Người tiêu dùng cho rằng việc tìm kiếm thông tin và điểm bán thực phẩm chức
năng khiến họ tốn nhiều thời gian. Doanh nghiệp cần cung cấp thông tin đầy đủ và rõ
ràng hơn về sản phẩm thông qua các phương tiện truyền thông và bao bì, nhãn mác
sản phẩm. Đồng thời, triển khai các website bán hàng chính hãng, được chứng nhận
để người tiêu dùng có thể dễ dàng tìm kiếm thông tin về sản phẩm cũng như địa điểm
bán gần nhất. Doanh nghiệp có thể triển khai thêm dịch vụ vận chuyển (ship hàng)
để giảm bớt thời gian cho khách hàng.
188 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 07/02/2022 | Lượt xem: 481 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Ảnh hưởng của nhận thức rủi ro và nhận thức lợi ích đến ý định mua thực phẩm chức năng của người tiêu dùng Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
iêu dùng về những lợi ích kinh tế có thể nhận được từ
việc tiêu dùng sản phẩm, mà cụ thể hơn đó là việc giảm bớt được những khoản chi
chí mà khách hàng có thể phải trả nếu không tiêu dùng sản phẩm. Nhân tố này có phù
hợp để đưa vào mô hình hay không? Thang đo của nhân tố này cần sửa đổi, bổ sung
như thế nào để phù hợp với bối cảnh tại Việt Nam?
1.2. Phỏng vấn nhóm tập trung
1.2.1. Thành phần tham gia
Những người tham gia là người tiêu dùng đã biết tới thực phẩm chức năng,
từng có ý định hoặc hành vi mua thực phẩm chức năng, sinh sống hoặc làm việc trên
địa bàn thành phố Hà Nội, có độ tuổi từ 18 đến 60 tuổi.
Danh sách khách hàng tham gia phỏng nhóm tập trung
1.2.2. Nội dung
PHẦN 1- GIỚI THIỆU
Kính chào quý vị, tôi tên là Bùi Hồng Chinh, nghiên cứu sinh tại trường đại
học Kinh tế quốc dân. Tôi đang thực hiện đề tài khoa học: “Ảnh hưởng của nhận thức
về rủi ro và lợi ích đến ý định mua thực phẩm chức năng của người tiêu dùng Việt
Nam”.
Trước hết xin cảm ơn và mong Quý vị bớt chút thời gian nghiên cứu kỹ các
phát biểu liên quan đến thang đo của đề tài và đưa ra quan điểm của Quý vị về các
thang đo này. Mọi ý kiến của Quý vị sẽ đóng góp ý nghĩa quan trọng giúp tôi trong
việc hoàn thiện, bổ sung và đưa ra thang đo nháp 2 phục vụ mục đích nghiên cứu. Tất
cả các ý kiến của Quý vị đều có ý nghĩa thiết thực cho nghiên cứu khoa học và không
có quan điểm nào đúng hay sai. Xin cảm ơn sự ủng hộ và nhiệt tình hợp tác của Quý
vị.
PHẦN 2- NỘI DUNG
Bằng kinh nghiệm thực tế xin Quý vị nghiên cứu kỹ các phát biểu dưới đây
(Gửi đáp viên thang đo nháp 1 đã có sự điều chỉnh sau kết quả phỏng vấn chuyên gia)
và cho biết ý kiến về những vấn đề sau:
- Quý vị có hiểu những phát biểu dưới đây không?
Đối tượng 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10
Giới tính Nữ Nam Nữ Nữ Nam Nữ Nữ Nữ Nam Nữ
Độ tuổi 22 22 28 32 45 50 27 30 40 44
Nghề
nghiệp
Sinh
Viên
Sinh
viên
Giảng
viên
Giảng
viên
Chủ
hàng
tạp
hóa
Chủ
hàng
tạp
hóa
Trợ lý
văn
phòng
Trợ lý
văn
phòng
Cán
bộ
quản
lý
Cán
bộ
quản
lý
Trình độ
học vấn
TNPT TNPT Sau
ĐH
Sau
ĐH
TNPT TNPT ĐH ĐH Sau
ĐH
ĐH
Thu nhập
(trđ/tháng)
1-3 1-3 10 8 20 17 8 9 15 15
- Có những phát biểu nào Quý vị thấy từ ngữ khó hiểu, dễ gây hiểu lầm, hoặc
từ ngữ mâu thuẫn không?
- Có những phát biểu nào cần được loại bỏ không vì sao?
- Có những phát biểu nào cần được bổ sung không vì sao?
- Có những phát biểu nào gây miễn cưỡng hoặc phản cảm cho người phỏng
vấn?
- Có những phát biểu nào sử dụng từ ngữ ít quen thuộc?
- Có những phát biểu nào Quý vị thấy tương đồng?
Phỏng vấn viên sẽ ghi lại ý kiến của từng khách hàng, tổng hợp lại làm cơ sở
để hiệu chỉnh thang đo nháp 1 thành thang đo nháp 2 đồng thời nghiên cứu sơ bộ định
lượng, sử dụng phần mềm SPSS để kiểm định độ tin cậy của thang đo.
Xin trân trọng cảm ơn và ghi nhận đóng góp của Quý vị cho đề tài nghiên cứu
của tôi!
PHỤ LỤC 02: PHIẾU KHẢO SÁT
NGHIÊN CƯU ĐỊNH LƯỢNG SƠ BỘ
ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN
PHIẾU KHẢO SÁT
Mã số: ..........................................................................................
Quận:...................................... Thành phố: ..................................
Ngày............tháng............năm.............
Kính chào quý vị, tôi tên là: Bùi Hồng Chinh, nghiên cứu sinh tại trường đại học Kinh tế quốc dân. Tôi đang
thực hiện đề tài khoa học: “Ảnh hưởng của nhận thức về rủi ro và lợi ích đến ý định mua thực phẩm
chức năng của người tiêu dùng Việt Nam”.
thực phẩm chức năng ở khuôn khổ đề tài này được hiểu là sản phẩm dự phòng, không phải là thuốc, là thực
phẩm nhằm hỗ trợ, phục hồi, tăng cường và duy trì các chức năng của các bộ phận trong cơ thể, có tác
dụng dinh dưỡng, tạo cho cơ thể tình trạng thoải mái, tăng sức đề kháng và giảm bớt nguy cơ bệnh tật.
Rất mong quý vị có thể bớt chút thời gian giúp chúng tôi hoàn thành phiếu khảo sát này. Chúng tôi xin đảm
bảo tất cả các câu trả lời sẽ chỉ được sử dụng vào mục đích nghiên cứu.
Mọi thắc mắc về bảng hỏi cũng như các vấn đề liên quan, quý vị có thể liên lạc theo thông tin:
Họ tên: Bùi Hồng Chinh Email: lechinhphuong@gmail.com
Phần A: Thông tin chung
Xin quý vị vui lòng đánh dấu vào lựa chọn của mình cho mỗi câu hỏi dưới đây:
1. Giới tính:
1
N
a
m
Nữ
Khác
2. Tuổi:
1 <18 tuổi
18-30
tuổi
31- 45 tuổi
46-60 tuổi
> 60
tuổi
3. Trình độ học vấn:
1
Tốt nghiệp phổ thông
trung học
Tốt nghiệp đại học, cao
đẳng
Sau đại học
Khác:
.
4. Tình trạng hôn nhân
1 Độc thân
Kết hôn chưa có con
Kết hôn có
con
Đã ly hôn
Khác
.
5. Mức thu nhập cá nhân hàng
tháng
6. Trong vòng 6 tháng trở lại đây, anh chị đã từng suy nghĩ về việc mua hay tiêu dùng thực phẩm chức năng
hay không?
Có
Không
Phần B: Các nhân tố có khả năng ảnh hưởng đến ý định muaTPCN
Xin quý vị hãy nghĩ về lần mua TPCNgần đây nhất và cho biết quan điểm về các phát biểu Nhận thức rủi
ro sau:
Phát biểu về nhận
thức rủi ro tài
chính
Hoàn
toàn
không
đồng
ý
Rất
không
đồng
ý
Không đồng ý Không có ý kiến Đồng ý
Rất
đồng
ý
Hoàn
toàn
đồng
ý
Tôi e rằng tôi không
thể đổi trả hoặc nhận
lại tiền sau khi mua
TPCN
1 2 3 4 5
Tôi e rằng tôi sẽ mua
TPCN với mức giá
quá đắt
1 2 3 4 5
Tôi sẽ tìm mua sản
phẩm tương tự của
một thương hiệu
khác có giá rẻ hơn
1 2 3 4 5
Tôi e rằng lợi ích
TPCN mang lại
không tương xứng
với số tiền tôi đã bỏ
ra trước đó
1 2 3 4 5
Tôi nghĩ rằng việc bỏ
ra một khoản tiền để
mua TPCN sẽ ảnh
hưởng đến các mức
chi tiêu khác của tôi
1 2 3 4 5
Tôi thà dùng tiền vào
việc khác còn hơn là
mua TPCN
1 2 3 4 5
Tôi không chắc
TPCN có công dụng
như được quảng cáo/
tư vấn
1 2 3 4 5
Tôi không chắc
TPCN có công dụng 1 2 3 4 5
1 Dưới 4,5 triệu đồng
Từ 4,5 – dưới 7,5 triệu
đồng
Từ 7,5 – dưới 11 triệu
đồng
Từ 11 – dưới 15 triệu
đồng
Trên 15 triệu đồng
như tôi đang kì vọng
Tôi cho rằng những
cam kết về hiệu quả
của TPCN là không
đáng tin
1 2 3 4 5
Tôi không chắc
TPCN có công dụng
như mọi người nghĩ
1 2 3 4 5
Tôi không thể kiểm
nghiệm cộng dụng
thực tế của TPCN
trước khi sử dụng
được
1 2 3 4 5
Tôi e là sử dụng
TPCN có thể gây ra
tác dụng phụ
1 2 3 4 5
Phát biểu về Nhận
thức rủi ro tâm lý
Hoàn
toàn
không
đồng
ý
Rất
không
đồng
ý
Không đồng ý Không có ý kiến Đồng ý
Rất
đồng
ý
Hoàn
toàn
đồng
ý
Tôi thấy tiêu dùng
thực phẩm chức
năng không phù
hợp với quan điểm,
tính cách của tôi
1 2 3 4 5
Tôi cảm thấy
không tự tin nếu
tác dụng phụ của
thực phẩm chức
năng thể hiện rõ ra
ngoài
1 2 3 4 5
Tôi thấy tiêu dùng
thực phẩm chức
năng không phù
hợp với hình ảnh
của bản thân tôi
1 2 3 4 5
Việc phải sử dụng
thực phẩm chức
năng thường xuyên
khiến tôi không
thoải mái
1 2 3 4 5
Tôi sợ rằng việc 1 2 3 4 5
tiêu dùng thực
phẩm chức năng
sai lầm có thể tổn
hại đến niềm tin,
quan điểm của bản
thân
Tôi thấy không chắc
chắn khi mua thực
phẩm chức năng mà
không có lời khuyên
của bác sĩ
1 2 3 4 5
Phát biểu về Nhận
thức rủi ro xã hội
Hoàn
toàn
không
đồng
ý
Rất
không
đồng
ý
Không đồng ý Không có ý kiến Đồng ý
Rất
đồng
ý
Hoàn
toàn
đồng
ý
Tôi e rằng người
thân của tôi sẽ không
hài lòng với việc tôi
sử dụng TPCN
1 2 3 4 5
Tôi e rằng người bạn
của tôi sẽ không hài
lòng với việc tôi sử
dụng TPCN
1 2 3 4 5
Tôi e rằng các
chuyên viên bán
hàng có thể tư vấn
cho tôi thông tin
không chính xác về
sản phẩm TPCN
1 2 3 4 5
Sử dụng TPCN có
thể khiến người khác
nghĩ rằng tôi có vấn
đề về sức khỏe
1 2 3 4 5
Tôi không muốn
người khác trông
thấy tôi sử dụng
TPCN
1 2 3 4 5
Phát biểu về Nhận
thức rủi ro thời
gian
Hoàn
toàn
không
đồng
ý
Rất
không
đồng
ý
Không đồng ý Không có ý kiến Đồng ý
Rất
đồng
ý
Hoàn
toàn
đồng
ý
Tôi cho rằng việc tìm
đến điểm bán TPCN
tốn nhiều thời gian
1 2 3 4 5
Tôi cảm thấy việc sử
dụng TPCN tốn
nhiều thời gian
1 2 3 4 5
Viêc sử dụng TPCN
cũng phải có kế
hoạch thời gian cụ
thể
1 2 3 4 5
Tìm hiểu thông tin
về TPCN mất nhiều
thời gian
1 2 3 4 5
Tôi có thể sử dụng
thời gian tìm hiểu/ sử
dụng TPCN để làm
những thứ khác có
ích hơn.
1 2 3 4 5
Xin quý vị hãy nghĩ về lần mua TPCN gần đây nhất và cho biết quan điểm về các phát biểu Nhận thức lợi
ích sau:
Phát biểu Nhận
thức lợi ích về
công dụng
Hoàn
toàn
không
đồng
ý
Rất
không
đồng
ý
Không đồng ý Không có ý kiến Đồng ý
Rất
đồng
ý
Hoàn
toàn
đồng
ý
Tôi thấy rằng TPCN
mang lại hiệu quả
liên tục
1 2 3 4 5
Tôi thấy rằng TPCN
có tác dụng cải thiện
sức khỏe tổng thể
1 2 3 4 5
Tôi thấy rằng TPCN
có tác dụng làm giảm
nguy cơ mắc một số
chứng bệnh cụ thể,
hoặc giảm thiểu
những tác động xấu
tới sức khỏe
1 2 3 4 5
Tối thấy hiệu quả
của TPCN có thể sẽ
không kéo dài
1 2 3 4 5
Tôi thấy rằng TPCN
có tác dụng cải thiện
tinh thần
1 2 3 4 5
Phát biểu Nhận
thức lợi ích tiện lợi
Hoàn
toàn
không
đồng
ý
Rất
không
đồng
ý
Không đồng ý Không có ý kiến Đồng ý
Rất
đồng
ý
Hoàn
toàn
đồng
ý
Trên thị trường hiện
nay, tôi thấy có rất
nhiều mẫu mã và
thương hiệu TPCN
được buôn bán.
1 2 3 4 5
Thông tin về TPCN
được truyền thông
trên nhiều phương
tiện
1 2 3 4 5
Tôi nghĩ tôi có thể
mua TPCN một cách
dễ dàng.
1 2 3 4 5
TPCN được bán ở
nhiều kênh: online,
offline (nhà thuốc,
siêu thị)
1 2 3 4 5
Tôi nghĩ trên thị
trường luôn có
những sản phẩm
TPCN phù hợp với
nhu cầu sức khỏe của
mình/ của người thân
của tôi.
1 2 3 4 5
Tôi thấy thông tin
hướng dẫn sử dụng
của TPCN rõ ràng,
dễ hiểu
1 2 3 4 5
Phát biểu Nhận
thức lợi ích kinh tế
Hoàn
toàn
không
đồng
ý
Rất
không
đồng
ý
Không đồng ý Không có ý kiến Đồng ý
Rất
đồng
ý
Hoàn
toàn
đồng
ý
Giảm thiểu chi phí
chữa bệnh trong
tương lai (nhờ phòng
ngừa được các biến
chứng và bệnh hiểm
nghèo)
1 2 3 4 5
Nhờ sử dụng TPCN
giúp tôi khỏe mạnh
và không ảnh hưởng
đến thời gian, tiền
bạc của người thân
1 2 3 4 5
Tiêu dùng TPCN sẽ
giảm thiểu chi phí so
với việc mua các
1 2 3 4 5
thực phẩm khác (vì
TPCN chứa tinh
chất, hàm lượng dinh
dưỡng cao hơn)
Tiêu dùng TPCN
giúp tôi kiếm được
nhiều tiền hơn nhờ
có được sức khỏe và
tinh thần tốt
1 2 3 4 5
Tiêu dùng TPCN
không phải tốn công
sức, thời gian, tiền
bạc để chế biến như
các thực phẩm khác
1 2 3 4 5
Phát biểu Nhận
thức lợi ích xã hội
Hoàn
toàn
không
đồng
ý
Rất
không
đồng
ý
Không đồng ý Không có ý kiến Đồng ý
Rất
đồng
ý
Hoàn
toàn
đồng
ý
Tiêu dùng TPCN sẽ
giúp tôi cảm thấy
được chấp nhận
(thuộc về nhóm)
1 2 3 4 5
Tiêu dùng TPCN sẽ
giúp cải thiện cách
mọi người nhìn nhận
về tôi
1 2 3 4 5
Tiêu dùng TPCN sẽ
giúp tôi gây ấn tượng
với người khác
1 2 3 4 5
Tiêu dùng TPCN
giúp người sử dụng
TPCN nhận được sự
chấp nhận của cộng
đồng
1 2 3 4 5
Tôi có thể đưa ra lời
khuyên cho người
thân/ bạn bè về
TPCN nếu tôi có
kinh nghiệm sử dụng
chúng.
1 2 3 4 5
Phần C: Ý định mua TPCN
Quý vị hãy thể hiện quan điểm của mình về những ý kiến sau bằng cách đánh dấu (√ ) vào các ô có số
thích hợp.
Phát biểu Hoàn Chắc Có thể Bình Có th
toàn
chắc
chắn
không
chắn
không
không thường chắn
Tôi sẽ chủ động tìm kiếm và mua TPCN trong tương
lai gần 1 2 3 4 5
Tôi đang tìm hiểu thông tin về một số loại TPCN 1 2 3 4 5
Tôi sẵn sàng mua TPCN tại các nơi uy tín 1 2 3 4 5
Tôi sẽ giới thiệu sản phẩm TPCN mà tôi biết/đang có ý
định sử dụng cho bạn bè, người thân
Tôi dự định sẽ dùng TPCN trong tháng tới
Phần D: Thông tin cá nhân
Họ và tên: ........................................................................ Địa chỉ:
...............................................................................................................
Điện thoại:........................................................................
Email:...................................................................................................................
-CHÂN THÀNH CẢM ƠN SỰ HỢP TÁC CỦA QUÝ VỊ-
NGHIÊN CỨU ĐỊNH LƯỢNG CHÍNH THỨC
ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN
PHIẾU KHẢO SÁT
Mã số: ..........................................................................................
Quận:...................................... Thành phố: ..................................
Ngày............tháng............năm.............
Kính chào quý vị, tôi tên là: Bùi Hồng Chinh, nghiên cứu sinh tại trường đại học Kinh tế quốc dân. Tôi đang thực hiện đề tài khoa học: “Ảnh
hưởng của nhận thức về rủi ro và lợi ích đến ý định mua thực phẩm chức năng của người tiêu dùng Việt Nam”.
TPCN ở khuôn khổ đề tài này được hiểu là sản phẩm dự phòng, không phải là thuốc, là thực phẩm nhằm hỗ trợ, phục hồi, tăng cường và duy
trì các chức năng của các bộ phận trong cơ thể, có tác dụng dinh dưỡng, tạo cho cơ thể tình trạng thoải mái, tăng sức đề kháng và giảm bớt
nguy cơ bệnh tật.
Rất mong quý vị có thể bớt chút thời gian giúp chúng tôi hoàn thành phiếu khảo sát này. Chúng tôi xin đảm bảo tất cả các câu trả lời sẽ chỉ
được sử dụng vào mục đích nghiên cứu.
Mọi thắc mắc về bảng hỏi cũng như các vấn đề liên quan, quý vị có thể liên lạc theo thông tin:
Họ tên: Bùi Hồng Chinh Email: lechinhphuong@gmail.com
Phần A: Thông tin chung
Xin quý vị vui lòng đánh dấu vào lựa chọn của mình cho mỗi câu hỏi dưới đây:
6. Trong vòng 6 tháng trở lại đây, anh chị đã từng suy nghĩ về việc mua hay tiêu dùng thực phẩm chức năng hay không?
Có
Không
1. Giới tính:
1 Nam Nữ
Khác
2. Tuổi:
1 <18 tuổi 18-30 tuổi 31- 45 tuổi 46-60 tuổi
> 60
tuổi
3. Trình độ học vấn:
1 Tốt nghiệp phổ thông trung học Tốt nghiệp đại học, cao đẳng
Sau đại học Khác: .
4. Tình trạng hôn nhân
1 Độc thân Kết hôn chưa có con Kết hôn có con
Đã ly hôn Khác.
5. Mức thu nhập cá nhân hàng tháng
1 Dưới 4,5 triệu đồng Từ 4,5 – dưới 7,5 triệu đồng
Từ 7,5 – dưới 11 triệu đồng Từ 11 – dưới 15 triệu đồng Trên 15 triệu đồng
Phần B: Các nhân tố có khả năng ảnh hưởng đến ý định muaTPCN
Xin quý vị hãy nghĩ về lần mua TPCNgần đây nhất và cho biết quan điểm về các phát biểu Nhận thức rủi ro sau:
Phát biểu về nhận thức rủi ro tài chính
Hoàn
toàn
không
đồng ý
Rất
không
đồng ý
Không
đồng ý
Không
có ý
kiến
Đồng ý Rất
đồng ý
Hoàn
toàn
đồng ý
Tôi e rằng lợi ích TPCN mang lại không tương xứng
với số tiền tôi đã bỏ ra trước đó
1 2 3 4 5
Tôi nghĩ rằng việc bỏ ra một khoản tiền để mua TPCN
sẽ ảnh hưởng đến các mức chi tiêu khác của tôi
1 2 3 4 5
Tôi thà dùng tiền vào việc khác còn hơn là mua TPCN 1 2 3 4 5
Phát biểu về nhận thức rủi ro công dụng
Hoàn
toàn
không
đồng ý
Rất
không
đồng ý
Không
đồng ý
Không
có ý
kiến
Đồng ý Rất
đồng ý
Hoàn
toàn
đồng ý
Tôi không chắc TPCN có công dụng như được quảng
cáo/ tư vấn
1 2 3 4 5
Tôi cho rằng những cam kết về hiệu quả của TPCN là
không đáng tin
1 2 3 4 5
Tôi không chắc TPCN có công dụng như mọi người
nghĩ
1 2 3 4 5
Tôi không thể kiểm nghiệm cộng dụng thực tế của
TPCN trước khi sử dụng được
1 2 3 4 5
Phát biểu về Nhận thức rủi ro tâm lý
Hoàn
toàn
không
đồng ý
Rất
không
đồng ý
Không
đồng ý
Không
có ý
kiến
Đồng ý Rất
đồng ý
Hoàn
toàn
đồng ý
Tôi thấy tiêu dùng thực phẩm chức năng không
phù hợp với hình ảnh của bản thân tôi
1 2 3 4 5
Việc phải sử dụng thực phẩm chức năng thường
xuyên khiến tôi không thoải mái
1 2 3 4 5
Tôi sợ rằng việc tiêu dùng thực phẩm chức năng
sai lầm có thể tổn hại đến niềm tin, quan điểm của
bản thân
1 2 3 4 5
Phát biểu về Nhận thức rủi ro xã hội
Hoàn
toàn
không
đồng ý
Rất
không
đồng ý
Không
đồng ý
Không
có ý
kiến
Đồng ý Rất
đồng ý
Hoàn
toàn
đồng ý
Tôi e rằng người thân của tôi sẽ không hài lòng với việc
tôi sử dụng TPCN
1 2 3 4 5
Tôi e rằng người bạn của tôi sẽ không hài lòng với việc
tôi sử dụng TPCN
1 2 3 4 5
Tôi e rằng các chuyên viên bán hàng có thể tư vấn cho
tôi thông tin không chính xác về sản phẩm TPCN
1 2 3 4 5
Sử dụng TPCN có thể khiến người khác nghĩ rằng tôi
có vấn đề về sức khỏe
1 2 3 4 5
Phát biểu về Nhận thức rủi ro thời gian
Hoàn
toàn
không
đồng ý
Rất
không
đồng ý
Không
đồng ý
Không
có ý
kiến
Đồng ý Rất
đồng ý
Hoàn
toàn
đồng ý
Tôi cho rằng việc tìm đến điểm bán TPCN tốn nhiều
thời gian
1 2 3 4 5
Tôi cảm thấy việc sử dụng TPCN tốn nhiều thời gian 1 2 3 4 5
Tìm hiểu thông tin về TPCN mất nhiều thời gian 1 2 3 4 5
Tôi có thể sử dụng thời gian tìm hiểu/ sử dụng TPCN
để làm những thứ khác có ích hơn.
1 2 3 4 5
Xin quý vị hãy nghĩ về lần mua TPCN gần đây nhất và cho biết quan điểm về các phát biểu Nhận thức lợi ích sau:
Phát biểu Nhận thức lợi ích về công dụng
Hoàn
toàn
không
đồng ý
Rất
không
đồng ý
Không
đồng ý
Không
có ý
kiến
Đồng ý Rất
đồng ý
Hoàn
toàn
đồng ý
Tôi thấy rằng TPCN mang lại hiệu quả liên tục 1 2 3 4 5
Tôi thấy rằng TPCN có tác dụng cải thiện sức khỏe tổng
thể
1 2 3 4 5
Tôi thấy rằng TPCN có tác dụng làm giảm nguy cơ mắc
một số chứng bệnh cụ thể, hoặc giảm thiểu những tác
động xấu tới sức khỏe
1 2 3 4 5
Tôi thấy rằng TPCN có tác dụng cải thiện tinh thần 1 2 3 4 5
Phát biểu Nhận thức lợi ích tiện lợi
Hoàn
toàn
không
đồng ý
Rất
không
đồng ý
Không
đồng ý
Không
có ý
kiến
Đồng ý Rất
đồng ý
Hoàn
toàn
đồng ý
Trên thị trường hiện nay, tôi thấy có rất nhiều mẫu mã
và thương hiệu TPCN được buôn bán.
1 2 3 4 5
Thông tin về TPCN được truyền thông trên nhiều
phương tiện
1 2 3 4 5
Tôi nghĩ tôi có thể mua TPCN một cách dễ dàng. 1 2 3 4 5
TPCN được bán ở nhiều kênh: online, offline (nhà
thuốc, siêu thị) 1 2 3 4 5
Phát biểu Nhận thức lợi ích kinh tế
Hoàn
toàn
Rất
không
Không
đồng ý
Không
có ý Đồng ý
Rất
đồng ý
Hoàn
toàn
không
đồng ý
đồng ý kiến đồng ý
Nhờ sử dụng TPCN giúp tôi khỏe mạnh và không ảnh
hưởng đến thời gian, tiền bạc của người thân
1 2 3 4 5
Tiêu dùng TPCN sẽ giảm thiểu chi phí so với việc mua
các thực phẩm khác (vì TPCN chứa tinh chất, hàm
lượng dinh dưỡng cao hơn)
1 2 3 4 5
Tiêu dùng TPCN giúp tôi kiếm được nhiều tiền hơn nhờ
có được sức khỏe và tinh thần tốt
1 2 3 4 5
Tiêu dùng TPCN không phải tốn công sức, thời gian,
tiền bạc để chế biến như các thực phẩm khác
1 2 3 4 5
Phát biểu Nhận thức lợi ích xã hội
Hoàn
toàn
không
đồng ý
Rất
không
đồng ý
Không
đồng ý
Không
có ý
kiến
Đồng ý Rất
đồng ý
Hoàn
toàn
đồng ý
Tiêu dùng TPCN sẽ giúp cải thiện cách mọi người nhìn
nhận về tôi
1 2 3 4 5
Tiêu dùng TPCN sẽ giúp tôi gây ấn tượng với người
khác
1 2 3 4 5
Tiêu dùng TPCN giúp người sử dụng TPCN nhận được
sự chấp nhận của cộng đồng
1 2 3 4 5
Tôi có thể đưa ra lời khuyên cho người thân/ bạn bè về
TPCN nếu tôi có kinh nghiệm sử dụng chúng.
1 2 3 4 5
Phần C: Ý định mua TPCN
Quý vị hãy thể hiện quan điểm của mình về những ý kiến sau bằng cách đánh dấu (√ ) vào các ô có số thích hợp.
Phát biểu
Hoàn
toàn
chắc
chắn
không
Chắc
chắn
không
Có thể
không
Bình
thường
Có thể
Chắc
chắn
Hoàn
toàn
chắc
chắn
Tôi sẽ chủ động tìm kiếm và mua TPCN trong tương
lai gần
1 2 3 4 5
Tôi đang tìm hiểu thông tin về một số loại TPCN 1 2 3 4 5
Tôi sẵn sàng mua TPCN tại các nơi uy tín 1 2 3 4 5
Tôi sẽ giới thiệu sản phẩm TPCN mà tôi biết/đang có ý
định sử dụng cho bạn bè, người thân
Tôi dự định sẽ dùng TPCN trong tháng tới
Phần D: Thông tin cá nhân
Họ và tên: ........................................................................ Địa chỉ: ...............................................................................................................
Điện thoại:........................................................................ Email:...................................................................................................................
-CHÂN THÀNH CẢM ƠN SỰ HỢP TÁC CỦA QUÝ VỊ-
PHỤ LỤC 03: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH CRONBACH’S ALPHA VÀ EFA
3.1. Kết quả phân tích Cronbach’s Alpha
Reliability Statistics
Cronbach's AlphaN of Items
,437 6
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
RRTC1 20,37 5,030 ,255 ,367
RRTC2 20,59 4,851 ,162 ,438
RRTC3 20,27 5,425 ,013 ,551
RRTC4 20,26 5,340 ,351 ,338
RRTC5 20,21 5,206 ,408 ,313
RRTC6 20,38 5,395 ,322 ,350
Loại RRTC1,2,3
Reliability Statistics
Cronbach's AlphaN of Items
,762 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
RRTC4 8,24 1,155 ,625 ,645
RRTC5 8,19 1,193 ,595 ,679
RRTC6 8,36 1,203 ,561 ,718
Reliability Statistics
Cronbach's AlphaN of Items
,579 6
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
RRCD1 17,55 6,359 ,485 ,448
RRCD2 17,36 9,131 ,038 ,634
RRCD3 17,35 6,292 ,563 ,412
RRCD4 17,47 6,460 ,516 ,436
RRCD5 17,29 7,234 ,454 ,479
RRCD6 17,68 9,611 -,079 ,684
LOẠI RRCD2,6
Reliability Statistics
Cronbach's AlphaN of Items
,774 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
RRCD1 10,71 5,008 ,577 ,720
RRCD3 10,51 5,104 ,620 ,695
RRCD4 10,63 5,181 ,591 ,711
RRCD5 10,44 5,932 ,524 ,746
Reliability Statistics
Cronbach's AlphaN of Items
,621 6
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
RRTL1 19,83 12,718 ,159 ,635
RRTL2 20,09 13,406 ,009 ,675
RRTL3 19,28 8,072 ,660 ,424
RRTL4 19,39 8,028 ,646 ,429
RRTL5 19,06 8,175 ,556 ,474
RRTL6 20,45 12,844 ,061 ,671
LOẠI RRTL2,6
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,854 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
RRTL3 8,79 5,197 ,787 ,738
RRTL4 8,90 5,332 ,727 ,794
RRTL5 8,57 5,263 ,667 ,853
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,570 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
RRXH1 13,94 4,269 ,633 ,362
RRXH2 13,94 4,421 ,616 ,381
RRXH3 13,99 4,634 ,501 ,435
RRXH4 13,99 4,956 ,484 ,460
RRXH5 13,65 5,333 -,070 ,867
LOẠI RRXH5
Reliability Statistics
Cronbach's AlphaN of Items
,867 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
RRXH1 10,22 2,842 ,816 ,788
RRXH2 10,22 3,000 ,786 ,802
RRXH3 10,26 3,229 ,630 ,867
RRXH4 10,26 3,460 ,651 ,856
Reliability Statistics
Cronbach's AlphaN of Items
,709 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
RRTG1 16,21 10,264 ,614 ,594
RRTG2 16,20 10,982 ,553 ,624
RRTG3 16,60 15,510 ,011 ,815
RRTG4 15,87 10,917 ,608 ,604
RRTG5 16,04 10,311 ,612 ,595
LOẠI RRTG3
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
,815 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
RRTG1 12,58 8,841 ,667 ,753
RRTG2 12,57 9,545 ,601 ,784
RRTG4 12,24 9,589 ,641 ,767
RRTG5 12,41 9,068 ,635 ,769
Reliability Statistics
Cronbach's AlphaN of Items
,709 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
LICD1 16,51 8,841 ,569 ,618
LICD2 16,15 8,690 ,605 ,603
LICD3 16,07 8,490 ,650 ,584
LICD4 16,73 12,318 ,019 ,817
LICD5 16,11 8,195 ,570 ,613
LOẠI LICD 4
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,817 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
LICD1 12,85 7,638 ,607 ,784
LICD2 12,49 7,455 ,653 ,763
LICD3 12,41 7,312 ,690 ,746
LICD5 12,45 7,003 ,609 ,787
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,758 6
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
LITL1 23,15 8,954 ,702 ,661
LITL2 23,15 9,373 ,640 ,681
LITL3 23,21 8,636 ,692 ,662
LITL4 23,06 9,113 ,758 ,648
LITL5 23,94 13,239 ,101 ,805
LITL6 24,07 13,443 ,084 ,804
LOẠI LITL5
Reliability Statistics
Cronbach's AlphaN of Items
,887 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
LITL1 14,92 7,328 ,755 ,854
LITL2 14,92 7,681 ,698 ,875
LITL3 14,99 6,979 ,755 ,856
LITL4 14,84 7,488 ,814 ,835
Reliability Statistics
Cronbach's AlphaN of Items
,852 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
LIKT1 15,67 16,894 ,287 ,895
LIKT2 15,68 12,682 ,686 ,816
LIKT3 15,81 11,710 ,793 ,785
LIKT4 15,83 11,102 ,822 ,775
LIKT5 15,78 11,565 ,734 ,803
LOẠI LIKT1
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,895 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
LIKT2 11,66 10,753 ,682 ,895
LIKT3 11,79 9,833 ,796 ,855
LIKT4 11,81 9,197 ,840 ,837
LIKT5 11,76 9,558 ,759 ,869
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,794 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
LIXH1 14,86 5,803 ,238 ,844
LIXH2 15,06 4,891 ,568 ,758
LIXH3 15,17 4,231 ,653 ,728
LIXH4 15,08 4,429 ,668 ,724
LIXH5 15,16 3,938 ,768 ,684
LOẠI LIXH 1
Reliability Statistics
Cronbach's AlphaN of
Items
,844 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
LIXH2 11,09 3,916 ,578 ,844
LIXH3 11,20 3,296 ,674 ,807
LIXH4 11,11 3,477 ,691 ,798
LIXH5 11,19 3,045 ,791 ,751
Reliability Statistics
Cronbach's AlphaN of Items
,869 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
YDM1 17,86 22,275 ,629 ,857
YDM2 18,02 20,947 ,689 ,843
YDM3 17,52 20,613 ,754 ,827
YDM4 17,66 20,236 ,772 ,823
YDM5 17,97 20,391 ,639 ,858
3.2. Kết quả phân tích nhân tố khám phá EFA
Lần 1
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,809
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 5.929,786
df 561
Sig. ,000
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
1 6,283 18,478 18,478 6,283 18,478 18,478 3,098 9,111 9,111
2 3,355 9,869 28,347 3,355 9,869 28,347 3,072 9,036 18,147
3 2,920 8,589 36,936 2,920 8,589 36,936 2,915 8,574 26,721
4 2,874 8,454 45,389 2,874 8,454 45,389 2,770 8,146 34,867
5 2,535 7,457 52,846 2,535 7,457 52,846 2,746 8,077 42,944
6 2,034 5,981 58,827 2,034 5,981 58,827 2,566 7,548 50,492
7 1,742 5,122 63,949 1,742 5,122 63,949 2,423 7,128 57,620
8 1,212 3,566 67,515 1,212 3,566 67,515 2,384 7,011 64,631
9 1,101 3,239 70,754 1,101 3,239 70,754 2,082 6,123 70,754
10 ,812 2,389 73,143
11 ,696 2,047 75,189
12 ,615 1,808 76,997
13 ,558 1,642 78,639
14 ,553 1,626 80,265
15 ,533 1,569 81,834
16 ,523 1,539 83,373
17 ,494 1,453 84,826
18 ,465 1,367 86,193
19 ,446 1,311 87,504
20 ,434 1,276 88,780
21 ,408 1,201 89,981
22 ,387 1,138 91,119
23 ,366 1,076 92,195
24 ,354 1,042 93,237
25 ,332 ,976 94,213
26 ,306 ,901 95,114
27 ,284 ,835 95,948
28 ,255 ,751 96,699
29 ,232 ,683 97,382
30 ,216 ,636 98,018
31 ,205 ,604 98,622
32 ,196 ,576 99,198
33 ,158 ,463 99,661
34 ,115 ,339 100,000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6 7 8 9
LITL4 ,893
LITL3 ,842
LITL1 ,842
LITL2 ,818
LIKT4 ,877
LIKT3 ,846
LIKT5 ,845
LIKT2 ,694 ,431
RRXH1 ,906
RRXH2 ,893
RRXH4 ,791
RRXH3 ,773
LIXH5 ,892
LIXH4 ,832
LIXH3 ,817
LIXH2 ,748
LICD2 ,789
LICD3 ,781
LICD1 ,702
LICD5 ,691
RRTG2 ,783
RRTG4 ,776
RRTG1 ,699
RRTG5 ,654
RRCD3 ,793
RRCD4 ,784
RRCD1 ,750
RRCD5 ,734
RRTL5 ,845
RRTL3 ,829
RRTL4 ,770
RRTC4 ,833
RRTC5 ,831
RRTC6 ,784
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
Lần 2: Loại LIKT2 ra
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,799
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 5.617,244
df 528
Sig. ,000
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
1 5,901 17,882 17,882 5,901 17,882 17,882 3,093 9,371 9,371
2 3,341 10,124 28,006 3,341 10,124 28,006 2,915 8,833 18,204
3 2,889 8,755 36,761 2,889 8,755 36,761 2,770 8,393 26,597
4 2,755 8,349 45,111 2,755 8,349 45,111 2,679 8,118 34,716
5 2,534 7,679 52,789 2,534 7,679 52,789 2,575 7,804 42,519
6 2,027 6,142 58,931 2,027 6,142 58,931 2,509 7,603 50,122
7 1,688 5,117 64,047 1,688 5,117 64,047 2,424 7,345 57,467
8 1,200 3,637 67,684 1,200 3,637 67,684 2,391 7,244 64,712
9 1,100 3,333 71,017 1,100 3,333 71,017 2,081 6,305 71,017
10 ,811 2,457 73,474
11 ,696 2,108 75,582
12 ,607 1,840 77,422
13 ,558 1,691 79,113
14 ,552 1,673 80,786
15 ,531 1,609 82,395
16 ,507 1,537 83,932
17 ,490 1,484 85,417
18 ,454 1,376 86,793
19 ,443 1,343 88,136
20 ,422 1,278 89,414
21 ,390 1,182 90,596
22 ,367 1,111 91,707
23 ,354 1,074 92,781
24 ,347 1,052 93,833
25 ,312 ,946 94,779
26 ,292 ,885 95,664
27 ,274 ,830 96,494
28 ,241 ,732 97,226
29 ,219 ,664 97,890
30 ,208 ,632 98,522
31 ,205 ,620 99,142
32 ,167 ,507 99,649
33 ,116 ,351 100,000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6 7 8 9
LITL4 ,892
LITL3 ,842
LITL1 ,841
LITL2 ,817
RRXH1 ,906
RRXH2 ,892
RRXH4 ,790
RRXH3 ,774
LIXH5 ,892
LIXH4 ,832
LIXH3 ,817
LIXH2 ,747
LICD2 ,802
LICD3 ,785
LICD1 ,714
LICD5 ,702
RRTG2 ,785
RRTG4 ,778
RRTG1 ,702
RRTG5 ,652
LIKT4 ,863
LIKT5 ,861
LIKT3 ,839
RRCD3 ,795
RRCD4 ,785
RRCD1 ,749
RRCD5 ,734
RRTL5 ,845
RRTL3 ,831
RRTL4 ,773
RRTC4 ,833
RRTC5 ,831
RRTC6 ,784
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
PHỤ LỤC 04: KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH CFA, KIỂM ĐỊNH MÔ HÌNH VÀ
GIẢ THUYẾT NGHIÊN CỨU
4.1. Kết quả CFA thang đo nhận thức rủi ro (chuẩn hóa)
4.2. Bảng trọng số chưa chuẩn hóa CFA khái niệm nhận thức rủi ro
Estimate S.E. C.R. P Label
RRXH1 <--- RRXHC 1,000
RRXH2 <--- RRXHC ,912 ,037 24,683 ***
RRXH3 <--- RRXHC ,648 ,048 13,361 ***
RRXH4 <--- RRXHC ,583 ,042 14,041 ***
RRTG1 <--- RRTGC 1,000
Estimate S.E. C.R. P Label
RRTG2 <--- RRTGC ,830 ,072 11,552 ***
RRTG4 <--- RRTGC ,838 ,069 12,210 ***
RRTG5 <--- RRTGC ,973 ,076 12,863 ***
RRCD1 <--- RRCDC 1,000
RRCD3 <--- RRCDC 1,066 ,105 10,169 ***
RRCD4 <--- RRCDC 1,012 ,102 9,947 ***
RRCD5 <--- RRCDC ,717 ,082 8,728 ***
RRTL3 <--- RRTLC 1,000
RRTL4 <--- RRTLC ,970 ,055 17,726 ***
RRTL5 <--- RRTLC ,889 ,060 14,927 ***
RRTC4 <--- RRTCC 1,000
RRTC5 <--- RRTCC ,916 ,094 9,778 ***
RRTC6 <--- RRTCC ,871 ,090 9,629 ***
4.3. Bảng trọng số chuẩn hóa CFA khái niệm nhận thức rủi ro
Estimate
RRXH1 <--- RRXHC ,949
RRXH2 <--- RRXHC ,908
RRXH3 <--- RRXHC ,623
Estimate
RRXH4 <--- RRXHC ,645
RRTG1 <--- RRTGC ,768
RRTG2 <--- RRTGC ,670
RRTG4 <--- RRTGC ,709
RRTG5 <--- RRTGC ,751
RRCD1 <--- RRCDC ,662
RRCD3 <--- RRCDC ,754
RRCD4 <--- RRCDC ,712
RRCD5 <--- RRCDC ,589
RRTL3 <--- RRTLC ,886
RRTL4 <--- RRTLC ,841
RRTL5 <--- RRTLC ,726
RRTC4 <--- RRTCC ,776
RRTC5 <--- RRTCC ,717
RRTC6 <--- RRTCC ,667
4.4. Hệ số tương quan giữa các khái niệm thành phần
Estimate
RRXHC RRTGC -,058
Estimate
RRXHC RRCDC -,065
RRXHC RRTLC -,090
RRXHC RRTCC ,103
RRTGC RRCDC -,063
RRTGC RRTLC ,663
RRTGC RRTCC -,042
RRCDC RRTLC ,078
RRCDC RRTCC ,007
RRTLC RRTCC -,062
4.5. Bảng giá trị tin cậy tổng hợp, giá trị hội tụ và phân biệt của thang đo nhận
thức lợi ích
CR AVE MSV SQRTAVE RRTL RRXH RRTG RRCD RRTC
RRTL 0.854 0.512 0.378 0,716 1,000
RRXH 0.860 0.514 0.356 0,717 0.521 1,000
RRTG 0.891 0.577 0.378 0,760 0.556 0.624 1,000
RRCD 0.803 0,511 0.389 0,715 0.520 0.567 0.530 1,000
RRTC 0.88 0,.589 0.396 0,767 0.576 0.656 0.61 0.641 1,000
4.7. Kết quả CFA thang đo nhận thức lợi ích (chuẩn hóa)
4.8. Bảng trọng số chưa chuẩn hóa CFA khái niệm nhận thức lợi ích
Estimate S.E. C.R. P Label
LITL1 <--- LITLC 1
LITL2 <--- LITLC 0.894 0.06 14.883 ***
LITL3 <--- LITLC 1.085 0.064 17.036 ***
LITL4 <--- LITLC 1.005 0.054 18.55 ***
LIXH2 <--- LIXHC 1
LIXH3 <--- LIXHC 1.729 0.166 10.403 ***
LIXH4 <--- LIXHC 1.321 0.113 11.657 ***
LIXH5 <--- LIXHC 2.126 0.206 10.304 ***
LICD1 <--- LICDC 1
LICD2 <--- LICDC 1.053 0.09 11.676 ***
LICD3 <--- LICDC 1.097 0.091 12.076 ***
LICD5 <--- LICDC 1.156 0.102 11.322 ***
LIKT3 <--- LIKTC 1
LIKT4 <--- LIKTC 1.12 0.057 19.49 ***
LIKT5 <--- LIKTC 1.082 0.058 18.576 ***
4.9. Bảng trọng số chuẩn hóa CFA khái niệm nhận thức lợi ích
Estimate
LITL1 <--- LITLC 0.813
LITL2 <--- LITLC 0.742
LITL3 <--- LITLC 0.823
LITL4 <--- LITLC 0.889
LIXH2 <--- LIXHC 0.549
LIXH3 <--- LIXHC 0.785
LIXH4 <--- LIXHC 0.659
LIXH5 <--- LIXHC 0.963
LICD1 <--- LICDC 0.697
LICD2 <--- LICDC 0.739
LICD3 <--- LICDC 0.774
LICD5 <--- LICDC 0.711
LIKT3 <--- LIKTC 0.843
LIKT4 <--- LIKTC 0.89
LIKT5 <--- LIKTC 0.848
4.10. Hệ số tương quan giữa các khái niệm thành phần
Estimate
LITLC LIXHC 0.021
LITLC LICDC 0.355
LITLC LIKTC 0.005
LIXHC LICDC 0.036
LIXHC LIKTC 0.015
LICDC LIKTC 0.515
e9 e11 0.365
4.11. Bảng giá trị tin cậy tổng hợp, giá trị hội tụ và phân biệt của thang đo
nhận thức lợi ích
CR AVE MSV SQRTAVE LTTL LIXH LICD LIKT
LITL 0.946 0.615 0.450 0,784 1,000
LIXH 0.832 0.515 0.356 0,718 0.523 1,000
LICD 0.790 0.501 0.313 0,708 0.501 0.512 1,000
LIKT 0.860 0,544 0.389 0,738 0.532 0.542 0.580 1,000
4.12. Kiểm định mô hình đo lường tới hạn
4.13. Trọng số chưa chuẩn hóa mô hình đo lường tới hạn
Estimate S.E. C.R. P
LITL1 <--- LITLC 1
LITL2 <--- LITLC 0.888 0.059 15.159 ***
LITL3 <--- LITLC 1.081 0.062 17.486 ***
LITL4 <--- LITLC 0.981 0.052 18.78 ***
RRXH1 <--- RRXHC 1
RRXH2 <--- RRXHC 0.917 0.036 25.206 ***
RRXH3 <--- RRXHC 0.653 0.048 13.493 ***
RRXH4 <--- RRXHC 0.588 0.042 14.16 ***
LIXH2 <--- LIXHC 1
LIXH3 <--- LIXHC 1.732 0.166 10.421 ***
LIXH4 <--- LIXHC 1.323 0.114 11.653 ***
LIXH5 <--- LIXHC 2.106 0.203 10.371 ***
LICD1 <--- LICDC 1
LICD2 <--- LICDC 1.044 0.091 11.509 ***
LICD3 <--- LICDC 1.119 0.092 12.175 ***
LICD5 <--- LICDC 1.186 0.103 11.47 ***
RRTG1 <--- RRTGC 1
RRTG2 <--- RRTGC 0.821 0.069 11.885 ***
RRTG4 <--- RRTGC 0.812 0.066 12.335 ***
RRTG5 <--- RRTGC 0.975 0.072 13.553 ***
LIKT3 <--- LIKTC 1
LIKT4 <--- LIKTC 1.117 0.056 19.85 ***
LIKT5 <--- LIKTC 1.077 0.058 18.736 ***
RRCD1 <--- RRCDC 1
RRCD3 <--- RRCDC 0.994 0.094 10.579 ***
RRCD4 <--- RRCDC 0.955 0.093 10.291 ***
RRCD5 <--- RRCDC 0.711 0.077 9.258 ***
RRTL3 <--- RRTLC 1
RRTL4 <--- RRTLC 0.978 0.054 17.964 ***
RRTL5 <--- RRTLC 0.903 0.06 15.147 ***
RRTC4 <--- RRTCC 1
RRTC5 <--- RRTCC 0.934 0.093 10.056 ***
RRTC6 <--- RRTCC 0.904 0.091 9.904 ***
YDM1 <--- YDMC 1
YDM2 <--- YDMC 1.167 0.094 12.403 ***
YDM3 <--- YDMC 1.249 0.092 13.547 ***
YDM4 <--- YDMC 1.3 0.094 13.786 ***
YDM5 <--- YDMC 1.292 0.104 12.392 ***
4.14. Trọng số chuẩn hóa mô hình đo lường tới hạn
Estimate
LITL1 <--- LITLC 0.821
LITL2 <--- LITLC 0.745
LITL3 <--- LITLC 0.828
LITL4 <--- LITLC 0.876
RRXH1 <--- RRXHC 0.945
RRXH2 <--- RRXHC 0.909
RRXH3 <--- RRXHC 0.626
RRXH4 <--- RRXHC 0.647
LIXH2 <--- LIXHC 0.551
LIXH3 <--- LIXHC 0.79
LIXH4 <--- LIXHC 0.662
LIXH5 <--- LIXHC 0.958
LICD1 <--- LICDC 0.69
LICD2 <--- LICDC 0.725
LICD3 <--- LICDC 0.781
LICD5 <--- LICDC 0.722
RRTG1 <--- RRTGC 0.774
RRTG2 <--- RRTGC 0.668
RRTG4 <--- RRTGC 0.692
RRTG5 <--- RRTGC 0.759
LIKT3 <--- LIKTC 0.845
LIKT4 <--- LIKTC 0.89
LIKT5 <--- LIKTC 0.846
RRCD1 <--- RRCDC 0.688
RRCD3 <--- RRCDC 0.731
RRCD4 <--- RRCDC 0.697
RRCD5 <--- RRCDC 0.606
RRTL3 <--- RRTLC 0.88
RRTL4 <--- RRTLC 0.842
RRTL5 <--- RRTLC 0.732
RRTC4 <--- RRTCC 0.763
RRTC5 <--- RRTCC 0.718
RRTC6 <--- RRTCC 0.68
YDM1 <--- YDMC 0.679
YDM2 <--- YDMC 0.738
YDM3 <--- YDMC 0.816
YDM4 <--- YDMC 0.833
YDM5 <--- YDMC 0.737
4.15. Hệ số tương quan giữa các khái niệm
Estimate
LITLC RRXHC -0.132
LITLC LIXHC 0.023
LITLC LICDC 0.361
LITLC RRTGC -0.278
LITLC LIKTC 0.003
LITLC RRCDC -0.04
LITLC RRTLC -0.194
LITLC RRTCC -0.074
RRXHC LIXHC 0.011
RRXHC LICDC -0.035
RRXHC RRTGC -0.059
RRXHC LIKTC -0.043
RRXHC RRCDC -0.068
RRXHC RRTLC -0.09
RRXHC RRTCC 0.104
LIXHC LICDC 0.035
LIXHC RRTGC -0.032
LIXHC LIKTC 0.015
LIXHC RRCDC -0.102
LIXHC RRTLC -0.03
LIXHC RRTCC 0.074
LICDC RRTGC -0.471
LICDC LIKTC 0.512
LICDC RRCDC -0.17
LICDC RRTLC -0.35
LICDC RRTCC -0.177
RRTGC LIKTC -0.42
RRTGC RRCDC -0.061
RRTGC RRTLC 0.667
RRTGC RRTCC -0.043
LIKTC RRCDC -0.172
LIKTC RRTLC -0.342
LIKTC RRTCC -0.052
RRCDC RRTLC 0.081
RRCDC RRTCC 0.005
RRTLC RRTCC -0.063
LITLC YDMC 0.581
RRXHC YDMC -0.239
LIXHC YDMC 0.084
LICDC YDMC 0.622
RRTGC YDMC -0.627
LIKTC YDMC 0.527
RRCDC YDMC -0.337
RRTLC YDMC -0.544
RRTCC YDMC -0.172
4.16. Bảng giá trị tin cậy tổng hợp, giá trị hội tụ và phân biệt của thang đo
4.17. Kiểm định SEM
Lần 1:
4.18. Bảng trọng số chưa chuẩn hóa khi kiểm định SEM
Estimate S.E. C.R. P Label
YDM <--- RRTC -,213 ,072 -2,954 ,003
YDM <--- RRCD -,345 ,057 -6,065 ***
YDM <--- RRTL -,156 ,031 -5,103 ***
YDM <--- RRXH -,282 ,049 -5,778 ***
YDM <--- RRTG -,266 ,040 -6,589 ***
YDM <--- LICD ,138 ,061 2,287 ,022
YDM <--- LITL ,412 ,052 7,905 ***
YDM <--- LIKT ,235 ,043 5,421 ***
YDM <--- LIXH ,100 ,083 1,205 ,228
LITL1 <--- LITL 1,000
LITL2 <--- LITL ,892 ,059 15,087 ***
LITL3 <--- LITL 1,085 ,062 17,374 ***
LITL4 <--- LITL ,989 ,053 18,707 ***
RRXH1 <--- RRXH 1,000
Estimate S.E. C.R. P Label
RRXH2 <--- RRXH ,917 ,037 25,098 ***
RRXH3 <--- RRXH ,653 ,048 13,459 ***
RRXH4 <--- RRXH ,588 ,042 14,141 ***
LIXH2 <--- LIXH 1,000
LIXH3 <--- LIXH 1,729 ,166 10,402 ***
LIXH4 <--- LIXH 1,321 ,113 11,655 ***
LIXH5 <--- LIXH 2,125 ,206 10,312 ***
LICD1 <--- LICD 1,000
LICD2 <--- LICD 1,053 ,092 11,451 ***
LICD3 <--- LICD 1,122 ,093 12,037 ***
LICD5 <--- LICD 1,189 ,105 11,361 ***
RRTG1 <--- RRTG 1,000
RRTG2 <--- RRTG ,843 ,074 11,353 ***
RRTG4 <--- RRTG ,861 ,071 12,062 ***
RRTG5 <--- RRTG ,969 ,079 12,334 ***
LIKT3 <--- LIKT 1,000
LIKT4 <--- LIKT 1,119 ,057 19,719 ***
LIKT5 <--- LIKT 1,078 ,058 18,640 ***
RRCD1 <--- RRCD 1,000
RRCD3 <--- RRCD 1,000 ,094 10,651 ***
RRCD4 <--- RRCD ,955 ,092 10,333 ***
RRCD5 <--- RRCD ,721 ,077 9,407 ***
RRTL3 <--- RRTL 1,000
RRTL4 <--- RRTL ,920 ,056 16,470 ***
RRTL5 <--- RRTL ,868 ,059 14,623 ***
RRTC4 <--- RRTC 1,000
RRTC5 <--- RRTC ,943 ,095 9,934 ***
RRTC6 <--- RRTC ,900 ,092 9,785 ***
YDM1 <--- YDM 1,000
YDM2 <--- YDM 1,167 ,115 10,107 ***
Estimate S.E. C.R. P Label
YDM3 <--- YDM 1,250 ,113 11,026 ***
YDM4 <--- YDM 1,301 ,116 11,215 ***
YDM5 <--- YDM 1,293 ,128 10,105 ***
4.19. Kiểm định SEM khi loại LIXH
4.20. Trọng số chưa chuẩn hóa kiểm định SEM khi loại LIXH
Estimate S.E. C.R. P Label
YDM <--- RRTC -,178 ,076 -2,337 ,019
YDM <--- RRCD -,361 ,059 -6,132 ***
YDM <--- RRTL -,114 ,045 -2,559 ,011
YDM <--- RRXH -,284 ,049 -5,742 ***
YDM <--- RRTG -,292 ,056 -5,259 ***
YDM <--- LICD ,194 ,069 2,820 ,005
YDM <--- LITL ,403 ,053 7,599 ***
YDM <--- LIKT ,201 ,043 4,702 ***
LITL1 <--- LITL 1,000
LITL2 <--- LITL ,910 ,060 15,117 ***
LITL3 <--- LITL 1,103 ,064 17,313 ***
LITL4 <--- LITL 1,004 ,054 18,631 ***
RRXH1 <--- RRXH 1,000
RRXH2 <--- RRXH ,910 ,038 23,997 ***
Estimate S.E. C.R. P Label
RRXH3 <--- RRXH ,635 ,049 12,970 ***
RRXH4 <--- RRXH ,573 ,042 13,642 ***
LICD1 <--- LICD 1,000
LICD2 <--- LICD 1,072 ,091 11,817 ***
LICD3 <--- LICD 1,247 ,115 10,813 ***
LICD5 <--- LICD 1,321 ,126 10,447 ***
RRTG1 <--- RRTG 1,000
RRTG2 <--- RRTG ,862 ,071 12,168 ***
RRTG4 <--- RRTG ,838 ,067 12,457 ***
RRTG5 <--- RRTG ,952 ,074 12,918 ***
LIKT3 <--- LIKT 1,000
LIKT4 <--- LIKT 1,046 ,079 13,212 ***
LIKT5 <--- LIKT ,960 ,082 11,642 ***
RRCD1 <--- RRCD 1,000
RRCD3 <--- RRCD ,991 ,092 10,727 ***
RRCD4 <--- RRCD ,963 ,091 10,533 ***
RRCD5 <--- RRCD ,710 ,076 9,368 ***
RRTL3 <--- RRTL 1,000
RRTL4 <--- RRTL ,952 ,054 17,709 ***
RRTL5 <--- RRTL ,889 ,058 15,354 ***
RRTC4 <--- RRTC 1,000
RRTC5 <--- RRTC 1,456 ,682 2,137 ,033
RRTC6 <--- RRTC 2,470 1,193 2,071 ,038
YDM1 <--- YDM 1,000
YDM2 <--- YDM 1,145 ,092 12,417 ***
YDM3 <--- YDM 1,254 ,111 11,317 ***
YDM4 <--- YDM 1,273 ,120 10,571 ***
YDM5 <--- YDM 1,235 ,125 9,854 ***
4.21. Trọng số chuẩn hóa Kiểm định SEM, loại LIXH
Estimate
YDM <--- RRTC -,178
YDM <--- RRCD -,361
YDM <--- RRTL -,114
YDM <--- RRXH -,284
YDM <--- RRTG -,292
YDM <--- LICD ,171
YDM <--- LITL ,440
YDM <--- LIKT ,282
LITL1 <--- LITL ,813
LITL2 <--- LITL ,747
LITL3 <--- LITL ,827
LITL4 <--- LITL ,878
RRXH1 <--- RRXH ,951
RRXH2 <--- RRXH ,908
RRXH3 <--- RRXH ,612
RRXH4 <--- RRXH ,634
LICD1 <--- LICD ,636
LICD2 <--- LICD ,685
LICD3 <--- LICD ,802
LICD5 <--- LICD ,742
RRTG1 <--- RRTG ,766
RRTG2 <--- RRTG ,690
RRTG4 <--- RRTG ,708
RRTG5 <--- RRTG ,737
LIKT3 <--- LIKT ,929
LIKT4 <--- LIKT ,916
LIKT5 <--- LIKT ,829
RRCD1 <--- RRCD ,689
RRCD3 <--- RRCD ,732
RRCD4 <--- RRCD ,702
Estimate
RRCD5 <--- RRCD ,608
RRTL3 <--- RRTL ,889
RRTL4 <--- RRTL ,831
RRTL5 <--- RRTL ,732
RRTC4 <--- RRTC ,618
RRTC5 <--- RRTC ,907
RRTC6 <--- RRTC 1,505
YDM1 <--- YDM ,629
YDM2 <--- YDM ,679
YDM3 <--- YDM ,783
YDM4 <--- YDM ,782
YDM5 <--- YDM ,657
PHỤ LỤC 05: PHÂN TÍCH ANOVA VÀ KIỂM ĐỊNH T-TEST
Kiểm định T-test về giới tính
Group Statistics
Giới tính N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
YDM
Nam 79 4,5291 ,95972 ,10798
Nữ 263 4,4312 1,17106 ,07221
Independent Samples Test
Levene's
Test for
Equality of
Variances
t-test for Equality of Means
F Sig. t df Sig.
(2-
tailed)
Mean
Difference
Std. Error
Difference
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
YDM
Equal
variances
assumed
3,132 ,078 ,678 340 ,498 ,09794 ,14448 -,18624 ,38211
Equal
variances
not
assumed
,754 154,190 ,452 ,09794 ,12990 -,15867 ,35454
Kiểm định ANOVA về độ tuổi
Descriptives
YDM
N Mean Std.
Deviation
Std.
Error
95% Confidence
Interval for Mean
Minimum Maximum
Lower
Bound
Upper
Bound
<18
tuổi
12 4,8833 1,29743 ,37454 4,0590 5,7077 2,00 6,20
18-30
tuổi
131 4,4550 1,17147 ,10235 4,2525 4,6575 1,00 7,00
31- 45
tuổi
169 4,3692 1,09978 ,08460 4,2022 4,5362 1,60 7,00
46-60
tuổi
20 4,6200 1,03395 ,23120 4,1361 5,1039 2,00 6,60
> 60
tuổi
11 4,8909 ,77130 ,23256 4,3727 5,4091 3,80 6,60
Total 343 4,4513 1,12450 ,06072 4,3319 4,5707 1,00 7,00
Test of Homogeneity of Variances
YDM
Levene
Statistic
df1 df2 Sig.
,792 4 338 ,531
ANOVA
YDM
Sum of
Squares
df Mean Square F Sig.
Between Groups 6,075 4 1,519 1,204 ,309
Within Groups 426,382 338 1,261
Total 432,457 342
Theo học vấn
Descriptives
YDM
N Mean Std.
Deviation
Std.
Error
95% Confidence
Interval for
Mean
Minimum Maximum
Lower
Bound
Upper
Bound
Tốt nghiệp
phổ thông
trung học
65 3,5323 1,36119 ,16884 3,1950 3,8696 1,00 5,20
Tốt nghiệp đại
học, cao đẳng
188 4,6745 ,90724 ,06617 4,5439 4,8050 1,60 7,00
Sau đại học 65 4,8431 ,89337 ,11081 4,6217 5,0644 3,00 7,00
Khác 25 4,1440 1,15977 ,23195 3,6653 4,6227 2,00 6,00
Total 343 4,4513 1,12450 ,06072 4,3319 4,5707 1,00 7,00
Test of Homogeneity of Variances
YDM
Levene Statistic df1 df2 Sig.
14,180 3 339 ,000
ANOVA
YDM
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups 76,596 3 25,532 24,322 ,000
Within Groups 355,861 339 1,050
Total 432,457 342
Theo hôn nhân
Descriptives
YDM
N Mean Std.
Deviation
Std.
Error
95% Confidence
Interval for Mean
Minimum Maximum
Lower
Bound
Upper
Bound
Độc thân 94 4,3809 1,15473 ,11910 4,1443 4,6174 1,00 6,60
Kết hôn
chưa có con
33 4,1515 1,08516 ,18890 3,7667 4,5363 1,00 6,00
Kết hôn có
con
199 4,5276 1,11518 ,07905 4,3717 4,6835 1,60 7,00
Đã ly hôn 11 4,1636 1,07263 ,32341 3,4430 4,8842 2,40 6,20
Khác 6 5,2000 ,91214 ,37238 4,2428 6,1572 3,60 6,20
Total 343 4,4513 1,12450 ,06072 4,3319 4,5707 1,00 7,00
Test of Homogeneity of Variances
YDM
Levene
Statistic
df1 df2 Sig.
,120 4 338 ,975
ANOVA
YDM
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups 8,866 4 2,216 1,769 ,135
Within Groups 423,591 338 1,253
Total 432,457 342
Theo thu nhập
Descriptives
YDM
N Mean Std.
Deviation
Std.
Error
95% Confidence
Interval for
Mean
Minimum Maximum
Lower
Bound
Upper
Bound
Dưới 4,5 triệu
đồng
52 2,5077 ,72972 ,10119 2,3045 2,7108 1,00 3,40
Từ 4,5 – dưới
7,5 triệu đồng
143 4,3622 ,59194 ,04950 4,2644 4,4601 2,60 5,00
Từ 7,5 – dưới
11 triệu đồng
112 5,1125 ,52798 ,04989 5,0136 5,2114 4,00 6,00
Từ 11 – dưới
15 triệu đồng
27 5,1556 ,78316 ,15072 4,8457 5,4654 4,40 6,60
Trên 15 triệu
đồng
9 6,7556 ,34319 ,11440 6,4918 7,0194 6,20 7,00
Total 343 4,4513 1,12450 ,06072 4,3319 4,5707 1,00 7,00
Test of Homogeneity of Variances
YDM
Levene
Statistic
df1 df2 Sig.
6,307 4 338 ,000
ANOVA
YDM
Sum of
Squares
df Mean Square F Sig.
Between Groups 307,713 4 76,928 208,440 ,000
Within Groups 124,744 338 ,369
Total 432,457 342