Khóa luận Thực trạng ứng dụng internet banking trong thanh toán và giải pháp nâng cao chất lượng tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn chi nhánh huyện Lệ thủy – Tỉnh Quảng Bình
Chính vì lý do trên Chính phủ cần sớm xây dựng và ban hành một bộ luật hoàn
chỉnh về chứng từ điện tử và chữ ký điện tử nhằm tạo hành lang pháp lý vững chắc cho
hoạt động kế toán và thanh toán trong nền kinh tế nói chung và trong hoạt động ngân
hàng nói riêng, từ đó làm cơ sở cho việc phát triển thương mại điện tử ở nước ta.
Đối với Ngân hàng Nhà nước
Ngân hàng Nhà nước thực hiện chức năng quản lý nhà nước về tiền tệ tín dụng
và thanh toán, là nơi đề ra các chính sách chế độ đối với hoạt động ngân hàng nói
chung và hoạt động thanh toán nói riêng.
- Hoàn thiện các văn bản pháp quy về thanh toán điện tử
Để theo kịp với tốc độ phát triển của công nghệ thông tin và tình hình ứng dụng
công nghệ thông tin hiện đại trong hoạt động đổi mới ngân hàng.Chính phủ
131 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 4439 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Thực trạng ứng dụng internet banking trong thanh toán và giải pháp nâng cao chất lượng tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn chi nhánh huyện Lệ thủy – Tỉnh Quảng Bình, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SVTH: Đào Thị Khánh Ly 81
2. Kiến nghị
Đối với Chính Phủ
Hoạt động của ngân hàng nói chung và hoạt động thanh toán nói riêng chịu ảnh
hưởng rất lớn bởi các yếu tố khách quan như môi trường kinh tế vĩ mô, sự ổn định
chính trị xã hội, môi trường pháp lýnhững yếu tố này đều thuộc sự quản lý của
Chính phủ. Chính vì vậy Chính phủ cần tạo một môi trường thuận lợi tạo điều kiện cho
hoạt động thanh toán của các ngân hàng phát triển kinh tế xã hội của đất nước.
- Đầu tư cho xây dựng cơ sở hạ tầng vật chất đủ mạnh để phát triển và ứng
dụng công nghệ thông tin:
Việc đầu tư cơ sở hạ tầng, trang bị kỹ thuật để hiện đại hoá công nghệ ngân
hàng không phải chỉ là vấn đề của riêng ngành ngân hàng mà của cả nước ta, nằm
trong chiến lược phát triển kinh tế của cả nước. Do vậy nhà nước cần chú ý đầu tư cho
lĩnh vực này, nhanh chóng đưa nước ta theo kịp các nước trong khu vực và trên thế
giới về công nghệ ngân hàng.
Riêng đối với lĩnh vực thanh toán điện tử Nhà nước cần có chính sách khuyến
khích các ngân hàng đầu tư phát triển và trang bị các máy móc thiết bị phục vụ cho hệ
thống thanh toán mà nếu chỉ có ngành ngân hàng không thì không thể đáp ứng nổi.
Bởi vì như chúng ta đã biết, cũng như phần cứng cũng như phần mềm cho thanh toán
điện tử là công nghệ hoàn toàn mới ở Việt Nam, máy móc thiết bị đều là những loại
máy hiện đại mà Việt Nam chưa thể sản suất được thậm chí ngay cả những linh kiện
thay thế cũng chưa có ở Việt Nam. Việc giao nhận sửa chữa thiết bị hiện nay chưa
được tạo điều kiện thực hiện nhanh chóng buộc các ngân hàng phải tăng chi phí mua
sắm thiết bị và dự phòng rất tốn kém. Do đó, Nhà nước nên xem xét giảm thuế nhập
khẩu cho những máy móc phục vụ công nghệ thanh toán điện tử ở Việt Nam hay chí ít
cũng tạo điều kiện rõ ràng cho các hoạt động nhập khẩu này.
- Có những quy định thông thoáng tạo điều kiện thuận lợi tối đa cho người dân
mở tài khoản và thanh toán qua ngân hàng
Công tác thanh toán nói chung và công tác Internet-banking nói riêng muốn
phát triển và hoàn thiện thì các khách hàng tham gia vào thanh toán bắt buộc phải mở
tài khoản tại ngân hàng. Hơn nữa, Internet-banking là một phương thức thanh toán
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh
SVTH: Đào Thị Khánh Ly 82
không dùng tiền mặt do đó phát triển và mở rộng nó cũng sẽ đem lại những lợi ích to
lớn như đối với thanh toán không dùng tiền mặt. Thanh toán qua ngân hàng chịu ảnh
hưởng rất lớn bởi tâm lý thói quen của người dân. ở các nước phát triển người dân sử
dụng các sản phẩm dịch vụ thông qua ngân hàng là chủ yếu nhưng ở Việt Nam thanh
toán qua ngân hàng vẫn có một cái gì đó rất xa lạ. Hiện nay, thanh toán bằng tiền mặt
của Việt Nam chiếm trên khoảng 23% tổng phương tiện thanh toán. Tỷ lệ thanh toán
bằng tiền mặt ở mức cao như vậy không những gây nên sự tốn kém lãng phí cho xã hội
mà còn tạo điều kiện cho các hoạt động buôn lậu, trốn thuế và tham nhũng phát triển.
Vì vậy Chính phủ nên đưa ra các biện pháp tác động làm thay đổi thói quen dùng tiền
mặt trong thanh toán của người dân nhằm mở rộng hơn nữa thanh toán không dùng
tiền mặt, ban đầu người dân chưa tự thay đổi thói quen của mình thì Chính phủ có thể
sử dụng các biện pháp: khống chế số tiền thanh toán với số tiền lớn hơn thì phải qua
các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán. Song song với việc làm trên Nhà nước phải
nghiên cứu ban hàng các quy định về việc chông tẩy rửa tiền của bọn làm ăn bất chính
qua các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán. Để phát triển thanh toán không dùng tiền
mặt thì điều kiện tiên quyết là các khách hàng phải mở tài khoản tiền gửi thanh toán.
Chính vì thế, mà các quy định thông thoáng của Chính phủ sẽ tạo điều kiện cho người
dân mở tài khoản và thanh toán qua ngân hàng
- Tạo môi trường kinh tế chính trị ổn định
Sự ổn định chính trị ảnh hưởng rất lớn lới ổn định và phát triển kinh tế từ đó
ảnh hưởng tới sản xuất lưu thông hàng hoá và ảnh hưởng tới nhu cầu thanh toán chu
chuyển vốn trong nền kinh tế. Nếu chính trị xã hội ổn định đảm bảo tính an toàn cho
hoạt động thanh toán giúp mở rộng và phát triển thanh toán qua ngân hàng. Bên cạnh
đó sự ổn định chính trị tạo niềm tin vững chắc của dân chúng vào hệ thống tài chính
ngân hàng từ đó giúp các ngân hàng mở rộng hoạt động nâng cao hiệu quả kinh doanh.
Để tạo môi trường thuận lợi cho hoạt động thanh toán của các ngân hàng phát triển thì
Chính phủ cần có những biện pháp duy trì trật tự an toàn xã hội, giữ vững kỷ cương
đảm bảo an ninh quốc phòng vững chắc.
- Ban hành các văn bản pháp lý
Thanh toán là một hành vi kinh tế có ảnh hưởng và tác động lớn tới nhiều chủ
thể trong nền kinh tế do đó nó phải được điều chỉnh bởi pháp luật của Nhà nước. Pháp
luật của Nhà nước càng cụ thể bao nhiêu càng tạo điều kiện cho hoạt động thanh toán
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh
SVTH: Đào Thị Khánh Ly 83
trong nền kinh tế nói chung và thanh toán của ngân hàng nói riêng phát triển bấy
nhiêu. Để sớm đưa thương mại điện tử vào thực tiễn đời sống kinh tế của Việt Nam,
Chính phủ cần sớm ban hành luật điều chỉnh chứng từ điện tử và chữ kí điện tử nhằm
tạo hành lang pháp lý an toàn cho hoạt động thanh toán chung của nền kinh tế, bởi
thương mại điện tử chỉ có thể phát triển khi thanh toán điện tử được đảm bảo an toàn.
Ngày 21/03/2002 thủ tướng Chính phủ đã ra quyết định 44/2002/QĐ - TTG cho
phép các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán được sử dụng chứng từ điện tử làm
chứng từ để hạch toán và thanh toán vốn. Đây là quyết định quan trọng công nhận về
mặt pháp lý đối với chứng từ điện tử trong hoạt động hạch toán kế toán và thanh toán,
là cơ sở cho thừng bước mở rộng các dịch vụ ngân hàng hiện đại phục vụ cho phát
triển thương mại điện tử của Việt Nam trong tương lai. Tuy nhiên, chứng từ điện tử và
chữ ký điện tử theo quyết định 44 mới chỉ áp dụng hạn chế đối với các tổ chức cung
ứng dịch vụ thanh, các tổ chức, doanh nghiệp và cá nhân chưa được trực tiếp sử dụng
chứng từ điện tử để thanh toán mà phải thông qua các tổ chức được phép cung ứng
dịch vụ thanh toán với đối tác. Về lâu dài khi thương mại điện tử phát triển các dịch vụ
ngân hàng hiện đại như Internet-banking, Home banking được sử dụng rộng rãi, cho
phép cac tổ chức, cá nhân sử dụng chứng từ điện tử và chữ ký điện tử để giao dịch trực
tiếp với ngân hàng thì phải có luật điều chỉnh chứng từ điện tử và chữ ký điện tử áp
dụng rộng rãi cho mọi đối tượng xã hội. Luật phải quy định rõ các tội danh và hình
phạt khi vi phạm các điều cấm như gian dối, lừa đảo, giả mạo chứng từ điện tử và chữ
ký điện tử có như vậy người sử dụng chứng từ điện tử và chữ ký điện tử kể cả ngân
hàng mới thực sự được đảm bảo an toàn khi giao dịch.
Quyết định số 44/TTG của Thủ tướng chính phủ mới chỉ là một văn bản dưới
luật nên tính pháp lý chưa cao hơn nữa phạm vi áp dụng lại bị hạn chế ở các tổ chức
cung ứng dịch vụ thanh toán, do vậy mặc dù quyết đinh này giải quyết được một
nhiệm vụ quan trọng là công nhận về mặt pháp lý cho hoạt động thanh toán của nền
kinh tế nói chung. Hơn nữa, hiện nay hầu hết các nghiệp vụ ngân hàng đã được tin học
hoá, việc hạch toán kế toán theo phương pháp thủ công đã không còn tồn tại, việc sử
dụng chứng từ điện tử và chữ ký điện tử trong các hoạt động ngân hàng là điều cần
Trường Đại họ Kinh tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh
SVTH: Đào Thị Khánh Ly 84
thiết do vậy nếu không pháp lý hoá những nghiệp vụ đã được ứng dụng tin học thì
không thể đảm bảo cho sự hoạt động an toàn của ngân hàng
Chính vì lý do trên Chính phủ cần sớm xây dựng và ban hành một bộ luật hoàn
chỉnh về chứng từ điện tử và chữ ký điện tử nhằm tạo hành lang pháp lý vững chắc cho
hoạt động kế toán và thanh toán trong nền kinh tế nói chung và trong hoạt động ngân
hàng nói riêng, từ đó làm cơ sở cho việc phát triển thương mại điện tử ở nước ta.
Đối với Ngân hàng Nhà nước
Ngân hàng Nhà nước thực hiện chức năng quản lý nhà nước về tiền tệ tín dụng
và thanh toán, là nơi đề ra các chính sách chế độ đối với hoạt động ngân hàng nói
chung và hoạt động thanh toán nói riêng.
- Hoàn thiện các văn bản pháp quy về thanh toán điện tử
Để theo kịp với tốc độ phát triển của công nghệ thông tin và tình hình ứng dụng
công nghệ thông tin hiện đại trong hoạt động đổi mới ngân hàng.Chính phủ cần dành
một nguồn vốn thích đáng để đầu tư vào hiện đại hoá hệ thống công nghệ thông tin.
Ngoài ra việc hoàn thiện môi trường pháp lý là nền tảng cho việc hiện đại hoá và phát
triển dịch vụ thanh toán điện tử Ngân hàng Nhà nước hiện nay là cơ quan ban hành các
văn bản, chính sách, quy định cần nghiên cứu, tham khảo các nghiệp vụ, sản phẩm
ngân hàng hiện đại như ATM, e-bankingThực tế là các dịch vụ này đang được cung
ứng cho khách hàng nhưng các văn bản quy định này đều đang bất cập. Vì vậy, để tạo
điều kiện cho việc thanh toán liên hàng một cách nhanh chóng, chính xác, Ngân hàng
Nhà nước Việt Nam nên quy định một cách cụ thể về mẫu biểu của các Internet
Banking áp dụng cho tất cả hệ thống ngân hàng.
- Đưa ra các văn bản quy chế hướng dẫn hoàn thiện thêm về thanh toán điện tử
liên ngân hàng
Với những ưu việt trên hệ thống thanh toán điện tử liên hàng đã khẳng định
được vai trò then chốt về cơ sở hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin của Ngân hàng
Nhà nước trong lĩnh vực thanh toán của Việt Nam. Chính vì thế để phát triển hệ thống
thanh toán của các ngân hàng Việt Nam, khai thác tối đa khả năng của hệ thống thanh
toán này đồng thời mở rộng phạm vi thanh toán ra ngoài hệ thống của các Ngân hàng
thương mại, Ngân hàng Nhà nước cần xem xét nạp thêm thành viên được tham gia hệ
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh
SVTH: Đào Thị Khánh Ly 85
thống này. Để đảm bảo hệ thống an toàn, hạn chế tối đa các rủi ro có thể xảy ra do sự
thiếu đồng bộ, Ngân hàng Nhà nước cần sớm ban hành các văn bản quy chế hướng dẫn
thực hiện chương trình thanh toán điện tử liên hàng một cách thông nhất, đảm bảo quy
trình chương trình thanh toán của toàn hệ thống ngân hàng không bị ách tắc, chậm trễ
như hiện nay. Bên cạnh đó Ngân hàng Nhà nước cũng cần có những chính sách
khuyến khích các Ngân hàng thương mại sớm tham gia vào hệ thống như tiến hành hỗ
trợ về vốn, trang bi máy móc thiết bịđể mở rộng phạm vi hoạt động của hệ thống
thanh toán điện tử liên hàng tới toàn hệ thống ngân hàng Việt Nam
Trên đây là những kiến nghị chung đối với chính phủ, với Ngân hàng Nhà nước
nhằm tạo cơ sở tiền đề cho việc nâng cao chất lượng, mở rộng và phát triển Hoạt động
Internet-banking ở NHNo&PTNN Lệ Thủy. Tuy nhiên đây mới là điều kiện cần chứ
chưa đủ . Ngân hàng cần có những biện pháp đã nêu trên nữa thì công tác thanh toán
nói chung và Internet-banking nói riêng mới nâng cao được chất lượng, phục vụ tốt
nhất cho hoạt động kinh doanh của ngân hàng.
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh
SVTH: Đào Thị Khánh Ly 86
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Sổ tay sản phẩm dịch vụ, Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt
Nam, 2015.
2. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh dịch vụ, Ngân hàng Nông nghiệp và
phát triển nông thôn Việt Nam, 2015
3. Báo cáo về Thương mại điện tử, Bộ Công Thương, 2014
4. Hạn chế rủi ro giao dịch nhằm phát triển Internet Banking ở Việt Nam,
Nguyễn Thị Thanh Thủy, 2009.
5. Giáo trình Thương mại điện tử, Đại Học Kinh Tế Huế, 2008.
6. Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, Hoàng Trọng-Chu Nguyễn Mộng Ngọc,
NXB Thống Kê, 2008, Phần 1
7. Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, Hoàng Trọng-Chu Nguyễn Mộng Ngọc,
NXB Thống Kê, 2008, Phần 2
8. Khóa luận các Khóa 40, 41, 42_Trường Đại Học Kinh Tế Huế.
9. Các website tham khảo, bao gồm:
dich-vu-nh-tren-nen-cong-nghe-hien-dai/c/16562271.epi
967
Cùng các Website và báo cáo khác
Trường Đại ọc Kinh tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh
SVTH: Đào Thị Khánh Ly 87
PHỤ LỤC
Phụ lục 1: Phỏng vấn trực tiếp đối với các trưởng phòng và ban giám đốc
của Agribank Lệ Thủy-Quảng Bình
Bao gồm các câu hỏi:
1. Ông/Bà đánh giá như thế nào về tình hình hoạt động của Agribank Lệ Thủy-
Quảng Bình trong những năm gần đây?
2. Theo tôi được biết, từ sau khi áp dụng Internet Banking thì đa số các ngân
hàng đều tăng đáng kể về hoạt động thanh toán nói riêng và hoạt động tài chính nói
chung. Vậy đối với Agribank Lệ Thủy-Quảng Bình thì như thế nào?
3. Có thể coi sự ra đời và áp dụng Internet Banking vào thanh toán là một bước
ngoặt trong ngành ngân hàng nói chung và đối với Agribank Lệ Thủy-Quảng Bình nói
riêng được không?
4. Agribank Lệ Thủy-Quảng Bình đã có những kế hoạch gì sắp tới để phát triển
Internet Banking?
5. Theo Ông/Bà, điều gì cần phải cải thiện trong điều kiện hiện tại của
Agribank Lệ Thủy- Quảng Bình nhằm nâng cao hiệu quả dịch vụ Internet Banking
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh
SVTH: Đào Thị Khánh Ly 88
Phụ lục 2: Phỏng vấn bằng bảng hỏi đối với khách hàng của Agribank Lệ Thủy
PHIẾU THĂM DÒ Ý KIẾN KHÁCH HÀNG
Kính chào Quý ông (bà), anh (chị)!
Tôi là sinh viên trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế, hiện tôi đang nghiên
cứu đề tài về “Thực trạng ứng dụng chuyển tiền điện tử (Internet Banking) trong
thanh toán và giải pháp nâng cao hiệu quả chất lượng tại Chi nhánh ngân hàng
Nông nghiệp và pháp triển nông thôn (Agribank) huyện Lệ Thủy-tỉnh Quảng
Bình”. Để phục vụ nghiên cứu đề tài này xin được tham khảo một số ý kiến đánh giá
của Quý ông (bà), anh (chị). Tôi xin cam đoan những thông tin này chỉ nhằm mục đích
nghiên cứu.
Xin chân thành cảm ơn!
I. THÔNG TIN CÁ NHÂN
1. Giới tính
Nam Nữ
2. Độ tuổi
Từ 18- 25 Từ 26-35
Từ 36- 55 Trên 55
3. Nghề nghiệp
Học sinh, sinh viên Cán bộ công chức
Nội trợ, hưu trí Lao động phổ thông
Kinh doanh Khác (vui lòng ghi rõ)
4.Thu nhập (Triệu đồng/ Tháng)
Dưới 2 Triệu Từ 2-5 Triệu
Từ 5-8 Triệu Trên 8 Triệu
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh
SVTH: Đào Thị Khánh Ly 89
5. Trình độ học vấn
THCS, THPT Cao đẳng, đại học
Trung cấp Trên đại học
Khác (vui lòng ghi rõ)..
II. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
Ông/Bà (hoặc Anh/Chị) vui lòng dành chút thời gian trả lời các câu hỏi dưới đây.
Đây là những câu hỏi giúp tôi có thể hoàn thành được đề tài nghiên cứu của mình. Mỗi
câu hỏi chỉ đánh 1 ô thể hiện ý kiến của Ông/Bà (hoặc Anh/Chị):
1. Lý do vì sao Ông/Bà (hoặc Anh/Chị) lại chọn Agribank Lệ Thủy để thực
hiện giao dịch thanh toán của mình?
Gần nơi ở hoặc nơi làm việc
Vị trí ngân hàng thuận tiện, dễ tìm
Chất lượng dịch vụ và tính bảo mật cao
Đối tượng nhận thanh toán yêu cầu
2. Ông/Bà (hoặc Anh/Chị) đã thực hiện các giao dịch thanh toán ở Agribank
Lệ Thủy được bao lâu?
<1 năm Từ 1-2 năm
Từ 2-3 năm >3 năm
3. Ông/Bà (hoặc Anh/Chị) thực hiện giao dịch thanh toán tại Agribank bao
nhiêu lần trong 1 tháng?
Chỉ 1 lần Từ 2-3 lần
Từ 4-5 lần Nhiều hơn 5 lần
4. Ông/Bà (hoặc Anh/Chị) đến để thực hiện giao dịch thanh toán nào?
Chuyển tiền Nhận tiền
Mở thẻ ATM Gửi tiết kiệm
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh
SVTH: Đào Thị Khánh Ly 90
Khác (ghi rõ).
5. Ông/Bà (hoặc Anh/Chị) đã từng sử dụng dịch vụ Internet Banking của
Agribank Lệ Thủy chưa?
Không (trả lời tiếp câu 6 và kết thúc phỏng vấn)
Có(chuyển sang câu 7)
6. Câu hỏi dành riêng cho khách hàng chưa sử dụng dịch vụ Internet Banking
của Agribank Lệ Thủy: Ông/Bà (hoặc Anh/Chị) vui lòng cho biết lí do mình chưa
có ý định sử dụng dịch vụ Internet Banking của Agribank Lệ Thủy? (Có thể chọn
nhiều ý kiến)
Chưa có nhu cầu sử dụng dịch vụ
Bản thân chưa có thiết bị công nghệ kết nối Internet
Cảm thấy không tin tưởng, lo những rủi ro trong quá trình giao dịch
Sợ những thông tin cá nhân bị lộ
Sợ bị lấy cắp tài khoản và mật khẩu
Cảm thấy quá hài lòng với việc giao dịch trực tiếp tại ngân hàng
Lí do khác (ghi rõ)
7. Ông/Bà (hoặc Anh/Chị) sử dụng Internet Banking với mục đích gì?
Chuyển khoản Rút tiền
Thanh toán trực tuyến Khác (ghi rõ)..
8. Để giúp cho sự đánh giá về chất lượng của dịch vụ Internet Banking của
Agribank Lệ Thủy được chính xác và khách quan, Ông/Bà (hoặc Anh/Chị) vui
lòng khoanh tròn vào ô thể hiện đúng ý kiến của bản thân.
1. Rất không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Bình thường 4. Đồng ý 5. Rất đồng ý
Các chỉ tiêu
Rất
không
Không
đồng ý
Bình
thườn
Đồng
ý
Rất
đồng
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh
SVTH: Đào Thị Khánh Ly 91
đồng
ý
g ý
A. Sự đáp ứng về dịch vụ của Agribank
Lệ Thủy đối với khách hàng
Khách hàng có thể sử dụng Internet
Banking 24/7
1 2 3 4 5
Anh/chị hoàn toàn tin tưởng vào dịch vụ
Internet Banking của Agribank Lệ Thủy
1 2 3 4 5
Agribank Lệ Thủy trả lời các câu hỏi và
khiếu nại của khách hàng một cách nhanh
chóng về Internet Banking
1 2 3 4 5
Anh/chị vẫn thực hiện được các giao dịch
Internet Banking của Agribank Lệ Thủy ở
mọi nơi
1 2 3 4 5
Nhân viên của Agribank Lệ Thủy luôn hỗ
trợ và phục vụ khách hàng tận tình với
chuyên môn cao trong giao dịch Internet
Banking
1 2 3 4 5
6. Agribank Lệ Thủy đặt quyền lợi của
khách hàng lên bậc nhất và cam kết thực
hiện được điều đó
1 2 3 4 5
B. Tiếp cận Interet banking của
Agribank Lệ Thủy
Khách hàng đăng kí sử dụng dịch vụ một
cách nhanh chóng, không gặp rắc rối và
được giúp đỡ tận tình
1 2 3 4 5
Khách hàng không cần những giấy tờ và
thủ tục rườm rà để đăng kí sử dụng
Internet Banking
1 2 3 4 5
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh
SVTH: Đào Thị Khánh Ly 92
Mức phí chi trả cho dịch vụ Internet
Banking được coi là phù hợp với khách
hàng
1 2 3 4 5
Các gói dịch vụ Internet Banking khác
nhau được giới thiệu cụ thể để khách hàng
chọn gói phù hợp nhất với mức độ sử
dụng của mình
1 2 3 4 5
Thanh toán điện tử ở Agribank Lệ Thủy
được thực hiện nhanh chóng và bảo đảm
hơn so với các ngân hàng thương mại
khác trong cùng lĩnh vực
1 2 3 4 5
C. Các tiện ích cho khách hàng
trong quá trình sử dụng Internet
Banking của Agribank Lệ Thủy
Khách hàng có thể truy vấn thông tin tài
khoản của mình một cách dễ dàng (bao
gồm kiểm tra số dư tài khoàn, xem lịch sử
các giao dịch đã thực hiện)
1 2 3 4 5
Khách hàng thực hiện việc thanh toán các
loại hóa đơn của mình (hóa đơn điện
thoại, hóa đơn điện nước, hóa đơn bảo
hiểm,..) một cách tiện lợi, không cần phải
đến tận nơi để nộp như trước.
1 2 3 4 5
Khách hàng chỉ cần vài thao tác đơn giản
để có thể giao dịch Internet Banking thay
vì phải đến tận nơi.
1 2 3 4 5
Sau khi thực hiện các giao dịch thanh toán
thông qua Internet Banking, khách hàng
có thể đến tại Agribank Lệ Thủy để in
1 2 3 4 5
Trường Đại ọc Kinh tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh
SVTH: Đào Thị Khánh Ly 93
những sao kê dễ dàng, nhanh chóng
D. Cơ sở vật chất của Agribank Lệ Thủy
Mạng lưới máy tính hiện đại 1 2 3 4 5
Camera được gắn ở khắp nơi đảm bảo
tính an toàn tuyệt đối
1 2 3 4 5
Giao diện dễ sử dụng, tiếp cận 1 2 3 4 5
E. Lợi ích của Internet Banking mang lại cho khách hàng
Tính tiện dụng cao so với hình thức
chuyển tiền cũ
1 2 3 4 5
Thời gian hoàn thành nhanh chóng 1 2 3 4 5
Mức độ bảo mật thông tin của khách hàng
cao
1 2 3 4 5
Thủ tục nhanh chóng, không rườm rà 1 2 3 4 5
F. Đánh giá chung về chất lượng dịch vụ Internet Banking
Nhìn chung anh/chị hài lòng về chất
lượng thanh toán điện tử của Agribank Lệ
Thủy
1 2 3 4 5
Trong thời gian tới, anh/chị vẫn tiếp tục
đến và sử dụng dịch vụ thanh toán điện tử
của Agribank Lệ Thủy
1 2 3 4 5
Anh/ chị sẽ giới thiệu người thân, bạn bè
sử dụng dịch vụ thanh toán điện tử của
Agribank Lệ Thủy
1 2 3 4 5
9. Ông/Bà (hoặc Anh/Chị) chưa hài lòng với những điều gì trong dịch vụ
Internet Banking mà chi nhánh Agribank Lệ Thủy-Quảng Bình đang áp dụng.
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh
SVTH: Đào Thị Khánh Ly 94
Vui lòng đưa ra những ý kiến của mình giúp cho hoạt động của ngân hàng ngày
càng tốt hơn
Xin chân thành cảm ơn Ông/Bà (hoặc Anh/Chị) đã dành thời gian quý giá
của mình trả lời những câu hỏi trên.
Trường Đại họ Kinh tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh
SVTH: Đào Thị Khánh Ly 95
Phụ lục 3:Kết quả SPSS nghiên cứu khảo sát ý kiến của khách hàng về dịch vụ
Internet Banking
A. Mô tả mẫu khảo sát
1. GIỚI TÍNH
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Nam 59 48.0 48.0 48.0
Nu 64 52.0 52.0 100.0
Total 123 100.0 100.0
2. ĐỘ TUỔI
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Tu 18-25 23 18.7 18.7 18.7
Tu 26-35 39 31.7 31.7 50.4
Tu 36-55 35 28.5 28.5 78.9
Tren 55 26 21.1 21.1 100.0
Total 123 100.0 100.0
3. NGHỀ NGHIỆP
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Hocsinh, sinh vien 26 21.1 21.1 21.1
Can bo cong chuc 30 24.4 24.4 45.5
Noi tro, huu tri 21 17.1 17.1 62.6
Lao dong pho thong 19 15.4 15.4 78.0
Kinh doanh 27 22.0 22.0 100.0
Total 123 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh
SVTH: Đào Thị Khánh Ly 96
4. THU NHẬP
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Duoi 2 trieu 8 6.5 6.5 6.5
Tu 2-5 trieu 40 32.5 32.5 39.0
Tu 5-8 trieu 45 36.6 36.6 75.6
Tren 8 trieu 30 24.4 24.4 100.0
Total 123 100.0 100.0
5. TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid THCS, THPT 20 16.3 16.3 16.3
Cao dang, dai hoc 39 31.7 31.7 48.0
Trung cap 45 36.6 36.6 84.6
Tren dai hoc 19 15.4 15.4 100.0
Total 123 100.0 100.0
6. LÝ DO CHỌN AGRIBANK LỆ THỦY
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Gan noi o hoac noi lam viec 27 22.0 22.0 22.0
Vi tri ngan hang thuan tien va
de tim
39 31.7 31.7 53.7
Chat luong dich vu va tinh bao
mat cao
32 26.0 26.0 79.7
Doi tuong giao dich yeu cau 25 20.3 20.3 100.0
Total 123 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh
SVTH: Đào Thị Khánh Ly 97
7. GIAO DỊCH Ở AGRIBANK LỆ THỦY ĐƯỢC BAO LÂU
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Duoi 1 nam 22 17.9 17.9 17.9
Tu 1-2 nam 39 31.7 31.7 49.6
Tu 2-3 nam 39 31.7 31.7 81.3
Tren 3 nam 23 18.7 18.7 100.0
Total 123 100.0 100.0
8. THỰC HIỆN GIAO DỊCH BAO NHIÊU LẦN 1 THÁNG
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Chi 1 lan 15 12.2 12.2 12.2
Tu 2-3 lan 43 35.0 35.0 47.2
Tu 4-5 lan 33 26.8 26.8 74.0
Nhieu hon 5 lan 32 26.0 26.0 100.0
Total 123 100.0 100.0
B. Kiểm định độ tin cậy của thang đo Cronbach’s Alpha
1. Sự đáp ứng về dịch vụ của Agribank Lệ Thủy đối với khách hàng
Cronbach's Alpha N of Items
.825 6
2. Tiếp cận Interet banking của Agribank Lệ Thủy
Cronbach's Alpha N of Items
.618 5
3. Các tiện ích cho khách hàng trong quá trình sử dụng Internet Banking của
Agribank Lệ Thủy
Cronbach's Alpha N of Items
.628 4
4. Cơ sở vật chất của Agribank Lệ Thủy
Cronbach's Alpha N of Items
.783 3
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh
SVTH: Đào Thị Khánh Ly 98
5. Lợi ích của thanh toán điện tử mang lại cho khách hàng
Cronbach's Alpha N of Items
.727 4
C. Kiểm định giá trị trung bình và kiểm định sự khác biệt của các nhóm khách hàng
đối với từng nhân tố
1. Sự đáp ứng về dịch vụ của Agribank Lệ Thủy đối với khách hàng
Bảng 1.1: Thống kê số lượng và % đánh giá đối với từng biến trong nhân tố
của khách hàng
Su dung duoc Internet Banking 24/7
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Binh thuong 28 22.8 31.8 31.8
Dong y 30 24.4 34.1 65.9
Rat dong y 30 24.4 34.1 100.0
Total 88 71.5 100.0
Missing System 35 28.5
Total 123 100.0
Tin tuong vao Internet Banking cua Agribank Le Thuy
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Khong dong y 2 1.6 2.3 2.3
Binh thuong 30 24.4 34.1 36.4
Dong y 37 30.1 42.0 78.4
Rat dong y 19 15.4 21.6 100.0
Total 88 71.5 100.0
Missing System 35 28.5
Total 123 100.0
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh
SVTH: Đào Thị Khánh Ly 99
Tra loi cac cau hoi ve Internet Banking nhanh chong
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Khong dong y 15 12.2 17.0 17.0
Binh thuong 36 29.3 40.9 58.0
Dong y 30 24.4 34.1 92.0
Rat dong y 7 5.7 8.0 100.0
Total 88 71.5 100.0
Missing System 35 28.5
Total 123 100.0
Thuc hien duoc giao dich Internet Banking o moi noi
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Dong y 12 9.8 13.6 13.6
Dong y 36 29.3 40.9 54.5
Rat dong y 40 32.5 45.5 100.0
Total 88 71.5 100.0
Missing System 35 28.5
Total 123 100.0
Nhan vien luon ho tro nhiet tinh
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Binh thuong 20 16.3 22.7 22.7
Dong y 36 29.3 40.9 63.6
Rat dong y 32 26.0 36.4 100.0
Total 88 71.5 100.0
Missing System 35 28.5
Total 123 100.0
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh
SVTH: Đào Thị Khánh Ly 100
Agribank Le Thuy dat quyen loi khach hang len tren het
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Khong dong y 2 1.6 2.3 2.3
Binh thuong 21 17.1 23.9 26.1
Dong y 37 30.1 42.0 68.2
Rat dong y 28 22.8 31.8 100.0
Total 88 71.5 100.0
Missing System 35 28.5
Total 123 100.0
Bảng 1.2: Kiểm định giá trị trung binh của nhóm nhân tố sự đáp ứng của
Agribank Lệ Thủy đối với khách hàng
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval of
the Difference
Lower Upper
Su dung duoc Internet Banking
24/7
.261 87 .795 .023 -.15 .20
Tin tuong vao Internet Banking
cua Agribank Le Thuy
-2.021 87 .046 -.170 -.34 .00
Tra loi cac cau hoi ve Internet
Banking nhanh chong
-7.365 87 .000 -.670 -.85 -.49
Thuc hien duoc giao dich
Internet Banking o moi noi
4.241 87 .000 .318 .17 .47
Nhan vien luon ho tro nhiet tinh 1.681 87 .096 .136 -.02 .30
Agribank Le Thuy dat quyen loi
khach hang len tren het
.395 87 .693 .034 -.14 .21
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh
SVTH: Đào Thị Khánh Ly 101
Bảng 1.3: Kiểm định sự khác biệt đối với các biến của từng nhóm khách hàng của
nhóm nhân tố sự đáp ứng của Agribank Lệ Thủy đối với khách hàng
GIỚI TÍNH
Group Statistics
Gioi tinh N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
Su dung duoc Internet Banking 24/7 Nam 39 3.82 .790 .127
Nu 49 4.18 .808 .115
Tin tuong vao Internet Banking cua
Agribank Le Thuy
Nam 39 3.74 .818 .131
Nu 49 3.90 .770 .110
Tra loi cac cau hoi ve Internet
Banking nhanh chong
Nam 39 3.23 .872 .140
Nu 49 3.41 .840 .120
Thuc hien duoc giao dich Internet
Banking o moi noi
Nam 39 4.31 .694 .111
Nu 49 4.33 .718 .103
Nhan vien luon ho tro nhiet tinh Nam 39 4.08 .774 .124
Nu 49 4.18 .755 .108
Agribank Le Thuy dat quyen loi
khach hang len tren het
Nam 39 4.03 .811 .130
Nu 49 4.04 .815 .116
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh
SVTH: Đào Thị Khánh Ly 102
Independent Samples Test
Levene's Test for
Equality of
Variances t-test for Equality of Means
F Sig. t df Sig. (2-tailed)
Mean
Difference
Std. Error
Difference
95% Confidence Interval of the
Difference
Lower Upper
Su dung duoc
Internet Banking
24/7
Equal variances assumed .097 .756 -2.114 86 .037 -.363 .172 -.705 -.022
Equal variances not assumed
-2.120 82.385 .037 -.363 .171 -.704 -.022
Tin tuong vao
Internet Banking
cua Agribank Le
Thuy
Equal variances assumed 1.249 .267 -.908 86 .366 -.154 .170 -.492 .183
Equal variances not assumed
-.902 79.296 .370 -.154 .171 -.495 .186
Tra loi cac cau hoi
ve Internet Banking
nhanh chong
Equal variances assumed .017 .897 -.968 86 .336 -.177 .183 -.542 .187
Equal variances not assumed
-.963 80.180 .338 -.177 .184 -.544 .189
Thuc hien duoc giao
dich Internet
Banking o moi noi
Equal variances assumed .165 .685 -.124 86 .902 -.019 .152 -.321 .283
Equal variances not assumed
-.125 82.783 .901 -.019 .151 -.320 .282
Nhan vien luon ho
tro nhiet tinh
Equal variances assumed .037 .848 -.652 86 .516 -.107 .164 -.432 .219
Equal variances not assumed
-.650 80.693 .518 -.107 .164 -.434 .220
Agribank Le Thuy
dat quyen loi khach
hang len tren het
Equal variances assumed .057 .812 -.087 86 .931 -.015 .175 -.362 .332
Equal variances not assumed
-.087 81.833 .931 -.015 .174 -.362 .332
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh
SVTH: Đào Thị Khánh Ly 103
ĐỘ TUỔI
ANOVA
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Su dung duoc Internet Banking
24/7
Between Groups 2.570 3 .857 1.299 .280
Within Groups 55.384 84 .659
Total 57.955 87
Tin tuong vao Internet Banking
cua Agribank Le Thuy
Between Groups .829 3 .276 .433 .730
Within Groups 53.614 84 .638
Total 54.443 87
Tra loi cac cau hoi ve Internet
Banking nhanh chong
Between Groups 3.015 3 1.005 1.397 .249
Within Groups 60.429 84 .719
Total 63.443 87
Thuc hien duoc giao dich
Internet Banking o moi noi
Between Groups .127 3 .042 .083 .969
Within Groups 42.964 84 .511
Total 43.091 87
Nhan vien luon ho tro nhiet tinh Between Groups .112 3 .037 .063 .979
Within Groups 50.251 84 .598
Total 50.364 87
Agribank Le Thuy dat quyen loi
khach hang len tren het
Between Groups .881 3 .294 .441 .725
Within Groups 56.016 84 .667
Total 56.898 87
NGHỀ NGHIỆP
ANOVA
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Su dung duoc Internet Banking
24/7
Between Groups 3.170 4 .793 1.201 .317
Within Groups 54.784 83 .660
Total 57.955 87
Tin tuong vao Internet Banking
cua Agribank Le Thuy
Between Groups 6.291 4 1.573 2.711 .035
Within Groups 48.152 83 .580
Trườn Đại học Kinh tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh
SVTH: Đào Thị Khánh Ly 104
Total 54.443 87
Tra loi cac cau hoi ve Internet
Banking nhanh chong
Between Groups 1.974 4 .493 .666 .617
Within Groups 61.470 83 .741
Total 63.443 87
Thuc hien duoc giao dich
Internet Banking o moi noi
Between Groups 1.754 4 .438 .880 .479
Within Groups 41.337 83 .498
Total 43.091 87
Nhan vien luon ho tro nhiet tinh Between Groups 3.107 4 .777 1.364 .253
Within Groups 47.257 83 .569
Total 50.364 87
Agribank Le Thuy dat quyen loi
khach hang len tren het
Between Groups 6.315 4 1.579 2.591 .042
Within Groups 50.583 83 .609
Total 56.898 87
THU NHẬP
ANOVA
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Su dung duoc Internet Banking
24/7
Between Groups .565 3 .188 .275 .843
Within Groups 57.390 84 .683
Total 57.955 87
Tin tuong vao Internet Banking
cua Agribank Le Thuy
Between Groups 1.963 3 .654 1.048 .376
Within Groups 52.480 84 .625
Total 54.443 87
Tra loi cac cau hoi ve Internet
Banking nhanh chong
Between Groups 1.290 3 .430 .581 .629
Within Groups 62.153 84 .740
Total 63.443 87
Thuc hien duoc giao dich
Internet Banking o moi noi
Between Groups 1.174 3 .391 .784 .506
Within Groups 41.917 84 .499
Total 43.091 87
Nhan vien luon ho tro nhiet tinh Between Groups 1.264 3 .421 .721 .542
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh
SVTH: Đào Thị Khánh Ly 105
Within Groups 49.100 84 .585
Total 50.364 87
Agribank Le Thuy dat quyen loi
khach hang len tren het
Between Groups 1.014 3 .338 .508 .678
Within Groups 55.883 84 .665
Total 56.898 87
2. Tiếp cận Interet banking của Agribank Lệ Thủy
Bảng 2.1: Kiểm định giá trị trung bình của các biến trong nhân tố tiếp cận Internet
Banking của Agribank Lệ Thủy
Group Statistics
Gioi tinh N Mean
Std.
Deviation
Std. Error
Mean
Dang ki su dung nhanh chong Nam 39 3.56 .995 .159
Nu 49 3.65 1.110 .159
Thu tuc khong ruom ra Nam 39 3.51 .942 .151
Nu 49 3.61 .759 .108
Muc phi phu hop Nam 39 3.59 .938 .150
Nu 49 3.55 .818 .117
Cung cap cac goi dich vu phu hop Nam 39 3.77 1.012 .162
Nu 49 3.67 .922 .132
Thuc hien nhanh chong va dam bao
hon so voi cac ngan hang khac
Nam 39 3.44 .852 .136
Nu 49 3.53 .938 .134
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh
SVTH: Đào Thị Khánh Ly 106
Independent Samples Test
Levene's Test for
Equality of Variances t-test for Equality of Means
F Sig. t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
Std. Error
Difference
95% Confidence Interval of
the Difference
Lower Upper
Dang ki su dung nhanh
chong
Equal variances assumed .956 .331 -.391 86 .697 -.089 .228 -.541 .363
Equal variances not assumed -.396 84.743 .693 -.089 .225 -.536 .358
Thu tuc khong ruom ra Equal variances assumed 3.002 .087 -.548 86 .585 -.099 .181 -.460 .261
Equal variances not assumed -.535 72.129 .594 -.099 .186 -.470 .271
Muc phi phu hop Equal variances assumed 1.356 .247 .207 86 .837 .039 .187 -.334 .411
Equal variances not assumed .203 75.910 .839 .039 .190 -.340 .418
Cung cap cac goi dich vu
phu hop
Equal variances assumed .052 .820 .464 86 .644 .096 .207 -.315 .506
Equal variances not assumed .459 77.865 .648 .096 .209 -.320 .511
Thuc hien nhanh chong va
dam bao hon so voi cac
ngan hang khac
Equal variances assumed .892 .348 -.490 86 .625 -.095 .193 -.479 .290
Equal variances not assumed
-.495 84.447 .622 -.095 .191 -.475 .285
Trường Đại họ Kinh tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh
SVTH: Đào Thị Khánh Ly 107
Bảng 2.2: Kiểm định sự khác biệt của từng nhóm khách hàng trong nhân tố tiếp
cận Internet Banking của Agribank Lệ Thủy
GIỚI TÍNH
Group Statistics
Gioi tinh N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
Dang ki su dung nhanh chong Nam 39 3.56 .995 .159
Nu 49 3.65 1.110 .159
Thu tuc khong ruom ra Nam 39 3.51 .942 .151
Nu 49 3.61 .759 .108
Muc phi phu hop Nam 39 3.59 .938 .150
Nu 49 3.55 .818 .117
Cung cap cac goi dich vu phu
hop
Nam 39 3.77 1.012 .162
Nu 49 3.67 .922 .132
Thuc hien nhanh chong va dam
bao hon so voi cac ngan hang
khac
Nam 39 3.44 .852 .136
Nu 49 3.53 .938 .134
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh
SVTH: Đào Thị Khánh Ly 108
Independent Samples Test
Levene's Test for Equality
of Variances t-test for Equality of Means
F Sig. t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
Std. Error
Difference
95% Confidence Interval of the
Difference
Lower Upper
Dang ki su dung nhanh chong Equal variances assumed .956 .331 -.391 86 .697 -.089 .228 -.541 .363
Equal variances not
assumed
-.396 84.743 .693 -.089 .225 -.536 .358
Thu tuc khong ruom ra Equal variances assumed 3.002 .087 -.548 86 .585 -.099 .181 -.460 .261
Equal variances not
assumed
-.535 72.129 .594 -.099 .186 -.470 .271
Muc phi phu hop Equal variances assumed 1.356 .247 .207 86 .837 .039 .187 -.334 .411
Equal variances not
assumed
.203 75.910 .839 .039 .190 -.340 .418
Cung cap cac goi dich vu phu
hop
Equal variances assumed .052 .820 .464 86 .644 .096 .207 -.315 .506
Equal variances not
assumed
.459 77.865 .648 .096 .209 -.320 .511
Thuc hien nhanh chong va dam
bao hon so voi cac ngan hang
khac
Equal variances assumed .892 .348 -.490 86 .625 -.095 .193 -.479 .290
Equal variances not
assumed
-.495 84.447 .622 -.095 .191 -.475 .285
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh
SVTH: Đào Thị Khánh Ly 109
ĐỘ TUỔI
ANOVA
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Dang ki su dung nhanh chong Between Groups 4.512 3 1.504 1.368 .258
Within Groups 92.351 84 1.099
Total 96.864 87
Thu tuc khong ruom ra Between Groups 1.694 3 .565 .792 .502
Within Groups 59.897 84 .713
Total 61.591 87
Muc phi phu hop Between Groups 1.221 3 .407 .531 .662
Within Groups 64.370 84 .766
Total 65.591 87
Cung cap cac goi dich vu phu
hop
Between Groups 2.122 3 .707 .764 .517
Within Groups 77.776 84 .926
Total 79.898 87
Thuc hien nhanh chong va dam
bao hon so voi cac ngan hang
khac
Between Groups 3.371 3 1.124 1.417 .244
Within Groups 66.618 84 .793
Total 69.989 87
THU NHẬP
ANOVA
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Dang ki su dung nhanh chong Between Groups .242 3 .081 .070 .976
Within Groups 96.622 84 1.150
Total 96.864 87
Thu tuc khong ruom ra Between Groups .741 3 .247 .341 .796
Within Groups 60.850 84 .724
Total 61.591 87
Muc phi phu hop Between Groups 1.831 3 .610 .804 .495
Within Groups 63.760 84 .759
Total 65.591 87
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh
SVTH: Đào Thị Khánh Ly 110
Cung cap cac goi dich vu phu
hop
Between Groups .368 3 .123 .130 .942
Within Groups 79.530 84 .947
Total 79.898 87
Thuc hien nhanh chong va dam
bao hon so voi cac ngan hang
khac
Between Groups 1.315 3 .438 .536 .659
Within Groups 68.674 84 .818
Total 69.989 87
NGHỀ NGHIỆP
ANOVA
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Dang ki su dung nhanh chong Between Groups 3.175 4 .794 .703 .592
Within Groups 93.689 83 1.129
Total 96.864 87
Thu tuc khong ruom ra Between Groups 3.266 4 .816 1.162 .334
Within Groups 58.325 83 .703
Total 61.591 87
Muc phi phu hop Between Groups .500 4 .125 .160 .958
Within Groups 65.091 83 .784
Total 65.591 87
Cung cap cac goi dich vu phu
hop
Between Groups 3.094 4 .773 .836 .506
Within Groups 76.804 83 .925
Total 79.898 87
Thuc hien nhanh chong va dam
bao hon so voi cac ngan hang
khac
Between Groups 1.109 4 .277 .334 .854
Within Groups 68.880 83 .830
Total 69.989 87
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh
SVTH: Đào Thị Khánh Ly 111
3. Các tiện ích cho khách hàng trong quá trình sử dụng Internet Banking của
Agribank Lệ Thủy
Bảng 3.1: Kiểm định giá trị trung bình trong nhân tố các tiện ích cho khách hàng
trong quá trình sử dụng Internet Banking của Agribank Lệ Thủy
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
Truy van thong tin tai khoan mot cach de dang 88 4.08 .887 .095
Thuc hien thanh toan hoa don nhanh chong 88 4.12 .842 .090
Giao dich Internet Banking tien loi 88 3.31 .764 .081
In sao ke de dang 88 4.30 .697 .074
One-Sample Test
Test Value = 4
t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval of the
Difference
Lower Upper
Truy van thong tin tai khoan mot cach de
dang
.841 87 .402 .080 -.11 .27
Thuc hien thanh toan hoa don nhanh
chong
1.393 87 .167 .125 -.05 .30
Giao dich Internet Banking tien loi -8.517 87 .000 -.693 -.85 -.53
In sao ke de dang 3.974 87 .000 .295 .15 .44
Bảng 3.2: Kiểm định sự khác biệt giữa các nhóm khách hàng trong nhân tố các
tiện ích cho khách hàng trong quá trình sử dụng Internet Banking của Agribank
Lệ Thủy
GIỚI TÍNH
Group Statistics
Gioi tinh N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
Truy van thong tin tai khoan
mot cach de dang
Nam 39 3.90 .912 .146
Nu 49 4.22 .848 .121
Thuc hien thanh toan hoa don Nam 39 4.08 .870 .139
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh
SVTH: Đào Thị Khánh Ly 112
nhanh chong Nu 49 4.16 .825 .118
Giao dich Internet Banking tien
loi
Nam 39 3.26 .818 .131
Nu 49 3.35 .723 .103
In sao ke de dang Nam 39 4.31 .694 .111
Nu 49 4.29 .707 .101
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh
SVTH: Đào Thị Khánh Ly 113
Independent Samples Test
Levene's Test for Equality of
Variances t-test for Equality of Means
F Sig. t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
Std. Error
Difference
95% Confidence Interval of
the Difference
Lower Upper
Truy van thong tin tai khoan mot
cach de dang
Equal variances assumed .036 .850 -1.738 86 .086 -.327 .188 -.701 .047
Equal variances not assumed -1.724 78.784 .089 -.327 .190 -.705 .051
Thuc hien thanh toan hoa don
nhanh chong
Equal variances assumed .072 .789 -.476 86 .635 -.086 .181 -.447 .274
Equal variances not assumed -.473 79.595 .637 -.086 .183 -.450 .277
Giao dich Internet Banking tien loi Equal variances assumed .468 .496 -.550 86 .584 -.091 .165 -.418 .236
Equal variances not assumed -.543 76.527 .589 -.091 .167 -.423 .242
In sao ke de dang Equal variances assumed .015 .904 .146 86 .884 .022 .151 -.277 .321
Equal variances not assumed .146 82.267 .884 .022 .150 -.277 .321
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh
SVTH: Đào Thị Khánh Ly 114
ĐỘ TUỔI
ANOVA
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Truy van thong tin tai khoan mot
cach de dang
Between Groups 1.362 3 .454 .569 .637
Within Groups 67.081 84 .799
Total 68.443 87
Thuc hien thanh toan hoa don
nhanh chong
Between Groups 2.182 3 .727 1.028 .384
Within Groups 59.443 84 .708
Total 61.625 87
Giao dich Internet Banking tien
loi
Between Groups 2.254 3 .751 1.302 .279
Within Groups 48.462 84 .577
Total 50.716 87
In sao ke de dang Between Groups 1.390 3 .463 .951 .420
Within Groups 40.929 84 .487
Total 42.318 87
NGHỀ NGHIỆP
ANOVA
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Truy van thong tin tai khoan mot
cach de dang
Between Groups 3.539 4 .885 1.131 .347
Within Groups 64.904 83 .782
Total 68.443 87
Thuc hien thanh toan hoa don
nhanh chong
Between Groups .798 4 .200 .272 .895
Within Groups 60.827 83 .733
Total 61.625 87
Giao dich Internet Banking tien
loi
Between Groups 3.239 4 .810 1.416 .236
Within Groups 47.477 83 .572
Total 50.716 87
In sao ke de dang Between Groups 1.990 4 .498 1.024 .400
Within Groups 40.328 83 .486
Total 42.318 87
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh
SVTH: Đào Thị Khánh Ly 115
THU NHẬP
ANOVA
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Truy van thong tin tai khoan mot
cach de dang
Between Groups .853 3 .284 .353 .787
Within Groups 67.590 84 .805
Total 68.443 87
Thuc hien thanh toan hoa don
nhanh chong
Between Groups 2.658 3 .886 1.262 .293
Within Groups 58.967 84 .702
Total 61.625 87
Giao dich Internet Banking tien
loi
Between Groups 1.835 3 .612 1.051 .374
Within Groups 48.881 84 .582
Total 50.716 87
In sao ke de dang Between Groups .985 3 .328 .667 .575
Within Groups 41.333 84 .492
Total 42.318 87
4. Cơ sở vật chất của Agribank Lệ Thủy
Bảng 4.1: Kiểm định giá trị trung bình trong nhân tố cơ sở vật chất của Agribank
Lệ Thủy
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
Mang luoi may tinh hien dai 88 4.11 .765 .082
Camera an ninh tot 88 3.68 .878 .094
Giao dien de su dung, tiep can 88 3.94 1.054 .112
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
Mang luoi may tinh hien dai 88 4.11 .765 .082
Camera an ninh tot 88 3.68 .878 .094
Giao dien de su dung, tiep can 88 3.94 1.054 .112
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh
SVTH: Đào Thị Khánh Ly 116
Bảng 4.2: Kiểm định sự khác biệt giữa các nhóm khách hàng trong nhân tố cơ sở
vật chất của Agribank Lệ Thủy
GIỚI TÍNH
Group Statistics
Gioi tinh N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
Mang luoi may tinh hien dai Nam 39 4.23 .777 .124
Nu 49 4.02 .750 .107
Camera an ninh tot Nam 39 3.74 .850 .136
Nu 49 3.63 .906 .129
Giao dien de su dung, tiep can Nam 39 3.82 1.121 .179
Nu 49 4.04 .999 .143
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh
SVTH: Đào Thị Khánh Ly 117
Independent Samples Test
Levene's Test for Equality of
Variances t-test for Equality of Means
F Sig. t df Sig. (2-tailed)
Mean
Difference
Std. Error
Difference
95% Confidence Interval
of the Difference
Lower Upper
Mang luoi may tinh hien dai Equal variances
assumed
1.349 .249 1.287 86 .202 .210 .163 -.115 .535
Equal variances not
assumed
1.282 80.299 .204 .210 .164 -.116 .537
Camera an ninh tot Equal variances
assumed
.622 .432 .586 86 .559 .111 .189 -.265 .487
Equal variances not
assumed
.591 83.653 .556 .111 .188 -.262 .484
Giao dien de su dung, tiep can Equal variances
assumed
1.514 .222 -.973 86 .333 -.220 .226 -.670 .230
Equal variances not
assumed
-.961 76.910 .340 -.220 .229 -.677 .236
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh
SVTH: Đào Thị Khánh Ly 118
ĐỘ TUỔI
ANOVA
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Mang luoi may tinh hien dai Between Groups 1.839 3 .613 1.050 .375
Within Groups 49.025 84 .584
Total 50.864 87
Camera an ninh tot Between Groups 3.744 3 1.248 1.655 .183
Within Groups 63.347 84 .754
Total 67.091 87
Giao dien de su dung, tiep can Between Groups 7.224 3 2.408 2.260 .087
Within Groups 89.492 84 1.065
Total 96.716 87
NGHỀ NGHIỆP
ANOVA
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Mang luoi may tinh hien dai Between Groups 5.369 4 1.342 2.449 .053
Within Groups 45.494 83 .548
Total 50.864 87
Camera an ninh tot Between Groups 3.809 4 .952 1.249 .297
Within Groups 63.282 83 .762
Total 67.091 87
Giao dien de su dung, tiep can Between Groups 5.818 4 1.454 1.328 .266
Within Groups 90.898 83 1.095
Total 96.716 87
THU NHẬP
ANOVA
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Mang luoi may tinh hien dai Between Groups 1.228 3 .409 .693 .559
Within Groups 49.636 84 .591
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh
SVTH: Đào Thị Khánh Ly 119
Total 50.864 87
Camera an ninh tot Between Groups .768 3 .256 .324 .808
Within Groups 66.323 84 .790
Total 67.091 87
Giao dien de su dung, tiep can Between Groups 4.013 3 1.338 1.212 .310
Within Groups 92.703 84 1.104
Total 96.716 87
5. Lợi ích của Internet Banking mang lại cho khách hàng
Bảng 5.1: Kiểm định giá trị trung bình trong nhân tố lợi ích của Internet Banking
mang lại cho khách hàng
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
Tinh tien dung cao 88 3.95 .870 .093
Thoi gian hoan thanh nhanh chong 88 3.59 .811 .086
Muc do bao mat tot 88 3.94 1.097 .117
Thu tuc nhanh chong 88 3.66 .908 .097
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference
95% Confidence Interval of the
Difference
Lower Upper
Tinh tien dung cao -.490 87 .625 -.045 -.23 .14
Thoi gian hoan thanh nhanh
chong
-4.730 87 .000 -.409 -.58 -.24
Muc do bao mat tot -.486 87 .628 -.057 -.29 .18
Thu tuc nhanh chong -3.521 87 .001 -.341 -.53 -.15
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh
SVTH: Đào Thị Khánh Ly 120
Bảng 5.2: Kiểm định sự khác biệt giữa các nhóm khách hàng trong nhân tố lợi
ích của Internet Banking mang lại cho khách hàng
GIỚI TÍNH
Group Statistics
Gioi tinh N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
Tinh tien dung cao Nam 39 3.90 .852 .136
Nu 49 4.00 .890 .127
Thoi gian hoan thanh nhanh
chong
Nam 39 3.51 .914 .146
Nu 49 3.65 .723 .103
Muc do bao mat tot Nam 39 4.00 1.000 .160
Nu 49 3.90 1.177 .168
Thu tuc nhanh chong Nam 39 3.54 1.022 .164
Nu 49 3.76 .804 .115
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh
SVTH: Đào Thị Khánh Ly 121
Independent Samples Test
Levene's Test for Equality
of Variances t-test for Equality of Means
F Sig. t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
Std. Error
Difference
95% Confidence Interval of the
Difference
Lower Upper
Tinh tien dung cao Equal variances assumed .113 .738 -.547 86 .586 -.103 .187 -.475 .270
Equal variances not assumed -.550 83.055 .584 -.103 .186 -.473 .268
Thoi gian hoan thanh nhanh chong Equal variances assumed 4.476 .037 -.804 86 .424 -.140 .174 -.487 .207
Equal variances not assumed -.783 71.291 .436 -.140 .179 -.497 .217
Muc do bao mat tot Equal variances assumed 4.158 .045 .431 86 .667 .102 .237 -.368 .572
Equal variances not assumed .439 85.604 .661 .102 .232 -.360 .564
Thu tuc nhanh chong Equal variances assumed 4.417 .039 -1.113 86 .269 -.217 .195 -.604 .170
Equal variances not assumed -1.083 71.040 .282 -.217 .200 -.615 .182
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh
SVTH: Đào Thị Khánh Ly 122
ĐỘ TUỔI
ANOVA
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Tinh tien dung cao Between Groups 6.735 3 2.245 3.192 .028
Within Groups 59.083 84 .703
Total 65.818 87
Thoi gian hoan thanh nhanh
chong
Between Groups 1.511 3 .504 .759 .520
Within Groups 55.762 84 .664
Total 57.273 87
Muc do bao mat tot Between Groups 3.331 3 1.110 .920 .435
Within Groups 101.385 84 1.207
Total 104.716 87
Thu tuc nhanh chong Between Groups 1.374 3 .458 .547 .652
Within Groups 70.398 84 .838
Total 71.773 87
Hai long ve Internet Banking
cua Agribank Le Thuy
Between Groups 3.327 3 1.109 1.514 .217
Within Groups 61.537 84 .733
Total 64.864 87
NGHỀ NGHIỆP
ANOVA
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Tinh tien dung cao Between Groups 2.619 4 .655 .860 .492
Within Groups 63.199 83 .761
Total 65.818 87
Thoi gian hoan thanh nhanh
chong
Between Groups 1.274 4 .318 .472 .756
Within Groups 55.999 83 .675
Total 57.273 87
Muc do bao mat tot Between Groups 1.180 4 .295 .236 .917
Within Groups 103.536 83 1.247
Total 104.716 87
Thu tuc nhanh chong Between Groups 2.326 4 .581 .695 .598
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh
SVTH: Đào Thị Khánh Ly 123
Within Groups 69.447 83 .837
Total 71.773 87
Hai long ve Internet Banking
cua Agribank Le Thuy
Between Groups 4.859 4 1.215 1.680 .162
Within Groups 60.004 83 .723
Total 64.864 87
THU NHẬP
ANOVA
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Tinh tien dung cao Between Groups 1.635 3 .545 .713 .547
Within Groups 64.183 84 .764
Total 65.818 87
Thoi gian hoan thanh nhanh
chong
Between Groups 2.645 3 .882 1.355 .262
Within Groups 54.628 84 .650
Total 57.273 87
Muc do bao mat tot Between Groups 4.315 3 1.438 1.203 .314
Within Groups 100.401 84 1.195
Total 104.716 87
Thu tuc nhanh chong Between Groups 1.203 3 .401 .477 .699
Within Groups 70.570 84 .840
Total 71.773 87
Hai long ve Internet Banking
cua Agribank Le Thuy
Between Groups .907 3 .302 .397 .755
Within Groups 63.956 84 .761
Total 64.864 87
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- thuc_trang_ung_dung_internet_banking_trong_thanh_toan_va_giai_phap_nang_cao_chat_luong_tai_nhno_ptnt.pdf