Khóa luận Xây dựng bản đồ định vị các thương hiệu viễn thông trong tâm trí khách hàng học sinh trung học phổ thông tại các huyện/thị xã của tỉnh Thừa Thiên Huế cho công ty thông tin di động VMS Mobifone - Chi nhánh Thừa Thiên Huế
Sự cạnh tranh sôi động và khốc liệt của các thương hiệu trong thị trường viễn
thông đòi hỏi mỗi doanh nghiệp phải chú trọng đến việc định vị thương hiệu nhằm tạo
nên lợi thế cạnh tranh cho sản phẩm, dịch vụ của mình. Đặc biệt đối với công ty thông
tin di động VMS Mobifone – Chi nhánh Huế, việc tạo dựng sự khác biệt nổi trội về
chất lượng dịch vụ là rất cần thiết.
Sau 4 tháng thực tập, nghiên cứu, điều tra, xử lý và phân tích số liệu, đề tài “Xây
dựng bản đồ định vị các thương hiệu viễn thông trong tâm trí khách hàng học sinh
trung học phổ thông tại tỉnh Thừa Thiên Huế cho công ty thông tin di động VMS
Mobifone - Chi nhánh Thừa Thiên Huế” đã rút ra được một số kết luận như sau:
Thứ nhất, đề tài đã hệ thống hóa được những cơ sở lý thuyết cơ bản, cơ sở thực
tiễn về thương hiệu và bản đồ định vị thương hiệu, dịch vụ và chất lượng dịch vụ, dịch
vụ điện thoại di động và thực trạng phát triển của dịch vụ điện thoại di động trong
tương lai ở trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. Trên cơ sở tiếp cận các nghiên cứu và
mô hình liên quan đến đề tài nghiên cứu cùng với việc phân tích đặc điểm thị trường
và khách hàng, tác giả đã xây dựng quy trình và phương pháp nghiên cứu phù hợp cho
đề tài.
116 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1589 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Xây dựng bản đồ định vị các thương hiệu viễn thông trong tâm trí khách hàng học sinh trung học phổ thông tại các huyện/thị xã của tỉnh Thừa Thiên Huế cho công ty thông tin di động VMS Mobifone - Chi nhánh Thừa Thiên Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hương hiệu và bản đồ định vị thương hiệu, dịch vụ và chất lượng dịch vụ, dịch
vụ điện thoại di động và thực trạng phát triển của dịch vụ điện thoại di động trong
tương lai ở trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. Trên cơ sở tiếp cận các nghiên cứu và
mô hình liên quan đến đề tài nghiên cứu cùng với việc phân tích đặc điểm thị trường
và khách hàng, tác giả đã xây dựng quy trình và phương pháp nghiên cứu phù hợp cho
đề tài.
Thứ hai, kết quả điều tra cho thấy đối tượng khách hàng học sinh tại tỉnh Thừa
Thiên Huế có mức độ nhận thức khá tốt đối với các thương hiệu viễn thông. Hiện nay,
Viettel là nhà mạng được khách hàng đã và đang sử dụng nhiều nhất, xếp sau Viettel là
Mobifone cũng là nhà mạng được nhiều người biết đến và tin tưởng sử dụng. Mức chi
tiêu hàng tháng của học sinh dành cho dịch vụ điện thoại di động còn khá hạn chế, hầu
hết học sinh chi tiêu dưới 100.000 nghìn/ tháng cho dịch vụ điện thoại. Tuy nhiên bên
cạnh đó mức chi tiêu tối đa mà học sinh có thể chi trả cho dịch vụ vẫn cao hơn so với
mức chi tiêu trung bình là một cơ hội tốt để Mobifone có thể khai thác có hiệu quả
nhằm tăng doanh thu bằng các dịch vụ bổ sung ngoài các dịch vụ cơ bản. Các nguồn
thông tin giúp khách hàng biết đến dịch vụ điện thoại chủ yếu là qua kênh thông tin từ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hoàng La Phương Hiền
SVTH: Nguyễn Anh Tuấn – K44 Marketing 76
bạn bè, người thân và kênh internet. Đây là hai kênh thông tin mà Mobifone có thể
tham khảo để quảng bá có hiệu quả hình ảnh của thương hiệu mình. Trong tương lai ý
định của khách hàng chủ yếu vẫn là tiếp tục sử dụng dịch vụ của nhà mạng hiện tại và
bên cạnh đó khách hàng còn cam kết giới thiệu cho bạn bè và người thân cùng sử dụng
dịch vụ. Tuy nhiên bên cạnh đó vẫn còn một số ít khách hàng chưa thực sự hài lòng
với dịch vụ mà Mobifone cung cấp và họ đang có ý định chuyển sang sử dụng dịch vụ
của một nhà mạng khác.
Thứ ba, quá trình từ sự nhận biết đến nhu cầu sử dụng dịch vụ và quyết định lựa
chọn nhà mạng cung cấp dịch vụ của khách hàng chịu tác động của nhiều yếu tố từ
phía nhà cung cấp như: chất lượng sóng 3G và 2G, vùng phủ sóng 3G và 2G, giá cước,
các chương trình khuyến mãi và các dịch vụ giá trị gia tăng. Trong đó, yếu tố chất
lượng chất lượng sóng 3G được đa số khách hàng đánh giá là yếu tố có mức quan
trọng cao nhất ảnh hưởng đến việc lựa chọn nhà cung cấp của họ, tiếp theo là các yếu
tố liên quan đến vùng phủ sóng 3G và giá cước truy cập internet
Thứ tư, kết quả điều tra đã cho thấy Viettel và Mobifone là hai nhà mạng có được
sự nhận biết tốt nhất từ phía khách hàng. Trong đó Viettel vẫn là nhà mạng được hầu
hết khách hàng nhắc đến đầu tiên khi được hỏi về dịch vụ điện thoại di động. Bên cạnh
đó, Mobifone cũng là nhà mạng được hầu hết khách hàng biết đến dịch vụ của mình.
Thứ năm, từ bản đồ định vị các thương hiệu viễn thông, ta có thể thấy rằng 3
thương hiệu Mobifone, Viettel và Vinaphone đang sở hữu những thuộc tính rất quan
trọng được khách hàng đánh giá rất cao như chất lượng sóng 3G, vùng phủ sóng 3G.
Trong đó Mobifone và Viettel vẫn là 2 nhà mạng được khách hàng đánh giá cao nhất
và được liên tưởng mạnh nhất đến các thuộc tính quan trọng. Đây là 2 nhà mạng đã và
đang cạnh tranh trực tiếp với nhau trên thị trường. Tuy nhiên, xét trên nhiều tiêu chí thì
Viettel vẫn đang được khách hàng đánh giá cao hơn và xếp trên Mobifone. Bên cạnh
đó ta còn thấy rằng Mobifone vẫn chưa tạo ra được một định vị khác biệt so với
Viettel. Theo liên tưởng của khách hàng thì Mobifone không khác gì so với Viettel và
thậm chí họ còn xếp sau Viettel. Ngoài ra 3 nhà mạng Vietnammobile, Gmobile, Sfone
cho thấy chiến lược khác biệt của họ so với 3 ông lớn của thị trường là Mobifone,
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hoàng La Phương Hiền
SVTH: Nguyễn Anh Tuấn – K44 Marketing 77
Viettel và Vinaphone. Họ định vị mình là những thương hiệu có giá cước hợp lý và có
nhiều chương trình khuyến mãi.
Bên cạnh những kết quả nghiên cứu đã đạt được như trên, đề tài còn tồn tại nhiều
thiếu sót và hạn chế nhất định, cụ thể là:
Do thời gian và nguồn lực có hạn, đề tài chỉ tiến hành khảo sát với kích cỡ
mẫu là 180 theo phương pháp chọn mẫu ngẫu nhiên thực địa, chưa thực sự đảm bảo độ
tin cậy và tính đại diện cho tổng thể là học sinh THPT trên 6 huyện/thị xã tại tỉnh Thừa
Thiên Huế
Quá trình thiết kế nghiên cứu, tiến hành điều tra, xử lý và phân tích số liệu
còn tồn tại nhiều sai sót do kỹ năng và kinh nghiệm bản thân chưa hoàn thiện. Việc
đưa ra các nhận xét, đánh giá và kết luận chủ yếu dựa trên ý kiến chủ quan nên còn
phiến diện, thiếu thực tế và giá trị ý nghĩa bị hạn hẹp.
Các giải pháp được đề xuất dựa trên kiến thức và kinh nghiệm của bản thân
tác giả nên tính thiết thực và hiệu quả chưa cao. Khả năng áp dụng các giải pháp này
vào thực tế còn phụ thuộc vào chiến lược mục tiêu cụ thể cũng như nguồn lực của
công ty thông tin di động VMS – Mobifone.
2. Kiến nghị
2.1. Đối với Tỉnh Thừa Thiên Huế
Tạo điều kiện về thủ tục, quy trình cấp phép nhanh chóng để doanh nghiệp
được phát triển theo định hướng, mục tiêu chính của mình, của ngành và đảm bảo sự
phát triển phù hợp với quy hoách phát triển của tỉnh nhà.
Cần có chiến lược chặt chẽ giữa các công ty, các ban ngành nhằm hỗ trợ lẫn
nhau, đảm bảo mục tiêu chung và phát triển bền vững.
Cần có sự giám sát, đảm bảo thực hiện các chỉ tiêu chất lượng dịch vụ đã công
bố của nhà cung cấp để đảm bảo cho quyền và lợi ích của khách hàng trên địa bàn tỉnh.
2.2. Kiến nghị đối với công ty thông tin di động VMS Mobifone – chi nhánh Huế
Cải thiện cơ chế, bộ máy quản lý của doanh nghiệp để tạo ra được thông
thoáng nhất định và sự phối hợp ăn ý của các phòng ban.
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hoàng La Phương Hiền
SVTH: Nguyễn Anh Tuấn – K44 Marketing 78
Thường xuyên có các lớp tập huấn để nâng cao hơn nữa trình độ chuyên môn
nghiệp vụ của nhân viên trong công ty.
Để nâng cao sự hài lòng của khách hàng, công ty nên có những nghiên cứu,
đề xuất giải pháp trong việc ứng dụng công nghệ nhằm gia tăng chất lượng dịch vụ.
Quan tâm đến khách hàng nhiều hơn, không chỉ đẩy mạnh hoạt động chăm
sóc khách hàng mà còn đưa ra được những cam kết về việc bồi thường khi có sự cố
xảy ra hoặc bồi thường khi vi phạm hợp đồng để bảo vệ quyền lợi cho khách hàng sử
dụng.
Kịp thời cập nhật, nắm bắt và thực thi các quyết định, văn bản pháp luật liên
quan đến thị trường viễn thông nhằm có những điều chỉnh chiến lược phát triển của
công ty phù hợp với xu hướng phát triển của thị trường chung.
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hoàng La Phương Hiền
SVTH: Nguyễn Anh Tuấn – K44 Marketing 79
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tài liệu Tiếng Việt
[1] Trần Minh Đạo, 2003, Marketing căn bản, Nhà xuất bản Thống kê.
[2] Lưu Văn Nghiêm, 2001, Marketing dịch vụ, Trường Đại học Kinh tế Thành
phố Hồ Chí Minh.
[3] Nguyễn Thượng Thái, 2007, Quản trị marketing dịch vụ, Học viện Công
nghệ và Bưu chính viễn thông.
[4] Hoàng Trọng & Chu Nguyễn Mộng Ngọc, 2008, Phân tích dữ liệu nghiên cứu
với SPSS, Nhà xuất bản Hồng Đức.
[5] Phạm Văn Quyết & Nguyễn Quý Thanh, 2001, Phương pháp nghiên cứu xã
hội học, Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội.
[6] Philip Kolter, 2007, Marketing căn bản, Dịch PTS. Vũ Trọng Hùng, Nhà xuất
bản Lao Động - Xã Hội.
[7] Mark Saunders, Philip Lewis & Adrian Thornhill, 2010, Phương pháp nghiên
cứu trong kinh doanh, Nhà xuất bản tài chính.
[8] Hoàng Thị Diệu Thúy, 2010, Bài giảng môn Phương pháp nghiên cứu trong
kinh doanh. Trường Đại học Kinh tế Huế.
[9] Phan Thị Thanh Thủy, 2010, Giáo trình Quản trị thương hiệu, Trường Đại
học Kinh tế Huế.
[10] Phan Thị Thanh Thủy, 2008, Bài giảng môn Quản trị Marketing, Trường
Đại học Kinh tế Huế.
[11] Tống Viết Bảo Hoàng, 2010, Bài giảng môn Hành vi Khách hàng, Trường
Đại học Kinh tế Huế.
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hoàng La Phương Hiền
SVTH: Nguyễn Anh Tuấn – K44 Marketing 80
Tài liệu Tiếng Anh
[1] Philip J. Kotler, 2001, Marketing Management, Prentice Hall.
[2] Angela Hausman, 2010, How to build perceptual maps, European Journal of
Marketing for Social Media.
[3] Brian F. Blake, Stephanie Schulze & Jillian M. Hughes, 2003, Perceptual
mapping by multidimensional scaling MDS, Cleveland State University.
CÁC TRANG WEB THAM KHẢO
www.thuathienhue.gov.vn
www.vietteltelecom.vn
thienhue.aspx
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hoàng La Phương Hiền
SVTH: Nguyễn Anh Tuấn – K44 Marketing 81
PHỤ LỤC 1
PHIẾU ĐIỀU TRA
Mã số phiếu:..........
Xin chào bạn! Tôi là sinh viên lớp K44 Marketing trường Đại học Kinh tế Huế
đang thực hiện đề tài “Xây dựng bản đồ định vị các thương hiệu viễn thông trong
tâm trí khách hàng học sinh trung học phổ thông tại các huyện/thị xã của tỉnh
Thừa Thiên Huế". Tôi rất cần sự giúp đỡ của bạn bằng việc tham gia trả lời các câu
hỏi dưới đây. Tôi xin đảm bảo thông tin cung cấp trong phiếu điều tra này sẽ được giữ
bí mật, chỉ sử dụng cho mục đích nghiên cứu.
Xin chân thành cảm ơn!
1. Xin vui lòng cho biết người thân trong gia đình của bạn có làm việc trong
các lĩnh vực sau đây không?
☐ Viễn thông (Dừng phỏng vấn)
☐ Nghiên cứu thị trường/Quảng cáo/PR (Dừng phỏng vấn)
☐ Phát thanh, báo chí, truyền hình (Dừng phỏng vấn)
☐ Không thuộc tất cả các lĩnh vực trên (Tiếp tục phỏng vấn)
2. Bạn có biết đến dịch vụ điện thoại di động (dịch vụ nghe, gọi, nhắn tin,
truy cập internet bằng công nghệ 3G) không?
☐ Có ☐ Không (Dừng phỏng vấn)
3.1. Khi nhắc đến dịch vụ điện thoại di động (dịch vụ nghe, gọi, nhắn tin, truy
cập internet bằng công nghệ 3G), bạn nghĩ ngay đến thương hiệu của nhà mạng
nào đầu tiên?
3.2. Bạn vui lòng cho biết thêm những thương hiệu mà bạn nhớ đến ngoài
những thương hiệu đã kể trên?
3.3. Bạn vui lòng cho biết tất cả những thương hiệu mà bạn biết sau đây,
ngoài những thương hiệu đã kể trên?
☐Mobifone ☐ Vinaphone
☐Viettel ☐ Gmobile
☐ Vietnammobile ☐ S-Fone
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hoàng La Phương Hiền
SVTH: Nguyễn Anh Tuấn – K44 Marketing 82
4. Bạn có đã hoặc đang sử dụng điện thoại di động không?
☐ Có (Trả lời câu 4.1) ☐ Không (Trả lời câu 4.2)
4.1. Bạn đã hoặc đang sử dụng dịch vụ điện thoại di động của nhà mạng nào
sau đây? (Có thể lựa chọn nhiều phương án)
☐Mobifone ☐ Vinaphone
☐ Viettel ☐ Gmobile
☐ Vietnammobile ☐ S-Fone
4.2. Trong tương lai bạn có nhu cầu sử dụng dịch vụ điện thoại di động của
nhà mạng nào sau đây? (Hoàn thành câu hỏi và dừng phỏng vấn)
☐Mobifone ☐ Vinaphone
☐ Viettel ☐ Gmobile
☐ Vietnammobile ☐ S-Fone
5. Bạn thường tìm kiếm, tiếp cận những thông tin về dịch vụ điện thoại và
các nhà mạng qua các nguồn thông tin nào?
☐ Truyền hình, báo chí ☐ Bạn bè, người thân giới thiệu ☐ Nhân viên tiếp thị
☐ Internet ☐ Băng rôn, poster, tờ rơi ☐Khác (...)
6. Xin vui lòng sắp xếp các tiêu chí sau theo mức độ quan trọng khi bạn lựa
chọn nhà mạng cung cấp dịch vụ điện thoại di động?
(Vui lòng ghi thứ tự từ 1 đến phương án cuối cùng, trong đó 1 là phương án có
mức độ quan trọng cao nhất)
Các tiêu chí Trạng tháiliên quan Đánh giá
Chất lượng sóng 3G (truy cập internet tốc độ cao)
Chất lượng sóng 2G (nghe, gọi, nhắn tin, )
Vùng phủ sóng 3G (truy cập internet tốc độ cao)
Vùng phủ sóng 2G (nghe, gọi, nhắn tin, )
Giá cước cuộc gọi
Giá cước tin nhắn
Giá cước truy cập internet
Chương trình khuyến mãi
Có nhiều bạn bè và người thân sử dụng
Dịch vụ giá trị gia tăng
Khác
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hoàng La Phương Hiền
SVTH: Nguyễn Anh Tuấn – K44 Marketing 83
7. Theo bạn, các tiêu chí sau đây có mức độ phù hợp như thế nào khi bạn
liên tưởng đến dịch vụ điện thoại di động của 6 nhà mạng Mobifone, Viettel,
Vinaphone, Gmobile, Vietnammobile và S-fone?
(Cho điểm từ 1 đến 5, trong đó: 1 - Hoàn toàn không phù hợp, 2 - Không phù hợp,
3 - Trung lập, 4 – Phù hợp, 5 - Hoàn toàn phù hợp)
Đánh giá Mobifone Viettel Vinaphone Gmobile Vietnam
mobile
S-
fone
Chất lượng sóng 3G
(truy cập internet tốc
độ cao) tốt nhất
Chất lượng sóng 2G
(nghe, gọi, nhắn tin,
) tốt nhất
Vùng phủ sóng 3G
(truy cập internet tốc
độ cao) rộng nhất
Vùng phủ sóng 2G
(nghe, gọi, nhắn tin,
) rộng nhất
Giá cước hợp lý nhất
Chương trình khuyến
mãi hấp dẫn nhất
Có nhiều bạn bè và
người thân sử dụng
nhất
Dịch vụ giá trị gia
tăng hấp dẫn nhất
Khác
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hoàng La Phương Hiền
SVTH: Nguyễn Anh Tuấn – K44 Marketing 84
8. Bạn vui lòng cho biết đánh giá của mình đối với các nhóm tiêu chí sau
đây khi liên tưởng đến dịch vụ điện thoại di động của 6 nhà mạng Mobifone,
Viettel, Vinaphone, Gmobile, Vietnammobile và S-fone?
(Cho điểm từ 1 đến 5, trong đó: 1 - Hoàn toàn không phù hợp, 2 - Không phù hợp,
3 - Trung lập, 4 – Phù hợp, 5 - Hoàn toàn phù hợp)
Tiêu chí Mobifone Viettel Vinaphone Gmobile
Vietnam
mobile
S-
fone
1. Chất lượng sóng 3G
tốt
- Tốc độ kết nối nhanh
- Chất lượng đường
truyền ổn định
- Tốc độ đúng như nhà
mạng đã cam kết
2. Chất lượng sóng 2G
tốt
- Khi cần liên lạc có thể
kết nối nhanh
- Mạng có chất lượng
đàm thoại rõ ràng
- Tin nhắn gửi và nhận
không bị thất lạc
3. Vùng phủ sóng 3G
rộng
- Có thể truy cập internet
tốc độ cao ở mọi nơi
4. Vùng phủ sóng 2G
rộng
- Có thể liên lạc ở mọi
nơi
- Có thể nhắn tin ở mọi
nơi
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hoàng La Phương Hiền
SVTH: Nguyễn Anh Tuấn – K44 Marketing 85
5. Giá cước hợp lý
- Giá cước gọi hợp lý
- Giá cước tin nhắn hợp
lý
- Giá cước truy cập
internet hợp lý
- Giá cước phù hợp với
chất lượng dịch vụ
6. Chương trình
khuyến mãi hấp dẫn
- Thường xuyên có các
chương trình khuyến
mãi
- Các chương trình
khuyến mãi hấp dẫn
- Thời gian các chương
trình khuyến mãi kéo dài
7. Có nhiều bạn bè
người thân sử dụng
- Có nhiều bạn bè trong
lớp, trong trường sử
dụng
- Có nhiều người thân
trong gia đình bạn sử
dụng
8. Dịch vụ giá trị gia
tăng hấp dẫn
- Dịch vụ giá trị gia tăng
đa dạng
- Dịch vụ giá trị gia tăng
rất hữu ích
- Mức phí của các dịch
vụ giá trị gia tăng hợp lý
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hoàng La Phương Hiền
SVTH: Nguyễn Anh Tuấn – K44 Marketing 86
9. Bạn vui lòng cho biết ý định sử dụng trong tương lai của mình đối với
dịch vụ điện thoại di động mà bạn đang sử dụng? (Có thể lựa chọn nhiều đáp án)
☐ Sẽ tiếp tục sử dụng dịch vụ điện thoại của nhà mạng hiện tại
☐ Sẽ giới thiệu bạn bè, người thân sử dụng dịch vụ điện thoại di động của nhà
mạng hiện tại
☐ Đang xem xét, cân nhắc sử dụng dịch vụ của nhà mạng khác
☐ Đang trong quá trình chuyển đổi sang sử dụng dịch vụ của nhà mạng khác
☐ Ý định khác (Ghi rõ: ................................................................................)
10. Bạn vui lòng cho biết ý kiến để nâng cao chất lượng dịch vụ điện thoại di
động cho nhà mạng Mobifone?
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
PHẦN THÔNG TIN CÁ NHÂN
1. Họ và tên:.........
2. Số điện thoại:...
3. Giới tính: ☐ Nam ☐ Nữ
4. Tuổi:..
5. Trường..
6. Huyện....
7. Mức chi tiêu trung bình hàng tháng cho dịch vụ điện thoại di động
.
8. Mức chi tiêu tối đa hàng tháng mà bạn có thể chi trả cho dịch vụ điện thoại di động
.
Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của anh (chị)!
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hoàng La Phương Hiền
SVTH: Nguyễn Anh Tuấn – K44 Marketing 87
PHỤ LỤC 2
KẾT QUẢ XỬ LÝ SỐ LIỆU SPSS
1. Mô tả đặc điểm mẫu điều tra
Gioi tinh
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid Nam 99 55.0 55.0 55.0
Nu 81 45.0 45.0 100.0
Total 180 100.0 100.0
Muc chi tieu trung binh hang thang
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Duoi 50000 91 50.6 50.6 50.6
Tu 50000 - 100000 80 44.4 44.4 95.0
Tu 100000 - 200000 9 5.0 5.0 100.0
Total 180 100.0 100.0
Muc chi tieu trung binh ma hoa * Gioi tinh Crosstabulation
Count
Gioi tinh
Total
Nam Nu
Muc chi tieu trung binh ma hoa 1 45 46 91
2 54 35 89
Total 99 81 180
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hoàng La Phương Hiền
SVTH: Nguyễn Anh Tuấn – K44 Marketing 88
Chi-Square Tests
Value df
Asymp. Sig.
(2-sided)
Exact Sig.
(2-sided)
Exact Sig.
(1-sided)
Pearson Chi-Square 2.290a 1 .130
Continuity Correctionb 1.859 1 .173
Likelihood Ratio 2.296 1 .130
Fisher's Exact Test .137 .086
Linear-by-Linear Association 2.277 1 .131
N of Valid Casesb 180
a. 0 cells (.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count
is 40.05.
b. Computed only for a 2x2 table
Muc chi tieu toi da hang thang
Valid Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Duoi 50000 24 13.3 13.3 13.3
Tu 50000 - 100000 106 58.9 58.9 72.2
Tu 100000 - 200000 50 27.8 27.8 100.0
Total 180 100.0 100.0
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hoàng La Phương Hiền
SVTH: Nguyễn Anh Tuấn – K44 Marketing 89
$Nhamang Frequencies
Responses
Percent of CasesN Percent
Tinh hinh
su dung
dich vu dien
thoaia
Nha mang da hoac dang duoc su
dung.Mobifone 83 31.1% 46.1%
Nha mang da hoac dang duoc su
dung.Viettel 149 55.8% 82.8%
Nha mang da hoac dang duoc su
dung.Vinaphone 15 5.6% 8.3%
Nha mang da hoac dang duoc su
dung.Vietnammobile 8 3.0% 4.4%
Nha mang da hoac dang duoc su
dung.Gmobile 8 3.0% 4.4%
Nha mang da hoac dang duoc
su dung.S-Fone 4 1.5% 2.2%
Total 267 100.0% 148.3%
a. Dichotomy group tabulated at value 1.
$YD Frequencies
Responses Percent of
CasesN Percent
Y dinh su dung dich
vu trong tuong laia
Tiep tuc su dung dich vu cua nha
mang hien tai 176 49.2% 97.8%
Gioi thieu ban be, nguoi than su dung
dich vu cua nha mang hien tai 176 49.2% 97.8%
Dang xem xet can nhac su dung dich
vu cua nha mang khac 3 .8% 1.7%
Dang trong qua trinh chuyen doi sang
su dung dich vu cua nha mang khac 3 .8% 1.7%
Total 358 100.0% 198.9%
a. Dichotomy group tabulated at value 1.
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hoàng La Phương Hiền
SVTH: Nguyễn Anh Tuấn – K44 Marketing 90
Tình hình sử dụng dịch vụ điện thoại TotalMobifone Viettel Vinaphone Vietnammobile Gmobile S-Fone
Tiếp tục sử dụng
dịch vụ
79 145 11 6 6 79 247
48.2% 49.0% 39.3% 40.0% 40.0% 48.2%
Giới thiệu cho bạn
bè, người thân
79 145 11 6 6 79 247
48.2% 49.0% 39.3% 40.0% 40.0% 48.2%
Đang xem xét cân
nhắc sử dụng dịch
vụ của nhà mạng
khác
3 3 3 1 1 3 14
1.8% 1.0% 10.7% 6.7% 6.7% 1.8%
Đang trong quá
trình chuyển đổi
sang sử dụng dịch
vụ của nhà mạng
khách
3 3 3 2 2 3
16
1.8% 1.0% 10.7% 13.3% 13.3% 1.8%
Total 164 296 28 15 15 164
$Nguontt Frequencies
Responses Percent of
CasesN Percent
Nguon thong tin tham khaoa Kenh truyen hinh bao chi 50 16.9% 27.8%
Kenh ban be, nguoi than 118 39.9% 65.6%
Kenh nhan vien tiep thi 26 8.8% 14.4%
Kenh Internet 80 27.0% 44.4%
Kenh bang ron, poster, to roi 22 7.4% 12.2%
Total 296 100.0% 164.4%
a. Dichotomy group tabulated at value 1.
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hoàng La Phương Hiền
SVTH: Nguyễn Anh Tuấn – K44 Marketing 91
2. Đánh giá mức độ nhận biết các thương hiệu viễn thông của khách hàng
2.1. Thương hiệu được nhắc đến đầu tiên
$NB1 Frequencies
Responses Percent of
CasesN Percent
Thuong hieu duoc
nhac den dau tiena
Thuong hieu
Mobifone 35 19.4% 19.4%
Thuong hieu Viettel 141 78.3% 78.3%
Thuong hieu
Vinaphone 2 1.1% 1.1%
Thuong hieu
Gmobile 2 1.1% 1.1%
Total 180 100.0% 100.0%
a. Dichotomy group tabulated at value 1.
$NB1*$Nhamang Crosstabulation
Tinh hinh su dung dich vu dien thoaia
Tota
l
Mobifon
e
Viette
l
Vinaphon
e
Vietnammobil
e
Gmobil
e
S-
Fon
e
Thuon
g hieu
duoc
nhac
den
dau
tiena
Thuong
hieu
Mobifone
Coun
t 27 17 1 0 2 0 47
Thuong
hieu
Viettel
Coun
t 54 130 12 8 4 4 212
Thuong
hieu
Vinaphon
e
Coun
t 2 2 2 0 0 0 6
Thuong
hieu
Gmobile
Coun
t 0 0 0 0 2 0 2
Total Coun
t 83 149 15 8 8 4 267
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hoàng La Phương Hiền
SVTH: Nguyễn Anh Tuấn – K44 Marketing 92
$NB1*$Nhamang Crosstabulation
Tinh hinh su dung dich vu dien thoaia
Tota
l
Mobifon
e
Viette
l
Vinaphon
e
Vietnammobil
e
Gmobil
e
S-
Fon
e
Thuon
g hieu
duoc
nhac
den
dau
tiena
Thuong
hieu
Mobifone
Coun
t 27 17 1 0 2 0 47
Thuong
hieu
Viettel
Coun
t 54 130 12 8 4 4 212
Thuong
hieu
Vinaphon
e
Coun
t 2 2 2 0 0 0 6
Thuong
hieu
Gmobile
Coun
t 0 0 0 0 2 0 2
Total Coun
t 83 149 15 8 8 4 267
Percentages and totals are based on responses.
a. Dichotomy group tabulated at value 1.
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hoàng La Phương Hiền
SVTH: Nguyễn Anh Tuấn – K44 Marketing 93
$NB1*$nhamang Crosstabulation
Nha mang da hoac dang su dunga
TotalMobifone Viettel Vinaphone Vietnammobile Gmobile
Nhan
biet
dau
tiena
Thuong
hieu
Mobifone
Count 17 7 0 0 2 24
% within
$nhamang 60.7% 7.4% .0% .0% 100.0%
Thuong
hieu
Viettel
Count 11 87 2 4 0 98
% within
$nhamang 39.3% 92.6% 100.0% 100.0% .0%
Total Count 28 94 2 4 2 122
Percentages and totals are based on respondents.
a. Dichotomy group tabulated at value 1.
2.2. Thương hiệu được nhắc đến không cần trợ giúp
$NB2 Frequencies
Responses Percent of
CasesN Percent
Thuong duoc nhac
den khong can tro
giupa
Thuong hieu
Mobifone 141 38.7% 78.3%
Thuong hieu Viettel 39 10.7% 21.7%
Thuong hieu
Vinaphone 138 37.9% 76.7%
Thuong hieu
Vietnammobile 44 12.1% 24.4%
Thuong hieu Gmobile 2 0.5% 1.1%
Total 364 100.0% 202.2%
a. Dichotomy group tabulated at value 2.
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hoàng La Phương Hiền
SVTH: Nguyễn Anh Tuấn – K44 Marketing 94
2.3. Thương hiệu được nhắc đến cần trợ giúp
$NB3 Frequencies
Responses Percent of
CasesN Percent
Thuong hieu duoc
nhac den can tro giupa
Thuong hieu
Mobifone 4 1.8% 2.8%
Thuong hieu
Vinaphone 40 18.3% 28.4%
Thuong hieu
Vietnammobile 107 48.9% 75.9%
Thuong hieu Gmobile 62 28.3% 44.0%
Thuong hieu S-fone 6 2.7% 4.3%
Total 219 100.0% 155.3%
a. Dichotomy group tabulated at value 3.
2.4. Thương hiệu không được nhận biết
$NB4 Frequencies
Responses Percent of
CasesN Percent
Thuong hieu khong duoc
nhan bieta
Thuong hieu
Vietnammobile 29 9.1% 16.7%
Thuong hieu Gmobile 114 36.0% 65.5%
Thuong hieu S-fone 174 54.9% 100.0%
Total 317 100.0% 182.2%
a. Dichotomy group tabulated at value 4.
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hoàng La Phương Hiền
SVTH: Nguyễn Anh Tuấn – K44 Marketing 95
3. Mức độ quan trọng của các tiêu chí khi lựa chọn nhà mạng cung cấp dịch
vụ điện thoại di động
3.1. Đối với các yếu tố được khách hàng đánh giá là quan trọng nhất
$YT1 Frequencies
Responses Percent of
CasesN Percent
Yeu to quan trong
nhata
Muc do quan trong cua tieu chi
chat luong song 3G 88 48.9% 48.9%
Muc do quan trong cua tieu chi c
hat luong song 2G 2 1.1% 1.1%
Muc do quan trong cua tieu chi
vung phu song 3G 4 2.2% 2.2%
Muc do quan trong cua tieu chi
vung phu song 2G 6 3.3% 3.3%
Muc do quan trong cua tieu chi
gia cuoc cuoc goi 14 7.8% 7.8%
Muc do quan trong cua tieu chi
gia cuoc tin nhan 27 15.0% 15.0%
Muc do quan trong cua tieu chi
gia cuoc truy cap internet 21 11.7% 11.7%
Muc do quan trong cua tieu chi
chuong trinh khuyen mai 10 5.6% 5.6%
Muc do quan trong cua tieu chi
co nhieu ban be va nguoi than su
dung
6 3.3% 3.3%
Muc do quan trong cua tieu chi
dich vu gia tri gia tang 2 1.1% 1.1%
Total 180 100.0% 100.0%
a. Dichotomy group tabulated at value 1.
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hoàng La Phương Hiền
SVTH: Nguyễn Anh Tuấn – K44 Marketing 96
3.2. Đối với các yếu tố được khách hàng đánh giá là quan trọng thứ hai
$YT2 Frequencies
Responses Percent of
CasesN Percent
Yeu to quan
trong
thu haia
Muc do quan trong cua tieu chi
chat luong song 3G 17 9.4% 9.4%
Muc do quan trong cua tieu chi
chat luong song 2G 31 17.2% 17.2%
Muc do quan trong cua tieu chi
vung phu song 3G 36 20.0% 20.0%
Muc do quan trong cua tieu chi
vung phu song 2G 3 1.7% 1.7%
Muc do quan trong cua tieu chi
gia cuoc cuoc goi 24 13.3% 13.3%
Muc do quan trong cua tieu chi
gia cuoc tin nhan 31 17.2% 17.2%
Muc do quan trong cua tieu chi
gia cuoc truy cap internet 12 6.7% 6.7%
Muc do quan trong cua tieu chi
chuong trinh khuyen mai 17 9.4% 9.4%
Muc do quan trong cua tieu chi
co nhieu ban be va nguoi than su
dung
9 5.0% 5.0%
Total 180 100.0% 100.0%
a. Dichotomy group tabulated at value 2.
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hoàng La Phương Hiền
SVTH: Nguyễn Anh Tuấn – K44 Marketing 97
3.3. Đối với các yếu tố được khách hàng đánh giá là quan trọng thứ ba
$YT3 Frequencies
Responses Percent of
CasesN Percent
Yeu to quan trong
thu 3a
Muc do quan trong cua tieu chi
chat luong song 3G 16 8.9% 8.9%
Muc do quan trong cua tieu chi
chat luong song 2G 20 11.1% 11.1%
Muc do quan trong cua tieu chi
vung phu song 3G 39 21.7% 21.7%
Muc do quan trong cua tieu chi
vung phu song 2G 8 4.4% 4.4%
Muc do quan trong cua tieu chi
gia cuoc cuoc goi 21 11.7% 11.7%
Muc do quan trong cua tieu chi
gia cuoc tin nhan 21 11.7% 11.7%
Muc do quan trong cua tieu chi
gia cuoc truy cap internet 28 15.6% 15.6%
Muc do quan trong cua tieu chi
chuong trinh khuyen mai 18 10.0% 10.0%
Muc do quan trong cua tieu chi
co nhieu ban be va nguoi than su
dung
7 3.9% 3.9%
Muc do quan trong cua tieu chi
dich vu gia tri gia tang 2 1.1% 1.1%
Total 180 100.0% 100.0%
a. Dichotomy group tabulated at value 3.
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hoàng La Phương Hiền
SVTH: Nguyễn Anh Tuấn – K44 Marketing 98
3.4. Đối với các yếu tố được khách hàng đánh giá là ít quan trọng nhất
$YT10 Frequencies
Responses Percent of
CasesN Percent
Yeu to it quan
trong nhata
Muc do quan trong cua tieu chi
chat luong song 3G
7 3.9% 3.9%
Muc do quan trong cua tieu chi
chat luong song 2G
4 2.2% 2.2%
Muc do quan trong cua tieu chi
vung phu song 3G
1 .6% .6%
Muc do quan trong cua tieu chi
vung phu song 2G
15 8.3% 8.3%
Muc do quan trong cua tieu chi
gia cuoc cuoc goi
1 .6% .6%
Muc do quan trong cua tieu chi
gia cuoc tin nhan
6 3.3% 3.3%
Muc do quan trong cua tieu chi
chuong trinh khuyen mai
9 5.0% 5.0%
Muc do quan trong cua tieu chi co nhieu
ban be va nguoi than su dung
19 10.5% 10.6%
Muc do quan trong cua tieu chi dich vu
gia tri gia tang
119 65.7% 66.1%
Total 181 100.0% 100.6%
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hoàng La Phương Hiền
SVTH: Nguyễn Anh Tuấn – K44 Marketing 99
4. Xây dựng bản đồ định vị các thương hiệu viễn thông trong tâm trí khách
hàng học sinh trung học phổ thông tại tỉnh Thừa Thiên Huế.
4.1. Giá trị trung bình các tiêu chí của mỗi thương hiệu
Mobifone Viettel Vinaphone Gmobile
Vietnam
mobile
S-Fone
Chất lượng sóng 3G tốt nhất 4.19 4.46 3.64 2.73 2.33 2.08
Chất lượng sóng 2G tốt nhất 3.86 4.19 3.82 2.96 2.57 2.14
Vùng phủ sóng 3G rộng nhất 3.96 4.26 3.53 2.81 2.43 2.18
Vùng phủ sóng 2G rộng nhất 3.61 4.2 3.64 2.96 2.53 2.03
Giá cước hợp lý nhất 3.74 4 3.66 3.61 3.92 2.19
Chương trình khuyến mãi
hấp dẫn nhất
3.91 3.98 3.57 3.68 4.03 2.13
Có nhiều bạn bè và người
thân sử dụng nhất
4.02 4.52 3.15 2.26 2.43 1.66
Dịch vụ giá trị gia tăng
hấp dẫn nhất
3.52 3.75 3.26 2.89 2.15 1.87
4.2. Tọa độ các thuộc tính và thương hiệu trong không gian đa hướng
Tên Dim 1 Dim 2 Đối tượng
Chất lượng sóng 3G 0.9103 -0.453 1
Chất lượng sóng 2G 0.2266 0.1203 1
Vùng phủ sóng 3G 0.6046 -0.0304 1
Vùng phủ sóng 2G 0.3216 0.2654 1
Giá cước -2.1169 0.0571 1
Chương trình khuyến mãi -2.319 -0.1326 1
Có nhiều ngưới sử dụng 1.4042 -0.7951 1
Dịch vụ giá trị gia tăng 0.9687 0.9683 1
Mobifone 1.2224 0.1153 2
Viettel 1.8408 0.1201 2
Vinaphone 0.5765 0.123 2
Gmobile -0.5531 -0.2593 2
Vietnammobile -0.9591 -0.727 2
S-Fone -2.1275 0.6279 2
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hoàng La Phương Hiền
SVTH: Nguyễn Anh Tuấn – K44 Marketing 100
4.3. Vị trí của các thuộc tính trong không gian đa hướng
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hoàng La Phương Hiền
SVTH: Nguyễn Anh Tuấn – K44 Marketing 101
4.4. Vị trí của các thương hiệu trong không gian đa hướng
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hoàng La Phương Hiền
SVTH: Nguyễn Anh Tuấn – K44 Marketing 102
4.5. Bản đồ định vị các thương hiệu viễn thông
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hoàng La Phương Hiền
SVTH: Nguyễn Anh Tuấn – K44 Marketing 103
5. Đánh giá mức độ liên tưởng của khách hàng đối với các thương hiệu về các
nhóm tiêu chí
5.1. Đánh giá mức độ liên tưởng của khách hàng đối với các thương hiệu về nhóm
tiêu chí “Chất lượng sóng 3G”
Paired Samples Statistics
Mean N
Std.
Deviation
Std. Error
Mean
Pair 1 Mobifone.Muc do phu hop cua tieu chi toc do
ket noi nhanh 4.15 180 .728 .054
Viettel.Muc do phu hop cua tieu chi toc do
ket noi nhanh 3.98 180 .969 .072
Pair 2 Mobifone.Muc do phu hop cua tieu chi chat
luong duong truyen on dinh 4.05 180 .671 .050
Viettel.Muc do phu hop cua tieu chi chat
luong duong truyen on dinh 3.93 180 .986 .074
Pair 3 Mobifone.Muc do phu hop cua tieu chi toc do
dung nhu nha mang cam ket 3.87 180 .735 .055
Viettel.Muc do phu hop cua tieu chi toc do
dung nhu nha mang cam ket 3.96 180 .883 .066
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hoàng La Phương Hiền
SVTH: Nguyễn Anh Tuấn – K44 Marketing 104
Paired Samples Test
Paired Differences
t df
Sig. (2-
tailed)Mean
Std.
Deviation
Std.
Error
Mean
95%
Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
Pair
1
Mobifone.Muc do phu
hop cua tieu chi toc do
ket noi nhanh -
Viettel.Muc do phu hop
cua tieu chi toc do ket
noi nhanh
.172 1.152 .086 .003 .342 2.005 179 .046
Pair
2
Mobifone.Muc do phu
hop cua tieu chi chat
luong duong truyen on
dinh - Viettel.Muc do
phu hop cua tieu chi
chat luong duong
truyen on dinh
.122 1.217 .091 -.057 .301 1.347 179 .180
Pair
3
Mobifone.Muc do phu
hop cua tieu chi toc do
dung nhu nha mang
cam ket - Viettel.Muc
do phu hop cua tieu chi
toc do dung nhu nha
mang cam ket
-.089 1.090 .081 -.249 .071 -1.094 179 .275
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hoàng La Phương Hiền
SVTH: Nguyễn Anh Tuấn – K44 Marketing 105
One-Sample Test
Test Value = 4
t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
Mobifone.Muc do phu hop cua
tieu chi toc do ket noi nhanh 2.763 179 .006 .150 .04 .26
Mobifone.Muc do phu hop cua
tieu chi chat luong duong truyen
on dinh
1.000 179 .319 .050 -.05 .15
Mobifone.Muc do phu hop cua
tieu chi toc do dung nhu nha mang
cam ket
-2.433 179 .016 -.133 -.24 -.03
One-Sample Test
Test Value = 4
t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
Viettel.Muc do phu hop cua tieu
chi toc do ket noi nhanh -.308 179 .759 -.022 -.16 .12
Viettel.Muc do phu hop cua tieu
chi chat luong duong truyen on
dinh
-.983 179 .327 -.072 -.22 .07
Viettel.Muc do phu hop cua tieu
chi toc do dung nhu nha mang cam
ket
-.675 179 .500 -.044 -.17 .09
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hoàng La Phương Hiền
SVTH: Nguyễn Anh Tuấn – K44 Marketing 106
5.2. Đánh giá mức độ liên tưởng của khách hàng đối với các thương hiệu về nhóm
tiêu chí “Chất lượng sóng 2G”
Paired Samples Statistics
Mean N
Std.
Deviation
Std. Error
Mean
Pair 1 Mobifone.Muc do phu hop cua tieu chi khi
can lien lac co the ket noi nhanh 3.82 180 1.144 .085
Viettel.Muc do phu hop cua tieu chi khi can
lien lac co the ket noi nhanh 3.99 180 .969 .072
Pair 2 Mobifone.Muc do phu hop cua tieu chi mang
co chat luong dam thoai ro rang 3.69 180 1.264 .094
Viettel.Muc do phu hop cua tieu chi mang co
chat luong dam thoai ro rang 4.00 180 .957 .071
Pair 3 Mobifone.Muc do phu hop cua tieu chi tin
nhan gui va nhan khong bi that lac 3.73 180 1.244 .093
Viettel.Muc do phu hop cua tieu chi tin nhan
gui va nhan khong bi that lac 3.96 180 .920 .069
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hoàng La Phương Hiền
SVTH: Nguyễn Anh Tuấn – K44 Marketing 107
Paired Samples Test
Paired Differences
t df
Sig.
(2-
tailed)Mean
Std.
Deviation
Std.
Error
Mean
95%
Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
Pair 1 Mobifone.Muc do phu hop
cua tieu chi khi can lien
lac co the ket noi nhanh -
Viettel.Muc do phu hop
cua tieu chi khi can lien
lac co the ket noi nhanh
-.167 1.194 .089 -.342 .009 -1.873 179 .063
Pair 2 Mobifone.Muc do phu hop
cua tieu chi mang co chat
luong dam thoai ro rang -
Viettel.Muc do phu hop
cua tieu chi mang co chat
luong dam thoai ro rang
-.306 1.229 .092 -.486 -.125 -3.337 179 .001
Pair 3 Mobifone.Muc do phu hop
cua tieu chi tin nhan gui va
nhan khong bi that lac -
Viettel.Muc do phu hop
cua tieu chi tin nhan gui va
nhan khong bi that lac
-.222 1.111 .083 -.386 -.059 -2.683 179 .008
One-Sample Test
Test Value = 4
t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
Mobifone.Muc do phu hop cua tieu chi
khi can lien lac co the ket noi nhanh -2.085 179 .039 -.178 -.35 .00
Mobifone.Muc do phu hop cua tieu chi
mang co chat luong dam thoai ro rang -3.242 179 .001 -.306 -.49 -.12
Mobifone.Muc do phu hop cua tieu chi
tin nhan gui va nhan khong bi that lac -2.875 179 .005 -.267 -.45 -.08
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hoàng La Phương Hiền
SVTH: Nguyễn Anh Tuấn – K44 Marketing 108
One-Sample Test
Test Value = 4
t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
Viettel.Muc do phu hop cua tieu chi
khi can lien lac co the ket noi nhanh -.154 179 .878 -.011 -.15 .13
Viettel.Muc do phu hop cua tieu chi
mang co chat luong dam thoai ro rang .000 179 1.000 .000 -.14 .14
Viettel.Muc do phu hop cua tieu chi tin
nhan gui va nhan khong bi that lac -.648 179 .518 -.044 -.18 .09
5.3. Đánh giá mức độ liên tưởng của khách hàng đối với các thương hiệu về nhóm
tiêu chí “Vùng phủ sóng 3G”
Paired Samples Statistics
Mean N
Std.
Deviation
Std. Error
Mean
Pair 1 Mobifone.Muc do phu hop cua tieu chi co the
truy cap internet toc do cao o moi noi 3.87 180 1.068 .080
Viettel.Muc do phu hop cua tieu chi co the
truy cap internet toc do cao o moi noi 3.94 180 1.023 .076
Paired Samples Test
Paired Differences
t df
Sig.
(2-
tailed)Mean
Std.
Deviation
Std.
Error
Mean
95%
Confidence
Interval of
the
Difference
Lower Upper
Pair
1
Mobifone.Muc do phu
hop cua tieu chi co the
truy cap internet toc do
cao o moi noi -
Viettel.Muc do phu hop
cua tieu chi co the truy
cap internet toc do cao o
moi noi
-.072 1.047 .078 -.226 .082 -.926 179 .356
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hoàng La Phương Hiền
SVTH: Nguyễn Anh Tuấn – K44 Marketing 109
One-Sample Test
Test Value = 4
t df
Sig.
(2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
Mobifone.Muc do phu hop cua tieu
chi co the truy cap internet toc do
cao o moi noi
-1.606 179 .110 -.128 -.28 .03
Viettel.Muc do phu hop cua tieu chi
co the truy cap internet toc do cao o
moi noi
-.728 179 .467 -.056 -.21 .09
5.4. Đánh giá mức độ liên tưởng của khách hàng đối với các thương hiệu về nhóm
tiêu chí “Vùng phủ sóng 2G”
Paired Samples Statistics
Mean N
Std.
Deviation
Std. Error
Mean
Pair
1
Mobifone.Muc do phu hop cua tieu chi co
the lien lac o moi noi 3.87 180 .971 .072
Viettel.Muc do phu hop cua tieu chi co the
lien lac o moi noi 3.84 180 1.072 .080
Pair
2
Mobifone.Muc do phu hop cua tieu chi co
the nhan tin o moi noi 3.97 180 .957 .071
Viettel.Muc do phu hop cua tieu chi co the
nhan tin o moi noi 3.89 180 1.088 .081
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hoàng La Phương Hiền
SVTH: Nguyễn Anh Tuấn – K44 Marketing 110
Paired Samples Test
Paired Differences
t df
Sig.
(2-
tailed)Mean
Std.
Deviation
Std.
Error
Mean
95%
Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
Pair 1 Mobifone.Muc do phu
hop cua tieu chi co the
lien lac o moi noi -
Viettel.Muc do phu
hop cua tieu chi co the
lien lac o moi noi
.022 1.153 .086 -.147 .192 .259 179 .796
Pair 2 Mobifone.Muc do phu
hop cua tieu chi co the
nhan tin o moi noi -
Viettel.Muc do phu
hop cua tieu chi co the
nhan tin o moi noi
.078 1.027 .077 -.073 .229 1.016 179 .311
One-Sample Test
Test Value = 4
t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
Mobifone.Muc do phu hop cua
tieu chi co the lien lac o moi noi -1.842 179 .067 -.133 -.28 .01
Mobifone.Muc do phu hop cua
tieu chi co the nhan tin o moi noi -.468 179 .641 -.033 -.17 .11
Viettel.Muc do phu hop cua tieu
chi co the lien lac o moi noi -1.947 179 .053 -.156 -.31 .00
Viettel.Muc do phu hop cua tieu
chi co the nhan tin o moi noi -1.371 179 .172 -.111 -.27 .05
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hoàng La Phương Hiền
SVTH: Nguyễn Anh Tuấn – K44 Marketing 111
MỤC LỤC
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ..................................................................................................1
1. Tính cấp thiết của đề tài ..............................................................................................1
2. Mục tiêu.......................................................................................................................2
2.1. Mục tiêu chung ........................................................................................................2
2.2. Mục tiêu cụ thể ........................................................................................................2
3. Câu hỏi nghiên cứu .....................................................................................................3
4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu...............................................................................4
4.1. Đối tượng nghiên cứu..............................................................................................4
4.2. Phạm vi nghiên cứu .................................................................................................4
5. Phương pháp nghiên cứu.............................................................................................4
5.1. Thiết kế nghiên cứu .................................................................................................4
5.2. Quy trình nghiên cứu...............................................................................................6
5.3. Phương pháp thu thập số liệu ..................................................................................7
5.3.1. Thu thập dữ liệu thứ cấp .......................................................................................7
5.3.2. Thu thập dữ liệu sơ cấp.........................................................................................7
5.4. Phương pháp chọn mẫu và điều tra .........................................................................8
5.4.1. Quá trình chọn mẫu...............................................................................................8
5.4.2. Xác định kích thước mẫu ....................................................................................10
5.5. Phương pháp phân tích và xử lý dữ liệu................................................................10
PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ...............................................12
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU.........................................12
1.1. Cơ sở lý luận..........................................................................................................12
1.1.1. Tổng quan về thương hiệu và xây dựng bản đồ định vị thương hiệu .................12
1.1.2. Những vấn đề cơ bản về khách hàng và khách hàng cá nhân.............................17
1.1.3. Những vấn đề cơ bản về dịch vụ.........................................................................18
1.1.4. Dịch vụ điện thoại di động..................................................................................21
1.2. Cơ sở thực tiễn.......................................................................................................24
1.2.1. Tình hình ngành viễn thông tại Thừa Thiên Huế................................................24
1.2.2. Tổng quan về các công ty thông tin di động.......................................................24
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hoàng La Phương Hiền
SVTH: Nguyễn Anh Tuấn – K44 Marketing 112
CHƯƠNG II: XÂY DỰNG BẢN ĐỒ ĐỊNH VỊ CÁC THƯƠNG HIỆU VIỄN
THÔNG TRONG TÂM TRÍ KHÁCH HÀNG HỌC SINH TRUNG HỌC PHỔ
THÔNG TẠI TỈNH THỪA THIÊN HUẾ ....................................................................31
2.1. Tổng quan về công ty thông tin di động VMS Mobifone – Chi nhánh Huế ...............31
2.1.1. Sự thành lập và vị trí so với các nhà cung cấp dịch vụ thông tin di động cùng địa
bàn ........................................................................................................................31
2.1.2. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý và kinh doanh của công ty VMS Mobifone - Chi
nhánh Huế ......................................................................................................................31
2.1.3. Tình hình nguồn nhân lực của Chi nhánh...........................................................35
2.1.4. Tình hình phát triển thuê bao ..............................................................................36
2.1.5. Tình hình phát triển mạng lưới kênh phân phối .................................................36
2.1.6. Số lượng trạm phát sóng trên toàn tỉnh Thừa Thiên Huế ...................................37
2.2. Xây dựng bản đồ định vị các thương hiệu viễn thông trong tâm trí khách hàng học
sinh trung học phổ thông tại tỉnh Thừa Thiên Huế .......................................................38
2.2.1. Mô tả đặc điểm mẫu điều tra...............................................................................38
2.2.2. Đánh giá mức độ nhận biết các thương hiệu viễn thông của khách hàng.................44
2.2.3. Mức độ quan trọng của các tiêu chí khi lựa chọn nhà mạng cung cấp dịch vụ
điện thoại di động ..........................................................................................................50
2.2.4. Xây dựng bản đồ định vị các thương hiệu viễn thông trong tâm trí khách hàng
học sinh trung học phổ thông tại tỉnh Thừa Thiên Huế.................................................53
CHƯƠNG III: ĐỊNH HƯỚNG VÀ GIẢI PHÁP NÂNG CAO VỊ THẾ CỦA
THƯƠNG HIỆU MOBIFONE TRONG TÂM TRÍ KHÁCH HÀNG .........................68
3.1. Căn cứ đề xuất giải pháp .......................................................................................68
3.1.1. Chiến lược phát triển của công ty thông tin di động VMS Mobifone – chi nhánh
Huế ........................................................................................................................68
3.1.2. Kết quả nghiên cứu .............................................................................................68
3.2. Giải pháp................................................................................................................70
3.2.1. Giải pháp về cạnh tranh ......................................................................................70
3.2.2. Giải pháp về truyền thông...................................................................................71
3.2.3. Giải pháp nâng cao chất lượng sóng 2G và 3G ..................................................73
3.2.4. Giải pháp mở rộng vùng phủ sóng 2G và 3G .....................................................73
3.2.5. Giải pháp về giá cước .........................................................................................73
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hoàng La Phương Hiền
SVTH: Nguyễn Anh Tuấn – K44 Marketing 113
3.2.6. Giải pháp về chương trình khuyến mãi...............................................................74
3.2.7. Giải pháp về dịch vụ giá trị gia tăng ...................................................................74
PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .....................................................................75
1. Kết luận .....................................................................................................................75
2. Kiến nghị ...................................................................................................................77
TÀI LIỆU THAM KHẢO .............................................................................................79
PHỤ LỤC 1 ...................................................................................................................81
PHỤ LỤC 2 ...................................................................................................................87
KẾT QUẢ XỬ LÝ SỐ LIỆU SPSS ..............................................................................87
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hoàng La Phương Hiền
SVTH: Nguyễn Anh Tuấn – K44 Marketing 114
DANH MỤC HÌNH, SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1: Quy trình nghiên cứu ........................................................................................6
Sơ đồ 1.1: Quy trình định vị thương hiệu......................................................................15
Sơ đồ 1.2: Chuỗi giá trị dịch vụ.....................................................................................19
Sơ đồ 2.1: Sơ đồ cơ cấu tổ chức Chi nhánh công ty thông tin di động MobiFone Thừa
Thiên Huế ......................................................................................................................34
Hình 2.1: Bản đồ định vị các thương hiệu viễn thông...................................................54
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hoàng La Phương Hiền
SVTH: Nguyễn Anh Tuấn – K44 Marketing 115
DANH MỤC BẢNG
Bảng 2.1: Tình hình lao động của chi nhánh giai đoạn 2011-2013 ..............................35
Bảng 2.2: Tình hình phát triển thuê bao qua 3 năm 2011 - 2013..................................36
Bảng 2.3: Tình hình phát triển mạng lưới kênh phân phối qua 3..................................36
năm 2011 - 2013 ............................................................................................................36
Bảng 2.4: Số lượng trạm phát sóng trên toàn tỉnh Thừa Thiên Huế .............................37
Bảng 2.5: Kiểm định Chi-bình phương mối quan hệ giữa giới tính và mức chi tiêu
trung bình hàng tháng cho dịch vụ điện thoại di động. .................................................39
Bảng 2.6: Thương hiệu được nhắc đến đầu tiên............................................................44
Bảng 2.7: Các yếu tố được khách hàng đánh giá là quan trọng nhất ............................50
Bảng 2.8: Các yếu tố được khách hàng đánh giá là quan trọng thứ hai ........................51
Bảng 2.9: Các yếu tố được khách hàng đánh giá là quan trọng thứ ba .........................51
Bảng 2.10: Các yếu tố được khách hàng đánh giá là ít quan trọng nhất .......................52
Bảng 2.11: Giá trị trung bình liên tưởng của khách hàng đối với các thương hiệu ......53
Bảng 2.12: Kiểm định Paired-samples T-test của khách hàng về nhóm yếu tố ............57
“chất lượng sóng 3G” ....................................................................................................57
Bảng 2.13: Kiểm định One-Sample T-test của khách hàng về nhóm yếu tố ................57
“chất lượng sóng 3G” ....................................................................................................57
Bảng 2.14: Kiểm định Paired-samples T-test của khách hàng về nhóm yếu tố “chất
lượng sóng 2G”..............................................................................................................59
Bảng 2.15: Kiểm định One-Sample T-test của khách hàng về nhóm yếu tố ................60
“chất lượng sóng 2G” ....................................................................................................60
Bảng 2.16: Kiểm định Paired-samples T-test của khách hàng về nhóm yếu tố “Vùng
phủ sóng 3G” .................................................................................................................62
Bảng 2.17: Kiểm định One-Sample T-test của khách hàng về nhóm yếu tố “vùng phủ
sóng 3G” ........................................................................................................................63
Bảng 2.18: Kiểm định Paired-samples T-test của khách hàng về nhóm yếu tố “Vùng
phủ sóng 2G” .................................................................................................................64
Bảng 2.19: Kiểm định One-Sample T-test của khách hàng về nhóm yếu tố “vùng phủ
sóng 2G” ........................................................................................................................65
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hoàng La Phương Hiền
SVTH: Nguyễn Anh Tuấn – K44 Marketing 116
DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 2.1: Giới tính ....................................................................................................38
Biểu đồ 2.2: Mức chi tiêu trung bình hàng tháng..........................................................38
Biểu đồ 2.3: Mối quan hệ giữa giới tính và mức chi tiêu trung bình hàng tháng cho
dịch vụ điện thoại di động. ............................................................................................40
Biểu đồ 2.4: Mức chi tiêu tối đa hàng tháng .................................................................40
Biểu đồ 2.5: Tình hình sử dụng dịch vụ điện thoại di động ..........................................41
Biểu đồ 2.6: Ý định sử dụng dịch vụ trong tương lai ....................................................42
Biểu đồ 2.7: Nguồn thông tin tham khảo ......................................................................43
Biểu đồ 2.8: Mối quan hệ giữa thương hiệu được nhắc đến đầu tiên và nhà mạng đã
hoặc đang sử dụng .........................................................................................................46
Biểu đồ 2.9: Mối quan hệ giữa vấn đề nhận biết của nhà mạng ...................................47
Mobifone và Viettel.......................................................................................................47
Biểu đồ 2.10: Nhận biết không cần trợ giúp .................................................................48
Biểu đồ 2.11: Nhận biết cần trợ giúp.............................................................................49
Biểu đồ 2.12: Thương hiệu không được nhận biết ........................................................49
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- xay_dung_ban_do_dinh_vi_cac_thuong_hieu_vien_thong_trong_tam_tri_khach_hang_hoc_sinh_trung_hoc_pho_t.pdf