Mục lục
-lời nói đầu
-bảng các kí hiệu viết tắt
-danh mục hình vẽ
-danh mục bảng biểu
-phần i: Cơ sở lý thuyết
-phần ii: Thiết kế và thi công
-phần iii: Tổng kết
75 trang |
Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 3373 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Lịch vạn niên dùng IC 555, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nh bày k t qu d i d ng s h hai t nhiênồ ế ặ ệ ể ể ế ả ướ ạ ố ệ ự
hay d i d ng mã nào đó.ướ ạ
V ch c năng c a m ch đ m, ng i ta phân bi t:ề ứ ủ ạ ế ườ ệ
- Các m ch đ m lên (up counters): hay còn g i là m ch đ m c ng, m ch đ mạ ế ọ ạ ế ộ ạ ế
SVTH: Nguy n M nh C ngễ ạ ườ L p: LT CĐ-ĐH Đi n t 2-ớ ệ ử
K2
29
Tr ng Đ i h c Công Nghi p Hà N iườ ạ ọ ệ ộ Khoa Đi nệ
Tử
thu n.ậ
- Các m ch đ m xu ng (down counters): hay còn g i là m ch đ m tr , m chạ ế ố ọ ạ ế ừ ạ
đ m ngh ch.ế ị
- Các m ch đ m lên - xu ng (up - down counters): hay còn g i là m ch đ mạ ế ố ọ ạ ế
h n h p, m ch đ m thu n ngh ch.ỗ ợ ạ ế ậ ị
V ph ng pháp đ a xung clock vào m ch đ m, ng i ta phân ra:ề ươ ư ạ ế ườ
- Ph ng pháp đ ng b :ươ ồ ộ
Ph ng pháp này xung clock đ c đ a đ n các Flip Flop cùng m t lúc.ươ ượ ư ế ộ
- Ph ng pháp không đ ng b :ươ ồ ộ
Ph ng pháp này xung clock đ c đ a đ n m t FF, r i các FF còn l iươ ượ ư ế ộ ồ ạ
kích thích l n nhau.ẫ
T c đ tác đ ng c a m ch đ m là tham s quan tr ng và đ c xác đ nhố ộ ộ ủ ạ ế ố ọ ượ ị
b i hai tham s khác là:ở ố
- T n s c c đ i c a dãy xung mà b đ m có th đ m đ c.ầ ố ự ạ ủ ộ ế ể ế ượ
- Kho ng th i gian thi t l p c a m ch đ m: t c là kho ng th i gian tả ờ ế ậ ủ ạ ế ứ ả ờ ừ
khi đ a xung đ m vào m ch cho t i khi thi t l p song tr ng thái trong bư ế ạ ớ ế ậ ạ ộ
đ m t ng ng v i khung đ u vào.ế ươ ứ ớ ầ
Các Flip-Flop th ng dùng trong m ch đ m là lo i RST và JK d iườ ạ ế ạ ướ
d ng r i hay tích h p.ạ ờ ợ
2.4. M ch ghi.ạ
M i Flip-Flop có hai tr ng thái n đ nh (hai tr ng thái b n) và ta có thỗ ạ ổ ị ạ ề ể
kích thích Flip-Flop đ có đ c m t trong hai tr ng thái nh ý mu n. Sau khiể ượ ộ ạ ư ố
kích thích Flip-Flop s gi hai tr ng thái này cho đ n khi nó bu c b thay đ i.ẽ ữ ạ ế ộ ị ổ
Vì có đ c tính nh v y nên ta b o r ng Flip-Flop là m ch có tính nh đ cặ ư ậ ả ằ ạ ớ ượ
hay m ch nh .ạ ớ
Nh v y, n u dùng nhi u Flip-Flop ta có th ghi vào đó m t hay nhi uư ậ ế ề ể ộ ề
d li u đã đ c mã hoá d i d ng m t chu i các s h nh phân là 0 và 1.ữ ệ ượ ướ ạ ộ ỗ ố ệ ị
SVTH: Nguy n M nh C ngễ ạ ườ L p: LT CĐ-ĐH Đi n t 2-ớ ệ ử
K2
30
Tr ng Đ i h c Công Nghi p Hà N iườ ạ ọ ệ ộ Khoa Đi nệ
Tử
Các FF dùng vào công vi c nh th t o thành m t lo i m ch là m ch ghi màệ ư ế ạ ộ ạ ạ ạ
trong nhi u tr ng h p còn g i là thanh ghi (register).ề ườ ợ ọ
Thông th ng các FF không n m cô l p mà chúng đ c n i l i v iườ ằ ậ ượ ố ạ ớ
nhau theo m t cách nào đó đ có th truy n t ng ph n d li u cho nhau.ộ ể ể ề ừ ầ ữ ệ
D i hình th c này ta có thanh ghi d ch (shift register).ướ ứ ị
Thanh ghi d ch là m t ph n t quan tr ng trong các thi t b s t máyị ộ ầ ử ọ ế ị ố ừ
đo
cho đ n máy tính. Ngoài nhi m v ghi nh d li u, chúng còn th c hi n m tế ệ ụ ớ ữ ệ ự ệ ộ
s ch c năng khác nhau.ố ứ
Có hai ph ng pháp đ a d li u vào m ch là: n i ti p (serial) và songươ ư ữ ệ ạ ố ế
song (parallel) t o thành các m ch ghi n i ti p và m ch ghi song song.ạ ạ ố ế ạ
Thanh ghi đ c tích h p trong các IC sau:ượ ợ
- 74164 ↔ 4034 : thanh ghi đ c l p 8 bit.ộ ậ
- 74165 ↔ 4021 : thanh ghi d ch 8 bit.ị
- 74166 ↔ 4014 : thanh ghi d ch 8 bit.ị
- 74194 ↔ 40194 :thanh ghi d ch 4 bit.ị
- 74195 ↔ 40195 :thanh ghi d ch 4 bit. ị
2.5. Tìm hi u IC 7490.ể
Trong các m ch s ng d ng, ng d ng đ m chi m m t ph n t ngạ ố ứ ụ ứ ụ ế ế ộ ầ ươ
đ i l n. IC 7490 là IC đ m th ng đ c dùng trong các m ch s ng d ngố ớ ế ườ ượ ạ ố ứ ụ
đ m 10 và trong các m ch chia t n s .ế ạ ầ ố
2.5.1. S đ nguyên lý.ơ ồ
SVTH: Nguy n M nh C ngễ ạ ườ L p: LT CĐ-ĐH Đi n t 2-ớ ệ ử
K2
31
Tr ng Đ i h c Công Nghi p Hà N iườ ạ ọ ệ ộ Khoa Đi nệ
Tử
U 1
7 4 9 0
1 4
1
1 2
9
8
1 1
5
10
2
3
6
7
C L K A
C L K B
Q A
Q B
Q C
Q D
V
C
C
G
N
D
R 0 1
R 0 2
R 9 1
R 9 2
Hình 2.25: S đ chân IC 7490ơ ồ
Hình 2.26: C u trúc IC 7490ấ
2.5.2. Đ c đi m.ặ ể
- 7490 là b đ m th p phân g m 2 b đ m: 1 b đ m 2 (b đ m A) vàộ ế ậ ồ ộ ế ộ ế ộ ế
1 b đ m 5 (3 b đ m B, C, D). Qa,Qb,Qc,Qd là các đ u ra .ộ ế ộ ế ầ
- Vi m ch g m 14 chân, các kí hi u NC là các chân không dùng đ n.ạ ồ ệ ế
- B n chân thi t l p: R0(1), R0(2), R9(1), R9(2) làm vi c nh sau:ố ế ậ ệ ư
+ Khi R0(1) = R0(2)= ‘1’ thì b đ m đ c xoá v 0 và các đ u ra ộ ế ượ ề ầ ở
m c th p. Vì v y 2 chân này s dùng đ Reset b đ m v giá tr đ m banứ ấ ậ ẽ ể ộ ế ề ị ế
đ u.ầ
+ Khi R9(1) = R9(2)=’1’ thì b đ m s đ c thi t l p tr ng thái “9”,ộ ế ẽ ượ ế ậ ở ạ
2 đ u này ph i có 1 đ u m c th p và 2 đ u R0(1) và R0(2) không cùng ầ ả ầ ở ứ ấ ầ ở
m c cao thì b đ m m i ho t đ ng đ m.ứ ộ ế ớ ạ ộ ế
SVTH: Nguy n M nh C ngễ ạ ườ L p: LT CĐ-ĐH Đi n t 2-ớ ệ ử
K2
32
Tr ng Đ i h c Công Nghi p Hà N iườ ạ ọ ệ ộ Khoa Đi nệ
Tử
- Các chân QA, QB, QC, QD: là các chân đ u ra c a b đ m.ầ ủ ộ ế
- Ain (CLKA): dùng đ đ a tín hi u vào b đ m 2.ể ư ệ ộ ế
- Bin (CLKB): dùng đ đ a tín hi u vào b đ m 5.ể ư ệ ộ ế
- Khi n i QA vào Bin (CLKB) và đ a tín hi u vào Ain (CLKA) thì ta cóố ư ệ
b đ m 10.ộ ế
- Các ngõ ra c a b đ m thay đ i khi có m t s n âm c a xung tín hi uủ ộ ế ổ ộ ườ ủ ệ
đ a vào c a chân đ m b đ m hay b đ m này ch đ m các s n âm c aư ủ ế ộ ế ộ ế ỉ ế ườ ủ
xung tín hi u.ệ
2.5.3. Nguyên lý ho t đ ng.ạ ộ
Dùng IC 7490, có th th c hi n m t trong hai cách m c: ể ự ệ ộ ắ
- M ch đ m 2x5: N i Qạ ế ố A vào ngõ vào B, xung đ m (Ck) vào ngõ vào A.ế
- M ch đ m 5x2: N i Qạ ế ố D vào ngõ vào A, xung đ m (Ck) vào ngõ vào B. ế
Hai cách m c cho k t qu s đ m khác nhau nh ng cùng m t chu kỳ đ m 10.ắ ế ả ố ế ư ộ ế
T n s tín hi u ngõ ra sau cùng b ng 1/10 t n s xung Ck ầ ố ệ ở ằ ầ ố (nh ng d ng tínư ạ
hi u ra khác nhau). ệ
D i đây là hai b ng tr ng thái cho hai tr ng h p nói trên.ướ ả ạ ườ ợ
B ng 2.1: B ng tr ng thái c a m ch đ m 2x5 và 2x5ả ả ạ ủ ạ ế
D ng sóng các ngã ra c a hai m ch cùng đ m 10 nh ng hai ki u đ mạ ở ủ ạ ế ư ể ế
khác nhau:
SVTH: Nguy n M nh C ngễ ạ ườ L p: LT CĐ-ĐH Đi n t 2-ớ ệ ử
K2
33
Tr ng Đ i h c Công Nghi p Hà N iườ ạ ọ ệ ộ Khoa Đi nệ
Tử
Hình 2.27: D ng xung đ u ra c a 2 m ch đ m 2x5 và 2x5ạ ầ ủ ạ ế
- Ki u đ m 2x5 cho tín hi u ra Qể ế ệ ở D không đ i x ng. ố ứ
- Ki u đ m 5x2 cho tín hi u ra Qể ế ệ ở A đ i x ng.ố ứ
Trong c u t o c a IC 7490, ta th y có thêm các ngõ vào Reset0 vàấ ạ ủ ấ
Reset9. B ng giá tr c a IC 7490 theo các ngõ vào Reset đ c nêu trên hìnhả ị ủ ượ
2.31:
B ng 2.ả 2: B ng giá tr cho các ngõ vào Reset IC 7490ả ị
SVTH: Nguy n M nh C ngễ ạ ườ L p: LT CĐ-ĐH Đi n t 2-ớ ệ ử
K2
34
Tr ng Đ i h c Công Nghi p Hà N iườ ạ ọ ệ ộ Khoa Đi nệ
Tử
CH NG 3: KH I GI I MÃƯƠ Ố Ả
3.1. Gi i thi u chung.ớ ệ
Kh i này có chố ức năng ngược với b ộ mã hoá, nghĩa là t ừ b ộ bit n bit hệ
2 cần tìm lại được 1 trong N ký hiệu hoặc lệnh tương ứng.
- B ộ giải mã BCD sang thập phân.
B ộ giải mã BCD sang h ệ thập phân là một mạch t ổ hợp có 4 đầu vào
nh ị phân và 10 đầu ra thập phân. Đầu vào là mã BCD và s ẽ kích hoạt đầu ra
tương ứng với đầu vào.
- B ộ giải mã BCD sang 7 vạch.
Đèn 7 vạch được s ử dụng đ ể hiển th ị d ữ liệu được x ử lý bởi thiết bị
điện t ử số. Chúng có th ể hiện th ị các s ố t ừ 0 đến 9 và các ch ữ cái t ừ A đến F
và một vài ký t ự khác.
Thiết b ị hiển th ị này có th để ược điều khiển bởi b ộ giải mã mà sẽ
chiếu sáng các vạch (đoạn - segment) của đèn ph ụ thuộc vào s ố BCD tại đầu
vào. Các b ộ giải mã này cũng chứa các b độ ệm công suất đ ể cấp dòng cho
đèn, do vậy, nó còn được gọi là b độ iều khiển - giải mã (Decoder - Driver).
B ộ mã hoá này có 4 đầu vào tương ứng với 4 bit mã BCD và 7 đầu ra,
mỗi đầu s đẽ iều khiển một vạch của đèn 7 vạch. Đèn hiển th ị 7 vạch bao
gồm các vạch (đoạn sáng – segment) nhỏ. Chúng có th ể biểu diễn tới 16 ký
t ự trong đó có 10 s ố và 6 ch ữ cái đ c nêu trên hình 3.1.ượ
SVTH: Nguy n M nh C ngễ ạ ườ L p: LT CĐ-ĐH Đi n t 2-ớ ệ ử
K2
35
Tr ng Đ i h c Công Nghi p Hà N iườ ạ ọ ệ ộ Khoa Đi nệ
Tử
Hình 3.1: Led 7 thanh và d ng kí t hi n thạ ự ể ị
Các mã đầu vào t ừ 0 - 9 hiển th ị các ch ữ s ố của h ệ thập phân. Các mã
đầu vào t ừ 9 - 14 ứng với các ký hiệu đặc biệt nh đư ã nêu, còn mã 15 s ẽ tắt
tất c ả các vạch. Đoạn sáng th ứ 8 của đèn hiển th ị là dấu chấm thập phân
(dp). Các thiết b ị hiển th ị loại này có nhiều kiểu với màu sắc, kích thước khác
nhau và có đặc tính phát sáng rất tốt.
V ề mặt điện, các LED hoạt động nh ư diode chuẩn, ch ỉ khác là khi phân
cực thuận đòi hỏi điện áp giữa Anode và Cathode cao hơn. Đ ể có cường độ
sáng không đổi, thiết b ị hiển thị phải được cấp đ ủ dòng.
Các thiết b ị hiển th ị 7 vạch có th ể có cực tính:
- Với kiểu Cathode chung, điều khiển bởi mức logic dương.
- Với kiểu Anode chung, điều khiển bởi mức logic âm.
3.2. Tìm hi u IC gi i mă 7 đo n 74LS47.ể ả ạ
Vi mạch TTL 74LS47 là một b độ iều khiển - hiển th đị ược dùng phổ
biến. Vi mạch này có các đầu ra đảo do đó s ử dụng với LED Anode chung.
Vi m ch gi i mã 7 đo n 74LS47 là lo i IC có 16 chân dùng đ gi i mãạ ả ạ ạ ể ả
t mã BCD sang mă 7 đo n đ hi n th đ c trên led 7 đo n.ừ ạ ể ể ị ượ ạ
3.2.1 S đ chân và ch c năng các chân.ơ ồ ứ
SVTH: Nguy n M nh C ngễ ạ ườ L p: LT CĐ-ĐH Đi n t 2-ớ ệ ử
K2
36
Tr ng Đ i h c Công Nghi p Hà N iườ ạ ọ ệ ộ Khoa Đi nệ
Tử
Hình 3.2: S đ chân IC gi i mã ơ ồ ả 74LS47
Hình 3.3: C u trúc IC gi i mã 74LS47ấ ả
SVTH: Nguy n M nh C ngễ ạ ườ L p: LT CĐ-ĐH Đi n t 2-ớ ệ ử
K2
37
Tr ng Đ i h c Công Nghi p Hà N iườ ạ ọ ệ ộ Khoa Đi nệ
Tử
Ch c năng c a các chân IC 74LS47 nh sau:ứ ủ ư
+ Chân s 8 là chân n i đ t (0V).ố ố ấ
+ Chân s 16 là chân ngu n cung c p (VCC).ố ồ ấ
+ Chân 1, 2 ,6, 7 là các chân tín hi u vào BCD.ệ
+ Chân 9, 10 ,11, 12, 13, 14, 15 là các chân đ u ra.ầ
+ Chân 3,4,5 là các chân ki m tra IC.ể
Chân LT (Lamp Test) được dùng đ ể kiểm tra tình trạng hoạt động
(sống hay chết) của các vạch; trong khi chân RB (Ripper Blanking) được dùng
đ ể tắt tất c ả các vạch khi yêu cầu ở trạng thái không hiển th ị số.
3.2.2. Nguyên lý ho t đ ng. ạ ộ
B ng 3.1ả : B ng tr ng thái c a IC 74LS47ả ạ ủ
IC 74LS47 là IC tác đ ng m c th p nên các ngõ ra m c 1 là t t và m c 0ộ ứ ấ ứ ắ ứ
là sáng t ng ng v i các thanh a, b, c, d, e, f, g c a led 7 đo n lo i Anodeươ ứ ớ ủ ạ ạ
chung, tr ng thái ngõ ra t ng ng v i các s th p phân (các s t 10 đ n 15ạ ươ ứ ớ ố ậ ố ừ ế
không
SVTH: Nguy n M nh C ngễ ạ ườ L p: LT CĐ-ĐH Đi n t 2-ớ ệ ử
K2
38
Tr ng Đ i h c Công Nghi p Hà N iườ ạ ọ ệ ộ Khoa Đi nệ
Tử
dùng t i).ớ
Ngõ vào xoá BI đ c đ không hay n i lên m c 1 cho ho t đ ng gi i mãượ ể ố ứ ạ ộ ả
bình th ng. N u n i lên m c 0 thì các ngõ ra đ u t t b t ch p tr ng thái cácườ ế ố ứ ề ắ ấ ấ ạ
ngõ ra.
Ngõ vào xoá RBI đ c đ không hay n i lên m c 1 dùng đ xoá s 0 (sượ ể ố ứ ể ố ố
0 th a phía sau d u th p phân hay s 0 tr c s có nghĩa). Khi RBI và các ngõừ ấ ậ ố ướ ố
vào D, C, B, A m c 0 nh ng ngõ vào LT m c 1 thì các ngõ ra đ u t t vàở ứ ư ở ứ ề ắ
ngõ
vào xóa RBO xu ng m c th p.ố ứ ấ
Khi ngõ vào BI/RBO n i lên m c 1 và LT m c 0 thì ngõ ra đ u sáng.ố ứ ở ứ ề
CH NG 4. KH I HI N THƯƠ Ố Ể Ị
4.1. Tìm hi u Led 7 thanh.ể
Trong các thi t b , đ báo tr ng thái ho t đ ng c a thi t bế ị ể ạ ạ ộ ủ ế ị cho v iớ
thông s ch là các dãy s đ n thu n, th ng ng i ta s d ng "ố ỉ ố ơ ầ ườ ườ ử ụ Led 7 đo nạ ".
Led 7 đo n đ c s d ng khi các dãy s không đòi h i quá ph c t p, ch c nạ ượ ử ụ ố ỏ ứ ạ ỉ ầ
hi n th s là đ , ch ng h n Led 7 đo n đ c dùng đ hi n th nhi t đệ ị ố ủ ẳ ạ ạ ượ ể ể ị ệ ộ
phòng, trong các đ ng h treo t ng b ng đi n t , hi n th s l ng s nồ ồ ườ ằ ệ ử ể ị ố ượ ả
ph m đ c ki m tra sau m t công đo n nào đó...ẩ ượ ể ộ ạ
Led 7 đo n có c u t o bao g m 7 led đ n có d ng thanh x p theo hìnhạ ấ ạ ồ ơ ạ ế
4.1 và có thêm m t led đ n hình tròn nh th hi n d u ch m tròn góc d iộ ơ ỏ ể ệ ấ ấ ở ướ
bên ph i c a Led 7 đo n.ả ủ ạ
SVTH: Nguy n M nh C ngễ ạ ườ L p: LT CĐ-ĐH Đi n t 2-ớ ệ ử
K2
39
Tr ng Đ i h c Công Nghi p Hà N iườ ạ ọ ệ ộ Khoa Đi nệ
Tử
8 led đ n trên Led 7 đo n có Anode (c c d ng) ho c Cathode (c cơ ạ ự ươ ặ ự
âm) đ c n i chung v i nhau vào m t đi m, và đ c đ a chân ra ngoài đượ ố ớ ộ ể ượ ư ể
k t n i v i m ch đi n. 8 c c còn l i trên m i led đ n đ c đ a thành 8 chânế ố ớ ạ ệ ự ạ ỗ ơ ượ ư
riêng, cũng đ c đ a ra ngoài đ k t n i v i m ch đi n. N u Led 7 đo n cóượ ư ể ế ố ớ ạ ệ ế ạ
Anode chung, đ u chung này đ c n i v i +Vcc, các chân còn l i dùng đầ ượ ố ớ ạ ể
đi u khi n tr ng thái sáng t t c a các led đ n, led ch sáng khi tín hi u đ tề ể ạ ắ ủ ơ ỉ ệ ặ
vào các chân này m c 0. N u Led 7 đo n có Cathode chung, đ u chung nàyở ứ ế ạ ầ
đ c n i xu ng Ground (hay Mass), các chân còn l i dùng đ đi u khi nượ ố ố ạ ể ề ể
tr ng thái sáng t t c a các led đ n, led ch sáng khi tín hi u đ t vào các chânạ ắ ủ ơ ỉ ệ ặ
này m c 1.ở ứ
Hình 4.1: D ng ch và s hi n th đ c trên Led 7 thanhạ ữ ố ể ị ượ
4.2. S đ chân và ch c năng các chân.ơ ồ ứ
Hình 4.2: S đ c u trúc Led 7 thanh lo i Cathode chung và Anode chungơ ồ ấ ạ
Ch c năng các chân.ứ
+ Gnd, Vcc là các chân c p ngu n chung.ấ ồ
SVTH: Nguy n M nh C ngễ ạ ườ L p: LT CĐ-ĐH Đi n t 2-ớ ệ ử
K2
40
Tr ng Đ i h c Công Nghi p Hà N iườ ạ ọ ệ ộ Khoa Đi nệ
Tử
+ Các chân a, b, c, d, f, g, dp là các chân c p ngu n cho các thanh t ngấ ồ ươ
ng a, b, c, d, e, f, g, dp.ứ
4.3 Nguyên lý ho t đ ng.ạ ộ
- Led Anode chung.
Hình 4.3: Led 7 thanh lo i Anode chungạ
Đ i v i d ng Led Anode chung, chân COM ph i có m c logic 1 vàố ớ ạ ả ứ
mu nố
sáng Led thì t ng ng các chân a – f, dp s m c logic 0.ươ ứ ẽ ở ứ
B ng 4.1ả : B ng mã cho Led Anode chung (a là MSB, dp là LSB)ả
SVTH: Nguy n M nh C ngễ ạ ườ L p: LT CĐ-ĐH Đi n t 2-ớ ệ ử
K2
41
Tr ng Đ i h c Công Nghi p Hà N iườ ạ ọ ệ ộ Khoa Đi nệ
Tử
B ng 4.2ả : B ng mã cho Led Anode chung (a là LSB, dp là MSB)ả
- Led Cathode chung.
Hình 4.4: Led 7 thanh lo i Cathode chungạ
Đ i v i d ng Led Cathode chung, chân COM ph i có m c logic 0 vàố ớ ạ ả ứ
mu n sáng Led thì t ng ng các chân a – f, dp s m c logic 1.ố ươ ứ ẽ ở ứ
SVTH: Nguy n M nh C ngễ ạ ườ L p: LT CĐ-ĐH Đi n t 2-ớ ệ ử
K2
42
Tr ng Đ i h c Công Nghi p Hà N iườ ạ ọ ệ ộ Khoa Đi nệ
Tử
B ng 4.3ả : B ng mã cho Led Cathode chung (a là MSB, dp là LSB)ả
B ng 4.4ả : B ng mã cho Led Anode chung (a là LSB, dp là MSB)ả
Vì Led 7 đo n ch a bên trong nó các led đ n, do đó khi k t n i c nạ ứ ơ ế ố ầ
đ m b o dòng qua m i led đ n trong kho ng 10mA-20mA đ b o v led.ả ả ỗ ơ ả ể ả ệ
N u k t n i v i ngu n 5V có th h n dòng b ng đi n tr 330Ω tr c cácế ế ố ớ ồ ể ạ ằ ệ ở ướ
chân nh n tín hi u đi u khi n.ậ ệ ề ể
CH NG ƯƠ 5: KH I ĐI U CH NH THÔNG S TH I GIANỐ Ề Ỉ Ố Ờ
Th c ch t c a kh i đi u ch nh thông s th i gian là t o ra xung daoự ấ ủ ố ề ỉ ố ờ ạ
đ ng đ đ a vào chân đ m c a IC đ m làm tăng lên ho c gi m xu ng mã bộ ể ư ế ủ ế ặ ả ố ộ
đ m đ u ra c a IC đ m, d n đ n s ch th th i gian cũng tăng ho c gi mế ầ ủ ế ẫ ế ố ỉ ị ờ ặ ả
theo.
SVTH: Nguy n M nh C ngễ ạ ườ L p: LT CĐ-ĐH Đi n t 2-ớ ệ ử
K2
43
Tr ng Đ i h c Công Nghi p Hà N iườ ạ ọ ệ ộ Khoa Đi nệ
Tử
Kh i đi u ch nh th i gian đ n gi n là các phím b m ch nh phút và ch nhố ề ỉ ờ ơ ả ấ ỉ ỉ
giờ hay ngày tháng năm.
C l o c k1 0 n F
0
1 0 0
H
I
S W
Hình 5.1: Ph ng pháp t o xungươ ạ
Các phím bấm này k t h p v i ế ợ ớ các đi n tr và tệ ở ụ ho c các c ng logicặ ổ
đ t o xung đ a vào các l i vàoể ạ ư ố clock c aủ các IC đ mế . Trong m ch khôngạ
dùng đ n nút ch nh giây b i đ n v th i gian c a nó nh . Còn n u mu n ch nhế ỉ ở ơ ị ờ ủ ỏ ế ố ỉ
chính xác đ m đ n v giây ta ch c n kh i đ ng m ch vào th i đi m có giá trế ơ ị ỉ ầ ở ộ ạ ờ ể ị
giây là 00.
CH NG ƯƠ 6: KH I NGU N NUÔIỐ Ồ
SVTH: Nguy n M nh C ngễ ạ ườ L p: LT CĐ-ĐH Đi n t 2-ớ ệ ử
K2
44
Tr ng Đ i h c Công Nghi p Hà N iườ ạ ọ ệ ộ Khoa Đi nệ
Tử
6.1. Gi i thi u chung.ớ ệ
Trong h u h t các m ch logic sầ ế ạ ố, ngu i nuôi th ng duy ồ ườ trì n đ nh ổ ị ở
m c +5V. Do yêu c u cao c a h th ng các ngu n nuôi th ng đ c ch t oứ ầ ủ ệ ố ồ ườ ượ ế ạ
m t cách đ c bi t nh m đem l i hi u qu , và tính n đ nh cao.ộ ặ ệ ằ ạ ệ ả ổ ị
Thông th ng có 2 ki u ngu n chính:ườ ề ồ
- Dùng pin ho c c quy cho đi n áp t ng đ i n đ nh, m c dù trên thặ ắ ệ ươ ố ổ ị ặ ị
tr ng không có lo i pin ho c c quy chu n 5V cho nên n u dùng nó thì ph iườ ạ ặ ắ ẩ ế ả
qua m t b bi n đ i đi n áp đ đ a đi n áp v d ng chu n h n n a trongộ ộ ế ổ ệ ể ư ệ ề ạ ẩ ơ ữ
quá
trình s d ng, năng l ng trong pin, c quy h t đi h th ng s b gián đo n.ử ụ ượ ắ ế ệ ố ẽ ị ạ
Hình 6.1: S đ đ a đi n áp 6V t pin v đi n áp chu nơ ồ ư ệ ừ ề ệ ẩ
- Trên th c t đ có ngu n đi n đáng tin c y ng i ta hay dùng ph ngự ế ể ồ ệ ậ ườ ươ
pháp n áp ổ đi n ápệ m t chi u t cu n s c p c a bi n áp sau khi độ ề ừ ộ ơ ấ ủ ế ã ch nhỉ
l uư b ng cách s d ng m t ằ ử ụ ộ s ố IC n áp nh 7805 ho c m t s lo i khác.ổ ư ặ ộ ố ạ
6.2. M ch ch nh l u và n áp.ạ ỉ ư ổ
Đ t o ra đi n áp m t chi u s d ng cho m ch luôn ch y n đ nh thìể ạ ệ ộ ề ử ụ ạ ạ ổ ị
trên th c t c n ph i có b chuy n đ i t ngu n xoay chi u sang ngu n m tự ế ầ ả ộ ể ổ ừ ồ ề ồ ộ
chi u. B chuy n đ i đó c b n bao g m:ề ộ ể ổ ơ ả ồ
- Bi n áp ngu n: H th t 220V xu ng các đi n áp th p h n .ế ồ ạ ế ừ ố ệ ấ ơ
- M ch ch nh l u: Chuy n đ i ngu n AC thành DC.ạ ỉ ư ể ổ ồ
- M ch l c: L c g n xoay chi u sau ch nh l u cho ngu n DC ph ng h nạ ọ ọ ợ ề ỉ ư ồ ẳ ơ
- M ch n áp: Gi m t đi n áp ra c đ nh cung c p cho t i tiêu th .ạ ổ ữ ộ ệ ố ị ấ ả ụ
SVTH: Nguy n M nh C ngễ ạ ườ L p: LT CĐ-ĐH Đi n t 2-ớ ệ ử
K2
45
Tr ng Đ i h c Công Nghi p Hà N iườ ạ ọ ệ ộ Khoa Đi nệ
Tử
Hình 6.2: S đ m c m ch ơ ồ ắ ạ chuy n đ i ngu n AC thành DCể ổ ồ
6.2.1. Tìm hi u IC n áp 7805.ể ổ
V i các m ch xung s s d ng IC ta c n ph i có ngu n nuôi m t chi uớ ạ ố ử ụ ầ ả ồ ộ ề
5V n đ nh cho các IC đó ho t đ ng. Trên th c t th ng dùng IC n áp m tổ ị ạ ộ ự ế ườ ổ ộ
chi u 7805, là lo i n áp đ u ra 5V không đ i.ề ạ ổ ầ ổ
Hình 6.3: IC n áp 7805ổ
Lo i n áp này ch cho dòng tiêu th kho ng 1A tr xu ng. Khi l p rápạ ổ ỉ ụ ả ở ố ắ
trong m ch thì Vạ in > Vout t 3 đ n 5V khi đó IC m i phát huy tác d ng.ừ ế ớ ụ
Nguyên lý n ápổ :
Thông qua đi n tr R và diode Zener ghim c đ nh đi n áp chân B c aệ ở ố ị ệ ủ
Transistor, gi s khi đi n áp chân E c a Transistor gi m thì khi đó đi n ápả ử ệ ủ ả ệ
SVTH: Nguy n M nh C ngễ ạ ườ L p: LT CĐ-ĐH Đi n t 2-ớ ệ ử
K2
46
Tr ng Đ i h c Công Nghi p Hà N iườ ạ ọ ệ ộ Khoa Đi nệ
Tử
Ube tăng làm cho dòng qua Transistor tăng, qua đó làm đi n áp chân E c a đènệ ủ
tăng và ng c l i.ượ ạ
6.2.2. S đ và nguyên lý ho t đ ng m ch n áp m t chi u 5V.ơ ồ ạ ộ ạ ổ ộ ề
S đ m ch:ơ ồ ạ
Hình 6.4: M ch n áp 5V DCạ ổ
Nguyên lý ho t đ ng:ạ ộ
Ngu n 9V AC t cu n th c p c a bi n áp đ c ch nh l u thành DCồ ừ ộ ứ ấ ủ ế ượ ỉ ư
t i đi m A thông qua m ch ch nh l u 2 n a chu kì g m 4 diode D1, D2, D3,ạ ể ạ ỉ ư ử ồ
D4. Sau ch nh l u, đi n áp m t chi u v n còn g n sóng nên đ c đ a quaỉ ư ệ ộ ề ẫ ợ ượ ư
m ch l c g m t C1 đ gi m thi u g n sóng r i ti p t c vào m ch n ápạ ọ ồ ụ ể ả ề ợ ồ ế ụ ạ ổ
7805. n áp 7805 có đ u vào Vin(chân 1) > 5V nên nó th c hi n n áp thànhỔ ầ ự ệ ổ
đ u ra m c 5V t i Vout(chân 3) đ cung c p cho t i.ầ ứ ạ ể ấ ả
SVTH: Nguy n M nh C ngễ ạ ườ L p: LT CĐ-ĐH Đi n t 2-ớ ệ ử
K2
47
Tr ng Đ i h c Công Nghi p Hà N iườ ạ ọ ệ ộ Khoa Đi nệ
Tử
PH N II: THI T K VÀ THI CÔNGẦ Ế Ế
CH NG 1: PHÂN TÍCH CÁC KH I LÀM VI CƯƠ Ố Ệ
1.1. Kh i t o dao đ ng 1Hz.ố ạ ộ
IC 555 có nhi m v t o ra t n s 1Hz t i đ u ra (chân 3) đ c p choệ ụ ạ ầ ố ạ ầ ể ấ
kh i giây c a đ ng h th i gian th c. Xung đ u ra có d ng xung vuông nố ủ ồ ồ ờ ự ầ ạ ổ
đ nh và c m i chu kì xung thì t ng ng v i 1 giây.ị ứ ỗ ươ ứ ớ
R7
10k
R8
2.2k
C1
100u
C2
4.7u
R4
DC 7
Q 3
G
N
D
1
V
C
C
8
TR2 TH 6
CV5 U50
555
A
B
C
D
Hình 1.1: S đ nguyên lýơ ồ
SVTH: Nguy n M nh C ngễ ạ ườ L p: LT CĐ-ĐH Đi n t 2-ớ ệ ử
K2
48
Tr ng Đ i h c Công Nghi p Hà N iườ ạ ọ ệ ộ Khoa Đi nệ
Tử
Hình 1.2: D ng xung đ u ra t i chân 3 c a IC 555ạ ầ ạ ủ
1.2. Kh i giây.ố
Kh i giây có nhi m v hi n th giá tr t “00” đ n “59”. Khi kh i giâyố ệ ụ ể ị ị ừ ế ố
đ m đ n giá tr “59” và sau m t chu kì xung ti p theo thì giá tr đ m t đ ngế ế ị ộ ế ị ế ự ộ
reset v “00”, và đ ng th i c p xung cho kh i phút đ m phút.ề ồ ờ ấ ố ế
T n s 1Hz t i đ u ra c a IC t o dao đ ng 555 đ c c p cho kh i giâyầ ố ạ ầ ủ ạ ộ ượ ấ ố
đ đ m. Hàng đ n v s đ m giá tr t “0” đ n “9”, còn hàng ch c s đ m tể ế ơ ị ẽ ế ị ừ ế ụ ẽ ế ừ
“0” đ n “5”. C sau 1 chu kì xung đ c c p thì kh i giây đ m tăng 1 giá tr .ế ứ ượ ấ ố ế ị
đây ta ph i s d ng b đ m 10 cho hàng ch c (c) và hàng đ n v (dv). CácỞ ả ử ụ ộ ế ụ ơ ị
chân Q0, Q1, Q2, Q3 t o thành m t b đ m l n l t t ng ng v i b đ mạ ộ ộ ế ầ ượ ươ ứ ớ ộ ế
A, B, C, D. Khi hàng ch c đ m đ n giá tr “6” (DCBA = “0110”) thì có m cụ ế ế ị ứ
đi n áp logic t ng ng v i giá tr “6” (C = D = “1”) đ c đ a v t ng chânệ ươ ứ ớ ị ượ ư ề ừ
R0(1) và R0(2) c a IC đ m hàng ch c đ reset giá tr đ m v “0” và đ ngủ ế ụ ể ị ế ề ồ
th i c p xung Clock (Clk) cho kh i phút.ờ ấ ố
Ph ng trình đ i s logic:ươ ạ ố
Clk (kh i phút) ố = C (c–kh i giây)ố
SVTH: Nguy n M nh C ngễ ạ ườ L p: LT CĐ-ĐH Đi n t 2-ớ ệ ử
K2
49
Tr ng Đ i h c Công Nghi p Hà N iườ ạ ọ ệ ộ Khoa Đi nệ
Tử
B ng 1.1: B ng mã kh i giâyả ả ố
R7
10k
R8
2.2k
C1
100u
C2
0.1u
R4
DC 7
Q 3
G
N
D
1
V
C
C
8
TR2 TH 6
CV5 U50
555
C
K
A
14
Q
0
12
C
K
B
1
Q
1
9
Q
2
8
Q
3
11
R
0(
1)
2
R
0(
2)
3
R
9(
1)
6
R
9(
2)
7
U2
74LS90
C
K
A
14
Q
0
12
C
K
B
1
Q
1
9
Q
2
8
Q
3
11
R
0(
1)
2
R
0(
2)
3
R
9(
1)
6
R
9(
2)
7
U1
74LS90
A
7
Q
A
13
B
1
Q
B
12
C
2
Q
C
11
D
6
Q
D
10
B
I/R
B
O
4
Q
E
9
R
B
I
5
Q
F
15
LT
3
Q
G
14
U14
74LS47
A
7
Q
A
13
B
1
Q
B
12
C
2
Q
C
11
D
6
Q
D
10
B
I/R
B
O
4
Q
E
9
R
B
I
5
Q
F
15
LT
3
Q
G
14
U13
74LS47
Hình 1.3: S đ kh i giâyơ ồ ố
SVTH: Nguy n M nh C ngễ ạ ườ L p: LT CĐ-ĐH Đi n t 2-ớ ệ ử
K2
50
Tr ng Đ i h c Công Nghi p Hà N iườ ạ ọ ệ ộ Khoa Đi nệ
Tử
1.3. Kh i phút.ố
Kh i phút cũng t ng t nh kh i giây có nhi m v hi n th giá tr tố ươ ự ư ố ệ ụ ể ị ị ừ
“00” đ n “59” và sau khi đ m đ n “59”, sau 1 chu kì xung ti p theo thì giá trế ế ế ế ị
đ m cũng t đ ng reset v “00” và đ ng th i c p xung cho kh i gi đ đ mế ự ộ ề ồ ờ ấ ố ờ ể ế
gi .ờ
Xung đ c c p cho kh i phút khi kh i giây đ m giá tr “59” v “00”.ượ ấ ố ố ế ị ề
Vì v y c sau khi kh i giây đ m h t 60 giây thì kh i phút đ m tăng 1 giá tr .ậ ứ ố ế ế ố ế ị
Hàng đ n v s đ m giá tr t “0” đ n “9”, còn hàng ch c s đ m t “0” đ nơ ị ẽ ế ị ừ ế ụ ẽ ế ừ ế
“5”.Ta cũng s d ng b đ m 10 cho c hàng ch c và hàng đ n v và quá trìnhử ụ ộ ế ả ụ ơ ị
reset cũng t ng t nh kh i giây.ươ ự ư ố
Ph ng trình đ i s logic:ươ ạ ố
Clk (kh i gi ) ố ờ = C (c–kh i phút)ố
B ng 1.2: B ng mã kh i phútả ả ố
SVTH: Nguy n M nh C ngễ ạ ườ L p: LT CĐ-ĐH Đi n t 2-ớ ệ ử
K2
51
Tr ng Đ i h c Công Nghi p Hà N iườ ạ ọ ệ ộ Khoa Đi nệ
Tử
C
K
A
14
Q
0
12
C
K
B
1
Q
1
9
Q
2
8
Q
3
11
R
0(
1)
2
R
0(
2)
3
R
9(
1)
6
R
9(
2)
7
U4
74LS90
C
K
A
14
Q
0
12
C
K
B
1
Q
1
9
Q
2
8
Q
3
11
R
0(
1)
2
R
0(
2)
3
R
9(
1)
6
R
9(
2)
7
U3
74LS90
A
7
Q
A
13
B
1
Q
B
12
C
2
Q
C
11
D
6
Q
D
10
B
I/R
B
O
4
Q
E
9
R
B
I
5
Q
F
15
LT
3
Q
G
14
U16
74LS47
A
7
Q
A
13
B
1
Q
B
12
C
2
Q
C
11
D
6
Q
D
10
B
I/R
B
O
4
Q
E
9
R
B
I
5
Q
F
15
LT
3
Q
G
14
U15
74LS47
D1
DIODE
R1
220
C3
104pF
Hình 1.4: S đ kh i phútơ ồ ố
1.4. Kh i gi .ố ờ
Kh i gi có nhi m v hi n th giá tr t “00” đ n “23”. Khi kh i giố ờ ệ ụ ể ị ị ừ ế ố ờ
đ m đ n giá tr “23” và sau 1 chu kì xung ti p theo thì giá tr đ m t đ ngế ế ị ế ị ế ự ộ
reset v “00” và đ ng th i c p xung cho kh i ngày đ m ngày.ề ồ ờ ấ ố ế
Xung c p cho kh i gi đ c c p t kh i phút. C sau khi kh i phútấ ố ờ ượ ấ ừ ố ứ ố
đ mế
h t 60 phút thì kh i gi đ m tăng 1 giá tr . Hàng đ n v s hi n th giá tr tế ố ờ ế ị ơ ị ẽ ể ị ị ừ
“0” đ n “9”, còn hàng ch c s hi n th giá tr t “0” đ n “1”. Ta s s d ngế ụ ẽ ể ị ị ừ ế ẽ ử ụ
b đ m 4 (B và C) cho hàng ch c và b đ m 10 cho hàng đ n v . Khi hàngộ ế ụ ộ ế ơ ị
ch c đ m đ c giá tr “2” (CB = “10”) và hàng đ n v đ m đ n giá tr “4”ụ ế ượ ị ơ ị ế ế ị
(DCBA = “0100”) thì có m c đi n áp logic t ng ng v i giá tr “24” đ cứ ệ ươ ứ ớ ị ượ
SVTH: Nguy n M nh C ngễ ạ ườ L p: LT CĐ-ĐH Đi n t 2-ớ ệ ử
K2
52
Tr ng Đ i h c Công Nghi p Hà N iườ ạ ọ ệ ộ Khoa Đi nệ
Tử
đ a v t ng chân R0(1) và R0(2) c a IC đ m hàng ch c và IC đ m hàng đ nư ề ừ ủ ế ụ ế ơ
v đ reset giá tr đ m v “00” và đ ng th i c p xung Clock cho kh i ngày.ị ể ị ế ề ồ ờ ấ ố
Ph ng trình đ i s logic:ươ ạ ố
Clk (kh i ngày) ố = C (c–kh i gi )ố ờ
B ng 1.3: B ng mã kh i giả ả ố ờ
SVTH: Nguy n M nh C ngễ ạ ườ L p: LT CĐ-ĐH Đi n t 2-ớ ệ ử
K2
53
Tr ng Đ i h c Công Nghi p Hà N iườ ạ ọ ệ ộ Khoa Đi nệ
Tử
C
K
A
14
Q
0
12
C
K
B
1
Q
1
9
Q
2
8
Q
3
11
R
0(
1)
2
R
0(
2)
3
R
9(
1)
6
R
9(
2)
7
U6
74LS90
C
K
A
14
Q
0
12
C
K
B
1
Q
1
9
Q
2
8
Q
3
11
R
0(
1)
2
R
0(
2)
3
R
9(
1)
6
R
9(
2)
7
U5
74LS90
A
7
Q
A
13
B
1
Q
B
12
C
2
Q
C
11
D
6
Q
D
10
B
I/R
B
O
4
Q
E
9
R
B
I
5
Q
F
15
LT
3
Q
G
14
U18
74LS47
A
7
Q
A
13
B
1
Q
B
12
C
2
Q
C
11
D
6
Q
D
10
B
I/R
B
O
4
Q
E
9
R
B
I
5
Q
F
15
LT
3
Q
G
14
U17
74LS47
D2
DIODE
R2
220
C3
104pF
Hình 1.5: S đ kh i giơ ồ ố ờ
1.5. Kh i ngày.ố
Kh i ngày hi n th giá tr t ph thu c vào các tháng và cũng ph thu cố ể ị ị ừ ụ ộ ụ ộ
vào năm th ng ho c năm nhu n nh sau:ườ ặ ậ ư
- Tháng 1, 3, 5, 7, 8, 10, 12: Hi n th giá tr t “01” đ n “31”.ể ị ị ừ ế
- Tháng 4, 6, 9, 11: Hi n th giá tr t “01” đ n “30”.ể ị ị ừ ế
- Tháng 2 thì giá tr hi n th ph thu c vào năm th ng và năm nhu n:ị ể ị ụ ộ ườ ậ
+ Năm th ng: Hi n th giá tr t “01” đ n “28”.ườ ể ị ị ừ ế
+ Năm nhu n: Hi n th giá tr t “01” đ n “29”.ậ ể ị ị ừ ế
Khi kh i ngày đ m đ n giá tr c a ngày cu i tháng và sau 1 chu kì xungố ế ế ị ủ ố
ti p theo thì giá tr đ m t đ ng reset và lên “01” và đ ng th i c p xung choế ị ế ự ộ ồ ờ ấ
kh i tháng đ m tháng.ố ế
SVTH: Nguy n M nh C ngễ ạ ườ L p: LT CĐ-ĐH Đi n t 2-ớ ệ ử
K2
54
Tr ng Đ i h c Công Nghi p Hà N iườ ạ ọ ệ ộ Khoa Đi nệ
Tử
Xung c p cho kh i ngày đ c c p t kh i gi . C sau khi kh i giấ ố ượ ấ ừ ố ờ ứ ố ờ
đ m h t 24 gi thì kh i ngày đ m tăng 1 giá tr . Hàng đ n v s hi n th giáế ế ờ ố ế ị ơ ị ẽ ể ị
tr t “0” đ n “9”, còn hàng ch c s hi n th giá tr t “0” đ n “3”.ị ừ ế ụ ẽ ể ị ị ừ ế
Đ hi n th giá tr ngày trong tháng, ta c n ph i k t h p các tháng cóể ể ị ị ầ ả ế ợ
cùng s ngày v i nhau và cũng ph i k t h p v i các năm th ng hay nămố ớ ả ế ợ ớ ườ
nhu n n u nh mu n hi n th đúng s ngày trong tháng 2. Ta cũng s d ngậ ế ư ố ể ị ố ử ụ
b đ m 4 cho hàng ch c (B và C) và b đ m 10 cho hàng đ n v . Khi có sộ ế ụ ộ ế ơ ị ự
reset b đ m thì đ ng th i s có m t s n âm kích vào chân đ m c a IC hàngộ ế ồ ờ ẽ ộ ườ ế ủ
đ n v đ giá tr đ m nh y lên giá tr “01” ngay sau khi reset.ơ ị ể ị ế ả ị
Đ i v i các tháng có 31 ngày, m c logic t ng ng v i giá tr đ m đ nố ớ ứ ươ ứ ớ ị ế ế
“32” (CBc= “11”, DCBAdv= “0010”) s đ c đ a v 2 chân R0(1) và R0(2)ẽ ượ ư ề
c a 2 IC đ m hàng ch c và hàng đ n v đ reset b đ m và đ ng th i c pủ ế ụ ơ ị ể ộ ế ồ ờ ấ
xung Clock cho kh i tháng.ố
Ph ng trình đ i s logic:ươ ạ ố
Clk (kh i tháng) ố = C (c–kh i ngày)ố
Reset(kh i ngày) ố = (C (c–kh i ngày)ố .B (c–kh i ngày)ố .B (dv–kh i ngày)ố )
SVTH: Nguy n M nh C ngễ ạ ườ L p: LT CĐ-ĐH Đi n t 2-ớ ệ ử
K2
55
Tr ng Đ i h c Công Nghi p Hà N iườ ạ ọ ệ ộ Khoa Đi nệ
Tử
B ng 1.4ả : B ng mã kh i 31 ngàyả ố
Đ i v i các tháng có 30 ngày, m c logic t ng ng v i giá tr đ m ngàyố ớ ứ ươ ứ ớ ị ế
đ n “31” (CBế c = “11”, DCBAdv = “0001”) cùng v i m c logic t ng ng v iớ ứ ươ ứ ớ
giá tr c a kh i tháng là tháng 4 (Bị ủ ố c = “0”, DCBAdv = “0100”), tháng 6 (Bc =
“0”, DCBAdv = “0110”), tháng 9 (Bc = “0”, DCBAdv = “1001”), tháng 11 (Bc =
“1”, DCBAdv = “0001”) s đ c đ a v 2 chân R0(1) và R0(2) c a 2 IC đ mẽ ượ ư ề ủ ế
hàng ch c và hàng đ n v đ reset b đ m và đ ng th i c p xung Clock choụ ơ ị ể ộ ế ồ ờ ấ
kh i tháng.ố
Ph ng trình đ i s logic:ươ ạ ố
Clk (kh i tháng) ố = C (c–kh i ngày)ố
Reset(kh i ngày)ố =
. .
.
SVTH: Nguy n M nh C ngễ ạ ườ L p: LT CĐ-ĐH Đi n t 2-ớ ệ ử
K2
56
Tr ng Đ i h c Công Nghi p Hà N iườ ạ ọ ệ ộ Khoa Đi nệ
Tử
B ng 1.5ả : B ng mã kh i 30 ngày trong tháng 4, 6, 9ả ố
SVTH: Nguy n M nh C ngễ ạ ườ L p: LT CĐ-ĐH Đi n t 2-ớ ệ ử
K2
57
Tr ng Đ i h c Công Nghi p Hà N iườ ạ ọ ệ ộ Khoa Đi nệ
Tử
B ng 1.6ả : B ng mã kh i 30 ngày trong tháng 11ả ố
Đ i v i các tháng có 29 ngày, m c logic t ng ng v i giá tr đ m đ nố ớ ứ ươ ứ ớ ị ế ế
“30” (CBc = “11”, DCBAdv = “0000”) cùng v i m c logic t ng ng v i giá trớ ứ ươ ứ ớ ị
c a tháng 2 (Bủ c = “0”, DCBAdv = “0010”) s đ c đ a v 2 chân R0(1) vàẽ ượ ư ề
R0(2) c a 2 IC đ m hàng ch c và hàng đ n v đ reset b đ m và đ ng th iủ ế ụ ơ ị ể ộ ế ồ ờ
c p xung Clock cho kh i tháng.ấ ố
Ph ng trình đ i s logic:ươ ạ ố
Clk (kh i tháng) ố = C (c–kh i ngày)ố
Reset(kh i ngày)ố =
.
. )
B ng 1.7: B ng mã kh i 29 ngàyả ả ố
SVTH: Nguy n M nh C ngễ ạ ườ L p: LT CĐ-ĐH Đi n t 2-ớ ệ ử
K2
58
Tr ng Đ i h c Công Nghi p Hà N iườ ạ ọ ệ ộ Khoa Đi nệ
Tử
Đ i v i các tháng có 28 ngày, m c logic t ng ng v i giá tr đ m đ n “29”ố ớ ứ ươ ứ ớ ị ế ế
(CBc = “10”, DCBAdv = “1001”) cùng v i m c logic t ng ng v i giá tr c aớ ứ ươ ứ ớ ị ủ
tháng 2 (Bc = “0”, DCBAdv = “0010”) và m c logic c a các năm không ph i làứ ủ ả
năm nhu n s đ c đ a v 2 chân R0(1) và R0(2) c a 2 IC đ m hàng ch c vàậ ẽ ượ ư ề ủ ế ụ
hàng đ n v đ reset b đ m và đ ng th i c p xung Clock cho kh i tháng.ơ ị ể ộ ế ồ ờ ấ ố
Ph ng trình đ i s logic:ươ ạ ố
Clk (kh i tháng) ố = C (c–kh i ngày)ố
Reset(kh i ngày)ố =
. .
. )
SVTH: Nguy n M nh C ngễ ạ ườ L p: LT CĐ-ĐH Đi n t 2-ớ ệ ử
K2
59
Tr ng Đ i h c Công Nghi p Hà N iườ ạ ọ ệ ộ Khoa Đi nệ
Tử
SVTH: Nguy n M nh C ngễ ạ ườ L p: LT CĐ-ĐH Đi n t 2-ớ ệ ử
K2
60
Tr ng Đ i h c Công Nghi p Hà N iườ ạ ọ ệ ộ Khoa Đi nệ
Tử
B ng 1.8: B ng mã kh i 28 ngàyả ả ố
SVTH: Nguy n M nh C ngễ ạ ườ L p: LT CĐ-ĐH Đi n t 2-ớ ệ ử
K2
61
Tr ng Đ i h c Công Nghi p Hà N iườ ạ ọ ệ ộ Khoa Đi nệ
Tử
C
K
A
14
Q
0
12
C
K
B
1
Q
1
9
Q
2
8
Q
3
11
R
0(
1)
2
R
0(
2)
3
R
9(
1)
6
R
9(
2)
7
U10
C
K
A
14
Q
0
12
C
K
B
1
Q
1
9
Q
2
8
Q
3
11
R
0(
1)
2
R
0(
2)
3
R
9(
1)
6
R
9(
2)
7
U9
C
K
A
14
Q
0
12
C
K
B
1
Q
1
9
Q
2
8
Q
3
11
R
0(
1)
2
R
0(
2)
3
R
9(
1)
6
R
9(
2)
7
U12
C
K
A
14
Q
0
12
C
K
B
1
Q
1
9
Q
2
8
Q
3
11
R
0(
1)
2
R
0(
2)
3
R
9(
1)
6
R
9(
2)
7
U11
A
7
Q
A
13
B
1
Q
B
12
C
2
Q
C
11
D
6
Q
D
10
B
I/R
B
O
4
Q
E
9
R
B
I
5
Q
F
15
LT
3
Q
G
14
U20
74LS47
A
7
Q
A
13
B
1
Q
B
12
C
2
Q
C
11
D
6
Q
D
10
B
I/R
B
O
4
Q
E
9
R
B
I
5
Q
F
15
LT
3
Q
G
14
U19
74LS47
A
7
Q
A
13
B
1
Q
B
12
C
2
Q
C
11
D
6
Q
D
10
B
I/R
B
O
4
Q
E
9
R
B
I
5
Q
F
15
LT
3
Q
G
14
U22
74LS47
A
7
Q
A
13
B
1
Q
B
12
C
2
Q
C
11
D
6
Q
D
10
B
I/R
B
O
4
Q
E
9
R
B
I
5
Q
F
15
LT
3
Q
G
14
U21
74LS47
A
7
Q
A
13
B
1
Q
B
12
C
2
Q
C
11
D
6
Q
D
10
B
I/R
B
O
4
Q
E
9
R
B
I
5
Q
F
15
LT
3
Q
G
14
U24
74LS47
A
7
Q
A
13
B
1
Q
B
12
C
2
Q
C
11
D
6
Q
D
10
B
I/R
B
O
4
Q
E
9
R
B
I
5
Q
F
15
LT
3
Q
G
14
U23
74LS47
D9
D10
D8
R4
200
1
2
U30:A
D4
R3
1000
C
K
A
14
Q
0
12
C
K
B
1
Q
1
9
Q
2
8
Q
3
11
R
0(
1)
2
R
0(
2)
3
R
9(
1)
6
R
9(
2)
7
U8
D5
45
6
U25:B
12
3
U28:A
4
5
6
U28:B
12
3
U29:A
45
6
U29:B
910
8
U29:C
5
6
U30:C
1
2
3U31:A
D6
9
128
U26:A
6
345
U26:B
10
111213
U26:C
9
128
U27:A
98
U30:F
6
345
U27:B
1110
U30:E
12
13
11U29:D
12
3
U25:A
9
1
2
8
U32:A
D11
R6
220
13 12
U30:D
R9
220
NgayThangNam
10
111213
U27:C
4073
D7
D12
10MQ060N
J 14Q12
CLK 1
K 3Q13 R
2
U35:A
7473
D13
D14
C
K
A
14
Q
0
12
C
K
B
1
Q
1
9
Q
2
8
Q
3
11
R
0(
1)
2
R
0(
2)
3
R
9(
1)
6
R
9(
2)
7
U7
74LS90
1
2
U1:A
7414
SVTH: Nguy n M nh C ngễ ạ ườ L p: LT CĐ-ĐH Đi n t 2-ớ ệ ử
K2
62
Tr ng Đ i h c Công Nghi p Hà N iườ ạ ọ ệ ộ Khoa Đi nệ
Tử
Hình 1.6: S đ k t h p kh i ngày v i kh i tháng và nămơ ồ ế ợ ố ớ ố
1.6. Kh i tháng.ố
Kh i tháng có nhi m v hi n th giá tr t “01” đ n “12”. Khi kh iố ệ ụ ể ị ị ừ ế ố
tháng đ m đ n giá tr 12 và sau 1 chu kì xung ti p theo thì giá tr đ m t đ ngế ế ị ế ị ế ự ộ
reset và lên “01” và đ ng th i c p xung cho kh i ngày đ m năm.ồ ờ ấ ố ế
Xung c p cho kh i tháng đ c c p t kh i ngày. C sau khi kh i ngàyấ ố ượ ấ ừ ố ứ ố
đ m h t các ngày trong tháng thì kh i tháng đ m tăng 1 giá tr . Hàng đ n v sế ế ố ế ị ơ ị ẽ
hi n th giá tr t “0” đ n “9”, còn hàng ch c s hi n th giá tr t “0” đ nể ị ị ừ ế ụ ẽ ể ị ị ừ ế
“1”. Ta s s d ng b đ m 2 (B) cho hàng ch c và b đ m 10 cho hàng đ nẽ ử ụ ộ ế ụ ộ ế ơ
v .ị
M c logic t ng ng v i giá tr đ m đ n “13” (Bứ ươ ứ ớ ị ế ế c = “1”, DCBAdv =
“0011”) s đ c đ a v 2 chân R0(1) và R0(2) c a 2 IC đ m hàng ch c vàẽ ượ ư ề ủ ế ụ
hàng đ n v đ reset b đ m và đ ng th i c p xung Clock cho kh i tháng. Khiơ ị ể ộ ế ồ ờ ấ ố
có s reset b đ m thì s có m t s n âm kích vào chân đ m c a IC hàngự ộ ế ẽ ộ ườ ế ủ
đ n v đ giá tr đ m nh y lên giá tr “01” ngay sau khi reset.ơ ị ể ị ế ả ị
Ph ng trình đ i s logic:ươ ạ ố
Clk (kh i năm) ố = C (c–kh i tháng)ố
Reset(kh i tháng)ố = B(c) . B(dv) . A(dv)
SVTH: Nguy n M nh C ngễ ạ ườ L p: LT CĐ-ĐH Đi n t 2-ớ ệ ử
K2
63
Tr ng Đ i h c Công Nghi p Hà N iườ ạ ọ ệ ộ Khoa Đi nệ
Tử
B ng 1.9: B ng mã kh i thángả ả ố
C
K
A
14
Q
0
12
C
K
B
1
Q
1
9
Q
2
8
Q
3
11
R
0(
1)
2
R
0(
2)
3
R
9(
1)
6
R
9(
2)
7
U10
C
K
A
14
Q
0
12
C
K
B
1
Q
1
9
Q
2
8
Q
3
11
R
0(
1)
2
R
0(
2)
3
R
9(
1)
6
R
9(
2)
7
U9
A
7
Q
A
13
B
1
Q
B
12
C
2
Q
C
11
D
6
Q
D
10
B
I/R
B
O
4
Q
E
9
R
B
I
5
Q
F
15
LT
3
Q
G
14
U22
74LS47
A
7
Q
A
13
B
1
Q
B
12
C
2
Q
C
11
D
6
Q
D
10
B
I/R
B
O
4
Q
E
9
R
B
I
5
Q
F
15
LT
3
Q
G
14
U21
74LS47
D9
R4
200
10
111213
U27:C
4073
SVTH: Nguy n M nh C ngễ ạ ườ L p: LT CĐ-ĐH Đi n t 2-ớ ệ ử
K2
64
Tr ng Đ i h c Công Nghi p Hà N iườ ạ ọ ệ ộ Khoa Đi nệ
Tử
Hình 1.7: S đ kh i thángơ ồ ố
1.7. Kh i năm.ố
Kh i năm hi n th giá tr gi i h n t năm 2010 đ n năm 2029. Trênố ể ị ị ớ ạ ừ ế
th c t , có năm th ng và năm nhu n, c cách 4 năm thì có 1 năm nhu n tínhự ế ườ ậ ứ ậ
t năm b t đ u sau công nguyên. Trong gi i h n trên các năm nhu n s là cácừ ắ ầ ớ ạ ậ ẽ
năm 2012, 2016, 2020, 2024, 2028.
Xung c p cho kh i năm đ c c p t kh i tháng. C sau khi kh i thángấ ố ượ ấ ừ ố ứ ố
đ m h t 12 tháng thì kh i năm đ m tăng 1 giá tr . Hàng đ n v s hi n th giáế ế ố ế ị ơ ị ẽ ể ị
tr t “0” đ n “9”, hàng ch c s hi n th giá tr t “1” đ n “2”, hàng trăm hi nị ừ ế ụ ẽ ể ị ị ừ ế ể
th m c đ nh là “0”, còn hàng nghìn s m c đ nh là “2”. Ta s s d ng b đ mị ặ ị ẽ ặ ị ẽ ử ụ ộ ế
4 (B và C) cho hàng ch c và b đ m 10 cho hàng đ n v .ụ ộ ế ơ ị
B ng 1.10: B ng mã kh i nămả ả ố
SVTH: Nguy n M nh C ngễ ạ ườ L p: LT CĐ-ĐH Đi n t 2-ớ ệ ử
K2
65
Tr ng Đ i h c Công Nghi p Hà N iườ ạ ọ ệ ộ Khoa Đi nệ
Tử
C
K
A
14
Q
0
12
C
K
B
1
Q
1
9
Q
2
8
Q
3
11
R
0(
1)
2
R
0(
2)
3
R
9(
1)
6
R
9(
2)
7
U12
C
K
A
14
Q
0
12
C
K
B
1
Q
1
9
Q
2
8
Q
3
11
R
0(
1)
2
R
0(
2)
3
R
9(
1)
6
R
9(
2)
7
U11
A
7
Q
A
13
B
1
Q
B
12
C
2
Q
C
11
D
6
Q
D
10
B
I/R
B
O
4
Q
E
9
R
B
I
5
Q
F
15
LT
3
Q
G
14
U24
74LS47
A
7
Q
A
13
B
1
Q
B
12
C
2
Q
C
11
D
6
Q
D
10
B
I/R
B
O
4
Q
E
9
R
B
I
5
Q
F
15
LT
3
Q
G
14
U23
74LS47
R6
220
Hình 1.8: S đ kh i nămơ ồ ố
1.8. Kh i ngu n.ố ồ
Ngu n nuôi đ c t o ra t kh i ch nh l u đi n áp xoay chi u thànhồ ượ ạ ừ ố ỉ ư ệ ề
đi n áp m t chi u và đ c n áp thông qua IC n áp 7805 đ có đ c ngu nệ ộ ề ượ ổ ổ ể ượ ồ
m t chi u 5V n đ nh cung c p cho toàn m ch.ộ ề ổ ị ấ ạ
P I N
1
2
D 4
D 2
K 2
1
2
3
D 5
L E D
C 1
1 0 0 0 u
J 1
9 V - A C
1
2
D 3
C 2
1 0 0 0 u
C 3
0 . 1 u
0
R 1
U 1 7 8 0 5
1 3
2
V I N V O U T
G
N
D
0
0
D 1
K 1
1
2
3
Hình 1.9: S đ kh i ngu nơ ồ ố ồ
SVTH: Nguy n M nh C ngễ ạ ườ L p: LT CĐ-ĐH Đi n t 2-ớ ệ ử
K2
66
Tr ng Đ i h c Công Nghi p Hà N iườ ạ ọ ệ ộ Khoa Đi nệ
Tử
đây có s d ng thêm m t ngu n ph nh m m c đích khi ngu nỞ ử ụ ộ ồ ụ ằ ụ ồ
chính m t đi n thì ngu n ph s sinh năng l ng đ nuôi m ch đ m b oấ ệ ồ ụ ẽ ượ ể ạ ả ả
m ch v n ho t đ ng bình th ng ngay c khi m t đi n. Nh v y ta khôngạ ẫ ạ ộ ườ ả ấ ệ ư ậ
c n ph i can thi p kh i đi u ch nh l i th i gian khi ngu n chính ho t đ ngầ ả ệ ố ề ỉ ạ ờ ồ ạ ộ
tr l i. Khi ngu n chính ho t đ ng thì ngu n ph s đ c n p năng l ng,ở ạ ồ ạ ộ ồ ụ ẽ ượ ạ ượ
còn khi ngu n chính m t đi n thì ngu n ph s x năng l ng nh ng ch c pồ ấ ệ ồ ụ ẽ ả ượ ư ỉ ấ
ngu n cho các IC mà không c p ngu n cho kh i hi n th nh m m c đích ti tồ ấ ồ ố ể ị ằ ụ ế
ki m năng l ng.ệ ượ
1.9. Kh i t o giá tr hi n th ban đ u cho kh i ngày và tháng.ở ạ ị ể ị ầ ố
Th c t khi m ch đ ng h b t đ u ho t đ ng ho c ho t đ ng tr l iự ế ạ ồ ồ ắ ầ ạ ộ ặ ạ ộ ở ạ
sau khi b m t ngu n nuôi thì giá tr hi n th c a kh i ngày và kh i tháng banị ấ ồ ị ể ị ủ ố ố
đ u là “01”. Vì v y ta c n kh i t o giá tr hi n th ban đ u cho 2 kh i này đầ ậ ầ ở ạ ị ể ị ầ ố ể
không x y ra tr ng h p 2 kh i này hi n th giá tr “00”. đây ta s d ngả ườ ợ ố ể ị ị Ở ử ụ
thêm m ch FF-JK, s đ đ u n i nh hình 1.18.ạ ơ ồ ấ ố ư
Hình 1.10: S đ kh i t o giá tr đ m ban đ u cho kh i ngày và thángơ ồ ở ạ ị ế ầ ố
SVTH: Nguy n M nh C ngễ ạ ườ L p: LT CĐ-ĐH Đi n t 2-ớ ệ ử
K2
67
Tr ng Đ i h c Công Nghi p Hà N iườ ạ ọ ệ ộ Khoa Đi nệ
Tử
C l k
J
K
Q \
t
t
t
t
Hình 1.11: Gi n đ xung m ch FF-JKả ồ ạ
Xung Clock cho FF-JK đ c đ y đ o t xung dao đ ng 1Hz c a kh iượ ấ ả ừ ộ ủ ố
dao đ ng IC 555( chân 3). Xung đ u ra c a FF-JK (Q\ - chân 13) s đ c c pộ ầ ủ ẽ ượ ấ
vào đ u vào đ m c a 2 IC hi n th hàng đ n v c a kh i ngày và kh i tháng.ầ ế ủ ể ị ơ ị ủ ố ố
Nh v y khi m ch đ c c p ngu n, IC 555 t o xung Clk c p cho FF-JK, đ uư ậ ạ ượ ấ ồ ạ ấ ầ
ra Q\ s có 1 s n âm c p cho kh i ngày và tháng và vì th giá tr hi n thẽ ườ ấ ố ế ị ể ị
kh i ngày và kh i tháng s up lên “01”.ố ố ẽ
1.10. Nguyên lý ho t đ ng.ạ ộ
Khi m ch đ c c p ngu n, kh i t o dao đ ng IC 555 t o xung vuôngạ ượ ấ ồ ố ạ ộ ạ
có chu kì 1 giây đ a vào chân đ m IC đ n v c a kh i giây. Kh i giây s đ mư ế ơ ị ủ ố ố ẽ ế
xung vào và hi n th giá tr đ m đ c trên Led, m i xung đ m t ng ng v iể ị ị ế ượ ỗ ế ươ ứ ớ
m t giây.ộ
Khi kh i giây đ m h t 60 giây thì s t o m t xung c p vào chân đ mố ế ế ẽ ạ ộ ấ ế
IC hàng đ n v c a kh i phút và reset kh i giây b t đ u đ m l i giá tr banơ ị ủ ố ố ắ ầ ế ạ ị
đ u. M i xung đ m đ c s t ng ng v i m t phút và đ c hi n th giá trầ ỗ ế ượ ẽ ươ ứ ớ ộ ượ ể ị ị
đ m trên Led.ế
Khi kh i phút đ m h t 60 phút thì s t o m t xung c p vào chân đ mố ế ế ẽ ạ ộ ấ ế
IC hàng đ n v c a kh i gi và reset kh i phút b t đ u đ m l i giá tr banơ ị ủ ố ờ ố ắ ầ ế ạ ị
đ u. M i xung đ m đ c s t ng ng v i m t gi và đ c hi n th giá trầ ỗ ế ượ ẽ ươ ứ ớ ộ ờ ượ ể ị ị
đ m trên Led. ế
SVTH: Nguy n M nh C ngễ ạ ườ L p: LT CĐ-ĐH Đi n t 2-ớ ệ ử
K2
68
Tr ng Đ i h c Công Nghi p Hà N iườ ạ ọ ệ ộ Khoa Đi nệ
Tử
Khi kh i gi đ m h t 24 gi thì s t o m t xung c p vào chân đ m ICố ờ ế ế ờ ẽ ạ ộ ấ ế
hàng đ n v c a kh i ngày và reset kh i gi b t đ u đ m l i giá tr ban đ u.ơ ị ủ ố ố ờ ắ ầ ế ạ ị ầ
M i xung đ m đ c s t ng ng v i m t ngày và đ c hi n th giá tr đ mỗ ế ượ ẽ ươ ứ ớ ộ ượ ể ị ị ế
trên Led. Đ i v i các tháng 1, 3, 5, 7, 8, 10, 12 trong năm thì kh i ngày s đ mố ớ ố ẽ ế
31 ngày; đ i v i các tháng 4, 6, 9, 11 trong năm thì kh i ngày s đ m 30 ngày;ố ớ ố ẽ ế
còn đ i v i tháng 2 trong năm, n u là năm th ng thì kh i ngày s đ m 28ố ớ ế ườ ố ẽ ế
ngày, và n u là năm nhu n thì kh i ngày s đ m 29 ngày.ế ậ ố ẽ ế
Khi kh i ngày đ m h t các ngày trong tháng thì s t o m t xung c pố ế ế ẽ ạ ộ ấ
vào chân IC đ m hàng đ n v c a kh i tháng và reset kh i ngày b t đ u đ mế ơ ị ủ ố ố ắ ầ ế
l i giá tr ban đ u. M i xung đ m đ c s t ng ng v i m t tháng và đ cạ ị ầ ỗ ế ượ ẽ ươ ứ ớ ộ ượ
hi n th giá tr đ m trên Led.ể ị ị ế
Khi kh i tháng đ m h t 12 tháng thì s t o m t xung c p vào chân đ mố ế ế ẽ ạ ộ ấ ế
IC hàng đ n v c a kh i năm và reset kh i tháng b t đ u đ m l i giá tr banơ ị ủ ố ố ắ ầ ế ạ ị
đ u. M i xung đ m đ c t ng ng v i m t năm và đ c hi n th giá trầ ỗ ế ượ ươ ứ ớ ộ ượ ể ị ị
đ m trên Led.ế
Giá tr hi n th c a đ ng h s ban đ u c n ph i xác th c v i th i gianị ể ị ủ ồ ồ ố ầ ầ ả ự ớ ờ
th c, vì th ta c n đi u ch nh chúng thông qua h th ng nút nh n. M i kh iự ế ầ ề ỉ ệ ố ấ ỗ ố
s có 1 nút đ đi u ch nh (tr kh i giây), v i m i l n nh n s có m t xungẽ ể ề ỉ ừ ố ớ ỗ ầ ấ ẽ ộ
kích vào chân đ m IC hàng đ n v các kh i đ tăng giá tr đ m đúng v i giá trế ơ ị ố ể ị ế ớ ị
th i gian th c.ờ ự
CH NG 2: S Đ M CH NGUYÊN LÝ VÀ M CH INƯƠ Ơ Ồ Ạ Ạ
2.1. S đ m ch nguyên lý.ơ ồ ạ
SVTH: Nguy n M nh C ngễ ạ ườ L p: LT CĐ-ĐH Đi n t 2-ớ ệ ử
K2
69
Tr ng Đ i h c Công Nghi p Hà N iườ ạ ọ ệ ộ Khoa Đi nệ
Tử
0
U 1
L M 5 5 5
3
48
1 5
2
6
7
O U T
R
S
T
V
C
C
G
N
D
C
V
T R G
T H R
D S C H G
R 1 7 1 0 0
0
U 3 2 7 4 L S 9 0
14 1
12 9 8 11 5 10
2 3 6 7
C
LK
A
C
LK
B
Q
A
Q
B
Q
C
Q
D
V
C
C
G
N
D
R
01
R
02
R
91
R
92
H
I
D 1 1
H
I
U 4 2 B
7 4 1 4
3
4
U 8
7 4 L S 4 7
7 1 2 6 453
13 12 11 10 9 15 14 16
8
D
0
D
1
D
2
D
3
B
I/
R
B
O
R
B
I
LT
A B C D E F G
V
C
C
G
N
D
H
I
0
0
U 1 5
s - c
7 6 4 2 1 9 10
8
a b c d e f g
vc
c
0
U 2 9 7 4 L S 9 0
14 1
12 9 8 11 5 10
2 3 6 7
C
LK
A
C
LK
B
Q
A
Q
B
Q
C
Q
D
V
C
C
G
N
D
R
01
R
02
R
91
R
92
0
R 2 4
1 0
0
H
I
D 2 1
U 3 9
d - c
7 6 4 2 1 9 10
8
a b c d e f g
vc
c
U 2 7 C
4 0 7 3
111213
10
U 4 8 C
7 4 L S 0 8
9
1 0
8
U 2 5
7 4 L S 4 7
7 1 2 6 453
13 12 11 10 9 15 14 16
8
D
0
D
1
D
2
D
3
B
I/
R
B
O
R
B
I
LT
A B C D E F G
V
C
C
G
N
D
0
H
I
R 5
2 2 0
R 9 1 0 0
0
D 1 2
0
0
U 4 2 A
7 4 1 4
1 2
14
7
H
I
HI
U 5 5 A
4 0 7 3
1
2
8
9
14
7
0
P I N1
2
H
I
R 1 9
1 0
H
I
U 9
7 4 L S 4 7
7 1 2 6 453
13 12 11 10 9 15 14 16
8
D
0
D
1
D
2
D
3
B
I/
R
B
O
R
B
I
LT
A B C D E F G
V
C
C
G
N
D
0
0
R 2 3
1 0
S W 4
0
R 1 6 1 0 0
0
H
I
U 4 8 A
7 4 L S 0 8
12
3
1 47
0
H
I
L E D
U 1 9
h - c
7 6 4 2 1 9 10
8
a b c d e f g
vc
c
C 1 3
1 0 4
U 2 0 7 8 0 5
1 3
2
V I N V O U T
G
N
D
L E D
D 1
D 8
U 2 7 A
4 0 7 3
128
9
1 47
0
H
I
D 1 3
0
U 5 2 A
7 4 1 4
1
2
1 4 7
0
0
S W 1
H
I
H
I
L E D 2
0
U 2 4
7 4 L S 4 7
7 1 2 6 453
13 12 11 10 9 15 14 16
8
D
0
D
1
D
2
D
3
B
I/
R
B
O
R
B
I
LT
A B C D E F G
V
C
C
G
N
D
U 2 2
7 4 L S 4 7
7 1 2 6 453
13 12 11 10 9 15 14 16
8
D
0
D
1
D
2
D
3
B
I/
R
B
O
R
B
I
LT
A B C D E F G
V
C
C
G
N
D
0
U 4 2 D
7 4 1 4
98
U 4 4 B
7 4 3 2
45
6
0
R 7 1 0 0
U 2 7 4 L S 9 0
14 1
12 9 8 11 5 10
2 3 6 7
C
LK
A
C
LK
B
Q
A
Q
B
Q
C
Q
D
V
C
C
G
N
D
R
01
R
02
R
91
R
92
0
0
H
I
0
H
I
0
H
I
H
I
R 2 6
1 K
U 3 7 4 L S 9 0
14 1
12 9 8 11 5 10
2 3 6 7
C
LK
A
C
LK
B
Q
A
Q
B
Q
C
Q
D
V
C
C
G
N
D
R
01
R
02
R
91
R
92
0
R 2 2
2 2 0
U 3 4
d - d
7 6 4 2 1 9 10
8
a b c d e f g
vc
c
HI
0
0
R 2 1
2 0 0
0
HI
J 2
1
2
3
U 4 4 D
7 4 3 2
1213
11
H
I
HI
R 6 1 0 0
C 1 2
1 0 0 0 u F
0
C 2
0 . 1 u
U 1 6
m - d
7 6 4 2 1 9 10
8
a b c d e f g
vc
c
H
I
D 2 3
0
D 7
U 3 5
d - c
7 6 4 2 1 9 10
8
a b c d e f g
vc
c
0
U 4 0 A
7 4 H C 8 6
12
3
1 47
H I
R 4
2 2 0
0
H I
R 2 5
1 0
0
C 6
0 . 1 u
R 3 0
1 0 0
U 7 1
y - t
7 6 4 2 1 9 10
8
a b c d e f g
vc
c
I C - 5 V
H
I
C 1
1 0 0 u
U 5 0 A
4 0 7 3
128
9
1 47
L E D 1
0
0
C 5
0 . 1
U 3 6
m o - d
7 6 4 2 1 9 10
8
a b c d e f g
vc
c
R 1 3 1 0 0
0
H
I
U 1 8
h - d
7 6 4 2 1 9 10
8
a b c d e f g
vc
c
U 3 0 7 4 L S 9 0
14 1
12 9 8 11 5 10
2 3 6 7
C
LK
A
C
LK
B
Q
A
Q
B
Q
C
Q
D
V
C
C
G
N
D
R
01
R
02
R
91
R
92
U 4 4 A
7 4 3 2
12
3
1 47
0
U 3 8
y - d
7 6 4 2 1 9 10
8
a b c d e f g
vc
c
H
I
D 2 0
D 6
D 2
0
R 8 1 0 0
C 4
1 0 u
0
U 4 2 C
7 4 1 4
5
6
H
I
U 7 7 4 L S 9 0
14 1
12 9 8 11 5 10
2 3 6 7
C
LK
A
C
LK
B
Q
A
Q
B
Q
C
Q
D
V
C
C
G
N
D
R
01
R
02
R
91
R
92
0
9 V - A C
1
2
U 1 1
7 4 L S 4 7
7 1 2 6 453
13 12 11 10 9 15 14 16
8
D
0
D
1
D
2
D
3
B
I/
R
B
O
R
B
I
LT
A B C D E F G
V
C
C
G
N
D
0
D 3
R 2 8 1 0 0
H
I
R 1 8
1 0 0 0
0
0
R 3
2 2 0
U 1 0
7 4 L S 4 7
7 1 2 6 453
13 12 11 10 9 15 14 16
8
D
0
D
1
D
2
D
3
B
I/
R
B
O
R
B
I
LT
A B C D E F G
V
C
C
G
N
D
H
I
H
I
U 4 2 E
7 4 1 4
1 11 0
D 9
U 4 7 4 L S 9 0
14 1
12 9 8 11 5 10
2 3 6 7
C
LK
A
C
LK
B
Q
A
Q
B
Q
C
Q
D
V
C
C
G
N
D
R
01
R
02
R
91
R
92
0
R 2 0
1 0
U 1 3
7 4 L S 4 7
7 1 2 6 453
13 12 11 10 9 15 14 16
8
D
0
D
1
D
2
D
3
B
I/
R
B
O
R
B
I
LT
A B C D E F G
V
C
C
G
N
D
S W 3
U 2 1
7 4 L S 4 7
7 1 2 6 453
13 12 11 10 9 15 14 16
8
D
0
D
1
D
2
D
3
B
I/
R
B
O
R
B
I
LT
A B C D E F G
V
C
C
G
N
D
0
R 2 7 1 0 0
U 4 2 F
7 4 1 4
13
12
0
U 4 0 C
7 4 H C 8 6
9
1 0
8
14
7
H
I
U 5 0 B
4 0 7 3
345
6
0
0
R 1 0 1 0 0R 1 1 1 0 0
R 2
2 . 2 k
H
I R 1
1 0 k
U 3 1 7 4 L S 9 0
14 1
12 9 8 11 5 10
2 3 6 7
C
LK
A
C
LK
B
Q
A
Q
B
Q
C
Q
D
V
C
C
G
N
D
R
01
R
02
R
91
R
92
U 5 0 C
4 0 7 3
111213
10
0
0
U 2 3
7 4 L S 4 7
7 1 2 6 453
13 12 11 10 9 15 14 16
8
D
0
D
1
D
2
D
3
B
I/
R
B
O
R
B
I
LT
A B C D E F G
V
C
C
G
N
D
D 2 4
U 2 6
7 4 L S 4 7
7 1 2 6 453
13 12 11 10 9 15 14 16
8
D
0
D
1
D
2
D
3
B
I/
R
B
O
R
B
I
LT
A B C D E F G
V
C
C
G
N
D
D 1 0
L E D
0
H
I
U 4 4 C
7 4 3 2
910
8
U 3 3 7 4 L S 9 0
14 1
12 9 8 11 5 10
2 3 6 7
C
LK
A
C
LK
B
Q
A
Q
B
Q
C
Q
D
V
C
C
G
N
D
R
01
R
02
R
91
R
92
R 1 2 1 0 0
U 2 8 7 4 L S 9 0
14 1
12 9 8 11 5 10
2 3 6 7
C
LK
A
C
LK
B
Q
A
Q
B
Q
C
Q
D
V
C
C
G
N
D
R
01
R
02
R
91
R
92
0
U 3 7
m o - c
7 6 4 2 1 9 10
8
a b c d e f g
vc
c
C 1 0
1 0 0 0 u F
HI
U 6 7 4 L S 9 0
14 1
12 9 8 11 5 10
2 3 6 7
C
LK
A
C
LK
B
Q
A
Q
B
Q
C
Q
D
V
C
C
G
N
D
R
01
R
02
R
91
R
92
I C - 5 V
0
C 3
0 . 1 u
S W 5
0
U 1 7
s - c
7 6 4 2 1 9 10
8
a b c d e f g
vc
c
H
I
U 5 7 4 L S 9 0
14 1
12 9 8 11 5 10
2 3 6 7
C
LK
A
C
LK
B
Q
A
Q
B
Q
C
Q
D
V
C
C
G
N
D
R
01
R
02
R
91
R
92
H
I
0
U 1 2
7 4 L S 4 7
7 1 2 6 453
13 12 11 10 9 15 14 16
8
D
0
D
1
D
2
D
3
B
I/
R
B
O
R
B
I
LT
A B C D E F G
V
C
C
G
N
D
H
I
U 4 8 B
7 4 L S 0 8
4
5
6
R 1 5 1 0 0
H
I
R 1 4 1 0 0
D 4
D 5
0
0
D 2 2
S W 2
U 7 0
y - n
7 6 4 2 1 9 10
8
a b c d e f g
vc
c
H
I
H
I
J 1
V C C
1
2
3
U 5 1 A
7 4 7 3
1 4
1
3
1 2
1 3
4
11
2
J
C L K
K
Q
Q
V
C
C
G
N
D
C L R
U 2 7 B
4 0 7 3
345
6
U 1 4
s - d
7 6 4 2 1 9 10
8
a b c d e f g
vc
c
0
0
C 7
0 . 1 u
H
I
Hình 2.1: S đ m ch nguyên lý đ ng h s ơ ồ ạ ồ ồ ố
SVTH: Nguy n M nh C ngễ ạ ườ L p: LT CĐ-ĐH Đi n t 2-ớ ệ ử
K2
70
Tr ng Đ i h c Công Nghi p Hà N iườ ạ ọ ệ ộ Khoa Đi nệ
Tử
2.2. S đ m ch in.ơ ồ ạ
Kh i Gi - Phút – Giâyố ờ :
Hình 2.2: S đ m ch in kh i Gi - Phút – Giâyơ ồ ạ ố ờ
SVTH: Nguy n M nh C ngễ ạ ườ L p: LT CĐ-ĐH Đi n t 2-ớ ệ ử
K2
71
Tr ng Đ i h c Công Nghi p Hà N iườ ạ ọ ệ ộ Khoa Đi nệ
Tử
Kh i Ngày – Tháng – Nămố :
Hình 2.3: S đ m ch in kh i Ngày – Tháng – Nămơ ồ ạ ố
Kh i ch nh thông s th i gian.ố ỉ ố ờ
Hình 2.4: S đ m ch in kh i ơ ồ ạ ố thông s th i gianố ờ
SVTH: Nguy n M nh C ngễ ạ ườ L p: LT CĐ-ĐH Đi n t 2-ớ ệ ử
K2
72
Tr ng Đ i h c Công Nghi p Hà N iườ ạ ọ ệ ộ Khoa Đi nệ
Tử
Kh i ngu n.ố ồ
Hình 2.5: S đ m ch in ngu nơ ồ ạ ồ
PH N III: T NG K TẦ Ổ Ế
Đ ng h s là thi t b đ c s d ng nhi u trong th c t . Có nhi uồ ồ ố ế ị ượ ử ụ ề ự ế ề
ph ng pháp thi t k và th c hi n các m ch đ ng h khác nhau và trong đươ ế ế ự ệ ạ ồ ồ ồ
án này ch trình bày m t trong các ph ng pháp đó.ỉ ộ ươ
Trong th i gian th c hi n lu n văn em đã đ t đ c nh ng k t qu sau:ờ ự ệ ậ ạ ượ ữ ế ả
SVTH: Nguy n M nh C ngễ ạ ườ L p: LT CĐ-ĐH Đi n t 2-ớ ệ ử
K2
73
Tr ng Đ i h c Công Nghi p Hà N iườ ạ ọ ệ ộ Khoa Đi nệ
Tử
- H c h i đ c nhi u h n và có thêm nhi u ki n th c.ọ ỏ ượ ề ơ ề ế ứ
- Có kh nămg phân tích, thi t k và thi công m t s n ph m hoàn ch nh.ả ế ế ộ ả ẩ ỉ
Tuy nhiên v i th i gian cho phép em cũng ch a kh c ph c m t s h nớ ờ ư ắ ụ ộ ố ạ
ch cũng nh b sung thêm nhi u ý t ng nh :ế ư ổ ề ưở ư
- H n ch trong vi c ch nh th i gian.ạ ế ệ ỉ ờ
- Thi t k ph n hi n th âm l ch.ế ế ầ ể ị ị
- Thi t k kh i báo th .ế ế ố ứ
- K t n i thêm ph n báo nhi t đ .ế ố ầ ệ ộ
M t l n n a em xin chân thành c m n cô giáo ộ ầ ữ ả ơ Hà Th Ph ngị ươ và các
th y giáo, cô giáo đã nhi t tình h ng d n và truy n đ t ki n th c trong su tầ ệ ướ ẫ ề ạ ế ứ ố
quá trình h c t p và th c hi n đ án này.ọ ậ ự ệ ồ
Sinh viên th c hi n:ự ệ
Nguy n M nh C ngễ ạ ườ
TÀI LI U THAM KH OỆ Ả
1. ThS. Nguy n Th Thu Hà, ThS. Ph m Xuân Khánh, ThS. Lê Văn Thái, ễ ị ạ Giáo
trình k thu t xung – sỹ ậ ố, Nhà xu t b n giáo d c.ấ ả ụ
2. ThS. Tr n Th Thúy Hà (2006), ầ ị Đi n t sệ ử ố, H c vi n Công ngh B u chínhọ ệ ệ ư
Vi n thông.ễ
3. ThS. Tr n Trinh, ầ Bài gi ng th c hành Đi n t s .ả ự ệ ử ố
SVTH: Nguy n M nh C ngễ ạ ườ L p: LT CĐ-ĐH Đi n t 2-ớ ệ ử
K2
74
Tr ng Đ i h c Công Nghi p Hà N iườ ạ ọ ệ ộ Khoa Đi nệ
Tử
4. Nguy n Trung L p, ễ ậ K thu t sỹ ậ ố.
5. Website:
- www.google.com.vn
- www.diendandientu.com
- www.dientuvietnam.net
- www.alldatasheet.com
SVTH: Nguy n M nh C ngễ ạ ườ L p: LT CĐ-ĐH Đi n t 2-ớ ệ ử
K2
75
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Lịch vạn niên dùng IC 555.pdf