Mối quan hệ giữa Hệ thống thông tin kế toán và hiệu quả hoạt động của doanh
nghiệp là một đề tài quan trọng trong lĩnh vực kế toán và quản trị nguồn lực và đã
được nghiên cứu rất nhiều tại các nước phát triển, tuy nhiên tại các nước có nền kinh tế
chuyển đổi và mới nổi như Việt Nam lại nhận được ít sự quan tâm. Trên cơ sở tổng
quan các công trình nghiên cứu đã được công bố trên thế giới cũng như tại Việt Nam,
Luận án đã xây dựng được mô hình nghiên cứu về các yếu tố thuộc hệ thống thông tin
kế toán và hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp. Kết quả nghiên cứu của Luận án đã
cho thấy hệ thống thông tin kế toán tác động tích cực tới hiệu quả hoạt động của doanh
nghiệp thông qua việc đánh giá từng cấu thành của hệ thống thông tin kế toán đến hiệu
quả hoạt động tài chính và hoạt động phi tài chính của doanh nghiệp.
Dựa trên các kết quả nghiên cứu của Luận án, tác giả đã đưa ra một số khuyến
nghị và đề xuất liên quan tới việc nâng cao chất lượng của hệ thống thông tin kế toán
đặc biệt là vấn đề đào tạo nguồn lực (nhân lực, phần cứng, phần mềm) để giúp các
doanh nghiệp nâng cao được hiệu quả hoạt động, đồng thời tạo ra lợi một thế cạnh
tranh bền với đối thủ cạnh tranh. Ngoài ra, tác giả cũng đã chỉ ra một số điểm hạn chế
còn tồn tại trong Luận án và chỉ ra các hướng nghiên cứu tiếp theo cho lĩnh vực này
trong thời gian tới.
188 trang |
Chia sẻ: Minh Bắc | Ngày: 16/01/2024 | Lượt xem: 336 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Ảnh hưởng của hệ thống thông tin kế toán đến hiệu quả hoạt động của các doanh nghiệp nhỏ và vừa Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ent for SMEs’, Academy of Accounting and Financial Studies Journal,
23(3), 1-13.
64. Marshall B. Romney, Paul Jhon Steinbart, Joseph M. mula, Ray MC Namara, &
Trevor Tonkin. (2013), AISs: Pearson Australia.
65. Mathis, R. L., & Jackson, J. H. (2011), Human resource management: Essential
perspectives: Cengage Learning.
66. McMahon, R. G. (2001), ‘Business growth and performance and the
financialreporting practices of australian manufacturing SMEs’, Journal of Small
Business Management, 39(2), 152-164.
144
67. McMahon, R. G., và Davies, L. G. (1994), ‘Financial reporting and analysis
practices in small enterprises: their association with growth rate and financial
performance’, Journal of Small Business Management, 32(1), 9-18.
68. Messier, W. J., Glover, S., & Prawitt, D. (2016), Auditing and assurance
services: A systematic approach, McGraw-Hill Education.
69. Mia, L. (1993), ‘The role of MAS information in organisations: An empirical
study’, The British Accounting Review, 25(3), 269-285.
70. Mikalef, Patrick, and Manjul Gupta. "Artificial intelligence capability:
Conceptualization, measurement calibration, and empirical study on its impact on
organizational creativity and firm performance." Information & Management 58,
no. 3 (2021): 103434.
71. Mitchell, F., Reid, G. C., & Smith, J. (2000a), ‘Information system development
in the small firm: The use of management accounting’, Chartered Institute of
Management Accountants.
72. Mitchell, F., Reid, G. C., và Smith, J. A. (2000b), Information system
development in the smallfirm: The use of management accounting: Cima
73. Moeller, R. R. (2011), ‘COSO Enterprise Risk Management: Establishing
Effective Governance, Risk, and Compliance (GRC)’, Processes, Vol. 560, John
Wiley & Sons.
74. Morgan, A., Colebourne, D., và Thomas, B. (2006), ‘The development of ICT
advisors for SME businesses: An innovative approach’, Technovation, 26(8),
980-987.
75. Moscove, S. A., Simkin, M. G., & Bagranoff, N. A. (1998), Core concepts of
AIS, John Wiley & Sons, Inc.
76. Neogy, D., & Kumar, T. (2014), ‘Evaluation of efficiency of AISs: A study on
mobile telecommunication companies in Bangladesh’. Browser Download This
Paper, 3(1), 28-37.
77. Nguyễn Thành Hưng (2017), Tổ chức hệ thống thông tin kế toán quản trị chi phí
trong các doanh nghiệp viễn thông Việt Nam, Luận án tiến sĩ ĐH Thương Mại.
78. Nguyễn Thanh Huyền (2015), Vận dụng hệ thống kế toán quản trị chi phí vào
chu kỳ sống của sản phẩm tại các doanh nghiệp sản xuất gạch ốp lát Việt Nam,
Luận án tiến sĩ, ĐH Kinh Tế Quốc Dân
79. Nguyễn Thế Hưng (2006), Hệ thống thông tin kế toán, NXB Thống kê.
80. Nguyễn Thị Bích Liên (2012), Xác định và kiểm soát các nhân tố ảnh hưởng
chất lượng thông tin kế toán trong môi trường ứng dụng hệ thống hoạch định
145
nguồn lực doanh nghiệp tại các doanh nghiệp Việt Nam, Luận án Tiến sĩ Trường
Đại học Kinh tế TP. HCM.
81. Nguyễn Thị Hồng Nga (2014), ‘Tiêu chí đánh giá và các nhân tố ảnh hưởng đến
chất lượng thông tin kế toán’, Tạp chí Kế toán – kiểm toán, 8(2014), 30-33.
82. Nguyễn Thị Phương Thảo (2014), ‘Xây dựng hệ thống thông tin kế toán doanh
nghiệp tại Việt Nam hiện nay’, Tạp chí Tài chính, số 4/2014.
83. Nguyễn Thị Thu Hương (2008), ‘Hệ thống thông tin kế toán với các nhà quản lý
doanh nghiệp trong điều hành sản xuất kinh doanh’, Tạp chí Vĩ Mô, số 10 – 2008.
84. Nurhayati Nunung (2014), ‘Influence of organizational commitment and
Knowledge management on successful implementation of aiss in the employer
pension funds held defined benefit pension plan (PPMP) Dipropinsi West Java,
Indonesia’, International Journal of Economics, Commerce and Management,
No 2(12).
85. Onaolapo, A., & Odetayo, T. (2012), ‘Effect of AIS on Organisational
Effectiveness: A Case Study of Selected Construction Companies in Ibadan,
Nigeria’, American Journal of Business and Management, 1(4), 183- 189.
86. Perren, L., và Grant, P. (2000), ‘The evolution of management accounting
routines in small businesses: a social construction perspective’, Management
accounting research, 11(4), 391- 411.
87. Petter, S., DeLone, W., & McLean, E. (2008), ‘Measuring information systems
success: models, dimensions, measures, and interrelationships’, European journal
of information systems, 17(3), 236-263.
88. Phan Đức Dũng, P. A. T. (2015), ‘Accounting information system affecting
efficiency of Vietnam’s small and medium enterprises in the ASEAN Economic
Community (AEC)’, Phát triển và hội nhập.
89. Prasad, A., và Green, P. (2015), ‘Organizational competencies and dynamic
accounting information system capability: impact on AIS processes and firm
performance’, Journal of Information Systems, 29(3), 123-149.
90. Prefer, J. (1982), Organizations and Organization Theory, Boston: Pitman.
91. Prihadi, S. F. (2004), Assessment Centre: Identifikasi, Pengukuran dan
Pengembangan Kompetensi, PT. Gramedia Pustaka Utama, Jakarta.
92. Pugh, D. S., & Hickson, D. J. (1976), Organizational Structure in Its Context:
The Aston Programme I: Saxon House.
93. Rapina (2014), ‘Factors Influencing The Quality of AIS And Its Implications on
The Quality of Accounting Information’, Research Journal of Finance and
146
Accounting, Số 5(2).
94. Reynolds, G. W. (1997), Principles of Information Systems: a managerial
approach: Course Technology, Thomson-Course Technology.
95. Romney, M. B., Steinbart, P. J., & Cushing, B. E. (2000), AISs, Vol. 2, Prentice
Hall Upper Saddle River, NJ.
96. Romney, M., Steinbart, P., Mula, J., McNamara, R., & Tonkin, T. (2012), AISs
Australasian Edition, Pearson Higher Education AU.
97. Ross Westerfield Jaffe (2019). Tài chính doanh nghiệp, bản in lần thứ 10, dich
bởi Vũ Việt Quảng, Trần Thị Hải Lý, Nguyễn Thị Liên Hoa, Dương Kha, Từ Thị
Kim Thoa, Nhà xuất bản Đại học Kinh tế thành phố Hồ Chí Minh.
98. Rothwell, W. J., Prescott, R. K., & Taylor, M. W. (1998), The strategic human
resource leader: How to prepare your organization for the six key trends shaping
the future, Davies-Black Pub.
99. Ruhul Fitrios. (2016), ‘Factors That Influence AIS Implementation And
Accounting Information Quality’, International journal of scientific &
technology, 5(4), 27 – 31.
100. Sabherwal, Rajiv, Sanjiv Sabherwal, Taha Havakhor, and Zach Steelman. "How
does strategic alignment affect firm performance? The roles of information
technology investment and environmental uncertainty." MIS quarterly 43, no. 2
(2019): 453-474.
101. Sacer Ivana Mamie và Ana Oluic (2013), ‘Information technology and AIS's
quality in Croatian Midle and large company’, Original Scientic Paper, 2(37),
117-126.
102. Sačer, I. M., Žager, K., & Tušek, B. (2006), ‘AIS’s quality as the ground for
quality business reporting’, Paper presented at the IADIS International
conference, e-commerce 2006.
103. Saeidi, H., Prasad, G. B., & Saremi, H. (2015), ‘The Role of Accountants in
Relation to AISs and Difference between Users of AIS and Users of
Accounting’, Bull. Env. Pharmacol. Life Sci, 4, 115-123.
104. Sajady, H., Dastgir, M., & Nejad, H. H. (2012), ‘Evaluation of the effectiveness
of AISs’, International Journal of Information Science and Management
(IJISM), 6(2), 49-59.
105. Stokes, D., và Blackburn, R. (2002), ‘Learning the hard way: the lessons of
owner-managers who have closed their businesses’, Journal of small business
and enterprise development, 9(1), 17-27.
147
106. Trabulsi, R. (2018), ‘The Impact of Accounting Information Systems on
Organizational Performance: The Context of Saudi’ s SMEs’, International
Review of Management and Marketing, 8(2), 69-73.
107. Trabulsi, R. U. (2018), ‘The Impact of Accounting Information Systems on
Organizational Performance: The Context of Saudi's SMEs’, International
Review of Management and Marketing, 8(2), 69-73.
108. Vũ Bá Anh (2015), Tổ chức hệ thống thông tin kế toán trong doanh nghiệp sản
xuất kinh doanh trong điều kiện ứng dụng công nghệ thông tin, Luận án tiến sĩ
Học Viện Tài Chính, Hà Nội.
109. Vũ Hữu Đức (2009), ‘Hệ thống thông tin kế toán xu hướng phát triển và các
hướng nghiên cứu ứng dụng thực tế’, Tạp chí Phát triển kinh tế, tháng 10/2009.
110. Vũ Hữu Đức (2010), Những vấn đề cơ bản của lý thuyết kế toán, Nhà xuất bản
Lao động.
111. Vũ Quốc Thông; Hà Thùy Thu Trang; Nguyễn Thị Bích Trâm; Nguyễn Ngọc
Huyền Trang; Nguyễn Phương Anh; Ngô Kiều Thanh (2022), Tác động của chất
lượng hệ thống thông tin kế toán đến hiệu quả hoạt động của các doanh nghiệp
tại Thành phố Hồ Chí Minh, Tạp chí Công thương số 4 năm 2022, trang 348-353.
112. Weygandt, J. J., Kieso, D. E., & Kell, W. G. (1993), Principles of Financial
Accounting Chapters 1-20: Wiley.
113. Wilkinson, J. W., Cerullo, M. J., Raval, V., & Wong-On-Wing, B. (2000a), AISs-
Essential Concepts and Applications. John Willey and Sons. Inc., USA.
114. Xu, H. (2009), ‘Data quality issues for AISs' implementation: Systems,
stakeholders, and organizational factors’, Journal of Technology Research, 1, 1.
115. Zare, I. (2015), Study of Effect of AISs and Software's on Qualitative Features of
Accounting Information.
148
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1: DANH SÁCH CÁ NHÂN THAM GIA NGHIÊN CỨU ĐỊNH TÍNH
STT Họ và tên Vị trí công tác Trình độ
Kinh
nghiệm
1 Đối tượng phỏng vấn 1 Giảng viên Đại học Kinh tế Quốc dân Tiến sĩ 20 năm
2 Đối tượng phỏng vấn 2 Giảng viên Đại học Kinh tế Quốc dân Tiến sĩ 13 năm
3 Đối tượng phỏng vấn 3 Giảng viên Đại học Kinh tế Quốc dân Thạc sỹ 7 năm
4 Đối tượng phỏng vấn 4 Giảng viên Đại học Ngoại Thương Tiến sĩ 15 năm
5 Đối tượng phỏng vấn 5 Giảng viên Học viện Tài chính Tiến sĩ 15 năm
6 Đối tượng phỏng vấn 6 Giảng viên Học viện Ngân hàng Tiến sĩ 17 năm
7 Đối tượng phỏng vấn 7 Giảng viên Đại học Lao động Xã hội Tiến sĩ 15 năm
8 Đối tượng phỏng vấn 8 Giám đốc công ty xây dựng và thiết
kế nội thất Thanh Hưng
Cử nhân 12 năm
9 Đối tượng phỏng vấn 9 Công ty TNHH xây dựng Bình Minh Thạc sỹ 9 năm
10 Đối tượng phỏng vấn 10 Công ty cổ phần thương mại Anh Kỳ Cử nhân 10 năm
11 Đối tượng phỏng vấn 11 Giám đốc công ty TNHH Thép
HandD
Thạc sĩ 15 năm
12 Đối tượng phỏng vấn 12 Giám đốc công ty TNHH đồ gỗ Hải
Minh
Cử nhân 10 năm
13 Đối tượng phỏng vấn 13 CEO công ty TNHH XNK và thương
mại Gia Phát
Cử nhân 5 năm
14 Đối tượng phỏng vấn 14 Giám đốc công ty TNHH VTXD Thăng
Long
Cử nhân 15 năm
15 Đối tượng phỏng vấn 15 Kế toán trưởng công ty TNHH bảo mật
STP
Cử nhân 6 năm
16 Đối tượng phỏng vấn 16 Kế toán trưởng công ty cổ phần đào
tạo Greenlines Việt Nam
Cử nhân 7 năm
17 Đối tượng phỏng vấn 17 Giám đốc công ty TNHH Euro Việt
Nam
Thạc sĩ 17 năm
18 Đối tượng phỏng vấn 18 Kế toán trưởng công ty cổ phần
Smitech toàn cầu
Thạc sĩ 15 năm
Nguồn: Tác giả tự tổng hợp
149
Phụ lục 2:
DÀN CÂU HỎI PHỎNG VẤN SƠ BỘ
Kính thưa Chuyên gia!
Hiện tại, tôi đang thực hiện nghiên cứu về ảnh hưởng của hệ thống thông tin kế
toán đến hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp. Để hoàn thiện được nghiên cứu này,
tôi rất mong nhận được sự chia sẻ thẳng thắn và cởi mở từ phía Chuyên gia!
Câu 1: Theo chuyên gia, các cấu phần của hệ thống thông tin kế toán gồm
những vấn đề gì.
Câu 2: Theo chuyên gia, các cấu phần của hệ thống thông tin kế toán mà tôi tìm
hiểu được gồm nhân lực, quy trình và hướng dẫn sử dụng, dữ liệu, phần mềm, phần
cứng, kiểm soát nội bộ đã đảm bảo bao quát các nội dung hay chưa?
Câu 3: Theo chuyên gia, hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp có nên chia
thành hiệu quả tài chính và hiệu quả phi tài chính hay không?
Câu 4: Theo chuyên gia, hiệu quả tài chính nên đo lường bằng những chỉ tiêu
nào?
Câu 5: Theo chuyên gia, hiệu quả phi tài chính nên đo lường bằng những chỉ
tiêu nào?
Câu 6: Theo chuyên gia, có sự khác biệt giữa doanh nghiệp nhỏ và vừa với các
nhóm doanh nghiệp còn lại (về quy mô – tức là doanh nghiệp lớn, doanh nghiệp vi mô,
doanh nghiệp siêu vi mô) về ảnh hưởng của hệ thống thông tin kế toán hay không? Và
theo chuyên gia, sự khác biệt đó là gì?
Câu 7: Chuyên gia có thể chia sẻ về những khó khăn hay điểm thuận lợi khi áp
dụng hệ thống thông tin kế toán vào các doanh nghiệp nhỏ và vừa tại Việt Nam?
Câu 8: Theo chuyên gia, thời điểm dịch bệnh có ảnh hưởng đến việc áp dụng
HTTTKT đến các doanh nghiệp nhỏ và vừa hay không? Và liệu dịch bệnh có phải là
một biến tác động đến HTTTKT và sau đó tác động đến hiệu quả kinh doanh hay
không?
Câu 9: Theo chuyên gia, những tác động của cách mạng công nghệ có ảnh
hưởng đến việc áp dụng HTTTKT và sau đó ảnh hưởng đến hiệu quả kinh doanh của
các doanh nghiệp nhỏ và vừa hay không?
Xin chân thành cảm ơn chuyên gia!
150
DÀN CÂU HỎI PHỎNG VẤN CHÍNH THỨC
Kính thưa Chuyên gia!
Hiện tại, tôi đang thực hiện nghiên cứu về ảnh hưởng của hệ thống thông tin kế
toán đến hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp. Để hoàn thiện được nghiên cứu này,
tôi rất mong nhận được sự chia sẻ thẳng thắn và cởi mở từ phía Chuyên gia!
Câu 1: Theo chuyên gia, các cấu phần của hệ thống thông tin kế toán gồm
những vấn đề gì.
Câu 2: Theo chuyên gia, các cấu phần của hệ thống thông tin kế toán mà tôi tìm
hiểu được gồm nhân lực, quy trình và hướng dẫn sử dụng, dữ liệu, phần mềm, phần
cứng, kiểm soát nội bộ đã đảm bảo bao quát các nội dung hay chưa?
Câu 3: Chuyên gia có thể chia sẻ về những khó khăn hay điểm thuận lợi khi áp
dụng hệ thống thông tin kế toán vào các doanh nghiệp nhỏ và vừa tại Việt Nam?
Câu 4: Theo chuyên gia, thời điểm dịch bệnh có ảnh hưởng đến việc áp dụng
HTTTKT đến các doanh nghiệp nhỏ và vừa hay không? Và liệu dịch bệnh có phải là
một biến tác động đến HTTTKT và sau đó tác động đến hiệu quả kinh doanh hay
không?
Câu 5: Theo chuyên gia, những tác động của cách mạng công nghệ có ảnh
hưởng đến việc áp dụng HTTTKT và sau đó ảnh hưởng đến hiệu quả kinh doanh của
các doanh nghiệp nhỏ và vừa hay không?
Câu 6: Theo chuyên gia, khi phỏng vấn đối với các doanh nghiệp tại Việt Nam,
nên phỏng vấn bộ phận nào phụ trách về mặt kế toán thì phù hợp?
Câu 7: Chuyên gia có thể chia sẻ các phần hành nằm trong hệ thống thông tin
kế toán ảnh hưởng thế nào đến hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp của chuyên gia
hoặc của các doanh nghiệp nói chung?
Câu 8: Xin mời chuyên gia đọc bảng hỏi dưới đây và cho ý kiến về tính rõ ràng
và dễ hiểu của bảng hỏi:
Xin chân thành cảm ơn chuyên gia!
151
PHIẾU KHẢO SÁT
“Nghiên cứu ảnh hưởng của hệ thống thông tin kế toán đến hiệu quả hoạt động
của các doanh nghiệp Việt Nam”
Kính gửi Quý Anh/Chị!
Tôi là Trương Văn Tú. Tôi đang thực hiện luận án với đề tài “Nghiên cứu ảnh
hưởng của hệ thống thông tin kế toán đến hiệu quả hoạt động của các doanh
nghiệp nhỏ và vừa Việt Nam”. Tôi rất mong nhận được chia sẻ, giúp đỡ của các
Anh/Chị bằng cách điền vào các phương án trả lời có sẵn trong phiếu này. Không có
câu trả lời nào là đúng hay sai. Những câu trả lời của Anh/Chị chỉ được sử dụng cho
mục đích nghiên cứu khoa học và hoàn toàn được giữ bí mật. Xin chân thành cảm ơn!
PHẦN A: THÔNG TIN CHUNG VỀ DOANH NGHIỆP
Tên công ty:..
Trụ sở công ty: □ Miền Bắc □ Miền Trung □ Miền Nam
Lĩnh vực hoạt động: □ Công nghiệp, xây dựng □ Thương mại, dịch vụ
□ Nông, lâm nghiệp, thủy sản □ Khác
Hình thức sở hữu: □ Công ty cổ phần □ Công ty TNHH
□ Doanh nghiệp tư nhân □ Công ty hợp danh
Vị trí công tác: □ Giám đốc doanh nghiệp □ Trưởng phòng tài chính
□ Kế toán trưởng □ Kế toán viên
Bằng cấp được đào tạo cao nhất mà anh/chị đạt được:
Trung cấp Đại học
Cao đẳng Sau đại học
Là doanh nghiệp: □ Niêm yết □ Không niêm yết
Số lao động (người): □ (10-50) □ (50-100) □ (100-200) □ (>200)
Quy mô vốn (tỷ đồng): □ (3-20) □ (20-50) □ (50-100) □ (>100)
PHẦN B: ĐÁNH GIÁ VỀ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
NHỎ VÀ VỪA
Xin vui lòng cho biết Mức độ sử dụng hiện nay tại doanh nghiệp và mức độ đồng ý
của Anh/Chị với các chỉ số dưới đây để đánh giá hiệu quả hoạt động của các doanh nghiệp.
Mức độ sử dụng hiện nay tại doanh nghiệp Mức độ đồng ý
1 - Hầu như không dùng (không sử dụng trong năm) 1 - Hoàn toàn không đồng ý
152
2 - Thỉnh thoảng (sử dụng một vài lần trong năm)
3 - Định kỳ (sử dụng vào cuối mỗi kỳ kế toán)
4 - Thường xuyên (sử dụng nhiều lần mỗi kỳ kế toán)
5 - Rất thường xuyên (sử dụng liên tục trong kỳ kế toán)
2 - Không đồng ý
3 - Không ý kiến
4 - Đồng ý
5 - Rất đồng ý
Mức độ sử
dụng hiện nay
tại doanh
nghiệp
CHỈ TIÊU Mức độ đồng ý
B1. Hiệu quả tài chính: HQTC của DN được
đánh giá bằng các chỉ tiêu sau:
1 2 3 4 5
Câu B1.1: Khả năng sinh lời của vốn sử dụng (ROCE)
ROCE = Lợi nhuận sau thuế/(vốn CSH + Nợ dài hạn) 1 2 3 4 5
1 2 3 4 5 Câu B1.2: Khả năng sinh lời của vốn chủ sở hữu (ROE) 1 2 3 4 5
1 2 3 4 5 Câu B1.3: Khả năng sinh lời của tài sản (ROA) 1 2 3 4 5
1 2 3 4 5 Câu B1.4: Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu thuần (ROS) 1 2 3 4 5
1 2 3 4 5
Câu B1.5: Giá trị kinh tế gia tăng (EVA)
EVA = Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh – Chi
phí sử dụng bộ vốn (WACC%*Tổng vốn)
1 2 3 4 5
1 2 3 4 5
Câu B1.6: Hệ số Tobin’Q (= Giá trị thị trường của
VCSH/Giá trị sổ sách của VCSH) 1 2 3 4 5
Các chỉ tiêu khác (Đề nghị Anh/Chị bổ sung):
1 2 3 4 5 ..... 1 2 3 4 5
1 2 3 4 5 ..... 1 2 3 4 5
1 2 3 4 5 ....... 1 2 3 4 5
B2. Hiệu quả phi tài chính (HQPTC): Khía
cạnh khách hàng. HQPTC của DN được đánh
giá bằng các chỉ tiêu sau:
153
Mức độ sử
dụng hiện nay
tại doanh
nghiệp
CHỈ TIÊU Mức độ đồng ý
1 2 3 4 5 Câu B2.1. Tăng trưởng thị phần 1 2 3 4 5
1 2 3 4 5
Câu B2.2. Tỷ lệ tăng trưởng doanh thu từ khách
hàng hiện có
1 2 3 4 5
1 2 3 4 5
Câu B2.3. Tổng doanh thu bán hàng cho khách
hàng mới
1 2 3 4 5
1 2 3 4 5 Câu B2.4. Tỷ lệ tăng khách hàng hài lòng 1 2 3 4 5
1 2 3 4 5
Câu B2.5. Tăng trưởng mức sinh lợi trên mỗi
khách hàng
1 2 3 4 5
1 2 3 4 5
Câu B2.6. Tăng sự hài lòng khách hàng về sản
phẩm mới
1 2 3 4 5
1 2 3 4 5
Câu B2.7. Mức độ giảm giá sản phẩm so với đối
thủ cạnh tranh
1 2 3 4 5
1 2 3 4 5
Câu B2.8. Tăng chất lượng sản phẩm hoặc dịch vụ
(giảm tỷ lệ hàng bán trả lại) 1 2 3 4 5
1 2 3 4 5 Câu B2.9. Cải thiện thời gian giao hàng 1 2 3 4 5
Các chỉ tiêu khác (Đề nghị Anh/Chị bổ sung):
1 2 3 4 5 ....... 1 2 3 4 5
1 2 3 4 5 ........ 1 2 3 4 5
1 2 3 4 5 ....... 1 2 3 4 5
B2. Hiệu quả phi tài chính- Khía cạnh quy
trình nội bộ
1 2 3 4 5 Câu B2.10. Tăng số lượng sản phẩm mới 1 2 3 4 5
1 2 3 4 5
Câu B2.11. Phát triển thị trường và khách hàng
mới
1 2 3 4 5
1 2 3 4 5 Câu B2.12. Giảm thời gian để phát triển sản phẩm 1 2 3 4 5
154
Mức độ sử
dụng hiện nay
tại doanh
nghiệp
CHỈ TIÊU Mức độ đồng ý
mới
1 2 3 4 5
Câu B2.13. Tăng hiệu quả của các quá trình hoạt
động nội bộ
1 2 3 4 5
1 2 3 4 5
Câu B2.14. Tăng chất lượng các quá trình nội bộ
(Tổng chi phí duy trì chất lượng/Doanh thu) 1 2 3 4 5
1 2 3 4 5 Câu B2.15. Giảm chi phí các quá trình nội bộ 1 2 3 4 5
1 2 3 4 5 Câu B2.16. Giảm thời gian các quá trình nội bộ 1 2 3 4 5
1 2 3 4 5 Câu B2.17. Tăng chất lượng dịch vụ sau bán hàng 1 2 3 4 5
1 2 3 4 5 Câu B2.18. Tăng hiệu quả dịch vụ sau bán hàng 1 2 3 4 5
1 2 3 4 5
Câu B2.19. Giảm thời gian giải quyết khiếu nại
khách hàng
1 2 3 4 5
1 2 3 4 5 Câu B2.20. Giảm chi phí dịch vụ sau bán hàng 1 2 3 4 5
Các chỉ tiêu khác (Đề nghị Anh/Chị bổ sung):
1 2 3 4 5 ....... 1 2 3 4 5
1 2 3 4 5 ........ 1 2 3 4 5
1 2 3 4 5 ....... 1 2 3 4 5
B2. Hiệu quả phi tài chính- Khía cạnh học tập
và phát triển
1 2 3 4 5 Câu B2.21. Tăng tỷ lệ hài lòng của nhân viên 1 2 3 4 5
1 2 3 4 5
Câu B2.22. Tỷ lệ nhân viên giỏi rời bỏ doanh
nghiệp hàng năm
1 2 3 4 5
1 2 3 4 5
Câu B2.23. Tăng năng suất của nhân viên (tính
theo doanh thu bán hàng/nhân viên) 1 2 3 4 5
155
Mức độ sử
dụng hiện nay
tại doanh
nghiệp
CHỈ TIÊU Mức độ đồng ý
1 2 3 4 5
Câu B2.24. Tăng trưởng năng lực hệ thống thông
tin (thời gian truy cập, phản hồi khách hàng và
thông tin sản phẩm)
1 2 3 4 5
1 2 3 4 5
Câu B2.25. Gia tăng số lượng cải tiến đề xuất tính
trên mỗi nhân viên
1 2 3 4 5
1 2 3 4 5
Câu B2.26. Gia tăng số lượng đề xuất trên mỗi
nhân viên được thực hiện
1 2 3 4 5
1 2 3 4 5
Câu B2.27. Tăng tỷ lệ phần trăm nhân viên có
mục tiêu cá nhân nhất quán với các tiêu chí đánh
giá định sẵn của doanh nghiệp
1 2 3 4 5
1 2 3 4 5
Câu B2. 28. Gia tăng số lượng nhân viên đạt được
mục tiêu cá nhân
1 2 3 4 5
Các chỉ tiêu khác (Đề nghị Anh/Chị bổ sung):
1 2 3 4 5 ....... 1 2 3 4 5
1 2 3 4 5 ........ 1 2 3 4 5
1 2 3 4 5 ....... 1 2 3 4 5
156
PHẦN C: ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC YẾU TỐ THUỘC HTTTKT ĐẾN HIỆU
QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
Hệ thống thông tin kế toán là một hệ thống thu thập, ghi chép, lưu trữ và xử lý
dữ liệu để cung cấp thông tin cho người ra quyết định kinh doanh. Bao gồm 6 yếu tố:
Nhân lực, Quy trình và hướng dẫn sử dụng, Dữ liệu, Phần mềm, Phần cứng, và Kiểm
soát nội bộ. Xin Anh/Chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của Anh/Chị với các khoản
mục dưới đây để đánh giá ảnh hưởng của HTTTKT đến hiệu quả tài chính (HQTC) và
hiệu quả phi tài chính (HQPTC) của các doanh nghiệp (đã giới thiệu trong phần B ở
trên).
(1) (2) (3) (4) (5)
Hoàn toàn
không đồng ý
Không
đồng ý Không ý kiến Đồng ý Rất đồng ý
CÁC YẾU TỐ THUỘC HTTTKT Mức độ
đồng ý
C1. Yếu tố Nhân lực thuộc HTTTKT ảnh hưởng đến HQHĐ
Câu C1.1. Chủ sở hữu hệ thống thông tin kế toán có
ảnh hưởng đến HQTC của DN 1 2 3 4 5
Câu C1.2. Chủ sở hữu hệ thống thông tin kế toán có
ảnh hưởng đến HQPTC của DN 1 2 3 4 5
Câu C1.3. Người sử dụng hệ thống thông tin kế toán
(để thu thập, xử lý và cung cấp thông tin) có ảnh
hưởng đến HQTC của DN
1 2 3 4 5
Câu C1.4. Người sử dụng hệ thống thông tin kế toán
(để thu thập, xử lý và cung cấp thông tin) có ảnh
hưởng đến đến HQPTC của DN
1 2 3 4 5
Câu C1.5. Người thiết kế hệ thống thông tin kế toán
có ảnh hưởng đến HQTC của DN 1 2 3 4 5
Câu C1.6. Người thiết kế hệ thống thông tin kế toán
có ảnh hưởng đến HQPTC của DN 1 2 3 4 5
Câu C1.7. Người xây dựng hệ thống thông tin kế toán 1 2 3 4 5
157
CÁC YẾU TỐ THUỘC HTTTKT Mức độ
đồng ý
có ảnh hưởng đến HQTC của DN
Câu C1.8. Người xây dựng hệ thống thông tin kế toán
có ảnh hưởng đến HQPTC của DN 1 2 3 4 5
C2. Yếu tố Quy trình và hướng dẫn sử dụng thuộc HTTTKT ảnh hưởng đến
HQHĐ
Câu C2.1: Quy trình và hướng dẫn sử dụng để thu
thập dữ liệu làm tăng chất lượng thông tin kế toán và
từ đó làm tăng HQTC
1 2 3 4 5
Câu C2.2. Quy trình và hướng dẫn sử dụng để thu
thập dữ liệu làm tăng chất lượng thông tin kế toán và
từ đó làm tăng HQPTC
1 2 3 4 5
Câu C2.3: Quy trình và hướng dẫn sử dụng để xử lý
dữ liệu làm tăng chất lượng thông tin kế toán và từ đó
làm tăng HQTC
1 2 3 4 5
Câu C2.4: Quy trình và hướng dẫn sử dụng để xử lý
dữ liệu làm tăng chất lượng thông tin kế toán và từ đó
làm tăng HQPTC
1 2 3 4 5
Câu C2.5: Quy trình và hướng dẫn sử dụng lưu trữ dữ
liệu làm tăng chất lượng thông tin kế toán và từ đó
làm tăng HQTC
1 2 3 4 5
Câu C2.6: Quy trình và hướng dẫn sử dụng để lưu trữ
dữ liệu làm tăng chất lượng thông tin kế toán và từ đó
làm tăng HQPTC
1 2 3 4 5
C3. Yếu tố Dữ liệu thuộc HTTTKT ảnh hưởng đến HQHĐ
Câu C3.1. Tính đầy đủ của dữ liệu thuộc HTTTKT có
ích cho việc ra quyết định nên làm tăng HQTC của
DN
1 2 3 4 5
Câu C3.2. Tính đầy đủ của dữ liệu thuộc HTTTKT có
ích cho việc ra quyết định nên làm tăng HQPTC của
DN
1 2 3 4 5
158
CÁC YẾU TỐ THUỘC HTTTKT Mức độ
đồng ý
Câu C3.3. Độ chính xác của dữ liệu thuộc HTTTKT có
ích cho việc ra quyết định nên làm tăng HQTC của DN 1 2 3 4 5
Câu C3.4. Độ chính xác của dữ liệu thuộc HTTTKT có
ích cho việc ra quyết định nên làm tăng HQPTC của DN 1 2 3 4 5
Câu C3.5. Tính thích hợp của dữ liệu thuộc HTTTKT
có ích cho việc ra quyết định nên làm tăng HQTC của
DN
1 2 3 4 5
Câu C3.6. Tính thích hợp của dữ liệu thuộc HTTTKT
có ích cho việc ra quyết định nên làm tăng HQPTC
của DN
1 2 3 4 5
C4. Yếu tố Phần mềm sử dụng cho HTTTKT ảnh hưởng đến HQHĐ
Câu C4.1. Chất lượng của phần mềm sử dụng để xử
lý dữ liệu kế toán làm tăng chất lượng của quyết định
kinh doanh nên làm tăng HQTC của DN
1 2 3 4 5
Câu C4.2. Chất lượng của phần mềm sử dụng để xử
lý dữ liệu kế toán làm tăng chất lượng của quyết định
kinh doanh nên làm tăng HQPTC của DN
1 2 3 4 5
Câu C4.3. Độ tin cậy của phần mềm sử dụng để xử lý
dữ liệu kế toán làm tăng chất lượng của quyết định
kinh doanh nên làm tăng HQTC của DN
1 2 3 4 5
Câu C4.4. Độ tin cậy của phần mềm sử dụng để xử lý
dữ liệu kế toán làm tăng chất lượng của quyết định
kinh doanh nên làm tăng HQPTC của DN
1 2 3 4 5
Câu C4.5. Mức độ bảo mật của phần mềm sử dụng để
xử lý dữ liệu kế toán làm tăng chất lượng của quyết
định kinh doanh nên làm tăng HQTC của DN
1 2 3 4 5
Câu C4.6. Mức độ bảo mật của phần mềm sử dụng để
xử lý dữ liệu kế toán làm tăng chất lượng của quyết định
kinh doanh nên làm tăng HQPTC của DN
1 2 3 4 5
C5. Yếu tố Phần cứng sử dụng cho HTTTKT ảnh hưởng đến HQHĐ
159
CÁC YẾU TỐ THUỘC HTTTKT Mức độ
đồng ý
Câu C5.1. Các thành phần vật lý đầu vào và đầu ra
của HTTTKT làm tăng chất lượng thông tin kế toán
từ đó làm tăng HQTC của DN
1 2 3 4 5
Câu C5.2. Các thành phần vật lý đầu vào và đầu ra
của HTTTKT làm tăng chất lượng thông tin kế toán
từ đó làm tăng HQPTC của DN
1 2 3 4 5
Câu C5.3. Tốc độ xử lý của phần cứng làm tăng chất
lượng thông tin kế toán từ đó làm tăng HQTC của DN 1 2 3 4 5
Câu C5.4. Tốc độ xử lý của phần cứng làm tăng chất lượng
thông tin kế toán từ đó làm tăng HQPTC của DN 1 2 3 4 5
Câu C5.5. Khả năng Lưu trữ làm tăng chất lượng
thông tin kế toán từ đó làm tăng HQTC của DN 1 2 3 4 5
Câu C5.6. Khả năng Lưu trữ làm tăng chất lượng
thông tin kế toán từ đó làm tăng HQPTC của DN 1 2 3 4 5
Câu C5.7. Tính tương thích của phần cứng và phần
mềm làm tăng chất lượng thông tin kế toán từ đó làm
tăng HQTC của DN
1 2 3 4 5
Câu C5.8. Tính tương thích của phần cứng và phần
mềm làm tăng chất lượng thông tin kế toán từ đó làm
tăng HQPTC của DN
1 2 3 4 5
C6. Yếu tố Kiểm soát nội bộ trong HTTTKT ảnh hưởng đến HQHĐ
Câu C6.1. Môi trường kiểm soát làm tăng chất lượng
thông tin kế toán từ đó làm tăng HQTC của DN 1 2 3 4 5
Câu C6.2. Môi trường kiểm soát làm tăng chất lượng
thông tin kế toán từ đó làm tăng HQPTC của DN 1 2 3 4 5
Câu C6.3. Quy trình đánh giá rủi ro của hệ thống làm
tăng chất lượng thông tin kế toán từ đó làm tăng
HQTC của DN
1 2 3 4 5
Câu C6.4. Quy trình đánh giá rủi ro của hệ thống làm
tăng chất lượng thông tin kế toán từ đó làm tăng
1 2 3 4 5
160
CÁC YẾU TỐ THUỘC HTTTKT Mức độ
đồng ý
HQPTC của DN
Câu C6.5. Các hoạt động kiểm soát làm tăng chất lượng
thông tin kế toán từ đó làm tăng HQTC của DN 1 2 3 4 5
Câu C6.6. Các hoạt động kiểm soát làm tăng chất lượng
thông tin kế toán từ đó làm tăng HQPTC của DN 1 2 3 4 5
Câu C6.7. Thông tin và truyền thông làm tăng chất lượng
thông tin kế toán từ đó làm tăng HQTC của DN 1 2 3 4 5
Câu C6.8. Thông tin và truyền thông làm tăng chất lượng
thông tin kế toán từ đó làm tăng HQPTC của DN 1 2 3 4 5
Câu C6.9. Giám sát làm tăng chất lượng thông tin kế
toán từ đó làm tăng HQTC của DN 1 2 3 4 5
Câu C6.10. Giám sát làm tăng chất lượng thông tin kế
toán từ đó làm tăng HQPTC của DN 1 2 3 4 5
Chân thành cảm ơn sự giúp đỡ, chia sẻ của Anh/Chị!
Nếu anh/ chị có quan tâm đến kết quả nghiên cứu này, xin vui lòng để lại địa
chỉ email, tôi sẽ gửi kết quả nghiên cứu đến Anh/Chị.
Họ và tên:..................................
Địa chỉ email: .
161
Phụ lục 3: Bảng hỏi chính thức
PHIẾU KHẢO SÁT
“Nghiên cứu ảnh hưởng của hệ thống thông tin kế toán đến hiệu quả hoạt động
của các doanh nghiệp Việt Nam”
Kính gửi Quý Anh/Chị!
Tôi là Trương Văn Tú. Tôi đang thực hiện luận án với đề tài “Nghiên cứu ảnh
hưởng của hệ thống thông tin kế toán đến hiệu quả hoạt động của các doanh
nghiệp nhỏ và vừa Việt Nam”. Tôi rất mong nhận được chia sẻ, giúp đỡ của các
Anh/Chị bằng cách điền vào các phương án trả lời có sẵn trong phiếu này. Không có
câu trả lời nào là đúng hay sai. Những câu trả lời của Anh/Chị chỉ được sử dụng cho
mục đích nghiên cứu khoa học và hoàn toàn được giữ bí mật. Xin chân thành cảm ơn!
PHẦN A: THÔNG TIN CHUNG VỀ DOANH NGHIỆP
Tên công ty:..
Trụ sở công ty: □ Miền Bắc □ Miền Trung □ Miền Nam
Lĩnh vực hoạt động: □ Công nghiệp, xây dựng □ Thương mại, dịch vụ
□ Nông, lâm nghiệp, thủy sản □ Khác
Hình thức sở hữu: □ Công ty cổ phần □ Công ty TNHH
□ Doanh nghiệp tư nhân □ Công ty hợp danh
Vị trí công tác: □ Giám đốc doanh nghiệp □ Trưởng phòng tài chính
□ Kế toán trưởng □ Kế toán viên
Bằng cấp được đào tạo cao nhất mà anh/chị đạt được:
Trung cấp Đại học
Cao đẳng Sau đại học
Là doanh nghiệp: □ Niêm yết □ Không niêm yết
Số lao động (người): □ (10-50) □ (50-100) □ (100-200)
Quy mô vốn (tỷ đồng): □ (3-20) □ (20-50) □ (50-100)
162
PHẦN B: ĐÁNH GIÁ VỀ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
NHỎ VÀ VỪA
Xin vui lòng cho biết Mức độ sử dụng hiện nay tại doanh nghiệp và mức độ đồng ý
của Anh/Chị với các chỉ số dưới đây để đánh giá hiệu quả hoạt động của các doanh nghiệp.
Mức độ sử dụng hiện nay tại doanh nghiệp Mức độ đồng ý
1 - Hầu như không dùng (không sử dụng trong năm)
2 - Thỉnh thoảng (sử dụng một vài lần trong năm)
3 - Định kỳ (sử dụng vào cuối mỗi kỳ kế toán)
4 - Thường xuyên (sử dụng nhiều lần mỗi kỳ kế toán)
5 - Rất thường xuyên (sử dụng liên tục trong kỳ kế toán)
1 - Hoàn toàn không đồng ý
2 - Không đồng ý
3 - Không ý kiến
4 - Đồng ý
5 - Rất đồng ý
Mức độ sử
dụng hiện nay
tại doanh
nghiệp
CHỈ TIÊU Mức độ đồng ý
B1. Hiệu quả tài chính: HQTC của DN được
đánh giá bằng các chỉ tiêu sau:
1 2 3 4 5
Câu B1.1: Hệ thống thông tin kế toán tại doanh
nghiệp các anh/chị làm tăng khả năng sinh lời của
vốn chủ sở hữu (ROCE)
ROCE = Lợi nhuận sau thuế/(vốn CSH + Nợ dài hạn)
1 2 3 4 5
1 2 3 4 5
Câu B1.2: Hệ thống thông tin kế toán tại doanh
nghiệp các anh/chị làm tăng khả năng sinh lời của vốn
chủ sở hữu (ROE)
1 2 3 4 5
1 2 3 4 5
Câu B1.3: Hệ thống thông tin kế toán tại doanh
nghiệp các anh/chị làm tăng khả năng sinh lời của tài
sản (ROA)
1 2 3 4 5
1 2 3 4 5
Câu B1.4: Hệ thống thông tin kế toán tại doanh
nghiệp các anh/chị làm tăng tỷ suất lợi nhuận trên
doanh thu thuần (ROS)
1 2 3 4 5
1 2 3 4 5
Câu B1.5: Hệ thống thông tin kế toán tại doanh
nghiệp các anh/chị làm tăng giá trị kinh tế gia tăng
(EVA)
1 2 3 4 5
163
Mức độ sử
dụng hiện nay
tại doanh
nghiệp
CHỈ TIÊU Mức độ đồng ý
EVA = Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh – Chi
phí sử dụng bộ vốn (WACC%*Tổng vốn)
1 2 3 4 5
Câu B1.6: Hệ thống thông tin kế toán tại doanh
nghiệp các anh/chị làm tăng hệ số Tobin’Q
(= Giá trị thị trường của VCSH/Giá trị sổ sách của
VCSH)
1 2 3 4 5
B2. Hiệu quả phi tài chính (HQPTC): Khía
cạnh khách hàng. HQPTC của DN được đánh
giá bằng các chỉ tiêu sau:
1 2 3 4 5
Câu B2.1. Hệ thống thông tin kế toán tại doanh
nghiệp các anh/chị làm tăng thị phần trong cả thời
điểm hiện tại và thời gian tới
1 2 3 4 5
1 2 3 4 5
Câu B2.2. Hệ thống thông tin kế toán tại doanh
nghiệp các anh/chị làm tăng tỷ lệ tăng trưởng doanh
thu từ khách hàng hiện có
1 2 3 4 5
1 2 3 4 5
Câu B2.3. Hệ thống thông tin kế toán tại doanh
nghiệp các anh/chị làm tăng tổng doanh thu bán
hàng cho khách hàng mới
1 2 3 4 5
1 2 3 4 5
Câu B2.4. Hệ thống thông tin kế toán tại doanh
nghiệp các anh/chị làm tăng tỷ lệ khách hàng hài
lòng với sản phẩm, dịch vụ của doanh nghiệp các
anh/chị khi đánh giá
1 2 3 4 5
1 2 3 4 5
Câu B2.5. Hệ thống thông tin kế toán tại doanh
nghiệp các anh/chị làm tăng mức sinh lợi trên mỗi
khách hàng
1 2 3 4 5
1 2 3 4 5
Câu B2.6. Hệ thống thông tin kế toán tại doanh
nghiệp các anh/chị làm tăng Tăng sự hài lòng khách
hàng về sản phẩm mới
1 2 3 4 5
1 2 3 4 5
Câu B2.7. Hệ thống thông tin kế toán tại doanh
nghiệp các anh/chị làm giá sản phẩm, dịch vụ của
1 2 3 4 5
164
Mức độ sử
dụng hiện nay
tại doanh
nghiệp
CHỈ TIÊU Mức độ đồng ý
doanh nghiệp các anh/chị giảm đi, từ đó bán được
nhiều sản phẩm hơn
1 2 3 4 5
Câu B2.8. Hệ thống thông tin kế toán tại doanh
nghiệp các anh/chị làm tăng chất lượng sản phẩm
hoặc dịch vụ (giảm tỷ lệ hàng bán trả lại)
1 2 3 4 5
1 2 3 4 5
Câu B2.9. Hệ thống thông tin kế toán tại doanh
nghiệp các anh/chị giúp cải thiện thời gian giao
hàng
1 2 3 4 5
B2. Hiệu quả phi tài chính- Khía cạnh quy trình
nội bộ
1 2 3 4 5
Câu B2.10. Hệ thống thông tin kế toán tại doanh
nghiệp các anh/chị làm tăng số lượng sản phẩm mới
1 2 3 4 5
1 2 3 4 5
Câu B2.11. Hệ thống thông tin kế toán tại doanh
nghiệp các anh/chị giúp phát triển thị trường và
khách hàng mới
1 2 3 4 5
1 2 3 4 5
Câu B2.12. Hệ thống thông tin kế toán tại doanh
nghiệp các anh/chị làm giảm thời gian để phát triển
sản phẩm mới
1 2 3 4 5
1 2 3 4 5
Câu B2.13. Hệ thống thông tin kế toán tại doanh
nghiệp các anh/chị làm tăng hiệu quả của các quá
trình hoạt động nội bộ
1 2 3 4 5
1 2 3 4 5
Câu B2.14. Hệ thống thông tin kế toán tại doanh
nghiệp các anh/chị làm tăng chất lượng các quá
trình nội bộ (Tổng chi phí duy trì chất
lượng/Doanh thu)
1 2 3 4 5
1 2 3 4 5
Câu B2.15. Hệ thống thông tin kế toán tại doanh
nghiệp các anh/chị làm giảm chi phí các quá trình
nội bộ
1 2 3 4 5
1 2 3 4 5
Câu B2.16. Hệ thống thông tin kế toán tại doanh
nghiệp các anh/chị làm giảm thời gian các quá trình
1 2 3 4 5
165
Mức độ sử
dụng hiện nay
tại doanh
nghiệp
CHỈ TIÊU Mức độ đồng ý
nội bộ
1 2 3 4 5
Câu B2.17. Hệ thống thông tin kế toán tại doanh
nghiệp các anh/chị làm tăng chất lượng dịch vụ sau
bán hàng
1 2 3 4 5
1 2 3 4 5
Câu B2.18. Hệ thống thông tin kế toán tại doanh
nghiệp các anh/chị làm tăng hiệu quả dịch vụ sau
bán hàng
1 2 3 4 5
1 2 3 4 5
Câu B2.19. Hệ thống thông tin kế toán tại doanh
nghiệp các anh/chị làm giảm thời gian giải quyết
khiếu nại khách hàng
1 2 3 4 5
1 2 3 4 5
Câu B2.20. Hệ thống thông tin kế toán tại doanh
nghiệp các anh/chị làm giảm chi phí dịch vụ sau
bán hàng
1 2 3 4 5
B2. Hiệu quả phi tài chính- Khía cạnh học tập
và phát triển
1 2 3 4 5
Câu B2.21. Hệ thống thông tin kế toán tại doanh
nghiệp các anh/chị làm tăng tỷ lệ hài lòng của nhân
viên
1 2 3 4 5
1 2 3 4 5
Câu B2.22. Hệ thống thông tin kế toán tại doanh
nghiệp các anh/chị làm giảm tỷ lệ nhân viên giỏi rời
bỏ doanh nghiệp hàng năm
1 2 3 4 5
1 2 3 4 5
Câu B2.23. Hệ thống thông tin kế toán tại doanh
nghiệp các anh/chị làm tăng năng suất của nhân
viên (tính theo doanh thu bán hàng/nhân viên)
1 2 3 4 5
1 2 3 4 5
Câu B2.24. Hệ thống thông tin kế toán tại doanh
nghiệp các anh/chị làm tăng trưởng năng lực hệ
thống thông tin (thời gian truy cập, phản hồi khách
hàng và thông tin sản phẩm)
1 2 3 4 5
1 2 3 4 5 Câu B2.25. Hệ thống thông tin kế toán tại doanh 1 2 3 4 5
166
Mức độ sử
dụng hiện nay
tại doanh
nghiệp
CHỈ TIÊU Mức độ đồng ý
nghiệp các anh/chị làm gia tăng số lượng cải tiến đề
xuất tính trên mỗi nhân viên
1 2 3 4 5
Câu B2.26. Hệ thống thông tin kế toán tại doanh
nghiệp các anh/chị làm gia tăng số lượng đề xuất
trên mỗi nhân viên được thực hiện
1 2 3 4 5
1 2 3 4 5
Câu B2.27. Hệ thống thông tin kế toán tại doanh
nghiệp các anh/chị làm tăng tỷ lệ phần trăm nhân
viên có mục tiêu cá nhân nhất quán với các tiêu chí
đánh giá định sẵn của doanh nghiệp
1 2 3 4 5
1 2 3 4 5
Câu B2. 28. Hệ thống thông tin kế toán tại doanh
nghiệp các anh/chị làm tăng số lượng nhân viên đạt
được mục tiêu cá nhân
1 2 3 4 5
167
PHẦN C: ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC YẾU TỐ THUỘC HTTTKT ĐẾN HIỆU
QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
Hệ thống thông tin kế toán là một hệ thống thu thập, ghi chép, lưu trữ và xử lý
dữ liệu để cung cấp thông tin cho người ra quyết định kinh doanh. Bao gồm 6 yếu tố:
Nhân lực, Quy trình và hướng dẫn sử dụng, Dữ liệu, Phần mềm, Phần cứng, và Kiểm
soát nội bộ. Xin Anh/Chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của Anh/Chị với các khoản
mục dưới đây để đánh giá ảnh hưởng của HTTTKT đến hiệu quả tài chính (HQTC) và
hiệu quả phi tài chính (HQPTC) của các doanh nghiệp (đã giới thiệu trong phần B ở
trên).
(1) (2) (3) (4) (5)
Hoàn toàn
không đồng ý
Không
đồng ý Không ý kiến Đồng ý Rất đồng ý
CÁC YẾU TỐ THUỘC HTTTKT Mức độ
đồng ý
C1. Yếu tố Nhân lực thuộc HTTTKT ảnh hưởng đến HQHĐ
Câu C1.1. Chủ sở hữu hệ thống thông tin kế toán có
ảnh hưởng tích cực đến HQTC của doanh nghiệp các
anh/chị
1 2 3 4 5
Câu C1.2. Chủ sở hữu hệ thống thông tin kế toán có
ảnh hưởng tích cực đến HQPTC của doanh nghiệp
các anh/chị
1 2 3 4 5
Câu C1.3. Người sử dụng hệ thống thông tin kế toán
(để thu thập, xử lý và cung cấp thông tin) có ảnh
hưởng tích cực đến HQTC của doanh nghiệp các
anh/chị
1 2 3 4 5
Câu C1.4. Người sử dụng hệ thống thông tin kế toán
(để thu thập, xử lý và cung cấp thông tin) có ảnh
hưởng tích cực đến đến HQPTC của doanh nghiệp
các anh/chị
1 2 3 4 5
Câu C1.5. Người thiết kế hệ thống thông tin kế toán
có ảnh hưởng tích cực đến HQTC của doanh nghiệp 1 2 3 4 5
168
CÁC YẾU TỐ THUỘC HTTTKT Mức độ
đồng ý
các anh/chị
Câu C1.6. Người thiết kế hệ thống thông tin kế toán
có ảnh hưởng tích cực đến HQPTC của doanh nghiệp
các anh/chị
1 2 3 4 5
Câu C1.7. Người xây dựng hệ thống thông tin kế toán
có ảnh hưởng tích cực đến HQTC của doanh nghiệp
các anh/chị
1 2 3 4 5
Câu C1.8. Người xây dựng hệ thống thông tin kế toán
có ảnh hưởng tích cực đến HQPTC của doanh nghiệp
các anh/chị
1 2 3 4 5
C2. Yếu tố Quy trình và hướng dẫn sử dụng thuộc HTTTKT ảnh hưởng tích
cực đến HQHĐ
Câu C2.1: Quy trình và hướng dẫn sử dụng để thu
thập dữ liệu làm tăng chất lượng thông tin kế toán và
từ đó làm tăng HQTC
1 2 3 4 5
Câu C2.2. Quy trình và hướng dẫn sử dụng để thu
thập dữ liệu làm tăng chất lượng thông tin kế toán và
từ đó làm tăng HQPTC
1 2 3 4 5
Câu C2.3: Quy trình và hướng dẫn sử dụng để xử lý
dữ liệu làm tăng chất lượng thông tin kế toán và từ đó
làm tăng HQTC
1 2 3 4 5
Câu C2.4: Quy trình và hướng dẫn sử dụng để xử lý
dữ liệu làm tăng chất lượng thông tin kế toán và từ đó
làm tăng HQPTC
1 2 3 4 5
Câu C2.5: Quy trình và hướng dẫn sử dụng lưu trữ dữ
liệu làm tăng chất lượng thông tin kế toán và từ đó
làm tăng HQTC
1 2 3 4 5
Câu C2.6: Quy trình và hướng dẫn sử dụng để lưu trữ
dữ liệu làm tăng chất lượng thông tin kế toán và từ đó
làm tăng HQPTC
1 2 3 4 5
169
CÁC YẾU TỐ THUỘC HTTTKT Mức độ
đồng ý
C3. Yếu tố Dữ liệu thuộc HTTTKT ảnh hưởng tích cực đến HQHĐ
Câu C3.1. Tính đầy đủ của dữ liệu thuộc HTTTKT có
ích cho việc ra quyết định nên làm tăng HQTC của
doanh nghiệp các anh/chị
1 2 3 4 5
Câu C3.2. Tính đầy đủ của dữ liệu thuộc HTTTKT có
ích cho việc ra quyết định nên làm tăng HQPTC của
doanh nghiệp các anh/chị
1 2 3 4 5
Câu C3.3. Độ chính xác của dữ liệu thuộc HTTTKT có
ích cho việc ra quyết định nên làm tăng HQTC của
doanh nghiệp các anh/chị
1 2 3 4 5
Câu C3.4. Độ chính xác của dữ liệu thuộc HTTTKT có
ích cho việc ra quyết định nên làm tăng HQPTC của doanh
nghiệp các anh/chị
1 2 3 4 5
Câu C3.5. Tính thích hợp của dữ liệu thuộc HTTTKT
có ích cho việc ra quyết định nên làm tăng HQTC của
doanh nghiệp các anh/chị
1 2 3 4 5
Câu C3.6. Tính thích hợp của dữ liệu thuộc HTTTKT
có ích cho việc ra quyết định nên làm tăng HQPTC
của doanh nghiệp các anh/chị
1 2 3 4 5
C4. Yếu tố Phần mềm sử dụng cho HTTTKT ảnh hưởng tích cực đến HQHĐ
Câu C4.1. Chất lượng của phần mềm sử dụng để xử
lý dữ liệu kế toán làm tăng chất lượng của quyết định
kinh doanh nên làm tăng HQTC của doanh nghiệp
các anh/chị
1 2 3 4 5
Câu C4.2. Chất lượng của phần mềm sử dụng để xử
lý dữ liệu kế toán làm tăng chất lượng của quyết định
kinh doanh nên làm tăng HQPTC của doanh nghiệp
các anh/chị
1 2 3 4 5
Câu C4.3. Độ tin cậy của phần mềm sử dụng để xử lý
dữ liệu kế toán làm tăng chất lượng của quyết định
kinh doanh nên làm tăng HQTC của doanh nghiệp
1 2 3 4 5
170
CÁC YẾU TỐ THUỘC HTTTKT Mức độ
đồng ý
các anh/chị
Câu C4.4. Độ tin cậy của phần mềm sử dụng để xử lý
dữ liệu kế toán làm tăng chất lượng của quyết định
kinh doanh nên làm tăng HQPTC của doanh nghiệp
các anh/chị
1 2 3 4 5
Câu C4.5. Mức độ bảo mật của phần mềm sử dụng để
xử lý dữ liệu kế toán làm tăng chất lượng của quyết
định kinh doanh nên làm tăng HQTC của doanh
nghiệp các anh/chị
1 2 3 4 5
Câu C4.6. Mức độ bảo mật của phần mềm sử dụng để
xử lý dữ liệu kế toán làm tăng chất lượng của quyết định
kinh doanh nên làm tăng HQPTC của doanh nghiệp các
anh/chị
1 2 3 4 5
C5. Yếu tố Phần cứng sử dụng cho HTTTKT ảnh hưởng tích cực đến HQHĐ
Câu C5.1. Các thành phần vật lý đầu vào và đầu ra
của HTTTKT làm tăng chất lượng thông tin kế toán
từ đó làm tăng HQTC của doanh nghiệp các anh/chị
1 2 3 4 5
Câu C5.2. Các thành phần vật lý đầu vào và đầu ra
của HTTTKT làm tăng chất lượng thông tin kế toán
từ đó làm tăng HQPTC của doanh nghiệp các anh/chị
1 2 3 4 5
Câu C5.3. Tốc độ xử lý của phần cứng làm tăng chất
lượng thông tin kế toán từ đó làm tăng HQTC của doanh
nghiệp các anh/chị
1 2 3 4 5
Câu C5.4. Tốc độ xử lý của phần cứng làm tăng chất lượng
thông tin kế toán từ đó làm tăng HQPTC của doanh nghiệp
các anh/chị
1 2 3 4 5
Câu C5.5. Khả năng Lưu trữ làm tăng chất lượng
thông tin kế toán từ đó làm tăng HQTC của doanh
nghiệp các anh/chị
1 2 3 4 5
Câu C5.6. Khả năng Lưu trữ làm tăng chất lượng
thông tin kế toán từ đó làm tăng HQPTC của doanh 1 2 3 4 5
171
CÁC YẾU TỐ THUỘC HTTTKT Mức độ
đồng ý
nghiệp các anh/chị
Câu C5.7. Tính tương thích của phần cứng và phần
mềm làm tăng chất lượng thông tin kế toán từ đó làm
tăng HQTC của doanh nghiệp các anh/chị
1 2 3 4 5
Câu C5.8. Tính tương thích của phần cứng và phần
mềm làm tăng chất lượng thông tin kế toán từ đó làm
tăng HQPTC của doanh nghiệp các anh/chị
1 2 3 4 5
C6. Yếu tố Kiểm soát nội bộ trong HTTTKT ảnh hưởng tích cực đến HQHĐ
Câu C6.1. Môi trường kiểm soát làm tăng chất lượng
thông tin kế toán từ đó làm tăng HQTC của doanh
nghiệp các anh/chị
1 2 3 4 5
Câu C6.2. Môi trường kiểm soát làm tăng chất lượng
thông tin kế toán từ đó làm tăng HQPTC của doanh
nghiệp các anh/chị
1 2 3 4 5
Câu C6.3. Quy trình đánh giá rủi ro của hệ thống làm
tăng chất lượng thông tin kế toán từ đó làm tăng
HQTC của doanh nghiệp các anh/chị
1 2 3 4 5
Câu C6.4. Quy trình đánh giá rủi ro của hệ thống làm
tăng chất lượng thông tin kế toán từ đó làm tăng
HQPTC của doanh nghiệp các anh/chị
1 2 3 4 5
Câu C6.5. Các hoạt động kiểm soát làm tăng chất lượng
thông tin kế toán từ đó làm tăng HQTC của doanh nghiệp
các anh/chị
1 2 3 4 5
Câu C6.6. Các hoạt động kiểm soát làm tăng chất lượng
thông tin kế toán từ đó làm tăng HQPTC của doanh nghiệp
các anh/chị
1 2 3 4 5
Câu C6.7. Thông tin và truyền thông làm tăng chất lượng
thông tin kế toán từ đó làm tăng HQTC của doanh nghiệp
các anh/chị
1 2 3 4 5
Câu C6.8. Thông tin và truyền thông làm tăng chất lượng
thông tin kế toán từ đó làm tăng HQPTC của doanh nghiệp 1 2 3 4 5
172
CÁC YẾU TỐ THUỘC HTTTKT Mức độ
đồng ý
các anh/chị
Câu C6.9. Giám sát làm tăng chất lượng thông tin kế
toán từ đó làm tăng HQTC của doanh nghiệp các
anh/chị
1 2 3 4 5
Câu C6.10. Giám sát làm tăng chất lượng thông tin kế
toán từ đó làm tăng HQPTC của doanh nghiệp các
anh/chị
1 2 3 4 5
Chân thành cảm ơn sự giúp đỡ, chia sẻ của Anh/Chị!
Nếu anh/ chị có quan tâm đến kết quả nghiên cứu này, xin vui lòng để lại địa
chỉ email, tôi sẽ gửi kết quả nghiên cứu đến Anh/Chị.
Họ và tên:..................................
Địa chỉ email: .
173
CÁC CHỈ TIÊU ĐO LƯỜNG KHẢ NĂNG THANH TOÁN, KHẢ NĂNG HOẠT ĐỘNG VÀ ĐÒN BẨY TÀI CHÍNH CỦA
DOANH NGHIỆP
Nhóm
tỷ số
Tỷ số Tài chính Công thức Thời kỳ /
Thời điểm
Ý nghĩa Sử dụng trong
phân tích
Nhóm
tỷ số
phản
ánh
khả
năng
thanh
toán
Tỷ số khả năng
thanh toán hiện
thời (Tỷ số khả
năng thanh toán
nợ ngắn hạn)
=
Tài sản ngắn hạn
Thời điểm
Một đồng Nợ ngắn hạn của doanh
nghiệp được tài trợ bởi bao nhiêu đồng
Tài sản ngắn hạn. Qua đó, cho biết khái
quát khả năng của DN trong việc thanh
toán các khoản nợ ngắn hạn của mình.
- So sánh với:
+ 1
+ Số kỳ trước
+ Số trung bình
ngành
- Tỷ số càng
cao → Khả năng
thanh toán càng
tốt.
Nợ ngắn hạn
Tỷ số khả năng
thanh toán nhanh
=
(Tiền + Đầu tư Tài chính
ngắn hạn + Phải thu ngắn
hạn)
Thời điểm
Một đồng Nợ ngắn hạn của doanh
nghiệp được tài trợ bởi bao nhiêu đồng
Tài sản có tính thanh khoản cao (tức là,
Tài sản có thể nhanh chóng chuyển đổi
thành tiền phục vụ cho việc thanh toán).
Qua đó, cho biết khả năng của DN trong
việc nhanh chóng thanh toán các khoản
nợ ngắn hạn của mình.
Nợ ngắn hạn
Tỷ số khả năng
thanh toán tức
thời
=
Tiền
Thời điểm
Một đồng Nợ ngắn hạn của doanh
nghiệp được tài trợ bởi bao nhiêu đồng
Tài sản tiền (là loại tài sản có thể ngay
lập tức sử dụng phục vụ cho việc thanh
Nợ ngắn hạn
174
toán). Qua đó, cho biết khả năng của DN
trong việc ngay lập tức thanh toán các
khoản nợ ngắn hạn của mình.
Nhóm
tỷ số
phản
ánh
khả
năng
cân
đối
vốn
(đòn
bẩy tài
chính)
Tỷ số nợ trên
tổng tài sản (hệ
số nợ)
=
Nợ phải trả
Thời điểm
Trung bình cứ trong 100 đồng tài sản mà
doanh nghiệp đang có, thì có bao nhiêu
đồng vốn doanh nghiệp có được là từ
việc đi vay mượn.
- So sánh với:
+ Số kỳ trước
+ Số trung bình
ngành
- Hệ số nợ
càng cao, hệ số
VCSH càng thấp
→ Mức độ lệ
thuộc về mặt tài
chính vào bên
ngoài càng cao,
khả năng tự chủ về
mặt tài chính càng
thấp.
Tổng tài sản
Tỷ số VCSH trên
tổng tài sản (hệ
số VCSH, hệ số
tự tài trợ)
=
Vốn chủ sở hữu
Thời điểm
Trung bình cứ trong 100 đồng tài sản mà
doanh nghiệp đang có, thì có bao nhiêu
đồng vốn doanh nghiệp có được không
phải là từ việc đi vay mượn.
Tổng tài sản
Tỷ số Nợ phải trả
trên Vốn chủ sở
hữu
=
Nợ phải trả
Thời điểm
Trung bình ứng với một đồng vốn mà
chủ sở hữu doanh nghiệp phải tự mình
bỏ ra, doanh nghiệp phải đi vay mượn
thêm bao nhiêu đồng vốn nữa thì mới
đáp ứng đủ nhu cầu vốn kinh doanh.
- So sánh với:
+ 1
+ Số kỳ trước
+ Số trung bình
ngành
- Tỷ số càng
cao → Mức độ lệ
thuộc về mặt tài
Vốn chủ sở hữu
175
chính vào bên
ngoài càng cao,
khả năng tự chủ về
mặt tài chính càng
thấp.
Tỷ số khả năng
thanh toán lãi vay
(TIE)
=
EBIT (Lợi nhuận trước
thuế và lãi vay)
Thời kỳ
Một đồng chi phí lãi vay mà doanh
nghiệp phải trả trong kỳ được tài trợ bởi
bao nhiêu đồng lợi nhuận trước thuế và
lãi.
(EBIT có thể được tính theo 2 cách:
C1: EBIT = Lợi nhuận trước thuế + lãi
vay
C2: EBIT = Doanh thu thuần – Giá
vốn hàng bán – Chi phí bán hàng – Chi
phí quản lý DN (cách tính này đã loại bỏ
được ảnh hưởng của HĐ TC và HĐ
khác)
2 cách tính cho ra 2 kết quả khác nhau
và ý nghĩa tính toán cũng khác nhau)
- So sánh với:
+ 1
+ Số kỳ trước
+ Số trung bình
ngành
- TIE càng cao
→ càng tốt.
- TIE < 1 →
DN làm ăn thua lỗ.
I (Lãi vay)
Nhóm
tỷ số
phản
Vòng quay Hàng
tồn kho
=
Giá vốn hàng bán
Thời kỳ
Trong kỳ đã qua, trung bình một đồng
vốn mà doanh nghiệp đầu tư vào hàng
tồn kho hoàn thành được bao nhiêu vòng
- So sánh với:
+ Số kỳ trước
+ Số trung bình Hàng tồn kho bình quân
176
ánh
hiệu
quả
hoạt
động
chu chuyển. ngành
- Tỷ số càng
cao → càng tốt.
Kỳ thu tiền trung
bình
=
Khoản phải thu bình
quân
Thời kỳ
Chỉ tiêu này cho biết bình quân độ dài
thời gian tính từ khi DN giao hàng cho
đến khi DN nhận được tiền hàng trong
kỳ đã qua.
- So sánh với:
+ Số kỳ trước
+ Số trung bình
ngành
- Tỷ số càng
nhỏ → Càng
nhanh thu được
tiền hàng.
Doanh thu thuần bình
quân ngày
Vòng quay Tài
sản cố định (Hiệu
suất sử dụng tài
sản cố định)
=
Doanh thu thuần
Thời kỳ
- Trong kỳ đã qua, trung bình một đồng
vốn mà doanh nghiệp đầu tư vào TSCĐ
hoàn thành được bao nhiêu vòng chu
chuyển.
- Trong kỳ đã qua, trung bình một đồng
TSCĐ tạo ra được bao nhiêu đồng doanh
thu thuần.
- So sánh với:
+ Số kỳ trước
+ Số trung bình
ngành
- Tỷ số càng
cao → càng tốt.
Tài sản cố định ròng
bình quân
Vòng quay Tổng
tài sản (Hiệu suất
sử dụng tổng tài
sản)
=
Doanh thu thuần
Thời kỳ
- Trong kỳ đã qua, trung bình một đồng
vốn mà doanh nghiệp đầu tư vào SX-KD
hoàn thành được bao nhiêu vòng chu
chuyển.
Tổng tài sản bình quân
Số cổ phần thường lưu
177
hành bình quân
- Trong kỳ đã qua, trung bình một đồng
tài sản tạo ra được bao nhiêu đồng doanh
thu thuần.
Nhóm
tỷ số
giá trị
thị
trường Hệ số giá trên thu
nhập (Tỷ số P/E -
Price/Earning
Ratio)
=
Giá thị trường 1 cổ phần Cho biết nhà đầu tư sẵn sàng trả bao
nhiêu đồng để có được một đồng thu
nhập của công ty.
- So sánh với: P/E
của các công ty
cùng ngành.
- Tỷ số P/E càng
cao càng cho thấy
thị trường kỳ vọng
nhiều vào khả năng
sinh lợi, cũng như
đánh giá cao triển
vọng tương lai của
công ty, và ngược
lại.
EPS
Hệ số giá thị
trường trên giá trị
sổ sách (Tỷ số
M/B -
Market/Book
ratio)
=
Giá thị trường 1 cổ phần
Cho biết mối quan hệ giữa giá thị trường
và giá trị sổ sách 1 cổ phần của công ty.
- So sánh với: M/B
của các công ty
cùng ngành.
- Tỷ số M/B càng
cao càng cho thấy
thị trường đánh giá
cao triển vọng của
công ty, và ngược
lại.
Giá trị sổ sách 1 cổ phần
178