015 Đội Trƣởng Dƣơng Văn Hải (Nguồn: Số liệu thực tế Công ty TNHH NN MTV Xây dựng và cấp nước Thừa Thiên Huế) Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thanh Bình SVTH: Trƣơng Minh Dũng Công ty TNHH xây dựng Cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam và cấp nƣớc TTHuế Độc lập tự do hạnh phúc ảng thanh toán lƣơng lao động hợp đồng Tháng 12 năm 2015 Đội : XDCB I Họ và tên đội trƣởng: ƣơng Văn Hải STT Họ và tên Ngày Công Mức lƣơng Thành tiền Kí nhận 1 Nguyễn Văn Quí 20.00 120,000 2,400,000 2 Nguyễn Thanh Bình 20.00 120,000 2,400,000 3 Huỳnh Văn Hậu 20.00 120,000 2,400,000 4 Hoàng Trọng Minh 19.00 120,000 2,280,000 5 Nguyễn Công Thành 19.00 120,000 2,280,000 6 Trần Văn Cam 15.00 120,000 1,800,000 7 Nguyễn Văn Tâm 5.50 120,000 660,000 8 Hồ Hữu Tân 10.00 120,000 1,200,000 9 Cao Văn Phú 5.00 120,000 600,000 ** Tổng cộng 133.50 16,020,000 Mười sáu triệu không trăm hai mươi ngàn đồng Huế, ngày tháng năm Đội trưởng Dƣơng Văn Hải (Nguồn: Số liệu thực tế Công ty TNHH NN MTV Xây dựng và cấp nước Thừa Thiên Huế) Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thanh Bình SVTH: Trƣơng Minh Dũng PHỤ LỤC 18: PHIẾU CHI Đơn vị: Cty TNHH NN MTV Mẫu số 02 - TT XÂY ỰNG VÀ CẤP NƢỚC (Ban hành theo Thông tƣ số: 200/2014/TT-BTC TT HUẾ ngày 22/12/2014 của BTC) PHIẾU CHI Ngày 31 tháng 12 năm 2015 Quyển số:................... Số:............000300......... Nợ 3341 73.680.100 đ Có:1111 73.680.100 đ Họ, tên ngƣời nhận tiền: Dƣơng Văn Hải Địa chỉ: Đội XDCB số 1 Lý do chi: Trả lƣơng công nhân tháng 12/2015 Số tiền: 73.680.100đ (Viết bằng chữ): Bảy mƣơi ba triệu sáu trăm tám mƣơi nghìn một trăm đồng Kèm theo: ......................................... chứng từ gốc. Ngày .31.tháng .12.năm 2015 Giám đốc Kế toán trƣởng Thủ quỹ Ngƣời lập phiếu Ngƣời nhận tiền (Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Bảy mƣơi ba triệu sáu trăm tám mƣơi nghìn một trăm đồng + Tỷ giá ngoại tệ (vàng bạc, đá quý): ............................................................................. + Số tiền quy đổi: ........................................................................................................... (Nguồn: Số liệu thực tế Công ty TNHH NN MTV Xây dựng và cấp nước Thừa Thiên Huế) Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thanh Bình SVTH: Trƣơng Minh Dũng PHỤ LỤC 19 : CHỨNG TỪ GHI SỔ CTY TNHH NNMTV XÂY DỰNG VÀ CẤP NƢỚC TT.HUẾ ISO 9001: 2000 BẢNG KÊ CHỨNG TỪ GHI SỔ Ngày 31 tháng 12 năm 2015 SỐ: 000828 STT DIỄN GIẢI TÀI KHOẢN ĐỐI TƢỢNG SỐ TIỀN NỢ CÓ NỢ CÓ (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) 1 Phân bổ lƣơng Công nhân tháng 12/2015 334 111 73.680.100 2 Trích KPCĐ, BHXH, YT lƣơng tháng 12/2015 338 111 2.012.400 ** TỔNG CỘNG 75.692.500 Tổng số tiền: Bảy mươi lăm triệu sáu trăm chín mươi hai ngàn năm trăm đồng Ngày 31 tháng 12 năm 2015 Ngƣời lập (Nguồn: Số liệu thực tế Công ty TNHH NN MTV Xây dựng và cấp nước Thừa Thiên Huế) Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thanh Bình SVTH: Trƣơng Minh Dũng PHỤ LỤC 20 : TỜ KÊ CHI TIẾT XUẤT VẬT TƢ CTY TNHH NNMTV CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM XÂY DỰNG VÀ CẤP NƢỚC TT.HUẾ Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Đội XDCB 1 TỜ KÊ CHI TIẾT XUẤT VẬT TƢ Tháng 1 năm 2012 Công trình: Thi công tuyến ống DK 110-50 HDPE KTĐC Lộc Tiến, H. Phú Lộc Ngày Diễn giải SL Số tiền Có TK 152 03/01/2015 Xuất xăng 50 lít 878.700 đ 878.700 đ 07/01/2015 Xuất dầu diesel 30 lít 499.140 đ 499.140 đ 22/01/2015 Xuất xăng 30 lít 527.220 đ 527.220 đ 25/01/2015 Xuất dầu diesel 20 lít 332.760 đ 332.760 đ Cộng 2.237.820 đ 2.237.820 đ Đội trƣởng N gƣời GS Thi công Kế toán (Nguồn: Số liệu thực tế Công ty TNHH NN MTV Xây dựng và cấp nước Thừa Thiên Huế) ISO 9001:2000 Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thanh Bình SVTH: Trƣơng Minh Dũng PHỤ LỤC 21: BẢNG KÊ NHẬP XUẤT TỒN VẬT TƢ HÀNG HOÁ BẢNG KÊ NHẬP XUẤT TỒN VẬT TƢ HÀNG HOÁ THÁNG 12 NĂM 2015 KHO: QUẢNG TẾ * [CTY] Tài khoản 153 * Công cụ dụng cụ STT Tên VT Mã VT ĐV T Tồn đầu kỳ Nhập trong kỳ Xuất trong kỳ Tồn cuối kỳ SL ĐG TT SL ĐG TT SL ĐG TT SL ĐG TT .. .. .. 110 Chổi Nhựa CHN Cái 22,00 41.550 914.093 22,00 47.380 1.042.360 (128.267) 111 Chốt cửa CHC Bộ 2,00 166.259 332.518 2,00 166.259 332.518 112 Chốt ri ( mới) CHRI Cái 10,00 1.715 17.149 10,00 1.715 17.149 113 Clê bán nguyệt CLBN Cái 8,00 80.000 640.000 8,00 80.000 640.000 114 C lê răng 12 in CLR12 Cái 19,00 129.160 2.454.047 5,00 132.146 660.729 14,00 128.094 1.793.318 115 C lê răng 14 in CLR14 Cái 14,00 137.349 1.922.883 5,00 140.000 700.000 12,00 139.978 1.679.735 7,00 134.735 943.147 116 C lê răng 18 in CLR18 Cái 7,00 161.727 1.132.088 7,00 161.727 1.132.088 117 C lê răng 24 in CLR24 Cái (72.500) (72.500) 118 C lê răng Mỹ 24 in CLRM24 Cái 10.500 10.500 119 C lê răng Nhật CLRN Cái 3,00 477.700 1.433.100 3,00 477.700 1.433.100 120 C lê tuýp Nhật CITN Cái 2,00 516.667 1.033.333 2,00 516.667 1.033.333 121 C lê vòng miệng 13 CLVM13 Cái 31.121 5,00 18.000 90.000 5,00 18.000 90.000 31.121 Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thanh Bình SVTH: Trƣơng Minh Dũng 122 C lê vòng miệng 14 CLVM14 Cái 16.800 5,00 20.000 100.000 5,00 20.000 100.000 16.800 123 C lê vòng miệng 17 CLVM17 Cái 3,00 25.000 75.000 3,00 25.000 75.000 124 C lê vòng miệng 19 CLVM19 Cái (22.123) 10,00 27.000 270.000 10,00 27.000 270.000 (22.123) .. 555 Xích fi 10 X10 M 11.284 11.284 556 Xô LX XO Cái 21.876 21.876 557 Xô nhựa 20 lít XN20 Cái 4,00 55.000 220.000 4,00 55.000 220.000 558 Xủi cạo tƣờng XCTU Cái 3,00 25.000 75.000 3,00 25.000 75.000 559 Yếm ô tô YOT Cái 7.793 8,00 52.273 418.182 8,00 52.273 418.182 7.793 ** Tổng cộng 39.064,15 2.372.596.59 3 21.933,50 4.249.365.68 2 24.702,10 4.937.605.04 2 36.295,55 1.684.357.2 34 Bằng chữ: (Một tỉ sáu trăm tám mươi bốn triệu ba trăm năm mươi bảy ngàn hai trăm ba mươi ba đồng chẵn) Ngày 31 tháng 12 năm 2015 Thủ trƣởng đơn vị Phụ trách kế toán Ngƣời lập Thủ kho (Nguồn: Số liệu thực tế Công ty TNHH NN MTV Xây dựng và cấp nước Thừa Thiên Huế) Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thanh Bình SVTH: Trƣơng Minh Dũng PHỤ LỤC 22 : Chi phí SX chung QLPX Sản xuất nƣớc (627A1) THỐNG KÊ VẬT TƢ CHI PHÍ SX CHUNG QLPX SẢN XUẤT NƢƠC [627A1] TỔNG HỢP THEO CÔNG TRÌNH THÁNG 12 NĂM 2015 *** Số TT Tên đối tƣợng Mã đối tƣợng Số tiền Nợ Có 1 Chi nhánh cấp nƣớc Hƣơng Điền CNCNHĐ 62.414.078 2 Chi nhánh cấp nƣớc Hƣơng Phú CNCNHP 20.025.595 3 Chi nhánh cấp nƣớc Phú Lộc 12CNCNPL 17.857.995 4 Nhà máy Hoà Bình chƣơng HBC 25.431.398 5 Nhà máy nƣớc bình điền 9nmbđ 12.340.535 6 Nhà máy nƣớc bình thành 6_BT 61.635 7 NHÀ MÁY NƢỚC ĐIỀN MÔN 13NMDMON 112.623.327 8 NHÀ MÁY NƢỚC HƢƠNG PHONG 12NMHPHONG 5.305.812 9 NHÀ MÁY NƢỚC LỘC AN 11NMLA 234.263.926 10 NHÀ MÁY NƢỚC LỘC TRÌ 11NMLT 154.086 11 NHÀ MÁY NƢỚC PHONG THU 13NMPTHU 814.113.164 12 NHÀ MÁY NƢỚC PHÖ BÀI Tpb 16.496.651 13 Nhà máy nƣớc Quảng An 9nmqa 2.109.092 14 Nhà máy nƣớc quảng ngạn 10nmqn 68.806.429 15 Nhà máy nƣớc vinh hiền 6_VH 5.530.059 16 NƢỚC LỌC TINH KHIẾT BẠCH MÃ Nltkbm 3.750.993 17 Phòng dịch vụ khách hàng DVKH 18 Phòng HC-TH HC 9.014.050 19 Phòng kiểm định ĐH KDDH 41.930.215 20 Phòng quản lý chất lƣợng nƣớc QLCLN 52.082.938 21 PHÕNG QUẢNG LÝ MẠNG PHÂN PHỐI NƢỚC PQLMPPN 49.489.942 22 QUẢNG TẾ 1 QT1 1.223.399.916 23 QUẢNG TẾ 2 QT2 217.000 240.942.317 Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thanh Bình SVTH: Trƣơng Minh Dũng 24 Tổ nề số 1 7tn1 10.620.385 25 Tổ xe máy XM 23.274.397 26 TRẠM A LƢỚI Tal 7.949.014 27 Trạm chân mây TCM 9.567.672 28 TRẠM GIẢ VIÊN 6_GV 41.433.198 29 TRẠM NAM ĐÔNG Nđ 7.031.538 30 TRẠM TỨ HẠ 6_TH 50.942.461 233.217.811 31 VẠN NIÊN 1 VNI1 260.250.553 32 VẠN NIÊN 2 VNI2 2.963.707 33 VĂN PHÕNG CÔNG TY VPCT 308.173 34 XDCB 1 XD1 15.319.106 35 XDCB 2 XD2 92.810.964 36 XÍ NGHIỆP BTMM_TB & SXN HUẾ XNBTMMTB 35.087.607 37 Xí nghiệp cấp nƣớc Huế XNCNH 38 Xí nghiệp QLM & PPN XNQLMPPN 143.022.607 39 Xí nghiệp XDCB 11xnxdcb 63.171.548 40 Xƣởng cơ điện 6_CD 74.838.914 ** TỔNG CỘNG 54.123.168 4.036.047.641 Băng chữ: (Ba tỉ chín trăm tám mươi mốt triệu chín trăm hai mươi bốn ngàn bốn trăm bảy mươi hai đồng chẵn) Ngày 31 tháng 12 năm 2015 (Nguồn: Số liệu thực tế Công ty TNHH NN MTV Xây dựng và cấp nước Thừa Thiên Huế) Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thanh Bình SVTH: Trƣơng Minh Dũng PHỤ LỤC 23: Chi phí SX chung sữa chữa nƣớc chảy (627A2) THỐNG KÊ VẬT TƢ CHI PHÍ SX CHUNG SỬA NƢỚC CHẢY [627A2] TỔNG HỢP THEO CÔNG TRÌNH THÁNG 12 NĂM 2015 *** * Số TT Tên đối tƣợng Mã đối tƣợng Số tiền Nợ Có 1 Chi nhánh cấp nƣớc Hƣơng Điền CNCNHĐ 71.348.705 2 Chi nhánh cấp nƣớc Hƣơng Phú CNCNHP 23.153.498 3 Chi nhánh cấp nƣớc Phú Lộc 13CNCNPL 42.769.131 4 XÍ NGHIỆP QLM & ppn XNQLMPPN 88.454.705 ** TỔNG CỘNG 225.726.039 Băng chữ: (Hai trăm hai mươi lăm triệu bảy trăm hai mươi sáu ngàn không trăm ba mưới chín đồng) Ngày 31 tháng 12 năm 2015 (Nguồn: Số liệu thực tế Công ty TNHH NN MTV Xây dựng và cấp nước Thừa Thiên Huế) Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thanh Bình SVTH: Trƣơng Minh Dũng PHỤ LỤC 24: Chi phí SX chung thay nâng đồng hồ (627 A3) THỐNG KÊ VẬT TƢ CHI PHÍ SX CHUNG THAY NÂNG ĐỒNG HỒ [627A3] TỔNG HỢP THEO CÔNG TRÌNH THÁNG 12 NĂM 2015 *** * Số TT Tên đối tƣợng Mã đối tƣợng Số tiền Nợ Có 1 Chi nhánh cấp nƣớc Hƣơng Điền CNCNHĐ 153.043.013 2 Chi nhánh cấp nƣớc Hƣơng Phú CNCNHP 60.327.966 3 Chi nhánh cấp nƣớc Phú Lộc 13CNCNPL 213.033.075 4 Phòng kiểm định ĐH KDDH 1.902.373.648 5 Phòng QLM PPN PQLMPPN 373.828 6 XÍ NGHIỆP QLM & ppn XNQLMPPN 195.738.149 ** TỔNG CỘNG 2.524.889.679 Băng chữ: (Hai tỉ năm trăm hai mươi bốn triệu tám trăm tám mươi chín sáu trăm bảy mươi chín dồng chẵn ) Ngày 31 tháng 12 năm 2015 (Nguồn: Số liệu thực tế Công ty TNHH NN MTV Xây dựng và cấp nước Thừa Thiên Huế) Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thanh Bình SVTH: Trƣơng Minh Dũng PHỤ LỤC 25: Chi phí SX chung sữa chữa mạng phân phối (627A4) THỐNG KÊ VẬT TƢ CHI PHÍ SX CHUNG SỬA CHỮA MẠNG PHÂN PHỐI [627A4] TỔNG HỢP THEO CÔNG TRÌNH THÁNG 12 NĂM 2015 *** * Số TT Tên đối tƣợng Mã đối tƣợng Số tiền Nợ Có 1 Chi nhánh cấp nƣớc Hƣơng Điền CNCNHĐ 3.003.790 2 Chi nhánh cấp nƣớc Hƣơng Phú CNCNHP 60.969.379 3 Chi nhánh cấp nƣớc Phú Lộc 13CNCNPL 27.719.569 4 NHÀ MÁY NƢỚC HƢƠNG PHONG 12NMHPHONG 11.170.526 5 QUẢNG TẾ 2 QT2 6 TRẠM A LƢỚI TAL 1.451.458 7 TRẠM NAM ĐÔNG NĐ 28.153.801 8 TRẠM TỨ HẠ 6_TH 22.109.962 9 VẠN NIÊN 1 VNI1 25.420.973 10 XDCB1 XD1 1.386.777 11 XÍ NGHIỆP QLM & ppn XNQLMPPN 79.385.117 12 XƢỞNG DUY TU BẢO DƢỠNG MẠNG ĐƢỜNG ỐNG XDTBD 4.608.333 ** TỔNG CỘNG 22.109.962 243.269.725 Băng chữ: (Hai trăm hai mươi mốt triệu một trăm năm mươi chín ngàn bảy trăm sáu mưới ba đồng) Ngày 31 tháng 12 năm 2015 (Nguồn: Số liệu thực tế Công ty TNHH NN MTV Xây dựng và cấp nước Thừa Thiên Huế) Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thanh Bình SVTH: Trƣơng Minh Dũng PHỤ LỤC 26: Chi phí SX chung sữa chữa thƣờng xuyên (627A5) THỐNG KÊ VẬT TƢ CHI PHÍ SX CHUNG SỬA CHỮA MẠNG PHÂN PHỐI [627A4] TỔNG HỢP THEO CÔNG TRÌNH THÁNG 12 NĂM 2015 *** Số TT Tên đối tƣợng Mã đối tƣợng Số tiền Nợ Có 1 Chi nhánh cấp nƣớc Hƣơng Điền CNCNHĐ 1.439.729 2 Chi nhánh cấp nƣớc Hƣơng Phú CNCNHP 1.220.008 3 Chi nhánh cấp nƣớc Phú Lộc 13CNCNPL 70.186 4 Nhà máy hoà bình chƣơng HBC 2.508.521 5 NHÀ MÁY NƢỚC HƢƠNG PHONG 12NMHPHONG 483.948 6 NHÀ MÁY NƢỚC LỘC AN 11NMLA 239.670 7 NHÀ MÁY NƢỚC PHONG THU 13NMPTHU 1.198.345 8 NHÀ MÁY NƢỚC PHÖ BÀI TPB 1.900.368 9 Nhà máy nƣớc quảng công 10NMQC 130.000 10 Phòng kiểm định ĐH KDDH 1.864.152 11 QUẢNG TẾ 1 QT1 15.544.871 12 QUẢNG TẾ 2 QT2 2.425.914 13 TRẠM GIÃ VIÊN 6_GV 1.774.479 14 TRẠM TỨ HẠ 6_TH 12.914.815 15 VẠN NIÊN 1 VNI1 3.385.528 16 VẠN NIÊN 2 VNI2 2.071.302 17 Xí nghiệp BTMM-TB & SXN Huế XNBTMMTB 569.253 18 Xƣởng cơ điện 6_CD 10.199.151 ** TỔNG CỘNG 59.940.239 Băng chữ: (Năm mươi chín triệu chín trăm bốn mươi ngàn hai trăm ba mươi chín đồng chẵn) Ngày 31 tháng 12 năm 2015 (Nguồn: Số liệu thực tế Công ty TNHH NN MTV Xây dựng và cấp nước Thừa Thiên Huế)

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfhoan_thanh_9326.pdf
Luận văn liên quan