Sau khi kết thúc kiểm toán, Bên B sẽ cung cấp cho Bên A năm (05) bộ báo
cáo kiểm toán kèm theo báo cáo tài chính đã được kiểm toán bằng tiếng Việt, năm
(05) bộ báo cáo kiểm toán kèm theo báo cáo tài chính đã được kiểm toán bằng tiếng
Anh, lập phù hợp với Chuẩn mực Kế toán Việt Nam, Chế độ kế toán doanh nghiệp
và các quy định pháp lý có liên quan; 03 bộ Thư quản lý bằng tiếng Việt (nếu có) và
03 bộ Thư quản lý bằng tiếng Anh (nếu có), đề cập đến các thiếu sót cần khắc phục
và các đề xuất của kiểm toán viên nhằm hoàn thiện hệ thống kế toán và hệ thống
kiểm soát nội bộ của Bên A.
Trong trường hợp Bên A dự định phát hành hành báo cáo kiểm toán của Bên B
dưới bất kỳ dạng tài liệu nào, hoặc phát hành các tài liệu trong đó có các thông tin về
Báo cáo tài chính đã được kiểm toán, Ban Giám đốc Bên A đồng ý rằng họ sẽ cung
cấp cho Bên B một bản của tài liệu này và chỉ phổ biến rộng rãi các tài liệu này sau khi
có sự đồng ý của Bên B bằng văn bản.
ĐIỀU 5 : PHÍ DỊCH VỤ VÀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN
Phí dịch vụ (2)
Tổng phí dịch vụ cho các dịch vụ nêu tại Điều 1 là: 33.000.000 VND (Ba mươi
triệu đồng chẵn).
Phí dịch vụ đã bao gồm toàn bộ các chi phí ăn, ở, đi lại và phụ phí khác, đã bao
gồm 10% thuế GTGT.
Điều khoản thanh toán (2)
Lần 1: Thanh toán 50% sau khi ký hợp đồng;
Lần 2: Thanh toán 50% còn lại sau khi Bên B giao Báo cáo kiểm toán cho
Bên A.
Phí kiểm toán sẽ được thanh toán bằng chuyển khoản trực tiếp vào tài khoản
của Bên B bằng nguyên tệ hoặc Đồng Việt Nam theo tỷ giá của Ngân hàng bên A tại
thời điểm thanh toán.
Bên B sẽ phát hành hoá đơn GTGT cho bên A khi bên A thanh toán toàn bộ
giá trị hợp đồng cho Bên B.
ĐIỀU 6: CAM KẾT THỰC HIỆN
Hai Bên cam kết thực hiện tất cả các điều khoản đã ghi trong Hợp đồng. Trong
quá trình thực hiện, nếu phát sinh vướng mắc, hai Bên phải kịp thời thông báo cho
nhau để cùng tìm phương án giải quyết. Mọi thay đổi phải được thông báo trực tiếp
cho mỗi bên bằng văn bản (hoặc qua email) theo địa chỉ trên đây.
127 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1569 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Tìm hiểu quy trình kiểm toán hàng tồn kho do công ty TNHH kiểm toán fac thực hiện, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ực tiếp
cho mỗi bên bằng văn bản (hoặc qua email) theo địa chỉ trên đây.
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Thúy Nga
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Huyền
Thời gian hoàn thành cuộc kiểm toán dự kiến là 15 ngày kể từ ngày bắt đầu
thực hiện cuộc kiểm toán.
Mọi tranh chấp hoặc khiếu kiện phát sinh trong quá trình thực hiện Hợp đồng sẽ
được giải quyết bằng thương thảo hoặc theo Bộ luật Dân sự nước Cộng hoà xã hội chủ
nghĩa Việt Nam và tại tòa án kinh tế do hai Bên lựa chọn.
ĐIỀU 7: HIỆU LỰC, NGÔN NGỮ VÀ THỜI HẠN HỢP ĐỒNG (2)
Đại diện Bên A Đại diện Bên B
CÔNG TY CỔ PHẦN ABC CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN FAC
Giám đốc P. Tổng Giám đốc
Trần Thuyên Điền Văn Châu
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Thúy Nga
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Huyền
Phụ lục 3: Mẫu 230 – Thư gửi khách hàng về kế hoạch kiểm toán
Số: /FAC-CV
Huế, ngày 16 tháng 12 năm 2015
Kính gửi: Ông :Trần Thuyên - Giám đốc
Bà : Phạm Thị Thu Hà - Kế toán trưởng CÔNG TY CP ABC
V/v: Kế hoạch kiểm toán BCTC cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2015
Thưa Quý vị!
Chúng tôi rất hân hạnh được Quý vị tin tưởng và tiếp tục bổ nhiệm là kiểm toán
viên để kiểm toán Báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2015 của
Quý Công ty. Để công việc kiểm toán được tiến hành thuận lợi chúng tôi xin gửi đến
Quý vị kế hoạch kiểm toán như sau:
1. Nhóm kiểm toán
Họ và tên
Điền Văn Châu
Đỗ Hoàng Chương
Đoàn Quốc Tân
Lưu Cẩm Vân
Lê Minh
Vị trí
P. Tổng Giám đốc
Người soát xét
Trưởng nhóm kiểm toán
Trợ lý Kiểm toán viên
Trợ lý Kiểm toán viên
Nhiệm vụ
Phụ trách tổng thể cuộc KiT
Soát xét công việc KSCL
Trưởng đoàn
Trực tiếp thực hiện
Trực tiếp thực hiện
2. Phạm vi công việc
Theo thỏa thuận, chúng tôi sẽ tiến hành kiểm toán Báo cáo tài chính cho năm tài
chính kết thúc ngày 31/12/2015 nhằm đưa ra ý kiến liệu báo cáo tài chính có phản ánh
một cách trung thực tình hình tài chính, kết quả kinh doanh và lưu chuyển tiền tệ của
Công ty, phù hợp với Chuẩn mực Kế toán Việt Nam, chế độ kế toán doanh nghiệp và
các quy định pháp lý có liên quan.
Các công việc cụ thể mà chúng tôi thực hiện như sau:
- Tham gia chứng kiến kiểm kê tiền, hàng tồn kho và tài sản cố định của Công ty
tại thời điểm cuối năm tài chính;
- Tìm hiểu công ty và môi trường hoạt động bao gồm cả tìm hiểu hệ thống kiểm
soát nội bộ và hệ thống kế toán;
- Thu thập các thông tin pháp lý, các quy định nội bộ và các tài liệu quan trọng
như Điều lệ, biên bản họp Hội Đồng Quản trị, Đại hội cổ đông làm cơ sở để kiểm toán
các thông tin liên quan trên Báo cáo tài chính;
- Đánh giá các chính sách kế toán được áp dụng, các ước tính và xét đoán quan
trọng của Ban Giám đốc cũng như đánh giá việc trình bày tổng thể Báo cáo tài chính;
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Thúy Nga
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Huyền
- Thực hiện kiểm tra hệ thống kiểm soát nội bộ và kiểm tra cơ bản đối với Báo
cáo tài chính và các khoản mục trình bày trên Báo cáo tài chính;
- Trao đổi những vấn đề phát sinh cần xem xét, các bút toán cần điều chỉnh;
- Tổng hợp và phát hành Báo cáo kiểm toán dự thảo trình bày ý kiến của Kiểm
toán viên về tính trung thực, hợp lý của Báo cáo tài chính được kiểm toán. Phát hành
Báo cáo chính thức sau khi nhận được ý kiến đồng ý của Ban Giám đốc
3. Thời gian dự kiến thực hiện kiểm toán
Cuộc kiểm toán kết thúc năm sẽ được thực hiện bắt đầu từ ngày 20/01/2016 tại
văn phòng Công ty CP ABC và dự kiến kết thúc trong vòng bốn (04) ngày làm việc.
Thời gian dự kiến phát hành báo cáo kiểm toán dự thảo là trước ngày 31/2/2016.
4. Yêu cầu phối hợp làm việc
Trong thời gian thực hiện kiểm toán đề nghị Công ty tạo điều kiện thuận lợi cho
các nhân viên của chúng tôi trong quá trình làm việc.
5. Yêu cầu cung cấp tài liệu
Chúng tôi cũng gửi kèm theo kế hoạch này Danh mục tài liệu đề nghị Quý Công
ty cung cấp. Các tài liệu trong phần “Tổng quát” cần được gửi cho chúng tôi trước
ngày 25/1/2016. Các tài liệu còn lại để nghị gửi trước hoặc được cung cấp ngay khi
chúng tôi bắt đầu thực hiện kiểm toán.
Nếu Quý vị có câu hỏi gì hoặc gợi ý gì khác về kế hoạch thực hiện kiểm toán này
xin vui lòng liên hệ lại với chúng tôi.
Nếu Quý vị đồng ý với kế hoạch kiểm toán này xin vui lòng ký xác nhận và fax
lại cho chúng tôi để chúng tôi có thể tiến hành kịp thời gian yêu cầu
Thay mặt và đại diện cho Công ty.
P.Tổng Giám đốc Công ty TNHH Kiểm toán FAC
(đã ký và đóng dấu)
Điền Văn Châu
--------------------------------------------------------------------------------------------------
Xác nhận của Công ty CP ABC
Tôi đồng ý với nội dung của Kế hoạch kiểm toán trên đây do Công ty TNHH
Kiểm toán FAC cung cấp
_____________
Ngày: /12/2015
Giám đốc Công ty CP ABC
(đã ký và đóng dấu)
Họ và Tên:Trần Thuyên
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Thúy Nga
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Huyền
Phụ lục 4: Mẫu A240 – Danh sách tài liệu cần khách hàng cung cấp
DANH MỤC TÀI LIỆU CẦN KH CUNG CẤP
Phục vụ kiểm toán báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2015
A.TỔNG QUÁT
Nội dung
1. Biên bản họp Ban Giám đốc trong năm và cho đến thời điểm kiểm toán.
2. Điều lệ hoạt động của Công ty hoặc điều lệ sửa đổi (nếu có).
3. Quyết định thành lập Công ty (nếu có).
4. Giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh, kể cả bản điều chỉnh (nếu có).
5. Sơ đồ tổ chức của Công ty gần nhất.
6. Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán.
7. Các Báo cáo của kiểm toán nội bộ trong năm/kỳ (nếu có).
8. Giấy chứng nhận đăng ký thuế.
9. Các văn bản. chính sách thuế có liên quan đến hoạt động của Công ty
(nếu có).
10. Thỏa ước lao động tập thể (nếu có).
11. Biên bản kiểm tra về lao động trong năm/kỳ (nếu có).
12. Các chính sách có liên quan đến nhân sự và thu nhập của nhân viên.
13. Các hợp đồng thuê đất, hợp đồng bảo lãnh, hợp đồng đi thuê và cho
thuê (bao gồm cả thuê tài chính) dài hạn.
14. Các hợp đồng hợp tác kinh doanh, hợp đồng liên doanh (nếu có).
15. Bảng cân đối số phát sinh cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2015
16. Báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2015
17. Sổ Cái và các sổ chi tiết các tài khoản cho năm tài chính kết thúc ngày
31/1/2015.
18. Sổ Cái và một số sổ chi tiết các tài khoản từ ngày 31/12/2015 đến thời
điểm kiểm toán (theo yêu cầu cụ thể của Kiểm toán viên).
Tên khách hàng: Công ty Cổ phần ABC
Ngày khóa sổ: 31/12/2015
Nội dung: DANH MỤC TÀI LIỆU CẦN
KH CUNG CẤP
A120
Tên Ngày
Người thực hiện L.C.V
Người soát xét 1 Đ.H.C
Người soát xét 2
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Thúy Nga
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Huyền
B. CỤ THỂ
NỘI DUNG
1. Tiền:
Giấy báo số dư ngân hàng (hoặc xác nhận của ngân hàng) và giải thích
chênh lệch (nếu có) tại ngày 31/12/2015.
Biên bản kiểm kê quỹ tiền mặt tại ngày 31/12/2015.
2. Các khoản phải thu:
Danh mục các khoản phải thu KH và phải thu khác tại ngày 31/12/2015.
Các Biên bản đối chiếu công nợ phải thu tại ngày 31/12/2015.
Bảng phân tích tuổi nợ của các khoản nợ phải thu: dưới 1 năm, từ 1 năm
đến dưới 2 năm, từ 2 năm đến dưới 3 năm, trên 3 năm. Chi tiết các khoản
đã thanh toán sau ngày 31/12/2015 (nếu có) gồm: ngày thanh toán,
chứng từ tham chiếu, số tiền thanh toán.
Danh mục nợ phải thu đã được lập dự phòng tại ngày 31/12/2015 và
quyết định xóa sổ nợ phải thu khó đòi trong năm/kỳ (nếu có).
3. Hàng tồn kho
Danh mục hàng tồn kho cuối ngày 31/12/2015.
Biên bản kiểm kê hàng tồn kho tại ngày 31/12/2015.
Bảng giải trình chênh lệch giữa số liệu kiểm kê và số liệu trên sổ sách
(nếu có).
Các Biên bản xác nhận hàng gửi bán tại ngày 31/12/2015.
Danh mục hàng tồn kho đã lập dự phòng tại ngày 31/12/2015.
4. Chi phí trả trước
Chính sách phân bổ các loại chi phí trả trước.
Bảng chi tiết phân bổ các chi phí trả trước ngắn hạn và dai hạn trong năm
/ kỳ.
5. Tài sản cố định hữu hình
Chính sách kế toán về thời gian / tỷ lệ khấu hao TSCĐ hữu hình
Danh mục chi tiết TSCĐ hữu hình tại ngày 31/12/2015
Bảng chi tiết tình hình tăng, giảm từng loại TSCĐ hữu hình trong năm /
kỳ như trong Bảng thuyết minh Báo cáo tài chính gồm: Nhà xưởng, vật
kiến trúc, máy móc thiết bị, phương tiện vận tải, truyền dẫn, dụng cụ quản
lý, TSCĐ khác
Chi tiết TSCĐ tăng trong năm / kỳ và các chứng từ có liên quan đến
TSCĐ tăng.
Chi tiết TSCĐ giảm trong năm / kỳ. Lãi / (lỗ) của việc thanh lý, nhượng
ĐA
̣I H
ỌC
KIN
H T
Ế H
UÊ
́
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Thúy Nga
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Huyền
NỘI DUNG
bán TSCĐ và các chứng từ liên quan đến sự phê duyệt của cấp có thẩm
quyền, phiếu thu tiền hoặc giấy báo Có ngân hàng.
6. Tài sản cố định vô hình
Chính sách kế toán về thời gian / tỷ lệ khấu hao TSCĐ vô hình.
Danh mục chi tiết TSCĐ vô hình tại ngày 31/12/2015.
Bảng chi tiết tình hình tăng, giảm từng loại TSCĐ vô hình trong năm / kỳ
như trong Bảng thuyết minh Báo cáo tài chính gồm: Quyền sử dụng đất,
bằng sáng chế, nhãn hiệu hàng hóa, phần mềm vi tính
Chi tiết TSCĐ vô hình tăng trong năm / kỳ và các chứng từ có liên quan
đến TSCĐ tăng.
Chi tiết TSCĐ vô hình giảm trong năm / kỳ. Lãi / (lỗ) của việc thanh lý,
nhượng bán TSCĐ và các chứng từ liên quan đến sự phê duyệt của cấp có
thẩm quyền, phiếu thu tiền hoặc giấy báo Có ngân hàng.
7. Chi phí đầu tư XDCB dở dang
Bảng chi tiết tình hình biến động tăng, giảm từng công trình.
8. Các tài sản khác
Chi tiết khoản tạm ứng cho nhân viên, ký quỹ, ký cược, tài sản thiếu chờ
xử lý tại ngày 31/12/2015.
Các bản đối chiếu, xác nhận hay tài liệu liên quan đến khoản tạm ứng cho
nhân viên, ký quỹ, ký cược tại ngày 31/12/2015.
9. Phái trả cho người bán
Chi tiết các khoản phải trả cho người bán tại 31/12/2015.
Biên bản đối chiếu công nợ phải trả cho người bán tại 31/12/2015.
Chi tiết các khoản đã thanh toán sau ngày 31/12/2015 (nếu có) gồm: ngày
thanh toán, chứng từ tham chiếu, số tiền thanh toán.
10. Các khoản phải trả khác
Bảng chi tiết các khoản chi phí phải trả, và các khoản phải trả, phải nộp
khác tại ngày 31/12/2015.
Các biên bản đối chiếu công nợ các khoản phải trả, phải nộp khác tại ngày
31/12/2015.
Cơ sở tính toán các khoản phải trả và các chứng từ, tài liệu hoặc chi tiết
thanh toán sau của các khoản này.
11. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
Tờ khai tự quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế thu nhập cá
nhân, thuế GTGT và các loại thuế khác (nếu có).
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Thúy Nga
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Huyền
NỘI DUNG
Biên bản kiểm tra quyết toán thuế năm gần nhất.
Biên bản thanh tra thuế gần nhất (nếu có).
Bảng tổng hợp các loại thuế phải nộp trong năm.
12. Phải trả người lao động
Các tài liệu liên quan đến quỹ lương được phép chi trong năm / kỳ (nếu
có).
Các quyết định tăng, giảm lương của nhân viên trong năm / kỳ.
13. Các khoản vay và nợ
Chi tiết các khoản vay (cả ngắn và dài hạn) bao gồm: tên đơn vị cho vay
(công ty / ngân hàng), hạn mức vay, thời hạn vay, các biện pháp đảm bảo, lãi
suất, số dư tiền vay tại ngày 31/12/2015, lãi vay phải trả trong năm / kỳ.
Thư xác nhận các khoản vay và nợ tại ngày 31/12/2015.
Các hợp đồng vay có hiệu lực trong năm / kỳ.
Bảng biến động các khoản vay và nợ thuê tài chính, nợ dài hạn trong năm.
14. Vốn chủ sở hữu
Bảng đối chiếu tình hình biến động của vốn chủ sở hữu trong năm.
Chi tiết vốn điều lệ / pháp định và những tài liệu liên quan chứng minh
tình hình biến động (nếu có) về vốn điều lệ / pháp định của Công ty trong
năm.
15. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Bảng liệt kê doanh thu hàng tháng/quí cho từng loại sản phẩm, dịch vụ.
16. Giá vốn hàng bán
Bảng liệt kê giá vốn hàng bán theo khoản mục hàng tháng/quí .
17. Chi phí bán hàng và Chi phí quản lý doanh nghiệp
Chi tiết chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp hàng tháng/quí theo từng
khoản mục chi phí (ví dụ: tiền điện, nước, điện thoại, lương nhân viên, chi phí khấu
hao.).
18. Thu nhập và chi phí khác
Chi tiết các khoản thu nhập và chi phí khác trong năm / kỳ.
19. Giao dịch với các bên liên quan
Chi tiết thu nhập của các thành viên trong Ban lãnh đạo Công ty (gồm Hội đồng
quản trị, Ban Tổng Giám đốc, Giám đốc tài chính, Kế toán trưởng) trong
năm/kỳ.
Bảng liệt kê các nghiệp vụ phát sinh trong năm/kỳ và nợ phải thu, phải
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Thúy Nga
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Huyền
NỘI DUNG
trả tại ngày 31/12/2015 với Ban lãnh đạo Công ty (gồm Hội đồng quản
trị, Ban Tổng Giám đốc, Giám đốc tài chính, Kế toán trưởng) và các
thành viên ruột thịt của Ban lãnh đạo Công ty (gồm bố, mẹ, vợ, chồng,
con, anh chị em ruột).
Bảng liệt kê các bên liên quan khác (bao gồm: các công ty liên kết, cơ sở
kinh doanh đồng kiểm soát, các cá nhân có quyền trực tiếp hoặc gián tiếp
biểu quyết ở Công ty và các thành viên trong gia đình có quan hệ họ
hàng thân thuộc của họ, các doanh nghiệp do các nhân viên quản lý chủ
chốt và các cá nhân có quyền trực tiếp hoặc gián tiếp biểu quyết của
Công ty và các thành viên ruột thịt của họ). Bảng chi tiết các nghiệp vụ
phát sinh trong năm/kỳ và nợ phải thu, phải trả tại ngày 31/12/2015 với
các bên liên quan khác này.
20. Tài liệu khác
Bảng cân đối số phát sinh cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2015.
Báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2015.
Sổ Cái và các Sổ chi tiết các tài khoản cho năm tài chính kết thúc ngày
31/12/2015.
Sổ Cái và các Sổ chi tiết các tài khoản từ ngày 31/12/2015 đến thời điểm
kiểm toán (theo yêu cầu cụ thể của kiểm toán viên).
Ghi chú: Đối với các biên bản kiểm kê tài sản, biên bản đối chiếu công nợ và các tài
liệu khác cần thu thập tại ngày 31/12/2015 đề nghị vui lòng cung cấp cho chúng tôi
trước ngày 20/1/2016.
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Thúy Nga
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Huyền
Phụ lục 5: Mẫu A270 - Soát xét các yếu tố ảnh hưởng đến tính độc lập và đạo đức
nghề nghiệp của KTV
Tên khách hàng: Công ty CP ABC
Ngày khóa sổ: 31/12/2015
Nội dung: Soát xét các yếu tố ảnh hưởng
đến tính độc lập và đạo đức nghề nghiệp
của KTV
A270
Ngày
Người thực hiện Tân
Người soát xét
Người soát xét 2
A.MỤC TIÊU
Đảm bảo không tồn tại các yếu tố trọng yếu có thể ảnh hưởng đến tính độc lập về đạo
đức nghề nghiệp của KTV tham gia nhóm kiểm toán.
B. NỘI DUNG KIỂM TRA
Có Không Không áp
dụng
1/ Quan hệ giữa công ty kiểm toán/thành viên
nhóm KT với KH
a. Có lợi ích tài chính
b. Có khoản nợ, bảo lãnh hoặc quà tặng nhận từ KH
c. Có phụ thuộc vào chi phí của KH kiểm toán
d. Có lo lắng về khả năng mất hợp đồng
e. Có quan hệ mật thiết với KH
f. Có khả năng trở thành nhân viên của KH
g. Có phát sinh phí dịch vụ bất thường liên quan
đến H ĐKT
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Thúy Nga
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Huyền
2/ Cty kiểm toán/thành viên nhóm kiểm toán có
khả năng rơi vào trường hợp tự kiểm tra:
a. Một thành viên nhóm kiểm toán gần đây đã/đang là
GĐ hoặc một nhân viên ảnh hưởng đáng kể của KH
b. Một thành viên của nhóm kiểm toán gần đây
đã/đang là nhân viên của KH sử dụng dịch vụ đảm
bảo, có chức vụ có ảnh hưởng đáng kể và trực tiếp
đối với vấn đề trọng yếu của hợp đồng
c. Có thực hiện ghi sổ kế toán hoặc lập BCTC
3/ Khả năng bị phụ thuộc vào KH trong việc đưa
ra ý kiến: một thành viên nhóm kiểm toán hoặc
công ty kiểm toán rơi vào một trong những TH:
a. Là người trung gian giao dịch hoặc xúc tiến bán
các loại cổ phiếu, chứng khoản của KH
b. Đóng vai trò là người bào chữa đại diện cho KH
sử dụng dịch vụ đảm bảo trong vụ kiện hoặc khi
giải quyết các tranh chấp với bên thứ ba.
4. Cty kiểm toán/thành viên nhóm kiểm toán có
quan hệ thân thiết với KH:
a. Thành viên nhóm kiểm toán có quan hệ ruột
thịt/quan hệ than thiết với nhân viên giữ chức vụ có
ảnh hưởng đáng kể và trực tiếp đối với vấn đề trọng
yếu của hợp đồng.
b. Có trên 3 năm làm trưởng nhóm kiểm toán cho
cùng một KH
c. Có nhận quà tặng, sự chiêu đãi hoặc nhân sự ưu
đãi lớn từ KH
5/ Thủ tục khác
C. KẾT LUẬN:
1. Có/ không các vấn đề ảnh hưởng trọng yếu đến tính độc lập:
Có Không
2. Có/không thực hiện hợp đồng kiểm toán:
Có Không
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Thúy Nga
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Huyền
Phụ lục 6: Mẫu A260 – : Cam kết về tính độc lập với Công ty Cổ phần ABC
Tên khách hàng: Công ty CP ABC
Ngày khóa sổ: 31/12/2015
Nội dung: Cam kết tính độc lập của
thành vien nhóm kiểm toán
Tên Ngày
Người thực hiện Minh
Người soát xét 1 Châu
Người soát xét 2
Liên quan đến cuộc kiểm toán của Công ty CP ABC cho năm tài chính kết thúc ngày
31/12/2015 chúng tôi cam kết rằng:
1
.
Chúng tôi đọc và nhất trí với kết luận tại Mẫu A270;
2
.
Chúng tôi tuân thủ các quy định về tính độc lập theo Chuẩn mực đạo đức nghề
nghiệp kế toán, kiểm toán Việt Nam và các chuẩn mực kiểm toán Việt Nam;
3
.
Chúng tôi cam kết rằng chúng tôi không có bất kỳ lợi ích tài chính trọng yếu trực tiếp
hoặc gián tiếp, hoặc nghĩa vụ nợ, quan hệ mật thiết nào gắn với đơn vị hoặc Ban lãnh
đạo đơn vị được kiểm toán;
4
.
Theo hiểu biết của chúng tôi, chúng tôi không nhận thấy bất cứ sự thỏa thuận kinh tế,
dịch vụ chuyên môn cũng như sự liên kết nào trong quá khứ và hiện tại giữa chúng
tôi và đơn vị được kiểm toán có ảnh hưởng đến tính độc lập của chúng tôi.
Chức danh Họ tên Chữ ký Ngày/ tháng
Thành viên BGĐ phụ trách cuộc KT: Điền Văn Châu
Người soát xét công việc KSCL: Đỗ Hoàng Chương
KTV chính/Trưởng nhóm: Đoàn Quốc Tân
Trợ lý Lê Minh
Trợ lý Lưu Cẩm Vân
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Thúy Nga
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Huyền
Phụ lục 7: Mẫu A610 - Đánh giá chung về hệ thống kiểm soát nội bộ
Tên khách hàng: Công ty cổ phần ABC
Ngày khóa sổ: 31/12/2015
Nội dung: Đánh giá HTKSNB ở cấp độ
doanh nghiệp
A610
Tên Ngày
Người thực hiện Đ.Q.T
Người soát xét 1
Người soát xét 2
A. MỤC TIÊU:
Quy định và hướng dẫn của CMKiT Việt Nam số 315, việc đánh giá KSNB ở cấp
độ DN giúp KTV xác định rủi ro có sai sót trọng yếu (đặc biệt là rủi ro do gian lận), từ
đó, lập kế hoạch kiểm toán và xác định nội dung, lịch trình và phạm vi của các thủ tục
kiểm toán tiếp theo.
B. NỘI DUNG CHÍNH:
KSNB ở cấp độ DN thường có ảnh hưởng rộng khắp tới các mặt hoạt động của
DN. Do đó, KSNB ở cấp độ DN đặt ra tiêu chuẩn cho các cấu phần khác của KSNB.
Hiểu biết tốt về KSNB ở cấp độ DN sẽ cung cấp một cơ sở quan trọng cho việc đánh
giá KSNB đối với các chu trình kinh doanh quan trọng. KTV sử dụng các xét đoán
chuyên môn của mình để đánh giá KSNB ở cấp độ DN bằng cách phỏng vấn, quan sát
hoặc kiểm tra tài liệu. Trong biểu này, việc đánh giá này chỉ giới hạn trong 03 thành
phần của KSNB: (1) Môi trường kiểm soát; (2) Quy trình đánh giá rủi ro; và (3) Giám
sát các kiểm soát.
CÁC THÀNH PHẦN CỦA HỆ THỐNG KSNB Có Không Mô tả/Ghi chú Ref.
1. MÔI TRƯỜNG KIỂM SOÁT
1.1 Truyền thông và thực thi tính chính
trực và giá trị đạo đức trong DN
- Có quy định về giá trị đạo đức và các
giá trị này Có được thông tin đến các
bộ phận của DN không?
X Thể hiện ở nội quy
lao động, được phổ
biến đến toàn thể
nhân viên
- Có quy định nào để giám sát việc tuân
thủ các nguyên tắc về tính chính trực
và giá trị đạo đức không?
X Thể hiện ở nội
quy lao động,
được phổ biến
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Thúy Nga
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Huyền
đến toàn thể nhân
viên
- Các sai phạm về tính chính trực và giá
trị đạo đức được xử lý như thế nào?
Cách thức xử lý Có được quy định rõ
và áp dụng đúng đắn?
X Thể hiện ở nội
quy lao động, được
phổ biến đến toàn
thể nhân viên
1.2 Cam kết đối với năng lực và trình độ
của nhân viên
- Các nhà quản lý Có danh tiếng hoặc
bằng chứng về năng lực của họ không?
X Thể hiện ở bằng
cấp trong quyết
định bổ nhiệm
- DN thường có thiên hướng thuê nhân
viên có năng lực nhất hay nhân viên
tốn ít chi phí nhất?
X Doanh nghiệp có
xu hướng nhân
viên có năng lực
ở những vị trí
quản lý
- DN xử lý như thế nào đối với nhân
viên không có năng lực?
X Khuyến khách
nhân viên tìm
công việc khác
phù hợp
1.3 Phong cách điều hành và triết lý của
các nhà quản lý DN
- Thái độ của các nhà quản lý DN đối
với hệ thống KSNB?
X Rất nghiêm túc
- Phương pháp tiếp cận của họ đối với
rủi ro?
X Tìm hiểu, thu
thập thông tin và
đánh giá
- Thu nhập của các nhà quản lý có dựa
vào kết quả hoạt động hay không?
X Có, phụ thuộc vào
sản lượng và kết
quả kinh doanh
(thưởng, lương
BS)
- Mức độ tham gia của các nhà quản lý
DN vào quá trình lập BCTC?
X BGĐ và KTT
chịu trách nhiệm
lập BCTC
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Thúy Nga
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Huyền
CÁC THÀNH PHẦN CỦA HỆ
THỐNG KSNB
1.4 Cấu trúc tổ chức
- Cơ cấu tổ chức có phù hợp với quy
mô, hoạt động kinh doanh và vị trí địa
lý kinh doanh của đơn vị không?
X
- Cầu trúc DN Có khác biệt với các DN
Có quy mô tương tự của ngành không?
X
1.5 Phân định quyền hạn và trách
nhiệm
- DN có các chính sách và thủ tục cho
việc uỷ quyền và phê duyệt các nghiệp
vụ ở từng mức độ phù hợp không?
X Theo quy chế
hoạt động của
Công ty
- Có sự giám sát và kiểm tra phù hợp đối
với những hoạt động được phân quyền
cho nhân viên không?
X Báo cáo công việc
của nhân viên
- Nhân viên của DN có hiểu rõ nhiệm vụ
của mình hay không?
X
- Những người thực hiện công tác giám
sát có đủ thời gian để thực hiện công
việc giám sát của mình không?
X
- Sự bất kiêm nhiệm có được thực hiện
phù hợp trong đơn vị không? (ví dụ,
tách biệt vị trí kế toán và công việc
mua sắm tài sản)
X
1.6 Chính sách nhân sự và thực tế về
quản lý nhân sự
- Đơn vị có chính sách và tiêu chuẩn cho
việc tuyển dụng, đào tạo, đánh giá, đề
bạt, và sa thải nhân viên không?
X
- Các chính sách này có được xem xét
và cập nhật thường xuyên không?
X
- Các chính sách này có được truyền đạt
đến mọi nhân viên của đơn vị không?
X
- Những nhân viên mới có nhận thức
được trách nhiệm của họ cũng như sự
kỳ vọng của BGĐ không?N/A vì nhân
viên hầu như k tuyển mới từ nhiều năm
X
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Thúy Nga
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Huyền
- Kết quả công việc của mỗi nhân viên
có được đánh giá và soát xét định kỳ
không?
X
2. QUY TRÌNH ĐÁNH GIÁ RỦI RO
Rủi ro kinh doanh liên quan tới
BCTC
- Các nhà quản lý xác định rủi ro kinh
doanh liên quan tới BCTC như thế
nào?
X Rủi ro gian lận và
nhầm lẫn
- Ước tính ảnh hưởng về mặt tài chính?
- Đánh giá khả năng xảy ra rủi ro kinh
doanh?
X DN luôn ý thức
về vấn đề rủi ro
trong kinh doanh
có thể xảy ra bất
kỳ lúc nào
- Các rủi ro kinh doanh phát hiện được
giải quyết như thế nào?
X Rủi ro kinh doanh
phát hiện được giải
quyết tùy từng
trường hợp cụ thể,
chủ yếu căn cứ vào
quy chế hoạt động
Công ty
3. GIÁM SÁT CÁC HOẠT ĐỘNG
KIỂM SOÁT
3.1 Giám sát thường xuyên và định kỳ
- Việc giám sát thường xuyên có được
xây dựng trong các hoạt động của DN
không?
X Việc đánh giá và
bổ sung được thể
hiện ở quy chế
hoạt động của
Công ty
- DN có chính sách xem xét lại hệ thống
KSNB định kỳ và đánh giá tính hiệu
quả của hệ thống không? (Mô tả việc
đánh giá nếu có)
DN không tổ
chức bộ phận
KTNB
- DN có duy trì bộ phận kiểm toán nội
bộ phù hợp không?
DN không tổ
chức bộ phận
KTNB
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Thúy Nga
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Huyền
- Bộ phận kiểm toán nội bộ có đủ kinh
nghiệm chuyên môn và được đào tạo
đúng đắn không?
DN không tổ
chức bộ phận
KTNB
- Bộ phận kiểm toán nội bộ có duy trì hồ
sơ đầy đủ về hệ thống KSNB và kiểm
tra hệ thống KSNB của đơn vị không?
DN không tổ
chức bộ phận
KTNB
- Bộ phận kiểm toán nội bộ có quyền
tiếp cận sổ sách, chứng từ kế toán và
phạm vi hoạt động của họ không bị
hạn chế?
DN không tổ
chức bộ phận
KTNB
3.2 Báo cáo các thiếu sót của hệ thống
KSNB
DN có các chính sách, thủ tục để đảm
bảo thực hiện kịp thời các biện pháp
sửa chữa đối với các thiếu sót của hệ
thống KSNB không?
X
BGĐ Có xem xét các ý kiến đề xuất
liên quan đến hệ thống KSNB đưa ra
bởi KTV độc lập (hoặc KTV nội bộ)
và thực hiện các đề xuất đó không?
Ghi nhận những đóng góp của KTV
độc lập
X
Bộ phận kiểm toán nội bộ có gửi báo
cáo phát hiện các thiếu sót của hệ
thống KSNB lên HĐQT hoặc Ban
Kiểm soát kịp thời không?
X
Bộ phận kiểm toán nội bộ có theo dõi
các biện pháp sửa chữa của BGĐ
không?
X
Bộ phận kiểm toán nội bộ có quyền
tiếp cận trực tiếp HĐQT hoặc Ban
Kiểm soát không?
X
C. KẾT LUẬN
Yếu tố gây ra rủi ro có sai sót
trọng yếu ở cấp độ toàn DN Các KS giúp giảm rủi ro
Các thủ tục kiểm toán cơ
bản bổ sung
Không có rủi ro trọng yếu về
hệ thống kiểm soát ở cấp độ
doanh nghiệp được xác định
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Thúy Nga
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Huyền
Phụ lục 8: Mẫu A810 – XÁC ĐỊNH PHƯƠNG PHÁP CHỌN MẪU- CỠ MẪU
A810
Tên khách hàng: Công ty Cổ phần ABC
Ngày khóa sổ : 31/12/2015
Tên Ngày
Người lập CT
Đ.Q.
T
Nội dung : XÁC ĐỊNH PHƯƠNG PHÁP CHỌN MẪU- CỠ MẪU Người soát xét 1
Đ.H.
C
(KẾ HOẠCH/THỰC HIỆN) Người soát xét 2
MỤC TIÊU
Xem xét hoạt động kinh doanh của khách hàng để đưa ra kết luận sơ bộ về mức độ rủi ro của các vùng kiểm toán, từ đó xác định phương pháp chọn mẫu và cỡ mẫu cho
các vùng kiểm toán chính.
GIAI ĐOẠN LẬP KẾ HOẠCH:
Phương pháp chọn mẫu:
Thống kê Phi thống kê X
Các khoản mục không áp dụng kiểm tra chọn mẫu mà kiểm tra 100% các giao dịch và số dư:
Các giao dịch về tăng giảm vốn chủ sở hữu
Các khoản tăng giảm đầu tư tài chính dài hạn (Cho vay, góp vốn đầu tư)
Các khoản nộp thuế cho Nhà nước
Vay ngắn và dài hạn
Tăng giảm tài sản cố định,xây dựng cơ bản dở dang.
Trích lập, chi các
quỹ.
Tiền lương phải trả
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Thúy Nga
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Huyền
Các khoản mục kiểm tra chọn mẫu theo phương pháp phân nhóm được xác định cỡ mẫu như sau:
Các phần tử có giá trị lớn hơn “Khoảng cách mẫu“ sẽ được kiểm tra 100%; Các phần tử đặc biệt: Kiểm tra 100%;
(2) - Hệ số rủi ro: Được xác định trên cơ sở đánh giá rủi ro tiềm tàng, rủi ro kiểm soát và rủi ro phát hiện (xem tài liệu hướng dẫn);
(3) - Mức trọng yếu thực hiện: 50-75% mức trọng yếu tổng
thể;
(9)- Cỡ mẫu nhóm 1: là số lượng các phần tử lớn hơn KCM và các phần tử đặc
biệt.
Khoản mục Hệ sốrủi ro
Mức trọng yếu
thực hiện
Khoảng cách
mẫu (KCM)
Giá trị các phần
tử lớn hơn
KCM và các
phần tử đặc
biệt (Nhóm 1)
Giá trị tổng thể
Giá trị các
phần tử không
đăc biệt và
nhỏ hơn KCM
(Nhóm 2)
Cỡ
mẫu
Nhó
m 2
Cỡ
mẫu
Nhóm
1
Tổng cỡ
mẫu
(1) (2) (3) (4) = (3)/(2) (5) (6) (7) = (6)-(5) (8) =
(7)/(4
)
(9) (10)=(8)+(9
)
Phải thu khách hàng (số dư) 1.5 145,243,026 96,828,684 102,752,120 358,168,200 255,416,080 3 1 4
Các khoản phải thu khác 1.5 145,243,026 96,828,684 0 0 0 0 0
Hàng tồn kho(số dư) 1.5 145,243,026 96,828,684 9,564,125,455 14,936,925,455 5,372,800,000 55
65 120
Phải trả nội bộ(số dư) 1.5 145,243,026 96,828,684 17,654,255,370 40,894,205,273
23,239,949,90
3 240 25 265
Người mua trả tiền trước 1.5 145,243,026 96,828,684 0 0 0 0 0
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 0.5 145,243,026 290,486,052 17,245,332,150 38,731,473,663
21,486,141,51
3 74 55 129
Giá vốn hàng bán 0.5 145,243,026 290,486,052 16,245,655,254 38,576,146,760
22,330,491,50
6 77 55 132
Doanh thu hoạt động tài chính 0.5 145,243,026 290,486,052 0 0 0 0 0
Chi phí tài chính 0.5 145,243,026 290,486,052 0 0 0 0 0
Chi phí bán hàng 0.5 145,243,026 290,486,052 0 199,612,576 199,612,576 1 1
Chi phí quản lý doanh nghiệp 0.5 145,243,026 290,486,052 0 16,866,228 16,866,228 0 0
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Thúy Nga
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Huyền
C.GIAI ĐOẠN THỰC HIỆN KIỂM TOÁN:
1 Thay đổi các khoản mục không áp dụng kiểm tra chọn mẫu mà kiểm tra 100% các giao dịch và số dư:
Nguyên nhân thay đổi
2 Thay đổi cỡ mẫu đối với các khoản mục kiểm tra chọn mẫu theo phương pháp phân nhóm:
Khoản mục Hệ sốrủi ro
Mức trọng yếu
thực hiện
Khoảng cách
mẫu (KCM)
Giá trị các phần
tử lớn hơn
KCM và các
phần tử đặc
biệt (Nhóm 1)
Giá trị tổng thể
Giá trị các
phần tử không
đăc biệt và
nhỏ hơn KCM
(Nhóm 2)
Cỡ
mẫu
Nhó
m 2
Cỡ
mẫu
Nhóm
1
Tổng cỡ
mẫu
(1) (2) (3) (4) = (3)/(2) (5) (6) (7) = (6)-(5) (8) =
(7)/(4
)
(9) (10)=(8)+(9
)
Nguyên nhân thay đổi
3 Thay đổi cỡ mẫu đối với các khoản mục kiểm tra chọn mẫu không phân nhóm:
Khoản mục Hệ sốrủi ro
Mức trọng yếu
thực hiện
Khoảng cách
mẫu (KCM)
Giá trị các phần
tử đặc biệt
(Nhóm 1)
Giá trị tổng thể
Giá trị các
phần tử không
đặc biệt
(Nhóm 2)
Cỡ
mẫu
Nhó
m 2
Cỡ
mẫu
Nhóm
1
Tổng cỡ
mẫu
(1) (2) (3) (4) = (3)/(2) (5) (6) (7) = (6)-(5) (8) =
(7)/(4
)
(9) (10)=(8)+(9
)
Nguyên nhân thay đổi
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Thúy Nga
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Huyền
Phụ lục 9: Mẫu A910 – Tổng hợp kế hoạch kiểm toán
Tên KH: Công ty Cổ phần ABC
Ngày khóa sổ: 31/12/2015
Nội dung: TỔNG HỢP KẾ HOẠCH
KIỂM TOÁN
A910 1/3
Tên Ngày
Người thực hiện L.C.V
Người soát xét 1 Đ.H.
C
Người soát xét 2
1.Phạm vi công việc và yêu cầu dịch vụ khách hàng [A210]
Mô tả phạm vi công việc kiểm toán từ hợp đồng kiểm toán và thư hẹn kiểm toán; các yêu cầu
dịch vụ KH khác như về thời gian nhân sự. kiểm kê và hỗ trợ khác
Kiểm toán BCTC của năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2015 cho bên A cuộc kiểm toán sẽ
được thực hiện tại văn phòng công ty.
Các công việc cụ thể mà chúng tôi thực hiện như sau:
Tìm hiểu công ty và môi trường hoạt động bao gồm cả tìm hiểu HTKSNB và hệ thống kế
toán;
Thu thập các thông tin pháp lý, các quy định nội bộ và tài liệu quan trọng như điều lệ, biên
bản họp hội đồng quản trị, đại hội cổ đông làm cơ sở để kiểm toán các thông tin liên quan trên
BCTC;
Thực hiện kiểm tra HTKSNB và kiểm tra cơ bản đối với BCTC và các khoản mục trình bày
trên BCTC;
Trao đổi các vấn đề phát sinh cần xem xét; các bút toán điều chỉnh;
Tổng hợp và phát hành báo cáo kiểm toán dự thảo trình bày ý kiến cảu KTV về tính trung
thực hợp lý của BCTC được kiểm toán. Phát hành báo cáo chính thức sau khi nhận được ý
kiến đồng ý của BGĐ.
Nhóm kiểm toán
Họ và tên
Điền Văn Châu
Đỗ Hoàng Chương
Đ.Q.T
Lưu Cẩm Vân
Lê Minh
Vị trí
P. Giám đốc
KTV
KTV chính
Trợ lí KTV
Trợ lí KTV
Nhiệm vụ
Thành viên BGĐ phụ trách Kiểm toán
Soát xét công việc KSCL
Trưởng đoàn
Trực tiếp thực hiện
Trực tiếp thực hiện
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Thúy Nga
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Huyền
2. Mô tả môi trường KD và các thay đổi lớn trong nội bộ DN [A310]
Mô tả các thông tin chính về DN, môi trường KD, pháp luật. tài chính kế toán và các thay đổi
khác trong nội bộ DN cần quan tâm
Không có
3.Phân tích sơ bộ và xác định sơ bộ khu vực rủi ro cao [A510]
Xác định các khu vực kiểm toán có rủi ro cao và các vấn đề cần tìm hiểu trong quá trình kiểm
toán
Không có
4. Xác định ban đầu chiến lược kiểm toán dựa vào kiểm tra kiểm soát hay kiểm tra cơ
bản [A400. A600]
Sau khi thực hiện xong các thủ tục tại phần A400 và A600. KTV cần xác định chiến lược
kiểm toán ban đâu là kiểm tra hệ thống KSNB hay kiểm tra cơ bản.
Dựa trên việc đánh giá về thiết kế và hoạt động của HTKSNB Kiểm toán viên xác định
chiến lược kiểm toán ban đầu là kiểm tra HTKSNB. Sau kiểm tra HTKSNB của công ty
được thiết kế và hoạt động hữu hiệu
5.Mức trọng yếu tổng thể và mức trọng yếu thực hiện trong giai đoạn lập kế hoạch
[A710]
Chỉ tiêu lựa chọn Năm nay
Mức trọng yếu tổng thể 193.657.368
Mức trọng yếu thực hiện 145.243.026
Ngưỡng sai sót không đáng kể/sai sót có thể bỏ qua 2.904.861
6. Tổng hợp các rủi ro trọng yếu bao gồm cả rủi ro gian lận được xác định trong giai
đoạn lập kế hoạch (các rủi ro này được phát hiện và tổng hợp trong quá trình lập kế hoạch
kiểm toán tại phần A và thực hiện kiểm tra HTKSNB tại phần C)
Các rủi ro trọng
yếu
Mô tả rủi
ro
Ảnh hưởng tới KM nào
trên BCTC
Thủ tục kiểm toán
Xem xét kĩ phần
Tính giá thành sản
phẩm
Giá vốn hàng bán, xác
định kết quả kinh doanh
Kiểm tra việc tổng hợp chi
phí sản xuất.
.
* KẾT LUẬN
Chúng tôi đã hoàn toàn hài lòng rằng hợp đồng kiểm toán này đã được lập kế hoạch một cách
thích hợp, qua đó đã đưa ra những xem xét đầy đủ đối với các đánh giá của chúng tôi về tầm
quan trọng của những yếu tố rủi ro đã được xác định, bao gồm cả yếu tố rủi ro gian lận, và
qua đó phê duyệt cho tiến hành công việc tại KH như đã được lập kế hoạch.
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Thúy Nga
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Huyền
Phụ Lục 10: Mẫu 530 - Tìm hiểu chính sách kế toán và trình bày trên BCTC
Tham chiếu D530
Tên
Ngà
y
Khách hàng: CÔNG TY cổ phần ABC Người thực hiện
N.T.
H
//201
5
Ngày kết thúc kỳ KT: Tại ngày 31 tháng 12 năm
2015 Người soát xét 1
Nội dung: Tìm hiểu chính sách kế toán và trình bày BCTC Người soát xét 2
Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho
a> Hàng tồn kho được ghi nhận theo giá thấp hơn giữa giá gốc và giá trị thuần có thể thực hiện được.
b> Giá trị thuần có thể thực hiện là giá bán ước tính của hàng tồn kho trong điều kiện kinh doanh bình thường
trừ (-) chi phí ước tính để hoàn thành và chí phí bán hàng ước tính.
c> Giá gốc của từng loại HTK:
+ NVL, CCDC và Hàng hoá: Giá gốc bao gồm chi phí mua, chi phí chế biến và các chi phí liên quan trực tiếp
khác phát sinh để có được hàng tồn kho ở địa điểm và trạng thái hiện tại.
+ Chi phí SXKD dở dang:
==> Đối với sản xuất: bao gồm chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp, chi phí sử dụng
máy thi công và chi phí sản xuất chung liên quan đến sản phẩm.
==> Đối với xây dựng: bao gồm chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp, chi phí sử dụng
máy thi công và chi phí sản xuất chung phát sinh trong kỳ liên quan đến giá thành sản phẩm xây lắp công trình
hoặc giá thành xây lắp theo giá khoán nội bộ.
==> Đối với cung cấp dịch vụ: bao gồm chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp và chi phí
sản xuất chung liên quan đến dịch vụ cung cấp.
==> bao gồm việc kết chuyển chi phí sản xuất kinh doanh dở dang cuối kỳ theo phương pháp kiểm kê định kỳ.
+ Thành phẩm:
==> bao gồm chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp và chi phí sản xuất chung có liên
quan đến sản phẩm được phân bổ dựa trên mức độ hoạt động bình thường.
==> bao gồm việc kết chuyển giá vốn cuối kỳ theo phương pháp kiểm kê định kỳ.
*** Phương pháp đánh giá hàng tồn kho:
a> Nguyên vật liệu, CCDC, thành phẩm và hàng hoá được xuất kho theo phương pháp Bình quân gia quyền
tháng/quý (Giá đích danh/Nhập trước xuất trước)
b> Chi phí SXKD dở dang được đánh giá theo phương pháp Nguyên vật liệu trực tiếp/Ước lượng sản phẩm
tương đương/Giá thành định mức/Giá đích danh.
*** Phương pháp hạch toán hàng tồn kho:
a> Kê khai thường xuyên (trừ được hạch toán theo phương pháp kiểm Kê định
kỳ).
b> Kiểm kê định kỳ
Nguyên tắc lập dự phòng hàng tồn kho
Dự phòng giảm giá HTK được lập khi giá gốc lớn hơn giá trị thuần có thể thực hiện của HTK. Giá trị dự phòng
là phần chênh lệch giữa giá gốc và giá trị thuần có thể thực hiện. Việc lập dự phòng giảm giá HTK được thực
hiện trên cơ sở từng mặt hàng tồn kho.
Phương pháp lập dự phòng là lập theo số chênh lệch giữa giá trị dự phòng năm nay với giá trị dự phòng năm
trước (lập thêm hoặc hoàn nhập).
Kết luận
Việc ghi nhận Hàng tồn kho là phù hợp với Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán doanh nghiệp
Việt Nam hiện hành
Chính sách kế toán áp dụng nhất quán so với năm trước
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Thúy Nga
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Huyền
Phụ lục 11: Mẫu D542- Soát xét tổng quát hàng tồn kho
Tham chiếu D542
Tên Ngày
Khách hàng: CÔNG TY cổ phần ABC Người thực hiện N.T.H //2015
Ngày kết thúc kỳ KT: Tại ngày 31 tháng 12 năm 2015 Người soát xét 1
Nội dung: Soát xét tổng quát hàng tồn kho Người soát xét 2
1. Mục tiêu: Trình bày, chính xác
2. Nguồn số liệu Bảng cân đối kế toán, sổ cái, bảng cân đối số phát sinh, báo cáo nhập-xuất-tồn.
3. Công việc:
a> Đối chiếu số liệu giữa sổ cái và Bảng cân đối số phát sinh để xác minh tính chính xác giữa các nguồn số liệu.
b> Đọc lướt Sổ Cái để nhận diện nghiệp vụ bất thường (về nội dung, giá trị lớn, tài khoản đối ứng) và tiến hành kiểm tra nếu cần thiết (phỏng vấn kế toán,
xem chứng từ).
c> Kiểm tra việc trình bày trên Balance Sheet đối với phụ tùng/thiết bị/vật tư thay thế dài hạn (liên quan số dư TK 153) và chi phí sản xuất kinh doanh dở
dang ngắn hạn - dài hạn (liên quan số dư TK 154).
d> Đối chiếu sổ cái với báo cáo nhập-xuất-tồn để xác minh tính chính xác giữa các nguồn số liệu.
152
SDĐK oV 19,702,433,956
>> 60,527,527,769 71,228,980,292 >
SPS 60,527,527,769 71,228,980,292
^ ^
SDCK T/B 9,000,981,433
D520
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Thúy Nga
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Huyền
1531
119,468,259
229,088,817 215,728,313
229,088,817 215,728,313
^ ^
132,828,764
D520
1532
SDĐK oV 651,344,886
2,544,231,778 2,095,366,675
SPS 2,544,231,778 2,095,366,675
^ ^
SDCK T/B 1,100,209,989
D520
Lưu ý:
Giá trị của thiết bị/vật tư/phụ tùng thay thế cần phải được tách riêng khỏi chỉ tiêu "Hàng tồn kho" (tài sản ngắn hạn) và trình
bày thành chỉ tiêu "Thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế dài hạn" ở nhóm Tài sản dài hạn khác trên Balance Sheet.
TK đối ứng 1541 TK đối ứng
SDĐK oV 0
145,773,410,223 157,278,443,237
3,769,768,000
7,735,265,013.5ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Thúy Nga
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Huyền
SPS 157,278,443,237 157,278,443,237
^ ^
SDCK T/B (1)
D520
Lưu ý:
Chi phí SXKD dở dang cần phải được phân loại chính xác thành tài sản ngắn hạn (trình bày ở chỉ tiêu "Hàng tồn kho") và tài
sản dài hạn (trình bày ở chỉ tiêu "Tài sản dở dang dài hạn") trên Balance Sheet.
1551
3,494,866,730
> 109,572,591,354 110,219,059,195
109,572,591,354 110,219,059,195
^ ^
2,848,398,889
1552
1,855,427,327
> 48,130,175,818 48,831,173,048 >
48,130,175,818 48,831,173,048
^ ^
1,154,430,097
1553
SDĐK oV 260,567,383
>> 845,460,326 766,660,858 >
SPS 845,460,326 766,660,858
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Thúy Nga
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Huyền
^ ^
SDCK T/B 339,366,851
D520
Lưu ý:
Theo Thông tư 200, số dư TK 1557 - Thành phẩm bất động sản vẫn được trình bày trên chỉ tiêu "Hàng tồn kho" (giống như
tài sản ngắn hạn) chứ không được phân loại thành tài sản dài hạn cho dù bất động sản bị ứ đọng quá 12 tháng.
156
SDĐK oV 740,891,823.
> 2,616,000
>> 6,937,059,107 4,450,211,462 >
2,869,646,035. >
SPS 6,939,675,107 7,319,857,497
360,709,433. ^
SDCK T/B
D520
Chú giải
oV Đối chiếu sổ cái và Thuyết minh BCTC năm trước đã kiểm toán (hoặc giấy tờ làm việc của kiểm toán viên tiền nhiệm).
^ Cộng dồn đúng
T/B Đối chiếu sổ cái và bảng cân đối số phát sinh
Lưu ý: Nếu DN có hàng hoá kho bảo thuế (TK 158) thì trình bày tương tự như trên.
Đối chiếu số liệu giữa Báo cáo NXT và sổ cái.
Số dư cuối năm / cuối kỳ kế toán
TK Tên tài khoản Sổ cái Báo cáo NXT Chênh lệch Ghi chú
152 Nguyên vật liệu 9,000,981,433. 9,000,981,433. - [a]
153 Công cụ dụng cụ 1,233,038,752.5 1,233,038,752.5 -
155 Thành phẩm 4,342,195,836.5 4,342,195,836.5 #REF!
156 Hàng hóa 360,709,433. 360,709,433. - [b]ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Thúy Nga
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Huyền
Phụ lục 12: Mẫu D543-1 Kiểm tra nghiệp vụ hàng tồn kho tăng mới
Tham chiếu D543-1
Tên Ngày
Khách hàng: CÔNG TY cổ phần ABC Người thực hiện N.T.H //2015
Ngày kết thúc kỳ KT: Tại ngày 31 tháng 12 năm 2015 Người soát xét 1
Nội dung: Kiểm tra HTK tăng mới và HTK bị trả lại Người soát xét 2
1. Mục tiêu: Chính xác, đánh giá, quyền, phát sinh, trình bày.
2. Nguồn số liệu Nhật ký chung.
3. Công việc:
3.1> Phương pháp chọn mẫu
Ngày ct Mã ct Số ct Tk nợ tài khoản có số tiền kiểm tra
31/01/2015 PN 31/1HH 1,521 3,361 372,050,070 X
22/02/2015 PN 13186 1,521 3,361 856,047,620 X
31/03/2015 PN 31.3CTY 1,521 3,361 1,099,851,942 X
15/05/2015 PN 06CTY 1,521 3,361 1,071,000,000 X
24/05/2015 PN 2391 1,521 3,361 770,494,950 X
31/05/2015 PN 31/5M 1,521 3,361 504,355,182 X
15/06/2015 PN 1506CTY 1,521 3,361 804,676,647 X
02/08/2015 PN 00208 1,521 3,361 882,000,000 X
01/10/2015 PN CTY1/10 1,521 3,361 320,825,651 X
01/10/2015 PN 3110 1,521 3,361 4,907,964,285 X
15/01/2015 PN 3006CTY 1,532 3,361 420,000,000 X
12/05/2015 PN 3861CTY 1,532 3,361 405,518,975 X
03/01/2015 PN 3 1,561 3,361 292,887,876 X
08/01/2015 PN 08/01 1,561 3,361 292,887,876 X
10/01/2015 PN 7 1,561 3,361 310,283,151 X
13/01/2015 PN 8 1,561 3,361 198,832,032 X
15/01/2015 PN 15 1,561 3,361 198,832,032 X
14/03/2015 PN 55 1,561 3,361 291,777,529 X
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Thúy Nga
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Huyền
17/03/2015 PN 1705 1,561 3,361 300,665,550 X
21/03/2015 PN 1739 1,561 3,361 319,638,684 X
26/03/2015 PN 1717 1,561 3,361 300,665,550 X
31/03/2015 PN 2517 1,561 3,361 291,777,529 X
31/03/2015 PN 31/3XXK 1,561 3,361 1,312,945,911 X
02/04/2015 PN 3549 1,561 331 299,335,395 X
08/04/2015 PN 2627 1,561 331 318,394,729 X
26/06/2015 PN 7606 1,561 331 290,579,442 X
17/07/2015 PN 7682 1,561 331 303,607,602 X
19/07/2015 PN 7711 1,561 3,361 197,166,543 X
22/07/2015 PN 7745 1,561 331 290,540,129 X
26/07/2015 PN 7802 1,561 331 219,686,688 X
05/08/2015 PN 7871 1,561 331 283,614,278 X
08/08/2015 PN 7883 1,561 3,361 192,466,517 X
12/08/2015 PN 7903 1,561 3,361 192,566,517 X
21/08/2015 PN 8001 1,561 112 108,164,618 X
23/08/2015 PN 5971 1,561 3,361 108,164,618 X
25/08/2015 PN 8032 1,561 3,361 205,836,382 X
08/09/2015 PN 8162 1,561 3,361 187,274,927 X
11/09/2015 PN 8172 1,561 3,361 105,246,986 X
06/12/2015 PN 06/12 1,561 331 150,673,560 X
12/12/2015 PN P12/12 1,561 331 160,145,640 X
23/12/2015 PN 023/12 1,561 331 235,350,875 X
X đã kiểm tra
4. Phát hiện: các mục tiêu kiểm toán đã được thực hiện
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Thúy Nga
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Huyền
Phụ lục 13: D543-2 Kiểm tra chi phí SXKD dở dang
Tham chiếu D543-2
Tên Ngày
Khách hàng: CÔNG TY cổ phần ABC Người thực hiện N.T.H //2015
Ngày kết thúc kỳ KT: Tại ngày 31 tháng 12 năm 2015 Người soát xét 1
Nội dung: Kiểm tra Chi phí SXKD dở dang - TK 154 Người soát xét 2
1. Mục tiêu: Phát sinh, chính xác, đánh giá, quyền, trình bày.
2. Nguồn số liệu Nhật ký chung, sổ cái của các tài khoản liên quan, bảng cân đối số phát sinh.
3. Công việc:
TK đối ứng 1541 TK đối ứng
SDĐK oV 0
145,773,410,223 157,278,443,237
3,769,768,000
7,735,265,013.5ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Thúy Nga
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Huyền
SPS 157,278,443,237 157,278,443,237
^ ^
SDCK T/B (1)
D520
6211
145,773,410,223 >
0 145,773,410,223
^ ^
6221
>> 3,769,768,000 3,769,768,000 >
3,769,768,000 3,769,768,000
^ ^
627
>> 1,177,465,000
>> 739,309,719 7,735,265,013.5 >
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Thúy Nga
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Huyền
>> 5,540,895,951.5
>> 277,594,343
7,735,265,014 7,735,265,014
^ ^
1. Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang của đơn vị
Trong đó: Chi phí NVL trực tiếp
Chi phí nhân công trực tiếp + SXC
2. Bảng tính giá thành
2.1. Qui trình sản xuất
Đặc điểm thành phẩm của đơn vị: thành phẩm và bán thành phẩm
2.2. Qui trình tính giá thành: đơn vị tập hợp tất cả chi phí phát sinh liên quan đến sản xuất theo từng đối tượng
2.3 tính giá thành sản phẩm
tổng giá thành từng đối tượng= tổng phát sinh trong kỳ theo từng đối tượng
Giá thành đơn vị= tổng phát sinh trong kỳ / số lượng nhập kho
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Thúy Nga
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Huyền
BÁO CÁO GIÁ THÀNH SẢN PHẨM THEO YẾU TỐ CHI PHÍ
Stt Bp Mã sp Tên sản phẩm Sl nk 01 02 03 Tổng GT GTđ/vị
1 BP21 BTP001 Thải 5.15.10 1 màu 6,490 34,318,004 346,228 696,947 35,361,179 5,449
2 BP11 BTP002 Bán thành phẩm thải 110,351 250,576,949 1,514,140 11,955,473 264,046,562 2,393
3 BP03 BTP003 Chelat 10 271,990 0 0 271,990 27,199
4 BP03 BTP006 Bán thành phẩm 10 7,947,360 28,404,950,260 780,071,631 1,813,812,857 30,998,834,748 3,901
5 BP16 BTP008 Thải 16168 1màu 13S+TE 138,959 913,579,809 6,117,940 19,310,813 939,008,562 6,757
6 BP12 BTP009 Thải 17.7.17 1 màu 46,430 361,255,149 5,004,626 17,983,438 384,243,213 8,276
7 BP03 BTP010 Bán Thành phẩm 28 723,900 1,973,819,973 65,886,203 146,510,261 2,186,216,437 3,020
8 BP03 BTP011 Bán thành phẩm mịn 537,650 1,410,353,400 38,270,674 97,029,328 1,545,653,402 2,875
9 BP16 BTP016 Thải 16.16.8 1 màu cao cấp 84,655 582,709,293 3,310,049 10,217,312 596,236,654 7,043
10 BP03 BTP017 Bán thành phẩm 36 3,223,440 8,317,686,798 315,485,127 582,982,524 9,216,154,449 2,859
11 BP03 BTP019 Cao lanh mịn 2,266,410 129,923,554 82,027,035 0 211,950,589 94
12 BP03 BTP021 Than bùn mịn SX Lân vi sinh 3,030,593 786,199,282 57,389,700 0 843,588,982 278
13 BP03 BTP022 Than bùn mịn 727,384 207,664,423 9,877,000 0 217,541,423 299
14 BP03 BTP039 DAP phơi lại 7,430 497,938,869 2,803,000 0 500,741,869 67,395
15 BP03 BTP040 Vi sinh dở dang 88,000 67,389,936 0 0 67,389,936 766
16 BP23 BTP050 Thải 8.8.8 1m 8,241 42,196,042 806,816 3,963,686 46,966,544 5,699
17 BP24 BTP051 Thải 5.10.3 1 màu 14,619 75,969,279 0 0 75,969,279 5,197
18 BP03 VTP001 Phân trộn 10.10.5 5,500 22,380,234 352,710 1,489,397 24,222,341 4,404
19 BP16 VTP003 Phân NPK"Bông
lúa"16.16.8+HC(Ccấp)
830,450 6,732,355,741 52,940,035 84,318,165 6,869,613,941 8,272
20 BP03 VTP004 NPK "Bông Lúa"10.10.5 (3 màu ) 994,719 5,444,528,612 71,438,231 253,921,376 5,769,888,219 5,801
21 BP03 VTP005 Phân hửu cơ Sinh Học Sông Hương 2,647,563 2,803,820,012 338,689,978 962,767,655 4,105,277,645 1,551
22 BP03 VTP006 BLN 11.3.4 500cc 600 4,055,915 0 0 4,055,915 6,760
23 BP21 VTP008 NPK "Bông lúa" 5.15.10 1 màu 52,450 277,346,585 4,275,223 5,632,492 287,254,300 5,477
24 BP03 VTP009 NPK " Bông lúa " 16.8.16 3 màu 918,001 6,479,915,389 380,614,591 401,168,058 7,261,698,038 7,910
25 BP03 VTP010 NPK"Bông Lúa" 10.5.15 3 màu 136,775 809,315,120 13,684,453 28,130,791 851,130,364 6,223
26 BP03 VTP011 BLB 20.20.20 loại 100gr 315 435,838 23,433 231,199 690,470 2,192
27 BP03 VTP012 Phân Hoạt hoá 2,000 1,295,540 206,696 214,775 1,717,011 859
28 BP03 VTP014 NPK "Bông lúa" 8.6.4 3màu 1,981,690 8,024,571,342 88,284,185 322,055,265 8,434,910,792 4,256
29 BP03 VTP015 Phân trộn 10.5.10 12,500 48,417,561 801,614 3,384,993 52,604,168 4,208
30 BP03 VTP016 BLB 6.30.30 100gr 522 864,075 32,056 181,371 1,077,502 2,064
31 BP03 VTP017 Phân hửu cơ Sinh học Cây Cảnh (
1kg/bao)
2,027 3,590,480 880,418 2,305,152 6,776,050 3,343
32 BP03 VTP018 NPK"Bông lúa" 15.15.10 3 màu 150,000 1,115,692,509 21,739,487 60,212,166 1,197,644,162 7,984
33 BP16 VTP019 Phân NPK 16.16.8 1 màu loại 40kg 22,160 176,671,676 1,702,527 6,149,030 184,523,233 8,327
34 BP03 VTP020 NPK"Bông Lúa"10.12.5 3 màu 1,157,200 6,019,123,435 103,392,623 379,957,851 6,502,473,909 5,619
35 BP03 VTP021 NPK"Bông Lúa"15.10.15 3 màu 56,651 430,193,636 6,632,641 21,939,482 458,765,759 8,098
36 BP03 VTP022 NPK"Bông Lúa"16.16.8 (3m) 6,166,528 41,499,417,673 874,051,365 1,554,836,849 43,928,305,887 7,124
37 BP03 VTP023 NPK"Bông Lúa"16.16.8 (1m) 1,585,150 11,979,044,410 240,344,114 428,947,528 12,648,336,052 7,979
38 BP03 VTP024 NPK " Bông lúa " 5.10.3 764,000 3,782,502,507 14,602,547 23,830,970 3,820,936,024 5,001
39 BP03 VTP026 NPK " Bông lúa" BL 9027 + TE 74,810 466,918,161 7,000,879 14,339,422 488,258,462 6,527
40 BP03 VTP027 BLN 11.8.6 loại 10cc 1,676 716,192 0 0 716,192 427
41 BP03 VTP029 BLB 20.20.20 10gr 22,764 10,382,211 1,302,080 4,379,098 16,063,389 706
42 BP03 VTP030 NPK "Bông lúa" 20.20.15 3 màu 6,000 51,285,415 631,801 1,925,060 53,842,276 8,974
43 BP03 VTP033 Phân NPK 8.8.8 1 màu 58,050 318,698,003 8,713,581 20,585,807 347,997,391 5,995
44 BP03 VTP034 Than bùn Hoạt Hóa 605,600 177,172,753 67,609,087 212,089,633 456,871,473 754
45 BP03 VTP036 Phân Vi sinh cao cấp loại 10kg 82,670 118,100,980 9,266,888 25,056,433 152,424,301 1,844
46 BP03 VTP037 Phân hửu cơ sinh học Sông Hương
cao cấp
75,000 186,931,703 3,454,975 0 190,386,678 2,538
47 BP03 VTP041 Phân Vi sinh SANA cao cấp 47,050 119,202,597 8,619,448 25,357,852 153,179,897 3,256
48 BP03 VTP042 Phân NPK"Bông lúa" 20.20.15 cao
cấp
48,200 533,314,741 4,129,202 5,736,470 543,180,413 11,269
49 BP03 VTP064 NPK 16.16.8 cây cảnh 704 6,556,645 127,126 405,163 7,088,934 10,070
50 BP03 VTP069 NPK "Bông lúa" BL 9927 3M 109,653 733,063,218 13,799,320 37,577,696 784,440,234 7,154
51 BP03 VTP070 NPK " Bông lúa " 6.3.12 (3 màu ) 19,000 82,114,417 1,993,218 5,914,612 90,022,247 4,738
52 BP03 VTP072 Phân hửu cơ Sinh học Cây Cảnh cao
cấp (2kg/bao)
5,796 10,595,647 2,169,064 2,299,246 15,063,957 2,599
53 BP12 VTP074 Phân NPK 17.7.17 1 màu 419,720 3,242,880,778 57,308,080 133,330,697 3,433,519,555 8,181
54 BP03 VTP075 NPK 17.7.17 cây cảnh - 1kg 276 3,135,462 44,155 130,621 3,310,238 11,994
TỔNG
CỘNG
38,025,691 145,773,410,223 3,769,768,000 7,735,265,014 157,278,443,237 0
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- nguyen_thi_thanh_huyen_5615.pdf