Lập dự án đầu tư mở tuyến trần khánh dư - Mê linh

MỤC LỤC Trang MỤC LỤC . i DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT iii DANH MỤC BẢNG BIỀU HÌNH VẼ iv LỜI MỞ ĐẦU . 1 CHƯƠNG I:CƠ SỞ CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ . 3 1.1 Tổng quan về đầu tư và dự án đầu tư 3 1.1.1 Khái niệm và phân loại đầu tư . 3 1.1.2 Khái niệm và yêu cầu của dự án đầu tư 6 1.1.3 Chu trình của dự án đầu tư . 10 1.1.4 Đánh giá dự án đầu tư . 11 1.1.5 Dự án đầu tư trong GTVT . 12 1.1.6 Các hình thức quản lý thực hiện dự án đầu tư . 13 1.2 Lý luận chung về dự án đầu tư VTHKCC bằng xe buýt 14 1.2.1 Đặc điểm của VTHKCC bằng xe buýt . 14 1.2.2 Những vấn đề cơ bản khi lập dự án đầu tư mở tuyến VTHKCC bằng xe buýt . 19 CHƯƠNG II: HIỆN TRẠNG VTHKCC BẰNG XE BUÝT Ở THỦ ĐÔ HÀ NỘI VÀ XÁC ĐỊNH NHU CẦU ĐI LẠI TRÊN TUYẾN TRẦN KHÁNH DƯ - MÊ LINH 29 2.1 Tổng quan về thành phố Hà Nội . 28 2.1.1 Hiện trạng kinh tế xã hội của thành phố Hà Nội . 28 2.1.2 Hiện trạng hệ thống GTVT thành phố Hà Nội . 30 2.1.3 Hiện trạng nhu cầu đi lại của thành phố Hà Nội . 34 2.2 Hiện trạng VTHKCC bằng xe buýt của Thành phố Hà Nội 36 2.2.1 Hiện trạng hoạt động của mạng lưới VTHKCC bằng xe buýt tại Hà Nội 36 2.2.2 Hiện trạng đoàn phương tiện VTHKCC . 37 2.2.3 Hiện trạng cơ sở hạ tầng phục vụ VTHKCC 37 2.2.4 Hệ thống giá vé . 38 2.2.5 Nhận xét tình hình hoạt động của VTHKCC ở Hà Nội . 38 2.3 Xác định nhu cầu đi lại trên tuyến buýt Trần Khánh Dư – Mê Linh . 39 2.3.1 Về hiện trạng khu vực nghiên cứu . 39 2.3.2 Các yếu tố ảnh hưởng đến khả năng thu hút của tuyến . 41 2.3.3 Về nhu cầu đi lại bằng xe buýt trong khu vực nghiên cứu . 43 2.4 Nhận xét 48 CHƯƠNG III: LẬP DỰ ÁN ĐẦU TƯ MỞ TUYẾN TRẦN KHÁNH DƯ - MÊ LINH . 50 3.1 Cơ sở pháp lý của việc mở tuyến . 49 3.1.1 Cơ sở pháp lý 49 3.2 Giới thiệu về Tổng công ty Vận tải Hà Nội (Chủ đầu tư của dự án) . 49 3.2.1 Lịch sử hình thành tổng công ty Vận tải Hà Nội 49 3.2.2 Chức năng nhiệm vụ của Tổng công ty Vận tải Hà Nội . 49 3.2.3 Mô hình bộ máy tổ chức của Tổng công ty Vận tải Hà Nội . 51 3.3 Phương án mở tuyến VTHKCC Trần Khánh Dư – Mê Linh . 53 3.3.1 Lộ trình của tuyến . 53 3.3.2 Lựa chọn phương tiện . 56 3.3.3 Hệ thống các chỉ tiêu khai thác trên tuyến 58 3.4 Tổng mức vốn đầu tư của dự án . 62 3.5 Phân tích hiệu quả của dự án 63 3.5.1 Phân tích chi phí, doanh thu của dự án . 63 3.5.2 Đánh giá hiệu quả của dự án . 72 1. Hiệu quả kinh tế_ xã hội 72 2. Hiệu quả tài chính 77 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 78 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO . 79 PHỤ LỤC . .80

docx119 trang | Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 2710 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Lập dự án đầu tư mở tuyến trần khánh dư - Mê linh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n toàn ngang m 0.4 0.5 0.5 5 K/C an toàn khi xe đã dừng m 1 3 3 6 K/C an toàn tối thiểu giữa 2 xe ứng với v1 m 22 24 15 7 K/C an toàn tối thiểu giữa 2 xe ứng với v2 m 33 29 24 Bảng 3.17: Diện tích chiếm dụng đường của các loại xe và của 1 hành khách STT Chỉ tiêu Đơn vị Xe máy Xe con Xe buýt 80chỗ 1 Diện tích chiếm dụng ứng với v1 m2 37 75 95 2 Diện tích chiếm dụng ứng với v2 m2 54 88 126 3 Diện tích chiếm dụng bình quân m2 45,5 81,5 110,5 4 Mức chiếm dụng bình quân/1HK m2/HK 22,27 20,4 1,4 Như vậy mức độ chiếm dụng mặt đường bình quân trên một hành khách của xe máy so với xe buýt là 16 lần, của xe con với xe buýt là 14. Do đó nếu sử dụng xe buýt mức độ chiếm dụng mặt đường sẽ giảm 16 lần so với xe máy, giảm 14 lần so với xe con. => Sử dụng VTHKCC bằng xe buýt mặt đường sẽ thông thoáng và giảm tắc nghẽn giao thông hơn so với sử dụng PTVTCN (xe máy, xe con). 3. Nâng cao an toàn giao thông và giảm thiệt hại do giao thông gây nên. Nâng cao an toàn giao thông Trong giao thông thì vấn đề an toàn giao thông cho các phương tiện và người tham gia giao thông luôn được đặt lên hàng đầu. Theo thống kê ở Hà Nội năm 2007, tỉ lệ các phương tiện gây tai nạn giao thông như sau: Bảng 3.18: Tỷ lệ gây tai nạn giao thông của các phương tiện Xe máy Xe buýt Xe tải Phương tiện khác Tỷ lệ gây tai nạn (%) 53.33 2 36.36 8.31 ( Nguồn: Cục thống kê Hà Nội năm 2007) Xe buýt là phương tiện gây tai nạn giao thông với tỷ lệ thấp còn xe máy gây tai nạn giao thông với tỷ lệ cao nhất. Do đó hành khách đi xe buýt sẽ góp phần nâng cao an toàn giao thông, giảm số vụ tai nạn giao thông cũng như chi phí cho các vụ tai nạn đó. Giảm chi phí xã hội thiệt hại do tai nạn giao thông - Theo dự báo trong quy hoạch VTHKCC thành phố Hà Nội đến năm 2010 và năm 2020 của Tổng công ty tư vấn thiết kế GTVT (TEDI), thu nhập bình quân đầu người giai đoạn 2010 – 2020 là 2054 (USD). - Theo báo cáo của Ủy ban an toàn giao thông quốc gia, năm 2007, Hà Nội xảy ra 832 vụ tai nạn giao thông đường bộ làm 471 người chết chiếm 96 % tổng số người chết do tai nạn giao thông. + Do đó thiệt hại cho xã hội do mất đi nguồn lực cho sản suất trong 1 năm là: 2054 * 471 = 967,434 (USD) + Số người tàn tật do tai nạn giao thông bằng khoảng 5 % tổng số người tử vong. Do đó thiệt hại cho xã hội trong 1 năm là: 5 % * 471 * 2054 = 48,371 (USD) => Tai nạn giao thông sẽ làm mất đi của xã hội: 967,434 + 48,371 = 1,510,805 (USD/năm). - Nếu lấy định mức thiệt hại của 1 vụ tai nạn xe máy là 94 (USD/vụ), đối với xe buýt là 125 (USD/vụ). Trong 832 vụ thì chi phí do tai nạn giao thông của xe máy và xe buýt gây nên như sau: + Chi phí tai nạn do xe máy gây ra: 53.53% * 832 * 94 = 41,865 (USD/năm). + Chi phí tai nạn do xe buýt gây nên: 2% * 832 * 125 = 2,080 (USD/năm). => Nếu chuyển từ xe máy sang xe buýt thì chi phí cho tai nạn giao thông sẽ giảm được: 41865 – 2080 = 39,785 (USD/năm) Như vậy nếu chuyển từ VTCN sang VTHKCC bằng xe buýt thì chi phí cho tai nạn giao thông sẽ giảm đáng kể và xã hội sẽ không bị mất đi nguồn lực lao động sản xuất do tai nạn giao thông gây nên. 4.Giảm ô nhiễm môi trường Giảm ô nhiễm môi trường không khí. Khí thải mà phương tiện tham gia giao thông trên đường thải vào không khí gây ô nhiễm môi trường là: CO, HC, NOx. Theo tiêu chuẩn khí thải số 1503 và 1504 của Ủy Ban Kinh Tế Liên Hợp Quốc ta có định mức xả khí của xe máy và xe buýt như sau: Bảng 3.19: Tiêu chuẩn mức xả khí của xe máy và xe buýt. Loại khí Loại xe Đơn vị CO HC + NOX Xe máy g/km 12 0.5 Xe buýt g/lit 110 28 (Nguồn: TC khí thải 1503 và 1504 của UBKTLHQ) Với định mức: + Xe máy: Mức tiêu hao nhiên liệu 40km/lít xăng và khi đốt hết một lít xăng chở được 80 HK.Km. + Xe buýt: Mức tiêu hao nhiên liệu 5km/lít dầu và khi đốt hết một lít dầu chở được 400 HK.Km. Ta tính được mức khí thải trung bình của 1HK.Km khi sử dụng xe máy và xe buýt. Bảng 3.20: Mức khí thải trung bình của 1 HK.Km Loại khí Loại xe Mức khí thải khi đốt hết 1lít xăng/dầu (g) Mức khí thải trung bình 1HK.Km thải ra (g) CO HC + NOX CO HC + NOX Xe máy 480 20 6 0.25 Xe buýt 110 28 0.275 0.07 => Trong nếu đi 1Km thì 1 hành khách sử dụng xe buýt sẽ thải ra không khí 1 lượng khí thải ít hơn so với xe máy là: (6 + 0.25) – (0.275 + 0.07) = 5.905 (g) khí thải gây ô nhiễm môi trường. Như vậy với lưu lượng một ngày là 14479 lượt HK và khoảng cách đi lại bình quân là 12km thì đi bằng xe buýt sẽ giảm được: 5.905 * 14479 * 12 = 1,025,982 (g) khí thải gây ô nhiễm môi trường. Với đơn giá để sử lý 1 gam các chất thải: CO là 0.25 đồng/g , HC + NOX là 6.24 đồng/g ( theo đề tài nghiên cứu cấp nhà nước KC 10-02). Ta có chi phí xử lí khí thải trong một ngày cho các loại phương tiện như sau: + Nếu đi bằng xe máy: 14479 *12 * (6*0.25 +0.25*6.24) = 531,669 (đồng/ngày) + Nếu đi bằng xe buýt: 14479*12* (0.275*0.25 +0.07*6.24) = 87,838 (đồng/ngày) Như vậy đi bằng xe buýt sẽ giảm được chi phí xử lý khí thải là: 443,831 (đồng/ngày); 161,998,161 (đồng/năm). Giảm tiếng ồn giao thông: Theo tiêu chuẩn Việt Nam số 5937 -1995 về tiêu chuẩn tiếng ồn cho phương tiện vận tải: Bảng 3.21: Mức ồn cho phép Loại xe Mức ồn cho phép (dB) Xe mới Xe cũ Xe máy 79 92 Xe buýt 89 92 (Nguồn: TCVN số 5937-1995 về TC tiếng ồn cho PTVT) Khi tham gia giao thông: - Một xe máy có mức gây ồn: (79 + 92)/ (2 * 2) = 42.75 (dB/HK). - Một xe buýt có mức gây ồn : (89 + 92)/(2 * 80) = 1.131 (dB/HK). Như vậy sử dụng VTHKCC bằng xe buýt sẽ giảm mức gây ồn 42.75/1.131 = 37.8 (lần) so với sử dụng PTVTCN (xe máy). 2. Hiệu quả tài chính. Theo đánh giá trên thì dự án đầu tư mở tuyến VTHKCC bằng xe buýt Trần Khánh Dư – Me Linh có hiệu quả rất lớn về mặt kinh tế xã hội nhưng không có hiệu quả về mặt tài chính và hàng năm hoạt động phải có sự trợ giá của nhà nước KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ Việc đầu tư phát triển hệ thống vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trong thành phố đã và đang được UBND thành phố Hà Nội quan tâm, chú trọng. Đề tài này đã lập dự án đầu tư mở tuyến buýt Trần Khánh Dư – Mê Linh nhằm đáp ứng nhu cầu đi lại của người dân đặc biệt là vùng ngoại thành Hà Nội và tăng cường mạng lưới liên kết VTHKCC bằng xe buýt Cụ thể đề tài đã giải quyết được những vấn đề: - Đưa ra trình tự để mở một tuyến buýt. - Xác định được hiện trạng và dự báo nhu cầu đi lại của khu vực mở tuyến. - Xây dựng phương án mở tuyến buýt Trần Khánh Dư – Mê Linh. - Đánh giá hiệu quả của dự án: Đây là dự án phục vụ công cộng, do vậy khi xem xét dưới góc độ tài chính thì dự án không có lãi. Còn hiệu quả kinh tế xã hội của dự án là rất lớn. Vì vậy, dự án nên được đầu tư. - Dự án mở tuyến VTHKCC bằng xe buýt Trần Khánh Dư – Mê Linh góp phần phát triển VTHKCC trong thành phố nói chung và đáp ứng một phần nhu cầu đi lại bằng xe buýt của người dân Q. Hoàn Kiếm, Q.Hai Bà Trưng, Q. Đống Đa, Q.Cầu Giấy, H.Từ Liêm, H.Mê Linh và Các quận, huyện lân cận khác. Qua quá trình nghiên cứu em thấy VTHKCC hiện nay còn nhiều bất cập, để góp phần phát triển VTHKCC bằng xe buýt em đưa ra một số kiến nghị sau: - Phát triển VTHKCC đồng thời phải phát triển cơ sở hạ tầng giao thông, cải tạo hệ thống đường góp phần nâng cao chất lượng phục vụ. - Nâng cao chất lượng phục vụ (xe chạy đúng giờ, đón trả khách đúng vị trí dừng đỗ,…) tạo lòng tin của người dân đối với VTHKCC. Em xin chân thành cảm ơn thầy Nguyễn Đức Quang, người thầy đã tận tình giúp đỡ, dìu dắt em trong quá trình làm đồ án tốt nghiệp. Tuy nhiên, do thời gian và kiến thức của em có hạn nên đồ án vẫn còn nhiều thiếu sót. Em mong các thầy cô góp ý kiến để đồ án tốt nghiệp của em được hoàn thiện tốt hơn. Em xin chân thành cảm ơn! Hà Nội, ngày 23 tháng 04 năm 2009 Sinh viên thực hiện Nguyễn Thị Tường Vy DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Bài giảng “Đánh giá dự án đầu tư trong Quy hoạch và Quản lý GTĐT”, Bộ môn Quy hoạch và Quản lý GTVT. 2. Bài giảng “Kinh tế giao thông đô thị”, Bộ môn Quy hoạch và Quản lý GTVT. 3. Bài giảng “Điều tra trong quy hoạch GTVT”, Bộ môn Quy hoạch và Quản lý GTVT. 4. Báo cáo của Tổng công ty vận tải Hà Nội, 2007. 5. HAIDEP (2007), Chương trình phát triển đô thị tổng thể Thủ đô Hà Nội nước CHXHCNVN. 6. Quy hoạch phát triển VTHKCC TP Hà Nội đến năm 2010 và năm 2020, Tổng công ty tư vấn thiết kế GTVT (TEDI) 7. UBND TP Hà Nội (15/03/2005), Quyết định số 35/2005/QĐ – UB về việc điều chỉnh giá vé VTHKCC trên địa bàn Thành phố Hà Nội. 8. Website của Tổng cục thống kê. PHỤ LỤC Phụ lục 1: Các tuyến VTHKCC bằng xe buýt trong Thành phố Hà Nội. Phụ lục 2: Biểu mẫu phỏng vấn hành khách. Phụ lục 3: Biểu mẫu phỏng vấn hộ gia đình. Phụ lục 4: Phỏng vấn hộ gia đình. Phụ lục 5: Phỏng vấn hành khách tại điểm thu hút chính. Phụ lục 6: Kết quả sử lý số liệu phỏng vấn hộ gia đình. Phụ lục 7: Kết quả sử lý phỏng vấn hành khách. Phụ lục 8: Nhu cầu đi lại của người dân trong vùng thu hút trực tiếp. Phụ lục 9: Nhu cầu đi lại bằng xe buýt trên tuyến Trần Khánh Dư – Mê Linh. Phụ lục 10: Sơ đồ đường đi tuyến buýt Trần Khánh Dư – Mê Linh. Phụ lục 11: Hiện trạng CSHT trên tuyến Trần Khánh Dư – Mê Linh. Phụ lục 12: Thời gian biểu chạy xe của tuyến Trần Khánh Dư – Mê Linh. Phụ lục 13: Biểu đồ chạy xe. Phụ lục 14: Các khoản chi phí cấu thành tổng chi phí trên tuyến Trần Khánh Dư – Mê Linh. Phụ lục 15: Bảng tính NPV PHỤ LỤC 1 CÁC TUYẾN VTHKCC BẰNG XE BUÝT TRONG TP.HÀ NỘI NĂM 2008 TT Tên tuyến SHT Cự ly tuyến Phương tiện và lượt xe Mác xe Sức chứa BQ Xe KH Xe VD 1 Long Biên -Hà Đông 1 13.0 Daewoo BS 105 80 14 11 2 Bác Cổ - H.Đông - Ba La 2 16.8 Daewoo BS 105 80 30 26 3 Giáp Bát - Gia Lâm 3 14.7 Daewoo BS 105 80 15 12 4 Long Biên - Lĩnh Nam 4 11.3 Dawoo Thaco 60 11 8 5 Linh Đàm - Phú Diễn 5 18.3 Transinco 30 12 9 6 Giáp Bát – Cầu Giẽ 6 32.1 Daewoo BS 106 80 22 18 7 Kim Mã - Nội Bài 7 31.5 Daewoo BS 105 80 19 16 8 Long Biên - Ngũ Hiệp 8 20.2 B80 mới 80 25 21 9 Bờ Hồ - Bờ Hồ 9 19.5 Daewoo BS090DL 60 16 12 10 Long Biên - Từ Sơn 10 18.0 Hyundai Thaco 80 15 12 11 Ga Hà Nội - ĐH NN I 11 18.7 Daewoo BS090DL 60 13 11 12 Kim Mã - Văn Điển 12 13.9 Hyundai 24 13 10 13 Kim Mã – Học viện CSND 13 9.6 Transinco 30 10 7 14 Bờ Hồ – Cổ Nhuế 14 15.1 Daewoo BS090DL 60 12 10 15 Long Biên - Phố Nỉ 15 44.2 Daewoo BS 105 80 20 18 16 Giáp Bát - Bxe Mỹ Đình 16 13.7 Daewoo BS 090 60 14 11 17 Long Biên - Nội Bài 17 36.7 B80 Transinco 80 19 17 18 Kim Mã - L.Biên - Kim Mã 18 21.3 Transinco 45 15 11 19 Trần Khánh Dư - Hà Đông 19 14.5 Daewoo BS090DL 60 13 11 20 Kim Mã - Phùng 20 19.4 Daewoo BS090DL 60 15 13 21 Giáp Bát –Bx Yên Nghĩa 21 14 B80 mới 80 20 17 22 BX Gia Lâm - BV103 22 19.2 Mercedes 80 31 26 23 Ng. C.Trứ - Ng. C.Trứ 23 17.9 Hyundai 24 13 10 24 L.Yên - N.T.Sở - C. Giấy 24 12.6 Daewoo BS 090 60 12 10 25 Nam TLong - Giáp Bát 25 19.7 Dawoo Thaco 60 22 14 26 Mai Động - SVĐ Quốc Gia 26 18.4 Daewoo BS090DL 60 28 24 27 Bx Yên Nghĩa - N.Thăng Long 27 21.1 Daewoo BS 090 60 24 19 28 Giáp Bát - Đông Ngạc 28 18.3 Transinco 45 19 14 29 Giáp Bát - Tây Tựu 29 22.6 Transinco 45 18 13 30 Mai Động- BX Mỹ Đình 30 19.3 Daewoo BS 090 60 15 13 31 Bách Khoa- Đ.H Mỏ 31 19.2 Transinco 45 19 14 32 Giáp Bát - Nhổn 32 18.8 Mercedes 80 30 25 33 Mỹ Đình - CV Tây Hồ 33 16.9 Daewoo BS 090 60 12 9 34 Bxe Mỹ Đình- Gia Lâm 34 18.3 Hyundai Thaco 80 18 14 35 Trần .K. Dư - Nam TL 35 17.5 Daewoo BS090DL 60 11 9 36 Yên Phụ - Linh Đàm 36 16.0 Hyundai 24 12 9 37 G.Bát - L.Đàm - Hà Đông 37 14.6 Daewoo BS 090 60 14 9 38 N.T.Long - Mai Động 38 20.0 Daewoo BS090DL 60 12 10 39 H.Q. Việt - Bxe Nước Ngầm 39 24.8 Daewoo BS090DL 60 17 14 40 Ga Hà Nội - Phú Thị 40 21.2 Hyundai HD 540 80 17 14 41 Long Biên – KCN An Khánh 50 19.2 Daewoo Thaco 60 14 11 42 Long Biên - Bắc Ninh 54 32.4 Hyundai Thaco 80 16 12 43 L.Yên - L.Biên - C. Giấy 55 18.1 Daewoo BS 090 60 14 12 44 N.T.Long-Đa Phúc-Núi Đôi 56 29.3 Daewoo BS090DL 60 10 8 Vé tháng liên tuyến CÁC TUYẾN BUÝT ĐẶT HÀNG 871.9 722 579 1 CNCty TNHH Bắc Hà 84.6 73 58 45 Giáp Bát - Nghi Tàm 41 13.5 Daewoo 80 13 10 46 Kim Ngưu - Đức Giang 42 14.1 Thaco 60 15 12 47 Ga Hà Nội - Đông Anh 43 26.4 HQ 80 15 12 48 Trần Khánh Dư - Mỹ Đình 44 15.5 Thaco 60 15 12 49 T.K.Dư - Đông Ngạc 45 15.1 Thaco 60 15 12 2 Ngµy Ngµy Ngµy Ngµy Ngµy Ngµy Ngµy Ngµy Cty CP TM và DL ĐA Ngµy Ngµy Ngµy Ngµy 24.0 15 12 50 Mỹ Đình - Cổ Loa 46 24.0 Transinco 60 15 12 3 CÁC TUYẾN XHH TCT 65 50 42 51 Long Biên - Bát Tràng 47 14.5 Daewoo BS090DL 60 12 10 52 T.K.Dư - Bxe Nước Ngầm 48 14.3 Daewoo BS090DL 60 12 10 53 H.Q.Việt - Đông Anh 53 24.0 B80 Transinco 80 15 13 54 Ga Hà Nội - Bx Nước Ngầm 52 11.8 B80 Transinco 80 11 9 4 Công ty Cổ phần XKHN 27.5 26 22 55 T.K.Dư - KĐT Mỹ Đình 49 13.2 HQ 60 13 11 56 T.K. Dư - KĐT Trung Yên 51 14.3 B80 Transinco 80 13 11 5 Cty TNHH XD&du lịch Bảo Yến 40 55 48 57 KĐT Mỹ Đình - Bxe Hà Đông 57 17.4 HQ 60 9 8 58 Yên Phụ - Mê Linh Plaza 58 22.5 HQ 60 16 14 59 TT Đông Anh – ĐH Nông Nghiệp I 59 26 HQ 60 15 13 60 CV Nghĩa Đô – BX Nước Ngầm 60 25 HQ 60 14 12 CÁC TUYẾN BUÝT XHH 292 218 181 TOÀN MẠNG VTHKCC 1164 0 940 760 PHỤ LỤC 2 Biểu mẫu liệu phỏng vấn hành khách BIỂU MẪU PHỎNG VẤN NHU CẦU ĐI LẠI CỦA HÀNH KHÁCH Ở CÁC ĐIỂM THU HÚT CHÍNH Nhân viên điều tra: ............................................. Địa điểm điều tra: ............................................... I. Thông tin chung 1. Họ tên :................................................ 2. Tuổi: £.Dưới 18 (1) £.Từ 18-25 (2) £.Từ 26-55 (3) £.Trên 55 (4) 3. Giới tính: (1) Nam £ (2) Nữ £ 4. Nơi sống:.................................. 5. Nghề nghiệp: £.HS/SV (1) £.Nông dân (2) £.Công nhân (3) £.Nhân viên NN, DNTN (4) £.Khác(5) II. Thông tin về chuyến đi 1. Mục đích chuyến đi: £Đi học (1) £Đi làm (2) £Về nhà (3) £Thăm thân (4) £Du lịch (5) £Khác (6) 2. Nơi xuất phát: ........................................................................................................................... 3. Nơi đến:...................................................................................................................................... 4. Các tuyến xe buýt thường xuyên sử dụng: ............................................................................ 5. Chuyển tuyến ở điểm dừng nào:.............................................................................................. 6. Khoảng cách chuyến đi:............................................................................................................ 7. Giờ xuất phát: ....................................... Giờ đến đích:.......................................................... 8.Loại vé sử dụng: £ Vé tháng (1) £ Vé lượt (2) III. Nhu cầu trên tuyến mới Nếu đưa vào hoạt động tuyến VTHKCC bằng xe buýt Trần Khánh Dư – Mê Linh (Thanh Tước) thì anh (chị) có sử dụng không: £ .Thường xuyên (1) £. Thỉnh thoảng (2) £ . Không (3) PHỤ LỤC 3 Biểu mẫu phỏng vấn hộ gia đình BẢNG PHỎNG VẤN HỘ GIA ĐÌNH VỀ KHẢ NĂNG TIẾP CẬN CÁC DỊCH VỤ GIAO THÔNG VẬN TẢI I. Thông tin chung Ngày.....tháng.....năm2008 Họ và tên NV điều tra: II. Thông tin về hộ gia đình phỏng vấn 1. Họ tên chủ hộ:………………………………………………………….. 2. Địa chỉ:........................................................................................................... 3. Các thành viên trong gia đình STT Tuổi Giới Quan hệ với chủ hộ Nghề nghiệp Phương tiện sử dụng thường xuyên Nam Nữ Người thân Khách 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 4. Về phương tiện giao thông trong gia đình STT Loại phương tiện Mục đích 1 2 3 4 5 6. Về điều kiện nơi để phương tiện STT Loại phương tiện Nơi đỗ ban ngày Nơi đỗ ban đêm Trong nhà Bãi đỗ CC miễn phí Bãi đỗ CC trả tiền Trên đường vỉa hè Trong ngõ Trong nhà ở Bãi đỗ CC miễn phí Bãi đỗ CC trả tiền Trong nhà để xe riêng 1 2 3 4 5 Với quy ước: 1_Xe đạp 2_Xe máy 3_ Ôtô dưới 5 chỗ 4_ Ôtô trên 5 chỗ 5_Phương tiện khác III. Nhu cầu trên tuyến mới Nếu đưa vào hoạt động tuyến VTHKCC bằng xe buýt Trần Khánh Dư – Mê Linh (Thanh Tước) thì anh (chị) có sử dụng không: £ .Thường xuyên (1) £. Thỉnh thoảng (2) £ . Không (3) Thành viên ................... .......................... ....................... III. Dành cho nhân viên điều tra (Quan sát và tự ghi lại) 2. Khoảng cách từ hộ gia đình tới trục đường chính gần nhất 1. <500 m □ 2. 500-1000 m □ 3. 1000-2000 m □ 4. >2000 m □ 3. Khoảng cách từ hộ gia đình tới điểm dừng xe buýt gần nhất 1. <500m □ 2. 500-1000m □ 3. 1000-2000m □ 4. >2000m □ PHỤ LỤC 4 PHỎNG VẤN HỘ GIA ĐÌNH Khu vực Gia đình Thành viên Tuổi Giới tính Nghề nghiệp Sử dụng phương tiện Khoảng cách tới điểm dừng XB gần nhất (m) Nhu cầu sử dụng tuyến buýt mới HUYỆN MÊ LINH 1 1 4 2 5 B 4 2 2 4 1 5 B 1 3 4 2 2 M 3 4 3 1 3 B 1 5 2 1 1 Đ 1 2 1 3 1 4 M 4 1 2 3 2 4 M 1 3 1 1 1 K 2 3 1 3 1 2 K 4 3 2 3 2 2 K 2 3 2 1 1 B 1 4 1 2 1 B 1 4 1 4 2 5 B 4 1 2 3 1 2 Đ 2 3 3 1 2 M 3 4 1 2 1 B 1 5 1 1 1 B 1 5 1 3 1 4 K 4 3 2 3 2 4 M 2 3 2 2 1 B 1 4 1 2 1 B 1 6 1 3 2 3 K 4 2 2 2 1 3 K 1 3 2 2 4 B 1 4 1 2 1 Đ 2 5 1 1 1 Đ 1 7 1 2 2 2 M 4 3 2 2 1 3 B 1 3 1 2 1 B 1 8 1 3 1 3 M 4 1 2 2 2 2 Đ 2 3 2 2 3 B 1 4 1 2 1 B 1 5 1 2 1 B 1 9 1 4 2 5 M 4 3 2 3 2 3 M 2 3 3 1 2 M 2 4 2 2 2 Đ 1 5 1 1 1 B 1 6 1 1 1 B 1 10 1 3 1 3 M 4 2 2 2 2 3 B 1 3 1 1 1 B 1 4 1 1 1 B 2 11 1 4 1 5 Đ 4 1 2 2 2 4 M 1 3 2 2 2 K 2 4 2 2 1 B 1 5 1 1 1 B 2 12 1 3 1 4 M 4 2 2 3 2 3 B 1 3 2 1 2 Đ 3 4 1 2 1 Đ 1 13 1 3 1 3 M 4 2 2 2 2 3 M 1 3 1 1 1 Đ 1 14 1 3 2 2 Đ 4 3 2 2 1 2 M 1 3 2 1 1 Đ 1 4 1 1 1 Đ 1 15 1 3 1 2 M 4 3 2 2 2 2 Đ 3 3 2 1 3 M 1 4 1 2 1 Đ 1 5 1 2 1 K 1 16 1 3 2 4 M 4 2 2 3 1 4 M 2 3 1 2 1 Đ 1 4 1 1 1 Đ 1 17 1 2 1 4 M 4 3 2 2 2 3 M 2 3 1 2 1 Đ 1 4 1 2 1 Đ 1 18 1 3 1 3 M 4 3 2 3 2 3 M 2 3 2 1 3 B 1 4 2 1 1 M 3 19 1 3 1 2 M 4 2 2 2 2 1 B 1 3 1 2 1 Đ 1 20 1 4 2 5 K 4 1 2 2 2 3 M 2 3 2 1 4 M 1 4 1 2 1 Đ 1 5 1 1 1 Đ 3 QUẬN HOÀN KIẾM 1 1 3 1 4 M 1 1 2 2 2 4 M 1 3 1 1 1 Đ 2 4 1 2 1 B 1 2 1 3 1 4 M 1 1 2 3 2 3 M 2 3 2 1 3 M 1 4 2 2 1 B 2 5 1 1 1 B 1 3 1 4 2 5 B 1 1 2 3 1 4 B 1 3 2 2 4 B 1 4 2 1 1 K 3 4 1 3 1 4 Ô 2 3 2 3 2 4 M 1 3 2 1 1 M 1 4 1 1 1 K 3 5 1 3 1 4 M 2 1 2 3 2 4 M 1 3 1 1 1 K 3 6 1 2 2 3 M 2 3 2 2 1 3 M 2 3 1 2 1 B 1 7 1 3 1 3 M 1 1 2 3 2 4 M 2 3 2 2 1 B 1 4 1 2 1 K 2 1 2 2 3 M 1 2 2 2 1 3 M 1 8 1 2 2 1 B 2 2 2 2 1 3 K 1 3 1 2 3 K 1 9 1 4 1 5 B 1 1 2 3 2 3 M 1 3 2 1 1 K 2 4 1 1 1 K 1 10 1 3 1 3 M 1 2 2 3 2 3 M 1 3 2 1 4 B 2 4 2 1 1 K 1 5 1 2 1 Đ 1 11 1 3 1 4 M 3 1 2 3 2 4 M 2 3 2 2 1 B 1 4 2 2 1 B 2 12 1 4 2 5 K 1 1 2 3 1 3 M 2 3 2 2 1 Đ 1 4 1 2 1 B 1 13 1 3 1 4 M 1 1 2 2 2 4 M 1 3 2 1 1 Đ 2 14 1 3 1 3 K 3 1 2 2 2 4 M 1 3 1 1 1 Đ 1 15 1 4 1 5 K 3 1 2 3 2 4 M 2 3 2 2 3 Đ 1 4 1 1 1 B 2 5 1 1 1 B 1 16 1 3 1 3 K 2 1 2 3 2 3 M 1 3 2 2 4 M 3 4 1 1 1 B 1 5 1 2 1 B 1 17 1 3 1 4 M 1 2 2 2 2 4 Ô 3 3 1 1 1 K 1 18 1 4 1 3 M 1 1 2 3 2 3 M 3 3 3 1 4 M 1 4 1 1 1 B 3 19 1 3 1 4 M 3 3 2 3 2 3 Đ 3 3 2 2 1 B 1 4 2 1 1 B 3 20 1 4 1 4 M 1 1 2 3 2 3 Đ 2 3 2 2 3 M 3 4 2 2 1 B 1 21 1 3 2 3 B 1 3 2 2 1 3 M 2 3 1 1 1 B 1 4 1 2 1 B 1 22 1 4 1 5 M 2 1 2 3 2 5 B 2 3 2 1 4 B 1 4 1 1 1 B 2 5 1 2 1 K 1 23 1 3 2 5 M 1 1 2 3 1 5 M 1 3 2 2 1 B 2 4 1 1 1 B 1 24 1 3 1 5 K 2 2 2 3 2 3 M 3 3 1 1 1 K 1 4 1 2 1 Đ 3 25 1 4 1 5 K 1 1 2 3 2 3 K 1 3 2 2 3 M 1 4 1 1 1 B 1 26 1 3 2 5 K 1 2 2 3 1 5 M 1 3 2 1 4 M 2 4 1 1 1 Đ 2 5 1 1 1 Đ 1 27 1 4 1 5 M 2 2 2 3 2 4 Ô 3 3 2 2 4 M 1 28 1 2 1 3 M 1 2 2 2 2 3 M 3 29 1 3 1 4 B 2 1 2 2 2 4 M 1 3 1 1 1 B 1 4 1 2 1 B 3 30 1 4 1 4 M 1 3 2 3 2 3 B 1 3 2 1 4 M 1 31 1 3 2 3 B 2 1 2 2 1 3 M 2 32 1 3 2 4 M 1 2 2 3 1 4 Ô 3 3 2 2 3 M 3 4 1 1 1 B 1 5 1 2 1 K 3 33 1 2 1 4 M 2 2 2 2 2 4 M 1 3 1 1 1 B 1 34 1 3 2 5 K 1 1 2 2 1 1 M 1 3 1 2 1 B 3 QUẬN HAI BÀ TRƯNG 1 1 4 1 5 M 2 1 2 3 2 5 M 2 3 2 1 1 B 1 2 1 3 1 3 M 3 1 2 2 2 3 B 2 3 1 3 1 4 M 3 3 2 3 2 4 B 1 3 2 2 1 K 1 4 1 3 1 3 M 1 3 2 3 2 3 B 1 3 1 1 1 B 2 4 1 1 1 K 1 5 1 3 1 4 M 2 1 2 2 1 4 B 1 3 1 2 1 B 1 6 1 3 2 4 M 3 2 2 3 2 5 K 1 3 2 2 3 M 2 7 1 4 1 4 M 1 3 2 3 2 4 M 3 3 2 1 1 B 1 4 2 1 1 B 1 8 1 3 2 4 K 2 2 2 2 1 3 M 1 3 1 2 1 Đ 2 9 1 3 1 3 M 3 1 2 3 2 3 M 3 3 2 1 4 B 1 4 2 2 1 B 1 5 1 1 1 Đ 2 10 1 3 1 4 M 1 1 2 2 2 3 M 1 3 1 2 1 Đ 2 4 1 2 1 Đ 1 11 1 4 2 5 K 2 2 2 3 1 4 K 2 3 2 2 4 B 1 4 1 1 1 B 1 12 1 4 2 5 M 3 2 2 3 1 4 M 1 3 3 2 3 M 2 4 2 1 1 B 1 5 1 2 1 B 2 13 1 3 1 4 M 1 1 2 3 2 4 B 1 3 2 1 1 M 2 14 1 2 2 4 B 2 1 2 2 1 4 M 2 15 1 3 1 3 M 3 1 2 2 2 3 M 1 3 1 1 1 B 1 4 1 1 1 Đ 3 16 1 3 1 5 K 1 1 2 2 2 4 B 1 3 2 2 5 B 1 4 1 1 1 Đ 1 17 1 4 2 5 M 2 3 2 3 1 5 M 3 3 2 2 3 B 1 4 1 2 1 Đ 1 18 1 3 2 5 M 3 2 2 3 1 5 B 1 3 2 2 1 B 2 19 1 2 2 4 B 1 1 2 2 1 4 M 2 3 2 1 1 B 1 4 1 1 1 B 1 20 1 3 2 4 B 2 1 2 2 1 4 M 2 3 2 2 1 Đ 2 4 1 2 1 B 2 5 1 2 1 B 1 QUẬN ĐỐNG ĐA 1 1 4 1 4 M 3 1 2 3 2 4 K 1 3 3 1 3 M 3 4 2 1 1 B 1 2 1 3 1 5 K 1 1 2 3 2 4 M 2 3 1 2 1 B 1 4 1 2 1 B 1 3 1 3 2 5 M 2 2 2 2 1 5 K 1 4 1 3 1 4 M 3 1 2 2 2 4 M 3 3 1 1 1 Đ 3 5 1 3 2 5 Đ 1 2 2 2 1 4 M 2 3 2 1 3 B 1 4 1 2 1 B 1 5 1 1 1 Đ 1 6 1 4 2 5 K 2 3 2 2 1 3 M 3 3 2 2 4 K 1 4 1 1 1 B 1 5 1 1 1 Đ 3 7 1 3 1 4 K 3 1 2 2 2 3 M 3 3 1 2 1 B 1 4 1 2 1 B 3 8 1 3 1 5 K 1 1 2 2 2 4 M 2 3 1 1 1 B 1 4 1 2 1 Đ 2 9 1 2 1 5 K 3 2 2 2 2 4 M 2 3 2 1 3 M 1 4 1 2 1 B 1 5 1 2 1 B 3 10 1 4 1 4 M 3 2 2 3 2 3 B 1 3 2 2 3 B 1 11 1 3 1 5 K 3 3 2 2 2 4 M 1 3 2 1 1 B 1 4 1 1 1 Đ 3 12 1 2 2 4 M 1 2 2 2 1 4 M 2 3 1 2 1 B 1 4 1 1 1 B 1 13 1 3 2 5 K 2 2 2 3 1 5 B 1 3 2 2 4 Đ 1 14 1 4 2 5 B 1 1 2 3 1 5 K 2 3 2 1 1 B 1 4 2 2 1 B 1 15 1 3 2 5 B 1 1 2 2 1 4 M 1 3 2 2 3 M 3 4 1 2 1 Đ 3 5 1 1 1 B 1 16 1 4 2 5 M 2 3 2 3 1 5 B 1 3 2 1 3 B 1 4 1 1 1 Đ 2 17 1 3 2 5 M 3 1 2 2 1 4 M 3 3 2 1 3 B 1 18 1 3 2 5 K 1 1 2 2 1 5 M 2 3 1 2 1 Đ 2 19 1 3 2 4 M 1 2 2 2 1 4 M 3 20 1 3 1 4 B 1 1 2 3 2 4 K 1 3 2 1 1 Đ 3 QUẬN CẦU GIẤY 1 1 3 1 5 B 2 1 2 2 2 5 M 3 3 2 1 4 Đ 1 4 1 2 1 B 1 2 1 2 2 5 M 2 2 2 2 1 5 K 1 3 2 2 4 B 1 4 1 2 1 Đ 2 3 1 3 1 5 M 1 3 2 2 2 4 M 1 3 2 1 5 B 1 4 1 1 1 Đ 2 4 1 4 1 5 B 2 1 2 3 2 4 B 2 3 2 2 3 M 1 4 1 1 1 M 2 5 1 3 1 5 K 3 3 2 2 2 5 K 1 6 1 3 1 4 M 1 1 2 3 2 3 M 2 3 2 1 3 B 1 7 1 3 1 5 K 1 3 2 2 2 4 M 1 3 2 2 1 M 2 4 1 2 1 Đ 1 8 1 3 1 5 M 2 3 2 3 2 4 M 2 3 2 1 3 B 1 4 1 2 1 B 1 9 1 3 2 4 B 2 2 2 2 1 3 M 1 3 2 2 4 M 1 4 1 1 1 B 1 5 1 2 1 B 2 10 1 4 2 5 M 2 3 2 3 2 4 M 1 3 2 1 5 K 1 4 1 1 1 B 1 11 1 3 1 5 M 2 2 2 2 2 5 B 1 3 2 1 1 B 1 12 1 4 2 5 M 1 3 2 3 1 4 B 1 3 2 2 1 B 1 4 1 1 1 Đ 2 13 1 4 2 5 K 1 1 2 3 1 4 K 1 3 2 2 4 M 2 4 2 2 1 B 1 5 1 1 1 Đ 2 14 1 3 2 4 M 2 1 2 3 1 4 M 2 3 2 2 1 B 1 15 1 2 1 4 B 2 1 2 2 2 3 B 1 3 1 1 3 M 2 4 1 2 1 B 1 16 1 2 2 4 B 2 1 2 2 1 4 M 2 17 1 4 2 4 B 1 1 2 4 1 3 M 2 3 3 2 4 M 2 4 2 1 1 Đ 2 5 1 2 1 B 1 1 2 3 3 1 2 5 4 K M 1 1 2 3 1 1 1 Đ 3 4 1 2 1 B 1 2 1 3 1 4 M 1 3 2 3 2 4 B 1 3 2 1 3 B 1 4 2 2 5 K 1 3 1 4 1 2 M 1 3 2 4 2 2 Đ 2 3 3 1 4 M 1 4 2 2 1 M 3 5 1 1 1 B 1 4 1 4 2 5 K 2 1 2 4 1 4 M 3 3 4 2 3 B 1 4 3 1 3 M 2 5 3 2 2 M 2 6 2 2 1 B 1 7 1 2 1 Đ 2 5 1 3 2 4 M 2 1 2 3 1 4 M 3 3 2 2 3 B 1 4 2 1 1 B 1 6 1 4 1 3 M 2 2 2 4 2 2 M 2 3 3 1 2 M 1 4 2 2 1 Đ 2 5 1 2 1 B 1 7 1 4 1 3 M 3 2 2 3 2 3 M 1 3 2 1 5 K 2 4 2 2 1 B 1 PHỤ LUC 5 PHỎNG VẤN HÀNH KHÁCH TẠI ĐIỂM THU HÚT CHÍNH HK Tuổi Giới tính Nghề nghiệp Mục đích chuyến đi Nơi xuất phát Nơi đến Sử dụng các tuyến buýt Khoảng cách chuyến đi (Km) Tổng số chuyến đi trong ngày Thời gian trung bình cho chuyến đi (phút) Loại vé sử dụng Nhu cầu sử dụng tuyến mới 1 1 1 1 1 ML TL 46, 53 25 2 58 1 1 2 2 1 1 1 TL K 28, 20 4 3 27 1 3 3 4 2 4 2 CG HK 32, 49 11 2 31 1 2 4 2 1 1 1 ML CG 46, 28 28 2 64 1 1 5 3 2 3 2 ĐĐ HBT 28, 38 1.5 2 24 1 1 6 2 1 1 1 K K 20, 27 6 1 39 2 3 7 1 2 5 6 CG ML 07, 28, 53 27 2 62 1 2 8 2 2 1 1 TL ML 27, 46, 53 21 2 51 1 1 9 2 1 4 2 ML HK 46, 45 37 2 82 1 1 10 4 2 2 4 HBT K 38, 19 5 3 20 1 3 11 1 1 1 1 K CG 14, 55 4 3 24 1 2 12 2 2 4 2 CG ĐĐ 28 4 1 18 2 2 13 2 2 1 1 TL ĐĐ 28, 26, 12 7 3 24 1 1 14 3 1 4 3 CG ML 38, 53 15 1 39 1 1 15 2 2 1 1 ML ĐĐ 46, 53, 28 24 1 56 1 1 16 1 2 1 1 K K 27, 46 5 2 29 1 3 17 2 1 4 6 HBT ĐĐ 08, 18 3 4 27 1 2 18 2 2 1 5 CG K 07, 55 7 1 24 2 3 19 2 2 1 1 ML CG 46, 38 21 2 51 1 1 20 4 1 4 6 ML HBT 07, 23, 31 28 1 64 1 1 21 2 2 1 1 K ML 27, 46 15 1 39 2 1 22 1 2 1 1 ĐĐ HBT 38, 26 3 3 20 1 2 23 2 1 1 2 ML CG 46, 28 22 2 62 1 1 24 3 2 3 2 TL TL 27 4 2 24 2 2 25 2 2 2 2 ML HBT 53, 27, 26, 44 25 1 58 2 1 26 2 1 1 1 CG ĐĐ 28 5 2 27 1 1 27 2 2 1 1 K K 26, 20 7 3 39 1 3 28 1 1 5 6 HK ĐĐ 43 2 6 24 1 1 29 2 2 1 1 ĐĐ HBT 38, 18 3 2 16 2 2 30 4 2 2 5 TL ĐĐ 27, 26 9 1 27 1 1 31 2 1 1 1 HBT HK 38, 43 5 1 20 2 3 32 3 2 3 2 ML ĐĐ 46, 28 26 2 60 2 1 33 2 2 1 1 ML ĐĐ 46, 28 24 2 56 1 1 34 2 1 1 1 K K 27, 07 7 2 24 1 3 35 1 2 1 1 HK CG 45, 38 9 1 27 2 1 36 2 2 3 2 ĐĐ K 28, 27 5 2 20 1 3 37 2 1 1 1 HK HBT 43, 38 4 3 24 1 2 38 3 2 3 3 HK CG 14, 07 12 2 33 1 1 39 4 2 4 5 ML HK 46, 38, 43 35 1 78 2 1 40 2 1 1 5 K K 07, 27 7 3 24 1 3 41 1 2 5 6 HK ĐĐ 03 5 7 20 1 2 42 2 2 1 1 HK CG 23, 32 16 2 41 1 1 43 2 1 1 1 ĐĐ ĐĐ 26 3 3 16 1 2 44 3 2 3 3 ML K 46 14 1 37 2 1 45 2 2 1 1 HK HK 45 3 1 16 2 1 46 2 2 1 1 HK CG 49 10 1 29 2 1 47 2 2 3 2 ĐĐ ĐĐ 31 2 2 18 1 2 48 2 1 1 1 HK TL 45 8 1 25 2 1 49 2 2 1 1 HBT ĐĐ 44 3 3 16 1 2 50 3 2 3 2 K K 07, 25 4 2 18 2 3 51 1 2 1 1 HK CG 49 13 1 35 1 1 52 2 1 1 1 HBT TL 38 11 2 31 2 1 53 3 2 5 6 K TL 58 6 5 22 1 2 54 2 1 3 2 HK HK 45 2 1 14 2 1 55 2 2 1 6 ML CG 46, 27 25 1 58 1 1 56 2 2 3 2 HBT K 31, 03 6 2 22 1 2 57 3 1 1 1 HK HBT 31 3 3 16 1 2 58 2 2 5 4 K TL 25 7 3 24 1 2 59 2 2 1 1 HBT CG 30 8 2 25 1 1 60 2 2 1 1 HK CG 43, 38 9 3 27 1 2 61 2 1 1 1 ML ĐĐ 46, 28 26 2 60 1 1 62 3 2 2 4 HK ĐĐ 23 7 3 24 1 2 63 2 2 1 1 HBT TL 38 11 2 41 1 1 64 2 2 1 1 ĐĐ ĐĐ 26 5 2 20 1 1 65 3 2 2 6 HK HBT 03, 31 3 4 22 1 3 66 1 1 1 1 ML HBT 53, 38 29 1 66 2 1 67 2 2 1 1 K CG 07 4 2 27 2 2 PHỤ LỤC 6 KẾT QUẢ SỬ LÝ SỐ LIỆU PHỎNG VẤN HỘ GIA ĐÌNH Đặc điểm Tỷ lệ Tuổi 100% <18 21.17% 19-25 25.80% 26-55 42.25% >55 10.78% Giới tính 100% Nam 53.27% Nữ 46.73% Nghề nghiệp 100% Học sinh/ SV 38.23% Nông dân 13.25% Công nhân 24.67% Nhân viên NN, DNTN 20.27% Khác 4.68% Sử dụng phương tiện 100% Xe đạp 14.15% Xe máy 34.19% Ô tô 0.96% Xe buýt 27.85% Khác 22.85% Khoảng cách tới điểm dừng gần nhất 100% <500 m 50.90% 500 - 1000 m 20.54% 1000 - 2000 m 12.87% >2000 m 15.60% Tỷ lệ dân số sử dụng xe buýt 0.19 Nhu cầu sử dụng tuyến mới 100% Thường xuyên 29.20% Thỉnh thoảng 28.23% Không 42.57% PHỤ LỤC 7 KẾT QUẢ SỬ LÝ SỐ LIỆU PHỎNG VẤN HÀNH KHÁCH Đặc điểm Tỷ lệ Tuổi 100% <18 15% 19-25 59.7% 26-55 19.5% >55 5.8% Giới tính 100% Nam 44.32% Nữ 55.68% Nghề nghiệp 100% Học sinh/ SV 61.26% Nông dân 5.97% Công nhân 14.55% Nhân viên NN, DNTN 10.77% Khác 7.45% Mục đích chuyến đi 100% Đi làm 25.78% Đi học 47.15% Về nhà 15.28% Thăm thân 4.17% Du lịch 6.18% Khác 1.44% Nơi xuất phát 100% Q. Hoàn Kiếm 23.15% H.Mê Linh 25.90 H.Từ Liêm 11.25% Q.Cầu Giấy 13.22% Q.Đống Đa 10.53% Q.Hai Bà Trưng 11.25% Từ nơi khác 4.7% Nơi đến 100% Q. Hoàn Kiếm 19.27% H.Mê Linh 22.17% H.Từ Liêm 10.87% Q.Cầu Giấy 10.15% Q.Đống Đa 23.12% Q.Hai Bà Trưng 9.87% Từ nơi khác 4.55% Khoảng cách chuyến đi 100% <10 Km 42.15% Từ 10 đến 20 Km 18.50% Từ 20 đến 30 Km 21.15% > 30 Km 18.20% Thời gian 1 chuyến đi (phút) 100% <30 35.67% 30 - 60 42.18% 60 - 100 22.15% Hệ số đi lại 2.15 Loại vé 100% Vé tháng 70.00% Vé lượt 30.00% Nhu cầu sử dụng tuyến mới 100% Thường xuyên 49.57% Thỉnh thoảng 30.93% Không 19.50% PHỤ LỤC 8 NHU CẦU ĐI LẠI CỦA NGƯỜI DÂN TRONG VÙNG THU HÚT TRỰC TIẾP Vùng STT Điểm dừng Diện tích vùng THTT (Km2) Mật độ dân số (Người/Km2) DS vùng THTT (Người) Tỷ lệ dân số sử dụng XB Số người sử dụng XB (Người) Số chuyến đi BQ bằng XB/ngày Số chuyến đi bằng XB/ngày QUẬN HOÀN KIẾM 1 Đầu A: BĐX Trần Khánh Dư 0.25 32,703 8176 0.19 1553 2.15 3340 2 Đối diện bệnh viện Trung ương quân đội 108. 0.15 32,703 4905 0.19 932 2.15 2004 3 16 Trần Hưng Đạo 0.10 32,703 3270 0.19 621 2.15 1336 4 32 Trần Hưng Đạo 0.13 32,703 4251 0.19 808 2.15 1737 5 Thư viện Hà Nội- 54E Trần Hưng Đạo. 0.15 32,703 4905 0.19 932 2.15 2004 QUÂN HAI BÀ TRƯNG 6 92- 94 Bà Triệu 0.15 25,802 3870 0.19 735 2.15 1581 7 180- 182 Bà Triệu 0.10 25,802 2580 0.19 490 2.15 1054 8 Đối diện Vincom 0.15 25,802 3870 0.19 735 2.15 1581 9 120 Đại Cồ Việt 0.12 25,802 3096 0.19 588 2.15 1265 10 101 A2 TT Trung Tự 0.15 12,209 1831 0.19 348 2.15 748 11 104C1 tập thể Trung Tự 0.15 12,209 1831 0.19 348 2.15 748 QUẬN ĐỐNG ĐA 12 Học viện Ngân hàng 0.10 12,209 1221 0.19 232 2.15 499 13 2 Thái Hà 0.10 12,209 1221 0.19 232 2.15 499 14 176 Thái Hà 0.10 12,209 1221 0.19 232 2.15 499 15 Rạp chiếu phim quốc gia 0.12 12,209 1465 0.19 278 2.15 598 16 Đối diện Đài truyền hình HN 0.10 12,209 1221 0.19 232 2.15 499 17 115 M2 Huỳnh ThúcKháng 0.15 12,209 1831 0.19 348 2.15 748 18 89 Nguyễn Chí Thanh 0.15 12,209 1831 0.19 348 2.15 748 19 ĐD HV quan hệ quốc tế 0.10 12,209 1221 0.19 232 2.15 499 20 ĐD THCS Láng Thượng 0.10 12,209 1221 0.19 232 2.15 499 21 1014 Đường Láng 0.10 12,209 1221 0.19 232 2.15 499 22 1152D Đường Láng 0.12 12,209 1465 0.19 278 2.15 598 23 1252 Đường Láng 0.10 12,209 1221 0.19 232 2.15 499 QUẬN CẦU GIẤY 24 106- 108 Cầu Giấy 0.12 35,341 4241 0.19 806 2.15 1732 25 Trung tâm Thương Mại Cầu Giấy 0.12 35,341 4241 0.19 806 2.15 1732 26 B5 Làng Quốc Tế Thăng Long 0.15 35,341 5301 0.19 1007 2.15 2166 27 105K2 Nguyễn Phong Sắc 0.10 35,341 3534 0.19 671 2.15 1444 28 212 Hoàng Quốc Việt 0.12 35,341 4241 0.19 806 2.15 1732 29 252 Hoàng Quốc Việt 0.12 35,341 4241 0.19 806 2.15 1732 HUYỆN TỪ LIÊM 30 Công ty dịch vụ vật tư bưu điện HN 0.30 2,841 852 0.19 162 2.15 348 31 Sân vui chơi Thôn Hoàng 0.30 2,841 852 0.19 162 2.15 348 32 ĐD BX Nam Thăng Long 0.40 2,841 1136 0.19 216 2.15 464 33 Ngã 4 Xuân Đỉnh 0.50 2,841 1421 0.19 270 2.15 580 34 ĐD UBND xã Kim Trung 0.35 2.841 979 0.19 186 2.15 400 35 Cầu Vân Trì 0.40 2.841 1077 0.19 205 2.15 440 HUYỆN MÊ LINH 36 Công Ty Kim Việt 0.55 1,288 708 0.19 135 2.15 289 37 Nhà máy Xuân Kiên 0.65 1,288 837 0.19 159 2.15 342 38 UBND xã Tiền Phong 0.95 1,288 1224 0.19 232 2.15 500 39 ĐD Chùa Trung Hậu 0.50 1,288 644 0.19 122 2.15 263 40 Chợ hoa 0.85 1,288 1095 0.19 208 2.15 447 41 Ngân hàng AGIBANK 0.50 1,288 644 0.19 122 2.15 263 42 ĐD tập đoàn XD Phương Huy 0.55 1,288 708 0.19 135 2.15 289 43 ĐD nghĩa trang ThanhTước 0.45 1,288 580 0.19 110 2.15 237 44 Công ty Phúc Lâm 1.15 1,288 1481 0.19 281 2.15 605 Tổng 98986 18807 40436 PHỤ LỤC 9 NHU CẦU ĐI LẠI BẰNG XE BUÝT TRÊN TUYẾN TRẦN KHÁNH DƯ - MÊ LINH Vùng TT Điểm dừng Nhu cầu từ vùng thu hút trực tiếp của tuyến (70.15%) Nhu cầu từ tuyến khác chuyển sang đi tuyến mới (B) (Lượt) (29.85%) Tổng nhu cầu (Lượt) Các tuyến đi qua Tỷ lệ đảm nhận TB của tuyến mới Nhu cầu của tất cả các tuyến (Lượt) Nhu cầu của tuyến mới (A) (Lượt) QUẬN HOÀN KIẾM 1 Đầu A: BĐX Trần Khánh Dư 44,45,48,51 20% 3340 668 668 2 ĐD BV Trung ương quân đội 108. 02, 03, 42,43,45,49 14.29% 2004 286 70 356 3 16 Trần Hưng Đạo 03,23,43 25% 1336 334 81 415 4 32 Trần Hưng Đạo 03,11,43,52 20% 1737 347 84 432 5 Thư viện Hà Nội 03,11,43,52 16.67% 2004 334 81 415 QUẬN HAI BÀ TRƯNG 6 92- 94 Bà Triệu 08,31,38 20% 1581 316 77 393 7 180- 182 Bà Triệu 08,31,38 25% 1054 264 64 328 8 Đối diện Vincom 08,31,38 25% 1581 395 96 491 9 120 Đại Cồ Việt 44,51 33.33% 1265 422 102 524 10 101 A2 TT Trung Tự 18,21,23,26,28,44,51 12.50% 748 94 23 116 11 104C1 tập thể Trung Tự 18,21,23,26,28,44,51 11.11% 748 83 20 103 QUẬN ĐỐNG ĐA 12 Học viện Ngân hàng 12,18,21,23,26,28,44,51 11.11% 499 55 13 69 13 2 Thái Hà 12,26 33.33% 499 166 40 207 14 176 Thái Hà 12,26 33.33% 499 166 40 207 15 Rạp chiếu phim quốc gia 12,26 33.33% 598 199 48 248 16 ĐD đài truyền hình HN 09,26,33 25% 499 125 30 155 17 115 M2 Huỳnh Thúc Kháng 09,26,33 20% 748 150 36 186 18 89 Nguyễn Chí Thanh 09,18,26,27, 50 14.29% 748 107 26 133 19 ĐD HV quan hệ quốc tế 09 50% 499 249 61 310 20 ĐD THCS Láng Thượng 09 50% 499 249 61 310 21 1014 Đường Láng 09,16,24,60 20% 499 100 24 124 22 1152D Đường Láng 09,16,24,60 20% 598 120 29 149 23 1252 Đường Láng 09,16,24,60 20% 499 100 24 124 QUẬN CẦU GIẤY 24 106- 108 Cầu Giấy 16,20,26,27,28,32,34,49 11.11% 1732 192 47 239 25 Trung tâm Thương Mại Cầu Giấy 16,20,26,27,28,32,34 12.50% 1732 217 53 269 26 B5 Làng Quốc Tế Thăng Long 39 50% 2166 1083 263 1346 27 105K2 Nguyễn Phong Sắc 39 50% 1444 722 175 897 28 212 Hoàng Quốc Việt 14,30,38,45 20% 1732 346 84 431 29 252 Hoàng Quốc Việt 07,14,30,38,4553 14.29% 1732 248 60 308 HUYỆN TỪ LIÊM 30 Công ty dịch vụ vật tư bưu điện HN 07,14,27,38,4553 14.29% 348 50 12 62 31 Sân vui chơi Thôn Hoàng 07,14,27,38,4553 14.29% 348 50 12 62 32 ĐD BX Nam Thăng Long 07,14,27,28, 38,45,46,53,56 9.09% 464 42 10 52 33 Ngã 4 Xuân Đỉnh 14,28,46,53,56 16.67% 580 97 24 120 34 ĐD UBND xã Kim Trung 07,53,56,58 20% 400 80 19 99 35 Cầu Vân Trì 07,53,56,58 20% 440 88 21 109 HUYỆN MÊ LINH 36 Công Ty Kim Việt - 100% 289 289 70 360 37 Nhà máy Xuân Kiên - 100% 342 342 83 425 38 UBND xã Tiền Phong - 100% 500 500 121 621 39 ĐD Chùa Trung Hậu - 100% 263 263 64 327 40 Chợ hoa - 100% 447 447 109 556 41 Ngân hàng AGIBANK - 100% 263 263 64 327 42 ĐD TĐXD Phương Huy - 100% 289 289 70 360 43 ĐD nghĩa trang Thanh Tước - 100% 237 237 58 294 44 Công ty Phúc Lâm - 100% 605 605 147 752 Tổng 40436 11779 2700 14479 PHỤ LỤC 10 SƠ ĐỒ ĐƯỜNG ĐI TUYẾN BUÝT TRẦN KHÁNH DƯ – MÊ LINH (THANH TƯỚC) Trần Khánh Dư Nhà hát lớn Bách khoa Chùa Bộc Cầu Tô Lịch Cầu Giấy BX Nam Thăng Long Chợ hoa Thanh Tước Triển lãm nông nghiệp Cầu Thăng Long PHỤ LỤC 11 HIỆN TRẠNG CSHT TRÊN TUYẾN TRẦN KHÁNH DƯ – MÊ LINH (THANH TƯỚC). Chiều đi Chiều đi Cự ly Hiện trạng Phương án bố trí Lẻ Cộng dồn Nhà chờ Biển báo Tận dụng Làm mới (km) (km) CSHT cũ Nhà chờ Biển báo 1 Đầu A: BĐX Trần Khánh Dư 1 1 2 0 0 2 Đối diện bệnh viện Trung ương quân đội 108 0.3 0.3 1 1 2 0 0 3 16 Trần Hưng Đạo 0.6 0.9 1 1 2 0 0 4 32 Trần Hưng Đạo 0.55 1.45 0 1 1 0 0 5 Thư viện Hà Nội 0.5 1.95 0 1 1 0 0 6 92- 94 Bà Triệu 0.6 2.55 0 1 1 0 0 7 180- 182 Bà Triệu 0.55 3.1 0 1 1 0 0 8 Đối diện Vincom 0.65 3.75 1 1 2 0 0 9 120 Đại Cồ Việt 0.7 4.45 0 1 1 0 0 10 101 A2 TT Trung Tự 0.6 5.05 0 1 1 0 0 11 104C1 tập thể Trung Tự 0.55 5.6 1 1 2 0 0 12 Học viện Ngân hàng 0.6 6.2 1 1 2 0 0 13 2 Thái Hà 0.55 6.75 1 1 2 0 0 14 176 Thái Hà 0.6 7.35 1 1 2 0 0 15 Rạp chiếu phim quốc gia 0.5 7.85 1 1 2 0 0 16 Đối diện đài truyền hình HN 0.5 8.35 1 1 2 0 0 17 115 M2 Huỳnh Thúc Kháng 0.55 8.9 0 1 1 0 0 18 89 Nguyễn Chí Thanh – KTX ĐH Luật 0.3 9.2 1 1 2 0 0 19 Đối diện học viện quan hệ quốc tế 0.55 9.75 1 1 2 0 0 20 ĐD THCS Láng Thượng 0.6 10.35 1 1 2 0 0 21 1014 Đường Láng 0.5 10.85 0 1 1 0 0 22 1152D Đường Láng 0.6 11.45 0 1 1 0 0 23 1252 Đường Láng 0.5 11.95 1 1 2 0 0 24 106- 108 Cầu Giấy 0.55 12.5 0 1 1 0 0 25 Trung tâm Thương Mại Cầu Giấy 0.6 13.1 1 1 2 0 0 26 B5 Làng Quốc Tế Thăng Long 0.6 13.7 1 1 2 0 0 27 105K2 Nguyễn Phong Sắc 0.65 14.35 1 1 2 0 0 28 ĐD HV Chính trị Quốc gia HCM 0.6 14.95 1 1 2 0 0 29 252 Hoàng Quốc Việt 0.6 15.55 1 1 2 0 0 30 Công ty dịch vụ vật tư bưu điện HN 0.65 16.2 0 1 1 0 0 31 Sân vui chơi Thôn Hoàng 0.6 16.8 0 1 1 0 0 32 ĐD BX Nam Thăng Long 0.7 17.5 0 1 1 0 0 33 Ngã tư Xuân Đỉnh 0.9 18.4 0 1 1 0 0 34 ĐD UBND xã Kim Trung 8 26.4 1 1 2 0 0 35 Cầu Vân Trì 1.5 27.9 1 1 2 0 0 36 Đối diên Công ty Kim Việt 1.2 29.1 0 0 0 0 1 37 Nhà máy Xuân Kiên 0.9 30 0 0 0 0 1 38 UBND xã Tiền Phong 0.9 30.9 0 1 1 0 1 39 ĐD Chùa Trung Hậu 0.7 31.6 0 1 1 0 1 40 Chợ hoa 2 33.6 0 0 0 0 1 41 Ngân hàng AGIBANK 1.7 35.3 0 0 0 0 1 42 ĐD tập đoàn XD Phương Huy 1.4 36.7 0 0 0 0 1 43 Đối diện nghĩa trang Thanh Tước 1.7 38.4 0 0 0 0 1 44 Đầu B: Công ty Phúc Lâm 1.6 40 0 0 0 1 1 Tổng 21 37 58 1 8 Chiều về Chiều về Cự ly Hiện trạng Phương án bố trí Lẻ Cộng dồn Nhà chờ Biển báo Tận dụng Làm mới (km) (km) CSHT cũ Nhà chờ Biển báo 1 Đầu B: Công ty Phúc Lâm 0 0 0 0 1 2 Nghĩa trang Thanh Tước 1.4 1.4 0 0 0 0 1 3 Sở y tế Bệnh viện đa khoa Mê Linh 1.2 2.6 0 0 0 0 1 4 Công an huyện Mê Linh 1.5 4.1 0 0 0 0 1 5 TT y tế huyện Mê Linh 1.5 5.6 0 0 0 0 1 6 Lối rẽ vào đền Hai Bà Trưng 1.2 6.8 0 0 0 0 1 7 Nhà văn hóa Tiền Phong 0.9 7.7 0 0 0 0 1 8 ĐD Cty TNHH Vương Lộc 1.2 8.9 0 0 0 0 1 9 Trường tiểu học Tiền Phong 0.9 9.8 0 0 0 0 1 10 Công ty Kim Việt 1.2 11 0 0 0 0 1 11 Đầm Vân Trì 1.2 12.2 1 1 2 0 0 12 UBND xã Kim Chung 1.5 13.7 1 1 2 0 0 13 Khu công nghiệp BTL 8 21.7 1 1 2 0 0 14 Ngã 4 Xuân Đỉnh 0.9 22.6 0 1 1 0 0 15 Bến xe Nam Thăng Long 0.7 23.3 0 1 1 0 0 16 Ngã 4 Cổ Nhuế 0.7 24 0 1 1 0 0 17 Đối diện tòa nhà Matexim 0.6 24.6 0 1 1 0 0 18 Viện nghiên cứu địa chính 0.65 25.25 0 1 1 0 0 19 Học viện chính trị quốc gia HCM 0.6 25.85 1 1 2 0 0 20 171 -173 Trần Đăng Ninh 0.6 26.45 0 1 1 0 0 21 263 Cầu Giấy 0.55 27 1 1 2 0 0 22 Bưu điện Cầu Giấy 0.5 27.5 0 1 1 0 0 23 Đối diện 1224 Đường Láng 0.6 28.1 1 1 2 0 0 24 Đối diện 1166 Đường Láng 0.5 28.6 1 1 2 0 0 25 Đối diện 1014 Đường Láng- Cầu Cót 0.3 28.9 1 1 2 0 0 26 Trường THCS Láng Thượng 0.55 29.45 1 1 2 0 0 27 85-87 Chùa Láng 0.5 29.95 1 1 2 0 0 28 ĐD Đại học Luật Hà Nội 0.5 30.45 1 1 2 0 0 29 57 A Huỳnh Thúc Kháng 0.6 31.05 1 1 2 0 0 30 101B1 Huỳnh Thúc Kháng 0.6 31.65 0 1 1 0 0 31 Trạm biến áp F3 Thành Công – 171 Thái Hà. 0.55 32.2 1 1 2 0 0 32 159 Thái Hà 0.6 32.8 1 1 2 0 0 33 3 Thái Hà ( Bể bơi Thái Hà) 0.5 33.3 0 1 1 0 0 34 251 Chùa Bộc 0.55 33.85 0 1 1 0 0 35 49 E Chùa Bộc 0.6 34.45 0 1 1 0 0 36 Siêu thị Unimart 0.5 34.95 1 1 2 0 0 37 B10 Tập thể Kim Liên 0.7 35.65 1 1 2 0 0 38 65 Đại Cồ Việt 0.6 36.25 0 1 1 0 0 39 319 Phố Huế 0.5 36.75 0 1 1 0 0 40 149 Phố Huế 0.6 37.35 0 1 1 0 0 41 25A – 25B Phố Huế 0.5 37.85 0 1 1 0 0 42 Trường tiểu học Võ Thị Sáu 0.55 38.4 0 1 1 0 0 43 13A Trần Hưng Đạo 0.6 39 0 1 1 0 0 44 Đầu A: BĐX Trần Khánh Dư 0.6 39.6 1 1 2 0 0 Tổng 17 34 51 0 10 PHỤ LỤC 12 THỜI GIAN BIỂU CHẠY XE CỦA TUYẾN TRẦN KHÁNH DƯ – MÊ LINH STT BĐX Trần Khánh Dư Cty Phúc Lâm STT BĐX Trần Khánh Dư Cty Phúc Lâm STT BĐX Trần Khánh Dư Cty Phúc Lâm 1 5:00 5:00 23 10:10 10:10 45 15:40 15:40 2 5:20 5:20 24 10:20 10:20 46 16:00 16:00 3 5:40 5:40 25 10:30 10:30 47 16:10 16:10 4 6:00 6:00 26 10:40 10:40 48 16:20 16:20 5 6:10 6:10 27 10:50 10:50 49 16:30 16:30 6 6:20 6:20 28 11:00 11:00 50 16:40 16:40 7 6:30 6:30 29 11:10 11:10 51 16:50 16:50 8 6:40 6:40 30 11:20 11:20 52 17:00 17:00 9 6:50 6:50 31 11:30 11:30 53 17:10 17:10 10 7:00 7:00 32 11:40 11:40 54 17:20 17:20 11 7:10 7:10 33 11:50 11:50 55 17:30 17:30 12 7:20 7:20 34 12:00 12:00 56 17:40 17:40 13 7:30 7:30 35 12:20 12:20 57 17:50 17:50 14 7:40 7:40 36 12:40 12:40 58 18:00 18:00 15 7:50 7:50 37 13:00 13:00 59 18:20 18:20 16 8:00 8:00 38 13:20 13:20 60 18:40 18:40 17 8:20 8:20 39 13:40 13:40 61 19:00 19:00 18 8:40 8:40 40 14:00 14:00 62 19:20 19:20 19 9:00 9:00 41 14:20 14:20 63 19:40 19:40 20 9:20 9:20 42 14:40 14:40 64 20:00 20:00 21 9:40 9:40 43 15:00 15:00 65 20:20 20:20 22 10:00 10:00 44 15:20 15:20 66 20:40 20:40 PHỤ LỤC 13 BIỂU ĐỒ CHẠY XE 5:00 6:00 7:00 8:00 9:00 10:00 11:00 12:00 13:00 14:00 15:00 16:00 17:00 5:00 6:00 7:00 8:00 9:00 10:00 11:00 12:00 13:00 14:00 15:00 16:00 17:00 Đầu A: Trần Khánh Dư Đầu B: Mê Linh PHỤ LỤC 14 CÁC KHOẢN CHI PHÍ CẤU THÀNH TỔNG CHI PHÍ TRÊN TUYẾN A CHI PHÍ CỐ ĐỊNH 666,674,406 đồng/tháng I Tiền lương lái, phụ xe 1 Hệ số lương lái xe (HLLX ) 4.11 2 Hệ số lương NVBV (HLBV ) 2.73 3 Mức lương tối thiểu (Lmin) 620,000 đ/tháng 4 Hệ số ngày làm việc trong năm (HLV) 1.27 5 Hệ số dự phòng lái xe và nhân viên bán vé (HDP) 10% 6 Hệ số điều chỉnh tăng lương (HĐC) 0.45 7 Hệ số ca xe bình quân /ngày (HCX) 2.21 8 Số xe hoạt động B/quân (N) 22 xe Tiền lương 1 tháng của tuyến 417,664,106 đồng/tháng Lương lái xe, NVBV/1km 2,229 đồng/km II Chi phí bảo hiểm xã hội, BHYT, KPCĐ 1 BHXH 17% Lương cơ bản 2 BHYT, CĐ 2% Lương cơ bản Chi phí bảo hiểm xã hội, BHYT, KPCĐ 1 tháng 54,728,400 đồng/tháng Chi phí bảo hiểm xã hội, BHYT, KPCĐ/1km 292 đồng/km III Chi phí tiền ăn ca 1 Đơn giá ăn ca 10,000 đồng/ca 2 Số lao động (L.xe và Bvé)/ca làm việc 2 người/ca Tiền ăn ca 1 tháng 29,443,333 đồng/tháng Tiền ăn ca/1km 157 đồng/km IV Khấu hao cơ bản 1 Nguyên giá phương tiện 800,000,000 đồng 2 Số xe kế hoạch của tuyến 26 xe 3 Thời gian trích khấu hao 10 năm Khấu hao 1 tháng của tuyến 173,333,333 đồng/tháng Khấu hao cơ bản/1km 925 đồng/km V Chi phí mua BHTNDS 1 Mức bảo hiểm 1 xe/năm 1,042,000 đồng/năm 2 Số xe kế hoạch của tuyến 26 xe BHTNDS 1 tháng của tuyến 2,257,667 đồng/tháng Chi phí mua BHTNDS/1km 12 đồng/km VI Thuê đất 1 Định mức diện tích/1 xe 149 m2/xe 2 Giá đất tại bãi đỗ/năm 12,000 đ/m2/năm 3 Số xe đỗ của tuyến 26 xe Thuê đất 1 tháng của tuyến 3,874,000 đồng/tháng Chi phí Thuê đất/1km 21 đồng/km B CHI PHÍ BIẾN ĐỔI 1,276,372,533 đồng/tháng VII Chi phí nhiên liệu 1 Định mức nhiên liệu/100 km - Có điều hòa 40 lít/100km - Không điều hòa 32 lít/100km 2 Số ngày trong năm chạy điều hòa 275 ngày 3 Số ngày trong năm không chạy điều hòa 90 ngày 4 Số km trong năm chạy điều hòa 1,694,000 km 5 Số km trong năm không chạy điều hòa 554,400 km 6 Giá nhiên liệu/1 lít 11,000 đồng/lít Chi phí nhiên liệu 1 tháng 783,757,333 đồng/tháng Chi phí nhiên liệu 1 km xe chạy 4,183 đồng/km VIII Chi phí dầu nhờn 1 Mức tiêu hao dầu nhờn so với tiêu hao NL 1.5% 2 Đơn giá dầu nhờn/lít 40,000 đồng/lít Chi phí dầu nhờn 1 tháng 42,750,400 đồng/tháng Chi phí dầu nhờn 1 km xe chạy 228 đồng/km IX Chi phí trích trước sửa chữa lớn 1 Đơn giá trích trước SCL của Nhà thầu hiện đang áp dụng cho loại xe vận hành Chi phí trích trước SCL 1 tháng 112,420,000 đồng/tháng Chi phí trích trước SCL 1 km xe chạy 600 đồng/km X Chi phí sửa chữa thường xuyên 1 Đơn giá chi phí SCTX của Nhà thầu hiện đang áp dụng cho loại xe đang vận hành thực tế (Bao gồm: sửa chữa thường xuyên (bảo dưỡng định kỳ, sửa chữa nhỏ), + bảo dưỡng, sửa chữa điều hòa + sửa chữa đột xuất + phụ tùng BD + quản lý phân xưởng ...) Sửa chữa thường xuyên 371 đồng/km Bảo dưỡng, sửa chữa điều hòa 132 đồng/km Sửa chữa đột xuất 35 đồng/km Phụ tùng bảo dưỡng, sửa chữa nhỏ 863 đồng/km Chi phí SCTX 1 tháng 262,500,700 đồng/tháng Chi phí SCTX 1 km xe chạy 1,401 đồng/km XI Quản lý phân xưởng Quản lý phân xưởng 1 tháng 26,231,333 đồng/tháng Quản lý phân xưởng 1km xe chạy 140 đồng/km XII Chi phí Săm lốp 1 Định ngạch sử dụng lốp 58,000 km 2 Số bộ lốp/xe 6 bộ/xe 3 Đơn giá bộ lốp loại (10.00-20) 2,510,000 đồng/bộ Chi phí săm lốp 1 tháng 48,715,333 đồng/tháng Chi phí săm lốp 1 km xe chạy 260 đồng/km C CHI PHÍ QUẢN LÝ CHUNG Chi phí quản lý chung 1 tháng 136,028,200 đồng/tháng Chi phí quản lý chung 1km xe chạy 731 đồng/km TỔNG CHI PHÍ VẬN HÀNH 1 THÁNG 2,079,075,139 đồng/tháng TỔNG CHI PHÍ VẬN HÀNH 1 KM XE CHẠY 11,179 đồng/km PHỤ LỤC 15 BẢNG TÍNH NPV Năm Vốn (Triệu đồng) Doanh thu (đồng) Chi phí (đồng) Lợi nhuận (đồng) Khấu hao (Triệu đồng) Dòng tiền thuần (đồng) Dòng tiền chiết khấu (đồng) Cộng dồn 0 21,333 0 0 0 0 21,333,000,000 21,333,000,000 21,333,000,000 1 0 10,984,842,000 24,912,289,697 -13,927,447,697 2,080 -11,847,447,697 -9,791,279,088 11,541,720,912 2 0 11,643,932,000 24,912,289,697 -13,268,357,697 2,080 -11,188,357,697 -8,405,978,736 3,135,742,176 3 0 12,459,282,000 24,912,289,697 -12,453,007,697 2,080 -10,373,007,697 -7,084,903,830 -3,949,161,654 4 0 13,269,135,000 24,912,289,697 -11,643,154,697 2,080 -9,563,154,697 -5,937,966,667 -9,887,128,321 5 0 14,131,629,000 24,912,289,697 -10,780,660,697 2,080 -8,700,660,697 -4,911,296,138 -14,798,424,458 6 0 15,050,185,000 24,912,289,697 -9,862,104,697 2,080 -7,782,104,697 -3,993,450,202 -1,8791,87,4661 7 0 16,028,447,000 24,912,289,697 -8,883,842,697 2,080 -6,803,842,697 -3,174,042,832 -21,965,917,493 8 0 17,639,255,000 24,912,289,697 -7,273,034,697 2,080 -5,193,034,697 -2,202,353,647 -24,168,271,140 9 0 18,874,003,000 24,912,289,697 -6,038,286,697 2,080 -3,958,286,697 -1,526,090,874 -25,694,362,013 10 0 20,195,183,000 24,912,289,697 -4,717,106,697 2,080 -2,637,106,697 -924,289,810 -26,618,651,823 Tỷ lệ chiết khấu r = 10%. Giá trị hiện tại ròng NPV = -26,618,651,823 (đồng)

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docxLập dự án đầu tư mở tuyến trần khánh dư - mê linh.docx
Luận văn liên quan