Về mặt dữ liệu, mô hình đòi hỏi số mẫu quan sát càng lớn càng tốt. Tuy nhiên,
do giới hạn số DN trong ngành đang niêm yết trên sàn GDCK, việc mở rộng kích
thước mẫu vẫn còn khó thực hiện. Bên cạnh đó những yếu tố phi tài chính do khó tiếp
cận nguồn thông tin minh bạch nên vẫn chưa có điều kiện đưa vào mô hình, do đó kết
quả nghiên cứu chưa thể chính xác tuyệt đối.
Như vậy, trong tương lai, tác giả mong muốn mở rộng đề tài về mặt số lượng:
XHTD cho tất cả DN thuộc mọi ngành niêm yết trên TTCK; và chất lượng: đưa đầy đủ
các biến số tài chính và phi tài chính của DN vào mô hình Logistic.
Dù mô hình Logistic có nhiều ưu điểm nhưng vẫn không thể phủ nhận còn có
những mô hình thống kê ưu việt và mang lại tính chính xác cao hơn. Do đó, trong điều
kiện thu thập được đầy đủ thông tin và mở rộng kích thước mẫu với số lượng lớn, tác
giả mong muốn ứng dụng mô hình mạng nơron thần kinh để XHTD các DN niêm yết
trên TTCK VN.
Mặc dù đã có nhiều cố gắng để khắc phục những khó khăn trong nghiên cứu,
song do còn thiếu kinh nghiệm và kiến thức chưa hoàn thiện, nên đề tài khó tránh khỏi
những sai sót, khiến các kết quả thu được có thể chưa thực sự đầy đủ và hoàn chỉnh.
Vì vậy, tác giả rất mong nhận được sự đóng góp ý kiến của quý thầy cô và bạn bè,
nhằm hoàn thiện hơn đề tài của mình. Xin chân thành cám ơn.
Trường Đại h
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Ứng dụng mô hình logistic để xếp hạng tín dụng nhóm doanh nghiệp kinh doanh bất động sản-Xây dựng niêm yết trên sàn giao dịch chứng khoán thành phố Hồ Chí Minh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
a lớn, chưa đủ điều kiện để mang
lại tính chính xác cao. Có thể trong một bối cảnh khác, các biến đó sẽ phân biệt tốt
hơn tình trạng tài chính tốt xấu của DN. Nhưng 4 chỉ tiêu tài chính ở trên là không thể
lược bỏ, vì đó là những yếu tố cơ bản nhất.
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp 2014 GVHD: PGS.TS. Trịnh Văn Sơn
Tôn Nữ Xuân Thi – K44ATCNH 55
Kết luận:
Thông qua kết quả ước lượng mô hình và kết quả kiểm định các giả thiết
ta nhận thấy rằng mô hình hoàn toàn phù hợp, các biến có ý nghĩa thống kê và
phản ánh mức độ ảnh hưởng đến rủi ro tín dụng của DN khác thực tế. Vậy có thể sử
dụng mô hình Logistic này để tính xác suất phá sản và XHTD DN nhóm ngành kinh
doanh BĐS- xây dựng niêm yết trên sàn GDCK TP.HCM.
3.7. Kết quả xếp hạng tín dụng các doanh nghiệp nhóm ngành kinh doanh bất
động sản - xây dựng
Căn cứ vào lý thuyết, lúc này ta có xác suất nợ khó đòi của DN như sau:
P =
Căn cứ vào bảng XHTD của CIC và các tài liệu nghiên cứu của các chuyên gia
trong lĩnh vực, tác giả xin đưa ra hạn mức XHTD, theo đó P > 0.5 : DN có rủi ro tín
dụng; P <0.5: DN không có rủi ro tín dụng.
Trên cơ sở hàm hồi quy Logistic, dự đoán XHTD các DN như sau:
P Hạng tín dụng
0.8- 1 C
0.7- 0.8 CC
0.6- 0.7 CCC
0.5- 0.6 B
0.4- 0.5 BB
0.3- 0.4 BBB
0.2- 0.3 A
0.1- 0.2 AA
0.0- 0.1 AAATrư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp 2014 GVHD: PGS.TS. Trịnh Văn Sơn
Tôn Nữ Xuân Thi – K44ATCNH 56
Bảng 3.11: Kết quả XHTD 68 DN nhóm ngành kinh doanh BĐS-xây dựng niêm yết
trên sàn GDCK TP HCM năm 2012
Ngành - DN P XHTD Ngành- DN P XHTD
BDS-ITA 0.017 AAA BDS-HDC 0.021 AAA
BDS-DXG 0.000 AAA BDS-LHG 0.019 AAA
BDS-VPH 0.064 AAA BDS-PTL 0.048 AAA
BDS-IJC 0.003 AAA BDS-SZL 0.739 CC
BDS-BCI 0.102 AA BDS-VNI 0.519 B
BDS-HQC 0.057 AAA BDS-NLG 0.014 AAA
BDS-NBB 0.010 AAA BDS-KAC 0.028 AAA
BDS-ITC 0.010 AAA BDS-KDH 0.295 A
BDS-NVN 0.998 C BDS-DIG 0.683 CCC
BDS-TDH 0.003 AAA BDS-KHA 0.000 AAA
BDS-C21 0.052 AAA BDS-QCG 0.127 AA
BDS-HAG 0.070 AAA BDS-TDC 0.010 AAA
BDS-NTL 0.006 AAA BDS-DRH 0.350 BBB
BDS-VCR 0.748 CC BDS-ASM 0.034 AAA
BDS-CCL 0.037 AAA XD-VES 0.910 C
BDS-D2D 0.018 AAA XD-FCN 0.000 AAA
BDS-DTA 0.034 AAA XD-CIG 0.996 AAA
BDS-HAR 0.822 C XD-HU3 0.003 AAA
BDS-KBC 0.994 C XD-BCE 0.003 AAA
BDS-PDR 0.733 CC XD-PXS 0.067 AAA
XD-HDG 0.029 AAA XD-VNE 0.226 A
XD-CLG 0.572 B XD-MTP 0.988 C
XD-LGL 0.082 AAA XD-TOP 0.013 AAA
XD-CTD 0.013 AAA XD-PXM 1.000 C
XD-REE 0.000 AAA XD-PXT 0.064 AAA
XD-SRF 0.009 AAA XD-SC5 0.032 AAA
XD-PXI 0.037 AAA XD-C47 0.000 AAA
XD-CII 0.848 C XD-HAS 0.002 AAA
XD-VSI 0.559 B XD-HU1 0.002 AAA
XD-ACC 0.000 AAA XD-LCG 0.012 AAA
XD-MDG 0.052 AAA XD-PTC 0.791 CC
XD-LGC 0.268 A XD-UDC 0.065 AAA
XD-CDC 0.149 AA XD-HKT 0.000 AAA
XD-HTI 0.035 AAA XD- MIT 0.508 B
(Nguồn tính toán của tác giả)
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp 2014 GVHD: PGS.TS. Trịnh Văn Sơn
Tôn Nữ Xuân Thi – K44ATCNH 57
3.8. Tính thực tiễn của mô hình Logistic
Như có thể thấy, theo kết quả dự báo của mô hình trên, năm 2012 có 16/68 DN
nhóm ngành kinh doanh BĐS-xây dựng niêm yết trên sàn GDCK TP HCM có rủi ro
về tín dụng, tương ứng tỷ lệ 23.53%. Xét theo thực trạng khó khăn của nền BĐS lúc
bấy giờ, kết quả này tạm ở mức phù hợp chấp nhận được vì nghiên cứu trong phạm vi
cỡ mẫu nhỏ. Nếu mở rộng cỡ mẫu nghiên cứu, sẽ thu được kết quả đáng tin cậy hơn do
giờ đây tính chất đại diện đã tăng lên.
Mô hình hồi quy Logistic là một mô hình kinh tế lượng được sử dụng trong
nhiều lĩnh vực khoa học, đã được nhiều nhà nghiên cứu áp dụng vào thực tế y học,
nhân khẩu học, kinh tế học... ở nước ngoài. Ở VN, phương pháp thống kê Logistic
ngày càng được nghiên cứu nhiều trong lĩnh vực kinh tế - XHTD DN, bên cạnh các
phương pháp định tính truyền thống khác. Một trong những lý do mà mô hình này
được áp dụng trong nhiều công trình của các nhà nghiên cứu là tính ứng dụng cao
trong những môi trường tài chính khác nhau, bắt nguồn từ sự phù hợp ( của bản chất
đối tượng kinh tế), sự đơn giản (trong tính toán và thu thập số liệu), tính linh hoạt
(trong lựa chọn nhân tố tác động)Do đó, áp dụng mô hình định lượng này vào thực
tiễn XHTD DN hứa hẹn sẽ là một trong những phương pháp phổ biến trong một tương
lai không xa.
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
i h
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp 2014 GVHD: PGS.TS. Trịnh Văn Sơn
Tôn Nữ Xuân Thi – K44ATCNH 58
PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
1. Kết luận
Sau quá trình thực hiện nghiên cứu với đề tài “Ứng dụng mô hình Logistic để xếp
hạng tín dụng nhóm DN kinh doanh BĐS – xây dựng niêm yết trên sàn GDCK TP Hồ
Chí Minh”, khóa luận đã trình bày hệ thống cơ sở lý luận cơ bản nhằm làm rõ khái niệm,
vai trò, đặc điểm của XHTD cũng như trình bày những nội dung cơ bản, phân tích ưu và
nhược điểm, phạm vi áp dụng của một số phương pháp XHTD phổ biến hiện nay.
Trên cơ sở tìm hiểu các kết quả nghiên cứu trước đây của một số cá nhân, tập
thể (Altman, Lawrence, Hoàng Tùng, Nguyễn Trọng Hòa) cũng như kinh nghiệm
của một số tổ chức XHTD uy tín trên thế giới như Moody’s và Standard & Poor’s của
Mỹ, khóa luận đã phần nào xây dựng và ứng dụng một phương pháp thống kê phù hợp
để XHTD DN, thông qua mô hình hồi quy Logistic.
Vấn đề XHTD nói chung và XHTD các DN nói riêng là một đề tài rộng, phức tạp
cần phải có sự kết hợp nghiên cứu của nhiều Bộ ngành, nhiều nhà khoa học trong các lĩnh
vực khác nhau. Với sự nỗ lực nghiên cứu trong một thời gian khá dài, khóa luận đã đạt
được những mục tiêu đề ra, kết quả nghiên cứu có tính khả thi khá cao so với thực tế.
2. Kiến nghị
Xuất phát từ quan sát và tìm hiểu thực tế, cũng như tham khảo một số công
trình nghiên cứu uy tín trước đây, tác giả xin đưa ra một vài kiến nghị để XHTD có thể
phát huy đúng vai trò trong quá trình hoạt động kinh doanh, đầu tư của các chủ thể
trong nền kinh tế, cũng như có thêm một lựa chọn trong việc sử dụng mô hình phục vụ
công tác XHTD:
Một là, thực tế tại nhiều nước cho thấy, các tổ chức XHTD là một trong những
nhân tố đảm bảo cho TTCK của nước đó phát triển ổn định, phát huy được hiệu quả
tích cực của nó (Mỹ, Canada, Nhật Bản). Vì vậy, việc hình thành một tổ chức
XHTD độc lập, chuyên nghiệp, ít chịu ảnh hưởng chính trị và các áp lực của những
chủ thể mà nó quản lý, sẽ giúp TTCK VN tiến tới phá triển bền vững và ồn định hơn.
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
ế
Khóa luận tốt nghiệp 2014 GVHD: PGS.TS. Trịnh Văn Sơn
Tôn Nữ Xuân Thi – K44ATCNH 59
Hai là, hiện XHTD ở VN đa phần là sử dụng phương pháp chuyên gia nên còn
mang tính chủ quan, dựa theo cảm tính. Các NHTM tự do xây dựng tiêu chí XHTD
DN của riêng mình, minh chứng là quy trình XHTD nội bộ của mỗi NHTM là khác
nhau. Vô hình chung, việc đánh giá, xếp hạng và dự báo rủi ro tín dụng của DN là
không được thống nhất. Do đó, NHNN cần phải ban hành một khung chuẩn trong quy
định về tiêu chí XHTD, nhằm hỗ trợ cho các NHTM trong việc XHTD DN một cách
hiệu quả và phù hợp.
Ba là, ở VN, nhiều thông tin tài chính không được công khai, nên nhiều DN
trong nước khi phát hành trái phiếu ra nước ngoài đã phải chịu lãi suất rất cao, ngang
với chi phí cho vay tại VN, bởi vì hệ số rủi ro bị cho là lớn. Do đó, cần phải có những
quy định về công khai và minh bạch hóa thông tin để dần gia tăng mức độ hiệu quả và
hoàn hảo của thị trường. Qua đó thúc đẩy sự phát triển của hoạt động thu thập và công
bố thông tin của VN theo hướng cộng đồng hóa, thiết lập được các tiêu chuẩn chung
phục vụ cho quá trình XHTD được thuận lợi hơn, từ đó tạo điều kiện cho DN hội nhập
với quốc tế.
Bốn là, khi so sánh với phương pháp XHTD truyền thống (phương pháp chuyên
gia, cho điểm tín dụng các chỉ tiêu tài chính và phi tài chính), thì phương pháp tiếp cận
mô hình thống kê như mô hình Logistic đơn giản, dễ thực hiện hơn, không cần sử
dụng quá nhiều chỉ tiêu tài chính và phi tài chính, kết quả đảm bảo tính khách quan
hơn. Vì vậy, trong thời gian tới các tổ chức tài chính nên sử dụng các mô hình thống
kê một cách phổ biến hơn để chẩn đoán.
Năm là, một hệ thống pháp lý phù hợp với điều kiện thực tế VN, đảm bảo sự
hoạt động của XHTD, cũng như các quy định được yêu cầu có liên quan đến tổ chức,
hoạt động của XHTD là thực sự cần thiết. Hệ thống pháp lý phải thể hiện được quan
điểm chỉ đạo của Nhà nước, đường lối chủ trương của Đảng1.
1 Báo cáo chính trị của Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ IX nêu rõ: “Phát triển thị trường vốn và thị trường tiền
tệ, nhất là thị trường vốn trung và dài hạn. Tổ chức và vận hành an toàn, hiệu quả TTCK, thị trường bảo hiểm,
từng bước mở rộng và phạm vi hoạt động, kể cả thu hút các nguồn vốn nước ngoài”.
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp 2014 GVHD: PGS.TS. Trịnh Văn Sơn
Tôn Nữ Xuân Thi – K44ATCNH 60
3. Hạn chế của đề tài và hướng phát triển
Về mặt dữ liệu, mô hình đòi hỏi số mẫu quan sát càng lớn càng tốt. Tuy nhiên,
do giới hạn số DN trong ngành đang niêm yết trên sàn GDCK, việc mở rộng kích
thước mẫu vẫn còn khó thực hiện. Bên cạnh đó những yếu tố phi tài chính do khó tiếp
cận nguồn thông tin minh bạch nên vẫn chưa có điều kiện đưa vào mô hình, do đó kết
quả nghiên cứu chưa thể chính xác tuyệt đối.
Như vậy, trong tương lai, tác giả mong muốn mở rộng đề tài về mặt số lượng:
XHTD cho tất cả DN thuộc mọi ngành niêm yết trên TTCK; và chất lượng: đưa đầy đủ
các biến số tài chính và phi tài chính của DN vào mô hình Logistic.
Dù mô hình Logistic có nhiều ưu điểm nhưng vẫn không thể phủ nhận còn có
những mô hình thống kê ưu việt và mang lại tính chính xác cao hơn. Do đó, trong điều
kiện thu thập được đầy đủ thông tin và mở rộng kích thước mẫu với số lượng lớn, tác
giả mong muốn ứng dụng mô hình mạng nơron thần kinh để XHTD các DN niêm yết
trên TTCK VN.
Mặc dù đã có nhiều cố gắng để khắc phục những khó khăn trong nghiên cứu,
song do còn thiếu kinh nghiệm và kiến thức chưa hoàn thiện, nên đề tài khó tránh khỏi
những sai sót, khiến các kết quả thu được có thể chưa thực sự đầy đủ và hoàn chỉnh.
Vì vậy, tác giả rất mong nhận được sự đóng góp ý kiến của quý thầy cô và bạn bè,
nhằm hoàn thiện hơn đề tài của mình. Xin chân thành cám ơn.
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
in
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp 2014 GVHD: PGS.TS. Trịnh Văn Sơn
Tôn Nữ Xuân Thi – K44ATCNH 61
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Hoàng Tùng, 2011, Phân tích rủi ro tín dụng doanh nghiệp bằng mô hình hồi qui
Logistic, Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Đại học Đà Nẵng, số 43/2011, tr 17 -22.
2. Hoàng Tùng, 2011, Mô hình định lượng phân tích rủi ro tín dụng doanh nghiệp,
Tạp chí Khoa học và Đào tạo Ngân hàng, số 6/2011, tr 37- 41.
3. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc, 2008, Phân tích dữ liệu nghiên cứu với
SPSS, NXB Hồng Đức, Hà Nội.
4. Nguyễn Hải Sản, 1999, Đánh giá doanh nghiệp, NXB Tài chính, TP.HCM.
5. Nguyễn Quang Dong, 2006, Giáo trình Kinh tế lượng, NXB Khoa học và kỹ thuật,
Hà Nội.
6. Nguyễn Quang Dong, 2002, Kinh tế lượng chương trình nâng cao, NXB Khoa học
và kỹ thuật, Hà Nội.
7. Nguyễn Minh Kiều, 2008, Tài chính doanh nghiệp, NXB Thống kê, Hà Nội.
8. Nguyễn Văn Công, 2002, Lập, đọc, kiểm tra và phân tích báo cáo tài chính, NXB
Tài chính, Hà Nội.
9. Ngô Thế Chi, Nguyễn Trọng Cơ, 2005, Phân tích tài chính doanh nghiệp, NXB Tài
chính, Hà nội.
10. Trần Ngọc Thơ, 2007, Tài chính doanh nghiệp hiện đại, NXB Thống kê, Hà Nội.
11.Vũ Thiếu, Nguyễn Quang Dong, Nguyễn Khắc Minh, 2001, Kinh tế lượng, NXB
Khoa học và kỹ thuật, Hà Nội.Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp 2014 GVHD: PGS.TS. Trịnh Văn Sơn
Tôn Nữ Xuân Thi – K44ATCNH 62
PHỤ LỤC
Phụ lục 1: Kết quả ước lượng mô hình Logistic với đầy đủ 10 biến độc lập
Dependent Variable: Y
Method: ML - Binary Logit (Quadratic hill climbing)
Date: 04/30/14 Time: 08:43
Sample: 2009M01 2014M08
Included observations: 68
Convergence achieved after 16 iterations
Covariance matrix computed using second derivatives
Variable CoefficientStd. Error z-Statistic Prob.
X1 20.22175 16.24026 1.245162 0.2131
X2 -47.82330 43.00303 -1.112091 0.2661
X3 30.72598 28.83662 1.065519 0.2866
X4 0.003125 0.004177 0.748281 0.4543
X5 3.182455 2.696377 1.180271 0.2379
X6 393.9008 334.5717 1.177329 0.2391
X7 -29.86867 26.62139 -1.121980 0.2619
X8 82.58996 70.72249 1.167803 0.2429
X9 -543.2196 522.0907 -1.040470 0.2981
X10 643.0397 676.7738 0.950155 0.3420
C -280.0190 233.4303 -1.199583 0.2303
McFadden R-
squared 0.887527 Mean dependent var 0.235294
S.D. dependent var 0.427336 S.E. of regression 0.151664
Akaike info criterion0.446258 Sum squared resid 1.311114
Schwarz criterion 0.805296 Log likelihood -4.172782
Hannan-Quinn
criter. 0.588520 Deviance 8.345564
Restr. deviance 74.20086 Restr. log likelihood -37.10043
LR statistic 65.85530 Avg. log likelihood -0.061364
Prob(LR statistic) 0.000000
Obs with Dep=0 52 Total obs 68
Obs with Dep=1 16Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp 2014 GVHD: PGS.TS. Trịnh Văn Sơn
Tôn Nữ Xuân Thi – K44ATCNH 63
Phụ lục 2: Kết quả ước lượng mô hình Logistic với 4 biến còn lại
Dependent Variable: Y
Method: ML - Binary Logit (Quadratic hill climbing)
Date: 04/22/14 Time: 01:03
Sample: 2009M01 2014M08
Included observations: 68
Convergence achieved after 6 iterations
Covariance matrix computed using second derivatives
Variable CoefficientStd. Error z-Statistic Prob.
X1 0.956974 0.289649 3.303915 0.0010
X6 22.15979 6.407190 3.458581 0.0005
X7 -2.058456 0.939559 -2.190874 0.0285
X9 -17.54592 6.396752 -2.742943 0.0061
C -14.14836 4.000577 -3.536579 0.0004
McFadden R-
squared 0.596509 Mean dependent var 0.235294
S.D. dependent var 0.427336 S.E. of regression 0.271723
Akaike info criterion0.587344 Sum squared resid 4.651513
Schwarz criterion 0.750543 Log likelihood -14.96970
Hannan-Quinn
criter. 0.652009 Deviance 29.93940
Restr. deviance 74.20086 Restr. log likelihood -37.10043
LR statistic 44.26146 Avg. log likelihood -0.220143
Prob(LR statistic) 0.000000
Obs with Dep=0 52 Total obs 68
Obs with Dep=1 16
Phụ lục 3: Kết quả ước lượng mô hình phụ theo biến phụ thuộc X1
Dependent Variable: X1
Method: Least Squares
Date: 04/21/14 Time: 20:35
Sample: 2009M01 2014M08
Included observations: 68
Variable CoefficientStd. Error t-Statistic Prob.
X2 -0.262142 0.643891 -0.407121 0.6854
X3 0.928221 0.565107 1.642557 0.1059
X4 2.37E-05 2.87E-05 0.826025 0.4122
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp 2014 GVHD: PGS.TS. Trịnh Văn Sơn
Tôn Nữ Xuân Thi – K44ATCNH 64
X5 -1.78E-06 2.38E-05 -0.074794 0.9406
X6 -2.967308 1.161903 -2.553834 0.0133
X7 0.091686 0.151006 0.607169 0.5461
X8 -1.380084 0.596655 -2.313038 0.0243
X9 -0.043806 0.928691 -0.047169 0.9625
X10 2.861016 4.434954 0.645106 0.5214
C 3.384096 0.724046 4.673872 0.0000
R-squared 0.726636 Mean dependent var 2.346153
Adjusted R-squared 0.684217 S.D. dependent var 2.104132
S.E. of regression 1.182408 Akaike info criterion 3.308035
Sum squared resid 81.08908 Schwarz criterion 3.634433
Log likelihood -102.4732 Hannan-Quinn criter. 3.437364
F-statistic 17.13013 Durbin-Watson stat 1.817974
Prob(F-statistic) 0.000000
Phụ lục 4: Kết quả ước lượng mô hình phụ theo biến phụ thuộc X2
Dependent Variable: X2
Method: Least Squares
Date: 04/21/14 Time: 20:36
Sample: 2009M01 2014M08
Included observations: 68
Variable CoefficientStd. Error t-Statistic Prob.
X1 -0.010870 0.026701 -0.407121 0.6854
X3 0.876369 0.024834 35.28948 0.0000
X4 -6.71E-07 5.89E-06 -0.113986 0.9096
X5 -4.11E-06 4.81E-06 -0.855175 0.3960
X6 0.167038 0.248588 0.671949 0.5043
X7 -0.022782 0.030702 -0.742029 0.4611
X8 0.360698 0.117817 3.061504 0.0033
X9 -0.090312 0.188746 -0.478484 0.6341
X10 -0.578077 0.903165 -0.640057 0.5247
C -0.205466 0.170877 -1.202419 0.2341
R-squared 0.983462 Mean dependent var 1.103574
Adjusted R-squared 0.980896 S.D. dependent var 1.742025
S.E. of regression 0.240780 Akaike info criterion 0.125191
Sum squared resid 3.362564 Schwarz criterion 0.451589
Log likelihood 5.743517 Hannan-Quinn criter. 0.254520
F-statistic 383.2270 Durbin-Watson stat 1.489508
Prob(F-statistic) 0.000000
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp 2014 GVHD: PGS.TS. Trịnh Văn Sơn
Tôn Nữ Xuân Thi – K44ATCNH 65
Phụ lục 5: Kết quả ước lượng mô hình phụ theo biến phụ thuộc X3
Phụ lục 6: Kết quả ước lượng mô hình phụ theo biến phụ thuộc X4
Dependent Variable: X3
Method: Least Squares
Date: 04/21/14 Time: 20:36
Sample: 2009M01 2014M08
Included observations: 68
Variable CoefficientStd. Error t-Statistic Prob.
X1 0.047887 0.029154 1.642557 0.1059
X2 1.090293 0.030896 35.28948 0.0000
X4 -8.72E-07 6.56E-06 -0.132835 0.8948
X5 4.46E-06 5.37E-06 0.830633 0.4096
X6 -0.161556 0.277541 -0.582097 0.5628
X7 0.022551 0.034280 0.657848 0.5132
X8 -0.370905 0.132996 -2.788833 0.0071
X9 0.095454 0.210569 0.453316 0.6520
X10 0.607508 1.007784 0.602816 0.5490
C 0.184849 0.191423 0.965655 0.3382
R-squared 0.984660 Mean dependent var 1.324879
Adjusted R-squared 0.982280 S.D. dependent var 2.017518
S.E. of regression 0.268565 Akaike info criterion 0.343604
Sum squared resid 4.183371 Schwarz criterion 0.670003
Log likelihood -1.682550 Hannan-Quinn criter. 0.472933
F-statistic 413.6712 Durbin-Watson stat 1.419631
Prob(F-statistic) 0.000000
Dependent Variable: X4
Method: Least Squares
Date: 04/21/14 Time: 20:36
Sample: 2009M01 2014M08
Included observations: 68
Variable CoefficientStd. Error t-Statistic Prob.
X1 489.8316 592.9989 0.826025 0.4122
X2 -333.8433 2928.808 -0.113986 0.9096
X3 -348.7838 2625.702 -0.132835 0.8948
X5 -0.030386 0.107926 -0.281541 0.7793
X6 -5694.538 5516.509 -1.032272 0.3062
X7 50.58586 688.1103 0.073514 0.9416
X8 -3015.928 2804.814 -1.075268 0.2867
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp 2014 GVHD: PGS.TS. Trịnh Văn Sơn
Tôn Nữ Xuân Thi – K44ATCNH 66
Phụ lục 7: Kết quả ước lượng mô hình phụ theo biến phụ thuộc X5
X9 1377.031 4214.904 0.326705 0.7451
X10 -19502.99 20055.68 -0.972443 0.3349
C 5546.813 3789.724 1.463646 0.1487
R-squared 0.112927 Mean dependent var 1289.162
Adjusted R-squared -0.024722 S.D. dependent var 5306.053
S.E. of regression 5371.242 Akaike info criterion 20.15056
Sum squared resid 1.67E+09 Schwarz criterion 20.47696
Log likelihood -675.1190 Hannan-Quinn criter. 20.27989
F-statistic 0.820395 Durbin-Watson stat 1.792868
Prob(F-statistic) 0.599800
Dependent Variable: X5
Method: Least Squares
Date: 04/21/14 Time: 20:40
Sample: 2009M01 2014M08
Included observations: 68
Variable CoefficientStd. Error t-Statistic Prob.
X1 -54.23789 725.1651 -0.074794 0.9406
X2 -3026.479 3539.019 -0.855175 0.3960
X3 2636.435 3174.007 0.830633 0.4096
X4 -0.044915 0.159534 -0.281541 0.7793
X6 -1218.426 6766.444 -0.180069 0.8577
X7 -830.8904 829.5035 -1.001672 0.3207
X8 7111.853 3314.909 2.145414 0.0361
X9 83.82664 5129.207 0.016343 0.9870
X10 -56890.55 23419.26 -2.429220 0.0182
C 1234.371 4689.089 0.263243 0.7933
R-squared 0.172680 Mean dependent var 811.5813
Adjusted R-squared 0.044302 S.D. dependent var 6680.035
S.E. of regression 6530.388 Akaike info criterion 20.54137
Sum squared resid 2.47E+09 Schwarz criterion 20.86777
Log likelihood -688.4067 Hannan-Quinn criter. 20.67070
F-statistic 1.345095 Durbin-Watson stat 2.108356
Prob(F-statistic) 0.234509Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp 2014 GVHD: PGS.TS. Trịnh Văn Sơn
Tôn Nữ Xuân Thi – K44ATCNH 67
Phụ lục 8: Kết quả ước lượng mô hình phụ theo biến phụ thuộc X6
Dependent Variable: X6
Method: Least Squares
Date: 04/21/14 Time: 20:40
Sample: 2009M01 2014M08
Included observations: 68
Variable CoefficientStd. Error t-Statistic Prob.
X1 -0.034065 0.013339 -2.553834 0.0133
X2 0.046245 0.068821 0.671949 0.5043
X3 -0.035951 0.061761 -0.582097 0.5628
X4 -3.17E-06 3.07E-06 -1.032272 0.3062
X5 -4.59E-07 2.55E-06 -0.180069 0.8577
X7 0.072049 0.013189 5.462849 0.0000
X8 -0.154946 0.063640 -2.434738 0.0180
X9 0.298245 0.091477 3.260320 0.0019
X10 -1.054130 0.456361 -2.309862 0.0245
C 0.609696 0.043314 14.07624 0.0000
R-squared 0.595220 Mean dependent var 0.577182
Adjusted R-squared 0.532409 S.D. dependent var 0.185272
S.E. of regression 0.126690 Akaike info criterion -1.159091
Sum squared resid 0.930924 Schwarz criterion -0.832692
Log likelihood 49.40908 Hannan-Quinn criter. -1.029762
F-statistic 9.476416 Durbin-Watson stat 1.960318
Prob(F-statistic) 0.000000
Phụ lục 9: Kết quả ước lượng mô hình phụ theo biến phụ thuộc X7
Dependent Variable: X7
Method: Least Squares
Date: 04/21/14 Time: 20:41
Sample: 2009M01 2014M08
Included observations: 68
Variable CoefficientStd. Error t-Statistic Prob.
X1 0.068887 0.113455 0.607169 0.5461
X2 -0.412778 0.556283 -0.742029 0.4611
X3 0.328421 0.499235 0.657848 0.5132
X4 1.84E-06 2.51E-05 0.073514 0.9416
X5 -2.05E-05 2.04E-05 -1.001672 0.3207
X6 4.715260 0.863150 5.462849 0.0000
X8 1.097176 0.520949 2.106109 0.0395
Trư
ờng
Đạ
i họ
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp 2014 GVHD: PGS.TS. Trịnh Văn Sơn
Tôn Nữ Xuân Thi – K44ATCNH 68
X9 -4.527537 0.542768 -8.341562 0.0000
X10 6.864428 3.751184 1.829936 0.0724
C -1.688963 0.702172 -2.405339 0.0194
R-squared 0.735846 Mean dependent var 1.636313
Adjusted R-squared 0.694856 S.D. dependent var 1.855368
S.E. of regression 1.024902 Akaike info criterion 3.022125
Sum squared resid 60.92463 Schwarz criterion 3.348523
Log likelihood -92.75224 Hannan-Quinn criter. 3.151454
F-statistic 17.95206 Durbin-Watson stat 1.775448
Prob(F-statistic) 0.000000
Phụ lục 10: Kết quả ước lượng mô hình phụ theo biến phụ thuộc X8
Dependent Variable: X8
Method: Least Squares
Date: 04/21/14 Time: 20:42
Sample: 2009M01 2014M08
Included observations: 68
Variable CoefficientStd. Error t-Statistic Prob.
X1 -0.061194 0.026456 -2.313038 0.0243
X2 0.385693 0.125982 3.061504 0.0033
X3 -0.318790 0.114309 -2.788833 0.0071
X4 -6.48E-06 6.03E-06 -1.075268 0.2867
X5 1.03E-05 4.82E-06 2.145414 0.0361
X6 -0.598459 0.245800 -2.434738 0.0180
X7 0.064752 0.030745 2.106109 0.0395
X9 0.161898 0.194402 0.832800 0.4084
X10 1.937309 0.902045 2.147686 0.0359
C 0.703629 0.153181 4.593442 0.0000
R-squared 0.453295 Mean dependent var 0.352831
Adjusted R-squared 0.368462 S.D. dependent var 0.313307
S.E. of regression 0.248983 Akaike info criterion 0.192192
Sum squared resid 3.595579 Schwarz criterion 0.518590
Log likelihood 3.465466 Hannan-Quinn criter. 0.321521
F-statistic 5.343357 Durbin-Watson stat 1.852557
Prob(F-statistic) 0.000026Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp 2014 GVHD: PGS.TS. Trịnh Văn Sơn
Tôn Nữ Xuân Thi – K44ATCNH 69
Phụ lục 11: Kết quả ước lượng mô hình phụ theo biến phụ thuộc X9
Phụ lục 12: Kết quả ước lượng mô hình phụ theo biến phụ thuộc X10
Dependent Variable: X9
Method: Least Squares
Date: 04/21/14 Time: 20:45
Sample: 2009M01 2014M08
Included observations: 68
Variable CoefficientStd. Error t-Statistic Prob.
X1 -0.000876 0.018565 -0.047169 0.9625
X2 -0.043536 0.090988 -0.478484 0.6341
X3 0.036986 0.081591 0.453316 0.6520
X4 1.33E-06 4.08E-06 0.326705 0.7451
X5 5.49E-08 3.36E-06 0.016343 0.9870
X6 0.519320 0.159285 3.260320 0.0019
X7 -0.120460 0.014441 -8.341562 0.0000
X8 0.072988 0.087641 0.832800 0.4084
X10 2.772111 0.513330 5.400248 0.0000
C -0.167330 0.118084 -1.417042 0.1618
R-squared 0.749854 Mean dependent var 0.002519
Adjusted R-squared 0.711038 S.D. dependent var 0.310995
S.E. of regression 0.167176 Akaike info criterion -0.604487
Sum squared resid 1.620972 Schwarz criterion -0.278089
Log likelihood 30.55256 Hannan-Quinn criter. -0.475158
F-statistic 19.31829 Durbin-Watson stat 1.711180
Prob(F-statistic) 0.000000
Dependent Variable: X10
Method: Least Squares
Date: 04/21/14 Time: 20:46
Sample: 2009M01 2014M08
Included observations: 68
Variable CoefficientStd. Error t-Statistic Prob.
X1 0.002490 0.003860 0.645106 0.5214
X2 -0.012133 0.018956 -0.640057 0.5247
X3 0.010249 0.017002 0.602816 0.5490
X4 -8.23E-07 8.46E-07 -0.972443 0.3349
X5 -1.62E-06 6.68E-07 -2.429220 0.0182
X6 -0.079915 0.034598 -2.309862 0.0245
X7 0.007952 0.004345 1.829936 0.0724
X8 0.038026 0.017706 2.147686 0.0359
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp 2014 GVHD: PGS.TS. Trịnh Văn Sơn
Tôn Nữ Xuân Thi – K44ATCNH 70
Phụ lục 13: Kết quả kiểm định wald test với 2 biến X2, X3
Phụ lục 14: Kết quả kiểm định wald test với 4 biến X4, X5, X8, X10
X9 0.120694 0.022350 5.400248 0.0000
C 0.030458 0.024741 1.231066 0.2233
R-squared 0.612481 Mean dependent var 0.014718
Adjusted R-squared 0.552349 S.D. dependent var 0.052136
S.E. of regression 0.034883 Akaike info criterion -3.738592
Sum squared resid 0.070575 Schwarz criterion -3.412194
Log likelihood 137.1121 Hannan-Quinn criter. -3.609263
F-statistic 10.18556 Durbin-Watson stat 1.798091
Prob(F-statistic) 0.000000
Wald Test:
Equation: Untitled
Test Statistic Value df Probability
F-statistic 0.835827 (2, 57) 0.4388
Chi-square 1.671655 2 0.4335
Null Hypothesis: C(2)=C(3)=0
Null Hypothesis Summary:
Normalized Restriction (= 0)Value Std. Err.
C(2) -47.82330 43.00303
C(3) 30.72598 28.83662
Restrictions are linear in coefficients.
Wald Test:
Equation: Untitled
Test Statistic Value df Probability
F-statistic 0.418914 (4, 57) 0.7943
Chi-square 1.675658 4 0.7951
Null Hypothesis: C(4)=C(5)=C(8)=C(10)=0
Null Hypothesis Summary:
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp 2014 GVHD: PGS.TS. Trịnh Văn Sơn
Tôn Nữ Xuân Thi – K44ATCNH 71
Phụ lục 15: Kết quả ước lượng mô hình Logistic khi loại biến X1
Dependent Variable: Y
Method: ML - Binary Logit (Quadratic hill climbing)
Date: 04/21/14 Time: 20:58
Sample: 2009M01 2014M08
Included observations: 68
Convergence achieved after 10 iterations
Covariance matrix computed using second derivatives
Variable CoefficientStd. Error z-Statistic Prob.
X2 3.084140 3.149418 0.979273 0.3274
X3 -2.123873 2.609364 -0.813943 0.4157
X4 0.000159 8.07E-05 1.964538 0.0495
X5 0.030328 0.138667 0.218712 0.8269
X6 21.47528 8.204960 2.617354 0.0089
X7 -1.372239 0.790448 -1.736026 0.0826
X8 -0.873592 2.339767 -0.373367 0.7089
X9 -51.99755 34.45386 -1.509194 0.1312
X10 84.00391 64.18538 1.308770 0.1906
C -12.96685 4.970453 -2.608787 0.0091
McFadden R-
squared 0.594173 Mean dependent var 0.235294
S.D. dependent var 0.427336 S.E. of regression 0.279997
Akaike info criterion0.736952 Sum squared resid 4.547104
Schwarz criterion 1.063350 Log likelihood -15.05635
Hannan-Quinn
criter. 0.866280 Deviance 30.11270
Restr. deviance 74.20086 Restr. log likelihood -37.10043
LR statistic 44.08816 Avg. log likelihood -0.221417
Prob(LR statistic) 0.000001
Obs with Dep=0 52 Total obs 68
Obs with Dep=1 16
Normalized Restriction (= 0)Value Std. Err.
C(4) 0.003125 0.004177
C(5) 3.182455 2.696377
C(8) 82.58996 70.72249
C(10) 643.0397 676.7738
Restrictions are linear in coefficients.
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp 2014 GVHD: PGS.TS. Trịnh Văn Sơn
Tôn Nữ Xuân Thi – K44ATCNH 72
Phụ lục 16: Kết quả ước lượng mô hình Logistic khi loại biến X4
Dependent Variable: Y
Method: ML - Binary Logit (Quadratic hill climbing)
Date: 05/05/14 Time: 21:20
Sample: 2009M01 2014M08
Included observations: 68
Convergence achieved after 12 iterations
Covariance matrix computed using second derivatives
Variable CoefficientStd. Error z-Statistic Prob.
X1 3.135978 1.349695 2.323471 0.0202
X2 -0.741326 4.580652 -0.161838 0.8714
X3 -0.958271 3.468270 -0.276297 0.7823
X5 0.282769 0.247152 1.144108 0.2526
X6 48.89460 19.98358 2.446738 0.0144
X7 -3.391002 1.532584 -2.212604 0.0269
X8 4.927216 4.389522 1.122495 0.2617
X9 -48.65811 37.67876 -1.291394 0.1966
X10 41.62525 72.36441 0.575217 0.5651
C -34.34075 14.51684 -2.365581 0.0180
McFadden R-
squared 0.751674 Mean dependent var 0.235294
S.D. dependent var 0.427336 S.E. of regression 0.214033
Akaike info criterion0.565089 Sum squared resid 2.656975
Schwarz criterion 0.891487 Log likelihood -9.213016
Hannan-Quinn
criter. 0.694418 Deviance 18.42603
Restr. deviance 74.20086 Restr. log likelihood -37.10043
LR statistic 55.77483 Avg. log likelihood -0.135486
Prob(LR statistic) 0.000000
Obs with Dep=0 52 Total obs 68
Obs with Dep=1 16
Phụ lục 17: Kết quả ước lượng mô hình Logistic khi loại biến X5
Dependent Variable: Y
Method: ML - Binary Logit (Quadratic hill climbing)
Date: 04/22/14 Time: 00:55
Sample: 2009M01 2014M08
Included observations: 68
Convergence achieved after 9 iterations
Covariance matrix computed using second derivatives
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp 2014 GVHD: PGS.TS. Trịnh Văn Sơn
Tôn Nữ Xuân Thi – K44ATCNH 73
Variable CoefficientStd. Error z-Statistic Prob.
X1 4.224558 2.437812 1.732930 0.0831
X2 1.872978 2.108850 0.888151 0.3745
X3 -2.725545 1.969808 -1.383660 0.1665
X4 0.000536 0.000598 0.895607 0.3705
X6 72.94110 39.42007 1.850354 0.0643
X7 -5.698961 3.069762 -1.856483 0.0634
X8 13.03200 9.108548 1.430743 0.1525
X9 -82.23995 53.27419 -1.543711 0.1227
X10 83.39465 79.01109 1.055480 0.2912
C -52.48801 29.63354 -1.771236 0.0765
McFadden R-
squared 0.753779 Mean dependent var 0.235294
S.D. dependent var 0.427336 S.E. of regression 0.228911
Akaike info criterion0.562791 Sum squared resid 3.039211
Schwarz criterion 0.889190 Log likelihood -9.134905
Hannan-Quinn
criter. 0.692120 Deviance 18.26981
Restr. deviance 74.20086 Restr. log likelihood -37.10043
LR statistic 55.93105 Avg. log likelihood -0.134337
Prob(LR statistic) 0.000000
Obs with Dep=0 52 Total obs 68
Obs with Dep=1 16
Phụ lục 18: Kết quả ước lượng mô hình Logistic khi loại biến X6
Dependent Variable: Y
Method: ML - Binary Logit (Quadratic hill climbing)
Date: 04/21/14 Time: 22:22
Sample: 2009M01 2014M08
Included observations: 68
Convergence achieved after 12 iterations
Covariance matrix computed using second derivatives
Variable CoefficientStd. Error z-Statistic Prob.
X1 0.248957 0.304689 0.817084 0.4139
X2 2.728524 2.486490 1.097340 0.2725
X3 -2.397610 2.030838 -1.180602 0.2378
X4 2.75E-05 6.02E-05 0.456101 0.6483
X5 0.002683 0.137029 0.019578 0.9844
X7 0.150447 0.401364 0.374839 0.7078
X8 -3.273722 2.138729 -1.530685 0.1258
X9 -8.095252 13.14473 -0.615856 0.5380
X10 -0.652686 30.25520 -0.021573 0.9828
Trư
ờn
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp 2014 GVHD: PGS.TS. Trịnh Văn Sơn
Tôn Nữ Xuân Thi – K44ATCNH 74
C -1.038535 1.070531 -0.970112 0.3320
McFadden R-
squared 0.336528 Mean dependent var 0.235294
S.D. dependent var 0.427336 S.E. of regression 0.353596
Akaike info criterion1.018091 Sum squared resid 7.251748
Schwarz criterion 1.344489 Log likelihood -24.61509
Hannan-Quinn
criter. 1.147420 Deviance 49.23018
Restr. deviance 74.20086 Restr. log likelihood -37.10043
LR statistic 24.97068 Avg. log likelihood -0.361987
Prob(LR statistic) 0.003004
Obs with Dep=0 52 Total obs 68
Obs with Dep=1 16
Phụ lục 19: Kết quả ước lượng mô hình Logistic khi loại biến X7
Dependent Variable: Y
Method: ML - Binary Logit (Quadratic hill climbing)
Date: 04/21/14 Time: 21:51
Sample: 2009M01 2014M08
Included observations: 68
Convergence achieved after 12 iterations
Covariance matrix computed using second derivatives
Variable CoefficientStd. Error z-Statistic Prob.
X1 1.358206 0.627771 2.163539 0.0305
X2 1.168113 3.763155 0.310408 0.7563
X3 -1.669670 3.050923 -0.547267 0.5842
X4 0.000134 0.000136 0.984907 0.3247
X5 0.184777 0.184260 1.002810 0.3160
X6 21.18567 7.345605 2.884128 0.0039
X8 -0.504467 2.557272 -0.197268 0.8436
X9 -43.13568 25.68786 -1.679224 0.0931
X10 59.02960 56.17441 1.050827 0.2933
C -16.94556 5.859090 -2.892184 0.0038
McFadden R-
squared 0.624814 Mean dependent var 0.235294
S.D. dependent var 0.427336 S.E. of regression 0.263550
Akaike info criterion0.703517 Sum squared resid 4.028586
Schwarz criterion 1.029915 Log likelihood -13.91956
Hannan-Quinn
criter. 0.832846 Deviance 27.83913
Restr. deviance 74.20086 Restr. log likelihood -37.10043
LR statistic 46.36173 Avg. log likelihood -0.204699
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp 2014 GVHD: PGS.TS. Trịnh Văn Sơn
Tôn Nữ Xuân Thi – K44ATCNH 75
Prob(LR statistic) 0.000001
Obs with Dep=0 52 Total obs 68
Obs with Dep=1 16
Phụ lục 20: Kết quả ước lượng mô hình Logistic khi loại biến X8
Dependent Variable: Y
Method: ML - Binary Logit (Quadratic hill climbing)
Date: 04/21/14 Time: 22:21
Sample: 2009M01 2014M08
Included observations: 68
Convergence achieved after 11 iterations
Covariance matrix computed using second derivatives
Variable CoefficientStd. Error z-Statistic Prob.
X1 2.002506 0.822236 2.435440 0.0149
X2 1.983072 4.138078 0.479225 0.6318
X3 -2.622875 3.392562 -0.773125 0.4394
X4 0.000148 0.000218 0.680616 0.4961
X5 0.154838 0.195952 0.790179 0.4294
X6 35.65059 11.86001 3.005950 0.0026
X7 -2.361657 1.054412 -2.239786 0.0251
X9 -43.09668 38.95402 -1.106347 0.2686
X10 50.99040 80.73502 0.631577 0.5277
C -23.92137 7.962173 -3.004377 0.0027
McFadden R-
squared 0.752489 Mean dependent var 0.235294
S.D. dependent var 0.427336 S.E. of regression 0.196109
Akaike info criterion0.564199 Sum squared resid 2.230609
Schwarz criterion 0.890597 Log likelihood -9.182767
Hannan-Quinn
criter. 0.693528 Deviance 18.36553
Restr. deviance 74.20086 Restr. log likelihood -37.10043
LR statistic 55.83533 Avg. log likelihood -0.135041
Prob(LR statistic) 0.000000
Obs with Dep=0 52 Total obs 68
Obs with Dep=1 16Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp 2014 GVHD: PGS.TS. Trịnh Văn Sơn
Tôn Nữ Xuân Thi – K44ATCNH 76
Phụ lục 21: Kết quả ước lượng mô hình Logistic khi loại biến X10
Dependent Variable: Y
Method: ML - Binary Logit (Quadratic hill climbing)
Date: 04/21/14 Time: 20:58
Sample: 2009M01 2014M08
Included observations: 68
Convergence achieved after 12 iterations
Covariance matrix computed using second derivatives
Variable CoefficientStd. Error z-Statistic Prob.
X1 10.03591 5.835690 1.719746 0.0855
X2 -22.51483 16.74681 -1.344425 0.1788
X3 14.03178 11.34347 1.236992 0.2161
X4 0.001409 0.001043 1.351766 0.1765
X5 1.523707 0.994598 1.531983 0.1255
X6 168.3407 98.74834 1.704745 0.0882
X7 -11.61504 6.730891 -1.725631 0.0844
X8 35.78404 23.22272 1.540906 0.1233
X9 -103.1809 61.08963 -1.689008 0.0912
C -126.1278 74.67929 -1.688926 0.0912
McFadden R-
squared 0.835182 Mean dependent var 0.235294
S.D. dependent var 0.427336 S.E. of regression 0.160280
Akaike info criterion0.473965 Sum squared resid 1.490001
Schwarz criterion 0.800363 Log likelihood -6.114808
Hannan-Quinn
criter. 0.603294 Deviance 12.22962
Restr. deviance 74.20086 Restr. log likelihood -37.10043
LR statistic 61.97125 Avg. log likelihood -0.089924
Prob(LR statistic) 0.000000
Obs with Dep=0 52 Total obs 68
Obs with Dep=1 16
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp 2014 GVHD: PGS.TS. Trịnh Văn Sơn
Tôn Nữ Xuân Thi – K44ATCNH 77
Phụ lục 22: Kết quả kiểm định sự phù hợp của mô hình tổng thể
Phụ lục 23: Mức độ chính xác của dự báo
Classification Tablea
Observed Predicted
Tinh trang rui ro tin
dung cua DN
Percentag
e Correct
DN khong co rui ro
tin dung
DN co rui
ro tin dung
Ste
p 1
Tinh trang rui ro
tin dung cua DN
DN khong co
rui ro tin dung 48 4 92,3
DN co rui ro tin
dung 3 13 81,3
Overall Percentage 89,7
a The cut value is ,500
Phụ lục 24: Thống kê mô tả phần dư của mô hình Logistic
0
10
20
30
40
50
-0.8 -0.6 -0.4 -0.2 0.0 0.2 0.4 0.6 0.8 1.0
Se r ies: R ESID
Samp le 2009M01 2014M08
O bse rva tions 68
Mean -8 .86e -13
Med ian -0 .002311
Maximum 0 .987554
Min imum -0 .715685
Std . D ev. 0 .218226
Skewness 0 .839203
Kurtos is 10 .42511
Ja rque -Be ra 164 .1898
Probab ility 0 .000000
Model Summary
Step -2 Log
likelihood
Cox & Snell R
Square
Nagelkerke R
Square
1 29,939a 0,478 0,720
a Estimation terminated at iteration number 8 because parameter estimates changed by
less than ,001.
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp 2014 GVHD: PGS.TS. Trịnh Văn Sơn
Tôn Nữ Xuân Thi – K44ATCNH 78
Phụ lục 25: Đồ thị phần dư dạng điểm
Phụ lục 26: Dùng phương pháp ước lượng hợp lý cực đại để ước lượng β
Vì Y chỉ nhận một trong hai giá trị 0 - 1, Y có nhận phân bố nhị thức, nên
hàm hợp lý với mẫu kích thước n dạng sau đây:
L =
n
i
Y
i
Y
i
ii pp
1
1)1(
L =
ii
Y
n
i i
Y
i
i
XX
X
1
1 )exp(1
1
)exp(1
)exp(
=
n
i
i
n
i
ii
X
YX
1
1
))exp(1(
)'exp(
Đặt t* =
n
i
iiYX
1 , t* là vectơ hai chiều (số hệ số hồi quy). Cần tìm ước lượng
hợp lý tối đa của β, ta có:
Ln(L) = β’t* -
))exp(1(
1
n
i
iXLn
n
i
i
i
i tX
X
XSLLn
1
* 0
)exp(1
)exp(
)(/)(
(2)
-1
-0.5
0
0.5
1
1.5
0 10 20 30 40 50 60 70 80
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp 2014 GVHD: PGS.TS. Trịnh Văn Sơn
Tôn Nữ Xuân Thi – K44ATCNH 79
S
n
i
i
i
i tX
X
X
1
*
)ˆexp(1
)ˆexp(
)ˆ(
Phương trình trên phi tuyến đối với β, ta dùng phương pháp Newton-Raphson
để giải hệ phương trình này:
I(β) = E )/)(()'/)((
2 SELLn
=
n
i
i
i
iiiii X
X
XXXXX
1
2
2
)
))exp(1(
))(exp()exp())exp(1(
(
=
'
1
2 )))exp(1(
)exp(
( ii
n
i i
ii XX
X
X
I(β) được gọi là ma trận thông tin. Nếu như ˆ là nghiệm của S( ˆ ), khai triển
Taylor tại β:
S( ˆ ) =
)ˆ(
'
)()( 2
LLnLLn
( ˆ ) = -
)(
'
)(
12
SLLn
= [I(β)-1 S(β)]
Ta có quá trình lặp:
Bắt đầu với giá trị ban đầu nào đó của β, chẳng hạn βo, ta tính được S(βo) và
I(βo), sau đó tìm β bằng công thức sau đây:
β 1 = βo + [I(βo)]-1S(βo)
Quá trình lặp trên được thực hiện cho đến khi hội tụ. Do I(β) là dạng toàn
phương xác định dương, nên quá trình trên sẽ cho ước lượng hợp lý cực đại. Tương
ứng với ˆ , ta có
1)]ˆ([ I là ma trận hiệp phương sai của ˆ . Ta sử dụng ma trận này
để kiểm định giả thiết và thực hiện các suy đoán thống kê khác.
Sau khi ước lượng được ˆ , ta có thể tính được ước lượng xác suất
pi=P(Y=1/Xi)
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp 2014 GVHD: PGS.TS. Trịnh Văn Sơn
Tôn Nữ Xuân Thi – K44ATCNH 80
)ˆexp(1
)ˆexp(ˆ
i
i
i X
Xp
Kết hợp với (2) ta có: iiii XYXpˆ
Phương trình này dùng để kiểm nghiệm lại các ipˆ .
Ảnh hưởng của Xk đến pi được tính như sau:
kiik
i
i
i
k
pp
X
Xp
X
)1(
))ˆexp(1(
)ˆexp(
2
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp 2014 GVHD: PGS.TS. Trịnh Văn Sơn
Tôn Nữ Xuân Thi – K44ATCNH 81
Phụ lục 27: Bảng chỉ số tài chính năm 2012 của 68 DN nhóm ngành kinh doanh BĐS –xây dựng niêm yết trên sàn HOSE
Ngành-tên
DN
Khả năng
thanh toán
ngắn hạn
khả năng
trả lãi vay
khả năng
thanh toán
nhanh
Kỳ thu
tiền BQ
Vòng
quay
HTK
NPT/TTS NPT/VCSH
hiệu suất
sử dụng
TSCĐ
ROE ROA
BDS-ITA 2.621639 1.158029 1.300905 25640.04 0.041568 0.410086 0.696538 0.003224 0.005482 0.003227
BDS-DXG 2.492395 12.95713 2.034575 254.8043 1.974797 0.290106 0.426206 0.494215 0.106336 0.07238
BDS-VPH 1.586673 1.560096 0.335123 621.5441 0.068609 0.702289 2.627574 0.064337 0.011869 0.003172
BDS-IJC 3.007087 7.113582 0.537512 168.2316 0.114573 0.346122 0.529337 0.132786 0.060904 0.039824
BDS-BCI 5.345633 4.373522 0.844676 382.7104 0.129752 0.472418 0.938704 0.055872 0.095798 0.048212
BDS-HQC 1.201423 1.332579 0.983718 1206.813 0.694452 0.723061 2.612642 0.111065 0.025317 0.007007
BDS-NBB 2.223765 9.933845 0.405343 268.213 0.146342 0.5656 1.318809 0.146422 0.136352 0.058478
BDS-ITC 3.479456 1.333667 0.639063 879.7273 0.054976 0.332433 0.499894 0.052567 0.004114 0.002736
BDS-NVN 2.080881 -0.08417 0.138617 246.1535 0.4875 0.8999 3.983783 0.101531 -0.37942 -0.07613
BDS-TDH 2.148991 1.604806 1.158591 769.7057 0.344187 0.361415 0.597655 0.090207 0.020513 0.012405
BDS-C21 10.37752 0 3.298721 21.92072 0.150923 0.165731 0.20188 0.181692 0.110914 0.091054
BDS-HAG 2.128009 2.060473 1.480062 579.9372 0.733054 0.654031 2.097882 0.140467 0.037448 0.011675
BDS-NTL 2.130351 18.84766 0.542351 53.15201 0.470652 0.463818 0.882725 0.411508 0.082622 0.043413
BDS-VCR 0.834625 1.045784 0.105876 128.5898 0.3457 0.7768 1.342655 0.214076 0.000824 0.000348
BDS-CCL 2.81849 17.34635 0.372742 413.4081 0.114609 0.478684 0.918221 0.112013 0.030372 0.015833
BDS-D2D 2.432926 146.3939 0.996492 151.4376 0.599259 0.598148 1.547805 0.353303 0.127334 0.049208
BDS-DTA 2.001044 1.215818 0.115573 97.92377 0.226224 0.498724 0.994908 0.190106 0.007127 0.003573
BDS-HAR 13.09544 0 12.95388 455.6353 39.80491 0.185267 0.227396 0.072729 0.027898 0.022729
BDS-KBC 3.564442 -0.50816 1.166479 3101.462 0.1269 0.7848 1.74561 0.023889 -0.12165 -0.04109
BDS-HDC 2.081629 3.946174 0.448812 197.0555 0.211432 0.550547 1.260938 0.221313 0.074214 0.032403
BDS-PDR 4.786785 1.5372 0.540937 727.1915 0.014095 0.725089 2.637546 0.020134 0.003462 0.000952
BDS-PTL 1.558293 0.9272 0.399503 428.4323 0.199015 0.57562 1.52049 0.112675 -0.00258 -0.00098
BDS-LHG 1.336596 2.153246 0.716157 596.1995 0.322628 0.619236 1.6263 0.15571 0.083962 0.03197
BDS-SZL 7.695834 0 6.40708 139.977 1.101059 0.526983 1.114087 0.118846 0.088983 0.04209
BDS-VNI 4.550437 -2.47289 0.507982 227.0587 0.125797 0.541234 1.179762 0.13217 -0.01738 -0.00797Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp 2014 GVHD: PGS.TS. Trịnh Văn Sơn
Tôn Nữ Xuân Thi – K44ATCNH 82
BDS-NLG 1.918418 1.791822 0.350691 209.3589 0.122163 0.493368 1.190011 0.150419 0.024 0.00995
BDS-KAC 3.550413 1.319877 -1.20246 58.6402 0.439358 0.405784 0.682889 0.690476 0.022034 0.013093
BDS-KDH 4.5348 -0.89496 0.4567 36309.65 0.003985 0.439865 0.830355 0.001782 -0.05115 -0.02709
BDS-DIG 4.0059 1.14226 1.6978 557.5556 0.351319 0.598 1.032102 0.151025 0.00263 0.001269
BDS-KHA 2.44387 668.6269 1.127817 184.3129 0.217991 0.305261 0.454661 0.186726 0.11129 0.074721
BDS-QCG 2.584255 1.070484 0.597757 1050.789 0.040844 0.594889 1.641356 0.035374 0.003041 0.001102
BDS-TDC 1.563377 6.878369 0.837571 297.2434 0.946052 0.643275 1.86708 0.491088 0.132818 0.04576
BDS-DRH 0.6781 -1.18326 0.2134 126 55086.47 0.5345 0.640828 0.766347 -0.13421 -0.08179
BDS-ASM 1.313581 1.23318 0.734248 141.9831 2.083907 0.569703 1.326933 0.645257 0.019553 0.008395
XD-VES 0.5648 -0.73302 0.3467 992.3861 2.096296 0.612245 0.626035 0.035314 -0.20737 -0.08041
XD-FCN 1.239258 4.604893 0.818123 131.7405 0.764164 0.606115 1.590255 0.816673 0.274807 0.081103
XD-CIG 4.081052 -1.59594 2.437935 1383.473 0.1601 0.750381 1.198573 0.079547 -0.08783 -0.02192
XD-HU3 1.292448 2.750594 0.526648 204.4293 0.197343 0.755021 3.281474 0.534385 0.155507 0.03578
XD-BCE 1.911955 12.28889 0.621481 103.1865 0.345436 0.491208 0.96544 0.978927 0.137867 0.070146
XD-PXS 1.233857 1.959926 0.912445 55.65183 2.670118 0.63262 0.591674 0.918628 0.140873 0.051754
XD-CTD 2.004339 675.9893 1.758054 118.8512 2.773375 0.424866 0.731785 1.239188 0.000105 6.05E-05
XD-REE 1.986581 22.08014 1.615103 130.8746 0.775101 0.358736 0.372868 0.364384 0.155808 0.099908
XD-SRF 1.60388 5.098528 0.934491 90.89119 0.572216 0.575161 1.221922 0.928713 0.130932 0.055625
XD-CII 0.794122 2.10356 0.696228 835.116 0.5567 0.896 1.192188 0.035724 0.130761 0.043576
XD-PXI 0.935111 1.499674 0.505 101.322 1.027718 0.629023 1.717627 0.925364 0.022808 0.008238
XD-ACC 3.046117 0 2.151472 83.81911 1.184591 0.252143 0.337155 1.362916 0.296491 0.221732
XD-VSI 1.134306 1.683477 0.883919 245.7995 0.817459 0.776539 1.473562 0.330127 0.049847 0.011091
XD-LGC 1.171549 1.169009 0.367363 57.76133 0.503205 0.588621 0.452482 0.369959 0.005231 0.002152
XD-CDC 1.494866 1.403404 0.727275 432.452 0.145807 0.678308 1.886278 0.304182 0.00971 0.003116
XD-MDG 1.087877 1.404212 0.747804 357.1404 0.472869 0.604464 1.35546 0.356631 0.023287 0.009211
XD-HTI 1.130242 2.736203 1.109975 53.17711 22.73056 0.552996 0.110512 0.226156 0.130095 0.058153
XD-PXM 0.935673 -1.42748 0.264144 518.8935 0.338626 0.935646 13.24738 0.279015 -2.37537 -0.15286
XD-PXT 1.205532 1.232122 0.928589 261.6835 0.92845 0.738794 2.753718 0.806459 0.021824 0.005701
XD-SC5 1.483375 1.303839 0.344585 63.81968 0.195052 0.863224 4.532254 0.579171 0.027371 0.003744
XD-C47 1.037213 1.266887 0.658862 164.8772 0.501603 0.901634 6.935675 0.621237 0.138794 0.013468Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp 2014 GVHD: PGS.TS. Trịnh Văn Sơn
Tôn Nữ Xuân Thi – K44ATCNH 83
XD-HAS 3.225614 1106.583 3.057104 7.018092 3.364784 0.265334 0.3556 0.620593 0.032715 0.024035
XD-HU1 1.195476 3.972299 0.31777 149.9784 0.17621 0.806753 4.559066 0.571219 0.102561 0.018128
XD-LCG 1.37522 0.567539 0.876822 404.6246 0.339821 0.427817 0.77336 0.341746 -0.03115 -0.01691
XD-PTC 1.48852 -8.43396 0.973345 295.6358 0.502775 0.469234 0.89483 0.452977 -0.31331 -0.16254
XD-UDC 1.086283 1.61254 0.520515 416.1954 0.156924 0.729135 2.627738 0.230632 0.017349 0.003697
XD-HDG 1.287397 6.352993 0.629052 121.1121 0.321895 0.611913 1.501471 0.509325 0.059839 0.021424
XD-CLG 1.937972 1.253583 1.302646 719.0648 0.121705 0.748068 1.502499 0.134941 0.051317 0.010418
XD-LGL 1.049176 1.182241 0.808802 846.3798 0.16054 0.618719 1.352635 0.127319 0.011177 0.004056
XD-VNE 1.41005 1.126201 1.213388 377.024 1.01103 0.605307 0.889076 0.350927 0.000751 0.000274
XD-HKT 0.9367 1.0789 0.6589 400 0.5347 0.8951 0.9573 0.216 0.0132 0.0013
XD-MTP 1.0032 1.45367 0.9539 356 1.1223 0.5479 0.7353 0.5069 0.1021 0.0231
XD-TOP 1.15 1.2682 0.6721 112 0.5781 0.2349 3.561 0.6789 0.1134 0.0325
XD-MIT 0.8456 0.8679 0.4581 378 0.1021 0.8321 1.7892 0.3272 0.079 0.0099
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp 2014 GVHD: PGS.TS. Trịnh Văn Sơn
Tôn Nữ Xuân Thi – K44ATCNH 84
Phụ lục 28: Bảng giá trị thị trường năm 2012 của 68 DN nhóm ngành kinh doanh BĐS - xây dựng
ĐVT: Đồng
Ngành-tên
DN GTTT
Ngành-
tên DN GTTT
Ngành-tên
DN GTTT
Ngành-tên
DN GTTT
BDS-ITA 7.190.479.110.000 XD-VES 90.075.000.000 BDS-HAR 363.998.750.000 XD-PXM 150.000.000.000
BDS-DXG 750.000.000.000 XD-FCN 397.591.180.000 BDS-KBC 2.957.111.670.000 XD-PXT 200.000.000.000
BDS-VPH 302.086.840.000 XD-CIG 134.399.470.000 BDS-PDR 1.302.000.000.000 XD-SC5 149.845.500.000
BDS-IJC 2.741.945.250.000 XD-HU3 99.999.440.000 BDS-HDC 274.097.410.000 XD-C47 80.000.000.000
BDS-BCI 722.670.000.000 XD-BCE 300.000.000.000 BDS-LHG 260.826.270.000 XD-HAS 80.000.000.000
BDS-HQC 900.000.000.000 XD-PXS 500.000.000.000 BDS-PTL 1.000.000.000.000 XD-HU1 100.000.000.000
BDS-NBB 358.606.000.000 XD-CTD 422.000.000.000 BDS-SZL 200.000.000.000 XD-LCG 562.499.560.000
BDS-ITC 690.866.880.000 XD-REE 2.636.863.850.000 BDS-VNI 250.000.000.000 XD-PTC 100.000.000.000
BDS-NVN 106.568.000.000 XD-SRF 162.542.920.000 BDS-NLG 1.210.135.230.000 XD-UDC 350.000.000.000
BDS-TDH 381.504.200.000 XD-PXI 300.000.000.000 BDS-KAC 200.000.000.000 XD-HDG 556.873.990.000
BDS-C21 193.363.710.000 XD-CII 1.128.615.000.000 BDS-KDH 480.699.740.000 XD-CLG 200.000.000.000
BDS-HAG 7.181.546.930.000 XD-VSI 132.000.000.000 BDS-DIG 1.429.955.870.000 XD-LGL 199.992.750.000
BDS-NTL 636.000.000.000 XD-ACC 100.000.000.000 BDS-KHA 141.203.090.000 XD-VNE 637.210.610.000
BDS-VCR 183.997.020.000 XD-MDG 108.890.310.000 BDS-QCG 1.270.768.620.000 XD-HKT 1.128.615.000.000
BDS-CCL 250.000.000.000 XD-LGC 151.507.190.000 BDS-TDC 1.000.000.000.000 XD-MTP 90.075.000.000
BDS-D2D 107.000.000.000 XD-CDC 149.587.330.000 BDS-DRH 183.997.020.000 XD-TOP 107.000.000.000
BDS-DTA 100.000.000.000 XD-HTI 249.492.000.000 BDS-ASM 476.834.400.000 XD-MIT 99.999.440.000
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp 2014 GVHD: PGS.TS. Trịnh Văn Sơn
Tôn Nữ Xuân Thi – K44ATCNH
ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
KHOA KẾ TOÁN TÀI CHÍNH Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
BẢNG TỰ KIỂM ĐIỂM
Kính gửi: Ban giám hiệu Trường Đại học Kinh tế Huế
Kính gửi: Khoa Kế toán tài chính – Đại học Kinh tế Huế
Tôi tên là : Tôn Nữ Xuân Thi – Lớp : K44ATCNH
Trong suốt thời gian thực tập từ ngày 10/02/2014 đến ngày 06/05/2014 tại Ngân
hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam, chi nhánh Huế, tôi tự nhận xét mình đã chấp
hành đúng các quy định của Ngân hàng đặt ra, đi thực tập đúng giờ, có tác phong
nghiêm túc trong quá trình thực tập. Đã cố gắng học hỏi và tìm hiểu về tác phong làm
việc, quan hệ khách hàng.
Tuy trong quá trình thực tập còn có nhiều sai sót xảy ra nhưng tôi đã thái độ
tích cực, luôn cố gắng để hoàn thành tốt đợt thực tập vừa qua.
Sinh viên thực hiện
Tôn Nữ Xuân Thi
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp 2014 GVHD: PGS.TS. Trịnh Văn Sơn
Tôn Nữ Xuân Thi – K44ATCNH
NGÂN HÀNG TMCP NGOẠI THƯƠNG VIỆT NAM Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
CHI NHÁNH HUẾ Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
--------***---------
GIẤY XÁC NHẬN THỰC TẬP
Kính gửi: Trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế.
Trong thời gian từ ngày 10/02/2014 đến ngày 06/05/2014, sinh viên Tôn Nữ
Xuân Thi, lớp K44ATCNH, trường Đại học Kinh tế Huế đã thực tập tại Ngân hàng
TMCP Ngoại thương Việt Nam chi nhánh Huế.
Qua quá trình thực tập, chúng tôi có nhận xét sau:
Sinh viên Tôn Nữ Xuân Thi trong quá trình thực tập đã có ý thức chấp hành
nghiêm túc nội quy, nền nếp, tổ chức kỷ luật tại Ngân hàng. Sinh viên có tinh thần cố
gắng học hỏi, hăng hái nghiên cứu và tìm hiểu hoạt động, tổ chức của đơn vị thực tập.
Thái độ chan hòa, lễ phép với mọi người và được anh chị trong phòng quan hệ khách
hàng doanh nghiệp quý mến.
Sinh viên Tôn Nữ Xuân Thi đã hoàn thành khóa luận tốt nghiệp đề tài: “ Ứng
dụng mô hình Logistic để xếp hạng tín dụng nhóm doanh nghiệp kinh doanh bất động
sản- xây dựng niêm yết trên sàn giao dịch chứng khoán thành phố Hồ Chí Minh”.
Huế, ngày 09, tháng 05, năm 2014
Đại diện phía Ngân hàngTrư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- xuan_thii_2856.pdf