Luận án Ảnh hưởng của nhận thức rủi ro và nhận thức lợi ích đến ý định mua thực phẩm chức năng của người tiêu dùng Việt Nam

Người tiêu dùng cho rằng việc tìm kiếm thông tin và điểm bán thực phẩm chức năng khiến họ tốn nhiều thời gian. Doanh nghiệp cần cung cấp thông tin đầy đủ và rõ ràng hơn về sản phẩm thông qua các phương tiện truyền thông và bao bì, nhãn mác sản phẩm. Đồng thời, triển khai các website bán hàng chính hãng, được chứng nhận để người tiêu dùng có thể dễ dàng tìm kiếm thông tin về sản phẩm cũng như địa điểm bán gần nhất. Doanh nghiệp có thể triển khai thêm dịch vụ vận chuyển (ship hàng) để giảm bớt thời gian cho khách hàng.

pdf188 trang | Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 07/02/2022 | Lượt xem: 481 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Ảnh hưởng của nhận thức rủi ro và nhận thức lợi ích đến ý định mua thực phẩm chức năng của người tiêu dùng Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
iêu dùng về những lợi ích kinh tế có thể nhận được từ việc tiêu dùng sản phẩm, mà cụ thể hơn đó là việc giảm bớt được những khoản chi chí mà khách hàng có thể phải trả nếu không tiêu dùng sản phẩm. Nhân tố này có phù hợp để đưa vào mô hình hay không? Thang đo của nhân tố này cần sửa đổi, bổ sung như thế nào để phù hợp với bối cảnh tại Việt Nam? 1.2. Phỏng vấn nhóm tập trung 1.2.1. Thành phần tham gia Những người tham gia là người tiêu dùng đã biết tới thực phẩm chức năng, từng có ý định hoặc hành vi mua thực phẩm chức năng, sinh sống hoặc làm việc trên địa bàn thành phố Hà Nội, có độ tuổi từ 18 đến 60 tuổi. Danh sách khách hàng tham gia phỏng nhóm tập trung 1.2.2. Nội dung PHẦN 1- GIỚI THIỆU Kính chào quý vị, tôi tên là Bùi Hồng Chinh, nghiên cứu sinh tại trường đại học Kinh tế quốc dân. Tôi đang thực hiện đề tài khoa học: “Ảnh hưởng của nhận thức về rủi ro và lợi ích đến ý định mua thực phẩm chức năng của người tiêu dùng Việt Nam”. Trước hết xin cảm ơn và mong Quý vị bớt chút thời gian nghiên cứu kỹ các phát biểu liên quan đến thang đo của đề tài và đưa ra quan điểm của Quý vị về các thang đo này. Mọi ý kiến của Quý vị sẽ đóng góp ý nghĩa quan trọng giúp tôi trong việc hoàn thiện, bổ sung và đưa ra thang đo nháp 2 phục vụ mục đích nghiên cứu. Tất cả các ý kiến của Quý vị đều có ý nghĩa thiết thực cho nghiên cứu khoa học và không có quan điểm nào đúng hay sai. Xin cảm ơn sự ủng hộ và nhiệt tình hợp tác của Quý vị. PHẦN 2- NỘI DUNG Bằng kinh nghiệm thực tế xin Quý vị nghiên cứu kỹ các phát biểu dưới đây (Gửi đáp viên thang đo nháp 1 đã có sự điều chỉnh sau kết quả phỏng vấn chuyên gia) và cho biết ý kiến về những vấn đề sau: - Quý vị có hiểu những phát biểu dưới đây không? Đối tượng 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 Giới tính Nữ Nam Nữ Nữ Nam Nữ Nữ Nữ Nam Nữ Độ tuổi 22 22 28 32 45 50 27 30 40 44 Nghề nghiệp Sinh Viên Sinh viên Giảng viên Giảng viên Chủ hàng tạp hóa Chủ hàng tạp hóa Trợ lý văn phòng Trợ lý văn phòng Cán bộ quản lý Cán bộ quản lý Trình độ học vấn TNPT TNPT Sau ĐH Sau ĐH TNPT TNPT ĐH ĐH Sau ĐH ĐH Thu nhập (trđ/tháng) 1-3 1-3 10 8 20 17 8 9 15 15 - Có những phát biểu nào Quý vị thấy từ ngữ khó hiểu, dễ gây hiểu lầm, hoặc từ ngữ mâu thuẫn không? - Có những phát biểu nào cần được loại bỏ không vì sao? - Có những phát biểu nào cần được bổ sung không vì sao? - Có những phát biểu nào gây miễn cưỡng hoặc phản cảm cho người phỏng vấn? - Có những phát biểu nào sử dụng từ ngữ ít quen thuộc? - Có những phát biểu nào Quý vị thấy tương đồng? Phỏng vấn viên sẽ ghi lại ý kiến của từng khách hàng, tổng hợp lại làm cơ sở để hiệu chỉnh thang đo nháp 1 thành thang đo nháp 2 đồng thời nghiên cứu sơ bộ định lượng, sử dụng phần mềm SPSS để kiểm định độ tin cậy của thang đo. Xin trân trọng cảm ơn và ghi nhận đóng góp của Quý vị cho đề tài nghiên cứu của tôi! PHỤ LỤC 02: PHIẾU KHẢO SÁT NGHIÊN CƯU ĐỊNH LƯỢNG SƠ BỘ ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN PHIẾU KHẢO SÁT Mã số: .......................................................................................... Quận:...................................... Thành phố: .................................. Ngày............tháng............năm............. Kính chào quý vị, tôi tên là: Bùi Hồng Chinh, nghiên cứu sinh tại trường đại học Kinh tế quốc dân. Tôi đang thực hiện đề tài khoa học: “Ảnh hưởng của nhận thức về rủi ro và lợi ích đến ý định mua thực phẩm chức năng của người tiêu dùng Việt Nam”. thực phẩm chức năng ở khuôn khổ đề tài này được hiểu là sản phẩm dự phòng, không phải là thuốc, là thực phẩm nhằm hỗ trợ, phục hồi, tăng cường và duy trì các chức năng của các bộ phận trong cơ thể, có tác dụng dinh dưỡng, tạo cho cơ thể tình trạng thoải mái, tăng sức đề kháng và giảm bớt nguy cơ bệnh tật. Rất mong quý vị có thể bớt chút thời gian giúp chúng tôi hoàn thành phiếu khảo sát này. Chúng tôi xin đảm bảo tất cả các câu trả lời sẽ chỉ được sử dụng vào mục đích nghiên cứu. Mọi thắc mắc về bảng hỏi cũng như các vấn đề liên quan, quý vị có thể liên lạc theo thông tin: Họ tên: Bùi Hồng Chinh Email: lechinhphuong@gmail.com Phần A: Thông tin chung Xin quý vị vui lòng đánh dấu vào lựa chọn của mình cho mỗi câu hỏi dưới đây: 1. Giới tính: 1 N a m  Nữ Khác 2. Tuổi: 1 <18 tuổi   18-30 tuổi  31- 45 tuổi  46-60 tuổi > 60 tuổi 3. Trình độ học vấn:  1 Tốt nghiệp phổ thông trung học   Tốt nghiệp đại học, cao đẳng   Sau đại học   Khác: . 4. Tình trạng hôn nhân 1 Độc thân   Kết hôn chưa có con   Kết hôn có con  Đã ly hôn   Khác . 5. Mức thu nhập cá nhân hàng tháng 6. Trong vòng 6 tháng trở lại đây, anh chị đã từng suy nghĩ về việc mua hay tiêu dùng thực phẩm chức năng hay không?  Có  Không Phần B: Các nhân tố có khả năng ảnh hưởng đến ý định muaTPCN Xin quý vị hãy nghĩ về lần mua TPCNgần đây nhất và cho biết quan điểm về các phát biểu Nhận thức rủi ro sau: Phát biểu về nhận thức rủi ro tài chính Hoàn toàn không đồng ý Rất không đồng ý Không đồng ý Không có ý kiến Đồng ý Rất đồng ý Hoàn toàn đồng ý Tôi e rằng tôi không thể đổi trả hoặc nhận lại tiền sau khi mua TPCN 1 2 3 4 5   Tôi e rằng tôi sẽ mua TPCN với mức giá quá đắt 1 2 3 4 5   Tôi sẽ tìm mua sản phẩm tương tự của một thương hiệu khác có giá rẻ hơn 1 2 3 4 5   Tôi e rằng lợi ích TPCN mang lại không tương xứng với số tiền tôi đã bỏ ra trước đó 1 2 3 4 5   Tôi nghĩ rằng việc bỏ ra một khoản tiền để mua TPCN sẽ ảnh hưởng đến các mức chi tiêu khác của tôi 1 2 3 4 5   Tôi thà dùng tiền vào việc khác còn hơn là mua TPCN 1 2 3 4 5   Tôi không chắc TPCN có công dụng như được quảng cáo/ tư vấn 1 2 3 4 5   Tôi không chắc TPCN có công dụng 1 2 3 4 5   1 Dưới 4,5 triệu đồng  Từ 4,5 – dưới 7,5 triệu đồng  Từ 7,5 – dưới 11 triệu đồng  Từ 11 – dưới 15 triệu đồng   Trên 15 triệu đồng như tôi đang kì vọng Tôi cho rằng những cam kết về hiệu quả của TPCN là không đáng tin 1 2 3 4 5   Tôi không chắc TPCN có công dụng như mọi người nghĩ 1 2 3 4 5   Tôi không thể kiểm nghiệm cộng dụng thực tế của TPCN trước khi sử dụng được 1 2 3 4 5   Tôi e là sử dụng TPCN có thể gây ra tác dụng phụ 1 2 3 4 5   Phát biểu về Nhận thức rủi ro tâm lý Hoàn toàn không đồng ý Rất không đồng ý Không đồng ý Không có ý kiến Đồng ý Rất đồng ý Hoàn toàn đồng ý Tôi thấy tiêu dùng thực phẩm chức năng không phù hợp với quan điểm, tính cách của tôi 1 2 3 4 5   Tôi cảm thấy không tự tin nếu tác dụng phụ của thực phẩm chức năng thể hiện rõ ra ngoài 1 2 3 4 5   Tôi thấy tiêu dùng thực phẩm chức năng không phù hợp với hình ảnh của bản thân tôi 1 2 3 4 5   Việc phải sử dụng thực phẩm chức năng thường xuyên khiến tôi không thoải mái 1 2 3 4 5   Tôi sợ rằng việc 1 2 3 4 5   tiêu dùng thực phẩm chức năng sai lầm có thể tổn hại đến niềm tin, quan điểm của bản thân Tôi thấy không chắc chắn khi mua thực phẩm chức năng mà không có lời khuyên của bác sĩ 1 2 3 4 5   Phát biểu về Nhận thức rủi ro xã hội Hoàn toàn không đồng ý Rất không đồng ý Không đồng ý Không có ý kiến Đồng ý Rất đồng ý Hoàn toàn đồng ý Tôi e rằng người thân của tôi sẽ không hài lòng với việc tôi sử dụng TPCN 1 2 3 4 5   Tôi e rằng người bạn của tôi sẽ không hài lòng với việc tôi sử dụng TPCN 1 2 3 4 5   Tôi e rằng các chuyên viên bán hàng có thể tư vấn cho tôi thông tin không chính xác về sản phẩm TPCN 1 2 3 4 5   Sử dụng TPCN có thể khiến người khác nghĩ rằng tôi có vấn đề về sức khỏe 1 2 3 4 5   Tôi không muốn người khác trông thấy tôi sử dụng TPCN 1 2 3 4 5   Phát biểu về Nhận thức rủi ro thời gian Hoàn toàn không đồng ý Rất không đồng ý Không đồng ý Không có ý kiến Đồng ý Rất đồng ý Hoàn toàn đồng ý Tôi cho rằng việc tìm đến điểm bán TPCN tốn nhiều thời gian 1 2 3 4 5   Tôi cảm thấy việc sử dụng TPCN tốn nhiều thời gian 1 2 3 4 5   Viêc sử dụng TPCN cũng phải có kế hoạch thời gian cụ thể 1 2 3 4 5   Tìm hiểu thông tin về TPCN mất nhiều thời gian 1 2 3 4 5   Tôi có thể sử dụng thời gian tìm hiểu/ sử dụng TPCN để làm những thứ khác có ích hơn. 1 2 3 4 5   Xin quý vị hãy nghĩ về lần mua TPCN gần đây nhất và cho biết quan điểm về các phát biểu Nhận thức lợi ích sau: Phát biểu Nhận thức lợi ích về công dụng Hoàn toàn không đồng ý Rất không đồng ý Không đồng ý Không có ý kiến Đồng ý Rất đồng ý Hoàn toàn đồng ý Tôi thấy rằng TPCN mang lại hiệu quả liên tục 1 2 3 4 5   Tôi thấy rằng TPCN có tác dụng cải thiện sức khỏe tổng thể 1 2 3 4 5   Tôi thấy rằng TPCN có tác dụng làm giảm nguy cơ mắc một số chứng bệnh cụ thể, hoặc giảm thiểu những tác động xấu tới sức khỏe 1 2 3 4 5   Tối thấy hiệu quả của TPCN có thể sẽ không kéo dài 1 2 3 4 5   Tôi thấy rằng TPCN có tác dụng cải thiện tinh thần 1 2 3 4 5   Phát biểu Nhận thức lợi ích tiện lợi Hoàn toàn không đồng ý Rất không đồng ý Không đồng ý Không có ý kiến Đồng ý Rất đồng ý Hoàn toàn đồng ý Trên thị trường hiện nay, tôi thấy có rất nhiều mẫu mã và thương hiệu TPCN được buôn bán. 1 2 3 4 5   Thông tin về TPCN được truyền thông trên nhiều phương tiện 1 2 3 4 5   Tôi nghĩ tôi có thể mua TPCN một cách dễ dàng. 1 2 3 4 5   TPCN được bán ở nhiều kênh: online, offline (nhà thuốc, siêu thị) 1 2 3 4 5   Tôi nghĩ trên thị trường luôn có những sản phẩm TPCN phù hợp với nhu cầu sức khỏe của mình/ của người thân của tôi. 1 2 3 4 5   Tôi thấy thông tin hướng dẫn sử dụng của TPCN rõ ràng, dễ hiểu 1 2 3 4 5   Phát biểu Nhận thức lợi ích kinh tế Hoàn toàn không đồng ý Rất không đồng ý Không đồng ý Không có ý kiến Đồng ý Rất đồng ý Hoàn toàn đồng ý Giảm thiểu chi phí chữa bệnh trong tương lai (nhờ phòng ngừa được các biến chứng và bệnh hiểm nghèo) 1 2 3 4 5   Nhờ sử dụng TPCN giúp tôi khỏe mạnh và không ảnh hưởng đến thời gian, tiền bạc của người thân 1 2 3 4 5   Tiêu dùng TPCN sẽ giảm thiểu chi phí so với việc mua các 1 2 3 4 5   thực phẩm khác (vì TPCN chứa tinh chất, hàm lượng dinh dưỡng cao hơn) Tiêu dùng TPCN giúp tôi kiếm được nhiều tiền hơn nhờ có được sức khỏe và tinh thần tốt 1 2 3 4 5   Tiêu dùng TPCN không phải tốn công sức, thời gian, tiền bạc để chế biến như các thực phẩm khác 1 2 3 4 5   Phát biểu Nhận thức lợi ích xã hội Hoàn toàn không đồng ý Rất không đồng ý Không đồng ý Không có ý kiến Đồng ý Rất đồng ý Hoàn toàn đồng ý Tiêu dùng TPCN sẽ giúp tôi cảm thấy được chấp nhận (thuộc về nhóm) 1 2 3 4 5   Tiêu dùng TPCN sẽ giúp cải thiện cách mọi người nhìn nhận về tôi 1 2 3 4 5   Tiêu dùng TPCN sẽ giúp tôi gây ấn tượng với người khác 1 2 3 4 5   Tiêu dùng TPCN giúp người sử dụng TPCN nhận được sự chấp nhận của cộng đồng 1 2 3 4 5   Tôi có thể đưa ra lời khuyên cho người thân/ bạn bè về TPCN nếu tôi có kinh nghiệm sử dụng chúng. 1 2 3 4 5   Phần C: Ý định mua TPCN Quý vị hãy thể hiện quan điểm của mình về những ý kiến sau bằng cách đánh dấu (√ ) vào các ô có số thích hợp. Phát biểu Hoàn Chắc Có thể Bình Có th toàn chắc chắn không chắn không không thường chắn Tôi sẽ chủ động tìm kiếm và mua TPCN trong tương lai gần 1 2 3 4 5  Tôi đang tìm hiểu thông tin về một số loại TPCN 1 2 3 4 5  Tôi sẵn sàng mua TPCN tại các nơi uy tín 1 2 3 4 5  Tôi sẽ giới thiệu sản phẩm TPCN mà tôi biết/đang có ý định sử dụng cho bạn bè, người thân       Tôi dự định sẽ dùng TPCN trong tháng tới       Phần D: Thông tin cá nhân Họ và tên: ........................................................................ Địa chỉ: ............................................................................................................... Điện thoại:........................................................................ Email:................................................................................................................... -CHÂN THÀNH CẢM ƠN SỰ HỢP TÁC CỦA QUÝ VỊ- NGHIÊN CỨU ĐỊNH LƯỢNG CHÍNH THỨC ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN PHIẾU KHẢO SÁT Mã số: .......................................................................................... Quận:...................................... Thành phố: .................................. Ngày............tháng............năm............. Kính chào quý vị, tôi tên là: Bùi Hồng Chinh, nghiên cứu sinh tại trường đại học Kinh tế quốc dân. Tôi đang thực hiện đề tài khoa học: “Ảnh hưởng của nhận thức về rủi ro và lợi ích đến ý định mua thực phẩm chức năng của người tiêu dùng Việt Nam”. TPCN ở khuôn khổ đề tài này được hiểu là sản phẩm dự phòng, không phải là thuốc, là thực phẩm nhằm hỗ trợ, phục hồi, tăng cường và duy trì các chức năng của các bộ phận trong cơ thể, có tác dụng dinh dưỡng, tạo cho cơ thể tình trạng thoải mái, tăng sức đề kháng và giảm bớt nguy cơ bệnh tật. Rất mong quý vị có thể bớt chút thời gian giúp chúng tôi hoàn thành phiếu khảo sát này. Chúng tôi xin đảm bảo tất cả các câu trả lời sẽ chỉ được sử dụng vào mục đích nghiên cứu. Mọi thắc mắc về bảng hỏi cũng như các vấn đề liên quan, quý vị có thể liên lạc theo thông tin: Họ tên: Bùi Hồng Chinh Email: lechinhphuong@gmail.com Phần A: Thông tin chung Xin quý vị vui lòng đánh dấu vào lựa chọn của mình cho mỗi câu hỏi dưới đây: 6. Trong vòng 6 tháng trở lại đây, anh chị đã từng suy nghĩ về việc mua hay tiêu dùng thực phẩm chức năng hay không?  Có  Không 1. Giới tính: 1 Nam Nữ Khác 2. Tuổi: 1 <18 tuổi  18-30 tuổi  31- 45 tuổi  46-60 tuổi > 60 tuổi 3. Trình độ học vấn: 1 Tốt nghiệp phổ thông trung học  Tốt nghiệp đại học, cao đẳng  Sau đại học  Khác: . 4. Tình trạng hôn nhân 1 Độc thân  Kết hôn chưa có con  Kết hôn có con  Đã ly hôn  Khác. 5. Mức thu nhập cá nhân hàng tháng 1 Dưới 4,5 triệu đồng  Từ 4,5 – dưới 7,5 triệu đồng  Từ 7,5 – dưới 11 triệu đồng  Từ 11 – dưới 15 triệu đồng  Trên 15 triệu đồng Phần B: Các nhân tố có khả năng ảnh hưởng đến ý định muaTPCN Xin quý vị hãy nghĩ về lần mua TPCNgần đây nhất và cho biết quan điểm về các phát biểu Nhận thức rủi ro sau: Phát biểu về nhận thức rủi ro tài chính Hoàn toàn không đồng ý Rất không đồng ý Không đồng ý Không có ý kiến Đồng ý Rất đồng ý Hoàn toàn đồng ý Tôi e rằng lợi ích TPCN mang lại không tương xứng với số tiền tôi đã bỏ ra trước đó 1 2 3 4 5   Tôi nghĩ rằng việc bỏ ra một khoản tiền để mua TPCN sẽ ảnh hưởng đến các mức chi tiêu khác của tôi 1 2 3 4 5   Tôi thà dùng tiền vào việc khác còn hơn là mua TPCN 1 2 3 4 5   Phát biểu về nhận thức rủi ro công dụng Hoàn toàn không đồng ý Rất không đồng ý Không đồng ý Không có ý kiến Đồng ý Rất đồng ý Hoàn toàn đồng ý Tôi không chắc TPCN có công dụng như được quảng cáo/ tư vấn 1 2 3 4 5   Tôi cho rằng những cam kết về hiệu quả của TPCN là không đáng tin 1 2 3 4 5   Tôi không chắc TPCN có công dụng như mọi người nghĩ 1 2 3 4 5   Tôi không thể kiểm nghiệm cộng dụng thực tế của TPCN trước khi sử dụng được 1 2 3 4 5   Phát biểu về Nhận thức rủi ro tâm lý Hoàn toàn không đồng ý Rất không đồng ý Không đồng ý Không có ý kiến Đồng ý Rất đồng ý Hoàn toàn đồng ý Tôi thấy tiêu dùng thực phẩm chức năng không phù hợp với hình ảnh của bản thân tôi 1 2 3 4 5   Việc phải sử dụng thực phẩm chức năng thường xuyên khiến tôi không thoải mái 1 2 3 4 5   Tôi sợ rằng việc tiêu dùng thực phẩm chức năng sai lầm có thể tổn hại đến niềm tin, quan điểm của bản thân 1 2 3 4 5   Phát biểu về Nhận thức rủi ro xã hội Hoàn toàn không đồng ý Rất không đồng ý Không đồng ý Không có ý kiến Đồng ý Rất đồng ý Hoàn toàn đồng ý Tôi e rằng người thân của tôi sẽ không hài lòng với việc tôi sử dụng TPCN 1 2 3 4 5   Tôi e rằng người bạn của tôi sẽ không hài lòng với việc tôi sử dụng TPCN 1 2 3 4 5   Tôi e rằng các chuyên viên bán hàng có thể tư vấn cho tôi thông tin không chính xác về sản phẩm TPCN 1 2 3 4 5   Sử dụng TPCN có thể khiến người khác nghĩ rằng tôi có vấn đề về sức khỏe 1 2 3 4 5   Phát biểu về Nhận thức rủi ro thời gian Hoàn toàn không đồng ý Rất không đồng ý Không đồng ý Không có ý kiến Đồng ý Rất đồng ý Hoàn toàn đồng ý Tôi cho rằng việc tìm đến điểm bán TPCN tốn nhiều thời gian 1 2 3 4 5   Tôi cảm thấy việc sử dụng TPCN tốn nhiều thời gian 1 2 3 4 5   Tìm hiểu thông tin về TPCN mất nhiều thời gian 1 2 3 4 5   Tôi có thể sử dụng thời gian tìm hiểu/ sử dụng TPCN để làm những thứ khác có ích hơn. 1 2 3 4 5   Xin quý vị hãy nghĩ về lần mua TPCN gần đây nhất và cho biết quan điểm về các phát biểu Nhận thức lợi ích sau: Phát biểu Nhận thức lợi ích về công dụng Hoàn toàn không đồng ý Rất không đồng ý Không đồng ý Không có ý kiến Đồng ý Rất đồng ý Hoàn toàn đồng ý Tôi thấy rằng TPCN mang lại hiệu quả liên tục 1 2 3 4 5   Tôi thấy rằng TPCN có tác dụng cải thiện sức khỏe tổng thể 1 2 3 4 5   Tôi thấy rằng TPCN có tác dụng làm giảm nguy cơ mắc một số chứng bệnh cụ thể, hoặc giảm thiểu những tác động xấu tới sức khỏe 1 2 3 4 5   Tôi thấy rằng TPCN có tác dụng cải thiện tinh thần 1 2 3 4 5   Phát biểu Nhận thức lợi ích tiện lợi Hoàn toàn không đồng ý Rất không đồng ý Không đồng ý Không có ý kiến Đồng ý Rất đồng ý Hoàn toàn đồng ý Trên thị trường hiện nay, tôi thấy có rất nhiều mẫu mã và thương hiệu TPCN được buôn bán. 1 2 3 4 5   Thông tin về TPCN được truyền thông trên nhiều phương tiện 1 2 3 4 5   Tôi nghĩ tôi có thể mua TPCN một cách dễ dàng. 1 2 3 4 5   TPCN được bán ở nhiều kênh: online, offline (nhà thuốc, siêu thị) 1 2 3 4 5   Phát biểu Nhận thức lợi ích kinh tế Hoàn toàn Rất không Không đồng ý Không có ý Đồng ý Rất đồng ý Hoàn toàn không đồng ý đồng ý kiến đồng ý Nhờ sử dụng TPCN giúp tôi khỏe mạnh và không ảnh hưởng đến thời gian, tiền bạc của người thân 1 2 3 4 5   Tiêu dùng TPCN sẽ giảm thiểu chi phí so với việc mua các thực phẩm khác (vì TPCN chứa tinh chất, hàm lượng dinh dưỡng cao hơn) 1 2 3 4 5   Tiêu dùng TPCN giúp tôi kiếm được nhiều tiền hơn nhờ có được sức khỏe và tinh thần tốt 1 2 3 4 5   Tiêu dùng TPCN không phải tốn công sức, thời gian, tiền bạc để chế biến như các thực phẩm khác 1 2 3 4 5   Phát biểu Nhận thức lợi ích xã hội Hoàn toàn không đồng ý Rất không đồng ý Không đồng ý Không có ý kiến Đồng ý Rất đồng ý Hoàn toàn đồng ý Tiêu dùng TPCN sẽ giúp cải thiện cách mọi người nhìn nhận về tôi 1 2 3 4 5   Tiêu dùng TPCN sẽ giúp tôi gây ấn tượng với người khác 1 2 3 4 5   Tiêu dùng TPCN giúp người sử dụng TPCN nhận được sự chấp nhận của cộng đồng 1 2 3 4 5   Tôi có thể đưa ra lời khuyên cho người thân/ bạn bè về TPCN nếu tôi có kinh nghiệm sử dụng chúng. 1 2 3 4 5   Phần C: Ý định mua TPCN Quý vị hãy thể hiện quan điểm của mình về những ý kiến sau bằng cách đánh dấu (√ ) vào các ô có số thích hợp. Phát biểu Hoàn toàn chắc chắn không Chắc chắn không Có thể không Bình thường Có thể Chắc chắn Hoàn toàn chắc chắn Tôi sẽ chủ động tìm kiếm và mua TPCN trong tương lai gần 1 2 3 4 5   Tôi đang tìm hiểu thông tin về một số loại TPCN 1 2 3 4 5   Tôi sẵn sàng mua TPCN tại các nơi uy tín 1 2 3 4 5   Tôi sẽ giới thiệu sản phẩm TPCN mà tôi biết/đang có ý định sử dụng cho bạn bè, người thân        Tôi dự định sẽ dùng TPCN trong tháng tới        Phần D: Thông tin cá nhân Họ và tên: ........................................................................ Địa chỉ: ............................................................................................................... Điện thoại:........................................................................ Email:................................................................................................................... -CHÂN THÀNH CẢM ƠN SỰ HỢP TÁC CỦA QUÝ VỊ- PHỤ LỤC 03: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH CRONBACH’S ALPHA VÀ EFA 3.1. Kết quả phân tích Cronbach’s Alpha Reliability Statistics Cronbach's AlphaN of Items ,437 6 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted RRTC1 20,37 5,030 ,255 ,367 RRTC2 20,59 4,851 ,162 ,438 RRTC3 20,27 5,425 ,013 ,551 RRTC4 20,26 5,340 ,351 ,338 RRTC5 20,21 5,206 ,408 ,313 RRTC6 20,38 5,395 ,322 ,350 Loại RRTC1,2,3 Reliability Statistics Cronbach's AlphaN of Items ,762 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted RRTC4 8,24 1,155 ,625 ,645 RRTC5 8,19 1,193 ,595 ,679 RRTC6 8,36 1,203 ,561 ,718 Reliability Statistics Cronbach's AlphaN of Items ,579 6 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted RRCD1 17,55 6,359 ,485 ,448 RRCD2 17,36 9,131 ,038 ,634 RRCD3 17,35 6,292 ,563 ,412 RRCD4 17,47 6,460 ,516 ,436 RRCD5 17,29 7,234 ,454 ,479 RRCD6 17,68 9,611 -,079 ,684 LOẠI RRCD2,6 Reliability Statistics Cronbach's AlphaN of Items ,774 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted RRCD1 10,71 5,008 ,577 ,720 RRCD3 10,51 5,104 ,620 ,695 RRCD4 10,63 5,181 ,591 ,711 RRCD5 10,44 5,932 ,524 ,746 Reliability Statistics Cronbach's AlphaN of Items ,621 6 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted RRTL1 19,83 12,718 ,159 ,635 RRTL2 20,09 13,406 ,009 ,675 RRTL3 19,28 8,072 ,660 ,424 RRTL4 19,39 8,028 ,646 ,429 RRTL5 19,06 8,175 ,556 ,474 RRTL6 20,45 12,844 ,061 ,671 LOẠI RRTL2,6 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,854 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted RRTL3 8,79 5,197 ,787 ,738 RRTL4 8,90 5,332 ,727 ,794 RRTL5 8,57 5,263 ,667 ,853 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,570 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted RRXH1 13,94 4,269 ,633 ,362 RRXH2 13,94 4,421 ,616 ,381 RRXH3 13,99 4,634 ,501 ,435 RRXH4 13,99 4,956 ,484 ,460 RRXH5 13,65 5,333 -,070 ,867 LOẠI RRXH5 Reliability Statistics Cronbach's AlphaN of Items ,867 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted RRXH1 10,22 2,842 ,816 ,788 RRXH2 10,22 3,000 ,786 ,802 RRXH3 10,26 3,229 ,630 ,867 RRXH4 10,26 3,460 ,651 ,856 Reliability Statistics Cronbach's AlphaN of Items ,709 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted RRTG1 16,21 10,264 ,614 ,594 RRTG2 16,20 10,982 ,553 ,624 RRTG3 16,60 15,510 ,011 ,815 RRTG4 15,87 10,917 ,608 ,604 RRTG5 16,04 10,311 ,612 ,595 LOẠI RRTG3 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,815 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted RRTG1 12,58 8,841 ,667 ,753 RRTG2 12,57 9,545 ,601 ,784 RRTG4 12,24 9,589 ,641 ,767 RRTG5 12,41 9,068 ,635 ,769 Reliability Statistics Cronbach's AlphaN of Items ,709 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted LICD1 16,51 8,841 ,569 ,618 LICD2 16,15 8,690 ,605 ,603 LICD3 16,07 8,490 ,650 ,584 LICD4 16,73 12,318 ,019 ,817 LICD5 16,11 8,195 ,570 ,613 LOẠI LICD 4 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,817 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted LICD1 12,85 7,638 ,607 ,784 LICD2 12,49 7,455 ,653 ,763 LICD3 12,41 7,312 ,690 ,746 LICD5 12,45 7,003 ,609 ,787 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,758 6 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted LITL1 23,15 8,954 ,702 ,661 LITL2 23,15 9,373 ,640 ,681 LITL3 23,21 8,636 ,692 ,662 LITL4 23,06 9,113 ,758 ,648 LITL5 23,94 13,239 ,101 ,805 LITL6 24,07 13,443 ,084 ,804 LOẠI LITL5 Reliability Statistics Cronbach's AlphaN of Items ,887 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted LITL1 14,92 7,328 ,755 ,854 LITL2 14,92 7,681 ,698 ,875 LITL3 14,99 6,979 ,755 ,856 LITL4 14,84 7,488 ,814 ,835 Reliability Statistics Cronbach's AlphaN of Items ,852 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted LIKT1 15,67 16,894 ,287 ,895 LIKT2 15,68 12,682 ,686 ,816 LIKT3 15,81 11,710 ,793 ,785 LIKT4 15,83 11,102 ,822 ,775 LIKT5 15,78 11,565 ,734 ,803 LOẠI LIKT1 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,895 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted LIKT2 11,66 10,753 ,682 ,895 LIKT3 11,79 9,833 ,796 ,855 LIKT4 11,81 9,197 ,840 ,837 LIKT5 11,76 9,558 ,759 ,869 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,794 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted LIXH1 14,86 5,803 ,238 ,844 LIXH2 15,06 4,891 ,568 ,758 LIXH3 15,17 4,231 ,653 ,728 LIXH4 15,08 4,429 ,668 ,724 LIXH5 15,16 3,938 ,768 ,684 LOẠI LIXH 1 Reliability Statistics Cronbach's AlphaN of Items ,844 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted LIXH2 11,09 3,916 ,578 ,844 LIXH3 11,20 3,296 ,674 ,807 LIXH4 11,11 3,477 ,691 ,798 LIXH5 11,19 3,045 ,791 ,751 Reliability Statistics Cronbach's AlphaN of Items ,869 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted YDM1 17,86 22,275 ,629 ,857 YDM2 18,02 20,947 ,689 ,843 YDM3 17,52 20,613 ,754 ,827 YDM4 17,66 20,236 ,772 ,823 YDM5 17,97 20,391 ,639 ,858 3.2. Kết quả phân tích nhân tố khám phá EFA Lần 1 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,809 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 5.929,786 df 561 Sig. ,000 Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 6,283 18,478 18,478 6,283 18,478 18,478 3,098 9,111 9,111 2 3,355 9,869 28,347 3,355 9,869 28,347 3,072 9,036 18,147 3 2,920 8,589 36,936 2,920 8,589 36,936 2,915 8,574 26,721 4 2,874 8,454 45,389 2,874 8,454 45,389 2,770 8,146 34,867 5 2,535 7,457 52,846 2,535 7,457 52,846 2,746 8,077 42,944 6 2,034 5,981 58,827 2,034 5,981 58,827 2,566 7,548 50,492 7 1,742 5,122 63,949 1,742 5,122 63,949 2,423 7,128 57,620 8 1,212 3,566 67,515 1,212 3,566 67,515 2,384 7,011 64,631 9 1,101 3,239 70,754 1,101 3,239 70,754 2,082 6,123 70,754 10 ,812 2,389 73,143 11 ,696 2,047 75,189 12 ,615 1,808 76,997 13 ,558 1,642 78,639 14 ,553 1,626 80,265 15 ,533 1,569 81,834 16 ,523 1,539 83,373 17 ,494 1,453 84,826 18 ,465 1,367 86,193 19 ,446 1,311 87,504 20 ,434 1,276 88,780 21 ,408 1,201 89,981 22 ,387 1,138 91,119 23 ,366 1,076 92,195 24 ,354 1,042 93,237 25 ,332 ,976 94,213 26 ,306 ,901 95,114 27 ,284 ,835 95,948 28 ,255 ,751 96,699 29 ,232 ,683 97,382 30 ,216 ,636 98,018 31 ,205 ,604 98,622 32 ,196 ,576 99,198 33 ,158 ,463 99,661 34 ,115 ,339 100,000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 6 7 8 9 LITL4 ,893 LITL3 ,842 LITL1 ,842 LITL2 ,818 LIKT4 ,877 LIKT3 ,846 LIKT5 ,845 LIKT2 ,694 ,431 RRXH1 ,906 RRXH2 ,893 RRXH4 ,791 RRXH3 ,773 LIXH5 ,892 LIXH4 ,832 LIXH3 ,817 LIXH2 ,748 LICD2 ,789 LICD3 ,781 LICD1 ,702 LICD5 ,691 RRTG2 ,783 RRTG4 ,776 RRTG1 ,699 RRTG5 ,654 RRCD3 ,793 RRCD4 ,784 RRCD1 ,750 RRCD5 ,734 RRTL5 ,845 RRTL3 ,829 RRTL4 ,770 RRTC4 ,833 RRTC5 ,831 RRTC6 ,784 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 6 iterations. Lần 2: Loại LIKT2 ra KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,799 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 5.617,244 df 528 Sig. ,000 Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 5,901 17,882 17,882 5,901 17,882 17,882 3,093 9,371 9,371 2 3,341 10,124 28,006 3,341 10,124 28,006 2,915 8,833 18,204 3 2,889 8,755 36,761 2,889 8,755 36,761 2,770 8,393 26,597 4 2,755 8,349 45,111 2,755 8,349 45,111 2,679 8,118 34,716 5 2,534 7,679 52,789 2,534 7,679 52,789 2,575 7,804 42,519 6 2,027 6,142 58,931 2,027 6,142 58,931 2,509 7,603 50,122 7 1,688 5,117 64,047 1,688 5,117 64,047 2,424 7,345 57,467 8 1,200 3,637 67,684 1,200 3,637 67,684 2,391 7,244 64,712 9 1,100 3,333 71,017 1,100 3,333 71,017 2,081 6,305 71,017 10 ,811 2,457 73,474 11 ,696 2,108 75,582 12 ,607 1,840 77,422 13 ,558 1,691 79,113 14 ,552 1,673 80,786 15 ,531 1,609 82,395 16 ,507 1,537 83,932 17 ,490 1,484 85,417 18 ,454 1,376 86,793 19 ,443 1,343 88,136 20 ,422 1,278 89,414 21 ,390 1,182 90,596 22 ,367 1,111 91,707 23 ,354 1,074 92,781 24 ,347 1,052 93,833 25 ,312 ,946 94,779 26 ,292 ,885 95,664 27 ,274 ,830 96,494 28 ,241 ,732 97,226 29 ,219 ,664 97,890 30 ,208 ,632 98,522 31 ,205 ,620 99,142 32 ,167 ,507 99,649 33 ,116 ,351 100,000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 6 7 8 9 LITL4 ,892 LITL3 ,842 LITL1 ,841 LITL2 ,817 RRXH1 ,906 RRXH2 ,892 RRXH4 ,790 RRXH3 ,774 LIXH5 ,892 LIXH4 ,832 LIXH3 ,817 LIXH2 ,747 LICD2 ,802 LICD3 ,785 LICD1 ,714 LICD5 ,702 RRTG2 ,785 RRTG4 ,778 RRTG1 ,702 RRTG5 ,652 LIKT4 ,863 LIKT5 ,861 LIKT3 ,839 RRCD3 ,795 RRCD4 ,785 RRCD1 ,749 RRCD5 ,734 RRTL5 ,845 RRTL3 ,831 RRTL4 ,773 RRTC4 ,833 RRTC5 ,831 RRTC6 ,784 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 6 iterations. PHỤ LỤC 04: KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH CFA, KIỂM ĐỊNH MÔ HÌNH VÀ GIẢ THUYẾT NGHIÊN CỨU 4.1. Kết quả CFA thang đo nhận thức rủi ro (chuẩn hóa) 4.2. Bảng trọng số chưa chuẩn hóa CFA khái niệm nhận thức rủi ro Estimate S.E. C.R. P Label RRXH1 <--- RRXHC 1,000 RRXH2 <--- RRXHC ,912 ,037 24,683 *** RRXH3 <--- RRXHC ,648 ,048 13,361 *** RRXH4 <--- RRXHC ,583 ,042 14,041 *** RRTG1 <--- RRTGC 1,000 Estimate S.E. C.R. P Label RRTG2 <--- RRTGC ,830 ,072 11,552 *** RRTG4 <--- RRTGC ,838 ,069 12,210 *** RRTG5 <--- RRTGC ,973 ,076 12,863 *** RRCD1 <--- RRCDC 1,000 RRCD3 <--- RRCDC 1,066 ,105 10,169 *** RRCD4 <--- RRCDC 1,012 ,102 9,947 *** RRCD5 <--- RRCDC ,717 ,082 8,728 *** RRTL3 <--- RRTLC 1,000 RRTL4 <--- RRTLC ,970 ,055 17,726 *** RRTL5 <--- RRTLC ,889 ,060 14,927 *** RRTC4 <--- RRTCC 1,000 RRTC5 <--- RRTCC ,916 ,094 9,778 *** RRTC6 <--- RRTCC ,871 ,090 9,629 *** 4.3. Bảng trọng số chuẩn hóa CFA khái niệm nhận thức rủi ro Estimate RRXH1 <--- RRXHC ,949 RRXH2 <--- RRXHC ,908 RRXH3 <--- RRXHC ,623 Estimate RRXH4 <--- RRXHC ,645 RRTG1 <--- RRTGC ,768 RRTG2 <--- RRTGC ,670 RRTG4 <--- RRTGC ,709 RRTG5 <--- RRTGC ,751 RRCD1 <--- RRCDC ,662 RRCD3 <--- RRCDC ,754 RRCD4 <--- RRCDC ,712 RRCD5 <--- RRCDC ,589 RRTL3 <--- RRTLC ,886 RRTL4 <--- RRTLC ,841 RRTL5 <--- RRTLC ,726 RRTC4 <--- RRTCC ,776 RRTC5 <--- RRTCC ,717 RRTC6 <--- RRTCC ,667 4.4. Hệ số tương quan giữa các khái niệm thành phần Estimate RRXHC RRTGC -,058 Estimate RRXHC RRCDC -,065 RRXHC RRTLC -,090 RRXHC RRTCC ,103 RRTGC RRCDC -,063 RRTGC RRTLC ,663 RRTGC RRTCC -,042 RRCDC RRTLC ,078 RRCDC RRTCC ,007 RRTLC RRTCC -,062 4.5. Bảng giá trị tin cậy tổng hợp, giá trị hội tụ và phân biệt của thang đo nhận thức lợi ích CR AVE MSV SQRTAVE RRTL RRXH RRTG RRCD RRTC RRTL 0.854 0.512 0.378 0,716 1,000 RRXH 0.860 0.514 0.356 0,717 0.521 1,000 RRTG 0.891 0.577 0.378 0,760 0.556 0.624 1,000 RRCD 0.803 0,511 0.389 0,715 0.520 0.567 0.530 1,000 RRTC 0.88 0,.589 0.396 0,767 0.576 0.656 0.61 0.641 1,000 4.7. Kết quả CFA thang đo nhận thức lợi ích (chuẩn hóa) 4.8. Bảng trọng số chưa chuẩn hóa CFA khái niệm nhận thức lợi ích Estimate S.E. C.R. P Label LITL1 <--- LITLC 1 LITL2 <--- LITLC 0.894 0.06 14.883 *** LITL3 <--- LITLC 1.085 0.064 17.036 *** LITL4 <--- LITLC 1.005 0.054 18.55 *** LIXH2 <--- LIXHC 1 LIXH3 <--- LIXHC 1.729 0.166 10.403 *** LIXH4 <--- LIXHC 1.321 0.113 11.657 *** LIXH5 <--- LIXHC 2.126 0.206 10.304 *** LICD1 <--- LICDC 1 LICD2 <--- LICDC 1.053 0.09 11.676 *** LICD3 <--- LICDC 1.097 0.091 12.076 *** LICD5 <--- LICDC 1.156 0.102 11.322 *** LIKT3 <--- LIKTC 1 LIKT4 <--- LIKTC 1.12 0.057 19.49 *** LIKT5 <--- LIKTC 1.082 0.058 18.576 *** 4.9. Bảng trọng số chuẩn hóa CFA khái niệm nhận thức lợi ích Estimate LITL1 <--- LITLC 0.813 LITL2 <--- LITLC 0.742 LITL3 <--- LITLC 0.823 LITL4 <--- LITLC 0.889 LIXH2 <--- LIXHC 0.549 LIXH3 <--- LIXHC 0.785 LIXH4 <--- LIXHC 0.659 LIXH5 <--- LIXHC 0.963 LICD1 <--- LICDC 0.697 LICD2 <--- LICDC 0.739 LICD3 <--- LICDC 0.774 LICD5 <--- LICDC 0.711 LIKT3 <--- LIKTC 0.843 LIKT4 <--- LIKTC 0.89 LIKT5 <--- LIKTC 0.848 4.10. Hệ số tương quan giữa các khái niệm thành phần Estimate LITLC LIXHC 0.021 LITLC LICDC 0.355 LITLC LIKTC 0.005 LIXHC LICDC 0.036 LIXHC LIKTC 0.015 LICDC LIKTC 0.515 e9 e11 0.365 4.11. Bảng giá trị tin cậy tổng hợp, giá trị hội tụ và phân biệt của thang đo nhận thức lợi ích CR AVE MSV SQRTAVE LTTL LIXH LICD LIKT LITL 0.946 0.615 0.450 0,784 1,000 LIXH 0.832 0.515 0.356 0,718 0.523 1,000 LICD 0.790 0.501 0.313 0,708 0.501 0.512 1,000 LIKT 0.860 0,544 0.389 0,738 0.532 0.542 0.580 1,000 4.12. Kiểm định mô hình đo lường tới hạn 4.13. Trọng số chưa chuẩn hóa mô hình đo lường tới hạn Estimate S.E. C.R. P LITL1 <--- LITLC 1 LITL2 <--- LITLC 0.888 0.059 15.159 *** LITL3 <--- LITLC 1.081 0.062 17.486 *** LITL4 <--- LITLC 0.981 0.052 18.78 *** RRXH1 <--- RRXHC 1 RRXH2 <--- RRXHC 0.917 0.036 25.206 *** RRXH3 <--- RRXHC 0.653 0.048 13.493 *** RRXH4 <--- RRXHC 0.588 0.042 14.16 *** LIXH2 <--- LIXHC 1 LIXH3 <--- LIXHC 1.732 0.166 10.421 *** LIXH4 <--- LIXHC 1.323 0.114 11.653 *** LIXH5 <--- LIXHC 2.106 0.203 10.371 *** LICD1 <--- LICDC 1 LICD2 <--- LICDC 1.044 0.091 11.509 *** LICD3 <--- LICDC 1.119 0.092 12.175 *** LICD5 <--- LICDC 1.186 0.103 11.47 *** RRTG1 <--- RRTGC 1 RRTG2 <--- RRTGC 0.821 0.069 11.885 *** RRTG4 <--- RRTGC 0.812 0.066 12.335 *** RRTG5 <--- RRTGC 0.975 0.072 13.553 *** LIKT3 <--- LIKTC 1 LIKT4 <--- LIKTC 1.117 0.056 19.85 *** LIKT5 <--- LIKTC 1.077 0.058 18.736 *** RRCD1 <--- RRCDC 1 RRCD3 <--- RRCDC 0.994 0.094 10.579 *** RRCD4 <--- RRCDC 0.955 0.093 10.291 *** RRCD5 <--- RRCDC 0.711 0.077 9.258 *** RRTL3 <--- RRTLC 1 RRTL4 <--- RRTLC 0.978 0.054 17.964 *** RRTL5 <--- RRTLC 0.903 0.06 15.147 *** RRTC4 <--- RRTCC 1 RRTC5 <--- RRTCC 0.934 0.093 10.056 *** RRTC6 <--- RRTCC 0.904 0.091 9.904 *** YDM1 <--- YDMC 1 YDM2 <--- YDMC 1.167 0.094 12.403 *** YDM3 <--- YDMC 1.249 0.092 13.547 *** YDM4 <--- YDMC 1.3 0.094 13.786 *** YDM5 <--- YDMC 1.292 0.104 12.392 *** 4.14. Trọng số chuẩn hóa mô hình đo lường tới hạn Estimate LITL1 <--- LITLC 0.821 LITL2 <--- LITLC 0.745 LITL3 <--- LITLC 0.828 LITL4 <--- LITLC 0.876 RRXH1 <--- RRXHC 0.945 RRXH2 <--- RRXHC 0.909 RRXH3 <--- RRXHC 0.626 RRXH4 <--- RRXHC 0.647 LIXH2 <--- LIXHC 0.551 LIXH3 <--- LIXHC 0.79 LIXH4 <--- LIXHC 0.662 LIXH5 <--- LIXHC 0.958 LICD1 <--- LICDC 0.69 LICD2 <--- LICDC 0.725 LICD3 <--- LICDC 0.781 LICD5 <--- LICDC 0.722 RRTG1 <--- RRTGC 0.774 RRTG2 <--- RRTGC 0.668 RRTG4 <--- RRTGC 0.692 RRTG5 <--- RRTGC 0.759 LIKT3 <--- LIKTC 0.845 LIKT4 <--- LIKTC 0.89 LIKT5 <--- LIKTC 0.846 RRCD1 <--- RRCDC 0.688 RRCD3 <--- RRCDC 0.731 RRCD4 <--- RRCDC 0.697 RRCD5 <--- RRCDC 0.606 RRTL3 <--- RRTLC 0.88 RRTL4 <--- RRTLC 0.842 RRTL5 <--- RRTLC 0.732 RRTC4 <--- RRTCC 0.763 RRTC5 <--- RRTCC 0.718 RRTC6 <--- RRTCC 0.68 YDM1 <--- YDMC 0.679 YDM2 <--- YDMC 0.738 YDM3 <--- YDMC 0.816 YDM4 <--- YDMC 0.833 YDM5 <--- YDMC 0.737 4.15. Hệ số tương quan giữa các khái niệm Estimate LITLC RRXHC -0.132 LITLC LIXHC 0.023 LITLC LICDC 0.361 LITLC RRTGC -0.278 LITLC LIKTC 0.003 LITLC RRCDC -0.04 LITLC RRTLC -0.194 LITLC RRTCC -0.074 RRXHC LIXHC 0.011 RRXHC LICDC -0.035 RRXHC RRTGC -0.059 RRXHC LIKTC -0.043 RRXHC RRCDC -0.068 RRXHC RRTLC -0.09 RRXHC RRTCC 0.104 LIXHC LICDC 0.035 LIXHC RRTGC -0.032 LIXHC LIKTC 0.015 LIXHC RRCDC -0.102 LIXHC RRTLC -0.03 LIXHC RRTCC 0.074 LICDC RRTGC -0.471 LICDC LIKTC 0.512 LICDC RRCDC -0.17 LICDC RRTLC -0.35 LICDC RRTCC -0.177 RRTGC LIKTC -0.42 RRTGC RRCDC -0.061 RRTGC RRTLC 0.667 RRTGC RRTCC -0.043 LIKTC RRCDC -0.172 LIKTC RRTLC -0.342 LIKTC RRTCC -0.052 RRCDC RRTLC 0.081 RRCDC RRTCC 0.005 RRTLC RRTCC -0.063 LITLC YDMC 0.581 RRXHC YDMC -0.239 LIXHC YDMC 0.084 LICDC YDMC 0.622 RRTGC YDMC -0.627 LIKTC YDMC 0.527 RRCDC YDMC -0.337 RRTLC YDMC -0.544 RRTCC YDMC -0.172 4.16. Bảng giá trị tin cậy tổng hợp, giá trị hội tụ và phân biệt của thang đo 4.17. Kiểm định SEM Lần 1: 4.18. Bảng trọng số chưa chuẩn hóa khi kiểm định SEM Estimate S.E. C.R. P Label YDM <--- RRTC -,213 ,072 -2,954 ,003 YDM <--- RRCD -,345 ,057 -6,065 *** YDM <--- RRTL -,156 ,031 -5,103 *** YDM <--- RRXH -,282 ,049 -5,778 *** YDM <--- RRTG -,266 ,040 -6,589 *** YDM <--- LICD ,138 ,061 2,287 ,022 YDM <--- LITL ,412 ,052 7,905 *** YDM <--- LIKT ,235 ,043 5,421 *** YDM <--- LIXH ,100 ,083 1,205 ,228 LITL1 <--- LITL 1,000 LITL2 <--- LITL ,892 ,059 15,087 *** LITL3 <--- LITL 1,085 ,062 17,374 *** LITL4 <--- LITL ,989 ,053 18,707 *** RRXH1 <--- RRXH 1,000 Estimate S.E. C.R. P Label RRXH2 <--- RRXH ,917 ,037 25,098 *** RRXH3 <--- RRXH ,653 ,048 13,459 *** RRXH4 <--- RRXH ,588 ,042 14,141 *** LIXH2 <--- LIXH 1,000 LIXH3 <--- LIXH 1,729 ,166 10,402 *** LIXH4 <--- LIXH 1,321 ,113 11,655 *** LIXH5 <--- LIXH 2,125 ,206 10,312 *** LICD1 <--- LICD 1,000 LICD2 <--- LICD 1,053 ,092 11,451 *** LICD3 <--- LICD 1,122 ,093 12,037 *** LICD5 <--- LICD 1,189 ,105 11,361 *** RRTG1 <--- RRTG 1,000 RRTG2 <--- RRTG ,843 ,074 11,353 *** RRTG4 <--- RRTG ,861 ,071 12,062 *** RRTG5 <--- RRTG ,969 ,079 12,334 *** LIKT3 <--- LIKT 1,000 LIKT4 <--- LIKT 1,119 ,057 19,719 *** LIKT5 <--- LIKT 1,078 ,058 18,640 *** RRCD1 <--- RRCD 1,000 RRCD3 <--- RRCD 1,000 ,094 10,651 *** RRCD4 <--- RRCD ,955 ,092 10,333 *** RRCD5 <--- RRCD ,721 ,077 9,407 *** RRTL3 <--- RRTL 1,000 RRTL4 <--- RRTL ,920 ,056 16,470 *** RRTL5 <--- RRTL ,868 ,059 14,623 *** RRTC4 <--- RRTC 1,000 RRTC5 <--- RRTC ,943 ,095 9,934 *** RRTC6 <--- RRTC ,900 ,092 9,785 *** YDM1 <--- YDM 1,000 YDM2 <--- YDM 1,167 ,115 10,107 *** Estimate S.E. C.R. P Label YDM3 <--- YDM 1,250 ,113 11,026 *** YDM4 <--- YDM 1,301 ,116 11,215 *** YDM5 <--- YDM 1,293 ,128 10,105 *** 4.19. Kiểm định SEM khi loại LIXH 4.20. Trọng số chưa chuẩn hóa kiểm định SEM khi loại LIXH Estimate S.E. C.R. P Label YDM <--- RRTC -,178 ,076 -2,337 ,019 YDM <--- RRCD -,361 ,059 -6,132 *** YDM <--- RRTL -,114 ,045 -2,559 ,011 YDM <--- RRXH -,284 ,049 -5,742 *** YDM <--- RRTG -,292 ,056 -5,259 *** YDM <--- LICD ,194 ,069 2,820 ,005 YDM <--- LITL ,403 ,053 7,599 *** YDM <--- LIKT ,201 ,043 4,702 *** LITL1 <--- LITL 1,000 LITL2 <--- LITL ,910 ,060 15,117 *** LITL3 <--- LITL 1,103 ,064 17,313 *** LITL4 <--- LITL 1,004 ,054 18,631 *** RRXH1 <--- RRXH 1,000 RRXH2 <--- RRXH ,910 ,038 23,997 *** Estimate S.E. C.R. P Label RRXH3 <--- RRXH ,635 ,049 12,970 *** RRXH4 <--- RRXH ,573 ,042 13,642 *** LICD1 <--- LICD 1,000 LICD2 <--- LICD 1,072 ,091 11,817 *** LICD3 <--- LICD 1,247 ,115 10,813 *** LICD5 <--- LICD 1,321 ,126 10,447 *** RRTG1 <--- RRTG 1,000 RRTG2 <--- RRTG ,862 ,071 12,168 *** RRTG4 <--- RRTG ,838 ,067 12,457 *** RRTG5 <--- RRTG ,952 ,074 12,918 *** LIKT3 <--- LIKT 1,000 LIKT4 <--- LIKT 1,046 ,079 13,212 *** LIKT5 <--- LIKT ,960 ,082 11,642 *** RRCD1 <--- RRCD 1,000 RRCD3 <--- RRCD ,991 ,092 10,727 *** RRCD4 <--- RRCD ,963 ,091 10,533 *** RRCD5 <--- RRCD ,710 ,076 9,368 *** RRTL3 <--- RRTL 1,000 RRTL4 <--- RRTL ,952 ,054 17,709 *** RRTL5 <--- RRTL ,889 ,058 15,354 *** RRTC4 <--- RRTC 1,000 RRTC5 <--- RRTC 1,456 ,682 2,137 ,033 RRTC6 <--- RRTC 2,470 1,193 2,071 ,038 YDM1 <--- YDM 1,000 YDM2 <--- YDM 1,145 ,092 12,417 *** YDM3 <--- YDM 1,254 ,111 11,317 *** YDM4 <--- YDM 1,273 ,120 10,571 *** YDM5 <--- YDM 1,235 ,125 9,854 *** 4.21. Trọng số chuẩn hóa Kiểm định SEM, loại LIXH Estimate YDM <--- RRTC -,178 YDM <--- RRCD -,361 YDM <--- RRTL -,114 YDM <--- RRXH -,284 YDM <--- RRTG -,292 YDM <--- LICD ,171 YDM <--- LITL ,440 YDM <--- LIKT ,282 LITL1 <--- LITL ,813 LITL2 <--- LITL ,747 LITL3 <--- LITL ,827 LITL4 <--- LITL ,878 RRXH1 <--- RRXH ,951 RRXH2 <--- RRXH ,908 RRXH3 <--- RRXH ,612 RRXH4 <--- RRXH ,634 LICD1 <--- LICD ,636 LICD2 <--- LICD ,685 LICD3 <--- LICD ,802 LICD5 <--- LICD ,742 RRTG1 <--- RRTG ,766 RRTG2 <--- RRTG ,690 RRTG4 <--- RRTG ,708 RRTG5 <--- RRTG ,737 LIKT3 <--- LIKT ,929 LIKT4 <--- LIKT ,916 LIKT5 <--- LIKT ,829 RRCD1 <--- RRCD ,689 RRCD3 <--- RRCD ,732 RRCD4 <--- RRCD ,702 Estimate RRCD5 <--- RRCD ,608 RRTL3 <--- RRTL ,889 RRTL4 <--- RRTL ,831 RRTL5 <--- RRTL ,732 RRTC4 <--- RRTC ,618 RRTC5 <--- RRTC ,907 RRTC6 <--- RRTC 1,505 YDM1 <--- YDM ,629 YDM2 <--- YDM ,679 YDM3 <--- YDM ,783 YDM4 <--- YDM ,782 YDM5 <--- YDM ,657 PHỤ LỤC 05: PHÂN TÍCH ANOVA VÀ KIỂM ĐỊNH T-TEST Kiểm định T-test về giới tính Group Statistics Giới tính N Mean Std. Deviation Std. Error Mean YDM Nam 79 4,5291 ,95972 ,10798 Nữ 263 4,4312 1,17106 ,07221 Independent Samples Test Levene's Test for Equality of Variances t-test for Equality of Means F Sig. t df Sig. (2- tailed) Mean Difference Std. Error Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper YDM Equal variances assumed 3,132 ,078 ,678 340 ,498 ,09794 ,14448 -,18624 ,38211 Equal variances not assumed ,754 154,190 ,452 ,09794 ,12990 -,15867 ,35454 Kiểm định ANOVA về độ tuổi Descriptives YDM N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound <18 tuổi 12 4,8833 1,29743 ,37454 4,0590 5,7077 2,00 6,20 18-30 tuổi 131 4,4550 1,17147 ,10235 4,2525 4,6575 1,00 7,00 31- 45 tuổi 169 4,3692 1,09978 ,08460 4,2022 4,5362 1,60 7,00 46-60 tuổi 20 4,6200 1,03395 ,23120 4,1361 5,1039 2,00 6,60 > 60 tuổi 11 4,8909 ,77130 ,23256 4,3727 5,4091 3,80 6,60 Total 343 4,4513 1,12450 ,06072 4,3319 4,5707 1,00 7,00 Test of Homogeneity of Variances YDM Levene Statistic df1 df2 Sig. ,792 4 338 ,531 ANOVA YDM Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 6,075 4 1,519 1,204 ,309 Within Groups 426,382 338 1,261 Total 432,457 342 Theo học vấn Descriptives YDM N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound Tốt nghiệp phổ thông trung học 65 3,5323 1,36119 ,16884 3,1950 3,8696 1,00 5,20 Tốt nghiệp đại học, cao đẳng 188 4,6745 ,90724 ,06617 4,5439 4,8050 1,60 7,00 Sau đại học 65 4,8431 ,89337 ,11081 4,6217 5,0644 3,00 7,00 Khác 25 4,1440 1,15977 ,23195 3,6653 4,6227 2,00 6,00 Total 343 4,4513 1,12450 ,06072 4,3319 4,5707 1,00 7,00 Test of Homogeneity of Variances YDM Levene Statistic df1 df2 Sig. 14,180 3 339 ,000 ANOVA YDM Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 76,596 3 25,532 24,322 ,000 Within Groups 355,861 339 1,050 Total 432,457 342 Theo hôn nhân Descriptives YDM N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound Độc thân 94 4,3809 1,15473 ,11910 4,1443 4,6174 1,00 6,60 Kết hôn chưa có con 33 4,1515 1,08516 ,18890 3,7667 4,5363 1,00 6,00 Kết hôn có con 199 4,5276 1,11518 ,07905 4,3717 4,6835 1,60 7,00 Đã ly hôn 11 4,1636 1,07263 ,32341 3,4430 4,8842 2,40 6,20 Khác 6 5,2000 ,91214 ,37238 4,2428 6,1572 3,60 6,20 Total 343 4,4513 1,12450 ,06072 4,3319 4,5707 1,00 7,00 Test of Homogeneity of Variances YDM Levene Statistic df1 df2 Sig. ,120 4 338 ,975 ANOVA YDM Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 8,866 4 2,216 1,769 ,135 Within Groups 423,591 338 1,253 Total 432,457 342 Theo thu nhập Descriptives YDM N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound Dưới 4,5 triệu đồng 52 2,5077 ,72972 ,10119 2,3045 2,7108 1,00 3,40 Từ 4,5 – dưới 7,5 triệu đồng 143 4,3622 ,59194 ,04950 4,2644 4,4601 2,60 5,00 Từ 7,5 – dưới 11 triệu đồng 112 5,1125 ,52798 ,04989 5,0136 5,2114 4,00 6,00 Từ 11 – dưới 15 triệu đồng 27 5,1556 ,78316 ,15072 4,8457 5,4654 4,40 6,60 Trên 15 triệu đồng 9 6,7556 ,34319 ,11440 6,4918 7,0194 6,20 7,00 Total 343 4,4513 1,12450 ,06072 4,3319 4,5707 1,00 7,00 Test of Homogeneity of Variances YDM Levene Statistic df1 df2 Sig. 6,307 4 338 ,000 ANOVA YDM Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 307,713 4 76,928 208,440 ,000 Within Groups 124,744 338 ,369 Total 432,457 342

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_anh_huong_cua_nhan_thuc_rui_ro_va_nhan_thuc_loi_ich.pdf
  • docxLA_BuiThiHongChinh_E.docx
  • pdfLA_BuiThiHongChinh_Sum.pdf
  • pdfLA_BuiThiHongChinh_TT.pdf
  • docxLA_BuiThiHongChinh_V.docx
Luận văn liên quan