Lãi suất cho vay được xác định cho từng lần nhận tiền vay theo quyết định của
Sacombank tại thời điểm giải ngân và được ghi cụ thể trên từng Giấy nhận nợ
(theo mẫu của Sacombank).
Lãi suất cho vay của toàn bộ các Giấy nhận nợ sẽ do Sacombank quyết định
điều chỉnh hoặc không điều chỉnh trong từng thời kỳ và phù hợp với quy định
của Ngân hàng Nhà nước về lãi suất cho vay.
THỜI HẠN VAY : Được xác định cụ thể trong từng Giấy nhận nợ, mỗi Giấy nhận nợ có thể có
thời hạn vay khác nhau và được Sacombank xác định tùy thuộc vào chu kỳ
sản xuất kinh doanh, khả năng trả nợ của Bên vay và không vượt quá .
tháng hoặc không vượt quá một thời hạn khác do Sacombank xác định trong
từng thời kỳ.
145 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1412 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Thực trạng và giải pháp nâng cao chất lượng hoạt động kiểm soát nội bộ quy trình cho vay khách hàng doanh nghiệp tại ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn Thương Tín Chi nhánh Thừa Thiên Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Khóa luận tốt nghiệp Đại học
PHỤ LỤC 01
ỨNG DỤNG CỦA HỆ THỐNG XẾP HẠNG TÍN DỤNG DOANH
NGHIỆP
Bảng: Mức độ rủi ro - ứng dụng của hệ thống xếp hạng tín dụng doanh nghiệp
Hạng Đặc điểm
Mức độ
rủi ro
Chính sách tín dụng
AAA
- Tình hình tài chính mạnh
- Năng lực quản trị cao
- Hoạt động đạt hiệu quả cao
- Triển vọng phát triển lâu dài
- Rất vững vàng trước những tác động
của môi trường xung quanh
- Đạo đức tín dụng cao
Thấp
nhất
Ưu tiên đáp ứng tối đa nhu
cầu tín dụng với mức ưu đãi
về lãi suất, phí, thời hạn và
biện pháp đảm bảo tiền vay.
AA
- Khả năng sinh lời tốt
- Hoạt động hiệu quả và ổn định
- Quản trị tốt
- Triển vọng phát triển lâu dài
- Đạo đức tín dụng tốt
Thấp
nhưng
về dài
hạn cao
hơn
khách
hàng
hạng 1
Ưu tiên đáp ứng tối đa nhu
cầu tín dụng với mức ưu đãi
về lãi suất, phí, thời hạn và
biện pháp đảm bảo tiền vay.
A
- Tình hình tài chính ổn định nhưng
có những hạn chế nhất định
- Hoạt động hiệu quả nhưng không ổn
định như khách hàng hạng 2.
Thấp Ưu tiên đáp ứng nhu cầu tín
dụng, đặc biệt là các khoản
tín dụng từ trung hạn trở
xuống. Không yêu cầu cao
Đinh Duy Bình
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp Đại học
- Quản trị tốt
- Triển vọng phát triển tốt
- Đạo đức tín dụng tốt
về biện pháp đảm bảo tiền
vay
BBB
- Hoạt động hiệu quả và có triển vọng
trong ngắn hạn
- Tình hình tài chính ổn định trong
ngắn hạn, có một số hạn chế về tài
chính và năng lực quản lý và có thể bị
tác động mạnh bởi các điều kiện kinh
tế, tài chính.
Khá Có thể mở rộng tín dụng.
Đánh giá kỹ về chu kỳ kinh
tế và tính hiệu quả khi cho
vay dài hạn.
BB
- Tiềm lực tài chính trung bình, có
những nguy cơ tiềm ẩn
- Hoạt động kinh doanh tốt trong hiện
tại nhưng dễ bị tổn thương bởi những
biến động lớn trong kinh doanh
Trung
bình
Tập trung vào các khoản tín
dụng ngắn hạn với các biện
pháp đảm bảo tiền vay hiệu
quả. Đánh giá kỹ về chu kỳ
kinh tế, tính hiệu quả và
khả năng trả nợ
B
- Khả năng tự chủ tài chính thấp, dòng
tiền biến động
- Năng lực tài chính yếu
- Năng lực quản lý yếu
Dưới
trung
bình
Tập trung vào các khoản tín
dụng ngắn hạn với các biện
pháp đảm bảo tiền vay hiệu
quả. Đánh giá kỹ về chu kỳ
kinh tế, tính hiệu quả và
khả năng trả nợ
CCC
- Hiệu quả hoạt động thấp, kết quả
kinh doanh nhiều biến động
- Năng lực tài chính yếu
- Năng lực quản lý yếu
Cao Hạn chế mở rộng tín dụng.
Đinh Duy Bình
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp Đại học
CC
- Hiệu quả hoạt động thấp
- Năng lực tài chính yếu, đã có quá
hạn.
- Năng lực quản lý yếu
Cao Hạn chế mở rộng tín dụng,
tập trung thu hồi nợ.
C
- Hiệu quả hoạt động rất thấp, bị thua
lỗ, không có triển vọng phục hồi
- Năng lực tài chính yếu, đã có quá
hạn.
- Năng lực quản lý yếu
Rất cao Không mở rộng tín dụng,
tìm mọi biện pháp để thu
hồi nợ, kể cả việc xử lý
sớm tài sản đảm bảo.
D
- Các khách hàng này bị thua lỗ kéo
dài, có nợ khó đòi, năng lực quản lý
kém.
Đặc
biệt cao
Không mở rộng tín dụng,
tìm mọi biện pháp để thu
hồi nợ, kể cả việc xử lý
sớm tài sản đảm bảo.
Đinh Duy Bình
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp Đại học
PHỤ LỤC 02
QUY ĐỊNH VỀ CÁC LOẠI TÀI SẢN ĐƯỢC SACOMBANK CHẤP
NHẬN LÀM TÀI SẢN ĐẢM BẢO CHO KHOẢN CẤP TÍN DỤNG
Theo Quyết định số 567/2012/QĐ-HĐQT về việc ban hành chính sách tín dụng
của ngân hàng Sacombank, các loại tài sản sau đây được Sacombank chấp nhận làm tài
sản đảm bảo cho khoản cấp tín dụng:
- Số dư tài khoản tiền gửi, sổ tiết kiệm, giấy tờ có giá do Sacombank phát hành.
- Số dư tài khoản tiền gửi, sổ tiết kiệm do Tổ chức tín dụng khác phát hành theo
danh mục do Sacombank ban hành trong từng thời kỳ.
- Vàng vật chất, kim loại quý, đá quý.
- Tiền mặt.
- Giấy tờ có giá do chính phủ phát hành.
- Bộ chứng từ L/C xuất khẩu được Sacombank chấp nhận.
- Chứng khoán.
- Bất động sản.
- Quyền sử dụng đất.
- Nhà xưởng, kho, phương tiện vận chuyển, máy móc thiết bị.
- Hàng hóa, nguyên vật liệu, thành phẩm, bán thành phẩm.
- Các loại tài sản đảm bảo khác theo quy định của pháp luật được Hội đồng
quản trị quy định trong từng thời kỳ.
Đinh Duy Bình
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp Đại học
PHỤ LỤC 03
THẨM QUYỀN CƠ CẤU NỢ
Bảng: Thẩm quyền cơ cấu nợ.
Đề
xuất
Đơn vị
đầu mối
Phê
duyệt
Ghi chú
Chi
nhánh
Văn
phòng
Khu vực
Giám đốc
Khu vực
VPKV tham mưu cho Giám đốc khu vực phê duyệt cơ
cấu nợ đối với khoản vay có dư nợ từ mức phán quyết
cấp tín dụng của Giám đốc khu vực trở xuống.
Chi
nhánh
Phòng
xử lý nợ
Hội đồng
tín dụng
Hội sở
Phê duyệt cơ cấu nợ đối với khoản vay có dư nợ thuộc
mức phán quyết cấp tín dụng của Hội đồng tín dụng
Hội sở.
VPKV tham mưu cho Giám đốc Khu vực có ý kiến
trước khi chuyển Phòng xử lý nợ để phối hợp với các
phòng, ban nghiệp vụ tham mưu cho Hội đồng tín
dụng Hội sở phê duyệt.
Chi
nhánh
Phòng
xử lý nợ
Hội đồng
tín dụng
Trung
ương
Phê duyệt cơ cấu nợ đối với tất cả các khoản vay còn
lại.
VPKV tham mưu cho Giám đốc khu vực có ý kiến
trước khi chuyển về Phòng xử lý nợ để phối hợp với
các phòng, ban nghiệp vụ tham mưu cho Hội đồng tín
dụng Trung ương phê duyệt.
Đinh Duy Bình
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp Đại học
DANH MỤC HỒ SƠ KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP
TT Tên tài liệu
Ghi chú Hồ sơ
nhận Bản chính Bản sao
I Hồ sơ pháp lý
1 Điều lệ doanh nghiệp
x
2 Giấy phép đầu tư/Giấy phép đăng ký kinh doanh
x
3 Mã số thuế
x
4
Chứng chỉ hành nghề (đối với các ngành nghề có qui
định)
x
5 Quyết định bổ nhiệm người đại diện pháp luật
x
6 CMND người đại diện pháp luật
x
7 Quyết định bổ nhiệm kế toán trưởng
x
8 Giấy chứng nhận ưu đãi đầu tư
x
9 Các giải thưởng
x
10 Các chứng từ khác
x
II Hồ sơ tài sản đảm bảo
1 Giấy chứng nhận QSH nhà ở và QSDĐ ở
x
2 Giấy chứng nhận QSH nhà ở
x
3 Giấy chứng nhận QSDĐ
x
4 Hợp đồng mua bán/tặng cho nhà
x
5 Quyền sở hữu công trình
x
6 Tờ khai lệ phí trước bạ
x
7
Hóa đơn giá trị gia tăng/tờ khai hàng hóa nhập khẩu (nếu
là hàng hóa, MMTB)
x
8 Giấy đăng ký phương tiện vận chuyển (xe, tàu, sà lan)
x
9
Giấy chứng nhận giấy tờ có giá (Cổ phiếu, trái phiếu,
chứng chỉ tiền gửi)
x
10 Các chứng từ chứng minh QSH và QSD tài sản theo qui
định của pháp luật
x
11 CMND, hộ khẩu của chủ sở hữu tài sản
x
12 Các chứng từ khác
x
III Hồ sơ hoạt động kinh doanh- tài chính
PHỤ LỤC 04
Đinh Duy Bình
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp Đại học
1 Các hợp đồng kinh tế mua hàng
x
2 Các hợp đồng kinh tế bán hàng
x
3 Hóa đơn mua hàng
x
4 Hóa đơn bán hàng
x
5 Báo cáo tài chính 02 năm gần nhất x
6 Bảng cân đối phát sinh gần nhất x
7 Chi tiết các khoản phải thu gần nhất x
8 Chi tiết các khoản phải trả khách hàng gần nhất x
9 Chi tiết HTK gần nhất x
10 Chi tiết nợ vay ngân hàng x
11 Chi tiết các khoản mục có giá trị lớn x
12
Báo cáo thuế giá trị gia tăng hàng tháng các tháng gần
nhất
x
IV Hồ sơ giao dịch
1 Giấy đề nghị cấp tín dụng x
2
Biên bản họp HĐQT/HĐTV/Ban quản trị/cổ đông/xã
viên về việc chập thuận cấp tín dụng x
3 Phương án kinh doanh x
4 Các chứng từ chứng minh mục đích sử dụng vốn
x
5
Các chứng từ chứng minh tính hiệu quả, khả thi của
phương án
x
6 Dự án đầu tư x
7
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư của cơ quan có thẩm
quyền
x
8 Các hợp đồng kinh tế thể hiện việc thực hiện đầu tư
x
9
Các hợp đồng kinh tế thể hiện tính khả thi, hiệu quả của
dự án
x
10 Các chứng từ khác
x
Đinh Duy Bình
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp Đại học
PHỤ LỤC 05
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Kính gửi: NGÂN HÀNG TMCP SÀI GÒN THƯƠNG TÍN CHI NHÁNH
THỪA THIÊN HUẾ
Tên khách hàng : DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN ABC
Địa chỉ : 154 Lê Duẩn, Thành Phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế.
Đại diện bởi ông/bà : HOÀNG NHẬT HÙNG Sinh năm: 1961
Giấy CMND số : 190.078.994 cấp ngày 04/02/2009 tại: CA- Thừa Thiên Huế.
Chức vụ : Giám đốc doanh nghiệp.
Mục đích sử dụng vốn: Bổ sung vốn kinh doanh.
Số tiền đề nghị vay : 500.000.000 đồng.
Thời hạn vay : 12 tháng. Phương thức vay: Hạn mức tín dụng
Huế, ngày 15 tháng 08 năm 2013
Khách hàng
Hoàng Nhật Hùng
Đinh Duy Bình
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp Đại học
BIÊN BẢN ĐỊNH GIÁ TÀI SẢN THẾ CHẤP
1. BÊN NHẬN THẾ CHẤP: NGÂN HÀNG TMCP SÀI GÒN THƯƠNG TÍN CHI
NHÁNH THỪA THIÊN HUẾ
- Đại diện Ông/Bà : NGUYỄN VĂN TUẤN
- Chức vụ : Giám đốc
2. BÊN THẾ CHẤP:
- Ông : HOÀNG NHẬT HÙNG
- Giấy CMND số : 190.078.994, cấp ngày: 04/02/2009, tại: CA Thừa Thiên Huế
- Bà : NGUYỄN THỊ TRANG
- Giấy CMND số : 191.001.071, cấp ngày 24/07/2010, tại: CA Thừa Thiên Huế
- Địa chỉ : Tổ 17, Khu vực 5, Phường Xuân Phú, Thành Phố Huế
3. TÀI SẢN THẾ CHẤP:
* Mô tả tài sản thế chấp:
a) Quyền sử dụng đất:
- Diện tích : 244,2 m
2 (Bằng chữ:Hai trăm bốn mươi bốn phẩy hai mét
vuông).
- Loại đất : Đất ở + vườn
- Thửa số : 172
- Tờ bản đồ số : 41
- Tọa lạc tại : 26A/235 Bà Triệu, phường Xuân Phú, Thành phố Huế.
- Thời hạn sử dụng đất : Lâu dài
b) Tài sản gắn liền với đất:
- Loại tài sản : /
- Địa chỉ : /
- Đặc điểm tài sản : /
- Diện tích xây dựng : /
PHỤ LỤC 06
Đinh Duy Bình
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp Đại học
- Diện tích sử dụng : /
c) Hồ sơ pháp lý của tài sản thế chấp:
- Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất số AP 526668 do UBND Thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên
Huế cấp ngày 09/08/2002. Cập nhật chủ sử dụng đất kế tiếp ngày 27/07/2010.
4. SỐ TIỀN VAY: 500.000.000 Đồng (Bằng chữ: Năm trăm triệu đồng chẵn)
5. GIÁ TRỊ ĐỊNH GIÁ:
- Tổng trị giá tài sản thế
chấp được định giá
: 1.660.000.000 Đồng (Bằng chữ: Một tỷ, sáu trăm sáu mươi triệu
đồng chẵn)
- Giá trị tài sản được định giá nêu trên chỉ làm cơ sở để xác định mức cấp tín dụng, không áp dụng
khi xử lý tài sản thế chấp để thu hồi nợ.
TP. Huế, Ngày 18 tháng 08 năm 2013
BÊN THẾ CHẤP BÊN NHẬN THẾ CHẤP
Đinh Duy Bình
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp Đại học
TỜ TRÌNH CẤP TÍN DỤNG
(Áp dụng cho khách hàng doanh nghiệp thuộc mức phán quyết của chi nhánh)
I. Giới thiệu khách hàng
Tên khách hàng DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN ABC
Địa chỉ đăng ký kinh doanh 164 Lê Duẫn, Thành phố Huế, Tỉnh thừa Thiên Huế
Điện thoại: (054) 3.529284
Vốn điều lệ 300.000.000 đồng
Ngành nghề kinh doanh chính Mua bán que hàn điện, bình oxygen, gas, đất đèn, hàng ngũ kim
Sản phẩm, hàng hóa,kinh doanh chính Que hàn, gas, đá bia
Tên người đại diện theo pháp luật HOÀNG NHẬT HÙNG
Giấy CMND số 190.078.994 cấp ngày 04/02/2009 tại CA – Tỉnh Thừa Thiên Huế
Địa chỉ 235/26A Bà Triệu, Phường Xuân Phú, Thành phố Huê
Chức vụ Chủ Doanh nghiệp
Cùng vợ là Bà NGUYỄN THỊ TRANG
Giấy CMND/ hộ chiếu số 191.001.071 cấp ngày 24/07/2010 tại CA – Tỉnh Thừa Thiên Huế
Mã khách hàng (nếu có) 594.157
Tài khoản thanh toán
Sơ lược về món vay lần này - Số tiền vay : 500.000.000 đồng
- Thời hạn vay: 12 tháng
- Mục đích: Bổ sung vốn kinh doanh.
- Phương thức vay: Hạn mức tín dụng
Nhận xét:
- Doanh nghiệp tư nhân ABC được thành lập và đi vào hoạt động từ 13/06/2005. Sau 06 năm hoạt động trong
lĩnh vực kinh doanh Que hàn, gas, đá bia đã có được thương hiệu trên thị trường thành phố Huế.
- Qua thông tin tìm hiểu được biết vợ chồng Ông Hùng - Bà Trang đã hoạt động trong ngành nghề này khá lâu
nên có nhiều kinh nghiệm về ngành nghề và phương thức quản lý điều hành doanh nghiệp. Hiện nay, mặt dù đã
hoạt động theo hình thức DNTN nhưng hoạt động kinh doanh vẫn còn mang nặng hình thức gia đình. Trong đó,
mọi hoạt động quản lý, điều hành, phân phối, tìm kiếm thị trường là do Ông Hùng trực tiếp quản lý, điều hành với
sự hỗ trợ của đội ngũ nhân viên kế toán và giao nhận. Trong quá trình giao dịch, phương thức sử dụng chủ yếu là
thỏa thuận, dựa vào uy tín cá nhân, không sử dụng nhiều chứng từ giao dịch.
PHỤ LỤC 07
Đinh Duy Bình
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp Đại học
II. Tình trạng pháp lý
KHOẢN MỤC SỐ Ngày Nơi cấp
Giấy đăng ký kinh doanh/Giấy phép đầu tư 3101001059 13/06/2005 Sở KH&ĐT tỉnh TT Huế
Chứng nhận mã số thuế 3300173834
Nhận xét:
- Hồ sơ pháp lý của khách hàng theo quy định: ⃞ Đầy đủ; ⃞ Còn hiệu lực; ⃞ Hợp lệ
⃞ Không đầy đủ; ⃞ Không còn hiệu lực; ⃞ Không hợp lệ
- Hoạt động SXKD thực tế của khách hàng có phù hợp theo GPKD: ⃞ Phù hợp; ⃞ Không phù
hợp
- Khách hàng có đủ điều kiện pháp lý để vay vốn theo qui định: ⃞ Đủ; ⃞ Không đủ
III. Quan hệ với các TCTD (*)
1. Quan hệ với Sacombank
TT Khoản mục Diễn giải
1 Thời điểm quan hệ tín dụng 12/082010
2 Các khoản tín dụng được cấp 0 đồng
3 Dư nợ hiện nay 0 đồng
4 Doanh số có TK TGTT năm 2010 0 đồng
5 Xếp loại khách hàng ⃞ VIP vàng; ⃞ VIP bạc; ⃞ Không có thẻ VIP
Nhận xét:
- Quá trình thanh toán nợ vay: ⃞ Tốt; ⃞ Có thanh toán nợ trễ hạn; ⃞ Có nợ cần chú ý; ⃞ Có nợ dưới tiêu chuẩn
- Tình hình sử dụng HMTD được cấp: ⃞ Thường xuyên sử dụng hết HM; ⃞ Chỉ sử dụng đạt từ 50% - 70% HM;
⃞ Sử dụng đạt dưới 50% HM; ⃞ Rất ít sử dụng hoặc không sử dụng
- Tình hình giao dịch qua tài khoản thanh toán: ⃞ Thường xuyên; ⃞ Không thường xuyên
- Khách thàng thiết lập quan hệ tín dụng với Sacombank – PGD Phú Hội từ 2010. Dư nợ cao nhất từng được thuận
duyệt cho vay là 300 trđồng. Dư nợ hiện nay là 0 đồng. Quá trình thanh toán vốn lãi đầy đủ và uy tín, khoản vay
chưa phát sinh nợ quá hạn tại ngân hàng. Bên cạnh đó khách hàng cũng có sử dụng một số sản phẩm dịch vụ
Đinh Duy Bình
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp Đại học
của Sacombank như chuyển tiền, gửi tiết kiệm tại PGD Phú Hội với số tiền gửi lớn nhất là 100 trđồng.
2. Quan hệ với TCTD khác (theo CIC và khách hàng cung cấp)
TT Tên TCTD
Mức cấp tín dụng Dư nợ
Tài sản đảm bảo HMTD/ngắn hạn Trung dài
hạn
Ngắn hạn Trung dài hạn
1 ./.
Cộng
Quá trình trả nợ vay của khách hàng ⃞ Tốt; ⃞ Có nợ cần chú ý; ⃞ Có nợ dưới tiêu
chuẩn
Tình trạng dư nợ hiện tại ⃞ Đủ tiêu chuẩn; ⃞ Nợ cần chú ý; ⃞ Nợ dưới tiêu
chuẩn
Nhận xét:
Theo thông tin CIC cung cấp qua trao đổi với khách hàng được biết hiện nay ngoài Sacombank – PGD Phú Hội thì
khách hàng chưa thiết lập quan hệ tín dụng với bất cứ một tổ chức tín dụng nào. Khách hàng hiện chưa phát sinh
dư nợ không đủ tiêu chuẩn tại các tổ chức tín dụng.
III. Tình hình hoạt động
Khoản mục Diễn giải
Văn phòng, nhà xưởng, cửa hàng - Mặt bằng kinh doanh, nhà kho chứa hàng và văn phòng giao dịch
chính của Doanh nghiệp theo Giấy đăng ký kinh doanh tại số 164 Lê
Duẫn, Thành phố Huế, Tỉnh thừa Thiên Huế, với diện tích văn phòng
khoảng 120 m2, mặt bằng thuê dài hạn thuộc khu vực dân cư ổn định,
khá gần trung tâm thành phố nên khá thuận lợi cho hoạt động kinh
doanh của khách hàng.
- Quy mô cơ sở kinh doanh đáp ứng nhu cầu kinh doanh của Doanh
nghiệp.
MMTB chủ yếu - Do ngành nghề chủ yếu của khách hàng hiện nay là kinh doanh que
Đinh Duy Bình
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp Đại học
hàn, gas, đá bia nên hầu hết máy móc thiết bị của Doanh nghiệp là
máy tính, máy in máy fax.... Hầu hết các loại máy móc và trang thiết bị
đều đang được sử dụng tốt.
Quy trình sản xuất Khách hàng nhập hàng từ các Công ty, Doanh nghiệp cung cấp trên
toàn quốc.
Nguyên liệu, hàng hoá đầu vào chủ yếu - Nguồn nguyên vật liệu đầu vào chủ yếu là các mặt hàng phục vụ cho
ngành nghề kinh doanh: Đá bia, gió, Gas, que hàn, oxy . Phần lớn được
cung cấp từ các doanh nghiệp trên thành phố Huế và các tỉnh thành
trên toàn quốc (Nhà máy Oxi – Nitơ Tứ Hạ, Công ty CP Hóa chất Đà
Nẵng, Công ty Nhiệt điện Ninh Bình....... ) Do đã có thời gian và kinh
nghiệm cũng như tạo lập được uy tín trong ngành nên nguồn hàng hóa
đầu vào khá ổn định và linh động, giá thành đầu vào được tối đa hóa
chi phí, phần lớn các nhà cung cấp tin tưởng và áp dụng phương thức
thanh toán trả tiền mặt ngay và gối đầu kể từ khi cung cấp hàng hóa.
Nguyên vật tư được nhà cung cấp tập kết tại 164 Lê Duẫn, Thành phố
Huế, cũng là trụ sở của Doanh nghiệp, sau khi kiểm tra số lượng, mẫu
mã, DN sẽ thanh toán trực tiếp bằng tiền mặt để được hưởng mức chiết
khấu từ nhà cung cấp hoặc chuyển khoản sau. Việc DN lựa chọn một
mặt hàng có nhiều đối tác cung cấp sẽ tạo cho DN chủ động về nguồn
hàng và giá cả.
Hàng hoá/sản phẩm SXKD (đầu ra) - Doanh nghiệp chuyên cung cấp đá bia, que hàn, bình oxy cho các DN,
Công ty TNHH, các đại lý bán lẻ như: DNTN Trần Văn Hùng, CTY
TNHH Mai Linh, Cửa hàng Hoàng Trung Nhân.....Chính sách bán hàng
của DN hiện nay là đối với các bạn hàng quan hệ lâu năm uy tín thì sử
dụng phương thức bán hàng gối đầu. Do vậy, DN luôn duy trì được
nguồn khách hàng ổn định.
Thị trường tiêu thụ chủ yếu Thị trường hoạt động chủ yếu tại thành phố Huế
Phương thức bán hàng, thanh toán Phương thức nhận thanh toán của Doanh nghiệp là bán hàng gối đầu.
Kinh nghiệm SXKD của khách hàng DNTN ABC thành lập và đi vào hoạt động đến nay được gần 06 năm.
Doanh nghiệp được quản lý và điều hành trực tiếp bởi Ông Hoàng
Nhật Hùng và vợ đã có khá nhiều thời gian và kinh nghiệm trong
ngành nghề kinh doanh Đá bia, que hàn, Oxy nên thiết lập được uy tín
cũng như những mối quan hệ nhất định trên thị trường, điều này có ý
nghĩa thương mại rất quan trọng cho hoạt động kinh doanh của Doanh
nghiệp.
Số lượng công nhân, nhân viên sử dụng Đội ngũ nhân viên hiện nay của Doanh nghiệp khoảng là 03 người,
trong đó nhân viên văn phòng, kế toán (01người), số lao động trực tiếp
hiện nay khoảng 02 người chủ yếu là nhân viên bán hàng – giao nhận.
Đa số các nhân viên và công nhân tại DN đều có kinh nghiệm về
ngành nghề. Mức thu nhập của các nhân viên tương đối phù hợp với
mặt bằng chung, ổn định và phù hợp với vị trí và năng lực từng người.
Đinh Duy Bình
Đạ
i h
ọc
K
inh
ế
H
u
Khóa luận tốt nghiệp Đại học
Nhận xét:
- TSCĐ có phù hợp với quy mô hoạt động SXKD của khách hàng: ⃞ Phù hợp; ⃞ Không phù hợp
- Chất lượng sử dụng còn lại: ⃞ Trên 80%; ⃞ Từ 50% - 80%; ⃞ Dưới 50%
- Tính khả mãi của SP/hàng hoá trên thị trường: ⃞ Cao; ⃞ Trung bình; ⃞ Thấp
- Khả năng quản lý, điều hành SXKD của khách hàng: ⃞ Tốt; ⃞ Trung bình; ⃞Yếu
IV. Tình hình kinh doanh - tài chính ĐVT: triệu đồng
TT Tài sản Năm 2012 07/2013 TT Nguồn vốn Năm
2012
07/2013
I Tài sản ngắn hạn 419 868 I Nợ ngắn hạn 71 383
1 Tiền 249 150 1 Nợ vay ngắn hạn 0 130
2 Hàng tồn kho 161 453 2 Phải trả người bán 67 167
3 Các khoản phải thu 0 209 3 Phải trả ngắn hạn khác 0 86
4 Tài sản lưu động khác 8 56 4 Thuế và các khoản NSNN 5 0
II Nợ dài hạn 0 0
II Tài sản dài hạn 0 115 III Vốn chủ sở hữu 347 600
1 Tài sản cố định 0 115 1 Vốn góp của CSH 300 600
2 LN chưa phân phối 47 0
Tổng tài sản 419 983 Tổng cộng nguồn vốn 419 983
- Doanh thu 393 1.610
- Lợi nhuận sau thuế 227
- Tỷ suất Lợi nhuân ST/DT 14.1
- Chỉ số thanh toán ngắn hạn 1.08%
- Hệ số nợ 38.99%
- Vòng quay vốn lưu động 1.85
Đinh Duy Bình
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp Đại học
- Vốn lưu động ròng 485
Nhận xét::
- Tổng tài sản: Tình hình tài chính của khách hàng tương đối đơn giản. Theo bảng số liệu nêu trên cung cấp thì tổng tài
sản của DN tính tại thời điểm 30/07/2013 khoảng 983 trđồng, có sự biến động lớn so với thời điểm cuối năm 2012 vì
do số liệu năm 2012 được lấy từ báo cáo tài chính của khách hàng. Xét về cơ cấu tài sản, tài sản lưu động chiếm
88.31%/tổng tài sản tương ứng 868 trđồng, phần còn lại 21.69% tương ứng với tỷ trọng TSCĐ/tổng tài sản. Do đặc
trưng kinh doanh của Doanh nghiệp là hoạt động thuần túy về thương mại nên trong cơ cấu tài sản, tài sản lưu động
chiếm tỷ trọng cao cũng là điều hợp lý và phù hợp với quy mô và ngành nghề hoạt động kinh doanh.
- Giá trị hàng tồn kho tại thời điểm 07/2013 khoảng 453 trđồng, chiếm 52.16%/tổng tài sản. Đây là lượng hàng tồn kho
mà Cty cần dự trữ thường xuyên để cung cấp kịp thời cho hệ khách hàng của mình... Vì đầu ra sẵn có nên lượng
hàng tồn kho có tính thanh khoản khá cao, điều này làm giảm áp lực cho khách hàng đối với những khoản nợ đến
hạn thanh toán.
- Các khoản phải thu tại thời điểm 07/2013 là 209 trđồng, chiếm 24.12%/tổng tài sản. Khoản phải thu khách hàng chủ
yếu là các khoản nợ của các DNTN, các cửa hàng và một số bạn hàng thân thiết trên địa bàn tỉnh. Theo khách hàng
cho biết những bạn hàng này có quan hệ làm ăn lâu năm và khá uy tín với ông Hoàng Nhật Hùng từ khi còn hoạt
động là hộ kinh doanh cá thể đến nay vẫn duy trì và phát triển nên đây là những khoản nợ không lớn và có khả năng
thu hồi khá tốt.
- Tài sản cố định tại thời điểm 31/07/2013 là 115 trđồng, chiếm 11.69%/tổng tài sản của DN, do đặc thù ngành nghề
của khách hàng là ngành thương mại nên tỷ lệ TSCĐ của Doanh nghiệp tương đối hợp lý.
- Tổng nguồn vốn hoạt động tại thời điểm 07/2013 được tài trợ bằng nguồn vốn chủ sở hữu khoảng 61.01%/tổng nguồn
vốn hoạt động, tương đương 600 trđồng, điều này cho thấy khả năng tự chủ tài chính của DN là khá tốt. Phần còn lại
38.99% được tại trợ từ các khoản vốn chiếm dụng và vốn vay của ngân hàng. Chi tiết các khoản phải trả của DN vào
thời điểm cuối kỳ chủ yếu là các khoản nợ ngắn hạn và các khoản phải trả cho người bán (khoảng 383 trđồng). Phần
lớn các khoản nợ phải trả này được kết tinh và đối ứng trong các khoản mục tài sản lưu động (các khoản phải thu,
hàng tồn kho, tiền mặt) nên nhìn chung DN không gặp nhiều áp lực trả nợ với những khoản nợ này.
- Khoản chênh lệch giữa nguồn vốn và sử dụng vốn trung dài hạn dương cho thấy DN đã sử dụng nguồn vốn trung dài
hạn của mình khá hợp lý.
* Phân tích hoạt động kinh doanh:
- Doanh thu hoạt động của Doanh nghiệp theo báo cáo tài chính năm 2012 đạt khoảng 393 trđồng. Do một số bạn
hàng đầu ra của Doanh nghiệp là người tiêu dùng, các cơ sở buôn bán nhỏ lẻ không hạch toán kế toán, không sử dụng
hóa đơn tài chính hoặc nếu có sử dụng thì giá trị ghi trên hóa đơn thấp hơn nhiều so với giá trị thực thanh toán của đơn
hàng. Do đó doanh số theo báo cáo trên chưa phản ánh được doanh số hoạt động thực tế của Doanh nghiệp trong
năm qua.
- Qua xác minh thực tế và những thông tin do Doanh nghiệp cung cấp, ước lượng tình hình kinh doanh của Doanh
nghiệp hiện nay như sau :
Đinh Duy Bình
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp Đại học
- Doanh số bình quân trong tháng : 230.000.000 đồng (tương đương 2760 triệu đồng/năm).
- Chi phí bình quân trong tháng : 198.000.000 đồng
- Lợi nhuận bình quân trong tháng : 32.000.000 đồng
- Tỷ suất lợi nhuận/ Doanh thu : 14.1%
- Tình hình hoạt động của Doanh nghiệp nhìn chung tương đối khả quan và hiệu quả, doanh số tiêu thụ có chiều
hướng gia tăng tích cực, Tỷ suất lợi nhuận khoảng 14.1% là phù hợp với ngành hàng và tình hình kinh doanh hiện nay
đối với hoạt động của Doanh nghiệp. Như vậy, hiệu quả hoạt động và định hướng đầu tư lâu dài của Doanh nghiệp là
có cơ sở.
* Phân tích các chỉ số tài chính:
- Vòng quay vốn lưu động theo báo cáo là 1.85 vòng/năm, tương đương khoảng 6 tháng/vòng, tương đối thấp, tuy nhiên
do hoạt động của khách hàng kinh doanh nhiều mặt hàng khác nhau cho nên vòng quay vốn lưu động thực tế tương
đối nhanh.
- Các chỉ số khả năng thanh toán hiện thời và khả năng thanh toán nhanh của của DN vào thời điểm thời điểm
31/07/2013, đều đạt yêu cầu.
- Hệ số nợ là 38.99%. Như đã nói trên các khoản nợ phải trả này được kết tinh và đối ứng trong các khoản mục tài sản
lưu động (các khoản phải thu, tiền mặt, hàng tồn kho) nên DN không gặp nhiều áp lực về các khoản nợ khi đến hạn
thanh toán. Qua làm việc được biết hiện nay DN đang hướng đến việc chủ động giảm hoặc duy trì công nợ ở một mức
độ an toàn cho phép nhằm tăng tính chủ động về vốn.
- Tình hình tài chính của DN tương đối đơn giản, khả năng tự chủ tài chính khá tốt. Tuy nhiên, các số liệu trên chưa
được kiểm toán độc lập nên còn nhiều hạn chế về tính khách quan và độ tin cậy chưa cao. Việc phân tích, lý giải cho
các số liệu tài chính chỉ nêu lên tính khái quát tổng quan về tình hình tài chính của doanh nghiệp tại một thời điểm
nhất định.
- Nhìn chung, tình hình tài sản – nguồn vốn của DN là tương đối chấp nhận được. Các chỉ số tài chính khác nhìn chung
đều khá tốt.
V. Nhu cầu của khách hàng (**)
1. Nhu cầu cấp HMTD
Tính toán nhu cầu vốn lưu động của khách hàng trong kỳ kế hoạch
TT Khoản mục Đơn vị Kỳ thực hiện Kỳ kế hoạch Tăng/giảm
1 Doanh thu kế hoạch Trđ 393.000.000 2.850.000.000 2.457.000.000
2 Tỷ lệ giá vốn hàng bán/doanh thu % 93.68% 86.00%
Đinh Duy Bình
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp Đại học
3 Giá vốn hàng bán (1x2) Trđ 368.000.000 2.451.000.000 2.083.000.000
4 Thời gian luân chuyển hàng tồn kho Ngày 159 75 -84
5 Thời gian thu hồi công nợ Ngày 0 45 45
6 Thời gian thanh toán công nợ Ngày 66 7 -59
7 Thời gian thiếu hụt nguồn tài trợ (4+5-6) Ngày 93 113 20
8 Nhu cầu vốn lưu động (7x3/365) Trđ 94.000.000 760.000.000 666.000.000
9 Vốn tự có tham gia Trđ 0 260.000.000 260.000.000
10 Vốn huy động khác/ Vay tại các TCTD khác Trđ 0 0
11
Vay bổ sung VLĐ max tại Sacombank (8-9-
10) Trđ
0 500.000.000 500.000.000
Nhận xét:
Khoản mục Diễn giải
Hiệu quả kế hoạch kinh doanh
Doanh thu 2.850.000.000
Tổng chi phí 2.510.000.000
Lợi nhuận 340.000.000
Tỷ suất lợi nhuận/doanh thu 11.92%
Nhận xét:
- Với thời gian hoạt động kinh doanh của DN đã khá lâu năm (06 năm),hiện nay DN đã tạo lập được hệ khách hàng
rộng lớn, thị trường ngày càng mở rộng và thương hiệu được khách hàng trên thị trường tin dùng, thị trường đầu vào,
đầu ra khá ổn định và có xu hướng tăng tốt, địa điểm kinh doanh thuận lợi. Số liệu theo tính toán của CVQHKH dựa
trên phương án vay vốn của Doanh nghiệp với doanh số bán đạt khoảng 2.850 triệu đồng/năm, tương đương khoảng
237 triệu đồng/tháng (doanh số bình quân tháng ước lượng của 07 tháng đầu năm 2013 khoảng 230 triệu
đồng/tháng) có sự điều chỉnh để phù hợp với tình hình thực tế.
- Tình hình hoạt động của Khách hàng đang phát triển theo chiều hướng tích cực.
- Theo kế hoạch, khách hàng ước tính để việc kinh doanh vẫn ổn định với doanh số đề ra thì tổng nhu cầu vốn lưu
động cần thiết để bổ sung nguồn vốn lưu động khoảng 760 triệu đồng. Trong đó, vốn lưu động hiện có của khách
hàng khoảng 260 triệu đồng. Để bổ sung nguồn vốn hoạt động kinh doanh, khách hàng có nhu cầu được vay tại
Đinh Duy Bình
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp Đại học
Sacombank – PGD Phú Hội số tiền là 500 triệu đồng, theo hình thức vay là sử dụng hạn mức tín dụng trong 12
tháng, thời hạn nhận nợ tối đa không quá 06 tháng.
- Khách hàng hiện đang hoạt động ổn định, lần hỗ trợ vốn này có khả năng tiếp tục tạo điều kiện để Khách hàng phát
triển hoạt động kinh doanh và thu lại hiệu quả kinh doanh khả quan.
- Hiệu quả của phương án sản xuất kinh doanh: ⃞ Cao; ⃞ Trung bình; ⃞ Thấp; ⃞ Không hiệu quả
- Tỷ suất lợi nhuận/doanh thu so với ngành nghề kinh doanh: ⃞ Cao; ⃞ Trung bình; ⃞ Thấp
- Nhu cầu cấp HMTD: ⃞ Hợp lý; ⃞ Không hợp lý
- Nguồn trả nợ vay được trích từ doanh thu, lợi nhuận, từ nguồn vốn kinh doanh thu hồi sau những đợt bán hàng. Với
quy mô và tình hình hoạt động hiện tại của Doanh nghiệp thì kế hoạch thực hiện trong năm 2011 rất khả thi.
VI. Tài sản đảm bảo
Tài sản đảm bảo cho khoản vay/HMTD lần này
TT Tên tài sản Trị giá
Mức cấp tín
dụng
Tỷ lệ cấp
TD/TSBĐ
1 Bất động sản tọa lạc tại 26A/235 Bà Triệu, Phường Xuân
Phú, Thành phố Huế, thuộc thửa đất số 172, tờ bản đồ số 41
1.660.000.000 500.000.000 30.12%
Tổng cộng 1.660.000.000 500.000.000 30.12%
Mô tả tài sản thế chấp:
Vị trí: Bất động sản thuộc hẻm cấp 1 đường Bà Triệu, rộng khoảng 04 m, đường trải nhựa, thuộc khu vực dân cư ổn
định.
Hiện trạng: Bất động sản đã xây dựng nhà có kết cấu gồm 02 tầng, tường gạch, sàn BTCT, mái ngói.
- Diện tích đất : 244.20 m2 - Loại đất: Đất ở
Trị giá tài sản thế chấp ước tính theo giá tại thời điểm:
+ Giá trị QSDĐ : 244.0 m2
x 6.800.000 đồng/ m2
= 1.660.000.000 đồng
+ Giá trị xây dựng : không tính
Tổng cộng = 1.660.000.000 đồng
Hồ sơ pháp lý: Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số AP 526668 cấp ngày 17/07/2010 tại UBND thành phố Huế.
- Chủ sở hữu TSBĐ và mối quan hệ giữa chủ tài sản với khách hàng: Thuộc sở hữu của vợ chồng chủ DN.
- Tài sản đảm bảo theo chính sách tín dụng: ⃞ Được nhận; ⃞ Hạn chế nhận; ⃞ Không được nhận
- Tỷ lệ mức cấp tín dụng/trị giá TSBĐ theo quy định: ⃞ Phù hợp; ⃞ Không phù hợp
Đinh Duy Bình
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp Đại học
- Tính khả mại của tài sản đảm bảo: ⃞ Cao; ⃞ Trung bình; ⃞ Thấp
VII. Xếp hạng tín dụng
Xếp hạng tín dụng định tính A
Xếp hạng tín dụng định lượng A
Xếp hạng tín dụng chung A
I. Nhận xét
1. Nhận xét chung về tình hình hoạt động của
khách hàng
- DN hoạt động sản xuất kinh doanh đúng theo ngành nghề đã
đăng ký. Tình hình hoạt động kinh doanh của khách hàng hiện
đang ổn định, Thực lực tài chính của DN tương đối tốt, tình hình tài
chính khá lành mạnh.
- DNTN Nhật Hùng đặt quan hệ tín dụng năm 2010, quá trình quan
hệ uy tín, Ngoài quan hệ tín dụng, DN còn sử dụng các sản phẩm
dịch vụ khác như chuyển tiền, tiết kiệm cá nhân.
- Vợ chồng chủ doanh nghiệp là những người có nhiều kinh
nghiệm về ngành nghề và có mối quan hệ xã hội khá rộng, kỹ
năng quản lý khá tốt nên đã tạo được mạng lưới cung cấp đầu vào
và thị trường tiêu thụ tương đối ổn định và có xu hướng phát triển.
- Do thị trường hiện nay có sự cạnh tranh rất cao, để giữ và thu
hút bạn hàng thì khách hàng phải cho trả chậm, điều này làm cho
nguồn vốn của khách hàng bị chiếm dụng, đồng thời khách hàng
thường trả tiền mặt ngay cho nhà cung cấp hàng hóa, nguyên vật
liệu đầu vào cho nên khách hàng luôn bị thiếu hụt vốn trong kinh
doanh. Do vậy khách hàng luôn có xu hướng được ngân hàng hổ
trợ nguồn vốn kinh doanh.
2. Các loại rủi ro có thể gặp và biện pháp hạn chế, kiểm soát rủi ro khi cấp tín dụng cho khách hàng
Các loại rủi ro Biện pháp hạn chế, kiểm soát rủi ro
Đinh Duy Bình
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp Đại học
- Rủi ro về Biến động tăng giá hàng hóa đầu vào
dẫn đến ảnh hưởng trực tiếp đến hoạt động kinh
doanh của DN và khả năng trả nợ ngân hàng.
- Rủi ro về chính sách của Nhà Nước như: chính
sách thuế, hạn chế (cấm) uống rượu bia khi tham
gia giao thông.
- Rủi ro về kinh tế: Mục tiêu của DN là tập trung
mở rộng quy mô, thị trường, sản phẩm của DN là
hàng tiêu dùng dân cư. Do vậy mức độ tiêu thụ
sản phẩm của DN chịu ảnh hưởng bởi tốc độ
tăng trưởng kinh tế và sức mua của dân cư.
Thường xuyên theo dõi hoạt động kinh doanh của khách hàng
(tồn kho, công nợ, phải trả, vay Ngân hàng) và tình hình thị
trường, ngành hàng để có biện pháp thu hồi nợ đúng kỳ hạn.
3. Việc vay vốn có điểm nào chưa phù hợp với
chính sách và quy định về tín dụng của
Sacombank ?
Việc vay vốn phù hợp với chính sách tín dụng của Sacombank.
Ảnh hưởng không đáng kể
⃞ Loại A; ⃞ Loại B; ⃞ Loại C
⃞ Loại A; ⃞ Loại B; ⃞ Loại C
Khách hàng tiềm năng, bên cạnh đó khách hàng
cũng tích cực tiếp thị một số bạn hàng của khách
hàng về giao dịch tại Sacombank.
Khách hàng tiềm năng, có khả năng sử dụng nhiều sản phẩm
dịch vụ của ngân hàng, đồng thời khách hàng cũng tích cực tiếp
thị một số bạn hàng của khách hàng về giao dịch tại Sacombank.
VIII. Đề xuất (**)
1. Đối với cấp HMTD:
Đề nghị cấp hạn mức tín dụng 500.000.000 đồng (Bằng chữ: Năm trăm triệu đồng chẵn)
Mục đích sử dụng vốn/HMTD Bổ sung vốn kinh doanh
Thời hạn cho vay/thời hạn sử dụng HMTD 12 tháng
Thời gian tối đa mỗi Giấy nhận nợ 06 tháng
Lãi suất cho vay/phí bảo lãnh/ký quỹ Theo quy định của ngân hàng Sacombank
Phương thức giải ngân: ⃞ Chuyển khoản; ⃞ Tiền mặt
Phương thức giải ngân được đề nghị là cả chuyển khoản và nhận tiền mặt, trong đó phải ưu tiên giải ngân bằng chuyển
Đinh Duy Bình
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp Đại học
khoản.
Nâng tổng mức cấp tín dụng (dư nợ cho vay, bảo lãnh, ) tối đa sau khi phê duyệt lên: 500.000.000 đồng
Các điều kiện khi cấp tín dụng? - Tài sản thế chấp được công chứng và đăng ký GDBĐ theo đúng
quy định
- Đề nghị khách hàng mở tài khoản thanh toán và chuyển dần các
giao dịch về Sacombank.
Trường hợp có tiêu chí nào chưa phù hợp với qui định hiện hành hoặc không bình thường, nêu rõ lý do đề xuất cho vay?
Ngày nhận hồ sơ khách hàng : 15/08/2013 Ngày nhận đủ hồ sơ khách hàng : 16/08/2011
Ngày hoàn tất tờ trình: 18/08/2011
Họ tên CV.KH: NGUYỄN THÀNH NHÂN
Chữ ký:
Ý kiến đề xuất của Trưởng phòng DN
Phê duyệt của Ban Giám Đốc
Đinh Duy Bình
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp Đại học
BIÊN BẢN PHÁN QUYẾT CẤP TÍN DỤNG
(của Ban tín dụng / Hội đồng tín dụng)
Hôm nay, ngày 19/08/2013, vào lúc 9h, tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín Chi nhánh
Thừa Thiên Huế , buổi họp thẩm định hồ sơ đề nghị cấp tín dụng được tổ chức với các nội
dung như sau:
A. Thành phần tham dự cuộc họp
1. Ông Nguyễn Văn Tuấn – Chủ tịch Hội đồng tín dụng
2. Bà Tôn Nữ Anh Phương – Thành viên
3. Ông Ngô Hùng Phi – Thành viên
4. Ông Nguyễn Thành Nhân – Thư ký
B. Thông tin về khách hàng
Tên khách hàng : DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN ABC
Địa chỉ : 154 Lê Duẩn, Thành Phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế.
Đại diện bởi ông/bà : HOÀNG NHẬT HÙNG Sinh năm: 1961
Giấy CMND số : 190.078.994 cấp ngày 04/02/2009 tại: CA- Thừa Thiên Huế.
Chức vụ : Giám đốc doanh nghiệp.
Mục đích sử dụng vốn: Bổ sung vốn kinh doanh.
Số tiền đề nghị vay : 500.000.000 đồng.
Thời hạn vay : 12 tháng. Phương thức vay: Hạn mức tín dụng
C. Ý kiến của các thành phần tham dự cuộc họp (nếu có)
Sau khi nghe trình bày tóm tắt tờ trình đề nghị cấp tín dụng, các thành phần tham dự cuộc
họp có ý kiến như sau:
ĐỒNG Ý CẤP TÍN DỤNG
D. Phán quyết cấp tín dụng
Đồng ý cấp tín dụng với các nội dung sau:
1. Nội dung cấp tín dụng
PHỤ LỤC 08
Đinh Duy Bình
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp Đại học
Hình thức cấp tín dụng Số tiền Thời hạn
của khoản
tín dụng
Thời hạn
sử dụng
hạn mức
1. Tổng mức cho vay, bảo lãnh, mở L/C trả
chậm, chiết khấu D/P, trong đó:
500.000.000
VNĐ
12 THÁNG
- Bảo lãnh dự thầu ký quỹ không đầy đủ
2. Mở L/C trả ngay, trong đó:
- Mở 01 L/C
3. Chiết khấu bộ chứng từ theo L/C xuất
khẩu
4. Bao thanh toán nội địa
2. Điều kiện cấp tín dụng
a. Điều kiện về Tài sản bảo đảm
Tài sản là quyền sử dụng đất.
b. Điều kiện khác (nếu có)
3. Quyền thay đổi, bổ sung phán quyết cấp tín dụng
(Chỉ được thay đổi, bổ sung về điều kiện cấp tín dụng và phải chỉ định Đơn vị được quyền
thay đổi, bổ sung).
Biên bản được lập thành 2 bản, Bộ phận Quản lý tín dụng (trường hợp phán quyết của
Ban tín dụng) giữ 01 bản hoặc Phòng Thẩm định (trường hợp phán quyết của Hội đồng
tín dụng) giữ 01 bản; Thư ký cuộc họp giữ 01 bản.
Huế, ngày 19 tháng 8 năm 2013
Thành viên tham dự cuộc họp Chủ tịch/Trưởng Ban
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)
Đinh Duy Bình
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp Đại học
SỔ THỐNG KÊ CUỘC HỌP
(của Ban tín dụng / Hội đồng tín dụng)
Chi nhánh Thừa Thiên Huế, năm 2013
Ngày Tên khách hàng Hình thức
cấp tín dụng
Số tiền Kết quả
phán quyết
(Từ chối/Đồng ý)
Ghi
chú
19/08 DNTN ABC Hạn mức tín
dụng 500.000.000 VNĐ ĐỒNG Ý
PHỤ LỤC 09
Đinh Duy Bình
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp Đại học
PHỤ LỤC 10
CHI NHÁNH THỪA THIÊN HUẾ
Số: . . . . ./CV-PGD PH Huế, ngày 19 tháng 08 năm 2013
THÔNG BÁO
- Căn cứ hồ sơ đề nghị vay vốn của: DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN ABC
- Qua quá trình xác minh, thẩm định hồ sơ vay vốn của: DOANH NGHIỆP
TƯ NHÂN ABC
Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín - Chi nhánh Thừa Thiên Huế thông báo
như sau:
Đồng ý cho: DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN ABC
Địa chỉ trụ sở: 154 Lê Duẫn, Thành phố Huế, Tỉnh thừa Thiên Huế.
Số tiền vay : 500.000.000 đồng ( Năm trăm triệu đồng chẵn).
Mục đích vay : Bổ sung vốn kinh doanh
Tài sản đảm bảo: Toàn bộ hiện trạng lô đất tại 26A/235 Bà Triệu, Phường
Xuân Phú, Thành phố Huế theo: Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất số AP 526668
cấp ngày 17/07/2010 tại UBND thành phố Huế. ( Thửa đất số: 172 , tờ bản đồ số: 41 ).
Trị giá của tài sản thế chấp: 1.660.000.000 đồng (Bằng chữ: Một tỷ sáu trăm
sáu mươi triệu đồng chẵn).
Trân trọng!
Đinh Duy Bình
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp Đại học
HỢP ĐỒNG TÍN DỤNG HẠN MỨC
Số : LD 1520000648
Ngày ký : 20 / 08/ 2013
Nơi ký : Sacombank – CHI NHÁNH THỪA THIÊN HUẾ
1. BÊN CHO VAY
(sau đây gọi là Sacombank)
: NGÂN HÀNG TMCP SÀI GÒN THƯƠNG TÍN – CHI NHÁNH THỪA THIÊN HUẾ
Địa chỉ : 126 Nguyễn Huệ, Phường Vĩnh Ninh, Thành Phố Huế.
Điện thoại - Fax : (054) 3.839.002 - Fax: (054) 3.839.004
Đại diện bởi Ông/Bà - Chức vụ : NGUYỄN VĂN TUẤN - Giám Đốc Chi nhánh
BÊN VAY DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN ABC
GCN ĐKKD/ GP hoạt động : 3101001059 cấp ngày: 13/06/2005 tại Sở KH&ĐT tỉnh TT – Huế.
Mã số thuế : 3300173834
Địa chỉ : 154 Lê Duẫn, Thành phố Huế, Tỉnh thừa Thiên Huế
Đại diện bởi Ông/Bà : HOÀNG NHẬT HÙNG
Giấy CMND/Hộ chiếu số : 190.078.994 cấp ngày 04/02/2009 tại CA – Tỉnh Thừa Thiên Huế
Cùng vợ là Bà : NGUYỄN THỊ TRANG
Giấy CMND/Hộ chiếu số : 191.001.071 cấp ngày 24/07/2010 tại CA – Tỉnh Thừa Thiên Huế
Cùng địa chỉ : 235/26A Bà Triệu, Phường Xuân Phú, Thành phố Huế
Chức vụ của người đại diện : Chủ doanh nghiệp
Các bên thỏa thuận ký kết Hợp đồng tín dụng này với các nội dung sau:
HẠN MỨC TÍN DỤNG
:
500.000.000đ ồng
Bằng chữ: Năm trăm triệu đồng chẳn
Hạn mức này bao gồm cả số dư nợ vay (nếu có) của Bên vay tại các Hợp
đồng tín dụng/Giấy nhận nợ sau:
...
MỤC ĐÍCH VAY : Bổ sung vốn kinh doanh
PHÍ SỬ DỤNG HẠN MỨC : ...
Bên vay thanh toán phí sử dụng hạn mức ngay khi ký Hợp đồng này và không
được Sacombank hoàn lại vì bất kỳ lý do nào.
PHỤ LỤC 11
Đinh Duy Bình
Đạ
i h
ọc
K
in
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp Đại học
LÃI SUẤT
(tháng = 30 ngày)
: Lãi suất cho vay được xác định cho từng lần nhận tiền vay theo quyết định của
Sacombank tại thời điểm giải ngân và được ghi cụ thể trên từng Giấy nhận nợ
(theo mẫu của Sacombank).
Lãi suất cho vay của toàn bộ các Giấy nhận nợ sẽ do Sacombank quyết định
điều chỉnh hoặc không điều chỉnh trong từng thời kỳ và phù hợp với quy định
của Ngân hàng Nhà nước về lãi suất cho vay.
THỜI HẠN VAY : Được xác định cụ thể trong từng Giấy nhận nợ, mỗi Giấy nhận nợ có thể có
thời hạn vay khác nhau và được Sacombank xác định tùy thuộc vào chu kỳ
sản xuất kinh doanh, khả năng trả nợ của Bên vay và không vượt quá ......
tháng hoặc không vượt quá một thời hạn khác do Sacombank xác định trong
từng thời kỳ.
THỜI HẠN NHẬN TIỀN VAY
(Thời hạn giải ngân)
: Đến hết ngày:
Trong thời hạn nhận tiền vay, Bên vay được nhận tiền vay nhiều lần nhưng
tổng dư nợ vay không được vượt quá Hạn mức tín dụng nêu tại Hợp đồng này.
Mỗi lần nhận tiền vay, Bên vay gửi cho Sacombank Giấy nhận nợ (theo mẫu
của Sacombank) kèm theo chứng từ chứng minh mục đích sử dụng vốn vay
theo yêu cầu của Sacombank.
PHƯƠNG THỨC TRẢ NỢ : Bên vay trả hết nợ (bao gồm vốn gốc, lãi và chi phí có liên quan) của từng lần
nhận tiền vay theo thời hạn vay được ghi trên từng Giấy nhận nợ tương ứng.
Sacombank được quyền ưu tiên thu nợ các Giấy nhận nợ đã quá hạn, đã cơ
cấu lại thời hạn trả nợ và Giấy nhận nợ có ngày đáo hạn đến trước.
PHƯƠNG THỨC TÍNH LÃI : Số tiền trả lãi vay mỗi kỳ là tổng số tiền lãi của các Giấy nhận nợ theo Hợp
đồng này và được tính theo số dư nợ thực tế mỗi ngày, số ngày thực tế mỗi
tháng nhân với lãi suất cho vay.
KỲ TRẢ LÃI : Ngày ....... hàng tháng.
BẢO ĐẢM TIỀN VAY : Theo Phụ lục về tài sản đảm bảo đính kèm
ĐÌNH CHỈ PHÁT TIỀN VAY,
KHÔNG PHÁT TIỀN VAY,
THU HỒI NỢ TRƯỚC HẠN
: Khoản 1 Phụ lục về các điều khoản chung đính kèm.
THU NỢ, CƠ CẤU LẠI THỜI
HẠN TRẢ NỢ, CHUYỂN NỢ
QUÁ HẠN
: Khoản 2 Phụ lục về các điều khoản chung đính kèm.
TẤT TOÁN HỢP ĐỒNG TRƯỚC
HẠN, TRẢ NỢ TRƯỚC HẠN
: Trường hợp Hợp đồng này được tất toán, trả nợ trước hạn, Bên vay phải trả
hết các khoản nợ vay (bao gồm nợ gốc, lãi và chi phí có liên quan) và phải
chịu mức phí tất toán, trả nợ trước hạn theo quy định của Sacombank tại thời
điểm tất toán, trả nợ trước hạn.
CHI PHÍ LIÊN QUAN : Khoản 3 Phụ lục về các điều khoản chung đính kèm.
CHUYỂN NHƯỢNG HỢP ĐỒNG : Khoản 4 Phụ lục về các điều khoản chung đính kèm.
Đinh Duy Bình
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp Đại học
THỎA THUẬN KHÁC : Khoản 5 Phụ lục về các điều khoản chung đính kèm.
...
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH : Khi xảy ra tranh chấp liên quan đến Hợp đồng này thì các bên có quyền đưa
ra Tòa án có thẩm quyền giải quyết.
Trường hợp Hợp đồng này được lập bằng tiếng Việt và tiếng nước ngoài thì
bản tiếng Việt có giá trị pháp lý, bản tiếng nước ngoài chỉ có giá trị tham khảo.
Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký cho đến khi Bên vay hoàn trả đầy đủ
nợ vay bao gồm nợ gốc, tiền lãi và các chi phí có liên quan khác cho
Sacombank.
Hợp đồng được lập thành 03 bản có giá trị như nhau, Sacombank giữ 02 bản, Bên vay giữ 01 bản. Các điều
khoản trong các Phụ lục đính kèm không được dẫn chiếu trong Hợp đồng này không có giá trị áp dụng.
BÊN VAY
(Ký tên, ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu là tổ chức)
SACOMBANK
(Ký tên, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
Đinh Duy Bình
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp Đại học
GIẤY NHẬN NỢ
(Áp dụng trong cho vay theo hạn mức)
Số : .145800231
Ngày ký : 20/08/2013
Nơi ký : NH TMCPSGTT- CHI NHÁNH THỪA THIÊN HUẾ
Căn cứ Hợp đồng tín dụng hạn mức số LD 1520000648 ngày 20./08./2013
Chúng tôi, gồm có các bên dưới đây cùng thống nhất ký kết Giấy nhận nợ này với các nội
dung sau:
BÊN CHO VAY
(sau đây gọi là Ngân
hàng)
: NGÂN HÀNG TMCP SÀI GÒN THƯƠNG TÍN – CHI NHÁNH THỪA THIÊN HUẾ
Địa chỉ : 126 Nguyễn Huệ, Phường Vĩnh Ninh, Thành Phố Huế.
Điện thoại - Fax : (054) 3.839.002 - Fax: (054) 3.839.004
Đại diện bởi Ông -
Chức vụ : NGUYỄN VĂN TUẤN - Giám Đốc
BÊN VAY : DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN ABC
Giấy CMND/Hộ chiếu số
hoặc GCN ĐKKD/ GP hoạt
động
: 3101001059 cấp ngày: 13/06/2005 tại Sở KH&ĐT tỉnh TT – Huế.
Người đại diện (nếu có) – chức
vụ : Ông HOÀNG NHẬT HÙNG - Chủ Doanh nghiệp
Theo Giấy UQ/ Biên bản họp : ./.
TỔNG HẠN MỨC TÍN DỤNG
ĐƯỢC CẤP : 500.000.000 đồng
TỔNG HẠN MỨC ĐÃ SỬ
DỤNG : 0 đồng
SỐ TIỀN NHẬN NỢ LẦN NÀY : 99.000.000.đồng Bằng chữ: Chín mươi chín triệu đồng
HÌNH THỨC NHẬN NỢ :
Nhận tiền mặt: 99.000.000 đồng
Họ tên người nhận tiền : HOÀNG NHẬT HÙNG
Giấy CMND/Hộ chiếu số : 190.078.994 cấp ngày: 04/02/2009 tại: CA - Thừa Thiên Huế
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG : Bổ sung vốn kinh doanh
LÃI SUẤT (%/tháng)
(tháng = 30 ngày) :
0.71.%/tháng.
Lãi suất này được áp dụng cho 03 tháng đầu kể từ ngày
giải ngân. Lãi suất của toàn bộ dư nợ vay sẽ do
PHỤ LỤC 12
Đinh Duy Bình
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp Đại học
Giấy nhận nợ này được lập thành 03 bản có giá trị như nhau và là một bộ không tách rời của
Hợp đồng tín dụng hạn mức được dẫn chiếu bên trên, Ngân hàng giữ 02 bản, Bên vay giữ
01bản.
Sacombank quyết định điều chỉnh theo định kỳ
03.tháng/lần kể từ ngày giải ngân đầu tiên theo mức lãi
suất tiền gửi tiết kiệm 13 tháng lãnh lãi cuối kỳ của
Sacombank cộng biên độ 0.17%/tháng và phù hợp với
quy định của Ngân hàng Nhà nước về lãi suất cho vay.
Lãi suất điều chỉnh trong từng thời kỳ được hiểu là lãi
suất điều chỉnh ( floating rate) nhưng định kỳ điều
chỉnh là không bắt buộc.
THỜI HẠN TRẢ NỢ : 20./02./2014.
NGƯỜI NHẬN TIỀN
Ký tên, ghi rõ họ tên)
BÊN VAY
(Ký tên, ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu là tổ chức)
SACOMBANK
(Ký tên, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
Đinh Duy Bình
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp Đại học
PHỤ LỤC 13
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
.........oOo.........
Chi Nhánh Thừa Thiên Huế Huế, ngày 05. Tháng 09. Năm 2013
BÁO CÁO KIỂM TRA SAU CHO VAY KIÊM TỜ TRÌNH
PHÂN LOẠI NỢ ĐỊNH TÍNH
(áp dụng đối với tất cả các loại hình cho vay)
A. THÔNG TIN VỀ KỲ KIỂM TRA
1. Khách hàng DNTN ABC Mã khách hàng:
2. Hợp đồng tín dụng Số LD 1520000648 ngày:
20/08/2013
Số tiền vay: 99.000.000 Dư nợ vay: 99.000.000
3. Loại hình X Doanh nghiệp ⃞ Hộ nông nghiệp ⃞ Hộ kinh doanh cá thể
khác ⃞ Phục vụ đời sống
4. Loại kiểm tra X Lần đầu ⃞ Định kỳ ⃞ Đột xuất Ngày kiểm tra lần trước:.....
5. Địa chỉ các nơi đến kiểm tra :
⃞ Văn phòng : ......X............................ ⃞ Nhà xưởng: .............................................................
⃞ Kho bãi : ......X............................ ⃞ Khác : ... .............................................................
B. KIỂM TRA VỀ KHOẢN VAY
1. Trả nợ gốc, lãi vay: X Đúng kỳ hạn ⃞ Điều chỉnh kỳ hạn ⃞ Gia hạn ⃞ Quá hạn
Diễn giải (về khoản chưa thanh toán, lý do )
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
2. Sử dụng tiền vay : X Đúng mục đích ⃞ Sai mục đích ⃞ Khác
Diễn giải (về các khoản mua NVL, hàng hóa, máy móc, TB vận chuyển, bất động sản, xây dựng )
Khách hàng sử dụng vốn vay đúng mục đích: mua bổ sung hàng hóa phục vụ kinh doanh
3. Thực hiện phương án vay vốn : X Thuận lợi ⃞ Bình thường ⃞ Khó khăn
Diễn giải (về tiến độ, khoản thu, khoản chi, kết quả )
Hàng hóa được bán đúng tiến đọ phương án kinh doanh
4. Tình hình về tài sản đảm bảo:
Về bên quản lý : X Sacombank ⃞ Khách hàng ⃞ Bên thứ III (............................................)
Về sử dụng : X Đang sử dụng ⃞ Cho thuê ⃞ Không sử dụng ⃞ Khác
Về chất lượng : X Bình thường ⃞ Sút giảm chất lượng đáng kể ⃞ Khác
Về số lượng giá trị: X Bình thường ⃞ Sút giảm chất lượng đáng kể
Diễn giải (về các yếu tố, mức độ ảnh hưởng đến việc quản lý và giá trị)
TSĐB Bình thường, không có thay đổi về chủ sở hữu.
5. Nhận xét chung về khoản vay:
DNTN ABC vay vốn đúng mục đích, tình hình SXKD diễn ra khá tốt; TSĐB vẫn bình thường, không có
sự biến động về giá, không có sự thay đổi chủ sở hữu; khách hàng vẫn thực hiện đúng các cam kết trong hợp
Đinh Duy Bình
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp Đại học
đồng tín dụng,
C. KIỂM TRA HOẠT ĐỘNG SXKD
1. Tình hình về tổ chức: ⃞ Thay đổi chủ sở hữu ⃞ Thay đổi ban điều hành ⃞ Có thay đổi trụ sở
Diễn giải (về các yếu tố ảnh hưởng đến tổ chức, quản lý )
Không có sự thay đổi về tổ chức
2. Về sản xuất kinh doanh: ⃞ Phát triển X Bình thường ⃞ Giảm sút ⃞ Ngưng hoạt động ⃞ Khác
Diễn giải (về các yếu tố, mức độ ảnh hưởng đến hoạt động sản xuất kinh doanh )
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
3. Về tồn kho, công nợ : ⃞ Tốt X Bình thường ⃞ Xấu
4. Về khả năng trả nợ : X Tốt ⃞ Bình thường ⃞ Suy giảm ⃞ Xấu
Diễn giải (về các khoản nợ gốc/lãi và tính khả thi của nguồn thu dự kiến như doanh số, khoản phải thu )
Khách hàng đủ khả năng trả nợ
D. Ý KIẾN ĐỀ XUẤT CỦA NGƯỜI KIỂM TRA
Có để khách hàng tiếp tục sử sụng vốn : X Có ⃞ Không
Có kế hoạch tăng hạn mức tín dụng cho khách hàng: X Có ⃞ Không
Ý kiến khác :...................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
Đại diện bên vay Người lập báo cáo kiểm tra Trường Phòng KD (Ký
tên, ghi rõ họ tên, đóng dấu) (ký tên và ghi rõ họ tên)
PHÂN LOẠI ĐỊNH TÍNH
(Phần đánh giá của ngân hàng)
- Nhóm nợ hiện hành: Nhóm 01 - Nhóm nợ đề xuất: Nhóm 01
- Lý do đề xuất: Khách hàng sử dụng vốn vay đúng mục đích, tình hình kinh doanh hiệu quả,
khả năng trả nợ tốt.
TP. Huế, ngày 05 tháng 09 năm 2013.
Giám đốc Ý kiến của Trưởng phòng
Kinh Doanh
Người lập
Đinh Duy Bình
Đạ
i
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp Đại học
NGÂN HÀNG TMCP
SÀI GÒN THƯƠNG TÍN
CHI NHÁNH THỪA THIÊN HUẾ
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
NHẬN XÉT KẾT QUẢ THỰC TẬP
Trong thời gian qua, Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín Chi nhánh Thừa
Thiên Huế đã nhận sinh viên Đinh Duy Bình, lớp K44B Kế toán – Kiểm toán, trường
Đại học kinh tế Huế vào thực tập cuối khoá tại Chi nhánh.
Trong thời gian thực tập tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín Chi nhánh
Thừa Thiên Huế, sinh viên Đinh Duy Bình đã chấp hành nghiêm chỉnh nội quy của
ngân hàng, có cố gắng trong việc nghiên cứu, học hỏi và tìm hiểu các kiến thức về văn
bản, chế độ cũng như các hoạt động tác nghiệp thực tế tại ngân hàng, thực hiện tốt các
hoạt động được giao.
Đề tài phân tích khá cụ thể, rõ ràng các vấn đề liên quan đến hoạt động kiểm soát
nội bộ quy trình cho vay khách hàng doanh nghiệp tại ngân hàng TMCP Sài Gòn
Thương Tín Chi nhánh Thừa Thiên Huế, các giải pháp đưa ra có tính khả thi cho Chi
nhánh.
Huế, ngày.....tháng.....năm 2014
Giám đốc
Đinh Duy Bình
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- dinh_duy_binh_3306.pdf