Kiểm định mô hình chuyển hoá rừng trồng Mỡ (Manglietia glauca Dandy) cấp tuổi III và IV (5 - <7 và 7 - < 9 tuổi) cung cấp gỗ nhỏ thành rùng cung cấp gỗ lớn tại Công ty Lâm nghiệp Yên Sơn – Tuyên Quang
Trong 3 mô hình so sánh cho ta thấy mô hình trước khi chặt và sau khi
chặt có sựbiến đổi về đường kính, chiều cao và đường kính tán lớn nhất đạt
tới 3.5 - 4 cm vềcỡkính. Tiếp đến là mô hình giữa ô đối chứng (Năm 2009)
và ô tạm thời (Năm 2009) cỡkính đạt tới 1.5 – 2 cm và cuối cùng là mô hình
giữa ô đối chứng (Năm 2009) và ô tạm thời (Năm 2007) chỉ đạt tới 0.5 – 1.5
cm. Điều đó chứng tỏkhi tiến hành chặt chuyển hoá nhờmởrộng không gian
dinh dưỡng nên Lâm phần sinh trưởng và phát triển rất nhanh. Có nghĩa đềtài
chuyển hoá Rừng trồng Mỡcung cấp gỗnhỏthành Rừng cung cấp gỗlớn là
rất thành công.
102 trang |
Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 2624 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kiểm định mô hình chuyển hoá rừng trồng Mỡ (Manglietia glauca Dandy) cấp tuổi III và IV (5 - <7 và 7 - < 9 tuổi) cung cấp gỗ nhỏ thành rùng cung cấp gỗ lớn tại Công ty Lâm nghiệp Yên Sơn – Tuyên Quang, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
cây tập trung nhiều ở cỡ kính 15 – 16 cm.
- Sau khi chặt chuyển hoá đường kính tăng lên rất lớn, đạt khoảng 2.5 –
3.5 cm.
b) Tương quan Hvn – D1.3
Biểu đồ 18: So sánh sự biến đổi tương quan Hvn – D1.3
lâm phần Mỡ cấp tuổi III
(Các ÔTC còn lại được trình bày ở phụ biểu 15)
Từ biều đồ 18 cho thấy nếu để nguyên không tiến hành chặt chuyển hoá
thì chiều cao tập trung nhiều ở cỡ kính 9 – 11 cm và đạt giá trị lớn nhất là 12
m còn khi tiến hành chặt chuyển hoá thì chiều cao phân bố đều ở cỡ kính từ 8
– 20 cm và đạt giá trị lớn nhất là 17 m
OTC 3C
0
2
4
6
8
10
12
14
0 5 10 15 20
D1.3(Cm)
Hvn (m)
Htt
Hlt
OTC 3C
0
2
4
6
8
10
12
14
16
18
0 5 10 15 20
D1.3(Cm)
Hvn(m)
Hvntt
Hvnll
OTH 3
0
2
4
6
8
10
12
14
0 5 10 15 20
D1.3(Cm)
Hvn(m)
hvntt
Hvnll
OTH 3
0
2
4
6
8
10
12
14
16
18
0 5 10 15 20 D1.3(Cm)
Hvn(m)
Hvntt
Hvnll
Năm 2007 Năm 2009
57
Biểu đồ 19: So sánh sự biến đổi tương quan Hvn – D1.3
lâm phần Mỡ cấp tuổi IV
(Các ÔTC còn lại được trình bày ở phụ biểu 16)
Từ biều đồ 19 cho thấy nếu để nguyên không tiến hành chặt chuyển hoá
thì chiều cao tập trung nhiều ở cỡ kính 10 – 12 cm và đạt giá trị lớn nhất là 15
m còn khi tiến hành chặt chuyển hoá thì chiều cao phân bố đều ở cỡ kính từ
14 – 16 cm và đạt giá trị lớn nhất là 20 m
OTH 4
0
2
4
6
8
10
12
14
16
0 5 10 15 20
D1.3 (Cm)
Hvn (m))
Hvntt
Hvnll
OTH4
0
2
4
6
8
10
12
14
16
18
20
22
0 5 10 15 20 25
D1.3 (cm)
Hvn (m)
Hvntt
Hvnll
OTC 4C
0
2
4
6
8
10
12
14
16
0 5 10 15 20
D1.3 (cm)
Hvn (m)
Hvntt
Hvnlt
OTC 4C
0
2
4
6
8
10
12
14
16
18
20
22
0 5 10 15 20 25
D1.3 (cm)
Hvn (m)
Hvntt
Hvnll
58
c) Tương quan DT – D1.3
Biểu đồ 20: So sánh sự biến đổi tương quan DT – D1.3
lâm phần Mỡ cấp tuổi III
(Các ÔTC còn lại được trình bày ở phụ biểu 17)
Từ biểu đồ 20 cho thấy đường kính tán giữa mô hình không tiến hành chặt
với mô hình đã tiến hành chặt chênh lệch nhau khá rõ. Sau khi chặt đường kính
tán của lâm phần tăng lên từ 1 – 1.5 m. Sự giao tán cũng giảm đi rất nhiều
Biểu đồ 21: So sánh sự biến đổi tương quan DT – D1.3
lâm phần Mỡ cấp tuổib IV
OTC 3C
0
1
2
3
4
5
0 5 10 15
D1.3 (Cm)
DT (m)
DTtt
Dyll
OTC 3C
0
1
2
3
4
5
0 5 10 15 20
D1.3(Cm)
DT(m)
Dttt
Dtll
OTH 3
0
1
2
3
4
0 5 10 15 20D1.3(Cm)
DT(m)
Dttt
Dtll
OTH 3
0
1
2
3
4
5
0 5 10 15 20
D1.3(Cm)
DT(m)
DTtt
DTll
OTC 4C
0
1
2
3
4
0 5 10 15 20
D1.3 (cm)
DT (m)
DT tt
DTlt
OTC 4C
0
1
2
3
4
5
0 5 10 15 20 25
D1.3 (cm)
DT (m)
DTtt
DTll
59
(Các ÔTC còn lại được trình bày ở phụ biểu 18)
Từ biểu đồ 21 cho thấy đường kính tán giữa mô hình không tiến hành
chặt với mô hình đã tiến hành chặt chênh lệch nhau khá rõ. Sau khi chặt
đường kính tán của lâm phần tăng lên từ 1.5 – 2.5 m và có sự biến động rất
lớn, giá trị lớn nhất có thể đạt tới 4.5 m
4.4.3. Biến đổi cấu trúc lâm phần và đương kính bình quân lâm phần giữa
mô hình trước khi chặt chuyển hóa (Năm 2007) với ô đối chứng hiện nay
(Năm 2009)
4.4.3.1. Biến đổi đường kính bình quân lâm phần
Biểu 17: So sánh sự biến đổi đường kính bình quân
lâm phần Mỡ cấp tuổi III và IV
OTC (2007) OTC Đối chứng(2009) Cấp tuổi OTC Dmin Dmax Dtb Dmin Dmax Dtb
A 6 18.2 8.83
B 6 14.6 8.51
C 6 12.3 8.27
D 6.1 12.5 8.07
E 6 13.9 7.77
7.1
15.6
9.5
III
(5-<7)
TH 6 18.2 8.31
A 6.1 15.1 9.8
B 5.5 16.4 9.6
C 6.2 16.1 10
D 6.1 15.8 9.8
E 6 16.8 9.8
IV
(7-<9)
TH 5.5 16.8 9.8
7
16.7
10.3
OTH 4
0
1
2
3
4
0 5 10 15 20
D1.3 (Cm)
DT (m)
DTtt
DTll
OTH4
0
1
2
3
4
5
0 5 10 15 20 25
D1.3 (cm)
DT (m)
DTtt
DTll
60
4.4.3.2. Biến đổi cấu trúc lâm phần
a) Phân bố N – D1.3
Biểu đồ 22: So sánh sự biến đổi phân bố N – D1.3
lâm phần Mỡ cấp tuổi III
(Các ÔTC còn lại được trình bày ở phụ biểu 19)
Từ biểu 17 và biểu đồ 22 ta rút ra nhận xét như sau:
Trên ô đối chứng để nguyên không tiến hành chặt sau 2 năm so với ô
tạm thời của năm 2007 thì đường kính tăng lên rất ít khoảng 0.5 – 1 cm và cỡ
kính lớn nhất là 14 cm cũng chỉ chuyển lên được 18 cm, đồng thời số cây có
đường kính 18 cm cung chiếm rất ít
Biểu đồ 23: So sánh sự biến đổi phân bố N – D1.3
lâm phần Mỡ cấp tuổi IV
(Các ÔTC còn lại được trình bày ở phụ biểu 20)
OĐC2009 - OTH2007
0
100
200
300
400
500
6 8 10 12 14 16 18
D1.3 (Cm)
fi (Số cây)
Fi(DC2007)
Fi(TH2007)
OĐC2009 - C2007
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
6 8 10 12 14 16
D1.3 (Cm)
fi (Số cây)
Fi(DC2009)
Fi(C2007)
OĐC2009 - C2007
0
5
10
15
20
25
30
35
40
6 8 10 12 14 16
D1.3 (Cm)
fi (Số cây)
Fi(DC2009)
Fi(C2007)
OĐC2009 - OTH2007
0
50
100
150
200
250
6 8 10 12 14 16 18 20 22
D1.3 (Cm)
fi (Số cây)
Fi(DC2009)
Fi(TH2007)
61
Từ biểu 17 và biểu đồ 23 ta rút ra nhận xét như sau:
Trên ô đối chứng để nguyên không tiến hành chặt sau 2 năm so với ô
tạm thời của năm 2007 thì đường kính tăng lên rất ít khoảng 0.5 – 1.5 cm.
Đường kính tăng lên không đáng kể. Do đây là lâm phần không được chặt
chuyển hoá. Các cây cạnh tranh nhau về không gian dinh dưỡng.
b) Tương quan Hvn – D1.3
Biểu đồ 24: So sánh sự biến đổi tương quan Hvn – D1.3
lâm phần Mỡ cấp tuổi III
(Các ÔTC còn lại được trình bày ở phụ biểu 21)
Từ biểu đồ 24 cho thấy chiều cao vút ngọn của các ô đối chứng tại thời
điểm năm 2009 so với ô tạm thời năm 2007 thì tăng lên không đáng kể. Nhìn
chung cũng chỉ tăng lên được khoản 1 – 1.5 m
OTC 3C
0
2
4
6
8
10
12
14
0 5 10 15 20
D1.3(Cm)
Hvn(m)
Htt
Hlt
OTH 3
0
2
4
6
8
10
12
14
0 5 10 15 20
D1.3(Cm)
Hvn(m)
hvntt
Hvnll
ODC 3
0
2
4
6
8
10
12
14
16
18
0 5 10 15 20
D1.3(Cm)
Hvn(m)
Hvntt
Hvnll
ODC 3
0
2
4
6
8
10
12
14
16
18
0 5 10 15 20
D1.3(Cm)
Hvn(m)
Hvntt
Hvnll
62
Biểu đồ 25: So sánh sự biến đổi tương quan Hvn – D1.3
lâm phần Mỡ cấp tuổi IV
(Các ÔTC còn lại được trình bày ở phụ biểu 22)
Từ biểu đồ 25 cho thấy nếu để nguyên không tiến hành chặt thì do thiếu
không gian dinh dưỡng nên chiều cao vút ngọn của lâm phần cũng chỉ biến
đổi rất ít. Nếu để nguyên không chặt sau 2 năm chiều cao vút ngọn cũng chỉ
tăng lên khoảng 1 – 1.5 m
c) Tương quan DT – D1.3
Biểu đồ 26: So sánh sự biến đổi tương quan DT - D1.3
lâm phần Mỡ cấp tuổi III
O DC 4
0
2
4
6
8
10
12
14
16
18
20
22
0 5 10 15 20
D1.3 (Cm)
Hvn (m)
Hvntt
Hvnll
OTC 4C
0
2
4
6
8
10
12
14
16
0 5 10 15 20
D1.3 (cm)
Hvn (m)
Hvntt
Hvnlt
O DC 4
0
2
4
6
8
10
12
14
16
18
20
22
0 5 10 15 20
D1.3 (Cm)
Hvn (m)
Hvntt
Hvnll
OTH 4
0
2
4
6
8
10
12
14
16
0 5 10 15 20
D1.3 (Cm)
Hvn (m))
Hvntt
Hvnll
ODC 3
0
1
2
3
4
5
0 5 10 15 20
D1.3(Cm )
DT(m)
Dttt
Dtll
OTC 3C
0
1
2
3
4
0 5 10 15 20
D1.3 (Cm)
DT (m)
DTtt
Dyll
63
(Các ÔTC còn lại được trình bày ở phụ biểu 23)
Từ biểu đồ 26 cho thấy đường kính tán cũng giống như chiều cao của
lâm phần, nếu để nguyên không tiến hành chặt thì đường kính tán cung có
tăng nhưng tăng không đáng kể và kết quả tăng lên là tăng cơ giới. Đường
kính tán của lâm phần sau 2 năm cũng chỉ tăng lên được khoảng 0.5 – 1 m
Biểu đồ 27: So sánh sự biến đổi tương quan DT - D1.3
lâm phần Mỡ cấp tuổi IV
OTH 3
0
1
2
3
4
0 5 10 15 20D1.3(Cm)
DT(m)
Dttt
Dtll
OTH 4
0
1
2
3
4
0 5 10 15 20
D1.3 (Cm)
DT (m)
DTtt
DTll
OTC 4C
0
1
2
3
4
0 5 10 15 20
D1.3 (cm)
DT (m)
DT tt
DTlt
ODC 3
0
1
2
3
4
5
0 5 10 15 20
D1.3(Cm)
DT(m)
Dttt
Dtll
O DC 4
0
1
2
3
4
5
0 5 10 15 20
D1.3 (cm)
DT (m)
DTtt
DTll
O DC 4
0
1
2
3
4
5
0 5 10 15 20
D1.3 (cm)
DT (m)
DTtt
DTll
64
(Các ÔTC còn lại được trình bày ở phụ biểu 24)
Từ biểu đồ 27 cho thấy đường kính tán cũng giống như chiều cao của
lâm phần, nếu để nguyên không tiến hành chặt thì đường kính tán cung có
tăng nhưng tăng không đáng kể và kết quả tăng lên là tăng cơ giới. Đường
kính tán của lâm phần sau 2 năm cũng chỉ tăng lên được khoảng 0.5 – 1.2 m
Nhận xét chung:
Trong 3 mô hình so sánh cho ta thấy mô hình trước khi chặt và sau khi
chặt có sự biến đổi về đường kính, chiều cao và đường kính tán lớn nhất đạt
tới 3.5 - 4 cm về cỡ kính. Tiếp đến là mô hình giữa ô đối chứng (Năm 2009)
và ô tạm thời (Năm 2009) cỡ kính đạt tới 1.5 – 2 cm và cuối cùng là mô hình
giữa ô đối chứng (Năm 2009) và ô tạm thời (Năm 2007) chỉ đạt tới 0.5 – 1.5
cm. Điều đó chứng tỏ khi tiến hành chặt chuyển hoá nhờ mở rộng không gian
dinh dưỡng nên Lâm phần sinh trưởng và phát triển rất nhanh. Có nghĩa đề tài
chuyển hoá Rừng trồng Mỡ cung cấp gỗ nhỏ thành Rừng cung cấp gỗ lớn là
rất thành công.
65
Phần V
KẾT LUẬN, TỒN TẠI VÀ KIẾN NGHỊ
5.1. Kết luận
Từ quá trình điều tra, thu thập, phân tích và xử lý số liệu đề tài đã thu
được một số kết quả sau:
Lâm phần Mỡ sqau khi chặt chuyển hoá phát triển khá tốt, sinh trưởng
đường kính tăng khá nhanh, mức độ biến động đường kính trong các cấp tuổi
là thấp. Tạo ra một khối lượng sản phẩm lớn đồng đều, mang lại hiệu quả
kinh tế.
Điều kiện tự nhiên khu vực nghiên cứu rất phù hợp với đặc tính sinh
thái học của loài Mỡ. Hiện tại, tổng số diện tích trồng Mỡ của Công ty là
1106,09ha, trong đó tổng diện tích rừng trồng Mỡ có thể chuyển hoá (thuộc
cấp đất I, II, III và nằm trong 5 cấp tuổi từ cấp tuổi III đến cấp tuổi VII) là
938,35ha. Diện tích rừng này còn khá lớn là điều kiện cần cho quá trình
chuyển hoá rừng.
Kết quả nghiên cứu cũng đã xác định được mối quan hệ giữa các đại
lượng tăng trưởng của lâm phần: Phân bố N - D1.3, tương quan Hvn - D1.3,
tương quan DT - D1.3 làm cơ sở xác định các yếu tố kỹ thuật cho chuyển hoá
rừng.
Khoá luận chỉ rõ được sự biến đổi về đường kính giữa mô hình trước
khi chặt chuyển hoá và sau khi chặt chuyển hoá. Kết quả cho thấy nếu để
nguyên không tiến hành chặt chuyển hoá thì đường kính chỉ tăng lên được
1 – 1.2 cm còn khi tiến hành chặt chuyển hoá thì đường kính tăng lên
khoảng 3 – 4 cm. Điểu đó chứng tỏ mô hình chặt chuyển hoá rất thành
công.
Khoá luận đã xây dựng được bản đồ hiện trạng chuyển hoá rừng trồng
Mỡ cung cấp gỗ nhỏ thành rừng cung cấp gỗ lớn tại Công ty Lâm nghiệp Yên
Sơn.
66
5 .2. Tồn tại
Đề tài mới chỉ đánh giá được hiệu quả của các biện pháp kỹ thuật tác
động vào lâm phần nhưng chưa đánh giá được hết về hiệu quả kinh tế- xã hội
và môi trường
Số lượng ô tiêu chuẩn bố trí trên các lâm phần chưa được đầy đủ nên
kết quả nghiên cứu đôi khi còn mang tính chủ quan.
Khu vực nghiên cứu còn bị tác động của con người như: Lấy củi, chăn
thả gia súc… làm mất đi một số biển báo và số hiệu cây, dẫn đến ảnh hưởng
không nhỏ tới kết quả của đề tài.
5.3. Kiến nghị
Kiểm định chuyển hoá rừng trồng Mỡ cung cấp gỗ nhỏ thành rừng
cung cấp gỗ lớn là một chủ trương mới và có tính sát thực cao với hiện trạng
rừng trồng ở nước ta, đặc biệt là các tỉnh miền núi phía bắc. Vì vậy, cần có
các nghiên cứu đối với các loài cây khác nhau ở các địa phương khác nhau.
Đồng thời đây là một hướng đi mới cần được sự hỗ trợ của các cấp và chính
quyền địa phương.
Các cơ quan chuyên môn cần thực hiện rà soát nhanh chóng các diện
tích rừng hiện có và tiến hành cải tạo, nuôi dưỡng và bảo vệ rừng. Trong đó,
cần chú trọng đến quy hoạch chuyển hoá các diện tích rừng phù hợp với điều
kiện nghiên cứu trong đề tài nhằm nâng cao hiệu quả trong kinh doanh rừng.
Cần khảo sát hết toàn bộ các lâm phần, lập số lượng ô mẫu đủ lớn để
việc tính toán được chính xác hơn.
Kiểm tra theo dõi thường xuyên về những tác động trên những ô định
vị nghiên cứu.
Để nghiên cứu kiểm định chuyển hóa rừng thu được kết quả mong
muốn cần có sự phối hợp giữa Ban quản lý của Công ty lâm nghiệp Yên Sơn
với cơ quan quản lý địa phương.
67
Mục Lục
Mục Trang
ĐẶT VẤN ĐỀ 1
Phần I................................................................................................................. 6
TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU ......................................................................... 6
1.1. Một số nhận thức về loài cây Mỡ, kiểm định và phân chia cấp tuổi. ... 6
1.1.1. Một số nhận thức về đặc điểm sinh thái, hình thái và giá trị kinh tế
của loài Mỡ(Manglietia glau Dandy)........................................................ 6
1.1.2. Kiểm định....................................................................................... 7
1.1.3. Phân chia cấp tuổi .......................................................................... 7
1.2. Các nghiên cứu trên thế giới về chuyển hoá rừng ................................ 8
1.2.1. Chuyển hoá rừng ............................................................................ 8
1.2.2. Các yếu tố kỹ thuật làm cơ sở xây dựng phương pháp kiểm định
rừng ......................................................................................................... 12
1.2.2.1. Sinh trưởng và tăng trưởng ................................................... 12
1.2.2.2. Các quy luật cấu trúc lâm phần............................................. 13
1.2.3. Nhận xét ....................................................................................... 14
1.3. Các nghiên cứu chuyển hoá rừng ở Việt Nam.................................... 15
1.3.1. Chuyển hoá rừng ........................................................................... 15
1.3.2. Các yếu tố kỷ thuật làm cơ sở xây dựng phương pháp kiểm định
rừng ......................................................................................................... 15
1.3.2.1. Sinh trưởng và tăng trưởng ................................................... 15
1.3.2.2. Các quy luật cấu trúc lâm phần............................................. 16
1.3.3. Nhận xét ....................................................................................... 16
Phần II ............................................................................................................. 18
MỤC TIÊU, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP............................................ 18
NGHIÊN CỨU................................................................................................ 18
2.1. Mục tiêu nghiên cứu............................................................................ 18
2.1.1. Mục tiêu tổng quát ....................................................................... 18
68
2.1.2. Mục tiêu cụ thể............................................................................. 18
2.2. Đối tượng, phạm vi và giới hạn nghiên cứu của đề tài ....................... 18
2.2.1. Đối tượng ...................................................................................... 18
2.2.2. Phạm vi.......................................................................................... 18
2.2.3. Giới hạn......................................................................................... 18
2.3. Nội dung nghiên cứu............................................................................ 19
2.3.1. Phân tích điều kiện cơ bản và tình hình sản xuất kinh doanh lâm
nghiệp trên địa bàn nghiên cứu. .............................................................. 19
2.3.2. Giới thiệu các bước thiết lập các mô hình chuyển hóa................. 19
2.3.3. Nghiên cứu các quy luật cấu trúc rừng trên các đối tượng ........... 19
2.3.4. So sánh biến đổi cấu trúc rừng...................................................... 19
2.4. Phương pháp nghiên cứu...................................................................... 20
2.4.1. Phương pháp chủ đạo.................................................................... 20
2.4.2. Các phương pháp thu thập số liệu ngoại nghiệp........................... 20
2.4.2.1. Kế thừa tài liệu ....................................................................... 20
2.4.2.2. Thu thập số liệu ngoại nghiệp................................................ 20
2.4.3. Chỉnh lý, tổng hợp và tính toán xác định các quy luật cấu trúc.... 21
2.4.3.1. Nghiên cứu các chính sách và quy định có liên quan quy
hoạch chuyển hoá rừng ....................................................................... 21
2.4.3.2. Xác định các quy luật cấu trúc lâm phần ............................... 22
2.4.4. Sơ đồ so sánh sự biến đổi cấu trúc lâm phần và đường kính bình
quân lâm phần ..................................................................................... 24
2.4.4.1. Sự biến đổi giữa mô hình chặt chuyển hoá sau 2 năm (2009)
và với ô đối chứng hiện nay (2009) .................................................... 24
2.4.4.2. Sự biến đổi giữa mô hình trước khi chặt chuyển hoá (2007)với
sau khi chặt chuyển hoá (2009)........................................................... 24
2.4.4.3. Sự biến đổi giữa mô hình trước khi chặt chuyển hoá (2007)
với ô đối chứng hiện nay(2009) .......................................................... 25
69
Phần III ............................................................................................................ 26
ĐIỀU KIỆN CƠ BẢN KHU VỰC NGHIÊN CỨU ....................................... 26
3.1. Điều kiện tự nhiên............................................................................... 26
3.1.1. Vị trí địa lý .................................................................................... 26
3.1.2. Địa hình, địa thế ............................................................................ 26
3.1.3. Địa chất và thổ nhưỡng ................................................................. 26
3.1.4. Khí hậu thuỷ văn ........................................................................... 27
3.1.5. Các nguồn tài nguyên.................................................................... 27
3.1.6. Đánh giá chung về điều kiện tự nhiên khu vực nghiên cứu.......... 28
3.2. Điều kiện kinh tế - xã hội ..................................................................... 28
3.2.1. Tình hình dân số, dân tộc, lao động và phân bố dân cư................ 28
3.2.2. Cơ sở hạ tầng và các dịch vụ xã hội.............................................. 29
3.2.3. Đánh giá chung về điều kiện kinh tế - xã hội ............................... 30
3.3. Tình hình sản xuất kinh doanh từ trước đến nay ................................. 31
3.3.1. Thực trạng sản xuất nông nghiệp.................................................. 31
3.3.2. Thực trạng sản xuất kinh doanh lâm nghiệp................................. 31
3.3.3. Hiện trạng rừng trồng Mỡ ............................................................. 32
3.3.3.1. Diện tích rừng trồng Mỡ ........................................................ 32
3.3.3.2. Bản đồ hiện trạng rừng trồng Mỡ .......................................... 32
Phần IV............................................................................................................ 33
KẾT QUẢ VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU.............................. 33
4.1. kết quả thiết lập mô hình chặt chuyển hóa, nghiên cứu cấu trúc lâm
phần và đường kính bình quân lâm phần Mỡ cấp tuổi III và IV(5-<7 và 7 -
<9 tuổi) trước khi chặt chuyển hoá(tiến hành năm 2007)........................... 33
4.1.1. Các bước thiết lập mô hình chặt chuyển hóa ............................... 33
4.1.1.1. Nghiên cứu cấu trúc .............................................................. 33
4.1.1.2. Xác định các yếu tố kỷ thuật................................................. 33
4.1.1.3. Xác định các mô hình lý thuyết ............................................ 33
4.1.1.4. Thiết kế chặt chuyển hoá ...................................................... 33
70
4.1.1.5. Chặt chuyển hoá..................................................................... 33
4.1.2. Kết quả nghiên cứu cấu trúc ......................................................... 34
4.1.2.1. Phân bố N – D1.3.................................................................... 34
4.1.2.2. Tương quan Hvn – D1.3........................................................... 36
4.1.2.3. Tương quan DT – D1.3............................................................. 38
4.1.3. Kết quả nghiên cứu đường kính bình quân lâm phần ................... 39
4.2. Kết quả nghiên cứu cấu trúc lâm phần và xác định đường kính bình
quân lâm phần Mỡ cấp tuổi III và IV(5-<7 và 7-<9 tuổi) trên ô chặt chuyển
hoá (Xác định năm 2009)............................................................................ 40
4.2.1. Cấu trúc lâm phần ......................................................................... 40
4.2.1.1. Phân bố N – D1.3.................................................................... 40
4.2.1.2. Tương quan Hvn – D1.3........................................................... 42
4.2.1.3. Tương quan DT – D1.3............................................................ 44
4.2.2.Đường kính bình quân lâm phần.................................................... 46
4.3. Kết quả nghiên cứu cấu trúc lâm phần và xác định đường kính bình
quân lâm phần Mỡ cấp tuổi III và IV(5-<7 và 7-<9 tuổi) trên ô đối chứng
(Xác định năm 2009)................................................................................... 46
4.3.1. Cấu trúc lâm phần ........................................................................ 46
4.3.1.1. Phân bố N/D1.3....................................................................... 46
4.3.1.2. Tương quan Hvn – D1.3 .......................................................... 47
4.3.1.3. Tương quan DT – D1.3 .............................................................. 48
4.3.2. Đường kính bình quân lâm phần................................................... 49
4.4. Kiểm định thông qua so sánh biến đổi cấu trúc lâm phần và đường kính
lâm phần Mỡ cấp tuổi III và IV(5-<7 và 7-<9 tuổi) ................................... 49
4.4.1. Biến đổi cấu trúc lâm phần và đường kính bình quân lâm phần
giữa mô hình đã chặt chuyển hoá sau 2 năm (Năm 2009) với ô đối chứng
hiệm nay ( Năm 2009)............................................................................. 49
4.4.1.1. Biến đổi đường kính bình quân lâm phần............................. 49
4.4.1.2. Biến đổi cấu trúc lâm phần .................................................... 50
71
4.4.2. Biến đổi cấu trúc lâm phàn và đường kính bình quân lâm phần
giữa mô hình trước khi chặt chuyển hóa (Năm 2007) với sau khi chặt
chuyển hóa 2 năm (Năm 2009) ............................................................... 54
4.4.2.1. Biến đổi đường kính bình quân lâm phần............................. 54
4.4.2.2. Biến đổi cấu trúc lâm phần .................................................... 55
4.4.3. Biến đổi cấu trúc lâm phần và đương kính bình quân lâm phần
giữa mô hình trước khi chặt chuyển hóa (Năm 2007) với ô đối chứng
hiện nay (Năm 2009)............................................................................... 59
4.4.3.1. Biến đổi đường kính bình quân lâm phần.............................. 59
4.4.3.2. Biến đổi cấu trúc lâm phần .................................................... 60
Phần V ............................................................................................................. 65
KẾT LUẬN, TỒN TẠI VÀ KIẾN NGHỊ....................................................... 65
5.1. Kết luận ................................................................................................ 65
5 .2. Tồn tại ................................................................................................. 66
5.3. Kiến nghị ............................................................................................. 66
72
DANH SÁCH BIỂU VÀ BẢNG BIÊU
Biểu 01: Điều tra tầng cây cao.........................................................................
Biểu 02: Hiện trạng rừng trồng Mỡ cấp tuổi III và IV ................................... 32
Biểu 03: Quy luật phân bố N – D1.3 lâm phần Mỡ.......................................... 34
cấp tuổi III và IV ............................................................................................. 34
Biểu đồ 01: Phân bố N – D1.3 rừng trồng Mỡ cấp tuổi III và IV ................ 35
Biểu 04: Tương quan Hvn- D1.3 lâm phần Mỡ................................................ 36
cấp tuổi III và IV ............................................................................................. 36
Biểu đồ 02: Tương quan Hvn- D1.3 lâm phần Mỡ cấp tuổi III và IV.......... 37
Biểu 05: Tương quan DT-D1.3 lâm phần Mỡ cấp tưổi III và IV ...................... 38
Biểu đồ 03: Tương quan DT-D1.3 lâm phần Mỡ cấp tưổi III và IV............. 39
Biểu 06: Kết quả nghiên cứu đường kính bình quân của lâm phần Mỡ cấp tuổi
III và IV........................................................................................................... 39
Biểu 07: Quy luật phân bố N-D1.3 lâm phần Mỡ cấp tuổi III và IV................ 40
Biểu đồ 04: Quy luật phân bố N-D1.3 lâm phần Mỡ cấp tuổi III và IV ...... 41
Biểu 08: Tương quan Hvn – D1.3 lâm phần Mỡ cấp tuổi III và IV ................. 42
Biểu đồ 05 : Tương quan Hvn – D1.3 lâm phần Mỡ cấp tuổi III và IV ....... 43
Biểu 09: Tương quan DT-D1.3 lâm phần Mỡ cấp tuổi III và IV ...................... 44
Biểu đồ 06: Tương quan DT-D1.3 lâm phần Mỡ cấp tuổi III và IV ............. 45
Biểu 10: Kết quả nghiên cứu đường kính bình quân ...................................... 46
lâm phần Mỡ cấp tuổi III và IV....................................................................... 46
Biểu 11: Phân bố N-D1.3 lâm phần Mỡ cấp tuổi III và IV .............................. 47
Biểu đồ 07: Phân bố N-D1.3 lâm phần Mỡ cấp tuổi III và IV ..................... 47
Biểu 12: Tương quan Hvn-D1.3 lâm phần Mỡ cấp tuổi III và IV.................... 47
Biểu đồ 08: Tương quan Hvn-D1.3 lâm phần Mỡ cấp tuổi III và IV........... 48
Biểu 13: Tương quan DT-D1.3 Lâm phần Mỡ cấp tuổi III và IV..................... 48
Biểu đồ 09: Tương quan DT-D1.3 Lâm phần Mỡ cấp tuổi III và IV............ 48
Biểu 14: Kết quả nghiên cứu đường kính bình quân ...................................... 49
lâm phần Mỡ cấp tuổi III và IV....................................................................... 49
73
Biểu 15: So sánh biến đổi đường kính bình quân ........................................... 49
lâm phần Mỡ cấp tuổi III và IV....................................................................... 49
Biểu đồ 10: So sánh sự biến đổi của phân bố N-D1.3 .................................. 50
lâm phần Mỡ cấp tuổi III............................................................................. 50
Biểu đồ 11: So sánh sự biến đổi của phân bố N-D1.3 .................................. 50
lâm phần Mỡ cấp tuổi IV ............................................................................ 50
Biểu đồ 12: So sánh sự biến đổi tương quan Hvn-D1.3 ............................... 51
lâm phần Mỡ cấp tuổi III............................................................................. 51
Biểu đồ 13: So sánh sự biến đổi tương quan Hvn-D1.3 ............................... 52
lâm phần Mỡ cấp tuổi IV ............................................................................ 52
Biểu đồ 14: So sánh sự biến đổi tương quan DT – D1.3.............................. 53
lâm phần Mỡ cấp tuổi III............................................................................. 53
Biểu đồ 15: So sánh sự biến đổi tương quan DT – D1.3.............................. 53
lâm phần Mỡ cấp tuổi IV ............................................................................ 53
Biểu 16: So sánh sự biến đổi đường kính bình quân ...................................... 54
lâm phần Mỡ cấp tuổi III và IV....................................................................... 54
Biểu đồ 16: So sánh sự biến đổi phân bố N – D1.3...................................... 55
lâm phần Mỡ cấp tuổi III............................................................................. 55
Biểu đồ 17: So sánh sự biến đổi phân bố N – D1.3...................................... 55
lâm phần Mỡ cấp tuổi IV ............................................................................ 55
Biểu đồ 18: So sánh sự biến đổi tương quan Hvn – D1.3 ............................ 56
lâm phần Mỡ cấp tuổi III............................................................................. 56
Biểu đồ 19: So sánh sự biến đổi tương quan Hvn – D1.3 ............................ 57
lâm phần Mỡ cấp tuổi IV ............................................................................ 57
Biểu đồ 20: So sánh sự biến đổi tương quan DT – D1.3............................... 58
lâm phần Mỡ cấp tuổi III............................................................................. 58
Biểu đồ 21: So sánh sự biến đổi tương quan DT – D1.3............................... 58
lâm phần Mỡ cấp tuổib IV .......................................................................... 58
Biểu 17: So sánh sự biến đổi đường kính bình quân ...................................... 59
74
lâm phần Mỡ cấp tuổi III và IV....................................................................... 59
Biểu đồ 22: So sánh sự biến đổi phân bố N – D1.3...................................... 60
lâm phần Mỡ cấp tuổi III............................................................................. 60
Biểu đồ 23: So sánh sự biến đổi phân bố N – D1.3...................................... 60
lâm phần Mỡ cấp tuổi IV ............................................................................ 60
Biểu đồ 24: So sánh sự biến đổi tương quan Hvn – D1.3 ............................ 61
lâm phần Mỡ cấp tuổi III............................................................................. 61
Biểu đồ 25: So sánh sự biến đổi tương quan Hvn – D1.3 ............................ 62
lâm phần Mỡ cấp tuổi IV ............................................................................ 62
Biểu đồ 26: So sánh sự biến đổi tương quan DT - D1.3............................... 62
lâm phần Mỡ cấp tuổi III............................................................................. 62
Biểu đồ 27: So sánh sự biến đổi tương quan DT - D1.3............................... 63
lâm phần Mỡ cấp tuổi IV ............................................................................ 63
75
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1) Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (2007), Chiến lược phát triển Lâm
Nghiệp giai đoạn 2006-2020.
2) Vi Việt Đức (2007), “Quy hoạch chuyển hoá rừng trồng Mỡ (Manglietia
glauca Dandy) cấp tuổi III (5-<7) cung cấp gỗ nhỏ thành rừng cung cấp gỗ
lớn tại Lâm trường Yên Sơn - Tuyên Quang”, Khoá luận tốt nghiệp, Đại học
Lâm nghiệp, Xuân Mai, Hà Tây.
3. Vũ Tiến Hinh (2000), Lập biểu sinh trưởng và sản lượng cho ba loài cây:
Sa mộc (Cunninghamia lanceolata Hook), Thông đuôi ngựa (Pinus
massoniana LamB), Mỡ (Manglietia glauca) ở các tỉnh phía Bắc và Đông-
Bắc Việt Nam, Báo cáo đề tài nghiên cứu khoa học cấp bộ, Hà Tây.
4) GS.TS. Vũ Tiến Hinh: Giáo trình Sản lượng rừng, NXB Nông Nghiệp
2003
5) Dương Quốc Hùng (2007),”Quy hoạch chuyển hoá rừng trồng Mỡ
(Manglietia glauca Dandy) cung cấp gỗ nhỏ thành rừng cung cấp gỗ lớn tại
Lâm Trường Yên Sơn – Tuyên Quang “ , Khoá luận tốt nghiệp, Đại học Lâm
nghiệp, Xuân Mai, Hà Tây
6) Thào Seo Hoà (2007), “Quy hoạch chuyển hoá rừng trồng Mỡ (Manglietia
glauca Dandy) cấp tuổi IV (7-<9) cung cấp gỗ nhỏ thành rừng cung cấp gỗ
lớn tại Lâm trường Yên Sơn - Tuyên Quang”, Khoá luận tốt nghiệp, Trường
Đại học Lâm nghiệp, Xuân Mai, Hà Tây.
7.TS.Phạm Xuân Hoàn - PGS.TS.Hoàng Kim Ngũ: Giáo trình Lâm học. Nhà
xuất bản Nông nghiệp (2001).
8) Phạm Thị Liễu (2007), “Quy hoạch chuyển hoá rừng trồng Mỡ
(Manglietia glauca Dandy) cấp tuổi VI (11-<13) cung cấp gỗ nhỏ thành rừng
cung cấp gỗ lớn tại Lâm trường Yên Sơn - Tuyên Quang”, Khoá luận tốt
nghiệp, Đại học Lâm nghiệp, Xuân Mai, Hà Tây.
9) GS :Nguyễn Hải Tuất : Giáo trình; Thống kê toán học trong lâm nghiệp
.Nhà xuất bản nông nghiệp (1981)
76
NHẬT KÝ THỰC TẬP KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP
Khoa Lâm Học - khoá học 2005 - 2009.
I. Tên khoá luận:
“Kiểm định các mô hình chuyển hoá rừng trồng Mỡ cấp tuổi III(5 -
<7 tuổi) , IV(9 - <11 tuổi), cung cấp gỗ nhỏ thành rừng cung cấp gỗ lớn
tại Công ty Lâm nghiệp Yên Sơn – Tuyên Quang “
II. Giáo viên hướng dẫn: PGS. TS. Vũ Nhâm
III. Sinh viên thực hiện: Phan Văn Lực
IV. Địa điểm: Công ty Lâm nghiệp Yên Sơn - Huyện Yên Sơn - Tỉnh
Tuyên Quang.
77
Kế hoạch thực hiện của khoá luận tốt nghiệp như sau:
TT
Thời gian thực
hiện
Nội dung công việc Địa điểm
1 12 - 21/ 02/ 2009 Xây dựng đề cương Trường ĐHLN
2 22/ 02/ 2009 Tới địa điểm thực tập
Công ty Yên
Sơn
3 23/ 02/ 2009 Ổn định chổ ăn ở Công ty Yên
Sơn
4 24/2 - 3/03/ 2009 Điều tra thực địa Công ty Yên
Sơn
5 04/3 - 07/ 3/ 2009
Tham khảo các tài liệu báo
cáo của Công ty
Công ty Yên
Sơn
6 08/3 - 16/3/ 2009 Bổ sung các tài liệu Công ty Yên
Sơn
7 17/ 3/ 2009 Xin giấy xác nhận thực tập Công ty Yên
Sơn
8 18/ 3/ 2009 Về trường Trường ĐHLN
9
-20/3 -27/4/ 2009)
-28/3/2009
3. Xử lý nội nghiệp
- Tổng hợp số liệu thầy kiểm
tra
Trường ĐHLN
10 (1/4 -20/4/2009
Viết và hoàn thành khoá
luận
Trường ĐHLN
11 23/4/2009 -Sửa khoá luận lần 1 Trường ĐHLN
12 10/4/2009 - Sửa khoá luận lần 2 Trường ĐHLN
13 02/5/2009 - Sửa khoá luận lần 3 Trường ĐHLN
14 15/05/2009 -Nộp khoá luận Trường ĐHLN
78
PHỤ BIỂU
79
Phụ biểu 01: Phân bố N – D1.3 cấp tuổi III và IVrừng trồng Mỡ
(Xác định năm 2007)
+ Câp tuổi III
+ Cấp tuổi IV
OTC 3B
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
6 8 10 12 14
D1.3(Cm)
fi(Số cây)
f i
f ll
OTC 3C
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
110
6 8 10 12
D1.3(Cm)
fi(Số cây)
f i
f ll
OTC 3D
0
10
20
30
40
50
60
70
80
6 8 10 12
D1.3(Cm)
fi(Số cây)
f i
f ll
OTC 3E
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
110
6 8 10 12 14
D1.3(Cm)
fi(Số cây)
fi
fll
OTH 3
0
50
100
150
200
250
300
350
400
450
6 8 10 12 14 16 18
D1.3(Cm
fi(Số cây)
fi
fll
OTC 4B
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
50
55
60
6 8 10 12 14 16
D1.3 (Cm)
fi (Số cây)
f i
f ll
OTC 4C
0
5
10
15
20
25
30
35
40
6 8 10 12 14 16
D1.3 (Cm)
fi (Số cây)
fi
fll
OTC 4D
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
6 8 10 12 14 16
D1.3(Cm)
fi(Số cây)
fi
fll
OTC 4E
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
50
6 8 10 12 14 16
D1.3(Cm)
fi(Số cây)
fi
fll
80
Phụ biểu 02: Tương quan Hvn – D1.3 cấp tuổi III và IV rừng trồng Mỡ
(Xác định năm 2007)
+ Cấp tuổi III
OTH 4
0
50
100
150
200
250
6 8 10 12 14 16
D1.3 (Cm)
fi (Số cây)
f i
f ll
OTC 3B
0
2
4
6
8
10
12
14
0 5 10 15 20
D1.3 (Cm)
Hvn(m)
Htt
Hlt
OTC 3C
0
2
4
6
8
10
12
14
0 5 10 15 20
D1.3(Cm)
Hvn (m)
Htt
Hlt
OTC 3D
0
2
4
6
8
10
12
14
0 5 10 15 20
D1.3(Cm )
Hvn (m )
Htt
Hlt
OTC 3E
0
2
4
6
8
10
12
14
0 5 10 15 20
D1.3 (Cm )
Hvn (m )
Hvntt
Hvnll
OTH 3
0
2
4
6
8
10
12
14
0 5 10 15 20
D1.3(Cm )
Hvn(m )
hvntt
Hvnll
81
+ Cấp tuổi IV
Phụ biểu 03: Tương quan DT – D1.3 cấp tuổi III và IVrừng trồng Mỡ
(Xác định năm 2007)
+ Cấp tuổi III
OTC 4B
0
2
4
6
8
10
12
14
16
0 5 10 15 20
D1.3 (cm )
Hvn (m )
Hvn tt
Hvnlt
OTC 4C
0
2
4
6
8
10
12
14
16
0 5 10 15 20
D1.3 (cm )
Hvn (m )
Hvntt
Hvnlt
OTC 4D
0
2
4
6
8
10
12
14
16
0 5 10 15 20
D1.3 (cm )
Hvn (m )
Hvntt
Hvnlt
OTC 4E
0
2
4
6
8
10
12
14
16
0 5 10 15 20
D1.3 (cm )
Hvn (m )
Hvn tt
Hvnlt
OTH 4
0
2
4
6
8
10
12
14
16
0 5 10 15 20
D1.3 (Cm)
Hvn (m))
Hvntt
Hvnll
OTC 3B
0
1
2
3
4
0 5 10 15 20
D1.3(Cm )
DT(m )
Dt
Dtll
OTC 3C
0
1
2
3
4
5
0 5 10 15
D1.3 (Cm )
DT (m )
DTtt
Dyll
OTC 3D
0
1
2
3
4
0 5 10 15 20
D1.3(Cm)
DT(m)
Dttt
DTll
OTC 3E
0
1
2
3
4
0 5 10 15 20
D1.3(Cm)
DT(m)
Dttt
Dtll
82
+ Cấp tuổi IV
Phụ biểu 04: Phân bố N – D1.3 cấp tuổi III và IV rừng trồng Mỡ
(Xác định năm 2009)
+ Cấp tuổi III
OTH 3
0
1
2
3
4
0 5 10 15 20D1.3(Cm)
DT(m)
Dttt
Dtll
OTC 4B
0
1
2
3
4
0 5 10 15 20
D1.3 (cm)
DT (m)
DT tt
DTlt
OTC 4C
0
1
2
3
4
0 5 10 15 20
D1.3 (cm )
DT (m )
DT tt
DTlt
OTC 4D
0
1
2
3
4
0 5 10 15 20
D1.3 (cm)
DT (m)
DTtt
DTlt
OTC 4E
0
1
2
3
4
0 5 10 15 20
D1.3 (cm )
DT (m )
DT tt
DTlt
OTH 4
0
1
2
3
4
0 5 10 15 20
D1.3 (Cm )
DT (m )
DTtt
DTll
OTC 3B
0
5
10
15
20
25
30
35
8 10 12 14 16 18
D1.3(Cm)
fi(Số cây)
f i
f ll
OTC 3C
0
5
10
15
20
25
30
8 10 12 14 16 18 20
D1.3(Cm)
fi(Số cây)
fi
fll
83
+ Cấp tuổi IV
OTC 3D
0
5
10
15
20
8 10 12 14 16 18
D1.3(Cm)
fi(Số cây)
f i
f ll
OTC 3E
0
5
10
15
20
25
30
8 10 12 14 16 18
D1.3(Cm)
fi(Sốcây)
f i
f ll
OTH 3
0
20
40
60
80
100
120
140
8 10 12 14 16 18 20
D1.3(Cm)
fi(Số cây)
f i
f ll
OTC 4B
0
5
10
15
20
25
30
35
8 10 12 14 16 18 20
D1.3 (cm)
fi (Số cây)
fi
fll
OTC 4C
0
5
10
15
20
25
8 10 12 14 16 18 20 22
D1.3 (cm)
fi (Số cây)
fi
fll
O TC 4D
0
5
10
15
20
25
30
8 10 12 14 16 18 20
D1.3 (cm)
fi (Số cây)
fi
fll
O TC 4E
0
5
10
15
20
25
8 10 12 14 16 18 20 22
D1.3 (cm)
fi (Số cây)
fi
fll
OTH 4
0
20
40
60
80
100
120
8 10 12 14 16 18 20 22
D1.3 (cm)
fi (Số cây)
fi
fll
84
Phụ biểu 05: Tương quan Hvn – D1.3 cấp tuổi III và IV rừng trồng Mỡ
(Xác định năm 2009)
+ Cấp tuổi II
+ Cấp tuổi IV
OTC 3B
0
5
10
15
20
0 5 10 15 20
D1.3(Cm)
Hvn(m)
Hvn
Hvnll
OTC 3C
0
2
4
6
8
10
12
14
16
18
0 5 10 15 20
D1.3(Cm)
Hvn(m)
Hvntt
Hvnll
OTC 3D
0
2
4
6
8
10
12
14
16
18
0 5 10 15 20
D 1.3 ( C m)
Hvn( m)
Hvnt t
Hvnll
OTH 3
0
5
10
15
20
0 5 10 15 20 D1.3(Cm)
Hvn(m)
Hvntt
Hvnll
OTC 4C
0
2
4
6
8
10
12
14
16
18
20
22
0 5 10 15 20 25
D1.3 (cm)
Hvn (m)
Hvntt
Hvnll
OTC 4D
0
2
4
6
8
10
12
14
16
18
20
22
0 5 10 15 20 25
D1.3(Cm)
Hvn(m)
Hvntt
Hvnll
OTC 4E
0
2
4
6
8
10
12
14
16
18
20
22
0 5 10 15 20 25
D1.3 (cm)
Hvn (m)
Hvntt
Hvnll
OTC 4B
0
2
4
6
8
10
12
14
16
18
20
22
0 5 10 15 20 25
D1.3 (cm)
Hvn (m)
HVntt
Hvnll
OTC 3E
0
2
4
6
8
10
12
14
16
18
0 5 10 15 20
D1.3(Cm )
Hvn(m )
Hvntt
Hvnll
85
Phụ biểu 06: Tương quan DT– D1.3 cấp tuổi III và IV rừng trồng Mỡ
(Xác định năm 2009)
+ Cấp tuổi III
+ Cấp tuổi IV
OTC 3B
0
1
2
3
4
5
0 5 10 15 20
D1.3(Cm)
DT(m)
Dttt
Dtll
OTC 3C
0
1
2
3
4
5
0 5 10 15 20
D1.3(Cm)
DT(m)
Dttt
Dtll
OTC 3D
0
1
2
3
4
5
0 5 10 15 20
D1.3(Cm)
DT(m)
Dttt
Dtll
OTC 3E
0
1
2
3
4
5
0 5 10 15 20
D1.3(Cm )
DT(m )
Dttt
Dtll
OTH 3
0
1
2
3
4
5
0 5 10 15 20
D1.3(Cm)
DT(m)
DTtt
DTll
OTC 4B
0
1
2
3
4
5
0 5 10 15 20 25
D1.3 (cm)
DT (m)
DTtt
DTll
OTC 4C
0
1
2
3
4
5
0 5 10 15 20 25
D1.3 (cm)
DT (m)
DTtt
DTll
OTC 4D
0
1
2
3
4
5
0 5 10 15 20 25
D1.3(Cm)
DT (m)
DTtt
DTll
OTC 4E
0
1
2
3
4
5
0 5 10 15 20 25
D1.3 (cm)
DT (m)
DTtt
DTll
86
Phụ biểu 07: So sánh sự biến đổi của phân bố N-D1.3
lâm phần Mỡ cấp tuổi III
Phụ biểu 08: So sánh sự biến đổi của phân bố N-D1.3
lâm phần Mỡ cấp tuổi IV
OĐC - OTC3A
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
50
55
60
8 10 12 14 16 18
D1.3(Cm)
fi(Số cây)
Fi(A)
Fi(ĐC1000)
OĐC - OTC3B
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
50
55
60
8 10 12 14 16 18
D1.3(Cm)
fi(Số cây)
Fi(B)
Fi(ĐC1000)
OĐC- OTC3D
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
50
55
60
8 10 12 14 16 18
D1.3(Cm)
fi(Số cây)
Fi (D)
Fi(ĐC1000m)
OĐC - OTC3E
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
50
55
60
8 10 12 14 16 18 20
D1.3(Cm)
fi(Số cây)
Fi(E)
Fi(ĐC1000m)
OĐC - OTC4A
0
5
10
15
20
25
30
35
40
8 10 12 14 16 18
D1.3 (Cm)
fi (Số cây)
Fi (DC2009)
Fi(A2009)
OĐC - OTC4B
0
5
10
15
20
25
30
35
40
8 10 12 14 16 18 20
D1.3 (Cm)
fi (Số cây)
Fi (DC2009)
Fi(B2009)
OĐC - OTC4D
0
5
10
15
20
25
30
35
40
8 10 12 14 16 18 20
D1.3 (Cm)
fi (Số cây)
Fi (DC2009)
Fi(D2009)
OĐC - OTC4E
0
5
10
15
20
25
30
35
40
8 10 12 14 16 18 20 22
D1.3 (Cm)
fi (Số cây)
Fi (DC2009)
Fi(E2009)
87
Phụ biểu 09: So sánh sự biến đổi tương quan Hvn-D1.3
lâm phần Mỡ cấp tuổi III
Phụ biểu 10: So sánh sự biến đổi tương quan Hvn-D1.3
lâm phần Mỡ cấp tuổi IV
OĐC 3
0
2
4
6
8
10
12
14
16
18
0 5 10 15 20
D1.3(Cm )
Hvn(m )
Hvntt
Hvnll
OTC 3B
0
2
4
6
8
10
12
14
16
18
0 5 10 15 20
D1.3(Cm)
Hvn(m)
Hvn
Hvnll
OTC 3C
0
2
4
6
8
10
12
14
16
18
0 5 10 15 20
D1.3(Cm)
Hvn(m)
Hvntt
Hvnll
OTC 3D
0
2
4
6
8
10
12
14
16
18
0 5 10 15 20 D1.3(Cm)
Hvn(m)
Hvntt
Hvnll
OTC 4B
0
2
4
6
8
10
12
14
16
18
20
22
0 5 10 15 20 25
D1.3 (cm)
Hvn (m)
HVntt
Hvnll
OTC 4C
0
2
4
6
8
10
12
14
16
18
20
22
0 5 10 15 20 25
D1.3 (cm)
Hvn (m)
Hvntt
Hvnll
OTC 3E
0
2
4
6
8
10
12
14
16
18
0 5 10 15 20
D1.3(Cm)
Hvn(m)
Hvntt
Hvnll
OĐC 4
0
2
4
6
8
10
12
14
16
18
20
22
0 5 10 15 20
D1.3 (Cm)
Hvn (m)
Hvntt
Hvnll
88
Phụ biểu 11: So sánh sự biến đổi tương quan DT – D1.3
lâm phần Mỡ cấp tuổi III
OTC 3B
0
1
2
3
4
5
0 5 10 15 20
D1.3(Cm)
DT(m)
Dttt
Dtll
OTC 3C
0
1
2
3
4
5
0 5 10 15 20
D1.3(Cm
DT(m)
Dttt
Dtll
OTC 3D
0
1
2
3
4
5
0 5 10 15 20
D1.3(Cm)
DT(m)
Dttt
Dtll
OTC 3E
0
1
2
3
4
5
0 5 10 15 20
D1.3(Cm)
DT(m)
Dttt
Dtll
OĐC 3
0
1
2
3
4
5
0 5 10 15 20
D1.3(Cm)
DT(m)
Dttt
Dtll
OTC 4D
0
2
4
6
8
10
12
14
16
18
20
22
0 5 10 15 20 25
D1.3
Hvn (m)
Hvntt
Hvnll
OTC 4E
0
2
4
6
8
10
12
14
16
18
20
22
0 5 10 15 20 25
D1.3 (cm)
Hvn (m)
Hvntt
Hvnll
89
Phụ biểu 12: So sánh sự biến đổi tương quan DT – D1.3
lâm phần Mỡ cấp tuổi IV
OTC 4B
0
1
2
3
4
5
0 5 10 15 20 25
D1.3 (cm)
DT (m)
DTtt
DTll
OTC 4C
0
1
2
3
4
5
0 5 10 15 20 25
D1.3 (cm)
DT (m)
DTtt
DTll
OTC 4D
0
1
2
3
4
5
0 5 10 15 20 25
D1.3 (C m)
DT (m)
DT tt
DT ll
OTC 4E
0
1
2
3
4
5
0 5 10 15 20 25
D1.3 (cm)
DT (m)
DTtt
DTll
OĐC 4
0
1
2
3
4
5
0 5 10 15 20
D1.3 (cm)
DT (m)
DTtt
DTll
90
Phụ biểu 13: So sánh sự biến đổi phân bố N – D1.3
lâm phần Mỡ cấp tuổi III
Phụ biểu 14: So sánh sự biến đổi phân bố N – D1.3
lâm phần Mỡ cấp tuổi IV
A2007 - A2009
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
110
6 8 10 12 14 16 18
D1.3 (Cm)
fi (Số cây)
Fi(A2007)
Fi(A2009)
B2007 - B2009
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
6 8 10 12 14 16 18
D1.3 (Cm)
fi (Số cây)
Fi(B2007)
Fi(B2009)
D2007 - D2009
0
10
20
30
40
50
60
70
80
6 8 10 12 14 16 18
D1.3 (Cm)
fi (Số cây)
Fi(D2007)
Fi(D2009)
E2007 - E2009
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
6 8 10 12 14 16 18 20
D1.3 (Cm)
fi (Số cây)
Fi(E2007)
Fi(E2009)
A2007 - A2009
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
50
55
6 8 10 12 14 16 18
D1.3 (Cm)
fi (Số cây)
Fi(A2007)
Fi(A2009)
B2007 - B2009
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
50
55
60
6 8 10 12 14 16 18 20
D1.3 (Cm)
fi (Số cây)
Fi(B2007)
Fi(B2009)
D2007 - D2009
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
6 8 10 12 14 16 18 20
D1.3 (Cm)
fi (Số cây)
Fi(D2007)
Fi(D2009)
E2007 - E2009
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
50
6 8 10 12 14 16 18 20 22
D1.3 (Cm)
fi (Số cây)
Fi(E2007)
Fi(E2009)
91
Phụ biểu 15: So sánh sự biến đổi tương quan Hvn – D1.3
lâm phần Mỡ cấp tuổi III
OTC 3A
0
2
4
6
8
10
12
14
0 5 10 15 20
D1.3(Cm )
Hvn(m )
Hvn
hvnll
OTC 3A
0
2
4
6
8
10
12
14
16
18
0 5 10 15 20
D1.3(Cm )
Hvn(m )
Hvn
Hvnll
OTC 3D
0
2
4
6
8
10
12
14
0 5 10 15 20
D1.3(Cm )
Hvn (m )
Htt
Hlt
OTC 3D
0
2
4
6
8
10
12
14
16
18
0 5 10 15 20
D1.3(Cm )
Hvn(m )
Hvntt
Hvnll
Năm 2007 Năm 2009
OTC 3E
0
2
4
6
8
10
12
14
0 5 10 15 20
D1.3 (Cm )
Hvn (m )
Hvntt
Hvnll
OTC 3E
0
2
4
6
8
10
12
14
16
18
0 5 10 15 20
D1.3(Cm)
Hvn(m)
Hvntt
Hvnll
OTC 3B
0
2
4
6
8
10
12
14
0 5 10 15 20
D1.3 (Cm )
Hvn (m)
Htt
Hlt
OTC 3B
0
2
4
6
8
10
12
14
16
18
0 5 10 15 20
D1.3(Cm )
Hvn(m )
Hvn
Hvnll
92
Phụ biểu 16: So sánh sự biến đổi tương quan Hvn – D1.3
lâm phần Mỡ cấp tuổi IV
OTC 4A
0
2
4
6
8
10
12
14
16
0 5 10 15 20
D1.3 (cm )
Hvn (m )
Hvn tt
Hvnlt
OTC 4A
0
2
4
6
8
10
12
14
16
18
20
22
0 5 10 15 20 25
D1.3 (cm)
Hvn (m)
Hvntt
Hvnll
OTC 4B
0
2
4
6
8
10
12
14
16
0 5 10 15 20
D1.3 (cm)
Hvn (m)
Hvn tt
Hvnlt
OTC 4B
0
2
4
6
8
10
12
14
16
18
20
22
0 5 10 15 20 25
D1.3 (cm)
Hvn (m)
HVntt
Hvnll
OTC 4D
0
2
4
6
8
10
12
14
16
0 5 10 15 20
D1.3 (cm )
Hvn (m )
Hvntt
Hvnlt
OTC 4D
0
2
4
6
8
10
12
14
16
18
0 5 10 15 20 25
D1.3 (Cm)
Hvn (m)
Hvntt
Hvnll
Năm 2007 Năm 2009
OTC 4E
0
2
4
6
8
10
12
14
16
0 5 10 15 20
D1.3 (cm)
Hvn (m)
Hvn tt
Hvnlt
OTC 4E
0
2
4
6
8
10
12
14
16
18
20
22
0 5 10 15 20 25
D1.3 (cm)
Hvn (m)
Hvntt
Hvnll
93
Phụ biểu 17: So sánh sự biến đổi tương quan DT – D1.3
lâm phần Mỡ cấp tuổi III
OTC 3A
0
1
2
3
4
0 5 10 15 20
D1.3(Cm)
DT(m)
Dt
DTll
OTC 3A
0
1
2
3
4
5
0 5 10 15 20
D1.3(Cm)
DT(m)
Dttt
Dtll
OTC 3B
0
1
2
3
4
0 5 10 15 20
D1.3(Cm )
DT(m )
Dt
Dtll
OTC 3B
0
1
2
3
4
5
0 5 10 15 20
D1.3(Cm)
DT(m)
Dttt
Dtll
OTC 3D
0
1
2
3
4
0 5 10 15 20
D1.3(Cm)
DT(m)
Dttt
DTll
OTC 3D
0
1
2
3
4
5
0 5 10 15 20
D1.3(Cm)
DT(m)
Dttt
Dtll
Năm 2007 Năm 2009
OTC 3E
0
1
2
3
4
0 5 10 15 20
D1.3(Cm)
DT(m)
Dttt
Dtll
OTC 3E
0
1
2
3
4
5
0 5 10 15 20
D1.3(Cm)
DT(m)
Dttt
Dtll
94
Phụ biểu 18: So sánh sự biến đổi tương quan DT – D1.3
lâm phần Mỡ cấp tuổi IV
OTC 4A
0
1
2
3
4
0 5 10 15 20
D1.3 (cm)
DT (m)
DT tt
DTlt
O TC 4A
0
1
2
3
4
5
0 5 10 15 20 25 D1.3 (cm)
DT (m)
DTtt
DTll
OTC 4B
0
1
2
3
4
0 5 10 15 20 D1.3 (cm)
DT (m)
DT tt
DTlt
O TC 4B
0
1
2
3
4
5
0 5 10 15 20 25
D1.3 (cm)
DT (m)
DT tt
DT ll
OTC 4D
0
1
2
3
4
0 5 10 15 20
D1.3 (cm)
DT (m)
DTtt
DTlt
OTC 4D
0
1
2
3
4
5
0 5 10 15 20 25
D1.3
DT (m)
DTtt
DTll
Năm 2007 Năm 2009
OTC 4E
0
1
2
3
4
0 5 10 15 20
D1.3 (cm)
DT (m)
DT tt
DTlt
OTC 4E
0
1
2
3
4
5
0 5 10 15 20 25
D1.3 (cm)
DT (m)
DTtt
DTll
95
Phụ biểu 19: So sánh sự biến đổi phân bố N – D1.3
lâm phần Mỡ cấp tuổi III
OĐC2009 - A2007
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
110
6 8 10 12 14 16 18
D1.3 (Cm)
fi (Số cây)
Fi(DC2009)
Fi(A2007)
OĐC2009 - B2007
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
6 8 10 12 14 16
D1.3 (Cm)
fi (Số cây)
Fi(DC2009)
Fi(B2007)
OĐC2009 - D2007
0
10
20
30
40
50
60
70
80
6 8 10 12 14 16
D1.3 (Cm)
fi (Số cây)
Fi(DC2009)
Fi(D2007)
OĐDC2009 - E2007
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
6 8 10 12 14 16
D1.3 (Cm)
fi (Số cây)
Fi(DC2009)
Fi(E2007)
OĐC2009 - D2007
0
10
20
30
40
50
60
70
80
6 8 10 12 14 16
D1.3 (Cm)
fi (Số cây)
Fi(DC2009)
Fi(D2007)
OĐDC2009 - E2007
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
6 8 10 12 14 16
D1.3 (Cm)
fi (Số cây)
Fi(DC2009)
Fi(E2007)
96
Phụ biểu 20: So sánh sự biến đổi phân bố N – D1.3
lâm phần Mỡ cấp tuổi IV
Phụ biểu 21: So sánh sự biến đổi tương quan Hvn – D1.3
lâm phần Mỡ cấp tuổi III
OĐC2009 - A2007
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
50
55
60
6 8 10 12 14 16
D1.3 (Cm)
fi (Số cây)
Fi(DC2009)
Fi(A2007)
OĐC2009 - B2007
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
50
55
60
6 8 10 12 14 16
D1.3 (Cm)
fi (Số cây)
Fi(DC2009)
Fi(B2007)
OĐC2009 - D2007
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
6 8 10 12 14 16
D1.3 (Cm)
fi (Số cây)
Fi(DC2009)
Fi(D2007)
OĐC2009 - E2007
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
50
6 8 10 12 14 16 D1.3 (Cm)
fi (Số cây)
Fi(DC2009)
Fi(E2007)
OĐC 3
0
2
4
6
8
10
12
14
16
18
0 5 10 15 20
D1.3(Cm)
Hvn(m)
Hvntt
Hvnll
OTC 3A
0
2
4
6
8
10
12
14
0 5 10 15 20
D1.3(Cm)
Hvn(m)
Hvn
hvnll
OTC 3B
0
2
4
6
8
10
12
14
0 5 10 15 20
D1.3 (Cm)
Hvn(m)
Htt
Hlt
97
Phụ biểu 22: So sánh sự biến đổi tương quan Hvn – D1.3
lâm phần Mỡ cấp tuổi IV
OTC 3D
0
2
4
6
8
10
12
14
0 5 10 15 20
D1.3(Cm)
Hvn(m)
Htt
Hlt
OTC 3E
0
2
4
6
8
10
12
14
0 5 10 15 20
D1.3 (Cm)
Hvn (m)
Hvntt
Hvnll
OĐC 4
0
2
4
6
8
10
12
14
16
18
20
22
0 5 10 15 20
D1.3 (Cm)
Hvn (m)
Hvntt
Hvnll
OTC 4A
0
2
4
6
8
10
12
14
16
0 5 10 15 20
D 1.3 ( cm)
Hvn ( m)
Hvn tt
Hvnlt
OTC 4B
0
2
4
6
8
10
12
14
16
0 5 10 15 20
D1.3 (cm)
Hvn (m)
Hvn tt
Hvnlt
OTC 4D
0
2
4
6
8
10
12
14
16
0 5 10 15 20
D1.3 (cm)
Hvn (m)
Hvntt
Hvnlt
OTC 4E
0
2
4
6
8
10
12
14
16
0 5 10 15 20
D1.3 (cm)
Hvn (m)
Hvn tt
Hvnlt
98
Phụ biểu 23: So sánh sự biến đổi tương quan DT - D1.3
lâm phần Mỡ cấp tuổi III
OĐC 3
0
1
2
3
4
5
0 5 10 15 20
D1.3(Cm )
DT(m)
Dttt
Dtll
OTC 3A
0
1
2
3
4
0 5 10 15 20
D1.3(Cm )
DT(m )
Dt
DTll
OTC 3B
0
1
2
3
4
0 5 10 15 20
D1.3(Cm)
DT(m)
Dt
Dtll
OTC 3D
0
1
2
3
4
0 5 10 15 20
D1.3(Cm )
DT(m )
Dttt
DTll
OTC 3E
0
1
2
3
4
0 5 10 15 20
D1.3(Cm)
DT(m)
Dttt
Dtll
99
Phụ biểu 24: So sánh sự biến đổi tương quan DT - D1.3
lâm phần Mỡ cấp tuổi IV
OĐC 4
0
1
2
3
4
5
0 5 10 15 20
D1.3 (cm)
DT (m)
DTtt
DTll
OTC 4A
0
1
2
3
4
0 5 10 15 20
D1.3 (cm)
DT (m)
DT tt
DTlt
OTC 4B
0
1
2
3
4
0 5 10 15 20 D1.3 (cm)
DT (m)
DT tt
DTlt
OTC 4D
0
1
2
3
4
0 5 10 15 20
D1.3 (cm)
DT (m)
DTtt
DTlt
OTC 4E
0
1
2
3
4
0 5 10 15 20
D1.3 (cm)
DT (m)
DT tt
DTlt
100
MỘT SỐ HÌNH ẢNH TƯ LIỆU
Đo chiều cao vút ngọn bằng thước Blume-Leiss
Đo đường kính ngang ngực bằng thước kẹp kính
101
Đo đường kính tán bằng thước dây
Hiện trạng rừng trồng Mỡ cấp tuổi VII
102
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Kiểm định mô hình chuyển hoá rừng trồng Mỡ (Manglietia glauca Dandy) cấp tuổi III và IV (5 - <7 và 7 - < 9 tuổi) cung cấp gỗ nhỏ thành rùng cung.pdf