Mối quan hệ giữa Hệ thống thông tin kế toán và hiệu quả hoạt động của doanh 
nghiệp là một đề tài quan trọng trong lĩnh vực kế toán và quản trị nguồn lực và đã 
được nghiên cứu rất nhiều tại các nước phát triển, tuy nhiên tại các nước có nền kinh tế 
chuyển đổi và mới nổi như Việt Nam lại nhận được ít sự quan tâm. Trên cơ sở tổng 
quan các công trình nghiên cứu đã được công bố trên thế giới cũng như tại Việt Nam, 
Luận án đã xây dựng được mô hình nghiên cứu về các yếu tố thuộc hệ thống thông tin 
kế toán và hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp. Kết quả nghiên cứu của Luận án đã 
cho thấy hệ thống thông tin kế toán tác động tích cực tới hiệu quả hoạt động của doanh 
nghiệp thông qua việc đánh giá từng cấu thành của hệ thống thông tin kế toán đến hiệu 
quả hoạt động tài chính và hoạt động phi tài chính của doanh nghiệp. 
Dựa trên các kết quả nghiên cứu của Luận án, tác giả đã đưa ra một số khuyến 
nghị và đề xuất liên quan tới việc nâng cao chất lượng của hệ thống thông tin kế toán 
đặc biệt là vấn đề đào tạo nguồn lực (nhân lực, phần cứng, phần mềm) để giúp các 
doanh nghiệp nâng cao được hiệu quả hoạt động, đồng thời tạo ra lợi một thế cạnh 
tranh bền với đối thủ cạnh tranh. Ngoài ra, tác giả cũng đã chỉ ra một số điểm hạn chế 
còn tồn tại trong Luận án và chỉ ra các hướng nghiên cứu tiếp theo cho lĩnh vực này 
trong thời gian tới.
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 188 trang
188 trang | 
Chia sẻ: Minh Bắc | Ngày: 16/01/2024 | Lượt xem: 1355 | Lượt tải: 5 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Ảnh hưởng của hệ thống thông tin kế toán đến hiệu quả hoạt động của các doanh nghiệp nhỏ và vừa Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ent for SMEs’, Academy of Accounting and Financial Studies Journal, 
23(3), 1-13. 
64. Marshall B. Romney, Paul Jhon Steinbart, Joseph M. mula, Ray MC Namara, & 
Trevor Tonkin. (2013), AISs: Pearson Australia. 
65. Mathis, R. L., & Jackson, J. H. (2011), Human resource management: Essential 
perspectives: Cengage Learning. 
66. McMahon, R. G. (2001), ‘Business growth and performance and the 
financialreporting practices of australian manufacturing SMEs’, Journal of Small 
Business Management, 39(2), 152-164. 
 144
67. McMahon, R. G., và Davies, L. G. (1994), ‘Financial reporting and analysis 
practices in small enterprises: their association with growth rate and financial 
performance’, Journal of Small Business Management, 32(1), 9-18. 
68. Messier, W. J., Glover, S., & Prawitt, D. (2016), Auditing and assurance 
services: A systematic approach, McGraw-Hill Education. 
69. Mia, L. (1993), ‘The role of MAS information in organisations: An empirical 
study’, The British Accounting Review, 25(3), 269-285. 
70. Mikalef, Patrick, and Manjul Gupta. "Artificial intelligence capability: 
Conceptualization, measurement calibration, and empirical study on its impact on 
organizational creativity and firm performance." Information & Management 58, 
no. 3 (2021): 103434. 
71. Mitchell, F., Reid, G. C., & Smith, J. (2000a), ‘Information system development 
in the small firm: The use of management accounting’, Chartered Institute of 
Management Accountants. 
72. Mitchell, F., Reid, G. C., và Smith, J. A. (2000b), Information system 
development in the smallfirm: The use of management accounting: Cima 
73. Moeller, R. R. (2011), ‘COSO Enterprise Risk Management: Establishing 
Effective Governance, Risk, and Compliance (GRC)’, Processes, Vol. 560, John 
Wiley & Sons. 
74. Morgan, A., Colebourne, D., và Thomas, B. (2006), ‘The development of ICT 
advisors for SME businesses: An innovative approach’, Technovation, 26(8), 
980-987. 
75. Moscove, S. A., Simkin, M. G., & Bagranoff, N. A. (1998), Core concepts of 
AIS, John Wiley & Sons, Inc. 
76. Neogy, D., & Kumar, T. (2014), ‘Evaluation of efficiency of AISs: A study on 
mobile telecommunication companies in Bangladesh’. Browser Download This 
Paper, 3(1), 28-37. 
77. Nguyễn Thành Hưng (2017), Tổ chức hệ thống thông tin kế toán quản trị chi phí 
trong các doanh nghiệp viễn thông Việt Nam, Luận án tiến sĩ ĐH Thương Mại. 
78. Nguyễn Thanh Huyền (2015), Vận dụng hệ thống kế toán quản trị chi phí vào 
chu kỳ sống của sản phẩm tại các doanh nghiệp sản xuất gạch ốp lát Việt Nam, 
Luận án tiến sĩ, ĐH Kinh Tế Quốc Dân 
79. Nguyễn Thế Hưng (2006), Hệ thống thông tin kế toán, NXB Thống kê. 
80. Nguyễn Thị Bích Liên (2012), Xác định và kiểm soát các nhân tố ảnh hưởng 
chất lượng thông tin kế toán trong môi trường ứng dụng hệ thống hoạch định 
 145
nguồn lực doanh nghiệp tại các doanh nghiệp Việt Nam, Luận án Tiến sĩ Trường 
Đại học Kinh tế TP. HCM. 
81. Nguyễn Thị Hồng Nga (2014), ‘Tiêu chí đánh giá và các nhân tố ảnh hưởng đến 
chất lượng thông tin kế toán’, Tạp chí Kế toán – kiểm toán, 8(2014), 30-33. 
82. Nguyễn Thị Phương Thảo (2014), ‘Xây dựng hệ thống thông tin kế toán doanh 
nghiệp tại Việt Nam hiện nay’, Tạp chí Tài chính, số 4/2014. 
83. Nguyễn Thị Thu Hương (2008), ‘Hệ thống thông tin kế toán với các nhà quản lý 
doanh nghiệp trong điều hành sản xuất kinh doanh’, Tạp chí Vĩ Mô, số 10 – 2008. 
84. Nurhayati Nunung (2014), ‘Influence of organizational commitment and 
Knowledge management on successful implementation of aiss in the employer 
pension funds held defined benefit pension plan (PPMP) Dipropinsi West Java, 
Indonesia’, International Journal of Economics, Commerce and Management, 
No 2(12). 
85. Onaolapo, A., & Odetayo, T. (2012), ‘Effect of AIS on Organisational 
Effectiveness: A Case Study of Selected Construction Companies in Ibadan, 
Nigeria’, American Journal of Business and Management, 1(4), 183- 189. 
86. Perren, L., và Grant, P. (2000), ‘The evolution of management accounting 
routines in small businesses: a social construction perspective’, Management 
accounting research, 11(4), 391- 411. 
87. Petter, S., DeLone, W., & McLean, E. (2008), ‘Measuring information systems 
success: models, dimensions, measures, and interrelationships’, European journal 
of information systems, 17(3), 236-263. 
88. Phan Đức Dũng, P. A. T. (2015), ‘Accounting information system affecting 
efficiency of Vietnam’s small and medium enterprises in the ASEAN Economic 
Community (AEC)’, Phát triển và hội nhập. 
89. Prasad, A., và Green, P. (2015), ‘Organizational competencies and dynamic 
accounting information system capability: impact on AIS processes and firm 
performance’, Journal of Information Systems, 29(3), 123-149. 
90. Prefer, J. (1982), Organizations and Organization Theory, Boston: Pitman. 
91. Prihadi, S. F. (2004), Assessment Centre: Identifikasi, Pengukuran dan 
Pengembangan Kompetensi, PT. Gramedia Pustaka Utama, Jakarta. 
92. Pugh, D. S., & Hickson, D. J. (1976), Organizational Structure in Its Context: 
The Aston Programme I: Saxon House. 
93. Rapina (2014), ‘Factors Influencing The Quality of AIS And Its Implications on 
The Quality of Accounting Information’, Research Journal of Finance and 
 146
Accounting, Số 5(2). 
94. Reynolds, G. W. (1997), Principles of Information Systems: a managerial 
approach: Course Technology, Thomson-Course Technology. 
95. Romney, M. B., Steinbart, P. J., & Cushing, B. E. (2000), AISs, Vol. 2, Prentice 
Hall Upper Saddle River, NJ. 
96. Romney, M., Steinbart, P., Mula, J., McNamara, R., & Tonkin, T. (2012), AISs 
Australasian Edition, Pearson Higher Education AU. 
97. Ross Westerfield Jaffe (2019). Tài chính doanh nghiệp, bản in lần thứ 10, dich 
bởi Vũ Việt Quảng, Trần Thị Hải Lý, Nguyễn Thị Liên Hoa, Dương Kha, Từ Thị 
Kim Thoa, Nhà xuất bản Đại học Kinh tế thành phố Hồ Chí Minh. 
98. Rothwell, W. J., Prescott, R. K., & Taylor, M. W. (1998), The strategic human 
resource leader: How to prepare your organization for the six key trends shaping 
the future, Davies-Black Pub. 
99. Ruhul Fitrios. (2016), ‘Factors That Influence AIS Implementation And 
Accounting Information Quality’, International journal of scientific & 
technology, 5(4), 27 – 31. 
100. Sabherwal, Rajiv, Sanjiv Sabherwal, Taha Havakhor, and Zach Steelman. "How 
does strategic alignment affect firm performance? The roles of information 
technology investment and environmental uncertainty." MIS quarterly 43, no. 2 
(2019): 453-474. 
101. Sacer Ivana Mamie và Ana Oluic (2013), ‘Information technology and AIS's 
quality in Croatian Midle and large company’, Original Scientic Paper, 2(37), 
117-126. 
102. Sačer, I. M., Žager, K., & Tušek, B. (2006), ‘AIS’s quality as the ground for 
quality business reporting’, Paper presented at the IADIS International 
conference, e-commerce 2006. 
103. Saeidi, H., Prasad, G. B., & Saremi, H. (2015), ‘The Role of Accountants in 
Relation to AISs and Difference between Users of AIS and Users of 
Accounting’, Bull. Env. Pharmacol. Life Sci, 4, 115-123. 
104. Sajady, H., Dastgir, M., & Nejad, H. H. (2012), ‘Evaluation of the effectiveness 
of AISs’, International Journal of Information Science and Management 
(IJISM), 6(2), 49-59. 
105. Stokes, D., và Blackburn, R. (2002), ‘Learning the hard way: the lessons of 
owner-managers who have closed their businesses’, Journal of small business 
and enterprise development, 9(1), 17-27. 
 147
106. Trabulsi, R. (2018), ‘The Impact of Accounting Information Systems on 
Organizational Performance: The Context of Saudi’ s SMEs’, International 
Review of Management and Marketing, 8(2), 69-73. 
107. Trabulsi, R. U. (2018), ‘The Impact of Accounting Information Systems on 
Organizational Performance: The Context of Saudi's SMEs’, International 
Review of Management and Marketing, 8(2), 69-73. 
108. Vũ Bá Anh (2015), Tổ chức hệ thống thông tin kế toán trong doanh nghiệp sản 
xuất kinh doanh trong điều kiện ứng dụng công nghệ thông tin, Luận án tiến sĩ 
Học Viện Tài Chính, Hà Nội. 
109. Vũ Hữu Đức (2009), ‘Hệ thống thông tin kế toán xu hướng phát triển và các 
hướng nghiên cứu ứng dụng thực tế’, Tạp chí Phát triển kinh tế, tháng 10/2009. 
110. Vũ Hữu Đức (2010), Những vấn đề cơ bản của lý thuyết kế toán, Nhà xuất bản 
Lao động. 
111. Vũ Quốc Thông; Hà Thùy Thu Trang; Nguyễn Thị Bích Trâm; Nguyễn Ngọc 
Huyền Trang; Nguyễn Phương Anh; Ngô Kiều Thanh (2022), Tác động của chất 
lượng hệ thống thông tin kế toán đến hiệu quả hoạt động của các doanh nghiệp 
tại Thành phố Hồ Chí Minh, Tạp chí Công thương số 4 năm 2022, trang 348-353. 
112. Weygandt, J. J., Kieso, D. E., & Kell, W. G. (1993), Principles of Financial 
Accounting Chapters 1-20: Wiley. 
113. Wilkinson, J. W., Cerullo, M. J., Raval, V., & Wong-On-Wing, B. (2000a), AISs-
Essential Concepts and Applications. John Willey and Sons. Inc., USA. 
114. Xu, H. (2009), ‘Data quality issues for AISs' implementation: Systems, 
stakeholders, and organizational factors’, Journal of Technology Research, 1, 1. 
115. Zare, I. (2015), Study of Effect of AISs and Software's on Qualitative Features of 
Accounting Information. 
 148
PHỤ LỤC 
PHỤ LỤC 1: DANH SÁCH CÁ NHÂN THAM GIA NGHIÊN CỨU ĐỊNH TÍNH 
STT Họ và tên Vị trí công tác Trình độ 
Kinh 
nghiệm 
1 Đối tượng phỏng vấn 1 Giảng viên Đại học Kinh tế Quốc dân Tiến sĩ 20 năm 
2 Đối tượng phỏng vấn 2 Giảng viên Đại học Kinh tế Quốc dân Tiến sĩ 13 năm 
3 Đối tượng phỏng vấn 3 Giảng viên Đại học Kinh tế Quốc dân Thạc sỹ 7 năm 
4 Đối tượng phỏng vấn 4 Giảng viên Đại học Ngoại Thương Tiến sĩ 15 năm 
5 Đối tượng phỏng vấn 5 Giảng viên Học viện Tài chính Tiến sĩ 15 năm 
6 Đối tượng phỏng vấn 6 Giảng viên Học viện Ngân hàng Tiến sĩ 17 năm 
7 Đối tượng phỏng vấn 7 Giảng viên Đại học Lao động Xã hội Tiến sĩ 15 năm 
8 Đối tượng phỏng vấn 8 Giám đốc công ty xây dựng và thiết 
kế nội thất Thanh Hưng 
Cử nhân 12 năm 
9 Đối tượng phỏng vấn 9 Công ty TNHH xây dựng Bình Minh Thạc sỹ 9 năm 
10 Đối tượng phỏng vấn 10 Công ty cổ phần thương mại Anh Kỳ Cử nhân 10 năm 
11 Đối tượng phỏng vấn 11 Giám đốc công ty TNHH Thép 
HandD 
Thạc sĩ 15 năm 
12 Đối tượng phỏng vấn 12 Giám đốc công ty TNHH đồ gỗ Hải 
Minh 
Cử nhân 10 năm 
13 Đối tượng phỏng vấn 13 CEO công ty TNHH XNK và thương 
mại Gia Phát 
Cử nhân 5 năm 
14 Đối tượng phỏng vấn 14 Giám đốc công ty TNHH VTXD Thăng 
Long 
Cử nhân 15 năm 
15 Đối tượng phỏng vấn 15 Kế toán trưởng công ty TNHH bảo mật 
STP 
Cử nhân 6 năm 
16 Đối tượng phỏng vấn 16 Kế toán trưởng công ty cổ phần đào 
tạo Greenlines Việt Nam 
Cử nhân 7 năm 
17 Đối tượng phỏng vấn 17 Giám đốc công ty TNHH Euro Việt 
Nam 
Thạc sĩ 17 năm 
18 Đối tượng phỏng vấn 18 Kế toán trưởng công ty cổ phần 
Smitech toàn cầu 
Thạc sĩ 15 năm 
Nguồn: Tác giả tự tổng hợp 
 149
Phụ lục 2: 
DÀN CÂU HỎI PHỎNG VẤN SƠ BỘ 
Kính thưa Chuyên gia! 
Hiện tại, tôi đang thực hiện nghiên cứu về ảnh hưởng của hệ thống thông tin kế 
toán đến hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp. Để hoàn thiện được nghiên cứu này, 
tôi rất mong nhận được sự chia sẻ thẳng thắn và cởi mở từ phía Chuyên gia! 
Câu 1: Theo chuyên gia, các cấu phần của hệ thống thông tin kế toán gồm 
những vấn đề gì. 
Câu 2: Theo chuyên gia, các cấu phần của hệ thống thông tin kế toán mà tôi tìm 
hiểu được gồm nhân lực, quy trình và hướng dẫn sử dụng, dữ liệu, phần mềm, phần 
cứng, kiểm soát nội bộ đã đảm bảo bao quát các nội dung hay chưa? 
Câu 3: Theo chuyên gia, hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp có nên chia 
thành hiệu quả tài chính và hiệu quả phi tài chính hay không? 
Câu 4: Theo chuyên gia, hiệu quả tài chính nên đo lường bằng những chỉ tiêu 
nào? 
Câu 5: Theo chuyên gia, hiệu quả phi tài chính nên đo lường bằng những chỉ 
tiêu nào? 
Câu 6: Theo chuyên gia, có sự khác biệt giữa doanh nghiệp nhỏ và vừa với các 
nhóm doanh nghiệp còn lại (về quy mô – tức là doanh nghiệp lớn, doanh nghiệp vi mô, 
doanh nghiệp siêu vi mô) về ảnh hưởng của hệ thống thông tin kế toán hay không? Và 
theo chuyên gia, sự khác biệt đó là gì? 
Câu 7: Chuyên gia có thể chia sẻ về những khó khăn hay điểm thuận lợi khi áp 
dụng hệ thống thông tin kế toán vào các doanh nghiệp nhỏ và vừa tại Việt Nam? 
Câu 8: Theo chuyên gia, thời điểm dịch bệnh có ảnh hưởng đến việc áp dụng 
HTTTKT đến các doanh nghiệp nhỏ và vừa hay không? Và liệu dịch bệnh có phải là 
một biến tác động đến HTTTKT và sau đó tác động đến hiệu quả kinh doanh hay 
không? 
Câu 9: Theo chuyên gia, những tác động của cách mạng công nghệ có ảnh 
hưởng đến việc áp dụng HTTTKT và sau đó ảnh hưởng đến hiệu quả kinh doanh của 
các doanh nghiệp nhỏ và vừa hay không? 
Xin chân thành cảm ơn chuyên gia! 
 150
DÀN CÂU HỎI PHỎNG VẤN CHÍNH THỨC 
Kính thưa Chuyên gia! 
Hiện tại, tôi đang thực hiện nghiên cứu về ảnh hưởng của hệ thống thông tin kế 
toán đến hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp. Để hoàn thiện được nghiên cứu này, 
tôi rất mong nhận được sự chia sẻ thẳng thắn và cởi mở từ phía Chuyên gia! 
Câu 1: Theo chuyên gia, các cấu phần của hệ thống thông tin kế toán gồm 
những vấn đề gì. 
Câu 2: Theo chuyên gia, các cấu phần của hệ thống thông tin kế toán mà tôi tìm 
hiểu được gồm nhân lực, quy trình và hướng dẫn sử dụng, dữ liệu, phần mềm, phần 
cứng, kiểm soát nội bộ đã đảm bảo bao quát các nội dung hay chưa? 
Câu 3: Chuyên gia có thể chia sẻ về những khó khăn hay điểm thuận lợi khi áp 
dụng hệ thống thông tin kế toán vào các doanh nghiệp nhỏ và vừa tại Việt Nam? 
Câu 4: Theo chuyên gia, thời điểm dịch bệnh có ảnh hưởng đến việc áp dụng 
HTTTKT đến các doanh nghiệp nhỏ và vừa hay không? Và liệu dịch bệnh có phải là 
một biến tác động đến HTTTKT và sau đó tác động đến hiệu quả kinh doanh hay 
không? 
Câu 5: Theo chuyên gia, những tác động của cách mạng công nghệ có ảnh 
hưởng đến việc áp dụng HTTTKT và sau đó ảnh hưởng đến hiệu quả kinh doanh của 
các doanh nghiệp nhỏ và vừa hay không? 
Câu 6: Theo chuyên gia, khi phỏng vấn đối với các doanh nghiệp tại Việt Nam, 
nên phỏng vấn bộ phận nào phụ trách về mặt kế toán thì phù hợp? 
Câu 7: Chuyên gia có thể chia sẻ các phần hành nằm trong hệ thống thông tin 
kế toán ảnh hưởng thế nào đến hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp của chuyên gia 
hoặc của các doanh nghiệp nói chung? 
Câu 8: Xin mời chuyên gia đọc bảng hỏi dưới đây và cho ý kiến về tính rõ ràng 
và dễ hiểu của bảng hỏi: 
Xin chân thành cảm ơn chuyên gia! 
 151
PHIẾU KHẢO SÁT 
“Nghiên cứu ảnh hưởng của hệ thống thông tin kế toán đến hiệu quả hoạt động 
của các doanh nghiệp Việt Nam” 
Kính gửi Quý Anh/Chị! 
Tôi là Trương Văn Tú. Tôi đang thực hiện luận án với đề tài “Nghiên cứu ảnh 
hưởng của hệ thống thông tin kế toán đến hiệu quả hoạt động của các doanh 
nghiệp nhỏ và vừa Việt Nam”. Tôi rất mong nhận được chia sẻ, giúp đỡ của các 
Anh/Chị bằng cách điền vào các phương án trả lời có sẵn trong phiếu này. Không có 
câu trả lời nào là đúng hay sai. Những câu trả lời của Anh/Chị chỉ được sử dụng cho 
mục đích nghiên cứu khoa học và hoàn toàn được giữ bí mật. Xin chân thành cảm ơn! 
PHẦN A: THÔNG TIN CHUNG VỀ DOANH NGHIỆP 
Tên công ty:.. 
Trụ sở công ty: □ Miền Bắc □ Miền Trung □ Miền Nam 
Lĩnh vực hoạt động: □ Công nghiệp, xây dựng □ Thương mại, dịch vụ 
 □ Nông, lâm nghiệp, thủy sản □ Khác 
Hình thức sở hữu: □ Công ty cổ phần □ Công ty TNHH 
 □ Doanh nghiệp tư nhân □ Công ty hợp danh 
Vị trí công tác: □ Giám đốc doanh nghiệp □ Trưởng phòng tài chính 
 □ Kế toán trưởng □ Kế toán viên 
Bằng cấp được đào tạo cao nhất mà anh/chị đạt được: 
 Trung cấp  Đại học 
 Cao đẳng  Sau đại học 
Là doanh nghiệp: □ Niêm yết □ Không niêm yết 
Số lao động (người): □ (10-50) □ (50-100) □ (100-200) □ (>200) 
Quy mô vốn (tỷ đồng): □ (3-20) □ (20-50) □ (50-100) □ (>100) 
PHẦN B: ĐÁNH GIÁ VỀ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP 
NHỎ VÀ VỪA 
Xin vui lòng cho biết Mức độ sử dụng hiện nay tại doanh nghiệp và mức độ đồng ý 
của Anh/Chị với các chỉ số dưới đây để đánh giá hiệu quả hoạt động của các doanh nghiệp. 
Mức độ sử dụng hiện nay tại doanh nghiệp Mức độ đồng ý 
1 - Hầu như không dùng (không sử dụng trong năm) 1 - Hoàn toàn không đồng ý 
 152
2 - Thỉnh thoảng (sử dụng một vài lần trong năm) 
3 - Định kỳ (sử dụng vào cuối mỗi kỳ kế toán) 
4 - Thường xuyên (sử dụng nhiều lần mỗi kỳ kế toán) 
5 - Rất thường xuyên (sử dụng liên tục trong kỳ kế toán) 
2 - Không đồng ý 
3 - Không ý kiến 
4 - Đồng ý 
5 - Rất đồng ý 
Mức độ sử 
dụng hiện nay 
tại doanh 
nghiệp 
CHỈ TIÊU Mức độ đồng ý 
B1. Hiệu quả tài chính: HQTC của DN được 
đánh giá bằng các chỉ tiêu sau: 
1 2 3 4 5 
Câu B1.1: Khả năng sinh lời của vốn sử dụng (ROCE) 
ROCE = Lợi nhuận sau thuế/(vốn CSH + Nợ dài hạn) 1 2 3 4 5 
1 2 3 4 5 Câu B1.2: Khả năng sinh lời của vốn chủ sở hữu (ROE) 1 2 3 4 5 
1 2 3 4 5 Câu B1.3: Khả năng sinh lời của tài sản (ROA) 1 2 3 4 5 
1 2 3 4 5 Câu B1.4: Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu thuần (ROS) 1 2 3 4 5 
1 2 3 4 5 
Câu B1.5: Giá trị kinh tế gia tăng (EVA) 
EVA = Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh – Chi 
phí sử dụng bộ vốn (WACC%*Tổng vốn) 
1 2 3 4 5 
1 2 3 4 5 
Câu B1.6: Hệ số Tobin’Q (= Giá trị thị trường của 
VCSH/Giá trị sổ sách của VCSH) 1 2 3 4 5 
Các chỉ tiêu khác (Đề nghị Anh/Chị bổ sung): 
1 2 3 4 5 ..... 1 2 3 4 5 
1 2 3 4 5 ..... 1 2 3 4 5 
1 2 3 4 5 ....... 1 2 3 4 5 
B2. Hiệu quả phi tài chính (HQPTC): Khía 
cạnh khách hàng. HQPTC của DN được đánh 
giá bằng các chỉ tiêu sau: 
 153
Mức độ sử 
dụng hiện nay 
tại doanh 
nghiệp 
CHỈ TIÊU Mức độ đồng ý 
1 2 3 4 5 Câu B2.1. Tăng trưởng thị phần 1 2 3 4 5 
1 2 3 4 5 
Câu B2.2. Tỷ lệ tăng trưởng doanh thu từ khách 
hàng hiện có 
1 2 3 4 5 
1 2 3 4 5 
Câu B2.3. Tổng doanh thu bán hàng cho khách 
hàng mới 
1 2 3 4 5 
1 2 3 4 5 Câu B2.4. Tỷ lệ tăng khách hàng hài lòng 1 2 3 4 5 
1 2 3 4 5 
Câu B2.5. Tăng trưởng mức sinh lợi trên mỗi 
khách hàng 
1 2 3 4 5 
1 2 3 4 5 
Câu B2.6. Tăng sự hài lòng khách hàng về sản 
phẩm mới 
1 2 3 4 5 
1 2 3 4 5 
Câu B2.7. Mức độ giảm giá sản phẩm so với đối 
thủ cạnh tranh 
1 2 3 4 5 
1 2 3 4 5 
Câu B2.8. Tăng chất lượng sản phẩm hoặc dịch vụ 
(giảm tỷ lệ hàng bán trả lại) 1 2 3 4 5 
1 2 3 4 5 Câu B2.9. Cải thiện thời gian giao hàng 1 2 3 4 5 
Các chỉ tiêu khác (Đề nghị Anh/Chị bổ sung): 
1 2 3 4 5 ....... 1 2 3 4 5 
1 2 3 4 5 ........ 1 2 3 4 5 
1 2 3 4 5 ....... 1 2 3 4 5 
B2. Hiệu quả phi tài chính- Khía cạnh quy 
trình nội bộ 
1 2 3 4 5 Câu B2.10. Tăng số lượng sản phẩm mới 1 2 3 4 5 
1 2 3 4 5 
Câu B2.11. Phát triển thị trường và khách hàng 
mới 
1 2 3 4 5 
1 2 3 4 5 Câu B2.12. Giảm thời gian để phát triển sản phẩm 1 2 3 4 5 
 154
Mức độ sử 
dụng hiện nay 
tại doanh 
nghiệp 
CHỈ TIÊU Mức độ đồng ý 
mới 
1 2 3 4 5 
Câu B2.13. Tăng hiệu quả của các quá trình hoạt 
động nội bộ 
1 2 3 4 5 
1 2 3 4 5 
Câu B2.14. Tăng chất lượng các quá trình nội bộ 
(Tổng chi phí duy trì chất lượng/Doanh thu) 1 2 3 4 5 
1 2 3 4 5 Câu B2.15. Giảm chi phí các quá trình nội bộ 1 2 3 4 5 
1 2 3 4 5 Câu B2.16. Giảm thời gian các quá trình nội bộ 1 2 3 4 5 
1 2 3 4 5 Câu B2.17. Tăng chất lượng dịch vụ sau bán hàng 1 2 3 4 5 
1 2 3 4 5 Câu B2.18. Tăng hiệu quả dịch vụ sau bán hàng 1 2 3 4 5 
1 2 3 4 5 
Câu B2.19. Giảm thời gian giải quyết khiếu nại 
khách hàng 
1 2 3 4 5 
1 2 3 4 5 Câu B2.20. Giảm chi phí dịch vụ sau bán hàng 1 2 3 4 5 
Các chỉ tiêu khác (Đề nghị Anh/Chị bổ sung): 
1 2 3 4 5 ....... 1 2 3 4 5 
1 2 3 4 5 ........ 1 2 3 4 5 
1 2 3 4 5 ....... 1 2 3 4 5 
B2. Hiệu quả phi tài chính- Khía cạnh học tập 
và phát triển 
1 2 3 4 5 Câu B2.21. Tăng tỷ lệ hài lòng của nhân viên 1 2 3 4 5 
1 2 3 4 5 
Câu B2.22. Tỷ lệ nhân viên giỏi rời bỏ doanh 
nghiệp hàng năm 
1 2 3 4 5 
1 2 3 4 5 
Câu B2.23. Tăng năng suất của nhân viên (tính 
theo doanh thu bán hàng/nhân viên) 1 2 3 4 5 
 155
Mức độ sử 
dụng hiện nay 
tại doanh 
nghiệp 
CHỈ TIÊU Mức độ đồng ý 
1 2 3 4 5 
Câu B2.24. Tăng trưởng năng lực hệ thống thông 
tin (thời gian truy cập, phản hồi khách hàng và 
thông tin sản phẩm) 
1 2 3 4 5 
1 2 3 4 5 
Câu B2.25. Gia tăng số lượng cải tiến đề xuất tính 
trên mỗi nhân viên 
1 2 3 4 5 
1 2 3 4 5 
Câu B2.26. Gia tăng số lượng đề xuất trên mỗi 
nhân viên được thực hiện 
1 2 3 4 5 
1 2 3 4 5 
Câu B2.27. Tăng tỷ lệ phần trăm nhân viên có 
mục tiêu cá nhân nhất quán với các tiêu chí đánh 
giá định sẵn của doanh nghiệp 
1 2 3 4 5 
1 2 3 4 5 
Câu B2. 28. Gia tăng số lượng nhân viên đạt được 
mục tiêu cá nhân 
1 2 3 4 5 
Các chỉ tiêu khác (Đề nghị Anh/Chị bổ sung): 
1 2 3 4 5 ....... 1 2 3 4 5 
1 2 3 4 5 ........ 1 2 3 4 5 
1 2 3 4 5 ....... 1 2 3 4 5 
 156
PHẦN C: ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC YẾU TỐ THUỘC HTTTKT ĐẾN HIỆU 
QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP 
Hệ thống thông tin kế toán là một hệ thống thu thập, ghi chép, lưu trữ và xử lý 
dữ liệu để cung cấp thông tin cho người ra quyết định kinh doanh. Bao gồm 6 yếu tố: 
Nhân lực, Quy trình và hướng dẫn sử dụng, Dữ liệu, Phần mềm, Phần cứng, và Kiểm 
soát nội bộ. Xin Anh/Chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của Anh/Chị với các khoản 
mục dưới đây để đánh giá ảnh hưởng của HTTTKT đến hiệu quả tài chính (HQTC) và 
hiệu quả phi tài chính (HQPTC) của các doanh nghiệp (đã giới thiệu trong phần B ở 
trên). 
(1) (2) (3) (4) (5) 
Hoàn toàn 
không đồng ý 
Không 
đồng ý Không ý kiến Đồng ý Rất đồng ý 
CÁC YẾU TỐ THUỘC HTTTKT Mức độ 
đồng ý 
C1. Yếu tố Nhân lực thuộc HTTTKT ảnh hưởng đến HQHĐ 
Câu C1.1. Chủ sở hữu hệ thống thông tin kế toán có 
ảnh hưởng đến HQTC của DN 1 2 3 4 5 
Câu C1.2. Chủ sở hữu hệ thống thông tin kế toán có 
ảnh hưởng đến HQPTC của DN 1 2 3 4 5 
Câu C1.3. Người sử dụng hệ thống thông tin kế toán 
(để thu thập, xử lý và cung cấp thông tin) có ảnh 
hưởng đến HQTC của DN 
1 2 3 4 5 
Câu C1.4. Người sử dụng hệ thống thông tin kế toán 
(để thu thập, xử lý và cung cấp thông tin) có ảnh 
hưởng đến đến HQPTC của DN 
1 2 3 4 5 
Câu C1.5. Người thiết kế hệ thống thông tin kế toán 
có ảnh hưởng đến HQTC của DN 1 2 3 4 5 
Câu C1.6. Người thiết kế hệ thống thông tin kế toán 
có ảnh hưởng đến HQPTC của DN 1 2 3 4 5 
Câu C1.7. Người xây dựng hệ thống thông tin kế toán 1 2 3 4 5 
 157
CÁC YẾU TỐ THUỘC HTTTKT Mức độ 
đồng ý 
có ảnh hưởng đến HQTC của DN 
Câu C1.8. Người xây dựng hệ thống thông tin kế toán 
có ảnh hưởng đến HQPTC của DN 1 2 3 4 5 
C2. Yếu tố Quy trình và hướng dẫn sử dụng thuộc HTTTKT ảnh hưởng đến 
HQHĐ 
Câu C2.1: Quy trình và hướng dẫn sử dụng để thu 
thập dữ liệu làm tăng chất lượng thông tin kế toán và 
từ đó làm tăng HQTC 
1 2 3 4 5 
Câu C2.2. Quy trình và hướng dẫn sử dụng để thu 
thập dữ liệu làm tăng chất lượng thông tin kế toán và 
từ đó làm tăng HQPTC 
1 2 3 4 5 
Câu C2.3: Quy trình và hướng dẫn sử dụng để xử lý 
dữ liệu làm tăng chất lượng thông tin kế toán và từ đó 
làm tăng HQTC 
1 2 3 4 5 
Câu C2.4: Quy trình và hướng dẫn sử dụng để xử lý 
dữ liệu làm tăng chất lượng thông tin kế toán và từ đó 
làm tăng HQPTC 
1 2 3 4 5 
Câu C2.5: Quy trình và hướng dẫn sử dụng lưu trữ dữ 
liệu làm tăng chất lượng thông tin kế toán và từ đó 
làm tăng HQTC 
1 2 3 4 5 
Câu C2.6: Quy trình và hướng dẫn sử dụng để lưu trữ 
dữ liệu làm tăng chất lượng thông tin kế toán và từ đó 
làm tăng HQPTC 
1 2 3 4 5 
C3. Yếu tố Dữ liệu thuộc HTTTKT ảnh hưởng đến HQHĐ 
Câu C3.1. Tính đầy đủ của dữ liệu thuộc HTTTKT có 
ích cho việc ra quyết định nên làm tăng HQTC của 
DN 
1 2 3 4 5 
Câu C3.2. Tính đầy đủ của dữ liệu thuộc HTTTKT có 
ích cho việc ra quyết định nên làm tăng HQPTC của 
DN 
1 2 3 4 5 
 158
CÁC YẾU TỐ THUỘC HTTTKT Mức độ 
đồng ý 
Câu C3.3. Độ chính xác của dữ liệu thuộc HTTTKT có 
ích cho việc ra quyết định nên làm tăng HQTC của DN 1 2 3 4 5 
Câu C3.4. Độ chính xác của dữ liệu thuộc HTTTKT có 
ích cho việc ra quyết định nên làm tăng HQPTC của DN 1 2 3 4 5 
Câu C3.5. Tính thích hợp của dữ liệu thuộc HTTTKT 
có ích cho việc ra quyết định nên làm tăng HQTC của 
DN 
1 2 3 4 5 
Câu C3.6. Tính thích hợp của dữ liệu thuộc HTTTKT 
có ích cho việc ra quyết định nên làm tăng HQPTC 
của DN 
1 2 3 4 5 
C4. Yếu tố Phần mềm sử dụng cho HTTTKT ảnh hưởng đến HQHĐ 
Câu C4.1. Chất lượng của phần mềm sử dụng để xử 
lý dữ liệu kế toán làm tăng chất lượng của quyết định 
kinh doanh nên làm tăng HQTC của DN 
1 2 3 4 5 
Câu C4.2. Chất lượng của phần mềm sử dụng để xử 
lý dữ liệu kế toán làm tăng chất lượng của quyết định 
kinh doanh nên làm tăng HQPTC của DN 
1 2 3 4 5 
Câu C4.3. Độ tin cậy của phần mềm sử dụng để xử lý 
dữ liệu kế toán làm tăng chất lượng của quyết định 
kinh doanh nên làm tăng HQTC của DN 
1 2 3 4 5 
Câu C4.4. Độ tin cậy của phần mềm sử dụng để xử lý 
dữ liệu kế toán làm tăng chất lượng của quyết định 
kinh doanh nên làm tăng HQPTC của DN 
1 2 3 4 5 
Câu C4.5. Mức độ bảo mật của phần mềm sử dụng để 
xử lý dữ liệu kế toán làm tăng chất lượng của quyết 
định kinh doanh nên làm tăng HQTC của DN 
1 2 3 4 5 
Câu C4.6. Mức độ bảo mật của phần mềm sử dụng để 
xử lý dữ liệu kế toán làm tăng chất lượng của quyết định 
kinh doanh nên làm tăng HQPTC của DN 
1 2 3 4 5 
C5. Yếu tố Phần cứng sử dụng cho HTTTKT ảnh hưởng đến HQHĐ 
 159
CÁC YẾU TỐ THUỘC HTTTKT Mức độ 
đồng ý 
Câu C5.1. Các thành phần vật lý đầu vào và đầu ra 
của HTTTKT làm tăng chất lượng thông tin kế toán 
từ đó làm tăng HQTC của DN 
1 2 3 4 5 
Câu C5.2. Các thành phần vật lý đầu vào và đầu ra 
của HTTTKT làm tăng chất lượng thông tin kế toán 
từ đó làm tăng HQPTC của DN 
1 2 3 4 5 
Câu C5.3. Tốc độ xử lý của phần cứng làm tăng chất 
lượng thông tin kế toán từ đó làm tăng HQTC của DN 1 2 3 4 5 
Câu C5.4. Tốc độ xử lý của phần cứng làm tăng chất lượng 
thông tin kế toán từ đó làm tăng HQPTC của DN 1 2 3 4 5 
Câu C5.5. Khả năng Lưu trữ làm tăng chất lượng 
thông tin kế toán từ đó làm tăng HQTC của DN 1 2 3 4 5 
Câu C5.6. Khả năng Lưu trữ làm tăng chất lượng 
thông tin kế toán từ đó làm tăng HQPTC của DN 1 2 3 4 5 
Câu C5.7. Tính tương thích của phần cứng và phần 
mềm làm tăng chất lượng thông tin kế toán từ đó làm 
tăng HQTC của DN 
1 2 3 4 5 
Câu C5.8. Tính tương thích của phần cứng và phần 
mềm làm tăng chất lượng thông tin kế toán từ đó làm 
tăng HQPTC của DN 
1 2 3 4 5 
C6. Yếu tố Kiểm soát nội bộ trong HTTTKT ảnh hưởng đến HQHĐ 
Câu C6.1. Môi trường kiểm soát làm tăng chất lượng 
thông tin kế toán từ đó làm tăng HQTC của DN 1 2 3 4 5 
Câu C6.2. Môi trường kiểm soát làm tăng chất lượng 
thông tin kế toán từ đó làm tăng HQPTC của DN 1 2 3 4 5 
Câu C6.3. Quy trình đánh giá rủi ro của hệ thống làm 
tăng chất lượng thông tin kế toán từ đó làm tăng 
HQTC của DN 
1 2 3 4 5 
Câu C6.4. Quy trình đánh giá rủi ro của hệ thống làm 
tăng chất lượng thông tin kế toán từ đó làm tăng 
1 2 3 4 5 
 160
CÁC YẾU TỐ THUỘC HTTTKT Mức độ 
đồng ý 
HQPTC của DN 
Câu C6.5. Các hoạt động kiểm soát làm tăng chất lượng 
thông tin kế toán từ đó làm tăng HQTC của DN 1 2 3 4 5 
Câu C6.6. Các hoạt động kiểm soát làm tăng chất lượng 
thông tin kế toán từ đó làm tăng HQPTC của DN 1 2 3 4 5 
Câu C6.7. Thông tin và truyền thông làm tăng chất lượng 
thông tin kế toán từ đó làm tăng HQTC của DN 1 2 3 4 5 
Câu C6.8. Thông tin và truyền thông làm tăng chất lượng 
thông tin kế toán từ đó làm tăng HQPTC của DN 1 2 3 4 5 
Câu C6.9. Giám sát làm tăng chất lượng thông tin kế 
toán từ đó làm tăng HQTC của DN 1 2 3 4 5 
Câu C6.10. Giám sát làm tăng chất lượng thông tin kế 
toán từ đó làm tăng HQPTC của DN 1 2 3 4 5 
 Chân thành cảm ơn sự giúp đỡ, chia sẻ của Anh/Chị! 
Nếu anh/ chị có quan tâm đến kết quả nghiên cứu này, xin vui lòng để lại địa 
chỉ email, tôi sẽ gửi kết quả nghiên cứu đến Anh/Chị. 
Họ và tên:.................................. 
Địa chỉ email: . 
 161
Phụ lục 3: Bảng hỏi chính thức 
PHIẾU KHẢO SÁT 
“Nghiên cứu ảnh hưởng của hệ thống thông tin kế toán đến hiệu quả hoạt động 
của các doanh nghiệp Việt Nam” 
Kính gửi Quý Anh/Chị! 
Tôi là Trương Văn Tú. Tôi đang thực hiện luận án với đề tài “Nghiên cứu ảnh 
hưởng của hệ thống thông tin kế toán đến hiệu quả hoạt động của các doanh 
nghiệp nhỏ và vừa Việt Nam”. Tôi rất mong nhận được chia sẻ, giúp đỡ của các 
Anh/Chị bằng cách điền vào các phương án trả lời có sẵn trong phiếu này. Không có 
câu trả lời nào là đúng hay sai. Những câu trả lời của Anh/Chị chỉ được sử dụng cho 
mục đích nghiên cứu khoa học và hoàn toàn được giữ bí mật. Xin chân thành cảm ơn! 
PHẦN A: THÔNG TIN CHUNG VỀ DOANH NGHIỆP 
Tên công ty:.. 
Trụ sở công ty: □ Miền Bắc □ Miền Trung □ Miền Nam 
Lĩnh vực hoạt động: □ Công nghiệp, xây dựng □ Thương mại, dịch vụ 
 □ Nông, lâm nghiệp, thủy sản □ Khác 
Hình thức sở hữu: □ Công ty cổ phần □ Công ty TNHH 
 □ Doanh nghiệp tư nhân □ Công ty hợp danh 
Vị trí công tác: □ Giám đốc doanh nghiệp □ Trưởng phòng tài chính 
 □ Kế toán trưởng □ Kế toán viên 
Bằng cấp được đào tạo cao nhất mà anh/chị đạt được: 
 Trung cấp  Đại học 
 Cao đẳng  Sau đại học 
Là doanh nghiệp: □ Niêm yết □ Không niêm yết 
Số lao động (người): □ (10-50) □ (50-100) □ (100-200) 
Quy mô vốn (tỷ đồng): □ (3-20) □ (20-50) □ (50-100) 
 162
PHẦN B: ĐÁNH GIÁ VỀ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP 
NHỎ VÀ VỪA 
Xin vui lòng cho biết Mức độ sử dụng hiện nay tại doanh nghiệp và mức độ đồng ý 
của Anh/Chị với các chỉ số dưới đây để đánh giá hiệu quả hoạt động của các doanh nghiệp. 
Mức độ sử dụng hiện nay tại doanh nghiệp Mức độ đồng ý 
1 - Hầu như không dùng (không sử dụng trong năm) 
2 - Thỉnh thoảng (sử dụng một vài lần trong năm) 
3 - Định kỳ (sử dụng vào cuối mỗi kỳ kế toán) 
4 - Thường xuyên (sử dụng nhiều lần mỗi kỳ kế toán) 
5 - Rất thường xuyên (sử dụng liên tục trong kỳ kế toán) 
1 - Hoàn toàn không đồng ý 
2 - Không đồng ý 
3 - Không ý kiến 
4 - Đồng ý 
5 - Rất đồng ý 
Mức độ sử 
dụng hiện nay 
tại doanh 
nghiệp 
CHỈ TIÊU Mức độ đồng ý 
B1. Hiệu quả tài chính: HQTC của DN được 
đánh giá bằng các chỉ tiêu sau: 
1 2 3 4 5 
Câu B1.1: Hệ thống thông tin kế toán tại doanh 
nghiệp các anh/chị làm tăng khả năng sinh lời của 
vốn chủ sở hữu (ROCE) 
ROCE = Lợi nhuận sau thuế/(vốn CSH + Nợ dài hạn) 
1 2 3 4 5 
1 2 3 4 5 
Câu B1.2: Hệ thống thông tin kế toán tại doanh 
nghiệp các anh/chị làm tăng khả năng sinh lời của vốn 
chủ sở hữu (ROE) 
1 2 3 4 5 
1 2 3 4 5 
Câu B1.3: Hệ thống thông tin kế toán tại doanh 
nghiệp các anh/chị làm tăng khả năng sinh lời của tài 
sản (ROA) 
1 2 3 4 5 
1 2 3 4 5 
Câu B1.4: Hệ thống thông tin kế toán tại doanh 
nghiệp các anh/chị làm tăng tỷ suất lợi nhuận trên 
doanh thu thuần (ROS) 
1 2 3 4 5 
1 2 3 4 5 
Câu B1.5: Hệ thống thông tin kế toán tại doanh 
nghiệp các anh/chị làm tăng giá trị kinh tế gia tăng 
(EVA) 
1 2 3 4 5 
 163
Mức độ sử 
dụng hiện nay 
tại doanh 
nghiệp 
CHỈ TIÊU Mức độ đồng ý 
EVA = Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh – Chi 
phí sử dụng bộ vốn (WACC%*Tổng vốn) 
1 2 3 4 5 
Câu B1.6: Hệ thống thông tin kế toán tại doanh 
nghiệp các anh/chị làm tăng hệ số Tobin’Q 
(= Giá trị thị trường của VCSH/Giá trị sổ sách của 
VCSH) 
1 2 3 4 5 
B2. Hiệu quả phi tài chính (HQPTC): Khía 
cạnh khách hàng. HQPTC của DN được đánh 
giá bằng các chỉ tiêu sau: 
1 2 3 4 5 
Câu B2.1. Hệ thống thông tin kế toán tại doanh 
nghiệp các anh/chị làm tăng thị phần trong cả thời 
điểm hiện tại và thời gian tới 
1 2 3 4 5 
1 2 3 4 5 
Câu B2.2. Hệ thống thông tin kế toán tại doanh 
nghiệp các anh/chị làm tăng tỷ lệ tăng trưởng doanh 
thu từ khách hàng hiện có 
1 2 3 4 5 
1 2 3 4 5 
Câu B2.3. Hệ thống thông tin kế toán tại doanh 
nghiệp các anh/chị làm tăng tổng doanh thu bán 
hàng cho khách hàng mới 
1 2 3 4 5 
1 2 3 4 5 
Câu B2.4. Hệ thống thông tin kế toán tại doanh 
nghiệp các anh/chị làm tăng tỷ lệ khách hàng hài 
lòng với sản phẩm, dịch vụ của doanh nghiệp các 
anh/chị khi đánh giá 
1 2 3 4 5 
1 2 3 4 5 
Câu B2.5. Hệ thống thông tin kế toán tại doanh 
nghiệp các anh/chị làm tăng mức sinh lợi trên mỗi 
khách hàng 
1 2 3 4 5 
1 2 3 4 5 
Câu B2.6. Hệ thống thông tin kế toán tại doanh 
nghiệp các anh/chị làm tăng Tăng sự hài lòng khách 
hàng về sản phẩm mới 
1 2 3 4 5 
1 2 3 4 5 
Câu B2.7. Hệ thống thông tin kế toán tại doanh 
nghiệp các anh/chị làm giá sản phẩm, dịch vụ của 
1 2 3 4 5 
 164
Mức độ sử 
dụng hiện nay 
tại doanh 
nghiệp 
CHỈ TIÊU Mức độ đồng ý 
doanh nghiệp các anh/chị giảm đi, từ đó bán được 
nhiều sản phẩm hơn 
1 2 3 4 5 
Câu B2.8. Hệ thống thông tin kế toán tại doanh 
nghiệp các anh/chị làm tăng chất lượng sản phẩm 
hoặc dịch vụ (giảm tỷ lệ hàng bán trả lại) 
1 2 3 4 5 
1 2 3 4 5 
Câu B2.9. Hệ thống thông tin kế toán tại doanh 
nghiệp các anh/chị giúp cải thiện thời gian giao 
hàng 
1 2 3 4 5 
B2. Hiệu quả phi tài chính- Khía cạnh quy trình 
nội bộ 
1 2 3 4 5 
Câu B2.10. Hệ thống thông tin kế toán tại doanh 
nghiệp các anh/chị làm tăng số lượng sản phẩm mới 
1 2 3 4 5 
1 2 3 4 5 
Câu B2.11. Hệ thống thông tin kế toán tại doanh 
nghiệp các anh/chị giúp phát triển thị trường và 
khách hàng mới 
1 2 3 4 5 
1 2 3 4 5 
Câu B2.12. Hệ thống thông tin kế toán tại doanh 
nghiệp các anh/chị làm giảm thời gian để phát triển 
sản phẩm mới 
1 2 3 4 5 
1 2 3 4 5 
Câu B2.13. Hệ thống thông tin kế toán tại doanh 
nghiệp các anh/chị làm tăng hiệu quả của các quá 
trình hoạt động nội bộ 
1 2 3 4 5 
1 2 3 4 5 
Câu B2.14. Hệ thống thông tin kế toán tại doanh 
nghiệp các anh/chị làm tăng chất lượng các quá 
trình nội bộ (Tổng chi phí duy trì chất 
lượng/Doanh thu) 
1 2 3 4 5 
1 2 3 4 5 
Câu B2.15. Hệ thống thông tin kế toán tại doanh 
nghiệp các anh/chị làm giảm chi phí các quá trình 
nội bộ 
1 2 3 4 5 
1 2 3 4 5 
Câu B2.16. Hệ thống thông tin kế toán tại doanh 
nghiệp các anh/chị làm giảm thời gian các quá trình 
1 2 3 4 5 
 165
Mức độ sử 
dụng hiện nay 
tại doanh 
nghiệp 
CHỈ TIÊU Mức độ đồng ý 
nội bộ 
1 2 3 4 5 
Câu B2.17. Hệ thống thông tin kế toán tại doanh 
nghiệp các anh/chị làm tăng chất lượng dịch vụ sau 
bán hàng 
1 2 3 4 5 
1 2 3 4 5 
Câu B2.18. Hệ thống thông tin kế toán tại doanh 
nghiệp các anh/chị làm tăng hiệu quả dịch vụ sau 
bán hàng 
1 2 3 4 5 
1 2 3 4 5 
Câu B2.19. Hệ thống thông tin kế toán tại doanh 
nghiệp các anh/chị làm giảm thời gian giải quyết 
khiếu nại khách hàng 
1 2 3 4 5 
1 2 3 4 5 
Câu B2.20. Hệ thống thông tin kế toán tại doanh 
nghiệp các anh/chị làm giảm chi phí dịch vụ sau 
bán hàng 
1 2 3 4 5 
B2. Hiệu quả phi tài chính- Khía cạnh học tập 
và phát triển 
1 2 3 4 5 
Câu B2.21. Hệ thống thông tin kế toán tại doanh 
nghiệp các anh/chị làm tăng tỷ lệ hài lòng của nhân 
viên 
1 2 3 4 5 
1 2 3 4 5 
Câu B2.22. Hệ thống thông tin kế toán tại doanh 
nghiệp các anh/chị làm giảm tỷ lệ nhân viên giỏi rời 
bỏ doanh nghiệp hàng năm 
1 2 3 4 5 
1 2 3 4 5 
Câu B2.23. Hệ thống thông tin kế toán tại doanh 
nghiệp các anh/chị làm tăng năng suất của nhân 
viên (tính theo doanh thu bán hàng/nhân viên) 
1 2 3 4 5 
1 2 3 4 5 
Câu B2.24. Hệ thống thông tin kế toán tại doanh 
nghiệp các anh/chị làm tăng trưởng năng lực hệ 
thống thông tin (thời gian truy cập, phản hồi khách 
hàng và thông tin sản phẩm) 
1 2 3 4 5 
1 2 3 4 5 Câu B2.25. Hệ thống thông tin kế toán tại doanh 1 2 3 4 5 
 166
Mức độ sử 
dụng hiện nay 
tại doanh 
nghiệp 
CHỈ TIÊU Mức độ đồng ý 
nghiệp các anh/chị làm gia tăng số lượng cải tiến đề 
xuất tính trên mỗi nhân viên 
1 2 3 4 5 
Câu B2.26. Hệ thống thông tin kế toán tại doanh 
nghiệp các anh/chị làm gia tăng số lượng đề xuất 
trên mỗi nhân viên được thực hiện 
1 2 3 4 5 
1 2 3 4 5 
Câu B2.27. Hệ thống thông tin kế toán tại doanh 
nghiệp các anh/chị làm tăng tỷ lệ phần trăm nhân 
viên có mục tiêu cá nhân nhất quán với các tiêu chí 
đánh giá định sẵn của doanh nghiệp 
1 2 3 4 5 
1 2 3 4 5 
Câu B2. 28. Hệ thống thông tin kế toán tại doanh 
nghiệp các anh/chị làm tăng số lượng nhân viên đạt 
được mục tiêu cá nhân 
1 2 3 4 5 
 167
PHẦN C: ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC YẾU TỐ THUỘC HTTTKT ĐẾN HIỆU 
QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP 
Hệ thống thông tin kế toán là một hệ thống thu thập, ghi chép, lưu trữ và xử lý 
dữ liệu để cung cấp thông tin cho người ra quyết định kinh doanh. Bao gồm 6 yếu tố: 
Nhân lực, Quy trình và hướng dẫn sử dụng, Dữ liệu, Phần mềm, Phần cứng, và Kiểm 
soát nội bộ. Xin Anh/Chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của Anh/Chị với các khoản 
mục dưới đây để đánh giá ảnh hưởng của HTTTKT đến hiệu quả tài chính (HQTC) và 
hiệu quả phi tài chính (HQPTC) của các doanh nghiệp (đã giới thiệu trong phần B ở 
trên). 
(1) (2) (3) (4) (5) 
Hoàn toàn 
không đồng ý 
Không 
đồng ý Không ý kiến Đồng ý Rất đồng ý 
CÁC YẾU TỐ THUỘC HTTTKT Mức độ 
đồng ý 
C1. Yếu tố Nhân lực thuộc HTTTKT ảnh hưởng đến HQHĐ 
Câu C1.1. Chủ sở hữu hệ thống thông tin kế toán có 
ảnh hưởng tích cực đến HQTC của doanh nghiệp các 
anh/chị 
1 2 3 4 5 
Câu C1.2. Chủ sở hữu hệ thống thông tin kế toán có 
ảnh hưởng tích cực đến HQPTC của doanh nghiệp 
các anh/chị 
1 2 3 4 5 
Câu C1.3. Người sử dụng hệ thống thông tin kế toán 
(để thu thập, xử lý và cung cấp thông tin) có ảnh 
hưởng tích cực đến HQTC của doanh nghiệp các 
anh/chị 
1 2 3 4 5 
Câu C1.4. Người sử dụng hệ thống thông tin kế toán 
(để thu thập, xử lý và cung cấp thông tin) có ảnh 
hưởng tích cực đến đến HQPTC của doanh nghiệp 
các anh/chị 
1 2 3 4 5 
Câu C1.5. Người thiết kế hệ thống thông tin kế toán 
có ảnh hưởng tích cực đến HQTC của doanh nghiệp 1 2 3 4 5 
 168
CÁC YẾU TỐ THUỘC HTTTKT Mức độ 
đồng ý 
các anh/chị 
Câu C1.6. Người thiết kế hệ thống thông tin kế toán 
có ảnh hưởng tích cực đến HQPTC của doanh nghiệp 
các anh/chị 
1 2 3 4 5 
Câu C1.7. Người xây dựng hệ thống thông tin kế toán 
có ảnh hưởng tích cực đến HQTC của doanh nghiệp 
các anh/chị 
1 2 3 4 5 
Câu C1.8. Người xây dựng hệ thống thông tin kế toán 
có ảnh hưởng tích cực đến HQPTC của doanh nghiệp 
các anh/chị 
1 2 3 4 5 
C2. Yếu tố Quy trình và hướng dẫn sử dụng thuộc HTTTKT ảnh hưởng tích 
cực đến HQHĐ 
Câu C2.1: Quy trình và hướng dẫn sử dụng để thu 
thập dữ liệu làm tăng chất lượng thông tin kế toán và 
từ đó làm tăng HQTC 
1 2 3 4 5 
Câu C2.2. Quy trình và hướng dẫn sử dụng để thu 
thập dữ liệu làm tăng chất lượng thông tin kế toán và 
từ đó làm tăng HQPTC 
1 2 3 4 5 
Câu C2.3: Quy trình và hướng dẫn sử dụng để xử lý 
dữ liệu làm tăng chất lượng thông tin kế toán và từ đó 
làm tăng HQTC 
1 2 3 4 5 
Câu C2.4: Quy trình và hướng dẫn sử dụng để xử lý 
dữ liệu làm tăng chất lượng thông tin kế toán và từ đó 
làm tăng HQPTC 
1 2 3 4 5 
Câu C2.5: Quy trình và hướng dẫn sử dụng lưu trữ dữ 
liệu làm tăng chất lượng thông tin kế toán và từ đó 
làm tăng HQTC 
1 2 3 4 5 
Câu C2.6: Quy trình và hướng dẫn sử dụng để lưu trữ 
dữ liệu làm tăng chất lượng thông tin kế toán và từ đó 
làm tăng HQPTC 
1 2 3 4 5 
 169
CÁC YẾU TỐ THUỘC HTTTKT Mức độ 
đồng ý 
C3. Yếu tố Dữ liệu thuộc HTTTKT ảnh hưởng tích cực đến HQHĐ 
Câu C3.1. Tính đầy đủ của dữ liệu thuộc HTTTKT có 
ích cho việc ra quyết định nên làm tăng HQTC của 
doanh nghiệp các anh/chị 
1 2 3 4 5 
Câu C3.2. Tính đầy đủ của dữ liệu thuộc HTTTKT có 
ích cho việc ra quyết định nên làm tăng HQPTC của 
doanh nghiệp các anh/chị 
1 2 3 4 5 
Câu C3.3. Độ chính xác của dữ liệu thuộc HTTTKT có 
ích cho việc ra quyết định nên làm tăng HQTC của 
doanh nghiệp các anh/chị 
1 2 3 4 5 
Câu C3.4. Độ chính xác của dữ liệu thuộc HTTTKT có 
ích cho việc ra quyết định nên làm tăng HQPTC của doanh 
nghiệp các anh/chị 
1 2 3 4 5 
Câu C3.5. Tính thích hợp của dữ liệu thuộc HTTTKT 
có ích cho việc ra quyết định nên làm tăng HQTC của 
doanh nghiệp các anh/chị 
1 2 3 4 5 
Câu C3.6. Tính thích hợp của dữ liệu thuộc HTTTKT 
có ích cho việc ra quyết định nên làm tăng HQPTC 
của doanh nghiệp các anh/chị 
1 2 3 4 5 
C4. Yếu tố Phần mềm sử dụng cho HTTTKT ảnh hưởng tích cực đến HQHĐ 
Câu C4.1. Chất lượng của phần mềm sử dụng để xử 
lý dữ liệu kế toán làm tăng chất lượng của quyết định 
kinh doanh nên làm tăng HQTC của doanh nghiệp 
các anh/chị 
1 2 3 4 5 
Câu C4.2. Chất lượng của phần mềm sử dụng để xử 
lý dữ liệu kế toán làm tăng chất lượng của quyết định 
kinh doanh nên làm tăng HQPTC của doanh nghiệp 
các anh/chị 
1 2 3 4 5 
Câu C4.3. Độ tin cậy của phần mềm sử dụng để xử lý 
dữ liệu kế toán làm tăng chất lượng của quyết định 
kinh doanh nên làm tăng HQTC của doanh nghiệp 
1 2 3 4 5 
 170
CÁC YẾU TỐ THUỘC HTTTKT Mức độ 
đồng ý 
các anh/chị 
Câu C4.4. Độ tin cậy của phần mềm sử dụng để xử lý 
dữ liệu kế toán làm tăng chất lượng của quyết định 
kinh doanh nên làm tăng HQPTC của doanh nghiệp 
các anh/chị 
1 2 3 4 5 
Câu C4.5. Mức độ bảo mật của phần mềm sử dụng để 
xử lý dữ liệu kế toán làm tăng chất lượng của quyết 
định kinh doanh nên làm tăng HQTC của doanh 
nghiệp các anh/chị 
1 2 3 4 5 
Câu C4.6. Mức độ bảo mật của phần mềm sử dụng để 
xử lý dữ liệu kế toán làm tăng chất lượng của quyết định 
kinh doanh nên làm tăng HQPTC của doanh nghiệp các 
anh/chị 
1 2 3 4 5 
C5. Yếu tố Phần cứng sử dụng cho HTTTKT ảnh hưởng tích cực đến HQHĐ 
Câu C5.1. Các thành phần vật lý đầu vào và đầu ra 
của HTTTKT làm tăng chất lượng thông tin kế toán 
từ đó làm tăng HQTC của doanh nghiệp các anh/chị 
1 2 3 4 5 
Câu C5.2. Các thành phần vật lý đầu vào và đầu ra 
của HTTTKT làm tăng chất lượng thông tin kế toán 
từ đó làm tăng HQPTC của doanh nghiệp các anh/chị 
1 2 3 4 5 
Câu C5.3. Tốc độ xử lý của phần cứng làm tăng chất 
lượng thông tin kế toán từ đó làm tăng HQTC của doanh 
nghiệp các anh/chị 
1 2 3 4 5 
Câu C5.4. Tốc độ xử lý của phần cứng làm tăng chất lượng 
thông tin kế toán từ đó làm tăng HQPTC của doanh nghiệp 
các anh/chị 
1 2 3 4 5 
Câu C5.5. Khả năng Lưu trữ làm tăng chất lượng 
thông tin kế toán từ đó làm tăng HQTC của doanh 
nghiệp các anh/chị 
1 2 3 4 5 
Câu C5.6. Khả năng Lưu trữ làm tăng chất lượng 
thông tin kế toán từ đó làm tăng HQPTC của doanh 1 2 3 4 5 
 171
CÁC YẾU TỐ THUỘC HTTTKT Mức độ 
đồng ý 
nghiệp các anh/chị 
Câu C5.7. Tính tương thích của phần cứng và phần 
mềm làm tăng chất lượng thông tin kế toán từ đó làm 
tăng HQTC của doanh nghiệp các anh/chị 
1 2 3 4 5 
Câu C5.8. Tính tương thích của phần cứng và phần 
mềm làm tăng chất lượng thông tin kế toán từ đó làm 
tăng HQPTC của doanh nghiệp các anh/chị 
1 2 3 4 5 
C6. Yếu tố Kiểm soát nội bộ trong HTTTKT ảnh hưởng tích cực đến HQHĐ 
Câu C6.1. Môi trường kiểm soát làm tăng chất lượng 
thông tin kế toán từ đó làm tăng HQTC của doanh 
nghiệp các anh/chị 
1 2 3 4 5 
Câu C6.2. Môi trường kiểm soát làm tăng chất lượng 
thông tin kế toán từ đó làm tăng HQPTC của doanh 
nghiệp các anh/chị 
1 2 3 4 5 
Câu C6.3. Quy trình đánh giá rủi ro của hệ thống làm 
tăng chất lượng thông tin kế toán từ đó làm tăng 
HQTC của doanh nghiệp các anh/chị 
1 2 3 4 5 
Câu C6.4. Quy trình đánh giá rủi ro của hệ thống làm 
tăng chất lượng thông tin kế toán từ đó làm tăng 
HQPTC của doanh nghiệp các anh/chị 
1 2 3 4 5 
Câu C6.5. Các hoạt động kiểm soát làm tăng chất lượng 
thông tin kế toán từ đó làm tăng HQTC của doanh nghiệp 
các anh/chị 
1 2 3 4 5 
Câu C6.6. Các hoạt động kiểm soát làm tăng chất lượng 
thông tin kế toán từ đó làm tăng HQPTC của doanh nghiệp 
các anh/chị 
1 2 3 4 5 
Câu C6.7. Thông tin và truyền thông làm tăng chất lượng 
thông tin kế toán từ đó làm tăng HQTC của doanh nghiệp 
các anh/chị 
1 2 3 4 5 
Câu C6.8. Thông tin và truyền thông làm tăng chất lượng 
thông tin kế toán từ đó làm tăng HQPTC của doanh nghiệp 1 2 3 4 5 
 172
CÁC YẾU TỐ THUỘC HTTTKT Mức độ 
đồng ý 
các anh/chị 
Câu C6.9. Giám sát làm tăng chất lượng thông tin kế 
toán từ đó làm tăng HQTC của doanh nghiệp các 
anh/chị 
1 2 3 4 5 
Câu C6.10. Giám sát làm tăng chất lượng thông tin kế 
toán từ đó làm tăng HQPTC của doanh nghiệp các 
anh/chị 
1 2 3 4 5 
 Chân thành cảm ơn sự giúp đỡ, chia sẻ của Anh/Chị! 
Nếu anh/ chị có quan tâm đến kết quả nghiên cứu này, xin vui lòng để lại địa 
chỉ email, tôi sẽ gửi kết quả nghiên cứu đến Anh/Chị. 
Họ và tên:.................................. 
Địa chỉ email: . 
 173
CÁC CHỈ TIÊU ĐO LƯỜNG KHẢ NĂNG THANH TOÁN, KHẢ NĂNG HOẠT ĐỘNG VÀ ĐÒN BẨY TÀI CHÍNH CỦA 
DOANH NGHIỆP 
Nhóm 
tỷ số 
Tỷ số Tài chính Công thức Thời kỳ / 
Thời điểm 
Ý nghĩa Sử dụng trong 
phân tích 
Nhóm 
tỷ số 
phản 
ánh 
khả 
năng 
thanh 
toán 
Tỷ số khả năng 
thanh toán hiện 
thời (Tỷ số khả 
năng thanh toán 
nợ ngắn hạn) 
= 
Tài sản ngắn hạn 
Thời điểm 
Một đồng Nợ ngắn hạn của doanh 
nghiệp được tài trợ bởi bao nhiêu đồng 
Tài sản ngắn hạn. Qua đó, cho biết khái 
quát khả năng của DN trong việc thanh 
toán các khoản nợ ngắn hạn của mình. 
- So sánh với: 
+ 1 
+ Số kỳ trước 
+ Số trung bình 
ngành 
- Tỷ số càng 
cao → Khả năng 
thanh toán càng 
tốt. 
Nợ ngắn hạn 
Tỷ số khả năng 
thanh toán nhanh 
= 
(Tiền + Đầu tư Tài chính 
ngắn hạn + Phải thu ngắn 
hạn) 
Thời điểm 
Một đồng Nợ ngắn hạn của doanh 
nghiệp được tài trợ bởi bao nhiêu đồng 
Tài sản có tính thanh khoản cao (tức là, 
Tài sản có thể nhanh chóng chuyển đổi 
thành tiền phục vụ cho việc thanh toán). 
Qua đó, cho biết khả năng của DN trong 
việc nhanh chóng thanh toán các khoản 
nợ ngắn hạn của mình. 
Nợ ngắn hạn 
Tỷ số khả năng 
thanh toán tức 
thời 
= 
Tiền 
Thời điểm 
Một đồng Nợ ngắn hạn của doanh 
nghiệp được tài trợ bởi bao nhiêu đồng 
Tài sản tiền (là loại tài sản có thể ngay 
lập tức sử dụng phục vụ cho việc thanh 
Nợ ngắn hạn 
 174
toán). Qua đó, cho biết khả năng của DN 
trong việc ngay lập tức thanh toán các 
khoản nợ ngắn hạn của mình. 
Nhóm 
tỷ số 
phản 
ánh 
khả 
năng 
cân 
đối 
vốn 
(đòn 
bẩy tài 
chính) 
Tỷ số nợ trên 
tổng tài sản (hệ 
số nợ) 
= 
Nợ phải trả 
Thời điểm 
Trung bình cứ trong 100 đồng tài sản mà 
doanh nghiệp đang có, thì có bao nhiêu 
đồng vốn doanh nghiệp có được là từ 
việc đi vay mượn. 
- So sánh với: 
+ Số kỳ trước 
+ Số trung bình 
ngành 
- Hệ số nợ 
càng cao, hệ số 
VCSH càng thấp 
→ Mức độ lệ 
thuộc về mặt tài 
chính vào bên 
ngoài càng cao, 
khả năng tự chủ về 
mặt tài chính càng 
thấp. 
Tổng tài sản 
Tỷ số VCSH trên 
tổng tài sản (hệ 
số VCSH, hệ số 
tự tài trợ) 
= 
Vốn chủ sở hữu 
Thời điểm 
Trung bình cứ trong 100 đồng tài sản mà 
doanh nghiệp đang có, thì có bao nhiêu 
đồng vốn doanh nghiệp có được không 
phải là từ việc đi vay mượn. 
Tổng tài sản 
Tỷ số Nợ phải trả 
trên Vốn chủ sở 
hữu 
= 
Nợ phải trả 
Thời điểm 
Trung bình ứng với một đồng vốn mà 
chủ sở hữu doanh nghiệp phải tự mình 
bỏ ra, doanh nghiệp phải đi vay mượn 
thêm bao nhiêu đồng vốn nữa thì mới 
đáp ứng đủ nhu cầu vốn kinh doanh. 
- So sánh với: 
+ 1 
+ Số kỳ trước 
+ Số trung bình 
ngành 
- Tỷ số càng 
cao → Mức độ lệ 
thuộc về mặt tài 
Vốn chủ sở hữu 
 175
chính vào bên 
ngoài càng cao, 
khả năng tự chủ về 
mặt tài chính càng 
thấp. 
Tỷ số khả năng 
thanh toán lãi vay 
(TIE) 
= 
EBIT (Lợi nhuận trước 
thuế và lãi vay) 
Thời kỳ 
Một đồng chi phí lãi vay mà doanh 
nghiệp phải trả trong kỳ được tài trợ bởi 
bao nhiêu đồng lợi nhuận trước thuế và 
lãi. 
(EBIT có thể được tính theo 2 cách: 
C1: EBIT = Lợi nhuận trước thuế + lãi 
vay 
C2: EBIT = Doanh thu thuần – Giá 
vốn hàng bán – Chi phí bán hàng – Chi 
phí quản lý DN (cách tính này đã loại bỏ 
được ảnh hưởng của HĐ TC và HĐ 
khác) 
2 cách tính cho ra 2 kết quả khác nhau 
và ý nghĩa tính toán cũng khác nhau) 
- So sánh với: 
+ 1 
+ Số kỳ trước 
+ Số trung bình 
ngành 
- TIE càng cao 
→ càng tốt. 
- TIE < 1 → 
DN làm ăn thua lỗ. 
I (Lãi vay) 
Nhóm 
tỷ số 
phản 
Vòng quay Hàng 
tồn kho 
= 
Giá vốn hàng bán 
Thời kỳ 
Trong kỳ đã qua, trung bình một đồng 
vốn mà doanh nghiệp đầu tư vào hàng 
tồn kho hoàn thành được bao nhiêu vòng 
- So sánh với: 
+ Số kỳ trước 
+ Số trung bình Hàng tồn kho bình quân 
 176
ánh 
hiệu 
quả 
hoạt 
động 
chu chuyển. ngành 
- Tỷ số càng 
cao → càng tốt. 
Kỳ thu tiền trung 
bình 
= 
Khoản phải thu bình 
quân 
Thời kỳ 
Chỉ tiêu này cho biết bình quân độ dài 
thời gian tính từ khi DN giao hàng cho 
đến khi DN nhận được tiền hàng trong 
kỳ đã qua. 
- So sánh với: 
+ Số kỳ trước 
+ Số trung bình 
ngành 
- Tỷ số càng 
nhỏ → Càng 
nhanh thu được 
tiền hàng. 
Doanh thu thuần bình 
quân ngày 
Vòng quay Tài 
sản cố định (Hiệu 
suất sử dụng tài 
sản cố định) 
= 
Doanh thu thuần 
Thời kỳ 
- Trong kỳ đã qua, trung bình một đồng 
vốn mà doanh nghiệp đầu tư vào TSCĐ 
hoàn thành được bao nhiêu vòng chu 
chuyển. 
- Trong kỳ đã qua, trung bình một đồng 
TSCĐ tạo ra được bao nhiêu đồng doanh 
thu thuần. 
- So sánh với: 
+ Số kỳ trước 
+ Số trung bình 
ngành 
- Tỷ số càng 
cao → càng tốt. 
Tài sản cố định ròng 
bình quân 
Vòng quay Tổng 
tài sản (Hiệu suất 
sử dụng tổng tài 
sản) 
= 
Doanh thu thuần 
Thời kỳ 
- Trong kỳ đã qua, trung bình một đồng 
vốn mà doanh nghiệp đầu tư vào SX-KD 
hoàn thành được bao nhiêu vòng chu 
chuyển. 
Tổng tài sản bình quân 
Số cổ phần thường lưu 
 177
hành bình quân 
- Trong kỳ đã qua, trung bình một đồng 
tài sản tạo ra được bao nhiêu đồng doanh 
thu thuần. 
Nhóm 
tỷ số 
giá trị 
thị 
trường Hệ số giá trên thu 
nhập (Tỷ số P/E - 
Price/Earning 
Ratio) 
= 
Giá thị trường 1 cổ phần Cho biết nhà đầu tư sẵn sàng trả bao 
nhiêu đồng để có được một đồng thu 
nhập của công ty. 
- So sánh với: P/E 
của các công ty 
cùng ngành. 
- Tỷ số P/E càng 
cao càng cho thấy 
thị trường kỳ vọng 
nhiều vào khả năng 
sinh lợi, cũng như 
đánh giá cao triển 
vọng tương lai của 
công ty, và ngược 
lại. 
EPS 
Hệ số giá thị 
trường trên giá trị 
sổ sách (Tỷ số 
M/B - 
Market/Book 
ratio) 
= 
Giá thị trường 1 cổ phần 
 Cho biết mối quan hệ giữa giá thị trường 
và giá trị sổ sách 1 cổ phần của công ty. 
- So sánh với: M/B 
của các công ty 
cùng ngành. 
- Tỷ số M/B càng 
cao càng cho thấy 
thị trường đánh giá 
cao triển vọng của 
công ty, và ngược 
lại. 
Giá trị sổ sách 1 cổ phần 
 178