Hai loại móng điều đảm bảo điều kiện ổn định nền và lún. Tuy nhiên móng
cọc ổn định nền hơn móng băng áp dụng đối với nhà cao tầng
- Móng băng thiết kế có bề rộng khá lớn 4 m để giảm bề rộng móng ta cần
phải tiến hành đào sâu đặt đái móng nằm ngay lớp đất tốt đo đó trong quá
trình thi công khó khăn phải xử lý mực nước ngầm và chống sạt lở thành h móng
- Do địa chất ta đang khảo sát là nền đất yếu chỉ thích hợp thi công móng cọc
Vậy ta chọn phương án móng cọc để thi công
32 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 27/01/2022 | Lượt xem: 443 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kiến trúc xây dựng - Đồ án Nền móng - Trần Minh Tùng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BẢNG THỐNG KÊ TÍNH CHẤT CƠ LÝ CỦA CÁC LỚP ĐẤT
MÔ TẢ ĐẤT
Độ ẩm W
(%)
Dung trọng tự nhiên γw
(g/cm3)
Hệ số rỗng tự nhiên e0
Độ sệt B
Lực dính đơn vị
C
(kG/cm2)
Góc ma sát trong
Lớp 1: Sét xám nâu, trạng thái dẻo cứng
38,65
1,79
1,053
0,35
0,293
11035’
Lớp 2: Sét, xám vàng-nâu, trạng thái nửa cứng
23,33
2
0,631
0,16
0,373
15011’
Lớp 3: Sét xám trắng, trạng thái cứng
21,77
2,01
0,581
-0,03
0,473
180
Lớp 4: Sét xám nâu, trạng thái nửa cứng
30
1,9
0,809
0,185
0,383
15023’
Lớp 5: Sét pha xám vàng, trạng thái nửa cứng
20,05
2,05
0,567
0,163
0,308
13015’
Lớp 6: Sét xám vàng, trạng thái cứng
17,97
2,06
0,512
-0,155
0,471
18028’
Lớp 7: Sét pha xám vàng, trạng thái dẽo cứng
24,76
1,97
0,674
0,29
0,263
15022’
Lớp 8: Cát pha xám vàng, trạng thái dẽo
25,96
1,95
0,711
0,845
0,084
19059’
Lớp 9: Sét xám nâu, trạng thái cứng
22,08
2
0,616
-0,08
0,45
17032’
Lớp 10: Sét pha xám xanh, trạng thái nửa cứng
26,12
1,94
0,719
0,21
0,419
1605’
Lớp 1
P (KN)
0
50
100
200
400
e
1,053
0,998
0,955
0,885
0,768
Lớp 2
P (KN)
0
50
100
200
400
e
0,631
0,614
0,6
0,58
0,55
Lớp 3
P (KN)
0
50
100
200
400
e
0,589
0,566
0,554
0,54
0,512
Lớp 4
P (KN)
0
50
100
200
400
e
0,755
0,783
0,76
0,724
0,668
Lớp 5
P (KN)
0
50
100
200
400
e
0,567
0,552
0,541
0,523
0,5
Lớp 6
P (KN)
0
50
100
200
400
e
0,486
0,501
0,493
0,481
0,466
Lớp 7
P (KN)
0
50
100
200
400
e
0,632
0,655
0,64
0,616
0,581
Lớp 8
P (KN)
0
50
100
200
400
e
0,675
0,687
0,667
0,64
0,601
Lớp 9
P (KN)
0
50
100
200
400
e
0,589
0,602
0,591
0,575
0,557
Lớp 10
P (KN)
0
50
100
200
400
e
0,687
0,699
0,682
0,656
0,619
BẢNG. Giá trị nội lực móng băng
STT
Cột
Nhịp L (m)
Tải trọng tính toán
Hệ số vượt tải n
Tải trọng tiêu chuẩn
Ntt
(kN)
Htt
(kN)
Mtt
(kNm)
Ntc
(kN)
Htc
(kNm)
Mtc
(kN)
1
A
1500
30
70
1.15
1304.35
26.09
60.87
2
B
1600
20
60
1391.30
17.39
52.17
3
C
1150
40
60
1000
34.78
52.17
4
D
1200
45
50
1043.48
39.13
43.48
5
E
1200
30
50
1043.48
26.09
43.48
Tổng tải trọng
6650
165
290
5782.61
143.49
252.17
1. Thông số đất nền
- Tính móng đơn chịu đồng thời tải Ntt, Mtt và Htt.
- Ở đây ta giả sử đặt móng trên lớp đất thứ nhất có:
+ Độ ẩm: W = 38.65%.
+ Dung trọng tự nhiên: γ = 17.9 (kN/m3).
+ Dung trọng đẩy nổi: γ’= 7.9 (kN/m3).
+ Lực dính đơn vị: C = 29,3 (kN/m2).
+ Góc ma sát trong: φ = 11035’.
- Mực nước ngầm: -2.00m
2.Xác định kích thước sơ bộ đáy móng
- Tính đầu thừa của móng: La=Lb=1.5
- Chiều dài móng băng: L = 1.25 + 5 + 4.5 + 4 + 5 + 1.25 = 21m.
- Lấy b0=1,chọn chiều sâu chôn móng 2m
Từ các số liệu của đề bài kết hợp với việc Tra bảng 1.5 “Tập bài giảng nền móng, Nguyễn Tấn Bảo Long” ta có:
= 11o35’ A = 0,21826; B = 1,87314; D = 4,3385.
- Khi IL = 0,35, tra bảng 1.4 ta có:
+ Đất sét và có độ sệt m1= 1,2;
+ Đất sét, có độ sệt m2= 1,1;
+ Đất lấy từ thí nghiệm => ktc= 1
kN/m2 (m2)
Chọn F= 1,5 x 21=31,5m2 > 26,5m2
3.Kiểm tra ổn định nền với b=1,5m
Với: => ta chọn hd=0,7m
ĐK: Ptbtc Rtc
Pmax 1.2 Rtc
Pmin > 0
- Tính lại với b=1,5m
(kN/m2)
- Áp lực tiêu chuẩn trung bình tại đáy móng:
(kN/m2)
(kN/m2)
- Áp lực lớn nhất tại đáy móng:
Với:
(kN/m2)
(kN/m2)
Trong đó:
Vậy:
(kN/m2) < Rtc = 259,73 (kN/m2).
257,26(kN/m2) < 1.2×Rtc = 311,68 (kN/m2).
197,89(kN/m2) > 0
Vậy móng băng thỏa điều kiện ổn định.
3.1 Kiểm tra lún:
- Độ lún của móng được tính theo phương pháp tổng phân tố, đối với nhà khung bê tông cốt thép độ lún giới hạn tại tâm móng là 8cm.
- Áp lực gây lún :
- Ta chia nền đất thành nhiều lớp phân tố nhỏ, mỗi lớp có độ dày:
hi = 0,4 x B = 0,4 x 1,5 = 0,6m
- Dựa vào thí nghiệm nén cố kết ta tính lún như sau:
- Dùng phương pháp cộng phân tố
- Với z/B và L/B = 21/1,5 = 14 => nội suy tìm được k0
Ta được kết quả ghi trong bảng
Vậy tại độ sâu -9,2 m, ứng suất bản thân lớn hơn 5 lần ứng suất do tải trọng ngoài gây ra. Độ lún S= 12,1cm > Sgh=8cm, móng không thỏa điều kiện lún.
Kích thước móng L = 21m, B = 1.5m trong quá trình tính toán thỏa điều kiện ổn định nhưng không thỏa điều kiện tính lún. Ta tăng kích thước lên B = 4m để kiểm tra lại điều kiện lún.
4.Kiểm tra ổn định nền với b=4m
- Tính lại với b=4m
(kN/m2)
- Áp lực tiêu chuẩn trung bình tại đáy móng:
(kN/m2)
(kN/m2)
- Áp lực lớn nhất tại đáy móng:
Với:
(kN/m2)
(kN/m2)
Vậy:
(kN/m2) < Rtc = 265,42 (kN/m2).
123,97(kN/m2) < 1.2×Rtc = 318,5 (kN/m2).
101,71(kN/m2) > 0
Vậy móng băng thỏa điều kiện ổn định.
4.1 Kiểm tra lún:
- Độ lún của móng được tính theo phương pháp tổng phân tố, đối với nhà khung bê tông cốt thép độ lún giới hạn tại tâm móng là 8cm.
- Áp lực gây lún :
- Ta chia nền đất thành nhiều lớp phân tố nhỏ, mỗi lớp có độ dày:
hi = 0,4.B = 0,4.5 = 2
- Dựa vào thí nghiệm nén cố kết ta tính lún như sau:
- Dùng phương pháp cộng phân tố
Với z/B và L/B = 21/4 = 5,25 => nội suy tìm được k0
Ta được kết quả ghi trong các bảng:
Độ sâu h (m)
Ứng suất do trọng lượng bản thân sbt(kN/m)
2
35.8
4
53.7
6
73.7
8
93.7
10
113.7
12
133.8
14
154
16
173.1
Độ sâu
z/b
ko
Ứng suất do tải trọng ngoài sz(kN/m)
0
0
1
68.44
2
0.4
0.83775
57.33561
4
0.8
0.621
42.50124
6
1.2
0.4509
30.859596
8
1.6
0.3378
23.119032
10
2
0.261
17.86284
12
2.4
0.2253
15.419532
14
2.8
0.1896
12.976224
Lớp phân tố
Chiều dày
(m)
z
(kN/m2)
Pi1
(kN/m2)
(kN/m2)
Pi2
(kN/m2)
ei1
ei2
Si
(m)
1
2
0
35.8
44.75
68.4
107.64
0.6158
0.5985
0.0214
2
53.7
57.34
2
2
2
53.7
63.7
57.34
113.62
0.6102
0.5973
0.016
4
73.7
42.5
3
2
4
73.7
83.7
42.5
120.38
0.6046
0.5959
0.011
6
93.7
30.86
4
2
6
93.7
103.7
30.86
130.69
0.5993
0.5939
0.0068
8
113.7
23.12
5
2
8
113.7
123.75
23.12
144.24
0.5953
0.5912
0.0051
10
133.8
17.86
6
2
10
133.8
143.9
17.86
160.54
0.5912
0.5879
0.0042
12
154
15.42
7
2
12
154
163.55
15.42
177.75
0.5873
0.5845
0.0036
14
173.1
12.98
0.0681
Vậy tại độ sâu -14m, ứng suất bản thân lớn hơn 5 lần ứng suất do tải trọng ngoài gây ra. Độ lún S = 6,81cm < Sgh= 8cm, móng thỏa điều kiện lún.
5.Kiểm tra xuyên thủng
5.1 Chọn chiều cao móng:
- Bê tông M250 có Rn= 11.5MPa = 11500kN/m2
Rk= 0,9MPa = 900 kN/m2
- Chọn cột tiết diện vuông
Kích thước cột 40×40 cm
chọn bd=0,5m
chọn ha=0,2m
Với chiều cao móng h=0,7m,a=0,05m
m
- Chiều cao bản móng hb
0,6. Rk. b. hbo ≥ .. 1
0,6. 900. 4. hbo ≥ 142,56..1
hb0 ≥ 0,115 m
chọn hbo= 350 mm
5.2 Kiểm tra điều kiện xuyên thủng: Pxt < Pcx
Pxt=181,68kN < Pcx=236,25kN (thoả)
6.Tính thép móng băng
L = 0,1 : khoảng cách lò xo
Dựa vào shap ta có:
6.1 Cốt thép vỉ móng
Momen theo phương ngang (cạnh ngắn) cho 1m dài móng
M===198,71 KN.m/m
Fa==1433,69 mm2
Chọn 5 Φ20a250 (1571mm2)
- Thép theo phương cạnh dài đặt theo cấu tạo Φ10a200
6.2 Thép dầm móng:
6.2.1 tính thép tại nhịp
Cốt dọc lớp trên Mmax nhịp=805,53 KN.m
Fa==4917,7 mm2
Chọn 8Φ28
6.2.2 Tính thép tại gối
Cốt dọc lớp dưới M max gối= 407,7 KNm
Fa==2489mm2
Chọn 8Φ20
6.2.3.Tính cốt đai:
Với: φb3 = 0,6 ( bê tông nặng )
- Bêtông chịu cắt không đủ nên phải tính cốt đai
- Chọn cốt đai d10, số nhánh cốt đai n =4, Rsw=175MPa, Asw = 78,5 mm2.
+ Khoảng cách giữa các cốt đai theo tính toán :
Với:( hệ số = 2 đối với bê tông nặng )
+ Khoảng cách lớn nhất giữa các cốt đai : j4 = 1,5 ( đối với bê tông nặng )
+ Khoảng cách giữa các cốt đai theo cấu tạo :
Sct = min ( ; 300) mm = min ( ; 300 ) mm => Sct = 233 mm
.Vậy ta chọn S = 83,84mm
- Kiểm tra điều kiện :
Thỏa điều kiện cốt đai, không cần tính cốt xiên
I.Tải trọng công trình
Tải trọng tính toán
Hệ số vượt tải n
Tải trọng tiêu chuẩn
Ntt
(kN)
Htt
(kN)
Mtt
(kNm)
1.15
Ntc
(kN)
Htc
(kN)
Mtc
(kNm)
1150
40
60
1000
34,78
52.17
II.Địa chất
Lớp 1 (3m) gồm có: =17,9KN/m3; =12o; =29,3KN/m2; B=0,35
Lớp 2 (8m) gồm có: =20KN/m3; =15o; =37,3KN/m2; B=0,16
Lớp 1 (4m) gồm có: =20,1KN/m3; =18o; =29,3KN/m2; B=0,35
III.Vật liệu thiết kế
Bê tông mác 250: B20; Rb=11,5MPa; Rbt= 0,9MPa, Rk = 0,9MPa
Thép AII: Rs=280MPa
Cọc 20x20cm; 4F18; L = 11m; Sau khi đập đầu cọc l = L - 0,5 = 10,5m
IV.Trình tự thiết kế
1. Độ sâu chôn móng:
- Chọn bề rộng móng bh=1,5m
(đài thấp)
Với:
Chọn Df = 2m
2. Sức chịu tải của cọc
2.1 Theo vật liệu
- Chiều dài tính toán của cọc
l0 = lv = 10,50,7 = 7,35m
Chọn v = 0,7 do đầu cọc ngàm vào đài và mũi cọc tựa vào đất cứng
- Hệ số j
2.2 Theo cường độ
Chọn K=1,4: cọc ép hạ chậm
Với j=18o => Nc=5,26; Np=13,1; Ng=4,077
Vậy:
2.3Theo cơ lý
B=0,35; z=2,5 nên fs1=27,75 kN/m2
B=0,2; z=7 nên fs2=60 kN/m2
B=-0,03;
Do B < 1 nên fs3cl =fs3cđ =88,56 kN/m2
- Mũi cọc
B= -0,03;
Do B < 1 nên qpcl =qscđ =2076 kN/m2
Vậy:
ktc:hệ số an toàn ktc = 1,65
3.Sức chịu tải thiết kế:
4.Tính số lượng cọc và bố trí cọc trong đài
Chọn n=6 cây
- Tính Ssơbộ của đài móng
- Áp lực tính toán tác dụng lên đái đài do phản lực đầu cọc
Ssơbộ =
- Ta bố trí cọc như hình vẽ:
- Hệ số nhóm
=0,761
Với n1 = 2; n2 = 3;
5.Kiểm tra sức chịu tải của cọc nhóm và cọc đơn
5.1 Kiểm tra sức chịu tải của cọc nhóm
(thoả)
Với:
5.2 Kiểm tra sức chịu tải cọc đơn
Thỏa điều kiện
- Với chiều cao móng:
Chọn bc = 0,5
Chọn ho=0,55
h=ho+a=0,55+0,05=0,6m
b=1,2m; l=1,6m
6.Kiểm tra ổn định của nền và dộ lún của móng
- Góc truyền lực
- Chiều rộng móng quy ước
- Chiều dài móng quy ước
- Diện tích khối móng quy ước
- Trọng lượng khối móng quy ước
Qmqu = 1151,8kN
Với Q1:khối lượng đất và đài
Q2,Q3,Q4:khối lượng đất từ đài đến mũi cọc
Q5:khối lượng cọc
- Sức chịu tải trạng thái giới hạn thứ II
Ta có j=180 A=0,4313; B=2,7252; D=5,3095
Với:
Với :
Thoả điều kiện
7.Tính lún
- Áp lực gây lún
- Tính bề dầy lớp phân tố
chọn hi=1,1 m
- Theo số liệu từ bản thống kê ta xác định đây là đất tốt E > 5MPa nên chọn
- Với Bqu = 2,59m; Lqu=2,99m.
Ta được kết quả ghi trong các bảng:
Độ sâu h (m)
Ứng suất do trọng lượng bản thân (kN/m)
12.5
126.25
13.6
137.36
14.7
148.47
15.8
159.58
16.9
152,1
18
162
Độ sâu
z/b
Ứng suất do tải trọng ngoài (kN/m)
0
0
1
102,33
1,1
0.41
0,769
78,69
2,2
0.82
0,52
53,21
3,3
1.23
0,332
33,97
4,4
1.64
0,21
21,49
5,5
2,05
0,139
14,22
Lớp phân tố
Chiều dầy
z
Pi1
Pi2
ei1
ei2
si
1
1,1
0
126,25
131,81
102,33
222,32
0,549
0,534
0,01
1,1
137,36
78,69
2
1,1
1,1
137,36
142,92
78,69
208,87
0,547
0,536
0,007
2,2
148,47
53,21
3
1,1
2,2
148,47
154,03
53,21
197,62
0,545
0,537
0,005
3,3
159,58
33,97
4
1,1
3,3
159,58
155,84
33,97
183,57
0,544
0,54
0,0026
4,4
152,1
21,49
5
1,1
4,4
152,1
157,05
21,49
174,91
0,739
0,732
0,0031
5,5
162
14,22
(thỏa)
8.Tính thép
- Tính thép đài móng
+ Thép đặt theo phương cạnh dài
Chọn 6F20a200 (1885 mm2)
+ Thép đặt theo phương cạnh ngắn
Chọn 4F20a400 (1256,8 mm2)
9.Kiểm tra thép cọc cho điều kiện cẩu lắp
Dùng đoạn cọc 11 m
9.1.vận chuyển cọc
9.2 Lắp dựng cọc
Mcoc>Mvc và MLd (thoả)
9.3 Tính móc cẩu
- Diện tích cốt thép tối thiểu
Chọn thép: mm => đường kính: 5mm
Ta chọn F6
Chọn lneo=0,4m
10 Kiểm tra cọc chịu tải trọng ngang:
10.1Tính hệ số
Với:
-Chiều rộng quy ước của cọc: bc = 1,5 x 0,2 + 0,5 = 0,8 (m) (vì d < 0,8m).
-K hệ số nền hay hệ số tỷ lệ thuộc B và lah=2xbc=2x0,8=1,6 (m)
K=500T/m4 =5000kN/m2
- I momen quán tính
- Eb modun đàn hồi bêtông cọc:
Eb = 27×106 kN/m2
EbxI=27.106x1,33.10-4=3600
- Chiều dài tính đổi của cọc
le= x l=1,02x10,5=10,72
A0=2,441; B0=1,621; C0=1,751
- Lực ngang và momen tại đầu cọc
(vì móng cọc đài thấp nên l0=0)
Với:
- Tính các chuyển vị do lực đơn gây ra
- Chuyển vị ngang và góc xoay đầu cọc:
- Góc xoay
- Áp lực ngang của cọc chịu tải ngang
z
A1
B1
C1
D1
0.00
0
1
0
0
0
0
0.10
0.1
1
0.1
0.005
0
0.79995
0.20
0.2
1
0.2
0.02
0.001
1.57779
0.29
0.3
1
0.3
0.045
0.005
2.31743
0.39
0.4
1
0.4
0.08
0.011
2.99937
0.49
0.5
1
0.5
0.125
0.021
3.6135
0.59
0.6
0.999
0.6
0.018
0.036
4.91752
0.69
0.7
0.999
0.7
0.245
0.057
4.60257
0.78
0.8
0.997
0.799
0.32
0.085
4.96296
0.88
0.9
0.995
0.899
0.405
0.121
5.23932
0.98
1
0.992
0.997
0.499
0.167
5.4454
1.08
1.1
0.987
1.095
0.604
0.222
5.54733
1.18
1.2
0.979
1.192
0.718
0.288
5.56717
1.27
1.3
0.969
1.287
0.841
0.365
5.51495
1.37
1.4
0.955
1.379
0.974
0.456
5.39502
1.47
1.5
0.937
1.468
1.115
0.56
5.22083
1.57
1.6
0.913
1.553
1.264
0.678
4.98506
1.67
1.7
0.882
1.633
1.421
0.812
4.70557
1.76
1.8
0.848
1.706
1.584
0.961
4.45857
1.86
1.9
0.795
1.77
1.752
1.126
4.048
1.96
2
0.735
1.823
1.924
1.308
3.68316
2.16
2.2
0.575
1.887
2.272
1.72
2.90671
2.35
2.4
0.347
1.874
2.609
2.195
2.11375
2.55
2.6
0.033
1.755
2.907
2.724
1.35314
2.75
2.8
-0.385
1.49
3.127
3.288
0.67873
2.94
3
-0.928
1.037
3.225
3.858
-0.0641
3.43
3.5
-2.928
-1.272
2.463
4.98
-1.5791
3.92
4
-5.853
-5.941
-0.927
4.548
-3.0849
- Momen của cọc chịu tải ngang
z
A3
B3
C3
D3
Mz
0.00
0
0
0
1
0
-6.06
0.10
0.1
0
0
1
0.1
-5.4061
0.20
0.2
-0.001
0
1
0.2
-4.7583
0.29
0.3
-0.005
-0.001
1
0.3
-4.1289
0.39
0.4
-0.011
0.002
1
0.4
-3.5119
0.49
0.5
-0.021
-0.005
0.999
0.5
-2.9133
0.59
0.6
-0.036
-0.011
0.998
0.6
-2.3455
0.69
0.7
-0.057
-0.02
0.996
0.699
-1.815
0.78
0.8
-0.085
-0.034
0.992
0.799
-1.3088
0.88
0.9
-0.121
-0.055
0.985
0.897
-0.8466
0.98
1
-0.167
-0.083
0.975
0.994
-0.4343
1.08
1.1
-0.222
-0.122
0.96
1.09
-0.0534
1.18
1.2
-0.287
-0.173
0.938
1.183
0.28885
1.27
1.3
-0.365
-0.238
0.907
1.273
0.58618
1.37
1.4
-0.455
-0.319
0.866
1.358
0.83771
1.47
1.5
-0.559
-0.42
0.881
1.437
0.62467
1.57
1.6
-0.676
-0.543
0.739
1.507
1.22436
1.67
1.7
-0.808
-0.691
0.646
1.566
1.36307
1.76
1.8
-0.956
-0.867
0.53
1.612
1.45788
1.86
1.9
-1.118
-1.074
0.385
1.64
1.52477
1.96
2
-1.295
-1.314
0.207
1.646
1.55565
2.16
2.2
-1.693
-1.906
-0.271
1.575
1.54382
2.35
2.4
-2.141
-2.663
-0.941
1.352
1.39455
2.55
2.6
-2.621
-3.6
-1.877
0.917
1.27452
2.75
2.8
-3.103
-4.718
-3.408
0.197
2.88438
2.94
3
-3.541
-6
-4.688
-0.891
0.83715
3.43
3.5
-3.919
-9.544
-10.34
-5.854
0.31521
3.92
4
-1.614
-11.73
-17.92
-15.07
0.14492
- Lực cắt của cọc chịu tải
z
A4
B4
C4
D4
Qz
0.00
0
0
0
0
1
6.67
0.10
0.1
-0.005
0
0
1
6.63867
0.20
0.2
-0.02
-0.003
0
1
6.5447
0.29
0.3
-0.045
-0.009
-0.001
1
6.39425
0.39
0.4
-0.08
-0.021
-0.003
1
6.18733
0.49
0.5
-0.125
-0.042
-0.008
0.999
5.92964
0.59
0.6
-0.18
-0.072
-0.016
0.997
5.62118
0.69
0.7
-0.245
-0.114
-0.03
0.994
5.2805
0.78
0.8
-0.32
-0.171
-0.051
0.989
4.9071
0.88
0.9
-0.404
-0.243
-0.082
0.98
4.51245
0.98
1
-0.499
-0.333
-0.125
0.967
4.0964
1.08
1.1
-0.603
-0.443
-0.183
0.946
3.66334
1.18
1.2
-0.714
-0.575
-0.259
0.917
3.24433
1.27
1.3
-0.838
-0.73
-0.356
0.876
2.79366
1.37
1.4
-0.967
-0.91
-0.479
0.821
2.37902
1.47
1.5
-1.105
-1.116
-0.63
0.747
1.95435
1.57
1.6
-1.248
-1.35
-0.815
0.652
1.56848
1.67
1.7
-1.396
-1.613
-1.036
0.529
1.18706
1.76
1.8
-1.547
-1.906
-1.299
0.374
0.83304
1.86
1.9
-1.699
-2.227
-1.608
0.181
0.50366
1.96
2
-1.848
-2.578
-1.966
-0.057
0.19582
2.16
2.2
-2.125
-3.36
-2.849
-0.692
-0.3165
2.35
2.4
-2.339
-4.228
-3.973
-1.592
-0.7119
2.55
2.6
-2.437
-5.14
-5.355
-2.821
-0.9801
2.75
2.8
-2.346
-6.023
-6.99
-4.445
-1.135
2.94
3
-1.969
-6.765
-8.84
-6.52
-1.1774
3.43
3.5
1.074
-6.789
-13.69
-13.83
-0.8907
3.92
4
9.244
-0.358
-15.61
-23.14
0.06213
1. Yếu tố thi công
1.1 Móng băng:
1.1.1 Ưu điểm:
- Thi công đơn giản,công nghệ thi công không đòi hỏi kĩ thuật cao.
- Không gây ảnh hưởng chấn động đối với các công trình xung quanh
- Chi phí không lớn và khá hợp lý vì nó kiêm luôn cả nhiệm vụ đỡ tường
- Thích hợp cho công trình xây chen hẹp
1.1.2 Nhược điểm:
- Chỉ áp dụng được khi có lớp đất tương đối tốt nằm ở độ sâu nhỏ.
- Đối với những loại đất như sét bùn,sét màu nâu đen trạng thái mềm có chiều dày lớn thì không thể thi công được.
1.2 Móng cọc:
1.2.1Ưu điểm:
- Độ lún nhỏ gần như không đáng kể nên ít gây biến dạng cho công trình
- Móng cọc đặt sâu trong nền đất tốt, trong quá trình sử dụng công trình
không gây lún ảnh hưởng đáng kể đến công trình
- Quy trình thực hiện móng cọc dễ dàng thay đổi các thông số của cọc ( chiều sâu, đường kính..) phù hợp với địa chất công trình.
- Khá ổn định và áp dụng cho công trình cao tầng được.
1.2.2 Nhược điểm:
- Đắt hơn móng băng và có thể gây nứt nhà hàng xóm.
- Chiều sâu thi công không quá 60m.
2 Yếu tố kinh tế
2.1 Móng băng
- Cốt thép bao gồm :
Đường Kính
10
14
20
28
Khối Lượng
(Kg)
2560,712
252,472
6148,971
4147,572
- Khối lượng bê tông:
+ Bê tông lót : 5×4,2×21×0,1= 44,1 m3
+ Bê tông móng : 5×2,5×21= 262,5 m3
Tổng khối lượng bê tông : 306,6 m3
2.2 Móng cọc
- Khối lượng cốt thép bao gồm :
Đường Kính
6
10
18
20
Khối Lượng
(Kg)
2384,28
535,92
13357,629
1559,745
- Khối lượng bê tông:
+ Bê tông cọc : 25×6×11×0,2×0,2= 66 m3
+ Bê tông lót : 25×1,8×1,4×0,1= 6,3 m3
+ Bê tông móng : 25×1,6×1,2×0,6= 28,8 m3
Tổng khối lượng bê tông : 101,1 m3
3 Yếu tố kỹ thuật :
- Hai loại móng điều đảm bảo điều kiện ổn định nền và lún. Tuy nhiên móng
cọc ổn định nền hơn móng băng áp dụng đối với nhà cao tầng
- Móng băng thiết kế có bề rộng khá lớn 4 m để giảm bề rộng móng ta cần
phải tiến hành đào sâu đặt đái móng nằm ngay lớp đất tốt đo đó trong quá
trình thi công khó khăn phải xử lý mực nước ngầm và chống sạt lở thành h móng
- Do địa chất ta đang khảo sát là nền đất yếu chỉ thích hợp thi công móng cọc
Vậy ta chọn phương án móng cọc để thi công
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1]. Báo cáo kết quả khảo sát địa chất
[2]. PGS. PTS Vũ Mạnh Hùng, (1999), Sổ tay thực hành kết cấu công trình, Nhà xuất bản xây dựng, Hà Nội.
[3]. Phần mềm tính toán, Xác định nội lực dùng phần mềm tính toán SAP 2000, Tổ hợp nội lực tính thép dùng phần mềm Exel 200.
[4]. TCXD 205:1998, Tiêu chuẩn thiết kế móng cọc..
[5]. Võ Phán - Hoàng Thế Thao (2010), Phân tích và tính toán móng cọc, Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Tp Hồ Chí Minh.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- kien_truc_xay_dung_do_an_nen_mong_tran_minh_tung.doc